Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin | Đại học Fulbright Việt Nam

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin | Đại học Fulbright Việt Nam. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 99 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Fulbright Việt Nam 22 tài liệu

Thông tin:
99 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin | Đại học Fulbright Việt Nam

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin | Đại học Fulbright Việt Nam. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 99 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

81 41 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|25865958
cCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
(CHÚ Ý: TÀI LIỆU MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO)
Câu 1: Thuộc tính ặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là gì?
a. Là một phạm trù triết học;
b. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c. Là toàn bộ thế giới hiện thực;
d. Là tất cả những gì tác ộng vào giác quan ta gây lên cảm giác.
Câu 2: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở: duy tâm là ý thức
a. Tính vật chất;
b. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội;
c. Tính khách quan;
d. Tính hiện thực.
Câu 3: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?
a. Đồng nhất vật chất với tồn tại
b. Quy vật chất về một dạng vật thể;
c. Đồng nhất vật chất với hiện thực;
d. Coi ý thức cũng là mt dạng vật chất.
Câu 4. Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai?
A. Với cách hoạt ộng phản ánh sáng tạo, ý thức không thể tồn tại bên ngoài quá trình lao
ộng của con người làm biến ổi thế giới xung quanh.
B. Lao ộng là iều kiện ầu tiên và họat ộng chủ yếu ể con người tồn tại.
C. Lao ộng không mang tính cá nhân, ngay từ ầu nó ã mang tính cộng ồng - xã hội.
D. Con người có thể phản ánh úng ắn thế giới khách quan mà không cần phải thông qua lao
ộng.
Câu 5: Lênin ưa ra ịnh nghĩa về vật chất : “Vật chất là mt phạm trù triết học dùng ể chỉ thực tại
khách quan ược em lại cho con người trong … , ược … của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ iền vào chỗ trống hoàn thiện nội dung của ịnh
nghĩa nêu trên:
a. Ý thức
b. Cảm giác
c. Nhận thức
d. Tư tưởng
Câu 6: Quan iểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan iểm của trường phái triết học nào ? a.
Duy vật
b. Duy tâm
c.Nhịnguyên
d. Tất cả các Câu ều sai
Câu 7: Theo Ăng-ghen, hình thức vận ộng ặc trưng của con người hội loài người là hình
thức nào ? thấp ến cao cơ lí hóa sinh xã hội a. Vận ộng sinh học
lOMoARcPSD|25865958
2
b. Vận ộng cơ học
c. Vận ộng xã hội
d. Vận ộng lý học
Câu 8: Theo Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận ộng cơ bản ?
a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
Câu 9: Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là:
a. Phát triển;
b. Phủ ịnh;
c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác;
d. Vận ộng.
Câu 10: Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian gì?
a. Mô thức ca trực quan cảmnh;
b. Khái niệm của tư duy tính;
c. Thuộc tính của vật chất
d. Một dạng vật chất.
Câu 11: Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp - quan niệm vật chất là gì?
a. Nước
b. Lửa
c. Không khí
d. Nguyên tử
Câu 12: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin ược hiểu là: a.
Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức ca con người ối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh ối lập với thế giới vật chất.
Câu 13: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất, ây là quan iểm:
a. Duy vật c. Nhị nguyên
b. Duy tâm d. Duy tâm chủ quan
Câu 14: Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm triết học Mác, ý thức là: a.
Hình ảnh của thế giới khách quan
b. Hình ảnh phản ánh sự vận ộng và phát triển của thế giới khách quan.
c. Là một phần chức năng ca bộ óc con người
d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.
Câu 15: Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a. Lao ộng
b. Lao ộng và ngôn ngữ.
c. Ngôn ngữ.
d. Tất cả các câu ều sai Câu 16: Chọn câu trả lời úng:
a. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
lOMoARcPSD|25865958
b. Ý thức chỉ có ở con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người.
d. Cả a, b, c ều sai
Câu 17: Chọn câu trả lời úng.
a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
c. Ý thức là sự phản ánh năng ộng, sáng tạo hiện thực khách quan.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời úng với quan iểm của triết học Mác- Lênin: a.
Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao ộng sản xuất vật chất của xã hội. d. Tất cả
các câu ều úng
Câu 19: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC: a.
Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c. Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt ối” hay ở ý thức con người.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 20: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC.
a. Vận ng, không gian, thời gian sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do ó nó không phải
vật chất.
b. Vận ộng không gian, thời gian không có tính vật chất.
c. Vận ộng, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 21: Lựa chọn câu úng theo quan iểm của CNDVBC.
a. Nguồn gốc của vận ộng là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác ộng.
b. Nguồn gốc của sự vận ộng là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết ịnh.
c. Nguồn gốc của vận ộng trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác ộng của các mặt, các
yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
d. Nguồn gốc của sự vận ộng là do “cú hích của thượng ế”
Câu 22: Ý thức vai trò gì? Xác ịnh câu trả lời úng nhất theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
a. Ý thức tự chỉ làm thay ổi tưởng. Do ó ý thức hoàn toàn không vai tối với
thực tiễn.
b. Vai trò thực sự của ý thức sphản ánh sáng tạo thực tại khách quan ồng thời sự
tác ộng trở lại thực tại ó thông qua hoạt ộng thực tiễn của con người.
c. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra thế chỉ vật chất là cái năng ộng tích
cực. d. Tất cả các câu ều úng
Câu 23 Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
lOMoARcPSD|25865958
4
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại.
D. Sự vật và chất hoàn toàn ồng nhất với nhau.
Câu 24: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai?
A. Lượng là tính quy ịnh vốn của sự vật.
B. Lượng nói lên quy mô, trình ộ phát triển ca sự vật.
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 25 Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa chất và lượng.
B. Tính quy ịnh về chất nào của sự vật cũng có tính quy ịnh về lượng tương ứng.
C. Tính quy ịnh về chất không có tính n ịnh.
D. Tính quy ịnh về lượng nói lên mặt thường xuyên biến ổi của sự vật.
Câu 26: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Chân lý có tính khách quan, tính cụ thể.
B. Chân lý có tính tương ối và tính tuyệt ối.
C. Chân lý có tính khách quan nhưng rất trừu tượng.
D. Chân lý có tính cụ thể và tính quá trình.
Câu 27 Quan niệm coi, “Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ ẩn nấp của họa” thể hiện tính chất
gì?
A. Duy tâm.
B. Biện chứng.
C. Duy vật.
D. Ngụy biện.
Câu 28: Sự thống nhất giữa lượng và chất ược thể hiện trong phạm trù nào?
a. Độ
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 29:Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay ổi về lượng ưa ến sự thay ổi về chất?
a. Độ
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 30: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Khuynh hướng chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng
b. Sự thay ổi về lượng trong quá trình vận ộng của vật chất
c. Sự thay ổi về chất trong quá trình vận ộng của vật chất
d. Vận ộng.
Câu 31: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp i lặp lại giữa các sự
vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật & hiện tượng:
a. Quy luật c. Vận ộng
lOMoARcPSD|25865958
b. Phát triển d. Mặt ối lập.
Câu 32: Đặc trưng bản của quy luật xã hội là:
a. Diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng XH
b. Diễn ra tự giác qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên
c. Diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu nhiên
d. Hình thành và tác ộng thông qua hoạt ộng của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức
của con người
Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau :
a. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên
b. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng
c. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu nhiên
d. Quy luật hội hình thành tác ộng thông qua hoạt ộng của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người
Câu 34: Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển ?
a. Là mi sự vận ộng nói chung
b. Là mọi sự phủ ịnh nói chung
c. Là sự phủ ịnh biện chứng
d. Là sự phủ ịnh siêu hình
Câu 35: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng và phát triển?
a. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến tc thượng tầng;
d. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập.
Câu 36: Phạm trù nào dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của svật, về quy mô, trình ộ phát triển của
sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật:
a. Chất
b. Lượng
c.Vận ộng
d. Độ.
Câu 37: Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận ộng, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại; c.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh;
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và tnh ộ của lực lượng sản
xuất. Câu 38: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận ộng, phát triển? a. Quy luật
thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại; c.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh.
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất trình của lực lượng sản xuất.
Câu 39: Phủ ịnh biện chứng là:
lOMoARcPSD|25865958
6
a. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b. Phủ ịnh làm cho sự vật vận ộng thụt lùi, i xuống, tan rã, nó không tạo iều kiện cho sự phát
triển
c. Sự phủ ịnh có kế thừa và tạo iều kiện cho phát triển
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 40: Lựa chọnu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ.
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân svật hiện
tượng không có sự liên hệ.
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng. d. Tất cả các câu ều sai
Câu 41: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm DVBC:
a. Phát triển là sự thay ổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b. Phát triển là sự thay ổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
c. Phát triển không chỉ là sự thay i về số lượng khối lượng còn sthay ổi về chất
của sự vật hiện tượng.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 42: Xác ịnh câu úng nhất theo quan iểm của triết học Mác- nin : a.
Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng ó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép
từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.
c. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát
triển. d. Tất cả các câu ều sai
Câu 43: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác nh câu trả lời úng nhất.
a. sự tác ộng lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều
vẻ giữa các mặt, qúa trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
b. sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng giữa các svật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
c. Là sự tác ộng lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá cho
nhau.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 44: Chọn câu trả lời úng: Chất của sự vật là:
a. Cấu trúc sự vật
b. Tổng số các thuộc tính sự vật
c. Các thuộc tính sự vật
d. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 45: Xác ịnh quan niệm sai về phủ ịnh biện chứng. a.
Phủ ịnh có tính kế thừa.
b. Phủ ịnh là chấm dứt sự phát triển.
c. Phủ ịnh ng thời cũng là khẳng ịnh.
lOMoARcPSD|25865958
d. Phủ ịnh có tính khách quan phổ biến.
Câu 46: Ph.Ăngghen viết: "[.........] iều kiện bản ầu tiên của toàn bộ ời sống loài người,
như thế ến một mức trên một ý nghĩa nào ó, chúng ta phải nói: [............] ã sáng tạo ra bản
thân con người". Hãy iền một từ vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên.
a. Lao ộng
b. Vật chất
c. Tự nhiên
d. Sản xuất
Câu 47: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sai?
A. Mặt ối lập là những mặt có khuynh hướng trái ngược nhau.
B. Mặt ối lập tạo thành mâu thuẫn biện chứng không nhất thiết phải mối quan hệ với
nhau trong một sự vật, một quá trình.
C. Mặt ối lập tồn tại khách quan trong mọi sự vật.
D. Mặt ối lập là cái vốn có của sự vật.
Câu 48: Triết học Mác-Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [.......] có mc ích, mang tính lịch sử
- hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy iền vào chỗ trống hoàn thiện quan
iểm trên.
a. Hoạt ộng vật chất và tinh thần;
b. Hoạt ộng tinh thần;
c. Hoạt ộng vật chất;
d. Hoạt ộng.
Câu 49: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai?
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì qua thực tiễn thuộc, tính bản chất của ối tượng ược
bộc lộ ra.
B. Thực tiễn là ng lực của nhận thức, vì nó òi hỏi tư duy con người phải giải áp những vấn ề ặt
ra.
C. Thực tiễn là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con người, ồng thời là tiêu chuẩn của chân lý.
D. Quan iểm về thực tiễn là quan iểm cơ bản và xuất phát của lý luận nhận thức mácxít.
Câu 50: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là :
a. Toàn bộ hoạt ộng vật chất có mục ích, mang tính lịch sử hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
b. Toàn bộ hoạt ộng tinh thần mục ích, mang tính lịch sử – hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
c. Toàn bộ hoạt ộng vật chất tinh thần mục ích, mang tính lịch sử – hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan d. Tất cả các câu ều úng
Câu 51: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là :
a. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào ầu óc của con người
b. Sự phản ánh chủ ộng, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
c. Sự tiến gần ca tư duy ến khách thể
d. Tất cả các câu ều úng
lOMoARcPSD|25865958
8
Câu 52: Hình thức nào hình thức ầu tiên của giai oạn trực quan sinh ộng? a.
Khái niệm
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Tri giác
Câu 53: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Phán oán
Câu 54: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
a. Thực tiễn;
b. Khoa học;
c. Nhận thức;
d. Hiện thực khách quan.
Câu 55: Hình thức nào là hình thức ầu tiên của giai oạn tư duy trừu tượng? a.
Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 56: Hình thức nào của duy trừu tượng hình thức liên kết các phán
oán? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý. Câu 57: Xác ịnh quan
niệm sai về thực tiễn.
a. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của ối tượng.
b. Thực tiễn là ộng lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy con người phải giải áp những vấn ề ặt ra.
c. Thực tiễn là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con người.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân .
Câu 58: Chọn câu trả lời úng : Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là :
a. Thế giới ang vận ộng bộc lộ càng nhiều tính quy ịnh.
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt ộng thực tiễn của con người.
c. Nhờ hệ thống tri thức trước ó (chân lý) làm tiền ề.
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời ại mới. Câu 59: Chọn câu trả lời
úng nhất. Chân là: a. Tri thức úng
b. Tri thức phù hợp với thực tế
c. Tri thức phù hợp với hiện thực
d. Tri thức phù hợp với hiện thực ược thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 60: Chọn câu trả lời úng. Trong các hình thức bản của hoạt ộng thực tiễn, hình thức nào
là quan trọng nhất
a. Sản xuất vật chất c. Chính trị-xã hội
b. Thực nghiệm khoa học d. Cả a, b, c.
Câu 61: Chọn câu trả lời úng. Một trong những vai trò của thực tiễn ối với nhận thức : a.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
c. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
lOMoARcPSD|25865958
d. Tất cả các câu ều úng.
Câu 62: Chọn câu trả lời úng. Hình thức nào sau ây biểu hiện hoạt ộng thực tiễn của con người ?
a. Sản xuất vật chất c. Nghiên cứu khoa học
b. Sáng tác âm nhạc d. Tất cả các câu ều úng
Câu 63: Quan iểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trù nào?
a. Kiến trúc thượng tầng;
b. Quan hệ sản xuất;
c. Cơ sở hạ tầng;
d. Tồn tại xã hội.
Câu 64: Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào ?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Câu 65: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân t nào?
a. QHSX và KTTT
b. QHSX và LLSX
c. CSHT và KTTT
d. LLSX và CSHT
Câu 66: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm :
a. Người lao ng và tư liệu sản xuất
b. Người lao ộng và công cụ lao ộng.
c. Người lao ộng và ối tượng lao ộng
d. Tư liệu sản xuất và ối tượng lao ộng
Câu 67: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
a. Quan hệ sản xuất;
b. Cơ sở hạ tầng;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 68: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người tnhiên trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
Câu 69: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong qtrình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
lOMoARcPSD|25865958
10
Câu 70: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
a. Cơ sở hạ tầng;
b. Quan hệ sản xuất;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 71: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các chế ộ xã hi trong lch sử?
a. Quan hệ sản xuất ặc trưng
b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 72: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào givai trò quyết ịnh:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 73: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết ịnh ối với sự vận ộng, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật ấu tranh giai cấp
Câu 74: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
c. Quan hsản xuất bao gồm quan hệ sở hữu liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất trình của lực lượng sản xuất sẽ thức ẩy sản xuất
phát triển.
Câu 75: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hgiữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người nhiên trong quá trình sản
xuất
c. Lực lượng sản xuất có vai t quyết ịnh trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao ộng và tư liệu sản xuất Câu 76: Chọn câu sai trong các
câu sau ây :
a. Phương thức sản xuất là thể thng nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Phương thức sản xuất phương pháp cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong
một giai oạn phát triển nhất ịnh ca lịch sử
c. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình
ộ của quan hệ sản xuất
d. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình
của lực lượng sản xuất
lOMoARcPSD|25865958
Câu 77: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác
b. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác
c. Quan hsản xuất bao gồm quan hệ sở hữu liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất trình của lực lượng sản xuất sẽ thúc ẩy sản xuất
phát triển.
Câu 78: Biểu hiện nào sau ây nói lên vai trò quyết ịnh của sản xuất vật chất ối với sự tồn tại và
phát triển của xã hội :
a. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 79 : Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm triết học Mác- Lênin, muốn thay ổi một chế
hội thì:
a. Thay ổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay ổi quan hệ sản xuất
d. Thay ổi lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất. Câu 80: Chọn câu trả lời úng: sở hạ tầng
là:
a. Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện ể sản xuất
b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất ịnh
c. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d. Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội.
Câu 81: Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết ịnh nhất: a.
Sự phong phú ca ối tượng lao ộng
b. Do công cụ hiện ại
c. Trình ộ của người lao ộng
d. Trình ộ của lực lượng sản xuất.
Câu 82: Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng
là do:
a. Thay ổi chính quyền nhà nước
b. Thay ổi của lực lượng sản xuất
c. Thay ổi của quan hệ sản xuất thống trị
d. Sự thay ổi của cơ sở hạ tầng.
Câu 83: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin: Sản xuất vật chất là: a.
Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
b. Quá trình con người tạo ra của cải cho ời sng xã hội
c. Quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất
của tự nhiên tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại phát triển của con người.
lOMoARcPSD|25865958
12
d. Quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất
nhằm thỏa mãn nhu cầu ca con người.
Câu 84: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan im của triết học Mác- Lênin: Nhân tố quyết ịnh sự tồn
tại của xã hội là :
a. Sản xuất tinh thần.
b. Sản xuất ra bản thân con người
c. Sản xuất vật chất.
d. Tái sản xuất vật chất
Câu 85: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin:
Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng :
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất ra bản thân con người
c. Sản xuất tinh thần.
d. Tất cả các câu ều úng Câu 86: Đối tượng lao ộng là:
a. Công cụ lao ộng
c. Cơ sở hạ tầng
b. Khoa học, công nghệ
d. Những cái có sẵn trong tự nhiên nguyên liệu
Câu 87: Tư liệu sản xuất:
a. Những cái có sẵn trong tự nhiên
b. Nguyên liệu
c. Công cụ lao ộng và các yếu tố vật chất khác
d. Tất cả những yếu tố trên Câu 88: LLSX gồm:
a. Các hình thức tổ chức kinh tế.
b. Phương thức quản lý
c. Hệ thống phân phối
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 89: LLSX quyết nh QHSX trên các mặt: a.
Hình thức QHSX
b. Sự biến ổi
c. Trình ộ QHSX
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 90: QHSX tác ộng thúc ẩy sự phát triển LLSX khi : a.
QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
d. Khi ó là QHSX ưu việt
Câu 91: Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp
a. TLSX và sức lao ộng
c. Người với người
b. Người với tự nhiên
lOMoARcPSD|25865958
d.Tất cả ều sai
Câu 92: Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a. Trình ộ thành thạo của người lao ộng
b. Kinh nghiệm
c. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao ộng
d. Vị trí của người lao ộng trong doanh nghiệp
Câu 93: Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuc QHSX
a. Quan hệ giữa người ối với việc góp vốn vào công ty
b. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 94: QHSX tác ộng kìm hãm sự phát triển LLSX khi :
a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
d. Cả b và c
Câu 95: Trong hội có phân biệtối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò ộng lực thúc
ẩy sự phát triển của xã hội ?
a. Quy luật ấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến tc thượng tầng
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội
d. Quy luật mâu thuẫn
Câu 96: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào úng?
A. Giai cấp nào nắm giữ liệu sản xuất vật chất thì giai cấp ó cũng nắm giữ liệu sản
xuất tinh thần.
B. Giai cấp nào chi phối liệu tinh thần thì giai cấp ó cũng chi phối liệu sản xuất vật
chất.
C. Giai cấp nào ông nhất trong xã hội thì giai cấp ó chi phối ời sống tinh thần ca xã hội.
D. Giai cấp nào nắm chính quyền thì giai cấp ó phải nắm tư liệu sản xuất vật chất.
Câu 97: Nhà nước ầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào? a.
Nhà nước phong kiến;
b. Nhà nước chủ nô;
c. Nhà nước tư sản;
d. Nhà nước vô sản.
Câu 98: Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế XH
b. Lao ộng sản xuất
c. Đấu tranh giai cấp
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 99: Nội dung xã hội của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người ối với tư liệu sản xuất.
lOMoARcPSD|25865958
14
B. Tư liệu sản xuất và người lao ộng với kỹ năng lao ộng tương ứng với công cụ lao ộng.
C. Tư liệu sản xuất và việc tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
D. Tư liệu sản xuất và con người.
Câu 100: Quan hệ sở hữu ặc trưng trong những xã hội cấu trúc có giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu tư nhân
b. Quan hệ sỡ hữu xã hội
c. Quan hệ sở hữu tập thể
d. Tất cả các câu ều sai.
Câu 101: Hình thức ầu tiên của ấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành ược chính
quyền ?
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh vũ trang
d. Đấu tranh tư tưởng.
Câu 102: Mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp là do: a.
Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự ối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 103: Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lch sử nhân loại? a.
Là ộng lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
b. Là một ộng lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp ến cao.
d. Lật ổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 104: Trong "Luận cương về Phơbách", Mác viết: "Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người tổng hoà [........]". Hãy iền vào chỗ trống hoàn thiện câu trên. a. Những quan hệ sản
xuất;
b. Những quan hệ xã hội;
c. Những quan hệ giao tiếp;
d. Những quan hệ giai cấp.
Câu 105: Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng : “Con người là một … sinh học
- xã hội”. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Cá thể
b. Thực thể
c. Tập hợp hai mặt
d. Sinh vật.
Câu 106: Bổ sung ể ược một câu úng: “Triết học Mác Lênin là khoa học . . .”.
A. nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người.
B. nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới.
C. của mọi khoa học.
D. nghiên cứu mi quy luật trong thế giới.
lOMoARcPSD|25865958
Câu 107: Bản chất của con người ược quyết ịnh bởi: a.
Các mi quan hệ xã hội
b. Giáo dục của gia ình và nhà trường
c. Nỗ lực của mỗi cá nhân
d. Hoàn cảnh xã hi
Câu 108: “Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa :
a. Con người là sản phẩm của lịch sử
b. Con người là sản phẩm của nhân loại
c. Con người là sản phẩm nói chung
d. Gồm cả a,b,c
Câu 109: Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên
b. Là thực thể XH
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
d. Cả a, b và c
100. Tuyệt ối hóa vai trò của cá nhân, lãnh tụ sẽ dẫn ến iều gì?
A. Tệ coi thường lãnh tụ, làm cho phong trào quần chúng không có sự oàn kết, nhất trí.
B. Tăng thêm sức mạnh cho phong trào cách mạng.
C. Tệ sùng bái cá nhân, làm hạn chế tính năng ộng, sáng tạo của quần chúng.
D. Nhận thức úng về vai trò của lãnh tụ.
11. Theo quan iểm triết học mácxít, tiêu chí bản nhất ánh giá tính cách mạng của một giai
cấp là gì?
A. Nghèo nhất trong xã hội.
B. Bị bóc lột thậm tệ nhất trong xã hội.
C. Có tinh thần cách mạng cao nhất trong xã hội.
D. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị quan hệ sản xuất lạc hậu kìm hãm. 112. Sự tồn
tại của các giai cấp có tính chất gì? A. Tính vĩnh hằng.
B. Tính lịch sử.
C. Tính ngẫu nhiên.
D. Tính tuỳ thuộc vào s tồn tại và phát triển của phương thức sản xuất xã hội.
113. Thành tựu lớn nhất cuộc ấu tranh giai cấp ạt ược gì? A. Trả thù
giai cấp bóc lột.
B. Làm thay ổi giai cấp thống trị xã hi.
C. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xác lập phương thức sản xuất mới tiến bộ.
D. Người lao ộng lên nắm chính quyền
114. Theo quan iểm triết học mácxít, iều nào sau ây ược coi là tiêu chuẩn cơ bản
nhất nói lên sự tiến b của xã hội?
A. Trình ộ phát triển của khoa học kỹ thuật.
B. Trình ộ dân trí và mức sống cao của xã hội.
C. Trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
115. Cách mạng xã hội là gì?
A. Sự lật ổ một chế ộ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế ộ chính trị tiến bộ hơn.
lOMoARcPSD|25865958
16
B. Quá trình cải cách xã hội.
C. Quá trình tiến hóa xã hội.
D. Cuộc ảo chính giành quyền lực. 116. Cách mạng xã hội là gì?
A. Quá trình cải cách xã hội.
B. Quá trình tiến hóa xã hội.
C. Cuoc ảo chính giành quyền lực.
B. A, B, C ều sai.
117.Điều nào sau ây là sự biểu hiện của hệ tưởng?
A. "Chín bỏ làm mười".
B. "Có con thì gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng mang sang".
C. "Trâu ta ăn cỏ ồng ta".
D. "Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử".
118. Con người sẽ bộc lộ ược bản chất xã hội của mình khi nào?
A. Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội.
B. Khi thoát ly khỏi iều kiện lịch sử nhất nh.
C. Khi tồn tại trong các quan hệ của tự nhiên.
D. A, B, C ều sai.
119. Theo quan niệm triết học mácxít, con người là gì? A.
sản phẩm của lịch sử.
B. Là chủ thể của lịch sử.
C. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử.
D. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên.
120. Quan iểm coi “con người chủ thể của lịch sử” ược hiểu
như thế nào? A. Con người là trung tâm của vũ trụ.
B. Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ.
C. Con người nắm vững vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác ng vào tự
nhiên, xã hội thúc ẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình.
D. Con người thể iều khiển lịch sphát triển theo ý muốn tốt ẹp của riêng mình. 121.
Quan iểm coi “con người là sản phẩm của lịch sử” ược hiểu như thế nào?
A. Con người cũng như ộng vật ều sản phẩm của lịch stự nhiên, thế con người
và ộng vật là như nhau.
B. Bản chất của con người ã ược quy ịnh bởi các quan hệ ở mỗi thời iểm nhất ịnh, do ó
nó không thay ổi.
C. Con người không thể làm chủ vận mạng của mình hoàn toàn lệ thuộc vào tính
quy ịnh của lịch sử.
D. Bản chất của con người cũng luôn thay ổi do sự thay ổi của những mối quan hệ
và iều kiện lịch sử cụ thể quy ịnh.
122. Quan niệm truyền thống “ở bầu thì tròn, ng thì dài” là nhằm khẳng nh iều gì?
A. Hình dạng của các loài sinh vật phụ thuộc vào nơi nó ở.
B. Vai trò của các quan hệ xã hội i với việc hình thành bản chất mỗi người.
C. Vai trò chủ thể của con người trong lịch sử.
D. Quy luật sinh học là quy luật duy nhất chi phối vạn vật trong vũ trụ.
lOMoARcPSD|25865958
123. Do iều gì mà các nhân không hòa tan với nhau trong tập thể? A. Do nhu
cầu khác nhau.
B. Do có lợi ích và mục ích khác nhau.
C. Do có nhân cách khác nhau.
D. Do có hoàn cảnh khác nhau.
124. Theo quan iểm triết học mácxít, vai trò quyết ịnh lịch sử thuộc về ai trong xã hội?
A. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất.
B. Quần chúng nhân dân.
C. Các giai cấp bị tr có tinh thần cách mạng triệt ể nhất.
D. Các chính ảng cách mạng, có sự ủng hộ ông ảo của quần chúng nhân dân trong xã hội.
Giữa kì Triết hc Mác-Lenin
1.Chân lý là:
a) Tri thức úng
b) Tri thức phù hợp với hiện thực
c) Tri thức phù hợp với thực tế
d) Tri thức phù hợp với hiện thực ược thực tiễn kiểm nghiệm
2.Chất của sự vt là:
a) Các thuộc tính sự vật
b) Tổng số các thuộc tính sự vật
c) Cấu trúc sự vật
d) Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính.
3.Chọn câu trả lời úng:
a) Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
b) Ý thức là sự phản ánh năng ộng, sáng tạo hiện thực khách quan
c) Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
d) Ý thức là sự phản ánh nguyên xi, thụ ộng hiện thực khách quan
4.Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm triết học Mác, ý thức là:
a) Hình ảnh phản ánh sự vận ộng và phát triển của thế giới khách quan
b) Hình ảnh của thế giới khách quan
c) Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
d) Là một phần chức năng của bộ óc con người
5.Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC:
a) Thế giới thống nhất ởý thức con người
b) Thế giới thống nhất ở "ý niệm tuyệt ối”
c) Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
d) Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của
lOMoARcPSD|25865958
18
6.Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC.
a) Tất cả các câu ều sai
b) Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
c) Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
d) Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng
7.Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm DVBC:
a) Phát triển là sự thay ổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b) Phát triển là sự thay ổi về lượng của sự vật
c) Phát triển là sự thay ổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian. d)
8.Một
trong
những vai trò của thực tiễn ối với nhận thức:
a) Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b) Thực tiễn do thượng ế của con người tạo ra
c) Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d) Thực tiễn là kết quả của nhận thức
9.Lựa chọn câu úng theo quan iểm của CNDVBC:
a) Nguồn gốc của sự vận ộng là do “cú hích của thượng ế”
b) Nguồn gốc của sự vận ộng là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết ịnh
c) Nguồn gốc của vận ộng trong bản thân svật hiện tượng do sự tác ộng của các mặt,
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
d) Nguồn gốc của vận ộng là bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác ộng
10.Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất ý thức trong
triết học Mác - Lênin là:
a) Quan iểm lịch sử - cụ thể
b) Quan iểm khách quan
c) Quan iểm phát triển
d) Quan iểm toàn diện
11.Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Nguyên về mối liên hệ phổ biến trong triết
học Mác - Lênin là:
a) Quan iểm lịch sử - cụ thể
b) Quan iểm thống nhất lý luận với thực tiễn
Phát triển không chỉ là sự thay ổi về số lượngkhối lượng mà nó còn là sự thay ổi về
chất của sự vật hiện tượng
.
lOMoARcPSD|25865958
c) Quan iểm phát triển
d) Quan iểm khách quan
12.Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Nguyên về sự phát triển trong triết học
Mác - Lênin là:
a) Quan iểm toàn diện
b) Quan iểm khách quan
c) Quan iểm thực tiễn
d) Quan iểm phát triển
13.Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực
tiễn trong triết học Mác - Lênin là:
a) Quan iểm khách quan
b) Quan iểm thống nhất lý luận với thực tiễn
c) Quan iểm lịch sử - cụ thể
d) Quan iểm phát triển
14.Phạm trù dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật, về quy mô, trình ộ phát triển của
sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật: a) a. Lượng
b) b. Độ
c) c. Vận ộng
d) d. Chất
15.Phm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay ổi về lượng ưa ến sự thay ổi về chất: a) Điểm
nút
b) Bước nhảy
c) Độ
d) Bước nhảy dần dần
16.Phủ ịnh biện chứng là:
a) Phủ ịnh làm cho sự vật vận ộng thụt lùi, i xuống, tan rã, nó không tạo iều kiện cho sự phát
triển
b) Sự phủ ịnh có kế thừa và tạo iều kiện cho phát triển
c) Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
d) Sự phủ ịnh có kế thừa những cái tích cực và tiêu cực
17.Quan iểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan iểm của trường phái triết học: a) a.
Duy tâm
b) b. Nhị nguyên
c) c. Duy vật
d) d. Duy lý
lOMoARcPSD|25865958
20
18.Quy luật vch ra ch thức của sự vận ộng, phát triển:
a) Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
b) Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại c)
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
d) Quy luật vsự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất trình của lực lượng sản
xuất
19.Quy luật vch ra khuynh hướng của sự vận ộng, phát triển:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất trình ộ của lực lượng sản xuất
b. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
c. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại
d. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
20.Quy luật vch ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng và phát triển:
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay o ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
21.Sự thống nhất giữa lượng và chất ược thể hiện trong phạm trù: a. a.
Nhảy vọt
b. b. Điểmt
c. c. Tất cả các câu ều sai
d. d. Độ
22.Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Sự thay ổi về lượng trong quá trình vận ng của vật chất
b. Sự thay ổi về chất trong quá trình vận ộng của vật chất
c. Khuynh hướng chung của sự vận ộng ca sự vật và hiện tượng
d. Vận ộng
23.Theo Ph.Ăngghen tính thng nhất thực sự của thế giới là ở:
a. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
b. Tính vật chất
c. Tính khách quan
d. Tính hiện thực
24.Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là: a.
Phủ ịnh
b. Phát triển
c. Vận ộng
lOMoARcPSD|25865958
d. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác
25.Theo quan iểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a. a. Lao ộng
b. b. Ngôn ngữ
c. c. Lao ộng và ngôn ngữ
d. d. Tất cả các câu ều sai
26.Theo quan niệm của triết học MácLênin, bản chất của nhận thức là:
a. Sự phản ánh thế giới khách O khách quan vào ầu óc của con người
b. Tất cả các câu ều úng
c. Sự tiến gần của tư duy ến khách thể
d. Sự phản ánh chủ ộng, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
27.Theo quan niệm của triết học MácLênin, thực tiễn là:
a. Toàn bộ hoạt ộng vật chất có mục ích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
b. Toàn bộ hoạt ộng tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử - hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
c. Toàn bộ hoạt ng vật chất tinh thần mục ích, mang tính lịch sử - hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan
d. Tất cả các câu ều úng
28.Thuộc tính ặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là: a.
Là toàn bộ thế giới hiện thực
b. Là một phạm trù triết học
c. Là tất cả những gì tác ộng vào giác quan ta gây lên cảm giác
d. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
29.Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là:
a. Thế giới ang vận ộng bộc lộ càng nhiều tính quy ịnh
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt ộng thực tiễn ca con người
c. Do khả năng tổng hợp của trí tuệcủa con người trong thời ại mới.
d. Nhờ hệ thống tri thức trước ó (chân lý) làm tiền ề
30.Ý thức có vai là:
a. Ý thức phản ánh hiện thực chủ quan
b. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra thế chỉ vật chất là cái năng ộng tích
cực
c. Ý thức tự chỉ làm thay i tưởng. Do ó ý thức hoàn toàn không vai tối với
thực tiền
lOMoARcPSD|25865958
22
d. Vai trò thực sự của ý thức sphản ánh sáng tạo thực tại khách quan ồng thời sự
tác ộng trở lại thực tại ó thông qua hoạt ộng thực tiễn của con người
Câu hỏi 1
Yếu t nào sau ây là phương thức tn ti ca ý thc?
a.Ý chí
b.Tri thc
c.Nim tin
d.Tính cm
Câu hỏi 2
Ý thc tn tại dưới hình thc nào?
a.C (1), (2), (3) u không úng.
b.Ý thc tn ti ch quan. (2)
c.Ý thc tn ti khách quan. (1)
d.Ý thc va tn ti khách quan va ch quan. (3)
Câu hỏi 3
Xét v lch s hình thành và giá tr tư tưởng thì c im ca ch nghĩa C.Mác - Ph.Ăngghen ở giai on
1844 1848 là:
a.Hình thành nhng nguyên lý triết hc duy vt bin chng, duy vt lch s và ch nghĩa xã
hi khoa hc.
b.Nghiên cu v vai trò ca hot ng thc tin i vi nhn thc.
c.Tiếp tc hoàn thành các tác phm triết hc nhm phê phán tôn giáo.
d.Hoàn thành b “Tư Bản
Câu hỏi 4
Xác ịnh phương án úng theo quan iểm ca triết hc duy vt bin chng?
a.Ch nghĩa duy vật thường là thế gii quan ca các giai cp và các lực lượng xã hi tiến
b.
b.Ch nghĩa duy vật luôn có mi liên h vi khoa hc, cao lao ộng trí óc hơn lao ộng chân tay.
c.Ch nghĩa duy vật luôn có mi liên h vi khoa hc, cao lao ộng chân tay hơn lao ộng trí óc.
d.Ch nghĩa duy vật là mt s phát trin phiến din ca mt trong nhng mt, mt trong nhng
khía
cnh ca nhn thc.
Câu hỏi 5
Xác ịnh phương án úng theo quan im ca triết hc duy vt bin chng:
a.Ch nghĩa duy vật luôn có mi liên h vi khoa hc, cao lao ộng trí óc hơn lao ộng chân tay.
b.Ch nghĩa duy vật là mt s phát trin phiến din ca mt trong nhng mt, mt trong nhng
khía
cnh ca nhn thc.
c.Ch nghĩa duy vật luôn có mi liên h vi khoa hc, cao lao ộng chân tay hơn lao ộng trí óc.
d.Ch nghĩa duy vật thường là thế gii quan ca các giai cp và các lực lượng xã hi tiến
b.
lOMoARcPSD|25865958
Câu hỏi 6
Xác nh câu tr li úng theo quan im ca triết hc Mác - Lênin. Mt th hai ca vn cơ bản ca
triết hc là:
a.Vn mi quan h gia tn tại và tư duy
lOMoARcPSD|25865958
24
b.Gia vt cht và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết nh cái nào?
c.Con người có kh năng nhận thức ược thế gii hay không?
d.Vn mi quan h gia vt cht và ý thc
Câu hỏi 7
Xác nh câu tr li úng theo quan im ca triết hc duy vt bin chng
a.Tình cm là yếu t quan trng nht trong kết cu ca ý thc
b.Ý thc ch o mi hành vi của con người
c.Ý chí là yếu t quan trng nht trong kết cu ca ý thc
d.Ý thc có ngun gc t nhiên và ngun gc xã hi
Câu hỏi 8
V mt triết hc, nh lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng chng minh cho quan im nào?
a.Quan im duy tâm ph nhn s vn ng là khách quan.
b.Quan im nh nguyên v s vn ng.
c.Quan im bin chng duy vt tha nhn s chuyn hoá ln nhau ca gii t nhiên vô cơ.
d.Quan im siêu hình ph nhn s vn ng.
Câu hỏi 9
Vt cht và ý thc tn ti c lp, song song vi nhau; thuc v trường phái triết hc nào sau ây?
a.Nht nguyên lun
b.Ch nghĩa duy tâm
c.Ch nghĩa duy vật
d.Nh nguyên lun
Câu hỏi 10
Vt cht tn tại khi con người cm biết ược v nó?
a.Sai.
b.Không hoàn toàn úng.
c.Tu từng trường hp c th mi xác ịnh ược.
d.Đúng.
Câu hỏi 11
Trường phái triết hc nào cho rng: không th có vt cht không vn ng và không th có vn ng
ngoài vt cht?
a.Ch nghĩa duy vật t phát thi c i
b.Ch nghĩa duy vật siêu hình
c.Ch nghĩa duy vật bin chng
d.Ch nghĩa duy tâm
Câu hỏi 12
Trong hot ng của mình, trước hết con người phi da vào:
a.Ý thc
b.Vt cht
c.C vt cht ln ý thc
lOMoARcPSD|25865958
d.Tùy từng trường hp c th mà có th là vt cht hoc ý thc.
Câu hỏi 13
Trong các câu tr li sau ây, câu nào din ạt chưa chuẩn xác:
a.Ch nghĩa Mác là học thuyết v s nghip gii phóng giai cp vô sn và nhân dân lao ng
b.Ch nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung ca mi nhn thc và thc
tin
c.Ch nghĩa mác là học thuyết ưc xây dựng trên cơ sở kế tha nhng tinh hoa ca lch s
ng nhân loi và thc tin cách mng
d.Ch nghĩa Mác là học thuyết do C.Mác sáng lp
Câu hỏi 14
Trong các câu hi sau ây, câu hi nào là biến th ca cách din t vn bản ca triết hc:
a.Mục ích và ý nghĩa của s tn tại người là gì?
b.Tư duy ược thc hin trong các hình thc nào và tun theo các quy lut nào?
c.Ni dung của các tư tưởng của con người xut hin t âu và bng cách nào?
d.Não người ã phát triển như thế nào?
Câu hỏi 15
Triết hc ra i vào thi gian nào?
a.T thế k VIII - VI trước công nguyên
b.Thế k th I sau công nguyên
c.Thế k th II trước công nguyên
d.Thế k III trước công nguyên
Câu hỏi 16
Triết hc ra i t âu?
a.T s vn ng ca ý mun ch quan của con người.
b.T s suy tư của con người v bn thân mình.
c.T thc tin, do nhu cu ca thc tin.
d.T s sáng to của nhà tư tưởng.
Câu hỏi 17
Triết hc ra i sm nht âu?
a.Ấn Độ, Hy Lp, Ai Cp
b.Ấn Độ, Trung Quc, Hy Lp
c.Trung Quc, Hy Lp, Nga
d.Ai Cp, Ấn Độ, Trung Quc
Câu hỏi 18
Triết hc nghiên cu thế giới như thế nào?
a.Như một h ối tượng vt cht nht nh.
b.Như một thc th tn ti c th.
c.Như một ối tượng vt cht c th.
d.Như một chnh th thng nht.
lOMoARcPSD|25865958
26
Câu hỏi 17
Triết hc Mác ra i vào khong:
a.Những năm 50 của thế k XIX.
b.Những năm 30 của thế k XIX.
c.Những năm giữa thế k XIX.
d.Những năm 40 của thế k XIX.
Câu hỏi 20
Triết hc Mác ra i trong iu kin kinh tế - xã hi nào?
a.Ch nghĩa tư bản ã tr thành ch nghĩa ế quc.
b.Ch nghĩa tư bản ã giai on ch nghĩa tư bản c quyền nhà nước.
c.Phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa mới xut hin.
d.Phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa ã trở thành phương thức sn xut thng tr.
Câu hỏi 21
Triết hc Mác - Lênin do ai sáng lp?
a.Ph. Ăngghen.
b.C. Mác
c.V.I. Lênin.
d.C. Mác, Ph. Ăngghen Triết
hc óng vai trò là:
a.Mt loi hình thế gii quan giống như các loại hình thế gii quan khác.
b.Toàn b thế gii quan.
c.Toàn b thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp lun.
d.Ht nhân lý lun ca thế gii quan.
