Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ ( có đáp án ) | Đại học Bách Khoa TPHCM
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ ( có đáp án ) | Đại học Bách Khoa TPHCM. Tài liệu gồm 224 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hóa vô cơ
Trường: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TR CăNGHI MăHịAă↑ỌăC ă↑ẨăĐỄPăỄN ↑ N Đ 1: CH T L NG TÍNH LệăTHUY T 1.ăCh t/Ion l ngătính
- Chất/Ion l ỡngătính lƠănhữngăchất/ion vừaăcóăkh ănĕngănh
ngăvừaăcóăkh ănĕngănhậnăprotonă(ă H+)
- Chất/ăionăl ỡngătínhăvừaătácădụngăđ ợcăvớiădungăd chăaxit (ănh ăHCl, H2SO4 loãng…),ăvừaătácă
dụngăđ ợcăvớiădungăd chăbaz (ănh ăNaOH,ăKOH,ăBa(OH)2…)
L uăỦ: Chấtăvừaătácădụngăđ ợcăvớiădungăd chăaxit,ăvừaătácădụngăđ ợcăvớiădungăd chăbaz ă
nh ngăch aăchắcăđưăph iăchấtăl ỡngătínhănh :ăAl,ăZn,ăSn,ăPb,ăBe 2. Cácăch tăl ngătínhăth ngăg p.
- Oxit nh :ăAl2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit nh :ă Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muốiăch aăionăl ỡngătínhănh :ăMuốiăHCO - - - 3 , HSO3 , HS-, H2PO4 …
- Muốiăamoniăc aăaxităy uănh :ă(NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
3.ăCácăph nă ngăc aăcácăch tăl ngăv iăddăHCl,ăNaOH
- Gi ăsử:ă↓ă(ălƠăAl,ăCr),ă↔ălƠă(ăZn,ăBe,ăSn,ăPb) a. Oxit: *ăTácăd ngăv iăHCl X2O3 + 6HCl Ō 2MCl3 + 3H2O YO + 2HCl Ō YCl2 + H2O *ăTácăd ngăv iăNaOH X2O3 + NaOH Ō NaXO2 + 2H2O YO + 2NaOH Ō Na2YO2 + H2O
b.ăHidroxităl ngătính *ăTácăd ngăv iăHCl X(OH)3 + 3HCl ŌXCl3 + 3H2O Y(OH)2 + 2HCl Ō YCl2 + 2H2O *ăTácăd ngăv iăNaOH X(OH)3 + NaOH Ō NaXO2 + 2H2O
Y(OH)2 + 2NaOH Ō Na2YO2 + 2H2O
c.ăMu iăch aăionăl ngătính *ăTácăd ngăv iăHCl HCO - 3 + H+ Ō H2O + CO2 HSO - 3 + H+ Ō H2O + SO2 HS- + H+ Ō H2S *ăTácăd ngăv iăNaOH HCO - 2- 3 + OH- Ō CO3 + H2O HSO - 2- 3 + OH- Ō SO3 + H2O HS- + OH- Ō S2- + H2O d.ăMu iăc aăNH + 4 v iăaxităy u *ăTácăd ngăv iăHCl
(NH4)2RO3 + 2HCl Ō 2NH4Cl + H2O + RO2 (ăvớiăRălƠăC,ăS)
(NH4)2S + 2HCl Ō 2NH4Cl + H2S *ăTácăd ngăv iăNaOH NH + 4 + OH- Ō NH3 + H2O
L uăý:ăKimălo iăAl,ăZn,ăBe,ăSn,ăPbăkhôngăph iăchấtăl ỡngătínhănh ngăcũngătácăđụngăđ ợcăvớiăc ă axităvƠădungăd chăbaz n M + nHCl Ō MCln +
H2 (ăMălƠăkimălo iăAl,ăZn,ăBe,ăSn,ăPb;ănălƠăhóaătr ăc aăM) 2 n
M + (4 - n)NaOH + (n – 2) H2O Ō Na4-nMO2 + H2 2 CỂUăH I
Câu 1.Câu 4-A7-748: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trongădưyăcóătínhăchấtăl ỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 2.Câu 56-CD7-439: CácăhợpăchấtătrongădưyăchấtănƠoăd ớiăđâyăđềuăcóătínhăl ỡng tính?
A. Cr(OH) , Zn(OH) , Pb(OH) .
B. Cr(OH) , Pb(OH) , Mg(OH) . 3 2 2 3 2 2
C. Cr(OH) , Zn(OH) , Mg(OH) .
D. Cr(OH) , Fe(OH) , Mg(OH) . 3 2 2 3 2 2
Câu 3.Câu 53-CD8-216: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO,
CrO3. Số chất trong dãy có tính chất l ỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4.Câu 35-CD9-956: Dãy gồm cácăchấtăvừaătanătrongădungăd chăHCl,ăvừaătanătrongădungă d ch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 5.Câu 14-A11-318: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH) .ăSố 2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
chất trong dãy có tínhăchấtăl ỡng tính là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6.Câu 45-B11-846: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn,
K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chấtătrongădưyăvừaătácădụngăđ ợcăvớiădungăd chăHCl,ăvừaătácădụng
đ ợcăvớiădungăd ch NaOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.Câu 33-A12-296: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất
trong dãy vừa ph n ngăđ ợcăvớiădungăd ch HCl, vừaăph nă ngăđ ợcăvớiădungăd chăNaOHălƠ A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 ↑ N Đ 2: MÔI TR NG C A DUNG D CH MU I LệăTHUY T 1.ăMu iătrung hòa
- Muốiătrungăhòaăt oăb iăcationăc aăbaz ăm nhăvƠăanionăgốcăaxităm nh khôngăb ăth yăphơn.ă
Dungăd chăthuăđ ợcăcóămôiătr ngătrungătínhă(ăpHă=ă7)ă VD: NaNO3, KCl, Na2SO4,…
- Muốiătrungăhòaăt oăb iăcationăc aăbaz ăm nhăvƠăanionăgốcăaxităy uăb ăth yăphơn.ăDungăd chă
thuăđ ợcăcóămôiătr ngăbaz ă(ăpHă>ă7) VD: Na2CO3, K2S…
- Muốiătrungăhòaăt oăb iăcationăc aăbaz ăy uăvƠăanionăgốcăaxităm nhăb ăth yăphơn.ăDungăd chă
thuăđ ợcăcóămôiătr ngăaxită(ăpHă<ă7) VD: NH4Cl, CuSO4, AlCl3…
- Muốiătrungăhòaăt oăb iăcation c aăbaz ăy uăvƠăanionăgốcăaxităy uăb ăth yăphơnă(ăc ăhaiăb ăth yă
phân). TùyăthuộcăvƠoăđộăth yăphơnăc aăhaiăionămƠădungăd chăcóăpHă=ă7ăhoặcăpHă>ă7ăhoặcăpHă<ă 7 VD: (NH4)2CO3, (NH4)2S… 2.ăMu iăaxit - MuốiăHSO - 4 cóămôiătr
ngăaxită(ăpHă<ă7)ă↑D:ăNaHSO4… - Muối HCO - -
3 , HSO3 , HS- vớiăcationăbaz ăm nhăcóămôiătr ngăbaz ă↑D:ăNaHCO3,… CỂUăH I
Câu 1.Câu 32-CD7-439: Trong số các dung d ch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl,
NaHSO4, C6H5ONa, những dung d ch có pH > 7 là
A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
Câu 2.Câu 27-CD8-216: Cho các dung d ch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl
(3), KNO3 (4). Giá tr pH c aăcácădung d chăđ ợc sắpăx pătheo chiềuătĕngătừătráiăsangăph iălà: A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4, 1.
Câu 3.Câu 54-CD10-824: Dung d ch nào sau đơy có pH > 7? A. Dung d ch NaCl.
B. Dung d ch Al2(SO4)3. C. Dung d ch NH4Cl. D. Dung d ch CH3COONa.
Câu 4.Câu 49-B13-279: Trong số các dung d ch có cùng nồng độ 0,1M d ới đơy, dung d ch
chất nào có giá tr pH nhỏ nhất? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 5.Câu 57-CD13-415: Dung d ch chấtănƠoăd ớiăđây có môiătr ng kiềm?
A. Al(NO3)3. B. NH4Cl. C. HCl. D. CH3COONa.
↑ N Đ 3: CÁC CH T PH N NG ↑ I N C NHI T Đ TH NG LệăTHUY T
1.ăCácăch tăph nă ngăv iăH2Oă ănhi tăđ ăth ng.
- Kimălo iăKiềmă+ăCa,ăSr,ăBa tácădụngăvớiăH2Oă ănhiệtăđộăth ngăt oăbaz ă+ăH2 VD: Na + H2O Ō NaOH + ½ H2 Ba + 2H2O Ō Ba(OH)2 + H2 n TQ: M + n H2O Ō M(OH)n + H2 2
- Oxit c aăKLKăvƠăCaO,ăSrO,ăBaOătácădụngăvớiăH2Oă ănhiệtăđộăth ngăt oăbaz VD: Na2O + H2O Ō 2NaOH BaO + H2O Ō Ba(OH)2
- Các oxit: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, NO2 tácădụngăvớiăH2Oă ănhiệtăđộăth ngăt oăaxit VD: CO2 + H2O H2CO3 SO3 + H2O Ō H2SO4 P2O5 + 3H2O Ō 2H3PO4 N2O5 + H2O Ō 2HNO3 3NO2 + H2O Ō 2HNO3 + NO 4NO2 + 2H2O + O2 Ō 4HNO3
- Các khí HCl, HBr, HI, H2Săkhôngăcóătínhăaxit,ăkhiăhòaătanăvƠoăn ớcăs ăt oădungăd chăaxită t ngă ng. - Khí NH +
3 tácădụngăvới H2Oărấtăy u:ăNH3 + H2O NH4 + OH-.
- Mộtăsốămuốiăc aăcationăAl3+, Zn2+, Fe3+ vớiăanionăgốcăaxităy uănh ăCO 2- - 2- 3 , HCO3 , SO3 , HSO -
3 , S2-, HS- b ăth yăphơnăt oăbaz ă+ăaxităt ngă ng.
VD: Al2S3 + 6H2O Ō 2Al(OH)3 + 3H2S
Fe2(CO3)3 + 3H2O Ō 2Fe(OH)3 + 3CO2
2.ăTácăd ngăv iăH2Oă ănhi tăđ ăcao.
