Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô | Kinh Tế học đại cương | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô là một công cụ hữu ích giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức trong môn học "Kinh Tế học đại cương" tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM. Các câu hỏi này bao gồm một loạt các chủ đề cơ bản trong kinh tế vi mô như cung cầu, giá cả, ngân sách, chính sách tiền tệ, và các mô hình kinh tế cơ bản. Sinh viên sẽ được yêu cầu trả lời các câu hỏi này bằng cách chọn lựa đáp án đúng từ các phương án được cung cấp. Mục tiêu của việc tổng hợp câu hỏi này là giúp sinh viên củng cố và làm chắc kiến thức của mình, cũng như chuẩn bị cho các kỳ thi và bài kiểm tra trong quá trình học tập.

Thông tin:
64 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô | Kinh Tế học đại cương | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô là một công cụ hữu ích giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức trong môn học "Kinh Tế học đại cương" tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM. Các câu hỏi này bao gồm một loạt các chủ đề cơ bản trong kinh tế vi mô như cung cầu, giá cả, ngân sách, chính sách tiền tệ, và các mô hình kinh tế cơ bản. Sinh viên sẽ được yêu cầu trả lời các câu hỏi này bằng cách chọn lựa đáp án đúng từ các phương án được cung cấp. Mục tiêu của việc tổng hợp câu hỏi này là giúp sinh viên củng cố và làm chắc kiến thức của mình, cũng như chuẩn bị cho các kỳ thi và bài kiểm tra trong quá trình học tập.

133 67 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 41487872
Câu hi
A
B
C
D
Đá
s
p
án
211
B phn ca kinh tế
Kinh tế
Kinh tế vi
Kinh tế
Kinh tế
2
8
hc nghiên cu các
thc chứng gia đình
quyết định ca hãng
và h gia đình được
gi là
212
Điều nào dưới đây
Hc phí
Chi phí ăn
Thu nhp l Tt c các
2
3
không được coi là b
ung
ra có th
điu trên
phn của chi phí cơ
kiếm được
hi ca việc đi học
nếu không
đại hc
đi học
212
Vấn đề nào sau đây
S thay
Tin công
S khác
Tiêu dùng
3
4
không thuộc đối
đổi công
và thu
bit thu
ng nghiên cu ca
ngh
nhp
nhp ca
kinh tế hc vi mô?
quc gia
212
Chi phí cơ hội có
Chi phí
Không
4
8
nghĩa là
gián tiếp
đáp án
tt nht
ri
ca mt
nào trên
hoạt động
213
So sánh li ích, chi
Tối ưu hoá
Chi phí cơ
La chn
Cnh
1
1
phí và đưa ra lựa
hi
tranh
chn tt nht trong
gii hn ngun lc
khan hiếm được gi
là:
220
Nếu giá hàng hoá A
A và B là
A và B là
B là hàng
B là hàng
1
1
tăng lên gây ra sự
hai hàng
hai hàng
hoá cp
hoá thông
dch chuyn ca
hoá b
hoá thay
thp
thường
đưng cầu đối vi
sung
thế trong
hàng hoá B v bên
trong tiêu
tiêu dùng
trái thì:
dùng
220
Điều nào sau đây gây
Cu hàng
Th hiếu
Công
S xut
3
2
ra s dch chuyn ca
hoá thay
của người
ngh sn
hin ca
đưng cung:
đổi
tiêu dùng
xut thay
ngưi tiêu
thay đổi
đổi
dùng mi
220
ng hàng hoá mà
Giá ca
Th hiếu
Thu nhp
Tt c các
4
3
ngưi tiêu dùng mua
hàng hoá
của người
của người
điu trên
ph thuc vào:
đó
tiêu dùng
tiêu dùng
220
Hn hán có th s:
Gây ra s
Gây ra
Làm cho
Làm cho
4
4
vận động
cầu tăng
cầu đối vi
đưng
dc theo
làm cho
lúa go
cung đối
lOMoARcPSD| 41487872
đưng
giá lúa
gim xung
vi lúa
cung lúa
go cao
go dch
go ti
hơn
chuyn
mc giá
=> không
sang bên
cao hơn
đúng vì
trái
hn hán
làm giá
gạo tăng
cu go
gim.
220
Chi phí đầu vào để
Đưng
Đưng
C đưng
Đưng
2
5
sn xut ra hàng hoá
cu X dch
cung X
cung và
cung X
X tăng lên sẽ làm
chuyn
dch
cầu X đều
dch
cho:
lên trên
chuyn
dch
chuyn
=> Chi phí liên quan
lên trên
chuyn lên
xung
đến đường cung
trên
i
220
Điu nào sau không
Giá hàng
Giá tht
Th hiếu đối Các nhà
2
6
làm dch chuyn
hoá thay
ln gim
vi tht ln
sn xut
đưng cầu đối vi tht
thế cho
xung
thay đổi
tht bò
ln? => dch chuyn
tht ln
=> giá hh
qung cáo
xy ra khi giá ca hh
tăng lên
thay đổi
cho sn
không đổi nhưng cầu hh
=>sai
phm ca
thay đổi.
h
220
Điu gì chc chn gây
C cung
C cung
S tăng lên Sự gim
1
7
ra s gia tăng của
và cu
và cu
ca cu kết xung ca
ng cân bng?
đều tăng
đều gim
hp vi s
cu kết
gim xung hp vi s
ca cung
tăng lên
ca cung
220
Nếu A và B là hai
C A và B
C A và B
A s gim
A s tăng
3
8
hàng hoá b sung
đều tăng
đều gim
và B s
và B s
trong tiêu dùng và
tăng
gim
chi phí ngun lực để
sn xut ra hàng hoá
A gim xung thì giá
ca:
220
Nếu A và B là hai
A s gim
A s tăng
4
9
hàng hoá b sung
đều tăng
đều gim
và B s
và B s
trong tiêu dùng và
tăng
gim
chi phí ngun lực để
sn xut ra hàng hoá
A tăng lên thì giá
ca:
221
Nếu A và B là hai
C A và B
C A và B
A s gim
A s tăng
2
0
hàng hoá thay thế
đều tăng
đều gim
và B s
và B s
lOMoARcPSD| 41487872
trong tiêu dùng và
tăng
gim
chi phí ngun lực để
sn xut ra hàng hoá
A gim xung thì giá
ca:
221
Nếu A và B là hai
C A và B
C A và B
A s tăng
A s gim
1
1
hàng hoá thay thế
đều tăng
đều gim
và B s
và B s
trong tiêu dùng và
gim
tăng
chi phí ngun lực để
sn xut ra hàng hoá
A tăng lên thì giá
ca:
221
Nếu c cung và cu
Không
Tăng
Gim
Tt c các
4
2
đều tăng thì giá thị
thay đổi
phương
trường có th s:
án trên có
th xy ra
221
Nếu giá cam tăng lên
Giá quýt
Giá quýt
Giá quýt s
Tt c các
3
3
bạn nghĩ gì về giá
s gim
s không
tăng
điu trên
ca quýt trên cùng
đổi
đều đúng
mt th trường
221
Đối vi hàng hoá
Đưng
Đưng cu
ng cu
Tt c đều
1
4
thông thường, khi
cu dch
dch
tăng
đúng
thu nhp gim:
chuyn
chuyn
sang trái
sang phi
221
Nếu mun giá lúa
Mua lúa
Tăng thuế Gim din
Tăng diện
4
5
gim, Chính ph
ca nông
t phân
tích trng
tích trng
th làm điều nào dưới
dân cho
bón
lúa
lúa
đây?
qu d tr
quc gia
221
Thi tiết thun li
Làm tăng
Làm tăng
Làm gim
Làm gim
2
6
cho vic trng cam có
cầu đối
cung đối
cung đối
cầu đối
th s:
vi cam
vi cam
vi cam
vi cam
221
Trong mô hình cung
Giá gim
Giá và
4
Giá tăng
Giá và
7
cầu, điều gì xy ra
và lượng
và lượng
ng cung
ng
khi cu gim?
cầu tăng
cu gim
tăng
cung gim
221
Trong nn kinh tế th
Cung
Chi phí
3
Tương tác
Chính ph
8
trường, giá cân bng
hàng hoá
sn xut
gia cung
được xác định bi:
hàng hoá
và cu
222
Thi tiết thun li
Làm gim
Làm tăng
4
Làm tăng
Làm tăng
0
cho vic trng lúa có
cầu đối
cầu đối
chi phí sn
cung đối
th:
vi lúa
vi lúa
xut lúa
vi lúa
lOMoARcPSD| 41487872
222
Nếu mun giá lúa
Bán lúa t Tr cp
Tăng diện
Gim din
4
1
tăng, Chính phủ
qu d tr giá phân
tích trng
tích trng
th làm điều nào dưới quc gia bón cho
lúa
lúa
đây?
nông dân
222 Nếu giá hàng hóa B
2 tăng lên gây ra sự dch
chuyển đường cầu đối
vi hàng hoá C sang
phi thì
B và C là
B và C là
B và C là
B là hàng 2
hai hàng
hai hàng
hai hàng
hoá thông
hoá b
hoá thay
hoá thay
thường
sung
thế trong
thế trong
trong tiêu tiêu dùng
sn xut
dùng
222 Nếu giá hàng hoá A
3 gim xung gây ra s
dch chuyn của đường
cầu đối vi hàng hoá B
v bên trái thì:
A và B là
A và B là
B là hàng B là hàng 2
hàng hoá
hàng hoá
hoá độc lp hoá bình
b sung
thay thế
thường
trong tiêu
trong tiêu
dùng
dùng
222
Điều nào dưới đây
Giá hàng
Công
K vng
Giá yếu t
1
4
không gây ra s dch
hoá thay
ngh sn
của người
đầu vào
chuyển đường cung?
đổi
xut thay
bán thay
thay đổi
đổi
đổi
222
ợng máy điều hoà
Giá ca
Th hiếu
Thu nhp
Tt c các
4
5
mà người tiêu dùng
máy điều
của người
của người
điu trên
mua ph thuc vào:
hoà
tiêu dùng
tiêu dùng
đối vi
máy điều
hoà
223
Cơn bão Xangsane tại Gây ra s
Gây ra
Làm cho
Làm cho
4
0
Vit nam va qua làm vân động
cầu tăng
cầu đối vi
đưng
mt trng rt nhiu
dc theo
làm cho
thu sn
cung thu
din tích nuôi trng
đưng
giá thu
gim
sn Vit
thu sn có th s:
xung.
nam dch
chuyn
nam ti
sang bên
mc giá
trái.
cao hơn.
223
Thiên tai gây ra mưa
Gây ra
Làm cho
Làm cho
Gây ra s
3
1
lũ liên tục có th s:
cầu tăng
cầu đối
đưng cung
vận động
làm cho
vi lúa
đối vi lúa
dc theo
giá lúa
go gim
go dch
đưng
go cao
xung.
chuyn
cung lúa
hơn.
sang bên
go ti
trái.
mc giá
cao hơn.
223
Chi phí đầu vào để
Đưng
Đưng
C đưng
Đưng
4
2
sn xut ra du gi
cu dch
cung dch
cung và
cung dch
lOMoARcPSD| 41487872
gim xung s làm
chuyn
chuyn
cầu đều
chuyn
cho:
lên trên.
lên trên.
dch
xung
chuyn lên
i.
trên.
223
Công ngh sn xut
Đưng
Đưng
C đưng
Đưng
4
3
máy tính cá nhân
cu dch
cung dch
cung và
cung dch
(PC) tiên tiến hơn sẽ
chuyn
chuyn
cầu đều
chuyn
làm cho:
lên trên.
sang bên
dch
sang bên
trái.
chuyn lên
phi
trên.
223
Điều nào dưới đây
Giá hàng
Giá Cà
Th hiếu đối
Các nhà
2
5
không làm dch
hoá thay
phê Trung
vi Cà phê
sn xut
chuyển đường cu
thế cho
Nguyên
Trung
Chè
đối vi Cà phê Trung
Cà phê
gim
Nguyên
Lipton
Nguyên:
Trung
xung.
thay đổi.
qung cáo
Nguyên
cho sn
tăng lên.
phm ca
h.
223
Điều nào dưới đây
Giá hàng
Th hiếu
Các nhà
C ba
4
6
làm dch chuyn
hoá thay
đối vi Cà
sn xut
phương
đưng cầu đối vi Cà
thế cho
phê Trung
Chè Lipton
án trên
phê Trung Nguyên:
Cà phê
Nguyên
qung cáo
đều đúng
Trung
thay đổi.
cho sn
Nguyên
phm ca
tăng lên.
h.
223
Vi gi định các yếu
Giá hàng
Giá hàng
Giá và
Khi thu
3
7 t khác không thay hoá càng hoá càng lượng cung nhập tăng
đổi, lut cung cho
cao thì
cao thì
có mi
s làm
biết:
quan h
tăng khả
càng gim cung càng thun chiều năng
gim
thanh
toán
223
Nhân t nào sau s
Gim giá
Gim giá
Tăng giá
1
Tăng số
8
làm dch chuyn
ng
u sâm
u vang
hàng hoá
đưng cầu rượu
ngưi tiêu
banh
(hàng hoá
b sung
`Vodka Hà Ni` sang
dùng
(hàng hoá thay thế)
phi?
thay thế)
22
Khi giá thịt bò tăng
Tăng
Tăng cầu
Tăng cầu
Tăng cầu
3
40
s gây ra:
ng cu
v khoai
tht gà
v tht bò
v tht bò
tây rán
(hàng hoá
(hàng hoá
thay thế)
b sung)
=>gim
224
Thu nhp của người
Tăng cầu
Tăng cầu
Tăng cung
Gim cu
2
1
tiêu dùng tăng sẽ gây v ngô
v ngô
v ngô
v ngô khi
lOMoARcPSD| 41487872
ra:
nếu ngô là
nếu ngô là
giá ngô
hàng hoá
hàng
quá thp
cp thp
hoáthông
thường
224
Ngô là hàng hoá cp
Giá ngô
Thu nhp
Thu nhp
Không
2
2
thp nếu:
tăng sẽ
tăng sẽ
tăng sẽ làm tuân theo
làm gim
làm gim
tăng cầu v quy lut
ng cu
cu v
ngô
cu
ngô
ngô
224
Thu nhp của người
Giá ngô
Giá ngô
ng cân
Phương án
4
3
tiêu dùng tăng sẽ gây
gim nếu
tăng nếu
bng v
1 và 3
ra:
ngô là
ngô là
ngô gim
đúng
hàng hoá
hàng hoá
nếu ngô là
cp thp
cp thp
hàng hoá
cp thp
224
Nguyên nhân nào sau
Th hiếu
Gim s
Tăng giá
Mt báo
1
4
đây làm tăng cầu v
ăn phở
ng dân
tương ớt
cáo mi
ph gà?
ca dân
s
(hàng hoá
cho biết
chúng
b sung
ph gà là
tăng lên
ca ph
nguyên
gà)
nhân gây
m máu
224
Nhân t nào sau ch
Thu nhp
Giá hàng
Giá ca
Th hiếu
3
5
gây ra s thay đổi
=> dch
hoá liên
bn thân
=> dch
ng cu?
chuyn
quan =>
hàng hoá
chuyn
dch
=>di
chuyn
chuyn
224
Hàng hoá X là hàng
Giá hàng
Thu nhp
Giá hàng
Thu nhp
4
6
hoá thông thường
hoá b
và cu
hoá thay
tăng sẽ
nếu:
sung cho
hàng hoá
thế cho X
làm tăng
X tăng sẽ
X có mi
tăng sẽ làm
cu hàng
làm gim
quan h
tăng cầu
hoá X
cu hàng
ngưc
hàng hoá X
hoá X
chiu
ng cầu tăng có
Dch
Dch
Vận động
Vận động
4
224
7
nghĩa là:
chuyn
chuyn
v phía
v phía
đưng cầu đường cu trên (bên
i (bên
sang phi
sang trái
trái) đường
phi)
cu
đưng cu
224
Nhân t nào sau
Th hiếu
Thu nhp
Giá hàng
Giá hàng
3
8
không gây ra s tăng
tăng
gim
hoá thay
hoá b
cu v mt hàng
thế gim
sung gim
hoá?
=>tăng
nhu cu hh
thay thế,
lOMoARcPSD| 41487872
hh đó giảm
cu
225
Nếu ngô là hàng hoá
Đưng
Đưng cu
Vận động
Vận động
2
0
cp thp thì khi thu
cu ngô
ngô dch
dc theo
dc theo
nhp của người tiêu
dch
chuyn
đưng cu
đưng cu
dùng gim s làm
chuyn
sang bên
ngô lên
ngô xung
cho:
sang bên
phi
phía trên
phía dưới
trái
=>h/ư thu
nhp
225
Vi gi định các yếu
Giá du
Giá du
Cung du
Chi phí
1
1
t khác không thay
gim làm
tăng làm
tăng sẽ làm sn xut
đổi, lut cung cho
ng
ng
giá du
du gim
biết: => các yếu t
cung v
cung v
gim =>
s làm
ảnh hưởng đến cung
du gim
du gim
cung nh
cung du
ởng đến
tăng
giá
225
Cung mt hàng hoá
S vn
S vn
Đưng
Đưng
3
3
tăng lên được th
động dc
động dc
cung dch
cung dch
hin thông qua:
theo
theo
chuyn
chuyn
đưng
đưng
sang phi
sang trái
cung
cung lên
xung
trên
i
225
Công ty May 10 s
Cung vi
Cung vi
Cung áo sơ
Cung áo
4
4
dng vải cotton để
polyester
cotton
mi tăng
sơ mi nam
sn xuất ra áo sơ mi
tăng
gim
xut khu
nam xut khu, nếu
gim
giá ca vi cotton
tăng sẽ gây ra:
225
Thc tế cho thy khi
Quy lut
Quy lut
Thay đổi
Thay đổi
1
5
giá ca hàng hoá
cung
cu
công ngh
cung
tăng làm người sn
xuất tăng sản lượng
sn xuất ra, điều đó
th hin:
225
Nhân t nào sau
Giá ngun
Ci tiến
Giá X tăng
Thuế đánh
3
6
không làm dch
lc sn
công ngh
trên đơn
chuyển đường cung
xut ra X
sn xut
v hàng
v hàng hoá X?
gim
ra X
hoá X sn
xut ra
tăng
225
Nhân t nào sau làm
Lương
Giá máy
Công ngh
Là tình
2
8
dch chuyển đường
công nhân
móc sn
sn xut ra hung
cung hàng hoá X
sn xut
xut ra
hàng hoá X lượng cu
sang trái?
hàng hoá
hàng hoá
đưc ci
lớn hơn
lOMoARcPSD| 41487872
X gim
X tăng
tiến =>
ng
phi
cung
225
Giá ca hàng hoá
Cu v
S vn
S vn
Cung v
2
9
tăng sẽ gây ra:
hàng hoá
động dc
động dc
hàng hoá
gim
theo
theo đường tăng
đưng
cu xung
cung lên
i
trên
(gim)
226
Đưng cung v tht
Thay đổi
Thay đổi
Thu nhp
Không
4
0
bò dch chuyn là do:
th hiếu
giá ca
thay đổi
điu nào
v tht bò
hàng hoá
trên đúng
liên quan
(c 3 đều
đến tht
là cu)
226
Nếu ngô là hàng hoá
Cu v
Cu v
Cung v
Không câu
4
1
cp thp thì khi giá
ngô gim
ngô tăng
ngô gim
nào đúng
ngô tăng sẽ làm cho:
226
T năm 1960, số
Gim cu
Tăng lượng
1
Tăng cầu
Gim
2
ợng lao động n
PN đi làm
cu
ng
tăng đáng kể. Da
thiếu
cung
trên thông tin này
ngưi
chúng ta có th d
trông con
đoán thị trường dch
v chăm sóc trẻ em
s:
226
Điều nào sau đây là
Nếu giá
Nếu giá
Nếu giá
Nếu giá
4
4
đúng khi mô tả giá
tăng,
tăng,
giảm, lượng
gim,
điu chỉnh để hn chế
ng cu
ng cu
cu s
ng cu
dư thừa? gim cung
s gim
s tăng
gim trong
s tăng
trong khi
trong khi
khi lượng
trong khi
ng
ng
cung s
ng
cung s
cung s
tăng
cung s
tăng
gim
gim
226
Điều nào sau đây là
Nếu giá
Nếu giá
Nếu giá
Nếu giá
1
5
đúng khi mô tả giá
tăng,
tăng,
giảm, lượng gim,
điu chỉnh để hn
ng cu
ng cu
cu s
ng cu
chế thiếu ht?
s gim
s tăng
gim trong
s tăng
trong khi
trong khi
khi lượng
trong khi
ng
ng
cung s
ng
cung s
cung s
tăng
cung s
tăng
gim
gim
226
Nếu giá cao hơn giá
Không có
Giá phi
Có dư thừa
Có thiếu
3
6
cân bằng thì khi đó:
hàng hoá
tăng trên
trên th
ht trên
lOMoARcPSD| 41487872
nào được
th trường
trường (do
th trường
bán ra
cung tăng)
226
Thiếu ht trên th
Giá cao
Giá thp
Không đủ
Không
2
7
trường tn ti khi:
hơn giá
hơn giá
ngưi sn
điu nào
cân bng
cân bng
xut
trên
(cung
gim)
226
Giá ca hàng hoá có
Dư thừa
Giá hin
ng cung Tt c các
4
8
xu hướng gim khi:
th trường ti cao
lớn hơn
điu trên
ti mc
hơn giá
ng cu
giá hin
cân bng
ti mc giá
ti
hin ti
226
Nếu giá ca tht bò
Tht bò là
Người sn
Người tiêu
ng cân
4
9 đang ở đim cânhàng hoá xut mun dùng mun bng
bng thì:
thông
bán nhiu
mua nhiu
bng vi
thường
hơn tại
hơn tại
ng cu
mc giá
mc giá
hin ti
hin ti
227
Thiếu ht trên th
Cầu tăng
ợng cung Lượng cu
2
ng cu
0
trường có nghĩa là:
khi giá
lớn hơn
lớn hơn
lớn hơn
tăng
ng
ng cu
ng cân
cung
bng
227
Có th hn chế
Tăng cung
Chính ph
Giảm lượng
Gim giá
4
1
tha th trường thông
tăng giá
cu
qua:
227
Nếu th trường hàng
ng cân
ng cu
2
ng cu
Đưng
2
hoá không cân bng
bng
có th
bằng lượng cung hoc
thì khi đó:
bng
khác
cung ti
đưng cu
ng bán
ng cân
mc giá
dch
ra
bng
hin hành
chuyn
227
Dư thừa trên th
Tn ti
Tn ti
Là phn
Là phn
1
3
trường:
nếu giá
nếu giá
chênh lch
chênh
cao hơn
thấp hơn
giữa lượng
lch gia
giá cân
giá cân
cu và
ng
bng
bng
ng cân
cung và
bng
ng cân
bng
227
Thiếu ht trên th
Tn ti
Là phn
Là phn
Là phn
1
4
trường:
nếu giá
chênh
chênh lch
chênh
thấp hơn
lch gia
giữa lượng
lch gia
giá cân
ng cân
cu và
ng
bng
bng và
ng cân
cung và
ng
bng
ng cân
cung
bng
lOMoARcPSD| 41487872
227
Khi c cung và cu v Tăng
Gim
Không thay
C
4
6
sách giáo trình kinh
đổi
phương
tế học vi mô đều
án 1, 2 và
gim thì giá cân bng
3
có th s:
230
Đưng cu nm
Có độ co
Có độ co
Có độ co
Có độ co
3
1
ngang:
giãn ca
giãn ca
giãn ca
giãn ca
cu theo
cu theo
cu theo
cu theo
thu nhp
giá bng
giá bng
giá bng 1
là bng 0.
0.
vô cùng.
230
Độ co giãn ca cu
Tng
ng cu
Tng doanh
Tng
3
2
theo giá bng không, doanh thu tăng
thu gim
doanh thu
khi giá gim thì: giá
không
xung.
tăng lên.
giảm nhưng cầu không
thay đổi.
đổi thì TR gim
230
Một đường cu thng
Bng
Gia
Mt.
Lớn hơn 1.
1
4
đứng có độ co giãn
không.
không và
theo giá là:
1.
230
Gim giá vé xem
Co giãn
Co giãn
2
Co giãn.
Không co
5
phim bui ban ngày
giãn.
đơn vị.
hoàn
dẫn đến tng doanh
Giá gim
toàn.
thu t vic bán vé
nhưng
gim xung, ta kết
cu
lun cầu theo giá đối
không
vi vé xem phim ban
đổi
ngày là:
230
Khi h s co giãn ca
Hàng hoá
Hàng hoá
Hàng hoá
Hàng hóa
1
6
cu theo thu nhp là
cp thp.
thiết yếu. độc lp.
xa x.
âm, thì hàng hoá đó
là:
230
H s co giãn nào sau
H s co
H s co
H s co
H s co
1
7
đây nói lên sự vn
giãn ca
giãn ca
giãn ca
giãn chéo.
động dc theo đưng
cu theo
cung theo cu theo
cu ch không phi
giá.
giá.
thu nhp.
dch chuyển đường
(dch
cu:
chuyn)
230
Gi s cu là co giãn
Giá và
Giá và
Giá không Giá tăng
3
8 hoàn toàn, nếu đường ợng cân lượng cân đổi nhưng nhưng
cung dch chuyn
bng
bng
ng cân ng cân
sang phi s làm cho: tăng.
gim.
bng
bng
tăng.
không đổi.
lOMoARcPSD| 41487872
231
Hàng hóa xa x có độ
Lớn hơn 1.
Lớn hơn
Bng 1.
Nh hơn
1
2
co giãn ca cu theo
không và
không.
thu nhp:
nh hơn 1.
231
Co giãn ca cu theo
Người sn
Giá ph
2
Người tiêu
Tng
4
giá rt quan trng vì
dùng
doanh thu
xut thích
thuc vào
nó cho biết:
thích mua
thay đổi
giá cao.
chi phí.
hàng hoá
như thế
r tin.
nào khi
giá thay
đổi.
231
Khi giá tăng 1%, tng
Co giãn.
Co giãn
Không co
Hoàn toàn
3
5
doanh thu tăng 1% thì
đơn vị.
giãn.
co giãn.
cu là:
231
Nếu cu không co
Gim giá.
Không câu
2
Tăng giá.
Gi nguyên
6
giãn, muốn tăng tổng
giá.
nào đúng.
doanh thu thì phi:
231
Cầu đối vi mt hàng
Có nhiu
Cung hàng
4
Giá hàng
ít có hàng
7
hóa s co giãn ít hơn
hàng hóa
hóa đó
hoá đó
hóa thay
theo giá nếu:
thay thế
quá đắt.
tăng.
thế cho
cho nó.
nó.
231
Nếu du thc vt có
Cung v
Cung v
Cu v du
Cu v
3
8
nhiu hàng hóa thay
du thc
du thc
thc vt co
du thc
thế thì:
vt co
vt ít co
giãn
vt ít co
giãn
giãn
giãn
231
Mt hàng hóa có cu
Có giá
Có t l %
Có nhiu
Có ít hàng
4
9
ít co giãn theo giá
cao.
thu nhp
hàng hóa
hóa thay
thường:
chi cho
thay thế.
thế.
hàng hóa
này ln.
232
Nếu giá tăng làm
Bng 0.
Lớn hơn 0
Bng 1.
Lớn hơn 1.
4
0
tng doanh thu gim
nhưng nhỏ
S b hh
thì co giãn ca cu
hơn 1.
khác thay
theo giá là:
thế nếu
tăng giá,
sl gim
232
Doanh thu t vic
Thu nhp
Giá hàng
Giá hàng
Thu nhp
2
1
bán mt hàng hóa s
tăng và
hóa đó
hóa đó
gim và
gim nếu:
hàng hóa
tăng và
tăng và
hàng hóa
đó là hàng
hàng hóa
hàng hóa
là cp
hóa bình
có cu co
có cu
thp.
thường.
giãn.
không co
giãn.
lOMoARcPSD| 41487872
232 Khi chi phí ngun lc Tng
Tng
Tng doanh Không
3
3 để sn xut hàng hóa doanh thu doanh thu thu t việc điều nào
A tăng dẫn đến: chi
t bán A
t vic
bán A giảm trên đúng
phí ngun lực tăng làm
tăng ta
bán A
ta kết lun
giá tăng
kết lun
gim ta
cu v A là
cu v A
kết lun
co giãn.
là co giãn. cu v A
là ít co
giãn.
232
Mt s đột phá v
Gim và
Gim và
Tăng và
Tăng và
3
4
công ngh làm gim
tng
tng
tng doanh tng
chi phí sn xut máy
doanh thu doanh thu thu s
doanh thu
photocopy. Nếu cu
s tăng.
s gim.
tăng.
s gim.
v máy photocopy là
co giãn theo giá,
ng cu v máy s:
232
Hc phí gim s làm
Bng vô
Bng 1.
Lớn hơn 1.
2
Nm gia
5
gim doanh thu ca
cùng
0 và 1.
các trường đại hc
Cu ít co
nếu cu v giáo dc
dãn
đại hc là:
232
Cầu co giãn đơn vị
T s thay
T s
T s thay
Đưng
2
9
khi:
đổi ca
phần trăm
đổi ca giá
cu là
ng cu
thay đổi
trên s
đưng
trên s
của lượng
thay đổi
nm
thay đổi
cu trên
của lượng
ngang
ca giá
phần trăm
cu bng 1.
bng 1.
thay đổi
ca giá
bng 1.
233
Nếu thu nhp thay đổi Co giãn
Không co
Co giãn
Không co
4
1
1% làm cho lượng cu theo giá.
giãn theo
theo thu
giãn
v cà rốt thay đổi nh
giá.
nhp âm.
theo thu
hơn 1% thì cầu v
nhp.
rt là:
233
Nếu cu là co giãn
Phần trăm
Phần trăm
Mt s tăng
Hàng hóa
2
2
theo thu nhp câu
thay đổi
thay đổi
lên trong
phi là
nào sau đây là đúng: ln trong
nh trong
thu nhp
cp thp.
thu nhp
thu nhp
s dẫn đến
s dn
s dn
mt s
đến phn
đến phn
gim
trămthay
trămthay
xungtrong
đổi nh
đổi ln
ng cu.
trong
trong
ng cu.
ng cu.
lOMoARcPSD| 41487872
233
Hàng hóa xa x s
Lớn hơn 1.
Nm gia
Dương.
âm.
1
3
độ co giãn ca cu
0 và 1.
theo thu nhp là:
233
Nếu co giãn chéo
Cu v A
A và B là
4
Cu v A
A và B là
5
gia hai hàng hóa A
và B đều
và B đều
hai hàng
2 hàng
và B là dương, thì:
co giãn
không co
hóa b
hóa thay
theo giá.
giãn theo
sung.
thế.
giá.
233
Nếu co giãn chéo
Cu v A
Cu v A
A và B là
A và B là
3
6
gia hai hàng hóa A
và B đều
và B đều
hai hàng
2 hàng
và B là âm, thì:
co giãn
không co
hóa b
hóa thay
theo giá.
giãn theo
sung.
thế.
giá.
233
Nếu giá ca hàng hóa
A và B là
A và B là 2
Co giãn
A là mt
1
8
A tăng làm cho cầu
2 hàng
hàng hóa
chéo giữa A đầu vào
v hàng hóa B tăng
hóa thay
b sung.
và B là âm. để sn
thì:
thế.
xut ra
hàng hóa
B.
233
Nếu cung hàng hóa A
Cu v A
Co giãn
A và B là
A và B là
3
9
tăng làm cho cầu v
và B là
ca cung
hai hàng
2 hàng
hàng hóa B tăng thì:
độc lp.
theo giá
hóa b
hóa thay
v A ln
sung.
thế.
hơn 1.
234
Nếu cung hàng hóa A
Cu v A
Co giãn
A và B là
A và B là
4
0
tăng làm cho cầu v
và B là
ca cung
hai hàng
2 hàng
hàng hóa B gim thì:
độc lp.
theo giá
hóa b
hóa thay
v A ln
sung.
thế.
hơn 1.
234
Giá của A tăng lên sẽ
Đưng
Đưng cu
Đưng
Đưng
2
1
làm dch chuyn:
cu ca B
ca B
cung ca B
cung ca
sang bên
sang bên
sang bên
B sang
phi nếu
phi nếu
phi nếu co bên phi
co giãn
co giãn
giãn chéo
nếu co
chéo gia
chéo gia
gia A và
giãn chéo
A và B là
A và B là
Blà âm.
gia A và
âm.
dương.
B là
dương.
234
Nếu A và B là hai
Nh hơn
Vô cùng.
Nm gia 0
Bng 0.
4
5
hàng hóa độc lp thì
0.
và vô cùng.
độ co giãn chéo là:
234
Co giãn ca cung theo
3
ng cung
Giá khi
6
giá là thước đo sự
khi cung
cung khi
khi giá ca
ng
lOMoARcPSD| 41487872
phn ng ca:
thay đổi.
cu thay
bn thân
cung thay
đổi.
hàng hóa
đổi.
thay đổi.
234
Khi thu nhập tăng lên
Hàng hoá
Hàng hoá
3
8
5% thì lượng cu v
thiết yếu.
độc lp.
sn phẩm X tăng
2,5% (điều kin các
yếu t khác không
đổi), thì ta có th kết
lun X là:
234
Nếu ban đầu giá cân
Cu co
Cu ít co
Cu hoàn
Cu hoàn
4
9
bng ca sn phm X
giãn.
giãn.
toàn co
toàn
là P = 10đ/sản phm,
giãn.
không co
sau khi chính ph
giãn.
đánh thuế t= 3đ/ sản
phm làm giá cân
bằng tăng là P' =
13đ/ sản phm thì ta
có th kết lun:
235
Co giãn chéo gia cu
Nh hơn
Bng 0.
Nm gia 0
Xp x
1
0
xe máy vi giá ca
0. HH b
và 1.
bng 1.
xăng là:
sung
235
Co giãn chéo gia cu
âm và có
Bng 0
3
âm và có
Dương (HH
1
tht bò và giá tht ln
thay thế)
là:
thp.
235
Nếu cu v hàng hoá
Thay đổi
Không
3
2
X là ít co dãn (Edp<1)
hàng hoá
tng
tng doanh
làm thay
thì mt s thay đổi
thu (TR)
đổi tng
trong giá (Px) s làm:
rt ln.
(TR) theo
theo hướng
doanh
ng
thay đổi
thu.
ngưc li
ca giá
vi s
thay đổi
ca giá
235
H s co giãn ca cu
ng cu
Thu nhp
Cách xác
Cách xác
1
5
theo thu nhp cho
hàng hoá
thay đổi
định ngun
định lượng
biết:
thay đổi
bao nhiêu
thu nhp
cu ca
bao nhiêu
khi lượng
ca công
hàng hoá
phần trăm
cu hàng
chúng.
trên th
khi thu
hoáthay
trường.
nhp ca
đổi 1%.
công
chúng
lOMoARcPSD| 41487872
thay đổi
1%.
235
Cu v hàng hóa A là
Giá hàng
Bt k giá Giá hàng
Giá hàng
4
7
co giãn đơn vị nếu:
hóa A
hàng hóa
hóa A tăng
hóa A
tăng 5%
A tăng lên lên 5%
tăng lên
dẫn đến
bao nhiêu không làm
5% dn
ng cu
đều dn
ng cu
đến lượng
v A gim
đến
v A thay
cu v A
10%.
ngcu
đổi.
gim 5%.
v hàng
hóa A
gim 1%.
235
ng cu v táo
Co giãn
Không co
Co giãn.
Có đường
1
8
gim 8% khi giá ca
đơn vị.
giãn.
cu dc
táo tăng 8%. Cầu v
lên.
táo là:
235
Cu v mt hàng hóa
Giá tăng
Giá gim
Giá tăng
Hàng hóa
3
9
co giãn nếu:
làm tng
làm tng
làm gim
đó là thiết
tng
yếu.
tăng.
gim.
doanh
thu.
236
Cu v mt hàng hóa
Giá tăng
Giá tăng
Thu nhp
Thu nhp
1
0
không co giãn nếu:
làm tng
làm tng
tăng làm
tăng làm
doanh
doanh thu gim tng
tăng tổng
thu tăng.
gim.
doanh thu. doanh
thu.
236
Nếu co giãn ca cu
Tng
ng cu
ng cu
Tng
2
1
theo giá là 0 giá
doanh thu
không đổi.
gim xung doanh thu
gim:
không đổi.
bng 0.
ban đầu
bng 0
sau đó
tăng.
236
Nếu thu nhp gim
Co giãn
B là hàng
B là hàng
B là hàng
2
2
4% (giá không đổi)
ca cu
hóa thiết
hóa cao
hóa cp
làm cho lượng cu v
theo thu
yếu. <1
cp.
thp.
hàng hóa B gim 2%
nhp v
thì:
hàng hóa
B là âm.
236
Câu nào sau đây
Giá tăng
Giá tăng
Độ co giãn
Độ co
1
4
minh ha cu là
10% dn
10% dn
ca cu
giãn ca
không co giãn:
đến lượng
đến lượng
bng vô
cu bng
cu gim
cu gim
cùng.
1.
5%. <1
20%. >1
236
Nếu giá vé xem b
Bng 0.
Nm gia
Bng 1.
Lớn hơn 1.
2
lOMoARcPSD| 41487872
5
phim mi phát hành
0 và 1.
tăng mà tổng doanh
thu tăng, co giãn của
cu v b phim mi
này theo giá là:
236
Cu co giãn khi:
T s thay
T s
T s thay
Đưng
2
6
đổi ca
phần trăm
đổi ca giá
cu là
ng cu
thay đổi
trên s
đưng
trên s
của lượng
thay đổi
thng
thay đổi
cu trên
của lượng
đứng
ca giá
phần trăm
cu nh
bng 1.
thay đổi
hơn 1.
ca giá
lớn hơn 1.
236
Cung là co giãn nếu:
Phần trăm
Phần trăm
Phần trăm
Hàng hóa
1
9
thay đổi
thay đổi
thay đổi
là cp
nh trong
ln trong
nh trong
thp.
giá dn
giá dn
cu dn
đến phn
đến phn
đến phn
trăm thay
trăm thay
trăm thay
đổi ln
đổinh
đổiln
trong
trong
trong lượng
ng
ng
cung.
cung.
cung.
237
Nếu phần trăm giảm
Cu là co
Cu là
Cu là
Cung là
4
0
ca giá hàng hóa A là
giãn.
không co
không co
không co
ln dẫn đến phn
giãn.
giãn theo
giãn.
trăm giảm trong
thu nhp.
ng cung hàng hóa
A là nh thì:
237
Nếu giá tăng 5% làm
Cung là
Hàng hóa
Cung là co
Cung là co
4
1
cho lượng cung tăng
không co
đó là hàng giãn đơn vị.
giãn.
9%:
giãn.
hóa xa x.
237
Gi s giá ca tivi
Cung tm
Cung
3
Cung dài
Cu tm
2
tăng 10%. Yếu t nào
thi v
ngn hn
hn v tivi.
thi v
sau đây sẽ co giãn
tivi.
v tivi.
tivi.
nhiu nht khi giá
thay đổi:
237
Đưng cung thng
Là không
Có độ co
Có độ co
Ch ra
2
3
đứng:
th xy ra
giãn bng
giãn là vô
rng các
ngoi tr
0.
cùng.
nhà sn
trong dài
xuất đang
hn.
không sn
sàng sn
lOMoARcPSD| 41487872
xut
hànghóa.
237
Đưng cung nm
Là không
Có độ co
Có độ co
Ch ra
3
4
ngang:
th xy ra giãn bng
giãn là
rng các
ngoi tr
0.
cùng.
nhà sn
trong dài
xuất đang
hn.
không sn
sàng sn
xut hàng
hóa.
237
Cung là không co
Phần trăm
Phần trăm
Hàng hóa
Hàng hóa
2
5
giãn nếu:
thay đổi
thay đổi
là thông
là cp
nh trong
ln trong
thường.
thp.
giá dn
giá dn
đến phn
đến phn
trăm thay
trăm thay
đổi ln
đổi nh
trong
trong
ng
ng
cung.
cung.
237
Vào cui mùa hè, thi Co giãn
Không co
Co giãn.
Đưng
2
6
tiết nóng đột ngt
hoàn
giãn.
cung dc
làm tăng cầu v máy
toàn.
lên.
điu hòa nhiệt độ
các nhà cung cp
không có đủ hàng d
tr. Cung tm thi v
máy điều hòa là:
237
Độ ln ca c độ co
S d
T l ca
Khong
Điu kin
3
7
giãn ca cu và cung
dàng thay thu nhp
thi gian
v công
theo giá ph thuc
thế gia
chi cho
k t khi
ngh sn
vào:
các hàng
hàng hóa
giá thay
xut.
hóa.
đang xét.
đổi.
237 Người tiêu dùng tr
8 nên thích tiêu dùng
hàng hóa A. Giá ca
hàng hóa A s không
thay đổi nếu co giãn:
Ca cu
Ca cu
Ca cung
Ca cung
4
theo giá
theo giá là theo giá là
theo giá là
là bng 0.
bng 1.
bng 1.
vô cùng.
238
Khi cung sn phm A
Co giãn
Co giãn
Co dãn ít. Hoàn
4
0
trên th trường tăng
nhiu.
đơn vị.
toàn
lên nhưng không làm
không co
thay đổi lượng sn
giãn.
phm cân bng mua
và bán trên th
trường. Chúng ta kết
lOMoARcPSD| 41487872
lun rng cu v sn
phm A là:
238 Nếu phần trăm trong
1 ng cu v hàng X
thay đổi nhiu khi phn
trăm thay đổi trong thu
nhp là nh thì cu v
hàng hoá X là:
Co giãn
Co giãn
Không co
Co giãn
4
theo giá.
theo thu
giãn theo
theo thu
nhp âm. thu nhp.
nhp.
(<1)
240
S la chn ca
Đưng
S thích
Công ngh
Giá
1
2
ngưi tiêu dùng b
ngân sách
ca h
sn xut
hn chế bi:
ca h
240
Gi s giá ca các
Đim kết
Độ dc
Độ dc ca Tiêu dùng
1
7
hàng hóa tăng gấp
hp tiêu
của đường đường
hàng hóa
đôi và thu nhập cũng
dùng tt
ngân sách ngân sách
thông
tăng gấp đôi. Câu
nht vn
tăng lên
gim xuống thường
nào sau đây là đúng?
gi
tăng lên
nguyên
240
Đưng ngân sách ph
Thu nhp
Giá ca
Thu nhp
S thích
3
8
thuc vào:
hàng hóa
giá ca
và giá ca
hàng hóa
hàng hóa
241
Nếu thu nhập tăng,
Dch
Dch
Dch
Dch
3
0
đưng ngân sách s;
chuyn
chuyn
chuyn
chuyn
sang trái
sang trái
sang phi
song song
và dc
và song
song
nhưng
hơn
song vi
song vi
sang trái
đưng
đưng
hay phi
ngân sách
ngân sách
ph thuc
ban đầu
ban đầu
vào hàng
hóa là
thông
thường
hay cp
thp
241
Bo tiêu dùng táo và
Dch sang
Không
4
1
chui. Gi s thu
phi và
phi và
phi và
thay đổi
nhp của anh ta tăng không
dốc hơn
thoải hơn
gấp đôi và giá của
thay đổi
táo và chuối cũng
độ dc
tăng gấp đôi thì
đưng ngân sách ca
Bo s;
242
Nếu Mai tối đa hoá lợi Mai s ch Mai s
Mai sn
Mai thu
3
lOMoARcPSD| 41487872
5
ích và hai hàng hoá
mua mt
mua 2
sàng tr
đưc tng
mà cô ta tiêu dùng có
trong 2
hàng hoá
giá như
lợi ích như
cùng li ích cn biên
hàng hoá
đó với s
nhau cho 2
nhau t
thì:
đó
ng
loi hàng
mi li
bng nhau
hoá đó
hàng hoá
250
Li nhun kinh tế
Các chi
Các chi
Các chi phí
Các chi
3
3
đưc tính bng tng
phí hin
phí chìm
kinh tế
phí tính
doanh thu tr đi:
toán
250
Trong kinh tế hc,
Nh hơn
Tt c các
4
Tt c các
Có ít nht
4
ngn hn là thi k
hoc bng yếu t đầu yếu t đầu
một đầu
sn xuất trong đó
1 năm
vào đều
vào đều c
vào c
thay đổi
định
định và ít
nht mt
đầu vào
biến đổi
250
Đưng MC ct
Các
Các đường Các đường
Các đường
4
5
đưng
ATC, AFC
AVC, AFC
ATC, AVC
ATC, AVC,
tại điểm
tại điểm
tại điểm
AFC ti
cc tiu
cc tiu
cc tiu
đim cc
ca mi
ca mi
ca mi
tiu ca
đưng
đưng
đưng
mi
đưng
250
Chi phí cn biên là
Tng chi
Chi phí c
Chi phí
Tng chi
4
6
đại lưng cho biết
phí tăng
định tăng
biến đổi
phí tăng
khi tăng
khi thuê
tăng khi
khi sn
thêm mt thêm mt thuê thêm
xut thêm
đơn vị đầu đơn vị đầu một đơn vị
một đơn
vào lao
vào lao
đầu vào lao
v sn
động
động
động
phm
250
Khi giá yếu t đầu vào
Đưng chi
Đưng
Đưng tng
Đưng chi
2
7
c định ca mt hãng
phí biến
tng chi
chi phí bình phí cn
tăng thì làm cho:
đổi bình
phí bình
quân dch
biên dch
quân dch
quân dch
chuyn
chuyn
chuyn
chuyn
xuống dưới lên trên
lên trên
lên trên
do TC
tăng
250
Khong cách theo
Bng ATC
Bng AFC
Bng FC
Bng MC
3
8
chiu dc giữa đường
(chi phí c
TC và đường VC là:
định)
250
Sn phm cn biên
Chi phí
Sản lượng
2
Sn phm
Chi phí cn
9
ca một đầu vào là:
ca vic
b sung
thiết để
chia cho
lOMoARcPSD| 41487872
sn xut
đưc to
thuê thêm
s đầu
thêm mt
ra t vic
một đơn vị
vào s
đơn vị sn
thuê thêm
đầu vào.
dng
phm.
một đơn
trong quá
v đầu
trình sn
vào.
xut.
251
Chi phí nào trong các
Tng chi
Chi phí
0
chi phí dưới đây có
phí trung
cn biên
dng ch `U`:
bình ATC
MC
Chi phí
C
4
biến đổi
phương
trung bình
án 1, 2 và
AVC
3
251
Khi tiền lương lao
Các
Các đường
Các đường
Các đường
2
1
động trc tiếp tăng
đưng TC,
TC, ATC,
ATC, AVC,
AFC, AVC,
VC và FC
AVC và MC
AFC dch
MC dch
dch
đều dch
chuyn lên
chuyn
chuyn
chuyn
trên
lên trên
lên trên
lên trên
251
Nếu ATC gim thì MC
Tăng
Gim
Nh hơn
Lớn hơn
3
5
phi:
ATC
ATC
251
Trong dài hn:
Ch quy
Tt c đều
1
Tt c
Tt c các
6
các đầu
mô nhà
đầu vào
đúng
vào đều
xưởng là
đều c định
biến đổi
c định
251
Sn phm bình quân
Độ dc
Độ dc
Tng sn
Không
3
7
của lao động là:
phm chia
điu nào
tng sn
sn phm
cho lượng
trên
phm
bình quân
lao động
251
Nếu đường MC nm
ATC gim
AFC tăng
AVC gim
AVC tăng
4
9
phía trên đưng AVC
xung
lên
xung
lên
thì khi sản lượng
tăng lên điều nào
ới đây là đúng:
252
Năng suất cn biên
Chi phí cn
Không
3
1
của lao động gim
hi gim
định trung
biên tăng
điu nào
dn dẫn đến:
dn
bình gim
lên
trên
xung khi
sản lượng
tăng
252
Nếu tng chi phí ca
Tng chi
Chi phí
Tng chi
Tng chi
3
3
vic sn xuất 10 đơn
phí biến
biên ca
phí bình
phí bình
v sn phm là 100
đổi ca 11
đơn vị sn
quân ca
quân ca
đơn vị tin t và chi
11 đơn vị
12 đơn vị
phí cn biên của đơn
phm là
10 nh
sn phm
sn phm
v sn phm th 11 là 121 đơn vị hơn 21
là 11 đơn vị
là 12 đơn
lOMoARcPSD| 41487872
21 đơn vị tin t thì tin t
đơn vị tin tin t
v tin t
điều nào sau đây là
t
đúng:
252 Trong các đẳng thc
4 ới đây đẳng thc nào
đúng ng vi mc sn
ng tại đó ATC đạt giá
tr cc tiu:
AVC=FC MC=AVC MC=ATC P=AVC 3 hòa vn
253
Mt th đin quyết
200 triu
300 triu
100 triu
500 triu
2
0
định b công vic
hin ti mt doanh
nghip vi mức lương
200 triu một năm.
Anh ta có th nhn
đưc mt công vic
doanh nghip khác
vi mức lương 300
triu một năm hoặc
t làm cho mình. Chi
phí cơ hội ca vic
anh ta t làm cho
mình là:
253
Ông Minh và con trai
100.000$
95.000$
195.000$
5.000$
4
1
s hu mt doanh
nghip có tên là Minh
Long và đã xây dựng
đưc uy tín rt tt
cho dch v mà công
ty ông cung cp. Ông
Minh ngh hưu và con
trai ông đổi tên cho
công ty thành Thành
Long. Nếu trước khi
đổi tên công ty có giá
tr 100000$ và ngay
sau khi đổi tên nó có
giá tr 95000$ thì chi
phí cơ hội ca cái tên
Minh Long là:
253
Minh thành lp mt
10000$
20000$
30000$
50000$
3
3
doanh nghip và t
tr lương cho mình là
20000$ một năm.
Anh được mi làm
lOMoARcPSD| 41487872
vic cho mt doanh
nghip vi mức lương
30000$ một năm. Chi phí
cơ hội ca Minh khi t
kinh doanh là
253 Tuyên b nào dưới
5 đây là đúng
253 Quy luật năng suất
6 cn biên gim dn
nói rng
253 Khi người lao động
8 th 7 được thuê, sn
ợng tăng từ 100 đơn vị
mt tuần lên 110 đơn vị
mt tuần. Khi người lao
động th 8 được thuê,
sản lượng tăng từ 110
lên 118 đơn vị. Đây là ví
d v
4
Đưng tng
Đưng
trung bình sn phm sn phm
sn phm
cao nht
trung bình tối đa tại
trung bình
đạt được
đang
sn phm
đạt giá tr
khi sn
tăng, sản
cn biên ti
cao nht
phm
phm cn
thiu
khi sn
phm cn
lớn hơn
hơn sản
biên bng
sn phm
cn biên
trung bình
trung bình
Khi mt
Khi mt
Khi mt
Khi quy
1
hãng s
hãng s
hãng s
mô ca
dng
dng ngày dng ngày
nhà máy
ngày càng
càng
càng nhiu
tăng lên,
nhiu mt
nhiu mt một đầu
sn phm
đầu vào
đầu vào
vào c
cn biên
biến đổi,
biến đổi,
định, vi
ca nó s
với lượng
với lượng
ng các
gim
các đầu
các đầu
đầu vào
vào c
vào c
biến đổi
định cho
định cho
cho trước,
trước, sn
trước, sn
sn phm
phm cn
phm
cn biên
biên ca
trung bình của đầu
đầu vào
của đầu
vào biến
biến đổi
vào biến
đổi cui
cui cùng
đổi cui
cùng s
s gim
cùng s
gim xung
xung
gim
xung
Năng suất
Chi phí
Hiu sut
Sn xut
1
cn biên
cn biên
gim dn
s dng
gim dn
gim dn
theo quy
nhiu lao
động
lOMoARcPSD| 41487872
253
Khi sn phm cn
Sn phm
Sn phẩm Đường tng Hãng
1
9
biên của lao động ln
trung bình
cn biên
sn phm
đang có
hơn sản phm trung
ca lao
ca lao
có độ dc
năng suất
bình của lao động
động
động đang âm
cn biên
đang tăng
tăng
gim dn
254
Nếu sản lượng tăng
10$
20$
22$
25$
2
0 t 5 đến 10 làm cho tng
chi phí tăng từ 100$ lên
200$, chi phí cn biên
ca mi sn phm trong
5 sn phẩm tăng lên này
254
Chi phí cận biên được Tng chi
S tăng
S tăng lên Tổng chi
2
1
tính là
phí chia
lên ca
ca tng
phí biến
cho sn
tng chi
chi phí chia đổi tr
ng
phí chia
cho s tăng tổng chi
cho s gia lên ca ca phí c
tăng của
lao động,
định
sản lượng
với lượng
vn không
đổi
254
Điều nào dưới đây là
Tng chi
Chi phí c
Chi phí cn
4
Tng chi
2
sai:
phí trung
định trung biên là s
phí bng
bình là
bình cng
gia tăng
chi phí c
tng chi
chi phí
ca tng
định cng
phí trên
biến đổi
chi phí do
chi phí
một đơn
trung bình sn xut
trung
v sn
bng tổng thêm 1 đơn
bình
phm
chi phí
v sn
trung bình phm
254
Nếu chi phí biến đổi
Chi phí
Chi phí
Hiu sut
Có hiu
1
8
trung bình để sn
cn biên
trung bình gim dn
suất tăng
xuất 10 đơn vị sn
đang tăng
đang tăng không tồn
theo quy
phm là 18$ và chi
ti
phí biến đổi trung
bình để sn xut 11
sn phm là 20$,
chúng ta biết rng
gia 10 và 11 sn
phm
255
Chi phí c định ca
100$
110$
200$
210$
2
0 mt hãng là 100$. Nếu
tng chi phí sn xut mt
đơn vị sn phm là 200$
và tng
lOMoARcPSD| 41487872
chi phí sn xut 2
đơn vị sn phm là
310$, chi phí cn
biên của đơn vị sn
phm th 2 là
255
Nếu ATC đang tăng,
Đang
Bằng ATC Phía dưới
Phía trên
4
1
khi đó MC phải
gim
ATC
ATC
255 Sn phm cn biên
S thay
S thay
2 ca vn là
đổi trong
đổi trong
tng sn
tng sn
phm do
phm do
s dng
s dng
thêm 1
thêm 1
đơn vị lao
đơn vị
động, vi
vn, vi
ng vn
ng lao
không đổi
động
không đổi
Tng sn Tng sn 2 phm
chia phm chia cho tng s
cho tng
vn s s lao
dng, với động, vi lao
động s vốn không đổi
không đổi
255
Tng chi phí là;
Tng ca
Tng ca
Tng ca
Không có
1
7
FC và VC
AFC và
ATC và AVC phương
AVC
án nào
đúng
256
Đưng tng sn phm
Mc sn
Đưng sản Đường tng
Đưng
4
1
càng dc
ng
phm cn chi phí
sn
càng cao
biên càng
càng cao
phm
thp
cn biên
càng cao
256
Doanh thu được xác
S thu t
S chênh
3
3
định là
vic bán
lch gia
chi phí
yếu t sn
các hàng
chi phí và
sn xut
xut
hoá và dch
s thu
đưc chi
v
tr
256
S chênh lch gia
S thu
Chi phí
Li nhun
Tng
3
4
doanh thu và chi phí
doanh thu
ca mt hãng là:
256
S chi tr cho các yếu Doanh thu Chi phí
S thu
2
Li nhun
5 t sn xut ca mt
hãng được gi là
256 Chi phí c định là:
Chi phí
Chi phí
Tng chi
C
4
7
không đổi
tăng khi
phí ti mc
phương
lOMoARcPSD| 41487872
khi mc
sản lượng
sản lượng
án 1 và 3
sản lượng
đầu ra
bng
đầu ra
tăng lên
không
thay đổi
256
Mun tối đa hoá doanh
Càng
Tại đó
Tại đó
Ti
4
8
thu, nhà sn xut
nhiu
doanh thu doanh thu
doanh
phi sn xut mc
càng tt
cn biên
cn biên
thu cn
sản lượng:
bng chi
bng chi
biên
phí cn
phí trung
bng
biên
bình
không
256
Mun tối đa hoá lợi
Tại đó
Tt c các
3
9
nhun thì sn xut ti
thiu
cn biên
doanh thu
phương
mc sản lượng mà:
bng
cn biên
án trên
không
bng chi
phí cn
biên
257
Doanh thu cn biên là:
Doanh thu
C
3
1
tăng thêm
phương
khi s
khi s
khi bán
án 1 và 3
dng
dng
thêm mt
đơn vị sn
phm
t đầu
động
vào
259
Sn phm cn biên
Chi phí
Sn phm
Chi phí cn
Sản lượng
2
3
ca mt đầu vào là:
ca vic
b sung
thiết để
chia cho
sn xut
đưc to
thuê thêm
s đầu
thêm mt
ra t vic
một đơn vị
vào được
đơn vị sn
thuê
đầu vào
s dng
phm
thêm mt
trong quá
đơn vị đầu
trình sn
vào
xut
260
Điều nào dưới đây là
Sn phm
Đưng cu
Vô s hãng,
Tt c các
4
1
đặc điểm ca th
ca các
hoàn toàn mi hãng
phương
trường cnh tranh
hãng là
co giãn
bán mt
án trên
hoàn ho:
phn rt
mi hãng
nh
260
Mt hãng cnh tranh
Doanh thu
Doanh thu
Tng chi
Tng chi
2
2
hoàn ho s thu được
cn biên
cn biên
phí bình
phí bình
li nhun kinh tế khi
lớn hơn
lớn hơn
quân ln
quân ln
chi phí
tng chi
hơn chi phí
hơn doanh
biến đổi
phí bình
cn biên
thu bình
bình quân
quân (MC
quân
> ATC)
260
Doanh thu bình quân
Tng
Giá
Doanh thu
Doanh thu
2
lOMoARcPSD| 41487872
4
ca mt hãng cnh
doanh thu
nhận được
cn biên
tranh hoàn ho bng
chia tng
khi thuê
chia cho
chi phí
thêm mt
giá
đơn vị lao
động
260
Điều nào dưới đây
Giá không
S thay
Doanh thu
Doanh thu
4
5
không đúng trong
đổi khi
đổi tng
cn biên
cn biên
trường hp hãng
ng bán doanh thu bng giá
thường
cnh tranh hoàn ho
thay đổi
bng giá
nh hơn
nhân vi
doanh thu
s thay
trung bình
đổi lượng
=> l
bán
260
Điều nào dưới đây
Có vô s
Có nhng
Người bán
Các hãng
2
6
không xy ra trong
ngưi bán
cn tr
và người
trong
cnh tranh hoàn ho
đáng kể
mua có
ngành
đối vi
thông tin
không có
vic gia
hoàn ho
li thế so
nhp
v giá ca
vi nhng
ngành
sn phm
ngưi gia
c
trên th
nhp mi
quyn)
trường
260
Điều nào dưới đây
Nên li
Nên sn
Nếu quyết
Nên đặt
4
7
không phi là mt
định sn
giá nào
trong nhng quyết
ngành
ngng sn xut thì sn
cho sn
định mà mt hãng
xut tm
xut bao
phm
cnh tranh hoàn ho
thi
nhiêu
phải đưa ra.
260
Mt hãng cnh tranh
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Tng chi
1
8
hoàn ho quyết định
cn biên
cn biên
biến đổi
phí bình
sản lượng tối ưu khi
bng giá
bng giá
bình quân
quân ti
và giá ln
và giá ln
ti thiu
thiu
hơn chi
hơn chi
phí biến
phí c
đổi bình
định bình
quân ti
quân ti
thiu
thiu
MC=P
260
Trong dài hn, thua l
Bng 0
Tng chi
Tng chi
Không có
1
9
ln nht mà hãng
phí
phí biến đổi phương
cnh tranh hoàn ho
án nào
có th phi chu là:
đúng
261
Nếu mt hãng cnh
Nm trên
Nằm dưới
Nm trên
Nm gia
4
0 tranh hoàn ho trong điểm hòa điểm hoà điểm đóng điểm
ngn hn có th vn
vn
ca
đóng cửa
lOMoARcPSD| 41487872
đắp được chi phí biến
và điểm
đổi và mt phn chi
hòa vn
phí c định thì nó
đang hoạt động ti
phần đường chi phí
cn biên:
261
Mt hãng cnh tranh
Lớn hơn
Nh hơn
Lớn hơn chi
Nh hơn
2
1
hoàn hảo nên đóng
chi phí
chi phí
phí c định
doanh thu
ca sn xut nếu giá
biến đổi
biến đổi
trung bình
trung bình
trung bình
trung bình
ti thiu
ti thiu
ti thiu
ti thiu
261
Mt hãng cnh tranh
Chi phí
Chi phí
Chi phí c
Chi phí c
2
2
hoàn ho s đóng cửa
sn xut
biến đổi
đính
định cng
sn xut nếu tng
chi phí
doanh thu không đủ
biến đổi
bù đắp
261
Nếu mt hãng cnh
Nên đóng
Đang hòa
Vn thu
Đang bị
2
3
tranh hoàn hảo đang
ca
vn
đưc li
thua l
sn xut mt mc
nhun kinh
sản lượng tại đó giá
tế dương
bng tng chi phí
trung bình (ATC), thì
hãng
261
Nếu doanh thu cn
Đang bị
Đang thu
Nên gim
Nên tăng
3
4
biên ca mt hãng
thua l
li nhun
sản lượng
sản lượng
cnh tranh hoàn ho
kinh tế
nh hơn chi phí cận
biên, hãng (MR<MC)
261
Trong ngn hn, thua
Bng 0
Tng chi
Tng chi
Tng chi
2
5
l ln nht mt hãng
phí c
phí biến đổi phí ca
cnh tranh hoàn ho
định ca
ca hãng
hãng
có th phi chu là
hãng
261
Nếu doanh thu cn
Đang thu
Nên gim
Nên tăng
Nên đóng
3
7
biên ca mt hãng
li nhun
sản lượng
sản lượng
ca sn
cnh tranh hoàn ho
kinh tế
xut
lớn hơn chi phí cận
biên thì hãng
261
Đim hòa vn ca
Tng
Li nhun
Mt hãng
Tng chi
4
8
hãng cnh tranh
chu thua l
phí trung
hoàn ho xy ra
bình ti
mc sản lượng tại đó
chi phí
thiu ATC
biến đổi
261
Gi s mt hãng
Tng
Tng
Tng chi
Tng chi
2
9
đang cân nhắc liu có
doanh thu
doanh thu
phí biến đổi phí bng
lOMoARcPSD| 41487872
nên đóng cửa hay
không để ti thiu hóa
thua l. Nếu giá bng
chi phí biến đổi trung
bình thì
262 Cân bng cnh tranh
0 dài hn không th
tn ti nếu
262 Mt th trường độc
1 quyn bán
262 Cn tr nào dưới đây
2 cn tr t nhiên đối
vi các hãng mi mun
xâm nhp th trường
262 Sc mnh th trường
3 đề cp ti
262 Kh năng tối đa hóa
4 li nhun bng vic
đặt giá là
bng tng
bng tng
bng tng
tng chi
chi phí c
chi phí
chi phí c
phí biến
định và
biến đổi
định
đổi
thua l
và thua l
bng tng
bng tng
chi phí
chi phí c
biến đổi
định
Mi hãng
Li nhun
Mi hãng
Tn ti li
4
sn xut
nhun
li nhun
bng 0, vì
đim chi
kinh tế
ngn hn
thế không
phí trung
dương
ca mình
có s gia
bình dài
(phi
nhp hoc hn ti
bng 0)
rút lui
thiu, và
không có
động cơ
thay đổi
quy mô
Không có
Ch có mt
Có nhiu
Ch có duy
2
rào cn
hãng duy
sn phm
nht mt
đối vi s
nht
thay thế
ngưi mua
gia nhp
ca các
hãng đối
th
Bng phát
Tính kinh
Bn quyn
Tt c các
2
minh
tế ca
điu trên
quy mô
Vic sn
Kh năng
Kh năng
Kh năng
2
xut mt
đặt giá
đạt được
kim soát
sn phm
ch tiêu sn th trường
chất lượng
xut
cao mà
rt ít
ngưi
mua có
th cưỡng
lại được
Mt đc
Mt đc
Có th ch
Có th ch
1
trưng cơ
trưng cơ
khi hãng
khi hãng
bn ca
bn ca
gi mt
là độc
độc quyn
th trường
bng sáng
quyn t
cnh
chế v sn
nhiên
lOMoARcPSD| 41487872
tranh
phm mà
hãng bán
262
Nếu một hãng độc
Tối đa hoá
Tối đa hoá Lựa chn
Không
4
5
quyn mun tối đa
mc sn
phi câu
hoá li nhun thì
trên mt
ng ti
nào trên
hãng cn
đơn vị sản đó chi phí
phm
trung bình
là nh nht
262
Đối vi mt hãng độc
Luôn
Không đổi Luôn tăng
Có th
1
6
quyn t nhiên, đường
gim khi
khi hãng
khi hãng
gim hoc
tng chi phí trung
hãng
tăng sản
tăng sản
tăng khi
bình
tăng sản
ng
ng
hãng tăng
ng
sản lượng
262
Doanh thu cn biên
S thay
Giá mà
Li nhun
Thường
1
7
ca một hãng độc
đổi tng
nhà độc
nhà độc
lớn hơn
quyn bán là
doanh thu
quyền đặt quyn thu
giá
khi bán
cho sn
được vượt
thêm mt
phm
hơn so với
đơn vị sn
li nhun
phm
ca mt
hãng trong
ngành cnh
tranh
262
Đối vi một nhà độc
Bng giá
Lớn hơn
Lớn hơn chi
Nh hơn
4
8
quyn s thay đổi
phí cn
giá sn
tng doanh thu do
phm
biên
phm
bán thêm một đơn vị
sn phm MR
262
Nhà độc quyền đối
Người sn
Nhà độc
Nhà độc
Nhà độc
2
9
din với đường cu
xut sn
quyn
quyn s là quyn
dc xung, doanh thu
phm
phi gim
mt tp
phi chp
cn biên không bao
thay thế
giá để bán
đoàn lớn
nhn
gi lớn hơn giá vì
duy trì giá
thêm sn
hơn với chi
doanh thu
thp
phm
phí c định
cn biên
trong bt
cao hơn
vì nó được
k giai
suy ra t
đon nào
đưng cu
th trường
263
Mc giá tối đa hoá lợi
Chi phí c
Chi phí
Tng chi
Chi phí c
2
1
nhun của nhà độc
định gim
cn biên
phí trung
định trung
quyn s gim khi:
xung
gim do
bình gim
bình gim
MR=MC
lOMoARcPSD| 41487872
263
Mc giá tối đa hoá lợi Chi phí c
Chi phí
Chi phí c
Chi phí
2
2
nhun của nhà độc
định tăng
cn biên
định trung
biến đổi
quyn s tăng khi:
tăng
bình gim
gim
263
Gi s rng chi phí c Tăng gấp
Đóng cửa
Không có
4
Li nhun
4
định của nhà độc
đôi mức
giảm đi
sn xut
s thay
quyền tăng gấp đôi.
giá tối đa
mt na
nếu giá
đổi trong
Điu này dẫn đến (MC hoá li
so vi
không thay mc giá
ph thuc vào VC,
nhun do
mc nhà
đổi tương
tối đa hoá
không ph thuc vào
nhà độc
độc quyn ng.
li nhun
FC)
quyền đặt thu được
do nhà
ra.
trước khi
độc quyn
chi phí
đặt ra,
tăng.
nếu nó
không
đóng cửa
sn xut.
263
Mt nhà độc quyn s Giá không Giá không Li nhun
Giá không
4
5 đóng cửa trong ngn đủ bù đắp đủ bù đắp nh hơn lợi bù đắp
hn khi
doanh thu tng chi
nhun
đưc chi
cn biên
phí trung
thông
phí biến
bình
thường
đổi trung
bình
263
Một hãng độc quyn
Bán hàng
Bán hàng
Bán hàng
1
Bán hàng
6
hiện đang ở v trí ti
hoá ca
hoá ca
hoá ca
hoá ca
đa hóa lợi nhun. Gi
mình
mình
mình mc mình
định chi phí đầu vào
mc giá
mc giá
giá như cũ, mức giá
biến đổi gim, s dn
thấp hơn,
thấp hơn,
bán s
cao hơn,
đến hãng độc quyn:
bán s
bán s
ng ln
bán s
ng ln
ng nh
hơn.
ng
hơn.
hơn
thấp hơn.
263
Mc sản lượng làm
MR=MC
MR=0
MR>0
MR<0
2
7 tối đa hoá tng doanh thu
ca một hãng độc
quyn:
263 Nếu một nhà độc
8 quyền đang sản xut ti
mc sản lượng tại đó
chi phí cn biên lớn hơn
doanh thu cn biên, nhà
độc quyn nên
Tăng giá
Gim giá
Gim giá
Không
1
và gim
và tăng
và gim
điu nào
sản lượng
sản lượng
sản lượng
đúng
263
Một điểm khác bit
Ngành
Trong
Cnh tranh
Các hãng
4
9
gia cnh tranh hoàn cnh
cnh
độc quyn
trong
ho và cnh tranh
tranh
tranh
có rào cn
ngành
lOMoARcPSD| 41487872
độc quyn là
hoàn ho
hoàn ho,
gia nhp
cnh
có s
sn phm
còn cnh
tranh độc
ng ít
gia các
tranh hoàn
quyn có
hãng
hãng có
ho thì
chút ít sc
chút ít s
không
mnh th
khác bit
trường
264
Trong dài hn, hãng
Đối mt
Sn xut
Sn xut
Thu được
2
0
cạnh tranh độc quyn với đường
một lượng
một lượng
li nhun
s
cu hoàn
ít hơn mức
đúng tại
kinh tế
toàn co
ng vi
mc có
giãn
ATCmin
ATCmin
264
Đặc điểm nào dưới
Ngành
Các hãng
Các hãng là Sn phm
4
1
đây không phải ca
gm rt
chn sn
nhng
ca các
cạnh tranh độc quyn nhiu
ng
ngưi ti
hãng
hãng
mc chi
đa hóa lợi
trong
phí cn
nhun
ngành là
biên bng
ging ht
doanh thu
nhau
cn biên
264
Nếu các hãng trong
Giá s
Giá s
Sn xut
Giá luôn
4
3
cạnh tranh độc quyn được đặt
thấp hơn
luôn được
lớn hơn
có mt chút sc
bng chi
trong
thc hin
chi phí
mnh th trường, khi
phí cn
cnh
ti chi phí
cn biên
đó
biên
tranh
trung bình
nhm ti
hoàn ho
ti thiu
đa hóa lợi
nhun
264
Trong cạnh tranh độc Tt c các Giá s
Giá s thp Giá luôn
4
4
quyn:
hãng s
được đặt
hơn trong
lớn hơn
thu li
bng chi
cnh tranh
chi phí
nhun
phí cn
hoàn ho
cn biên
kinh tế
biên nhm
dương
tối đa hóa
li nhun
264
Qung cáo bi các
Không
Làm tăng
Là s lãng
To nhn
4
5
hãng cạnh tranh độc
cung cp
chi phí
phí ngun
thc cho
quyn
cho người
cn biên
lc do các
ngưi tiêu
tiêu dùng
ca sn
hãng b
dùng rng
nhng
xut
buc tr
s có tn
thông tin
thành
ti khác
hu ích
ngưi chp bit sn
nhn giá do phm
có s gia
nhp ca
các hãng
lOMoARcPSD| 41487872
mi
264
Nếu mt hãng cnh
Giai đoạn
Giai đoạn
Các đối th
Phi tn
1
6
tranh độc quyn thu
sn xut
sn xut
phi không ti rào
đưc li nhun kinh
phi là
phi là dài tn ti
cn gia
tế dương thì
ngn hn
hn
nhp
264
Trong dài hn hãng
Chi phí
Doanh thu Chi phí
Tng chi
4
7
cạnh tranh độc quyn cn biên
cn biên
biến đổi
phí bình
s sn xut mt mc
bình quân
quân
sản lượng tại đó giá
bng
264 Điều nào dưới đây
9 đúng với c độc quyn
bán, cạnh tranh độc
quyn và cnh tranh
hoàn ho
Tối đa hóa
D dàng 3
li nhun
xâm nhp
ti mc sn
và rút
ng có
khi th
MR=MC
trường
265
Trong dài hn, tt c
Li nhun Li nhun
Li nhun
Li nhun
4
0
các hãng trong ngành tính toán
kinh tế âm kinh tế
kinh tế
cạnh tranh độc quyn bng 0
dương
bng 0
thu được
265
Trong cạnh tranh độc S khác
Thiếu các
Công sut
Mi hãng
2
1
quyn, li nhun kinh bit sn
rào cn
tha
gp
tế dài hn có xu
phm
gia nhp
đưng cu
ng tiến ti bng 0
dc xung
265
Trong dài hn hãng
Gp
Sn xut
Sn xut ít
Sn xut
3
2
cạnh tranh độc quyn đưng cu nhiều hơn
hơn sản
ti mc
s
hoàn toàn sản lượng
ng ti
sản lượng
co giãn
ti thiu
thiu hóa
ti thiu
hóa ATC
ATC
hóa ATC
265
Đặc điểm nào dưới
Mi hãng
Các hãng
ng bán
Ngành có
3
3
đây không phải ca
đối din
là nhng
ca mt
nhiều hơn
độc quyn tập đoàn
vi mt
ngưi ti
hãng s
mt hãng
đưng cầu đa hóa lợi
không có
gy khúc
nhun
nh
ng
đáng kể
đến các
hãng khác
265
Đặc điểm nào dưới
Mi hãng
Các hãng
ng bán
Ngành ch
3
4
đây là đặc điểm ca
đối din
tối đa hóa
ca mt
gm mt
độc quyn tập đoàn
vi mt
doanh s
hãng s
hãng
đưng cu bán
ảnh hưởng
nm
đáng kể
lOMoARcPSD| 41487872
ngang
đến hãng
khác
265
Một điểm khác bit
Ngành
Trong độc
Cnh tranh
Ngành
4
6
giữa độc quyn tp
cnh
quyn tp
độc quyn
độc quyn
đoàn và cạnh tranh
tranh độc
đoàn, sản
có rào cn
tập đoàn
độc quyn là
quyn có
phm gia gia nhp
ít hãng
s ng
các hãng
còn độc
hơn so với
hãng ít
có chút ít
quyn tp
cnh
hơn
s khác
đoàn thì
tranh độc
không
quyn
đoàn
cnh
tranh độc
quyn sn
phm gia
các hãng
là ging
ht nhau
265
Đặc điểm nào dưới
Ngành
Không có
Các hãng
Các hãng
3
8
đây là của độc quyn
gm mt
rào cn
tương đối
sn xut
tập đoàn
s ng
gia nhp
ln so vi
nhng sn
ln các
ngành
quy mô ca
phm
hãng
th trường
khác bit
265
Đặc điểm nào dưới
Các hãng
Các hãng
Các hãng
Không câu
3
9
đây là của độc quyn
tương đối
ph thuc
phi xem
nào đúng
tập đoàn
ln so vi
ln nhau
xét hành vi
của các đối
th do đối
cn xem
trong
th ca h
xét hành
ngành
cũng tương
vi ca các
đối ln so
đối th
vi tòan
cnh
ngành
tranh
266
Cnh tranh bng giá
Dn ti
Gây thit
Tăng lợi
Dẫn đến
4
0
trong độc quyn tp
chi phí
hi cho
nhun ca
làm gim
đoàn sẽ
ngành nếu
li nhun
cao hơn
hàng
cu là
ca ngành
không co
giãn
266
Nếu mt hãng cnh
Giá ln
Giá ln
Chi phí cn
Chi phí
4
3
tranh hoàn hảo đang
hơn chi
hơn doanh biên lớn
cn biên
thu được li nhun,
phí cn
thu cn
hơn doanh
lớn hơn
khi đó hãng đang sản
biên
biên
thu cn
tng chi
xut ti mc sn
biên
phí trung
lOMoARcPSD| 41487872
ng sao cho
bình
266
Vi một nhà độc
Không có
Vi bt k
Đưng cu
Tng
2
7
quyền bán, điều nào
mi quan
mc sn
ca ngành
doanh thu
ới đây là sai
h mt
ng nào
là đường
cực đại
-mt duy
lớn hơn 1,
cu ca
khi MR=0
nht gia
MR=AR
nhà độc
giá và
quyn
ng bán
266
Để một nhà độc
Nhà độc
Nhà độc
Nhà độc
Nhà độc
1
9
quyn có th thc
quyn
quyn
quyn phi quyn
hin phân bit giá
phi có
phi là
có chi phí
phi gim
kh năng
ngưi
cn biên
chi phí
phân chia
chp nhn khác nhau
biến đổi
th trường
giá
cho nhng
trung
theo
mc sn
bình.
nhng
ng khác
mc giá
nhau
khác nhau
mà người
tiêu dùng
sn sàng
tr
267
Một hãng độc quyn
Có đường
S tối đa
Đảm bo
Tt c các
1
0 phân bit giá hoàn doanh thu hóa doanh thu được lợi phương
ho
cn biên
thu
nhun
án đều
cũng là
đúng
đưng
doanh thu
trung bình
267 Trong trường hp có
Thc hiện Ngăn chặn Có kh
4
C
1 th phân bit giá,
hành vi
vic bán
năng xác
phương
cn thiết phi
chp nhn li sn
định các
án 2 và 3
giá
phm
nhóm
ngưi mua
khác nhau
vi cu co
giãn khác
nhau
267 Một hãng độc quyn
ít hơn khi
Nhiều hơn Nhiều hơn
Sản lượng
4
2 phân bit giá hoàn
không
khi không
ngành cnh
bng
ho s sn xut
bit giá
bit giá
tranh hoàn
ngành
nhưng ít
ho
cnh
hơn ngành
tranh
cnh
hoàn ho
tranh
lOMoARcPSD| 41487872
hoàn ho
267
Khi nhà độc quyn
Thặng dư
Thặng dư
Sản lượng
Không câu
2
3
phân bit giá hoàn
tiêu dùng
sn xut
gn bng
nào đúng
ho
s ln
s ln
sản lượng
nht
nht
cnh tranh
267
Khi nhà độc quyn
Thặng dư
Thặng dư
Sản lượng
Tt c đều
4
4
phân bit giá hoàn
tiêu dùng
sn xut
bng sn
đúng
ho
s bng
s ln
ng cnh
không
nht
tranh
267
Hãng cạnh tranh độc
Bán sn
Bán sn
Bán sn
Bán sn
3
6
quyn gây ra phn
phm vi
phm vi
phm vi
phm vi
mt không vì
giá bng
giá bng
giá lớn hơn
giá bng
chi phí
doanh thu
chi phí cn
chi phí c
cn biên
cn biên
biên
định
270
Các hãng mun tối đa H có th
Tiền lương
Li nhun
Chi phí
4
1
hóa li nhun thì h
cho thuê
tr cho
tăng thêm
thuê thêm
nên thuê đến s
lao động
ngưi lao
ca vic
lao động
ợng lao động mà
này vi
động bng thuê thêm
bng
giá không chi phí
lao động
doanh thu
nhiều hơn cận biên
này bng
gia tăng
giá h tr
ca quá
vi doanh
do lao
cho người trình sn
thu gia
động này
lao động
xut.
tăng do lao
to ra.
đó.
động này
to ra.
270
Đối vi các hãng thuê H phi
H sn
Cu lao
Cung lao
4
2
lao động trong th
tr tin
sàng tr
động hoàn
động là
trường lao động cnh lương cao
lương thấp toàn co
hoàn toàn
tranh hoàn ho
hơn nếu
hơn để
giãn ti
co giãn ti
h mun
thu hút
mc tin
mc tin
thuê thêm nhiu lao
lương cân
lương cân
lao động. động có
bng ca
bng trên
k năng
th trường
th trường.
270
Đối vi các hãng thuê H phi
H có th
H không
H phi
3
3
lao động trong th
bán giá
bán được
cn thiết
tăng sản
trường lao động cnh thấp để
nhiu sn
phi tr
ợng để
tranh hoàn ho
bán được
phẩm hơn tiền lương
có th
nhiu sn
ch khi tr cao hơn để
đắp được
phm
lương thấp thuê nhiu
khon tin
hơn cho
lao động
lương mà
lao động
h phi
tr cao
hơn cho
ngưi lao
động
lOMoARcPSD| 41487872
270
Để tối đa hoá lợi
Tiền lương
Sn phm
Chi phí cn
Chi phí
2
4
nhun, hãng phi cân vi sn
doanh thu
biên ca
cn biên
bng
phm cn
cn biên
yếu t vi
ca yếu t
biên ca
vi chi phí
giá bán sn vi sn
lao động
cn biên
phm
phm cn
ca lao
biên ca
động.
yếu t.
270
Gi s mt hãng có
Chi phí
Mc tin
Chi phí
Chi phí
2
8
th thuê lao động
cn biên
lương cân
biến đổi
bình quân
trong th trường cnh ca sn
bng trên
bình quân
nh nht
tranh hoàn hảo. Điều phẩm đầu
th trường
nh nht
này có nghĩa là chi
ra
phí cận biên để thuê
lao động s bng
271
Nếu mt hãng bán
Sn phm
Sn phm
Cn thiết
Doanh thu
1
0
sn phm ca mình
cn biên
cn biên
phi bán
cn biên
trên th trường cnh
ca lao
ca lao
sn phm
luôn nh
tranh hoàn ho thì
động
động tăng với giá thấp hơn giá
sn phm doanh thu
gim dn
dn
hơn để bán
cn biên của lao động
đưc nhiu
gim dn khi nhiu
sn phm
lao động được thuê
hơn.
thêm là do
271
Đưng cầu lao động
Tiền lương
Chi phí cơ
Giá hàng
Dân s
3
2
ca hãng dch chuyn lao động
hi ca
hóa dch v
trong tui
có th là do mt s
lao động
đầu ra.
lao động
thay đổi ca
271
Gi s mt hãng ti
Tăng tiền
Gim tin
Thuê thêm
Gim bt
3
5
đa hóa lợi nhun thuê lương
lương
lao động
lao động
lao động trong th
trường cnh tranh
hoàn ho. Nếu sn
phm doanh thu cn
biên của lao động ln
hơn tiền lương, hãng
s
271
Khi giá sn phm ca Cung lao
Hãng
Mc tin
Sn phm
4
6 mt hãng cnh tranh động tăng giảm khối lương tăng doanh thu
hoàn hảo tăng sẽ dn
ợng đầu
vì vy hãng cn biên
đến
vào
có th thu
tăng
hút nhiu
lao động
271
Khi các yếu t khác
Cu lao
Cung lao
Cu lao
1
Cu lao
7
không thay đổi, t l
động càng
động càng động càng
động càng
chi phí lao động
co giãn
ít co giãn
ít co giãn
thp
lOMoARcPSD| 41487872
trong tng chi phí
càng ln thì
272
Điều gì sau đây là
Doanh thu Doanh thu Sn phm
Sn phm
4
0
đúng trng thái cân cn biên
cn biên
cn biên
doanh thu
bng tối đa hóa lợi
bng sn
nhân sn
lớn hơn chi
cn biên
nhun?
phm cn phm cn
phí cn
ca mt
biên
biên ca
biên ca
yếu t
mt yếu
yếu t đó
bng vi
t lớn hơn
chi phí
chí phí
cn biên
cn biên
ca yếu t
ca yếu t
đó.
đó
272
Cầu lao động:
Chu s
Do cá
Phát sinh
C
4
2
nh
nhân
sau và ph
phương
ng của người lao
thuc vào
án 1 và 3
quy lut
động
cu v
năng suất quyết định hàng hoá
cn biên
dch v
gim dn
272
Đưng cu ca mt
Giá yếu t Giá yếu t
Giá yếu t
Giá sn
3
6
yếu t sn xut s
đó giảm
đó tăng
yếu t sn
phẩm đầu
dch chuyn sang
xut thay
ra gim
phi khi
thế tăng
273
ảnh hưởng thu nhp
Mc thu
Giá hàng
Cu v
Sc mua
3
0
ca mt mức lương
nhp cao
hoá tiêu
hoạt động
hàng hoá
cao hơn được hiu là
hơn của
dùng tăng
ngh ngơi
tiêu dùng
ngưi lao
do tin
tăng lên do
tăng do
động để
lương tăng
tiền lương
thu nhp
h làm
tăng
của người
vic nhiu
lao động
hơn
tăng
280
Khi đường giao thông Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
2
3
không b tc, nó
cá nhân
công cng
thay thế
b sung
giống như
Chính ph cung cp
Chính ph
Vấn đề k
Mọi người
Ngành
2
280
4
hàng hóa công cng
hiu qa
ăn không
không đánh này có lợi
thuần tuý như an
hơn tư
xut hin
giá cao
nhun ln
ninh quc gia vì
nhân
hàng hóa
trong vic
này
cung cp
hàng hóa
đó
280
Hàng hóa nào dưới
Xe buýt
Vin bo
Phòng
Ngọn đèn
4
lOMoARcPSD| 41487872
5
đây có tính không
tranh trin
hải đăng
loi tr trong tiêu
lãm mt
dùng
phí
280
Th trường có xu
ít hơn
Bng mc Nhiều hơn
Bng mc
1
6
ng to ra mt
mc ti
tối ưu với
mc tối ưu
làm tối đa
ng hàng hóa công
ưu với xã
xã hi
vi xã hi
tng li
cng
hi
ích xã hi
280
Khon mt không do
Thặng dư
Thặng dư
C thng
Tng thu
3
7
giá tăng khi đánh
tiêu dùng
sn xut
dư tiêu
thuế
thuế là phn mất đi
dùng và
ca
thặng dư
sn xut
280
Độc quyn t nhiên
Có đường
Có đường
Có đường
Có đường
3
8
có đặc điểm là
chi phí
chi phí
chi phí cn
chi phí
biên thp
biến đổi
hình ch
hình ch U
hơn đường
bình quân
U
chi phí bình
hình ch
quân
U
280
Chính ph điu tiết
Tăng giá
Gim giá
Tăng lợi
Gim giá
4
9
độc quyn t nhiên
và sn
và gim
nhun cho
và tăng
nhm mc tiêu
ng ca
sản lượng
nhà độc
sản lượng
nhà độc
ca nhà
quyn
ca nhà
quyn
độc quyn
độc quyn
281
Vic sn xut qúa
S t ch
S t ch
Tht bi
Tht bi
4
0
nhiu hàng hóa có
của người
của người
ca chính
ca th
ngoi ng tiêu cc là
sn xut
tiêu dùng
ph
trường
ví d v
281
Vic sn xut quá ít
Tht bi
Tht bi
S t ch
S t ch
1
1
hàng hóa có ngoi
th trường
ca chính
ca nhà
của người
ng tích cc là ví d
ph
sn xut
tiêu dùng
v
281
Để phân phi li thu
Thuế thu
Thay đổi
Tịch thu tài Quy định
1
2
nhp cho công bng
nhp
tin công
sn ca
li quyn
hơn chính phủ s
cho đều
ngưi giàu
tha kế
dng
nhau
281
Phân phi thu nhp
Các cá
Giá yếu t Các h gia
Không
4
4
không công bng
đình có
điu nào
trong kinh tế th
nhau có
do chính
nhiu con
trên
trường là do
lc ging
định
nhau
281
Tn tht vô ích trong
Đánh thuế
Không
3
6
trường hp có ngoi
tr cp
cho nhng
vào hot
điu nào
ng tiêu cực được
cho hot
ngưi phi
động gây
trên
lOMoARcPSD| 41487872
khc phc hoàn toàn
động gây
chu ngoi
ra ngoi
nếu:
ra ngoi
ng tiêu
ng tiêu
ng tiêu
cc
cc bng
cc
đúng chi
phí ngoi
ng cn
biên ti
mc sn
ng ti
ưu.
281
Để khc phc tht bi
T đứng
Cm
Tr cp cho
C
4
7
th trường trong
ra sn
không cho các cá
phương
trường hp hàng hoá
nhân sn
án 1 và 3
công cng, chính ph
hoá công
nhân
xut hàng
cn thc hin:
cng
không tr
hoá công
tin tiêu
cng
dùng hàng
hoá công
cng
281
Điều nào sau đây là
Giáo dc,
Hot đng Xây dng
Tt c các
4
8
ví d cho trường hp
đào tạo
nghiên
khu chế
điu trên
ngoi ng tích cc:
cu kiến
xut khu
thức cơ
vc có kinh
bn
tế kém
phát trin
281
Trong trường hp
Li ích xã
C
4
9
ngoi ng tích cc,
hi cn
hi cn
hi cn
phương
th trường luôn đưa
biên cao
biên nh
biên ln
án 2 và 3
ra gii pháp tại đó:
hơn lợi ích
chi phí tư
phí xã hi
tư nhân
nhân cn
cn biên
cn biên
biên
282
Vì ngoi ng tích cc
Không
Đánh thuế
Cn
C
3
1
là mt tht bi ca
khuyến
để làm
khuyến
phương
kinh tế th trường cho
khích nó
gim nh
khích loi
án 1 và 2
nên:
ng ca
ngoi ng
này
282
Điều nào sau đây
Chính
Vic thu
Vic gia
Tt c các
2
2
đưc hiu là ngoi
sách hn
hút các
nhp vào
điu trên
ng:
chế xut
doanh
T chc
khu cafe
nghip
thương mại
ca Brazil
c
quc tế
làm cho
ngoài đầu
(WTO) làm
giá cafe
tư vào lĩnh
cho các
M tăng
vc công
doanh
lOMoARcPSD| 41487872
và do đó
ngh cao
nghip Viêt
làm cho
làm cho
nam gp
giá chè
các doanh
phi sc
M cũng
nghip ni
cnh tranh
tăng lên
địa ca
lớn hơn.
Trung
quc hc
hỏi được
nhiu kiến
thc v
công ngh
và qun lý.
282 Điều nào sau đây là
Làm gim
Đẩy
Làm cho th Tt c các
1
3 ngoi ng tiêu cc
động cơ
nhanh quá trường đối
điu trên
đối vi hiện tượng vi
sáng to
trình
vi các loi
phm bn quyn:
chuyn
sn phm
giao công
này năng
ngh, kiến động hơn
thc
282 Trong trường hp
Li ích xã
Có vấn đề Chi phí xã
C
4
5 hàng hoá công cng: hi ln
k ăn
hi lớn hơn phương
chi phí cá
án 1 và 2
cá nhân
nhân
282 Tht bi th trường
6 trong vic cung cp
hàng hoá công cng là
một trường hợp đặc
bit ca ngoi ng tích
cc vì:
Sản lượng Chí phí xã Li ích xã
C
4
thc tế
hi cao
hội cao hơn phương
thấp hơn
hơn chi
li ích ca
án 1 và 3
sản lượng
phí cá
cá nhân tr
tối ưu
nhân
tin cho
hàng hoá
công cng
282
Điều nào sau đây
Cht
S gia
Tht
Cung cp
4
7
đưc các nhà kinh tế
ng
tăng của
nghip
hàng hoá,
gi là tht bi th
thp ca
chi phí
dch v
trường?
hàng hoá
sinh hot.
công cng
sn xut
hàng lot.
290
Cho hàm cu (D): Q =
P=10,Q
P=40,Q=P=20,Q
1
P=60,Q
1
25 - P/4, và hàm cung
= 10
= 60
6
= 20
(S): Q = P/2 - 20, giá
và lượng cân bng s
là:
290
Đưng cu và cung
5
10
40
45
4
2 v hàng hoá A là (D): P =
75 - 6Q và (S): P = 35 +
2Q. Giá cân
lOMoARcPSD| 41487872
bng trên th trường
sn phm A là:
290
Đưng cu và cung Dư cầu 3
Dư cung 3 Dư cầu 4
Dư cung 7 2
3
v hàng hoá A là (D): đơn vị
đơn vị
đơn vị
đơn vị
Q = 10 - P/2 và (S): Q
= P - 5. Nếu đặt giá là 12
thì khi đó thị trường s:
290 Đưng cu và cung Thiếu hụt Dư thừa Dư thừa và Thiếu ht 2
4 v hàng hoá A là (D): và s làm và s làm s làm tăng và sẽ làm
Q = 10 - P/2 và (S): Q tăng giá gim giá giá gim giá
= P - 5. Nếu đặt giá là 12
thì khi đó thị trường s:
290 Đưng cu và cung Thiếu hụt Dư thừa Dư thừa và Thiếu ht 1
5 v hàng hoá A là (D): và s làm và s làm s làm tăng và sẽ làm
Q = 10 - P/2 và (S): Q tăng giá
gim giá
giá
gim giá
= P - 5. Nếu đặt giá là
8 thì khi đó thị
trường s:
290
Th trường sn phm
P=15, Q=
P=20, Q=
P=10, Q=
2
P=15, Q=
6
X có hàm cu và hàm
40
50
50
40
cung như sau:(D): P
($) = 20 - 0,1Q (S): P
($) = 5 + 0,2Q Giá và
sản lượng cân bng
s là:
290
Đưng cu và cung
Dư cầu 3
Dư cung 3
Dư cầu 4
Không câu
4
7
v hàng hoá A là (D): đơn vị
đơn vị
đơn vị
nào đúng
Q = 25 - P/4 và (S): Q
= P/2 - 20. Nếu đặt
giá 60 thì khi đó thị
trường s:
290
Đưng cu và cung Dư cầu 15 Dư cung
Dư cầu 20
Không câu 2
8
v hàng hoá A là (D): đơn vị
15 đơn vị
đơn vị
nào đúng
Q = 25 - P/4 và (S): Q
= P/2 - 20. Nếu đặt
giá 80 thì khi đó thị
trường s:
290
Cho cung và cu th 320
640
160
Không
1
9
trường v sn phm
điu nào
X như sau:(D): P ($) =
trên
18 - 0,1Q (S): P ($) =
2 + 0,1Q Ti mc giá
cân bng thì thng
lOMoARcPSD| 41487872
dư tiêu dùng (CS) là:
290
Cho cung và cu th
P=10,Q
P=80,Q
P = 12, Q = Không
1
9
trường v sn phm
= 80
= 10
60
điu nào
X như sau:(D): P ($) =
trên
18 - 0,1Q (S): P ($) =
2 + 0,1Q Trng thái
cân bng th trường
xy ra ti:
291
Th trường sn phm
Pe = 55
Pe = 50
Pe = 55 và Pe = 45
1
0
A có hàm cung và cu
và Qe =
và Qe =
Qe = 40
và Qe =
như sau: Ps = 10 +
45
45
55
Qs và Pd = 100 - Qd
Giá và sản lượng
ng cân bng là:
291
Th trường sn phm
Dư thừa
Thiếu ht
Dư thừa 50
Thiếu ht
3
1
A có hàm cung và cu
60
50
40
như sau:Ps = 10 + Qs
và Pd = 100 - Qd Nếu
chính ph ấn định giá
là 80 thì th trường
s;
291
Th trường sn phm
Thiếu ht
Dư thừa
Thiếu ht
Thiếu ht
4
2
A có hàm cung và cu
20
30
50
30
như sau: Ps = 10 +
Qs và Pd = 100 - Qd
Nếu chính ph n
định giá là 40 thì th
trường s:
291
Th trường sn phm
Pe= 5 và
Pe= 10 và Pe= 8 và
Pe= 6 và
1
3
A có hàm cung là P = Qe = 75
Qe = 50
Qe = 60
Qe = 75
Q/5 - 10 và hàm cuP
= 20 - Q/5. Giá và sn
ng cân bng là:
291
Th trường sn phm
Thiếu ht
Dư thừa
Thiếu ht
Dư thừa 2
4
A có hàm cung là Qs
20
20
30
40
= 50 + 5P và hàm cu Qd
= 100- 5P Nếu chính ph
ấn định giá là P=7 thì th
trường s:
291
Th trường sn phm
Thiếu ht
Dư thừa
Thiếu ht
Dư thừa 3
5
A có hàm cung là Qs
40
20
20
40
= 50 + 5P và hàm cuQd
= 100- 5P Nếu chính ph
ấn định giá
lOMoARcPSD| 41487872
là P=3 thì th trường
s:
291
Cho hàm cung và cu
Pe = 16
Pe = 16
Pe = 18 và
Pe = 15
1
6
của hàng hoá A như
và Qe =
và Qe =
Qe = 60
và Qe =
sau: Pd = 30 - 0,2Qd
70
75
70
và Ps = 2 + 0,2Qs Giá
và sản lượng cân
bng là:
291
Cho hàm cung và cu
Dư thừa
Dư thừa
Thiếu ht
Thiếu ht
3
6
của hàng hoá A như
20
30
20
30
sau: Pd = 30 - 0,2Qd
và Ps = 2 + 0,2Qs
Nếu nhà nước ấn định
giá P=14, thì th
trường s:
291
Cho hàm cung và cu Dư thừa
Dư thừa
Thiếu ht
Thiếu ht
1
7
của hàng hoá A như
20
30
20
30
sau: Pd = 30 - 0,2Qd
và Ps = 2 + 0,2Qs
Nếu nhà nước ấn định
giá P=18, thì th
trường s:
291
Th trường sn phm
P= 14;
P= 16;
P= 14;
P= 8;
1
8
A có hàm cung Ps = 6 Q=8
Q=8
Q=10
Q=14
+ Q và Pd = 22 - QGiá và
ng cân bng trên th
trường là:
291 Th trường sn phm
Thiếu ht
Dư thừa 4 Thiếu hụt Dư thừa 6 2
9 A có hàm cung Q = P
4
10
- 6 và hàm cu Q = 22
- P. Nếu chính ph n
định giá là 16 thì th
trường s:
292
Th trường sn phm
Thiếu ht
Dư thừa 4 Thiếu ht
Dư thừa 6
1
0
A có hàm cung Q = P
4
10
- 6 và cu Q = 22 -
PNếu chính ph n
định giá là 12 thì th
trường s:
292
Th trường sn phm
P=15, Q= P=50,
P=15,
P=15,
1
1
X có hàm cung và
50
Q=15
Q=40
Q=55
hàm cầu như sau:D: P
($) = 20 - 0,1Q S: P
($) = 5 + 0,2Q Giá và
sản lượng cân bng
lOMoARcPSD| 41487872
trên th trường là:
300
Cho cung và cu th
Q=9,P=
Q=60,P
P=9,Q=
Không
3
1
trường v sn phm
90
= 8
90
điu nào
X như sau:(D): P ($) =
trên
18 - 0,1Q (S): P ($) =
2 + 0,1Q Nếu chính
ph tr cấp 2$/1 đơn
v sn phm bán ra
thì trng thái cân
bng th trường xy
ra ti:
300
Th trường sn phm
CS =
CS =
CS = 2025;
CS =
2
2
A có hàm cung và cu
1012,5;
1012,5; PS
PS =
2025; PS
như sau: Q = P - 10
PS = 2025
= 1012,5
1012,5
= 2025
và Q = 100 - P Thng
dư tiêu dùng và
thặng dư sản xut ti
đim cân bng là:
300
Th trường sn phm
CS =
CS = 1350
CS = 1350
CS =
3
3
A có hàm cung và cu
1250 và
và PS =
và PS =
1150 và
như sau: Q = P - 10
PS = 450
400
450
PS = 450
và Q = 100 - P Thng
dư sản xut và thng
dư tiêu dùng tại mc
giá P=40 là:
300
Th trường sn phm
CS =
CS = 200
CS = 100
CS = 400
2
4
A có hàm cung và cu
1200 và
và PS =
và PS =
và PS =
như sau:Q = P - 10 và
PS = 200
1200
1200
2400
Q = 100 - P Thặng dư
sn xut và thặng dư
tiêu dùng ti mc giá
P=80 là:
301
Cho hàm cung và cu
CS = 490
CS = 980
CS = 980
CS = 490
4
0
của hàng hoá A như
và PS =
và PS =
và PS =
và PS =
sau:P = 30 - 0,2Q và
980
490
980
490
P = 2 + 0,2Q Thng
dư tiêu dùng và
thặng dư sản xut ti
mc giá cân bng là;
301
Cho hàm cung và cu
CS = 600
CS = 600
CS = 1200
CS =
1
1
của hàng hoá A như
và PS =
và PS =
và PS =
1200 và
sau:P = 30 - 0,2Q và
360
420
210
PS = 420
P = 2 + 0,2Q Thng
dư tiêu dùng và
thặng dư sản xut ti
lOMoARcPSD| 41487872
mc giá P=14 là:
301
Cho hàm cung và cu
CS = 360
CS = 600
CS = 360
CS = 720
3
2
của hàng hoá A như
và PS =
và PS =
và PS =
và PS =
sau:P = 30 - 0,2Q và
360
360
600
1200
P = 2 + 0,2Q Thng
dư tiêu dùng và
thặng dư sản xut ti
mc giá P=18 là:
301
Th trường sn phm
CS =64;
CS =32;
CS =64; PS
CS =32;
4
6
A có hàm cung Q = P
PS=32
PS=64
= 64
PS=32
- 6 và hàm cu Q = 22
P. Thặng dư tiêu dùng
và thặng dư sản xut ti
mc giá cân bng là:
301 Th trường sn phm
CS =36;
CS =18;
CS =18; PS CS =36; 2
7 A có hàm cung Q = P
PS=42
PS=42
= 84
PS=84
- 6 và hàm cu Q = 22
P. Thặng dư tiêu dùng
và thặng dư sản xut ti
mc giá 16 là:
301 Th trường sn phm
CS =36;
CS =18;
CS =18; PS CS =42; 4
8 A có hàm cung Q = P
PS=42
PS=42
= 84
PS=18
- 6 và hàm cu Q = 22
P. Thặng dư tiêu dùng
và thặng dư sản xut ti
mc giá 12 là:
302
Th trường sn phm
CS =
CS =
CS = 125$,
Không
3
2
X có hàm cung và
250$, PS
125$, PS
PS = 250$
điu nào
hàm cầu như sau:D: P = 125$
= 125$
trên
($) = 20 - 0,1Q S: P
($) = 5 + 0,2Q. Thng
dư tiêu dùng và
thặng dư sản xut ti
đim cân bng là:
302
Cung và cu sn
1250
625
700
Không câu
2
8
phm A trên th
nào đúng
trường như sau:(D):
P=65 - 0,5Q (S):
P=15 + 0,5Q Thng
dư tiêu dùng tại mc
giá cân bng là:
302
Cung và cu sn
1250
625
700
Không câu
2
lOMoARcPSD| 41487872
9
phm A trên th
nào đúng
trường như sau:(D):
P=65 - 0,5Q (S):
P=15 + 0,5Q Thng
dư sản xut ti mc
giá cân bng là:
310
Nếu thu nhập tăng 0,5 (5/10)
-0,5
2
-2
1
1 lên 10% dẫn đến s
gia tăng 5% của lượng
cu, co giãn ca cu
theo thu nhp bng:
310 Nếu giá là $10 thì
0,1
0,4
2,7
0,7
2
2 ng mua là 5400 kg/
ngày và nếu giá là $15
thì lượng mua là
4600kg/ngày, khi đó hệ
s co giãn ca cu theo
giá là: (giá tr tuyệt đối)
310 Gi s co giãn ca
Tăng
Tăng 30% Giảm 30% Tăng 3% 2
4 cung theo giá là 1,5. 7,5%
Nếu giá tăng 20% thì
ng cung s
310
Nếu giá tăng 5% làm
0,3
0,6
1,2
1,8
4
5
cho lượng cung tăng
9%, co giãn ca cung
310
Gi s ng cu v
-0,6
-1,97
-6
Co giãn
1
8
bia tươi giảm t
103.000 lít / tun
xung 97.000 lít/tun
do giá tăng 10%. Co
giãn ca cu theo giá
là:
310
Gi s hàm cu v
0,5.
- 0,5.
01/06/09
02/06/09
1
9 hàng hoá A ph thuc
vào thu nhp
(I) được cho bởi phương
trình sau: Q = 10I +100.
trong đó Q là lượng
hàng A tính bằng đơn vị
sn phm. Ti mc thu
nhp là 10 triệu đồng
lOMoARcPSD| 41487872
thì co giãn ca cu
hàng hoá A theo thu
nhp s là:
311 Gi s hàm cu v
0,25.
0,5.
0,56.
0,36.
3
0 hàng hoá A ph thuc
vào thu nhp
(I) được cho bởi phương
trình sau: Q = 10I +100.
trong đó Q là lượng
hàng A tính bằng đơn vị
sn phm. Khi thu nhp
tăng từ 10 triệu đồng lên
15 triệu đồng thì co giãn
ca cu hàng hoá A theo
thu nhp s là:
311 Một công ty ước
0,05.
- 0,05.
0,25.
- 0,25.
2
2 ợng được hàm cu
đối vi sn phm ca
mình như sau: Qx =
1000 - 0,6Py. Trong đó
Qx là lượng cầu đối vi
hàng hoá X mà công ty
kinh doanh, Py là giá
ca hàng hoá Y có liên
quan. Ti Py=80 thì h
s co giãn chéo ca 2
hàng hoá này xp x
bng:
311 Hàm cu sn phm A P=75
P=25
P=65
P=85
1
9 đưc cho bởi phương (P=3Q =>
trình P=100 -Q. H s 4Q=100) co
giãn Ep = -3 ti
đim có mc giá là:
312 Cho hàm cu v mt Ep = -1,6 Ep = -2,0 Ep = -3,6 Ep = -0,6 2
1 loi hàng hoá A là Q= 18
-P. H s co giãn ca cu
theo giá ti mc giá
P=12 là
312 Cho hàm cu v mt Ep = -0,6 Ep = -2,0 Ep = -3,6 Ep = -0,8 4
3 loi hàng hoá A là Q= 18
-P. H s co giãn ca cu
theo giá ti
lOMoARcPSD| 41487872
mc giá P=8 là
312
Cho hàm cu v mt
P=6
P=8
P=10
P=12
4
5
loi hàng hoá A là Q=
18 -P. H s co giãn
Ep = -2 tại điểm có
mc giá là:
312
Cho hàm cu v mt
P=6
P=8
P=10
P=12
2
6
loi hàng hoá A là Q=
18 -P. H s co giãn
Ep = -0,8 tại điểm có
mc giá là:
312
Cho hàm cu v mt
Ep = -1
Ep = -2
Ep = -3
Ep = -4
4
8
loi hàng hoá A là Q=
200 -20P. H s co
giãn ca cu theo giá
vi mc giá P=8
313
Cho hàm cu v mt
Ep = -2/3
Ep = -1
Ep = -3/4
Ep = -4
1
0
loi hàng hoá A là Q=
200 -20P. H s co
giãn ca cu theo giá
vi mc giá P= 4
313
Gi s hàm cu hàng Ei= 0,5
Ei= 3,5
Ei= 2,5
Ei= 1,5
1
2
hoá A được biu din
như sau: Q=10I + 100
(Trong đó I là thu
nhp tính bng triu
đồng và Q tính bng
chiếc). H s co giãn
ca cu theo thu
nhp ti mc thu
nhp bng 10 là
330
Mt hãng cnh tranh
Ps = 2Q + Ps = 2Q + Ps = Q + 1 Ps = 4Q +
1
1
hoàn ho có hàm chi
1
2
1
phí là TC= Q
2
+ Q+
169. Đưng cung
ngn hn ca hãng là:
330
Mt hãng cnh tranh 3
1
2
4
2
2
hoàn ho có hàm chi
phí là TC= Q*Q + Q+
169. Hãng s đóng
ca sn xut khi giá
bng
330
Mt hãng cnh tranh Ps =
Ps =
Ps = 2Q+2
Ps =
4
lOMoARcPSD| 41487872
3
hoàn ho có hàm chi 2Q+4
4Q+2
4Q+4
phí biến đổi bình
(VC=
quân là AVC=2Q+4.
AVC*Q)
Đưng cung ngn hn
ca hãng là:
330
Mt hãng cnh tranh P=2
P=8
P=10
P=4
4
4 hoàn ho có hàm tng
chi phí là TC=2Q*Q +4Q
+200. Hãng đóng cửa
sn xut khi:
330
Mt hãng cnh tranh
Ps =
Ps =
Ps =
Ps =
3
5
hoàn ho có hàm
0,2Q+2
0,2Q+4
0,4Q+2
0,4Q+4
tng chi phí
TC=0,2Q*Q+2Q+5.
Đưng cung ngn hn
ca hãng là:
330
Mt hãng cnh tranh
P = 2
P = 4
P = 6
P = 8
1
6 hoàn ho có hàm
tng chi phí
TC=0,2Q*Q+2Q+5.
Hãng s đóng cửa
sn xut khi:
330
Hàm tng chi phí ca Ps =
Ps =
Ps = 4Q+1 Ps =
1
7
mt hãng cnh tranh 2Q+1
2Q+2
3Q+1
hoàn ho là:
TC=Q*Q+Q+144.
Đưng cung ngn hn
ca hãng là:
330
Hàm tng chi phí ca P=1
P=2
P=3
P=4
1
8 mt hãng cnh tranh
hoàn ho là:
TC=Q*Q+Q+144. Giá
đóng cửa sn xut ca
hãng là:
330
Mt hãng cnh tranh Q= 26
Q=27
Q=28
Q=29
2
9
hoàn ho có hàm chi
phí là Q*Q + Q+
169Nếu giá th
trường là P=55 thì
hãng s sn xut ti
mc sản lượng tối đa
hoá li nhun là:
331
Mt hãng cnh tranh Q=26
Q=28
Q=29
Q=30
4
0
hoàn ho có hàm chi
lOMoARcPSD| 41487872
phí là Q*Q + Q+ 169.
Nếu giá th trường là
P=61 thì hãng s sn
xut ti mc sn
ng tối đa hoá lợi
nhun là;
331
Mt hãng cnh tranh
Q=20
Q=40
Q=50
Q=60
1
1
hoàn ho có hàm
tng chi phí là
TC=2Q*Q +4Q +200.
Nếu giá bán sn
phm là 84, hãng s
sn xut ti mc sn
ng là:
331
Mt hãng cnh tranh
10
12
8
9
1
2
hoàn ho có hàm
tng chi phí
TC=0,2Q*Q+2Q+5.
Nếu giá th trường
bằng 6, để tối đa hoá
li nhun hãng s sn
xut ti mc sn
ng là:
331
Hàm tng chi phí ca
10
12
28
14
4
3
mt hãng cnh tranh
hoàn ho là:
TC=Q*Q+Q+144. Nếu
giá th trường là 29,
để tối đa hoá lợi
nhun hãng s sn
xut ti mc sn
ng là:
340
Mt hãng cnh tranh 500
550
560
600
3
1
hoàn ho có hàm
tng chi phí là TC=
Q*Q + Q+ 169Nếu giá
th trường là P=55,
li nhun tối đa mà
hãng có th thu được
là bao nhiêu?
340
Mt hãng cnh tranh 731
551
561
721
1
2
hoàn ho có hàm
tng chi phí là TC=
Q*Q + Q+ 169Nếu giá
th trường là P=61,
lOMoARcPSD| 41487872
li nhun tối đa mà
hãng có th thu được
là bao nhiêu?
340
Mt hãng cnh tranh 25
26
27
28
3
3
hoàn ho có hàm
tng chi phí là
TC=Q*Q + Q+ 169.
Hãng hoà vn khi giá
bng
340
Mt hãng cnh tranh 400
500
600
700
3
5
hoàn ho có hàm
tng chi phí là
TC=2Q*Q +4Q +200.
Nếu giá bán sn
phm là 84, Li
nhun tối đa mà hãng
có th thu được là
bao nhiêu:
340
Mt hãng cnh tranh P=40
P=44
P=48
P=50
2
6
hoàn ho có hàm
tng chi phí là
TC=2Q*Q +4Q +200.
Hãng hoà vn khi giá
bng:
340
Mt hãng cnh tranh 55
15
60
70
2
7 hoàn ho có hàm tng
chi phí
TC=0,2Q*Q+2Q+5Nế u giá
th trường bng 6, li
nhun tối đa mà hãng có
th đạt được là:
340
Mt hãng cnh tranh P=8
P=6
P=4
P=2
3
8
hoàn ho có hàm
tng chi phí
TC=0,2Q*Q+2Q+5.
Hãng hoà vn khi giá
th trường bng:
340
Hàm tng chi phí ca 50
52
54
60
2
9 mt hãng cnh tranh
hoàn ho là:
TC=Q*Q+Q+144. Nếu giá
th trường là 29, Li
nhun tối đa mà hãng có
th thu được
lOMoARcPSD| 41487872
là:
341
Hàm tng chi phí ca P=25;
P=30;
P=25;
P=20;
3
0
mt hãng cnh tranh Q=14
Q=12
Q=12
Q=16
hoàn ho là:
TC=Q*Q+Q+144. Giá
và sản lượng hoà vn
ca hãng là:
341
Mt doanh nghip
Đóng cửa
Tiếp tc
Tiếp tc
Không
2
1
cnh tranh hoàn ho
sn xut
sn xut
sn xut
điu nào
có hàm tng chi phí
vì l 19$
vi Q = 9
vi Q = 10
trên
TC = Q*Q+Q+100.
Nếu giá th trường là
19$ thì doanh nghip
s:
341
Mt doanh nghip
P = 1
P=21,Q
P = 10, Q = Không
2
2
cnh tranh hoàn ho
= 10
21
điu nào
có hàm chi phí TC =
trên
Q*Q+Q+100. Doanh
nghip này s hoà
vn ti:
341
Mt doanh nghip
100$
169$
69$
Không
3
3
cnh tranh hoàn ho
điu nào
có hàm chi phí TC =
trên
Q*Q+Q+100. Nếu giá
th trường là 27$ thì
li nhun ca doanh
nghip là:
350
Một nhà độc quyn
P=9; Q=3 P= 8; Q=4
P=7; Q=5
P=6; Q=6
1
1 có đường cu Q = 12 - P
và có hàm chi phí biến
đổi bình quân là AVC= Q
và chi phí c định FC= 4.
Để tối đa hoá lợi nhun
nhà độc quyn sn xut
ti mc giá và sn
ng là:
350
Một nhà độc quyn
MR= 12-
MR= 24 -
MR= 12-
MR= 12- 3
2
có hàm chi phí biến
2P
Q
2Q
Q
đổi bình quân là
AVC=Q và có đường
cu Q = 12 - P. Doanh
thu cn biên là:
350
Một nhà độc quyn
MC= Q
MC=2Q
MC=Q+4
MC=2Q+4 2
3
có đường cu Q = 12
lOMoARcPSD| 41487872
- P và có hàm chi phí
biến đổi bình quân là
AVC=Q và chi phí c
định FC= 4. Chi phí cn
biên là:
350
Một nhà độc quyn
AR= 12-Q
AR=12-2Q AR=12-P
AR=12-2P
1
4
có đường cu Q = 12
- P và có hàm chi phí
biến đổi bình quân là
AVC=Q. Doanh thu
bình quân ca hãng
độc quyn là:
350
Một nhà độc quyn
Q= 6;
Q=7; P=5 Q=8; P=4
Q=9; P=3
1
5
có đường cu Q = 12
P=6
- P và có hàm chi phí
biến đổi bình quân là
AVC= Q. Để tối đa
hoá doanh thu nhà
độc quyn sn xut
và bán hàng hoá ti
mc sản lượng và giá
là:
350
Một nhà độc quyn
Q= 30; P
Q= 32; P
Q=30;P= Q=92;P
1
6
có hàm chi phí biến
= 92
= 90
62
=30
đổi bình quân AVC =
Q + 2 và đối din vi
hàm cu Q = 122 -
tối đa hoá lợi
nhuận, nhà độc
quyn s sn xut ti
mc sản lượng Q và
bán vi giá P là:
350
Một nhà độc quyn
MR=122-P
MR=122-
MR=122-
MR=122-
3
7
có hàm chi phí biến
2P
2Q
Q
đổi bình quân là: AVC
= Q + 2 và đối din vi
hàm cu Q = 122 - P.
Doanh thu cn biên là
350 Một nhà độc quyn MC= Q+ 2MC= 2Q MC=2Q+2 MC=Q+2 3
8 có hàm chi phí biến đổi
bình quân là AVC = Q +
2 và đối din vi hàm
cu Q = 122 - P. Chi phí
cn biên
lOMoARcPSD| 41487872
351
Một nhà độc quyn
Q=100;
Q=150;
Q=100; P=
Q=150;
1
0
có hàm chi phí bình
P= 150
P= 100
100
P= 150
quân ATC =100 và đối
din vi hàm cu Q =
400 - 2P. Để tối đa
hoá li nhun thì sn
ng và giá bán ca
nhà độc quyn là:
351
Một nhà độc quyn
MC = 100
MC =
MC=0
MC=10
1
1
có hàm chi phí bình
100Q
quân là ATC =100 và
đối din vi hàm cu
Q = 400 - 2P. Chi phí
cn biên là:
351
Một nhà độc quyn
Q=100;
Q=150;
Q=100; P= Q=200;
3
3
có hàm chi phí TC
P= 200
P= 150
150
P= 100
=100Q và đối din
vi hàm cu Q = 400
- 2P. Để tối đa hoá
doanh thu thì sản lượng
giá bán của nhà độc
quyn là:
351
Một nhà độc quyn
MR= 200
MR= 200 - MR=200 - P MR= 200 -
1
4
có hàm chi phí bình
- Q
2Q
2P
quân là ATC =100 và
đối din vi hàm cu
Q = 400 - 2P. Doanh
thu cn biên là:
351
Một nhà độc quyn
Q=0,8;
Q=0,9; P= Q=0,7; P=
Q=0,6; P=
1
5
có hàm chi phí cn
P= 11
10,5
11,5
12
biên là MC = 5Q + 3
và đối din vi hàm
cu P = 15 - 5QĐể ti
đa hoá lợi nhun,
quyết định sản lượng
và giá bán ca nhà
độc quyn là:
351
Một nhà độc quyn
MC=
MC= 5Q
MC=5Q+ 1 MC=2,5Q
1
6
có hàm chi phí biến
5Q+3
+ 3
đổi bình quân là
AVC= 2,5Q+3 và đối
din vi hàm cu P =
15 - 5Q. Chi phí cn
biên là:
lOMoARcPSD| 41487872
351
Một nhà độc quyn
MR= 15 -
MR=15-
MR=15-5Q
MR=15-
4
7
có hàm chi phí cn
0,4P
10P
10Q
biên MC = 5Q + 3 và
đối din vi hàm cu
Q = 3 - 0,2P. Doanh
thu cn biên là:
351
Một nhà độc quyn
Q=1,5;
Q=1; P=
Q=1,5; P=
Q=1,1; P=
3
8
có hàm chi phí cn
P= 8,5
10
7,5
9,5
biên MC = 5Q + 3 và
đối din vi hàm cu
Q = 3 - 0,2P. Để tối đa
hoá doanh thu, quyết
định sản lượng và giá
bán của nhà độc
quyn là:
351
Một nhà độc quyn
Q= 15;
Q= 14; P=
Q= 12; P=
Q= 13; P=
3
9
có hàm cu v sn
P= 35
36
38
37
phm ca mình là Q=
50 - Pvà hàm chi phí
biến đổi bình quân là
AVC = Q+ 2 Giá và
sản lượng để nhà độc
quyn tối đa hoá lợi
nhun là:
352
Một nhà độc quyn
Q= 24;
Q= 25; P=
Q= 26; P=
Q= 23; P=
2
0
có hàm cu v sn
P= 26
25
24
27
phm ca mình là Q=
50 P và có hàm chi
phí cn biên là MC =
2Q+ 2 Giá và sn
ợng để nhà độc
quyn tối đa hoá
doanh thu là:
352
Một nhà độc quyn
MR= 50- P
MR=50-2P
MR= 100-
MR=50-
4
1
có hàm cu v sn
2Q
2Q
phm ca mình là Q=
50 P và hàm chi phí
biến đổi bình quân là
AVC = Q+ 2. Doanh
thu cn biên là:
352
Một nhà độc quyn
MC= 2Q+ MC= Q+ 2 MC= 2Q+ 4MC=
4
2
có hàm cu v sn
4
2Q+2
phm ca mình là P=
50 Q và hàm chi phí
biến đổi bình quân là
lOMoARcPSD| 41487872
AVC = Q+ 2. Chi phí
cn biên là:
352
Một nhà độc quyn
P = 376,
P = 350,
P = 149,
P = 349,
1
3
có hàm cu v sn
Q= 124
Q= 150
Q= 351
Q= 151
phm ca mình làP=
500 - Q Hàm chi phí
bình quân ATC = Q +
4 Giá và sản lượng
của nhà độc quyền để
tối đa hoá lợi nhun
352
Một nhà độc quyn
P = 376,
P = 250,
P = 249,
P = 349,
2
4
có hàm cu v sn
Q= 124
Q= 250
Q= 251
Q= 151
phm ca mình là P=
500 - Qvà hàm tng
chi phí TC = Q*Q +
4Q + 8000 Giá và sn
ng của nhà độc
quyền để tối đa hoá
doanh thu là
352
Một nhà độc quyn
MC= Q+4
MC= 2Q+
MC=2Q+4
MC=2Q+
3
5
có hàm cu v sn
2
8
phm ca mình làP=
500 - Q và có hàm chi
phí biến đổi bình
quân AVC = Q + 4.
Chi phí cn biên là:
352
Một nhà độc quyn
MR= 500-
MR= 500-
3
6
có hàm cu v sn
P
2P
2Q
Q
phm ca mình làQ=
500 - P Hàm tng chi
phí TC = Q*Q + 4Q +
8000. Doanh thu cn
biên là:
352
Một nhà độc quyn
P=40,Q=
P=35,Q
2
7
có hàm chi phí biến
= 50
= 20
30
= 35
đổi bình quân là AVC
= 0,5Q + 10 và đường
cầu đối vi sn phm
của nhà độc quyn là Q =
70 - P. Giá và sản lượng
của nhà độc quyền để ti
đa hoá lợi nhun là
352 Một nhà độc quyn P= 35 và P= 25 và P= 35 và P= 25 và 1
lOMoARcPSD| 41487872
8
có hàm chi phí cn
Q=35
Q=35
Q=25
Q=25
biên là MC = Q + 10
và đường cầu đối vi
sn phm ca nhà
độc quyn là P = 70 -
Q. Giá và sản lượng
của nhà độc quyền để
tối đa hoá doanh thu
352
Mt doanh nghip
MC= Q+1
MC=
MC= Q+2
MC=
3
9
độc quyn có hàm
2Q+1
2Q+2
cu Q= 200 - 10P và
hàm chi phí biến đổi
VC = 0,5Q*Q + 2Q.
Chi phí cn biên là
353
Mt doanh nghip
MR= 20 -
MR= 20 -
MR= 200 -
MR= 10 -
2
0
độc quyn có hàm
0,1Q
0,2Q
20P
0,2Q
cu Q = 200 - 10P và
hàm chi phí biến đổi
bình quân AVC = 0,5Q
+ 2. Doanh thu cn
biên là
353
Mt doanh nghip
P=10,Q P=100,
P = 60, Q = Không có 4
1
độc quyn có hàm
= 100. Q = 10.
14.
phương
cu P = 20 - 0,1Q và
án nào
hàm chi phí biến đổi
đúng
bình quân AVC = 0,5Q
+ 2. Giá sản lượng
của nhà độc quyền để ti
đa lợi nhun là:
353
Một nhà độc quyn
AR=122-
AR=122- AR=122-P
AR=122-
1
2
có hàm chi phí cn
Q
2Q
2P
biên MC = 2Q + 2 và
đối din vi hàm cu
Q = 122 - P. Doanh
thu bình quân là:
353
Một nhà độc quyn
AR=200-
AR=100-
AR=200 -
AR= 100 -
3
3
có hàm chi phí TC
Q
0,5Q
0,5Q
Q
=100Q và đối din
vi hàm cu P = 200 -
0,5Q. Doanh thu bình
quân là:
360
Một nhà độc quyn
13
14
15
16
2
1 đường cu P = 12 - Q
và có hàm tng chi
lOMoARcPSD| 41487872
phí là TC=Q*Q+4. Li
nhun tối đa mà hãng
độc quyn có th thu
đưc là:
360
Một nhà độc quyn
DWL=3
DWL=4
DWL = 1,5
DWL=2
3
2
có đường cu P = 12 -
Q và có hàm tng chi
phí là TC=Q*Q+4. Tn
tht xã hội do độc
quyn gây ra (DWL)
là:
360
Một nhà độc quyn
L= 1,34
L=2,34
L=3,34
L=0,34
4
3
có đường cu P = 12 -
Q và có hàm tng chi
phí là TC=Q*Q+4. Ch
s đo sức mạnh độc
quyn (L) là:
360
Một nhà độc quyn
DWL =
DWL =
DWL = 150
DWL =
3
5
có hàm tng chi phí
130
140
160
TC=Q*Q+2Q+100
và đối din vi hàm
cu P = 122 Q. Phn
mt không mà nhà
độc quyền gây ra đối
vi xã hi là (DWL)
360
Một nhà độc quyn
L= 0,33
L= 0,53
L= 0,43
L=0,13
1
6 có hàm tng chi phí
TC=Q*Q+2Q+100 và đối
din vi hàm cu P =
122 - Q. Ch s sc
mạnh độc quyn (L) là
360
Một nhà độc quyn
1500
1400
1800
1700
4
7
có hàm tng chi phí
TC=Q*Q+2Q+100
và đối din vi hàm
cu P = 122 - Q. Li
nhun tối đa mà nhà
độc quyn có th thu
đưc là:
360
Một nhà độc quyn
DWL =
DWL =
DWL = 250
DWL =
4
9
có hàm tng chi phí
2450
1500
2500
TC =100Q và đối din
vi hàm cu P = 200 -
0,5Q. Phn mt
lOMoARcPSD| 41487872
không mà nhà độc
quyền gây ra đối vi
xã hi là
361
Một nhà độc quyn
L= 0,33
L= 0,53
L= 0,43
L = 0,13
1
0
có hàm tng chi phí
TC =100Q và đối din
vi hàm cu P = 200 -
0,5Q. Ch s sc
mạnh độc quyn là:
361
Một nhà độc quyn
3,7
3,8
3,6
3,9
2
1
có hàm chi phí TC =
2,5Q*Q + 3Q + 1 và
đối din vi hàm cu
P = 15 - 5Q. Li
nhun tối đa của nhà
độc quyền thu được
là:
361
Một nhà độc quyn
DWL =
DWL = 0,7
DWL = 0,8
DWL =
3
2
có hàm chi phí TC =
0,6
0,9
2,5Q*Q + 3Q + 1 và
đối din vi hàm cu
P = 15 - 5Q. Phn
mt không mà nhà
độc quyền gây ra đối
vi xã hi là
361
Một nhà độc quyn
L= 0,36
L= 0,56
L= 0,46
L = 0,16
1
3 có hàm chi phí TC =
2,5Q*Q + 3Q + 1 và đối
din vi hàm cu P = 15
- 5Q. Ch s sc mnh
độc quyn
(L) là:
361
Một nhà độc quyn
DWL = 21 DWL = 22 DWL = 23
DWL = 24
4
5
có hàm cu v sn
phm ca mình là P=
50 - QHàm tng chi
phí TC = Q*Q + 2Q +
4. Phn mt không
mà nhà độc quyn
gây ra đối vi xã hi
361
Một nhà độc quyn
L= 0,32
L= 0,42 L= 0,46
L = 0,16
1
6
có hàm cu v sn
phm ca mình là P=
50 - QHàm tng chi
lOMoARcPSD| 41487872
phí TC = Q*Q + 2Q +
4. Ch s sc mnh
độc quyn (L) là:
361
Một nhà độc quyn
283
284
285
280
2
7
có hàm cu v sn
phm ca mình là P=
50 - QHàm tng chi
phí TC = Q*Q + 2Q +
4. Li nhun tối đa
của nhà độc quyn là:
361
Nhà độc quyn có
22752
21500
21501
21503
1
9 hàm cu v sn phm
ca mình là P= 500 - Q.
Hàm tng chi phí
TC=Q*Q+4Q+ 8000. Li
nhun tối đa của nhà độc
quyền thu được là:
362
Nhà độc quyn có
DWL =
DWL =
DWL =
DWL =
1
0
hàm cu v sn phm 2562,46
2500,17
2300,17
2200,17
ca mình là P= 500 -
QHàm tng chi phí TC
= Q*Q + 4Q + 8000 Phn
mất không mà nhà độc
quyền gây ra đối vi xã
hi là
362 Nhà độc quyn có
L= 0,30 L= 0,33 L= 0,24
L=0,20 2
1 hàm cu v sn phm
ca mình là P= 500 -
QHàm tng chi phí TC =
Q*Q + 4Q + 8000 Ch s
sc mạnh độc quyn (L)
là:
362
Một nhà độc quyn
50$.
200$.
100$.
Không
3
3
có hàm tng chi phí
điu nào
là TC ($) = 0,5Q*Q +
trên.
10Q + 100 và đường
cầu đối vi sn phm
của nhà độc quyn
làP ($) = 70 - Q. Nhà
độc quyn gây ra
phn mt không là:
362
Mt doanh nghip
Q=14.
Q=16.
Q=18.
Q=15.
4
6 độc quyn có hàm cu
P ($) = 20 - 0,2Q
lOMoARcPSD| 41487872
hàm chi phí cn biên
MC = Q + 2. Nếu
doanh nghiệp độc
quyn này phân bit
giá hoàn ho s
quyết định mc sn
ng là:
362
Một nhà độc quyn
360
370
380
390
3
7
có hàm cu v sn
phm ca mình là Q=
50 - PHàm tng chi
phí TC = Q*Q + 2Q +
4. Nếu nhà độc quyn
phân bit giá hoàn
ho, li nhun thu
đưc là:
370
Gi s mùa đông năm Cung v
Nếu rượu
Do cu v
Không câu
4
3
ti thi tiết giá lnh
u vang
nào
bất thường, và cu v s tăng
cu là co
gim
trên.
ợu vang năm tới
mnh to
cũng có xu hướng
tăng
các nhà
ra giá và
gim mnh. Hãy chn (Không
sn xut
sản lượng
câu tr lời đúng nhất. LQ)
vang s
cân bng
khm khá cao hơn
hơn
370
Gi s ng cu v
-0,6
-1,97
-6
Không th
1
4
bia tươi giảm t
tính được
103.000 lít /tun
nếu không
xung 97.000lít/tun
biết giá
do giá tăng 10%. Co
ban đầu
giãn ca cu theo giá
là:
370
Nếu chi phí ngun lc
Nếu tng
Nếu tng
Nếu tng
Tng
3
5 để sn xut hàng hóa doanh thu doanh thu doanh thu doanh thu
A tăng, khi đó:
t vic
t vic
t vic bán t A s
bán A
bán A
A gim,
tăng bởi vì
tăng, cầu
tăng, cầu
cu v A là giá ca A
v A là co
v A là co
co giãn
tăng
giãn đơn
giãn
v.
370 Gi s giá ca A gim -0,01
-0,1
0,01
0,08
2
7 t $10,5 xung $9,5 làm
cho lượng cu v B tăng
t 7960 lên 8040 đơn vị.
Co giãn
lOMoARcPSD| 41487872
chéo gia cu ca B
theo giá ca A là:
370
Hai đường cung đối
Đưng
Đưng
Độ co giãn Không đủ 3
8
vi 2 hàng hoá cùng
cung có
cung có
ca cung
thông tin
đi qua gc to độ, khi
độ dc lớn độ dc ln theo giá
để kết
đó:
hơn sẽ co
hơn sẽ ít
đều bng
lun v h
giãn đối
co giãn
1
s co giãn
vi giá
đối vi giá
ca cung
hơn.
hơn
theo giá.
381 Giang và Nga đang
0 tiêu dùng cam vi s
ợng như nhau nhưng
cu ca Giang v cam co
giãn hơn cu ca Nga.
Câu nào sau đây đúng?
Thặng dư
Thặng dư
Thặng dư
Không th 3
tiêu dùng
tiêu dùng
tiêu dùng
so sánh
ca Giang ca Giang ca Nga
thặng dư
lớn hơn
bng ca
lớn hơn
tiêu dùng
ca Nga
Nga
ca Giang
ca nhng
ngưi tiêu
dùng vi
nhau
390
Khi giá ca yếu t đầu
Đưng chi
Đưng
Đưng tổng Đường chi
2
6
vào c định tăng lên
phí biến
tng chi
chi phí bình phí cân
s làm cho:
đổi bình
phí bình
quân dch
biên dch
quân dch
quân dch
chuyn
chuyn
chuyn
chuyn
xuống dưới lên trên
lên trên.
lên trên
390
Giá yếu t sn xut
Sn phm
Sn phm
Sn phm
Sn phm
4
9
thp xảy ra đối vi
doanh thu doanh thu doanh thu
doanh thu
các yếu t
cn biên
cn biên
cn biên
cn biên
cao và
cao và
thp và
thp và
cung thp cung cao
cung thp
cung cao
391
Sn phm doanh thu
cung ca
cu ca
chi phí cn
vic s
2
0
cn biên của lao động nhng lao
nhng lao
biên ca
dng
càng ln thì
động này
động này
quá trình
nhng lao
càng ln
càng ln
sn xut
động này
càng ln
càng
nhiu
391
Mt hãng tối đa hóa
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
4
1
li nhun s tiếp tc
cn biên
cn biên
bình quân
cn biên
thuê thêm đầu vào
bng sn
bng sn
bng sn
bng sn
biến đổi cho đến khi
phm cn phm
phm
phm
biên.
doanh thu doanh thu
doanh thu
bình quân. cn biên.
cn biên.
391
Việc tư nhân cung
Không xy Thành
Tht bi do
Tht bi vì
3
2
cp hàng hoá công
ra do tính
công vì
ngưi ta
nhìn
cng
cnh
vic cung
bt lc
chung các
tranh.
cp ca
trong vic
doanh
nhà nước
thu tin t
nghiệp tư
lOMoARcPSD| 41487872
thường ít
ngưi tiêu
nhân có
tn kém
dùng sn
chi phí
hơn.
phm.
sn xut
cao hơn
doanh
nghip
nhà nước
391
Đưng cu th trường
Các
Các đường
Các đường
Các đường
4
3
v mt hàng hoá công
đưng chi chi phí
li ích cn
li ích
cng được xác định
phí cn
cn biên
biên theo
cn biên
bng cách cng tt
biên theo
theo chiu chiu
theo
c
chiu
dc.
ngang.
chiu
ngang.
dc.
400
Gi s mt hãng
tng
tng
tng chi phí
tng chi
2
1
đang cố quyết định
doanh thu
doanh thu
c định
phí biến
liệu có nên đóng cửa
bng tng
bng tng
bng 0
đổi bng
hay không để ti
chi phí c
chi phí
tng chi
thiu hóa thua l.
định và
biến đổi
phí c
Nếu giá bng chi phí
thua l
và thua l
định
biến đổi trung bình
bng tng
bng tng
ca sn xut thì
chi phí
chi phí c
biến đổi
định
400
Trong mt ngành
đóng cửa
tăng sản
thu hp
gi sn
3
2
cnh tranh hoàn ho,
ng
sản lượng
ng
giá th trường là 10$.
không đổi
Một hãng đang sản
xut mc sản lượng
tại đó MC=ATC=15$.
AVC mc sản lượng
đó là 10$. Hãng nên
làm gì để tối đa hóa
li nhun ngn hn
400
Một nhà độc quyn
Giá không Giá không
Li nhun
Giá không
4
3 s đóng cửa trongđủ bù đắp đủ bù đắp nh hơn lợi bù đắp
ngn hn khi
doanh thu tng chi
nhun
đưc chi
cn biên phí trung
thông
phí biến
bình
thường
đổi trung
bình
400 Một hãng độc quyn
4 hiện đang ở v trí tối đa
hóa li nhun. Gi định
chi phí đầu vào biến đổi
gim, s dn đến hãng
độc quyn:
Bán hàng
Bán hàng
Bán hàng
Bán hàng 1
hoá ca
hoá ca
hoá ca
hoá ca
mình
mình
mình mc mình
mc giá
mc giá
giá như cũ, mức giá
thp hơn,
thấp hơn,
bán s
cao hơn,
bán s
bán s
ng ln
bán s
ng ln
ng ln
hơn, và thu lượng
lOMoARcPSD| 41487872
hơn, và
hơn, và
li nhun
thấp hơn,
thu li
thu li
lớn hơn
và thu li
nhun ln
nhun nh trước đây
nhun ln
hơn trước
hơn trước
hơn trước
đây
đây
đây
400
Một nhà độc quyn
Chi phí c
Chi phí
Cu th
Tng chi
2
5
s gim mc giá tối đa
định gim
cn biên
trường tăng phí trung
hóa li nhun khi
xung
gim
bình gim
400
Trong cạnh tranh độc
Tt c các
Sn xut
4
Giá s
Giá luôn
7
quyn có:
hãng s
thấp hơn
luôn được
lớn hơn
thu li
trong
thc hin
chi phí
nhun
cnh
ti chi phí
cn biên
kinh tế
tranh
trung bình
dương
hoàn ho
ti thiu
| 1/64

Preview text:

lOMoAR cPSD| 41487872 Câu hỏi A B C D Đá số p án
211 Bộ phận của kinh tế Kinh tế vĩ Kinh tế vi Kinh tế Kinh tế 2
8 học nghiên cứu các mô mô thực chứng gia đình
quyết định của hãng
và hộ gia đình được gọi là
212 Điều nào dưới đây Học phí
Chi phí ăn Thu nhập lẽ Tất cả các 2
3 không được coi là bộ uống ra có thể điều trên
phận của chi phí cơ kiếm được
hội của việc đi học nếu không đại học đi học
212 Vấn đề nào sau đây Sự thay Tiền công Sự khác Tiêu dùng 3
4 không thuộc đối đổi công và thu biệt thu
tượng nghiên cứu của nghệ nhập nhập của
kinh tế học vi mô? quốc gia
212 Chi phí cơ hội có
Giá trị của Giá trị của Chi phí Không 4 8 nghĩa là hoạt động thời gian gián tiếp đáp án tốt nhất rỗi của một nào ở trên hoạt động
213 So sánh lợi ích, chi
Tối ưu hoá Chi phí cơ Lựa chọn Cạnh 1
1 phí và đưa ra lựa hội tranh
chọn tốt nhất trong
giới hạn nguồn lực
khan hiếm được gọi là:
220 Nếu giá hàng hoá A A và B là A và B là B là hàng B là hàng 1
1 tăng lên gây ra sự hai hàng hai hàng hoá cấp hoá thông dịch chuyển của hoá bổ hoá thay thấp thường
đường cầu đối với sung thế trong hàng hoá B về bên trong tiêu tiêu dùng trái thì: dùng
220 Điều nào sau đây gây Cầu hàng Thị hiếu Công Sự xuất 3
2 ra sự dịch chuyển của hoá thay
của người nghệ sản hiện của đường cung: đổi tiêu dùng xuất thay người tiêu thay đổi đổi dùng mới
220 Lượng hàng hoá mà Giá của Thị hiếu Thu nhập Tất cả các 4
3 người tiêu dùng mua hàng hoá của người của người điều trên phụ thuộc vào: đó tiêu dùng tiêu dùng
220 Hạn hán có thể sẽ: Gây ra sự Gây ra Làm cho Làm cho 4 4 vận động cầu tăng cầu đối với đường dọc theo làm cho lúa gạo cung đối lOMoAR cPSD| 41487872 đường giá lúa giảm xuống với lúa cung lúa gạo cao gạo dịch gạo tới hơn chuyển mức giá => không sang bên cao hơn đúng vì trái hạn hán làm giá gạo tăng cầu gạo giảm.
220 Chi phí đầu vào để Đường Đường Cả đường Đường 2
5 sản xuất ra hàng hoá cầu X dịch cung X cung và cung X X tăng lên sẽ làm chuyển dịch cầu X đều dịch cho: lên trên chuyển dịch chuyển
=> Chi phí liên quan lên trên chuyển lên xuống đến đường cung trên dưới
220 Điều nào sau không Giá hàng Giá thịt Thị hiếu đối Các nhà 2
6 làm dịch chuyển hoá thay lợn giảm với thịt lợn sản xuất
đường cầu đối với thịt thế cho xuống thay đổi thịt bò
lợn? => dịch chuyển thịt lợn => giá hh quảng cáo
xảy ra khi giá của hh tăng lên thay đổi cho sản
không đổi nhưng cầu hh =>sai phẩm của thay đổi. họ
220 Điều gì chắc chắn gây Cả cung Cả cung Sự tăng lên Sự giảm 1
7 ra sự gia tăng của và cầu và cầu
của cầu kết xuống của lượng cân bằng? đều tăng
đều giảm hợp với sự cầu kết
giảm xuống hợp với sự của cung tăng lên của cung
220 Nếu A và B là hai
Cả A và B Cả A và B A sẽ giảm A sẽ tăng 3
8 hàng hoá bổ sung đều tăng đều giảm và B sẽ và B sẽ trong tiêu dùng và tăng giảm
chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hoá
A giảm xuống thì giá của:
220 Nếu A và B là hai Cả A và B Cả A và B A sẽ giảm A sẽ tăng 4
9 hàng hoá bổ sung đều tăng đều giảm và B sẽ và B sẽ trong tiêu dùng và tăng giảm
chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hoá A tăng lên thì giá của:
221 Nếu A và B là hai
Cả A và B Cả A và B A sẽ giảm A sẽ tăng 2
0 hàng hoá thay thế đều tăng đều giảm và B sẽ và B sẽ lOMoAR cPSD| 41487872 trong tiêu dùng và tăng giảm
chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hoá
A giảm xuống thì giá của:
221 Nếu A và B là hai
Cả A và B Cả A và B A sẽ tăng A sẽ giảm 1
1 hàng hoá thay thế đều tăng đều giảm và B sẽ và B sẽ trong tiêu dùng và giảm tăng
chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hoá A tăng lên thì giá của:
221 Nếu cả cung và cầu Không Tăng Giảm Tất cả các 4
2 đều tăng thì giá thị thay đổi phương
trường có thể sẽ: án trên có thể xảy ra
221 Nếu giá cam tăng lên Giá quýt Giá quýt
Giá quýt sẽ Tất cả các 3
3 bạn nghĩ gì về giá sẽ giảm sẽ không tăng điều trên
của quýt trên cùng đổi đều đúng một thị trường
221 Đối với hàng hoá Đường
Đường cầu Lượng cầu Tất cả đều 1
4 thông thường, khi cầu dịch dịch tăng đúng thu nhập giảm: chuyển chuyển sang trái sang phải
221 Nếu muốn giá lúa Mua lúa Tăng thuế Giảm diện Tăng diện 4
5 giảm, Chính phủ có của nông từ phân tích trồng tích trồng
thể làm điều nào dưới dân cho bón lúa lúa đây? quỹ dự trữ quốc gia
221 Thời tiết thuận lợi
Làm tăng Làm tăng Làm giảm Làm giảm 2
6 cho việc trồng cam có cầu đối cung đối cung đối cầu đối thể sẽ: với cam với cam với cam với cam
221 Trong mô hình cung Giá giảm Giá tăng Giá và Giá và 4
7 cầu, điều gì xảy ra và lượng và lượng lượng cung lượng khi cầu giảm? cầu tăng cầu giảm tăng cung giảm
221 Trong nền kinh tế thị Cung Chi phí Tương tác Chính phủ 3
8 trường, giá cân bằng hàng hoá sản xuất giữa cung
được xác định bởi: hàng hoá và cầu
222 Thời tiết thuận lợi Làm giảm Làm tăng Làm tăng Làm tăng 4
0 cho việc trồng lúa có cầu đối cầu đối chi phí sản cung đối thể: với lúa với lúa xuất lúa với lúa lOMoAR cPSD| 41487872
222 Nếu muốn giá lúa Bán lúa từ Trợ cấp Tăng diện Giảm diện 4
1 tăng, Chính phủ có quỹ dự trữ giá phân tích trồng tích trồng
thể làm điều nào dưới quốc gia bón cho lúa lúa đây? nông dân
222 Nếu giá hàng hóa B B và C là B và C là B và C là B là hàng 2
2 tăng lên gây ra sự dịch hai hàng hai hàng hai hàng hoá thông
chuyển đường cầu đối hoá bổ hoá thay hoá thay thường
với hàng hoá C sang sung thế trong thế trong phải thì trong tiêu tiêu dùng sản xuất dùng
222 Nếu giá hàng hoá A A và B là A và B là
B là hàng B là hàng 2
3 giảm xuống gây ra sự hàng hoá hàng hoá hoá độc lập hoá bình
dịch chuyển của đường bổ sung thay thế thường
cầu đối với hàng hoá B trong tiêu trong tiêu
về bên trái thì: dùng dùng
222 Điều nào dưới đây Giá hàng Công Kỳ vọng Giá yếu tố 1
4 không gây ra sự dịch hoá thay nghệ sản của người đầu vào
chuyển đường cung? đổi xuất thay bán thay thay đổi đổi đổi
222 Lượng máy điều hoà Giá của Thị hiếu Thu nhập Tất cả các 4
5 mà người tiêu dùng máy điều của người của người điều trên
mua phụ thuộc vào: hoà tiêu dùng tiêu dùng đối với máy điều hoà
223 Cơn bão Xangsane tại Gây ra sự Gây ra Làm cho Làm cho 4
0 Việt nam vừa qua làm vân động cầu tăng cầu đối với đường
mất trắng rất nhiều dọc theo làm cho thuỷ sản cung thuỷ
diện tích nuôi trồng đường giá thuỷ giảm sản Việt
thuỷ sản có thể sẽ: cung thuỷ sản cao xuống. nam dịch sản ở Việt hơn. chuyển nam tới sang bên mức giá trái. cao hơn.
223 Thiên tai gây ra mưa Gây ra Làm cho Làm cho Gây ra sự 3
1 lũ liên tục có thể sẽ: cầu tăng cầu đối đường cung vận động làm cho với lúa đối với lúa dọc theo giá lúa gạo giảm gạo dịch đường gạo cao xuống. chuyển cung lúa hơn. sang bên gạo tới trái. mức giá cao hơn.
223 Chi phí đầu vào để Đường Đường Cả đường Đường 4
2 sản xuất ra dầu gội cầu dịch cung dịch cung và cung dịch lOMoAR cPSD| 41487872
giảm xuống sẽ làm chuyển chuyển cầu đều chuyển cho: lên trên. lên trên. dịch xuống chuyển lên dưới. trên.
223 Công nghệ sản xuất Đường Đường Cả đường Đường 4
3 máy tính cá nhân cầu dịch cung dịch cung và cung dịch
(PC) tiên tiến hơn sẽ chuyển chuyển cầu đều chuyển làm cho: lên trên. sang bên dịch sang bên trái. chuyển lên phải trên.
223 Điều nào dưới đây Giá hàng Giá Cà Thị hiếu đối Các nhà 2
5 không làm dịch hoá thay
phê Trung với Cà phê sản xuất
chuyển đường cầu thế cho Nguyên Trung Chè
đối với Cà phê Trung Cà phê giảm Nguyên Lipton Nguyên: Trung xuống. thay đổi. quảng cáo Nguyên cho sản tăng lên. phẩm của họ.
223 Điều nào dưới đây Giá hàng Thị hiếu Các nhà Cả ba 4
6 làm dịch chuyển hoá thay đối với Cà sản xuất phương
đường cầu đối với Cà thế cho phê Trung Chè Lipton án trên phê Trung Nguyên: Cà phê Nguyên quảng cáo đều đúng Trung thay đổi. cho sản Nguyên phẩm của tăng lên. họ.
223 Với giả định các yếu Giá hàng Giá hàng Giá và Khi thu 3
7 tố khác không thay hoá càng hoá càng lượng cung nhập tăng
đổi, luật cung cho cao thì cao thì có mối sẽ làm biết: lượng cầu lượng quan hệ tăng khả
càng giảm cung càng thuận chiều năng giảm thanh toán
223 Nhân tố nào sau sẽ Tăng số Giảm giá Giảm giá Tăng giá 1
8 làm dịch chuyển lượng rượu sâm rượu vang hàng hoá
đường cầu rượu người tiêu banh (hàng hoá bổ sung `Vodka Hà Nội` sang dùng (hàng hoá thay thế) phải? thay thế)
22 Khi giá thịt bò tăng Tăng Tăng cầu Tăng cầu Tăng cầu 3
40 sẽ gây ra: lượng cầu về khoai thịt gà về thịt bò về thịt bò tây rán (hàng hoá (hàng hoá thay thế) bổ sung) =>giảm
224 Thu nhập của người
Tăng cầu Tăng cầu Tăng cung Giảm cầu 2
1 tiêu dùng tăng sẽ gây về ngô về ngô về ngô về ngô khi lOMoAR cPSD| 41487872 ra: nếu ngô là nếu ngô là giá ngô hàng hoá hàng quá thấp cấp thấp hoáthông thường
224 Ngô là hàng hoá cấp Giá ngô Thu nhập Thu nhập Không 2 2 thấp nếu: tăng sẽ tăng sẽ tăng sẽ làm tuân theo làm giảm làm giảm tăng cầu về quy luật lượng cầu cầu về ngô cầu ngô ngô
224 Thu nhập của người Giá ngô Giá ngô
Lượng cân Phương án 4
3 tiêu dùng tăng sẽ gây giảm nếu tăng nếu bằng về 1 và 3 ra: ngô là ngô là ngô giảm đúng hàng hoá hàng hoá nếu ngô là cấp thấp cấp thấp hàng hoá cấp thấp
224 Nguyên nhân nào sau Thị hiếu Giảm số Tăng giá Một báo 1
4 đây làm tăng cầu về
ăn phở gà lượng dân tương ớt cáo mới phở gà? của dân số (hàng hoá cho biết chúng bổ sung phở gà là tăng lên của phở nguyên gà) nhân gây mỡ máu
224 Nhân tố nào sau chỉ Thu nhập Giá hàng Giá của Thị hiếu 3
5 gây ra sự thay đổi => dịch hoá liên bản thân => dịch lượng cầu? chuyển quan => hàng hoá chuyển dịch =>di chuyển chuyển
224 Hàng hoá X là hàng Giá hàng Thu nhập Giá hàng Thu nhập 4
6 hoá thông thường hoá bổ và cầu hoá thay tăng sẽ nếu: sung cho hàng hoá thế cho X làm tăng X tăng sẽ X có mối tăng sẽ làm cầu hàng làm giảm quan hệ tăng cầu hoá X cầu hàng ngược hàng hoá X hoá X chiều
224 Lượng cầu tăng có Dịch Dịch Vận động Vận động 4
7 nghĩa là: chuyển chuyển về phía về phía
đường cầu đường cầu trên (bên dưới (bên sang phải sang trái trái) đường phải) cầu đường cầu
224 Nhân tố nào sau Thị hiếu Thu nhập Giá hàng Giá hàng 3
8 không gây ra sự tăng tăng giảm hoá thay hoá bổ cầu về một hàng thế giảm sung giảm hoá? =>tăng nhu cầu hh thay thế, lOMoAR cPSD| 41487872 hh đó giảm cầu
225 Nếu ngô là hàng hoá Đường Đường cầu Vận động Vận động 2
0 cấp thấp thì khi thu cầu ngô ngô dịch dọc theo dọc theo
nhập của người tiêu dịch chuyển
đường cầu đường cầu dùng giảm sẽ làm chuyển sang bên ngô lên ngô xuống cho: sang bên phải phía trên phía dưới trái =>h/ư thu nhập
225 Với giả định các yếu Giá dầu Giá dầu Cung dầu Chi phí 1
1 tố khác không thay giảm làm tăng làm tăng sẽ làm sản xuất
đổi, luật cung cho lượng lượng giá dầu dầu giảm
biết: => các yếu tố cung về cung về giảm => sẽ làm
ảnh hưởng đến cung dầu giảm dầu giảm cung ảnh cung dầu hưởng đến tăng giá
225 Cung một hàng hoá Sự vận Sự vận Đường Đường 3
3 tăng lên được thể
động dọc động dọc cung dịch cung dịch hiện thông qua: theo theo chuyển chuyển đường đường sang phải sang trái cung cung lên xuống trên dưới
225 Công ty May 10 sử Cung vải Cung vải Cung áo sơ Cung áo 4
4 dụng vải cotton để polyester cotton mi tăng sơ mi nam
sản xuất ra áo sơ mi tăng giảm xuất khẩu
nam xuất khẩu, nếu giảm
giá của vải cotton tăng sẽ gây ra:
225 Thực tế cho thấy khi Quy luật Quy luật Thay đổi Thay đổi 1
5 giá của hàng hoá cung cầu công nghệ cung
tăng làm người sản
xuất tăng sản lượng
sản xuất ra, điều đó thể hiện:
225 Nhân tố nào sau Giá nguồn Cải tiến Giá X tăng Thuế đánh 3
6 không làm dịch lực sản công nghệ trên đơn
chuyển đường cung xuất ra X sản xuất vị hàng về hàng hoá X? giảm ra X hoá X sản xuất ra tăng
225 Nhân tố nào sau làm Lương Giá máy Công nghệ Là tình 2
8 dịch chuyển đường công nhân móc sản sản xuất ra huống cung hàng hoá X sản xuất xuất ra hàng hoá X lượng cầu sang trái? hàng hoá hàng hoá được cải lớn hơn lOMoAR cPSD| 41487872 X giảm X tăng tiến => lượng phải cung
225 Giá của hàng hoá Cầu về Sự vận Sự vận Cung về 2
9 tăng sẽ gây ra: hàng hoá động dọc động dọc hàng hoá giảm theo theo đường tăng đường cầu xuống cung lên dưới trên (giảm)
226 Đường cung về thịt Thay đổi Thay đổi Thu nhập Không 4
0 bò dịch chuyển là do: thị hiếu giá của thay đổi điều nào ở về thịt bò hàng hoá trên đúng liên quan (cả 3 đều đến thịt là cầu) bò
226 Nếu ngô là hàng hoá Cầu về Cầu về Cung về Không câu 4
1 cấp thấp thì khi giá ngô giảm ngô tăng ngô giảm nào đúng
ngô tăng sẽ làm cho:
226 Từ năm 1960, số
Tăng cầu Giảm cầu Tăng lượng Giảm 1
2 lượng lao động nữ PN đi làm cầu lượng
tăng đáng kể. Dựa thiếu cung trên thông tin này người
chúng ta có thể dự trông con
đoán thị trường dịch
vụ chăm sóc trẻ em sẽ:
226 Điều nào sau đây là Nếu giá Nếu giá Nếu giá Nếu giá 4
4 đúng khi mô tả giá tăng, tăng, giảm, lượng giảm,
điều chỉnh để hạn chế
lượng cầu lượng cầu cầu sẽ lượng cầu
dư thừa? giảm cung sẽ giảm sẽ tăng giảm trong sẽ tăng trong khi trong khi khi lượng trong khi lượng lượng cung sẽ lượng cung sẽ cung sẽ tăng cung sẽ tăng giảm giảm
226 Điều nào sau đây là Nếu giá Nếu giá Nếu giá Nếu giá 1
5 đúng khi mô tả giá tăng, tăng, giảm, lượng giảm,
điều chỉnh để hạn
lượng cầu lượng cầu cầu sẽ lượng cầu chế thiếu hụt? sẽ giảm sẽ tăng giảm trong sẽ tăng trong khi trong khi khi lượng trong khi lượng lượng cung sẽ lượng cung sẽ cung sẽ tăng cung sẽ tăng giảm giảm
226 Nếu giá cao hơn giá Không có Giá phải Có dư thừa Có thiếu 3
6 cân bằng thì khi đó: hàng hoá tăng trên trên thị hụt trên lOMoAR cPSD| 41487872
nào được thị trường trường (do thị trường bán ra cung tăng)
226 Thiếu hụt trên thị Giá cao Giá thấp Không đủ Không 2
7 trường tồn tại khi: hơn giá hơn giá người sản điều nào ở cân bằng cân bằng xuất trên (cung giảm)
226 Giá của hàng hoá có Dư thừa Giá hiện Lượng cung Tất cả các 4
8 xu hướng giảm khi: thị trường tại cao lớn hơn điều trên tại mức hơn giá lượng cầu giá hiện cân bằng tại mức giá tại hiện tại
226 Nếu giá của thịt bò Thịt bò là
Người sản Người tiêu Lượng cân 4
9 đang ở điểm cânhàng hoá xuất muốn dùng muốn bằng bằng thì: thông bán nhiều mua nhiều bằng với thường hơn tại hơn tại lượng cầu mức giá mức giá hiện tại hiện tại
227 Thiếu hụt trên thị Cầu tăng
Lượng cầu Lượng cung Lượng cầu 2
0 trường có nghĩa là: khi giá lớn hơn lớn hơn lớn hơn tăng lượng lượng cầu lượng cân cung bằng
227 Có thể hạn chế dư
Tăng cung Chính phủ Giảm lượng Giảm giá 4
1 thừa thị trường thông tăng giá cầu qua:
227 Nếu thị trường hàng
Lượng cân Lượng cầu Lượng cầu Đường 2
2 hoá không cân bằng bằng có thể bằng lượng cung hoặc thì khi đó: bằng khác cung tại đường cầu
lượng bán lượng cân mức giá dịch ra bằng hiện hành chuyển
227 Dư thừa trên thị Tồn tại Tồn tại Là phần Là phần 1 3 trường: nếu giá nếu giá chênh lệch chênh cao hơn thấp hơn giữa lượng lệch giữa giá cân giá cân cầu và lượng bằng bằng lượng cân cung và bằng lượng cân bằng
227 Thiếu hụt trên thị Tồn tại Là phần Là phần Là phần 1 4 trường: nếu giá chênh chênh lệch chênh thấp hơn lệch giữa giữa lượng lệch giữa giá cân lượng cân cầu và lượng bằng bằng và lượng cân cung và lượng bằng lượng cân cung bằng lOMoAR cPSD| 41487872
227 Khi cả cung và cầu về Tăng Giảm Không thay Cả 4
6 sách giáo trình kinh đổi phương
tế học vi mô đều án 1, 2 và
giảm thì giá cân bằng 3 có thể sẽ:
230 Đường cầu nằm Có độ co Có độ co Có độ co Có độ co 3 1 ngang: giãn của giãn của giãn của giãn của cầu theo cầu theo cầu theo cầu theo thu nhập giá bằng giá bằng giá bằng 1 là bằng 0. 0.
vô cùng.
230 Độ co giãn của cầu Tổng
Lượng cầu Tổng doanh Tổng 3
2 theo giá bằng không, doanh thu tăng thu giảm doanh thu
khi giá giảm thì: giá không xuống. tăng lên.
giảm nhưng cầu không thay đổi. đổi thì TR giảm
230 Một đường cầu thẳng Bằng Giữa Một. Lớn hơn 1. 1
4 đứng có độ co giãn không. không và theo giá là: 1.
230 Giảm giá vé xem Co giãn. Không co Co giãn Co giãn 2
5 phim buổi ban ngày giãn. đơn vị. hoàn
dẫn đến tổng doanh Giá giảm toàn.
thu từ việc bán vé nhưng
giảm xuống, ta kết cầu
luận cầu theo giá đối không với vé xem phim ban đổi ngày là:
230 Khi hệ số co giãn của
Hàng hoá Hàng hoá Hàng hoá Hàng hóa 1
6 cầu theo thu nhập là cấp thấp. thiết yếu. độc lập. xa xỉ.
âm, thì hàng hoá đó là:
230 Hệ số co giãn nào sau Hệ số co Hệ số co Hệ số co Hệ số co 1
7 đây nói lên sự vận giãn của giãn của giãn của giãn chéo.
động dọc theo đường cầu theo cung theo cầu theo
cầu chứ không phải giá. giá. thu nhập.
dịch chuyển đường (dịch cầu: chuyển)
230 Giả sử cầu là co giãn Giá và Giá và Giá không Giá tăng 3
8 hoàn toàn, nếu đường lượng cân lượng cân đổi nhưng nhưng cung dịch chuyển bằng bằng
lượng cân lượng cân
sang phải sẽ làm cho: tăng. giảm. bằng bằng tăng. không đổi. lOMoAR cPSD| 41487872
231 Hàng hóa xa xỉ có độ Lớn hơn 1. Lớn hơn Bằng 1. Nhỏ hơn 1
2 co giãn của cầu theo không và không. thu nhập: nhỏ hơn 1.
231 Co giãn của cầu theo Người tiêu Tổng Người sản Giá phụ 2
4 giá rất quan trọng vì dùng doanh thu xuất thích thuộc vào nó cho biết: thích mua thay đổi giá cao. chi phí. hàng hoá như thế rẻ tiền. nào khi giá thay đổi.
231 Khi giá tăng 1%, tổng Co giãn. Co giãn Không co Hoàn toàn 3
5 doanh thu tăng 1% thì đơn vị. giãn. co giãn. cầu là:
231 Nếu cầu không co Giảm giá.
Tăng giá. Giữ nguyên Không câu 2
6 giãn, muốn tăng tổng giá. nào đúng. doanh thu thì phải:
231 Cầu đối với một hàng Có nhiều Giá hàng Cung hàng ít có hàng 4
7 hóa sẽ co giãn ít hơn hàng hóa hóa đó hoá đó hóa thay theo giá nếu: thay thế quá đắt. tăng. thế cho cho nó. nó.
231 Nếu dầu thực vật có Cung về Cung về
Cầu về dầu Cầu về 3
8 nhiều hàng hóa thay dầu thực dầu thực thực vật co dầu thực thế thì: vật co vật ít co giãn vật ít co giãn giãn giãn
231 Một hàng hóa có cầu Có giá Có tỷ lệ % Có nhiều Có ít hàng 4
9 ít co giãn theo giá cao. thu nhập hàng hóa hóa thay thường: chi cho thay thế. thế. hàng hóa này lớn.
232 Nếu giá tăng làm Bằng 0. Lớn hơn 0 Bằng 1. Lớn hơn 1. 4
0 tổng doanh thu giảm nhưng nhỏ Sẽ bị hh
thì co giãn của cầu hơn 1. khác thay theo giá là: thế nếu tăng giá, sl giảm
232 Doanh thu từ việc Thu nhập Giá hàng Giá hàng Thu nhập 2
1 bán một hàng hóa sẽ tăng và hóa đó hóa đó giảm và giảm nếu: hàng hóa tăng và tăng và hàng hóa
đó là hàng hàng hóa hàng hóa là cấp hóa bình có cầu co có cầu thấp. thường. giãn. không co giãn. lOMoAR cPSD| 41487872
232 Khi chi phí nguồn lực Tổng Tổng Tổng doanh Không 3
3 để sản xuất hàng hóa doanh thu doanh thu thu từ việc điều nào ở
A tăng dẫn đến: chi từ bán A từ việc bán A giảm trên đúng
phí nguồn lực tăng làm tăng ta bán A ta kết luận giá tăng kết luận giảm ta cầu về A là cầu về A kết luận co giãn. là co giãn. cầu về A là ít co giãn.
232 Một sự đột phá về Giảm và Giảm và Tăng và Tăng và 3
4 công nghệ làm giảm tổng tổng tổng doanh tổng
chi phí sản xuất máy doanh thu doanh thu thu sẽ doanh thu photocopy. Nếu cầu sẽ tăng. sẽ giảm. tăng. sẽ giảm.
về máy photocopy là co giãn theo giá,
lượng cầu về máy sẽ:
232 Học phí giảm sẽ làm Bằng vô Nằm giữa Bằng 1. Lớn hơn 1. 2
5 giảm doanh thu của cùng 0 và 1.
các trường đại học Cầu ít co
nếu cầu về giáo dục dãn đại học là:
232 Cầu co giãn đơn vị Tỷ số thay Tỷ số Tỷ số thay Đường 2 9 khi: đổi của
phần trăm đổi của giá cầu là lượng cầu thay đổi trên sự đường trên sự của lượng thay đổi nằm thay đổi cầu trên của lượng ngang của giá phần trăm cầu bằng 1. bằng 1. thay đổi của giá bằng 1.
233 Nếu thu nhập thay đổi Co giãn Không co Co giãn Không co 4
1 1% làm cho lượng cầu theo giá. giãn theo theo thu giãn
về cà rốt thay đổi nhỏ giá. nhập âm. theo thu
hơn 1% thì cầu về cà nhập. rốt là:
233 Nếu cầu là co giãn
Phần trăm Phần trăm Một sự tăng Hàng hóa 2
2 theo thu nhập câu thay đổi thay đổi lên trong phải là
nào sau đây là đúng: lớn trong nhỏ trong thu nhập cấp thấp. thu nhập thu nhập sẽ dẫn đến sẽ dẫn sẽ dẫn một sự
đến phần đến phần giảm trămthay trămthay xuốngtrong đổi nhỏ đổi lớn lượng cầu. trong trong
lượng cầu. lượng cầu. lOMoAR cPSD| 41487872
233 Hàng hóa xa xỉ sẽ có
Lớn hơn 1. Nằm giữa Dương. âm. 1
3 độ co giãn của cầu 0 và 1. theo thu nhập là:
233 Nếu co giãn chéo Cầu về A Cầu về A A và B là A và B là 4
5 giữa hai hàng hóa A và B đều và B đều hai hàng 2 hàng
và B là dương, thì: co giãn không co hóa bổ hóa thay theo giá. giãn theo sung. thế. giá.
233 Nếu co giãn chéo Cầu về A Cầu về A A và B là A và B là 3
6 giữa hai hàng hóa A và B đều và B đều hai hàng 2 hàng
và B là âm, thì: co giãn không co hóa bổ hóa thay theo giá. giãn theo sung. thế. giá.
233 Nếu giá của hàng hóa A và B là A và B là 2 Co giãn A là một 1
8 A tăng làm cho cầu 2 hàng hàng hóa chéo giữa A đầu vào
về hàng hóa B tăng hóa thay bổ sung. và B là âm. để sản thì: thế. xuất ra hàng hóa B.
233 Nếu cung hàng hóa A Cầu về A Co giãn A và B là A và B là 3
9 tăng làm cho cầu về và B là của cung hai hàng 2 hàng
hàng hóa B tăng thì: độc lập. theo giá hóa bổ hóa thay về A lớn sung. thế. hơn 1.
234 Nếu cung hàng hóa A Cầu về A Co giãn A và B là A và B là 4
0 tăng làm cho cầu về và B là của cung hai hàng 2 hàng
hàng hóa B giảm thì: độc lập. theo giá hóa bổ hóa thay về A lớn sung. thế. hơn 1.
234 Giá của A tăng lên sẽ Đường Đường cầu Đường Đường 2
1 làm dịch chuyển: cầu của B của B cung của B cung của sang bên sang bên sang bên B sang phải nếu phải nếu phải nếu co bên phải co giãn co giãn giãn chéo nếu co
chéo giữa chéo giữa giữa A và giãn chéo A và B là A và B là Blà âm. giữa A và âm. dương. B là dương.
234 Nếu A và B là hai Nhỏ hơn Vô cùng.
Nằm giữa 0 Bằng 0. 4
5 hàng hóa độc lập thì 0. và vô cùng.
độ co giãn chéo là:
234 Co giãn của cung theo Lượng cầu Lượng Lượng cung Giá khi 3
6 giá là thước đo sự khi cung cung khi khi giá của lượng lOMoAR cPSD| 41487872 phản ứng của: thay đổi. cầu thay bản thân cung thay đổi. hàng hóa đổi. thay đổi.
234 Khi thu nhập tăng lên Hàng hoá Hàng hoá Hàng hoá Hàng hoá 3
8 5% thì lượng cầu về cấp thấp. xa xỉ. thiết yếu. độc lập. sản phẩm X tăng
2,5% (điều kiện các
yếu tố khác không
đổi), thì ta có thể kết luận X là:
234 Nếu ban đầu giá cân Cầu co Cầu ít co Cầu hoàn Cầu hoàn 4
9 bằng của sản phẩm X giãn. giãn. toàn co toàn
là P = 10đ/sản phẩm, giãn. không co sau khi chính phủ giãn.
đánh thuế t= 3đ/ sản phẩm làm giá cân bằng tăng là P' =
13đ/ sản phẩm thì ta
có thể kết luận:
235 Co giãn chéo giữa cầu Nhỏ hơn Bằng 0. Nằm giữa 0 Xấp xỉ 1
0 xe máy với giá của 0. HH bổ và 1. bằng 1. xăng là: sung
235 Co giãn chéo giữa cầu âm và có âm và có Dương (HH Bằng 0 3
1 thịt bò và giá thịt lợn giá trị lớn. giá trị thay thế) là: thấp.
235 Nếu cầu về hàng hoá Lượng cầu Thay đổi Thay đổi Không 3
2 X là ít co dãn (Edp<1) hàng hoá tổng tổng doanh làm thay
thì một sự thay đổi X thay đổi doanh thu thu (TR) đổi tổng
trong giá (Px) sẽ làm: rất lớn. (TR) theo theo hướng doanh hướng thay đổi thu. ngược lại của giá với sự thay đổi của giá
235 Hệ số co giãn của cầu
Lượng cầu Thu nhập Cách xác Cách xác 1
5 theo thu nhập cho hàng hoá thay đổi
định nguồn định lượng biết: thay đổi bao nhiêu thu nhập cầu của bao nhiêu khi lượng của công hàng hoá phần trăm cầu hàng chúng. trên thị khi thu hoáthay trường. nhập của đổi 1%. công chúng lOMoAR cPSD| 41487872 thay đổi 1%.
235 Cầu về hàng hóa A là Giá hàng Bất kỳ giá Giá hàng Giá hàng 4
7 co giãn đơn vị nếu: hóa A hàng hóa hóa A tăng hóa A tăng 5% A tăng lên lên 5% tăng lên dẫn đến bao nhiêu không làm 5% dẫn lượng cầu đều dẫn lượng cầu đến lượng về A giảm đến về A thay cầu về A 10%. lượngcầu đổi. giảm 5%. về hàng hóa A giảm 1%.
235 Lượng cầu về táo Co giãn Không co Co giãn. Có đường 1
8 giảm 8% khi giá của đơn vị. giãn. cầu dốc
táo tăng 8%. Cầu về lên. táo là:
235 Cầu về một hàng hóa Giá tăng Giá giảm Giá tăng Hàng hóa 3
9 co giãn nếu: làm tổng làm tổng làm giảm đó là thiết doanh thu doanh thu tổng yếu. tăng. giảm. doanh thu.
236 Cầu về một hàng hóa Giá tăng Giá tăng Thu nhập Thu nhập 1
0 không co giãn nếu: làm tổng làm tổng tăng làm tăng làm doanh doanh thu giảm tổng tăng tổng thu tăng. giảm. doanh thu. doanh thu.
236 Nếu co giãn của cầu Tổng
Lượng cầu Lượng cầu Tổng 2
1 theo giá là 0 giá
doanh thu không đổi. giảm xuống doanh thu giảm: không đổi. bằng 0. ban đầu bằng 0 sau đó tăng.
236 Nếu thu nhập giảm Co giãn B là hàng B là hàng B là hàng 2
2 4% (giá không đổi) của cầu hóa thiết hóa cao hóa cấp
làm cho lượng cầu về theo thu yếu. <1 cấp. thấp. hàng hóa B giảm 2% nhập về thì: hàng hóa B là âm.
236 Câu nào sau đây Giá tăng Giá tăng Độ co giãn Độ co 1
4 minh họa cầu là 10% dẫn 10% dẫn của cầu giãn của không co giãn:
đến lượng đến lượng bằng vô cầu bằng cầu giảm cầu giảm cùng. 1. 5%. <1 20%. >1
236 Nếu giá vé xem bộ Bằng 0. Nằm giữa Bằng 1. Lớn hơn 1. 2 lOMoAR cPSD| 41487872
5 phim mới phát hành 0 và 1. tăng mà tổng doanh
thu tăng, co giãn của
cầu về bộ phim mới này theo giá là:
236 Cầu co giãn khi: Tỷ số thay Tỷ số Tỷ số thay Đường 2 6 đổi của
phần trăm đổi của giá cầu là lượng cầu thay đổi trên sự đường trên sự của lượng thay đổi thẳng thay đổi cầu trên của lượng đứng của giá phần trăm cầu nhỏ bằng 1. thay đổi hơn 1. của giá lớn hơn 1.
236 Cung là co giãn nếu:
Phần trăm Phần trăm Phần trăm Hàng hóa 1 9 thay đổi thay đổi thay đổi là cấp nhỏ trong lớn trong nhỏ trong thấp. giá dẫn giá dẫn cầu dẫn
đến phần đến phần đến phần
trăm thay trăm thay trăm thay đổi lớn đổinhỏ đổilớn trong trong trong lượng lượng lượng cung. cung. cung.
237 Nếu phần trăm giảm Cầu là co Cầu là Cầu là Cung là 4
0 của giá hàng hóa A là giãn. không co không co không co
lớn dẫn đến phần giãn. giãn theo giãn. trăm giảm trong thu nhập.
lượng cung hàng hóa A là nhỏ thì:
237 Nếu giá tăng 5% làm Cung là Hàng hóa Cung là co Cung là co 4
1 cho lượng cung tăng không co
đó là hàng giãn đơn vị. giãn. 9%: giãn. hóa xa xỉ.
237 Giả sử giá của tivi Cung tạm Cung Cung dài Cầu tạm 3
2 tăng 10%. Yếu tố nào thời về ngắn hạn
hạn về tivi. thời về
sau đây sẽ co giãn tivi. về tivi. tivi.
nhiều nhất khi giá thay đổi:
237 Đường cung thẳng Là không Có độ co Có độ co Chỉ ra 2 3 đứng:
thể xảy ra giãn bằng giãn là vô rằng các ngoại trừ 0. cùng. nhà sản trong dài xuất đang hạn. không sẵn sàng sản lOMoAR cPSD| 41487872 xuất hànghóa.
237 Đường cung nằm Là không Có độ co Có độ co Chỉ ra 3 4 ngang: thể xảy ra giãn bằng giãn là rằng các ngoại trừ 0. cùng. nhà sản trong dài xuất đang hạn. không sẵn sàng sản xuất hàng hóa.
237 Cung là không co
Phần trăm Phần trăm Hàng hóa Hàng hóa 2 5 giãn nếu: thay đổi thay đổi là thông là cấp nhỏ trong lớn trong thường. thấp. giá dẫn giá dẫn đến phần đến phần trăm thay trăm thay đổi lớn đổi nhỏ trong trong lượng lượng cung. cung.
237 Vào cuối mùa hè, thời Co giãn Không co Co giãn. Đường 2
6 tiết nóng đột ngột hoàn giãn. cung dốc
làm tăng cầu về máy toàn. lên.
điều hòa nhiệt độ và các nhà cung cấp
không có đủ hàng dự
trữ. Cung tạm thời về máy điều hòa là:
237 Độ lớn của cả độ co Sự dễ Tỷ lệ của Khoảng Điều kiện 3
7 giãn của cầu và cung dàng thay thu nhập thời gian về công
theo giá phụ thuộc thế giữa chi cho kể từ khi nghệ sản vào: các hàng hàng hóa giá thay xuất. hóa. đang xét. đổi.
237 Người tiêu dùng trở Của cầu Của cầu Của cung Của cung 4
8 nên thích tiêu dùng theo giá theo giá là theo giá là theo giá là
hàng hóa A. Giá của là bằng 0. bằng 1. bằng 1. vô cùng.
hàng hóa A sẽ không
thay đổi
nếu co giãn:
238 Khi cung sản phẩm A Co giãn Co giãn Co dãn ít. Hoàn 4
0 trên thị trường tăng nhiều. đơn vị. toàn
lên nhưng không làm không co
thay đổi lượng sản giãn. phẩm cân bằng mua và bán trên thị
trường. Chúng ta kết lOMoAR cPSD| 41487872
luận rằng cầu về sản phẩm A là:
238 Nếu phần trăm trong Co giãn Co giãn Không co Co giãn 4
1 lượng cầu về hàng X theo giá. theo thu giãn theo theo thu
thay đổi nhiều khi phần nhập âm. thu nhập. nhập.
trăm thay đổi trong thu (<1)
nhập là nhỏ thì cầu về hàng hoá X là:
240 Sự lựa chọn của Đường Sở thích Công nghệ Giá 1
2 người tiêu dùng bị ngân sách của họ sản xuất hạn chế bởi: của họ
240 Giả sử giá của các Điểm kết Độ dốc Độ dốc của Tiêu dùng 1
7 hàng hóa tăng gấp hợp tiêu của đường đường hàng hóa
đôi và thu nhập cũng dùng tốt ngân sách ngân sách thông
tăng gấp đôi. Câu nhất vẫn tăng lên giảm xuống thường
nào sau đây là đúng? giữ tăng lên nguyên
240 Đường ngân sách phụ Thu nhập Giá của Thu nhập Sở thích 3 8 thuộc vào: hàng hóa và giá của và giá của hàng hóa hàng hóa
241 Nếu thu nhập tăng, Dịch Dịch Dịch Dịch 3
0 đường ngân sách sẽ; chuyển chuyển chuyển chuyển sang trái sang trái sang phải song song và dốc và song và song nhưng hơn song với song với sang trái đường đường hay phải ngân sách ngân sách phụ thuộc ban đầu ban đầu vào hàng hóa là thông thường hay cấp thấp
241 Bảo tiêu dùng táo và Dịch sang Dịch sang Dịch sang Không 4
1 chuối. Giả sử thu phải và phải và phải và thay đổi
nhập của anh ta tăng không dốc hơn thoải hơn
gấp đôi và giá của thay đổi táo và chuối cũng độ dốc tăng gấp đôi thì
đường ngân sách của Bảo sẽ;
242 Nếu Mai tối đa hoá lợi Mai sẽ chỉ Mai sẽ Mai sẵn Mai thu 3 lOMoAR cPSD| 41487872
5 ích và hai hàng hoá mua một mua 2 sàng trả được tổng
mà cô ta tiêu dùng có trong 2 hàng hoá giá như lợi ích như
cùng lợi ích cận biên hàng hoá đó với số nhau cho 2 nhau từ thì: đó lượng loại hàng mỗi lợi bằng nhau hoá đó hàng hoá
250 Lợi nhuận kinh tế Các chi Các chi Các chi phí Các chi 3
3 được tính bằng tổng phí hiện phí chìm kinh tế phí tính doanh thu trừ đi: toán
250 Trong kinh tế học, Nhỏ hơn
Tất cả các Tất cả các Có ít nhất 4
4 ngắn hạn là thời kỳ
hoặc bằng yếu tố đầu yếu tố đầu một đầu
sản xuất trong đó 1 năm vào đều vào đều cố vào cố thay đổi định định và ít nhất một đầu vào biến đổi
250 Đường MC cắt Các
Các đường Các đường Các đường 4 5 đường ATC, AFC AVC, AFC ATC, AVC ATC, AVC, tại điểm tại điểm tại điểm AFC tại cực tiểu cực tiểu cực tiểu điểm cực của mỗi của mỗi của mỗi tiểu của đường đường đường mỗi đường
250 Chi phí cận biên là Tổng chi Chi phí cố Chi phí Tổng chi 4
6 đại lượng cho biết phí tăng định tăng biến đổi phí tăng khi tăng khi thuê tăng khi khi sản
thêm một thêm một thuê thêm xuất thêm
đơn vị đầu đơn vị đầu một đơn vị một đơn vào lao vào lao đầu vào lao vị sản động động động phẩm
250 Khi giá yếu tố đầu vào Đường chi Đường
Đường tổng Đường chi 2
7 cố định của một hãng phí biến tổng chi chi phí bình phí cận tăng thì làm cho: đổi bình phí bình quân dịch biên dịch
quân dịch quân dịch chuyển chuyển chuyển chuyển xuống dưới lên trên lên trên lên trên do TC tăng
250 Khoảng cách theo
Bằng ATC Bằng AFC Bằng FC Bằng MC 3
8 chiều dọc giữa đường (chi phí cố
TC và đường VC là: định)
250 Sản phẩm cận biên Chi phí
Sản phẩm Chi phí cần Sản lượng 2
9 của một đầu vào là: của việc bổ sung thiết để chia cho lOMoAR cPSD| 41487872 sản xuất được tạo thuê thêm số đầu thêm một ra từ việc một đơn vị vào sử
đơn vị sản thuê thêm đầu vào. dụng phẩm. một đơn trong quá vị đầu trình sản vào. xuất.
251 Chi phí nào trong các Tổng chi Chi phí Chi phí Cả 4
0 chi phí dưới đây có phí trung cận biên biến đổi phương dạng chữ `U`: bình ATC MC trung bình án 1, 2 và AVC 3
251 Khi tiền lương lao Các
Các đường Các đường Các đường 2
1 động trực tiếp tăng
đường TC, TC, ATC, ATC, AVC, AFC, AVC,
VC và FC AVC và MC AFC dịch MC dịch dịch đều dịch chuyển lên chuyển chuyển chuyển trên lên trên lên trên lên trên
251 Nếu ATC giảm thì MC Tăng Giảm Nhỏ hơn Lớn hơn 3 5 phải: ATC ATC
251 Trong dài hạn: Tất cả Chỉ quy Tất cả các Tất cả đều 1 6 các đầu mô nhà đầu vào đúng vào đều xưởng là đều cố định biến đổi cố định
251 Sản phẩm bình quân Độ dốc Độ dốc Tổng sản Không 3
7 của lao động là:
của đường của đường phẩm chia điều nào ở tổng sản sản phẩm cho lượng trên phẩm bình quân lao động
251 Nếu đường MC nằm ATC giảm AFC tăng AVC giảm AVC tăng 4
9 phía trên đường AVC xuống lên xuống lên
thì khi sản lượng
tăng lên điều nào
dưới đây là đúng:
252 Năng suất cận biên Chi phí cơ Chi phí cố Chi phí cận Không 3
1 của lao động giảm hội giảm định trung biên tăng điều nào ở dần dẫn đến: dần bình giảm lên trên xuống khi sản lượng tăng
252 Nếu tổng chi phí của Tổng chi Chi phí Tổng chi Tổng chi 3
3 việc sản xuất 10 đơn phí biến biên của phí bình phí bình
vị sản phẩm là 100
đổi của 11 đơn vị sản quân của quân của
đơn vị tiền tệ và chi đơn vị sản phẩm thứ 11 đơn vị 12 đơn vị
phí cận biên của đơn phẩm là 10 nhỏ sản phẩm sản phẩm
vị sản phẩm thứ 11 là 121 đơn vị hơn 21
là 11 đơn vị là 12 đơn lOMoAR cPSD| 41487872
21 đơn vị tiền tệ thì tiền tệ đơn vị tiền tiền tệ vị tiền tệ
điều nào sau đây là tệ đúng:
252 Trong các đẳng thức AVC=FC MC=AVC MC=ATC P=AVC 3 hòa vốn
4 dưới đây đẳng thức nào
đúng ứng với mức sản
lượng tại đó
ATC đạt giá
trị
cực tiểu:
253 Một thợ điện quyết 200 triệu 300 triệu 100 triệu 500 triệu 2
0 định bỏ công việc
hiện tại ở một doanh
nghiệp với mức lương
200 triệu một năm.
Anh ta có thể nhận
được một công việc ở doanh nghiệp khác
với mức lương 300
triệu một năm hoặc
tự làm cho mình. Chi
phí cơ hội của việc anh ta tự làm cho mình là:
253 Ông Minh và con trai 100.000$ 95.000$ 195.000$ 5.000$ 4
1 sở hữu một doanh
nghiệp có tên là Minh
Long và đã xây dựng
được uy tín rất tốt
cho dịch vụ mà công
ty ông cung cấp. Ông
Minh nghỉ hưu và con
trai ông đổi tên cho công ty thành Thành
Long. Nếu trước khi
đổi tên công ty có giá trị 100000$ và ngay
sau khi đổi tên nó có
giá trị 95000$ thì chi
phí cơ hội của cái tên Minh Long là:
253 Minh thành lập một 10000$ 20000$ 30000$ 50000$ 3
3 doanh nghiệp và tự
trả lương cho mình là 20000$ một năm.
Anh được mời làm lOMoAR cPSD| 41487872 việc cho một doanh nghiệp với mức lương 30000$ một năm. Chi phí cơ hội của Minh khi tự kinh doanh là
253 Tuyên bố nào dưới Sản phẩm Khi đường Đường tổng Đường 4
5 đây là đúng
trung bình sản phẩm sản phẩm sản phẩm cao nhất trung bình tối đa tại trung bình đạt đượ c đang sản phẩm đạt giá trị khi sản
tăng, sản cận biên tối cao nhất phẩm phẩm cận thiểu khi sản trung bình biên thấp phẩm cận lớn hơn hơn sản biên bằng sản phẩm phẩm sản phẩm cận biên trung bình trung bình
253 Quy luật năng suất Khi một Khi một Khi một Khi quy 1
6 cận biên giảm dần hãng sử hãng sử hãng sử mô của nói rằng dụng dụng ngày dụng ngày nhà máy ngày càng càng càng nhiều tăng lên,
nhiều một nhiều một một đầu sản phẩm đầu vào đầu vào vào cố cận biên biến đổi, biến đổi, định, với của nó sẽ
với lượng với lượng lượng các giảm các đầu các đầu đầu vào vào cố vào cố biến đổi định cho định cho cho trước,
trước, sản trước, sản sản phẩm phẩm cận phẩm cận biên biên của trung bình của đầu đầu vào của đầu vào biến biến đổi vào biến đổi cuối cuối cùng đổi cuối cùng sẽ sẽ giảm cùng sẽ giảm xuống xuống giảm xuống
253 Khi người lao động Năng suấ t Chi phí Hiệu suất Sản xuất 1
8 thứ 7 được thuê, sản cận biên cận biên giảm dần sử dụng
lượng tăng từ 100 đơn vị giảm dần giảm dần theo quy nhiều lao
một tuần lên 110 đơn vị mô động
một tuần. Khi người lao
động thứ 8 được thuê, sản lượng tăng từ 110
lên 118 đơn vị. Đây là ví dụ về
lOMoAR cPSD| 41487872
253 Khi sản phẩm cận
Sản phẩm Sản phẩm Đường tổng Hãng 1
9 biên của lao động lớn trung bình cận biên sản phẩm đang có
hơn sản phẩm trung của lao của lao có độ dốc năng suất
bình của lao động động động đang âm cận biên đang tăng tăng giảm dần
254 Nếu sản lượng tăng 10$ 20$ 22$ 25$ 2
0 từ 5 đến 10 làm cho tổng
chi phí tăng từ 100$ lên 200$, chi phí cận biên
của mỗi sản phẩm trong
5 sản phẩm tăng lên này là

