Tổng hợp công thức Toán THPT – Nguyễn Thanh Tân

Tài liệu gồm 24 trang, được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Thanh Tân (giáo viên Toán trường THPT Nho Quan C, tỉnh Ninh Bình), tổng hợp công thức Toán THPT (lớp 10 – lớp 11 – lớp 12).

Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
1
1
Parabol
2
0y ax bx c a
Đỉnh
;
2 4
b
I
a a
0
a
: Bề lõm quay lên
0
a
: Bề lõm quay xuống
2
Phương trình
2
0 0ax bx c a
Có hai nghiệm phân biệt khi
0
, có nghiệm kép khi
0
, vô nghiệm khi
0
Nếu phương trình có hai nghiệm
1 2
,x x thì ta có định lí Vi-et:
1 2
b
S x x
a
1 2
.
c
P x x
a
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi
0 0
P ac
Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi
0
0P
Phương trình có hai nghiệm phân biệt dương khi
0
0
0
S
P
, hai nghiệm phân biệt âm khi
0
0
0
S
P
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x thỏa mãn
1 2
1 2
0
0
x x
x x
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x thỏa mãn
1 2 1 2
1 2
0
0
0
x x x x
x x
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x thỏa mãn
1 2 1 2
1 2
0
0
0
x x x x
x x
Chú ý:
a
chứa tham số thì xét riêng
0.
a
Nếu yêu cầu hai nghiệm (không phân biệt) thì
0
3
Phương trình chứa trị tuyệt đối
f x g x
f x g x
f x g x
0g x
f x g x
f x g x
f x g x
a f x b g x h x
Dạng này ta chia trường
hợp để giải
4
Phương trình chứa căn
f x g x
f x or g x
f x g x
0 0
2
0g x
f x g x
f x g x
. . 0a f x b f x c
Đặt
0t f x
Đưa về pt bậc 2 ẩn
t
f x g x h x
PP: Tìm điều kiện và bình phương
2 vế, đưa về phương trình hệ quả
f x g x f x g x h x
PP: Đặt
t f x g x
Một số dạng khác có thể s
dụng nhân liên hợp, đưa v
hệ hoặc đánh giá…
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
2
f x g x
theo
t
,
đưa phương
trình đã cho về bậc hai theo ẩn
t
.
5
Phương trình trùng phương
4 2
0 0 1
ax bx c a
PP: Đặt
2 2
0 0 2
t x at bt c
1
vô nghiệm
2
vô nghiệm, hoặc có 2 nghiệm âm
1
có đúng 1 nghiệm
2
có nghiệm kép bằng
0,
hoặc có 1 nghiệm bằng
0
và 1 nghiệm âm
1
có đúng 2 nghiệm phân biệt
2
có nghiệm kép dương, hoặc có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương
1
có đúng 3 nghiệm phân biệt
2
có một nghiệm dương và 1 nghiệm bằng
0
1
có 4 nghiệm phân biệt
2
có 2 nghiệm phân biệt dương
6
Hệ phương trình
Đối xứng loại I
; 0
; 0
f x y
g x y
Với
; ;
; ;
f x y f y x
g x y g y x
PP: Đặt
,
S x y P xy
với
điều kiện
2
4
S P
Đối xứng loại II
; 0
; 0
f x y
f y x
PP: Trừ hai vế của phương trình
cho nhau, sau đó đưa về phương
trình tích
Hệ đẳng cấp bậc 2
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
a x b xy c y d
a x b xy c y d
PP:
+ Giải hệ khi
0
x
+ Khi
0,
x
đặt
,
y tx
chia vế
với vế của 2 phương trình cho
nhau, đưa về phương trình bậc
hai theo
t
7
Bất phương trình chứa trị tuyệt đối
f x g x
2 2
f x g x
f x g x
0g x
g x f x g x
0
0
g x
g x
f x g x
f x g x
f x g x
Các dạng khác: Dùng định nghĩa trị tuyệt đối, chia khoảng để giải
8
Bất phương trình chứa căn
g x
f x g x
f x g x
0
2
0
0
0
g x
f x
f x g x
g x
f x g x
2
0
0
f x
f x g x g x
f x g x
Các dạng khác: Đặt ẩn phụ, nhân liên hợp, đánh giá…
Ứng dụng dấu tam thức bậc hai
2
0,ax bx c x
0
0
a
2
0,ax bx c x
0
0
a
2
0,ax bx c x
0
0
a
2
0,ax bx c x
0
0
a
9
Công thức lượng giác
cos cos
sin sin
tan tan
cot cot
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
sin sin
cos cos
tan tan
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
3
cot tan
2
cot cot
2 2
sin cos 1
2
2
1
1 tan
cos
2
2
1
1 cot
sin
tan .cot 1
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
sin sin .cos cos .sin
a b a b a b
sin sin .cos cos .sin
a b a b a b
tan tan
tan
1 tan .tan
a b
a b
a b
a b
a b
a b
tan tan
tan
1 tan .tan
sin 2 2sin .cos
a a a
2 2
2 2
cos2 cos sin
2cos 1 1 2sin
a a a
a a
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
3
sin3 3sin 4sin
a a a
3
cos3 4cos 3cos
a a a
3
2
3tan tan
tan3
1 3tan
a a
a
a
2
1 cos2
cos
2
a
a
2
1 cos2
sin
2
a
a
2
1 cos2
tan
1 cos2
a
a
a
3
3cos cos3
cos
4
a a
a
3
3sin sin3
sin
4
a a
a
1
cos .cos cos cos
2
a b a b a b
1
sin .sin cos cos
2
a b a b a b
1
sin .cos sin sin
2
a b a b a b
cos cos 2cos cos
2 2
a b a b
a b
cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b
sin sin 2sin cos
2 2
a b a b
a b
a b a b
a b
sin sin 2sin cos
2 2
sin cos 2 sin
4
a a a
sin cos 2 sin
4
a a a
1
Vectơ và các tính chất
AB BC AC
AB AC CB
Nếu
ABCD
là hình bình hành t
AC AB AD
I
là trung điểm của đoạn
AB
thì
0
IA IB
2
MA MB MI
G
là trọng tâm tam giác
ABC
thì
0
GA GB GC
3
MA MB MC MG
Ba điểm phân biệt
, ,
A B C
thẳng hàng