Câu hỏi 23
Thuc tính ặc trưng của vt cht theo quan nim ca ch nghĩa Mác - Lênin là gì?
Thc chất bước chuyn cách mng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hin là ni dung nào sau
ây?
a.Phê phán triết hc duy tâm ca Hêghen.
b.Phê phán ch nghĩa duy vật siêu hình ca Phoi-ơ-bc.
c.Thng nht gia thế gii quan duy vt và phép bin chng trong mt h thng triết hc.
d.Thng nht gia triết hc ca Hêghen và triết hc ca Phoi-ơ-bc.
a.
Là toàn b thế gii khách quan.
b.
Là phm trù triết hc.
Là tt c nhng gì em lại cho con người cm giác.
d.
Là tn ti khách quan, c lp vi ý thức con người.
Phản hồi
The correct answer is: Là tn ti khách
quan, c lp vi ý thức con người.
Câu hỏi
24
lOMoARcPSD|25865958
Câu hỏi 25
Tha nhn tính th nht ca ý thc và coi ó là th tinh thần khách quan có trước và c lp vi con
người là quan im của trường phái triết hc nào?
a.Duy tâm khách quan
b.Duy tâm ch quan
c.Duy vt cht phác
d.Duy vt siêu hình Câu
hỏi 26
Tha nhn tính th nht ca ý thức con người, ph nhn s tn ti khách quan ca hin thc ng
thi khng nh mi s vt hiện tượng ch là phc hp ca nhng cm giác là quan im của trường
phái triết hc nào?
a.Duy vt cht phác
b.Duy tâm ch quan
c.Duy tâm khách quan
d.Duy vt siêu hình
Câu hỏi 27
Theo quan nim ca triết hc Mác - Lênin, áp án nào sau ây là sai?
a.Vn ng là thuc tính c hu ca vt cht.
b.Vn ộng là phương thức tn ti ca vt cht.
c.Vn ng ca vt cht là s t vn ng.
d.Vn ng ca vt cht là do s tác ng t các yếu t bên ngoài.
Câu hỏi 28
Theo quan nim ca ch nghĩa duy vật bin chng, ý thc tác ng ến i sng hin thực như thế
nào?
a.Ý thc tác ng ến hin thc thông qua hot ng lý lun.
b.Ý thc sáng to ra toàn b hin thc.
c.Ý thc t nó có th làm thay ổi ược hin thc.
d.Ý thc tác ng ến hin thc thông qua hot ng thc tin. Câu
hỏi 29
Theo quan nim ca ch nghĩa duy vật bin chng, thế gii thng nht :
a.Tính hin thc
b.Tính vt cht
c.Tính khách quan
d.Tính c lp Câu
hỏi 30
Theo quan im ca ch nghĩa duy vật bin chng, ngun gc trc tiếp và quan trng nht quyết nh
s ra i và phát trin ca ý thc là gì?
a.Lao ng, thc tin xã hi.
b.B não người và hot ng ca nó.
c.Lao ng và ngôn ng.
d.S tác ng ca t nhiên vào b óc người.
lOMoARcPSD|25865958
28
Câu hỏi 31
Theo quan im ca ch nghĩa duy tâm khách quan, mi liên h gia các s vt do cái gì quyết nh?
a.Do lực lượng siêu nhiên quyết nh
b.Do bn tính ca thế gii vt cht quyết nh.
c.Mi liên h gia các s vt là t nó, không do bt c yếu t nào quyết nh
d.Do cm giác của con người quyết nh
Câu hỏi 32
Theo Lênin nhng phát minh v khoa hc t nhiên cui thế k XIX u thế k XX ã làm tiêu tan cái gì?
a.Tiêu tan vt cht nói chung.
b.Tiêu tan dng tn ti c th ca vt cht.
c.Tiêu tan gii hn hiu biết trước ây v vt cht, quan im siêu hình v vt cht.
d.Tiêu tan quan nim cho rng vt cht là nguyên t.
Câu hỏi 33
Theo cách phân chia các hình thc vn ng của Ph.Ăngghen, hình thức nào là thp nht?
a.Vn ng sinh hc
b.Vn ng vt lý
c.Vn ng hóa hc
d.Vn ộng cơ học
Câu hỏi 34
Theo Ăngghen, những phát minh ln trong khoa hc t nhiên ảnh hưởng ti s hình thành triết hc
duy vt bin chng là gì?
a.Định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng, Định lut vn vt hp dn, Thuyết nht tâm.
b.Định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Thuyết tiến hóa của Đácuyn.
c.Định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Định lut vn vt hp dn
d.Phát hin ra nguyên t, Phát hin ra in t, Đnh lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng..
Câu hỏi 35
Theo Ăngghen, có bao nhiêu hình thức cơ bản ca vn ng?
a.7
b.4
c.6
d.5
Câu hỏi 36
Thế giới như một c máy cơ giới khng l mà mi b phn to nên nó luôn trong trng thái bit lp,
tĩnh tại; nếu có biến i thì ó ch là s tăng, giảm ơn thuần v ng và do nhng nguyên nhân bên
ngoài gây nên, là quan nim của khuynh tướng triết hc nào?
a.Ch nghĩa duy vật bin chng
b.Ch nghĩa duy vật siêu hình
c.Ch nghĩa duy tâm
d.Ch nghĩa duy vật cht phác
lOMoARcPSD|25865958
Câu hỏi 37
Ti sao vn mi quan h gia vt cht và ý thc li là vn cơ bản ca triết hc?
a.Là cơ sở tiêu chun phân nh lập trường thế gii quan ca các nhà triết học, các trường phái
triết hc.
b.Vic gii quyết mi quan h này quy nh bn cht, tính chất cơ bản ca mi h thng triết hc.
c.Tt c các áp án u úng.
d.Là cơ sở, nn tng xem xét, gii quyết tt c các vn khác trong s nghiên cu ca triết hc
Câu hỏi 38
S khác nhau gia ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm khi giải quyết mt th hai ca vn
bn ca triết hc?
a.Ch nghĩa duy vật cho rng vt chất có trước, vt cht quyết nh ý thc. Ch nghĩa duy tâm cho
rng ý thức có trước, ý thc quyết nh vt cht.
b.
Ch nghĩa duy vật cho rng nhn thc là nhn thc ca con người v thế gii.Ch nghĩa duy
tâm cho rng nhn thc là ý thc t nhn thc v chính bn thân mình.
c.Ch nghĩa duy vật cho rằng con người có kh năng nhận thc v thế gii. Ch nghĩa duy tâm
cho
rằng con người không có kh năng nhận thc thế gii.
d.Ch nghĩa duy vật cho rng ch có mt thế gii duy nht tn ti là thế gii vt cht. Ch nghĩa
duy
tâm cho rng ch có ý thc tn ti, sinh ra vt cht.
Câu hỏi 39
Quan im nào sau ây là sai vi quan nim v vt cht trong triết hc Mác-Lênin?
a.Vt cht nói chung tn ti tách ri vi các dng tn ti c th ca vt cht.
b.Vt cht là cái tn ti khách quan bên ngoài ý thc và không ph thuc và ý thc.
c.Vt cht là cái gây nên cm giác con người mt cách trc tiếp hoc gián tiếp.
d.Ý thức con người là s phn ánh i vi vt cht, còn vt chất là cái ược ý thc phn ánh.
Câu hỏi 40
Quan im cho rng: mi s vt, hiện tượng ch là “phức hp nhng cảm giác” của cá nhân là quan
im của trường phái triết hc nào?
a.Ch nghĩa duy lý trí
b.Ch nghĩa duy tâm khách quan
c.Ch nghĩa duy tâm chủ quan
d.Ch nghĩa duy vật duy cm
Câu hỏi 41
Quan im cho rằng: “Vẻ p không nm ôi má hng của người thiếu n trong ôi mt ca k si
tình”, thuộc trường phái triết hc nào sau ây?
lOMoARcPSD|25865958
30
a.Duy tâm ch quan
b.Duy tâm khách quan
c.Ch nghĩa duy lý
d.Duy vt t phát
Phản hồi
The correct answer is: Duy tâm ch quan
Câu hỏi 42
Phương pháp tư duy nào coi nguyên nhân của s biến i nm ngoài ối tượng?
a.Phương pháp tư duy siêu hình
b.Phương pháp tư duy trìu tượng hóa
c.Phương pháp tư duy logic-lch s
d.Phương pháp tư duy biện chng
Câu hỏi 43
Phát minh nào trong khoa hc t nhiên na u thế k XIX vch ra s thng nht gia thế gii ng vt
và thc vt?
a.
Hc thuyết tiến hoá. b.Hc thuyết tế bào.
c.Thuyết tương ối.
d.Định lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng.
Câu hỏi 44
Nhng quan im triết hc sau ây quan im nào thuc v trường phái triết hc duy vt:
a.Tha nhn s tn ti ca c yếu t vt cht và ý thc.
b.Tha nhn tính th nht ca ý thc, tính th hai ca vt cht;
c.Vt cht và ý thc tn ti c lp, chúng không nm trong quan h sản sinh, cũng không nằm
trong
quan h quyết nh nhau.
d.Tha nhn tính th nht ca vt cht, tính th hai ca ý thc;
Câu hỏi 45
Nhng quan im triết hc sau ây quan im nào thuc v trường phái triết hc duy tâm:
a.Vt cht là ngun gc ca ý thc.
b.Tha nhn tính th nht ca vt cht, tính th hai ca ý thc;
c.Vt cht và ý thc tn ti c lp, chúng không nm trong quan h sản sinh, cũng không nằm
trong
quan h quyết nh nhau.
d.Tha nhn tính th nht ca ý thc, tính th hai ca vt cht;
Câu hỏi 46
Nhn xét nào sau ây là sai?
a.Phương pháp siêu hình chỉ nhìn thy nhng s vt riêng bit mà không nhìn thy mi liên h
qua
li gia nhng s vt y, ch nhìn thy cây mà không thy rng.
b.Phương pháp siêu hình có công lớn trong vic gii quyết các vn có liên quan ến cơ học c
in.
c.Phương pháp siêu hình không có vai trò gì trong sự phát trin ca triết hc và do ó ã
lOMoARcPSD|25865958
ược thay thế bằng phương pháp biện chng.
d.Phương pháp siêu hình nhận thc ối tượng trạng thái tĩnh, ồng nht ối tượng vi trng thái
tĩnh nhất thi ó..
Câu hỏi 47
Nhà triết hc nào sau ây cho rng vt chất là “nước”?
a.Hêraclít
b.Talét
c.Đêmôcrít
d.Pitago Câu
hỏi 48
Ngun gc nhn thc ca triết hc là gì?
a.Khi xut hin tôn giáo
b.Hình thành tư duy khái quát, trìu tượng.
c.Khi xut hin các triết gia
d.S phân chia lao ng và s phân chia giai cp.
Câu hỏi 49
Ngun gc lý lun ca ch nghĩa Mác bao gồm?
a.C 1, 2, 3
b.Kinh tế chính tr hc c in Anh (2)
c.Triết hc c iển Đức (1)
d.Ch nghĩa xã hội không tưởng Pháp (3)
Câu hỏi 50
Lun im cho: "Tn ti tức là ược cm giác" thuc lập trường triết hc nào?
a.Ch nghĩa duy vật bin chng
b.Ch nghĩa duy vật siêu hình
c.Ch nghĩa duy tâm khách quan.
d.Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu hỏi 51
Lênin b sung và phát trin triết hc Mác trong hoàn cnh nào?
a.Ch nghĩa tư bản c quyn ra i.
b.Ch nghĩa tư bản giai on t do cnh tranh.
c.Ch nghĩa tư bản thế giới chưa rai.
d.Ch nghĩa tư bản hin i.
Câu hỏi 52
Khng nh nào sau ây là sai?
a.Triết hc Mác kế tha và ci to phép bin chng của Hêghen trên cơ sở duy vt.
b.Triết hc Mác là s kết hp phép bin chng ca Hêghen và ch nghĩa duy vật ca Phoi-
ơbc
c.Triết hc Mác là h thng quan im duy vt bin chng v t nhiên, xã hội, tư duy.
d.Triết hc Mác có s thng nht giữa phương pháp biện chng và thế gii quan duy vt.
lOMoARcPSD|25865958
32
Câu hỏi 53
Khng nh nào sau ây là sai?
a.Theo quan im ca triết hc Mác, s phát trin ca triết hc quan h cht ch vi s phát trin
ca khoa hc t nhiên.
b.Triết hc Mác on tuyt vi quan nim cho rng, triết hc là khoa hc ca mi khoa hc.
c.Theo quan im ca triết hc Mác, triết hc không thay thế ược các khoa hc c th.
d.Triết hc Mác cho rng, triết hc là khoa hc ca mi khoa hc.
Câu hỏi 54
Khng nh nào sau ây là úng?
a.Phép bin chng ca Hêghen là phép bin chng duy tâm khách quan.
b.Phép bin chng ca Hêghen là phép bin chng duy vt.
c.Phép bin chng ca Hêghen là phép bin chng t phát.
d.Phép bin chng ca Hêghen là phép bin chng tiêm nghim ch quan.
Câu hỏi 55
Hc thuyết triết hc cho rằng, con người, v nguyên tc là không th nhn thức ược bn cht ca i
ng có tên gi là gì?
a.Kh tri lun
b.Bt kh tri lun
c.Hoài nghi lun
d.Vt t
Câu hỏi 56
Hình thc nào ca ch nghĩa duy vật là cao nht?
a.Ch nghĩa duy vật bin chng
b.Ch nghĩa duy vật cht phác
c.Ch nghĩa duy vật siêu hình.
d.Tt c các hình thc cùng ra i mt thi im nên không có hình thc nào cao nht
Câu hỏi 57
Hãy xác nh mnh úng trong ba mnh i ây:
a.Triết hc Mácxít là mt hc thuyết ã hoàn chnh, xong xuôi (1)
b.Triết học Mácxít là “khoa học ca mi khoa học”(2)
c.C (1) và (2) u úng
d.Triết học Mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cn phi b sung phát trin
Câu hỏi 58
Hãy sp xếp theo trình t xut hin t sm nht ến mun nht các hình thc thế gii quan sau:
a.
Triết hc, tôn giáo, thn thoi.
b.
Thn thoi - triết hc - tôn giáo.
c.
Tôn giáo - thn thoi - triết hc.
d.
lOMoARcPSD|25865958
Thn thoi - tôn giáo - triết hc.
Câu hỏi 59
Hn chế của phương pháp siêu hình là:
a.Ch nhìn thy s tn ti ca nhng s vt mà không nhìn thy s phát sinh và tiêu vong ca
chúng.
(2)
b.Tt c các áp án (1), (2), (3) u úng
c.Ch nhìn thy trạng thái tĩnh mà không nhìn thấy s vn ng ca s vt. (3)
d.Ch nhìn thy nhng s vt riêng bit mà không nhìn thy mi liên h qua li gia nhng s vt
y. (1)
Câu hỏi 60
Đồng nht vt cht với năng lượng, khối lượng ó là quan nim ca các nhà triết thi k nào?
a.Các nhà triết hc duy vt thi c i
b.Các nhà triết hc thi k Phục Hưng
c.Các nhà triết hc thi k Tây Âu trung c
d.Các nhà triết hc duy vt thế k XVII-XVIII
Câu hỏi 61
Đối tượng nghiên cu ca triết hc là gì?
a.Nhng quy lut vn ng, phát trin chung nht ca t nhiên, xã hội và tư duy.
b.Nhng quy lut vn ng, phát trin ca t nhiên, xã hội và tư duy.
c.Nhng quy lut vn ng ca t nhiên, xã hi.
d.Nhng quy lut hình thành ca xã hội và tư duy.
u hỏi 62
Định nghĩa về vt cht của Lênin ược nêu trong tác phm nào?
a.Ch nghĩa duy vật và ch nghĩa kinh nghiệm phê phán.
b.Bút ký triết hc.
c.Bin chng ca t nhiên.
d.Bút ký triết hc.
Câu hỏi 63
Đêmôcrít - nhà triết hc c i Hy Lp quan nim vt cht là gì?
a.La
b.Không khí
c.Nguyên t
d.Nước
Câu hỏi 64
Để phn ánh khái quát hin thc khách quan và trao ổi tư tưởng con người cn có cái gì?
a.Th giác
b.Ngôn ng
c.Công c lao ng
d.B óc
Câu hỏi 65
Đâu là nguồn gc lý lun ca Triết hc Mác?
lOMoARcPSD|25865958
34
a.Ch nghĩa xã hội không tưởng
b.Kinh tế chính tr c in Anh
c.Triết hc c iển Đức
d.Phép bin chng t phát trong triết hc Hy Lp
Câu hỏi 66
Đáp án nào sau ây là sai?
a.Phn ánh là thuc tính ca mi dng vt cht.
b.Thuc tính phản ánh cũng phát triển t thp ến cao, t ơn giản ến phc tp.
c.Phn ánh là thuc tính ca mt dng vt cht có t chc cao là b óc người.
d.Ý thc là hình thc phn ánh ch con ni.
Câu hỏi 67
Đánh giá nào sau ây về ch nghĩa Mác - Lênin là úng?
a.Đã hoàn chỉnh.
b.Là khoa hc ca mi khoa hc.
c.Là hc thuyết khoa hc nên ã y , trn vn.
d.Nó ch là nn móng.
Câu hỏi 68
Cng hiến vĩ ại nht ca C.Mác v triết hc là gì?
a.Ch nghĩa duy vật bin chng (1)
b.Ch nghĩa duy vật lch s (2)
c.Coi thc tin là trung tâm (3)
d.C (1), (2), (3) u úng
Câu hỏi 69
Coi s vt cm tính là cái bóng ca ý nim, ó là quan im của trường phái triết hc nào?
a.Ch nghĩa duy vật bin chng
b.Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
c.Ch nghĩa duy tâm khách quan.
d.Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu hỏi 70
Cơ sở lý lun ca quan im Tôn trng khách quan là:
a.Quy lut thng nht và u tranh ca các mt i lp
b.Mi quan h bin chng gia vt cht và ý thc, trong ó, vt cht quyết nh ý thc.
c.Nguyên lý v mi liên h ph biến.
d.Quy luật Lượng - Cht Câu
hỏi 71
Có quan nim cho rng: Thế gii bao gm trần gian, thiên ường và a ngc. Theo quan im ca ch
nghĩa duy vật bin chng quan nim ó úng hay sai?
a.Quan niệm như vậy là duy tâm.
b.Sai.
c.Mt na úng, mt na sai.
lOMoARcPSD|25865958
d.Đúng.
Câu hỏi 72
Có my hình thc ca phép bin chng trong lch s?
a.1
b.2
c.4
d.3
Câu hỏi 73
Ch nghĩa Mác - Lênin bao gm các môn khoa hc nào sau ây?
a.Triết hc Mác - Lênin, Tư tưởng H Chí Minh, Kinh tế chính tr Mác - Lênin.
b.Triết hc Mác - Lênin, Ch nghĩa Xã hội khoa hc, Kinh tế chính tr Mác - Lênin.
c.Kinh tế chính tr Mác - Lênin, Lch s Đảng Cng Sn Vit Nam, Ch nghĩa Xã hội khoa hc.
d.Tư tưởng H Chí Minh, Lch s Đảng Cng Sn Vit Nam, Ch nghĩa Xã hội khoa hc.
Câu hỏi 74
Ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm ối lp nhau v phương diện nào?
a.Nhân sinh quan
b.Bn th lun
c.Phương pháp luận
d.Nhn thc lun
Câu hỏi 75
Ch nghĩa duy vật ã phát trin qua nhng hình thức cơ bản nào?
a.Ch nghĩa duy vật cht phác ch nghĩa duy vật bin chng.
b.Không có phương án trả li úng.
c.Ch nghĩa duy vật siêu hình ch nghĩa duy vật bin chng.
d.Ch nghĩa duy vật cht phác ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu hỏi 76
Ch nghĩa duy vật cht phác là kết qu nhn thc ca các nhà triết hc thi k nào?
a.Phục hưng
b.C i
c.Khai sáng
d.Trung c
Câu hỏi 77
Ch nghĩa duy tâm ược chia thành my hình thc?
a.2
b.3
c.1
d.4
Câu hỏi 78
Chọn phương án trả lời sai trong các phương án sau:
a.Ý thc là s phn ánh hin thc khác quan vào b óc con người một cách năng ộng, sáng to.
b.Ý thc là hin thc ch quan, là hình nh tinh thn ca s vt khách quan, không có tính vt
cht.
lOMoARcPSD|25865958
36
c.Ý thc là mt hiện tượng xã hi, vì vy ý thc mang bn cht xã hi.
d.Tính sáng to ca ý thc th hin ch ý thc sinh ra vt cht.
Câu hỏi 79
Chọn phương án trả li úng theo quan im ca triết hc duy vt bin chứng. Cơ sở
phân chia các trào lưu triết hc thành ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm là:
a.Cách gii quyết vn cơ bản ca triết hc (1)
b.Cách gii quyết mt th nht ca vn cơ bản ca triết hc (2)
c.Cách gii quyết mt th hai ca vn cơ bản ca triết hc (3)
d.Tt c (1), (2), (3) u úng. Câu
hỏi 80
Chọn phương án trả li úng theo quan im ca triết hc duy vt bin chng. Cơ sở phân chia các
trào lưu triết hc thành nht nguyên lun và nh nguyên lun là:
a.Tt c (1), (2), (3) u úng.
b.Cách gii quyết mt th nht ca vn cơ bản ca triết hc (2)
c.Cách gii quyết mt th hai ca vn cơ bản ca triết hc (3)
d.Cách gii quyết vn cơ bản ca triết hc (1)
Câu hỏi 81
Chọn phương án úng nhất. Triết hc Mác-Lênin có vai trò như thế nào trong s nghip i mi Vit
Nam hin nay?
a.Là kim ch nam cho mi hot ng thc tin.
b.Là thế giới quan, phương pháp luận khoa hc cho i mới tư duy lý luận, xác nh mô hình
CNXH.
c.Là phương pháp luận cho vic xây dng mô hình xã hi mi.
d.Là công c ci to xã hội cũ.
Câu hi 82
Chn áp án úng. Triết hc là gì?
a.Triết hc là khoa hc nghiên cu v u tranh giai cp và cách mnh xã hi.
b.Triết hc là khoa hc nghiên cu v kh năng tư của con người.
c.Triết hc là h thng tri thc lý lun chung nht của con người v thế gii và v trí ca con
ngưi trong thế gii.
d.Triết hc là khoa hc v chính tr.
Câu hỏi 83
Chn áp án úng. Phép bin chng duy vt là:
a.Phép bin chứng ược xác lp trên lập trường ca ch nghĩa duy vật (1)
b.Phép bin chứng do Mác và Ăngghen sáng lập (2)
c.C (1) và (2)
d.Phép bin chng ca ý nim tuyt i.
Câu hỏi 84Chọn áp án úng. Đối tượng nghiên cu ca triết hc thi k Tây Âu trung c là:
a.Nhng vn o c.
b.Nhng vn v khoa hc t nhiên.
c.Nhng vn chính tr.
d.Nhng vn tôn giáo.
lOMoARcPSD|25865958
Câu hỏi 85
Chn áp án úng theo quan im ca ch nghĩa duy vật bin chng.
a.Tt c s vt, hiện tượng u nm trong mi liên h.
b.Ch trong lĩnh vực tư duy mới có liên h.
c.Ch trong lĩnh vc xã hi mi có liên h.
d.Ch có thuc tính ca s vt mi có liên h, các s vt tùy từng trường hp c th mi có th
xác ịnh ược.
Câu hỏi 86
Chn áp án úng nhất. Ý nghĩa của ịnh nghĩa vật cht ca Lênin là:
a.Gii quyết mt cách úng n và trit c hai mt vn cơ bản ca triết hc.
b.Khc phc hn chế ca ch nghĩa duy vật cũ, bác bỏ ch nghĩa duy tâm, bất kh tri.
c.Tt c các áp án u úng.
d.To tin xây dng quan im duy vt v xã hi và lch s loài người.
Câu hỏi 87
Chn áp án úng nht. Vn ng là tuyt i, ứng im là tương ối vì:
a.Đứng im là mt trng thái vn ng (vn ộng trong thăng bằng).
b.Tt c các áp án u úng.
c.Đứng im ch xy trong mt quan h nht nh, ch không phi trong tt c mi quan h.
dng im ch xy trong mt hình thc vn ng nht nh (vn ộng giới).
Câu hỏi 88
Chn áp án úng nht. Triết hc ra i trong iu kin nào?
a.Khi xut hin u tranh giai cp.
b.Xã hi phân chia thành giai cp thng tr, b tr.
c.Xut hin tng lp lao ng trí óc.
d.Tư duy của con người t ến tm khái quát cao và xut hin tng lp lao ng trí óc có kh
năng hệ thng tri thc của con người..
Câu hỏi 89
Chn áp án úng nht. Tên gi thi k Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì?
a.Khôi phc phép bin chng t phát thi k c i
b.Khôi phc li nn khoa hc t nhiên thi k c i.
c.Khôi phc nền văn hoá cổ i.
d.Khôi phc ch nghĩa duy vật thi k c i.
Câu hỏi 90
Đoạn văn câu hỏi
Chn áp án úng nht. Hn chế trong quan nim v vt cht ca ch nghĩa duy vật trước Mác là gì?
a.
Sai
Đạt im 0,00 trên 1,00
Đặt c
lOMoARcPSD|25865958
38
Đồng nht vt cht nói chung vi nhng dng c th và thuc tính ca
nó. b.
Tt c các áp án u úng
c.
Làm mt i s phong phú ca thế gii vt cht.
Câu hi 91
Chn áp án úng nht. Hn chế ca thuyết Bt kh tri và ca phái Hoài nghi lun là:
a.Đặt ra vn hoài nghi và ph nhận tư tưởng tôn giáo và thn hc.
b.Đặt ra vn nhn thc của con người tng xuyên phi xem xét lại và vượt qua gii hn ca
nhng tri thc ã t ưc.
c.Ph nhn hoc hoài nghi kh năng nhận thc bn cht thế gii của con người.
d.Cho rằng con người ch nhn thức ược hiện tượng, không th nhn thức ược bn cht ca thế
gii.
Câu hỏi 92
Chn áp án úng nhất. Đối tượng nghiên cu ca triết hc thi k c i là:
a.Nhng vn tôn giáo.
b.Không có ối tượng nghiên cu riêng, triết học ược coi là “khoa học ca mi khoa học”.
c.Nhng vn chính tr.
d.Nhng vn o c.
Câu hỏi 93
Chn áp án úng nhất. Đặc iểm cơ bản ca triết hc Mác giai on 1841-1844 là:
a.S chuyn biến tư tưởng t ch nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật, t lập trường dân
ch cách mng sang ch nghĩa cộng sn.
b.Đề xut nhng nguyên lý triết hc duy vt bin chng và duy vt lch s.
c.Kế tha và phát trin triết hc Hêghen.
d.Phê phán các thành tu ca triết hc nhân loi.
Câu hỏi 94
Chn áp án úng nht theo quan im ca ch nghĩa duy vật bin chng. Ngun gc t nhiên ca ý
thc là:
a.Thế gii bên ngoài
b.B óc con người cùng vi thế gii bên ngoài tác ng lên b óc con người.
c.B óc con người
d.Lao ng và ngôn ng
Câu hỏi 95
Chn câu tr li úng v vn cơ bản ca triết hc:
a.Vn bn ca triết hc là vn mi quan h gia vt cht và ý thc.
b.Vn cơ bản ca triết hc là vn vt cht.
c.Vn cơ bản ca triết hc là vn gia vt cht và ý thức cái nào có trước cái nào có sau, cái
nào quyết nh cái nào?
d.Vn cơ bản ca triết hc là vn con người có kh năng nhận thức ược thế gii hay không?
Câu hỏi 96
Chn câu tr li úng theo quan im ca ch nghĩa Mác-Lênin.
a.Ý thức ược hình thành trc tiếp t lao ng
lOMoARcPSD|25865958
b.Ý thc là quá trình tiến hóa cao ca gii t nhiên
c.Ý thc là hiện tượng bm sinh con người
d.Ý thc có ngun gc t mt dng vt cht giống như gan tiết ra mt
Câu hi 97
Chn câu tr li úng theo quan im ca ch nghĩa Mác-Lênin.
a.Vt cht quyết nh s vt ng và bn cht ca thc, không quyết nh ni dung ca ý thc.
b.Vt cht ch quyết nh bn cht ca ý thc, không quyết nh s vn ng ca ý thc.
c.Vt cht quyết nh ni dung, bn cht và s vn ng, phát trin ca ý thc.
d.Vt cht ch quyết nh ni dung ca ý thc, không quyết nh s vn ng, phát trin ca ý thc.
Câu hỏi 98
Chn câu úng nhất. Trên cơ sở nhng cái ã có, ý thc có th:
a.Tìm ra tri thc mi v s vt. (1)
b.Có th ởng tượng ra cái không có trong thc tế.(2)
c.C (1), (2), (3) u úng.
d.Có th tiên oán, d báo tương lai.(3)
Câu hỏi 99
Chn câu úng nht. Tính cht ca Không gian và thi gian là:
a.Không gian có 3 chiu; thi gian có 1 chiu t quá kh ến tương lai. (3)
b.Vĩnh cửu và vô tn. (2)
c.Tn ti khách quan. (1)
d.C (1); (2); (3) u úng. Câu
hi 100
Chn câu úng nht. Nhim v ca triết hc là gì?
a.Là khoa hc ca các khoa hc.
b.Ci to thế gii.
c.Gii thích và ci to thế gii.
d.Gii thích thế gii..
Câu hỏi 101
Chn câu úng nht. Mun có ý thc úng thì chúng ta phi làm gì?
a.T nghĩ ra rồi trao i với người khác.
b.Xut phát t nguyn vng ch quan.
c.Tham kho ý kiến người khác.
d.Xut phát t thc tin khách quan.
Câu hỏi 102
Chn câu úng nhất. Căn cứ vào âu phân bit ý thc tiến b, ý thc lc hu?
a.Căn cứ vào s ông người ng ý.
b.Căn cứ vào mt s quy lut khách quan.
c.Căn cứ vào mc phù hp ca nó i vi hin thc.
d.Căn cứ vào ý kiến ca những người có trình cao.
Câu hi 103
Chn câu úng nht: Vt cht là:
a.Nước. (3)
b.La. (1)
lOMoARcPSD|25865958
40
c.C (1), (2), (3) u không úng.
d.Nguyên t. (2) Câu
hỏi 104
Chn câu úng nht: Ti sao hin nay vic b sung, phát trin lý lun ca triết hc Mác Lênin là cp
thiết?
a.Do c im thi i: s tương tác giữa cách mng khoa hc công ngh và cách mng xã hi ã
to nên s biến i rất năng ộng ca i sng xã hi. (1)
b.Do s khng hong ca ch nghĩa xã hội làm cho yêu cu phát trin triết hc Mác Lênin càng
tr
nên cp bách. (2)
c.Do s phát trin lý lun triết hc mácxít và i mi ch nghĩa xã hội trong thc tin là mt quá
trình
thng nht. (3)
d.C (1); (2); (3) u úng.
Câu hỏi 105
Chn câu úng nht: Biu hin ca bnh duy ý chí là:
a.Ch xut phát t ý mun ch quan (3)
b.Ch lấy tưởng tượng thay cho hin thc. (2)
c.C (1),(2),(3) u úng.
d.Ch ly ý chí áp t cho thc tế. (1)
Câu hi 106
Câu nói: “Có thực mi vực ược ạo” là quan iểm:
a.Duy vt
b.Duy tâm
c.Không nên gi là duy vt hay duy tâm
d.Va duy vt va duy tâm.
Câu hỏi 107
Câu nói nào th hiện tính năng ộng sáng to ca ý thc?
a.Có công mài st có ngày nên kim.
b.Góp gió thành bão, góp cây nên rng.
c.Chim khôn hót tiếng rảnh rang, người khôn nói tiếng du dàng d nghe.
d.Cái khó ló cái khôn
Câu hỏi 108
Câu nói “Người vô lo, vô nghĩ trẻ lâu” thể hin:
a.C (1) và (2)
b.Vt chất có trước và quyết nh ý thc (2)
c.Ý thc tác ng ti vt cht (1)
d.C vt cht và ý thc u không có tác ng. Câu
nào sau ây là úng:
a.Vn ng là s di ch, là s di chuyn trong thi gian (3)
b.Vn ng là s di ch, là s di chuyn trong không gian. (1)
c.C (1), (2), (3) u úng.
d.Vn ng bao gm mi s thay i và mi quá trình diễn ra trong vũ tr. (2)
lOMoARcPSD|25865958
Câu hỏi 110
Cái bàn, cái bánh mì, cơm, áo, gạo, tiền, nước, lửa, không khí v.v… ều là:
a.Nhng dng khác nhau ca vt cht.
b.Nhng vt dng trong cuc sng hàng ngày.
c.Vt cht.
d.Nhng khái niệm do con người sáng to ra trong quá trình sn xut.
Câu hỏi 111
Bin chng khách quan là gì?
a.Là bin chng ca ý nim tuyt i
b.Là nhng quan nim bin chng tiên nghiệm, có trước kinh nghim.
c.Là bin chng không th nhn thức ược v
d.Là bin chng ca bn thân thế gii
Câu hỏi 112
Ba phát minh trong khoa hc t nhiên: nh lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng, hc thuyết tế
bào, hc thuyết tiến hoá chng minh thế gii vt cht có tính cht gì?
a.Tính cht bin chng ca s vn ng và phát trin ca thế gii vt cht.
b.Tính cht vô tn ca thế gii vt cht.
c.Tính cht không tn ti thc ca thế gii vt cht.
d.Tính cht tách rời tĩnh tại ca thế gii
1. Thuộc tính ặc trưng của vật chất theo quan niệm MácLênin là gì?
a - Là một phạm trù triết học
b - Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm
giác c - Là toàn bộ thế giới hiện thực d - Là tất cả những gì tác ộng
vào giác quan ta gây lên cảm giác ĐÁP ÁN – B
3. Sai lầm của các quan niệm quy vật trước Mác về vật chất là
gì? a - Đồng nhất vật chất với tồn tại b - Quy vật chất về một
dạng vật thể c - Đồng nhất vật chất với hiện thực
d - Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
ĐÁP ÁN - B
4. Quan iểm: “vật chất và ý thức là hai nguyên thể ầu tiên cùng song song tồn tại” là quan iểm của trường
phái triết học nào? a - Duy vật biện chứng b - Duy vật siêu hình c - Duy tâm khách quan d - Nhị nguyên
ĐÁP ÁN - D
5. V.I.Lênin ưa ra ịnh nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học dùngchỉ thực tại khách
quan ược em lại cho con người trong …, ược … chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ
thuộc vào …”. Hãy chọn từ iền vào chổ trống ể hoàn thiện nội dung của ịnh nghĩa nêu trên:
a - Ý thức b
- Cảm giác
c - Nhận
thức
d - Tư tưởng
ĐÁP ÁN - B
lOMoARcPSD|25865958
42
6. Quan iểm: "Bản chất của thế giới là ý thức" là quan iểm của trường phái triết học
nào? a - Duy vật b - Duy tâm c - Nhị nguyên d - Tất cả ều sai
ĐÁP ÁN - B
7. Theo Ăngghen, hình thức vận ộng ặc trưng của con người và xã hội loài người là
hình thức nào? a - Vận ộng sinh học b - Vận ộng cơ học c - Vận ộng xã hội
d - Vận ộng lý học
ĐÁP ÁN - C
8. Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận ộng cơ bản?
a - Hai
b - Ba
c - Bốn
d - Năm
ĐÁP ÁN – D
9. Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là:
a - Phát triển b - Chuyển hóa từ dạng này
sang dạng khác c - Phủ ịnh d - Vận ộng
ĐÁP ÁN – D
10. Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không
gian là gì? a - Mô thức của trực quan cảm tính b - Khái niệm
của tư duy lý tính c - Thuộc tính của vật chất d - Một dạng
vật chất ĐÁP ÁN – C
11. Đêmôcrít nhà triết học cổ Hy Lạp quan niệm vật chất
là gì? a - Nước b - Lửa c - Không khí
d - Nguyên tử
ĐÁP ÁN - D
12. Theo triết học MácLênin vật chất là: a - Toàn bộ thế giới quanh ta b - Toàn bộ
thế giới khách quan c - Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người ối
với thế giới khách quan
d - Là hình thức phản ánh ối lập với thế giới vật chất
ĐÁP ÁN - B
13. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất, ây là quan iểm: a - Duy vật b -
Duy tâm c - Nhị nguyên d - Duy tâm chủ quan - ĐÁP ÁN B
14. Theo quan iểm triết học Mác, ý thức là:
lOMoARcPSD|25865958
a - Hình ảnh của thế giới khách quan
b - Hình ảnh phản ánh sự vận ộng và phát triển của thế giới khách quan c - Là một phần
chức năng của bộ óc con người d - Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách
quan
ĐÁP ÁN - D
15. Theo quan iểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội
của ý thức là: a - Lao ộng b - Lao ộng và ngôn ngữ c -
Ngôn ngữ d - Cả a, b, c ều sai
ĐÁP ÁN - B
16. Chọn câu trả lời úng: a - Động vật bậc cao cũng
có ý thức như con người b - Ý thức chỉ có ở con người
c - Người máy cũng có ý thức như con người
d - Cả a, b, c ều sai
ĐÁP ÁN – B
17. Chọn câu trả lời úng a - Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất b - Ý
thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan c - Ý thức là sự phản
ánh năng ộng, sáng tạo hiện thực khách quan d - Cả a, b, c ều sai phá
ĐÁP ÁN – C
18. Chọn câu trả lời úng với quan iểm của triết học MácLênin a - Ý thức có
nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật b - Ý thức của
con người là hiện tượng bẩm sinh c - Ý thức con người trực tiếp hình
thành từ lao ộng sản xuất vật chất của xã hội d - Cả a, b, c ều úng ĐÁP
ÁN C
19. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC: a - Thế giới thống
nhất ở tính vật chất của nó b - Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó c -
Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt ối hay ở ý thức con người d - Cả a, b,
c ều sai
ĐÁP ÁN – A
20. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC. a - Vận ộng, không
gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do ó nó không phải
là vật chất. b - Vận ộng, không gian, thời gian không có tính vật chất. c -
Vận ộng, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất. d - Cả a,
b, c ều sai.
lOMoARcPSD|25865958
44
ĐÁP ÁN – C
21. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm CNDVBC.
a - Nguồn gốc của sự vận ộng là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác ộng. b - Nguồn
gốc của sự vận ộng là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết ịnh. c - Nguồn gốc của sự vận ộng là ở trong bản thân
sự vật hiện tượng do sự tác ộng của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
d - Nguồn gốc của sự vận ộng là do “Cú hích của thượng ế”
ĐÁP ÁN - C
22. Ý thức có vai trò gì? Xác ịnh câu trả lời úng nhất theo quan iểm của CNDVBC?
a - Ý thức tự nó chỉ làm thay ổi tư tưởng. Do ó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì ối với thực tiễn. b - Vai trò
thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và ồng thời có sự tác ộng trở lại thực tại ó thông
qua hoạt ộng thực tiễn của con người. c - Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật
chất là cái năng ộng tích cực. d - Cả a, b, c ều sai.
ĐÁP ÁN - B
23. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận ộng nào nói lên sự thay ổi vị trí của vật thể trong không
gian? a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Hóa học
ĐÁP ÁN - A
24. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận ộng nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ
bản…? a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội
d - Hóa học
ĐÁP ÁN - B
25. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận ộng nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các quá trình hóa
hợp và phân giải? a - Cơ học b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
ĐÁP ÁN – D
26. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận ộng nào nói lên sự trao ổi chất giữa cơ thể sống và môi
trường? a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội
d - Sinh học
ĐÁP ÁN – D
27. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận ộng nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất trong quá trình
phát triển của xã hội loài người? a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Hóa học
ĐÁP ÁN – C
lOMoARcPSD|25865958
28. Sự thống nhất giữa lượng và chất ược thể hiện trong phạm trù nào?
a - Độ b - Nhảy
vọt c - Điểm
nút d - Tất cả
ều sai
ĐÁP ÁN - A
29. Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay ổi về lượng ưa ến thay ổi về chất?
a - Độ b - Nhảy
vọt c - Điểm
nút d - Tất cả
ều sai
ĐÁP ÁN - B
31. Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp i lặp lại giữa các sự vật hiện tượng
hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật và hiện tượng: a - Quy luật b - Vận
ộng c - Phát triển
d - Mặt ối lập – ĐÁP ÁN A
32. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là: a - Diễn ra
tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên b - Diễn
ra tự giác qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên c -
Diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu
nhiên d - Hình thành và tác ộng thông qua hoạt ộng của
con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con
người. ĐÁP ÁN – D
33. Chọn câu sai trong các câu sau: a - Quy luật tự
nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác ộng của các lực
lượng tự nhiên b - Phát triển là khuynh hướng chung của
sự vận ộng của sự vật và hiện tượng c - Quy luật tự nhiên
diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu nhiên
d - Quy luật xã hội hình thành và tác ộng thông qua hoạt
ộng của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của
con người ĐÁP ÁN C
34. Quan niệm của triết học MácLênin về sự phát
triển? a - Là mọi sự vận ộng nói chung b - Là mọi sự phủ
ịnh nói chung c - Là sự phủ ịnh biện chứng
d - Là sự phủ ịnh siêu hình ĐÁP
ÁN C
35. Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng và phát triển? a - Quy luật phủ ịnh của phủ
ịnh b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại; c - Quy luật về
lOMoARcPSD|25865958
46
mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng; d - Quy luật thống nhất và ấu tranh của
các mặt ối lập ĐÁP ÁN – D
36. Phạm trù nào dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật, về quy mô, trình ộ phát triển của sự vật, biểu
thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình sự vật: a - Chất b - Lượng c - Vận ộng d - Độ
ĐÁP ÁN – B
37. Phạm trù dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của các sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính,
làm cho nó là nó và phân biệt nó với cái khác:
a - Chất b -
Lượng c -
Vận ộng d -
Độ
ĐÁP ÁN - D
40. Phủ ịnh biện chứng là: a - Sự thay thế cái cũ bằng cái mới b - Phủ ịnh làm cho sự vật vận ộng thụt lùi, i
xuống, tan rã, nó không tạo iều kiện cho sự phát triển c - Sự phủ ịnh có kế thừa và tạo iều kiện cho phát
triển d - Tất cả các câu ều sai
ĐÁP ÁN - C
41. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC a - Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng
với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ b - Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ
do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ c - Mối liên hệ của sự vật hiện
tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng d - Tất cả
các câu ều sai
ĐÁP ÁN - C
42. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm CNDVBC:
a - Phát triển là sự thay ổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
b - Phát triển là sự thay ổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
c - Phát triển không chỉ là sự thay ổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay ổi về chất của sự vật
hiện tượng d - Tất cả các câu ều sai
ĐÁP ÁN – C
43. Xác ịnh câu úng nhất theo quan iểm của triết học MácLênin:
a - Phát triển của sự vật không có tính kế thừa b - Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng ó là sự kế thừa
nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức c - Phát triển của sự
vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển d - Tất cả các câu ều sai
ĐÁP ÁN C
lOMoARcPSD|25865958
44. Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác ịnh câu úng nhất. a - Là sự tác ộng lẫn nhau, chi phối
chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng. b - sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các
sự vật với nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
c - Là sự tác ộng lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hóa cho
nhau. d - Tất cả các câu ều sai.
