TỔNG HỢP ĐỀ TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2| Môn VLĐC2| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

TỔNG HỢP ĐỀ TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2| Môn VLĐC2| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 57 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
TNG HỢP ĐỀ TRC NGHIM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2
Câu
1:
Tại đỉnh ca một tam giác đu cnh
a
có ba điện tích điểm
q
. Ta cn phải đặt tại tâm
G
của tam giác
một điện tích
'q
bằng nao nhiêu để toàn bộ h trạng thái cân bằng
A.
'
3
q
q 
. B.
'
3
q
q
. C.
3
'
3
q
q 
. D.
.
Gii
Theo đề bài ta có:
1 2 3
q q q q
Gi s
1 2 3
,,q q q
đặt tại 3 đỉnh
,,A B C
Lực đẩy do
1
q
tác dụng lên
2
q
2
12
12
22
..k q q
kq
FF
aa
( vi
a
là độ dài cạnh tam giác)
Lực đẩy do
3
q
tác dụng lên
2
q
2
32
32
22
..k q q
kq
FF
aa
Hp lc do
1
q
3
q
tác dụng lên
2
q
là hợp lc ca
12
F
32
F
Ta thy lực này hướng tia phân giác của góc đối đỉnh với góc
ABC
độ lớn
2
.3FF
( độ lớn tính
bằng định lý cos trong tam giác )
Để
2
q
nằm cân bằng thì lực do
0
q
tác dụng lên
2
q
phải có độ ln bng
3.F
và có hướng ngược li
0
q
tích
điện âm và nằm trên tia phân giác góc
B
Tương tự khi xét điều kiện cân bằng ca
3
q
s thy
0
q
phi nằm trên tia phân giác góc C
0
q
nm tại tâm tam
giác
ABC
Ta có
0 2 0
02
2
2
. . 3 .
3
k q q k q q
F
a
a




Để
2
q
cân bằng thì
02 2
FF
2
0
0
22
3
.3
3
k q q
k q q
q
aa
Câu
2:
Một electron bay vào khoảng không gian giữa hai bn ca mt t điện phng. Mật độ điện tích trên bn
t
. Cường độ điện trường gia hai bn t
E
. Trong không gian giữa hai bn t từ trường đều
B
vuông
góc với điện trường
E
. Electron chuyển động thẳng vuông góc với c điện trưng
E
ln t trường
B
. Thi gian
electron đi được quãng đường 1 bên trong tụ
A.
0
lB
. B.
0
l
B
. C.
0
B
l
. D.
0
l
B
.
Gii
Điện trường trong t
0
E
. Để electron chuyển động thng, tốc độ
v
của phải thỏa mãn
0
E
v
BB

.
Thời gian electron đi được quãng đường
l
0
Bl
l
t
v

Câu
3:
Một dây dẫn thẳng dài hạn dòng điện cường độ
I
được đặt cách khung y dẫn hình vuông có
cnh
a
mt khong
.b
Dây dẫn nm trong mt phng của khung dây và song song với mt cạnh khung dây (xem
hình vẽ). Điện tr của khung là
.R
ờng độ dòng điện trong dây thẳng gim dần đến 0 trong thi gian
.t
Đin
tích chạy qua tiết din ngang của dây dẫn ti một điểm trên khung dây trong thời gian
t
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
A.
0
2
Ib
ba
ln t
b
. B.
0
2
Ia
ba
ln t
Rb
. C.
0
2
Ia
ba
ln
Rb
. D.
0
2
Ib
ba
ln t
Rb
.
Gii
Nếu cường độ dòng diện trong dây dẫn thẳng là
I
thì từ thông qua điện tích giới hn bởi khung dây là
0
2
Ia
ab
ln
b
, do đó
0
2
a
ab
d dI ln
b
Điện lượng qua tiết din ngang của dây trong thời gian
t
được cho bi biu thc:
00
0 0 0
1
22
t t I
a aI
d a b a b
Q Idt dt ln dI ln
R dt R b R b



Câu
4:
Ba bn phng rộng hạn được đặt song song với nhau như hình vẽ. Các bản tích điện vi mặt đ điện
tích bề mt lần lượt
,2


.
Điện trường tng cng tại điểm
X
là (
0
là hằng s điện môi của chân
không)
A.
0
,
2
hướng sang phi.
B.
0
,
2
hướng sang trái.
C.
0
4
,
2
hướng sang trái.
D.
0
.
Gii
Điện trường gây bởi bn phng rộng vô hạn tại điểm bt k bên ngoài bản có độ ln
1
0
,
2
trong đó
1
là mật độ
điện tích bề mt ca bn phẳng. Điện trường gây bi hai bản tích điện
độ ln bằng điện trường
gây bởi bản tích điện
2
nhưng ngược chiều. Do đó điện trường tng cng bng 0.
Câu
5:
Một electrôn được bn thẳng đến tâm của mt bn kim loi rộng có điện tích âm dư với mật độ điện tích
mt
62
2.10 /Cm
. Nếu động năng ban đầu của điện t bng
100 eV
nếu dừng (do lực đẩy tĩnh điện)
ngay khi đạt đến bản, thì nó phải được bắn cách bản bao nhiêu?
A.
8,86 mm
. B.
4,43 mm
. C.
0,886 mm
. D.
0,443 mm
.
Gii
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Động năng của electron thu được là
2
2
1
2
d
d
W
W mv eU U
e
Mặt khác, ta có:
19 12
0
19 6
0
0
2
.
2
2.1,6.10 .100.1.8,86.10
0,000886 0,886
1,6.10 .2.10
d
d
W
U E d
W
U
e
d m mm
E
Ee





Câu
6:
Hai bn kim loi lớn có diện tích
2
1,0 m
nằm đối diện nhau. Chúng cách nhau
5,0 cm
có điện tích
bằng nhau nhưng trái dấu trên các mặt trong của chúng. Nếu cường độ điện trường gia hai bn bng
55 /Vm
thì độ ln của các điện tích trên các bản bằng bao nhiêu? Bỏ qua các hiệu ứng mép
A.
10
0,443.10 C
. B.
9
0,443.10 C
. C.
9
0,487.10 C
. D.
10
0,487.10 C
.
Gii
Hiệu điện thế gia hai bn:
2
. 55.5.10 2,75U E d V
Đin dung ca t điện được xác định theo công thức:
0
S
C
d

Điện tích trên các bản là:
12
10
0
2
1.8,86.10 .1
. .2,75 0,487.10
5.10
S
Q CU U C
d

Câu
7:
Một điện tích điểm to một điện thông
750 Vm
đi qua một mặt Gauss hình cầu bán kính bằng
10 cm
tâm nằm điện tích. Nếu bán kính của mặt Gauss tăng gấp đôi thì điện thông qua mặt đó bằng bao
nhiêu?
A.Tăng
4
ln. B. Không đổi. C.Tăng
2
ln. D. Gim
2
ln.
Gii
Điệm thông:
E
(hay thông lượng của ctơ
E
gi qua diện tích
S
) đại lượng hướng xác định bi:
E
En S E Scos

Vi:
:S
phn t diện tích đủ nh trong điện trường
:E
véc tơ cường độ điện trường tại điểm thuc
S
:n
véc tơ pháp tuyển ca
S
Theo bài ra, ta có:
2
22
11
1
1
11
21
2
2
2
2
2
22
1
2
.4 .
1
4
4
.4 .
2
E
E
EE
E
E
E S cos E R cos
RR
R
E S cos E R cos
R

Câu
8:
Một đĩa kim loại bán kính
30R cm
quay quanh trc của với vn tốc góc
1200 / .v ph
Lc
quán tính li tâm sẽ làm một s hạt điện t văng về phía mép đĩa. Hiệu điện thế xut hin giữa tâm đĩa mt
điểm trên mép đĩa nhận giá trị nào?
A.
9
4,038.10 V
. B.
9
3,038.10 V
. C.
9
5,038.10 V
. D.
9
2,038.10 V
.
Gii
Khi không có từ trường, các electron bị ng ra mép đĩa do lực quán tính li tâm. Do đó, giữa tâm và mép đĩa xuất
hin mt hiệu điện thế. Lúc hiệu điện thế ổn định, lực điện chính bằng lực hướng tâm của các electron.
2
31 2
2 2 2 2
29
19
0
9,1.10 . 40 .0,3
. 4,038.10
2 2.1,6.10
R
rr
m m m R
eE m r E r U Edr r dr V
e e e

Câu
9:
Hai điện tích đim
1
q
2
q
(
1
0q
12
4qq
) đặt tại hai điểm
P
Q
cách nhau mt khong
13l cm
trong không khí. Điểm
M
có cường độ điện trường bng
0
cách
1
q
A.
25,7 cm
. B.
26,0 cm
. C.
25,4 cm
. D.
26,9 cm
.
Gii
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Các lực td lên điểm
3
Mq
:
+ Lực tĩnh điện
1
q
td:
13
F
+ Lực tĩnh điện
2
q
td:
23
F
Điu kiện cân bằng:
13 23
13 23
13 23
0
FF
FF
FF

12
.0qq
nên
3
q
nằm ngoài đoạn
PQ
Ta có:
1 3 2 3 1
13 23
22
2
..
1
2 1
2
q q q q q
PM
F F k k QM PM
PM QM QM q
Theo bài ra, ta có:
13 2QM PM
T
1
2 26 ; 13PM cm QM cm
Câu
10:
Cho ba qu cu kim loi ging ht nhau
,,.A B C
Hai qu cu
A
B
tích điện bằng nhau, đặt cách
nhau mt khong lớn n rất nhiu so với kích thước của chúng. Lực tác dụng gia hai qu cầu
.F
Qu cu
C
không tích điện. Người ta cho qu cu
C
tiếp xúc với qu cu
,A
sau đó cho tiếp xúc với qu cu
,B
ri cui
cùng đưa
C
ra rt xa
A
.B
Bây giờ lực tĩnh điện gia
A
.B
A.
2
F
. B.
4
F
. C.
3
8
F
. D.
16
F
.
Gii
Lúc đầu, điện tích của qu cu
A
B
bằng nhaubằng
q
. Cho qu cu
C
tiếp xúc với qu cu
,A
điện tích
ca qu cu
A
bằng điện tích của qu cu
C
và bằng
.
2
q
Cho qu cu
C
tiếp xúc với qu cu
,B
điện tích của
qu cu
B
C
và bằng
3
4
q
. Do đó, lực tác dụng tương hỗ gia qu cu
A
B
bây giờ
3
8
F
Câu
11:
Hai t điện phng giống nhau diện ch mỗi bản
S
khoảng cách giữa các bản
,d
giữa các
bản là không khí. Tích đin cho hai t đến hiệu điện thế
U
ri nối các bản t mang điện cùng dấu vi nhau bng
dây dẫn có điện tr không đáng kể. Nếu các bản t ca mt t dch li gn vi vi tốc độ
v
các bản ca t còn
li dịch ra xa nhau cũng với tốc độ
v
thì dòng điện chạy trong dây dẫn là:
A.
0
2
S
vU
d

. B.
0
2
2
S
vU
d

. C.
0
S
vU
d

. D.
0
2
S
vU
d

.
Gii
Tổng điện tích 2 tụ:
1 2 0
2 2 1q q q C U
vi
0
0
.
S
C
d

Khi các bản t dch chuyển thì
1 2 1 1 1
2 1 2 2 2
2
C d q CU
d vt d vt
C d d vt q C U d vt


do
12
U U U
T
1
2
suy ra:
0
2
20
2
.
S
dq
d vt
q C U I vU
d dt d

Câu
12:
Mt qu cầu điện môi bán kính
,R
tích điện vi mật độ din tích
đồng nhất, tác dụng lc
1
F
lên điện
tích
q
đặt tại điểm
P
cách tâm quả cu mt khong
2.R
To mt l hổng hình cầu bán kính
.
2
R
qu cầu lỗ
hổng tác dụng lc
2
F
lên điện tích
q
cũng đặt tại điểm
.P
T s
2
1
F
F
bng:
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
A.
1
2
. B.
7
9
. C.
3
. D.
7
.
Gii
Gi
Q
điện tích của qu cầu
F
lực gây bởi qu cầu bán kính
2
R
tích điện trái dấu vi
Q
cùng mật
độ
và nằm ti v trí lỗ hổng thì
21
.F F F
Ta có:
2
2
2
'
,
4
3
2
Qq Q q
F k k
R
R




trong đó
2
4
'
32
R
Q




2
2
2
1
77
36 9
F
Qq
Fk
RF
Câu
13:
Cho một vòng dây dẫn tròn đồng cht, tiết diện đều, tâm
O
bán kính
.R
Dòng điện cường độ
I
đi vào
vòng dây tại điểm
M
và ra tại điểm
.N
Góc
0
60MON
. Cm ng t tại tâm vòng dây có độ ln
A.
0B
. B.
0
5.
4
I
B
R
C.
0
5.
2
I
B
R
D.
0
5
.
62
I
B
R
Gii
Theo định lut Biot Savart, cm ng t
i
B
tại tâm vòng dây gây bởi dòng điện trong cung tròn
i
độ ln t
l với cường độ dòng diện
i
I
và chiều dài
i
L
ca cung:
~
i i i
B I L
.
Mặt khác, cường độ dòng điện
i
I
t l nghch với điện tr của cung dây , tức là t l nghch vi chiều dài cung.
Như vậy, cm ng t gây bởi dòng điện trong hai cung
1
MN
2
MN
không phụ thuộc vào độ i của cung, do
đó có độ lớn như nhau, nhưng có chiều ngược nhau. Vy cm ng t tng cng tại tâm vòng dây bằng
0.
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Câu
14:
Mt thanh mảnh mang điện tích
7
2.10qC
được phân bố đều trên thanh, gọi
E
cường độ điện
trường ti một điểm cách hai đầu ca thanh một đoạn
300R cm
và cách tâm của thanh một đoạn
0
10R cm
. Tìm
E
A.
3
6.10 /Vm
. B.
3
4.10 /Vm
. C.
3
4,5.10 /Vm
. D.
3
6,7.10 /Vm
.
Gii
Chia thanh thành những đoạn nh
.dx
Chúng có điện tích là:
22
0
2
qq
dq dx dx
l
RR

