Tổng hợp lý thuyết lũy thừa – mũ – logarit – Lê Minh Tâm

Tài liệu gồm 125 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, tổng hợp lý thuyết chung và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề lũy thừa – mũ – logarit, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12 phần Giải tích chương 2.

TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
Ch đề 01. LŨY THỪA HÀM S LŨY THỪA
Dng 1.1. Rút gn và tính giá tr biu thc ........................................................................... 6
Dng 1.2. So sánh các biu thc cha lũy thừa ................................................................... 7
Dng 1.3. Tập xác định hàm s lũy thừa ............................................................................... 8
Dng 1.4. Đạo hàm s lũy thừa ................................................................................................ 9
Dng 1.5. Đồ th hàm s lũy thừa ........................................................................................... 10
Ch đề 02. LOGARIT
Dng 2.1. Tính giá tr biu thc................................................................................................ 12
Dng 2.2. Biu din logarit ....................................................................................................... 13
Dng 2.3. Mệnh đề đúng – sai ................................................................................................. 14
Ch đề 03. HÀM S MŨ – HÀM S LOGARIT
Dng 3.1. Tập xác định ca hàm s logarit ........................................................................ 18
Dng 3.2. Đạo hàm hàm s mũ – logarit ............................................................................. 20
Dng 3.3. Kho sát hàm s mũ – logarit .............................................................................. 21
Ch đề 04. BÀI TOÁN LÃI SUT
Ch đề 05. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dng 5.1. Phương trình mũ cơ bản ......................................................................................... 31
Dng 5.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 32
Dng 5.3. Logarit hóa ............................................................................................................... 33
Dng 5.4. Đặt n ph d thy ................................................................................................ 34
Dng 5.5. Đặt n ph với phương trình đẳng cp ............................................................. 35
Dng 5.6. Đặt n ph với tích hai cơ số bng 1 .................................................................. 36
Dng 5.7. Phương pháp hàm số ............................................................................................. 37
Dng 5.8. Phương trình chứa tham s .................................................................................. 39
Ch đề 06. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dng 6.1. Phương trình logarit cơ bản ................................................................................. 41
Dng 6.2. Đưa về cùng cơ số .................................................................................................. 42
Dng 6.3. Mũ hóa ....................................................................................................................... 43
Dng 6.4. Đặt n ph d thy ................................................................................................44
Dng 6.5. Phương pháp hàm số ............................................................................................ 45
Dng 6.6. Phương trình chứa tham s ................................................................................. 47
Mc lc
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 2
Ch đề 07. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Dng 7.1. Bt phương trình cơ bản ............................................................................... 50
Dng 7.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 51
Dng 7.3. Đặt n ph ................................................................................................................. 52
Dng 7.4. Logarit hóa ............................................................................................................... 53
Dng 7.5. Cha tham s .......................................................................................................... 54
Ch đề 08. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dng 8.1. Bất phương trình logarit cơ bản ......................................................................... 56
Dng 8.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 57
Dng 8.3. Đặt n ph.................................................................................................................58
Dng 8.4. Mũ hóa ........................................................................................................................ 59
Dng 8.5. Cha tham s ........................................................................................................... 60
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 3
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Lũy thừa:
1.1. Định nghĩa.
Cho s thc b và s nguyên dương
2nn
.
S a đưc gọi là căn bậc n ca s b nếu
n
ab
.
Chú ý:
n l
b
Có duy nht một căn bậc n ca b, ký hiu
n
b
.
n chn
0b
Không tn tại căn bậc n ca b
0b
Có một căn bậc n ca b là 0
0b
Có hai bc n ca a là hai s đối nhau,
Căn có giá trị dương ký hiệu là
n
b
, căn có giá trị âm ký hiu là
n
b
.
1.2. Công thc.
S
Cơ số a
Lũy thừa
a
*
n
a
. ...
n
a a a a a
(n là tha s a)
0
0a
0
1aa
*
,nn
0a
1
n
n
aa
a

*
,,
m
mn
n
0a
,
m
n
mn
n
n
a a a a b a b
1.3. Tính cht.
.a a a
a
a
a
.
aa
.ab a b
aa
b
b



ab
ba
Nếu
1a
thì
aa
. Nếu
01a
thì
aa
.
LŨY THỪA HÀM S LŨY THỪA
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
CHÚ Ý
Các tính chất trên đúng trong trường hp s mũ nguyên hoc không.nguyên
Khi xét lũy thừa vi s mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phi khác 0.
Khi xét lũy thừa vi s mũ không nguyên thì cơ số phải dương.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 4
1.4. Tính chất căn bậc n.
Vi
*
,,a b n
ta có
,
n
n
a a a
. , ;
n n n
ab a b a b
0,,
n
n
n
aa
ab
b
b
0,,
m
n
m
n
a a a n
nguyên dương,
m
nguyên.
0, , ,
n
m nm
a a a n m
nguyên dương.
Nếu
pq
nm
thì
0, , ,
nm
pq
a a a m n
nguyên dương,
,pq
nguyên.
Đặc bit:
.mn
m
n
aa
.
2. Hàm s lũy tha:
2.1. Khái nim.
Hàm số
yx
với
được gọi là hàm số lũy thừa.
2.2. Tập xác định.
Tập xác định của hàm số
yx
là:
Nếu là số nguyên dương
D
Nếu nguyên âm hoặc bằng
0.
0\D
Nếu không nguyên
0;D 
Tổng quát: Tập xác định của hàm số
y f x
.
2.3. Đạo hàm.
Hàm số
, yx
có đạo hàm
0x
1
.xx
.
2.4. Kho sát hàm s lũy thừa
, yx
.
yx
vi
0
yx
vi
0
Tp kho sát
0;
0;
S
biến
thiên
Đạo
hàm
1
00, .y x x
1
00, .y x x
Gii
hn
0
0lim , lim .
x
x
xx


0
0lim , lim .
x
x
xx


Tim
cn
Không có.
Nhận
Ox
là tiệm cận ngang.
Nhận
Oy
là tiệm cận đứng.
Khi NGUYÊN DƯƠNG
Hàm s xác định xác định.
Khi NGUYÊN ÂM
Hàm s xác định .
Khi KHÔNG NGUYÊN
Hàm s xác định
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 5
Bng biến thiên
Đồ th
Đồ th ca hàm s lũy thừa
yx
luôn đi qua điểm
11;.I
Lưu ý:
Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập
xác định của nó.
Chẳng hạn:
32
, , y x y x y x
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 6
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 1.1. Rút gn và tính giá tr biu thc
S dng phi hp linh hot các tính cht của lũy thừa.
Chn
;ab
là các s thực dương và
;xy
là các s thc tùy ý, ta có:
.a a a
a
a
a
.
aa
.ab a b
aa
b
b



ab
ba
Nếu
1a
thì
aa
. Nếu
01a
thì
aa
.
Ví d 1.1.1
Đưa các biểu thc sau v dạng lũy thừa
0a a a
3
0 75
24
16
,
5
3
0,.
ba
ab
ab
Li gii
. .................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ví d 1.1.2
Rút gn các biu thức sau đây:
4
5a
42
81 0a b b
4
8
4
11.x x x
Li gii
. .................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ví d 1.1.3
Cho
11
2 3 2 3,ab

. Tính
11
11.A a b

Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 7
Dng 1.2. So sánh các biu thc chứa lũy thừa
Ta có hai cách làm như sau:
01
Đưa về cùng cơ số
Cho
:,a m n
. Khi đó
Vi
1a
mn
a a m n
;
Vi
01a
mn
a a m n
.
02
Đưa về cùng s
Vi
0 ab
m
là s nguyên thì
0
mm
a b m
0
mm
a b m
.
Ví d 1.2.1
So sánh các s sau:
300
7
400
7
5000
1
2
8000
1
2
.
Li gii
300
7
400
7
5000
1
2
8000
1
2
Ví d 1.2.2
So sánh các s sau:
20
20
30
15
.
100
2
30
20
.
7
31
8
31
.
34
34
1
.
Li gii
20
20
30
15
.
100
2
30
20
.
7
31
8
31
.
34
34
1
.
Ví d 1.2.3
So sánh 2 s
p
q
biết:
pq
.
5 1 5 1
pq
.
Li gii
pq
.
5 1 5 1
pq
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 8
Dng 1.3. Tập xác định hàm s lũy thừa
Tập xác định của hàm số
y f x
là:
là số nguyên dương
fx
xác định.
nguyên âm hoặc bằng
0.
0fx
không nguyên
0fx
Ví d 1.3.1
Tìm tập xác định ca hàm s
2
2
1yx

A.
.
B.
11;;
.
C.
11;
. D.
1\.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.3.2
Tìm tập xác định ca hàm s
2019
2
56y x x
A.
23;;
. B.
23;
.
C.
23;;


. D.
23\;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.3.3
Tìm tập xác định ca hàm s
21
e
yx
A.
1
2
\



. B.
1
2
;


. C.
1
2
;


. D.
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 9
Dng 1.4. Đạo hàm s lũy thừa
Hàm số
, yx
có đạo hàm
0x
11
. . .x x u u u



.
Ví d 1.4.1
Cho hàm s
5
6
23f x x
.Tính
2f
.
A.
5
6
. B.
5
3
. C.
5
6
. D.
5
3
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.4.2
Tìm đạo hàm ca hàm s
5
3
13yx
trên khong
1
3
;




.
A.
2
3
5 1 3'yx
. B.
4
3
5
13
3
'yx
.
C.
4
3
5 1 3'yx
. D.
2
3
5
13
3
'yx
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.4.3
Tìm đạo hàm ca hàm s
4
2yx
,
2x 
A.
3
4
1
42
'y
x
. B.
4
1
42
'y
x
.
C.
3
4
1
22
'y
x
. D.
3
42'yx
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 10
Dng 1.5. Đồ th hàm s lũy thừa
Ta lưu ý các yếu tố trong sự biến thiên của hàm số lũy thừa
yx
vi
0
0
Đạo hàm
1
0yx

1
00, .y x x
Giới hạn
0
0lim , lim .
x
x
xx


0
0lim , lim .
x
x
xx


Tiệm cận
Không có.
Nhận
Ox
là tiệm cận ngang.
Nhận
Oy
là tiệm cận đứng.
Đồ thị
Đồ th ca hàm s lũy thừa
yx
luôn đi qua điểm
11;.I
Ví d 1.5.1
Hình v bên là đồ th các hàm s
a
yx
,
b
yx
,
c
yx
trên min
0;
. Hi s
a
,
b
,
c
s nào nhn giá tr trong khong
01;
?
A.
a
. B.
&ac
.
C.
b
. D.
c
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.5.2
Cho hàm s
2023
yx
. Mệnh đề nào đúng về đưng tim cn của đồ th hàm s?
A. Có mt tim cn ngang và mt tim cận đứng.
B. Không có tim cn ngang và có mt tim cận đứng.
C. Có mt tim cn ngang và không có tim cận đứng.
D. Không có tim cn.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 11
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Định nghĩa.
Cho hai s dương
,ab
vi
1a
.
S tha mn đẳng thc
ab
đưc gi là lôgarit cơ số
a
ca
b
và k hiu là
log
a
b
.
Ta viết:
log .
a
b a b
2. Tính cht.
3. Công thc.
Cho 3 s dương
,,a b c
vi
11;ac

, ta có các công thc sau:
Logarit thp phân và Logarit t nhiên
Logarit thp phân là logarit cơ số 10. Viết :
10
log log lgb b b
Logarit t nhiên là logarit cơ số
e
. Viết :
log ln
e
bb
LOGARIT
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Cho
TÍNH CHT
1
Tích tng Thương hiệu
Đặc bit: vi
2
Lũy thừa
Đặc bit:
3
Đổi cơ số
Đặc bit: ;
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 12
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 2.1. Tính giá tr biu thc
Áp dng các tính cht công thức để biến đổi:
01
Tính cht
1 1 0log , log
aa
a 
log
, log
a
b
a
a b a
log . log log
a a a
b c b c
(Tích tng)
log log log
a a a
b
bc
c

(Thương – hiu)
Đặc bit : vi
01,,a b a
1
log log
aa
b
b

02
Công thc bay
log log
aa
bb
1
log log
a
a
bb
Đặc bit:
1
log log
n
aa
bb
n
03
Đổi cơ số
log
log
log
c
a
c
b
b
a
log log .log
a a c
b c b
Đặc bit :
1
log
log
a
c
c
a
.
Ví d 2.1.1
Cho
01a
. Tính giá tr ca biu thc
4log
a
a
.
A.
16
. B.
2
. C.
4
. D.
12
Li gii
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.1.2
Tính giá tr ca biu thc
2 2 2 2
2 12 3 5 15 150log log log logA
.
A.
2
. B.
23
. C.
3
. D.
32
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.1.3
Rút gn biu thc
2 3 4
2 4 6 8
2 3 4log log log log
a
a a a
K b b b b
ta được
A.
4log
a
b
. B.
log
a
b
. C.
3log
a
b
. D.
1
2
log
b
a
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 13
Dng 2.2. Biu din logarit
Ta thc hiện theo các bước sau
c 01. Biến đổi các biu thc logarit ph thuc vào tham s
a
b
.
c 02. Đặt các biu thc logarit ca các s nguyên t là các n
,,xyz
…. Từ đó ta
thu được phương trình hoặc h phương trình với các n
,,xyz
…. Ta tìm
các n này theo
,ab
c 03. Gii h tìm được tìm
,,xyz
theo
,ab
. T đó tnh đưc biu thc theo các
tham s
,ab
Các công thc nn tng là
log
log
log
c
a
c
b
b
a
1
log
log
b
a
a
b
Ví d 2.2.1
Cho
2
14loga
. Biu din
49
16log
theo
a
A.
2
1a
. B.
2
a
. C.
3a
. D.
3a
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.2.2
Cho
5
18loga
5
60log .b
Tính
3
2log
theo
a
b
A.
2
2
b
ab
. B.
2
3
54
a ab
a
. C.
22
21
ab
ab

. D.
2
1
a
a
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 14
Dng 2.3. Mệnh đề đúng – sai
Ta lưu ý các công thức sau
01
Tính cht
1 1 0log , log
aa
a 
log
, log
a
b
a
a b a
log . log log
a a a
b c b c
(Tích tng)
log log log
a a a
b
bc
c

(Thương – hiu)
Đặc bit : vi
01,,a b a
1
log log
aa
b
b

02
Công thc bay
log log
aa
bb
1
log log
a
a
bb
Đặc bit:
1
log log
n
aa
bb
n
03
Đổi cơ số
log
log
log
c
a
c
b
b
a
log log .log
a a c
b c b
Đặc bit :
1
log
log
a
c
c
a
.
Ví d 2.3.1
Cho
0 1 1, , ; ; .a b c a b
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
log
log
a
b
b
a
. B.
log .log log
a b a
b c c
.
C.
log log
c
a
a
b c b
. D.
log . log log
a a a
b c b c
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.3.2
Cho
0,,a b c
1,ab
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
log
a
b
ab
. B.
log log
aa
b c b c
.
C.
log
log
log
a
b
a
c
c
b
. D.
log log
aa
b c b c
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.3.3
Cho
0,,a b c
1,ab
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
log
log
b
a
a
b
. B.
log .log log
a b a
b c c
.
C.
log . log
aa
b c b c
. D.
log log log
a a a
b
bc
c

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 15
Ví d 2.3.4
Cho
00,ab
tha mãn
22
7a b ab
. Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A.
27log log loga b ab
. B.
1
32
log log log
ab
ab

.
C.
1
3
2
log log loga b a b
. D.
3
2
log log loga b a b
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.3.5
Vi mi s
a
,
0b
tha mãn
22
9 10a b ab
thì đẳng thức đúng là.
A.
23log log loga b a b
. B.
3
42
log
log log
ab
ab
.
C.
11log logab
. D.
31
42
log log log
ab
ab

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 16
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Hàm s .
Hàm s
01, ,
x
y a a a
Tập xác định
D
.
Tp giá tr
0;,T 
nghĩa là khi giải phương trình mà đặt
fx
ta
thì
0.t
Đơn điệu
1a
Hàm s
x
ya
đồng biến, khi đó:
f x g x
a a f x g x
.
01a
Hàm s
x
ya
nghch biến, khi đó:
f x g x
a a f x g x
.
Đạo hàm
1
.ln . .ln
.
.
x x u u
x x u u
n
n
n
a a a a u a a
e e e e u
u
u
nu


Đồ th
Nhn trục hoành làm đường tim cn ngang
Nhn xét:
Đồ th hàm s
1
x
y a a
đối xng với đồ th hàm s
01
x
y a a
qua Oy.
HÀM S MŨ – HÀM S LOGARIT
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 17
2. Hàm s logarit.
Hàm s logarit
0 1 0log , , ;
a
y x a a x
Tập xác định
0;D
.
Tp giá tr
T
, nghĩa là khi giải PT mà đặt
log
a
tx
thì
t
không có điều kin.
Đơn điệu
1a
Hàm s
log
a
yx
đồng biến trên
D
, khi đó:
log log
aa
f x g x f x g x
.
01a
Hàm s
log
a
yx
nghch biến trên
D
, khi đó:
log log
aa
f x g x f x g x
.
Đạo hàm
1
1
1
0
log log
.ln .ln
ln ln
ln , (ln )
aa
nn
u
xu
u
x a u a
u n u
u
u
x x u
xu

Đồ th
Nhn trục tung làm đường tim cận đứng
Nhn xét:
Đồ th hàm s
1log
a
y x a
đối xng với đồ th hàm s
01log
a
y x a
qua Ox.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 18
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 3.1. Tập xác định ca hàm s logarit
Điu kiện xác định ca hàm s
log
a
y f x
:
0
1
0
a
a
fx
.
Đặc bit: vi hàm s
log
n
gx
y f x


ta lưu ý “mũ n” của
fx
:
Nếu
2n
ĐKXĐ của hàm s
log
n
gx
y f x


:
0
1
0
gx
gx
fx
.
Nếu
2n
ĐKXĐ của hàm s
log
n
gx
y f x


:
0
1
0
gx
gx
fx
.
Tóm li nếu
fx
hoc
gx
có “mũ n” ta chú ý xem “n” chẵn hay l.
Ví d 3.1.1
Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
21logyx
.
A.
1
2
;D




. B.
1
2
;D



. C.
0;D
. D.
1
2
;D



.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.1.2
Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
32logy x x
.
A.
21,.D


B.
21,,D 
.
C.
21,D
. D.
21,,D

 

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.1.3
Tập xác định ca hàm s:
2
2logyx
A. B.
2\
. C.
2;
. D.
2;

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 19
Ví d 3.1.4
Tp xác định ca hàm s:
1
2
2
2
log
x
y
x
A.
02;
B.
02;
.
C.
2 0 2;;
. D.
22;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.1.5
Tập xác định ca hàm s:
2
2021
2
1
3 2 3log ln
x
y x x x
A.
1 1 0 0 1 2 3; ; ; ;D 
B.
1 2 3;;D 
.
C.
1 1 1 2 3; ; ;D
. D.
1;D
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.1.6
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
24ln( )y x mx
có tp xác
định
D
?
A.
22m
B.
2
2
m
m

.
C.
2m
. D.
22m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 20
Dng 3.2. Đạo hàm hàm s mũ – logarit
Đạo hàm hàm s logarit:
1
1
1
0
log log
.ln .ln
ln ln
ln , (ln )
aa
nn
u
xu
u
x a u a
u n u
u
u
x x u
xu

Đạo hàm hàm s mũ:
1
.ln . .ln
.
.
x x u u
x x u u
n
n
n
a a a a u a a
e e e e u
u
u
nu


Ví d 3.2.1
Đạo hàm ca hàm s
3
41logyx
A.
1
4 1 3
.
ln
y
x
B.
4
4 1 3
.
ln
y
x
.
C.
3
41
ln
.y
x
D.
43
41
ln
.y
x
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.2.2
Hàm s
2
2
2
xx
y
có đạo hàm là
A.
2
2
4 1 2 ln2
xx
yx

B.
2
2
2 ln2
xx
y
.
C.
2
22
4 1 2 2ln
xx
y x x x
D.
2
22
22ln2
xx
y x x

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.2.3
Tnh đạo hàm ca hàm s
1
2
x
y
.
A.
1
2
2
21
ln
.
x
y
x
B.
1
2
2
21
ln
.
x
y
x
.
C.
1
2
21
x
y
x
D.
1
2
21
x
y
x
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 21
Dng 3.3. Kho sát hàm s mũ – logarit
Ta cần lưu ý các vấn đề sau:
Hàm s
10
x
y a a
Hàm s Logarit
10log
a
y x a
01
Đơn điệu
1a 
HS đồng biến.
01a
HS nghch biến.
1a 
HS đồng biến.
01a
HS nghch biến.
02
Tim cn
Nhn
Ox
làm TCN.
Nhn
Oy
làm TCĐ.
03
Đồ th
Nm bên trên
Ox
.
Luôn đi qua điểm
01;
.
Nm bên phi
Oy
.
Luôn đi qua điểm
10;
.
ĐTHS
10
x
y a a
đối xng
10log
a
y x a
qua
yx
(đường
phân xác góc phần tư thứ nht).
Vi bài toán xét th t s ta nh như sau:
Hàm s
10
x
y a a
Hàm s Logarit
10log
a
y x a
Cơ số
1
Càng gn
Oy
cơ số càng ln.
Càng gn
Ox
cơ số càng ln.
01a
Càng gn
Oy
cơ số càng bé.
Càng gn
Ox
cơ số càng bé.
Hình minh ha
Ví d 3.3.1
Cho hàm s
3
logyx
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm s đ cho đồng biến trên tập xác định.
B. Đồ th hàm s đ cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm s đ cho có một tim cận đứng là trc
Oy
.
D. Hàm s đ cho có tập xác định
0\D
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.3.2
Cho hàm s
2
logyx
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đạo hàm ca hàm s
2
2lnyx
.
B. Đồ th hàm s nhn trc
Oy
làm tim cận đứng.
C. Tập xác định ca hàm s
;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 22
Ví d 3.3.3
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm s
log
a
yx
vi
1a
là mt hàm s nghch biến trên khong
0,
.
B. Đồ th hàm s
log
a
yx
1
log
a
yx
vi
01a
đối xng vi nhau qua Ox.
C. Hàm s
log
a
yx
vi
01a
có tập xác định là .
D. Hàm s
log
a
yx
vi
01a
là mt hàm s đồng biến trên khong
0,
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.3.4
Đồ th hàm s
1logyx
nhận đường thẳng nào dưới đây làm tiệm cận đứng ?
A.
1x
B.
1y 
.
C.
1x 
D.
0x
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.3.5
Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tập xác định ca nó?
A.
5
x
y
B.
2
log
e
yx
.
C.
5
2
x
y



D.
1
6
logyx
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.3.6
Cho các hàm s
,
xx
y a y b
x
yc
lần lượt có đồ
th như hình vẽ bên dưới. Hãy so sánh
,,a b c
.
A.
a b c
B.
a b c
.
C.
a b c
D.
b a c
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 23
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Lãi đơn.
S tin lãi ch tính trên s tin gc mà không tính trên s tin lãi do s tin gc sinh ra.
ng thức tnh li đơn:
0
1 .
n
V V r n
Trong đó:
n
V
: S tin c vn ln lãi sau n k hn;
0
V
: S tin gửi ban đu;
n
: S k hn tính lãi;
r
: Lãi suất định k, tính theo %.
2. Lãi kép.
S tin lãi không ch tính trên s tin gc mà còn tính trên s tin lãi do tin gốc đó sinh
ra thay đổi theo từng định k.
Ta có các loi lãi kép sau:
2.1. Lãi kép, gi mt ln:
0
1
n
n
T T r
Trong đó:
n
T
: S tin c vn ln lãi sau n k hn;
0
T
: S tin gửi ban đầu;
n
: S k hn tính lãi;
r
: Lãi suất định k, tính theo %.
2.2. Lãi kép liên tc:
0
.
nr
n
T T e
Trong đó:
n
T
: S tin c vn ln lãi sau n k hn;
0
T
: S tin gửi ban đầu;
n
: S k hn tính lãi;
r
: Lãi suất định k, tính theo %.
2.3. Lãi kép, gửi định k.
2.3.1. Trường hp gi tiền định kì cui tháng.
Chng minh
Tháng
Đầu tháng
Cui tháng
1
Chưa gửi
m
2
m
1m r m
3
1m r m
2
11m r m r m
C cui mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm).
Hi sau
n (tháng hoặc năm) số tiền thu được là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tiền thu đưc là: .
Bài toán 1
BÀI TOÁN LÃI SUT
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 24
n
1
11...
n
m r m r m
Vậy sau tháng n ta được s tin
1
11...
n
n
T m r m r m
1
1 1 1...
n
m r r



,
Ta thy trong ngoc là tng
n
s hng ca cp s nhân có
1
1
1 1 1, ,
n
n
u u r q r
Biết rng:
11
1
1
... .
n
nn
q
S u u u
q
nên
11
n
n
m
Tr
r



Chng minh
Áp dng bài toán 1 ta có s tiền thu được là
11
n
n
m
Tr
r



,
Mà đề cho s tiền đó chnh là A nên
11
11
n
n
m Ar
A r m
r
r




.
Chng minh
Áp dng bài toán 1 ta có s tiền thu được là
11
n
n
m
Tr
r



.
Đề cho s tiền đó chnh là A nên:
1
1 1 1 1 1
11
log
nn
r
n
m Ar Ar Ar
A r m r n
r m m
r







Như vậy trong trưng hp 2.3.1 này ta cn nm vng công thc bài toán 1 t đó thể d
dàng biến đổi ra các công thc bài toán 2, bài toán 3.
2.3.2. Trường hp gi tiền định kì đầu tháng.
Chng minh
Ta xây dng bng sau:
Tháng
Đầu tháng
Cui tháng
C cui mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triu. Hi s tin gi mi tháng
m là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tin cn gi mi tháng là: .
Bài toán 2
C cui mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triu. Hi s tháng hoặc năm
n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tháng thu được đề bài cho là: .
Bài toán 3
C đầu mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm).
Hi sau
n (tháng hoặc năm) số tiền thu được là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tiền thu đưc là: .
Bài toán 4
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 25
1
m
1mr
2
1m r m
2
11m r m r
3
2
11m r m r m
32
1 1 1m r m r m r
n
11...
n
m r m r
Vy sau tháng n ta được s tin:
11
1 1 1 1 1... ...
n
nn
n
r
T m r m r m r r m r
r




Chng minh
Áp dng bài toán 4. Ta có s tiền thu được là:
1 1 1
n
n
m
T r r
r



,
Mà đề cho s tiền đó là A nên
1 1 1
1 1 1
n
n
m Ar
A r r m
r
rr






.
Chng minh
Áp dng bài toán 4. Ta có: s tiền thu được là:
1 1 1
n
n
m
T r r
r



.
Đề cho s tiền đó là A nên:
1 1 1
n
m
A r r
r



11
1
1 1 1
n
n
Ar Ar
mr
mr
rr



1
1
1
log
r
Ar
n
mr




.
Như vy trong trường hp 2.3.2 ta cn nm vng công thc bài toán 4 t đóth d dàng
biến đổi ra các công thc bài toán 5, bài toán 6.
C đầu mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triu. Hi s tin gi mi tháng
m là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tin cn gi mi tháng là: .
Bài toán 5
C đầu mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là
A triu. Hi s tháng hoặc năm n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tháng thu được đề bài cho là: .
Bài toán 6
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 26
2.3.3. Trường hp vay n và tr tiền định kì đầu tháng.
Chng minh
Ta xây dng bng sau:
Tháng
Đầu tháng
Cui tháng
1
Am
1 1 1A m r A r m r
2
11A r m r m
22
111A r m r m r
3
22
111A r m r m r m
3 3 2
1 1 1 1A r m r m r m r
n
2
1 1 1 1...
nn
A r m r m r m r
Vy sau tháng n ta còn n s tin:
2
1 1 1 1...
nn
n
T A r m r m r m r
11
1 1 1 1 1...
n
n n n
r
A r m r r A r m r
r




.
3. Bài toán tăng trưởng dân s.
ng thc tính:
1
mn
mn
X X r

,;m n m n
Trong đó:
r
: t l tăng dân số t m n đến năm m.
m
X
: dân s năm m.
n
X
: dân s năm n.
T đó ra có công thc tính t l tăng dân số
1
m
mn
m
X
r
X

.
Ví d 4.1
Hoa gi
0 45,%
triu vào tài khoản định k tính lãi kép vi lãi sut
8%/
năm.
Tính s tiền li thu được sau
10
năm.
Li gii
Áp dng công thc tính lãi kép, sau
10
năm số tin c gc và lãi bà Hoa thu v
10
1 100 1 0 08 215 892,,
n
Ar
triệu đồng.
Suy ra s tin lãi bà Hoa thu v sau
10
năm là
215 892 100 115 892,,
triệu đồng.
Ví d 4.2
Một ngưi mun gi tiết kim ngân hàng hi vọng sau 4 năm có được 850 triu
đồng để mua nhà. Biết lãi sut ngân hàng mi tháng trong thời điểm hin ti
0 45,%
. Hỏi người đó mỗi tháng phi gi vào ngân hàng ti thiu bao nhiêu tin
để đủ s tin mua nhà ? (gi s s tin mỗi tháng như nhau li suất trong 4
năm là không thay đổi).
Li gii
Vay ngân hàng A triệu đồng. C đầu mỗi tháng (năm) trả ngân hàng m triu, lãi sut kép
(tháng hoặc năm). Hỏi sau n (tháng hoặc năm) số tin còn n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tin còn n là: .
Bài toán 7
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 27
Gi s người này gi tin thời điểm
t
nào đó , kể t thời điểm này sau 4 năm (48
tháng) ông mun có s tin 850 triu.
Như vậy rõ ràng ta có th coi đây là bài toán gửi tiền định kì đầu tháng.
Áp dng bài toán 5 ta có s tin phi gi mi tháng là :
1 1 1
n
Ar
m
rr




.
Theo bài ra
48 0 45 850, , %,Anr
.
Thay vào
ta được
48
850 0 45
15 833
1 0 45 1 0 45 1
. , %
,
, % , %
m 



triệu đồng.
Ví d 4.3
Mt bà m Việt Nam anh hùng được hưởng s tin là 4 triệu đồng trên mt tháng
(chuyn vào tài khon ca m ngân hàng vào đầu tháng). T tháng 1 năm 2016 mẹ
không đi rút tiền đ lại ngân hàng và được tính i sut
1%
trên mt tháng.
Đến tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn b s tin (gm s tin ca 12 tháng và s tiền đã
gi tháng 1). Hi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tin ? (kết qu làm tròn theo đơn vị
nghìn đồng).
Li gii
Nếu ban đầu gi vào
a
đồng, t đầu tháng sau gi thêm
a
đồng (không đổi) vào
đầu mi tháng vi lãi sut
%r
trong
n
tháng thì tng s tiền thu được là :
11
4
1 1 1 4 1 1 1 1 1 4 50 73
1
% % ,
%
n
a
A a r r
r
triệu đồng.
11n
là tính t đầu tháng 2 đến cui tháng 12.
Ví d 4.4
Đầu năm 2016, anh Hùng xe công nông tr giá
100
triệu đồng. Biết mi tháng
thì xe công nông hao mòn mt
04,%
giá trị, đồng thời làm ra đưc
6
triệu đồng
(s tin làm ra mỗi tháng không đổi). Hi sau một năm, tổng s tin (bao gm giá tin
xe công nông và tng s tin anh Hùng làm ra) anh Hùng có là bao nhiêu?
Li gii
Sau một năm số tin anh Hùng làm ra là
6 12 72.
triệu đồng
Sau một năm giá trị xe công nông còn
12
100 1 0 4 95 3042( , %) ,
triệu đồng
Vy sau một năm số tin anh Hùng có là
167 3042,
triệu đồng
Ví d 4.5
Bác B gi tiết kim s tiền ban đầu là
50
triệu đng theo k hn
3
tháng vi li sut
0 72,%
tháng. Sau mt năm bác B rút c vn ln li và gi theo k hn
6
tháng vi li
sut
0 78,%
tháng. Sau khi gởi đúng mt k hn
6
tháng do gia đình có vic bác gi
thêm 3 tháng na thì phi rút tiền trước hn c gc ln li được s tin là
57 694 945 55. . ,
đồng (chưa m trn). Biết rng khi rút tiền trước hn li suất được tnh theo li sut
không k hn, tc tnh theo hàng tháng. Trong s 3 tháng bác gi thêm li sut là
Li gii
S tin bác B rút ra sau năm đầu:
4
1
50 000 000 1 0 0072 3. . * , *T 
S tin bác B rút ra sau sáu tháng tiếp theo:
21
1 0 0078 6* , *TT
S tin bác B rút ra sau ba tháng tiếp theo:
3
32
57 694 945 551 .* .,T T r
3
2
57 694 94
01 0 004
55
4
5. . ,
, , %r
T
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 28
Ví d 4.6
Bn Nam sinh viên ca một trường Đại hc, mun vay tin ngân hàng vi lãi sut
ưu đi trang trải kinh phí hc tập hàng năm. Đầu mi năm học, bn y vay ngân hàng
s tiến 10 triệu đồng vi lãi sut
4%
. Tính s tin Nam n ngân hàng sau 4 năm,
biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi i sut ( kết qu làm trn đến
nghìn đồng).
Li gii
Tng s tin bn Nam vay ( gốc và li) sau 4 năm là:
432
6 6 6 6
10 1 0 04 10 1 0 04 10 1 0 04 10 1 0 04, , , ,A
4
23
66
1 1 0 04
10 1 0 04 1 1 0 04 1 0 04 1 0 04 10 1 0 04 44163256
1 1 0 04
,
, , , , , .
,





Nên
44163000A
đồng
Ví d 4.7
Mt giáo viên đưc nhận lương khởi điểm
8 000 000..
đồng/tháng. C sau hai năm
lương mỗi tháng của giáo viên đó được tăng thêm
10%
so vi mức lương hiện ti.
Tính tng s tin
T
ồng) giáo viên đó nhận được sau
6
năm làm việc.
Li gii
Lương 2 năm đầu tiên ca giáo viên đó nhận được là
66
1
8 10 24 192 10. . .T 
ng)
Theo công thức tnh li kép, lương 2 năm tiếp theo giáo viên đó nhận được:
1
66
2
24 8 10 1 10 212 2 10. . . % , .T
ng)
Lương 2 năm cuối cùng giáo viên đó nhận được:
2
66
3
24 8 10 1 10 232 32 10. . . % , .T
ng)
Tng s tin
T
ng) giáo viên đó nhận được sau 6 năm làm việc:
1 2 3
635 520 000,,T T T T
ng).
Ví d 4.8
Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm
4 000 000..
đồng/tháng. C
3
năm, lương
của anh Hưng lại được tăng thêm
7%
/1 tháng. Hi sau
36
năm làm việc anh Hưng
nhận được tt c bao nhiêu tin? (Kết qu làm trn đến hàng nghìn đồng).
Li gii
Gi
a
là s tiền lương khởi điểm,
r
là lương được tăng thêm.
+ S tiền lương trong ba năm đầu tiên:
36a
+ S tiền lương trong ba năm kế tiếp:
1
36 36 1.a a r a r


+ S tiền lương trong ba năm kế tiếp:
2
36 1ar
+ S tiền lương trong ba năm cuối:
11
36 1ar
.
Vy sau
36
năm làm việc anh Hưng nhận được:
1 2 3 11
1 1 1 1 1 36 2 575 936983 2 575 937 000... . . . . . . .r r r r a



đồng.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 29
Ví d 4.9
Một người đem gửi tin tiết kim vào mt ngân hàng vi lãi sut
1%
mt tháng. Biết
rng c sau mi quý (
3
tháng) thì lãi s đưc cng dn vào vn gc. Hi sau ti thiu
bao nhiêu năm thì người đó nhn lại được s tin bao gm c vn ln lãi gp ba ln s
tiền ban đu
Li gii
Gi
a
là s tiền người đó gửi ban đu
S tin nhận được c gc ln lãi sau
N
năm là
4
1 0 03,
N
Ta
4
3
3 1 0 03 3 4 1 03 3 9 29
4 1 03
ln
, .ln , ln ,
ln ,
N
T
NN
a
Ví d 4.10
Một người vay ngân hàng mt t đồng theo phương thức tr góp để mua nhà. Nếu
cui mi tháng, bắt đầu t tháng th nhất người đó trả
40
triệu đồng chu i s
tiền chưa tr
0 65,%
mi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu ngưi
đó trả hết s tin trên?
Li gii
Gi
A
là s tin vay,
a
là s tin gi hàng tháng
r
là lãi sut mi tháng.
Đến cui tháng th
n
thì s tin còn n là:
12
11
1 1 1 1 1...
n
n n n n
ar
T A r a r r A r
r








Hết n đồng nghĩa
0T
11
10
n
n
ar
Ar
r




1
1 log
n
r
a Ar a a
rn
r r a Ar
Áp dng vi
1A
(t),
0 04,a
(t),
0 0065,r
ta được
27 37,n
.
Vy cn tr
28
tháng.
Ví d 4.11
Năm 2014, một người đ tiết kiệm được
x
triệu đồng dùng s tiền đó để mua nhà
nhưng trên thực tế người đó phải cn
1 55, x
triệu đồng. Người đó quyết định gi tiết
kim vào ngân hàng vi lãi sut
69,%
/ năm theo hình thức lãi kép và không rút
trước k hn. Hỏi năm nào người đó mua được căn nhà đó (giả s rằng giá bán căn
nhà đó không thay đổi).
Li gii
S tiền người gi tiết kim sau
n
năm là
1 6 9,%
n
x
Ta cn tìm
n
để
1 6 9 1 55, % ,
n
xx
1 6 9 1 55, % ,
n
6 56, ...n
Do đó, người gi tiết kim cn gi trn
7
k hn, tc là
7
năm.
Vy đến năm 2021 người đó sẽ có đủ tin cn thiết.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 30
Ví d 4.12
Một người gi ngân hàng
100
triệu đồng theo hình thc lãi kép, lãi sut
05,%
mt
tháng (k t tháng th 2, tiền li được nh theo phần trăm tổng tiền được ca tháng
trước đó tiền lãi của tháng sau đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó
nhiều hơn
125
triệu đồng?
Li gii
S tin c vn lẫn li người gi sau
n
tháng:
100 1 0 005 100 1 005, . ,
n
n
S
(triệu đồng)
1 005
1 005
100 100
,
, log
n
SS
n
.
Để có s tin
125S
(triệu đồng) thì phi sau thi gian
1 005 1 005
125
44 74
100 100
,,
log log ,
S
n 
(tháng)
Vy: sau ít nht
45
tháng người đó có nhiều hơn
125
triệu đồng.
Ví d 4.13
Ông Nam gi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn
1
năm với lãi
sut là
12%
một năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn b s tin (c vn ln lãi). Tìm s
nguyên dương
n
nh nhất để s tin lãi nhận được lớn hơn
40
triệu đồng (gi s lãi
suất hàng năm không thay đổi)
Li gii
Gi
n
T
là tin vn ln lãi sau
t
tháng,
a
là s tiền ban đầu
Tháng 1
1t
:
1
1T a r
Tháng 2
2t
:
2
2
1T a r
……………….
Tháng
1:
t
n
n t n T a r
140
100
1 33 815
1 1 1
ln ln
,
ln ln %
n
t
n
T
a
T a r t
r