ĐÁP ÁN – A
46. Xác ịnh quan niệm sai về phủ ịnh biện chứng.
a - Phủ ịnh có tính kế thừa. b - Phủ ịnh
là chấm dứt sự phát triển. c - Phủ ịnh
ồng thời cũng là khẳng ịnh. d - Phủ ịnh
có tính khách quan phổ biến.
ĐÁP ÁN – B
47. Ph.Ăngghen viết: “[………] là iều kiện cơ bản ầu tiên của toàn bộ ời sống loài người, và như thế ến
một mức mà trên một ý nghĩa nào ó, chúng ta phải nói: [………] ã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy iền
một từ vào chổ trống ể hoàn thiện câu trên. a - Lao ộng b - Vật chất c - Tự nhiên d - Sản xuất
ĐÁP ÁN - A
48. Trong “Bút ký triết học”, V.I.Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận của [………] ến
khách thể”. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên.
a - Chủ thể b
- Ý thức c -
Tư duy d -
Con người
ĐÁP ÁN - A
49. Triết học MácLênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [………] có mục ích, mangnh lịch sử xã hội của
con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện quan iểm trên. a - Hoạt ộng
vật chất và tinh thần b - Hoạt ộng tinh thần c - Hoạt ộng vật chất d - Hoạt ộng ĐÁP ÁN - C
50. Ph.Ăngghen viết về vai trò ộng lực của thực tiễn ối với nhận thức như sau: “Khi xã hội có nhu cầu về
kỹ thuật thì nó thúc ẩy khoa học phát triển hơn mười [………]”. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a
- Nhà phát minh b - Viện nghiên cứu c - Tiến sĩ khoa học d - Trường ại học
ĐÁP ÁN - D
lOMoARcPSD|25865958
48
51. Theo quan niệm của triết học MácLênin, thực tiễn là: a - Toàn bộ hoạt ộng vật chất có mục ích, mang
tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
b - Toàn bộ hoạt ộng tinh thần có mục ích, mangnh lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan
c - Toàn bộ hoạt ộng vật chất và tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế
giới khách quan
d - Tất cả các câu ều úng
ĐÁP ÁN - A
52. Theo quan niệm của triết học MácLênin, bản chất của nhận thức
là: a - Sự phản ánh thế giới khách quan vào ầu óc của con người b -
Sự phản ánh chủ ộng, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
c - Sự tiến gần của tư duy ến khách thể
d - Tất cả ều úng
ĐÁP ÁN - B
53. Hình thức nào là hình thức ầu tiên của giai oạn trực quan sinh ộng?
a - Khái niệm
b - Biểu tượng
c - Cảm giác
d - Tri giác
ĐÁP ÁN - C
54. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái
niệm? a - Khía niệm b - Biểu tượng c - Cảm giác d - Phán oán ĐÁP
ÁN D
56. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán
oán? a - Khái niệm b - Biểu tượng c - Cảm giác d - Suy lý - ĐÁP ÁN D
55. Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học MácLênin là
gì? a - Thực tiễn b - Khoa học c - Nhận thức
d - Hiện thực khách quan
ĐÁP ÁN – A
57. Xác ịnh quan niệm sai về thực tiễn a - Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn
bộc lộ thuộc tính bản chất của ối tượng b - Thực tiễn là ộng lực của nhận thức nó òi hỏi tư duy
con người phải giải áp những vấn ề ặt ra c - Thực tiễn là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con
người. d - Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
ĐÁP ÁN – C
45. Chọn câu trả lời úng: Chất của sự vật
là? a - Cấu trúc của sự vật b - Tổng số các
thuộc tính c - Các thuộc tính sự vật d - Sự
lOMoARcPSD|25865958
thống nhất hữu cơ các thuộc tính ĐÁP ÁN
- D
58. Chọn câu trả lời úng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện
là vì: a - Thế giới ang vận ộng bộc lộ càng nhiều tính quy ịnh b - Nhờ sự
nỗ lực hoạt ộng thực tiễn của con người c - Nhờ hệ thống tri thức trước ó
(chân lý) làm tiền ề d - Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người
trong thời ại mới ĐÁP ÁN – B
59. Chọn câu trả lời úng. Chân lý là: a - Tri thức úng b - Tri thức phù
hợp với thực tế c - Tri thức phù hợp với hiện thực d - Tri thức phù hợp
với hiện thực ược thực tiễn kiểm nghiệm ĐÁP ÁN – D
60. Chọn câu trả lời úng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt ộng
thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất a - Sản xuất vật chất b -
Chính trị xã hội
c - Thực nghiệm khoa học
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN – A
61. Chọn câu trả lời úng. Một trong những vai trò của thực tiễn ối với nhận thức: a - Thực tiễn
là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức b - Thực tiễn là kết quả của nhận thức c - Thực tiễn do
ý thức của con người tạo ra d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN – A
62. Chọn câu trả lời úng. Hình thức nào sau ây biểu hiện hoạt ộng thực tiễn của con người?
a - Sản xuất vật chất b
- Nghiên cứu khoa học
c - Sáng tác âm nhạc d
- Cả a, b, c
ĐÁP ÁN – A
86. Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm MácLênin, muốn thay ổi một chế ộ xã hội
thì: a - Thay ổi lực lượng sản xuất b - Tạo ra nhiều của cải c - Thay ổi quan hệ sản
xuất d - Thay ổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ĐÁP ÁN – C
87. Chọn câu trả lời úng: Cơ sở hạ tầng là? a - Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện
ể sản xuất b - Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một
xã hội nhất ịnh c - Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d - Là cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội
ĐÁP ÁN – B
lOMoARcPSD|25865958
50
88. Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết ịnh nhất?
a - Sự phong phú của ối tượng lao ộng b - Do công cụ hiện ại c - Trình ộ của người lao
ộng d - Trình ộ của lực lượng sản xuất ĐÁP ÁN – D
89. Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng
tầng là do? a - Thay ổi chính quyền nhà nước b - Thay ổi của lực lượng sản xuất c - Thay
ổi của quan hệ sản xuất thống trị
d - Sự thống trị của cơ sở hạ tầng
ĐÁP ÁN – D
63. Hãy xác ịnh cách ịnh nghĩa úng nhất theo quan iểm của triết học MácLênin? a -
Xã hội là môi trường hoạt ộng lao ộng sản xuất của con người
b - Xã hội là một bộ phận ặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển của tự nhiên c - hội là hình
thái vận ộng cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái vận ộng này lấy con người và sự tác ộng lẫn nhau giữa
con người với con người làm nền tảng d - Xã hội là một cộng ồng người ang hoạt ộng người ang hoạt ộng sản
xuất ĐÁP ÁN – B
64. Hãy xác ịnh cách ịnh nghĩa úng nhất theo quan iểm triết học MácLênin? a
- Tự nhiên là môi trường con người ang sống b - Tự nhiên là toàn bộ thế giới
vật chất vô cùng, vô tận c - Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội
d - Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển của xã hội
ĐÁP ÁN – C
65. Hãy xác ịnh cách giải thích úng nhất theo quan iểm triết học MácLênin? Tự nhiên là môi trường tồn tại
và phát triển của xã hội vì sao? a - Tự nhiên là nguồn gốc của sự xuất hiện xã hội
b - Tự nhiên cung cấp những iều kiện cần thiết cho sự tồn tại của con người c - Xã hội là một bộ
phận ặc thù của tự nhiên d - Tự nhiên cung cấp những iều kiện cần thiết cho sự sống của con người
và hoạt ộng sản xuất xã hội ĐÁP ÁN – D
66. Hãy xác ịnh cách giải thích úng nhất theo quan iểm triết học MácLênin: Lao ộng là yếu tố ầu tiên, cơ bản,
quan trọng nhất tạo nên sự thống nhất hữu cơ giữa xã hội và tự nhiên vì:
a - Lao ộng làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn b - Lao ộng là ặc trưng cơ bản ầu tiên phân biệt
hoạt ộng của con người với ộng vật c - Lao ộng tạo ra của cải vật chất cho xã hội, mà xã hội là một bộ phận
ặc thù của tự nhiên d - Lao ộng là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là trung gian iều
tiết, kiểm tra sự trao ổi chất với tự nhiên
ĐÁP ÁN – D
67. Hãy xác ịnh cách giải thích úng nhất. Yếu tố nào của dân số tác ộng chủ yếu tới sự phát triển của xã hội
trong thời ại ngày nay? a - Chất lượng dân cư b - Số lượng dân cư
c - Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý
d - Số lượng dân cư và mặt ộ dân số hợp lý ĐÁP ÁN – A
lOMoARcPSD|25865958
68. Quan iểm, tư tưởng của xã hội là chủ yếu thuộc phạm trù nào? a
- Kiến trúc thượng tầng b - Quan hệ sản xuất c - Cơ sở hạ tầng d - Tồn
tại xã hội
ĐÁP ÁN – A
69. Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, chính trị… là các yếu tố
thuộc phạm trù nào? a - Cơ sở hạ tầng b - Quan hệ sản xuất c - Kiến
trúc thượng tầng
d - Lưc lượng sản xuất
ĐÁP ÁN – C
70. Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
a - QHSX và KTTT
b - QHSX và LLSX
c - CSHT và KTTT
d - LLSX và CSHT
ĐÁP ÁN B
71. Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
a - Người lao ộng và tư liệu sản xuất b
- Người lao ộng và công cụ lao ộng c -
Người lao ộng và ối tượng lao ộng d -
Tư liệu sản xuất và ối tượng lao ộng
ĐÁP ÁN – A
72. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là
gì? a - Quan hệ sản xuất b - Cơ sở hạ tầng c -
Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN – D
73. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản
xuất? a - Phương thức sản xuất b - Quan hệ sản xuất c - Lực lượng sản xuất
d - Tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN – C
74. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất? a - Phương thức sản xuất b - Quan hệ sản xuất c - Lực lượng sản xuất
d - Tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN – B
lOMoARcPSD|25865958
52
75. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là
gì? a - Cơ sở hạ tầng b - Quan hệ sản xuất c
- Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN – B
76. Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các chế ộ xã hội trong lịch
sử? a - Quan hệ sản xuất ặc trưng b - Chính trị tư tưởng c - Lực
lượng sản xuất
d - Phương thức sản xuất
ĐÁP ÁN – A
77. Phạm trù nào nói lên thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất? a - Phương thức sản xuất b - Quan hệ sản xuất c - Lực
lượng sản xuất d - Tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN – A
78. Tư liệu sản xuất ặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
a - Hầm mỏ b - Đất ai c - y móc cơ khí
d - Xí nghiệp, nhà xưởng
ĐÁP ÁN – B
79. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vao trò quyết ịnh: a - Quan hệ sở hữu tư
liệu sản xuất b - Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất c - Quan hệ phân
phối sản phẩm d - Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN – A
80. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết ịnh ối với sự vận ộng, phát triển của xã hội?
a - Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của lực lượng sản
xuất b - Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội c - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết
ịnh kiến trúc thượng tầng d - Quy luật ấu tranh giai cấp ĐÁP ÁN – A
81. Chọn câu sai trong các câu sau ây: a - Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người
trong quá trình sản xuất b - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức
quản lý sản xuất c - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý
sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm d - Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình ộ của lực
lượng sản xuất sẽ thúc ẩy sản xuất phát triển. ĐÁP ÁN – B
82. Chọn câu sai trong các câu sau ây: a - Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người
và người trong quá trình sản xuất b - Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tự
nhiên trong quá trình sản xuất c - Lực lượng sản xuất có vai trò quyết ịnh trong mối quan hệ biện chứng
với quan hệ sản xuất d - Lực lượng sản xuất bao gồm người lao ộng và tư liệu sản xuất ĐÁP ÁN – A
lOMoARcPSD|25865958
83. Chọn câu sai trong các câu sau ây: a - Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản
xuất và quan hệ sản xuất b - Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải
vật chất trong một giai oạn phát triển nhất ịnh của lịch sử
c - Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình ộ của quan
hệ sản xuất d - Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình ộ
của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN – D
84. Chọn câu sai trong các câu sau ây: a - Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư
liệu sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác b - Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức
quản lý sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác
c - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ
phân phối sản phẩm d - Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất sẽ thúc
sản xuất phát triển ĐÁP ÁN – B
85. Biển hiện nào sau ây nói lên vai trò quyết ịnh của sản xuất vật chất ối với sự tồn tại và phát triển xã hội:
a - Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b - Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã
hội c - Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d - Tất cả các câu ều úng ĐÁP
ÁN D
90. Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học MácLênin: Sản xuất vật chất là?
a - Quá trình con người cải tạo thế giới tự nhiên b -
Quá trình con người tạo ra của cải cho ời sống xã hội
c - Quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự nhiên
tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người d - Quá trình con người sử
dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất nhằm thỏa mãn như cầu của con người
ĐÁP ÁN – C
91. Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học MácLênin: Nhân tố quyết ịnh sự tồn tại của xã hội là?
a - Sản xuất tinh thần
b - Sản xuất ra bản thân con người c - Sản xuất vật chất d - Tái sản
xuất vật chất
ĐÁP ÁN – C
92. Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học MácLênin: Trong các hình thức của sản xuất xã hội,
hình thức nào là nền tảng? a - Sản xuất vật chất b - Sản xuất ra bản thân con người c - Sản xuất tinh thần
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN – A
93. Đối tượng lao ộng là:
lOMoARcPSD|25865958
54
a - Công cụ lao ộng b - Cơ sở hạ tầng c -
Khao học, công nghệ d - Những cái
trong tự nhiên và nguyên liệu ĐÁP ÁN
D
94. Tư liệu sản xuất: a - Những cái có sẵn
trong tự nhiên b - Nguyên liệu c - Công cụ
lao ộng và các yếu tố vật chất khác
d - Tất cả những yếu tố trên
ĐÁP ÁN – D
95. Lực lượng sản xuất gồm: a
- Các hình thức tổ chức kinh tế
b - Phương thức quản lý c -
Hệ thống phân phối
d - Các yếu tố trên ều sai
ĐÁP ÁN – D
96. LLSX quyết ịnh QHSX trên các
mặt: a - Hình thức QHSX b - Sự biến ổi
c - Trình ộ QHSX
d - Tất cả các yếu tố trên
ĐÁP ÁN – D
97. QHSX tác ộng thúc ẩy sự phát triển LLSX khi:
a - QHSX phù hợp LLSX b - QHSX lạc hậu hơn
so với LLSX c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d - Khi ó là QHSX ưu việt ĐÁP
ÁN A
98. Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp a - TLSX và sức lao ộng b -
Người với người c - Người với tự nhiên d - Tất cả ều sai
ĐÁP ÁN – A
99. Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a - Trình ộ thành thạo của người lao ộng b
- Kinh nghiệm
c - Năng lực tổ chức, quản lý người lao ộng
d - Vị trí của người lao ộng trong doanh nghiệp ĐÁP ÁN – D
lOMoARcPSD|25865958
100. Những yếu tố nào trong ó các yếu tố sau không thuộc
QHSX a - Quan hệ giữa người ối với việc góp vốn vào công ty
b - Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty c - Quan
hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d - Quan hệ giữa người và tự nhiên
ĐÁP ÁN – D
101. QHSX tác ộng kìm hãm sự phát triển LLSX
khi a - QHSX phù hợp LLSX b - QHSX lạc hậu
hơn so với LLSX c - QHSX tiến bộ hơn so với
LLSX
d - Cả b và c
ĐÁP ÁN – D
102. Trong xã hội có phân biệt và ối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là ộng lực thúc ẩy sự phát triển
của xã hội? a - Quy luật ấu tranh giai cấp b - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng c - Quy
luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội d - Quy luật mâu thuẫn ĐÁP ÁN – A
103. V.I.Lênin viết: “…… ấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ phận khác, cuộc ấu
tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao ộng chống bọn có ặc quyền, ặc lợi, bọn áp bức và ăn
bám, cuộc ấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản
hay giai cấp tư sản”. Đó là cuộc ấu tranh gì? a - Đấu tranh kinh tế b - Đấu tranh chính trị c - Đấu tranh dân
tộc
d - Đấu tranh giai cấp
ĐÁP ÁN – D
104. Nhà nước ầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước
nào? a - Nhà nước phong kiến b - Nhà nước chủ nô c -
Nhà nước tư sản
d - Nhà nước vô sản
ĐÁP ÁN – B
105. Kiểu nhà nước nào sau ây ược V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà
nước”? a - Nhà nước chủ nô b - Nhà nước phong kiến c - Nhà nước tư sản
d - Nhà nước xã hội chủ nghĩa
ĐÁP ÁN – D
106. Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các yếu tố trong một
hình thái kinh tế xã hội nhất ịnh? a - Cấu trúc xã hội b - Cấu trúc giai cấp c - Cơ sở hạ tầng
d - Kiến trúc thượng tầng
ĐÁP ÁN – A
lOMoARcPSD|25865958
56
107. Lịch sử xã hội loài người ã từng xuất hiện những lạo cấu trúc xã hội
nào? a - Cấu trúc xã hội phi giai cấp b - Cấu trúc xã hội có giai cấp
c - Cả a và b úng
d - Cả a và b sai
ĐÁP ÁN – C
108. Quan hệ sở hữu ặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai
cấp? a - Quan hệ sở hữu tư nhân b - Quan hệ sở hữu cá thể c - Quan hệ
sở hữu tập thể
d - Tất cả các câu ều sai
ĐÁP ÁN – C
109. Quan hệ sở hữu ặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp? a - Quan hệ sở
hữu tư nhân b - Quan hệ sở hữu xã hội c - Quan hệ sở hữu tập thể d - Tất cả các câu
ều sai
ĐÁP ÁN – A
110. Hình thức ầu tiên của ấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành ược
chính quyền?
a - Đấu tranh chính trị
b - Đấu tranh kinh tế
c - Đấu tranh vũ trang
d - Đấu tranh tư tưởng
ĐÁP ÁN – B
111. Trong các ặc trưng sau dân tộc, ặc trưng nào là
quan trọng nhất? a - Chung một hình thái kinh tế xã hội b
- Chung sống trên một lãnh thổ c - Chung một ngôn ngữ
d - Chung một nền văn hóa ĐÁP ÁN – A
112. u thuẫn ối kháng giữa các giai cấp là do: a - Sự
khác nhau về tư tưởng, lối sống b - Sự ối lập về lợi ích cơ
bản – lợi ích kinh tế c - Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d - Sự khác nhau về mức thu nhập
ĐÁP ÁN – B
113. Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a - Là ộng lực cơ bản của sự phát triển xã hội
b - một ộng lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp c - Thay thế
các hình thái kinh tế xã hội từ thấp ến cao d - Lật ổ ách thống trị của giai cấp thống trị
ĐÁP ÁN – B
lOMoARcPSD|25865958
114. Nội dung cơ bản và trực tiếp ể xây dựng gia ình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a - Phát triển kinh tế xã hội b - Nâng cao trình ộ dân trí
cho nhân dân lao ộng c - y dựng gia ình no ấm, bình
ẳng tiến bộ và hạnh phúc
d - Giải phóng người phụ nữ
ĐÁP ÁN – C
115. Chọn câu úng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
a - Sắc tộc
b - Tài năng
c - Tôn giáo
d - Kinh tế
ĐÁP ÁN – D
116. Chọn câu úng: a - Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia
giai cấp trong xã hội là do: b - Chiến tranh của các bộ lạc c - Của
cải trong xã hội ngày càng nhiều
d - Chiếm oạt tư liệu sản xuất của công thành riêng
ĐÁP ÁN – D
117. Khái niệm nào sau ây ược dung ể chỉ một cộng ồng người ổn ịnh ược hình thành trong lịch sử trong một
lãnh thổ nhất ịnh, có chung mối lien hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hóa?
a - Bộ lạc
b - Dân tộc
c - Quốc
gia
d - Bộ lạc
ĐÁP ÁN B
118. Trong một quốc gia a dân tộc thì vấn ề gì cần giải quyết ược coi là có ý nghĩa cơ bản nhất ể thực
hiện quyền bình ẳng giữa các dân tộc? a - Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình ẳng
giữa các dân tộc b - Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc c - Nâng cao trình ộ dân
trí, văn hóa cho ồng bào d - Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử ể lại ĐÁP
ÁN D
119. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta? a - Là sự phân bố an xen nhau, không
một dân tộc nào có lãnh thổ riêng b - Là sự oàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng ồng thống
nhất c - Là có sự chênh lệch về trình ộ phát triển KTXH giữa các dân tộc d - Là các dân tộc có bản sắc
văn hóa riêng, a dạng, phong phú ĐÁP ÁN – B
120. Các thế lực thù ịnh sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ
quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
lOMoARcPSD|25865958
58
a - Kinh tế, chính trị xã
hội b - Văn hóa, tư tưởng
c - Đạo ức, lối sống…
d - Cả a, b, c ều úng ĐÁP
ÁN D
121. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung
sống? a - 49 b - 52 c - 54
d - 56
ĐÁP ÁN – C
122. Hiện nay các dân tộc ít người ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước: a
- 15% b - 16% c - 13% d - 17%
ĐÁP ÁN – C
123. Gia ình là gì?
a - Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong ời sống cộng ồng của con
người b - Một thiết chế văn hóa – xã hội ặc thù
c - Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và
giáo dục… giữa các thành viên d - Bao gồm a, b, c
ĐÁP ÁN – D
124. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a - Tình yêu
b - Hôn nhân 1 vợ 1
chồng c - Tự nguyện d -
Cả a, b, c
ĐÁP ÁN – D
125. Quan hệ nào ược coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia ình? a - Quan hệ hôn nhân
b - Quan hệ hôn nhân và huyết thống c - Quan hệ quần tụ trong một không gian
sinh tồn d - Quan hệ nuôi dưỡng ĐÁP ÁN – B
126. Chức năng nào ược coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia ình?
a - Tái sản xuất con người
b - Giáo dục gia ình c - Tổ
chức ời sống gia ình d -
Thỏa mãn tâm sinh lý ĐÁP
ÁN A
lOMoARcPSD|25865958
126. Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa
[………]”. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên.
a - Những quan hệ sản
xuất b - Những quan hệ
xã hội c - Những quan hệ
giao tiếp d - Những quan
hệ giai cấp ĐÁP ÁN – B
128. Khi nói về con người, chủ nghĩa MácLênin cho rằng: “con người là một [……] sinh học – xã hội”. Hãy
iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên.
a - Cá thể b -
Thực thể c - Tập
hợp hai mặt
d - Sinh vật
ĐÁP ÁN – B
129. Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái ộ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành ộng của từng người với giới tự
nhiên, với xã hội và bản thân?
a - Cá thể b
- Thực thể c
- Nhân cách
d - Tư cách
ĐÁP ÁN – C
130. Bản chất con người ược quyết ịnh bởi: a - Các mối quan hệ xã hội b -
Giáo dục của gia ình và nhà trường c - Nỗ lực của mỗi cá nhân d -
Hoàn cảnh xã hội ĐÁP ÁN – B
131. Cấu trúc nhân cách bao gồm:
a - Thế giới quan của cá nhân
b - Tâm hồn c - Năng lực và
phẩm chất xã hội d - Gồm cả
a, b, c
ĐÁP ÁN – D
132. Chủ nghĩa MácLênin quan niệm về con người như thế nào?
a - Là thực thể tự nhiên b - Là
chủ thể cải tạo hoàn cảnh c -
Là thực thể xã hội
d - Cả a, b ,c
ĐÁP ÁN – D
lOMoARcPSD|25865958
60
133. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Đấu tranh giai cấp c - Lao ộng sản xuất d - Cả 3 câu trên ều sai
ĐÁP ÁN – C
134. Con người XHCN bao gồm những con người nào từ XH nào? a - Từ XHTB b - Cả trong XHTB
và XH XHCN c - Trong XH XHCN d - Từ XH cũ ể lại và sinh ra trong XH mới ĐÁP ÁN – B
135. La chọn [HUI.VN] ĐÁP ÁN úng. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể ược xây dựng trên cơ sở
nào? a - Sở thích b - Lợi ích c - Nghề nghiệp d - Thói quen ĐÁP ÁN – B
136. Các Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện của nhân dân”?
a - Chính trị
b - Đạo ức c
- Tôn giáo d
- Khoa học
ĐÁP ÁN – C
137. Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết iều ó thể hiện tính chất gì của
ý thức xã hội a - Tính bảo thủ b - Tính vượt trước c - Tính kế thừa d - Tính ộc lập ĐÁP ÁN – A
138. Hình thái ý thức nào phản ánh ời sống chính trị của xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo ức c
- Tôn giáo d
- Khoa học
ĐÁP ÁN – A
139. Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan iểm của một giai cấp, là sự phản ánh mặt pháp
lý trong ời sống xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo ức c -
Pháp quyền d
- Khoa học
ĐÁP ÁN – C
140. Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con người thoát khỏi ngu
muội, ưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản than?
a - Chính trị
b - Đạo ức c -
Pháp quyền d
- Khoa học
ĐÁP ÁN - D
lOMoARcPSD|25865958
141. Hình thái ý thức nào phản ánh ối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn ngược” tồn tại xã hội, phản
ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người ến long tin ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên?
a - Chính trị
b - Tôn giáo
c - Pháp
quyền
d - Khoa học
ĐÁP ÁN – B
142. Lựa chọn phương án úng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thức xã
hội. a - Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
b - Tồn tại xã hội quyết ịnh sự biến ổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội ã thay ổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành
ý thức xã hội biến ổi theo cùng tồn tại xã hội c - Tồn tại xã hội có vai trò quyết ịnh ối với các hình thái ý thức
xã hội một cách ơn giản trực tiếp không qua các khâu trung gian d - Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một
cách thụ ộng vào tồn tại xã hội ĐÁP ÁN – B
143. Theo quan iểm triết học của MácLênin, lựa chọn phương án úng về ặc iểm hệ tư tưởng. a - Hệ tư tưởng là
hệ thống những quan iểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành các học thuyết chính trị xã hội
phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất ịnh b - Tất cả hệ tư tưởng ều là hệ tư tưởng khoa học c - Trong xã
hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp ca ý thức xã hội d - Hệ tư tưởng không ảnh
hưởng ến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra ời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô ọng của tâm lý
xã hội ĐÁP ÁN – A
144. La chọn phương án úng theo quan iểm triết học MácLênin về ặc iểm tâm lý xã hội.
a - Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại xã
hội. b - Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ an xen yếu tố tình cảm c
- Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý
d - Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
ĐÁP ÁN – B
145. Mở ầu thời ại hiện nay ược ánh bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào? a - Cách mạng tư
sản Pháp 1789 b - Công xã Pari 1871 c - Cách mạng tháng Mười Nga 1917 d - Kết
thúc chiến tranh thế giới thứ II 1945
ĐÁP ÁN – C
146. Cơ sở khoa học ể xác ịnh và phân chia thời ại là gì?
a - Sự thay thế lẫn nhau của các chế ộ chính trị xã hội
b - Sự thay thế lẫn nhau giữa các nền văn minh c -
Sự thay thế lẫn nhau giữa các kiểu quan hệ sản xuất
lOMoARcPSD|25865958
62
d - Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế xã
hội
ĐÁP ÁN – D
147. Thời ại mới – thời kỳ quá ộ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt ầu từ:
a - Từ CM tháng II năm 1917 b - Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công c -
Từ khi bắt ầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
d - Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá ộ
ĐÁP ÁN – B
148. Nội dung cơ bản của thời ại ngày nay là: a - Thời ại quá ộ lên chủ nghĩa tư bản b - Thời ại
xây dựng chủ nghĩa xã hội c - Thời ại quá ộ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên
phạm vi toàn thế giới d - Tất cả ều sai
ĐÁP ÁN – C
149. Thời ại ngày nay ược chia làm mấy giai oạn:
a - Một
b - Hai
c - Ba
d - Bốn
ĐÁP ÁN – D
150. Phạm trù nào dùng chỉ sự phân kỳ lịch sử hội, phân biệt những nấc thang phát triển của hội loài
người? a - Thời ại b - Phương thức sản xuất c - Hình thái kinh tế xã hội
d - Tất cả ều úng ĐÁP
ÁN C
151. Giai oạn thứ hai của thời ại ngày nay bắt ầu và kết thúc trong khoảng thời gian nào?
a - Từ những năm 1970 ến cuối những năm 1980 b - Sau 1945 ến ầu những năm 1970
c - Từ năm 1917 1945
d - Đầu những năm 1990 ến nay ĐÁP ÁN – B
152. Giai oạn thứ ba của thời ại ngày nay bắt ầu và kết thúc trong khoản thời gian nào? a - Những
năm 1970 ến cuối những năm 1980 b - Sau năm 1945 ến ầu những năm 1970 c - 1917 1945 d -
Đầu những năm 1990 ến nay ĐÁP ÁN – A
153. Đặc trưng cơ bản của giai oạn thứ hai của thời ại ngày nay là: a - Giai oạn ột phá với thắng
lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN ầu tiên trên thế giới b - Chủ nghĩa xã hội ã phát
triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới c - Giai oạn khủng hoảng của chủ nghĩa
xã hội d - Giai oạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội ĐÁP ÁN – B
lOMoARcPSD|25865958
154. Đặc trưng cơ bản của giai oạn thứ nhất của thời ại ngày nay là: a - Giai oạn ột phá với thắng
lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN ầu tiên trên thế giới b - Chủ nghĩa xã hội ã phát
triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới c - Giai oạn khủng hoảng của chủ nghĩa
xã hội
d - Giai oạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
ĐÁP ÁN – A
155. Trong thời ại ngày nay, hiện tượng nào là nguyên nhân cơ bản gây ra những biến ổi bất thường của khí
hậu toàn cầu? a - Ô nhiễm môi trường b - Bùng nổ dân số c - Suy thoái sinh thái
d - Bao gồm a, b, c
ĐÁP ÁN – A
156. Sự sụp ổ của chế ộ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu vừa qua ã ảnh hưởng ến tính chất và nội dung
của thời ại ngày nay như thế nào? a - Tính chất và nội dung của thời ại ngày nay có thay ổi b - Tính chất
và nội dung của thời ại ngày nay không thay ổi c - Tính chất của thời ại ngày nay có thay ổi d - Nội dung
của thời ại ngày nay có thay ổi ĐÁP ÁN – B
157. Tính chất của thời ại ngày nay là: a - Thời kỳ quá ộ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới b -
Thời kỳ xây dựng những tiền ề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội cho CNXH c - Diễn ra cuộc ấu tranh gay
go, quyết liệt giữa CNXH và CNTB trên phạm vi toàn thế giới d - Giai cấp công nhân và nhân dân lao
ộng tiến hành ấu tranh giành chính quyền i lên xây dựng CNXH ĐÁP ÁN – C
158. Nguyên nhân nào dẫn ến sự sụp ổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
a - Quan niệm và vận dụng không úng ắn về CNXH b - Những sai lầm của ảng và của
những người lãnh ạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô c - Sự chống phá của chủ nghĩa ế
quốc và các thế lực thù ịch bằng “Diễn biến hòa bình” d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN – D
159. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời ại hiện nay, mâu thuẫn nào nổi
bật, xuyên suốt thời ại mang tính toàn cầu: a - Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội
hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư hữu về tư liệu sản xuất b -
Mâu thuẫn giữa các nước ang phát triển và phát triển c - Mâu thuẫn dân tộc d -
Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
ĐÁP ÁN A
160. Cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì? a - Công trường thủ
công b - Cuộc cách mạng công nghiệp c - Nền ại công nghiệp cơ khí
d - Trình ộ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
ĐÁP ÁN – C
161. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hang hóa sức lao ộng trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa gọi là
gì? a - Lợi nhuận b - Chi phí sản xuất c - Chi phí lưu thông
d - Giá trị thặng dư
ĐÁP ÁN – D
lOMoARcPSD|25865958
64
162. Phương thức sản xuất TBCN có những giai oạn nào? a -
CNTB tự do cạnh tranh và CNTB ộc quyền b - CNTB hiện
ại và CNTB ộc quyền c - CNTB hiện ại và CNTB tự do
cạnh tranh d - CNTB ngày nay và CNTB ộc quyền ĐÁP
ÁN A
163. Xuất khẩu tư bản là: a - Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài b -
Cho nước ngoài vay c - Mang hang hóa ra bán ở nước
ngoài ể thực hiện giá trị d - Cả a và b
ĐÁP ÁN – A
164. Trong thời kỳ CNTB ộc quyền: a - Mâu thuẫn giữa giai cấp
tư sản và vô sản không thay ổi b - Mâu thuẫn trên có phần
dịu i c - Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn d - Đời
sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng dần ược
cải thiện ĐÁP ÁN – B
165. ng suất lao ộng là:
a - Hiệu quả, hay hiệu suất của lao ộng b - Sự
hao phí lao ộng trong một ơn vị thời gian c -
Giống như kéo dài thời gian lao ộng
d - Các phương án trên ều úng ĐÁP
ÁN A
166. Tiền làm chức năng tiền tệ thế
giới: a - Phương tiện mua hàng b -
Thanh toán quốc tế c - Di chuyển của
cải
d - Tất cả các phương án trên ều úng ĐÁP
ÁN D
167. Quy luật giá trị: a - Quy luật kinh tế cơ
bản của kinh tế hang hóa b - Quy luật kinh tế
cơ bản của chủ nghĩa tư bản c - Quy luật
chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d - Các phương án trên ều úng ĐÁP
ÁN - A
168. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị: a - Sản xuất,
trao ổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao ộng xã hội cần thiết
b - Giá cả bằng giá trị của hang hóa c - Giá cả lên xuống
lOMoARcPSD|25865958
xoay quanh giá trị d - Giá cả hình thành tự phát trên thị
trường
ĐÁP ÁN – A
169. c dụng quy luật giá trị a - Điều tiết sản xuất, lưu
thông hàng hóa b - Kích thích cải tiến công nghệ c - Phân
hóa những người sản xuất thành người giàu
d - Cả a, b, c ều úng ĐÁP
ÁN D
170. Giá cả bằng giá trị khi:
a - Cung bằng cầu b
- Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn
cầu d - Cả a, b, c ều
sai
ĐÁP ÁN – A
171. Giá cả lớn hơn giá trị
khi: a - Cung bằng cầu b -
Cung nhỏ hơn cầu c - Cung
lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c ều sai
ĐÁP ÁN – B
172. Giá cả nhỏ hơn giá trị
khi: a - Cung bằng cầu b -
Cung nhỏ hơn cầu c - Cung
lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c ều sai
ĐÁP ÁN – C
173. Kinh tế tự nhiên (tự cung, tự cấp) là sản xuất
ể: a - Tiêu dung cho người sản xuất b - Tiêu dung
cho người khác, cho xã hội
c - Tiêu dung cho tất cả mọi người
d - Các phương án trên ều úng ĐÁP ÁN – A
174. Điều kiện cho sự ra ời và phát triển của kinh tế hàng hóa:
a - Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa chừng
những người sản xuất hang hóa b - Phân công lao ộng xã hội và
lOMoARcPSD|25865958
66
dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX c - Phân công lao ộng xã hội
và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất d - Tất cả các
phương án trên ều sai ĐÁP ÁN – A
175. Giá trị sử dụng của hàng hóa: a - Tính hữu ích cho người
sản xuất ra nó b - Tính hữu ích cho người mua c - Cho cả người
sản xuất và người mua
d - Tất cả ều úng
ĐÁP ÁN - B
Trang chủ
30. Theo chủ nghĩa MácLênin, phát triển là: a - Khuynh hướng
chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng b - Sự thay ổi
về lượng trong quá trình vận ộng của vật chất c - Sự thay ổi về
chất trong quá trình vận ộng của vật chất d - Vận ộng ĐÁP ÁN
C
38. Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận ộng, phát triển?
a - Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay ổi
về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại c - Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh d - Quy
luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN – A
39. Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận ộng, phát triển? a - Quy luật thống nhất
và ấu tranh của các mặt ối lập b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự
thay ổi về chất và ngược lại c - Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh d - Quy luật về sự phù hợp
của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất ĐÁP ÁN – B
1. Nguồn gốc dẫn ến sự ra ời của triết học:
A. Xã hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
C. Tư duy của con người ạt trình ộ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức D. Khi con người biết ngạc
nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
2. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. u mến sự thông thái
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc ời
C. Sự truy tìm bản chất của ối tượng
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất
3. Đối tượng của triết học là:
A. Nghiên cứu những quy luật của khoa học cụ thể
B. Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vấn ề chung nhất của tự nhiên, của xã hội và con người
lOMoARcPSD|25865958
4. Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo
5. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn ề cơ bản của triết học là:
A. Giải thích thế giới
B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới
6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn ề cơ bản của triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức ược thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết ịnh cái nào?” D. “Vai trò của con
người trong thế giới này là gì?”
7. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ hai trong vấn ề cơ bản của triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức ược thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết ịnh cái nào?” D. “Vai trò của con người
trong thế giới này là gì?”
8. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn ề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng vật chất có trước
ý thức, vật chất quyết ịnh ý thức, thì thuộc trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
9. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn bản của triết học, những triết gia cho rằng ý thức trước
vật chất, ý thức quyết ịnh vật chất, thì thuộc trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn ề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng con người có khả
năng nhận thức ược thế giới, thì thuộc trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn ề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng con người không
có khả năng nhận thức ược thế giới, thì thuộc trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
lOMoARcPSD|25865958
68
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
12. Tính chất trực quan, cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào của chủ nghĩa duy vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ ại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu
hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
13. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật có phương pháp nhìn thế giới như một cổ máy khổng lồ mà mỗi
bộ phận tạo nên thế giới ó về cơ bản là ở trạng thái biệt lập và tĩnh tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ ại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
14. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật ã không còn ồng nhất vật chất với những dạng cụ thể của vật chất,
và nó ã xác ịnh rõ vật chất là thực tại khách quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ ại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức ối tượng trạng thái lập tĩnh tại ặc trưng của phương
pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy oán lý tính
16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức ối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó và nhìn
nhận nó ở trạng thái luôn vận ộng biến ổi là ặc trưng của phương pháp nhận thức nào: A. Phương pháp
trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy oán lý tính
17. Học thuyết của Mác ra ời là sự thừa kế thẳng và trực tiếp những học thuyết nào:
A. Triết học cổ iển Đức, Kinh tế chính trị học cổ iển Anh và Phong trào khai sáng Pháp
B. Triết học cổ iển Đức, Kinh tế chính trị học cổ iển Anh và Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh và Phong trào khai sáng Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật Anh và Phong trào khai sáng Pháp
18. Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tương ối
lOMoARcPSD|25865958
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tương ối C. Định luật
bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tương ối và thuyết nguyên tử D. Định luật bảo
toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế bào
19. Thế giới quan phương pháp luận triết học Mác Lênin trang bị cho con người mang tính chất
cơ bản gì:
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng và khoa học
C. Tính kế thừa và cụ thể
D. Tính lịch sử và tính ảng
20. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận ộng, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của khoa học nào:
A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật lý
21. Chân lý luôn có tính:
A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ thể C. Tuyệt ối
D. Chủ quan
22. Thực tiễn óng vai trò gì với nhận thức:
A. Định hướng, quyết ịnh
B. Quan trọng, chỉ ường
C. Cơ sở, ộng lực, mục ích
D. Sáng tạo, xây dựng
23. Tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại ộc lập với ý muốn của con người:
A. Tính tương ối
B. Tính tuyệt ối
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể
24. Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác
Lênin là:
A. Quan iểm toàn diện
B. Quan iểm khách quan
C. Quan iểm lịch sử - cụ thể
D. Quan iểm phát triển
25. Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Nguyên về mối liên hệ phổ biến trong triết học Mác
Lênin là:
A. Quan iểm toàn diện
B. Quan iểm khách quan
C. Quan iểm thống nhất lý luận với thực tiễn
D. Quan iểm phát triển
lOMoARcPSD|25865958
70
26. Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Nguyên về mối liên hệ phổ biến trong triết học Mác
Lênin là:
A. Quan iểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan iểm khách quan
C. Quan iểm lịch sử - cụ thể D. Quan iểm phát triển
27. Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan iểm toàn diện
B. Quan iểm khách quan
C. Quan iểm lịch sử - cụ thể
D. Quan iểm phát triển
28. Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Quan hbiện chứng giữa nhận thức và thực tiễn trong triết
học Mác – Lênin là:
A. Quan iểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan iểm khách quan
C. Quan iểm lịch sử - cụ thể D. Quan iểm phát triển
29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý tính phản ánh ược mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật hiện tượng kém sâu sắc hơn nhận thức
cảm tính
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh chính xác nhất.
