Tổng hợp đề thi trắc nghiệm VLĐC 3| Đề thi VLDDC 3| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm VLĐC 3| Đề thi VLDDC 3| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 25 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

KIM TRA TRC NGHIM MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG III
(Áp dng cho c PH1130 và PH1131)
Thi gian làm bài: 30 phút.
Câu
1.
Trong thí nghim tán x Compton đi với chùm tia X có ớc sóng xác đnh, ng vi
góc tán x
1
= 60
o
thì độ dch Compton bng 5%. Hi ng vi góc tán x
2
= 120
o
thì độ dch
chuyn Compton bng:
A. 1%; B. 5%; C. 10%; D. 15%;
Câu
2.
Trên ct bun mt con tàu ngun ng xanh với bước sóng = 500nm. Hỏi người
th lặn dưới nước (có chiết sut n = 1,33) n cnh tàu quan sát thy ngun sáng này có màu
gì và đo được bước sóng bao nhiêu?
A. Màu xanh = 500nm;
B. Màu đ = 665nm;
C. Màu xanh = 376nm;
D. T ngoi = 376nm;
Câu
3.
Mt electron khối lượng m được gia tc bng hiệu điện thế U có bước sóng de Broglie
. Bước sóng de Broglie ca mt proton có khối lượng M cũng được gia tc bng hiệu điện
thế U là:
A. 𝜆
𝑚
𝑀
; B. 𝜆
𝑚
𝑀
; C. 𝜆
𝑀
𝑚
; D. 𝜆√
𝑀
𝑚
;
Câu
4.
Gi s chiến tranh hạt nhân mà Trái đất b bao bc kín bi mt đám mây bui mỏng
khng lkh năng hấp th và bc x hết nhiệt lượng mà mt tri cung cấp cho Trái đất hin
nay. Hỏi khi đó trái đt s nóng lên hay lạnh đi tới nhiệt độ bao nhiêu nếu trước đó trái đất
có nhit đ trung bình là T
o
= 300K:
A. T = 248K; B. T = 312K; C. T = 252K; D. T = 325K;
Câu
5.
Mt loa truyn thanh gn trên cột điện phát ra âm thanh có tn s f
0
= 495Hz. Người ta
ngi trên ô tô chuyển động v phía loa vi tốc độ v = 33m/s nghe thy âm thanh có tn s (cho
tc đ âm thanh trong chân không v
o
= 330m/s):
A. f = 550Hz; B. f = 547Hz; C. f = 544Hz; D. f = 522Hz;
Câu
6.
Mt git du (chiết sut n
1
= 1,4) nm trên mt tm thy tinh phng rt mng (chiết
sut n
2
= 1,5). Một người quan sát nhìn trc tiếp git du t phía trên bng ánh sáng trng phn
x. Vi mi màu trong ph kh kiến, người đó nhìn thấy mt s n tròn giao thoa. Hi lp
du dày khong bao nhiêu ti v trí vân xanh th ba tính t mép ngoài git dầu (Cho bước sóng
ánh sáng xanh là = 450nm):
A. 482nm; B. 563nm; C. 675nm; D. 788nm;
Câu
7.
Trong thí nghim I-âng hai khe người ta dùng ánh sáng bước sóng = 0,4m. Khi
đặt mt bn mng trong sut có chiết suất n = 1,5 trước mt khe thì vân trung tâm dch chuyn
đến vân sáng bc 3. B dày e ca bn có giá tr:
A. 2,4m;
B. 0,8m;
C. 1,2m;
D. 1,0m;
Câu
8.
Chùm ánh sáng không phân cc truyn vuông góc qua hai kính phân cc ging nhau
đặt song song với nhau. Hướng phân cc ca hai kính lp vi nhau mt góc . Biết rằng cường
độ ánh sáng truyn qua kính th nht bằng 30% cường độ ánh sáng tới, còn cường độ ánh ng
truyn qua c hai kính bằng 13,5% cường độ ánh sáng ti. H s thp th phn x ca hai
kính là k. Góc gia hướng phân cc ca hai kính là:
A. 30
0
;
B. 45
0
;
C. 60
0
;
D. 90
0
;
Câu
9.
Các photon là các lưng t ánh sáng. Đó là các hạt cơ bản có khối lượng ngh bng 0,
trong chân không chúng luôn chuyển động vi tốc độ c. Khi đi vào trong một b nước, các
photon ca ánh sáng xanh chuyển động vi tốc đ bng bao nhiêu? (Biết chiết sut của c
đối vi ánh sáng xanh là n)
A. c;
B. nc;
C. c/n;
D. c/(n
2
+1)
1/2
;
Câu
10.
Mt cách t nhiu x có th phân biệt được hai bước sóng 500,0nm và 500,1nm cc
đại bc mt. Tng s khe ca cách t là:
A. 500;
B. 1000;
C. 2500;
D. 5000;
Vin Vật lý kĩ thuật- Đại hc Bách Khoa Hà Ni
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG NG T)
Đề 1
1. Câu 6: Chiếu một chùm tí sáng song song song đơn sắc có bước sóng =0.5m
vuông góc vi mt khe hp có b rng b = 0,40(mm ) . Đt sát ngay sau khe mt
thu kính hi t, tiêu c f = 40,00 (cm ) ta thu được trên màn quan sát đặt mt
phng tiêu thu kính mt hn. Khong cách gia tâm ca vân trung tâm và cc
tiểu đầu tiên là:
A.1,10(mm) . C.1,00(mm) .
B. 0,90(mm) . D. 0,80(mm).
2. Câu 7: Trong quang ph bc 1 ca mt cht phát sáng, được cho bi mt cách t
truyn qua có chu k d= 2,5.10
-4 m
và được quan sát trong mt phng tiêu ca mt
thu kính hi t đặt ngày sau cách t có tiêu c f = 0,4( m) , người ta thy có hai
vch ng vi c bước sóng 1= 0.56 m 2= 0.58 m. Khong cách gia hai
vch này là:
A. 4,0(mm) . B.3,0(mm). C. 4,5(mm) . D.3,5(mm) .
3. Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
=0.5m, khong cách gia 2 khe là d = 0,15(mm ) , khong cách gia 2 khe và
màn là d = 0,15( mm) . Khong cách t cực đại đầu tiên ti tâm ca vân sáng
trung tâm là:
A. 6,0(mm) . B.5,5(mm) . C. 6,5(mm). D.5,0(mm)
4. Câu 10: Trong nguyên t vi mt lp trng thái ng vi n = 5 chứa đầy electron,
thì s electron có cùng ms = 1/2 là:
A.32e . B.12e . C.16e . D. 25e
5. Câu 11: Mt chùm tia Rnghen hp tới đập vào mt t nhiên của đơn tinh thể
NaCl dưới góc ti bng 30 độ. Theo phương phản x gương trên mặt đa tinh thể,
ngưi ta quan sát thy cực đại nhiu x bc hai. Khong cách gia các mt phng
nguyên t liên tiếp bng 2,4.10
-10
. Bước sóng của tia Rơn ghen là:
A. =2,58.10
-10
B. = 3,08.10
-10
C. = 1,58.10
-10
D. = 1,58.10
-10
m
6. Câu 13: Mt ht chuyển động trong giếng thế năng một chiu sâu vô hn có
năng lượng 6,0(eV ) trng thái n = 2. Năng lượng thp nht mà ht có th
trong chuyển động này là:
A.1, 4(eV ) . B.1,5(eV ). C.1,7(eV ) . D.1,6(eV)
7. Câu 14: Một photon có bước sóng = 1,40.10
-11
m, đến va chm vào mt
electron đang đứng yên. Sau va chm photon b tán x vi góc = 90 . Cho khi
ng electron, hng s Planck ,vn tc ánh sáng trong chân không .Khi đó đng
năng của electron có giá tr nào dưới đây:
A. 1,90.10
-15
J B. 2,10.10
-15
J. C. 2,50.10
-15
J . D. 2,20.10
-15
J .
8, Câu 15: Trong nguyên t vi mt lp trng thái ng vi n = 4 chứa đầy electron,
thì s electron có cùng s ng t m =1 là:
A.10e . B.8e . C. 6e . D. 4e
9. Câu 16: Mt ht chuyển động được mô t bi hàm sóng mi v trí và mi
thời điểm nhất định. t l vi
A. Động lượng ca ht
B. Xác xut ca ht.
C. Vn tc ca ht
D. Năng lượng ca ht.
10. Câu 19: Trong quá trình nung nóng mt vật đen tuyệt đối (coi là cân bng),
c sóng ng với năng suất phát x cực đại ca nó dch chuyn t 1 = 0.8m
đến 2= 0.5 m ; tương ứng vi công sut bc x tc thi của nó tăng lên:
A. 6,35 ln. B. 6,55 ln. C. 6,95 ln. D. 6,75 ln
11. Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước
sóng = 0,55( m) , khong cách gia 2 khe là d = 0,10( mm ) , khong cách gia
2 khe và màn là D =1,00( m ) . Khong cách t cực đại đầu tiên ti tâm ca vân
sáng trung tâm là:
A. 6,0(mm) . B.5,5(mm) . C. 6,5(mm). D.5,00(mm)
12. Câu 24: Một photon có bước sóng =1,20.10
-11
m, đến va chm vào mt
electron đang đứng yên. Sau va chm photon b tán x vi góc 0 = 90 . Cho khi
ng electron m =9,1.10
-31
kg , hng s Planck h =6,625.10
-34
J/s. ; vn tc ánh
sáng trong chân không c = 3.10
8
. Khi đó động năng của electron có giá tr nào dưới
đây:
A. 3,19.10
-15
J . B. 2,59.10
-15
J . C. 2,50.10
-15
J . D. 2,76.10
-15
J .
