Tổng hợp câu hỏi thi kết thúc học phần - Luật Tố tụng hình sự | Học viện Phụ nữ Việt Nam

1. Trình bày đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của luật hình sự.2. Phân tích nguyên tắc lỗi trong Luật hình sự? Lấy ví dụ minh họa.3. Phân tích nguyên tắc hành vi trong Luật hình sự? Lấy ví dụ minh họa.4. Phân tích nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự? Lấy ví dụ minh họa. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BM/QLĐT-11-01
BỘ ĐỀ THI VẤN ĐÁP
(Kết thúc học phần/ Tuyển sinh/ Tốt nghiệp)
Mã đề: 1
Môn thi: Luật hình sự Hệ: Cử nhân
Lớp: Thời gian làm bài:
Đề bài:
1. Trình bày đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của luật hình sự.
2. Phân tích nguyên tắc lỗi trong Luật hình sự? Lấy ví dụ minh họa.
3. Phân tích nguyên tắc hành vi trong Luật hình sự? Lấy ví dụ minh họa.
4. Phân tích nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự? Lấy ví dụ minh họa.
5. Trình bày hiệu lực của đạo luật hình sự?
6. Tội phạm là gì? Trình bày các dấu hiệu cơ bản của tội phạm.
7. Trình bày các yếu tố của tội phạm?
8. Cấu thành tội phạm là gì ? Phân biệt cấu thành tội phạm hình thức với cấu thành tội phạm
vật chất ?
9. Phân tích khách thể của tội phạm? Lấy ví dụ minh họa.
10. Phân tích mặt khách quan của tội phạm? Lấy ví dụ minh họa.
11. Phân tích chủ thể của tội phạm? Lấy ví dụ minh họa.
12. Phân tích mặt chủ quan của tội phạm? Lấy ví dụ minh họa.
13. Trách nhiệm hình sự là gì? Trình bày những đặc trưng cơ bản của trách nhiệm hình sự.
14. Phân tích thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự? Lấy ví dụ minh họa.
15. Miễn trách nhiệm hình sự gì? Nêu các trường hợp được miễn trách nhiệm hình sự đối
với cá nhân phạm tội.
16. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là gì? Phân tích các dấu hiệu pháp lí của tự ý nửa
chừng chấm dứt việc phạm tội?
17. Trình bày khái niệm đặc điểm của chuẩn bị phạm tội?
18. Trình bày khái niệm đặc điểm của phạm tội chưa đạt?
19. Tội phạm hoàn thành là gì? Phân biệt tội phạm hoàn thành với tội phạm kết thúc?
20. Đồng phạm là gì? Phân tích các dấu hiệu của đồng phạm?
21. Phân tích các loại người đồng phạm theo quy định của Bộ luật hính sự năm 2015?
22. Hình phạt là gì? Phân tích hình phạt tù có thời hạn đối với cá nhân người phạm tội?
23. Hình phạt là gì? Phân tích hình phạt cản tạo không giam giữ đối với người phạm tội?
24. Hình phạt là gì? Phân tích hình phạt tù chung thân đối với người phạm tội?
25. Hình phạt là gì? Phân tích hình phạt tử hình đối với người phạm tội?
26. Quyết định hình phạt là gì? Phân tích các căn cứ quyết định hình phạt?
27. Trình bày điều kiện phạm vi chịu trách nhiệm hình sự đối với pháp nhân thương mại
phạm tội.
28. Trình bày các hình phạt áp dụng với pháp nhân thương mại phạm tội?
29. Phân tích các căn cứ quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội?.
30. Trình bày các nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội?
31. Trình bày các hình phạt áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội?
32. Phân tích dấu hiệu pháp lí tội giết người theo quy định tại Điều 123 BLHS?
33. Phân tích dấu hiệu pháp lí tội giết con mới đẻ theo quy định tại Điều 124 BLHS?
34. Phân tích dấu hiệu phái lí tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh theo
quy định tại Điều 125 BLHS?
