-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị kinh doanh (TC-NH) 46 tài liệu
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 120 tài liệu
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh (TC-NH) 46 tài liệu
Trường: Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 120 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Preview text:
PHẦN I: Trả lời câu hỏi đúng, sai và giải thích tại sao (0.5đ/câu)
1. Phong cách lãnh đạo dân chủ là tối ưu nhất vì tạo điều kiện để nhân viên cấp dưới phát huy sáng kiến.
Sai. Vì không có cái nào tối ưu nhất.
2. Mọi tổ chức đều cần tới các nhà quản trị.
Đúng. Vì đó là đặc trưng cơ bản của quản trị.
3. Công tác quản trị phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn, được đào tạo, có
kinh nghiệm và khả năng điều hành để thực hiện mọi mục tiêu của tổ chức một cách hiệu quả
thể hiện nguyên tắc tập trung, dân chủ trong quản trị.
Sai. … là nguyên tắc chuyên môn hoá
4. Theo tầm quan trọng, quyết định quản trị được chia thành quyết định dài hạn, quyết định
trung hạn và quyết định ngắn hạn.
Sai. Theo tầm quan trọng, quyết định qt được chia thành qđ chiến lược, qđ chiến thuật, qđ tác nghiệp.
5. Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lý tỷ lệ thuận với nhau.
Sai. Vì có mối quan hệ ngược.
6. Việc ra quyết định không được lập trình hóa đơn giản hơn nhiều so với ra những quyết định
được lập trình hóa.
Sai. Vì nhà quản trị phải phán đoán, dùng trực giác, kinh nghiệm để nghĩ ra cách
giải quyết phù hợp trong từng hoàn cảnh
7. Thông tin quản trị hỗ trợ đắc lực cho Nhà quản trị trong việc phân tích dự báo và phòng ngừa rủi ro.
Đúng. Đó là vai trò của thông tin quản trị
8. Ưu điểm của mô hình hỗn hợp là giúp Nhà quản trị xử lý được các tình huống phức tạp. Do
vậy, tất cả các doanh nghiệp nên thiết kế bộ máy tổ chức theo mô hình hỗn hợp.
Sai. Vì không phải doanh nghiệp nào cũng phù hợp với mô hình hỗn hợp.
9. Thỏa hiệp là giải pháp giải quyết xung đột hiệu quả nhất.
Sai. Hiệu quả nhất là giải quyết tận gốc vấn đề.
10. Chỉ tiến hành kiểm tra khi công việc đã hoàn thành để có đầy đủ căn cứ đánh giá chất lượng công việc.
Sai. Có thể kiểm tra ở trước và trong công việc
11. Việc ra quyết định cá nhân phù hợp với những vấn đề cấp bách và cần tính bảo mật cao.
Đúng. Vì qđ này cần ra qđ nhanh chóng, mất ít thời gian, tính bảo mật cao.
12. Hoạch định chiến thuật có thời hạn ngắn nhất và phạm vi hoạt động hẹp nhất trong 3 loại hoạch định.
Sai. Vì hđ cấp cao có thời gian hoạt động ngắn nhất.
13. Đặc điểm khác biệt lớn nhất giữa mô hình ma trận và mô hình hỗn hợp đó là sự tồn tại song
song hai tuyến chỉ huy.
Đúng. Tuyến chỉ huy trực tuyến và tuyến chỉ huy chức năng.
14. Mọi xung đột diễn ra trong tổ chức đều bắt nguồn từ việc mâu thuẫn lợi ích giữa các cá nhân.
Sai. Bắt nguồn từ Xung đột giữa các cá nhân, Xung đột cá nhân với nhóm, Xung đột
giữa các nhóm, Xung đột bên trong cá nhân.
15. Khi phát hiện ra những sai lệch của hoạt động quản trị, Nhà quản trị cần tiến hành các tác
động điều chỉnh ngay lập tức.
Sai. Vì nqt phải phân tích nn, từ đó đề xuất bp điều chỉnh.
16. Tầm hạn quản trị phụ thuộc vào năng lực của Nhà quản trị.
Đúng. Người quản lý phải có kinh nghiệm và năng lực chuyên môn cao có tầm hạn
quản trị hẹp và ngược lại
17. Chuyên quyền, độc đoán là phong cách lãnh đạo tối ưu nhất trong trường hợp cần ra quyết
nhanh và phải đảm bảo tính bí mật.
Đúng. Pc lđ chuyên quyền độc đoán cần tốn ít thời gian, tính bảo mật cao
18. Hoạch định là chức năng cơ sở cho các chức năng khác trong quá trình quản trị.
Đúng. Vì có hoạch định thì các chức năng khác mới hoạt động được.
19. Kiểm tra là chức năng được thực hiện cuối cùng trong quá trình quản trị.
Sai. Có thể kiểm tra trước và trong quá trình
20. Nhà quản trị thường sử dụng mục tiêu của doanh nghiệp, lĩnh vực, bộ phận làm tiêu chuẩn kiểm tra.
Đúng. Vì đó là những chuẩn mực mà những cá nhân, tập thể và DNphải thực hiện để đ/b
cho toàn bộ DN hoạt động có h/q.
21. Các chức năng quản trị phân theo hoạt động của tổ chức gồm 4 chức năng cơ bản đó là:
hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.
Sai. Phân theo hoạt động tổ chức gồm QT lĩnh vực Marketing, QT lĩnh vực nghiên
cứu và phát triển, QTSX, QT tài chính, QTNNL, QT chất lượng, QT các DV hỗ trợ
cho TC, như: Thông tin, pháp lý, đối ngoại,...
22. Việc nắm vững các phương pháp đo lường, thành tựu của tiến bộ Khoa học kỹ thuật hiện đại
thể hiện tính nghệ thuật của quản trị.
Sai. Tính nghệ thuật thể hiện muôn hình muôn vẻ
23. Sử dụng ma trận BCG cho phép doanh nghiệp đánh giá được ảnh hưởng của các yếu tố môi
trường tới doanh nghiệp đó.
