1
CHƢƠNG 14: ĐO LƢỜ ẢN LƢỢNG S NG VÀ MC GIÁ
1. Các khái ni m:
*/ T ng s n ph ẩm trong nƣớc GDP
- Là c a t t c các giá tr th trƣờng hàng hóa và d ch v cui cùng trong 1 c gia trong 1 th i k được s n xu t ra qu
nhất định.
- GDP phản ánh năng lực sn xut ca một nước (ti m l c c a m t n n kinh tế), ph n ánh thu nh p c a qu c gia.
(Giá tr th trƣờ ng: Mi hàng hóa d ch v t o ra trong n n kinh t ế đều được quy v giá tr b ng ti n; Hàng hóa
dch v cui cùng: nh ng s n ph m cu i cùng c a quá trình s n xu i mua s d i d ng t chúng được ngườ ụng dướ
hoàn ch Là nhỉnh ↔ Hàng hóa trung gian: ững hàng hóa như vậ ận đượt liu và các b ph c dùng trong quá trình s n xu t
ra nhng hàng hóa khác ).
- Phân loi: GDP
n
(GDP danh nghĩa) t ng giá tr s n ph m tính theo giá năm hiện hành, GPD
r
(GDP thc) là t ng
giá tr s n ph m tính theo giá năm cơ sở (năm gố c)
*/ Ch s giá tiêu dùng CPI: Đo lường mc giá trung bình ca gi hàng hóa và d ch v mà mt ngƣời tiêu dùng điển
hình mua.
Những phát sinh khi đo lƣờng CPI: lch do hàng hóa m i, l ch do ch ất lượng thay đổi, lch do thay thế.
*/ Khác bi t gi a ch s điều ch nh GDP (D ) và Ch
GDP
s giá tiêu dùng CPI:
- ng: Gi Đều đo lường mc giá chung c a n n kinh t ế
- Khác: + D
GDP
đo lường mc giá trung bình ca tt c các hàng hóa và d ch v đƣợc tính vào GDP.
+ CPI đo lường mc giá trung bình ca gi hàng hóa và d ch v mà mt ngƣời tiêu dùng điển hình mua.
2. Các phƣơng pháp đo lƣờng GDP: 03 phương pháp
- Phương pháp chi tiêu: GDP = Y = C + I + G + NX
(=X IM: Cán cân thương mại, NX > 0→Xuất siêu(thặng dư)
p siêu(thâm h NX < 0→Nhậ t)
- Phương pháp thu nhp: GDP = W + R + i + Pr + Te + Dep
Trong đó: W(Thù lao lao động), R(Thu nhp t tin cho thuê tài s n), i(Ti n lãi ròng), Pr(L i nhu n doanh nghi p),
Te(Thuế gián thu ròng) = Thuế gián thu c Tr ấp cho người sn xu t
(Thuế gián thu là khon thu mà n i tiêu dùng thanh toán khi mua hàng. ế gườ Thuế trc thu là thuế đánh vào thu nhập)
Dep(Khu hao)
- Phương pháp sn xut: GDP = = giá tr đ u ra giá tr hàng hóa trung gian
3. M t s thƣớc đo khác
G: T ng
D: Qu c n i
P: S n ph m
N: Ròng
N: Qu dân c
I: Thu nhp
G N = Dep: Kh u hao
D N = NFA: thu nhp ròng t nước
ngoài
P I = Te: Thu gián thu ròng ế
4. M t s công th c c n nh :
GDP danh nghĩa:
(1)
Tăng trƣở
ng kinh tế:
GDP thc:
(2)
Ch s giá tiêu dùng:
Năm cơ sở (năm gố c): CPI = 100
Năm t:
Ch s điều chnh GDP:
Lm phát:
Tính theo ch s điều ch nh GDP:
Tính theo ch s giá tiêu dùng CPI:
Tính theo mc giá P:
Thu nh p th c t ế:
=
Lãi sut thc:
Mt s m o khi làm tr c nghim:
Mo 1: X = Y. Z. Nếu Y↑a%, Z↑b% thì X↑ (a + b)%
M
o 2: X =
. Nếu Y↑a%, Z↑b% thì X↑ (a – b)%
M
o 3 (Quy t c 70): Nếu X tăng a%/ năm thì sẽ ăng gấ t p l
n sau
(năm).
2
CHƢƠNG 18: TNG C U VÀ T NG CUNG
TNG C U (AD)
Khái ni m
Là lượng hàng hóa và d ch v c s n xu đượ t
trong nước mà các tác nhân kinh tế s n sàng và
có kh năng mua tại mi mc giá
Đặc điểm
Các y u t c u thành: ế
AD = Y = C + I + G + NX
NX = X IM: Cán cân thương mại
Lut cu: Khi mc giá chung giảm thì lượng
tng c u v hàng hóa và d ch v được s n xu t
trong nước tăng lên và ngưc li
→Đường t ng c u (AD) là m ng d ột đườ c
xung
Hiu ng c a c i (P và C)
P gim→Lượng ti n trong ví hay trong tài
khon ngân hàng tr nên có giá tr n vì chúng
có th mua được nhiu hàng hóa và dch v
hơn→Người dân s n sàng và có kh năng mua
nhiu hàng hóa dch v hơn→Y tăng
Hiu ng lãi su t (P và I)
P gim→Cần gi ít n m ti ặt hơn để mua hàng
hóa và dch v t giụ→Cắ m lượng tin n m gi
bng cách mua trái phiếu hay ti n g i ngân hàng
có kì hạn→Lãi suất giảm→Khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư→Y tăng
Hiu ng thay thế quc t (P và NX) ế
P gim→Hàng hóa và dịch v c a Vi t Nam tr
nên r hơn một cách tương đối so vi hàng hóa
và d ch v s n xu c ngoài t i m t nướ t mc t
giá hối đoái cho trước→Người nước ngoài có xu
hướng mua hàng hóa và d ch v t i Vi t
Nam→Xuất khẩu được khuy n khích, nh p khế u
b hn chế→Y tăng
Các y ếu t
làm D CH
CHUYN
AD - AS
Khi C(tiêu dùng), I(đầu tƣ), G(chi tiêu chính
ph), NX(xu t kh u ròng) tăng, tổng cu dch
chuyn sang bên ph c lải và ngượ i.
XÁC ĐỊ ẢN LƢỢNH S NG VÀ M C GIÁ CÂN B NG
Khi AS = AD Giải phương trình => Mức giá (P ) và s
E
ản lượng cân b ng (Y
E
)
Trng thái cân b ng không nh t thiết là tr ng thái t ối ưu.