(tháng)
Để s tin lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì
2 818
12
,
t
n 
Vy
3.n
Ví d 4.14
T l tăng dân số Việt Nam được duy t mc 1,05%. Theo s liu ca Tng cc
thng kê, dân s Việt Nam năm 2014 90.728.900 người. Vi tốc độ tăng dân số
như thế đến năm 2030 thì dân số ca Vit Nam là bao nhiêu?
Li gii
T năm
2014
đến năm
2030
cách nhau s năm là:
2030 2014 16
năm.
Dân s Việt Nam năm
2030
:
16
16
90728900 1 1,05% 107232574A
(người).
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 31
A. LÝ THUYT CHUNG.
Phương trình mũ cơ bản:
01 ,
x
a b a a
.
Phương trình có một nghim duy nht khi
0b
.
Phương trình vô nghim khi
0b
.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 5.1. Phương trình mũ cơ bản
Giải phương trình mũ cơ bản:
01 ,
x
a b a a
.
Khi đó
log
x
a
a b x b
Lưu ý:
Phương trình có một nghim duy nht khi
0b
.
Phương trình vô nghiệm khi
0b
.
Ví d 5.1.1
Phương trình
1
34
x
có nghim là
A.
2
3logx
. B.
3
2logx
. C.
4
3logx
. D.
3
4logx
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.1.2
Nghim ca phương trình
84
x
A.
2
3
x
. B.
1
2
x 
. C.
1
2
x
. D.
2x 
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.1.3
Nghim ca phương trình
11
2 2 3 3
x x x x
A.
3
2
3
4
logx
. B.
1x
. C.
0x
. D.
4
3
2
3
logx
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 32
Dng 5.2. Đưa về cùng cơ số
Vi
0a
,
1:a
f x g x
aa
f x g x
.
Ví d 5.2.1
Phương trình
21
1
20
8
x

có nghim là
A.
1x 
. B.
2x
. C.
2x 
. D.
1.x
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.2.2
Tìm tp nghim của phương trình
2
1
24
x
x
.
A.
4 3 4 3,
. B.
2 3 2 3,
.
C.
4 3 4 3,
. D.
2 3 2 3,
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.2.3
Nghim của phương trình
1
1
125
25
x
x



A.
2
5
. B.
4
. C.
1
8
. D.
1
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.2.4
Tìm tp hp tt c các nghim của phương trình
21
2
1
22
4
x
x



.
A.
11
2



. B.
2
11



. C.
2
11



. D.
11
2



Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 33
Dng 5.3. Logarit hóa
Phương trình
0 1 0,
log
fx
a
ab
ab
f x b

.
Phương trình
log log .log
f x g x f x g x
a a a
a b a b f x g x b
hoc
log log .log .
f x g x
b b b
a b f x a g x
Ví d 5.3.1
Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
28
x
.
A.
3S 
. B.
2S
. C.
02;S
. D.
12S
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.3.2
Tìm tp nghim
S
của phương trình
43
34
xx
.
A.
S 
. B.
43
4
4
13
log log
log
S





.
C.
4
43
13
4
log
log log
S





. D.
43
4
4
3
log log
log
S





Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.3.3
Giải phương trình sau:
5
1
2 5 0 2 10. , .
x x x
A.
3
2
x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
31
2
24
logx 
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.3.4
Cho phương trình
1
4 2 3 0.
xx
Khi đặt
2
x
t
ta được phương trình nào sau đây
A.
2
2 3 0tt
. B.
4 3 0t 
. C.
2
30tt
. D.
2
2 3 0tt
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 34
Dng 5.4. Đặt n ph d thy
Biến đổi quy v dng:
0
0 0 1
0
gx
gx
ta
f a a
ft



.
Thông thường s gặp các cơ số:
93
4 2 0
25 5
;
xx
xx
xx
t
tt
t



.
Ví d 5.4.1
Tp nghim của phương trình
9 5 3 6 0.
xx
A.
3
12;logS
. B.
3
2logS
. C.
1S
. D.
S 
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.4.2
S nghim của phương trình
1
4 4 9 2 8 0..
xx
(*) là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.4.3
Giải phương trình
12
2 15 2 8 0.
xx
*
.
A.
3
2
x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
5x
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 35
Dng 5.5. Đặt n ph với phương trình đẳng cp
Phương trình đẳng cp có dng:
22
0. . .m X n XY p Y
.
Khi đó với phương trình mũ đẳng cp có dng:
22
0. . . .
fx
f x f x
m a n a b p b
Phương pháp làm như sau:
01
Chia 2 vế cho
2 fx
b
, đặt
0
fx
a
t
b




.
22
2 2 2
0
.
. . .
fx
f x f x
f x f x f x
ab
ab
m n p
b b b
2
0..
f x f x
aa
m n p
bb




2
0..m t n t p
.
02
Chia 2 vế cho
2 fx
a
, đặt
0
fx
b
t
a




.
22
2 2 2
0
.
. . .
fx
f x f x
f x f x f x
ab
ab
m n p
a a a
2
0..
f x f x
bb
m n p
aa




2
0..m nt p t
.
Lưu ý:
Đây là dạng s có trong bài “Bất phương trình mũ”, lúc giải BPT mũ ta cần chú ý đến cơ
s lớn hay bé hơn 1. Để giảm sai sót chúng ta hy “chia 2 vế” cho cơ số bé nht !!!
Ví d 5.5.1
Giải phương trình sau:
8 18 2 27.
x x x

(*)
A.
1x
. B.
3
2logx
. C.
1x 
. D.
0x
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.5.2
S nghim của phương trình:
25 15 2 9.
x x x

(*) là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 36
Dng 5.6. Đặt n ph với tích hai cơ số bng 1
Phương trình đẳng cp có dng:
22
0. . .m X n XY p Y
.
Phương trình mũ ta xét có dạng:
0..
f x f x
m a n b p
trong đó
1.ab
.
Phương pháp làm như sau:
1
1.a b b
a

Đặt
1
0,
f x f x
t a t b
t
.
Khi đó
2
1
00. . . .m t n p m t n p t
t
.
Ví d 5.6.1
Tìm tích các nghim ca phương trình
2 1 2 1 2 2 0
xx
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.6.2
Phương trình
3 5 3 5 3 2.
xx
x
có tng các nghim là
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 37
Dng 5.7. Phương pháp hàm số
Định lí. Nếu hàm s
y f x
hàm s liên tục và đồng biến trên
;ab
,
y g x
hàm s
liên tc và nghch biến trên
;ab
thì phương trình
f x g x
có tối đa một nghim
trên
;ab
.
Phương pháp làm như sau:
01
Biến đổi phương trình đ cho về dng
f x k
, vi
k
là hng s
Chng minh
fx
là hàm đồng biến( nghch biến) trên tập xác định.
Tìm
0
x
sao cho
0
f x k
Kết lun
0
x
là nghim duy nht của phương trình
f x k
.
02
Biến đổi phương trình đ cho về dng
f x g x
, vi
12
,DD
lần lượt là tập xác đnh
ca hai hàm s
,f x g x
Chng minh
fx
là hàm đồng biến và
gx
nghch biến trên tp
12
DD
(hay ngưc li)
Tìm
0
x
sao cho
00
f x g x
Kết lun
0
x
là nghim duy nht của phương trình
f x g x
.
03
Biến đổi phương trình đ cho v dng
f u f v
, vi hàm s
ft
hàm đồng
biến(hay nghch biến).
Phương trình
f u f v u v
.
Lưu ý:
Nếu
fx
gx
là hàm đồng biến(nghch biến) trên
;ab
thì
f x g x
cũng là
hàm đồng biến (nghch biến) trên
;ab
.
Hàm s
x
ya
đồng biến khi
1a
và nghch biến khi
01a
.
Ví d 5.7.1
Phương trình
2016 2 2018 0
x
x
có tt c bao nhiêu nghim thc?
A.
1
. B.
2.
C.
3
. D.
4
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.7.2
Tng các nghim ca phương trình
2
15 2
3 3 15 2
x x x
xx

là:
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 38
Ví d 5.7.3
Phương trình
1 2 1.
x
xx
có bao nhiêu nghim thc
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.7.3
Phương trình
3 2 3 2 10
x x x
có tt c bao nhiêu nghim thc?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 39
Dng 5.8. Phương trình cha tham s
Để gii bài toán tìm tham s m trong phương trình mũ ta có hai cách phổ biến:
01
Cô lập được tham s m.
Ta dùng đồ th hàm s để bin lun s nghiệm (bài toán tương giao).
02
Không cô lập được tham s m và có liên quan đến Vi-ét.
Đặt n ph đưa về phương trình bậc hai/bc ba.
Kết hợp định lý Vi-ét để gii quyết yêu cu bài toán
Ví d 5.8.1
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
16 2 12 2 9 0. ( ).
x x x
m
có nghiệm dương?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.8.2
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ phương tnh
22
44
9 4 3 2 1 0.
x x x x
m

có nghim?
A.
27
. B.
25
. C.
23
. D.
24
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 40
Ví d 5.8.3
Gi
;ab
là tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 8 0
xx
e e m
đúng hai nghiệm thuc khong
05;ln
. Tng
ab
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
14
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.8.4
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
25 5 7 7 0.
xx
mm
có hai nghim phân bit.
Hi
S
có bao nhiêu phn t.
A.
7
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.8.5
Gi
S
là tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
4 2 2 5 0.
xx
mm
có hai nghim phân bit.
Hi
S
có bao nhiêu phn t.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 41
A. LÝ THUYT CHUNG.
Phương trình logarit cơ bản:
01log ,
a
f x b a a
.
Lưu ý: khi giải phương trình logarit cần phải có điều kiện để logarit tn ti.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 6.1. Phương trình logarit cơ bản
Giải phương trình logarit cơ bản:
log
a
xb
Khi đó
01log ,
b
a
x b x a a a
Ví d 6.1.1
Tìm tp nghim
S
của phương trình
4
22log x 
.
A.
16S
. B.
18S
. C.
10S
. D.
14S
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.1.2
Phương trình
2
13log x 
có bao nhiêu nghim ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.1.3
Phương trình
4
2
2
2
28log x 
có tt c bao nhiêu nghim thc?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
8.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 42
Dng 6.2. Đưa về cùng cơ số
Cho
10a
. Với điều kin các biu thc
fx
gx
xác định, ta thường đưa các phương
trình logarit v các dạng cơ bản sau:
Loi 1:
0
log
a
b
fx
f x b
f x a

.
Loi 2:
0
log log
aa
fx
f x g x
f x g x

.
Ví d 6.2.1
Phương trình
1 3 7ln ln lnx x x
có bao nhiêu nghim ?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
4
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.2.2
Giải phương trình
2
2
2
2 1 1log logx x x
.
A. vô nghim. B.
2.x
C.
02, .xx
D.
3.x
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.2.3
S nghim của phương trình
4
12 2 1log .log
x
x 
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.2.4
Tp nghim của phương trình
39
4 2 14 4log logxx
A.
5S
. B.
5S 
. C.
5S 
. D.
S 
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 43
Dng 6.3. hóa
Với điều kin các biu thc
fx
gx
xác định, ta thường đưa các phương trình logarit v
các dạng cơ bản sau:
0
01log
a
gx
fx
f x g x a
f x a
Ví d 6.3.1
Tp nghim của phương trình
1
2
5 25 2log
xx

là:
A.
1S
. B.
3
5logS
.
C.
4
1
0
5
;
log
S





. D.
5
1
4log
S





Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.3.2
S nghim của phương trình
21
25 2log
xx
x

A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 44
Dng 6.4. Đặt n ph d thy
Giải phương trình
0log
a
f g x
,
01a
.
c 01. Đặt
log
a
t g x
*
c 02. Tìm điều kin ca
t
(nếu có)
c 03. Đưa về giải phương trình
0ft
đ biết cách gii.
c 04. Thay vào
*
để tìm
x
.
Ví d 6.4.1
Giải phương trình
2
33
4 3 0log logxx
.
A.
1S
. B.
27S
. C.
3 27;S
. D.
3S
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.4.2
S nghim ca phương trình
2
64 1log log
x
x 
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.4.3
Tích các nghim phương trình
22
33
1 5 0log logxx
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 45
Dng 6.5. Phương pháp hàm số
Định lí. Nếu hàm s
y f x
hàm s liên tục và đồng biến trên
;ab
,
y g x
hàm s
liên tc và nghch biến trên
;ab
thì phương trình
f x g x
có tối đa một nghim
trên
;ab
.
Phương pháp làm như sau:
01
Biến đổi phương trình đ cho về dng
f x k
, vi
k
là hng s
Chng minh
fx
là hàm đồng biến( nghch biến) trên tập xác định.
Tìm
0
x
sao cho
0
f x k
Kết lun
0
x
là nghim duy nht của phương trình
f x k
.
02
Biến đổi phương trình đ cho về dng
f x g x
, vi
12
,DD
lần lượt là tập xác đnh
ca hai hàm s
,f x g x
Chng minh
fx
là hàm đồng biến và
gx
nghch biến trên tp
12
DD
(hay ngưc li)
Tìm
0
x
sao cho
00
f x g x
Kết lun
0
x
là nghim duy nht của phương trình
f x g x
.
03
Biến đổi phương trình đ cho v dng
f u f v
, vi hàm s
ft
hàm đồng
biến(hay nghch biến).
Phương trình
f u f v u v
.
Lưu ý:
Nếu
fx
gx
là hàm đồng biến(nghch biến) trên
;ab
thì
f x g x
cũng là
hàm đồng biến (nghch biến) trên
;ab
.
Hàm s
x
ya
đồng biến khi
1a
và nghch biến khi
01a
.
Ví d 6.5.1
Phương trình
23
21log logxx
có bao nhiêu nghim?
A.
1
. B.
2.
C.
3
. D.
4
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 46
Ví d 6.5.2
Giải phương trình
37
2 3 4 2log logxx
.
A.
5x
. B.
1x
C.
3x
. D.
1x 
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.5.3
Giải phương trình
2
22
6 2 4log log ( )x x x x
.
A.
5
2
x
. B.
1x 
C.
4x
. D.
3x
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 47
Dng 6.6. Phương trình cha tham s
Để gii bài toán tìm tham s m trong phương trình logarit ta có hai cách ph biến:
01
Cô lập được tham s m.
Ta dùng đồ th hàm s để bin lun s nghiệm (bài toán tương giao).
02
Không cô lập được tham s m và có liên quan đến Vi-ét.
Đặt n ph đưa về phương trình bậc hai/bc ba.
Kết hợp định lý Vi-ét để gii quyết yêu cu bài toán
Ví d 6.6.1
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
10log logx m x
có nghim duy nht nh hơn 1.
A.
2m 
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
1m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.6.2
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
2 7 0log logx m x m
có hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
81.xx
.
A.
12m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
4m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 48
Ví d 6.6.3
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
21log logmx x
có nghim duy nht.
A.
4
0
m
m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
4
0
m
m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.6.4
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
41
0
41
log
x
x
m

có nghim.
A.
4
0
m
m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
4
0
m
m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 49
Ví d 6.6.5
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
11
22
1 2 5 2 1 0log logm x m x m
có nghim thuc
24;
.
A.
1
3
m
m

. B.
7
3
3
m
. C.
17m
. D.
1
0
m
m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 6.6.6
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
5
5
12log logm x x


có nghim duy nht.
A.
1
3
m
m

. B.
13m
. C.
1
7
m
m

. D.
1
1
m
m

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 50
A. LÝ THUYT CHUNG.
Dng 01.
01;
x
a b a a
.
0b
Tp nghim ca bất phương trình là .
0b
1a
log
x
a
a b x b
.
01a
log
x
a
a b x b
.
Dng 02.
01;
x
a b a a
.
0b
Tp nghim ca bất phương trình là
.
0b
1a
log
x
a
a b x b
.
01a
log
x
a
a b x b
.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 7.1. Bt phương trình cơ bn
Xem li mục “Lý thuyết chung”
Bất phương trình mũ cơ bản:
01;
x
a b a a
. Chú ý đến cơ số.
Ví d 7.1.1
Tập nghiệm của bất phương trình
39
x
A.
2;S 
. B.
2;S

. C.
2;S

. D.
12;S 
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.1.2
Tập nghiệm của bất phương trình
1
4
2
x



A.
22;S 
. B.
2;S

. C.
0;S 
. D.
01;S
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.1.3
Tập nghiệm của bất phương trình
1
23
xx
A.
2
3;log

. B.
2
3
3;log





. C.
. D.
01;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 51
Dng 7.2. Đưa về cùng cơ số
Ta có hai chú ý như sau:
Vi
1,
f x g x
a a a f x g x
Vi
01,
f gxx
a a a f x g x
Ví d 7.2.1
Tìm tp nghim ca bất phương trình:
2
1
5 25
x x x
A.
1;S
. B.
12;S



. C.
12;S 
. D.
0;S
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.2.2
Tìm tp nghim ca bất phương trình:
1
1
1
2
16
x
x



A.
2;S
. B.
0;S 
. C.
0;S
. D.
;S 
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.2.3
Tìm s nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.2.4
Gii bất phương trình
2
3
21
1
3
3
x
x



ta được tp nghim:
A.
1
3
;




. B.
1;
. C.
1
1
3
;



. D.
11;; 
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2
2
11
.
5 125
xx



Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 52
Dng 7.3. Đặt n ph
Phương pháp đặt n ph ta thường s dng mt s phương pháp sau:
đây ta xét bất phương trình dạng
0fx
, các trường hp khác tiến hành tương tự.
Bất phương trình dạng
1
1 1 0
0... .
nx
nx x
nn
A a A a A a A
Đặt
0()
x
t a t
, ta thu được bất phương trình dạng
1
1
nn
nn
A t A t

10
0... A t A
.
Bất phương trình dạng
22
0
x
xx
Aa B ab Cb
.
Chia c hai vế cho
2x
b
rồi đặt
0,
x
a
t
b
t


, ta được
2
0. . .At Bt C
Bất phương trình dạng
0
f x g x
Aa Bb C
, trong đó
f x g x
a b k
.
Đặt
0( ) .
f x g x
a t t b k
, ta thu được bất phương trình mới
0
Bk
At C
t
.
Ví d 7.3.1
Nghim ca bất phương trình
5
2
xx
ee

A.
1
2
x
hoc
2x
. B.
1
2
2
x
.
C.
22ln lnx
. D.
2lnx 
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.3.2
Bất phương trình
9 3 6 0
xx
có tp nghim là
A.
1;
. B.
23;; 
. C.
1;
. D.
23;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.3.3
Tp hp nghim ca bất phương trình
32
12
3
3
27
x
x

A.
01;.
. B.
12;.
. C.
1
3
.



. D.
23;.
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 53
Dng 7.4. Logarit hóa
Phương trình
0 1 0,
log
fx
a
ab
ab
f x b

.
Phương trình
log log .log
f x g x f x g x
a a a
a b a b f x g x b
hoc
log log .log .
f x g x
b b b
a b f x a g x
Ví d 7.4.1
Tìm tp
S
ca bất phương trình:
2
3 5 1.
xx
A.
5
30log ;
. B.
3
50log ;
. C.
5
30log ;
. D.
3
50log ;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.4.2
Tìm tp
S
ca bất phương trình:
31
05
1
4
9
log
.
x
A.
5;
. B.
4
3
;




. C.
2;
. D.
1;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.4.3
Gii bất phương trình:
1
27 2 72.
x
x
x
A.
2
3 0 3log ; ; 
. B.
12;
.
C.
22;
. D.
1
2
2
;



.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 54
Dng 7.5. Cha tham s
Sử dụng PP giải BPT logarit kết hợp công thức, tnh chất của mũ, lũy thừa, logarit.
Khai thác điều kiện bài toán.
Xử lý bài toán và chọn giá trị m thỏa ĐK bài toán (cách ).
Ví d 7.5.1
Cho bất phương trình:
9 1 3 0 1.
xx
mm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
1
nghiệm đúng
1x
.
A.
3
2
.m 
B.
3
2
.m 
C.
3 2 2.m 
D.
3 2 2.m 
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.5.2
Tìm
m
để bất phương trình
9 2 1 6 4 0. . .
x x x
m m m
nghiệm đúng với mi
01;x
.
A.
06m
B.
6m
C.
6m
D.
0m
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 55
Ví d 7.5.3
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình sau có tập
nghim là
0;

:
1
2 2 1 1 5 3 5 0
xx
x
mm
.
A.
1
2
m 
B.
1
2
m
C.
1
2
m
D.
1
2
m 
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 7.5.4
Tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
3 1 12 2 6 3 0
x x x
mm
nghiệm đúng
0x
là:
A.
2;
B.
2( ; ]
C.
1
3
;




D.
1
2
3
;




Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 56
A. LÝ THUYT CHUNG.
Dng 01.
01log ;
a
x b a a
.
1a
log
b
a
x b x a
01a
log
b
a
x b x a
.
Dng 02.
01log ;
a
x b a a
.
1a
log
b
a
x b x a
01a
log
b
a
x b x a
.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 8.1. Bất phương trình logarit cơ bản
Ta có hai chú ý sau:
00
01
khi
log
khi
b
a
b
u a a
ub
u a a

.
1
0 0 1
khi
log
khi
b
a
b
u a a
ub
u a a


.
Ví d 8.1.1
Tp nghim ca bất phương trình
1
2
2 1 1log x
là:
A.
3
1
2
;



. B.
3
2
;




. C.
13
22
;



. D.
3
2
;




.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 8.1.2
Tp nghim ca bất phương trình
3
4
2 1 2log x 
là:
A.
1 25
2 32
x
. B.
25
32
x
. C.
1
2
x
. D.
1
2
x
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 57
Dng 8.2. Đưa về cùng cơ số
Dùng biến đổi logarit để đưa về cùng cơ số
0
0
khi > 1
log log
khi 0 < < 1
aa
u v a
uv
u v a



.
Ví d 8.2.1
Bất phương trình
33
44
2 1 2log logxx
có tp nghim
S
A.
1
1
2
;S



. B.
21;S 
. C.
1
1
2
;S




. D.
1
1
2
;S




.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 8.2.2
Xác định tp nghim
S
ca bất phương trình
2
44ln lnxx
.
A.
12; \ .S 
B.
2\.S
C.
2;.S
D.
1;.S 
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 8.2.3
Tp nghim ca bất phương trình
2
42
2 3 1 2 1log logx x x
là:
A.
1
1
2
;S



B.
1
0
2
;S



C.
1
1
2
;S




D.
1
0
2
;S




Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 58
Dng 8.3. Đặt n ph
Tìm mt
log
a
fx
chung, đặt làm n ph
t
để đưa bất phương trình về bất phương trình ẩn
t
gii bất phương trình tìm
t
sau đó tìm
x
.
Chú ý: Nếu đặt
2
2
22
1
11
2
log log ,log ,log log ,log
a a a x
a
a
t x x t x t x x t a
t
.
Ví d 8.3.1
Bất phương trình
2
0 2 0 2
56
,,
log logxx
có tp nghim là:
A.
11
125 25
;S



B.
23;S
. C.
1
0
25
;S



. D.
03;S
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 8.3.2
Nghim nguyên nh nht ca bất phương trình
3
3 3 0log log
xx

là:
A.
3x
B.
1x
. C.
2x
. D.
4x
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 8.3.3
Nếu đặt
2
logtx
thì bất phương trình
1
3
4 2 2
2 1 2
2
2
2
32
94
8
log log log log
x
xx
x






tr thành bất phương trình nào?
A.
42
13 36 0tt
B.
42
5 9 0tt
.
C.
42
13 36 0tt
. D.
42
13 36 0tt
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 59
Dng 8.4. Mũ hóa
Với điều kin các biu thc
fx
gx
xác định, ta thường đưa các bất phương trình
logarit v các dạng cơ bản sau:
log
a
f x g x
0
1
0
01
gx
gx
fx
khi a
f x a
fx
khi a
f x a

.
Ví d 8.4.1
Bt phương trình
3
9 72 1log log
x
x

có tp nghim là:
A.
3
73 2log ;S


. B.
3
72 2log ;S
.
C.
3
73 2log ;S
. D.
2;S

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 8.4.2
Nghim nguyên ln nht ca bất phương trình
1
3
4 3 2 1log .
x
x

là:
A.
3x
. B.
2x
.
C.
1x
. D.
1x 
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 60
Dng 8.5. Cha tham s
Sử dụng PP giải BPT logarit kết hợp công thức, tnh chất của mũ, lũy thừa, logarit.
Khai thác điều kiện bài toán.
Xử lý bài toán và chọn giá trị m thỏa ĐK bài toán (cách ).
Ví d 8.5.1
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2
51log
x
m
nghim
1x
?
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 8.5.2
Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
2
3
41log x x m
nghiệm đúng
x
?
A.
7m
. B.
7m
. C.
4m
. D.
47m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 8.5.3
Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để
2
11
55
4log logmx x
vô nghim?
A.
44m
. B.
4
4
m
m

. C.
4m
. D.
44m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 61
Ví d 8.5.4
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho khong
23;
thuc tp nghim
ca bất phương trình
22
55
1 4 1log log (1)x x x m
.
A.
12 13;m



. B.
12 13;m


. C.
13 12;m



. D.
13 12;m


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 8.5.5
Tìm
m
để bất phương trình
22
55
1 1 4log logx mx x m
thoã mãn
x
A.
10m
. B.
10m
. C.
23m
. D.
23m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 8.5.6
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
0 02 2 0 02
31
,,
log log log
x
m
có nghim vi mi
0;x
A.
01.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
1.m
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
Ch đề 01. LŨY THA HÀM S LŨY THỪA
Dng 1.1. Rút gn và tính giá tr biu thc ........................................................................... 6
Dng 1.2. So sánh các biu thc chứa lũy thừa ................................................................... 7
Dng 1.3. Tập xác định hàm s lũy thừa ............................................................................... 8
Dng 1.4. Đạo hàm s lũy thừa ................................................................................................ 9
Dng 1.5. Đồ th hàm s lũy thừa ........................................................................................... 10
Ch đề 02. LOGARIT
Dng 2.1. Tính giá tr biu thc................................................................................................ 12
Dng 2.2. Biu din logarit ....................................................................................................... 13
Dng 2.3. Mệnh đề đúng – sai ................................................................................................. 14
Ch đề 03. HÀM S MŨ – HÀM S LOGARIT
Dng 3.1. Tập xác định ca hàm s logarit ........................................................................ 18
Dng 3.2. Đạo hàm hàm s mũ – logarit ............................................................................. 20
Dng 3.3.
Kho sát hàm s mũ – logarit .............................................................................. 21
Ch đề 04. BÀI TOÁN LÃI SUT
Ch đề 05. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dng 5.1. Phương trình mũ cơ bản ......................................................................................... 31
Dng 5.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 32
Dng 5.3. Logarit hóa ............................................................................................................... 33
Dng 5.4. Đặt n ph d thy ................................................................................................ 34
Dng 5.5. Đặt n ph với phương trình đẳng cp ............................................................. 35
Dng 5.6. Đặt n ph với tích hai cơ số bng 1 .................................................................. 36
Dng 5.7. Phương pháp hàm số ............................................................................................. 37
Dng 5.8. Phương trình chứa tham s .................................................................................. 39
Ch đề 06. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dng 6.1. Phương trình logarit cơ bản ................................................................................. 41
Dng 6.2. Đưa về cùng cơ số .................................................................................................. 42
Dng 6.3. Mũ hóa ....................................................................................................................... 43
Dng 6.4.
Đặt n ph d thy ................................................................................................44
Dng 6.5. Phương pháp hàm số ............................................................................................ 45
Dng 6.6. Phương trình chứa tham s ................................................................................. 47
Mc lc
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 2
Ch đề 07. BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dng 7.1.
Bt phương trình cơ bản ............................................................................... 50
Dng 7.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 51
Dng 7.3. Đặt n ph ................................................................................................................. 52
Dng 7.4. Logarit hóa ............................................................................................................... 53
Dng 7.5. Cha tham s .......................................................................................................... 54
Ch đề 08. BT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dng 8.1. Bất phương trình logarit cơ bản ......................................................................... 56
Dng 8.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 57
Dng 8.3. Đặt n ph.................................................................................................................58
Dng 8.4. Mũ hóa ........................................................................................................................ 59
Dng 8.5. Cha tham s ........................................................................................................... 60
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 3
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Lũy thừa:
1.1. Định nghĩa.
Cho s thc b và s nguyên dương
2nn
.
S a đưc gọi là căn bậc n ca s b nếu
n
ab
.
Chú ý:
n l
b
Có duy nht một căn bậc n ca b, ký hiu
n
b
.
n chn
0b
Không tn tại căn bậc n ca b
0b
Có một căn bậc n ca b là 0
0b
Có hai bc n ca a là hai s đối nhau,
Căn có giá tr dương ký hiệu là
n
b
, căn có giá trị âm ký hiu là
n
b
.
1.2. Công thc.
S
Cơ số a
Lũy thừa
a
*
n
a
. ...
n
a a a a a
(n là tha s a)
0
0a
0
1aa
*
,nn
0a
1
n
n
aa
a

*
,,
m
mn
n
0a
,
m
n
mn
n
n
a a a a b a b
1.3. Tính cht.
.a a a
a
a
a
.
aa
.ab a b
aa
b
b



ab
ba
Nếu
1a
thì
aa
. Nếu
01a
thì
aa
.
LŨY THỪA M S LŨY THỪA
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
CHÚ Ý
Các tính chất trên đúng trong trường hp s mũ nguyên hoc không.nguyên
Khi xét lũy thừa vi s mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phi khác 0.
Khi xét lũy thừa vi s mũ không nguyên thì cơ số phải dương.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 4
1.4. Tính chất căn bậc n.
Vi
*
,,a b n
ta có
,
n
n
a a a
. , ;
n n n
ab a b a b
0,,
n
n
n
aa
ab
b
b
0,,
m
n
m
n
a a a n
nguyên dương,
m
nguyên.
0, , ,
n
m nm
a a a n m
nguyên dương.
Nếu
pq
nm
thì
0, , ,
nm
pq
a a a m n
nguyên dương,
,pq
nguyên.
Đặc bit:
.mn
m
n
aa
.
2. Hàm s lũy tha:
2.1. Khái nim.
Hàm số
yx
với
được gọi là hàm số lũy thừa.
2.2. Tập xác định.
Tập xác định của hàm số
yx
là:
Nếu là số nguyên dương
D
Nếu nguyên âm hoặc bằng
0.
0\D
Nếu không nguyên
0;D 
Tổng quát: Tập xác định của hàm số
y f x
.
2.3. Đạo hàm.
Hàm số
, yx
có đạo hàm
0x
1
.xx
.
2.4. Kho sát hàm s lũy thừa
, yx
.
yx
vi
0
yx
vi
0
Tp kho sát
0;
0;
S
biến
thiên
Đạo
hàm
1
00, .y x x
1
00, .y x x
Gii
hn
0
0lim , lim .
x
x
xx


0
0lim , lim .
x
x
xx


Tim
cn
Không có.
Nhận
Ox
là tiệm cận ngang.
Nhận
Oy
là tiệm cận đứng.
Khi NGUYÊN DƯƠNG
Hàm s xác định xác định.
Khi NGUYÊN ÂM
Hàm s xác định .
Khi KHÔNG NGUYÊN
Hàm s xác định
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 5
Bng biến thiên
Đồ th
Đồ th ca hàm s lũy thừa
yx
luôn đi qua điểm
11;.I
Lưu ý:
Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập
xác định của nó.
Chẳng hạn:
32
, , y x y x y x
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 6
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 1.1. Rút gn và tính giá tr biu thc
S dng phi hp linh hot các tính cht của lũy thừa.
Chn
;ab
là các s thực dương và
;xy
là các s thc tùy ý, ta có:
.a a a
a
a
a
.
aa
.ab a b
aa
b
b



ab
ba
Nếu
1a
thì
aa
. Nếu
01a
thì
aa
.
Ví d 1.1.1
Đưa các biểu thc sau v dạng lũy thừa
0a a a
3
0 75
24
16
,
5
3
0,.
ba
ab
ab
Li gii
11
1 3 3
22
2 2 4
.a a a a a a
.
1
1
2
2
3
5
13
3
6
6
0 75 3 3
4
4
22
2 4 2
2
16 2
2
,
.




.
11
2
22
5 15
15
15 15
5
3
11
5 15
..
b a b a b
ab
a b a
ab



Ví d 1.1.2
Rút gn các biu thức sau đây:
4
5a
42
81 0a b b
4
8
4
11.x x x
Li gii
42
55aa
4 2 2 2
81 9 9a b a b a b
(do
0b
).
4
8 2 2
4
1 1 1.x x x x x x
(do
1 1 0xx
).
d 1.1.3
Cho
11
2 3 2 3,ab

. Tính
11
11.A a b

Li gii
Ta có:
1
1
1
2 3 2 3
23
1
2 3 2 3
23
a
b
.
11
11A a b


1 1 1 1
1 1 6
2 3 1 2 3 1 3 3 3 3 1
93
3 3 3 3
.

Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 7
Dng 1.2. So sánh các biu thc chứa lũy thừa
Ta có hai cách làm như sau:
01
Đưa về cùng cơ số
Cho
:,a m n
. Khi đó
Vi
1a
mn
a a m n
;
Vi
01a
mn
a a m n
.
02
Đưa về cùng s
Vi
0 ab
m
là s nguyên thì
0
mm
a b m
0
mm
a b m
.
Ví d 1.2.1
So sánh các s sau:
300
7
400
7
5000
1
2
8000
1
2
.
Li gii
300
7
400
7
Ta có
71
300 400
nên
300 400
77
.
5000
1
2
8000
1
2
Ta có
1
1
2
5000 8000
nên
5000 8000
11
22
Ví d 1.2.2
So sánh các s sau:
20
20
30
15
.
100
2
30
20
.
7
31
8
31
.
34
34
1
.
Li gii
20
20
30
15
.
32
15 3375 400 20
.
Do đó
10 10
30 3 2 20
15 15 20 20 .
100
2
30
20
.
10 3
2 1024 8000 20
.
Do đó
10 10
100 10 3 30
2 2 20 2
.
7
31
8
31
.
3 1 1
78
nên
78
3 1 3 1
.
34
34
1
.
1
34 0
nên
34
34
1

.
Ví d 1.2.3
So sánh 2 s
p
q
biết:
pq
.
5 1 5 1
pq
.
Li gii
pq
.
Ta có
1
nên
pq
.
5 1 5 1
pq
.
Ta có
5 1 1
nên
pq
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 8
Dng 1.3. Tập xác định hàm s lũy thừa
Tập xác định của hàm số
y f x
là:
là số nguyên dương
fx
xác định.
nguyên âm hoặc bằng
0.
0fx
không nguyên
0fx
Ví d 1.3.1
Tìm tập xác định ca hàm s
2
2
1yx

A.
.
B.
11;;
.
C.
11;
. D.
1\.
Li gii
Chn D
Hàm s
2
2
1yx

xác định khi
2
1 0 1xx
.
Vy
1\
là tập xác định ca hàm s đã cho.
Ví d 1.3.2
Tìm tập xác định ca hàm s
2019
2
56y x x
A.
23;;
. B.
23;
.
C.
23;;


. D.
23\;
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2019
2
56y x x
xác định khi và ch khi
2
2
5 6 0
3
x
xx
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
2019
2
56y x x
23\ ; .
Ví d 1.3.3
Tìm tập xác định ca hàm s
21
e
yx
A.
1
2
\



. B.
1
2
;


. C.
1
2
;


. D.
.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định:
1
2 1 0
2
.xx
Vy tập xác định cúa hàm s
1
2
;


Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 9
Dng 1.4. Đạo hàm s lũy thừa
Hàm số
, yx
có đạo hàm
0x
11
. . .x x u u u



.
Ví d 1.4.1
Cho hàm s
5
6
23f x x
.Tính
2f
.
A.
5
6
. B.
5
3
. C.
5
6
. D.
5
3
Li gii
Chn B
Tập xác định
2
3
;




Ta có
5
6
23f x x
1
6
5
23
3
f x x

5
2
3
f
.
Ví d 1.4.2
Tìm đạo hàm ca hàm s
5
3
13yx
trên khong
1
3
;




.
A.
2
3
5 1 3'yx
. B.
4
3
5
13
3
'yx
.
C.
4
3
5 1 3'yx
. D.
2
3
5
13
3
'yx
Li gii
Chn A
Với điều kin
1
3
x
, ta có
5
5
3
3
1 3 1 3y x x
.
Khi đó:
5 2 2
3 3 3
5
1 3 1 3 1 3 5 1 3
3
'
' . '.y x x x x



Ví d 1.4.3
Tìm đạo hàm ca hàm s
4
2yx
,
2x 
A.
3
4
1
42
'y
x
. B.
4
1
42
'y
x
.
C.
3
4
1
22
'y
x
. D.
3
42'yx
Li gii
Chn A
33
44
2
1
4 2 4 2
'
'
x
y
xx


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 10
Dng 1.5. Đồ th hàm s lũy thừa
Ta lưu ý các yếu tố trong sự biến thiên của hàm số lũy thừa
yx
vi
0
0
Đạo hàm
1
0yx

1
00, .y x x
Giới hạn
0
0lim , lim .
x
x
xx


0
0lim , lim .
x
x
xx


Tiệm cận
Không có.
Nhận
Ox
là tiệm cận ngang.
Nhận
Oy
là tiệm cận đứng.
Đồ thị
Đồ th ca hàm s lũy thừa
yx
luôn đi qua điểm
11;.I
Ví d 1.5.1
Hình v bên là đồ th các hàm s
a
yx
,
b
yx
,
c
yx
trên min
0;
. Hi s
a
,
b
,
c
s nào nhn giá tr trong khong
01;
?
A.
a
. B.
&ac
.
C.
b
. D.
c
Li gii
Chn D
Nhìn vào hình v, ta thấy đồ th hàm s
b
x
là đường thẳng nên ta có được
1.b
Khi
1x
thì
.
bc
x x x
Do đó
01.c
Ví d 1.5.2
Cho hàm s
2023
yx
. Mệnh đề nào đúng về đưng tim cn của đồ th hàm s?
A. Có mt tim cn ngang và mt tim cận đứng.
B. Không có tim cn ngang và có mt tim cận đứng.
C. Có mt tim cn ngang và không có tim cận đứng.
D. Không có tim cn.
Li gii
Chn A
Tập xác định:
0;D
.
Ta có
2023
00
1
lim lim
xx
y
x



nên đồ th có mt tim cận đứng
0x
Mt khác
2023
1
0lim lim
xx
y
x
 

nên đồ th có tim cn ngang
0y
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 11
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Định nghĩa.
Cho hai s dương
,ab
vi
1a
.
S tha mãn đẳng thc
ab
đưc gi là lôgarit cơ số
a
ca
b
và k hiu là
log
a
b
.
Ta viết:
log .
a
b a b
2. Tính cht.
3. Công thc.
Cho 3 s dương
,,a b c
vi
11;ac

, ta có các công thc sau:
Logarit thp phân và Logarit t nhiên
Logarit thp phân là logarit cơ số 10. Viết :
10
log log lgb b b
Logarit t nhiên là logarit cơ số
e
. Viết :
log ln
e
bb
LOGARIT
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Cho
TÍNH CHT
1
Tích tng Thương hiệu
Đặc bit: vi
2
Lũy thừa
Đặc bit:
3
Đổi cơ số
Đặc bit: ;
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 12
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 2.1. Tính giá tr biu thc
Áp dng các tính cht công thức để biến đổi:
01
Tính cht
1 1 0log , log
aa
a 
log
, log
a
b
a
a b a
log . log log
a a a
b c b c
(Tích tng)
log log log
a a a
b
bc
c