Sai. Tốc độ tăng trưởng
24. Quản trị được hiểu là sự tác động của chủ thể quản trị lên đối tượng bị quản trị.
Sai. Quản trị là sự tác động của chủ thể QT lên đối tượng QT nhằm đạt được những mục tiêu nhất định
trong đ/k biến động của môi trường.
25. Nhà quản trị nên kiểm tra chặt chẽ, thường xuyên đối với mọi đối tượng quản trị trong tổ chức. Sai.
26. Mục tiêu của tổ chức quyết định lựa chọn cơ cấu tổ chức.
Đúng. Khi môi trường thay đổi, cơ cấu cũng thay đổi theo để phù hợp với mục tiêu đó
27. Để nhận thức và vận dụng tốt các quy luật trong quá trình quản trị chỉ cần nhà quản trị có
trình độ lý luận, kiến thức; am hiểu về tự nhiên, xã hội và tư duy.
Sai. Là nguyên tắc chuyên môn hoá
28. Ma trận SWOT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp.
Sai. Áp dụng cho các cá nhân, tổ chức, cơ quan chính phủ
29. Khi xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra, cố gắng xây dựng càng nhiều càng tốt.
Sai. Càng ít càng tốt
30. Quản trị là một hoạt động tất yếu trong xã hội loài người. Đúng.
31. Năng lực và phẩm chất của người ra quyết định ảnh hưởng đến tính đúng đắn của quyết định quản trị. Đúng.
32. Hoạch định là cơ sở cho các quá trình kiểm tra và điều chỉnh mục tiêu hoạt động của tổ chức.
Đúng. Có hoạch định mới có mục tiêu, có hoạch định thì các chức năng khác mới thực hiện được
33. Tính chất và mức độ phức tạp của công nghệ mà tổ chức sử dụng có thể ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức.
Sai. Còn có cả mục tiêu, chiến lược, chức năng, nhiệm vụ, quy mô, đđ về kỹ thuật, cn và môi trường bên ngoài ảh đến cctc
34. Kiểm tra chỉ cần tập trung vào kết quả cuối cùng của hoạt động.
Sai. Kiểm tra trước, trong và sau
35. Quản trị bao giờ cũng liên quan đến việc trao đổi thông tin nhiều chiều. Đúng.
36. Tầm hạn quản trị rộng tốn chi phí quản lý nhiều hơn tầm hạn quản trị hẹp.
Sai. Vì qt hẹp nhiều tầng lớp tgian -> nhiều nhà qt, thù lao cho nqt nhiều
37. Theo A.Maslow nhu cầu được tôn trọng là mức độ nhu cầu cao nhất của con người.
Sai. Nhu cầu cao nhất là thể hiện bản thân
38. Khi xảy ra xung đột, tốt nhất nhà quản trị nên lựa chọn phương pháp né tránh để làm giảm
mâu thuẫn, căng thẳng.
Sai. Giải quyết tận gốc vấn đề
39. Hệ thống kiểm tra có thể thiết kế giống nhau tại tất cả các doanh nghiệp. Sai. Mỗi dn một kiểu
40. Đầu vào của hệ thống gồm có: nguồn tài chính, nguồn nhân lực, nguyên nhiên vật liệu, thông
tin và các sản phẩm, dịch vụ của tổ chức. Sai. Sp dv là đầu ra
41. Đảm bảo bao quát các hoạt động, các nguồn lực của tổ chức là nội dung của nguyên tắc tập trung, dân chủ.
Sai. Nguyên tắc tập trung dân chủ p/á mqh giữa chủ thể và đối tượng QT cũng như y/c và mục tiêu của QT.
42. Trong buổi đàm phán, người lãnh đạo nên cho đối tác đàm phán biết rõ điểm dừng của mình
để tiến hành đàm phán dễ dàng hơn.
Sai. Nếu như đối tác biết điểm yếu của mình thì không cần đàm phán
43. Kiểm tra toàn bộ gây tốn kém chi phí và thời gian cho tổ chức. Đúng.
44. Môi trường bên ngoài tổ chức nằm ngoài tầm kiểm soát của tổ chức, nó cung cấp cho Nhà
quản trị những hiểu biết về điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
Sai. .. cơ hội và thách thức từ các yếu tố khách quan mang lại, từ đó đưa ra các
quyết định kinh doanh đúng đắn.
45. Các quy luật tồn tại và hoạt động không lệ thuộc vào việc con người có nhận biết được nó hay không. Đúng.
46. Tầm hạn quản trị hẹp gồm nhiều cấp quản trị trung gian dẫn đến chi phí quản lý lớn. Đúng.
47. Với cơ cấu ma trận nhà quản trị có thể dễ dàng thực hiện chuyên môn hóa các hoạt động quản trị.
Sai. Dễ dàng thực hiện chuyên môn chức năng
PHẦN II: Lựa chọn đáp án chính xác nhất (0.25đ/câu)
1. Điền vào chỗ trống: “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không
ngừng”. A. Kỹ thuật B. Công nghệ C. Kinh tế D. Môi trường
2. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm?
A. Giúp các tổ chức và thành viên thấy rõ mục đích, hướng đi của mình
B. Giúp tổ chức thích nghi với môi trường, tận dụng cơ hội, né tránh thách thức
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
3. Các chức năng cơ bản của quản trị phân theo quá trình quản trị gồm? A. 4 chức năng B. 6 chức năng C. 3 chức năng D. 5 chức năng
4. Đặc trưng cơ bản nhất của tổ chức là?
A. Mọi tổ chức đều là những đơn vị xã hội, bao gồm nhiều người
B. Mọi tổ chức đều phải thu hút và phân bổ các nguồn lực cần thiết
C. Mọi tổ chức đều hoạt động theo những cách thức nhất định D. Đáp án khác
5. Điền vào chỗ trống: “Quy luật là …… bản chất, tất yếu, phổ biến, bền vững, thường xuyên
lặp đi lặp lại của các sự vật và hiện tượng trong những điều kiện nhất định”.
