



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58707906 MỤC LỤC 
MẠCH CHỈNH LƯU……………………………………………………….……1  
MẠCH XÉN............................................................................................................5  
MẠCH ỔN ÁP DÙNG DIODE ZENER…………………………………….….9  
MỘT SỐ MẠCH BJT THƯỜNG GẶP………………………………………...12  
MỘT SỐ MẠCH FET THƯỜNG GẶP………………………………………..14  
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ………………………………………17  
MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP TẦNG……………………………………….....26  
MẠCH KHUẾCH ĐẠI HỒI TIẾP……………………………………………..39  
MẠCH KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN………………………………………..42  
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT………………………………………….47  
MẠCH ỔN ÁP………………………………………………………………..….55  
MỘT SỐ MẠCH THƯỜNG GẶP TRONG TRẮC NGHIỆM……………….58  
LUYỆN TẬP……………………………………………………………………..66       lOMoAR cPSD| 58707906
MẠCH CHỈNH LƯU (DIODE) 
1. Mạch chỉnh lưu bán kì  
VS  N1 ,Vimax Vi 2  Vi  N2      
Vomax Vimax V   Vimax 0,7  V     o dc( )           
Dòng điện cực đại qua diode:    Vimax V   Vimax 0,7  I   Dmax      R  R    Vo dc( ) 
Dòng điện trung bình qua diode: ID dc( )    R 
Điện áp ngược cực đại : PIV Vimax 
Công suất điện trở R : P  2   R 
IR . (R IR ID dc( ) ) 
**Trường hợp gắn thêm tụ điện      2 . .f RC  Vo dc( )  .Vomax   2 . .f RC 1   
Bài tập vận dụng: Cho VS = 220V, f = 50Hz, N1:N2 = 10:1, diode Silic, R = 220Ω. Tính      lOMoAR cPSD| 58707906
: a/ Vo(dc) , IR , PR b/ Mắc thêm tụ C = 4700µF song song với điện trở R. Tính lại  Vo(dc) , IR , PR  Giải    N2  1   V     i  .VS  .220 22V  Vo dc( ) 9,68    N       1  10  IR  0,044A  a/ R 220  2
o dc( ) Vomax Vimax V  22 2 0,7 P   R 
IR .R  0,044 .2202 0,43W    V        9,68V            2 . .f RC  2.50.220.4700.10 6    Vo dc(     )  .Vomax  6 .(22 2  0,7) 30,12V    2 . .f RC 1  2.50.220.4700.10 1  b/      Vo dc( ) 30,12  2  2    I       R 
0,14A  PR IR .R  0,14 .220 4,31W    R  220 
2. Mạch chỉnh lưu toàn kì dùng máy biến áp đôi VS  
N1 ,Vimax Vi 2  Vi  N2       2  2  2      lOMoAR cPSD| 58707906 Vo dc( )    .Vomax 
.(Vimax V ) .(Vimax 0,7)         
Điện áp cực đại qua diode:   
Vomax Vimax V   Vimax 0,7  ID1max ID2max        R  R  R    Vo dc( ) 
Điện áp trung bình qua diode: I     D1(dc)  ID2(dc)  2R 
Điện áp ngược cực đại : PIV  2V     imax  V  2Vimax 0,7 
Công suất điện trở R : P  2     R 
IR . (R IR 2.ID1(dc) 2.ID2(dc) )   
**Trường hợp gắn thêm tụ điện      4 . .f RC  Vo dc( )    .Vomax   4 . .f RC 1    
Bài tập vận dụng: Cho VS = 220V, f = 50Hz, N1:N2 = 5:1, R = 100Ω, D1 và D2 là diode  Silic. Tính Iomax , PIV, PR  1 N2 .V     S  1 1. .220 22V Vi .  2  N1  2 5     
Vomax Vimax V   22 2 0,7  0,3A  Iomax          R  R  100      lOMoAR cPSD| 58707906
PIV  2Vimax V  2.22 2 0,7 61,525V    Vo dc( ) 2Vomax  2(Vimax V )  2.(22 2 0,7)  0,2A  IR             R .R  .R  .100  P  2 R 
IR .R  0,2 .1002 4W 
3. Mạch chỉnh lưu toàn kì dùng cầu diode  
VS  N1 ,Vimax Vi  2  Vi  N2       2  2  2 
Vo dc( ) .Vomax .(Vimax 2V ) .(Vimax 1,4)         
Điện áp cực đại qua diode: 
