Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lịch sử lớp 11 (có đáp án )

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lịch sử lớp 11 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 61 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
63 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lịch sử lớp 11 (có đáp án )

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lịch sử lớp 11 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 61 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

58 29 lượt tải Tải xuống
1
Bài 1: NHT BN
I. Mức độ nhn biết
Câu 1. Đến gia thế k XIX, quyn hành thc tế Nht Bn nm trong tay
A. Thiên Hoàng. B. Tư sản.
C. Tướng quân. D. Th ng.
Câu 2. Cuc ci cách Duy Tân Minh tr đưc tiến hành trên các lĩnh vực nào?
A. Chính tr, kinh tế, quân sngoi giao.
B. Chính tr, quân sự, văn hóa - giáo dc và ngoi giao với Mĩ.
C. Chính tr, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dc.
D. Kinh tế, quân s, giáo dc và ngoi giao.
Câu 3. Để thoát khi tình trng khng hong toàn din của đất nước vào gia thế k XIX,
Nht Bản đã:
A. Duy trì nn quân ch chuyên chế.
B. Tiến hành nhng ci cách tiến b.
C. Nh s giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
D. Thiết lp chế độ Mc Ph mi.
Câu 4. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nht, th chế mi là?
A. Cng hòa. B. Quân ch lp hiến.
C. Quân ch chuyên chế. D. Liên bang.
Câu 5. Đế quốc đầu tiên buc Chính ph Nht Bn kí Hiệp ước bất bình đẳng là
A. đế quốc Mĩ. B. đế quc Anh.
C. đế quc Pháp. D. đế quốc Đức.
II. Mc độ thông hiu
Câu 1. Để tiến hành cuc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Tr da vào tng lp nào?
A. Nông dân. B. Đaimyô.
C. Samurai. D. Th th công.
Câu 2. Nhân t nào được xem là “chìa khóa vàng” của cuc Duy tân Nht Bản năm 1868?
A. Giáo dc. B. Quân s.
C. Kinh tế. D. Chính tr.
Câu 3. Các công ti độc quyền đầu tiên Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.
B. Công nghip, ngoại thương, hàng hải
C. Nông nghip, công nghip, ngoại thương.
D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.
Câu 4. Tính cht ca cuc ci cách Minh Tr Nht Bản năm 1868 là gì?
A. Cách mng vô sn. B. Cách mạng tư sản triệt để.
C. Chiến tranh đế quc. D. Cách mạng tư sản không triệt để.
Câu 5. Đặc điểm ca ch nghĩa đế quc Nht?
A. Ch nghĩa đế quc quân phit hiếu chiến.
B. Ch nghĩa đế quc cho vay nng lãi.
C. Ch nghĩa đế quc thc dân.
D. Ch nghĩa đế quc phong kiến quân phit.
2
Câu 6. Tính cht ca cuc chiến tranh Nga - Nht (1904-1905)?
A. Chiến tranh gii phóng dân tc. B. Chiến tranh phong kiến.
C. Chiến tranh đế quc. D. Chiến tranh chính nghĩa.
Câu 7. Ti sao Nht Bn phi tiến hành ci cách?
A. Để duy trì chế độ phong kiến.
B. Để thoát khỏi nước phong kiến lc hu.
C. Để tiêu diệt Tướng quân.
D. Để bo v quyn li quý tc phong kiến.
III. Mức độ vn dng
Câu 1. Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mc Ph Nht Bn sụp đổ?
A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nht Bn.
B. Tht bi trong cuc chiến tranh vi nhà Thanh.
C. Phong trào đấu tranh ca nhân dân vào những năm 60 của thế k XIX.
D. Chế độ Mc Ph suy yếu t sụp đổ.
Câu 2. Ti sao gi ci cách Minh Tr năm 1868 là cuộc cách mạng tư sản không triệt để?
A. Liên minh qúy tc - tư sản nm quyn.
B. Kinh tế Nht Bn vn còn l thuc vào bên ngoài.
C. Vấn đề ruộng đất ca nông dân da duoc gii quyết...
D. Chưa xóa bỏ nhng bất bình đẳng với đế quc.
Câu 3. Sau cuc ci cách Minh Tr, tng lp Samurai ch trương xây dựng nước Nht bng:
A. Sc mnh quân s. B. Sc mnh kinh tế.
C. Truyn thống văn hóa lâu đời. D. Sc mnh áp chế v chính tr.
Câu 4. Khi Nht Bn chuyển sang giai đoạn ch nghĩa đế quc gn lin vi…
A. các cuc chiến tranh xâm lược. B. mua phát minh t bên ngoài vào.
C. chú trng phát trin nông nghip. C. đẩy mạnh đầu tư giao thông vận ti.
Câu 5. Vì sao nói ch nghĩa đế quc Nht Bn là ch nghĩa đế quc quân phit?
A. Nht Bn ch trương xây dựng đất nước bng sc mnh quân s.
B. Thiên Hoàng tiếp tc quản lý nhà nước v mi mt.
C. Nht Bn ch trương xây dựng đất c bng sc mnh kinh tế.
D. Nht Bn vn duy trì quyn s hu ruộng đất phong kiến.
IV. Vn dng cao
Câu 1. Yeu to duoc xem la chia khoa duoc rut ra tu cuc ci cách Minh Tr cho công cuc
xây dựng đất nước ta hin nay?
A. Chú trng bo tồn văn hóa. B. Chú trng yếu t giáo dc.
C. Chú trng phát trin kinh tế. D. Chú trọng công tác đối ngoi.
Câu 2. Nht Bản xác định bin pháp ch yếu để vươn lên trong thế giới tư bản ch
nghĩa là gì?
A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản ch nghĩa.
B. M rng lãnh th ra bên ngoài.
C. Tiến hành chiến tranh giành git thuộc địa, m rng lãnh th.
D. Tăng cường tim lc kinh tế và quc phòng.
3
Câu 3. Hin nay, Vit Nam áp dụng được bài hc kinh nghim ca Nht Bn trong ci
cách Minh Tr trên lĩnh vực giáo dc ?
A. M rng h thống trường hc.
B. Chú trng dy ngh cho thanh niên.
C. C nhng hc sinh giỏi đi thi với các nước phương Tây.
D. chú trng ni dung khoa hc-k thut.
______________________________________________
BÀI 2. ẤN ĐỘ.
I. Mức độ nhn biết
Câu 1. Ý nào sau đây không đúng khi nói đến tình hình đất nước Ấn Độ t đầu TK XVII ?
A. chế độ phong kiến lâm vào khng hong
B. phong trào nông dân din ra mnh m.
C. Cuc tranh giành quyn lc gia các chúa phong kiến.
D. Đất nước n dnh, phát trin.
Câu 2. Các nước tư bản ch yếu đua tranh tiến hành xâm lược Ấn Độ
A. Anh và Pháp. B. Pháp và Mĩ.
C. Anh và Mĩ. D. Nht và Nga.
Câu 3. Đến gia TK XIX, Ấn Độ là thuộc địa của Đế quc nào?
A. Nga. B. Anh.
C. Nht. D. Mĩ.
Câu 4. Ấn Độ tr thành đối tượng xâm lược của các nước phương Tây vì
A. có v trí chiến lược quan trng.
B. còn trong tình trng lc hu v kinh tế, chính tr.
C. có tr ng du m ln nht châu Á.
D. có ngun nguyên liu và nhân công di dào.
Câu 5. Đảng Quốc đại là chính đảng cùa giai cp nào?
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Tư sản. D. Đa ch.
Câu 6. S kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cp tư sản Ấn Độ ớc lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc dân Đi hi(Quốc đại) thành lp.
B. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chng Anh.
C. Đảng Quốc đại tr thành Đảng cm quyn.
D. Giai cấp tư sản tr thành lực lượng chính trong xã hi.
II. Mức độ thông hiu
Câu 1. Hình thc cai tr ca thc dân Anh Ấn Độ
A. gián tiếp.
B. trc tiếp.
C. giao toàn quyền cho người n Độ.
D. kết hp gia nm quyn cai tr và thông qua người Ấn Đ.
Câu 2. Đời sng ca nhân dân Ấn Độ i chính sách thng tr ca thc dân Anh
A. mt b phn nh b bn cùng và phá sn.
B. b bần cùng, nghèo đói, mất ruộng đất.
4
C. b ba tng áp bc của đế quốc, tư sản và phong kiến.
D. đời sng ổn định, phát trin.
Câu 3. Ch trương, biện pháp của Đảng Quốc đại trong 20 năm đầu (1885 1905)?
A. Ôn hòa. B. Ci cách.
C. Cực đoan. D. Bo lc.
Câu 4. Trước đòi hi của tư sản n Độ, thái đ ca thực dân Anh như thế nào?
A. Đồng ý những đòi hỏi. B. Đồng ý nhưng có điều kin.
C. Kìm hãm bng mi cách. D. Thẳng tay đàn áp.
Câu 5.Thc dân Anh thc hiện đạo lut Ben gan nhm mục đích gì?
A. Phát trin kinh tế. B. Ổn định xã hi.
C. Khai thác tài nguyên. D. Chia r đoàn kết dân tc.
III. Vn dng
Câu 1. Vai trò ca n Độ khi thc dân Anh biến Ấn Độ tr thành thuộc địa?
A. Tr thành nơi giao lưu, buôn bán lớn nht.
B. Tr thành thuộc địa quan trng nht.
C. Tr thành căn cứ quân s quan trng nht.
D. Tr thành trung tâm kinh tế ca Nam Á.
Câu 2. Âm mưu của Anh trong vic thc hiện chính sách “chia để trị” là
A. khoét sâu thêm mâu thun v chng tc và tôn giáo Ấn Độ.
B. nm quyn trc tiếp cai tr đến tận đơn vị cơ sở.
C. xóa b nền văn hoắ truyn thng ca Ấn Độ.
D. vơ vét tài nguyên thiên nhiên của Ấn Độ.
Câu 3. Mục đích của vic thc hiện chính sách nhượng b các tng lp có thế lc trong giai
cp phong kiến bn x Ấn Độ ca Anh là
A. hp pháp hóa chế độ đẳng cp, biến quý tc phong kiến thành tay sai.
B. xoa dịu phong trào đấu tranh chng thc dân Anh ca các thế lc bn x.
C. li dng các thế lc phong kiến n Đ chng li nhng hoạt động ca sn Ấn Độ.
D. duy trì chế đ phong kiến n Độ, li dng vic tranh giành quyn lc gia các thế
lực để d cai tr.
Câu 4.Tính cht ca phong trào đấu tranh ca nhân dân Ấn Độ (1885 1908) là
A. phong trào dân ch. B. phong trào độc lp.
C. phong trào dân tc. D. phong trào dân sinh.
Câu 5. Vai trò của Đng Quốc đại trong lch s Ấn Độ?
A. Nm ngn c nh đạo phong trào đấu tranh ca n Độ.
B. Xây dựng quân đội mạnh cho đất nước Ấn Độ.
C. Lãnh đạo cuc cách mng xanh Ấn Độ.
D. Đi đầu trong các cuc ci cách Ấn Độ.
IV. Vn dng cao
Câu 1. Hãy ch ra nét khác bit ca phong trào đấu tranh ca nhân dân Ấn Độ những năm
1905 - 1908 so vi thời gian trước đó.
A. Mang đậmnh dân ch.
B. Mang đậm ý thc dân tc.
C. Thc hin mục tiêu đấu tranh vì kinh tế.
5
D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.
Câu 2. Điểm khác biệt trong phong trào độc lp dân tc Ấn Độ sau Chiến tranh thế gii
th nht so với các nước khác châu Á là
A. Ch yếu đấu tranh bng bin pháp ôn hòa.
B. Ch yếu đấu tranh bng bin pháp ci cách.
C. Ch yếu đấu tranh bng bin pháp bạo động
D. Ch yếu đấu tranh bng bin pháp kinh tế.
Câu 3. Đảng Quốc Đại được thành lập vai tnhư thế nào đối vi phong trào gii phóng
dân tc Ấn Độ?
A. Đánh dấu giai đon mi trong phong trào gii phóng dân tc, giai cấp tư sn Ấn Độ
ớc lên vũ đài chính tr.
B. Tạo điều kin phong trào gii phóng dân tc Ấn Độ phát triển sang giai đoạn mi
C. Là chính đảng ca giai cấp tư sn, có kh năng giải phóng dân tc cho nhân dân n
Độ
D. Là đảng ca giai cấp tư sản, có ch trương giải phóng dân tộc đầu tiên Ấn Độ
Câu 4. Tình hình Ấn Độ đu thế k XVII đặc điểm ging với các nước phương Đông
khác?
A. Đứng trước nguy cơ xâmc ca ch nghĩa thực dân phương Tây.
B. Đi theo con đường ch nghĩa tư bn
C. Là thuộc địa ca các nước phương Tây
D. Tr thành ớc độc lp tiến lên ch nghĩa tư bản
Câu 5. S khác bit ca cao trào 1905 - 1908 so với các phong trào đấu tranh giai đoạn trước
A. Do b phận tư sản lãnh đạo, mang đm ý thc dân tộc, vì độc lp dân ch.
B. Do tng lớp tư sản lãnh đạo, mạng đậm tính giai cp, vì quyn li chính tr, kinh tế.
C. Có s lãnh đạo của Đảng Quốc Đại, s tham gia ca công nhân, nông dân.
D. Tp hợp được đông đảo qun chúng nhân dân tham gia.
____________________________________________
Bài 3: TRUNG QUC
I. Mức độ nhn biết
Câu 1. Cuc chiến tranh mà thc dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quc còn có tên gi là
gì?
A. Chiến tranh vũ khí. B. Chiến tranh lnh.
C. Chiến tranh thuc phin. D. Chiến tranh cc b.
Câu 2. Đối với các nước đế quc xâm lược, Trung Quốc được ví vi hình nh nào?
A. vùng đất vàng. B. cái bánh ngt.
C. mu bánh mì vn. D. cái ko ngt.
Câu 3. Trước s xâm lược của các nước đế quốc, thái độ ca triều đình Mãn Thanh như thế
nào?
A. Cương quyết chng li. B. Tha hip với cái nước đế quc.
C. Đóng cửa. D. Trông ch vào s giúp đỡ bên ngoài.
Câu 4. Địa bàn bùng n phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở Trung Quc?
6
A. Sơn Tây. B. Sơn Đông.
C. Trc L. D. Bc Kinh.
Câu 6. Cuc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là phong trào đấu tranh ca giai cp nào?
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Tư sản. D. Binh lính.
Câu 7. Đế quốc nào sau đây không xâu xé Trung Quc cui TK XIX?
A. Đức. B. Mĩ. C. Nga. D. Pháp.
Câu 8. Trung Quốc đng minh hội là chính đảng ca giai cp nào Trung Quc?
A. Tư sản. B. Nông dân . C. Công nhân. D. Tiểu tư sản.
II. Mức độ thông hiu
Câu 1. Trước s xâm lược của các nước đế quc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Kiên quyết chng lại các đế quốc xâm lược
B. B mc nhân dân
C. Tha hip với các nước đế quc
D. Trông ch ào s giúp đỡ t bên ngoài
Câu 2. Cuc khởi nghĩa nông dân nào ln nht trong lch s phong kiến Trung Quc?
A. Thái Bình Thiên quc. B. Nghĩa Hòa đoàn.
C. Khởi nghĩa Vũ Xương. D. Khởi nghĩa Thiên An môn.
Câu 3. Trung Quốc Đng minh hi là chính đảng ca giai cp nào?
A. Tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tiểu tư sản.
Câu 4. Với điều ước nào Trung Quc thc s tr thành nước na thuc địa na phong kiến?
A. Tân Su. B. Nam Kinh. C. Bc Kinh. D. Nhâm Ng.
Câu 5. Tính cht ca cuc Cách mng Tân Hợi năm 1911 là gì?
A. Cách mng vô sn. B. Cách mng Dân ch tư sản.
C. Chiến tranh đế quc. D. Cách mạng văn hóa.
Câu 6. Trước thái độ ca triều đình Mãn Thanh đối với đế quc, nhân dân Trung Quc
hành động gì?
A. Đầu hàng đế quc. B. Ni dậy đấu tranh.
C. Tha hip với đế quc. D. Li dụng đế quc chng phong kiến.
Câu 7. Ý nào sau đây không đúng khi nói về mc tiêu ca Trung Quc Đồng minh Hi?
A. Đánh đổ Mãn Thanh.
B. Khôi phc Trung Hoa, thành lp Dân quc.
C. Bình đẳng ruộng đất cho dân cày.
D. Đánh đuổi Đế quốc xâm lược.
III. Mức độ vn dng
Câu 1. Nhng mâu thun nào tn ti trong lòng hi Trung Quc khi b các nước đế quc
xâm lược?
A. Tn ti 2 mâu thuẩn: Nông dân >< đế quc, nhân dân TQ >< phong kiến.
B. Tn ti 2 mâu thun: Nhân dân TQ >< phong kiến, nông dân >< đế quc.
C. Tn ti 2 mâu thun: Nông dân >< phong kiến, nhân dân TQ >< đế quc.
D. Tn ti 2 mâu thuẩn: Đế quc>< phong kiến, địa ch >< nông dân.
Câu 2. Ảnh hưởng ca Cách mng Tân Hi đến phong trào gii phóng dân tộc đến châu Á
như thế nào?
7
A. Góp phn c vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân ch tư sản.
B. Góp phn c vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sn.
C. Góp phn c vũ phong trào đu tranh vì mc tiêu kinh tế.
D. Góp phn c vũ phong trào đu tranh chng chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
Câu 3. Hn chế ca hc thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn
A. không chú trng mc tiêu chng phong kiến.
B. không chú trng mc tiêu chống đế quc.
C. không chú trng mc tiêu dân ch dân sinh.
D. không chú trng mc tiêu vì s tiến b của đất nước.
Câu 4. Vì sao phong trào Duy tân Trung Quc tht bi?
A. Do các nước đế quc liên minh đàn áp mạnh m.
B. Vp phi s chống đối ca phái th cu triều đình.
C. Do trang b vũ khí thô sơ, lạc hu.
D. Do giai cp vô sản chưa đủ ln mnh.
IV. Vn dng cao
Câu 1. Ý nào sau đây không đúng khi nhn xét v phong trào đấu tranh ca nhân dân Trung
Quc t gia TK XIX đầu TK XX?
A. Din ra sôi ni mnh m, phm vi rng.
B. Hình thức đấu tranh phong phú.
C. Giai cp vô sn ln mnh.
D. Giai cấp tư sản ln mnh.
Câu 2. Nhận xét nào đúng v phong trào đu tranh ca nhân dân Trung Quc gia TK XIX
đầu TK XX?
A. Din ra sôi nổi,lôi kéo đông đảo lực lượng tham gia ,dưi nhiu hình thc.
B. Đông đảo lực lượng tham gia, dưới hình thc khởi nghĩa vũ trang.
C. Din ra sôi ni, nhm mục tiêu đánh đổ đế quốc,dưới nhiu hình thc.
D. Đông đảo lực lượng tham gia,dưới nhiu hình thc nhm gii phóng dân tc.
Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến hn chế ca Cách mng Tân Hi 1911 là?
A. Để chính quyn cách mạng rơi vào tay thế lc phong kiến quân phit.
B. Mt s người lãnh đạo Đồng Minh hi ch trương thương lượng,nhượng b, không
kiên quyết.
C. Không gii quyết được vấn đ cơ bản ca cách mng là ruộng đất cho nông dân.
D. Không thc hin được vấn đề gii phóng dân tc vấn đề cơ bn ca cuc cách
mng.
__________________________________________
Bài 4: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á CUỐI TK XIX đầu TK XX
I. Mức độ nhn biết
Câu 1. Giữa TK XIX, các nước Đông Nam Á tồn tại dưới chế độ xã hi nào?
A. Chiếm hu nô l. B. Tư bản.
C. Phong kiến. D. Xã hi ch nghĩa.
8
Câu 2. c nào Đông Nam Á không tr thành thuộc địa ca thực dân phương Tây?
A. Mã lai. B. Xiêm. C. Bru nây. D. Xin ga po.
Câu 3. Vào cui thế k XIX Đầu thế k XX, ba nước Vit Nam, Lào, Campuchia tr thành
thuộc địa của đế quc nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ.
Câu 4. Trước tình hình Đông Nam Á cuối TK XIX, các nước thực dân phương Tây đã có
hành động gì?
A. Đầu tư vào Đông Nam Á. B. Thăm xâm lược.
C. Giúp đỡ các nước Đông Nam Á. D. M rộng và hoàn thành xâm lược.
Câu 5. Cuc khởi nghĩa nào m đầu cho phong trào đấu tranh chng Pháp ca nhân dân
Lào?
A. Khởi nghĩa Chu Pa chay. B. Khởi nghĩa Pu côm bô.
C. Khởi nghĩa Ong kẹo. D. Khởi nghĩa Pha ca đuốc.
II. Mức độ thông hiu
Câu 1. Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á không trở thành thuộc địa là do?
A. Duy trì chế đ phong kiến. B. Tiến hành cách mng vô sn.
C. Tăng cường kh năng quốc phòng. D. chính sách duy tân ca Ra ma V.
Câu 2. Cuc khởi nghĩa thể hiên tinh thần đoàn kết hai nước Vit Nam - Cam pu chia trong
cuộc đấu tranh chng thc dân pháp?
A. Khởi nghĩa Si vô tha. B. Khởi nghĩa A cha xoa.
C. Khởi nghĩa Pha ca đuc. D. Khởi nghĩa Ong kẹo
Câu 3.Vì sao Thái Lan vn gi đưc độc lập tương đối vào thế k XIX?
A. Vì đã thực hin chính sách ngoi giao khôn khéo và mm do.
B. Được Mĩ bảo tr v quân s.
C. S chiến đấu anh dũng của nhân dân.
D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhp.
Câu 4. S kiện nao đánh dấu Cam-pu-chia tr thành thuc địa ca Pháp ?
A. Pháp gt b ảnh hưởng ca Xiêm.
B. Pháp gây áp lc buc vua Nô--đôm chấp nhân quyn bo h.
C. Vua Nô--đôm kí hiệp ước năm 1884.
D. Các giáo sĩ Phương Tâym nhập vào Cam-pu-chia.
Câu 5. Đến cui thế k XIX, khu vực Đông Nam Á chủ yếu là thuộc địa ca các quc gia nào
ới đây?
A. Mĩ và Pháp. B. Anh và Đức.
C. Anh và Pháp. D. Anh và Mĩ.
III. Mức độ vn dng
Câu 1. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về phong trào gii phóng dân tc Đông
Nam Á cui TK XIX đầu TK XX?
A. Phong trào din ra rng lớn, đoàn kết đấu tranh trong c c.
B. Hình thức đấu tranh phong phú nhưng chủ yếu là đấu tranh vũ trang.
C. Thu hút đông đo nhân dân tham gia, gây tn tht nng n cho các nước đế quc.
D. Phong trào diễn ra đơn lẽ, chưa có sự thng nht giữa các địa phương.
9
Câu 2. Trong bi cnh chung của các nước châu Á cui TK XIX đầu TK XX, Nht Bn và
Xiêm thoát khi thân phn thuộc địa vì
A. Cắt đất cu hòa.
B. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh.
C. Tiến hành ci cách, m ca.
D. Tiếp tc duy trì chế độ phong kiến cũ.
Câu 3. Đim ging nhau cơ bản gia Duy tân Minh Tr và cuc ci cách ca vua Rama V?
A. Đều là các cuc cách mng vô sn.
B. Đều là các cuc cách mạng tư sản triệt để.
C. Đều là các cuc cách mạng tư sản không triệt để.
D. Đều là các cuộc đấu tranh chng chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
Câu 4. Đim chung của tình hình các nước Đông Nam Á đầu TK XX là gì?
A. Tt c đều là thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây.
B. Hu hết là thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây.
C. Tt c đều giành được độc lp dân tc.
D. Hu hết đều giành được độc lp dân tc.
Câu 5. Vì sao Xiêm là nước nm trong s tranh chp giữa Anh và Pháp nhưng Xiêm vn gi
đưc nền độc lập cơ bản?
A. S dụng quân đội mnh để đe da Anh và Pháp.
B. Ct cho Anh và Pháp 50% lãnh th.
C. Nh s tr giúp của đế quốc Mĩ.
D. S dng chính sách ngoi giao mm do.
______________________________________
BÀI 5: CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LA TINH
Câu 1. (NB)Trước khi b TD châu Âu xâm c, ngành kinh tế nào phát trin châu Phi?
A. Chăn nuôi. B. Trng trt.
C. Dt và gm. D. Luyn st.
Câu 2. (TH)Nguyên nhân chính nào làm bùng n phong trào đấu tranh giành độc lp ca
nhân dân châu Phi vào cui thế k XIX- đầu thế k XX?
A. s bóc lt ca giai cấp tư sản. B. s cai tr hà khc ca CNTD.
C. buôn bán nô l da đen. D. s bất bình đẳng trong xã hi.
Câu 3. Cuc khởi nghĩa đã thu hút đông đo nhân dân An-gie-ri tham gia do ai lãnh đo?
A. Áp-đen Ca-đe. B. Phi-đen Castro.
C. A-ra-bi. D. Mu-ha-mét Át-mét.
Câu 4. (TH)T chc chính tr Ai Cập trẻ” đã đề ra nhng ci cách mang tính cht
A. vô sn. B. phong kiến.
C. tư sản. D. quý tc.
Câu 5. Cuộc đấu tranh của nhân dân nước nào ni bt nhất trong phong trào đấu tranh châu
Phi?
A. Ai Cp. B. Ê-ti-ô-pi-a.
10
C. Li--ri-a. D. Xu- đăng.
Câu 6. (TH) Nguyên nhân chính nào dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân các nước
châu Phi cui thế k XIX- đầu thế k XX b tht bi?
A. do trình độ t chc thp,....
B. do khí thô sơ,.....
C. do các nước CNTD quá mnh,......
D. do trình độ t chc thp,lực lượng chênh lch.
Câu 7. Quốc gia nào là nước cộng hòa da đen đầu tiên Mĩ Latinh?
A. Ha-i-ti. B. Cu-ba.
C. Ác-hen-ti-na. D. -hi-cô.
Câu 8. (NB)Ni dung chính ca hc thuyết Mơn-rô (Mĩ) đối với Mĩ latinh là
A. “Người Mĩ thống tr châu Mĩ”.
B. “Châu Mĩ của người Mĩ”.
C. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
D. “Cái gậy lớn”.
Câu 9. Đu thế k XX, Mĩ đã áp dụng chính sách gì để xâm chiếm các nước Mĩ Latinh?
A. “ Cái gậy lớn”.
B. “Ngoại giao đồng đôla”.
C. “Chính sách Liên minh”.
D. “ Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đôla”.
Câu 10. Mục đích của những chính sách mà Mĩ áp dụng tại các nước Mĩ Latinh là
A. biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ.
B. giúp các nước Mĩ Latinh thoát khi thc dân B Đào Nha.
C. giúp các nước Mĩ Latinh thoát khỏi thc dân Tây Ban Nha.
D. giành độc lập cho Mĩ Latinh.
Câu 11. Đặc điểm ni bt ca phong trào gii phóng dân tc Mĩ Latinh trong thế k XIX là
A. giành được thng li, mt lot nước CH đã ra đời trong những năm 20 của thế k
XIX.
B. phong trào GPDT Mĩ Latinh chủ yếu do g/c quý tộc PK lãnh đo.
C.toàn b Mĩ Latinh đã được gii phóng khi ách thng tr ca CNTD.
D.mt s ớc như Cuba, quần đảo Ăng-ti, Guy-a-na đã giành được độc lp.
Câu 12. Nước nào có phn thuộc địa châu Phi rng ln nht?
A. Anh. B. Pháp. C. . D. Hà Lan.
Câu 13. Đến đầu thế k XIX, phong trào đấu tranh gii phóng dân tc khu vực Mĩ Latinh
có gì khác so vi châu Phi?
A. Chưa giành được thng li.
B. Nhiều nước giành được độc lp.
C. Tr thành thuộc địa kiu mi của Mĩ.
D. Phong trào gii phóng dân tc phát trin mnh.
11
Câu 14. S kin nào sau đây có tác động mnh m đến phong trào đấu tranh chng thc dân
của các nước M Latinh vào cui thế k XVIII?
A. cuc chiến tranh giành đc lp Bc M,....
B. cuc cách mạng tư sản Pháp,....
C. cuc ci cách nông nô Nga,.....
D. cuc chiến tranh giành đc lp bc M và cách mạng tư sản Pháp.
Câu 15. Tác động ca những chính sách do Mĩ đ ra đối vi khu vực Mĩ Latinh vào cuối thế
k XIX- đầu thế k XX đã
A. làm bùng n phong trào đu tranh chng chế độ tay sai thân Mĩ.
B. thúc đẩy phong trào gii phóng dân tc phát trin.
C. thúc đẩy nn kinh tế Mĩ Latinh phát triển.
D. làm xut hin nhiu giai cp mi.
___________________________________________
Bài 6. CHIN TRANH TH GII TH NHT ( 1914-1918 )
Câu 1. Nguyên c nào dn ti bùng n chiến tranh thế gii th nht ? *
A. Thái t Áo-Hung b một người Xéc-bi ám sát.
B. Vua Vin-hen II của Đức b người Pháp tn công.
C. Nga tấn công vào Đông Phổ.
D. phe Hiệp ước thành lp.
Câu 2. Năm 1882, phe Liên minh thành lập gm
A. Anh, Pháp, Nga. B. Đức, ÁoHung, Italia.
C. Anh, Đức, Italia. D. Pháp, Áo-Hung, Italia.
Câu 3. Trong chiến tranh thế gii th nht, ngày 2/4/1917 din ra s kin
A. Nga tuyên bt khi chiến tranh.
B. Anh-Pháp tn công Áo-Hung.
C. Mĩ tuyên chiến với Đức..
D. Italia đầu hàng phe Hiệp ước
Câu 4. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế gii th nht ( 1914 -1918 ) do *
A. Thái t Áo - Hung b ám sát.
B. mâu thun giữa các nước đế quc v thuộc địa.
C. s hiếu chiến của đế quốc Đức.
D. chính sách trung lp của Mĩ.
Câu 5. Trong quá trình chiến tranh thế gii th nht, thng li ca cách mạng Tháng Mười
Nga và vic thành lập nhà nước Xô Viết đánh du ***
A. c chuyn ln trong cc din chính tr thế gii.
B. thng li toàn din ca CNXH.
C. chiến tranh thế gii th nht kết thúc.
D. tht bi hoàn toàn ca phe Liên minh.
Câu 6. Chiến tranh thế gii th nht ( 1914-1918 ), mang tính cht
A. phi nghĩa thuộc v phe Liên minh.
12
B. phi nghĩa thuộc v phe Hiệp ước.
C. chiến tranh đế quốc xâm lược, phi nghĩa
D. chính nghĩa về các nước thuộc địa.
Câu 7. Ngày 11/11/1918, din ra s kin nào sau đây
A. cách mạng Đức bùng n.
B. Nga tuyên b rút khi chiến tranh.
C. Áo-Hung đầu hàng.
D. Đức phi kí hiệp định đầu hàng không điu kin.
Câu 8. Trong chiến tranh thế gii th nht, chiến dch Véc-đoong năm 1916 din ra c
nào?
A. Anh. B. Đức. C. Pháp. D. Nga.
Câu 9. S kiện ngày 03/03/1918 đánh dấu nước nào rút khi chiến tranh thế gii th nht
A. Đức. B. Anh. C. Nga. D. Liên Xô.
Câu 10. Đầu thế k XX, châu Âu đã hình thành 2 khối quân s đối đầu nhau
A. Hiệp ước và Đồng minh. B. Hip ước và Phát xít.
C. Phát xít và Liên minh. D. Liên minh và Hiệp ước.
Câu 11. Cui thế k XIX đầu XX, trong cuộc đua giành giật thuộc đa, Đức là k hung hăng
nht vì :
A. có tim lc kinh tế và quân s.
B. có tim lc kinh tế và quân s nhưng lại ít thuộc đa.
C. có tim lc quân s và ít thuộc đa nht châu Âu.
D. có tim lc kinh tế và nhiu thuộc địa.
Câu 12.T cui thế k XIX, Đức đã vạch kế hoch tiến hành chiến tranh nhm
A. giành git thuộc địa, chia li th trường.
B. làm bá ch thế gii và đứng đu châu Âu.
C. bành trướng thế lc châu Phi.
D. tiêu diệt nước Nga, làm bá ch thế gii.
Câu 13.Trong chiến tranh thế gii th nht, chiến thng nào ca phe Hiệp ước đã làm thất
bi kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh ” ca Đức
A. Pháp phn công và giành thng li trên sông Mác-nơ.
B. quân Anh đổ b lên lục địa châu Âu và giành thng li hoàn toàn.
C. quân Anh -Pháp phn công và giành thng li trên sông Mác-nơ.
D. Pháp phn công và giành thng li trên sông Mác-nơ, quân Anh cũng đổ b lên lc
địa châu Âu.
Câu 14. T cuối năm 1916, Đức, Áo-Hung
A. t thế ch động chuyn sang phòng ng.
B. t thế phòng ng chuyn sang ch động.
C. t thế b động chuyn sang phn công.
D. hoàn toàn giành thng châu Âu.
13
Câu 15. Trong chiến thế gii th nht( 1914-1918 ), nước nào được hưởng li nhiu nht
nh buôn bán vũ khí ?
A. Anh. B. Pháp. C. . D. Nga.
Câu 16. Cuộc “chiến tranh tàu ngầm” của Đức trong chiến tranh thế gii th nhất, đã
A. m đầu chiến tranh. \
B. gây cho Anh nhiu thit hi.
C. làm tht bại âm mưu đánh nhanh của Pháp.
D. buộc Mĩ phải tham chiến v phe Liên minh.
Câu 17. Năm 1917 cách mạng Tháng Mười Nga thành công, nhà nước Xô Viết ra đời, thông
qua Sc lnh Hòa bình, kêu gi chính ph các nước tham chiến
A. ng h phe Hip ước. B. ng h phe Liên minh.
C. chm dt chiến tranh. D. ng h c Nga.
Câu 18. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến chiến tranh thế gii th nht là mâu thun gia các
ớc đế quc v vn đề thuộc địa, mà trước tiên là gia *
A. Anh và Đức. B. Anh và Áo-Hung.
C. Mĩ và Đức. D. Pháp và Đức.
Câu 19. Năm 1916, Đức m chiến dch tn công Véc-đoong nhằm tiêu dit quân ch lc ca
A. Nga. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 20. Ngày 1/8/1914 Đức tuyên chiến vi Nga, ngày 3/8/1914
A. Đức tuyên chiến vi Anh. B. Anh tuyên chiến với Đức.
C. Mĩ tuyên chiến với Đức. D. Đức tuyên chiến vi Pháp.
____________________________________________________
BÀI 7. NHNG THÀNH TỰU VĂN HÓA THỜI CN ĐẠI
Phn 1 : Trc nghim
Câu 1. La-phông-ten là nhà ng ngôn c điển nước nào?
A. Anh. B. Pháp. C.Đức. D.Nga.
Câu 2. Ai là đại biu xut sc cho nn bi kch c đin Pháp?
A. Cooc-nây. B. La-phông-ten. C. Mô-li-e. D. Víc-to Huy-gô.
Câu 3. Nhà son nhạc thiên tài người Đức trong buổi đầu thi cận đại là
A.Mô-da. B. Trai-cp-xki. C. Bét-to-ven. D. Pi-cát-xô.
Câu 4. Nhà văn tiêu biểu cho nền văn hc Pháp thế k XIX- XX là
A. Lép-tôn-xtôi. B.Vích-to Huy-. C. L Tn. D. Mác Tuên.
Câu 5. Tác phm ni tiếng của nhà văn Lép-tôn-xtôi là
A. "Những người khn kh".
B. "Nhng cuc phiêu lưu của Tom Xoay-ơ".
C."Chiến tranh và hòa bình".
D. "Những người I--xăng đi du lịch".
Câu 6. Nhng bn giao hưởng ni tiếng s 3, s 5, s 9 ca nhà son nhc
14
A. Mô- da. B. Bét- -ven.
C. Trai- cp- xki. D. Sô- panh.
Câu 7. Buổi đầu thi Cận đại, nhng ngành nào có vai trò quan trng trong tn công vào
thành trì ca chế đ phong kiến ?
A. Văn học, ngh thuật, tư tưởng.
B. Ngh thut , âm nhạc, mĩ thuật.
C. Tư tưởng, tôn giáo, văn hc.
D. Ngh thut, âm nhc, hi ha.
Câu 8. Thi Cận đại, phương Đông , quốc gia nào đã xuất hin nhiều nhà văn hóa lớn ?
A. Ấn Độ. B. Nht Bn.
C. Trung Quc. D. Hàn Quc.
Câu 9. Ai là đại biu xut sc cho nn hài kch c đin Pháp?
A. Cooc-nây. B. La-phông-ten.
C. Vích-to Huy-gô. D. Mô-li-e.
Câu 10. Câu truyn ng ngôn “ Con cáo và chùm nho” là sáng tác của ai ?
A. La- phong-ten. B. Ru- xô.
C. Von- te. D. Mông-tex-ki-ơ.
Câu 11. An- đéc-xen là nhà văn nổi tiếng ca quc gia nào ?
A. Nước Anh. B. Nước Pháp.
C. Nước Nga. D. Đan Mạch.
Câu 12. Nhà thơ tình ni tiếng của nước Nga buổi đầu thi cn đại là ai ?
A. Pu- skin. B. Vích-to Huy-gô.
C. Ra-bin-đra-nát Ta-go. D. Hô-xê Ri-dan.
Câu 13. Lô- - - xp là nhà bác hc ni tiếng của nước nào ?
A. Anh. B. Nga. C. Pháp. D. Đức.
Câu 14. V balê “ H thiên nga” là sáng tác của ai ?
A. Mô- da. B. Bét- -ven.
C. Trai- cp- xki. D. Sô- panh.
Câu 15. - nin đã đánh giá các tác phẩm của ai như “ tấm gương phản chiếu cách mng
Nga” ?
A. Lép-tôn-xtôi. B.Vích-to Huy-gô.
C. L Tn. D. Mác Tuên.
Câu 16. Tư tưởng “ Triết học Ánh sáng” thế k XVII- XVIII có tác dng gì ?
A. Dọn đường cho cách mng Pháp 1789 thng li.
B. Kìm hãm Cách mng Pháp phát trin.
C. Kêu gi mi người đấu tranh bằng vũ lực.
D. Hn chế nh ng của tư tưởng phong kiến.
Câu 17. Trào lưu “ Triết học Ánh sáng” thế k XVII- XVIII đã sản sinh ra những nhà
ng
15
A. Xanh- xi-mông, Rút xô, Vôn- te.
B. Phu- ri- ê, Vôn- te, Ô- oen.
C. Mông- te- xki-ơ, Rút-xô, Vôn- te.
D. Vôn- te, Mông- te-xki-ơ, Ô- oen.
Câu 18. Nhà thơ nổi tiếng Pháp thế k XVIII là ai?
A. Mô-li-e. B. Pu-skin. C. Ban-dc. D.La-phông ten.
Câu 19. Hai tác phm ni tiếng “Nhà thờ Đức Bà Pa-ri” và “Những người khn khổ” của tác
gi nào?
A. Ban-dc. B. Vích-to Huy-gô.
C. Lép Tôn-xtôi. D. Mác-xim Gooc-ki.
Câu 20.Tác phm ni tiếng “AQ chính truyện” của nhà văn nào?
A. -xê Mác-ti. B. L Tn.
C. -xê Ri-đan. D. Lép Tôn-xtôi.
Câu 21.Trong s phát trin chung của văn hóa châu Âu thi cận đại đã xuất hin mt thiên
tài Bét--ven.Ông là ai?
A. Nhà văn vĩ đại người Áo.
B. Nhà bi kch ni tiếng người Pháp.
C. Nhà son nhạc thiên tài người Đức.
D. Nhà họa sĩ ni tiếng người Ba Lan.
Câu 22.Trong bi cnh lch s t gia thế k XVI đến cui thế k XVIII được gi là
A. buổi đầu thi cận đại.
B. kết thúc thi cn đại.
C. trung kì thi cn đại.
D. buổi đầu thi hiện đại.
Câu 23. T gia thế k XIX đến đầu thế k XX là thời kì đánh dấu
A. s khng hong ca chế độ phong kiến.
B. s thng thế ca ch nghĩa tư bản.
C. s phát trin ca chế độ phong kiến.
D. s phát trin ca ch nghĩa thực dân phương Tây.
Câu 24. Nhà văn hóa lớn ca n Độ đạt giải Nô ben năm 1913 là ai?