35. Phân tích dấu hiệu phái tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc
do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội theo quy định tại Điều 126 BLHS?
36. Phân tích dấu hiệu phái tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của
người khác theo quy định tại Điều 134 BLHS?
37. Phân tích dấu hiệu phái tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của
người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh theo quy định tại Điều 135 BLHS?
38. Phân tích dấu hiệu phái tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của
người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi
bắt giữ người phạm tội theo quy định tại Điều 136 BLHS?
39. Phân tích dấu hiệu pháp lí tội hành hạ người khác theo quy định tại Điều 140 BLHS?
40. Phân tích dấu hiệu pháp lí tội hiếp dâm theo quy định tại Điều 141 BLHS?
41. Phân tích dấu hiệu pháp tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều 142
BLHS?
42. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội cưỡng dâm theo quy định tại Điều 143 BLHS?
43. Phân tích dấu hiệu pháp của tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi theo
quy định tại Điều 144BLHS?
Khách thể: xâm phạm đến quyền tự do tình dục của phụ nữ
Đối tượng tác động: Người bị lệ thuộc người phạm tội hoặc người đang ở trong
tình trạng quẫn bách.
Mặt khách quan:
Hành vi:
o Dùng mọi thủ đoạn khiến người từ đủ 13t- dưới 16t lệ thuộc vào mình phải
miễn cưỡng chịu sự giao cấu
o Lợi dụng trong tình trạng quẫn bách phải miễn cưỡng giao cấu
o Miễn cưỡng thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác
Hậu quả: tội phạm hoàn thành khi có hành vi giao cấu, hành vi khác
Mặt chủ quan: lỗi cố ý
Chủ thể: Người đủ từ 14t, có năng lực TNHS
Nạn nhân: Từ đủ 13t – dưới 16t
44. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội cướp tài sản theo quy định tại Điều 168 BLHS?
Khách thể:
Quan hệ nhân thân: quyền tự do, sức khỏe, tính mạng
Quan hệ về quyền sở hữu
Khách thể tác động: tài sản và con người
Mặt khách quan:
Hành vi:
o Dùng vũ lực
o Đe dọa dùng vũ lực ngay tức khắc
o Các hvi khác làm cho người bị tấn công không thể chống cự được
Tội phạm hoàn thành khi thực hiện 1 trong các hành vi trên không cần phải
chiếm được tài sản
Mặt chủ quan:
o Lỗi:cố ý
o Mục đích:
Chủ thể: đủ từ 14t
45. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản theo quy định tại Điều
169 BLHS?
Khách thể:
Mặt khách quan:
Mặt chủ quan:
Chủ thể:
46. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội cưỡng đoạt tài sản theo quy định tại Điều 170 BLHS?
Khách thể:
Mặt khách quan:
Mặt chủ quan:
Chủ thể:
47. Phân tích dấu hiệu pháp lí của cướp giật tài sản theo quy định tại Điều 171 BLHS?
Khách thể:
Mặt khách quan:
Mặt chủ quan:
Chủ thể:
48. Phân tích dấu hiệu pháp của tội công nhiên chiếm đoạt tài sản theo quy định tại Điều
172 BLHS?
Khách thể:
Mặt khách quan:
Mặt chủ quan:
Chủ thể:
49. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội trộm cắp tài sản theo quy định tại Điều 173 BLHS?
Khách thể:
Mặt khách quan:
Mặt chủ quan:
Chủ thể:
50. Phân tích dấu hiệu phápcủa tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản theo quy định tại Điều 174
BLHS?
