Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế lượng - Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế lượng - Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
77
39 lượt tải
Tải xuống
lOMoARcPSD|44744371
lOMoARcPSD|44744371
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ
LƯỢNG
Câu 1: Số liệu về chỉ số giá vàng ở Việt Nam được cung cấp hàng tháng bởi Tổng cục Thống kê là số
liệu A. Theo thời gian B. chéo
C. Hỗn hợp D. Thực nghiệm
Câu 2. Phân tích hồi quy có nhiệm vụ nào sau đây?
A. Dự báo.
B. Ước lượng.
C. Kiểm định.
D. Cả A, B và
C.
Câu 3. Hàm hồi quy tổng thể của mô hình hồi quy đơn cho bởi:
Câu 4. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, các ước lượng OLS nhận được bằng cách lấy cực tiểu:
Câu 5. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, nhân cả biến phụ thuộc và biến giải thích với 100 cho kết
quả
A. ước lượng OLS của hệ số góc không đổi.
B. Hệ số tương quan mẫu giữa X và Y không đổi.
C. Hệ số xác định bội của hàm hồi quy mẫu không
đổi. D. Cả A, B và C.
Câu 6: Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, để xét xem biến X có ảnh hưởng đến Y hay không,
A. chúng ta chỉ sử dụng kiểm định t
B. chúng ta chỉ sử dụng kiểm định F.
C. chúng ta sử dụng kiểm định t hoặc F đều được.
D. kiểm định F không sử dụng được.
Câu 7. Trong mô hình hồi quy bội, ước lượng hệ số chặn bằng 0 cho biết
A. Đường hồi quy tổng thể sẽ đi qua gốc tọa độ.
B. Đường hồi quy tổng thể không đi qua gốc tọa
độ. C. Đường hồi quy mẫu sẽ đi qua gốc tọa độ.
lOMoARcPSD|44744371
D. Đường hồi quy mẫu không đi qua gốc tọa độ.
Câu 8. Trong mô hình hồi quy bội,hệ số
b
j
ứng với biến
X
j
cho biết
lOMoARcPSD|44744371
A. Cường độ mối liên hệ giữa
X
j
và Y.
B. Chiều hướng mối liên hệ giữa
X
j
và Y.
C. Chiều hướng và cường độ mối liên hệ giữa
X
j
và Y.
D. Không phải cả A, B, C.
A. số biến giải thích có trong mô hình.
B. số quan sát.
C. số biến có trong mô hình.
D. số hệ số cần phải ước lượng.
Câu 10. Khoảng tin cậy cho một hệ số hồi quy riêng của hàm hồi quy mẫu
A. có thể dùng để kiểm định các giả thuyết liên quan đến hệ số hồi quy tương ứng của hàm hồi quy tổng
thể.
Đây là khoảng tin cậy cho hệ số hồi quy tổng thể được xác định bởi các thông tin liên quan đến hệ số hồi
quy mẫu.
Khoảng tin cậy này cũng được dùng để kiểm định giả thiết
B. có thể dùng để so sánh giá trị giữa các hệ số hồi quy riêng.
lOMoARcPSD|44744371
t
a
C. có được bằng cách cộng và trừ
2
(
n
-
k
)
vào hệ số hồi quy riêng đó.
D. cho phép thấy được tầm quan trọng về mặt ý nghĩa kinh tế của ước lượng
Câu 11. Quyết định hệ số góc là lớn hay nhỏ phụ thuộc vào
A. bản chất kinh tế của hiện tượng nghiên cứu.
B. giá trị hệ số góc là lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
C. hệ số góc có thực sự khác 0 hay không.
D. đơn vị đo của biến giải thích bởi khi hệ số góc quá nhỏ, ta có thể thay đổi đơn vị đo để hệ số này lớn
hơn.
Câu 12. Trong mô hình hồi quy
Y
i
= b
1
+ b
2
X
i
+ b
3
D
i
+ b
4
(
X
i
´ D
i
)
+U
i
, với X là biến liên tục và
D là
biến giả,
b
3
A. là khác biệt về trung bình của Y trong hai mô hình ứng với D = 1 và D = 0.
B. chỉ ra sự khác biệt ( nếu có) về hệ số chặn của hai hồi quy ứng với D = 1 và D = 0.
C. thường có giá trị dương.
D. chỉ ra sự khác biệt ( nếu có) về hệ số góc của hai hồi quy ứng với D = 1 và D = 0.
Câu 13. Nghiên cứu ảnh hưởng của giới tính và vùng làm việc ( Bắc, Trung, Nam) đến thu nhập của giảng
viên, số biến giả cần đưa vào mô hình là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chú ý: có n phạm trù cần n-1 biến giả
Câu 14. Dấu hiệu nào dưới đây dùng để nhận biết hiện tượng đa cộng tuyến?