13. Câu 25: Chiếu mt chùm tia sáng song song ( = 0,5( m)) lên mt màng xà
phòng (chiết sut n =1,33 ) dưới góc ti 0 i = 30 . Để chùm tia phn x có cường
độ sáng cc tiu thì b dày nh nht ca màng s là:
A. 0,203(m) . B. 0,198(m) . C. 0,106(m) . D. 0,101(m)
14. Câu 26: Photon có năng lượng = 21,5(eV ) , ti nguyên t Hidro và làm bt
electron (đang ở trạng thái cơ bản) ra khi nguyên t. Vn tc ca electron khi bt
ra khi nguyên t là (cho khối lượng electron, điện tích electron, hng s Planck ,
hng s Rydberg R =3,28.10
15
(s
-1
):
A. v =1,874.10
-6
m/ s B. v =1,674.10
-6
. C. v = 2,074.10
-6
. D. v = 2,274. 10
-6
15. Câu 27: Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song bước sóng = 546(nm) thng
góc vào mặt dưới một nêm không khí, được to bi hai bn thy tinh phằng đặt
nghiêng trên nhau mt góc rt nhỏ. Vân giao thoa quan sát được có mật đ
15vân/1cm. Tìm công thức và tính góc nghiêng (ra độ) ca nêm không khí.
A. 1,094.10
-4
rad B. 3,094.10
-4
rad C.4,094.10
-4
rad D. 2,094.10
-4
rad
Vin Vật lý kĩ thuật- Đại hc Bách Khoa Hà Ni
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG NG T)
Đề 2
1. Câu 28: Có hai bn tuamalin dày (trên 1(mm) ) T1 và T2 đặt song song vi nhau
và song song vi mt phng 1 x y T , . có trc quang song song vi trc 2 y T, có
trc quang làm vi trc y góc 45 . Chiếu mt tia sáng phân cc toàn phần, cường
độ I1 , vào T1 theo phương trục z, có phương của cường độ đin trường làm vi
trc x góc 30 . Sau khi qua hai bản T1 và 2 T , cường độ ca tia sáng là I2 bng:
A. 3I
1
/ 4 B. 3I
1
/8 C. I
1
/4 D. I
1
/8.
2. Câu 29: Coi mt tri là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên b mt là T K = 6000( ) .
Bc x mang năng lượng ln nht có = 0,48 . ( m) Mt ngôi sao khác (xem
vật đen tuyệt đi) mà bc x mang năng lưng cực đại có ' 0,60 . = ( m) Nhit
độ ca ngôi sao là:
A. 4700(K). B. 5000(K) . C. 4800(K) . D. 4500(K)
3. Câu 32: Cho cách t nhiu x có chu k là 5,00(m) . Chiếu ánh sáng đơn sc có
c sóng = 0,500( m) vuông góc vi cách t. S vch cực đại chính ln nht
trong quang ph ca cách t là:
A. 19,00 . B. 25,00 . C. 23,00 . D. 21,00 .
4. Câu 34: Chiếu một chùm tí sáng song song song đơn sc có bước sóng
2
=0,6(m) vuông góc vi mt khe hp có b rng b = 0,2( mm ) . Đt sát ngay
sau khe mt thu kính hi t, tiêu c f = 40,00( cm ) ta thu được trên màn quan sát
đặt mt phng tiêu thu kính mt h vân. Khong cách gia tâm ca vân trung
tâm và cc tiểu đầu tiên là:
A.1,30(mm) . B.1,10(mm) . C.1,20(mm) . D.1,40(mm)
5. Câu 35: Đối vi electron hóa tr trong nguyên t Na, nhng trạng thái năng
ng nào có th chuyn v trạng thái năng lượng 13
2
P
1/2
trong các trạng thái năng
ợng sau đây:
A. 5
2
F
5/2
. B. 5
2
S
1/2
. C. 4
2
D
5/2
D. 4
2
P
3/2
.
6. Câu 36: Trong nguyên t vi mt lp trng thái ng vi n = 3 chứa đầy electron,
thì s electron thuc lớp đó cùng có số ng t m = 1 và ms = 1/ 2 là:
A. 4e . B.5e . C. 6e . D. 7e
7. Câu 37: Hạt electron có bước sóng De Broglie = 1,8.10
-9
m. Động năng của nó
bng:
A. 0,67(eV ) . B. 0,57(eV ) . C. 0,47(eV ) . D. 0,37(eV ) .
8. Câu 39: Trong nguyên t vi mt lp trng thái ng vi n = 5 chứa đầy electron,
thì s electron có cùng ms = 1/ 2 là
A.32e . B.12e . C.16e . D. 25e
9. Câu 40: Mt ht chuyn động trong giếng thế năng một chiu sâu vô hn có
năng lượng 4(eV ) trng thái n = 2. Năng lượng thp nht mà ht có th có trong
chuyển động này là:
A.1,0(eV ) . B.1,1(eV ). C.1, 2(eV ) . D.1,9(eV ).
10. Câu 44: Coi mt tri là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên b mt là T = 6000( K )
. Bc x mang năng lượng ln nht có 1 = 0,5 . ( m) Mt ngôi sao khác (xem là
vật đen tuyệt đi) mà bc x mang năng lưng cực đại có 2 = 0,64 . ( m) Nhit
độ ca ngôi sao là:
A. 4587,50(K). B. 4687,50(K). C. 4887,50(K). D. 4787,50(K).
11. Câu 45: Nhiệt độ dây tóc bóng đèn điện luôn biến đổi do đốt nóng bằng điện
xoay chiu. Nhit độ thp nht là 1000,0(K) và nhiệt độ cao nht là 1500,0(K) .
Công sut bc x của dây tóc bóng đèn biến đổi:
A. 6,6 ln. B. 5,1 ln. C. 5,6 ln. D. 6,1 ln.
12. Câu 46: Theo quang hc sóng cách phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Chiết suất môi trường ph thuc vào chu k dao động sóng;
B. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường;
C. Tn s ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường;
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có mt tn s riêng;
13. Câu 47: Hiu ng Compton là do s tán x ca:
A. Sóng De Broglie bi các electron trong nguyên t;
B. Photon bi các electron nguyên t;
C. Sóng De Broglie bi tinh th;
D. Photon bi tinh th;
14. Câu 73: Mt chùm tia sáng song song chiếu vuông góc vi mt cách t nhiu
x. Trong quang ph bc 2, vch ng với bước sóng = 0,6( m) đưc quan sát
i góc = 30 . S khe trên 1(mm) chiu dài ca cách t bng:
A. 216,67 . B.316,67 . C. 416,67 . D.116,67 .
15. Câu 74: Trong quá trình nung nóng mt vật đen tuyệt đối (coi là cân bng),
c sóng ng với năng suất phát x cực đại ca nó dch chuyn t 1 = 0,8( m)
đến 2 = 0,5( m) ; tương ứng vi công sut bc x tc thi của nó tăng lên:
A. 6,35 ln. B. 6,55 ln. C. 6,95 ln. D. 6,75 ln
From Nguyễn Văn Việt
Hin with luv <3
Vin Vật lý kĩ thut- Đại hc Bách Khoa Hà Ni
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG NG T)
Đề 3
1. Câu 75: Trong quang ph bc 1 ca mt chất phát sáng, được cho bi mt
cách t truyn qua có chu k = d =2,5.10
-6
và được quan sát trong mt phng
tiêu ca mt thu kính hi t đặt ngày sau cách t có tiêu c f = 0,4( m ) ,
ngưi ta thy có hai vch ng với các bước sóng 1 = 0,56( m)2 =
0,58( m) . Khong cách gia hai vch này là:
A. 4,0(mm) . B.3,0(mm). C. 4,5(mm) . D.3,5(mm)
2. Câu 76: Bước sóng De Broglie cực đại ca 1 ht chuyển động trong giếng
thế năng một chiu sâu vô hn có b rng L có th là:
A.L/2 B. 2L . C= L/4 D= L
3. Câu 80: Trong quá trình nung nóng mt vật đen tuyệt đối (coi là cân bng),
c sóng ng với năng suất phát x cực đại ca nó dch chuyn t 1 =
0,90( ) đến 2 = 0,60( m) ; tương ứng vi công sut bc x tc thi ca
nó tăng lên x lần bng
. x = 5,06 ln. B. x = 5,66 ln. C. x = 5, 26 ln. D. x = 5, 46 ln.
4. Câu 85: Chiếu mt chùm tia sáng song song (= 0,5( m)) lên mt màng xà
phòng (chiết sut n =1,33 ) dưới góc ti i = 30 . Để chùm tia phn x
ờng độ sáng cc tiu thì b dày nh nht ca màng s là:
A. 0,203(m) . B. 0,198(m) . C. 0,106(m) . D. 0,101(m) .
5. Câu 86: Mt ht chuyển động trong giếng thế năng mt chiu sâu vô hn có
năng lượng 6(eV ) trng thái n = 2. Năng lượng thp nht mà ht có th
trong chuyển động này là
A.1,8(eV ). B.1,5(eV ). C.1,6(eV ) . D.1,7(eV )
6. Câu 87: Hạt electron có bước sóng De Broglie = 1,00.10
-9
. Động năng của
nó bng
A.1,71(eV ) . B.1,51(eV ). C.1,61(eV ) . D.1,81(eV ).
7. Câu 94: Chiếu một chùm tí sáng song song song đơn sắc có bước sóng 2 =
0,4( m) vuông góc vi mt khe hp có b rng b = 0,25( mm ) . Đt sát
ngay sau khe mt thu kính hi t, tiêu c f = 50,00 , ( cm ) ta thu được trên
màn quan sát đặt mt phng tiêu thu kính mt h vân. Khong cách gia
tâm ca vân trung tâm và cc tiểu đầu tiên là:
A. 0,8(mm) B.1,00(mm) . C.1,10(mm) . D. 0,90(mm) .
8. Câu 101: Một ngòn đèn phát sáng tn s 5,50.10
15
Hz vi công sut 35(W ) .