C. Nhận thức tính phản ánh, khái quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện tượng trong tính tất yếu, chỉnh
thể
toàn
diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể, rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng trongnh tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng ể chỉ:
A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay ổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời iểm diễn ra sự thay ổi về chất của sự vật, hiện tượng
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
31. “Phán oán” là giai oạn của cấp ộ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức trực quan
32. “Tri giác” giai oạn của cấp ộ nhận thức nào: A.
Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Là giai oạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. Cấp ộ cao nhất của sự nhận thức
33. Tiêu chuẩn ể kiểm tra chân lý là:
A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
lOMoARcPSD|25865958
C. Thực tiễn
D. Lý luận xã hội
34. Sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan gọi là: A.
Tri thức
B. Vật chất
C. Chân lý
D. Lý luận
35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật, hiện tượng dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng chúng vẫn có mt ặc tính
chung, thống nhất ó là:
A. Tính toàn diện
B. Tính chủ quan C. Tính vật chất
D. Tính lịch sử
36. “Vật chất một phạm trù triết học dùng chỉ ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm
giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp
vào dấu “…”:
A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường
37. Sự tác ộng của ý thức ối với vật chất phải thông qua hoạt ộng gì của con người: A. Hoạt
ộng tập trung trí tuệ
B. Hoạt ộng thực tiễn
C. Hoạt ộng thực nghiệm khoa học
D. Hoạt ộng cải tạo xã hội
38. Trong các hình thức của hoạt ộng thực tiễn, hình thức hoạt ộng cơ bản của thực tiễn là:
A. Hoạt ộng ấu tranh giai cấp B. Hoạt ộng sản xuất vật chất
C. Hoạt ộng thực nghiệm khoa học
D. Hoạt ộng cải tạo xã hội
39. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Cảm giác, phán oán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán oán
D. Cảm giác, tri giác, suy
40. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào:
A.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Khái niệm, phán oán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán oán
D. Cảm giác, tri giác, suy
41. Điền vào chỗ trống cho úng ịnh nghĩa sau: “Nhận thức thế giới khách quan vào trong ầu óc con
người một cách năng ộng sáng tạo trên cơ sở thực tiễn”: A. Quá trình phản ánh
lOMoARcPSD|25865958
72
B. Sự phản ánh C.
Sự ghi chép
D. Sự tác ộng của
42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái của con người ối với ối tượng gọi là: A.
Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý thức là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
44. Yếu tố của ý thức thể hiện nguồn ộng lực bên trong thôi thúc con người vượt qua khó khăn, thử thách
gọi là: A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
45. Đâu không phải là vai trò của thực tiễn ối với nhận thức:
A. Thực tiễn là mục ích của nhận thức
B. Thực tiễn là cơ sở, ộng lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn ể kiểm tra chân lí
D. Thực tiễn là sự ịnh hướng ca nhận thức
46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của quá trình tiến hoá lâu dài của thế
giới tự nhiên:
A. Sự hiểu biết
B. Ý thức
C. Xúc cảm
D. Vật chất
47. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguyên nhân, ộng lực phát triển của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ ịnh cái phủ ịnh
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
48. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế giới vật chất: A.
Quy luật phủ ịnh cái phủ ịnh
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
49. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra khuynh hướng phát triển của thế giới vật chất: A.
Quy luật phủ ịnh cái phủ ịnh
lOMoARcPSD|25865958
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
50. Quy luật nào không phải là một trong các quy luật cơ bản của Phép biện chứng duy vật: A.
Quy luật phủ ịnh cái phủ ịnh
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
51. Hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng của thế giới trong ý
thức con người, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới ây: A. Suy lý B. Phán oán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
52. Sự tổng hợp tất cả những cảm giác về ối tượng giúp con người biết ược ối tượng cái gì, hình thức
nào của nhận thức trong các hình thức dưới ây:
A. Suy lý
B. Phán oán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
53. Sự tri giác về ối tượng tạo thành hình ảnhn trong ầu óc con người phản ánh ối tượng như một chỉnh
thể thống nhất, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới ây: A. Suy lý
B. Phán oán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
54. Quá trình con người sử dụng ngôn ngữ gọi tên ối tượng khái quát những ặc trưng về ối tượng,
hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới ây:
A. Suy lý
B. Phán oán C. Khái niệm
D. Tri giác
55. Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước nhảy về chất, không có
sự thay ổi về lượng”.
A. Triết học duy vật biện chứng
A. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học biện chứng duy tâm
D. Triết học hiện sinh
56. Hai mặt ối lập ràng buộc nhau, tạo tiền ề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự ấu tranh của hai mặt ối lập B.
Sự thống nhất của hai mặt ối lập
C. Sự chuyển hoá của hai mặt ối lập
D. Sự tương ồng của các mặt ối lập
57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất gì:
A. Cách mạng và khoa học
lOMoARcPSD|25865958
74
B. Dân tộc và hiện ại
C. Khoa học và dân tộc
D. Toàn dân
58. Cơ sở, ộng lực, mục ích của nhận thức là:
A. Hoạt ộng lý luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt ộng văn hoá nghệ thuật
D. Kinh tế
59. Nhận thức lý tính ược thực hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
A. Cảm giác Tri giác Biểu tượng
B. Cảm giác – Phán oán Tri giác
C. Khái niệm – Phán oán Suy lý
D. Khái niệm – Suy lý Tri giác
60. Vòng khâu của quá trình nhận thức là:
A. Từ cảm tính ến lý tính, từ lý tính ến hành ộng
B. Từ hành ộng ến cảm tính, từ cảm tính ến tư duy trừu tượng
C. Từ trực quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng ến hệ thống khái niệm D. Từ trực quan
sinh ộng ến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng ến thực tiễn
61. Quy luật ược coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
B. Quy luật từ những thayi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại C. Quy luật phủ
ịnh của phủ ịnh
D. Quy luật tự nhiên
62. Tư tưởng nôn nóng, ốt cháy giai oạn phản ánh trực tiếp việc:
A. Không vận dụng úng quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
B. Không vận dụng úng quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại C.
Không vận dụng quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
D. Không vận dụng úng quy luật tự nhiên
63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc ược rút ra trực tiếp từ:
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
64. Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn của sự vật, nói lên sự vật cái gì, phân biệt nó với cái
khác. Đó là khái niệm nào: A. Lượng.
B. Chất
C. Độ
D. Điểm nút
65. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
A. Tiếp thu sự tác ộng của thế giới bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
C. Hoạt ộng kinh tế
lOMoARcPSD|25865958
D. Hoạt ộng chủ ộng cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
66. Luận iểm sau ây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các mặt ối lập loại trừ sự ấu tranh
của các mặt ối lập”. A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
D. Chủ nghĩa duy lý
67. Theo quan iểm của triết Mác – Lênin, có thể ịnh nghĩa về vật chất như sau: A.
Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất là vật thể cụ thể
68. Thực tại khách quan có thể hiểu là:
A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn tại ộc lập với ý thức của con người
C. Tất cả những hình ảnh bên trong ầu óc con người do sự phản ánh thế giới D. Tất cả những tri thức khách
quan mà con người ã có ược
69. Cách thức của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt ối lập ể giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ ịnh cái cũ và sự ra ời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
70. Nguyên nhân của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt ối lập ể giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ ịnh cái cũ và sự ra ời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
71. Khuynh hướng của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt ối lập ể giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại C. Quá trình phủ ịnh cái
cũ và sự ra ời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
72. Quan iểm nào sau ây ối lập với chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phát triển:
A. Đấu tranh của các mặt ối lập ể giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ ịnh cái cũ và sự ra ời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
73. Theo quan niệm triết học Mác Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì:
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan
lOMoARcPSD|25865958
76
74. Để phản ánh hiện thực khách quan trao ổi tưởng con người cần cái gì:
A. Công cụ lao ộng
B. Cơ quan cảm giác
C. Ngôn ngữ
D. Công cụ sản xuất
75. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
B. Nguyên lý về sự vận ộng và ứng im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián oạn của thế giới vật chất
76. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng
C. Tính khách quan, tính ặc thù, tính a dạng
D. Tính khách quan, a dạng
77. Quan iểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác
biệt nhau, không quan hệ gì với nhau:
A. Quan iểm duy vật siêu hình
B. Quan iểm duy vật biện chứng
C. Quan iểm duy tâm khách quan
D. Quan iểm duy tâm chủ quan
78. Quan iểm nào cho rằng tồn tại là sự phức hợp của những cảm giác:
A. Quan iểm duy vật siêu hình
B. Quan iểm duy vật biện chứng
C. Quan iểm duy tâm khách quan D. Quan iểm duy tâm chủ quan
79. Quan iểm nào cho rằng bản chất thế giới là Ý niệm, vạn vật trong thế giới, kể cả con người chỉ là hình
bóng của Ý niệm:
A. Quan iểm duy vật siêu hình
B. Quan iểm duy vật biện chứng
C. Quan iểm duy tâm khách quan
D. Quan iểm duy tâm chủ quan
80. Cơ sở lý luận của quan iểm toàn diện là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính a dạng, phong phú của thế giới vật chất
81. Cơ sở lý luận của quan iểm lịch sử - cụ thể là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính a dạng, phong phú của thế giới vật chất
lOMoARcPSD|25865958
82. Cơ sở lý luận của quan iểm phát triển là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính a dạng, phong phú của thế giới vật chất
83. Cơ sở lý luận của quan iểm khách quan là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận
thức và thực tiễn
84. Cơ sở lý luận của quan iểm thống nhất lý luận và thực tiễn là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
85. Giới hạn từ 0 ộ C ến 100 ộ C ược gọi là gì trong quy luật lượng – chất:
A. Độ B. Chất
C. Lượng
D. Bước nhảy
86. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 ộ C ược gọi là gì trong quy luật lượng
chất? A. Độ B. Bước nhảy
C. Chuyển hoá
D. Tịnh tiến
87. Tính quy ịnh nói lên sự vật là chứ không phải cái khác trong một mối quan hệ nhất ịnh, gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
88. Tính quy ịnh nói lên quy mô, trình ộ phát triển của sự vật ược gọi gì: A.
Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
89. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện
chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật xã hội
lOMoARcPSD|25865958
78
90. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của nôn nóng, tả khuynh là do không tôn trọng quy luật nào của phép
biện chứng duy vật: A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
91. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của không xác ịnh úng mặt ối lập bản của ối tượng, không có
phương pháp phù hợp tạo ộng lực phát triển cho ối tượng do không tôn trọng quy luật nào của phép
biện chứng duy vật: A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh C.
Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
92. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của việc không kế thừa những yếu tố tích cực, tiến bộ của cái cũ là
do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
93. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của việc không tạo iều kiện cho cái mới tích cực phát triển do không
tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
94. Hai mặt ối lập ràng buộc nhau, tạo tiền ề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự ấu tranh của hai mặt ối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt ối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt ối lập.
D. Sự tương ồng của các mặt ối lập.
95. Hai mặt ối lập bài trừ, triệt tiêu lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự ấu tranh của hai mặt ối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt ối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt ối lập.
D. Sự tương ồng của các mặt ối lập.
96. Hai mặt ối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là:
A. Sự ấu tranh của hai mặt ối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt ối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt ối lập.
D. Sự tương ồng của các mặt ối lập.
97. Nội dung cơ bản của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất
lOMoARcPSD|25865958
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức, ý thức có thể tác ộng trở lại vật chất thông qua
hoạt ộng của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức, ý thức không thể tác ộng trở lại vật chất
98. Vận ộng là:
A. Sự chuyn ộng của các vật thể trong không gian
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
C. Sự thay ổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến ổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời gian
99. Quan iểm toàn diện, quan iểm lịch sử-cụ thể và quan iểm phát triển ược rút ra từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
100. Khái niệm dùng ể chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, ộc lập với ý thức con người
là:
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng tự nhiên
D. Biện chứng xã hội
101. Sản xuất bao gồm các hình thức:
A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn
hóa và sản xuất môi trường sinh thái
102. Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là:
A. Công cụ lao ộng và ối tượng lao ộng
B. Người lao ộng và môi trường lao ộng
C. Tư liệu lao ộng và người lao ộng
D. Tư liệu sản xuất và người lao ộng
103. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ:
A. Mối quan hệ giữa các vật chất và tinh thần sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người với con người C. Mối quan hệ giữa con người
với tự nhiên
D. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và với nhau
104. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:
A. Tư liệu sản xuất và người lao ộng
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao ộng và người lao ộng
C. liệu sản xuất, công cụ lao ộng, người lao ộng và phương tiện lao ộng
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao ộng, phương tiện lao ộng và ối tượng lao ộng
105. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là:
lOMoARcPSD|25865958
80
A. Người lao ộng
B. Tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao ộng
D. Tư liệu lao ộng
106. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao ộng
B. Công cụ lao ộng
C. Phương tiện lao ộng D. Tư liệu lao ộng
107. Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất
B. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất C. Mối quan hệ giữa
người với giới tự nhiên
D. Môi quan hệ giữa người với người trong quản lý nền sản xuất
108. Cấu thành quan hệ sản xuất bao gồm các mặt cơ bản là:
A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất; Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; Quan hệ về phân chia ịa vị
trong sản xuất
B. Quan hệ về sở hữu ất ai, tài nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế - xã hội; Quan hệ về phân phối tư liệu
sản xuất
C. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về tổ chức, quản lý quá trình sản xuất; Quan hệ về
phân phối sản phẩm
D. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở vật chất; Quan hệ về phân phối
sản phẩm
109. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất (QHSX) phải phù hợp với trình ộ lực lượng sản xuất (LLSX) là:
A. Sự phát triển của LLSX òi hỏi QHSX phải phù hợp theo; và khi QHSX phù hợp sẽ thúc ẩy LLSX
phát triển
B. Sự phát triển của QHSX òi hỏi LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX phù hợp sẽ thúc ẩy QHSX phát
triển
C. Sự phát triển của LLSX òi hỏi trình ộ k thuật phải phù hợp theo; và khi trình ộ kỹ thuật phù hợp sẽ thúc
ẩy LLSX phát triển
D. Sự phát trển của QHSX òi hỏi trình ộ quản lý phải phù hợp theo; và khi trình ộ quản lý phù hợp sẽ thúc
ẩy QHSX phát triển
110. Sự biến ổi của quan hệ sản xuất chủ yếu là do:
A. Trình ộ phát triển của lực lượng lao ộng B. Trình ộ
phát triển của công cụ lao ộng
C. Trình ộ phát triển của phương thức sản xuất
D. Trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất
111. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất
lOMoARcPSD|25865958
112. Yếu tố nào quyết ịnh sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. Vị trí ịa lý của mỗi dân tộc
B. Điều kiện dân số C. Phương thức sản xuất
D. Điều kiện môi trường
113. Hai mặt cơ bản của phương thức sản xuất là: A.
Mặt tự nhiên và mặt xã hội
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần C.
Mặt vật chất và mặt ý thức
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội
114. Cơ sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện ể sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội C. Toàn bộ những
thành phần kinh tế của một xã hội
D. Toàn bộ iều kiên vật chất và tinh thần của xã hội
115. Kiến trúc thượng tầng là:
A. Hệ thống các hình thái ý thức xã hội, cùng với các thiết chế chính trị - xã hội tương ứng, ược hình
thành trên một cơ sở hạ tầng nhất ịnh
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội, cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước tương ứng, ược hình
thành theo cơ sở hạ tầng nhất ịnh
C. Hệ thống các hình thái tinh thần của xã hội, cùng với các thiết chế pháp quyền tương ứng, ược hình
thành trên một cơ sở kinh tế nhất ịnh
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã hội, cùng với các thiết chế quản lý xã hội tương ứng, ược hình thành
trên một cơ sở hạ tầng nhất ịnh
116. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT)
thì: A. CSHT quyết ịnh KTTT B. KTTT quyết ịnh CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời ại kinh tế cụ thể mà xác ịnh CSHT quyết ịnh KTTT, hay KTTT quyết ịnh CSHT D.
Không cái nào quyết ịnh cái nào
117. Sự tác ộng của kiến trúc thượng tầng ến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố: A.
Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
C. Quan iểm, tư tưởng của số ông trong xã hội
D. Quan iểm, tư tưởng của giai cấp thống trị
118. Quy luật xã hội giữ vai trò quyết ịnh ối với sự vận ộng và phát triển của xã hội là:
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất D. Quy luật ấu
tranh giai cấp
119. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - hội bao gồm những bộ phận:
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Nhà nước, chính ảng, oàn thể
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội
lOMoARcPSD|25865958
82
120. Nguồn gốc vận ộng phát triển của hình thái kinh tế - hội do:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao ộng
B. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
C. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy ấu tranh chống các thế lực phản ộng trong xã hội
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay ổi của quan hệ sản xuất
121. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lịch sử hội loài người ã trải qua các hình thái kinh tế - hội từ
thấp ến cao như thế nào:
A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – Tư bản – Chủ nghĩa xã
hội
C. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản
122. Định nghĩa về giai cấp của Lênin: Giai cấp là:
A. Những tập oàn người khác nhau về ịa vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là ở quyền lực thống
trị trong xã hội
B. Những tập oàn người khác nhau về ịa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là ở quan hệ về tư
liệu sản xuất và lợi ích kinh tế
C. Những tập oàn người khác nhau về trình ộ phát triển về kinh tế và văn hóa. Nguồn gốc của giai cấp là
vai trò quản lý xã hội
D. Những tập oàn người khác nhau về iều kiện sinh sống trong xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là ở quan
hệ về lợi ích kinh tế
123. Nguyên nhân dẫn ến sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Từ chế ộ chiếm hữu nô lệ và phân công lao ộng xã hội B.
Phân công lao ộng xã hội và xuất hiện chế ộ tư hữu
C. Từ chế ộ người bóc lột người và phân công lao ộng xã hội
D.Từ chế ộ lao ộng làm thuê và xuất hiện chế ộ tư hữu
124. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ chế ộ:
A. Chế ộ người bóc lột người
B. Chế ộ tư hữu
C. Chế ộ tư bản chủ nghĩa
D. Chế ộ xã hội có phân chia thành ẳng cấp
125. Nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp trong xã hội:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự ối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo
D. Sự khác nhau về ịa vị trong thang bậc của trật tự xã hội
126. Đấu tranh giai cấp, xét ến cùng, nhằm vào mc ích:
A. Phát triển sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế C. Lật ổ sự áp bức của
giai cấp thống trị phản ộng
D. Xóa bỏ chế ộ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp
lOMoARcPSD|25865958
127. Vai trò của ấu tranh giai cấp trong các xã hội có gia cấp ối kháng:
A . Là con ường tiến bộ xã hội. Hình thành chế ộ mới, phát triển hơn
B . Là phương thức vận ộng ca lịch sử. Hình thành xu hướng phát triển nhân loại
C. Là ộng lực tiến bộ lịch sử. Hình thành xã hội mới, tiến bộ hơn D .
Là iều kiện tiến bộ lịch sử. Hình thành nền văn minh nhân loại
128. Cuộc ấu tranh của những người bị áp bức, bị bóc lột, bị trị chống lại kẻ áp bức, bóc lột, thống trị về
thực chất là cuộc ấu tranh:
A. Giành chính quyền
B. Giải phóng nhân loại
C. Giai cấp
D. Giải phóng dân tộc
129. Thực chất của cuộc ấu tranh giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn về lợi ích giữa các giai cấp:
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
D. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp không cơ bản
130. Đấu tranh giai cấp xảy ra có nguyên nhân sâu xa từ sự xung ột lợi ích trong lĩnh vực:
A. Tôn giáo
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Văn hóa – tinh thần
Câu 2: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
a. Tính vật chất;
b. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội;
c. Tính khách quan;
d. Tính hiện thực.
Câu 4. Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai?
A. Với cách là hoạt ộng phản ánh sáng tạo, ý thức không thể tồn tại bên ngoài quá trình lao
ộng của con người làm biến ổi thế giới xung quanh.
B. Lao ộng là iều kiện ầu tiên và họat ng chủ yếu ể con người tồn tại.
C. Lao ộng không mang tính cá nhân, ngay từ ầu nó ã mang tính cộng ồng - xã hội.
D. Con người có thể phản ánh úng ắn thế giới khách quan mà không cần phải thông qua lao ộng.
Câu 5: Lênin ưa ra ịnh nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng ể chỉ thực tại
khách quan ược em lại cho con người trong … , ược … của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ iền vào chỗ trống hoàn thiện nội dung của ịnh
nghĩa nêu trên:
a. Ý thức
b. Cảm giác
c. Nhận thức
d. Tư tưởng
lOMoARcPSD|25865958
84
Câu 6: Quan iểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan iểm của trường phái triết học nào ? a.
Duy vật
b. Duy tâm
c.Nhịnguyên
d. Tất cả các Câu ều sai
Câu 7: Theo Ăng-ghen, hình thức vận ộng ặc trưng của con người và xã hội loài người hình
thức nào ?
a. Vận ộng sinh học
b. Vận ộng cơ học
c. Vận ộng xã hội
d. Vận ộng lý học
Câu 8: Theo Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận ộng cơ bản ?
a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
Câu 9: Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là:
a. Phát triển;
b. Phủ ịnh;
c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác;
d. Vận ộng.
Câu 10: Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức ca trực quan cảmnh;
b. Khái niệm của tư duy tính;
c. Thuộc tính của vật chất
d. Một dạng vật chất.
Câu 11: Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp - quan niệm vật chất là gì?
a. Nước
b. Lửa
c. Không khí
d. Nguyên tử
Câu 12: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin ược hiểu là: a.
Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức ca con người ối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh ối lập với thế giới vật chất.
Câu 13: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất, ây là quan iểm:
a. Duy vật c. Nhị nguyên
b. Duy tâm d. Duy tâm chủ quan
Câu 14: Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm triết học Mác, ý thức là:
a. Hình ảnh của thế giới khách quan
b. Hình ảnh phản ánh sự vận ộng và phát triển của thế giới khách quan.
lOMoARcPSD|25865958
c. Là một phần chức năng ca bộ óc con người
d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.
Câu 15: Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a. Lao ộng
b. Lao ộng và ngôn ngữ.
c. Ngôn ngữ.
d. Tất cả các câu ều sai Câu 16: Chọn câu trả lời úng:
a. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
b. Ý thức chỉ có ở con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người.
d. Cả a, b, c ều sai
Câu 17: Chọn câu trả lời úng.
a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
c. Ý thức là sự phản ánh năng ộng, sáng tạo hiện thực khách quan.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời úng với quan iểm của triết học Mác- Lênin: a.
Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao ộng sản xuất vật chất của xã hi. d. Tất
cả các câu ều úng
Câu 19: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC: a.
Thế giới thống nhất ở tính vật chất ca nó.
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c. Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt ối” hay ở ý thức con người.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 20: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC.
a. Vận ng, không gian, thời gian sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do ó không phải
vật chất.
b. Vận ộng không gian, thời gian không có tính vật chất.
c. Vận ộng, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 21: Lựa chn câu úng theo quan iểm của CNDVBC.
a. Nguồn gốc của vận ộng là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác ộng.
b. Nguồn gốc của sự vận ộng là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết ịnh.
c. Nguồn gốc của vận ộng là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác ộng của các mặt, các
yếu tố trong sự vật hiện tượng gây
ra.
d. Nguồn gốc của sự vận ộng là do hích của thượng ế”
Câu 22: Ý thức vai trò gì? Xác ịnh câu trả lời úng nhất theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
lOMoARcPSD|25865958
86
a. Ý thức tự chỉ làm thay ổi tưởng. Do ó ý thức hoàn toàn không vai trò ối với
thực tiễn.
b. Vai trò thực sự của ý thức sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan ồng thời sự
tác ộng trở lại thực tại ó thông qua hoạt ộng thực tiễn của con người.
c. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó thế chỉ vật chất là cái năng ộng tích
cực. d. Tất cả các câu ều úng
Câu 23 Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại.
D. Sự vật và chất hoàn toàn ồng nhất với nhau.
Câu 24: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Lượng là tính quy ịnh vốn của sự vật.
B. Lượng nói lên quy mô, trình ộ phát triển ca sự vật.
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 25 Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa chất và lượng.
B. Tính quy ịnh về chất nào của sự vật cũng có tính quy ịnh về lượng tương ứng.
C. Tính quy ịnh về chất không có tính ổn ịnh.
D. Tính quy ịnh về lượng nói lên mặt thường xuyên biến ổi của sự vật.
Câu 26: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Chân lý có tính khách quan, tính cụ thể.
B. Chân lý có tính tương ối và tính tuyệt ối.
C. Chân lý có tính khách quan nhưng rất trừu tượng.
D. Chân lý có tính cụ thể và tính quá trình.
Câu 27 Quan niệm coi, “Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là ch ẩn nấp của họa” thể hiện tính chất
gì?
A. Duy tâm.
B. Biện chứng.
C. Duy vật.
D. Ngụy biện.
Câu 28: Sự thống nhất giữa lượng và chất ược thể hiện trong phạm trù nào?
a. Độ
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 29:Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay ổi về lượng ưa ến sự thay ổi về chất?
a. Độ
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Tất cả các câu ều sai
lOMoARcPSD|25865958
Câu 30: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Khuynh hướng chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng
b. Sự thay ổi về lượng trong quá trình vận ộng của vật chất
c. Sự thay ổi về chất trong quá trình vận ộng của vật chất
d. Vận ộng.
Câu 31: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp i lặp lại giữa các s
vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật & hiện tượng:
a. Quy luật c. Vận ộng
b. Phát triển d. Mặt ối lập.
Câu 32: Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:
a. Diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng XH
b. Diễn ra tự giác qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên
c. Diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu nhiên
d. Hình thành và tác ộng thông qua hoạt ộng ca con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức
của con
người
Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau :
a. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên
b. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng
c. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu nhiên
d. Quy luật hội hình thành tác ộng thông qua hoạt ộng của con người nhưng không ph
thuộc vào ý thức của con người
Câu 34: Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển ?
a. Là mi sự vận ộng nói chung
b. Là mọi sự phủ ịnh nói chung
c. Là sự phủ ịnh biện chứng
d. Là sự phủ ịnh siêu hình
Câu 35: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng và phát triển?
a. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến tc thượng tầng;
d. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập.
Câu 36: Phạm trù nào dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật, về quy mô, trình ộ phát triển của
sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật:
a. Chất
b. Lượng
c.Vận ộng
d. Độ.
Câu 37: Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận ộng, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập;
lOMoARcPSD|25865958
88
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại; c.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh;
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và tnh ộ của lực lượng sản xuất.
Câu 38: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận ộng, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại; c.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh.
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất trình của lực lượng sản xuất.
Câu 39: Phủ ịnh biện chứng là:
a. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b. Phủ ịnh làm cho sự vật vận ộng thụt lùi, i xuống, tan rã, nó không tạo iều kiện cho sự phát
triển
c. Sự phủ ịnh có kế thừa và tạo iều kiện cho phát triển
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 40: Lựa chọnu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ.
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân svật hiện
tượng không có sự liên hệ.
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong sự vật hiện
tượng.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 41: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm DVBC:
a. Phát triển là sự thay ổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b. Phát triển là sự thay ổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian. d. Tất
cả các câu ều sai
Câu 42: Xác ịnh câu úng nhất theo quan iểm của triết học Mác- nin : a.
Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng ó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp
ghép từ cái cũ sang cái mới mt cách máy móc về mặt hình thức.
c. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát
triển. d. Tất cả các câu ều sai
Câu 43: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác nh câu trả lời úng nhất.
c. Phát triển không chỉ là sự thay ổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay ổi về chất
của sự vật hiện
tượng.
lOMoARcPSD|25865958
a. sự tác ộng lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều
vẻ
giữa các mặt, qúa trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện
tượng.
b. sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
c. sự tác ộng lẫn nhau, tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá cho nhau.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 44: Chọn câu trả lời úng: Chất của sự vật là:
a. Cấu trúc sự vật
b. Tổng số các thuộc tính sự vật
c. Các thuộc tính sự vật
d. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 45: Xác ịnh quan niệm sai về phủ ịnh biện chứng. a.
Phủ ịnh có tính kế thừa.
b. Phủ ịnh là chấm dứt sự phát triển.
c. Phủ ịnh ng thời cũng là khẳng ịnh.
d. Phủ ịnh có tính khách quan phổ biến.
Câu 46: Ph.Ăngghen viết: "[.........] iều kiện bản ầu tiên của toàn bộ ời sống loài người,
như thế ến một mức trên một ý nghĩa nào ó, chúng ta phải nói: [............] ã sáng tạo ra bản
thân con người". Hãy iền một từ vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên.
a. Lao ộng
b. Vật chất
c. Tự nhiên
d. Sản xuất
Câu 47: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sai?
A. Mặt ối lập là những mặt có khuynh hướng trái ngược nhau.
B. Mặt ối lập tạo thành mâu thuẫn biện chứng không nhất thiết phải mối quan hệ với
nhau trong một sự vật, một quá trình.
C. Mặt ối lập tồn tại khách quan trong mi sự vật.
D. Mặt ối lập là cái vốn có của sự vật.
Câu 48: Triết học Mác-Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [.......] có mc ích, mang tính lịch sử
- hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy iền vào chỗ trống hoàn thiện quan
iểm trên.
a. Hoạt ộng vật chất và tinh thần;
b. Hoạt ộng tinh thần;
c. Hoạt ộng vật chất;
d. Hoạt ộng.
Câu 49: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai?
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì qua thực tiễn thuộc, tính bản chất của ối tượng ược
bộc lộ ra.
lOMoARcPSD|25865958
90
B. Thực tiễn là ng lực của nhận thức, vì nó òi hỏi tư duy con người phải giải áp những vấn ề ặt
ra.
C. Thực tiễn là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con người, ồng thời là tiêu chuẩn của chân lý.
D. Quan iểm về thực tiễn là quan iểm cơ bản và xuất phát của lý luận nhận thức mácxít.
Câu 50: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là :
a. Toàn bộ hoạt ộng vật chất có mục ích, mang tính lịch sử hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
b. Toàn b hoạt ộng tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
c. Toàn bộ hoạt ộng vật chất tinh thần mục ích, mang tính lịch sử – hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan d. Tất cả các câu ều úng
Câu 51: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là :
a. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào ầu óc của con người
b. Sự phản ánh chủ ộng, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
c. Sự tiến gần ca tư duy ến khách thể
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 52: Hình thức nào hình thức ầu tiên của giai oạn trực quan sinh ộng? a.
Khái niệm
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Tri giác
Câu 53: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Phán oán
Câu 54: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
a. Thực tiễn;
b. Khoa học;
c. Nhận thức;
d. Hiện thực khách quan.
Câu 55: Hình thức nào là hình thức ầu tiên của giai oạn tư duy trừu tượng? a.
Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 56: Hình thức nào của duy trừu tượng hình thức liên kết các phán
oán? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý. Câu 57: Xác ịnh quan
niệm sai về thực tiễn.
a. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của ối tượng.
b. Thực tiễn là ộng lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy con người phải giải áp những vấn ề ặt ra.
c. Thực tiễn là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con người.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân .
lOMoARcPSD|25865958
Câu 58: Chọn câu trả lời úng : Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là :
a. Thế giới ang vận ộng bộc lộ càng nhiều tính quy ịnh.
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt ộng thực tiễn ca con người.
c. Nhờ hệ thống tri thức trước ó (chân lý) làm tiền ề.
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời ại mới. Câu 59: Chọn câu trả lời
úng nhất. Chân là: a. Tri thức úng
b. Tri thức phù hợp với thực tế
c. Tri thức phù hợp với hiện thực
d. Tri thức phù hợp với hiện thực ược thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 60: Chọn câu trả lời úng. Trong các hình thức bản của hoạt ộng thực tiễn, hình thức nào
là quan trọng nhất
a. Sản xuất vật chất c. Chính trị-xã hội
b. Thực nghiệm khoa học d. Cả a, b, c.
Câu 61: Chọn câu trả lời úng. Một trong những vai trò của thực tiễn ối với nhận thức : a.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
c. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d. Tất cả các câu ều úng.
Câu 62: Chọn câu trả lời úng. Hình thức nào sau ây biểu hiện hoạt ộng thực tiễn của con người ?
a. Sản xuất vật chất c. Nghiên cứu khoa học
b. Sáng tác âm nhạc d. Tất cả các câu ều úng
Câu 63: Quan iểm, tưởng của hội yếu tthuộc phạm trù nào?
a. Kiến trúc thượng tầng;
b. Quan hệ sản xuất;
c. Cơ sở hạ tầng;
d. Tồn tại xã hội.
Câu 64: Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào ?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Câu 65: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân t nào?
a. QHSX và KTTT
b. QHSX và LLSX
c. CSHT và KTTT
d. LLSX và CSHT
Câu 66: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm :
a. Người lao ng và tư liệu sản xuất
b. Người lao ộng và công cụ lao ộng.
c. Người lao ộng và ối tượng lao ộng
lOMoARcPSD|25865958
92
d. Tư liệu sản xuất và ối tượng lao ộng
Câu 67: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất gì?
a. Quan hệ sản xuất;
b. Cơ sở hạ tầng;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 68: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người tnhiên trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
Câu 69: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong qtrình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
Câu 70: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
a. Cơ sở hạ tầng;
b. Quan hệ sản xuất;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 71: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các chế ộ xã hi trong lch sử?
a. Quan hệ sản xuất ặc trưng
b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 72: Trong quan hệ sản xuất, quan hnào giữ vai tquyết ịnh:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 73: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết ịnh ối với sự vận ng, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật ấu tranh giai cấp
Câu 74: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quan htổ chức quản lý sản xuất
lOMoARcPSD|25865958
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất trình của lực lượng sản xuất sẽ thức ẩy sản xuất
phát triển.
Câu 75: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người người trong quá trình sản xuất
b. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người nhiên trong quá trình sản
xuất
c. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết ịnh trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao ộng và tư liệu sản xuất
Câu 76: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Phương thức sản xuất là thể thng nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Phương thức sản xuất phương pháp cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong
một giai oạn phát triển nhất ịnh ca lịch sử
c. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình
ộ của quan hệ sản xuất
d. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình
của lực lượng sản xuất
Câu 77: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác
b. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác
c. Quan hsản xuất bao gồm quan hệ sở hữu liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất trình của lực lượng sản xuất sẽ thúc ẩy sản xuất
phát triển.
Câu 78: Biểu hiện nào sau ây nói lên vai trò quyết ịnh của sản xuất vật chất ối với sự tồn tại
phát triển của xã hội :
a. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 79 : Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm triết học Mác- Lênin, muốn thay ổi một chế
hội thì:
a. Thay ổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay ổi quan hệ sản xuất
d. Thay ổi lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất. Câu 80: Chọn câu trả lời úng: sở hạ tầng
là:
a. Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện ể sản xuất
b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất ịnh
c. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d. Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội.
lOMoARcPSD|25865958
94
Câu 81: Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết ịnh nhất: a.
Sự phong phú ca ối tượng lao ộng
b. Do công cụ hiện ại
c. Trình ộ của người lao ộng
d. Trình ộ của lực lượng sản xuất.
Câu 82: Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng
là do:
a. Thay ổi chính quyền nhà nước
b. Thay ổi của lực lượng sản xuất
c. Thay ổi của quan hệ sản xuất thống trị
d. Sự thay ổi của cơ sở hạ tầng.
Câu 83: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin: Sản xuất vật chất là: a.
Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
b. Quá trình con người tạo ra của cải cho ời sống xã hội
c.
Quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất
của tnhiên tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại phát triển của con người
.
d. Quá trình con người sử dụng công c lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất
nhằm thỏa mãn nhu cầu ca con người.
Câu 84: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin: Nhân tố quyết ịnh sự tồn
tại của xã hội là :
a. Sản xuất tinh thần.
b. Sản xuất ra bản thân con người
c. Sản xuất vật chất.
d. Tái sản xuất vật chất
Câu 85: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin:
Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng :
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất ra bản thân con người
c. Sản xuất tinh thần.
d. Tất cả các câu ều úng Câu 86: Đối tượng lao ộng là:
a. Công cụ lao ộng
c. Cơ sở hạ tầng
b. Khoa học, công nghệ
d. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu
Câu 87: Tư liệu sản xuất:
a. Những cái có sẵn trong tự nhiên
b. Nguyên liệu
c. Công cụ lao ộng và các yếu tố vật chất khác
d. Tất cả những yếu tố trên Câu 88: LLSX gồm:
a. Các hình thức tổ chức kinh tế.
b. Phương thức quản lý
lOMoARcPSD|25865958
c. Hệ thống phân phối
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 89: LLSX quyết nh QHSX trên các mặt: a.
Hình thức QHSX
b. Sự biến ổi
c. Trình ộ QHSX
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 90: QHSX tác ộng thúc ẩy sự phát triển LLSX khi : a.
QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
d. Khi ó là QHSX ưu việt
Câu 91: Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp
a. TLSX và sức lao ộng
c. Người với người
b. Người với tự nhiên
d.Tất cả ều sai
Câu 92: Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a. Trình ộ thành thạo của người lao ộng
b. Kinh nghiệm
c. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao ộng
d. Vị trí của người lao ộng trong doanh nghiệp
Câu 93: Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuc QHSX
a. Quan hệ giữa người ối với việc góp vốn vào công ty
b. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 94: QHSX tác ộng kìm hãm sự phát triển LLSX khi :
a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
d. Cả b và c
Câu 95: Trong xã hội có phân biệt và ối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là ộng lực thúc
ẩy sự phát triển của xã hội ?
a. Quy luật ấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến tc thượng tầng
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội
d. Quy luật mâu thuẫn
Câu 96: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào úng?
A. Giai cấp nào nắm giữ liệu sản xuất vật chất thì giai cấp ó cũng nắm giliệu sản
xuất tinh thần.
lOMoARcPSD|25865958
96
B. Giai cấp nào chi phối liệu tinh thần thì giai cấp ó cũng chi phối tư liệu sản xuất vật
chất.
C. Giai cấp nào ông nhất trong xã hội thì giai cấp ó chi phối ời sống tinh thần ca xã hội.
D. Giai cấp nào nắm chính quyền thì giai cấp ó phải nắm tư liệu sản xuất vật chất.
Câu 97: Nhà nước ầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào? a.
Nhà nước phong kiến;
b. Nhà nước chủ nô;
c. Nhà nước tư sản;
d. Nhà nước vô sản.
Câu 98: Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế XH
b. Lao ộng sản xuất
c. Đấu tranh giai cấp
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 99: Nội dung xã hội của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người ối với tư liệu sản xuất.
B. Tư liệu sản xuất và người lao ộng với kỹ năng lao ộng tương ứng với công cụ lao ộng.
C. Tư liệu sản xuất và việc tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
D. Tư liệu sản xuất và con người.
Câu 100: Quan hệ sở hữu ặc trưng trong những xã hội cấu trúc có giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu tư nhân
b. Quan hệ sỡ hữu xã hội
c. Quan hệ sở hữu tập thể
d. Tất cả các câu ều sai.
Câu 101: Hình thức ầu tiên của ấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành ược chính
quyền ?
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh vũ trang
d. Đấu tranh tư tưởng.
Câu 102: Mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp là do: a.
Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự ối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 103: Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lch sử nhân loại? a.
Là ộng lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
b. Là một ộng lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp ến cao.
d. Lật ổ ách thống trị của giai cấp thống trị
lOMoARcPSD|25865958
Câu 104: Trong "Luận cương về Phơbách", Mác viết: "Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người tổng hoà [........]". Hãy iền vào chỗ trống hoàn thiện câu trên. a. Những quan hệ sản
xuất;
b. Những quan hệ xã hội;
c. Những quan hệ giao tiếp;
d. Những quan hệ giai cấp.
Câu 105: Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng : “Con người là một … sinh học
- xã hội”. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Cá thể
b. Thực thể
c. Tập hợp hai mặt
d. Sinh vật.
Câu 106: Bổ sung ể ược một câu úng: “Triết học Mác – Lênin là khoa học . . .”.
A. nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tnhiên, xã hội duy con người.
B. nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới.
C. của mọi khoa học.
D. nghiên cứu mi quy luật trong thế giới.
Câu 107: Bản chất của con người ược quyết ịnh bởi: a.
Các mi quan hệ xã hội
b. Giáo dục của gia ình và nhà trường
c. Nỗ lực của mỗi cá nhân
d. Hoàn cảnh xã hi
Câu 108: “Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa :
a. Con người là sản phẩm của lịch sử
b. Con người là sản phẩm của nhân loại
c. Con người là sản phẩm nói chung
d. Gồm cả a,b,c
Câu 109: Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên
b. Là thực thể XH
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
d. Cả a, b và c
100. Tuyệt ối hóa vai trò của cá nhân, lãnh tụ sẽ dẫn ến iều gì?
A. Tệ coi thường lãnh tụ, làm cho phong trào quần chúng không có sự oàn kết, nhất trí.
B. Tăng thêm sức mạnh cho phong trào cách mạng.
C. Tệ sùng bái cá nhân, làm hạn chế tính năng ộng, sáng tạo của quần chúng.
D. Nhận thức úng về vai trò của lãnh tụ.
11. Theo quan iểm triết học mácxít, tiêu chí bản nhất ánh giá tính cách mạng của một giai
cấp là gì?
