-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp công thức Kinh tế lượng - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Khánh Hòa
Tổng hợp công thức Kinh tế lượng - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tư tưởng Hồ Chí Minh (ADSA) 38 tài liệu
Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu
Tổng hợp công thức Kinh tế lượng - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Khánh Hòa
Tổng hợp công thức Kinh tế lượng - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tư tưởng Hồ Chí Minh (ADSA) 38 tài liệu
Trường: Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Lê Quang Hin A6QTK49
Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com
TNG KT CÔNG THC KINH T LƯNG Bài toán Hai bin a bin
Xác nh E(Y/Xi) = f(Xi) = 1 + 2Xi E Y
( | X ,...X ) = β + β X + ... + β X 2 k 1 2 2i k ki PRF Yi = 1 + 2Xi + ui
Y = β + β X + ... + β X + U i 1 2 2i k ki i Xác nh Yˆ ˆ ˆ = β + β X
Yˆ = βˆ + βˆ X + + βˆ ... X + e SRF i 1 2 i i 1 2 2i k ki i n Y X −n X . Y .
Các giá tr βˆ s ly phn Coefficient trong i i ˆ ˆ ˆ i= β = 1
; β = Y − β X bng kt qu Eview 2 1 2 n X 2 − 2 .( ) i n X i =1 Ý
ngha βˆ > 0: X tng 1 ơn v thì Y tng βˆ ơn v
Nói ý ngha bin nào thì c nh các bin còn các h s li. hi quy
βˆ <0: X tng 1 ơn v thì Y gim βˆ ơn v VD: nói ý ngha ca ˆ 1 β thì c nh các bi n X2, X3. ˆβ > 0: X v 1 2 không i, n u X1 t ng 1 thì Y tng ˆ β1 v.
Tng các TSS =
Gii ma trn, nhng không cn tính n. = ( − )2 bình n Tra trong bng kq Eview phơng ESS= 2 ˆ β 2 x2 Sum squared resid: RSS i i =1 n
RSS = e2 =TSS – RSS i i=1 Tính h s 2 ESS RSS 2 ESS RSS xác nh R = = 1− R = = 1− TSS TSS TSS TSS H s Mô hình h i quy 3 bin:
tơng quan Yi = 1+2.X2i + 3.X3i + Ui riêng phn
−.
−.
−. và các , = , , (1− ) , = (1− )(
) , = (1 − ) cthc liên (1− ) 1− (1− ) quan =
+ (1− ). = + (1− ). , = , , 2 δ Var( ˆ2 β ) = ()
Trong ó, , là h s tơng quan gia bin Y và X2 trong khi X3 không i. Tơng t ta s có
vi ,, ,
H s xác 2=R2 + (1 –R2).
2=R2 + (1 –R 2). ( k là s tham s ca mô nh hiu hình) chnh
2 có th âm, trong TH này, quy c 2=0 Ưc l!ng n n 2 2 ca δ , se( e ei ˆ i 2 i 1 = 2 ˆ i=1 βˆ ), Var( δ = = δ = = n− 2 n − k βˆ ) n Tra trong bng Eview: 2 X 2 i ˆ δ va (r ˆ ; var( 2 β ) β = i =
δˆ : dòng S.E of regression 1 ) 1 2 = n n δ 2 2 ˆ n x x SE( 1 β ) : c t " Std. Error dòng 1 i i i 1 = i =1 ˆ SE( ): c t " Std. Error dòng 2 2 β
Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Lê Quang Hin A6QTK49
Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com n 2 X δ i ; ˆ SE(β ) = SE β i = ˆ ( ) = 1 δ 2 1 2 n x n x 2 i i = i 1
Ki m nh PP giá tr ti hn: PP giá tr ti hn:
s phù h!p B1: Lp gi thit Ho: =0 ; H1: $0
B1: Lp gi thit Ho: =0 ; H1 : $0 SRF, mc Tính Fqs = . Tính Fqs = . ý ngha #
B2: tra bng F, giá tr ti hn: F# (1, n -2 )
B2: tra bng F, giá tr ti hn: F# (k-1, n -k )
B3: So sánh Fqs vi F# (1, n -2 )
B3: So sánh Fqs vi F# (k-1, n -k )
+ Fqs > F# (1, n-2): bác b
% H0 → hàm SRF phù + Fqs > F #(k-1, n-k): bác b % H0 → hàm SRF hp vi mu phù hp vi mu
+ Fqs < F#(1, n-2): chp nhn H0
+ Fqs < F#(k-1,n-k): chp nhn H0
PP giá tr P-value ( khi & cho s'n trong bng kt PP giá tr P-value ( khi & cho s'n trong bng qu) kt qu)
Ly giá tr p-value ng vi F0 (ô cui cùng góc Ly giá tr p-value ng vi F0 (ô cu i cùng
phi ch Prod(F-statistic)) góc ph i
ch Prod(F-statistic))
Tin hành so sánh p-value và #:
Tin hành so sánh p-value và #: + p-value < #: bác b
% H0 → hàm SRF phù hp + p-value < #: bác b % H0 → hàm SRF phù vi mu hp vi mu
+ p-value > #: chp nhn H0
+ p-value > #: chp nhn H0
Ki m nh Gi thit: H0: = 0 H1: $ 0
Gi thit: H0: = 0 H1: $ 0 gi
thit PP giá tr ti hn: PP giá tr ti hn: bin c " βˆ βˆ
lp có nh B1: Tính Tqs= B1: Tính Tqs= hng lên !( βˆ ) !( βˆ ) bin
ph( B2: Tra bng t-student giá tr " ∝
