Tổng hợp công thức tài chính doanh nghiệp

Tổng hợp công thức tài chính doanh nghiệp

Thông tin:
14 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp công thức tài chính doanh nghiệp

Tổng hợp công thức tài chính doanh nghiệp

231 116 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
TÓM TẮT MỘT SỐ CÔNG THỨC CÁC CHƯƠNG
MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
CHƯƠNG 1
1. Vốn lưu động thuần (Net working Capital – NWC)
NWC = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn NWC = (Vốn chủ sở hữu + Nợ
dài hạn) – Tài sản dài hạn
NWC > 0: Năng lực tài chính của DN mạnh
2. Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng Thuế GTGT theo pp trực tiếp – Các khoản giảm trừ
CFFA = Dòng tiền cho trái chủ + Dòng tiền cho cổ đông
Trong đó: Dòng tiền cho trái chủ = Trả lãi vay – vốn vay thuần mới (Nợ vay dài hạn CK Nợ
vay dài hạn ĐK)
Dòng tiền cho cổ đông = Trả cổ tức Vốn đầu chủ sở hữu thuần mới (Vốn đầu chủ sở hữu
CK Vốn đầu tư chủ sở hữu ĐK)
Ý nghĩa: Trong kỳ dòng tiền thuần mà DN nhận hoặc chi cho trái chủ và cổ đông được bao nhiêu
- Dòng tiền cho trái chủ < 0: Dòng tiền Dn nhận từ trái chủ > Phần trả cho trái chủ
- Dòng tiền cho cổ đông < 0: Dòng tiền Dn nhận từ cổ đông > Phần trả cho cổ đông
3.
EBIT (L
i nhu
ận trướ
c thu
ế
4.
EBT(L
i nhu
ận trướ
c thu
ế
)
5.
EAT (L
i nhu
n sau thu
ế
)
6.
OCF (Dòng ti
n ho
ạt độ
ng)
7.
CFFA (Dòng ti
n phát sinh t
tài s
n)
a) Cách 1:
EBIT = Doanh thu thu
n
T
ng chi phí (có kh
u hao)
EBT = EBIT
Lãi vay
EAT = EBT
Thu
ế
TNDN (T)
OCF = EBIT + Kh
u hao (D)-T
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Trang 2 / 12
b) Cách 2:
Trong đó: NCS (đầu tư mới TSCĐ) = TSCĐ thuần CK – TSCĐ thuần ĐK + D
8. EPS (Lợi nhuận trên cổ phần – Thu nhập trên 1 cổ phiếu)
Trong đó: P/E là hệ số giá trên thu nhập 1 cổ phiếu
CFFA = OCF
NCS
(
NWC
CK
NWC
ĐK
)
9.
Giá c
phi
ế
u (P)
P = EPS x P/E
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
CHƯƠNG 2
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Trang 4 / 12
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
VD1: Hiện tại bạn mua một cổ phiếu với giá 100.000 đồng, một năm sau bạn được chia cổ tức là
5.000 đồng, sau đó bạn bán lại cổ phiếu với giá 110.000 đồng. Hãy xác định tỷ suất sinh lời thực
tế khi biết tỷ lệ lạm phát là 5%
3.
Cách
tính
TSSL
mong đợi
của 1
chứng khoán riêng lẻ
- Dạng 1: Bảng phân phối xác suất
Tình tr
ng
Xác su
t (%)
TSSL (%)
1
P
1
R
1
2
P
2
R
2
3
P
3
R
3
n
P
n
R
n
T
ng c
ng
100
%
+
=
+
+
Gi
i
ℎĩ
=
5.000+(110.000−100.000)
100.000
100%=15
%
ế=
1+15
%
1+5
%
1=9,5
%
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Trang 6 / 12
VD2: Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào 1 danh mục gồm 3 chứng khoán như sau
20% vào chứng khoán A với TSSL 15%; 35% vào chứng khoán B với TSSL 20%; còn lại vào
trái phiếu chính phủ với TSSL 12%. Hãy tính TSSL của danh mục đầu tư?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
II/ RỦI RO
1. Khái niệm
Tổng rủi ro = Rủi ro hệ thống + Rủi ro phi hệ thống
2. Hàm hữu dụng
Trong đó:
=
,
.