A. L Tn. B.Ta go. C.Hô-xê Ri-đan. D.Hô-xê Mác-ti.
Câu 25. Vit Nam có nhà bác hc nào ni tiếng trong thế k XVIII?
A. Lê Hu Trác. B. Nguyễn Trường T.
C. Lê Quý Đôn. D. Lê Văn Hưu.
___________________________________________________
BÀI 8. ÔN TP LCH S TH GII CẬN ĐẠI
Câu 1. Năm 1854, Nhật Bn phi kí hiệp ước m ca Si--đa và Ha--đa-tê cho nước nào
vào buôn bán?
16
A. Tây Ban Nha và B Đào Nha.
B. Nước Mĩ.
C. Anh, Pháp, Nga.
D. Mĩ, Đức, Pháp.
Câu 2. Ngày 1-1-1877 din ra s biến gì n Độ?
A. Cuc khởi nghĩa Xi-pay bùng n
B. N Hoàng Anh tuyên b đồng thi là N Hoàng Ấn Đ.
C. Ấn Độ chính thức rơi vào ách thống tr ca thc dân Anh
D. Ấn Độ tuyên b độc lp
Câu 3. S kin nào làm cho Trung Quc t một nước phong kiến độc lp tr thành một nước
thuộc địa na phong kiến?
A. Chính quyn Mãn Thanh kí hiệp ước Nam Kinh, chp nhận các điu khon theo
yêu cu ca thc dân Anh.
B. Thực dân Anh đã dùng vũ lực buc Trung Quc phi chp nhn chính sách cai tr
ca mình.
C. Chính quyn Mãn Thanh kí hiệp ước Bắc kinh, theo các điều khon ca thc dân
Anh.
D. Tt c các s kin trên.
Câu 3. Sau cuc chiến tranh Trung-Nht(1894-1895), Nht Bn thôn tính các vùng nào
châu Á?
A. Triu Tiên, Phi lip-pin, Đài Loan.
B. Triều Tiên, Đài Loan, Bành Hồ.
C. Đông Nam Á, Triều Tiên..
D. Đông Nam Á và Tây Á
Câu 4. Mt cuc tấn công “ chọc trời” của giai cp vô sn din ra vào ngày 18-3-1871, đó
s kin nào?
A. Phong trào Hiến chương ở Anh. B. Khởi nghĩa Sơ--din Đức.
C. Phong trào Li-ông Pháp. D. Công xã Pa-ri(Pháp).
Câu 5. Năm 1889, tổ chức nào ra đời Mĩ Latinh?
A. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
B. “Châu Mĩ là sân sau của Mĩ”.
C. “Liên minh tôn giáo của các nước cộng hòa châu Mĩ”.
D. “Liên minh dân tộc các nước cng hòa châu Mĩ” .
Câu 6. Cuc khởi nghĩa được coi là tiêu biu nht trong phong trào gii phóng dân tc n
Độ na sau thế k XIX là
A. Bom-bay và Can-cut-ta. B. Đê-li và Bom-bay.
C. Xi-pay. D. Mi-rút.
Câu 7. Trong Đảng Quốc đại ca Ấn Độ đã hình thành phái dân ch cp tiến do B.Ti-lc
đứng đầu thường được gi là
A. Phái “Cấp tiến”. B. Phái “Ôn hòa”.
C. Phái “Cực đoan”. D. Phái “Dân chủ”.
Câu 8. Cuc cách mng Tân Hợi năm 1911, là cuc cách mạng theo khuynh hướng nào?
A. Khuynh hướng vô sn. B. Khuynh hướng tư sn.
17
C. Khuynh hướng dân ch tư sản. D. Khuynh hướng xã hi ch nghĩa.
II. THÔNG HIU
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân các nước châu Phi
chng thực dân phương Tây bị tht bi là
A. Trình độ t chc còn thp, chênh lch v lực lượng.
B. Phong trào n ra chưa đồng b.
C. Các nước phương Tây liên kết nhau đàn áp.
D. Các nước châu Phi chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh chng thc dân.
Câu 2. Ý nghĩa nào dưới đây không phi ca Cách mng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quc?
A. Cách mạng đã lật đổ triu Mãn Thanh Trung Quc.
B. Cách mng đã chấm dt chế độ chuyên chế Trung Quc.
C. Cách mng đã thủ tiêu chế độ phong kiến , đánh bại hoàn toàn các đế quc xâm
c, gii phóng nhân dân Trung Quc.
D. Cách mạng đã ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh gii phóng dân tc ca các
c châu Á .
Câu 3. S kin có tác dụng thúc đẩy vic tiến hành ci cách Nht Bản theo con đường tư bản
ch nghĩa là
A. Nht Bản được các nước phương Tây viện tr.
B. Gia thế k XIX, Nht Bn lâm vào tình trng khng hong trm trng.
C. Nht Bn không mun duy trì chế độ phong kiến.
D. Nht Bản đã có cuộc ci cách Minh Tr.
Câu 4. Tư năm 1895 đến 1905, Đảng Quốc đại Ấn Độ phản đi phương pháp đấu tranh
nào trong s nghip chng thc dân Anh?
A. Phương pháp đấu tranh ôn hòa.
B. Phương pháp đu tranh chính tr.
C. Phương pháp đu tranh chính tr kết hợp vũ trang.
D. Phương pháp đấu tranh bo lc.
Câu 5. Nhà nước vô sản đầu tiên trên thế giới được thành lập, đó là kết qu ca cuc cách
mng nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Cách mng tháng Tân Hi Trung Quốc năm 1911.
C. Công xã Pa-ri Pháp năm 1871.
D. Cách mng tháng Tám Vit Nam 1945.
Câu 6. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội tư bản ch nghĩa là
A. Mâu thun gia giai cấp tư sản và giai cp phong kiến.
B.Mâu thun gia giai cấp tư sản và giai cp nông dân.
C. Mâu thun gia giai cấp tư sản và giai cp công nhân.
D. Mâu thun gia giai cp nông dân và giai cp phong kiến.
III. VN DNG
Câu 1. Nguyên nhân sâu xa làm bùng n các cuc cách mạng tư sản thi cận đại là
A. trong lòng xã hi phong kiến đã hình thành và phát triển lực lượng sn xuất tư bản
ch nghĩa.
18
B. trong lòng xã hi phong kiến đã cht cha nhiu mâu thunkhông th gii quyết
đưc.
C. xã hi phong kiến đã mất hết vai trò lch s.
D. trong lòng xã hi phong kiến đã có chế độ tư bản ch nghĩa.
Câu 2. Mt trong những điểm tích cc ca cách mạng tư sản thi cn đại là
A. Xóa b chế độ phong kiến, xác lp chế độ tư bản ch nghĩa.
B. tạo điều kin cho s phát trin kinh tế, chính tr.
C. đưa loài người bước vào nền văn minh mới-văn minh hậu công nghip.
D. Đưa giai cấp tư sản lên vũ đài chính trị.
Câu 3. Nét chung ging nhau giữa ba nước Đông Dương trong sự nghiệp đấu tranh chng
ch nghĩa thực dân Pháp cui thế k XIX-đầu thế k XX là
A. biu hin tinh thần đoàn kết của nhân dân ba ớc Đông Dương.
B. mang tính cht t phát, do sĩ phu phong kiến hayng dân lãnh đạo.
C. s dng bo lc cách mng còn hn chế.
D. mang tính t giác, do giai cp sản lãnh đạo.
Câu 4. Cuc cách mạng được đánh giá là cuộc cách mng mang tính chất tư sản chống đế
quốc đầu tiên Đông Nam Á là
A. Cách mng Inđônê xi a. B. Cách mng Xing-ga-po.
C. Cách mng Phi-lip-pin. D. Cách mng Miến Điện.
VN DNG CAO
Câu 1. Cuc cách mng thi cận đại nào được Lê-nin đánh giá là một cây chi khng l quét
sách mọi rác rưởi châu Âu?
A. Cách mạng tư sản Hà Lan. B. Cách mạng tư sản Pháp.
C. Cách mng tư sản Anh. D. Cách mạng tư sản Đức.
Câu 2. Vì sao cui thế k XIX- đầu thế k XX, nhiều sĩ phu yêu nước Vit Nam lại đến Nht
Bản để tìm con đường cứu nước cho dân tc mình?
A. Nht Bn có ci cách Minh Tr và đánh thắng Nga trong chiến tranh Nga-
Nht(1904-1905).
B. Nht Bản là nước đồng văn, đồng chng.
C. Nht Bản là nước đi tiên phong trong phong trào chống thực dân phương Tây.
D. Nht Bn có quan h lâu đời vi Vit Nam.
______________________________________________
BÀI 9: CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BO V
CHÍNH QUYN CÁCH MNG
I. NHN BIT.
Câu 1. Hình thức đấu tranh trong cuc khởi nghĩa tháng Mười Nga là gì?
A. Khởi nghĩa vũ trang. B. Biểu tình đi đến khởi nghĩa vũ trang.
C. Hòa bình đến khởi nghĩa vũ trang. D. Chính tr đi đến khởi nghĩa vũ trang.
Câu 2. Chế độ chính tr ca Nga sau Cách mng tháng 1905-1907 là gì?
19
A. Chế độ Cng hòa. B. Chế độ dân ch.
C. Chế độ quân ch chuyên chế. D. Chế độ quân ch lp hiến.
Câu 3. Cách mng tháng Hai Nga đã lật đổ đưc
A. chế độ Nga hoàng Nicolai II, chm dt chế độ quân ch chuyên chế nga.
B. chế độ phong kiến, m đưng cho CNTB Nga phát trin.
C. chính ph lâm thi ca giai cấp tư sn, xây dng giai cp công nhân.
D. chính quyn ca giai cấp tư sản, giành chính quyn cho giai cp vô sn.
Câu 4. Mục tiêu và đường li cách mạng tháng Mười Nga được Lê nin trình bày r trong tác
phm nào?
A. Luận cương tháng tư.
B. Nhà nước và cách mng.
C. Những người bn dân là thế nào và h đu tranh chng những người dân ch xã hi
ra sao.
D. Sơ thảo ln th nht nhng luận cương v vấn đề dân tc và thuộc địa.
Câu 5. Tính cht ca cách mng tháng Hai Nga là gì?
A. Dân ch tư sản kiểu cũ. B. Dân ch tư sản kiu mi.
C. Xã hi ch nghĩa. D. Vô sn kiu mi.
Câu 6. Tình hình nước Nga như thế nào khi tham gia vào chiến tranh thế gii th nht ?
A. Suy yếu và khng hong trm trng v kinh tế,chính tr, xã hi.
B. Phát trin mnh m theo con đường tư bản ch nghĩa.
C. Có tim lc mnh v quân s và kinh tế.
D. Duy trì chế đ tư bản ch nghĩa, kìm hãm s phát trin kinh tế.
Câu 7. S kin nào m đầu cách mng tháng 2-1917 Nga?
A. 9 vn n công nhân Pê---grat biu tình.
B. Nga hoàng Nicolai II tuyên b thoái v.
C. Quân khởi nghĩa tấn công vào cung điện Mùa Đông.
D. Thành lp chính ph lâm thi ca giai cấp tư sản.
II. THÔNG HIU
Câu 1. Vì sao nói sau cách mng tháng Hai, mt tình hình chính tr phc tạp chưa từng có đã
din ra c Nga?
A. Có hai chính quyền đại din cho hai giai cấp đối lp song song cùng tn ti.
B. Chính quyền nhân dân lao động ln đầu được thành lp.
C. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mng.
D. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội ch nghĩa.
Câu 2. Nga phi tiến hành liên tiếp hai cuc cách mng không phi là do:
A. Chế độ Nga hoàng chưa được lt đổ.
20
B. Sau cách mng tháng Hai, hai chính quyền đại din cho hai giai cấp đối lp song
song tn ti.
C. Chính quyền chưa nằm trong tay nhân dân lao đng.
D. Chính ph lâm thi ca giai cấp tư sản tiếp tc tham gia chiến tranh.
Câu 3. Vì sao t tháng 2 đến tháng 10, đảng Bôn sê vich la chọn phương pháp đấu tranh
hòa bình?
A. Tha hip vi chính ph lâm thi ca giai cấp tư sản.
B. Tranh th thời gian để tp hợp đông đảo quần chúng nhân dân lao động.
C. Xy ra mâu thun trong ni b ca Đảng Bôn sê vich.
D. Đàm phán với chính ph lâm thi ca giai cấp tư sản.
Câu 4. Hình thức đấu tranh cao nht trong cách mng tháng Hai Nga là gì?
A. Bãi công chính tr. B. Biu tình.
C. Vũ trang. D. Hòa bình.
Câu 5. Cách mng tháng Hai bùng n không phi là do?
A. S khng hong trm trng v kinh tế, chính tr của nước Nga.
B. Nga liên tiếp tht bi trên chiến trường chiến tranh thế gii th nht.
C. Mâu thun xã hi c Nga ngày càng gay gt.
D. Giai cấp tư sản Nga có tim lc mnh v kinh tế nhưng bị chế độ phong kiến kìm
hãm.
Câu 6. Vì sao cc din hai chính quyn song song không th tn ti lâu dài Nga sau cách
mng tháng Hai?
A. Hai chính quyền đại din cho hai giai cấp đi lp nhau v quyn li.
B. Không th phát trin nn kinh tế tư bản ch nghĩa
C. Không đưa được nước Nga ra khi chiến tranh thế gii th nht.
D. S can thip của các nước đế quc vào Nga.
III. VN DNG THP.
Câu 1. Những câu thơ sau nói đến s kin lch s nào “Khi anh chưa ra đời/ Trái đất còn nc
n/ Nhân loại chưa thành người/ Đêm ngàn năm man rợ/T khi anh đng dậy/ Trái đất bt
đầu cười/...”?
A. Nguyn Ái Quc gi bản yêu sách đến hi ngh Vecxai.
B. Cách mng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin v vn đ dân tc và thuc
địa.
D. Cách mng tháng Tám thành công.
Câu 2. Đim ging nhau ca cách mng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?
A. Lật đổ chế độ tư bản ch nghĩa.
B. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hi ch nghĩa.
C. Giành được chính quyn v tay nhân dân lao động.
D. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.
21
Câu 3. Cách mạng tháng Mười Nga thay đổi cc din chính tr thế giới như thế nào ?
A. Thành lp chế đ xã hi ch nghĩa, làm cho hệ thống tư bản ch nghĩa không còn là
duy nht.
B. To tiền đề cho s ra đời ca các t chc vô sn quc tế.
C. Nhân dân lao động Nga lần đầu tiên được làm ch đất nước, làm ch vn mnh ca
mình.
D. C vũ và để li nhiu bài hc kinh nghiệm quý báu cho phong trào đấu tranh gii
phóng dân tc.
Câu 4. Đim ging nhau gia cách mng 1905-1907 và cách mng tháng Hai Nga là gì?
A. Lật đổ chế độ Nga hoàng, xóa b tàn tích chế độ phong kiến.
B. Là các cuc cách mng dân ch tư sản kiu mi.
C. Lật đổ chế đ phong kiến, m đưng cho ch nghĩa tư bản phát trin mnh m.
D. Lật đổ chế độ Nga hoàng, tạo điều kin cho cách mạng tháng Mười thng li.
IV. VN DNG CAO
Câu 1. T cách mạng tháng Mười Nga, rút ra nguyên nhân tt yếu cho s thng li ca tt c
các cuc cách mng vô sn?
A. S lãnh đạo ca đảng cng sn. B. Truyn thống đoàn kết ca dân tc.
C. Xây dng khi liên minh công nông. D. Kết hp giành và gi chính quyn.
Câu 2. Cách mạng tháng Mươi Nga, có ảnh hưởng như thế nào đến con đường hot động
cách mng ca Nguyn Ái Quc?
A. Đoàn kết cách mng Vit Nam vi phong trào vô sn quc tế.
B. Đi theo chủ nghĩa Mác Lênin, lựa chọn con đường gii phóng dân tc là cách mng
vô sn.
C. Xác định nhim v cho cách mng Việt Nam đó là dân tộc và dân ch.
D. Để li bài hc kinh nghim quý báu cho Nguyn Ái Quc v vic xây dng khi
liên minh công nông.
_______________________________
Bài 9. CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917
VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BO V CÁCH MNG (197-1921)
I. Phn trc nghim.
Câu 1. Trong các tiền đề sau đây, tiền đề nào quan trng nht dẫn đến cách mng bùng n
thng li Nga năm 1917?
A. Ch nghĩa đế quc là s chun b vt chất đầy đủ cho CNXH.
B. Nước Nga là nơi tập trung cao đ các mâu thun ca ch nghĩa đế quc.
C. Đầu năm 1917, nước Nga tr thành khâu yếu nht trong si dây chuyn ca ch
nghĩa đế quc thế gii.
D. Giai cp vô sn Nga có lý luận và đường li cách mạng đúng đắn.
22
Câu 2. Ngày nay, ngày k nim Cách mng hi ch nghĩa tháng Mười Nga đưc ly
ngày nào sau đây?
A. 10-10. B. 24-10. C. 25-10. D. 7-11.
Câu 3. Sau cách mng 1905-1907, nước Nga theo th chế chính tr nào?
A. Xã hi ch nghĩa. B. Dân ch đại ngh.
C. Quân ch chuyên chế. D. Quân ch lp hiến.
Câu 4. Thái độ của Nga hoàng đối vi cuc chiến tranh thế gii th nht 1914-1918 như thế
nào?
A. Đứng ngoài cuc Chiến tranh thế gii th nht.
B. Đầy nhân dân Nga vào cuc chiến tranh đế quc.
C. Tham chiến một cách có điều kin.
D. Tham gia cuc chiến tranh khi thy li nhun.
Câu 5. S tn ti ca chế độ quân ch nhng tàn tích phong kiến Nga đã tác động đến
nn kinh tế như thế nào?
A. Bước đầu to điều kin cho kinh tế phát trin.
B. Tạo điều kin cho kinh tế phát trin mnh m.
C. Kìm hãm nng n s phát trin ca ch nghĩa tư bản.
D. Làm cho nn kinh tế khng hong, suy yếu trm trng.
Câu 6. Trước phong trào đấu tranh của nhân dân, thái độ của Nga hoàng như thế nào?
A. Bt lc, không còn kh năng tiếp tc thng tr đưc na.
B. Đàn áp, dập tt được phong trào ca nhân dân.
C. Nh s giúp đ của các đế quc khác.
D. B chạy ra nước ngoài.
Câu 7. Tính cht ca cuc cách mng tháng Hai Nga là?
A. Cách mng dân ch tư sản kiểu cũ. B. Cách mng vô sn.
C. Cách mng dân ch tư sản kiu mi. D. Cách mạng văn hóa.
Câu 8. Đỉnh cao ca hình thức đấu tranh trong cuc Cách mng tháng Hai Nga 1917 là gì?
A. Khi nghĩa từng phn.
B. Biu tình th uy.
C. Chuyn t tng bãi công chính tr sang khởi nghĩa vũ trang.
D. Tng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 9. Tình trng chính tr của nước Nga sau thng li ca Cách mng tháng Hai là?
A. Xut hin tình trng hai chính quyn song song tn ti.
B. Quân đội cũ ni dy chng phá.
C. Các nước đế quc can thiệp vào nước Nga.
D. Nhiều đảng phái phản động ni dy chng phá cách mng.
Câu 10. Th chế chính tr của nước Nga sau thng li ca Cách mng Tháng Hai 1917 là?
A. Th chế quân ch chuyên chế. B. Th chế Cng hòa.
C. Th chế quân ch lp hiến. D. Th chế Xã hi ch nghĩa.
Câu 11. Đâu là nhiệm v hàng đu ca chính quyn Xô viết sau cách mng?
A. Đập tan b máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa ch.
B. Đàm phán để xây dng b máy chính quyền cũ.
C. Duy trì b máy chính quyền cũ.
23
D. Xây dng quân đội Xô viết hùng mnh.
Câu 12. Luận cương tháng của nin đã chỉ ra mục tiêu đưng li ca Cách mng
tháng Mười là
A. chuyn t cách mng dân ch tư sản sang cách mng XHCN.
B. chuyn t cách mng dân ch sản kiểu sang cách mạng dân ch sản kiu
mi
C. chuyn t đấu tranh chính tr sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
D. chuyn t cách mng tư sản sang cách mng vô sn.
Câu 13. Tính cht ca cuc cách mạng Tháng Mười Nga 1917
A. là cuc cách mạng tư sản kiểu cũ.
B. là cuc cách mng XHCN.
C. là cuc cách mng dân ch tư sản kiu mi.
D. là cuc cách mạng tư sản điển hình.
Câu 14. Mc thi gian đánh dấu s thng li hoàn toàn ca cách mạng Tháng Mưi trên
toàn nước Nga là?
A. Tháng 10/11917. B. Tháng 11/1917.
C. Tháng 12/1917. D. Đầu năm 1918.
Câu 15. S kin m đu cho cuc cách mng tháng Hai 1917 Nga?
A. Cuc biu tình ca n công nhân th đô Peetorograt.
B. Các Xô viết được thành lp.
C. Cuc tấn công vào cung điện Mùa Đông.
D. Lenin v c trc tiếp lãnh đạo cách mng.
Câu 16. Thái độ của nhân dân trưc việc Nga hoàng đẩy nước Nga vào cuc chiến tranh đế
quc?
A. Đồng tình ng h.
B. Bt lực trước tình hình đó.
C. Ni dậy đấu tranh đòi lật đổ chế độ Nga hoàng.
D. B chạy ra nước ngoài.
Câu 17. Đâu không phi là ý nghĩa của cách mạng tháng Mười Nga 1917?
A. M ra k nguyên mới và làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước Nga.
B. Lần đầu tiên trong lch s c Nga giai cp công nhân, nhân dân lao động đứng
lên làm ch đất nước.
C. Làm thay đổi cc din thế gii.
D. Đưa tới s ra đi của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế gii.
Câu 18. Matxcova tr thành th đô của Nước Nga vào thi gian nào?
A. 4/1917. B. 10/1917. C. 3/1918. D. 1/1919.
Câu 19. Mc tiêu trong Luận cương tháng Tư của Lênin là gì?
A. Chuyn t cách mng dân ch tư sản sang cách mng XHCN.
B. Chuyn t chế độ phong kiến sang cách mng dân ch tư sản.
C. Duy trì chế độ lâm thi ca giai cấp tư sản.
D. Tạo điều kin cho giai cp tư sản phát trin.
Câu 20. Ai là v nh đạo Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Cácmac. B. Anghen. C. Xtalin. D. Lenin.
24
Câu 21. Đâu là ý nghĩa của Luận cương tháng tư do Lênin son tho?
A. Giác ng cách mng cho đông đo qun chúng nhân dân.
B. Trang b vũ khí tư tưởng cho mi giai cp, tng lp.
C. Ch rõ mc tiêu, đường li chuyn sang cách mng XHCN.
D. C vũ quần chúng tích cực đứng dy khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
Câu 22. Mc thời gian đánh du s chuyn biến căn bản trong tưởng t nhn thc ca
người yêu nước sang nhn thc của người cng sn ca Nguyn Ái Quc?
A. 7/1920. B. 12/1920. C. 11/1924. D. 6/1925.
Câu 23. S kiện nào đánh du m đưng gii quyết s khng hong v đưng li gii phóng
dân tc Vit Nam?
A. Nguyn Ái Quốc ra đi tìm đưng cứu nước 1911.
B. Nguyn Ái Quốc đọc bản thảo Luận cương v vấn đ dân tc thuộc địa ca
Lê nin 7/1920.
C. Nguyn Ái Quc tham gia sáng lập Đảng cng sn Pháp 12/1920.
D. Nguyn Ái Quc xut bn tác phẩm Đường cách mnh
Câu 24. “Hỡi đồng bào b đọa đầy đau khổ, đây cái cần thiết cho chúng ta, đây con
đưng giải phóng chúng ta”. Nguyễn Ái Quc rút ra chân đó i s ảnh hưởng ca cuc
cách mạng nào sau đây?
A. Cách mng DTDC ND Trung Hoa.
B. Cách mng Tư sản Pháp.
C. Cách mng Tháng Mười Nga.
D. Cách mng Tháng Hai Nga.
Câu 25. Trên t báo s tht, s ra ngày 27/1/1924, Nguyn Ái Quc viết: Khi còn sng,
Người cha, thy học, đồng c c vn của chúng ta. Ngày nay, Người ngôi sao sáng
ch đường cho chúng ta đi ti cuc cách mạng XHCN”.
Nguyn Ái Quốc đang nói về ai?
A. Phiden Catxtro. B. Mao Trạch Đông.
C. Lenin. D. Các Mác.
II/ Phn t lun:
Câu hi
Câu 1: Trình bày tình hình nước Nga trước cách mng?
Câu 2: Cách mng tháng Hai (1917) diễn ra như thế nào? Kết qu.
Câu 3: Vì sao năm 1917 nước Nga din ra hai cuc cách mng?
Câu 4: Ý nghĩa lịch s ca cách mạng tháng Mười Nga.
Câu 5: Cách mạng tháng Mười (1917) Nga có ảnh hưởng như thế nào đến Vit Nam?
__________________________________________
Bài 10. LIÊN XÔ XÂY DNG CH NGHĨA XÃ HỘI
I. Nhn biết
Câu 1. Khó khăn lớn nht của nước nga xô viết t 1918 1920 là gì?
A. Nn kinh tế b kit qu do chiến tranh tàn phá.
B. Chính quyn xô viết mi thành lp, còn quá non tr.
C. 14 nước đế quc câu kết vi bn phản động trong nước tấn công nước Nga.
25
D. Bn phản động trong nước ni dy chng chính quyn cách mng.
Câu 2. Trong hoàn cảnh đất nước b bao vây, t năm 1919 nước nga thc hin chính sách gì?
A. Chính sách kinh tế mi. B. Chính sách quc phòng toàn dân.
C. Chính sách cng sn thi chiến. D. Chính sách tổng động viên.
Câu 3. Nhim v cơ bản ca kế hoạch 5 năm lần th nht liên xô trong lĩnh vực nông
nghip là gì?
A. Biến liên xô t một nước nông nghip thành một nước công nghip.
B. Tiến hành tp th hóa nông nghip.
C. Thc hin công nghip hóa trong nông nghip.
D. Tiến hành công nghip hóa.
II. Thông hiu.
Câu 1. Đại hi ln th nht các Xô viết toàn Liên bang din ra cuối tháng 12 năm 1922 đã
tuyên b thành lp.
A. Liên bang cng hòa xã hi ch nghĩa xô viết (gi tt là Liên xô).
B. Cng hòa Xô viết đầu tiên là Nga, Ucraina, beelarut, và captazo.
C. Cng đồng các quc gia độc lp (SNG).
D. nước Nga Xô viết Xã hi ch nghĩa.
Câu 2. T vic quc hu a các xi nghip, nhà máy của tư sản trong chính sách cng sn
thi chiến đến khi thc hin chính sách kinh tế mới được thay đổi như thế nào?
A. Tr hết toàn b nhà máy, xí nghip cho giai cấp tư sn.
B. Cho phép tư nhân đưc thuê hoc xây dng nhng xí nghip loi nh (dưới 20 công
nhân).
C. Khuyến khích tư bản nước ngoài vào xây dng nhà máy, xí nghiệp trong nước.
D. Xây dng các nhà máy, xí nghip do giai cp vô sn qun lý.
Câu 3. Ni dung nào sau đây không phi là ni dung ca chính sách kinh tế mi?
A. Thay thế chế độ trưng thu lương thực tha bng thuế c định.
B. Nhà c tp trung khôi phc công nghip nng.
C. Nhà c kim soát toàn b nn công nghip.
D. Nhà c nm các mch máu kinh tế.
III. Vn dng.
Câu 1. Chính sách kinh tế mi liên xô ra đi khi
A. nước nga xô viết bước vào thi k hòa bình, xây dựng đất nước trong hoàn cnh
cc k khó khăn.
B. nước nga xô viết đã hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. nước nga b các nước đế quc bao vây kinh tế.
D. nước nga xô viết bước vào thi k ổn định kinh tế, chính tr.
____________________________________
Bài 11. TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC TƯ BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ
GIỚI (1918-1939)
26
Câu 1. Chiến tranh thế gii ln th nht kết thúc các nước thng trận đã họp nhau Véc-xai(
c Pháp) nhm
A. kí kết mt lot các hiệp ước và hoà ước để phân chia quyn li.
B. bàn cách đối phó chng li Liên xô.
C. bàn cách nhm phát trin kinh tế Châu âu.
D. bàn cách hp tác v quân s.
Câu 2. Những nước giành được nhiu thành qu và quyn li nht trong hi ngh Véc-Xai
gm
A. Anh, Pháp M, Nht. B. Pháp, Đức, Nga.
C. Mĩ, Anh, Đức,Ý. D. Tây Ban Nha, Nht bn.
Câu 3. Nhm duy trì mt trt t thế gii mi bo v quyn lợi cho mình, các các nước trn,
đã thành lập mt t chc quc tế mi có tên gi là
A. T chc liên hp quc. B. Hi quc Liên.
C. Hi liên hip quc tế mi. D. Hội Tư bản.
Câu 4. Cuc khng hong kinh tế thế gii (1929-1933) din ra đầu tiên
A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp. D. Đức.
Câu 5. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuc khng hong kinh tế thế gii 1929-1933 là do
A. các nước Tư bản không quản lí, điều tiết nn sn xut.
B. sn xut mt cách t, chy theo li nhun trong những năm1924-1929 dẫn đến
cung vượt qua cu.
C. nời dân không đủ tin mua hàng hoá.
D. tác động ca cao trào cách mng thế gii 1918-1923.
Câu 6. Hu nghiêm trng nht ca cuc khng hong kinh tế thế gii 1929-1933 là
A. Hàng trc triệu người trên thế gii tht nghip.
B. Nhiều người b phá sn, mt hết tin bc và nhà ca.
C. S xut hin ca ch nghĩa Phát xít và nguy cơ chiến tranh thế gii 2.
D. Lm phát tr nên phi mã, nhà nước không th điu tiết được.
Câu 7. Trước nguy cơ xuất hin ca ch nghĩa Phát xít, và chiến tranh thế gii mi, quc tế
cng sản đã
A. Ch trương trương thành lập mt trn nhân dân chng phát xít.
B. Giúp đỡ c Pháp chng ch nghĩa phát xít.
C. Kêu gi nhân dân thế gii nhanh chóng thoát ra khi cuc khng hong.
D. Tìm cách hn chế quyn lc ca Hít le.
Câu 8. Thng li ca mt trn nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh chng ch nghĩa phát xít,
chng chiến tranh đế quốc là đã
A. Lật đổ đưc chế độ phát xít tn tại lâu đời Pháp.
B. Thành lập đảng cng sn Pháp.
C. Thành lp hi liên hip chng ch nghã phát xít Pháp.
27
D. Giành thng li trong cuc tng tuyn c tháng 6/1936 và thành lp mt chính ph
mi.
Câu 9. Cuc khng hong kinh tế thế gii (1929-1933) đã hình thành 2 khối đế quốc đối lp
nhau là
A. Mĩ – Anh –Đức và Nht-Ý- Pháp.
B. Mĩ –Ý- Nht và Anh- Pháp –Đức
C. Mĩ –Anh Pháp và Đức-Ý- Nht.
D. Đức- Áo Hung- Ý và Anh- Pháp Nga.
Câu 10. Đặc điểm ca cuc khng hong kinh tế thế gii (1929-1933) là
A. Cuc khng hong thiếu.
B. Cuc khng hong ngn nht trong lch s.
C. Cuc khng hong tha, trm trng và kéo dài nht.
D. Cuc khng hong thiếu và trm trng nht.
Câu 11. Hi quốc liên ra đời nhm mục đích :
A. Duy trì mt trt t thế gii mi.
B. Bo v hoà bình và an ninh thế gii.
C. Gii quyết tranh chp quc tế.
D. Khng chế s lũng đon của các công ti độc quyn xuyên quc gia.
Câu 12. Nhm duy trì trt t thế gii mi hi Quc liên thành lp là
A. mt t chc chính tr , mang tính quc tế đầu tiên.
B. t chc kinh tế thế giới đầu tiên.
C. mt t chc va kinh tế vùa chính tr đầu tiên ca thế gii.
D. mt t chc nhằm giao lưu văn hóa trên thế gii.
Câu 13. Em hiu thế nào là h thống Véc xai Oa sinh tơn ?
A. Thiết lp trt t thế gii mi sau chiến tranh thế gii th nht nhm phân chia
quyn li.
B. Xác lp mi quan h kinh tế và chính tr giữa các nước đế quc và thuộc đa.
C. Xác lp mi quan h giữa các nước đế quc vi nhau.
D. Xác lp mi quan h giữa các nước đế quc vi thuộc địa.
Câu 14. Để thoát khi khng hoảng các nước Anh, Pháp, M chn lối thoát nào sau đây
A. Duy trì chế độ dân ch đại ngh.
B. Tiến lên con đường ch nghĩa xã hội.
C. Xác lp chế độ phát xít.
D. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
Câu 15. Để thoát khi khng hoảng Đức ,Ý ,Nht, tìm cho mình lối thoát nào sau đây
A. Thiết lp ch nghĩa phát xít.
B. Duy trì chế độ ch nghĩa tư bản.
28
C. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
D. Tiến lên con đường ch nghĩa tư bản.
Câu 16. Quan h hòa bình giữa các nước tư bản trong thi gian sau chiến tranh thế gii th
nht
A. Tm thi và mong manh. B. Lâu dài và bn vng.
C. Lâu dài. D. Mong manh.
Câu 17. Hi ngh hòa bình Véc Xai 1919- 1920 din ra quc gia nào ?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. M.
Câu 18. Những nước nào sau đây, sau chiến tranh thế gii th nht không có hoc có ít
thuộc địa.
A. Đức, Ý, Nht. B. Anh, Pháp, M.
C. Anh, Pháp, Nga. D. Nga, Nht, Ý.
Câu 19. Khng hong kinh tế các nước tư bản, kéo dài 4 năm gây hậu qu v kinh tế,
chính tri, xã hi, nhiều cuôc đấu tranh din ra đâu ?
A. khắp các nước. B. Châu Âu.
C. Châu Á. D. các nước tư bản và thuộc địa.
_________________________________________
BÀI 12: NƯỚC ĐC GIA HAI CUC CHIN TRANH TH GII (1929 1939)
Câu 1. (Thông hiu) Ch nghĩa phát xít là gì?
A. Nền chuyên chính độc tài khng b công khai ca nhng thế lc phản động nht,
hiếu chiến nht.
B. Chế độ độc tài tư bản phản đng.
C. Chế độ độc tài, phân bit chng tc, chng cng sn.
D. Nn chuyên chính khng b công khai, đứng đầu là Hit-le.
Câu 2. (Thông hiu) Nguyên nhân nào dẫn đến việc đảng Quc xã lên cm quyn Đc?
A. Giai cấp tư sản cm quyn Đc bt lực đối vi cuc khng hong kinh tế 1929
1923.
B. Giai cấp tư sản ng h Hit-le.
C. Đảng Cng sản, đảng Xã hi dân ch thiếu kiên quyết chng ch nghĩa phát xít.
D. Đảng Quc xã có lực lượng mạnh, đứng đầu là Hit-le.
Câu 3. (Thông hiu) Ngành công nghiệp được chú trng Đức thi 1933 1939
A. công nghip quân s. B. công nghip nng.
C. công nghip nh. D. công nghiệp đường sắt, đóng tàu.
Câu 4. (Thông hiểu) Nguyên nhân Đức tr thành lò la chiến tranh Châu Âu là
A. tính hiếu chiến ca gii cm quyền Đức.
B. kinh tế phát trin nhất Châu Âu nhưng có ít thuộc địa.
C. tài quân s ca Hit-le.
D. lãnh th Đức rng ln, tim lc quân s mnh.
Câu 5. (Thông hiu) Khng hong kinh tế 1929 1933 tác động như thế nào đến nước Đc?
29
A. Kinh tế ớc Đức b tàn phá nghiêm trng.
B. Sn xut công nghip gim 48%, mâu thun xã hi ngày càng gay gt.
C. Sn xut công nghip gim 47%, 5 triệu người tht nghip.
D. Đức mt 1/8 din tích lãnh th, 1/12 dân s, 1/3 m st.
Câu 6. (Thông hiu) S kin Hít-le t xưng là Quốc trưởng suốt đời th hin
A. Hít-le tht s nm quyn Đc.
B. tính độc tài phát xít.
C. tài quân s tuyt vi ca Hít-le.
D. s bt lc ca giới tư sản cm quyn Đức.
Câu 7. (Thông hiu) Ti sao quá trình phát xít hóa b máy nhà nước Đức din ra nhanh?
A. Vì thế lc của Đảng Quc xã trong qun chúng nhân dân mnh.
B. Vì được s ng h ca giai cấp tư sn cm quyn.
C. Vì s thiếu thng nhất trong đấu tranh chng ch nghĩa phát xít của Đảng Cng sn
và Đảng Xã hi dân ch.
D. Vì con đường phát xít hóa b máy nhà nước phù hp vi s phát trin của nước
Đức.
Câu 8. (Thông hiu) Ngày 30 1 1933, Tng thng Hin-đen-bua ch định Hít-le làm Th
ng đã
A. m ra thi k phát trin mi trong lch s c Đc.
B. đánh dấu s thng li ca ch nghĩa phát xít ở ớc Đc.
C. m ra mt thời kì đen tối trong lch s ớc Đức.
D. đánh dấu s khng hong trm trng ca chế độ bản ch nghĩa ở Đức.
Câu 9. (Thông hiu) Việc làm đầu tiên ca Hít-le sau khi lên nm quyn Đức là
A. tp trung phát trin kinh tế, trước hết là công nghip nng.
B. xây dựng quân đội thường trc mnh chun b cho chiến tranh.
C. thiết lp nền chuyên chính, đc tài, công khai khng b các đảng phái tiến bộ, trước
hết là Đảng Cng sn.
D. tiến hành cải cách đất nước theo hướng dân ch hóa.
Câu 10. (Thông hiu) i thi kì cm quyn ca Hít-le, nn kinh tế Đức được phát trin
theo hướng
A. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát trin công nghip.
B. ch chú trng phát trin các mt hàng phc v cho nhu cu dân s.
C. tp trung, mnh lnh, phc v nhu cu quân s.
D. hàng hóa, phc v nhu cu xut khu.
Câu 11. (Thông hiu) Tháng 10 1933, nước Đức tuyên b rút khi Hi Quc liên nhm
mục đích
A. không mun thc hin các tha thuận được kí kết với các nưc thng trn.
B. để đưc t do hành động, trin khai các hoạt động quân s châu Âu.
C. để đưc t do phát trin nn kinh tế, không b ràng buc bi các nước tư bản khác.
D. để chun b cho hoạt động xâm lược thun lợi hơn.
30
Câu 12. (Vn dng cao) Đánh giá nào sau đây là đúng về ớc Đức trong những năm 1933
1939?
A. ớc Đức có nn kinh tế phát trin nhanh, quc phòng vng mnh.
B. ớc Đức đã vượt qua khng hong kinh tế mà vẫn duy trì được nn dân ch
sn.
C. ớc Đức tr thành “lò lửa” chiến tranh nguy him nht châu Âu.
D. ớc Đức tr thành trung tâm kinh tế - tài chính ca châu Âu và thế gii.
Câu 13. (Thông hiu) Đâu là nguyên nhân cơ bản dn đến quá trình phát xít hóa b máy nhà
c Đức?
A. Đức là nước b tàn phá nng n nht trong Chiến tranh thế gii th nht.
B. Đức là nước thua trn trong Chiến tranh thế gii th nht.
C. Đức là nước thua trn và b ảnh hưởng nng n ca cuc khng hong kinh tế 1929
1933.
D. Đức có ít thuộc địa và nghèo tài nguyên nht trong h thống các nước tư bản ch
nghĩa.
Câu 14. (Thông hiu) Đảng Quốc xã đã tuyên truyền, kích động như thế nào để gây nh
ng trong qun chúng?
