-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm- Quản trị kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Môn: Business Administration (EBBA12)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
b. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
c. Doanh nghiệp công ích có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
d. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế? a. Nguyên tắc hiệu quả
b. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
c. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
d. Nguyên tắc công cộng về TLSX
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
b. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
c. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán
b. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
c. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
d. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
Chọn đáp án không đúng. Bốn trụ cột của một mô hình kinh doanh bao gồm : a. . Sản phẩm b. . Khách hàng
c. . Quản lý cơ sở hạ tầng d. . Nguồn nhân lực
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
b. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
c. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
d. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Công ty TNHH:
a. Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
b. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
c. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
d. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. . Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi ích xã hội
b. . Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
c. . Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi ích xã hội
d. . Mọi loại doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Công ty cổ phần
a. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
b. Các cổ đông phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
d. Không được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
b. . Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi ích xã hội
c. . Chu kì kinh tế chỉ có giai đoạn tăng trưởng
d. . Mô hình kinh doanh là bất biến
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
b. . Kinh doanh là hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. . Kinh doanh là hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. . Kinh doanh là hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học kì bí
Chọn đáp án không đúng. Chu kì kinh doanh bao gồm:
a. . Giai đoạn hình thành
b. . Giai đoạn bắt đầu phát triển
c. . Giai đoạn phát triển nhanh d. . Giai đoạn đổi mới
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống nhau ở
a. Số lượng của chủ sở hữu
b. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
c. Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp
d. Chủ sở hữu đều là cá nhân
Chọn đáp án đúng: Kinh doanh là:
a. Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
b. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. Hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học tự nhiên
Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?
a. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung b. Hệ thống kinh tế TBCN
c. Kinh tế điều khiển bằng Nhà nước d. Kinh tế thị trường
Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?
Theo qui định pháp luật, công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở
a. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
b. Sự tách bạch rõ ràng giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn kinh doanh
c. Hoạt động theo Luật DN 2005
d. Số lượng chủ sở hữu
Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh: a. . Có tầm nhìn tốt
b. . Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
c. . Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
d. . Tư duy kinh doanh khép kín
Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng?
a. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
b. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
c. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản
d. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
b. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
c. Mỗi tổ chức là một doanh nghiệp
d. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
b. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
d. Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng? Mục tiêu dài hạn của hoạt động kinh doanh là:
::QTKD.B1.018::Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Mục tiêu của các doanh nghiệp kinh doanh là: { =Tối đa hóa lợi nhuận
~Tối đa hóa lợi ích xã hội
~Tối đa hóa lợi nhuận và lợi ích xã hội
~Tối thiểu hóa chi phí và tối đa hóa lợi ích xã hội }
a. Tối đa hoá lợi ích xã hội
b. Quản trị các hoạt động của doanh nghiệp
c. Tối đa hoá lợi nhuận
d. Có việc làm cho người lao động
Chọn đáp án sai. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu
Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế
a. Nguyên tắc sở hữu công cộng về TLSX
b. Nguyên tắc đa sở hữu
c. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
d. Nguyên tắc cân bằng tài chính
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Doanh nghiệp tư nhân
a. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
c. Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
d. Gồm có thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
b. . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
c. . Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp
d. . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Công ty TNHH được phép phát hành cổ phiếu để tăng vốn kinh doanh
b. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
c. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
d. Doanh nghiệp tư nhân được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
b. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
c. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, và suy thoái
d. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành và đổi mới
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
b. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
c. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Doanh nghiệp công ích có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
b. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
c. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, và suy thoái
d. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành và đổi mới
Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh: a. . Có tầm nhìn tốt
b. . Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
c. . Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
d. . Tư duy kinh doanh khép kín
Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế? a. Nguyên tắc hiệu quả
b. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
c. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
d. Nguyên tắc công cộng về TLSX
Chọn đáp án đúng. Mục đích của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước không phải là:
a. . Giải quyết các vấn đề tăng trưởng và xã hội
b. . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề
c. . Tạo giá trị gia tăng cho xã hội
d. . Đóng góp cho ngân sách nhà nước
Chọn đáp án không đúng. Chu kì kinh doanh bao gồm:
a. . Giai đoạn hình thành
b. . Giai đoạn bắt đầu phát triển
c. . Giai đoạn phát triển nhanh d. . Giai đoạn đổi mới
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
b. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp c. Phân tích và dự báo
làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị môi trường kinh doanh
MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo d. Các yếu tố thuộc
luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động môi trường kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp không bao gồm:
a. Các nhân tố gây bất lợi
b. Điểm mạnh và điểm yếu c. Cơ hội và thách thức
d. Các nhân tố tạo thuận lợi
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
b. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
c. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo d. Các yếu tố thuộc
luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động môi trường kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
b. Môi trường kinh doanh ngày càng biến động không ngừng
c. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
d. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
b. Cạnh tranh luôn là hoàn hảo ở thị trường Việt Nam
c. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
d. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
b. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
c. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động của Nhà nước vào nền kinh tế
d. Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
b. MTKD hội nhập thể hiện nhiều bất ổn
c. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là cơ hội và nguy cơ, hai là điểm mạnh và điểm yếu
d. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
b. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
d. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
b. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
b. Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
c. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
d. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
Khẳng định nào dưới đây là đúng? a. Phân tích
là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ môi trường kinh doanh
b. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
c. Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì là
môi trường kinh doanh bất biến
d. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Nhận thức đúng hay sai về
đều không ảnh hưởng đến việc ra quyết định quản trị môi trường kinh doanh
b. Môi trường kinh doanh bất biến nên không cần phân tích và dự báo
c. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
d. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
b. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
d. Nhận thức đúng hay sai về
sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị môi trường kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
b. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
c. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Tính phường hội thể hiện ở:
a. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
b. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh c. Những người cùng
giấu diếm nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi kinh doanh
d. Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận tối đa
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu
môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
b. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
d. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm:
a. Các nhân tố bất lợi
b. Điểm mạnh và điểm yếu
c. Các nhân tố thuận lợi d. Cơ hội và thách thức
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
b. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
c. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
d. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Cơ hội là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp
b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp
c. Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì là
môi trường kinh doanh bất biến
d. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. MTKD quốc tế luôn luôn thay đổi
b. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng
c. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị
d. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Cơ hội là yếu tố thuộc bên trong doanh nghiệp môi trường kinh doanh
d. Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
Khẳng định nào dưới đây là sai? Môi trường ngành bao gồm: a. Sản phẩm thay thế b. Lao động của công ty
c. Nhân tố thuộc về khách hàng
d. Nhân tố thuộc về cung ứng
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu
môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
b. Trên cơ sở nhận thức đúng về m , các ôi trường kinh doanh
nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động củ kinh doanh a doanh nghiệp d. Các yếu tố thuộc
luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau môi trường kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là sai? a. Phân tích
là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ môi trường kinh doanh
b. Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp
c. Nhận diện và chớp lấy cơ hội
là một việc làm cần thiết đối với doanh nghiệp kinh doanh
d. Tính bất ổn là đặc điểm của MTKD toàn cầu
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Nhận thức đúng hay sai về
sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra môi trường kinh doanh
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh
d. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
Khẳng định nào dưới đây là sai? a. Các yếu tố thuộc
luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau môi trường kinh doanh
b. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
c. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ
d. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
b. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
c. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ d. Chẳng cần dự báo , vì môi trường kinh doanh
môi trường kinh doanh là bất biến
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội b. Chẳng cần dự báo , vì môi trường kinh doanh
môi trường kinh doanh là bất biến
c. Cơ hội là yếu tố thuộc bên trong doanh nghiệp môi trường kinh doanh
d. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
b. Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
c. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
d. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn
b. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
c. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động của Nhà nước vào nền kinh tế
d. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
b. Nhận thức đúng hay sai về
sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra môi trường kinh doanh
c. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
c. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Tính bất ổn là đặc điểm của MTKD toàn cầu
b. Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp
c. Nhận diện và chớp lấy cơ hội
là một việc làm cần thiết đối với doanh nghiệp kinh doanh d. Phân tích
là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ môi trường kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Tính phường hội thể hiện ở:
a. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
b. Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận tối đa c. Những người
nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh kinh doanh
d. Những người cùng kinh doanh giấu diếm nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
b. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau d. Phân tích
là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ môi trường kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là sai? Môi trường ngành bao gồm:
a. Nhân tố thuộc về khách hàng b. Sản phẩm thay thế
c. Nhân tố thuộc về cung ứng d. Lao động của công ty
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
b. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu
môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
c. Tính phường hội thể hiện ở những người
nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh kinh doanh
d. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo b. Các yếu tố thuộc
luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động môi trường kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng
b. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
c. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị
d. MTKD quốc tế luôn luôn thay đổi
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm:
a. Các nhân tố bất lợi
b. Các nhân tố thuận lợi c. Cơ hội và thách thức
d. Điểm mạnh và điểm yếu
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2009 là a. Cao hơn ngành b. Không có số liệu c. Bằng của ngành d. Thấp hơn ngành
Công thức xác định Sức sinh lợi bình quân một lao động là: a. ΠBQLD = ΠR/LBQ b. NSBQLĐ = K/LBQ c. SSXVKD = TR/VKD d. SSXCPKD = TR/CPKD
Công thức xác định Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu là: a. SVNVL = CPKDNVL/NVLDT b. SVNVLSPDD = ZHHCB/NVLDT c. ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ d. SVVLĐ = TR/VLĐ
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
a. Một doanh nghiệp liên tục có lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b. Một doanh nghiệp có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
c. Doanh nghiệp có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp có lãi nhiều hơn
d. Doanh nghiệp có lãi cao nhất trong ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn nhất
Công thức xác định Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn là a. ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ b. SSXVCĐ = TR/ VCĐ c. ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ d. HMMS = QTt/QTK
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2011 là a. Không có số liệu b. Cao hơn ngành c. Thấp hơn ngành d. Bằng của ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Chỉ tiêu Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2012 là a. 8,10% b. 5,80% c. 6,51% d. 6,20%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2009 là a. Bằng của ngành b. Thấp hơn ngành c. Cao hơn ngành d. Không có số liệu
Nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác?