A. Mối quan hệ (mối quan hệ ) B. Sự phản ánh C. Yếu tố
D. Tất cả các phương án trên đều sai
6. Thực hiện nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích nhà quản trị cần chú ý các vấn đề nào sau đây?
A. Các quyết định quản trị phải quan tâm lợi ích của doanh nghiệp trước tiên
B. Phải tạo ra những “Vectơ” lợi ích chung nhằm kết hợp các lợi ích kinh tế
C. Phải coi trọng lợi ích của khách hàng trước tiên
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
7. Quy trình ra quyết định quản trị gồm bao nhiêu bước? A. 4 B. 5 C. 7 D. 8
8. Trong các bước của quy trình ra quyết định quản trị, bước nào là quan trọng nhất? A. Xác định vấn đề
B. Thiết lập mục tiêu và tiêu chuẩn
C. Tìm ra các phương án lựa chọn
D. Thực hiện quyết định
9. Thông tin về việc thành lập một bộ phận mới trong doanh nghiệp thuộc loại thông tin nào?
A. Thông tin về môi trường quản trị
B. Thông tin về hoạt động quản trị C. Thông tin phản hồi D. Đáp án khác
10. Quyết định được lập trình hóa có đặc điểm nào sau đây? A. Đã có tiền lệ
B. Do nhà quản trị cấp cao thực hiện
C. Thường do tập thể quyết định
D. Mang tính sáng tạo, ít khi gặp lại
11. Hoạch định là gì?
A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hằng năm
D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
12. Kỹ thuật phân tích ma trận SWOT được dùng để?
A. Phân tích điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
B. Phân tích cơ hội – thách thức của doanh nghiệp
C. Tổng hợp thông tin từ môi trường kinh doanh D. Đáp án khác
13. Cấp quản trị càng cao, thời gian dành cho chức năng nào càng quan trọng? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
14. Chức danh Giám đốc trong một doanh nghiệp là quản trị viên cấp nào? A. Cấp cao B. Cấp trung gian C. Cấp cơ sở D. Chưa xác định
15. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược), nhà quản trị
cần phân tích ma trận BCG. Các SBU ở ô ngôi sao (Stars) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ
được áp dụng chiến lược nào? A. Cải tiến B. Duy trì C. Xây dựng D. Tất cả đều sai
16. Câu 16: Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị trường
BCG với những dữ liệu ghi nhận là: Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 13% và thị
phần của sản phẩm lớn hơn 7 lần (7X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Vậy SBU
trên được xếp vào ô? A. Ngôi sao (Stars)
B. Dấu hỏi (Question Marks) C. Con bò sữa (Cash Cows) D. Con chó (Dogs)
17. Xây dựng cơ cấu tổ chức là?
A. Xác định các bộ phận (đơn vị)
B. Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận
C. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức D. Tất cả đều đúng
18. Điền vào chỗ trống: “Tầm hạn quản trị là ...... bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà
quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất". A. Cấu trúc B. Quy mô C. Số lượng D. Giới hạn
19. Mô hình cơ cấu tổ chức nào tuân thủ nguyên tắc chuyên môn hóa cao nhất? A. Cơ cấu khách hàng B. Cơ cấu ma trận C. Cơ cấu chức năng D. Cơ cấu sản phẩm
20. Điền vào chỗ trống: “Lãnh đạo là tìm cách …… đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức. A. Ra lệnh B. Gây ảnh hưởng C. Bắt buộc D. Tác động
21. Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến?
A. Đặc điểm của nhà quản trị
B. Đặc điểm của cấp dưới C. Tình huống cụ thể
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
22. Điền vào chỗ trống: “Đàm phán trong lãnh đạo là hoạt động …… giữa người lãnh đạo với
đối tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó”. A. Giao tiếp đặc biệt B. Trao đổi C. Thương lượng D. Tiếp xúc
23. Những ý nào sau đây không phải là ưu điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ?
A. Ra quyết định nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
B. Tạo ra bầu không khí tâm lý tích cực, thoải mái
C. Tạo điều kiện để cấp dưới phát huy sáng kiến
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
24. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm tra?
A. Kiểm tra giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời
B. Kiểm tra giúp phát hiện sai lệch giữa thực tế và kế hoạch
C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm tra
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
25. Điền vào chỗ trống “Tiêu chuẩn kiểm tra là những ….…. mà các cá nhân, tập thể và doanh
nghiệp phải thực hiện để đảm bảo cho toàn bộ doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả”. A. Chuẩn mực B. Yêu cầu C. Quy định D. Ràng buộc
26. Mục đích của hoạt động kiểm tra là?
A. Phát hiện ra sai sót và kịp thời điều chỉnh
B. Phòng ngừa, ngăn chặn sai sót
C. Đánh giá kết quả hoạt động D. Cả 3 đáp án trên
27. Harold Koontz cho rằng: “Thời gian trễ nải trong quá trình kiểm tra cần thay đổi nếu
muốn quản trị có hiệu quả”. Đó là hình thức kiểm tra nào? A. Kiểm tra trước B. Kiểm tra trong C. Kiểm tra sau
D. Tất cả đáp án trên đều sai
28. Nhà quản trị cần thực hiện kiểm tra khi nào?
A. Sau khi hoàn thành kế hoạch
B. Trong khi thực hiện kế hoạch
C. Trước khi thực hiện kế hoạch
D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác
29. Điền vào chỗ trống: “Sự biến động phức tạp của yếu tố ……. thường đưa đến những rủi ro,
bất trắc nhanh chóng nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với các yếu
tố này và dự báo kịp thời những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố? A. Kinh tế B. Xã hội C. Công nghệ D. Chính trị
30. Vai trò của mục tiêu trong quản trị là?
A. Lượng hóa các mục đích hướng đến của nhà quản trị
B. Thước đo hoạt động của nhà quản trị
C. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị D. Tất cả đều đúng
31. Điền vào chỗ trống: “Quản trị là sự tác động có tổ chức của chủ thể quản trị lên đối tượng
bị quản trị nhằm đạt được ..... đặt ra trong điều kiện biến động của môi trường”. A. Lợi nhuận cao B. Mục tiêu C. Hiệu quả cao D. Đáp án khác
32. Trong 4 chức năng của quản trị, chức năng nào được thực hiện đầu tiên? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
33. Đặc điểm của quy luật là?