ID1max ID2max ID3max ID4max Vomax V imax  1,4    R  R 
Điện áp trung bình qua diode:    Vo dc( ) 
ID1(dc) ID2(dc) ID3(dc) ID4(dc)    2R    Vo dc( ) 
Điện áp trung bình qua tải: IR    R 
Điện áp ngược cực đại : PIV V     imax  V  Vimax 0,7 
Công suất điện trở R : P  2 R  IR .R      lOMoAR cPSD| 58707906 4 . .f RC 
**Trường hợp gắn thêm tụ điện: V   o dc( )  .Vomax  4 . .f RC 1 
Bài tập vận dụng: Cho VS = 220V, f = 50Hz, N1:N2 = 5:1, 4 diode đều làm từ Silic, R =  100Ω. Tính :  a/ Vo(dc) , IR , PR 
b/ Mắc thêm tụ C = 4700µF song song với điện trở R, tính lại Vo(dc) , IR , PR  Giải  a/    N2 .V   S  1.220 44V Vo dc( )   38,72  Vi     N       1  5  IR  0,4A      R  100      2V 2 omax  Vimax 2V   44 2 1,4 38,72V  P   R 
IR .R  0,4 .1002 16W  Vo dc( )                b/ 
4 . .f RC 4 . .f RC 
4.50.100.4700.10 6 Vo dc(  )    .Vomax  .(Vimax 2V )  6  .(44 2 1,4) 60,185V    4 . .f RC 1  4 . .f RC 1  4.50.100.4700.10 1    Vo dc( ) 60,185    IR  0,6A R  100  P  2 R 
IR .R  0,6 .1002 36W      lOMoAR cPSD| 58707906 MẠCH XÉN 
I. Mạch xén nối tiếp  
VD1: Cho Vi = 12sin t (V) , tính Vo      Ta có VA = Vi , VK = 3V  VA VK V    
Để diode dẫn thì V   A  VK 0,7     Vi 3,7V      Vậy     
VD2: Cho Vi = 12sin t (V) , tính Vo    Ta có VA = Vi , VK = -3V  VA VK V    
Để diode dẫn thì V   A  VK 0,7      Vi 2,3V      lOMoAR cPSD| 58707906     Vậy     
VD3: Cho Vi = 12sin t (V) , tính Vo    Ta có VK = Vi , VA = -3V  VA VK V    
Để diode dẫn thì V   A  VK 0,7      Vi 3,7V    Vậy          lOMoAR cPSD| 58707906   
II. Mạch xén song song  
VD1: Cho Vi = 12sin t (V) , tính Vo       Để diode dẫn thì :  VA VK V    V   A  VK 0,7     Vi 0,7V    Vậy     
VD2: Cho Vi = 12sin t (V) , tính Vo       lOMoAR cPSD| 58707906 Để diode dẫn thì :  VA VK V    V   A  VK 0,7  V   i  2,7V      Vậy   
VD3: Cho Vi = 12sin t (V) , tính Vo Để diode dẫn thì :  VA VK V   V   A  VK 0,7  Vi  2,7V    Vậy        lOMoAR cPSD| 58707906          
MẠCH ỔN ÁP DÙNG DIODE ZENER    
Để mạch ổn áp hoạt động thì dòng qua diode zener phải thỏa : 
IZ min IZ  IZ max 
1. Nguồn ổn định, tải thay đổi  
- Để áp ngõ ra ở tải ổn định ở VZ thì I     Z min  IZ IZ max      lOMoAR cPSD| 58707906  Ta có: I VZ    S  V i  , mà IL IS   IZ  RS  ILmin V i  VZ  I      RS  Z max          ILmax V i  VZ  I      RS  Z min    VZ  VZ       RLmin  ;RLmax      ILmax  ILmin 
VD: Cho mạch ổn áp dùng diode Zener. Hãy: 
- Xác định RL , IL để áp ra ổn áp tại 10V 
- Xác định công xuất cực đại của diode Zener 
Với IZmax = 32mA, Vi = 70V, VZ = 10V, RS = 1kΩ  Giải 
IS Vi VZ  70 10 60mA => 0 IZ  32mA    RS  1  R  VZ  10  Lmin  0,17k     I       Lmin 
IS IZ max 60 32 28mA    ILmax  60           
ILmax IS  IZ min 60 0 60mA 
RLmax VZ  10 0,36k       ILmin  28      lOMoAR cPSD| 58707906 P     Z max 
IZ max.VZ 0,032.10 0,32W 
2. Nguồn thay đổi, tải ổn định      VZ , mà IS   I   L  IZ  Ta có:IL   RL  ISmin  VRZL IZ min          ISmax  VZ  IZ max      RL 
Vimin ISmin.RS VZ         
Vimax ISmax.RS VZ 
VD: Cho mạch ổn áp dùng diode zener. Hãy xác định giới hạn của Vi để cho mạch 
hoạt động ổn áp tại VL = 9V và diode zener hoạt động không quá công suất. 
Với RL = 1kΩ , PZmax = 300mW, RS = 100Ω , VZ = 9V  Giải    VZ  9 9mA 
 IZ max PZ max 0,3   33mA   IL     RL 1  VZ  9 
 IS max IL  IZ max 9 33 42mA    V     imax 
IS max.RS VZ 42.0,1 9 13,2V      lOMoAR cPSD| 58707906      
3. Nguồn và tải thay đổi   Ta có:              IS V i 
VZ ,IZ  IS IL  RS        IZV i  VZ IL  RS  Điều kiện cực trị :    Vimin 
Vimin ISmin.RS VZ    IZ min  I 
RS  Vimin VZ               Lmax    IZ min ILmax    Vimax 
Vimax ISmax.RS VZ  IZ max  ILmin  RS   IVZ maximax IVLminZ           lOMoAR cPSD| 58707906
MỘT SỐ MẠCH BJT THƯỜNG GẶP 
1. Mạch phân cực định dòng không có R V E I BE B  VCC    I   C  .IB ,IE ( 1).IB RB 
VCE VCC  I RC. C           
2. Mạch phân cực ổn định cực phát có RE    I   VBE     B  VCC   IC  .IB ,IE ( 1).IB RB  ( 1).RE  V     I )  CE 
VCC IC.(RC RE ) (Vì IE  C     
3. Mạch phân cực dùng cầu phân áp   **Cách tính gần đúng 
Điều kiện phải thỏa : .RE 10R2    VCC.R2   VE  IE  E  V     B  ,VE  VB VBE I  E   ,IB      R   1  R2   R  1  I ) C   V     CE 
VCC IC.(RC RE ) (Vì IE    **Cách tính chính xác      lOMoAR cPSD| 58707906 Tính Vth  
VCC.R2 ,Rth   R R1. 2 IB   Vth VBE R       1 
R2 R1 R2 Rth  ( 1).RE  I       I )  C  .IB ,IE (
1).IB VCE VCC IC.(RC RE ) (Vì IE  C 
4. Mạch phân cực hồi tiếp từ cực C I   B  VCC  VBE I     C  .IB ,IE ( 1).IB RF  .(RC  RE )   V     I )  CE 
VCC IC.(RC RE ) (Vì IE  C        
5. Mạch phân cực lặp cực E   IB  VEE VBE     R   B  ( 1).RE  I   C  .IB ,IE ( 1).IB  
VCE VEE  I RE. E           
6. Mạch phân cực cực C chung       lOMoAR cPSD| 58707906 IE VEE VBE ,IB   IE ,IC  .IB    RE  1 
VCE VEE VCC  IE.(RC  RE ) 
 VCB VCC  I RC. C     MỘT SỐ MẠCH FET  THƯỜNG GẶP 
1. Mạch phân cực cố định (JFET) V   GS  VGG ,IG  0,I   D  IS  
Thế VGS vào phương trình Shockley tìm ID     V 2 GS    ID  IDSS  1 VP   
VDS VDD  I RD. D 
2. Mạch tự phân cực (JFET)   V     GS 
I R ID. S , G 0,ID IS  
Thế VGS vào phương trình Shockley tìm ID     VGS 2  ID  IDSS  1 VP     
VDS VDD  ID.(RD  RS ) 
*Chọn nghiệm ID thỏa : 0 I  
D IDSS và VGS thỏa : VP  VGS 0 
3. Mạch phân cực dùng cầu phân áp (JFET)   I     G  0,ID IS      lOMoAR cPSD| 58707906 VDD.R2  V   G     R1 R2 
VGS  VG I RD. S 
Thế VGS vào phương trình Shockley tìm ID     VGS 2  ID  IDSS  1 VP     
VDS VDD  ID.(RD  RS ) 
*Chọn nghiệm ID thỏa : 0 ID IDSS và VGS thỏa :  V   P  VGS 0    
4. Đường tải DCLL của JFET     VDD  1 VDS   ID  RD RS RD RS       
5. Đường tải ACLL của JFET     VDSQ  1 
iD  IDQ  Rac  Rac vDS    Với R R R R   ac 
 S D / / L            lOMoAR cPSD| 58707906
6. Mạch phân cực cho MOSFET   6.1. D – MOSFET     6.2. E – MOSFET      
6.2.1 Mạch phân cực hồi tiếp   IG  0  VD VG VDS  VGS     VGS VDD I RD. D 
Thế VGS vào phương trình 
ID k V.( GS VT)2   *Chọn nghiệm I   D thỏa : V VT  GS  VDS VDD I RD. D         lOMoAR cPSD| 58707906
6.2.2 Mạch phân cực dùng cầu phân áp VDD.R  IG  0VG  2  R   1  R2 VGS   VG I RD. S 
Thế VGS vào phương trình 
ID k V.( GS VT)2  *Chọn nghiệm I   D thỏa : V VT  GS 
VDS VDD ID.(RD  RS)                 
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 
I. Mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng BJT   1. Mạch E chung    
1.1. Trường hợp không có RE