Y
CB
> Y a
: Dư thừ ngun lực→Nền kinh tế đang tăng trưởng nóng
Y Thi
CB
< Y
: ếu h t ngu n l n kinh t ực→Nề ế đang rơi vào suy thoái
lm phát ho c suy thoái Y < Y
cb
CÁC BI NG TRONG KINH T N H N VÀ DÀI H N ẾN ĐỘ NG
Ngn h n
Tiền lương cứng nhc
Sản lượng trong ngn h n có th khác m c s ng tiản lượ ềm năng
Dài h n
Tiền lương linh hoạt
Nn kinh t luôn tế điều ch nh t i tr ng thái cân b ng t i m c s ng tiản lượ m
năng
3
CÚ S C C CUNG: U
CÚ SC
CU (AD
thay đổi)
Có li
(AD tăng)
Ngn
hn
AD d ch sang ph i, Giá và lƣợng cân b ng m ới đều tăng
Dài
hn
Nn kinh t tế điều ch nh:
Cơ chế Y > Y
cb
→Thiếu h t ngu n l c trong dài h ạn →Tiền lương danh nghĩa
tăng→Chi phí sả ất tăng→ASn xu
SR
gim, dịch sang trái→Giá cân b ng m i
tăng, lƣợng cân bằng không đổi.
Bt li
(AD
gim)
Ngn
hn
AD d ch sang trái, Giá và lƣợng cân b ng m u gi m ới đề
Dài
hn
Nn kinh t tế điều ch nh:
Cơ chế Y < Y a ngu n l c trong dài h
cb
→Dư thừ ạn →Tiền lương danh nghĩa
giảm→Chi phí sản xut giảm→AS
SR
tăng, dịch sang phải→Giá cân b ng m i
giảm, lƣợng cân bằng không đổi.
CÚ SC
CUNG (AS
thay đổi)
Có li
(AS tăng)
Ngn
hn
AS d ch sang ph i, Giá cân b ng m i giảm, lƣợng cân b ng m ới tăng
Dài
hn
Nn kinh t tế điều ch nh:
Cơ chế Y > Y
cb
→Thiếu h t ngu n l c trong dài h ạn →Tiền lương danh nghĩa
tăng→Chi phí sả ất tăng→ASn xu
SR
gim, d ch sang trái tr v trng thái ban
đầu→Giá và lƣợng cân bằng không đổi.
Bt li
(AS gi m)
Ngn
hn
AS d ch sang trái, Giá cân b ng m i t ng cân b ng m i giằng, lƣợ m
Dài
hn
Nn kinh t tế điều ch nh:
Cơ chế Y < Y a ngu n l c trong dài h
cb
→Dư thừ ạn →Tiền lương danh nghĩa
giảm→Chi phí sản xut giảm→AS
SR
tăng, dịch sang ph i v trng thái ban
đầu→ Giá và lƣợng cân bằng không đổi.
CHƢƠNG 19: TNG C U VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
1. T ng c u (Y-Thu nh p qu c dân) và t ng chi tiêu (AE):
C
T: Thuế
Hàm tiêu dùng
: tiêu dùng t nh (c đị định)
: xu hướng tiêu dùng c n biên (Khi thu nh p kh
dụng thay đổi 1 đơn vị thì tiêu dùng s thay đổi MPC
đơn vị = Độ) dc ca hàm tiêu dùng, càng l ng ớn thì đườ
tiêu dùng càng dc
: thu cế định, t: Thuế sut
Người nghèo:
nh , MPC l n
i gi u: Ngườ
l n, MPC nh
→Chính sách kích cầu hiu qu v i xã h i nhi u
người nghèo, ít người giàu
S
Hàm ti t ki m ế
Quan h gi a tiêu dùng và ti t ki ế m:
: tiế t ki m t nh đị
: xu hướng ti t ki m c n biênế
I
Đầu
G
Chi tiêu chính ph
NX
= X IM
Nhp khu IM = MPM.Y
Xu t kh u ròng = Xu t kh u Nhp kh u
MPM: xu hướng nh p kh u c n biên
Hay còn gọi là Cán cân thƣơng mại
NX > 0→Xuất siêu(thặng dư)
NX < 0→Nhập siêu(thâm ht)
Hàm t ng chi tiêu
Trng thái cân b ng:
=> Y
E
tăng khi
hoc ng
=> cho bi t hiế u qu c a Chính sách tài khóa, càng l n thì chính sách tài khóa càng hi u qu và ngược li
▲ Đặc điểm của đƣờng T ng chi tiêu AE:
Là đường d c lên ph ánh thu nh p qu n ốc dân tăng thì tổng chi tiêu cũng tăng
Khi thu nh p qu ốc dân tăng thêm 1 đơn vị ổng chi tiêu cũng tăng nhưng nhỏ hơn 1 đơn vị→Đườ thì t ng AE tho i
Nếu thu nh p qu c dân b ng 0 thì t ng chi tiêu v n mang giá tr dương (Đường AE c t tr c tung t i 1 giá tr >0)
4
Công th nh sức xác đị ản lƣợng cân b ng chung cho các n n kinh t ế
▲Nếu không có thuế sut t, ch có thuế c nh đị
thì công th c là:
(
: T ng Chi tiêu t định)
S
nhân chi tiêu:
S
nhân thuế:
Phân lo i các n n kinh t : ế
Nn kinh t giế ản đơn: Không có G, t, NX, X, MPM
Nn kinh tế đóng: Không có NX, X, MPM
Nn kinh t mế : Đầy đủ
▲T: Thuế
. Trong đó:
: thuế đị c nh, t: Thuế sut cái nào không có thì cho b ng 0
▲Thay đổ ản lƣợi s ng cân b ng:
2. Chính sách tài khóa: vic Chính ph can thi ệp làm thay đổi Tng cu AD thông qua việc thay đi T (thu ) hoế c
G(chi tiêu)
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA M R NG
(NI LNG)
TĂNG AD THÔNG QUA VIỆC TĂNG G
HO C GI M T
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA TH T CH T
GIM AD THÔNG QUA VI C GI M G
HOẶC TĂNG T
Hiu qu khi
ln => l n => MPC l n, t nh ho c MPM nh
Đặc điểm
AD tăng→Y tăng, P tăng
AD giảm→Y giảm, P gi m
Hiu ng l n át c a
CSTK