0
AB kAC k
2
Cho
1 1 2 2
; , ; ,
a x y b x y
k
1 2 1 2
;
a b x x y y
1 1
. ;
k a kx ky
1 2
1 2
x x
a b
y y
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
4
Vectơ
b
cùng phương với
0
a
1 1
2 2
2 2
0
x y
x y
x y
;
B A B A
AB x x y y
I
là trung điểm của
AB
;
2 2
A B A B
I I
x x y y
x y
G
là trọng tâm tam giác
ABC
;
3 3
A B C A B C
G G
x x x y y y
x y
Điểm
M
chia đoạn
AB
theo tỉ số
k
MA kMB
2 2
1 1
a x y
a b a b a b
x x y y
1 2 1 2
. . cos ,
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
.
cos ,
.
.
x x y y
a b
a b
a b
x y x y
1 2 1 2
0
a b x x y y
3
Một số kết quả cần nh
, ,
A B C
lập thành một tam giác
AB
AC
không cùng phương
H
là trực tâm của tam giác
ABC
. 0
. 0
AH BC
BH AC
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
2 2
2 2
IA IB
IA IC
AE
là đường phân giác trong của
ABC
EB AB
AC
EC
4
Hệ thức lượng trong tam giác vuông Hệ thức lượng trong tam giác thường
2 2 2
2 .cos
a b c bc A
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
1 1
. .sin
2 2 4
ABC a
abc
S a h bc A pr
R
p p a p b p c
2 2 2
a b c
ah bc
;
2
.
h b c
Với
:
a
m
Đường trung tuyến xuất phát từ
A
:
a
h
đường cao xuất phát từ
A
:
2
a b c
p nửa chu vi tam giác
ABC
, :
R r
bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp
b a b c a c
2 2
. ; .
2 2 2
1 1 1
h b c
5
Phương trình đường thẳng
Phương trình tham số đường thẳng
qua
0 0 0
;
M x y
có vtcp
;
u a b
là:
0
0
x x at
y y bt
Phương trình chính tắc đường thẳng
qua
0 0 0
;
M x y
có vtcp
;
u a b
là:
0 0
x x y y
a b
Phương trình tổng quát của đường thẳng
qua
0 0 0
;
M x y
có vtpt
;
n a b
là:
0 0
0
a x x b y y
Đường thẳng
0
ax by c
có vtpt
;
n a b
và có vtcp
;
u b a
Đặc biệt: Trục
: 0,
Ox y
trục
: 0.
Oy x
6
Cho
1 1 1 1 2 2 2 2
: 0; : 0
a x b y c a x b y c
,
0 0 0
;
M x y
1 1 1
1 2
2 2 2
a b c
a b c
1 1 1
1 2
2 2 2
a b c
a b c
1
cắt
2
1 1 1 2 2 2
: : : :
a b c a b c
1 2 1 2 1 2
0
a a b b
1 2
1 2 1 2
1 2
.
cos , cos ,
.
n n
n n
n n
1 0 1 0 1 0
0 1
2 2
1 1
;
a x b x c x
d M
a b
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
5
Phân giác của góc tạo bởi
1
2
a x b y c a x b y c
a b a b
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
Cho
: ; 0
f x y ax by c
+
,
A B
cùng phía với
. 0
A B
f f
+
,
A B
khác phía với
. 0
A B
f f
7
Phương trình đường tròn
2 2
2
x a y b R
có tâm
;
I a b
và có
bán kính
R
2 2
0
x y ax by c
có tâm
;
2 2
a b
I
và có bán
kính
2 2 2 2
0
4 4
a b a b
R c c
8
Phương trình đường elip
2 2
2 2
1
x y
a b
2 2 2
0;
a b b a c
1 2
;0 , ;0
F c F c
: Các tiêu điểm
1 2
2 :
F F c
Tiêu cự
1 2
;0 , ;0
A a A a
1 2
2 :
A A a
Độ dài trục lớn
1 2
0; , 0;
B b B b
1 2
2 :
B B b
Độ dài trục bé
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
6
1
Phương trình lượng giác
Phương trình cơ bản
sin sin
2
u v k
u v k
u v k
sin 1 2
2
u u k
sin 1 2
2
u u k
sin 0
u u k
2
cos cos
2
u v k
u v k
u v k
cos 1 2
u u k
cos 1 2
u u k
cos 0
2
u u k
tan tan
u v u v k
cot cot
u v u v k
2
sin sin 0a x b x c
Đặt
sin 1 1t x t
, đưa về giải phương trình bậc hai
( tương tự đối với cos ,x nếu đặt
tan,cot
thì không cần điều kiện t )
sin cosa x b x c
Chia cả hai vế cho
2 2
a b sau đó đưa về PTLG cơ bản
Chú ý: Phương trình có nghiệm
2 2 2
a b c
2 2
sin sin cos cos
a x b x x c x d
Xét
2
trường hợp
+ TH1:
2
cos 0 sin 1.
x x Thay vào phương trình và kết luận
+ TH2: cos 0 :x Chia cả hai vế của phương trình cho
2
cos x , đưa về
phương trình bậc hai của tanx
(sin cos ) sin cos
a x x b x x c
Đặt
sin cos 2 2t x x t
, biểu diễn sin cosx x theo
,t
đưa
phương trình đã cho về bậc hai theo t
Phương trình dạng dạng khác Phân tích thành nhân tử hoặc đánh giá
2
Hoán vị - chỉnh hợp – tổ hợp
Quy tắc cộng Quy tắc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai
hành động. Nếu hành động này có
m
cách thực
hiện, hành động kia có
n
cách thực hiện không
trùng với bất cứ cách nào của hành động thứ nhất
thì có m n cách hoàn thành công việc đó
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động
liên tiếp. Nếu có
m
cách thực hiện hành động thứ
nhất và ứng với mỗi cách đó có
n
cách thực hiện
hành động thứ hai thì
.m n
cách hoàn thành
công việc đó
Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp
Sắp xếp (đổi chỗ) của
n
phần tử khác
nhau có !
n
P n cách
! 1 ...1n n n
Quy ước:
0! 1
Chọn
k
phần tử từ
n
phần tử sau đó
sắp thứ tự chúng có
k
n
A cách
!
!
k
n
n
A
n k
Chọn
k
phần tử từ
n
phần tử ta có số
cách chọn là
k
n
C
!
! !
k
n
n
C
n k k
Một số kết quả cần nh
Cho n điểm
trong không
gian, trong đó
không có 3
điểm nào thẳng
hàng
Số đường thẳng đi qua hai điểm:
2
n
C
Số vectơ khác
0 nối hai điểm bất kì:
2
n
A
Số tam giác tạo thành:
3
n
C
Nếu trong n điểm không có 4 điểm nào đồng thẳng t số tứ diện được tạo thành:
4
n
C
Số đường chéo của đa giác:
2
n
C n
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
7
3
Cho đa giác lồi
n
đỉnh
Nếu không có 3 đường chéo nào đồng quy thì số giao điểm giữa các đường chéo mà
giao điểm nằm trong đa giác là
4
n
C
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác:
3
n
C
Số tam giác có đúng 1 cạnh của đa giác, 2 cạnh còn lại là đường chéo:
4
n n
Số tam giác có 2 cạnh của đa giác, 1 cạnh còn lại là đường chéo:
n
Số tam giác có cạnh đều là đường chéo của đa giác:
3
4
n
C n n n
hoặc
2
4
3
n
n
C
Cho đa giác
đều
n
đỉnh
Số tam giác vuông được tạo thành:
2
2
4.
n
C
với
n
chẵn; bằng
0
với
n
lẻ
Số tam giác tù được tạo thành:
2
2
.C
n
n
n
với
n
chẵn; bằng
2
1
2
.
n
n C
với
n
lẻ
Số tam giác nhọn
số tam giác
( số tam giác vuông
số tam giác tù)
Cho đa giác
đều
2
n
đỉnh
2
n
Số hình chữ nhật:
2
n
C
Số tam giác vuông:
2
4.
n
C
Cho đa giác
đều
3
n
đỉnh
1
n
Số tam giác đều:
n
Số tam giác cân không đều:
3 2
3 1
2
n
n
với
n
chẵn; bằng
3 1
3 1
2
n
n
với
n
lẻ
4
Xác suất
n A
P A
n
:
n A
số phần tử của biến cố
A
:
n
số phần tử không gian mẫu
P A
:
Xác suất của biến cố
A
0 1
P A
0, 1
P P
1
P A P A
A
: b/cố đối của
A
Hai biến cố là xung khắc nếu
A B
Nếu
,
A B
xung khắc thì
P A B P A P B
Hai biến cố độc lập nếu việc xảy ra của
biến cố này không ảnh hưởng đến biến
cố khác. Nếu
,
A B
độc lập thì
.
P AB P A P B
TQ:
P A B P A P B P AB
5
Nhị thức Niutơn
0
n
n
k n k k
n
k
a b C a b
Số hạng thứ
1
1:
k n k k
k n
k T C a b
k n k
n n
C C
1 1
1
k k k
n n n
C C C
!
k k
n n
A k C
0 1
... 2
n n
n n n
C C C
0 1 2
... 1 0
n
n
n n n n
C C C C
0 2 2 1 3 2 1
2 2 2 2 2 2
... ...
n n
n n n n n n
C C C C C C
6
Cấp số
Cấp số cộng Cấp số nhân
1n n
u u d
1
1
n
u u n d
1 1
2
k k
k
u u
u
1
.
n n
u u q
1
1
.
n
n
u u q
2
1 1
.
k k k
u u u
1
1
1 2
2 1
...
2 2
n
n n
n u n d
n u u
S u u u
1
1 2
1
... 1
1
n
n n
u q
S u u u q
q
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
n
u
S u u u
q
1
1 2
... ...
1
7
Hàm số liên tục
Hàm số
y f x
liên tục tại
x
0
nếu
x x
f x f x
0
0
lim
x x x x
or f x f x f x
0 0
0
lim lim
Hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
a b
;
nếu nó
liên tục trên khoảng
a b
;
x a x b
f x f a f x f b
lim ; lim
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
8
Nếu hàm số không liên tục tại
x
0
thì
x
0
được gọi là
điểm gián đoạn của hàm s
f x
Hàm số
y f x
liên tục trên
a b
;
f a f b
. 0
thì phương trình
f x
0
có ít nhất một nghiệm
thuộc khoảng
a b
;
8
Công thức đạo hàm
C
0
u v u v
.
u v u v v u
2
u u v v u
v
v
Hàm thường Hàm hợp
kx k
.
ku k u
1
.
n n
x n x
1
. .
n n
u n u u
2
1 1
x
x
2
1
u
u
u
1
2
x
x
u
u
u
2
sin cos
x x
sin .cos
u u u
cos sin
x x
cos .sin
u u u
2
2
1
tan 1 tan
cos
x x
x
2
tan
cos
u
u
u
2
2
1
cot 1 cot
sin
x x
x
2
cot
sin
u
u
u
x x
e e
.
u u
e u e
.ln
x x
a a a
. ln
u u
a u a a
1
lnx
x
ln
u
u
u
1
log
.ln
a
x
x a
log
.ln
a
u
u
u a
9
Phương trình tiếp tuyến
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm
0 0
;
M x y
:
0 0 0
y f x x x y
Tiếp tuyến có hệ số góc
,
k
ta giải phương trình
0
f x k x
0
y
Tiếp tuyến song song với đường thẳng
y ax b
0
f x a x
0
y
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
y ax b
0
1
f x x
a
0
y
Tiếp tuyến đi qua điểm
0 0
;
A x y
có hệ số góc
k
thỏa mãn hệ
0 0
k f x
f x k x x y
Tiếp tuyến có hệ số góc
k
tạo với đường thẳng
:
d y ax b
một góc
:
tan
1
k a
ka
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
9
1
Quan hệ song song
Nếu
a
không nằm trên
P
và song song với
b
nằm trên
P
thì
a P
Nếu
d P
thì mọi mặt phẳng
Q
chứa
a
mà cắt
P
thì cắt theo một giao tuyến song song với
a
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song
với đường thẳng đó
Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó hoặc đồng quy, hoặc
song song với nhau
Nếu
P
chứa hai đường thẳng
,
a b
cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng
Q
thì
P Q
Nếu một đường thẳng nằm trên một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng kia
Nếu hai mặt phẳng
P
Q
song với nhau thì mọi mặt phẳng
R
đã cắt
P
thì phải cắt
Q
giao tuyến của chúng song song với nhau
2
Quan hệ vuông góc
Một đường thẳng được gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm
trên mặt phẳng đó
Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau
a
b
cùng nằm trong
P
thì
d P
Định lí 3 đường vuông góc: Cho đường thẳng
a
không vuông góc với
P
và đường thẳng
b
nằm trong
,
P
điều kiện cần và đủ để
b
vuông góc với
a
b
vuông góc với hình chiếu
a
của
a
trên
P
P Q
nếu trong
P
chứa một đường thẳng
d
d Q
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này mà vuông
góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng còn lại
Nếu
P Q
A P
thì đường thẳng
a
đi qua điểm
A
và vuông góc với
Q
thì
a P
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng cũng
vuông góc với mặt phẳng thứ ba
Góc giữa đường thẳng và đường thẳng, mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng
a
b
là góc giữa đường thẳng
a
b
cùng đi qua qua một điểm và lần lượt
song song với
a
b
Góc giữa đường thẳng
a
P
là góc giữa
a
và hình chiếu vuông góc
a
của
a
lên
P
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
Công thức dcm tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cho hình chóp
.
S ABC
có đường cao
SH
. Khi đó
2
2 2 2
1 1
,
c
d SA BC d m
Trong đó:
,
d d A BC
m SH
𝑐 =
đ𝑖ể𝑚 𝑐ℎâ𝑛
đ𝑖ể𝑚 𝑐ắ𝑡
=
𝐴𝐻
𝐴𝑀
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
10
1
Phép suy đồ thị: Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
, 0a
y f x a
Tịnh tiến
C
sang trái a đơn
vị
y f x a
Tịnh tiến
C
sang phải a
đơn vị
y f x a
Tịnh tiến
C
lên trên a đơn
vị
y f x a
Tịnh tiến
C
xuống dưới
a
đơn vị
y f x
Lấy đối xứng
C
qua
Ox
y f x
Lấy đối xứng
C
qua
Oy
Đồ thị
:f x
B1: Giữ nguyên phần đồ thị
C
nằm trên Ox
B2: Lấy đối xứng phần đồ đồ thị
C
nằm phía
dưới Ox qua ,Ox bỏ hết phần đồ thị phía dưới
.
Ox
Đồ thị
:f x
B1: Giữ nguyên phần đồ thị
C
nằm bên phải
,Oy bỏ hết phần đồ thị bên trái .Oy
B2: Lấy đối xứng phần đồ thị
C
nằm bên phải
Oy qua .Oy
Số điểm cực trị của hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số điểm cực trị của hàm
số
y f x
chính bằng
số điểm cực trị của hàm
số
f x
cộng với số
nghiệm đơn của phương
trình
0.f x
Số điểm cực trị của
hàm số
y f x
chính bằng
2 1,
n
trong đó n là số điểm
cực trị dương của hàm
số
f x
Nếu hàm số
y f x
n điểm cực trị thì đồ thị
hàm số
y f x
và đường thẳng 0y có tối đa
1n giao điểm. Từ đó hàm số
y f x
có tối đa
2 1n điểm cực trị
2
3 2
0y f x ax bx cx d a C
Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị:
2
3 0
y
b ac
Hàm số đồng biến (nghch biến) trên
khi:
0 0
0
y
a a
Đồng biến (nghịch biến) tn đoạn có độ dài đúng bằng l khi:
2 1
0 0a a
x x l
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị:
.
18
f x f x
y f x
a
Định lí vi-et đối với 2 điểm cực trị:
1 2
2
3
b
x x
a
1 2
3
c
x x
a
Trong các tiếp tuyến của
,C
tiếp tuyến tại điểm uốn là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất khi 0,a
là tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất khi 0a
3
Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị
1 2
,
x x
Trái dấu Cùng dấu Cùng dấu dương Cùng dấu âm
0
y
có hai nghiệm
phân biệt trái dấu
0
y
có hai nghiệm phân
biệt cùng dấu
0
y
có hai nghiệm
phân biệt cùng dương
0
y
có hai nghiệm
phân biệt cùng âm
4
Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị
nằm cùng phía với
trục Oy là phương
trình
0
y
có hai
nằm bên trái trục Oy
phương trình
0y có hai
nghiệm phân biệt âm
nằm bên phải trục
Oy
là phương trình
0
y
có hai nghiệm phân
biệt dương
nằm khác phía so với
trục Oy là phương trình
0y có hai nghiệm trái
dấu
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
11
nghiệm phân biệt
cùng dấu
nằm cùng phía với
trục
Ox
là phương
trình
0
f x
nghiệm duy nhất
nằm cùng phía trên với trục
Ox
là phương trình
0
f x
có nghiệm duy
nhất và
0
U
y
nằm cùng phía dưới
trục
Ox
là phương
trình
0
f x
nghiệm duy nhất và
0
U
y
nằm khác phía với trục
Ox
là phương trình
0
f x
có bao nghiệm
phân biệt.
Chú ý: Hoành độ điểm uốn
U
x
là nghiệm của phương trình đạo hàm cấp hai của hàm bậc ba
Phương trình bậc ba có 3 nghiệm lập thành
cấp số cộng nếu có một nghiệm là
3
b
x
a
cấp số nhân nếu có một nghiệm là
3
d
x
a
5
Xác định dấu của các hệ số hàm số bậc ba theo thứ tự
a d b c
:
a
Nhìn nhánh ngoài cùng bên tay phải, nếu đi lên
thì
0,
a
đi xuống thì
0
a
:
d
Quan sát giao của đồ thị với
,
Oy
cắt
Oy
phía
trên thì
0,
d
cắt phía dưới thì
0
d
:
b
Sử dụng vi-ét
1 2
,
3
b
x x
a
kết hợp với dấu
của
a
suy ra dấu của
.
b
:
c
sử dụng vi-ét
1 2
,
3
c
x x
a
kết hợp với dấu của
a
suy ra ra dấu của
.
c
Định lí vi-ét cho phương trình bậc ba
3 2
y ax bx cx d
1 2 3
b
x x x
a
1 2 2 3 3 1
c
x x x x x x
a
1 2 3
d
x x x
a
6
4 2
0
y f x ax bx c a
Điều kiện đề hàm số có 3 điểm cực trị là
0,
ab
để có một cực trị là
0.
ab
Hàm số có đúng một
cực trị và cực trị là
cực tiểu:
0
0
a
b
Hàm số có đúng một cực
trị và cực trị là cực đại:
0
0
a
b
Hàm số có hai điểm cực
tiểu và một điểm cực đại:
0
0
a
b
Hàm số có một điểm
cực tiểu và hai điểm
cực đại:
0
0
a
b
Giả sử đồ thị hàm số có 3 điểm cực tr
0; , ; , ;
2 4 2 4
b b
A c B C
a a a a
và 3 điểm cực trị này
luôn tạo thành tam giác cân tại
.
A
Gọi
S
là diện tích
ABC
,
BAC
khi đó
a b
3 2
8 tan 0
2
3 2 5
32 0
a S b
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng nếu
2
9 100 .
b ac
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tạo thành ba miền diện tích có diện tích phần trên và diện tích phần dưới
bằng nhau là
2
5 36
b ac
Phương trình đường tròn ngoại tiếp
ABC
2 2
2 2
0
4 4
x y c y c
b a b a
Chú ý: Có thể dựa vào đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương để dễ dàng nhớ các công thức hơn
7
0, 0
ax b
y c ad bc C
cx d
Tính chất của tiếp tuyến (gọi
I
là giao của hai đường tiệm cận)
Tiếp tuyến tại
M
thuộc
đồ thị hàm phân thức cắt
các tiệm cận tại
A
B
thì
M
là trung điểm của
AB
Khoảng cách từ
M
tới
tiệm cận đứng
1
M
d cx d
c
Khoảng cách từ
M
tới tiệm cận ngang
1
.
M
ad bc
d
c cx d
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
12
Tổng khoảng cách ngắn
nhất từ điểm
M
đến hai
đường tiệm cận
min
2
2
ad bc
d
c
Diện tích tam giác
IAB
không đổi và
2
2
.
IAB
S ad bc
c
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm
,
P Q
bất kì
thuộc hai nhánh của đồ thị
min
2
2 2
ad bc
PQ
c
Điểm
M
thỏa mãn một trong các tính chất: Tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ
nhất, khoảng cách
IM
ngắn nhất, khoảng cách từ
I
đến tiếp tuyến tại
M
đại giá trị lớn nhất, tiếp