(Thương – hiu)
Đặc bit : vi
01,,a b a
1
log log
aa
b
b

02
Công thc bay
log log
aa
bb
1
log log
a
a
bb
Đặc bit:
1
log log
n
aa
bb
n
03
Đổi cơ số
log
log
log
c
a
c
b
b
a
log log .log
a a c
b c b
Đặc bit :
1
log
log
a
c
c
a
.
Ví d 2.1.1
Cho
01a
. Tính giá tr ca biu thc
4log
a
a
.
A.
16
. B.
2
. C.
4
. D.
12
Li gii
Chn A
Ta có
2
4
2 4 4
2
4 16
log
log log
a
aa
a a a
.
Ví d 2.1.2
Tính giá tr ca biu thc
2 2 2 2
2 12 3 5 15 150log log log logA
.
A.
2
. B.
23
. C.
3
. D.
32
Li gii
Chn C
2 3 2 3
2 2 2 2 2 2 2 2
18000
12 5 15 150 12 5 15 150 8 3
2250
log log log log log . log . log logA
Ví d 2.1.3
Rút gn biu thc
2 3 4
2 4 6 8
2 3 4log log log log
a
a a a
K b b b b
ta được
A.
4log
a
b
. B.
log
a
b
. C.
3log
a
b
. D.
1
2
log
b
a
Li gii
Chn A
2 3 4
2 4 6 8
2 3 4 2 4 6 8 4log log log log log log log log log
a a a a a a
a a a
K b b b b b b b b b
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 13
Dng 2.2. Biu din logarit
Ta thc hiện theo các bước sau
c 01. Biến đổi các biu thc logarit ph thuc vào tham s
a
b
.
c 02. Đặt các biu thc logarit ca các s nguyên t là các n
,,xyz
…. Từ đó ta
thu được phương trình hoặc h phương trình với các n
,,xyz
…. Ta tìm
các n này theo
,ab
c 03. Gii h tìm được tìm
,,xyz
theo
,ab
. T đó tnh đưc biu thc theo các
tham s
,ab
Các công thc nn tng là
log
log
log
c
a
c
b
b
a
1
log
log
b
a
a
b
Ví d 2.2.1
Cho
2
14loga
. Biu din
49
16log
theo
a
A.
2
1a
. B.
2
a
. C.
3a
. D.
3a
Li gii
Chn A
Ta có
2
4
49 7
7
2 2 2
2
1 2 2 2
16 2 2 2 2
1
14
7 14 2
2
log log log .
log log log
log
a
.
Ví d 2.2.2
Cho
5
18loga
5
60log .b
Tính
3
2log
theo
a
b
A.
2
2
b
ab
. B.
2
3
54
a ab
a
. C.
22
21
ab
ab

. D.
2
1
a
a
Li gii
Chn C
Đầu tiên ta có h
5 5 5
5 5 5
18 2 2 3
60 2 2 3 1
log log log
log log log
a
b
.
Đặt
5
2logx
5
3logy
t đó ta có hệ phương trình bậc nht hai n
2
21
x y a
x y b

5
5
22
2
3
21
3
3
log
log
ab
x
ab
y



.
Nên
5
3
5
2
2
3
log
log
log
22
21
ab
ab

.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 14
Dng 2.3. Mệnh đề đúng – sai
Ta lưu ý các công thức sau
01
Tính cht
1 1 0log , log
aa
a 
log
, log
a
b
a
a b a
log . log log
a a a
b c b c
(Tích tng)
log log log
a a a
b
bc
c

(Thương – hiu)
Đặc bit : vi
01,,a b a
1
log log
aa
b
b

02
Công thc bay
log log
aa
bb
1
log log
a
a
bb
Đặc bit:
1
log log
n
aa
bb
n
03
Đổi cơ số
log
log
log
c
a
c
b
b
a
log log .log
a a c
b c b
Đặc bit :
1
log
log
a
c
c
a
.
Ví d 2.3.1
Cho
0 1 1, , ; ; .a b c a b
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
log
log
a
b
b
a
. B.
log .log log
a b a
b c c
.
C.
log log
c
a
a
b c b
. D.
log . log log
a a a
b c b c
.
Li gii
Chn C
Câu C sai, vì
1
log log
c
a
a
bb
c
Ví d 2.3.2
Cho
0,,a b c
1,ab
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
log
a
b
ab
. B.
log log
aa
b c b c
.
C.
log
log
log
a
b
a
c
c
b
. D.
log log
aa
b c b c
.
Li gii
Chn D
Câu D sai, vì khẳng định đó chỉ đúng khi
1a
, còn khi
01log log
aa
a b c b c
Ví d 2.3.3
Cho
0,,a b c
1,ab
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
log
log
b
a
a
b
. B.
log .log log
a b a
b c c
.
C.
log . log
aa
b c b c
. D.
log log log
a a a
b
bc
c

.
Li gii
Chn C
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 15
Câu C sai, vì
log . log log
a a a
b c b c
d 2.3.4
Cho
00,ab
tha mãn
22
7a b ab
. Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A.
27log log loga b ab
. B.
1
32
log log log
ab
ab

.
C.
1
3
2
log log loga b a b
. D.
3
2
log log loga b a b
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
7a b ab
2
2
9
9
ab
a b ab ab
2
2
33
log log log log log
a b a b
ab a b




Ví d 2.3.5
Vi mi s
a
,
0b
tha mãn
22
9 10a b ab
thì đẳng thức đúng là.
A.
23log log loga b a b
. B.
3
42
log
log log
ab
ab
.
C.
11log logab
. D.
31
42
log log log
ab
ab

.
Li gii
Chn D
Ta có
22
9 10a b ab
22
9 6 16a ab b ab
2
3 16a b ab
2
3
16
log log
ab
ab

3
2
4
log log log
ab
ab
31
42
log log log
ab
ab
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 16
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Hàm s .
Hàm s
01, ,
x
y a a a
Tập xác định
D
.
Tp giá tr
0;,T 
nghĩa là khi giải phương trình mà đặt
fx
ta
thì
0.t
Đơn điệu
1a
Hàm s
x
ya
đồng biến, khi đó:
f x g x
a a f x g x
.
01a
Hàm s
x
ya
nghch biến, khi đó:
f x g x
a a f x g x
.
Đạo hàm
1
.ln . .ln
.
.
x x u u
x x u u
n
n
n
a a a a u a a
e e e e u
u
u
nu


Đồ th
Nhn trục hoành làm đường tim cn ngang
Nhn xét:
Đồ th hàm s
1
x
y a a
đối xng với đồ th hàm s
01
x
y a a
qua Oy.
HÀM S MŨ – HÀM S LOGARIT
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 17
2. Hàm s logarit.
Hàm s logarit
0 1 0log , , ;
a
y x a a x
Tập xác định
0;D
.
Tp giá tr
T
, nghĩa là khi giải PT mà đặt
log
a
tx
thì
t
không có điều kin.
Đơn điệu
1a
Hàm s
log
a
yx
đồng biến trên
D
, khi đó:
log log
aa
f x g x f x g x
.
01a
Hàm s
log
a
yx
nghch biến trên
D
, khi đó:
log log
aa
f x g x f x g x
.
Đạo hàm
1
1
1
0
log log
.ln .ln
ln ln
ln , (ln )
aa
nn
u
xu
u
x a u a
u n u
u
u
x x u
xu

Đồ th
Nhn trục tung làm đường tim cận đứng
Nhn xét:
Đồ th hàm s
1log
a
y x a
đối xng với đồ th hàm s
01log
a
y x a
qua Ox.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 18
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 3.1. Tập xác định ca hàm s logarit
Điu kiện xác định ca hàm s
log
a
y f x
:
0
1
0
a
a
fx
.
Đặc bit: vi hàm s
log
n
gx
y f x


ta lưu ý “mũ n” của
fx
:
Nếu
2n
ĐKXĐ của hàm s
log
n
gx
y f x


:
0
1
0
gx
gx
fx
.
Nếu
2n
ĐKXĐ của hàm s
log
n
gx
y f x


:
0
1
0
gx
gx
fx
.
Tóm li nếu
fx
hoc
gx
có “mũ n” ta chú ý xem “n” chẵn hay l.
Ví d 3.1.1
Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
21logyx
.
A.
1
2
;D




. B.
1
2
;D



. C.
0;D
. D.
1
2
;D



.
Li gii
Chn D
Hàm s
3
21logyx
có nghĩa khi
1
2 1 0
2
xx
Vậy TXĐ là
1
2
;D




Ví d 3.1.2
Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
32logy x x
.
A.
21,.D


B.
21,,D  
.
C.
21,D
. D.
21,,D

 

.
Li gii
Chn B
Điu kin
2
2
3 2 0 2 1
1
,,
x
x x D
x

 

.
Ví d 3.1.3
Tập xác định ca hàm s:
2
2logyx
A. B.
2\
. C.
2;
. D.
2;

.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
2logyx
xác định nếu
2
2 0 2xx
.
Vy tập xác định
2\D
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 19
Ví d 3.1.4
Tập xác định ca hàm s:
1
2
2
2
log
x
y
x
A.
02;
B.
02;
.
C.
2 0 2;;
. D.
22;
.
Li gii
Chn A
ĐKXĐ:
1
2
2
2
0
1
20
2
2
02
2
22
2
0
0
2
2
log
;;
;
;
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x


 



.
Ví d 3.1.5
Tập xác định ca hàm s:
2
2021
2
1
3 2 3log ln
x
y x x x
A.
1 1 0 0 1 2 3; ; ; ;D 
B.
1 2 3;;D 
.
C.
1 1 1 2 3; ; ;D
. D.
1;D
.
Li gii
Chn A
ĐKXĐ:
2
1
10
0
11
1 1 0 0 1 2 3
2
3 2 0
1
30
3
; ; ; ;
x
x
x
x
D
x
xx
x
x
x









.
Ví d 3.1.6
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
24ln( )y x mx
có tp xác
định
D
?
A.
22m
B.
2
2
m
m

.
C.
2m 
. D.
22m
.
Li gii
Chn D
Hàm s có tập xác định là
2
2 4 0, x mx x
2
4 0 2 2' mm
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 20
Dng 3.2. Đạo hàm hàm s mũ – logarit
Đạo hàm hàm s logarit:
1
1
1
0
log log
.ln .ln
ln ln
ln , (ln )
aa
nn
u
xu
u
x a u a
u n u
u
u
x x u
xu

Đạo hàm hàm s mũ:
1
.ln . .ln
.
.
x x u u
x x u u
n
n
n
a a a a u a a
e e e e u
u
u
nu


Ví d 3.2.1
Đạo hàm ca hàm s
3
41logyx
A.
1
4 1 3
.
ln
y
x
B.
4
4 1 3
.
ln
y
x
.
C.
3
41
ln
.y
x
D.
43
41
ln
.y
x
.
Li gii
Chn D
Vi
1
4
x 
. Áp dng công thc
log
ln
a
u
u
ua
ta có
4
4 1 3
.
ln
y
x
Ví d 3.2.2
Hàm s
2
2
2
xx
y
có đạo hàm là
A.
2
2
4 1 2 ln2
xx
yx

B.
2
2
2 ln2
xx
y
.
C.
2
22
4 1 2 2ln
xx
y x x x
D.
2
22
22ln2
xx
y x x

.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 4 1 2
'
ln2 ln2.
x x x x x x
y x x x
Ví d 3.2.3
Tnh đạo hàm ca hàm s
1
2
x
y
.
A.
1
2
2
21
ln
.
x
y
x
B.
1
2
2
21
ln
.
x
y
x
.
C.
1
2
21
x
y
x
D.
1
2
21
x
y
x
.
Li gii
Chn D
11
1
2 2 1 2 2
21
.ln . . .ln .
xx
yx
x

hay
1
2
2
21
ln
.
x
y
x
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 21
Dng 3.3. Kho sát hàm s mũ – logarit
Ta cần lưu ý các vấn đề sau:
Hàm s
10
x
y a a
Hàm s Logarit
10log
a
y x a
01
Đơn điệu
1a 
HS đồng biến.
01a
HS nghch biến.
1a 
HS đồng biến.
01a
HS nghch biến.
02
Tim cn
Nhn
Ox
làm TCN.
Nhn
Oy
làm TCĐ.
03
Đồ th
Nm bên trên
Ox
.
Luôn đi qua điểm
01;
.
Nm bên phi
Oy
.
Luôn đi qua điểm
10;
.
ĐTHS
10
x
y a a
đối xng
10log
a
y x a
qua
yx
(đường
phân xác góc phần tư thứ nht).
Vi bài toán xét th t cơ số ta nh như sau:
Hàm s
10
x
y a a
Hàm s Logarit
10log
a
y x a
Cơ số
1
Càng gn
Oy
cơ số càng ln.
Càng gn
Ox
cơ số càng ln.
01a
Càng gn
Oy
cơ số càng bé.
Càng gn
Ox
cơ số càng bé.
Hình minh ha
Ví d 3.3.1
Cho hàm s
3
logyx
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có một tim cận đứng là trc
Oy
.
D. Hàm s đã cho có tập xác định
0\D
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
0x
nên TXĐ
0;D
.
Ví d 3.3.2
Cho hàm s
2
logyx
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đạo hàm ca hàm s
2
2lnyx
.
B. Đồ thm s nhn trc
Oy
làm tim cận đứng.
C. Tập xác định ca hàm s
;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
logyx
xác định trên khong
0;
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 22
Ví d 3.3.3
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm s
log
a
yx
vi
1a
là mt hàm s nghch biến trên khong
0,
.
B. Đồ th hàm s
log
a
yx
1
log
a
yx
vi
01a
đối xng vi nhau qua Ox.
C. Hàm s
log
a
yx
vi
01a
có tập xác định là .
D. Hàm s
log
a
yx
vi
01a
là mt hàm s đồng biến trên khong
0,
Li gii
Chn B
Ta có:
1
1
log log log
a
a
a
y x x x
Đồ th các hàm s
log
a
yx
1
log
a
yx
vi
01a
đối xng vi nhau qua trc hoành.
Ví d 3.3.4
Đồ th hàm s
1logyx
nhận đường thẳng nào dưới đây làm tim cận đứng ?
A.
1x
B.
1y 
.
C.
1x 
D.
0x
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s
1logyx
đưng tim cận đứng là
1x 
.
d 3.3.5
Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tập xác định ca nó?
A.
5
x
y
B.
2
log
e
yx
.
C.
5
2
x
y



D.
1
6
logyx
.
Li gii
Chn D
Hàm s
1
6
logyx
có cơ số
1
1
6
nên hàm s
1
6
logyx
nghch biến trên TXĐ.
Ví d 3.3.6
Cho các hàm s
,
xx
y a y b
x
yc
lần lượt có đồ
th như hình vẽ bên dưới. Hãy so sánh
,,a b c
.
A.
a b c
B.
a b c
.
C.
a b c
D.
b a c
.
Li gii
Chn D
Ta thy
x
yb
là hàm s mũ nghịch biến nên
01b
.
,
xx
y a y c
là hàm s mũ đồng biến nên
1,ac
.
Và đồ th
x
yc
gn trc
Oy
hơn
x
ya
nên
ac
.
T đó
c a b
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 23
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Lãi đơn.
S tin lãi ch tính trên s tin gc mà không tính trên s tin lãi do s tin gc sinh ra.
ng thức tnh lãi đơn:
0
1 .
n
V V r n
Trong đó:
n
V
: S tin c vn ln lãi sau n k hn;
0
V
: S tin gửi ban đu;
n
: S k hn tính lãi;
r
: Lãi suất định k, tính theo %.
2. Lãi kép.
S tin lãi không ch tính trên s tin gc mà còn tính trên s tin lãi do tin gốc đó sinh
ra thay đổi theo từng định k.
Ta có các loi lãi kép sau:
2.1. Lãi kép, gi mt ln:
0
1
n
n
T T r
Trong đó:
n
T
: S tin c vn ln lãi sau n k hn;
0
T
: S tin gửi ban đầu;
n
: S k hn tính lãi;
r
: Lãi suất định k, tính theo %.
2.2. Lãi kép liên tc:
0
.
nr
n
T T e
Trong đó:
n
T
: S tin c vn ln lãi sau n k hn;
0
T
: S tin gửi ban đầu;
n
: S k hn tính lãi;
r
: Lãi suất định k, tính theo %.
2.3. Lãi kép, gửi định k.
2.3.1. Trường hp gi tiền định kì cui tháng.
Chng minh
Tháng
Đầu tháng
Cui tháng
1
Chưa gửi
m
2
m
1m r m
3
1m r m
2
11m r m r m
C cui mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm).
Hi sau
n (tháng hoặc năm) số tiền thu được là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tiền thu đưc là: .
Bài toán 1
BÀI TOÁN LÃI SUT
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 24
n
1
11...
n
m r m r m
Vậy sau tháng n ta được s tin
1
11...
n
n
T m r m r m
1
1 1 1...
n
m r r



,
Ta thy trong ngoc là tng
n
s hng ca cp s nhân có
1
1
1 1 1, ,
n
n
u u r q r
Biết rng:
11
1
1
... .
n
nn
q
S u u u
q
nên
11
n
n
m
Tr
r



Chng minh
Áp dng bài toán 1 ta có s tiền thu được là
11
n
n
m
Tr
r



,
Mà đề cho s tiền đó chnh là A nên
11
11
n
n
m Ar
A r m
r
r




.
Chng minh
Áp dng bài toán 1 ta có s tiền thu được là
11
n
n
m
Tr
r



.
Đề cho s tiền đó chnh là A nên:
1
1 1 1 1 1
11
log
nn
r
n
m Ar Ar Ar
A r m r n
r m m
r







Nvậy trong trưng hp 2.3.1 này ta cn nm vng công thc bài toán 1 t đó thể d
dàng biến đổi ra các công thc bài toán 2, bài toán 3.
2.3.2. Trường hp gi tiền định kì đầu tháng.
Chng minh
Ta xây dng bng sau:
Tháng
Đầu tháng
Cui tháng
C cui mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triu. Hi s tin gi mi tháng
m là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tin cn gi mi tháng là: .
Bài toán 2
C cui mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triu. Hi s tháng hoặc năm
n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tháng thu được đề bài cho là: .
Bài toán 3
C đầu mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm).
Hi sau
n (tháng hoặc năm) số tiền thu được là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tiền thu đưc là: .
Bài toán 4
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 25
1
m
1mr
2
1m r m
2
11m r m r
3
2
11m r m r m
32
1 1 1m r m r m r
n
11...
n
m r m r
Vy sau tháng n ta được s tin:
11
1 1 1 1 1... ...
n
nn
n
r
T m r m r m r r m r
r




Chng minh
Áp dng bài toán 4. Ta có s tiền thu được là:
1 1 1
n
n
m
T r r
r



,
Mà đề cho s tiền đó là A nên
1 1 1
1 1 1
n
n
m Ar
A r r m
r
rr






.
Chng minh
Áp dng bài toán 4. Ta có: s tiền thu được là:
1 1 1
n
n
m
T r r
r



.
Đề cho s tiền đó là A nên:
1 1 1
n
m
A r r
r



11
1
1 1 1
n
n
Ar Ar
mr
mr
rr



1
1
1
log
r
Ar
n
mr




.
Như vy trong trường hp 2.3.2 ta cn nm vng công thc bài toán 4 t đóth d dàng
biến đổi ra các công thc bài toán 5, bài toán 6.
C đầu mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triu. Hi s tin gi mi tháng
m là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tin cn gi mi tháng là: .
Bài toán 5
C đầu mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép (tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là
A triu. Hi s tháng hoặc năm n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tháng thu được đề bài cho là: .
Bài toán 6
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 26
2.3.3. Trường hp vay n và tr tiền định kì đầu tháng.
Chng minh
Ta xây dng bng sau:
Tháng
Đầu tháng
Cui tháng
1
Am
1 1 1A m r A r m r
2
11A r m r m
22
111A r m r m r
3
22
111A r m r m r m
3 3 2
1 1 1 1A r m r m r m r
n
2
1 1 1 1...
nn
A r m r m r m r
Vy sau tháng n ta còn n s tin:
2
1 1 1 1...
nn
n
T A r m r m r m r
11
1 1 1 1 1...
n
n n n
r
A r m r r A r m r
r




.
3. Bài toán tăng trưởng dân s.
ng thc tính:
1
mn
mn
X X r

,;m n m n
Trong đó:
r
: t l tăng dân số t năm n đến năm m.
m
X
: dân s năm m.
n
X
: dân s năm n.
T đó ra có công thức tính t l tăng dân số
1
m
mn
m
X
r
X

.
Ví d 4.1
Hoa gi
0 45,%
triu vào tài khoản định k tính lãi kép vi lãi sut
8%/
năm.
Tính s tiền lãi thu được sau
10
năm.
Li gii
Áp dng công thc tính lãi kép, sau
10
năm số tin c gc và lãi bà Hoa thu v
10
1 100 1 0 08 215 892,,
n
Ar
triệu đồng.
Suy ra s tin lãi bà Hoa thu v sau
10
năm là
215 892 100 115 892,,
triệu đồng.
Ví d 4.2
Một ngưi mun gi tiết kim ngân hàng hi vọng sau 4 năm có được 850 triu
đồng để mua nhà. Biết lãi sut ngân hàng mi tháng trong thời điểm hin ti
0 45,%
. Hỏi người đó mỗi tháng phi gi vào ngân hàng ti thiu bao nhiêu tin
để đủ s tin mua nhà ? (gi s s tin mỗi tháng như nhau lãi suất trong 4
năm là không thay đổi).
Li gii
Vay ngân hàng A triệu đồng. C đầu mỗi tháng (năm) trả ngân hàng m triu, lãi sut kép
(tháng hoặc năm). Hỏi sau n (tháng hoặc năm) số tin còn n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tin còn n là: .
Bài toán 7
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 27
Gi s người này gi tin thời điểm
t
nào đó , kể t thời điểm này sau 4 năm (48
tháng) ông mun có s tin 850 triu.
Như vậy rõ ràng ta có th coi đây là bài toán gửi tiền định kì đầu tháng.
Áp dng bài toán 5 ta có s tin phi gi mi tháng là :
1 1 1
n
Ar
m
rr




.
Theo bài ra
48 0 45 850, , %,Anr
.
Thay vào
ta được
48
850 0 45
15 833
1 0 45 1 0 45 1
. , %
,
, % , %
m 



triệu đồng.
Ví d 4.3
Mt bà m Việt Nam anh hùng được hưởng s tin là 4 triệu đồng trên mt tháng
(chuyn vào tài khon ca m ngân hàng vào đầu tháng). T tháng 1 năm 2016 mẹ
không đi rút tiền để lại ngân hàng được tính lãi sut
1%
trên mt tháng.
Đến tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn b s tin (gm s tin ca 12 tháng và s tiền đã
gi tháng 1). Hi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tin ? (kết qu làm tròn theo đơn v
nghìn đồng).
Li gii
Nếu ban đầu gi vào
a
đồng, t đầu tháng sau gi thêm
a
đồng (không đổi) vào
đầu mi tháng vi lãi sut
%r
trong
n
tháng thì tng s tiền thu được là :
11
4
1 1 1 4 1 1 1 1 1 4 50 73
1
% % ,
%
n
a
A a r r
r
triệu đồng.
11n
là tính t đầu tháng 2 đến cui tháng 12.
Ví d 4.4
Đầu năm 2016, anh Hùng xe công nông tr giá
100
triệu đồng. Biết mi tháng
thì xe công nông hao mòn mt
04,%
giá trị, đồng thời làm ra đưc
6
triệu đồng
(s tin làm ra mỗi tháng là không đổi). Hi sau một năm, tổng s tin (bao gm giá tin
xe công nông và tng s tin anh Hùng làm ra) anh Hùng có là bao nhiêu?
Li gii
Sau một năm số tin anh Hùng làm ra là
6 12 72.
triệu đồng
Sau một năm giá trị xe công nông còn
12
100 1 0 4 95 3042( , %) ,
triệu đồng
Vy sau một năm số tin anh Hùng có là
167 3042,
triệu đồng
Ví d 4.5
Bác B gi tiết kim s tiền ban đầu là
50
triệu đng theo k hn
3
tháng vi lãi sut
0 72,%
tháng. Sau mt năm bác B rút c vn ln lãi và gi theo k hn
6
tháng vi lãi
sut
0 78,%
tháng. Sau khi gởi đúng mt k hn
6
tháng do gia đình có vic bác gi
thêm 3 tháng na thì phi rút tiền trước hn c gc ln lãi được s tin là
57 694 945 55. . ,
đồng (chưa m tròn). Biết rng khi rút tiền trước hn lãi suất được tnh theo lãi sut
không k hn, tc tnh theo hàng tháng. Trong s 3 tháng bác gi thêm lãi sut là
Li gii
S tin bác B rút ra sau năm đầu:
4
1
50 000 000 1 0 0072 3. . * , *T 
S tin bác B rút ra sau sáu tháng tiếp theo:
21
1 0 0078 6* , *TT
S tin bác B rút ra sau ba tháng tiếp theo:
3
32
57 694 945 551 .* .,T T r
3
2
57 694 94
01 0 004
55
4
5. . ,
, , %r
T
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 28
Ví d 4.6
Bn Nam sinh viên ca một trường Đại hc, mun vay tin ngân hàng vi lãi sut
ưu đãi trang trải kinh phí hc tập hàng năm. Đầu mi năm học, bn y vay ngân hàng
s tiến 10 triệu đồng vi lãi sut
4%
. Tính s tin Nam n ngân hàng sau 4 năm,
biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi i sut ( kết qu làm tròn đến
nghìn đồng).
Li gii
Tng s tin bn Nam vay ( gốc và lãi) sau 4 năm là:
432
6 6 6 6
10 1 0 04 10 1 0 04 10 1 0 04 10 1 0 04, , , ,A
4
23
66
1 1 0 04
10 1 0 04 1 1 0 04 1 0 04 1 0 04 10 1 0 04 44163256
1 1 0 04
,
, , , , , .
,





Nên
44163000A
đồng
Ví d 4.7
Mt giáo viên đưc nhận lương khởi điểm
8 000 000..
đồng/tháng. C sau hai năm
lương mỗi tháng của giáo viên đó được tăng thêm
10%
so vi mức lương hiện ti.
Tính tng s tin
T
ồng) giáo viên đó nhận được sau
6
năm làm việc.
Li gii
Lương 2 năm đầu tiên ca giáo viên đó nhận được là
66
1
8 10 24 192 10. . .T 
ng)
Theo công thức tnh lãi kép, lương 2 năm tiếp theo giáo viên đó nhận được:
1
66
2
24 8 10 1 10 212 2 10. . . % , .T
ng)
Lương 2 năm cuối cùng giáo viên đó nhận được:
2
66
3
24 8 10 1 10 232 32 10. . . % , .T
ng)
Tng s tin
T
ng) giáo viên đó nhận được sau 6 năm làm việc:
1 2 3
635 520 000,,T T T T
ng).
Ví d 4.8
Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm
4 000 000..
đồng/tháng. C
3
năm, lương
của anh Hưng lại được tăng thêm
7%
/1 tháng. Hi sau
36
năm làm việc anh Hưng
nhận được tt c bao nhiêu tin? (Kết qu làm tròn đến hàng nghìn đồng).
Li gii
Gi
a
là s tiền lương khởi điểm,
r
là lương được tăng thêm.
+ S tiền lương trong ba năm đầu tiên:
36a
+ S tiền lương trong ba năm kế tiếp:
1
36 36 1.a a r a r


+ S tiền lương trong ba năm kế tiếp:
2
36 1ar
+ S tiền lương trong ba năm cuối:
11
36 1ar
.
Vy sau
36
năm làm việc anh Hưng nhận được:
1 2 3 11
1 1 1 1 1 36 2 575 936983 2 575 937 000... . . . . . . .r r r r a



đồng.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 29
Ví d 4.9
Một người đem gửi tin tiết kim vào mt ngân hàng vi lãi sut
1%
mt tháng. Biết
rng c sau mi quý (
3
tháng) thì lãi s đưc cng dn vào vn gc. Hi sau ti thiu
bao nhiêu năm thì người đó nhn lại được s tin bao gm c vn ln lãi gp ba ln s
tiền ban đu
Li gii
Gi
a
là s tiền người đó gửi ban đu
S tin nhận được c gc ln lãi sau
N
năm là
4
1 0 03,
N
Ta
4
3
3 1 0 03 3 4 1 03 3 9 29
4 1 03
ln
, .ln , ln ,
ln ,
N
T
NN
a
Ví d 4.10
Một người vay ngân hàng mt t đồng theo phương thức tr góp để mua nhà. Nếu
cui mi tháng, bắt đầu t tháng th nhất người đó trả
40
triệu đồng chu i s
tiền chưa tr
0 65,%
mi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu người
đó trả hết s tin trên?
Li gii
Gi
A
là s tin vay,
a
là s tin gi hàng tháng
r
là lãi sut mi tháng.
Đến cui tháng th
n
thì s tin còn n là:
12
11
1 1 1 1 1...
n
n n n n
ar
T A r a r r A r
r








Hết n đồng nghĩa
0T
11
10
n
n
ar
Ar
r




1
1 log
n
r
a Ar a a
rn
r r a Ar
Áp dng vi
1A
(t),
0 04,a
(t),
0 0065,r
ta được
27 37,n
.
Vy cn tr
28
tháng.
Ví d 4.11
Năm 2014, một người đã tiết kiệm được
x
triệu đồng dùng s tiền đó để mua nhà
nhưng trên thực tế người đó phải cn
1 55, x
triệu đồng. Người đó quyết định gi tiết
kim vào ngân hàng vi lãi sut
69,%
/ năm theo hình thức lãi kép và không rút
trước k hn. Hỏi năm nào người đó mua được căn nhà đó (giả s rằng giá bán căn
nhà đó không thay đổi).
Li gii
S tiền người gi tiết kim sau
n
năm là
1 6 9,%
n
x
Ta cn tìm
n
để
1 6 9 1 55, % ,
n
xx
1 6 9 1 55, % ,
n
6 56, ...n
Do đó, người gi tiết kim cn gi trn
7
k hn, tc là
7
năm.
Vậy đến năm 2021 người đó s có đủ tin cn thiết.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 30
Ví d 4.12
Một người gi ngân hàng
100
triệu đồng theo hình thc lãi kép, lãi sut
05,%
mt
tháng (k t tháng th 2, tiền lãi được nh theo phần trăm tổng tiền được ca tháng
trước đó tiền lãi của tháng sau đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó
nhiều hơn
125
triệu đồng?
Li gii
S tin c vn lẫn lãi người gi sau
n
tháng:
100 1 0 005 100 1 005, . ,
n
n
S
(triệu đồng)
1 005
1 005
100 100
,
, log
n
SS
n
.
Để có s tin
125S
(triệu đồng) thì phi sau thi gian
1 005 1 005
125
44 74
100 100
,,
log log ,
S
n 
(tháng)
Vy: sau ít nht
45
tháng người đó có nhiều hơn
125
triệu đồng.
Ví d 4.13
Ông Nam gi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn
1
năm với lãi
sut là
12%
một năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn bộ s tin (c vn ln lãi). Tìm s
nguyên dương
n
nh nhất để s tin lãi nhận được lớn hơn
40
triệu đồng (gi s lãi
suất hàng năm không thay đổi)
Li gii
Gi
n
T
là tin vn ln lãi sau
t
tháng,
a
là s tiền ban đầu
Tháng 1
1t
:
1
1T a r
Tháng 2
2t
:
2
2
1T a r
……………….
Tháng
1:
t
n
n t n T a r
140
100
1 33 815
1 1 1
ln ln
,
ln ln %
n
t
n
T
a
T a r t
r

(tháng)
Để s tin lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì
2 818
12
,
t
n 
Vy
3.n
Ví d 4.14
T l tăng dân số Việt Nam được duy t mc 1,05%. Theo s liu ca Tng cc
thng kê, dân s Việt Nam năm 2014 90.728.900 người. Vi tốc độ tăng dân số
như thế đến năm 2030 thì dân số ca Vit Nam là bao nhiêu?
Li gii
T năm
2014
đến năm
2030
cách nhau s năm là:
2030 2014 16
năm.
Dân s Việt Nam năm
2030
:
16
16
90728900 1 1,05% 107232574A
(người).
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 31
A. LÝ THUYT CHUNG.
Phương trình mũ cơ bản:
01 ,
x
a b a a
.
Phương trình có một nghim duy nht khi
0b
.
Phương trình vô nghiệm khi
0b
.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 5.1. Phương trình mũ cơ bản
Giải phương trình mũ cơ bản:
01 ,
x
a b a a
.
Khi đó
log
x
a
a b x b
Lưu ý:
Phương trình có một nghim duy nht khi
0b
.
Phương trình vô nghiệm khi
0b
.
Ví d 5.1.1
Phương trình
1
34
x
có nghim là
A.
2
3logx
. B.
3
2logx
. C.
4
3logx
. D.
3
4logx
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
34
1
3 4 4 3log log
x
x
x
.
Ví d 5.1.2
Nghim ca phương trình
84
x
A.
2
3
x
. B.
1
2
x 
. C.
1
2
x
. D.
2x 
.
Li gii
Chn A
Ta có:
84
x
8
4logx
3
2
2
2
2
3
logx
Ví d 5.1.3
Nghim ca phương trình
11
2 2 3 3
x x x x
A.
3
2
3
4
logx
. B.
1x
. C.
0x
. D.
4
3
2
3
logx
.
Li gii
Chn A
11
3
2
3 3 3
2 2 3 3 3 2 4 3
2 4 4
. . log
x
x x x x x x
x




PHƯƠNG TRÌNH MŨ
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 32
Dng 5.2. Đưa về cùng cơ số
Vi
0a
,
1:a
f x g x
aa
f x g x
.
Ví d 5.2.1
Phương trình
21
1
20
8
x

có nghim là
A.
1x 
. B.
2x
. C.
2x 
. D.
1.x
Li gii
Chn A
Ta có
2 1 2 1 3
1
2 0 2 2 1
8
xx
x
Ví d 5.2.2
Tìm tp nghim của phương trình
2
1
24
x
x
.
A.
4 3 4 3,
. B.
2 3 2 3,
.
C.
4 3 4 3,
. D.
2 3 2 3,
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
2
11
22
23
2 4 2 2 1 2 4 1 0
23
xx
xx
x
x x x x
x



.
Ví d 5.2.3
Nghim của phương trình
1
1
125
25
x
x



A.
2
5
. B.
4
. C.
1
8
. D.
1
Li gii
Chn A
Ta có
1
21
3
12
125 5 5 2 1 3
25 5
x
x
xx
x x x




.
Ví d 5.2.4
Tìm tp hp tt c các nghim của phương trình
21
2
1
22
4
x
x



.
A.
11
2



. B.
2
11



. C.
2
11



. D.
11
2



Li gii
Chn C
Ta có
21
2
1
22
4
x
x



2
1
21
2
2
2 2 2.
x
x




32
42
2
22
x
x


32
2
42
2 11
x
xx
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 33
Dng 5.3. Logarit hóa
Phương trình
0 1 0,
log
fx
a
ab
ab
f x b

.
Phương trình
log log .log
f x g x f x g x
a a a
a b a b f x g x b
hoc
log log .log .
f x g x
b b b
a b f x a g x
Ví d 5.3.1
Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
28
x
.
A.
3S 
. B.
2S
. C.
02;S
. D.
12S
Li gii
Chn B
1
28
x
2
18logx
13x
2x
.
Ví d 5.3.2
Tìm tp nghim
S
của phương trình
43
34
xx
.
A.
S 
. B.
43
4
4
13
log log
log
S





.
C.
4
43
13
4
log
log log
S





. D.
43
4
4
3
log log
log
S





Li gii
Chn B
43
34
xx
4 3 4.log
xx
43
34log .log
x
x
4 4 3
34.log log logxx
43
4
4
13
log log
log
x
.
Ví d 5.3.3
Giải phương trình sau:
5
1
2 5 0 2 10. , .
x x x
A.
3
2
x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
31
2
24
logx 
Li gii
Chn D
PT
55
2 5 0 2 10. , .
x
x

0 2 5 5log ,xx
4 6 2logx
31
2
24
.logx
.
Ví d 5.3.4
Cho phương trình
1
4 2 3 0.
xx
Khi đặt
2
x
t
ta được phương trình nào sau đây
A.
2
2 3 0tt
. B.
4 3 0t 
. C.
2
30tt
. D.
2
2 3 0tt
Li gii
Chn D
Phương trình
4 2 2 3 0.
xx
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 34
Dng 5.4. Đặt n ph d thy
Biến đổi quy v dng:
0
0 0 1
0
gx
gx
ta
f a a
ft



.
Thông thường s gặp các cơ số:
93
4 2 0
25 5
;
xx
xx
xx
t
tt
t



.
Ví d 5.4.1
Tp nghim của phương trình
9 5 3 6 0.
xx
A.
3
12;logS
. B.
3
2logS
. C.
1S
. D.
S 
Li gii
Chn A
9 5 3 6 0.
xx
2
3 5 3 6 0.
x
x
2
3 5 3 6 0.
xx
(**)
Đặt
30
x
t 
. Khi đó: (**)
2
5 6 0tt
2
3
t
t
32
33
x
x
t
t


3
2
1
logx
x
Vy nghim của phương trình là
3
12logxx
.
Ví d 5.4.2
S nghim của phương trình
1
4 4 9 2 8 0..
xx
(*) là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
Li gii
Chn C
(*)
2
4 2 18 2 8 0..
xx
2
20
4 18 8 0
x
t
tt

24
1
1
2
2
2
x
x
x
x


.
Vậy phương trình có hai nghiệm
1x 
2x
.
Ví d 5.4.3
Giải phương trình
12
2 15 2 8 0.
xx
*
.
A.
3
2
x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
5x
Li gii
Chn C
*
2
2 2 15 2 8 0..
xx
2
2 2 15 2 8 0..
xx
2
20
2 15 8 0
x
t
tt

20
1
1
21
2
2
8
x
x
t
x
t
t


Vậy phương trình có nghiệm
1x 
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 35
Dng 5.5. Đặt n ph với phương trình đẳng cp
Phương trình đẳng cp có dng:
22
0. . .m X n XY p Y
.
Khi đó với phương trình mũ đẳng cp có dng:
22
0. . . .
fx
f x f x
m a n a b p b
Phương pháp làm như sau:
01
Chia 2 vế cho
2 fx
b
, đặt
0
fx
a
t
b




.
22
2 2 2
0
.
. . .
fx
f x f x
f x f x f x
ab
ab
m n p
b b b
2
0..
f x f x
aa
m n p
bb




2
0..m t n t p
.
02
Chia 2 vế cho
2 fx
a
, đặt
0
fx
b
t
a




.
22
2 2 2
0
.
. . .
fx
f x f x
f x f x f x
ab
ab
m n p
a a a
2
0..
f x f x
bb
m n p
aa




2
0..m n t p t
.
Lưu ý:
Đây là dạng s có trong bài “Bất phương trình mũ”, lúc giải BPT mũ ta cần chú ý đến cơ
s ln hay bé hơn 1. Để giảm sai sót chúng ta hãy “chia 2 vế” cho cơ số bé nht !!!
Ví d 5.5.1
Giải phương trình sau:
8 18 2 27.
x x x

(*)
A.
1x
. B.
3
2logx
. C.
1x 
. D.
0x
Li gii
Chn D
(*)
23
33
12
22
.
xx
32
3
0
2
2 1 0
x
t
tt