A. Mô hình có R
2
cao nhưng tỉ số t thấp.
B. Tồn tại các biến giải thích trong mô hình có tương quan cao với nhau.
C. Hồi quy một biến giải thích theo các biến giải thích khác có trong mô hình cho kết quả hàm hồi quy
phù hợp.
D. cả A, B và C.
Câu 15. Cho phương trình hồi quy
Y
i
= b
1
+
b
2
X
i
+U
i
. Với các phần dư thu được, người ta tiến
hành hồi quy
e
i
= l
1
+l
2
X
i
+v
i
. Cách làm này nhắm phát hiện ở mô hình gốc khuyết tật
A. đa cộng tuyến. B. sai số không có phân phối chuẩn.
C. tự tương quan D. phương sai sai số thay đổi.
Câu 16. Khi mô hình có hiện tượng tự tương quan , chúng ta có thể sử dụng phương pháp ước lượng
A. bình phương nhỏ nhất B. bình phương nhỏ nhất có trọng số
C. sai phân bậc 1. D. vòng lặp Cochrane – Orcutt
lOMoARcPSD|44744371
Câu 1. Số liệu về tỷ giá VND/USD được niêm yết hàng ngày tại các ngân hàng khác nhau ở Việt Nam là
số liệu
A. chuỗi thời gian B. chéo
C. hỗn hợp D. thực nghiệm
Câu 2. Nhiệm vụ nào sau đây không phải của phân tích hồi quy?
A. thu thập số liệu B. Ước lượng c. Kiểm định D. Dự báo
Câu 3. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, ước lượng hệ số chặn bằng 0 cho biết
A. đường hồi quy mẫu sẽ đi qua gốc tọa độ.
B. đường hồi quy mẫu sẽ song song với trục hoành.
C. đường hồi quy tổng thể sẽ song song với trục tung.
D. đường hồi quy tổng thể cắt trục tung và trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Câu 4. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, hệ số góc Không cho biết
A. khi X tăng, lượng tăng tương ứng của Y là bao nhiêu, với điều kiện các biến khác không đổi.
B. tung độ giao điểm giữa đường hồi quy tổng thể và trục Oy.
C. giá trị của Y khi X bằng
0. D. cả B và C.
Câu 5. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, nhân biến phụ thuộc với 100 và giữ nguyên biến giải thích
cho kết quả
A. ước lượng OLS của hệ số góc không đổi.
B. ước lượng OLS của hệ số chặn không
đổi. C. R
2
không đổi
D. TSS không đổi.
Câu 6. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, cách nào dưới đây dùng để tính thống kê t nhằm kiểm định
hệ số góc bằng 0?
A. Chia ước lượng cho sai số tiêu chuẩn của nó.
B. Lấy căn bậc hai của thống kê F, với dấu là dấu của hệ số góc.
C. Lấy điểm giữa của khoảng tin
cậy. D. Cả A và B.
Câu 7. Hàm hồi quy mẫu ước lượng được của mô hình hồi quy bội cho bởi:
lOMoARcPSD|44744371
Câu 8. Trong mô hình hồi quy bội, các ước lượng OLS nhận được bằng cách tiểu:
Đáp án C
Câu 9. Trong mô hình hồi quy bội, điều nào sau đây không đúng về ma trận hiệp phương sai?
A. Phải là ma trận đối xứng.
B. Phải là ma trận vuông.
C. Các phần tử nằm trên đường chéo chính có thể âm, dương hoặc bằng 0.
D. Các phần tử không nằm trên đường chéo chính có thể âm, dương hoặc bằng 0.
Câu 10. Trong kiểm định giả thuyết đồng thời nhiều hệ số hồi quy, nếu giả thuyết
H
0
bị bác bỏ thì
A. Các kiểm định hệ số riêng lẻ tương ứng có thể cho hoặc không cho cùng một kết quả.
B. tất cả các hệ số góc đều thực sự khác 0.
C. tất cả các hệ số đều thực sự khác 0.
D. thống kê F có thể âm.
Câu 11. Sai số ngẫu nhiên
U
i
không dùng để thay thế cho
A. các biến ảnh hưởng đến biến phụ thuộc Y.
B. các biến ảnh hưởng đến biến phụ thuộc Y nhưng không có số liệu.
C. các biến có ảnh hưởng rất nhỏ, không đáng kể đến biến phụ thuộc Y.
D. các biến ảnh hưởng đến biến phụ thuộc Y mà chúng ta không biết hoặc biết không rõ.
Câu 12. Trong mô hình hồi quy
Y
i
= b
1
+ b
2
X
i
+ b
3
(
X
i
´ D
i
)
+U
i
với X là biến liên tục và D là biến giả,
hai hàm hồi quy ứng với D = 1 và D = 0.