.
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Trang 8 / 12
U: Mức độ thỏa mãn (giá trị hữu dụng)
R: TSSL kỳ vọng bình quân
A: Hệ số ngại rủi ro
: Độ rủi ro
3. Cách tính độ rủi ro của một chứng khoán riêng lẻ Đo
lường bằng phương sai (độ lệch chuẩn)
- Phương sai (Độ lệch chuẩn) càng lớn Rủi ro càng cao
- = 0 Không có rủi ro (Trái phiếu chính phủ, Tín phiếu kho bạc)
Dạng 1: Bảng phân phối xác suất
Tình trạng
Xác suất (%)
TSSL (%)
1
P
1
R
1
2
P
2
R
2
3
P
3
R
3
n
P
n
R
n
ng cộng
100%
=
(
)
+ (
)
+ ⋯ +
(
)
=
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Tình trạng
Chứng khoán A
Chứng khoán B
TSSL
Xác suất
TSSL
Xác suất
Tốt
10%
20%
12%
20%
Trung bình
15%
40%
23%
50%
Xấu
20%
40%
18%
30%
a) Tính tỷ suất sinh lời từng chứng khoán (16%; 19,3%)
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của từng chứng khoán (ĐLC = 3,74%; 4,24%)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hỏi thêm vd3:
=
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Trang 10 / 12
Nếu dựa vào đặc điểm của nhà đầu tư thì
A > 0 chọn chứng khoán …………………………….. vì…………………………………..
A < 0 chọn chứng khoán ……………………………...vì…………………………………..
A = 0 chọn chứng khoán …………………………….. vì…………………………………..
lOMoARcPSD|36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Trang 11 / 12
,
Sử dụng hệ số biến thiên CV
CV càng cao, độ rủi ro càng lớn
Ý nghĩa của hệ số biến thiên: Cho biết cứ 1 đơn vị lợi nhuận phải gánh
bao nhiêu rủi ro
VD4: Có tài liệu sau về chứng khoán X
Năm
TSSL (%)
2001
12%
2002
15,7%
2003
18%
2004
13%
2005
20,1%
Hãy tính phương sai và độ lệch chuẩn của chứng khoán X (ĐLC = 3,38%)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Cách tính độ rủi ro
của một DMĐT
a) DMĐT 2
chứng khoán A&B
Trong đó:
=
lOMoARcPSD|36006477
Ôn t p TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Trang 12 / 12
: Hệ số tương quan giữa 2 chứng khoán A&B
- Cách tính
Dạng 1: Bảng phân phối xác suất
VD5: Có tài liệu sau về 2 chứng khoán A và B
Tình trạng
Chứng khoán A
Chứng khoán B
TSSL
Xác suất
TSSL
Xác suất
Tốt
10%
20%
12%
20%
Trung bình
15%
40%
23%
40%
Xấu
20%
40%
18%
40%
= 16%
= 3,74%
= 18,8%
= 4,07%
Hãy tính hệ số tương quan giữa 2 chứng khoán
Giải
Lập 1 bảng mới như sau
Chứng khoán A
Chứng khoán B
CK Z
TSSL
Xác suất
TSSL
Xác suất
10%
20%
12%
20%
(10% - 16%).(12% - 18,8%)= 0,408%
15%
40
%
23%
40%
(
15% - 16%).(23% - 18,8%)= -
0,042%
20%
40
%
18%
40%
(
20% - 16%).(18% - 18,8%)= -
0,032%
lOMoARcPSD|36006477
Ôn t p TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Trang 13 / 12
=
16%
=
3,74%
, =
.
(
=
, %. %) (
, %. %) = ,
.
, %.
, %
Dạng 2: Chuỗi thời gian
VD6: Có tài liệu sau về 2 chứng khoán A và B
Năm
TSSL của A
TSSL của B
2001
15%
12%
2002
2%
10%
2003
40%
4%
2004
20%
8%
2005
32%
10%
TSSL từng CK
= 21,8%
= 8,8%
Độ lệch chuẩn từng CK
= 14,8%
= 3,03%
Hãy tính hệ số tương quan giữa 2 chứng khoán A và B
Giải
=18,8
%
=4
,07%
,
%.