- ănhiệtăđộăcao,ăkh ănĕngăph nă ngăc aăcácăchấtăvớiăH2Oăcaoăh n,ănh ngăcácăemăchúăýămộtăsốă
ph nă ngăsau: Mg + 2H2O dunnong Mg(OH)2 + H2 3Fe + 4H 2O 570o C Fe3O4 + 4H2 Fe + H 2O 570o C FeO + H2 C + H2O nungdothan CO + H2 C + 2H2O nungdothan CO2 + 2H2 CỂUăH I
Câu 1.Câu 25-B07-285: Hỗn hợp X ch a Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi
chất đều bằng nhau. Cho hỗnăhợpă↓ăvƠoăH2O (d ),ăđunănóng,ădungăd chăthuăđ ợcăch a A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
Câu 2.Câu 2-B11-846: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O.
Số oxit trong dãy tác dụngăđ ợcăvớiăH2O ăđiều kiệnăth ng là A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 3.Câu 35-B13-279: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim lo i vào n ớc d , từ kim lo i
nào sau đơy thu đ ợc thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) lƠănhỏ nhất? A. K. B. Na. C. Li. D. Ca. ↑ N Đ 4: N C C NG LệăTHUY T 1.ăKháiăni m
- N ớcăc ngălƠăn ớcăch aănhiềuăcationăCa2+ và Mg2+
- N ớcămềmălƠăn ớcăch aăítăhoặcăkhôngăch aăcationăCa2+ và Mg2+ 2.ăPhơnălo i
- DựaăvƠoăđặcăanionătrongăn ớcăc ngătaăchiaăγălo i:
a.ăN ớcăc ngăt măth i lƠăn ớcăc ngăch aăion HCO -3 (ăd ngămuốiăCa(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 )
- n ớcăc ngăt măth iăđunănóngăs làm mấtătínhăc ngăc aăn ớc
b.ăN ớcăc ngăvĩnhăcửu lƠăn ớcăc ngăch a ion Cl-, SO 2-
4 (ăd ngămuốiăCaCl2, MgCl2, CaSO4, và MgSO4)
- n ớcăc ngăvĩnh cửuăđunănóngăs ăkhôngălƠmămấtătínhăc ngăc aăn ớc
c.ăN ớcăc ngătoƠnăphầnălƠăn ớcăc ngăch aăc ăanionăHCO - 2- 3 lẫnăCl-, SO4 .
- n ớcăc ngătoƠnăphầnăđunănóngăs ălƠmăgi mătínhăc ngăc aăn ớc 3.ăTácăh i
- LƠmăhỏngăcácăthi tăb ănồiăh i,ăốngădẫnăn ớc
- LƠmăgi mămùiăv ăth căĕn
- Làm mấtătácădụngăc aăxƠăphòng
4.ăPh ngăphápălƠmăm m
a.ăPh ngăphápăk tăt a.
- Đối với mọi loại nước cứng ta dùng Na2CO3 hoặcăNa3PO4 đểălƠmămềmăn ớc M2+ + CO 2- 3 Ō MCO3ō 2M2+ + 2PO 3- 4 Ō M3(PO4)2ō
- Đối với nước cứng tạm thời, ngoƠiăph
ngăpháp dùng Na2CO3, Na3PO4 taăcóăthểădùngăthêmă
NaOHăhoặcăCa(OH)2 vừaăđ ,ăhoặcălƠăđunănóng. +ăDùngăNaOHăvừaăđ .
Ca(HCO3)2 + 2NaOH Ō CaCO3ō + Na2CO3 + 2H2O
Mg(HCO3)2 + 2NaOH Ō MgCO3ō + Na2CO3 + 2H2O + Dùng Ca(OH)2 vừaăđ
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 Ō 2CaCO3ō + 2H2O
Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 Ō MgCO3ō + CaCO3ō + 2H2O
+ăĐunăsôiăn ớc,ăđểăphơnăh yăCa(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 t oăthƠnhămuốiăcacbonatăkhôngă
tan.ăĐểălắngăg năbỏăkểăt aăđ ợcăn ớcămềm. o Ca(HCO t 3)2 CaCO3 + CO2ŋ + H2O o Mg(HCO t 3)2
MgCO3 + CO2ŋ + H2O CỂUăH I - - Câu 1.Câu 3-B 2-
8-371: Một mẫu n ớc c ng ch a các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3 , Cl , SO4 .
Chất đ ợc dùng để làm mềm mẫuăn ớcăc ngătrênălƠ A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 2.Câu 3-CD8-216: Haiăchấtăđ ợc dùngăđể làm mềm n ớc c ngăvĩnhăcửuălƠ A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. +
Câu 3.Câu 23-CD11-259: Một cốc n ớc có ch a các ion: Na 0,02 mol), Mg2+0,02 mol), Ca2+ ứ ứ 0,04 mol), Cl 0,02 mol), HCO 2ứ 3 0,10 mol) và SO4
0,01 mol). Đun sôi cốc n ớc trên cho đ n khi các ph n ng x y ra hoàn
toàn thìăn ớc còn l i trongăcốc A. lƠăn ớc mềm.
B. có tính c ngăvĩnhăcửu.
C. có tính c ngătoƠnăphần.
D. có tính c ngăt m th i.
Câu 4.Câu 6-A11-318: Dãy gồm các chấtăđềuăcóăthể làm mấtătínhăc ngăt m th iăc aăn ớc là: A. HCl, NaOH, Na2CO3.
B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 5.Câu 26-B13-279: Một lo i n ớc c ng khi đun sôi thì mất tính c ng. Trong lo i n ớc c ng này
có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
↑ N Đ 5: ĔN MÒN KIM LO I LệăTHUY T
1.ăĔnămònăkimălo i: lƠăsựăpháăh yăkimălo iădoătácădụngăc aăcácăchấtătrongămôiătr ng
- Ĕnămònăkimălo iăcóăβăd ngăchính:ăĕnămònăhóaăhọcăvƠăĕnămònăđiệnăhóa.
2.ăĔnămònăhóaăh c: lƠăquáătrìnhăoxiăhóaăkhử,ătrongăđóăcácăelectronăc aăkimălo iăđ ợcăchuyểnă
trựcăti păđ năcácăchấtătrongămôiătr ng. - Ĕnămònăhóaăhọcăth
ngăx yăraă ănhữngăbộăphậnăc aăthi tăb ălòăđốtăhoặcănhữngăthi tăb ăth ngă
xuyênăph iăti păxúcăvớăh iăn ớcăvƠăkhíăoxi…
Kinh nghiệm: nhậnăbi tăĕnămònăhóaăhọc,ătaăthấyăĕnămònăkimălo iămƠăkhôngăthấyăxuấtăhiệnăcặpă
kimălo iăhayăcặpăKL-CăthìăđóălƠăĕnămònăkimălo i.
3.ăĔnămònăđi năhóa:ălƠăquáătrìnhăoxiăhóaăkhử,ătrongăđóăkimălo iăb ăĕnămònădoătácădụngăc aă
dungăd chăchấtăđiệnăliăvƠăt oănênăđongăelectronăchuyểnăd iătừăcựcăơmăđ năcựcăd ng.
- Điềuăkiệnăđểăx yăraăĕnămònăđiệnăhóa:ăph iăthỏaămưnăđồngăth iăγăđiềuăsau
+ăCácăđiệnăcựcăph iăkhácănhauăvềăb năchất
+ăCácăđ nh cựcăph iăti păxúcătrựcăti păhoặcăgiánăti păvớiănhauăquaădơyădẫn
+ Cácăđiệnăcựcăcùngăti păxúcăvớiădungăd chăchấtăđiệnăli - Ĕnămònăđiệnăhóaăth
ngăx yăraăkhiăcặpăkimălo iă(ăhoặcăhợpăkim)ăđểăngoƠiăkhôngăkhíăẩm,ăhoặcă
nhúngătrongădungăd chăaxit,ădungăd chămuối,ătrongăn ớcăkhôngănguyênăchất…
4.ăCácăbi năphápăch ngăĕnămòn kimălo i.
a.ăPh ngăphápăb oăv ăb ăm t
- Ph ălênăbềămặtăkimălo iămộtălớpăs n,ădầuămỡ,ăchấtădẻo…
- Lauăchùi,ăđểăn iăkhôădáoăthoáng
b.ăPh ngăphápăđi năhóa
- dùngămộtăkimălo iălƠă“ăvậtăhiăsinh”ăđểăb oăvệăvậtăliệuăkimălo i.
VD: đểăb oăvệăvỏătầuăbiểnăbằngăthép,ăng
iătaăgắnăcácăláăZnăvƠoăphíaăngoƠi vỏătƠuă ăphầnăchímă
trongăn ớcăbiểnă(ăn ớcăbiểnălƠădungăd chăchấtăđiệnăli).ăK măb ăĕnămòn,ăvỏătƠuăđ ợcăb oăvệ. CỂUăH I
Câu 1.Câu 31-B07-285: Có 4 dung d ch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn
CuCl2. Nhúng vào mỗi dung d ch mộtăthanhăFeănguyênăchất. Sốătr
ngăhợpăxuấtăhiện ĕnămòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2.Câu 9-CD7-439: Cho các cặp kim lo i nguyên chất ti p xúc trực ti p với nhau: Fe và
Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim lo i trên vào dung d ch axit, số cặp
kim lo i trong đó Fe b phá huỷ tr ớc là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3.Câu 48-A8-329: Bi t rằng ion Pb2+ trong dung d ch oxi hóa đ ợc Sn. Khi nhúng hai
thanh kim lo i Pb và Sn đ ợcănốiăvớiănhauăbằngădơyădẫnăđiệnăvào mộtădungăd ch chất điệnăliăthì
A. ch cóăPbăb ĕnămòn điệnăhoá.
B. ch cóăSnăb ĕnămòn điệnăhoá.
C. c ăPbăvƠăSnăđềuăkhôngăb ĕnămòn điệnăhoá.
D. c ăPbăvƠăSnăđềuăb ĕn mònăđiện hoá.
Câu 4.Câu 55-A8-329: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung d ch ZnSO4 và điện
cực Cu nhúng trong dung d ch CuSO4. Sau mộtăth iăgianăpin đóăphóngăđiệnăthì khốiăl ợng
A. điệnăcựcăZnăgi m còn khốiăl ợng điệnăcựcăCuătĕng.
B. c ăhaiăđiệnăcựcăZn và Cu đềuătĕng.
C. điệnăcựcăZnătĕng còn khốiăl ợng điệnăcựcăCuăgi m.
D. c ăhaiăđiệnăcựcăZnăvƠăCu đềuăgi m.
Câu 5.Câu 46-B8-371: Ti năhƠnhăbốnăthíănghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung d ch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung d ch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung d ch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe ti păxúcăvớiăthanhăCuărồiănhúngăvƠoădungăd chăHCl.ăSốătr ng
hợpăxuấtăhiện ĕnămònăđiện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6.Câu 8-A9-438: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV).
