lOMoARcPSD| 61099620
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
(CHÚ Ý: I LIỆU MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO)
Câu 1: Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin gì?
a. Là một phạm trù triết học;
b. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c. Là toàn bộ thế giới hiện thực;
d. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác.
Câu 2: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở: duy tâm là ý thức
a. Tính vật chất;
b. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội;
c. Tính khách quan;
d. Tính hiện thực.
Câu 3: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?
a. Đồng nhất vật chất với tồn tại
b. Quy vật chất về một dạng vật thể;
c. Đồng nhất vật chất với hin thực;
d. Coi ý thức cũng là một dạng vật chất.
Câu 4. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Với tư cách là hot động phản ánh sáng tạo, ý thức không thể tồn tại bên ngoài quá trình lao
động của con người làm biến đổi thế giới xung quanh.
B. Lao động là điều kiện đầu tiên và hat động chủ yếucon người tồn tại.
C. Lao động không mang tính cá nhân, ngay từ đầu đã mang tính cộng ồng - xã hội.
D. Con người có thphản ánh đúng ắn thế giới khách quan mà không cần phải thông qua lao
động.
Câu 5: Lênin ưa ra định nghĩa về vật cht : “Vật chất một phạm trù triết học dùng ể chỉ thực tại
khách quan được em lại cho con người trong, được … của chúng ta chép lại, chụp lại, phn
ánh và tn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống ể hoàn thiện nội dung của
định nghĩa nêu trên:
a. Ý thức
b. Cảm giác
c. Nhận thức
d. Tư tưởng
Câu 6: Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học nào ?
a. Duy vật
b. Duy tâm
c.Nhịnguyên
d. Tất cả các Câu đều sai
Câu 7: Theo Ăng-ghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình
thức nào ? thấp đến cao cơ lí hóa sinh xã hội a. Vận động sinh hc
lOMoARcPSD| 61099620
b. Vận động cơ học
c. Vận động xã hội
d. Vận động lý học
Câu 8: Theo Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản ?
a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
Câu 9: Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn ti của vật chất là:
a. Phát triển;
b. Phủ định;
c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác;
d. Vận động.
Câu 10: Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức ca trực quan cảm tính;
b. Khái niệm của tư duy lý tính;
c. Thuộc tính của vật chất
d. Một dạng vật chất.
Câu 11: Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp - quan niệm vật chấtgì?
a. Nước
b. Lửa
c. Không khí
d. Nguyên tử
Câu 12: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là:
a. Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 13: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
a. Duy vật c. Nhị nguyên
b. Duy tâm d. Duy tâm ch quan
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a. Hình ảnh của thế giới khách quan
b. Hình ảnh phản ánh s vận đng và phát triển của thế giới khách quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a. Lao động
b. Lao động và ngôn ngữ.
c. Ngôn ngữ.
d. Tất cả các câu đều sai Câu 16: Chọn câu trả lời đúng:
a. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
lOMoARcPSD| 61099620
b. Ý thức chỉ có ở con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng.
a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
c. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học Mác- Lênin:
a. Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội. d. Tất
cả các câu đều đúng
Câu 19: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” hay ở ý thức con người.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 20: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do ó nó không phải là
vật chất.
b. Vận động không gian, thời gian không có tính vật chất.
c. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 21: Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC.
a. Nguồn gốc ca vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động.
b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
c. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
d. Nguồn gốc của sự vận động là do “cú hích của thượng đế
Câu 22: Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do ó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với
thực tiễn.
b. Vai tthực sự của ý thức sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan ồng thời sự
tác động trở lại thực tại ó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
c. Ý thức các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra vì thế chỉ vật chất cái năng động
tích cực. d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 23 Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
lOMoARcPSD| 61099620
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại.
D. Sự vật và chất hoàn toàn ồng nhất với nhau.
Câu 24: Theo quan điểm triết hc mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Lượng là tính quy định vốn của sự vật.
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 25 Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Câu 26: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Chân lý có tính khách quan, tính c thể.
B. Chân lý có tính tương đối và tính tuyệt đối.
C. Chân lý có tính khách quan nhưng rất trừu tượng.
D. Chân lý có tính cụ thể và tính quá trình.
Câu 27 Quan niệm coi, “Họa là ch dựa của phúc, phúc là chỗ ẩn nấp của họa” thể hiện tính chất
gì?
A. Duy tâm.
B. Biện chứng.
C. Duy vật.
D. Ngụy biện.
Câu 28: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
a. Độ
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 29:Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng ưa đến sự thay đổi về chất?
a. Độ
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 30: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
b. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
c. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
d. Vận động.
Câu 31: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp i lặp lại giữa các sự
vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật & hiện tượng:
a. Quy luật c. Vận động
lOMoARcPSD| 61099620
b. Phát triển d. Mặt đối lập.
Câu 32: Đặc trưng cơ bản ca quy luật xã hội là:
a. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng XH
b. Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức
của con người
Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau :
a. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
c. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d. Quy luậthội hình thành tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người
Câu 34: Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển ?
a. Là mọi sự vận động nói chung
b. Là mọi sự phủ định nói chung
c. Là sự phủ định biện chứng
d. Là sự phủ định siêu hình
Câu 35: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động phát triển?
a. Quy luật phủ định của phủ định;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đi về chất và ngược lại;
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
d. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập.
Câu 36: Phạm trù nào dùng ể chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển
của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật:
a. Chất
b. Lượng
c.Vận động
d. Độ.
Câu 37: Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật phủ định của phủ định;
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản
xuất. Câu 38: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển? a. Quy luật
thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 39: Phủ định biện chứng là:
lOMoARcPSD| 61099620
a. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, i xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát
triển
c. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 40: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ.
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ.
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng. d. Tất cả các câu đều sai
Câu 41: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC:
a. Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
c. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về s lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất
của sự vật hiện tượng.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 42: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin :
a. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng ó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép
từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.
c. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát
triển. d. Tất cả các câu đều sai
Câu 43: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.
a. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều
vẻ giữa các mặt, qúa trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
b. sự thừa nhận rằng giữa các mặt của svật, hiện tượng giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
c. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá cho
nhau.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là:
a. Cấu trúc sự vật
b. Tổng số các thuộc tính sự vật
c. Các thuộc tính sự vật
d. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 45: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.
a. Phủ định có tính kế thừa.
b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
c. Phủ định ồng thời cũng là khẳng định.
lOMoARcPSD| 61099620
d. Phủ định có tính khách quan phổ biến.