A. có hệ số góc bằng nhau.
B. có hệ số chặn bằng nhau.
C. bằng nhau cả về hệ số góc và hệ số chặn
D. khác nhau cả về hệ số góc và hệ số chặn.
Câu 13. Phạm trù nào là phạm trù cơ sở trong các trường hợp sau?
A. Qúy I
Qúy
Z
1i
Z
2i
Z
3i
lOMoARcPSD|44744371
B. Qúy II
c. Qúy III
D. Qúy Iv
Câu 14. Dấu hiệu nào dưới đây dùng để nhận biết hiện tượng đa cộng tuyến?
A. Mô hình có R
2
cao nhưng tỉ số thấp.
B. Thống kê d của kiểm định DW thỏa mãn 0 < d < Du.
c. Biểu đồ phần dư cho thấy, phần dư có xu hướng biến đổi theo thời gian.
D. Thống kê JB của kiểm định Jacque – Bera nằm trong miền bác bỏ giả thuyết.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây tồn tại khuyết tật phương sai sai số thay đổi?
A. Tương quan giữa biến phụ thuộc và các biến độc lập
cao. B. Tương quan giữa biến giải thích và phần dư cao.
C. Tương quan giữa một số ( hoặc tất cả) biến giải thích cao.
D. Tương quan giữa các phần dư cao.
Câu 16. Cho phương trình hồi quy:
Y
i
= b
1
+
b
2
X
i
+U
i
( mô hình 1). Với các phần dư thu được,
người ta tiến hành hồi quy
e
i
1 khuyết tật.
= l
1
+ l
2
X
i
+ re
i - 1
+v
i
. Cách làm này nhằm phát hiện ở mô hình
A. đa cộng tuyến B. sai số không có phân phối chuẩn
C. tự tương quan D. phương sai sai số thay đổi.
1) Cho phương trình hồi quy
Y
i
= b
1
+ b
2
X
i
+U
i
. Với các phần dư thu được, người ta tiến hành hồi quy
e
i
= l
1
+ l
2
X
i
+ v
i
. Cách làm này nhằm phát hiện ở mô hình gốc khuyết tật
A. đa cộng tuyến. B. sai số không có phân phối chuẩn.
C. tự tương quan D. phương sai sai số thay đổi.
2) Khi mô hình có hiện tượng tự tương quan, chúng ta có thể sử dụng phương pháp ước lượng
A. bình phương nhỏ nhất B. bình phương nhỏ nhất có trọng số
C. sai phân bậc 1. D. vòng lặp Cochrane – Orcutt
3. Với các giả thuyết OLS, trong mô hình hồi quy , phương sai mẫu của là:
a. b. c. d.
4. Số liệu về tỷ giá VND/USD được niêm yết hàng ngày tại các ngân hàng khác nhau ở Việt Nam là
số liệu
A. chuỗi thời gian B. chéo C. hỗn hợp D. thực nghiệm
5. Dấu hiệu nào dưới đây dùng để nhận biết hiện tượng đa cộng tuyến?
A. Mô hình có R
2
cao nhưng tỉ số t thấp.
I 0 0 0
II 1 0 0
III 0 1 0
IV 0 0 1
lOMoARcPSD|44744371
B. Tồn tại các biến giải thích trong mô hình có tương quan cao với nhau.
lOMoARcPSD|44744371
C. Hồi quy một biến giải thích theo các biến giải thích khác có trong mô hình cho kết quả hàm hồi
quy phù hợp.
D. cả A, B và C
6. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, hệ số góc Không cho biết
A. khi X tăng, lượng tăng tương ứng của Y là bao nhiêu, với điều kiện các biến khác không đổi.
B. tung độ giao điểm giữa đường hồi quy tổng thể và trục Oy.
C. giá trị của Y khi X bằng
0. D. cả B và C.
7. Cho phương trình hồi
quy:
Y
i
= b
1
+ b
2
X
i
+U
i
( mô hình 1). Với các phần dư thu được, người ta tiến
hành hồi quy
e
i
= l
1
+ l
2
X
i
+ re
i- 1
+
v
i
. Cách làm này nhằm phát hiện ở mô hình 1 khuyết tật.