%
)
(
lOMoARcPSD|36006477
Ôn t p TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Trang 14 / 12
| 1/14

Preview text:

lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
TÓM TẮT MỘT SỐ CÔNG THỨC CÁC CHƯƠNG
MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1
(Tài liệu lưu hành nội bộ) CHƯƠNG 1
1. Vốn lưu động thuần (Net working Capital – NWC)
NWC = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn NWC = (Vốn chủ sở hữu + Nợ
dài hạn) – Tài sản dài hạn
NWC > 0: Năng lực tài chính của DN mạnh
2. Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng – Thuế GTGT theo pp trực tiếp – Các khoản giảm trừ
3. EBIT (L i nhu ận trướ c thu ế và lãi vay)
EBIT = Doanh thu thu n T ng chi phí (có kh u hao)
4. EBT(L i nhu ận trướ c thu ế )
EBT = EBIT Lãi vay
5. EAT (L i nhu n sau thu ế )
EAT = EBT Thu ế TNDN (T)
6. OCF (Dòng ti n ho ạt độ ng)
OCF = EBIT + Kh u hao (D)-T
7. CFFA (Dòng ti n phát sinh t tài s n) a) Cách 1:
CFFA = Dòng tiền cho trái chủ + Dòng tiền cho cổ đông
Trong đó: Dòng tiền cho trái chủ = Trả lãi vay – vốn vay thuần mới (Nợ vay dài hạn CK – Nợ vay dài hạn ĐK)
Dòng tiền cho cổ đông = Trả cổ tức – Vốn đầu tư chủ sở hữu thuần mới (Vốn đầu tư chủ sở hữu
CK – Vốn đầu tư chủ sở hữu ĐK)
Ý nghĩa: Trong kỳ dòng tiền thuần mà DN nhận hoặc chi cho trái chủ và cổ đông được bao nhiêu
- Dòng tiền cho trái chủ < 0: Dòng tiền Dn nhận từ trái chủ > Phần trả cho trái chủ
- Dòng tiền cho cổ đông < 0: Dòng tiền Dn nhận từ cổ đông > Phần trả cho cổ đông lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4 b) Cách 2:
CFFA = OCF NCS ( NWC CK NWC ĐK )
Trong đó: NCS (đầu tư mới TSCĐ) = TSCĐ thuần CK – TSCĐ thuần ĐK + D
8. EPS (Lợi nhuận trên cổ phần – Thu nhập trên 1 cổ phiếu)
9. Giá c phi ế u (P) P = EPS x P/E
Trong đó: P/E là hệ số giá trên thu nhập 1 cổ phiếu Trang 2 / 12 lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4 CHƯƠNG 2 lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4 Trang 4 / 12 lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
VD1: Hiện tại bạn mua một cổ phiếu với giá 100.000 đồng, một năm sau bạn được chia cổ tức là
5.000 đồng, sau đó bạn bán lại cổ phiếu với giá 110.000 đồng. Hãy xác định tỷ suất sinh lời thực
tế khi biết tỷ lệ lạm phát là 5% 3. Gi ả i Cách 5.000+(110.000−100.000) tính ℎ ℎĩ = 100%=15 % 100.000 TSSL 1+15 % ℎự ế= −1=9,5 % mong đợi 1+5 % của 1
chứng khoán riêng lẻ
- Dạng 1: Bảng phân phối xác suất
Tình tr ng
Xác su t (%) TSSL (%) 1 P 1 R 1 2 P 2 R 2 3 P 3 R 3 … … … n P n R n T ổ ng c ộ ng 100 % = + + ⋯ + lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
VD2: Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào 1 danh mục gồm 3 chứng khoán như sau
20% vào chứng khoán A với TSSL 15%; 35% vào chứng khoán B với TSSL 20%; còn lại vào
trái phiếu chính phủ với TSSL 12%. Hãy tính TSSL của danh mục đầu tư?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… … Trang 6 / 12 lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
…………………………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… II/ RỦI RO 1. Khái niệm
Tổng rủi ro = Rủi ro hệ thống + Rủi ro phi hệ thống = − , . .