a. Muốn có hiệu quả kinh doanh cần không ngừng chú ý nâng cao trình độ đội ngũ lao động và quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
b. Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lượng đúng đ kinh doanh
ắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường
c. Phân tích điểm hoà vốn chưa thể biết được nên quyết định sản xuất như thế nào để có hiệu quả kinh doanh
d. Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao
Những khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh
b. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt số lượng các hoạt động kinh doanh
c. Hiệu quả kinh doanh chính là lợi nhuận đạt được
d. Hiệu quả kinh doanh là các hoạt động phi lợi nhuận trong doanh nghiệp
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2009 là a. 101,57% b. 100,55% c. 100,37% d. 101,22%
Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị là: a. ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ b. HMMS = QTt/QTK c. SSXVCĐ = TR/ VCĐ d. ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ
Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận
a. Doanh lợi của vốn tự có
b. Năng suất lao động bình quân năm
c. Số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn trong năm
d. Lợi nhuận ròng do một đồng vốn ngắn hạn mang lại
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2012 là a. Bằng của ngành b. Không có số liệu c. Thấp hơn ngành d. Cao hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2011 là a. 6,20% b. 8,10% c. 6,51% d. 5,80%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là a. 100,55% b. 101,57% c. 100,37% d. 101,22%
Công thức để xác định doanh lợi doanh thu bán hàng là:
a. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD b. DTR (%) = ΠR x 100/TR c. SSXVKD (%) = TR/VKD
d. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
Ở góc độ nào thì hiệu quả là không lãng phí?
a. Xét ở góc độ doanh nghiệp công ích
b. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh
c. Xét trên giác độ quản lý xã hội
d. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội
Công thức để xác định Sức sản xuất của vốn kinh doanh là: a. SSXVKD (%) = TR/VKD
b. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH c. DTR (%) = ΠR x 100/TR
d. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2009 là a. 6,20% b. 5,80% c. 6,51% d. 8,10%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2010 là a. Không có số liệu b. Bằng của ngành c. Thấp hơn ngành d. Cao hơn ngành
Công thức xác định Sức sản xuất của một đồng vốn dài hạn là a. ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ b. SSXVCĐ = TR/VCĐ c. ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ d. HMMS = QTt/QTK
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 là a. 100,55% b. 101,22% c. 101,57% d. 100,37%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 là a. 11,12% b. 10,53% c. 9,57% d. 14,17%
Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
a. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được mục tiêu xác định
b. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí
c. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra để đạt được kết qủa đó
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định. bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh doanh
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 là a. 10,94% b. 12,17% c. 14,17% d. 9,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là a. 8,10% b. 5,80% c. 6,20% d. 6,51%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2009 là a. Thấp hơn ngành b. Bằng của ngành c. Cao hơn ngành d. Không có số liệu
Chỉ tiêu nào dưới đây không phản ánh hiệu quả kinh doanh Tổng hợp của doanh nghiệp?
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh
b. Doanh lợi của doanh thu bán hàng
c. Doanh lợi của vốn tự có
d. Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn
Công thức xác định Sức sinh lời bình quân vốn dài hạn là a. ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ b. HMMS = QTt/QTK c. SSXVCĐ = TR/ VCĐ d. ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
b. Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao
c. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
d. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy cũng sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp trong một thời kỳ cụ thể
b. Vì kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng
c. Trong cùng một thời kỳ doanh nghiệp nào tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ắt đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp khác cùng ngành
d. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp
Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp?
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh
b. Doanh lợi của doanh thu bán hàng
c. Doanh lợi của vốn tự có.
d. Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là a. Cao hơn ngành b. Thấp hơn ngành c. Bằng của ngành d. Không có số liệu
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là a. Cao hơn ngành b. Bằng của ngành c. Không có số liệu d. Thấp hơn ngành
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
b. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ
c. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
d. Doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến hiệu quả xã hội
Khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học?
a. Hiệu quả kinh doanh bao gồm cả hiệu quả lĩnh vực và bộ phận
b. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh doanh là không đơn giản
c. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác
d. Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả dài hạn
Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là
a. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH b. SSXVKD (%) = TR/VKD c. DTR (%) = ΠR x 100/TR
d. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2012 là a. Thấp hơn ngành b. Cao hơn ngành c. Không có số liệu d. Bằng của ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là a. 10,53% b. 14,17% c. 10,94% d. 11,10%
Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị
a. Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ
b. Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh
c. Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh
d. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao
động phải tuân thủ mệnh lệnh của
đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà nhà quản trị
người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?
a. Phương pháp hành chính được vâzn dụng thông qua viêc sử dụn z g các điều lê, nô z i quy z , quy chế
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
c. Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất quản trị kinh doanh là a. Quản trị tài chính b. Quản trị con người
c. Quản trị máy móc thiết bị
d. Quản trị nguyên vật liệu và các tài sản khác của doanh nghiệp
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống phương pháp hành chính
b. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp
c. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
d. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo dục thuyết phục
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính tác động vào người lao động bằng lợi ích
b. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
c. Phương pháp hành chính được vân dụn z
g thông qua viêc sử dụng các điều lê z z, nôzi quy, quy chế,…
d. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị
a. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu .
b. Phải có tính thống nhất với nhau. c. Mang tính bắt buộc
d. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi thì cần linh hoạt. kinh doanh
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
b. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
c. Phương pháp hành chính được vân dụn z
g thông qua viêc sử dụng các điều lê z z, nôzi quy, quy chế,…
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp kinh tế được vâzn dụng thông qua viêzc sử dụng các điều lê, nô z zi quy, quy chế
b. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
c. Phương pháp giáo dục thuyết phục được vân dụng thông qua viê z c sử dụn z
g các điều lêz, nôzi quy, quy chế
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
Câu khẳng định nào dưới đây là đúng?