254 Chi phí cận biên được Tổng chi Sự tăng Sự tăng lên Tổng chi 2 1 tính là phí chia lên của của tổng phí biến cho sản tổng chi chi phí chia đổi trừ lượng phí chia cho sự tăng tổng chi
cho sự gia lên của của phí cố tăng của lao động, định sản lượng với lượng vốn không đổi
254 Điều nào dưới đây là Tổng chi
Chi phí cố Chi phí cận Tổng chi 4 2 sai: phí trung định trung biên là sự phí bằng bình là bình cộng gia tăng chi phí cố tổng chi chi phí của tổng định cộng phí trên biến đổi chi phí do chi phí một đơn trung bình sản xuất trung vị sản bằng tổng thêm 1 đơn bình phẩm chi phí vị sản trung bình phẩm
254 Nếu chi phí biến đổi Chi phí Chi phí Hiệu suất Có hiệu 1
8 trung bình để sản cận biên trung bình giảm dần suất tăng
xuất 10 đơn vị sản
đang tăng đang tăng không tồn theo quy phẩm là 18$ và chi tại mô
phí biến đổi trung
bình để sản xuất 11 sản phẩm là 20$,
chúng ta biết rằng giữa 10 và 11 sản phẩm
255 Chi phí cố định của 100$ 110$ 200$ 210$ 2
0 một hãng là 100$. Nếu
tổng chi phí sản xuất một
đơn vị sản phẩm là 200$ và tổng
lOMoAR cPSD| 41487872
chi phí sản xuất 2
đơn vị sản phẩm là 310$, chi phí cận
biên của đơn vị sản phẩm thứ 2 là
255 Nếu ATC đang tăng, Đang Bằng ATC Phía dưới Phía trên 4
1 khi đó MC phải giảm ATC ATC
255 Sản phẩm cận biên Sự thay Sự thay
Tổng sản Tổng sản 2 phẩm
2 của vốn là đổi trong đổi trong
chia phẩm chia cho tổng số tổng sản tổng sản cho tổng phẩm do phẩm do vốn sử số lao sử dụng sử dụng
dụng, với động, với lao thêm 1 thêm 1
động số vốn không đổi đơn vị lao đơn vị không đổi động, với vốn, với lượng vốn lượng lao không đổi động không đổi
255 Tổng chi phí là; Tổng của Tổng của Tổng của Không có 1 7 FC và VC AFC và ATC và AVC phương AVC án nào đúng
256 Đường tổng sản phẩm Mức sản
Đường sản Đường tổng Đường 4 1 càng dốc lượng phẩm cận chi phí sản càng cao biên càng càng cao phẩm thấp cận biên càng cao
256 Doanh thu được xác Khoản còn Khoản trả Số thu từ Sự chênh 3 3 định là lại sau khi cho các việc bán lệch giữa chi phí yếu tố sản các hàng chi phí và sản xuất xuất hoá và dịch số thu được chi vụ trả
256 Sự chênh lệch giữa Số thu Chi phí Lợi nhuận Tổng 3
4 doanh thu và chi phí doanh thu của một hãng là:
256 Sự chi trả cho các yếu Doanh thu Chi phí Lợi nhuận Số thu 2
5 tố sản xuất của một
hãng được gọi là
256 Chi phí cố định là: Chi phí Chi phí Tổng chi Cả 4 7 không đổi tăng khi phí tại mức phương lOMoAR cPSD| 41487872 khi mức sản lượng sản lượng án 1 và 3 sản lượng đầu ra bằng đầu ra tăng lên không thay đổi
256 Muốn tối đa hoá doanh Càng Tại đó Tại đó Tại 4
8 thu, nhà sản xuất nhiều doanh thu doanh thu doanh
phải sản xuất ở mức càng tốt cận biên cận biên thu cận sản lượng: bằng chi bằng chi biên phí cận phí trung bằng biên bình không
256 Muốn tối đa hoá lợi Chi phí tối Doanh thu Tại đó Tất cả các 3
9 nhuận thì sản xuất tại thiểu cận biên doanh thu phương
mức sản lượng mà: bằng cận biên án trên không bằng chi phí cận biên
257 Doanh thu cận biên là: Doanh thu Doanh thu Doanh thu Cả 3 1 tăng thêm tăng thêm tăng thêm phương khi sử khi sử khi bán án 1 và 3 dụng dụng thêm một thêm một thêm một đơn vị sản
đơn vị yếu đơn vị lao phẩm tố đầu động vào
259 Sản phẩm cận biên Chi phí
Sản phẩm Chi phí cần Sản lượng 2
3 của một đầu vào là: của việc bổ sung thiết để chia cho sản xuất được tạo thuê thêm số đầu thêm một ra từ việc một đơn vị vào được đơn vị sản thuê đầu vào sử dụng phẩm thêm một trong quá đơn vị đầu trình sản vào xuất
260 Điều nào dưới đây là
Sản phẩm Đường cầu Vô số hãng, Tất cả các 4
1 đặc điểm của thị của các hoàn toàn mỗi hãng phương trường cạnh tranh hãng là co giãn bán một án trên hoàn hảo: đồng nhất đối với phần rất mỗi hãng nhỏ
260 Một hãng cạnh tranh
Doanh thu Doanh thu Tổng chi Tổng chi 2
2 hoàn hảo sẽ thu được cận biên cận biên phí bình phí bình
lợi nhuận kinh tế khi lớn hơn lớn hơn quân lớn quân lớn chi phí tổng chi hơn chi phí hơn doanh biến đổi phí bình cận biên thu bình bình quân quân (MC quân > ATC)
260 Doanh thu bình quân Tổng Giá Doanh thu Doanh thu 2 lOMoAR cPSD| 41487872
4 của một hãng cạnh doanh thu nhận được cận biên
tranh hoàn hảo bằng chia tổng khi thuê chia cho chi phí thêm một giá đơn vị lao động
260 Điều nào dưới đây Giá không Sự thay Doanh thu Doanh thu 4
5 không đúng trong đổi khi đổi tổng cận biên cận biên trường hợp hãng
lượng bán doanh thu bằng giá thường
cạnh tranh hoàn hảo thay đổi bằng giá nhỏ hơn nhân với doanh thu sự thay trung bình đổi lượng => lỗ bán
260 Điều nào dưới đây Có vô số Có những Người bán Các hãng 2
6 không xảy ra trong người bán cản trở và người trong
cạnh tranh hoàn hảo đáng kể mua có ngành đối với thông tin không có việc gia hoàn hảo lợi thế so nhập về giá của với những ngành sản phẩm người gia (độc trên thị nhập mới quyền) trường
260 Điều nào dưới đây Nên ở lại Nên sản Nếu quyết Nên đặt 4
7 không phải là một hay rời bỏ xuất hay định sản giá nào trong những quyết ngành
ngừng sản xuất thì sản cho sản
định mà một hãng xuất tạm xuất bao phẩm
cạnh tranh hoàn hảo thời nhiêu phải đưa ra.
260 Một hãng cạnh tranh Chi phí Chi phí Chi phí Tổng chi 1
8 hoàn hảo quyết định cận biên cận biên biến đổi phí bình
sản lượng tối ưu khi bằng giá bằng giá bình quân quân tối
và giá lớn và giá lớn tối thiểu thiểu hơn chi hơn chi phí biến phí cố đổi bình định bình quân tối quân tối thiểu thiểu MC=P
260 Trong dài hạn, thua lỗ Bằng 0 Tổng chi Tổng chi Không có 1
9 lớn nhất mà hãng phí phí biến đổi phương
cạnh tranh hoàn hảo án nào
có thể phải chịu là: đúng
261 Nếu một hãng cạnh Nằm trên Nằm dưới Nằm trên Nằm giữa 4
0 tranh hoàn hảo trong điểm hòa điểm hoà điểm đóng điểm
ngắn hạn có thể bù vốn vốn cửa đóng cửa lOMoAR cPSD| 41487872
đắp được chi phí biến và điểm
đổi và một phần chi hòa vốn
phí cố định thì nó
đang hoạt động tại
phần đường chi phí cận biên:
261 Một hãng cạnh tranh Lớn hơn Nhỏ hơn Lớn hơn chi Nhỏ hơn 2
1 hoàn hảo nên đóng chi phí chi phí phí cố định doanh thu
cửa sản xuất nếu giá biến đổi biến đổi trung bình trung bình
trung bình trung bình tối thiểu tối thiểu tối thiểu tối thiểu
261 Một hãng cạnh tranh Chi phí Chi phí Chi phí cố Chi phí cố 2
2 hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất biến đổi đính định cộng
sản xuất nếu tổng chi phí doanh thu không đủ biến đổi bù đắp
261 Nếu một hãng cạnh
Nên đóng Đang hòa Vẫn thu Đang bị 2
3 tranh hoàn hảo đang cửa vốn được lợi thua lỗ
sản xuất một mức nhuận kinh
sản lượng tại đó giá tế dương bằng tổng chi phí
trung bình (ATC), thì hãng
261 Nếu doanh thu cận Đang bị Đang thu Nên giảm Nên tăng 3
4 biên của một hãng thua lỗ lợi nhuận sản lượng sản lượng
cạnh tranh hoàn hảo kinh tế
nhỏ hơn chi phí cận biên, hãng (MR
261 Trong ngắn hạn, thua Bằng 0 Tổng chi Tổng chi Tổng chi 2
5 lỗ lớn nhất một hãng phí cố phí biến đổi phí của
cạnh tranh hoàn hảo định của của hãng hãng
có thể phải chịu là hãng
261 Nếu doanh thu cận Đang thu Nên giảm Nên tăng Nên đóng 3
7 biên của một hãng lợi nhuận sản lượng sản lượng cửa sản
cạnh tranh hoàn hảo kinh tế xuất
lớn hơn chi phí cận biên thì hãng
261 Điểm hòa vốn của Tổng Lợi nhuận Một hãng Tổng chi 4
8 hãng cạnh tranh doanh thu kinh tế chịu thua lỗ phí trung
hoàn hảo xảy ra ở bằng tổng dương bình tối
mức sản lượng tại đó chi phí thiểu ATC biến đổi
261 Giả sử một hãng Tổng Tổng Tổng chi Tổng chi 2
9 đang cân nhắc liệu có
doanh thu doanh thu phí biến đổi phí bằng lOMoAR cPSD| 41487872 nên đóng cử a hay
bằng tồng bằng tổng bằng tổng tổng chi
không để tối thiểu hóa chi phí cố chi phí chi phí cố phí biến
thua lỗ. Nếu giá bằng định và biến đổi định đổi
chi phí biến đổi trung thua lỗ và thua lỗ bình thì bằng tổng bằng tổng chi phí chi phí cố biến đổi định
262 Cân bằng cạnh tranh Mỗi hãng Lợi nhuận Mỗi hãng Tồn tại lợi 4
0 dài hạn không thể tối đa hóa kinh tế sản xuất ở nhuận
tồn tại nếu lợi nhuận bằng 0, vì điểm chi kinh tế ngắn hạn thế không phí trung dương của mình có sự gia bình dài (phải nhập hoặc hạn tối bằng 0) rút lui thiểu, và không có động cơ thay đổi quy mô
262 Một thị trường độc Không có Chỉ có một Có nhiều Chỉ có duy 2 1 quyền bán rào cản hãng duy sản phẩm nhất một đối với sự nhất thay thế người mua gia nhập của các hãng đối thủ
262 Cản trở nào dưới đây Bằng phát Tính kinh Bản quyền Tất cả các 2
2 cản trở tự nhiên đối minh tế của điều trên
với các hãng mới muốn quy mô
xâm nhập thị trường
262 Sức mạnh thị trường Việc sản Khả năng Khả năng Khả năng 2
3 đề cập tới xuất một đặt giá đạt được kiểm soát sản phẩm
chỉ tiêu sản thị trường chất lượng xuất cao mà rất ít người mua có thể cưỡng lại được
262 Khả năng tối đa hóa Một đặc Một đặc Có thể chỉ Có thể chỉ 1
4 lợi nhuận bằng việc trưng cơ trưng cơ khi hãng khi hãng đặt giá là bản của bản của giữ một là độc
độc quyền thị trường bằng sáng quyền tự cạnh chế về sản nhiên lOMoAR cPSD| 41487872 tranh phẩm mà hãng bán
262 Nếu một hãng độc
Tối đa hoá Tối đa hoá Lựa chọn Không 4
5 quyền muốn tối đa doanh thu lợi nhuận mức sản phải câu
hoá lợi nhuận thì trên một lượng tại nào ở trên hãng cần
đơn vị sản đó chi phí phẩm trung bình là nhỏ nhất
262 Đối với một hãng độc Luôn Không đổi Luôn tăng Có thể 1
6 quyền tự nhiên, đường giảm khi khi hãng khi hãng giảm hoặc tổng chi phí trung hãng tăng sản tăng sản tăng khi bình tăng sản lượng lượng hãng tăng lượng sản lượng
262 Doanh thu cận biên Sự thay Giá mà Lợi nhuận Thường 1
7 của một hãng độc đổi tổng nhà độc nhà độc lớn hơn quyền bán là
doanh thu quyền đặt quyền thu giá khi bán cho sản được vượt thêm một phẩm hơn so với đơn vị sản lợi nhuận phẩm của một hãng trong ngành cạnh tranh
262 Đối với một nhà độc Bằng giá Lớn hơn Lớn hơn chi Nhỏ hơn 4
8 quyền sự thay đổi sản phẩm giá sản phí cận giá sản tổng doanh thu do phẩm biên phẩm
bán thêm một đơn vị sản phẩm MR
262 Nhà độc quyền đối Người sản Nhà độc Nhà độc Nhà độc 2
9 diện với đường cầu xuất sản quyền quyền sẽ là quyền
dốc xuống, doanh thu phẩm phải giảm một tập phải chấp cận biên không bao thay thế giá để bán đoàn lớn nhận
giờ lớn hơn giá vì duy trì giá thêm sản hơn với chi doanh thu thấp phẩm phí cố định cận biên trong bất cao hơn vì nó được kỳ giai suy ra từ đoạn nào đường cầu thị trường
263 Mức giá tối đa hoá lợi Chi phí cố Chi phí Tổng chi Chi phí cố 2
1 nhuận của nhà độc định giảm cận biên phí trung định trung
quyền sẽ giảm khi: xuống giảm do bình giảm bình giảm MR=MC lOMoAR cPSD| 41487872
263 Mức giá tối đa hoá lợi Chi phí cố Chi phí Chi phí cố Chi phí 2
2 nhuận của nhà độc định tăng cận biên định trung biến đổi
quyền sẽ tăng khi: tăng bình giảm giảm
263 Giả sử rằng chi phí cố Tăng gấp Lợi nhuận Đóng cửa Không có 4
4 định của nhà độc đôi mức giảm đi sản xuất sự thay
quyền tăng gấp đôi. giá tối đa một nửa nếu giá đổi trong
Điều này dẫn đến (MC hoá lợi so với không thay mức giá phụ thuộc vào VC, nhuận do mức nhà đổi tương tối đa hoá
không phụ thuộc vào nhà độc độc quyền ứng. lợi nhuận FC) quyền đặt thu được do nhà ra. trước khi độc quyền chi phí đặt ra, tăng. nếu nó không đóng cửa sản xuất.
263 Một nhà độc quyền sẽ Giá không Giá không Lợi nhuận Giá không 4
5 đóng cửa trong ngắn đủ bù đắp đủ bù đắp nhỏ hơn lợi bù đắp hạn khi doanh thu tổng chi nhuận được chi cận biên phí trung thông phí biến bình thường đổi trung bình
263 Một hãng độc quyền Bán hàng Bán hàng Bán hàng Bán hàng 1
6 hiện đang ở vị trí tối hoá của hoá của hoá của hoá của
đa hóa lợi nhuận. Giả mình ở mình ở mình ở mức mình ở
định chi phí đầu vào mức giá mức giá giá như cũ, mức giá
biến đổi giảm, sẽ dẫn thấp hơn, thấp hơn, bán số cao hơn,
đến hãng độc quyền: bán số bán số lượng lớn bán số
lượng lớn lượng nhỏ hơn. lượng hơn. hơn thấp hơn.
263 Mức sản lượng làm MR=MC MR=0 MR>0 MR<0 2
7 tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền:
263 Nếu một nhà độc Tăng giá Giảm giá Giảm giá Không 1
8 quyền đang sản xuất tại và giảm và tăng và giảm điều nào
mức sản lượng tại đó
sản lượng sản lượng sản lượng đúng
chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên, nhà
độc quyền nên