S photon phát ra trong 1 giây
A. 10,61.10
18
. B. 9,61.10
18
. C. 10,11.10
18
. D. 9,11.10
18
9. Câu 106: Trong mt dãy vch quang ph phát x ca Hidro:
A. Các electron b kích thích ri khi nguyên t;
B. Các vch ph cách đều nhau;
C. Các electron b kích thích đều chuyn v cùng mt mức năng lượng;
D. Các electron b kích thích đều ng mt mức năng lượng;
10. Câu 107: Nếu đổ đầy nước (chiết sut n =1,33 ) vào khong gia màn quan
sát và mt phng cha 2 khe trong máy giao thoa Young thì các vân s:
A. Biến mt;
B. Sít li gn nhau;
C. Giãn rng ra;
D. Nhòe đi;
11. Câu 109: Cho cách t nhiu x có chu k là 6,00(m) . Chiếu ánh sáng đơn
sắc có bước sóng = 0,600( m) vuông góc vi cách t. S vch cực đi
chính ln nht trong quang ph ca cách t là:
A. 27,00 . B. 25,00 . C. 23,00 . D. 21,00 .
12. Câu 116: Chiếu 2 chùm tia sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6( m)2
= 0,4( m) ti vuông góc vi mt phẳng đáy của 1 nêm không khí. Nhng
s th t k ng vi các vân ti ca 2 h vân của hai chùm sáng đơn sắc trùng
nhau là:
A.k1=4, k2=6. B.k1=3,k2=2 C.k1=9,k2=6 D.k1=6, k2=4
13. Câu 119: Coi mt tri là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên b mt là T=6000( K
) . Bc x mang năng lượng ln nht có 1 = 0,48 . ( m) Mt ngôi sao
khác (xem là vật đen tuyệt đối) mà bc x mang năng lượng cực đại có 2 =
0,74 . ( m) Nhiệt độ ca ngôi sao là:
A. 4354,05(K). B. 4154,05(K). C. 4054,05(K). D. 4254,05(K).
14. Câu 123: Một chùm tia sáng đơn sắc song song, bước sóng = 0,6(m)
chiếu vuông góc vi mt ca mt l tròn bán kính r =1,2( mm ) . Phía sau l
tròn có đặt mt màn quan sát vuông góc vi trc ca l tròn và cách l tròn
mt khong bng b. Gía tr ln nht của b để tâm ca nh nhiu x trên màn
quan sát là một điểm ti bng
A.1,34(m). B.1,13(m) . C.1, 2(m). D.1, 41(m).
15. Câu 126: Mt nguồn sáng điểm S đặt cách màn quan sát mt khong x. Ánh
sáng do nguồn S phát ra có bước sóng = 0,5( m). chính gia khong x,
người ta đặt mt màn tròn chn sáng song song vi màn quan sát và có
đưng kính D =1,3 ( mm ) Để điểm M0 trên màn quan sát có cường độ sáng
gần như lúc chưa đặt màn tròn, x nhn giá tr nào dưới đây (cho biết điểm
M0 và nguồn sáng S đều nm trên trc ca màn tròn):
A. 3, 48(m) . B. 3,58(m). C. 3,38(m). D. 3,08(m)
YATLY
THU
DAI
HOC BÁCH KHOA
NOI -
10
a
ien
Lim
DE
THI
MÖN
VAT
AICUONG
PHÀN
III
(PH1130)-
Khóa
K63
Chu
y:Thi
sinh
không
viét
bát
ki
hiêu
gi
vào
1
2.Vi¿t
tên,
lop
vào
0,viêt
Op
vao
to
3.
Trå
lÝi
câu
hoi
trác
nghiêm
vào
0.
Vi¿t
trå
loi
ty
luan
vào
3
4.
Thi
gian
làm
bài
90
phút.
Câu
hoi
trc
nghiÇm
(5diêm):
Chieu
mÙt
chùm ánh sáng don
s¯c
song song vuông
góc
vói
bän thuy
tinh
phang
trong
he
thong
vân
tròn
Newton.
thÑng
vân
droc
d·t
trong
không
khí.
Thâu
kính
phng-lôi
bán
Kinh
mat
löi
R=42m.
Quan
sát
thông
vân
tròn
Newton
trong
chùm
tia
phan
xg
ngroi
ta
thay
bán
kính
hai
vân
tôi
liên
ti¿p
làn
lrot
bàng
8,25mm
9,14mm.
Buróc
sóng
ánh
sáng
giá
tri
là:
[D
0,399um;
A]
0,368um;
2.
Trong
nguyên
vÛi mÙt
lóp
trang
thái
úng
vói
n = 3
chéa
ây
electron,
thì
electron
cùng giá
tr/l=2
m,
= -1/2 là:
A]
2e
3.
Mot
thâu
kính
thûy
tinh
ph£ng
lòi
bán
kính
cong
cça
m·t
câu
R =
15cm
d·t
tiêp
xúc
vÛi
mÙt
bán
thüy
tinh
phng.
Chùm
ánh
sáng
don
sác
tói
vuông
góc
vói
thông.
Quan
sát
các
van
giao
thoa
cüa
chùm
tia
phan
chiêu,
ng1ròi
ta
thây
khoáng
cách
gira
vân
tôi
thé
chín
vân
töi
thir
hai
mroi
läm
bng
Ar
=
0,55mm.
Buróe
sóng
cüa
ánh
sáng
tói
nh-n
giá
trË
nào
durói
dáy:
A]
0,504um;
B]
0,582um;
IC]0,436jum;
4.
MÙt
màn
chn
mÙt
lo
tròn
phàng
ït
trong
khoáng
giïa
mÙt
nguôn
sáng
diêm
on
sác
mot
diêm
quan sát
M.
Các
iêm
S,
M,
tâm
tròn
Áu
trên
mÙt
duong thàng vuông góe
vÛi
l tròn. Goi lo cuong
Ù
sáng
t¡i
M n¿u
tròn
chúra
mÙt
ói
eàu Fresnel. Höi khi
tròn
chra
hai dói
câu
Fresnel thi
Ù
sáng tai M so vói
lo
nhur thê nào:
A]
IIo/2;
B
I0;
B]
0,423um;
IC
0,436um;
B]
3e;
IC]
4e;
D]
5e;
D
0,4934um;
[C]
l4lo;
(D]
I
21o
5.
Chiêu
mot
ánh
sáng
don
säc buróc sóng A = 0,5um vào mÙt lo
tron.
Nguòn
sáng
cách
l
tron
2m,
sau
tròn
1m,
·t
mÙt
màn
quan
sát.
tâm
cça
hinh
nhiêu
xa
tôi
nhât
thi
bán
kính cça
lQ
tròn là:
A]
0,82mm;
B]
1,00mm;
6.
Neu
ánh
sáng
tói
ánh
sáng
ty
nhiên
cuong
sáng
lo
thi
crong
Ù
sáng
sau
kính
phân
tích
quang
tråe
hop
vÛi
quang
tråc
cüa
kính
phân
cye
mÙt
góc
t/4
bng:
A]
lo/4;
IC]
0,50mm;
D
0,75mm;
B]
Io/2;
IC]
1,2;
D 1,/v2;
7.
Công
thoát
electron
dôi
vói
mÙt
kim
lo¡i
4,47eV.
Chieu
mÙt
ánh
sáng
bróc
sóng
^ =
0,14um
vào
kim
lo¡i trên,
hiÇu
diÇn
thê häm
ê
không cho các quang electron bay sang a-nôt
là:
[A]
4,4V;
8.
Trong
hiÇn
tuong
tán
xa
Compton,
buróe
sóng
cüa
chùm
photon
tói
0,03A.
Phân
nng
lrong truyên
cho
electron
ôi
vói photon tán
xa
duói
góc
60°
là:
AJ
119keV;
B]
300keV;
9.
Chieu
mÙt
chùm
ánh
sáng
trng
xiên
mÙt
góc
tói
I=45°
lên
mÙt
màng
nuróc
phòng
chiêt
suât
ôi
vói
ánh
sáng
vàng
(buóc
sóngh
=
6.10"m)
n
=
1,33.
dây
nhô
nhât
cua
màng
phòng
dôi
vói
nhïng
tia
phan
chiêu
mâu
vàng
là:
[A]
1,33.10'm;
[B]
6,4V;
IC]
3,2V;
D
8,8V;
[C]
191keV;
D]
291keV;
B]
1,53.10"m;
[C]
1,43.10
m;
D]
1,73.10
m;
IN
VAT
LY
KÝTHUAT-BAL
HOC
BÁCH
KHOA
HA
NOI
-
DE
So
10.
MÙt
chùm
tia
sáng
song
song
chiéu
vuông
góc
vói
mÙt
cách
tr
nhieu
xa.
Trong
quang
nhå
Vch
irng
vÛi
buróc
sóng
a
=0,55um
uroe
quan
sát
duói
góc
9=
30.
khe
trên
1mm
chiêu
dài
cách
tr
bng:
A
454,54;
B]
554,54;
C]
464,54;
D
564,54;
11.
Giä
s
M·t
troi
mÙt
vât
thÃ
hinh
càu
bán
kính
R ö
nhiÇt
Ù
T(K),
nng
suät
phát
x
toàn
phân tói Trái
ât
öcách
M·t
troi
mÙt
khoang r
là:
A]
(RoT/r;
|BI
(47r.*R'oT'/r2;
IC]
(Tr.°R6T
/2;
D]
(r.°R°oT
/r*;
12.
MÙt
nguyên
tir
phát xa
phô-tôn
khi
mÙt
electron
cüa
nguyên
tir:
A]
Chuyên
ên
mÙt
trang
thái
luong
nng
luong
thâp
hon;
B]
Chuyên
ên
mÙt
trang thái
lurgng
nng
lrong
cao
hon,
CJ
B/
bét
ra
khöi
nguyên
tir;
D]
Va
cham
vói
mÙt
electron
khác
cüa
nguyên
tür
ó;
13.