A. đa cộng tuyến B. sai số không có phân phối chuẩn
C. tự tương quan D. phương sai sai số thay đổi.
8. Mô hình hồi quy bội được biểu diễn dưới dạng ma
trận
Y
n
´
(
k
¢
+
1
)
,
k
¢
là
A. số biến giải thích có trong mô hình.
B. số quan sát.
C. số biến có trong mô hình.
D. số hệ số cần phải ước lượng.
9. Phân tích hồi quy có nhiệm vụ nào sau đây?
A. Dự báo.
B. Ước lượng.
C. Kiểm định.
D. Cả A, B và
C.
= Xb
+U
trong đó ma trận X có cỡ
10. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, cách nào dưới đây dùng để tính thống kê t nhằm kiểm định
hệ số góc bằng 0?
A. Chia ước lượng cho sai số tiêu chuẩn của nó.
B. Lấy căn bậc hai của thống kê F, với dấu là dấu của hệ số góc.
C. Lấy điểm giữa của khoảng tin
cậy. D. Cả A và B.
11. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, nhân biến phụ thuộc với 100 và giữ nguyên biến giải thích
cho kết quả
A. ước lượng OLS của hệ số góc không đổi.
B. ước lượng OLS của hệ số chặn không
đổi. C. R
2
không đổi
D. TSS không đổi.
12 Số liệu về chỉ số giá vàng ở Việt Nam được cung cấp hàng tháng bởi Tổng cục Thống kê là số
liệu A. Theo thời gian B. chéo C. hỗn hợp D. thực nghiệm
13 Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn,
A. hệ số chặn thường nhỏ và không quan trọng
B.
b
1
+ b
2
X
cho biết hàm hồi quy tổng thể.
C. trị tuyệt đối của hệ số góc luôn dương.
D.
b
1
+
b
2
X
cho biết hàm hồi quy mẫu.
lOMoARcPSD|44744371
14 Trong mô hình hồi quy bội, hệ
số
b
j
ứng với biến
X
j
cho biết
A. Cường độ mối liên hệ giữa
X
j
và Y.
û
lOMoARcPSD|44744371
B. Chiều hướng mối liên hệ giữa
X
j
và Y.
C. Chiều hướng và cường độ mối liên hệ giữa
X
j
và Y.
D. Không phải cả A, B, C.
15 Nghiên cứu ảnh hưởng của giới tính và trình độ học vấn ( Cử Nhân, Thạc Sĩ, Tiến Sĩ) đến thu
nhập của giảng viên, số biến giả cần đưa vào mô hình là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
16. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, hệ sô chặn âm không cho biết
A. đường hồi quy tổng thể sẽ cắt trục tung tại một điểm có tung độ âm.
B. Y có giá trị âm khi X bằng 0.
C. khi X tăng, với điều kiện các biến khác không đổi, Y sẽ giảm
đi. D. cả B và C.
Y
i
= b
1
+ b
2
X
i
+U
i
Þ
E
é
ê
Y
i
|
X
i
ù
ú
=
b
1
+
b
2
X
i
;
E
ê
é
Y
i
|
X
i
=
0
ù
ú
=
b
1
X
i
= 0 Þ Y
i
= b
1
+U
i
ë û ë û
17. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, khi hệ số góc dương và hệ số chặn dương, đường hồi quy
………sẽ cắt trục tung tại một điểm có tung độ ……. Và cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ
…………
A. tổng thể; dương; âm C. mẫu; âm; âm
B. tổng thể; dương; dương D. mẫu; âm ; dương
E
é
ê
Y
i
|
X
i
ù
ú
=
b
1
+
b
2
X
i
;
E
ê
é
Y
i
|
X
i
=
0
ù
ú
=
b
1
ë û ë û
E
é
ê
Y
|
X
ù
ú
=
0
Þ
X
=
-
b
1
ë
i i
û
2
18 . Nhận định nào sau đây là đúng về đường hồi quy mẫu ước lượng bởi OLS?
A. Ứng với một mẫu quan sát có duy nhất một đường.
B. Xét trên tổng thể, có vô số đường.
C. Đường hồi quy mẫu ước lượng bởi OLS của hai mẫu bất kì không nhất thiết phải giống
nhau. D. Cả A, B và C.