tuyến tại
M
vuông góc với
,
IM
tam giác
IAB
vuông cân, chu vi tam giác
IAB
nhỏ nhất,
AB
nhỏ
nhất, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
IAB
lớn nhất, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
IAB
nhỏ nhất thì điểm
M
phải thỏa mãn tính chất
1
M
IA IB y x
,
M N
thuộc hai nhánh khác nhau của
C
sao cho
MN
nhỏ nhất là thì hoành độ điểm
,
M N
thỏa
mãn
1.
y
,
M N
thuộc hai nhánh khác nhau của
C
sao cho
tiếp tuyến của
C
tại
,
M N
song song và khoảng
cách giữa hai tiếp tuyến là lớn nhất thì hoành độ
điểm
,
M N
thỏa mãn
1.
y
Cách nhận dạng đồ thị hàm phân thức bậc nhất/ bậc nhất
Tiệm cận ngang
:
a
y
c
Nếu tiệm cận
ngang nằm trên
Ox
thì
0,
ac
nằm dưới
Ox
thì
0.
ac
Tiệm cận đứng
:
d
x
c
Nếu tiệm cận đứng nằm
bên trái
Oy
thì
0,
cd
nằm bên phải
Oy
thì
0
cd
Giao
: .
b
Oy y
d
Nếu giao
điểm này nằm trên
Ox
thì
0,
bd
nằm dưới
Ox
thì
0.
bd
Giao
: .
b
Ox x
a
Nếu giao điểm này
nằm bên trái
Oy
thì
0,
ab
nằm bên phải
Oy
thì
0.
ab
8
Cho hàm số
y f x
có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên
D
lần lượt là
M
m
max
2
D
M m M m
f x
0 . 0
min
. 0
2
D
khi M m
f x
M m M m
khi M m
9
Cô lập
m
giải phương trình, bất phương trình
f x m
có nghiệm trên
D
D
D
f x m f x
min max
f x m
nghiệm đúng
min
D
x D m f x
f x m
có nghiệm trên
max
D
D m f x
f x m
nghiệm đúng
max
D
x D m f x
f x m
có nghiệm trên
min
D
D m f x
Chú ý: Nếu có dấu bằng trong các bất phương trình thì ta thêm dấu bằng ở điu kiện tương ứng (nên xét
riêng tại dấu bằng xem có xảy ra không). Một số bài ta vẽ bảng biến thiên và dùng tương giao để giải
1
Đồ thị hàm lũy thừa
y f x
:
Điều kiện là
0
f x
0, :
Điều kiện là
0
f x
:
Điều kiện của hàm số là điều kiện
f x
Đồ thị hàm số
y x
luôn đi qua điểm
1;1
I
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
13
2
Đồ thị hàm số mũ
x
y a
có tập xác định
,
D
tập giá trị
0; .
T
Đồ thị hàm số
x
y a
luôn đi qua điểm
0;1
I
và có tiệm
cận ngang là trục hoành
Vẽ đường thẳng
1
x
để so sánh
, , ,
a b c d
( trên hình vẽ là
0 1
b a d c
)
3
Đồ thị hàm số logarit
log
a
y x
có tập xác định
0; ,
D
tập giá trị
T
Đồ thị hàm số
log
a
y x
luôn đi qua điểm
1;0
I
và có tiệm
cận đứng là trục
.
Oy
Vẽ đường thẳng
1
y
để so sánh
, , ,
a b c d
( trên hình vẽ là
1 0
b a d c
)
4
Công thức mũ
, 0
a b
.
m n m n
a a a
m
m n
n
a
a
a
.
m
m m
ab a b
m
m
m
a a
b
b
.
n
m m n
a a
1
2
a a
m
n
m
n
a a
1
n
n
a
a
Công thức logarit
, 0, 1
a b a
log
a
b a b
10
log log
;
ln log
e
log 1 0
a
log 1
a
a
log log
n
a a
b n b
1
log log
n
a
a
b b
n
log log log
a a a
b
b c
c
log
log 1
log
c
a
c
b
b c
a
1
log 1
log
a
b
b b
a
log log log
a a a
bc b c
log
a
b
a b
log log
b b
c a
a c
5
Bài toán lãi suất
Lãi đơn: Số tiền lãi của kì hạn trước không được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn tiếp
Lãi kép: Số tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho
hạn sau đó
Bài toán 1: Gửi vào ngân hàng
T
đồng với lãi
kép
% /
r
kì hạn, số tiền nhận được sau
n
hạn là
1 %
n
n
T T r
Bài toán 3: Gửi ngân hàng
T
đồng với lãi kép
% /
r
tháng, hàng tháng rút
t
đồng, số tiền còn lại sau
n
tháng là
1 % 1
1 % .
%
n
n
n
r
T T r t
r
Hết tiền khi
0
n
T
Bài toán tương đương: Vay ngân hàng số tiền
T
đồng
với lãi kép
% /
r
tháng, hàng tháng trả
t
đồng. Số tiền
còn nợ sau
n
tháng là
1 % 1
1 % .
%
n
n
n
r
T T r t
r
Trả hết nợ khi
0.
n
T
Bài toán 2: Hàng tháng gửi
t
đồng vào ngân
hàng với lãi kép
% /
r
tháng, tổng số tiền nhận
được sau
n
tháng là
1 % 1
1 % .
%
n
n
r
T t r
r
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
14
1
Tính chất nguyên hàm
Nếu
F x
là một nguyên hàm của
f x
thì
F x f x
f x dx F x C
f x dx f x C
f x dx f x
0
kf x dx k f x dx k
f x g x dx f x dx g x dx
f u du F u C
2
Nguyên hàm cần nhớ
dx C
0
.
kdx kx C
1
1
1
n
n
x
x dx C n
n
n
n
ax b
ax b dx C
a n
1
1 ( )
( )
1
dx x C
x
1
ln
dx ax b C
ax b a
1 1
ln
dx C
x
x
2
1 1
dx C
a ax b
ax b
2
1 1 1
( )
x x
e dx e C
ax b ax b
e dx e C
a
1
x
x
a
a dx C
a
ln
mx n
mx n
a
a dx C
m a
1
.
ln
xdx x C
sin cos
ax b dx ax b C
a
1
sin( ) cos( )
xdx x C
cos sin
ax b dx ax b C
a
1
cos( ) sin( )
dx x C
x
2
1
cot
sin
dx
ax b C
a
ax b
2
1
cot( )
sin ( )
dx x C
x
2
1
tan
cos
dx
ax b C
a
ax b
2
1
tan( )
cos ( )
xdx x C
tan ln cos
ax b dx ax b C
a
1
tan ln cos
xdx x C
cot ln sin
ax b dx ax b C
a
1
cot ln sin
dx x
C
x
ln tan
sin 2
dx ax b
C
a
ax b
1
ln tan
2
sin
dx x
C
x
ln cot
cos 2
dx ax b
C
a
ax b
1
ln cot
2
cos
3
Nguyên hàm mở rộng
1
ln
dx ax b
C
ad bc cx d
ax b cx d
2 2
1
ln
2
dx a x
C
a a x
a x
2 2
2 2
ln
dx
x x a C
x a
2
1
arctan
dx x
C
a a
a x
2 2
arcsin
dx x
C
a
a x
2 2
1
arccos
dx x
C
a a
x x a
2
2 2 2 2
arcsin
2 2
x a x
a x dx a x C
a
2 2
2 2
1
ln
dx a x a
C
a x
x x a
Phương pháp đổi biến
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
15
4
Thường đặt dưới mẫu, dưới mũ, dưới căn, một số trường khác đặt nâng cao khác như sau
Dấu hiệu nhận biết Cách đặt
2 2
a x
sin , ; .
2 2
x a t t
2 2
x a
, ; \ 0
sin 2 2
a
x t
t
2 2
a x
tan , ;
2 2
x a t t
a x
a x
hoặc
a x
a x
cos2
x a t
x a b x
2
sin
x a b a t
Phương pháp từng phần
udv uv vdu
Thứ tự ưu tiên đặt
u
:
Log
đa
lượng
5
Một số tính chất cần nhớ
1 2
1 2
ax b A B
x x x x
x x x x
2
1 2 3
1 2 3
ax bx c A B C
x x x x x x
x x x x x x
2
2 2
1 2
1 2 1
.
ax bx c A B C
x x x x
x x x x x x
2
2
2
1
1
ax bx c A Bx C
x x mx nx p
x x mx nx p
6
Nguyên hàm hàm ẩn
f x dx d f x
f x dx f x C
2
.
f x f x f x f x f x
2
2
f x f x f x
f x
f x f x
1
1
n
n
f x
f x d f x C
n
ln
d f x
f x C
f x
f x p x f x h x
: Nhân cả hai vế với
p x dx
e
, đẳng thức trở thành
p x dx p x dx
f x e e h x
. .
Cho
.
y A y B
,
,
y a m
tính
?
y b
: . ,
20 20
b a b a
x x y y y
CALC
,
x a y m
ấn
" "
liên tục đến khi
x b
ta được giá trị
y b
Chú ý: Chuyển hết
f x
f x
sang vế phải, bậc của
f x
phải là bậc một
7
Một số tính chất của tích phân
b
a
f x dx F b F a
0
a
a
f x dx
0
a
a
f x dx
...
b b
a a
f x dx f t dt
b b
a a
kf x dx k f x dx
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
a b c
0, ; 0
b
a
f x x a b f x dx
, ;
b b
a a
f x g x x a b f x dx g x dx
f x
là hàm chẵn và liên tục trên
;
a a
thì
0
0
2 2
a a
a a
f x dx f x dx f x dx
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
16
f x
là hàm lẻ và liên tục trên
;
a a
thì
0
a
a
f x dx
và
0
0
a
a
f x dx f x dx
f x
là hàm số chẵn và liên tục trên
;
a a
thì
0
1
a a
x
a
f x
dx f x dx
b
f x
liên tục trên
;
a b
thì
b b
a a
f x dx f a b x dx
f x
liên tục trên
;
a b
và thỏa mãn
, ;
f a b x f x x a b
thì
2
b b
a a
a b
xf x dx f x dx
f x
liên tục và
f a b x f x
thì
0
b
a
f x dx
f x
liên tục trên
0;2
a
thì
2
0 0
2
a a
f x dx f x f a x dx
,
f g
liên tục trên
;
a b
thì
max ,
2
b b
a a
f g f g
f g dx dx
,
min ,
2
b b
a a
f b f g
f g dx dx
Bất đẳng thức tích phân (Holder với
2
p q
):
2
2 2
.
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
8
Kỹ thuật chọn hàm cơ bản trong tích phân
Nếu đề bài cho
b
a
f x dx C
chọn
C
f x
b a
Nếu đề bài cho
một điều kiện thì chọn
f x ax
hai điều kiện thì chọn
f x ax b
ba điều kiện thì chọn
2
f x ax bx c
Nếu đề bài cho hàm lẻ có
một điều kiện thì chọn
f x ax
hai điều kiện thì chọn
3
f x ax bx
Nếu đề bài cho hàm chẵn
một điều kiện thì chọn
2
f x ax
hai điều kiện thì chọn
2
f x ax b
9
Một số kĩ thuật nâng cao
Điều kiện đề bài Phương pháp giải
. . . .
A f x B u f u C f a b x g x
Nếu
f x
liên tục trên
;
a b
thì
b b
a a
f a b x dx f x dx
Nếu
,
u a a u b b
thì
1
b b
a a
f x dx g x dx
A B C
Nếu
,
u a b u b a
thì
1
b b
a a
f x dx g x dx
A B C
Af u Bf v g x
Đặt
t u
t v
để giải giải phương trình hai ẩn
(Nếu
u x
thì chỉ cần đặt
t v
)
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
17
2
.
f x f a b x k
2
b
a
dx b a
I
k
k f x
g f x x
với
g t
đơn điệu trên
Tính
b
a
f x dx
, ta đặt
y f x x g y
1
Tính diện tích hình phẳng
Theo
Ox
Theo
Oy
Điều kiện:
: 0
,
y f x
Ox y
x a x b
b
a
S f x dx
Điều kiện:
,
y f x
y g x
x a x b
b
a
S f x g x dx
Điều kiện:
: 0
,
x f y
Oy x
y a y b
b
a
S f y dy
Điều kiện:
,
x f y
x g y
y a y b
b
a
f y g y dy
2
Tính thể tích khối tròn xoay
Theo
Ox
Theo
Oy
Điều kiện:
: 0
,
y f x
Ox y
x a x b
2
b
Ox
a
V f x dx
Điều kiện:
,
y f x
y g x
x a x b
2 2
b
Ox
a
V f x g x dx
, 0 ;
f x g x x a b
Điều kiện:
: 0
,
x f y
Oy x
y a y b
2
b
Oy
a
V f y dy
Điều kiện:
,
x f y
x g y
y a y b
2 2
b
Oy
a
V f y g y dy
, 0 ;
f y g y y a b
3
Thể tích vật thể có diện tích thiết diện bằng
:
S x
b
a
V S x dx
4
Một số công thức tính nhanh
Đường thẳng
y n
cắt đường cong
4 2
y ax bx c
tại 4 điểm phân biệt và hình
phẳng giới hạn bởi hai đường này gồm phần phía
trên và phần phía dưới đường thẳng có diện tích
bằng nhau khi và chỉ khi
2
5 36
b a c n
Đường thẳng
y mx n
cắt đường cong
3 2
y ax bx cx d
tại ba điểm phân biệt và hình
phẳng giới hạn bới hai đường này gồm phần phía
trên và phía dưới đường thẳng có diện tích bằng
nhau khi và chi khi điểm uốn của đường cong bậc
ba thuộc đường thẳng
y mx n
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
18
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
y mx n
và parabol
2
y ax bx c
3
2
3
2
4 4
4
36 36
b m a c n
S
a a
Trong đó:
là của phương trình hoành đ
( Tức là của phương trình
2
ax bx c mx n
)
1
Số phức
,z a bi a b
:
a
Phần thực,
:
b
phần ảo,
:
i
đơn vị ảo,
2
1
i
z
là số thực
0
b
z
là số thuần ảo
0
a
Số
0
vừa là số thực vừa là số ảo
2
Tính chất số phức :
,
z a bi z a b i
a a
z z
b b
;
M a b
là điểm biểu diễn
số phức
z
:
z a bi
là số phức
liên hợp của
z
z a b
2 2
z
là số thực
z z
z
là số ảo
z z
z z
;
2
.
z z z
1 2 1 2
z z z z
1 2 1 2
z z z z
1 2 1 2
.
z z z z
1
1
2
2
z
z
z
z
2 2
.
z z a b
1 1
2
2
z z
z
z
1 2 1 2 1 2
z z z z z z
3
Dạng lượng giác số phc
cos sin 0
z r i r
là dạng lượng giác của
z a bi
:
là một acgumen của
,
z
,
Ox OM
a b
r a b
r r
2 2
, cos , sin
1 1 1 1 2 2 2 2
cos sin , cos sinz r i z r i
1 1
1 2 1 2
2 2
cos sin
z r
i
z r
1 2 1 2 1 2 1 2
cos sinz z r r i
cos sin cos sin
n
n
r i r n i n
4
Một số đẳng thức mođun quan trọng
2 2 2
2
1 2 1 2 2 1 2 1 2
mz nz m z n z mn z z z z
với
,
m n
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2z z z z z z
1 2 1 2 1 2
2
z z z z OM OM
2 1
1 2 1 2
1 2
. .
z z
z z z z
z z
với
1 2
,
z z
0
2 2
2 2
1 2 1 2
1 2
2
2 2
z z z z
z z z z z
1
Các công thức thể tích cơ bản
Thể tích chóp
1
3
V Bh
Thể tích lăng trụ
V Bh
Thể tích chóp cụt
1
.
3
V h B B B B
2
Công thức tính nhanh thể tích khối chóp đặc biệt
Nhận dạng Công thức tính nhanh
Tứ diện đều cạnh
a
3
2
12
a
V
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
19
Tứ diện gần đều có độ dài các cạnh đối là
, ,
a b c
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
6 2
V a b c b c a a c b
Chóp có ba mặt phẳng
SAB SAC
, ,
SBC
đôi một vuông góc và có din tích
lần lượt là
1 2 3
, ,
S S S
1 2 3
2 . .
3
S S S
V
Tứ diện
ABCD
ABC ABD
S S S S
1 2
, ,
AB a
,ABC ABD
1 2
2 . sin
3
S S
V
a
Tứ diện
ABCD
,
AB a CD b
, ; ,d AB CD d AB CD
1
sin
6
V abd
Chóp
.
S ABC
, ,
SA a SB b SC c
, , ,SAB SAC ASB ASC
sin .sin .sin
6
abc
V
Chóp
.
S ABC
, ,
SA a SB b SC c
, ,ASB BSC CSA
2 2 2
1 2cos .cos .cos cos cos cos
6
abc
V
Chóp
.
S ABC
, ,
BC a CA b AB c
, , ,SBC ABC SAC ABC
,SAB ABC
2
2
3 .cot .cot .cot
ABC
S
V
a b c
3
Tỉ số thể tích
Chóp tam giác
.
S ABC
, ,
M N P
lần lượt thuộc
, ,
SA SB SC
:
.
.
. .
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
V SA SB SC
Chóp tứ giác
.
S ABCD
ABCD
là hình bình hành
, , ,
M N P Q
lần lượt thuộc
, , ,
SA SB SC SD
.
.
4
S MNPQ
S ABCD
V
x y z t
V xyzt
với
; ; ;
SA SB SC SD
x y z t
SM SN SP SQ
x z y t
Lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
thể tích là
V
Thể tích tứ diện tạo bởi 4 đỉnh bất kì không đồng phẳng
3
V
Thể tích chóp tứ giác được tạo thành từ các đỉnh của lăng
trụ là
2
3
V
Gọi
, ,
M N P
lần lượt thuộc
, ,
AA BB CC
.
.
3
ABC MNP
ABC A B C
V
x y z
V
với
; ;
AM BN CP
x y z
AA BB CC
Hình hộp
.
ABCD A B C D
có thể tích là
V
Thể tích tứ diện tạo bởi 4 đỉnh bất kì không đồng phẳng
6
V
Thể tích của tứ diện tạo bởi 2 đường chéo của 2 mặt
phẳng đối diện của hình hộp
3
V
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
20
Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt thuộc
, , , .
AA BB CC DD
Khi đó
.
.
4
ABCD MNPQ
ABCD A B C D
V
x y z t
V
với
, , ,
AM BN CP DQ
x y z t
AA BB CC DD
x z y t
4
Nón – Trụ – Cầu
Nón Nón cụt Trụ Cầu
2 2 2
l r h
, :
R r
bán kính đáy lớn
đáy nhỏ
2
xq
S rl
với
l h
2
4
mc
S r
xq
S rl
xp
S rl R r
2
2 2
tp
S rl r
2
tp
S r l r
2 2
tp
S R r l R r
2
V r h
3
4
3
V r
2
1
3
V r h
2 2
1
3
V h R r Rr
Với
,
AB CD
là hai đường bất kì
trên hai đáy thì
1
. . .sin ,
6
ABCD
V AB CD OO AB CD
5
Các vật thể tròn xoay trong không gian
Chỏm cầu
2 2
2
xq
S Rh r h
2 2 2
3
3 6
h h
V h R h r
Hình trụ cụt
1 2
xq
S R h h
2
1 2
2
h h
V R
Hình nêm loại 1
3
2
tan
3
V R
Hình nêm loại 2
3
2
tan
2 3
V R
Parabol
4
3
S Rh
3
3
1
2
S
a x
S R h
2
1
2
V R h
Elip
S ab
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
21
2
2
4
3
quay quanh a
V ab
2
2
4
3
quay quanh b
V a b
Hình xuyến
Diện tích hình vành khăn
2 2
S R r
Thể tích hình phao
2
2
4
V R r R r
6
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
c
R
và nội tiếp
c
r
của hình chóp, lăng trụ
Hình lập phương có cạnh bằng :x
3
2
c
x
R
Hình hộp chữ nhật có các ch thước là , , :x y z
2 2 2
3
c
x y z
R
Chóp có chiều cao h và có cạnh bên vuông góc với đáy thì:
2
2
2
c d
h
R R
Chóp đều có chiều cao ,h cạnh bên bằng l thì:
2
2
c
l
R
h
Chóp có mặt bên vuông góc với đáy thì:
2
2 2
2
c d b
giao tuyen
R R R
,
d b
R R lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy và mặt bên (mặt vuông góc với đáy)
Tổng quát: chóp có chân đường cao
,
H I
là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy, gọi
IH d
thì
2
2 2 2
2
2
d
c d
h d R
R R
h
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều:
c
R cạnh.
6
4
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện gần đều:
2 2 2
2
3
c
R a b c
mặt cầu nội tiếp tứ diện gần đều:
c
r cạnh.
6
12
Mặt cầu nội tiếp hình chóp:
3
c
m
V
r
S
Trong đó:
:
m
S
tổng diện tích tất cả các mặt của chóp
Cách tính
d
R
Nếu đáy là tam giác
vuông thì
1
2
d
R .cạnh huyền
Nếu đáy là tam giác
đều thì
d
R cạnh.
3
3
Nếu đáy là hình
vuông hoặc hình chữ
nhật thì
1
2
d
R ường chéo
Nếu đáy là tam giác thường
thì áp dụng một trong hai
công thức
4
abc
p p a p b p c
R
hoặc
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
22
1
Tọa độ điểm và vec tơ
Hệ tọa độ trong không gian gồm ba trục
, ,
Ox Oy Oz
đôi một vuông góc với các vec-tơ đơn vị tương ứng
trên ba trục lần lượt là
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1
i j k
; ;
u x y z
. . .
u x i y j z k
; ;
B A B A B A
AB x x y y z z
2 2 2
; ;
u x y z u x y z
ABCD
là hình bình
hành
AB DC
I
là trung điểm của
AB
thì
; ;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
I
G
là trọng tâm
ABC
thì
; ;
3 3 3
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G
2
Cho
1 1 1 2 2 2
; ; , ; ;
u x y z v x y z
. . .cos ,
u v u v u v
1 2 1 2 1 2
.
u v x x y y z z
. 0
u v u v
, . .sin ,
u v u v u v
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
, ; ;
y z z x x y
u v
y z z x x y
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
; ;
y z y z z x z x x y x y
, ,
w u w v w u v
u
v
cùng phương
, 0
u v
, ,
u v w
đồng phẳng
, . 0
u v w
, , ,
A B C D
là bốn đỉnh của tứ diện