Trong
hiÇn
tuong
giao
thoa
cça
vân
tròn
Newton,
phát
biêu
nào
drói
ây
SAI:
A]
Vân gioa thoa ß trên
m·t
cong cüa thâu kính;
B
Vj
trí
các
vân
sáng
ng
vói
iêm
dày
de=
ka/2
(k=0,1,2...)3
IC]
Bán
kính
cça
các
vân
tói
r,
=
RAk
(k=
0,1,2,...)
[D]
Diêm
ti¿p
xúc
gita
kính
b£n
thüy tinh
phng
mÙt
vân tôi;
14.
MÙt
hat
chuyên
Ùng
duye
böi
hàm
sóng
¥ ß
mõi
vij
trí
mõi
thÝi
iÃm
nh¥t
Ënh.
P
ti
vói:
[A] Nng
luong
eça
h¡t;
B
Xác
suât
tim
h¡t;
ICI
V-n toc cüa hat;
D]
DÙng
luong
cüa
h¡t;
15.
Khí
phô-nôn
trong
mang
tinh
thê
cça
chât
rn
tuân
theo
phân
thông
nào
sau
ây:
A]
Phân
Fermi
-
Dirac;
B Phân
Boltzmann;
IC
Phân
Bose
-
Einstein;
DJ
Phân
Maxwell;
e
VIEN
VATLY
KY
THUAT
-
AI
HOC
BÁCH
KHOA
NQI
-
SO
11
DE
THI
MÖN
VAT
AI
CUONG
PHÂN
3
(PH1130)
-
K62
Chú
y:Thí
sinh
không
viêt
bât
ky
hiÇu
gi
vào
1
2.Viêt
ho
tên,
lóp
vào
0,viêt
lóp
vào
3.
Trá
loi
câu
höi
trc
nghiÇm
vào
to
0.
Viêt
trå
lÝi
tår
lu-n
vào
3
4.
ThÝi
gian
làm bài
90
phút.
Câu hoi
trc
nghiÇm (5iêm):
1.
Chiêu
mÙt
chùm
sáng
song
song
don
sc
buóc
sóng
^=
0,5um
vuông
góc
vói
mÙt
khe
hp
rÙng
b
=
0,40mm.
Dat
sát
ngay
sau
khe
mÙt
thâu
kính
hÙi
tu,
tiêu
cuc
f=40,00cm,
ta
thu
droe
trên
màn
quan
sát
·t
ö
mat
phng
tiêu
thâu
kính
mÙt
vân.
Khoáng
cách
giïa
tâm
cça
vân
sáng
trung
tâm
crc
tiêu
dâu
tiên
là:
A] 1,10nm;
2.
Trong
quang
phô
b-c
1
cüa
mÙt
chât
phát
sáng,
duyc
cho
böi
mÙt
cách
truyên
qua
chu d
=2,5.10°m
duoe
quan
sát
trong
mat
phng tiêu cüa
mÙt
thâu
kính
hÙi
ty
·t
ngay
sau
cách
tir
tiêu
cu
f=
0,4m,
ngroi
ta
thây
hai
vach
tuong
úng
vói
các
bróc
sóng
A1
=
0,56um
a
=0,58um.
Khoäng
cách
giüra
hai
v¡ch
này
là:
A]
4,0nm;
3.
Trong
hiÇn
tugng giao thoa cüa khe lâng, ánh sáng
on
sc
bróe
sóng
A=0,50
um, khoäng
cách
gira
2
khe
d
=0,15mm,
khoäng
cách
giïa
2
khe
màn
d=0,15mm.
Khoång
cách
t
circ
d¡i
dáu
tiên
tói
tâm
cça
vân
sáng
trung
tâm
là:
A 6,0mm;
4.
Trong
nguyên
tr
vói
mÙt
lóp
trang
thái
úng
vói
n
=
5
chéa
ây
electron,
thì
electron
cùng
m,
-1/2
là:
A]
32e;
5.
Mot
h¡t
chuyên
Ùng
trong
giêng
thë
nng
mÙt
chiêu
sâu
h¡n
nng
lrong
6,0eV
ß
trong
thái
n=2.
Nng
lurong
thâp
nhât
h¡t
thê
trong
chuyên
Ùng
này
là:
A]
1,4eV;
6.
MÙt
photon
bróc
sóng
^=1,40.10"mën
va
cham
vào
mÙt
electron
ang
urng
yên.
Sau
a
ch¡m
photon
tán
xa
vói
góc
0=90°.
Cho
khôi
lugng
electron
m=9,1.10kg,
hng
Planck
h
6,625.104J.s,
v-n
tôc
ánh
sáng
trong
chân
không
c =
3.10°m/s.
Khi
ó
Ùng
nng
cua
electron giá
trË
nào
drói
dây:
A]
1,90.1015J;
[B]
2,10.10-15J;
7.
Trong
nguyên
tië
vói
mÙt lÛp
trang
thái
úng
vói
n=4
chúa
dây
electron,
thì
electron
cùng
lrgng
tir
m=1
là:
[A]
10e;
8.
MÙt
chùm
ánh
sáng
träng
droe
roi
vuông
góc
vói
mÙt
bàn
móng
trong
suôt
hai
m·t
song
song
dày
d
=0,46um;
chiët
suât
n
=1,5.
Trong
ph¡m
vi
quang
phô
nhin
thây
(buróc
sóng
tir
0,4
um
dên
0,7
um),
chùm
tia
phán
chiêu
droc
tng
crong
bróc
sóng
là:
[A]0,552um;
9.
Nhiet
Ù
dây
tóc
bóng dèn luôn biên
ôi
do
dôt nóng
bng
dông dien xoay chiêu, nhiÇt
Ù
thap
nhât
Tmin
1300K,
nhiÇt
Ù
cao
nhât
Tmax.
Công
suât
bírc
x
cça
soi
dây
thay
ôi7
làn
giïa
hai nhiÇt
Ù
này.
Giá
trË
ecça
Tmax
xâp
xi
bäng:
A]
1815K;
B]
2115K;
10.
MÙt
v-t
den
tuyÇt
Ñi
ß
nhiÇt
Ù
T =
2200K,
do
v-t
nguÙi
én
broe
sóng
úrng
vói
nng
suât
phát
xa
crc
¡i
thay
ôi mÙt
lryng
A^=7
um.
V-t
l¡nh
ên
nhiÇt
Ù
T2
(cho
hng
Wien
b
2,896.10
mK):
A]
548K
B]
0,90nm;
IC
1,00nm;
D]
0,80nm;
[B]
3,0nm;
IC]
4,5nm;
D 3,5nm;
B]
5,5mm;
IC]
6,5mm;
D 5,0mm;
B]
12e;
IC]
16e
D]
25e
B]
1,5eV;
IC]
1,7eV;
D
1,6eV;
[C]
2,50.10-15J;
[D]
2,20.10-5J;
B]
8e
IC
6e;
D]
4e;
B]
0,462um;
IC0,522um;
D]
0,612um;
[C] 2015K;
D]
2315K;
[B]
48K;
IC]
248K; D 348K;
1
VIEN
VAT
LÝKÝ
THUAT
-
AI
HOC
BÁCH
KHOA
NOI
-
È
SO
12
THI
MÖN
V
AI
CUONG
PHÂN
3
(PH1130)
K62
Chú
ý:Thí
sinh
không
viêt
bât
ky
hiÇu
gi
vào
1
2.Viêt
ho
tên,
lóp
vào
tÝr
0,viét
lop
vào
3.
Trå
loi
câu
hoi
trc
nghiÇm
vào
0.
Viêt
trå
lòi
tr
lu-n
vào
3
4.
ThÝi
gian
làm bài 90 phút.
Câu
hoi
trác
nghiÇm
(5diém):
1.
Trong
quá
trinh
nung
nóng
mot
v-t
den
tuyêt
ôi
(coi
cân
bng),
bróc
sóng
úrng vÛi nng
suât
phát
xa
cåc
¡i
cça
dËch
chuyên
tër
A1=0,8
um
ên
A2=0,5
um;
turong
úng
vÛi
công
suât
brc
xa
téc
thÝi
cça
tng
lên:
A]
6,
35
ân;
B]
6,
55
lân;
IC
6,
95
lân;
2.
Trong
hiÇn
tuong
giao thoa cüa khe
lâng,
ánh
sáng
don
sc
bróe
sóng^=0,55um,
kho£ng
cách
gira
2
khe
d =
0,10mm,
khoang
cách
giïa
2
khe
màn
D=1,00m.
Khoäng
càch
fr
cyc
¡i
âu
tiên
tói
tâm
cüa
vân
sáng
trung
tâm
là:
A]
6,0mm;
3.
Mot
photon
buróc
sóng
^=1,20.10-'m
ên
va
cham
vào
mÙt
electron
ang
dúng
yên.
Sau
va
cham
photon
tán
xa
góc
0-90°.
Cho
khÑi
luyng
eletron
m
=9,1.10
kg,
hng
Planck
h
6,625.1034J.s;
v-n
tóe
ánh
sáng
trong
chân
không
e
=3.10
m/s.
Khi
ó Ùng
nàng
cia
electron
giá
tr/
nào
drói
ây:
A]
3,19.10J; B]
2,59.10-15J;
4. Chieu
mÙt
chùm
tia
sáng
song song buróc sóng
=0,5um
lên
mÙt
màng
phòng
(chiêt
suât
n
=
1,33)
duói
góc
tói
i
=
30°.
chùm
phòng
crong
Ù
sáng
cye
tiêu
thi
dày
nhó
nhât cua màng
là:
A]
0,203um;
B]
0,198um;
5.
hai
bän
tualalin
dày
(trên
1mm)
Ti
T2
·t
song
song
vói
nhau
song song
vÛi
m·t
phàng
x,
y.