AD tăng ất i tăng, đầu tƣ I →MD↑→Lãi su
gi m
AD tăng→MD↓→Lãi sut i giảm, đầu tƣ I
tăng
Cán cân ngân sách
BB = T G
T↓, G↑→BB↓
Nếu BB < 0: Thâm h t ngân sách
BB = T G
T↑, G↓→BB↑
Nếu BB > 0: Thặng dƣ ngân sách
CHƢƠNG 20: TIN T TRUY N D CƠ CHẾ N TIN T
1. Ti n t :
b t c th gì đưc chp nhn chung trong việc thanh toán đ l y hàng hóa hay d ch v ho c trong vi c hoàn tr các
món n
Là tài s n có tính thanh kho n cao
03 Thƣớc đo tiền t :
M0: Ti n m ặt trong lưu thông
M1 = M0 + Tin g i không k h n t i NHTM
M2 = M1 + Tin gi có k h n t i NHTM = Ti n m t + Ti n g i t i các NHTM = T ổng phương tiện thanh toán
(M2 > M1 > M0)
CUNG TI N (MS)
CU TI N (MD)
Cung tin MS = Cu (ti n m t) + D(ti n g i t i các NHTM)
Cơ sở tin MB = Cu (ti n m t) + R(d tr thc tế c a NHTM)
S
nhân tin
Trong đó: cr T l tin m t trên ti n g i hay T l n m ti t
ngoài h thng NHTM
rr: T l d c t c a NHTM = rrr(t l tr th ế d tr bt
bu
c) + rr l
*
(t d i ra) tr
03 công c điu ti t Cung ti n (MS) c a NHTW: ế
Nghip v th trƣờ ng m: NHTW mua ho c bán trái
phiếu chính phủ→Thay đổi sở ền MB→Thay đ ti i
MS
T l d b tr t bu c: rrr gi MS m→rr↓→m
M
↑→
tăng và ngược li rrr tăng→MS gim
Lãi sut chi t khế u: mc lãi su t NHTW cho
NHTM vay tin
NHTW giảm LSCK→rr↓→m
M
↑→MS tăng ngược li
NHTW tăng LSCK→MS giảm
Động của vic gi n: ti Động giao dịch; Đng
cơ dự phòng; Động cơ đầu cơ.
Tác động c a lãi su ất danh nghĩa (i) đến c u ti n:
- Lãi suất danh nghĩa thước đo chi phí hội ca
vic gi tin. Khi lãi suất danh nghĩa tăng→Chi phí
hộ ền tăng→i ca vic gi ti ng c u ti n gi m
ngược li => ng c u ti ng d c xu ng, Đườ ền đườ
s thay đi c a lãi su gây ra s v n ất danh nghĩa (i) sẽ
động dọc trên đường c u ti n
Các nhân t làm d ch chuy ển đƣờng c u ti n: Thu
nhp (Y) M ng c u tiức giá (P) tăng→ Đườ n MD
dch chuy n sang bên ph ải và ngược li.
Phƣơng trình hàm cầu ti n:
b > 0: phn ánh mức tăng thêm của cu tin khi sn
lượng (Y) tăng thêm 1 đơn vị
c < 0: phn ánh m c gi m đi của lượng cu tin khi lãi
sut thc tế (r) tăng thêm 1%.
Ngoài ra: MD =
Vi b, d >0 và c < 0
5
CÂN B NG TH TRƢỜNG TI N T
Khi MS = MD Giải phương trình => Lãi suất danh nghĩa (i) và lượng ti n cân b ng (M)
Gi định: MS được kim soát b i NHTW, không ph thu c vào lãi su ất danh nghĩa (i) => Đường MS thằng đứng
2. chế truyn d n ti n t : Thay đổi MS→Thay đổi i→Thay đổ ầu đầu củi nhu c a doanh nghiệp→Thay đổi tng
cầu→Giá (P) và Sản lượng cân bằng (Y) thay đổi
3. Chính sách ti n t : Là vic NHTW can thiệp làm thay đổi cung ti n MS
CHÍNH SÁCH TI N T M R NG
(NI L NG) - TĂNG MS
CHÍNH SÁCH TI N T THT CHT
GIM MS
Ƣu điểm
Kích thích tăng trưởng kinh t ế
Kim ch l m phát ế
Nhƣợc điểm
Lm phát cao
Sản lượng gi m (suy thoái kinh t ) ế
Hiu qu khi
MD dc (cu ti n không co giãn)
I thoi (cầu đầu tư co giãn)
S nhân chi tiêu ln (MPC l n. t , MPM nh ) nh
AS tho i ( tng cung co giãn)
MD dc (cu ti n không co giãn)
I thoi (cầu đầu tư co giãn)
S nhân chi tiêu ln (MPC l n. t nh , MPM nh)
AS d c ( tng cung không co giãn)
Đặc điểm
MS tăng→i↓, M↑→I↑→AD↑→
Y tăng, P tăng
MS gim→i↑, M↓→I↓→AD↓→
Y gi m, P gi m
CHƢƠNG 22: L M PHÁT + CHƢƠNG 17: THT NGHI P
1. L m phát :
Là s gia tăng liên tục ca mc giá chung (hay nói cách khác l m phát là s m t giá c a ti n)
Công th c tính:
Tính theo ch s điều ch nh GDP:
Tính theo ch s giá tiêu dùng CPI:
Tính theo mc giá P:
▲Nếu => Ch doanh nghi c l
ệp đượ ợi, Người lao động b thit
N u ế
=> Người lao động được li, Ch doanh nghi p b thi t
Tính theo lãi sut: = lãi suất danh nghĩa – Lãi sut thc tế
▲Nếu
=> Người cho vay b thi ệt, Người đi vay được li
N u ế
=> Người đi vay b thi ệt, Người cho vay được li
Nguyên nhân gây ra l m phát:
- L m phát do c ầu kéo: AD tăng
- Lạm phát do chi phí đẩy: Chi phí s n xu ất tăng → AS giảm
- L m phát ì hay còn g i là l m phát d ki n: Do tâm lý k ế v ng c i dân ủa ngườ
Chi phí c a l m phát:
- Lạm phát đượ tính trưc d c: Chi phí mòn giày; Chi phí thực đơn; Sự thay đổi giá tương đối gia các hàng hóa; Méo mó
do h thng thu ; T o s m l n và b t ti ế nh n.