, ,
AB AC AD
không đồng phẳng
, . 0
AB AC AD
Diện tích, thể tích một số hình
Diện tích tam giác
1
,
2
ABC
S AB AC
Diện tích hình bình
hành
,
ABCD
S AB AD
Thể tích khối hộp
.
, .
ABCD A B C D
V AB AD AA
Thể tích tứ diện
1
, .
6
ABCD
V AB AC AD
3
Phương trình mặt cầu
2 2 2
2
x a y b z c R
Tâm
; ; ,
I a b c
bán kính
R
2 2 2
0
x y z ax by cz d
Tâm
; ; ,
2 2 2
a b c
I
2 2 2 2 2 2
0
4 4
a b c a b c
R d d
4
Phương trình mặt phẳng
Mặt phẳng đi qua
0 0 0
; ;
M x y z
có vtpt
; ;
n A B C
0 0 0
0
A x x B y y C z z
: 0
P Ax By Cz D
có vtpt
; ;
P
n A B C
Phương trình mặt chắn: Mặt phẳng
đi qua
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
có phương trình
1 0
x y z
abc
a b c
Vậy để viết phương trình mặt phẳng ta cần tìm một vtpt và một điểm thuộc mặt phẳng
(một cặp vtcp của mặt phẳng tạo thành một vtpt của nó bằng việc lấy tích có hướng)
Các phương trình mặt phẳng đặc biệt
: 0
Oxy z
: 0
Oxz y
: 0
Oyz x
Vị trí tương đối: Cho
: 0
Ax By Cz D
: 0
A x B y C z D
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
23
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
cắt
: : : :
A B C A B C
0
AA BB CC
Khoảng cách từ điểm
0 0 0
; ;
M x y z
đến mặt phẳng
: 0
Ax By Cz D
0 0 0
2 2 2
;
Ax By Cz D
d M
A B C
5
Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
0 0 0
; ;
M x y z
có vtcp
; ;
u a b c
Có phương trình tham số
0
0
0
:
x x at
y y bt t
z z ct
Có phương trình chính tắc là
0 0 0
: 0
x x y y z z
abc
a b c
Vậy để viết phương trình đường thẳng ta cần tìm một vtcp và một điểm thuộc đường thẳng
Vị trí tương đối: Đường thẳng
1
d
đi qua điểm
1
M
và có vtcp
1
,
u
2
d
đi qua điểm
2
M
và có vtcp
2
.
u
1
d
2
d
đồng phẳng