A. Nhận biết quy luật qua các hiện tượng thực tiễn và qua các phân tích bằng khoa học lý luận
B. Cần thiết tổ chức các điều kiện chủ quan của tổ chức để cho xuất hiện các điều kiện khách quan mà
nhờ đó quy luật phát huy tác dụng
C. Các quy luật tồn tại và hoạt động không lệ thuộc vào việc con người có nhận biết được nó hay không D. Tất cả đều sai
34. Hoạt động quản trị phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn, được đào tạo
bài bản là đặc trưng của nguyên tắc quản trị nào?
A. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy B. Tập trung dân chủ C. Chuyên môn hóa D. Đáp án khác
35. Hiệu quả của quyết định quản trị phụ thuộc vào?
A. Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
B. Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
C. Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định D. Tất cả đều đúng
36. Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên sử dụng phương pháp nào?
A. Phương pháp “ra quyết định tập thể”
B. Phương pháp “độc đoán”
C. Phương pháp thường dùng để ra quyết định
D. Phương pháp “tham vấn”
37. Thông tin về một Nghị định mới của Chính phủ nhằm hỗ trợ cho các Doanh nghiệp gặp
khó khăn do tình hình dịch bệnh Covid – 19, thuộc loại thông tin quản trị nào? A. Thông tin phản hồi
B. Thông tin về hoạt động quản trị
C. Thông tin về môi trường quản trị D. Đáp án khác
38. Quyết định không được lập trình hóa có đặc điểm nào sau đây? A. Đã có tiền lệ
B. Do nhà quản trị cơ sở thực hiện
C. Thường do tập thể quyết định
D. Mang tính sáng tạo, ít khi gặp lại
39. Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là? A. Xác định mục tiêu
B. Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
C. Xác định nguồn lực của doanh nghiệp
D. Phân tích ảnh hưởng của môi trường
40. Họ là những người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp và chấp hành sự chỉ dẫn các nhà
quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành những mục tiêu chung. “Họ” là ai?
A. Nhà quản trị cấp trung gian
B. Nhà quản trị cấp cơ sở C. Nhà quản trị cấp cao D. Tất cả đều sai
41. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược), nhà quản trị
cần phân tích ma trận BCG. Các SBU ở ô dấu hỏi (Question Marks) qua nhiều thời kỳ
phân tích sẽ được áp dụng chiến lược nào?
A. Xây dựng hoặc loại bỏ B. Xây dựng hoặc duy trì C. Thu hoạch hoặc duy trì D. Đáp án khác
42. Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị trường (BCG)
với những dữ liệu ghi nhận là: Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 8% và Thị phần
của sản phẩm lớn hơn 8 lần (8X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Vậy SBU trên
được xếp vào ô nào? A. Ngôi sao (Stars)
B. Dấu hỏi (Question Marks) C. Con bò sữa (Cash Cows) D. Con chó (Dogs)
43. Nội dung nào sau đây không liên quan đến chức năng tổ chức?
A. Xác định mối quan hệ giữa các bộ phận, phòng ban
B. Xây dựng mục tiêu cho từng bộ phận
C. Xác định chức năng, nhiệm vụ cho từng bộ phận
D. Xác định số lượng các bộ phận, phòng ban
44. Mô hình cơ cấu tổ chức đơn giản phù hợp với tổ chức nào sau đây? A. Công ty vừa và nhỏ B. Công ty siêu nhỏ
C. Công ty kinh doanh sản xuất 1 loại sản phẩm
D. Công ty kinh doanh sản xuất trên một khu vực địa lý
45. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Trình độ của nhà quản trị
B. Trình độ của nhân viên
C. Công việc phải thực hiện D. Tất cả ý trên
46. Khi tổ chức mới thành lập, tình hình bất ổn, nhiều mâu thuẫn. Nhà quản trị nên lựa chọn?
A. Phong cách lãnh đạo độc tài
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C. Phong cách lãnh đạo tự do
D. Tất cả đáp án trên đều không chính xác
47. Công cụ được sử dụng cho chức năng hoạch định là? A. Ma trận SWOT B. Tình huống quản trị C. Quản trị thời gian D. Công cụ SMART
48. Chiến lược SO trong phân tích ma trận SWOT thể hiện?
A. Sử dụng điểm mạnh để tận dụng các cơ hội
B. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
C. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
D. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh
49. Những ý nào dưới đây không phải đặc trưng của Hoạch định chiến lược?
A. Thời hạn thường từ 5 năm trở lên
B. Tác động đến các mảng lớn, tương lai của toàn bộ tổ chức
C. Mục tiêu chiến lược thường cụ thể, chi tiết (thiên về định lượng)
D. Do nhà quản trị cấp cao xây dựng và triển khai thực hiện
50. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp? A. Nhiều cơ hội
B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức C. Nhiều thách thức
D. Tất cả đều chưa chính xác
51. Khi quy mô doanh nghiệp mở rộng ra nhiều địa bàn rộng lớn, doanh nghiệp nên áp dụng
mô hình nào dưới đây?
