Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Database môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Birthday và Age là hai thuộc tính của tập thực thể Student, cho biết ngày sinh và tuổi của sinh viên. Giá trị của Age được tính theo giá trị của Birthday. Thuộc tính Age thuộc loại nào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
2.
Cho quan h
HOCVIEN (MAHV,
HOTEN, NGSINH,
NOISINH,
GIOITINH, MALOP,
DIEMTB). Câu lnh nào lit
kê học viên có điểm trung
bình
( DIEMTB) cao nht?
Select Mahv, Hoten From Hocvien
Where DiemTB>=
( Select max(DiemTB) From Hocvien )
3.
Bn thuộc nhóm người
dùng nào dưới đây khi
dùng Internet Explorer để
truy xut vào trang web
http://www.buh.edu.v n?
Người dùng cui
4.
Bng d liu trong SQL
bao gm thành phn nào
sau đây?
Các thuc tính, min giá tr ca mi thuc tính,
các ràng buc toàn vn trên bng
5.
Bng d liu có cha
thông tin dư thừa có th
có các bất thường nào sau
đây?
Bất thường khi cp nht
Bất thường khi xóa
Bất thường khi thêm
6.
Biu thức điều kin không
xut hin trong mệnh đề
nào sau đây?
ORDER BY <điều kin>
7.
Birthday và Age là hai
thuc tính ca tp thc
th Student, cho biết ngày
sinh và tui ca sinh viên.
Giá tr của Age được tính
theo giá tr ca Birthday.
Thuc tính Age thuc loi
nào sau đây?
Thuc tính dn xut
8.
Câu lnh SQL nào
SELECT dept_id, COUNT(name) FROM
sau đây không đúng?
Employees;
lOMoARcPSD| 48302938
9.
Câu lệnh SQL nào sau đây
đúng?
SELECT dept_id, AVG(salary) FROM Employees
GROUP BY dept_id;
SELECT AVG(salary) FROM Employees GROUP
BY dept_id;
SELECT dept_id, job_id, AVG(salary) FROM
Employees GROUP BY dept_id, job_id;
10.
Câu lệnh nào sau đây liệt
kê danh sách nhân viên và
lương tạm ng ca h?
SELECT DISTINCT MANV, LUONG*0.5
AS "LUONG TAM UNG" FROM
NHAN_VIEN;
11.
Câu lệnh nào sau đây thay
đổi giá tr trong bng?
UPDATE
12.
Câu lệnh nào sao đây là
đúng cú pháp?
INSERT INTO <tên bng> VALUES
(<danh sách các giá tr>)
INSERT INTO <tên bng>(<danh sách các thuc
tính>) <câu truy vn con> INSERT INTO <tên
bng>(<danh sách các thuc tính>) VALUES
(<danh sách các giá tr>)
13.
Câu truy vấn nào sau đây
cho ra cùng kết qu vi
câu truy vn SELECT R.*
FROM R LEFT OUTER JOIN
S ON R.A=S.A?
SELECT R.* FROM S RIGHT OUTER JOIN R ON
S.A=R.A
14.
Câu lệnh này sau đây
không cùng nhóm vi các
câu lnh còn li? (
create/alter/drop/sel ect)
SELECT
15.
Câu lnh SQL nào cho
phép thay đổi định nghĩa
ca bng ( Table )
ALTER
lOMoARcPSD| 48302938
16.
Câu lệnh nào sau đây
không cùng nhóm vi các
câu lnh còn li?
Câu lnh CREATE
( create/insert/update
/delete)
17.
Câu lnh CREATE TABLE
thuc nhóm ngôn ng
nào sau đây?
Ngôn ng định nghĩa dữ liu
18.
Câu lệnh SQL nào sau đây
chn ra tt c các dòng
ca bng Students và sp
xếp theo th t gim dn
ca mã sinh viên
( StudentID)?
SELECT * FROM Students ORDER BY StudentID
DESC;
19.
Cấu trúc cơ sở ca 1 biu
thc truy vn SQL là gì?
Select, From, Where
20.
Câu lệnh nào sau đây
được dùng để thay đổi
cu trúc bng?
ALTER
21.
Câu lệnh nào sau đây là
đúng cú pháp?
ALTER TABLE NHAN_VIEN ADD MAPB
INT REFERENCES
PHONG_BAN(MAPB);
22.
Câu lệnh nào sau đây cho
phép đổi tên (ct
FirstName)
Alice thành Malice trong
bng Students?
UPDATE Students
SET FirstName= ‘Malice’
WHERE FirstName = ‘Alice’;
23.
Câu lệnh SQL nào sau đây
cho phép thay đổi lược đ
cơ sở d liu?
CREATE, ALTER, DROP
lOMoARcPSD| 48302938
24.
Câu lệnh nào sau đây liệt
kê danh sách nhân viên
trong đơn vị có mã s
"TT05"?
SELECT MANV, HONV, TENNV AS "TEN
NV" FROM NHAN_VIEN WHERE MAPB
= "TT05";
SELECT MANV, HONV + " " + TENNV
AS "HO TEN" FROM NHAN_VIEN
WHERE MAPB = "TT05"; SELECT
MANV, HONV AS "HO NV",
TENNV AS "TEN NV" FROM NHAN_VIEN WHERE
MAPB = "TT05";
25.
Các bước trong quá trình
thiết kế một cơ sở d liu
là gì?
Thu thp &amp; phân tích yêu cu, thiết kế ý
nim, thiết kế lun lý, thiết kế vt lý
26.
Câu lệnh nào sau đây bị li
cú pháp?
Select empid where empid = 1009 and
lastname = ‘GELLER’;
27.
Câu lnh DROP TABLE
thuc nhóm ngôn ng nào
sau đây?
Ngôn ng định nghĩa dữ liu
28.
Câu lệnh nào sau đây trả
v s ng dòng ca
bng
Students?
SELECT COUNT(*) FROM Students
29.
Câu lnh ALTER TABLE
thuc nhóm ngôn ng nào
sau đây?
Ngôn ng định nghĩa dữ liu
30.
Câu lệnh nào sau đây cho
phép thay đổi th hiện cơ
s d liu?
INSERT, UPDATE, DELETE
31.
Câu lnh truy vn d liu
thuc nhóm ngôn ng nào
sau đây?
Ngôn ng thao tác d liu
lOMoARcPSD| 48302938
32.
Câu lệnh nào sau đây liệt
kê danh sách nhân viên
thuộc đơn vị mã s "TT05"
và có lương từ 1000 đến
2000 ?
SELECT MANV, HONV, TENNV FROM
NHAN_VIEN
WHERE (LUONG BETWEEN 1000 AND 2000)
AND MADV = "TT05";
33.
Cơ chế ưu 琀椀 ên truy
xuất và cơ chế gii quyết
ng khóa chết
liên quan ti mc 琀椀 êu
nào sau đây của h thng
ớng cơ sở d liu?
