Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Đi tượng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lên  a. Sn xut ca ci vt   b. Quan h xã hi gia người vi ng d. Quá trình sn xut, phân phi, trao đi, tiêu dùng *c. Quan h sn xut trong mi quan h tác đng qua li vi lc lượng sn xut và kiến trúc thượng tng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
24 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Đi tượng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lên  a. Sn xut ca ci vt   b. Quan h xã hi gia người vi ng d. Quá trình sn xut, phân phi, trao đi, tiêu dùng *c. Quan h sn xut trong mi quan h tác đng qua li vi lc lượng sn xut và kiến trúc thượng tng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

108 54 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47886956
Kinh tế chính trc - Lênin
Câu 1. Thut ng "kinh tế- chính tr" được s dng ln đu tiên vào năm nào?
*c. 1615
b. 1612
d. 1618
a. 1610
Câu 2. Ai là người đu tiên đưa ra khái nim "kinh tế- chính tr"?
*a. Antoine Montchretiên
b. Francois Quesney
c. Tomas Mun
d. William Petty
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lp ra kinh tế chính tr tư sn c đin?
*c. W.Petty
a. A. Smith
b. D. Ricardo
d. R.T.Mathus
Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thi k công trường th công?
a. W. Petty
c. D.Ricardo
*b. A. Smith
d. R.T.Mathus
Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế ca thi k nào?
*d. Thi k đi công nghip cơ khí
c. Thi k công trường th công
a. Thi k tích lu nguyên thu TBCN
b. Thi k hip tác gin đơn
Câu 6. Kinh tế- chính tr Mác - Lênin đã kế tha và phát trin trc tiếp nhng thành tu ca:
d. Kinh tế- chính tr tm thường
b. Ch nghĩa trng nông *c. Kinh
tế chính tr c đin Anh
lOMoARcPSD| 47886956
a. Ch nghĩa trng thương
Câu 7. Hc thuyết kinh tế nào ca C.Mác được coi là hòn đá tng?
a. Hc thuyết giá tr lao đng
d. Hc thuyết tái sn xut tư bn xã hi
c. Hc thuyết tích lu tư sn
*b. Hc thuyết giá tr thng dư
Câu 8. Đi tượng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lênin là:
a. Sn xut ca ci vt cht
b. Quan h xã hi gia người vi người
d. Quá trình sn xut, phân phi, trao đi, tiêu dùng.
*c. Quan h sn xut trong mi quan h tác đng qua li vi lc lượng sn xut và kiến
trúc thượng tng.
Câu 9. Hãy chn phương án đúng v đc đim ca quy lut kinh tế:
b. Mang tính ch quan
*d. C a và c
c. Phát huy tác dng thông qua hot đng kinh tế ca con người
a. Mang tính khách quan
Câu 10. Chn phương án đúng v quy lut kinh tế và chính sách kinh tế:
*d. C a, b, c
b. Chính sách kinh tế là hot đng ch quan ca nhà nước trên cơ s nhn thc và vn
dng các quy lut khách quan.
a. Quy lut kinh tế là cơ s ca chính sách kinh tế
c. Quy lut kinh tế và chính sách kinh tế đu ph thuc vào các điu kin khách quan.
Câu 11. Đ nghiên cu kinh tế- chính tr Mác- Lênin có th s dng nhiu phương pháp, phương pháp
nào quan trng nht?
d. Điu tra thng kê
*a. Tru tượng hoá khoa hc
c. Mô hình hoá
b. Phân tích và tng hp
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 12. Khi nghiên cu phương thc sn xut TBCN, C.Mác bt đu t:
*d. Sn xut hàng hoá gin đơn và hàng hoá
a. Sn xut ca ci vt cht
c. Sn xut giá tr thng dư
b. Lưu thông hàng hoá
Câu 13. Tru tượng hoá khoa hc là:
*d. C b và c
b. Gt b các hin tượng ngu nhiên, b ngoài, ch gi li nhng mi liên h ph biến
mang tính bn cht.
c. Quá trình đi t c th đến tru tượng và ngược li.
a. Gt b nhng b phn phc tp ca đi tượng nghiên cu.
Câu 14. Chc năng nhn thc ca kinh tế- chính tr là nhm:
*d. C a, b, c
b. S tác đng gia quan h sn xut vi lc lượng sn xut và kiến trúc thượng tng.
c. Tìm ra các quy lut kinh tế
a. Phát hin bn cht ca các hin tượng và quá trình kinh tế.
Câu 15. Chc năng phương pháp lun ca kinh tế- chính tr Mác- Lênin th hin :
*d. C b và c
a. Trang b phương pháp đ xem xét thế gii nói chung
c. Là cơ s lý lun cho các khoa hc nm giáp ranh gia các tri thc các ngành khác
nhau.
b. Là nn tng lý lun cho các khoa hc kinh tế ngành
Câu 16. Chc năng tư tưởng ca kinh tế- chính tr Mác Lê nin th hin :
c. Là vũ khí tư tưởng ca giai cp công nhân và nhân dân lao đng trong công cuc xây
dng
CNXH
*b. To nim tin vào thng li trong cuc đu tranh xoá b áp bc bóc lt
a. Góp phn xây dng thế gii quan cách mng ca giai cp công nhân
d. C a, b và c
Câu 17. Bn cht khoa hc và cách mng ca kinh tế - chính tr Mác- Lênin th hin chc năng nào?
b. Tư tưởng
c. Phương pháp lun
a. Nhn thc
lOMoARcPSD| 47886956
*d. C a, b và c
Câu 18. Hot đng nào ca con người được coi là cơ bn nht và là cơ s ca đi sng xã hi? d.