A. Mô hình cơ cấu theo địa lý B. Mô hình chức năng C. Mô hình sản phẩm D. Mô hình ma trận
52. Chức năng của Nhà quản trị là?
A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
C. Động viên khuyến khích nhân viên
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
53. Quan điểm hành vi cho rằng?
A. Quan niệm bản chất con người là lười biếng
B. Coi quan hệ xã hội trong công việc có thể thúc đẩy hay kích thích sự hăng hái của con người
C. Người lao động mong muốn được đối xử công bằng D. Đáp án khác
54. Kiểm tra là chức năng được thực hiện khi nào?
A. Sau khi hoàn thành các chức năng hoạch định, tổ chức, lãnh đạo
B. Khi có vấn đề phát sinh
C. Đan xen với các chức năng khác của quản trị
D. Khi công việc kết thúc để đánh giá hiệu quả công việc
55. Theo mức độ tổng quát của nội dung kiểm tra, gồm có?
A. Kiểm tra trước, kiểm tra trong và kiểm tra sau
B. Kiểm tra định kỳ, kiểm tra liên tục, kiểm tra đột xuất
C. Kiểm tra toàn bộ, kiểm tra bộ phận, kiểm tra cá nhân
D. Kiểm tra con người, kiểm tra tài chính, kiểm tra cơ sở vật chất và kiểm tra thông tin
56. Khuyết điểm của hệ thống Kiểm tra phản hồi kết quả là? A. Tốn kém chi phí
B. Ít có tác dụng với việc nâng cao chất lượng của quá trình tạo ra kết quả đó C. Đáp án khác D. Cả A và B
57. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kiểm tra là một quá trình
B. Kiểm tra cần thực hiện đối với tất cả các hoạt động của doanh nghiệp
C. Cần kiểm tra trong quá trình thực hiện
D. Kiểm tra chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình quản trị
58. Trong công tác kiểm tra, Nhà quản trị nên?
A. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi cá nhân, mỗi bộ phận
B. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm tra
C. Tự mình thực hiện trực tiếp các công tác kiểm tra
D. Để mọi thứ diễn ra tự nhiên, không cần kiểm tra
59. Nội dung bước thứ 2 trong quy trình kiểm tra là?
A. Xây dựng hệ thống các tiêu chuẩn kiểm tra
B. So sánh kết quả với tiêu chuẩn
C. Đo lường và đánh giá kết quả hoạt động
D. Tiến hành điều chỉnh
60. Điền vào chỗ trống: “Quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với ............. cao nhất và chi phí
thấp nhất”. A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận
61. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường ngành của doanh nghiệp?
A. Kinh tế (xã hội, chính trị) B. Khách hàng C. Nhà cung ứng D. Đối thủ cạnh tranh
62. Loại quy luật nào nảy sinh và tồn tại không cần sự tham gia của con người? A. Quy luật kinh tế B. Quy luật xã hội C. Quy luật tâm lý D. Quy luật tự nhiên
63. Loại quyết định nào sau đây là căn cứ để xác định năng lực của nhà quản trị? A. Quyết định dài hạn
B. Quyết định chiến lược
C. Quyết định không được lập trình hóa
D. Quyết định được lập trình hóa
64. Nhà quản trị trao đổi, thảo luận với tập thể nhân viên để cùng ra quyết định cho một vấn
đề đang đối diện cần được giải quyết gấp. Nhà quản trị không tìm cách áp đặt, gây ảnh
hưởng với tập thể khi ra quyết định. Mô hình ra quyết định này có nhược điểm là?
A. Trách nhiệm tập thể không rõ ràng, tốn kém thời gian
B. Trách nhiệm cá nhân không rõ ràng, tốn kém thời gian
C. Giải quyết nhanh chóng vấn đề, không có tính thỏa hiệp cao
D. Giải quyết vấn đề chậm chạp, không có tính thỏa hiệp cao
65. Ý nào sau đây sai?
A. Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
B. Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
C. Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
D. Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
66. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị
cần phân tích ma trận BCG. Các SBU ở ô con bò sữa (Cash Cows) qua nhiều thời kỳ phân
tích sẽ được áp dụng chiến lược? A. Cải tiến B. Gặt hái C. Xây dựng D. Tất cả đều sai
67. Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị trường BCG với
những dữ liệu ghi nhận là: Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 13% và Thị phần của
sản phẩm lớn hơn 7 lần (7X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô? A. Ngôi sao (Stars)
B. Dấu hỏi (Question Marks) C. Con bò sữa (Cash Cows) D. Con chó (Dogs)
68. Câu 16: Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất -
kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên chọn mô hình? A. Cơ cấu chức năng B. Cơ cấu ma trận C. Cơ cấu khách hàng D. Cơ cấu hỗn hợp
69. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là?
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
70. Khi tổ chức mới thành lập, tình hình bất ổn, nhiều mâu thuẫn. Vậy Nhà quản trị nên lựa chọn?
A. Phong cách lãnh đạo độc đoán
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C. Phong cách lãnh đạo tự do
D. Tất cả đều không chính xác
71. Giao tiếp của giảng viên và sinh viên trên lớp học được gọi là giao tiếp gì? A. Giao tiếp chính thức B. Giao tiếp trực tiếp C. Giao tiếp song phương D. Cả A và B đều đúng
72. Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến kết quả đàm phán là? A. Thời gian B. Bối cảnh C. Nghệ thuật đàm phán D. Đáp án khác
73. Nhà quản trị chủ yếu sử dụng uy tín cá nhân của mình để tác động vào cấp dưới, cho
phép cấp dưới tham gia bàn bạc, trao đổi ý kiến. Đây là phong cách lãnh đạo nào? A. Dân chủ B. Chuyên quyền C. Tự do D. Đáp án khác
74. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quản trị là hướng đến mục tiêu sao cho đạt kết quả cao và thông qua người khác
B. Quản trị là sự tiên liệu
C. Quản trị gồm hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
D. Kết quả là thước đo của hoạt động quản trị
75. Ai là người thường nhật giám sát, điều khiển nhân viên thực hiện các đơn đặt hàng? A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp trung gian
C. Nhà quản trị cấp cơ sở D. Nhân viên phụ trách
76. Các quy luật kinh tế - xã hội không bao gồm quy luật nào?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ
B. Quy luật cung – cầu hàng hóa, dịch vụ C. Quy luật giá trị
D. Quy luật tâm lý đám đông
77. Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thông tin là?
A. Sự thích hợp của thông tin và chất lượng của thông tin
B. Dung lượng thông tin và tính kịp thời của thông tin
C. Sự đầy đủ và chính xác của thông tin
D. Đáp án a và b đều đúng
78. Ý nghĩa của việc xây dựng ma trận BCG là?