Xét điện trường
dE
y ra do đoạn
dx
y ra tại điểm đang xét. Ta thể tách
dE
thành hai thành phần
x
dE
y
dE
. Điện trường tng cng
E
tổng tt c các điện trường
dE
đó. Do tính đối xứng nên tổng tt c các
thành phần
y
dE
bằng 0. Ta có:
00
3
2
22
22
22
0
00
2
0
00
1
. . .
4.
4
4
x
R qR
dq q
dE cos dx dx
rl
Rx
Rx
l R x



0
0
0
0 0 0
2
33
2 2 2 2 2 2
0
2
22
0 0 0 0
4
4 . .
l
l
x
x R tan
qR qR R
E dE dx d
l
l R x cos R R tan



0
0
0
0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2
.
4 4 4 2 2 4
q q q q l q
E cos d sin
lR lR lR lR R RR
    
Thay s:
7
3
12
2.10
6.10 /
4 .1.8,86.10 .3.0,1
E V m

Câu
15:
Hai dây dẫn dài cách nhau
d
mang cùng dòng điện
I
nhưng trái chiều nhau như cho trên hình vẽ. Xác
định độ ln ca t trường tng cng tại điểm
P
cách đều hai dây:
A.
0
22
2 id
Rd
. B.
0
22
24
id
Rd
. C.
0
22
2
4
id
Rd
. D.
0
22
4
id
Rd
.
Gii
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Gi
12
,BB
lần lượt là cảm ng t do dòng điện
1
I
2
I
gây ra tại
P
. Áp dụng quy tắc bàn tay phải xác định
được chiu
12
,BB
như hình vẽ
Ta có:
0
12
.
4
I
BB
r

Theo hình vẽ, ta có:
2
2
0
12
2
2
44
4
dI
r R B B
d
R
Cm ng t tng hp ti
12
:P B B B
Áp dụng nguyên lý chồng chất, ta được:
1
2.B B cos
Theo hình vẽ, ta có:
2
2
2
2
2
4
d
dd
cos
rr
d
R
0 0 0
1
2
22
22
2
22
2 . 2. . .
4
4
4
2
4
44
Id Id
Id
B B cos
d
Rd
dd
R
RR




Câu
16:
Hai qu cu nh giống nhau ch điện
1
q
2
q
có giá trị bng nhau và đặt trong không khí. Khi khong
cách giữa chúng là
1
4r cm
thì chúng hút nhau với mt lc
3
1
27.10 .FN
Cho 2 qu cu tiếp xúc vi nhau
rồi tách chúng ra một khong
2
3r cm
thì chúng đẩy nhau mt lc
3
2
10 .FN
Tính
1
q
2
q
A.
88
12
8.10 ; 6.10q C q C


. B.
88
12
6.10 ; 8.10q C q C


.
C.
88
12
8.10 ; 6.10q C q C

. D.
88
12
6.10 ; 8.10q C q C

.
Gii
Ban đầu khi chưa tiếp xúc hai quả cầu hút nhau với mt lc
3
1
27.10 .FN
Ta có:
2
32
12
3 15 15
11
1 1 2 1 2
29
1
.
.
27.10 .0,04
27.10 . 4,8.10 . 4,8.10 1
9.10
k q q
Fr
F N q q q q
rk
(vì hai
điện tích
12
,qq
hút nhau nên chúng trái dấu nhau)
Sau khi tiếp xúc hai quả cầu đẩy nhau mt lc
3
2
10FN

12
12
''
2
qq
qq

Ta có:
2
32
12
3 16 16
22
2 1 2 1 2
29
2
. ' . '
.
10 .0,03
10 ' . ' 10 ' . ' 10
9.10
k q q
Fr
F N q q q q
rk
(do hai điện tích
12
' , 'qq
đẩy nhau nên chúng cùng dấu nhau)
2
2 16 16 8
1 2 1 2
1 2 1 1 2
' ' ' 10 10 2.10 2
22
q q q q
q q q q q

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
T
1
2
, ta có hệ phương trình:
8
1
8
15
2
12
8
8
12
1
8
2
8.10
6.10
. 4,8.10
2.10
8.10
6.10
qC
qC
qq
qq
qC
qC





(gi s
12
qq
)
Câu
17:
So sánh các tương tác hấp dẫn và tĩnh điện gia hai electron, biu thức đúng là
A.
2
ek
mG



. B.
2
ek
ln
mG



. C.
2
eG
ln
mk



. D.
2
mk
eG



.
Gii
Theo công thức của định luật Culông và định lut vn vt hp dẫn, ta có:
2
1
2
2
2
2
ke
F
r
Gm
F
r


2
2
1
2
2
F
ke e k
F Gm m G



Câu
18:
Một dây cáp đồng trục có các dòng điện cùng cường độ
i
chạy ngược chiu nhau lõi bên trong và vỏ
bên ngoài (xem hình vẽ). Độ ln ca cm ng t tại điểm
P
bên ngoài dây cáp cách trục của dây cáp một khong
r
A.
0
. B.
0
2
i
r
. C.
22
0
22
2
i
cr
r c b
. D.
22
0
22
2
i
rb
r c b
.
Gii
Xét đường tròn bán kính
r
trong mt phẳng vuông góc với trục dây cáp tâm nằm trên trục của y. Áp
dụng địn lý Ampe về dòng toàn phần, do đối xng của dây, ta có:
0
. 2 0,
k
k
CC
B dl B dl rB I

trong đó lấy tổng đại s các dòng điện đi xun qua diện tích hình tròn.
Vy
0B
Câu
19:
Một vòng dây tròn bán kính
R
được tích điện vi mật độ đu
. Độ ln của cường độ điện trường ti
điểm nằm trên trục của vòng dây và các tâm vòng dây một khong
R
A.
2
k
R

. B.
2
k
R

. C.
2 k
R

. D.
k
R

.
Gii
Xét 2 đoạn dây rất nh chiều dài
dl
nằm đối xứng qua tâm vòng dây. Điện trường do 2 đoạn dây này gây ra ti
điểm đang xét hướng dc theo trục đối xng của vòng dây và có độ ln:
0
2
2
2 45
2
2
k dl k dl
dE cos
R
R


Ly tổng theo toàn bộ vòng dây ta được:
2
22
kk
ER
RR

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Câu
20:
Một dây dẫn hình trụ bán kính
2
R
gồm lõi bán kính
1 2 1
2,R R R
điện tr sut
1
vỏ phần
còn lại điện tr sut
21
2.

Dòng điện có cường độ
I
chạy trong dây dẫn đó. Cảm ng t điểm cách trục
của dây một khong
1
1,5rR
có độ ln:
A.
0
1
0,75
3
I
R
. B.
0
1
0,65
3
I
R
. C.
0
1
0,85
3
I
R
. D.
0
1
0,95
3
I
R
.
Gii
Dòng điện gm
1
I
chạy trong lõi và
2
I
chy trong v:
12
I I I
2
1
1 2 1 2 1
22
2 2 1
1 2 1
2
2
2
5
.
3
3
5
II
I S R
IS
RR
II

Dòng diện chy trong phần dây giới hn bởi bán kính
r
22
1
12
22
21
. 0,65
rR
I I I I
RR
Áp dụng định lý Ampe:
0
0
1
0,65
.2 '
3
I
B r I B
R

Câu
21:
Mt mặt hình bán cầu tích điện đều vi mật độ điện mt
92
10 / .Cm
Xác định cường độ điện
trường tại tâm
O
của bán cầu
A.
0

. B.
0
2

. C.
0
2

. D.
0
4

.
Gii
Chia bán cầu thành những đới cầu có bề rng
dh
(tính theo phương trục của nó). Đới cầu được tích điện tích:
.2 . 2 . .
2.
hh
h
r dh r dh
dQ R dh
r
cos
R

( vi
là góc giữa mặt đới cầu và trục đối xng của đới cu.)
Điện trường
dE
do đới cầu gây ra tại O có hướng như hình vẽ và có độ ln bng:
3
3
22
0
2
0
.2 .
.
4
4
h
h h R dh
dE dQ
R
rh




Lấy tích phân theo h từ 0 đến R, ta có:
2
22
0 0 0
0
.
0
2 2 2 4
R
R
hh
E dE dh
RR
  




Câu
22:
Xét thanh thẳng
AB
có chiều dài
,l
mật độ điện dài
.
Xác định cường độ điện trường do thanh gây
ra ti một điểm
M
nằm trên đường kéo dài của thanh và cách đầu
B
ca thanh mt khong
r
A.
k
rl
. B.
k
r

. C.
11k
r r l



. D.
k l r
ln
r



.
Gii
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Ta đi xét trường hp tổng quát: nếu gi khoảng cách từ điểm M đến trục dây dẫn th nhất là x thì cường độ
điện trường tại M là:
00
1
22
l
E
x l x x l x
 




vi
là mật độ điện dài
Mặt khác:
0 0 0
11
2 2 2
lr
r
lr
lr
dU Edx U Edx dx lnx ln l x ln
r
x l x r
  

Câu
23:
Hai qu cầu mang điện bán kính khối lượng bằng nhau được treo hai đầu si dây có chiều dài
bằng nhau. Người ta nhúng chúng vào mt chất điện môi (dầu) khối ợng riêng
1
hng s điện môi
.
Hi khối lượng riêng của qu cu
phi bằng bao nhiêu đ góc giữa các sợi dây trong không khí chất điện
môi là như nhau?
A.
1
1

. B.
1
1

. C.
1
1

. D.
1
1

.
Gii
Do các quả cầu là giống nhau nên điện tích mỗi qu cu nhận được là:
0
12
2
q
qq
Hai qu cầu cân bằng khi:
0
d
P F T
Theo hình vẽ, ta có:
d
F
tg
P
vi
P mg
2
0
12
2
2
4 2 .
d
kq
kq q
F
r
l sin

2 2 2
0 0 0
2 2 2 2 2 2
00
4 .16 . 64 .16 . 16 . .
q q kq
tg P
l sin P l sin tg l sin tg
 
Đối vi qu cầu đặt trong không khí thì:
2
0
22
1 0 1 1
1
64 .16 .
q
P
l sin tg
Khi nhúng các quả cầu vào du ho, mi qu cu s chịu thêm tác dng ca lực đẩy Acsimét
1
P
hướng ngược
chiu vi trng lực. Do đó, bằng tính toán tương tự bài trên, ta thu được:
2
0
1
22
2 0 2 2
2
64 . .
q
PP
l sin tg

Mặt khác:
10
; 3P mg Vg P Vg

T
1 , 2 , 3 ,
ta có:
2
0
1 1 1 1
2
2 2 2
..
..
P P sin tg
P sin tg


2
2 2 2
0
22
2 2 2 1 1 1
..
.
. . . .
sin tg
sin tg sin tg


Thay
0 1 2 1
, ; 1,
ta có:
2
22
11
2
22
11
2 2 1 1
2
22
..
.
.
. . .
.
sin tg
sin tg
sin tg sin tg
sin tg


Với điều kiện góc lệch giữa các sợi dây trong không khí và chất điện môi là như nhau hay:
22
1 2 1 1 2 2
..sin tg sin tg
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Biu thc tr thành
1
1

Câu
24:
Cho một vành bán kính
R
nhiễm điện đều với điện tích tổng cộng là
0Q
. Thế tĩnh điện tại điểm
P
trên trục đối xng của vành và cách tâm vành khoảng
x
A.
0
4
Q
x