A. Nghèo nhất trong xã hội.
B. Bị bóc lột thậm tệ nhất tronghội.
C. Có tinh thần cách mạng cao nhất trong xã hội.
lOMoARcPSD|25865958
98
D. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị quan hệ sản xuất lạc hậu kìm hãm. 112. Sự tồn
tại của các giai cấp có tính chất gì? A. Tính vĩnh hằng.
B. Tính lịch sử.
C. Tính ngẫu nhiên.
D. Tính tuỳ thuộc vào sự tồn tại và phát triển của phương thức sản xuất xã hội.
113. Thành tựu lớn nhất cuộc ấu tranh giai cấp ạt ược gì? A. Trả thù
giai cấp bóc lột.
B. Làm thay ổi giai cấp thống trị xã hi.
C. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xác lập phương thức sản xuất mới tiến bộ.
D. Người lao ộng lên nắm chính quyền
114. Theo quan iểm triết học mácxít, iều nào sau ây ược coi là tiêu chuẩn cơ bản
nhất nói lên sự tiến b của xã hội?
A. Trình ộ phát triển của khoa học kỹ thuật.
B. Trình ộ dân trí và mức sống cao của xã hội.
C. Trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
115. Cách mạng xã hội là gì?
A. Sự lật ổ một chế ộ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế ộ chính trị tiến bộ hơn.
B. Quá trình cải cách xã hội.
C. Quá trình tiến hóa xã hội.
D. Cuộc ảo chính giành quyền lực. 116. Cách mạng xã hội là gì?
A. Quá trình cải cách xã hội.
B. Quá trình tiến hóa xã hội.
C. Cuoc ảo chính giành quyền lực.
B. A, B, C ều sai.
117.Điều nào sau ây là sự biểu hiện của hệ tưởng?
A. "Chín bỏ làm mười".
B. "Có con thì gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng mang sang".
C. "Trâu ta ăn cỏ ồng ta".
D. "Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử".
118. Con người sẽ bộc lộ ược bản chất xã hội của mình khi nào?
A. Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội.
B. Khi thoát ly khỏi iều kiện lịch sử nhất ịnh.
C. Khi tồn tại trong các quan hệ của tự nhiên.
D. A, B, C ều sai.
119. Theo quan niệm triết học mácxít, con người là gì? A.
sản phẩm của lịch sử.
B. Là chủ thể của lịch sử.
C. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử.
D. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên.
120. Quan iểm coi “con người chủ thể của lịch sử” ược hiểu
như thế nào? A. Con người là trung tâm của vũ trụ.
B. Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ.
lOMoARcPSD|25865958
C. Con người nắm vững vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác ộng vào tự
nhiên, xã hội thúc ẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình.
D. Con người thể iều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt ẹp của riêng mình. 121.
Quan iểm coi “con người là sản phẩm của lịch sử” ược hiểu như thế nào?
A. Con người cũng như ộng vật ều sản phẩm của lịch sử tnhiên, thế con người
và ộng vật là như nhau.
B. Bản chất của con người ã ược quy ịnh bởi các quan hệ ở mỗi thời iểm nhất ịnh, do ó
nó không thay ổi.
C. Con người không thể làm chủ vận mạng của mình hoàn toàn lệ thuộc vào tính
quy ịnh của lịch sử.
D. Bản chất của con người cũng luôn thay ổi do sthay i của những mối quan hệ
và iều kiện lịch sử cụ thể quy ịnh.
122. Quan niệm truyền thống “ở bầu thì tròn, ng thì dài” nhằm khẳng ịnh iều gì?
A. Hình dạng của các loài sinh vật phụ thuộc vào nơi nó ở.
B. Vai trò của các quan hệ xã hội i với việc hình thành bản chất mỗi người.
C. Vai trò chủ thể của con người trong lịch sử.
D. Quy luật sinh học là quy luật duy nhất chi phối vạn vật trong vũ trụ.
123. Do iều gì mà các nhân không hòa tan với nhau trong tập thể? A. Do nhu
cầu khác nhau.
B. Do có lợi ích và mục ích khác nhau.
C. Do có nhân cách khác nhau.
D. Do có hoàn cảnh khác nhau.
124. Theo quan iểm triết học mácxít, vai trò quyết ịnh lịch sử thuộc về ai trong hội?
A. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất.
B. Quần chúng nhân dân.
C. Các giai cấp bị tr có tinh thần cách mạng triệt ể nhất.
D. Các chính ảng cách mạng, có sự ủng hộ ông ảo của quần chúng nhân dân trong xã hội.
| 1/99

Preview text:

lOMoARcPSD| 25865958
cCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
(CHÚ Ý: TÀI LIỆU MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO)
Câu 1: Thuộc tính ặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là gì?
a. Là một phạm trù triết học;
b. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c. Là toàn bộ thế giới hiện thực;
d. Là tất cả những gì tác ộng vào giác quan ta gây lên cảm giác.
Câu 2: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở: duy tâm là ý thức a. Tính vật chất;
b. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội; c. Tính khách quan; d. Tính hiện thực.
Câu 3: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?
a. Đồng nhất vật chất với tồn tại
b. Quy vật chất về một dạng vật thể;
c. Đồng nhất vật chất với hiện thực;
d. Coi ý thức cũng là một dạng vật chất.
Câu 4. Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai?
A. Với tư cách là hoạt ộng phản ánh sáng tạo, ý thức không thể tồn tại bên ngoài quá trình lao
ộng của con người làm biến ổi thế giới xung quanh.
B. Lao ộng là iều kiện ầu tiên và họat ộng chủ yếu ể con người tồn tại.
C. Lao ộng không mang tính cá nhân, ngay từ ầu nó ã mang tính cộng ồng - xã hội.
D. Con người có thể phản ánh úng ắn thế giới khách quan mà không cần phải thông qua lao ộng.
Câu 5: Lênin ưa ra ịnh nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng ể chỉ thực tại
khách quan ược em lại cho con người trong … , ược … của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ iền vào chỗ trống ể hoàn thiện nội dung của ịnh nghĩa nêu trên: a. Ý thức b. Cảm giác c. Nhận thức d. Tư tưởng
Câu 6: Quan iểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan iểm của trường phái triết học nào ? a. Duy vật b. Duy tâm c.Nhịnguyên
d. Tất cả các Câu ều sai
Câu 7: Theo Ăng-ghen, hình thức vận ộng ặc trưng của con người và xã hội loài người là hình
thức nào ? thấp ến cao cơ lí hóa sinh xã hội a. Vận ộng sinh học lOMoARcPSD| 25865958 b. Vận ộng cơ học c. Vận ộng xã hội d. Vận ộng lý học
Câu 8: Theo Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận ộng cơ bản ? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
Câu 9: Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là: a. Phát triển; b. Phủ ịnh;
c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác; d. Vận ộng.
Câu 10: Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính;
b. Khái niệm của tư duy lý tính;
c. Thuộc tính của vật chất d. Một dạng vật chất.
Câu 11: Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp - quan niệm vật chất là gì? a. Nước b. Lửa c. Không khí d. Nguyên tử
Câu 12: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin ược hiểu là: a.
Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người ối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh ối lập với thế giới vật chất.
Câu 13: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất, ây là quan iểm: a. Duy vật c. Nhị nguyên
b. Duy tâm d. Duy tâm chủ quan
Câu 14: Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm triết học Mác, ý thức là: a.
Hình ảnh của thế giới khách quan
b. Hình ảnh phản ánh sự vận ộng và phát triển của thế giới khách quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.
Câu 15: Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là: a. Lao ộng b. Lao ộng và ngôn ngữ. c. Ngôn ngữ.
d. Tất cả các câu ều sai Câu 16: Chọn câu trả lời úng:
a. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người. 2 lOMoARcPSD| 25865958
b. Ý thức chỉ có ở con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người. d. Cả a, b, c ều sai
Câu 17: Chọn câu trả lời úng.
a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
c. Ý thức là sự phản ánh năng ộng, sáng tạo hiện thực khách quan.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời úng với quan iểm của triết học Mác- Lênin: a.
Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao ộng sản xuất vật chất của xã hội. d. Tất cả các câu ều úng
Câu 19: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC: a.
Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt ối” hay ở ý thức con người.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 20: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC.
a. Vận ộng, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do ó nó không phải là vật chất.
b. Vận ộng không gian, thời gian không có tính vật chất.
c. Vận ộng, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 21: Lựa chọn câu úng theo quan iểm của CNDVBC.
a. Nguồn gốc của vận ộng là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác ộng.
b. Nguồn gốc của sự vận ộng là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết ịnh.
c. Nguồn gốc của vận ộng là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác ộng của các mặt, các
yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
d. Nguồn gốc của sự vận ộng là do “cú hích của thượng ế”
Câu 22: Ý thức có vai trò gì? Xác ịnh câu trả lời úng nhất theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a.
Ý thức tự nó chỉ làm thay ổi tư tưởng. Do ó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì ối với thực tiễn. b.
Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và ồng thời có sự
tác ộng trở lại thực tại ó thông qua hoạt ộng thực tiễn của con người. c.
Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng ộng tích
cực. d. Tất cả các câu ều úng
Câu 23 Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại. lOMoARcPSD| 25865958
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại.
D. Sự vật và chất hoàn toàn ồng nhất với nhau.
Câu 24: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai?
A. Lượng là tính quy ịnh vốn của sự vật.
B. Lượng nói lên quy mô, trình ộ phát triển của sự vật.
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 25 Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa chất và lượng.
B. Tính quy ịnh về chất nào của sự vật cũng có tính quy ịnh về lượng tương ứng.
C. Tính quy ịnh về chất không có tính ổn ịnh.
D. Tính quy ịnh về lượng nói lên mặt thường xuyên biến ổi của sự vật.
Câu 26: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Chân lý có tính khách quan, tính cụ thể.
B. Chân lý có tính tương ối và tính tuyệt ối.
C. Chân lý có tính khách quan nhưng rất trừu tượng.
D. Chân lý có tính cụ thể và tính quá trình.
Câu 27 Quan niệm coi, “Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ ẩn nấp của họa” thể hiện tính chất gì? A. Duy tâm. B. Biện chứng. C. Duy vật. D. Ngụy biện.
Câu 28: Sự thống nhất giữa lượng và chất ược thể hiện trong phạm trù nào? a. Độ b. Nhảy vọt c. Điểm nút
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 29:Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay ổi về lượng ưa ến sự thay ổi về chất? a. Độ b. Nhảy vọt c. Điểm nút
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 30: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Khuynh hướng chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng
b. Sự thay ổi về lượng trong quá trình vận ộng của vật chất
c. Sự thay ổi về chất trong quá trình vận ộng của vật chất d. Vận ộng.
Câu 31: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp i lặp lại giữa các sự
vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật & hiện tượng: a. Quy luật c. Vận ộng 4 lOMoARcPSD| 25865958
b. Phát triển d. Mặt ối lập.
Câu 32: Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:
a. Diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng XH
b. Diễn ra tự giác qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên
c. Diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu nhiên
d. Hình thành và tác ộng thông qua hoạt ộng của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau :
a. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên
b. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng
c. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu nhiên
d. Quy luật xã hội hình thành và tác ộng thông qua hoạt ộng của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người
Câu 34: Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển ?
a. Là mọi sự vận ộng nói chung
b. Là mọi sự phủ ịnh nói chung
c. Là sự phủ ịnh biện chứng
d. Là sự phủ ịnh siêu hình
Câu 35: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng và phát triển?
a. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
d. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập.
Câu 36: Phạm trù nào dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật, về quy mô, trình ộ phát triển của
sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật: a. Chất b. Lượng c.Vận ộng d. Độ.
Câu 37: Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận ộng, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại; c.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh;
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ của lực lượng sản
xuất. Câu 38: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận ộng, phát triển? a. Quy luật
thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại; c.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh.
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất.
Câu 39: Phủ ịnh biện chứng là: lOMoARcPSD| 25865958
a. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b. Phủ ịnh làm cho sự vật vận ộng thụt lùi, i xuống, tan rã, nó không tạo iều kiện cho sự phát triển
c. Sự phủ ịnh có kế thừa và tạo iều kiện cho phát triển
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 40: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC. a.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ. b.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ. c.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng. d. Tất cả các câu ều sai
Câu 41: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm DVBC:
a. Phát triển là sự thay ổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b. Phát triển là sự thay ổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
c. Phát triển không chỉ là sự thay ổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay ổi về chất
của sự vật hiện tượng.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 42: Xác ịnh câu úng nhất theo quan iểm của triết học Mác- Lê nin : a.
Phát triển của sự vật không có tính kế thừa. b.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng ó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép
từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức. c.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát
triển. d. Tất cả các câu ều sai
Câu 43: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác ịnh câu trả lời úng nhất.
a. Là sự tác ộng lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều
vẻ giữa các mặt, qúa trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
b. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
c. Là sự tác ộng lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá cho nhau.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 44: Chọn câu trả lời úng: Chất của sự vật là: a. Cấu trúc sự vật
b. Tổng số các thuộc tính sự vật
c. Các thuộc tính sự vật
d. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 45: Xác ịnh quan niệm sai về phủ ịnh biện chứng. a.
Phủ ịnh có tính kế thừa.
b. Phủ ịnh là chấm dứt sự phát triển.
c. Phủ ịnh ồng thời cũng là khẳng ịnh. 6 lOMoARcPSD| 25865958
d. Phủ ịnh có tính khách quan phổ biến.
Câu 46: Ph.Ăngghen viết: "[.........] là iều kiện cơ bản ầu tiên của toàn bộ ời sống loài người, và
như thế ến một mức mà trên một ý nghĩa nào ó, chúng ta phải nói: [............] ã sáng tạo ra bản
thân con người". Hãy iền một từ vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Lao ộng b. Vật chất c. Tự nhiên d. Sản xuất
Câu 47: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sai?
A. Mặt ối lập là những mặt có khuynh hướng trái ngược nhau.
B. Mặt ối lập tạo thành mâu thuẫn biện chứng không nhất thiết phải có mối quan hệ với
nhau trong một sự vật, một quá trình.
C. Mặt ối lập tồn tại khách quan trong mọi sự vật.
D. Mặt ối lập là cái vốn có của sự vật.
Câu 48: Triết học Mác-Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [.......] có mục ích, mang tính lịch sử
- xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện quan iểm trên.
a. Hoạt ộng vật chất và tinh thần; b. Hoạt ộng tinh thần; c. Hoạt ộng vật chất; d. Hoạt ộng.
Câu 49: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai?
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì qua thực tiễn thuộc, tính bản chất của ối tượng ược bộc lộ ra.
B. Thực tiễn là ộng lực của nhận thức, vì nó òi hỏi tư duy con người phải giải áp những vấn ề ặt ra.
C. Thực tiễn là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con người, ồng thời là tiêu chuẩn của chân lý.
D. Quan iểm về thực tiễn là quan iểm cơ bản và xuất phát của lý luận nhận thức mácxít.
Câu 50: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là : a.
Toàn bộ hoạt ộng vật chất có mục ích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan b.
Toàn bộ hoạt ộng tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan c.
Toàn bộ hoạt ộng vật chất và tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử – xã hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan d. Tất cả các câu ều úng
Câu 51: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là :
a. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào ầu óc của con người
b. Sự phản ánh chủ ộng, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
c. Sự tiến gần của tư duy ến khách thể
d. Tất cả các câu ều úng lOMoARcPSD| 25865958
Câu 52: Hình thức nào là hình thức ầu tiên của giai oạn trực quan sinh ộng? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Tri giác
Câu 53: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Phán oán
Câu 54: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì? a. Thực tiễn; b. Khoa học; c. Nhận thức; d. Hiện thực khách quan.
Câu 55: Hình thức nào là hình thức ầu tiên của giai oạn tư duy trừu tượng? a.
Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 56: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán
oán? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý. Câu 57: Xác ịnh quan
niệm sai về thực tiễn.
a. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của ối tượng.
b. Thực tiễn là ộng lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy con người phải giải áp những vấn ề ặt ra.
c. Thực tiễn là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con người.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 58: Chọn câu trả lời úng : Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là :
a. Thế giới ang vận ộng bộc lộ càng nhiều tính quy ịnh.
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt ộng thực tiễn của con người.
c. Nhờ hệ thống tri thức trước ó (chân lý) làm tiền ề.
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời ại mới. Câu 59: Chọn câu trả lời
úng nhất. Chân lý là: a. Tri thức úng
b. Tri thức phù hợp với thực tế
c. Tri thức phù hợp với hiện thực
d. Tri thức phù hợp với hiện thực ược thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 60: Chọn câu trả lời úng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt ộng thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất a. Sản xuất vật chất c. Chính trị-xã hội b. Thực nghiệm khoa học d. Cả a, b, c.
Câu 61: Chọn câu trả lời úng. Một trong những vai trò của thực tiễn ối với nhận thức : a.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
c. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra 8 lOMoARcPSD| 25865958
d. Tất cả các câu ều úng.
Câu 62: Chọn câu trả lời úng. Hình thức nào sau ây biểu hiện hoạt ộng thực tiễn của con người ? a. Sản xuất vật chất c. Nghiên cứu khoa học b. Sáng tác âm nhạc
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 63: Quan iểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trù nào?
a. Kiến trúc thượng tầng; b. Quan hệ sản xuất; c. Cơ sở hạ tầng;
d. Tồn tại xã hội.
Câu 64: Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào ? a. Cơ sở hạ tầng b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Câu 65: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào? a. QHSX và KTTT b. QHSX và LLSX c. CSHT và KTTT d. LLSX và CSHT
Câu 66: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm :
a. Người lao ộng và tư liệu sản xuất
b. Người lao ộng và công cụ lao ộng.
c. Người lao ộng và ối tượng lao ộng
d. Tư liệu sản xuất và ối tượng lao ộng
Câu 67: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? a. Quan hệ sản xuất; b. Cơ sở hạ tầng;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 68: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất d. Tư liệu sản xuất
Câu 69: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất d. Tư liệu sản xuất lOMoARcPSD| 25865958
Câu 70: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì? a. Cơ sở hạ tầng; b. Quan hệ sản xuất;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 71: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các chế ộ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất ặc trưng b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 72: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết ịnh:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 73: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết ịnh ối với sự vận ộng, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật ấu tranh giai cấp
Câu 74: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất sẽ thức ẩy sản xuất phát triển.
Câu 75: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tư nhiên trong quá trình sản xuất
c. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết ịnh trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao ộng và tư liệu sản xuất Câu 76: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong
một giai oạn phát triển nhất ịnh của lịch sử
c. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình
ộ của quan hệ sản xuất
d. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình ộ
của lực lượng sản xuất 10 lOMoARcPSD| 25865958
Câu 77: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác
b. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất sẽ thúc ẩy sản xuất phát triển.
Câu 78: Biểu hiện nào sau ây nói lên vai trò quyết ịnh của sản xuất vật chất ối với sự tồn tại và
phát triển của xã hội :
a. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 79 : Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm triết học Mác- Lênin, muốn thay ổi một chế ộ xã hội thì:
a. Thay ổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay ổi quan hệ sản xuất
d. Thay ổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. Câu 80: Chọn câu trả lời úng: Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện ể sản xuất
b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất ịnh
c. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d. Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội.
Câu 81: Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết ịnh nhất: a.
Sự phong phú của ối tượng lao ộng b. Do công cụ hiện ại
c. Trình ộ của người lao ộng
d. Trình ộ của lực lượng sản xuất.
Câu 82: Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do:
a. Thay ổi chính quyền nhà nước
b. Thay ổi của lực lượng sản xuất
c. Thay ổi của quan hệ sản xuất thống trị
d. Sự thay ổi của cơ sở hạ tầng.
Câu 83: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin: Sản xuất vật chất là: a.
Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
b. Quá trình con người tạo ra của cải cho ời sống xã hội
c. Quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất
của tự nhiên ể tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người. lOMoARcPSD| 25865958
d. Quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất
nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người.
Câu 84: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin: Nhân tố quyết ịnh sự tồn tại của xã hội là : a. Sản xuất tinh thần.
b. Sản xuất ra bản thân con người c. Sản xuất vật chất.
d. Tái sản xuất vật chất
Câu 85: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin:
Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng : a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất ra bản thân con người c. Sản xuất tinh thần.
d. Tất cả các câu ều úng Câu 86: Đối tượng lao ộng là: a. Công cụ lao ộng c. Cơ sở hạ tầng b. Khoa học, công nghệ
d. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu
Câu 87: Tư liệu sản xuất:
a. Những cái có sẵn trong tự nhiên b. Nguyên liệu
c. Công cụ lao ộng và các yếu tố vật chất khác
d. Tất cả những yếu tố trên Câu 88: LLSX gồm:
a. Các hình thức tổ chức kinh tế. b. Phương thức quản lý c. Hệ thống phân phối
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 89: LLSX quyết ịnh QHSX trên các mặt: a. Hình thức QHSX b. Sự biến ổi c. Trình ộ QHSX
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 90: QHSX tác ộng thúc ẩy sự phát triển LLSX khi : a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX d. Khi ó là QHSX ưu việt
Câu 91: Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp a. TLSX và sức lao ộng c. Người với người b. Người với tự nhiên 12 lOMoARcPSD| 25865958 d.Tất cả ều sai
Câu 92: Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a. Trình ộ thành thạo của người lao ộng b. Kinh nghiệm
c. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao ộng
d. Vị trí của người lao ộng trong doanh nghiệp
Câu 93: Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuộc QHSX
a. Quan hệ giữa người ối với việc góp vốn vào công ty
b. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 94: QHSX tác ộng kìm hãm sự phát triển LLSX khi : a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX d. Cả b và c
Câu 95: Trong xã hội có phân biệt và ối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là ộng lực thúc
ẩy sự phát triển của xã hội ?
a. Quy luật ấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội d. Quy luật mâu thuẫn
Câu 96: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào úng?
A. Giai cấp nào nắm giữ tư liệu sản xuất vật chất thì giai cấp ó cũng nắm giữ tư liệu sản xuất tinh thần.
B. Giai cấp nào chi phối tư liệu tinh thần thì giai cấp ó cũng chi phối tư liệu sản xuất vật chất.
C. Giai cấp nào ông nhất trong xã hội thì giai cấp ó chi phối ời sống tinh thần của xã hội.
D. Giai cấp nào nắm chính quyền thì giai cấp ó phải nắm tư liệu sản xuất vật chất.
Câu 97: Nhà nước ầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào? a. Nhà nước phong kiến; b. Nhà nước chủ nô; c. Nhà nước tư sản; d. Nhà nước vô sản.
Câu 98: Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế XH b. Lao ộng sản xuất c. Đấu tranh giai cấp
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 99: Nội dung xã hội của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người ối với tư liệu sản xuất. lOMoARcPSD| 25865958
B. Tư liệu sản xuất và người lao ộng với kỹ năng lao ộng tương ứng với công cụ lao ộng.
C. Tư liệu sản xuất và việc tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
D. Tư liệu sản xuất và con người.
Câu 100: Quan hệ sở hữu ặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu tư nhân
b. Quan hệ sỡ hữu xã hội
c. Quan hệ sở hữu tập thể
d. Tất cả các câu ều sai.
Câu 101: Hình thức ầu tiên của ấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành ược chính quyền ? a. Đấu tranh chính trị b. Đấu tranh kinh tế c. Đấu tranh vũ trang d. Đấu tranh tư tưởng.
Câu 102: Mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp là do: a.
Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự ối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 103: Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? a.
Là ộng lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
b. Là một ộng lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp ến cao.
d. Lật ổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 104: Trong "Luận cương về Phơbách", Mác viết: "Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hoà [........]". Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Những quan hệ sản xuất;
b. Những quan hệ xã hội;
c. Những quan hệ giao tiếp;
d. Những quan hệ giai cấp.
Câu 105: Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng : “Con người là một … sinh học
- xã hội”. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Cá thể b. Thực thể c. Tập hợp hai mặt d. Sinh vật.
Câu 106: Bổ sung ể ược một câu úng: “Triết học Mác – Lênin là khoa học . . .”.
A. nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người.
B. nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới. C. của mọi khoa học.
D. nghiên cứu mọi quy luật trong thế giới. 14 lOMoARcPSD| 25865958
Câu 107: Bản chất của con người ược quyết ịnh bởi: a.
Các mối quan hệ xã hội
b. Giáo dục của gia ình và nhà trường
c. Nỗ lực của mỗi cá nhân d. Hoàn cảnh xã hội
Câu 108: “Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa là :
a. Con người là sản phẩm của lịch sử
b. Con người là sản phẩm của nhân loại
c. Con người là sản phẩm nói chung d. Gồm cả a,b,c
Câu 109: Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên b. Là thực thể XH
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh d. Cả a, b và c
100. Tuyệt ối hóa vai trò của cá nhân, lãnh tụ sẽ dẫn ến iều gì?
A. Tệ coi thường lãnh tụ, làm cho phong trào quần chúng không có sự oàn kết, nhất trí.
B. Tăng thêm sức mạnh cho phong trào cách mạng.
C. Tệ sùng bái cá nhân, làm hạn chế tính năng ộng, sáng tạo của quần chúng.
D. Nhận thức úng về vai trò của lãnh tụ.
11. Theo quan iểm triết học mácxít, tiêu chí cơ bản nhất ể ánh giá tính cách mạng của một giai cấp là gì?
A. Nghèo nhất trong xã hội.
B. Bị bóc lột thậm tệ nhất trong xã hội.
C. Có tinh thần cách mạng cao nhất trong xã hội.
D. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị quan hệ sản xuất lạc hậu kìm hãm. 112. Sự tồn
tại của các giai cấp có tính chất gì? A. Tính vĩnh hằng. B. Tính lịch sử. C. Tính ngẫu nhiên.
D. Tính tuỳ thuộc vào sự tồn tại và phát triển của phương thức sản xuất xã hội.
113. Thành tựu lớn nhất mà cuộc ấu tranh giai cấp ạt ược là gì? A. Trả thù giai cấp bóc lột.
B. Làm thay ổi giai cấp thống trị xã hội.
C. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xác lập phương thức sản xuất mới tiến bộ.
D. Người lao ộng lên nắm chính quyền
114. Theo quan iểm triết học mácxít, iều nào sau ây ược coi là tiêu chuẩn cơ bản
nhất nói lên sự tiến bộ của xã hội?
A. Trình ộ phát triển của khoa học kỹ thuật.
B. Trình ộ dân trí và mức sống cao của xã hội.
C. Trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
115. Cách mạng xã hội là gì?
A. Sự lật ổ một chế ộ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế ộ chính trị tiến bộ hơn. lOMoARcPSD| 25865958
B. Quá trình cải cách xã hội.
C. Quá trình tiến hóa xã hội.
D. Cuộc ảo chính giành quyền lực. 116. Cách mạng xã hội là gì?
A. Quá trình cải cách xã hội.
B. Quá trình tiến hóa xã hội.
C. Cuoc ảo chính giành quyền lực. B. A, B, C ều sai.
117.Điều nào sau ây là sự biểu hiện của hệ tư tưởng? A. "Chín bỏ làm mười".
B. "Có con thì gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng mang sang".
C. "Trâu ta ăn cỏ ồng ta".
D. "Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử".
118. Con người sẽ bộc lộ ược bản chất xã hội của mình khi nào?
A. Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội.
B. Khi thoát ly khỏi iều kiện lịch sử nhất ịnh.
C. Khi tồn tại trong các quan hệ của tự nhiên. D. A, B, C ều sai.
119. Theo quan niệm triết học mácxít, con người là gì? A. Là
sản phẩm của lịch sử.
B. Là chủ thể của lịch sử.
C. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử.
D. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên.
120. Quan iểm coi “con người là chủ thể của lịch sử” ược hiểu
như thế nào? A. Con người là trung tâm của vũ trụ.
B. Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ.
C. Con người nắm vững và vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác ộng vào tự
nhiên, xã hội thúc ẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình.
D. Con người có thể iều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt ẹp của riêng mình. 121.
Quan iểm coi “con người là sản phẩm của lịch sử” ược hiểu như thế nào? A.
Con người cũng như ộng vật ều là sản phẩm của lịch sử tự nhiên, vì thế con người
và ộng vật là như nhau. B.
Bản chất của con người ã ược quy ịnh bởi các quan hệ ở mỗi thời iểm nhất ịnh, do ó nó không thay ổi. C.
Con người không thể làm chủ vận mạng của mình mà hoàn toàn lệ thuộc vào tính quy ịnh của lịch sử. D.
Bản chất của con người cũng luôn thay ổi là do sự thay ổi của những mối quan hệ
và iều kiện lịch sử cụ thể quy ịnh.
122. Quan niệm truyền thống “ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” là nhằm khẳng ịnh iều gì?
A. Hình dạng của các loài sinh vật phụ thuộc vào nơi nó ở.
B. Vai trò của các quan hệ xã hội ối với việc hình thành bản chất mỗi người.
C. Vai trò chủ thể của con người trong lịch sử.
D. Quy luật sinh học là quy luật duy nhất chi phối vạn vật trong vũ trụ. 16 lOMoARcPSD| 25865958
123. Do iều gì mà các cá nhân không hòa tan với nhau trong tập thể? A. Do có nhu cầu khác nhau.
B. Do có lợi ích và mục ích khác nhau.
C. Do có nhân cách khác nhau.
D. Do có hoàn cảnh khác nhau.
124. Theo quan iểm triết học mácxít, vai trò quyết ịnh lịch sử thuộc về ai trong xã hội?
A. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất. B. Quần chúng nhân dân.
C. Các giai cấp bị trị có tinh thần cách mạng triệt ể nhất.
D. Các chính ảng cách mạng, có sự ủng hộ ông ảo của quần chúng nhân dân trong xã hội.
Giữa kì Triết học Mác-Lenin 1.Chân lý là: a) Tri thức úng
b) Tri thức phù hợp với hiện thực
c) Tri thức phù hợp với thực tế
d) Tri thức phù hợp với hiện thực ược thực tiễn kiểm nghiệm
2.Chất của sự vật là:
a) Các thuộc tính sự vật
b) Tổng số các thuộc tính sự vật c) Cấu trúc sự vật
d) Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính.
3.Chọn câu trả lời úng:
a) Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
b) Ý thức là sự phản ánh năng ộng, sáng tạo hiện thực khách quan
c) Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
d) Ý thức là sự phản ánh nguyên xi, thụ ộng hiện thực khách quan
4.Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm triết học Mác, ý thức là:
a) Hình ảnh phản ánh sự vận ộng và phát triển của thế giới khách quan
b) Hình ảnh của thế giới khách quan
c) Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
d) Là một phần chức năng của bộ óc con người
5.Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC:
a) Thế giới thống nhất ởý thức con người
b) Thế giới thống nhất ở "ý niệm tuyệt ối”
c) Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
d) Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó lOMoARcPSD| 25865958
6.Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC.
a) Tất cả các câu ều sai
b) Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
c) Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
d) Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng
7.Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm DVBC:
a) Phát triển là sự thay ổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b) Phát triển là sự thay ổi về lượng của sự vật
c) Phát triển là sự thay ổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian. d)
Phát triển không chỉ là sự thay ổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay ổi về
8.Một chất của sự vật hiện tượng . trong
những vai trò của thực tiễn ối với nhận thức:

a) Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b) Thực tiễn do thượng ế của con người tạo ra
c) Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d) Thực tiễn là kết quả của nhận thức
9.Lựa chọn câu úng theo quan iểm của CNDVBC:
a) Nguồn gốc của sự vận ộng là do “cú hích của thượng ế”
b) Nguồn gốc của sự vận ộng là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết ịnh
c) Nguồn gốc của vận ộng là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác ộng của các mặt,
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
d) Nguồn gốc của vận ộng là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác ộng
10.Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong
triết học Mác - Lênin là:
a) Quan iểm lịch sử - cụ thể b) Quan iểm khách quan c) Quan iểm phát triển d) Quan iểm toàn diện
11.Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong triết
học Mác - Lênin là:
a) Quan iểm lịch sử - cụ thể
b) Quan iểm thống nhất lý luận với thực tiễn 18 lOMoARcPSD| 25865958 c) Quan iểm phát triển d) Quan iểm khách quan
12.Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết học Mác - Lênin là: a) Quan iểm toàn diện b) Quan iểm khách quan c) Quan iểm thực tiễn d) Quan iểm phát triển
13.Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực
tiễn trong triết học Mác - Lênin là: a) Quan iểm khách quan
b) Quan iểm thống nhất lý luận với thực tiễn
c) Quan iểm lịch sử - cụ thể d) Quan iểm phát triển
14.Phạm trù dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật, về quy mô, trình ộ phát triển của
sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật: a) a. Lượng b) b. Độ c) c. Vận ộng d) d. Chất
15.Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay ổi về lượng ưa ến sự thay ổi về chất: a) Điểm nút b) Bước nhảy c) Độ d) Bước nhảy dần dần
16.Phủ ịnh biện chứng là:
a) Phủ ịnh làm cho sự vật vận ộng thụt lùi, i xuống, tan rã, nó không tạo iều kiện cho sự phát triển
b) Sự phủ ịnh có kế thừa và tạo iều kiện cho phát triển
c) Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
d) Sự phủ ịnh có kế thừa những cái tích cực và tiêu cực
17.Quan iểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan iểm của trường phái triết học: a) a. Duy tâm b) b. Nhị nguyên c) c. Duy vật d) d. Duy lý lOMoARcPSD| 25865958
18.Quy luật vạch ra cách thức của sự vận ộng, phát triển:
a) Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
b) Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại c)
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
d) Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất
19.Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự vận ộng, phát triển:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất
b. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
c. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại
d. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
20.Quy luật vạch ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng và phát triển:
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay o ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
21.Sự thống nhất giữa lượng và chất ược thể hiện trong phạm trù: a. a. Nhảy vọt b. b. Điểm nút
c. c. Tất cả các câu ều sai d. d. Độ
22.Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Sự thay ổi về lượng trong quá trình vận ộng của vật chất
b. Sự thay ổi về chất trong quá trình vận ộng của vật chất
c. Khuynh hướng chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng d. Vận ộng
23.Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
a. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội b. Tính vật chất c. Tính khách quan d. Tính hiện thực
24.Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là: a. Phủ ịnh b. Phát triển c. Vận ộng 20 lOMoARcPSD| 25865958
d. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác
25.Theo quan iểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là: a. a. Lao ộng b. b. Ngôn ngữ
c. c. Lao ộng và ngôn ngữ
d. d. Tất cả các câu ều sai
26.Theo quan niệm của triết học MácLênin, bản chất của nhận thức là:
a. Sự phản ánh thế giới khách O khách quan vào ầu óc của con người
b. Tất cả các câu ều úng
c. Sự tiến gần của tư duy ến khách thể
d. Sự phản ánh chủ ộng, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
27.Theo quan niệm của triết học MácLênin, thực tiễn là:
a. Toàn bộ hoạt ộng vật chất có mục ích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
b. Toàn bộ hoạt ộng tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
c. Toàn bộ hoạt ộng vật chất và tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan
d. Tất cả các câu ều úng
28.Thuộc tính ặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là: a.
Là toàn bộ thế giới hiện thực
b. Là một phạm trù triết học
c. Là tất cả những gì tác ộng vào giác quan ta gây lên cảm giác
d. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
29.Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là:
a. Thế giới ang vận ộng bộc lộ càng nhiều tính quy ịnh
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt ộng thực tiễn của con người
c. Do khả năng tổng hợp của trí tuệcủa con người trong thời ại mới.
d. Nhờ hệ thống tri thức trước ó (chân lý) làm tiền ề
30.Ý thức có vai là:
a. Ý thức phản ánh hiện thực chủ quan
b. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng ộng tích cực
c. Ý thức tự nó chỉ làm thay ổi tư tưởng. Do ó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì ối với thực tiền lOMoARcPSD| 25865958
d. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và ồng thời có sự
tác ộng trở lại thực tại ó thông qua hoạt ộng thực tiễn của con người Câu hỏi 1
Yếu tố nào sau ây là phương thức tồn tại của ý thức? a.Ý chí b.Tri thức c.Niềm tin d.Tính cảm Câu hỏi 2
Ý thức tồn tại dưới hình thức nào?
a.Cả (1), (2), (3) ều không úng.
b.Ý thức tồn tại chủ quan. (2)
c.Ý thức tồn tại khách quan. (1)
d.Ý thức vừa tồn tại khách quan vừa chủ quan. (3) Câu hỏi 3
Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì ặc iểm của chủ nghĩa C.Mác - Ph.Ăngghen ở giai oạn 1844 – 1848 là:
a.Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa xã hội khoa học.
b.Nghiên cứu về vai trò của hoạt ộng thực tiễn ối với nhận thức.
c.Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
d.Hoàn thành bộ “Tư Bản Câu hỏi 4
Xác ịnh phương án úng theo quan iểm của triết học duy vật biện chứng?
a.Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ.
b.Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, ề cao lao ộng trí óc hơn lao ộng chân tay.
c.Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, ề cao lao ộng chân tay hơn lao ộng trí óc.
d.Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt, một trong những khía cạnh của nhận thức. Câu hỏi 5
Xác ịnh phương án úng theo quan iểm của triết học duy vật biện chứng:
a.Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, ề cao lao ộng trí óc hơn lao ộng chân tay.
b.Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt, một trong những khía cạnh của nhận thức.
c.Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, ề cao lao ộng chân tay hơn lao ộng trí óc.
d.Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ. 22 lOMoARcPSD| 25865958 Câu hỏi 6
Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác - Lênin. Mặt thứ hai của vấn ề cơ bản của triết học là:
a.Vấn ề mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy lOMoARcPSD| 25865958
b.Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết ịnh cái nào?
c.Con người có khả năng nhận thức ược thế giới hay không?
d.Vấn ề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức Câu hỏi 7
Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học duy vật biện chứng
a.Tình cảm là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
b.Ý thức chỉ ạo mọi hành vi của con người
c.Ý chí là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
d.Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội Câu hỏi 8
Về mặt triết học, ịnh luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan iểm nào?
a.Quan iểm duy tâm phủ nhận sự vận ộng là khách quan.
b.Quan iểm nhị nguyên về sự vận ộng.
c.Quan iểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ.
d.Quan iểm siêu hình phủ nhận sự vận ộng. Câu hỏi 9
Vật chất và ý thức tồn tại ộc lập, song song với nhau; thuộc về trường phái triết học nào sau ây? a.Nhất nguyên luận b.Chủ nghĩa duy tâm c.Chủ nghĩa duy vật
d.Nhị nguyên luận Câu hỏi 10
Vật chất tồn tại khi con người cảm biết ược về nó? a.Sai. b.Không hoàn toàn úng.
c.Tuỳ từng trường hợp cụ thể mới xác ịnh ược. d.Đúng. Câu hỏi 11
Trường phái triết học nào cho rằng: không thể có vật chất không vận ộng và không thể có vận ộng ngoài vật chất?
a.Chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ ại
b.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c.Chủ nghĩa duy vật biện chứng d.Chủ nghĩa duy tâm Câu hỏi 12
Trong hoạt ộng của mình, trước hết con người phải dựa vào: a.Ý thức b.Vật chất
c.Cả vật chất lẫn ý thức 24 lOMoARcPSD| 25865958
d.Tùy từng trường hợp cụ thể mà có thể là vật chất hoặc ý thức. Câu hỏi 13
Trong các câu trả lời sau ây, câu nào diễn ạt chưa chuẩn xác:
a.Chủ nghĩa Mác là học thuyết về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản và nhân dân lao ộng
b.Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung của mọi nhận thức và thực tiễn
c.Chủ nghĩa mác là học thuyết ược xây dựng trên cơ sở kế thừa những tinh hoa của lịch sử tư
tưởng nhân loại và thực tiễn cách mạng
d.Chủ nghĩa Mác là học thuyết do C.Mác sáng lập Câu hỏi 14
Trong các câu hỏi sau ây, câu hỏi nào là biến thể của cách diễn ạt vấn ề cơ bản của triết học:
a.Mục ích và ý nghĩa của sự tồn tại người là gì?
b.Tư duy ược thực hiện trong các hình thức nào và tuần theo các quy luật nào?
c.Nội dung của các tư tưởng của con người xuất hiện từ âu và bằng cách nào?
d.Não người ã phát triển như thế nào? Câu hỏi 15
Triết học ra ời vào thời gian nào?
a.Từ thế kỷ VIII - VI trước công nguyên
b.Thế kỷ thứ I sau công nguyên
c.Thế kỷ thứ II trước công nguyên
d.Thế kỷ III trước công nguyên Câu hỏi 16
Triết học ra ời từ âu?
a.Từ sự vận ộng của ý muốn chủ quan của con người.
b.Từ sự suy tư của con người về bản thân mình.
c.Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn.
d.Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng. Câu hỏi 17
Triết học ra ời sớm nhất ở âu?
a.Ấn Độ, Hy Lạp, Ai Cập
b.Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
c.Trung Quốc, Hy Lạp, Nga
d.Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc Câu hỏi 18
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a.Như một hệ ối tượng vật chất nhất ịnh.
b.Như một thực thể tồn tại cụ thể.
c.Như một ối tượng vật chất cụ thể.
d.Như một chỉnh thể thống nhất. lOMoARcPSD| 25865958 Câu hỏi 17
Triết học Mác ra ời vào khoảng:
a.Những năm 50 của thế kỷ XIX.
b.Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c.Những năm giữa thế kỷ XIX.
d.Những năm 40 của thế kỷ XIX. Câu hỏi 20
Triết học Mác ra ời trong iều kiện kinh tế - xã hội nào?
a.Chủ nghĩa tư bản ã trở thành chủ nghĩa ế quốc.
b.Chủ nghĩa tư bản ã ở giai oạn chủ nghĩa tư bản ộc quyền nhà nước.
c.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
d.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ã trở thành phương thức sản xuất thống trị. Câu hỏi 21
Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập? a.Ph. Ăngghen. b.C. Mác c.V.I. Lênin.
d.C. Mác, Ph. Ăngghen Triết học óng vai trò là:
a.Một loại hình thế giới quan giống như các loại hình thế giới quan khác.
b.Toàn bộ thế giới quan.
c.Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận.
d.Hạt nhân lý luận của thế giới quan. Câu hỏi 23
Thuộc tính ặc trưng của vật chất theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin là gì?
a. Là toàn bộ thế giới khách quan.
b. Là phạm trù triết học.
c. Là tất cả những gì em lại cho con người cảm giác.
d. Là tồn tại khách quan, ộc lập với ý thức con người. Phản hồi
The correct answer is: Là tồn tại khách
quan, ộc lập với ý thức con người. Câu hỏi 24
Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau ây?
a.Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
b.Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-ơ-bắc.
c.Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết học.
d.Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc. 26 lOMoARcPSD| 25865958 Câu hỏi 25
Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức và coi ó là thứ tinh thần khách quan có trước và ộc lập với con
người là quan iểm của trường phái triết học nào?
a.Duy tâm khách quan b.Duy tâm chủ quan c.Duy vật chất phác
d.Duy vật siêu hình Câu hỏi 26
Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức con người, phủ nhận sự tồn tại khách quan của hiện thực ồng
thời khẳng ịnh mọi sự vật hiện tượng chỉ là phức hợp của những cảm giác là quan iểm của trường phái triết học nào? a.Duy vật chất phác b.Duy tâm chủ quan c.Duy tâm khách quan d.Duy vật siêu hình Câu hỏi 27
Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, áp án nào sau ây là sai?
a.Vận ộng là thuộc tính cố hữu của vật chất.
b.Vận ộng là phương thức tồn tại của vật chất.
c.Vận ộng của vật chất là sự tự vận ộng.
d.Vận ộng của vật chất là do sự tác ộng từ các yếu tố bên ngoài. Câu hỏi 28
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác ộng ến ời sống hiện thực như thế nào?
a.Ý thức tác ộng ến hiện thực thông qua hoạt ộng lý luận.
b.Ý thức sáng tạo ra toàn bộ hiện thực.
c.Ý thức tự nó có thể làm thay ổi ược hiện thực.
d.Ý thức tác ộng ến hiện thực thông qua hoạt ộng thực tiễn. Câu hỏi 29
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở: a.Tính hiện thực b.Tính vật chất c.Tính khách quan
d.Tính ộc lập Câu hỏi 30
Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết ịnh
sự ra ời và phát triển của ý thức là gì?
a.Lao ộng, thực tiễn xã hội.
b.Bộ não người và hoạt ộng của nó. c.Lao ộng và ngôn ngữ.
d.Sự tác ộng của tự nhiên vào bộ óc người. lOMoARcPSD| 25865958 Câu hỏi 31
Theo quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết ịnh?
a.Do lực lượng siêu nhiên quyết ịnh
b.Do bản tính của thế giới vật chất quyết ịnh.
c.Mối liên hệ giữa các sự vật là tự nó, không do bất cứ yếu tố nào quyết ịnh
d.Do cảm giác của con người quyết ịnh Câu hỏi 32
Theo Lênin những phát minh về khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX ầu thế kỷ XX ã làm tiêu tan cái gì?
a.Tiêu tan vật chất nói chung.
b.Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
c.Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước ây về vật chất, quan iểm siêu hình về vật chất.
d.Tiêu tan quan niệm cho rằng vật chất là nguyên tử. Câu hỏi 33
Theo cách phân chia các hình thức vận ộng của Ph.Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất? a.Vận ộng sinh học b.Vận ộng vật lý c.Vận ộng hóa học
d.Vận ộng cơ học Câu hỏi 34
Theo Ăngghen, những phát minh lớn trong khoa học tự nhiên ảnh hưởng tới sự hình thành triết học
duy vật biện chứng là gì?
a.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Định luật vạn vật hấp dẫn, Thuyết nhật tâm.
b.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Thuyết tiến hóa của Đácuyn.
c.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Định luật vạn vật hấp dẫn
d.Phát hiện ra nguyên tử, Phát hiện ra iện tử, Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.. Câu hỏi 35
Theo Ăngghen, có bao nhiêu hình thức cơ bản của vận ộng? a.7 b.4 c.6 d.5 Câu hỏi 36
Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong trạng thái biệt lập,
tĩnh tại; nếu có biến ổi thì ó chỉ là sự tăng, giảm ơn thuần về lượng và do những nguyên nhân bên
ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng triết học nào?
a.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b.Chủ nghĩa duy vật siêu hình c.Chủ nghĩa duy tâm
d.Chủ nghĩa duy vật chất phác 28 lOMoARcPSD| 25865958 Câu hỏi 37
Tại sao vấn ề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn ề cơ bản của triết học?
a.Là cơ sở tiêu chuẩn ể phân ịnh lập trường thế giới quan của các nhà triết học, các trường phái triết học.
b.Việc giải quyết mối quan hệ này quy ịnh bản chất, tính chất cơ bản của mỗi hệ thống triết học.
c.Tất cả các áp án ều úng.
d.Là cơ sở, nền tảng ể xem xét, giải quyết tất cả các vấn ề khác trong sự nghiên cứu của triết học Câu hỏi 38
Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm khi giải quyết mặt thứ hai của vấn ề cơ bản của triết học?
a.Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất có trước, vật chất quyết ịnh ý thức. Chủ nghĩa duy tâm cho
rằng ý thức có trước, ý thức quyết ịnh vật chất. b.