Khi ti p xúc với dung d ch chấtăđiện li thì các hợpăkim mà trongăđóăFeăđềuăb ĕnămòn tr ớc là: A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV.
Câu 7.Câu 12-B9-148: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanhăsắtăvƠoădungăd ch H2SO4 loưng,ănguội.ă
(II) Sục khí SO2 vƠoăn ớc brom.
(III) SụcăkhíăCO2 vào n ớc Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung d ch H2SO4 đặc,ănguội.ă
Sốăthíănghiệm x yăraăph nă ngăhoáăhọcălƠ A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 8.Câu 30-B10-937: Có 4 dung d ch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào
mỗi dung d ch mộtăthanhăNi.ăSốătr
ngăhợp xuấtăhiện ĕn mònăđiệnăhoáălƠ A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 9.Câu 30-CD11-259: N uăvậtălƠm bằngăhợpăkim Fe-Znăb ĕn mònăđiệnăhoáăthìătrong quá trìnhăĕn mòn
A. k m đóngăvaiătròăcatotăvƠăb ăoxiăhóa.
B. sắtăđóngăvaiătròăanotăvƠăb oxi hoá.
C. sắtăđóngăvaiătròăcatotăvƠăionăH+ b ăoxi hóa.
D. k m đóngăvaiătròăanotăvƠăb oxi hoá.
Câu 10.Câu 53-B11-846: Trongăquáătrìnhăho tăđộngăc aăpinăđiệnăhoá Zn – Cu thì
A. khốiăl ợngăc aăđiệnăcựcăZnătĕng.
B. nồngăđộăc aăionăZn2+ trongădungăd chătĕng.
C. khốiăl ợngăc aăđiệnăcựcăCuăgi m.
D. nồngăđộăc aăionăCu2+ trong dung d ch tĕng.
Câu 11.Câu 26-B12-359: Tr
ngăhợpănƠoăsauăđơyăx y raăĕnămòn điệnăhoá?
A. Sợiădơyăb cănhúngătrongădungăd ch HNO3.
B. ĐốtăláăsắtătrongăkhíăCl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung d ch H2SO4 loãng.
D. Thanhăk mănhúngătrongădungă d ch CuSO4.
Câu 12.Câu 26-CD12-169: Ti năhƠnhăcácăthíănghiệm sau:
(a) Cho lá FeăvƠoădungăd chăgồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) ĐốtădơyăFeătrongăbìnhăđựngăkhíă O2;
(c) Cho lá CuăvƠoădungăd chăgồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá ZnăvƠoădungăd chăHCl.
Sốăthíănghiệmăcóăx yăra ĕnămònăđiệnăhóaălƠ A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13.Câu 60-A13-193: Tr
ngăhợpănƠoăsauăđơy,ăkimălo iăb ĕn mònăđiệnăhóaăhọc?
A. Kim lo iăsắtătrongădungăd ch HNO3 loãng.
B. Thépăcacbonăđểătrongăkhôngăkhíăẩm.
C. Đốtădơyăsắtătrongăkhíăoxiăkhô.
D. Kim lo iăk m trong dung d ch HCl.
↑ N Đ 6: PH N NG NHI T PHÂN LệăTHUY T
1.ăNhi tăphơnămu iănitrat
- Tấtăc ăcácămuốiănitratăđềuăb ănhiệtăphơnăt oăs năphẩmă↓ă+ăO2
a. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại K, Ba,Ca, Na…( kim loại tan) thì sản phẩm X là muối nitrit ( NO - 2 ) o VD: 2NaNO t 3 2NaNO2 + O2 o 2KNO t 3 2KNO2 + O2
b. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại Mg → Cu thì sản phẩm X là oxit + NO2 o VD: 2Cu(NO t 3)2 2CuO + 4NO2 + O2 o 3 2Fe(NO t 3)3 Fe2O3 + 6NO2 + O2 2
L uăỦ: nhiệtăphơnămuốiăFe(NO3)2 thuăđ ợcăFe2O3 (ăkhôngăt oăraăFeOă) o 2Fe(NO t 3)2 Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2
c. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại sau Cu thì sản phẩm X là KL + NO2 o t VD: 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
2.ăNhi tăphơnămu iăcacbonat ( CO 2- 3 )
- Muốiăcacbonatăc aăkimălo iăkiềmăkhôngăb ăphơnăh yănh ăNa2CO3, K2CO3
- Muốiăcacbonatăc aăkimălo iăkhácătr ớcăCuăb ănhiệtăphơnăthƠnhăoxită+ăCO2 o VD: CaCO t 3 CaO + CO2 o MgCO t 3 MgO + CO2
- Muốiăcacbonatăc aăkimălo iăsauăCuăb ănhiệtăphơnăthƠnhăKLă+ O2 + CO2 o VD: Ag t 2CO3 2Ag + ½ O2 + CO2 o - Muốiă(NH t 4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O
3.ăNhi tăphơnămu iăhidrocacbonată(ăHCO -3)
- Tấtăc ăcácămuốiăhidrocacbonatăđềuăb ănhiệtăphơn.
- Khiăđunănóngădungăd chămuốiăhidrocacbonat: o Hidrocacbonat t
Cacbonat trung hòa + CO2 + H2O o VD: 2NaHCO t 3 Na2CO3 + CO2 + H2O o Ca(HCO t 3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
- N uănhiệtăphơnăhoƠnătoƠnămuốiăhidrocacbonat
+ăMuốiăhidrocacbonatăc aăkimălo iăkiềmă o t
Cacbonat trung hòa + CO2 + H2O o VD: 2NaHCO t 3 Na2CO3 + CO2 + H2O
+ăMuốiăhidrocacbonatăc aăkimălo iăkhácă o t
Oxităkimălo iă+ăCO2 + H2O o VD: Ca(HCO t ho toan 3)2 , àn
CaO + 2CO2 + H2O
3.ăNhi tăphơnămu iăamoni
- Muốiăamoniăc aăgốcăaxităkhôngăcóătínhăoxiăhóaă o t Axit + NH3 o VD: NH t 4Cl NH3 + HCl o (NH t 4)2CO3 2NH3 + H2O + CO2
- Muốiăamoniăc aăgốcăaxităcóătínhăoxiăhóaă o t
N2 hoặcăN2O + H2O o VD: NH t 4NO3 N2O + 2H2O o NH t 4NO2 N2 + 2H2O o (NH t 4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 2H2O 4.ăNhi tăphơnăbaz
- Baz ătanănh ăNaOH,ăKOH,ăBa(OH)2, Ca(OH)2 …khôngăb ănhiệtăphơnăh y.
- Baz ăkhôngătanănhiệtăphơnăt oăoxită+ăH2O o VD: 2Al(OH) t 3 Al2O3 + 3H2O o Cu(OH) t 2 CuO + H2O L uăỦ: o Fe(OH) t kh cokhongkhi 2 , ông
FeO + H2O o 2Fe(OH) t 2 + O2 Fe2O3 + 2H2O CỂUăH I
Câu 1.Câu 16-A7-748: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong
không khí đ n khối l ợng khôngăđổi,ăthuăđ ợc một chấtărắnălƠ A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 2.Câu 33-B8-371: Ph nă ngănhiệt phân không đúngălƠ o o A. NH t t 4NO2 N2 + 2H2O B. NaHCO3 NaOH + CO2 o o B. 2KNO t t 3 2KNO2 + O2 C. NH4Cl NH3 + HCl
Câu 3. Câu 11-B9-148: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đềuăt o ra số mol khí nhỏ h n số mol muốiăt
ng ng. Đốt một l ợng nhỏătinhăthể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn
lửa có màu vàng. Hai muốiă↓,ă↔ălầnăl ợt là:
A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.
Câu 4.Câu 47-CD10-824: S n phẩm c a ph n ng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag2O, NO2, O2.
↑ N Đ 7: PH N NG ĐI N PHÂN LệăTHUY T
I.ăĐi năphơnănóngăch y - Th
ngăđiệnăphơnămuối clorua c aăkimălo iăm nh,ăbaz c aăkimălo iăkiềm,ăhoặcăoxitănhôm n + Muốiăhalogen:ăRCln dpnc
R + Cl2 ( R là kimălo iăkiềm,ăkiềmăthổ) 2 +ăBaz : 2MOH dpnc 2M + ½ O2 + H2O + Oxit nhôm: 2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2
II.ăĐi năphơnădungăd ch.
1.ăMu iăc aăkimălo iătan
- Điệnăphơnădungăd chămuốiăhalogenuaă(ăgốcă–Cl, -Bră…)ăcóămƠngăngĕn, t oăbaz ă+ăhalogen + H2 VD: 2NaCl + H2O dd dp
2NaOH + Cl2 + H2 comangngan
- Điệnăphơnădungăd chămuốiăhalogenăn uăkhôngăcóămƠngăngĕn,ăCl2 sinhăraăph nă ngăvớiădungă
d chăkiềmăt oăn ớcăgiaven. VD: 2NaCl + H dp 2O dd
NaCl + NaClO + H2 khongmangngan
2. Mu iăc aăkimălo iătrungăbìnhăy u:ăkhiăđiệnăphơnădungăd chăsinhăkimălo i
a. N uămu iăch aăg căhalogenuaă(ăg căậCl, - Brăầ): S năphẩmălƠăKLă+ăphiăkim VD: CuCl dp 2 dd Cu + Cl2
b.ăN uămu iăch aăg c có oxi: S năphẩmălƠăKLă+ăAxit + O2 VD: 2Cu(NO dp 3)2 + 2H2O dd 2Cu + 4HNO3 + O2 2CuSO dp 4 + 2H2O dd 2Cu + 2H2SO4 + O2
3.ăMu iăc aăkimălo iătanăv iăg căaxităcóăoxi,ăaxităcóăoxi,ăbaz tan nh ăNaNO3, NaOH, H2SO4 …
- Coiăn ớcăb ăđiệnăphơn: 2H dp 2O dd 2H2 + O2 CỂUăH I
Câu 1.Câu 32-B07-285: Điện phân dung d ch ch a a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện
cực tr , có màng ngĕnăxốp). Để dung d ch sauăđiện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu
hồng thì điềuăkiện c a a và b là (bi t ion SO βứ 4
khôngăb điệnăphơnătrongădungăd ch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.