A. Tìm ra đối thủ cạnh tranh mạnh nhất
B. Phân tích điểm mạnh điểm yếu của doanh nghiệp
C. Xác định thị phần so sánh của doanh nghiệp D. Đáp án khác
79. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị
cần phân tích ma trận BCG. Các SBU ở ô ngôi sao (Stars) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ
được áp dụng chiến lược? A. Loại bỏ B. Gặt hái C. Xây dựng D. Tất cả đều sai
80. Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị trường (BCG)
với những dữ liệu ghi nhận là: Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 8 % và Thị phần
của sản phẩm lớn hơn 8 lần (8X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô? A. Ngôi sao (Stars)
B. Dấu hỏi (Question Marks) C. Con bò sữa (Cash Cows) D. Con chó (Dogs)
81. Hoạt động nào đòi hỏi nhân viên phải có tư duy độc lập, sáng tạo để đạt hiệu quả tốt nhất
trong từng công việc được một nhà quản trị giao phó? A. Tập quyền B. Phân quyền C. Phân cấp D. Giao quyền
82. Điền vào chỗ trống: “Động viên là tạo ra sự…… hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”? A. Nỗ lực B. Thích thú C. Vui vẻ D. Quan tâm
83. Chiến lược WT trong phân tích ma trận SWOT thể hiện?
A. Sử dụng điểm mạnh để tận dụng các cơ hội
B. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
C. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
D. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh
84. Nhà quản trị sử dụng triệt để quyền lực của mình và áp đặt công việc cho cấp dưới. Đây
là đặc điểm phong cách lãnh đạo nào? A. Dân chủ B. Chuyên quyền C. Tự do D. Đáp án khác
85. Khơi dậy động cơ thúc đẩy hành động của nhân viên là?
A. Khơi dậy sự thỏa mãn của nhân viên
B. Khơi dậy lòng tự trọng của nhân viên
C. Khơi dậy sự đam mê làm việc của nhân viên
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
86. Phương án nào sau đây là ưu điểm của phong cách lãnh đạo chuyên quyền?
A. Ra quyết định nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
B. Tạo ra bầu không khí tâm lý tích cực, thoải mái
C. Tạo điều kiện để cấp dưới phát huy sáng kiến
D. Tạo ra một môi trường mở trong tổ chức
87. Kiểm tra dựa vào các yếu tố đầu ra của của quá trình quản trị là hình thức?
A. Kiểm tra phản hồi kết quả
B. Kiểm tra lường trước C. Kiểm tra hiện hành D. Tất cả đều đúng
88. Điền vào chỗ trống: “Tổ chức được hiểu là một tập hợp của hai hay nhiều người cùng hoạt
động trong những hình thái cơ cấu nhất định để nhằm đạt được những .......... chung”. A. Mục tiêu B. Mục đích C. Thống nhất D. Lợi ích
89. Điền vào chỗ trống: “Quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với ……….. cao nhất và chi phí
thấp nhất”. A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận
90. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp bao gồm?
A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
B. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài
C. Môi trường nội bộ và môi trường ngành
D. Không đáp án nào chính xác
91. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp? A. Kinh tế B. Tự nhiên C. Chính trị D. Đối thủ cạnh tranh
92. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạch định tác nghiệp?
A. Do nhà quản trị trung gian xây dựng
B. Thời gian thực hiện thường dưới 1 năm
C. Làm rõ các nhiệm vụ chuyên biệt được hoàn thành như thế nào với nguồn lực hiện có
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
93. Phương án nào dưới đây không chính xác?
A. Ra quyết định tập thể tạo ra nhiều phương án
B. Ra quyết định tập thể tăng tính đồng thuận trong tổ chức
C. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh
D. Ra quyết định tập thể hiệu quả và nhanh chóng
94. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị
cần phân tích ma trận BCG. Các SBU ở ô dấu hỏi (Question Marks) qua nhiều thời kỳ
phân tích sẽ được áp dụng chiến lược?
A. Xây dựng hoặc loại bỏ B. Xây dựng hoặc duy trì C. Thu hoạch hoặc duy trì D. Đáp án khác
95. Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị trường (BCG)
với những dữ liệu ghi nhận là: Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 5% và Thị phần
của sản phẩm nhỏ hơn 2 lần (2X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Vậy SBU trên
được xếp vào ô nào? A. Ngôi sao (Stars)
B. Dấu hỏi (Question Marks) C. Con bò sữa (Cash Cows) D. Con chó (Dogs)
96. Câu 16: Phương án nào dưới đây là nhược điểm của Mô hình cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý?
A. Chỉ phù hợp với tổ chức quy mô nhỏ
B. Có sự trùng lặp của các bộ phận theo lãnh thổ
C. Không đào tạo và phát triển được các nhà quản trị tổng hợp
D. Chỉ phù hợp với công ty đơn ngành
97. Doanh nghiệp xây dựng ký túc xá cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu? A. An toàn B. Sinh học C. Xã hội D. Được tôn trọng
98. Người lãnh đạo ít dùng quyền lực của họ và dành cho cấp dưới mức tự do cao. Đây là
phong cách lãnh đạo nào? A. Dân chủ B. Chuyên quyền C. Tự do D. Đáp án khác
99. Những ý nào sau đây không phải là ưu điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ?
A. Ra quyết định nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
B. Tạo ra bầu không khí tâm lý tích cực, thoải mái
C. Tạo điều kiện để cấp dưới phát huy sáng kiến
D. Hiệu quả với những nhân viên có tinh thần tập thể và ý thức trách nhiệm cao trong công việc 100.
Kiểm tra là quá trình?
A. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
B. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh
C. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật
D. Tổ chức định kỳ hàng tháng 101.
Khi thực hiện việc ra quyết định, nhà quản trị nên?
A. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công trước đó
B. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
C. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất 102.
Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản
trị cần phân tích ma trận BCG. Các SBU ở ô con chó (Dogs) qua nhiều thời kỳ phân tích
sẽ được áp dụng chiến lược? A. Duy trì B. Gặt hái C. Xây dựng D. Tất cả đều sai
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
A. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
B. Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
C. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 8 triệu/1 tháng vào năm 2021 D. Tuyển thêm lao động
Một doanh nghiệp có 500 cán bộ nhân viên, vậy tầm hạn quản trị của người đứng đầu doanh
nghiệp là bao nhiêu người? A. 500 người B. 499 người C. Cả A và B đều đúng D. Chưa xác định D. Cơ cấu khách hàng
Câu 16: Hành động giao trách nhiệm – quyền hạn của nhà quản trị cho người khác thay mặt
mình để thực hiện một công việc cụ thể và hoàn thành trong một thời gian ấn định sẵn. Xong
công việc, hết thời gian, quá trình này chấm dứt là? A. Phân quyền B. Ủy quyền C. Giao quyền D. Tất cả đều đúng
Cấu trúc tổ chức phải có khả năng thích ứng và đối phó kịp thời với sự thay đổi của môi trường
bên ngoài cũng như bên trong tổ chức. Đây là biểu hiện của nguyên tắc nào? A. Tính hiệu quả B. Tính cân đối C. Tính linh hoạt D. Thống nhất chỉ huy
Nhà quản trị triệt để dùng quyền lực của mình và áp đặt công việc cho cấp dưới. Đây là phong cách lãnh đạo nào? A. Dân chủ B. Chuyên quyền C. Tự do D. Đáp án khác
Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạch định chiến lược?