- L m phát không d tính trước: Phân b ngu n l c không theo nhu c u, mong mu n c a các tác nhân kinh t ế
2. Tht nghi p (U):
Là tr ng thái có nhu c u làm vi ệc nhưng không tìm được vic
Tht nghip th c t = Th t nghi ế p t nhiên + Th t nghi p chu k
Tht nghip t nhiên là th t nghi p t n t i ngay c khi n n kinh t ế trng thái toàn d ng nhân công
Tht nghi p chu k th t nghi p khi n n kinh t ế rơi vào suy thoái. Công vic c a m i Chính ph đưa thất
nghip chu k v 0 (Có th b ng kích c u).
3. M i quan h gi a l m phát và th t nghi p Mô hình đƣờng Phillips:
- ng Phillips trong ng n h Đƣờ n:
Trong ng n h n m i quan h gia th t nghi p và lạm phát ngưc chiu
Đƣờng AD d ch chuy v n => Gây ra s ận động trên đường Phillips ng n h n
o AD tăng => Đường AD d ch chuy n sang ph ng Phillips ng n h n v ng d c lên phía trên v ải => Đườ ận độ
phía bên trái (Lạm phát tăng, thất nghip gim)
o AD gim => Đườ ển sang trái => Đường AD dch chuy ng Phillips ng n h n v ận đ ống dướng dc xu i v
phía bên ph i (L m phát gi m, th t nghi ệp tăng)
Đƣờng AS d ch chuy n => Gây ra s dch chuyn đường Phillips ng n h n
o AS ng => Đườ ng AS dch chuy n sang ph ng Phillips ng n h n d ải => Đườ ch trái (Lm phát, tht
nghiệp đều gim)
o AS gim => Đường AS dch chuy ng Phillips ng n hển sang trái => Đườ n d ch ph i (L m phát, th t
nghiệp tăng)
6
- ng Phillips trong dài h Đƣờ n:
Đường Phillips và đường tng cung trong dài hn th ng hàm ý r ng trong dài h n chính sách ti n tẳng đứ và tài khóa ch
tác động đến giá (P) và l m phát mà không tác động đến sản lượng (Y) và th t nghi p (U)
CHƢƠNG 27: CÁN CÂN THANH TOÁN VÀ TỈ ỐI ĐOÁI GIÁ H
1. Cán cân thanh toán: Là bản cân đối ghi chép gi a giao d ịch trong nước và nước ngoài
= Cán cân tài kho n vãng lai + Cán cân tài kho n v n
- Cán cân tài kho n vãng lai: Dùng để ghi chép liên quan đế n hàng hóa và thu nh p
- Cán cân tài kho n v n: Dùng để ghi chép liên quan đế n s luân chuy n dòng v ốn trong nước và nước ngoài
2. T giá h i đoái
T giá hối đoái danh nghĩa: E
t
t l i gi ng ti n c c (hay nói cách khác t giá h trao đ ữa đồ ủa các nướ ối đoái là giá của
đồ ng ti n này theo đồng tin khác)
02 cách niêm y t t giá: ế
+ S n i t i m
đổ t ngo i t : E
VND/USD
+ S ngo
i t i m đổ t n i t : e
USD/VND
T
giá hối đoái thực tế:
Ý nghĩa: Phn ánh năng lc cnh tranh của hàng a trong nướ ới hàng hóa nước ngoài trên phương diệc so v n giá c
Ni t gim giá so v i ngo i t => E
n
tăng
L
m phát nước ngoài cao hơn lạm phát trong nước =>
tăng
=> E
r
tăng => NX tăng
Qun lý t giá h ối đoái:
- t giá hChế độ ối đoái thả ni: NHTW không can thi p, t giá bi ng hoàn toàn theo cung c u th ến độ trường
- Chế độ t giá hối đoái cố định: NHTW s can thi p vào vi ệc xác định t giá thông qua mua bán ngo i t đ ổn đnh t
giá.
3. Th trƣờng ngo i h i: Nơi diễn ra hoạt động mua bán trao đổi ngoi t (Ngm định th trường ngoi hi là th ng trườ
USD)
- S d ch chuy n c ng cung USD: ủa đƣờ Khi xu t kh c ti u, đầu tư tr ếp t c ngoài, ki u h i, vay/ vi n tr nướ tăng =>
S
USD
dch chuy n sang ph i
- S d ch chuy n c ng c u USD: ủa đƣờ Khi nh p kh c ti u, đầu tr ếp ra nước ngoài, chuy n ti c ngoài, cho ền ra nướ
vay và vin tr ra nước ngoài, tích tr ngo i t c ủa người dân tăng => D
USD
dch chuy n sang ph i
- Cân b ng th ng ngo i h trƣờ i khi S = D
USD USD
Giải phương trình => T ối đoái cân bằng (E) và lượ giá h ng USD cân
bng (Q)
4. Can thi p c a chính ph :
- NHTW mua USD trên th ng ngo i h trƣờ i: D
USD
tăng => Đường c u USD d ch chuy n sang ph i => T giá hối đoái
danh nghĩa E
n
tăng
- NHTW bán USD trên th ng ngo i h trƣờ i: S
USD
tăng => Đường cung USD dch chuy n sang ph i => T giá hi
đoái danh nghĩa E
n
gim
5. Chính sách t giá:
- NHTW can thiệp làm tăng tỷ giá hối đoái danh nghĩa E
n
=> E c c nh tranh c
r
tăng => Năng lự ủa hàng hóa trong nước
so vi hàng hóa nước ngoài xét trên phương diện giá c tăng => X tăng, IM giảm => NX tăng => AD tăng
- NHTW can thi p làm gi m t giá h ối đoái danh nghĩa E
n
=> E gi m => c c nh tranh c a hàng hóa trong
r
Năng lự
nước so với hàng hóa nước ngoài xét trên phương diện giá c tăng => X giảm, IM tăng => NX giảm => AD gim

Preview text:

CHƢƠNG 14: ĐO LƢỜNG SẢN LƢỢNG VÀ MC GIÁ
1. Các khái nim:
*/ T
ng sn phẩm trong nƣớc GDP
- Là giá tr th trƣờn
g của tất cả các hàng hóa và dch v cui cùng được sản xuất ra trong 1 quc gia trong 1 thi kỳ nhất định.
- GDP phản ánh năng lực sản xuất của một nước (tiềm lực của một nền kinh tế), phản ánh thu nhập của quốc gia.
(Giá tr th trƣờng: Mọi hàng hóa và dịch vụ tạo ra trong nền kinh tế đều được quy về giá trị bằng tiền; Hàng hóa và
d
ch v cui cùng: Là những sản phảm cuối cùng của quá trình sản xuất và chúng được người mua sử dụng dưới dạng
hoàn chỉnh ↔ Hàng hóa trung gian: Là những hàng hóa như vật liệu và các bộ phận được dùng trong quá trình sản xuất ra những hàng hóa khác) .