A. Tuyên truyn ch nghĩa yêu nước, chống các hòa ước bất bình đẳng.
B. Tuyên truyn ch nghĩa dân tc, chống các đảng phái phản đng.
C. Tuyên truyn ch nghĩa phục thù, chng cng sn và phân bit chng tc.
D. Tuyên truyn ch nghĩa bành trướng, chống các đng phái dân ch.
Câu 15. (Thông hiu) Ti sao Hít-le li tiến hành khng b trước hết nhắm vào Đảng Cng
sản Đức?
A. Vì Đảng Cng sản Đức là chính đảng ln Đức.
B. Vì Đảng Cng sản Đức kiên quyết đấu tranh chng ch nghĩa phát xít.
C. Vì Đảng Cng sản Đức mun xây dng chế độ xã hi ch nghĩa ở Đc.
D. Vì Đảng Cng sản Đức tìm cách liên kết với các đng tiến b khác.
Câu 16. (Thông hiu) Nội dung nào sau đây không nm trong ch trương tuyên truyền ca
Đảng Quc xã?
A. Ch nghĩa phục thù. B. Ch nghĩa phân biệt chng tc.
C. Chng cng sn. D. Ch nghĩa yêu nưc.
Câu 17. (Vn dng) So với các nước châu Âu khác, nn kinh tế Đc trong những năm 1933
1939 có đặc điểm gì ni bt?
A. Kinh tế chm phát trin, t l lm phát cao.
B. Kinh tế phát triển nhanh, đặc bit là công nghip.
C. Kinh tế chm phc hồi, đặc bit là công nghip.
D. Kinh tế phc hồi nhưng vẫn thua xa Anh và Pháp.
Câu 18. (Vn dng cao) T quá trình đấu tranh chng ch nghĩa phát xít ở Đức, nhân loi
có th rút ra bài học gì để bo v hòa bình thế gii?
31
A. Tp trung phát trin kinh tế, hp tác cùng có li giữa các nước.
B. Kiên quyết đấu tranh chng li các thế lc hiếu chiến, cực đoan.
C. Đoàn kết các nước trong mt t chc quc tế vì li ích chung.
D. Thc hiện chính sách đối ngoi hòa bình, hu ngh gia các quc gia.
Câu 19. (Thông hiu) Quá trình phát xít hóa Đức có th b ngăn chn không? Ti sao?
A. Không th ngăn chặn, do thế lc ca Đảng Quc xã quá mnh.
B. Không th ngăn chặn, do đây là s phát trin tt yếu của nước Đức.
C. Có th ngăn chn, nếu giai cấp tư sản cm quyn nhn thức được bn cht của Đảng
Quc xã.
D. Có th ngăn chặn, nếu Đảng Cng sản Đức và Đảng Xã hi dân ch đoàn kết trong
đấu tranh.
Câu 20. (Thông hiu) Tại sao Đức li d dàng rút ra khi Hi Quc liên và t do hành
động?
A. Vì Đức có nn kinh tế phát trin nht châu Âu.
B. Vì Đức có lực lượng quân s hùng mnh nht châu Âu.
C. Vì Hi Quc liên là mt t chc quc tế còn lng lo, vai trò chưa cao.
D. Vì Đức được các nước khác tạo điều kin.
________________________________________
BÀI 13. ỚC MĨ GIỮA HAI CUC CHIN TRANH TH GII (1918-1939)
NHN BIT
Câu 1. Chiến tranh thế gii th nhất đã tác động như thế nào đến kinh tế Mĩ?
A. Kinh tế Mĩ chậm phát trin.
B. Kinh tế Mĩ bị ảnh hưởng nghiêm trng.
C. Kinh tế Mĩ đạt mức tăng trưởng cao trong sut chiến tranh.
D. Kinh tế Mĩ bị khng hong nghiêm trng.
Câu 2. Sau chiến tranh thế gii th nht, v thế kinh tế Mĩ trong thế giới tư bản ch nghĩa là
A. ớc tư bản ch nghĩa giàu mnh nht.
B. ớc tư bn ch nghĩa đng th hai thế gii.
C. ớc tư bn ch nghĩa đng th ba thế gii.
D. ớc tư bản ch nghĩa đng th tư thế gii.
Câu 3. Cuc khng hong kinh tế 1929-1933 diễn ra đầu tiên
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. .
Câu 4. Cuc khng hong kinh tế 1929-1933 bắt đầu t lĩnh vực nào?
A. Công nghip nng. B. Tài chính ngân hàng.
C. Tn xut hàng hóa. D. Nông nghip.
Câu 5. Đặc điểm ca ch nghĩa đế quốc Mĩ là
A. hình thành các tơ rot khổng l vi nhng tập đoàn tài chính giàu s.
32
B. đế quc thc dân vi h thng thuộc địa rng lớn và đông dân.
C. đế quc xut khẩu tư bản và cho vay nng lãi.
D. đế quc thc dân và cho vay nng lãi.
Câu 6. Ai đã đề ra “chính sách mới” và đưa nước Mĩ thoát khỏi khng hong kinh tế 1929-
1933?
A. -ru-man. B. Ru-dơ-ven.
C. Ai-xen-hao. D. Clin-tơn
Câu 7. Chính sách mi là chính sách, biện pháp được thc hiện trên lĩnh vực
A. nông nghip. B. sn xut hàng tiêu dùng.
C. kinh tế, tài chính và chính tr, xã hi. D. đời sng xã hi.
Câu 8. Đạo lut quan trng nhất trong “chính sách mới” là
A. đạo lut ngân hàng. B. đạo lut phục hưng công nghiệp.
C. đạo luật điều chnh nông nghip. D. đạo lut chính tr, xã hi.
THÔNG HIU
Câu 9. Ai là tng thng duy nht của nước Mĩ giữ chc sut 4 nhim kì lin?
A. Ai-xen-hao. B. Ken--dy.
C. Ru--ven. D. -ru-man.
Câu 10. Chính ph Ru-dơ-ven của Mĩ đề ra chính sách láng ging thân thin nhm
A. đặt quan h ngoi giao vi Liên Xô.
B. biến các nước Mĩ la-tinh thành sân sau.
C. ci thin quan h với các nước Mĩ la-tinh.
D. khng chế các nước Mĩ la-tinh.
Câu 11. Năm 1921 diễn ra s kin ớc Mĩ có liên quan đến phong trào đấu tranh ca
công nhân c này?
A. Đảng công nhân cng sn ch nghĩa Mĩ thành lập.
B. Đảng cng sản Mĩ ra đời.
C. Đảng cộng hòa Mĩ thành lập.
D. Phong trào công nhân Mĩ đạt đỉnh cao.
Câu 12. Khi Mĩ rơi vào tình trạng khng hong nng n v kinh tế, Mĩ đã giải quyết bng
con đường
A. phát xít hóa b máy nhà nước. B. thc hin chính sách ôn hòa.
C. ci cách chế độ mt cách ôn hòa. D. va phát xít hóa va gi nguyên tư
bn ch nghĩa.
Câu 13. Chính sách đối ngoi của Mĩ trong thập niên 20 ca thế k XX là
A. Chính sách láng ging thân thin.
B. Chính sách đu đưa bên ming h chiến tranh.
C. Chính sách m ca và hi nhp.
D. Chính sách chạy đua vũ trang.
33
Câu 14. Mĩ đã thực hiện chính sách gì đối vi các vấn đề quc tế, trước nguy cơ chủ nghĩa
phát xít và chiến tranh bao trùm thế gii?
A. Chính sách thc lực nước Mĩ. B. Chính sách trung lp.
C. Chính sách chạy đua vũ trang. D. Chính sách láng ging thân thin.
VN DNG
Câu 15. ớc Mĩ đón nhận những “cơ hội vàng” từ
A. Nn kinh tế phát trin thịnh đt. B. Chiến tranh thế gii th nht.
C. Khi tuyên b rút khi hi Quc Liên. D. Khi đảng Cng hòa lên cm quyn.
Câu 16. Trước nguy cơ của ch nghĩa phát xít và chiến tranh bao trùm thế giới, thái độ ca
ớc Mĩ như thế nào?
A. Kiến quyết đứng lên chng phát xít.
B. Khuyến khích ch nghĩa phát xít tự do hành động.
C. Cùng vi phát xít gây ra chiến tranh thế gii hai.
D. Đứng v phe đồng minh chng phát xít.
Câu 17. Vì sao Mĩ thực hin chính sách láng ging thân thin?
A. Khôi phc mi quan h với các nước Mĩ la-tinh.
B. Vin tr nhân đạo đối với các nước Mĩ la-tinh.
C. Can thiệp vũ trang đối với các nước Mĩ la-tinh.
D. Ràng buc Mĩ la-tinh vào Mĩ.
Câu 18. Tác động của Chính sách đạo lut trung lp của Mĩ?
A. Tạo điều kin cho ch nghĩa phát xít bành trướng khp thế gii.
B. Làm ngơ cho chủ nghĩa phát xít bành trưng.
C. Kiên quyết ngăn chặn ch nghĩa phát xít.
D. Góp phn khuyến khích ch nghĩa phát xít tự do hành đng.
VN DNG CAO
Câu 19. Vì sao “đạo lut phục hưng công nghiệp” là đạo lut quan trng nhất trong “chính
sách mới” của nước Mĩ?
A. Đạo luật quy đnh vic t chc sn xut công nghip theo hợp đồng cht ch v sn
phm và th trường tiêu th.
B. Đạo luật quy đnh vic t chc sn xut công nghip theo hợp đng cht ch v sn
phm công nghiệp và điu chỉnh trong lĩnh vực nông nghip.
C. Đạo luật quy đnh vic t chc sn xut công nghip theo hợp đồng cht ch v sn
phm công nghip và gii quyết nn tht nghip.
D. Đạo luật quy đnh vic t chc sn xut công nghip theo hợp đồng cht ch v sn
phm công nghiệp và các đạo lut v ngân hàng.
Câu 20. Đạo lut nào sau đây không nằm trong “chính sách mới” của Ru--ven?
A. Đạo lut phục hưng công nghip. B. Đạo lut ngân hàng.
C. Đạo luật điều chnh nông nghip. D. Đạo lut an sinh, xã hi.
34
________________________________
Bài 13: NƯỚC M GIA HAI CUC CHIN TRANH TH GII
(1918-1939)
Câu 1. c M đón nhận “những cơ hội vàng” t
A. nn kinh tế phát trin thịnh đạt.
B. chiến tranh thế gii th nht.
C. khi tuyên b rút khi hi quc liên.
D. đảng cng hòa lên nm chính quyn.
Câu 2. Sau chiến tranh thế gii th nht, nn kinh tế c M như thế nào?
A. B tàn phá nng n.
B. Vn gi đưc mức bình thường như trước chiến tranh.
C. B khng hong trm trng.
D. Đạt mức tăng trưởng cao.
Câu 3. Tng thng nào ca M thc hin chính sách kinh tế mới để gii quyết khng hong?
A. Ru- -ven. B. Tơ-ru-man.
C. Ai- xen-hao. D. Ken--đi.
Câu 4. Đạo lut nào gi vai trò quan trng nhất trong các đạo lut gii quyết khng hong
kinh tế ca M?
A. Đạo lut v ngân hàng. B. Đạo lut v tài chính.
C. Đạo lut phc hưng công nghiệp. D. Đạo lut phục hưng thương mại.
Câu 5. M đã tiến hành ci thin quan h với các nước khu vc nào?
A. Châu âu. B. Châu phi. C. M Latinh. D. Đông Nam Á.
Câu 6. Trong chính sách đối ngoi ca mình trong những năm 20 của thế k XX, M thiết
lp quan h ngoi giao với nước nào?
`A. Trung Quc. B. Đức. C. Nht Bn. D. Liên xô.
Câu 7. Chính ph Rudơven của M đề ra chính sách láng ging thân thin nhm
A. đặt quan h ngoi giao vi Liên Xô.
B. biến các nước M Latinh thành “sân sau êm đềm”.
C. ci thin quan h với các nước M Latinh.
D. khng chế các nước M Latinh.
Câu 8. Tháng 5 1921, din ra s kin lch s c M có liên quan đến phong trào đấu
tranh của công nhân nước này?
A. Đảng công nhân cng sn ch nghĩa mỹ đưc thành lp.
B. Đảng cng sn m ra đời.
C. Đảng cng hòa m thành lp.
D. Phong trào đấu tranh ca công nhân m lên đến đỉnh cao.
Câu 9. Nước M đạt ti thi k phn vinh v kinh tế trong những năm 1924 1929 nh
A. s cnh tranh quyết lit gia các tập đoàn tư bn.
B. thu li nhun trong chiến tranh.
C. “chủ nghĩa tự do” trong phát triển kinh tế.
D. nhận được bồi thường sau chiến tranh.
35
Câu 10. Chính sách đối ngoi ca M trong thp niên 20 ca thế k XX là
A. “chính sách láng giềng thân thiện”.
B. “chính sách đu đưa bên miệng h chiến tranh”.
C. “chính sách m ca và hi nhập”.
D. “chính sách chiến lược toàn cu”.
Câu 11. Khi b rơi vào tình cảnh khng hong nng n, M gii quyết khng hong bng con
đưng nào?
A. Phát xít hóa b máy nhà nước.
B. Thc hin chính sách ôn hòa.
C. Gi nguyên trạng thái tư bản ch nghĩa.
D. Va phát xít hóa va gi nguyên tư bản ch nghĩa.
Câu 12. Đứng trước cuc khng hong 1929 1933, tng thống Rudơven đã duy trì chế độ
A. dân ch tư sản. B. cộng hòa tư sản.
C. độc tài phát xít. D. cộng hòa đại ngh.
Câu 13. Trước nguy cơ của ch nghĩa phát xít và chiến tranh bao trùm toàn thế giới, thái độ
ca M như thế nào?
A. Kiến quyết chng phát xít.
B. Khuyến khích ch nghĩa phát xít tự do hành động.
C. Cùng vi phát xít gây ra cuc chiến tranh thế gii th hai.
D. Đứng v phe đồng minh chng phát xít.
Câu 14. Trung tâm kinh tế-tài chính ca thế gii sau chiến tranh thế gii th nht
A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Đức.
Câu 15. Chiến tranh thế gii th nhất đã đem lại cho Mĩ cơ hội nào?
A. Bán vũ khí và hàng hóa thu được nhiu li nhun.
B. Tr thành ch n ca Châu Âu.
C. M rng phm vi ảnh hưởng.
D. Đem lại cơ hội vàng cho s phát trin kinh tế.
Câu 16. Mĩ là trung tâm tài chính của thế gii
A. Là ch n ca thế gii.
B. Mĩ nắm 60% d tr vàng thế gii.
C. Đồng đô la là đồng tin quc tế
Câu 17. Vai trò của nhà nước trong vic thc hin chính sách mi ca Tng thống Ru dơ ven
A. ch kim soát v mt tài chính.
B. kim soát mt s ngành công nghip then cht.
C. th ni kinh tế cho th trường t do điều chnh.
D. nhà nước nắm vai trò điều tiết toàn b nn kinh tế.
Câu 18. Chính sách mi ca Tng thống Ru dơ ven đã
A. tăng cường s bóc lt ca giai cấp tư sản đối với nhân dân lao động.
B. làm cho nước Mĩ có xu hướng đi theo chủ nghĩa phát xít.
C. Ci thin mt phần đời sng của nhân dân lao động.
36
D. Tn công các tp đoàn độc quyn, tiến ti th tiêu các tô chức tơ rơt khổng l.
Câu 19. Chính sách mi ca Tng thống Ru dơ ven đã m ra giai đoạn phát trin mi nào
ca CNTB?
A. Thi kì CNTB t do cnh tranh. B. Thời kì CNTB lũng đoạn.
C. Thời kì CNTB lũng đoạn nhà nước. D. Thời kì tích lũy nguyên thủy TBCN.
Câu 20. Tng thống Ru dơ ven đã bước qua mt quy định ca Hiến pháp Mĩ khi
A. đề cao vai trò kinh tế của nhà nước.
B. chính thc công nhn và thiết lp quan h ngoại giao đầy đủ vi Liên Xô.
C. làm tng thng trong 4 nhim kì.
D. thương lượng và ha hn trao tr độc lập cho các nước M Latinh.
_________________________________
BÀI 14: NHT BN GIA HAI CUC CHIN TRANH TH GII (1918-1939)
I. Nhn biết
Câu 1. Khng hong kinh tế (1929-1933) din ra nghiêm trng nht trong ngành nào ca
Nht Bn?
A. Ngành công nghip nng. B. Ngành nông nghip.
C. Ngành công nghip nh. D. Ngành tài chính và ngân hàng.
Câu 2. Cuc khng hong kinh tế (1929-1933) Nhật đạt đến đỉnh cao vào năm nào?
A. Năm 1930. B. Năm 1931. C. Năm 1932. D. Năm 1933.
Câu 3. Để khc phc nhng hu qu ca cuc khng hong gii cm quyn Nht Bản đã đề
ra gii pháp nào?
A. Ci cách kinh tế, xã hi. B. Đẩy mnh xâm chiếm thuộc địa.
C. Nh s giúp đỡn ngoài. D. Quân phit hóa b máy nhà nước.
Câu 4. Nht Bản đánh chiếm vùng Đông Bắc Trung Quc vào thi gian nào?
A. Tháng 9 năm 1931. B. Tháng 10 năm 1931.
C. Tháng 9 năm 1932. D. Tháng 10 năm 1932.
Câu 5. Hạt nhân lãnh đạo cuộc đấu tranh ca nhân n Nht Bn chng li ch nghĩa quân
phit Nht là t chc nào?
A. Phái “sĩ quan trẻ”. B. Phái “sĩ quan già”.
C. Các vin quý tc. D. Đảng cng sn Nht.
Câu 6. Nhật là nước thu đưc nhiu li trong chiến tranh thế gii th nht sau
A. c Anh. B. c M. C. ớc Đức. D. c Pháp.
Câu 7. Cùng vi vic quân phit hóa b máy nhà nước, tăng cường chạy đua trang, gii
cm quyn Nht Bản đy mnh chiến tranh xâm lược
A. Trung Quc. B. Vit Nam. C. Triu Tiên. D. Mông C.
37
Câu 8. Nguyên nhân nào dẫn đến nn kinh tế Nht Bn gim sút trm trng trong những năm
1929-1933?
A. S sụp đỗ ca th trường chng khoán M m 1929.
B. Do tác động ca cuc khng hong t thp niên 20 ca thế k XX Nht Bn.
C. Do s suy gim trong nông nghip ca Nht.
D. Do chính sách đối nội, đối ngoi ca Nht.
II. Thông hiu:
Câu 9. Khó khăn lớn nht ca Nht Bn trong thi k khng hong kinh tế 1929-1933 là gì?
A. Thiếu nhân công để sn xut công nghip.
B. Thiếu nguyên liu và th trường tiêu th hàng hóa.
C. S cnh tranh quyết lit ca M và Tây Âu.
D. Thiếu ngun vốn để đầu tư vào sản xut.
Câu 10. Cuộc đấu tranh ca nhân dân Nht Bn tác dụng như thế nào đối vi quá trình
quân phit hóa b máy nhà nước Nht?
A. Làm phá sn quá trình quân phit hóa.
B. Làm chm li quá trình quân phit hóa.
Làm tăng nhanh quá trình quân phit hóa.
Làm chuyển đổi quá trình quân phit hóa sang phát xít hóa.
Câu 11. Để t qua cuc khng hong 1929-1933 gii cm quyn Nht Bản đã chủ trương
A. thc hin chế độ chuyên chế độc tài phát xít.
B. thc hin nn dân ch m ca, ng dng nhng thành tu KHKT
C. thc hin chính sách mi ca Tng thống Rudơven.
D. quân phit hóa b máy nhà nước, gây chiến tranh xâmợc, bành trướng ra bên
ngoài
Câu 12. Biu hin chng t hu qu ca cuc khng hong kinh tế 1929-1933 tác động
mnh nhất đến người lao động Nht Bn ?
A. Chính ph Nht không tiếp tc thc hin chính sách tr cp xã hi.
B. Hàng hóa khan hiếm không đáp ứng đủ nhu cu xã hi.
C. Thu nhp quc dân gim ½.
D. Nhân dân b phá sn, 2/3 b mt rung đất ; công nhân tht nghip lên ti 3 triu
ngưi.
Câu 13. Ti sao cui thp niên 20 ca thế k XX, chính ph Nht Bản đã chuyển hướng sang
thc hiện chính sách đối nội, đi ngoi hiếu chiến?
A. Do s cnh tranh của các cưng quốc tư bản khác.
B. S bt ổn đnh kinh tế-xã hi.
C. Sc ép t phong trào đấu tranh ca qun chúng nhân dân.
D. S khan hiếm ngun nguyên liu và th trường tiêu th hàng hóa.
Câu 14. Ngành kinh tế ca Nht Bn chịu tác đng nhiu nht ca cuc khng hong kinh tế
thế gii 1929-1933
38
A. nông nghip. B. tài chính ngân hàng.
C. công nghip nng. D. công nghip quân s.
III. Vn dng
Câu 15. Gii cm quyn Nhật đã đề ra ch trương để gii quyết khng hong kinh tế
(1929-1933)?
A. Quân s hóa nn kinh tế phc v chiến tranh.
B. Phát xít hóa nn kinh tế.
C. Quân phit hóa b máy nhà nước, gây chiến tranh xâmợc, bành trướng ra bên
ngoài.
D. Gi nguyên trng thái TBCN.
Câu 16. Điểm nào ới đây điểm khác nhau gia quá trình phát xít hóa Nht so vi
Đức?
A. Thông qua s chuyển đổi t chế độ dân ch sản đại ngh sang chế độ chuyên chế
độc tài phát xít.
B. Thông qua vic quân phit hóa b máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược.
C. Thông qua việc xâm lược các nước.
D Gây chiến tranh để chia li th trường các nước thuộc địa.
Câu 17. Cho các s kin:
1. Năm 1926, sản lượng công nghip mi phc hi tr li và vượt mức trước chiến tranh.
2. Tháng 11/1933 đt quan h ngoi giao vi Liên Xô.
3. Năm 1938, tổng sản lượng công nghiệp tăng 28% so với giai đoạn trước khng hong.
4. Khng hoảng đạt đến đỉnh điểmm 1931.
S kin nào gn với nước Nht gia 2 cuc chiến tranh thế gii (1918-1939)
A. 1,3. B. 1,4. C. 2,3. D. 2,4.
Câu 18. do nào sau đây không đúng khi gii thích nguyên nhân Nht Bn gây chiến
tranh xâmợc bành trướng ra bên ngoài?
A. Thiếu ngun nguyên liu và th trường hàng hóa.
B. Truyn thng quân phit ca Nht.
C. Nht mun nhanh chóng thoát khi khng hong kinh tế.
D. Nht mun làm bá ch thế gii.
IV. Vn dng cao:
Câu 19. Đặc điểm quá trình phát xít hóa Nht?
A. Din ra thông qua vic quân phit hóa b máy nhà nước và tiến hành chiến tranh
xâm lược, kéo dài trong sut thp niên 30 ca thế k XX.
B. Din ra trong mt thi gian rt ngn.
C. Din ra thông qua các nm, t chc phát xít giành thng li trong tuyn c Quc
hi.
D. Din ra thông qua s chuyển đổi t chế độ dân ch sản đại ngh sang chế độ độc
tài phát xít.
39
Câu 20. Nội dung o sau đây không đúng khi nói tác đng ca cuc khng hong kinh tế
1929-1933 đến nước Nht?
A.Các t chức độc quyn không còn ảnh hưởng ln,chi phi nn kinh tế chính tr c
Nhật như trước nũa.
B. Quá trình tp trung sn xut Nhật được đẩy mnh thêm.
C. Kinh tế nhanh chóng suy sp, mâu thun xã hi tr nên gay gt.
D. Các tập đoàn tư bản được tăng cường thêm quyn lc.
_________________________________________
BÀI 15: LP 11
NHN BIT
Câu 1. Phong trào Ngũ tứ đưc coi là
A. Cách mng dân ch tư sản.
B. Cách mng dân ch tư sản kiu mi.
C. Cách mng vô sn.
D. Cách mng gii phóng dân tc..
Câu 2. Lực lượng chính tham gia vào phong trào Ngũ tứ ngay t ngày đầu bùng n
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
B. Sinh viên yêu nưc Bc Kinh.
C. Tư sản dân tc và nông dân.
D. Tt c các tng lp nhân dân.
Câu 3. Ngày 4/5/1919, Trung Quc din ra.
A. Phong trào Ngũ T. B. Cuc chiến tranh Bc pht.
C. Ni chiến Quc-Cng. D. Cuc Vạn lí trường chinh.
Câu 4. Sau phong trào Ngũ tứ, giai cp nào nm ly ngn c lãnh đạo cách mng Trung
Quc?
A. Nông dân. B. Tiểu tư sản. C. Tư sản. D. Vô sn.
Câu 5. Tháng 7/1921, Trung Quốc đã diễn ra s kin lch s?
A. Cuc chiến tranh Bc pht bùng n.
B. Cuc ni chiến Quc-Cng n ra.
C. Đng Cng sn Trung Quc thành lp.
D. Ch nghĩa Mác-Lênin được truyn bá vào Trung Quc.
Câu 6. Phong trào đấu tranh ca nhân dân Ấn Độ trong những năm 1918-1929 đặt dưới s
lãnh đạo ca
A. Đng Quốc đại. B. Đảng Cng sn.
C. Đảng Quc xã. D. Đảng t do.
THÔNG HIU
Câu 1. Phong trào Ngũ tứ đã giương cao khẩu hiu:
A. “Trung Quc bt kh xâm phm”..
B. “ Đã đảo đế quốc xâm lược”.
C. “Trung Quốc của người Trung Quc”.
D. “Trung Quốc độc lập muôn năm.
40
Câu 2. Phong trào Ngũ tứ đã mở đầu cao trào cách mng chng li thế lc nào Trung
Quc?
A. Đế quốc và tư sản mi bn. B. Đế quc và phong kiến.
C. Đế quc và bn phn cách mng. D. Tư sản và phong kiến.
Câu 3. Tác dng ln nht của phong trào Ngũ tứ Trung Quc là gì?
A. Tạo điều kin cho cho ch nghĩa Mác-Lê nin được truyn bá vào Trung Quc.
B. Cạo điều kiện cho tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga thm sâu vào Trung Quc.
C. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triên mnh m Trung Quc.
D. Dẫn đến s ra đời của Đảng Cng sn Trung Quốc năm 1921.
VN DNG THP
Câu 1. Phong trào Ngũ tứ đánh dấu bước chuyn ca cách mng Trung Quc t
A. đánh đổ phong kiến sang đánh đổ đế quc.
B. cách mng dân ch sang cách mng dân tc.
C. cách mng dân ch tư sản sang cách mng vô sn.
D. cách mng dân ch tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân ch tư sản kiu mi.
Câu 2. Phong trào Ngũ tứ Trung Quc din ra nhm mục đích gì?
A. Chng li s nh trưng Trung Quc ca Nht Bn.
B. Ngăn chặn âm mưu nhòm ngó xâmc ca thc dân Anh.
C. Phản đối âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quc.
D. Kêu gi hc sinh, sinh viên chng lại đế quc, phong kiến.
__________________________________________
Bài 16: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUC CHIN TRANH
TH GII ( 1918 1939)
Câu 1. Nét mới trong phong trào đc lp dân tc Đông Nam Á giữa hai cuc chiến tranh
thế gii ( 1918 1939) là gì?
A. S ln mnh ca giai cấp tư sản dân tộc trong phong trào đấu tranh.
B. Mt s chính đảng tư sản được thành lp và có ảnh hưởng rng rãi.
C. Giai cp vô sn bắt đầu trưởng thành t thp niên 1920.
D. Các Đảng Cng sn thành lập và lãnh đạo phong trào đấu tranh.
Câu 2. Mục tiêu đấu tranh giai cấp tư sản dân tộc đề ra trong phong trào độc lp dân tc
Đông Nam Á là
A. đòi quyền lãnh đạo cách mng.
B. đoàn kết các lược lượng để chống đế quc.
C. đấu tranh giành độc lp bằng con đường hòa bình.
D. đòi quyền t do kinh doanh, t ch v chính tr.
Câu 3. Liên minh chiến đu chng Pháp ca nhân dân 3 ớc Đông Dương trong giai đoạn
1918 1939 được th hin s kin nào?
A. S ra đời của Đảng CS Đông Dương và Mặt trn Dân ch Đông Dương.
B. Mt s cơ sở bí mật đầu tiên ca Đảng được thành lp 3 nước Đông Dương.
C. S ra đời của Đảng CSVN ( t 10/1930 là Đảng Cng sản Đông Dương).
D. Cuc vận động dân ch Đông Dương đã tập hợp đông đảo nhân dân Đông Dương.
41
Câu 4. Nguyên nhân chính của phong trào đu tranh chng Pháp Lào và Campuchia trong
những năm 1918 – 1939 là
A. Thực dân Pháp đàn áp dã man những người cng sn, phá v các cơ s cách mng.
B. S ra đời của Đảng CSVN ( t 10/1930 Đảng Cng sản Đông Dương) lãnh đạo
nhân dân đấu tranh.
C. Cuc vận động dân ch đã tạo động lc cho s phát trin của phong trào đu tranh
gii phóng dân tc.
D. Chính sách khai thác thuộc địa chế đ thuế khóa, lao dch nng n ca thc dân
Pháp.
Câu 5. Cuc khởi nghĩa nào của Lào trong những năm 1918 1939 lan rộng đến vùng Tây
Bc Vit Nam?
A. Khởi nghĩa của Ong Ko. B. Khởi nghĩa của Com-ma-dam.
C. Khởi nghĩa của Chu pa-chay. D. Phong trào chng thuế.
Câu 6. Sau CTTG I, trưc s chèn ép của các nước đế quc, giai cp nào khu vực Đông
Nam Á đã hăng hái đứng ra lập đảng phái, t chc chính tr đấu tranh?
A. Tư sản dân tc. B. Tư sản.
C. Nông dân. D. Công nhân.
Câu 7. Trong những năm 1929-1933 s kin nào tiêu biu cho phong trào chng Pháp
Đông Dương?
A. Cuc khởi nghĩa của người Mèo Bc Lào và Tây Bc Vit Nam
B. Cuc khởi nghĩa của Ong Ko và Com-ma-đam.
C. Cao trào Xô viết Ngh Tĩnh 1930-1931
D. Phong trào chng thuế Công-pông-chơ-năng.
Câu 8. S phát trin mnh m ca phong trào vô sn Đông Nam Á sau chiến tranh thế gii
th nht đã dẫn đến
A. Hình thành cao trào cách mng.
B. Ch nghĩa Mác-Lê nin truyn bá sâu rng.
C. Giai cấp công nhân ngày càng trưởng thành.
D. Đảng Cng sn thành lp các nước
Câu 9. S ra đời của Đảng cng sn các nước Đông Nam Á đã khẳng định điều gì?
A. Cách mng Đông Nam Á chm dt thi kì khng hong v lãnh đạo.
B. Giai cp công nhân tr thành lực lượng chính tr quan trng.
C. Hình thành cao trào cách mng.
D. Ch nghĩa Mác-Lê nin có điều kin ảnh hưởng sâu rng.
Câu 10. Sau chiến tranh thế gii th nht, giai cp nào Đông Nam Á lớn mnh cùng s
phát trin kinh tế công thương nghip?
A. Giai cp công nhân. B. Giai cp nông dân.
C. Giai cp TS dân tc. D. Giai cp TS mi bn.
Câu 11. Đng Cng sản nước nào được thành lập đầu tiên khu vực Đông Nam Á sau chiến
tranh thế gii th nht?
A. Đảng CS Vit Nam. B. Đảng CS Phi-lip-pin.
C. Đảng CS Mã Lai. D. Đảng CS In-đô--xi-a.
42
Câu 12. Trong nhng năm 1930, các Đảng CS lần lượt ra đời những nước nào thuc khu
vực Đông Nam Á?
A. Vit Nam, Mã Lai, Xiêm, Phi-lip-pin.
B. Vit Nam, In-đô--xi-a, Xiêm.
C. Vit Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mã lai.
D. Vit Nam, Mã Lai, Lào, In-đô--xi-a.
__________________________________________
Bài 16. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUC
CHIN TRANH TH GII (1918-1939)
Câu hi nhn biết
Câu1. Sau chiến tranh thế gii th nhất, nơi nào được coi là thuộc địa quan trng và giàu có
nht trong các thuộc địa ca Pháp?
A. Đông Nam Á. B. Vit Nam
C. Ba nước Đông Dương. D. Châu Mĩ la tinh.
Câu 2. S phân hóa xã hi của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế gii th nht b tác
động bi yếu to?
A. S thng tr của các nước đế quc.
B. Cuc khai thác của các nước đế quc.
C. S xâm nhp ca nn kinh tế tư bản ch nghĩa.
D. Hu qu ca cuc chiến tranh thế gii th nht.
Câu 3. Sau chiến tranh thế gii th nhất, trước s chèn ép của các nước đế quc giai cp nào
hăng hái đứng ra lập đảng phái, t chc chính tr để đấu tranh?
A. Tư sản dân tc. B. Tư sản.
C. Nông dân. D. Công nhân.
Câu 4. Trong những năm 1929-1933 s kin nào là tiêu biu cho phong trào chng Pháp
Đông Dương?
A. Cuc khởi nghĩa của người Mèo Bc Lào và Tây Bc Vit Nam.
B. Đảng cng sản Đông Dương thành lập.
C. Phong trào cách mng 1930-1931.
D. Phong trào chng thuế Công-pông-chơ-năng.
Câu 5. Đảng Cng sn các nước Đông Nam Á thành lập chu ảnh hưởng bởi cơ sở lí lun
nào?
A. Cách mạng tháng Mười. B. Các cuc cách mng dân ch sn.
C. Ch nghĩa xã hi khoa hc. D. Phong trào công nhân.
Câu 6. Vì sao trong những năm 20 của thế k XX ch nghĩa Mác-Lê nin được truyn bá vào
Đông Dương?
A. Cách mạng tháng Mười Nga thng lợi và tác đng.
B. Các cuc cách mng dân ch sản không ngng din ra.
C. Ch nghĩa xã hi khoa hc hình thành.
D. Phong trào công nhân phát trin mnh m.
Câu 7. S phát trin mnh m của phong trào công nhân đã dẫn đến
A. hình thành cao trào cách mng.
43
B. ch nghĩa Mác-Lê nin có điều kin ảnh hưởng.
C. giai cấp công nhân ngày càng trưng thành.
D. Đảng cng sn thành lp các nước.
Câu hi thông hiu
Câu 8. Điểm ni bt trong hoạt động chính tr ca giai cấp tư sản các nước Đông Nam Á
sau chiến tranh thế gii th nht là
A. đấu tranh đòi những quyn li kinh tế.
B. đòi quyền t ch v chính tr, quyn t do trong kinh doanh.
C. đòi thi hành những ci cách dân ch.
D. đấu tranh đòi quyền kinh doanh và được tham gia trong mt s quan nhà nước.
Câu 9. Lực lượng nào đã đóng vai trò nổi bt trong việc phát động các phong trào dân tộc tư
sn các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế gii th nht ?
A. Giai cấp tư sản dân tc.
B. Tầng lướp dân nghèo thành th.
C. Giai cp công nhân.
D. Tng lp tri thc hc sinh, sinh viên, viên chc.
Câu 10. T những năm 20 của thế k XX, phong trào đấu tranh giành độc lp dân tc Đông
Nam Á đã xuất hin và phát trin một xu hướng mi
A. xu hướng tư sản. B. xu hướng bạo động.
C. xu hướng ci cách. D. xu hướng vô sn.
Câu 11. Đảng Cng sản được thành lp sm nht Đông Nam Á là
A. Đảng Cng sn Vit Nam.
B. Đảng Cng sn In-đô--xi-a.
C. Đảng Cng sn Phi-lip-pin.
D. Đảng Cng sn Miến Điện.
Câu 12. S kin nàotrong nửa đầu thp niên 30 (1930-1935) đã đánh dấu phong trào cách
mng Lào và Cam-pu-chia chuyn sang mt thi kì mi ?
A. Chính quyn Xô viết được thành lp hai tnh Ngh An và Hà Tĩnh.
B. Đảng nhân dân Cách mng Lào thành lp.
C. Đảng Cng sản Đông Dương ra đi.
D. Đảng nhân dân Cách mng Cam-pu-chia thành lp
Câu 13. Phong trào nào sau đây đã tập hợp đông đảo đã tập hp các tng lớp nhân dân để
chng bn phản đng thuộc địa , chng phát xít và chiến tranh Đông Dương.
A. Phong trào Mt trn Dân ch Đông Dương.
B. Phong trào đoàn kết các Đảng Cng sn khu vực Đông Nam Á.
C. Phong trào Xô viết.
D. Phong trào dân ch.
Câu 14. Cuc khởi nghĩa nào tiêu biểu cho liên minh chng Pháp của hai nước Vit- Lào?
A. Khởi nghĩa Ông Ko và Com- ma- đam.
B. Khởi nghĩa của Châu Pa- chay.
C. Khởi nghĩa của nông dân Rô--phan.
D. Khởi nghĩa ở - ven.
44
Câu hi vn dng các cấp độ
Câu 15. Đim mi ca phong trào dân tộc tư sn Đông Nam Á sau Chiến Tranh thế gii
th nht
A. kiên quyết t b con đường cải lương.
B. thành lập được các t chức chính đảng tư sn có mục tiêu giành độc lp dân tc rõ
ràng.
C. lôi kéo được giai cấp công nhân trong nước đi theo làm cách mạng.
D. ch tập trung đấu tranh đòi quyền li chính tr.
Câu 16. S ra đời của Đảng cng sn c nước Đông Nam Á đã khẳng định điều gì?
A. Cách mng Đông Nam Á chấm dt thi kì khng hong v lãnh đạo.
B. Giai cp công nhân tr thành lực lượng chính tri quan trng.
C. Hình thành cao trào cách mng.
D. Ch nghĩa Mác-Lê nin có điều kin ảnh hưởng.
Câu 17. Đặc điểm ln nht của phong trào đấu tranh giành đc lp dân tc ca các dân tc
Đông Nam Á sau chiến tranh thế gii th nht là
A. Ch có xu hướng tư sản phát trin manh.
B. Tn ti và phát trin song song hai xu ớng tư sản và vô sn.
C. Ch có xu hướng vô sn.
D. Ch có xu hướng ci cách.
Câu 18. Đâu là nguyên nhân thất bi ca phong trào chng Pháp ca nhân dân Lào và Cam-
pu-chia sau chiến tranh thế gii th nht ?
A. Còn t phát, phân tán, chưa có một t chc, lãnh đạo chưa đ kh năng.
B. Không lôi kéo được đông đảo nhân dân lao động tham gia.
C. Ni b nhng ngừoi lãnh đạo có s chia r, mất đoàn kết.
D. S xung đột gay gt gia hai dân tc Cam-pu-chia và Lào.
Câu 19. Quy lut nào rút ra t phong trào đấu tranh giành và gi nền độc lp dân tc ca cá
ớc trên bán đảo Đông Dương trên bán đảo Đông Dương?