Câu 46: Ph.Ăngghen viết: "[.........] điều kiện bản đầu tiên của toàn bộ ời sống loài người,
như thế đến một mức trên một ý nghĩa nào ó, chúng ta phải nói: [............] đã sáng tạo ra
bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên.
a. Lao động
b. Vật chất
c. Tự nhiên
d. Sản xuất
Câu 47: Theo quan điểm triết hc mácxít, luận điểm nào sai?
A. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng trái ngược nhau.
B. Mặt đối lập tạo thành mâu thuẫn biện chứng không nhất thiết phải có mối quan hệ với
nhau trong một sự vật, một quá trình.
C. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong mọi sự vật.
D. Mặt đối lập là cái vốn có của sự vật.
Câu 48: Triết học Mác-Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [.......] có mục ích, mang tính lịch sử
- hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy điền vào chỗ trống hoàn thiện
quan điểm trên.
a. Hoạt động vật chất và tinh thần;
b. Hoạt động tinh thần;
c. Hoạt động vật chất;
d. Hoạt động.
Câu 49: Theo quan điểm triết hc mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Thực tiễn nguồn gốc của nhận thức, qua thực tiễn thuộc, tính bản chất của đối tượng
được bộc lộ ra.
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức, vì òi hỏi duy con người phải giải áp những vấn
ặt ra.
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người, ồng thời là tiêu chuẩn của chân lý.
D. Quan điểm về thực tiễn là quan điểm cơ bản và xuất phát của lý luận nhận thức mácxít.
Câu 50: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là :
a. Toàn b hoạt động vật chất có mục ích, mang tính lịch sử – xã hi của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
b. Toàn bộ hoạt động tinh thần mục ích, mang tính lịch sử hội của con người nhằm
cải tạo thế giới khách quan
c. Toàn bộ hoạt động vật chất tinh thần mục ích, mang tính lịch sử hội của con
người nhằm cải tạo thế giới khách quan d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 51: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là :
a. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào đầu óc của con người
b. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
c. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d. Tất cả các câu đều đúng
lOMoARcPSD| 61099620
Câu 52: Hình thức nào hình thức đầu tiên của giai oạn trực quan sinh động?
a. Khái niệm
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Tri giác
Câu 53: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Phán oán
Câu 54: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
a. Thực tiễn;
b. Khoa học;
c. Nhận thức;
d. Hiện thực khách quan.
Câu 55: Hình thức nào hình thức đầu tiên của giai oạn duy trừu tượng?
a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 56: Hình thức nào của duy trừu tượng hình thức liên kết các phán
oán? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý. Câu 57: Xác định quan
niệm sai về thực tiễn.
a. Thực tiễn nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng.
b. Thực tiễn động lực của nhận thức hỏi hỏi duy con người phải giải áp những vấn ặt
ra.
c. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 58: Chọn câu trả lời đúng : Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là :
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.
c. Nhờ hệ thống tri thức trước ó (chân lý) làm tiền ề.
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời ại mới. Câu 59: Chọn câu trả lời
đúng nhất. Chân lý là: a. Tri thức đúng
b. Tri thức phù hợp với thực tế
c. Tri thức phù hợp với hiện thực
d. Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 60: Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào
là quan trọng nhất
a. Sản xuất vật chất c. Chính trị-xã hội
b. Thực nghiệm khoa học d. Cả a, b, c.
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
: a. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
lOMoARcPSD| 61099620
c. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 62: Chọn câu trả lời đúng. Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người
?
a. Sản xuất vật chất c. Nghiên cứu khoa học
b. Sáng tác âm nhạc d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 63: Quan điểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trù nào?
a. Kiến trúc thượng tầng;
b. Quan hệ sản xuất;
c. Cơ sở hạ tầng;
d. Tồn tại xã hội.
Câu 64: Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào ?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Câu 65: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
a. QHSX và KTTT
b. QHSX và LLSX
c. CSHT và KTTT
d. LLSX và CSHT
Câu 66: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm :
a. Người lao động và tư liệu sản xuất
b. Người lao động và công cụ lao động.
c. Người lao động và đối tượng lao động
d. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Câu 67: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất gì?
a. Quan hệ sản xuất;
b. Cơ sở hạ tầng;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 68: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
Câu 69: Phạm trùo thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
lOMoARcPSD| 61099620
c. Lực lượng sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
Câu 70: Mặt hội của phương thức sản xuất gì?
a. Cơ sở hạ tầng;
b. Quan hệ sản xuất;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 71: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 72: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 73: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật ấu tranh giai cấp
Câu 74: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữuliệu sản xuất và quan htổ chức quản lý sản xuất
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thức ẩy sản xuất
phát triển.
Câu 75: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người nhiên trong quá trình sản
xuất
c. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động tư liệu sản xuất Câu 76: Chọn câu sai trong các
câu sau đây :
a. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Phương thức sản xuất là phương pháp cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong
một giai oạn phát triển nhất định của lịch sử
lOMoARcPSD| 61099620
c. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình
độ của quan hệ sản xuất
d. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất trình
độ của lực lượng sản xuất
Câu 77: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác
b. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc ẩy sản xuất
phát triển.
Câu 78: Biểu hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại
và phát triển của xã hội :
a. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 79 : Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay đổi một chế độ
xã hội thì:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. Câu 80: Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng
là:
a. Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện ể sản xuất
b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
c. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d. Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội.
Câu 81: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất:
a. Sự phong phú của đối tượng lao động
b. Do công cụ hiện ại
c. Trình độ của người lao động
d. Trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 82: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng
là do:
a. Thay đổi chính quyền nhà nước
b. Thay đổi của lực lượng sản xuất
c. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
d. Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng.