A. Do nhà quản trị cấp cao xây dựng
B. Thời gian thực hiện thường từ 5 năm trở lên
C. Nhằm xác định rõ sự đóng góp của bộ phận do họ phụ trách vào tiến trình thực hiện chiến lược trên
cơ sở nguồn lực được phân bổ
D. Được giao cho các nhà quản trị cấp trung gian cụ thể hoá thành các kế hoạch chiến thuật
Khi sử dụng mô hình cơ cấu tổ chức theo khách hàng sẽ có ưu điểm là?
A. Không cần chuyên gia về khách hàng
B. Cho phép chuyên môn hóa cao
C. Đỡ tốn kém hơn trong việc nghiên cứu tìm hiểu khách hàng D. Tất cả đều sai
D. Khi công việc kết thúc để đánh giá hiệu quả công việc
Khuyết điểm của hệ thống phản hồi kết quả là? A. Tốn kém chi phí
B. Ít có tác dụng với việc nâng cao chất lượng của quá trình tạo ra kết quả đó.
C. Lường trước được rủi ro có thể xảy ra D. Cả A và B đều đúng
Nội dung bước thứ 3 trong quy trình kiểm tra là?
A. Xây dựng hệ thống các tiêu chuẩn kiểm tra
B. So sánh kết quả với tiêu chuẩn
C. Đo lường và đánh giá kết quả hoạt động
D. Tiến hành điều chỉnh
Thu nhập bình quân đầu người là yếu tố thuộc môi trường? A. Kinh tế B. Tự nhiên C. Văn hóa - Xã hội D. Chính trị
Quyết định quản trị có đặc điểm nào sau đây?
A. Do nhà quản trị đưa ra
B. Được đưa ra để giải quyết một vấn đề của tổ chức
C. Chứa đựng nhiều yếu tố khoa học, tri thức
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần phân
tích ma trận BCG. Các SBU ở ô con chó (Dogs) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược? A. Duy trì B. Gặt hái C. Xây dựng D. Tất cả đều sai
Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị trường BCG với những
dữ liệu ghi nhận là: Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 5% và Thị phần của sản phẩm nhỏ
hơn 2 lần (2X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô? A. Ngôi sao (Stars)
B. Dấu hỏi (Question Marks) C. Con bò sữa (Cash Cows) D. Con chó (Dogs)
Câu 16: Bộ máy tổ chức có nhiều cấp trung gian thể hiện?
A. Tầm hạn quản trị rộng
B. Tầm hạn quản trị hẹp
C. Tầm hạn quản trị trung gian
D. Năng lực quản trị hạn chế
Cơ cấu tổ chức luôn thay đổi khi? A. Nhân sự thay đổi B. Mục tiêu thay đổi C. Chính sách thay đổi D. Công nghệ thay đổi
Động lực làm việc của con người xuất phát từ?
A. 5 cấp bậc nhu cầu từ thấp đến cao B. Nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
Chiến lược ST trong phân tích ma trận SWOT thể hiện?
A. Sử dụng điểm mạnh để tận dụng các cơ hội
B. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
C. Tối thiều hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
D. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh
Theo mức độ tổng quát của tần suất của các cuộc kiểm tra có?
A. Kiểm tra trước, kiểm tra trong và kiểm tra sau
B. Kiểm tra định kỳ, kiểm tra liên tục, kiểm tra đột xuất
C. Kiểm tra toàn bộ, kiểm tra bộ phận, kiểm tra cá nhân
D. Kiểm tra con người, kiểm tra tài chính, kiểm tra thông tin
Nội dung bước 1 trong quy trình kiểm tra là?
A. Xây dựng hệ thống các tiêu chuẩn kiểm tra
B. So sánh kết quả với tiêu chuẩn
C. Đo lường và đánh giá kết quả hoạt động
D. Tiến hành điều chỉnh
Việc hiểu và vận dụng các quy luật vào quá trình quản trị thể hiện? A. Tính Nghệ thuật B. Tính Tất yếu C. Tính Khoa học D. Tính Phổ biến
Câu 8: Yếu tố nào sau đây phản ánh tính thích hợp của thông tin?
A. Thông tin phải cô đọng, logic
B. Thông tin phải chính xác, đầy đủ
C. Thông tin cần cung cấp theo đúng mục tiêu đã xác định
D. Thông tin phải đầy đủ, không thừa không thiếu
Điền vào chỗ trống: “Quyết định quản trị là những ….. của chủ thể quản trị nhằm định ra mục
tiêu, chương trình, tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi trên cơ
sở hiểu biết các quy luật và vận động khách quan và phân tích tổng hợp về tổ chức cũng như về môi trường”.
A. Lựa chọn sáng tạo B. Hành vi sáng tạo C. Tác động D. Đáp án khác
Điền vào chỗ trống: “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra …… hành động
để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”. A. Quan điểm
B. Giải pháp (phương thức) C. Giới hạn D. Ngân sách
Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần phân
tích ma trận BCG. Các SBU ở ô con bò sữa (Cash Cows) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược. A. Cải tiến B. Gặt hái C. Xây dựng D. Tất cả đều sai
Công cụ được sử dụng cho chức năng hoạch định là?
A. Tình huống quản trị B. Quản trị thời gian C. Công cụ SMART D. Ma trận BCG
Doanh nghiệp tổ chức đi nghỉ mát cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu? A. Xã hội B. Tự trọng C. Sinh học D. Cả A và C đều đúng
Điền vào chỗ trống: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được … của tổ chức”? A. Kế hoạch B. Mục tiêu C. Kết quả D. Lợi nhuận
Chiến lược WO trong phân tích ma trận SWOT thể hiện?
A. Sử dụng điểm mạnh để tận dụng các cơ hội
B. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
C. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
D. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh
Nội dung bước thứ 4 trong quy trình kiểm tra là?
A. Xây dựng hệ thống các tiêu chuẩn kiểm tra
B. So sánh kết quả với tiêu chuẩn
C. Đo lường và đánh giá kết quả hoạt động
D. Tiến hành điều chỉnh
Nhà quản trị là khâu trung gian giữa các quy luật khách quan với hệ thống quản trị. Họ đưa ra
những chiến thuật, phối hợp hoạt động để hoàn thành các mục tiêu đề ra. Đây là hình ảnh của nhà quản trị?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp trung gian
C. Nhà quản trị cấp cơ sở D. Tất cả đều đúng
Bộ máy tổ chức có ít cấp trung gian thể hiện?
A. Tầm hạn quản trị rộng
B. Tầm hạn quản trị hẹp
C. Tầm hạn quản trị trung gian
D. Năng lực quản trị hạn chế
Một doanh nghiệp có 1000 cán bộ nhân viên vậy tầm hạn quản trị của người đứng đầu doanh
nghiệp là bao nhiêu người? A. 1000 người B. 999 người C. Cả A và B đều đúng D. Chưa xác định
Điền vào chỗ trống: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được… của tổ chức”. A. Kế hoạch B. Mục tiêu C. Kết quả D. Lợi nhuận
Tận dụng tốt lợi thế vùng miền là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức nào dưới đây?
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
B. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
C. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
D. Cơ cấu tổ chức định hướng theo khách hàng
Theo đối tượng của nội dung kiểm tra có?
A. Kiểm tra trước, kiểm tra trong và kiểm tra sau
B. Kiểm tra định kỳ, kiểm tra liên tục, kiểm tra đột xuất
C. Kiểm tra toàn bộ, kiểm tra bộ phận, kiểm tra cá nhân
D. Kiểm tra con người, kiểm tra tài chính, kiểm tra cơ sở vật chất, kiểm tra thông tin
Mô hình cơ cấu tổ chức thích hợp với môi trường ổn định, ít cần đến nhu cầu phối hợp nội bộ,
che khuất trách nhiệm trước các quyết định là? A. Mô hình đơn giản B. Mô hình ma trận C. Mô hình hỗn hợp D. Mô hình chức năng
Một doanh nghiệp có 300 cán bộ nhân viên vậy tầm hạn quản trị của người đứng đầu doanh
nghiệp là bao nhiêu người? A. 300 người B. 299 người C. Cả A và B đều đúng D. Chưa xác định
Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là?
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an toàn và nhu cầu xã hội
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần phân
tích ma trận BCG. Các SBU ở ô ngôi sao (Stars) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược? A. Cải tiến B. Duy trì C. Xây dựng D. Tất cả đều sai
Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng cơ cấu tổ chức của một doanh nghiệp là?
A. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
C. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
D. Phải nghiên cứu môi trường
Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần phân
tích ma trận BCG. Các SBU ở ô ngôi sao (Stars) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược. A. Cải tiến B. Xây dựng C. Gặt hái D. Tất cả đều sai
Câu 16: Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị trường BCG
với những dữ liệu ghi nhận là tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 12% và thị phần của sản
phẩm lớn hơn 7 lần (7X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô?
A. Dấu hỏi (Question Marks) B. Con bò sữa (Cash Cows) C. Ngôi sao (Stars) D. Con chó (Dogs)
Điền vào chỗ trống: “Lãnh đạo là tìm cách…… đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức”. A. Ra lệnh B. Gây ảnh hưởng C. Bắt buộc D. Tác động
Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo, cần tính đến?
A. Đặc điểm của nhà quản trị
B. Đặc điểm của cấp dưới C. Tình huống cụ thể D. Tất cả các câu trên
Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị trường BCG với những
dữ liệu ghi nhận là tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 8% và thị phần của sản phẩm lớn hơn
8 lần (8X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô?
A. Con bò sữa (Cash Cows) B. Ngôi sao (Stars)
C. Dấu hỏi (Question Marks) D. Con chó (Dogs)
Nội dung bước 3 trong quy trình kiểm tra là?
A. Xây dựng hệ thống các tiêu chuẩn kiểm tra
B. So sánh kết quả với tiêu chuẩn
C. Đo lường và đánh giá kết quả hoạt động
D. Tiến hành điều chỉnh
Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần phân
tích ma trận BCG. Các SBU ở ô dấu hỏi (Question Marks) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược?
A. Xây dựng hoặc loại bỏ B. Xây dựng hoặc duy trì
C. Thu hoạch hoặc loại bỏ D. Đáp án khác D. Ủy nhiệm
Câu 8: Trong 4 chức năng của quản trị, chức năng nào làm cơ sở và nền tảng cho các chức năng khác? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần phân
tích ma trận BCG. Các SBU ở ô con chó (Dogs) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược? A. Duy trì B. Gặt hái C. Xây dựng
D. Tất cả các đáp án đều sai
Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị trường BCG với những
dữ liệu ghi nhận là tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 5% và thị phần của sản phẩm nhỏ hơn
2 lần (2X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô? A. Ngôi sao (Stars)
B. Dấu hỏi (Question Marks) C. Con bò sữa (Cash Cows) D. Con chó (Dogs)
Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị trường BCG với những
dữ liệu ghi nhận là tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 8% và thị phần của sản phẩm lớn hơn
8 lần (8X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô?
A. Con bò sữa (Cash Cows) B. Ngôi sao (Stars)
C. Dấu hỏi (Question Marks) D. Con chó (Dogs)
Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần phân
tích ma trận BCG. Các SBU ở ô ngôi sao (Stars) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược? A. Cải tiến B. Xây dựng C. Gặt hái D. Tất cả đều sai