Câu 2.Câu 43-A8-329: KhiăđiệnăphơnăNaClănóngăch yă(điện cựcătr ), t i catôt x yăra - - +
A. sựăoxiăhoáăionăCl . B. sựăoxiăhoáăionăNa+. C. sựăkhửăionăCl . D. sựăkhửăionăNa .
Câu 3.Câu 33-A10-684: Ph n ng điện phân dung d ch CuCl2 (với điện cực tr ) và ph nă ng ĕn
mòn điện hoá x y ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung d ch HCl có đặcăđiểm là:
A. Ph nă ng ăcựcăơm có sựătham giaăc aăkim lo iăhoặcăionăkim lo i. B. Ph nă ng ăcựcăd
ngăđềuălƠăsựăoxiăhoáăCl–.
C. ĐềuăsinhăraăCuă ăcực âm.
D. Ph nă ngăx yăraăluônăkèm theoăsự phátăsinhădòngăđiện.
Câu 4.Câu 37-A10-684: Có các phát biểu sau:
1 L uăhuǶnh,ăphotphoăđềuăbốcăcháyăkhiăti păxúcăvớiăCrO3.
2 Ion Fe3+ cóăcấuăhìnhăelectron vi t gọnălƠă[Ar]3d5.
3 Bộtănhômătựăbốcăcháyăkhiăti păxúcăvớiăkhíăclo.
4 Phèn chua có công th călƠăNa2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểuăđúngălƠ: A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 5.Câu 55-CD10-824: Điện phân dung d ch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và
điện phân dung d ch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực tr ) đều có đặc điểm chung là
A. anot x y ra sự oxi hoá: CuŌă Cu2+ + 2e.
B. catot x y ra sự khử: Cu2+ + 2e Ōă Cu. –
C. catot x y ra sự oxi hoá: 2H 2O + 2e Ōă 2OH + H2. +
D. anot x y ra sự khử: 2H2O Ōă O2 + 4H + 4e.
Câu 6.Câu 48-A11-318: Khi điện phân dung d ch NaCl (cực âm bằng sắt, cực d ng bằng than
chì, có màng ngĕnăxốp)ăthì ứ
A. ăcựcăơmăx yăraăquáătrìnhăkhửăH 2O vƠă ăcựcăd
ngăx yăraăquáătrìnhăoxiăhoáăion Cl . ứ
B. ăcực âm x yăraăquáătrìnhăoxiăhoáăH2O vƠă ăcựcăd
ngăx yăraăquáătrìnhăkhửăion Cl . ứ
C. ăcựcăơmăx yăraăquáătrìnhăkhửăion Na+ vƠă ăcựcăd
ngăx yăraăquáătrìnhăoxiăhoáăion Cl . ứ D. ăcựcăd
ngăx yăraăquáătrìnhăoxiăhoáăionăNa+ vƠă ăcựcăơmăx yăraăquáătrình khửăion Cl .
Câu 7.Câu 49-CD13-415: Điện phân dung d ch gồm NaCl và HCl (điện cực tr , màng ngĕn
xốp). Trong quá trình điệnăphơn,ăsoăvới dung d chăbanăđầu, giá tr pHăc aădungăd ch thu đ ợc A. tĕngălên.
B. khôngăthayăđổi. C. gi m xuống.
D. tĕngălênăsauăđóăgi m xuống.
↑ N Đ 8: PH N NG NHI T LUY N LệăTHUY T 1.ăKháiăni m
- LƠăph nă ngăđiềuăch ăkimălo iăbằngăcácăkhửăcácăoxităkimălo iă ănhiệtăđộăcaoăbằngăH2, CO, Al, C 2.ăPh nă ng CO CO2 (1) H2 + KL-O toC KL + H2O (2) Al Al2O3 (3) C hh CO, CO2 (4) Điều kiện:
- KLăph iăđ ngăsauăAlătrongădưyăho tăđiệnăhóa ( riêng CO, H2 khôngăkhửăđ ợcăZnO)
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe.... Vd: CuOă+ăCOăŌăCuă+ăCO2
MgOă+ăCOăŌăkhôngăx yăra.
- Riêngăph nă ngă(γ)ăgọiălƠăph nă ngănhiệtănhômă(ăph nă ngăc aăAlăvớiăoxităKLăsauănóă ănhiệtă độăcao) CỂUăH I
Câu 1.Câu 23-A7-748: Cho luồng khí H2 (d ) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO
nung nhiệt độ cao.ăSauăph nă ngăhỗnăhợpărắn còn l i là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 2.Câu 25-CD7-439: Ph n ng hoá học x y ra trong tr
ngăhợp nào d ới đơyăkhông thuộc lo i ph n ng nhiệtănhôm?
A. AlătácădụngăvớiăFe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụngăvớiăCuOănungănóng.
C. AlătácădụngăvớiăFe2O3 nung nóng.
D. AlătácădụngăvớiăaxităH2SO4 đặc,ănóng.
Câu 3.Câu 36-CD11-259: Dãy gồm cácăoxităđềuăb Al khửă ănhiệt độăcaoălà:
A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 4.Câu 9-A12-296: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có t lệămol t ng ng 1 : 3. Thựcăhiện
ph nă ng nhiệt nhômă↓ă(khôngăcóăkhôngăkhí)ăđ năkhiăph nă ngăx yăraăhoƠnătoƠnăthu đ ợcăhỗnă hợpăgồm
A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3.
D NG 9: T NG H P CÁC TÍNH CH T C A M T S CH T VÔ C TH NG G P LệăTHUY T
I. PH Nă NGăT OăPH CăC A NH3.
- NH3 cóăthểăt oăph cătanăvớiăcationăCu2+, Zn2+, Ag+, Ni2+…
TQ: M(OH)n + 2nNH3 Ō [M(NH3)2n] (OH)n vớiăMălƠăCu,ăZn,ăAg.
VD: CuSO4 + 2NH3 + 2H2O Ō Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Cu(OH)2 + 4NH3 Ō [Cu(NH3)4] (OH)2 VD: AgCl + 2NH3 Ō [Ag(NH3)2]Cl
II. PH Nă NGăC AăMU IăA↓ITă( HCO - - 3 , HSO3 , HS-ầ ) - Ion HCO - -
3 , HSO3 , HS-…ăcóătínhăl ỡngătínhănênăvừaătácădụngăvới dungăd chăaxit,ăvừaătácădụngă vớiădungăd chăbaz HCO - 3 + H+ Ō H2O + CO2ŋ HCO - 2- 3 + OH- Ō CO3 + H2O HCO - - 2-
3 + HSO4 Ō H2O + CO2ŋ + SO4
III. PH Nă NGăC AăMU I HSO - 4 . - Ion HSO - -
4 là ion ch aăHăc aăaxităm nhănênăkhácăvớiăionăch aăHăc aăaxităy uănh ăHCO3 , HSO - 3 , HS-…ă - Ion HSO -
4 khôngăcóătínhăl ỡngătính,ăch ăcóătínhăaxităm nhănênăph nă ng giốngănh ăaxităH2SO4 loãng. +ăTácădụngăvớiăHCO - - 3 , HSO3 ,… HSO - - 2- 4 + HCO3 Ō SO4 + H2O + CO2ŋ
+ăTácădụngăvớiăion Ba2+, Ca2+, Pb2+… HSO - 4 + Ba2+ Ō BaSO4ō + H+
IV. TỄCăD NGă↑ Iă HCl
1.ăKimălo i:ăcácăkimălo iăđ ngătr ớcănguyênătốăHătrongădưyăho tăđộngăhóaăhọcă(ăK,ă Na,Mg….Pb) n M + nHCl Ō MCln + H2 2 VD: Mg + 2HCl Ō MgCl2 + H2
- RiêngăCuăn uăcóămặtăoxiăs ăcóăph nă ngăvớiăHCl:ă2Cu + 4HCl + O2 Ō 2CuCl2 + 2H2O
2. Phi kim: khôngătácădụngăvớiăHCl
3.ăOxităbaz vƠăbaz : tấtăc ăcácăoxităbaz vƠăoxităbaz đềuăph nă ngăt oămuốiă( hóa trị không đổi) và H2O M2On + 2nHCl Ō 2MCln + nH2O
VD: CuO + 2HCl Ō CuCl2 + H2O
Fe3O4 + 8HCl Ō FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
- Riêng MnO2 tácădụngăvớiăHClăđặcătheoăph nă ng:ăMnO2 + 4HCl Ō MnCl2 + Cl2 + 2H2O
4. Mu i: tấtăc ăcácămuốiăc aăaxităy uăvƠăAgNO3, Pb(NO3)2 đềuăph nă ngăvớiăHCl
VD: CaCO3 + 2HCl Ō CaCl2 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 + 2HCl Ō CaCl2 + 2H2O + 2CO2 AgNO3 + HCl Ō AgClō + HNO3
FeS + 2HCl Ō FeCl2 + H2S ŋ ( lưu ý CuS, PbS không phản ứng với HCl)
FeS2 + 2HCl Ō FeCl2 + H2S + S
- RiêngăcácămuốiăgiƠuăoxiăc aăMn,ăCrătácădụngăvớiăHClăđặcăt oăkhíăCl2
VD: 2KMnO4 + 16HCl Ō 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
V. TỄCăD NGă↑ IăNaOH. 1.ăKimălo i:
- Nhóm 1: cácăkimălo iăph nă ngăvớiăH2OăgồmăKLKăvƠăCa,ăSr,ăBa.ăCácăkimălo iănhómă1ăs ă
ph nă ngăvớiăH2Oă ătrongădungăd chăNaOH. n M + H2O Ō M(OH)n + H2 2
VD: KătácădụngăvớiăddăNaOHăs ăx yăraăph nă ng:ăKă+ăH2O Ō KOH + ½ H2
- Nhóm 2: cácăkimălo iăAl,ăZn,ăBe,Sn,ăPbătácădụngăvớiăNaOHătheoăph nă ng n
M + (4-n) NaOH + (n – 2) H2O Ō Na4-nMO2 + H2 2 3
VD: Al + NaOH + H2O Ō NaAlO2 + H2 2 Zn + 2NaOH Ō Na2ZnO2 + H2
2. Phi kim: Cl2, Br2 ph nă ngăvớiăNaOH.
- Cloăph nă ngăvớiăddăNaOHă ănhiệtăđộăth ngăt oăn ớcăgiaven
Cl2 + 2NaOH Ō NaCl + NaClO + H2O
- Cloăph nă ngăvớiăddăNaOHă ănhiệtăđộă100oCăt oămuốiăclorată(ClO - 3 )
3Cl2 + 6KOH Ō 5KCl + KClO3 + 3H2O
3.ăOxităl ngătínhăvƠăhidroxităl ngătính: Nh ăAl2O3, ZnO2, BeO, PbO, SnO, Cr2O3,
Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cr(OH)3
- Cácăoxităl ỡngătínhăvƠăhidroxităl ỡngătính đềuăph nă ngăvớiăNaOHăđặcă(ăvớiădungăd chăNaOHă
thì Cr2O3 khôngăph nă ng) t oămuốiăvƠăn ớc VD:
Al2O3 + 2NaOH Ō 2NaAlO2 + H2O ZnO + 2NaOH Ō Na2ZnO2 + H2O
Al(OH)3 + NaOH Ō NaAlO2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH Ō Na2ZnO2 + 2H2O
Cácăoxit,ăhidroxităc aăkimălo iăhóaătr ăIIIă(ăCr)ăph nă ngăgiốngăoxit,ăhidroxităc aănhôm
Cácăoxit,ăhidroxităc aăkimălo iăhóaătr ăIIă(ăBe,ăSn,ăPb)ăph nă ngăgiốngăoxit,ăhidroxităc aăk m.