A. S lãnh đạo ca Đảng Cng sn.
B. S lãnh đạo của đảng Dân tộc tư sản.
C. Liên minh, đoàn kết chiến đấu cùng chng k thù chung.
D. S lãnh đạo ca Mt trn dân tc thng nht.
Câu 20. Điểm khác bit v lực lượng lãnh đạo trong phong trào đấu tranh giành độc lp dân
tc của ba nước Đông Dương so với các nước Đông Nam Á từ thp niên 30 ca thế k XX
tr đi là
A. lãnh đạo ca giai cấp tư sản dân tc.
B. lãnh đạo ca Mt trn dân tc thng nht.
C. s lãnh đạo ca các t chc chính tr, xã hi.
D. s lãnh đạo của Đng cng sn.
______________________________________________
BÀI 19 : NHÂN DÂN VIT NAM KHÁNG CHIN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC
( T 1858- ĐẾN 1873 )
45
Câu 1. Thực dân Pháp xâm lược Vit Nam nhm
A. biến Vit Nam thành thuộc địa.
B. bù đắp nhng thit hi do chiến tranh.
C. hoàn thành xâm chiếm các nước châu Á.
D. giúp Nhà Nguyn cng c chính quyn phong kiến.
Câu 2. Vào gia thế k XIX, trước khi b thực dân Pháp xâm lược, Vit Nam là mt quc gia
A. thuộc địa.
B. phong kiến l thuộc vào nước ngoài.
C. na thuộc địa na phong kiến.
D. phong kiến độc lp, có ch quyn.
Câu 3. Cuc kháng chiến ca quân dân ta Đà Nng ( t tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 )
đã
A. làm tht bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
B. ớc đầu làm tht bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
C. ớc đầu làm tht bại âm mưu “ chinh phục tng gói nh ” của Pháp.
D. làm tht bại âm mưu “ chinh phục tng gói nh ” của Pháp.
Câu 4. Đốt cháy tàu Ét--ng (10/12/1861) trên sông Vàm cỏ là chiến công ca
A. nghĩa quânTrương Quyền.
B. nghĩa quân Nguyễn Trung Trc.
C. nghĩa Quân Trương Định.
D. nghĩa quân Tôn thất Thuyết.
Câu 5. Năm 1858 Pháp tấn công Đà Nẵng vi chiến thut
A. đánh ln dn. B. đánh lâu dài.
C. "chinh phc tng gói nh". D. đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 6. Nhà Nguyễn ký hiệp ước Nhâm Tuất 1862 với Pháp trong hoàn cảnh nào ?
A. Phong trào kháng chiến của ta dâng cao, quân giặc bối rối.
B. Pháp đã chiếm xong 6 tnh Nam Kì.
C. Phong trào kháng chiến của nhân dân Nam Kì phát trin mnh.
D. Quân dân ta đã giành chiến thng Cu Giy lần thư nht.
Câu 7. Khi biết tin Pháp tấn công Đà Nng,Ô ng đã tự chiêu m 300 người, xin Vua được ra
chiến trường. Ông là ai ?
A. Phan Văn Trị. B. Nguyễn Trường T.
C. Phạm Văn Nghị. D. Nguyn Tr Phương.
Câu 8. Đâu kng phải là nội dung của hiệp ước Nhâm Tuất ( 5/6/1862).
A. triều đình nhường hẳn cho Pháp 3 tỉnh miền Đông Nam Kì.
B. bồi thường cho Pháp 20 triệu quan.
C. triều đình phải mở 3 cửa biển : Ba Lạt, Quảng Yên, Đà Nẵng
D. triều đình chính thức thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì là vùng đất thuộc Pháp.
Câu 9. Ông là người được nhân dân phong “Bình Tây đại nguyên soái”.
A. Trương Quyền. B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định. D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 10. Bn Hiệp ước đầu hàng đầu tiên nhà Nguyn kí vi Pháp là
A. Nhâm Tuất. B.Tân Sửu.
46
C.Giáp Tuất. D. Hắc Măng.
Câu 11. Ti mt trận Đà Nẵng, quân dân ta đã sử dng chiến thut chng li liên quân
Pháp -Tây Ban Nha?
A.“ thủ hiểm ”.
B.“ đánh nhanh thắng nhanh ”.
C.“ chinh phục từng gói nhỏ ”.
D. “vườn không nhà trống”.
Câu 12. Ngày 17/2/1859 din ra s kiện nào sau đây ?
A. Liên quân Pháp –Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng.
B. Thực dân Pháp tấn công thành Gia Định.
C. Thực dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa.
D. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất.
Câu 13. Mt trong những âm mưu của thực dân Pháp khi đưa quân từ Đà Nẵng vào Gia
Định(2.1959)
A. làm bàn đạp tn công kinh thành Huế.
B. hoàn thành chiếm Trung kì.
C. cắt đứt con đường tiếp tế lương thực ca triều đình.
D. buc nhà Nguyễn đầu hàng không điều kin.
Câu 14. Sau khi chiếm thành Gia Định (1859), quân Pháp rơi vào tình thế*
A. b nghĩa quân bám sát để quy ri và tiêu dit.
B. b thương vong gần hết.
C. b quân ta tiêu dit hoàn toàn.
D. b thit hi nng n do bnh dch.
Câu 15. Năm 1860,quân triều đình không giành được thng li trên chiến trường Gia Định
do
A. không ch động tn công gic.
B. thiếu s ng h ca nhân dân.
C. quân ít.
D. tinh thn quân triều đình sa sút.
Câu 16. Sau Hiệp ước Nhâm Tuất 1862,thái độ ca Triều Đình đi với nghĩa binh chống
Pháp Gia Định,Biên Hòa ĐịnhTường *
A.khuyến khích và ng h các nghĩa binh.
B.ra lnh giải tán các nghĩa binh.
C.yêu cu quân triều đình cùng các nghĩa binh chống Pháp.
D.c quan li ch huy các nghĩa binh.
Câu 17. Sáng 1-9-1858 din ra s kiện nào sau đây ?
A. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trn trưc ca biển Đà Nẵng.
B. Liên quân Pháp Tây Ban Nha n súng rồi đổ b lên bán đảo Sơn Trà.
C. Pháp chiếm thành Gia Định.
D.Hiệp ước Nhâm Tuất được ký kết.
Câu 18. Vi hiệp ước Nhâm Tut ( 5-6-1862), nhà Nguyễn đã nhượng hn cho Pháp
A. Biên hòa,Gia định,Định tường và đảo Côn Lôn.
B. Biên hòa,Gia định,Vĩnh Long và đảo Côn lôn.
47
C. Biên hòa,Hà Tiên ,Định tường và đảo Côn lôn.
D. An giang,Gia định,Định tường và đảo Côn lôn.
Câu 19. Triều đình Huế thc hin kế sách khi Pháp tấn công Gia Định?
A. Chiêu tập binh , tích cực đánh Pháp.
B. đề ngh quân Pháp đàm phán.
C. Thương lượng đ quân Pháp rút lui.
D. xây dng phòng tuyến để phòng ng.
Câu 20. Ngày 5/6/1862, din ra s kiện nào sau đây ?
A. Liên quân Pháp Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng.
B. Thc dân Pháp tấn công thành Gia Định.
C, Thc dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa.
D.Triều đình Huế kí vi Pháp Hip ước Nhâm Tut.
Câu 21. Âm mưu của thc dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là
A. thc hin kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
B. chiếm Đà Nẵng để lp mt tô gii riêng ca Pháp.
C. chiếm Đà Nẵng làm căn cứ ri tn công ra Huế.
D. biến Đà Nẵng thành th trường độc chiếm ca Pháp.
Câu 22. Sau tht bi Đà Nng, Pháp chun b kế hoch gì tiếp theo?
A. C th ch vin binh. B. Đánh thẳng kinh thành Huế.
C. Nh Anh giúp đỡ đánh tiếp. D. Kéo quân vào đánh Gia Định.
Câu 23. Lực lượng tn công Đà Nẵng vào cuối năm 1858, bao gồm liên quân của các nước
A. Pháp . B. Pháp Anh.
C. Pháp Tây Ban Nha. D. Pháp B Đào Nha.
Câu 24. Ba tnh min Tây Nam Kì b Pháp chiếm nhanh chóng vào 1867 là
A. Hà Tiên, Vĩnh Long, Kiên Giang.
B. Vĩnh Long, Định Tường, An Giang.
C. Hà Tiên, An Giang, Cần Thơ.
D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
Câu 25. Vì sao thc dân Pháp chiếm được 3 tnh min Tây Nam Kì mt cách nhanh chóng?
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
B. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chng Pháp.
C. Thc dân Pháp tn công bt ng.
D. Nhân dân không ng h triều đình chống Pháp.
Câu 26. Ngày 23/2/1861, din ra s kin nào sau đây ?
A.Liên quân Pháp Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng.
B. Thc dân Pháp tấn công thành Gia Định.
C. Thc dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa.
D. Ta kí vi Pháp hiệp ước Nhâm Tut
Câu 27. Ai tác gi của câu nói bao gi người Tây nh hết c c Nam, thì mi hết
ngưi Nam đánh Tây” ?
A. Nguyn Trung Trc. B. Nguyễn Tri Phương.
C. Trương Định. D. Hoàng Diu.
48
Câu 28. Đâu không phi do để Pháp chọn Đà Nẵng mc tiêu tấn công nước ta đầu
tiên ?
A. Cng bin sâu, rng. B. Gn kinh thành Huế.
C. Gần đồng bng Nam-Ngãi. D. Là va lúa ln ca Vit Nam.
___________________________________
BÀI 20. CHIN S LAN RNG RA C C. CUC KHÁNG CHIN CA NHÂN
DÂN TA T 1873-1884. NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG.
Câu 1. Ly c gì thc dân Pháp đem quân tấn công Hà Ni ln th nht?
A. Nhà Nguyn tiếp tc liên lc vi nhà Thanh.
B. Vì nhu cu v th trưng, nguyên liệu, nhân công,…
C. Nhà Nguyn không tr chiến phí cho Pháp.
D. Gii quyết v gây ri của Đuy-puy.
Câu 2. Người lãnh đạo cuc chiến đấu chng Pháp tn công thành Hà Ni ln nht
A. Nguyễn Tri Phương. B.Tôn Tht Thuyết.
C. Hoàng Diu. D. Phan Thanh Gin.
Câu 3. Sau tht bi trn Cu Giy ln th hai (19/5/1883) thc dân Pháp làm gì?
A. Càng cng c quyết tâm xâm chiếm toàn b Vit Nam.
B. cho quân rút khi Hà Nội để bo toàn lực lượng.
C. Tăng viện binh t Pháp sang đểi chiếm Hà Ni.
D. Tiến hành đàn áp, khủng b nhân dân ta.
Câu 4. Vi hiệp ước Giáp Tuất (ký năm 1874) , triều đình nhà Nguyễn đã chính thức tha
nhn
A. ba tnh miền Đông Nam kỳ là đất thuc Pháp.
B. ba tnh min Tây Nam k là đất thuc Pháp.
C. sáu tnh Nam k là đt thuc Pháp.
D. sáu tnh Nam k và đảo Côn lôn là đất thuc Pháp.
Câu 5. Người lãnh đạo cuc chiến đấu chng Pháp tn công thành Hà Ni ln hai là
A. Nguyễn Tri Phương. B. Tôn Tht Thuyết.
C. Hoàng Diu. D. Phan Thanh Gin.
Câu 6. Vì sao thực dân Pháp đem quân tấn công Hà ni ln th hai?
A. Nhà Nguyn tiếp tc liên lc vi nhà Thanh.
B. Vì nhu cu v th trưng, nguyên liệu, nhân công,…
D. Gii quyết v gây ri của Đuy-puy.
D. Nhà Nguyn không tr chiến phí cho Pháp.
Câu 7. Sau Hiệp ước Hác-măng (1883), thái độ ca triều đình đối vi phong trào kháng
chiến của nhân dân như thế nào?
A. Ra lnh chm dt các hoạt động chng Pháp trong c c.
B. Ra lnh chm dt các hoạt động chng Pháp Trung k.
C. Ra lnh chm dt các hoạt động chng Pháp Nam k.
D. Ra lnh chm dt các hoạt động chng Pháp Bc K.
Câu 8. Ngày 20/11/1873, din ra s kin gì Bc Kì?
49
A. Pháp n súng tn công thành Hà Ni.
B. Quân dân ta anh dũng đánh bại cuc tn công ca Pháp Hà Ni.
C. Nhân dân Hà Ni ch động đốt kho đạn ca Pháp.
D. Thực dân Pháp đánh chiếm Thanh Hóa.
Câu 9. Ly c gì Pháp đưa quân ra đánh Hà Nội ln th hai
A. Pháp có đặc quyền, đặc li Vit Nam.
B. Nước Pháp bt đầu bước vào giai đoạn đế quc ch nghĩa nên phải có thuộc địa.
C. Triều đình Huế vi phm Hiệp ước 1874.
D. Triều đình nhà Nguyễn ngang nhiên chng li Pháp.
Câu 10. T ngày 20 đến 24/6/1867, thực dân Pháp đã chiếm ba tnh nào Nam
A. Vĩnh Long, Đồng Nai, Biên Hòa.
B. An Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng.
C. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
D. Tin Giang, Long An, Hà Tiên.
Câu 11. Trn Cu Giấym 1873 (Hà Nội) đã gây cho Pháp tổn tht nng n nht là
A. quân Pháp phi b thành Hà Ni v trn gi Nam Đnh.
B. Gác-ni-ê b chết ti trn.
C. quân Pháp phi rút quân khi Min Bc.
D. quân Pháp b bao vây, uy hiếp.
Câu 12. Vi hiệp ước Giáp Tuất (ký năm 1874), triều đình nhà Nguyễn đã chính thức tha
nhn
A. Sáu tnh Nam k là đt thuc Pháp.
B. Sáu tnh Nam k và đảo Côn lôn là đất thuc Pháp
C. Ba tnh miền Đông Nam kỳ là đất thuc Pháp.
D. Ba tnh min Tây Nam k là đất thuc Pháp.
Câu 13. Trận đánh gây được tiếng vang ln nhất năm 1873 ở Bc Kì là trn nào?
A. Trận bao vây quân địch thành Hà Ni.
B. Trận đánh địch Thanh Hóa.
C. Trn phc kích ca quân C đen tại Cu Giy.
D. Trn phc kích ca quân C đen tại cu Hàm Rng (Thanh Hóa).
Câu 14. S kin nào đánh du thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâmc Vit Nam?
A. Sau khi đánh chiếm Hà Ni ln th hai
B. Sau khi Hiệp ưc Hác-măng và Pa--nt kí kết.
C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.
D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.
Câu 15. sao thực dân Pháp tìm cách thương lượng vi triều đình Huế thiết lp bn Hip
ước 1874?
A. Do Pháp b tht bi trong việc đánh chiếm thành Hà Ni.
B. Do Pháp b đánh chặn Thanh Hóa.
C. Do Pháp b tht bi trn Cu Giy ln th nht.
D. Do Pháp b tht bi trn Cu Giy ln th hai.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây đúng nht nói v ý nghĩa chiến thng Cu Giy ln th hai
trong cuc kháng chiến chng Pháp ca nhân dân ta ?
50
A. Th hin lòng yêu c, ý chí quyết tâm sn sàng tiêu dit gic ca nhân dân ta.
B. Th hiện lòng yêu nước, bo v T quc ca nhân dân ta.
C. Th hin lối đánh tài tình của nhân dân ta.
D. Th hin s phi hp nhịp nhàng, đồng b ca nhân dân ta trong vic phá thế vòng
vây của địch.
__________________________________________________
BÀI 21. PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHNG PHÁP CA NHÂN DÂN VIT NAM
TRONG NHỮNG NĂM CUỐI TH K XIX
Câu 1. Phái ch chiến, đứng đầu là Tôn Tht Thuyết, t chc cuc phn công quân Pháp và
phát động phong trào Cần vương dựa trên cơ sở
A. có s đồng tâm nht trí trong Hoàng tc.
B. có s ng h ca triều đình Mãn Thanh.
C. có s ng h ca đông đảo nhân dân trong c c.
D. có s ng h ca b phn quan li ch chiến trong triều đình và đông đảo nhân dân.
Câu 2. Người đứng đầu trong phái ch chiến ca triu đình Huế là ai?
A. Phan Thanh Gin. B. Nguyễn Trường T.
C. Tôn Tht Thuyết. D. Phan Đình Phùng.
Câu 3. Trong giai đoạn t năm 1858 đến năm 1888 phong trào Cần vương được đặt dưới s
ch huy ca ai?
A. Tôn Tht Thuyết và Nguyễn Văn Tưng.
B. Hàm Nghi và Tôn Tht Thuyết.
C. Nguyễn Văn Tưng và Trn Xuân Son.
D. Nguyễn Đức Nhuận và Đoàn Doãn Địch.
Câu 4. Cuc khởi nghĩa nào tiêu biểu nht trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Bãi Sy. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 5. Cuc khởi nghĩa nào không nm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Bãi Sy. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 6. Ai là người đầu tiên chế tạo súng trường theo kiểu Pháp năm 1874?
A. Cao Thng. B. Trương Định.
C. Đề Thám. D. Phan Đình Phùng.
Câu 7. Lãnh đạo khởi nghĩa Hương Khê là ai?
A. Hoàng Hoa Thám và Phan Đình Phùng.
B. Nguyn Thin Thuật và Đinh Công Tráng.
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng.
D. Phan Đình Phùng và Đinh Công Tráng.
Câu 8. Cao Thắng được Phan Đình Phùng giao nhiệm v gì trong cuc khởi nghĩa Hương
Khê?
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và hun luyn quân s.
B. Xây dựng căn cứ thuc vùng rng núi tnh Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Quảng
Bình.
51
C. Chiêu tập binh sĩ, huấn luyn, xây dựng căn cứ Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh,
Qung Bình.
D. Chun b lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa.
Câu 9. Lực lượng nào tham gia đông đảo nht trong khởi nghĩa nông dân Yên Thế?
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Các dân tc sng min núi. D. Công nhân và nông dân.
Câu 10. Lãnh đạo ca cuc khởi nghĩa nông dân Yên Thế là ai?
A. Phan Đình Phùng, Cao Thắng. B. Đề Nắm, Đề Thám.
C. Cao Thng, Tôn Tht Thuyết. D. Đề Thám, Cao Thng.
Câu 11. Vì sao phong trào Cần vương phát triển qua hai giai đoạn?
A. Do Tôn Tht Thuyết b bt. B. Do vua Hàm Nghi b bt.
C. Do Phan Đình Phùng hi sinh. D. Do Cao Thng hi sinh.
Câu 12. Vì sao khởi nghĩa Hương Khê là cuc khi nghĩa tiêu biểu nht trong phong trào
Cần vương?
A. Có lãnh đạo tài giỏi, đúc được súng trường theo kiu ca Pháp, gây cho Pháp
nhng tn tht nng n.
B. Có lãnh đạo tài gii, lực lượng tham gia đông đảo.
C. Có căn cứ rng ln, lực lượng tham gia đông đảo.
D. Gây cho Pháp nhng tn tht nng n.
Câu 13. “Cần vương” có nghĩa là
A. giúp vua cứu nước.
B. Những điều bậc quân vương cần làm.
C. Đứng lên cứu nước.
D. Chống Pháp xâm lược.
Câu 14. Đâu không phi là ni dung ca chiếu Cần vương?
A. T cáo ti ác ca thc dân Pháp.
B. Khẳng định quyết tâm chng Pháp ca triều đình kháng chiến,đứng đầu là vua Hàm
Nghi.
C. Kêu gọi nhân dân đng lên giúp vua cứu nước, khôi phc quc gia phong kiến.
D. Kêu gọi bãi binh, thương lượng với Pháp để bo v ơng quyn.
Câu 15. Tôn Tht Thuyết thay mt vua Hàm Nghi h chiếu Cần vương khi đang ở đâu?
A. Kinh đô Huế. B. Căn cứ Ba Đình.
C. Căn cứ Tân s(Qung Tr). D. Đồn Mang Cá(Huế).
Câu 16. Ni dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên Thế?
A. Hưởng ng chiếu Cần vương do Tôn Tht Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi ban
ra.
B. Chng lại chính sách cướp bóc ca thc dân Pháp.
C. T đứng lên bo v cuc sng của quê hương mình.
D. Bt bình với chính sách đàn áp bóc lột ca thc dân Pháp.
Câu 17. Th t thời gian đúng của các cuc khởi nghĩa.
A. Tn công kinh thành Huế, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Yên Thế, Hương Khê, Bãi Sậy.
52
D. Khởi nghĩa Hương Khê, Yên Thế, Bãi Sy.
u 18. Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Vit Nam khi nào?
A. Sau khi đánh chiếm Hà Ni ln th 2.
B. Sau khi Hiệp ưc Hác-măng và Pa--nt được kí kết.
C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.
D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.
Câu 19. Sau khi đã hoàn thành v cơ bản cuộc xâm lược Vit Nam, thc dân Pháp gp phi
s phn kháng quyết lit ca lực lượng nào?
A. Mt s quan lại yêu nước.
B. Mt s văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. Nhân dân yêu nước Trung Kì.
D. Toàn th dân tc Vit Nam.
Câu 20. Cuc khi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nht trong phong trào chng Pháp cui thế
k XIX đầu thế k XX
A. khởi nghĩa Hương Khê. B. khởi nghĩa Ba Đình.
C. khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
Câu 21. Ý nào không đúng với ni dung ca khi nghĩa Hương Khê?
A. Có lãnh đạo tài gii. B. Có nhiu trận đánh ni tiếng.
C. Có căn cứ địa vng chc. D. Có vũ khí tối tân.
Câu 22. Vì sao vua m nghi b thc dân Pháp bt?
A. Do Trương Quang Ngọc phn bi.
B. Do Phan Đình Phùng hi sinh.
C. Do Cao Thng hi sinh.
D. Do Tôn Tht Thuyết sang Trung Quc cu vin.
Câu 23. Cuc khởi nghĩa nào có thời gian tn tại đúng bng thi gian ca phong trào Cn
vương?
A.Yên Thế. B. Hương Khê.
C. Bãi Sy. D. Ba Đình.
Câu 24. S khác bit v thành phn lãnh đạo ca khởi nghĩa Yên Thế vi phong trào Cn
vương là
A. các th lĩnh nông dân. B. các quan li triều đình yêu nước.
C. các văn thân, sĩ phu yêu nưc. D. Phái ch chiến ca triều đình.
Câu 25. So vi phong trào Cần vương thì khởi nghĩa nông dân Yên Thế
A. có thi gian din ra ngắn hơn. B. có thi gian diễn ra dài hơn.
C. có thi gian din ra bng nhau. D. thi gian kết thúc sớm hơn.
Câu 26. Mục đích của cuc khởi nghĩa Yên Thế
A. nhm bo v cuc sng cho dân vùng Yên Thế.
B. nhm chng li triều đình nhà Nguyn.
C. nhằm đánh đuổi thc dân Pháp ra khỏi đất nước.
D. nhằm hưng ng chiếu Cần vương.
Câu 27. Nhn xét ca em v tính cht ca phong trào Cần vương
A. nhm chng li triều đình nhà Nguyễn.
B. nhm bo v cuc sng bình yên ca mình.
53
C. mang tính t phát.
D. giúp vua cứu nước và mang tính dân tc sâu sc.
Câu 28. Phong trào Cần vương cuối cùng b tht bi vì lí do ch yếu nào sau đây?
A. Thc dân Pháp còn mnh, lực lượng chng Pháp quá yếu.
B. Phong trào bùng n trong lúc Pháp đã đặt ách thng tr Vit Nam
C. Thiếu giai cp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đúng đắn.
D. Phong trào din ra trên qui mô còn nh l.
________________________________________
Bài 21: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHNG PHÁP CA NHÂN DÂN VIỆT NĂM
TRONG NHỮNG NĂM CUỐI TK XIX (2 tiết)
Câu 1. Cuc khởi nghĩa sau đây không nằm trong phong trào Cần Vương
A. khởi nghĩa Ba Đình. B. khởi nghĩa Yên Thế.
C. khởi nghĩa Bãi Sy. D. khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 2. V vua đã h chiếu Cần Vương kêu gọi văn thanh, phu và nhân dân đng lên giúp
vua cứu nước là
A. Hàm Nghi. B. Hip Hòa.
C. Duy Tân. D. Đồng Khánh.
Câu 3. Ai là người đáp ứng được yêu cu ca lch s dân tc hồi đầu TK XX
A. Phan Bi Châu. B. Phan Châu Trinh.
C. Hoàng Hoa Thám. D. Nguyn Ái Quc.
Câu 4. Điểm khác nhau cơ bn gia khởi nghĩa Yên Thế và phong trào Cần Vương là
A. thi gian bùng n. B. lực lượng tham gia.
C. địa bàn đấu tranh. D. mục tiêu đấu tranh.
Câu 5. Người đứng đầu phái ch chiến trong triều đình Huế là ai?
A. Vua Hàm Nghi. B. Tôn Tht Thuyết.
C. Tôn Tht Thip. D. Trn Tin Thành.
Câu 6. Phái ch chiến đã mở cuc phn công quân Pháp ti những địa điểm nào?
A. Đồn Mang Cá, a Khâm s. B. Đồn Mang Cá, Đại Ni.
C. Tòa Khâm sứ, trên sông Hương. D. Tòa Khâm sứ, Đại Ni.
Câu 7. Kết qu cuc phn công quân Pháp ti Huế ca phái ch chiến là?
A. Đánh bật Pháp ra khi kinh thành Huế.
B. Buc Pháp rút quân v c.
C. Tht bi nhanh chóng.
D. Pháp thương thuyết vi phái ch chiến.
Câu 8. Tôn Tht Thuyết đã thay mt vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vương ln nht tại đâu?
A. Kinh thành Huế. B. Tân S (Qung Tr).
C. Qung Bình D. V Quang (Hà Tĩnh).
Câu 9. Mục đích của vic ra chiếu Cần vương là gì?
A. Kêu gi nhân dân giúp vua xây dựng đất nước.
B. Kêu gi nhân dân giúp vua bo v đất nước.
C. Kêu gi nhân dân giúp vua cứu nước.
D. Kêu gi nhân dân giúp vua khôi phục đất nước.
54
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn th nht ca phong trào Cần vương?
A. Đặt dưới s nh đạo ca vua Hàm Nghi, Tôn Tht Thuyết.
B. Din ra sôi ni, liên tc trên phm vi rng ln.
C. Phong trào quy t thành các trung tâm khởi nghĩa lớn, phát trin theo chiu sâu.
D. Thu hút nhiu thành phn, tng lp tham gia.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn th hai ca phong trào Cần Vương
A. Phong trào phát trin theo chiu rng.
B. Đặt dưới s nh đạo của văn than, sĩ phu.
C. Quy t thành các trung tâm ln, hoạt động vùng trung du và min núi.
D. Thu hút nhiu giai cp, tng lp tham gia.
Câu 12. Cuc khởi nghĩa tiêu biu nht trong phong trào Cần vương là?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 13. Phong trào Cần vương chấm dt vi s tht bi ca cuc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 14. Lãnh t ca cuc khởi nghĩa Hương Khê là ai?
A. Nguyến Thin Thut. B. Phan Đình Phùng.
C. Hoàng Hoa Thám. D. Đinh Công Tráng.
Câu 15. Lãnh đạo ca cuc khởi nghĩa Bãi Sy là ai?
A. Nguyến Thin Thut. B. Phan Đình Phùng.
C. Hoàng Hoa Thám. D. Đinh Công Tráng.
Câu 16. Khởi nghĩa Yên Thế n ra vi mục đích
A. hưởng ng chiếu Cần vương. B. t v, bo v cuc sng ca mình.
B. chng Pháp m rộng xâmc. D. gii phóng dân tc.
Câu 17. Lực lượng tham gia ch yếu trong khởi nghĩa Yên Thế
A. nông dân. B. văn thân, sĩ phu.
C. binh lính. C. th th công.
Câu 18. Tính cht ca phong trào Cần vương là
A. giúp vua cứu nước.
B. yêu nước, chng Pháp trên lập trường phong kiến.
C. giúp vua bo v đất nước.
D. chng Pháp và chng phong kiến đu hàng.
Câu 19. Nguyên nhân ln nhất dân đến s tht bi ca phong trào Cần vương
A. do chưa tập hợp được lực lượng đông đảo.
B. chưa phối hp gia các cuc khởi nghĩa.
C. khng hong v đưng li và giai cấp lãnh đo.
D. Pháp quá mnh nên d dàng đàn áp.
Câu 20. Phong trào Cần vương tht bại đã đặt ra yêu cu cp thiết đối vi cuộc đấu tranh
gii phóng dân tc ca nhân dân ta?
A. Phi liên kết các phong trào đấu tranh thành mt khi thng nht.
B. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lp.
C. Phi có giai cp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hp.
55
D. Phải tăng cường sc mnh quân s để có th đương đầu vi Pháp.
Câu 21. Ý nào sau đây không phi là ni dung ca chiếu Cần Vương ?
A. T cáo tội ác xâm lược ca thc dân Pháp..
B. Khng đnh quyết tâm chng Pp ca triu đình kng chiến đng đu vua Hàm Nghi.
C. Kêu gi nhân dân đứng lên giúp vua cu c, khôi phc quc gia phong kiến đc lp.
D. Khẳng định quyền đc lp t ch ca dân tc ta.
Câu 22. Sau khi vua Hàm Nghi b bt (11/1888) phong trào Cần Vương
A. quy t li thành nhng trung tâm ln, có xu hướng đi vào chiều sâu.
B. hoạt động cm chng trung du và min núi.
C. tiếp tc hoạt động rng khp trong c c.
D. chm dt hoạt động vì thiếu s nh đạo chung.
Câu 23. Căn cứ Bãi Sy thuc tnh
A. Hưng Yên. C. Nam Định.
B. Thanh Hóa. D. Sơn Tây.
Câu 24. Nghĩa quân chọn Bãi Sậy để xây dựng căn cứ
A. địa thế rng núi him tr, thun lợi cho cách đánh du kích.
B. vùng đầm, h, lau sy um tùm, d che du lực lượng mai phục và đánh địch.
C. vùng đầm lầy, nghĩa quân có thể xây dựng căn cứ phòng th.
D. vùng trung du, d đánh và rút lui.
___________________________________
Bài 22. XÃ HI VIT NAM TRONG CUC KHAI THÁC THUỘC ĐỊA LN
TH NHT CA THC DÂN PHÁP.
I. MỨC ĐỘ NHN BIT
Câu 1. Chính sách khai thác thuộc địa ln th nht ca thc dân Pháp tp trung vào
A. ngoại thương, quân sự và giao thông.
B. nông nghip, công nghip và quân s.
C. phát trin kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp.
D. ớp đất lập đồn điền, khai m, thu thuế và giao thông.
Câu 2. Tầng lớp tiểu tư sản không bao gồm thành phần nào dưới đây?
A. Nhà báo, nhà giáo. B. Chủ các hãng buôn.
C. Học sinh, sinh viên. D. Tiểu thương, tiểu chủ.
Câu 3. ới tác động của chương trình khai thác ln th nht ca thc dân Pháp, xã hi Vit
Nam hình thành các lực lượng mi nào?
A. Nông dân, đa ch phong kiến, tư sn.
B. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.
C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 4. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, thực dân Pháp chưa đầu tư xây dựng
ngành giao thông
A. đường hàng không. B. đường thủy.
C. đường sắt. D. đường bộ.
Câu 5. Thc dân Pháp bắt đầu tiến hành khai thác thuộc địa t thời điểm nào?
56
A. Bắt đầu xâm lược Vit Nam.
B. Hiệp ước Hác- măng được ký kết.
C. Khi quân nhà Nguyn tht bi Nam K.
D. Khi Pháp căn bản hoàn thành xâmc Vit Nam.
Câu 6. Để cai tr,thc dân Pháp thc hin th đon chính tr thâm độc nào?
A. Chính sách chia để tr.
B. Cu kết cht ch với địa ch phong kiến.
C. Mua chuc tng lớp sĩ phu, quan lại.
D. Đàn áp dã man các cuộc đấu tranh.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 1. Ch da quan trng nht ca thc dân Pháp trong quá trình thng tr c ta là giai
cp
A. nông dân. B. công nhân.
C. tư sản. D. địa ch phong kiến.
Câu 2. Lực lượng đông đảo nht trong phong trào chng Pháp xã hi Việt Nam đầu thế k
XX là
A. nông dân. B. công nhân. C. tư sản. D. tiểu tư
sn.
Câu 3. Một bộ phận nhỏ của giai cấp địa chủ đã phân hóa theo hướng như thế nào?
A. Giàu lên, trở thành tay sai của thực dân Pháp.
B. Bị mất ruộng đất, trở thành nông dân làm thuê.
C. Nghèo đi, bị đế quốc chèn ép, áp bức.
D. Bị phá sản hoàn toàn, trở thành công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
Câu 4. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, công nhân Việt Nam đấu tranh vì mục
tiêu gì?
A. Đòi quyền lợi về kinh tế.
B. Đòi chính quyền thực dân cho tham gia vào đời sống cnh trị.
C. Đòi thực dân Pháp trao trả độc lập cho Việt Nam
D. Đòi chính quyền thực dân thực hiện các quyền dân chủ rộng rãi.
Câu 5. Trong cuc khai thác ln th nht, thc dân Pháp chú trng xây dng h thng giao
thông nhm mục đích gì?
A. Khuếch trương hình nh hin đại ca nền văn minh Pháp.
B. Tạo điều kiện cho dân ta đi lại thun lợi hơn.
C. Tạo điều kin thun li cho kinh tế Vit Nam phát trin.
D. Phc v cho công cuc khai thác, c lt và quân s.
Câu 6. Nét ni bt nht trong chính sách khai thác thuộc địa ln th nht ca thc dân Pháp
A. chính sách cướp đoạt ruộng đất.
B. xây dng h thng giao thông phc v khai thác.
C. khai thác m ly nguyên liu phc v công nghip Pháp.
D. m mang mt s cng biển để chuyên ch hàng hóa.
Câu 7. Xã hi Việt Nam dưới tác đng ca cuc khai thác thuộc địa ln th nht mang tính
cht
57
A. xã hi phong kiến B. xã hội tư bản ch nghĩa.
C. xã hi thuộc đa. D. xã hi thuộc địa na phong kiến
Câu 8. Cuc khai thác thuộc địa ln th nht ca thc dân Pháp đã tác động đến xã hi Vit
Nam như thế nào?
A. Giai cấp nông dân tăng nhanh về s ng.
B. Hình thành giai cấp tư sản và giai cp tiểu tư sản.
C. Hình thành giai cp công nhân và 2 tng lớp tư sản, tiểu tư sản.
D. Giai cấp nông dân tăng nhanh v s ng và giác ng cách mng.
III. MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 1. Nhận xét nào dưới đây đúng về cuc khai thác thuộc địa ln th nht ca thc dân
Pháp?
A. Bên cnh khai thác, thực dân Pháp quan tâm đầu tư phát triển kinh tế.
B. Bên cnh khai thác, thc dân Pháp xây dng nhiều trường học để đào tạo lao động.
C. Thc dân pháp không chú trọng khai đầu tư phát triển công nghip nng.
D. Bên cnh khai thác, thực dân Pháp tăng cường đàn áp các cuộc đấu tranh.
Câu 2. Cuc khai thác thuộc địa ln th nht ca thực dân Pháp đã tác động đến nn kinh tế
ớc ta như thế nào?
A. Làm kinh tế Vit Nam phát trin mất cân đối, l thuc vào kinh tế Pháp.
B. Làm kinh tế Vit Nam phát trin mnh vi nhiu ngành mi.
C. Kinh tế Vit Nam không có chuyn biến nào, ngày càng lc hu.
D. Kinh tế Vit Nam chuyn t kinh tế phong kiến sang kinh tế tư bản ch nghĩa.
IV. MỨC Đ VN DNG CAO.
Câu 1. Khác vi giai cp nông dân, tng lớp tư sản có
A. cách mng triệt để nht.
B. thái độ cách mng triệt để.
C. không kiên đnh, d tha hip.
D. Hp tác cht ch vi thc dân Pháp.
Câu 2. Vì sao dưới tác động ca cuc khai thác thuộc địa ln th nhất đã tạo ra điu kin
mi bên trong cho cuc vận động cứu nước theo khuynh hướng mi?
A. Vì làm cho kinh tế Vit Nam kit qu.
B. Vì làm kinh tế Vit Nam phát triển hơn trưc.
C. Vì đã tạo ra nhng chuyn biến mi v kinh tế - xã hi.
D. Vì đã du nhập phương thc sn xut tiến b vào nước ta.
Câu 3. Vì sao thc dân Pháp kng chú trọng đầu tư khai thác công nghiệp nng?
A. Pháp không đ điu kin khoa hc k thut.
B. Pháp đã đầu tư hết vn vào các ngành khác.
C. đây là ngành có vốn đầu tư ln và khó thu li li nhun.
D. nước ta thiếu nhng qung kim loại để phc v phát trin công nghip nng.
Câu 4. Vì sao trong cuc khai thác thuộc địa ln th nht ca thc dân Pháp, công nhân Vit
Nam ch dng li đấu tranh đòi quyền li v kinh tế?
A. Vì s ng còn ít do mới ra đời.
B. Vì đời sng vt cht còn thiếu thn.
C. Vì chưa được giác ng lý lun cách mng.
58
D. Vì b s qun lý cht ch ca thc dân Pháp.
_______________________________
Bài 23: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MNG VIT NAM T ĐẦU TK
XX ĐẾN CHIN TRANH TH GII TH NHT (1 tiết)
Câu 1. Tiêu biểu cho khuynh hướng cứu nước theo con đường dân ch tư sản đầu TK XX là
A. Trần Quý Cáp, Ngô Đức Kế. B. Lương Văn Can, Nguyễn Quyn.
C. Phan Bi Châu, Phan Chu Trinh. D. Thái Phiên, Trn Cao Vân.
Câu 2. Con đường cu nước đầu thế k XX Vit Nam là
A. cứu nước theo tư tưởng phong kiến . B. cách mng dân ch tư sản kiu cũ.
C. cách mng dân ch tư sản kiu mi . D. cách mng vô sn.
Câu 3. Ý nào sau đây không phi do khiên Phan Bi Châu mun da vào Nht Bản để
giành độc lp dân tc?
A. Nht Bn một nước châu Á, điều kin t nhiên, hội, văn hóa gần ging
vi Vit Nam.
B. Nht Bản đã từng đứng trước nguy cơ bị thực dân phương Tây xâm lược.
C. Sau cuc Duy Tân Minh tr (1868), Nht Bn tr thành một nước bản hùng
mnh.
D. Chính ph Nht Bn cam kết giúp đỡ phong trào độc lp dân tc ca Vit Nam.
Câu 4. T chc hoặc phong trào nào sau đây không gn lin vi tên tui ca Phan Bi
Châu?
A. Hi Duy Tân. B. Phong trào Đông Du.
C. Phong trào Duy Tân. D. Vit Nam Quang phc hi.
Câu 5. tưởng cứu nước ca Phan Bội Châu đim ging với tưởng cứu nước thi
phong kiến?
A. Cứu nước bằng phương pháp bạo động vũ trang.
B. Lãnh đạo phong trào thông qua nhng hình thc t chc phù hp.
C. Gii phóng dân tc tiến ti thành lp chính th quân ch lp hiến Vit Nam.
D. Ly dân làm gc, ‘dân là dân nước, nước là nước dân’.
Câu 6. Hn chế căn bản trong tư tưởng cứu nước ca c Phan Châu Trinh là
A. kch lit phản đổi ch trương bạo động, vốn phương pháp truyền thng, rt
hiu qu trong cuộc đấu tranh giành và gi độc lp dân tc trong lch s.
B. ch trương dựa vào Pháp để đem li s giàu mạnh, văn minh cho đất nước, coi đó là
mt trong những cơ sở giành độc lp.
C. phản đối tư tưởng dân ch lp hiến, dựa vào ngôi vua để thu phc nhân tâm, rt phù
hp vi hoàn cnh Việt Nam cũng như khu vc lúc by gi.
D. tưởng Duy tân ch tác động ti mt b phn trí thc không th thâm nhp vào
quảng đại quần chúng nhân dân lao động.
Câu 7. Nguyên nhân cơ bn nht dẫn đến s tht bi của phong trào yêu nước đầu thế k XX
A. chưa có sự ng h ca đông đảo qun chúng nhân dân.
B. chính quyn thc dân phong kiến còn quá mnh.
C. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suôt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
D. chưa xác định đúng kẻ thù ca dân tc.
59
Câu 8. Mục đích của Duy Tân hi là gì?
A. đánh đuổi thc dân Pháp và phong kiến giành đc lp dân tc.
B. đánh đuổi gic Pháp, khôi phục nước Vit Nam, thành lập nước cng hòa dân quc
vit Nam.
C. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lp, thành lp mt chính th quân ch lp hiến
Vit Nam.
D. đánh đuổi thc dân Pháp khôi phc li chế độ quân ch chuyên chế Vit Nam.
Câu 9. Tháng 8/1908 phong trào Đông Dương tan rã
A. ph huynh đòi đưa con em v trước thi hn.
B. đã hết thời gian đào tạo phi v c.
C. Phan Bi Châu thy không có tác dụng nên đưa về c.
D. nhà cm quyn Pháp cu kết vi Nht, trc xut những người yêu nước Vit Nam
(k c Phan Bi Châu).