Hot đng ngh thut, th thao
a. Hot đng chính tr
b. Hot đng khoa hc
*c. Hot đng sn xut ca ci vt cht
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
Câu 19. Đ xem xét, gii thích ngun gc sâu xa ca các hin tượng kinh tế- xã hi phi xut phát t:
a. T h tư tưởng ca giai cp thng tr
*d. T ý thc xã hi
c. T truyn thng lch s
b. T các hot đng kinh tế
Câu 20. Quá trình sn xut là s kết hp ca các yếu t:
a. Sc lao đng vi công c lao đng
d. Lao đng vi đi tượng lao đng và tư liu lao đng
b. Lao đng vi tư liu lao đng
*c. Sc lao đng vi đi tượng lao đng và tư liu lao đng
Câu 21. "Nhng thi đi kinh tế khác nhau không phi ch chúng sn xut ra cái gì, mà là ch chúng
sn xut bng cách nào, vi nhng tư liu lao đng nào". Câu nói trên là ca ai?
*c. C.Mác
a. A. Smith
b. D.Ricardo
d. Ph.Ăng ghen
Câu 22. Sc lao đng là:
b. Kh năng lao đng, được tiêu dùng trong quá trình sn xut.
c. Hot đng có mc đích ca con người đ to ra ca ci.
*d. C a và b.
a. Toàn b th lc và trí lc trong mt con người đang sng và được vn dng đ sn xut
ra giá trs dng nào đó.
Câu 23. Lao đng sn xut có đc trưng cơ bn là:
b. Là hot đng có mc đích, có ý thc ca con người
c. Là s tiêu dùng sc lao đng trong hin thc
*d. C a, b và c
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
a. Hot đng cơ bn nht, là phm cht đc bit ca con người Câu 24. Lao đng sn xut
có vai trò gì đi vi con người?
b. Phát trin, hoàn thin con người c v th lc và trí lc
a. To ra ca ci vt cht đ nuôi sng con người *d. C a, b, c.
c. Giúp con người tích lu kinh nghim, chế to ra công c sn xut ngày càng tinh vi
Câu 25. Đi tượng lao đng là:
*b. Nhng vt mà lao đng ca con người tác đng vào nhm thay đi nó cho phù hp vi
mc đích ca con người
d. C a, b, c
c. Nhng vt dùng đ truyn dn sc lao đng ca con người
a. Các vt có trong t nhiên
Câu 26. Chn ý đúng trong các ý dưới đây:
c. Nguyên liu là đi tượng lao đng ca các ngành công nghip chế biến
*d. C a và c đu đúng.
b. Mi đi tượng lao đng đu là nguyên liu
a. Mi nguyên liu đu là đi tượng lao đng Câu 27. Tư liu lao đng gm có:
b. Các vt đ cha đng, bo qun
*d. C a, b, c
c. Kết cu h tng sn xut
a. Công c lao đng
Câu 28. Trong tư liu lao đng, b phn nào quyết đnh đến năng sut lao đng?
*a. Công c lao đng
b. Nguyên vt liu cho sn xut
d. Kết cu h tng sn xut
c. Các vt cha đng, bo qun
Câu 29. B phn nào ca tư liu lao đng được coi là tiêu chí phn ánh đc trưng phát trin ca mt thi
đi kinh tế
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
c. Nhà ca, kho bãi ... đ cha đng, bo qun
d. C a và b
b. Kết cu h tng sn xut
*a. Công c lao đng
Câu 30. Chn ý đúng trong các ý dưới đây:
d. C a, b, c đu đúng
b. Mt vt là tư liu lao đng cũng có th là đi tượng lao đng
*c. Đi tượng lao đng và tư liu lao đng kết hp vi nhau là tư liu sn xut
a. Mt vt là đi tượng lao đng cũng có th là tư liu lao đng
Câu 31. Trong tư liu lao đng, b phn nào cn được phát trin đi trước mt bước so vi đu tư sn xut
trc tiếp?
a. Công c sn xut
b. Các b phn cha đng, bo qun
d. C a và c
*c. Kết cu h tng sn xut
Câu 32. Trong nn sn xut ln hin đi, yếu t nào gi vai trò quyết đnh ca quá trình lao đng sn
xut?
d. Đi tượng lao đng
*a. Sc lao đng
c. Công c sn xut tiên tiến
b. Tư liu sn xut hin đi
Câu 33. Phương thc sn xut là s thng nht ca:
a. Tn ti xã hi và ý thc xã hi
d. Cơ cu kinh tế và kết cu giai cp xã hi
*c. Lc lượng sn xut và quan h sn xut
b. Cơ s h tng và kiến trúc thượng tng Câu 34. Lc lượng sn xut biu hin:
c. Quan h con người vi t nhiên và quan h người vi người
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
b. Quan h con người vi con người
*a. Quan h con người vi t nhiên
d. C a, b, c
Câu 35. Trong thi đi ngày nay, lc lượng sn xut bao gm các yếu t nào?