Đảm bo gii quyết xung đột d liu
34.
Cơ chế mc đnh khi x
vi phm ràng buc toàn
vn là gì?
T động t chi mi hành vi vi phm ràng buc
toàn vn
35.
Cơ sở ca chuẩn hóa cơ sở
Ph thuc hàm
d liệu được da trên
khái niệm nào sau đây?
36.
Cơ sở d liu là gì?
B sưu tập ln v các loi d liu tác nghip,
lưu trữ theo quy tc.
37.
Công việc nào sau đây
không thuc trách nhim
ca nhân viên qun tr h
thng?
Phát trin h thống hướng cơ sở d liu
38.
Cơ chế thay thế trong
trường hp vi phm ràng
buc toàn vn tham chiếu
đưc áp dụng đối vi thao
tác nào sau đây?
Cp nht
39.
Cơ chế thiết lp giá tr
NULL trong trường hp vi
phm ràng buc toàn vn
tham chiếu được áp dng
Xóa d liu
lOMoARcPSD| 48302938
đối vi thao tác nào sau
đây?
40.
Cơ chế nào sau đây được
áp dng khi vic thêm mi
d liu vào bng gây ra vi
phm ràng buc toàn vn
tham chiếu?
Cơ chế mc đnh
41.
Cơ chế nào sau đây có thể
đưc s dụng để x lý
trường hp ràng buc
toàn vn b vi phm?
Cơ chế mc đnh
Cơ chế thay thế
Cơ chế giá tr NULL
42.
Constraint <tên ràng
buc> Foreign Key (< tên
danh sác các ct >)
References <tên bng
đưc tham chiếu>[<danh
sách ct khóa>] là cu
trúc cú pháp để khai báo
ràng buc nào
Ràng buc khóa ngoi
sau đây?
43.
Cơ sở ca chuẩn hóa cơ sở
d liệu được da trên
khái niệm nào sau đây?
Ph thuc hàm
44.
Cho 2 quan h R(A int, B
int) = {(1,1),(1,2)} và S(A
int,
B int) = {(1,1),(2,1)}. Biu
thc nào có cùng kết qu
vi biu thc T = (R-S) ∩
( S-R )
T = (RS) - (R∩S)
lOMoARcPSD| 48302938
45.
Cho quan h
SinhVien(MasoSinhvi en,
MasoLop) lưu trữ thông
tin v lp qun lý
(MasoLop) ca sinh viên
( MasoSinhvien). Phép
toán nào sau đây cho biết
s ng sinh viên ca mi
lp?
Phép gom nhóm
46.
Cho hai quan h R(A int, B
int)
={(1,1), (1,2)} và
S(A int, B int)={(1,1), (2
,1)}. Biu thức nào sau đây
cho kết qu là quan h T(A
int, B
int)={(1,2)}
T=S-R
47.
Cho quan h R(A int, B int)
vi 2 b d liu (1,1), (1,2)
và quan h S(C int, D int)
vi 3 b d liu (1,1),
(1,2), (1,3). Kết qu ca
câu truy vấn sau đây là gì?
Câu truy vn kết thúc thành công, ba kết qu
tr v là (1,1), (1,2)
48.
Cho biết th t đúng của
các mnh đề trong câu
lnh SELECT?
SELECT...FROM...WHERE...GROUP BY
HAVING…ORDER BY
49.
Cho hai quan h R(A,B),
S(C,D) vi các thuc tính
s và câu truy vn sau
đây:
Điu kin kết
SELECT R.* FROM R JOIN S
ON A=C; Điều kin A=B
thuc loại nào sau đây?
lOMoARcPSD| 48302938
50.
Cho lược đ CSDL:
THI (MAHV, MAMH,
LANTHI, NGTHI, DIEM,
KQUA). “Học
viên ch thi li
(LANTHI>=2) khi điểm ca
lần thi trước đó nh hơn 5
(DIEM<5)”. Ràng buộc này
thuc loại nào sau đây?
Liên b trên mt quan h
51.
Cho quan h
SINHVIEN(MaSoSinhv ien,
HoTen, MaSoLop, Diem)
và yêu cu lit kê mã s
lớp có điểm trung bình t
8.0 tr lên. Điều kin
“điểm trung bình t 8.0
tr lên” được th hin
trong mnh đ nào sau
đây?
HAVING
52.
Cho hai quan h R(A,B) và
S(C,D) vi các thuc tính
s. Phép kết nào sau đây
đảm bo mi b trong
quan h R xut hin ít
nht mt ln trong quan
h kết qu?
SELECT R.* FROM R LEFT JOIN S ON R.A=S.
53.
Cho hai quan h R(A,B),
S(C,D), trong đó B của R
tham chiếu ti C ca S và
D ca S tham chiếu ti C
ca S. Hai quan h này
đưc kết vi nhau theo
điu kiện nào sau đây?
B=C
lOMoARcPSD| 48302938
54.
Cho quan h R (A, B, C, D,
G, H) và tp ph thuc
hàm {AB -->C, AB-->D, AB-
>GH}. Quan h trên đạt
dng chuẩn nào sau đây?
Dng chun 1, 2, và 3
55.
Cho quan h R(A,B) vi A
là thuc tính khóa. Câu
truy vấn nào sau đây liệt
kê danh sách các giá tr
xut hin t hai ln tr lên
ti thuc tính B ca quan
h R (mi giá tr xut hin
1 ln)?
SELECT B FROM R GROUP BY B HAVING
COUNT(*)&gt;=2
56.
Cho quan h R(A,B,C) vi 3
b d liu (1,1,1), (2,1,1),
(3,1,2) và quan h S(X,Y,Z)
vi 2 b d liu (1,1,2),
(2,2,1). Kết qu tr v ca
câu truy vấn dưới đây là
gì?
SELECT R.B,S.Y
FROM LEFT JOIN S ON
R.A=S.X
Quan h mi gm hai thuc tính B, Y vi ba
b d liu (1,1), (1,2), (1 ,null )
57.
Cho lược đ
LOCATIONS
(subject_code,
department_name,
location_id, city); Câu lnh
nào sau đây sẽ thay đổi
bng LOCATIONS và thêm
ct có tên address có kiu
d liu
VARCHAR2(100).
ALTER TABLE locations ADD (address
varchar2(100));
lOMoARcPSD| 48302938
58.
Cho th hin ca quan h
R (X, Y, Z) gm 4 b (1, 4,
2), (1, 5, 3), (1, 6, 3) và (3,
2, 2). Ph thuc hàm nào
sau đây
YZ -->X và Y -->Z
đúng cho thể hin va
nêu ca quan h?
59.
Cho quan h R(A,B,C,D)
vi các ph thuc hàm
AB→C,
C→D, BD→E. Tập các
thuc
không xác
định E?