. B.
22
0
4
Q
Rx

. C.
22
0
4
Qx
Rx

. D.
3
22
2
0
4
Qx
Rx

.
Gii
Khi
,x 
thể xem vành tích điện như một điện tích điểm. vậy, thế tĩnh điện tại điểm
P
t l vi
1
x
khi
x 
. Đáp án B thỏa mãn điều kiện này.
Câu
25:
Một khung dây dẫn hình vuông đặt trong t trường đều
,B
mt phng của khung y vuông góc vi
phương từ trường như trong hình v. Khi dạng khung dây y đưc chuyển đều sang hình tròn trong cùng mặt
phẳng, trong khung dây có dòng điện hay không?
A. Có dòng điện theo chiều kim đồng h.
B. Không có dòng điện.
C. Có dòng điện ngược chiều kim đồng h.
D. Không có kết luận gì.
Gii
Hình tròn diện tích lớn hơn hình vuông cùng chu vi. vy, trong thi gian biến đổi khung hình vuông
thành khung hình tròn, từ thông qua diện tích khung tăng lên, trong khung xuất hiện dòng điện cm ng. Theo
định luật Lenz, dòng điện cm ng sinh ra t trường ngược chiu vi t trường
.B
Do đó, dòng điện cm ứng có
chiu theo chiều kim đồng h.
Câu
26:
Xác định lực tác dụng lên một điện tích điểm
9
5
.10
3
qC
đặt tâm nửa vòng xuyến bán kính
0
5r cm
tích điện đều với điện tích
7
3.10QC
ặt trong chân không)
A.
3
2,01.10 N
. B.
3
1,14.10 N
. C.
3
3,15.10 N
. D.
3
1,83.10 N
.
Gii
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Ta chia nửa vòng xuyến thành những phn t dl mang điện tích dQ. Chúng tác dụng lên điện tích q lực dF. áp
dụng nguyên lý chồng cht lực, ta có:
; ;
xy
nua vong xuyen nua vong xuyen
F dFsin F dFcos



Ta có:
2
00
.
4
dQ q
dF
r

vi
0
22
0 0 0
;
4
Q Qq
dQ dl dl r d dF d
rr


Do tính đối xng, ta thy ngay
0,
y
F
nên
79
2
3
2 2 2 2 2 12 2
0 0 0 0
2
5
3.10 . .10
3
1,14.10
4 2 2 .1.8,86.10 .0,05
x
Qq Qq
F F cos d N
rr

 

Câu
27:
Mt ht bi mang một điện tích
16
2
1,7.10qC

cách một dây dẫn thng mt khong
0,4 cm
gần đường trung trc của dây dẫn y. Đoạn y dẫn y dài
150 cm
, mang điện ch
7
1
2.10qC
. Xác
định lực tác dụng lên hạt bi. Gi thiết rng
1
q
được phân b đều trên sợi y và sự mặt ca
2
q
không nh
hưởng gì đến s phân bố đó.
A.
10
2,01.10 N
. B.
10
1,14.10 N
. C.
10
1,24.10 N
. D.
10
10 N
.
Gii
Xét mặt Gaoxmặt tr đáy tròn bán kính
0
R
có trục trùng với sợi y, chiều cao
1hh
vùng gia sợi dây
và cách sợi dây một khong
0
1R 
, ta có thể coi điện trường trên mặt tr đều. S dụng định lý Otxtrôgratxki-
Gaox, ta có:
0
11
0
0 0 0 0
1
.2 . .
2
q
q h q
E R h E
l R l
  
Lực điện tác dụng lên hạt bụi là:
16 7
10
12
2
12 3
00
.
1,7.10 .2.10
. 10
2 2 .1.8,86.10 .4.10 .1,5
qq
F E q N
Rl



Câu
28:
Tính công cần thiết để dch chuyn một điện tích
7
1
.10
3
qC
t một điểm M cách quả cầu tích điện
bán kính
1r cm
mt khong
10R cm
ra xa vô cực. Biết qu cầu có mật độ điện mt
11 2
10 /Cm
A.
7
2,97.10 J
. B.
7
3,42.10 J
. C.
7
3,78.10 J
. D.
7
4,20.10 J
.
Gii
Công của lực tĩnh điện khi dch chuyển điện tích là:
.
AB
A q V V
Vy
0 1 0 2 0 1
.
4 4 4
Q Q qQ
Aq
R R R
  



(do
2
R 
)
7 7 2
22
7
12
00
1
10 . .10 .0,01
.4 .
3
3,42.10
4 1.8,86.10 .0,11
q r qr
J
r R r R
 


VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Câu
29:
Một điện tích đim
9
2
.10
3
qC
nằm cách một sợi dây dài tích điện đều mt khong
1
4;r cm
dưới tác dụng ca điện trường do sợi y gây ra, điện tích dịch chuyển theo hướng đƣờng sức điện trường đến
khoảng cách
2
2;r cm
khi đó lực điện trường thc hin một công
7
50.10AJ
. Tính mật độ điện dài của
dây
A.
72
6.10 /Cm
. B.
72
7.10 /Cm
. C.
72
8.10 /Cm
. D.
72
9.10 /Cm
.
Gii
Ta có:
0
. . .
2
dA q dV q Edr q dr
r

Lấy tích phân
2
1
1
21
0 0 0 2
2 2 2
r
r
r
q dr q q
A dA lnr lnr ln
rr
  

Vy mật độ điện dài của dây là
12 7
72
0
9
1
2
2
2 .1.8,86.10 .50.10
6.10 /
24
.10
.
32
A
Cm
r
ln
q ln
r


Câu
30:
Có một điện tích điểm q đặt tại tâm
O
của hai đường tròn đồng tâm bán kính
r
R
. Qua tâm
O
ta
v một đường thng cắt hai đường tròn tại các đim
, , ,A B C D
. Tính công của lực điện trường khi dch chuyn
một điện tích
0
q
t
B
đến
C
và từ
A
đến
D
A.
0, 0
BC AD
AA
. B.
0, 0
BC AD
AA
. C.
0, 0
BC AD
AA
. D.
0, 0
BC AD
AA
.
Gii
T hình vẽ, ta có:
0
0
4
4
AD
BC
q
VV
R
q
VV
r




Công của lực điện trường khi dch chuyển điện tích
0
q
t B đến C và từ A đến D là bằng không:
00
0; 0
BC B C AD A D
A q V V A q V V
Câu
31:
Mt mt phng tích điện đều vi mật độ
. Ti khong gia ca mặt có một l hổng bán kính a nhỏ so
với kích thước ca mặt. Tính cường độ điện trường ti một điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với mt phng
và đi qua tâm lỗ hổng, cách tâm đó một đoạn b.
A.
2
0
21
a
b




. B.
2
0
21
a
b




. C.
2
0
1
a
b




. D.
2
0
1
a
b




.
Gii
Ta có thể coi mt phẳng tích điện có lỗ hổng không tích điện như một mt phẳng tích điện đều mật độ
và một
đĩa bán kính a nằm ti v trí lỗ tích điện đều vi mật độ
.
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
+ Điện trường do mt phẳng tích điện đều gây ra tại điểm đang xét là:
1
0
2
E

+ Điện trường do đĩa gây ra tại điểm đang xét là:
Chia đĩa thành từng dải vành khăn có bề rng
dr
. Xét dải vành khăn có bán kính
.r r a
Vành khăn có điện
tích tổng cng:
.2 .dQ r dr

Chia vành khăn thành các điện tích điểm
dq
. Chúng gây ra điện trường
dE
ti
A
. Theo định lý chồng cht
điện trường, điện trường ti
A
bng tng tt c các giá trị
dE
đó. Điện trường
dE
có thể phân thành hai thành
phn
1
dE
2
dE
. Do tính đối xứng nên tổng các thành phần
1
dE
bằng không. Vậy:
2
,
r
dE dE dEcos


vi
là góc giữa
dE
OA
33
22
22
2 2 2 2
0
22
00
..
..
4
42
r
dq b b b r dr
dE dQ
rb
rb
r b r b

 

Điện trường do c đĩa gây ra tại
A
là:
3
2 2 2
22
0 0 0
0
2
2
. 1 1
1
0
2 2 2
1
a
r
a
b r dr b
E dE
r b a
rb
b
  










+ Điện trường do mt phẳng và đĩa gây ra cùng phương và ngược chiều nên:
12
2
0
21
E E E
a
b




Câu
32:
Tính điện thế ti một điểm trên trục ca một đĩa tròn mang điện tích đều và cách tâm đĩa một khong
h
. Đĩa có bán kính
,R
mật độ điện mt
.
A.
22
0
2
R h h


. B.
22
0
2
R h h


. C.
22
0
R h h


. D.
22
0
R h h


.
Gii
Chia đĩa thành những phn t hình vành khăn bán kính
,x
b rng
dx
. Phn t vành khăn mang điện tích
. .2 .dq dS x dx

.
Đin thế do hình vành khăn gây là:
2 2 2 2 2 2
0 0 0
2
442
dq xdx xdx
dV
x h x h x h
  

Đin thế do c đĩa gây ra:
22
22
2
22
22
2
22
0 0 0
0
0
2
4 4 2
2
R R h
t x h
h
Rh
xdx dt
V dV t R h h
h
t
xh
  


VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Câu
33:
Giữa hai dây dẫn hình trụ song song cách nhau một khong
20l cm
người ta đặt mt hiệu điện thế
4000 .UV
Bán kính tiết din mỗi dây là
2r mm
. Hãy xác định cường độ điện trường tại trung điểm
ca khoảng cách giữa 2 sợi dây biết rằng các dây dẫn đặt trong không khí.
A.
3680 /Vm
. B.
8700 /Vm
. C.
3780 /Vm
. D.
7560 /Vm
.
Gii
Ta đi xét trường hp tổng quát: nếu gi khoảng cách từ điểm
M
đến trục dây dẫn th nhất là
x
thì cường độ
điện trường ti
M
là:
00
1
22
l
E
x l x x l x
 




vi
là mật độ điện dài
Mặt khác:
0 0 0
11
2 2 2
lr
r
lr
lr
dU Edx U Edx dx lnx ln l x ln
r
x l x r
  

Mật độ điện dài
0
U
lr
ln
r




Thế
vào biểu thức cường độ điện trường và thay
2
l
x
, ta có:
0
0
1 2 2.4000
. 8704 /
2
. . 0,2.
2 2 2
U
lU
A V m
l l l r l r
l ln l l n ln
rr



Câu
34:
Cho mt qu cầu tích điện đều vi mật độ điện khi
,bán kính
a
. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm
cách tâm lần lượt là
2
a
a
.
A.
2
0
a

. B.
2
0
4
a

. C.
2
0
2
a

. D.
2
0
8
a

.
Gii
Xét mặt Gaox đồng tâm với khi cầu bán kính
r r a
. Do tính đối xứng nên điện trường trên mặt này là như
nhau và vuông góc với mt cầu. Theo định lý Otstrogratxki-Gaox:
3
2
0 0 0
4
.
3
.4
3
r
q
r
E r E
  
T đó, ta có:
2 2 2
0 0 0 0
2
22
3
.
3 3 2 3 8 8
2
aa
aa
aa
a
r r r a a
V V Edr dr
a
   




Câu
35:
Một hình bán cầu tích điện đều, mật độ điện mặt
92
1.10 / .Cm
Tính cường độ điện trường ti
tâm
O
của bán cầu.
A.
58,22 /Vm
. B.
48,22 /Vm
. C.
38,22 /Vm
. D.
28,22 /Vm
.
Gii
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Chia bán cầu thành những đới cầu có bề rng
dh
(tính theo phương trục của nó). Đới cầu được tích điện tích:
.2 . 2 . .
2.
hh
h
r dh r dh
dQ R dh
r
cos
R


( vi
là góc giữa mặt đới cầu và trục đối xng của đới cu.)
Điện trường
dE
do đới cầu gây ra tại O có hướng như hình vẽ và có độ ln bng:
3
3
22
0
2
0
.2 .
.
4
4
h
h h R dh
dE dQ
R
rh




Lấy tích phân theo h từ 0 đến R, ta có:
2
22
0 0 0
0
.
0
2 2 2 4
R
R
hh
E dE dh
RR
  




Vậy cường độ điện trường tại tâm O của bán cầu là:
9
12
0
1.10
28,22 /
4 4.1.8,86.10
E V m

Câu
36:
Một vòng dây dẫn bán kính
R
tích điện đều với điện tích
Q
. Tính đin thế tại tâm vòng tròn, điện thế
tại điểm
M
nằm trên trục của vòng dây cách tâm
O
một đoạn
h
A.
22
0
0
;
2
4
OM
QQ
VV
Rh



. B.
22
0
0
;
2
4
OM
QQ
VV
Rh



.
C.
22
0
0
;
4
4
OM
QQ
VV
Rh



. D.
22
0
0
;
4
4
OM
QQ
VV
Rh



.
Gii
Chia vòng dây thành những đoạn cùng nhỏ
dl
mang điện tích
dq
. Điện thế do điện tích dq gây ra tại điểm
M
trên trục vòng dây, cách tâm của vòng dây một đoạn
h
là:
22
0
2
dq
dV
Rh

Đin thế do c vòng gây ra tại
M
là:
2 2 2 2
00
44
dq Q
V dV
R h R h
 


1. Đin thế tại tâm
O
vòng
0
0
0:
4
Q
hV


2. Đin thế ti
22
0
:
4
M
Q
MV
Rh

Câu
37:
Tính đin th gây bởi mt qu cầu mang điện tích q ti một điểm nm trong đường tròn, ngoài đường
tròn, trên bề mặt đường tròn
A.
00
;
24
QQ
VV
R R a
 

. B.
00
;
24
QQ
VV
R R a
 

.
C.
00
;
44
QQ
VV
R R a
 

. D.
00
;
44
QQ
VV
R R a
 

.
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Gii
Chia qu cầu thành những vòng dây tích điện có chiều dy
dh
vô cùng nhỏ bán kính
22
r R h
được tích
điện vi mật độ điện mt
2
.
4
q
R
Điện tích của vòng dây là:
2.
..
r dh
dq dS
cos