19 Trong mô hình hồi quy
Y
i
= b
1
+ b
2
X
i
+ b
3
D
i
+ b
4
(
X
i
´ D
i
)
+U
i
, với X là biến liên tục và D là biến
giả,
b
3
A. là khác biệt về trung bình của Y trong hai mô hình ứng với D = 1 và D = 0.
B. chỉ ra sự khác biệt ( nếu có) về hệ số chặn của hai hồi quy ứng với D = 1 và D = 0.
C. thường có giá trị dương.
D. chỉ ra sự khác biệt ( nếu có) về hệ số góc của hai hồi quy ứng với D = 1 và D = 0.
Y
i
= b
1
+ b
2
X
i
+ b
3
D
i
+ b
4
(
X
i
´ D
i
)
+U
i
E
é
ë
ê
Y
i
|
D
=
0
û
ú
ù
=
b
1
+
b
2
X
i
E
é
ê
ë
Y
i
|
D
=
1
ù
ú
=
b
1
+
b
2
X
i
+
b
3
+
b
4
X
i
=
(
b
1
+
b
3
)
+
(
b
2
+
b
4
)
X
i
20 Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, nhân cả biến phụ thuộc và biến giải thích với 100 cho kết quả
A. ước lượng OLS của hệ số góc không đổi.
B. Hệ số tương quan mẫu giữa X và Y không đổi.
C. Hệ số xác định bội của hàm hồi quy mẫu không
đổi. D. Cả A, B và C.
21. Trong mô hình hồi quy bội biểu diễn dưới dạng ma trận
Y
biến
được đảm bảo nếu:
A. không có hiện tượng đa cộng
i
b
lOMoARcPSD|44744371
tuyến.
= Xb
+U
, giả thiết ma trận X không suy
1
i
i
lOMoARcPSD|44744371
Xi
B. không có hiện tượng đa cộng tuyến hoàn hảo.
C. không có biến giả trong mô hình.
D. số quan sát lớn hơn số biến có trong mô hình.
22. Hồi quy Y theo
X
1
,X
2
có hệ số chặn, ta thu được phần dư e. Để kiểm tra mô hình có khuyết tật hay
không, người ta tiến hành hồi quy e
2
theo
X
2
. Khuyết tật được phát hiện ( nếu có) sẽ là
A. đa cộng tuyến C. tự tương quan.
B. phương sai sai số thay đổi D. sai số không có phân phối chuẩn.
23. Trong mô hình hồi quy bội, điều nào sau đây không đúng về ma trận hiệp phương sai?
A. Phải là ma trận đối xứng.
B. Phải là ma trận vuông.
C. Các phần tử nằm trên đường chéo chính có thể âm, dương hoặc bằng 0.
D. Các phần tử không nằm trên đường chéo chính có thể âm, dương hoặc bằng 0.
24. Cho phương trình hồi
quy:
Y
= b
1
+ b
2
X
i
+U
i
( mô hình 1). Với các phần dư thu được, người ta tiến
hành hồi quy
lne
2
=
l
1
+ l
2
ln
X
i
+
v
i
. Kiểm định
l
2
=
0
cho kết luận rằng
l
2
có ý nghĩa thống kê.
Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Chúng ta không cần làm gì cả, vì mô hình 1 không có khuyết tật.
B. Chúng ta cần phải biến đổi sai phân mô hình 1.
C. Chúng ta cần phải đưa thêm biến mới vào mô hình 1.
D. Không có đáp án nêu trên.
Mô hình có hiện tượng PSSSTĐ
25. Cho Y là chi nhập khẩu, X
1
là thu nhập có thể sử dụng được, X
2
là dân số. Dựa trên mẫu gồm 40 quan
sát, người ta hồi quy Y phụ thuộc vào X
1
, X
2
và thu được phần dư E, ước lượng chi nhập khẩu
Y
ˆ
. Nghi
ngờ mô hình này có khuyết tật, người ta hồi quy E phụ thuộc vào X , X ,
Y
ˆ
2
. Cách làm này nhằm phát
1 2
hiện khuyết tật
A. đa cộng tuyến B. phương sai của sai số thay đổi C. tự tương quan D. định dạng hàm sai.
26. Khi phương sai sai số tỉ lệ với bình phương kì vọng của biến phụ thuộc, để khắc phục hiện
tượng, chúng ta chia cả 2 vế của mô hình gốc cho:
A. Y
B.
Y
µ
i
C. X
i
D.
27 Khoảng tin cậy cho một hệ số hồi quy riêng của hàm hồi quy mẫu
A. có thể dùng để kiểm định các giả thuyết liên quan đến hệ số hồi quy tương ứng của hàm hồi quy
tổng thể.
B. có thể dùng để so sánh giá trị giữa các hệ số hồi quy riêng.
t
a
(
n
-
k
)
C. có được bằng cách cộng và trừ
2
vào hệ số hồi quy riêng đó.
D. cho phép thấy được tầm quan trọng về mặt ý nghĩa kinh tế của ước lượng
28 Trong mô hình hồi
quy
Y
i
= b
1
+ b
2
X
i
+ b
3
(
X
i
´ D
i
)
+U
i
với X là biến liên tục và D là biến giả, hai
hàm hồi quy ứng với D = 1 và D = 0.
A. có hệ số góc bằng nhau. B. có hệ số chặn bằng nhau.
lOMoARcPSD|44744371
C. bằng nhau cả về hệ số góc và hệ số chặn D. khác nhau cả về hệ số góc và hệ số
chặn.
29 Cho S là sản lượng, L là lao động, K là vốn. Dựa trên một mẫu gồm 34 quan sát, người ta hồi quy S
phụ thuộc vào K, L và thu được phần dư E. Nghi ngờ mô hình này có khuyết tật, người ta hồi quy E
t
phụ thuộc vào E
t-1
. Cách làm này nhằm phát hiện khuyết tật
A. đa cộng tuyến C. tư tương quan
lOMoARcPSD|44744371
B. Phương sai sai số thay đổi D. định dạng hàm sai
30 Cho CP là chi phí quảng cáo, DS là doanh số của công ty và LN là lợi nhuận. Dựa trên mẫu gồm
30 quan sát, hồi quy CP phụ thuộc vào DS và LN, người ta thu được phần dư E và ước lượng của chi
phí quảng cáo CPF. Nghi ngờ mô hình này có khuyết tật, ta hồi quy E
2
phụ thuộc vào CPF
2
. Cách làm
này nhằm phát hiện khuyết tật
A. đa cộng tuyến C. tư tương quan
B. Phương sai sai số thay đổi D. sai số không có phân phối chuẩn
Câu 1: Hồi quy thu nhập phụ thuộc vào giới tính, có hệ số chặn trên mẫu gồm 1744 quan
sát được kết quả như sau:
Y
=
570.70 - 170.72D, R
2
=
0.084,
=282.12 (1)
trong đó Y là thu nhập kiếm được
trong tuần (đơn vị $) và D là biến giả biểu thị giới tính với
D
=1
nếu là nữ,
D
=0
nếu là nam. Bạn A sử
dụng chung bộ số liệu để hồi quy thu nhập phụ thuộc vào giới tính, có bổ sung biến tuổi tác và thay đổi
dạng mô hình, thu được kết quả như sau:
l
n
Y
=
5.44
+
0.015
-
0.421D,
R
2
=
0.17,
=
0.75
(2)
trong đó X là tuổi. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vì mô hình (2) có
R
2
lớn hơn, nên mô hình (1) tồi hơn.
B.
Vì mô hình (2) có
ˆ
nhỏ hơn, nên mô hình (2) tốt hơn.
C. Vì mô hình (2) có nhiều biến hơn, nên mô hình (2) tốt
hơn. D. Không thể so sánh được 2 mô hình trên.
Câu 2: Cho bộ số liệu qua các năm của một doanh nghiệp chuyên sản xuất nước hoa quả đóng lon với Y
là sản lưọng (đơn vị: 10 nghìn lon), K là vốn (đơn vị: tỷ đồng), L là số lao động bình quân (đơn vị: 10
người). Hồi quy sản lượng theo vốn và số lao động, ta thu được kết quả sau:
Dependent Variable: Y
Included observations: 20
Variable Coefficent Std.Error t-Statistic Prob
C -21.71759 22.18083 a 0.3413
K b 2.165515 4.965061 0.0001
L 17.66245 4.533201 c 0.0012
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Sản lượng tăng dưới 170 nghìn lon khi sổ lao động bình quân tăng 10 người, với độ tin cậy 90%.
B. Sản lượng tăng dưới 160 nghìn lon khi sổ lao động bình quân tăng 10 người, với độ tin cậy 90%.
C. Sản lượng tăng trên 180 nghìn lon khi sổ lao động bình quân tăng 10 người, với độ tin cậy
90%. D. Sản lượng tăng 170 nghìn lon khi sổ lao động bình quân tăng 10 người, với độ tin cậy
90%.
Câu 3: Hàm hồi quy mẫu ước lượng được của mô hình hồi quy đơn cho bởi:
A.
Y
=
𝗉
1
+
𝗉
2
X
+
U
B.
Y =𝗉
1
+ 𝗉
2
X
C.
Y
=
𝗉
1
+
𝗉
2
X
D.
Y =
𝗉
1
+
𝗉
2
X +U
Câu 4: Mô hình hồi quy bội được biểu diễn dưới dạng ma trận như sau:
A.
Y =X 𝗉
B.
Y =X +U
.
C.
Y =
𝗉
X +U
D.