4. Oxit axit ( CO2, SO2, NO2, N2O5, P2O5, SiO2)
-ph nă ng 1:ăTácădụngăvớiăNaOHăt oămuốiătrungăhòaăvƠăH2O
VD: CO2 + 2NaOH Ō Na2CO3 + H2O
- ph nă ngăβ:ătácădụngăvớiăNaOHăt oămuốiăaxită(ăvớiăcácăoxităaxităc aăaxitănhiềuănấc)
VD: CO2 + NaOH Ō NaHCO3
L uăỦ: - NO2 tácădụngăvớiăNaOHăt oăβămuốiănh ăsau:ăβNO2 + 2NaOH Ō NaNO3 + NaNO2 + H2O
- SiO2 ch ăph nă ngăđ ợcăvớiăNaOHăđặc,ăkhôngăph nă ngăvớiăNaOHăloưng.
- Các oxit CO, NO là oxit trung tính khôngătácădụngăvớiăNaOH
5. Axit: tấtăc ăcácăaxităđềuăph nă ngă(ăkểăc ăaxităy u)
- ph nă ngă1:ăAxită+ăNaOHăŌ Muốiătrungăhòaă+ăH2O
VD: HCl + NaOH Ō NaCl + H2O
H2SO4 + 2NaOH Ō Na2SO4 + 2H2O
- Ph nă ngăβ:ăAxitănhiềuănấcă+ăNaOHăŌ Muốiăaxită+ăH2O
VD: H3PO4 + NaOH Ō NaH2PO4 +H2O
6.ăMu i amoniăvƠăddămu iăc aăkimălo iăcóăbaz ăkhôngătană(ănh ămu iăMg2+, Al3+ầ.)
- ph nă ngă1:ăMuốiăamoniă+ NaOH Ō MuốiăNa+ + NH3 + H2O
VD: NH4Cl + NaOH Ō NaCl + NH3 + H2O
- Ph nă ngăβ:ăMuốiăc aăkimălo iăcóăbaz ăkhôngătană+ăNaOHăŌ MuốiăNa+ +ăBaz ō VD:
MgCl2 + 2NaOH Ō 2NaCl + Mg(OH)2ō CỂUăH I
Câu 1. Câu 55-A7-748: Có 4 dung d ch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. N u thêm
dung d ch KOH (d ) rồiăthêm ti pădungăd ch NH3 (d )ăvƠoă4ădungăd chătrênăthìăsố chấtăk tăt a thuăđ ợc là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2. Câu 6-B07-285: Trong các dung d ch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4,
Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đềuătácădụng đ ợcăvớiădungăd ch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 3.Câu 48-CD7-439: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung d ch axit H2SO4 đặc, nóng
đ n khi các ph n ng x yăraăhoƠnătoƠn,ăthuăđ ợc dung d ch Y và mộtăphầnăFeăkhôngătan.ăChấtă tan có trong dung d ch Y là A. MgSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4 và FeSO4.
Câu 4.Câu 38-B07-285: Cho hỗn hợp Fe, Cu ph n ng với dung d ch HNO3 loãng. Sau khi
ph n ng hoàn toàn, thu đ ợc dung d chăch ăch a mộtăchấtătanăvƠăkim lo iăd .ăChấtătanăđóălƠ A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 5. Câu 7-A8-329: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3,
(NH4)2CO3. Số chất đều ph n ngăđ ợcăvớiădungăd ch HCl, dung d ch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 6.Câu 18-A9-438: Dãy gồm cácăchấtăđềuătácădụngăđ ợcăvớiădungăd ch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH.
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
Câu 7.Câu 27-CD9-956: Dãy nào sau đơy ch gồm các chất vừa tác dụng đ ợc với dung d ch
HCl, vừa tác dụng đ ợcăvớiădungăd ch AgNO3? A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, CuO. C. Hg, Na, Ca. D. Fe, Ni, Sn.
Câu 8.Câu 36-A10-684: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số
chất tác dụng đ ợc vớiădungăd chăNaOHăloưngă ănhiệtăđộ th ng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 9.Câu 46-A10-684: Cácăchấtăvừaătácădụngăđ ợcăvớiădungăd chăHClăvừaătácădụngăđ ợcăvớiă dung d ch AgNO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. Zn, Cu, Fe.
Câu 10.Câu 45-B10-937: Choăcácăcặpăchấtăvới t ălệăsố mol t ngă ngănh ăsau: (a) Fe3O4 và Cu 1:1); (b) Sn và Zn 2:1); (c) Zn và Cu 1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu 1:1); (e) FeCl2 và Cu 2:1); (g) FeCl3 và Cu 1:1).
SốăcặpăchấtătanăhoƠnătoƠnătrongămộtăl ợngăd ădungăd ch HCl loãng nóng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 11.Câu 45-A11-318: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung d ch HCl
(d ) thu đ ợc dung d ch ↔ăvƠăphầnăkhông tan Z. Cho Y tác dụngăvớiădungăd ch NaOH (loãng, d )ăthuăđ ợc k tăt a A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
Câu 12.Câu 18-B11-846: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3.
Số chất trong dãy tácădụngăđ ợcăvớiădungăd chăNaOHă(đặc,ănóng)ălƠ A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13.Câu 20-B11-846: Dãy gồm cácăchấtă(hoặc dung d ch)ăđềuăph nă ngăđ ợcăvớiădungăd ch FeCl2 là:
A. BộtăMg,ădungăd ch BaCl2, dung d ch HNO3. B. Khí Cl2, dung d ch Na2CO3, dung d ch HCl.
C. Khí Cl2, dung d ch Na2S, dungăd chăHNO3.
D. BộtăMg,ădungăd ch NaNO3, dung d ch HCl.
Câu 14.Câu 22-A12-296: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2,
CuO. Có bao nhiêu oxitătrongădưyătácădụngăđ ợcăvớiădungăd chăNaOHăloưng? A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 15.Câu 10-A13-193: Dãy các chất đềuătácădụng đ ợcăvớiădungăd ch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 16. Câu 28-CD13-415: Dung d ch H2SO4 loãng ph nă ngăđ ợcăvớiătấtăc ăcácăchấtătrongădưyă nào sau đây? A. CuO, NaCl, CuS. B. BaCl2, Na2CO3, FeS. C. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. D. FeCl3, MgO, Cu.
↑ N Đ 10: CÁC CH T CÙNG T N T I TRONG M T H N H P LệăTHUY T
1.ăĐi uăki năcùngăt năt iătrongăm tăh năh p
- Cácăchấtăcùngătồnăt iătrongăhỗnăhợpătrongămộtăđiềuăkiệnăchoătr ớcăkhiăvƠăch ăkhiăcácăchấtăđóă
khôngăph nă ngăvớiănhauă ăđiềuăkiệnăđó.
2.ăCùngăt năt iătrongăh năh păkhí a.ă ăđi uăki năth ng.
- Cácăcặpăkhíăcùngătồnăt iătrongăđiềuăkiệnăth ngăhayăgặpălƠ Cl2 và O2 Cl2 và CO2 Cl2 và SO3 Cl2 và O3 F2 và O2 F2 và CO2 F2 và SO3 F2 và O3 O2 và H2 O2 và CO2 O2 và SO2 O2 và N2 N2 và Cl2 N2 và HCl N2 và F2 N2 và H2S ….
- Cácăcặpăkhíăkhôngăcùngătồnăt iătrongăcùngămộtăhỗnăhợpă ăđiềuăkiệnăth ngălƠ F2 và H2 Cl2 và H2 H2S và O2 NH3 và Cl2 HI và O3 NH3 và HCl H2S và O3 NO và O2 …
b.ă ăđi uăki năđunănóng
- Cácăcặpăkhíăkhôngăcùngătồnăt iătrongăđiềuăkiệnăđunănóng:ăngoƠiăcácăcặpăkhôngătồnăt iă ăđiềuă
kiệnăth ngăcònăcóăthêm H2 và O2 SO2 và O2 ( khi có V2O5) …
3.ăCùngăt năt iătrongădungăd ch
- Cácăcặpăchấtăcùngătồnăt iătrongămộtădungăd chăkhiăkhôngăph nă ngăvớiănhau
- Cácăph nă ngăx yăraătrongămộtădungăd chăth ngăgặp
a. Phản ứng trao đổi:
*ăt oăō:ă(ăxemătínhătanăc aămuối) *ăt oăŋ:ăH+ + CO 2- - 3 , HCO3 ...
* axit – baz :ăOH- + H+, HCO - 3 , HS-...
b. Phản ứng oxi hóa khử * Fe(NO 3)2 + AgNO3 Ō Fe(NO3)3 + Ag * 3Fe2+ + NO - 3 + 4H+ Ō 3Fe3+ + NO + 2H2O * 2Fe3+ + 2I- Ō 2Fe2+ + I2 * 2Fe3+ + 3S2- Ō 2FeS + S
c. Phản ứng thủy phân. CO 2- - CO 3 , HCO3 2 Al3+ Al(OH) 2- - 3 SO
+ SO3 , HSO3 + H OăŌă 2 2 Fe( OH)3 + Fe3+ S2-, HS- H2S +ăMuối Zn2+ Zn(OH)2 AlO -, ZnO 2- Al(OH) 2 2 3, Zn(OH)2
VD: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O Ō 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl CỂUăH I
Câu 1. Câu 31-CD7-439: Các khí có thểăcùng tồnăt i trong mộtăhỗnăhợpălƠ A. Cl2 và O2. B. H2S và Cl2. C. NH3 và HCl. D. HI và O3.