- Phân loại: GDPn (GDP danh nghĩa) là tổng giá trị sản phẩm tính theo giá năm hiện hành, GPDr(GDP thc) là tổng
giá trị sản phẩm tính theo giá năm cơ sở (năm gốc)
*/ Ch s giá tiêu dùng CPI: Đo lường mc giá trung bình của gi hàng hóa và dch vụ mà một ngƣời tiêu dùng điển hình mua.
Những phát sinh khi đo lƣờng CPI: lệch do hàng hóa mới, lệch do chất lượng thay đổi, lệch do thay thế.
*/ Khác bit gia ch s điều chnh GDP (DGDP) và Ch s giá tiêu dùng CPI:
- Ging: Đều đo lường mức giá chung của nền kinh tế - Khác: + D ả ị
đƣợc tính vào GDP
GDP đo lường mức giá trung bình của tt c các hàng hóa và d ch v .
+ CPI đo lường mức giá trung bình của gi hàng hóa và dch vụ mà một ngƣời tiêu dùng điển hình mua.
2. Các phƣơng pháp đo lƣờng GDP: 03 phương pháp
- Phương pháp chi tiêu: GDP = Y = C + I + G + NX
(=X – IM: Cán cân thương mại, NX > 0→Xuất siêu(thặng dư)
NX < 0→Nhập siêu(thâm hụt)
- Phương pháp thu nhập: GDP = W + R + i + Pr + Te + Dep
Trong đó: W(Thù lao lao động), R(Thu nhập từ tiền cho thuê tài sản), i(Tiền lãi ròng), Pr(Lợi nhuận doanh nghiệp),
Te(Thuế gián thu ròng) = Thuế gián thu – Trợ cấp cho người sản xuất
(Thuế gián thu là khoản thuế mà người tiêu dùng thanh toán khi mua hàng. Thuế trc thu là thuế đánh vào thu nhập) Dep(Khấu hao)
- Phương pháp sản xuất: GDP = = giá trị đầu ra – giá trị hàng hóa trung gian
3. Mt s thƣớc đo khác G: Tổng D: Quốc nội P: Sản phẩm N: Ròng N: Quốc d ân I: Thu nhập G – N = Dep: Khấ
D – N = NFA: thu nhập ròng từ nước u hao
P – I = Te: Thuế gián thu ròng ngoài
4. Mt s công thc cn nh: GDP danh nghĩa: (1)
Tăng trƣởng kinh tế: GDP thc: ố (2)
Ch s giá tiêu dùng:
 Năm cơ sở (năm gốc): CPI = 100  Năm t:
Ch s điều chnh GDP: Lm phát:
Tính theo ch s điều chnh GDP:
Tính theo ch s giá tiêu dùng CPI:
Tính theo mc giá P:
Thu nhp thc tế:
Lãi sut thc: =
Mt s mo khi làm trc nghim:
Mo 1: X = Y. Z. Nếu Y↑a%, Z↑b% thì X↑ (a + b)% Mo 2:
X = . Nếu Y↑a%, Z↑b% thì X↑ (a – b)%
Mo 3 (Quy tc 70):
Nếu X tăng a%/ năm thì sẽ tăng gấp lần sau (năm). 1
CHƢƠNG 18: TNG CU VÀ TNG CUNG
TNG CU (AD)
TNG CUNG (AS)
Là lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
Là lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp Khái nim
trong nước mà các tác nhân kinh tế sẵn sàng và
sẵn sàng và có khả năng sản xuất trong nước tại mỗi
có khả năng mua tại mỗi mức giá mức giá
Các yếu t cu thành: AD = Y = C + I + G + NX
NX = X – IM: Cán cân thương mại
Lut cu: Khi mức giá chung giảm thì lượng
tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
trong nước tăng lên và ngược lại
→Đường tổng cầu (AD) là một đường dốc xuống
Đƣờng tng cung trong dài hn(ASL ) R : Là một
Hiu ng ca ci (P và C)
đường thẳng đứng thể hiện tính chất của sản lượng
P gim→Lượng tiền trong ví hay trong tài
chỉ do cung quyết định, bất kể đường tổng cầu có
khoản ngân hàng trở nên có giá trị hơn vì chúng
dịch chuyển như thế nào thì nền kinh tế sẽ di chuyển
có thể mua được nhiều hàng hóa và dịch vụ
dọc trên đường tổng cung thẳng đứng và do đó chỉ có
hơn→Người dân sẵn sàng và có khả năng mua
mức giá thay đổi còn sản lượng vẫn giữ nguyên tại Đặc điểm
nhiều hàng hóa dịch vụ hơn→Y tăng
mức tiềm năng hay còn gọi là mức sản lượng tự
Hiu ng lãi sut (P và I) nhiên
P gim→Cần giữ ít tiền mặt hơn để mua hàng
Đƣờng tng cung trong ngn hn (ASSR): Là một
hóa và dịch vụ→Cắt giảm lượng tiền nắm giữ
đường dốc lên và được giải thích dựa trên 04 mô
bằng cách mua trái phiếu hay tiền gửi ngân hàng
hình: Mô hình tiền lương cứng nhắc, mô hình nhận
có kì hạn→Lãi suất giảm→Khuyến khích doanh
thức sai lầm của công nhân, mô hình thông tin không nghiệp đầu tư→Y tăng
hoàn hảo và mô hình giá cả cứng nhắc
Hiu ng thay thế quc tế (P và NX)
P gim→Hàng hóa và dịch vụ của Việt Nam trở
nên rẻ hơn một cách tương đối so với hàng hóa
và dịch vụ sản xuất ở nước ngoài tại một mức tỷ
giá hối đoái cho trước→Người nước ngoài có xu
hướng mua hàng hóa và dịch vụ tại Việt
Nam→Xuất khẩu được khuyến khích, nhập khẩu bị hạn chế→Y tăng
Các nhân t làm dch chuyển đƣờng tng cung dài
hn: Khi L(Lao động), K(Tư bản), T(Công nghệ),
N(Tài nguyên) tăng, tổng cung dịch chuyển sang bên
phải và ngược lại
Các nhân t làm dch chuyển đƣờng tng cung
Các yếu t
ngn hn: Tương tự ạ ổ làm DCH
Khi C(tiêu dùng), I(đầu tƣ), G(chi tiêu chính
trong dài h n và b sung thêm:
ph), NX(xut khu ròng) các đầ ả ất tăng→Chi phí CHUYN tăng, tổng cầu dịch  Giá c u vào s n xu ải và ngượ ạ AD - AS chuyển sang bên ph c l i.
sản xuất tăng→Cung giảm→AS dịch chuyển sang trái
K vng v mc giá: nếu mọi người dự báo
mức giá tăng→Mức tiền lương sẽ tăng→Chi
phí sản xuất tăng→Cung giảm→AS dịch chuyển sang trái
XÁC ĐỊNH SẢN LƢỢNG VÀ MC GIÁ CÂN BN G
Khi AS = AD Giải phương trình => Mức giá (P ản lượ ằ E) và s ng cân b ng (YE)
▲Trạng thái cân bằng không nhất thiết là trạng thái tối ưu.