Các nguyên tắc quản trị
a. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
b. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi thì cần linh hoạt kinh doanh
c. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu
d. Do con người xây dựng nên không thể chi phối hành động con người
Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị a. Mang tính bắt buộc
b. Phải có tính thống nhất với nhau.
c. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
d. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu .
Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị
a. Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh
b. Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh
c. Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ
d. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao
động phải tuân thủ mệnh lệnh của
đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà nhà quản trị
người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp kinh tế được vâzn dụng thông qua viêzc sử dụng các điều lê, nô z zi quy, quy chế
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
d. Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp
Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất quản trị kinh doanh là
a. Quản trị nguyên vật liệu và các tài sản khác của doanh nghiệp b. Quản trị con người
c. Quản trị máy móc thiết bị d. Quản trị tài chín
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp hành chính được vâzn dụng thông qua viêc sử dụn z g các điều lê, nô z i quy z , quy chế,…
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được vâzn dụng thông qua viêc sử dụn z g các điều lê, nô z i quy z , quy chế,…
b. Phương pháp hành chính tác động vào người lao động bằng lợi ích
c. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đông vào tâm lý người lao đô z zng
d. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?
a. Phương pháp hành chính được vâzn dụng thông qua viêc sử dụn z g các điều lê, nô z i quy z , quy chế
b. Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đông vào tâ z m lý người lao đôzng
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp giáo dục thuyết phục được vâzn dụng thông qua viêc s z
ử dụng các điều lêz, nôzi quy, quy chế
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đông vào tâ z m lý người lao đôzng
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được vân dụng thông qua viê z
zc sử dụng các điều lêz, nôzi quy, quy chế
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
c. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đông vào tâm lý người lao đô z zng
d. Phương pháp kinh tế được vâzn dụng thông qua viêzc sử dụng các điều lê, nô z zi quy, quy chế
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
b. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo dục thuyết phục
c. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống phương pháp hành chính
d. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp
Câu khẳng định nào dưới đây là đúng?
Các nguyên tắc quản trị
a. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
b. Do con người xây dựng nên không thể chi phối hành động con người
c. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu
d. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi thì cần linh hoạt kinh doanh
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính tác động vào người lao động bằng lợi ích
b. Phương pháp hành chính được vâzn dụng thông qua viêc sử dụn z g các điều lê, nô z i quy z , quy chế,…
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
d. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị
a. Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh
b. Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh
c. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao
động phải tuân thủ mệnh lệnh của
đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà nhà quản trị
người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
d. Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ
Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?
a. Phương pháp hành chính được vâzn dụng thông qua viêc sử dụn z g các điều lê, nô z i quy z , quy chế
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
c. Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
b. Phương pháp kinh tế được vâzn dụng thông qua viêzc sử dụng các điều lê, nô z zi quy, quy chế
c. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đông vào tâm lý người lao đô z zng
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Câu khẳng định nào dưới đây là đúng?
Các nguyên tắc quản trị
a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi thì cần linh hoạt kinh doanh
b. Do con người xây dựng nên không thể chi phối hành động con người
c. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu
d. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
b. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp
c. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo dục thuyết phục
d. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống phương pháp hành chính
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
c. Phương pháp giáo dục thuyết phục được vân dụng thông qua viê z c sử dụn z
g các điều lêz, nôzi quy, quy chế
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị
a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi thì cần linh hoạt. kinh doanh
b. Phải có tính thống nhất với nhau. c. Mang tính bắt buộc
d. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu .
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đôzng vào tâm lý người lao đôzng
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
d. Phương pháp hành chính được vâzn dụng thông qua viêc sử dụn z g các điều lê, nô z i quy z , quy chế,…
Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?
a. Phương pháp hành chính được vâzn dụng thông qua viêc sử dụn z g các điều lê, nô z i quy z , quy chế
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
d. Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác đông vào tâ z m lý người lao đôzng
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 (tính kiểu Việt Nam) là 10,53% 16,05% 9,57% 10,94%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2011 là Cao hơn ngành Không có số liệu Bằng của ngành Thấp hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là Bằng của ngành Thấp hơn ngành Cao hơn ngành Không có số liệu
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2012 là 101,57% 101,22% 100,55% 100,37%
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
a. Các thông tin kinh tế có ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
b. Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng của quan điểm tính toán kinh tế
c. Hiệu quả kinh doanh phụ thuộc vào quan điểm xác định các tiêu chuẩn hiệu quả
d. Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng mang tính quyết định của yếu tố cơ sở hạ tầng
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2010 là Bằng của ngành Thấp hơn ngành Cao hơn ngành Không có số liệu
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2009 là Cao hơn ngành Bằng của ngành Thấp hơn ngành Không có số liệu
Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?