Câu 83: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết hc Mác- Lênin: Sản xuất vật chất là:
a. Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
lOMoARcPSD| 61099620
b. Quá trình con người tạo ra của cải cho ời sng xã hội
c. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất của tự nhiên ể tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con
người.
d. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người.
Câu 84: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Nhân tố quyết định
sự tồn tại của xã hội là :
a. Sản xuất tinh thần.
b. Sản xuất ra bản thân con người
c. Sản xuất vật chất.
d. Tái sản xuất vật chất
Câu 85: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng :
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất ra bản thân con người
c. Sản xuất tinh thần.
d. Tất cả các câu đều đúng Câu 86: Đối tượng lao động là:
a. Công cụ lao động
c. Cơ sở hạ tầng
b. Khoa học, công nghệ
d. Những i sẵn trong tự nhiên nguyên liệu
Câu 87: Tư liệu sản xuất:
a. Những cái có sẵn trong tự nhiên
b. Nguyên liệu
c. Công cụ lao động và các yếu t vật chất khác
d. Tất cả những yếu tố trên Câu 88: LLSX gồm:
a. Các hình thức tổ chức kinh tế.
b. Phương thức quản lý
c. Hệ thống phân phối
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 89: LLSX quyết định QHSX trên các mặt:
a. Hình thức QHSX
b. Sự biến đổi
c. Trình độ QHSX
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 90: QHSX tác động thúc ẩy sự phát triển LLSX khi : a.
QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
d. Khi ó là QHSX ưu việt
lOMoARcPSD| 61099620
Câu 91: Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp
a. TLSX và sức lao động
c. Người với người
b. Người với tự nhiên
d.Tất cả đều sai
Câu 92: Yếu t nào không thuộc LLSX:
a. Trình độ thành thạo của người lao động
b. Kinh nghiệm
c. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao động
d. Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
Câu 93: Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuộc QHSX
a. Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
b. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 94: QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi :
a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
d. Cả b và c
Câu 95: Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai tlà động lực thúc
ẩy sự phát triển của xã hội ?
a. Quy luật ấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
d. Quy luật mâu thuẫn
Câu 96: Theo quan điểm triết hc mácxít, luận điểm nào đúng?
A. Giai cấp nào nắm giữ liệu sản xuất vật chất thì giai cấp ó cũng nắm giữ liệu sản
xuất tinh thần.
B. Giai cấp nào chi phối liệu tinh thần thì giai cấp ó cũng chi phối tư liệu sản xuất vật
chất.
C. Giai cấp nào ông nhất trong xã hội thì giai cấp ó chi phối ời sống tinh thần của xã hội.
D. Giai cấp nào nắm chính quyền thì giai cấp ó phải nắm tư liệu sản xuất vật chất.
Câu 97: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước phong kiến;
b. Nhà nước chủ nô;
c. Nhà nước tư sản;
d. Nhà nước vô sản.
Câu 98: Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế XH
b. Lao động sản xuất
lOMoARcPSD| 61099620
c. Đấu tranh giai cấp
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 99: Nội dung xã hội của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất.
B. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động.
C. Tư liệu sản xuất và việc tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
D. Tư liệu sản xuất và con người.
Câu 100: Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu tư nhân
b. Quan hệ sỡ hữu xã hội
c. Quan hệ sở hữu tập thể
d. Tất cả các câu đều sai.
Câu 101: Hình thức đầu tiên của ấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được
chính quyền ?
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh vũ trang
d. Đấu tranh tư tưởng.
Câu 102: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, li sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 103: Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? a.
Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao.
d. Lật ổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 104: Trong "Luận cương về Phơbách", Mác viết: "Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người tổng hoà [........]". Hãy điền vào chỗ trống hoàn thiện câu trên. a. Những quan hệ sản
xuất;
b. Những quan hệ xã hội;
c. Những quan hệ giao tiếp;
d. Những quan hệ giai cấp.
Câu 105: Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng : “Con người là một … sinh học
- xã hội”. Hãy điền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Cá thể
b. Thực thể
c. Tập hợp hai mặt
d. Sinh vật.
Câu 106: Bổ sung ể được một câu đúng: “Triết học Mác – Lênin là khoa học . . .”.
lOMoARcPSD| 61099620
A. nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội tư duy con người.
B. nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới.
C. của mọi khoa học.
D. nghiên cứu mọi quy luật trong thế giới.
Câu 107: Bản chất của con người được quyết định bởi:
a. Các mối quan hệ xã hội
b. Giáo dục của gia đình và nhà trường
c. Nỗ lực của mỗi cá nhân
d. Hoàn cảnh xã hi
Câu 108: “Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa :
a. Con người là sản phẩm của lịch sử
b. Con người là sản phẩm của nhân loại
c. Con người là sản phẩm nói chung
d. Gồm cả a,b,c
Câu 109: Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên
b. Là thực thể XH
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
d. Cả a, b và c
100. Tuyệt đối hóa vai trò của cá nhân, lãnh tụ sẽ dẫn đến điều gì?
A. Tệ coi thường lãnh tụ, làm cho phong trào quần chúng không có sự oàn kết, nhất trí.
B. Tăng thêm sức mạnh cho phong trào cách mạng.
C. Tệ sùng bái cá nhân, làm hạn chế tính năng động, sáng tạo của quần chúng.
D. Nhận thức đúng về vai trò của lãnh tụ.
11. Theo quan điểm triết học mácxít, tiêu chí cơ bản nhất ể ánh giá tính cách mạng của một giai
cấp là gì?
A. Nghèo nhất trong xã hội.
B. Bị bóc lột thậm tệ nhất trong xã hội.
C. Có tinh thần cách mạng cao nhất trong xã hội.
D. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị quan hệ sản xuất lạc hậu kìm hãm. 112. Sự tồn
tại của các giai cấp có tính chất gì? A. Tính vĩnh hằng.
B. Tính lịch sử.
C. Tính ngẫu nhiên.
D. Tính tuỳ thuộc vào sự tồn tại và phát triển của phương thức sản xuất xã hội.
113. Thành tựu lớn nhất cuộc ấu tranh giai cấp ạt được gì? A. Trả thù
giai cấp bóc lột.
