Tổng hợp lý thuyết nón – trụ – cầu – Lê Minh Tâm Toán 12

Tài liệu gồm 50 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, tổng hợp lý thuyết chung và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề nón – trụ – cầu, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12 phần Hình học chương 2.Mời các bạn đón xem.

TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
Ch đề 01. KHI NÓN
Dng 1.1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao ...................................................... 5
Dng 1.2. Tính din tích xung quanh toàn phn th tích ....................................................... 6
Dng 1.3. Thiết din ............................................................................................................................. 8
Dng 1.4. Ni ngoi tiếp .................................................................................................................. 9
Dng 1.5.
Min max liên quan khi nón ........................................................................................ 11
Dng 1.6. Bài toán thc tế ............................................................................................................... 13
Ch đề 02. KHI TR
Dng 2.1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao .................................................... 18
Dng 2.2. Tính din tích xung quanh toàn phn th tích ..................................................... 19
Dng 2.3. Thiết din ........................................................................................................................... 21
Dng 2.4. Ni ngoi tiếp ................................................................................................................ 24
Dng 2.5. Min max liên quan khi tr.......................................................................................... 26
Dng 2.6. Bài toán thc tế ............................................................................................................... 29
Ch đề 03. KHI CU
Dng 3.1. Tính bán kính khi cầu cơ bản ...................................................................................... 39
Dng 3.2. nh din tích mt cu th tích khi cu .................................................................. 40
Dng 3.3. Thiết din ........................................................................................................................... 42
Dng 3.5. Ni ngoi tiếp ................................................................................................................ 44
Dng 3.6. Min max liên quan khi nón ........................................................................................ 47
Mc lc
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 2
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Định nghĩa.
Trong mt phng
P
:
Cho 2 đường thng
d
, ct nhau ti
O
và chúng to thành
góc vi
00
0 90
.
Quay
P
xung quanh trc vi góc không thay đổi
đưc gi là mặt nón tròn xoay đnh
O
.
Người ta thường gi tt mt nón tròn xoay là mt nón.
Đưng thng gi là trc,
Đường thng
d
đưc gọi là đường sinh,
Góc
2
gi là góc đỉnh.
2. Hình nón tròn xoay.
Cho
OIM
vuông ti
I
quay quanh cnh góc vuông
OI
thì đường gp khúc
OIM
to thành mt hình,
gi là hình nón tròn xoay (gi tt là hình nón).
Đưng thng
OI
gi là trc,
O
là đỉnh,
OI
gọi là đường cao,
OM
gọi là đường sinh ca hình nón.
Hình tròn tâm
I
, bán kính
R IM
là đáy của hình nón.
3. Din tích Th tích.
Cho hình nón có chiu cao là
h
, bán kính đáy
r
và đường sinh là ℓ thì có:
Din tích xung quanh:
..
xq
S r l
.
Diện tích đáy (hình tròn):
2
d
Sr
.
Din tích toàn phn hình tròn:
tp xq d
SSS
Th tích khi nón:
2
11
33
..V B h r h
KHI NÓN
KHI TRÒN XOAY
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 3
4. Tính cht.
Nếu ct mt nón tròn xoay bi mt phng:
Đi qua đỉnh thì có các trưng hp sau xy ra:
Mt phng ct mặt nón theo 2 đường sinh
Thiết din là tam giác cân.
Mt phng tiếp xúc vi mt nón theo một đường sinh
Mt phng tiếp din ca mt nón.
Mt phng ct mt nón to góc
Không đi qua đỉnh thì có các trường hp sau xy ra:
Mt phng ct vuông góc vi trc hình nón
Giao tuyến là một đường tròn.
Mt phng ct song song với 1 đường sinh hình nón
Giao tuyến là đường parabol.
Mt phng ct song song với 2 đường sinh hình nón
Giao tuyến là 2 nhánh ca 1 hypebol.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 4
5. Mi liên h thường gp.
Trường hp
Ni dung
Công thc
Hình minh ha
Lo
i 1
VUÔNG
Quay quanh cnh góc
vuông
1
C
2
C
là cnh
góc vuông còn li.
1
2
/
hC
RC
l c huyen
Lo
i 2
Quay quanh cnh huyn
to 2 nón:
+ Nón trên (nón cha C).
+ Nón dưới (nón cha B).
12
2 2 2 2
1 2 1 2
1 1 2 2
1 1 1 1
/
&
c huyen h h
R R C C
l C l C


Lo
i 3
ĐỀU
Quay quanh đường cao
Thiết din qua trc là tam
giác đều.
3
2
2
l
h
lR
Lo
i 4
Quay quanh 1 cnh
to
2 nón bng nhau.
12
12
12
2
3
2
l l C
C
RR
C
hh



Thiết di
n
Qua trc
VUÔNG
22
hR
Rl
ĐỀU
2
3
2
lR
l
h
Không
qua trc
+ V trung điểm ca dây.
+ Ni vi tâm
kí hiu vuông góc.
+ Xem gi thiết:
/ ; /t dien m day
.
/ ; /t dien d cao
.
;/d O t dien d
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 5
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 1.1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao
Trường hợp đơn giản, áp dng công thức đã có.
Din tích xung quanh:
..
xq
S r l
.
Diện tích đáy (hình tròn):
2
d
Sr
.
Din tích toàn phn hình tròn:
tp xq d
SSS
Th tích khi nón:
2
11
33
..V B h r h
Ví d 1.1.1
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a
3AC a
. Tính độ dài đường sinh
ca hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
A.
a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
3a
.
Li gii
Chn C
Hình nón có đỉnh là
B
, Tâm đường tròn đáy là
A
,
Bán kính đáy là
3AC a
,
Chiu cao hình nón là
AB a
.
Vậy độ dài đường sinh là:
22
2 .BC AB AC a
Ví d 1.1.2
Cho hình nón đường sinh
2a
hp với đáy góc
0
60
. Tính đưng kính
d
ca hình nón đó.
A.
2da
. B.
3da
. C.
da
. D.
5da
.
Li gii
Chn A
Ta có:
0
2
60
SA a
SAO
0
60 2.cosR OA SA a d a
Ví d 1.1.3
Cho hình nón đỉnh
S
với đáy đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
I
một điểm
nm trên mt phẳng đáy sao cho
3OI R
. Gi s
A
điểm nằm trên đường tròn
( ; )OR
sao cho
OA OI
. Biết rng tam giác
SAI
vuông cân ti
S
. Tính đưng cao
ca hình nón.
A.
2R
. B.
R
. C.
2R
. D.
2R
.
Li gii
Chn B
Xét
AOI
có:
2 2 2 2
42IA OA OI R IA R
SAI
vuông cân ti
S
:
2
2
22
IA R
SA R
.
Xét
SOA
ta có:
2 2 2 2
2SO SA OA R R R
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 6
Dng 1.2. Tính din tích xung quanh toàn phn th tích
Cho hình nón
H
có bán kính đáy bằng
r
, chiu cao
SO h
và độ dài đường sinh là
l
.
Ký hiu
xq
S
,
tp
S
lần lượt là din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón
H
, khi đó ta có
Din tích xung quanh:
..
xq
S r l
.
Diện tích đáy (hình tròn):
2
d
Sr
.
Din tích toàn phn hình tròn:
tp xq d
SSS
Th tích khi nón:
2
11
33
..V B h r h
Lưu ý:
SAB
là tam giác cân đỉnh
S
và được gi là thiết din qua trc ca khi nón.
2 2 2
l h r
.
Ví d 1.2.1
Cho hình nón có đường sinh
5l
, bán kính đáy
3r
. Tính din tích xung quanh
của hình nón đó.
A. . B.
15
. C.
2
15
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Din tích xung quanh của hình nón đó là
3 5 15..
xq
S rl
.
Ví d 1.2.2
Tính din tích toàn phn ca hình nón chiu cao bng
3a
bán kính đáy bằng
a
.
A.
2
2 a
. B.
2
33a
. C.
2
32 a
. D.
2
3 a
.
Li gii
Chn D
Ta có
3ha
,
ra
2 2 2 2
32l h r a a a
.
Vy
2 2 2
23. . .
tp
S rl r a a a a
.
Ví d 1.2.3
Tính din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay ngoi tiếp t diện đu cnh
bng
a
.
A.
2
3
a
. B.
2
3
3
a
. C.
2
2
5
a
. D.
2
2
2
a
.
Li gii
Chn B
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
M
trung điểm
BC
.
Ta có
2 2 3 3
3 3 2 3
aa
AO AM
.
2
33
33
. . . .
xq
aa
S OASA a
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 7
Ví d 1.2.4
Tính din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay ngoi tiếp t diện đu cnh
bng
a
.
A.
2
a
. B.
2
23a
. C.
3
3
3
a
. D.
2
22a
.
Li gii
Chn C
Ta có
2l CB a
,
30BCA 
.
Xét
ABC
:
1
30 30 2
2
sin .sin .
AB r
r l a a
CB l
.
3
30 30 2 3
2
cos .cos .
CA h
h l a a
CB l
.
Suy ra
3
22
1 1 3
3
3 3 3
.
a
V r h a a
.
Ví d 1.2.5
Cho khi nón độ dài đường sinh bng
10
din tích xung quanh bng
60
.
Tính th tích ca khối nón đã cho.
A.
2
3
a
. B.
2
3
3
a
. C.
2
2
5
a
. D.
2
2
2
a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
10l
60 60 10 60 6
xq
S rl r r
.
2 2 2 2
10 6 64 8h l r
.
.
Do đó thể tích là:
22
11
6 8 96
33
..V r h
.
Ví d 1.2.6
Cho khối nón đưng cao
5h
, khong cách t tâm đáy đến đường sinh bng
4. Th tích ca khối nón đã cho bằng
A.
2000
9
. B.
2000
27
. C.
16
3
. D.
80
3
.
Li gii
Chn B
Khi nón có
5h SO
,
,d O SA
4OH
.
Xét
SAO
:
2 2 2
1 1 1
OH SO OA

2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 9
4 5 4 5.OA OH SO
2
400
9
OA
.
Th tích khi nón:
2
1 2000
3 27
..V OA SO
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 8
Dng 1.3. Thiết din
Mặt phẳng
P
đi qua
trục, cắt khối chóp theo
một thiết diện
SAB
cân tại đỉnh
S
.
Mt phng
P
đi qua
đỉnh ca hình nón và ct
mặt nón theo 2 đường sinh
Thiết din là cân.
Mt phng ct vuông góc
vi trc hình nón
Thiết din là đường tròn.
Ví d 1.3.1
Cho hình n tròn xoay chiu cao
20 cmh
, bán kính đáy
25 cmr
. Mt
thiết diện đi qua đnh ca hình nón khong cách t tâm đáy đến mt phng
cha thiết din là
12 cm
. Tính din tích ca thiết diện đó.
A.
2
500 cm
. B.
2
5 cm
. C.
2
260 cm
. D.
2
350 cm
.
Li gii
Chn A
Theo bài ra ta có
25;AO r
20;SO h
12OK
.
Li có
2 2 2
1 1 1
15 cmOI
OK OI OS
22
2 25 15 40 cm ;AB AI
22
25 cmSI SO OI
2
1
25 40 500
2
. . cm .
SAB
S
Ví d 1.3.2
Cho mt khối nón có bán kính đáy là
9cm
, góc giữa đưng sinh và mặt đáy
30
. Tính din tích thiết din ca khi nón ct bi mt phẳng đi qua hai đường sinh
vuông góc vi nhau.
A.
2
12 cm
. B.
54
2
cm
. C.
2
20 cm
. D.
2
10 cm
.
Li gii
Chn B
Mt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc là
SA
AM
ct khi nón theo thiết din là
SAM
Góc giữa đường sinh và mặt đáy là
30SAO 
.
Ta có
30cos
r
SM SA
63
.
SA AM
nên
SAM
vuông ti
S
.
Din tích
SAM
là:
1
2
.S SA SM
54
2
cm
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 9
Dng 1.4. Ni ngoi tiếp
Bài toán 1: Hình nón ngoi tiếp hình chóp
Loi 1: Hình nón ngoi tiếp hình chóp tam giác đều
Khi đó hình nón có:
+ Đưng sinh
l
cnh bên ca hình chóp
+ Chiu cao
h
chiu cao ca hình chóp
+ Bán kính đáy
r
bng
3
3
AB
.
Loi 2: Hình nón ngoi tiếp hình chóp t giác đều
Khi đó hình nón có:
+ Đưng sinh
l
cnh bên ca hình chóp
+ Chiu cao
h
chiu cao ca hình chóp
+ Bán kính đáy
r
bng
2
2
AB
Bài toán 1: Hình nón ngoi tiếp hình chóp
Loi 1: Hình nón ni tiếp hình chóp tam giác đều
Khi đó hình nón có:
+ Đưng sinh
l
SN
.
+ Chiu cao
h
là chiu cao ca hình chóp.
+ Bán kính đáy
3
6
AB
r OM
.
Loi 2: Hình nón ni tiếp hình chóp t giác đều
Khi đó hình nón có:
+ Đưng sinh
l
SN
.
+ Chiu cao
h
là chiu cao ca hình chóp.
+ Bán kính đáy
2
AB
r
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 10
Ví d 1.4.1
Cho hình chóp lục giác đu
.S ABCDEF
cnh bên bng
2a
to với đáy một
góc
60
. Tính th tích hình nón ngoi tiếp hình chóp đã cho
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chn C
Bán kính đáy:
12
60 2
22
.cos .
a
r HB SB a a
.
Chiu cao:
3
60 2 3
2
.sin .h SH SB a a
.
Th tích hình nón
2
1
3
..V r h
3
2
13
3
33
..
a
aa
Ví d 1.4.2
Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, góc gia mặt bên và đáy
bng
60
. Tính din tích xung quanh của hình nón đnh
S
, đáy hình tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chn C
Gi
I
là tâm đường tròn
ABC
3
3
a
IA r
.
Gi
M
là trung điểm ca
AB
AB SMC
Góc gia mt bên và mặt đáy là góc
60
o
SMC
23
2
6
a
SM IM
3
3
a
22
SA SM MA
22
34
aa

21
6
a
.
xq
S rl
3 21
36
..
aa
2
7
6
a
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 11
Dng 1.5. Min max liên quan khi nón
Xây dng công thc cn tìm min max.
Dùng các cách dưới đây đ tìm min max.
BĐT
Bunyakovsky
Dng
Dấu “=” xảy ra khi
2
2 2 2 2
a b c d ac bd
2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
... ... ...
n n n n
a a a b b b a b a b a b
12
12
...
n
n
a
aa
b b b
BĐT
AM GM
2
ab
ab
ab
12
12
1
...
. ....
n
n
n
a a a
a a a n
n

Khảo sát hàm
số trên khoảng
xác định
Tính đạo hàm ri lp BBT, t đó kết lun theo yêu cu bài toán.
Đánh giá
lượng giác
1
2
. .sin ;
ABC
S AB AC AB AC
.
Khi đó, để
max
ABC
S


0
1 90
max
sin ; sin ; ;AB AC AB AC AB AC AB AC



Ví d 1.5.1
Cho mặt nón tròn xoay đỉnh
S
đáy đường tròn tâm
O
thiết din qua trc
một tam giác đều cnh bng
a
.
A
,
B
hai điểm bt k trên
O
. Th tích khi
chóp
.SOAB
đạt giá tr ln nht bng bao nhiêu?
A.
3
3
48
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii
Chn A
Ta có
1
3
.
.
S OAB AOB
V S SO
.
Li có
1
2
. .sin
AOB
S OAOB AOB
.
Mt khác
2
a
OA OB
,
3
2
a
SO h
.
Do đó
.S OAB
max
V


khi
1sin AOB
OA OB
.
Khi đó
3
1 1 3 3
3 2 2 2 2 48
max
a a a a
V
.
Ví d 1.5.2
Hình nón gi ni tiếp mt cu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nm
trên mt cu. Tìm chiu cao
h
ca hình nón th tích ln nht ni tiếp mt cu
có bán kính
R
cho trước.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
12
...
n
a a a
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 12
Chn C
Gi chiu cao ca hình nón là
x
,
02xR
.
Gọi bán kính đáy của hình nón là
r
Ta có
2 2 2
r OM OH
2
2
R x R
2
2Rx x
2x R x
.
2
1
3
.V r x
2
1
2
3
x R x
.
Mt khác
3
2
22
2
2 2 3
..
xx
Rx
xx
Rx







23
8
2
4 27
xR
Rx
33
2
1 32 32
2
3 27 27
max
RR
V x R x V
.
Du
""
xy ra khi
2
2
x
Rx
4
3
R
x
Ví d 1.5.3
Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón th tích
27
3
cm
, vi chiu cao
h
và bán kính đáy
r
. Giá tr
r
để ng giy tiêu th ít nht:
A.
6
4
2
3
2
r
. B.
8
6
2
3
2
r
. C.
8
4
2
3
2
r
. D.
6
6
2
3
2
r
.
Li gii
Chn B
Ta có th tích cc hình nón
2
1
27
3
..V r h
2
81
.
h
r

.
Khi đó
2
2
2
81
.
lr
r



. Suy ra
2
2
2
81
..
.
xq
S r r
r


8
4
22
3
.
r
r

.
Để ng giy tiêu th ít nht thì din tích xung quanh phi nh nht.
Ta xét
8
4
22
3
.
f r r
r

8
3
23
8
4
22
23
4
3
2
.
.
.
r
r
fr
r
r

.
0fr
8
6
0
2
3
2
rr
.
Vậy để ng giy tiêu th ít nht thì
8
6
2
3
2
r
.
S
M
H
O
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 13
Dng 1.6. Bài toán thc tế
Bài toán 1: Các bài toán thc tế đã được mô hình hóa bng mt bài toán hình hc.
S dng công c hình hc, đại s (nếu cn) gii quyết bài toán.
Lưu ý các điều kin ràng buc ca biến s và kết qu thu được có phù hp
vi bài toán thc tế đã cho chưa .
Bài toán 2: Các bài toán thc tế mà mô hình thc tiễn chưa chuyển v mô hình toán hc.
c 1: Da trên các gi thiết và yếu t của đề bài, ta xây dng mô hình
Hình hc cho vấn đề đang xét, tức là din t “dưới dng ngôn ng
Hình học” cho mô hình mô phỏng thc tin.
c 2: S dng công c gii quyết bài toán hình học được hình thành t
c 1.
Lưu ý các điều kin ràng buc ca biến s và kết qu thu được có phù hp
vi bài toán thc tế đã cho chưa .
Ví d 1.6.1
Người th gia công ca một sở chất lượng cao X ct mt miếng tôn hình tròn
vi bán kính
60cm
thành ba miếng hình qut bng nhau. Sau đó người th y
qun hàn ba miếng tôn đó để đưc ba cái phu hình nón. Hi th tích
V
ca
mi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
A.
16 2
3
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Đổi
60 6cm dm
.
Đưng sinh ca hình nón to thành là
6dml
.
Chu vi đường tròn ban đầu là
2 16CR
.
Gi
r
là bán kính đường tròn đáy của hình nón to thành.
Chu vi đường tròn đáy của hình nón to thành là
26
24
3
.
. dmr 
4
2
2
dmr
.
Đưng cao ca khi nón to thành là
2 2 2 2
6 2 4 2h l r
.
Th tích ca mi cái phu là
22
1 1 16 2 16 2
2 4 2
3 3 3 3
3
. . dmV r h
lít.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 14
Ví d 1.6.2
Một tấm tôn hình tam giác đều
SBC
có độ dài cạnh bằng
3
.
K
trung điểm
BC
. Người ta dùng compa tâm
S
,
bán kính
SK
vạch một cung tròn
MN
. Lấy phần hình quạt
thành hình nón không mặt đáy với đỉnh
S
, cung
MN
thành đường tròn đáy của hình nón (hình vẽ). Tính thể
tích khối nón trên.
A.
2
64
. B.
23
5
. C.
105
64
. D.
103
12
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 3 3
22
SK SB
.
Diện tích phần hình quạt là
2
1 1 27 9
6 6 4 8
quat
S SK
.
Gọi
r
là bán kính đáy của hình nón.
Suy ra
13
22
6 6 4
SK
r SK r
.
Chiều cao của khối nón bằng
22
105
4
h SK r
.
Thể tích bằng
2
1 1 3 105 105
3 3 16 4 64
V r h
.
Ví d 1.6.3
Bn Hoàn có mt tấm bìa hình tròn như hình
v, Hoàn mun biến hình tròn đó thành mt
hình i phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải ct
b hình qut tròn
AOB
ri dán hai bán kính
OA
OB
li vi nhau (din tích ch dán nh
không đáng kể). Gi
500
góc tâm hình qut
tròn dùng làm phu. Tìm
x
để th tích phu
ln nht?
A.
2
64
. B.
23
5
. C.
105
64
. D.
103
12
.
Li gii
Chn C
Dựa vào hình vẽ, độ dài cung
57
lớn bằng
500
, bán kính hình nón
n
Đường cao của hình nón
500 1 0 005.,
n
10
10
Thể tích khối nón (phễu)
n
10
n
Theo Cauchy ta có
10 1 0 005.,
n
10
.
Dấu bằng xảy ra khi
1n
1
10 1 0 005.,
n
.
Vậy thể tích phễu lớn nhất khi
10
.
----------Hết----------
M
B
C
S
K
N
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 15
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Định nghĩa.
Trong mt phng
P
:
Cho 2 đường thng
d
, song song vi nhau, cách nhau mt
khong bng
r
.
Quay
P
xung quanh trc thì sinh ra mt mt tròn xoay,
đưc gi là mt tr.
Người ta thường gi tt mt nón tròn xoay là mt nón.
Đưng thng gi là trc,
Đưng thng đưc gọi là đường sinh,
r
gi là bán kính.
2. Hình tr tròn xoay.
Cho hình ch nht
ABCD
quay quanh
AB
thì đường gp khúc
ADCB
to thành mt hình,
gi là hình tr tròn xoay (gi tt là hình tr).
Đưng thng gi là trc,
AB
gọi là đường cao,
CD
gọi là đường sinh ca hình nón.
Hình tròn tâm
B
, bán kính
R BC
là đáy của hình nón.
3. Din tích Th tích.
Cho hình tr có chiu cao là
h
, bán kính đáy
r
và đường sinh là ℓ thì có:
Din tích xung quanh:
2 ..
xq
S r l
.
Diện tích đáy (hình tròn):
2
d
Sr
.
Din tích toàn phn hình tròn:
2
tp xq d
S S S
Th tích khi nón:
2
..V B h r h
KHI TR
KHI TRÒN XOAY
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 16
4. Tính cht.
Nếu ct mt tr tròn xoay bi mt phng:
Ct 2 mặt đáy thì có các trường hp sau xy ra:
Mt phng ct mt tr theo 2 đường sinh
Thiết din là t giác (hình vuông/hình ch nht).
Mt phng ct mt tr theo 2 đường sinh, song song
vi trc
Mt phng ct mt tr theo 2 đường sinh, ct trc
Ch ct 1 mặt đáy thì có các trường hp sau xy ra:
Mt phng tiếp xúc vi mt tr theo một đường sinh
Mt phng tiếp din ca mt tr.
Mt phng cắt 1 đường sinh hình tr và 1 mặt đáy
Giao tuyến là đường parabol.
Song song 2 đáy thì có trường hp sau xy ra:
Mt phng ct vuông góc vi trc hình nón
Giao tuyến là một đường tròn.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 17
5. Mi liên h thường gp.
Trường hp
Ni dung
Công thc
Hình minh ha
Thiết di
n
Qua trc
Thiết din là hình
vuông
2h l R
Không
qua trc
Song song vi trc:
+ V trung điểm ca dây.
+ Ni vi tâm mặt đáy.
+ Xem gi thiết: cách trc 1 khong
d d OH
Ct trc ti
I
:
+ V trung điểm hai dây.
+ Nối hai trung điểm
ct trc ti
I
.
+ Xem gi thiết:
/ ; /t dien m day O MI OHI

.
/;t dien truc OIH O IM

.
Liên quan v
i kh
i h
p
lăng tr
Ni tiếp
Ni tiếp hình hộp đứng
1
2
/
/
h l c ben
R c day

.
Ngoi tiếp
Ngoi tiếp hình hộp đứng
2
2
/
h canh
c day
R
.
Ngoi tiếp lăng trụ đứng
/h c ben
Rr
.
Vi
r
là bán kính đường tròn ngoi tiếp đáy.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 18
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 2.1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao
Trường hợp đơn giản, áp dng công thức đã có.
Din tích xung quanh:
2 ..
xq
S r l
.
Diện tích đáy (hình tròn):
2
d
Sr
.
Din tích toàn phn hình tròn:
2
tp xq d
S S S
Th tích khi tr:
2
..V B h r h
Ví d 1.1.1
Cho hình tr din tích xung quanh bng
2
8 a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài
đưng sinh ca hình tr bng:
A.
4a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
3a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2π
xq
S Rl
2π
xq
S
l
R

2
8
2
π
π
a
a
4a
.
Ví d 1.1.2
Cho hình ch nht
ABCD
35,BC AC
. Tính độ dài đường sinh ca khi
tr sinh ra khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh trc
AB
.
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Độ dài đường sinh ca khi tr là:
2 2 2 2
5 3 4.AB AC BC
Ví d 1.1.3
Cho hình tr din tích xung quanh bng
50
độ dài đường sinh bằng đường
kính của đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
5r
. B.
5r
. C.
52
2
r
. D.
52
2
r
.
Li gii
Chn D
Din tích xung quanh ca hình tr:
2 rl
(
l
: độ dài đường sinh) có
2lr
2
xq
S rl
2 50rl
2 2 50rr
52
2
r
Ví d 1.1.4
Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta đưc thiết din hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khi tr. Biết
5AC a
bán nh đáy
ca khi tr bng
2a
. Tính độ dài đường sinh ca khi tr đã cho.
A.
3a
. B.
6a
. C.
21a
. D.
4a
.
Li gii
Chn A
Xét
ABC
24AB r a
.
Đưng sinh ca khi tr đã cho là
22
3l BC AC AB a
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 19
Dng 2.2. Tính din tích xung quanh toàn phn th tích
Cho hình tr
H
có bán kính đáy bằng
r
, chiu cao
h
và độ dài đường sinh là
l
. Ký
hiu
xq
S
,
tp
S
lần lượt là din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình tr
H
,
khi đó ta có
Din tích xung quanh:
2 ..
xq
S r l
.
Diện tích đáy (hình tròn):
2
d
Sr
.
Din tích toàn phn hình tròn:
2
tp xq d
S S S
Th tích khi tr:
2
..V B h r h
Ví d 2.2.1
Mt hình tr bán kính đáy
a
, thiết din qua trc mt hình vuông. Tính
din tích xung quanh ca hình tr.
A.
2
a
. B.
2
2 a
. C.
2
3 a
. D.
2
4 a
.
Li gii
Chn D
Hình tr có bán kính đáy
a
,
Thiết din qua trc là mt hình vuông
Nên chiu cao hình tr bng
2a
.
Din tích xung quanh hình tr:
2
2 2 2 4..
xq
S Rh a a a
Ví d 2.2.2
Tính din tích toàn phn ca hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao
3a
.
A.
2
2 1 3a
. B.
2
2 3 1a
. C.
2
3a
. D.
2
13a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2 3 2 3.
xq
S a a a
;
2
day
Sa
2 2 2
2 3 2 2 1 3
tp
S a a a
Ví d 2.2.3
Cho hình trchiu cao bng
53
. Ct hình tr đã cho bi mt phng song song
vi trc và cách trc mt khong bng
1
, thiết diện thu được có din tích bng
30
. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
10 3
. B.
5 39
. C.
20 3
. D.
10 39
.
Li gii
Chn C
Gi
, OO
lần lượt là tâm của hai đáy
ABCD
là thiết din song song trc ;
,A B O
;
,C D O
.
Gi
H
là trung điểm
AB
1,OH d OO ABCD
.
30 30.
ABCD
S AB BC
2 3 3AB HA HB
.
22
3 1 2r OH HA
.
2 2 2 5 3 20 3..
xq
S rh
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 20
Ví d 2.2.4
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy
4r
và chiều cao
42h
.
A.
32 .V
B.
64 2 .V
C.
128 .V
D.
32 2 .V 
.
Li gii
Chn B
Thể tích của khối trụ là
22
4 4 2 64 2.V r h
Ví d 2.2.5
Mt hình tr có thiết din qua trc là hình vuông, din tích xung quanh bng
4
.
Th tích khi tr
A.
2
3
. B.
2
. C.
4
. D.
4
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
ABB A

là hình vuông
2hr
.
2
2 2 2 4 4 1 2.
xq
S rh r r r h
.
Th tích khi tr
22
22..V r h l
.
Ví d 2.2.6
Ct mt xung quanh ca mt hình tr dc theo một đường sinh ri tri ra trên mt
phẳng ta được hình vuông có chu vi bng
8
. Th tích khi tr đã cho bằng
A.
2
2
. B.
3
2
. C.
4
. D.
2
4
.
Li gii
Chn A
Chu vi hình vuông bng
8
Nên cnh hình vuông bng
2
.
Do đó hình trụ có bán kính
1R
, đường sinh
2lR
.
Vy th tích ca hình tr
22
2V R h
.
Ví d 2.2.7
Cho hình tr có các đáy là
2
hình tròn tâm
O
và
O
, bán kính đáy bng chiu cao
và bng
a
. Trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đưng tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
sao cho
2AB a
. Th tích khi t din
OO AB
theo
a
là.
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
8
a
V
. D.
3
3
4
a
V
.
Li gii
Chn B
K đưng sinh
AA
.
Gi
D
là điểm đối xng vi
A
qua
O
H
là hình chiếu ca
B
trên đường thng
AD
.
Do
BH A D
,
BH AA BH AOO A
.
2 2 2 2
3A B AB A A a BD A D A B a
.
O BD
đều nên
3
2
a
BH
;
2
2
AOO
a
S
3
3
12
a
V
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 21
Dng 2.3. Thiết din
Qua trc
Không qua trc
Ct trc
Thiết din là hình vuông
2h l R
Song song vi trc:
+ V trung điểm ca dây.
+ Ni vi tâm mặt đáy.
+ Xem gi thiết: cách trc 1
khong
d d OH
Ct trc ti
I
:
+ V trung điểm hai dây.
+ Nối hai trung điểm
ct
trc ti
I
.
+ Xem gi thiết:
/ ; /t dien m day O MI OHI

.
/;t dien truc OIH O IM

.
Ví d 2.3.1
Mt hình tr bán kính đáy bng
a
, mt phng qua trc ct hình tr theo mt
thiết din có din tích bng
2
8a
. Tính din tích xung quanh ca hình tr?
A.
2
4 a
. B.
2
8 a
. C.
. D.
2
2 a
.
Li gii
Chn B
Thiết din qua trc ca hình tr là hình ch nhật, có độ
dài mt cnh là
2a
, có din tích là
2
8a
,
Suy ra chiu cao ca hình tr
2
8
4
2
a
ha
a

.
Vy din tích xung quanh ca hình tr là:
2
xq
S rh
24. . .aa
2
8 a
.
Ví d 2.3.2
Mt hình tr có bán kính đáy
5cmr
khong cách giữa hai đáy
7cmh
. Ct
khi tr bi mt mt phng
P
song song vi trc và cách trc
3cm
. Din tích
ca thiết diện được to thành là:
A.
56
2
cmS
. B.
55
2
cmS
. C.
53
2
cmS
. D.
46
2
cmS
.
Li gii
Chn A
P
ct
O
,
O
theo hai dây cung
AB
,
CD
Và ct mặt xung quanh theo hai đường sinh
AD
,
BC
.
Khi đó
ABCD
là hình ch nht.
Gi
H
là trung điểm ca
AB
.
Ta có
OH AB
;
OH AD
OH ABCD
,,d OO P d O ABCD

OH
3cm
.
A
B
O
O
D
C
H
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 22
Khi đó,
2AB AH
22
2 OA OH
22
2 5 3
8
;
'AD OO
7cmh
.
Din tích hình ch nht
ABCD
là:
2
56.
ABCD
S AB AD cm
.
Ví d 2.3.3
Cho hình tr có chiu cao bng
62 cm
. Biết rng mt mt phng không vuông
góc với đáy cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song
AB
,
AB

6 cmAB A B


, din tích hình ch nht
ABB A

bng
2
60 cm
. Tính bán
kính đáy của hình tr.
A.
12
. B.
4
. C.
25
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Din tích hình ch nht
ABB A

bng
2
60 cm
Nên
60.AB BB
6 60.BB

10 5BB MK
Chiu cao hình tr bng
62 cm
nên
32MO
.
22
25 18 7OK MK MO
;
63AB KB
.
22
7 9 4BO OK KB
.
Ví d 2.3.4
Mt hình tr có bán kính đáy bằng
4
(cm) và có chiu cao bng
5
(cm). Gi
AB
dây cung đáy i sao cho
43AB
(cm). Người
ta dng mt phng
P
đi qua hai điểm
, AB
và to với đáy hình
tr góc
0
60
như hình vẽ. Tính din tích thiết din ca hình tr ct
bi mt phng
P
.
A.
12
. B.
4
. C.
25
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Thiết din hình tr ct bi
P
hình chiếu lên mặt đáy
là min cung tròn nh
AB
Gi
S
là din tích thiết din
S
din tích hình chiếu ca thiết din lên mặt đáy.
2 2 2
0
1
120
22
cos
.
OA OB AB
AOB AOB
OAOB
0
0
1
43
2
1 1 4 120 16
4
2 2 3
180
. .sin
.
. . . .
OAB
OAmB
AB
S OA OB AOB
S l R

4 4 3 3
3
'
AmB OAmB OAB
S S S S
Li có:
8 4 3 3
3
'
' .cos ,(OAB)
cos ,(OAB)
S
S S P S
P
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 23
Ví d 2.3.5
Cho khi tr chiu cao
. Ct khi tr bi mt mt
phẳng được thiết diện hình elip đ dài trc ln bng
10cm
. Thiết din chia khi tr ban đầu thành hai na,
na trên có thch
1
V
, nửa dưi có thch là
2
V
(như
hình v). Khong cách t một điểm thuc thiết din gn
đáy dưới nhất và điểm thuc thiết diện xa đáy dưới nht
lần lượt là
8cm
14cm
. Tính t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
12
V
V
. B.
1
2
9
11
V
V
. C.
1
2
1
2
V
V
. D.
1
2
2
3
V
V
.
Li gii
Chn B
Qua
A
B
, dng mt phng vuông góc vi
đưng sinh và ct khi tr theo thiết din là mt
đưng tròn (Kí hiệu các điểm như hình vẽ)
Ta có
6
10
BC cm
AB cm
22
AC AB BC
8cm
.
Phân chia khi hình, s dụng phép đối xng tâm.
Xét khi tr gia:
Thiết din qua
,AB
ct tr thành hai phn có th tích bng nhau (Phần này có được
bằng phép đối xng tâm phn kia qua tâm
L
, vi
L
là trung điểm ca
AB
)
Và bng mt na khi tr và bng
22
1
4 6 48
2
. . . cm
.
T đó suy ra thể tích na trên là:
2
1
4 6 48.V
2
144 cm
.
Th tích nửa dưới là:
2
2
4 8 48..V
2
176 cm
.
T s th tích
1
2
9
11
V
V
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 24
Dng 2.4. Ni ngoi tiếp
Bài toán 1: Hình tr ngoi tiếp
Loi 1: Hình tr ngoi tiếp hình hộp đứng
Khi đó hình tr có:
+ Đưng sinh
l
cnh bên ca hình hp
+ Chiu cao
h
chiu cao ca hình hp
+ Bán kính đáy
r
bng
2
2
/c day
.
Loi 2: Hình tr ngoi tiếp hình lăng trụ đứng
Khi đó hình tr có:
+ Đưng sinh
l
cnh bên ca hình lăng trụ
+ Chiu cao
h
chiu cao ca hình lăng trụ
+ Bán kính đáy
r
bng
d
r
.
Vi
d
r
là bán kính đường tròn ngoi tiếp đáy
Bài toán 2: Hình tr ni tiếp
Loi 1: Hình tr ni tiếp hình hộp đứng
Khi đó hình tr có:
+ Đưng sinh
l
cnh bên ca hình hp
+ Chiu cao
h
chiu cao ca hình hp
+ Bán kính đáy
r
bng
2
/c day
.
Loi 2: Hình tr ni tiếp hình lăng trụ đứng
Khi đó hình tr có:
+ Đưng sinh
l
cnh bên ca hình lăng trụ
+ Chiu cao
h
chiu cao ca hình lăng trụ
+ Bán kính đáy
r
bng
3
2
33
/.
dd
c day
rh
.
Vi
d
r
là bán kính đường tròn ngoi tiếp đáy
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 25
Ví d 1.4.1
Một hình lăng trụ t giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và cnh bên bng
2a
ni tiếp
trong mt hình tr. Tính din tích toàn phn ca hình tr.
A.
2
6 a
. B.
2
1 2 2a
. C.
2
3 a
. D.
2
1 2 2
2
a
.
Li gii
Chn A
Đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cnh
2a
Nên có
ra
.
Din tích toàn phn hình tr
2 2 2
2 2 2 2 2 6. . .
tp
S rh r a a a a
.
Ví d 1.4.2
Mt hình t diện đều
ABCD
cnh
a
. Xét hình tr một đáy đường tròn ni
tiếp tam giác
ABC
và chiu cao bng chiu cao hình t din. Din tích xung quanh
ca hình tr đó bằng:
A.
2
3
3
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
22
3
a
. D.
2
23
3
a
.
Li gii
Chn B
Đáy là đường tròn ni tiếp
ABC
3
1
36
.r BI a
Đưng cao t din
ABCD
22
6
3
a
DO DB OB
.
Din tích xung quanh:
2
3 6 2
22
6 3 3
. . .
a a a
S rh
.
Ví d 1.4.3
Cho hình lăng trụ đng
.ABC ABC
độ dài cnh bên bng
2a
, đáy
ABC
tam
giác vuông cân ti
A
, c gia
AC
mt phng
BCC B

bng
30
. Tính th
tích ca khi tr ngoi tiếp khối lăng trụ đã cho.
A.
3
4 a
. B.
3
2a
. C.
3
22a
. D.
3
5a
.
Li gii
Chn B
Gi bán kính ca hình tr
R
.
Ta có:
CC ABC CC AI

ABC
vuông cân ti
A
AI BC
AI BCC B


hay
30;AC BCC B IC A
.
Xét
AIC
:
3
tan
AI
IC R
IC A

.
Xét
CIC
:
2 2 2 2 2 2
3 4 2IC IC CC R R a R a

.
2
23
2 2 4.V r h a a a
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 26
Dng 2.5. Min max liên quan khi tr
Xây dng công thc cn tìm min max.
Dùng các cách dưới đây đ tìm min max.
BĐT
Bunyakovsky
Dng
Dấu “=” xảy ra khi
2
2 2 2 2
a b c d ac bd
2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
... ... ...
n n n n
a a a b b b a b a b a b
12
12
...
n
n
a
aa
b b b
BĐT
AM GM
2
ab
ab
ab
12
12
1
...
. ....
n
n
n
a a a
a a a n
n

Khảo sát hàm
số trên khoảng
xác định
Tính đạo hàm ri lp BBT, t đó kết lun theo yêu cu bài toán.
Đánh giá
lượng giác
1
2
. .sin ;
ABC
S AB AC AB AC
.
Khi đó, để
max
ABC
S


0
1 90
max
sin ; sin ; ;AB AC AB AC AB AC AB AC



Ví d 2.5.1
Bn An mun làm mt chiếc thùng hình tr không đáy từ nguyên liu là mnh tôn
hình tam giác đều ABC cnh bng 90 (cm). Bn mun ct mnh n hình ch
nht MNPQ t mnh tôn nguyên liu (M, N thuc cnh BC; P Q tương ng
thuc cnh AC và AB) đ to thành hình tr chiu cao bng MQ. Th tích ln
nht ca chiếc thùng mà bn An có th làm được là:
A.
3
91125
4
()cm
. B.
3
91125
2
()cm
.
C.
3
108000 3
()cm
. D.
3
13500 3.
()cm
.
Li gii
Chn D
Gi I là trung điểm
.BC
Suy ra I là trung điểm MN
Đặt
0 90,MN x x
Ta có:
3
90
2
()
MQ BM
MQ x
AI BI
Gi R là bán kính ca tr
2
x
R
2
32
33
90 90
2 2 8
T
x
V x x x


Xét
32
3
90
8
f x x x
vi
0 90x
.
Khi đó:
0 90
13500 3
( ; )
.
max
x
fx
khi
60.x
12
...
n
a a a
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 27
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 28
Ví d 2.5.2
Cho
ABC
cân ti
A
,
5 ,AB AC a
6BC a
. nh ch nht
MNPQ
, MN
lần lượt thuc cnh
, AB AC
, PQ
thuc cnh
BC
. Quay hình ch nht
MNPQ
(và min trong nó) quanh trục đối xng ca tam giác
ABC
đưc mt khi tròn
xoay. Tính độ dài đoạn
MN
để th tích khi tròn xoay ln nht.
A.
MN a
. B.
2MN a
. C.
5MN a
. D.
4MN a
.
Li gii
Chn D
Ta có:
34;BH a AH a
.
Đặt
3HQ x BQ a x
03xa
.
Ta có:
43
3
ax
MQ BQ
MQ
AH BH
.
Khi đó:
3
22
43
4 0 3
33
..
T
ax
x
V x ax x a



.
Xét hàm s
3
2
03
3
x
f x x x a
2
0
20
2
xL
f x x x
xN
Hàm s
fx
đạt giá tr ln nht ti
24x a MN a
.
Ví d 2.5.3
Cho hình nón chiu cao
h
. Tính chiu cao
x
ca khi tr th tích ln nht
ni tiếp trong hình nón theo
h
.
A.
2
h
x
. B.
3
h
x
. C.
2
3
h
x
. D.
3
h
x
.
Li gii
Chn B
Theo Ta-Let:
SO h x r
SO x h r


,
0 xh
.
Ta có:
2
2
2
2
22
.
h x r
r
V r x x x h x
hh


.
Xét
2
M x x h x
3
3
4
22
44
2 2 3 27
...
h x h x
x
h x h x h
x









Du
""
xy ra khi
23
h x h
xx
.
r
r'
O'
O
S
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 29
Dng 2.6. Bài toán thc tế
Bài toán 1: Các bài toán thc tế đã được mô hình hóa bng mt bài toán hình hc.
S dng công c hình hc, đại s (nếu cn) gii quyết bài toán.
Lưu ý các điều kin ràng buc ca biến s và kết qu thu được có phù hp
vi bài toán thc tế đã cho chưa .
Bài toán 2: Các bài toán thc tế mà mô hình thc tiễn chưa chuyển v mô hình toán hc.
c 1: Da trên các gi thiết và yếu t của đề bài, ta xây dng mô hình
Hình hc cho vấn đề đang xét, tức là din t “dưới dng ngôn ng
Hình học” cho mô hình mô phỏng thc tin.
c 2: S dng công c gii quyết bài toán hình học được hình thành t
c 1.
Lưu ý các điều kin ràng buc ca biến s và kết qu thu được có phù hp
vi bài toán thc tế đã cho chưa .
Ví d 2.6.1
Mt công ty d kiến làm một đường ống thoát nước thi hình tr dài
1 km
, đường
kính trong ca ng (không k lp tông) bng
1m
, độy ca lp tông bng
10 cm
. Biết rng c mt mét khi tông phi dùng 8 bao xi măng. Số bao xi
măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống thoát nước là bao nhiêu?
A.
2765
. B.
11234
. C.
2000
. D.
1255
.
Li gii
Chn A
Đưng kính của đường ng là
1 0 1 2 1 2 m, . ,
Th tích:
2
23
0 6 1000 360 m. , .V r h
.
Th tích ca khi tr không cha bê tông (phn rng) là
2
23
1
0 5 1000 250 m. , .V r l
Th tích phn bê tông:
3
21
110 mV V V
.
S bao xi măng công ty cần phi dùng:
110 8 2765.
(bao).
Ví d 2.6.2
Người ta làm t tập tay như hình vẽ với hai đầu hai khi tr bng nhau
tay cầm cũng khối tr. Biết hai đầu hai khi tr đường kính đáy bằng
12
,
chiu cao bng
6
, chiu dài t bng
30
và bán kính tay cm là
2
. Hãy tính th tích
vt liu làm nên t tay đó.
A.
108
. B.
6480
. C.
502
. D.
504
.
Li gii
Chn D
Gi
1 1 1
,,h R V
là chiều cao, bán kính đáy, thể tích khi
tr nh mỗi đầu.
22
1 1 1
6 6 216. . .V h R
.
Gi
2 2 2
,,h R V
là chiều cao, bán kính đáy, thể tích ca
tay cm.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 30
22
2 2 2
30 2 6 2 72. . . .V h R
.
Th tích vt th làm nên t tay bng
12
2 504V V V
Ví d 2.6.3
Một cái bng vi ca nhà o thut với các kích thước như hình vẽ. Hãy tính
tng din tích vi cần có để làm nên cái mũ đó (không kể vin, mép, phn tha).
A.
2
750 25, cm
. B.
2
700 cm
. C.
2
756 25, cm
. D.
2
754 25, cm
.
Li gii
Chn C
Tng diện tích được tính bng tng din tích xung quanh
ca hình tr din tích một đáy, với din tích hình vành
khăn.
Ta có:
2 2 2
2 7 5 30 7 5 17 5 7 5 756 25. , . . , , , ,S
.
Ví d 2.6.4
Người ta th mt viên bi có dng hình cu có bán kính
27, cm
vào mt chiếc cc hình tr đang chứa nước (tham kho hình v).
Biết rng bán kính ca phần trong đáy cốc
54, cm
chiu cao
ca mực nước ban đu trong cc bng
45, cm
. Khi đó chiều
cao ca mực nước trong cc là
A.
54, cm
. B.
57, cm
.
C.
56, cm
. D.
55, cm
.
Li gii
Chn A
Gi
27, cmR
là bán kính ca viên bi.
Ta có bán kính phần trong đáy cốc là
2R
.
Th tích nước ban đầu là
2
2
1
2 4 5 18.,V R R
.
Th tích viên bi là
3
2
4
3
VR
.
Th tích nước sau khi th viên bi:
2
12
2
29
3
V V V R R


.
Gi
h
là chiu cao mực nước sau khi th viên bi vào.
2
2
2
9
3
2 5 4
2
2
, cm
R
V
V R h h
R
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 31
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Định nghĩa.
Tp hợp các điểm
M
trong không gian cách đim
O
c định mt khong
R
.
Gi là mt cu tâm
O
, bán kính
R
, ký hiu:
;S O R
. Khi đó
;|S O R M OM R
.
2. V trí tương đối ca một điểm vi mt cu.
Cho mt cu
;S O R
và một điểm
A
bt kì, khi đó:
Nếu
OA R
;A S O R
.
OA
là bán kính mt cu.
Nếu
OA R A
nm trong mt cu.
Nếu
OA R A
nm ngoài mt cu.
3. V trí tương đối ca mt phng vi mt cu.
Cho mt cu
;S O R
và mt
P
. Gi
d
là khong cách t tâm
O
ca mt cầu đến
P
và
H
là hình chiếu ca
O
trên
P
d OH
.
Nếu
;d R P S O R
theo giao tuyến là đưng
tròn trên
P
tâm
H
, bán
kính
r HM
2 2 2 2
R d R OH
.
Nếu
d R P
không ct mt cu
;S O R
.
Nếu
d R P
có
một điểm chung duy
nht. Ta nói mt cu
;S O R
tiếp xc
P
.
Do đó, điều kin cn và đủ để
P
tiếp xc vi mt cu
;S O R
là
,d O P R
.
KHI CU
KHI TRÒN XOAY
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 32
4. V trí tương đối ca mt phng vi mt cu.
Cho mt cu
;S O R
và một đường thng . Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên
đưng thng và
d OH
là khong cách t tâm
O
ca mt cầu đến .
Khi đó:
Nếu
dR
không ct
mt cu
;S O R
.
Nếu
dR
ct
mt cu
;S O R
ti
hai điểm phân bit.
Nếu
dR
và
mt cu tiếp xc nhau (ti
mt điểm duy nht).
Do đó: điều kin cn và đủ để tiếp xc vi mt cu là
,d d O R
.
5. Định lý.
Nếu đim
A
nm ngoài mt cu
;S O R
thì:
Qua
A
có vô s tiếp tuyến vi mt cu
;S O R
.
Độ dài đoạn thng ni
A
vi các tiếp điểm đều bng nhau.
Tp hp các điểm này là một đường tròn nm trên mt cu
;S O R
.
6. Din tích Th tích.
Diện tích mặt cầu:
2
4
C
SR
. Thể tích khối cầu:
3
4
3
C
VR
7. Mt cu ngoi tiếp khối đa diện.
Trục đa giác đáy (Trục đáy):
Đưng thẳng đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp của đa giác đáy và vuông góc vi
mt phng chứa đa giác đáy.
Bt kì mt điểm nào nm trên trc của đa giác thì cách đều các đnh của đa giác đó.
Đưng trung trc của đoạn thng:
Đưng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thng và vuông góc với đoạn thẳng đó.
Bt kì mt điểm nào nằm trên đường trung trc thì cách đều hai đầu mt của đoạn thng.
Mt trung trc của đoạn thng:
Mt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thng và vuông góc với đoạn thẳng đó.
Bt kì mt điểm nào nm trên mt trung trc thì cách đều hai đầu mt của đoạn thng.
8. Tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hnh chp:
Tâm mt cu ngoi tiếp hnh chp
:
đim cách đều các đỉnh ca hình chóp.
Hay nói cách khác, nó chính là giao điểm I ca trục đường tròn ngoi tiếp mt phng
đáy và mt phng trung trc ca mt cnh bên hình chóp.
Bán kính:
Là khong cách t
I
đến các đỉnh ca hình chóp.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 33
9. Mt cu ngoi tiếp đa diện:
9.1. K thuật xác định đường tròn ngoi tiếp đa giác:
Khi xác đnh tâm mt cu, ta cn xác định trc ca mt phẳng đáy.
Trục đáy là đưng thng vuông góc vi mt phẳng đáy ti tâm O của đường tròn
ngoi tiếp đáy.
9.2. K năng xác định trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy
Định nghĩa:
Trc đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy là đường thẳng đi qua
tâm đường tròn ngoi tiếp đáy và vuông góc vi mt
phẳng đáy.
Tính cht:
:M MA MB MC
. Suy ra:
MA MB MC M
.
c 1:
Xác định tâm
H
của đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
c 2:
Qua
H
dng vuông góc vi mt phẳng đáy.
Mt s trưng hợp đặc bit:
ABC
vuông ti
A
,
H
là trung điểm
BC
.
Khi đó trục đường tròn
ngoi tiếp
ABC
qua
H
.
đều
ABC
,
H
trng tâm
ABC
.
Khi đó trục đường tròn
ngoi tiếp
ABC
qua
H
.
thường
ABC
, gi
H
giao
đim của 3 đường trung trc.
Khi đó trục đường tròn
ngoi tiếp
ABC
qua
H
vuông: O là trung điểm
ca cnh huyn.
O
thường: O là giao điểm của hai đường
trung trc ca hai cnh ∆.
O
Hình vuông: O là giao
đim 2 đưng chéo.
O
Hình ch nht: O là giao
đim của hai đường chéo.
O
O
đều: O là giao điểm của 2 đường
trung tuyến (trng tâm).
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 34
9.3. K năng tam giác đồng dng:
SMO
đồng dng vi
SIA
SO SM
SA SI

.
9.4. Nhn xét quan trng:
,:
MA MB MC
M S SM
SA SB SC



là trục đường tròn ngoi tiếp
ABC
9.5. K thuật xác định mt cu ngoi tiếp hình chóp
Cho hình chóp
12
. ...
n
S A A A
(tho mãn điều kin tn ti mt cu ngoi tiếp).
Thông thường, để xác định mt cu ngoi tiếp hình
chóp ta thc hiện theo hai bước:
c 1:
Xác định tâm của đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
Dng : trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
c 2:
Lp mt phng trung trc
ca mt cnh bên.
Lc đó:
Tâm ca mt cu:
O
Bán kính:
R SA SO
. Tu vào từng trường hp.
9.2. Cách xác định tâm và bán kính mt cu ca mt s hnh đa diện:
1. Hnh hp ch nht, hnh lp phương
:
Tâm:
Tâm là
I
, là trung điểm ca
AC
.
Bán knh:
Bán kính:
2
AC
R
.
2. Hnh lăng trụ đứng c đáy ni tiếp đường trn
:
Xét hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
, trong đó
có 2 đáy
ABCD
và
ABC D
ni tiếp đường tròn
O
và
O
.
Lc đó, mt cu ni tiếp hình lăng trụ đứng có:
Tâm:
I
vi
I
là trung điểm ca
OO
.
Bán knh:
Bán kính:
...R IA IA IB IB

.
O
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 35
3. Hnh chp c các đỉnh nhn đoạn thng nối 2 đỉnh cn li dưới 1 gc vuông:
Chóp
.S ABC
có
0
90SAC SBC
.
Lc đó, mt cu ni tiếp chóp có:
Tâm:
I
là trung điểm ca
SC
.
Bán knh:
Bán kính:
2
SC
R IA IB IC
.
Chóp
.S ABCD
có
0
90SAC SBC SDC
.
Lc đó, mt cu ni tiếp chóp có:
Tâm:
I
là trung điểm ca
SC
.
Bán knh:
Bán kính:
2
SC
R IA IB IC ID
.
4. Hnh chp đều:
Cho hình chóp đều
. ....S ABC
Tâm:
Gi
O
là tâm của đáy
SO
là trc của đáy.
Trong
SAO
, ta v đưng trung trc ca cnh
SA
là
SA M
và
SO I
I
là tâm mt cu
Bán knh:
SM SI
SMI SOA
SO SA
Bán kính:
2
2
.
...
SM SA SA
R IS IA IB
SO SO
.
5. Hnh chp c cnh bên vuông gc vi mt phẳng đáy:
Cho hình chóp
. ....S ABC
có cnh bên
...SA ABC
và đáy
...ABC
ni tiếp được trong
đưng tròn tâm
O
.
Tâm:
T tâm
O
ngoi tiếp của đường tròáy, ta v
đưng thng vuông góc vi
...ABC
ti
O
.
Trong
;d SA
, dựng đường trung trc ca
cnh
SA
là
SA M
và
dI
I
là tâm mt cu
Bán knh:
Ta có:
MIOA
là hình ch nht.
Xét
MAI
vuông ti
M
có:
2
2 2 2
2
SA
R AI MI MA AO



.
d
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 36
6. Hnh chp c mt bên vuông gc vi mt phẳng đáy:
Cho hình chóp
. ....S ABC
có mt bên
...SAB ABC
và đáy
...ABC
ni tiếp được
trong đường tròn tâm
O
.
Tâm:
T tâm
O
ngoi tiếp của đường tròáy, ta v
đưng thng vuông góc vi
...ABC
ti
O
.
Trong
;d SH
, dựng đường trung trc ca
cnh
SH
là
SH M
và
dI
I
là tâm mt cu.
Bán knh:
Xét
SMI
vuông ti
M
có:
22
22
b
b
R
HO
R SI SM MI R HO
.
Xét
AHO
vuông ti
H
có:
2
22
2
1
2
1
2
d
d
R
AB
HO AO AH R AB



T
2
22
2
&
bd
AB
R R R



7. Hnh chp khác:
Tâm:
Dng trc của đáy.
Dng mt phng trung trc
ca mt cnh bên bt kì.
II
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp.
I
là tâm mt cu
Bán knh:
khong cách t
I
đến các đỉnh ca hình chóp.
d
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 37
10.Tng hp các công thức đặc bit v khi tròn xoay:
1. Chm cu:
22
2
xq
S Rh r h
2 2 2
3
36
hh
V h R h r


2. Hình tr ct:
12xq
S R h h
2
12
2
hh
VR


3. Hình nêm loi 1:
3
2
3
tanVR
4. Hình nêm loi 2:
3
2
23
tanVR



5. Parabol bc hai-Paraboloid tròn xoay:
4
3
parabol
S Rh
2
11
22
tru
V R h V
6. Din tích Elip và Th tích khi tròn xoay sinh bi Elip:
.S a b
2
2
4
3
xoayquanh b
V a b
2
2
4
3
xoayquanh a
V ab
7. Din tích Elip và Th tích khi tròn xoay sinh bi Elip:
22
S R r
8. Din tích Elip và Th tích khi tròn xoay sinh bi Elip:
2
2
2
22
R r R r
V

R
r
h
h
2
h
1
R
R
h
R
b
a
b
a
R
r
R
r
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 38
11. Tng hp tính bán kính mt cu:
Ni dung
Công thc
Loi 1
Cnh bên
SA day
.
Đáy bất k.
2
2
4
mc
d
h
RR
ABC
vuông ti
B
.
2
SC
R
ABC
vuông ti
C
.
2
SB
R
Loi 2
Chóp đều.
2
2.
SA
SO
R
Loi 3
Mt bên vuông góc với đáy.
2
22
4
bd
AB
R R R
Loi 4
Ngoi tiếp khối lăng tr đứng và đáy nội tiếp đường tròn.
2
2
4
mc
d
h
RR
Loi 5
Ngoi tiếp khi hp ch nht dài; rng; cao lần lượt
;;a b c
.
2 2 2
2
a b c
R

Loi 6
Ni tiếp hình lập phương cạnh
a
.
2
a
R
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 39
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 3.1. Tính bán kính khi cầu cơ bản
Trường hợp đơn giản, áp dng công thức đã có.
Diện tích mặt cầu:
2
4
C
SR
.
Thể tích khối cầu:
3
4
3
C
VR
.
Ví d 3.1.1
Tính bán kính ca khi cu có th tích bng
3
36 cm
?
A.
6 cm
. B.
3 cm
. C.
9 cm
. D.
6 cm
.
Li gii
Chn B
33
44
36 3
33
cmV R R R
.
Ví d 3.1.2
Mt cầu đi qua các đỉnh ca hình hp ch nhật ba kích thước
2 3 6,,
bán kính:
A.
7
2
. B.
7
. C.
49
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Mt cầu đi qua các đỉnh ca hình hp ch nht có bán kính
2 2 2
2 3 6 7
22
R


.
Ví d 3.1.3
Nếu tăng diện tích hình tròn ln ca mt hình cu lên 4 ln thì bán kính khi cu
đó tăng lên bao nhiêu lần?
A.
8
. B.
2
. C.
4
. D.
16
.
Li gii
Chn B
Gi
R
là bán kính khi cầu lc đầu,
'R
là bán kính khi cu sau khi tăng.
Theo đề ta có:
22
2' =4 'R R R R
Ví d 3.1.4
Cho mt cu
S
tâm
O
các điểm
A
,
B
,
C
nm trên mt cu
S
sao cho
3AB
,
4AC
,
5BC
khong cách t
O
đến
ABC
bng
1
. Bán kính ca
khi cu
S
bng
A.
29
2
. B.
29
. C.
5
2
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2
25AB AC BC ABC
vuông ti
A
.
Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên
ABC
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
ABC
vuông ti
A
nên
H
là trung điểm
BC
.
Vì khong cách t
O
đến
ABC
bng
1
nên
1OH
.
OHB
:
22
OB OH BH
29 29
22
R OB
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 40
Dng 3.2. Tính din tích mt cu th tích khi cu
Trường hợp đơn giản, áp dng công thức đã có.
Diện tích mặt cầu:
2
4
C
SR
.
Thể tích khối cầu:
3
4
3
C
VR
.
Ví d 3.2.1
Cho khi cu
S
có th tích bng
3
36 cm
. Din tích mt cu bng bao nhiêu?
A.
2
16 cm
. B.
2
18 cm
. C.
2
36 cm
. D.
2
27 cm
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3 3 2
4
36 27 3 4 36
3
V R R R S R
.
Ví d 3.2.2
Cho mt cu
1
S
bán kính
1
R
, mt cu
2
S
bán kính
2
R
. Biết rng
21
2RR
, tính
t s din tích mt cu
2
S
và mt cu
1
S
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
22
11
2 2 2
21
22
2
1
11
22
4
4
24
4
4
;.
SR
S R R
RR
S
RR
SR
Ví d 3.2.3
Khinh khí cu ca Montgolfier nhà phát minh ra khinh khí cu dùng khí nóng. Coi
khinh khí cu này mt mt cầu đường kính
11m
thì th tích ca khinh khí
cu là bao nhiêu? (ly
22
7
và làm tròn kết qu đến ch s thp phân th 2).
A.
380 29,
. B.
697 19,
. C.
190 14,
. D.
95 07,
.
Li gii
Chn B
Bán kính ca khi khí cu là
11
2
mR
3
4
697 19
3
2
.mVR
.
Ví d 3.2.3
Mt cái bn chứa nước gm hai na hình cu và mt hình tr (như hình vẽ).
Đưng sinh ca hình tr bng hai lần đường kính ca hình cu. Biết th tích ca
bn chứa nước
128
3
. Tính din tích xung quanh ca cái bn chứa nước
theo đơn vị
2
m
.
A.
48
. B.
18
. C.
36
. D.
27
.
Li gii
Chn A
3
m
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 41
Gi
4 mx
là đường sinh hình tr.
Khi đó đường tròn đáy hình trụ và mt cu có bán kính là
mx
.
Th tích bn chứa nước này chính là th tích ca khi tr có bán kính đáy
Rx
đưng
sinh
4l h x
và th tích khi cu có bán kính
Rx
.
Do đó:
23
4 128
42
33
.mx x x x


.
Vy din tích xung quanh bồn nước là:
2
4 2 4 48
2
. . mx x x
.
Ví d 3.2.4
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
2AB a
nm trong mt phng
P
. Gi
I
điểm đối xng vi
O
qua
.A
Lấy điểm
S
sao cho
SI P
2 .SI a
Tính din
tích mt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm
.S
A.
2
65 .Sa
B.
2
65
4
.
a
S
C.
2
65
2
.
a
S
D.
2
65
16
.
a
S
Li gii
Chn B
Nhn xét:
SI SAB
SAB P
SI P

.
Mt khác:
SAB
chứa đường kính của đường tròn tâm
O
Nên
SAB
ct mt cu theo giao tuyến là đường tròn lớn đi qua ba điểm
S
,
A
,
B
.
Do đó tâm ca mt cầu cũng chính là tâm đường tròn ngoi tiếp
SAB
.
Gi mt cu tâm
H
qua đường tròn tâm
O
và điểm
S
.
Khi đó ta có tứ giác
HOIS
là hình thang vuông ti
O
I
.
Ta có
22SI OI a OA
. Gi
R HA HS HB
là bán kính mt cu cn tìm.
K
HK SI
K SI
, đặt
HO x KI
0x
2 2 2 2
2
2 2 2
24
HA HO OA x a
HS HK SK a x a
HA HS
nên
2
2 2 2
24a x a x a
7
4
a
x
.
Suy ra
2
2
7 65
44
aa
R HA a



. Vy
2
65
4
.
a
S
23
4 128
.4 2 m
33
x x x x



S
H
A
B
x
y
I
P
R
R
x
a
O
R
x
K
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 42
Dng 3.3. Thiết din
Cho mt cu
;S O R
và mt
P
. Gi
d
là khong cách t tâm
O
ca mt cầu đến
P
và
H
là hình chiếu ca
O
trên
P
d OH
.
Nếu
;d R P S O R
theo giao tuyến là đưng tròn
trên
P
tâm
H
, bán kính
r HM
2 2 2 2
R d R OH
.
Nếu
d R P
không
ct mt cu
;S O R
.
Nếu
d R P
có mt
đim chung duy nht. Ta nói
mt cu
;S O R
tiếp xc
P
.
Do đó, điều kin cn và đủ để
P
tiếp xc vi mt cu
;S O R
là
,d O P R
.
Ví d 3.3.1
Cho hình cầu đường kính
43a
. Mt phng
P
ct hình cu theo thiết din
hình tròn có bán kính bng
2a
. Tính khong cách t tâm hình cầu đến
P
.
A.
10a
. B.
10a
. C.
5a
. D.
.
Li gii
Chn A
Bán kính hình cầu đã cho là
23Ra
.
Khong cách t tâm hình cầu đến mt phng
P
22
2 3 2 10d a a a
.
Ví d 3.3.2
Cho mt cu
2;S O R
,
A
một điểm trên mt cu
S
P
mt phng qua
A
sao cho
60;OA P
. Din tích ca giao tuyến gia khi cu và
P
:
A.
2
8
R
. B.
2
R
. C.
2
4
R
. D.
2
2
R
.
Li gii
Chn D
Gi H là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
P
thì.
* H là tâm của đường tròn giao tuyến
P
S
.
*
60,,OA P OA AH
.
Đường tròn giao tuyến :
2
60
2
.cos
R
r HA OA
.
Diện tích đường tròn giao tuyến:
2
2
2
2
22
RR
r




.
P
R
A
I
H
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 43
Ví d 3.3.3
Cho mt cu
S
tâm
O
, bán kính
3R
. Đường thng c định cách
O
mt
khong bng
1
. Mt phng
P
thay đổi cha ct
S
theo giao tuyến
đưng tròn
C
. Tính bán kính nh nht của đường tròn
C
.
A.
22
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là hcvg ca
O
trên
1,OI d O
.
Ta có
,d O P OI
.
Gi
x
là bán kính
C
2
2
,x R d O P
.
min
x
khi
,
max
d O P
,
max
d O P
khi
,d O P OI
.
Khi
1,d O P OI
22
22x R OI
.
Vậy bán kính đường tròn
C
nh nht bng
22
.
Ví d 3.3.4
Cho mt cu
;S O R
P
cách
O
mt khong bng
h
0 hR
. Gi
L
đưng tròn giao tuyến ca mt cu
S
P
có bán kính
r
. Ly
A
là một điểm
c định thuc
L
. Mt góc vuông
xAy
trong
P
quay quanh điểm
A
. Các cnh
Ax
,
Ay
ct
L
C
D
. Đường thẳng đi qua
A
vuông góc vi
P
ct mt
cu
B
. Tính din tích ln nht ca
BCD
.
A.
22
24r r h
. B.
22
4r r h
. C.
22
24rh
. D.
22
2r r h
.
Li gii
Chn B
Đưng thng qua
A
và vuông góc
P
ct mt cu
B
BL

là đáy của mt tr ni tiếp
S
2AB h
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
CD
.
Ta có:
1
AH AO r
, vi
1
O
là tâm đường tròn
L
.
Xét
90,AABH 
2
2 2 2 2 2
24BH AB AH h r h r
.
2 2 2 2
11
4 2 4
22
. . .
BCD
S BH CD h r r r r h
.
Vy din tích
BCD
ln nht bng
22
4r r h
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 44
Dng 3.5. Ni ngoi tiếp
Tóm tắt các dạng bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện.
Ni dung
Công thc
Loi 1
Cnh bên
SA day
.
Đáy bất k.
2
2
4
mc
d
h
RR
ABC
vuông ti
B
.
2
SC
R
ABC
vuông ti
C
.
2
SB
R
Loi 2
Chóp đều.
2
2.
SA
SO
R
Loi 3
Mt bên vuông góc với đáy.
2
22
4
bd
AB
R R R
Loi 4
Ngoi tiếp khối lăng trụ đứng và đáy nội tiếp đường tròn.
2
2
4
mc
d
h
RR
Loi 5
Ngoi tiếp khi hp ch nht dài; rng; cao lần lượt
;;a b c
.
2 2 2
2
a b c
R

Loi 6
Ni tiếp hình lập phương cnh
a
.
2
a
R
Ví d 3.5.1
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht với độ dài đường chéo
bng
2a
, cnh
SA
có độ dài bng
2a
và vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính bán
kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
?
A.
6
2
a
. B.
2a
. C.
5
2
a
. D.
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là trung điểm ca
SC
,
Các
SAC
,
SBC
,
SCD
vuông cnh huyn
SC
Nên
S
,
A
,
B
,
C
,
D
nm trên mt cầu đường kính
SC
tâm
I
,
Bán kính
1
2
R SC
22
1
2
SA AC
22
1
24
2
aa
6
2
a
.
Ví d 3.5.2
Cho hình chóp
.S ABC
,
SA ABC
.
ABC
vuông ti
A
,
2SA BC a
. Bán kính
mt cu ngoi tiếp khi chóp.
A.
6a
. B.
5a
. C.
2a
. D.
10a
.
Li gii
Chn C
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 45
Gi
M
là trung điểm
BC
.
Gi
d
là đường thng qua
M
và vuông góc
ABC
.
Khi đó,
d
là trc của đường tròn ngoi tiếp
ABC
1
.
Gi
N
là trung điểm
SA
,
Dng qua
N
song song vi
AM
dI
.
Khi đó,
NI
là đường trung trc của đoạn
SA
2
T
1
2
IA IB IC ID
hay
I
tâm mt cu
ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
22
22
2
44
SA BC
R IA NA AM a
Ví d 3.5.3
Tính theo
a
bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đều
.S ABC
, biết
các cạnh đáy có độ dài bng
a
, cnh bên
3SA a
.
A.
2
a
. B.
. C.
a
. D.
.
Li gii
Chn B
Gi
H
là trung điểm ca
SA
.
Trong
SAO
k d qua
H
d SA
ct
d SO I
.
Khi đó
IS IA IB IC
.
Ta có
3
2
a
AM
;
3
3
a
AO
;
22
SO SA OA
26
3
a
Do
SHI SOA
:
SI SH
SA SO
.SH SA
SI
SO

36
8
a
.
Ví d 3.5.4
Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
AB a
,
3AD a
45AC A


. Th
tích ca khi cu ngoi tiếp hình hp ch nhật đó bằng
A.
3
42
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
16 2
3
a
.
Li gii
Chn C
Gi
I
là giao điểm ca
AC
AC
Khi đó
I
trung điểm ca
AC
I
tâm khi cu
ngoi tiếp hình hp ch nht
.ABCD ABC D
.
Ta có:
22
32A C a a a

22
45cos
AC
AC a


2
2
AC
Ra
.
Vy th tích khi cu là:
3
4
3
VR
3
4
2
3
a
3
82
3
a
45
°
a
3
a
I
D
C
B
C'
A'
D'
B'
A
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 46
Ví d 3.5.5
Cho hình lập phương cạnh bng 1. Din tích mt cu ngoi tiếp hình lập phương
bng
A. . B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Gi
R
là bán kính ca mt cu.
Ta có
2
1
2
R A C
22
1
2
A A AC

2 2 2
1
2
A A AB BC
3
2
Din tích mt cu là
2
43SR
.
Ví d 3.5.6
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
32AB BC a
,
90SAB SCB
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
()SBC
bng
23a
. Tính
th tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3
72 18 a
. B.
3
18 18 a
. C.
3
6 18 a
. D.
3
24 18 a
.
Li gii
Chn D
Gi
,IH
lần lượt là trung đim ca cnh
SB
AC
Ta có
,SAB SCB
lần lượt là các vuông ti
A
C
IA IB IC IS
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
ABC
vuông ti
B
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
IH ABC
Ta có:
23
,
,
,
d A SBC
AC
d H SBC a
HC
d H SBC
Gi
K
là trung điểm
BC
/ / ,HK BC HK AB AB BC
Li có:
BC IH IH ABC BC IHK
Mt khác:
BC SBC SBC IHK
theo giao tuyến
IK
Trong
IHK
, gi
HP IK HP SBC
ti
P
3;HP d H SBC a
Xét
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
3
4
:IHK HI a
HP HI HK HI AB
.
Xét
22
32:IHB IB IH HB a R
. Vy
33
4
24 18
3
V R a
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 47
Dng 3.6. Min max liên quan khi nón
Xây dng công thc cn tìm min max.
Dùng các cách dưới đây đ tìm min max.
BĐT
Bunyakovsky
Dng
Dấu “=” xảy ra khi
2
2 2 2 2
a b c d ac bd
2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
... ... ...
n n n n
a a a b b b a b a b a b
12
12
...
n
n
a
aa
b b b
BĐT
AM GM
2
ab
ab
ab
12
12
1
...
. ....
n
n
n
a a a
a a a n
n

Khảo sát hàm
số trên khoảng
xác định
Tính đạo hàm ri lp BBT, t đó kết lun theo yêu cu bài toán.
Đánh giá
lượng giác
1
2
. .sin ;
ABC
S AB AC AB AC
.
Khi đó, để
max
ABC
S


0
1 90
max
sin ; sin ; ;AB AC AB AC AB AC AB AC



Ví d 3.6.1
Hình nón th tích ln nht ni tiếp mt mt cu bán kính
3Ra
cho trước bng
A.
3
64 3
27
a
. B.
23
32
81
a
. C.
3
32 3
27
a
. D.
23
64
81
a
.
Li gii
Chn C
Bán kính đáy hình nón là
x
,
Chiu cao hình nón là
y
0 0 2,x R y R
.
'SS
là đường kính ca mt cu ngoài tiếp hình nón
Thì ta có
2
2x y R y
.
Gi
1
V
là th tích khi nón thì ta có:
2
1
11
2
33
.V x y y y R y
42
6
..R y y y
3
3
42
32
6 3 81
R y y y
R




Vy th tích
1
V
đạt giá tr ln nht bng
33
32 32 3
81 27
Ra
42R y y
4
3
R
y
, t đó
2
2
4 4 8
2
3 3 9
R R R
xR



hay
2 2 2 6
33
Ra
x 
.
Ví d 3.6.2
Cho mt cu bán kính
R
, mt hình chóp tam giác đều ngoi tiếp mt cu.
Th tích nh nht ca khi chóp bng
A.
3
43R
. B.
3
63R
. C.
3
83R
. D.
3
16 3R
.
12
...
n
a a a
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 48
Li gii
Chn C
Tâm mt cu
I SH
(
()SH ABC
ti
H
).
Đặt
,AB a SH h
Do mt cu
R
tiếp xúc vi 4 mt nên
IH IJ R
SI h R
.
Ta có
SHM SJI
2
2
3
3
6
6
SI IJ h R R
SM HM
a
a
h




2
22
2
12
Ra
h
aR

2 2 4
2 2 2 2
1 1 2 3 3
3 3 4 6
12 12
.
. . . . .
S ABC ABC
Ra a R a
V SH S
a R a R


Xét hàm
4
22
12
a
fa
aR
trên
23;R 
.
Ta có
5 2 3
2
22
0
2 48
0
26
12
a
a R a
fa
aR
aR

.
Suy ra
2
2 6 48
min
f f R R
. Vy
3
83
min
.VR
Ví d 3.6.3
Cho mt cu
S
bán kính
5 cmR
. Mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao
tuyến đường tròn
C
chu vi bng
8 cm
. Bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
thay đổi
sao cho
A
,
B
,
C
thuộc đường tròn
C
,
DS
DC
ABC
tam giác
đều. Tính th tích ln nht ca t din
ABCD
.
A.
32 3
. B.
25
. C.
18 3
. D.
12
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là tâm ca mt cu
S
H
là hình chiếu ca
I
trên
P
.
H
là tâm đưng tròn
C
và là trng tâm ca
ABC
Đưng tròn
C
có chu vi bng
8
43r IH
.
đều
ABC
ni tiếp đường tròn
C
nên cnh
bng
43
và có diện tích không đổi.
Do đó thể tích ca t din
ABCD
ln nht
khong cách t
D
đến
ABC
là ln nht
H
,
I
,
D
thẳng hàng. Khi đó
8.DH
Vy
2
1 1 3
8 4 3 32 3
3 3 4
max
. . . .
ABC
V DH S
.
----------Hết----------
| 1/50

Preview text:

TÀ T I À I L I L Ệ I U Ệ U D À D N À H N H C H C O H O K H K ỐI Ố 1 2 1 Mục lục
Chủ đề 01. KHỐI NÓN
Dạng 1.1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao ...................................................... 5
Dạng 1.2. Tính diện tích xung quanh – toàn phần – thể tích ....................................................... 6
Dạng 1.3. Thiết diện ............................................................................................................................. 8
Dạng 1.4. Nội – ngoại tiếp .................................................................................................................. 9
Dạng 1.5. Min – max liên quan khối nón ........................................................................................ 11
Dạng 1.6. Bài toán thực tế ............................................................................................................... 13
Chủ đề 02. KHỐI TRỤ
Dạng 2.1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao .................................................... 18
Dạng 2.2. Tính diện tích xung quanh – toàn phần – thể tích ..................................................... 19
Dạng 2.3. Thiết diện ........................................................................................................................... 21
Dạng 2.4. Nội – ngoại tiếp ................................................................................................................ 24
Dạng 2.5. Min – max liên quan khối trụ.......................................................................................... 26
Dạng 2.6. Bài toán thực tế ............................................................................................................... 29
Chủ đề 03. KHỐI CẦU
Dạng 3.1. Tính bán kính khối cầu cơ bản ...................................................................................... 39
Dạng 3.2. Tính diện tích mặt cầu – thể tích khối cầu .................................................................. 40
Dạng 3.3. Thiết diện ........................................................................................................................... 42
Dạng 3.5. Nội – ngoại tiếp ................................................................................................................ 44
Dạng 3.6. Min – max liên quan khối nón ........................................................................................ 47
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 KHỐI TRÒN XOAY KHỐI NÓN A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Định nghĩa.
Trong mặt phẳng P :
 Cho 2 đường thẳng d , cắt nhau tại O và chúng tạo thành góc với 0 0 0   90 .
 Quay P xung quanh trục với góc không thay đổi
được gọi là mặt nón tròn xoay đỉnh O . 
Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay là mặt nón. 
Đường thẳng gọi là trục, 
Đường thẳng d được gọi là đường sinh, 
Góc 2 gọi là góc ở đỉnh.
2. Hình nón tròn xoay.
Cho OIM vuông tại I quay quanh cạnh góc vuông OI
thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình,
gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt là hình nón). 
Đường thẳng OI gọi là trục,   O là đỉnh, 
OI gọi là đường cao, 
OM gọi là đường sinh của hình nón. 
Hình tròn tâm I , bán kính R IM là đáy của hình nón.
3. Diện tích – Thể tích.
Cho hình nón có chiều cao là h , bán kính đáy r và đường sinh là ℓ thì có:  Diện tích xung quanh:
S  .r.l . xq 
Diện tích đáy (hình tròn): 2 S r . d 
Diện tích toàn phần hình tròn:
S S S tp xq d   1 1 Thể tích khối nón: 2 V  . B h r .h 3 3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 2
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 4. Tính chất.
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng:
Đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
 Mặt phẳng cắt mặt nón theo 2 đường sinh
→Thiết diện là tam giác cân.
 Mặt phẳng tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh
→Mặt phẳng tiếp diện của mặt nón.
 Mặt phẳng cắt mặt nón tạo góc
Không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
 Mặt phẳng cắt vuông góc với trục hình nón
→Giao tuyến là một đường tròn.
 Mặt phẳng cắt song song với 1 đường sinh hình nón
→Giao tuyến là đường parabol.
 Mặt phẳng cắt song song với 2 đường sinh hình nón
→Giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 3
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
5. Mối liên hệ thường gặp. Trường hợp Nội dung Công thức
Hình minh họa Quay quanh cạnh góc h C1  ại 1 vuông C và C là cạnh R C 1 2 2 Lo  góc vuông còn lại.
l c/huyen VUÔNG    Quay quanh cạnh huyền c/huyen h h 1 2    1 1 1 1 ại 2 tạo 2 nón:     2 2 2 2 Lo + Nón trên (nón chứa C). R R C C  1 2 1 2
+ Nón dưới (nón chứa B).
l C & l   C 1 1 2 2 Quay quanh đường cao   l 3 h ại 3
Thiết diện qua trục là tam  2 Lo  giác đều. l  2R ĐỀU     l l C 1 2   C ại 4
Quay quanh 1 cạnh  tạo R R 1 2 Lo 2 nón bằng nhau. 2   C 3 h h  1 2  2 h   R VUÔNG  2  R l 2 Qua trục l  2Rệni ĐỀU  l 3 h ết d  2 hi T
+ Vẽ trung điểm của dây.
+ Nối với tâm  kí hiệu vuông góc. + Xem giả thiết: Không
 t/die ;nm/day  . qua trục  t/d ;
ien d/cao  .  d ;
O t/dien  d .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 4
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1.1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao
 Trường hợp đơn giản, áp dụng công thức đã có.  Diện tích xung quanh:
S  .r.l . xq 
Diện tích đáy (hình tròn): 2 S r . d 
Diện tích toàn phần hình tròn: S S S tp xq d   1 1 Thể tích khối nón: 2 V  . B h r .h 3 3  Ví dụ 1.1.1
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a AC a 3 . Tính độ dài đường sinh
của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. a . B. a 3 . C. 2a . D. 3a . Lời giải Chọn C
Hình nón có đỉnh là B , Tâm đường tròn đáy là A ,
Bán kính đáy là AC a 3 ,
Chiều cao hình nón là AB a .
Vậy độ dài đường sinh là: 2 2
BC AB AC  2 . a Ví dụ 1.1.2
Cho hình nón có đường sinh  2a và hợp với đáy góc 0
 60 . Tính đường kính
d của hình nón đó.
A. d  2a .
B. d a  3 .
C. d a .
D. d a 5 . Lời giải Chọn A S
 A   2a Ta có:  0
R OA S .
A cos60  a d  2a 0 S  AO  60  Ví dụ 1.1.3
Cho hình nón đỉnh S với đáy là đường tròn tâm O bán kính R . Gọi I là một điểm
nằm trên mặt phẳng đáy sao cho OI R 3 . Giả sử A là điểm nằm trên đường tròn
(O; R) sao cho OA OI . Biết rằng tam giác SAI vuông cân tại S . Tính đường cao của hình nón. A. R 2 . B. R . C. 2R .
D. R  2 . Lời giải Chọn B Xét AOI có: 2 2 2 2
IA OA OI  4R IA  2R IA 2R
SAI vuông cân tại S :  SA    R 2 . 2 2 Xét SOA ta có: 2 2 2 2
SO SA OA  2R R R .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 5
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.2. Tính diện tích xung quanh – toàn phần – thể tích
 Cho hình nón H có bán kính đáy bằng r , chiều cao SO h và độ dài đường sinh là l .
Ký hiệu S , S lần lượt là diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón xq tp
H, khi đó ta có  Diện tích xung quanh:
S  .r.l . xq 
Diện tích đáy (hình tròn): 2 S r . d 
Diện tích toàn phần hình tròn: S S S tp xq d   1 1 Thể tích khối nón: 2 V  . B h r .h 3 3  Lưu ý:
SAB là tam giác cân đỉnh S và được gọi là thiết diện qua trục của khối nón.  2 2 2
l h r .  Ví dụ 1.2.1
Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. . B. 15 . C. 2 15 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón đó là S rl  3 . 5 .  15 . xqVí dụ 1.2.2
Tính diện tích toàn phần của hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bằng a . A. 2 2 a . B. 2 3 3 a . C. 2 32 a . D. 2 3 a . Lời giải Chọn D
Ta có h a 3 , r a 2 2 2 2
l h r  3a a  2a . Vậy 2 2 2
S rl r  .a 2
. a  .a  3 a . tpVí dụ 1.2.3
Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a . 2 a 2 a 3 2 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 2 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC M là trung điểm BC . 2 2 a 3 a 3 Ta có AO AM    . 3 3 2 3 2 a 3 a 3 S  .O . A SA  . .a  . xq 3 3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 6
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 1.2.4
Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a . 3 3a A. 2 a . B. 2 a 2 3 . C. . D. 2 a 2 2 . 3 Lời giải Chọn C
Ta có l CB  2a , BCA  30 . AB r 1
Xét ABC : sin 30 
  r  .lsin30  2 . aa. CB l 2 CA h 3 cos30 
  h  .lcos30  2 . aa 3 . CB l 2 3 1 1 3a Suy ra 2 2 V r h a .a 3  . 3 3 3  Ví dụ 1.2.5
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60 .
Tính thể tích của khối nón đã cho. 2 a 2 a 3 2 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 2 Lời giải Chọn B Ta có: l 10
S  60  rl  60  10 r  60  r  6 . xq 2 2 2 2
h l r  10  6  64  8 .. 1 1 Do đó thể tích là: 2 2 V r h  6 . 8 .  96 . 3 3  Ví dụ 1.2.6
Cho khối nón có đường cao h  5, khoảng cách từ tâm đáy đến đường sinh bằng
4. Thể tích của khối nón đã cho bằng 2000 2000 16 80 A. . B. . C. . D. . 9 27 3 3 Lời giải Chọn B
Khối nón có h SO  5, dO,SA  OH  4 . 1 1 1 Xét SAO:   2 2 2 OH SO OA 1 1 1 1 1 9       400 2  OA  . 2 2 2 2 2 2 2 OA OH SO 4 5 4 5 . 9 1 2000 Thể tích khối nón: 2 V  .OA .SO  . 3 27
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 7
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.3. Thiết diện
 Mặt phẳng P đi qua  Mặt phẳng P đi qua  Mặt phẳng cắt vuông góc
trục, cắt khối chóp theo
đỉnh của hình nón và cắt với trục hình nón ⇒ một thiết diện là SAB
mặt nón theo 2 đường sinh
Thiết diện là đường tròn. cân tại đỉnh S . ⇒ Thiết diện là cân.  Ví dụ 1.3.1
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Một
thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng
chứa thiết diện là 12cm . Tính diện tích của thiết diện đó. A.  2 500 cm  . B.  2 5 cm  . C.  2 260 cm  . D.  2 350 cm  . Lời giải Chọn A
Theo bài ra ta có AO r  25; SO h  20; OK 12 . 1 1 1 Lại có    OI 15 cm 2 2 2   OK OI OS 2 2
AB  2AI  25 15  40 cm; 2 2
SI SO OI  25cm 1  S  2 . 5 4 . 0  500 2 cm . SAB 2  Ví dụ 1.3.2
Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30
. Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. A.  2 12 cm  . B. 54  2 cm  . C.  2 20 cm  . D.  2 10 cm  . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc là SA
AM cắt khối nón theo thiết diện là SAM
Góc giữa đường sinh và mặt đáy là SAO  30 . r
Ta có SM SA   6 3 . cos30
SA AM nên SAM vuông tại S . 1
Diện tích SAM là: S S . A SM  54 2 cm  . 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 8
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.4. Nội – ngoại tiếp
Bài toán 1: Hình nón ngoại tiếp hình chóp
Loại 1: Hình nón ngoại tiếp hình chóp tam giác đều Khi đó hình nón có:
+ Đường sinh l cạnh bên của hình chóp
+ Chiều cao h chiều cao của hình chóp AB 3
+ Bán kính đáy r bằng . 3
Loại 2: Hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều Khi đó hình nón có:
+ Đường sinh l cạnh bên của hình chóp
+ Chiều cao h chiều cao của hình chóp AB 2
+ Bán kính đáy r bằng 2
Bài toán 1: Hình nón ngoại tiếp hình chóp
Loại 1: Hình nón nội tiếp hình chóp tam giác đều Khi đó hình nón có:
+ Đường sinh l SN .
+ Chiều cao h là chiều cao của hình chóp. AB 3
+ Bán kính đáy r OM  . 6
Loại 2: Hình nón nội tiếp hình chóp tứ giác đều Khi đó hình nón có:
+ Đường sinh l SN .
+ Chiều cao h là chiều cao của hình chóp. AB
+ Bán kính đáy r  2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 9
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 1.4.1
Cho hình chóp lục giác đều .
S ABCDEF có cạnh bên bằng 2a và tạo với đáy một
góc 60. Tính thể tích hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C 1 2a
Bán kính đáy: r HB S . B cos 60  2 . a   a . 2 2 3
Chiều cao: h SH S . B sin 60  2 . aa 3 . 2 1 3 1 a 3 Thể tích hình nón 2 V  .r .h 2  .a .a 3  3 3 3  Ví dụ 1.4.2
Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy
bằng 60. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C a 3
Gọi I là tâm đường tròn ABC  IA r  . 3
Gọi M là trung điểm của AB AB  SMC
 Góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc 60o SMC  2a 3  a SM  2IM  3  6 3 2 2  a a a 2 2
SA SM MA   21  . 3 4 6 a a 2 a 7 S  3 21 rl  . .  . xq 3 6 6
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 10
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.5. Min – max liên quan khối nón
 Xây dựng công thức cần tìm min – max.
 Dùng các cách dưới đây để tìm min – max. Dạng
Dấu “=” xảy ra khi a b BĐT
      2 2 2 2 2 a b c d ac bd c d Bunyakovskya a a
a a  ...  a b b  ... b   a b a b  ... a b 1 2   ... nn n n n 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 b b b 1 2 n
a b ab a b BĐT 2 AM – GM
a a  ...  a 1 2 n n
a .a ....a n 1
a a  ...  a 1 2 n   n 1 2 n
Khảo sát hàm
số trên khoảng Tính đạo hàm rồi lập BBT, từ đó kết luận theo yêu cầu bài toán. xác định 1 SA . B AC.sinA ; B AC . ABC  2 Đánh giá Khi đó, để S     lượng giác ABC max    sin 
A ;BAC sin 
A ;BAC A ;BAC 0 1
 90  AB AC max  Ví dụ 1.5.1
Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là
một tam giác đều cạnh bằng a . A , B là hai điểm bất kỳ trên O . Thể tích khối chóp .
S OAB đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu? 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 48 12 6 3 Lời giải Chọn A 1 Ta có VS .SO . S.OAB 3 AOB 1 Lại có SO . A O . B sin AOB . AOB 2 a a 3
Mặt khác OA OB  , SO h  . 2 2 Do đó V  
sin AOB   OA OB. S.OAB  khi 1 max 3 1 1 a a a 3 a 3 Khi đó V       . max 3 2 2 2 2 48  Ví dụ 1.5.2
Hình nón gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm
trên mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu
có bán kính R cho trước. 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 11
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Chọn C
Gọi chiều cao của hình nón là x , 0  x  2R . S
Gọi bán kính đáy của hình nón là r Ta có 2 2 2
r OM OH     2 2 R x R 2  O
2Rx x x2R x . 1 1 2  V r .x 2 
x 2R x . H 3 3 M 3  x x    2R   x x x  2 3 x 8R
Mặt khác . . R x 2 2 2    
2Rx  2 2 3     4 27   1    R R V
x 2R x 3 3 32 32 2   V  . 3 27 max 27 x R Dấu "  " xảy ra khi  2R  4 x x  2 3  Ví dụ 1.5.3
Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27 3 cm , với chiều cao
h và bán kính đáy r . Giá trị r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất: 6 3 8 3 8 3 6 3 A. 4 r  . B. 6 r  . C. 4 r  . D. 6 r  . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 1 81 2
Ta có thể tích cốc hình nón V
.r .h  27  h  . 3 2 .r 2  2 81   81  8 3 2 2 4 Khi đó l     r S  .r.    r   r 2  . .r  . Suy ra xq 2  .r  2 2 .r
Để lượng giấy tiêu thụ ít nhất thì diện tích xung quanh phải nhỏ nhất. 8 2.3 3 4r  3 2 3
Ta xét f r 8 4   r    .r f r  . 2 2 .r 8 3 4 2  r 2 2 .r 8 3
f r  0 6  r   r . 2 0 2 8 3
Vậy để lượng giấy tiêu thụ ít nhất thì 6 r  . 2 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 12
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.6. Bài toán thực tế
Bài toán 1: Các bài toán thực tế đã được mô hình hóa bằng một bài toán hình học. 
 Sử dụng công cụ hình học, đại số (nếu cần) giải quyết bài toán. 
 Lưu ý các điều kiện ràng buộc của biến số và kết quả thu được có phù hợp
với bài toán thực tế đã cho chưa .
Bài toán 2: Các bài toán thực tế mà mô hình thực tiễn chưa chuyển về mô hình toán học.
Bước 1: Dựa trên các giả thiết và yếu tố của đề bài, ta xây dựng mô hình
Hình học cho vấn đề đang xét, tức là diễn tả “dưới dạng ngôn ngữ
Hình học” cho mô hình mô phỏng thực tiễn.
Bước 2: Sử dụng công cụ giải quyết bài toán hình học được hình thành từ bước 1. 
 Lưu ý các điều kiện ràng buộc của biến số và kết quả thu được có phù hợp
với bài toán thực tế đã cho chưa .  Ví dụ 1.6.1
Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn
với bán kính 60 cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy
quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của
mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu? 16 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải Chọn A Đổi 60cm  6dm .
Đường sinh của hình nón tạo thành là l  6dm .
Chu vi đường tròn ban đầu là C  2 R 16 .
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón tạo thành. 2 6 .
Chu vi đường tròn đáy của hình nón tạo thành là 2 .r   4 4 dm  r   2dm . 3 2
Đường cao của khối nón tạo thành là 2 2 2 2
h l r  6  2  4 2 . 1 1 16 2 16 2
Thể tích của mỗi cái phễu là 2 2 V r h  2 4 2 3 . .  dm  lít. 3 3 3 3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 13
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 1.6.2
Một tấm tôn hình tam giác đều SBC có độ dài cạnh bằng 3
. K là trung điểm BC . Người ta dùng compa có tâm là S ,
bán kính SK vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt
gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là S , cung
MN thành đường tròn đáy của hình nón (hình vẽ). Tính thể tích khối nón trên. 2 2 3 105 103 A. . B. . C. . D. . 64 5 64 12 Lời giải Chọn C 3 3 3 Ta có SK SB  . 2 2 1 1 27 9
Diện tích phần hình quạt là 2 SSK   . quat S 6 6 4 8
Gọi r là bán kính đáy của hình nón. 1 SK 3 M N
Suy ra 2 r  2 SK r   . 6 6 4 B C K 105
Chiều cao của khối nón bằng 2 2
h SK r  . 4 1 1 3 105 105 Thể tích bằng 2 V r h    . 3 3 16 4 64  Ví dụ 1.6.3
Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình
vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một
hình cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt
bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính
OAOB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ
không đáng kể). Gọi 500 là góc ở tâm hình quạt
tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất? 2 2 3 105 103 A. . B. . C. . D. . 64 5 64 12 Lời giải Chọn C
Dựa vào hình vẽ, độ dài cung 57 lớn bằng 500 , bán kính hình nón n n
Đường cao của hình nón 500.1 0,005 10 10
Thể tích khối nón (phễu) n 10 n n
Theo Cauchy ta có 10.1 0,005 10. n
Dấu bằng xảy ra khi n 1 .  ,  1 10 1 0 005 .
Vậy thể tích phễu lớn nhất khi 10.
----------Hết----------
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 14
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 KHỐI TRÒN XOAY KHỐI TRỤ A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Định nghĩa.
Trong mặt phẳng P :
 Cho 2 đường thẳng d , song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r .
 Quay P xung quanh trục thì ℓ sinh ra một mặt tròn xoay,
được gọi là mặt trụ. 
Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay là mặt nón. 
Đường thẳng gọi là trục, 
Đường thẳng ℓ được gọi là đường sinh, 
r gọi là bán kính.
2. Hình trụ tròn xoay.
Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh AB
thì đường gấp khúc ADCB tạo thành một hình,
gọi là hình trụ tròn xoay (gọi tắt là hình trụ). 
Đường thẳng gọi là trục, 
AB gọi là đường cao, 
CD gọi là đường sinh của hình nón. 
Hình tròn tâm B , bán kính R BC là đáy của hình nón.
3. Diện tích – Thể tích.
Cho hình trụ có chiều cao là h , bán kính đáy r và đường sinh là ℓ thì có:  Diện tích xung quanh:
S  2 .r.l . xq 
Diện tích đáy (hình tròn): 2 S r . d 
Diện tích toàn phần hình tròn:
S S  2S tp xq d  Thể tích khối nón: 2 V  .
B h r .h
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 15
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 4. Tính chất.
Nếu cắt mặt trụ tròn xoay bởi mặt phẳng:
Cắt 2 mặt đáy thì có các trường hợp sau xảy ra:
 Mặt phẳng cắt mặt trụ theo 2 đường sinh
→Thiết diện là tứ giác (hình vuông/hình chữ nhật).
 Mặt phẳng cắt mặt trụ theo 2 đường sinh, song song với trục
 Mặt phẳng cắt mặt trụ theo 2 đường sinh, cắt trục
Chỉ cắt 1 mặt đáy thì có các trường hợp sau xảy ra:
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh
→Mặt phẳng tiếp diện của mặt trụ.
 Mặt phẳng cắt 1 đường sinh hình trụ và 1 mặt đáy
→Giao tuyến là đường parabol.
Song song 2 đáy thì có trường hợp sau xảy ra:
 Mặt phẳng cắt vuông góc với trục hình nón
→Giao tuyến là một đường tròn.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 16
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
5. Mối liên hệ thường gặp. Trường hợp Nội dung Công thức
Hình minh họa Thiết diện là hình Qua trục
h l  2R vuông
Song song với trục:
+ Vẽ trung điểm của dây. ệni
+ Nối với tâm mặt đáy. ết d
+ Xem giả thiết: cách trục 1 khoảng hi
d d OH T Không
Cắt trục tại I : qua trục
+ Vẽ trung điểm hai dây.
+ Nối hai trung điểm  cắt trục tại I . + Xem giả thiết:
 t/die ;nm/day  O MI OHI .  t/d ;
ien truc  OIH O IM .
h l c/benNội tiếp
Nội tiếp hình hộp đứng   1 . R   c/day  2 p ộ i h ố h canh i kh
Ngoại tiếp hình hộp đứng   . c/day 2 g trR vn 2 a u – lăn q n iê L Ngoại tiếp
h c / ben
Ngoại tiếp lăng trụ đứng   . R   r