263 Một điểm khác biệt Ngành Trong Cạnh tranh Các hãng 4
9 giữa cạnh tranh hoàn cạnh cạnh độc quyền trong hảo và cạnh tranh tranh tranh có rào cản ngành lOMoAR cPSD| 41487872 độc quyền là hoàn hảo hoàn hảo, gia nhập cạnh có số sản phẩm còn cạnh tranh độc lượng ít giữa các tranh hoàn quyền có hãng hãng có hảo thì chút ít sức chút ít sự không mạnh thị khác biệt trường
264 Trong dài hạn, hãng Đối mặt Sản xuất Sản xuất Thu được 2
0 cạnh tranh độc quyền với đường một lượng một lượng lợi nhuận sẽ cầu hoàn ít hơn mức đúng tại kinh tế toàn co ứng với mức có giãn ATCmin ATCmin
264 Đặc điểm nào dưới Ngành Các hãng Các hãng là Sản phẩm 4
1 đây không phải của gồm rất chọn sản những của các
cạnh tranh độc quyền nhiều lượng ở người tối hãng hãng mức chi đa hóa lợi trong phí cận nhuận ngành là biên bằng giống hệt doanh thu nhau cận biên
264 Nếu các hãng trong Giá sẽ Giá sẽ Sản xuất Giá luôn 4
3 cạnh tranh độc quyền được đặt thấp hơn luôn được lớn hơn có một chút sức bằng chi trong thực hiện chi phí
mạnh thị trường, khi phí cận cạnh tại chi phí cận biên đó biên tranh trung bình nhằm tối hoàn hảo tối thiểu đa hóa lợi nhuận
264 Trong cạnh tranh độc Tất cả các Giá sẽ Giá sẽ thấp Giá luôn 4 4 quyền: hãng sẽ được đặt hơn trong lớn hơn thu lợi bằng chi cạnh tranh chi phí nhuận phí cận hoàn hảo cận biên kinh tế biên nhằm dương tối đa hóa lợi nhuận
264 Quảng cáo bởi các Không
Làm tăng Là sự lãng Tạo nhận 4
5 hãng cạnh tranh độc cung cấp chi phí phí nguồn thức cho quyền cho người cận biên lực do các người tiêu tiêu dùng của sản hãng bị dùng rằng những xuất buộc trở sự có tồn thông tin thành tại khác hữu ích người chấp biệt sản nhận giá do phẩm có sự gia nhập của các hãng lOMoAR cPSD| 41487872 mới
264 Nếu một hãng cạnh
Giai đoạn Giai đoạn Các đối thủ Phải tồn 1
6 tranh độc quyền thu sản xuất sản xuất phải không tại rào
được lợi nhuận kinh phải là phải là dài tồn tại cản gia tế dương thì ngắn hạn hạn nhập
264 Trong dài hạn hãng Chi phí Doanh thu Chi phí Tổng chi 4
7 cạnh tranh độc quyền cận biên cận biên biến đổi phí bình
sẽ sản xuất một mức bình quân quân
sản lượng tại đó giá bằng
264 Điều nào dưới đây Sản phẩm Lợi nhuận Tối đa hóa Dễ dàng 3
9 đúng với cả độc quyền đồng nhất kinh tế lợi nhuận xâm nhập
bán, cạnh tranh độc bằng tại mức sản và rút
quyền và cạnh tranh không lượng có khỏi thị hoàn hảo trong dài MR=MC trường hạn
265 Trong dài hạn, tất cả Lợi nhuận Lợi nhuận Lợi nhuận Lợi nhuận 4
0 các hãng trong ngành tính toán kinh tế âm kinh tế kinh tế
cạnh tranh độc quyền bằng 0 dương bằng 0 thu được
265 Trong cạnh tranh độc Sự khác Thiếu các Công suất Mỗi hãng 2
1 quyền, lợi nhuận kinh biệt sản rào cản thừa gặp tế dài hạn có xu phẩm gia nhập đường cầu
hướng tiến tới bằng 0 dốc xuống
265 Trong dài hạn hãng Gặp Sản xuất Sản xuất ít Sản xuất 3
2 cạnh tranh độc quyền đường cầu nhiều hơn hơn sản tại mức sẽ hoàn toàn sản lượng lượng tối sản lượng co giãn tối thiểu thiểu hóa tối thiểu hóa ATC ATC hóa ATC
265 Đặc điểm nào dưới Mỗi hãng Các hãng Lượng bán Ngành có 3
3 đây không phải của đối diện là những của một nhiều hơn
độc quyền tập đoàn với một người tối hãng sẽ một hãng
đường cầu đa hóa lợi không có gẫy khúc nhuận ảnh hưởng đáng kể đến các hãng khác
265 Đặc điểm nào dưới Mỗi hãng Các hãng Lượng bán Ngành chỉ 3
4 đây là đặc điểm của đối diện tối đa hóa của một gồm một
độc quyền tập đoàn với một doanh số hãng sẽ có hãng đường cầu bán ảnh hưởng nằm đáng kể lOMoAR cPSD| 41487872 ngang đến hãng khác
265 Một điểm khác biệt Ngành
Trong độc Cạnh tranh Ngành 4
6 giữa độc quyền tập cạnh quyền tập độc quyền độc quyền
đoàn và cạnh tranh
tranh độc đoàn, sản có rào cản tập đoàn độc quyền là quyền có phẩm giữa gia nhập có ít hãng số lượng các hãng còn độc hơn so với hãng ít có chút ít quyền tập cạnh hơn sự khác đoàn thì tranh độc ngành độc biệt còn không quyền quyền tập trong đoàn cạnh tranh độc quyền sản phẩm giữa các hãng là giống hệt nhau
265 Đặc điểm nào dưới Ngành Không có Các hãng Các hãng 3
8 đây là của độc quyền gồm một rào cản tương đối sản xuất tập đoàn số lượng gia nhập lớn so với những sản lớn các ngành quy mô của phẩm hãng thị trường khác biệt
265 Đặc điểm nào dưới Các hãng Các hãng Các hãng Không câu 3
9 đây là của độc quyền
tương đối phụ thuộc phải xem nào đúng tập đoàn lớn so với lẫn nhau xét hành vi thị trường do chỉ có của các đối nên không ít hãng thủ do đối cần xem trong thủ của họ xét hành ngành cũng tương vi của các đối lớn so đối thủ với tòan cạnh ngành tranh
266 Cạnh tranh bằng giá Dẫn tới Gây thiệt Tăng lợi Dẫn đến 4
0 trong độc quyền tập chi phí hại cho nhuận của làm giảm đoàn sẽ trung bình khách ngành nếu lợi nhuận cao hơn hàng cầu là của ngành không co giãn
266 Nếu một hãng cạnh Giá lớn Giá lớn Chi phí cận Chi phí 4
3 tranh hoàn hảo đang hơn chi hơn doanh biên lớn cận biên
thu được lợi nhuận, phí cận thu cận hơn doanh lớn hơn
khi đó hãng đang sản biên biên thu cận tổng chi
xuất tại mức sản biên phí trung lOMoAR cPSD| 41487872 lượng sao cho bình
266 Với một nhà độc Không có
Với bất kỳ Đường cầu Tổng 2
7 quyền bán, điều nào mối quan mức sản của ngành doanh thu dưới đây là sai hệ một lượng nào là đường cực đại -một duy lớn hơn 1, cầu của khi MR=0 nhất giữa MR=AR nhà độc giá và quyền lượng bán
266 Để một nhà độc Nhà độc Nhà độc Nhà độc Nhà độc 1
9 quyền có thể thực quyền quyền quyền phải quyền
hiện phân biệt giá phải có phải là có chi phí phải giảm khả năng người cận biên chi phí
phân chia chấp nhận khác nhau biến đổi thị trường giá cho những trung theo mức sản bình. những lượng khác mức giá nhau khác nhau mà người tiêu dùng sẵn sàng trả
267 Một hãng độc quyền Có đường Sẽ tối đa Đảm bảo Tất cả các 1
0 phân biệt giá hoàn doanh thu hóa doanh thu được lợi phương hảo cận biên thu nhuận án đều cũng là đúng đường doanh thu trung bình
267 Trong trường hợp có
Thực hiện Ngăn chặn Có khả Cả 4
1 thể phân biệt giá, hành vi việc bán năng xác phương cần thiết phải chấp nhận lại sản định các án 2 và 3 giá phẩm nhóm người mua khác nhau với cầu co giãn khác nhau
267 Một hãng độc quyền
ít hơn khi Nhiều hơn Nhiều hơn Sản lượng 4
2 phân biệt giá hoàn không khi không ngành cạnh bằng
hảo sẽ sản xuất biệt giá biệt giá tranh hoàn ngành nhưng ít hảo cạnh hơn ngành tranh cạnh hoàn hảo tranh lOMoAR cPSD| 41487872 hoàn hảo
267 Khi nhà độc quyền
Thặng dư Thặng dư Sản lượng Không câu 2
3 phân biệt giá hoàn tiêu dùng sản xuất gần bằng nào đúng hảo sẽ lớn sẽ lớn sản lượng nhất nhất cạnh tranh
267 Khi nhà độc quyền
Thặng dư Thặng dư Sản lượng Tất cả đều 4
4 phân biệt giá hoàn tiêu dùng sản xuất bằng sản đúng hảo sẽ bằng sẽ lớn lượng cạnh không nhất tranh
267 Hãng cạnh tranh độc Bán sản Bán sản Bán sản Bán sản 3
6 quyền gây ra phần phẩm với phẩm với phẩm với phẩm với mất không vì giá bằng giá bằng giá lớn hơn giá bằng chi phí doanh thu chi phí cận chi phí cố cận biên cận biên biên định
270 Các hãng muốn tối đa Họ có thể Tiền lương Lợi nhuận Chi phí 4
1 hóa lợi nhuận thì họ cho thuê trả cho tăng thêm thuê thêm nên thuê đến số lao động người lao của việc lao động
lượng lao động mà này với động bằng thuê thêm bằng giá không chi phí lao động doanh thu nhiều hơn cận biên này bằng gia tăng giá họ trả của quá với doanh do lao cho người trình sản thu gia động này lao động xuất. tăng do lao tạo ra. đó. động này tạo ra.
270 Đối với các hãng thuê Họ phải Họ sẵn Cầu lao Cung lao 4
2 lao động trong thị trả tiền sàng trả động hoàn động là
trường lao động cạnh lương cao lương thấp toàn co hoàn toàn tranh hoàn hảo hơn nếu hơn để giãn tại co giãn tại họ muốn thu hút mức tiền mức tiền thuê thêm nhiều lao lương cân lương cân lao động. động có bằng của bằng trên kỹ năng thị trường thị trường.
270 Đối với các hãng thuê Họ phải Họ có thể Họ không Họ phải 3
3 lao động trong thị bán giá bán được cần thiết tăng sản
trường lao động cạnh thấp để nhiều sản phải trả lượng để tranh hoàn hảo
bán được phẩm hơn tiền lương có thể bù
nhiều sản chỉ khi trả cao hơn để đắp được phẩm lương thấp thuê nhiều khoản tiền hơn cho lao động lương mà lao động họ phải trả cao hơn cho người lao động lOMoAR cPSD| 41487872
270 Để tối đa hoá lợi
Tiền lương Sản phẩm Chi phí cận Chi phí 2
4 nhuận, hãng phải cân với sản doanh thu biên của cận biên bằng phẩm cận cận biên yếu tố với của yếu tố biên của
với chi phí giá bán sản với sản lao động cận biên phẩm phẩm cận của lao biên của động. yếu tố.
270 Giả sử một hãng có Chi phí Mức tiền Chi phí Chi phí 2
8 thể thuê lao động cận biên lương cân biến đổi bình quân
trong thị trường cạnh của sản bằng trên bình quân nhỏ nhất
tranh hoàn hảo. Điều phẩm đầu thị trường nhỏ nhất
này có nghĩa là chi ra
phí cận biên để thuê
lao động sẽ bằng
271 Nếu một hãng bán
Sản phẩm Sản phẩm Cần thiết Doanh thu 1
0 sản phẩm của mình cận biên cận biên phải bán cận biên
trên thị trường cạnh của lao của lao sản phẩm luôn nhỏ tranh hoàn hảo thì động
động tăng với giá thấp hơn giá sản phẩm doanh thu giảm dần dần hơn để bán
cận biên của lao động được nhiều
giảm dần khi nhiều sản phẩm
lao động được thuê hơn. thêm là do
271 Đường cầu lao động
Tiền lương Chi phí cơ Giá hàng Dân số 3
2 của hãng dịch chuyển lao động hội của hóa dịch vụ trong tuổi
có thể là do một sự lao động đầu ra. lao động thay đổi của
271 Giả sử một hãng tối
Tăng tiền Giảm tiền Thuê thêm Giảm bớt 3
5 đa hóa lợi nhuận thuê lương lương lao động lao động
lao động trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo. Nếu sản phẩm doanh thu cận
biên của lao động lớn
hơn tiền lương, hãng sẽ
271 Khi giá sản phẩm của Cung lao Hãng Mức tiền Sản phẩm 4
6 một hãng cạnh tranh động tăng giảm khối lương tăng doanh thu
hoàn hảo tăng sẽ dẫn
lượng đầu vì vậy hãng cận biên đến vào có thể thu tăng hút nhiều lao động
271 Khi các yếu tố khác Cầu lao Cầu lao Cung lao Cầu lao 1
7 không thay đổi, tỉ lệ
động càng động càng động càng động càng chi phí lao động co giãn ít co giãn ít co giãn thấp lOMoAR cPSD| 41487872 trong tổng chi phí càng lớn thì
272 Điều gì sau đây là
Doanh thu Doanh thu Sản phẩm Sản phẩm 4
0 đúng ở trạng thái cân cận biên cận biên cận biên doanh thu
bằng tối đa hóa lợi bằng sản nhân sản lớn hơn chi cận biên nhuận? phẩm cận phẩm cận phí cận của một biên biên của biên của yếu tố một yếu yếu tố đó bằng với tố lớn hơn chi phí chí phí cận biên cận biên của yếu tố của yếu tố đó. đó
272 Cầu lao động: Chịu sự Do cá Phát sinh Cả 4 2 ảnh nhân sau và phụ phương hưởng của người lao thuộc vào án 1 và 3 quy luật động cầu về
năng suất quyết định hàng hoá cận biên dịch vụ giảm dần
272 Đường cầu của một
Giá yếu tố Giá yếu tố Giá yếu tố Giá sản 3
6 yếu tố sản xuất sẽ đó giảm đó tăng yếu tố sản phẩm đầu dịch chuyển sang xuất thay ra giảm phải khi thế tăng
273 ảnh hưởng thu nhập Mức thu Giá hàng Cầu về Sức mua 3
0 của một mức lương nhập cao hoá tiêu hoạt động hàng hoá
cao hơn được hiểu là hơn của dùng tăng nghỉ ngơi tiêu dùng người lao do tiền tăng lên do tăng do động để lương tăng tiền lương thu nhập họ làm tăng của người việc nhiều lao động hơn tăng
280 Khi đường giao thông Hàng hóa Hàng hóa Hàng hóa Hàng hóa 2
3 không bị tắc, nó cá nhân công cộng thay thế bổ sung giống như
280 Chính phủ cung cấp
Chính phủ Vấn đề kẻ Mọi người Ngành 2
4 hàng hóa công cộng hiệu qủa
ăn không không đánh này có lợi thuần tuý như an hơn tư xuất hiện giá cao nhuận lớn ninh quốc gia vì nhân hàng hóa trong việc này cung cấp hàng hóa đó
280 Hàng hóa nào dưới Xe buýt Viện bảo Phòng Ngọn đèn 4 lOMoAR cPSD| 41487872
5 đây có tính không công cộng tàng tranh triển hải đăng
loại trừ trong tiêu lãm mất dùng phí
280 Thị trường có xu ít hơn Bằng mức Nhiều hơn Bằng mức 1
6 hướng tạo ra một mức tối tối ưu với mức tối ưu làm tối đa
lượng hàng hóa công ưu với xã xã hội với xã hội tổng lợi cộng hội ích xã hội
280 Khoản mất không do
Thặng dư Thặng dư Cả thặng Tổng thu 3
7 giá tăng khi đánh tiêu dùng sản xuất dư tiêu thuế
thuế là phần mất đi dùng và của thặng dư sản xuất
280 Độc quyền tự nhiên
Có đường Có đường Có đường Có đường 3
8 có đặc điểm là chi phí chi phí chi phí cận chi phí trung bình cận biên biên thấp biến đổi hình chữ
hình chữ U hơn đường bình quân U chi phí bình hình chữ quân U
280 Chính phủ điều tiết Tăng giá Giảm giá Tăng lợi Giảm giá 4
9 độc quyền tự nhiên và sản và giảm nhuận cho và tăng nhằm mục tiêu
lượng của sản lượng nhà độc sản lượng nhà độc của nhà quyền của nhà quyền độc quyền độc quyền
281 Việc sản xuất qúa
Sự tự chủ Sự tự chủ Thất bại Thất bại 4
0 nhiều hàng hóa có
của người của người của chính của thị
ngoại ứng tiêu cực là sản xuất tiêu dùng phủ trường ví dụ về
281 Việc sản xuất quá ít Thất bại Thất bại Sự tự chủ Sự tự chủ 1
1 hàng hóa có ngoại
thị trường của chính của nhà của người
ứng tích cực là ví dụ phủ sản xuất tiêu dùng về
281 Để phân phối lại thu Thuế thu Thay đổi Tịch thu tài Quy định 1
2 nhập cho công bằng nhập tiền công sản của lại quyền hơn chính phủ sử cho đều người giàu thừa kế dụng nhau
281 Phân phối thu nhập Các cá Giá yếu tố Các hộ gia Không 4
4 không công bằng nhân khác sản xuất đình có điều nào ở trong kinh tế thị nhau có do chính nhiều con trên trường là do các nguồn phủ xác lực giống định nhau
281 Tổn thất vô ích trong Chính phủ Trợ cấp Đánh thuế Không 3
6 trường hợp có ngoại trợ cấp cho những vào hoạt điều nào ở
ứng tiêu cực được cho hoạt người phải động gây trên lOMoAR cPSD| 41487872
khắc phục hoàn toàn
động gây chịu ngoại ra ngoại nếu: ra ngoại ứng tiêu ứng tiêu ứng tiêu cực cực bằng cực đúng chi phí ngoại ứng cận biên tại mức sản lượng tối ưu.
281 Để khắc phục thất bại Tự đứng Cấm Trợ cấp cho Cả 4
7 thị trường trong ra sản không cho các cá phương
trường hợp hàng hoá xuất hàng những cá nhân sản án 1 và 3
công cộng, chính phủ hoá công nhân xuất hàng cần thực hiện: cộng không trả hoá công tiền tiêu cộng dùng hàng hoá công cộng
281 Điều nào sau đây là Giáo dục, Hoạt động Xây dựng Tất cả các 4
8 ví dụ cho trường hợp đào tạo nghiên khu chế điều trên
ngoại ứng tích cực: cứu kiến xuất ở khu thức cơ vực có kinh bản tế kém phát triển
281 Trong trường hợp Chí phí xã Lợi ích xã Lợi ích xã Cả 4
9 ngoại ứng tích cực, hội cận hội cận hội cận phương
thị trường luôn đưa biên cao biên nhỏ biên lớn án 2 và 3
ra giải pháp tại đó: hơn so với hơn chi hơn lợi ích
chi phí tư phí xã hội tư nhân nhân cận cận biên cận biên biên
282 Vì ngoại ứng tích cực Không Đánh thuế Cần Cả 3
1 là một thất bại của khuyến để làm khuyến phương
kinh tế thị trường cho khích nó giảm ảnh khích loại án 1 và 2 nên: hưởng của ngoại ứng nó này
282 Điều nào sau đây Chính Việc thu Việc gia Tất cả các 2
2 được hiểu là ngoại sách hạn hút các nhập vào điều trên ứng: chế xuất doanh Tổ chức khẩu cafe nghiệp thương mại của Brazil nước quốc tế làm cho ngoài đầu (WTO) làm
giá cafe ở tư vào lĩnh cho các Mỹ tăng vực công doanh lOMoAR cPSD| 41487872 và do đó nghệ cao nghiệp Viêt làm cho làm cho nam gặp giá chè ở các doanh phải sức Mỹ cũng nghiệp nội cạnh tranh tăng lên địa của lớn hơn. Trung quốc học hỏi được nhiều kiến thức về công nghệ và quản lý.
282 Điều nào sau đây là Làm giảm Đẩy
Làm cho thị Tất cả các 1
3 ngoại ứng tiêu cực động cơ nhanh quá trường đối điều trên
đối với hiện tượng vi sáng tạo trình với các loại phạm bản quyền: chuyển sản phẩm giao công này năng nghệ, kiến động hơn thức
282 Trong trường hợp
Lợi ích xã Có vấn đề Chi phí xã Cả 4
5 hàng hoá công cộng: hội lớn kẻ ăn hội lớn hơn phương hơn lợi ích không chi phí cá án 1 và 2 cá nhân nhân
282 Thất bại thị trường
Sản lượng Chí phí xã Lợi ích xã Cả 4
6 trong việc cung cấp thực tế hội cao hội cao hơn phương
hàng hoá công cộng là thấp hơn hơn chi lợi ích của án 1 và 3
một trường hợp đặc sản lượng phí cá cá nhân trả
biệt của ngoại ứng tích tối ưu nhân tiền cho cực vì: hàng hoá công cộng
282 Điều nào sau đây Chất Sự gia Thất Cung cấp 4
7 được các nhà kinh tế lượng tăng của nghiệp hàng hoá,
gọi là thất bại thị thấp của chi phí dịch vụ trường? hàng hoá sinh hoạt. công cộng sản xuất hàng loạt.
290 Cho hàm cầu (D): Q = P=60,Q P=10,Q P=40,Q=P=20,Q 1
1 25 - P/4, và hàm cung = 10 = 60 6 = 20
(S): Q = P/2 - 20, giá
và lượng cân bằng sẽ là:
290 Đường cầu và cung 5 10 40 45 4
2 về hàng hoá A là (D): P = 75 - 6Q và (S): P = 35 + 2Q. Giá cân lOMoAR cPSD| 41487872
bằng trên thị trường sản phẩm A là:
290 Đường cầu và cung Dư cầu 3 Dư cung 3 Dư cầu 4 Dư cung 7 2
3 về hàng hoá A là (D): đơn vị đơn vị đơn vị đơn vị
Q = 10 - P/2 và (S): Q
= P - 5. Nếu đặt giá là 12
thì khi đó thị trường sẽ:
290 Đường cầu và cung Thiếu hụt Dư thừa Dư thừa và Thiếu hụt 2
4 về hàng hoá A là (D): và sẽ làm và sẽ làm sẽ làm tăng và sẽ làm
Q = 10 - P/2 và (S): Q tăng giá giảm giá giá giảm giá
= P - 5. Nếu đặt giá là 12
thì khi đó thị trường sẽ:
290 Đường cầu và cung Thiếu hụt Dư thừa Dư thừa và Thiếu hụt 1
5 về hàng hoá A là (D): và sẽ làm và sẽ làm sẽ làm tăng và sẽ làm
Q = 10 - P/2 và (S): Q tăng giá giảm giá giá giảm giá
= P - 5. Nếu đặt giá là 8 thì khi đó thị trường sẽ:
290 Thị trường sản phẩm P=15, Q= P=15, Q= P=20, Q= P=10, Q= 2
6 X có hàm cầu và hàm 40 50 50 40 cung như sau:(D): P ($) = 20 - 0,1Q (S): P
($) = 5 + 0,2Q Giá và
sản lượng cân bằng sẽ là:
290 Đường cầu và cung
Dư cầu 3 Dư cung 3 Dư cầu 4 Không câu 4
7 về hàng hoá A là (D): đơn vị đơn vị đơn vị nào đúng
Q = 25 - P/4 và (S): Q
= P/2 - 20. Nếu đặt
giá là 60 thì khi đó thị trường sẽ:
290 Đường cầu và cung Dư cầu 15 Dư cung Dư cầu 20 Không câu 2
8 về hàng hoá A là (D): đơn vị 15 đơn vị đơn vị nào đúng
Q = 25 - P/4 và (S): Q
= P/2 - 20. Nếu đặt
giá là 80 thì khi đó thị trường sẽ:
290 Cho cung và cầu thị 320 640 160 Không 1
9 trường về sản phẩm điều nào ở
X như sau:(D): P ($) = trên 18 - 0,1Q (S): P ($) =
2 + 0,1Q Tại mức giá
cân bằng thì thặng lOMoAR cPSD| 41487872
dư tiêu dùng (CS) là:
290 Cho cung và cầu thị P=10,Q P=80,Q P = 12, Q = Không 1
9 trường về sản phẩm = 80 = 10 60 điều nào ở
X như sau:(D): P ($) = trên 18 - 0,1Q (S): P ($) = 2 + 0,1Q Trạng thái
cân bằng thị trường xảy ra tại:
291 Thị trường sản phẩm Pe = 55 Pe = 50 Pe = 55 và Pe = 45 1
0 A có hàm cung và cầu và Qe = và Qe = Qe = 40 và Qe = như sau: Ps = 10 + 45 45 55 Qs và Pd = 100 - Qd
Giá và sản lượng
lượng cân bằng là:
291 Thị trường sản phẩm Dư thừa Thiếu hụt Dư thừa 50 Thiếu hụt 3
1 A có hàm cung và cầu 60 50 40 như sau:Ps = 10 + Qs
và Pd = 100 - Qd Nếu
chính phủ ấn định giá
là 80 thì thị trường sẽ;
291 Thị trường sản phẩm Thiếu hụt Dư thừa Thiếu hụt Thiếu hụt 4
2 A có hàm cung và cầu 20 30 50 30 như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 - Qd
Nếu chính phủ ấn
định giá là 40 thì thị trường sẽ:
291 Thị trường sản phẩm Pe= 5 và Pe= 10 và Pe= 8 và Pe= 6 và 1
3 A có hàm cung là P = Qe = 75 Qe = 50 Qe = 60 Qe = 75
Q/5 - 10 và hàm cầuP
= 20 - Q/5. Giá và sản
lượng cân bằng là:
291 Thị trường sản phẩm Thiếu hụt Dư thừa Thiếu hụt Dư thừa 2
4 A có hàm cung là Qs 20 20 30 40
= 50 + 5P và hàm cầu Qd
= 100- 5P Nếu chính phủ
ấn định giá là P=7 thì thị trường sẽ:

291 Thị trường sản phẩm Thiếu hụt Dư thừa Thiếu hụt Dư thừa 3
5 A có hàm cung là Qs 40 20 20 40
= 50 + 5P và hàm cầuQd
= 100- 5P Nếu chính phủ ấn định giá lOMoAR cPSD| 41487872
là P=3 thì thị trường sẽ:
291 Cho hàm cung và cầu Pe = 16 Pe = 16 Pe = 18 và Pe = 15 1
6 của hàng hoá A như và Qe = và Qe = Qe = 60 và Qe = sau: Pd = 30 - 0,2Qd 70 75 70
và Ps = 2 + 0,2Qs Giá
và sản lượng cân bằng là:
291 Cho hàm cung và cầu Dư thừa Dư thừa Thiếu hụt Thiếu hụt 3
6 của hàng hoá A như 20 30 20 30 sau: Pd = 30 - 0,2Qd và Ps = 2 + 0,2Qs
Nếu nhà nước ấn định giá P=14, thì thị trường sẽ:
291 Cho hàm cung và cầu Dư thừa Dư thừa Thiếu hụt Thiếu hụt 1
7 của hàng hoá A như 20 30 20 30 sau: Pd = 30 - 0,2Qd và Ps = 2 + 0,2Qs
Nếu nhà nước ấn định giá P=18, thì thị trường sẽ:
291 Thị trường sản phẩm P= 14; P= 16; P= 14; P= 8; 1
8 A có hàm cung Ps = 6 Q=8 Q=8 Q=10 Q=14
+ Q và Pd = 22 - QGiá và
lượng cân bằng trên thị trường là:
291 Thị trường sản phẩm Thiếu hụt
Dư thừa 4 Thiếu hụt Dư thừa 6 2
9 A có hàm cung Q = P 4 10
- 6 và hàm cầu Q = 22
- P. Nếu chính phủ ấn
định giá là 16 thì thị trường sẽ:
292 Thị trường sản phẩm Thiếu hụt Dư thừa 4 Thiếu hụt Dư thừa 6 1
0 A có hàm cung Q = P 4 10 - 6 và cầu Q = 22 -
PNếu chính phủ ấn
định giá là 12 thì thị trường sẽ:
292 Thị trường sản phẩm P=15, Q= P=50, P=15, P=15, 1
1 X có hàm cung và 50 Q=15 Q=40 Q=55
hàm cầu như sau:D: P ($) = 20 - 0,1Q S: P
($) = 5 + 0,2Q Giá và
sản lượng cân bằng lOMoAR cPSD| 41487872
trên thị trường là:
300 Cho cung và cầu thị Q=9,P= Q=60,P P=9,Q= Không 3
1 trường về sản phẩm 90 = 8 90 điều nào ở
X như sau:(D): P ($) = trên 18 - 0,1Q (S): P ($) = 2 + 0,1Q Nếu chính
phủ trợ cấp 2$/1 đơn
vị sản phẩm bán ra
thì trạng thái cân
bằng thị trường xảy ra tại:
300 Thị trường sản phẩm CS = CS = CS = 2025; CS = 2
2 A có hàm cung và cầu 1012,5; 1012,5; PS PS = 2025; PS như sau: Q = P - 10 PS = 2025 = 1012,5 1012,5 = 2025
và Q = 100 - P Thặng dư tiêu dùng và
thặng dư sản xuất tại
điểm cân bằng là:
300 Thị trường sản phẩm CS = CS = 1350 CS = 1350 CS = 3
3 A có hàm cung và cầu 1250 và và PS = và PS = 1150 và như sau: Q = P - 10 PS = 450 400 450 PS = 450
và Q = 100 - P Thặng
dư sản xuất và thặng
dư tiêu dùng tại mức giá P=40 là:
300 Thị trường sản phẩm CS = CS = 200 CS = 100 CS = 400 2
4 A có hàm cung và cầu 1200 và và PS = và PS = và PS =
như sau:Q = P - 10 và PS = 200 1200 1200 2400
Q = 100 - P Thặng dư
sản xuất và thặng dư
tiêu dùng tại mức giá P=80 là:
301 Cho hàm cung và cầu CS = 490 CS = 980 CS = 980 CS = 490 4
0 của hàng hoá A như và PS = và PS = và PS = và PS = sau:P = 30 - 0,2Q và 980 490 980 490 P = 2 + 0,2Q Thặng dư tiêu dùng và
thặng dư sản xuất tại
mức giá cân bằng là;
301 Cho hàm cung và cầu CS = 600 CS = 600 CS = 1200 CS = 1
1 của hàng hoá A như và PS = và PS = và PS = 1200 và sau:P = 30 - 0,2Q và 360 420 210 PS = 420 P = 2 + 0,2Q Thặng dư tiêu dùng và
thặng dư sản xuất tại lOMoAR cPSD| 41487872 mức giá P=14 là:
301 Cho hàm cung và cầu CS = 360 CS = 600 CS = 360 CS = 720 3
2 của hàng hoá A như và PS = và PS = và PS = và PS = sau:P = 30 - 0,2Q và 360 360 600 1200 P = 2 + 0,2Q Thặng dư tiêu dùng và
thặng dư sản xuất tại mức giá P=18 là:
301 Thị trường sản phẩm CS =64; CS =32; CS =64; PS CS =32; 4
6 A có hàm cung Q = P PS=32 PS=64 = 64 PS=32
- 6 và hàm cầu Q = 22
– P. Thặng dư tiêu dùng
và thặng dư sản xuất tại
mức giá cân bằng là:

301 Thị trường sản phẩm CS =36; CS =18; CS =18; PS CS =36; 2
7 A có hàm cung Q = P PS=42 PS=42 = 84 PS=84
- 6 và hàm cầu Q = 22
– P. Thặng dư tiêu dùng
và thặng dư sản xuất tại mức giá 16 là:

301 Thị trường sản phẩm CS =36; CS =18; CS =18; PS CS =42; 4
8 A có hàm cung Q = P PS=42 PS=42 = 84 PS=18
- 6 và hàm cầu Q = 22
– P. Thặng dư tiêu dùng
và thặng dư sản xuất tại mức giá 12 là:

302 Thị trường sản phẩm CS = CS = CS = 125$, Không 3
2 X có hàm cung và 250$, PS 125$, PS PS = 250$ điều nào ở
hàm cầu như sau:D: P = 125$ = 125$ trên ($) = 20 - 0,1Q S: P
($) = 5 + 0,2Q. Thặng dư tiêu dùng và
thặng dư sản xuất tại
điểm cân bằng là:
302 Cung và cầu sản 1250 625 700 Không câu 2
8 phẩm A trên thị nào đúng
trường như sau:(D): P=65 - 0,5Q (S): P=15 + 0,5Q Thặng
dư tiêu dùng tại mức giá cân bằng là:
302 Cung và cầu sản 1250 625 700 Không câu 2 lOMoAR cPSD| 41487872
9 phẩm A trên thị nào đúng
trường như sau:(D): P=65 - 0,5Q (S): P=15 + 0,5Q Thặng
dư sản xuất tại mức giá cân bằng là:
310 Nếu thu nhập tăng 0,5 (5/10) -0,5 2 -2 1
1 lên 10% dẫn đến sự
gia tăng 5% của lượng cầu, co giãn của cầu
theo thu nhập bằng:

310 Nếu giá là $10 thì 0,1 0,4 2,7 0,7 2
2 lượng mua là 5400 kg/
ngày và nếu giá là $15 thì lượng mua là 4600kg/ngày, khi đó hệ
số co giãn của cầu theo
giá là: (giá trị tuyệt đối)

310 Giả sử co giãn của Tăng
Tăng 30% Giảm 30% Tăng 3% 2
4 cung theo giá là 1,5. 7,5% Nếu giá tăng 20% thì lượng cung sẽ
310 Nếu giá tăng 5% làm 0,3 0,6 1,2 1,8 4
5 cho lượng cung tăng
9%, co giãn của cung
310 Giả sử lượng cầu về -0,6 -1,97 -6 Co giãn 1
8 bia tươi giảm từ 103.000 lít / tuần
xuống 97.000 lít/tuần do giá tăng 10%. Co
giãn của cầu theo giá là:
310 Giả sử hàm cầu về 0,5. - 0,5. 01/06/09 02/06/09 1
9 hàng hoá A phụ thuộc vào thu nhập
(I) được cho bởi phương trình sau: Q = 10I +100. trong đó Q là lượng
hàng A tính bằng đơn vị sản phẩm. Tại mức thu
nhập là 10 triệu đồng
lOMoAR cPSD| 41487872
thì co giãn của cầu hàng hoá A theo thu nhập sẽ là:
311 Giả sử hàm cầu về 0,25. 0,5. 0,56. 0,36. 3
0 hàng hoá A phụ thuộc vào thu nhập
(I) được cho bởi phương trình sau: Q = 10I +100. trong đó Q là lượng
hàng A tính bằng đơn vị sản phẩm. Khi thu nhập
tăng từ 10 triệu đồng lên
15 triệu đồng thì co giãn của cầu hàng hoá A theo thu nhập sẽ là:

311 Một công ty ước 0,05. - 0,05. 0,25. - 0,25. 2
2 lượng được hàm cầu
đối với sản phẩm của mình như sau: Qx = 1000 - 0,6Py. Trong đó
Qx là lượng cầu đối với hàng hoá X mà công ty kinh doanh, Py là giá của hàng hoá Y có liên quan. Tại Py=80 thì hệ số co giãn chéo của 2 hàng hoá này xấp xỉ bằng:

311 Hàm cầu sản phẩm A P=75 P=25 P=65 P=85 1
9 được cho bởi phương (P=3Q =>
trình P=100 -Q. Hệ số 4Q=100) co
giãn Ep = -3 tại

điểm có mức giá là:
312 Cho hàm cầu về một Ep = -1,6 Ep = -2,0 Ep = -3,6 Ep = -0,6 2
1 loại hàng hoá A là Q= 18
-P. Hệ số co giãn của cầu theo giá tại mức giá P=12 là
312 Cho hàm cầu về một Ep = -0,6 Ep = -2,0 Ep = -3,6 Ep = -0,8 4
3 loại hàng hoá A là Q= 18
-P. Hệ số co giãn của cầu theo giá tại lOMoAR cPSD| 41487872 mức giá P=8 là
312 Cho hàm cầu về một P=6 P=8 P=10 P=12 4
5 loại hàng hoá A là Q=
18 -P. Hệ số co giãn
Ep = -2 tại điểm có mức giá là:
312 Cho hàm cầu về một P=6 P=8 P=10 P=12 2
6 loại hàng hoá A là Q=
18 -P. Hệ số co giãn
Ep = -0,8 tại điểm có mức giá là:
312 Cho hàm cầu về một Ep = -1 Ep = -2 Ep = -3 Ep = -4 4
8 loại hàng hoá A là Q= 200 -20P. Hệ số co
giãn của cầu theo giá với mức giá P=8
313 Cho hàm cầu về một Ep = -2/3 Ep = -1 Ep = -3/4 Ep = -4 1
0 loại hàng hoá A là Q= 200 -20P. Hệ số co
giãn của cầu theo giá với mức giá P= 4
313 Giả sử hàm cầu hàng Ei= 0,5 Ei= 3,5 Ei= 2,5 Ei= 1,5 1
2 hoá A được biểu diễn như sau: Q=10I + 100 (Trong đó I là thu
nhập tính bằng triệu
đồng và Q tính bằng
chiếc). Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập tại mức thu nhập bằng 10 là
330 Một hãng cạnh tranh
Ps = 2Q + Ps = 2Q + Ps = Q + 1 Ps = 4Q + 1
1 hoàn hảo có hàm chi 1 2 1 phí là TC= Q2 + Q+ 169. Đường cung
ngắn hạn của hãng là:
330 Một hãng cạnh tranh 3 1 2 4 2
2 hoàn hảo có hàm chi phí là TC= Q*Q + Q+ 169. Hãng sẽ đóng
cửa sản xuất khi giá bằng
330 Một hãng cạnh tranh Ps = Ps = Ps = 2Q+2 Ps = 4 lOMoAR cPSD| 41487872
3 hoàn hảo có hàm chi 2Q+4 4Q+2 4Q+4
phí biến đổi bình (VC= quân là AVC=2Q+4. AVC*Q)
Đường cung ngắn hạn của hãng là:
330 Một hãng cạnh tranh P=2 P=8 P=10 P=4 4
4 hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC=2Q*Q +4Q +200. Hãng đóng cửa sản xuất khi:
330 Một hãng cạnh tranh Ps = Ps = Ps = Ps = 3
5 hoàn hảo có hàm 0,2Q+2 0,2Q+4 0,4Q+2 0,4Q+4 tổng chi phí TC=0,2Q*Q+2Q+5.
Đường cung ngắn hạn của hãng là:
330 Một hãng cạnh tranh P = 2 P = 4 P = 6 P = 8 1 6 hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC=0,2Q*Q+2Q+5. Hãng sẽ đóng cửa sản xuất khi:
330 Hàm tổng chi phí của Ps = Ps = Ps = 4Q+1 Ps = 1
7 một hãng cạnh tranh 2Q+1 2Q+2 3Q+1 hoàn hảo là: TC=Q*Q+Q+144.
Đường cung ngắn hạn của hãng là:
330 Hàm tổng chi phí của P=1 P=2 P=3 P=4 1
8 một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: TC=Q*Q+Q+144. Giá
đóng cửa sản xuất của hãng là:

330 Một hãng cạnh tranh Q= 26 Q=27 Q=28 Q=29 2
9 hoàn hảo có hàm chi phí là Q*Q + Q+ 169Nếu giá thị
trường là P=55 thì
hãng sẽ sản xuất tại
mức sản lượng tối đa
hoá lợi nhuận là:
331 Một hãng cạnh tranh Q=26 Q=28 Q=29 Q=30 4
0 hoàn hảo có hàm chi lOMoAR cPSD| 41487872 phí là Q*Q + Q+ 169.
Nếu giá thị trường là
P=61 thì hãng sẽ sản
xuất tại mức sản
lượng tối đa hoá lợi nhuận là;
331 Một hãng cạnh tranh Q=20 Q=40 Q=50 Q=60 1
1 hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC=2Q*Q +4Q +200. Nếu giá bán sản
phẩm là 84, hãng sẽ
sản xuất tại mức sản lượng là:
331 Một hãng cạnh tranh 10 12 8 9 1
2 hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC=0,2Q*Q+2Q+5.
Nếu giá thị trường
bằng 6, để tối đa hoá
lợi nhuận hãng sẽ sản
xuất tại mức sản lượng là:
331 Hàm tổng chi phí của 10 12 28 14 4
3 một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: TC=Q*Q+Q+144. Nếu
giá thị trường là 29,
để tối đa hoá lợi
nhuận hãng sẽ sản
xuất tại mức sản lượng là:
340 Một hãng cạnh tranh 500 550 560 600 3
1 hoàn hảo có hàm
tổng chi phí là TC= Q*Q + Q+ 169Nếu giá
thị trường là P=55,
lợi nhuận tối đa mà
hãng có thể thu được là bao nhiêu?
340 Một hãng cạnh tranh 731 551 561 721 1
2 hoàn hảo có hàm
tổng chi phí là TC= Q*Q + Q+ 169Nếu giá
thị trường là P=61, lOMoAR cPSD| 41487872
lợi nhuận tối đa mà
hãng có thể thu được là bao nhiêu?
340 Một hãng cạnh tranh 25 26 27 28 3
3 hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q + Q+ 169.
Hãng hoà vốn khi giá bằng
340 Một hãng cạnh tranh 400 500 600 700 3
5 hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC=2Q*Q +4Q +200. Nếu giá bán sản phẩm là 84, Lợi
nhuận tối đa mà hãng
có thể thu được là bao nhiêu:
340 Một hãng cạnh tranh P=40 P=44 P=48 P=50 2
6 hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC=2Q*Q +4Q +200.
Hãng hoà vốn khi giá bằng:
340 Một hãng cạnh tranh 55 15 60 70 2
7 hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC=0,2Q*Q+2Q+5Nế u giá
thị trường bằng 6, lợi
nhuận tối đa mà hãng có
thể đạt được là:

340 Một hãng cạnh tranh P=8 P=6 P=4 P=2 3
8 hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC=0,2Q*Q+2Q+5.
Hãng hoà vốn khi giá
thị trường bằng:
340 Hàm tổng chi phí của 50 52 54 60 2
9 một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: TC=Q*Q+Q+144. Nếu giá thị trường là 29, Lợi
nhuận tối đa mà hãng có thể thu được
lOMoAR cPSD| 41487872 là:
341 Hàm tổng chi phí của P=25; P=30; P=25; P=20; 3
0 một hãng cạnh tranh Q=14 Q=12 Q=12 Q=16 hoàn hảo là: TC=Q*Q+Q+144. Giá
và sản lượng hoà vốn của hãng là:
341 Một doanh nghiệp Đóng cửa Tiếp tục Tiếp tục Không 2
1 cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản xuất sản xuất điều nào ở
có hàm tổng chi phí vì lỗ 19$ với Q = 9 với Q = 10 trên TC = Q*Q+Q+100.
Nếu giá thị trường là
19$ thì doanh nghiệp sẽ:
341 Một doanh nghiệp P = 1 P=21,Q P = 10, Q = Không 2
2 cạnh tranh hoàn hảo = 10 21 điều nào ở có hàm chi phí TC = trên Q*Q+Q+100. Doanh
nghiệp này sẽ hoà vốn tại:
341 Một doanh nghiệp 100$ 169$ 69$ Không 3
3 cạnh tranh hoàn hảo điều nào ở có hàm chi phí TC = trên Q*Q+Q+100. Nếu giá
thị trường là 27$ thì
lợi nhuận của doanh nghiệp là:
350 Một nhà độc quyền P=9; Q=3 P= 8; Q=4 P=7; Q=5 P=6; Q=6 1
1 có đường cầu Q = 12 - P
và có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC= Q
và chi phí cố định FC= 4.
Để tối đa hoá lợi nhuận
nhà độc quyền sản xuất tại mức giá và sản lượng là:

350 Một nhà độc quyền MR= 12- MR= 24 - MR= 12- MR= 12- 3
2 có hàm chi phí biến 2P Q 2Q Q đổi bình quân là
AVC=Q và có đường
cầu Q = 12 - P. Doanh thu cận biên là:
350 Một nhà độc quyền MC= Q MC=2Q MC=Q+4 MC=2Q+4 2
3 có đường cầu Q = 12 lOMoAR cPSD| 41487872
- P và có hàm chi phí
biến đổi bình quân là AVC=Q và chi phí cố định FC= 4. Chi phí cận biên là:
350 Một nhà độc quyền AR= 12-Q AR=12-2Q AR=12-P AR=12-2P 1
4 có đường cầu Q = 12
- P và có hàm chi phí
biến đổi bình quân là AVC=Q. Doanh thu
bình quân của hãng độc quyền là:
350 Một nhà độc quyền Q= 6; Q=7; P=5 Q=8; P=4 Q=9; P=3 1
5 có đường cầu Q = 12 P=6
- P và có hàm chi phí
biến đổi bình quân là
AVC= Q. Để tối đa hoá doanh thu nhà
độc quyền sản xuất
và bán hàng hoá tại
mức sản lượng và giá là:
350 Một nhà độc quyền Q= 30; P Q= 32; P Q=30;P= Q=92;P 1
6 có hàm chi phí biến = 92 = 90 62 =30
đổi bình quân AVC =
Q + 2 và đối diện với hàm cầu Q = 122 -
PĐể tối đa hoá lợi nhuận, nhà độc
quyền sẽ sản xuất tại
mức sản lượng Q và bán với giá P là:
350 Một nhà độc quyền MR=122-P MR=122- MR=122- MR=122- 3
7 có hàm chi phí biến 2P 2Q Q
đổi bình quân là: AVC
= Q + 2 và đối diện với hàm cầu Q = 122 - P. Doanh thu cận biên là
350 Một nhà độc quyền MC= Q+ 2MC= 2Q MC=2Q+2 MC=Q+2 3
8 có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC = Q +
2 và đối diện với hàm cầu Q = 122 - P. Chi phí cận biên
lOMoAR cPSD| 41487872
351 Một nhà độc quyền Q=100; Q=150; Q=100; P= Q=150; 1
0 có hàm chi phí bình P= 150 P= 100 100 P= 150
quân ATC =100 và đối
diện với hàm cầu Q =
400 - 2P. Để tối đa
hoá lợi nhuận thì sản
lượng và giá bán của
nhà độc quyền là:
351 Một nhà độc quyền MC = 100 MC = MC=0 MC=10 1
1 có hàm chi phí bình 100Q quân là ATC =100 và
đối diện với hàm cầu Q = 400 - 2P. Chi phí cận biên là:
351 Một nhà độc quyền Q=100; Q=150; Q=100; P= Q=200; 3
3 có hàm chi phí TC P= 200 P= 150 150 P= 100
=100Q và đối diện
với hàm cầu Q = 400
- 2P. Để tối đa hoá
doanh thu thì sản lượng
và giá bán của nhà độc quyền là:

351 Một nhà độc quyền MR= 200
MR= 200 - MR=200 - P MR= 200 - 1
4 có hàm chi phí bình - Q 2Q 2P quân là ATC =100 và
đối diện với hàm cầu Q = 400 - 2P. Doanh thu cận biên là:
351 Một nhà độc quyền Q=0,8; Q=0,9; P= Q=0,7; P= Q=0,6; P= 1
5 có hàm chi phí cận P= 11 10,5 11,5 12 biên là MC = 5Q + 3
và đối diện với hàm
cầu P = 15 - 5QĐể tối
đa hoá lợi nhuận,
quyết định sản lượng
và giá bán của nhà độc quyền là:
351 Một nhà độc quyền MC= MC= 5Q MC=5Q+ 1 MC=2,5Q 1
6 có hàm chi phí biến 5Q+3 + 3 đổi bình quân là AVC= 2,5Q+3 và đối
diện với hàm cầu P =
15 - 5Q. Chi phí cận biên là: lOMoAR cPSD| 41487872
351 Một nhà độc quyền MR= 15 - MR=15- MR=15-5Q MR=15- 4
7 có hàm chi phí cận 0,4P 10P 10Q biên MC = 5Q + 3 và
đối diện với hàm cầu Q = 3 - 0,2P. Doanh thu cận biên là:
351 Một nhà độc quyền Q=1,5; Q=1; P= Q=1,5; P= Q=1,1; P= 3
8 có hàm chi phí cận P= 8,5 10 7,5 9,5 biên MC = 5Q + 3 và
đối diện với hàm cầu
Q = 3 - 0,2P. Để tối đa
hoá doanh thu, quyết
định sản lượng và giá bán của nhà độc quyền là:
351 Một nhà độc quyền Q= 15; Q= 14; P= Q= 12; P= Q= 13; P= 3
9 có hàm cầu về sản P= 35 36 38 37
phẩm của mình là Q=
50 - Pvà hàm chi phí
biến đổi bình quân là AVC = Q+ 2 Giá và
sản lượng để nhà độc
quyền tối đa hoá lợi nhuận là:
352 Một nhà độc quyền Q= 24; Q= 25; P= Q= 26; P= Q= 23; P= 2
0 có hàm cầu về sản P= 26 25 24 27
phẩm của mình là Q=
50 – P và có hàm chi
phí cận biên là MC = 2Q+ 2 Giá và sản
lượng để nhà độc quyền tối đa hoá doanh thu là:
352 Một nhà độc quyền MR= 50- P MR=50-2P MR= 100- MR=50- 4
1 có hàm cầu về sản 2Q 2Q
phẩm của mình là Q=
50 – P và hàm chi phí
biến đổi bình quân là AVC = Q+ 2. Doanh thu cận biên là:
352 Một nhà độc quyền MC= 2Q+ MC= Q+ 2 MC= 2Q+ 4MC= 4
2 có hàm cầu về sản 4 2Q+2
phẩm của mình là P=
50 – Q và hàm chi phí
biến đổi bình quân là lOMoAR cPSD| 41487872 AVC = Q+ 2. Chi phí cận biên là:
352 Một nhà độc quyền P = 376, P = 350, P = 149, P = 349, 1
3 có hàm cầu về sản Q= 124 Q= 150 Q= 351 Q= 151
phẩm của mình làP= 500 - Q Hàm chi phí bình quân ATC = Q +
4 Giá và sản lượng
của nhà độc quyền để
tối đa hoá lợi nhuận
352 Một nhà độc quyền P = 376, P = 250, P = 249, P = 349, 2
4 có hàm cầu về sản Q= 124 Q= 250 Q= 251 Q= 151
phẩm của mình là P= 500 - Qvà hàm tổng chi phí TC = Q*Q +
4Q + 8000 Giá và sản
lượng của nhà độc
quyền để tối đa hoá doanh thu là
352 Một nhà độc quyền MC= Q+4 MC= 2Q+ MC=2Q+4 MC=2Q+ 3
5 có hàm cầu về sản 2 8
phẩm của mình làP=
500 - Q và có hàm chi
phí biến đổi bình quân AVC = Q + 4.
Chi phí cận biên là:
352 Một nhà độc quyền MR= 500- MR= 500- MR= 500- MR= 500- 3
6 có hàm cầu về sản P 2P 2Q Q
phẩm của mình làQ=
500 - P Hàm tổng chi phí TC = Q*Q + 4Q + 8000. Doanh thu cận biên là:
352 Một nhà độc quyền P=20,Q P=50,Q P=40,Q= P=35,Q 2
7 có hàm chi phí biến = 50 = 20 30 = 35
đổi bình quân là AVC
= 0,5Q + 10 và đường
cầu đối với sản phẩm
của nhà độc quyền là Q =
70 - P. Giá và sản lượng
của nhà độc quyền để tối
đa hoá lợi nhuận là

352 Một nhà độc quyền P= 35 và P= 25 và P= 35 và P= 25 và 1 lOMoAR cPSD| 41487872
8 có hàm chi phí cận Q=35 Q=35 Q=25 Q=25 biên là MC = Q + 10
và đường cầu đối với
sản phẩm của nhà
độc quyền là P = 70 -
Q. Giá và sản lượng
của nhà độc quyền để
tối đa hoá doanh thu
352 Một doanh nghiệp MC= Q+1 MC= MC= Q+2 MC= 3
9 độc quyền có hàm 2Q+1 2Q+2 cầu Q= 200 - 10P và
hàm chi phí biến đổi VC = 0,5Q*Q + 2Q.
Chi phí cận biên là
353 Một doanh nghiệp MR= 20 - MR= 20 - MR= 200 - MR= 10 - 2
0 độc quyền có hàm 0,1Q 0,2Q 20P 0,2Q
cầu Q = 200 - 10P và
hàm chi phí biến đổi bình quân AVC = 0,5Q + 2. Doanh thu cận biên là
353 Một doanh nghiệp P=10,Q P=100,
P = 60, Q = Không có 4
1 độc quyền có hàm = 100. Q = 10. 14. phương
cầu P = 20 - 0,1Q và án nào
hàm chi phí biến đổi đúng bình quân AVC = 0,5Q
+ 2. Giá và sản lượng
của nhà độc quyền để tối đa lợi nhuận là:
353 Một nhà độc quyền AR=122- AR=122- AR=122-P AR=122- 1
2 có hàm chi phí cận Q 2Q 2P biên MC = 2Q + 2 và
đối diện với hàm cầu Q = 122 - P. Doanh thu bình quân là:
353 Một nhà độc quyền AR=200- AR=100- AR=200 - AR= 100 - 3
3 có hàm chi phí TC Q 0,5Q 0,5Q Q
=100Q và đối diện
với hàm cầu P = 200 - 0,5Q. Doanh thu bình quân là:
360 Một nhà độc quyền 13 14 15 16 2
1 có đường cầu P = 12 - Q
và có hàm tổng chi lOMoAR cPSD| 41487872
phí là TC=Q*Q+4. Lợi
nhuận tối đa mà hãng
độc quyền có thể thu được là:
360 Một nhà độc quyền DWL=3 DWL=4 DWL = 1,5 DWL=2 3
2 có đường cầu P = 12 -
Q và có hàm tổng chi
phí là TC=Q*Q+4. Tổn
thất xã hội do độc quyền gây ra (DWL) là:
360 Một nhà độc quyền L= 1,34 L=2,34 L=3,34 L=0,34 4
3 có đường cầu P = 12 -
Q và có hàm tổng chi
phí là TC=Q*Q+4. Chỉ
số đo sức mạnh độc quyền (L) là:
360 Một nhà độc quyền DWL = DWL = DWL = 150 DWL = 3
5 có hàm tổng chi phí 130 140 160 TC=Q*Q+2Q+100
và đối diện với hàm
cầu P = 122 – Q. Phần mất không mà nhà
độc quyền gây ra đối
với xã hội là (DWL)
360 Một nhà độc quyền L= 0,33 L= 0,53 L= 0,43 L=0,13 1
6 có hàm tổng chi phí TC=Q*Q+2Q+100 và đối diện với hàm cầu P = 122 - Q. Chỉ số sức
mạnh độc quyền (L) là

360 Một nhà độc quyền 1500 1400 1800 1700 4
7 có hàm tổng chi phí TC=Q*Q+2Q+100
và đối diện với hàm
cầu P = 122 - Q. Lợi
nhuận tối đa mà nhà
độc quyền có thể thu được là:
360 Một nhà độc quyền DWL = DWL = DWL = 250 DWL = 4
9 có hàm tổng chi phí 2450 1500 2500
TC =100Q và đối diện
với hàm cầu P = 200 - 0,5Q. Phần mất lOMoAR cPSD| 41487872 không mà nhà độc
quyền gây ra đối với xã hội là
361 Một nhà độc quyền L= 0,33 L= 0,53 L= 0,43 L = 0,13 1
0 có hàm tổng chi phí
TC =100Q và đối diện
với hàm cầu P = 200 - 0,5Q. Chỉ số sức
mạnh độc quyền là:
361 Một nhà độc quyền 3,7 3,8 3,6 3,9 2
1 có hàm chi phí TC = 2,5Q*Q + 3Q + 1 và
đối diện với hàm cầu P = 15 - 5Q. Lợi
nhuận tối đa của nhà
độc quyền thu được là:
361 Một nhà độc quyền DWL = DWL = 0,7 DWL = 0,8 DWL = 3
2 có hàm chi phí TC = 0,6 0,9 2,5Q*Q + 3Q + 1 và
đối diện với hàm cầu P = 15 - 5Q. Phần mất không mà nhà
độc quyền gây ra đối với xã hội là
361 Một nhà độc quyền L= 0,36 L= 0,56 L= 0,46 L = 0,16 1
3 có hàm chi phí TC = 2,5Q*Q + 3Q + 1 và đối
diện với hàm cầu P = 15 - 5Q. Chỉ số sức mạnh độc quyền
(L) là:
361 Một nhà độc quyền DWL = 21 DWL = 22 DWL = 23 DWL = 24 4
5 có hàm cầu về sản
phẩm của mình là P= 50 - QHàm tổng chi phí TC = Q*Q + 2Q + 4. Phần mất không
mà nhà độc quyền
gây ra đối với xã hội
361 Một nhà độc quyền L= 0,32 L= 0,42 L= 0,46 L = 0,16 1
6 có hàm cầu về sản
phẩm của mình là P= 50 - QHàm tổng chi lOMoAR cPSD| 41487872 phí TC = Q*Q + 2Q +
4. Chỉ số sức mạnh
độc quyền (L) là:
361 Một nhà độc quyền 283 284 285 280 2
7 có hàm cầu về sản
phẩm của mình là P= 50 - QHàm tổng chi phí TC = Q*Q + 2Q +
4. Lợi nhuận tối đa
của nhà độc quyền là:
361 Nhà độc quyền có 22752 21500 21501 21503 1
9 hàm cầu về sản phẩm
của mình là P= 500 - Q. Hàm tổng chi phí TC=Q*Q+4Q+ 8000. Lợi
nhuận tối đa của nhà độc
quyền thu được là:

362 Nhà độc quyền có DWL = DWL = DWL = DWL = 1
0 hàm cầu về sản phẩm 2562,46 2500,17 2300,17 2200,17
của mình là P= 500 -
QHàm tổng chi phí TC
= Q*Q + 4Q + 8000 Phần
mất không mà nhà độc
quyền gây ra đối với xã hội là

362 Nhà độc quyền có L= 0,30 L= 0,33 L= 0,24 L=0,20 2
1 hàm cầu về sản phẩm của mình là P= 500 - QHàm tổng chi phí TC = Q*Q + 4Q + 8000 Chỉ số
sức mạnh độc quyền (L) là:

362 Một nhà độc quyền 50$. 200$. 100$. Không 3
3 có hàm tổng chi phí điều nào ở là TC ($) = 0,5Q*Q + trên.
10Q + 100 và đường
cầu đối với sản phẩm
của nhà độc quyền
làP ($) = 70 - Q. Nhà độc quyền gây ra
phần mất không là:
362 Một doanh nghiệp Q=14. Q=16. Q=18. Q=15. 4
6 độc quyền có hàm cầu
P ($) = 20 - 0,2Q lOMoAR cPSD| 41487872
hàm chi phí cận biên MC = Q + 2. Nếu doanh nghiệp độc
quyền này phân biệt giá hoàn hảo sẽ
quyết định mức sản lượng là:
362 Một nhà độc quyền 360 370 380 390 3
7 có hàm cầu về sản
phẩm của mình là Q= 50 - PHàm tổng chi phí TC = Q*Q + 2Q +
4. Nếu nhà độc quyền
phân biệt giá hoàn
hảo, lợi nhuận thu được là:
370 Giả sử mùa đông năm Cung về Nếu rượu Do cầu về Không câu 4
3 tới thời tiết giá lạnh rượu vang vang có rượu vang nào ở
bất thường, và cầu về sẽ tăng cầu là co giảm trên.
rượu vang năm tới lên do giá giãn thì mạnh tạo cũng có xu hướng tăng các nhà ra giá và
giảm mạnh. Hãy chọn (Không sản xuất sản lượng
câu trả lời đúng nhất. LQ) vang sẽ cân bằng khấm khá cao hơn hơn
370 Giả sử lượng cầu về -0,6 -1,97 -6 Không thể 1
4 bia tươi giảm từ tính được 103.000 lít /tuần nếu không
xuống 97.000lít/tuần biết giá do giá tăng 10%. Co ban đầu
giãn của cầu theo giá là:
370 Nếu chi phí nguồn lực Nếu tổng Nếu tổng Nếu tổng Tổng 3
5 để sản xuất hàng hóa doanh thu doanh thu doanh thu doanh thu
A tăng, khi đó: từ việc từ việc từ việc bán từ A sẽ bán A bán A A giảm, tăng bởi vì
tăng, cầu tăng, cầu cầu về A là giá của A
về A là co về A là co co giãn tăng giãn đơn giãn vị.
370 Giả sử giá của A giảm -0,01 -0,1 0,01 0,08 2
7 từ $10,5 xuống $9,5 làm
cho lượng cầu về B tăng
từ 7960 lên 8040 đơn vị. Co giãn
lOMoAR cPSD| 41487872
chéo giữa cầu của B theo giá của A là:
370 Hai đường cung đối Đường Đường
Độ co giãn Không đủ 3
8 với 2 hàng hoá cùng cung có cung có của cung thông tin
đi qua gốc toạ độ, khi
độ dốc lớn độ dốc lớn theo giá để kết đó: hơn sẽ co hơn sẽ ít đều bằng luận về hệ giãn đối co giãn 1 số co giãn với giá đối với giá của cung hơn. hơn theo giá.
381 Giang và Nga đang
Thặng dư Thặng dư Thặng dư Không thể 3
0 tiêu dùng cam với số tiêu dùng tiêu dùng tiêu dùng so sánh
lượng như nhau nhưng của Giang của Giang của Nga thặng dư
cầu của Giang về cam co lớn hơn bằng của lớn hơn tiêu dùng
giãn hơn cầu của Nga. của Nga Nga của Giang của những
Câu nào sau đây đúng? người tiêu dùng với nhau
390 Khi giá của yếu tố đầu
Đường chi Đường
Đường tổng Đường chi 2
6 vào cố định tăng lên phí biến tổng chi chi phí bình phí cân sẽ làm cho: đổi bình phí bình quân dịch biên dịch
quân dịch quân dịch chuyển chuyển chuyển chuyển xuống dưới lên trên lên trên. lên trên
390 Giá yếu tố sản xuất
Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm 4
9 thấp xảy ra đối với doanh thu doanh thu doanh thu doanh thu các yếu tố có cận biên cận biên cận biên cận biên cao và cao và thấp và thấp và cung thấp cung cao cung thấp cung cao
391 Sản phẩm doanh thu cung của cầu của chi phí cận việc sử 2
0 cận biên của lao động những lao những lao biên của dụng càng lớn thì
động này động này quá trình những lao càng lớn càng lớn sản xuất động này càng lớn càng nhiều
391 Một hãng tối đa hóa Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí 4
1 lợi nhuận sẽ tiếp tục cận biên cận biên bình quân cận biên
thuê thêm đầu vào bằng sản bằng sản bằng sản bằng sản
biến đổi cho đến khi phẩm cận phẩm phẩm phẩm biên. doanh thu doanh thu doanh thu bình quân. cận biên. cận biên.
391 Việc tư nhân cung Không xảy Thành
Thất bại do Thất bại vì 3
2 cấp hàng hoá công ra do tính công vì người ta nhìn cộng cạnh việc cung bất lực chung các tranh. cấp của trong việc doanh nhà nước thu tiền từ nghiệp tư lOMoAR cPSD| 41487872 thường ít người tiêu nhân có tốn kém dùng sản chi phí hơn. phẩm. sản xuất cao hơn doanh nghiệp nhà nước
391 Đường cầu thị trường Các
Các đường Các đường Các đường 4
3 về một hàng hoá công đường chi chi phí lợi ích cận lợi ích
cộng được xác định phí cận cận biên biên theo cận biên
bằng cách cộng tất biên theo theo chiều chiều theo cả chiều dọc. ngang. chiều ngang. dọc.
400 Giả sử một hãng tổng tổng tổng chi phí tổng chi 2
1 đang cố quyết định
doanh thu doanh thu cố định phí biến
liệu có nên đóng cửa
bằng tổng bằng tổng bằng 0 đổi bằng hay không để tối chi phí cố chi phí tổng chi
thiểu hóa thua lỗ. định và biến đổi phí cố
Nếu giá bằng chi phí thua lỗ và thua lỗ định
biến đổi trung bình bằng tổng bằng tổng
của sản xuất thì chi phí chi phí cố biến đổi định
400 Trong một ngành đóng cửa tăng sản thu hẹp giữ sản 3
2 cạnh tranh hoàn hảo, lượng sản lượng lượng
giá thị trường là 10$. không đổi
Một hãng đang sản
xuất mức sản lượng tại đó MC=ATC=15$.
AVC ở mức sản lượng
đó là 10$. Hãng nên
làm gì để tối đa hóa
lợi nhuận ngắn hạn
400 Một nhà độc quyền Giá không Giá không Lợi nhuận Giá không 4
3 sẽ đóng cửa trongđủ bù đắp đủ bù đắp nhỏ hơn lợi bù đắp ngắn hạn khi doanh thu tổng chi nhuận được chi cận biên phí trung thông phí biến bình thường đổi trung bình
400 Một hãng độc quyền Bán hàng Bán hàng Bán hàng Bán hàng 1
4 hiện đang ở vị trí tối đa hoá của hoá của hoá của hoá của
hóa lợi nhuận. Giả định mình ở mình ở mình ở mức mình ở
chi phí đầu vào biến đổi mức giá mức giá giá như cũ, mức giá
giảm, sẽ dẫn đến hãng
thấp hơn, thấp hơn, bán số cao hơn, độc quyền: bán số bán số lượng lớn bán số
lượng lớn lượng lớn hơn, và thu lượng lOMoAR cPSD| 41487872 hơn, và hơn, và lợi nhuận thấp hơn, thu lợi thu lợi lớn hơn và thu lợi
nhuận lớn nhuận nhỏ trước đây nhuận lớn hơn trước hơn trước hơn trước đây đây đây
400 Một nhà độc quyền Chi phí cố Chi phí Cầu thị Tổng chi 2
5 sẽ giảm mức giá tối đa
định giảm cận biên trường tăng phí trung
hóa lợi nhuận khi xuống giảm bình giảm
400 Trong cạnh tranh độc Tất cả các Giá sẽ Sản xuất Giá luôn 4 7 quyền có: hãng sẽ thấp hơn luôn được lớn hơn thu lợi trong thực hiện chi phí nhuận cạnh tại chi phí cận biên kinh tế tranh trung bình dương hoàn hảo tối thiểu