Chủ nghĩa duy vật cho rằng nhận thức là nhận thức của con người về thế giới.Chủ nghĩa duy
tâm cho rằng nhận thức là ý thức tự nhận thức về chính bản thân mình.

c.Chủ nghĩa duy vật cho rằng con người có khả năng nhận thức về thế giới. Chủ nghĩa duy tâm cho
rằng con người không có khả năng nhận thức thế giới.
d.Chủ nghĩa duy vật cho rằng chỉ có một thế giới duy nhất tồn tại là thế giới vật chất. Chủ nghĩa duy
tâm cho rằng chỉ có ý thức tồn tại, sinh ra vật chất. Câu hỏi 39
Quan iểm nào sau ây là sai với quan niệm về vật chất trong triết học Mác-Lênin?
a.Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
b.Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc và ý thức.
c.Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
d.Ý thức con người là sự phản ánh ối với vật chất, còn vật chất là cái ược ý thức phản ánh. Câu hỏi 40
Quan iểm cho rằng: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân là quan
iểm của trường phái triết học nào? a.Chủ nghĩa duy lý trí
b.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d.Chủ nghĩa duy vật duy cảm Câu hỏi 41
Quan iểm cho rằng: “Vẻ ẹp không nằm ở ôi má hồng của người thiếu nữ mà ở trong ôi mắt của kẻ si
tình”, thuộc trường phái triết học nào sau ây? lOMoARcPSD| 25865958 a.Duy tâm chủ quan b.Duy tâm khách quan c.Chủ nghĩa duy lý d.Duy vật tự phát Phản hồi
The correct answer is: Duy tâm chủ quan Câu hỏi 42
Phương pháp tư duy nào coi nguyên nhân của sự biến ổi nằm ngoài ối tượng?
a.Phương pháp tư duy siêu hình
b.Phương pháp tư duy trìu tượng hóa
c.Phương pháp tư duy logic-lịch sử
d.Phương pháp tư duy biện chứng Câu hỏi 43
Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa ầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới ộng vật và thực vật? a.
Học thuyết tiến hoá. b.Học thuyết tế bào. c.Thuyết tương ối.
d.Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Câu hỏi 44
Những quan iểm triết học sau ây quan iểm nào thuộc về trường phái triết học duy vật:
a.Thừa nhận sự tồn tại của cả yếu tố vật chất và ý thức.
b.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất;
c.Vật chất và ý thức tồn tại ộc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết ịnh nhau.
d.Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức; Câu hỏi 45
Những quan iểm triết học sau ây quan iểm nào thuộc về trường phái triết học duy tâm:
a.Vật chất là nguồn gốc của ý thức.
b.Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức;
c.Vật chất và ý thức tồn tại ộc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết ịnh nhau.
d.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất; Câu hỏi 46
Nhận xét nào sau ây là sai?
a.Phương pháp siêu hình chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ qua
lại giữa những sự vật ấy, chỉ nhìn thấy cây mà không thấy rừng.
b.Phương pháp siêu hình có công lớn trong việc giải quyết các vấn ề có liên quan ến cơ học cổ iển.
c.Phương pháp siêu hình không có vai trò gì trong sự phát triển của triết học và do ó ã 30 lOMoARcPSD| 25865958
ược thay thế bằng phương pháp biện chứng.
d.Phương pháp siêu hình nhận thức ối tượng ở trạng thái tĩnh, ồng nhất ối tượng với trạng thái tĩnh nhất thời ó.. Câu hỏi 47
Nhà triết học nào sau ây cho rằng vật chất là “nước”? a.Hêraclít b.Talét c.Đêmôcrít d.Pitago Câu hỏi 48
Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?
a.Khi xuất hiện tôn giáo
b.Hình thành tư duy khái quát, trìu tượng.
c.Khi xuất hiện các triết gia
d.Sự phân chia lao ộng và sự phân chia giai cấp. Câu hỏi 49
Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác bao gồm? a.Cả 1, 2, 3
b.Kinh tế chính trị học cổ iển Anh (2)
c.Triết học cổ iển Đức (1)
d.Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp (3) Câu hỏi 50
Luận iểm cho: "Tồn tại tức là ược cảm giác" thuộc lập trường triết học nào?
a.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c.Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. Câu hỏi 51
Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
a.Chủ nghĩa tư bản ộc quyền ra ời.
b.Chủ nghĩa tư bản ở giai oạn tự do cạnh tranh.
c.Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra ời.
d.Chủ nghĩa tư bản hiện ại. Câu hỏi 52
Khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a.Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.
b.Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi- ơbắc
c.Triết học Mác là hệ thống quan iểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội, tư duy.
d.Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật. lOMoARcPSD| 25865958 Câu hỏi 53
Khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a.Theo quan iểm của triết học Mác, sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát triển của khoa học tự nhiên.
b.Triết học Mác oạn tuyệt với quan niệm cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa học.
c.Theo quan iểm của triết học Mác, triết học không thay thế ược các khoa học cụ thể.
d.Triết học Mác cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa học. Câu hỏi 54
Khẳng ịnh nào sau ây là úng?
a.Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan.
b.Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật.
c.Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát.
d.Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiêm nghiệm chủ quan. Câu hỏi 55
Học thuyết triết học cho rằng, con người, về nguyên tắc là không thể nhận thức ược bản chất của ối
tượng có tên gọi là gì? a.Khả tri luận
b.Bất khả tri luận c.Hoài nghi luận d.Vật tự nó Câu hỏi 56
Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật là cao nhất?
a.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b.Chủ nghĩa duy vật chất phác
c.Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d.Tất cả các hình thức cùng ra ời một thời iểm nên không có hình thức nào cao nhất Câu hỏi 57
Hãy xác ịnh mệnh ề úng trong ba mệnh ề dưới ây:
a.Triết học Mácxít là một học thuyết ã hoàn chỉnh, xong xuôi (1)
b.Triết học Mácxít là “khoa học của mọi khoa học”(2) c.Cả (1) và (2) ều úng
d.Triết học Mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung ể phát triển Câu hỏi 58
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất ến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: a.
Triết học, tôn giáo, thần thoại. b.
Thần thoại - triết học - tôn giáo. c.
Tôn giáo - thần thoại - triết học. d. 32 lOMoARcPSD| 25865958
Thần thoại - tôn giáo - triết học. Câu hỏi 59
Hạn chế của phương pháp siêu hình là:
a.Chỉ nhìn thấy sự tồn tại của những sự vật mà không nhìn thấy sự phát sinh và tiêu vong của chúng. (2)
b.Tất cả các áp án (1), (2), (3) ều úng
c.Chỉ nhìn thấy trạng thái tĩnh mà không nhìn thấy sự vận ộng của sự vật. (3)
d.Chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ qua lại giữa những sự vật ấy. (1) Câu hỏi 60
Đồng nhất vật chất với năng lượng, khối lượng ó là quan niệm của các nhà triết thời kỳ nào?
a.Các nhà triết học duy vật thời cổ ại
b.Các nhà triết học thời kỳ Phục Hưng
c.Các nhà triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ
d.Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII Câu hỏi 61
Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì?
a.Những quy luật vận ộng, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
b.Những quy luật vận ộng, phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy.
c.Những quy luật vận ộng của tự nhiên, xã hội.
d.Những quy luật hình thành của xã hội và tư duy. Câu hỏi 62
Định nghĩa về vật chất của Lênin ược nêu trong tác phẩm nào?
a.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. b.Bút ký triết học.
c.Biện chứng của tự nhiên. d.Bút ký triết học. Câu hỏi 63
Đêmôcrít - nhà triết học cổ ại Hy Lạp quan niệm vật chất là gì? a.Lửa b.Không khí c.Nguyên tử d.Nước Câu hỏi 64
Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao ổi tư tưởng con người cần có cái gì? a.Thị giác b.Ngôn ngữ c.Công cụ lao ộng d.Bộ óc Câu hỏi 65
Đâu là nguồn gốc lý luận của Triết học Mác? lOMoARcPSD| 25865958
a.Chủ nghĩa xã hội không tưởng
b.Kinh tế chính trị cổ iển Anh
c.Triết học cổ iển Đức
d.Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp Câu hỏi 66
Đáp án nào sau ây là sai?
a.Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b.Thuộc tính phản ánh cũng phát triển từ thấp ến cao, từ ơn giản ến phức tạp.
c.Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc người.
d.Ý thức là hình thức phản ánh chỉ có ở con người. Câu hỏi 67
Đánh giá nào sau ây về chủ nghĩa Mác - Lênin là úng? a.Đã hoàn chỉnh.
b.Là khoa học của mọi khoa học.
c.Là học thuyết khoa học nên ã ầy ủ, trọn vẹn.
d.Nó chỉ là nền móng. Câu hỏi 68
Cống hiến vĩ ại nhất của C.Mác về triết học là gì?
a.Chủ nghĩa duy vật biện chứng (1)
b.Chủ nghĩa duy vật lịch sử (2)
c.Coi thực tiễn là trung tâm (3)
d.Cả (1), (2), (3) ều úng Câu hỏi 69
Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm, ó là quan iểm của trường phái triết học nào?
a.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c.Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d.Chủ nghĩa duy vật siêu hình. Câu hỏi 70
Cơ sở lý luận của quan iểm Tôn trọng khách quan là:
a.Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
b.Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức, trong ó, vật chất quyết ịnh ý thức.
c.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
d.Quy luật Lượng - Chất Câu hỏi 71
Có quan niệm cho rằng: Thế giới bao gồm trần gian, thiên ường và ịa ngục. Theo quan iểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng quan niệm ó úng hay sai?
a.Quan niệm như vậy là duy tâm. b.Sai.
c.Một nửa úng, một nửa sai. 34 lOMoARcPSD| 25865958 d.Đúng. Câu hỏi 72
Có mấy hình thức của phép biện chứng trong lịch sử? a.1 b.2 c.4 d.3 Câu hỏi 73
Chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm các môn khoa học nào sau ây?
a.Triết học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
b.Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa Xã hội khoa học, Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
c.Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa Xã hội khoa học.
d.Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa Xã hội khoa học. Câu hỏi 74
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm ối lập nhau về phương diện nào? a.Nhân sinh quan b.Bản thể luận c.Phương pháp luận d.Nhận thức luận Câu hỏi 75
Chủ nghĩa duy vật ã phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
a.Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b.Không có phương án trả lời úng.
c.Chủ nghĩa duy vật siêu hình – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d.Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật siêu hình. Câu hỏi 76
Chủ nghĩa duy vật chất phác là kết quả nhận thức của các nhà triết học thời kỳ nào? a.Phục hưng b.Cổ ại c.Khai sáng d.Trung cổ Câu hỏi 77
Chủ nghĩa duy tâm ược chia thành mấy hình thức? a.2 b.3 c.1 d.4 Câu hỏi 78
Chọn phương án trả lời sai trong các phương án sau:
a.Ý thức là sự phản ánh hiện thực khác quan vào bộ óc con người một cách năng ộng, sáng tạo.
b.Ý thức là hiện thực chủ quan, là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan, không có tính vật chất. lOMoARcPSD| 25865958
c.Ý thức là một hiện tượng xã hội, vì vậy ý thức mang bản chất xã hội.
d.Tính sáng tạo của ý thức thể hiện ở chỗ ý thức sinh ra vật chất. Câu hỏi 79
Chọn phương án trả lời úng theo quan iểm của triết học duy vật biện chứng. Cơ sở
ể phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
a.Cách giải quyết vấn ề cơ bản của triết học (1)
b.Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn ề cơ bản của triết học (2)
c.Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn ề cơ bản của triết học (3)
d.Tất cả (1), (2), (3) ều úng. Câu hỏi 80
Chọn phương án trả lời úng theo quan iểm của triết học duy vật biện chứng. Cơ sở ể phân chia các
trào lưu triết học thành nhất nguyên luận và nhị nguyên luận là:
a.Tất cả (1), (2), (3) ều úng.
b.Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn ề cơ bản của triết học (2)
c.Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn ề cơ bản của triết học (3)
d.Cách giải quyết vấn ề cơ bản của triết học (1) Câu hỏi 81
Chọn phương án úng nhất. Triết học Mác-Lênin có vai trò như thế nào trong sự nghiệp ổi mới ở Việt Nam hiện nay?
a.Là kim chỉ nam cho mọi hoạt ộng thực tiễn.
b.Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học cho ổi mới tư duy lý luận, xác ịnh mô hình CNXH.
c.Là phương pháp luận cho việc xây dựng mô hình xã hội mới.
d.Là công cụ ể cải tạo xã hội cũ. Câu hỏi 82
Chọn áp án úng. Triết học là gì?
a.Triết học là khoa học nghiên cứu về ấu tranh giai cấp và cách mạnh xã hội.
b.Triết học là khoa học nghiên cứu về khả năng tư của con người.
c.Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con
người trong thế giới.
d.Triết học là khoa học về chính trị. Câu hỏi 83
Chọn áp án úng. Phép biện chứng duy vật là:
a.Phép biện chứng ược xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật (1)
b.Phép biện chứng do Mác và Ăngghen sáng lập (2) c.Cả (1) và (2)
d.Phép biện chứng của ý niệm tuyệt ối.
Câu hỏi 84Chọn áp án úng. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ là: a.Những vấn ạo ức.
b.Những vấn ề về khoa học tự nhiên.
c.Những vấn ề chính trị.
d.Những vấn ề tôn giáo. 36 lOMoARcPSD| 25865958 Câu hỏi 85
Chọn áp án úng theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a.Tất cả sự vật, hiện tượng ều nằm trong mối liên hệ.
b.Chỉ trong lĩnh vực tư duy mới có liên hệ.
c.Chỉ trong lĩnh vực xã hội mới có liên hệ.
d.Chỉ có thuộc tính của sự vật mới có liên hệ, các sự vật tùy từng trường hợp cụ thể mới có thể xác ịnh ược. Câu hỏi 86
Chọn áp án úng nhất. Ý nghĩa của ịnh nghĩa vật chất của Lênin là:
a.Giải quyết một cách úng ắn và triệt ể cả hai mặt vấn ề cơ bản của triết học.
b.Khắc phục hạn chế của chủ nghĩa duy vật cũ, bác bỏ chủ nghĩa duy tâm, bất khả tri.
c.Tất cả các áp án ều úng.
d.Tạo tiền ề xây dựng quan iểm duy vật về xã hội và lịch sử loài người. Câu hỏi 87
Chọn áp án úng nhất. Vận ộng là tuyệt ối, ứng im là tương ối vì:
a.Đứng im là một trạng thái vận ộng (vận ộng trong thăng bằng).
b.Tất cả các áp án ều úng.
c.Đứng im chỉ xảy trong một quan hệ nhất ịnh, chứ không phải trong tất cả mọi quan hệ.
d.Đứng im chỉ xảy trong một hình thức vận ộng nhất ịnh (vận ộng cơ giới). Câu hỏi 88
Chọn áp án úng nhất. Triết học ra ời trong iều kiện nào?
a.Khi xuất hiện ấu tranh giai cấp.
b.Xã hội phân chia thành giai cấp thống trị, bị trị.
c.Xuất hiện tầng lớp lao ộng trí óc.
d.Tư duy của con người ạt ến tầm khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao ộng trí óc có khả
năng hệ thống tri thức của con người.. Câu hỏi 89
Chọn áp án úng nhất. Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì?
a.Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ ại
b.Khôi phục lại nền khoa học tự nhiên thời kỳ cổ ại.
c.Khôi phục nền văn hoá cổ ại.
d.Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ ại. Câu hỏi 90 Sai Đạt iểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chọn áp án úng nhất. Hạn chế trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì? a. lOMoARcPSD| 25865958
Đồng nhất vật chất nói chung với những dạng cụ thể và thuộc tính của nó. b.
Tất cả các áp án ều úng c.
Làm mất i sự phong phú của thế giới vật chất. Câu hỏi 91
Chọn áp án úng nhất. Hạn chế của thuyết Bất khả tri và của phái Hoài nghi luận là:
a.Đặt ra vấn ề hoài nghi và phủ nhận tư tưởng tôn giáo và thần học.
b.Đặt ra vấn ề nhận thức của con người thường xuyên phải xem xét lại và vượt qua giới hạn của
những tri thức ã ạt ược.
c.Phủ nhận hoặc hoài nghi khả năng nhận thức bản chất thế giới của con người.
d.Cho rằng con người chỉ nhận thức ược hiện tượng, không thể nhận thức ược bản chất của thế giới. Câu hỏi 92
Chọn áp án úng nhất. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ cổ ại là:
a.Những vấn ề tôn giáo.
b.Không có ối tượng nghiên cứu riêng, triết học ược coi là “khoa học của mọi khoa học”.
c.Những vấn ề chính trị. d.Những vấn ạo ức. Câu hỏi 93
Chọn áp án úng nhất. Đặc iểm cơ bản của triết học Mác giai oạn 1841-1844 là:
a.Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật, từ lập trường dân
chủ cách mạng sang chủ nghĩa cộng sản.
b.Đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử.
c.Kế thừa và phát triển triết học Hêghen.
d.Phê phán các thành tựu của triết học nhân loại. Câu hỏi 94
Chọn áp án úng nhất theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là: a.Thế giới bên ngoài
b.Bộ óc con người cùng với thế giới bên ngoài tác ộng lên bộ óc con người. c.Bộ óc con người d.Lao ộng và ngôn ngữ Câu hỏi 95
Chọn câu trả lời úng về vấn ề cơ bản của triết học:
a.Vấn ề cơ bản của triết học là vấn ề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
b.Vấn ề cơ bản của triết học là vấn ề vật chất.
c.Vấn ề cơ bản của triết học là vấn ề giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào có sau, cái nào quyết ịnh cái nào?
d.Vấn ề cơ bản của triết học là vấn ề con người có khả năng nhận thức ược thế giới hay không? Câu hỏi 96
Chọn câu trả lời úng theo quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin.
a.Ý thức ược hình thành trực tiếp từ lao ộng 38 lOMoARcPSD| 25865958
b.Ý thức là quá trình tiến hóa cao của giới tự nhiên
c.Ý thức là hiện tượng bẩm sinh ở con người
d.Ý thức có nguồn gốc từ một dạng vật chất giống như gan tiết ra mật Câu hỏi 97
Chọn câu trả lời úng theo quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin.
a.Vật chất quyết ịnh sự vật ộng và bản chất của thức, không quyết ịnh nội dung của ý thức.
b.Vật chất chỉ quyết ịnh bản chất của ý thức, không quyết ịnh sự vận ộng của ý thức.
c.Vật chất quyết ịnh nội dung, bản chất và sự vận ộng, phát triển của ý thức.
d.Vật chất chỉ quyết ịnh nội dung của ý thức, không quyết ịnh sự vận ộng, phát triển của ý thức. Câu hỏi 98
Chọn câu úng nhất. Trên cơ sở những cái ã có, ý thức có thể:
a.Tìm ra tri thức mới về sự vật. (1)
b.Có thể tưởng tượng ra cái không có trong thực tế.(2)
c.Cả (1), (2), (3) ều úng.
d.Có thể tiên oán, dự báo tương lai.(3) Câu hỏi 99
Chọn câu úng nhất. Tính chất của Không gian và thời gian là:
a.Không gian có 3 chiều; thời gian có 1 chiều từ quá khứ ến tương lai. (3)
b.Vĩnh cửu và vô tận. (2)
c.Tồn tại khách quan. (1)
d.Cả (1); (2); (3) ều úng. Câu hỏi 100
Chọn câu úng nhất. Nhiệm vụ của triết học là gì?
a.Là khoa học của các khoa học. b.Cải tạo thế giới.
c.Giải thích và cải tạo thế giới.
d.Giải thích thế giới.. Câu hỏi 101
Chọn câu úng nhất. Muốn có ý thức úng thì chúng ta phải làm gì?
a.Tự nghĩ ra rồi trao ổi với người khác.
b.Xuất phát từ nguyện vọng chủ quan.
c.Tham khảo ý kiến người khác.
d.Xuất phát từ thực tiễn khách quan. Câu hỏi 102
Chọn câu úng nhất. Căn cứ vào âu ể phân biệt ý thức tiến bộ, ý thức lạc hậu?
a.Căn cứ vào số ông người ồng ý.
b.Căn cứ vào một số quy luật khách quan.
c.Căn cứ vào mức ộ phù hợp của nó ối với hiện thực.
d.Căn cứ vào ý kiến của những người có trình ộ cao. Câu hỏi 103
Chọn câu úng nhất: Vật chất là: a.Nước. (3) b.Lửa. (1) lOMoARcPSD| 25865958
c.Cả (1), (2), (3) ều không úng.
d.Nguyên tử. (2) Câu hỏi 104
Chọn câu úng nhất: Tại sao hiện nay việc bổ sung, phát triển lý luận của triết học Mác – Lênin là cấp thiết?
a.Do ặc iểm thời ại: sự tương tác giữa cách mạng khoa học công nghệ và cách mạng xã hội ã
tạo nên sự biến ổi rất năng ộng của ời sống xã hội. (1)
b.Do sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội làm cho yêu cầu phát triển triết học Mác – Lênin càng trở nên cấp bách. (2)
c.Do sự phát triển lý luận triết học mácxít và ổi mới chủ nghĩa xã hội trong thực tiễn là một quá trình thống nhất. (3)
d.Cả (1); (2); (3) ều úng. Câu hỏi 105
Chọn câu úng nhất: Biểu hiện của bệnh duy ý chí là:
a.Chỉ xuất phát từ ý muốn chủ quan (3)
b.Chỉ lấy tưởng tượng thay cho hiện thực. (2)
c.Cả (1),(2),(3) ều úng.
d.Chỉ lấy ý chí áp ặt cho thực tế. (1) Câu hỏi 106
Câu nói: “Có thực mới vực ược ạo” là quan iểm: a.Duy vật b.Duy tâm
c.Không nên gọi là duy vật hay duy tâm
d.Vừa duy vật vừa duy tâm. Câu hỏi 107
Câu nói nào thể hiện tính năng ộng sáng tạo của ý thức?
a.Có công mài sắt có ngày nên kim.
b.Góp gió thành bão, góp cây nên rừng.
c.Chim khôn hót tiếng rảnh rang, người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
d.Cái khó ló cái khôn Câu hỏi 108
Câu nói “Người vô lo, vô nghĩ trẻ lâu” thể hiện: a.Cả (1) và (2)
b.Vật chất có trước và quyết ịnh ý thức (2)
c.Ý thức tác ộng tới vật chất (1)
d.Cả vật chất và ý thức ều không có tác ộng. Câu nào sau ây là úng:
a.Vận ộng là sự dời chỗ, là sự di chuyển trong thời gian (3)
b.Vận ộng là sự dời chỗ, là sự di chuyển trong không gian. (1)
c.Cả (1), (2), (3) ều úng.
d.Vận ộng bao gồm mọi sự thay ổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ. (2) 40 lOMoARcPSD| 25865958 Câu hỏi 110
Cái bàn, cái bánh mì, cơm, áo, gạo, tiền, nước, lửa, không khí v.v… ều là:
a.Những dạng khác nhau của vật chất.
b.Những vật dụng trong cuộc sống hàng ngày. c.Vật chất.
d.Những khái niệm do con người sáng tạo ra trong quá trình sản xuất. Câu hỏi 111
Biện chứng khách quan là gì?
a.Là biện chứng của ý niệm tuyệt ối
b.Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
c.Là biện chứng không thể nhận thức ược về nó
d.Là biện chứng của bản thân thế giới Câu hỏi 112
Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: ịnh luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế
bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?
a.Tính chất biện chứng của sự vận ộng và phát triển của thế giới vật chất.
b.Tính chất vô tận của thế giới vật chất.
c.Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất.
d.Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới
1. Thuộc tính ặc trưng của vật chất theo quan niệm MácLênin là gì?
a - Là một phạm trù triết học
b - Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm
giác c - Là toàn bộ thế giới hiện thực d - Là tất cả những gì tác ộng
vào giác quan ta gây lên cảm giác ĐÁP ÁN – B
3. Sai lầm của các quan niệm quy vật trước Mác về vật chất là
gì? a - Đồng nhất vật chất với tồn tại b - Quy vật chất về một
dạng vật thể c - Đồng nhất vật chất với hiện thực
d - Coi ý thức cũng là một dạng vật chất ĐÁP ÁN - B 4.
Quan iểm: “vật chất và ý thức là hai nguyên thể ầu tiên cùng song song tồn tại” là quan iểm của trường
phái triết học nào? a - Duy vật biện chứng b - Duy vật siêu hình c - Duy tâm khách quan d - Nhị nguyên ĐÁP ÁN - D 5.
V.I.Lênin ưa ra ịnh nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng ể chỉ thực tại khách
quan ược em lại cho con người trong …, ược … chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ
thuộc vào …”. Hãy chọn từ iền vào chổ trống ể hoàn thiện nội dung của ịnh nghĩa nêu trên: a - Ý thức b - Cảm giác c - Nhận thức d - Tư tưởng ĐÁP ÁN - B lOMoARcPSD| 25865958 6.
Quan iểm: "Bản chất của thế giới là ý thức" là quan iểm của trường phái triết học
nào? a - Duy vật b - Duy tâm c - Nhị nguyên d - Tất cả ều sai ĐÁP ÁN - B 7.
Theo Ăngghen, hình thức vận ộng ặc trưng của con người và xã hội loài người là
hình thức nào? a - Vận ộng sinh học b - Vận ộng cơ học c - Vận ộng xã hội d - Vận ộng lý học ĐÁP ÁN - C
8. Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận ộng cơ bản? a - Hai b - Ba c - Bốn d - Năm ĐÁP ÁN – D
9. Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là:
a - Phát triển b - Chuyển hóa từ dạng này
sang dạng khác c - Phủ ịnh d - Vận ộng ĐÁP ÁN – D 10.
Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không
gian là gì? a - Mô thức của trực quan cảm tính b - Khái niệm
của tư duy lý tính c - Thuộc tính của vật chất d - Một dạng vật chất ĐÁP ÁN – C 11.
Đêmôcrít nhà triết học cổ Hy Lạp quan niệm vật chất
là gì? a - Nước b - Lửa c - Không khí d - Nguyên tử ĐÁP ÁN - D
12. Theo triết học MácLênin vật chất là: a - Toàn bộ thế giới quanh ta b - Toàn bộ
thế giới khách quan c - Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người ối
với thế giới khách quan
d - Là hình thức phản ánh ối lập với thế giới vật chất ĐÁP ÁN - B
13. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất, ây là quan iểm: a - Duy vật b -
Duy tâm c - Nhị nguyên d - Duy tâm chủ quan - ĐÁP ÁN B
14. Theo quan iểm triết học Mác, ý thức là: 42 lOMoARcPSD| 25865958
a - Hình ảnh của thế giới khách quan
b - Hình ảnh phản ánh sự vận ộng và phát triển của thế giới khách quan c - Là một phần
chức năng của bộ óc con người d - Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách quan ĐÁP ÁN - D 15.
Theo quan iểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội
của ý thức là: a - Lao ộng b - Lao ộng và ngôn ngữ c -
Ngôn ngữ d - Cả a, b, c ều sai ĐÁP ÁN - B 16.
Chọn câu trả lời úng: a - Động vật bậc cao cũng
có ý thức như con người b - Ý thức chỉ có ở con người
c - Người máy cũng có ý thức như con người d - Cả a, b, c ều sai ĐÁP ÁN – B
17. Chọn câu trả lời úng a - Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất b - Ý
thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan c - Ý thức là sự phản
ánh năng ộng, sáng tạo hiện thực khách quan d - Cả a, b, c ều sai phá ĐÁP ÁN – C
18. Chọn câu trả lời úng với quan iểm của triết học MácLênin a - Ý thức có
nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật b - Ý thức của
con người là hiện tượng bẩm sinh c - Ý thức con người trực tiếp hình
thành từ lao ộng sản xuất vật chất của xã hội d - Cả a, b, c ều úng ĐÁP ÁN – C
19. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC: a - Thế giới thống
nhất ở tính vật chất của nó b - Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó c -
Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt ối hay ở ý thức con người d - Cả a, b, c ều sai ĐÁP ÁN – A
20. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC. a - Vận ộng, không
gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do ó nó không phải
là vật chất. b - Vận ộng, không gian, thời gian không có tính vật chất. c -
Vận ộng, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất. d - Cả a, b, c ều sai. lOMoARcPSD| 25865958 ĐÁP ÁN – C
21. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm CNDVBC.
a - Nguồn gốc của sự vận ộng là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác ộng. b - Nguồn
gốc của sự vận ộng là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết ịnh. c - Nguồn gốc của sự vận ộng là ở trong bản thân
sự vật hiện tượng do sự tác ộng của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
d - Nguồn gốc của sự vận ộng là do “Cú hích của thượng ế” ĐÁP ÁN - C
22. Ý thức có vai trò gì? Xác ịnh câu trả lời úng nhất theo quan iểm của CNDVBC?
a - Ý thức tự nó chỉ làm thay ổi tư tưởng. Do ó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì ối với thực tiễn. b - Vai trò
thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và ồng thời có sự tác ộng trở lại thực tại ó thông
qua hoạt ộng thực tiễn của con người. c - Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật
chất là cái năng ộng tích cực. d - Cả a, b, c ều sai. ĐÁP ÁN - B 23.
Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận ộng nào nói lên sự thay ổi vị trí của vật thể trong không
gian? a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Hóa học ĐÁP ÁN - A 24.
Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận ộng nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ
bản…? a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Hóa học ĐÁP ÁN - B
25. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận ộng nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các quá trình hóa
hợp và phân giải? a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Hóa học ĐÁP ÁN – D
26. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận ộng nào nói lên sự trao ổi chất giữa cơ thể sống và môi
trường? a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Sinh học ĐÁP ÁN – D
27. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận ộng nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất trong quá trình
phát triển của xã hội loài người? a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Hóa học ĐÁP ÁN – C 44 lOMoARcPSD| 25865958
28. Sự thống nhất giữa lượng và chất ược thể hiện trong phạm trù nào? a - Độ b - Nhảy vọt c - Điểm nút d - Tất cả ều sai ĐÁP ÁN - A
29. Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay ổi về lượng ưa ến thay ổi về chất? a - Độ b - Nhảy vọt c - Điểm nút d - Tất cả ều sai ĐÁP ÁN - B
31. Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp i lặp lại giữa các sự vật hiện tượng
hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật và hiện tượng: a - Quy luật b - Vận ộng c - Phát triển
d - Mặt ối lập – ĐÁP ÁN A 32.
Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là: a - Diễn ra
tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên b - Diễn
ra tự giác qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên c -
Diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu
nhiên d - Hình thành và tác ộng thông qua hoạt ộng của
con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người. ĐÁP ÁN – D 33.
Chọn câu sai trong các câu sau: a - Quy luật tự
nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác ộng của các lực
lượng tự nhiên b - Phát triển là khuynh hướng chung của
sự vận ộng của sự vật và hiện tượng c - Quy luật tự nhiên
diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu nhiên
d - Quy luật xã hội hình thành và tác ộng thông qua hoạt
ộng của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người ĐÁP ÁN – C 34.
Quan niệm của triết học MácLênin về sự phát
triển? a - Là mọi sự vận ộng nói chung b - Là mọi sự phủ
ịnh nói chung c - Là sự phủ ịnh biện chứng
d - Là sự phủ ịnh siêu hình ĐÁP ÁN – C 35.
Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng và phát triển? a - Quy luật phủ ịnh của phủ
ịnh b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại; c - Quy luật về lOMoARcPSD| 25865958
mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng; d - Quy luật thống nhất và ấu tranh của
các mặt ối lập ĐÁP ÁN – D 36.
Phạm trù nào dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật, về quy mô, trình ộ phát triển của sự vật, biểu
thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình sự vật: a - Chất b - Lượng c - Vận ộng d - Độ ĐÁP ÁN – B 37.
Phạm trù dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của các sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính,
làm cho nó là nó và phân biệt nó với cái khác: a - Chất b - Lượng c - Vận ộng d - Độ ĐÁP ÁN - D
40. Phủ ịnh biện chứng là: a - Sự thay thế cái cũ bằng cái mới b - Phủ ịnh làm cho sự vật vận ộng thụt lùi, i
xuống, tan rã, nó không tạo iều kiện cho sự phát triển c - Sự phủ ịnh có kế thừa và tạo iều kiện cho phát
triển d - Tất cả các câu ều sai ĐÁP ÁN - C
41. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC a - Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng
với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ b - Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ
do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ c - Mối liên hệ của sự vật hiện
tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng d - Tất cả các câu ều sai ĐÁP ÁN - C
42. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm CNDVBC:
a - Phát triển là sự thay ổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
b - Phát triển là sự thay ổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
c - Phát triển không chỉ là sự thay ổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay ổi về chất của sự vật
hiện tượng d - Tất cả các câu ều sai ĐÁP ÁN – C
43. Xác ịnh câu úng nhất theo quan iểm của triết học MácLênin:
a - Phát triển của sự vật không có tính kế thừa b - Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng ó là sự kế thừa
nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức c - Phát triển của sự
vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển d - Tất cả các câu ều sai ĐÁP ÁN C 46 lOMoARcPSD| 25865958
44. Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác ịnh câu úng nhất. a - Là sự tác ộng lẫn nhau, chi phối
chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng. b - Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các
sự vật với nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
c - Là sự tác ộng lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hóa cho
nhau. d - Tất cả các câu ều sai. ĐÁP ÁN – A
46. Xác ịnh quan niệm sai về phủ ịnh biện chứng.
a - Phủ ịnh có tính kế thừa. b - Phủ ịnh
là chấm dứt sự phát triển. c - Phủ ịnh
ồng thời cũng là khẳng ịnh. d - Phủ ịnh
có tính khách quan phổ biến. ĐÁP ÁN – B 47.
Ph.Ăngghen viết: “[………] là iều kiện cơ bản ầu tiên của toàn bộ ời sống loài người, và như thế ến
một mức mà trên một ý nghĩa nào ó, chúng ta phải nói: [………] ã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy iền
một từ vào chổ trống ể hoàn thiện câu trên. a - Lao ộng b - Vật chất c - Tự nhiên d - Sản xuất ĐÁP ÁN - A 48.
Trong “Bút ký triết học”, V.I.Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận của [………] ến
khách thể”. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a - Chủ thể b - Ý thức c - Tư duy d - Con người ĐÁP ÁN - A 49.
Triết học MácLênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [………] có mục ích, mang tính lịch sử xã hội của
con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện quan iểm trên. a - Hoạt ộng
vật chất và tinh thần b - Hoạt ộng tinh thần c - Hoạt ộng vật chất d - Hoạt ộng ĐÁP ÁN - C 50.
Ph.Ăngghen viết về vai trò ộng lực của thực tiễn ối với nhận thức như sau: “Khi xã hội có nhu cầu về
kỹ thuật thì nó thúc ẩy khoa học phát triển hơn mười [………]”. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a
- Nhà phát minh b - Viện nghiên cứu c - Tiến sĩ khoa học d - Trường ại học ĐÁP ÁN - D lOMoARcPSD| 25865958 51.