B. Làm thay đổi giai cấp thống trị xã hội.
C. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xác lập phương thức sản xuất mới tiến bộ.
D. Người lao động lên nắm chính quyền
114. Theo quan điểm triết học mácxít, điều nào sau đây được coi là tiêu chuẩn cơ
bản nhất nói lên sự tiến bộ của xã hội?
A. Trình độ phát triển của khoa học k thuật.
lOMoARcPSD| 61099620
B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hi.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
115. Cách mạng xã hội là gì?
A. Sự lật ổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn.
B. Quá trình cải cách xã hội.
C. Quá trình tiến hóa xã hội.
D. Cuộc ảo chính giành quyền lực. 116. Cách mạng xã hội là gì?
A. Quá trình cải cách xã hội.
B. Quá trình tiến hóa xã hội.
C. Cuoc ảo chính giành quyền lực.
B. A, B, C đều sai.
117.Điều nào sau đây sự biểu hiện của htư tưởng?
A. "Chín bỏ làm mười".
B. "Có con thì gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng mang sang".
C. "Trâu ta ăn cỏ ồng ta".
D. "Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử".
118. Con người sẽ bộc lộ được bản chất xã hội của mình khi nào?
A. Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội.
B. Khi thoát ly khỏi điều kiện lịch sử nhất định.
C. Khi tồn tại trong các quan hệ của tự nhiên.
D. A, B, C đều sai.
119. Theo quan niệm triết học mácxít, con người là gì? A. Là
sản phẩm của lịch sử.
B. Là chủ thể của lịch sử.
C. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử.
D. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên.
120. Quan điểm coi “con người là ch thể của lịch sử” được hiểu
như thế nào? A. Con người là trung tâm của vũ trụ.
B. Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ.
C. Con người nắm vững vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác động vào tự
nhiên, xã hội thúc ẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình.
D. Con người có thể điều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt ẹp của riêng mình. 121.
Quan điểm coi “con người là sản phẩm của lịch sử” được hiểu như thế nào?
A. Con người cũng như động vật đều là sản phẩm của lịch sử tự nhiên, vì thế con người
và động vật là như nhau.
B. Bản chất của con người đã được quy định bởi các quan hệ mỗi thời điểm nhất định,
do ó nó không thay đổi.
C. Con người không thể làm chủ vận mạng của mình hoàn toàn lệ thuộc vào tính
quy định của lịch sử.
D. Bản chất của con người cũng luôn thay đổi là do sự thay đổi của những mối quan hệ
và điều kiện lịch sử cụ thể quy định.
lOMoARcPSD| 61099620
122. Quan niệm truyền thống “ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” là nhằm khẳng định điều gì?
A. Hình dạng của các loài sinh vật phụ thuộc vào nơi nó ở.
B. Vai trò của các quan hệ xã hi đối với việc hình thành bản chất mỗi người.
C. Vai trò chủ thể của con người trong lịch sử.
D. Quy luật sinh học là quy luật duy nhất chi phối vạn vật trong vũ trụ.
123. Do điều gì mà các cá nhân không hòa tan với nhau trong tập thể? A. Do có nhu
cầu khác nhau.
B. Do có lợi ích và mục ích khác nhau.
C. Do có nhân cách khác nhau.
D. Do có hoàn cảnh khác nhau.
124. Theo quan điểm triết học mácxít, vai trò quyết định lịch sử thuộc vai trong hội?
A. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất.
B. Quần chúng nhân dân.
C. Các giai cấp bị tr có tinh thần cách mạng triệt ể nhất.
D. Các chính ảng cách mạng, có sự ủng hộ ông ảo của quần chúng nhân dân trong xã hội.
Giữa kì Triết học Mác-Lenin
1.Chân lý là:
a) Tri thức đúng
b) Tri thức phù hợp với hiện thực
c) Tri thức phù hợp với thực tế
d) Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
2.Chất của sự vt là:
a) Các thuộc tính sự vật
b) Tổng số các thuộc tính sự vật
c) Cấu trúc sự vật
d) Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính.
3.Chọn câu trả lời đúng:
a) Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
b) Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
c) Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
d) Ý thức là sự phản ánh nguyên xi, thụ động hiện thực khách quan
4.Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a) Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
b) Hình ảnh của thế giới khách quan
c) Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
d) Là một phần chức năng của bộ óc con người
5.Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
lOMoARcPSD| 61099620
a) Thế giới thống nhất ởý thức con người
b) Thế giới thống nhất ở "ý niệm tuyệt đối
c) Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
d) Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của
6.Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a) Tất cả các câu đều sai
b) Mối liên hcủa sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
c) Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
d) Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các svật hiện tượng còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng
7.Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC:
a) Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b) Phát triển là sự thay đổi về lượng của sự vật
c) Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian. d)
8.Một
trong
những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
a) Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc ca nhận thức
b) Thực tiễn do thượng đế của con người tạo ra
c) Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d) Thực tiễn là kết quả của nhận thức
9.Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC:
a) Nguồn gốc của sự vận động là do “cú hích của thượng đế
b) Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
c) Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
d) Nguồn gốc của vận động bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác
động
10.Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong
triết học Mác - Lênin là:
a) Quan điểm lịch sử - cụ thể
b) Quan điểm khách quan
c) Quan điểm phát triển
Phát triển không chỉ là sự thay đổi về s lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
.