Với r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 17
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 2.1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao
 Trường hợp đơn giản, áp dụng công thức đã có.  Diện tích xung quanh:
S  2 .r.l . xq 
Diện tích đáy (hình tròn): 2 S r . d 
Diện tích toàn phần hình tròn: S S  2S tp xq d  Thể tích khối trụ: 2 V  .
B h r .h Ví dụ 1.1.1
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
8 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài
đường sinh của hình trụ bằng: A. 4a . B. a 3 . C. 2a . D. 3a . Lời giải Chọn A S 2 8πa
Ta có: S  2πRl xql    4a . xqRaVí dụ 1.1.2
Cho hình chữ nhật ABCD BC  3, AC  5 . Tính độ dài đường sinh của khối
trụ sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB . A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 9 . Lời giải Chọn B
Độ dài đường sinh của khối trụ là: 2 2 2 2
AB AC BC  5 3  4.  Ví dụ 1.1.3
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường
kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r  5 .
B. r  5. C. r  . D. r  . 2 2 Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ: 2 rl ( l : độ dài đường sinh) có l  2r
S  2 rl  2 rl  50  2 r2r  5 2 50  r xq 2  Ví dụ 1.1.4
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD AB CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AC  5a và bán kính đáy
của khối trụ bằng 2a . Tính độ dài đường sinh của khối trụ đã cho. A. 3a . B. 6a .
C. a 21 . D. 4a . Lời giải Chọn A
Xét ABC AB  2r  4a .
Đường sinh của khối trụ đã cho là 2 2
l BC AC AB  3a .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 18
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.2. Tính diện tích xung quanh – toàn phần – thể tích
 Cho hình trụ H có bán kính đáy bằng r , chiều cao h và độ dài đường sinh là l . Ký
hiệu S , S lần lượt là diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ H , xq tp khi đó ta có  Diện tích xung quanh:
S  2 .r.l . xq 
Diện tích đáy (hình tròn): 2 S r . d 
Diện tích toàn phần hình tròn: S S  2S tp xq d  Thể tích khối trụ: 2 V  .
B h r .h Ví dụ 2.2.1
Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính
diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 a . B. 2 2 a . C. 2 3 a . D. 2 4 a . Lời giải Chọn D
Hình trụ có bán kính đáy a ,
Thiết diện qua trục là một hình vuông
Nên chiều cao hình trụ bằng 2a .
Diện tích xung quanh hình trụ: 2
S  2 Rh  2 .a 2 . a  4 a xqVí dụ 2.2.2
Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. 2
2 a 1 3 . B. 2 2 a  3   1 . C. 2 a 3 . D. 2
a 1 3 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 S  2 . a a 3  2 a 3 ; 2 Sa 2 2 2
S  2 a 3  2 a  2 a 1 3 tpxq dayVí dụ 2.2.3
Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 . Lời giải Chọn C
Gọi O, O lần lượt là tâm của hai đáy
ABCD là thiết diện song song trục ; A, BO ;
C, DO .
Gọi H là trung điểm AB OH d OO, ABCD  1. S  30  A .
B BC  30  AB  2 3  HA HB  3 . ABCD 2 2
r OH HA  3 1  2 .
S  2 rh  2 2 . 5 . 3  20 3 xq
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 19
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 2.2.4
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2 .
A. V  32 .
B. V  64 2 .
C. V 128 .
D. V  32 2 . . Lời giải Chọn B
Thể tích của khối trụ là 2 2
V r h  4 4 . 2  64 2 Ví dụ 2.2.5
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 . Thể tích khối trụ là 2 4 A. . B. 2 . C. 4 . D. . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có ABB A
  là hình vuông  h  2r. 2
S  2 rh  2 r 2
. r  4 r  4 1 h  2 . xq Thể tích khối trụ 2 2
V r h  .l 2 .  2 .  Ví dụ 2.2.6
Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt
phẳng ta được hình vuông có chu vi bằng 8 . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 2 2 . B. 3 2 . C. 4 . D. 2 4 . Lời giải Chọn A Chu vi hình vuông bằng 8
Nên cạnh hình vuông bằng 2 .
Do đó hình trụ có bán kính R  1 , đường sinh l  2R .
Vậy thể tích của hình trụ là 2 2 V R h  2 .  Ví dụ 2.2.7
Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O O, bán kính đáy bằng chiều cao
và bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O
lấy điểm B sao cho AB  2a . Thể tích khối tứ diện OO A
B theo a là. 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 4 Lời giải Chọn B
Kẻ đường sinh AA.
Gọi D là điểm đối xứng với A qua O và
H là hình chiếu của B trên đường thẳng A D  . Do BH A D
 , BH AA  BH  AOO A  . 2 2 2 2 A B
  AB A A
a 3  BD A D   A B   a . a 3 2 a 3 3a O B
D đều nên BH  ; S     V . 2 AOO 2 12
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 20
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.3. Thiết diện Qua trục
Không qua trục Cắt trục
 Thiết diện là hình vuông  Song song với trục:
Cắt trục tại I :
h l  2R
+ Vẽ trung điểm của dây.
+ Vẽ trung điểm hai dây.
+ Nối với tâm mặt đáy.
+ Nối hai trung điểm  cắt
+ Xem giả thiết: cách trục 1 trục tại I .
khoảng d d OH + Xem giả thiết:
 t/die ;nm/day  O MI OHI .  t/d ;
ien truc  OIH O IM .  Ví dụ 2.3.1
Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một
thiết diện có diện tích bằng 2
8a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ? A. 2 4 a . B. 2 8 a . C. 2 16 a . D. 2 2 a . Lời giải Chọn B
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật, có độ
dài một cạnh là 2a , có diện tích là 2 8a , 2 8a
Suy ra chiều cao của hình trụ là h   4a . 2a
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: S  2 rh xq  2. . 4 . a a 2  8 a .  Ví dụ 2.3.2
Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm và khoảng cách giữa hai đáy h  7cm . Cắt
khối trụ bởi một mặt phẳng P song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích
của thiết diện được tạo thành là: A. S  56  2
cm  . B. S  55 2 cm  . C. S  53 2
cm  . D. S  46 2 cm  . Lời giải Chọn A
P cắt O, O theo hai dây cung AB, CD B O
Và cắt mặt xung quanh theo hai đường sinh AD , BC . H A
Khi đó ABCD là hình chữ nhật.
Gọi H là trung điểm của AB .
Ta có OH AB; OH AD OH  ABCDCO
d OO,P  dO, ABCD  OH  3cm . D
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 21
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Khi đó, AB  2AH 2 2  2 OA OH 2 2
 2 5  3  8; AD OO'  h  7cm .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: SA . B AD cm . ABCD  2 56   Ví dụ 2.3.3
Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 2 cm . Biết rằng một mặt phẳng không vuông
góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB , A B   và AB A B
   6 cm , diện tích hình chữ nhật ABB A   bằng  2 60 cm  . Tính bán
kính đáy của hình trụ. A. 12 . B. 4 . C. 25 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Diện tích hình chữ nhật ABB A   bằng  2 60 cm  Nên A .
B BB  60  6.BB  60  BB 10  MK  5
Chiều cao hình trụ bằng 6 2 cm nên MO  3 2 . 2 2
OK MK MO  25 18  7 ; AB  6  KB  3 . 2 2
BO OK KB  7  9  4 .  Ví dụ 2.3.4
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4 (cm) và có chiều cao bằng 5
(cm). Gọi AB là dây cung đáy dưới sao cho AB  4 3 (cm). Người
ta dựng mặt phẳng P đi qua hai điểm A, B và tạo với đáy hình trụ góc 0
60 như hình vẽ. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt
bởi mặt phẳng P . A. 12 . B. 4 . C. 25 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Thiết diện hình trụ cắt bởi P có hình chiếu lên mặt đáy
là miền cung tròn nhỏ AB
Gọi S là diện tích thiết diện
S diện tích hình chiếu của thiết diện lên mặt đáy. 2 2 2
OA OB AB 1  0 cos AOB    AOB 120 2O . A OB 2  1 S  . OA .
OB sin AOB  4 3  4 4  3 3 OAB  2   S'  SSS  0  1 1 4 12 . 0 16 AmB OAmB OAB 3 S   .l .R  . .4  OAmB 0  2 AB 2 180 3 8  S' 4 3 3 Lại có: S'  .
S cos P,(OAB)  S   cos P,(OAB) 3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 22
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 2.3.5
Cho khối trụ có chiều cao 20cm . Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng
10cm . Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa,
nửa trên có thể tích là V , nửa dưới có thể tích là V (như 1 2
hình vẽ). Khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần
đáy dưới nhất và điểm thuộc thiết diện xa đáy dưới nhất V
lần lượt là 8cm và 14cm . Tính tỉ số 1 . V2 V V 9 V 1 V 2 A. 1  12 . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V V 11 V 2 V 3 2 2 2 2 Lời giải Chọn B
Qua A B , dựng mặt phẳng vuông góc với
đường sinh và cắt khối trụ theo thiết diện là một
đường tròn (Kí hiệu các điểm như hình vẽ)BC  6cm Ta có  2 2
AC AB BC  8cm . AB 10cm
Phân chia khối hình, sử dụng phép đối xứng tâm.
Xét khối trụ ở giữa:
Thiết diện qua A, B cắt trụ thành hai phần có thể tích bằng nhau (Phần này có được
bằng phép đối xứng tâm phần kia qua tâm L , với L là trung điểm của AB ) 1
Và bằng một nửa khối trụ và bằng 2 . 4 . 6 .  48  2 cm  . 2
Từ đó suy ra thể tích nửa trên là: 2 V  4 6 .  48   2 144 cm  . 1
Thể tích nửa dưới là: 2 V  4 . 8 .  48   2 176 cm  . 2 V 9 Tỉ số thể tích 1  . V 11 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 23
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.4. Nội – ngoại tiếp
Bài toán 1: Hình trụ ngoại tiếp
Loại 1: Hình trụ ngoại tiếp hình hộp đứng Khi đó hình trụ có:
+ Đường sinh l cạnh bên của hình hộp
+ Chiều cao h chiều cao của hình hộp c/day 2
+ Bán kính đáy r bằng . 2
Loại 2: Hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đứng Khi đó hình trụ có:
+ Đường sinh l cạnh bên của hình lăng trụ
+ Chiều cao h chiều cao của hình lăng trụ
+ Bán kính đáy r bằng r . d
Với r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy d
Bài toán 2: Hình trụ nội tiếp
Loại 1: Hình trụ nội tiếp hình hộp đứng Khi đó hình trụ có:
+ Đường sinh l cạnh bên của hình hộp
+ Chiều cao h chiều cao của hình hộp c/day
+ Bán kính đáy r bằng . 2
Loại 2: Hình trụ nội tiếp hình lăng trụ đứng Khi đó hình trụ có:
+ Đường sinh l cạnh bên của hình lăng trụ
+ Chiều cao h chiều cao của hình lăng trụ 2 c / da . y 3
+ Bán kính đáy r bằng r h  . d 3 d 3
Với r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy d
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 24
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 1.4.1
Một hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a nội tiếp
trong một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ. 2 a 1 2 2  A. 2 6 a . B. 2
a 1 2 2 . C. 2 3 a . D. . 2 Lời giải Chọn A
Đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a 2
Nên có r a .
Diện tích toàn phần hình trụ là 2 2 2
S  2 rh  2 r  2. .a 2
. a  2 a  6 a . tpVí dụ 1.4.2
Một hình tứ diện đều ABCD cạnh a . Xét hình trụ có một đáy là đường tròn nội
tiếp tam giác ABC và chiều cao bằng chiều cao hình tứ diện. Diện tích xung quanh
của hình trụ đó bằng: 2 a 3 2 a 2 2 2 a 2 2 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B
Đáy là đường tròn nội tiếp ABC 1 3  r  .BI a 3 6 a 6
Đường cao tứ diện ABCD là 2 2
DO DB OB  . 3 2 a 3 a 6 a 2
Diện tích xung quanh: S  2 rh  2. . .  . 6 3 3  Ví dụ 1.4.3
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A , góc giữa AC và mặt phẳng BCC B
  bằng 30. Tính thể
tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho. A. 3 4 a . B. 3 a 2 . C. 3 2 a 2 . D. 3 a 5 . Lời giải Chọn B
Gọi bán kính của hình trụ là R .
Ta có: CC  ABC  CC  AI
ABC vuông cân tại A AI BC
AI  BCC B
  hay AC ;BCC B  IC A   30 . AI
Xét AIC: IC   R 3 . tan IC A  Xét CIC : 2 2 2 2 2 2
IC  IC CC  3R R  4a R a 2 . 
V r h  .a 2 2 3 2 2a  4 a
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 25
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.5. Min – max liên quan khối trụ
 Xây dựng công thức cần tìm min – max.
 Dùng các cách dưới đây để tìm min – max. Dạng
Dấu “=” xảy ra khi a b BĐT
      2 2 2 2 2 a b c d ac bd c d Bunyakovskya a a
a a  ...  a b b  ... b   a b a b  ... a b 1 2   ... nn n n n 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 b b b 1 2 n
a b ab a b BĐT 2 AM – GM
a a  ...  a 1 2 n n
a .a ....a n 1
a a  ...  a 1 2 n   n 1 2 n
Khảo sát hàm
số trên khoảng Tính đạo hàm rồi lập BBT, từ đó kết luận theo yêu cầu bài toán. xác định 1 SA . B AC.sinA ; B AC . ABC  2 Đánh giá Khi đó, để S     lượng giác ABC max    sin 
A ;BAC sin 
A ;BAC A ;BAC 0 1
 90  AB AC max  Ví dụ 2.5.1
Bạn An muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn
hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 90 (cm). Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ
nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu (M, N thuộc cạnh BC; PQ tương ứng
thuộc cạnh ACAB) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng MQ. Thể tích lớn
nhất của chiếc thùng mà bạn An có thể làm được là: 91125 91125 A. 3 (cm ) . B. 3 (cm ) . 4 2 108000 3 13500. 3 C. 3 (cm ) . D. 3 (cm ) . Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm .
BC Suy ra I là trung điểm MN
Đặt MN x,0  x  90 MQ BM 3 Ta có:   MQ  (90  x) AI BI 2 x
Gọi R là bán kính của trụ  R  2 2  x  3  V   x  x    x T   3 90  3 2 90   2  2 8 3
Xét f x   3 2
x  90x  với 0  x 90. 8 13500. 3
Khi đó: max f x  khi x  60. x (  0;90)
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 26
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 27
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 2.5.2
Cho ABC cân tại A , AB AC  5a, BC  6a . Hình chữ nhật MNPQ M, N
lần lượt thuộc cạnh AB, AC P, Q thuộc cạnh BC . Quay hình chữ nhật MNPQ
(và miền trong nó) quanh trục đối xứng của tam giác ABC được một khối tròn
xoay. Tính độ dài đoạn MN để thể tích khối tròn xoay lớn nhất.
A. MN a .
B. MN  2a .
C. MN  5a .
D. MN  4a . Lời giải Chọn D Ta có: BH  3 ; a AH  4a .
Đặt HQ x BQ  3a x 0  x  3a . 4 MQ BQ 3ax Ta có:   MQ  . AH BH 3 4 3a xx  2   3 Khi đó: 2 V  .x .  4 ax    x a . T 0 3  3 3   3 xx  0 L
Xét hàm số f x 2  x
0  x  3a  fx 2  
 2x x  0   3 x  2  N
Hàm số f x đạt giá trị lớn nhất tại x  2a MN  4a . Ví dụ 2.5.3
Cho hình nón có chiều cao h . Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất
nội tiếp trong hình nón theo h . h h 2h h A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 3 3 3 Lời giải Chọn B SOh x r Theo Ta-Let: 
 , 0  x h . SO  x h r S
hx 2 2 r 2  r Ta có: 2
V rx  .x x h x . 2 2   h h Xét      2 M x x h x O' r' 3
h x h x       x 3 h x h x  4 2 2 h  4. . .x  4   2 2 3 27       h x h r O Dấu "  " xảy ra khi
x x  . 2 3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 28
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.6. Bài toán thực tế
Bài toán 1: Các bài toán thực tế đã được mô hình hóa bằng một bài toán hình học. 
 Sử dụng công cụ hình học, đại số (nếu cần) giải quyết bài toán. 
 Lưu ý các điều kiện ràng buộc của biến số và kết quả thu được có phù hợp
với bài toán thực tế đã cho chưa .
Bài toán 2: Các bài toán thực tế mà mô hình thực tiễn chưa chuyển về mô hình toán học.
Bước 1: Dựa trên các giả thiết và yếu tố của đề bài, ta xây dựng mô hình
Hình học cho vấn đề đang xét, tức là diễn tả “dưới dạng ngôn ngữ
Hình học” cho mô hình mô phỏng thực tiễn.
Bước 2: Sử dụng công cụ giải quyết bài toán hình học được hình thành từ bước 1. 
 Lưu ý các điều kiện ràng buộc của biến số và kết quả thu được có phù hợp
với bài toán thực tế đã cho chưa .  Ví dụ 2.6.1
Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài 1km , đường
kính trong của ống (không kể lớp bê tông) bằng 
1 m , độ dày của lớp bê tông bằng
10cm . Biết rằng cứ một mét khối bê tông phải dùng 8 bao xi măng. Số bao xi
măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống thoát nước là bao nhiêu? A. 2765 . B. 11234. C. 2000 . D. 1255 . Lời giải Chọn A
Đường kính của đường ống là 1 0 1 , 2 .  1,2m 2 Thể tích: 2
V r h  . ,  .   3 0 6 1000 360 m  .
Thể tích của khối trụ không chứa bê tông (phần rỗng) là
V r l  .0,52 2 1 . 000  250  3 m 1 
Thể tích phần bê tông: V V V  110  3 m . 2 1 
Số bao xi măng công ty cần phải dùng: 110 8 .  2765(bao).  Ví dụ 2.6.2
Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là hai khối trụ bằng nhau và
tay cầm cũng là khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính đáy bằng 12 ,
chiều cao bằng 6 , chiều dài tạ bằng 30 và bán kính tay cầm là 2 . Hãy tính thể tích
vật liệu làm nên tạ tay đó. A. 108 . B. 6480 . C. 502 . D. 504 . Lời giải Chọn D
Gọi h , R ,V là chiều cao, bán kính đáy, thể tích khối 1 1 1 trụ nhỏ mỗi đầu. 2 2 
V h .R  6. 6 .  216 . 1 1 1
Gọi h , R ,V là chiều cao, bán kính đáy, thể tích của 2 2 2 tay cầm.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 29
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 2 
V h .R  30 2 6 .  2 . 2 .  72 . 2 2 2
Thể tích vật thể làm nên tạ tay bằng V  2V V  504 1 2  Ví dụ 2.6.3
Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với các kích thước như hình vẽ. Hãy tính
tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không kể viền, mép, phần thừa). A. 2 750, 25 cm . B. 2 700 cm . C. 2 756, 25 cm . D. 2 754, 25 cm . Lời giải Chọn C
Tổng diện tích được tính bằng tổng diện tích xung quanh
của hình trụ và diện tích một đáy, với diện tích hình vành khăn. Ta có: 2 S  . , .  . ,   2 2 2 7 5 30 7 5 17,5  7,5   756,25 .  Ví dụ 2.6.4
Người ta thả một viên bi có dạng hình cầu có bán kính 2,7cm
vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước (tham khảo hình vẽ).
Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc 5,4cm và chiều cao
của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5cm . Khi đó chiều
cao của mực nước trong cốc là A. 5,4cm . B. 5,7 cm . C. 5,6cm . D. 5,5cm . Lời giải Chọn A
Gọi R  2,7cm là bán kính của viên bi.
Ta có bán kính phần trong đáy cốc là 2R .
Thể tích nước ban đầu là V  2R2 2 4 . ,5  18 R . 1 4 Thể tích viên bi là 3 V R . 2 3
Thể tích nước sau khi thả viên bi:  2  2
V V V  2 R 9   R  . 1 2  3 
Gọi h là chiều cao mực nước sau khi thả viên bi vào. 2 9  R 2 V
V   R 3 2 h h     . R 5, 4 cm 2 2 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 30
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 KHỐI TRÒN XOAY KHỐI CẦU A. LÝ THUYẾT CHUNG. 1. Định nghĩa.
Tập hợp các điểm M trong không gian cách điểm O cố định một khoảng R .
Gọi là mặt cầu tâm O , bán kính R , ký hiệu: SO; R. Khi đó S ;
O R  M |OM   R .
2. Vị trí tương đối của một điểm với mặt cầu.
Cho mặt cầu SO; R và một điểm A bất kì, khi đó:
 Nếu OA R
 Nếu OA R A  Nếu OA R AAS ; O R . nằm trong mặt cầu. nằm ngoài mặt cầu.
OA là bán kính mặt cầu.
3. Vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt cầu.
Cho mặt cầu SO; R và một P . Gọi d là khoảng cách từ tâm O của mặt cầu đến
P và H là hình chiếu của O trên P d OH.
 Nếu d R  PS ;
O R  Nếu d R  P  Nếu d R  P có
theo giao tuyến là đường
không cắt mặt cầu một điểm chung duy
tròn trên P tâm H , bán
SO; R. nhất. Ta nói mặt cầu
SO; R kính r HM
tiếp xúc P . 2 2 2 2
R d R OH .
Do đó, điều kiện cần và đủ để P tiếp xúc với mặt cầu SO; R là dO,P  R .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 31
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
4. Vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt cầu.
Cho mặt cầu SO; R và một đường thẳng . Gọi H là hình chiếu của O trên đường thẳng
d OH là khoảng cách từ tâm O của mặt cầu đến . Khi đó:
 Nếu d R  không cắt  Nếu d R  cắt  Nếu d R  và
mặt cầu SO; R.
mặt cầu SO; R tại mặt cầu tiếp xúc nhau (tại hai điểm phân biệt.
một điểm duy nhất).
Do đó: điều kiện cần và đủ để
tiếp xúc với mặt cầu là d dO,   R . 5. Định lý.
Nếu điểm A nằm ngoài mặt cầu SO; R thì:
 Qua A có vô số tiếp tuyến với mặt cầu SO; R.
 Độ dài đoạn thẳng nối A với các tiếp điểm đều bằng nhau.
 Tập hợp các điểm này là một đường tròn nằm trên mặt cầu SO; R.
6. Diện tích – Thể tích.  4
Diện tích mặt cầu: 2 S  4 R .
Thể tích khối cầu: 3 V R C C 3
7. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện.
Trục đa giác đáy (Trục đáy):
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đáy và vuông góc với
mặt phẳng chứa đa giác đáy.
Bất kì một điểm nào nằm trên trục của đa giác thì cách đều các đỉnh của đa giác đó.
Đường trung trực của đoạn thẳng:
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó.
Bất kì một điểm nào nằm trên đường trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
Mặt trung trực của đoạn thẳng:
Mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó.
Bất kì một điểm nào nằm trên mặt trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
8. Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp:
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp:
Là điểm cách đều các đỉnh của hình chóp.
Hay nói cách khác, nó chính là giao điểm I của trục đường tròn ngoại tiếp mặt phẳng