(vi
là góc giữa mt
vòng dây và trục của nó)
T hình vẽ, ta có:
2
.
.2 .
42
r q q dh
cos dq R dh
R R R

Đin thế do vòng dây gây ra tại điểm A cách tâm O một khoảng x như hình vẽ là:
2 2 2 2 2 2
2
00
0
.
8 . 2 8 2
4
dq q dh qdh
dV
R r h x hx R R x hx
r h x
 


Vậy điện tích do cả mt cầu gây ra là:
2
22
2
2
2
22
2
00
0
2
16 16
82
Rx
R
t R x hx
R
Rx
Rx
qdh q dt q
V dV t
xR xR
t
R R x hx
Rx
 


0
0
0
4
8
4
q
xR
R
q
R x R x
q
xR
xR
x



1. Đin thế tại tâm quả cu
0x
và trên mặt cu
xR
:
0
4
q
V
R

2. Đin thế tại điểm nằm ngoài quả cầu, cách mặt cu mt khoảng là
:a x R a
0
4
q
V
Ra

Câu
38:
Tại hai đỉnh
,CD
ca một hình chữ nht
ABCD
(có các cạnh
4 ; 3AB m BC m
) người ta đặt
hai điện tích điểm
8
1
3.10qC

(ti
C
) và
8
2
3.10qC
(tại D). Tính hiệu điện thế gia
A
B
.
A.
68 V
. B.
70 V
. C.
72 V
. D.
74 V
.
Gii
Trong hình chữ nht
ABCD
4 ; 3AB m BC m
nên:
2 2 2 2
3 4 5AC BD AB BC m
Đin thế ti
A
B
là tổng điện thế do hai điện thế gây ra tại đó:
88
12
12 12
00
88
12
12 12
00
3.10 3.10
36
4 . 4 . 4 .1.8,86.10 .5 4 .1.8,86.10 .3
3.10 3.10
36
4 . 4 . 4 .1.8,86.10 .3 4 .1.8,86.10 .5
A
B
qq
VV
AC AD
qq
VV
BC BD
 
 


Vy
72
AB
U V V V
Câu
39:
Tính lực đẩy tĩnh điện gia hạt nhân của nguyên tử
Na
và hạt proton bắn vào nó, biết rng ht proton
tiến cách hạt nhân
Na
mt khong bng
12
6.10 cm
điện tích của hạt nhân
Na
lớn hơn điện ch của proton
11 ln. B qua ảnh hưởng ca lp v điện t của nguyên tử
Na
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
A.
0,782 N
. B.
0,597 N
. C.
0,659 N
. D.
0,746 N
.
Gii
Lc đẩy tĩnh điện gia hạt nhân của nguyên tử Na và hạt proton là
Theo công thức của định luật Culông:
9 19 19
2
2
12 2
9.10 .11. 1,6.10 .1,6.10
..
0,659
6.10 .10
Na p
k q q
FN
r


Câu
40:
Hai mt phẳng song song dài vô hạn, cách nhau một khong
3d cm
mang điện đều bằng nhau
trái dấu. Khoảng không gian giữa hai mt phng lấp đầy mt chất điện môi, có hằng s điện môi
4.
Hiu
điện thế gia hai mt phẳng là
200UV
. Mật độ điện tích liên kết xut hiện trên mặt điện môi là:
A.
82
19,457.10 /Cm
. B.
82
18,878.10 /Cm
. C.
82
198,299.10 /Cm
. D.
82
17,720.10 /Cm
.
Gii
Mật độ điện tích liên kết:
12 7 2
0
200
' 1 . 4 1 .8,86.10 . 1,772.10 /
0,03
U
Cm
d

Câu
41:
Mt pin
,
mt t
,C
một đin kế s khôn
G
(s không gia bảng chia độ), một khóa K được ni
tiếp vi nhau tạo thành mạch kín. Khi đóng khóa
K
thì kim điện kế s thay đổi thế nào
A. Quay v một góc rồi tr v s không.
B. Đứng yên.
C. Quay đi quay lại quanh s không.
D. Quay một góc rồi đứng yên.
Gii
Hãy đ ý khi đóng khóa
K
thì xảy ra quá trình nạp điện cho tụ, quá trình này đòi hỏi phải dòng nạp chy
trong mạch. Mà có dòng nạp thì điều gì s xy ra, tất nhiên là đin kế s b lệch. Nhưng dòng này thì li ko tn
tại liên tục . Khi t full lp tức dòng nạp v không. Kết qu là kim lại lch v v trí
0
.
Câu
42:
Mt t điện phng, diện tích bản cc
2
100 ,S cm
khong cách giữa hai bản
0,5 .d cm
gia
hai bn cc là lớp điện môi có hẳng s
2.
T điện được tích đin vi hiệu điện thế
300UV
. Nếu ni hai
bn cc ca t điện với điện tr
100R 
thành mạch kín thì nhiệt động tỏa ra trên điện tr khi t phòng hết
điện là
A.
6
1,495.10 J
. B.
6
1,645.10 J
. C.
6
1,745.10 J
. D.
6
1,595.10 J
.
Gii
Áp dụng biu thức tính điện dung:
4
11
92
2.100.10
3,54.10
4 4 .9.10 .0,5.10
S
CF
kd

Áp dụng biu thức tính điện tích trên tụ:
11 8
3,54.10 .300 1,062.10q CU C

Nhiệt động tỏa ra trên điện tr khi t phòng hết điện là
2
8
2
6
11
1,062.10
1,593.10
2 2.3,54.10
q
WJ
C
Câu
43:
Mt t điện phng, diện tích bản cc
2
130 ,S cm
khong cách giữa hai bản
0,5 .d cm
gia
hai bn cc là lớp điện môi có hẳng s
2.
T điện được tích đin vi hiệu điện thế
300UV
. Nếu ni hai
bn cc ca t điện với điện tr
100R 
thành mạch kín thì nhiệt động tỏa ra trên đin tr khi t phòng hết
điện là
A.
6
2,023.10 J
. B.
6
2,223.10 J
. C.
6
2,173.10 J
. D.
6
2,073.10 J
.
Gii
+ Áp dụng biu thức tính điện dung:
4
11
92
2.130.10
4,6.10
4 4 .9.10 .0,5.10
S
CF
kd

+ Áp dụng biu thức tính điện tích trên t:
11 8
4,6.10 .300 1,38.10q CU C

+ Nhiệt động tỏa ra trên điện tr khi t phòng hết điện là
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
2
8
2
6
11
1,38.10
2,07.10
2 2.4,6.10
q
WJ
C
Câu
44:
Mt t phẳng không khí được tích điện, điện tích trên bản cực
.Q
Ngt t ra khi nguồn nhúng
vào chất điện môi có hằng s điện môi là
. Câu nào là đúng
A. Tr s của vector điện cm giảm đi
ln.
B. Hiệu điện thế gia hai bn cc giảm đi
.
C. Điện tích ở hai bn cực là không đổi.
D. ờng độ điện trường trong t điện giảm đi
Gii
Sau khi ngt khi ngun
điện tích của t s không thay đổi, nhúng vào điện môi lỏng thì
C
s tăng
ln
U
s giảm đi
ln
Câu
45:
Mt t phẳng không khí được tích điện, điện tích trên bản cực
.Q
Ngt t ra khi nguồn nhúng
vào chất điện môi có hằng s điện môi là
6
. Câu nào là đúng
A. Tr s của vector điện cm giảm đi 6 lần.
B. Hiệu điện thế gia hai bn cc giảm đi 6.
C. Điện tích ở hai bn cực là không đổi.
D. ờng độ điện trường trong t điện giảm đi 6
Gii
Sau khi ngt khi ngun
điện tích của t s không thay đổi, nhúng vào điện môi lỏng thì
C
s tăng
ln
U
s giảm đi
ln
Câu
46:
Các bản cc ca t điện phẳng không khí, diện tích
S
hút nhau mt lực do điện tích trái dấu
.q
Lc
này tạo nên một áp suất tĩnh điện. Giá trị đó
A.
2
2
0
q
S
. B.
2
2
0
1
2
q
S
. C.
2
1
0
q
S
. D.
2
1
0
1
2
q
S
.
Gii
Gi lực tương tác giữa hai bn t điện
.F
Công dịch chuyn hai bn t điện lại sát nhau v tr s đúng bằng
năng lượng ca t điện:
2
2 2 2 2 2
0 0 0 0
1 1 1
..
2 2 2 2 2
S
Q S d S q
F d F
C S S S

  
Câu
47:
Mt t điện phẳngdiện tích bản cực là S khoảng cách giữa hai bản d, gia hai bn t không
khí tụ được ni vi nguồn ngoài hiệu điện thế không đổi. Người ta đưa vào giữa hai bn cc ca t điện
mt tm kim loại có chiều dày
'dd
. Điện tích của t điện s?
A. Không đổi.
B. Tăng lên.
C. Giảm đi.
D. Giảm đi đến một giá trị không đổi nào đó.
Gii
Gi s đặt tm kim loi
'd
gần sát bản t lúc này tụ điện có thể coi như là tụ không khí có khoảng cách giữa hai
bn cực
'dd
khoảng cách giữa hai bn t gim
điện dung ca t mới tăng nguồn ngoài hiệu
điện thế không đổi nên điện tích của t điện s tăng lên
Câu
48:
ờng độ điện trường trong mt t đin phng biển đổi theo quy lut
0
,E E sin t
vi
0
206 / ,E A m
tn s
50v Hz
. Khoảng cách giữa hai bn t là
2,5 ,d mm
đin dung ca t
6
0,2.10CF
. Giá trị cực đại của dòng điện dch qua t bng?
A.
5
4,83.10 A
. B.
5
3,236.10 A
. C.
5
0,845.10 A
. D.
5
2,439.10 A
.
Gii
Giá trị cực địa của dòng điện dch qua t
00
..
dmax dmax
j j S E S


VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ
Mặt khác:
0
0
S
Cd
CS
d


Vy
6 3 5
0
2 . 0,2.10 .2,5.10 . 2 .50 .206 3,236.10
dmax
j Cd v E A

Câu
49:
Cho mt t điện cầu bán kính
1
1,2R cm
2
3,8 .R cm
ờng độ điện trường một đim
cách tâm tụ điện mt khong
3r cm
có trị s
4
4,44.10 / .E V m
Hỏi điện thế gia hai bn t điện
A.
2299,8 V
. B.
2278,4 V
. C.
2310,5 V
. D.
2267,7 V
.
Gii
Điện trường sinh ra gia hai bn t ch do bn t trong gây ra:
2
0
4
q
E
x

Mặt khác:
0 1 2
21
4 RR
q CU U
RR


Đin thế gia hai bn t điện:
2 4 2
21
0 1 2
12
22
0 2 1 2 1 2 1
. 4,44.10 .0,03 . 0,038 0,012
4
1
. 2278,4
4 . 0,012.0,038
E r R R
RR
UR R
E U V
r R R r R R R R




Câu
50:
Hai qu cu kim loại bán kính
12
6 ; 7R cm R cm
đưc ni vi nhau bng mt sợi dây dẫn có đin
dung không đáng kể và được tích một điện lượng
8
13.10QC
. Tính điện tích của qu cu 1.
A.
8
7,94.10 C
. B.
8
3,09.10 C
. C.
8
6.10 C
. D.
8
5,03.10 C
.
Gii
Vì hai quả cầu được ni với nhâu bằng mt sợi dây dẫn điện nên chúng có cùng điện thế V:
Ta có:
1 1 0 1
2 2 0 2
. 4 .
. 4 .
q C V RV
q C V R V




Mặt khác:
1 2 0 1 2
4Q q q R R V

0 1 2
4
Q
V
RR


Điện tích của qu cầu 1 là
8
8
1
1 1 0 1
0 1 2 1 2
.
13.10 .0,06
. 4 . . 6.10
4 0,06 0,07
QR
Q
q C V R C
R R R R


Câu
51:
Hai qu cu kim loại bán kính
12
4 ; 9R cm R cm
đưc ni vi nhau bng mt sợi dây dẫn có đin
dung không đáng kể và được tích một điện lượng
8
13.10QC
. Tính điện tích của qu cu 1.
A.
8
5,94.10 C
. B.
8
4,97.10 C
. C.
8
4.10 C
. D.
8
1,09.10 C
.
Gii
Vì hai quả cầu được ni với nhâu bằng mt sợi dây dẫn điện nên chúng có cùng điện thế V:
Ta có:
1 1 0 1
2 2 0 2
. 4 .
. 4 .
q C V RV
q C V R V




Mặt khác:
1 2 0 1 2
4Q q q R R V

0 1 2
4
Q
V
RR


Điện tích của qu cầu 1 là
8
8
1
1 1 0 1
0 1 2 1 2
.
13.10 .0,04
. 4 . . 4.10
4 0,04 0,09
QR
Q
q C V R C
R R R R


| 1/57

Preview text:

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TỔNG HỢP ĐỀ TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2
Câu 1: Tại đỉnh của một tam giác đều cạnh a có ba điện tích điểm q . Ta cần phải đặt tại tâm G của tam giác
một điện tích q ' bằng nao nhiêu để toàn bộ hệ ở trạng thái cân bằng q q 3q 3q A. q '   . B. q '  . C. q '   . D. q '  . 3 3 3 3 Giải
Theo đề bài ta có: q q q q 1 2 3
Giả sử q , q , q đặt tại 3 đỉnh , A B, C 1 2 3 2 k.q .q kq
Lực đẩy do q tác dụng lên q là 1 2 F  
F ( với a là độ dài cạnh tam giác) 1 2 12 2 2 a a 2 k.q .q kq
Lực đẩy do q tác dụng lên q là 3 2 F    F 3 2 32 2 2 a a
Hợp lực do q q tác dụng lên q là hợp lực của F F 1 3 2 12 32
Ta thấy lực này có hướng là tia phân giác của góc đối đỉnh với góc ABC và độ lớn là F F. 3 ( độ lớn tính 2
bằng định lý cos trong tam giác )
Để q nằm cân bằng thì lực do q tác dụng lên q phải có độ lớn bằng 3.F và có hướng ngược lại  q tích 2 0 2 0
điện âm và nằm trên tia phân giác góc B
Tương tự khi xét điều kiện cân bằng của q sẽ thấy q phải nằm trên tia phân giác góc C  q nằm tại tâm tam 3 0 0 giác ABC k. q .q 3k q .q Ta có 0 2 0 F   02 2 2   a a    3  2 k.q 3 3k q q Để q
q cân bằng thì F F 0    q  2 02 2 2 2 0 a a 3
Câu 2: Một electron bay vào khoảng không gian giữa hai bản của một tụ điện phẳng. Mật độ điện tích trên bản
tụ là  . Cường độ điện trường giữa hai bản tụ là E . Trong không gian giữa hai bản tụ có từ trường đều B vuông
góc với điện trường E . Electron chuyển động thẳng vuông góc với cả điện trường E lẫn từ trường B . Thời gian
electron đi được quãng đường 1 bên trong tụ là  lBlB lA. 0 . B. 0  . C. B  . D. l  . B 0 0 Giải  EE v   Điện trườ  BB ng trong tụ là
0 . Để electron chuyển động thẳng, tốc độ v của nó phải thỏa mãn 0 . lBl 0 t  
Thời gian electron đi được quãng đường l v
Câu 3: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện cường độ I được đặt cách khung dây dẫn hình vuông có
cạnh a một khoảng b. Dây dẫn nằm trong mặt phẳng của khung dây và song song với một cạnh khung dây (xem
hình vẽ). Điện trở của khung là R. Cường độ dòng điện trong dây thẳng giảm dần đến 0 trong thời gian t. Điện
tích chạy qua tiết diện ngang của dây dẫn tại một điểm trên khung dây trong thời gian t
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Ib b aIa b aIa b aIb b a A. 0 ln t . B. 0 ln t . C. 0 ln . D. 0 ln t . 2 b 2 R b 2 R b 2 R b Giải
Nếu cường độ dòng diện trong dây dẫn thẳng là I thì từ thông qua điện tích giới hạn bởi khung dây là  Ia a ba a b 0   ln , do đó 0 d  dI ln 2 b 2 b
Điện lượng qua tiết diện ngang của dây trong thời gian t được cho bởi biểu thức: t t 1 I d  a a baI a b 0 0 Q Idt dt ln dI ln    R dt 2 R b 2 R b 0 0 0
Câu 4: Ba bản phẳng rộng vô hạn được đặt song song với nhau như hình vẽ. Các bản tích điện với mặt độ điện
tích bề mặt lần lượt là   , 2 và 
 . Điện trường tổng cộng tại điểm X là ( là hằng số điện môi của chân 0 không)  A. , 2 hướng sang phải. 0  B. , hướng sang trái. 20 4 C. , 2 hướng sang trái. 0 D. 0 . Giải 
Điện trường gây bởi bản phẳng rộng vô hạn tại điểm bất kỳ bên ngoài bản có độ lớn 1 ,  là mật độ 2 trong đó 1 0
điện tích bề mặt của bản phẳng. Điện trường gây bới hai bản tích điện   và 
 có độ lớn bằng điện trường
gây bởi bản tích điện 2 nhưng ngược chiều. Do đó điện trường tổng cộng bằng 0.
Câu 5: Một electrôn được bắn thẳng đến tâm của một bản kim loại rộng có điện tích âm dư với mật độ điện tích  mặt 6  2 2.10
C / m . Nếu động năng ban đầu của điện tử bằng 100eV  và nếu nó dừng (do lực đẩy tĩnh điện)
ngay khi đạt đến bản, thì nó phải được bắn cách bản bao nhiêu?
A. 8,86mm .
B. 4, 43mm .
C. 0,886mm .
D. 0, 443mm . Giải
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Động năng của electron thu được là 1 2W 2 d W
mv eU U d 2 e Mặt khác, ta có: 2   . W U E d d 1  9 1  2  U 2W  2.1, 6.10 .100.1.8,86.10 e d 0    d    
 0,000886 m  0,886 mm 1  9 6      E Ee 1, 6.10 .2.10    0 0
Câu 6: Hai bản kim loại lớn có diện tích  2
1, 0 m  nằm đối diện nhau. Chúng cách nhau 5,0cm và có điện tích
bằng nhau nhưng trái dấu ở trên các mặt trong của chúng. Nếu cường độ điện trường ở giữa hai bản bằng
55V / m thì độ lớn của các điện tích trên các bản bằng bao nhiêu? Bỏ qua các hiệu ứng mép A. 10
0, 443.10 C  . B. 9
0, 443.10 C  . C. 9
0, 487.10 C  . D. 10
0, 487.10 C  . Giải
Hiệu điện thế giữa hai bản: 2 U E.d 55.5.10    2,75V   Điệ S
n dung của tụ điện được xác định theo công thức: 0 C d 12  
Điện tích trên các bản là: S 1.8,86.10 .1 0 10 Q CU  .U  .2, 75  0, 487.10 C 2    d 5.10
Câu 7: Một điện tích điểm tạo một điện thông 750 
Vm đi qua một mặt Gauss hình cầu có bán kính bằng
10 cm và có tâm nằm ở điện tích. Nếu bán kính của mặt Gauss tăng gấp đôi thì điện thông qua mặt đó bằng bao nhiêu? A.Tăng 4 lần. B. Không đổi. C.Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Giải
Điệm thông:  (hay thông lượng của véctơ E gửi qua diện tích S ) là đại lượng vô hướng xác định bởi: E         En S E Scos E
Với: S : phần tử diện tích đủ nhỏ trong điện trường
E : véc tơ cường độ điện trường tại điểm thuộc S
n : véc tơ pháp tuyển của S Theo bài ra, ta có: 2           E S cos
E.4 R .cos  1 E  1E 2 2 1 1 R R 1 1 1         4 2 2 2 E 1 2 E    E S
cos  E.4 R .cos  R R E 2 4 2  E 2 2 2  2  1    
Câu 8: Một đĩa kim loại bán kính R  30cm quay quanh trục của nó với vận tốc góc  1200v / ph. Lực
quán tính li tâm sẽ làm một số hạt điện tử văng về phía mép đĩa. Hiệu điện thế xuất hiện giữa tâm đĩa và một
điểm trên mép đĩa nhận giá trị nào? A. 9
4, 038.10 V  . B. 9
3, 038.10 V  . C. 9
5, 038.10 V  . D. 9
2, 038.10 V  . Giải
Khi không có từ trường, các electron bị văng ra mép đĩa do lực quán tính li tâm. Do đó, giữa tâm và mép đĩa xuất
hiện một hiệu điện thế. Lúc hiệu điện thế ổn định, lực điện chính bằng lực hướng tâm của các electron. 2 R 2 2 2  mmmR 9,1.10 . 40 .0,3 2  2 31 2 9
eE mr E
r U Edr r.dr    4,038.10 V   r r 19    e e 2e 2.1, 6.10 0
Câu 9: Hai điện tích điểm q q ( q  0 và q  4
q ) đặt tại hai điểm P Q cách nhau một khoảng 1 2 1 1 2
l  13cm trong không khí. Điểm M có cường độ điện trường bằng 0 cách q là 1
A. 25, 7 cm .
B. 26, 0cm .
C. 25, 4 cm .
D. 26,9 cm . Giải
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Các lực td lên điểm M q : 3 
+ Lực tĩnh điện q td: F 1 13
+ Lực tĩnh điện q td: F 2 23 F  F Điều kiện cân bằng: 13 23
F F  0   13 23 F F  13 23
q .q  0 nên q nằm ngoài đoạn PQ 1 2 3 q .q q .q PM q Ta có: 1 1 3 2 3 1
F F kk  
  QM  2PM 1 13 23 2 2   PM QM QM q 2 2
Theo bài ra, ta có: QM PM  13 2 Từ  
1 và 2  PM  26cm;QM  13cm
Câu 10: Cho ba quả cầu kim loại giống hệt nhau ,
A B, C. Hai quả cầu A B tích điện bằng nhau, đặt cách
nhau một khoảng lớn hơn rất nhiều so với kích thước của chúng. Lực tác dụng giữa hai quả cầu là F. Quả cầu
C không tích điện. Người ta cho quả cầu C tiếp xúc với quả cầu ,
A sau đó cho tiếp xúc với quả cầu B, rồi cuối
cùng đưa C ra rất xa A B. Bây giờ lực tĩnh điện giữa A B. là F F 3F F A. . B. . C. . D. . 2 4 8 16 Giải
Lúc đầu, điện tích của quả cầu A B bằng nhau và bằng q . Cho quả cầu C tiếp xúc với quả cầu , A điện tích q
của quả cầu A bằng điện tích của quả cầu C và bằng
. Cho quả cầu C tiếp xúc với quả cầu B, điện tích của 2 3q F
quả cầu B C và bằng
. Do đó, lực tác dụng tương hỗ giữa quả cầu A B bây giờ là 3 4 8
Câu 11: Hai tụ điện phẳng giống nhau có diện tích mỗi bản là S và khoảng cách giữa các bản là d , giữa các
bản là không khí. Tích điện cho hai tụ đến hiệu điện thế U rồi nối các bản tụ mang điện cùng dấu với nhau bằng
dây dẫn có điện trở không đáng kể. Nếu các bản tụ của một tụ dịch lại gần với với tốc độ v và các bản của tụ còn
lại dịch ra xa nhau cũng với tốc độ v thì dòng điện chạy trong dây dẫn là:   S   S   S   S A. 0 vU . B. 0 vU . C. 0 vU . D. 0 vU . 2 d 2 2d d 2d Giải  S
Tổng điện tích 2 tụ: q q  2q  2C U 1 với 0 C  . 1 2 0   0 d   Khi các bả C d d vt q C U d vt n tụ dịch chuyển thì 1 2 1 1 1     
2 do U U U C d d vt q C U d vt 1 2 2 1 2 2 2 d vt dq  S Từ   1 và 2 suy ra: 2 0 q C U I   vU. 2 0 2 d dt d
Câu 12: Một quả cầu điện môi bán kính R, tích điện với mật độ diện tích  đồng nhất, tác dụng lực F lên điện 1 tích R
q đặt tại điểm P cách tâm quả cầu một khoảng 2 .
R Tạo một lỗ hổng hình cầu bán kính . quả cầu có lỗ 2 F
hổng tác dụng lực F lên điện tích q cũng đặt tại điểm P. Tỷ số 2 bằng: 2 F1
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 1 7 A. . B. . C. 3 . D. 7 . 2 9 Giải R
Gọi Q là điện tích của quả cầu và F là lực gây bởi quả cầu bán kính
tích điện trái dấu với Q có cùng mật 2
độ  và nằm tại vị trí lỗ hổng thì F F F. Ta có: 2 1 2 Qq Q ' q 4 R F kk , trong đó Q '      2   2 2 4R  3R  3  2     2  7 Qq F 7 2  F k   2 2 36 R F 9 1
Câu 13: Cho một vòng dây dẫn tròn đồng chất, tiết diện đều, tâm O bán kính R. Dòng điện cường độ I đi vào
vòng dây tại điểm M và ra tại điểm N. Góc 0
MON  60 . Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn  II 5  I A. B  0 . B. 0 B  5 . C. 0 B  5 . D. 0 B  . 4 R 2 R 6 2 R Giải
Theo định luật Biot – Savart, cảm ứng từ B tại tâm vòng dây gây bởi dòng điện trong cung tròn i có độ lớn tỷ i
lệ với cường độ dòng diện I và chiều dài L của cung: B ~ I L . i i i i i
Mặt khác, cường độ dòng điện I tỷ lệ nghịch với điện trở của cung dây , tức là tỷ lệ nghịch với chiều dài cung. i