B2: Tra bng t-student giá tr "∝ thu"c không? B3: so sánh $% &' $ và "∝
B3: so sánh $%&' $ và "∝ + $% &' $> "∝ : bác b% Ho => bin c
" lp nh + $%&'$> "∝ : bác b
% Ho => bin "c lp nh
hng lên bin ph( thu c " Y hng lên bin ph t ( hu c " Y + $% &'$< "∝ : chp nhn Ho
+ $%&'$< "∝ : chp nhn Ho PP P-value: PP P-value:
Ly giá tr p-value tơng ng vi bin c
" lp Ly giá tr p-value tơng ng vi bin c " lp mình ang xét mình a ng xét
Tin hành so sánh p-value và #:
Tin hành so sánh p-value và #:
+ p-value < #: bác b% H0 → bin c l p
(X) + p-value < #: bác b% H0 → bin c lp (X)
nh hng lên bin ph thuc (Y)
nh hng lên bin ph thuc (Y)
+ p-value > #: chp nhn H0
+ p-value > #: chp nhn H0
Ưc l!ng Dùng công thc cho a bin vi ( j =1,2) Vi
" tin cy ( 1 – #), khong tin cy i khong xng, t i
a, ti thi u ca j là:
Khong tin cy cho phơng sai sai s ng)u
Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Lê Quang Hin A6QTK49
Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com nhiên:
D báo, d Cho X=Xo mc ý ngha # ( dùng c a bin) oán Ưc l!ng i m: ˆ ˆ ˆ Y = β + β X 0 1 2 0 Giá tr trung bình: Cá bit:
So sánh R2 Ch so sánh !c khi th a % 3 i&u kin sau:
Ch so sánh !c khi th a % 3 i&u kin sau: 1. Cùng c* m)u n. 1. Cùng c* m)u n. 2. Cùng s
bin "c lp.(nu ko cùng s bin 2. Cùng s bin c
" lp (nu ko cùng s "c lp thì dùng ()* ) bin c " lp thì dùng )
3. Cùng dng hàm bin ph t ( hu"c
3. Cùng dng hàm bin ph( thu c " Ki m nh Mô hình:
thu h+p hi E(Y | X ,...X ) = β + β X +... + β X quy 2 k 1 2 2i k ki
Nghi ng, m bin Xk-m+1, …, Xk không gii thích cho Y B1: Lp c-p gi thit: Ho: k-m+1 =…= k = 0; ∃ H j $ 0 (j =k-m+1 ÷ k) 1 : B2:
Mô hình nhi&u h s là mô hình ln (L)
Mô hình ít h s g.i là mô hình nh ( % N) Tính F (+) (,) (+) (,) qs = x = x (+) - (+) - B3: so sánh
Fqs > F#(m, n-k) => bác b% Ho => t n t
i 1 trong các bin nghi ng, có ý ngha
Ki m nh C-p gi thit: s ng Ho: 2 hàm h i quy ng nh t nht ca H1: 2 hàm h i quy không ng n ht hàm hi B1: Có quy
Hàm 1: kích thc m)u n1, RSS1; Hàm 2: kích thc m)u n2, RSS2 Hàm t ng t
h : kích thc m)u n1+n2, RSS -t ..=.. +.. B2: Tính
Fqs = / B3: so sánh
Fqs > F# (k, n1+n2 – 2k) => bác b H % o
Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Lê Quang Hin A6QTK49
Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com Phát hin B1: H i quy ph : ( h i quy 1 bin c " lp theo các bin c " lp khác: a
c"ng Xsi = 03' ∝0 10 +2 tuyn
B2: Dùng ki m nh T ( ki m nh ý ngha th ng kê c
a h s ) ho-c ki m nh F ( s phù h!p c a hàm h i quy). B3: Nu thc s Xs ph t ( hu"c ít nht m"t bin c
" lp khác thì mô hình g c có a c ng " tuyn
Ki m nh Da trên bin c
" lp: t/ gi thit cho, ta lp ra Da trên bin ph t ( hu c " : PSSS thay hàm h i quy ph .
( Sau ó tin hành ki m nh i hàm h i quy ph( ó:
Ki m nh Ki m nh Durbin-Watson Dùng h i quy ph : (
hin t!ng Tính d = 2(1-ρ ) . ( d chính là s cho trong bng t
tơng dòng Durbin- Watson) quan -10 ρ 01 0 0 d04
ρ = -1 => d = 4: t tơng quan hoàn ho âm
ρ = 0 => d = 2: không có t tơng quan
ρ = 1 => d = 0: t tơng quan hoàn ho dơng
Vi n, k’ =k-1, #, tra bng => dL và dU Ki m nh B-G:
Note: Ch dùng cho t tơng quan bc 1, không dùng khi mô hình không có
h s ch-n, không dùng vi mô hình có bin tr1
Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Lê Quang Hin A6QTK49
Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com
Ý ngha h s góc, nh hng biên, h s co giãn: Tên g.i Dng hàm
2nh hng biên H s co giãn Ý ngha h s góc Tuyn tính Y = # + .X .(X/Y) Khi X tng 1 v thì Y thay i v
Tuyn tính Log lnY = # + .lnX .(Y/X) Khi X tng 1% thì Y thay i % Log –lin lnY = # + .X .Y .X Khi X tng 1 v thì Y thay i 100. 3 (%) Lin-log Y = # + .lnX .(1/X) .(1/Y) Khi X tng 1% thì Y thay i (/100) v Nghch o Y = # + . - .(1/X2) - .(1/XY) 4
Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt