Tổng hợp kiến thức về Oxide–Acid–Base-Muối lớp 8

Tổng hợp kiến thức về Oxide–Acid–Base-Muối lớp 8 được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ OXIDE – ACID BASE - MUỐI
A BẢNG MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Số
proton
Tên nguyên
tố
Phiên âm
tiếng anh
Ký hiệu
hóa học
CTHH
của đơn
chất
Nguyên
tử khối
Hóa trị
1
Hydrogen
/ˈhaɪdrədʒən/
H
H
2
1
I
2
Lithium
/ˈlɪθiəm/
Li
Li
7
I
6
Carbon
/ˈkɑːbən/
/ˈkɑːrbən/
C
C
12
II,IV
7
Nitrogen
/ˈnaɪtrədʒən/
N
N
2
14
II,III,IV
8
Oxygen
/ˈɒksɪdʒən/
/ˈɑːksɪdʒən/
O
O
2
16
II
9
Fluorine
/ˈflɔːriːn/
/ˈflʊəriːn/
F
F
2
18
I
11
Sodium
/ˈʊdiəm/
Na
Na
23
I
12
Magnesium
/mæɡˈniːziəm/
Mg
Mg
24
II
13
Aluminium
/ˌæljəˈmɪniəm/
/ˌæləˈmɪniəm/
Al
Al
27
III
14
Silicon
/ˈsɪlɪkən/
Si
Si
28
IV
15
Phosphorus
/ˈfɒsfərəs/
/ˈfɑːsfərəs/
P
P
31
V,III
16
Sulfur
/ˈsʌlfə(r)/
/ˈsʌlfər/
S
S
32
II,IV,VI
17
Chlorine
/ˈklɔːriːn/
Cl
Cl
2
35.5
I
19
Potassium
/pəˈtæsiəm/
K
K
39
I
20
Calcium
/ˈkælsiəm/
Ca
Ca
40
II
25
Manganese
/ˈmæŋɡəniːz/
Mn
Mn
55
II,IV,VII
26
Iron
/ˈaɪən/
/ˈaɪərn/
Fe
Fe
56
II,III
29
Copper
/ˈkɒpə(r)/
/ˈkɑːpər/
Cu
Cu
64
I, II
Số
proton
Tên nguyên
tố
Phiên âm
tiếng anh
Ký hiệu
hóa học
CTHH
đơn chất
Nguyên
tử khối
Hóa trị
30
Zinc
/zɪŋk/
Zn
Zn
65
II
35
Bromine
/ˈbrəʊmiːn/
Br
Br
2
80
I
47
Silver
/ˈsɪlvə(r)/
/ˈsɪlvər/
Ag
Ag
108
I
56
Barium
/ˈbeəriəm/
/ˈberiəm/
Ba
Ba
137
II
80
Mercury
/ˈmɜːkjəri/
/ˈmɜːrkjəri/
Hg
Hg
201
II
82
Lead
lead
Pb
Pb
206
II
B CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ OXIDE: R
x
O
y
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
1-
Đối với oxide của kim loại (hƣớng đến basic oxide):
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE
Bảng 2: Tên gọi các oxide.
KIM LOẠI
TÊN GỌI
VÍ DỤ
Iron (Fe)
Fe (II): ferrous - /ˈferəs/
FeO: iron (II) oxide
ferrous oxide
Fe (III): ferric - / ˈferik/
Fe
2
O
3
: iron (III) oxide
ferric oxide
Copper (Cu)
Cu (II): cupric
- /ˈkyü-prik/
CuO: copper (II) oxide
cupric oxide
Chromium
(Cr)
Cr (II): chromous
- /ˈkrəʊməs/
CrO: chromium (II) oxide
chromous oxide
Cr (III): chromic
- /ˈkrəʊmik/
Cr
2
O
3
:chromium (III) oxide
Lƣu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ three. Đối
với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì thể dung một số thuật
ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến
hợp chất kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất kim
loại thể hiện mức hóa trị thấp.
CTHH
TÊN GỌI
PHÂN
LOẠI
ACID TƯƠNG
ỨNG
BASE TƯƠNG
ỨNG
Na
2
O
sodium oxide
- /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/.
basic
oxide
NaOH
K
2
O
Potassium oxide
KOH
FeO
iron (II) oxide
hay ferrous oxide
Fe(OH)
2
Fe
2
O
3
iron (III) oxide
hay ferric oxide
Fe(OH)
3
MgO
magnesium oxide -
/mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/.