Câu 10. Ch trương cứu nước ca c Phan Châu Trinh là
A. chng Pháp và phong kiến.
B. dùng bo lực giành độc lp.
C. da vào Pháp chng phong kiến xây dựng nước Vit Nam cng hòa.
D. ci cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyn, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
Câu 11. Hot động cứu nước ca c Phan Châu Trinh th hiện trên các lĩnh vc
A. kinh tế - văn hóa- xã hi. B. kinh tế - quân s - ngoi giao.
C. kinh tế - xã hi quân s. D. văn hóa – xã hi quân s.
Câu 12. Phong trào chng thuế năm 1908 ở Trung Kì chu nh hưởng ca
A. hoạt động dy hc Đông Kinh Nghĩa Thc. B. phong trào Duyn.
C. phong trào Đông Du. D. Duy Tân Hi.
Câu 13. Năm 1906, Phan Chu Trinh và nhóm phu tiến b Quảng Nam đã
A. m cuc vận động Duy Tân Trung K.
B. thành lp Duy Tân hi.
C. thành lp Vit Nam Quang phc hi.
D. t chức phong trào Đông du.
Câu 14. Mt trong nhng hoạt động độc đáo ca cuc vận động Duy Tân Trung K
(1906)
A. c động chấn hưng thực nghip, lp hi kinh doanh.
B. cuc vận động ci cách trang phc và li sng.
C. thành lp nông hi, m lò rèn, xưởng mc…
D. m trường hc theo li mi.
Câu 15. sao Phan Bi Châu chuyn t ch trương « Quân ch lp hiến » sang ch
trương « Cng hòa dân quc » ?
A. Ảnh hưởng « ch nghĩa Tam dân » của Tôn Trung Sơn.
B. Ảnh hưởng t cuc Duy tân Minh Tr.
C. Ảnh hưởng tư tưởng « T do Bình đẳng Bác ái » ca cách mạng tư sản Pháp.
D. Ảnh hưởng phong trào Duy tân do Lương Khi Siêu, Khang Hữu Vi lãnh đạo.
Câu 16. Ch trương cứu nước ca c Phan Bi Châu là
A. chng Pháp và phong kiến.
60
B. dùng bo lực giành độc lp.
C. da vào Pháp chng phong kiến xây dựng nước Vit Nam cng hòa.
D. ci cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyn, dựa vào Pháp đánh đ phong kiến.
BÀI 24. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
(1914 - 1918)
Câu hi nhn biết.
Câu 1. Trong những năm chiến tranh thế gii th nht thực dân Pháp cũng cố h thng quan
li đâu?
A. Nam K. B. Bc K. C. Trung k. D. Trên c 3 k.
Câu 2. Vi chính sách cai tr theo kiu thực dân cũ của Pháp thì mi quyn hành Vit Nam
tp trung trong tay
A. thng s người Pháp.
B. vua quan nam Triu.
C. chính ph Pháp.
D. thng s người Pháp và chính quyn Nam triu.
Câu 3. Trong những năm chiến tranh thế gii th nht, thực dân Pháp đã m rng thương
thuyết vi chính ph ớc nào để phi hợp đàn áp cách mạng Vit Nam?
A. Anh. B. . C. Trung Quc. D. Thái Lan.
Câu 4. Trong những năm din ra chiến tranh thế gii th nht, toàn quyền Đông Dương
tuyên b điều gì trên lĩnh vc kinh tế Vit Nam?
A. Vit Nam phải có nghĩa vụ np hết ruộng đất cho địa ch ngưi Pháp.
B. Vit Nam phải có nghĩa vụ đóng góp sức người, sc của cho “nước m tham
chiến”.
C. Vit Nam phi chi phí cho chiến trường nước Pháp trong lúc có chiến tranh.
D. Việt Nam được Pháp đầu tư phát triển kinh tế.
Câu 5. T chc Vit Nam Quang phc hi m hoạt động tr li khi nào?
A. Khi Phan Bi Châu b bt.
B. Khi Phan Bi Châu b giam lng Huế
C. Khi chiến tranh thế gii th nht bùng n.
D. Khi chiến tranh thế gii th nht kết thúc.
Câu 6. Chính quyn thực dân đã chú trọng phc hi các nghành công nghip nào Vit
Nam?
A. Công nng. B. Công nh.
C. Công nghip phc v chiến tranh. D. Công nghip khai khoáng.
Câu 7. Trong chiến tranh thế gii th nht, giai cp nào Việt Nam tăng nhanh về s ng?
61
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Tư sản dân tc. D. Tng lp tiểu tư sn.
Câu 8. Trong chiến tranh thế gii th nhất, tư sản Vit Nam như thế nào?
A. B Pháp chèn ép nên không phát triển được.
B. Có điều kiện để phát trin kinh tế và tăng nhanh v s ng.
C. B phá sn vì không cnh trnh ni với tư sản mi bn.
D. B phong kiến kìm hãm nên không phát trin.
Câu 9. Các tng lp tiểu tư sản Vit Nam trong chiến tranh thế gii th nht bao gm
nhng thành phn nào trong xã hi?
A. Tiu ch,tiểu thương, tiểu nông.
B. Hc sinh, sinh viên, dân nghèo.
C. Tiu ch, tiểu thương, công chc, hc sinh, sinh viên.
D. Trí thc, tiu thương, tiểu công, tiu nông, th th công.
Câu 10. Hình thức đấu tranh đầu tiên ca giai cp công nhân Vit Nam là gì?
A. Đập phá my móc, đốt công xưởng.
B. Bãi công đòi tăng lương giảm gi làm.
C. B việc, phá giao kèo, đánh lại cai thầu, đưa đơn yêu cầu, tham gia khởi nghĩa, bãi
công.
D. T bãi công tiến ti tổng bãi côngđể đòi quyền li kinh tế.
Câu hi mc độ thông hiu
Câu 1. Ti sao chính quyn thc dân Pháp c gng khôi phc, duy trì và m rộng cơ sở công
nghip Vit Nam?
A. Để thu được nhiu li nhun phc v cho chiến tranh
B. Đề bù đắp cho công nghip chính quc
C. Có cơ sở đầu tư ngày càng nhiều vào Vit Nam
D. Khai thác tối đa tài nguyên, thiên nhiên Việt Nam.
Câu 2. Gii thích vì sao các cơ sở sn xut, buôn bán, giao thông vn ti,của người Vit Nam
được cũng c, m rng và xut hin nhiều cơ s mi?
A. Do chiến tranh thế gii th nht làm cho hàng hóa t pháp đưa sang Vit Nam gim
sút.
B. Do Việt Nam có điu kin phát trin các ngh trên.
C. Do Pháp không vn chuyn hàng hóa t chính quc sang Vit Nam.
D. Do Vit Nam có th trường rng ln.
Câu 3. Vì sao trong chiến tranh thế gii th nht sc sn xut ca nông dân nông thôn Vit
Nam b gim sút?
A. Do Pháp bc lt nng n, nạn đói thường xuyên xy ra.
B. Nông dân b đói khổ, không còn sc sn xut.
62
C. Nông dân b ớc đoạt ruộng đất.
D. Pháp bắt nông dân đi lính đánh thuê cho Pháp.
Câu 4. Va mới ra đời giai cp công nhân Việt Nam đã tiếp thu được điu gì?
A. Hc thuyết ca ch nghĩa Mác-lênin.
B. Tư tưởng ca cách mạng tháng Mười Nga.
C. Truyn thng yêu nước và ý c đấu tranh bt khut ca dân tc ta.
D. Tư tưng của các trào lưu cứu nước các nước thuộc địa.
Câu 6. Sau chiến tranh thế gii ln th nht công nhân Vit Nam tiếp thu được tư tưng nào
để chuyển sang đấu tranh t giác?
A. Tư tưng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
B. Tư tưởng yêu nước ca dân tc ta.
C. Tư tưởng ch nghĩa Mác- lênin.
D. Tư tưng ca ch nghĩa xã hội không tưởng.
Câu 7. Theo em, sau chiến tranh thế gii th nht, ngoài thc dân Pháp còn có giai cp nào
tr thành đối tượng ca cách mng Vit Nam?
A. Giai cp nông dân. B. Giai cp công nhân.
C. Giai cấp địa ch phong kiến. D. Giai cấp tư sản dân tc.
Câu 8. Vì sao giai cp công nhân Vit Nam sớm bước lên vũ đài đấutranh chng thc dân
Pháp?
A. H là lực lượng cách mng đông đảo và hăng hái nhất Vit Nam
B. B thưc dân Pháp áp bức, bc lt nng n nht.
C. Vì h đại din cho giai cp tiên tiến nht Vit Nam
D. Tăng nhanh v s ng.
Câu hi vn dng
Câu 1. Vì sao Nguyn Ái Quốc không đi theo con đường cách mng mà các v tin bối đã
chn?
A. Con đường ca h không có nước nào áp dng.
B. Con đường ca h là con đường cách mạng tư sản.
C. Nguyn Ái Quc nhìn thy s bế tc của các con đường cứu nước đó.
D. Con đường cứu nước ca h ch đóng khung trong nước, không thoát khi s b tc
ca chế độ phong kiến.
Câu 2. Đim ging nhau ca các phong trào cách mng Vit Nam trong những năm 1914-
1918 là:
A. có t chức và đường lối lãnh đạo đúng đắn.
B. hình thức đấu tranh phong phú.
C. Din ra ch yếu Bc K.
D. Tht bi do bế tc v đưng lối đấu tranh.
Câu 3. Bài hc ln nht cho phong trào cách mng trong những năm 1914-1918 là:
63
A. Có hình thức đấu tranh phong phú.
B. Quy mô rng ln.
C. Thu hút được nhiu giai tng tham gia.
D. Có đường lối đấu tranh đúng đắn.
| 1/63

Preview text:

Bài 1: NHẬT BẢN
I. Mức độ nhận biết
Câu 1.
Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay A. Thiên Hoàng. B. Tư sản. C. Tướng quân. D. Thủ tướng.
Câu 2. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào?
A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao.
B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ.
C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục.
D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao.
Câu 3. Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã:
A. Duy trì nền quân chủ chuyên chế.
B. Tiến hành những cải cách tiến bộ.
C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới.
Câu 4. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Cộng hòa. B. Quân chủ lập hiến. C. Quân chủ chuyên chế. D. Liên bang.
Câu 5. Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là A. đế quốc Mĩ. B. đế quốc Anh. C. đế quốc Pháp. D. đế quốc Đức.
II. Mức độ thông hiểu
Câu 1.
Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào? A. Nông dân. B. Đaimyô. C. Samurai. D. Thợ thủ công.
Câu 2. Nhân tố nào được xem là “chìa khóa vàng” của cuộc Duy tân ở Nhật Bản năm 1868? A. Giáo dục. B. Quân sự. C. Kinh tế. D. Chính trị.
Câu 3. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.
B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải
C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương.
D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.
Câu 4. Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì? A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng tư sản triệt để.
C. Chiến tranh đế quốc.
D. Cách mạng tư sản không triệt để.
Câu 5. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật?
A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. 1
Câu 6. Tính chất của cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905)?
A. Chiến tranh giải phóng dân tộc.
B. Chiến tranh phong kiến.
C. Chiến tranh đế quốc.
D. Chiến tranh chính nghĩa.
Câu 7. Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách?
A. Để duy trì chế độ phong kiến.
B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu.
C. Để tiêu diệt Tướng quân.
D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến.
III. Mức độ vận dụng
Câu 1.
Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ?
A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản.
B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh.
C. Phong trào đấu tranh của nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX.
D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ.
Câu 2. Tại sao gọi cải cách Minh Trị năm 1868 là cuộc cách mạng tư sản không triệt để?
A. Liên minh qúy tộc - tư sản nắm quyền.
B. Kinh tế Nhật Bản vẫn còn lệ thuộc vào bên ngoài.
C. Vấn đề ruộng đất của nông dân da duoc giải quyết...
D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc.
Câu 3. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng: A. Sức mạnh quân sự. B. Sức mạnh kinh tế.
C. Truyền thống văn hóa lâu đời.
D. Sức mạnh áp chế về chính trị.
Câu 4. Khi Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc gắn liền với…
A. các cuộc chiến tranh xâm lược.
B. mua phát minh từ bên ngoài vào.
C. chú trọng phát triển nông nghiệp.
C. đẩy mạnh đầu tư giao thông vận tải.
Câu 5. Vì sao nói chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt?
A. Nhật Bản chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh quân sự.
B. Thiên Hoàng tiếp tục quản lý nhà nước về mọi mặt.
C. Nhật Bản chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh kinh tế.
D. Nhật Bản vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến. IV. Vận dụng cao
Câu 1.
Yeu to duoc xem la chia khoa duoc rut ra tu cuộc cải cách Minh Trị cho công cuộc
xây dựng đất nước ta hiện nay?
A. Chú trọng bảo tồn văn hóa.
B. Chú trọng yếu tố giáo dục.
C. Chú trọng phát triển kinh tế.
D. Chú trọng công tác đối ngoại.
Câu 2. Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài.
C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ.
D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng. 2
Câu 3. Hiện nay, Việt Nam áp dụng được bài học kinh nghiệm gì của Nhật Bản trong cải
cách Minh Trị trên lĩnh vực giáo dục ?
A. Mở rộng hệ thống trường học.
B. Chú trọng dạy nghề cho thanh niên.
C. Cử những học sinh giỏi đi thi với các nước phương Tây.
D. chú trọng nội dung khoa học-kỉ thuật.
______________________________________________ BÀI 2. ẤN ĐỘ.
I. Mức độ nhận biết
Câu 1.
Ý nào sau đây không đúng khi nói đến tình hình đất nước Ấn Độ từ đầu TK XVII ?
A. chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng
B. phong trào nông dân diễn ra mạnh mẽ.
C. Cuộc tranh giành quyền lực giữa các chúa phong kiến.
D. Đất nước ổn dịnh, phát triển.
Câu 2. Các nước tư bản chủ yếu đua tranh tiến hành xâm lược Ấn Độ là A. Anh và Pháp. B. Pháp và Mĩ. C. Anh và Mĩ. D. Nhật và Nga.
Câu 3. Đến giữa TK XIX, Ấn Độ là thuộc địa của Đế quốc nào? A. Nga. B. Anh. C. Nhật. D. Mĩ.
Câu 4. Ấn Độ trở thành đối tượng xâm lược của các nước phương Tây vì
A. có vị trí chiến lược quan trọng.
B. còn trong tình trạng lạc hậu về kinh tế, chính trị.
C. có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất châu Á.
D. có nguồn nguyên liệu và nhân công dồi dào.
Câu 5. Đảng Quốc đại là chính đảng cùa giai cấp nào? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Địa chủ.
Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc dân Đại hội(Quốc đại) thành lập.
B. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
C. Đảng Quốc đại trở thành Đảng cấm quyền.
D. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
II. Mức độ thông hiểu
Câu 1.
Hình thức cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ là A. gián tiếp. B. trực tiếp.
C. giao toàn quyền cho người Ấn Độ.
D. kết hợp giữa nắm quyền cai trị và thông qua người Ấn Độ.
Câu 2. Đời sống của nhân dân Ấn Độ dưới chính sách thống trị của thực dân Anh là
A. một bộ phận nhỏ bị bần cùng và phá sản.
B. bị bần cùng, nghèo đói, mất ruộng đất. 3
C. bị ba tầng áp bức của đế quốc, tư sản và phong kiến.
D. đời sống ổn định, phát triển.
Câu 3. Chủ trương, biện pháp của Đảng Quốc đại trong 20 năm đầu (1885 – 1905)? A. Ôn hòa. B. Cải cách. C. Cực đoan. D. Bạo lực.
Câu 4. Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh như thế nào?
A. Đồng ý những đòi hỏi.
B. Đồng ý nhưng có điều kiện.
C. Kìm hãm bằng mọi cách. D. Thẳng tay đàn áp.
Câu 5.Thực dân Anh thực hiện đạo luật Ben gan nhằm mục đích gì? A. Phát triển kinh tế. B. Ổn định xã hội. C. Khai thác tài nguyên.
D. Chia rẽ đoàn kết dân tộc. III. Vận dụng
Câu 1.
Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ trở thành thuộc địa?
A. Trở thành nơi giao lưu, buôn bán lớn nhất.
B. Trở thành thuộc địa quan trọng nhất.
C. Trở thành căn cứ quân sự quan trọng nhất.
D. Trở thành trung tâm kinh tế của Nam Á.
Câu 2. Âm mưu của Anh trong việc thực hiện chính sách “chia để trị” là
A. khoét sâu thêm mâu thuẫn về chủng tộc và tôn giáo ở Ấn Độ.
B. nắm quyền trực tiếp cai trị đến tận đơn vị cơ sở.
C. xóa bỏ nền văn hoắ truyền thống của Ấn Độ.
D. vơ vét tài nguyên thiên nhiên của Ấn Độ.
Câu 3. Mục đích của việc thực hiện chính sách nhượng bộ các tầng lớp có thế lực trong giai
cấp phong kiến bản xứ Ấn Độ của Anh là
A. hợp pháp hóa chế độ đẳng cấp, biến quý tộc phong kiến thành tay sai.
B. xoa dịu phong trào đấu tranh chống thực dân Anh của các thế lực bản xứ.
C. lợi dụng các thế lực phong kiến Ấn Độ chống lại những hoạt động của tư sản Ấn Độ.
D. duy trì chế độ phong kiến Ấn Độ, lợi dụng việc tranh giành quyền lực giữa các thế lực để dễ cai trị.
Câu 4.Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là A. phong trào dân chủ. B. phong trào độc lập. C. phong trào dân tộc. D. phong trào dân sinh.
Câu 5. Vai trò của Đảng Quốc đại trong lịch sử Ấn Độ?
A. Nắm ngọn cờ lãnh đạo phong trào đấu tranh của Ấn Độ.
B. Xây dựng quân đội mạnh cho đất nước Ấn Độ.
C. Lãnh đạo cuộc cách mạng xanh ở Ấn Độ.
D. Đi đầu trong các cuộc cải cách ở Ấn Độ. IV. Vận dụng cao
Câu 1.
Hãy chỉ ra nét khác biệt của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm
1905 - 1908 so với thời gian trước đó.
A. Mang đậm tính dân chủ.
B. Mang đậm ý thức dân tộc.
C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế. 4
D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.
Câu 2. Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là
A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa.
B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách.
C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động
D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế.
Câu 3. Đảng Quốc Đại được thành lập có vai trò như thế nào đối với phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ?
A. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tư sản Ấn Độ
bước lên vũ đài chính trị.
B. Tạo điều kiện phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ phát triển sang giai đoạn mới
C. Là chính đảng của giai cấp tư sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ
D. Là đảng của giai cấp tư sản, có chủ trương giải phóng dân tộc đầu tiên ở Ấn Độ
Câu 4. Tình hình Ấn Độ đầu thế kỉ XVII có đặc điểm gì giống với các nước phương Đông khác?
A. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
B. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản
C. Là thuộc địa của các nước phương Tây
D. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản
Câu 5. Sự khác biệt của cao trào 1905 - 1908 so với các phong trào đấu tranh giai đoạn trước là
A. Do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập dân chủ.
B. Do tầng lớp tư sản lãnh đạo, mạng đậm tính giai cấp, vì quyền lợi chính trị, kinh tế.
C. Có sự lãnh đạo của Đảng Quốc Đại, sự tham gia của công nhân, nông dân.
D. Tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
____________________________________________ Bài 3: TRUNG QUỐC
I. Mức độ nhận biết
Câu 1.
Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc còn có tên gọi là gì? A. Chiến tranh vũ khí. B. Chiến tranh lạnh.
C. Chiến tranh thuốc phiện. D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 2. Đối với các nước đế quốc xâm lược, Trung Quốc được ví với hình ảnh nào? A. vùng đất vàng. B. cái bánh ngọt. C. mẫu bánh mì vụn. D. cái kẹo ngọt.
Câu 3. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, thái độ của triều đình Mãn Thanh như thế nào?
A. Cương quyết chống lại.
B. Thỏa hiệp với cái nước đế quốc. C. Đóng cửa.
D. Trông chờ vào sự giúp đỡ bên ngoài.
Câu 4. Địa bàn bùng nổ phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở Trung Quốc? 5 A. Sơn Tây. B. Sơn Đông. C. Trực Lệ. D. Bắc Kinh.
Câu 6. Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là phong trào đấu tranh của giai cấp nào? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Binh lính.
Câu 7. Đế quốc nào sau đây không xâu xé Trung Quốc cuối TK XIX? A. Đức. B. Mĩ. C. Nga. D. Pháp.
Câu 8. Trung Quốc đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào ở Trung Quốc? A. Tư sản. B. Nông dân . C. Công nhân. D. Tiểu tư sản.
II. Mức độ thông hiểu
Câu 1.
Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược B. Bỏ mặc nhân dân
C. Thỏa hiệp với các nước đế quốc
D. Trông chờ ào sự giúp đỡ từ bên ngoài
Câu 2. Cuộc khởi nghĩa nông dân nào lớn nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc? A. Thái Bình Thiên quốc. B. Nghĩa Hòa đoàn. C. Khởi nghĩa Vũ Xương.
D. Khởi nghĩa Thiên An môn.
Câu 3. Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào? A. Tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tiểu tư sản.
Câu 4. Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa nữa phong kiến? A. Tân Sửu. B. Nam Kinh. C. Bắc Kinh. D. Nhâm Ngọ.
Câu 5. Tính chất của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là gì? A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng Dân chủ tư sản.
C. Chiến tranh đế quốc. D. Cách mạng văn hóa.
Câu 6. Trước thái độ của triều đình Mãn Thanh đối với đế quốc, nhân dân Trung Quốc có hành động gì? A. Đầu hàng đế quốc. B. Nổi dậy đấu tranh.
C. Thỏa hiệp với đế quốc.
D. Lợi dụng đế quốc chống phong kiến.
Câu 7. Ý nào sau đây không đúng khi nói về mục tiêu của Trung Quốc Đồng minh Hội? A. Đánh đổ Mãn Thanh.
B. Khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc.
C. Bình đẳng ruộng đất cho dân cày.
D. Đánh đuổi Đế quốc xâm lược.
III. Mức độ vận dụng
Câu 1.
Những mâu thuẫn nào tồn tại trong lòng xã hội Trung Quốc khi bị các nước đế quốc xâm lược?
A. Tồn tại 2 mâu thuẩn: Nông dân >< đế quốc, nhân dân TQ >< phong kiến.
B. Tồn tại 2 mâu thuẩn: Nhân dân TQ >< phong kiến, nông dân >< đế quốc.
C. Tồn tại 2 mâu thuẩn: Nông dân >< phong kiến, nhân dân TQ >< đế quốc.
D. Tồn tại 2 mâu thuẩn: Đế quốc>< phong kiến, địa chủ >< nông dân.
Câu 2. Ảnh hưởng của Cách mạng Tân Hợi đến phong trào giải phóng dân tộc đến châu Á như thế nào? 6
A. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sản.
C. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh vì mục tiêu kinh tế.
D. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
Câu 3. Hạn chế của học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn là
A. không chú trọng mục tiêu chống phong kiến.
B. không chú trọng mục tiêu chống đế quốc.
C. không chú trọng mục tiêu dân chủ dân sinh.
D. không chú trọng mục tiêu vì sự tiến bộ của đất nước.
Câu 4. Vì sao phong trào Duy tân ở Trung Quốc thất bại?
A. Do các nước đế quốc liên minh đàn áp mạnh mẽ.
B. Vấp phải sự chống đối của phái thủ cựu ở triều đình.
C. Do trang bị vũ khí thô sơ, lạc hậu.
D. Do giai cấp vô sản chưa đủ lớn mạnh. IV. Vận dụng cao
Câu 1
. Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về phong trào đấu tranh của nhân dân Trung
Quốc từ giữa TK XIX – đầu TK XX?
A. Diễn ra sôi nổi mạnh mẽ, phạm vi rộng.
B. Hình thức đấu tranh phong phú.
C. Giai cấp vô sản lớn mạnh.
D. Giai cấp tư sản lớn mạnh.
Câu 2. Nhận xét nào đúng về phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc giữa TK XIX đầu TK XX?
A. Diễn ra sôi nổi,lôi kéo đông đảo lực lượng tham gia ,dưới nhiều hình thức.
B. Đông đảo lực lượng tham gia, dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang.
C. Diễn ra sôi nổi, nhằm mục tiêu đánh đổ đế quốc,dưới nhiều hình thức.
D. Đông đảo lực lượng tham gia,dưới nhiều hình thức nhằm giải phóng dân tộc.
Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến hạn chế của Cách mạng Tân Hợi 1911 là?
A. Để chính quyền cách mạng rơi vào tay thế lực phong kiến quân phiệt.
B. Một số người lãnh đạo Đồng Minh hội chủ trương thương lượng,nhượng bộ, không kiên quyết.
C. Không giải quyết được vấn đề cơ bản của cách mạng là ruộng đất cho nông dân.
D. Không thực hiện được vấn đề giải phóng dân tộc vấn đề cơ bản của cuộc cách mạng.
__________________________________________
Bài 4: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á CUỐI TK XIX – đầu TK XX
I. Mức độ nhận biết
Câu 1.
Giữa TK XIX, các nước Đông Nam Á tồn tại dưới chế độ xã hội nào? A. Chiếm hữu nô lệ. B. Tư bản. C. Phong kiến. D. Xã hội chủ nghĩa. 7
Câu 2. Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A. Mã lai. B. Xiêm. C. Bru nây. D. Xin ga po.
Câu 3. Vào cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX, ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia trở thành
thuộc địa của đế quốc nào? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ.
Câu 4. Trước tình hình Đông Nam Á cuối TK XIX, các nước thực dân phương Tây đã có hành động gì?
A. Đầu tư vào Đông Nam Á. B. Thăm dò xâm lược.
C. Giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
D. Mở rộng và hoàn thành xâm lược.
Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nào mở đầu cho phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân Lào?
A. Khởi nghĩa Chậu Pa chay. B. Khởi nghĩa Pu côm bô. C. Khởi nghĩa Ong kẹo.
D. Khởi nghĩa Pha ca đuốc.
II. Mức độ thông hiểu
Câu 1.
Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á không trở thành thuộc địa là do?
A. Duy trì chế độ phong kiến.
B. Tiến hành cách mạng vô sản.
C. Tăng cường khả năng quốc phòng.
D. chính sách duy tân của Ra ma V.
Câu 2. Cuộc khởi nghĩa thể hiên tinh thần đoàn kết hai nước Việt Nam - Cam pu chia trong
cuộc đấu tranh chống thực dân pháp? A. Khởi nghĩa Si vô tha. B. Khởi nghĩa A cha xoa.
C. Khởi nghĩa Pha ca đuốc. D. Khởi nghĩa Ong kẹo
Câu 3.Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?
A. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.
B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.
C. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.
D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.
Câu 4. Sự kiện nao đánh dấu Cam-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp ?
A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm.
B. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ.
C. Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884.
D. Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Cam-pu-chia.
Câu 5. Đến cuối thế kỉ XIX, khu vực Đông Nam Á chủ yếu là thuộc địa của các quốc gia nào dưới đây? A. Mĩ và Pháp. B. Anh và Đức. C. Anh và Pháp. D. Anh và Mĩ.
III. Mức độ vận dụng
Câu 1.
Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về phong trào giải phóng dân tộc ở Đông
Nam Á cuối TK XIX – đầu TK XX?
A. Phong trào diễn ra rộng lớn, đoàn kết đấu tranh trong cả nước.
B. Hình thức đấu tranh phong phú nhưng chủ yếu là đấu tranh vũ trang.
C. Thu hút đông đảo nhân dân tham gia, gây tổn thất nặng nề cho các nước đế quốc.
D. Phong trào diễn ra đơn lẽ, chưa có sự thống nhất giữa các địa phương. 8
Câu 2. Trong bối cảnh chung của các nước châu Á cuối TK XIX – đầu TK XX, Nhật Bản và
Xiêm thoát khỏi thân phận thuộc địa vì A. Cắt đất cầu hòa.
B. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh.
C. Tiến hành cải cách, mở cửa.
D. Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến cũ.
Câu 3. Điểm giống nhau cơ bản giữa Duy tân Minh Trị và cuộc cải cách của vua Rama V?
A. Đều là các cuộc cách mạng vô sản.
B. Đều là các cuộc cách mạng tư sản triệt để.
C. Đều là các cuộc cách mạng tư sản không triệt để.
D. Đều là các cuộc đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
Câu 4. Điểm chung của tình hình các nước Đông Nam Á đầu TK XX là gì?
A. Tất cả đều là thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây.
B. Hầu hết là thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây.
C. Tất cả đều giành được độc lập dân tộc.
D. Hầu hết đều giành được độc lập dân tộc.
Câu 5. Vì sao Xiêm là nước nằm trong sự tranh chấp giữa Anh và Pháp nhưng Xiêm vẫn giữ
được nền độc lập cơ bản?
A. Sử dụng quân đội mạnh để đe dọa Anh và Pháp.
B. Cắt cho Anh và Pháp 50% lãnh thổ.
C. Nhờ sự trợ giúp của đế quốc Mĩ.
D. Sử dụng chính sách ngoại giao mềm dẻo.
______________________________________
BÀI 5: CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LA TINH
Câu 1. (NB)Trước khi bị TD châu Âu xâm lược, ngành kinh tế nào phát triển ở châu Phi? A. Chăn nuôi. B. Trồng trọt. C. Dệt và gốm. D. Luyện sắt.
Câu 2. (TH)Nguyên nhân chính nào làm bùng nổ phong trào đấu tranh giành độc lập của
nhân dân châu Phi vào cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX?
A. sự bóc lột của giai cấp tư sản.
B. sự cai trị hà khắc của CNTD.
C. buôn bán nô lệ da đen.
D. sự bất bình đẳng trong xã hội.
Câu 3. Cuộc khởi nghĩa đã thu hút đông đảo nhân dân An-gie-ri tham gia do ai lãnh đạo? A. Áp-đen Ca-đe. B. Phi-đen Castro. C. A-ra-bi. D. Mu-ha-mét Át-mét.
Câu 4. (TH)Tổ chức chính trị “Ai Cập trẻ” đã đề ra những cải cách mang tính chất A. vô sản. B. phong kiến. C. tư sản. D. quý tộc.
Câu 5. Cuộc đấu tranh của nhân dân nước nào nổi bật nhất trong phong trào đấu tranh ở châu Phi? A. Ai Cập. B. Ê-ti-ô-pi-a. 9 C. Li-bê-ri-a. D. Xu- đăng.
Câu 6. (TH) Nguyên nhân chính nào dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân các nước
châu Phi cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX bị thất bại?
A. do trình độ tổ chức thấp,.... B. do vũ khí thô sơ,.....
C. do các nước CNTD quá mạnh,......
D. do trình độ tổ chức thấp,lực lượng chênh lệch.
Câu 7. Quốc gia nào là nước cộng hòa da đen đầu tiên ở Mĩ Latinh? A. Ha-i-ti. B. Cu-ba. C. Ác-hen-ti-na. D. Mê-hi-cô.
Câu 8. (NB)Nội dung chính của học thuyết Mơn-rô (Mĩ) đối với Mĩ latinh là
A. “Người Mĩ thống trị châu Mĩ”.
B. “Châu Mĩ của người Mĩ”.
C. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”. D. “Cái gậy lớn”.
Câu 9. Đầu thế kỷ XX, Mĩ đã áp dụng chính sách gì để xâm chiếm các nước Mĩ Latinh? A. “ Cái gậy lớn”.
B. “Ngoại giao đồng đôla”.
C. “Chính sách Liên minh”.
D. “ Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đôla”.
Câu 10. Mục đích của những chính sách mà Mĩ áp dụng tại các nước Mĩ Latinh là
A. biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ.
B. giúp các nước Mĩ Latinh thoát khỏi thực dân Bồ Đào Nha.
C. giúp các nước Mĩ Latinh thoát khỏi thực dân Tây Ban Nha.
D. giành độc lập cho Mĩ Latinh.
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh trong thế kỷ XIX là
A. giành được thắng lợi, một loạt nước CH đã ra đời trong những năm 20 của thế kỷ XIX.
B. phong trào GPDT ở Mĩ Latinh chủ yếu do g/c quý tộc PK lãnh đạo.
C.toàn bộ Mĩ Latinh đã được giải phóng khỏi ách thống trị của CNTD.
D.một số nước như Cuba, quần đảo Ăng-ti, Guy-a-na đã giành được độc lập.
Câu 12. Nước nào có phần thuộc địa ở châu Phi rộng lớn nhất? A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Hà Lan.
Câu 13. Đến đầu thế kỷ XIX, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh
có gì khác so với châu Phi?
A. Chưa giành được thắng lợi.
B. Nhiều nước giành được độc lập.
C. Trở thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh. 10
Câu 14. Sự kiện nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến phong trào đấu tranh chống thực dân
của các nước Mỹ Latinh vào cuối thế kỷ XVIII?
A. cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ,....
B. cuộc cách mạng tư sản Pháp,....
C. cuộc cải cách nông nô ở Nga,.....
D. cuộc chiến tranh giành độc lập ở bắc Mỹ và cách mạng tư sản Pháp.
Câu 15. Tác động của những chính sách do Mĩ đề ra đối với khu vực Mĩ Latinh vào cuối thế
kỷ XIX- đầu thế kỷ XX đã
A. làm bùng nổ phong trào đấu tranh chống chế độ tay sai thân Mĩ.
B. thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc phát triển.
C. thúc đẩy nền kinh tế Mĩ Latinh phát triển.
D. làm xuất hiện nhiều giai cấp mới.
___________________________________________
Bài 6. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ( 1914-1918 )
Câu 1. Nguyên cớ nào dẫn tới bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất ? *
A. Thái tử Áo-Hung bị một người Xéc-bi ám sát.
B. Vua Vin-hen II của Đức bị người Pháp tấn công.
C. Nga tấn công vào Đông Phổ.
D. phe Hiệp ước thành lập.
Câu 2. Năm 1882, phe Liên minh thành lập gồm A. Anh, Pháp, Nga.
B. Đức, Áo–Hung, Italia. C. Anh, Đức, Italia. D. Pháp, Áo-Hung, Italia.
Câu 3.
Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, ngày 2/4/1917 diễn ra sự kiện
A. Nga tuyên bố rút khỏi chiến tranh.
B. Anh-Pháp tấn công Áo-Hung.
C. Mĩ tuyên chiến với Đức..
D. Italia đầu hàng phe Hiệp ước
Câu 4. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 -1918 ) do *
A. Thái tử Áo - Hung bị ám sát.
B. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa.
C. sự hiếu chiến của đế quốc Đức.
D. chính sách trung lập của Mĩ.
Câu 5. Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng Mười
Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu ***
A. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
B. thắng lợi toàn diện của CNXH.
C. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
Câu 6. Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914-1918 ), mang tính chất
A. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh. 11
B. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
C. chiến tranh đế quốc xâm lược, phi nghĩa
D. chính nghĩa về các nước thuộc địa.
Câu 7. Ngày 11/11/1918, diễn ra sự kiện nào sau đây
A. cách mạng Đức bùng nổ.
B. Nga tuyên bố rút khỏi chiến tranh. C. Áo-Hung đầu hàng.
D. Đức phải kí hiệp định đầu hàng không điều kiện.
Câu 8. Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, chiến dịch Véc-đoong năm 1916 diễn ra ở nước nào? A. Anh. B. Đức. C. Pháp. D. Nga.
Câu 9. Sự kiện ngày 03/03/1918 đánh dấu nước nào rút khỏi chiến tranh thế giới thứ nhất A. Đức. B. Anh. C. Nga. D. Liên Xô.
Câu 10. Đầu thế kỉ XX, ở châu Âu đã hình thành 2 khối quân sự đối đầu nhau là
A. Hiệp ước và Đồng minh.
B. Hiệp ước và Phát xít. C. Phát xít và Liên minh.
D. Liên minh và Hiệp ước.
Câu 11. Cuối thế kỉ XIX đầu XX, trong cuộc đua giành giật thuộc địa, Đức là kẻ hung hăng nhất vì :
A. có tiềm lực kinh tế và quân sự.
B. có tiềm lực kinh tế và quân sự nhưng lại ít thuộc địa.
C. có tiềm lực quân sự và ít thuộc địa nhất châu Âu.
D. có tiềm lực kinh tế và nhiều thuộc địa.
Câu 12.Từ cuối thế kỉ XIX, Đức đã vạch kế hoạch tiến hành chiến tranh nhằm
A. giành giật thuộc địa, chia lại thị trường.
B. làm bá chủ thế giới và đứng đầu châu Âu.
C. bành trướng thế lực ở châu Phi.
D. tiêu diệt nước Nga, làm bá chủ thế giới.
Câu 13.Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, chiến thắng nào của phe Hiệp ước đã làm thất
bại kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh ” của Đức
A. Pháp phản công và giành thắng lợi trên sông Mác-nơ.
B. quân Anh đổ bộ lên lục địa châu Âu và giành thắng lợi hoàn toàn.
C. quân Anh -Pháp phản công và giành thắng lợi trên sông Mác-nơ.
D. Pháp phản công và giành thắng lợi trên sông Mác-nơ, quân Anh cũng đổ bộ lên lục địa châu Âu.
Câu 14. Từ cuối năm 1916, Đức, Áo-Hung
A. từ thế chủ động chuyển sang phòng ngự.
B. từ thế phòng ngự chuyển sang chủ động.
C. từ thế bị động chuyển sang phản công.
D. hoàn toàn giành thắng ở châu Âu. 12
Câu 15. Trong chiến thế giới thứ nhất( 1914-1918 ), nước nào được hưởng lợi nhiều nhất nhờ buôn bán vũ khí ? A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Nga.
Câu 16. Cuộc “chiến tranh tàu ngầm” của Đức trong chiến tranh thế giới thứ nhất, đã A. mở đầu chiến tranh. \
B. gây cho Anh nhiều thiệt hại.
C. làm thất bại âm mưu đánh nhanh của Pháp.
D. buộc Mĩ phải tham chiến về phe Liên minh.
Câu 17. Năm 1917 cách mạng Tháng Mười Nga thành công, nhà nước Xô Viết ra đời, thông
qua Sắc lệnh Hòa bình, kêu gọi chính phủ các nước tham chiến
A. ủng hộ phe Hiệp ước. B. ủng hộ phe Liên minh.
C. chấm dứt chiến tranh. D. ủng hộ nước Nga.
Câu 18. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn giữa các
nước đế quốc về vấn đề thuộc địa, mà trước tiên là giữa * A. Anh và Đức. B. Anh và Áo-Hung. C. Mĩ và Đức. D. Pháp và Đức.
Câu 19. Năm 1916, Đức mở chiến dịch tấn công Véc-đoong nhằm tiêu diệt quân chủ lực của A. Nga. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 20. Ngày 1/8/1914 Đức tuyên chiến với Nga, ngày 3/8/1914
A. Đức tuyên chiến với Anh.
B. Anh tuyên chiến với Đức.
C. Mĩ tuyên chiến với Đức.
D. Đức tuyên chiến với Pháp.
____________________________________________________
BÀI 7. NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HÓA THỜI CẬN ĐẠI Phần 1 : Trắc nghiệm
Câu 1.
La-phông-ten là nhà ngụ ngôn cổ điển nước nào? A. Anh. B. Pháp. C.Đức. D.Nga.
Câu 2. Ai là đại biểu xuất sắc cho nền bi kịch cổ điển Pháp? A. Cooc-nây.
B. La-phông-ten. C. Mô-li-e. D. Víc-to Huy-gô.
Câu 3. Nhà soạn nhạc thiên tài người Đức trong buổi đầu thời cận đại là A.Mô-da. B. Trai-cốp-xki. C. Bét-to-ven. D. Pi-cát-xô.
Câu 4. Nhà văn tiêu biểu cho nền văn học Pháp thế kỉ XIX- XX là A. Lép-tôn-xtôi. B.Vích-to Huy-gô. C. Lỗ Tấn. D. Mác Tuên.
Câu 5. Tác phẩm nổi tiếng của nhà văn Lép-tôn-xtôi là
A. "Những người khốn khổ".
B. "Những cuộc phiêu lưu của Tom Xoay-ơ".
C."Chiến tranh và hòa bình".