*d. C a, b, c
c. Khoa hc công ngh
b. Tư liu sn xut
a. Người lao đng
Câu 36. Yếu t ch th ca lc lượng sn xut là:
c. Khoa hc công ngh tiên tiến
*b. Con người vi k năng, k xo và tri thc được tích lu li d.
C b và c
a. Tư liu sn xut hin đi
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
Câu 37. Quan h sn xut biu hin:
d. C a, b, c
a. Quan h gia người vi t nhiên
*b. Quan h kinh tế gia người vi người trong quá trình sn xut
c. Quan h gia người vi người trong xã hi Câu 38. Quan h sn xut bao gm:
b. Quan h v t chc qun lý sn xut xã hi
*d. C a, b, c
c. Quan h v phân phi sn phm xã hi
a. Quan h v s hu tư liu sn xut
Câu 39. Quan h nào gi vai trò quyết đnh trong quan h sn xut:
c. Quan h phân phi
*a. Quan h s hu
d. Không quan h nào quyết đnh
b. Quan h t chc qun lý
Câu 40. Quan h sn xut được hình thành do:
d. C a, b, c
b. Do giai cp thng tr quy đnh thành pháp lut
a. ý mun ch quan ca con người
*c. Do tính cht và trình đ phát trin ca lc lượng sn xut
Câu 41. Lc lượng sn xut và quan h sn xut có quan h vi nhau thế nào?
a. Tác đng qua li vi nhau
b. Lc lượng sn xut quyết đnh quan h sn xut
*d. C a, b và c
c. QHSX có tác đng tích cc tr li đi vi lc lượng sn xut
Câu 42. Khi nào QHSX được xem là phù hp vi tính cht và trình đ phát trin ca lc lượng sn xut?
c. To điu kin thc hin công bng xã hi
b. Ci thin đi sng nhân dân
d. C a, b, c
*a. Thúc đy lc lượng sn xut phát trin
Câu 43. Các phương thc sn xut ni tiếp nhau trong lch s theo trình t nào?
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
d. Cng sn nguyên thu - chiếm hu nô l - tư bn - phong kiến - ch nghĩa cng sn
c. Chiếm hu nô l - cng sn nguyên thu - phong kiến - tư bn - ch nghĩa cng sn
*b. Cng sn nguyên thu- chiếm hu nô l- phong kiến- tư bn- ch nghĩa cng sn
a. Cng sn nguyên thu- phong kiến- chiếm hu nô l- tư bn ch nghĩa cng sn Câu 44.
Tái sn xut là:
*b. Là quá trình sn xut được lp đi lp li và phc hi không ngng.
c. Là s khôi phc li sn xut
d. C a, b, c
a. Là quá trình sn xut
Câu 45. Căn c vào đâu đ phân chia thành tái sn xut cá bit và tái sn xut xã hi?
d. Căn c vào ni dung sn xut
*a. Căn c vào phm vi sn xut
b. Căn c vào tc đ sn xut
c. Căn c vào tính cht sn xut
Câu 46. Căn c vào đâu đ chia ra thành tái sn xut gin đơn và tái sn xut m rng?
b. Căn c vào ni dung
*d. Căn c vào quy mô
a. Căn c vào phm vi
c. Căn c vào tính cht
Câu 47. Loi tái sn xut nào làm tăng sn phm ch yếu do tăng năng sut lao đng và hiu qu s dng
các ngun lc?
b. Tái sn xut m rng
a. Tái sn xut gin đơn
*d. Tái sn xut m rng theo chiu sâu
c. Tái sn xut m rng theo chiu rng
Câu 48. Chn ý sai v tái sn xut gin đơn và tái sn xut m rng?
*b. Tái sn xut gin đơn là vic t chc sn xut đơn gin, không phc tp
a. Tái sn xut gin đơn là đc trưng ca nn sn xut nh
c. Tái sn xut m rng là đc trưng ca nn sn xut ln
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
d. Sn phm thng dư là ngun gc ca tái sn xut m rng
Câu 49. Chn ý sai v tái sn xut m rng theo chiu rng và tái sn xut m rng theo chiu sâu?
d. C b và c
c. Tái sn xut m rng theo chiu sâu s dng tài nguyên hiu qu hơn và gây ra ô nhim ít hơn
tái sn xut m rng theo chiu rng.
a. Đu làm cho sn phm tăng lên
*b. C hai hình thc tái sn xut đu da trên cơ s tăng năng sut lao đng và hiu qu
s dng các yếu t đu vào
Câu 50. Xác đnh đúng trình t các khâu ca quá trình tái sn xut
*b. Sn xut - phân phi - trao đi - tiêu dùng
a. Sn xut - trao đi - phân phi - tiêu dùng
c. Phân phi - trao đi - sn xut - tiêu dùng
d. Trao đi - tiêu dùng - phân phi - sn xut
Câu 51. Trong 4 khâu ca quá trình tái sn xut, khâu nào gi vai trò quyết đnh?
c. Trao đi
d. Tiêu dùng
*a. Sn xut
b. Phân phi
Câu 52. Trong các khâu ca quá trình tái sn xut, khâu nào là mc đích và là đng lc?