Nhà quản trị có phong cách tổ chức
a. Thiết lập các mối quan hệ ngôi thứ trên dưới đúng đắn
b. Rất thận trọng và luôn giữ một khoảng cách nhất định với nhân viên dưới quyền
c. Trong quan hệ với bên ngoài,
luôn tìm hiểu kỹ và dự kiến các tình huống có thể xảy ra nhà quản trị d. Nhà quản trị
gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Vì môi trường kinh doanh thường xuyên thay đổi nên việc xây dựng kế hoạch tác nghiệp là không cần thiết
b. Vì phong cách quản trị kinh doanh chịu ảnh hưởng nhiều của nhân tố chuẩn mực xã hội như truyền thống đạo đức, lễ giáo, phong tục tập quán…
nên ở mỗi thời kỳ cụ thể, mỗi vùng cụ thể sẽ hình thành phong cách quản trị như nhau cho mọi nhà quản trị
c. Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân d.
Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ sở để nhận và thực hiện nhiệm vụ có kết quả cao
Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
a. Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của mỗi bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp
b. Mọi nhà quản trị phải hoàn thành nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất c. Doanh nhân và nhà quản trị
là hai khái niệm giống nhau
d. Nhà quản trị phải am hiểu đa văn hóa
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhân thức chiến l z ược
b. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuâzt c.
Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng nhâ n thức ch z iến lược
d. Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng quan hê với con người z
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?
Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy a. Không cương quyết
b. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách “không tưởng” c.
Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
d. Sợ bất đồng, không chú ý tìm nguyên nhân để giải quyết bất đồng
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? a.
Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị
phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để
tìm ra 1 phong cách phù hợp b. Trong điều kiện
khu vực và toàn cầu mọi kinh doanh
chỉ cần biết ứng dụng các mô hình sẵn có là đủ nhà quản trị
c. Mọi nhà quản trị đều cần có ba kỹ năng: kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ với con người và kỹ năng nhận thức chiến lược và vai trò của các kĩ
năng đó đối với mọi nhà quản trị là như nhau
d. Kỹ năng kỹ thuật quan trọng hơn kỹ năng nhận thức chiến lược
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?
Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy
a. Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo b.
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
c. Đòi hỏi cao ở đối tác
d. Không đòi hỏi ở cấp dưới tính chủ động, sáng tạo trong thực hiện nhiệm vụ
Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
a. Mọi nhà quản trị phải hoàn thành nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất
b. Nhà quản trị phải biết làm việc với và thông qua người khác c. Nhà quản trị
nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau
d. Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của doanh nghiệp
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Tranh luận là một hoạt động nhằm khẳng định cái đúng, cái sai; cái tốt, cái xấu nên phải triệt để tận dụng vũ khí này trong giao tiếp đối ngoại
b. Trong luật doanh nghiệp chỉ những người đứng đầu doanh nghiệp mới phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, vì
vậy chỉ những nhà lãnh đạo mới phải rèn luyện thói quen dám chịu trách nhiệm c.
Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị
phải có nghệ thuật gây thiện cảm
d. Nhà quản trị phải có kiến thức khoa học quản trị
, kiến thức này càng sâu, rộng càng tốt. Nghệ thuật thường gắn với sự gian trá, lừa đảo kinh doanh
nên là thứ không nên có
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Nghệ thuật quản trị kinh doanh là
a. Biết áp dụng các quy định, nguyên tắc đã xây dựng một cách linh hoạt
b. Sự ranh mãnh, lợi dụng để “vượt quá mức cho phép” khi thực hiện các qui định luật pháp trong kinh doanh
c. Tính mềm dẻo, linh hoạt trong việc sử dụng các kiến thức khoa học quản trị d.
Tính nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh
Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a. Nhà quản trị
cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người
b. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác
c. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
d. Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có
Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài là
a. Nhà quản trị cấp cơ sở
b. Nhà quản trị cấp trung gian c. Nhân viên thuộc cấp d. Nhà quản trị cấp cao
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Nhà quản trị a.
Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau
b. Cần có ba kỹ năng như nhau
c. Phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
d. Phải ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách dân chủ
a. Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
b. Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
c. Phân biệt không rõ ràng mối quan hệ trên dưới d.
Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra
Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn
a. Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
b. Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
c. Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc d. Tin
tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? a.
Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên không cần rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn
b. Chỉ những mong muốn cụ thể, có căn cứ mới có thể trở thành hiện thực
c. Hãy rèn luyện thói quen mong muốn cụ thể, đặt ra cái đích cụ thể cho từng khoảng thời gian ngắn và hãy kiên quyết thực hiện nó
d. Mong muốn là điểm khởi đầu cho thành công, là điều kiện để biến ý chí thành hiện thực
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách thực tế
a. Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới
b. Chú ý đến điều kiện và tạo điều kiện để cấp dưới trực tiếp thực hiện
c. Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng d.
Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Phong cách quản trị
a. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
b. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị của mình c.
Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
d. Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh
Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
b. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác
c. Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có d. Nhà quản trị
cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Trong môi trường kinh doanh toàn cầu, mọi nhà quản trị
a. Đều phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
b. Đều phải ưu tiên kỹ năng kỹ thuật c.
Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau
d. Đều cần có ba kỹ năng như nhau
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Trong nghệ thuật tự quản trị
a. Ý nghĩa của nguyên lý Frankl cho rằng phải hình thành thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi hành động b.
Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân
c. Tự quản trị là điều không cần thiết với một thành công nhà quản trị
d. Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?
Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại a.
Chú trọng kết quả cá nhân
b. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách mị dân
c. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
d. Tập trung quyền lực vào tay mình
Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần được các
cấp cao ưu tiên số 1? nhà quản trị a. Kỹ thuật b. Nhận thức chiến lược
c. Nhận thức chiến lược và kỹ thuật
d. Quan hệ với con người
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Phong cách quản trị a.
Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
b. Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh
c. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị của mình
d. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những viêzc quan trọng, khẩn cấp
b. Nhà quản trị không cần phải biết tự chịu trách nhiêzm c.
Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những viê c quan trọng, chưa khẩn z cấp
d. Nhà quản trị không cần phải tự đánh giá năng lực bản thân mà để người khác đánh giá mình
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? a.
Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản trị
b. Cứ có tiền là có thể thưởng, thưởng càng nhiều càng tốt. có lỗi là phạt. Vì thế nghệ thuật thưởng phạt là không quan trọng
c. Nghệ thuật đưa cái quan trọng nhất lên trước chính là công việc nào vừa quan trọng nhất, vừa khẩn cấp nhất ắt phải đưa lên hàng đầu. Nhà quản
trị hàng đầu nào quên điều đó sẽ không thể quản trị tốt hoạt động của doanh nghiệp
d. Phong cách của các nhà quản trị là giống nhau nên không cần đặt vấn đề lựa chọn phong cách
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Nếu thái quá nhà quản trị có:
a. Phong cách dân chủ dễ dẫn đến phong cách cơ hội
b. Phong cách tổ chức dễ dẫn đến phong cách “không tưởng”
c. Phong cách thực tế dễ dẫn đến phong cách độc đoán d. Phong cách tâ p trung ch z
ỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
a. Các phương pháp QT bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ QTDN
b. Nguyên tắc QT là cứng nhắc, không phát huy tính năng động của NQT nên cần loại bỏ nó đi. c.
Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
d. Vì QTDN cũng có cùng mục tiêu với DN nên chức năng HĐ của DN cũng là chức năng QTDN
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách dân chủ
a. Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
b. Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
c. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách mị dân d.
Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?
Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại a.
Chú trọng kết quả cá nhân
b. Sát sao, cẩn thận, có năng lực ra quyết định đúng đắn
c. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
d. Tập trung quyền lực vào tay mình
Trong ma trận ưu tiên công việc dưới đây,
cấp cao muốn thành công cần phải chú ý tập trung giải quyết công việc góc nào? nhà quản trị Tiêu chí Khẩn cấp (1) Không khẩn cấp (2) Quan trọng (A)
1. Tiêu thụ sản phẩm snack tăng đột ngột, tiêu thụ kem và và các sản phẩm từ sữa chững lại so với kế hoạch
2. Thiếu nguyên liệu làm bánh làm cho 40 lao động không có việc làm
3. Xuất hiện cơ hội kinh doanh mới nếu thử nghiệm thành công bánh bông lan công nghiệp
4. Hoạch định chiến lược phát triển đến năm 2020
5. Lập kế hoạch dự phòng tài chính Không quan trọng (B)
1. Họp chuẩn bị hội diễn văn nghệ
2. Họp chuẩn bị hội thao hàng năm
3. Các bộ phận yêu cầu tổ chức tham quan nhân ngày 2/9
4. Nhận một số cuộc gọi do thư ký đã trình lên a. Góc B1 b. Góc B2 c. Góc A1 d. Góc A2
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? Nhà quản trị
a. Cần có bản triết lý sống cá nhân rõ ràng, cụ thể
b. Phải biết phân định: lúc nào, việc nào cần suy nghĩ chín chắn? Lúc nào, việc nào cần nhanh chóng triển khai?… Nhằm đạt được hiệu quả trong kinh doanh
c. Phải có thói quen chỉ bắt đầu hành động khi đã suy nghĩ chín chắn d.
Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ, kiến nghị của khách hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Trong nghệ thuật tự quản trị
a. Ý nghĩa của nguyên lý Frankl cho rằng phải hình thành thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi hành động b.
Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân
c. Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
d. Tự quản trị là điều không cần thiết với một nhà quản trị thành công
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Kỹ năng kỹ thuật quan trọng hơn kỹ năng nhận thức chiến lược b.
Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị
phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để
tìm ra 1 phong cách phù hợp
c. Mọi nhà quản trị đều cần có ba kỹ năng: kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ với con người và kỹ năng nhận thức chiến lược và vai trò của các kĩ
năng đó đối với mọi nhà quản trị là như nhau d. Trong điều kiện
khu vực và toàn cầu mọi kinh doanh
chỉ cần biết ứng dụng các mô hình sẵn có là đủ nhà quản trị
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Phong cách quản trị
a. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
b. Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh c.
Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
d. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị của mình
Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a. Nhà quản trị
cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người
b. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác
c. Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có
d. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?
Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại a.
Chú trọng kết quả cá nhân
b. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
c. Tập trung quyền lực vào tay mình
d. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách mị dân
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?
Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy
a. Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo b.
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
c. Đòi hỏi cao ở đối tác
d. Không đòi hỏi ở cấp dưới tính chủ động, sáng tạo trong thực hiện nhiệm vụ
Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a. Nhà quản trị
cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
b. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
c. Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có
d. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Phong cách quản trị a.
Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
b. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị của mình
c. Là kết quả của mối quan hệ giữa các
và các sự kiện diễn ra trong nhà quản trị môi trường kinh doanh
d. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?
Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại
a. Tập trung quyền lực vào tay mình b.
Chú trọng kết quả cá nhân
c. Sát sao, cẩn thận, có năng lực ra quyết định đúng đắn
d. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần được các
cấp cao ưu tiên số 1? nhà quản trị
a. Nhận thức chiến lược và kỹ thuật b. Kỹ thuật
c. Quan hệ với con người d. Nhận thức chiến lược
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? a.
Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
b. Nguyên tắc QT là cứng nhắc, không phát huy tính năng động của NQT nên cần loại bỏ nó đi.
c. Các phương pháp QT bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ QTDN
d. Vì QTDN cũng có cùng mục tiêu với DN nên chức năng HĐ của DN cũng là chức năng QTDN
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? a.
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhâ zn thức chiến lược
b. Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng quan hê với con người z
c. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuâtz
d. Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng nhân thức ch z iến lược Chọn đáp án đúng
Yêu cầu đối với việc ra quyết định không bao gồm : a. Tính linh hoạt b. Tính tối ưu c. Tính tổng quát d. Tính cụ thể
Chọn đáp án đúng. Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
a. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện chắc chắn b. Phương pháp cố vấn
c. Phương pháp sơ đồ cây
d. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện may rủi Chọn đáp án đúng
Yêu cầu đối với việc ra quyết định không bao gồm : a. Tính khoa học b. Tính tối đa c. Tính hợp pháp d. Tính hệ thống
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định tính:
a. Quyết định trong điều kiện chắc chắn
b. Quyết định ở trường hợp may rủi c. Quyết định đa số
d. Quyết định trong điều kiện không chắc chắn
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định lượng:
a. Phương pháp độc đoán
b. Phương pháp kết luận cuối cùng c.
Quyết định ở trường hợp may rủi d. Phương pháp nhóm Chọn phương án sai.
Phương pháp quyết định đa số có ưu điểm:
a. Giải quyết được tình trạng bế tắc khi có các quan điểm xung đột, mâu thuẫn khi nó cho phép kết thúc thảo luận với kết quả rõ ràng
b. Là phương pháp ra quyết định tập thể c. Chớp cơ hội, thời cơ kinh doanh d. Tiết kiệm thời gian
Chọn đáp án sai về quyết định chiến thuật. a.
Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển doanh nghiệp
b. Là quyết định liên quan tới nội dung và cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định chiến lược.
c. Chính là các quyết định tác nghiệp
d. Các quyết định tác nghiệp thường dựa trên cơ sở các quyết định chiến lược để triển khai.
Căn cứ để ra quyết định không bao gồm: a.
Căn cứ vào tâm lý của lãnh đạo b. Căn cứ vào mục tiêu
c. Căn cứ thực trạng nguồn lực của tổ chức
d. Căn cứ vào độ dài thời gian
Chọn đáp án đúng. Tính khoa học của một quyết định quản trị kinh doanh bao gồm:
a. Phù hợp với sử dụng các phương pháp định tính
b. Đảm bảo tính chủ quan c.
Phù hợp với định hướng mục tiêu
d. Chỉ sử dụng các công cụ định tính để ra quyết định
Căn cứ để ra quyết định không bao gồm:
a. Căn cứ thực trạng nguồn lực của tổ chức
b. Căn cứ vào độ dài thời gian
c. Căn cứ vào điều kiện của môi trường d.
Căn cứ vào tâm lý của lãnh đạo
Chọn đáp án không đúng. Phương pháp độc đoán
a. Phương pháp này thường được các
theo phong cách tập trung chỉ huy sử dụng. nhà quản trị b.
Phương pháp này thường được những nhà quản trị
có phong cách dân chủ sử dụng.
c. Để ra quyết định theo phương pháp này,
có điều kiện và thường là người có khả năng tập trung quyền lực và có khả năng ra quyết nhà quản trị định tốt.
d. Là phương pháp ra quyết định được áp dụng khi
hoàn toàn tự ra các quyết định mà không có sự tham gia của nhân viên, đồng sự. nhà quản trị
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định tính:
a. Quyết định trong điều kiện không chắc chắn
b. Quyết định ở trường hợp may rủi
c. Quyết định trong điều kiện chắc chắn d. Phương pháp cố vấn Chọn đáp án sai?
a. Quyết định chỉ cần ban hành phù hợp với định hướng mục tiêu
b. Quyết định tốt luôn là quyết định được dựa trên cơ sở phân tích logic, xem xét đầy đủ, toàn diện các dữ kiện, dữ liệu đã có, đánh giá và so sánh các khả năng lựa chọn. c.