lOMoARcPSD| 61099620
d) Quan điểm toàn diện
11.Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên về mối liên hệ phổ biến trong
triết học Mác - Lênin là:
a) Quan điểm lịch sử - cụ thể
b) Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
c) Quan điểm phát triển
d) Quan điểm khách quan
12.Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết học
Mác - Lênin là:
a) Quan điểm toàn diện
b) Quan điểm khách quan
c) Quan điểm thực tiễn
d) Quan điểm phát triển
13.Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức
thực tiễn trong triết học Mác - Lênin là:
a) Quan điểm khách quan
b) Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
c) Quan điểm lịch sử - cụ thể
d) Quan điểm phát triển
14.Phm trù dùng chỉ tính quy định vốn của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển
của sự vật, biểu th số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật: a) a. Lượng
b) b. Độ
c) c. Vận động
d) d. Chất
15.Phm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng ưa đến sự thay đổi về chất: a)
Điểm nút
b) Bước nhảy
c) Độ
d) Bước nhảy dần dần
16.Phủ định biện chứng là:
a) Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, i xuống, tan rã, không tạo điều kiện cho sự
phát triển
b) Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
c) Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
d) Sự phủ định có kế thừa những cái tích cực và tiêu cực
lOMoARcPSD| 61099620
17.Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học: a)
a. Duy tâm
b) b. Nhị nguyên
c) c. Duy vật
d) d. Duy lý
18.Quy luật vch ra cách thức của sự vận động, phát triển:
a) Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập
b) Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại c)
Quy luật phủ định của phủ định
d) Quy luật về sự phợp của quan hệ sản xuất với tính chất trình độ của lực lượng sản
xuất
19.Quy luật vch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất trình độ của lực lượng sản
xuất
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
d. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập
20.Quy luật vch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển:
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay o đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến tc thượng tầng
d. Quy luật phủ định của phủ định
21.Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù: a.
a. Nhảy vọt
b. b. Điểm nút
c. c. Tất cả các câu đều sai
d. d. Độ
22.Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
b. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
c. Khuynh hướng chung của sự vận động ca sự vật và hiện tượng
d. Vận động
23.Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
a. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
b. Tính vật chất

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61099620
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
(CHÚ Ý: TÀI LIỆU MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO)
Câu 1: Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là gì?
a. Là một phạm trù triết học;
b. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c. Là toàn bộ thế giới hiện thực;
d. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác.
Câu 2: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở: duy tâm là ý thức a. Tính vật chất;
b. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội; c. Tính khách quan; d. Tính hiện thực.
Câu 3: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?
a. Đồng nhất vật chất với tồn tại
b. Quy vật chất về một dạng vật thể;
c. Đồng nhất vật chất với hiện thực;
d. Coi ý thức cũng là một dạng vật chất.
Câu 4. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Với tư cách là hoạt động phản ánh sáng tạo, ý thức không thể tồn tại bên ngoài quá trình lao
động của con người làm biến đổi thế giới xung quanh.
B. Lao động là điều kiện đầu tiên và họat động chủ yếu ể con người tồn tại.
C. Lao động không mang tính cá nhân, ngay từ đầu nó đã mang tính cộng ồng - xã hội.
D. Con người có thể phản ánh đúng ắn thế giới khách quan mà không cần phải thông qua lao động.
Câu 5: Lênin ưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng ể chỉ thực tại
khách quan được em lại cho con người trong … , được … của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống ể hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên: a. Ý thức b. Cảm giác c. Nhận thức d. Tư tưởng
Câu 6: Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học nào ? a. Duy vật b. Duy tâm c.Nhịnguyên
d. Tất cả các Câu đều sai
Câu 7: Theo Ăng-ghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình
thức nào ? thấp đến cao cơ lí hóa sinh xã hội a. Vận động sinh học lOMoAR cPSD| 61099620 b. Vận động cơ học c. Vận động xã hội d. Vận động lý học
Câu 8: Theo Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản ? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
Câu 9: Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là: a. Phát triển; b. Phủ định;
c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác; d. Vận động.
Câu 10: Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính;
b. Khái niệm của tư duy lý tính;
c. Thuộc tính của vật chất d. Một dạng vật chất.
Câu 11: Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp - quan niệm vật chất là gì? a. Nước b. Lửa c. Không khí d. Nguyên tử
Câu 12: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là:
a. Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 13: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm: a. Duy vật c. Nhị nguyên
b. Duy tâm d. Duy tâm chủ quan
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a. Hình ảnh của thế giới khách quan
b. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là: a. Lao động
b. Lao động và ngôn ngữ. c. Ngôn ngữ.
d. Tất cả các câu đều sai Câu 16: Chọn câu trả lời đúng:
a. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người. lOMoAR cPSD| 61099620
b. Ý thức chỉ có ở con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người. d. Cả a, b, c đều sai
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng.
a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
c. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học Mác- Lênin:
a. Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội. d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 19: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” hay ở ý thức con người.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 20: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do ó nó không phải là vật chất.
b. Vận động không gian, thời gian không có tính vật chất.
c. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 21: Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC.
a. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động.
b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
c. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
d. Nguồn gốc của sự vận động là do “cú hích của thượng đế”
Câu 22: Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a.
Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do ó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn. b.
Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và ồng thời có sự
tác động trở lại thực tại ó thông qua hoạt động thực tiễn của con người. c.
Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động
tích cực. d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 23 Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại. lOMoAR cPSD| 61099620
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại.
D. Sự vật và chất hoàn toàn ồng nhất với nhau.
Câu 24: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Lượng là tính quy định vốn của sự vật.
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 25 Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Câu 26: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Chân lý có tính khách quan, tính cụ thể.
B. Chân lý có tính tương đối và tính tuyệt đối.
C. Chân lý có tính khách quan nhưng rất trừu tượng.
D. Chân lý có tính cụ thể và tính quá trình.
Câu 27 Quan niệm coi, “Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ ẩn nấp của họa” thể hiện tính chất gì? A. Duy tâm. B. Biện chứng. C. Duy vật. D. Ngụy biện.
Câu 28: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào? a. Độ b. Nhảy vọt c. Điểm nút
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 29:Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng ưa đến sự thay đổi về chất? a. Độ b. Nhảy vọt c. Điểm nút
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 30: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
b. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
c. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất d. Vận động.
Câu 31: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp i lặp lại giữa các sự
vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật & hiện tượng:
a. Quy luật c. Vận động lOMoAR cPSD| 61099620
b. Phát triển d. Mặt đối lập.
Câu 32: Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:
a. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng XH
b. Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau :
a. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
c. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người
Câu 34: Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển ?
a. Là mọi sự vận động nói chung
b. Là mọi sự phủ định nói chung
c. Là sự phủ định biện chứng
d. Là sự phủ định siêu hình
Câu 35: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
a. Quy luật phủ định của phủ định;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
d. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập.
Câu 36: Phạm trù nào dùng ể chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển
của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật: a. Chất b. Lượng c.Vận động d. Độ.