Y =X
𝗉
+U
Câu 5: Phần dư
e
i
lOMoARcPSD|44744371
của hàm hồi quy mẫu tính bởi phương pháp OLS có trung bình mẫu
A. bằng 0. B. lớn hơn 0. C. nhỏ hơn 0. D. không xác định được.
Câu 6: Trong mô hình hồi
quy
Yi =
𝗉
1
+
𝗉
2
Xi +
𝗉
3
Dt +
𝗉
4
Xi ×Dt
+Ui ,
với X là biến liên
tục và D là biển giả, để kiểm định hai mô hình ứng với
kiểm định
D =1
và
D
=0
có giống nhau không, chúng ta cần
∣
lOMoARcPSD|44744371
A. lần lượt các giả
thuyết
𝗉
3
=0,
𝗉
4
=0.
B. giả
thuyết
𝗉
4
=0
.
C. giả
thuyết
𝗉
3
=
0
. D. đồng thời giả
thuyết
𝗉
3
=0;
𝗉
4
=0
.
E
[
Y
i
|
D
=
1
]
=
𝗉
1
+
𝗉
2
X
i
+
𝗉
3
+
𝗉
4
X
i
=
𝗉
1
+
𝗉
3
+
𝗉
2
+
𝗉
4
X
i
E
[
Y
i
|
D
=
0
]
=
𝗉
1
+
𝗉
2
X
i
Câu 7: Các mô hình dưới đây đều chứa biến tương tác giữa biến giả và biến liên tục, trừ:
A.
Y
t
=𝗉
1
+ 𝗉
1
X
i
+ 𝗉
3
D
i
+ 𝗉
4
X
i
×D
i
+U
t
C.
Y
t
=𝗉
1
+ 𝗉
2
X
i
+ 𝗉
3
D
i
+ 𝗉
4
X
i
×D
i
+U
i
B.
Y
t
=𝗉
1
+ 𝗉
1
X
i
+ 𝗉
3
D
i
×X
i
+U
i
D.
Y
t
=𝗉
1
+ 𝗉
1
X
i
+ 𝗉
3
D
i
+U
t
.
Câu 8: Hiện tượng đa cộng tuyến hoàn hảo xảy ra khi.
A.
𝖤
2
,
3
,...,
k
∈
R
sao cho
2
X
2
+
3
X
3
+
...
+
k
X
k
=
0
B.
𝖤
2
,
3
,...,
k
∈
R
không đồng thời bằng 0 sao cho
2
X
2
+
3
X
3
+
...
+
k
X
k
=
0
C.
𝖤
2
,
3
,...,
k
∈
R
sao cho
2
X
2
+
3
X
3
+... +
k
X
k
+V =0
với V là sai số ngẫu nhiên.
D.
𝖤
2
,
3
,...,
k
∈
R
không đồng thòi bằng 0 sao cho
2
X
2
+
3
X
3
+
...
+
k
X
k
+
V
0
với V là sai số ngẫu nhiên.
Câu 9: Cho phương trình hồi quy:
Y
i
=𝗉
1
+ 𝗉
2
X
t
+
U
t
. Vói các phần dư thu được, người ta tiến hành hồi
quy
e
i
=
1
+
2
X
t
+
v
i
. Cách làm này nhằm phát hiện ở mô hình gốc khuyết tật
A. đa cộng tuyển.
B. sai số không có phân phổi chuẩn,
C. tự tương quan.
D. phương sai sai số thay đổi.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về đường hồi quy mẫu ước lượng bởi OLS?
A. Có hệ sổ góc và hệ sổ chặn được xác định một cách duy nhất ứng với một mẫu quan sát.
B. Không nhất thiết phải đi qua trung bình mẫu.
C. Có thể đi qua hoặc không đi qua gốc tọa độ.
D. ứng với một mẫu quan sát có duy nhất một đường.
Câu 11: Để ước lượng hàm cầu cho một loại sản phẩm, theo đó, lượng cầu phụ thuộc tuyến tính vào giá
sản phẩm, chúng ta nên
A. bỏ hệ số chặn trong mô hình hồi quy vì giả của sản phẩm không bao giờ bằng 0.
B. sử dụng kiểm định một phía để xem xét ảnh hưởng của giá đến lượng cầu.
C. sử dụng kiểm định hai phía để xem xét ảnh hưởng của giá đển lượng cầu.
D. bỏ ỷ tưỏng giả xác định lượng cầu trừ khi hệ số góc ước lượng lớn
hon
Câu 12: Trong mô hình hồi quy tuyển tính đơn,
1.96
t
2
+
∣
𝖩
A. không tồn tại mối liên hệ toán học giữa thống kê t của hệ sổ góc và thống kê F.
B. thống kê F bằng căn bậc hai thống kê t của hệ số góc.
C. thống kê F bằng bình phưong thống kê t của hệ số góc.
D. tồn tại mối liên hệ toán học giữa thống kê t của hệ sổ góc và thống kê F, nhưng không phải là mổi liên
hệ nêu ở phương án B, C.