1 2 1 2
, 0
u u M M
1
d
chéo

2 1 2 1 2
, 0
d u u M M
1
d
cắt
2
d

1 2
1 2 1 2
, 0
, 0
u u
u u M M
1 2
1 2
1 1 2
, 0
, 0
u u
d d
u M M
6
Khoảng cách, góc:
1 1 2 2
,M M
,
1 2
,
u u
lần lượt là hai vtcp của
1 2
,
1 1
1
1
,
,
MM u
d M
u
1 2 1 2
1 2
1 2
, .
,
,
u u M M
d
u u
1 2
1 2 1 2
1 2
.
cos , cos ,
.
u u
u u
u u
.
cos , cos ,
.
P Q
P Q
P Q
n n
P Q n n
n n
.
sin , cos ,
.
P
P
P
u n
P u n
u n
7
Hình chiếu vuông góc, điểm đối xứng đặc biệt
Hình chiếu vuông góc của điểm
0 0 0
; ;
M x y z
lên
Oxy
0 0
; ;0
H x y
Nhớ nhanh:
Khuyết vị trí nào
thì vị trí đó bằng
0
Oxz
0 0
;0;
H x z
Oyz
0 0
0; ;
H y z
Ox
0
;0;0
H x
Oy
0
0; ;0
H y
Oz
0
0;0;
H z
Điểm đối xứng với
0 0 0
; ;
M x y z
qua
Oxy
0 0 0
; ;
M x y z
Nhớ nhanh:
Khuyết vị trí nào
thì vị trí đó bằng
đối
Oxz
0 0 0
; ;
M x y z
Oyz
0 0 0
; ;
M x y z
Ox
0 0 0
; ;
M x y z
Oy
0 0 0
; ;
M x y z
Oz
0 0 0
; ;
M x y z
8
Một số công thức giải nhanh (
, ,
a b c
lần lượt là độ dài 3 cạnh tam giác
ABC
)
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
24
Tọa độ trực tâm
H
của tam giác
ABC
là nghiệm hệ:
. 0
. 0
, . 0
HA BC
HB AC
AB AC AH
Tọa độ tâm
I
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là nghiệm hệ:
, . 0
IA IB
IA IC
AB AC IA
Tọa độ chân đường phân giác trong
D
của góc
A
thỏa mãn đẳng thức:
. . 0
b DB c DC
Tọa độ chân đường phân giác ngoài
E
của góc
A
thỏa mãn đẳng thức:
. 0
b EB cEC
Tâm
I
đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
thỏa mãn đẳng thức:
. . . 0
a IA b IB c IC
Tọa độ hình chiếu vuông góc
H
của
A
lên
: 0
P ax by cz d
; ;
A A A
H at x bt y ct z
với
2 2 2
A A A
ax by cz d
t
a b c
P
đi qua
M
cắt các trục tọa độ tại
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
(phương trình mặt chắn)
M
là trọng tâm
ABC
thì
3 , 3 , 3
M M M
a x b y c z
M
là trực tâm tam giác
ABC
thì
P
OM n
.
O ABC
V
nhỏ nhất khi
M
là trọng tâm
ABC
2 2 2
1 1
OA OB OC
nhỏ nhất khi
M
là trực tâm
ABC
Tâm mặt cầu ngoại tiếp
.
O ABC
; ;
2 2 2
a b c
I
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
.
O ABC
2 2 2
1
2
C
R a b c
9
Cực trị hình học
Oxyz
Viết
P
chứa
1
d
thỏa mãn
2
,
d P
là lớn nhất thì:
1 1 2
, ,
P
n u u u
Viết
1
d
chứa trong
P
sao cho
1 2
,
d d
nhỏ nhất thì:
1 2
, ,
P P
u n n u
Viết
P
chứa
1
d
sao cho
,
P Q
nhỏ nhất thì:
1 1
, ,
P Q
n u u n
Viết
d
nằm trong
P
và qua
A
sao cho
,
d M d
nhỏ nhất thì:
, ,
d
P P
u n n AM
Viết
P
chứa
d
sao cho
,
d M P
lớn nhất thì:
, ,
d d
P
n u u AM
với điểm
A
bất kì thuộc
d
Viết
d
nằm trong
P
và qua
A
sao cho
,
d M d
lớn nhất thì:
,
d
P
u n AM
 