Mg(OH)
2
Fe
3
O
4
iron (II, III) oxide
CaO
Calcium oxide
Ca(OH)
2
BaO
Barium oxide
Ba(OH)
2
ZnO
Zinc oxide
Zn(OH)
2
Al
2
O
3
Aluminium oxide
Al(OH)
3
CuO
copper (II) oxide
Cu(OH)
2
PbO
Lead oxide
Pb(OH)
2
2-
Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit acid của kim loại):
CÁCH 1: TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE
CÁCH 2:
SỐ NGUYÊN TỬ PHI KIM + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ OXYGEN + OXIDE
Bảng 3: Số lƣợng (Từ 1 – 5) và phiên âm
SỐ LƢỢNG
PHIÊN ÂM TIẾNG
ANH
VÍ DỤ AUDIO
1
Mono
/ˈmɒnəʊ/
mono
2
Di
/dɑɪ/
di
3
Tri
/trɑɪ/
tri
4
Tetra
/ˈtetrə/
tetra
5
Penta
/pentə/
penta
Lƣu ý: + Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide, penta + oxide =
pentoxide.
- Cách đọc một sacidic oxide
CTHH
TÊN GỌI
PHÂN
LOẠI
ACID TƯƠNG
ỨNG
BASE TƯƠNG
ỨNG
CO
carbon (II) oxide
hay carbon monoxide
acidic
oxide
CO
2
carbon (IV) oxide
hay carbon dioxide
H
2
CO
3
SO
2
sulfur (IV) oxide
hay sulfur dioxide
H
2
SO
3
SO
3
sulfur (VI) oxide
hay sulfur trioxide
H
2
SO
4
N
2
O
Nitrogen (I) oxide
N
2
O
5
Đinitrogen pentoxide
HNO
3
NO
2
Nitrogen dioxide
P
2
O
5
phosphorus (V) oxide
hay diphosphorus pentoxide
H
3
PO
4
SiO
2
Silicon dioxide
H
2
SiO
3
II. BASE : M(OH)
n
- “base” - /beɪs/
- Cách gọi tên: TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE
- “hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/
CTHH
Tên gọi
Tính tan
Trong đó:
M là nguyên tử kim loại
n: hóa trị của kim loại
Tên Base = Tên kim loại
(kèm hóa trị nếu kim loại
nhiều hoá trị như Fe,
Cu…)+ hydroxide
- OH: Nhóm hydroxide
- Số nhóm hydroxide trong
phân tử Base bằng hoá trị
của nguyên tử kim loại (M)
NaOH
sodium hydroxide
Tan
KOH
Potassium hydroxide
Tan
Ba(OH)
2
barium hydroxide
Tan
Ca(OH)
2
Calcium hydroxide
Tan
Cu(OH)
2
copper (II) hydroxide
Không tan
Al(OH)
3
Aluminium hydroxide
Không tan
Fe(OH)
2
iron (II) hydroxide hay
ferrous hydroxide
Không tan
Fe(OH)
3
iron (III) hydroxide hay
ferric hydroxide
Không tan
Mg(OH)
2
magnesium hydroxide
Không tan
III/ ACID : H
n
A - “Acid” - /ˈæsɪd/
- Một số acid cơ:
CTHH
TÊN GỌI
LOẠI ACID
GỐC ACID
(A)
TÊN GỐC
HCl
hydrochloric acid
/ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/
Gốc acid không
chứa oxygen
- Cl
-chloride
HBr
hydrobromic acid
/ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk
ˈæsɪd/
- Br
-bromide
H
2
S
hydrosulfuric acid
/ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk/
= S
-sulfide
- HS
-hydrogen sulfide
HNO
2
nitrous acid
/ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/
acid có oxygen,
hóa trị thấp
- NO
2
-nitrite
HNO
3
nitric acid
/ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/
Gốc acid chứa
oxygen, hóa tr
cao
- NO
3
-nitrate
H
2
SO
3
sulfurous acid
/ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/
acid có oxygen,
hóa trị thấp
= SO
3
-sulfite
- HSO
3
-hydrogen sulfite
H
2
SO
4
sulfuric acid
/sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/
/sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/
Gốc acid chứa
oxygen, hóa tr
cao
= SO
4
-sulfate
- HSO
4
- hydrogen sulfate
H
3
PO
4
phosphoric acid
/fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/
/fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/
Gốc acid chứa
oxygen, hóa tr
cao
- H
2
PO
4
-dihydrogen
phosphate
= HPO
4
-hydrogen phosphate
≡ PO
4
-phosphate
H
2
CO
3
carbonic acid
/kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/
/kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/
Gốc acid chứa
oxygen, hóa tr
cao
= CO
3
-carbonate
- HCO
3
-hydrogen carbonate
-bicarbonate
*Hoá trị gốc acid bằng số nguyên tử Hiđro liên kết với gốc acid trong acid đó.