Khách thể:
Mặt khách quan:
Mặt chủ quan:
Chủ thể:
PHÂN BÀI LÀM:
1. Từ câu 1-7 ( Thịnh )
2. Từu câu 8-16 ( Lan Phương)
3. Từ câu 17-25 ( Hoàng Anh)
4. Từ câu 26-34 (Giang)
5. Từ câu 35 – 42 ( Lan)
6. Từ câu 43 – 50 ( Nhung)
Làm theo ý chính gạch ý sơ đồ ngắn gọn
Deadline: trước 22h ngày 8/12
(Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu trong phòng thi, không sử dụng điện thoại,
cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
| 1/5

Preview text:

BM/QLĐT-11-01
BỘ ĐỀ THI VẤN ĐÁP
(Kết thúc học phần/ Tuyển sinh/ Tốt nghiệp) Mã đề: 1 Môn thi: Luật hình sự Hệ: Cử nhân Lớp: Thời gian làm bài: Đề bài:
1. Trình bày đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của luật hình sự.
2. Phân tích nguyên tắc lỗi trong Luật hình sự? Lấy ví dụ minh họa.
3. Phân tích nguyên tắc hành vi trong Luật hình sự? Lấy ví dụ minh họa.
4. Phân tích nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự? Lấy ví dụ minh họa.
5. Trình bày hiệu lực của đạo luật hình sự?
6. Tội phạm là gì? Trình bày các dấu hiệu cơ bản của tội phạm.
7. Trình bày các yếu tố của tội phạm?
8. Cấu thành tội phạm là gì ? Phân biệt cấu thành tội phạm hình thức với cấu thành tội phạm vật chất ?
9. Phân tích khách thể của tội phạm? Lấy ví dụ minh họa.
10. Phân tích mặt khách quan của tội phạm? Lấy ví dụ minh họa.
11. Phân tích chủ thể của tội phạm? Lấy ví dụ minh họa.
12. Phân tích mặt chủ quan của tội phạm? Lấy ví dụ minh họa.
13. Trách nhiệm hình sự là gì? Trình bày những đặc trưng cơ bản của trách nhiệm hình sự.
14. Phân tích thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự? Lấy ví dụ minh họa.
15. Miễn trách nhiệm hình sự là gì? Nêu các trường hợp được miễn trách nhiệm hình sự đối với cá nhân phạm tội.
16. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là gì? Phân tích các dấu hiệu pháp lí của tự ý nửa
chừng chấm dứt việc phạm tội?
17. Trình bày khái niệm đặc điểm của chuẩn bị phạm tội?
18. Trình bày khái niệm đặc điểm của phạm tội chưa đạt?
19. Tội phạm hoàn thành là gì? Phân biệt tội phạm hoàn thành với tội phạm kết thúc?
20. Đồng phạm là gì? Phân tích các dấu hiệu của đồng phạm?
21. Phân tích các loại người đồng phạm theo quy định của Bộ luật hính sự năm 2015?
22. Hình phạt là gì? Phân tích hình phạt tù có thời hạn đối với cá nhân người phạm tội?
23. Hình phạt là gì? Phân tích hình phạt cản tạo không giam giữ đối với người phạm tội?
24. Hình phạt là gì? Phân tích hình phạt tù chung thân đối với người phạm tội?
25. Hình phạt là gì? Phân tích hình phạt tử hình đối với người phạm tội?
26. Quyết định hình phạt là gì? Phân tích các căn cứ quyết định hình phạt?
27. Trình bày điều kiện và phạm vi chịu trách nhiệm hình sự đối với pháp nhân thương mại phạm tội.
28. Trình bày các hình phạt áp dụng với pháp nhân thương mại phạm tội?
29. Phân tích các căn cứ quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội?.
30. Trình bày các nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội?
31. Trình bày các hình phạt áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội?
32. Phân tích dấu hiệu pháp lí tội giết người theo quy định tại Điều 123 BLHS?
33. Phân tích dấu hiệu pháp lí tội giết con mới đẻ theo quy định tại Điều 124 BLHS?
34. Phân tích dấu hiệu phái lí tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh theo
quy định tại Điều 125 BLHS?
35. Phân tích dấu hiệu phái lí tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc
do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội theo quy định tại Điều 126 BLHS?
36. Phân tích dấu hiệu phái lí tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của
người khác theo quy định tại Điều 134 BLHS?