3
10
2
x
tx



.
Vậy phương trình có nghiệm
0x
.
Ví d 5.5.2
S nghim của phương trình:
25 15 2 9.
x x x

(*) là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
Li gii
Chn C
(*)
2
55
20
33
xx
2
5
0
3
20
x
t
tt




5
0
3
5
10
3
1
2
x
x
t
x
t
t








.
Vậy phương trình có nghiệm
0x
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 36
Dng 5.6. Đặt n ph với tích hai cơ số bng 1
Phương trình đẳng cp có dng:
22
0. . .m X n XY p Y
.
Phương trình mũ ta xét có dạng:
0..
f x f x
m a n b p
trong đó
1.ab
.
Phương pháp làm như sau:
1
1.a b b
a

Đặt
1
0,
f x f x
t a t b
t
.
Khi đó
2
1
00. . . .m t n p m t n p t
t
.
Ví d 5.6.1
Tìm tích các nghim ca phương trình
2 1 2 1 2 2 0
xx
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
Li gii
Chn B
Ta có:
2 1 2 1 1
Đặt
21
x
t 
, điều kin
0t
. Suy ra
1
21
x
t

Phương trình trở thành:
1
2 2 0t
t
2
1
2 1 2 1 2 1 1
2 2 1 0
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1
x
xx
tx
tt
tx
.
Vy tích ca hai nghim
12
1 1 1.xx
Ví d 5.6.2
Phương trình
3 5 3 5 3 2.
xx
x
có tng các nghim là
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
Li gii
Chn A
3 5 3 5
3 5 3 5 3 2 3
22
.
xx
xx
x

.
Thy
3 5 3 5 3 5 3 5
1
2 2 2 2
xx
.
Đặt
35
0
2
x
t





3 5 1
2 t





2
1
3 5 3 5
35
22
1
1
2
3 3 1 0
1
35
3 5 3 5 3 5
2
2 2 2
x
x
t
x
t t t
x
t
t







Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 37
Dng 5.7. Phương pháp hàm số
Định lí. Nếu hàm s
y f x
hàm s liên tục đồng biến trên
;ab
,
y g x
hàm s
liên tc và nghch biến trên
;ab
thì phương trình
f x g x
có tối đa một nghim
trên
;ab
.
Phương pháp làm như sau:
01
Biến đổi phương trình đã cho về dng
f x k
, vi
k
là hng s
Chng minh
fx
là hàm đồng biến( nghch biến) trên tập xác định.
Tìm
0
x
sao cho
0
f x k
Kết lun
0
x
là nghim duy nht của phương trình
f x k
.
02
Biến đổi phương trình đã cho về dng
f x g x
, vi
12
,DD
lần lượt là tp xác đnh
ca hai hàm s
,f x g x
Chng minh
fx
là hàm đồng biến và
gx
nghch biến trên tp
12
DD
(hay ngưc li)
Tìm
0
x
sao cho
00
f x g x
Kết lun
0
x
là nghim duy nht của phương trình
f x g x
.
03
Biến đổi phương trình đã cho v dng
f u f v
, vi hàm s
ft
hàm đồng
biến(hay nghch biến).
Phương trình
f u f v u v
.
Lưu ý:
Nếu
fx
gx
là hàm đồng biến(nghch biến) trên
;ab
thì
f x g x
cũng là
hàm đồng biến (nghch biến) trên
;ab
.
Hàm s
x
ya
đồng biến khi
1a
và nghch biến khi
01a
.
Ví d 5.7.1
Phương trình
2016 2 2018 0
x
x
có tt c bao nhiêu nghim thc?
A.
1
. B.
2.
C.
3
. D.
4
Li gii
Chn A
Xét hàm s :
2016 2 2018
x
f x x
. Tập xác định:
Khi đó
2016 2016 2 0ln ,
x
f x x
. Do đó hàm số luôn đồng biến trên .
10f
nên
1x
là nghim duy nht của phương trình.
Ví d 5.7.2
Tng các nghim ca phương trình
2
15 2
3 3 15 2
x x x
xx

là:
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Phương trình
2
2 15
3 3 15
x x x
x x x

(1)
Xét hàm s :
3 ,
t
f t t t
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 38
Khi đó
3 3 1 0ln ,
t
f t t
. Do đó hàm số luôn đồng biến trên .
Do đó phương trình (1)
22
15 15f x x f x x x x
3
5
x
x

.
Vy
3x 
,
5x
là của phương trình.
Ví d 5.7.3
Phương trình
1 2 1.
x
xx
có bao nhiêu nghim thc
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
1x
không là nghim của phương trình nên ta có
1
1 2 1 2
1
.
xx
x
xx
x
Hàm s
2
x
y
đồng biến trên
R
,
Hàm s
1
1
x
y
x
nghch biến trên
1;
1;
.
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm.
Ví d 5.7.3
Phương trình
3 2 3 2 10
x x x
có tt c bao nhiêu nghim thc?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
3 2 3 2 10
x x x
3 2 3 2
1
10 10
xx

Xét hàm s
3 2 3 2
10 10
xx
fx


Ta có:
21f
Hàm s
fx
nghch biến trên do các cơ số
3 2 3 2
11
10 10
;


Vậy phương trình có nghiệm duy nht là
2x
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 39
Dng 5.8. Phương trình cha tham s
Để gii bài toán tìm tham s m trong phương trình mũ ta có hai cách phổ biến:
01
Cô lập được tham s m.
Ta dùng đồ th hàm s để bin lun s nghiệm (bài toán tương giao).
02
Không cô lập được tham s m và có liên quan đến Vi-ét.
Đặt n ph đưa về phương trình bậc hai/bc ba.
Kết hợp định lý Vi-ét để gii quyết yêu cu bài toán
Ví d 5.8.1
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
16 2 12 2 9 0. ( ).
x x x
m
có nghiệm dương?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Phương trình
16 2 12 2 9 0. ( ).
x x x
m
có nghim
0;x 
Phương trình tương đương
2
44
2 2 0
33
. ( )
xx
m
có nghim
0;x 
Đặt
4
1
3
,;
x
tt




2
2 2 0 1. ( ) , ;t t m t
2
2 2 1. , ;t t m t
Xét
2
2.y t t
Phương trình có nghiệm
1;t
khi
2 1 3mm
Ví d 5.8.2
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ phương tnh
22
44
9 4 3 2 1 0.
x x x x
m

có nghim?
A.
27
. B.
25
. C.
23
. D.
24
.
Li gii
Chn B
ĐKXĐ:
04;x


.
Đặt
2
4t x x
vi
04;x


thì
02;t


Đặt
3
t
u
vi
02;t


thì
19;u


Khi đó, tìm
m
đề phương trình
2
4 2 1 0u u m
có nghim thuộc đoạn
19;


.
2
2 4 1m u u
, vi
19;u


Xét hàm s
2
41f u u u
2 4 0 2f u u u
.
Ta có,
14f
,
25f
,
9 44f 
.
Do đó, phương trình có nghiệm khi và ch khi
5
44 2 5 22
2
mm
.
Vy có
25
s nguyên ca tham s
m
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 40
Ví d 5.8.3
Gi
;ab
là tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 8 0
xx
e e m
đúng hai nghiệm thuc khong
05;ln
. Tng
ab
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
14
.
Li gii
Chn D
Đặt
x
te
;
05;lnx
tương ứng
15;t
.
Phương trình thành
2
28t t m
.
Xét
2
28f t t t
vi
15;t
48f t t

Phương trình đã cho có 2 nghim pb thuc
05;ln
Khi
f t m
có hai nghim
15;t
86m
Ví d 5.8.4
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
25 5 7 7 0.
xx
mm
có hai nghim phân bit.
Hi
S
có bao nhiêu phn t.
A.
7
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Xét
12
25 5 7 7 0 1.
xx
mm
. Đặt
50
x
tt
.
22
1 5 7 7 0 2 t mt m
.
YCBT
1
có hai nghim phân bit
2
có hai nghim phân bit
12
0,tt
22
2
25 4 7 7 0
0
0 5 0
0
7 7 0
mm
Sm
P
m




2 21
1
3
m
.
23;mm
. Vy có
2
giá tr nguyên ca tham s
m
.
Ví d 5.8.5
Gi
S
là tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
4 2 2 5 0.
xx
mm
có hai nghim phân bit.
Hi
S
có bao nhiêu phn t.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn B
1 2 2
4 2 2 5 0 4 2 2 2 5 0..
x x x x
m m m m
(1)
Đặt
20,
x
tt
. Phương trình (1) thành:
22
2 2 5 0.t mt m
(2)
YCBT
2()
có 2 nghiệm dương phân bit
22
2
0 2 5 0 5 5
10
0 2 0 0 5
2
0
2 5 0
55
22
'
.
m m m
S m m m
P
m
m hoac m


Do
m
nguyên nên
2m
. Vy S ch có mt phn t
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 41
A. LÝ THUYT CHUNG.
Phương trình logarit cơ bản:
01log ,
a
f x b a a
.
Lưu ý: khi giải phương trình logarit cần phải có điều kiện để logarit tn ti.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 6.1. Phương trình logarit cơ bản
Giải phương trình logarit cơ bản:
log
a
xb
Khi đó
01log ,
b
a
x b x a a a
Ví d 6.1.1
Tìm tp nghim
S
của phương trình
4
22log x 
.
A.
16S
. B.
18S
. C.
10S
. D.
14S
.
Li gii
Chn B
Ta có
4
22log x 
2
44
20
24log log
x
x


2
2
24
x
x

2
18
18
x
x
x
.
Ví d 6.1.2
Phương trình
2
13log x 
có bao nhiêu nghim ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
1 0 1xx
.
Phương trình tương đương với
1 8 9
1 8 7
xx
xx



Ví d 6.1.3
Phương trình
4
2
2
2
28log x 
có tt c bao nhiêu nghim thc?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
8.
Li gii
Chn B
4
2
2
2
28log x 
1
ĐK:
2
2 0 2xx
8
2
2
4
1 2 2x
2
2
24x
2
2
4 2 2
0
0
.
x x x
x
x

PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 42
Dng 6.2. Đưa về cùng cơ số
Cho
10a
. Với điều kin các biu thc
fx
gx
xác định, ta thường đưa các phương
trình logarit v các dạng cơ bản sau:
Loi 1:
0
log
a
b
fx
f x b
f x a

.
Loi 2:
0
log log
aa
fx
f x g x
f x g x

.
Ví d 6.2.1
Phương trình
1 3 7ln ln lnx x x
có bao nhiêu nghim ?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
4
Li gii
Chn C
Điu kin
1x 
, phương trình
1
1 3 7
4
x
x x x
x

.
Kết hợp điều kin ta có nghim của phương trình là
1x
.
Ví d 6.2.2
Giải phương trình
2
2
2
2 1 1log logx x x
.
A. vô nghim. B.
2.x
C.
02, .xx
D.
3.x
Li gii
Chn C
Phương trình
2
22
2
10
1 1 2
11
log log
x
x x x x
x x x

.
Ví d 6.2.3
S nghim ca phương trình
4
12 2 1log .log
x
x 
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1
Li gii
Chn D
Điu kin :
01x
22
4 2 2
3
12 2 1 12 12 0
4
log .log log log
x
xL
x x x x x
xN

Ví d 6.2.4
Tp nghim của phương trình
39
4 2 14 4log logxx
A.
5S
. B.
5S 
. C.
5S 
. D.
S 
.
Li gii
Chn A
Điu kin
4 14x
.
Ta có:
39
4 2 14 4log logxx
33
4 14 4log logxx
3
4 14 4log xx
24
10 56 3xx
5x
.
So với điều kiện ta được
5S
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 43
Dng 6.3. hóa
Với điều kin các biu thc
fx
gx
xác định, ta thường đưa các phương trình logarit về
các dạng cơ bản sau:
0
01log
a
gx
fx
f x g x a
f x a
Ví d 6.3.1
Tp nghim của phương trình
1
2
5 25 2log
xx

là:
A.
1S
. B.
3
5logS
.
C.
4
1
0
5
;
log
S





. D.
5
1
4log
S





Li gii
Chn C
Điu kin
1
5 25 0
xx

.
1
2
5 25 2log
xx

1
5 25 4
xx
2
5 5 5 4 0.
xx
51
54
x
x
5
0
4log
x
x
.
Kết hp với điều kiện, ta được tp nghim của phương trình đã cho là
5
04;logS
.
Ví d 6.3.2
S nghim của phương trình
21
25 2log
xx
x

A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
Li gii
Chn B
Điu kin
21
25 2 0
xx

.
21
25 2log
xx
x

21
25 2 10
x x x
25 2 4 10.
x x x
4 10
1 2 0
25 25
xx
2
22
2 1 0
55
xx
Đặt
2
0
5
x
tt




. Khi đó
tr thành
2
2 1 0tt
1
1
2
loai
thoa
t
t

.
1 2 1
2 5 2
x
t



25
52
1
2
2
log logx
.
Kết hp với điều kiện, ta được tp nghim của phương trình đã cho là
5
2
2logS





.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 44
Dng 6.4. Đặt n ph d thy
Giải phương trình
0log
a
f g x
,
01a
.
c 01. Đặt
log
a
t g x
*
c 02. Tìm điều kin ca
t
(nếu có)
c 03. Đưa về giải phương trình
0ft
đã biết cách gii.
c 04. Thay vào
*
để tìm
x
.
Ví d 6.4.1
Giải phương trình
2
33
4 3 0log logxx
.
A.
1S
. B.
27S
. C.
3 27;S
. D.
3S
Li gii
Chn C
Điu kin:
0x
. Đặt
3
log xt
.
PT
2
4 3 0tt
1
3
t
t
3
3
1
3
3 27
3 27
log
;
log
x
x
S
xx

.
Ví d 6.4.2
S nghim ca phương trình
2
64 1log log
x
x 
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
Li gii
Chn C
Điu kin :
01x
.
Phương trình
2
6 2 1log log
x
x
. Đặt
2
logtx
,
0t
PT
2
3
60
6
1
2
0
t
tt
t
t
t
t

2
2
8
3
1
2
4
log
log
x
x
x
x


.
Kết hợp điều kiện, suy ra phương trình đã cho có tập nghim là
1
8
4
;S



.
Ví d 6.4.3
Tích các nghim phương trình
22
33
1 5 0log logxx
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
Li gii
Chn D
Điu kin:
0x
. Đặt
2
3
1log xt
,
1t
.
PT
2
2
60
3
t
tt
t

N
L
3
22
3
33
3
3
3
3
1 2 1 4
3
3
log
log log
log
x
x
x
x
x

Kết hợp điều kiện, suy ra phương trình đã cho có tập nghim là
33
33;S
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 45
Dng 6.5. Phương pháp hàm số
Định lí. Nếu hàm s
y f x
hàm s liên tục đồng biến trên
;ab
,
y g x
hàm s
liên tc và nghch biến trên
;ab
thì phương trình
f x g x
có tối đa một nghim
trên
;ab
.
Phương pháp làm như sau:
01
Biến đổi phương trình đã cho về dng
f x k
, vi
k
là hng s
Chng minh
fx
là hàm đồng biến( nghch biến) trên tập xác định.
Tìm
0
x
sao cho
0
f x k
Kết lun
0
x
là nghim duy nht của phương trình
f x k
.
02
Biến đổi phương trình đã cho về dng
f x g x
, vi
12
,DD
lần lượt là tập xác đnh
ca hai hàm s
,f x g x
Chng minh
fx
là hàm đồng biến và
gx
nghch biến trên tp
12
DD
(hay ngưc li)
Tìm
0
x
sao cho
00
f x g x
Kết lun
0
x
là nghim duy nht của phương trình
f x g x
.
03
Biến đổi phương trình đã cho v dng
f u f v
, vi hàm s
ft
hàm đồng
biến(hay nghch biến).
Phương trình
f u f v u v
.
Lưu ý:
Nếu
fx
gx
là hàm đồng biến(nghch biến) trên
;ab
thì
f x g x
cũng là
hàm đồng biến (nghch biến) trên
;ab
.
Hàm s
x
ya
đồng biến khi
1a
và nghch biến khi
01a
.
Ví d 6.5.1
Phương trình
23
21log logxx
có bao nhiêu nghim?
A.
1
. B.
2.
C.
3
. D.
4
Li gii
Chn A
Điu kin
10
20
x
x


2x
. Đặt
23
21log logx x t
22
13
t
t
x
x


12
3 2 1 3 1 2 1
33
tt
t t t t
.
D thy
1t
là mt nghim ca
.
Xét
12
33
tt
ft

1 1 2 2
0
3 3 3 3
ln ln
tt
ft
,
ft
nghch biến trên ,
1gt
là hàm hng

có mt nghim duy nht
1t
4x
.
Kết hp với điều kiện, ta được nghim của phương trình đã cho là
4x
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 46
Ví d 6.5.2
Giải phương trình
37
2 3 4 2log logxx
.
A.
5x
. B.
1x
C.
3x
. D.
1x 
Li gii
Chn B
Điu kin của phương trình là
2
4
3
x
x


4
3
x
.
Phương trình có một nghim
1x
Xét
37
2 3 4log logf x x x
trên
4
3
;




Ta có :
13
0
2 3 3 4 7ln ln
fx
xx

.
fx
đồng biến trên
4
3
;




;
2gx
là hàm hng.
Nên phương trình đã cho có một nghim duy nht
1x
.
Ví d 6.5.3
Giải phương trình
2
22
6 2 4log log ( )x x x x
.
A.
5
2
x
. B.
1x 
C.
4x
. D.
3x
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
60
3
20
xx
x
x


.
PT
2
22
6 2 4log logx x x x
2
22
6
4 3 4 2
2
log log ( )
xx
x x x
x

.
2
4 3 4 4log
nên phương trình (2) có một nghim
43;x 
.
Xét hàm s
2
3logf x x x
,
Ta có
1
1 0 3
32
,;
ln
f x x
x

nên
fx
đồng biến trên tập xác định.
Do đó phương trình đã cho có một nghim duy nht
4x
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 47
Dng 6.6. Phương trình cha tham s
Để gii bài toán tìm tham s m trong phương trình logarit ta có hai cách ph biến:
01
Cô lập được tham s m.
Ta dùng đồ th hàm s để bin lun s nghiệm (bài toán tương giao).
02
Không cô lập được tham s m và có liên quan đến Vi-ét.
Đặt n ph đưa về phương trình bậc hai/bc ba.
Kết hợp định lý Vi-ét để gii quyết yêu cu bài toán
Ví d 6.6.1
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
10log logx m x
có nghim duy nht nh hơn 1.
A.
2m 
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
0x
. Vì phương trình có nghiệm nh hơn 1 nên suy ra
01x
.
Đặt
3
log xt
, vi
0 1 0xt
. Phương trình
2
1
10 (*)t mt t m
t
.
Phương trình đã cho có nghim duy nht nh hơn 1
(*) có nghim duy nht trên
0;
.
Xét
1
()f t t
t

trên
0;
, ta có:
2
10
1
10
10
( ; )
()
( ; )
t
ft
t
t


.
Da vào bng biến thiên ta được
2m
thỏa mãn đề bài toán.
Ví d 6.6.2
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
2 7 0log logx m x m
có hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
81.xx
.
A.
12m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
4m
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
0x
. Gi s phương trình có hai nghiệm
12
,xx
.
Đặt
3
logtx
, phương trình
2
2 7 0 (*)t mt m
.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm
12
,xx
(*) có hai nghim
12
,tt
2
8 28 0 mmm
.
Theo Vi-et:
1 2 3 1 3 2 3 1 2 3
81 4log log log logt t x x m x x m m m
(tha).
Vy vi
4m
là giá tr cn tìm.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 48
Ví d 6.6.3
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
21log logmx x
có nghim duy nht.
A.
4
0
m
m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
4
0
m
m
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
1x 
. Ta có
2
2
1
2 1 1log log
x
mx x mz x m
x
( vì
0x
không tha).
Xét
2
1()
()
x
fx
x
trên
10( ; )\{ } 
. Ta có:
2
2
11
1
0
11
( ; )
()
( ; )
x
fx
x
x
x


.
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm duy nht
4
0
m
m
.
Ví d 6.6.4
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
41
0
41
log
x
x
m

có nghim.
A.
4
0
m
m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
4
0
m
m
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
4 1 0 0
x
x
.
Đặt
4
x
t
, vi
01xt
. Phương trình trở thành
2
1
1
log (*)
t
m
t
.
Xét
2
1
1
( ) log
t
ft
t
trên
1;
. Ta có
2
2
01
12
( ) ,
ln
f t t
t
.
Suy ra hàm s
ft
đồng biến trên khong
1;
.
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm
0m
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 49
Ví d 6.6.5
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
11
22
1 2 5 2 1 0log logm x m x m
có nghim thuc
24;
.
A.
1
3
m
m

. B.
7
3
3
m
. C.
17m
. D.
1
0
m
m
.
Li gii
Chn B
Đặt
1
2
2logtx
, do
2 4 0 2 2 1x x t
.
Phương trình
2
2
2
51
1 5 1 0
1
*
tt
m t m t m m
tt


Để phương trình đã cho có nghiệm thuc
24;
*
có nghim thuc khong
1; 
.
Xét
2
2
51
1
,
tt
ft
tt


vi
1t 
. Ta có
2
2
2
11
44
0
11
1
;
'
;
t
t
ft
t
tt



.
Da vào bng biến thiên, ta suy ra
7
3
3
m
.
Ví d 6.6.6
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
5
5
12log logm x x


có nghim duy nht.
A.
1
3
m
m

. B.
13m
. C.
1
7
m
m

. D.
1
1
m
m

.
Li gii
Chn C
PT
2
1 2 1
2
m x x
x

. Do
0x
không tha (1)
2
2
11
x
m
x
.
Xét
2
2
1
x
fx
x

trên
2 0 0;;
có:
2
4
1 0 2'f x x
x
.
T vào bng biến thiên, ta thy
f x m
có nghim duy nht
1
7
m
m

.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 50
A. LÝ THUYT CHUNG.
Dng 01.
01;
x
a b a a
.
0b
Tp nghim ca bất phương trình là .
0b
1a
log
x
a
a b x b
.
01a
log
x
a
a b x b
.
Dng 02.
01;
x
a b a a
.
0b
Tp nghim ca bất phương trình là
.
0b
1a
log
x
a
a b x b
.
01a
log
x
a
a b x b
.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 7.1. Bt phương trình cơ bn
Xem li mc “Lý thuyết chung”
Bất phương trình mũ cơ bản:
01;
x
a b a a
. Chú ý đến cơ số.
Ví d 7.1.1
Tập nghiệm của bất phương trình
39
x
A.
2;S 
. B.
2;S

. C.
2;S

. D.
12;S 
.
Li gii
Chn C
3
3 9 9 2log .
x
xx
Vy tp nghim là
2;S

.
Ví d 7.1.2
Tập nghiệm của bất phương trình
1
4
2
x



A.
22;S 
. B.
2;S

. C.
0;S 
. D.
01;S
.
Li gii
Chn B
1
2
1
4 4 2
2
log .
x
xx



Vy tp nghim là
2;S

.
Ví d 7.1.3
Tập nghiệm của bất phương trình
1
23
xx
A.
2
3;log

. B.
2
3
3;log





. C.
. D.
01;
.
Li gii
Chn B
Ta có:
1
2
3
2
2 3 2 3 3 3 3
3
. log
x
x x x x
x



.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 51
Dng 7.2. Đưa về cùng cơ số
Ta có hai chú ý như sau:
Vi
1,
f x g x
a a a f x g x
Vi
01,
f gxx
a a a f x g x
Ví d 7.2.1
Tìm tp nghim ca bất phương trình:
2
1
5 25
x x x
A.
1;S
. B.
12;S



. C.
12;S 
. D.
0;S
.
Li gii
Chn B
22
1 2 2 2 2
5 25 5 5 2 2 2 0 1 122 ;
x x x x x x
x x x x x x S



.
Ví d 7.2.2
Tìm tp nghim ca bất phương trình:
1
1
1
2
16
x
x



A.
2;S
. B.
0;S 
. C.
0;S
. D.
;S 
.
Li gii
Chn B
2
1
4
1
1
4
4
1
1
0
22
20
16
0
0
0
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x




.
Ví d 7.2.3
Tìm s nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
2
11
2 3 1 3 0 1 3
5 125
xx
x x x x x



Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là
1 2 3;;x
.
Ví d 7.2.4
Gii bất phương trình
2
3
21
1
3
3
x
x



ta được tp nghim:
A.
1
3
;




. B.
1;
. C.
1
1
3
;



. D.
11;; 
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
3
2 1 2
11
3 3 2 1 1
33
x
x
x x x



.
2
2
11
.
5 125
xx



Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 52
Dng 7.3. Đặt n ph
Phương pháp đặt n ph ta thường s dng mt s phương pháp sau:
đây ta xét bất phương trình dạng
0fx
, các trường hp khác tiến hành tương tự.
Bất phương trình dạng
1
1 1 0
0... .
nx
nx x
nn
A a A a A a A
Đặt
0()
x
t a t
, ta thu được bất phương trình dạng
1
1
nn
nn
A t A t

10
0... A t A
.
Bất phương trình dạng
22
0
x
xx
Aa B ab Cb
.
Chia c hai vế cho
2x
b
rồi đặt
0,
x
a
t
b
t


, ta được
2
0. . .At Bt C
Bất phương trình dạng
0
f x g x
Aa Bb C
, trong đó
f x g x
a b k
.
Đặt
0( ) .
f x g x
a t t b k
, ta thu được bất phương trình mi
0
Bk
At C
t
.
Ví d 7.3.1
Nghim ca bất phương trình
5
2
xx
ee

A.
1
2
x
hoc
2x
. B.
1
2
2
x
.
C.
22ln lnx
. D.
2lnx 
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2 2 2
2 2 2
ln ln
x x x x x x
x
e e e e e e x
e
.
Ví d 7.3.2
Bất phương trình
9 3 6 0
xx
có tp nghim là
A.
1;
. B.
23;; 
. C.
1;
. D.
23;
.
Li gii
Chn D
2
9 3 6 0 3 3 6 0 2 3 3 1
x x x x x
x
.
Ví d 7.3.3
Tp hp nghim ca bất phương trình
32
12
3
3
27
x
x

A.
01;.
. B.
12;.
. C.
1
3
.



. D.
23;.
.
Li gii
Chn C
Ta có
3
32
3
1 2 3 1 2
3
3 9 3
27 3
x
x
xx
2
33
3 6 3 9 0.
xx
2
33
1
3 3 0 3 3 0
3
.
xx
x
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 53
Dng 7.4. Logarit hóa
Phương trình
0 1 0,
log
fx
a
ab
ab
f x b

.
Phương trình
log log .log
f x g x f x g x
a a a
a b a b f x g x b
hoc
log log .log .
f x g x
b b b
a b f x a g x
Ví d 7.4.1
m tp
S
ca bất phương trình:
2
3 5 1.
xx
A.
5
30log ;
. B.
3
50log ;
. C.
5
30log ;
. D.
3
50log ;
.
Li gii
Chn C
2
3 5 1.
xx
2
2
5 5 5
3 5 0 3 0 3 0log . log log
xx
x x x
nên
5
30log ;S 
.
Ví d 7.4.2
Tìm tp
S
ca bất phương trình:
31
05
1
4
9
log
.
x
A.
5;
. B.
4
3
;




. C.
2;
. D.
1;
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
3 1 0x
.
05
31
4 4 0 5 0 5
14
4 3 1 3 3 1 3
93
.
log
..
log log log log
x
x x x
.
Ví d 7.4.3
Gii bất phương trình:
1
27 2 72.
x
x
x
A.
2
3 0 3log ; ; 
. B.
12;
.
C.
22;
. D.
1
2
2
;



.
Li gii
Chn A
Điu kin
0x
.
Bất phương trình
1
3
23
3 2 3 2..
x
x
x




33
33
3
2
3
2
32
32
32
x
x
x
x
x
x
3
3
33
32log log
x
x
x

3
3
32log
x
x
x
3
1
3 2 0logx
x



.
Xét
3
3
3
1
3 2 0
1
2
log
log
x
x
x
x




2
3
3log
xN
xN

.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
2
3 0 3log ; ; 
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 54
Dng 7.5. Cha tham s
Sử dụng PP giải BPT logarit kết hợp công thức, tnh chất của mũ, lũy thừa, logarit.
Khai thác điều kiện bài toán.
Xử lý bài toán và chọn giá trị m thỏa ĐK bài toán (cách ).
Ví d 7.5.1
Cho bất phương trình:
9 1 3 0 1.
xx
mm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
1
nghiệm đúng
1x
.
A.
3
2
.m 
B.
3
2
.m 
C.
3 2 2.m 
D.
3 2 2.m 
Li gii
Chn A
Đặt
3
x
t
.
13xt
Bất phương trình
2
10.t m t m
3t
2
1
tt
m
t
nghiệm đúng
3t
.
Xét
2
22
2 3 1 0 3
1
1
, , ' ,g t t t g t t
t
t
. Hàm s đồng biến trên
3;

3
3
2
g
.
Yêu cầu bài toán tương đương
33
22
mm
.
Ví d 7.5.2
Tìm
m
để bất phương trình
9 2 1 6 4 0. . .
x x x
m m m
nghiệm đúng với mi
01;x
.
A.
06m
B.
6m
C.
6m
D.
0m
Li gii
Chn B
Ta có
9 2 1 6 4 0. . .
x x x
m m m
93
2 1 0
42
.
xx
m m m
.
Đặt
3
2
x
t



. Vì
01;x
nên
3
1
2
t
Khi đó bất phương trình trở thành
2
2 1 0.m t m t m
2
1
t
m
t

.
Đặt
2
1
t
ft
t
3
1
1
t
ft
t


,
01f t t
.
Da vào bng biến thiên ta có
3
2
6lim
t
m f t

.
t
ft
ft
1
1
3
2
0

6
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 55
Ví d 7.5.3
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình sau có tp
nghim là
0;

:
1
2 2 1 1 5 3 5 0
xx
x
mm
.
A.
1
2
m 
B.
1
2
m
C.
1
2
m
D.
1
2
m 
Li gii
Chn D
Phương trình đã cho tương đương
1 5 3 5
2 2 1 0 1
22
x
mm

.
Đặt
15
0
2
x
t





, ta được:
2
1
2 2 1 0 2 2 1 0 2 f m m t t t mt m
t
BPT nghiệm đúng
0x
nên BPT có nghim
01t
,
Phương trình
0ft
có 2 nghim
12
,tt
tha
12
01tt
00
2 1 0 0 5
4 2 0 0 5
10
,
,
f
mm
mm
f


. Vy
1
2
m 
tha Ycbt.
Ví d 7.5.4
Tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
3 1 12 2 6 3 0
x x x
mm
nghiệm đúng
0x
là:
A.
2; 
B.
2( ; ]
C.
1
3
;




D.
1
2
3
;




Li gii
Chn D
Đặt
2
x
t
. Do
01xt
.
Khi đó ta có:
2
3 1 2 1 0 1,m t m t t
2
22
2
21
3 2 1 1 1
3
tt
t t m t t t m t
tt
Xét hàm s
2
2
21
1
3
trên ;
tt
ft
tt
2
2
2
7 6 1
01
3
;
tt
f t t
tt


Do đó
1
2lim (t)
t
mf
tha mãn yêu cu bài toán
Ghi chú:
S dng
maxf
minf
m f x x D m x x D
m f x x D m x x D
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 56
A. LÝ THUYT CHUNG.
Dng 01.
01log ;
a
x b a a
.
1a
log
b
a
x b x a
01a
log
b
a
x b x a
.
Dng 02.
01log ;
a
x b a a
.
1a
log
b
a
x b x a
01a
log
b
a
x b x a
.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 8.1. Bất phương trình logarit cơ bản
Ta có hai chú ý sau:
00
01
khi
log
khi
b
a
b
u a a
ub
u a a

.
1
0 0 1
khi
log
khi
b
a
b
u a a
ub
u a a


.
Ví d 8.1.1
Tp nghim ca bất phương trình
1
2
2 1 1log x
là:
A.
3
1
2
;



. B.
3
2
;




. C.
13
22
;



. D.
3
2
;




.
Li gii
Chn C
Ta có:
1
2
3
2 1 2
13
2
2 1 1
2 1 0 1
22
2
log .
x
x
xx
x
x



Ví d 8.1.2
Tp nghim ca bất phương trình
3
4
2 1 2log x 
là:
A.
1 25
2 32
x
. B.
25
32
x
. C.
1
2
x
. D.
1
2
x
.
Li gii
Chn A
Điu kin
1
2
x
33
44
9
21
16
log logx 
9 25
21
16 32
xx
. Kết hp với điều kiện ta được
1 25
2 32
x
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 57
Dng 8.2. Đưa về cùng cơ số
Dùng biến đổi logarit để đưa về cùng cơ số
0
0
khi > 1
log log
khi 0 < < 1
aa
u v a
uv
u v a



.
Ví d 8.2.1
Bất phương trình
33
44
2 1 2log logxx
có tp nghim
S
A.
1
1
2
;S



. B.
21;S 
. C.
1
1
2
;S




. D.
1
1
2
;S




.
Li gii
Chn A
Bất phương trình đã cho
1
0 2 1 2 1
2
x x x
.
Tp nghim là :
1
1
2
;S



.
Ví d 8.2.2
Xác định tp nghim
S
ca bất phương trình
2
44ln lnxx
.
A.
12; \ .S 
B.
2\.S
C.
2;.S
D.
1;.S 
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
2
44
44
1
4 4 0
ln ln
x
xx
xx
x
x



Ví d 8.2.3
Tp nghim ca bất phương trình
2
42
2 3 1 2 1log logx x x
là:
A.
1
1
2
;S



B.
1
0
2
;S



C.
1
1
2
;S




D.
1
0
2
;S




Li gii
Chn C
Điu kin:
2
1
1
2 3 1 0
1
2
1
2
2 1 0
2
.
xx
xx
x
x
x




Ta có:
2
42
2 3 1 2 1log logx x x
2
2
44
2 3 1 2 1log logx x x
2 2 2
1
2 3 1 4 4 1 2 0 0
2
.x x x x x x x
(thỏa mãn điều kin)
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
1
0
2
;S




.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 58
Dng 8.3. Đặt n ph
Tìm mt
log
a
fx
chung, đặt làm n ph
t
để đưa bất phương trình về bất phương trình ẩn
t
gii bất phương trình tìm
t
sau đó tìm
x
.
Chú ý: Nếu đặt
2
2
22
1
11
2
log log ,log ,log log ,log
a a a x
a
a
t x x t x t x x t a
t
.
Ví d 8.3.1
Bất phương trình
2
0 2 0 2
56
,,
log logxx
có tp nghim là:
A.
11
125 25
;S



B.
23;S
. C.
1
0
25
;S



. D.
03;S
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
0x
2
0 2 0 2 0 2
11
5 6 2 3
125 25
, , ,
log log logx x x
Ví d 8.3.2
Nghim nguyên nh nht ca bất phương trình
3
3 3 0log log
xx

là:
A.
3x
B.
1x
. C.
2x
. D.
4x
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
013;;x x x
3
3
33
3
0
01
1
3 3 0 0
13
1
log
log log
log
log . log
xx
x
x
xx
xx


Ví d 8.3.3
Nếu đặt
2
logtx
thì bất phương trình
1
3
4 2 2
2 1 2
2
2
2
32
94
8
log log log log
x
xx
x






tr thành bất phương trình nào?
A.
42
13 36 0tt
B.
42
5 9 0tt
.
C.
42
13 36 0tt
. D.
42
13 36 0tt
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
0x
1
3
4 2 2
2 1 2
2
2
2
32
94
8
log log log log
x
xx
x






2
4 2 4 2
2 2 2 2 2 2
3 3 9 5 2 4 0 13 36 0log log log log log logx x x x x x
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 59
Dng 8.4. Mũ hóa
Với điều kin các biu thc
fx
gx
xác định, ta thường đưa các bất phương trình
logarit v các dạng cơ bản sau:
log
a
f x g x
0
1
0
01
gx
gx
fx
khi a
f x a
fx
khi a
f x a

.
Ví d 8.4.1
Bt phương trình
3
9 72 1log log
x
x

có tp nghim là:
A.
3
73 2log ;S


. B.
3
72 2log ;S
.
C.
3
73 2log ;S
. D.
2;S

.
Li gii
Chn D
Điu kin
3
73logx
33
9 72 1 9 72 9 3 72 0 3 9 2log log log
x x x x x
x
xx
Ví d 8.4.2
Nghim nguyên ln nht ca bất phương trình
1
3
4 3 2 1log .
x
x

là:
A.
3x
. B.
2x
.
C.
1x
. D.
1x 
.
Li gii
Chn C
1 1 2 1 2
33
4 3 2 1 4 3 3 3 4 3 0 0 3 4 4log . . . log
x x x x x x
xx
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 60
Dng 8.5. Cha tham s
Sử dụng PP giải BPT logarit kết hợp công thức, tnh chất của mũ, lũy thừa, logarit.
Khai thác điều kiện bài toán.
Xử lý bài toán và chọn giá trị m thỏa ĐK bài toán (cách ).
Ví d 8.5.1
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2
51log
x
m
nghim
1x
?
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chn A
2
1 5 1 4 5 1 2 2log
xx
xm
Ví d 8.5.2
Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
2
3
41log x x m
nghiệm đúng
x
?
A.
7m
. B.
7m
. C.
4m
. D.
47m
.
Li gii
Chn B
22
3
4 1 4 3 0 0 7log x x m x x x m x m
Ví d 8.5.3
Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để
2
11
55
4log logmx x
vô nghim?
A.
44m
. B.
4
4
m
m

. C.
4m
. D.
44m
.
Li gii
Chn A
2 2 2
11
55
4 4 4 0log logmx x mx x x mx
2
40x mx
vô nghim
2
4 0 0 4 4 x mx x R m
Ví d 8.5.4
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho khong
23;
thuc tp nghim
ca bất phương trình
22
55
1 4 1log log (1)x x x m
.
A.
12 13;m



. B.
12 13;m


. C.
13 12;m



. D.
13 12;m


.
Li gii
Chn A
2
2
2
2
2
4
4
1
1
5
4 4 5
40
()
x x m
m x x f x
x
m x x g x
x x m






H trên tha mãn
23;x
23
23
12 2
12 13
13 2
max khi
.
min khi
x
x
m f x x
m
m f x x


Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 61
Ví d 8.5.5
Tìm
m
để bất phương trình
22
55
1 1 4log logx mx x m
thoã mãn
x
A.
10m
. B.
10m
. C.
23m
. D.
23m
.
Li gii
Chn A
BPT thoã mãn
x
.
2
22
40
5 1 4
mx x m
x
x mx x m

2
2
2
2
0
0
2
16 4 0
2
40
23
50
5
5 4 5 0
3
16 4 5 0
7
m
m
m
m
m
mx x m
xm
m
m
m x x m
m
m
m





.
Ví d 8.5.6
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
0 02 2 0 02
31
,,
log log log
x
m
có nghim vi mi
0;x
A.
01.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
1.m
Li gii
Chn D
Đk:
0;xm
.
Ta có:
0 02 2 0 02
3 1 0
,,
log log log , ; .
x
mx 
2
3 1 0log , ; .
x
mx 
3 1 2 0, ; .
xm
x
Xét hàm
31
x
fx
trên
0;
. Ta có
3 3 0 0.ln , ; .
x
f x x

Để phương trình có nghiệm vi mi
0;x
ta phi có
22
m
1m
.
1
2
0
+
y
y'
x
| 1/125

Preview text:

TÀ T I À I L I L Ệ I U Ệ U D À D N À H N H C H C O H O K H K ỐI Ố I12 1 Mục lục
Chủ đề 01. LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA
Dạng 1.1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức ........................................................................... 6
Dạng 1.2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa ................................................................... 7
Dạng 1.3. Tập xác định hàm số lũy thừa ............................................................................... 8
Dạng 1.4. Đạo hàm số lũy thừa ................................................................................................ 9
Dạng 1.5. Đồ thị hàm số lũy thừa ........................................................................................... 10
Chủ đề 02. LOGARIT
Dạng 2.1. Tính giá trị biểu thức................................................................................................ 12
Dạng 2.2. Biểu diễn logarit ....................................................................................................... 13
Dạng 2.3. Mệnh đề đúng – sai ................................................................................................. 14
Chủ đề 03. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
Dạng 3.1. Tập xác định của hàm số logarit ........................................................................ 18
Dạng 3.2. Đạo hàm hàm số mũ – logarit ............................................................................. 20
Dạng 3.3. Khảo sát hàm số mũ – logarit .............................................................................. 21
Chủ đề 04. BÀI TOÁN LÃI SUẤT
Chủ đề 05. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 5.1. Phương trình mũ cơ bản ......................................................................................... 31
Dạng 5.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 32
Dạng 5.3. Logarit hóa ............................................................................................................... 33
Dạng 5.4. Đặt ẩn phụ dễ thấy ................................................................................................ 34
Dạng 5.5. Đặt ẩn phụ với phương trình đẳng cấp ............................................................. 35
Dạng 5.6. Đặt ẩn phụ với tích hai cơ số bằng 1 .................................................................. 36
Dạng 5.7. Phương pháp hàm số ............................................................................................. 37
Dạng 5.8. Phương trình chứa tham số .................................................................................. 39
Chủ đề 06. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dạng 6.1. Phương trình logarit cơ bản ................................................................................. 41
Dạng 6.2. Đưa về cùng cơ số .................................................................................................. 42
Dạng 6.3. Mũ hóa ....................................................................................................................... 43
Dạng 6.4. Đặt ẩn phụ dễ thấy ................................................................................................44
Dạng 6.5. Phương pháp hàm số ............................................................................................ 45
Dạng 6.6. Phương trình chứa tham số ................................................................................. 47
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Chủ đề 07. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 7.1. Bất phương trình mũ cơ bản ............................................................................... 50
Dạng 7.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 51
Dạng 7.3. Đặt ẩn phụ ................................................................................................................. 52
Dạng 7.4. Logarit hóa ............................................................................................................... 53
Dạng 7.5. Chứa tham số .......................................................................................................... 54
Chủ đề 08. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dạng 8.1. Bất phương trình logarit cơ bản ......................................................................... 56
Dạng 8.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 57
Dạng 8.3. Đặt ẩn phụ.................................................................................................................58
Dạng 8.4. Mũ hóa ........................................................................................................................ 59
Dạng 8.5. Chứa tham số ........................................................................................................... 60
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 2
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Lũy thừa: 1.1. Định nghĩa.
 Cho số thực b và số nguyên dương nn  2 .
Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu n a b . Chú ý: n lẻ
b  Có duy nhất một căn bậc n của b, ký hiệu n b .
b  0  Không tồn tại căn bậc n của b
b  0  Có một căn bậc n của b là 0 n chẵn
 Có hai bậc n của a là hai số đối nhau,
b  0  Căn có giá trị dương ký hiệu là n b , căn có giá trị âm ký hiệu là nb . 1.2. Công thức. Số mũ Cơ số a Lũy thừa a *  nan a a  . a .
a ..a (n là thừa số a)  0 a  0 0 a a 1    1 n  * , n   a  0 n a a n a m m   * , m ,n  a  0 n m n
a a a ,n n
a b a b n 1.3. Tính chất. a .a a   a a     . aa a       
ab  a .b a a    a b       b bb   a
Nếu a 1 thì a a   .
Nếu 0  a 1 thì a a   .
Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không.nguyên CHÚ Ý
Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.
Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 3
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
1.4. Tính chất căn bậc n. Với *
a,b  ,n ta có n n
a a, an n  . n ab a b , a  ;b n a a n  , a  , b   0 n b b m
n m  n a a  , a
  0,n nguyên dương, m nguyên. n m nm a a , a
  0,n,m nguyên dương. p q Nếu  thì n p m q
a a , a
  0,m,n nguyên dương, p,q nguyên. n m Đặc biệt: n m.n m a a .
2. Hàm số lũy thừa: 2.1. Khái niệm.
 Hàm số y x với  được gọi là hàm số lũy thừa.
2.2. Tập xác định.
 Tập xác định của hàm số y x là:
Nếu là số nguyên dương D
Nếu nguyên âm hoặc bằng 0. D   \  0
Nếu không nguyên D  0; 
※ Tổng quát: Tập xác định của hàm số y   f x . Khi NGUYÊN DƯƠNG Hàm số xác định xác định. Khi NGUYÊN ÂM Hàm số xác định . Khi KHÔNG NGUYÊN Hàm số xác định 2.3. Đạo hàm.  
Hàm số y x ,    có đạo hàm x   0 và x  1  .x  .
2.4. Khảo sát hàm số lũy thừa y x ,   .
y x với  0
y x với  0 Tập khảo sát 0; 0; Đạo 1 y x     0, x   0. 1 y x     0, x   0. hàm Sự Giới       biến lim x 0, lim x . lim x , lim x 0. hạn   x 0  x x 0  x thiên Tiệm
Nhận Ox là tiệm cận ngang. Không có. cận
Nhận Oy là tiệm cận đứng.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 4
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Bảng biến thiên Đồ thị
Đồ thị của hàm số lũy thừa y x luôn đi qua điểm I 1;  1 . Lưu ý:
 Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.  Chẳng hạn: 3 2 y x , y x   , y x .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 5
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1.1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức
 Sử dụng phối hợp linh hoạt các tính chất của lũy thừa.
 Chọn a;b là các số thực dương và x; y là các số thực tùy ý, ta có: a .a a   a a     . aa a       
ab  a .b a a    a b       b bb   a
Nếu a 1 thì a a   . Nếu 0  a 1 thì a a   .  Ví dụ 1.1.1
Đưa các biểu thức sau về dạng lũy thừa 3 2 4 b a
a a a  0
5 3 a,b  0. 0 75 16 , a b Lời giải
. .................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................  Ví dụ 1.1.2
Rút gọn các biểu thức sau đây:  4 a  4 5 4 2
81a b b  0 8 4 x x   1
x   1. Lời giải
. .................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................  Ví dụ 1.1.3 1  1  1  1 
Cho a  2  3 ,b  2  3 . Tính A  a   1  b   1 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 6
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa
 Ta có hai cách làm như sau:
Đưa về cùng cơ số Cho a : , m n . Khi đó 01
Với a 1 m n 
a a m n ;
Với 0  a 1 m n 
a a m n .
Đưa về cùng số mũ 02
Với 0  a b m là số nguyên thì m m
a b m  0 m m
a b m  0 .  Ví dụ 1.2.1
So sánh các số sau: 300 7 và 400 7  5000 1 và  . 2 8000 1 2 Lời giải 300 7 và 400 7  và  2 8000 1 2 5000 1  Ví dụ 1.2.2
So sánh các số sau: 20 20 và 30 15 . 100 2 và 30 20 .   7  3 1 và   8 3 1 .
34 và    34 1 . Lời giải 20 20 và 30 15 . 100 2 và 30 20 .   7  3 1 và   8 3 1 .
34 và    34 1 . Ví dụ 1.2.3
So sánh 2 số p q biết: p q p q  .
 5  1   5  1 . Lời giải p qp q .
 5  1   5  1 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 7
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.3. Tập xác định hàm số lũy thừa
 Tập xác định của hàm số y   f x là:
là số nguyên dương
f x xác định.
nguyên âm hoặc bằng 0. f x  0 không nguyên f x  0  Ví dụ 1.3.1
Tìm tập xác định của hàm số y  x   2 2 1 A.  . B.   ;  
1  1 ;  . C.   1  ;  1 . D.   \   1 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 1.3.2  Tìm tập xác định
của hàm số y  x x   2019 2 5 6 A.
 ;23; . B.  2;3 . C.   ; 2  3  ;     . D.   \ 2;  3 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 1.3.3 e Tìm tập xác định
của hàm số y  2x   1 1  1   1  A.  \ . B.  ;    . C.  ;     . D.  . 2  2   2  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 8
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.4. Đạo hàm số lũy thừa  
 Hàm số y x ,    có đạo hàm x   0 và x  1  x   u  1 .
 .u  .u .  Ví dụ 1.4.1
Cho hàm số f x   x  56 2 3 .Tính f 2. 5 5 5 5 A. . B. . C.  . D. 6 3 6 3 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 1.4.2  1 
Tìm đạo hàm của hàm số y    x5 3 1 3 trên khoảng   ;  .  3  5
A. y '     x23 5 1 3 .
B. y '  1 3x43 . 3 5
C. y '     x43 5 1 3 .
D. y '  1 3x23 3 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 1.4.3
Tìm đạo hàm của hàm số 4
y x  2 , x  2  1 1 A. y '  . B. y'  . 4  4 x  23 4 4 x 2 1 C. y '  . D. 3
y '  4 x  2 2 x  23 4 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 9
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.5. Đồ thị hàm số lũy thừa
 Ta lưu ý các yếu tố trong sự biến thiên của hàm số lũy thừa y x với  0  0  Đạo hàm 1 y x     0 1 y  x  0, x   0. Giới hạn
lim x  0, lim x   . 
lim x  , lim x  0.   x 0  x x 0  x
Nhận Ox là tiệm cận ngang. Tiệm cận Không có.
Nhận Oy là tiệm cận đứng. Đồ thị
Đồ thị của hàm số lũy thừa y x luôn đi qua điểm I 1;  1 .  Ví dụ 1.5.1
Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số a y x , b y x , c
y x trên miền
0;. Hỏi số a , b, c số nào nhận giá trị trong khoảng 0; 1? A. a .
B. a&c . C. b . D. c Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 1.5.2 Cho hàm số 2023 y x 
. Mệnh đề nào đúng về đường tiệm cận của đồ thị hàm số?
A. Có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. Không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.
C. Có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
D. Không có tiệm cận. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 10
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT LOGARIT A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Định nghĩa.
Cho hai số dương a, b với a 1.
 Số thỏa mãn đẳng thức a b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là log b . a
 Ta viết:  log b a  . b a 2. Tính chất. Cho TÍNH CHẤT 3. Công thức.
 Cho 3 số dương a, b ,c với a 1;c 1 và   , ta có các công thức sau:
1 Tích tổng – Thương hiệu Đặc biệt: với 2 Lũy thừa Đặc biệt: 3 Đổi cơ số Đặc biệt: ;
Logarit thập phân và Logarit tự nhiên
 Logarit thập phân là logarit cơ số 10. Viết : log b  logb  lgb 10
 Logarit tự nhiên là logarit cơ số e . Viết : log b  lnb e
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 11
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 2.1. Tính giá trị biểu thức
 Áp dụng các tính chất – công thức để biến đổi:
log a 1, log 1 0 a a log ba a
b, log a a   log b c b c (Tích – tổng) a  .  01 log log Tính chất a a b log
 log b  log c (Thương – hiệu) a a a c 1
Đặc biệt : với a, b  0, a  1 log  log b a a b
log b  log b 1 log b  log b a a a a 02
Công thức bay 1
Đặc biệt: log n b  log b a a n log b log c b
log b  log .clog b a log a a a c 03 Đổi cơ số c 1
Đặc biệt : log c  . a log a cVí dụ 2.1.1 log 4
Cho 0  a 1. Tính giá trị của biểu thức a a . A. 16. B. 2 . C. 4 . D. 12 Lời giải
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 2.1.2
Tính giá trị của biểu thức A  2log 12  3log 5  log 15  log 150 . 2 2 2 2 A. 2  . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 2.1.3 Rút gọn biểu thức 2 4 6 8
K  log b  2 log b  3log b  4log b ta được 2 3 4 a a a a 1
A. 4log b . B. log b .
C. 3log b .
D. log a a a a 2 b Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 12
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.2. Biểu diễn logarit
Ta thực hiện theo các bước sau
Bước 01. Biến đổi các biểu thức logarit phụ thuộc vào tham số a b .
Bước 02. Đặt các biểu thức logarit của các số nguyên tố là các ẩn x, y,z …. Từ đó ta
thu được phương trình hoặc hệ phương trình với các ẩn x, y, z …. Ta tìm
các ẩn này theo a,b
Bước 03. Giải hệ tìm được tìm x, y,z … theo a,b . Từ đó tính được biểu thức theo các log b 1
tham số a,b Các công thức nền tảng là log c b  và  log a a log a log b b c aVí dụ 2.2.1
Cho a  log 14 . Biểu diễn log 16 theo a 2 49 2 2 A. .
C. a  3. D. 3a a  . B. 1 a Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 2.2.2
Cho a  log 18 và b  log 60. Tính log 2 theo a b 5 5 3 b  2 2 3a ab
a  2b  2 a  2 A. . B. . D. 2a b 5a  . C. 4 2a b 1 a 1 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 13
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.3. Mệnh đề đúng – sai
 Ta lưu ý các công thức sau
log a 1, log 1 0 a a log ba a
b, log a a   log b c b c (Tích – tổng) a  .  log log 01 Tính chất a a b log
 log b  log c (Thương – hiệu) a a a c 1
Đặc biệt : với a, b  0, a  1 log  log b a a b
log b  log b 1 log b  log b a a a a 02
Công thức bay 1
Đặc biệt: log n b  log b a a n log b log c b
log b  log .clog b a log a a a c 03 Đổi cơ số c 1
Đặc biệt : log c  . a log a cVí dụ 2.3.1
Cho a,b,c  0; a  1; b  1. , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 A. log b  . B. log .
b log c  log c . a log a a b a b
C. log b c b . D. log b c b c . a  .  log log c loga a a a Lời giải
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 2.3.2
Cho a,b,c  0 và a,b  1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log b a ab.
B. log b  log c b c . a a log c C. log a c  .
D. log b  log c b c . b log b a a a Lời giải
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 2.3.3
Cho a,b,c  0 và a,b  1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 A.  log a . B. log .
b log c  log c . log b b a b a a b C. log  .
b c  log b c .
D. log b  log c  log . a a   a a a c Lời giải
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 14
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 2.3.4
Cho a  0,b  0 thỏa mãn 2 2
a b  7ab . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là: a b 1
A. 2log a  logb  log7ab . B. log
 log a  logb. 3 2 1 3
C. 3log a b  log a  log b .
D. log a b  log a  log b. 2 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 2.3.5
Với mọi số a , b  0 thỏa mãn 2 2
9a b 10ab thì đẳng thức đúng là.
log 3a b log a  log b
A. 2log 3a b  log a  log b . B.  . 4 2 3a b 1
C. log a  log b   1  1. D. log
 log a  logb . 4 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 15
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Hàm số mũ. Hàm số mũ x
y a , a  0,a   1
Tập xác định D  . f x
Tập giá trị
T  0;  , nghĩa là khi giải phương trình mà đặt t a thì t  0. f xgxa 1 Hàm số x
y a đồng biến, khi đó: aa
f x  gx . Đơn điệu f xgx 0  a 1 Hàm số x
y a nghịch biến, khi đó: aa
f x  gx .    x a x
a .ln a   u
a   u . ua .ln a    x e x
e   ue u Đạo hàm e .u   u
n u   n n 1 . n u
Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang Đồ thị
Nhận xét: Đồ thị hàm số x
y a a  
1 đối xứng với đồ thị hàm số x
y a 0  a   1 qua Oy.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 16
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 2. Hàm số logarit.
Hàm số logarit y  log x, a a x a  0, 1; 0
Tập xác định
D  0;   .
Tập giá trị T
, nghĩa là khi giải PT mà đặt t  log x thì t không có điều kiện. a
Hàm số y  log x đồng biến trên D , khi đó: a a 1
log f x  log g x f x g x . a a       Đơn điệu
Hàm số y  log x nghịch biến trên D , khi đó: a 0  a 1
log f x  log g x f x g x . a a          u log x   ua  1 loga  . x ln a . u ln au  Đạo hàm  lnn u n 1
n ln u uu ln x 1
 , x  0  (ln u)  x u
Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng Đồ thị
Nhận xét:
Đồ thị hàm số y  log x a
đối xứng với đồ thị hàm số y  log x
a  qua Ox. a 0 1 a  1
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 17
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 3.1. Tập xác định của hàm số logarit a  0 
 Điều kiện xác định của hàm số y  log f x : a  1 . a
  fx0  n
Đặc biệt: với hàm số y  log  f x f x : g x     
 ta lưu ý “mũ n” của  
gx  0   n Nếu n 2 
ĐKXĐ của hàm số y  log
f x  gx 1 . g x     
 : fx0
gx  0   n Nếu n 2 
 ĐKXĐ của hàm số y  log
f x  gx 1 . g x     
 : fx0
Tóm lại nếu f x hoặc gx có “mũ n” ta chú ý xem “n” chẵn hay lẻ.  Ví dụ 3.1.1
Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2x 1 . 3    1   1   1 
A. D  ;    . B. D  ;     .
C. D  0;   . D. D   ;     .  2   2   2  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 3.1.2
Tìm tập xác định D của hàm số y  log  2
x  3x  2 . A. D   2  , 1  .  
B. D  , 2   1  , . C. D   2  ,  1 .
D. D  , 2     1  ,   . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 3.1.3
Tập xác định của hàm số: y  log x  2 2 là A. B.  \  2 .
C. 2;  . D. 2;    . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 18
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 3.1.4 2  x
Tập xác định của hàm số: y  log là 1 x  2 2 A. 0; 2   B. 0; 2. C.  ;  2  0;2   . D.  2  ; 2 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 3.1.5 2021
Tập xác định của hàm số: 2 y  log
x  3x  2  ln 3  x là 2      x 1
A. D  ;   1   1  ;00; 
1  2;3 B. D  ;   1  2;3 .
C. D  ;   1   1  ;  1  2;3 .
D. D  ;   1 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 3.1.6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  ln(x  2mx  4) có tập xác định D  ? m  2 A. 2   m  2 B.  . m  2   C. m  2  . D. 2
  m  2. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 19
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.2. Đạo hàm hàm số mũ – logarit    u log x   ua  1 loga     x a u a u
Đạo hàm hàm số logarit: .ln .ln  lnn u n 1
n ln  u uu ln x 1
 , x  0  (ln u)  x u    x a x
a .ln a   u
a   u . ua .ln a  
 Đạo hàm hàm số mũ:  xex
e   ue ue .u   u
n u   n n 1 . n u   Ví dụ 3.2.1
Đạo hàm của hàm số y  log 4x 1 là 3   1 4 A. y   . B. y  . . 4x   1 ln 3 4x 1ln3 ln 3 4 ln 3 C. y  . D. y  . . 4x 1 4x 1 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 3.2.2 2 Hàm số 2 2 x x y   có đạo hàm là 2 A.   22 4 1 2 x x y x     ln2 B. 2 2 x x y    ln2 . 2 C.      2x x y x ln  2 4 1 2
2x x D.   2 2 2 2 2 x x y x x     ln2 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 3.2.3
Tính đạo hàm của hàm số 1 2 x y   . ln 2 ln 2 A. 1   2 . x y B. 1   2 . x y . 2 1 x 2 1 x 1 2 x  1 2 x C. y  D. y  . 2 1 x 2 1 x Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 20
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.3. Khảo sát hàm số mũ – logarit
 Ta cần lưu ý các vấn đề sau: Hàm số Mũ x
y a 1  a  0
Hàm số Logarit y  log x a a 1 0
a 1HS đồng biến.
a 1HS đồng biến. 01
Đơn điệu  0 a 1HS nghịch biến.
 0  a 1HS nghịch biến. 02
Tiệm cận Nhận Ox làm TCN. Nhận Oy làm TCĐ. Nằm bên trên Ox . Nằm bên phải Oy .
Luôn đi qua điểm 0;  1 .
Luôn đi qua điểm 1;0 . 03 Đồ thị ĐTHS x
y a 1  a  0 đối xứng y  log x a
qua y x (đường a 1 0
phân xác góc phần tư thứ nhất).
 Với bài toán xét thứ tự cơ số ta nhớ như sau: Hàm số Mũ x
y a 1  a  0
Hàm số Logarit y  log x a a 1 0 1
Càng gần Oy cơ số càng lớn.
Càng gần Ox cơ số càng lớn. Cơ số
0  a 1 Càng gần Oy cơ số càng bé.
Càng gần Ox cơ số càng bé.
Hình minh họa Ví dụ 3.3.1
Cho hàm số y  log x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? 3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục Oy .
D. Hàm số đã cho có tập xác định D   \  0 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 3.3.2
Cho hàm số y  log x . Mệnh đề nào dưới đây sai? 2
A. Đạo hàm của hàm số là 2
y  x ln 2 .
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
C. Tập xác định của hàm số là  ;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 21
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 3.3.3
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y  log x với a 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng 0, . a
B. Đồ thị hàm số y  log x y  log x với 0  a 1 đối xứng với nhau qua Ox. a 1 a
C. Hàm số y  log x với 0  a 1 có tập xác định là . a
D. Hàm số y  log x với 0  a 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng 0, a Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 3.3.4
Đồ thị hàm số y  logx  
1 nhận đường thẳng nào dưới đây làm tiệm cận đứng ? A. x 1 B. y  1  . C. x  1 
D. x  0 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 3.3.5
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? x
A. y   5
B. y  log x . 2e x  5 
C. y    D. y  log x .   2  1 6 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 3.3.6 Cho các hàm số x  , x y a y b x
y c lần lượt có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Hãy so sánh a,b,c .
A. a b c
B. a b c .
C. a b c
D. b a c . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 22
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT BÀI TOÁN LÃI SUẤT A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Lãi đơn.
 Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra.
 Công thức tính lãi đơn:  Trong đó:
V : Số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kỳ hạn; n  1 . n V V r n 0  
V : Số tiền gửi ban đầu; 0
n : Số kỳ hạn tính lãi;
r : Lãi suất định kỳ, tính theo %. 2. Lãi kép.
 Số tiền lãi không chỉ tính trên số tiền gốc mà còn tính trên số tiền lãi do tiền gốc đó sinh
ra thay đổi theo từng định kỳ.
 Ta có các loại lãi kép sau:
2.1. Lãi kép, gửi một lần:  Trong đó:
T : Số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kỳ hạn; n n  1 n T T r
T : Số tiền gửi ban đầu; 0   0
n : Số kỳ hạn tính lãi;
r : Lãi suất định kỳ, tính theo %.
2.2. Lãi kép liên tục:  Trong đó:
T : Số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kỳ hạn; n  . nr n T T e 0
T : Số tiền gửi ban đầu; 0
n : Số kỳ hạn tính lãi;
r : Lãi suất định kỳ, tính theo %.
2.3. Lãi kép, gửi định kỳ.
2.3.1. Trường hợp gửi tiền định kì cuối tháng. Bài toán 1
Cứ cuối mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép (tháng hoặc năm).
Hỏi sau n (tháng hoặc năm) số tiền thu được là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tiền thu được là: .
Chứng minh Tháng Đầu tháng Cuối tháng 1 Chưa gửi m 2 m
m1 r  m 2 3
m1 r  m
m1 r  m1 r  m
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 23
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 … … … n 1  n
m1 r  ... m1 r  m   n 1 n 1 
Vậy sau tháng n ta được số tiền T m r
  m r m m   1 r
 ... 1 r 1 n 1  ... 1    ,   n
Ta thấy trong ngoặc là tổng n số hạng của cấp số nhân có u  1, u   r q   r n 1  1 , 1 1 n   q 1 m n Biết rằng:  
S u  ...  u u . nên T   r n 1  1 n 1 n 1 q 1 r   Bài toán 2
Cứ cuối mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép
(tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triệu. Hỏi số tiền gửi mỗi tháng m là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tiền cần gửi mỗi tháng là: .
Chứng minh m n
Áp dụng bài toán 1 ta có số tiền thu được là Tr     n 1  1 r   ,  m n   Ar
Mà đề cho số tiền đó chính là A nên A
1r 1  m  . r    n 1 r 1 Bài toán 3
Cứ cuối mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép
(tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triệu. Hỏi số tháng hoặc năm n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tháng thu được đề bài cho là: .
Chứng minh m n
Áp dụng bài toán 1 ta có số tiền thu được là Tr     n 1  1 r   .
 Đề cho số tiền đó chính là A nên: m    nAr n ArArA
1 r  1  m    r    n       n 1  r   log r 1  1 1 1 1 mm r
 Như vậy trong trường hợp 2.3.1 này ta cần nắm vững công thức bài toán 1 từ đó có thể dễ
dàng biến đổi ra các công thức ở bài toán 2, bài toán 3.
2.3.2. Trường hợp gửi tiền định kì đầu tháng. Bài toán 4
Cứ đầu mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép (tháng hoặc năm).
Hỏi sau n (tháng hoặc năm) số tiền thu được là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tiền thu được là: .
Chứng minh
 Ta xây dựng bảng sau: Tháng Đầu tháng Cuối tháng
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 24
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 1 m m1 r 2 2
m1 r  m
m1 r  m1 r 2 3 2 3
m1 r  m1 r  m
m1 r  m1 r  m1 r … … … n n
m1 r  ... m1 r
 Vậy sau tháng n ta được số tiền: nr T m r m r m r r             m r n  n n ...     ...    1  1 1 1 1 1 1   r Bài toán 5
Cứ đầu mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép
(tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triệu. Hỏi số tiền gửi mỗi tháng m là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tiền cần gửi mỗi tháng là: .
Chứng minh m n
Áp dụng bài toán 4. Ta có số tiền thu được là: Tr      r n 1  1 1  r   ,  m n   Ar
Mà đề cho số tiền đó là A nên A
1r 1 1r  m  . r    n  
1 r 1 r 1   Bài toán 6
Cứ đầu mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép
(tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triệu. Hỏi số tháng hoặc năm n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tháng thu được đề bài cho là: .
Chứng minh m n
Áp dụng bài toán 4. Ta có: số tiền thu được là: Tr      r n 1  1 1  r   .  m n
Đề cho số tiền đó là A nên: A   
1 r 1 1 rr   Ar       n Ar Ar m 1 r         n log 1  .
   n m   r 1 r m  1 rr r  1 1 1 1 1     
 Như vậy trong trường hợp 2.3.2 ta cần nắm vững công thức bài toán 4 từ đó có thể dễ dàng
biến đổi ra các công thức ở bài toán 5, bài toán 6.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 25
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
2.3.3. Trường hợp vay nợ và trả tiền định kì đầu tháng. Bài toán 7
Vay ngân hàng A triệu đồng. Cứ đầu mỗi tháng (năm) trả ngân hàng m triệu, lãi suất kép
(tháng hoặc năm). Hỏi sau n (tháng hoặc năm) số tiền còn nợ là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tiền còn nợ là: .
Chứng minh
 Ta xây dựng bảng sau: Tháng Đầu tháng Cuối tháng 1 A m
Am1r  A1rm1r 2 2 2
A1 r  m1 r  m
A1 r  m1 r  m1 r 2 2 3 3 2 3
A1 r  m1 r  m1 r  m A1 r  m1 r  m1 r  m1 r … … … n n 2 n
A1 r  m1 r ... m1 r  m1 r
 Vậy sau tháng n ta còn nợ số tiền:
T A r m r   m r m r n  n  n ...  2 1 1 1 1  n     n  n n r A r m r ...  r        
A  r  m  r 1  1 1 1 1 1 1   . r
3. Bài toán tăng trưởng dân số.  Công thức tính:  Trong đó:    m X n X m n 1 r
r : tỉ lệ tăng dân số từ năm n đến năm m. 
X : dân số năm m. m,n  
; m n m
X : dân số năm n. n X
Từ đó ra có công thức tính tỉ lệ tăng dân số là m
r mn 1 . XmVí dụ 4.1
Bà Hoa gửi 0,45% triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8% / năm.
Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm. Lời giải
 Áp dụng công thức tính lãi kép, sau 10 năm số tiền cả gốc và lãi bà Hoa thu về là   n A r    , 10 1 100 1 0 08  215,892triệu đồng.
 Suy ra số tiền lãi bà Hoa thu về sau 10năm là 215,892 100 115,892 triệu đồng.  Ví dụ 4.2
Một người muốn gửi tiết kiệm ở ngân hàng và hi vọng sau 4 năm có được 850 triệu
đồng để mua nhà. Biết lãi suất ngân hàng mỗi tháng trong thời điểm hiện tại là
0,45% . Hỏi người đó mỗi tháng phải gửi vào ngân hàng tối thiểu bao nhiêu tiền
để đủ số tiền mua nhà ? (giả sử số tiền mỗi tháng là như nhau và lãi suất trong 4 năm là không thay đổi). Lời giải
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 26
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
 Giả sử người này gửi tiền ở thời điểm t nào đó , kể từ thời điểm này sau 4 năm (48
tháng) ông muốn có số tiền 850 triệu.
 Như vậy rõ ràng ta có thể coi đây là bài toán gửi tiền định kì đầu tháng. A r
 Áp dụng bài toán 5 ta có số tiền phải gửi mỗi tháng là : m    . n  
1 r  1 r 1  
 Theo bài ra n  48,r  0,45%,A  850 .  850 0 . , 45%
Thay vào  ta được m    , triệu đồng.  
1 0, 45% 1 0,45% 15 833 48 1    Ví dụ 4.3
Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng
(chuyển vào tài khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mẹ
không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng.
Đến tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của 12 tháng và số tiền đã
gửi tháng 1
). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền ? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng). Lời giải
 Nếu ban đầu gửi vào a đồng, từ đầu tháng sau gửi thêm a đồng (không đổi) vào
đầu mỗi tháng với lãi suất r% trong n tháng thì tổng số tiền thu được là : a A a
 r  rn 4      1 1 1  4 
11% 11%11 1 4  50,73 r   1%   triệu đồng.
n 11 là tính từ đầu tháng 2 đến cuối tháng 12.  Ví dụ 4.4
Đầu năm 2016, anh Hùng có xe công nông trị giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng
thì xe công nông hao mòn mất 0, 4% giá trị, đồng thời làm ra được 6 triệu đồng
(số tiền làm ra mỗi tháng là không đổi). Hỏi sau một năm, tổng số tiền (bao gồm giá tiền
xe công nông và tổng số tiền anh Hùng làm ra
) anh Hùng có là bao nhiêu? Lời giải
 Sau một năm số tiền anh Hùng làm ra là 6 1 . 2  72 triệu đồng
 Sau một năm giá trị xe công nông còn 12 100 1
(  0,4%)  95,3042 triệu đồng
 Vậy sau một năm số tiền anh Hùng có là 167,3042 triệu đồng  Ví dụ 4.5
Bác B gởi tiết kiệm số tiền ban đầu là 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,72% tháng. Sau một năm bác B rút cả vốn lẫn lãi và gởi theo kỳ hạn 6 tháng với lãi
suất 0,78% tháng. Sau khi gởi đúng một kỳ hạn 6 tháng do gia đình có việc bác gởi
thêm 3 tháng nữa thì phải rút tiền trước hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 57 6 . 94 9 . 45,55
đồng (chưa làm tròn). Biết rằng khi rút tiền trước hạn lãi suất được tính theo lãi suất
không kỳ hạn, tức tính theo hàng tháng. Trong số 3 tháng bác gởi thêm lãi suất là Lời giải
 Số tiền bác B rút ra sau năm đầu:T  50 0 . 00 0 . 00 * 1 0,0072 * 34 1
 Số tiền bác B rút ra sau sáu tháng tiếp theo:T T * 1 0,0078* 6 2 1  
 Số tiền bác B rút ra sau ba tháng tiếp theo: 57 6 . 94 9 . 45,55
T T * 1 r3  57 6 . 94 9 . 45,55  r  3 1  0,004  0,4% . 3 2 T2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 27
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 4.6
Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất
ưu đãi trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng
số tiến 10 triệu đồng với lãi suất là 4% . Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm,
biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất ( kết quả làm tròn đến nghìn đồng). Lời giải
 Tổng số tiền bạn Nam vay ( gốc và lãi) sau 4 năm là: A
  , 4    , 3    , 2 6 6 6 6 10 1 0 04 10 1 0 04 10 1 0 04 10 10,04 4   ,  
10 1 0,04 1 1 0,04  1 0,042  1 0,043 1 1 0 04 6 6 10 1 0,04   .         ,  44163256 1 1 0 04
 Nên A  44163000 đồng  Ví dụ 4.7
Một giáo viên được nhận lương khởi điểm là 8 0 . 00 0
. 00 đồng/tháng. Cứ sau hai năm
lương mỗi tháng của giáo viên đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại.
Tính tổng số tiền T (đồng) giáo viên đó nhận được sau 6 năm làm việc. Lời giải
 Lương 2 năm đầu tiên của giáo viên đó nhận được là 6 6 T  8 1 . 0 2 . 4 192 1 . 0 (đồng) 1
 Theo công thức tính lãi kép, lương 2 năm tiếp theo giáo viên đó nhận được: T  24 8 . 1 . 0 .110%1 6 6  212,2 1 . 0 (đồng) 2
 Lương 2 năm cuối cùng giáo viên đó nhận được: T  24 8 . 1 . 0 .110%2 6 6  232,32 1 . 0 (đồng) 3
 Tổng số tiền T (đồng) giáo viên đó nhận được sau 6 năm làm việc:
T T T T  635,520,000 (đồng). 1 2 3  Ví dụ 4.8
Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4 0 . 00 0
. 00 đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương
của anh Hưng lại được tăng thêm 7% /1 tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc anh Hưng
nhận được tất cả bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng). Lời giải
 Gọi a là số tiền lương khởi điểm, r là lương được tăng thêm.
+ Số tiền lương trong ba năm đầu tiên: 36a
+ Số tiền lương trong ba năm kế tiếp: a  . a r  a    r1 36 36 1
+ Số tiền lương trong ba năm kế tiếp: a  r2 36 1 …
+ Số tiền lương trong ba năm cuối: a  r11 36 1 .
 Vậy sau 36 năm làm việc anh Hưng nhận được:
  r1  r2  r3 ... r11 1 1 1 1 1 .a 3 . 6  2 5 . 75 9 . 36983 2 5 . 75 9 . 37 0 . 00   đồng.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 28
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 4.9
Một người đem gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 1% một tháng. Biết
rằng cứ sau mỗi quý ( 3 tháng) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối thiểu
bao nhiêu năm thì người đó nhận lại được số tiền bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp ba lần số tiền ban đầu Lời giải
 Gọi a là số tiền người đó gửi ban đầu
 Số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi sau N năm là   N T a  , 4 1 0 03 T    N
 , 4   N.ln ,  ln 3 3 1 0 03 3 4 1 03  ln 3  N   9,29 a 4 ln1, 03  Ví dụ 4.10
Một người vay ngân hàng một tỷ đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu
cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất người đó trả 40 triệu đồng và chịu lãi số
tiền chưa trả là 0,65% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu người
đó trả hết số tiền trên? Lời giải
 Gọi A là số tiền vay, a là số tiền gửi hàng tháng r là lãi suất mỗi tháng.
 Đến cuối tháng thứ n thì số tiền còn nợ là: a        n 1 r      T An n n n
1 r   a 1 r 1
1  1 r 2 ...1  A1 r    r
 Hết nợ đồng nghĩa T  0 a  n  1 r       a Ar n a a A  r 1 n 1   0 
1r   n  log r 1r r r a Ar
 Áp dụng với A  1 (tỷ), a  0,04 (tỷ), r  0,0065 ta được n  27,37 .
 Vậy cần trả 28 tháng.  Ví dụ 4.11
Năm 2014, một người đã tiết kiệm được x triệu đồng và dùng số tiền đó để mua nhà
nhưng trên thực tế người đó phải cần 1,55x triệu đồng. Người đó quyết định gửi tiết
kiệm vào ngân hàng với lãi suất là 6,9% / năm theo hình thức lãi kép và không rút
trước kỳ hạn. Hỏi năm nào người đó mua được căn nhà đó (giả sử rằng giá bán căn
nhà đó không thay đổi). Lời giải n
Số tiền người gửi tiết kiệm sau n năm là x1 6,9%  n n
Ta cần tìm n để x1 6,9% 1,55x  1 6,9% 1,55  n  6,56...
 Do đó, người gửi tiết kiệm cần gửi trọn 7 kỳ hạn, tức là 7 năm.
 Vậy đến năm 2021 người đó sẽ có đủ tiền cần thiết.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 29
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 4.12
Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,5% một
tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng
trước đó và tiền lãi của tháng sau đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có
nhiều hơn 125 triệu đồng? Lời giải n