- Gốc acid không chứa Oxygen -> đuôi ide /aid/
-
Gốc acid chứa oxygen, hóa trị thấp -> đuôi ite / ait/
-
Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao -> đuôi ate / eit/
Lƣu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl) và
sodium chlorite (NaClO
2
) tránh tạo ra sự hiểu lầm.
IV/ MUỐI: M
n
A
m
Tên muối = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị như Fe, Cu)
+ tên gốc acid
KClO
3
: potassium chlorate
KMnO
4
: potassium permanganate
- Cách đọc tên một số muối:
KIM LOẠI
GỐC ACID
CTHH
MUỐI
TÊN GỌI
LOẠI MUỐI
Na (I)
- Cl
NaCl
Sodium chloride
Muối trung hòa
= SO
4
Na
2
SO
4
sodium sulfate
Muối trung hòa
- NO
3
NaNO
3
sodium nitrate
Muối trung hòa
- HCO
3
NaHCO
3
sodium hydrogen
carbonate hay sodium
bicarbonate
Muối acid
= SO
3
Na
2
SO
3
sodium sulfite
Muối trung hòa
K(I)
= SO
4
K
2
SO
4
Potassium sulfate
Muối trung hòa
Fe(II)
FeSO
4
iron (II) sulfate
Muối trung hòa
Fe(III)
Fe
2
(SO
4
)
3
iron (III) sulfate
Muối trung hòa
Al(III)
Al
2
(SO
4
)
3
Aluminium sulfate
Muối trung hòa
Cu(II)
CuSO
4
copper (II) sulfate
Muối trung hòa
Ba(II)
BaSO
4
barium sulfate
Muối trung hòa
Ca (II)
= HPO
4
CaHPO
4
Calcium hydrogen
phosphate
Muối acid
- Cl
CaCl
2
Calcium chloride
Muối trung hòa
- H
2
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
Calcium dihydrogen
phosphate
Muối acid
≡PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
Calcium phosphate
Muối trung hòa
- NO
3
Ca(NO
3
)
2
Calcium nitrate
Muối trung hòa
Ba(II)
- Cl
BaCl
2
- barium chloride
Muối trung hòa
Cu(II)
CuCl
2
- copper (II) chloride
Muối trung hòa
Al(III)
AlCl
3
- Aluminium chloride
Muối trung hòa
Fe(II)
FeCl
2
- iron (II) chloride
Muối trung hòa
Fe(III)
FeCl
3
- iron (III) chloride
Muối trung hòa
Mg(II)
MgCl
2
- magnesium chloride
Muối trung hòa
| 1/6

Preview text:

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ OXIDE – ACID – BASE - MUỐI
A – BẢNG MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Số Tên nguyên Phiên âm Ký hiệu CTHH Nguyên Hóa trị proton tố tiếng anh hóa học của đơn tử khối chất 1 Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ H H2 1 I 2 Lithium /ˈlɪθiəm/ Li Li 7 I 6 /ˈkɑːbən/ C C 12 II,IV Carbon /ˈkɑːrbən/ 7 Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ N N2 14 II,III,IV 8 /ˈɒksɪdʒən/ O O2 16 II Oxygen /ˈɑːksɪdʒən/ 9 /ˈflɔːriːn/ F F2 18 I Fluorine /ˈflʊəriːn/ 11 Sodium /ˈsəʊdiəm/ Na Na 23 I 12
Magnesium /mæɡˈniːziəm/ Mg Mg 24 II 13 /ˌæljəˈmɪniəm/ Al Al 27 III
Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/ 14 Silicon /ˈsɪlɪkən/ Si Si 28 IV 15 /ˈfɒsfərəs/ P P 31 V,III Phosphorus /ˈfɑːsfərəs/ 16 /ˈsʌlfə(r)/ S S 32 II,IV,VI Sulfur /ˈsʌlfər/ 17 Chlorine /ˈklɔːriːn/ Cl Cl2 35.5 I 19 Potassium /pəˈtæsiəm/ K K 39 I 20 Calcium /ˈkælsiəm/ Ca Ca 40 II 25 Manganese /ˈmæŋɡəniːz/ Mn Mn 55 II,IV,VII 26 /ˈaɪən/ Fe Fe 56 II,III Iron /ˈaɪərn/ 29 /ˈkɒpə(r)/ Cu Cu 64 I, II Copper /ˈkɑːpər/ Số Tên nguyên Phiên âm Ký hiệu CTHH Nguyên Hóa trị proton tố tiếng anh hóa học đơn chất tử khối 30 Zinc /zɪŋk/ Zn Zn 65 II 35 Bromine /ˈbrəʊmiːn/ Br Br2 80 I 47 /ˈsɪlvə(r)/ Ag Ag 108 I Silver /ˈsɪlvər/ 56 /ˈbeəriəm/ Ba Ba 137 II Barium /ˈberiəm/ 80 /ˈmɜːkjəri/ Hg Hg 201 II Mercury /ˈmɜːrkjəri/ 82 Lead lead Pb Pb 206 II
B – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ OXIDE: RxOy - “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
1- Đối với oxide của kim loại (hƣớng đến basic oxide):
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE
Bảng 2: Tên gọi các oxide. KIM LOẠI TÊN GỌI VÍ DỤ Fe (II): ferrous - /ˈferəs/ FeO: iron (II) oxide ferrous oxide Iron (Fe) Fe (III): ferric - / ˈferik/
Fe2O3: iron (III) oxide ferric oxide Cu (II): cupric CuO: copper (II) oxide Copper (Cu) - /ˈkyü-prik/ cupric oxide Cr (II): chromous
CrO: chromium (II) oxide Chromium - /ˈkrəʊməs/ chromous oxide (Cr) Cr (III): chromic
Cr2O3:chromium (III) oxide - /ˈkrəʊmik/
Lƣu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối
với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật
ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến
hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim
loại thể hiện mức hóa trị thấp. PHÂN ACID TƯƠNG BASE TƯƠNG CTHH TÊN GỌI LOẠI ỨNG ỨNG Na2O sodium oxide NaOH - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/. K2O Potassium oxide KOH basic FeO iron (II) oxide Fe(OH)2 oxide hay ferrous oxide Fe2O3 iron (III) oxide Fe(OH)3 hay ferric oxide MgO magnesium oxide - Mg(OH)2
/mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/. Fe3O4 iron (II, III) oxide CaO Calcium oxide Ca(OH)2 BaO Barium oxide Ba(OH)2 ZnO Zinc oxide Zn(OH)2 Al2O3 Aluminium oxide Al(OH)3 CuO copper (II) oxide Cu(OH)2 PbO Lead oxide Pb(OH)2
2- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit acid của kim loại): CÁCH 1:
TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE CÁCH 2:
SỐ NGUYÊN TỬ PHI KIM + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ OXYGEN + OXIDE
Bảng 3: Số lƣợng (Từ 1 – 5) và phiên âm SỐ LƢỢNG PHIÊN ÂM TIẾNG VÍ DỤ AUDIO ANH 1 Mono /ˈmɒnəʊ/ mono 2 Di /dɑɪ/ di 3 Tri /trɑɪ/ tri 4 Tetra /ˈtetrə/ tetra 5 Penta /pentə/ penta
Lƣu ý: + Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide, penta + oxide = pentoxide.