a. Sn xut
c. Trao đi
*d. Tiêu dùng
b. Phân phi
Câu 53. Chn ý đúng v quan h gia sn xut vi phân phi
b. Phân phi th đng, do sn xut quyết đnh
c. Phân phi quyết đnh đến quy mô, cơ cu ca sn xut
*d. Sn xut quyết đnh phân phi, phân phi có tác đng tích cc đi vi sn xut.
a. Tn ti đc lp vi nhau
Câu 54. Ni dung ca tái sn xut xã hi bao gm:
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
c. Tái sn xut tư liu tiêu dùng và môi trường sinh thái
*d. Tái sn xut sc lao đng, ca ci vt cht, QHSX và môi trường sinh thái
a. Tái sn xut ca ci vt cht và QHSX
b. Tái sn xut sc lao đng và tư liu sn xut
Câu 55. Tiêu chí nào là quan trng nht đ phân bit các hình thái kinh tế - xã hi?
*b. Quan h sn xut
c. Tn ti xã hi
d. Kiến trúc thượng tng
a. Lc lượng sn xut
Câu 56. Tăng trưởng kinh tế là:
b. Tăng hiu qu ca sn xut
d. S phát trin kinh tế và tiến b xã hi
*c. Tăng quy mô sn lượng ca nn kinh tế trong mt thi k nht đnh
a. Tăng năng sut lao đng
Câu 57. Ch s nào được s dng đ tính tc đ tăng trưởng kinh tế?
*d. Mc tăng GNP hoc GDP năm sau so vi năm trước
a. Mc tăng năng sut lao đng
b. Mc tăng vn đu tư
c. Mc tăng GDP/người
Câu 58. Đ tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế hc hin đi nêu ra các nhân t nào?
b. Đt đai, tư bn và cơ cu kinh tế
c. Cơ cu kinh tế, th chế chính tr và vai trò ca nhà nước
a. Vn, khoa hc công ngh và con người
*d. C a và c
Câu 59. Chn ý đúng v phát trin kinh tế
a. Phát trin kinh tế là tăng trưởng kinh tế bn vng
c. Phát trin kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao cht lượng cuc sng
b. Phát trin kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thin cơ cu kinh tế và th chế kinh tế.
*d. Phát trin kinh tế là tăng trưởng kinh tế gn lin vi hoàn thin cơ cu kinh tế, th chế
kinh tế và nâng cao cht lượng cuc sng.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bn vng?
a. Là s tăng trưởng n đnh lâu dài và tc đ rt cao
c. S tăng trưởng gn lin vi bo v môi trường sinh thái và tiến b xã hi
*d. C b và c
b. Là s tăng trưởng tương đi cao, n đnh trong thi gian tương đi dài
Câu 61. Trong các nhân t tăng trưởng kinh tế, Đng ta xác đnh nhân t nào là cơ bn ca tăng trưởng
nhanh và bn vng?
a. Vn
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
d. Cơ cu kinh tế, th chế kinh tế và vai trò nhà nước
c. Khoa hc và công ngh
*b. Con người
Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?
a. Là điu kin đ khc phc tình trng đói nghèo, lc hu
*d. C a, b và c
c. Đ cng c an ninh, quc phòng
b. Đ to thêm vic làm, gim tht nghip
Câu 63. Các nhân t nào có nh hưởng đến phát trin kinh tế?
c. Kiến trúc thượng tng
b. Quan h sn xut
*d. C a, b, c
a. Lc lượng sn xut
Câu 64. Phát trin kinh tế bao gm nhng ni dung nào dưới đây?
b. Cơ cu kinh tế thay đi theo hướng: t trng ca công nghip và dch v trong GNP
tăng lên còn ca nông nghip trong GNP gim xung.
*d. C a, b, c
a. S gia tăng ca GNP, hoc GDP và GNP hoc GDP trên đu người.
c. Cht lượng cuc sng ca đi đa s dân cư tăng lên c v mt vt cht, tinh thn và môi
trường sinh thái được bo v.
Câu 65. Tiến b xã hi được th hin nhng mt nào?
*d. C a, b, c đu đúng
c. Đi sng văn hoá, tinh thn ngày càng được nâng cao
a. Tiến b v kinh tế
b. Tiến b v chính tr, xã hi
Câu 66. Liên hp quc dùng ch s HDI làm tiêu chí đánh giá s phát trin, s tiến b ca mi quc gia.
Ch s HDI gm nhng tiêu chí cơ bn nào?