Ti
tråc
quang
song song voi
tråc
y,
Ta
trye
quang
làm
vói
tryc
y góc 45°.
Chiêu
mot tia
sáng
phân
cyc
toàn
phân,
cuong
Ù
lo,
vào
Ti
theo
phuong
tråc
z,
phrong
cüa
curong
dien
trwong
làm
vói
trye
x
góe
30°.
Sau
khi
qua
hai
bän
Ti
T2,
crong
Ù
cüa
tia
sáng
I
bäng:
A]
-3I/4;
6.
Coi
mat
tròi
v-ât en
tuyÇt
ôi
nhiÇt
Ù
trên
mat
T=6000K.
Búre
xa
mang
nng
lrong
lón
nhât
A =
0,48um.
MÙt
ngôi
sao
khác
(xem
v-t
den
tuyêt
ôi)
béc
xa
mang
nng
lrgng
cyc
¡i
'
=
0,60um.
NhiÇt
Ù
cüa
ngôi
sao
là:
A]
4700K;
7.
Dung
dich
uong
glucôzo
nông
C1
=
0,28g/cm'
dyng
trong
mÙt
bình
try
thüy
tinh
làm
quay
mat
phäng
phân
cye
cüa
ánh
sáng
xanh
i
qua
binh mÙt góe
aj
=32°.
Vói
dung
dËch
uròmg
glucôzo nông
Ù
C2
cüng
dyrng
trong
binh
trå
giông
nhu
trên
làm
quay
m·t
phng
phân
ceye
cua
ánh
sááng
xanh
mÙt
góc
a2
=
20°.
Nông
Ù
C2
là:
A]
0,195g/em';
B]
0,428g/cm
;
8.
Nguyen
tir
H
ang
&trang
thái
kích
thich
úrng
vói
múe
nng
lurong
thé
n
(n>1).
v¡ch
quang
phô
thê
phát
ra
là:
A]
n/2;
9.
Buróe
sóng
De
Broglie cye dai cúa 1
h¡t
chuyén
dÙng
trong
gi¿éng
thÃ
nng
mÙt
chiÁu
sâu
han
rÙng L
thê
là:
A
L/2;
10.
Già
sir
trong
nguyên
tür
các
lóp
K,
L,
M
dÁu
dày
electron.
lectron
ö
trang
thái
P
lrong
tr
tir
m = 0
là:
A]
5;
D
6,
75
lân;
B] 5,5mm;
IC]
6,5mm;
D
5,00mm;
IC]
2,50.1015J;
ID]
2,76.
10
J;
IC)0,106um;
D
0,101um;
[B-31/8;
[C]Fl/4;
D FL/8;
B]
5000K;
IC]
4800K;
[D
4500K;
IC]
0,448g/em';
D]
0,175g/cm';
B
n(n+1)/2;
C
n(n-1)/2;
DI
(n+1)(n-1)/2;
B]
2L;
IC L
DI
L/4;
B
4;
IC
3;
D
2;
1
VIEN
VATLÝ
THU¬T
- AI HOC BÁCH KHOA
NOI -
È
12
11.
MÙt
chùm
tia
sáng
song
song
chiêu
vuông
góc
vói
mÙt
cách
nhieu
xa.
Trong
quang
phô
bac
3,
vach
úng
voi
bróc
sóng
A =
0,6um
urye
quan
sát
duói
góe
o
=30°.
khe
trên
1
mm
chiêu
dài
cça
cách
bng:
[A]
281;
B]
282;
IC]
279;
D
280;
12.
MÙt
hat chuyên
Ùng
duroc
t
böi hàm sóng
¥,
ô
mÑi
trí
mõi thöi
diÁm
nh¥t
dËnh
Y
ty
vói:
A]
DÙng
lugng
cça
h¡t;
B]
Xác suât cüa hat;
IC]
V-n
tôc cüa
h¡t;
D]
nang
lrgng
cça
hat;
13.
Trong
chân
không,
moi
photon
cùng:
[A]
Tân
sô0;
B]
Nng
lrong;
C
Bróe
sóng;
D]
V-n
tóc;
14.
Photon
nng
lurgng
e-21,5eV,
tói
nguyên
Hidro
làm
b-t
electron
(ang
ö
trang
thái
co
bån)
ra
khöi
nguyên
tù.
V-n
tôc
cça
electron
khi
b-t
ra
khoi
nguyên
(cho
khôi
lrong
electron
m =
9,1.10
kg,
diÇn
tích
eletron
e=
-1,6.10-1C,
hang
Rydberg
R=3,28.10s;
A]
v=1,874.10
m/s;
B]
v=1,674.10
m/s;
IC]
v=2,074.10°m/s;
D]
v=2,274.10°m/s;
15.
Chiêu
mÙt
chùm
sáng
on
sc
song
song
buóc
sóng
^=546nm
thng góc
vào
mat
drói
mÙt
nêm không khí, duyc
t¡o
böi hai bàn thüy tinh
phng
·t nghiêng trên nhau
mÙt
góc
rât
nhô.
Vân
giao
thoa
quan
sát
duoc
m-t
Ù
15
vân/cm.
Góc
nghiêng
cüa
nêm
không
khi
là:
[A]
1,094.10
rad;
B]
3,094.10
rad;
IC]
4,094.10
rad;
D]
2,094.10
rad;
2
VIEN
VATLÝ
THUAT - AI HQC BACH KHOA
NOI - È
13
THI
MÔN
VAT
DAI
CUONG
PHÀN
3
(PH1130)
-
K62
Chú
y:Thií
sinh
không
viêt
bát
ky
hiÇu
gi
vào
1
2.Viêt
ho
tên,
lÛp
vào
0,viêt
lóp
vào
3.
Trå
lÝi
câu
höi
trc
nghiÇm
vào
0.
Viêt
trå
loi
tr
lu-n
vào
3
4.
Thoi
gian
làm bài
90
phút.
Câu
hoi
trc
nghiÇm
(5diêm):
1.
Trong
hiÇn
tuong giao thoa cça khe lâng, ánh sáng don
sc
bróc
sóng
A=0,5um,
khoàng
cách
giïa
hai
khe
a=0,3mm,
khoàng
cách
giïa
hai
khe
màn
D=3,00m.
Khoäng
cách
tir
cye
dai
dâu
tiên
tói
tâm
cça
vân
sáng
trung
tâm
là:
A
6,00mm;
2.
Cho
cách
tr
nhiêu
xg
chu
kýd=5,00um.
Chiêu
ánh
sáng
on
sc
bróc
sóng
A=0,500jum
vuông
góe
vÛi
cách
të.
v¡ch
cye
¡i
chính
lón
nhât
trong
quang
phô
cách
tir
la:
A
19,00;
B]
25,00;
3.
Chiêu
mot
chùm
sáng
song
don
sc
bróc
sóng
^=0,6um
vuông
góc
vói
mÙt
khe
hp
rÙng
b=0,2mm.
Dat
sát
ngay
sau
khe
mÙt
thâu
kính
hÙi
ty,
tiêu
crc
f=
40,00cm,
ta
thu
drgc
trên
man
quan
sát
d·t
ö
m·t
phng
tiêu
thâu
kính
mÙt
vân.
Khong
cách
gira
tâm
cça
van
sáng
trung
tâm
crc
tiêu
dâu
tiên
là:
A
1,30mm;
B]
1,10mm;
4.
Dôi
vói
electron
hóa
tr/
trong
nguyên
tir
Na,
nhïng
trang
thái
nng
lrong
nào
thê
chuyên
trang
thái
nng
lrong
3*P12
trong
các
trang
thái
nng
luong
sau
ây:
[A]
5
Fsn
B
5S1/2
5.
Trong
nguyên
vói
mÙt
lóp
trang
thái
úng
vói
n
=
3
chra
ây
electron,
thi
electron
thuoc
lóp
ó
cùng
lrong
tr
m=-1
m=1/2
là:
[A]
4e;
6.
Hat electron
buróc
sóng
De
Broglie
=1,8.10
m.
DÙng
nng
cüa hat
bng
(cho biêt
hng
Planckh=
6,625.10J.s,
khôi
lugng
h¡t
m-9,1.10kg):
A]
0,67eV;
7.
Trong
nguyên
tir
vÛi
mÙt
lóp
tr¡ng
thái
úúng
vÛi
n=5
chra
dây
electron,
thi
electron
cùng
ms
=-1/2
là:
A]
32e;
8.
Mot
hat
chuyên
Ùng
trong
giêng
thê
nng
mÙt
chiêu
sâu
han
nng
lurong
4eV
ö
tr¡ng
thái
n=2.
Nng
luyng
thâp
nhât
h¡t
thê
trong
chuyên
Ùng
này
là:
A]
1,0eV;
9.
Anh
sáng
buóc
sóng
^600nm
gôm các
photon
nng
lrong
cça
môi
photon
(cho
biêt
h
6,625.104J.s,
c =
3.10*m/s):
A]
3,8.10J;
[B]
3,3.10-1°J;
10.
Coi
mat
tròi
v-t
den
tuyÇt
dôi
nhiÇt
Ù
trên
m·t
T =
6000K.
Bée
xa
mang
nng
lrong
lón
nhât
buróc
sóng
A1=0,50um.
MÙt
ngôi
sao
khác
(xem
v-t
den
tuyÇt
ôi)
búc
xg
mang
nng
lrong
cyc
ai
=0,64jum.
NhiÇt
cùa
ngôi
sao
là:
A]
4587,50K;
11.
Nhit
dây
tóc
bóng
èn
iÇn
luôn
biên
ôi
do
ôt
nóng
bng
iÇn
xoay
chiêu.
NhiÇt
thap
nhât
1000K,
nhiÇt
Ù
cao
nhât
1500K.