- Cách đọc một số acidic oxide CTHH TÊN GỌI PHÂN ACID TƯƠNG BASE TƯƠNG LOẠI ỨNG ỨNG CO carbon (II) oxide hay carbon monoxide CO2 carbon (IV) oxide acidic H2CO3 hay carbon dioxide oxide SO2 sulfur (IV) oxide H2SO3 hay sulfur dioxide SO3 sulfur (VI) oxide H2SO4 hay sulfur trioxide N2O Nitrogen (I) oxide N2O5 Đinitrogen pentoxide HNO3 NO2 Nitrogen dioxide P2O5 phosphorus (V) oxide H3PO4
hay diphosphorus pentoxide SiO2 Silicon dioxide H2SiO3
II. BASE : M(OH)n - “base” - /beɪs/
- Cách gọi tên: TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE
- “hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/ CTHH Tên gọi Tính tan Trong đó: NaOH sodium hydroxide Tan M là nguyên tử kim loại KOH Potassium hydroxide Tan
n: hóa trị của kim loại Ba(OH)2 barium hydroxide Tan
Tên Base = Tên kim loại Ca(OH)2 Calcium hydroxide Tan
(kèm hóa trị nếu kim loại Cu(OH)2 copper (II) hydroxide Không tan
có nhiều hoá trị như Fe, Al(OH)3 Aluminium hydroxide Không tan
Cu…)+ hydroxide Fe(OH)2
iron (II) hydroxide hay Không tan - OH: Nhóm hydroxide ferrous hydroxide
- Số nhóm hydroxide trong Fe(OH)3
iron (III) hydroxide hay Không tan
phân tử Base bằng hoá trị ferric hydroxide Mg(OH)2 magnesium hydroxide Không tan
của nguyên tử kim loại (M)
III/ ACID : HnA - “Acid” - /ˈæsɪd/
- Một số acid vô cơ: CTHH TÊN GỌI GỐC ACID TÊN GỐC LOẠI ACID (A) HCl hydrochloric acid - Cl -chloride
/ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/ HBr hydrobromic acid - Br -bromide Gốc acid không /ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk chứa oxygen ˈæsɪd/ H2S hydrosulfuric acid = S -sulfide
/ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk/ - HS -hydrogen sulfide HNO2 nitrous acid acid có oxygen, - NO2 -nitrite /ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/ hóa trị thấp HNO3 nitric acid Gốc acid chứa - NO3 -nitrate oxygen, hóa trị /ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/ cao H2SO3 sulfurous acid acid có oxygen, = SO3 -sulfite /ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/ hóa trị thấp - HSO3 -hydrogen sulfite H2SO4 sulfuric acid Gốc acid chứa = SO4 -sulfate /sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/ oxygen, hóa trị - HSO4 - hydrogen sulfate /sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/ cao H3PO4 phosphoric acid - H Gốc acid chứa 2PO4 -dihydrogen /fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/ phosphate oxygen, hóa trị /fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/ = HPO4 -hydrogen phosphate cao ≡ PO4 -phosphate H2CO3 carbonic acid Gốc acid chứa = CO3 -carbonate /kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/ oxygen, hóa trị - HCO3 -hydrogen carbonate /kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/ cao -bicarbonate
*Hoá trị gốc acid bằng số nguyên tử Hiđro liên kết với gốc acid trong acid đó.
- Gốc acid không chứa Oxygen -> đuôi ide /aid/ -
Gốc acid chứa oxygen, hóa trị thấp -> đuôi ite / ait/
- Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao -> đuôi ate / eit/
Lƣu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl) và
sodium chlorite (NaClO ) tránh tạo ra sự hiểu lầm. 2 IV/ MUỐI: MnAm
Tên muối = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị như Fe, Cu) + tên gốc acid
KClO3: potassium chlorate
KMnO4 : potassium permanganate
- Cách đọc tên một số muối: KIM LOẠI CTHH GỐC ACID TÊN GỌI LOẠI MUỐI MUỐI - Cl NaCl Sodium chloride Muối trung hòa = SO4 Na2SO4 sodium sulfate Muối trung hòa Na (I) - NO3 NaNO3 sodium nitrate Muối trung hòa - HCO3 NaHCO3 sodium hydrogen Muối acid carbonate hay sodium bicarbonate = SO3 Na2SO3 sodium sulfite Muối trung hòa K(I) K2SO4 Potassium sulfate Muối trung hòa Fe(II) FeSO4 iron (II) sulfate Muối trung hòa Fe(III) = SO4 Fe2(SO4)3 iron (III) sulfate Muối trung hòa Al(III) Al2(SO4)3 Aluminium sulfate Muối trung hòa Cu(II) CuSO4 copper (II) sulfate Muối trung hòa Ba(II) BaSO4 barium sulfate Muối trung hòa = HPO4 CaHPO4 Calcium hydrogen Muối acid phosphate Ca (II) - Cl CaCl2 Calcium chloride Muối trung hòa - H2PO4 Ca(H2PO4)2 Calcium dihydrogen Muối acid phosphate ≡PO4 Ca3(PO4)2 Calcium phosphate Muối trung hòa - NO3 Ca(NO3)2 Calcium nitrate Muối trung hòa Ba(II) BaCl2 - barium chloride Muối trung hòa Cu(II) CuCl2 - copper (II) chloride Muối trung hòa Al(III) AlCl3
- Aluminium chloride Muối trung hòa Fe(II) - Cl FeCl2 - iron (II) chloride Muối trung hòa Fe(III) FeCl3 - iron (III) chloride Muối trung hòa Mg(II) MgCl2
- magnesium chloride Muối trung hòa