Câu 2.Câu 5-CD9-956: Dãy gồm các ion (khôngăkểăđ năsựăphơnăliăc aăn ớc) cùng tồnăt i trong mộtădungăd ch là: A. Ag+, Na+, NO - + 3 , Cl- B. Al3+, NH4 , Br-, OH- C. Mg2+, K+, SO 2- 3- - 2- 4 , PO4 D. H+, Fe3+, NO3 , SO4
Câu 3.Câu 25-A10-684: HỗnăhợpăkhíănƠoăsauăđơyăkhông tồnăt i ănhiệtăđộ th ng? A. H2S và N2. B. Cl2 và O2. C. H2 và F2. D. CO và O2.
Câu 4.Câu 3-CD10-824: Dãy gồm các ion cùng tồn t i trong một dung d ch là: A. Na+, K+, OH-, HCO - 3 B. K+, Ba2+, OH-, Cl- C. Al3+, PO 3- 2- 4 , Cl-, Ba2+ D. Ca2+, Cl-, Na+, CO3
Câu 5.Câu 20-CD13-415: Dãy gồm cácăionăcùngătồn t iătrongămột dung d ch là: A. K+, Ba2+, Cl- và NO - - 3 B. K+, Mg2+, OH- và NO3 + ứ ứ + - +
C. Cu2+; Mg2+; H và OH .
D. Cl ; Na ; NO và Ag .
↑ N Đ 11: T NG H P CÁC HI N T NG PH N NG LệăTHUY T
- Cầnăl uăýătrongămỗiăch
ngăvềăchấtăvô c ăđềuăcóămộtăsốăhiệnăt ợng,ăcácăhiệnăt ợngănƠyăđ ợcă
gi iăthíchădựaăvƠoăph nă ngăoxiăhóaăkhử. Cácăhiệnăt ợngănƠyăđ ợcă ngădụngăđểălƠmăcácăbƠiătậpă nhậnăbi t. - Trongăch
ngăhalogenăcóăcácăhiệnăt ợngănh :ătínhătẩyămƠuăc aăclo,ămƠuăk tăt aăc aăAg↓ă(ă↓ă
lƠăCl,ăBr,ăI),ăph nă ngămƠuăc aăiotăvớiăhồătinhăbột… - Trongăch
ngăoxiăl uăhuǶnhăcóăcácăhiệnăt ợngănh ăph nă ngăc aăO3 vớiăAgăhoặcăddăKI,... - Trongăch
ngănit ăphotphoăcóăcácăhiệnăt ợngăvềăcácăph nă ngăc aăHNO3,ăph nă ngăc aăNH3
t oăph c,ăhiệnăt ợngămaăch i… - Trongăch
ngăcacbonăsilicăcóăcácăhiệnăt ợngăvềăph nă ngăc aăCO2 vớiădungăd chăkiềm…
- Trongăphầnăkimălo iăcóăcácăhiệnăt ợngăvềăph nă ngăc aăNaOHăvớiăcácădungăd chămuối,ăhiệnă
t ợngăc aăkimălo iătácădụngăvớiădungăd chămuối,ăhiện t ợngăc aăph nă ngăc aăsắtă(III)… CỂUăH I
Câu 1.Câu 7-A7-748: Nhỏ từătừăchoăđ năd ădungăd ch NaOH vào dung d ch AlCl3. Hiện t ợng x yăraălƠ
A. ch cóăk t t aăkeoătrắng.
B. khôngăcóăk tăt a,ăcóăkhíăbayălên.
C. cóăk tăt aăkeoătrắng,ăsauăđóăk tăt a tan. D. cóăk tăt aăkeoătrắngăvƠăcóăkhíăbayălên.
Câu 2.Câu 40-B9-148: Thí nghiệm nƠoăsauăđơyăcóăk tăt aăsauăph nă ng?
A. Cho dung d chăNaOHăđ năd ăvƠoădungăd ch Cr(NO3)3.
B. Cho dung d ch NH3 đ năd ăvƠoădungăd ch AlCl3.
C. Cho dung d chăHClăđ năd ăvƠoădungăd ch NaAlO2 (hoặcăNa[Al(OH)4]).
D. ThổiăCO2 đ năd ăvƠoădungăd ch Ca(OH)2.
Câu 3.Câu 29-CD9-956: Chất khí X tan trong n ớc t o ra một dung d ch làm chuyển màu quǶ
tím thành đỏ và có thểăđ ợc dùng làm chấtătẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.
Câu 4.Câu 10-CD10-824: Chất rắn X ph n ng với dung d ch HCl đ ợc dung d ch Y. Cho từătừă
dung d ch NH3 đ n d ăvào dung d ch Y, ban đầu xuất hiện k t t a xanh, sau đó k t t a tan,
thu đ ợc dung d ch màu xanh thẫm. Chất X là A. CuO. B. Fe. C. FeO. D. Cu.
Câu 5.Câu 12-CD10-824: Nhỏ từ từ dung d ch NaOH đ n d vào dung d ch X. Sau khi các
ph n ng x y ra hoàn toàn ch thu đ ợc dung d ch trong suốt. Chất tan trong dung d ch X là A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 6.Câu 14-CD11-259: Ti năhƠnhăcácăthíănghiệm sau:
1 SụcăkhíăH2S vào dung d ch FeSO4;
2 SụcăkhíăH2S vào dung d ch CuSO4;
3 Sục khí CO2 (d )ăvƠoădungăd ch Na2SiO3;
4 Sục khí CO2 (d )ăvƠoădungăd ch Ca(OH)2;
5 Nhỏătừătừădungăd ch NH3 đ năd ăvƠoădungăd chăAl2(SO4)3;
6 Nhỏătừătừădungăd ch Ba(OH)2 đ năd ăvƠoădungăd ch Al2(SO4)3.
Sauăkhiăcácăph nă ngăx yăraăhoƠnătoƠn,ăsốăthíănghiệm thuăđ ợcăk t t aălƠ A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 7.Câu 60-CD11-259: Khi cho l ợng d dung d ch KOH vào ống nghiệm đựng dung d ch
kali đicromat, dung d ch trongăốngănghiệm
A. chuyểnătừămàu da cam sang màu vàng.
B. chuyểnătừămàu vàng sang mƠuăđỏ.
C. chuyểnătừămàu da cam sang mƠuăxanhălục.
D. chuyểnătừămàu vàng sang màu da cam.
Câu 8.Câu 57-A11-318: Hiệnăt ợngăx yăraăkhiănhỏăvƠiăgiọt dung d ch H2SO4 vào dung d chă Na2CrO4 là:
A. Dung d ch chuyển từămàu vàng sang màu da cam.
B. Dung d ch chuyển từămàu da cam sang màu vàng.
C. Dung d ch chuyển từăkhôngămàu sang màu da cam.
D. Dung d ch chuyển từămàu vàng sang không màu.
Câu 9.Câu 52-B12-359: Một mẫu khí th i đ ợc sục vào dung d ch CuSO4, thấy xuất hiện
k t t a màu đen. Hiệnăt ợngănƠyădoăchấtănƠoăcóătrongăkhíăth iăgơyăra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 10.Câu 57-B12-359: Dung d chăchấtă↓ăkhôngălƠm đổi màu quǶ tím; dung d chăchấtă↔ălƠm
quǶ tím hóa xanh. Trộnălẫnăhaiădungăd ch trên thuăđ ợcăk tăt a.ăHaiăchấtă↓ăvƠă↔ăt ngă ngălƠ A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
Câu 11. Câu 12-A13-193: ChấtănƠoăsauăđây không t oăk tăt aăkhiăchoăvƠoădungăd ch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 12. Câu 29-CD13-415: Dung d chănƠoăd ới đơyăkhiăph nă ngăhoƠnătoƠnăvớiădungăd chă
NaOHăd ,ăthuăđ ợc k t t a trắng? A. H2SO4. B. FeCl3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2.
↑ N Đ 12. D ĐOỄN CÁC PH N NG VÔ C LệăTHUY T - Các ph nă ngăth
ngăg pătrongăhóaăvôăc ăcácăemăc nănh ăkĩăcôngăth căph nă ngăvƠăđi uă ki năt ngă ngălà 1.ăPh nă ngăhóaăhợp β.ăPh nă ngăphơnăh y γ.ăPh nă ngăth 4.ăPh nă ngătraoăđổi
5.ăPh nă ngăoxiăhóaăkhử 6.ăPh nă ngăaxităbaz
7.ăPh nă ngăth yăphơn CỂUăH I
Câu 1.Câu 23-CD7-439: Cho khí CO (d ) đi vào ống s nung nóng đựng hỗn hợp X gồm
Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu đ ợc chất rắn Y. Cho Y vào dung d ch NaOH (d ), khuấy kĩ,
thấy còn l i phần không tan Z. Gi sửăcácăph n ngăx yăraăhoƠnătoƠn.ăPhầnăkhôngătanăZăgồm A. Mg, Fe, Cu.
B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 2.Câu 24-CD7-439: Cho kim lo i M tác dụng với Cl2 đ ợc muối X; cho kim lo i M tác
dụng với dung d ch HCl đ ợc muối Y. N u cho kim lo i M tác dụng với dung d ch muối X ta
cũng đ ợc muối Y. Kim lo i M cóăthểălƠ A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Zn.
Câu 3.Câu 6-A8-329: Choăcácăph nă ngăsau: o o (1) Cu(NO t t 3)2 (2) NH4NO2 o o (3) NH t Pt t 3 + O2 , (4) NH 3 + Cl2 o o (5) NH t t 4Cl (6) NH3 + CuO
Cácăph nă ngăđềuăt oăkhíăN2 là: A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 5. C. 2, 4, 6. D. 3, 5, 6.
Câu 4.Câu 22-A8-329: Cho Cu và dung d ch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một lo i phân
bón hóa học),ăthấyăthoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng
với dung d ch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chấtă↓ălƠ A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
Câu 5.Câu 24-B8-371: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X
tan hoàn toàn trong dung d ch A. NH (d 3 ). B. NaOH (d ). C. HCl (d ). D. AgNO3 (d ).
Câu 6.Câu 35-B8-371: Choăcácăph nă ng sau: o t H 2S + O2 (ăd )ăă Khí X + H2O o NH t Pt 3 + O2 , Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HCl loãng ŌăKhíăZă+ăNH4Cl + H2O
Cácăkhíă↓,ă↔,ăZăthuăđ ợcălần l ợt là: A. SO2, NO, CO2. B. SO3, N2, CO2. C. SO2, N2, NH3. D. SO3, NO, NH3.