lOMoARcPSD|44744371
Câu 13: Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, hệ số chặn bằng 0 cho biết
A. Trung bình ảnh hưởng các biến khác không được đưa vào trong mô hình đến Y bằng 0.
B. ngoài X, không có bất cứ biển nào khác tác động đến Y.
C. Y có giá trị bằng 0 khi X bằng 0.
D. X không ảnh hưởng đến Y.
H
lOMoARcPSD|44744371
2
i
i=1
2
X - X
2
i=1
X 2 + n X
2
1
2
i =1 i
x2
2
n X 2 - X 2
Câu 14: Cho CP là chi phí quảng cáo, DS là doanh sổ của công ty và LN là lợi nhuận. Dựa trên mẫu gồm
30 quan sát, người ta hồi quy CP phụ thuộc vào DS và LN (mô hình 1) thu được phần dư E và ước lượng
của chi phí quảng cáo CPF. Nghi ngờ mô hình này có khuyết tật, người ta hồi quy
E
2
phụ thuộc vào
CPF
2
(mô hình 2). Mô hình 2 có
R
2
=
0, 92
. Cho
=
5%
, chúng ta
A. không cần làm gì cả, vì mô hình 1 không có khuyết tật.
B. cần phải biến đổi sai phân
với
=
0,92
ở mô hình 1.
C.
cần phải chia cà 2 vế của mô hình 1 cho
CPF
2
.
D. cần phải chia cả 2 vế của mô hình 1 cho CPF.
Cần kiểm định mô hình 2 có phù hợp hay không ?
∣
H
0
∣
1
: R
2
=0
: R
2
> 0
R
2
n - k 0.92
30 - 2
F
=
2
=
>
F
0.05
1,
28)
1 - R k - 1 1 - 0.92 2 - 1
Mô hình 2 là phù hợp. Mô hình (1) có khuyết tật phương sai sai số thay đổi.
Câu 15: Trong mô hình hồi quy
thay đổi trung bình .
ln
Y
=
𝗉
1
+
𝗉
2
ln
X
+
U
, hệ số góc cho biết khi X thay đổi
sẽ làm Y
A.
1%;
𝗉
2
%
B.
1%;
0.01
𝗉
2
đơn vị.
C. 1 đon vị;
100
𝗉
2
%.
D. 1 đon
vị;
𝗉
2
đơn vị.
Câu 16: Cho phương trình hồi quy:
Y
i
=𝗉
1
+ 𝗉
2
X
2i
+ 𝗉
3
X
3i
+U
i
(mô hình 1). Với các phần dư thu được,
người ta tiến hành hồi quy
e
i
=
1
+
2
X
2i
+
3
X
3i
+
1
e
i
-
1
+
2
e
i
-
2
+
v
i
hình 1 khuyết tật
. Cách làm này nhằm phát hiện ở mô
A. đa cộng tuyến. B. sai số không có phân phối chuẩn.
C. tự tương quan. D. phương sai sai số thay đổi.
Câu 17. Với các giả thuyết OLS, trong mô hình hồi quy đơn, độ lệch chuẩn của ước lượng hệ số góc
không thể được tính bởi:
𝗉
2
A. B. C. D.
Từ câu 18 đến câu 21 ta sử dụng dữ liệu sau
Cho kết quả hồi quy sau, với GDP và CS lần lưọt là tổng sản phẩm quốc nội và chi tiêu hộ gia đình của
Việt Nam trong thời gian từ năm 1969 - 2010, D nhận giá trị bằng 1 nếu là giai đoạn trước năm 1986 và
bằng 0 nếu là giai đoạn về sau.
Dependent Variable: CS
Included observations: 42
Variable Coefficent Std.Error t-Statistic Prob
C 101.5147 a 3.987621
GDP 0.863631 0.014718 B
D c 18.78558 -10.90854
lOMoARcPSD|44744371
Câu 18.
A. Tổng sản phẩm quốc nội không ảnh hưỏng đến chi tiêu hộ gia đình với độ tin cậy 99%.
B. Tổng sản phẩm quốc nội có ảnh hưỏng đến chi tiêu hộ gia đình với độ tin cậy 99%.
C. Tổng sản phẩm quốc nội không ảnh hưỏng đến chi tiêu hộ gia đình với độ tin cậy 95%.
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.