 YCB > YTƯ : Dư thừa nguồn lực→Nền kinh tế đang tăng trưởng nóng  Y ế ụ ồ ực→Nề ế
CB < YTƯ : Thi u h t ngu n l
n kinh t đang rơi vào suy thoái
lạm phát hoặc suy thoái Yc b < Ytư
CÁC BIẾN ĐỘNG TRONG KINH T NGN HN VÀ DÀI HN
Ngn hn Tiền lương cứng nhắc
Sản lượng trong ngắn hạn có thể khác mức sản lượng tiềm năng ế ự ỉ ớ ạ ằ ạ ứ ản lượ ề Dài hn
Nền kinh t luôn t điều ch nh t i tr ng thái cân b ng t i m c s ng ti m Tiền lương linh hoạt năng 2
CÚ SC CU CUNG: Ngn
AD dịch sang phải, Giá và lƣợng cân bng mới đều tăng hn Có li
Nền kinh tế tự điều chỉnh: (AD tăng) Dài Cơ chế Y ụ ồ ự
ạn →Tiền lương danh nghĩa
cb > Ytư→Thiếu h t ngu n l c trong dài h hn
tăng→Chi phí sản xuất tăng→AS ằ ới CÚ SC
SR giảm, dịch sang trái→Giá cân b ng m CU (AD
tăng, lƣợng cân bằng không đổi. Ng thay đổi) n
AD dịch sang trái, Giá và lƣợng cân bng mới đều gim hn
Bt li ế ự ỉ (AD Nền kinh t t điều ch nh: gi Dài m) Cơ chế Y ồ ự
ạn →Tiền lương danh nghĩa
cb < Ytư→Dư thừa ngu n l c trong dài h hn
giảm→Chi phí sản xuất giảm→AS ằ ới
SR tăng, dịch sang phải→Giá cân b ng m
giảm, lƣợng cân bằng không đổi. Ngn
AS dịch sang phải, Giá cân bng mi giảm, lƣợng cân bng mới tăng hn Có li
Nền kinh tế tự điều chỉnh: (AS tăng) Dài Cơ chế Y ụ ồ ự
ạn →Tiền lương danh nghĩa
cb > Ytư→Thiếu h t ngu n l c trong dài h
tăng→Chi phí sản xuất tăng→AS ị ở ề CÚ S hC n
SR giảm, d ch sang trái tr v trạng thái ban
đầu→Giá và lƣợng cân bằng không đổi. CUNG (AS Ng
Giá cân bng mi tằng, lƣợng cân bng mi gim thay đổi) n AS d ch sang trái, hn
Bt li
Nền kinh tế tự điều chỉnh: (AS gim ) Dài Cơ chế Y ồ ự
ạn →Tiền lương danh nghĩa
cb < Ytư→Dư thừa ngu n l c trong dài h hn
giảm→Chi phí sản xuất giảm→AS ả ề
SR tăng, dịch sang ph i v trạng thái ban
đầu→ Giá và lƣợng cân bằng không đổi.
CHƢƠNG 19: TNG CU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
1. Tng cu (Y-Thu nhp quc dân) và tng chi tiêu (AE): Hàm tiêu dùng
: tiêu dùng tự định (cố định)
: xu hướng tiêu dùng cận biên (Khi thu nhập khả
dụng thay đổi 1 đơn vị thì tiêu dùng sẽ thay đổi MPC đơn vị) = Độ ớn thì đườ 
dốc của hàm tiêu dùng, càng l ng C  tiêu dùng càng dốc T: Thuế 
: thuế cố định, t: Thuế suất
Người nghèo:  nhỏ, MPC lớn
Người giầu:  lớn, MPC nhỏ
→Chính sách kích cầu hiệu quả với xã hội nhiều
người nghèo, ít người giàu
Hàm ti
ết kim
Quan h
gia tiêu dùng và tiết kim : S  
: tiết kiệm tự định
: xu hướng tiết kiệm cận biên I Đầu tƣ G
Chi tiêu chính ph
Xu
t khu ròng = Xuất khẩu – Nhập khẩu –
MPM: xu hướng nhập khẩu cận biên NX = X I M
Hay còn gọi là Cán cân thƣơng mại Nhập khẩu IM = MPM.Y
NX > 0→Xuất siêu(thặng dư)
NX < 0→Nhập siêu(thâm hụt)
Hàm tng chi tiêu 
Trng thái cân bng:   => Y hoặc tăng E tăng khi 
=> cho biết hiệu quả của Chính sách tài khóa, càng lớn thì chính sách tài khóa càng hiệu quả và ngược lại
▲ Đặc điểm của đƣờng Tng chi tiêu AE:
 Là đường dốc lên phản ánh thu nhập quốc dân tăng thì tổng chi tiêu cũng tăng
 Khi thu nhập quốc dân tăng thêm 1 đơn vị thì tổng chi tiêu cũng tăng nhưng nhỏ hơn 1 đơn vị→Đường AE thoải
 Nếu thu nhập quốc dân bằng 0 thì tổng chi tiêu vẫn mang giá trị dương (Đường AE cắt trục tung tại 1 giá trị >0) 3
Công thức xác định sản lƣợng cân bng chung cho các nn kinh tế
▲Nếu không có thuế suất t, chỉ có thuế cố định  thì công thức là:     
( : Tổng Chi tiêu tự định)
S nhân chi tiêu:
S nhân thuế:
Phân loi các nn kinh tế:
Nn kinh tế giản đơn: Không có G, t, NX, X, MPM
Nn kinh tế đóng: Không có NX, X, MPM
Nn kinh tế m: Đầy đủ
▲T: Thuế  . Trong đó: : thuế c định, t: Thuế sut cái nào không có thì cho bng 0
▲Thay đổi sản lƣợng cân bng:   
2. Chính sách tài khóa: Là việc Chính phủ can thiệp làm thay đổi Tổng cầu AD thông qua việc thay đổi T (thuế) hoặc G(chi tiêu)
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA M RNG
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA THT CHT
(NI LNG)
GIM AD THÔNG QUA VIC GIM G
TĂNG AD THÔNG QUA VIỆC TĂNG G HOẶC TĂNG T
HOC GIM T
Hiu qu khi
lớn => lớn => MPC lớn, t nhỏ hoặc MPM nhỏ Đặc điểm
AD tăng→Y tăng, P tăng
AD giảm→Y giảm, P gim
Hiu ng ln át ca
AD tăng→MD↑→Lãi suất i tăng, đầu tƣ I