c. Tui th bình quân
*d. C a, b và c
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
a. Mc thu nhp bình quân (GDP/người)
b. Thành tu giáo dc
Câu 67. Phát trin kinh tế và tiến b xã hi có quan h vi nhau:
b. Tiến b xã hi thúc đy tăng trưởng và phát trin kinh tế
*d. C a, b và c
a. Phát trin kinh tế là cơ s vt cht cho tiến b xã hi
c. Thc cht là quan h gia s phát trin lc lượng sn xut vi phát trin QHSX và kiến trúc
thượng tng
Câu 68. Chn ý đúng v tăng trưởng kinh tế và phát trin kinh tế
*d. C a, b, c đu đúng
c. Nhng nhân t làm tăng trưởng kinh tế đu làm phát trin kinh tế
b. Có th có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát trin kinh tế
a. Mun phát trin kinh tế thì cn phi tăng trưởng kinh tế
Câu 69. Chn các ni dung đúng v xã hi hoá sn xut. Xã hi hoá sn xut bao gm:
c. Xã hi hoá sn xut v kinh tế - xã hi
a. Xã hi hoá sn xut v kinh tế- k thut *d. C a, b, c
b. Xã hi hoá sn xut v kinh tế - t chc Câu 70. Sn xut hàng hoá xut hin da trên:
a. Phân công lao đng cá bit và chế đ tư hu v tư liu sn xut
b. Phân công lao đng chung và chế đ s hu khác nhau v TLSX
c. Phân công lao đng và s tách bit v kinh tế gia nhng người sn xut
*d. Phân công lao đng xã hi và chế đ tư hu hoc nhng hình thc s hu khác nhau
v TLSX Câu 71. Hàng hoá là:
a. Sn phm ca lao đng đ tho mãn nhu cu ca con người
d. Sn phm được sn xut ra đ đem bán
c. Sn phm trên th trường
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
*b. Sn phm ca lao đng có th tho mãn nhu cu nào đó ca con người thông qua
mua bán Câu 72. Giá tr ca hàng hoá được quyết đnh bi:
*c. Lao đng tru tượng ca người sn xut kết tinh trong hàng hoá
b. S hao phí sc lao đng ca con người
a. S khan hiếm ca hàng hoá
d. Công dng ca hàng hoá
Câu 73. Quy lut giá tr có tác dng:
a. Điu tiết sn xut và lưu thông hàng hoá
c. Điu tiết sn xut, phân hoá giàu nghèo
b. Ci tiến k thut, tăng năng sut lao đng và phân hoá nhng người sn xut
*d. C a và b
Câu 74. Sn xut hàng hoá tn ti:
*c. Trong các xã hi, có phân công lao đng xã hi và s tách bit v kinh tế gia nhng
người sn xut
d. Ch có trong CNTB
b. Trong chế đ nô l, phong kiến, TBCN
a. Trong mi xã hi Câu 75. Giá c hàng hoá là:
c. Tng ca chi phí sn xut và li nhun
*d. Biu hin bng tin ca giá tr hàng hoá
a. Giá tr ca hàng hoá
b. Quan h v lượng gia hàng và tin Câu 76. Quy lut giá tr là:
*b. Quy lut cơ bn ca sn xut và trao đi hàng hoá
a. Quy lut riêng ca CNTB
d. Quy lut kinh tế ca thi k quá đ lên CNXH
c. Quy lut kinh tế chung ca mi xã hi
Câu 77. Yếu t quyết đnh đến giá c hàng hoá là:
c. Giá tr s dng ca hàng hoá
*a. Giá tr ca hàng hoá
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
d. Mt thi trang ca hàng hoá
b. Quan h cung cu v hàng hoá Câu 78. Lao đng tru tượng là:
*b. Là phm trù ca mi nn kinh tế hàng hoá
d. Là phm trù chung ca mi nn kinh tế
c. Là phm trù riêng ca kinh tế th trường
a. Là phm trù riêng ca CNTB Câu 79. Lao đng c th là:
a. Là phm trù lch s
d. Biu hin tính cht xã hi ca người sn xut hàng hoá
*c. To ra giá tr s dng ca hàng hoá
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
b. Lao đng to ra giá tr ca hàng hoá
Câu 80. Lượng giá tr xã hi ca hàng hoá được quyết đnh bi:
a. Hao phí vt tư k thut
b. Hao phí lao đng cn thiết ca người sn xut hàng hoá
*d. Thi gian lao đng xã hi cn thiết
c. Hao phí lao đng sng ca người sn xut hàng hoá Câu 81. Lượng giá tr ca đơn v
hàng hoá thay đi:
b. T l nghch vi cường đ lao đng
*c. T l nghch vi năng sut lao đng, không ph thuc vào cường đ lao đng
a. T l thun vi năng sut lao đng
d. a và b
Câu 82. Lượng giá tr ca đơn v hàng hoá thay đi:
b. T l thun vi thi gian lao đng xã hi cn thiết
c. T l nghch vi năng sut lao đng
*d. C b và c
a. T l nghch vi thi gian lao đng xã hi cn thiết và năng sut lao đng Câu 83. Lượng
giá tr ca đơn v hàng hoá:
*c. Không ph thuc vào cường đ lao đng
d. C a, b và c
a. T l thun vi cường đ lao đng
b. T l nghch vi cường đ lao đng
Câu 84. Chn ý đúng v tăng năng sut lao đng: Khi tăng năng sut lao đng thì:
a. S lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn v thi gian tăng
*d. C a, b và c
b. Tng giá tr ca hàng hoá không thay đi
c. Giá tr 1 đơn v hàng hoá gim xung
Câu 85. Chn ý đúng v tăng cường đ lao đng: khi cường đ lao đng tăng lên thì:
c. Giá tr 1 đơn v hàng hoá gim đi
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
d. C a, b và c
b. S lượng lao đng hao phí trong thi gian đó không thay đi
*a. S lượng hàng hoá làm ra trong mt đơn v thi gian tăng lên
Câu 86. Khi đng thi tăng năng sut lao đng và cường đ lao đng lên 2 ln thì ý nào dưới đây là đúng?
d. Tng s hàng hoá tăng lên 2 ln, giá tr 1 hàng hoá gim 2 ln.