Như vậy, cảm ứng từ gây bởi dòng điện trong hai cung M N M N không phụ thuộc vào độ dài của cung, do 1 2
đó có độ lớn như nhau, nhưng có chiều ngược nhau. Vậy cảm ứng từ tổng cộng tại tâm vòng dây bằng 0.
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Câu 14:
Một thanh mảnh mang điện tích 7 q 2.10 
C được phân bố đều trên thanh, gọi E là cường độ điện
trường tại một điểm cách hai đầu của thanh một đoạn R  300cm và cách tâm của thanh một đoạn R 10 cm 0   . Tìm E A. 3
6.10 V / m . B. 3
4.10 V / m . C. 3
4, 5.10 V / m . D. 3
6, 7.10 V / m . Giải
Chia thanh thành những đoạ q q n nhỏ .
dx Chúng có điện tích là: dq dx dx 2 2 l 2 R R0
Xét điện trường dE gây ra do đoạn dx gây ra tại điểm đang xét. Ta có thể tách dE thành hai thành phần dE x
dE . Điện trường tổng cộng E là tổng tất cả các điện trường dE đó. Do tính đối xứng nên tổng tất cả các y
thành phần dE bằng 0. Ta có: y dq 1 R q qR dE  .cos  . . dx dx x 2 4 .r 4 R xl 0 0  2 2 0  0 0 2 2 R x 4 l  2 2 R x 32 0 0 0 l 0 qR qR R 2 0 0 0  E dE dxd    x l
xR tan 4 l 2 4 l  2 2 R x 3 3 0 2 0  2 2 2 2
0 cos  . R R .tan  2 0 0 0 0 0 q q         0 2q q l q E cos d sin   .  4 lR 4 lR   4 lR 2 lR 2R 4 RR 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 7 2.10 Thay số: 3 E   6.10 V / m 12    4 .1.8,86.10 .3.0,1
Câu 15: Hai dây dẫn dài cách nhau d mang cùng dòng điện I nhưng trái chiều nhau như cho trên hình vẽ. Xác
định độ lớn của từ trường tổng cộng tại điểm P cách đều hai dây: 2 idid 2 idid A. . B. 0 . C. 0 . D. 0 .   02 2 R d    2 2 2 4R d    2 2 4R d    2 2 4R d  Giải
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Gọi B , B lần lượt là cảm ứng từ do dòng điện I I gây ra tại P . Áp dụng quy tắc bàn tay phải xác định 1 2 1 2
được chiều B , B như hình vẽ 1 2  Ta có: I 0 B B  . 1 2 4 r 2  Theo hình vẽ, ta có: d I 2 0 r R   B B  1 2 2 4 4 d 2 R  4
Cảm ứng từ tổng hợp tại P : B B B 1 2
Áp dụng nguyên lý chồng chất, ta được: B  2B .cos 1 d Theo hình vẽ, ta có: 2 d d cos    2 r 2r d 2 2 R  4  I dIdId 0 0
B  2B .cos  2. . .   4 d dd    0 1 2 2 2 2 2 4R d 2 2 2  R  2 R  4 R    4 4  4 
Câu 16: Hai quả cầu nhỏ giống nhau tích điện q q có giá trị bằng nhau và đặt trong không khí. Khi khoảng 1 2
cách giữa chúng là r  4 cm thì chúng hút nhau với một lực 3 F 27.10 
N . Cho 2 quả cầu tiếp xúc với nhau 1   1  
rồi tách chúng ra một khoảng r  3 cm thì chúng đẩy nhau một lực 3 F 10 
N . Tính q q 2   2   1 2 A. 8 q 8.10 C  8 ; q 6.10   C . B. 8 q 6.10 C  8 ; q 8.10   C . 1 2   1 2   C. 8 q 8.10 C  8 ; q 6.10     C . D. 8 q 6.10 C  8 ; q 8.10     C . 1 2   1 2   Giải
Ban đầu khi chưa tiếp xúc hai quả cầu hút nhau với một lực 3 F 27.10  N . 1   2 3  2 k q .q Ta có:  F .r 27.10 .0, 04 1 2 3 F 27.10 N q .q 4,8.10 q .q 4,8.10          1 (vì hai 1 2   1 1 15 15 1 2 9 1 2   r k 9.10 1
điện tích q , q hút nhau nên chúng trái dấu nhau) 1 2  q q
Sau khi tiếp xúc hai quả cầu đẩy nhau một lực 3 F  10 N  1 2 q '  q '  2   1 2 2
k. q ' .q '  Ta có:  F .r 10 .0, 03 F 10 N q ' .q ' 10 q ' .q ' 10         (do hai điện tích 2 2   2 3 2 1 2 3 2 2 16 16 1 2 9 1 2 r k 9.10 2
q ' , q ' đẩy nhau nên chúng cùng dấu nhau) 1 2 2  q q    q q  Mà 1 2 2 16 1 2 1  6 8 q '  q '   q ' 10 
10  q q  2.10 2 1 2   1   1 2    2   2 
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 8
q  8.10 C  1    8 15  q .q  4  ,8.10 q  6.10  C  2   Từ  
1 và 2 , ta có hệ phương trình: 1 2   
(giả sử q q ) 8  1 2 8
q q  2.10  q  8.10  C 1 2  1    8
q  6.10 C  2  
Câu 17: So sánh các tương tác hấp dẫn và tĩnh điện giữa hai electron, biểu thức đúng là 2  2 2 2 e ke ke Gm k A.   . B. ln   . C. ln   . D.   .  m Gm Gm ke G Giải 2  ke F    1 2  Theo công thứ r
c của định luật Culông và định luật vạn vật hấp dẫn, ta có:  2  Gm F   2 2  r 2 2 F kee k 1      2 F Gmm G 2
Câu 18: Một dây cáp đồng trục có các dòng điện cùng cường độ i chạy ngược chiều nhau ở lõi bên trong và vỏ
bên ngoài (xem hình vẽ). Độ lớn của cảm ứng từ tại điểm P bên ngoài dây cáp cách trục của dây cáp một khoảng r là  i 2 2  i c r 2 2  i r b A. 0 . B. 0 0 . D. 0 . 2 . C. r 2 2 2 r c b 2 2 2 r c b Giải
Xét đường tròn bán kính r trong mặt phẳng vuông góc với trục dây cáp và có tâm nằm trên trục của dây. Áp
dụng địn lý Ampe về dòng toàn phần, do đối xứng của dây, ta có: .
B dl B dl  2 rB    
I  0, trong đó lấy tổng đại số các dòng điện đi xuyên qua diện tích hình tròn. 0 k k C C Vậy B  0
Câu 19: Một vòng dây tròn bán kính R được tích điện với mật độ đều  . Độ lớn của cường độ điện trường tại
điểm nằm trên trục của vòng dây và các tâm vòng dây một khoảng R là  k  k 2 k  kA. . B. . C. . D. . 2R 2R R R Giải
Xét 2 đoạn dây rất nhỏ chiều dài dl nằm đối xứng qua tâm vòng dây. Điện trường do 2 đoạn dây này gây ra tại
điểm đang xét hướng dọc theo trục đối xứng của vòng dây và có độ lớn: kdl kdl 0 dE  2 cos45  2 2 2R 2R k  k
Lấy tổng theo toàn bộ vòng dây ta được: E   R  2 2R 2R
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Câu 20:
Một dây dẫn hình trụ bán kính R gồm lõi có bán kính R R  2R , điện trở suất  và vỏ là phần 1  2 1  2 1
còn lại có điện trở suất   2 . Dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn đó. Cảm ứng từ điểm cách trục 2 1
của dây một khoảng r  1, 5R có độ lớn: 1 0, 75 I 0, 65 I 0,85 I 0, 95 I A. 0 3 . B. 0 R 3 . C. 0 R 3 . D. 0 R 3 . R 1 1 1 1 Giải
Dòng điện gồm I chạy trong lõi và I chạy trong vỏ: 1 2  2 I I 2  1 ISR 2  5
I I I và 1 2 1 2 1  .     1 2 I S    2 2 R R 3 3 2 2 1 1 2 1  I I 2  5   2 2 r R1 
Dòng diện chạy trong phần dây giới hạn bởi bán kính r I I I .  0,65I 1 2   2 2 R R 2 1   Áp dụng định lý Ampe: 0, 65 I 0 .2
B r   I '  B  0 3 R1
Câu 21: Một mặt hình bán cầu tích điện đều với mật độ điện mặt 9     2 10
C / m . Xác định cường độ điện
trường tại tâm O của bán cầu   2  A.  . B. 2 . C.  . D. 4 . 0 0 0 0 Giải
Chia bán cầu thành những đới cầu có bề rộng dh (tính theo phương trục của nó). Đới cầu được tích điện tích:
.2 r .dh 2.r .dh h h dQ    2 .
R dh ( với  là góc giữa mặt đới cầu và trục đối xứng của đới cầu.) cosrh R
Điện trường dE do đới cầu gây ra tại O có hướng như hình vẽ và có độ lớn bằng: h .2 h  . R dh dE  .dQ  4 R 4 r h 0  h 3 3 2 2 2 0 R 2 .h   h R
Lấy tích phân theo h từ 0 đến R, ta có: E dE dh       2 2 2 R 2 R  2 0  4 0 0 0 0
Câu 22: Xét thanh thẳng AB có chiều dài l, mật độ điện dài . Xác định cường độ điện trường do thanh gây
ra tại một điểm M nằm trên đường kéo dài của thanh và cách đầu B của thanh một khoảng r kkk  1 1  k  l r A.    . B.   . D. ln   . r l   . C. r
  r r l    r  Giải
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Ta đi xét trường hợp tổng quát: nếu gọi khoảng cách từ điểm M đến trục dây dẫn thứ nhất là x thì cường độ      điện trườ 1 l ng tại M là: E     
với  là mật độ điện dài 2  x l x
2 x l x 0 0   l r   1 1   l r   l r
Mặt khác: dU  Edx U   Edx   dx     
lnxlnl x  ln   2
x l x  2 r 2  r  0 r 0 0
Câu 23: Hai quả cầu mang điện có bán kính và khối lượng bằng nhau được treo ở hai đầu sợi dây có chiều dài
bằng nhau. Người ta nhúng chúng vào một chất điện môi (dầu) có khối lượng riêng  và hằng số điện môi  . 1
Hỏi khối lượng riêng của quả cầu  phải bằng bao nhiêu để góc giữa các sợi dây trong không khí và chất điện môi là như nhau?    1  1 A.    . B.    . C.    . D.    . 1  1 1  1 1  1  Giải Do các quả q
cầu là giống nhau nên điện tích mỗi quả cầu nhận được là: 0 q q  1 2 2
Hai quả cầu cân bằng khi: P F T  0 d 2 kq q kq Theo hình vẽ, ta có: Fd tg 
với P mg và 1 2 0 F   P d 2 r
42l.sin 2 2 2 2 q q kq 0 0 0  tg   P   2 2 2 2 2 2
4 .16l sin .P
64 .16l sin .tg
16l .sin .tg 0 0 2 Đố q
i với quả cầu đặt trong không khí thì: 0 P  1 2 2  
64  .16l sin  .tg 1 0 1 1
Khi nhúng các quả cầu vào dầu hoả, mỗi quả cầu sẽ chịu thêm tác dụng của lực đẩy Acsimét P hướng ngược 1 2 q
chiều với trọng lực. Do đó, bằng tính toán tương tự bài trên, ta thu được: 0 P P  2 1 2 2  
64  l .sin  .tg 2 0 2 2
Mặt khác: P mg V
g; P   Vg 3 1 0   2 P P
 .sin  .tg    Từ   1 , 2,3, ta có: 1 1 1 1 0   2 P
 .sin  .tg  2 2 2 2
 .sin  .tg 2 2 2     . 0 2 2
 .sin  .tg  .sin  .tg 2 2 2 1 1 1 2
.sin  .tg 
Thay    ,   ;  1, ta có: 2 2     .   0 1 2 1 1 2 2 1 2
.sin  .tg  sin  .tgsin  .tg 2 2 1 1 1 1   2 sin  .tg 2 2
Với điều kiện góc lệch giữa các sợi dây trong không khí và chất điện môi là như nhau hay: 2 2
    sin  .tg  sin  .tg 1 2 1 1 2 2
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
 Biểu thức trở thành    1  1
Câu 24: Cho một vành bán kính R nhiễm điện đều với điện tích tổng cộng là Q  0 . Thế tĩnh điện tại điểm P
trên trục đối xứng của vành và cách tâm vành khoảng x Q Q Qx Qx A. . C. . D. . 4 . B. x 2 2   4  2 2 R x 0  0 4 R x 0
4  R x 3 2 2 2 0 Giải 1
Khi x  , có thể xem vành tích điện như một điện tích điểm. Vì vậy, thế tĩnh điện tại điểm P tỷ lệ với x
khi x   . Đáp án B thỏa mãn điều kiện này.
Câu 25: Một khung dây dẫn hình vuông đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng của khung dây vuông góc với
phương từ trường như trong hình vẽ. Khi dạng khung dây này được chuyển đều sang hình tròn trong cùng mặt
phẳng, trong khung dây có dòng điện hay không?
A. Có dòng điện theo chiều kim đồng hồ.
B. Không có dòng điện.
C. Có dòng điện ngược chiều kim đồng hồ.
D. Không có kết luận gì. Giải