AC
60.
Cho hai quan h R(A,B),
S(C,D) vi các thuc tính
s và câu truy vn: SELECT
R.* FROM R, S WHERE
R.A=S.C; Câu truy vn nào
ới đây cho cùng kết qu
vi câu truy vn nói trên?
SELECT R.* FROM R JOIN S ON R.A=S.C;
61.
Chúng ta biết gì v hai tp
thc th R và S khi có mt
liên kết ISA t R đến S?
R là lp con ca S.
62.
Cho quan h
R(A,B,C,D,E,F,G) vi các
ph thuộc hàm AB→C,
CD→E, EF→G, DE→C,
BC→A. Lựa chn nào sau
đây là một siêu khóa?
BCDF
lOMoARcPSD| 48302938
63.
Cho hai quan h R(A int, B
int)={(1,1),
(1 ,2)} và
S(A int, B int)={(1,1), (2
,1)}. Biu thức nào sau đây
cho kết qu là quan h T(A
int, B
int)={(1,1)}
T=R*S T=R∩S
64.
Cho lược đ quan h R (A,
B, C, D, E, H) vi các ph
thuc hàm A-->B, BC -->D,
E-->C, D-->A. La
AEH, BEH, DEH
chọn nào sau đây là các
khóa d tuyn ca R?
65.
Cho quan h R(A int, B int,
C char(1)) vi hai b d
liu
(1,1,’a’), (1,2,’b’) và quan
h S(C int, D int, int E) vi
ba b d liu (1,1,1),
(1,2,1), (1,3,1). Câu truy
vấn nào sau đây kết thúc
thành công ( không b li)?
SELECT A, B FROM R
UNION
SELECT C, D FROM S
66.
Cho tp ph thuc hàm F
{A→B, BC→E, ED→A,
EF→G,
E→F}, hãy
cho tp thuc
{ A, B, C, E, F, G }
lOMoARcPSD| 48302938
67.
Cho quan h R(A,B,C) vi 3
b d liu (1,1,1), (2,1,1),
(2,1,2) và qan h S(X,Y,Z)
vi 2 b d liu (1,1,2),
(2 ,2, 1)
Kết qu tr v ca câu truy
vấn đưới đây là gì?
SELECT R.C, S.Z
FROM R, S
WHERE R.A=S.X AND
R.B>0
Quan h mi gm hai thuc tính C và
Z vi ba b d liu (1,2), (1,1), (2 , 1)
68.
Cho tp R(A,B,C). Kết qu
ca phép chn trong tp
R với điều kin C>4 và C<7
đưc kết qu
(3,4,6). Tp R có th là tp
nào?
((1,2 ,4),(1,2,4),(3, 4,6))
69.
Cho 2 quan h R(A,B,C) và
S(X,Y,Z) có hp
vi
A,B,C là các thuc
số. Điều kin chn trong
câu truy vấn dưới đây là
gì?
R.B>0
SELECT R.C, COUNT(*)
FORM R, S
WHERE R.A=S.X AND
R.B>0
GROUP BY R.C
HAVING COUNT(*)>5
lOMoARcPSD| 48302938
70.
Cho quan h NhanVien vi
hai
thuc tính là HoTen và
DiaChi đều dng chui.
Câu truy vấn nào sau đây
lit kê danh sách nhân
viên chưa cung cấp địa
ch?
SELECT HoTen FROM NhanVien WHERE DiaChi
is null
71.
Cho tp R vi b t xut
hin m ln, tp S vi b t
xut hin n ln. Nếu trong
kết qu xut hin
min(m,n) ln b t thì đó là
kết qu ca phép toán
nào?
phép giao
72.
Cho hai quan h kh hp
R và S. Cn thc hin
phép toán gì để lit kê các
b d liu va thuc R
va thuc S?
Phép giao
73.
Cho quan h
DangKy(MasoSinhvie n,
MasoMonhoc). Biu
thức nào sau đây cho biết
các mã s sinh viên đăng
ký đồng thi c hai môn
hc có mã s 1001 và
1002 ?
πMasoSinhvien(ꝹMasoMonhoc=1001(
DangKy)∩ꝹMasoMonhoc=
1002( DangKy ))
74.
Cho lược đ CSDL:
NHAN_VIEN(MaNV,
Hoten, Phai, Luong,
MaPB) và
Ràng buc liên thuc tính - liên quan h
lOMoARcPSD| 48302938
PHONG_BAN(MaPB,
TenPB, MaLD) trong đó
MaLD tham chiếu đến
MaNV để cho biết nhân
viên nào là lãnh đạo ca
đơn vị. Phát biểu "Lương
của lãnh đạo đơn vị không
được vượt quá 2 ln
lương nhân viên" thuộc
loi ràng buc nào sau
đây?
75.
Cho quan h
R(A,B,C,D,E,F) vi các ph
thuộc hàm CDE→B,
ACD→F, BEF→C, B→D.
La chọn nào sau đây là
mt siêu khóa?
ACDE
76.
Cho quan h R(X, Y, Z, T)
vi các ph thuc hàm: X -
-> T, Y --> X, ZT --> Y. Tp
nào dưới đây là mt khoá
ca quan h trên:
{ X, Z}, {Y, Z}, {Z, T }
77.
Cho 2 quan h
R(A,B)={(1,1),(1,2)} và
S(A,C)={(1,3), (2,1)}. Kết
qu ca biu thc
T=ꝹR.A=S.A(R X s) là gì?
T(R.A,B,S.A,C)={(1,1,1,3),(1,2,1,3)}
lOMoARcPSD| 48302938
78.
Cho các quan h sau đây:
ChiNhanh (MaCN,
TenCN, DiaChi)
PhongBan (MaPB,
TenPB, DoanhThu,
MaCN)
Câu truy vấn nào sau đây
lit kê các tên chi nhánh
mà tt c các phòng ban
ca
SELECT TenCN
FROM ChiNhanh C
WHERE 10000<ALL (SELECT
DoanhThu
FROM PhongBan P
WHERE C.MaCN = P.MaCN);
nó đều có doanh thu ln
hơn 10000?
79.
Cho quan h THI
(MAHV, MAMH,
LANTHI, NGAYTHI, DIEM,
KQUA). Câu lnh nào lit
kê điểm cao nht ca mi
hc viên theo tng môn
hc?
Select Mahv, Mamh, max(diem) as
Diemthi From Thi Group by Mahv,
Mamh
80.
Cho tp R vi b t xut
hin m ln, tp S vi b t
xut hin n ln. Nếu trong
kết qu xut hin max (m-
n,0) ln b t thì đó là kết
qu ca phép toán nào?
Phép tr tp R cho tp S
81.