*c. Giá tr 1 hàng hoá gim 2 ln, tng s giá tr hàng hoá tăng 2 ln
a. Tng s hàng hoá tăng lên 4 ln, tng s giá tr hàng hoá tăng lên 4 ln
b. Tng s giá tr hàng hoá tăng 2 ln, tng s hàng hoá tăng 2 ln Câu 87. Hai hàng hoá
trao đi được vi nhau vì:
c. Có lượng hao phí vt tư k thut bng nhau
*d. C a và b
b. Có lượng thi gian hao phí lao đng xã hi cn thiết đ sn xut ra chúng bng nhau
a. Chúng cùng là sn phm ca lao đng Câu 88. Giá tr s dng là gì?
*d. C a, b và c
a. Là công dng ca vt có th tho mãn nhu cu nào đó ca con người
b. Là tính hu ích ca vt
c. Là thuc tính t nhiên ca vt
Câu 89. S lượng giá tr s dng ph thuc các nhân t nào?
a. Nhng điu kin t nhiên
c. Chuyên môn hoá sn xut
*d. C a, b và c
b. Trình đ khoa hc công ngh
Câu 90. Yếu t nào được xác đnh là thc th ca giá tr hàng hoá?
*b. Lao đng tru tượng
c. Lao đng gin đơn
d. Lao đng phc tp
a. Lao đng c th
Câu 91. Giá tr hàng hoá được to ra t đâu?
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
b. T phân phi
c. T trao đi
d. C sn xut, phân phi và trao đi
*a. T sn xut
Câu 92. Tính cht hai mt ca lao đng sn xut hàng hoá là:
d. Lao đng quá kh và lao đng sng
a. Lao đng tư nhân và lao đng xã hi
*c. Lao đng c th và lao đng tru tượng
b. Lao đng gin đơn và lao đng phc tp
Câu 93. Ai là người phát hin ra tính cht hai mt ca lao đng sn xut hàng hoá?
a. A.Smith
d. Ph. Ăng ghen
*c. C.Mác
b. D.Ricardo
Câu 94. Lao đng c th là:
b. Là lao đng có mc đích c th
c. Là lao đng các ngành ngh c th
*d. Là lao đng ngành ngh, có mc đích riêng, đi tượng riêng, công c lao đng riêng và
kết quriêng
a. Là nhng vic làm c th Câu 95. Lao đng c th là:
d. C a, b và c
*a. Ngun gc ca ca ci
b. Ngun gc ca giá tr
c. Ngun gc ca giá tr trao đi
Câu 96. "Lao đng là cha, còn đt là m ca mi ca ci". Câu nói này là ca ai?
*a. W.Petty
c. D. Ricardo
d. C.Mác
b. A.Smith
Câu 97. "Lao đng là cha, còn đt là m ca mi ca ci". Khái nim lao đng trong câu này là lao đng
gì?
| 1/24

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47886956
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? • *c. 1615 • b. 1612 • d. 1618 • a. 1610
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? • *a. Antoine Montchretiên • b. Francois Quesney • c. Tomas Mun • d. William Petty
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? • *c. W.Petty • a. A. Smith • b. D. Ricardo • d. R.T.Mathus
Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? • a. W. Petty • c. D.Ricardo • *b. A. Smith • d. R.T.Mathus
Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào? •
*d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí •
c. Thời kỳ công trường thủ công •
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN •
b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
d. Kinh tế- chính trị tầm thường
b. Chủ nghĩa trọng nông *c. Kinh
tế chính trị cổ điển Anh lOMoAR cPSD| 47886956
a. Chủ nghĩa trọng thương
Câu 7. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? •
a. Học thuyết giá trị lao động •
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội •
c. Học thuyết tích luỹ tư sản •
*b. Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là: •
a. Sản xuất của cải vật chất •
b. Quan hệ xã hội giữa người với người •
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. •
*c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Câu 9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: • b. Mang tính chủ quan • *d. Cả a và c •
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người • a. Mang tính khách quan
Câu 10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: • *d. Cả a, b, c •
b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận
dụng các quy luật khách quan. •
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế •
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan.
Câu 11. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? • d. Điều tra thống kê •
*a. Trừu tượng hoá khoa học • c. Mô hình hoá •
b. Phân tích và tổng hợp • • • • lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: •
*d. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá •
a. Sản xuất của cải vật chất •
c. Sản xuất giá trị thặng dư • b. Lưu thông hàng hoá
Câu 13. Trừu tượng hoá khoa học là: • *d. Cả b và c •
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất. •
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. •
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
Câu 14. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm: • *d. Cả a, b, c •
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. •
c. Tìm ra các quy luật kinh tế •
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
Câu 15. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở: • *d. Cả b và c •
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung •
c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau. •
b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
Câu 16. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở: •
c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH •
*b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột •
a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân • d. Cả a, b và c
Câu 17. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào? • b. Tư tưởng • c. Phương pháp luận • a. Nhận thức lOMoAR cPSD| 47886956 • *d. Cả a, b và c
Câu 18. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội? d.