Theo quan niệm của triết học MácLênin, thực tiễn là: a - Toàn bộ hoạt ộng vật chất có mục ích, mang
tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
b - Toàn bộ hoạt ộng tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
c - Toàn bộ hoạt ộng vật chất và tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
d - Tất cả các câu ều úng ĐÁP ÁN - A
52. Theo quan niệm của triết học MácLênin, bản chất của nhận thức
là: a - Sự phản ánh thế giới khách quan vào ầu óc của con người b -
Sự phản ánh chủ ộng, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
c - Sự tiến gần của tư duy ến khách thể d - Tất cả ều úng ĐÁP ÁN - B
53. Hình thức nào là hình thức ầu tiên của giai oạn trực quan sinh ộng? a - Khái niệm b - Biểu tượng c - Cảm giác d - Tri giác ĐÁP ÁN - C
54. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái
niệm? a - Khía niệm b - Biểu tượng c - Cảm giác d - Phán oán ĐÁP ÁN – D
56. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán
oán? a - Khái niệm b - Biểu tượng c - Cảm giác d - Suy lý - ĐÁP ÁN D
55. Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học MácLênin là
gì? a - Thực tiễn b - Khoa học c - Nhận thức d - Hiện thực khách quan ĐÁP ÁN – A
57. Xác ịnh quan niệm sai về thực tiễn a - Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn
bộc lộ thuộc tính bản chất của ối tượng b - Thực tiễn là ộng lực của nhận thức nó òi hỏi tư duy
con người phải giải áp những vấn ề ặt ra c - Thực tiễn là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con
người. d - Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý ĐÁP ÁN – C
45. Chọn câu trả lời úng: Chất của sự vật
là? a - Cấu trúc của sự vật b - Tổng số các
thuộc tính c - Các thuộc tính sự vật d - Sự 48 lOMoARcPSD| 25865958
thống nhất hữu cơ các thuộc tính ĐÁP ÁN - D 58.
Chọn câu trả lời úng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện
là vì: a - Thế giới ang vận ộng bộc lộ càng nhiều tính quy ịnh b - Nhờ sự
nỗ lực hoạt ộng thực tiễn của con người c - Nhờ hệ thống tri thức trước ó
(chân lý) làm tiền ề d - Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người
trong thời ại mới ĐÁP ÁN – B 59.
Chọn câu trả lời úng. Chân lý là: a - Tri thức úng b - Tri thức phù
hợp với thực tế c - Tri thức phù hợp với hiện thực d - Tri thức phù hợp
với hiện thực ược thực tiễn kiểm nghiệm ĐÁP ÁN – D 60.
Chọn câu trả lời úng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt ộng
thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất a - Sản xuất vật chất b - Chính trị xã hội
c - Thực nghiệm khoa học d - Cả a, b, c ĐÁP ÁN – A
61. Chọn câu trả lời úng. Một trong những vai trò của thực tiễn ối với nhận thức: a - Thực tiễn
là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức b - Thực tiễn là kết quả của nhận thức c - Thực tiễn do
ý thức của con người tạo ra d - Cả a, b, c ĐÁP ÁN – A
62. Chọn câu trả lời úng. Hình thức nào sau ây biểu hiện hoạt ộng thực tiễn của con người?
a - Sản xuất vật chất b - Nghiên cứu khoa học c - Sáng tác âm nhạc d - Cả a, b, c ĐÁP ÁN – A 86.
Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm MácLênin, muốn thay ổi một chế ộ xã hội
thì: a - Thay ổi lực lượng sản xuất b - Tạo ra nhiều của cải c - Thay ổi quan hệ sản
xuất d - Thay ổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ĐÁP ÁN – C 87.
Chọn câu trả lời úng: Cơ sở hạ tầng là? a - Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện
ể sản xuất b - Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một
xã hội nhất ịnh c - Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d - Là cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội ĐÁP ÁN – B lOMoARcPSD| 25865958 88.
Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết ịnh nhất?
a - Sự phong phú của ối tượng lao ộng b - Do công cụ hiện ại c - Trình ộ của người lao
ộng d - Trình ộ của lực lượng sản xuất ĐÁP ÁN – D 89.
Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng
tầng là do? a - Thay ổi chính quyền nhà nước b - Thay ổi của lực lượng sản xuất c - Thay
ổi của quan hệ sản xuất thống trị
d - Sự thống trị của cơ sở hạ tầng ĐÁP ÁN – D
63. Hãy xác ịnh cách ịnh nghĩa úng nhất theo quan iểm của triết học MácLênin? a -
Xã hội là môi trường hoạt ộng lao ộng sản xuất của con người
b - Xã hội là một bộ phận ặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển của tự nhiên c - Xã hội là hình
thái vận ộng cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái vận ộng này lấy con người và sự tác ộng lẫn nhau giữa
con người với con người làm nền tảng d - Xã hội là một cộng ồng người ang hoạt ộng người ang hoạt ộng sản xuất ĐÁP ÁN – B
64. Hãy xác ịnh cách ịnh nghĩa úng nhất theo quan iểm triết học MácLênin? a
- Tự nhiên là môi trường con người ang sống b - Tự nhiên là toàn bộ thế giới
vật chất vô cùng, vô tận c - Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội
d - Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển của xã hội ĐÁP ÁN – C
65. Hãy xác ịnh cách giải thích úng nhất theo quan iểm triết học MácLênin? Tự nhiên là môi trường tồn tại
và phát triển của xã hội vì sao? a - Tự nhiên là nguồn gốc của sự xuất hiện xã hội
b - Tự nhiên cung cấp những iều kiện cần thiết cho sự tồn tại của con người c - Xã hội là một bộ
phận ặc thù của tự nhiên d - Tự nhiên cung cấp những iều kiện cần thiết cho sự sống của con người
và hoạt ộng sản xuất xã hội ĐÁP ÁN – D
66. Hãy xác ịnh cách giải thích úng nhất theo quan iểm triết học MácLênin: Lao ộng là yếu tố ầu tiên, cơ bản,
quan trọng nhất tạo nên sự thống nhất hữu cơ giữa xã hội và tự nhiên vì:
a - Lao ộng làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn b - Lao ộng là ặc trưng cơ bản ầu tiên phân biệt
hoạt ộng của con người với ộng vật c - Lao ộng tạo ra của cải vật chất cho xã hội, mà xã hội là một bộ phận
ặc thù của tự nhiên d - Lao ộng là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là trung gian iều
tiết, kiểm tra sự trao ổi chất với tự nhiên ĐÁP ÁN – D
67. Hãy xác ịnh cách giải thích úng nhất. Yếu tố nào của dân số tác ộng chủ yếu tới sự phát triển của xã hội
trong thời ại ngày nay? a - Chất lượng dân cư b - Số lượng dân cư
c - Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý
d - Số lượng dân cư và mặt ộ dân số hợp lý ĐÁP ÁN – A 50 lOMoARcPSD| 25865958 68.
Quan iểm, tư tưởng của xã hội là chủ yếu thuộc phạm trù nào? a
- Kiến trúc thượng tầng b - Quan hệ sản xuất c - Cơ sở hạ tầng d - Tồn tại xã hội ĐÁP ÁN – A 69.
Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, chính trị… là các yếu tố
thuộc phạm trù nào? a - Cơ sở hạ tầng b - Quan hệ sản xuất c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lưc lượng sản xuất ĐÁP ÁN – C
70. Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào? a - QHSX và KTTT b - QHSX và LLSX c - CSHT và KTTT d - LLSX và CSHT ĐÁP ÁN B
71. Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
a - Người lao ộng và tư liệu sản xuất b
- Người lao ộng và công cụ lao ộng c -
Người lao ộng và ối tượng lao ộng d -
Tư liệu sản xuất và ối tượng lao ộng ĐÁP ÁN – A
72. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là
gì? a - Quan hệ sản xuất b - Cơ sở hạ tầng c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất ĐÁP ÁN – D
73. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản
xuất? a - Phương thức sản xuất b - Quan hệ sản xuất c - Lực lượng sản xuất d - Tư liệu sản xuất ĐÁP ÁN – C
74. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất? a - Phương thức sản xuất b - Quan hệ sản xuất c - Lực lượng sản xuất d - Tư liệu sản xuất ĐÁP ÁN – B lOMoARcPSD| 25865958
75. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là
gì? a - Cơ sở hạ tầng b - Quan hệ sản xuất c
- Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất ĐÁP ÁN – B
76. Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các chế ộ xã hội trong lịch
sử? a - Quan hệ sản xuất ặc trưng b - Chính trị tư tưởng c - Lực lượng sản xuất
d - Phương thức sản xuất ĐÁP ÁN – A 77.
Phạm trù nào nói lên thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất? a - Phương thức sản xuất b - Quan hệ sản xuất c - Lực
lượng sản xuất d - Tư liệu sản xuất ĐÁP ÁN – A 78.
Tư liệu sản xuất ặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
a - Hầm mỏ b - Đất ai c - Máy móc cơ khí
d - Xí nghiệp, nhà xưởng ĐÁP ÁN – B
79. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vao trò quyết ịnh: a - Quan hệ sở hữu tư
liệu sản xuất b - Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất c - Quan hệ phân
phối sản phẩm d - Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất ĐÁP ÁN – A
80. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết ịnh ối với sự vận ộng, phát triển của xã hội?
a - Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của lực lượng sản
xuất b - Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội c - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết
ịnh kiến trúc thượng tầng d - Quy luật ấu tranh giai cấp ĐÁP ÁN – A 81.
Chọn câu sai trong các câu sau ây: a - Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người
trong quá trình sản xuất b - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức
quản lý sản xuất c - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý
sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm d - Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình ộ của lực
lượng sản xuất sẽ thúc ẩy sản xuất phát triển. ĐÁP ÁN – B 82.
Chọn câu sai trong các câu sau ây: a - Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người
và người trong quá trình sản xuất b - Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tự
nhiên trong quá trình sản xuất c - Lực lượng sản xuất có vai trò quyết ịnh trong mối quan hệ biện chứng
với quan hệ sản xuất d - Lực lượng sản xuất bao gồm người lao ộng và tư liệu sản xuất ĐÁP ÁN – A 52 lOMoARcPSD| 25865958 83.
Chọn câu sai trong các câu sau ây: a - Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản
xuất và quan hệ sản xuất b - Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải
vật chất trong một giai oạn phát triển nhất ịnh của lịch sử
c - Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình ộ của quan
hệ sản xuất d - Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình ộ
của lực lượng sản xuất ĐÁP ÁN – D
84. Chọn câu sai trong các câu sau ây: a - Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư
liệu sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác b - Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức
quản lý sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác
c - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ
phân phối sản phẩm d - Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất sẽ thúc
sản xuất phát triển ĐÁP ÁN – B
85. Biển hiện nào sau ây nói lên vai trò quyết ịnh của sản xuất vật chất ối với sự tồn tại và phát triển xã hội:
a - Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b - Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã
hội c - Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d - Tất cả các câu ều úng ĐÁP ÁN – D
90. Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học MácLênin: Sản xuất vật chất là?
a - Quá trình con người cải tạo thế giới tự nhiên b -
Quá trình con người tạo ra của cải cho ời sống xã hội
c - Quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự nhiên
ể tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người d - Quá trình con người sử
dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất nhằm thỏa mãn như cầu của con người ĐÁP ÁN – C
91. Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học MácLênin: Nhân tố quyết ịnh sự tồn tại của xã hội là? a - Sản xuất tinh thần
b - Sản xuất ra bản thân con người c - Sản xuất vật chất d - Tái sản xuất vật chất ĐÁP ÁN – C
92. Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học MácLênin: Trong các hình thức của sản xuất xã hội,
hình thức nào là nền tảng? a - Sản xuất vật chất b - Sản xuất ra bản thân con người c - Sản xuất tinh thần d - Cả a, b, c ĐÁP ÁN – A
93. Đối tượng lao ộng là: lOMoARcPSD| 25865958
a - Công cụ lao ộng b - Cơ sở hạ tầng c -
Khao học, công nghệ d - Những cái
trong tự nhiên và nguyên liệu ĐÁP ÁN – D
94. Tư liệu sản xuất: a - Những cái có sẵn
trong tự nhiên b - Nguyên liệu c - Công cụ
lao ộng và các yếu tố vật chất khác
d - Tất cả những yếu tố trên ĐÁP ÁN – D
95. Lực lượng sản xuất gồm: a
- Các hình thức tổ chức kinh tế
b - Phương thức quản lý c - Hệ thống phân phối
d - Các yếu tố trên ều sai ĐÁP ÁN – D
96. LLSX quyết ịnh QHSX trên các
mặt: a - Hình thức QHSX b - Sự biến ổi c - Trình ộ QHSX
d - Tất cả các yếu tố trên ĐÁP ÁN – D
97. QHSX tác ộng thúc ẩy sự phát triển LLSX khi:
a - QHSX phù hợp LLSX b - QHSX lạc hậu hơn
so với LLSX c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d - Khi ó là QHSX ưu việt ĐÁP ÁN – A
98. Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp a - TLSX và sức lao ộng b -
Người với người c - Người với tự nhiên d - Tất cả ều sai ĐÁP ÁN – A
99. Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a - Trình ộ thành thạo của người lao ộng b - Kinh nghiệm
c - Năng lực tổ chức, quản lý người lao ộng
d - Vị trí của người lao ộng trong doanh nghiệp ĐÁP ÁN – D 54 lOMoARcPSD| 25865958
100. Những yếu tố nào trong ó các yếu tố sau không thuộc
QHSX a - Quan hệ giữa người ối với việc góp vốn vào công ty
b - Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty c - Quan
hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d - Quan hệ giữa người và tự nhiên ĐÁP ÁN – D
101. QHSX tác ộng kìm hãm sự phát triển LLSX
khi a - QHSX phù hợp LLSX b - QHSX lạc hậu
hơn so với LLSX c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX d - Cả b và c ĐÁP ÁN – D 102.
Trong xã hội có phân biệt và ối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là ộng lực thúc ẩy sự phát triển
của xã hội? a - Quy luật ấu tranh giai cấp b - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng c - Quy
luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội d - Quy luật mâu thuẫn ĐÁP ÁN – A 103.
V.I.Lênin viết: “…… ấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ phận khác, cuộc ấu
tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao ộng chống bọn có ặc quyền, ặc lợi, bọn áp bức và ăn
bám, cuộc ấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản
hay giai cấp tư sản”. Đó là cuộc ấu tranh gì? a - Đấu tranh kinh tế b - Đấu tranh chính trị c - Đấu tranh dân tộc d - Đấu tranh giai cấp ĐÁP ÁN – D
104. Nhà nước ầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước
nào? a - Nhà nước phong kiến b - Nhà nước chủ nô c - Nhà nước tư sản d - Nhà nước vô sản ĐÁP ÁN – B
105. Kiểu nhà nước nào sau ây ược V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà
nước”? a - Nhà nước chủ nô b - Nhà nước phong kiến c - Nhà nước tư sản
d - Nhà nước xã hội chủ nghĩa ĐÁP ÁN – D
106. Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các yếu tố trong một
hình thái kinh tế xã hội nhất ịnh? a - Cấu trúc xã hội b - Cấu trúc giai cấp c - Cơ sở hạ tầng
d - Kiến trúc thượng tầng ĐÁP ÁN – A lOMoARcPSD| 25865958
107. Lịch sử xã hội loài người ã từng xuất hiện những lạo cấu trúc xã hội
nào? a - Cấu trúc xã hội phi giai cấp b - Cấu trúc xã hội có giai cấp c - Cả a và b úng d - Cả a và b sai ĐÁP ÁN – C
108. Quan hệ sở hữu ặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai
cấp? a - Quan hệ sở hữu tư nhân b - Quan hệ sở hữu cá thể c - Quan hệ sở hữu tập thể
d - Tất cả các câu ều sai ĐÁP ÁN – C
109. Quan hệ sở hữu ặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp? a - Quan hệ sở
hữu tư nhân b - Quan hệ sở hữu xã hội c - Quan hệ sở hữu tập thể d - Tất cả các câu ều sai ĐÁP ÁN – A
110. Hình thức ầu tiên của ấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành ược chính quyền? a - Đấu tranh chính trị b - Đấu tranh kinh tế c - Đấu tranh vũ trang d - Đấu tranh tư tưởng ĐÁP ÁN – B 111.
Trong các ặc trưng sau dân tộc, ặc trưng nào là
quan trọng nhất? a - Chung một hình thái kinh tế xã hội b
- Chung sống trên một lãnh thổ c - Chung một ngôn ngữ
d - Chung một nền văn hóa ĐÁP ÁN – A 112.
Mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp là do: a - Sự
khác nhau về tư tưởng, lối sống b - Sự ối lập về lợi ích cơ
bản – lợi ích kinh tế c - Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d - Sự khác nhau về mức thu nhập ĐÁP ÁN – B
113. Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a - Là ộng lực cơ bản của sự phát triển xã hội
b - Là một ộng lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp c - Thay thế
các hình thái kinh tế xã hội từ thấp ến cao d - Lật ổ ách thống trị của giai cấp thống trị ĐÁP ÁN – B 56 lOMoARcPSD| 25865958
114. Nội dung cơ bản và trực tiếp ể xây dựng gia ình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a - Phát triển kinh tế xã hội b - Nâng cao trình ộ dân trí
cho nhân dân lao ộng c - Xây dựng gia ình no ấm, bình
ẳng tiến bộ và hạnh phúc
d - Giải phóng người phụ nữ ĐÁP ÁN – C
115. Chọn câu úng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do: a - Sắc tộc b - Tài năng c - Tôn giáo d - Kinh tế ĐÁP ÁN – D
116. Chọn câu úng: a - Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia
giai cấp trong xã hội là do: b - Chiến tranh của các bộ lạc c - Của
cải trong xã hội ngày càng nhiều
d - Chiếm oạt tư liệu sản xuất của công thành riêng ĐÁP ÁN – D
117. Khái niệm nào sau ây ược dung ể chỉ một cộng ồng người ổn ịnh ược hình thành trong lịch sử trong một
lãnh thổ nhất ịnh, có chung mối lien hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hóa? a - Bộ lạc b - Dân tộc c - Quốc gia d - Bộ lạc ĐÁP ÁN – B 118.
Trong một quốc gia a dân tộc thì vấn ề gì cần giải quyết ược coi là có ý nghĩa cơ bản nhất ể thực
hiện quyền bình ẳng giữa các dân tộc? a - Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình ẳng
giữa các dân tộc b - Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc c - Nâng cao trình ộ dân
trí, văn hóa cho ồng bào d - Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử ể lại ĐÁP ÁN – D 119.
Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta? a - Là sự phân bố an xen nhau, không
một dân tộc nào có lãnh thổ riêng b - Là sự oàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng ồng thống
nhất c - Là có sự chênh lệch về trình ộ phát triển KTXH giữa các dân tộc d - Là các dân tộc có bản sắc
văn hóa riêng, a dạng, phong phú ĐÁP ÁN – B 120.
Các thế lực thù ịnh sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ
quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào? lOMoARcPSD| 25865958
a - Kinh tế, chính trị xã
hội b - Văn hóa, tư tưởng
c - Đạo ức, lối sống…
d - Cả a, b, c ều úng ĐÁP ÁN – D
121. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống? a - 49 b - 52 c - 54 d - 56 ĐÁP ÁN – C
122. Hiện nay các dân tộc ít người ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước: a - 15% b - 16% c - 13% d - 17% ĐÁP ÁN – C 123. Gia ình là gì?
a - Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong ời sống cộng ồng của con
người b - Một thiết chế văn hóa – xã hội ặc thù
c - Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và
giáo dục… giữa các thành viên d - Bao gồm a, b, c ĐÁP ÁN – D
124. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào? a - Tình yêu b - Hôn nhân 1 vợ 1 chồng c - Tự nguyện d - Cả a, b, c ĐÁP ÁN – D
125. Quan hệ nào ược coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia ình? a - Quan hệ hôn nhân
b - Quan hệ hôn nhân và huyết thống c - Quan hệ quần tụ trong một không gian
sinh tồn d - Quan hệ nuôi dưỡng ĐÁP ÁN – B
126. Chức năng nào ược coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia ình?
a - Tái sản xuất con người
b - Giáo dục gia ình c - Tổ
chức ời sống gia ình d -
Thỏa mãn tâm sinh lý ĐÁP ÁN – A 58 lOMoARcPSD| 25865958
126. Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa
[………]”. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a - Những quan hệ sản xuất b - Những quan hệ
xã hội c - Những quan hệ giao tiếp d - Những quan
hệ giai cấp ĐÁP ÁN – B
128. Khi nói về con người, chủ nghĩa MácLênin cho rằng: “con người là một [……] sinh học – xã hội”. Hãy
iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a - Cá thể b - Thực thể c - Tập hợp hai mặt d - Sinh vật ĐÁP ÁN – B
129. Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái ộ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành ộng của từng người với giới tự
nhiên, với xã hội và bản thân? a - Cá thể b - Thực thể c - Nhân cách d - Tư cách ĐÁP ÁN – C
130. Bản chất con người ược quyết ịnh bởi: a - Các mối quan hệ xã hội b -
Giáo dục của gia ình và nhà trường c - Nỗ lực của mỗi cá nhân d -
Hoàn cảnh xã hội ĐÁP ÁN – B
131. Cấu trúc nhân cách bao gồm:
a - Thế giới quan của cá nhân
b - Tâm hồn c - Năng lực và
phẩm chất xã hội d - Gồm cả a, b, c ĐÁP ÁN – D
132. Chủ nghĩa MácLênin quan niệm về con người như thế nào?
a - Là thực thể tự nhiên b - Là
chủ thể cải tạo hoàn cảnh c - Là thực thể xã hội d - Cả a, b ,c ĐÁP ÁN – D lOMoARcPSD| 25865958
133. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Đấu tranh giai cấp c - Lao ộng sản xuất d - Cả 3 câu trên ều sai ĐÁP ÁN – C
134. Con người XHCN bao gồm những con người nào từ XH nào? a - Từ XHTB b - Cả trong XHTB
và XH XHCN c - Trong XH XHCN d - Từ XH cũ ể lại và sinh ra trong XH mới ĐÁP ÁN – B
135. Lựa chọn [HUI.VN] ĐÁP ÁN úng. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể ược xây dựng trên cơ sở
nào? a - Sở thích b - Lợi ích c - Nghề nghiệp d - Thói quen ĐÁP ÁN – B
136. Các Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện của nhân dân”? a - Chính trị b - Đạo ức c - Tôn giáo d - Khoa học ĐÁP ÁN – C
137. Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết iều ó thể hiện tính chất gì của
ý thức xã hội a - Tính bảo thủ b - Tính vượt trước c - Tính kế thừa d - Tính ộc lập ĐÁP ÁN – A
138. Hình thái ý thức nào phản ánh ời sống chính trị của xã hội? a - Chính trị b - Đạo ức c - Tôn giáo d - Khoa học ĐÁP ÁN – A
139. Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan iểm của một giai cấp, là sự phản ánh mặt pháp
lý trong ời sống xã hội? a - Chính trị b - Đạo ức c - Pháp quyền d - Khoa học ĐÁP ÁN – C
140. Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con người thoát khỏi ngu
muội, ưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản than? a - Chính trị b - Đạo ức c - Pháp quyền d - Khoa học ĐÁP ÁN - D 60 lOMoARcPSD| 25865958
141. Hình thái ý thức nào phản ánh ối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn ngược” tồn tại xã hội, phản
ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người ến long tin ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên? a - Chính trị b - Tôn giáo c - Pháp quyền d - Khoa học ĐÁP ÁN – B
142. Lựa chọn phương án úng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thức xã
hội. a - Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
b - Tồn tại xã hội quyết ịnh sự biến ổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội ã thay ổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành
ý thức xã hội biến ổi theo cùng tồn tại xã hội c - Tồn tại xã hội có vai trò quyết ịnh ối với các hình thái ý thức
xã hội một cách ơn giản trực tiếp không qua các khâu trung gian d - Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một
cách thụ ộng vào tồn tại xã hội ĐÁP ÁN – B
143. Theo quan iểm triết học của MácLênin, lựa chọn phương án úng về ặc iểm hệ tư tưởng. a - Hệ tư tưởng là
hệ thống những quan iểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành các học thuyết chính trị xã hội
phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất ịnh b - Tất cả hệ tư tưởng ều là hệ tư tưởng khoa học c - Trong xã
hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội d - Hệ tư tưởng không ảnh
hưởng ến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra ời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô ọng của tâm lý xã hội ĐÁP ÁN – A
144. Lựa chọn phương án úng theo quan iểm triết học MácLênin về ặc iểm tâm lý xã hội.
a - Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại xã
hội. b - Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ an xen yếu tố tình cảm c
- Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý
d - Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội ĐÁP ÁN – B
145. Mở ầu thời ại hiện nay ược ánh bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào? a - Cách mạng tư
sản Pháp 1789 b - Công xã Pari 1871 c - Cách mạng tháng Mười Nga 1917 d - Kết
thúc chiến tranh thế giới thứ II 1945 ĐÁP ÁN – C
146. Cơ sở khoa học ể xác ịnh và phân chia thời ại là gì?
a - Sự thay thế lẫn nhau của các chế ộ chính trị xã hội
b - Sự thay thế lẫn nhau giữa các nền văn minh c -
Sự thay thế lẫn nhau giữa các kiểu quan hệ sản xuất lOMoARcPSD| 25865958
d - Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế xã hội ĐÁP ÁN – D
147. Thời ại mới – thời kỳ quá ộ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt ầu từ:
a - Từ CM tháng II năm 1917 b - Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công c -
Từ khi bắt ầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
d - Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá ộ ĐÁP ÁN – B
148. Nội dung cơ bản của thời ại ngày nay là: a - Thời ại quá ộ lên chủ nghĩa tư bản b - Thời ại
xây dựng chủ nghĩa xã hội c - Thời ại quá ộ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên
phạm vi toàn thế giới d - Tất cả ều sai ĐÁP ÁN – C
149. Thời ại ngày nay ược chia làm mấy giai oạn: a - Một b - Hai c - Ba d - Bốn ĐÁP ÁN – D
150. Phạm trù nào dùng ể chỉ sự phân kỳ lịch sử xã hội, phân biệt những nấc thang phát triển của xã hội loài
người? a - Thời ại b - Phương thức sản xuất c - Hình thái kinh tế xã hội
d - Tất cả ều úng ĐÁP ÁN – C
151. Giai oạn thứ hai của thời ại ngày nay bắt ầu và kết thúc trong khoảng thời gian nào?
a - Từ những năm 1970 ến cuối những năm 1980 b - Sau 1945 ến ầu những năm 1970 c - Từ năm 1917 1945
d - Đầu những năm 1990 ến nay ĐÁP ÁN – B 152.
Giai oạn thứ ba của thời ại ngày nay bắt ầu và kết thúc trong khoản thời gian nào? a - Những
năm 1970 ến cuối những năm 1980 b - Sau năm 1945 ến ầu những năm 1970 c - 1917 1945 d -
Đầu những năm 1990 ến nay ĐÁP ÁN – A 153.
Đặc trưng cơ bản của giai oạn thứ hai của thời ại ngày nay là: a - Giai oạn ột phá với thắng
lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN ầu tiên trên thế giới b - Chủ nghĩa xã hội ã phát
triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới c - Giai oạn khủng hoảng của chủ nghĩa
xã hội d - Giai oạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội ĐÁP ÁN – B 62 lOMoARcPSD| 25865958 154.
Đặc trưng cơ bản của giai oạn thứ nhất của thời ại ngày nay là: a - Giai oạn ột phá với thắng
lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN ầu tiên trên thế giới b - Chủ nghĩa xã hội ã phát
triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới c - Giai oạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
d - Giai oạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội ĐÁP ÁN – A
155. Trong thời ại ngày nay, hiện tượng nào là nguyên nhân cơ bản gây ra những biến ổi bất thường của khí
hậu toàn cầu? a - Ô nhiễm môi trường b - Bùng nổ dân số c - Suy thoái sinh thái d - Bao gồm a, b, c ĐÁP ÁN – A
156. Sự sụp ổ của chế ộ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu vừa qua ã ảnh hưởng ến tính chất và nội dung
của thời ại ngày nay như thế nào? a - Tính chất và nội dung của thời ại ngày nay có thay ổi b - Tính chất
và nội dung của thời ại ngày nay không thay ổi c - Tính chất của thời ại ngày nay có thay ổi d - Nội dung
của thời ại ngày nay có thay ổi ĐÁP ÁN – B
157. Tính chất của thời ại ngày nay là: a - Thời kỳ quá ộ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới b -
Thời kỳ xây dựng những tiền ề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội cho CNXH c - Diễn ra cuộc ấu tranh gay
go, quyết liệt giữa CNXH và CNTB trên phạm vi toàn thế giới d - Giai cấp công nhân và nhân dân lao
ộng tiến hành ấu tranh giành chính quyền i lên xây dựng CNXH ĐÁP ÁN – C
158. Nguyên nhân nào dẫn ến sự sụp ổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
a - Quan niệm và vận dụng không úng ắn về CNXH b - Những sai lầm của ảng và của
những người lãnh ạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô c - Sự chống phá của chủ nghĩa ế
quốc và các thế lực thù ịch bằng “Diễn biến hòa bình” d - Cả a, b, c ĐÁP ÁN – D 159.
Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời ại hiện nay, mâu thuẫn nào nổi
bật, xuyên suốt thời ại mang tính toàn cầu: a - Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội
hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư hữu về tư liệu sản xuất b -
Mâu thuẫn giữa các nước ang phát triển và phát triển c - Mâu thuẫn dân tộc d -
Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau ĐÁP ÁN A 160.
Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì? a - Công trường thủ
công b - Cuộc cách mạng công nghiệp c - Nền ại công nghiệp cơ khí
d - Trình ộ sản xuất máy móc, cơ khí hóa ĐÁP ÁN – C
161. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hang hóa sức lao ộng trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa gọi là
gì? a - Lợi nhuận b - Chi phí sản xuất c - Chi phí lưu thông d - Giá trị thặng dư ĐÁP ÁN – D lOMoARcPSD| 25865958
162. Phương thức sản xuất TBCN có những giai oạn nào? a -
CNTB tự do cạnh tranh và CNTB ộc quyền b - CNTB hiện
ại và CNTB ộc quyền c - CNTB hiện ại và CNTB tự do
cạnh tranh d - CNTB ngày nay và CNTB ộc quyền ĐÁP ÁN – A
163. Xuất khẩu tư bản là: a - Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài b -
Cho nước ngoài vay c - Mang hang hóa ra bán ở nước
ngoài ể thực hiện giá trị d - Cả a và b ĐÁP ÁN – A
164. Trong thời kỳ CNTB ộc quyền: a - Mâu thuẫn giữa giai cấp
tư sản và vô sản không thay ổi b - Mâu thuẫn trên có phần
dịu i c - Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn d - Đời
sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng dần ược cải thiện ĐÁP ÁN – B
165. Năng suất lao ộng là:
a - Hiệu quả, hay hiệu suất của lao ộng b - Sự
hao phí lao ộng trong một ơn vị thời gian c -
Giống như kéo dài thời gian lao ộng
d - Các phương án trên ều úng ĐÁP ÁN – A
166. Tiền làm chức năng tiền tệ thế
giới: a - Phương tiện mua hàng b -
Thanh toán quốc tế c - Di chuyển của cải
d - Tất cả các phương án trên ều úng ĐÁP ÁN – D
167. Quy luật giá trị: a - Quy luật kinh tế cơ
bản của kinh tế hang hóa b - Quy luật kinh tế
cơ bản của chủ nghĩa tư bản c - Quy luật
chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d - Các phương án trên ều úng ĐÁP ÁN - A 168.
Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị: a - Sản xuất,
trao ổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao ộng xã hội cần thiết
b - Giá cả bằng giá trị của hang hóa c - Giá cả lên xuống 64 lOMoARcPSD| 25865958
xoay quanh giá trị d - Giá cả hình thành tự phát trên thị trường ĐÁP ÁN – A 169.
Tác dụng quy luật giá trị a - Điều tiết sản xuất, lưu
thông hàng hóa b - Kích thích cải tiến công nghệ c - Phân
hóa những người sản xuất thành người giàu
d - Cả a, b, c ều úng ĐÁP ÁN – D
170. Giá cả bằng giá trị khi: a - Cung bằng cầu b - Cung nhỏ hơn cầu c - Cung lớn hơn cầu d - Cả a, b, c ều sai ĐÁP ÁN – A
171. Giá cả lớn hơn giá trị
khi: a - Cung bằng cầu b -
Cung nhỏ hơn cầu c - Cung lớn hơn cầu d - Cả a, b, c ều sai ĐÁP ÁN – B
172. Giá cả nhỏ hơn giá trị
khi: a - Cung bằng cầu b -
Cung nhỏ hơn cầu c - Cung lớn hơn cầu d - Cả a, b, c ều sai ĐÁP ÁN – C
173. Kinh tế tự nhiên (tự cung, tự cấp) là sản xuất
ể: a - Tiêu dung cho người sản xuất b - Tiêu dung
cho người khác, cho xã hội
c - Tiêu dung cho tất cả mọi người
d - Các phương án trên ều úng ĐÁP ÁN – A 174.
Điều kiện cho sự ra ời và phát triển của kinh tế hàng hóa:
a - Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa chừng
những người sản xuất hang hóa b - Phân công lao ộng xã hội và lOMoARcPSD| 25865958
dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX c - Phân công lao ộng xã hội
và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất d - Tất cả các
phương án trên ều sai ĐÁP ÁN – A 175.
Giá trị sử dụng của hàng hóa: a - Tính hữu ích cho người
sản xuất ra nó b - Tính hữu ích cho người mua c - Cho cả người sản xuất và người mua d - Tất cả ều úng ĐÁP ÁN - B Trang chủ
30. Theo chủ nghĩa MácLênin, phát triển là: a - Khuynh hướng
chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng b - Sự thay ổi
về lượng trong quá trình vận ộng của vật chất c - Sự thay ổi về
chất trong quá trình vận ộng của vật chất d - Vận ộng ĐÁP ÁN – C
38. Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận ộng, phát triển?
a - Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay ổi
về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại c - Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh d - Quy
luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất ĐÁP ÁN – A
39. Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận ộng, phát triển? a - Quy luật thống nhất
và ấu tranh của các mặt ối lập b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự
thay ổi về chất và ngược lại c - Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh d - Quy luật về sự phù hợp
của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất ĐÁP ÁN – B
1. Nguồn gốc dẫn ến sự ra ời của triết học:
A. Xã hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
C. Tư duy của con người ạt trình ộ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức D. Khi con người biết ngạc
nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
2. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. Yêu mến sự thông thái
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc ời
C. Sự truy tìm bản chất của ối tượng
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất
3. Đối tượng của triết học là:
A. Nghiên cứu những quy luật của khoa học cụ thể
B. Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vấn ề chung nhất của tự nhiên, của xã hội và con người 66 lOMoARcPSD| 25865958
4. Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo
5. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn ề cơ bản của triết học là: A. Giải thích thế giới B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới
6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn ề cơ bản của triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức ược thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết ịnh cái nào?” D. “Vai trò của con
người trong thế giới này là gì?”
7. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ hai trong vấn ề cơ bản của triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức ược thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết ịnh cái nào?” D. “Vai trò của con người
trong thế giới này là gì?”
8. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn ề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng vật chất có trước
ý thức, vật chất quyết ịnh ý thức, thì thuộc trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
9. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn ề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng ý thức có trước
vật chất, ý thức quyết ịnh vật chất, thì thuộc trường phái triết học nào: A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn ề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng con người có khả
năng nhận thức ược thế giới, thì thuộc trường phái triết học nào: A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn ề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng con người không
có khả năng nhận thức ược thế giới, thì thuộc trường phái triết học nào: A. Chủ nghĩa duy vật lOMoARcPSD| 25865958 B. Chủ nghĩa duy tâm C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
12. Tính chất trực quan, cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào của chủ nghĩa duy vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ ại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
13. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật có phương pháp nhìn thế giới như một cổ máy khổng lồ mà mỗi
bộ phận tạo nên thế giới ó về cơ bản là ở trạng thái biệt lập và tĩnh tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ ại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
14. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật ã không còn ồng nhất vật chất với những dạng cụ thể của vật chất,
và nó ã xác ịnh rõ vật chất là thực tại khách quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ ại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức ối tượng ở trạng thái cô lập và tĩnh tại là ặc trưng của phương
pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy oán lý tính
16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức ối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó và nhìn
nhận nó ở trạng thái luôn vận ộng biến ổi là ặc trưng của phương pháp nhận thức nào: A. Phương pháp trực quan, cảm tính B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy oán lý tính
17. Học thuyết của Mác ra ời là sự thừa kế thẳng và trực tiếp những học thuyết nào:
A. Triết học cổ iển Đức, Kinh tế chính trị học cổ iển Anh và Phong trào khai sáng Pháp
B. Triết học cổ iển Đức, Kinh tế chính trị học cổ iển Anh và Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh và Phong trào khai sáng Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật Anh và Phong trào khai sáng Pháp
18. Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tương ối 68 lOMoARcPSD| 25865958
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tương ối C. Định luật
bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tương ối và thuyết nguyên tử D. Định luật bảo
toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế bào

19. Thế giới quan và phương pháp luận mà triết học Mác – Lênin trang bị cho con người mang tính chất cơ bản gì:
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng và khoa học
C. Tính kế thừa và cụ thể
D. Tính lịch sử và tính ảng
20. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận ộng, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của khoa học nào:
A. Triết học B. Sinh học C. Hoá học D. Vật lý
21. Chân lý luôn có tính:
A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ thể C. Tuyệt ối D. Chủ quan
22. Thực tiễn óng vai trò gì với nhận thức:
A. Định hướng, quyết ịnh
B. Quan trọng, chỉ ường
C. Cơ sở, ộng lực, mục ích D. Sáng tạo, xây dựng
23. Tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại ộc lập với ý muốn của con người: A. Tính tương ối B. Tính tuyệt ối
C. Tính khách quan D. Tính cụ thể
24. Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác – Lênin là: A. Quan iểm toàn diện
B. Quan iểm khách quan
C. Quan iểm lịch sử - cụ thể D. Quan iểm phát triển
25. Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan iểm toàn diện
B. Quan iểm khách quan
C. Quan iểm thống nhất lý luận với thực tiễn
D. Quan iểm phát triển lOMoARcPSD| 25865958
26. Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan iểm thống nhất lý luận với thực tiễn B. Quan iểm khách quan
C. Quan iểm lịch sử - cụ thể D. Quan iểm phát triển
27. Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết học Mác – Lênin là: A. Quan iểm toàn diện B. Quan iểm khách quan
C. Quan iểm lịch sử - cụ thể
D. Quan iểm phát triển
28. Nguyên tắc phương pháp luận ược rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn trong triết
học Mác – Lênin là:
A. Quan iểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan iểm khách quan
C. Quan iểm lịch sử - cụ thể D. Quan iểm phát triển
29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý tính phản ánh ược mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật hiện tượng kém sâu sắc hơn nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh chính xác nhất.
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện tượng trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể, rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng ể chỉ:
A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay ổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời iểm diễn ra sự thay ổi về chất của sự vật, hiện tượng
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
31. “Phán oán” là giai oạn của cấp ộ nhận thức nào: A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm D. Nhận thức trực quan
32. “Tri giác” là giai oạn của cấp ộ nhận thức nào: A.
Nhận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính
C. Là giai oạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. Cấp ộ cao nhất của sự nhận thức
33. Tiêu chuẩn ể kiểm tra chân lý là: A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người 70 lOMoARcPSD| 25865958
C. Thực tiễn D. Lý luận xã hội
34. Sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan gọi là: A. Tri thức B. Vật chất C. Chân lý D. Lý luận
35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật, hiện tượng dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng chúng vẫn có một ặc tính
chung, thống nhất ó là: A. Tính toàn diện
B. Tính chủ quan C. Tính vật chất D. Tính lịch sử
36. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng ể chỉ … ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm
giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp vào dấu “…”: A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường
37. Sự tác ộng của ý thức ối với vật chất phải thông qua hoạt ộng gì của con người: A. Hoạt ộng tập trung trí tuệ
B. Hoạt ộng thực tiễn
C. Hoạt ộng thực nghiệm khoa học
D. Hoạt ộng cải tạo xã hội
38. Trong các hình thức của hoạt ộng thực tiễn, hình thức hoạt ộng cơ bản của thực tiễn là:
A. Hoạt ộng ấu tranh giai cấp B. Hoạt ộng sản xuất vật chất
C. Hoạt ộng thực nghiệm khoa học
D. Hoạt ộng cải tạo xã hội
39. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Cảm giác, phán oán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán oán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
40. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào:
A.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Khái niệm, phán oán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán oán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
41. Điền vào chỗ trống cho úng ịnh nghĩa sau: “Nhận thức là … thế giới khách quan vào trong ầu óc con
người một cách năng ộng sáng tạo trên cơ sở thực tiễn”: A. Quá trình phản ánh lOMoARcPSD| 25865958 B. Sự phản ánh C. Sự ghi chép D. Sự tác ộng của
42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái ộ của con người ối với ối tượng gọi là: A. Tri thức B. Tình cảm C. Ý chí
D. Tiềm thức
43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý thức là: A. Tri thức B. Tình cảm C. Ý chí
D. Tiềm thức
44. Yếu tố của ý thức thể hiện nguồn ộng lực bên trong thôi thúc con người vượt qua khó khăn, thử thách
gọi là: A. Tri thức B. Tình cảm C. Ý chí D. Tiềm thức
45. Đâu không phải là vai trò của thực tiễn ối với nhận thức:
A. Thực tiễn là mục ích của nhận thức
B. Thực tiễn là cơ sở, ộng lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn ể kiểm tra chân lí
D. Thực tiễn là sự ịnh hướng của nhận thức
46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của quá trình tiến hoá lâu dài của thế giới tự nhiên: A. Sự hiểu biết B. Ý thức C. Xúc cảm D. Vật chất
47. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguyên nhân, ộng lực phát triển của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ ịnh cái phủ ịnh B. Quy luật nhân quả C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
48. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế giới vật chất: A.
Quy luật phủ ịnh cái phủ ịnh B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất D. Quy luật mâu thuẫn
49. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra khuynh hướng phát triển của thế giới vật chất: A.