Hình tròn có diện tích lớn hơn hình vuông có cùng chu vi. Vì vậy, trong thời gian biến đổi khung hình vuông
thành khung hình tròn, từ thông qua diện tích khung tăng lên, trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. Theo
định luật Lenz, dòng điện cảm ứng sinh ra từ trường ngược chiều với từ trường B. Do đó, dòng điện cảm ứng có
chiều theo chiều kim đồng hồ. Câu 5 
26: Xác định lực tác dụng lên một điện tích điểm 9
q  .10 C  đặt ở tâm nửa vòng xuyến bán kính 3
r  5 cm tích điện đều với điện tích 7 Q 3.10 
C (đặt trong chân không) 0   A. 3
2, 01.10  N  . B. 3 1,14.10  N  . C. 3 3,15.10  N  . D. 3 1,83.10  N  . Giải
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Ta chia nửa vòng xuyến thành những phần tử dl mang điện tích dQ. Chúng tác dụng lên điện tích q lực dF. áp
dụng nguyên lý chồng chất lực, ta có: F dFsin; F dFcos;   x y
nua vong xuyen
nua vong xuyen Ta có: d . Q q Q Qq dF  với dQ
dl; dl r d  dF d 2 4 r 0 2 2  r 4  r 0 0 0 0 0
Do tính đối xứng, ta thấy ngay F  0, nên y   5 7 9  2 3.10 . .10 Qq Qq 3 3 F F cosd    1,14.10 Nx 2 2 2 2 2 12  2       4 r 2 r 2 .1.8,86.10 .0, 05 0 0 0 0  2
Câu 27: Một hạt bụi mang một điện tích 16 q 1, 7.10  
C ở cách một dây dẫn thẳng một khoảng 0, 4 cm và 2  
ở gần đường trung trực của dây dẫn ấy. Đoạn dây dẫn này dài 150cm , mang điện tích 7 q 2.10  C . Xác 1  
định lực tác dụng lên hạt bụi. Giả thiết rằng q được phân bố đều trên sợi dây và sự có mặt của q không ảnh 1 2
hưởng gì đến sự phân bố đó. A. 10
2, 01.10  N  . B. 10 1,14.10  N  . C. 10
1, 24.10  N  . D. 10 10  N  . Giải
Xét mặt Gaox là mặt trụ đáy tròn bán kính R có trục trùng với sợi dây, chiều cao hh   1 ở vùng giữa sợi dây 0
và cách sợi dây một khoảng R  1, ta có thể coi điện trường trên mặt trụ là đều. Sử dụng định lý Otxtrôgratxki- 0 Gaox, ta có: q 1 q h q 0 1 1
E.2 R .h   .  E  0   l 2 R l 0 0 0 0 1  6 7 q .q 1, 7.10 .2.10
Lực điện tác dụng lên hạt bụi là: 1 2 10
F E.q   10 N 2 1  2 3    2 R l 2 .1.8,86.10 .4.10 .1,5 0 0 Câu 1 
28: Tính công cần thiết để dịch chuyển một điện tích 7
q  .10 C  từ một điểm M cách quả cầu tích điện 3
bán kính r  1cm một khoảng R 10cm ra xa vô cực. Biết quả cầu có mật độ điện mặt 11     2 10 C / m A. 7
2, 97.10  J  . B. 7
3, 42.10  J  . C. 7
3, 78.10  J  . D. 7
4, 20.10  J  . Giải
Công của lực tĩnh điện khi dịch chuyển điện tích là: A  .
q V V A B   Q QqQ Vậy A  . q     (do R   ) 4 R 4 R 4 R  2 0 1 0 2  0 1  1 7 7  2 2 2 10 . .10 .0, 01 .4 q r .  qr  3 7     J
4 r R  r R 3, 42.10    12 1.8,86.10 .0,11 0 0
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Câu 2
29: Một điện tích điểm 9 q .10 
C nằm cách một sợi dây dài tích điện đều một khoảng r  4 cm ; 1   3
dưới tác dụng của điện trường do sợi dây gây ra, điện tích dịch chuyển theo hướng đƣờng sức điện trường đến
khoảng cách r  2 cm ; khi đó lực điện trường thực hiện một công 7 A 50.10 
J  . Tính mật độ điện dài của 2   dây A. 7   2 6.10 C / m . B. 7   2 7.10 C / m . C. 7   2 8.10 C / m  . D. 7   2 9.10 C / m  . Giải  Ta có: dA  . q dV  .
q Edr    . q dr 2 r 0 Lấy tích phân 2 r qdr q  A dA      
lnr lnr q r1  ln 2 1 2 r 2 2 r 0 r 0 0 2 1
Vậy mật độ điện dài của dây là 12  7 2 A 2 .1.8,86.10 .50.10 0 7     6.10  2 C / m r 2  4 1 9 . q ln .10 ln r 3 2 2
Câu 30: Có một điện tích điểm q đặt tại tâm O của hai đường tròn đồng tâm bán kính r R . Qua tâm O ta
vẽ một đường thẳng cắt hai đường tròn tại các điểm ,
A B, C, D . Tính công của lực điện trường khi dịch chuyển
một điện tích q từ B đến C và từ A đến D 0 A. A  0, A  0. B. A  0, A  0 . C. A  0, A  0 . D. A  0, A  0 . BC AD BC AD BC AD BC AD Giải  q V V   A D  4 R Từ hình vẽ, ta có: 0  q V   V B C  4 r  0
Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích q từ B đến C và từ A đến D là bằng không: 0 A
q V V  0; A q V V  0 BC 0  B C AD 0  A D
Câu 31: Một mặt phẳng tích điện đều với mật độ  . Tại khoảng giữa của mặt có một lỗ hổng bán kính a nhỏ so
với kích thước của mặt. Tính cường độ điện trường tại một điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
và đi qua tâm lỗ hổng, cách tâm đó một đoạn b.     A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 a a a a 2   1   2   1      1      1   0  b  0  b  0  b  0  b  Giải
Ta có thể coi mặt phẳng tích điện có lỗ hổng không tích điện như một mặt phẳng tích điện đều mật độ  và một
đĩa bán kính a nằm tại vị trí lỗ tích điện đều với mật độ  .
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
+ Điện trường do mặt phẳng tích điện đều gây ra tại điểm đang xét là: E  1 20
+ Điện trường do đĩa gây ra tại điểm đang xét là:
Chia đĩa thành từng dải vành khăn có bề rộng dr . Xét dải vành khăn có bán kính r r a. Vành khăn có điện
tích tổng cộng: dQ   .2 r.dr
Chia vành khăn thành các điện tích điểm dq . Chúng gây ra điện trường d E tại A . Theo định lý chồng chất
điện trường, điện trường tại A bằng tổng tất cả các giá trị d E đó. Điện trường d E có thể phân thành hai thành
phần d E d E . Do tính đối xứng nên tổng các thành phần d E bằng không. Vậy: 1 2 1
dE dE dEcos ,  
với  là góc giữa d E OA r 2 dq b b
b .r.drdE   dQ   r 4  . . 2 2 r b  2 2 r b 4  2 2 r b 3 2  2 2 0 2 r b 32 0 0
Điện trường do cả đĩa gây ra tại A là:     a br.dr b  1  a  1 E dE         1  r 2 2 0 2     0  0   3 2 2 2 2 2 2 0 r b 0 a r b  1  2  b  
+ Điện trường do mặt phẳng và đĩa gây ra cùng phương và ngược chiều nên: E E E  1 2 2  a  2 1   0  b
Câu 32: Tính điện thế tại một điểm trên trục của một đĩa tròn mang điện tích đều và cách tâm đĩa một khoảng
h . Đĩa có bán kính R, mật độ điện mặt  .     A.  2 2
R h h. B.  2 2
R h h . C.  2 2
R h h . D.  2 2
R h h . 2 2   0 0 0 0 Giải
Chia đĩa thành những phần tử hình vành khăn bán kính x, bề rộng dx . Phần tử vành khăn mang điện tích
dq   .dS   .2 . x dx .   Điệ dq 2 xdx xdx
n thế do hình vành khăn gây là: dV    2 2 2 2 2 2 4 x h 4 x h 2 x h 0 0 0
Điện thế do cả đĩa gây ra: 2 2 R R h 2 2  xdxdtR h  2 2 V dV    2 t
R h h    2 2   2 2
2 tx h     4 x h  t 4 h 2 2 0 2 0 h 0 0 0
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Câu 33:
Giữa hai dây dẫn hình trụ song song cách nhau một khoảng l  20cm người ta đặt một hiệu điện thế
U  4000 V . Bán kính tiết diện mỗi dây là r  2mm . Hãy xác định cường độ điện trường tại trung điểm
của khoảng cách giữa 2 sợi dây biết rằng các dây dẫn đặt trong không khí.
A. 3680V / m .
B. 8700V / m .
C. 3780V / m .
D. 7560V / m . Giải
Ta đi xét trường hợp tổng quát: nếu gọi khoảng cách từ điểm M đến trục dây dẫn thứ nhất là x thì cường độ      điện trườ 1 l
ng tại M là: E     
với  là mật độ điện dài 2  x l x
2 x l x 0 0   l r   1 1   l r   l r
Mặt khác: dU  Edx U   Edx   dx     
lnxlnl x  ln   2
x l x  2 r 2  r  0 r 0 0  U Mật độ điện dài 0    l r ln    r l
Thế  vào biểu thức cường độ điện trường và thay x  , ta có: 2 1 l  U 2U 2.4000 0 A  .  
 8704V / m 2 l l   l r   l r    0 . l ln l.ln 0, 2.ln         2  2   r   r   2 
Câu 34: Cho một quả cầu tích điện đều với mật độ điện khối  ,bán kính a . Tính hiệu điện thế giữa hai điểm
cách tâm lần lượt là a a . 2 2 a 2 a 2 a 2 a A.  . B. 4 . C. 2 . D. 8 . 0 0 0 0 Giải
Xét mặt Gaox đồng tâm với khối cầu bán kính r r a. Do tính đối xứng nên điện trường trên mặt này là như
nhau và vuông góc với mặt cầu. Theo định lý Otstrogratxki-Gaox: 4 3 . rqr 2 3 E.4 r    E    3 0 0 0 a a a 2 2 2 rr r   3aa
Từ đó, ta có: V V Edr dr      a  .  a a 3 3  2  3 8 8 2 a a 0 0 0 0 2 2 2
Câu 35: Một hình bán cầu tích điện đều, mật độ điện mặt là 9     2 1.10
C / m . Tính cường độ điện trường tại
tâm O của bán cầu.
A. 58, 22 V / m .
B. 48, 22 V / m .
C. 38, 22 V / m .
D. 28, 22 V / m . Giải
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Chia bán cầu thành những đới cầu có bề rộng dh (tính theo phương trục của nó). Đới cầu được tích điện tích:
.2 r .dh 2.r .dh h h dQ    2 .
R dh ( với  là góc giữa mặt đới cầu và trục đối xứng của đới cầu.) cosrh R
Điện trường dE do đới cầu gây ra tại O có hướng như hình vẽ và có độ lớn bằng: h .2 h  . R dh dE  .dQ  4 R 4 r h 0  h 3 3 2 2 2 0 R 2 .h   h R
Lấy tích phân theo h từ 0 đến R, ta có: E dE dh       2 2 2 R 2 R  2 0  4 0 0 0 0 9  1.10
Vậy cường độ điện trường tại tâm O của bán cầu là: E  
 28,22 V / m 12    4 4.1.8,86.10 0
Câu 36: Một vòng dây dẫn bán kính R tích điện đều với điện tích Q . Tính điện thế tại tâm vòng tròn, điện thế
tại điểm M nằm trên trục của vòng dây cách tâm O một đoạn h Q Q Q Q A.V  ;V  . B.V  ;V  . O M O M 2 2 2   2 2 2   0 4 R h 4 R h 0 0 0 Q Q Q Q C.V  ;V  . D.V  ;V  . O M O M 2 2 4   2 2 4   0 4 R h 4 R h 0 0 0 Giải
Chia vòng dây thành những đoạn vô cùng nhỏ dl mang điện tích dq . Điện thế do điện tích dq gây ra tại điểm dq
M trên trục vòng dây, cách tâm của vòng dây một đoạn h là: dV  2 2 2 R h 0 Điệ dq Q
n thế do cả vòng gây ra tại M là: V dV     2 2 2 2 4 R h 4 R h 0 0 Q
1. Điện thế tại tâm O vòng h  0 :V  0 40 Q
2. Điện thế tại M :V M 2 2 4 R h 0
Câu 37: Tính điện thể gây bởi một quả cầu mang điện tích q tại một điểm nằm trong đường tròn, ngoài đường
tròn, trên bề mặt đường tròn Q Q Q Q A.V  ;V  . B.V  ;V  . 2 R 4 R a 2 R 4 R a 0 0   0 0   Q Q Q Q C.V  ;V  . D.V  ;V  . 4 R 4 R a 4 R 4 R a 0 0   0 0  
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Giải
Chia quả cầu thành những vòng dây tích điện có chiều dầy dh vô cùng nhỏ bán kính 2 2 r