Số tiền cả vốn lẫn lãi người gởi sau n tháng: 1001 0,005 100 1 . ,005n S    (triệu đồng) 1,005n S S   n  log . 1,005 100 100
 Để có số tiền S 125 (triệu đồng) thì phải sau thời gian S 125 n  log  log  44,74(tháng) 1,005 1,005 100 100
 Vậy: sau ít nhất 45 tháng người đó có nhiều hơn 125 triệu đồng.  Ví dụ 4.13
Ông Nam gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi
suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số
nguyên dương n nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi
suất hàng năm không thay đổi) Lời giải
 Gọi T là tiền vốn lẫn lãi sau t tháng, a là số tiền ban đầu n
 Tháng 1 t  
1 : T a 1 r 1  
 Tháng 2 t  2 : T a1 r2 2 ……………….  t
Tháng nt n :T a r n 1  T 140 n a
T a r t    (tháng) n   ln ln t 100 1
ln   r ln  % 33,815 1 1 1  t
Để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì n   2,818 12  Vậy n  3.  Ví dụ 4.14
Tỉ lệ tăng dân số ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng cục
thống kê, dân số Việt Nam năm 2014 có 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số
như thế đến năm 2030 thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu? Lời giải
 Từ năm 2014 đến năm 2030 cách nhau số năm là: 2030 2014 16 năm.
 Dân số Việt Nam năm 2030 : A  9072890011,05%16 107232574 (người). 16
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 30
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT PHƯƠNG TRÌNH MŨ A. LÝ THUYẾT CHUNG.
 Phương trình mũ cơ bản: x
a ba  0, a   1 .
 Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b  0.
 Phương trình vô nghiệm khi b  0 . B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 5.1. Phương trình mũ cơ bản
 Giải phương trình mũ cơ bản: x
a ba  0, a   1 .  Khi đó x
a b x  log b a Lưu ý:
 Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b  0.
 Phương trình vô nghiệm khi b  0 .  Ví dụ 5.1.1 1
Phương trình 3x  4 có nghiệm là
A. x  log 3 .
B. x  log 2 .
C. x  log 3 .
D. x  log 4 . 2 3 4 3 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.1.2
Nghiệm của phương trình 8x  4 là 2 1 1 A. x  .
B. x   . C. x  . D. x  2  . 3 2 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.1.3
Nghiệm của phương trình x x 1  x x 1 2 2 3 3     là 3 2 A. x  log .
B. x 1.
C. x  0 . D. x  log . 3 4 4 3 2 3 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 31
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.2. Đưa về cùng cơ số f xgx
Với a  0 , a 1: aa
f x  gx .  Ví dụ 5.2.1  1 Phương trình 2x 1 2   0 có nghiệm là 8 A. x  1  .
B. x  2 . C. x  2  .
D. x 1. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.2.2x 2
Tìm tập nghiệm của phương trình 1 2  4x . A. 4  3,4   3 . B. 2  3,2   3 . C.  4   3, 4   3. D.  2   3, 2   3. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.2.3 x 1   1 
Nghiệm của phương trình  125x   là  25  2 1 A.  . B. 4 . C.  . D. 1 5 8 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.2.4 2 x 1  x2  1 
Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình    2 2 .  4  11  2   2   11 A.   . B.   . C.   . D.    2  11  11  2  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 32
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.3. Logarit hóa 0    a  1, b  0  f x Phương trình ab   . f  x   log b af xgxf xgx Phương trình ab  log a  log bf x g x b a a    .loga f xgx hoặc log a  log bf x a g x b b  .logb  .  Ví dụ 5.3.1
Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2   8 .
A. S    3 . B. S    2 .
C. S  0;  2 . D. S    12 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.3.2 x x
Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 3 3  4 . log log 4    4  3 
A. S   . B. S    . 1  log 3   4   1log 3  log log 4    4  3  C. S   . D. S    log   4 log 4   log 3   4 3  4  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.3.3
Giải phương trình sau: x. x , . x  51 2 5 0 2 10 3 3 1 A. x  .
B. x  0 . C. x  1  . D. x   log 2 2 2 4 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.3.4 Cho phương trình x x 1 4 2   3  0. Khi đặt 2x t
ta được phương trình nào sau đây A. 2
2t  3t  0 .
B. 4t 3  0 . C. 2
t t  3  0 . D. 2
t  2t  3  0 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 33
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.4. Đặt ẩn phụ dễ thấy gx    g x t a 0   
Biến đổi quy về dạng: f a
  00  a  1     .  f  t  0 9x  t  3x
 Thông thường sẽ gặp các cơ số: 4x 
t  2x ;t  0 . 25x  t  5xVí dụ 5.4.1
Tập nghiệm của phương trình 9x 5 3 . x   6  0 là
A. S  1;log 2 . B. S   log 2 . C. S    1 . D. S     3  3  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.4.2
Số nghiệm của phương trình x x 1 4 4 . 9 2 .   8  0 (*) là: A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.4.3 Giải phương trình 12 2 x 15 2
. x 8  0 * . 3 A. x  .
B. x  0 . C. x  1  .
D. x  5 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 34
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.5. Đặt ẩn phụ với phương trình đẳng cấp
 Phương trình đẳng cấp có dạng: 2 2 . m X  . n XY  . p Y  0 .  2 f xf x
Khi đó với phương trình mũ đẳng cấp có dạng: . m a  . n  . a b   2 f x  . p b  0
 Phương pháp làm như sau: f x 2 f xa  .ab   2 f xb . m  . n  . p  0 2 f x 2 f x 2 f xb b b f x01   2 f xa 2 Chia 2 vế cho b f xf x , đặt    t  0 .        a a b   . m      . n    p  0  b    b    2  . m t  .
n t p  0 . f x 2 f xa  .ab   2 f xb . m  . n  . p  0 2 f x 2 f x 2 f xa a a f x02   2 f xb Chia 2 vế cho a , đặt  f xf x 2   t  0 .        b b a   m  . n    . p    0    a   a     2  m  . n t  . p t  0 .  Lưu ý:
Đây là dạng sẽ có trong bài “Bất phương trình mũ”, lúc giải BPT mũ ta cần chú ý đến cơ
số lớn hay bé hơn 1. Để giảm sai sót chúng ta hãy “chia 2 vế” cho cơ số bé nhất !!!  Ví dụ 5.5.1
Giải phương trình sau: 8x 18x 2 2 . 7x   (*)
A. x 1.
B. x  log 2 . C. x  1  .
D. x  0 3 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.5.2
Số nghiệm của phương trình: 25x 15x 2 9 . x   (*) là: A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 35
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.6. Đặt ẩn phụ với tích hai cơ số bằng 1
 Phương trình đẳng cấp có dạng: 2 2 . m X  . n XY  . p Y  0 .  f xf x
Phương trình mũ ta xét có dạng: . m a  . n b
p  0  trong đó .ab 1.
 Phương pháp làm như sau: 1 f xf x 1 Vì .
a b  1 b  
 Đặt t a ,t  0  b  . a t 1 Khi đó  2  . m t  .
n p  0  . m t n  . p t  0 . tVí dụ 5.6.1 x x
Tìm tích các nghiệm của phương trình  2   1
  2  1  2 2  0 . A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.6.2 x x Phương trình 3 5  3 5  3 2 . x     có tổng các nghiệm là A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 36
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.7. Phương pháp hàm số
Định lí. Nếu hàm số y f x là hàm số liên tục và đồng biến trên  ;
a b , y gx là hàm số
liên tục và nghịch biến trên  ;
a b thì phương trình f x  gx có tối đa một nghiệm trên  ; a b .
 Phương pháp làm như sau:
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f x  k , với k là hằng số
 Chứng minh f x là hàm đồng biến( nghịch biến) trên tập xác định.
01  Tìm x sao cho f x k 0  0
 Kết luận x là nghiệm duy nhất của phương trình f x  k . 0
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f x  gx, với D ,D lần lượt là tập xác định 1 2
của hai hàm số f x , gx
02  Chứng minh f xlà hàm đồng biến và gx nghịch biến trên tập D D (hay ngược lại) 1 2
 Tìm x sao cho f x g x 0   0 0
 Kết luận x là nghiệm duy nhất của phương trình f x  gx. 0
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f u  f v, với hàm số f t là hàm đồng
03 biến(hay nghịch biến).
 Phương trình f u  f v  u v .  Lưu ý:
Nếu f xvà gx là hàm đồng biến(nghịch biến) trên  ;ab thì f x gx cũng là
hàm đồng biến (nghịch biến) trên  ; a b . Hàm số x
y a đồng biến khi a 1và nghịch biến khi 0  a 1.  Ví dụ 5.7.1
Phương trình 2016x  2x  2018  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.7.2 2
Tổng các nghiệm của phương trình x x x 1  5 2 3  3
15  2x x là: A. 6  . B. 1. C. 5 . D. 2 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 37
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 5.7.3 Phương trình    1 2 . x x
x 1 có bao nhiêu nghiệm thực A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.7.3 x x x
Phương trình  3  2    3  2    10  có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 38
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.8. Phương trình chứa tham số
 Để giải bài toán tìm tham số m trong phương trình mũ ta có hai cách phổ biến:
 Cô lập được tham số m.
01  Ta dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm (bài toán tương giao).
 Không cô lập được tham số m và có liên quan đến Vi-ét.
02  Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai/bậc ba.
 Kết hợp định lý Vi-ét để giải quyết yêu cầu bài toán  Ví dụ 5.8.1
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x  2 1 . 2x  (  2) 9 . x m  0 có nghiệm dương? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.8.2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 4xx 4 9  4 3 . xx
 2m1 0 có nghiệm? A. 27 . B. 25 . C. 23. D. 24 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 39
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 5.8.3 Gọi  ;
a b là tập các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 x 8 x e
e m  0 có
đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0;ln5 . Tổng a bA. 2 . B. 4 . C. 6  . D. 14 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.8.4
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1  2 25  m 5 .
 7m 7  0 có hai nghiệm phân biệt.
Hỏi S có bao nhiêu phần tử. A. 7 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 5.8.5
Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1  2 4  m 2 .
 2m 5  0 có hai nghiệm phân biệt.
Hỏi S có bao nhiêu phần tử. A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 5 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 40
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT A. LÝ THUYẾT CHUNG.
 Phương trình logarit cơ bản: log f x  ba  0, a  . a 1
Lưu ý: khi giải phương trình logarit cần phải có điều kiện để logarit tồn tại. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 6.1. Phương trình logarit cơ bản
 Giải phương trình logarit cơ bản: log x b a  Khi đó log b
x b x a a a a  0, 1  Ví dụ 6.1.1
Tìm tập nghiệm S của phương trình log x  2  2. 4   A. S    16 . B. S    18 . C. S    10 . D. S    14 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.1.2
Phương trình log x 1  3 có bao nhiêu nghiệm ? 2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.1.3 2 Phương trình 2 log
x  2  8 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? 4 2   A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 41
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.2. Đưa về cùng cơ số
 Cho 1 a  0 . Với điều kiện các biểu thức f x và gx xác định, ta thường đưa các phương
trình logarit về các dạng cơ bản sau:  f x  0
Loại 1: log f x b   . a     f  xb   a  f x  0
Loại 2: log f x  log g x   . a a     f  x   g x  Ví dụ 6.2.1
Phương trình lnx  
1  ln x  3  lnx  7 có bao nhiêu nghiệm ? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.2.2
Giải phương trình 2 log  2
x x 1  log x 1 . 2    2
A. vô nghiệm.
B. x  2.
C. x  0, x  2. D. x  3. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.2.3
Số nghiệm của phương trình log x 12 .log 2 1 là: 4   x A. 0. B. 2. C. 3. D. 1 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.2.4
Tập nghiệm của phương trình log x  4  2log 14  x  4 là 3   9   A. S    5 .
B. S    5 .
C. S    5 . D. S     . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 42
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.3. Mũ hóa
 Với điều kiện các biểu thức f x và gx xác định, ta thường đưa các phương trình logarit về các dạng cơ bản sau:
f x   log f x g xa    a       0 0 1  f  xgx  aVí dụ 6.3.1
Tập nghiệm của phương trình log  x 1
5   25x  2 là: 2  A. S    1 .
B. S  log 5 . 3   1   1  C. S  0;  . D. S     log 5  log 4   4  5  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.3.2
Số nghiệm của phương trình log  x 2 x 1 25 2     x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 43
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.4. Đặt ẩn phụ dễ thấy
 Giải phương trình f log g x  , 0  a   1 . a   0
Bước 01. Đặt t  log g x * a  
Bước 02. Tìm điều kiện của t (nếu có)
Bước 03. Đưa về giải phương trình f t  0 đã biết cách giải.
Bước 04. Thay vào * để tìm x .  Ví dụ 6.4.1 Giải phương trình 2
log x  4log x  3  0 . 3 3 A. S    1 . B. S    27 .
C. S  3; 2  7 . D. S    3 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.4.2
Số nghiệm của phương trình log x  log 64  1 là 2 x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.4.3
Tích các nghiệm phương trình 2 2
log x  log x 1  5  0 là 3 3 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 44
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.5. Phương pháp hàm số
Định lí. Nếu hàm số y f x là hàm số liên tục và đồng biến trên  ;
a b , y gx là hàm số
liên tục và nghịch biến trên  ;
a b thì phương trình f x  gx có tối đa một nghiệm trên  ; a b .
 Phương pháp làm như sau:
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f x  k , với k là hằng số
 Chứng minh f x là hàm đồng biến( nghịch biến) trên tập xác định.
01  Tìm x sao cho f x k 0  0
 Kết luận x là nghiệm duy nhất của phương trình f x  k . 0
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f x  gx, với D ,D lần lượt là tập xác định 1 2
của hai hàm số f x , gx
02  Chứng minh f xlà hàm đồng biến và gx nghịch biến trên tập D D (hay ngược lại) 1 2
 Tìm x sao cho f x g x 0   0 0
 Kết luận x là nghiệm duy nhất của phương trình f x  gx. 0
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f u  f v, với hàm số f t là hàm đồng
03 biến(hay nghịch biến).
 Phương trình f u  f v  u v .  Lưu ý:
Nếu f xvà gx là hàm đồng biến(nghịch biến) trên  ;ab thì f x gx cũng là
hàm đồng biến (nghịch biến) trên  ; a b . Hàm số x
y a đồng biến khi a 1và nghịch biến khi 0  a 1.  Ví dụ 6.5.1
Phương trình log x  2  log x 1 có bao nhiêu nghiệm? 2   3   A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 45
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 6.5.2
Giải phương trình log x  2  log 3x  4  2 . 3   7  
A. x  5 .
B. x 1
C. x  3. D. x  1  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.5.3
Giải phương trình log  2
x x  6  x  log (x  2)  4 . 2  2 A. 5 x  . B. x  1 
C. x  4 .
D. x  3 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 46
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.6. Phương trình chứa tham số
 Để giải bài toán tìm tham số m trong phương trình logarit ta có hai cách phổ biến:
 Cô lập được tham số m.
01  Ta dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm (bài toán tương giao).
 Không cô lập được tham số m và có liên quan đến Vi-ét.
02  Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai/bậc ba.
 Kết hợp định lý Vi-ét để giải quyết yêu cầu bài toán  Ví dụ 6.6.1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x mlog x 1  0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. 3 3 A. m  2  . B. m  1  .
C. m  2 .
D. m 1. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.6.2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x mlog x  2m  7  0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x  81. 3 3 1 2 1 2
A. m 12 .
B. m  0 .
C. m  2 .
D. m  4 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 47
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 6.6.3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log mx  2logx   1 có nghiệm duy nhất. m  4 m  4 A.  . B. m  1  .
C. m  2 . D.  . m  0 m  0 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.6.4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x 1 log
m  0 có nghiệm. 2 4x 1 m  4 m  4 A.  . B. m  1  .
C. m  2 . D.  . m  0 m  0 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 48
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 6.6.5
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m  2 1 log
x  2  m  5 log
x  2  m 1  0 có nghiệm thuộc 2; 4 . 1     1   2 2 m  1 7 m 1 A.  . B. 3   m  . C. 1
  m  7. D.  . m  3 3 m  0 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 6.6.6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log  m 1 x  log
x  2 có nghiệm duy nhất. 5      5 m 1 m  1 m  1 A.  .
B. 1 m  3 . C.  . D.  . m  3 m  7 m  1 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 49
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ A. LÝ THUYẾT CHUNG. b  0
Tập nghiệm của bất phương trình là .
Dạng 01. x    x a 1 a b x b .
a b a  0;a   1 . log a b  0 0  a 1 x
a b x  log b . a b  0
Tập nghiệm của bất phương trình là .
Dạng 02. x    x a 1 a b x b .
a b a  0;a   1 log . a b  0 0  a 1 x
a b x  log b . a B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 7.1. Bất phương trình mũ cơ bản
 Xem lại mục “Lý thuyết chung”
 Bất phương trình mũ cơ bản: x
a b a  0;a   1 . Chú ý đến cơ số.  Ví dụ 7.1.1
Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là
A. S  2;  .
B. S  2;   .
C. S  2;  
 . D. S   1  ; 2. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.1.2 x  1 
Tập nghiệm của bất phương trình  4   là  2  A. S   2  ; 2.
B. S  2;   .
C. S  0;  . D. S  0;  1 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.1.3
Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 2 3   là   A.  ;  log 3  ;log 3 . C.  . D. 0;  1 . 2  . B. 2    3  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 50
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 7.2. Đưa về cùng cơ số
 Ta có hai chú ý như sau:     Với  1, f x g x a aa
f x  gxx x Với 0  a  1, f g aa
f x  gx  Ví dụ 7.2.1 2
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x x x 1 5 25  
A. S   ;   1 . B. S   1  ; 2   . C. S   1
 ;2. D. S  ;0 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.2.2 1    1 x
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x 1 2    16 
A. S  2;  .
B. S  ;0 .
C. S  0;   . D. S  ;   . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.2.3 2 x 2 x  1  1
Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình  .    5  125 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.2.4 2 3  x  1  Giải bất phương trình 2x 1  3    ta được tập nghiệm:  3   1   1  A. ;    .
B. 1;  . C.   ;1 . D.  ;   
1  1;  .  3   3  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 51
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 7.3. Đặt ẩn phụ
 Phương pháp đặt ẩn phụ ta thường sử dụng một số phương pháp sau:
Ở đây ta xét bất phương trình dạng f x  0 , các trường hợp khác tiến hành tương tự. nxn  Bất phương trình dạng 1 x A a A a ... x
A a A  0. n n 1  1 0 Đặt x
t a (t  0) , ta thu được bất phương trình dạng n n 1
A t A t   ...  A t A  0 . n n 1  1 0 x Bất phương trình dạng 2x    2x Aa
B ab Cb  0 . xa
Chia cả hai vế cho 2x
b rồi đặt t    , t  0 , ta được 2 . A t  .
B t C  0.  b f xgx
f xgx
Bất phương trình dạng Aa
Bb C  0, trong đó a bk . f xgxBk Đặt a
t(t  0)  b
k. , ta thu được bất phương trình mới At   C  0 . tVí dụ 7.3.1 5
Nghiệm của bất phương trình x x e e   là 2 1 1 A. x
hoặc x  2 . B. x  2 . 2 2
C. ln2  x  ln2.
D. x  ln2. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.3.2
Bất phương trình 9x 3x
 6  0 có tập nghiệm là A. ;  1 . B.  ;  2
 3; . C. 1; . D.  2  ;3. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.3.3  1 2
Tập hợp nghiệm của bất phương trình 3x 2 3   là 27x 3 1 A. 0;  1 . . B. 1; 2. . C.  . . D. 2;3.. 3 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 52
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 7.4. Logarit hóa 0    a  1, b  0  f x Phương trình ab   . f  x   log b af xgxf xgx Phương trình ab  log a  log bf x g x b a a    .loga f xgx hoặc log a  log bf x a g x b b  .logb  .  Ví dụ 7.4.1 2
Tìm tập S của bất phương trình: 3x 5 . x  1 A. log 3;0 log 5;0
log 3;0 . D. log 5;0 . 3  5  . B.  . C.  5  3  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.4.2 log . 3x  1 0 5 1
Tìm tập S của bất phương trình: 4  9  4 
A. 5;   . B. ;    .
C. ; 2 .
D. 1;  .  3  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.4.3 x 1 
Giải bất phương trình: 27 2 . x x  72
A. log 3;0  3;  . B. 1  ; 2  . 2     1  C.  2  ; 2. D.   ; 2  .  2  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 53
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 7.5. Chứa tham số
 Sử dụng PP giải BPT logarit kết hợp công thức, tính chất của mũ, lũy thừa, logarit.
 Khai thác điều kiện bài toán.
 Xử lý bài toán và chọn giá trị m thỏa ĐK bài toán (cách “mò”).  Ví dụ 7.5.1
Cho bất phương trình: 9x     1 3 . x mm  0  
1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để bất phương trình   1 nghiệm đúng x  1. 3 3
A. m   . B. m   .
C. m  3  2 2. D. m  3  2 2. 2 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.5.2
Tìm m để bất phương trình 9 . x  2   1 6 . x  4 . x m m m
 0 nghiệm đúng với mọi x 0;  1 .
A. 0  m  6 B. m  6
C. m  6
D. m  0 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 54
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 7.5.3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập x x nghiệm là  ;   0 : x 1 m2  2m  
1 1 5  3 5  0 . 1 1 1 1
A. m   B. m C. m
D. m   2 2 2 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 7.5.4
Tất cả các giá trị của m để bất phương trình 3  
1 12x  2  6x  3x m m  0 có nghiệm đúng x   0 là:  1   1  A.  2  ;  B. (; 2] C. ;    D. 2  ;     3   3  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 55
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT A. LÝ THUYẾT CHUNG.
Dạng 01. a 1 log b
x b x a a
log x b a  0; a . a 1 0a1 log b
x b x a . a
Dạng 02. a 1 log b
x b x a a
log x b a  0; a a 1. 0a1 log b
x b x a . a B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 8.1. Bất phương trình logarit cơ bản
 Ta có hai chú ý sau: b     b     0 u a khi a 0 u a khi a 1
log u b   .
 log u b   . a b u a khi a 0  a  1 0 b  
u a khi 0  a  1  Ví dụ 8.1.1
Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 1  1  là: 1   2  3   3   1 3   3  A. 1  ;  . B. ;    . C.  ;  . D.   ;  .  2   2   2 2   2  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 8.1.2
Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 1  2 là: 3   4 1 25 25 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 32 32 2 2 Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 56
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 8.2. Đưa về cùng cơ số
0  u v khi a > 1
 Dùng biến đổi logarit để đưa về cùng cơ số log u  log v   . a a
u v  0 khi 0 < a < 1  Ví dụ 8.2.1 Bất phương trình log 2x 1  log
x  2 có tập nghiệm S là 3   3   4 4  1   1   1  A. S   
;1 . B. S   2  ;  1 . C. S   ;1 
 . D. S    ;1 .  2   2   2  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 8.2.2
Xác định tập nghiệm S của bất phương trình 2
ln x  ln4x  4 .
A. S  1;   \  2 . B. S   \  2 .
C. S  2; .
D. S  1; . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 8.2.3
Tập nghiệm của bất phương trình log  2
2x  3x 1  log 2x 1 là: 4  2    1   1   1   1 
A. S   ;1 B. S  0  ;  C. S   
;1 D. S    ; 0   2   2   2   2  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 57
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 8.3. Đặt ẩn phụ
 Tìm một log f x chung, đặt làm ẩn phụ t để đưa bất phương trình về bất phương trình ẩn a  
t giải bất phương trình tìm t sau đó tìm x . ★ 1 2 1
Chú ý: Nếu đặt 2 2
t  log x  log x t
 ,log x t,log x  log x t ,log a  . 2 a 1 aa  2 x a t aVí dụ 8.3.1 Bất phương trình 2 log x  5log x  6  có tập nghiệm là: 0,2 0,2  1 1   1  A. S   ;
B. S  2;3 . C. S  0  ;
 . D. S  0;3 . 125 25   25  Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 8.3.2
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 3  log 3  0 là: x x 3
A. x  3 B. x 1.
C. x  2 .
D. x  4 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 8.3.3
Nếu đặt t  log x thì bất phương trình 2 3  x   32  4 2 2 log x  log    9log  4  
log  x trở thành bất phương trình nào? 1 2 1 2 2   2 8    x  2 A. 4 2
t 13t  36  0 B. 4 2
t  5t  9  0 . C. 4 2
t 13t  36  0 . D. 4 2
t 13t  36  0 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 58
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 8.4. Mũ hóa
 Với điều kiện các biểu thức f x và gx xác định, ta thường đưa các bất phương trình
logarit về các dạng cơ bản sau:  f  x  0    f  xkhi a gx 1  a
log f x g x  . a      f  x  0     f  xkhi a gx 0 1  aVí dụ 8.4.1 Bất phương trình log   có tập nghiệm là: x log 9x 72 1 3   A. S  log 73; 2 S  log 72; 2 3   . B.  3  .
C. S  log 73; 2 S   ;   3  . D.  2. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 8.4.2
Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình log  x 1
4.3   2x 1 là: 3 
A. x  3 . B. x  2 .
C. x 1. D. x  1  . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 59
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 8.5. Chứa tham số
 Sử dụng PP giải BPT logarit kết hợp công thức, tính chất của mũ, lũy thừa, logarit.
 Khai thác điều kiện bài toán.
 Xử lý bài toán và chọn giá trị m thỏa ĐK bài toán (cách “mò”).  Ví dụ 8.5.1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 5x 1  m có 2   nghiệm x 1?
A. m  2 . B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  2 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 8.5.2
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình log  2
x  4x m  1 3  nghiệm đúng x   ?
A. m  7 . B. m  7 .
C. m  4 .
D. 4  m  7 . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 8.5.3
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để log  2 mx x  log 4 vô nghiệm? 1  1 5 5 m  4 A. 4
  m  4 . B.  .
C. m  4 . D. 4
  m  4. m  4   Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 60
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 8.5.4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng 2;3 thuộc tập nghiệm
của bất phương trình log  2 x   1  log  2
x  4x m 1 (1) . 5 5  A. m  1  2;13   . B. m 1  2;13   . C. m  1  3;12 
 . D. m 1  3; 1  2   . Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 8.5.5
Tìm m để bất phương trình 1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m thoã mãn x   5 5  A. 1
  m  0 . B. 1   m  0.
C. 2  m  3.
D. 2  m  3. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................  Ví dụ 8.5.6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log log 3x 1  log
m có nghiệm với mọi x ;0 0,02  2   0 ,02
A. 0  m 1. B. m 1.
C. m  2.
D. m 1. Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 61 TÀ T I À I L I L Ệ I U Ệ U D À D N À H N H C H C O H O K H K ỐI Ố 1 2 1 Mục lục
Chủ đề 01. LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA
Dạng 1.1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức ........................................................................... 6
Dạng 1.2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa ................................................................... 7
Dạng 1.3. Tập xác định hàm số lũy thừa ............................................................................... 8
Dạng 1.4. Đạo hàm số lũy thừa ................................................................................................ 9
Dạng 1.5. Đồ thị hàm số lũy thừa ........................................................................................... 10
Chủ đề 02. LOGARIT
Dạng 2.1. Tính giá trị biểu thức................................................................................................ 12
Dạng 2.2. Biểu diễn logarit ....................................................................................................... 13
Dạng 2.3. Mệnh đề đúng – sai ................................................................................................. 14
Chủ đề 03. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
Dạng 3.1. Tập xác định của hàm số logarit ........................................................................ 18
Dạng 3.2. Đạo hàm hàm số mũ – logarit ............................................................................. 20
Dạng 3.3. Khảo sát hàm số mũ – logarit .............................................................................. 21
Chủ đề 04. BÀI TOÁN LÃI SUẤT
Chủ đề 05. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 5.1. Phương trình mũ cơ bản ......................................................................................... 31
Dạng 5.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 32
Dạng 5.3. Logarit hóa ............................................................................................................... 33
Dạng 5.4. Đặt ẩn phụ dễ thấy ................................................................................................ 34
Dạng 5.5. Đặt ẩn phụ với phương trình đẳng cấp ............................................................. 35
Dạng 5.6. Đặt ẩn phụ với tích hai cơ số bằng 1 .................................................................. 36
Dạng 5.7. Phương pháp hàm số ............................................................................................. 37
Dạng 5.8. Phương trình chứa tham số .................................................................................. 39
Chủ đề 06. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dạng 6.1. Phương trình logarit cơ bản ................................................................................. 41
Dạng 6.2. Đưa về cùng cơ số .................................................................................................. 42
Dạng 6.3. Mũ hóa ....................................................................................................................... 43
Dạng 6.4. Đặt ẩn phụ dễ thấy ................................................................................................44
Dạng 6.5. Phương pháp hàm số ............................................................................................ 45
Dạng 6.6. Phương trình chứa tham số ................................................................................. 47
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Chủ đề 07. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 7.1. Bất phương trình mũ cơ bản ............................................................................... 50
Dạng 7.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 51
Dạng 7.3. Đặt ẩn phụ ................................................................................................................. 52
Dạng 7.4. Logarit hóa ............................................................................................................... 53
Dạng 7.5. Chứa tham số .......................................................................................................... 54
Chủ đề 08. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dạng 8.1. Bất phương trình logarit cơ bản ......................................................................... 56
Dạng 8.2. Đưa về cùng cơ số ................................................................................................... 57
Dạng 8.3. Đặt ẩn phụ.................................................................................................................58
Dạng 8.4. Mũ hóa ........................................................................................................................ 59
Dạng 8.5. Chứa tham số ........................................................................................................... 60
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 2
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Lũy thừa: 1.1. Định nghĩa.
 Cho số thực b và số nguyên dương nn  2 .
Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu n a b . Chú ý: n lẻ
b  Có duy nhất một căn bậc n của b, ký hiệu n b .
b  0  Không tồn tại căn bậc n của b
b  0  Có một căn bậc n của b là 0 n chẵn
 Có hai bậc n của a là hai số đối nhau,
b  0  Căn có giá trị dương ký hiệu là n b , căn có giá trị âm ký hiệu là nb . 1.2. Công thức. Số mũ Cơ số a Lũy thừa a *  nan a a  . a .
a ..a (n là thừa số a)  0 a  0 0 a a 1    1 n  * , n   a  0 n a a n a m m   * , m ,n  a  0 n m n
a a a ,n n
a b a b n 1.3. Tính chất. a .a a   a a     . aa a       
ab  a .b a a    a b       b bb   a
Nếu a 1 thì a a   .
Nếu 0  a 1 thì a a   .
Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không.nguyên CHÚ Ý
Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.
Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 3
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
1.4. Tính chất căn bậc n. Với *
a,b  ,n ta có n n
a a, an n  . n ab a b , a  ;b n a a n  , a  , b   0 n b b m
n m  n a a  , a
  0,n nguyên dương, m nguyên. n m nm a a , a
  0,n,m nguyên dương. p q Nếu  thì n p m q
a a , a
  0,m,n nguyên dương, p,q nguyên. n m Đặc biệt: n m.n m a a .
2. Hàm số lũy thừa: 2.1. Khái niệm.
 Hàm số y x với  được gọi là hàm số lũy thừa.
2.2. Tập xác định.
 Tập xác định của hàm số y x là:
Nếu là số nguyên dương D
Nếu nguyên âm hoặc bằng 0. D   \  0
Nếu không nguyên D  0; 
※ Tổng quát: Tập xác định của hàm số y   f x . Khi NGUYÊN DƯƠNG Hàm số xác định xác định. Khi NGUYÊN ÂM Hàm số xác định . Khi KHÔNG NGUYÊN Hàm số xác định 2.3. Đạo hàm.  
Hàm số y x ,    có đạo hàm x   0 và x  1  .x  .
2.4. Khảo sát hàm số lũy thừa y x ,   .
y x với  0
y x với  0 Tập khảo sát 0; 0; Đạo 1 y x     0, x   0. 1 y x     0, x   0. hàm Sự Giới       biến lim x 0, lim x . lim x , lim x 0. hạn   x 0  x x 0  x thiên Tiệm
Nhận Ox là tiệm cận ngang. Không có. cận
Nhận Oy là tiệm cận đứng.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 4
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Bảng biến thiên Đồ thị
Đồ thị của hàm số lũy thừa y x luôn đi qua điểm I 1;  1 . Lưu ý:
 Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.  Chẳng hạn: 3 2 y x , y x   , y x .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 5
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1.1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức
 Sử dụng phối hợp linh hoạt các tính chất của lũy thừa.
 Chọn a;b là các số thực dương và x; y là các số thực tùy ý, ta có: a .a a   a a     . aa a       
ab  a .b a a    a b       b bb   a
Nếu a 1 thì a a   . Nếu 0  a 1 thì a a   .  Ví dụ 1.1.1
Đưa các biểu thức sau về dạng lũy thừa 3 2 4 b a
a a a  0
5 3 a,b  0. 0 75 16 , a b Lời giải 1 1 2   2 1 1 2.2 3 5  1 3 3  2 2     3 13 6 2 4   2 2 2 4 a a   .
a a    a   a . 6    2 .     0,75 16 2 3 3 2 4 4 1 1 2 2  2 5 15 15 b a b ab  5 15 15 3  .
a .b    1 1 a ba  5 15 a bVí dụ 1.1.2
Rút gọn các biểu thức sau đây:  4 a  4 5 4 2
81a b b  0 8 4 x x   1
x   1. Lời giải
a  4  a  2 5 5 4 2 2 2
81a b  9a b  9a b (do b  0 ).
x x  4 8 2 2 4 1
x . x 1  x x   1 (do x  1   x1 0).  Ví dụ 1.1.3 1  1  1  1 
Cho a  2  3 ,b  2  3 . Tính A  a   1  b   1 . Lời giải a     1 1 2 3   2  3   2 3 Ta có: .  b     1 1 2 3   2  3 2  3   
A  a   1 b   1 1 1
     1     1     1    1 1 1 6 2 3 1 2 3 1 3 3 3 3    1. 3  3 3  3 9  3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 6
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa
 Ta có hai cách làm như sau:
Đưa về cùng cơ số Cho a : , m n . Khi đó 01
Với a 1 m n 
a a m n ;
Với 0  a 1 m n 
a a m n .
Đưa về cùng số mũ 02
Với 0  a b m là số nguyên thì m m
a b m  0 m m
a b m  0 .  Ví dụ 1.2.1
So sánh các số sau: 300 7 và 400 7  5000 1 và  . 2 8000 1 2 Lời giải 300 7 và 400 7  5000 1 và  2 8000 1 2