đáy và mặt phẳng trung trực của một cạnh bên hình chóp.  Bán kính:
Là khoảng cách từ I đến các đỉnh của hình chóp.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 32
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
9. Mặt cầu ngoại tiếp đa diện:
9.1. Kỹ thuật xác định đường tròn ngoại tiếp đa giác:
Khi xác định tâm mặt cầu, ta cần xác định trục của mặt phẳng đáy.
Trục đáy là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy tại tâm O của đường tròn ngoại tiếp đáy. O O O Hình vuông: O là giao
Hình chữ nhật: O là giao
∆ đều: O là giao điểm của 2 đường điểm 2 đường chéo.
điểm của hai đường chéo. trung tuyến (trọng tâm). O O
∆ vuông: O là trung điểm
∆ thường: O là giao điểm của hai đường của cạnh huyền.
trung trực của hai cạnh ∆.
9.2. Kỹ năng xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Định nghĩa:
Trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy là đường thẳng đi qua
tâm đường tròn ngoại tiếp đáy và vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính chất: M
  : MA MB MC . Suy ra:
MA MB MC M .  Bước 1:
Xác định tâm H của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.  Bước 2: Qua H dựng
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Một số trường hợp đặc biệt:
ABC vuông tại A , đều ABC ,
thường ABC , gọi H là giao
H là trung điểm BC .
H là trọng tâm ABC . điểm của 3 đường trung trực.
 Khi đó trục đường tròn  Khi đó trục đường tròn  Khi đó trục đường tròn
ngoại tiếp ABC
ngoại tiếp ABC
ngoại tiếp ABC là qua H qua H . qua H .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 33
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
9.3. Kỹ năng tam giác đồng dạng: SO SM
SMO đồng dạng với SIA   . SA SI
9.4. Nhận xét quan trọng:
MA MB MC M  ,S : 
SM là trục đường tròn ngoại tiếp ABC SA SB   SC
9.5. Kỹ thuật xác định mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Cho hình chóp .
S A A ...A (thoả mãn điều kiện tồn tại mặt cầu ngoại tiếp). 1 2 n
Thông thường, để xác định mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp ta thực hiện theo hai bước:  Bước 1:
Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. Dựng
: trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.  Bước 2:
Lập mặt phẳng trung trực   của một cạnh bên. Lúc đó:
– Tâm O của mặt cầu:     O
– Bán kính: R SA SO . Tuỳ vào từng trường hợp.
9.2. Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu của một số hình đa diện:
1. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương: Tâm:
Tâm là I , là trung điểm của AC.
Bán kính:   AC Bán kính: R  . 2
2. Hình lăng trụ đứng có đáy nội tiếp đường tròn:
Xét hình lăng trụ đứng ABC . D A BCD   , trong đó
có 2 đáy ABCD A BCD
  nội tiếp đường tròn
O và O.
Lúc đó, mặt cầu nội tiếp hình lăng trụ đứng có:  Tâm:
I với I là trung điểm của OO .
Bán kính:
Bán kính: R IA  IA IB IB  ....
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 34
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
3. Hình chóp có các đỉnh nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông: Chóp . S ABC có 0
SAC SBC  90 .
Lúc đó, mặt cầu nội tiếp chóp có:  Tâm:
I là trung điểm của SC .
Bán kính:SC Bán kính: R
IA IB IC . 2 Chóp . S ABCD có 0
SAC SBC SDC  90 .
Lúc đó, mặt cầu nội tiếp chóp có:  Tâm:
I là trung điểm của SC .
Bán kính:SC Bán kính: R
IA IB IC ID . 2
4. Hình chóp đều: Cho hình chóp đều . S AB . C ...  Tâm:
Gọi O là tâm của đáy SO là trục của đáy.
Trong SAO, ta vẽ đường trung trực của cạnh SA
SA M và SO I
I là tâm mặt cầu  SM SI Bán kính: SMI SOA   SO SA 2  SM.SA SA
Bán kính: R IS  
IA IB  .... SO 2SO
5. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy: Cho hình chóp . S AB . C ... có cạnh bên
SA   AB ...
C  và đáy AB ...
C nội tiếp được trong
đường tròn tâm O .  Tâm:
Từ tâm O ngoại tiếp của đường trònđáy, ta vẽ
đường thẳng d vuông góc với AB ... C  tại O .
Trong d;SA , dựng đường trung trực của cạnh SA
SA M và d I
I là tâm mặt cầu
Bán kính:
Ta có: MIOAlà hình chữ nhật. 2   SA
Xét MAI vuông tại M có: 2 2 2
R AI MI MA AO    .  2 
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 35
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
6. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy: Cho hình chóp . S AB . C ... có mặt bên
SAB AB ...
C  và đáy AB ...
C nội tiếp được
trong đường tròn tâm O .  Tâm:
Từ tâm O ngoại tiếp của đường trònđáy, ta vẽ
đường thẳng d vuông góc với AB ... C  tại O .
Trong d;SH , dựng đường trung trực của cạnh SH
SH M và d I
I là tâm mặt cầu.
Bán kính:
Xét SMI vuông tại M có: 2 2 2 2
R SI SM MI R HO  . b   Rb HO 2   1 
Xét AHO vuông tại H có: 2 2 2
HO AO AH R   AB  d      2 R  1 dAB 2 2   AB
Từ  &  2 2
R R R b d    2 
7. Hình chóp khác: Tâm:
 Dựng trục của đáy.
 Dựng mặt phẳng trung trực   của một cạnh bên bất kì.
    I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
I là tâm mặt cầu
Bán kính:
khoảng cách từ I đến các đỉnh của hình chóp.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 36
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
10.Tổng hợp các công thức đặc biệt về khối tròn xoay:
1. Chỏm cầu: S Rh   2 2 2 r h xqh rh h 2
V h R     2 2 h  3r   3  6 R
2. Hình trụ cụt:
S R h h xq  1 2  h h  2 1 2 h V R   2 h 2   1 R
3. Hình nêm loại 1: 2 3 V R tan 3
4. Hình nêm loại 2:  2  3 V     R tan  2 3 
5. Parabol bậc hai-Paraboloid tròn xoay: 4 SRh R R parabol 3 1 1 h 2 V R h V 2 2 tru
6. Diện tích Elip và Thể tích khối tròn xoay sinh bởi Elip: S  . a b b a a 4 4 2 Va b 2 Vab xoayquanh2b 3 xoay quanh 2a 3 b
7. Diện tích Elip và Thể tích khối tròn xoay sinh bởi Elip: R   2 2 S R r r
8. Diện tích Elip và Thể tích khối tròn xoay sinh bởi Elip: r 2
R r  R r  2 V  2    R  2  2 
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 37
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
11. Tổng hợp tính bán kính mặt cầu: Nội dung Công thức 2 h Đáy bất kỳ. 2   mc R R d 4
Loại 1 Cạnh bên SA  day . SC
ABC vuông tại B . R  2 SB
ABC vuông tại C . R  2 2 SA
Loại 2 Chóp đều. R 2.SO 2 AB
Loại 3 Mặt bên vuông góc với đáy. 2 2
R R R b d 4 2 h
Loại 4 Ngoại tiếp khối lăng trụ đứng và đáy nội tiếp đường tròn. 2   mc R Rd 4 2 2 2
a b c
Loại 5 Ngoại tiếp khối hộp chữ nhật dài; rộng; cao lần lượt a ; b; c . R 2 a
Loại 6 Nội tiếp hình lập phương cạnh a . R  2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 38
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 3.1. Tính bán kính khối cầu cơ bản
 Trường hợp đơn giản, áp dụng công thức đã có.  4 Diện tích mặt cầu: 2 S  4 R .  Thể tích khối cầu: 3 V R . C C 3  Ví dụ 3.1.1
Tính bán kính của khối cầu có thể tích bằng  3 36 cm  ? A. 6 cm . B. 3 cm . C. 9 cm . D. 6 cm . Lời giải Chọn B 4 4 3 3 V R  36 
R R  3 cm . 3 3  Ví dụ 3.1.2
Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3,6 có bán kính: A. 7 . B. 7 . C. 49 . D. 5 . 2 Lời giải Chọn A 2 2 2 2  3  6 7
Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình hộp chữ nhật có bán kính R   . 2 2  Ví dụ 3.1.3
Nếu tăng diện tích hình tròn lớn của một hình cầu lên 4 lần thì bán kính khối cầu
đó tăng lên bao nhiêu lần? A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 16 . Lời giải Chọn B
Gọi R là bán kính khối cầu lúc đầu, R' là bán kính khối cầu sau khi tăng. Theo đề ta có: 2 2
R' =4 R R'  2R Ví dụ 3.1.4
Cho mặt cầu S tâm O và các điểm A , B , C nằm trên mặt cầu S sao cho
AB  3, AC  4 , BC  5 và khoảng cách từ O đến ABC bằng 1 . Bán kính của
khối cầu S bằng A. 29 . B. 29 . C. 5 . D. 5 . 2 2 Lời giải Chọn A Ta có 2 2 2
AB AC  25  BC ABC vuông tại A .
Gọi H là hình chiếu của O trên ABC
H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
ABC vuông tại A nên H là trung điểm BC .
Vì khoảng cách từ O đến ABC bằng 1 nên OH 1. OHB: 2 2 OB OH  29 29 BH   R OB  . 2 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 39
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.2. Tính diện tích mặt cầu – thể tích khối cầu
 Trường hợp đơn giản, áp dụng công thức đã có.  Diện tích mặt cầu: 2 S  4 R . C   4 Thể tích khối cầu: 3 V R . C 3  Ví dụ 3.2.1
Cho khối cầu S có thể tích bằng  3 36
cm  . Diện tích mặt cầu bằng bao nhiêu? A.  2 16 cm  . B.  2 18 cm  . C.  2 36 cm  . D.  2 27 cm  . Lời giải Chọn C 4 Ta có: 3 3 2 V
R  36  R  27  R  3  S  4 R  36 . 3  Ví dụ 3.2.2
Cho mặt cầu S bán kính R , mặt cầu S bán kính R . Biết rằng R  2R , tính 2  1  1 2 2 1
tỉ số diện tích mặt cầu S và mặt cầu S . 1  2  1 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. . 2 Lời giải Chọn C 2 2 2 S  4 R  S 4 R R Ta có: 1 1 2 2 2 R  2R ;      4. 2 1 2 2 2 S  4 R S 4 R R 2 2  1 1 1  Ví dụ 3.2.3
Khinh khí cầu của Montgolfier nhà phát minh ra khinh khí cầu dùng khí nóng. Coi
khinh khí cầu này là một mặt cầu có đường kính 11m thì thể tích của khinh khí 22
cầu là bao nhiêu? (lấy 
và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2). 7 A. 380, 29 . B. 697 1 , 9 . C. 190 1 , 4 . D. 95,07 . Lời giải Chọn B 11 4
Bán kính của khi khí cầu là R  m 3  V R  697 19 2 . m  . 2 3  Ví dụ 3.2.3
Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ).
Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của 128 bồn chứa nước là  3
m  . Tính diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước 3 theo đơn vị 2 m . A. 48 . B. 18 . C. 36 . D. 27 . Lời giải Chọn A
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 40
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Gọi 4xm là đường sinh hình trụ.
Khi đó đường tròn đáy hình trụ và mặt cầu có bán kính là xm .
Thể tích bồn chứa nước này chính là thể tích của khối trụ có bán kính đáy R x đường
sinh l h  4x và thể tích khối cầu có bán kính R x .  4  128 4 128 Do đó: 2 3  x 4 . x x    x  2m 2 3    x .4x x   x  2   m .  3  3  3  3
Vậy diện tích xung quanh bồn nước là:  2
4x  2 x 4x  48  2 . . m  .  Ví dụ 3.2.4
Cho đường tròn tâm O có đường kính AB  2a nằm trong mặt phẳng P . Gọi I
là điểm đối xứng với O qua .
A Lấy điểm S sao cho SI  P và SI  2 . a Tính diện
tích mặt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm . S 2 65 a 2 65 a 2 65 a A. 2
S  65 a . B. S  . C. S  . D. S  . 4 2 16 Lời giải Chọn B SI   SAB Nhận xét:    . SI   P
SAB P
Mặt khác: SAB chứa đường kính của đường tròn tâm O
Nên SAB cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn lớn đi qua ba điểm S , A , B .
Do đó tâm của mặt cầu cũng chính là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB . x S R H K x R x R a O I A B y P
Gọi mặt cầu tâm H qua đường tròn tâm O và điểm S .
Khi đó ta có tứ giác HOIS là hình thang vuông tại O I .
Ta có SI OI  2a  2OA . Gọi R HA HS HB là bán kính mặt cầu cần tìm.  2 2 2 2
HA HO OA x a
Kẻ HK SI K SI  , đặt HO x KI x  0  
HS HK SK   a x2 2 2 2 2  4aa
HA HS nên  a x2 2 2 2 2  4a x  7 a x  . 4 2  7a a 65 2 65 a Suy ra 2 R HA   a    . Vậy S  .  4  4 4
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 41
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.3. Thiết diện
Cho mặt cầu SO; R và một P . Gọi d là khoảng cách từ tâm O của mặt cầu đến P và
H là hình chiếu của O trên P  d OH .
 Nếu d R  PS ; O R
 Nếu d R  P không  Nếu d R  P có một
theo giao tuyến là đường tròn
cắt mặt cầu SO; R.
điểm chung duy nhất. Ta nói
trên P tâm H , bán kính
mặt cầu SO; R tiếp xúc P . r HM 2 2 2 2
R d R OH .
Do đó, điều kiện cần và đủ để P tiếp xúc với mặt cầu SO; R là dO,P  R .  Ví dụ 3.3.1
Cho hình cầu đường kính 4a 3 . Mặt phẳng P cắt hình cầu theo thiết diện là
hình tròn có bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến P . a 10 A. 10a . B. 10a . C. a 5 . D. . 2 Lời giải Chọn A
Bán kính hình cầu đã cho là R  2a 3 .
Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng P là I R H A
d   a 2 a 2 2 3 2  10a . PVí dụ 3.3.2
Cho mặt cầu S O; 2R , A là một điểm trên mặt cầu S và P là mặt phẳng qua
A sao cho O ;
A P  60 . Diện tích của giao tuyến giữa khối cầu và P : 2 R 2 R 2 R A. . B. 2 R . C. . D. . 8 4 2 Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên P thì.
* H là tâm của đường tròn giao tuyến P và S .
* OA,P  OA, AH  60. R 2
Đường tròn giao tuyến có: r HA O . A cos 60  . 2 2 2  2R R
Diện tích đường tròn giao tuyến: 2 r      . 2  2  
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 42
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 3.3.3
Cho mặt cầu S có tâm O , bán kính R  3. Đường thẳng cố định cách O một
khoảng bằng 1 . Mặt phẳng P thay đổi chứa và cắt S theo giao tuyến là
đường tròn C . Tính bán kính nhỏ nhất của đường tròn C . A. 2 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Gọi I là hcvg của O trên
OI dO,  1.
Ta có d O,P  OI .
Gọi x là bán kính C  x R  dO P 2 2 , .
 x khi dO,P
 dO,P khi min max max
d O,P  OI .
Khi d O,P  OI  1 2 2
x R OI  2 2 .
Vậy bán kính đường tròn C nhỏ nhất bằng 2 2 .  Ví dụ 3.3.4
Cho mặt cầu SO; R và P cách O một khoảng bằng h 0  h R . Gọi L là
đường tròn giao tuyến của mặt cầu S và P có bán kính r . Lấy A là một điểm
cố định thuộc L . Một góc vuông xAy trong P quay quanh điểm A . Các cạnh
Ax , Ay cắt L ở C D . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với P cắt mặt
cầu ở B . Tính diện tích lớn nhất của BCD . A. 2 2
2r r  4h . B. 2 2 r r  4h . C. 2 2
2 r  4h . D. 2 2
2r r h . Lời giải Chọn B
Đường thẳng qua A và vuông góc P cắt mặt cầu ở B
BL là đáy của mặt trụ nội tiếp S  AB  2h.
Gọi H là hình chiếu của A lên CD .
Ta có: AH AO r , với O là tâm đường tròn L . 1 1 Xét ABH, A  90
BH AB AH   h2 2 2 2 2 2 2
r  4h r . 1 1 2 2 2 2 S
BH.CD  . 4h r 2
. r r r  4h . BCD 2 2
Vậy diện tích BCD lớn nhất bằng 2 2 r r  4h .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 43
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.5. Nội – ngoại tiếp
Tóm tắt các dạng bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện. Nội dung Công thức 2 h Đáy bất kỳ. 2   mc R R d 4
Loại 1 Cạnh bên SA  day . SC
ABC vuông tại B . R  2 SB
ABC vuông tại C . R  2 2 SA
Loại 2 Chóp đều. R 2.SO 2 AB
Loại 3 Mặt bên vuông góc với đáy. 2 2
R R R b d 4 2 h
Loại 4 Ngoại tiếp khối lăng trụ đứng và đáy nội tiếp đường tròn. 2   mc R Rd 4 2 2 2
a b c
Loại 5 Ngoại tiếp khối hộp chữ nhật dài; rộng; cao lần lượt a ; b; c . R 2 a
Loại 6 Nội tiếp hình lập phương cạnh a . R  2  Ví dụ 3.5.1 Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo
bằng 2a , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABCD ? a 6 a 5 a 10 A. . B. 2a . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của SC , Các
SAC , SBC , SCD
vuông cạnh huyền SC
Nên S , A , B , C , D nằm trên mặt cầu đường kính SC có tâm I , 1 1 1 a
Bán kính R SC 2 2  SA AC 2 2  2a  6 4a  . 2 2 2 2  Ví dụ 3.5.2 Cho hình chóp .
S ABC , SA  ABC . ABC vuông tại A , SA BC  2a. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. A. a 6 . B. a 5 . C. a 2 .
D. a 10 . Lời giải Chọn C
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 44
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Gọi M là trung điểm BC .
Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc ABC .
Khi đó, d là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC   1 .
Gọi N là trung điểm SA , Dựng
qua N song song với AM và d I .
Khi đó, NI là đường trung trực của đoạn SA 2 Từ  
1 và 2  IA IB IC ID hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC . 2 2 SA BC 2 2
R IA NA AM    a 2 4 4  Ví dụ 3.5.3
Tính theo a bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều . S ABC , biết
các cạnh đáy có độ dài bằng a , cạnh bên SA a 3 . a 3 6a a 10 A. . B. . C. a . D. . 2 8 2 Lời giải Chọn B
Gọi H là trung điểm của SA .
Trong SAO kẻ d qua H d SA cắt dSO I .
Khi đó IS IA IB IC . a 3 a 3 a Ta có AM  ; AO  ; 2 2 SO SA  2 6 OA  2 3 3 SI SH SH SA a Do SHI SOA:  .  SI  3 6  . SA SO SO 8  Ví dụ 3.5.4
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB a , AD a 3 và AC A    45 . Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đó bằng 3 4 a 2 3 4 a 3 8 a 2 3 16 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Gọi I là giao điểm của AC và A C
Khi đó I là trung điểm của AC và I là tâm khối cầu A a 3 D
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   . a A C   B Ta có: 2 2 A C
   a  3a  2a AC   2a 2 C cos 45 I AC  A' R   a 2 . D' 2 45° 4 3 8 a 2 B' C'
Vậy thể tích khối cầu là: 3 V R  a 3 4 2  3 3 3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 45
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 3.5.5
Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương bằng A. . B. 2 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn C
Gọi R là bán kính của mặt cầu. 1 1 Ta có 2 R A C  2 2  A A   AC 2 2 1 2 2 2  A A   AB  3 BC  2 2 Diện tích mặt cầu là 2
S  4 R  3 .  Ví dụ 3.5.6 Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC  3a 2 ,
SAB SCB  90 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a 3 . Tính
thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC . A. 3 72 18 a . B. 3 18 18 a . C. 3 6 18 a . D. 3 24 18 a . Lời giải Chọn D
Gọi I,H lần lượt là trung điểm của cạnh SBAC
Ta có SAB, SCB lần lượt là các vuông tại A C
IA IB IC IS
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC
ABC vuông tại B
H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
IH  ABC
d A,SBC AC Ta có:     d  2
d H, SBC a H ,SBC   3 HC
Gọi K là trung điểm BC HK BC HK / /AB, AB BC
Lại có: BC IH IH   ABC  BC  IHK
Mặt khác: BC  SBC  SBC  IHK theo giao tuyến IK
Trong IHK , gọi HP IK HP  SBC tại P HP dH;SBC  a 3 1 1 1 1 1 Xét IHK :      HI  3a . 2 2 2 2 2 HP HI HK HI AB 4 4 Xét 2 2
IHB : IB IH HB  3a 2  R. Vậy 3 3 V R  24 18 a 3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 46
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.6. Min – max liên quan khối nón
 Xây dựng công thức cần tìm min – max.
 Dùng các cách dưới đây để tìm min – max. Dạng
Dấu “=” xảy ra khi a b BĐT
      2 2 2 2 2 a b c d ac bd c d Bunyakovskya a a
a a  ...  a b b  ... b   a b a b  ... a b 1 2   ... nn n n n 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 b b b 1 2 n
a b ab a b BĐT 2 AM – GM
a a  ...  a 1 2 n n
a .a ....a n 1
a a  ...  a 1 2 n   n 1 2 n
Khảo sát hàm
số trên khoảng Tính đạo hàm rồi lập BBT, từ đó kết luận theo yêu cầu bài toán. xác định 1 SA . B AC.sinA ; B AC . ABC  2 Đánh giá Khi đó, để S     lượng giác ABC max    sin 
A ;BAC sin 
A ;BAC A ;BAC 0 1
 90  AB AC max  Ví dụ 3.6.1
Hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp một mặt cầu bán kính R a 3 cho trước bằng 3 64 3 a 2 3 32 a 3 32 3 a 2 3 64 a A. . B. . C. . D. . 27 81 27 81 Lời giải Chọn C
Bán kính đáy hình nón là x ,
Chiều cao hình nón là y 0  x R,0  y  2R .
SS' là đường kính của mặt cầu ngoài tiếp hình nón Thì ta có 2
x y 2R y .
Gọi V là thể tích khối nón thì ta có: 1 1 1 2 V x y  .
y y 2R y 1   3 3 3 3        4R 2y y y 32 R 4R  2y. . y y     6 6  3  81 3 3 32 R 32 3 a
Vậy thể tích V đạt giá trị lớn nhất bằng  1 81 27 2    R 4R 4R 8R 2R 2 2a 6 4R  2y  4 y y  , từ đó 2 x  2R     hay x   . 3 3  3  9 3 3  Ví dụ 3.6.2
Cho mặt cầu có bán kính R , và một hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu.
Thể tích nhỏ nhất của khối chóp bằng A. 3 4 3R . B. 3 6 3R . C. 3 8 3R . D. 3 16 3R .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 47
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Lời giải Chọn C
Tâm mặt cầu I SH (SH  (ABC) tại H ).
Đặt AB a, SH h
Do mặt cầu R tiếp xúc với 4 mặt nên IH IJ R
SI hR. Ta có SHM SJI SI IJ h R R 2     2Rah  2 SM HM a 2 2 3  a 12R a 3  2 h    6  6    2 2 4 1 1 2Ra a 3 R 3 a V  .SH.S  . .  . S.ABC ABC 2 2 2 2 3 3 a 12R 4 6 a 12R a
Xét hàm f a 4 
trên 2R 3;  . 2 2 a 12R 5 2 3  a  0 2a 48R a
Ta có f a      . a R  0 2 2 2 a  2  R 6 12 Suy ra ff R  2 2 6  48R . Vậy 3 V  8R 3. min min  Ví dụ 3.6.3
Cho mặt cầu S có bán kính R  5cm . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao
tuyến là đường tròn C có chu vi bằng 8 cm . Bốn điểm A , B , C , D thay đổi
sao cho A , B , C thuộc đường tròn C , DS D C và ABC là tam giác
đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD . A. 32 3 . B. 2 5 . C. 18 3 . D. 12 . Lời giải Chọn A
Gọi I là tâm của mặt cầu S
H là hình chiếu của I trên P .
H là tâm đường tròn C và là trọng tâm của ABC
Đường tròn C có chu vi bằng 8  r  4  IH  3. Và
đều ABC nội tiếp đường tròn C nên có cạnh
bằng 4 3 và có diện tích không đổi.
Do đó thể tích của tứ diện ABCD lớn nhất
 khoảng cách từ D đến ABC là lớn nhất
H , I , D thẳng hàng. Khi đó DH  8. Vậy VDH.S  . . .  . max ABC  2 1 1 3 8 4 3 32 3 3 3 4 ----------Hết----------
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 48