R h được tích  điệ q r dh
n với mật độ điện mặt  
. Điện tích của vòng dây là: 2 .
dq   .dS   .
(với  là góc giữa mặt 2 4 R cos
vòng dây và trục của nó) r q . q dh
Từ hình vẽ, ta có: cos   dq  .2 . R dh  2 R 4 R 2R
Điện thế do vòng dây gây ra tại điểm A cách tâm O một khoảng x như hình vẽ là: dq . q dh qdh dV    4
r  h x2 2 2 2 2 2 2 8 .
R r h x  2hx
8 R R x  2hx 0 0 0
Vậy điện tích do cả mặt cầu gây ra là: Rx R 2 2 qdh q dt q R x V dV    2 t    2 2     2 2 2
t R x 2hx     16 xR R R x hx t 16 xRR 8 2 0   R x R x2 0 0    qx R  q    
R x R x  4 R 0   8 xR q 0   x R 4 x  0 q
1. Điện thế tại tâm quả cầu x 0 và trên mặt cầu  x R : V  4 R 0 q
2. Điện thế tại điểm nằm ngoài quả cầu, cách mặt cầu một khoảng là a x R a : V  4 R a 0  
Câu 38: Tại hai đỉnh C, D của một hình chữ nhật ABCD (có các cạnh AB  4m; BC  3m ) người ta đặt hai điện tích điểm 8 q 3.10  
C (tại C ) và 8 q 3.10 
C (tại D). Tính hiệu điện thế giữa A B . 2   1   A. 68V  .
B. 70 V  .
C. 72 V  .
D. 74 V  . Giải
Trong hình chữ nhật ABCD AB  4m; BC  3m nên: 2 2 2 2 AC BD
AB BC  3  4  5m
Điện thế tại A B là tổng điện thế do hai điện thế gây ra tại đó: 8 8  q q 3.10  3.10 1 2 V      36 VA 12  12     4 .AC 4 .AD 4 .1.8,86.10 .5 4 .1.8,86.10 .3 0 0  8 8 q q  3.10  3.10 1 2 V      36 V B     12 12  4 .BC 4 .BD 4 .1.8,86.10 .3 4 .1.8,86.10 .5  0 0
Vậy U V V  72 V A B  
Câu 39: Tính lực đẩy tĩnh điện giữa hạt nhân của nguyên tử Na và hạt proton bắn vào nó, biết rằng hạt proton
tiến cách hạt nhân Na một khoảng bằng 12
6.10 cm và điện tích của hạt nhân Na lớn hơn điện tích của proton
11 lần. Bỏ qua ảnh hưởng của lớp vỏ điện tử của nguyên tử Na
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
A. 0, 782  N  .
B. 0, 597  N  .
C. 0, 659  N  .
D. 0, 746  N  . Giải
Lực đẩy tĩnh điện giữa hạt nhân của nguyên tử Na và hạt proton là 9   k.q .q 9.10 .11. Na p  19 1, 6.10  19 .1, 6.10
Theo công thức của định luật Culông: F      0,659 N 2 2   r  12  2 6.10 .10 
Câu 40: Hai mặt phẳng song song dài vô hạn, cách nhau một khoảng d  3cm mang điện đều bằng nhau và
trái dấu. Khoảng không gian giữa hai mặt phẳng lấp đầy một chất điện môi, có hằng số điện môi là   4. Hiệu
điện thế giữa hai mặt phẳng là U  200V  . Mật độ điện tích liên kết xuất hiện trên mặt điện môi là:     A. 8  2 19, 457.10 C / m  . B. 8  2 18,878.10 C / m  . C. 8  2 198, 299.10
C / m  . D. 8  2 17, 720.10 C / m  . Giải U  200
Mật độ điện tích liên kết:  '   1  . 4  12 7 1 .8,86.10 . 1, 772.10       2 C / m 0  d 0, 03
Câu 41: Một pin  , một tụ C, một điện kế số khôn G (số không ở giữa bảng chia độ), một khóa K được nối
tiếp với nhau tạo thành mạch kín. Khi đóng khóa K thì kim điện kế sẽ thay đổi thế nào
A. Quay về một góc rồi trở về số không. B. Đứng yên.
C. Quay đi quay lại quanh số không.
D. Quay một góc rồi đứng yên. Giải
Hãy để ý là khi đóng khóa K thì xảy ra quá trình nạp điện cho tụ, quá trình này đòi hỏi phải có dòng nạp chạy
trong mạch. Mà có dòng nạp thì điều gì sẽ xảy ra, tất nhiên là điện kế sẽ bị lệch. Nhưng dòng này thì lại ko tồn
tại liên tục . Khi tụ full lập tức dòng nạp về không. Kết quả là kim lại lệch về vị trí 0 .
Câu 42: Một tụ điện phẳng, diện tích bản cực S   2
100 cm , khoảng cách giữa hai bản là d  0,5cm. giữa
hai bản cực là lớp điện môi có hẳng số   2. Tụ điện được tích điện với hiệu điện thế U  300 V  . Nếu nối hai
bản cực của tụ điện với điện trở R  100  thành mạch kín thì nhiệt động tỏa ra trên điện trở khi tụ phòng hết điện là A. 6
1, 495.10  J  . B. 6
1, 645.10  J  . C. 6
1, 745.10  J  . D. 6
1, 595.10  J  . Giải 4   Áp dụ S 2.100.10
ng biểu thức tính điện dung: 11 C    3,54.10 F 9 2    4 kd 4 .9.10 .0,5.10
Áp dụng biểu thức tính điện tích trên tụ: 1  1 8 q CU 3, 54.10 .300 1, 062.10    C
Nhiệt động tỏa ra trên điện trở khi tụ phòng hết điện là  q 1,062.10 2 8 2 6 W    1,593.10 J  11   2C 2.3, 54.10
Câu 43: Một tụ điện phẳng, diện tích bản cực S   2
130 cm , khoảng cách giữa hai bản là d  0,5cm. giữa
hai bản cực là lớp điện môi có hẳng số   2. Tụ điện được tích điện với hiệu điện thế U  300 V  . Nếu nối hai
bản cực của tụ điện với điện trở R  100  thành mạch kín thì nhiệt động tỏa ra trên điện trở khi tụ phòng hết điện là A. 6
2, 023.10  J  . B. 6
2, 223.10  J  . C. 6
2,173.10  J  . D. 6
2, 073.10  J  . Giải 4  S 2.130.10
+ Áp dụng biểu thức tính điện dung: 11 C    4,6.10 F 9 2    4 kd 4 .9.10 .0,5.10 1  1 8 q CU 4, 6.10 .300 1, 38.10    C
+ Áp dụng biểu thức tính điện tích trên tụ:
+ Nhiệt động tỏa ra trên điện trở khi tụ phòng hết điện là
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI q 1,38.10 2 8 2 6 W    2,07.10 J  11   2C 2.4, 6.10
Câu 44: Một tụ phẳng không khí được tích điện, điện tích trên bản cực là Q. Ngắt tụ ra khỏi nguồn và nhúng
vào chất điện môi có hằng số điện môi là  . Câu nào là đúng
A. Trị số của vector điện cảm giảm đi  lần.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản cực giảm đi  .
C. Điện tích ở hai bản cực là không đổi.
D. Cường độ điện trường trong tụ điện giảm đi  Giải
Sau khi ngắt khỏi nguồn  điện tích của tụ sẽ không thay đổi, nhúng vào điện môi lỏng thì C sẽ tăng  lần 
U sẽ giảm đi  lần
Câu 45: Một tụ phẳng không khí được tích điện, điện tích trên bản cực là Q. Ngắt tụ ra khỏi nguồn và nhúng
vào chất điện môi có hằng số điện môi là   6 . Câu nào là đúng
A. Trị số của vector điện cảm giảm đi 6 lần.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản cực giảm đi 6.
C. Điện tích ở hai bản cực là không đổi.
D. Cường độ điện trường trong tụ điện giảm đi 6 Giải
Sau khi ngắt khỏi nguồn  điện tích của tụ sẽ không thay đổi, nhúng vào điện môi lỏng thì C sẽ tăng  lần 
U sẽ giảm đi  lần
Câu 46: Các bản cực của tụ điện phẳng không khí, diện tích S hút nhau một lực do điện tích trái dấu q. Lực
này tạo nên một áp suất tĩnh điện. Giá trị đó 2 q 2 1 q 2 q 2 1 q A. 2  . B. S 2 2  . C. S 1  . D. S 1 2  . S 0 0 0 0 Giải
Gọi lực tương tác giữa hai bản tụ điện là F. Công dịch chuyển hai bản tụ điện lại sát nhau về trị số đúng bằng QS d 1  S 1  S 2 2 2 2 2 2 năng lượ 1 q
ng của tụ điện: F.d   .  F    2C 2  S 2  2  S 2  S 0 0 0 0
Câu 47: Một tụ điện phẳng có diện tích bản cực là S và có khoảng cách giữa hai bản là d, giữa hai bản tụ là không
khí và tụ được nối với nguồn ngoài có hiệu điện thế không đổi. Người ta đưa vào giữa hai bản cực của tụ điện
một tấm kim loại có chiều dày d '  d . Điện tích của tụ điện sẽ? A. Không đổi. B. Tăng lên. C. Giảm đi.
D. Giảm đi đến một giá trị không đổi nào đó. Giải
Giả sử đặt tấm kim loại d ' gần sát bản tụ lúc này tụ điện có thể coi như là tụ không khí có khoảng cách giữa hai
bản cực là d d '  khoảng cách giữa hai bản tụ giảm  điện dung của tụ mới tăng mà nguồn ngoài có hiệu
điện thế không đổi nên điện tích của tụ điện sẽ tăng lên
Câu 48: Cường độ điện trường trong một tụ điện phẳng biển đổi theo quy luật E E sin t , với 0  
E  206 A / m , tần số v  50  Hz  . Khoảng cách giữa hai bản tụ là d  2,5mm, điện dung của tụ 0   6 C 0, 2.10 
F  . Giá trị cực đại của dòng điện dịch qua tụ bằng? A. 5 4,83.10  A . B. 5
3, 236.10  A . C. 5 0,845.10  A . D. 5
2, 439.10  A . Giải
Giá trị cực địa của dòng điện dịch qua tụ là jj
.S   E .S dmax dmax 0 0
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI  S Cd Mặt khác: 0 C   S d 0 Vậy j Cd 2 v 6  3 .E
0, 2.10 .2, 5.10 .2 .50 5 .206 3, 236.10    A dmax 0  
Câu 49: Cho một tụ điện cầu có bán kính R  1, 2 cm R  3,8 cm . Cường độ điện trường ở một điểm 2   1  
cách tâm tụ điện một khoảng r  3cm có trị số là 4
E  4, 44.10 V / m. Hỏi điện thế giữa hai bản tụ điện
A. 2299,8V  .
B. 2278, 4V  .
C. 2310,5V  .
D. 2267, 7 V  . Giải Điện trườ q
ng sinh ra giữa hai bản tụ chỉ do bản tụ trong gây ra: E  2 4 x 0 4 R R Mặt khác: 0 1 2 q CU   U R R 2 1 
 Điện thế giữa hai bản tụ điện: 2 1 4 R R UR R E.r R R
4, 44.10 .0, 03 . 0, 038  0, 012 0 1 2   4 2 1 2 2 1   E  .  U    2278,4 V 2 4 rR R  2 r R R R .R 0, 012.0, 038 0 2 1  2 1   2 1
Câu 50: Hai quả cầu kim loại bán kính R  6 cm ; R  7 cm được nối với nhau bằng một sợi dây dẫn có điện 1   2  
dung không đáng kể và được tích một điện lượng 8 Q 13.10 
C . Tính điện tích của quả cầu 1. A. 8 7, 94.10 C  . B. 8 3, 09.10 C  . C. 8 6.10 C  . D. 8 5, 03.10 C  . Giải
Vì hai quả cầu được nối với nhâu bằng một sợi dây dẫn điện nên chúng có cùng điện thế V:
q C .V  4 .RV Ta có: 1 1 0 1 
q C .V  4 .R V  2 2 0 2
Mặt khác: Q q q  4 R R V 1 2 0  1 2  QV  4 R R 0  1 2 
 Điện tích của quả cầu 1 là 8 Q . Q R 13.10 .0, 06 1 8 q C .V 4 .R . 6.10      C 1 1 0
1 4 R R R R 0, 06  0, 07 0  1 2   1 2  
Câu 51: Hai quả cầu kim loại bán kính R  4 cm ; R  9 cm được nối với nhau bằng một sợi dây dẫn có điện 1   2  
dung không đáng kể và được tích một điện lượng 8 Q 13.10 
C . Tính điện tích của quả cầu 1. A. 8 5, 94.10 C  . B. 8 4, 97.10 C  . C. 8 4.10 C  . D. 8 1, 09.10 C  . Giải
Vì hai quả cầu được nối với nhâu bằng một sợi dây dẫn điện nên chúng có cùng điện thế V:
q C .V  4 .RV Ta có: 1 1 0 1 
q C .V  4 .R V  2 2 0 2
Mặt khác: Q q q  4 R R V 1 2 0  1 2  QV  4 R R 0  1 2 
 Điện tích của quả cầu 1 là 8 Q . Q R 13.10 .0, 04 1 8 q C .V 4 .R . 4.10      C 1 1 0
1 4 R R R R 0, 04  0, 09 0  1 2   1 2  
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