Cho 2 quan h R(A,B,C) và
S(X,Y,Z) có hp
vi
A,B,C là các thuc
số. Điều kin kết trong câu
truy vn dưới đây là gì?
SELECT R.C, COUNT(*)
FORM R, S
WHERE R.A=S.X AND
R.B>0
GROUP BY R.C
R.A=R.S
R.B>0
COUNT(*)>5
C 3 câu đều sai
lOMoARcPSD| 48302938
HAVING COUNT(*)>5
82.
Cho quan h R (A, B, C, D,
E) và tp ph thuc hàm
F= {D ->B, A-->C, AD-->E,
C-->B}. La chn nào sau
đây là bao đóng của thuc
tính A?
ABC
83.
Cho 2 quan h R(A,B,C) và
S(X,Y,Z) có hp
vi
A,B,C là các thuc
s.
Điu kin trên nhóm trong
COUNT(*)>5
câu truy vấn dưới đây
là gì?
SELECT R.C, COUNT(*)
FORM R, S
WHERE R.A=S.X AND
R.B>0
GROUP BY R.C
HAVING COUNT(*)>5
lOMoARcPSD| 48302938
84.
Cho ph thuộc hàm X →Y.
Nếu Y ph thuc hàm vào
X nhưng không phụ thuc
hàm vào bt kì tp con
nào ca X thì ph thuc
hàm trên được gi là gì?
Ph thuộc hàm đầy đủ
85.
Chn phát biểu đúng.
Ph thuc hàm th hin ràng buc gia 2 tp
thuc tính.
86.
Chn phát biu sai.
Ph thuc hàm th hin ràng buc giữa 2 lược
đồ quan h.
Ph thuc hàm th hin ràng buc gia 2 bng.
Ph thuc hàm th hin ràng buc gia 2 b.
87.
Cho quan h
R(A,B,C,D,E,F,G,H) tha
mãn các ph
thuộc hàm A→B, CH→A,
B→E, BD→C, EG→H,
DE→F. Lựa chn nào sau
đây đúng?
BED → CF
88.
Cho quan h
Sinhvien(Ma,Ten,Nga
ysinh). Câu lnh
DELETE
FROM SINHVIEN thc hin
việc nào sau đây?
Xóa tt c các b trong quan h Sinhvien
89.
Cho quan h R(A,B,C) vi
b 3 d liu (1,1,1),
(2 ,1,1),
(2,1,2) và quan h S(X,Y,Z)
Quan h mi gm thuc tính C vi hai b d
liu (1), (2)
lOMoARcPSD| 48302938
vi 2 b d liu (1,1,2),
(2,2,1). Kết qu tr v ca
câu truy vấn dưới đây là
gì?
SELECT R.C
FROM R
WHERE R.X = MAX
( SELECT X FROM S )
90.
Cho quan h R(A,B,C,D,E)
tha mãn các ph thuc
hàm AB→C, BC→D,
CD→E, DE→A, AE,→B. Lựa
chọn nào sau đây đúng?
ABD → C
91.
Cho 2 quan h R(A int, B
int) và S(A int, C int). Biu
thc nào có cùng kết qu
vi biu thức ꝹR.A=S.A(R
X S)
Phép kết theta gia R và S với điều kin R.A=S.A
Phép kết bng gia R và S với điều kin bng ti
A
92.
Cho lược đ quan h R (A,
B, C, D, E, F) vi các ph
thuc hàm C-->F, E-->A,
EC-->D, A-->B. La chn
nào sau đây là một khóa
ca R?
EC
93.
Chn phát biểu đúng nhất
trong các phát biu sau.
Dng chun 2 không tn ti ph thuc hàm
riêng phn.
Dng chun 3 không tn ti ph thuc hàm bc
cu.
Dng chun Boyce-Codd có vế trái ca mi ph
thuc hàm không hiển nhiên đều là siêu khóa.
C 3 câu đều đúng.
lOMoARcPSD| 48302938
94.
Cho quan h DU_AN
(MA_DA, TEN_DA,
DIADIEM_DA,
MA_PHG). Vi các d án
có MA_DA= 10, hãy cp
nhật địa điểm d án =
"Vung Tau" và mã phòng =
5 . Hãy chn câu lnh
UPDATE DU_AN
SET DIAIDEM_DA='Vung Tau', MA_PHG=5
WHERE MA_DA=10
đúng trong các câu sau
đây?
95.
Cho quan h R(A int,
B int) vi 2 b d liu
(1,1), (1,2) và quan h S(C
int, D int) vi 3 b d liu
(1,1),
(1,2), (1,3). Kết qu ca
câu truy vấn sau đây là gì?
SELECT * FROM R
EXCEPT
SELECT * FROM S
Câu truy vn kết thúc thành công, không có kết
qu tr v
96.
Cho quan h
HOCVIEN (MAHV,
HOTEN, NGSINH,
NOISINH,
GIOITINH, MALOP,
DIEMTB). Câu lnh nào lit
kê 3 học viên có điểm
trung bình
( DIEMTB) cao nht?
Select top 3 mahv, hoten From Hocvien order
by diemtb desc
97.
Chn quan h R(A
int, B int, C char(30)).
Phép chiếu nào sau đây là
hp l?
πa,b( R )
πa+1,b( R )
πa,a*b( R )
lOMoARcPSD| 48302938
98.
Cho các quan h sau đây
ChiNhanh (MaCN, TenCN,
DiaChi)
PhongBan (MaPB, TenPB,
DoanhThu, MaCN)
Câu truy vấn nào sau đây
là hp l?
SELECT TenPB, DoanhThu
FROM PhongBan
WHERE DoanhThu = (SELECTMAX (DoanhThu)
FROM PhongBan);
99.
Chn phát biu
ĐÚNG về ORDER BY
trong câu lnh SELECT
không có truy vn con?
Nếu có thêm t khoá DISTINCT, thì mi thuc
tính được lit kê trong mệnh đề ORDER BY
phi xut hin trong mnh đ SELECT
100.
Chn phát biu SAI v
ORDER BY trong câu lnh
SELECT không có truy vn
con?
Mi thuộc tính được lit kê trong mnh
đề ORDER BY phi xut hin trong mnh
đề SELECT
Ch có th ORDER BY trên mt thuc tính
Có th ORDER BY trên mt thuc tính không
xut hin trong GROUP BY
101.
Cho hai quan h kh hp
R(A,B,C) và S(X,Y,Z) vi các
thuc
tính s. Câu truy vn nào
sau đây trả v kết qu
nhng b d liu xut
hin đng thi trong c
hai quan h này?
(SELECT * FROM R) INTERSECT
( SELECT * FROM S )
102.
Cho quan h DU_AN
(MA_DA, TEN_DA,
DIADIEM_DA, MA_PHG).
Câu lệnh nào sau đây xóa
d liu trong ct
DIADIEM_DA?