Câu 37: Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật phủ định của phủ định;
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản
xuất. Câu 38: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển? a. Quy luật
thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 39: Phủ định biện chứng là: lOMoAR cPSD| 61099620
a. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, i xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển
c. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 40: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC. a.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ. b.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ. c.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng. d. Tất cả các câu đều sai
Câu 41: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC:
a. Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
c. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất
của sự vật hiện tượng.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 42: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin :
a. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa. b.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng ó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép
từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức. c.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát
triển. d. Tất cả các câu đều sai
Câu 43: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.
a. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều
vẻ giữa các mặt, qúa trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
b. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
c. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá cho nhau.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là: a. Cấu trúc sự vật
b. Tổng số các thuộc tính sự vật
c. Các thuộc tính sự vật
d. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 45: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.
a. Phủ định có tính kế thừa.
b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
c. Phủ định ồng thời cũng là khẳng định. lOMoAR cPSD| 61099620
d. Phủ định có tính khách quan phổ biến.
Câu 46: Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ ời sống loài người,
và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào ó, chúng ta phải nói: [............] đã sáng tạo ra
bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Lao động b. Vật chất c. Tự nhiên d. Sản xuất
Câu 47: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sai?
A. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng trái ngược nhau.
B. Mặt đối lập tạo thành mâu thuẫn biện chứng không nhất thiết phải có mối quan hệ với
nhau trong một sự vật, một quá trình.
C. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong mọi sự vật.
D. Mặt đối lập là cái vốn có của sự vật.
Câu 48: Triết học Mác-Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [.......] có mục ích, mang tính lịch sử
- xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy điền vào chỗ trống ể hoàn thiện quan điểm trên.
a. Hoạt động vật chất và tinh thần;
b. Hoạt động tinh thần;
c. Hoạt động vật chất; d. Hoạt động.
Câu 49: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì qua thực tiễn thuộc, tính bản chất của đối tượng được bộc lộ ra.
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức, vì nó òi hỏi tư duy con người phải giải áp những vấn ề ặt ra.
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người, ồng thời là tiêu chuẩn của chân lý.
D. Quan điểm về thực tiễn là quan điểm cơ bản và xuất phát của lý luận nhận thức mácxít.
Câu 50: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là : a.
Toàn bộ hoạt động vật chất có mục ích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan b.
Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm
cải tạo thế giới khách quan c.
Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục ích, mang tính lịch sử – xã hội của con
người nhằm cải tạo thế giới khách quan d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 51: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là :
a. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào đầu óc của con người
b. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
c. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d. Tất cả các câu đều đúng lOMoAR cPSD| 61099620
Câu 52: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai oạn trực quan sinh động? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Tri giác
Câu 53: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Phán oán
Câu 54: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì? a. Thực tiễn; b. Khoa học; c. Nhận thức; d. Hiện thực khách quan.
Câu 55: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai oạn tư duy trừu tượng?
a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 56: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán
oán? a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý. Câu 57: Xác định quan
niệm sai về thực tiễn.
a. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng.
b. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy con người phải giải áp những vấn ề ặt ra.
c. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 58: Chọn câu trả lời đúng : Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là :
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.
c. Nhờ hệ thống tri thức trước ó (chân lý) làm tiền ề.
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời ại mới. Câu 59: Chọn câu trả lời
đúng nhất. Chân lý là: a. Tri thức đúng
b. Tri thức phù hợp với thực tế
c. Tri thức phù hợp với hiện thực
d. Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 60: Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất a. Sản xuất vật chất c. Chính trị-xã hội b. Thực nghiệm khoa học d. Cả a, b, c.
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
: a. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b. Thực tiễn là kết quả của nhận thức lOMoAR cPSD| 61099620
c. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 62: Chọn câu trả lời đúng. Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người ? a. Sản xuất vật chất c. Nghiên cứu khoa học b. Sáng tác âm nhạc
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 63: Quan điểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trù nào?
a. Kiến trúc thượng tầng; b. Quan hệ sản xuất; c. Cơ sở hạ tầng;
d. Tồn tại xã hội.
Câu 64: Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào ? a. Cơ sở hạ tầng b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Câu 65: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào? a. QHSX và KTTT b. QHSX và LLSX c. CSHT và KTTT d. LLSX và CSHT
Câu 66: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm :
a. Người lao động và tư liệu sản xuất
b. Người lao động và công cụ lao động.
c. Người lao động và đối tượng lao động
d. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Câu 67: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? a. Quan hệ sản xuất; b. Cơ sở hạ tầng;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 68: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất b. Quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất d. Tư liệu sản xuất
Câu 69: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất b. Quan hệ sản xuất lOMoAR cPSD| 61099620
c. Lực lượng sản xuất d. Tư liệu sản xuất
Câu 70: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì? a. Cơ sở hạ tầng; b. Quan hệ sản xuất;
c. Kiến trúc thượng tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 71: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 72: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 73: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật ấu tranh giai cấp
Câu 74: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thức ẩy sản xuất phát triển.
Câu 75: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tư nhiên trong quá trình sản xuất
c. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất Câu 76: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong
một giai oạn phát triển nhất định của lịch sử lOMoAR cPSD| 61099620
c. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình
độ của quan hệ sản xuất
d. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình
độ của lực lượng sản xuất
Câu 77: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác
b. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc ẩy sản xuất phát triển.
Câu 78: Biểu hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại
và phát triển của xã hội :
a. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 79 : Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. Câu 80: Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện ể sản xuất
b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
c. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d. Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội.
Câu 81: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất:
a. Sự phong phú của đối tượng lao động b. Do công cụ hiện ại
c. Trình độ của người lao động
d. Trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 82: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do:
a. Thay đổi chính quyền nhà nước
b. Thay đổi của lực lượng sản xuất
c. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
d. Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng.
Câu 83: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Sản xuất vật chất là:
a. Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên lOMoAR cPSD| 61099620
b. Quá trình con người tạo ra của cải cho ời sống xã hội
c. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất của tự nhiên ể tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người.
d. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người.