Công
suât
búe
xa
cüa
bóng
dèn
biên
ôi:
A]
6,6
làn;
12.
Thâu
kính
trong
thông
vân
tròn
Newton
bán
kính
m·t
cong R=15m.
Chùm
ánh
sáng
don
såc
buóc
sóng
à
duoe
chiêu
vuông
góc
vói
thông.
Quan
sát
các
vân
giao
thoa
ngiro
ta
do
duryc
khoáng
cách
gira
vân
tôi
thr
4
vân
tói
thé
25
bàng
8,5mm.
urong
kính
vân
tôi
thr
16 giátrË bng:
[B]
5,50mm;
IC
4,50mm;
D]
5,00mm;
IC]
23,00;
D]
21,00;
[C
1,20mm;
D]
1,50mm;
IC]
4Dsn
D]
4
P2;
B]
Se
IC]
6e;
D
7e
B]
0,57eV;
C 0,37eV;
D]
0,47eV;
B]
12e;
C]
16e;
D]
25e;
B]
1,1eV;
IC]
1,2eV;
D
1,9eV;
IC
2,8.10-1J;
D
4,3.10-9J;
B]
4687,50K;
IC]
4887,50OK;
D]
4787,50K;
B]
5,1
lân;
IC]
5,6
làn;
D]
6,1
lân;
VIEN VAT
THUAT
DAI
HOC BÁCH KHOA
NOI - È
14
7
iôn
Lim
DE
THI
MÔN
VAT DAI
CUONG
PHÀN 3
(PH1130)-
K62
Chú
:Thi
sinh không
vi¿t
bát
ky
bhiÇu
gi
vào
1
2.Viét
ho
tên,
lóp
vào to
0,viét
lop
vào
3.
Trà
löi
câu
hoi
trác
nghiÇm
vào
0.
Vi¿t trå
loi
ty
lu-n
vào
tör
3
4.
Thoi gian
làm bài 90 phút.
Câu
hoi
trc
nghiÇm
(5diêm):
1.
MÙt
ngÍn
èn
phát sáng tân
sô4,50.105Hz
vói công suât 30W.
photon phát ra trong 1
giây (cho biêt h=6,625.1034J.s):
A]
10,56.1018;
2.
Trong
nguyên
tr
vói
mÙt
lóp
tr¡ng
thái
úng
voi
n = 5
chúa
ây
electron,
thi
electron
B
10,06.
108;
IC]
9,06.
108;
DJ
9,56.
10;
cùng
ms-
%
là:
[A]
32e;
3.
Trong
quang
phô
b-c
1
cüa
mÙt
chât
phát
sáng,
dryc
cho
boi
mÙt
cách
truyên
qua
chu ky
d=2.10-°m
duoc
quan
sát
trong
m·t
phng tiêu
cça
mÙt
thâu
kính
hÙi
ty
·t
ngay
sau
cách
tiêu
cy
f-0,8m,
nguoi
ta
thây
hai
vach
turong
úng
vói
các buróc
sóng
A=0,56umn
A-0.58um.
Khoang
cách
giïa
hai
vach
này
là:
A]
10,1mm;
4.
Mot
chùm
ánh
sáng
trng
duoe
roi
vuông
góc
vói
mÙt
ban
mong
trong
suôt
hai
m·t
song
song
dày
d=
0,44um,
chiêt
suât
n =
1,5.
Trong
ph¡m
vi
quang
phô
nhin
thây
(buroc
sóng
tir
0,4um
dên
0,7um),
chùm
tia
phän
chiéu
durge
tng
crong
buróc
sóng
là:
A]
0,53um;
5.
MÙt
chùm
tia
sáng
song
song
chiêu
vuông
góc
voi
mÙt
cách
tr
nhieu
xa.
Trong
quang
phô
b-c
2,
vach
írng
vói
bróc
sóng
A=0,4um duroc
quan
sát
drói
góc o =30°.
khe
trên
1mm
chiÁu
dài
cça
cách
bang:
A]
425;
6. MÙt
chùm
tia
Ronghen
hp
tói
-p
vào
m·t
ty
nhiên
cùa
don
tinh
thé
NaCl
duroi góc
bàng
30.
Theo
phrong
phän
xa
guong
trên
mat
da
tinh
thê, nguroi
ta
quan
sát
thây
cyc
d¡i
nhieu xa
b-c
hai.
Khoàng
cách
giïa
các
mat
phng nguyên
liên tiêp
bäng
3,10.10"m.
Buroc
sóng
cua
tia
Ronghen
là:
[A]
2,68.10-10m;
7.
Chieu
2
chùm
tia
sáng
on
sc
bróc
sóng
Ai=0,6um
Az=0,4um tói
vuông
góc voi
mat
dáy
cüa
1
nêm
không
khí.
Nhïng
thr
ty
k
úng
vói các
vân
tôi
cüa
2
van
cça
hai chiùm
sáng
don
sc
trùng
nhau
là:
[A]
ki
=
4,
k2
=
6;
[B]
ki
=
6,
k2
=
4;
[C]
ki
=
9,
k:
=
6;
[D|
ki
=
3,
k2
=
2:
8.
Mat
phng
chính
cua
kính
phân
cye
Ni
kinh
phân
tich
N:
hop
vói
nhau
mÙt
góc
a65°.
Biêt
rng
khi
truyên
qua
môi
kính
(NI
ho·c
Na)
nng
lrong
ánh
sáng
giàm
mât
5%.
Curdng
o
sáng
khi
truyên
qua
hai
kính
phân
crc
phân
tich
giäm
di lân
à:
A 12,567;
9.Trong
chân
không
moi phô tôn
cùng:
AJ
V-n
tôc;
B
Tân
só;
,
ICI
Nng
luryng:
D
Buroe
sóng:
10. Chieu
mÙt
chùm
tia
sáng
don
s¯c
sông
song
voi mot
khe
h_p. Burvr song
cùa
ành
sang
toi
bang
1/6
be
rÙng
eüa
khe.
Cye
tiéu
nhiÁu
xg
thir
ba
duye
quan
sàt
durvi
goc
lgch
à:
A]
=60°
11.
Hiçu
íng
Compton
do
sy
tán
x9
cúa:
AJ Photon
bÛi
electron trong nguyên
tur;
B]
Photon
bÛi
tinh th¿;
IC
Sóng
De
Broglie böi tinh
th;
B]
12e;
C]
16e;
D]
25e;
B]
8,6mm;
IC
9,6mm;
D]9,1mm;
B]
0,58um;
IC]
0,43um;
D
0,48um:
B]
525;
IC]
625;
DI
725;
B]
2,18.1010m;
IC]
3,68.10m;
D
3,18.10-"m;
B 12,066;
IC
11,896;
D 12,406;
B o-30";
CT40
DI
p45";
| 1/25

Preview text:

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG III
(Áp dụng cho cả PH1130 và PH1131)
Thời gian làm bài: 30 phút.
Câu 1. Trong thí nghiệm tán xạ Compton đối với chùm tia X có bước sóng xác định, ứng với
góc tán xạ 1 = 60o thì độ dịch Compton bằng 5%. Hỏi ứng với góc tán xạ 2 = 120o thì độ dịch chuyển Compton bằng: A. 1%; B. 5%; C. 10%; D. 15%;
Câu 2. Trên cột buồn một con tàu có nguồn sáng xanh với bước sóng  = 500nm. Hỏi người
thợ lặn dưới nước (có chiết suất n = 1,33) ở bên cạnh tàu quan sát thấy nguồn sáng này có màu
gì và đo được bước sóng bao nhiêu? A. Màu xanh  = 500nm; B. Màu đỏ  = 665nm; C. Màu xanh  = 376nm; D. Tử ngoại  = 376nm;
Câu 3. Một electron khối lượng m được gia tốc bằng hiệu điện thế U có bước sóng de Broglie
là . Bước sóng de Broglie của một proton có khối lượng M cũng được gia tốc bằng hiệu điện thế U là: A. 𝜆 𝑚; B. 𝜆√𝑚; C. 𝜆 𝑀; D. 𝜆√𝑀; 𝑀 𝑀 𝑚 𝑚
Câu 4. Giả sử chiến tranh hạt nhân mà Trái đất bị bao bọc kín bởi một đám mây bui mỏng
khổng lồ có khả năng hấp thụ và bức xạ hết nhiệt lượng mà mặt trời cung cấp cho Trái đất hiện
nay. Hỏi khi đó trái đất sẽ nóng lên hay lạnh đi tới nhiệt độ là bao nhiêu nếu trước đó trái đất
có nhiệt độ trung bình là To = 300K: A. T = 248K; B. T = 312K; C. T = 252K; D. T = 325K;
Câu 5. Một loa truyền thanh gắn trên cột điện phát ra âm thanh có tần số f0 = 495Hz. Người ta
ngồi trên ô tô chuyển động về phía loa với tốc độ v = 33m/s nghe thấy âm thanh có tần số (cho
tốc độ âm thanh trong chân không vo = 330m/s): A. f = 550Hz; B. f = 547Hz; C. f = 544Hz; D. f = 522Hz;
Câu 6. Một giọt dầu (chiết suất n1 = 1,4) nằm trên một tấm thủy tinh phẳng rất mỏng (chiết
suất n2 = 1,5). Một người quan sát nhìn trực tiếp giọt dầu từ phía trên bằng ánh sáng trắng phản
xạ. Với mỗi màu trong phổ khả kiến, người đó nhìn thấy một số vân tròn giao thoa. Hỏi lớp
dầu dày khoảng bao nhiêu tại vị trí vân xanh thứ ba tính từ mép ngoài giọt dầu (Cho bước sóng
ánh sáng xanh là  = 450nm): A. 482nm; B. 563nm; C. 675nm; D. 788nm;
Câu 7. Trong thí nghiệm I-âng hai khe người ta dùng ánh sáng có bước sóng  = 0,4m. Khi
đặt một bản mỏng trong suốt có chiết suất n = 1,5 trước một khe thì vân trung tâm dịch chuyển
đến vân sáng bậc 3. Bề dày e của bản có giá trị: A. 2,4m; B. 0,8m; C. 1,2m; D. 1,0m;
Câu 8. Chùm ánh sáng không phân cực truyền vuông góc qua hai kính phân cực giống nhau
đặt song song với nhau. Hướng phân cực của hai kính lập với nhau một góc . Biết rằng cường
độ ánh sáng truyền qua kính thứ nhất bằng 30% cường độ ánh sáng tới, còn cường độ ánh sáng
truyền qua cả hai kính bằng 13,5% cường độ ánh sáng tới. Hệ số thấp thụ và phản xạ của hai
kính là k. Góc  giữa hướng phân cực của hai kính là: A. 300; B. 450; C. 600; D. 900;
Câu 9. Các photon là các lượng tử ánh sáng. Đó là các hạt cơ bản có khối lượng nghỉ bằng 0,
trong chân không chúng luôn chuyển động với tốc độ c. Khi đi vào trong một bể nước, các
photon của ánh sáng xanh chuyển động với tốc độ bằng bao nhiêu? (Biết chiết suất của nước
đối với ánh sáng xanh là n) A. c; B. nc; C. c/n; D. c/(n2+1)1/2;
Câu 10. Một cách tử nhiễu xạ có thể phân biệt được hai bước sóng 500,0nm và 500,1nm ở cực
đại bậc một. Tổng số khe của cách tử là: A. 500; B. 1000; C. 2500; D. 5000;
Viện Vật lý kĩ thuật- Đại học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ) Đề 1
1. Câu 6: Chiếu một chùm tí sáng song song song đơn sắc có bước sóng  =0.5m
vuông góc với một khe hẹp có bề rộng b = 0,40(mm ) . Đặt sát ngay sau khe một
thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 40,00 (cm ) ta thu được trên màn quan sát đặt ở mặt
phẳng tiêu thấu kính một hệ vân. Khoảng cách giữa tâm của vân trung tâm và cực tiểu đầu tiên là: A.1,10(mm) . C.1,00(mm) . B. 0,90(mm) . D. 0,80(mm).