Quy luật phủ ịnh cái phủ ịnh 72 lOMoARcPSD| 25865958 B. Quy luật nhân quả C. Quy luật lượng-chất D. Quy luật mâu thuẫn
50. Quy luật nào không phải là một trong các quy luật cơ bản của Phép biện chứng duy vật: A.
Quy luật phủ ịnh cái phủ ịnh
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
51. Hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng của thế giới trong ý
thức con người, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới ây: A. Suy lý B. Phán oán C. Biểu tượng D. Tri giác
52. Sự tổng hợp tất cả những cảm giác về ối tượng giúp con người biết ược ối tượng là cái gì, là hình thức
nào của nhận thức trong các hình thức dưới ây: A. Suy lý B. Phán oán C. Biểu tượng D. Tri giác
53. Sự tri giác về ối tượng tạo thành hình ảnh bên trong ầu óc con người phản ánh ối tượng như một chỉnh
thể thống nhất, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới ây: A. Suy lý B. Phán oán C. Biểu tượng D. Tri giác
54. Quá trình con người sử dụng ngôn ngữ gọi tên ối tượng và khái quát những ặc trưng về ối tượng, là
hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới ây: A. Suy lý
B. Phán oán C. Khái niệm D. Tri giác
55. Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước nhảy về chất, không có
sự thay ổi về lượng”.
A. Triết học duy vật biện chứng
A. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học biện chứng duy tâm D. Triết học hiện sinh
56. Hai mặt ối lập ràng buộc nhau, tạo tiền ề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự ấu tranh của hai mặt ối lập B.
Sự thống nhất của hai mặt ối lập
C. Sự chuyển hoá của hai mặt ối lập
D. Sự tương ồng của các mặt ối lập
57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất gì:
A. Cách mạng và khoa học lOMoARcPSD| 25865958
B. Dân tộc và hiện ại
C. Khoa học và dân tộc D. Toàn dân
58. Cơ sở, ộng lực, mục ích của nhận thức là: A. Hoạt ộng lý luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt ộng văn hoá nghệ thuật D. Kinh tế
59. Nhận thức lý tính ược thực hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
B. Cảm giác – Phán oán – Tri giác
C. Khái niệm – Phán oán – Suy lý
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác
60. Vòng khâu của quá trình nhận thức là:
A. Từ cảm tính ến lý tính, từ lý tính ến hành ộng
B. Từ hành ộng ến cảm tính, từ cảm tính ến tư duy trừu tượng
C. Từ trực quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng ến hệ thống khái niệm D. Từ trực quan
sinh ộng ến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng ến thực tiễn
61. Quy luật ược coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
B. Quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại C. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh D. Quy luật tự nhiên
62. Tư tưởng nôn nóng, ốt cháy giai oạn phản ánh trực tiếp việc:
A. Không vận dụng úng quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
B. Không vận dụng úng quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại C.
Không vận dụng quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
D. Không vận dụng úng quy luật tự nhiên
63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc ược rút ra trực tiếp từ:
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
64. Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là cái gì, phân biệt nó với cái
khác. Đó là khái niệm nào: A. Lượng. B. Chất C. Độ D. Điểm nút
65. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
A. Tiếp thu sự tác ộng của thế giới bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người C. Hoạt ộng kinh tế 74 lOMoARcPSD| 25865958
D. Hoạt ộng chủ ộng cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
66. Luận iểm sau ây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các mặt ối lập loại trừ sự ấu tranh
của các mặt ối lập”. A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng D. Chủ nghĩa duy lý
67. Theo quan iểm của triết Mác – Lênin, có thể ịnh nghĩa về vật chất như sau: A.
Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất là vật thể cụ thể
68. Thực tại khách quan có thể hiểu là:
A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn tại ộc lập với ý thức của con người
C. Tất cả những hình ảnh bên trong ầu óc con người do sự phản ánh thế giới D. Tất cả những tri thức khách
quan mà con người ã có ược
69. Cách thức của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt ối lập ể giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ ịnh cái cũ và sự ra ời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
70. Nguyên nhân của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt ối lập ể giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ ịnh cái cũ và sự ra ời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
71. Khuynh hướng của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt ối lập ể giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại C. Quá trình phủ ịnh cái
cũ và sự ra ời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
72. Quan iểm nào sau ây ối lập với chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phát triển:
A. Đấu tranh của các mặt ối lập ể giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ ịnh cái cũ và sự ra ời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
73. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì: A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan lOMoARcPSD| 25865958
74. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao ổi tư tưởng con người cần có cái gì: A. Công cụ lao ộng B. Cơ quan cảm giác C. Ngôn ngữ D. Công cụ sản xuất
75. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
B. Nguyên lý về sự vận ộng và ứng im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián oạn của thế giới vật chất
76. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng
C. Tính khách quan, tính ặc thù, tính a dạng
D. Tính khách quan, a dạng
77. Quan iểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác
biệt nhau, không quan hệ gì với nhau:
A. Quan iểm duy vật siêu hình
B. Quan iểm duy vật biện chứng
C. Quan iểm duy tâm khách quan
D. Quan iểm duy tâm chủ quan
78. Quan iểm nào cho rằng tồn tại là sự phức hợp của những cảm giác:
A. Quan iểm duy vật siêu hình
B. Quan iểm duy vật biện chứng
C. Quan iểm duy tâm khách quan D. Quan iểm duy tâm chủ quan
79. Quan iểm nào cho rằng bản chất thế giới là Ý niệm, vạn vật trong thế giới, kể cả con người chỉ là hình
bóng của Ý niệm:
A. Quan iểm duy vật siêu hình
B. Quan iểm duy vật biện chứng
C. Quan iểm duy tâm khách quan
D. Quan iểm duy tâm chủ quan
80. Cơ sở lý luận của quan iểm toàn diện là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính a dạng, phong phú của thế giới vật chất
81. Cơ sở lý luận của quan iểm lịch sử - cụ thể là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính a dạng, phong phú của thế giới vật chất 76 lOMoARcPSD| 25865958
82. Cơ sở lý luận của quan iểm phát triển là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính a dạng, phong phú của thế giới vật chất
83. Cơ sở lý luận của quan iểm khách quan là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
84. Cơ sở lý luận của quan iểm thống nhất lý luận và thực tiễn là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
85. Giới hạn từ 0 ộ C ến 100 ộ C ược gọi là gì trong quy luật lượng – chất:
A. Độ B. Chất C. Lượng D. Bước nhảy
86. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 ộ C ược gọi là gì trong quy luật lượng –
chất? A. Độ B. Bước nhảy C. Chuyển hoá D. Tịnh tiến
87. Tính quy ịnh nói lên sự vật là nó chứ không phải cái khác trong một mối quan hệ nhất ịnh, gọi là gì: A. Chất B. Lượng C. Độ D. Bước nhảy
88. Tính quy ịnh nói lên quy mô, trình ộ phát triển của sự vật ược gọi là gì: A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
89. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật xã hội lOMoARcPSD| 25865958
90. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của nôn nóng, tả khuynh là do không tôn trọng quy luật nào của phép
biện chứng duy vật: A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh C. Quy luật mâu thuẫn D. Quy luật tự nhiên
91. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của không xác ịnh úng mặt ối lập cơ bản của ối tượng, không có
phương pháp phù hợp tạo ộng lực phát triển cho ối tượng là do không tôn trọng quy luật nào của phép
biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh C.
Quy luật mâu thuẫn D. Quy luật tự nhiên
92. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của việc không kế thừa những yếu tố tích cực, tiến bộ của cái cũ là
do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh C. Quy luật mâu thuẫn D. Quy luật tự nhiên
93. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của việc không tạo iều kiện cho cái mới tích cực phát triển là do không
tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh C. Quy luật mâu thuẫn D. Quy luật tự nhiên
94. Hai mặt ối lập ràng buộc nhau, tạo tiền ề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự ấu tranh của hai mặt ối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt ối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt ối lập.
D. Sự tương ồng của các mặt ối lập.
95. Hai mặt ối lập bài trừ, triệt tiêu lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự ấu tranh của hai mặt ối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt ối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt ối lập.
D. Sự tương ồng của các mặt ối lập.
96. Hai mặt ối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là:
A. Sự ấu tranh của hai mặt ối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt ối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt ối lập.
D. Sự tương ồng của các mặt ối lập.
97. Nội dung cơ bản của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất 78 lOMoARcPSD| 25865958
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức, ý thức có thể tác ộng trở lại vật chất thông qua
hoạt ộng của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức, ý thức không thể tác ộng trở lại vật chất 98. Vận ộng là:
A. Sự chuyển ộng của các vật thể trong không gian
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
C. Sự thay ổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến ổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời gian
99. Quan iểm toàn diện, quan iểm lịch sử-cụ thể và quan iểm phát triển ược rút ra từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
100. Khái niệm dùng ể chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, ộc lập với ý thức con người là:
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng tự nhiên
D. Biện chứng xã hội
101. Sản xuất bao gồm các hình thức:
A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn
hóa và sản xuất môi trường sinh thái
102. Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là:
A. Công cụ lao ộng và ối tượng lao ộng
B. Người lao ộng và môi trường lao ộng
C. Tư liệu lao ộng và người lao ộng
D. Tư liệu sản xuất và người lao ộng
103. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ:
A. Mối quan hệ giữa các vật chất và tinh thần sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người với con người C. Mối quan hệ giữa con người
với tự nhiên
D. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và với nhau
104. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:
A. Tư liệu sản xuất và người lao ộng
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao ộng và người lao ộng
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao ộng, người lao ộng và phương tiện lao ộng
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao ộng, phương tiện lao ộng và ối tượng lao ộng
105. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là: lOMoARcPSD| 25865958
A. Người lao ộng
B. Tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao ộng
D. Tư liệu lao ộng
106. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao ộng
B. Công cụ lao ộng
C. Phương tiện lao ộng D. Tư liệu lao ộng
107. Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất
B. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất C. Mối quan hệ giữa
người với giới tự nhiên
D. Môi quan hệ giữa người với người trong quản lý nền sản xuất
108. Cấu thành quan hệ sản xuất bao gồm các mặt cơ bản là: A.
Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất; Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; Quan hệ về phân chia ịa vị trong sản xuất B.
Quan hệ về sở hữu ất ai, tài nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế - xã hội; Quan hệ về phân phối tư liệu sản xuất C.
Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về tổ chức, quản lý quá trình sản xuất; Quan hệ về
phân phối sản phẩm D.
Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở vật chất; Quan hệ về phân phối sản phẩm
109. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất (QHSX) phải phù hợp với trình ộ lực lượng sản xuất (LLSX) là: A.
Sự phát triển của LLSX òi hỏi QHSX phải phù hợp theo; và khi QHSX phù hợp sẽ thúc ẩy LLSX phát triển B.
Sự phát triển của QHSX òi hỏi LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX phù hợp sẽ thúc ẩy QHSX phát triển C.
Sự phát triển của LLSX òi hỏi trình ộ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi trình ộ kỹ thuật phù hợp sẽ thúc ẩy LLSX phát triển D.
Sự phát trển của QHSX òi hỏi trình ộ quản lý phải phù hợp theo; và khi trình ộ quản lý phù hợp sẽ thúc ẩy QHSX phát triển
110. Sự biến ổi của quan hệ sản xuất chủ yếu là do:
A. Trình ộ phát triển của lực lượng lao ộng B. Trình ộ
phát triển của công cụ lao ộng
C. Trình ộ phát triển của phương thức sản xuất
D. Trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất
111. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất 80 lOMoARcPSD| 25865958
112. Yếu tố nào quyết ịnh sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. Vị trí ịa lý của mỗi dân tộc
B. Điều kiện dân số C. Phương thức sản xuất
D. Điều kiện môi trường
113. Hai mặt cơ bản của phương thức sản xuất là: A.
Mặt tự nhiên và mặt xã hội
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần C.
Mặt vật chất và mặt ý thức
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội
114. Cơ sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện ể sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội C. Toàn bộ những
thành phần kinh tế của một xã hội
D. Toàn bộ iều kiên vật chất và tinh thần của xã hội
115. Kiến trúc thượng tầng là: A.
Hệ thống các hình thái ý thức xã hội, cùng với các thiết chế chính trị - xã hội tương ứng, ược hình
thành trên một cơ sở hạ tầng nhất ịnh B.
Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội, cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước tương ứng, ược hình
thành theo cơ sở hạ tầng nhất ịnh C.
Hệ thống các hình thái tinh thần của xã hội, cùng với các thiết chế pháp quyền tương ứng, ược hình
thành trên một cơ sở kinh tế nhất ịnh D.
Hệ thống các hình thái tồn tại xã hội, cùng với các thiết chế quản lý xã hội tương ứng, ược hình thành
trên một cơ sở hạ tầng nhất ịnh
116. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT)
thì: A. CSHT quyết ịnh KTTT B. KTTT quyết ịnh CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời ại kinh tế cụ thể mà xác ịnh CSHT quyết ịnh KTTT, hay KTTT quyết ịnh CSHT D.
Không cái nào quyết ịnh cái nào
117. Sự tác ộng của kiến trúc thượng tầng ến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố: A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
C. Quan iểm, tư tưởng của số ông trong xã hội
D. Quan iểm, tư tưởng của giai cấp thống trị
118. Quy luật xã hội giữ vai trò quyết ịnh ối với sự vận ộng và phát triển của xã hội là:
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất D. Quy luật ấu tranh giai cấp
119. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận:
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Nhà nước, chính ảng, oàn thể
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội lOMoARcPSD| 25865958
120. Nguồn gốc vận ộng và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là do:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao ộng
B. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
C. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy ấu tranh chống các thế lực phản ộng trong xã hội
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay ổi của quan hệ sản xuất
121. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lịch sử xã hội loài người ã trải qua các hình thái kinh tế - xã hội từ
thấp ến cao như thế nào:
A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – Tư bản – Chủ nghĩa xã hội
C. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản
122. Định nghĩa về giai cấp của Lênin: Giai cấp là: A.
Những tập oàn người khác nhau về ịa vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là ở quyền lực thống trị trong xã hội B.
Những tập oàn người khác nhau về ịa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là ở quan hệ về tư
liệu sản xuất và lợi ích kinh tế C.
Những tập oàn người khác nhau về trình ộ phát triển về kinh tế và văn hóa. Nguồn gốc của giai cấp là vai trò quản lý xã hội D.
Những tập oàn người khác nhau về iều kiện sinh sống trong xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là ở quan
hệ về lợi ích kinh tế
123. Nguyên nhân dẫn ến sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Từ chế ộ chiếm hữu nô lệ và phân công lao ộng xã hội B.
Phân công lao ộng xã hội và xuất hiện chế ộ tư hữu
C. Từ chế ộ người bóc lột người và phân công lao ộng xã hội
D.Từ chế ộ lao ộng làm thuê và xuất hiện chế ộ tư hữu
124. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ chế ộ:
A. Chế ộ người bóc lột người
B. Chế ộ tư hữu
C. Chế ộ tư bản chủ nghĩa
D. Chế ộ xã hội có phân chia thành ẳng cấp
125. Nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp trong xã hội:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự ối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo
D. Sự khác nhau về ịa vị trong thang bậc của trật tự xã hội
126. Đấu tranh giai cấp, xét ến cùng, nhằm vào mục ích: A. Phát triển sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế C. Lật ổ sự áp bức của
giai cấp thống trị phản ộng
D. Xóa bỏ chế ộ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp 82 lOMoARcPSD| 25865958
127. Vai trò của ấu tranh giai cấp trong các xã hội có gia cấp ối kháng:
A . Là con ường tiến bộ xã hội. Hình thành chế ộ mới, phát triển hơn
B . Là phương thức vận ộng của lịch sử. Hình thành xu hướng phát triển nhân loại
C. Là ộng lực tiến bộ lịch sử. Hình thành xã hội mới, tiến bộ hơn D .
Là iều kiện tiến bộ lịch sử. Hình thành nền văn minh nhân loại
128. Cuộc ấu tranh của những người bị áp bức, bị bóc lột, bị trị chống lại kẻ áp bức, bóc lột, thống trị về
thực chất là cuộc ấu tranh: A. Giành chính quyền B. Giải phóng nhân loại C. Giai cấp D. Giải phóng dân tộc
129. Thực chất của cuộc ấu tranh giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn về lợi ích giữa các giai cấp:
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
D. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp không cơ bản
130. Đấu tranh giai cấp xảy ra có nguyên nhân sâu xa từ sự xung ột lợi ích trong lĩnh vực: A. Tôn giáo B. Kinh tế C. Chính trị
D. Văn hóa – tinh thần
Câu 2: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở: a. Tính vật chất;
b. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội; c. Tính khách quan; d. Tính hiện thực.
Câu 4. Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai?
A. Với tư cách là hoạt ộng phản ánh sáng tạo, ý thức không thể tồn tại bên ngoài quá trình lao
ộng của con người làm biến ổi thế giới xung quanh.
B. Lao ộng là iều kiện ầu tiên và họat ộng chủ yếu ể con người tồn tại.
C. Lao ộng không mang tính cá nhân, ngay từ ầu nó ã mang tính cộng ồng - xã hội.
D. Con người có thể phản ánh úng ắn thế giới khách quan mà không cần phải thông qua lao ộng.
Câu 5: Lênin ưa ra ịnh nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng ể chỉ thực tại
khách quan ược em lại cho con người trong … , ược … của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ iền vào chỗ trống ể hoàn thiện nội dung của ịnh nghĩa nêu trên: a. Ý thức b. Cảm giác c. Nhận thức d. Tư tưởng lOMoARcPSD| 25865958
Câu 6: Quan iểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan iểm của trường phái triết học nào ? a. Duy vật b. Duy tâm c.Nhịnguyên
d. Tất cả các Câu ều sai
Câu 7: Theo Ăng-ghen, hình thức vận ộng ặc trưng của con người và xã hội loài người là hình thức nào ? a. Vận ộng sinh học b. Vận ộng cơ học c. Vận ộng xã hội d. Vận ộng lý học
Câu 8: Theo Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận ộng cơ bản ? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
Câu 9: Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là: a. Phát triển; b. Phủ ịnh;
c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác; d. Vận ộng.
Câu 10: Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính;
b. Khái niệm của tư duy lý tính;
c. Thuộc tính của vật chất d. Một dạng vật chất.
Câu 11: Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp - quan niệm vật chất là gì? a. Nước b. Lửa c. Không khí d. Nguyên tử
Câu 12: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin ược hiểu là: a.
Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người ối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh ối lập với thế giới vật chất.
Câu 13: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất, ây là quan iểm: a. Duy vật c. Nhị nguyên
b. Duy tâm d. Duy tâm chủ quan
Câu 14: Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm triết học Mác, ý thức là:
a. Hình ảnh của thế giới khách quan
b. Hình ảnh phản ánh sự vận ộng và phát triển của thế giới khách quan. 84 lOMoARcPSD| 25865958
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.
Câu 15: Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là: a. Lao ộng b. Lao ộng và ngôn ngữ. c. Ngôn ngữ.
d. Tất cả các câu ều sai Câu 16: Chọn câu trả lời úng:
a. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
b. Ý thức chỉ có ở con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người. d. Cả a, b, c ều sai
Câu 17: Chọn câu trả lời úng.
a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
c. Ý thức là sự phản ánh năng ộng, sáng tạo hiện thực khách quan.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời úng với quan iểm của triết học Mác- Lênin: a.
Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao ộng sản xuất vật chất của xã hội. d. Tất cả các câu ều úng
Câu 19: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC: a.
Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt ối” hay ở ý thức con người.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 20: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC.
a. Vận ộng, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do ó nó không phải là vật chất.
b. Vận ộng không gian, thời gian không có tính vật chất.
c. Vận ộng, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 21: Lựa chọn câu úng theo quan iểm của CNDVBC.
a. Nguồn gốc của vận ộng là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác ộng.
b. Nguồn gốc của sự vận ộng là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết ịnh.
c. Nguồn gốc của vận ộng là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác ộng của các mặt, các
yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
d. Nguồn gốc của sự vận ộng là do “cú hích của thượng ế”
Câu 22: Ý thức có vai trò gì? Xác ịnh câu trả lời úng nhất theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? lOMoARcPSD| 25865958 a.
Ý thức tự nó chỉ làm thay ổi tư tưởng. Do ó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì ối với thực tiễn. b.
Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và ồng thời có sự
tác ộng trở lại thực tại ó thông qua hoạt ộng thực tiễn của con người. c.
Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng ộng tích
cực. d. Tất cả các câu ều úng
Câu 23 Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại.
D. Sự vật và chất hoàn toàn ồng nhất với nhau.
Câu 24: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Lượng là tính quy ịnh vốn của sự vật.
B. Lượng nói lên quy mô, trình ộ phát triển của sự vật.
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 25 Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa chất và lượng.
B. Tính quy ịnh về chất nào của sự vật cũng có tính quy ịnh về lượng tương ứng.
C. Tính quy ịnh về chất không có tính ổn ịnh.
D. Tính quy ịnh về lượng nói lên mặt thường xuyên biến ổi của sự vật.
Câu 26: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai? A.
Chân lý có tính khách quan, tính cụ thể.
B. Chân lý có tính tương ối và tính tuyệt ối.
C. Chân lý có tính khách quan nhưng rất trừu tượng.
D. Chân lý có tính cụ thể và tính quá trình.
Câu 27 Quan niệm coi, “Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ ẩn nấp của họa” thể hiện tính chất gì? A. Duy tâm. B. Biện chứng. C. Duy vật. D. Ngụy biện.
Câu 28: Sự thống nhất giữa lượng và chất ược thể hiện trong phạm trù nào? a. Độ b. Nhảy vọt c. Điểm nút
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 29:Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay ổi về lượng ưa ến sự thay ổi về chất? a. Độ b. Nhảy vọt c. Điểm nút
d. Tất cả các câu ều sai 86 lOMoARcPSD| 25865958
Câu 30: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Khuynh hướng chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng
b. Sự thay ổi về lượng trong quá trình vận ộng của vật chất
c. Sự thay ổi về chất trong quá trình vận ộng của vật chất d. Vận ộng.
Câu 31: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp i lặp lại giữa các sự
vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật & hiện tượng: a. Quy luật c. Vận ộng
b. Phát triển d. Mặt ối lập.
Câu 32: Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:
a. Diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng XH
b. Diễn ra tự giác qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên
c. Diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu nhiên
d. Hình thành và tác ộng thông qua hoạt ộng của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau :
a. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác ộng của các lực lượng tự nhiên
b. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận ộng của sự vật và hiện tượng
c. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác ộng của các lực lượng siêu nhiên
d. Quy luật xã hội hình thành và tác ộng thông qua hoạt ộng của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người
Câu 34: Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển ?
a. Là mọi sự vận ộng nói chung
b. Là mọi sự phủ ịnh nói chung
c. Là sự phủ ịnh biện chứng
d. Là sự phủ ịnh siêu hình
Câu 35: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng và phát triển?
a. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
d. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập.
Câu 36: Phạm trù nào dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật, về quy mô, trình ộ phát triển của
sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật: a. Chất b. Lượng c.Vận ộng d. Độ.
Câu 37: Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận ộng, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập; lOMoARcPSD| 25865958
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại; c.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh;
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất.
Câu 38: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận ộng, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại; c.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh.
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất.
Câu 39: Phủ ịnh biện chứng là:
a. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b. Phủ ịnh làm cho sự vật vận ộng thụt lùi, i xuống, tan rã, nó không tạo iều kiện cho sự phát triển
c. Sự phủ ịnh có kế thừa và tạo iều kiện cho phát triển
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 40: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC. a.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ. b.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ.
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 41: Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm DVBC:
a. Phát triển là sự thay ổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
c. Phát triển không chỉ là sự thay ổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay ổi về chất của sự vật hiện tượng.
b. Phát triển là sự thay ổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian. d. Tất cả các câu ều sai
Câu 42: Xác ịnh câu úng nhất theo quan iểm của triết học Mác- Lê nin : a.
Phát triển của sự vật không có tính kế thừa. b.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng ó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp
ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức. c.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát
triển. d. Tất cả các câu ều sai
Câu 43: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác ịnh câu trả lời úng nhất. 88 lOMoARcPSD| 25865958
a. Là sự tác ộng lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ
giữa các mặt, qúa trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
b. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
c. Là sự tác ộng lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá cho nhau.
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 44: Chọn câu trả lời úng: Chất của sự vật là: a. Cấu trúc sự vật
b. Tổng số các thuộc tính sự vật
c. Các thuộc tính sự vật
d. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 45: Xác ịnh quan niệm sai về phủ ịnh biện chứng. a.
Phủ ịnh có tính kế thừa.
b. Phủ ịnh là chấm dứt sự phát triển.
c. Phủ ịnh ồng thời cũng là khẳng ịnh.
d. Phủ ịnh có tính khách quan phổ biến.
Câu 46: Ph.Ăngghen viết: "[.........] là iều kiện cơ bản ầu tiên của toàn bộ ời sống loài người, và
như thế ến một mức mà trên một ý nghĩa nào ó, chúng ta phải nói: [............] ã sáng tạo ra bản
thân con người". Hãy iền một từ vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Lao ộng b. Vật chất c. Tự nhiên d. Sản xuất
Câu 47: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sai?
A. Mặt ối lập là những mặt có khuynh hướng trái ngược nhau.
B. Mặt ối lập tạo thành mâu thuẫn biện chứng không nhất thiết phải có mối quan hệ với
nhau trong một sự vật, một quá trình.
C. Mặt ối lập tồn tại khách quan trong mọi sự vật.
D. Mặt ối lập là cái vốn có của sự vật.
Câu 48: Triết học Mác-Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [.......] có mục ích, mang tính lịch sử
- xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện quan iểm trên.
a. Hoạt ộng vật chất và tinh thần; b. Hoạt ộng tinh thần; c. Hoạt ộng vật chất; d. Hoạt ộng.
Câu 49: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào sau ây sai?
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì qua thực tiễn thuộc, tính bản chất của ối tượng ược bộc lộ ra. lOMoARcPSD| 25865958
B. Thực tiễn là ộng lực của nhận thức, vì nó òi hỏi tư duy con người phải giải áp những vấn ề ặt ra.
C. Thực tiễn là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con người, ồng thời là tiêu chuẩn của chân lý.
D. Quan iểm về thực tiễn là quan iểm cơ bản và xuất phát của lý luận nhận thức mácxít.
Câu 50: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là : a.
Toàn bộ hoạt ộng vật chất có mục ích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan b.
Toàn bộ hoạt ộng tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan c.
Toàn bộ hoạt ộng vật chất và tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử – xã hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan d. Tất cả các câu ều úng
Câu 51: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là :
a. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào ầu óc của con người
b. Sự phản ánh chủ ộng, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
c. Sự tiến gần của tư duy ến khách thể
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 52: Hình thức nào là hình thức ầu tiên của giai oạn trực quan sinh ộng? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Tri giác
Câu 53: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Phán oán
Câu 54: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì? a. Thực tiễn; b. Khoa học; c. Nhận thức; d. Hiện thực khách quan.
Câu 55: Hình thức nào là hình thức ầu tiên của giai oạn tư duy trừu tượng? a.
Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 56: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán
oán? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý. Câu 57: Xác ịnh quan
niệm sai về thực tiễn.
a. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của ối tượng.
b. Thực tiễn là ộng lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy con người phải giải áp những vấn ề ặt ra.
c. Thực tiễn là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con người.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý. 90 lOMoARcPSD| 25865958
Câu 58: Chọn câu trả lời úng : Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là :
a. Thế giới ang vận ộng bộc lộ càng nhiều tính quy ịnh.
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt ộng thực tiễn của con người.
c. Nhờ hệ thống tri thức trước ó (chân lý) làm tiền ề.
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời ại mới. Câu 59: Chọn câu trả lời
úng nhất. Chân lý là: a. Tri thức úng
b. Tri thức phù hợp với thực tế
c. Tri thức phù hợp với hiện thực
d. Tri thức phù hợp với hiện thực ược thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 60: Chọn câu trả lời úng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt ộng thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất a. Sản xuất vật chất c. Chính trị-xã hội b. Thực nghiệm khoa học d. Cả a, b, c.
Câu 61: Chọn câu trả lời úng. Một trong những vai trò của thực tiễn ối với nhận thức : a.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
c. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d. Tất cả các câu ều úng.
Câu 62: Chọn câu trả lời úng. Hình thức nào sau ây biểu hiện hoạt ộng thực tiễn của con người ? a. Sản xuất vật chất c. Nghiên cứu khoa học b. Sáng tác âm nhạc
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 63: Quan iểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trù nào?
a. Kiến trúc thượng tầng; b. Quan hệ sản xuất; c. Cơ sở hạ tầng;
d. Tồn tại xã hội.
Câu 64: Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào ? a. Cơ sở hạ tầng b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Câu 65: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào? a. QHSX và KTTT b. QHSX và LLSX c. CSHT và KTTT d. LLSX và CSHT
Câu 66: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm :
a. Người lao ộng và tư liệu sản xuất
b. Người lao ộng và công cụ lao ộng.
c. Người lao ộng và ối tượng lao ộng lOMoARcPSD| 25865958
d. Tư liệu sản xuất và ối tượng lao ộng
Câu 67: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? a. Quan hệ sản xuất; b. Cơ sở hạ tầng;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 68: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất d. Tư liệu sản xuất
Câu 69: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất d. Tư liệu sản xuất
Câu 70: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì? a. Cơ sở hạ tầng; b. Quan hệ sản xuất;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 71: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các chế ộ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất ặc trưng b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 72: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết ịnh:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 73: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết ịnh ối với sự vận ộng, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật ấu tranh giai cấp
Câu 74: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất 92 lOMoARcPSD| 25865958
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất sẽ thức ẩy sản xuất phát triển.
Câu 75: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tư nhiên trong quá trình sản xuất
c. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết ịnh trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao ộng và tư liệu sản xuất
Câu 76: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong
một giai oạn phát triển nhất ịnh của lịch sử
c. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình
ộ của quan hệ sản xuất
d. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết ịnh tính chất và trình ộ
của lực lượng sản xuất
Câu 77: Chọn câu sai trong các câu sau ây :
a. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác
b. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết ịnh các quan hệ khác
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình ộ của lực lượng sản xuất sẽ thúc ẩy sản xuất phát triển.
Câu 78: Biểu hiện nào sau ây nói lên vai trò quyết ịnh của sản xuất vật chất ối với sự tồn tại và
phát triển của xã hội :
a. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 79 : Chọn câu trả lời úng: Theo quan iểm triết học Mác- Lênin, muốn thay ổi một chế ộ xã hội thì:
a. Thay ổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay ổi quan hệ sản xuất
d. Thay ổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. Câu 80: Chọn câu trả lời úng: Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện ể sản xuất
b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất ịnh
c. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d. Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội. lOMoARcPSD| 25865958
Câu 81: Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết ịnh nhất: a.
Sự phong phú của ối tượng lao ộng b. Do công cụ hiện ại
c. Trình ộ của người lao ộng
d. Trình ộ của lực lượng sản xuất.
Câu 82: Chọn câu trả lời úng: Sự biến ổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do:
a. Thay ổi chính quyền nhà nước
b. Thay ổi của lực lượng sản xuất
c. Thay ổi của quan hệ sản xuất thống trị
d. Sự thay ổi của cơ sở hạ tầng.
Câu 83: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin: Sản xuất vật chất là: a.
Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
b. Quá trình con người tạo ra của cải cho ời sống xã hội
c. Quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất
của tự nhiên ể tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người .
d. Quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất
nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người.
Câu 84: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin: Nhân tố quyết ịnh sự tồn tại của xã hội là : a. Sản xuất tinh thần.
b. Sản xuất ra bản thân con người c. Sản xuất vật chất.
d. Tái sản xuất vật chất
Câu 85: Xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm của triết học Mác- Lênin:
Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng : a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất ra bản thân con người c. Sản xuất tinh thần.
d. Tất cả các câu ều úng Câu 86: Đối tượng lao ộng là: a. Công cụ lao ộng c. Cơ sở hạ tầng b. Khoa học, công nghệ
d. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu
Câu 87: Tư liệu sản xuất:
a. Những cái có sẵn trong tự nhiên b. Nguyên liệu
c. Công cụ lao ộng và các yếu tố vật chất khác
d. Tất cả những yếu tố trên Câu 88: LLSX gồm:
a. Các hình thức tổ chức kinh tế. b. Phương thức quản lý 94 lOMoARcPSD| 25865958 c. Hệ thống phân phối
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 89: LLSX quyết ịnh QHSX trên các mặt: a. Hình thức QHSX b. Sự biến ổi c. Trình ộ QHSX
d. Tất cả các câu ều úng
Câu 90: QHSX tác ộng thúc ẩy sự phát triển LLSX khi : a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX d. Khi ó là QHSX ưu việt
Câu 91: Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp a. TLSX và sức lao ộng c. Người với người b. Người với tự nhiên d.Tất cả ều sai
Câu 92: Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a. Trình ộ thành thạo của người lao ộng b. Kinh nghiệm
c. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao ộng
d. Vị trí của người lao ộng trong doanh nghiệp
Câu 93: Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuộc QHSX
a. Quan hệ giữa người ối với việc góp vốn vào công ty
b. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 94: QHSX tác ộng kìm hãm sự phát triển LLSX khi : a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX d. Cả b và c
Câu 95: Trong xã hội có phân biệt và ối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là ộng lực thúc
ẩy sự phát triển của xã hội ?
a. Quy luật ấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội d. Quy luật mâu thuẫn
Câu 96: Theo quan iểm triết học mácxít, luận iểm nào úng?
A. Giai cấp nào nắm giữ tư liệu sản xuất vật chất thì giai cấp ó cũng nắm giữ tư liệu sản xuất tinh thần. lOMoARcPSD| 25865958
B. Giai cấp nào chi phối tư liệu tinh thần thì giai cấp ó cũng chi phối tư liệu sản xuất vật chất.
C. Giai cấp nào ông nhất trong xã hội thì giai cấp ó chi phối ời sống tinh thần của xã hội.
D. Giai cấp nào nắm chính quyền thì giai cấp ó phải nắm tư liệu sản xuất vật chất.
Câu 97: Nhà nước ầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào? a. Nhà nước phong kiến; b. Nhà nước chủ nô; c. Nhà nước tư sản; d. Nhà nước vô sản.
Câu 98: Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế XH b. Lao ộng sản xuất c. Đấu tranh giai cấp
d. Tất cả các câu ều sai
Câu 99: Nội dung xã hội của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người ối với tư liệu sản xuất.
B. Tư liệu sản xuất và người lao ộng với kỹ năng lao ộng tương ứng với công cụ lao ộng.
C. Tư liệu sản xuất và việc tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
D. Tư liệu sản xuất và con người.
Câu 100: Quan hệ sở hữu ặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu tư nhân
b. Quan hệ sỡ hữu xã hội
c. Quan hệ sở hữu tập thể
d. Tất cả các câu ều sai.
Câu 101: Hình thức ầu tiên của ấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành ược chính quyền ? a. Đấu tranh chính trị b. Đấu tranh kinh tế c. Đấu tranh vũ trang d. Đấu tranh tư tưởng.
Câu 102: Mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp là do: a.
Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự ối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 103: Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? a.
Là ộng lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
b. Là một ộng lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp ến cao.
d. Lật ổ ách thống trị của giai cấp thống trị 96 lOMoARcPSD| 25865958
Câu 104: Trong "Luận cương về Phơbách", Mác viết: "Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hoà [........]". Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Những quan hệ sản xuất;
b. Những quan hệ xã hội;
c. Những quan hệ giao tiếp;
d. Những quan hệ giai cấp.
Câu 105: Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng : “Con người là một … sinh học
- xã hội”. Hãy iền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Cá thể b. Thực thể c. Tập hợp hai mặt d. Sinh vật.
Câu 106: Bổ sung ể ược một câu úng: “Triết học Mác – Lênin là khoa học . . .”.
A. nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người.
B. nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới. C. của mọi khoa học.
D. nghiên cứu mọi quy luật trong thế giới.
Câu 107: Bản chất của con người ược quyết ịnh bởi: a.
Các mối quan hệ xã hội
b. Giáo dục của gia ình và nhà trường
c. Nỗ lực của mỗi cá nhân d. Hoàn cảnh xã hội
Câu 108: “Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa là :
a. Con người là sản phẩm của lịch sử
b. Con người là sản phẩm của nhân loại
c. Con người là sản phẩm nói chung d. Gồm cả a,b,c
Câu 109: Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên b. Là thực thể XH
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh d. Cả a, b và c
100. Tuyệt ối hóa vai trò của cá nhân, lãnh tụ sẽ dẫn ến iều gì?
A. Tệ coi thường lãnh tụ, làm cho phong trào quần chúng không có sự oàn kết, nhất trí.
B. Tăng thêm sức mạnh cho phong trào cách mạng.
C. Tệ sùng bái cá nhân, làm hạn chế tính năng ộng, sáng tạo của quần chúng.
D. Nhận thức úng về vai trò của lãnh tụ.
11. Theo quan iểm triết học mácxít, tiêu chí cơ bản nhất ể ánh giá tính cách mạng của một giai cấp là gì?
A. Nghèo nhất trong xã hội.
B. Bị bóc lột thậm tệ nhất trong xã hội.
C. Có tinh thần cách mạng cao nhất trong xã hội. lOMoARcPSD| 25865958
D. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị quan hệ sản xuất lạc hậu kìm hãm. 112. Sự tồn
tại của các giai cấp có tính chất gì? A. Tính vĩnh hằng. B. Tính lịch sử. C. Tính ngẫu nhiên.
D. Tính tuỳ thuộc vào sự tồn tại và phát triển của phương thức sản xuất xã hội.
113. Thành tựu lớn nhất mà cuộc ấu tranh giai cấp ạt ược là gì? A. Trả thù giai cấp bóc lột.
B. Làm thay ổi giai cấp thống trị xã hội.
C. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xác lập phương thức sản xuất mới tiến bộ.
D. Người lao ộng lên nắm chính quyền
114. Theo quan iểm triết học mácxít, iều nào sau ây ược coi là tiêu chuẩn cơ bản
nhất nói lên sự tiến bộ của xã hội?
A. Trình ộ phát triển của khoa học kỹ thuật.
B. Trình ộ dân trí và mức sống cao của xã hội.
C. Trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
115. Cách mạng xã hội là gì?
A. Sự lật ổ một chế ộ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế ộ chính trị tiến bộ hơn.
B. Quá trình cải cách xã hội.
C. Quá trình tiến hóa xã hội.
D. Cuộc ảo chính giành quyền lực. 116. Cách mạng xã hội là gì?
A. Quá trình cải cách xã hội.
B. Quá trình tiến hóa xã hội.
C. Cuoc ảo chính giành quyền lực. B. A, B, C ều sai.
117.Điều nào sau ây là sự biểu hiện của hệ tư tưởng? A. "Chín bỏ làm mười".
B. "Có con thì gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng mang sang".
C. "Trâu ta ăn cỏ ồng ta".
D. "Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử".
118. Con người sẽ bộc lộ ược bản chất xã hội của mình khi nào?
A. Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội.
B. Khi thoát ly khỏi iều kiện lịch sử nhất ịnh.
C. Khi tồn tại trong các quan hệ của tự nhiên. D. A, B, C ều sai.
119. Theo quan niệm triết học mácxít, con người là gì? A. Là
sản phẩm của lịch sử.
B. Là chủ thể của lịch sử.
C. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử.
D. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên.
120. Quan iểm coi “con người là chủ thể của lịch sử” ược hiểu
như thế nào? A. Con người là trung tâm của vũ trụ.
B. Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ. 98 lOMoARcPSD| 25865958
C. Con người nắm vững và vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác ộng vào tự
nhiên, xã hội thúc ẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình.
D. Con người có thể iều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt ẹp của riêng mình. 121.
Quan iểm coi “con người là sản phẩm của lịch sử” ược hiểu như thế nào? A.
Con người cũng như ộng vật ều là sản phẩm của lịch sử tự nhiên, vì thế con người
và ộng vật là như nhau. B.
Bản chất của con người ã ược quy ịnh bởi các quan hệ ở mỗi thời iểm nhất ịnh, do ó nó không thay ổi. C.
Con người không thể làm chủ vận mạng của mình mà hoàn toàn lệ thuộc vào tính quy ịnh của lịch sử. D.
Bản chất của con người cũng luôn thay ổi là do sự thay ổi của những mối quan hệ
và iều kiện lịch sử cụ thể quy ịnh.
122. Quan niệm truyền thống “ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” là nhằm khẳng ịnh iều gì?
A. Hình dạng của các loài sinh vật phụ thuộc vào nơi nó ở.
B. Vai trò của các quan hệ xã hội ối với việc hình thành bản chất mỗi người.
C. Vai trò chủ thể của con người trong lịch sử.
D. Quy luật sinh học là quy luật duy nhất chi phối vạn vật trong vũ trụ.
123. Do iều gì mà các cá nhân không hòa tan với nhau trong tập thể? A. Do có nhu cầu khác nhau.
B. Do có lợi ích và mục ích khác nhau.
C. Do có nhân cách khác nhau.
D. Do có hoàn cảnh khác nhau.
124. Theo quan iểm triết học mácxít, vai trò quyết ịnh lịch sử thuộc về ai trong xã hội?
A. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất. B. Quần chúng nhân dân.
C. Các giai cấp bị trị có tinh thần cách mạng triệt ể nhất.
D. Các chính ảng cách mạng, có sự ủng hộ ông ảo của quần chúng nhân dân trong xã hội.