Câu 7.Câu 49-B8-371: Choăcácăph nă ng: o t (1) O 3 +ădungăd chăKI Ō (2) F2 + H2O o t (3) MnO2 +ăHClăđặcă (4) Cl2 +ădungăd chăH2S Ō
Cácăph nă ngăt oăraăđ n chấtălƠ: A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 8.Câu 5-CD8-216: Tr
ngăhợpăkhông x yăraăph nă ngăhóaăhọcălƠ o t A. 3O 2 + 2H2S 2H2O + 2SO2
B. FeCl2 + H2SăŌăFeSă+ăβHCl
C. O3 + 2KI + H2O Ō 2KOH + I2 + O2
D. Cl2 + 2NaOH Ō NaCl + NaClO + H2O
Câu 9.Câu 10-CD8-216: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3.
Số chất trong dãy tácădụng vớiăl ợngăd ădungăd ch Ba(OH)2 t o thành k tăt a là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 10.Câu 55-B8-371: Cho các dung d ch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung d ch ph n ng đ ợc với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11.Câu 29-CD8-216: Kimălo i M ph n ng đ ợc với: dung d ch HCl, dung d ch Cu(NO3)2,
dung d ch HNO3 (đặc, nguội).ăKimălo iăMălƠ A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 12.Câu 30-CD8-216: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4.
Số chất trong dãy t oăthƠnhăk t t a khi ph nă ngăvớiădungăd ch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 13.Câu 41-CD8-216: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung d ch H2SO4 loãng (d ) đ ợc
dung d ch X1. Cho l ợngăd ăbột Fe vào dung d ch X1 (trong điều kiện không có không khí)ăđ nă
khiăph n ng x y ra hoàn toƠn,ăthuăđ ợc dung d ch X2 ch aăchấtătan là
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 14.Câu 47-CD8-216: Cặpăchất không x yăraăph nă ngăhoáăhọcălƠ
A. Cu + dung d ch FeCl3. B. Fe + dung d ch HCl.
C. Fe + dung d ch FeCl3.
D. Cu + dung d ch FeCl2.
Câu 15. Câu 35-A9-438: Tr
ngăhợpănƠoăsauăđơyăkhông x yăraăph nă ngăhoáăhọc?
A. SụcăkhíăH2S vào dung d ch FeCl2.
B. Cho Fe vào dung d ch H2SO4 loưng,ănguội.
C. SụcăkhíăH2S vào dung d ch CuCl2.
D. SụcăkhíăCl2 vào dung d ch FeCl2.
Câu 16.Câu 40-A9-438: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng
nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan
hoàn toàn trong n ớc (d ) ch t oăraădungăd ch là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 17.Câu 45-A9-438: Có nĕm dung d ch đựng riêng biệt trong nĕm ống nghiệm: (NH4)2SO4,
FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung d ch Ba(OH)2 đ n d vào nĕm dung d ch trên.
Sau khi ph n ng k tăthúc,ăsốăống nghiệm có k tăt a là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 18.Câu 53-A9-438: Tr
ngăhợpăx yăraăph nă ngălƠ
A. Cu + HCl (loãng) Ō
B. Cu + HCl (loãng) + O 2 Ō
C. Cu + H2SO4 (loãng) Ō
D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) Ō
Câu 19.Câu 4-B9-148: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung d ch H2SO4 loãng (d ).
Sau khi các ph n ng x yăraăhoƠnătoƠn,ăthuăđ ợc dung d ch X. Cho dung d ch Ba(OH)2 (d )ăvƠoă
dung d ch X, thu đ ợcăk tăt aă↔.ăNungă↔ătrongăkhôngăkhíăđ n khốiăl ợngăkhôngăđổi,ăthuăđ ợc chất rắnăZălƠ
A. hỗnăhợpăgồm BaSO4 và FeO.
B. hỗnăhợpăgồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗnăhợpăgồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3.
Câu 20.Câu 28-B9-148: Cho các ph n ngăhóaăhọcăsau: 1 (NH4)2SO4 + BaCl2 Ō 2 CuSO4 + Ba(NO3)2 Ō 3 Na2SO4 + BaCl2 Ō 4 H2SO4 + BaSO3 Ō
5 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 Ō
6 Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Ō
Cácăph nă ngăđều có cùng mộtăph ngătrìnhăionărútăgọnălƠ: A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 3, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6. D. 3, 4, 5, 6.
Câu 21.Câu 44-CD9-956: Hoà tan hoàn toàn một l ợng bột Zn vào một dung d ch axit X. Sau
ph n ng thu đ ợc dungăd ch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung d ch NaOH (d ) vào Y, đun nóng thu
đ ợc khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. H2SO4 loãng. C. HNO3. D. H3PO4.
Câu 22.Câu 26-A10-684: Cho 4 dung d ch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác
dụng đ ợc vớiăc ă4ădungăd ch trên là A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2.
Câu 23.Câu 2-B10-937: Cho dung d ch Ba(HCO3)2 lần l ợt vào các dung d ch: CaCl2,
Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl.ăSốătr ng hợp có t o ra k t t aălƠ A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 24.Câu 4-CD10-824: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào n ớc (d ), thu
đ ợc dung d ch X và chấtărắn Y. Sục khí CO2 đ n d vào dung d ch X, sau khi các ph n ng
x y ra hoàn toàn thu đ ợc k t t aălƠ A. K2CO3. B. BaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 25. Câu 18-CD10-824: Cho các dung d ch loãng: 1 FeCl3, 2 FeCl2, 3 H2SO4, 4 HNO3, 5
hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung d ch ph n ng đ ợc với kim lo i Cu là: A. 1, 3, 4. B. 1, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5.
Câu 26.Câu 41-CD10-824: Kim lo i M có thể đ ợc điều ch bằng cách khử ion c a nó trong
oxit b i khí H2 nhiệt độ cao. Mặt khác, kim lo i M khử đ ợc ion H+ trong dung d ch axit
loãng thành H2. Kim lo i M là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 27.Câu 48-CD11-259: KhíănƠoăsauăđơy không b oxi hoá b iăn ớc Gia-ven? A. SO2. B. CO2. C. HCHO. D. H2S.
Câu 28.Câu 50-CD11-259: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi d khi đun
nóng đ ợc chất rắn Y. Cho Y vào dung d ch HCl d , khuấy kĩ, sauăđó lấy dung d chăthuăđ ợc
cho tác dụng với dung d ch NaOH loãng, d . Lọc lấy k t t a t o thành đem nung trong không
khí đ n khối l ợng không đổi thu đ ợcăchấtărắnăZ.ăBi tăcácăph nă ngăx yăraăhoƠnătoƠn.ăThƠnhă phầnăc aăZăgồm: A. Fe2O3, CuO.
B. Fe2O3, CuO, Ag. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O.
Câu 29.Câu 10-A11-318: Trong các thí nghiệm sau:
1 Cho SiO2 tácădụngăvớiăaxităHF.
2 Cho khí SO2 tácădụngăvới khí H2S.
3 Cho khí NH3 tácădụngăvớiăCuOăđunănóng.
4 Cho CaOCl2 tác dụngăvớiădungăd ch HCl đặc.
5 Cho Si đ năchấtătácădụngăvớiădungăd ch NaOH.
6 Cho khí O3 tácădụng vớiăAg.
7 Cho dung d ch NH4Cl tácădụng vớiădungăd ch NaNO2 đunănóng.
Sốăthíănghiệm t oăraăđ năchất là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 30.Câu 17-A11-318: Thựcăhiệnăcácăthíănghiệm sau:
1 Đốtădơyăsắtătrongăkhíăclo.
2 ĐốtănóngăhỗnăhợpăbộtăFeăvƠăSă(trongăđiềuăkiệnăkhôngăcóăoxi).ă
3 ChoăFeOăvƠoădungăd chăHNO3 (loưng,ăd ).
4 Cho Fe vào dung d ch Fe2(SO4)3.
5 Cho Fe vào dung d ch H2SO4 (loưng,ăd ).
Cóăbaoănhiêuăthíănghiệm t oăraămuốiăsắt(II)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 31.Câu 39-A11-318: Ti năhƠnhăcácăthíănghiệm sau:
1 Cho dung d ch NaOH vào dung d ch Ca(HCO3)2.
2 Cho dung d ch HCl tớiăd ăvƠoădungăd ch NaAlO2 (hoặcăNa[Al(OH)4]).
3 SụcăkhíăH2S vào dung d ch FeCl2.
4 Sục khí NH3 tớiăd ăvƠoădungăd chăAlCl3.
5 Sục khí CO2 tớiăd ăvƠoădungăd ch NaAlO2 (hoặcăNa[Al(OH)4]).
6 Sụcăkhíăetilen vào dung d ch KMnO4.
Sauăkhiăcácăph nă ngăk t thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thuăđ ợcăk t t a? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 32.Câu 11-B11-846: Thựcăhiệnăcácăthíănghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) ĐunănóngăNaClătinhăthểăvớiădungăd ch H2SO4 (đặc).ă
(c)ăSục khí Cl2 vào dung d ch NaHCO3.
(d)ăSụcăkhíăCO2 vƠoădungăd chăCa(OH)2 (d ).
(e)ăSục khí SO2 vào dung d ch KMnO4.
(g) Cho dung d ch KHSO4 vào dung d ch NaHCO3.
(h)ăChoăPbSăvƠoădungăd chăHClă(loưng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung d ch H2SO4 (d ),ăđun nóng.
Sốăthíănghiệm sinh ra chấtăkhíălƠ A. 6. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 33.Câu 58-B11-846: Thựcăhiệnăcácăthíănghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung d ch CuSO4 vƠoădungăd chăNH3 (d ).
(e) Cho Fe vào dung d ch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung d ch FeCl3 (d ).
(h) Nung Ag2S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung d ch CuSO4 (d ).
Sốăthíănghiệmăthuăđ ợc kim lo iăsauăkhiăcácăph nă ngăk tăthúc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 34.Câu 3-A12-296: Cho các ph nă ngăsau: (a) H2S + SO2 Ō
(b) Na2S2O3 + dung d ch H2SO4 (loãng) Ō o t (c) SiO 2 + Mg tilemol1:2
(d) Al2O3 +ădungăd chăNaOHăŌ (e) Ag + O3 Ō (g) SiO2 + dung d ch HF Ō
Sốăph nă ngăt oăraăđ năchấtălƠ A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 35. Câu 29-A12-296: Thựcăhiệnăcácăthíănghiệm sau ( ăđiềuăkiệnăth ng):
(a)ăChoăđồngăkim lo iăvƠoădungăd chăsắt(III)ăclorua.