Ta có 7 1 và 300  400 nên 300 400 7  7 . 5000 8000
Ta có 1  1 và 5000  8000 nên  1    1 2 2  2  Ví dụ 1.2.2
So sánh các số sau: 20 20 và 30 15 . 100 2 và 30 20 .   7  3 1 và   8 3 1 .
34 và    34 1 . Lời giải 20 20 và 30 15 . 100 2 và 30 20 . 3 2 15  3375  400  20 . 10 3 2 1024  8000  20 . 10 10 10 10 Do đó 30   3    2  20 15 15 20  20 .
Do đó 100   10    3  30 2 2 20  2 .   7  3 1 và   8 3 1 .
34 và    34 1 .  7 8   và  3  4  0 nên     34 34 1 .
3 1  1 và 7  8 nên  3   1   3  1 . 1  Ví dụ 1.2.3
So sánh 2 số p q biết: p q p q  .
 5  1   5  1 . Lời giải p qp q .
 5  1   5  1 .
Ta có  1 nên p q .
Ta có 5 1  1 nên p q .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 7
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.3. Tập xác định hàm số lũy thừa
 Tập xác định của hàm số y   f x là:
là số nguyên dương
f x xác định.
nguyên âm hoặc bằng 0. f x  0 không nguyên f x  0  Ví dụ 1.3.1
Tìm tập xác định của hàm số y  x   2 2 1 A.  . B.   ;  
1  1 ;  . C.   1  ;  1 . D.   \   1 . Lời giải Chọn D
 Hàm số y  x   2 2 1 xác định khi 2
x 1 0  x  1  .  Vậy   \  
1 là tập xác định của hàm số đã cho.  Ví dụ 1.3.2  Tìm tập xác định
của hàm số y  x x   2019 2 5 6 A.
 ;23; . B.  2;3 . C.   ; 2  3  ;     . D.   \ 2;  3 . Lời giải Chọn C  x  2
 Hàm số y  x x   2019 2 5 6
xác định khi và chỉ khi 2
x  5x  6  0   . x  3 
 Vậy tập xác định của hàm số y  x x   2019 2 5 6 là   \ 2;  3 .  Ví dụ 1.3.3 e Tìm tập xác định
của hàm số y  2x   1 1  1   1  A.  \ . B.  ;    . C.  ;     . D.  . 2  2   2  Lời giải Chọn C  1
Điều kiện xác định: 2x 1  0  x  . 2    1
Vậy tập xác định cúa hàm số là  ;     2 
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 8
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.4. Đạo hàm số lũy thừa  
 Hàm số y x ,    có đạo hàm x   0 và x  1  x   u  1 .
 .u  .u .  Ví dụ 1.4.1
Cho hàm số f x   x  56 2 3 .Tính f 2. 5 5 5 5 A. . B. . C.  . D. 6 3 6 3 Lời giải Chọn B    2 Tập xác định ;     3   5 
Ta có f x   x  56 2 3
f x  2x 3 16  f   5 2  . 3 3  Ví dụ 1.4.2  1 
Tìm đạo hàm của hàm số y    x5 3 1 3 trên khoảng   ;  .  3  5
A. y '     x23 5 1 3 .
B. y '  1 3x43 . 3 5
C. y '     x43 5 1 3 .
D. y '  1 3x23 3 Lời giải Chọn A  1
Với điều kiện x  , ta có y    x    x5 5 3 3 1 3 1 3 . 3 ' 5 2 2    5
Khi đó: y '  1 3x3  
.1 3x'.1 3x3  5  13x3 3    Ví dụ 1.4.3
Tìm đạo hàm của hàm số 4
y x  2 , x  2  1 1 A. y '  . B. y'  . 4  4 x  23 4 4 x 2 1 C. y '  . D. 3
y '  4 x  2 2 x  23 4 Lời giải Chọn A x 2'  1 Có y'   . 4 x  23 4 x  23 4 4
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 9
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.5. Đồ thị hàm số lũy thừa
 Ta lưu ý các yếu tố trong sự biến thiên của hàm số lũy thừa y x với  0  0  Đạo hàm 1 y x     0 1 y  x  0, x   0. Giới hạn
lim x  0, lim x   . 
lim x  , lim x  0.   x 0  x x 0  x
Nhận Ox là tiệm cận ngang. Tiệm cận Không có.
Nhận Oy là tiệm cận đứng. Đồ thị
Đồ thị của hàm số lũy thừa y x luôn đi qua điểm I 1;  1 .  Ví dụ 1.5.1
Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số a y x , b y x , c
y x trên miền
0;. Hỏi số a , b, c số nào nhận giá trị trong khoảng 0; 1? A. a .
B. a&c . C. b . D. c Lời giải Chọn D
 Nhìn vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số b
x là đường thẳng nên ta có được b 1.  Khi x 1 thì b c
x x x . Do đó 0  c 1.  Ví dụ 1.5.2 Cho hàm số 2023 y x 
. Mệnh đề nào đúng về đường tiệm cận của đồ thị hàm số?
A. Có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. Không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.
C. Có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
D. Không có tiệm cận. Lời giải Chọn A
 Tập xác định: D  0;  .  1 Ta có lim y  lim
  nên đồ thị có một tiệm cận đứng x  0   2023 x0 x0 x  1
Mặt khác lim y  lim
 0 nên đồ thị có tiệm cận ngang y  0   2023 x x x
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 10
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT LOGARIT A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Định nghĩa.
Cho hai số dương a, b với a 1.
 Số thỏa mãn đẳng thức a b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là log b . a
 Ta viết:  log b a  . b a 2. Tính chất. Cho TÍNH CHẤT 3. Công thức.
 Cho 3 số dương a, b ,c với a 1;c 1 và   , ta có các công thức sau:
1 Tích tổng – Thương hiệu Đặc biệt: với 2 Lũy thừa Đặc biệt: 3 Đổi cơ số Đặc biệt: ;
Logarit thập phân và Logarit tự nhiên
 Logarit thập phân là logarit cơ số 10. Viết : log b  logb  lgb 10
 Logarit tự nhiên là logarit cơ số e . Viết : log b  lnb e
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 11
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 2.1. Tính giá trị biểu thức
 Áp dụng các tính chất – công thức để biến đổi:
log a 1, log 1 0 a a log ba a
b, log a a   log b c b c (Tích – tổng) a  .  01 log log Tính chất a a b log
 log b  log c (Thương – hiệu) a a a c 1
Đặc biệt : với a, b  0, a  1 log  log b a a b
log b  log b 1 log b  log b a a a a 02
Công thức bay 1
Đặc biệt: log n b  log b a a n log b log c b
log b  log .clog b a log a a a c 03 Đổi cơ số c 1
Đặc biệt : log c  . a log a cVí dụ 2.1.1 log 4
Cho 0  a 1. Tính giá trị của biểu thức a a . A. 16. B. 2 . C. 4 . D. 12 Lời giải Chọn A 2 log 4 Ta có 2log 4 log 4 2 a a a aaa  4 16 .  Ví dụ 2.1.2
Tính giá trị của biểu thức A  2log 12  3log 5  log 15  log 150 . 2 2 2 2 A. 2  . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 2 Lời giải Chọn C 18000 2 3
A  log 12  log 5  log 15 log 150 2 3  log 12 5 .  log 15 1 . 50  log  log 8  3 2 2 2 2 2 2 2 2 2250  Ví dụ 2.1.3 Rút gọn biểu thức 2 4 6 8
K  log b  2 log b  3log b  4log b ta được 2 3 4 a a a a 1
A. 4log b . B. log b .
C. 3log b .
D. log a a a a 2 b Lời giải Chọn A 2 4 6 8
K  log b  2 log b  3log b  4 log b  2 log b  4log b  6log b  8log b  4log b 2 3 4 a a a a a a a a a
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 12
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.2. Biểu diễn logarit
Ta thực hiện theo các bước sau
Bước 01. Biến đổi các biểu thức logarit phụ thuộc vào tham số a b .
Bước 02. Đặt các biểu thức logarit của các số nguyên tố là các ẩn x, y,z …. Từ đó ta
thu được phương trình hoặc hệ phương trình với các ẩn x, y, z …. Ta tìm
các ẩn này theo a,b
Bước 03. Giải hệ tìm được tìm x, y,z … theo a,b . Từ đó tính được biểu thức theo các log b 1
tham số a,b Các công thức nền tảng là log c b  và  log a a log a log b b c aVí dụ 2.2.1
Cho a  log 14 . Biểu diễn log 16 theo a 2 49 2 2 A. .
C. a  3. D. 3a a  . B. 1 a Lời giải Chọn A 1 2 2 2 Ta có 4
log 16  log 2  2 log 2  2.    . 2 49 7 7 log 7 14 log 14  log 2 a 1 2 log  2 2 2 2  Ví dụ 2.2.2
Cho a  log 18 và b  log 60. Tính log 2 theo a b 5 5 3 b  2 2 3a ab
a  2b  2 a  2 A. . B. . D. 2a b 5a  . C. 4 2a b 1 a 1 Lời giải Chọn C
a  log 18  log 2  2log 3 Đầu tiên ta có hệ 5 5 5  .
b  log 60  2 log 2  log 3 1  5 5 5
Đặt x  log 2 và y  log 3 từ đó ta có hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 5 5 
a  2b  2    x x log 2 2y a  5   3   . 2
x y b 1 2a b 1 y  log 3  5  3 log 2 a b  Nên 5 log 2  2 2  . 3 log 3 2a b 1 5
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 13
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.3. Mệnh đề đúng – sai
 Ta lưu ý các công thức sau
log a 1, log 1 0 a a log ba a
b, log a a   log b c b c (Tích – tổng) a  .  log log 01 Tính chất a a b log
 log b  log c (Thương – hiệu) a a a c 1
Đặc biệt : với a, b  0, a  1 log  log b a a b
log b  log b 1 log b  log b a a a a 02
Công thức bay 1
Đặc biệt: log n b  log b a a n log b log c b
log b  log .clog b a log a a a c 03 Đổi cơ số c 1
Đặc biệt : log c  . a log a cVí dụ 2.3.1
Cho a,b,c  0; a  1; b  1. , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 A. log b  . B. log .
b log c  log c . a log a a b a b
C. log b c b . D. log b c b c . a  .  log log c loga a a a Lời giải Chọn C 1
Câu C sai, vì log b b c loga a cVí dụ 2.3.2
Cho a,b,c  0 và a,b  1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log b a ab.
B. log b  log c b c . a a log c C. log a c  .
D. log b  log c b c . b log b a a a Lời giải Chọn D
Câu D sai, vì khẳng định đó chỉ đúng khi a 1, còn khi 0  a 1 log b  log c b c a aVí dụ 2.3.3
Cho a,b,c  0 và a,b  1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 A.  log a . B. log .
b log c  log c . log b b a b a a b C. log  .
b c  log b c .
D. log b  log c  log . a a   a a a c Lời giải Chọn C
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 14
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Câu C sai, vì log  .
b c  log b  log c a a aVí dụ 2.3.4
Cho a  0,b  0 thỏa mãn 2 2
a b  7ab . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là: a b 1
A. 2log a  logb  log7ab . B. log
 log a  logb. 3 2 1 3
C. 3log a b  log a  log b .
D. log a b  log a  log b. 2 2 Lời giải Chọn B Ta có 2 2
a b  7ab    a b a b2 2  9ab   ab 9 2  a b a b  log
 log ab  2log  log a    log b  3  3  Ví dụ 2.3.5
Với mọi số a , b  0 thỏa mãn 2 2
9a b 10ab thì đẳng thức đúng là.
log 3a b log a  log b
A. 2log 3a b  log a  log b . B.  . 4 2 3a b 1
C. log a  log b   1  1. D. log
 log a  logb . 4 2 Lời giải Chọn D Ta có 2 2
9a b 10ab 2 2
 9a  6ab b 16ab
  a b2 3 16abab2 3    a b 3a b 1 log  3 log ab  2log
 log a  log b  log
 log a  logb. 16 4 4 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 15
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Hàm số mũ. Hàm số mũ x
y a , a  0,a   1
Tập xác định D  . f x
Tập giá trị
T  0;  , nghĩa là khi giải phương trình mà đặt t a thì t  0. f xgxa 1 Hàm số x
y a đồng biến, khi đó: aa
f x  gx . Đơn điệu f xgx 0  a 1 Hàm số x
y a nghịch biến, khi đó: aa
f x  gx .    x a x
a .ln a   u
a   u . ua .ln a    x e x
e   ue u Đạo hàm e .u   u
n u   n n 1 . n u
Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang Đồ thị
Nhận xét: Đồ thị hàm số x
y a a  
1 đối xứng với đồ thị hàm số x
y a 0  a   1 qua Oy.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 16
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 2. Hàm số logarit.
Hàm số logarit y  log x, a a x a  0, 1; 0
Tập xác định
D  0;   .
Tập giá trị T
, nghĩa là khi giải PT mà đặt t  log x thì t không có điều kiện. a
Hàm số y  log x đồng biến trên D , khi đó: a a 1
log f x  log g x f x g x . a a       Đơn điệu
Hàm số y  log x nghịch biến trên D , khi đó: a 0  a 1
log f x  log g x f x g x . a a          u log x   ua  1 loga  . x ln a . u ln au  Đạo hàm  lnn u n 1
n ln u uu ln x 1
 , x  0  (ln u)  x u
Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng Đồ thị
Nhận xét:
Đồ thị hàm số y  log x a
đối xứng với đồ thị hàm số y  log x
a  qua Ox. a 0 1 a  1
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 17
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 3.1. Tập xác định của hàm số logarit a  0 
 Điều kiện xác định của hàm số y  log f x : a  1 . a
  fx0  n
Đặc biệt: với hàm số y  log  f x f x : g x     
 ta lưu ý “mũ n” của  
gx  0   n Nếu n 2 
ĐKXĐ của hàm số y  log
f x  gx 1 . g x     
 : fx0
gx  0   n Nếu n 2 
 ĐKXĐ của hàm số y  log
f x  gx 1 . g x     
 : fx0
Tóm lại nếu f x hoặc gx có “mũ n” ta chú ý xem “n” chẵn hay lẻ.  Ví dụ 3.1.1
Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2x 1 . 3    1   1   1 
A. D  ;    . B. D  ;     .
C. D  0;   . D. D   ;     .  2   2   2  Lời giải Chọn D 1
Hàm số y  log 2x 1 có nghĩa khi 2x 1  0  x   3   2  1 
Vậy TXĐ là D   ;     2   Ví dụ 3.1.2
Tìm tập xác định D của hàm số y  log  2
x  3x  2 . A. D   2  , 1  .  
B. D  , 2   1  , . C. D   2  ,  1 .
D. D  , 2     1  ,   . Lời giải Chọn B x  2  Điều kiện 2
x  3x  2  0    D  , 2  1,. x  1    Ví dụ 3.1.3
Tập xác định của hàm số: y  log x  2 2 là A. B.  \  2 .
C. 2;  . D. 2;    . Lời giải Chọn B
Hàm số y  log x  2
2 xác định nếu x  2 2  0  x  2 .
Vậy tập xác định D   \  2 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 18
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 3.1.4 2  x
Tập xác định của hàm số: y  log là 1 x  2 2 A. 0; 2   B. 0; 2. C.  ;  2  0;2   . D.  2  ; 2 . Lời giải Chọn A  2  x  2  log x  0   1 1       x x ; 2    0 2  x 2 ;    ĐKXĐ: 2       x  ;  .  2  2 xx   x      2  ; 2 0 2 0 0  x  2 x  2  Ví dụ 3.1.5 2021
Tập xác định của hàm số: 2 y  log
x  3x  2  ln 3  x là 2      x 1
A. D  ;   1   1  ;00; 
1  2;3 B. D  ;   1  2;3 .
C. D  ;   1   1  ;  1  2;3 .
D. D  ;   1 . Lời giải Chọn A x  1 x 1  0   x  0  x 1  1  ĐKXĐ: 
 x  2  D  ; 1  1;0  0;1  2;3 . 2        
x  3x  2  0 x 1 3    x  0  x  3  Ví dụ 3.1.6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  ln(x  2mx  4) có tập xác định D  ? m  2 A. 2   m  2 B.  . m  2   C. m  2  . D. 2
  m  2. Lời giải Chọn D
Hàm số có tập xác định là 2
x  2mx  4  0, x   2
 '  m  4  0  2   m  2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 19
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.2. Đạo hàm hàm số mũ – logarit    u log x   ua  1 loga     x a u a u
Đạo hàm hàm số logarit: .ln .ln  lnn u n 1
n ln  u uu ln x 1
 , x  0  (ln u)  x u    x a x
a .ln a   u
a   u . ua .ln a  
 Đạo hàm hàm số mũ:  xex
e   ue ue .u   u
n u   n n 1 . n u   Ví dụ 3.2.1
Đạo hàm của hàm số y  log 4x 1 là 3   1 4 A. y   . B. y  . . 4x   1 ln 3 4x 1ln3 ln 3 4 ln 3 C. y  . D. y  . . 4x 1 4x 1 Lời giải Chọn D 1 u  4
Với x   . Áp dụng công thức log u  ta có y  . a  4 uln a 4x 1ln3  Ví dụ 3.2.2 2 Hàm số 2 2 x x y   có đạo hàm là 2 A.   22 4 1 2 x x y x     ln2 B. 2 2 x x y    ln2 . 2 C.      2x x y x ln  2 4 1 2
2x x D.   2 2 2 2 2 x x y x x     ln2 . Lời giải Chọn B  2 2 ' 2
Ta có:    2x x  2x x
ln2 2       2 2 2 2 4 1 2 x x y x x x ln2.  Ví dụ 3.2.3
Tính đạo hàm của hàm số 1 2 x y   . ln 2 ln 2 A. 1   2 . x y B. 1   2 . x y . 2 1 x 2 1 x 1 2 x  1 2 x C. y  D. y  . 2 1 x 2 1 x Lời giải Chọn D  1  ln 2 1 y  
2 x.ln 2. 1 x  1x    2 . .ln 2. hay 1   2 . x y 2 1 x 2 1 x
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 20
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.3. Khảo sát hàm số mũ – logarit
 Ta cần lưu ý các vấn đề sau: Hàm số Mũ x
y a 1  a  0
Hàm số Logarit y  log x a a 1 0
a 1HS đồng biến.
a 1HS đồng biến. 01
Đơn điệu  0 a 1HS nghịch biến.
 0  a 1HS nghịch biến. 02
Tiệm cận Nhận Ox làm TCN. Nhận Oy làm TCĐ. Nằm bên trên Ox . Nằm bên phải Oy .
Luôn đi qua điểm 0;  1 .
Luôn đi qua điểm 1;0 . 03 Đồ thị ĐTHS x
y a 1  a  0 đối xứng y  log x a
qua y x (đường a 1 0
phân xác góc phần tư thứ nhất).
 Với bài toán xét thứ tự cơ số ta nhớ như sau: Hàm số Mũ x
y a 1  a  0
Hàm số Logarit y  log x a a 1 0 1
Càng gần Oy cơ số càng lớn.
Càng gần Ox cơ số càng lớn. Cơ số
0  a 1 Càng gần Oy cơ số càng bé.
Càng gần Ox cơ số càng bé.
Hình minh họa Ví dụ 3.3.1
Cho hàm số y  log x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? 3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục Oy .
D. Hàm số đã cho có tập xác định D   \  0 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  0 nên TXĐ D  0; .  Ví dụ 3.3.2
Cho hàm số y  log x . Mệnh đề nào dưới đây sai? 2
A. Đạo hàm của hàm số là 2
y  x ln 2 .
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
C. Tập xác định của hàm số là  ;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  . Lời giải Chọn C
Hàm số y  log x xác định trên khoảng 0;  . 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 21
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 3.3.3
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y  log x với a 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng 0, . a
B. Đồ thị hàm số y  log x y  log x với 0  a 1 đối xứng với nhau qua Ox. a 1 a
C. Hàm số y  log x với 0  a 1 có tập xác định là . a
D. Hàm số y  log x với 0  a 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng 0, a Lời giải Chọn B
Ta có: y  log x  log       x log x
Đồ thị các hàm số y log x y log x với 1 1 a a a 1 a a
0  a 1đối xứng với nhau qua trục hoành.  Ví dụ 3.3.4
Đồ thị hàm số y  logx  
1 nhận đường thẳng nào dưới đây làm tiệm cận đứng ? A. x 1 B. y  1  . C. x  1 
D. x  0 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số y  logx  
1 có đường tiệm cận đứng là x  1  .  Ví dụ 3.3.5
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? x
A. y   5
B. y  log x . 2e x  5 
C. y    D. y  log x .   2  1 6 Lời giải Chọn D 1 Hàm số y  log x có cơ số
1 nên hàm số y  log
x nghịch biến trên TXĐ. 1   6 1 6 6  Ví dụ 3.3.6 Cho các hàm số x  , x y a y b x
y c lần lượt có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Hãy so sánh a,b,c .
A. a b c
B. a b c .
C. a b c
D. b a c . Lời giải Chọn D Ta thấy x
y b là hàm số mũ nghịch biến nên 0  b 1. x  , x y
a y c là hàm số mũ đồng biến nên a,c  1. Và đồ thị x
y c gần trục Oy hơn x
y a nên a c .
Từ đó c a b .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 22
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT BÀI TOÁN LÃI SUẤT A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Lãi đơn.
 Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra.
 Công thức tính lãi đơn:  Trong đó:
V : Số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kỳ hạn; n  1 . n V V r n 0  
V : Số tiền gửi ban đầu; 0
n : Số kỳ hạn tính lãi;
r : Lãi suất định kỳ, tính theo %. 2. Lãi kép.
 Số tiền lãi không chỉ tính trên số tiền gốc mà còn tính trên số tiền lãi do tiền gốc đó sinh
ra thay đổi theo từng định kỳ.
 Ta có các loại lãi kép sau:
2.1. Lãi kép, gửi một lần:  Trong đó:
T : Số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kỳ hạn; n n  1 n T T r
T : Số tiền gửi ban đầu; 0   0
n : Số kỳ hạn tính lãi;
r : Lãi suất định kỳ, tính theo %.
2.2. Lãi kép liên tục:  Trong đó:
T : Số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kỳ hạn; n  . nr n T T e 0
T : Số tiền gửi ban đầu; 0
n : Số kỳ hạn tính lãi;
r : Lãi suất định kỳ, tính theo %.
2.3. Lãi kép, gửi định kỳ.
2.3.1. Trường hợp gửi tiền định kì cuối tháng. Bài toán 1
Cứ cuối mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép (tháng hoặc năm).
Hỏi sau n (tháng hoặc năm) số tiền thu được là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tiền thu được là: .
Chứng minh Tháng Đầu tháng Cuối tháng 1 Chưa gửi m 2 m
m1 r  m 2 3
m1 r  m
m1 r  m1 r  m
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 23
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 … … … n 1  n
m1 r  ... m1 r  m   n 1 n 1 
Vậy sau tháng n ta được số tiền T m r
  m r m m   1 r
 ... 1 r 1 n 1  ... 1    ,   n
Ta thấy trong ngoặc là tổng n số hạng của cấp số nhân có u  1, u   r q   r n 1  1 , 1 1 n   q 1 m n Biết rằng:  
S u  ...  u u . nên T   r n 1  1 n 1 n 1 q 1 r   Bài toán 2
Cứ cuối mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép
(tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triệu. Hỏi số tiền gửi mỗi tháng m là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tiền cần gửi mỗi tháng là: .
Chứng minh m n
Áp dụng bài toán 1 ta có số tiền thu được là Tr     n 1  1 r   ,  m n   Ar
Mà đề cho số tiền đó chính là A nên A
1r 1  m  . r    n 1 r 1 Bài toán 3
Cứ cuối mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép
(tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triệu. Hỏi số tháng hoặc năm n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tháng thu được đề bài cho là: .
Chứng minh m n
Áp dụng bài toán 1 ta có số tiền thu được là Tr     n 1  1 r   .
 Đề cho số tiền đó chính là A nên: m    nAr n ArArA
1 r  1  m    r    n       n 1  r   log r 1  1 1 1 1 mm r
 Như vậy trong trường hợp 2.3.1 này ta cần nắm vững công thức bài toán 1 từ đó có thể dễ
dàng biến đổi ra các công thức ở bài toán 2, bài toán 3.
2.3.2. Trường hợp gửi tiền định kì đầu tháng. Bài toán 4
Cứ đầu mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép (tháng hoặc năm).
Hỏi sau n (tháng hoặc năm) số tiền thu được là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tiền thu được là: .
Chứng minh
 Ta xây dựng bảng sau: Tháng Đầu tháng Cuối tháng
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 24
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 1 m m1 r 2 2
m1 r  m
m1 r  m1 r 2 3 2 3
m1 r  m1 r  m
m1 r  m1 r  m1 r … … … n n
m1 r  ... m1 r
 Vậy sau tháng n ta được số tiền: nr T m r m r m r r             m r n  n n ...     ...    1  1 1 1 1 1 1   r Bài toán 5
Cứ đầu mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép
(tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triệu. Hỏi số tiền gửi mỗi tháng m là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tiền cần gửi mỗi tháng là: .
Chứng minh m n
Áp dụng bài toán 4. Ta có số tiền thu được là: Tr      r n 1  1 1  r   ,  m n   Ar
Mà đề cho số tiền đó là A nên A
1r 1 1r  m  . r    n  
1 r 1 r 1   Bài toán 6
Cứ đầu mỗi tháng gửi vào ngân hàng m triệu, lãi suất kép
(tháng hoặc năm). Sau n (tháng
hoặc năm) số tiền thu được là A triệu. Hỏi số tháng hoặc năm n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tháng thu được đề bài cho là: .
Chứng minh m n
Áp dụng bài toán 4. Ta có: số tiền thu được là: Tr      r n 1  1 1  r   .  m n
Đề cho số tiền đó là A nên: A   
1 r 1 1 rr   Ar       n Ar Ar m 1 r         n log 1  .
   n m   r 1 r m  1 rr r  1 1 1 1 1     
 Như vậy trong trường hợp 2.3.2 ta cần nắm vững công thức bài toán 4 từ đó có thể dễ dàng
biến đổi ra các công thức ở bài toán 5, bài toán 6.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 25
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
2.3.3. Trường hợp vay nợ và trả tiền định kì đầu tháng. Bài toán 7
Vay ngân hàng A triệu đồng. Cứ đầu mỗi tháng (năm) trả ngân hàng m triệu, lãi suất kép
(tháng hoặc năm). Hỏi sau n (tháng hoặc năm) số tiền còn nợ là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được số tiền còn nợ là: .
Chứng minh
 Ta xây dựng bảng sau: Tháng Đầu tháng Cuối tháng 1 A m
Am1r  A1rm1r 2 2 2
A1 r  m1 r  m
A1 r  m1 r  m1 r 2 2 3 3 2 3
A1 r  m1 r  m1 r  m A1 r  m1 r  m1 r  m1 r … … … n n 2 n
A1 r  m1 r ... m1 r  m1 r
 Vậy sau tháng n ta còn nợ số tiền:
T A r m r   m r m r n  n  n ...  2 1 1 1 1  n     n  n n r A r m r ...  r        
A  r  m  r 1  1 1 1 1 1 1   . r
3. Bài toán tăng trưởng dân số.  Công thức tính:  Trong đó:    m X n X m n 1 r
r : tỉ lệ tăng dân số từ năm n đến năm m. 
X : dân số năm m. m,n  
; m n m
X : dân số năm n. n X
Từ đó ra có công thức tính tỉ lệ tăng dân số là m
r mn 1 . XmVí dụ 4.1
Bà Hoa gửi 0,45% triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8% / năm.
Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm. Lời giải
 Áp dụng công thức tính lãi kép, sau 10 năm số tiền cả gốc và lãi bà Hoa thu về là   n A r    , 10 1 100 1 0 08  215,892triệu đồng.
 Suy ra số tiền lãi bà Hoa thu về sau 10năm là 215,892 100 115,892 triệu đồng.  Ví dụ 4.2
Một người muốn gửi tiết kiệm ở ngân hàng và hi vọng sau 4 năm có được 850 triệu
đồng để mua nhà. Biết lãi suất ngân hàng mỗi tháng trong thời điểm hiện tại là
0,45% . Hỏi người đó mỗi tháng phải gửi vào ngân hàng tối thiểu bao nhiêu tiền
để đủ số tiền mua nhà ? (giả sử số tiền mỗi tháng là như nhau và lãi suất trong 4 năm là không thay đổi). Lời giải
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 26
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
 Giả sử người này gửi tiền ở thời điểm t nào đó , kể từ thời điểm này sau 4 năm (48
tháng) ông muốn có số tiền 850 triệu.
 Như vậy rõ ràng ta có thể coi đây là bài toán gửi tiền định kì đầu tháng. A r
 Áp dụng bài toán 5 ta có số tiền phải gửi mỗi tháng là : m    . n  
1 r  1 r 1  
 Theo bài ra n  48,r  0,45%,A  850 .  850 0 . , 45%
Thay vào  ta được m    , triệu đồng.  
1 0, 45% 1 0,45% 15 833 48 1    Ví dụ 4.3
Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng
(chuyển vào tài khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mẹ
không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng.
Đến tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của 12 tháng và số tiền đã
gửi tháng 1
). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền ? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng). Lời giải
 Nếu ban đầu gửi vào a đồng, từ đầu tháng sau gửi thêm a đồng (không đổi) vào
đầu mỗi tháng với lãi suất r% trong n tháng thì tổng số tiền thu được là : a A a
 r  rn 4      1 1 1  4 
11% 11%11 1 4  50,73 r   1%   triệu đồng.
n 11 là tính từ đầu tháng 2 đến cuối tháng 12.  Ví dụ 4.4
Đầu năm 2016, anh Hùng có xe công nông trị giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng
thì xe công nông hao mòn mất 0, 4% giá trị, đồng thời làm ra được 6 triệu đồng
(số tiền làm ra mỗi tháng là không đổi). Hỏi sau một năm, tổng số tiền (bao gồm giá tiền
xe công nông và tổng số tiền anh Hùng làm ra
) anh Hùng có là bao nhiêu? Lời giải
 Sau một năm số tiền anh Hùng làm ra là 6 1 . 2  72 triệu đồng
 Sau một năm giá trị xe công nông còn 12 100 1
(  0,4%)  95,3042 triệu đồng
 Vậy sau một năm số tiền anh Hùng có là 167,3042 triệu đồng  Ví dụ 4.5
Bác B gởi tiết kiệm số tiền ban đầu là 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,72% tháng. Sau một năm bác B rút cả vốn lẫn lãi và gởi theo kỳ hạn 6 tháng với lãi
suất 0,78% tháng. Sau khi gởi đúng một kỳ hạn 6 tháng do gia đình có việc bác gởi
thêm 3 tháng nữa thì phải rút tiền trước hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 57 6 . 94 9 . 45,55
đồng (chưa làm tròn). Biết rằng khi rút tiền trước hạn lãi suất được tính theo lãi suất
không kỳ hạn, tức tính theo hàng tháng. Trong số 3 tháng bác gởi thêm lãi suất là Lời giải
 Số tiền bác B rút ra sau năm đầu:T  50 0 . 00 0 . 00 * 1 0,0072 * 34 1
 Số tiền bác B rút ra sau sáu tháng tiếp theo:T T * 1 0,0078* 6 2 1  
 Số tiền bác B rút ra sau ba tháng tiếp theo: 57 6 . 94 9 . 45,55
T T * 1 r3  57 6 . 94 9 . 45,55  r  3 1  0,004  0,4% . 3 2 T2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 27
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 4.6
Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất
ưu đãi trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng
số tiến 10 triệu đồng với lãi suất là 4% . Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm,
biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất ( kết quả làm tròn đến nghìn đồng). Lời giải
 Tổng số tiền bạn Nam vay ( gốc và lãi) sau 4 năm là: A
  , 4    , 3    , 2 6 6 6 6 10 1 0 04 10 1 0 04 10 1 0 04 10 10,04 4   ,  
10 1 0,04 1 1 0,04  1 0,042  1 0,043 1 1 0 04 6 6 10 1 0,04   .         ,  44163256 1 1 0 04
 Nên A  44163000 đồng  Ví dụ 4.7
Một giáo viên được nhận lương khởi điểm là 8 0 . 00 0
. 00 đồng/tháng. Cứ sau hai năm
lương mỗi tháng của giáo viên đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại.
Tính tổng số tiền T (đồng) giáo viên đó nhận được sau 6 năm làm việc. Lời giải
 Lương 2 năm đầu tiên của giáo viên đó nhận được là 6 6 T  8 1 . 0 2 . 4 192 1 . 0 (đồng) 1
 Theo công thức tính lãi kép, lương 2 năm tiếp theo giáo viên đó nhận được: T  24 8 . 1 . 0 .110%1 6 6  212,2 1 . 0 (đồng) 2
 Lương 2 năm cuối cùng giáo viên đó nhận được: T  24 8 . 1 . 0 .110%2 6 6  232,32 1 . 0 (đồng) 3
 Tổng số tiền T (đồng) giáo viên đó nhận được sau 6 năm làm việc:
T T T T  635,520,000 (đồng). 1 2 3  Ví dụ 4.8
Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4 0 . 00 0
. 00 đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương
của anh Hưng lại được tăng thêm 7% /1 tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc anh Hưng
nhận được tất cả bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng). Lời giải
 Gọi a là số tiền lương khởi điểm, r là lương được tăng thêm.
+ Số tiền lương trong ba năm đầu tiên: 36a
+ Số tiền lương trong ba năm kế tiếp: a  . a r  a    r1 36 36 1
+ Số tiền lương trong ba năm kế tiếp: a  r2 36 1 …
+ Số tiền lương trong ba năm cuối: a  r11 36 1 .
 Vậy sau 36 năm làm việc anh Hưng nhận được:
  r1  r2  r3 ... r11 1 1 1 1 1 .a 3 . 6  2 5 . 75 9 . 36983 2 5 . 75 9 . 37 0 . 00   đồng.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 28
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 4.9
Một người đem gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 1% một tháng. Biết
rằng cứ sau mỗi quý ( 3 tháng) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối thiểu
bao nhiêu năm thì người đó nhận lại được số tiền bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp ba lần số tiền ban đầu Lời giải
 Gọi a là số tiền người đó gửi ban đầu
 Số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi sau N năm là   N T a  , 4 1 0 03 T    N
 , 4   N.ln ,  ln 3 3 1 0 03 3 4 1 03  ln 3  N   9,29 a 4 ln1, 03  Ví dụ 4.10
Một người vay ngân hàng một tỷ đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu
cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất người đó trả 40 triệu đồng và chịu lãi số
tiền chưa trả là 0,65% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu người
đó trả hết số tiền trên? Lời giải
 Gọi A là số tiền vay, a là số tiền gửi hàng tháng r là lãi suất mỗi tháng.
 Đến cuối tháng thứ n thì số tiền còn nợ là: a        n 1 r      T An n n n
1 r   a 1 r 1
1  1 r 2 ...1  A1 r    r
 Hết nợ đồng nghĩa T  0 a  n  1 r       a Ar n a a A  r 1 n 1   0 
1r   n  log r 1r r r a Ar
 Áp dụng với A  1 (tỷ), a  0,04 (tỷ), r  0,0065 ta được n  27,37 .
 Vậy cần trả 28 tháng.  Ví dụ 4.11
Năm 2014, một người đã tiết kiệm được x triệu đồng và dùng số tiền đó để mua nhà
nhưng trên thực tế người đó phải cần 1,55x triệu đồng. Người đó quyết định gửi tiết
kiệm vào ngân hàng với lãi suất là 6,9% / năm theo hình thức lãi kép và không rút
trước kỳ hạn. Hỏi năm nào người đó mua được căn nhà đó (giả sử rằng giá bán căn
nhà đó không thay đổi). Lời giải n
Số tiền người gửi tiết kiệm sau n năm là x1 6,9%  n n
Ta cần tìm n để x1 6,9% 1,55x  1 6,9% 1,55  n  6,56...
 Do đó, người gửi tiết kiệm cần gửi trọn 7 kỳ hạn, tức là 7 năm.
 Vậy đến năm 2021 người đó sẽ có đủ tiền cần thiết.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 29
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 4.12
Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,5% một
tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng
trước đó và tiền lãi của tháng sau đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có
nhiều hơn 125 triệu đồng? Lời giải n
Số tiền cả vốn lẫn lãi người gởi sau n tháng: 1001 0,005 100 1 . ,005n S    (triệu đồng) 1,005n S S   n  log . 1,005 100 100
 Để có số tiền S 125 (triệu đồng) thì phải sau thời gian S 125 n  log  log  44,74(tháng) 1,005 1,005 100 100
 Vậy: sau ít nhất 45 tháng người đó có nhiều hơn 125 triệu đồng.  Ví dụ 4.13
Ông Nam gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi
suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số
nguyên dương n nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi
suất hàng năm không thay đổi) Lời giải
 Gọi T là tiền vốn lẫn lãi sau t tháng, a là số tiền ban đầu n
 Tháng 1 t  
1 : T a 1 r 1  
 Tháng 2 t  2 : T a1 r2 2 ……………….  t
Tháng nt n :T a r n 1  T 140 n a
T a r t    (tháng) n   ln ln t 100 1
ln   r ln  % 33,815 1 1 1  t
Để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì n   2,818 12  Vậy n  3.  Ví dụ 4.14
Tỉ lệ tăng dân số ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng cục
thống kê, dân số Việt Nam năm 2014 có 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số
như thế đến năm 2030 thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu? Lời giải
 Từ năm 2014 đến năm 2030 cách nhau số năm là: 2030 2014 16 năm.
 Dân số Việt Nam năm 2030 : A  9072890011,05%16 107232574 (người). 16
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 30
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT PHƯƠNG TRÌNH MŨ A. LÝ THUYẾT CHUNG.
 Phương trình mũ cơ bản: x
a ba  0, a   1 .
 Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b  0.
 Phương trình vô nghiệm khi b  0 . B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 5.1. Phương trình mũ cơ bản
 Giải phương trình mũ cơ bản: x
a ba  0, a   1 .  Khi đó x
a b x  log b a Lưu ý:
 Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b  0.
 Phương trình vô nghiệm khi b  0 .  Ví dụ 5.1.1 1
Phương trình 3x  4 có nghiệm là
A. x  log 3 .
B. x  log 2 .
C. x  log 3 .
D. x  log 4 . 2 3 4 3 Lời giải Chọn C 1 1 Ta có 3x  4 
 log 4  x  log 3 . 3 4 xVí dụ 5.1.2
Nghiệm của phương trình 8x  4 là 2 1 1 A. x  .
B. x   . C. x  . D. x  2  . 3 2 2 Lời giải Chọn A 2
Ta có: 8x  4  x  log 4 2  x  log 2  8 3 2 3  Ví dụ 5.1.3
Nghiệm của phương trình x x 1  x x 1 2 2 3 3     là 3 2 A. x  log .
B. x 1.
C. x  0 . D. x  log . 3 4 4 3 2 3 Lời giải Chọn A x     3 3 3 x x 1 x x 1 2  2  3  3  3 2 . x  4 3 . x    x    log 3  2  4 4 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 31
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.2. Đưa về cùng cơ số f xgx
Với a  0 , a 1: aa
f x  gx .  Ví dụ 5.2.1  1 Phương trình 2x 1 2   0 có nghiệm là 8 A. x  1  .
B. x  2 . C. x  2  .
D. x 1. Lời giải Chọn A  1 Ta có 2x 1 2x 1  3 2 0 2 2      x  1  8  Ví dụ 5.2.2x 2
Tìm tập nghiệm của phương trình 1 2  4x . A. 4  3,4   3 . B. 2  3,2   3 . C.  4   3, 4   3. D.  2   3, 2   3. Lời giải Chọn B     x 2  x 2 3 1 xx 2 2 Ta có 1 2 2  4  2
 2 x  x   2 1
 2x x  4x 1  0   . x  2  3  Ví dụ 5.2.3 x 1   1 
Nghiệm của phương trình  125x   là  25  2 1 A.  . B. 4 . C.  . D. 1 5 8 Lời giải Chọn A x 1   1  2 x  x  2 Ta có 1 3  125  5  5 x  2  x  
1  3x x     .  25  5  Ví dụ 5.2.4 2 x 1  x2  1 
Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình    2 2 .  4  11  2   2   11 A.   . B.   . C.   . D.    2  11  11  2  Lời giải Chọn C 2 x 1  x2  1  Ta có    2 2  4  x2 3x2 3x  2       1 2x 1  2 2 2 2  2 2 .  4  x2 2  2  2  4  x  2   x     2 11
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 32
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.3. Logarit hóa 0    a  1, b  0  f x Phương trình ab   . f  x   log b af xgxf xgx Phương trình ab  log a  log bf x g x b a a    .loga f xgx hoặc log a  log bf x a g x b b  .logb  .  Ví dụ 5.3.1
Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2   8 .
A. S    3 . B. S    2 .
C. S  0;  2 . D. S    12 Lời giải Chọn B x 1
2   8  x 1  log 8  x 1  3  x  2 . 2  Ví dụ 5.3.2 x x
Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 3 3  4 . log log 4    4  3 
A. S   . B. S    . 1  log 3   4   1log 3  log log 4    4  3  C. S   . D. S    log   4 log 4   log 3   4 3  4  Lời giải Chọn B 4x 3x 3  4 4x 3x  .log 4 log log 4 4  3    log 3x x .log 4  x  .
x log 3  log log 4  x  . 4 4  3  4  3  1 log 3 4  Ví dụ 5.3.3
Giải phương trình sau: x. x , . x  51 2 5 0 2 10 3 3 1 A. x  .
B. x  0 . C. x  1  . D. x   log 2 2 2 4 Lời giải Chọn D x PT   .  5x5 2 5  0,2 1 . 0
x  log0,25x 5  4x  6 3 1 log 2  x   .log 2 . 2 4  Ví dụ 5.3.4 Cho phương trình x x 1 4 2   3  0. Khi đặt 2x t
ta được phương trình nào sau đây A. 2
2t  3t  0 .
B. 4t 3  0 . C. 2
t t  3  0 . D. 2
t  2t  3  0 Lời giải Chọn D Phương trình 4x 2 2 . x   3  0
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 33
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.4. Đặt ẩn phụ dễ thấy gx    g x t a 0   
Biến đổi quy về dạng: f a
  00  a  1     .  f  t  0 9x  t  3x
 Thông thường sẽ gặp các cơ số: 4x 
t  2x ;t  0 . 25x  t  5xVí dụ 5.4.1
Tập nghiệm của phương trình 9x 5 3 . x   6  0 là
A. S  1;log 2 . B. S   log 2 . C. S    1 . D. S     3  3  Lời giải Chọn A x 9x 5 3 . x   6  0  23 5 3.x    6  0  x2 3 5 3 . x    6  0 (**) t  2 
t  3x  2 x  log 2 Đặt 3x t   0. Khi đó: (**) 2
t 5t  6  0     3   t  3 
  t  3x  3 x 1
Vậy nghiệm của phương trình là x  1 x  log 2 . 3  Ví dụ 5.4.2