D. "Những người I-nô-xăng đi du lịch".
Câu 6. Những bản giao hưởng nổi tiếng số 3, số 5, số 9 của nhà soạn nhạc 13 A. Mô- da. B. Bét- tô-ven. C. Trai- cốp- xki. D. Sô- panh.
Câu 7. Buổi đầu thời Cận đại, những ngành nào có vai trò quan trọng trong tấn công vào
thành trì của chế độ phong kiến ?
A. Văn học, nghệ thuật, tư tưởng.
B. Nghệ thuật , âm nhạc, mĩ thuật.
C. Tư tưởng, tôn giáo, văn học.
D. Nghệ thuật, âm nhạc, hội họa.
Câu 8. Thời Cận đại, ở phương Đông , quốc gia nào đã xuất hiện nhiều nhà văn hóa lớn ? A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Hàn Quốc.
Câu 9. Ai là đại biểu xuất sắc cho nền hài kịch cổ điển Pháp? A. Cooc-nây. B. La-phông-ten. C. Vích-to Huy-gô. D. Mô-li-e.
Câu 10. Câu truyện ngụ ngôn “ Con cáo và chùm nho” là sáng tác của ai ? A. La- phong-ten. B. Ru- xô. C. Von- te. D. Mông-tex-ki-ơ.
Câu 11. An- đéc-xen là nhà văn nổi tiếng của quốc gia nào ? A. Nước Anh. B. Nước Pháp. C. Nước Nga. D. Đan Mạch.
Câu 12. Nhà thơ tình nổi tiếng của nước Nga buổi đầu thời cận đại là ai ? A. Pu- skin. B. Vích-to Huy-gô. C. Ra-bin-đra-nát Ta-go. D. Hô-xê Ri-dan.
Câu 13. Lô- mô- nô- xốp là nhà bác học nổi tiếng của nước nào ? A. Anh. B. Nga. C. Pháp. D. Đức.
Câu 14. Vở balê “ Hồ thiên nga” là sáng tác của ai ? A. Mô- da. B. Bét- tô-ven. C. Trai- cốp- xki. D. Sô- panh.
Câu 15. Lê- nin đã đánh giá các tác phẩm của ai như “ tấm gương phản chiếu cách mạng Nga” ? A. Lép-tôn-xtôi. B.Vích-to Huy-gô. C. Lỗ Tấn. D. Mác Tuên.
Câu 16. Tư tưởng “ Triết học Ánh sáng” thế kỉ XVII- XVIII có tác dụng gì ?
A. Dọn đường cho cách mạng Pháp 1789 thắng lợi.
B. Kìm hãm Cách mạng Pháp phát triển.
C. Kêu gọi mọi người đấu tranh bằng vũ lực.
D. Hạn chế ảnh hưởng của tư tưởng phong kiến.
Câu 17. Trào lưu “ Triết học Ánh sáng” thế kỉ XVII- XVIII đã sản sinh ra những nhà tư tưởng 14
A. Xanh- xi-mông, Rút –xô, Vôn- te.
B. Phu- ri- ê, Vôn- te, Ô- oen.
C. Mông- te- xki-ơ, Rút-xô, Vôn- te.
D. Vôn- te, Mông- te-xki-ơ, Ô- oen.
Câu 18. Nhà thơ nổi tiếng ở Pháp thế kỉ XVIII là ai? A. Mô-li-e. B. Pu-skin. C. Ban-dắc. D.La-phông –ten.
Câu 19. Hai tác phẩm nổi tiếng “Nhà thờ Đức Bà Pa-ri” và “Những người khốn khổ” của tác giả nào? A. Ban-dắc. B. Vích-to Huy-gô. C. Lép Tôn-xtôi. D. Mác-xim Gooc-ki.
Câu 20.Tác phẩm nổi tiếng “AQ chính truyện” của nhà văn nào? A. Hô-xê Mác-ti. B. Lỗ Tấn. C. Hô-xê Ri-đan. D. Lép Tôn-xtôi.
Câu 21.Trong sự phát triển chung của văn hóa châu Âu thời cận đại đã xuất hiện một thiên
tài Bét-tô-ven.Ông là ai?
A. Nhà văn vĩ đại người Áo.
B. Nhà bi kịch nổi tiếng người Pháp.
C. Nhà soạn nhạc thiên tài người Đức.
D. Nhà họa sĩ nổi tiếng người Ba Lan.
Câu 22.Trong bối cảnh lịch sử từ giữa thế kỉ XVI đến cuối thế kỉ XVIII được gọi là
A. buổi đầu thời cận đại.
B. kết thúc thời cận đại.
C. trung kì thời cận đại.
D. buổi đầu thời hiện đại.
Câu 23. Từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là thời kì đánh dấu
A. sự khủng hoảng của chế độ phong kiến.
B. sự thắng thế của chủ nghĩa tư bản.
C. sự phát triển của chế độ phong kiến.
D. sự phát triển của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
Câu 24. Nhà văn hóa lớn của Ấn Độ đạt giải Nô ben năm 1913 là ai? A. Lỗ Tấn. B.Ta go. C.Hô-xê Ri-đan. D.Hô-xê Mác-ti.
Câu 25. Ở Việt Nam có nhà bác học nào nổi tiếng trong thế kỉ XVIII? A. Lê Hữu Trác. B. Nguyễn Trường Tộ. C. Lê Quý Đôn. D. Lê Văn Hưu.
___________________________________________________
BÀI 8. ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI
Câu 1.
Năm 1854, Nhật Bản phải kí hiệp ước mở cửa Si-mô-đa và Ha-cô-đa-tê cho nước nào vào buôn bán? 15
A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. B. Nước Mĩ. C. Anh, Pháp, Nga. D. Mĩ, Đức, Pháp.
Câu 2. Ngày 1-1-1877 diễn ra sự biến gì ở Ấn Độ?
A. Cuộc khởi nghĩa Xi-pay bùng nổ
B. Nữ Hoàng Anh tuyên bố đồng thời là Nữ Hoàng Ấn Độ.
C. Ấn Độ chính thức rơi vào ách thống trị của thực dân Anh
D. Ấn Độ tuyên bố độc lập
Câu 3. Sự kiện nào làm cho Trung Quốc từ một nước phong kiến độc lập trở thành một nước
thuộc địa nửa phong kiến?
A. Chính quyền Mãn Thanh kí hiệp ước Nam Kinh, chấp nhận các điều khoản theo
yêu cầu của thực dân Anh.
B. Thực dân Anh đã dùng vũ lực buộc Trung Quốc phải chấp nhận chính sách cai trị của mình.
C. Chính quyền Mãn Thanh kí hiệp ước Bắc kinh, theo các điều khoản của thực dân Anh.
D. Tất cả các sự kiện trên.
Câu 3. Sau cuộc chiến tranh Trung-Nhật(1894-1895), Nhật Bản thôn tính các vùng nào ở châu Á?
A. Triều Tiên, Phi –lip-pin, Đài Loan.
B. Triều Tiên, Đài Loan, Bành Hồ.
C. Đông Nam Á, Triều Tiên.. D. Đông Nam Á và Tây Á
Câu 4. Một cuộc tấn công “ chọc trời” của giai cấp vô sản diễn ra vào ngày 18-3-1871, đó là sự kiện nào?
A. Phong trào Hiến chương ở Anh.
B. Khởi nghĩa Sơ-lê-din ở Đức.
C. Phong trào Li-ông ở Pháp. D. Công xã Pa-ri(Pháp).
Câu 5. Năm 1889, tổ chức nào ra đời ở Mĩ Latinh?
A. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
B. “Châu Mĩ là sân sau của Mĩ”.
C. “Liên minh tôn giáo của các nước cộng hòa châu Mĩ”.
D. “Liên minh dân tộc các nước cộng hòa châu Mĩ” .
Câu 6. Cuộc khởi nghĩa được coi là tiêu biểu nhất trong phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn
Độ nửa sau thế kỉ XIX là A. Bom-bay và Can-cut-ta. B. Đê-li và Bom-bay. C. Xi-pay. D. Mi-rút.
Câu 7. Trong Đảng Quốc đại của Ấn Độ đã hình thành phái dân chủ cấp tiến do B.Ti-lắc
đứng đầu thường được gọi là A. Phái “Cấp tiến”. B. Phái “Ôn hòa”. C. Phái “Cực đoan”. D. Phái “Dân chủ”.
Câu 8. Cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911, là cuộc cách mạng theo khuynh hướng nào? A. Khuynh hướng vô sản. B. Khuynh hướng tư sản. 16
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Khuynh hướng xã hội chủ nghĩa. II. THÔNG HIỂU
Câu 1
. Nguyên nhân cơ bản làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân các nước châu Phi
chống thực dân phương Tây bị thất bại là
A. Trình độ tổ chức còn thấp, chênh lệch về lực lượng.
B. Phong trào nổ ra chưa đồng bộ.
C. Các nước phương Tây liên kết nhau đàn áp.
D. Các nước châu Phi chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh chống thực dân.
Câu 2. Ý nghĩa nào dưới đây không phải của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc?
A. Cách mạng đã lật đổ triều Mãn Thanh ở Trung Quốc.
B. Cách mạng đã chấm dứt chế độ chuyên chế ở Trung Quốc.
C. Cách mạng đã thủ tiêu chế độ phong kiến , đánh bại hoàn toàn các đế quốc xâm
lược, giải phóng nhân dân Trung Quốc.
D. Cách mạng đã ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước châu Á .
Câu 3. Sự kiện có tác dụng thúc đẩy việc tiến hành cải cách Nhật Bản theo con đường tư bản chủ nghĩa là
A. Nhật Bản được các nước phương Tây viện trợ.
B. Giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
C. Nhật Bản không muốn duy trì chế độ phong kiến.
D. Nhật Bản đã có cuộc cải cách Minh Trị.
Câu 4. Tư năm 1895 đến 1905, Đảng Quốc đại ở Ấn Độ phản đối phương pháp đấu tranh
nào trong sự nghiệp chống thực dân Anh?
A. Phương pháp đấu tranh ôn hòa.
B. Phương pháp đấu tranh chính trị.
C. Phương pháp đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang.
D. Phương pháp đấu tranh bạo lực.
Câu 5. Nhà nước vô sản đầu tiên trên thế giới được thành lập, đó là kết quả của cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Cách mạng tháng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
C. Công xã Pa-ri ở Pháp năm 1871.
D. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam 1945.
Câu 6. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến.
B.Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân.
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân và giai cấp phong kiến. III. VẬN DỤNG
Câu 1.
Nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại là
A. trong lòng xã hội phong kiến đã hình thành và phát triển lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa. 17
B. trong lòng xã hội phong kiến đã chất chứa nhiều mâu thuẫnkhông thể giải quyết được.
C. xã hội phong kiến đã mất hết vai trò lịch sử.
D. trong lòng xã hội phong kiến đã có chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 2. Một trong những điểm tích cực của cách mạng tư sản thời cận đại là
A. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xác lập chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế, chính trị.
C. đưa loài người bước vào nền văn minh mới-văn minh hậu công nghiệp.
D. Đưa giai cấp tư sản lên vũ đài chính trị.
Câu 3. Nét chung giống nhau giữa ba nước Đông Dương trong sự nghiệp đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX là
A. biểu hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương.
B. mang tính chất tự phát, do sĩ phu phong kiến hay nông dân lãnh đạo.
C. sử dụng bạo lực cách mạng còn hạn chế.
D. mang tính tự giác, do giai cấp vô sản lãnh đạo.
Câu 4. Cuộc cách mạng được đánh giá là cuộc cách mạng mang tính chất tư sản chống đế
quốc đầu tiên ở Đông Nam Á là
A. Cách mạng ở Inđônê xi a.
B. Cách mạng ở Xing-ga-po.
C. Cách mạng ở Phi-lip-pin.
D. Cách mạng ở Miến Điện. VẬN DỤNG CAO
Câu 1.
Cuộc cách mạng thời cận đại nào được Lê-nin đánh giá là một cây chổi khổng lồ quét
sách mọi rác rưởi ở châu Âu?
A. Cách mạng tư sản Hà Lan.
B. Cách mạng tư sản Pháp.
C. Cách mạng tư sản Anh.
D. Cách mạng tư sản Đức.
Câu 2. Vì sao cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, nhiều sĩ phu yêu nước Việt Nam lại đến Nhật
Bản để tìm con đường cứu nước cho dân tộc mình?
A. Nhật Bản có cải cách Minh Trị và đánh thắng Nga trong chiến tranh Nga- Nhật(1904-1905).
B. Nhật Bản là nước đồng văn, đồng chủng.
C. Nhật Bản là nước đi tiên phong trong phong trào chống thực dân phương Tây.
D. Nhật Bản có quan hệ lâu đời với Việt Nam.
______________________________________________
BÀI 9: CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ
CHÍNH QUYỀN CÁCH MẠNG I. NHẬN BIẾT.
Câu 1
. Hình thức đấu tranh trong cuộc khởi nghĩa tháng Mười ở Nga là gì? A. Khởi nghĩa vũ trang.
B. Biểu tình đi đến khởi nghĩa vũ trang.
C. Hòa bình đến khởi nghĩa vũ trang.
D. Chính trị đi đến khởi nghĩa vũ trang.
Câu 2. Chế độ chính trị của Nga sau Cách mạng tháng 1905-1907 là gì? 18 A. Chế độ Cộng hòa. B. Chế độ dân chủ.
C. Chế độ quân chủ chuyên chế.
D. Chế độ quân chủ lập hiến.
Câu 3. Cách mạng tháng Hai ở Nga đã lật đổ được
A. chế độ Nga hoàng Nicolai II, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế ở nga.
B. chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB Nga phát triển.
C. chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản, xây dựng giai cấp công nhân.
D. chính quyền của giai cấp tư sản, giành chính quyền cho giai cấp vô sản.
Câu 4. Mục tiêu và đường lối cách mạng tháng Mười Nga được Lê nin trình bày rỏ trong tác phẩm nào? A. Luận cương tháng tư.
B. Nhà nước và cách mạng.
C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao.
D. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 5. Tính chất của cách mạng tháng Hai ở Nga là gì?
A. Dân chủ tư sản kiểu cũ.
B. Dân chủ tư sản kiểu mới. C. Xã hội chủ nghĩa. D. Vô sản kiểu mới.
Câu 6. Tình hình nước Nga như thế nào khi tham gia vào chiến tranh thế giới thứ nhất ?
A. Suy yếu và khủng hoảng trầm trọng về kinh tế,chính trị, xã hội.
B. Phát triển mạnh mẽ theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Có tiềm lực mạnh về quân sự và kinh tế.
D. Duy trì chế độ tư bản chủ nghĩa, kìm hãm sự phát triển kinh tế.
Câu 7. Sự kiện nào mở đầu cách mạng tháng 2-1917 ở Nga?
A. 9 vạn nữ công nhân Pê-tơ-rô-grat biểu tình.
B. Nga hoàng Nicolai II tuyên bố thoái vị.
C. Quân khởi nghĩa tấn công vào cung điện Mùa Đông.
D. Thành lập chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản. II. THÔNG HIỂU
Câu 1. Vì sao nói sau cách mạng tháng Hai, một tình hình chính trị phức tạp chưa từng có đã diễn ra ở nước Nga?
A. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại.
B. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập.
C. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng.
D. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa.
Câu 2. Nga phải tiến hành liên tiếp hai cuộc cách mạng không phải là do:
A. Chế độ Nga hoàng chưa được lật đổ. 19
B. Sau cách mạng tháng Hai, hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song tồn tại.
C. Chính quyền chưa nằm trong tay nhân dân lao động.
D. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản tiếp tục tham gia chiến tranh.
Câu 3. Vì sao từ tháng 2 đến tháng 10, đảng Bôn sê vich lựa chọn phương pháp đấu tranh hòa bình?
A. Thỏa hiệp với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
B. Tranh thủ thời gian để tập hợp đông đảo quần chúng nhân dân lao động.
C. Xảy ra mâu thuẫn trong nội bộ của Đảng Bôn sê vich.
D. Đàm phán với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
Câu 4. Hình thức đấu tranh cao nhất trong cách mạng tháng Hai ở Nga là gì? A. Bãi công chính trị. B. Biểu tình. C. Vũ trang. D. Hòa bình.
Câu 5. Cách mạng tháng Hai bùng nổ không phải là do?
A. Sự khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, chính trị của nước Nga.
B. Nga liên tiếp thất bại trên chiến trường chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Mâu thuẫn xã hội ở nước Nga ngày càng gay gắt.
D. Giai cấp tư sản Nga có tiềm lực mạnh về kinh tế nhưng bị chế độ phong kiến kìm hãm.
Câu 6. Vì sao cục diện hai chính quyền song song không thể tồn tại lâu dài ở Nga sau cách mạng tháng Hai?
A. Hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập nhau về quyền lợi.
B. Không thể phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Không đưa được nước Nga ra khỏi chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Sự can thiệp của các nước đế quốc vào Nga. III. VẬN DỤNG THẤP.
Câu 1.
Những câu thơ sau nói đến sự kiện lịch sử nào “Khi anh chưa ra đời/ Trái đất còn nức
nở/ Nhân loại chưa thành người/ Đêm ngàn năm man rợ/Từ khi anh đứng dậy/ Trái đất bắt đầu cười/...”?
A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Cách mạng tháng Tám thành công.
Câu 2. Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?
A. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.
C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
D. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo. 20
Câu 3. Cách mạng tháng Mười Nga thay đổi cục diện chính trị thế giới như thế nào ?
A. Thành lập chế độ xã hội chủ nghĩa, làm cho hệ thống tư bản chủ nghĩa không còn là duy nhất.
B. Tạo tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức vô sản quốc tế.
C. Nhân dân lao động Nga lần đầu tiên được làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của mình.
D. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 4. Điểm giống nhau giữa cách mạng 1905-1907 và cách mạng tháng Hai ở Nga là gì?
A. Lật đổ chế độ Nga hoàng, xóa bỏ tàn tích chế độ phong kiến.
B. Là các cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ.
D. Lật đổ chế độ Nga hoàng, tạo điều kiện cho cách mạng tháng Mười thắng lợi. IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 1.
Từ cách mạng tháng Mười Nga, rút ra nguyên nhân tất yếu cho sự thắng lợi của tất cả
các cuộc cách mạng vô sản?
A. Sự lãnh đạo của đảng cộng sản.
B. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.
C. Xây dựng khối liên minh công nông.
D. Kết hợp giành và giữ chính quyền.
Câu 2. Cách mạng tháng Mươi Nga, có ảnh hưởng như thế nào đến con đường hoạt động
cách mạng của Nguyễn Ái Quốc?
A. Đoàn kết cách mạng Việt Nam với phong trào vô sản quốc tế.
B. Đi theo chủ nghĩa Mác Lênin, lựa chọn con đường giải phóng dân tộc là cách mạng vô sản.
C. Xác định nhiệm vụ cho cách mạng Việt Nam đó là dân tộc và dân chủ.
D. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho Nguyễn Ái Quốc về việc xây dựng khối liên minh công nông.
_______________________________
Bài 9. CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917
VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ CÁCH MẠNG (197-1921) I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1.
Trong các tiền đề sau đây, tiền đề nào quan trọng nhất dẫn đến cách mạng bùng nổ và
thắng lợi ở Nga năm 1917?
A. Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ cho CNXH.
B. Nước Nga là nơi tập trung cao độ các mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc.
C. Đầu năm 1917, nước Nga trở thành khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ
nghĩa đế quốc thế giới.
D. Giai cấp vô sản Nga có lý luận và đường lối cách mạng đúng đắn. 21
Câu 2. Ngày nay, ngày kỉ niệm Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga được lấy là ngày nào sau đây? A. 10-10. B. 24-10. C. 25-10. D. 7-11.
Câu 3. Sau cách mạng 1905-1907, nước Nga theo thể chế chính trị nào? A. Xã hội chủ nghĩa. B. Dân chủ đại nghị. C. Quân chủ chuyên chế. D. Quân chủ lập hiến.
Câu 4. Thái độ của Nga hoàng đối với cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918 như thế nào?
A. Đứng ngoài cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Đầy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc.
C. Tham chiến một cách có điều kiện.
D. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận.
Câu 5. Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến ở Nga đã tác động đến
nền kinh tế như thế nào?
A. Bước đầu tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.
B. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ.
C. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
D. Làm cho nền kinh tế khủng hoảng, suy yếu trầm trọng.
Câu 6. Trước phong trào đấu tranh của nhân dân, thái độ của Nga hoàng như thế nào?
A. Bất lực, không còn khả năng tiếp tục thống trị được nữa.
B. Đàn áp, dập tắt được phong trào của nhân dân.
C. Nhờ sự giúp đỡ của các đế quốc khác.
D. Bỏ chạy ra nước ngoài.
Câu 7. Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là?
A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. D. Cách mạng văn hóa.
Câu 8. Đỉnh cao của hình thức đấu tranh trong cuộc Cách mạng tháng Hai ở Nga 1917 là gì?
A. Khởi nghĩa từng phần. B. Biểu tình thị uy.
C. Chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 9. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là?
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá.
C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
Câu 10. Thể chế chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng Tháng Hai 1917 là?
A. Thể chế quân chủ chuyên chế. B. Thể chế Cộng hòa.
C. Thể chế quân chủ lập hiến.
D. Thể chế Xã hội chủ nghĩa.
Câu 11. Đâu là nhiệm vụ hàng đầu của chính quyền Xô viết sau cách mạng?
A. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ.
B. Đàm phán để xây dựng bộ máy chính quyền cũ.
C. Duy trì bộ máy chính quyền cũ. 22
D. Xây dựng quân đội Xô viết hùng mạnh.
Câu 12. Luận cương tháng tư của Lê nin đã chỉ ra mục tiêu và đường lối của Cách mạng tháng Mười là
A. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN.
B. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. chuyển từ đấu tranh chính trị sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
D. chuyển từ cách mạng tư sản sang cách mạng vô sản.
Câu 13. Tính chất của cuộc cách mạng Tháng Mười Nga 1917
A. là cuộc cách mạng tư sản kiểu cũ.
B. là cuộc cách mạng XHCN.
C. là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. là cuộc cách mạng tư sản điển hình.
Câu 14. Mốc thời gian đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của cách mạng Tháng Mười trên toàn nước Nga là? A. Tháng 10/11917. B. Tháng 11/1917. C. Tháng 12/1917. D. Đầu năm 1918.
Câu 15. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai 1917 ở Nga?
A. Cuộc biểu tình của nữ công nhân thủ đô Peetorograt.
B. Các Xô viết được thành lập.
C. Cuộc tấn công vào cung điện Mùa Đông.
D. Lenin về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng.
Câu 16. Thái độ của nhân dân trước việc Nga hoàng đẩy nước Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc? A. Đồng tình ủng hộ.
B. Bất lực trước tình hình đó.
C. Nổi dậy đấu tranh đòi lật đổ chế độ Nga hoàng.
D. Bỏ chạy ra nước ngoài.
Câu 17. Đâu không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Mười Nga 1917?
A. Mở ra kỉ nguyên mới và làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước Nga.
B. Lần đầu tiên trong lịch sử nước Nga giai cấp công nhân, nhân dân lao động đứng
lên làm chủ đất nước.
C. Làm thay đổi cục diện thế giới.
D. Đưa tới sự ra đời của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới.
Câu 18. Matxcova trở thành thủ đô của Nước Nga vào thời gian nào? A. 4/1917. B. 10/1917. C. 3/1918. D. 1/1919.
Câu 19. Mục tiêu trong Luận cương tháng Tư của Lênin là gì?
A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN.
B. Chuyển từ chế độ phong kiến sang cách mạng dân chủ tư sản.
C. Duy trì chế độ lâm thời của giai cấp tư sản.
D. Tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển.
Câu 20. Ai là vị lãnh đạo Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917? A. Cácmac. B. Anghen. C. Xtalin. D. Lenin. 23
Câu 21. Đâu là ý nghĩa của Luận cương tháng tư do Lênin soạn thảo?
A. Giác ngộ cách mạng cho đông đảo quần chúng nhân dân.
B. Trang bị vũ khí tư tưởng cho mọi giai cấp, tầng lớp.
C. Chỉ rõ mục tiêu, đường lối chuyển sang cách mạng XHCN.
D. Cổ vũ quần chúng tích cực đứng dậy khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
Câu 22. Mốc thời gian đánh dấu sự chuyển biến căn bản trong tư tưởng – từ nhận thức của
người yêu nước sang nhận thức của người cộng sản của Nguyễn Ái Quốc? A. 7/1920. B. 12/1920. C. 11/1924. D. 6/1925.
Câu 23. Sự kiện nào đánh dấu mở đường giải quyết sự khủng hoảng về đường lối giải phóng
dân tộc ở Việt Nam?
A. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước 1911.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê nin 7/1920.
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp 12/1920.
D. Nguyễn Ái Quốc xuất bản tác phẩm Đường cách mệnh
Câu 24. “Hỡi đồng bào bị đọa đầy đau khổ, đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con
đường giải phóng chúng ta”. Nguyễn Ái Quốc rút ra chân lý đó dưới sự ảnh hưởng của cuộc cách mạng nào sau đây?
A. Cách mạng DTDC ND Trung Hoa.
B. Cách mạng Tư sản Pháp.
C. Cách mạng Tháng Mười Nga.
D. Cách mạng Tháng Hai ở Nga.
Câu 25. Trên tờ báo sự thật, số ra ngày 27/1/1924, Nguyễn Ái Quốc có viết: Khi còn sống,
Người là cha, thầy học, đồng chí và cố vấn của chúng ta. Ngày nay, Người là ngôi sao sáng
chỉ đường cho chúng ta đi tới cuộc cách mạng XHCN”.
Nguyễn Ái Quốc đang nói về ai? A. Phiden Catxtro. B. Mao Trạch Đông. C. Lenin. D. Các Mác. II/ Phần tự luận: Câu hỏi
Câu 1: Trình bày tình hình nước Nga trước cách mạng?
Câu 2: Cách mạng tháng Hai (1917) diễn ra như thế nào? Kết quả.
Câu 3: Vì sao năm 1917 nước Nga diễn ra hai cuộc cách mạng?
Câu 4: Ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga.
Câu 5: Cách mạng tháng Mười (1917) ở Nga có ảnh hưởng như thế nào đến Việt Nam?
__________________________________________
Bài 10. LIÊN XÔ XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI I. Nhận biết
Câu 1.
Khó khăn lớn nhất của nước nga xô viết từ 1918 – 1920 là gì?
A. Nền kinh tế bị kiệt quệ do chiến tranh tàn phá.
B. Chính quyền xô viết mới thành lập, còn quá non trẻ.
C. 14 nước đế quốc câu kết với bọn phản động trong nước tấn công nước Nga. 24
D. Bọn phản động trong nước nổi dậy chống chính quyền cách mạng.
Câu 2. Trong hoàn cảnh đất nước bị bao vây, từ năm 1919 nước nga thực hiện chính sách gì?
A. Chính sách kinh tế mới.
B. Chính sách quốc phòng toàn dân.
C. Chính sách cộng sản thời chiến.
D. Chính sách tổng động viên.
Câu 3. Nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở liên xô trong lĩnh vực nông nghiệp là gì?
A. Biến liên xô từ một nước nông nghiệp thành một nước công nghiệp.
B. Tiến hành tập thể hóa nông nghiệp.
C. Thực hiện công nghiệp hóa trong nông nghiệp.
D. Tiến hành công nghiệp hóa. II. Thông hiểu.
Câu 1.
Đại hội lần thứ nhất các Xô viết toàn Liên bang diễn ra cuối tháng 12 năm 1922 đã tuyên bố thành lập.
A. Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết (gọi tắt là Liên xô).
B. Cộng hòa Xô viết đầu tiên là Nga, Ucraina, beelarut, và captazo.
C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG).
D. nước Nga Xô viết Xã hội chủ nghĩa.
Câu 2. Từ việc quốc hữu hóa các xi nghiệp, nhà máy của tư sản trong chính sách cộng sản
thời chiến đến khi thực hiện chính sách kinh tế mới được thay đổi như thế nào?
A. Trả hết toàn bộ nhà máy, xí nghiệp cho giai cấp tư sản.
B. Cho phép tư nhân được thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp loại nhỏ (dưới 20 công nhân).
C. Khuyến khích tư bản nước ngoài vào xây dựng nhà máy, xí nghiệp trong nước.
D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp do giai cấp vô sản quản lý.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của chính sách kinh tế mới?
A. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế cố định.
B. Nhà nước tập trung khôi phục công nghiệp nặng.
C. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp.
D. Nhà nước nắm các mạch máu kinh tế. III. Vận dụng.
Câu 1.
Chính sách kinh tế mới ở liên xô ra đời khi
A. nước nga xô viết bước vào thời kỳ hòa bình, xây dựng đất nước trong hoàn cảnh cực kỳ khó khăn.
B. nước nga xô viết đã hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. nước nga bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
D. nước nga xô viết bước vào thời kỳ ổn định kinh tế, chính trị.
____________________________________
Bài 11. TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC TƯ BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) 25
Câu 1. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất kết thúc các nước thắng trận đã họp nhau ở Véc-xai( Nước Pháp) nhằm
A. kí kết một loạt các hiệp ước và hoà ước để phân chia quyền lợi.
B. bàn cách đối phó chống lại Liên xô.
C. bàn cách nhằm phát triển kinh tế ở Châu âu.
D. bàn cách hợp tác về quân sự.
Câu 2. Những nước giành được nhiều thành quả và quyền lợi nhất trong hội nghị Véc-Xai gồm A. Anh, Pháp Mỹ, Nhật. B. Pháp, Đức, Nga. C. Mĩ, Anh, Đức,Ý.
D. Tây Ban Nha, Nhật bản.
Câu 3. Nhằm duy trì một trật tự thế giới mới bảo vệ quyền lợi cho mình, các các nước trận,
đã thành lập một tổ chức quốc tế mới có tên gọi là
A. Tổ chức liên hợp quốc. B. Hội quốc Liên.
C. Hội liên hiệp quốc tế mới. D. Hội Tư bản.
Câu 4. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp. D. Đức.
Câu 5. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là do
A. các nước Tư bản không quản lí, điều tiết nền sản xuất.
B. sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận trong những năm1924-1929 dẫn đến cung vượt qua cầu.
C. người dân không đủ tiền mua hàng hoá.
D. tác động của cao trào cách mạng thế giới 1918-1923.
Câu 6. Hậu nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là
A. Hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp.
B. Nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa.
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới 2.
D. Lạm phát trở nên phi mã, nhà nước không thể điều tiết được.
Câu 7.
Trước nguy cơ xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít, và chiến tranh thế giới mới, quốc tế cộng sản đã
A. Chủ trương trương thành lập mặt trận nhân dân chống phát xít.
B. Giúp đỡ nước Pháp chống chủ nghĩa phát xít.
C. Kêu gọi nhân dân thế giới nhanh chóng thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng.
D. Tìm cách hạn chế quyền lực của Hít le.
Câu 8. Thắng lợi của mặt trận nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít,
chống chiến tranh đế quốc là đã
A. Lật đổ được chế độ phát xít tồn tại lâu đời ở Pháp.
B. Thành lập đảng cộng sản Pháp.
C. Thành lập hội liên hiệp chống chủ nghã phát xít ở Pháp. 26
D. Giành thắng lợi trong cuộc tổng tuyển cử tháng 6/1936 và thành lập một chính phủ mới.
Câu 9. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) đã hình thành 2 khối đế quốc đối lập nhau là
A. Mĩ – Anh –Đức và Nhật-Ý- Pháp.
B. Mĩ –Ý- Nhật và Anh- Pháp –Đức
C. Mĩ –Anh – Pháp và Đức-Ý- Nhật.
D. Đức- Áo – Hung- Ý và Anh- Pháp – Nga.
Câu 10. Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) là
A. Cuộc khủng hoảng thiếu.
B. Cuộc khủng hoảng ngắn nhất trong lịch sử.
C. Cuộc khủng hoảng thừa, trầm trọng và kéo dài nhất.
D. Cuộc khủng hoảng thiếu và trầm trọng nhất.
Câu 11. Hội quốc liên ra đời nhằm mục đích :
A. Duy trì một trật tự thế giới mới.
B. Bảo vệ hoà bình và an ninh thế giới.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế.
D. Khống chế sự lũng đoạn của các công ti độc quyền xuyên quốc gia.
Câu 12. Nhằm duy trì trật tự thế giới mới hội Quốc liên thành lập là
A. một tổ chức chính trị , mang tính quốc tế đầu tiên.
B. tổ chức kinh tế thế giới đầu tiên.
C. một tổ chức vừa kinh tế vùa chính trị đầu tiên của thế giới.
D. một tổ chức nhằm giao lưu văn hóa trên thế giới.
Câu 13. Em hiểu thế nào là hệ thống Véc xai Oa sinh tơn ?
A. Thiết lập trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ nhất nhằm phân chia quyền lợi.
B. Xác lập mối quan hệ kinh tế và chính trị giữa các nước đế quốc và thuộc địa.
C. Xác lập mối quan hệ giữa các nước đế quốc với nhau.
D. Xác lập mối quan hệ giữa các nước đế quốc với thuộc địa.
Câu 14. Để thoát khỏi khủng hoảng các nước Anh, Pháp, Mỹ chọn lối thoát nào sau đây
A. Duy trì chế độ dân chủ đại nghị.
B. Tiến lên con đường chủ nghĩa xã hội.
C. Xác lập chế độ phát xít.
D. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
Câu 15. Để thoát khỏi khủng hoảng Đức ,Ý ,Nhật, tìm cho mình lối thoát nào sau đây
A. Thiết lập chủ nghĩa phát xít.
B. Duy trì chế độ chủ nghĩa tư bản. 27
C. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
D. Tiến lên con đường chủ nghĩa tư bản.
Câu 16. Quan hệ hòa bình giữa các nước tư bản trong thời gian sau chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Tạm thời và mong manh.
B. Lâu dài và bền vững. C. Lâu dài. D. Mong manh.
Câu 17. Hội nghị hòa bình ở Véc Xai 1919- 1920 diễn ra ở quốc gia nào ? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ.
Câu 18. Những nước nào sau đây, sau chiến tranh thế giới thứ nhất không có hoặc có ít thuộc địa. A. Đức, Ý, Nhật. B. Anh, Pháp, Mỹ. C. Anh, Pháp, Nga. D. Nga, Nhật, Ý.
Câu 19. Khủng hoảng kinh tế ở các nước tư bản, kéo dài 4 năm gây hậu quả về kinh tế,
chính tri, xã hội, nhiều cuôc đấu tranh diễn ra ở đâu ? A. khắp các nước. B. Châu Âu. C. Châu Á.
D. Ở các nước tư bản và thuộc địa.
_________________________________________
BÀI 12: NƯỚC ĐỨC GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1929 – 1939)
Câu 1. (Thông hiểu) Chủ nghĩa phát xít là gì?
A. Nền chuyên chính độc tài khủng bố công khai của những thế lực phản động nhất, hiếu chiến nhất.
B. Chế độ độc tài tư bản phản động.
C. Chế độ độc tài, phân biệt chủng tộc, chống cộng sản.
D. Nền chuyên chính khủng bố công khai, đứng đầu là Hit-le.
Câu 2. (Thông hiểu) Nguyên nhân nào dẫn đến việc đảng Quốc xã lên cầm quyền ở Đức?
A. Giai cấp tư sản cầm quyền ở Đức bất lực đối với cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1923.
B. Giai cấp tư sản ủng hộ Hit-le.
C. Đảng Cộng sản, đảng Xã hội dân chủ thiếu kiên quyết chống chủ nghĩa phát xít.
D. Đảng Quốc xã có lực lượng mạnh, đứng đầu là Hit-le.
Câu 3. (Thông hiểu) Ngành công nghiệp được chú trọng ở Đức thời kì 1933 – 1939 là A. công nghiệp quân sự. B. công nghiệp nặng. C. công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp đường sắt, đóng tàu.
Câu 4. (Thông hiểu) Nguyên nhân Đức trở thành lò lửa chiến tranh ở Châu Âu là
A. tính hiếu chiến của giới cầm quyền Đức.
B. kinh tế phát triển nhất Châu Âu nhưng có ít thuộc địa.
C. tài quân sự của Hit-le.
D. lãnh thổ Đức rộng lớn, tiềm lực quân sự mạnh.
Câu 5. (Thông hiểu) Khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 tác động như thế nào đến nước Đức? 28
A. Kinh tế nước Đức bị tàn phá nghiêm trọng.
B. Sản xuất công nghiệp giảm 48%, mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt.
C. Sản xuất công nghiệp giảm 47%, 5 triệu người thất nghiệp.
D. Đức mất 1/8 diện tích lãnh thổ, 1/12 dân số, 1/3 mỏ sắt.
Câu 6. (Thông hiểu) Sự kiện Hít-le tự xưng là Quốc trưởng suốt đời thể hiện
A. Hít-le thật sự nắm quyền ở Đức.
B. tính độc tài phát xít.
C. tài quân sự tuyệt vời của Hít-le.
D. sự bất lực của giới tư sản cầm quyền ở Đức.
Câu 7. (Thông hiểu) Tại sao quá trình phát xít hóa bộ máy nhà nước ở Đức diễn ra nhanh?
A. Vì thế lực của Đảng Quốc xã trong quần chúng nhân dân mạnh.
B. Vì được sự ủng hộ của giai cấp tư sản cầm quyền.
C. Vì sự thiếu thống nhất trong đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít của Đảng Cộng sản
và Đảng Xã hội dân chủ.
D. Vì con đường phát xít hóa bộ máy nhà nước phù hợp với sự phát triển của nước Đức.
Câu 8. (Thông hiểu) Ngày 30 – 1 – 1933, Tổng thống Hin-đen-bua chỉ định Hít-le làm Thủ tướng đã
A. mở ra thời kỳ phát triển mới trong lịch sử nước Đức.
B. đánh dấu sự thắng lợi của chủ nghĩa phát xít ở nước Đức.
C. mở ra một thời kì đen tối trong lịch sử nước Đức.
D. đánh dấu sự khủng hoảng trầm trọng của chế độ tư bản chủ nghĩa ở Đức.
Câu 9. (Thông hiểu) Việc làm đầu tiên của Hít-le sau khi lên nắm quyền ở Đức là
A. tập trung phát triển kinh tế, trước hết là công nghiệp nặng.
B. xây dựng quân đội thường trực mạnh chuẩn bị cho chiến tranh.
C. thiết lập nền chuyên chính, độc tài, công khai khủng bố các đảng phái tiến bộ, trước
hết là Đảng Cộng sản.
D. tiến hành cải cách đất nước theo hướng dân chủ hóa.
Câu 10. (Thông hiểu) Dưới thời kì cầm quyền của Hít-le, nền kinh tế Đức được phát triển theo hướng
A. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp.
B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự.
C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
D. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
Câu 11. (Thông hiểu) Tháng 10 – 1933, nước Đức tuyên bố rút khỏi Hội Quốc liên nhằm mục đích
A. không muốn thực hiện các thỏa thuận được kí kết với các nước thắng trận.
B. để được tự do hành động, triển khai các hoạt động quân sự ở châu Âu.
C. để được tự do phát triển nền kinh tế, không bị ràng buộc bởi các nước tư bản khác.
D. để chuẩn bị cho hoạt động xâm lược thuận lợi hơn. 29
Câu 12. (Vận dụng cao) Đánh giá nào sau đây là đúng về nước Đức trong những năm 1933 – 1939?
A. Nước Đức có nền kinh tế phát triển nhanh, quốc phòng vững mạnh.
B. Nước Đức đã vượt qua khủng hoảng kinh tế mà vẫn duy trì được nền dân chủ tư sản.
C. Nước Đức trở thành “lò lửa” chiến tranh nguy hiểm nhất châu Âu.
D. Nước Đức trở thành trung tâm kinh tế - tài chính của châu Âu và thế giới.
Câu 13. (Thông hiểu) Đâu là nguyên nhân cơ bản dẫn đến quá trình phát xít hóa bộ máy nhà nước ở Đức?
A. Đức là nước bị tàn phá nặng nề nhất trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Đức là nước thua trận trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Đức là nước thua trận và bị ảnh hưởng nặng nề của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
D. Đức có ít thuộc địa và nghèo tài nguyên nhất trong hệ thống các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 14. (Thông hiểu) Đảng Quốc xã đã tuyên truyền, kích động như thế nào để gây ảnh hưởng trong quần chúng?