37. Phân tích dấu hiệu phái lí tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của
người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh theo quy định tại Điều 135 BLHS?
38. Phân tích dấu hiệu phái lí tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của
người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi
bắt giữ người phạm tội theo quy định tại Điều 136 BLHS?
39. Phân tích dấu hiệu pháp lí tội hành hạ người khác theo quy định tại Điều 140 BLHS?
40. Phân tích dấu hiệu pháp lí tội hiếp dâm theo quy định tại Điều 141 BLHS?
41. Phân tích dấu hiệu pháp lí tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều 142 BLHS?
42. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội cưỡng dâm theo quy định tại Điều 143 BLHS?
43. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi theo
quy định tại Điều 144BLHS?
 Khách thể: xâm phạm đến quyền tự do tình dục của phụ nữ
 Đối tượng tác động: Người bị lệ thuộc người phạm tội hoặc người đang ở trong tình trạng quẫn bách.  Mặt khách quan:  Hành vi: o
Dùng mọi thủ đoạn khiến người từ đủ 13t- dưới 16t lệ thuộc vào mình phải
miễn cưỡng chịu sự giao cấu o
Lợi dụng trong tình trạng quẫn bách phải miễn cưỡng giao cấu o
Miễn cưỡng thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác
 Hậu quả: tội phạm hoàn thành khi có hành vi giao cấu, hành vi khác
 Mặt chủ quan: lỗi cố ý
 Chủ thể: Người đủ từ 14t, có năng lực TNHS
 Nạn nhân: Từ đủ 13t – dưới 16t
44. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội cướp tài sản theo quy định tại Điều 168 BLHS?  Khách thể:
 Quan hệ nhân thân: quyền tự do, sức khỏe, tính mạng
 Quan hệ về quyền sở hữu
 Khách thể tác động: tài sản và con người  Mặt khách quan:  Hành vi: o Dùng vũ lực o
Đe dọa dùng vũ lực ngay tức khắc o
Các hvi khác làm cho người bị tấn công không thể chống cự được
 Tội phạm hoàn thành khi thực hiện 1 trong các hành vi trên không cần phải chiếm được tài sản  Mặt chủ quan: o Lỗi:cố ý o Mục đích:
 Chủ thể: đủ từ 14t
45. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản theo quy định tại Điều 169 BLHS?  Khách thể:  Mặt khách quan:  Mặt chủ quan:  Chủ thể:
46. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội cưỡng đoạt tài sản theo quy định tại Điều 170 BLHS?  Khách thể:  Mặt khách quan:  Mặt chủ quan:  Chủ thể:
47. Phân tích dấu hiệu pháp lí của cướp giật tài sản theo quy định tại Điều 171 BLHS?  Khách thể:  Mặt khách quan:  Mặt chủ quan:  Chủ thể:
48. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội công nhiên chiếm đoạt tài sản theo quy định tại Điều 172 BLHS?  Khách thể:  Mặt khách quan:  Mặt chủ quan:  Chủ thể:
49. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội trộm cắp tài sản theo quy định tại Điều 173 BLHS?  Khách thể:  Mặt khách quan:  Mặt chủ quan:  Chủ thể:
50. Phân tích dấu hiệu pháp lí của tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản theo quy định tại Điều 174 BLHS?  Khách thể:  Mặt khách quan:  Mặt chủ quan:  Chủ thể: PHÂN BÀI LÀM: 1. Từ câu 1-7 ( Thịnh )
2. Từu câu 8-16 ( Lan Phương)
3. Từ câu 17-25 ( Hoàng Anh) 4. Từ câu 26-34 (Giang)

5. Từ câu 35 – 42 ( Lan)
6. Từ câu 43 – 50 ( Nhung)

Làm theo ý chính gạch ý sơ đồ ngắn gọn
Deadline: trước 22h ngày 8/12

(Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu trong phòng thi, không sử dụng điện thoại,
cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)