UPDATE DU_AN
SET DIADIEM_DA = NULL
| 1/73

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 2. Cho quan hệ
Select Mahv, Hoten From Hocvien HOCVIEN (MAHV, Where DiemTB>= HOTEN, NGSINH,
( Select max(DiemTB) From Hocvien ) NOISINH, GIOITINH, MALOP,
DIEMTB). Câu lệnh nào liệt
kê học viên có điểm trung bình ( DIEMTB) cao nhất? 3. Bạn thuộc nhóm người Người dùng cuối dùng nào dưới đây khi dùng Internet Explorer để truy xuất vào trang web http://www.buh.edu.v n? 4. Bảng dữ liệu trong SQL
Các thuộc tính, miền giá trị của mỗi thuộc tính, bao gồm thành phần nào
các ràng buộc toàn vẹn trên bảng sau đây? 5. Bảng dữ liệu có chứa
Bất thường khi cập nhật
thông tin dư thừa có thể Bất thường khi xóa
có các bất thường nào sau Bất thường khi thêm đây? 6.
Biểu thức điều kiện không ORDER BY <điều kiện>
xuất hiện trong mệnh đề nào sau đây? 7. Birthday và Age là hai Thuộc tính dẫn xuất
thuộc tính của tập thực
thể Student, cho biết ngày
sinh và tuổi của sinh viên.
Giá trị của Age được tính
theo giá trị của Birthday.
Thuộc tính Age thuộc loại nào sau đây? 8. Câu lệnh SQL nào
SELECT dept_id, COUNT(name) FROM sau đây không đúng? Employees; lOMoAR cPSD| 48302938 9.
Câu lệnh SQL nào sau đây
SELECT dept_id, AVG(salary) FROM Employees đúng? GROUP BY dept_id;
SELECT AVG(salary) FROM Employees GROUP BY dept_id;
SELECT dept_id, job_id, AVG(salary) FROM
Employees GROUP BY dept_id, job_id; 10.
Câu lệnh nào sau đây liệt
SELECT DISTINCT MANV, LUONG*0.5
kê danh sách nhân viên và AS "LUONG TAM UNG" FROM
lương tạm ứng của họ? NHAN_VIEN; 11.
Câu lệnh nào sau đây thay UPDATE
đổi giá trị trong bảng? 12.
Câu lệnh nào sao đây là INSERT INTO VALUES đúng cú pháp? ()
INSERT INTO (tính>) INSERT INTO bảng>() VALUES () 13.
Câu truy vấn nào sau đây
SELECT R.* FROM S RIGHT OUTER JOIN R ON
cho ra cùng kết quả với S.A=R.A câu truy vấn SELECT R.* FROM R LEFT OUTER JOIN S ON R.A=S.A? 14. Câu lệnh này sau đây SELECT không cùng nhóm với các câu lệnh còn lại? ( create/alter/drop/sel ect) 15. Câu lệnh SQL nào cho ALTER
phép thay đổi định nghĩa của bảng ( Table ) lOMoAR cPSD| 48302938 16. Câu lệnh nào sau đây Câu lệnh CREATE không cùng nhóm với các câu lệnh còn lại? ( create/insert/update /delete) 17. Câu lệnh CREATE TABLE
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thuộc nhóm ngôn ngữ nào sau đây? 18.
Câu lệnh SQL nào sau đây
SELECT * FROM Students ORDER BY StudentID
chọn ra tất cả các dòng DESC;
của bảng Students và sắp
xếp theo thứ tự giảm dần của mã sinh viên ( StudentID)? 19.
Cấu trúc cơ sở của 1 biểu Select, From, Where
thức truy vấn SQL là gì? 20. Câu lệnh nào sau đây ALTER
được dùng để thay đổi cấu trúc bảng? 21.
Câu lệnh nào sau đây là
ALTER TABLE NHAN_VIEN ADD MAPB đúng cú pháp? INT REFERENCES PHONG_BAN(MAPB); 22.
Câu lệnh nào sau đây cho UPDATE Students phép đổi tên (cột SET FirstName= ‘Malice’ FirstName)
WHERE FirstName = ‘Alice’; Alice thành Malice trong bảng Students? 23.
Câu lệnh SQL nào sau đây CREATE, ALTER, DROP
cho phép thay đổi lược đồ cơ sở dữ liệu? lOMoAR cPSD| 48302938 24.
Câu lệnh nào sau đây liệt
SELECT MANV, HONV, TENNV AS "TEN kê danh sách nhân viên NV" FROM NHAN_VIEN WHERE MAPB trong đơn vị có mã số = "TT05";
SELECT MANV, HONV + " " + TENNV "TT05"? AS "HO TEN" FROM NHAN_VIEN WHERE MAPB = "TT05"; SELECT MANV, HONV AS "HO NV",
TENNV AS "TEN NV" FROM NHAN_VIEN WHERE MAPB = "TT05"; 25.
Các bước trong quá trình
Thu thập & phân tích yêu cầu, thiết kế ý
thiết kế một cơ sở dữ liệu niệm, thiết kế luận lý, thiết kế vật lý là gì? 26.
Câu lệnh nào sau đây bị lỗi Select empid where empid = 1009 and cú pháp? lastname = ‘GELLER’; 27. Câu lệnh DROP TABLE
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
thuộc nhóm ngôn ngữ nào sau đây? 28.
Câu lệnh nào sau đây trả SELECT COUNT(*) FROM Students
về số lượng dòng của bảng Students? 29. Câu lệnh ALTER TABLE
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
thuộc nhóm ngôn ngữ nào sau đây? 30.
Câu lệnh nào sau đây cho INSERT, UPDATE, DELETE
phép thay đổi thể hiện cơ sở dữ liệu? 31.
Câu lệnh truy vấn dữ liệu
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
thuộc nhóm ngôn ngữ nào sau đây? lOMoAR cPSD| 48302938 32.
Câu lệnh nào sau đây liệt SELECT MANV, HONV, TENNV FROM kê danh sách nhân viên NHAN_VIEN
thuộc đơn vị mã số "TT05" WHERE (LUONG BETWEEN 1000 AND 2000)
và có lương từ 1000 đến AND MADV = "TT05"; 2000 ? 33. Cơ chế ưu 琀椀 ên truy
Đảm bảo giải quyết xung đột dữ liệu
xuất và cơ chế giải quyết 琀 ạng khóa chết
liên quan tới mục 琀椀 êu
nào sau đây của hệ thống
hướng cơ sở dữ liệu? 34.
Cơ chế mặc định khi xử lý
Tự động từ chối mọi hành vi vi phạm ràng buộc vi phạm ràng buộc toàn toàn vẹn vẹn là gì? 35.
Cơ sở của chuẩn hóa cơ sở Phụ thuộc hàm
dữ liệu được dựa trên khái niệm nào sau đây? 36. Cơ sở dữ liệu là gì?
Bộ sưu tập lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc. 37. Công việc nào sau đây
Phát triển hệ thống hướng cơ sở dữ liệu không thuộc trách nhiệm
của nhân viên quản trị hệ thống? 38. Cơ chế thay thế trong Cập nhật
trường hợp vi phạm ràng
buộc toàn vẹn tham chiếu
được áp dụng đối với thao tác nào sau đây? 39.
Cơ chế thiết lập giá trị Xóa dữ liệu NULL trong trường hợp vi
phạm ràng buộc toàn vẹn
tham chiếu được áp dụng lOMoAR cPSD| 48302938
đối với thao tác nào sau đây? 40.
Cơ chế nào sau đây được Cơ chế mặc định
áp dụng khi việc thêm mới
dữ liệu vào bảng gây ra vi
phạm ràng buộc toàn vẹn tham chiếu? 41.
Cơ chế nào sau đây có thể Cơ chế mặc định
được sử dụng để xử lý Cơ chế thay thế trường hợp ràng buộc Cơ chế giá trị NULL toàn vẹn bị vi phạm? 42.
Constraint Ràng buộc khóa ngoại
buộc> Foreign Key (< tên danh sác các cột >)
References được tham chiếu>[sách cột khóa>] là cấu
trúc cú pháp để khai báo ràng buộc nào sau đây? 43.
Cơ sở của chuẩn hóa cơ sở Phụ thuộc hàm
dữ liệu được dựa trên khái niệm nào sau đây? 44. Cho 2 quan hệ R(A int, B T = (R∪S) - (R∩S) int) = {(1,1),(1,2)} và S(A int,
B int) = {(1,1),(2,1)}. Biểu
thức nào có cùng kết quả
với biểu thức T = (R-S) ∩ ( S-R ) lOMoAR cPSD| 48302938 45. Cho quan hệ Phép gom nhóm SinhVien(MasoSinhvi en, MasoLop) lưu trữ thông tin về lớp quản lý (MasoLop) của sinh viên ( MasoSinhvien). Phép
toán nào sau đây cho biết
số lượng sinh viên của mỗi lớp? 46.
Cho hai quan hệ R(A int, B T=S-R int) ={(1,1), (1,2)} và S(A int, B int)={(1,1), (2
,1)}. Biểu thức nào sau đây
cho kết quả là quan hệ T(A int, B int)={(1,2)} 47.
Cho quan hệ R(A int, B int) Câu truy vấn kết thúc thành công, ba kết quả
với 2 bộ dữ liệu (1,1), (1,2) trả về là (1,1), (1,2) và quan hệ S(C int, D int)
với 3 bộ dữ liệu (1,1),
(1,2), (1,3). Kết quả của
câu truy vấn sau đây là gì? 48.
Cho biết thứ tự đúng của
SELECT...FROM...WHERE...GROUP BY… các mệnh đề trong câu HAVING…ORDER BY lệnh SELECT? 49. Cho hai quan hệ R(A,B), Điều kiện kết
S(C,D) với các thuộc tính số và câu truy vấn sau đây: SELECT R.* FROM R JOIN S ON A=C; Điều kiện A=B
thuộc loại nào sau đây? lOMoAR cPSD| 48302938 50. Cho lược đồ CSDL:
Liên bộ trên một quan hệ THI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA). “Học viên chỉ thi lại
(LANTHI>=2) khi điểm của
lần thi trước đó nhỏ hơn 5
(DIEM<5)”. Ràng buộc này
thuộc loại nào sau đây? 51. Cho quan hệ HAVING SINHVIEN(MaSoSinhv ien, HoTen, MaSoLop, Diem)
và yêu cầu liệt kê mã số
lớp có điểm trung bình từ
8.0 trở lên. Điều kiện
“điểm trung bình từ 8.0
trở lên” được thể hiện trong mệnh đề nào sau đây? 52.
Cho hai quan hệ R(A,B) và SELECT R.* FROM R LEFT JOIN S ON R.A=S.
S(C,D) với các thuộc tính
số. Phép kết nào sau đây đảm bảo mỗi bộ trong quan hệ R xuất hiện ít nhất một lần trong quan hệ kết quả? 53. Cho hai quan hệ R(A,B), B=C S(C,D), trong đó B của R
tham chiếu tới C của S và
D của S tham chiếu tới C của S. Hai quan hệ này
được kết với nhau theo
điều kiện nào sau đây? lOMoAR cPSD| 48302938 54. Cho quan hệ R (A, B, C, D, Dạng chuẩn 1, 2, và 3 G, H) và tập phụ thuộc
hàm {AB -->C, AB-->D, AB-
>GH}. Quan hệ trên đạt
dạng chuẩn nào sau đây? 55. Cho quan hệ R(A,B) với A
SELECT B FROM R GROUP BY B HAVING là thuộc tính khóa. Câu COUNT(*)>=2
truy vấn nào sau đây liệt
kê danh sách các giá trị
xuất hiện từ hai lần trở lên
tại thuộc tính B của quan
hệ R (mỗi giá trị xuất hiện 1 lần)? 56.
Cho quan hệ R(A,B,C) với 3 Quan hệ mới gồm hai thuộc tính B, Y với ba
bộ dữ liệu (1,1,1), (2,1,1),
bộ dữ liệu (1,1), (1,2), (1 ,null )
(3,1,2) và quan hệ S(X,Y,Z)
với 2 bộ dữ liệu (1,1,2),
(2,2,1). Kết quả trả về của
câu truy vấn dưới đây là gì? SELECT R.B,S.Y FROM LEFT JOIN S ON R.A=S.X 57. Cho lược đồ
ALTER TABLE locations ADD (address LOCATIONS varchar2(100)); (subject_code, department_name,
location_id, city); Câu lệnh
nào sau đây sẽ thay đổi bảng LOCATIONS và thêm
cột có tên address có kiểu dữ liệu VARCHAR2(100). lOMoAR cPSD| 48302938 58.
Cho thể hiện của quan hệ YZ -->X và Y -->Z
R (X, Y, Z) gồm 4 bộ (1, 4,
2), (1, 5, 3), (1, 6, 3) và (3,
2, 2). Phụ thuộc hàm nào sau đây đúng cho thể hiện vừa nêu của quan hệ? 59. Cho quan hệ R(A,B,C,D) AC với các phụ thuộc hàm AB→C, C→D, BD→E. Tập các thuộc 琀 không xác định E? 60. Cho hai quan hệ R(A,B),
SELECT R.* FROM R JOIN S ON R.A=S.C;
S(C,D) với các thuộc tính
số và câu truy vấn: SELECT R.* FROM R, S WHERE R.A=S.C; Câu truy vấn nào
dưới đây cho cùng kết quả
với câu truy vấn nói trên? 61.
Chúng ta biết gì về hai tập R là lớp con của S.
thực thể R và S khi có một
liên kết ISA từ R đến S? 62. Cho quan hệ BCDF R(A,B,C,D,E,F,G) với các phụ thuộc hàm AB→C, CD→E, EF→G, DE→C, BC→A. Lựa chọn nào sau đây là một siêu khóa? lOMoAR cPSD| 48302938 63.
Cho hai quan hệ R(A int, B T=R*S T=R∩S int)={(1,1), (1 ,2)} và S(A int, B int)={(1,1), (2
,1)}. Biểu thức nào sau đây
cho kết quả là quan hệ T(A int, B int)={(1,1)} 64.
Cho lược đồ quan hệ R (A, AEH, BEH, DEH
B, C, D, E, H) với các phụ
thuộc hàm A-->B, BC -->D, E-->C, D-->A. Lựa
chọn nào sau đây là các khóa dự tuyển của R? 65.
Cho quan hệ R(A int, B int, SELECT A, B FROM R
C char(1)) với hai bộ dữ UNION liệu SELECT C, D FROM S
(1,1,’a’), (1,2,’b’) và quan
hệ S(C int, D int, int E) với ba bộ dữ liệu (1,1,1), (1,2,1), (1,3,1). Câu truy
vấn nào sau đây kết thúc
thành công ( không bị lỗi)? 66.
Cho tập phụ thuộc hàm F { A, B, C, E, F, G } {A→B, BC→E, ED→A, EF→G, E→F}, hãy 琀 cho tập thuộc 琀 lOMoAR cPSD| 48302938 67.
Cho quan hệ R(A,B,C) với 3 Quan hệ mới gồm hai thuộc tính C và
bộ dữ liệu (1,1,1), (2,1,1),
Z với ba bộ dữ liệu (1,2), (1,1), (2 , 1) (2,1,2) và qan hệ S(X,Y,Z)
với 2 bộ dữ liệu (1,1,2), (2 ,2, 1)
Kết quả trả về của câu truy vấn đưới đây là gì? SELECT R.C, S.Z FROM R, S WHERE R.A=S.X AND R.B>0 68.
Cho tập R(A,B,C). Kết quả ((1,2 ,4),(1,2,4),(3, 4,6))
của phép chọn trong tập
R với điều kiện C>4 và C<7 được kết quả
(3,4,6). Tập R có thể là tập nào? 69.
Cho 2 quan hệ R(A,B,C) và R.B>0 S(X,Y,Z) có 琀 ả hợp với A,B,C là các thuộc 琀
số. Điều kiện chọn trong
câu truy vấn dưới đây là gì? SELECT R.C, COUNT(*) FORM R, S WHERE R.A=S.X AND R.B>0 GROUP BY R.C HAVING COUNT(*)>5 lOMoAR cPSD| 48302938 70.
Cho quan hệ NhanVien với SELECT HoTen FROM NhanVien WHERE DiaChi hai is null thuộc tính là HoTen và
DiaChi đều ở dạng chuỗi.
Câu truy vấn nào sau đây liệt kê danh sách nhân viên chưa cung cấp địa chỉ? 71.
Cho tập R với bộ t xuất phép giao
hiện m lần, tập S với bộ t
xuất hiện n lần. Nếu trong kết quả xuất hiện
min(m,n) lần bộ t thì đó là kết quả của phép toán nào? 72. Cho hai quan hệ khả hợp Phép giao R và S. Cần thực hiện
phép toán gì để liệt kê các
bộ dữ liệu vừa thuộc R vừa thuộc S? 73. Cho quan hệ
πMasoSinhvien(ꝹMasoMonhoc=1001( DangKy(MasoSinhvie n, DangKy)∩ꝹMasoMonhoc= MasoMonhoc). Biểu 1002( DangKy ))
thức nào sau đây cho biết
các mã số sinh viên đăng
ký đồng thời cả hai môn học có mã số 1001 và 1002 ? 74. Cho lược đồ CSDL:
Ràng buộc liên thuộc tính - liên quan hệ NHAN_VIEN(MaNV, Hoten, Phai, Luong, MaPB) và lOMoAR cPSD| 48302938 PHONG_BAN(MaPB, TenPB, MaLD) trong đó MaLD tham chiếu đến MaNV để cho biết nhân
viên nào là lãnh đạo của
đơn vị. Phát biểu "Lương
của lãnh đạo đơn vị không được vượt quá 2 lần lương nhân viên" thuộc loại ràng buộc nào sau đây? 75. Cho quan hệ ACDE
R(A,B,C,D,E,F) với các phụ thuộc hàm CDE→B, ACD→F, BEF→C, B→D.
Lựa chọn nào sau đây là một siêu khóa? 76. Cho quan hệ R(X, Y, Z, T) { X, Z}, {Y, Z}, {Z, T }
với các phụ thuộc hàm: X -
-> T, Y --> X, ZT --> Y. Tập
nào dưới đây là một khoá của quan hệ trên: 77. Cho 2 quan hệ
T(R.A,B,S.A,C)={(1,1,1,3),(1,2,1,3)} R(A,B)={(1,1),(1,2)} và S(A,C)={(1,3), (2,1)}. Kết quả của biểu thức T=ꝹR.A=S.A(R X s) là gì? lOMoAR cPSD| 48302938 78. Cho các quan hệ sau đây: SELEC T Ten CN ChiNhanh (MaCN, FROM ChiNhanh C TenCN, DiaChi) WHERE 10000PhongBan (MaPB, DoanhThu TenPB, DoanhThu, FROM PhongBan P MaCN) WHERE C.MaCN = P.MaCN);
Câu truy vấn nào sau đây
liệt kê các tên chi nhánh
mà tất cả các phòng ban của
nó đều có doanh thu lớn hơn 10000? 79. Cho quan hệ THI
Select Mahv, Mamh, max(diem) as (MAHV, MAMH,
Diemthi From Thi Group by Mahv, LANTHI, NGAYTHI, DIEM, Mamh
KQUA). Câu lệnh nào liệt
kê điểm cao nhất của mỗi học viên theo từng môn học? 80.
Cho tập R với bộ t xuất
Phép trừ tập R cho tập S
hiện m lần, tập S với bộ t
xuất hiện n lần. Nếu trong
kết quả xuất hiện max (m-
n,0) lần bộ t thì đó là kết quả của phép toán nào? 81.
Cho 2 quan hệ R(A,B,C) và R.A=R.S S(X,Y,Z) có 琀 ả hợp R.B>0 với COUNT(*)>5 A,B,C là các thuộc 琀 Cả 3 câu đều sai
số. Điều kiện kết trong câu
truy vấn dưới đây là gì? SELECT R.C, COUNT(*) FORM R, S WHERE R.A=S.X AND R.B>0 GROUP BY R.C lOMoAR cPSD| 48302938 HAVING COUNT(*)>5 82. Cho quan hệ R (A, B, C, D, ABC
E) và tập phụ thuộc hàm
F= {D ->B, A-->C, AD-->E,
C-->B}. Lựa chọn nào sau
đây là bao đóng của thuộc tính A? 83.