Quyết định bằng văn bản không là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm
d. Nhà quản trị càng ra nhiều quyết định càng tốt bởi lẽ điều này giúp doanh nghiệp luôn thích ứng nhanh với môi trường kinh doanh Chọn đáp án sai
Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
a. Phương pháp kết luận cuối cùng b. Phương pháp thiểu số c. Phương pháp cố vấn
d. Phương pháp đồng thuận
Chọn đáp án không đúng. Tính linh hoạt và hiện đại của một quyết định quản trị kinh doanh bao gồm:
a. Phản ảnh được nhân tố mới và có tính thời đại
b. Không rập khuôn, máy móc, giáo điều c.
Thay đổi liên tục và đi trước thời đại
d. Phù hợp với biến động của môi trường Chọn đáp án sai
Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
a. Phương pháp kết luận cuối cùng b. Phương pháp nhóm
c. Phương pháp độc đoán d. Phương pháp thiểu số
Chọn đáp án sai về quyết định chiến lược:
a. Thời gian tương đối dài
b. Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển doanh nghiệp
c. Có liên quan đến nhiều đối tượng khác nhau trong hệ thống tổ chức doanh nghiệp. d.
Liên quan đến nội dung, cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định chiến lược
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định lượng:
a. Phương pháp độc đoán
b. Phương pháp đồng thuận c.
Quyết định trong điều kiện chắc chắn d. Phương pháp đa số
Chọn đáp án đúng?
a. Quyết định bằng lời nói là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm
b. Quyết định bằng văn bản không là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm.
c. Ra quyết định bằng phương pháp làm việc nhóm luôn cho quyết định tốt nhất d.
Ra quyết định bằng phương pháp độc đoán luôn là quyết định tốt vì đảm bảo tính kịp thời, chớp được thời cơ Chọn đáp án sai?
Phương pháp độc đoán có ưu điểm:
a. Người ra quyết định phải có kinh nghiệm, và có uy tín
b. Có thể chớp được thời cơ. c.
Nhân viên dễ bất mãn, bất tuân quyết định và ít có quyết tâm thực hiện quyết định
d. Tiết kiệm về mặt thời gian
Căn cứ để ra quyết định không bao gồm:
a. Căn cứ thực trạng nguồn lực của tổ chức b.
Căn cứ vào tâm lý của lãnh đạo c. Căn cứ vào mục tiêu
d. Căn cứ vào độ dài thời gian Chọn đáp án sai ?
a. Tính linh hoạt của việc ra quyết định thể hiện mỗi quyết định chỉ cần phù hợp với tính biến động của môi trường, không dập khuôn, máy móc, giáo điều.
b. Ra quyết định bằng phương pháp độc đoán luôn là quyết định tốt vì đảm bảo tính kịp thời, chớp được thời cơ
c. Quyết định trung hạn có mức chiến thuật cao hơn quyết định dài hạn d.
Một quyết định đảm bảo tính cô đọng, ngắn gọn, dễ hiểu thì không bao quát hết được nội hàm cần truyền đạt đến đối tượng thực hiện
Chọn đáp án sai về quyết định chiến lược:
a. Có liên quan đến nhiều đối tượng khác nhau trong hệ thống tổ chức doanh nghiệp.
b. Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển doanh nghiệp c.
Liên quan đến nội dung, cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định chiến lược
d. Thời gian tương đối dài
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định tính: a. Quyết định đa số
b. Quyết định trong điều kiện chắc chắn
c. Quyết định trong điều kiện không chắc chắn
d. Quyết định ở trường hợp may rủi
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định tính:
a. Quyết định ở trường hợp may rủi
b. Quyết định trong điều kiện không chắc chắn
c. Quyết định trong điều kiện chắc chắn d. Phương pháp cố vấn
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định lượng:
a. Phương pháp kết luận cuối cùng b.
Quyết định ở trường hợp may rủi c. Phương pháp nhóm
d. Phương pháp độc đoán
Chọn đáp án đúng.
a. Quyết định dài hạn có tầm chiến thuật cao hơn quyết định trung hạn.
b. Nhà quản trị càng ra nhiều quyết định càng tốt bởi lẽ điều này giúp doanh nghiệp luôn thích ứng nhanh với môi trường kinh doanh
c. Quyết định tập thể luôn đóng vai trò quan trọng hơn quyết định cá nhân, bởi vậy, mọi nhà quản trị đều phải ra quyết định tập thể. d.
Quyết định trung hạn có mức chiến thuật cao hơn quyết định dài hạn.
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định lượng:
a. Phương pháp đồng thuận b.
Quyết định trong điều kiện chắc chắn
c. Phương pháp độc đoán d. Phương pháp đa số
Chọn đáp án sai về quyết định chiến lược:
a. Có liên quan đến nhiều đối tượng khác nhau trong hệ thống tổ chức doanh nghiệp.
b. Thời gian tương đối dài c.
Liên quan đến nội dung, cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định chiến lược
d. Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển doanh nghiệp