Tâm tỉ cự: Điểm
I
thỏa mãn:
1 1 2 2
... 0
n n
a IA a IA a IA
đgl tâm tỉ cự của hệ đim
1 2
, ,...,
n
A A A
Khi đó:
1 2
1 2
1 2
...
...
n
A A n A
I
n
a x a x a x
x
a a a
,
1 2
1 2
1 2
...
...
n
A A n A
I
n
a y a y a y
y
a a a
,
1 2
1 2
1 2
...
...
n
A A n A
I
n
a z a z a z
z
a a a
Cuốn công thức này của:………………………………………………………………..
Giáo viên: Nguyễn Thanh Tân
| 1/24

Preview text:

Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT  b   Parabol 2
y  ax bx ca  0 Đỉnh I   ; 2a 4a    a0: Bề lõm quay lên a0: Bề lõm quay xuống 1 Phương trình 2
ax bx c  0 a  0
Có hai nghiệm phân biệt khi   0 , có nghiệm kép khi   0 , vô nghiệm khi   0 b c
Nếu phương trình có hai nghiệm x ,x thì ta có định lí Vi-et: S  x  x   và P  x .x  1 2 1 2 a 1 2 a
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi P  0 ac  0   0
Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi  P  0   0   0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt dương khi  
S  0 , hai nghiệm phân biệt âm khi S  0 P    0 P   0 2    0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn x    x  1 2 1 2 x  x  0 1   2     0 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn x  x    x  x  0 1 2   1   2   1 2 x  x  0 1   2      0 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn   x  x  x  x  0 1 2   1   2   1 2 x  x  0 1   2   
Chú ý: a chứa tham số thì xét riêng a  0. Nếu yêu cầu hai nghiệm (không phân biệt) thì   0
Phương trình chứa trị tuyệt đối g x  0  
a f x  b g x   h x  3   f x g x f x  g x          f x gx     f x   g x  f x   Dạng này ta chia trường  g x  f x  hợp để giải  g x Phương trình chứa căn f x   g x  a.f x  b. f x   c 0 g x    0  
f x   0or g x    0 f x gx      Đặt t  f x   0   2 f x   g x  4 f  x   g x  Đưa về pt bậc 2 ẩn t
f x   g x   h x 
f x   g x   f x g x   h x  Một số dạng khác có thể sử
PP: Tìm điều kiện và bình phương
dụng nhân liên hợp, đưa về
PP: Đặt t  f x   g x 
2 vế, đưa về phương trình hệ quả hệ hoặc đánh giá… 1
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
 f x g x  theo t, đưa phương
trình đã cho về bậc hai theo ẩn t.
Phương trình trùng phương 4 2
ax  bx c  0a  0 1 PP: Đặt t  2 x   2 0 at bt c  0 2
1 vô nghiệm  2 vô nghiệm, hoặc có 2 nghiệm âm
1 có đúng 1 nghiệm 2 có nghiệm kép bằng 0, hoặc có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm âm
1 có đúng 2 nghiệm phân biệt 2 có nghiệm kép dương, hoặc có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương
5 1 có đúng 3 nghiệm phân biệt 2 có một nghiệm dương và 1 nghiệm bằng 0
1 có 4 nghiệm phân biệt 2 có 2 nghiệm phân biệt dương Hệ phương trình Đối xứng loại I Hệ đẳng cấp bậc 2 f x;y   2 2  0 Đối xứng loại II a x b xy c y  d 1 1 1 1   2 2  f x;y  0 a x b xy c y d g x;y   0  2 2 2 2 6   PP: f x;y  f y;x   0  f y;x  Với x  + Giải hệ khi  0
PP: Trừ hai vế của phương trình  x y tx
g x;y   g y;x 
+ Khi  0, đặt  , chia vế
cho nhau, sau đó đưa về phương
PP: Đặt S  x  y,P  xy với
với vế của 2 phương trình cho trình tích
nhau, đưa về phương trình bậc điều kiện 2 S  4P hai theo t
Bất phương trình chứa trị tuyệt đối g x   0 f x   g x   f x   g x  g x   0 7 g x   0
f x   g x    2    2 f x  g x       f x   g x    
 g x   f x   g x      f x g x
      
Các dạng khác: Dùng định nghĩa trị tuyệt đối, chia khoảng để giải
Bất phương trình chứa căn g x   0  f x   0   0 f x  0  f x   g x  g  x    
f x   g x   
f x   g x   g x   0 f  x   g x  g x   0   f x    2  g x   2
f x   g x  8
Các dạng khác: Đặt ẩn phụ, nhân liên hợp, đánh giá…
Ứng dụng dấu tam thức bậc hai 2
ax bx c  0,x  2
ax bx c  0,x   2
ax bx c  0,x   2
ax bx c  0,x   a  0 a  0 a  0 a  0           0   0   0   0 Công thức lượng giác    cos  cos
sin    sin sin    cos  2 
sin    sin 9 sin  sin
cos    cos     cos    sin
tan  tan
tan    tan  2 
cos    cos cot  cot
cot    cot    tan     tan tan         cot  2  2
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT   
cot    cot cot    tan  2 
cosa b  cosa.cosb  sina.sinb sin2a  2sina.cosa 2   2 sin cos  1 cos2a  2 cos a  2 sin a
cosa b  cosa.cosb  sina.sinb 1  2 2cos a 1  1  2 2sin a 1  2 tan   2 cos 
sina b  sina.cosb  cosa.sinb 2tana 1
sina b  sina.cosb  cosa.sinb tan2a  1  2 cot   1  2 tan a 2 sin  tana tanb a  a  3 sin3 3sin 4sin a tan.cot  1 tana b    1  tana.tanb a  3 cos3 4cos a  3cosa  tan tan 3 tan   a  b a b  3tana  tan a 1  tana.tanb tan3a  1  2 3tan a 2 1  cos2a cos a  2 2 1  cos2 sin a a 1 
cosa.cosb  cosa b  cosa   b 2  2 2 1  cos2a 1 tan a 
sina.sinb  cosa b  cosa   b 1  cos2a  2 3 3cosa  cos3 cos a a 1 
sina.cosb  sina b  sina   b 4  2 3 3sina  sin3a sin a  4 a b a b cosa  cosb  2cos cos 2 2 a b a b    cosa  cosb  2sin sin
sina  cosa  2 sin a   2 2  4  a b a b    sina  sinb  2sin cos
sina  cosa  2 sina  2 2   4  a b a b sina sinb     2sin cos 2 2 Vectơ và các tính chất
  