AD tăng→MD↓→Lãi sut i giảm, đầu tƣ I CSTK gim tăng BB = T G BB = T G Cán cân ngân sách T↓, G↑→BB↓ T↑, G↓→BB↑
Nếu BB < 0: Thâm ht ngân sách
Nếu BB > 0: Thặng dƣ ngân sách
CHƢƠNG 20: TIN TCƠ CHẾ TRUYN DN TIN T
1. Tin t:
Là bất cứ thứ gì được chấp nhận chung trong việc thanh toán để lấy hàng hóa hay dịch vụ hoặc trong việc hoàn trả các món nợ
Là tài sản có tính thanh khoản cao
03 Thƣớc đo tiền t:
 M0: Tiền mặt trong lưu thông
 M1 = M0 + Tiền gửi không kỳ hạn tại NHTM
 M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn tại NHTM = Tiền mặt + Tiền gửi tại các NHTM = Tổng phương tiện thanh toán (M2 > M1 > M0)
CUNG TIN (MS)
CU TIN (MD)
Cung tin MS = Cu (tiền mặt) + D(tiền gửi tại các NHTM)
Động cơ của vic gi tin: Động cơ giao dịch; Động
Cơ sở tin MB = Cu (tiền mặt) + R(dự trữ thực tế của NHTM)
cơ dự phòng; Động cơ đầu cơ.
Tác động ca lãi suất danh nghĩa (i) đến cu tin :
S nhân tin
- Lãi suất danh nghĩa là thước đo chi phí cơ hội của
Trong đó: cr là Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi hay Tỷ lệ tiền mặt việc giữ tiền. Khi lãi suất danh nghĩa tăng→Chi phí
cơ hội của việc giữ tiền tăng→Lƣợng cu tin gim ngoài hệ thống NHTM và ngượ Đườ ầ ền là đườ ố ố
rr: Tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM = rrr(tỷ lệ dữ trữ bắt c lại => ng c u ti ng d c xu ng, ủ ất danh nghĩa (i) sẽ ự ậ
buộc) + rr*(tỷ lệ dự trữ dôi ra) sự thay đổi c a lãi su gây ra s v n
03 công c điều tiết Cung tin (MS) ca NHTW:
động dọc trên đường cầu tiền
Các nhân t làm dch chuyển đƣờng cu tin: Thu
Nghip v th trƣờng m: NHTW mua hoặc bán trái ức giá (P) tăng→ Đườ ầ ề
phiếu chính phủ→Thay đổi cơ sở tiền MB→Thay đổi nhập (Y) và M ng c u ti n MD
dịch chuyển sang bên phải và ngược lại. MS
Phƣơng trình hàm cầu tin:
T l d tr bt buc: rrr gim→rr↓→m ↑→ M MS tăng
và ngược lại rrr tăng→MS gim
b > 0: phản ánh mức tăng thêm của cầu tiền khi sản
Lãi sut chiết khu: Là mức lãi suất mà NHTW cho lượng (Y) tăng thêm 1 đơn vị NHTM vay tiền c < 0: ứ ảm đi của lượ
NHTW giảm LSCK→rr↓→ phản ánh m c gi ng cầu tiền khi lãi m ↑→MS tăng M
và ngược lại suất thực tế (r) tăng thêm 1%.
NHTW tăng LSCK→MS giảm ▲Ngoài ra: MD = Với b, d >0 và c < 0 4
CÂN BNG TH TRƢỜNG TIN T
Khi MS = MD Giải phương trình => Lãi suất danh nghĩa (i) và lượng tiền cân bằng (M)
Gi định: MS được kiểm soát bởi NHTW, không phụ thuộc vào lãi suất danh nghĩa (i) => Đường MS thằng đứng
2. Cơ chế truyn dn tin t: Thay đổi MS→Thay đổi i→Thay đổi nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp→Thay đổi tổng
cầu→Giá (P) và Sản lượng cân bằng (Y) thay đổi
3. Chính sách tin t: Là việc NHTW can thiệp làm thay đổi cung tiền MS
CHÍNH SÁCH TIN T M RNG
CHÍNH SÁCH TIN T THT CHT
(NI LNG) - TĂNG MS GIM MS Ƣu điểm
Kích thích tăng trưởng kinh tế Kiềm chế lạm phát Nhƣợc điểm Lạm phát cao
Sản lượng giảm (suy thoái kinh tế)
MD dc (cầu tiền không co giãn)
MD dc (cầu tiền không co giãn) I thoi I thoi
Hiu qu khi
(cầu đầu tư co giãn)
(cầu đầu tư co giãn)
S nhân chi tiêu ln (MPC lớn. t nhỏ, MPM nhỏ)
S nhân chi tiêu ln (MPC lớn. t nhỏ, MPM nhỏ)
AS thoi (tổng cung co giãn)
AS dc (tổng cung không co giãn)
MS tăng→i↓, M↑→I↑→AD↑→ MS gi Đặc điểm
m→i↑, M↓→I↓→AD↓→ Y tăng, P tăng
Y gim, P gim
CHƢƠNG 22: LM PHÁT + CHƢƠNG 17: THT NGHIP
1. Lm phát :
Là sự gia tăng liên tục của mức giá chung (hay nói cách khác lạm phát là sự mất giá của tiền)
Công thc tính:
Tính theo ch s điều chnh GDP:
Tính theo ch s giá tiêu dùng CPI:
Tính theo mc giá P: ▲Nếu
=> Chủ doanh nghiệp được lợi, Người lao độ ng bị thiệt Nếu ủ ệ ị ệ
=> Người lao động được lợi, Ch doanh nghi p b thi t
Tính theo lãi sut: = lãi suất danh nghĩa – Lãi suất thực tế ▲Nếu ị ệt, Người đi vay đượ => Người cho vay b thi c lợi Nếu ị ệt, Người cho vay đượ => Người đi vay b thi c lợi
Nguyên nhân gây ra lm phát:
- Lạm phát do cầu kéo: AD tăng
- Lạm phát do chi phí đẩy: Chi phí sản xuất tăng → AS giảm
- Lạm phát ì hay còn gọi là lạm phát dự kiến: Do tâm lý kỳ vọng của người dân
Chi phí ca lm phát:
- Lạm phát được dự tính trước: Chi phí mòn giày; Chi phí thực đơn; Sự thay đổi giá tương đối giữa các hàng hóa; Méo mó
do hệ thống thuế; Tạo sự nhầm lẫn và bất tiện.