A. Tuyên truyền chủ nghĩa yêu nước, chống các hòa ước bất bình đẳng.
B. Tuyên truyền chủ nghĩa dân tộc, chống các đảng phái phản động.
C. Tuyên truyền chủ nghĩa phục thù, chống cộng sản và phân biệt chủng tộc.
D. Tuyên truyền chủ nghĩa bành trướng, chống các đảng phái dân chủ.
Câu 15. (Thông hiểu) Tại sao Hít-le lại tiến hành khủng bố trước hết nhắm vào Đảng Cộng sản Đức?
A. Vì Đảng Cộng sản Đức là chính đảng lớn ở Đức.
B. Vì Đảng Cộng sản Đức kiên quyết đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
C. Vì Đảng Cộng sản Đức muốn xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đức.
D. Vì Đảng Cộng sản Đức tìm cách liên kết với các đảng tiến bộ khác.
Câu 16. (Thông hiểu) Nội dung nào sau đây không nằm trong chủ trương tuyên truyền của Đảng Quốc xã? A. Chủ nghĩa phục thù.
B. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. C. Chống cộng sản. D. Chủ nghĩa yêu nước.
Câu 17. (Vận dụng) So với các nước châu Âu khác, nền kinh tế Đức trong những năm 1933
– 1939 có đặc điểm gì nổi bật?
A. Kinh tế chậm phát triển, tỉ lệ lạm phát cao.
B. Kinh tế phát triển nhanh, đặc biệt là công nghiệp.
C. Kinh tế chậm phục hồi, đặc biệt là công nghiệp.
D. Kinh tế phục hồi nhưng vẫn thua xa Anh và Pháp.
Câu 18. (Vận dụng cao) Từ quá trình đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít ở Đức, nhân loại
có thể rút ra bài học gì để bảo vệ hòa bình thế giới? 30
A. Tập trung phát triển kinh tế, hợp tác cùng có lợi giữa các nước.
B. Kiên quyết đấu tranh chống lại các thế lực hiếu chiến, cực đoan.
C. Đoàn kết các nước trong một tổ chức quốc tế vì lợi ích chung.
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị giữa các quốc gia.
Câu 19. (Thông hiểu) Quá trình phát xít hóa ở Đức có thể bị ngăn chặn không? Tại sao?
A. Không thể ngăn chặn, do thế lực của Đảng Quốc xã quá mạnh.
B. Không thể ngăn chặn, do đây là sự phát triển tất yếu của nước Đức.
C. Có thể ngăn chặn, nếu giai cấp tư sản cầm quyền nhận thức được bản chất của Đảng Quốc xã.
D. Có thể ngăn chặn, nếu Đảng Cộng sản Đức và Đảng Xã hội dân chủ đoàn kết trong đấu tranh.
Câu 20. (Thông hiểu) Tại sao Đức lại dễ dàng rút ra khỏi Hội Quốc liên và tự do hành động?
A. Vì Đức có nền kinh tế phát triển nhất châu Âu.
B. Vì Đức có lực lượng quân sự hùng mạnh nhất châu Âu.
C. Vì Hội Quốc liên là một tổ chức quốc tế còn lỏng lẻo, vai trò chưa cao.
D. Vì Đức được các nước khác tạo điều kiện.
________________________________________
BÀI 13. NƯỚC MĨ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) NHẬN BIẾT
Câu 1.
Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động như thế nào đến kinh tế Mĩ?
A. Kinh tế Mĩ chậm phát triển.
B. Kinh tế Mĩ bị ảnh hưởng nghiêm trọng.
C. Kinh tế Mĩ đạt mức tăng trưởng cao trong suốt chiến tranh.
D. Kinh tế Mĩ bị khủng hoảng nghiêm trọng.
Câu 2. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, vị thế kinh tế Mĩ trong thế giới tư bản chủ nghĩa là
A. nước tư bản chủ nghĩa giàu mạnh nhất.
B. nước tư bản chủ nghĩa đứng thứ hai thế giới.
C. nước tư bản chủ nghĩa đứng thứ ba thế giới.
D. nước tư bản chủ nghĩa đứng thứ tư thế giới.
Câu 3. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 diễn ra đầu tiên ở A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ.
Câu 4. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 bắt đầu từ lĩnh vực nào? A. Công nghiệp nặng. B. Tài chính ngân hàng. C. Tản xuất hàng hóa. D. Nông nghiệp.
Câu 5. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Mĩ là
A. hình thành các tơ rot khổng lồ với những tập đoàn tài chính giàu sụ. 31
B. đế quốc thực dân với hệ thống thuộc địa rộng lớn và đông dân.
C. đế quốc xuất khẩu tư bản và cho vay nặng lãi.
D. đế quốc thực dân và cho vay nặng lãi.
Câu 6. Ai đã đề ra “chính sách mới” và đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929- 1933? A. Tơ-ru-man. B. Ru-dơ-ven. C. Ai-xen-hao. D. Clin-tơn
Câu 7. “Chính sách mới” là chính sách, biện pháp được thực hiện trên lĩnh vực A. nông nghiệp.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. kinh tế, tài chính và chính trị, xã hội. D. đời sống xã hội.
Câu 8. Đạo luật quan trọng nhất trong “chính sách mới” là A. đạo luật ngân hàng.
B. đạo luật phục hưng công nghiệp.
C. đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
D. đạo luật chính trị, xã hội. THÔNG HIỂU
Câu 9.
Ai là tổng thống duy nhất của nước Mĩ giữ chức suốt 4 nhiệm kì liền? A. Ai-xen-hao. B. Ken-nơ-dy. C. Ru-dơ-ven. D. Tơ-ru-man.
Câu 10. Chính phủ Ru-dơ-ven của Mĩ đề ra chính sách láng giềng thân thiện nhằm
A. đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
B. biến các nước Mĩ la-tinh thành sân sau.
C. cải thiện quan hệ với các nước Mĩ la-tinh.
D. khống chế các nước Mĩ la-tinh.
Câu 11. Năm 1921 diễn ra sự kiện gì ở nước Mĩ có liên quan đến phong trào đấu tranh của công nhân ở nước này?
A. Đảng công nhân cộng sản chủ nghĩa Mĩ thành lập.
B. Đảng cộng sản Mĩ ra đời.
C. Đảng cộng hòa Mĩ thành lập.
D. Phong trào công nhân Mĩ đạt đỉnh cao.
Câu 12. Khi Mĩ rơi vào tình trạng khủng hoảng nặng nề về kinh tế, Mĩ đã giải quyết bằng con đường
A. phát xít hóa bộ máy nhà nước.
B. thực hiện chính sách ôn hòa.
C. cải cách chế độ một cách ôn hòa.
D. vừa phát xít hóa vừa giữ nguyên tư bản chủ nghĩa.
Câu 13. Chính sách đối ngoại của Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ XX là
A. Chính sách láng giềng thân thiện.
B. Chính sách đu đưa bên miệng hố chiến tranh.
C. Chính sách mở cửa và hội nhập.
D. Chính sách chạy đua vũ trang. 32
Câu 14. Mĩ đã thực hiện chính sách gì đối với các vấn đề quốc tế, trước nguy cơ chủ nghĩa
phát xít và chiến tranh bao trùm thế giới?
A. Chính sách thực lực nước Mĩ. B. Chính sách trung lập.
C. Chính sách chạy đua vũ trang.
D. Chính sách láng giềng thân thiện. VẬN DỤNG
Câu 15.
Nước Mĩ đón nhận những “cơ hội vàng” từ
A. Nền kinh tế phát triển thịnh đạt.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Khi tuyên bố rút khỏi hội Quốc Liên.
D. Khi đảng Cộng hòa lên cầm quyền.
Câu 16. Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh bao trùm thế giới, thái độ của nước Mĩ như thế nào?
A. Kiến quyết đứng lên chống phát xít.
B. Khuyến khích chủ nghĩa phát xít tự do hành động.
C. Cùng với phát xít gây ra chiến tranh thế giới hai.
D. Đứng về phe đồng minh chống phát xít.
Câu 17. Vì sao Mĩ thực hiện chính sách láng giềng thân thiện?
A. Khôi phục mối quan hệ với các nước Mĩ la-tinh.
B. Viện trợ nhân đạo đối với các nước Mĩ la-tinh.
C. Can thiệp vũ trang đối với các nước Mĩ la-tinh.
D. Ràng buộc Mĩ la-tinh vào Mĩ.
Câu 18. Tác động của Chính sách đạo luật trung lập của Mĩ?
A. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa phát xít bành trướng khắp thế giới.
B. Làm ngơ cho chủ nghĩa phát xít bành trướng.
C. Kiên quyết ngăn chặn chủ nghĩa phát xít.
D. Góp phần khuyến khích chủ nghĩa phát xít tự do hành động. VẬN DỤNG CAO
Câu 19.
Vì sao “đạo luật phục hưng công nghiệp” là đạo luật quan trọng nhất trong “chính
sách mới” của nước Mĩ?
A. Đạo luật quy định việc tổ chức sản xuất công nghiệp theo hợp đồng chặt chẽ về sản
phẩm và thị trường tiêu thụ.
B. Đạo luật quy định việc tổ chức sản xuất công nghiệp theo hợp đồng chặt chẽ về sản
phẩm công nghiệp và điều chỉnh trong lĩnh vực nông nghiệp.
C. Đạo luật quy định việc tổ chức sản xuất công nghiệp theo hợp đồng chặt chẽ về sản
phẩm công nghiệp và giải quyết nạn thất nghiệp.
D. Đạo luật quy định việc tổ chức sản xuất công nghiệp theo hợp đồng chặt chẽ về sản
phẩm công nghiệp và các đạo luật về ngân hàng.
Câu 20. Đạo luật nào sau đây không nằm trong “chính sách mới” của Ru-dơ-ven?
A. Đạo luật phục hưng công nghiệp. B. Đạo luật ngân hàng.
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
D. Đạo luật an sinh, xã hội. 33
________________________________
Bài 13: NƯỚC MỸ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939)
Câu 1. Nước Mỹ đón nhận “những cơ hội vàng” từ
A. nền kinh tế phát triển thịnh đạt.
B. chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. khi tuyên bố rút khỏi hội quốc liên.
D. đảng cộng hòa lên nắm chính quyền.
Câu 2. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, nền kinh tế nước Mỹ như thế nào?
A. Bị tàn phá nặng nề.
B. Vẫn giữ được mức bình thường như trước chiến tranh.
C. Bị khủng hoảng trầm trọng.
D. Đạt mức tăng trưởng cao.
Câu 3. Tổng thống nào của Mỹ thực hiện chính sách kinh tế mới để giải quyết khủng hoảng? A. Ru- dơ-ven. B. Tơ-ru-man. C. Ai- xen-hao. D. Ken-nơ-đi.
Câu 4. Đạo luật nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các đạo luật giải quyết khủng hoảng kinh tế của Mỹ?
A. Đạo luật về ngân hàng.
B. Đạo luật về tài chính.
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp. D. Đạo luật phục hưng thương mại.
Câu 5. Mỹ đã tiến hành cải thiện quan hệ với các nước ở khu vực nào? A. Châu âu. B. Châu phi. C. Mỹ Latinh. D. Đông Nam Á.
Câu 6. Trong chính sách đối ngoại của mình trong những năm 20 của thế kỷ XX, Mỹ thiết
lập quan hệ ngoại giao với nước nào? `A. Trung Quốc. B. Đức. C. Nhật Bản. D. Liên xô.
Câu 7. Chính phủ Rudơven của Mỹ đề ra chính sách láng giềng thân thiện nhằm
A. đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
B. biến các nước Mỹ Latinh thành “sân sau êm đềm”.
C. cải thiện quan hệ với các nước Mỹ Latinh.
D. khống chế các nước Mỹ Latinh.
Câu 8. Tháng 5 – 1921, diễn ra sự kiện lịch sử gì ở nước Mỹ có liên quan đến phong trào đấu
tranh của công nhân nước này?
A. Đảng công nhân cộng sản chủ nghĩa mỹ được thành lập.
B. Đảng cộng sản mỹ ra đời.
C. Đảng cộng hòa mỹ thành lập.
D. Phong trào đấu tranh của công nhân mỹ lên đến đỉnh cao.
Câu 9. Nước Mỹ đạt tới thời kỳ phồn vinh về kinh tế trong những năm 1924 – 1929 nhờ
A. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các tập đoàn tư bản.
B. thu lợi nhuận trong chiến tranh.
C. “chủ nghĩa tự do” trong phát triển kinh tế.
D. nhận được bồi thường sau chiến tranh. 34
Câu 10. Chính sách đối ngoại của Mỹ trong thập niên 20 của thế kỷ XX là
A. “chính sách láng giềng thân thiện”.
B. “chính sách đu đưa bên miệng hố chiến tranh”.
C. “chính sách mở cửa và hội nhập”.
D. “chính sách chiến lược toàn cầu”.
Câu 11. Khi bị rơi vào tình cảnh khủng hoảng nặng nề, Mỹ giải quyết khủng hoảng bằng con đường nào?
A. Phát xít hóa bộ máy nhà nước.
B. Thực hiện chính sách ôn hòa.
C. Giữ nguyên trạng thái tư bản chủ nghĩa.
D. Vừa phát xít hóa vừa giữ nguyên tư bản chủ nghĩa.
Câu 12. Đứng trước cuộc khủng hoảng 1929 – 1933, tổng thống Rudơven đã duy trì chế độ A. dân chủ tư sản. B. cộng hòa tư sản. C. độc tài phát xít. D. cộng hòa đại nghị.
Câu 13. Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh bao trùm toàn thế giới, thái độ của Mỹ như thế nào?
A. Kiến quyết chống phát xít.
B. Khuyến khích chủ nghĩa phát xít tự do hành động.
C. Cùng với phát xít gây ra cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Đứng về phe đồng minh chống phát xít.
Câu 14. Trung tâm kinh tế-tài chính của thế giới sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Đức.
Câu 15. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã đem lại cho Mĩ cơ hội nào?
A. Bán vũ khí và hàng hóa thu được nhiều lợi nhuận.
B. Trở thành chủ nợ của Châu Âu.
C. Mở rộng phạm vi ảnh hưởng.
D. Đem lại cơ hội vàng cho sự phát triển kinh tế.
Câu 16. Mĩ là trung tâm tài chính của thế giới vì
A. Là chủ nợ của thế giới.
B. Mĩ nắm 60% dự trữ vàng thế giới.
C. Đồng đô la là đồng tiền quốc tế
Câu 17. Vai trò của nhà nước trong việc thực hiện chính sách mới của Tổng thống Ru dơ ven là
A. chỉ kiểm soát về mặt tài chính.
B. kiểm soát một số ngành công nghiệp then chốt.
C. thả nổi kinh tế cho thị trường tự do điều chỉnh.
D. nhà nước nắm vai trò điều tiết toàn bộ nền kinh tế.
Câu 18. Chính sách mới của Tổng thống Ru dơ ven đã
A. tăng cường sự bóc lột của giai cấp tư sản đối với nhân dân lao động.
B. làm cho nước Mĩ có xu hướng đi theo chủ nghĩa phát xít.
C. Cải thiện một phần đời sống của nhân dân lao động. 35
D. Tấn công các tập đoàn độc quyền, tiến tới thủ tiêu các tô chức tơ rơt khổng lồ.
Câu 19. Chính sách mới của Tổng thống Ru dơ ven đã mở ra giai đoạn phát triển mới nào của CNTB?
A. Thời kì CNTB tự do cạnh tranh.
B. Thời kì CNTB lũng đoạn.
C. Thời kì CNTB lũng đoạn nhà nước.
D. Thời kì tích lũy nguyên thủy TBCN.
Câu 20. Tổng thống Ru dơ ven đã bước qua một quy định của Hiến pháp Mĩ khi
A. đề cao vai trò kinh tế của nhà nước.
B. chính thức công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao đầy đủ với Liên Xô.
C. làm tổng thống trong 4 nhiệm kì.
D. thương lượng và hứa hẹn trao trả độc lập cho các nước Mỹ Latinh.
_________________________________
BÀI 14: NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) I. Nhận biết
Câu 1.
Khủng hoảng kinh tế (1929-1933) diễn ra nghiêm trọng nhất trong ngành nào của Nhật Bản?
A. Ngành công nghiệp nặng. B. Ngành nông nghiệp.
C. Ngành công nghiệp nhẹ.
D. Ngành tài chính và ngân hàng.
Câu 2. Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) ở Nhật đạt đến đỉnh cao vào năm nào? A. Năm 1930. B. Năm 1931. C. Năm 1932. D. Năm 1933.
Câu 3. Để khắc phục những hậu quả của cuộc khủng hoảng giới cầm quyền Nhật Bản đã đề ra giải pháp nào?
A. Cải cách kinh tế, xã hội.
B. Đẩy mạnh xâm chiếm thuộc địa.
C. Nhờ sự giúp đỡ bên ngoài.
D. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước.
Câu 4. Nhật Bản đánh chiếm vùng Đông Bắc Trung Quốc vào thời gian nào? A. Tháng 9 năm 1931. B. Tháng 10 năm 1931. C. Tháng 9 năm 1932. D. Tháng 10 năm 1932.
Câu 5. Hạt nhân lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản chống lại chủ nghĩa quân
phiệt Nhật là tổ chức nào?
A. Phái “sĩ quan trẻ”. B. Phái “sĩ quan già”. C. Các viện quý tộc.
D. Đảng cộng sản Nhật.
Câu 6. Nhật là nước thu được nhiều lợi trong chiến tranh thế giới thứ nhất sau A. nước Anh. B. nước Mỹ. C. nước Đức. D. nước Pháp.
Câu 7. Cùng với việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, tăng cường chạy đua vũ trang, giới
cầm quyền Nhật Bản đẩy mạnh chiến tranh xâm lược A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Triều Tiên. D. Mông Cổ. 36
Câu 8. Nguyên nhân nào dẫn đến nền kinh tế Nhật Bản giảm sút trầm trọng trong những năm 1929-1933?
A. Sự sụp đỗ của thị trường chứng khoán Mỹ năm 1929.
B. Do tác động của cuộc khủng hoảng từ thập niên 20 của thế kỷ XX ở Nhật Bản.
C. Do sự suy giảm trong nông nghiệp của Nhật.
D. Do chính sách đối nội, đối ngoại của Nhật. II. Thông hiểu:
Câu 9.
Khó khăn lớn nhất của Nhật Bản trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế 1929-1933 là gì?
A. Thiếu nhân công để sản xuất công nghiệp.
B. Thiếu nguyên liệu và thị trường tiêu thụ hàng hóa.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mỹ và Tây Âu.
D. Thiếu nguồn vốn để đầu tư vào sản xuất.
Câu 10. Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản có tác dụng như thế nào đối với quá trình
quân phiệt hóa bộ máy nhà nước ở Nhật?
A. Làm phá sản quá trình quân phiệt hóa.
B. Làm chậm lại quá trình quân phiệt hóa.
Làm tăng nhanh quá trình quân phiệt hóa.
Làm chuyển đổi quá trình quân phiệt hóa sang phát xít hóa.
Câu 11. Để vượt qua cuộc khủng hoảng 1929-1933 giới cầm quyền Nhật Bản đã chủ trương
A. thực hiện chế độ chuyên chế độc tài phát xít.
B. thực hiện nền dân chủ mở của, ứng dụng những thành tựu KHKT
C. thực hiện chính sách mới của Tổng thống Rudơven.
D. quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài
Câu 12. Biểu hiện chứng tỏ hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 tác động
mạnh nhất đến người lao động Nhật Bản ?
A. Chính phủ Nhật không tiếp tục thực hiện chính sách trợ cấp xã hội.
B. Hàng hóa khan hiếm không đáp ứng đủ nhu cầu xã hội.
C. Thu nhập quốc dân giảm ½.
D. Nhân dân bị phá sản, 2/3 bị mất ruộng đất ; công nhân thất nghiệp lên tới 3 triệu người.
Câu 13. Tại sao cuối thập niên 20 của thế kỷ XX, chính phủ Nhật Bản đã chuyển hướng sang
thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại hiếu chiến?
A. Do sự cạnh tranh của các cường quốc tư bản khác.
B. Sự bất ổn định kinh tế-xã hội.
C. Sức ép từ phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân.
D. Sự khan hiếm nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu 14. Ngành kinh tế của Nhật Bản chịu tác động nhiều nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là 37 A. nông nghiệp. B. tài chính ngân hàng. C. công nghiệp nặng. D. công nghiệp quân sự. III. Vận dụng
Câu 15. Giới cầm quyền Nhật đã đề ra chủ trương gì để giải quyết khủng hoảng kinh tế (1929-1933)?
A. Quân sự hóa nền kinh tế phục vụ chiến tranh.
B. Phát xít hóa nền kinh tế.
C. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài.
D. Giữ nguyên trạng thái TBCN.
Câu 16. Điểm nào dưới đây là điểm khác nhau giữa quá trình phát xít hóa ở Nhật so với Đức?
A. Thông qua sự chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ chuyên chế độc tài phát xít.
B. Thông qua việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược.
C. Thông qua việc xâm lược các nước.
D Gây chiến tranh để chia lại thị trường ở các nước thuộc địa.
Câu 17. Cho các sự kiện:
1. Năm 1926, sản lượng công nghiệp mới phục hồi trở lại và vượt mức trước chiến tranh.
2. Tháng 11/1933 đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
3. Năm 1938, tổng sản lượng công nghiệp tăng 28% so với giai đoạn trước khủng hoảng.
4. Khủng hoảng đạt đến đỉnh điểm năm 1931.
Sự kiện nào gắn với nước Nhật giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) A. 1,3. B. 1,4. C. 2,3. D. 2,4.
Câu 18. Lý do nào sau đây không đúng khi giải thích nguyên nhân Nhật Bản gây chiến
tranh xâm lược bành trướng ra bên ngoài?
A. Thiếu nguồn nguyên liệu và thị trường hàng hóa.
B. Truyền thống quân phiệt của Nhật.
C. Nhật muốn nhanh chóng thoát khỏi khủng hoảng kinh tế.
D. Nhật muốn làm bá chủ thế giới. IV. Vận dụng cao:
Câu 19
. Đặc điểm quá trình phát xít hóa ở Nhật?
A. Diễn ra thông qua việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh
xâm lược, kéo dài trong suốt thập niên 30 của thế kỷ XX.
B. Diễn ra trong một thời gian rất ngắn.
C. Diễn ra thông qua các nhóm, tổ chức phát xít giành thắng lợi trong tuyển cử Quốc hội.
D. Diễn ra thông qua sự chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ độc tài phát xít. 38
Câu 20. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế
1929-1933 đến nước Nhật?
A.Các tổ chức độc quyền không còn ảnh hưởng lớn,chi phối nền kinh tế chính trị nước Nhật như trước nũa.
B. Quá trình tập trung sản xuất ở Nhật được đẩy mạnh thêm.
C. Kinh tế nhanh chóng suy sụp, mâu thuẫn xã hội trở nên gay gắt.
D. Các tập đoàn tư bản được tăng cường thêm quyền lực.
_________________________________________ BÀI 15: LỚP 11 NHẬN BIẾT
Câu 1
. Phong trào Ngũ tứ được coi là
A. Cách mạng dân chủ tư sản.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. C. Cách mạng vô sản.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc..
Câu 2. Lực lượng chính tham gia vào phong trào Ngũ tứ ngay từ ngày đầu bùng nổ là
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
B. Sinh viên yêu nước ở Bắc Kinh.
C. Tư sản dân tộc và nông dân.
D. Tất cả các tầng lớp nhân dân.
Câu 3. Ngày 4/5/1919, ở Trung Quốc diễn ra. A. Phong trào Ngũ Tứ.
B. Cuộc chiến tranh Bắc phạt.
C. Nội chiến Quốc-Cộng.
D. Cuộc Vạn lí trường chinh.
Câu 4. Sau phong trào Ngũ tứ, giai cấp nào nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Trung Quốc? A. Nông dân. B. Tiểu tư sản. C. Tư sản. D. Vô sản.
Câu 5. Tháng 7/1921, ở Trung Quốc đã diễn ra sự kiện lịch sử gì?
A. Cuộc chiến tranh Bắc phạt bùng nổ.
B. Cuộc nội chiến Quốc-Cộng nổ ra.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc thành lập.
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá vào Trung Quốc.
Câu 6. Phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ trong những năm 1918-1929 đặt dưới sự lãnh đạo của A. Đảng Quốc đại. B. Đảng Cộng sản. C. Đảng Quốc xã. D. Đảng tự do. THÔNG HIỂU
Câu 1
. Phong trào Ngũ tứ đã giương cao khẩu hiệu:
A. “Trung Quốc bất khả xâm phạm”..
B. “ Đã đảo đế quốc xâm lược”.
C. “Trung Quốc của người Trung Quốc”.
D. “Trung Quốc độc lập muôn năm”. 39
Câu 2. Phong trào Ngũ tứ đã mở đầu cao trào cách mạng chống lại thế lực nào ở Trung Quốc?
A. Đế quốc và tư sản mại bản.
B. Đế quốc và phong kiến.
C. Đế quốc và bọn phản cách mạng.
D. Tư sản và phong kiến.
Câu 3. Tác dụng lớn nhất của phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc là gì?
A. Tạo điều kiện cho cho chủ nghĩa Mác-Lê nin được truyền bá vào Trung Quốc.
B. Cạo điều kiện cho tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga thấm sâu vào Trung Quốc.
C. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triên mạnh mẽ ở Trung Quốc.
D. Dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 1921. VẬN DỤNG THẤP
Câu 1
. Phong trào Ngũ tứ đánh dấu bước chuyển của cách mạng Trung Quốc từ
A. đánh đổ phong kiến sang đánh đổ đế quốc.
B. cách mạng dân chủ sang cách mạng dân tộc.
C. cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng vô sản.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 2. Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc diễn ra nhằm mục đích gì?
A. Chống lại sự bành trướng Trung Quốc của Nhật Bản.
B. Ngăn chặn âm mưu nhòm ngó xâm lược của thực dân Anh.
C. Phản đối âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc.
D. Kêu gọi học sinh, sinh viên chống lại đế quốc, phong kiến.
__________________________________________
Bài 16: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH
THẾ GIỚI ( 1918 – 1939)
Câu 1. Nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh
thế giới ( 1918 – 1939) là gì?
A. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc trong phong trào đấu tranh.
B. Một số chính đảng tư sản được thành lập và có ảnh hưởng rộng rãi.
C. Giai cấp vô sản bắt đầu trưởng thành từ thập niên 1920.
D. Các Đảng Cộng sản thành lập và lãnh đạo phong trào đấu tranh.
Câu 2. Mục tiêu đấu tranh mà giai cấp tư sản dân tộc đề ra trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á là
A. đòi quyền lãnh đạo cách mạng.
B. đoàn kết các lược lượng để chống đế quốc.
C. đấu tranh giành độc lập bằng con đường hòa bình.
D. đòi quyền tự do kinh doanh, tự chủ về chính trị.
Câu 3. Liên minh chiến đấu chống Pháp của nhân dân 3 nước Đông Dương trong giai đoạn
1918 – 1939 được thể hiện ở sự kiện nào?
A. Sự ra đời của Đảng CS Đông Dương và Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Một số cơ sở bí mật đầu tiên của Đảng được thành lập ở 3 nước Đông Dương.
C. Sự ra đời của Đảng CSVN ( từ 10/1930 là Đảng Cộng sản Đông Dương).
D. Cuộc vận động dân chủ Đông Dương đã tập hợp đông đảo nhân dân Đông Dương. 40
Câu 4. Nguyên nhân chính của phong trào đấu tranh chống Pháp ở Lào và Campuchia trong
những năm 1918 – 1939 là
A. Thực dân Pháp đàn áp dã man những người cộng sản, phá vỡ các cơ sở cách mạng.
B. Sự ra đời của Đảng CSVN ( từ 10/1930 là Đảng Cộng sản Đông Dương) lãnh đạo nhân dân đấu tranh.
C. Cuộc vận động dân chủ đã tạo động lực cho sự phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Chính sách khai thác thuộc địa và chế độ thuế khóa, lao dịch nặng nề của thực dân Pháp.
Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nào của Lào trong những năm 1918 – 1939 lan rộng đến vùng Tây Bắc Việt Nam?
A. Khởi nghĩa của Ong Kẹo.
B. Khởi nghĩa của Com-ma-dam.
C. Khởi nghĩa của Chậu pa-chay.
D. Phong trào chống thuế.
Câu 6. Sau CTTG I, trước sự chèn ép của các nước đế quốc, giai cấp nào ở khu vực Đông
Nam Á đã hăng hái đứng ra lập đảng phái, tổ chức chính trị đấu tranh? A. Tư sản dân tộc. B. Tư sản. C. Nông dân. D. Công nhân.
Câu 7. Trong những năm 1929-1933 sự kiện nào là tiêu biểu cho phong trào chống Pháp ở Đông Dương?
A. Cuộc khởi nghĩa của người Mèo ở Bắc Lào và Tây Bắc Việt Nam
B. Cuộc khởi nghĩa của Ong Kẹo và Com-ma-đam.
C. Cao trào Xô viết Nghệ Tĩnh 1930-1931
D. Phong trào chống thuế ở Công-pông-chơ-năng.
Câu 8. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào vô sản ở Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới
thứ nhất đã dẫn đến
A. Hình thành cao trào cách mạng.
B. Chủ nghĩa Mác-Lê nin truyền bá sâu rộng.
C. Giai cấp công nhân ngày càng trưởng thành.
D. Đảng Cộng sản thành lập ở các nước
Câu 9. Sự ra đời của Đảng cộng sản ở các nước Đông Nam Á đã khẳng định điều gì?
A. Cách mạng ở Đông Nam Á chấm dứt thời kì khủng hoảng về lãnh đạo.
B. Giai cấp công nhân trở thành lực lượng chính trị quan trọng.
C. Hình thành cao trào cách mạng.
D. Chủ nghĩa Mác-Lê nin có điều kiện ảnh hưởng sâu rộng.
Câu 10. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Đông Nam Á lớn mạnh cùng sự
phát triển kinh tế công thương nghiệp? A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp TS dân tộc. D. Giai cấp TS mại bản.
Câu 11. Đảng Cộng sản nước nào được thành lập đầu tiên ở khu vực Đông Nam Á sau chiến
tranh thế giới thứ nhất? A. Đảng CS Việt Nam. B. Đảng CS Phi-lip-pin. C. Đảng CS Mã Lai.
D. Đảng CS In-đô-nê-xi-a. 41
Câu 12. Trong những năm 1930, các Đảng CS lần lượt ra đời ở những nước nào thuộc khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam, Mã Lai, Xiêm, Phi-lip-pin.
B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Xiêm.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mã lai.
D. Việt Nam, Mã Lai, Lào, In-đô-nê-xi-a.
__________________________________________
Bài 16. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUỘC
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) Câu hỏi nhận biết
Câu1
. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, nơi nào được coi là thuộc địa quan trọng và giàu có
nhất trong các thuộc địa của Pháp? A. Đông Nam Á. B. Việt Nam C. Ba nước Đông Dương. D. Châu Mĩ la tinh.
Câu 2. Sự phân hóa xã hội của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất bị tác
động bởi yếu tố nào?
A. Sự thống trị của các nước đế quốc.
B. Cuộc khai thác của các nước đế quốc.
C. Sự xâm nhập của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
D. Hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, trước sự chèn ép của các nước đế quốc giai cấp nào
hăng hái đứng ra lập đảng phái, tổ chức chính trị để đấu tranh? A. Tư sản dân tộc. B. Tư sản. C. Nông dân. D. Công nhân.
Câu 4. Trong những năm 1929-1933 sự kiện nào là tiêu biểu cho phong trào chống Pháp ở Đông Dương?
A. Cuộc khởi nghĩa của người Mèo ở Bắc Lào và Tây Bắc Việt Nam.
B. Đảng cộng sản Đông Dương thành lập.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931.
D. Phong trào chống thuế ở Công-pông-chơ-năng.
Câu 5. Đảng Cộng sản ở các nước Đông Nam Á thành lập chịu ảnh hưởng bởi cơ sở lí luận nào?
A. Cách mạng tháng Mười.
B. Các cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học. D. Phong trào công nhân.
Câu 6. Vì sao trong những năm 20 của thế kỉ XX chủ nghĩa Mác-Lê nin được truyền bá vào Đông Dương?
A. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi và tác động.
B. Các cuộc cách mạng dân chủ tư sản không ngừng diễn ra.
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học hình thành.
D. Phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ.
Câu 7. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân đã dẫn đến
A. hình thành cao trào cách mạng. 42
B. chủ nghĩa Mác-Lê nin có điều kiện ảnh hưởng.
C. giai cấp công nhân ngày càng trưởng thành.
D. Đảng cộng sản thành lập ở các nước. Câu hỏi thông hiểu
Câu 8
. Điểm nổi bật trong hoạt động chính trị của giai cấp tư sản ở các nước Đông Nam Á
sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. đấu tranh đòi những quyền lợi kinh tế.
B. đòi quyền tự chủ về chính trị, quyền tự do trong kinh doanh.
C. đòi thi hành những cải cách dân chủ.
D. đấu tranh đòi quyền kinh doanh và được tham gia trong một số cơ quan nhà nước.
Câu 9. Lực lượng nào đã đóng vai trò nổi bật trong việc phát động các phong trào dân tộc tư
sản ở các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?
A. Giai cấp tư sản dân tộc.
B. Tầng lướp dân nghèo thành thị. C. Giai cấp công nhân.
D. Tầng lớp tri thức học sinh, sinh viên, viên chức.
Câu 10. Từ những năm 20 của thế kỉ XX, phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông
Nam Á đã xuất hiện và phát triển một xu hướng mới là A. xu hướng tư sản. B. xu hướng bạo động. C. xu hướng cải cách. D. xu hướng vô sản.
Câu 11. Đảng Cộng sản được thành lập sớm nhất ở Đông Nam Á là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản In-đô-nê-xi-a.
C. Đảng Cộng sản Phi-lip-pin.
D. Đảng Cộng sản Miến Điện.
Câu 12. Sự kiện nàotrong nửa đầu thập niên 30 (1930-1935) đã đánh dấu phong trào cách
mạng Lào và Cam-pu-chia chuyển sang một thời kì mới ?
A. Chính quyền Xô viết được thành lập ở hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh.
B. Đảng nhân dân Cách mạng Lào thành lập.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời.
D. Đảng nhân dân Cách mạng Cam-pu-chia thành lập
Câu 13. Phong trào nào sau đây đã tập hợp đông đảo đã tập hợp các tầng lớp nhân dân để
chống bọn phản động thuộc địa , chống phát xít và chiến tranh ở Đông Dương.
A. Phong trào Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Phong trào đoàn kết các Đảng Cộng sản ở khu vực Đông Nam Á. C. Phong trào Xô viết. D. Phong trào dân chủ.
Câu 14. Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu cho liên minh chống Pháp của hai nước Việt- Lào?
A. Khởi nghĩa Ông Kẹo và Com- ma- đam.
B. Khởi nghĩa của Châu Pa- chay.
C. Khởi nghĩa của nông dân Rô-lê-phan.
D. Khởi nghĩa ở Bô- lô –ven. 43
Câu hỏi vận dụng các cấp độ
Câu 15.
Điểm mới của phong trào dân tộc tư sản ở Đông Nam Á sau Chiến Tranh thế giới thứ nhất là
A. kiên quyết từ bỏ con đường cải lương.
B. thành lập được các tổ chức chính đảng tư sản có mục tiêu giành độc lập dân tộc rõ ràng.
C. lôi kéo được giai cấp công nhân trong nước đi theo làm cách mạng.
D. chỉ tập trung đấu tranh đòi quyền lợi chính trị.
Câu 16. Sự ra đời của Đảng cộng sản ở các nước Đông Nam Á đã khẳng định điều gì?
A. Cách mạng ở Đông Nam Á chấm dứt thời kì khủng hoảng về lãnh đạo.
B. Giai cấp công nhân trở thành lực lượng chính tri quan trọng.
C. Hình thành cao trào cách mạng.
D. Chủ nghĩa Mác-Lê nin có điều kiện ảnh hưởng.
Câu 17. Đặc điểm lớn nhất của phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các dân tộc
Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Chỉ có xu hướng tư sản phát triển manh.
B. Tồn tại và phát triển song song hai xu hướng tư sản và vô sản.
C. Chỉ có xu hướng vô sản.
D. Chỉ có xu hướng cải cách.
Câu 18. Đâu là nguyên nhân thất bại của phong trào chống Pháp của nhân dân Lào và Cam-
pu-chia sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?
A. Còn tự phát, phân tán, chưa có một tổ chức, lãnh đạo chưa đủ khả năng.
B. Không lôi kéo được đông đảo nhân dân lao động tham gia.
C. Nội bộ những ngừoi lãnh đạo có sự chia rẽ, mất đoàn kết.
D. Sự xung đột gay gắt giữa hai dân tộc Cam-pu-chia và Lào.
Câu 19. Quy luật nào rút ra từ phong trào đấu tranh giành và giữ nền độc lập dân tộc của cá
nước trên bán đảo Đông Dương trên bán đảo Đông Dương?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Sự lãnh đạo của đảng Dân tộc tư sản.
C. Liên minh, đoàn kết chiến đấu cùng chống kẻ thù chung.
D. Sự lãnh đạo của Mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 20. Điểm khác biệt về lực lượng lãnh đạo trong phong trào đấu tranh giành độc lập dân
tộc của ba nước Đông Dương so với các nước Đông Nam Á từ thập niên 30 của thế kỉ XX trở đi là
A. lãnh đạo của giai cấp tư sản dân tộc.
B. lãnh đạo của Mặt trận dân tộc thống nhất.
C. sự lãnh đạo của các tổ chức chính trị, xã hội.
D. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
______________________________________________
BÀI 19 : NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC
( TỪ 1858- ĐẾN 1873 ) 44
Câu 1. Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam nhằm
A. biến Việt Nam thành thuộc địa.
B. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh.
C. hoàn thành xâm chiếm các nước châu Á.
D. giúp Nhà Nguyễn củng cố chính quyền phong kiến.
Câu 2. Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia A. thuộc địa.
B. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài.
C. nửa thuộc địa nửa phong kiến.
D. phong kiến độc lập, có chủ quyền.
Câu 3. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã
A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
B. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
C. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
D. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
Câu 4. Đốt cháy tàu Ét-pê-răng (10/12/1861) trên sông Vàm cỏ là chiến công của
A. nghĩa quânTrương Quyền.
B. nghĩa quân Nguyễn Trung Trực.
C. nghĩa Quân Trương Định.
D. nghĩa quân Tôn thất Thuyết.
Câu 5. Năm 1858 Pháp tấn công Đà Nẵng với chiến thuật
A. đánh lấn dần. B. đánh lâu dài.
C. "chinh phục từng gói nhỏ".
D. đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 6. Nhà Nguyễn ký hiệp ước Nhâm Tuất 1862 với Pháp trong hoàn cảnh nào ?
A. Phong trào kháng chiến của ta dâng cao, quân giặc bối rối.
B. Pháp đã chiếm xong 6 tỉnh Nam Kì.
C. Phong trào kháng chiến của nhân dân Nam Kì phát triển mạnh.
D. Quân dân ta đã giành chiến thắng Cầu Giấy lần thư nhất.
Câu 7. Khi biết tin Pháp tấn công Đà Nẵng,Ô ng đã tự chiêu mộ 300 người, xin Vua được ra
chiến trường. Ông là ai ? A. Phan Văn Trị. B. Nguyễn Trường Tộ. C. Phạm Văn Nghị. D. Nguyễn Trị Phương.
Câu 8. Đâu không phải là nội dung của hiệp ước Nhâm Tuất ( 5/6/1862).
A. triều đình nhường hẳn cho Pháp 3 tỉnh miền Đông Nam Kì.
B. bồi thường cho Pháp 20 triệu quan.
C. triều đình phải mở 3 cửa biển : Ba Lạt, Quảng Yên, Đà Nẵng
D. triều đình chính thức thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì là vùng đất thuộc Pháp.
Câu 9. Ông là người được nhân dân phong “Bình Tây đại nguyên soái”. A. Trương Quyền. B. Nguyễn Trung Trực. C. Trương Định. D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 10. Bản Hiệp ước đầu hàng đầu tiên nhà Nguyễn kí với Pháp là A. Nhâm Tuất. B.Tân Sửu. 45 C.Giáp Tuất. D. Hắc Măng.