   AB  BC  AC AB  AC CB
Nếu ABCD là hình bình hành thì
  
I là trung điểm của đoạn AB thì       1 AC  AB  AD
IA  IB  0 và MA  MB  2MI
G là trọng tâm tam giác ABC thì
    Ba điểm phân biệt , A B,C thẳng hàng GA GB GC  0 và  
     AB  kAC k  0 MA  MB  MC  3MG  
Cho a  x ;y ,b  x ;y , k   1 1   2 2  2      x  x a b  x  x ;y y k.a  kx ;ky a  b   1 2 1 1  1 2 1 2  y   y 1 2 3
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT  
Vectơb cùng phương với a  0  I là trung điểm của AB x y AB  x x ;y y x  x y  y B A B A   1  1 x y  0 x  A B ;y  A B 2 2  x y I 2 I 2 2 2
G là trọng tâm tam giác ABC
Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k  x  x  x y y  y   a  2 x  2 y x  A B C ;y  A B C  MA  kMB 1 1 G 3 G 3         a b.  a . b cosa,b   a.b x x y y   cosa,b      1 2 1 2 a b  x x  y y  0 2 2 2 2  x x  y y a . b x  y . x  y 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2
Một số kết quả cần nhớ
H là trực tâm của tam giác ABC ,
A B,C lập thành một tam giác     A  H.BC  0
 AB vàAC không cùng phương
   B  H.AC  0 3
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
AE là đường phân giác trong của ABC  2 2 I  A  IB  EB AB      2 2 I  A  IC EC AC
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Hệ thức lượng trong tam giác thường 2 b  2 c  2 a 2 a  2 b  2 c  2bc.cosA cosA  2bc 2 b  2 2 a b c 2 c a m      2R a 2 4 sinA sinB sinC 1 1 abc S  a.h  bc.sinA   pr ABC a 4 2 2 4R
 p p ap bp c
Với m : Đường trung tuyến xuất phát từ A a 2  2  2 a b c ah  bc ; 2 h b.c
h : đường cao xuất phát từ A a a b c p  : nửa chu vi tam giác ABC 1 1 1 b2  a b c2 . ;  a c.   2 2 2 2 h b c ,
R r : bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp
Phương trình đường thẳng  x  x at
Phương trình tham số đường thẳng  qua M x ;y có vtcp u  a;b là: 0 0  0 0   y  y   bt 0  x x y y
5 Phương trình chính tắc đường thẳng  qua M x ;y có vtcp u  a;b là: 0  0 0  0 0  a b 
Phương trình tổng quát của đường thẳng  qua M x ;y có vtpt n  a;b là: a x  x b y y 0 0     0   0  0 0   
Đường thẳng ax  by  c  0 có vtpt n a;b và có vtcp u   ; b a 
Đặc biệt: Trục Ox :y  0, trục Oy : x  0.
Cho  : a x  b y  c  0;  : a x  b y  c  0 , M x ;y 0  0 0  1 1 1 1 2 2 2 2 a b c a b c  cắt      1  1  1  1 2 1    1  1  1 1 2 a b c 2 a b c  a :b :c  a :b :c 6 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2     n .n a x b x c x
    a a  b b  0 1 2  cos , cos n ,n d M ; 0 1      1 0 1 0 1 0 1 2  
 1 2    1 2 1 2 1 2 n . n 2 a  2 b 1 2 1 1 4
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
Phân giác của góc tạo bởi  và  là
 : f x;y ax by c  0 1 2 Cho   a x b y c a x b y c 1 1 1   2 2 2 + ,
A B cùng phía với   f .f  0 A B a2 b2 a2 b2 + ,
A B khác phía với   f .f  0 1 1 2 2 A B
Phương trình đường tròn  a b  2 x  2
y ax by c  0 có tâm I  ;  và có bán 2 2 7
        2 x a y b
R có tâm I a;b và có  2 2  bán kính R 2 a  2 b  2 a  2 b  kính R  c  c  0 4  4 
Phương trình đường elip 2 2 x y   1 a b  2 b  2 a  2 0; c  2 2 8 a b
F c;0 ,F c;0 : Các tiêu điểm A  ; a 0 ,A a;0 B 0;b ,B 0;b 1  2  1  2  1  2   F F  2c : Tiêu cự
A A  2a : Độ dài trục lớn
B B  2b : Độ dài trục bé 1 2 1 2 1 2 5
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
Phương trình lượng giác
sinu  1  u    k2 u  v  k 2 sinu  sinv    k   u    v  k2
sinu  1  u    k2 2 sinu  0  u  k Phương trình cơ bản cosu  1  u  k2 u  v  k2
cosu  1  u    k2 cosu  cosv     k  u  v  k2
cosu  0  u    k 2
tanu  tanv  u  v  k
cotu  cotv  u  v  k 1
Đặt t  sinx 1 t 1 , đưa về giải phương trình bậc hai 2 a sin x bsinx c  0
( tương tự đối với cosx, nếu đặt tan,cot thì không cần điều kiện t ) 2 2 a sinx bcosx  c
Chia cả hai vế cho a b sau đó đưa về PTLG cơ bản
Chú ý: Phương trình có nghiệm 2 2 2  a b  c Xét 2 trường hợp + TH1: x   2 cos 0
sin x  1. Thay vào phương trình và kết luận 2 a x b x x  2 sin sin cos
c cos x d + TH2: cosx  0: Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos x , đưa về
phương trình bậc hai của tanx t x x t x x t ( a sinx  sin  cos  2   2  cosx)bsinx cosx c Đặt 
, biểu diễn sin cos theo , đưa
phương trình đã cho về bậc hai theo t
Phương trình dạng dạng khác
Phân tích thành nhân tử hoặc đánh giá
Hoán vị - chỉnh hợp – tổ hợp Quy tắc cộng Quy tắc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động
hành động. Nếu hành động này có m cách thực
liên tiếp. Nếu có m cách thực hiện hành động thứ
hiện, hành động kia có n cách thực hiện không
nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện
trùng với bất cứ cách nào của hành động thứ nhất
hành động thứ hai thì có . m n cách hoàn thành
thì có m  n cách hoàn thành công việc đó công việc đó 2 Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp Chọn k phần tử từ
Sắp xếp (đổi chỗ) của n phần tử khác n phần tử sau đó
Chọn k phần tử từ n phần tử ta có số nhau có P  n ! cách sắp thứ tự chúng có cách chọn là k C n n k A n!  n n 1...1 cách n k n! C  n k n! Quy ước: 0!  1 A  n k!k! n n k!
Một số kết quả cần nhớ Cho n điểm
Số đường thẳng đi qua hai điểm: 2 C n trong không  gian, trong đó
Số vectơ khác 0 nối hai điểm bất kì: 2 A n không có 3 Số tam giác tạo thành: 3 C điểm nào thẳng n hàng C
Nếu trong n điểm không có 4 điểm nào đồng thẳng thì số tứ diện được tạo thành: 4 n
Số đường chéo của đa giác: 2 C n n 6
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
Nếu không có 3 đường chéo nào đồng quy thì số giao điểm giữa các đường chéo mà
giao điểm nằm trong đa giác là 4 C n
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác: 3 C n Cho đa giác lồi 3 n n  4 n
Số tam giác có đúng 1 cạnh của đa giác, 2 cạnh còn lại là đường chéo:   đỉnh
Số tam giác có 2 cạnh của đa giác, 1 cạnh còn lại là đường chéo: n n
Số tam giác có cạnh đều là đường chéo của đa giác: 3 C n n  4 n hoặc 2 C n  4 3 n
Số tam giác vuông được tạo thành: 2
4.C với n chẵn; bằng 0 với n lẻ n 2 Cho đa giác 2 2 đều n đỉnh
Số tam giác tù được tạo thành: n.C với n chẵn; bằng n.C với n lẻ n2 n 1 n 2
Số tam giác nhọn  số tam giác  ( số tam giác vuông  số tam giác tù) Cho đa giác Số hình chữ nhật: 2 C đều 2n đỉnh n n 2 Số tam giác vuông: 2 4.C n Cho đa giác Số tam giác đều: n đều 3n đỉnh  3n  2   3n 1   3n  1 3n  1 n
Số tam giác cân không đều: với n chẵn; bằng với n lẻ   1    2   2  Xác suất
Hai biến cố là xung khắc nếu A B   Nếu , A B xung khắc thì P A nA  0  P A 1 n 
P A B  P A  P B P   0,P  4  1
Hai biến cố độc lập nếu việc xảy ra của
n A: số phần tử của biến cố A P A
biến cố này không ảnh hưởng đến biến  1  P A
n : số phần tử không gian mẫu cố khác. Nếu , A B độc lập thì P A :
P AB   P A.P B
Xác suất của biến cố A A : b/cố đối của A TQ:
P A B  P A  P B P AB Nhị thức Niutơn  n 0 1 n n a bn k n    k k C a b k n k C C  ... C  2 C C n n n n n 5 n k 0 k k 1 k  C n C  1 C 0 C  1 C  2 C  ...  C n n n 1 n  0 n Số hạng thứ k n k 1: T  k k C a b n n n 1 k 1 n k A  k ! k C 0 2 2n 1 3 2n 
C C  ... C C C  ...  1 C n n 2n 2n 2n 2n 2n 2n Cấp số Cấp số cộng Cấp số nhân u u u  u d  u  u  n 1 d k  k  u u  u .q  u  1 u . n q 2 u  u .u n 1  n  1 1 1 n k 2 n 1 n n 1 k k 1 k 1 6 n u  u n 2u n 1 d u 1 n q 1   1 n        
S  u  u  ...  u   1
S  u  u  ...  u  q  1 n 1 2 n   n 1 2 n 2 2 1 q u
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S  u  u  ...  u  ...  1 1 2 n 1 q Hàm số liên tục
Hàm số y  f x  liên tục tại x nếu
Hàm số y  f x  liên tục trên đoạn a  b ;  nếu nó 0   7 lim f x   f x  
liên tục trên khoảng a b ;  và or lim f 
x  lim f x  f x 0     0  x x  0 x x x x  0 0 
lim f x   f a; lim f x   f b    x a  x b  7
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
Nếu hàm số không liên tục tại x thì x được gọi là 0 0
điểm gián đoạn của hàm số f x 
Hàm số y  f x  liên tục trên a  b ;  
 và f a f. b  0 thì phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng a b ;  Công thức đạo hàm    u  uv vu C   0
u v uv
u.v uv vu     v  2 v Hàm thường Hàm hợp kx k ku k.u  nx  n   1 n.x n  u  n   1 n.u .u   1  1   1  u          x  2 x  u  2 u    x  1    u u  2 x 2 u 8 sinx  cosx sinu u.cosu cosx  sinx
cosu  u.sinu  u x  1 tan  1  2 tan x  tanu    2 cos x 2 cos u  u x  1 cot  1 2 cot x    cotu     2 sin x 2 sin u  x   x e e  u   . u e u e  x   x a a .lna  u  . u a u a lna   1 lnx u  lnu    x u  x u log u a     a  1 log  x.lna u.lna
Phương trình tiếp tuyến
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy  f x  Tiếp tuyến có hệ số góc k, ta giải phương trình
tại điểm M x ;y : y  f x x  x y
f x   k  x và y 0   0  0 0  0 0 0
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  ax b
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 9 1
 f x  a  x và y
y  ax b  f x     x và y 0 0 0 a 0
Tiếp tuyến đi qua điểm Ax ;y có hệ số góc k 0 0 
Tiếp tuyến có hệ số góc k tạo với đường thẳng k   f   x k a thỏa mãn hệ 
d :y  ax b một góc  :  tan 1  ka f
 x   k x  x  y 0  0 8
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT Quan hệ song song
Nếu a không nằm trên P  và song song với b nằm trên P  thì a  P 
Nếu d  P  thì mọi mặt phẳng Q chứa a mà cắt P  thì cắt theo một giao tuyến song song với a
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với đường thẳng đó
1 Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó hoặc đồng quy, hoặc song song với nhau
Nếu P  chứa hai đường thẳng a,b cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng Q thì P   Q
Nếu một đường thẳng nằm trên một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng kia
Nếu hai mặt phẳng P  và Q song với nhau thì mọi mặt phẳng R đã cắt P  thì phải cắt Q và
giao tuyến của chúng song song với nhau Quan hệ vuông góc
Một đường thẳng được gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng đó
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong P  thì d  P 
Định lí 3 đường vuông góc: Cho đường thẳng a không vuông góc với P  và đường thẳng b nằm trong
P, điều kiện cần và đủ để b vuông góc với a là b vuông góc với hình chiếu a của a trên P
P Q nếu trong P chứa một đường thẳng d và d Q
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này mà vuông
góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng còn lại
Nếu P   Q và AP  thì đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với Q thì a  P 
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng cũng
vuông góc với mặt phẳng thứ ba
Góc giữa đường thẳng và đường thẳng, mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng a và b là góc giữa đường thẳng a và b cùng đi qua qua một điểm và lần lượt song song với a và b
2 Góc giữa đường thẳng a và P  là góc giữa a và hình chiếu vuông góc a của a lên P 
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
Công thức dcm tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cho hình chóp S.ABC có đường cao SH . Khi đó 2 1 1 c   2 d S , A BC  2 2 d m Trong đó: d d  , A BC  m  SH đ𝑖ể𝑚 𝑐ℎâ𝑛 𝐴𝐻 𝑐 = = đ𝑖ể𝑚 𝑐ắ𝑡 𝐴𝑀 9
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
Phép suy đồ thị: Cho hàm số y  f x  có đồ thị C  , a  0 y  f x a y  f x a y  f x  a y  f x  a y  f x  y  f  x  
Tịnh tiến C  Tịnh tiến C 
Tịnh tiến C  Tịnh tiến C  Lấy đối xứng Lấy đối xứng sang trái a đơn sang phải a lên trên a đơn xuống dưới a C  qua Ox C  qua Oy vị đơn vị vị đơn vị Đồ thị f  x  : Đồ thị f x  :
B1: Giữ nguyên phần đồ thị C  nằm bên phải
B1: Giữ nguyên phần đồ thị C  nằm trên Ox
Oy, bỏ hết phần đồ thị bên trái Oy. 1
B2: Lấy đối xứng phần đồ đồ thị C  nằm phía
B2: Lấy đối xứng phần đồ thị C  nằm bên phải
dưới Ox qua Ox, bỏ hết phần đồ thị phía dưới Ox. Oy qua Oy.
Số điểm cực trị của hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số điểm cực trị của hàm
Số điểm cực trị của
số y  f x  chính bằng hàm số y  f  x 
Nếu hàm số y  f x  có n điểm cực trị thì đồ thị
số điểm cực trị của hàm chính bằng 2n  1,
hàm số y  f x  và đường thẳng y  0 có tối đa
số f x  cộng với số trong đó n là số điểm
n 1 giao điểm. Từ đó hàm số y  f x  có tối đa nghiệm đơn của phương
cực trị dương của hàm 2n 1 điểm cực trị trình f x   0. số f x  y  f x  3 2
 ax  bx  cx d a  0 C 
Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị:   2 b  3ac  0 y a  0a   0
Hàm số đồng biến (nghịch biến) trên  khi:     0 y  a  0a   0
Đồng biến (nghịch biến) trên đoạn có độ dài đúng bằng l khi:   x  x  l 2  2 1 f  x .f  x
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị: y  f x       18a 2b c
Định lí vi-et đối với 2 điểm cực trị: x  x   và x x  1 2 3a 1 2 3a
Trong các tiếp tuyến của C , tiếp tuyến tại điểm uốn là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất khi a  0, và
là tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất khi a  0
Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị x ,x 1 2 Trái dấu Cùng dấu Cùng dấu dương Cùng dấu âm 3 y  0 có hai nghiệm
y  0 có hai nghiệm phân y  0 có hai nghiệm y  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu biệt cùng dấu phân biệt cùng dương phân biệt cùng âm
Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị nằm bên phải trục Oy nằm khác phía so với nằm cùng phía với
nằm bên trái trục Oy là 4 trục Oy là phương trình trục Oy là phương
là phương trình y  0
phương trình y  0 có hai
y  0 có hai nghiệm trái trình y  0 có hai có hai nghiệm phân nghiệm phân biệt âm biệt dương dấu 10
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT nghiệm phân biệt cùng dấu nằm cùng phía dưới nằm cùng phía với
nằm cùng phía trên với trục trục Ox là phương
nằm khác phía với trục trục Ox là phương Ox là phương trình trình f x   0 có Ox là phương trình trình f x   0 có
f x   0 có nghiệm duy nghiệm duy nhất và
f x   0 có bao nghiệm nghiệm duy nhất nhất và y  0 y  0 U U phân biệt.
Chú ý: Hoành độ điểm uốn x là nghiệm của phương trình đạo hàm cấp hai của hàm bậc ba U
Phương trình bậc ba có 3 nghiệm lập thành b
cấp số cộng nếu có một nghiệm là x   d x 3a
cấp số nhân nếu có một nghiệm là  3 a
Xác định dấu của các hệ số hàm số bậc ba theo thứ tự a  d  b  c
a : Nhìn nhánh ngoài cùng bên tay phải, nếu đi lên
d : Quan sát giao của đồ thị với O , y cắt Oy phía
thì a  0, đi xuống thì a  0
trên thì d  0, cắt phía dưới thì d  0 b c 5
b : Sử dụng vi-ét x  x   , kết hợp với dấu c : sử dụng vi-ét x x 
, kết hợp với dấu của a 1 2 3a 1 2 3a của a suy ra dấu của . b suy ra ra dấu của . c
Định lí vi-ét cho phương trình bậc ba 3 2 y  ax bx cx d b x c d  x  x   x x  x x  x x  x x x   1 2 3 a 1 2 2 3 3 1 a 1 2 3 a y  f x  4 2
 ax  bx  c a  0
Điều kiện đề hàm số có 3 điểm cực trị là ab  0, để có một cực trị là ab  0. Hàm số có đúng một
Hàm số có đúng một cực
Hàm số có hai điểm cực Hàm số có một điểm
cực trị và cực trị là
trị và cực trị là cực đại:
tiểu và một điểm cực đại: cực tiểu và hai điểm a   0 a  0 a  0 a  0 cực tiểu: cực đại: b       0 b  0 b  0 b  0 b b
Giả sử đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị A0;c       ,B   ; ,C   ;  
và 3 điểm cực trị này 2a 4a   2a 4a  6    
luôn tạo thành tam giác cân tại .
A Gọi S là diện tích ABC và  BAC  ,  khi đó a 8 b3 2   tan  0 3 2 a S  5 32 b  0 2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng nếu 2 9b  100ac.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tạo thành ba miền diện tích có diện tích phần trên và diện tích phần dưới bằng nhau là 2 5b  36ac 2 2  2    2  
Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là x  y   
 c y c    0  b 4a   b 4a 
Chú ý: Có thể dựa vào đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương để dễ dàng nhớ các công thức hơn ax b y 
c  0,ad bc  0 C  cx  d
Tính chất của tiếp tuyến (gọi I là giao của hai đường tiệm cận) 7
Tiếp tuyến tại M thuộc Khoảng cách từ M tới
Khoảng cách từ M tới tiệm cận ngang
đồ thị hàm phân thức cắt tiệm cận đứng
các tiệm cận tại A và B ad bc 1 1 d  .
thì M là trung điểm của d  cx d M c cx d AB c M 11
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT Tổng khoảng cách ngắn
nhất từ điểm M đến hai Diện tích tam giác
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm P,Q bất kì đường tiệm cận IAB không đổi và ad bc ad 2 bc S  ad bc .
thuộc hai nhánh của đồ thị PQ  2 2 d  2 min IAB 2 c 2 c min 2 c
Điểm M thỏa mãn một trong các tính chất: Tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ
nhất, khoảng cách IM ngắn nhất, khoảng cách từ I đến tiếp tuyến tại M đại giá trị lớn nhất, tiếp
tuyến tại M vuông góc với IM, tam giác IAB vuông cân, chu vi tam giác IAB nhỏ nhất, AB nhỏ
nhất, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB lớn nhất, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
IAB nhỏ nhất thì điểm M phải thỏa mãn tính chất IA  IB  yx   1 M
M,N thuộc hai nhánh khác nhau của C  sao cho
M,N thuộc hai nhánh khác nhau của C  sao cho MN
tiếp tuyến của C  tại M,N song song và khoảng
nhỏ nhất là thì hoành độ điểm M,N thỏa
cách giữa hai tiếp tuyến là lớn nhất thì hoành độ mãn y  1.
điểm M,N thỏa mãn y  1.
Cách nhận dạng đồ thị hàm phân thức bậc nhất/ bậc nhất Tiệm cận ngang d : b Ox x . a
Tiệm cận đứng x   : b Giao   y  : Giao Oy :y  . Nếu giao a Nếu tiệm cận c c d
Nếu tiệm cận đứng nằm Nếu giao điểm này điểm này nằm trên Ox ngang nằm trên Ox bên trái Oy thì cd  0, nằm bên trái Oy thì
thì bd  0, nằm dưới Ox thì ac  0, nằm dưới nằm bên phải Oy thì ab  0, nằm bên phải Ox thì bd  0. thì ac  0. cd  0 Oy thì ab  0.
Cho hàm số y  f x  có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên D lần lượt là M và m 0 khi M.m  0 8 M m M m  max f x     
min f x    M m  M m D 2 D  khi M.m  0  2
Cô lập m giải phương trình, bất phương trình
f x   m có nghiệm trên D  min f x   m  max f x  D D 9
f x   m nghiệm đúng x D  m  min f x 
f x   m có nghiệm trên D  m  max f x  D D
f x   m nghiệm đúng x D  m  max f x 
f x   m có nghiệm trên D  m  min f x  D D
Chú ý: Nếu có dấu bằng trong các bất phương trình thì ta thêm dấu bằng ở điều kiện tương ứng (nên xét
riêng tại dấu bằng xem có xảy ra không). Một số bài ta vẽ bảng biến thiên và dùng tương giao để giải Đồ thị hàm lũy thừa
: Điều kiện là f x   0 
  0, : Điều kiện là f x   0  y  f x 
  : Điều kiện của hàm số là điều kiện f x  1
Đồ thị hàm số y  x  luôn đi qua điểm I 1;1 12
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT Đồ thị hàm số mũ  x
y a có tập xác định D  , tập giá trị T  0;. Đồ thị hàm số  x
y a luôn đi qua điểm I 0;1 và có tiệm 2 cận ngang là trục hoành
Vẽ đường thẳng x  1 để so sánh a, , b , c d ( trên hình vẽ là
0  b a  1  d  c ) Đồ thị hàm số logarit
y  log x có tập xác định D  0;, tập giá trị T   a
Đồ thị hàm số y  log x luôn đi qua điểm I 1;0 và có tiệm a 3 cận đứng là trục Oy.
Vẽ đường thẳng y  1 để so sánh a, , b , c d ( trên hình vẽ là
b a  1 d c  0 ) m a a m m a m n m n m n a m    m. m ab a b    Công thức mũ a .a a     n a m b b    a,b  0  n m n 1 m 1  m.n a a   2 a a n m  n a a a  n a log b   a   b log  log ; ln  log log 1  0 10 e a 4 a log a  1 1 log n b  n log b log b b n  log Công thức logarit a a a a a n a,b  0,a  1  b  log b 1
log    log b  log c log b  c c log b  b a  1 a  1 a c  a a log a log a c b
log bc  log b  log c log log c log a a a a a b a b b a  b c Bài toán lãi suất
Lãi đơn: Số tiền lãi của kì hạn trước không được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn tiếp
Lãi kép: Số tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau đó
Bài toán 3: Gửi ngân hàng T đồng với lãi kép r% /
Bài toán 1: Gửi vào ngân hàng T đồng với lãi
tháng, hàng tháng rút t đồng, số tiền còn lại sau n
kép r% / kì hạn, số tiền nhận được sau n kì tháng là hạn là 1  r% n n 1 T T r T T r t n 1 %    . n 1 %n 5 r% Hết tiền khi T  0 n
Bài toán tương đương: Vay ngân hàng số tiền T đồng
Bài toán 2: Hàng tháng gửi t đồng vào ngân
với lãi kép r% / tháng, hàng tháng trả t đồng. Số tiền
hàng với lãi kép r% / tháng, tổng số tiền nhận còn nợ sau n tháng là được sau n tháng là n n r 1  r% 1 T T r t n 1 %n 1 % 1    . T t r n 1 %   . r% r% Trả hết nợ khi T  0. n 13
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT Tính chất nguyên hàm
Nếu F x  là một nguyên hàm của f x  thì F x   f x  1      f x dx F x C       f x dx f x C      f x dx f x  kf
 xdx k f xdx k  0 
 f x gxdx   f xdx    gxdx      f u du F u C Nguyên hàm cần nhớ dx C 0 kdx  kx   C. n1 n1 n x x dx 1 (  )    C n  1 n ax b a ( x b) dx  C n  1 a n 1 dx  x C  1 ln dx  ax b C x  1 1 ln ax b a 1 1 1 1 dx 1   C  dx    C  x2 x a ( x  b 2) a ax  b x x e dx e C  ax b  ax b e dx  e C  1 a x mx n x a a dx  C  mx n a a dx  C lna  1 . m lna xdx   x C sin cos ax b dx   ax b C  1 sin( ) cos( ) a 2 xdx  x C cos sin ax b dx  ax b C  1 cos( ) sin( ) a 1 dx 1 dx  cotx C    cot a ( x  b)C  2 sin x 2 sin a ( x b) a 1 dx 1 dx  tanx C   tan a ( x  b)C  2 cos x 2 cos a ( x b) a xdx   x C tan ln cos  ax 1 tan
bdx   ln cosax b C a xdx  x C cot ln sin  ax 1 cot
bdx  ln sinax b C a dx x dx ax b  C  ln tan  C  1 ln tan sinx 2 sinax b a 2 dx x dx ax b   C  ln cot   C  1 ln cot cosx 2 cosax b a 2 Nguyên hàm mở rộng dx ax   1 b dx 1 a  x  ln C  ln C ax bcx d   ad bc cx d  2a  2x 2a a x dx   lnx  2x  2a C dx 1 x  arctan   C 2 2  2 3 x a a  x a a dx x  arcsin   C dx 1 x  arccos   C 2 a  2 x a 2 2 a a x x a 2 dx 1 a  2 x  2 a 2 x a x a  2 x dx  2 a  2 x  arcsin   C   ln   C 2 2 a 2  2 a x x x a Phương pháp đổi biến 14
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
Thường đặt dưới mẫu, dưới mũ, dưới căn, một số trường khác đặt nâng cao khác như sau Dấu hiệu nhận biết Cách đặt     2  2 a x x  a sint,t   ; .   2 2   4 a     2  2 x a x  , t    ;  \  0 sint  2 2      2  2 a x x  a tant,t  ;   2 2  a  x a  x hoặc x  a cos2t a  x a  x x ab x x  a  b a 2 sin t Phương pháp từng phần udv  uv  vdu  
Thứ tự ưu tiên đặtu : Log  đa  lượng  mũ
Một số tính chất cần nhớ ax b A B 2 ax bx c A B C     x  x x x x x x x x x x x x x x  x x  x x  x 1  2  3  1    2      5 1 2 1 2 3 2 ax bx c A B C 2 ax bx c A Bx C       2.  x x x x x x x x 2 2 x x mx nx p x x mx nx p 1 x x 2     2
  1      1   1 2 1 Nguyên hàm hàm ẩn
f x dx d f x  f 
 xdx  f xC f
 x  f x   f   xf x f   x  2 .  
 f x  f  x f x   f  d f x   x  2  n 1 f x    n f  xdf x    C  ln f x C   f f x     x  2  f  x n  1 6 
f x   px f x  h x  px dx p x dx p x dx
: Nhân cả hai vế với e
, đẳng thức trở thành f  x         e. e h  . x    b a   : b a x x y  y  .y , CALC x  , a y  m 20 20 Cho y  .
A y  B , y a  m, tính yb?
ấn "  " liên tục đến khi x  b ta được giá trị y b
Chú ý: Chuyển hết f x  và f x  sang vế phải, bậc của f x  phải là bậc một
Một số tính chất của tích phân
b f xdx FbFa a a a b b f  xdx  0 f  xdx  0 f
 xdx  f tdt ... a a a a b c b b b b b b f
 xdx  f xdx  f xdx 7 kf
 xdx k f xdx f
 x gxdx  f   xdx  g  xdx a a c a a a a a a b c b b f x  b  0, x   a  ;b  f    xdx  0 f x   g x , x    ; a b  f    xdx  g  xdx a a a a 0 a
f x  là hàm chẵn và liên tục trên a;a 
 thì f x dx  2 f x dx    2 f xdx a a 0 15
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT a 0 a
f x  là hàm lẻ và liên tục trên a;a   thì f x dx   0 và f x dx     f xdx a a 0 a f x  a
f x  là hàm số chẵn và liên tục trên  a  ;a   thì dx  f x dx   x   b  a  1 0 b b
f x  liên tục trên a;b 
 thì f x dx  f a  b    x dx a a b b a b f x   liên tục trên a;b 
 và thỏa mãn f a  b  x   f x ,x  a;b   thì xf x dx   f xdx 2 a a b
f x  liên tục và f a b  x   f x  thì f x dx   0 a 2a a
f x  liên tục trên 0;2a 
 thì  f x dx    f x  f 2a   x dx 0 0 b b f g f g b b f b f g
f ,g liên tục trên a;b   thì maxf ,g    dx    dx , minf,g    dx  dx 2  2 a a a a 2 b b b  
Bất đẳng thức tích phân (Holder với p  q  2 ):  f  xgx 2 dx   f  x 2 dx. g  xdx    a  a a
Kỹ thuật chọn hàm cơ bản trong tích phân b
Nếu đề bài cho f x dx C   chọn   C f x  b a a
một điều kiện thì chọn f x  ax Nếu đề bài cho
hai điều kiện thì chọn f x  ax b 8
ba điều kiện thì chọn   2 f x ax bx c
Nếu đề bài cho hàm lẻ có
một điều kiện thì chọn f x  ax
hai điều kiện thì chọn   3 f x ax bx
Nếu đề bài cho hàm chẵn có
một điều kiện thì chọn   2 f x  ax
hai điều kiện thì chọn   2 f x ax b
Một số kĩ thuật nâng cao Điều kiện đề bài Phương pháp giải
Nếu f x  liên tục trên a  ;b   thì b f a bx b dx  f  xdx a a
Nếu u a a, u b b thì 9 .
A f x  B.u .f u C.f a b x   g x  b f x 1 b dx  g  xdx A  B C a a Nếu u a  , b u b a thì b f x 1 b dx  g  xdx A  B C a a Af u    Bf v  g x 
Đặt t u và t v để giải giải phương trình hai ẩn
(Nếu u  x thì chỉ cần đặt t  v ) 16
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT b dx b a
f x  f a b x  2 .  k I    k  f x k a   2 b g f  x   x 
với g t  đơn điệu trên  Tính f x dx 
, ta đặt y  f x   x  g y a
Tính diện tích hình phẳng Theo Ox Theo Oy Điều kiện: y  f x  Điều kiện: x  f y y  f x   x  f y
Điều kiện: y  g x   1  
Điều kiện: x  g y Ox :y  0  Oy :x  0  x  a x  b  x  a,x   ,  y  a y  b  b y a,y  b    , b  b b S  f x    g x  dx b S   f x dx f y   g y dy a S   f y dy a a a
Tính thể tích khối tròn xoay Theo Ox Theo Oy Điều kiện: y  f x  Điều kiện: x  f y   y  f x   
Điều kiện: y  g x  x  f y
Điều kiện: x  g y   2     Ox :y  0 x  a x  b Oy :x  0 y  a y  b   ,  , x  a,x    b y a,y  b  b  b V   f x g x dx V   f y g y dy Oy    2 2   Ox    2 2   b b V   f x dx a V   f y dy a Oy  2   Ox  2   a
f x,gx0x a;b a
f y,gy0ya;b b 3
Thể tích vật thể có diện tích thiết diện bằng S x  : V  S  x dx a
Một số công thức tính nhanh
Đường thẳng y  n cắt đường cong  4  2 y ax
bx c tại 4 điểm phân biệt và hình
phẳng giới hạn bởi hai đường này gồm phần phía
trên và phần phía dưới đường thẳng có diện tích
bằng nhau khi và chỉ khi 2 5b  36a c n 4
Đường thẳng y  mx  n cắt đường cong  3  2 y ax
bx cx d tại ba điểm phân biệt và hình
phẳng giới hạn bới hai đường này gồm phần phía
trên và phía dưới đường thẳng có diện tích bằng
nhau khi và chi khi điểm uốn của đường cong bậc
ba thuộc đường thẳng y  mx  n 17
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
y  mx  n và parabol  2 y ax bx c là  3 2 3  b m 4a c n 2           S     4 36a  4 36a     
Trong đó:  là của phương trình hoành độ
( Tức là của phương trình 2 ax bx c  mx  n )
Số phức z  a  bi a,b   1 z là số thực  b  0
a : Phần thực, b : phần ảo, i : đơn vị ảo, 2 i  1 
z là số thuần ảo  a  0
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo
Tính chất số phức : z  a  bi, z  a  b i a   a M  ; a b z  z  là điểm biểu diễn z  a bi : là số phức b    b số phức z liên hợp của z z  a2 b2 z là số thực  z  z z là số ảo  z  z  2 z  z 2 ; z  z.z z  z  z  z z z  z z z z  z .z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 z z  z  z 1 1 
z  z  z  z  z  z 2 2    1 2 1 2 1 2 z z z.z a b 1 1  z  2 2  2  z2
Dạng lượng giác số phức
z  r cos i sin r  0 là dạng lượng giác của z a bi  : 2 2 a b
là một acgumen của z,   Ox,OM  và r  a b , cos  , sin  r r 3 z r 1 1  cos 
  isin    1 2   1 2 z r  2 2
z  r cos i sin , z  r cos i sin 1 1  1 1  2 2  2 2 
z z  r r cos    i sin     1 2 1 2   1 2  1 2
 cos  sin n n r i   r  cosn isinn
Một số đẳng thức mođun quan trọng 2 2 2 2
mz  nz  m z  n z  mn z z  z z với , m n  1 2 1 2 2  1 2 1 2 2 2 2 2
 4 z  z  z  z  2 z z z z  z z  2OM OM 1 2 1 2   1 2  1 2 1 2 1 2 z z 2 2   2 1 z  z z  z z  z  .z  .z với z ,z  0 2 2 1 2 1 2 z  z  z  z  2  z    1 2 1 2 z z 1 2 1 2  2 2  1 2  
Các công thức thể tích cơ bản Thể tích chóp Thể tích chóp cụt 1 1 Thể tích lăng trụ V 1  Bh V  Bh
V  h B B B.B 3 3
Công thức tính nhanh thể tích khối chóp đặc biệt Nhận dạng Công thức tính nhanh 2 3 a 2 Tứ diện đều cạnh a V  12 18
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
Tứ diện gần đều có độ dài các cạnh đối là 1 V 
 2a  2b  2c 2b  2c  2a 2a  2c  2b a, , b c 6 2
Chóp có ba mặt phẳng SAB ,SAC , SBC  2S .S .S
đôi một vuông góc và có diện tích V  1 2 3 3 lần lượt là S ,S ,S 1 2 3 Tứ diện ABCD có S  S ,S  S , A  BC 1 ABD 2 2S .S sin V   1 2
AB  a và  ABC ,ABD    3a
Tứ diện ABCD có AB  a,CD  b 1 V  abd sin d AB,CD d;AB,CD     6
Chóp S.ABC có SA  a,SB  , b SC  c abc V  sin .  sin.sin  SAB,SAC     ,  ASB  ,ASC   6
Chóp S.ABC có SA  a,SB  , b SC  c abc 2 2 2    V  1  2cos .
 cos.cos  cos   cos   cos  ASB  ,  BSC  ,CSA   6
Chóp S.ABC có BC  a,CA  , b AB  c  2 SBC ,ABC   ,   SAC ,ABC      2S V  ABC
3a.cot b.cot c.cot  SAB,ABC   Tỉ số thể tích
M,N,P lần lượt thuộc S , A SB,SC : Chóp tam giác V S.ABC SM SN SP S .MNP  . . V SA SB SC S .ABC
M,N,P,Q lần lượt thuộc S , A SB,SC,SD VS.MNPQ x y  z t Chóp tứ giác S.ABCD  V 4xyzt
Có ABCD là hình bình hành S .ABCD SA SB SC SD với x  ;y  ;z  ;t  và x  z  y t SM SN SP SQ
Thể tích tứ diện tạo bởi 4 đỉnh bất kì không đồng phẳng V là 3
Thể tích chóp tứ giác được tạo thành từ các đỉnh của lăng 3 2V trụ là Lăng trụ tam giác 3 ABC.A B  C   thể tích là V
Gọi M,N,P lần lượt thuộc A  A ,BB,CC V x  y  z ABC .MNP  V 3 ABC .ABC  AM BN CP với x  ;y  ;z  AA BB CC 
Thể tích tứ diện tạo bởi 4 đỉnh bất kì không đồng phẳng V Hình hộp ABCD.  A BCD là 6 có thể tích là V
Thể tích của tứ diện tạo bởi 2 đường chéo của 2 mặt V
phẳng đối diện của hình hộp là 3 19
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
Gọi M,N,P,Q lần lượt thuộc A 
A ,BB,CC,DD. Khi đó VABCD.MNPQ x y  z t  V 4 ABCD.ABC D AM BN CP DQ với x  ,y  ,z  ,t  và x  z  y t AA BB CC  DD Nón – Trụ – Cầu Nón Nón cụt Trụ Cầu 2  2  2 l r h ,
R r : bán kính đáy lớn và S  2 r  l với l  h đáy nhỏ xq S  2 4 r  mc S  r  l S  rl R  r S  r  l  2 2 2 r  xp  xq tp 4 S  r l   2 r  S   R r l R r tp  2  2     tp  2 V r  h
Với AB,CD là hai đường bất kì 4 V  3 r  1 1 2 2 trên hai đáy thì 3 V  2 r  h V  h  R r Rr  3 3 1 V  AB.CD.OO.sin AB CD ABCD  ,  6
Các vật thể tròn xoay trong không gian S  R  h   2 r  2 2 h xq  Chỏm cầu 2  h  h V  h   R     2h  2 3r   3  6 S  R h h xq   1 2  Hình trụ cụt  h  h  V  2 R   1 2   2  2 Hình nêm loại 1 V  3 R tan 5 3   2  Hình nêm loại 2 V     3 R tan  2 3  4 S  Rh 3 3 S  a 3  x  Parabol 1       S R  h  2     1 V  2 R  h 2 Elip S  a  b 20
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT 4 V  2 a  b quay quanh 2a 3 4 V  2 a  b quay quanh 2b 3
Diện tích hình vành khăn   2  2 S R r  Hình xuyến Thể tích hình phao 2
V   R rR r2 4
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và nội tiếp r của hình chóp, lăng trụ c  c  x 3
Hình lập phương có cạnh bằng x : R  c 2 2 2 2 x  y  z
Hình hộp chữ nhật có các kích thước là x,y,z : R  c 3 2  h 2
Chóp có chiều cao h và có cạnh bên vuông góc với đáy thì: R  R  c d    2  2 l
Chóp đều có chiều cao h, cạnh bên bằng l thì: R  c 2h 2 2  giao tuyen 2
Chóp có mặt bên vuông góc với đáy thì: R  R  R  c d b    2 
R ,R lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy và mặt bên (mặt vuông góc với đáy) d b
Tổng quát: chóp có chân đường cao H,I là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy, gọi IH  d thì  2 2 h  2 d  2 R  R  2 R   d  c d  2h  6   6
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều: R  cạnh. c 4 2
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện gần đều: R  2 a  2 b  2 c c 3 6
mặt cầu nội tiếp tứ diện gần đều: r  cạnh. c 12 3V
Mặt cầu nội tiếp hình chóp: r  Trong đó: S
 : tổng diện tích tất cả các mặt của chóp c S m m Cách tính R d
Nếu đáy là tam giác thường
thì áp dụng một trong hai Nếu đáy là hình Nếu đáy là tam giác công thức Nếu đáy là tam giác vuông hoặc hình chữ vuông thì abc nhật thì
 p p ap bp c 1 3 4R R  .cạnh huyền đều thì R  cạnh. d 1 d 2 3 R  .đường chéo hoặc d 2 a b c    2R sinA sinB sinC 21
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT
Tọa độ điểm và vec tơ
Hệ tọa độ trong không gian gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với các vec-tơ đơn vị tương ứng   
trên ba trục lần lượt là i  1;0;0, j  0;1;0,k  0;0;1 u x;y;z    2 2 2 1    
AB  x x ;y y ;z z
u  x;y;z   u  x  y  z B A B A B A   u  x.i  y.j  z.k
I là trung điểm của AB thì
G là trọng tâm ABC thì ABCD là hình bình  
 x  x y  y z  z 
 x  x  x y  y  y z  z  z  A B A B A B hành  AB  DC I  ; ;  A B C G ; A B C ; A B C 2 2 2   3 3 3      
Cho u  x ;y ;z ,v  x ;y ;z 1 1 1   2 2 2         u.v  u . v .cosu,v u.v  x x  y y  z z       1 2 1 2 1 2     u,v    u . v .sinu,v u  v  u.v  0           y z z x x y  w  u, w  v  w  u  ,v    1 1 1 1 1 1 u  ,v   ; ;    u,v,w    đồng phẳng y z z x x y        2 2 2 2 2 2  u và v cùng phương    u v , .w  0 2
 y z y z ;z x z x ;x y x y  u v   1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1  ,    0
  