Câu 84: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Nhân tố quyết định
sự tồn tại của xã hội là : a. Sản xuất tinh thần.
b. Sản xuất ra bản thân con người c. Sản xuất vật chất.
d. Tái sản xuất vật chất
Câu 85: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng : a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất ra bản thân con người c. Sản xuất tinh thần.
d. Tất cả các câu đều đúng Câu 86: Đối tượng lao động là: a. Công cụ lao động c. Cơ sở hạ tầng b. Khoa học, công nghệ
d. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu
Câu 87: Tư liệu sản xuất:
a. Những cái có sẵn trong tự nhiên b. Nguyên liệu
c. Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác
d. Tất cả những yếu tố trên Câu 88: LLSX gồm:
a. Các hình thức tổ chức kinh tế. b. Phương thức quản lý c. Hệ thống phân phối
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 89: LLSX quyết định QHSX trên các mặt: a. Hình thức QHSX b. Sự biến đổi c. Trình độ QHSX
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 90: QHSX tác động thúc ẩy sự phát triển LLSX khi : a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX d. Khi ó là QHSX ưu việt lOMoAR cPSD| 61099620
Câu 91: Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp a. TLSX và sức lao động c. Người với người b. Người với tự nhiên d.Tất cả đều sai
Câu 92: Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a. Trình độ thành thạo của người lao động b. Kinh nghiệm
c. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao động
d. Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
Câu 93: Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuộc QHSX
a. Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
b. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 94: QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi : a. QHSX phù hợp LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX d. Cả b và c
Câu 95: Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc
ẩy sự phát triển của xã hội ?
a. Quy luật ấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội d. Quy luật mâu thuẫn
Câu 96: Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào đúng?
A. Giai cấp nào nắm giữ tư liệu sản xuất vật chất thì giai cấp ó cũng nắm giữ tư liệu sản xuất tinh thần.
B. Giai cấp nào chi phối tư liệu tinh thần thì giai cấp ó cũng chi phối tư liệu sản xuất vật chất.
C. Giai cấp nào ông nhất trong xã hội thì giai cấp ó chi phối ời sống tinh thần của xã hội.
D. Giai cấp nào nắm chính quyền thì giai cấp ó phải nắm tư liệu sản xuất vật chất.
Câu 97: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào? a. Nhà nước phong kiến; b. Nhà nước chủ nô; c. Nhà nước tư sản; d. Nhà nước vô sản.
Câu 98: Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế XH b. Lao động sản xuất lOMoAR cPSD| 61099620 c. Đấu tranh giai cấp
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 99: Nội dung xã hội của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất.
B. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động.
C. Tư liệu sản xuất và việc tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
D. Tư liệu sản xuất và con người.
Câu 100: Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu tư nhân
b. Quan hệ sỡ hữu xã hội
c. Quan hệ sở hữu tập thể
d. Tất cả các câu đều sai.
Câu 101: Hình thức đầu tiên của ấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được chính quyền ? a. Đấu tranh chính trị b. Đấu tranh kinh tế c. Đấu tranh vũ trang d. Đấu tranh tư tưởng.
Câu 102: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 103: Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? a.
Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao.
d. Lật ổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 104: Trong "Luận cương về Phơbách", Mác viết: "Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hoà [........]". Hãy điền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Những quan hệ sản xuất;
b. Những quan hệ xã hội;
c. Những quan hệ giao tiếp;
d. Những quan hệ giai cấp.
Câu 105: Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng : “Con người là một … sinh học
- xã hội”. Hãy điền vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên. a. Cá thể b. Thực thể c. Tập hợp hai mặt d. Sinh vật.
Câu 106: Bổ sung ể được một câu đúng: “Triết học Mác – Lênin là khoa học . . .”. lOMoAR cPSD| 61099620
A. nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người.
B. nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới. C. của mọi khoa học.
D. nghiên cứu mọi quy luật trong thế giới.
Câu 107: Bản chất của con người được quyết định bởi:
a. Các mối quan hệ xã hội
b. Giáo dục của gia đình và nhà trường
c. Nỗ lực của mỗi cá nhân d. Hoàn cảnh xã hội
Câu 108: “Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa là :
a. Con người là sản phẩm của lịch sử
b. Con người là sản phẩm của nhân loại
c. Con người là sản phẩm nói chung d. Gồm cả a,b,c
Câu 109: Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên b. Là thực thể XH
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh d. Cả a, b và c
100. Tuyệt đối hóa vai trò của cá nhân, lãnh tụ sẽ dẫn đến điều gì?
A. Tệ coi thường lãnh tụ, làm cho phong trào quần chúng không có sự oàn kết, nhất trí.
B. Tăng thêm sức mạnh cho phong trào cách mạng.
C. Tệ sùng bái cá nhân, làm hạn chế tính năng động, sáng tạo của quần chúng.
D. Nhận thức đúng về vai trò của lãnh tụ.
11. Theo quan điểm triết học mácxít, tiêu chí cơ bản nhất ể ánh giá tính cách mạng của một giai cấp là gì?
A. Nghèo nhất trong xã hội.
B. Bị bóc lột thậm tệ nhất trong xã hội.
C. Có tinh thần cách mạng cao nhất trong xã hội.
D. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị quan hệ sản xuất lạc hậu kìm hãm. 112. Sự tồn
tại của các giai cấp có tính chất gì? A. Tính vĩnh hằng. B. Tính lịch sử. C. Tính ngẫu nhiên.
D. Tính tuỳ thuộc vào sự tồn tại và phát triển của phương thức sản xuất xã hội.
113. Thành tựu lớn nhất mà cuộc ấu tranh giai cấp ạt được là gì? A. Trả thù giai cấp bóc lột.
B. Làm thay đổi giai cấp thống trị xã hội.
C. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xác lập phương thức sản xuất mới tiến bộ.
D. Người lao động lên nắm chính quyền
114. Theo quan điểm triết học mácxít, điều nào sau đây được coi là tiêu chuẩn cơ
bản nhất nói lên sự tiến bộ của xã hội?