Câu 11. Tại mặt trận Đà Nẵng, quân dân ta đã sử dụng chiến thuật gì chống lại liên quân Pháp -Tây Ban Nha? A.“ thủ hiểm ”.
B.“ đánh nhanh thắng nhanh ”.
C.“ chinh phục từng gói nhỏ ”.
D. “vườn không nhà trống”.
Câu 12. Ngày 17/2/1859 diễn ra sự kiện nào sau đây ?
A. Liên quân Pháp –Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng.
B. Thực dân Pháp tấn công thành Gia Định.
C. Thực dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa.
D. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất.
Câu 13. Một trong những âm mưu của thực dân Pháp khi đưa quân từ Đà Nẵng vào Gia Định(2.1959)
A. làm bàn đạp tấn công kinh thành Huế.
B. hoàn thành chiếm Trung kì.
C. cắt đứt con đường tiếp tế lương thực của triều đình.
D. buộc nhà Nguyễn đầu hàng không điều kiện.
Câu 14. Sau khi chiếm thành Gia Định (1859), quân Pháp rơi vào tình thế*
A. bị nghĩa quân bám sát để quấy rối và tiêu diệt.
B. bị thương vong gần hết.
C. bị quân ta tiêu diệt hoàn toàn.
D. bị thiệt hại nặng nề do bệnh dịch.
Câu 15. Năm 1860,quân triều đình không giành được thắng lợi trên chiến trường Gia Định do
A. không chủ động tấn công giặc.
B. thiếu sự ủng hộ của nhân dân. C. quân ít.
D. tinh thần quân triều đình sa sút.
Câu 16. Sau Hiệp ước Nhâm Tuất 1862,thái độ của Triều Đình đối với nghĩa binh chống
Pháp ở Gia Định,Biên Hòa ĐịnhTường *
A.khuyến khích và ủng hộ các nghĩa binh.
B.ra lệnh giải tán các nghĩa binh.
C.yêu cầu quân triều đình cùng các nghĩa binh chống Pháp.
D.cử quan lại chỉ huy các nghĩa binh.
Câu 17. Sáng 1-9-1858 diễn ra sự kiện nào sau đây ?
A. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
B. Liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà.
C. Pháp chiếm thành Gia Định.
D.Hiệp ước Nhâm Tuất được ký kết.
Câu 18. Với hiệp ước Nhâm Tuất ( 5-6-1862), nhà Nguyễn đã nhượng hẳn cho Pháp
A. Biên hòa,Gia định,Định tường và đảo Côn Lôn.
B. Biên hòa,Gia định,Vĩnh Long và đảo Côn lôn. 46
C. Biên hòa,Hà Tiên ,Định tường và đảo Côn lôn.
D. An giang,Gia định,Định tường và đảo Côn lôn.
Câu 19. Triều đình Huế thực hiện kế sách gì khi Pháp tấn công Gia Định?
A. Chiêu tập binh sĩ, tích cực đánh Pháp.
B. đề nghị quân Pháp đàm phán.
C. Thương lượng để quân Pháp rút lui.
D. xây dựng phòng tuyến để phòng ngự.
Câu 20. Ngày 5/6/1862, diễn ra sự kiện nào sau đây ?
A. Liên quân Pháp –Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng.
B. Thực dân Pháp tấn công thành Gia Định.
C, Thực dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa.
D.Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất.
Câu 21. Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là
A. thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
B. chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.
C. chiếm Đà Nẵng làm căn cứ rồi tấn công ra Huế.
D. biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp.
Câu 22. Sau thất bại ở Đà Nẵng, Pháp chuẩn bị kế hoạch gì tiếp theo?
A. Cố thủ chờ viện binh.
B. Đánh thẳng kinh thành Huế.
C. Nhờ Anh giúp đỡ đánh tiếp.
D. Kéo quân vào đánh Gia Định.
Câu 23. Lực lượng tấn công Đà Nẵng vào cuối năm 1858, bao gồm liên quân của các nước A. Pháp – Mĩ. B. Pháp – Anh. C. Pháp –Tây Ban Nha. D. Pháp – Bồ Đào Nha.
Câu 24. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì bị Pháp chiếm nhanh chóng vào 1867 là
A. Hà Tiên, Vĩnh Long, Kiên Giang.
B. Vĩnh Long, Định Tường, An Giang.
C. Hà Tiên, An Giang, Cần Thơ.
D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
Câu 25. Vì sao thực dân Pháp chiếm được 3 tỉnh miền Tây Nam Kì một cách nhanh chóng?
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
B. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
C. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
D. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
Câu 26. Ngày 23/2/1861, diễn ra sự kiện nào sau đây ?
A.Liên quân Pháp – Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng.
B. Thực dân Pháp tấn công thành Gia Định.
C. Thực dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa.
D. Ta kí với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất
Câu 27. Ai là tác giả của câu nói “bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam, thì mới hết người Nam đánh Tây” ? A. Nguyễn Trung Trực. B. Nguyễn Tri Phương. C. Trương Định. D. Hoàng Diệu. 47
Câu 28. Đâu không phải là lí do để Pháp chọn Đà Nẵng là mục tiêu tấn công nước ta đầu tiên ?
A. Cảng biển sâu, rộng. B. Gần kinh thành Huế.
C. Gần đồng bằng Nam-Ngãi.
D. Là vựa lúa lớn của Việt Nam.
___________________________________
BÀI 20. CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA CẢ NƯỚC. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN
DÂN TA TỪ 1873-1884. NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG.
Câu 1. Lấy cớ gì thực dân Pháp đem quân tấn công Hà Nội lần thứ nhất?
A. Nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh.
B. Vì nhu cầu về thị trường, nguyên liệu, nhân công,…
C. Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp.
D. Giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy.
Câu 2. Người lãnh đạo cuộc chiến đấu chống Pháp tấn công thành Hà Nội lần nhất là A. Nguyễn Tri Phương. B.Tôn Thất Thuyết. C. Hoàng Diệu. D. Phan Thanh Giản.
Câu 3. Sau thất bại trận Cầu Giấy lần thứ hai (19/5/1883) thực dân Pháp làm gì?
A. Càng củng cố quyết tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
B. cho quân rút khỏi Hà Nội để bảo toàn lực lượng.
C. Tăng viện binh từ Pháp sang để tái chiếm Hà Nội.
D. Tiến hành đàn áp, khủng bố nhân dân ta.
Câu 4. Với hiệp ước Giáp Tuất (ký năm 1874) , triều đình nhà Nguyễn đã chính thức thừa nhận
A. ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
B. ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
C. sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
D. sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn lôn là đất thuộc Pháp.
Câu 5. Người lãnh đạo cuộc chiến đấu chống Pháp tấn công thành Hà Nội lần hai là A. Nguyễn Tri Phương. B. Tôn Thất Thuyết. C. Hoàng Diệu. D. Phan Thanh Giản.
Câu 6. Vì sao thực dân Pháp đem quân tấn công Hà nội lần thứ hai?
A. Nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh.
B. Vì nhu cầu về thị trường, nguyên liệu, nhân công,…
D. Giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy.
D. Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp.
Câu 7. Sau Hiệp ước Hác-măng (1883), thái độ của triều đình đối với phong trào kháng
chiến của nhân dân như thế nào?
A. Ra lệnh chấm dứt các hoạt động chống Pháp trong cả nước.
B. Ra lệnh chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở Trung kỳ.
C. Ra lệnh chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở Nam kỳ.
D. Ra lệnh chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở Bắc Kỳ.
Câu 8. Ngày 20/11/1873, diễn ra sự kiện gì ở Bắc Kì? 48
A. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội.
B. Quân dân ta anh dũng đánh bại cuộc tấn công của Pháp ở Hà Nội.
C. Nhân dân Hà Nội chủ động đốt kho đạn của Pháp.
D. Thực dân Pháp đánh chiếm Thanh Hóa.
Câu 9. Lấy cớ gì Pháp đưa quân ra đánh Hà Nội lần thứ hai
A. Pháp có đặc quyền, đặc lợi ở Việt Nam.
B. Nước Pháp bắt đầu bước vào giai đoạn đế quốc chủ nghĩa nên phải có thuộc địa.
C. Triều đình Huế vi phạm Hiệp ước 1874.
D. Triều đình nhà Nguyễn ngang nhiên chống lại Pháp.
Câu 10. Từ ngày 20 đến 24/6/1867, thực dân Pháp đã chiếm ba tỉnh nào ở Nam Kì
A. Vĩnh Long, Đồng Nai, Biên Hòa.
B. An Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng.
C. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
D. Tiền Giang, Long An, Hà Tiên.
Câu 11. Trận Cầu Giấy năm 1873 (Hà Nội) đã gây cho Pháp tổn thất nặng nề nhất là
A. quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.
B. Gác-ni-ê bị chết tại trận.
C. quân Pháp phải rút quân khỏi Miền Bắc.
D. quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.
Câu 12. Với hiệp ước Giáp Tuất (ký năm 1874), triều đình nhà Nguyễn đã chính thức thừa nhận
A. Sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
B. Sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn lôn là đất thuộc Pháp
C. Ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
D. Ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
Câu 13. Trận đánh gây được tiếng vang lớn nhất năm 1873 ở Bắc Kì là trận nào?
A. Trận bao vây quân địch ở thành Hà Nội.
B. Trận đánh địch ở Thanh Hóa.
C. Trận phục kích của quân Cờ đen tại Cầu Giấy.
D. Trận phục kích của quân Cờ đen tại cầu Hàm Rồng (Thanh Hóa).
Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam?
A. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai
B. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt kí kết.
C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.
D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.
Câu 15. Vì sao thực dân Pháp tìm cách thương lượng với triều đình Huế thiết lập bản Hiệp ước 1874?
A. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội.
B. Do Pháp bị đánh chặn ở Thanh Hóa.
C. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
D. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ hai.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây đúng nhất nói về ý nghĩa chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai
trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta ? 49
A. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
B. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
C. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
D. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
__________________________________________________
BÀI 21. PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM
TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỈ XIX
Câu 1. Phái chủ chiến, đứng đầu là Tôn Thất Thuyết, tổ chức cuộc phản công quân Pháp và
phát động phong trào Cần vương dựa trên cơ sở
A. có sự đồng tâm nhất trí trong Hoàng tộc.
B. có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.
C. có sự ủng hộ của đông đảo nhân dân trong cả nước.
D. có sự ủng hộ của bộ phận quan lại chủ chiến trong triều đình và đông đảo nhân dân.
Câu 2. Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là ai? A. Phan Thanh Giản. B. Nguyễn Trường Tộ. C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Đình Phùng.
Câu 3. Trong giai đoạn từ năm 1858 đến năm 1888 phong trào Cần vương được đặt dưới sự chỉ huy của ai?
A. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường.
B. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Văn Tường và Trần Xuân Soạn.
D. Nguyễn Đức Nhuận và Đoàn Doãn Địch.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình. C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình. C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 6. Ai là người đầu tiên chế tạo súng trường theo kiểu Pháp năm 1874? A. Cao Thắng. B. Trương Định. C. Đề Thám. D. Phan Đình Phùng.
Câu 7. Lãnh đạo khởi nghĩa Hương Khê là ai?
A. Hoàng Hoa Thám và Phan Đình Phùng.
B. Nguyễn Thiện Thuật và Đinh Công Tráng.
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng.
D. Phan Đình Phùng và Đinh Công Tráng.
Câu 8. Cao Thắng được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ gì trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê?
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự.
B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. 50
C. Chiêu tập binh sĩ, huấn luyện, xây dựng căn cứ ở Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa.
Câu 9. Lực lượng nào tham gia đông đảo nhất trong khởi nghĩa nông dân Yên Thế? A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Các dân tộc sống ở miền núi.
D. Công nhân và nông dân.
Câu 10. Lãnh đạo của cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế là ai?
A. Phan Đình Phùng, Cao Thắng. B. Đề Nắm, Đề Thám.
C. Cao Thắng, Tôn Thất Thuyết. D. Đề Thám, Cao Thắng.
Câu 11. Vì sao phong trào Cần vương phát triển qua hai giai đoạn?
A. Do Tôn Thất Thuyết bị bắt.
B. Do vua Hàm Nghi bị bắt.
C. Do Phan Đình Phùng hi sinh. D. Do Cao Thắng hi sinh.
Câu 12. Vì sao khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?
A. Có lãnh đạo tài giỏi, đúc được súng trường theo kiểu của Pháp, gây cho Pháp
những tổn thất nặng nề.
B. Có lãnh đạo tài giỏi, lực lượng tham gia đông đảo.
C. Có căn cứ rộng lớn, lực lượng tham gia đông đảo.
D. Gây cho Pháp những tổn thất nặng nề.
Câu 13. “Cần vương” có nghĩa là A. giúp vua cứu nước.
B. Những điều bậc quân vương cần làm.
C. Đứng lên cứu nước.
D. Chống Pháp xâm lược.
Câu 14. Đâu không phải là nội dung của chiếu Cần vương?
A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
B. Khẳng định quyết tâm chống Pháp của triều đình kháng chiến,đứng đầu là vua Hàm Nghi.
C. Kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quốc gia phong kiến.
D. Kêu gọi bãi binh, thương lượng với Pháp để bảo vệ vương quyền.
Câu 15. Tôn Thất Thuyết thay mặt vua Hàm Nghi hạ chiếu Cần vương khi đang ở đâu? A. Kinh đô Huế. B. Căn cứ Ba Đình.
C. Căn cứ Tân sở(Quảng Trị). D. Đồn Mang Cá(Huế).
Câu 16. Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên Thế?
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương do Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi ban ra.
B. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.
C. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.
D. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.
Câu 17. Thứ tự thời gian đúng của các cuộc khởi nghĩa.
A. Tấn công kinh thành Huế, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Yên Thế, Hương Khê, Bãi Sậy. 51
D. Khởi nghĩa Hương Khê, Yên Thế, Bãi Sậy.
Câu 18. Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam khi nào?
A. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ 2.
B. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết.
C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.
D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.
Câu 19. Sau khi đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp gặp phải
sự phản kháng quyết liệt của lực lượng nào?
A. Một số quan lại yêu nước.
B. Một số văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. Nhân dân yêu nước ở Trung Kì.
D. Toàn thể dân tộc Việt Nam.
Câu 20. Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế
kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. khởi nghĩa Hương Khê. B. khởi nghĩa Ba Đình. C. khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
Câu 21. Ý nào không đúng với nội dung của khởi nghĩa Hương Khê?
A. Có lãnh đạo tài giỏi.
B. Có nhiều trận đánh nổi tiếng.
C. Có căn cứ địa vững chắc. D. Có vũ khí tối tân.
Câu 22. Vì sao vua Hàm nghi bị thực dân Pháp bắt?
A. Do Trương Quang Ngọc phản bội.
B. Do Phan Đình Phùng hi sinh. C. Do Cao Thắng hi sinh.
D. Do Tôn Thất Thuyết sang Trung Quốc cầu viện.
Câu 23. Cuộc khởi nghĩa nào có thời gian tồn tại đúng bằng thời gian của phong trào Cần vương? A.Yên Thế. B. Hương Khê. C. Bãi Sậy. D. Ba Đình.
Câu 24. Sự khác biệt về thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế với phong trào Cần vương là
A. các thủ lĩnh nông dân.
B. các quan lại triều đình yêu nước.
C. các văn thân, sĩ phu yêu nước.
D. Phái chủ chiến của triều đình.
Câu 25. So với phong trào Cần vương thì khởi nghĩa nông dân Yên Thế
A. có thời gian diễn ra ngắn hơn.
B. có thời gian diễn ra dài hơn.
C. có thời gian diễn ra bằng nhau.
D. thời gian kết thúc sớm hơn.
Câu 26. Mục đích của cuộc khởi nghĩa Yên Thế là
A. nhằm bảo vệ cuộc sống cho dân vùng Yên Thế.
B. nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.
C. nhằm đánh đuổi thực dân Pháp ra khỏi đất nước.
D. nhằm hưởng ứng chiếu Cần vương.
Câu 27. Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần vương
A. nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.
B. nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình. 52 C. mang tính tự phát.
D. giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc.
Câu 28. Phong trào Cần vương cuối cùng bị thất bại vì lí do chủ yếu nào sau đây?
A. Thực dân Pháp còn mạnh, lực lượng chống Pháp quá yếu.
B. Phong trào bùng nổ trong lúc Pháp đã đặt ách thống trị Việt Nam
C. Thiếu giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đúng đắn.
D. Phong trào diễn ra trên qui mô còn nhỏ lẻ.
________________________________________
Bài 21: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT NĂM
TRONG NHỮNG NĂM CUỐI TK XIX (2 tiết)
Câu 1. Cuộc khởi nghĩa sau đây không nằm trong phong trào Cần Vương A. khởi nghĩa Ba Đình. B. khởi nghĩa Yên Thế. C. khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 2. Vị vua đã hạ chiếu Cần Vương kêu gọi văn thanh, sĩ phu và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước là A. Hàm Nghi. B. Hiệp Hòa. C. Duy Tân. D. Đồng Khánh.
Câu 3. Ai là người đáp ứng được yêu cầu của lịch sử dân tộc hồi đầu TK XX A. Phan Bội Châu. B. Phan Châu Trinh. C. Hoàng Hoa Thám. D. Nguyễn Ái Quốc.
Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản giữa khởi nghĩa Yên Thế và phong trào Cần Vương là A. thời gian bùng nổ. B. lực lượng tham gia. C. địa bàn đấu tranh. D. mục tiêu đấu tranh.
Câu 5. Người đứng đầu phái chủ chiến trong triều đình Huế là ai? A. Vua Hàm Nghi. B. Tôn Thất Thuyết. C. Tôn Thất Thiệp. D. Trần Tiễn Thành.
Câu 6. Phái chủ chiến đã mở cuộc phản công quân Pháp tại những địa điểm nào?
A. Đồn Mang Cá, tòa Khâm sứ.
B. Đồn Mang Cá, Đại Nội.
C. Tòa Khâm sứ, trên sông Hương.
D. Tòa Khâm sứ, Đại Nội.
Câu 7. Kết quả cuộc phản công quân Pháp tại Huế của phái chủ chiến là?
A. Đánh bật Pháp ra khỏi kinh thành Huế.
B. Buộc Pháp rút quân về nước. C. Thất bại nhanh chóng.
D. Pháp thương thuyết với phái chủ chiến.
Câu 8. Tôn Thất Thuyết đã thay mặt vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vương lần nhất tại đâu? A. Kinh thành Huế. B. Tân Sở (Quảng Trị). C. Quảng Bình D. Vụ Quang (Hà Tĩnh).
Câu 9. Mục đích của việc ra chiếu Cần vương là gì?
A. Kêu gọi nhân dân giúp vua xây dựng đất nước.
B. Kêu gọi nhân dân giúp vua bảo vệ đất nước.
C. Kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước.
D. Kêu gọi nhân dân giúp vua khôi phục đất nước. 53
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ nhất của phong trào Cần vương?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết.
B. Diễn ra sôi nổi, liên tục trên phạm vi rộng lớn.
C. Phong trào quy tụ thành các trung tâm khởi nghĩa lớn, phát triển theo chiều sâu.
D. Thu hút nhiều thành phần, tầng lớp tham gia.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ hai của phong trào Cần Vương
A. Phong trào phát triển theo chiều rộng.
B. Đặt dưới sự lãnh đạo của văn than, sĩ phu.
C. Quy tụ thành các trung tâm lớn, hoạt động ở vùng trung du và miền núi.
D. Thu hút nhiều giai cấp, tầng lớp tham gia.
Câu 12. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là? A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 13. Phong trào Cần vương chấm dứt với sự thất bại của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 14. Lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa Hương Khê là ai? A. Nguyến Thiện Thuật. B. Phan Đình Phùng. C. Hoàng Hoa Thám. D. Đinh Công Tráng.
Câu 15. Lãnh đạo của cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy là ai? A. Nguyến Thiện Thuật. B. Phan Đình Phùng. C. Hoàng Hoa Thám. D. Đinh Công Tráng.
Câu 16. Khởi nghĩa Yên Thế nổ ra với mục đích
A. hưởng ứng chiếu Cần vương.
B. tự vệ, bảo vệ cuộc sống của mình.
B. chống Pháp mở rộng xâm lược. D. giải phóng dân tộc.
Câu 17. Lực lượng tham gia chủ yếu trong khởi nghĩa Yên Thế là A. nông dân. B. văn thân, sĩ phu. C. binh lính. C. thợ thủ công.
Câu 18. Tính chất của phong trào Cần vương là A. giúp vua cứu nước.
B. yêu nước, chống Pháp trên lập trường phong kiến.
C. giúp vua bảo vệ đất nước.
D. chống Pháp và chống phong kiến đầu hàng.
Câu 19. Nguyên nhân lớn nhất dân đến sự thất bại của phong trào Cần vương là
A. do chưa tập hợp được lực lượng đông đảo.
B. chưa phối hợp giữa các cuộc khởi nghĩa.
C. khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Pháp quá mạnh nên dễ dàng đàn áp.
Câu 20. Phong trào Cần vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh
giải phóng dân tộc của nhân dân ta?
A. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
B. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp. 54
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp.
Câu 21. Ý nào sau đây không phải là nội dung của chiếu Cần Vương ?
A. Tố cáo tội ác xâm lược của thực dân Pháp..
B. Khẳng định quyết tâm chống Pháp của triều đình kháng chiến đứng đầu là vua Hàm Nghi.
C. Kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quốc gia phong kiến độc lập.
D. Khẳng định quyền độc lập tự chủ của dân tộc ta.
Câu 22. Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (11/1888) phong trào Cần Vương
A. quy tụ lại thành những trung tâm lớn, có xu hướng đi vào chiều sâu.
B. hoạt động cầm chừng ở trung du và miền núi.
C. tiếp tục hoạt động rộng khắp trong cả nước.
D. chấm dứt hoạt động vì thiếu sự lãnh đạo chung.
Câu 23. Căn cứ Bãi Sậy thuộc tỉnh A. Hưng Yên. C. Nam Định. B. Thanh Hóa. D. Sơn Tây.
Câu 24. Nghĩa quân chọn Bãi Sậy để xây dựng căn cứ vì
A. địa thế rừng núi hiểm trở, thuận lợi cho cách đánh du kích.
B. vùng đầm, hồ, lau sậy um tùm, dễ che dấu lực lượng mai phục và đánh địch.
C. vùng đầm lầy, nghĩa quân có thể xây dựng căn cứ phòng thủ.
D. vùng trung du, dễ đánh và rút lui.
___________________________________
Bài 22. XÃ HỘI VIỆT NAM TRONG CUỘC KHAI THÁC THUỘC ĐỊA LẦN
THỨ NHẤT CỦA THỰC DÂN PHÁP.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.
Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào
A. ngoại thương, quân sự và giao thông.
B. nông nghiệp, công nghiệp và quân sự.
C. phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp.
D. cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông.
Câu 2. Tầng lớp tiểu tư sản không bao gồm thành phần nào dưới đây? A. Nhà báo, nhà giáo. B. Chủ các hãng buôn. C. Học sinh, sinh viên.
D. Tiểu thương, tiểu chủ.
Câu 3. Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội Việt
Nam hình thành các lực lượng mới nào?
A. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.
B. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.
C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 4. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, thực dân Pháp chưa đầu tư xây dựng ngành giao thông A. đường hàng không. B. đường thủy. C. đường sắt. D. đường bộ.
Câu 5. Thực dân Pháp bắt đầu tiến hành khai thác thuộc địa từ thời điểm nào? 55
A. Bắt đầu xâm lược Việt Nam.
B. Hiệp ước Hác- măng được ký kết.
C. Khi quân nhà Nguyễn thất bại ở Nam Kỳ.
D. Khi Pháp căn bản hoàn thành xâm lược Việt Nam.
Câu 6. Để cai trị,thực dân Pháp thực hiện thủ đoạn chính trị thâm độc nào?
A. Chính sách chia để trị.
B. Cấu kết chặt chẽ với địa chủ phong kiến.
C. Mua chuộc tầng lớp sĩ phu, quan lại.
D. Đàn áp dã man các cuộc đấu tranh.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1.
Chỗ dựa quan trọng nhất của thực dân Pháp trong quá trình thống trị nước ta là giai cấp A. nông dân. B. công nhân. C. tư sản. D. địa chủ phong kiến.
Câu 2. Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Pháp ở xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX là A. nông dân. B. công nhân. C. tư sản. D. tiểu tư sản.
Câu 3. Một bộ phận nhỏ của giai cấp địa chủ đã phân hóa theo hướng như thế nào?
A. Giàu lên, trở thành tay sai của thực dân Pháp.
B. Bị mất ruộng đất, trở thành nông dân làm thuê.
C. Nghèo đi, bị đế quốc chèn ép, áp bức.
D. Bị phá sản hoàn toàn, trở thành công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
Câu 4. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, công nhân Việt Nam đấu tranh vì mục tiêu gì?
A. Đòi quyền lợi về kinh tế.
B. Đòi chính quyền thực dân cho tham gia vào đời sống chính trị.
C. Đòi thực dân Pháp trao trả độc lập cho Việt Nam
D. Đòi chính quyền thực dân thực hiện các quyền dân chủ rộng rãi.
Câu 5. Trong cuộc khai thác lần thứ nhất, thực dân Pháp chú trọng xây dựng hệ thống giao
thông nhằm mục đích gì?
A. Khuếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
B. Tạo điều kiện cho dân ta đi lại thuận lợi hơn.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế Việt Nam phát triển.
D. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
Câu 6. Nét nổi bật nhất trong chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là
A. chính sách cướp đoạt ruộng đất.
B. xây dựng hệ thống giao thông phục vụ khai thác.
C. khai thác mỏ lấy nguyên liệu phục vụ công nghiệp Pháp.
D. mở mang một số cảng biển để chuyên chở hàng hóa.
Câu 7. Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang tính chất 56 A. xã hội phong kiến
B. xã hội tư bản chủ nghĩa. C. xã hội thuộc địa.
D. xã hội thuộc địa nửa phong kiến
Câu 8. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã tác động đến xã hội Việt Nam như thế nào?
A. Giai cấp nông dân tăng nhanh về số lượng.
B. Hình thành giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản.
C. Hình thành giai cấp công nhân và 2 tầng lớp tư sản, tiểu tư sản.
D. Giai cấp nông dân tăng nhanh về số lượng và giác ngộ cách mạng.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1.
Nhận xét nào dưới đây đúng về cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp?
A. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp quan tâm đầu tư phát triển kinh tế.
B. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp xây dựng nhiều trường học để đào tạo lao động.
C. Thực dân pháp không chú trọng khai đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
D. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp tăng cường đàn áp các cuộc đấu tranh.
Câu 2. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã tác động đến nền kinh tế nước ta như thế nào?
A. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mất cân đối, lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
B. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mạnh với nhiều ngành mới.
C. Kinh tế Việt Nam không có chuyển biến nào, ngày càng lạc hậu.
D. Kinh tế Việt Nam chuyển từ kinh tế phong kiến sang kinh tế tư bản chủ nghĩa.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 1.
Khác với giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản có
A. cách mạng triệt để nhất.
B. thái độ cách mạng triệt để.
C. không kiên định, dễ thỏa hiệp.
D. Hợp tác chặt chẽ với thực dân Pháp.
Câu 2. Vì sao dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất đã tạo ra điều kiện
mới bên trong cho cuộc vận động cứu nước theo khuynh hướng mới?
A. Vì làm cho kinh tế Việt Nam kiệt quệ.
B. Vì làm kinh tế Việt Nam phát triển hơn trước.
C. Vì đã tạo ra những chuyển biến mới về kinh tế - xã hội.
D. Vì đã du nhập phương thức sản xuất tiến bộ vào nước ta.
Câu 3. Vì sao thực dân Pháp không chú trọng đầu tư khai thác công nghiệp nặng?
A. Pháp không đủ điều kiện khoa học kỷ thuật.
B. Pháp đã đầu tư hết vốn vào các ngành khác.
C. đây là ngành có vốn đầu tư lớn và khó thu lại lợi nhuận.
D. nước ta thiếu những quặng kim loại để phục vụ phát triển công nghiệp nặng.
Câu 4. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, công nhân Việt
Nam chỉ dừng lại ở đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế?
A. Vì số lượng còn ít do mới ra đời.
B. Vì đời sống vật chất còn thiếu thốn.
C. Vì chưa được giác ngộ lý luận cách mạng. 57
D. Vì bị sự quản lý chặt chẻ của thực dân Pháp.
_______________________________
Bài 23: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG Ở VIỆT NAM TỪ ĐẦU TK
XX ĐẾN CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1 tiết)
Câu 1. Tiêu biểu cho khuynh hướng cứu nước theo con đường dân chủ tư sản đầu TK XX là
A. Trần Quý Cáp, Ngô Đức Kế.
B. Lương Văn Can, Nguyễn Quyền.
C. Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh.
D. Thái Phiên, Trần Cao Vân.
Câu 2. Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là
A. cứu nước theo tư tưởng phong kiến .
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới . D. cách mạng vô sản.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải lý do khiên Phan Bội Châu muốn dựa vào Nhật Bản để
giành độc lập dân tộc?
A. Nhật Bản là một nước ở châu Á, có điều kiện tự nhiên, xã hội, văn hóa gần giống với Việt Nam.
B. Nhật Bản đã từng đứng trước nguy cơ bị thực dân phương Tây xâm lược.
C. Sau cuộc Duy Tân Minh trị (1868), Nhật Bản trở thành một nước tư bản hùng mạnh.
D. Chính phủ Nhật Bản cam kết giúp đỡ phong trào độc lập dân tộc của Việt Nam.
Câu 4. Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội Châu? A. Hội Duy Tân. B. Phong trào Đông Du. C. Phong trào Duy Tân.
D. Việt Nam Quang phục hội.
Câu 5. Tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu có điểm gì giống với tư tưởng cứu nước thời phong kiến?
A. Cứu nước bằng phương pháp bạo động vũ trang.
B. Lãnh đạo phong trào thông qua những hình thức tổ chức phù hợp.
C. Giải phóng dân tộc tiến tới thành lập chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam.
D. Lấy dân làm gốc, ‘dân là dân nước, nước là nước dân’.
Câu 6. Hạn chế căn bản trong tư tưởng cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là
A. kịch liệt phản đổi chủ trương bạo động, vốn là phương pháp truyền thống, rất có
hiệu quả trong cuộc đấu tranh giành và giữ độc lập dân tộc trong lịch sử.
B. chủ trương dựa vào Pháp để đem lại sự giàu mạnh, văn minh cho đất nước, coi đó là
một trong những cơ sở giành độc lập.
C. phản đối tư tưởng dân chủ lập hiến, dựa vào ngôi vua để thu phục nhân tâm, rất phù
hợp với hoàn cảnh Việt Nam cũng như khu vực lúc bấy giờ.
D. tư tưởng Duy tân chỉ tác động tới một bộ phận trí thức không thể thâm nhập vào
quảng đại quần chúng nhân dân lao động.
Câu 7. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là
A. chưa có sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
B. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh.
C. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suôt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
D. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc. 58
Câu 8. Mục đích của Duy Tân hội là gì?
A. đánh đuổi thực dân Pháp và phong kiến giành độc lập dân tộc.
B. đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước cộng hòa dân quốc việt Nam.
C. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập, thành lập một chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam.
D. đánh đuổi thực dân Pháp khôi phục lại chế độ quân chủ chuyên chế ở Việt Nam.
Câu 9. Tháng 8/1908 phong trào Đông Dương tan rã vì
A. phụ huynh đòi đưa con em về trước thời hạn.
B. đã hết thời gian đào tạo phải về nước.
C. Phan Bội Châu thấy không có tác dụng nên đưa về nước.
D. nhà cầm quyền Pháp cấu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam (kể cả Phan Bọi Châu).
Câu 10. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là
A. chống Pháp và phong kiến.
B. dùng bạo lực giành độc lập.
C. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
D. cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
Câu 11. Hoạt động cứu nước của cụ Phan Châu Trinh thể hiện trên các lĩnh vực
A. kinh tế - văn hóa- xã hội.
B. kinh tế - quân sự - ngoại giao.
C. kinh tế - xã hội – quân sự.
D. văn hóa – xã hội – quân sự.
Câu 12. Phong trào chống thuế năm 1908 ở Trung Kì chịu ảnh hưởng của
A. hoạt động dạy học ở Đông Kinh Nghĩa Thục. B. phong trào Duy Tân. C. phong trào Đông Du. D. Duy Tân Hội.
Câu 13. Năm 1906, Phan Chu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam đã
A. mở cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kỳ.
B. thành lập Duy Tân hội.
C. thành lập Việt Nam Quang phục hội.
D. tổ chức phong trào Đông du.
Câu 14. Một trong những hoạt động độc đáo của cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kỳ (1906) là
A. cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh.
B. cuộc vận động cải cách trang phục và lối sống.
C. thành lập nông hội, mở lò rèn, xưởng mộc…
D. mở trường học theo lối mới.
Câu 15. Vì sao Phan Bội Châu chuyển từ chủ trương « Quân chủ lập hiến » sang chủ
trương « Cộng hòa dân quốc » ?
A. Ảnh hưởng « chủ nghĩa Tam dân » của Tôn Trung Sơn.
B. Ảnh hưởng từ cuộc Duy tân Minh Trị.
C. Ảnh hưởng tư tưởng « Tự do – Bình đẳng – Bác ái » của cách mạng tư sản Pháp.
D. Ảnh hưởng phong trào Duy tân do Lương Khải Siêu, Khang Hữu Vi lãnh đạo.
Câu 16. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Bội Châu là
A. chống Pháp và phong kiến. 59
B. dùng bạo lực giành độc lập.
C. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
D. cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
BÀI 24. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 - 1918)
Câu hỏi nhận biết.
Câu 1. Trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất thực dân Pháp cũng cố hệ thống quan lại ở đâu? A. Nam Kỳ. B. Bắc Kỳ. C. Trung kỳ. D. Trên cả 3 kỳ.
Câu 2. Với chính sách cai trị theo kiểu thực dân cũ của Pháp thì mọi quyền hành ở Việt Nam tập trung trong tay
A. thống sứ người Pháp. B. vua quan nam Triều. C. chính phủ Pháp.
D. thống sứ người Pháp và chính quyền Nam triều.
Câu 3. Trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp đã mở rộng thương
thuyết với chính phủ nước nào để phối hợp đàn áp cách mạng Việt Nam? A. Anh. B. Mĩ. C. Trung Quốc. D. Thái Lan.
Câu 4. Trong những năm diễn ra chiến tranh thế giới thứ nhất, toàn quyền Đông Dương
tuyên bố điều gì trên lĩnh vực kinh tế Việt Nam?
A. Việt Nam phải có nghĩa vụ nộp hết ruộng đất cho địa chủ người Pháp.
B. Việt Nam phải có nghĩa vụ đóng góp sức người, sức của cho “nước mẹ tham chiến”.
C. Việt Nam phải chi phí cho chiến trường nước Pháp trong lúc có chiến tranh.
D. Việt Nam được Pháp đầu tư phát triển kinh tế.
Câu 5. Tổ chức Việt Nam Quang phục hội mở hoạt động trở lại khi nào?
A. Khi Phan Bội Châu bị bắt.
B. Khi Phan Bội Châu bị giam lỏng ở Huế
C. Khi chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ.
D. Khi chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 6. Chính quyền thực dân đã chú trọng phục hồi các nghành công nghiệp nào ở Việt Nam? A. Công nặng. B. Công nhẹ.
C. Công nghiệp phục vụ chiến tranh.
D. Công nghiệp khai khoáng.
Câu 7. Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng? 60 A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản dân tộc.
D. Tầng lớp tiểu tư sản.
Câu 8. Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, tư sản Việt Nam như thế nào?
A. Bị Pháp chèn ép nên không phát triển được.
B. Có điều kiện để phát triển kinh tế và tăng nhanh về số lượng.
C. Bị phá sản vì không cạnh trạnh nổi với tư sản mại bản.
D. Bị phong kiến kìm hãm nên không phát triển.
Câu 9. Các tầng lớp tiểu tư sản ở Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất bao gồm
những thành phần nào trong xã hội?
A. Tiểu chủ,tiểu thương, tiểu nông.
B. Học sinh, sinh viên, dân nghèo.
C. Tiểu chủ, tiểu thương, công chức, học sinh, sinh viên.
D. Trí thức, tiểu thương, tiểu công, tiểu nông, thợ thủ công.
Câu 10. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân Việt Nam là gì?
A. Đập phá mấy móc, đốt công xưởng.
B. Bãi công đòi tăng lương giảm giờ làm.
C. Bỏ việc, phá giao kèo, đánh lại cai thầu, đưa đơn yêu cầu, tham gia khởi nghĩa, bãi công.
D. Từ bãi công tiến tới tổng bãi côngđể đòi quyền lợi kinh tế.
Câu hỏi mức độ thông hiểu
Câu 1. Tại sao chính quyền thực dân Pháp cố gắng khôi phục, duy trì và mở rộng cơ sở công nghiệp ở Việt Nam?
A. Để thu được nhiều lợi nhuận phục vụ cho chiến tranh
B. Đề bù đắp cho công nghiệp chính quốc
C. Có cơ sở đầu tư ngày càng nhiều vào Việt Nam
D. Khai thác tối đa tài nguyên, thiên nhiên Việt Nam.
Câu 2. Giải thích vì sao các cơ sở sản xuất, buôn bán, giao thông vận tải,của người Việt Nam
được cũng cố, mở rộng và xuất hiện nhiều cơ sở mới?
A. Do chiến tranh thế giới thứ nhất làm cho hàng hóa từ pháp đưa sang Việt Nam giảm sút.
B. Do Việt Nam có điều kiện phát triển các nghề trên.
C. Do Pháp không vận chuyển hàng hóa từ chính quốc sang Việt Nam.
D. Do Việt Nam có thị trường rộng lớn.
Câu 3. Vì sao trong chiến tranh thế giới thứ nhất sức sản xuất của nông dân ở nông thôn Việt Nam bị giảm sút?
A. Do Pháp bốc lột nặng nề, nạn đói thường xuyên xảy ra.
B. Nông dân bị đói khổ, không còn sức sản xuất. 61
C. Nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
D. Pháp bắt nông dân đi lính đánh thuê cho Pháp.
Câu 4. Vừa mới ra đời giai cấp công nhân Việt Nam đã tiếp thu được điều gì?
A. Học thuyết của chủ nghĩa Mác-lênin.
B. Tư tưởng của cách mạng tháng Mười Nga.
C. Truyền thống yêu nước và ý chí đấu tranh bất khuất của dân tộc ta.
D. Tư tưởng của các trào lưu cứu nước ở các nước thuộc địa.
Câu 6. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng nào
để chuyển sang đấu tranh tự giác?
A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
B. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.
C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin.
D. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
Câu 7. Theo em, sau chiến tranh thế giới thứ nhất, ngoài thực dân Pháp còn có giai cấp nào
trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam? A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Giai cấp tư sản dân tộc.
Câu 8. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm bước lên vũ đài đấutranh chống thực dân Pháp?
A. Họ là lực lượng cách mạng đông đảo và hăng hái nhất ở Việt Nam
B. Bị thưc dân Pháp áp bức, bốc lột nặng nề nhất.
C. Vì họ đại diện cho giai cấp tiên tiến nhất Việt Nam
D. Tăng nhanh về số lượng.
Câu hỏi vận dụng
Câu 1. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn?
A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng.
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.
C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
D. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bể tắc
của chế độ phong kiến.
Câu 2. Điểm giống nhau của các phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1914- 1918 là:
A. có tổ chức và đường lối lãnh đạo đúng đắn.
B. hình thức đấu tranh phong phú.
C. Diễn ra chủ yếu ở Bắc Kỳ.
D. Thất bại do bế tắc về đường lối đấu tranh.
Câu 3. Bài học lớn nhất cho phong trào cách mạng trong những năm 1914-1918 là: 62
A. Có hình thức đấu tranh phong phú. B. Quy mô rộng lớn.
C. Thu hút được nhiều giai tầng tham gia.
D. Có đường lối đấu tranh đúng đắn. 63