Hoạt động nghệ thuật, thể thao
a. Hoạt động chính trị b. Hoạt động khoa học
*c. Hoạt động sản xuất của cải vật chất • • • • lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 19. Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ: •
a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị • *d. Từ ý thức xã hội •
c. Từ truyền thống lịch sử •
b. Từ các hoạt động kinh tế
Câu 20. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố: •
a. Sức lao động với công cụ lao động •
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động •
b. Lao động với tư liệu lao động •
*c. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 21. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng
sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai? • *c. C.Mác • a. A. Smith • b. D.Ricardo • d. Ph.Ăng ghen
Câu 22. Sức lao động là: •
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất. •
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải. • *d. Cả a và b. •
a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất
ra giá trị sử dụng nào đó.
Câu 23. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là: •
b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người •
c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực • *d. Cả a, b và c • • • •
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người Câu 24. Lao động sản xuất
có vai trò gì đối với con người?
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người *d. Cả a, b, c.
c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi
Câu 25. Đối tượng lao động là: •
*b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với
mục đích của con người • d. Cả a, b, c •
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người •
a. Các vật có trong tự nhiên
Câu 26. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: •
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến •
*d. Cả a và c đều đúng. •
b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu •
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động Câu 27. Tư liệu lao động gồm có: •
b. Các vật để chứa đựng, bảo quản • *d. Cả a, b, c •
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất • a. Công cụ lao động
Câu 28. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? • *a. Công cụ lao động •
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất •
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất •
c. Các vật chứa đựng, bảo quản
Câu 29. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế • • • • Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
c. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản • d. Cả a và b •
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất • *a. Công cụ lao động
Câu 30. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: d. Cả a, b, c đều đúng
b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
*c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
Câu 31. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp? • a. Công cụ sản xuất •
b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản • d. Cả a và c •
*c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? •
d. Đối tượng lao động • *a. Sức lao động •
c. Công cụ sản xuất tiên tiến •
b. Tư liệu sản xuất hiện đại
Câu 33. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của: •
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội •
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội •
*c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất •
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng Câu 34. Lực lượng sản xuất biểu hiện: •
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người • • • •
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
b. Quan hệ con người với con người •
*a. Quan hệ con người với tự nhiên • d. Cả a, b, c
Câu 35. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? • *d. Cả a, b, c • c. Khoa học công nghệ • b. Tư liệu sản xuất • a. Người lao động
Câu 36. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
c. Khoa học công nghệ tiên tiến
*b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại d. Cả b và c
a. Tư liệu sản xuất hiện đại • • • • Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 37. Quan hệ sản xuất biểu hiện: • d. Cả a, b, c •
a. Quan hệ giữa người với tự nhiên •
*b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất •
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội Câu 38. Quan hệ sản xuất bao gồm: •
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội • *d. Cả a, b, c •
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội •
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 39. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: • c. Quan hệ phân phối • *a. Quan hệ sở hữu •
d. Không quan hệ nào quyết định •
b. Quan hệ tổ chức quản lý
Câu 40. Quan hệ sản xuất được hình thành do: • d. Cả a, b, c •
b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật •
a. ý muốn chủ quan của con người •
*c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 41. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào? •
a. Tác động qua lại với nhau •
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất • *d. Cả a, b và c •
c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất
Câu 42. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất? •
c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội •
b. Cải thiện đời sống nhân dân • d. Cả a, b, c •
*a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
Câu 43. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào? Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
d. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
c. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
*b. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản •
a. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản Câu 44. Tái sản xuất là: •
*b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng. •
c. Là sự khôi phục lại sản xuất • d. Cả a, b, c •
a. Là quá trình sản xuất
Câu 45. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội? •
d. Căn cứ vào nội dung sản xuất •
*a. Căn cứ vào phạm vi sản xuất •
b. Căn cứ vào tốc độ sản xuất •
c. Căn cứ vào tính chất sản xuất
Câu 46. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? • b. Căn cứ vào nội dung • *d. Căn cứ vào quy mô • a. Căn cứ vào phạm vi •
c. Căn cứ vào tính chất
Câu 47. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực? •
b. Tái sản xuất mở rộng •
a. Tái sản xuất giản đơn •
*d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu •
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
Câu 48. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? •
*b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp •
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ •
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • • • •
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Câu 49. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu? • d. Cả b và c
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn
tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng. •
a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên •
*b. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả
sử dụng các yếu tố đầu vào
Câu 50. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất •
*b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng •
a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng •
c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng •
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
Câu 51. Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định? • c. Trao đổi • d. Tiêu dùng • *a. Sản xuất • b. Phân phối
Câu 52. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực? • a. Sản xuất • c. Trao đổi • *d. Tiêu dùng • b. Phân phối
Câu 53. Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối •
b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định •
c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất •
*d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất. •
a. Tồn tại độc lập với nhau
Câu 54. Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • •
c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái •
*d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái •
a. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX •
b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
Câu 55. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội? • *b. Quan hệ sản xuất c. Tồn tại xã hội
d. Kiến trúc thượng tầng
a. Lực lượng sản xuất
Câu 56. Tăng trưởng kinh tế là: •
b. Tăng hiệu quả của sản xuất •
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội •
*c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định •
a. Tăng năng suất lao động
Câu 57. Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? •
*d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước •
a. Mức tăng năng suất lao động •
b. Mức tăng vốn đầu tư • c. Mức tăng GDP/người
Câu 58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào? •
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế •
c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước •
a. Vốn, khoa học công nghệ và con người • *d. Cả a và c
Câu 59. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế •
a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững •
c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống •
b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế. •
*d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế
kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống. Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • • •
Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững? •
a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao •
c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội • *d. Cả b và c •
b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
Câu 61. Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững? • a. Vốn
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • •
d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước
c. Khoa học và công nghệ • *b. Con người
Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? •
a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu • *d. Cả a, b và c •
c. Để củng cố an ninh, quốc phòng •
b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp
Câu 63. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế? •
c. Kiến trúc thượng tầng • b. Quan hệ sản xuất • *d. Cả a, b, c •
a. Lực lượng sản xuất
Câu 64. Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây? •
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP
tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm xuống. • *d. Cả a, b, c •
a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người. •
c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi
trường sinh thái được bảo vệ.