A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật. lOMoAR cPSD| 61099620
B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
115. Cách mạng xã hội là gì?
A. Sự lật ổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn.
B. Quá trình cải cách xã hội.
C. Quá trình tiến hóa xã hội.
D. Cuộc ảo chính giành quyền lực. 116. Cách mạng xã hội là gì?
A. Quá trình cải cách xã hội.
B. Quá trình tiến hóa xã hội.
C. Cuoc ảo chính giành quyền lực. B. A, B, C đều sai.
117.Điều nào sau đây là sự biểu hiện của hệ tư tưởng? A. "Chín bỏ làm mười".
B. "Có con thì gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng mang sang".
C. "Trâu ta ăn cỏ ồng ta".
D. "Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử".
118. Con người sẽ bộc lộ được bản chất xã hội của mình khi nào?
A. Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội.
B. Khi thoát ly khỏi điều kiện lịch sử nhất định.
C. Khi tồn tại trong các quan hệ của tự nhiên. D. A, B, C đều sai.
119. Theo quan niệm triết học mácxít, con người là gì? A. Là
sản phẩm của lịch sử.
B. Là chủ thể của lịch sử.
C. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử.
D. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên.
120. Quan điểm coi “con người là chủ thể của lịch sử” được hiểu
như thế nào? A. Con người là trung tâm của vũ trụ.
B. Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ.
C. Con người nắm vững và vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác động vào tự
nhiên, xã hội thúc ẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình.
D. Con người có thể điều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt ẹp của riêng mình. 121.
Quan điểm coi “con người là sản phẩm của lịch sử” được hiểu như thế nào? A.
Con người cũng như động vật đều là sản phẩm của lịch sử tự nhiên, vì thế con người
và động vật là như nhau. B.
Bản chất của con người đã được quy định bởi các quan hệ ở mỗi thời điểm nhất định, do ó nó không thay đổi. C.
Con người không thể làm chủ vận mạng của mình mà hoàn toàn lệ thuộc vào tính
quy định của lịch sử. D.
Bản chất của con người cũng luôn thay đổi là do sự thay đổi của những mối quan hệ
và điều kiện lịch sử cụ thể quy định. lOMoAR cPSD| 61099620
122. Quan niệm truyền thống “ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” là nhằm khẳng định điều gì?
A. Hình dạng của các loài sinh vật phụ thuộc vào nơi nó ở.
B. Vai trò của các quan hệ xã hội đối với việc hình thành bản chất mỗi người.
C. Vai trò chủ thể của con người trong lịch sử.
D. Quy luật sinh học là quy luật duy nhất chi phối vạn vật trong vũ trụ.
123. Do điều gì mà các cá nhân không hòa tan với nhau trong tập thể? A. Do có nhu cầu khác nhau.
B. Do có lợi ích và mục ích khác nhau.
C. Do có nhân cách khác nhau.
D. Do có hoàn cảnh khác nhau.
124. Theo quan điểm triết học mácxít, vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai trong xã hội?
A. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất. B. Quần chúng nhân dân.
C. Các giai cấp bị trị có tinh thần cách mạng triệt ể nhất.
D. Các chính ảng cách mạng, có sự ủng hộ ông ảo của quần chúng nhân dân trong xã hội.
Giữa kì Triết học Mác-Lenin 1.Chân lý là: a) Tri thức đúng
b) Tri thức phù hợp với hiện thực
c) Tri thức phù hợp với thực tế
d) Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
2.Chất của sự vật là:
a) Các thuộc tính sự vật
b) Tổng số các thuộc tính sự vật c) Cấu trúc sự vật
d) Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính.
3.Chọn câu trả lời đúng:
a) Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
b) Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
c) Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
d) Ý thức là sự phản ánh nguyên xi, thụ động hiện thực khách quan
4.Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a) Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
b) Hình ảnh của thế giới khách quan
c) Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
d) Là một phần chức năng của bộ óc con người
5.Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC: lOMoAR cPSD| 61099620
a) Thế giới thống nhất ởý thức con người
b) Thế giới thống nhất ở "ý niệm tuyệt đối”
c) Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
d) Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
6.Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a) Tất cả các câu đều sai
b) Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
c) Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
d) Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng
7.Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC:
a) Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b) Phát triển là sự thay đổi về lượng của sự vật
c) Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian. d)
Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
8.Một chất của sự vật hiện tượng . trong
những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:

a) Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b) Thực tiễn do thượng đế của con người tạo ra
c) Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d) Thực tiễn là kết quả của nhận thức
9.Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC:
a) Nguồn gốc của sự vận động là do “cú hích của thượng đế”
b) Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
c) Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
d) Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
10.Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong
triết học Mác - Lênin là:
a) Quan điểm lịch sử - cụ thể b) Quan điểm khách quan c) Quan điểm phát triển lOMoAR cPSD| 61099620 d) Quan điểm toàn diện
11.Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong
triết học Mác - Lênin là:
a) Quan điểm lịch sử - cụ thể
b) Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn c) Quan điểm phát triển d) Quan điểm khách quan
12.Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết học Mác - Lênin là: a) Quan điểm toàn diện b) Quan điểm khách quan c) Quan điểm thực tiễn d) Quan điểm phát triển
13.Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức và
thực tiễn trong triết học Mác - Lênin là: a) Quan điểm khách quan
b) Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
c) Quan điểm lịch sử - cụ thể d) Quan điểm phát triển
14.Phạm trù dùng ể chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển
của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật: a) a. Lượng b) b. Độ c) c. Vận động d) d. Chất
15.Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng ưa đến sự thay đổi về chất: a) Điểm nút b) Bước nhảy c) Độ d) Bước nhảy dần dần
16.Phủ định biện chứng là:
a) Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, i xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển
b) Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
c) Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
d) Sự phủ định có kế thừa những cái tích cực và tiêu cực lOMoAR cPSD| 61099620
17.Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học: a) a. Duy tâm b) b. Nhị nguyên c) c. Duy vật d) d. Duy lý
18.Quy luật vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển:
a) Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập
b) Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại c)
Quy luật phủ định của phủ định
d) Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
19.Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
d. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập
20.Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển:
a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay o đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật phủ định của phủ định
21.Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù: a. a. Nhảy vọt b. b. Điểm nút
c. c. Tất cả các câu đều sai d. d. Độ
22.Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
b. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
c. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng d. Vận động
23.Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
a. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội b. Tính vật chất