Cho 2 quan hệ R(A,B,C) và COUNT(*)>5 S(X,Y,Z) có 琀 ả hợp với A,B,C là các thuộc 琀 số.
Điều kiện trên nhóm trong câu truy vấn dưới đây là gì? SELECT R.C, COUNT(*) FORM R, S WHERE R.A=S.X AND R.B>0 GROUP BY R.C HAVING COUNT(*)>5 lOMoAR cPSD| 48302938 84.
Cho phụ thuộc hàm X →Y. Phụ thuộc hàm đầy đủ
Nếu Y phụ thuộc hàm vào X nhưng không phụ thuộc hàm vào bất kì tập con
nào của X thì phụ thuộc
hàm trên được gọi là gì? 85. Chọn phát biểu đúng.
Phụ thuộc hàm thể hiện ràng buộc giữa 2 tập thuộc tính. 86. Chọn phát biểu sai.
Phụ thuộc hàm thể hiện ràng buộc giữa 2 lược đồ quan hệ.
Phụ thuộc hàm thể hiện ràng buộc giữa 2 bảng.
Phụ thuộc hàm thể hiện ràng buộc giữa 2 bộ. 87. Cho quan hệ BED → CF R(A,B,C,D,E,F,G,H) thỏa mãn các phụ thuộc hàm A→B, CH→A, B→E, BD→C, EG→H, DE→F. Lựa chọn nào sau đây đúng? 88. Cho quan hệ
Xóa tất cả các bộ trong quan hệ Sinhvien Sinhvien(Ma,Ten,Nga ysinh). Câu lệnh DELETE FROM SINHVIEN thực hiện việc nào sau đây? 89. Cho quan hệ R(A,B,C) với
Quan hệ mới gồm thuộc tính C với hai bộ dữ bộ 3 dữ liệu (1,1,1), liệu (1), (2) (2 ,1,1),
(2,1,2) và quan hệ S(X,Y,Z) lOMoAR cPSD| 48302938
với 2 bộ dữ liệu (1,1,2),
(2,2,1). Kết quả trả về của
câu truy vấn dưới đây là gì? SELECT R.C FROM R WHERE R.X = MAX ( SELECT X FROM S ) 90. Cho quan hệ R(A,B,C,D,E) ABD → C
thỏa mãn các phụ thuộc hàm AB→C, BC→D,
CD→E, DE→A, AE,→B. Lựa chọn nào sau đây đúng? 91. Cho 2 quan hệ R(A int, B
Phép kết theta giữa R và S với điều kiện R.A=S.A
int) và S(A int, C int). Biểu
Phép kết bằng giữa R và S với điều kiện bằng tại
thức nào có cùng kết quả A
với biểu thức ꝹR.A=S.A(R X S) 92.
Cho lược đồ quan hệ R (A, EC
B, C, D, E, F) với các phụ
thuộc hàm C-->F, E-->A,
EC-->D, A-->B. Lựa chọn
nào sau đây là một khóa của R? 93.
Chọn phát biểu đúng nhất Dạng chuẩn 2 không tồn tại phụ thuộc hàm trong các phát biểu sau. riêng phần.
Dạng chuẩn 3 không tồn tại phụ thuộc hàm bắc cầu.
Dạng chuẩn Boyce-Codd có vế trái của mọi phụ
thuộc hàm không hiển nhiên đều là siêu khóa. Cả 3 câu đều đúng. lOMoAR cPSD| 48302938 94. Cho quan hệ DU_AN UPDATE DU_AN (MA_DA, TEN_DA,
SET DIAIDEM_DA='Vung Tau', MA_PHG=5 DIADIEM_DA, WHERE MA_DA=10 MA_PHG). Với các dự án có MA_DA= 10, hãy cập
nhật địa điểm dự án = "Vung Tau" và mã phòng = 5 . Hãy chọn câu lệnh đúng trong các câu sau đây? 95. Cho quan hệ R(A int,
Câu truy vấn kết thúc thành công, không có kết
B int) với 2 bộ dữ liệu quả trả về
(1,1), (1,2) và quan hệ S(C
int, D int) với 3 bộ dữ liệu (1,1),
(1,2), (1,3). Kết quả của
câu truy vấn sau đây là gì? SELECT * FROM R EXCEPT SELECT * FROM S 96. Cho quan hệ
Select top 3 mahv, hoten From Hocvien order HOCVIEN (MAHV, by diemtb desc HOTEN, NGSINH, NOISINH, GIOITINH, MALOP,
DIEMTB). Câu lệnh nào liệt kê 3 học viên có điểm trung bình ( DIEMTB) cao nhất? 97. Chọn quan hệ R(A πa,b( R ) int, B int, C char(30)). πa+1,b( R )
Phép chiếu nào sau đây là πa,a*b( R ) hợp lệ? lOMoAR cPSD| 48302938 98. Cho các quan hệ sau đây SELECT TenPB, DoanhThu
ChiNhanh (MaCN, TenCN, FROM PhongBan DiaChi)
WHERE DoanhThu = (SELECTMAX (DoanhThu)
PhongBan (MaPB, TenPB, FROM PhongBan); DoanhThu, MaCN)
Câu truy vấn nào sau đây là hợp lệ? 99. Chọn phát biểu
Nếu có thêm từ khoá DISTINCT, thì mọi thuộc ĐÚNG về ORDER BY
tính được liệt kê trong mệnh đề ORDER BY trong câu lệnh SELECT
phải xuất hiện trong mệnh đề SELECT không có truy vấn con? 100. Chọn phát biểu SAI về
Mọi thuộc tính được liệt kê trong mệnh ORDER BY trong câu lệnh
đề ORDER BY phải xuất hiện trong mệnh SELECT không có truy vấn đề SELECT
Chỉ có thể ORDER BY trên một thuộc tính con?
Có thể ORDER BY trên một thuộc tính không xuất hiện trong GROUP BY 101. Cho hai quan hệ khả hợp (SELECT * FROM R) INTERSECT
R(A,B,C) và S(X,Y,Z) với các ( SELECT * FROM S ) thuộc
tính số. Câu truy vấn nào
sau đây trả về kết quả là
những bộ dữ liệu xuất
hiện đồng thời trong cả hai quan hệ này? 102. Cho quan hệ DU_AN UPDATE DU_AN (MA_DA, TEN_DA, SET DIADIEM_DA = NULL DIADIEM_DA, MA_PHG).
Câu lệnh nào sau đây xóa dữ liệu trong cột DIADIEM_DA?