Câu 65. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào? •
*d. Cả a, b, c đều đúng •
c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao • a. Tiến bộ về kinh tế •
b. Tiến bộ về chính trị, xã hội
Câu 66. Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia.
Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào? • c. Tuổi thọ bình quân • *d. Cả a, b và c • Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • • • •
a. Mức thu nhập bình quân (GDP/người) • b. Thành tựu giáo dục
Câu 67. Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau:
b. Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế *d. Cả a, b và c
a. Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xã hội
c. Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát triển QHSX và kiến trúc thượng tầng
Câu 68. Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế •
*d. Cả a, b, c đều đúng •
c. Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế •
b. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế •
a. Muốn phát triển kinh tế thì cần phải tăng trưởng kinh tế
Câu 69. Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao gồm: •
c. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội •
a. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế- kỹ thuật • *d. Cả a, b, c •
b. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức Câu 70. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên: •
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất •
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX •
c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất •
*d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau
về TLSX Câu 71. Hàng hoá là: •
a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người •
d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán •
c. Sản phẩm ở trên thị trường •
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • • •
*b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
mua bán Câu 72. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: •
*c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá •
b. Sự hao phí sức lao động của con người •
a. Sự khan hiếm của hàng hoá •
d. Công dụng của hàng hoá
Câu 73. Quy luật giá trị có tác dụng: •
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất *d. Cả a và b
Câu 74. Sản xuất hàng hoá tồn tại: •
*c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất • d. Chỉ có trong CNTB •
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN •
a. Trong mọi xã hội Câu 75. Giá cả hàng hoá là: •
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận •
*d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá •
a. Giá trị của hàng hoá •
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền Câu 76. Quy luật giá trị là: •
*b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá •
a. Quy luật riêng của CNTB •
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH •
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
Câu 77. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là: •
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá •
*a. Giá trị của hàng hoá • Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • • • •
d. Mốt thời trang của hàng hoá •
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá Câu 78. Lao động trừu tượng là: •
*b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá •
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế •
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường •
a. Là phạm trù riêng của CNTB Câu 79. Lao động cụ thể là: •
a. Là phạm trù lịch sử •
d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
*c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá •
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
Câu 80. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi: •
a. Hao phí vật tư kỹ thuật •
b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá •
*d. Thời gian lao động xã hội cần thiết •
c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá Câu 81. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: •
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động •
*c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động •
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động • d. a và b
Câu 82. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: •
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết •
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động • *d. Cả b và c •
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động Câu 83. Lượng
giá trị của đơn vị hàng hoá: •
*c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động • d. Cả a, b và c •
a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động •
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
Câu 84. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì: •
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng • *d. Cả a, b và c •
b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi •
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
Câu 85. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: •
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • • • d. Cả a, b và c •
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi •
*a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
Câu 86. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng? •
d. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần. •
*c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần •
a. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần •
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần Câu 87. Hai hàng hoá
trao đổi được với nhau vì: •
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau • *d. Cả a và b •
b. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau •
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động Câu 88. Giá trị sử dụng là gì? • *d. Cả a, b và c •
a. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người •
b. Là tính hữu ích của vật •
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
Câu 89. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào? •
a. Những điều kiện tự nhiên •
c. Chuyên môn hoá sản xuất • *d. Cả a, b và c •
b. Trình độ khoa học công nghệ
Câu 90. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá? •
*b. Lao động trừu tượng • c. Lao động giản đơn • d. Lao động phức tạp • a. Lao động cụ thể
Câu 91. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • b. Từ phân phối • c. Từ trao đổi •
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi • *a. Từ sản xuất
Câu 92. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
d. Lao động quá khứ và lao động sống
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội •
*c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng •
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Câu 93. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? • a. A.Smith • d. Ph. Ăng ghen • *c. C.Mác • b. D.Ricardo
Câu 94. Lao động cụ thể là: •
b. Là lao động có mục đích cụ thể •
c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể •
*d. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng •
a. Là những việc làm cụ thể Câu 95. Lao động cụ thể là: • d. Cả a, b và c •
*a. Nguồn gốc của của cải •
b. Nguồn gốc của giá trị •
c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
Câu 96. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai? • *a. W.Petty • c. D. Ricardo • d. C.Mác • b. A.Smith
Câu 97. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì? Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)