- Lạm phát không dự tính trước: Phân bổ nguồn lực không theo nhu cầu, mong muốn của các tác nhân kinh tế
2. Tht nghip (U):
Là trạng thái có nhu cầu làm việc nhưng không tìm được việc
Thất nghiệp thực tế = Thất nghiệp tự nhiên + Thất nghiệp chu kỳ
 Thất nghiệp tự nhiên là thất nghiệp tồn tại ngay cả khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nhân công
 Thất nghiệp chu kỳ là thất nghiệp khi nền kinh tế rơi vào suy thoái. Công việc của mỗi Chính phủ là đưa thất
nghiệp chu kỳ về 0 (Có thể bằng kích cầu).
3. Mi quan h gia lm phát và tht nghip Mô hình đƣờng Phillips:
- Đƣờng Phillips trong ngn hn:
Trong ngắn hạn mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát ngược chiều
 Đƣờng AD dch chuyn => Gây ra s vận động trên đường Phillips ngắn hạn
o AD tăng => Đường AD dịch chuyển sang phải => Đường Phillips ngắn hạn vận động dọc lên phía trên về
phía bên trái (Lạm phát tăng, thất nghiệp giảm)
o AD giảm => Đường AD dịch chuyển sang trái => Đường Phillips ngắn hạn vận động dọc xuống dưới về
phía bên phải (Lạm phát giảm, thất nghiệp tăng)
 Đƣờng AS dch chuyn => Gây ra s dch chuyn đường Phillips ngắn hạn
o AS tăng => Đường AS dịch chuyển sang phải => Đường Phillips ngắn hạn dịch trái (Lạm phát, thất nghiệp đều giảm)
o AS giảm => Đường AS dịch chuyển sang trái => Đường Phillips ngắn hạn dịch phải (Lạm phát, thất nghiệp tăng) 5
- Đƣờng Phillips trong dài hn:
Đường Phillips và đường tổng cung trong dài hạn thẳng đứng hàm ý rằng trong dài hạn chính sách tiền tệ và tài khóa chỉ
tác động đến giá (P) và lạm phát mà không tác động đến sản lượng (Y) và thất nghiệp (U)
CHƢƠNG 27: CÁN CÂN THANH TOÁN VÀ TỈ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Cán cân thanh toán: Là bản cân đối ghi chép giữa giao dịch trong nước và nước ngoài
= Cán cân tài kho
n vãng lai + Cán cân tài khon vn
- Cán cân tài khon vãng lai: Dùng để ghi chép liên quan đến hàng hóa và thu nhập
- Cán cân tài khon vn: Dùng để ghi chép liên quan đến sự luân chuyển dòng vốn trong nước và nước ngoài
2. T giá hối đoái
T
giá hối đoái danh nghĩa: E ệ ữa đồ ề ủa các nướ ỷ ối đoái là giá củ t là tỷ l trao đổi gi ng ti n c
c (hay nói cách khác t giá h a
đồng tiền này theo đồng tiền khác)
02 cách niêm y
ết t giá:
+ Số nội tệ đổi một ngoại tệ: EVND/USD
+ Số ngoại tệ đổi một nội tệ: eUSD/VND
T giá hối đoái thực tế:
Ý nghĩa: Phản ánh năng lực cạnh tranh của hàng hóa trong nước so với hàng hóa nước ngoài trên phương diện giá cả ▲
Nội tệ giảm giá so với ngoại tệ => En tăng
Lạm phát ở nước ngoài cao hơn lạm phát trong nước => tăng => Er tăng => NX tăng
Qun lý t giá hối đoái:
- Chế độ t giá hối đoái thả ni: NHTW không can thiệp, tỷ giá biến động hoàn toàn theo cung cầu thị trường
- Chế độ t giá hối đoái cố định: NHTW sẽ can thiệp vào việc xác định tỷ giá thông qua mua bán ngoại tệ để ổn định tỷ giá.
3. Th
trƣờng ngoi hi: Nơi diễn ra hoạt động mua bán trao đổi ngoại tệ (Ngầm định thị trường ngoại hối là thị trường USD)
- S dch chuyn của đƣờng cung USD: Khi xuất khẩu, đầu tư trực tiếp từ nước ngoài, kiều hối, vay/ viện trợ tăng => S ể ả USD dịch chuy n sang ph i
- S dch chuyn của đƣờng cu USD: Khi nhập khẩu, đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, chuyển tiền ra nước ngoài, cho
vay và viện trợ ra nước ngoài, tích trữ ngoại tệ của người dân tăng => D ể ả USD dịch chuy n sang ph i
- Cân bng th trƣờng ngoi hi khi SUSD = DUSD Giải phương trình => Tỷ giá hối đoái cân bằng (E) và lượng USD cân bằng (Q)
4. Can thip ca chính ph:
- NHTW mua USD trên th
trƣờng ngoi hi: D ầ ị ể ả
T giá hối đoái
USD tăng => Đường c u USD d ch chuy n sang ph i => danh nghĩa En tăng
- NHTW bán USD trên th trƣờng ngoi hi: S ể ả
T giá hi
USD tăng => Đường cung USD dịch chuy n sang ph i =>
đoái danh nghĩa En gim
5. Chính sách t giá:
- NHTW can thi
ệp làm tăng tỷ giá hối đoái danh nghĩa En => E ạ ủa hàng hóa trong nướ
r tăng => Năng lực c nh tranh c c
so với hàng hóa nước ngoài xét trên phương diện giá cả tăng => X tăng, IM giảm => NX tăng => AD tăng
- NHTW can thi
p làm gim t giá hối đoái danh nghĩa En => E ả Năng lự ạ ủ r gi m =>
c c nh tranh c a hàng hóa trong
nước so với hàng hóa nước ngoài xét trên phương diện giá cả tăng => X giảm, IM tăng => NX giảm => AD gim 6