2. Câu 7: Trong quang phổ bậc 1 của một chất phát sáng, được cho bởi một cách tử
truyền qua có chu kỳ d= 2,5.10-4 m và được quan sát trong mặt phẳng tiêu của một
thấu kính hội tụ đặt ngày sau cách tử có tiêu cự f = 0,4( m) , người ta thấy có hai
vạch ứng với các bước sóng 1= 0.56 m và 2= 0.58 m. Khoảng cách giữa hai vạch này là:
A. 4,0(mm) . B.3,0(mm). C. 4,5(mm) . D.3,5(mm) .
3. Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 =0.5m, khoảng cách giữa 2 khe là d = 0,15(mm ) , khoảng cách giữa 2 khe và
màn là d = 0,15( mm) . Khoảng cách từ cực đại đầu tiên tới tâm của vân sáng trung tâm là:
A. 6,0(mm) . B.5,5(mm) . C. 6,5(mm). D.5,0(mm)
4. Câu 10: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n = 5 chứa đầy electron,
thì số electron có cùng ms = −1/2 là:
A.32e . B.12e . C.16e . D. 25e
5. Câu 11: Một chùm tia Rợnghen hẹp tới đập vào mặt tự nhiên của đơn tinh thể
NaCl dưới góc tới bằng 30 độ. Theo phương phản xạ gương trên mặt đa tinh thể,
người ta quan sát thấy cực đại nhiễu xạ bậc hai. Khoảng cách giữa các mặt phẳng
nguyên tử liên tiếp bằng 2,4.10-10. Bước sóng của tia Rơn ghen là:
A.  =2,58.10-10 B. = 3,08.10-10 C. = 1,58.10-10 D. = 1,58.10-10 m
6. Câu 13: Một hạt chuyển động trong giếng thế năng một chiều sâu vô hạn có
năng lượng 6,0(eV ) ở trạng thái n = 2. Năng lượng thấp nhất mà hạt có thể có
trong chuyển động này là:
A.1, 4(eV ) . B.1,5(eV ). C.1,7(eV ) . D.1,6(eV)
7. Câu 14: Một photon có bước sóng = 1,40.10-11 m, đến va chạm vào một
electron đang đứng yên. Sau va chạm photon bị tán xạ với góc  = 90 . Cho khối
lượng electron, hằng số Planck ,vận tốc ánh sáng trong chân không .Khi đó động
năng của electron có giá trị nào dưới đây:
A. 1,90.10-15 J B. 2,10.10-15 J. C. 2,50.10-15 J . D. 2,20.10-15 J .
8, Câu 15: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n = 4 chứa đầy electron,
thì số electron có cùng số lượng tử m =1 là: A.10e . B.8e . C. 6e . D. 4e
9. Câu 16: Một hạt chuyển động được mô tả bởi hàm sóng  ở mỗi vị trí và mỗi
thời điểm nhất định.  tỷ lệ với
A. Động lượng của hạt B. Xác xuất của hạt. C. Vận tốc của hạt
D. Năng lượng của hạt.
10. Câu 19: Trong quá trình nung nóng một vật đen tuyệt đối (coi là cân bằng),
bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại của nó dịch chuyển từ 1 = 0.8m
đến 2= 0.5 m ; tương ứng với công suất bức xạ tức thời của nó tăng lên:
A. 6,35 lần. B. 6,55 lần. C. 6,95 lần. D. 6,75 lần
11. Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  = 0,55( m) , khoảng cách giữa 2 khe là d = 0,10( mm ) , khoảng cách giữa
2 khe và màn là D =1,00( m ) . Khoảng cách từ cực đại đầu tiên tới tâm của vân sáng trung tâm là:
A. 6,0(mm) . B.5,5(mm) . C. 6,5(mm). D.5,00(mm)
12. Câu 24: Một photon có bước sóng  =1,20.10-11 m, đến va chạm vào một
electron đang đứng yên. Sau va chạm photon bị tán xạ với góc 0  = 90 . Cho khối
lượng electron m =9,1.10-31 kg , hằng số Planck h =6,625.10-34 J/s. ; vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.108. Khi đó động năng của electron có giá trị nào dưới đây:
A. 3,19.10-15 J . B. 2,59.10-15 J . C. 2,50.10-15 J . D. 2,76.10-15 J .
13. Câu 25: Chiếu một chùm tia sáng song song (  = 0,5( m)) lên một màng xà
phòng (chiết suất n =1,33 ) dưới góc tới 0 i = 30 . Để chùm tia phản xạ có cường
độ sáng cực tiểu thì bề dày nhỏ nhất của màng sẽ là:
A. 0,203(m) . B. 0,198(m) . C. 0,106(m) . D. 0,101(m)
14. Câu 26: Photon có năng lượng  = 21,5(eV ) , tới nguyên tử Hidro và làm bật
electron (đang ở trạng thái cơ bản) ra khỏi nguyên tử. Vận tốc của electron khi bật
ra khỏi nguyên tử là (cho khối lượng electron, điện tích electron, hằng số Planck ,
hằng số Rydberg R =3,28.10 15 (s-1 ):
A. v =1,874.10-6 m/ s B. v =1,674.10-6 . C. v = 2,074.10-6 . D. v = 2,274. 10-6
15. Câu 27: Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song bước sóng  = 546(nm) thẳng
góc vào mặt dưới một nêm không khí, được tạo bởi hai bản thủy tinh phằng đặt
nghiêng trên nhau một góc rất nhỏ. Vân giao thoa quan sát được có mật độ
15vân/1cm. Tìm công thức và tính góc nghiêng (ra độ) của nêm không khí.
A. 1,094.10-4 rad B. 3,094.10-4 rad C.4,094.10-4 rad D. 2,094.10-4 rad
Viện Vật lý kĩ thuật- Đại học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ) Đề 2
1. Câu 28: Có hai bản tuamalin dày (trên 1(mm) ) T1 và T2 đặt song song với nhau
và song song với mặt phẳng 1 x y T , . có trục quang song song với trục 2 y T, có
trục quang làm với trục y góc 45 . Chiếu một tia sáng phân cực toàn phần, cường
độ I1 , vào T1 theo phương trục z, có phương của cường độ điện trường làm với
trục x góc 30 . Sau khi qua hai bản T1 và 2 T , cường độ của tia sáng là I2 bằng:
A. 3I1/ 4 B. 3I1/8 C. I1 /4 D. I1 /8.
2. Câu 29: Coi mặt trời là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên bề mặt là T K = 6000( ) .
Bức xạ mang năng lượng lớn nhất có  = 0,48 . ( m) Một ngôi sao khác (xem là
vật đen tuyệt đối) mà bức xạ mang năng lượng cực đại có ' 0,60 . = ( m) Nhiệt độ của ngôi sao là:
A. 4700(K). B. 5000(K) . C. 4800(K) . D. 4500(K)
3. Câu 32: Cho cách tử nhiễu xạ có chu kỳ là 5,00(m) . Chiếu ánh sáng đơn sắc có
bước sóng = 0,500(  m) vuông góc với cách tử. Số vạch cực đại chính lớn nhất
trong quang phổ của cách tử là:
A. 19,00 . B. 25,00 . C. 23,00 . D. 21,00 .
4. Câu 34: Chiếu một chùm tí sáng song song song đơn sắc có bước sóng  =
2 0,6(m) vuông góc với một khe hẹp có bề rộng b = 0,2( mm ) . Đặt sát ngay
sau khe một thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 40,00( cm ) ta thu được trên màn quan sát
đặt ở mặt phẳng tiêu thấu kính một hệ vân. Khoảng cách giữa tâm của vân trung
tâm và cực tiểu đầu tiên là:
A.1,30(mm) . B.1,10(mm) . C.1,20(mm) . D.1,40(mm)
5. Câu 35: Đối với electron hóa trị trong nguyên tử Na, những trạng thái năng
lượng nào có thể chuyển về trạng thái năng lượng 132 P1/2 trong các trạng thái năng lượng sau đây:
A. 52 F5/2 . B. 52 S1/2 . C. 42 D5/2 D. 42 P3/2 .
6. Câu 36: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n = 3 chứa đầy electron,
thì số electron thuộc lớp đó cùng có số lượng tử m = −1 và ms = −1/ 2 là: A. 4e . B.5e . C. 6e . D. 7e
7. Câu 37: Hạt electron có bước sóng De Broglie = 1,8.10-9 m. Động năng của nó bằng:
A. 0,67(eV ) . B. 0,57(eV ) . C. 0,47(eV ) . D. 0,37(eV ) .
8. Câu 39: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n = 5 chứa đầy electron,
thì số electron có cùng ms = −1/ 2 là
A.32e . B.12e . C.16e . D. 25e
9. Câu 40: Một hạt chuyển động trong giếng thế năng một chiều sâu vô hạn có
năng lượng 4(eV ) ở trạng thái n = 2. Năng lượng thấp nhất mà hạt có thể có trong chuyển động này là:
A.1,0(eV ) . B.1,1(eV ). C.1, 2(eV ) . D.1,9(eV ).