2. Hàm hữu dụng Trong đó: lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
U: Mức độ thỏa mãn (giá trị hữu dụng)
R: TSSL kỳ vọng bình quân A: Hệ số ngại rủi ro : Độ rủi ro
3. Cách tính độ rủi ro của một chứng khoán riêng lẻ Đo
lường bằng phương sai (độ lệch chuẩn) -
Phương sai (Độ lệch chuẩn) càng lớn Rủi ro càng cao -
= 0 Không có rủi ro (Trái phiếu chính phủ, Tín phiếu kho bạc)
Dạng 1: Bảng phân phối xác suất Tình trạng Xác suất (%) TSSL (%) 1 P1 R1 2 P2 R2 3 P3 R3 … … … n Pn Rn ng cộng 100% = Tổ = − ) + ( − ) + ⋯ + − ) ( ( Trang 8 / 12 lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4  = √ Tình trạng Chứng khoán A Chứng khoán B TSSL Xác suất TSSL Xác suất Tốt 10% 20% 12% 20% Trung bình 15% 40% 23% 50% Xấu 20% 40% 18% 30%
a) Tính tỷ suất sinh lời từng chứng khoán (16%; 19,3%)
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của từng chứng khoán (ĐLC = 3,74%; 4,24%)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… Hỏi thêm vd3: lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Nếu dựa vào đặc điểm của nhà đầu tư thì
A > 0 chọn chứng khoán …………………………….. vì…………………………………..
A < 0 chọn chứng khoán ……………………………...vì…………………………………..
A = 0 chọn chứng khoán …………………………….. vì………………………………….. Trang 10 / 12 lOMoARcPSD| 36006477
Ôn tập TCDN1-Công thức C1+2+3+4
Sử dụng hệ số biến thiên CV
CV càng cao, độ rủi ro càng lớn =
Ý nghĩa của hệ số biến thiên: Cho biết
cứ 1 đơn vị lợi nhuận phải gánh bao nhiêu rủi ro
VD4: Có tài liệu sau về chứng khoán X Năm TSSL (%) 2001 12% 2002 15,7% 2003 18% 2004 13% 2005 20,1%
Hãy tính phương sai và độ lệch chuẩn của chứng khoán X (ĐLC = 3,38%)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… 4. Cách
tính độ rủi ro của một DMĐT a) DMĐT có 2 chứng khoán A&B Trong đó: , Trang 11 / 12 lOMoARcPSD| 36006477
Ôn t p TCDN1-Công thức C1+2+3+4
: Hệ số tương quan giữa 2 chứng khoán A&B - Cách tính
 Dạng 1: Bảng phân phối xác suất
VD5: Có tài liệu sau về 2 chứng khoán A và B Tình trạng Chứng khoán A Chứng khoán B TSSL Xác suất TSSL Xác suất Tốt 10% 20% 12% 20% Trung bình 15% 40% 23% 40% Xấu 20% 40% 18% 40% = 16% = 3,74% = 18,8% = 4,07%
Hãy tính hệ số tương quan giữa 2 chứng khoán Giải Lập 1 bảng mới như sau Chứng khoán A Chứng khoán B CK Z TSSL Xác suất TSSL Xác suất 10% 20% 12% 20%
(10% - 16%).(12% - 18,8%)= 0,408% 15% 40 % 23% 40% ( 15% - 16%).(23% - 18,8%)= - 0,042% 20% 40 % 18% 40% ( 20% - 16%).(18% - 18,8%)= - 0,032% Trang 12 / 12 lOMoARcPSD| 36006477
Ôn t p TCDN1-Công thức C1+2+3+4 = = 16% 3,74% =18,8 % =4 ,07% ∑ . ( , %. %) ( , %. %) = , , = = , %. % ) ( . , %. , % ậ
 Dạng 2: Chuỗi thời gian
VD6: Có tài liệu sau về 2 chứng khoán A và B Năm TSSL của A TSSL của B 2001 15% 12% 2002 2% 10% 2003 40% 4% 2004 20% 8% 2005 32% 10% TSSL từng CK = 21,8% = 8,8%
Độ lệch chuẩn từng CK = 3,03% = 14,8%
Hãy tính hệ số tương quan giữa 2 chứng khoán A và B Giải Trang 13 / 12 lOMoARcPSD| 36006477
Ôn t p TCDN1-Công thức C1+2+3+4 Trang 14 / 12