   ,
A B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện  AB,AC,AD không đồng phẳng  AB AC  , .AD    0
Diện tích, thể tích một số hình Diện tích tam giác Diện tích hình bình Thể tích khối hộp Thể tích tứ diện 1   hành
  
1    S  AB,AC    V  AB,AD.AA V  AB,AC .AD ABC 2   S  AB,AD ABCD.ABC D   ABCD ABCD   6   Phương trình mặt cầu 2 x  2 y  2
z ax by cz d  0 2 2 2  a b c  2 3
x a y b z c R  Tâm I  ; ; ,  2 2 2 
 Tâm I a; ;bc, bán kính R 2 a  2 b  2 c  2 a  2 b  2 c  R  d  d  0 4  4  Phương trình mặt phẳng 
Mặt phẳng đi qua M x ;y ;z có vtpt n   ;
A B;C  Phương trình mặt chắn: Mặt phẳng  đi qua 0 0 0 
Ax  x   B y y  C z  z   0
Aa;0;0,B 0; ;b0,C 0;0;c có phương trình 0 0 0  
P :Ax By Cz  D  0 x y z có vtptn   ; A B;C    1 abc  0 P    a b c 4
Vậy để viết phương trình mặt phẳng ta cần tìm một vtpt và một điểm thuộc mặt phẳng
(một cặp vtcp của mặt phẳng tạo thành một vtpt của nó bằng việc lấy tích có hướng) Oxy:z  0
Các phương trình mặt phẳng đặc biệt Oxz:y  0 Oyz:x  0
Vị trí tương đối: Cho  :Ax  By Cz  D  0 và  :Ax  By C z  D  0 22
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT  A B C D A B C D      
      A B C  D A B C  D
 cắt  A:B :C   A :B:C
    AABBCC  0
Khoảng cách từ điểm M x ;y ;z đến mặt phẳng :Ax  By Cz  D  0 0 0 0   Ax By Cz D d M;     0 0 0 2 A  2 B  2 C 
Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M x ;y ;z có vtcp u  a;b;c  0 0 0  x   x at 0
Có phương trình chính tắc là 
Có phương trình tham số là  : y   y bt t   x x y y z  z 0   0 0 0  :   abc  0 z   z ct  a b c 0
Vậy để viết phương trình đường thẳng ta cần tìm một vtcp và một điểm thuộc đường thẳng 5  
Vị trí tương đối: Đường thẳng d đi qua điểm M và có vtcp u , d đi qua điểm M và có vtcp u . 1 1 1 2 2 2
  
  
d và d đồng phẳng  u u  , M M  0 d chéo d  u u  , M M  0 1 2  1 2  1 2 1 2  1 2  1 2       u ,u   0  u  ,u   0 d  1 2 1 2  cắt d    d d    1 2
   
    u ,u  1 2  M M  0  u  ,M M   0  1 2  1 2 1 1 2    
Khoảng cách, góc: M   ,M   , u ,u lần lượt là hai vtcp của  ,  1 1 2 2 1 2 1 2  
   MM ,u  u ,u .M M 1 2 1 2 d M,   d  , 1 2   1   1 1       u u ,u  1  1 2    6     u .u   n .n
cos ,   cosu ,u  1 2 
cos P , Q   cosn ,n  P Q  P Q 1 2 1 2         u . u     n . n 1 2 P Q      u .n sin ,  P   cosu ,n    P  P     u . n  P
Hình chiếu vuông góc, điểm đối xứng đặc biệt Oxy là H x ;y ;0 0 0  Oxz là H x ;0;z 0 0 
Hình chiếu vuông góc của điểm Oyz là H 0;y ;z Nhớ nhanh:    0 0 M x ;y ;z lên Khuyết vị trí nào 0 0 0  Ox là H x ;0;0 0  thì vị trí đó bằng 0 Oy là H 0;y ;0 0  7 Oz là H 0;0;z 0 
Oxy là Mx ;y ; z 0 0 0  Oxz là Mx ; y  ;z 0 0 0  Nhớ nhanh: Oyz là M x  ;y ;z 0 0 0 
Điểm đối xứng với M x ;y ;z qua Khuyết vị trí nào 0 0 0   thì vị trí đó bằng Ox là M x ; y  ; z  0 0 0  đối Oy là M  x  ;y ; z  0 0 0  Oz là M  x  ; y  ;z 0 0 0  8
Một số công thức giải nhanh (a,b,c lần lượt là độ dài 3 cạnh tam giácABC ) 23
Söu taàm vaø bieân soaïn : Nguyeãn Thanh Taân – THPT Nho Quan C Coâng thöùc toaùn THPT   H  . A BC  0
 
Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là nghiệm hệ: H  B.AC  0
    A  B,AC .AH  0   I  A IB 
Tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là nghiệm hệ: I  A  IC
    A  B,AC .IA  0     
Tọa độ chân đường phân giác trong D của góc A thỏa mãn đẳng thức: b.DB c.DC  0   
Tọa độ chân đường phân giác ngoài E của góc A thỏa mãn đẳng thức: . b EB cEC  0    
Tâm I đường tròn nội tiếp tam giác ABC thỏa mãn đẳng thức: a.IA  . b IB c.IC  0
Tọa độ hình chiếu vuông góc H của A lên P  :ax by cz d  0 là H at  x ;bt  y ;ct  z A A A  ax by cz d với A A A t   2 2 2 a b c
M là trọng tâm ABC thì a  3x ,b  3y ,c  3z M M M  
M là trực tâm tam giác ABC thì OM  n P 
P đi qua M cắt các trục tọa độ tại V
nhỏ nhất khi M là trọng tâm ABC O.ABC
Aa;0;0,B 0; ;b0,C 0;0;c 1 1   
nhỏ nhất khi M là trực tâm ABC 2 2 2 OA OB OC
(phương trình mặt chắn) a b c 
Tâm mặt cầu ngoại tiếp O.ABC là I  ; ; 2 2 2    1
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp O.ABC là 2 2 2 R  a b c C 2 Cực trị hình học Oxyz    
Viết P  chứa d thỏa mãn d , P là lớn nhất thì: n  u  , u  ,u  2    1 P 1 1 2    
  
Viết d chứa trong P  sao cho d ,d nhỏ nhất thì: u  n  , n  ,u  1 2   1 1  P    P 2  
  
Viết P  chứa d sao cho  P  Q  , nhỏ nhất thì: n  u  , u  ,n  1 P 1   1   Q 
     
9 Viết d nằm trong P  và qua A sao cho d M,d  nhỏ nhất thì: u  n   , n     ,AM d P P  
  
Viết P  chứa d sao cho d M,P  lớn nhất thì: n     
u u AM với điểm Abất kì thuộc d P  , , d d      
Viết d nằm trong P  và qua A sao cho d M,d  lớn nhất thì: u n      ,AM d P     
Tâm tỉ cự: Điểm I thỏa mãn: a IA  a IA  ... a IA  0 đgl tâm tỉ cự của hệ điểm A ,A ,...,A 1 1 2 2 n n 1 2 n a x a x  ... a x a y a y  ... a y a z a z  ... a z Khi đó: 1 1 A 2 2 A n n A x  , 1 1 A 2 2 A n n A y  , 1 1 A 2 2 A n n A z  I a a  ... a I a a  ... a I a a  ... a 1 2 n 1 2 n 1 2 n
Cuốn công thức này của:………………………………………………………………..
Giáo viên: Nguyễn Thanh Tân 24