Số nghiệm của phương trình x x 1 4 4 . 9 2 .   8  0 (*) là: A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 Lời giải Chọn C x   2  4   2x t  0 x  1  (*) 2 4 2 . x 18 2 . x   8  0    1   . 2   4
t 18t  8  0 2x  x  2  2
Vậy phương trình có hai nghiệm x  1  và x  2 .  Ví dụ 5.4.3 Giải phương trình 12 2 x 15 2
. x 8  0 * . 3 A. x  .
B. x  0 . C. x  1  .
D. x  5 2 Lời giải Chọn C * 2 2 2 . x 15 2 . x   8  0 t   2x  0     2x t  0  1 1 . x 2 2 2 15 2 . x   8  0       2x t   x  1  2 2
t 15t 8  0  2 2   t  8 
Vậy phương trình có nghiệm x  1  .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 34
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.5. Đặt ẩn phụ với phương trình đẳng cấp
 Phương trình đẳng cấp có dạng: 2 2 . m X  . n XY  . p Y  0 .  2 f xf x
Khi đó với phương trình mũ đẳng cấp có dạng: . m a  . n  . a b   2 f x  . p b  0
 Phương pháp làm như sau: f x 2 f xa  .ab   2 f xb . m  . n  . p  0 2 f x 2 f x 2 f xb b b f x01   2 f xa 2 Chia 2 vế cho b f xf x , đặt    t  0 .        a a b   . m      . n    p  0  b    b    2  . m t  .
n t p  0 . f x 2 f xa  .ab   2 f xb . m  . n  . p  0 2 f x 2 f x 2 f xa a a f x02   2 f xb Chia 2 vế cho a , đặt  f xf x 2   t  0 .        b b a   m  . n    . p    0    a   a     2  m  . n t  . p t  0 .  Lưu ý:
Đây là dạng sẽ có trong bài “Bất phương trình mũ”, lúc giải BPT mũ ta cần chú ý đến cơ
số lớn hay bé hơn 1. Để giảm sai sót chúng ta hãy “chia 2 vế” cho cơ số bé nhất !!!  Ví dụ 5.5.1
Giải phương trình sau: 8x 18x 2 2 . 7x   (*)
A. x 1.
B. x  log 2 . C. x  1  .
D. x  0 3 Lời giải Chọn D x  2 x 3x    3 x 3   3  t    0    3  (*)  1  2   .     2   t   1    x  0 .  2   2    2  3 2 2
t t 1  0
Vậy phương trình có nghiệm x  0 .  Ví dụ 5.5.2
Số nghiệm của phương trình: 25x 15x 2 9 . x   (*) là: A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 Lời giải Chọn C x    x  5 t    0 2 x x    5   x 5   5  t    0     3   5  (*)    2  0        3     1    x  0 .  3   3     t 1  3  2 t   t  2  0   t  2  
Vậy phương trình có nghiệm x  0 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 35
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.6. Đặt ẩn phụ với tích hai cơ số bằng 1
 Phương trình đẳng cấp có dạng: 2 2 . m X  . n XY  . p Y  0 .  f xf x
Phương trình mũ ta xét có dạng: . m a  . n b
p  0  trong đó .ab 1.
 Phương pháp làm như sau: 1 f xf x 1 Vì .
a b  1 b  
 Đặt t a ,t  0  b  . a t 1 Khi đó  2  . m t  .
n p  0  . m t n  . p t  0 . tVí dụ 5.6.1 x x
Tìm tích các nghiệm của phương trình  2   1
  2  1  2 2  0 . A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 Lời giải Chọn B Ta có:  2   1  2   1  1 x x
Đặt t   2  
1 , điều kiện t  0 . Suy ra    1 2 1  t 1
Phương trình trở thành:  t  2 2  0 t x
t  2 1 2 1  2 1 x 1  2  
t  2 2t 1  0   . x x
t  2 1  2  1  2 1  2  1   2   1 1  x  1  
Vậy tích của hai nghiệm x x  1. 1   1  1 2    Ví dụ 5.6.2 x x Phương trình 3 5  3 5  3 2 . x     có tổng các nghiệm là A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 Lời giải Chọn A       x x x x  3 5   3 5  3 5 3 5  3 2 . x        3   . 2   2      xx  3 5  3 5   3 5   3 5  Thấy    1       . 2  2   2   2         x  3 5   3 5  1 Đặt t     0      2      2 t   x  3 5  3 5  3  5    t     2 2 1   x 1 2 2
t   3  t  3t 1 0       x 1 t           x  1 3 5  3 5 3 5 3 5 t         2  2  2  2     
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 36
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.7. Phương pháp hàm số
Định lí. Nếu hàm số y f x là hàm số liên tục và đồng biến trên  ;
a b , y gx là hàm số
liên tục và nghịch biến trên  ;
a b thì phương trình f x  gx có tối đa một nghiệm trên  ; a b .
 Phương pháp làm như sau:
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f x  k , với k là hằng số
 Chứng minh f x là hàm đồng biến( nghịch biến) trên tập xác định.
01  Tìm x sao cho f x k 0  0
 Kết luận x là nghiệm duy nhất của phương trình f x  k . 0
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f x  gx, với D ,D lần lượt là tập xác định 1 2
của hai hàm số f x , gx
02  Chứng minh f xlà hàm đồng biến và gx nghịch biến trên tập D D (hay ngược lại) 1 2
 Tìm x sao cho f x g x 0   0 0
 Kết luận x là nghiệm duy nhất của phương trình f x  gx. 0
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f u  f v, với hàm số f t là hàm đồng
03 biến(hay nghịch biến).
 Phương trình f u  f v  u v .  Lưu ý:
Nếu f xvà gx là hàm đồng biến(nghịch biến) trên  ;ab thì f x gx cũng là
hàm đồng biến (nghịch biến) trên  ; a b . Hàm số x
y a đồng biến khi a 1và nghịch biến khi 0  a 1.  Ví dụ 5.7.1
Phương trình 2016x  2x  2018  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 Lời giải Chọn A
Xét hàm số :    2016x f x
 2x  2018. Tập xác định:
Khi đó    2016x f x ln 2016  2  0, x
  . Do đó hàm số luôn đồng biến trên . Mà f  
1  0 nên x 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.  Ví dụ 5.7.2 2
Tổng các nghiệm của phương trình x x x 1  5 2 3  3
15  2x x là: A. 6  . B. 1. C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn D 2 Phương trình x x 2 x 1  5  3
x x  3  x 15 (1)
Xét hàm số :    3t f tt, t   .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 37
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Khi đó    3t f t ln3 1  0, t
  . Do đó hàm số luôn đồng biến trên . x  
Do đó phương trình (1)  f  2
x x  f x   2
15  x x x  3 15   . x  5 Vậy x  3
 , x  5 là của phương trình.  Ví dụ 5.7.3 Phương trình    1 2 . x x
x 1 có bao nhiêu nghiệm thực A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D
x 1 không là nghiệm của phương trình nên ta có    1 1 2
. x  1  2x x x xx 1 Hàm số 2x y  đồng biến trên R , x 1 Hàm số y  ; và 1; .
x  nghịch biến trên  1 1
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm.  Ví dụ 5.7.3 x x x
Phương trình  3  2    3  2    10  có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A x x x x x
 3  2   3  2 
3  2    3  2    10        1     10 10     x x      
Xét hàm số f x 3 2 3 2           10 10     Ta có: f 2 1 3  2 3  2
Hàm số f x nghịch biến trên do các cơ số 1; 1 10 10
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x  2 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 38
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.8. Phương trình chứa tham số
 Để giải bài toán tìm tham số m trong phương trình mũ ta có hai cách phổ biến:
 Cô lập được tham số m.
01  Ta dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm (bài toán tương giao).
 Không cô lập được tham số m và có liên quan đến Vi-ét.
02  Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai/bậc ba.
 Kết hợp định lý Vi-ét để giải quyết yêu cầu bài toán  Ví dụ 5.8.1
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x  2 1 . 2x  (  2) 9 . x m  0 có nghiệm dương? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A
Phương trình 16x  2 1 . 2x  (  2) 9 . x m  0 có nghiệm x  0; 2 x x  4   4 
Phương trình tương đương  2.
 (m  2)  0       có nghiệm x  0;  3   3  x  4  Đặt t  ,t  1;      3    2
  t  2.t (m 2)  0, t  1; 2
t  2.t  2  , m t  1; Xét 2
y t  2.t
Phương trình có nghiệm t
 1; khi 2m  1   m 3  Ví dụ 5.8.2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 4xx 4 9  4 3 . xx
 2m1 0 có nghiệm? A. 27 . B. 25 . C. 23. D. 24 . Lời giải Chọn B
ĐKXĐ: x  0; 4   . Đặt 2
t  4x x với x  0; 4 
 thì t  0; 2   Đặt 3t u  với t  0; 2   thì u 1  ;9  
Khi đó, tìm m đề phương trình 2
u  4u  2m 1  0 có nghiệm thuộc đoạn 1  ;9   . 2  2m u
  4u1, với u 1  ;9  
Xét hàm số f u 2  u
  4u1  f u  2
u 4  0  u  2 . Ta có, f  
1  4 , f 2  5, f 9  4  4 . 5
Do đó, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 4
 4  2m  5  2  2  m  . 2
Vậy có 25 số nguyên của tham số m .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 39
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 5.8.3 Gọi  ;
a b là tập các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 x 8 x e
e m  0 có
đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0;ln5 . Tổng a bA. 2 . B. 4 . C. 6  . D. 14 . Lời giải Chọn D Đặt x
t e ; x 0; ln5 tương ứng t 1;5 . Phương trình thành 2
2t 8t m . Xét f t 2
 2t 8t với t 1;5 có f t  4t 8
Phương trình đã cho có 2 nghiệm pb thuộc 0;ln5
Khi f t  m có hai nghiệm t 1;5  8   m  6   Ví dụ 5.8.4
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1  2 25  m 5 .
 7m 7  0 có hai nghiệm phân biệt.
Hỏi S có bao nhiêu phần tử. A. 7 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Xét x x 1  2 25  m 5 .
 7m 7  0   1 . Đặt  5x t
t  0 .   2 2
1  t  5mt  7m  7  0 2 . YCBT   
1 có hai nghiệm phân biệt  2 có hai nghiệm phân biệt t ,t  0 1 2 2    25m  4 2 7m  7  0 0     2 21 S   0  5  m  0  1 m  .   3 2 P  0 7  m  7  0 
m  m2; 
3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m .  Ví dụ 5.8.5
Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1  2 4  m 2 .
 2m 5  0 có hai nghiệm phân biệt.
Hỏi S có bao nhiêu phần tử. A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn B x x 1  2 x x 2 4  m 2 .
 2m 5  0  4  2m 2 .  2m 5  0 (1) Đặt  2x t
,t  0 . Phương trình (1) thành: 2 2 t  2 .
m t  2m  5  0 (2)
YCBT  (2) có 2 nghiệm dương phân biệt  2 2   '  0
m  2m  5  0  5  m  5     10  S
  0  2m  0  m  0   m  5. 2    2 P  0 2  m  5  0  5 5 m   hoac m   2 2
Do m nguyên nên m  2 . Vậy S chỉ có một phần tử
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 40
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT A. LÝ THUYẾT CHUNG.
 Phương trình logarit cơ bản: log f x  ba  0, a  . a 1
Lưu ý: khi giải phương trình logarit cần phải có điều kiện để logarit tồn tại. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 6.1. Phương trình logarit cơ bản
 Giải phương trình logarit cơ bản: log x b a  Khi đó log b
x b x a a a a  0, 1  Ví dụ 6.1.1
Tìm tập nghiệm S của phương trình log x  2  2. 4   A. S    16 . B. S    18 . C. S    10 . D. S    14 . Lời giải Chọn B x  2  0 x  2 x  2
Ta có log x  2  2        x 18 . 4   log  x2 2   log 4 2 x  2  4 x 18 4 4  Ví dụ 6.1.2
Phương trình log x 1  3 có bao nhiêu nghiệm ? 2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x 1 0  x 1. x 1  8 x  9
Phương trình tương đương với    x 1  8  x  7     Ví dụ 6.1.3 2 Phương trình 2 log
x  2  8 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? 4 2   A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn B 2 2 log x  2  8   1 4 2    ĐK: 2
x  2  0  x   2   2          x 4 x 2 x 2 x     8 2 2 4 1 2 2  x  2 2 2  4     2 x  0 x  0.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 41
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.2. Đưa về cùng cơ số
 Cho 1 a  0 . Với điều kiện các biểu thức f x và gx xác định, ta thường đưa các phương
trình logarit về các dạng cơ bản sau:  f x  0
Loại 1: log f x b   . a     f  xb   a  f x  0
Loại 2: log f x  log g x   . a a     f  x   g x  Ví dụ 6.2.1
Phương trình lnx  
1  ln x  3  lnx  7 có bao nhiêu nghiệm ? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 Lời giải Chọn C x  Điều kiện x  1
 , phương trình  x  x   1 1 3  x  7   . x  4  
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x 1.  Ví dụ 6.2.2
Giải phương trình 2 log  2
x x 1  log x 1 . 2    2
A. vô nghiệm.
B. x  2.
C. x  0, x  2. D. x  3. Lời giải Chọn C x 1 0 Phương trình  log  2
x x 1  log x 1    x  2 . 2  2   2
x x 1 x 1  Ví dụ 6.2.3
Số nghiệm của phương trình log x 12 .log 2 1 là: 4   x A. 0. B. 2. C. 3. D. 1 Lời giải Chọn D
Điều kiện : 0  x 1 x  3  L
log x 12 .log 2  1  log x 12  log x  x x 12  0   4   x 2   2 2   2 x  4  N  Ví dụ 6.2.4
Tập nghiệm của phương trình log x  4  2log 14  x  4 là 3   9   A. S    5 .
B. S    5 .
C. S    5 . D. S     . Lời giải Chọn A Điều kiện 4   x 14.
Ta có: log x  4  2log 14  x  4 3   9  
 log x  4  log 14  x  4  log x  4 14  x  4 2 4
 x 10x  56  3  x  5. 3    3   3  
So với điều kiện ta được S    5 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 42
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.3. Mũ hóa
 Với điều kiện các biểu thức f x và gx xác định, ta thường đưa các phương trình logarit về các dạng cơ bản sau:
f x   log f x g xa    a       0 0 1  f  xgx  aVí dụ 6.3.1
Tập nghiệm của phương trình log  x 1
5   25x  2 là: 2  A. S    1 .
B. S  log 5 . 3   1   1  C. S  0;  . D. S     log 5  log 4   4  5  Lời giải Chọn C Điều kiện x 1 5   25x  0 . 5x 1  x  0 log  x 1 5   25x  2 x 1 5    25x  4 2 5 x 5 5 . x    4  0     . 2  5x  4  x  log 4  5
Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình đã cho là S  0;log 4 . 5   Ví dụ 6.3.2
Số nghiệm của phương trình log  x 2 x 1 25 2     x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 Lời giải Chọn B Điều kiện x 2x 1 25 2    0 . log  x 2 x 1 25 2     x x 2x 1 25 2    10x x x     2 x x  2   2  25x 2 4 . x 10x    4 10  1 2   0      2  1  0       25   25   5   5 
t  1 loai x  2   Đặt   
t t  0 . Khi đó  trở thành 2
2t t 1  0  .   1 5  t  thoa  2 x 1  2  1 1 t       x  log  log 2 . 2  5  2 2 5 2 5 2  
Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình đã cho là S  log 2 . 5   2 
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 43
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.4. Đặt ẩn phụ dễ thấy
 Giải phương trình f log g x  , 0  a   1 . a   0
Bước 01. Đặt t  log g x * a  
Bước 02. Tìm điều kiện của t (nếu có)
Bước 03. Đưa về giải phương trình f t  0 đã biết cách giải.
Bước 04. Thay vào * để tìm x .  Ví dụ 6.4.1 Giải phương trình 2
log x  4log x  3  0 . 3 3 A. S    1 . B. S    27 .
C. S  3; 2  7 . D. S    3 Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 . Đặt log x t . 3 t 1 log x 1 x  3 PT 2
t  4t  3  0   3      S  3;2  7 . t  3 log x  3  x  27 3  Ví dụ 6.4.2
Số nghiệm của phương trình log x  log 64  1 là 2 x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 Lời giải Chọn C
Điều kiện : 0  x 1.
Phương trình  log x  6log 2 1. Đặt t  log x , t  0 2 x 2   2 x 8 6 t  t 6  0 t  3 log x  3 PT  t  1     2     1 . t t   0  t  2  log x  2    x  2  4  1 
Kết hợp điều kiện, suy ra phương trình đã cho có tập nghiệm là S  8  ; .  4   Ví dụ 6.4.3
Tích các nghiệm phương trình 2 2
log x  log x 1  5  0 là 3 3 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  0 . Đặt 2
log x 1  t , t   1 . 3 t  2 N 2  
PT  t t  6  0  t  3   L 3 log x  3 x  3 2 2 3
 log x 1  2  log 1  4     3 3  3 log x   3   x  3 3
Kết hợp điều kiện, suy ra phương trình đã cho có tập nghiệm là S   3  3 3 ; 3 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 44
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.5. Phương pháp hàm số
Định lí. Nếu hàm số y f x là hàm số liên tục và đồng biến trên  ;
a b , y gx là hàm số
liên tục và nghịch biến trên  ;
a b thì phương trình f x  gx có tối đa một nghiệm trên  ; a b .
 Phương pháp làm như sau:
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f x  k , với k là hằng số
 Chứng minh f x là hàm đồng biến( nghịch biến) trên tập xác định.
01  Tìm x sao cho f x k 0  0
 Kết luận x là nghiệm duy nhất của phương trình f x  k . 0
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f x  gx, với D ,D lần lượt là tập xác định 1 2
của hai hàm số f x , gx
02  Chứng minh f xlà hàm đồng biến và gx nghịch biến trên tập D D (hay ngược lại) 1 2
 Tìm x sao cho f x g x 0   0 0
 Kết luận x là nghiệm duy nhất của phương trình f x  gx. 0
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng f u  f v, với hàm số f t là hàm đồng
03 biến(hay nghịch biến).
 Phương trình f u  f v  u v .  Lưu ý:
Nếu f xvà gx là hàm đồng biến(nghịch biến) trên  ;ab thì f x gx cũng là
hàm đồng biến (nghịch biến) trên  ; a b . Hàm số x
y a đồng biến khi a 1và nghịch biến khi 0  a 1.  Ví dụ 6.5.1
Phương trình log x  2  log x 1 có bao nhiêu nghiệm? 2   3   A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 Lời giải Chọn A x 1  0 Điều kiện 
x  2. Đặt log x  2  log x 1  t 2   3   x  2  0
x  2  2t t t       1 2
 3t  2t  1  3t  1 2t    1      .
 x 1 3t  3   3 
Dễ thấy t 1 là một nghiệm của  . t t     t t     Xét f t 1 2    
   f t 1 1 2 2
   ln    ln  0 , f t nghịch biến trên ,  3   3   3  3  3  3
g t 1 là hàm hằng   có một nghiệm duy nhất t 1  x  4.
Kết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x  4 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 45
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 6.5.2
Giải phương trình log x  2  log 3x  4  2 . 3   7  
A. x  5 .
B. x 1
C. x  3. D. x  1  Lời giải Chọn B x  2   4
Điều kiện của phương trình là  4  x   . x    3  3
Phương trình có một nghiệm x 1  4 
Xét f x  log x  2  log 3x  4 trên  ;    3   7    3  1 3
Ta có : f x     . x  ln  x  0 2 3 3 4 ln 7    4
f x đồng biến trên  ;  
 ; gx  2 là hàm hằng.  3 
Nên phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x 1.  Ví dụ 6.5.3
Giải phương trình log  2
x x  6  x  log (x  2)  4 . 2  2 A. 5 x  . B. x  1 
C. x  4 .
D. x  3 2 Lời giải Chọn C 2
x x  6  0 Điều kiện:   x  3. x  2  0 PT  log  2
x x  6  log
x  2  4  x 2  2   2 x x  6  log
 4  x  log x  3  x  4 (2) 2 2   x  . 2
Vì log 4  3  4  4 nên phương trình (2) có một nghiệm x  43;  . 2  
Xét hàm số f x  log x 3  x , 2   1
Ta có f x     , x
  ; nên f x đồng biến trên tập xác định. x  3 1 0 3  ln 2
Do đó phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x  4 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 46
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.6. Phương trình chứa tham số
 Để giải bài toán tìm tham số m trong phương trình logarit ta có hai cách phổ biến:
 Cô lập được tham số m.
01  Ta dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm (bài toán tương giao).
 Không cô lập được tham số m và có liên quan đến Vi-ét.
02  Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai/bậc ba.
 Kết hợp định lý Vi-ét để giải quyết yêu cầu bài toán  Ví dụ 6.6.1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x mlog x 1  0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. 3 3 A. m  2  . B. m  1  .
C. m  2 .
D. m 1. Lời giải Chọn A
Điều kiện: x  0 . Vì phương trình có nghiệm nhỏ hơn 1 nên suy ra 0  x 1. 1 Đặt log
x t , với 0  x 1 t  0 . Phương trình 2
t mt 1 0  t   m (*) . 3 t
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất nhở hơn 1
 (*) có nghiệm duy nhất trên ;0 . 1 1 t 1(;0)
Xét f (t)  t  trên ; 0 , ta có: f (t) 1  0   . t 2 t t  1  (  ; 0)
Dựa vào bảng biến thiên ta được m  2
 thỏa mãn đề bài toán.  Ví dụ 6.6.2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x mlog x  2m  7  0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x  81. 3 3 1 2 1 2
A. m 12 .
B. m  0 .
C. m  2 .
D. m  4 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  0 . Giả sử phương trình có hai nghiệm x , x . 1 2
Đặt t  log x , phương trình 2
t mt  2m 7  0 (*) . 3
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x , x  (*) có hai nghiệm t , t 1 2 1 2 2
m 8m  28  0 m   .
Theo Vi-et: t t  log x  log x m  log x x m  log 81  m  4  m (thỏa). 1 2 3 1 3 2 3  1 2  3
Vậy với m  4 là giá trị cần tìm.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 47
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 6.6.3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log mx  2logx   1 có nghiệm duy nhất. m  4 m  4 A.  . B. m  1  .
C. m  2 . D.  . m  0 m  0 Lời giải Chọn A
Điều kiện: x  1  . Ta có x
log mx  log x    mz  x    2 2 1 2 1 1  m
( vì x  0 không thỏa). x 2 (x 1) 2 x 1 x 1( 1  ; ) Xét f (x)  trên ( 1
 ; )\{0} . Ta có: f (x)   0   . x 2 x x  1  ( 1  ;   ) m  4
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm duy nhất   . m  0  Ví dụ 6.6.4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x 1 log
m  0 có nghiệm. 2 4x 1 m  4 m  4 A.  . B. m  1  .
C. m  2 . D.  . m  0 m  0 Lời giải Chọn A
Điều kiện: 4x 1  0  x  0. t 1 Đặt 4x t
, với x  0  t 1. Phương trình trở thành m  log (*) . 2 t 1 t 1 2
Xét f (t)  log
trên 1;  . Ta có f (t)   0, t  1. 2 t 1  2t  1ln2
Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 1;  .
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm  m  0
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 48
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 6.6.5
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m  2 1 log
x  2  m  5 log
x  2  m 1  0 có nghiệm thuộc 2; 4 . 1     1   2 2 m  1 7 m 1 A.  . B. 3   m  . C. 1
  m  7. D.  . m  3 3 m  0 Lời giải Chọn B Đặt t  log
x  2 , do 2  x  4  0  x  2  2  t  1  . 1   2 2 t  5t 1
Phương trình  m   2
1 t  m  5t m 1  0  m  * 2   t t 1
Để phương trình đã cho có nghiệm thuộc 2; 4
 * có nghiệm thuộc khoảng  1  ;  . t  2   t  1 t  1 4 4  ;  5t 1 Xét f t 2  , với t  1
 . Ta có f 't   0   . 2 t t 1
t t 2 2 t  1     1   1 ;  7
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra 3   m  . 3  Ví dụ 6.6.6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log  m 1 x  log
x  2 có nghiệm duy nhất. 5      5 m 1 m  1 m  1 A.  .
B. 1 m  3 . C.  . D.  . m  3 m  7 m  1 Lời giải Chọn C
m x  x 2 1 2   1 x  PT  
. Do x  0 không thỏa (1)     2 2 1  m  1 . x  2 x x  4
Xét f x  2 2  1trên  2
 ;00; có: f 'x 1  0  x  2 . x 2 x m  1 
Từ vào bảng biến thiên, ta thấy f x  m có nghiệm duy nhất   . m  7
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 49
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ A. LÝ THUYẾT CHUNG. b  0
Tập nghiệm của bất phương trình là .
Dạng 01. x    x a 1 a b x b .
a b a  0;a   1 . log a b  0 0  a 1 x
a b x  log b . a b  0
Tập nghiệm của bất phương trình là .
Dạng 02. x    x a 1 a b x b .
a b a  0;a   1 log . a b  0 0  a 1 x
a b x  log b . a B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 7.1. Bất phương trình mũ cơ bản
 Xem lại mục “Lý thuyết chung”
 Bất phương trình mũ cơ bản: x
a b a  0;a   1 . Chú ý đến cơ số.  Ví dụ 7.1.1
Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là
A. S  2;  .
B. S  2;   .
C. S  2;  
 . D. S   1  ; 2. Lời giải Chọn C
3x  9  x  log 9  x  2. Vậy tập nghiệm là S  2;    . 3  Ví dụ 7.1.2 x  1 
Tập nghiệm của bất phương trình  4   là  2  A. S   2  ; 2.
B. S  2;   .
C. S  0;  . D. S  0;  1 . Lời giải Chọn B x
 1   4  x  log 4  x  2   
. Vậy tập nghiệm là S  2;   . 1  2  2  Ví dụ 7.1.3
Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 2 3   là   A.  ;  log 3  ;log 3 . C.  . D. 0;  1 . 2  . B. 2    3  Lời giải Chọn B x    2 Ta có: x x 1 2  3  2x  3 3 . x   3  x    log 3. 2  3  3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 50
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 7.2. Đưa về cùng cơ số
 Ta có hai chú ý như sau:     Với  1, f x g x a aa
f x  gxx x Với 0  a  1, f g aa
f x  gx  Ví dụ 7.2.1 2
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x x x 1 5 25  
A. S   ;   1 . B. S   1  ; 2   . C. S   1
 ;2. D. S  ;0 . Lời giải Chọn B 2 2 x x x 1  x x 2x2 2 2 5  25  5  5
x x  2x  2  x x  2  0  1
  x  2  S   1  ; 2   .  Ví dụ 7.2.2 1    1 x
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x 1 2    16 
A. S  2;  .
B. S  ;0 .
C. S  0;   . D. S  ;   . Lời giải Chọn B 1 2 4     4 x x  4 x   x 1        1  x x 1   x 0 1 2 2 2        x   xx  0 . 16  x  0 x  0 x  0  Ví dụ 7.2.3 2 x 2 x  1  1
Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình  .    5  125 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B 2 x 2x  1  1 Ta có 2    
x  2x  3  x  
1 x  3  0  1   x  3  5  125
Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là x  1; 2;  3 .  Ví dụ 7.2.4 2 3  x  1  Giải bất phương trình 2x 1  3    ta được tập nghiệm:  3   1   1  A. ;    .
B. 1;  . C.   ;1 . D.  ;   
1  1;  .  3   3  Lời giải Chọn C 2 3  x  1   1 Ta có 2x 1 2  3  3  
x  2x 1    x  1 .  3  3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 51
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 7.3. Đặt ẩn phụ
 Phương pháp đặt ẩn phụ ta thường sử dụng một số phương pháp sau:
Ở đây ta xét bất phương trình dạng f x  0 , các trường hợp khác tiến hành tương tự. nxn  Bất phương trình dạng 1 x A a A a ... x
A a A  0. n n 1  1 0 Đặt x
t a (t  0) , ta thu được bất phương trình dạng n n 1
A t A t   ...  A t A  0 . n n 1  1 0 x Bất phương trình dạng 2x    2x Aa
B ab Cb  0 . xa
Chia cả hai vế cho 2x
b rồi đặt t    , t  0 , ta được 2 . A t  .
B t C  0.  b f xgx
f xgx
Bất phương trình dạng Aa
Bb C  0, trong đó a bk . f xgxBk Đặt a
t(t  0)  b
k. , ta thu được bất phương trình mới At   C  0 . tVí dụ 7.3.1 5
Nghiệm của bất phương trình x x e e   là 2 1 1 A. x
hoặc x  2 . B. x  2 . 2 2
C. ln2  x  ln2.
D. x  ln2. Lời giải Chọn C Ta có xx x e e   e    e
e     e     x  . xx2 5 1 5 1 2 5 x 2 0 x 2 ln 2 ln 2 2 e 2 2  Ví dụ 7.3.2
Bất phương trình 9x 3x
 6  0 có tập nghiệm là A. ;  1 . B.  ;  2
 3; . C. 1; . D.  2  ;3. Lời giải Chọn D x x
     x 2 9 3 6 0 3 3x  6  0  2
  3x  3  x 1.  Ví dụ 7.3.3  1 2
Tập hợp nghiệm của bất phương trình 3x 2 3   là 27x 3 1 A. 0;  1 . . B. 1; 2. . C.  . . D. 2;3.. 3 Lời giải Chọn C 3  1 2 3 x 1 2 Ta có 3x 2 3      x 3 27 3 9 3 x 3  x2 3 3 1 3 6 3 . x  
 9  0  3 x 32 3 3
 0  3 x  3  0  x  . 3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 52
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 7.4. Logarit hóa 0    a  1, b  0  f x Phương trình ab   . f  x   log b af xgxf xgx Phương trình ab  log a  log bf x g x b a a    .loga f xgx hoặc log a  log bf x a g x b b  .logb  .  Ví dụ 7.4.1 2
Tìm tập S của bất phương trình: 3x 5 . x  1 A. log 3;0 log 5;0
log 3;0 . D. log 5;0 . 3  5  . B.  . C.  5  3  Lời giải Chọn C 2 2 3x 5
. x  1  log 3x.5x  2
 0  x xlog 3  0  log 3  x  0 nên S  log 3;0 . 5  5 5 5  Ví dụ 7.4.2 log . 3x  1 0 5 1
Tìm tập S của bất phương trình: 4  9  4 
A. 5;   . B. ;    .
C. ; 2 .
D. 1;  .  3  Lời giải Chọn B
Điều kiện: 3x 1 0 . log 3x 1  1 4 0 5 .   log 4  log  log
3x 1  log 3  3x 1  3  x  . 4 4 0 5 .   0 5 9 . 3  Ví dụ 7.4.3 x 1 
Giải bất phương trình: 27 2 . x x  72
A. log 3;0  3;  . B. 1  ; 2  . 2     1  C.  2  ; 2. D.   ; 2  .  2  Lời giải Chọn A
Điều kiện x  0 . 3x3  x 1    3  3 3x 3 x 2 3 2 Bất phương trình  x x 2 3   3 2 .  3 2 . 3    3  2 x x 2 3 2x x3 x  3  1  3  log 3  log 2 x x
 x 3log 2  x 3   log 2  0  . 3 3 3 x 3  x  x  3 
x  3N 1  Xét   x  3  log 2  0      . 3 1  x   log 2 
x   log 3 N  2   3  x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là log 3;0  3;  . 2   
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 53
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 7.5. Chứa tham số
 Sử dụng PP giải BPT logarit kết hợp công thức, tính chất của mũ, lũy thừa, logarit.
 Khai thác điều kiện bài toán.
 Xử lý bài toán và chọn giá trị m thỏa ĐK bài toán (cách “mò”).  Ví dụ 7.5.1
Cho bất phương trình: 9x     1 3 . x mm  0  
1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để bất phương trình   1 nghiệm đúng x  1. 3 3
A. m   . B. m   .
C. m  3  2 2. D. m  3  2 2. 2 2 Lời giải Chọn A Đặt 3x t
. Vì x 1 t  3 2 t t Bất phương trình 2
t  m  
1 .t m  0 t   3   m t   . t  nghiệm đúng 3 1 2 2
Xét g t  t  2  , t
  3, g't 1  , t
  . Hàm số đồng biến trên 3;    t 1 t   0 3 2 1 và g   3 3  . 2 3 3
Yêu cầu bài toán tương đương m   m   . 2 2  Ví dụ 7.5.2
Tìm m để bất phương trình 9 . x  2   1 6 . x  4 . x m m m
 0 nghiệm đúng với mọi x 0;  1 .
A. 0  m  6 B. m  6
C. m  6
D. m  0 Lời giải Chọn B x x  9   3  Ta có 9 . x  2   1 6 . x  4 . x m m m  0  . m    2m 1    m  0 .  4   2  x  3  3
Đặt t    . Vì x0;  1 nên 1  t   2  2 t
Khi đó bất phương trình trở thành 2 .
m t  2m  
1 t m  0  m   . t  2 1 t t  1
Đặt f t 
f t        , f t 0 t 1. t  2 1 t  3 1 3 t 1 1 2 f  t   0    f t  6
Dựa vào bảng biến thiên ta có m  lim f t  6. 3 t 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 54
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 7.5.3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập x x nghiệm là  ;   0 : x 1 m2  2m  
1 1 5  3 5  0 . 1 1 1 1
A. m   B. m C. m
D. m   2 2 2 2 Lời giải Chọn D x 1 5   3 5 
Phương trình đã cho tương đương 2m  2m   1       0   1  . 2   2      x 1 5  Đặt t     0  , ta được: 2   
m   m  1 2 2 1
t  0  f t 2
t  2mt  2m 1 0 2 t BPT nghiệm đúng x
  0 nên BPT có nghiệm 0  t 1, 
Phương trình f t  0 có 2 nghiệm t ,t thỏa t  0 1 t 1 2 1 2
 f 0  0 2m 1 0 m  0  ,5  1     
. Vậy m   thỏa Ycbt.  f    1  0 4  m  2  0 m  0,5 2  Ví dụ 7.5.4
Tất cả các giá trị của m để bất phương trình 3  
1 12x  2  6x  3x m m  0 có nghiệm đúng x   0 là:  1   1  A.  2  ;  B. (; 2] C. ;    D. 2  ;     3   3  Lời giải Chọn D
Đặt 2x t . Do x  0  t 1.
Khi đó ta có:  m   2 3
1 t  2  mt 1 0, t  1  t   t   3t t 2 2 1 2 2 m t
  2t 1 t  1  m t  1 2 3t t 2 t   2t 1 2 7t  6t 1
Xét hàm số f t 
trên 1;   f t   0 t   1;  2   2   3t t  2 3t t
Do đó m  lim f (t)  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán  t 1  Ghi chú:
m f xx
  D m  maxf xx   D Sử dụng
m f xx
  D m  minf xx   D
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 55
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT A. LÝ THUYẾT CHUNG.
Dạng 01. a 1 log b
x b x a a
log x b a  0; a . a 1 0a1 log b
x b x a . a
Dạng 02. a 1 log b
x b x a a
log x b a  0; a a 1. 0a1 log b
x b x a . a B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 8.1. Bất phương trình logarit cơ bản
 Ta có hai chú ý sau: b     b     0 u a khi a 0 u a khi a 1
log u b   .
 log u b   . a b u a khi a 0  a  1 0 b  
u a khi 0  a  1  Ví dụ 8.1.1
Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 1  1  là: 1   2  3   3   1 3   3  A. 1  ;  . B. ;    . C.  ;  . D.   ;  .  2   2   2 2   2  Lời giải Chọn C  3 x  2x 1 2  1 3 Ta có: 2 log 2x 1  1        x  . 1   2  x 1  0 1 2 2 2 x   2  Ví dụ 8.1.2
Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 1  2 là: 3   4 1 25 25 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 32 32 2 2 Lời giải Chọn A 1 Điều kiện x  2 9 1 25 log 2x 1  9 25 log  2x 1  x
. Kết hợp với điều kiện ta được  x  3   3 16 16 32 2 32 4 4
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 56
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 8.2. Đưa về cùng cơ số
0  u v khi a > 1
 Dùng biến đổi logarit để đưa về cùng cơ số log u  log v   . a a
u v  0 khi 0 < a < 1  Ví dụ 8.2.1 Bất phương trình log 2x 1  log
x  2 có tập nghiệm S là 3   3   4 4  1   1   1  A. S   
;1 . B. S   2  ;  1 . C. S   ;1 
 . D. S    ;1 .  2   2   2  Lời giải Chọn A 1
Bất phương trình đã cho  0  2x 1  x  2    x  1. 2  1 
Tập nghiệm là : S    ;1 .  2   Ví dụ 8.2.2
Xác định tập nghiệm S của bất phương trình 2
ln x  ln4x  4 .
A. S  1;   \  2 . B. S   \  2 .
C. S  2; .
D. S  1; . Lời giải Chọn A
x  4x  4 x  2
Ta có ln x  ln 4x  4 2 2     4  x  4  0 x 1  Ví dụ 8.2.3
Tập nghiệm của bất phương trình log  2
2x  3x 1  log 2x 1 là: 4  2    1   1   1   1 
A. S   ;1 B. S  0  ;  C. S   
;1 D. S    ; 0   2   2   2   2  Lời giải Chọn C  1      2 x 1 x
2x  3x 1 0  1 Điều kiện: 2     x   . 2  x 1  0 1 2 x    2 Ta có: log  2
2x  3x 1  log 2x 1 4  2  
 log 2x  3x  
1  log 2x  2 2 1 4 4 1 2 2 2
 2x  3x 1 4x  4x 1 2x x  0    x  0. (thỏa mãn điều kiện) 2  1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S    ; 0  .  2 
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 57
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 8.3. Đặt ẩn phụ
 Tìm một log f x chung, đặt làm ẩn phụ t để đưa bất phương trình về bất phương trình ẩn a  
t giải bất phương trình tìm t sau đó tìm x . ★ 1 2 1
Chú ý: Nếu đặt 2 2
t  log x  log x t
 ,log x t,log x  log x t ,log a  . 2 a 1 aa  2 x a t aVí dụ 8.3.1 Bất phương trình 2 log x  5log x  6  có tập nghiệm là: 0,2 0,2  1 1   1  A. S   ;
B. S  2;3 . C. S  0  ;
 . D. S  0;3 . 125 25   25  Lời giải Chọn A
Điều kiện: x  0 1 1 2 log  5log x  6
  2  log x  3   x  0,2 0,2 0,2 125 25  Ví dụ 8.3.2
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 3  log 3  0 là: x x 3
A. x  3 B. x 1.
C. x  2 .
D. x  4 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  0; x  1; x  3 1  log x  0 0  x 1 log 3  log 3  0   0     x x log . x log x 1 log x  1  x  3 3 3  3  3 3  Ví dụ 8.3.3
Nếu đặt t  log x thì bất phương trình 2 3  x   32  4 2 2 log x  log    9log  4  
log  x trở thành bất phương trình nào? 1 2 1 2 2   2 8    x  2 A. 4 2
t 13t  36  0 B. 4 2
t  5t  9  0 . C. 4 2
t 13t  36  0 . D. 4 2
t 13t  36  0 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 3  x   32  4 2 2 log x  log    9log  4   log  x 1 2 1 2 2   2 8    x  2
 log x 3log x 32 4  95 2log x 2 4 2
 4log x  0  log x 13log x  36  0 2 2 2 2 2 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 58
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 8.4. Mũ hóa
 Với điều kiện các biểu thức f x và gx xác định, ta thường đưa các bất phương trình
logarit về các dạng cơ bản sau:  f  x  0    f  xkhi a gx 1  a
log f x g x  . a      f  x  0     f  xkhi a gx 0 1  aVí dụ 8.4.1 Bất phương trình log   có tập nghiệm là: x log 9x 72 1 3   A. S  log 73; 2 S  log 72; 2 3   . B.  3  .
C. S  log 73; 2 S   ;   3  . D.  2. Lời giải Chọn D
Điều kiện x  log 73 3 log      x        x x log 9x 72 1 log 9x 72 9x 3x 72 0 3x 9 2 3   3    Ví dụ 8.4.2
Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình log  x 1
4.3   2x 1 là: 3 
A. x  3 . B. x  2 .
C. x 1. D. x  1  . Lời giải Chọn C log  x 1 4.3   x 1  2x 1  2  2 1  4 3 .  3  3 x  4 3
. x  0  0  3x x  4  x  log 4 3 3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 59
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 8.5. Chứa tham số
 Sử dụng PP giải BPT logarit kết hợp công thức, tính chất của mũ, lũy thừa, logarit.
 Khai thác điều kiện bài toán.
 Xử lý bài toán và chọn giá trị m thỏa ĐK bài toán (cách “mò”).  Ví dụ 8.5.1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 5x 1  m có 2   nghiệm x 1?
A. m  2 . B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  2 . Lời giải Chọn A
 1  5x 1  4  log 5x x 1  2  m  2 2    Ví dụ 8.5.2
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình log  2
x  4x m  1 3  nghiệm đúng x   ?
A. m  7 . B. m  7 .
C. m  4 .
D. 4  m  7 . Lời giải Chọn B log  2
x  4x m 2  1 x
   x  4x m  3  0 x   0  m  7 3  Ví dụ 8.5.3
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để log  2 mx x  log 4 vô nghiệm? 1  1 5 5 m  4 A. 4
  m  4 . B.  .
C. m  4 . D. 4
  m  4. m  4   Lời giải Chọn A log  2 mx x  2 2
 log 4  mx x  4  x mx  4  0 1 1 5 5 2
x mx  4  0 vô nghiệm 2
x mx  4  0 x
 R   0  4   m  4  Ví dụ 8.5.4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng 2;3 thuộc tập nghiệm
của bất phương trình log  2 x   1  log  2
x  4x m 1 (1) . 5 5  A. m  1  2;13   . B. m 1  2;13   . C. m  1  3;12 
 . D. m 1  3; 1  2   . Lời giải Chọn A 2 
x  4x m 2 2 x   
m  x  4 1
x f x 1 ( )   5   2      2 m 4x 4x 5 g     x x 4x m 0 m  max f  x  1  2 khi x  2
Hệ trên thỏa mãn x     2; 3 2 x 3       m f x 12 m 13. min 13 khi x  2  2x3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 60
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 8.5.5
Tìm m để bất phương trình 1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m thoã mãn x   5 5  A. 1
  m  0 . B. 1   m  0.
C. 2  m  3.
D. 2  m  3. Lời giải Chọn A 2
mx  4x m  0 BPT thoã mãn x   .  x   5   2 x   2
1  mx  4x mm  0  m  0 m  2     2 2
mx  4x m  0 16  4m  0   m  2   x         m  . 5   m   2 3 2     5  m  0 x 4x 5 m 0 m  5     16  4  5m2  0 m  3  m  7  Ví dụ 8.5.6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log log 3x 1  log
m có nghiệm với mọi x ;0 0,02  2   0 ,02
A. 0  m 1. B. m 1.
C. m  2.
D. m 1. Lời giải Chọn D
Đk: x  ; m  0. Ta có: log log 3x 1  log m , x   ;0 . 0,02  2   0,02  
 log 3x 1  m , x    ; 0 . 2    
 3x 1 2m , x  ;0. Xét hàm   3x f x
1 trên ;0 . Ta có    3x f x .ln3  0 , x  ;0. x ∞ 0 y' + 2 y 1
Để phương trình có nghiệm với mọi x ;0 ta phải có 2m  2  m 1.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 61