(b)ăSụcăkhíăhiđroăsunfuaăvƠoădungăd chăđồng(II) sunfat.
(c) Cho dung d chăb cănitratăvƠoădungăd ch sắt(III)ăclorua.ă(d)ăChoăbột l uăhuǶnh vào th yăngơn.
Sốăthíănghiệm x yăraăph nă ngălƠ A. 3. B. 1. C. 4. D. 2
Câu 36.Câu 12-B12-359: Cho các thí nghiệm sau:
(a) ĐốtăkhíăH2S trong O2 d ;
(b)ăNhiệtăphân KClO3 (xúc tác MnO2);
(c) Dẫn khí F2 vƠoăn ớc nóng; (d) ĐốtăPătrong O2 d ; (e) Khí NH3 cháy trong O2;
(g) Dẫn khí CO2 vào dung d ch Na2SiO3.
Sốăthíănghiệm t oăraăchất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 37.Câu 58-B12-359: Tr
ngăhợpănƠoăsauăđơyăt oăraăkim lo i?
A. ĐốtăFeS2 trong oxi d .
B. Nung hỗnăhợpăquặngăapatit,ăđáăxƠăvơnăvƠăthan cốcătrongălò đ ng.
C. ĐốtăAg2S trong oxi d .
D. Nung hỗnăhợpăquặngăphotphorit,ăcátăvƠăthanăcốcătrongălòăđiện.
Câu 38.Câu 2-CD12-169: Ti năhƠnhăcácăthíănghiệm sau:
1 Cho Zn vào dung d ch AgNO3;
2 ChoăFeăvƠoădungăd chăFe2(SO4)3;
3 Cho Na vào dung d ch CuSO4;
4 DẫnăkhíăCOă(d )ăquaăbộtăCuOănóng.
Các thí nghiệm cóăt oăthƠnhăkim lo iălƠ A. 1 và 2. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 3 và 4.
Câu 39.Câu 17-CD12-169: Cho Fe tác dụng với dung d ch H2SO4 loãng t o thành khí X; nhiệt
phân tinh thể KNO3 t o thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung d ch HCl đặc t o thành
khí Z. Các khí X, Y và Z lần l ợt là A. SO2, O2 và Cl2. B. H2, NO2 và Cl2. C. H2, O2 và Cl2. D. Cl2, O2 và H2S.
Câu 40.Câu 27-CD12-169: Dung d ch loãngă(d )ănƠoăsauăđơyătácădụngăđ ợcăvớiăkim lo iăsắt t o thành muốiăsắt(III)? A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl.
Câu 41. Câu 58-CD12-169: Cho dãy các kim lo i: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim lo i trong
dãy ph n ng đ ợc vớiădungăd chăFeCl3 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 42. Câu 20-A13-193: Thựcăhiệnăcácăthíănghiệm sau:
(a) Cho dung d ch HCl vào dung d chăFe(NO3)2.
(b)ăChoăFeSăvƠoădungăd chăHCl.
(c) Cho Si vào dung d chăNaOHăđặc.
(d) Cho dung d ch AgNO3 vào dung d ch NaF.
(e) Cho Si vào bình ch a khí F2.
(f) SụcăkhíăSO2 vào dung d ch H2S.
Trong các thíănghiệm trên,ăsốăthíănghiệm cóăx yăraăph nă ngălƠ A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 43. Câu 21-A13-193: Kimălo iăsắtătácădụngăvớiădungăd chănƠoăsauăđơyăt o ra muốiăsắt(II)?
A. HNO3 đặc,ănóng,ăd . B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc,ănóng,ăd . D. MgSO4.
Câu 44. Câu 4-B13-279: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung d ch H2SO4 loãng (d ), thu đ ợc
dung d ch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có kh
nĕng ph n ng đ ợc với dung d ch X là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 45. Câu 43-B13-279: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung d ch HCl.
(b) Cho Al vào dung d ch AgNO3. (c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Ag vào dung d ch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm x y ra ph n ng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 46. Câu 48-B13-279: Một mẫu khí th i có ch a CO2, NO2, N2 và SO2 đ ợcăsục vào dung
d ch Ca(OH)2 d . Trongăbốn khíăđó, số khíăb hấp thụ là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 47. Câu 51-B13-279: Hòa tan một khí X vào n ớc, thu đ ợc dung d ch Y. Cho từ từ dung
d ch Y đ n d ăvƠo dung d ch ZnSO4, banăđầu thấy có k t t a trắng, sau đó k t t a tan ra. Khí X là A. NO2. B. HCl. C. SO2. D. NH3.
Câu 48. Câu 59-B13-279: Tr
ng hợp nƠoăsauăđơy không x y ra ph n ng? A. Au + HNO3 đặc Ō B. Ag + O3 Ō C. Sn + HNO3 loãng Ō D. Ag + HNO3 đặc Ō
Câu 49. Câu 23-CD13-415: Thựcăhiệnăcácăthíănghiệm sau:
(a)ăSục khí Cl2 vào dung d chăNaOHă ănhiệtăđộ th ng.
(b) Cho Fe3O4 vào dung d ch HCl loãng (d ).
(c) Cho Fe3O4 vào dung d ch H2SO4 đặc,ănóngă(d ).
(d)ăHòaătanăh tăhỗnăhợpăCu và Fe2O3 (cóăsốămolăbằngănhau)ăvƠoădungăd chăH2SO4 loưngă(d ).
Trong các thíănghiệm trên,ăsauăph n ng,ăsốăthíănghiệm t oăraăhaiămuốiălƠ A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 50. Câu 54-CD13-415: Kimălo iăNiăđềuăph nă ngăđ ợcăvớiăcácădungăd ch nào sau đây? A. NaCl, AlCl3. B. AgNO3, NaCl.
C. CuSO4, AgNO3. D. MgSO4, CuSO4.
↑ N Đ 13: LÀM KHÔ KHÍ LệăTHUY T 1. Ch tălƠmăkhô:
- cóătácădụngăhútăẩm:ăH2SO4 đặc,ăddăkiềm,ăCuSO4, CaCl2, CaO, P2O5
- khôngătácădụngăvớiăchấtăcầnălƠmăkhô.. 2. Khíăc nălƠmăkhô.
H2, CO, CO2, SO2,SO3, H2S,O2, N2, NH3, NO2,Cl2, HCl, hidrocacbon. 3. B ngătómăt t. Ddăkiềm,ăCaO H2SO4, P2O5 CaCl2 khan,CuSO4 khan Khí làm H2, CO, O2, N2, NO, H2, CO2, SO2, O2, Tấtăc khôăđ ợc NH3, CxHy N2, NO, NO2, Cl2, HCl, Chúăý:ăvớiăCuSO C 4 xHy.
không làm khôăđ ợcăH2S, NH3 Khí CO2, SO2, SO3, NO2, NH3. không làm Cl2, HCl, H2S khôăđ ợc Chú ý: H2SO4 không lƠmăkhôăđ ợcăH2S, SO3
còn P2O5 thìălƠmăkhôăđ ợc CỂUăH I
Câu 1.Câu 4-CD7-439: CóăthểădùngăNaOHă( ăthểărắn)ăđểălƠm khô các chất khí
A. N2, NO2, CO2, CH4, H2. B. NH3, SO2, CO, Cl2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 2.Câu 20-CD9-956: Chấtădùngăđểălàm khô khí Cl2 ẩm là A. CaO.
B. dung d ch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung d ch NaOH đặc.
↑ N Đ 14: DÃY ĐI N HÓA LệăTHUY T
1.ăC p oxi hoá - kh ăc aăkimălo i
- Nguyênătửăkimălo iădễănh
ngăelectronătr ăthƠnhăionăkimălo i,ăng ợcăl iăionăkimălo iăcóăthểă
nhậnăelectronătr ăthƠnhănguyênătửăkimălo i. VD : + Ag + 1e € Ag 2+ Cu + 2e € Cu 2+ Fe + 2e € Fe
- Các nguyênătửăkimălo iă(Ag,ăCu,ăFe,...)ăđóngăvaiătròăchấtăkhử,ăcácăionăkimălo iă(Ag+, Cu2+,
Fe2+...)ăđóngăvaiătròăchấtăoxiăhoá.
- ChấtăoxiăhoáăvƠăchấtăkhửăc aăcùngămộtănguyênătốăkimălo iăt oănênăcặpăoxiăhoáă- khử.ăThíădụătaă
cóăcặpăoxiăhoáă- khửă:ăAg+/Ag ; Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe.
Kết luận: Nói cặp oxi hóa khử là nói dạng oxi hóa trước dạng khử sau, và chúng ta ghi dạng oxi
hóa trên dạng khử. *ăT ngăquát: D ngăoxiăhóa D ngăkh .
2.ăSoăsánhătínhăch tăc aăcácăc păoxi hoá - kh
VD: Soăsánhătínhăchấtăc aăhaiăcặpăoxiăhoáă- khửăCu2+/Cu và Ag+/Ag,ăthựcănghiệmăchoăăthấyăCuă
tácădụngăđ ợcăvớiădungăd chămuốiăAg+ theoăph ngătrìnhăionărútăgọnă:ă Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag
So sánh : Ion Cu2+ khôngăoxiăhoáăđ ợcăAg,ătrongăkhiăđóăCu khửăđ ợcăionăAg+.ăNh ăvậy,ăionă
Cu2+ cóătínhăoxiăhoáăy uăh năionăAg+. Kimălo iăCuăcóătínhăkhửăm nhăh năAg.
- Để so sánh cặp oxi hóa khử ta so sánh tính oxi hóa của dạng oxi hóa, tính khử của dạng khử.
Mà chiều phản ứng oxi hóa khử là chất khử mạnh phản ứng với chất oxi hóa mạnh tạo chất khử
và chất oxi hóa yếu hơn.
+ tính oxi hóa: Cu2+ < Ag+
+ tính khử: Cu > Ag
3.ăDưyăđi năhoáăc aăkimălo i
Ng iătaăđưăsoăsánhătínhăchấtăc aănhiềuăcặpăoxiăhoáă- khửăvƠăsắpăx păthƠnhădưyăđiệnăhoáăc aăkimă lo iă:
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag
Tính khử của kim loại giảm dần
4.ăỦănghĩaăc aădưyăđi năhoáăc aăkimălo i
ngăd ngă1: ↓ácăđ nhăth ătựă uătiênă
Xác đ nhăth ătựă uătiênăph nă ngăc aăchấtăkhử,ăc aăchấtăoxiăhóa.