10. Câu 44: Coi mặt trời là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên bề mặt là T = 6000( K )
. Bức xạ mang năng lượng lớn nhất có 1 = 0,5 . ( m) Một ngôi sao khác (xem là
vật đen tuyệt đối) mà bức xạ mang năng lượng cực đại có 2 = 0,64 . ( m) Nhiệt độ của ngôi sao là:
A. 4587,50(K). B. 4687,50(K). C. 4887,50(K). D. 4787,50(K).
11. Câu 45: Nhiệt độ dây tóc bóng đèn điện luôn biến đổi do đốt nóng bằng điện
xoay chiều. Nhiệt độ thấp nhất là 1000,0(K) và nhiệt độ cao nhất là 1500,0(K) .
Công suất bức xạ của dây tóc bóng đèn biến đổi:
A. 6,6 lần. B. 5,1 lần. C. 5,6 lần. D. 6,1 lần.
12. Câu 46: Theo quang học sóng cách phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Chiết suất môi trường phụ thuộc vào chu kỳ dao động sóng;
B. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường;
C. Tần số ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường;
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số riêng;
13. Câu 47: Hiệu ứng Compton là do sự tán xạ của:
A. Sóng De Broglie bởi các electron trong nguyên tử;
B. Photon bởi các electron nguyên tử;
C. Sóng De Broglie bởi tinh thể; D. Photon bởi tinh thể;
14. Câu 73: Một chùm tia sáng song song chiếu vuông góc với một cách tử nhiễu
xạ. Trong quang phổ bậc 2, vạch ứng với bước sóng = 0,6(  m) được quan sát
dưới góc  = 30 . Số khe trên 1(mm) chiều dài của cách tử bằng:
A. 216,67 . B.316,67 . C. 416,67 . D.116,67 .
15. Câu 74: Trong quá trình nung nóng một vật đen tuyệt đối (coi là cân bằng),
bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại của nó dịch chuyển từ 1 = 0,8( m)
đến 2 = 0,5( m) ; tương ứng với công suất bức xạ tức thời của nó tăng lên:
A. 6,35 lần. B. 6,55 lần. C. 6,95 lần. D. 6,75 lần From Nguyễn Văn Việt Hiền with luv <3
Viện Vật lý kĩ thuật- Đại học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ) Đề 3
1. Câu 75: Trong quang phổ bậc 1 của một chất phát sáng, được cho bởi một
cách tử truyền qua có chu kỳ = d =2,5.10-6 và được quan sát trong mặt phẳng
tiêu của một thấu kính hội tụ đặt ngày sau cách tử có tiêu cự f = 0,4( m ) ,
người ta thấy có hai vạch ứng với các bước sóng 1 = 0,56(  m) và 2 =
0,58( m) . Khoảng cách giữa hai vạch này là:
A. 4,0(mm) . B.3,0(mm). C. 4,5(mm) . D.3,5(mm)
2. Câu 76: Bước sóng De Broglie cực đại của 1 hạt chuyển động trong giếng
thế năng một chiều sâu vô hạn có bề rộng L có thể là: A.L/2 B. 2L . C= L/4 D= L
3. Câu 80: Trong quá trình nung nóng một vật đen tuyệt đối (coi là cân bằng),
bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại của nó dịch chuyển từ 1 =
0,90(  ) đến 2 = 0,60( m) ; tương ứng với công suất bức xạ tức thời của nó tăng lên x lần bằng
. x = 5,06 lần. B. x = 5,66 lần. C. x = 5, 26 lần. D. x = 5, 46 lần.
4. Câu 85: Chiếu một chùm tia sáng song song (= 0,5( m)) lên một màng xà
phòng (chiết suất n =1,33 ) dưới góc tới i = 30 . Để chùm tia phản xạ có
cường độ sáng cực tiểu thì bề dày nhỏ nhất của màng sẽ là:
A. 0,203(m) . B. 0,198(m) . C. 0,106(m) . D. 0,101(m) .
5. Câu 86: Một hạt chuyển động trong giếng thế năng một chiều sâu vô hạn có
năng lượng 6(eV ) ở trạng thái n = 2. Năng lượng thấp nhất mà hạt có thể có
trong chuyển động này là
A.1,8(eV ). B.1,5(eV ). C.1,6(eV ) . D.1,7(eV )
6. Câu 87: Hạt electron có bước sóng De Broglie = 1,00.10-9. Động năng của nó bằng
A.1,71(eV ) . B.1,51(eV ). C.1,61(eV ) . D.1,81(eV ).
7. Câu 94: Chiếu một chùm tí sáng song song song đơn sắc có bước sóng 2 =
0,4( m) vuông góc với một khe hẹp có bề rộng b = 0,25( mm ) . Đặt sát
ngay sau khe một thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 50,00 , ( cm ) ta thu được trên
màn quan sát đặt ở mặt phẳng tiêu thấu kính một hệ vân. Khoảng cách giữa
tâm của vân trung tâm và cực tiểu đầu tiên là:
A. 0,8(mm) B.1,00(mm) . C.1,10(mm) . D. 0,90(mm) .
8. Câu 101: Một ngòn đèn phát sáng tần số 5,50.1015 Hz với công suất 35(W ) .
Số photon phát ra trong 1 giây
A. 10,61.1018 . B. 9,61.1018 . C. 10,11.1018 . D. 9,11.1018
9. Câu 106: Trong một dãy vạch quang phổ phát xạ của Hidro:
A. Các electron bị kích thích rời khỏi nguyên tử;
B. Các vạch phổ cách đều nhau;
C. Các electron bị kích thích đều chuyển về cùng một mức năng lượng;
D. Các electron bị kích thích đều ở cùng một mức năng lượng;
10. Câu 107: Nếu đổ đầy nước (chiết suất n =1,33 ) vào khoảng giữa màn quan
sát và mặt phẳng chứa 2 khe trong máy giao thoa Young thì các vân sẽ: A. Biến mất; B. Sít lại gần nhau; C. Giãn rộng ra; D. Nhòe đi;
11. Câu 109: Cho cách tử nhiễu xạ có chu kỳ là 6,00(m) . Chiếu ánh sáng đơn
sắc có bước sóng = 0,600(  m) vuông góc với cách tử. Số vạch cực đại
chính lớn nhất trong quang phổ của cách tử là:
A. 27,00 . B. 25,00 . C. 23,00 . D. 21,00 .
12. Câu 116: Chiếu 2 chùm tia sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6( m) và 2
= 0,4(  m) tới vuông góc với mặt phẳng đáy của 1 nêm không khí. Những
số thứ tự k ứng với các vân tối của 2 hệ vân của hai chùm sáng đơn sắc trùng nhau là:
A.k1=4, k2=6. B.k1=3,k2=2 C.k1=9,k2=6 D.k1=6, k2=4
13. Câu 119: Coi mặt trời là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên bề mặt là T=6000( K
) . Bức xạ mang năng lượng lớn nhất có 1 = 0,48 . (  m) Một ngôi sao
khác (xem là vật đen tuyệt đối) mà bức xạ mang năng lượng cực đại có 2 =
0,74 . ( m) Nhiệt độ của ngôi sao là:
A. 4354,05(K). B. 4154,05(K). C. 4054,05(K). D. 4254,05(K).
14. Câu 123: Một chùm tia sáng đơn sắc song song, bước sóng = 0,6(m)
chiếu vuông góc với mặt của một lỗ tròn bán kính r =1,2( mm ) . Phía sau lỗ
tròn có đặt một màn quan sát vuông góc với trục của lỗ tròn và cách lỗ tròn
một khoảng bằng b. Gía trị lớn nhất của b để tâm của ảnh nhiễu xạ trên màn
quan sát là một điểm tối bằng
A.1,34(m). B.1,13(m) . C.1, 2(m). D.1, 41(m).
15. Câu 126: Một nguồn sáng điểm S đặt cách màn quan sát một khoảng x. Ánh
sáng do nguồn S phát ra có bước sóng = 0,5( m). Ở chính giữa khoảng x,
người ta đặt một màn tròn chắn sáng song song với màn quan sát và có
đường kính D =1,3 ( mm ) Để điểm M0 trên màn quan sát có cường độ sáng
gần như lúc chưa đặt màn tròn, x nhận giá trị nào dưới đây (cho biết điểm
M0 và nguồn sáng S đều nằm trên trục của màn tròn):
A. 3, 48(m) . B. 3,58(m). C. 3,38(m). D. 3,08(m)