



















Preview text:
1C1 I) Từ 1) 大半
- Đứng trước N làm định ngữ
- Khi N 1 âm 琀椀 ết: ko có 的:大半年/生/天...
- Khi N 2 âm 琀椀 ết: có hoặc ko có 的:大半(的)辈子/路程/过程/... 2) 支配
- Sắp xếp, bố trí: 支配时间/劳动力
- Dẫn dắt, khống chế người khác or sự vật:支配思想/行动
由...支配、支配...、可支配...、被...支配、不听支配 3) 处
- Chu3: 在, ở tại 1 vị trí or trạng thái nào đó 处在、处于...(地方)、身处...(地方)处在关
键时刻、身处险境、设身处地、立身处世
处之泰然(xử lí, giải quyết)
- Chu4: 到处、处处、好处、坏处、不足之处 4) 一时
- N: một lúc, một khoảng thời gian
一时的冲动、热情、利益、困难。。。
此一时彼一时例:看人不能只看他的一时一事 。 6) 达成
- Đạt được, có được (kết quả sau khi bàn bạc, thương lượng) 达成一致、协议、供认、... 意向 7) 旅途
- Con đường, kết hợp với từ trừu trượng
人生旅途、漫长的旅途、回家的路途、在...的旅途上、踏上...旅途 8) 笔直
- Thẳng tắp, thẳng như bút, không quanh co 笔直的路、站得笔直、笔直的大街
- 性质 adj: 白、录、红、值...: có thể có 很, dạng trùng điệp AABB
- 状态 adj: 雪白、碧绿、血红、笔直...: không có 很, dạng trùng điệp ABAB, trạng
thái là từ phía sau còn từ phía trước để tu sức 9) 践踏
- Giẫm, đạp 请勿践踏幼苗
- Tàn phá, hủy hoại 民主权利被践踏
+ Chà đạp 践踏人权、法律、土地 10) 闷
- Adj: phiền muộn, không thoải mái 心里闷得慌
- N: tâm trạng buồn phiền, phiền muộn 解闷儿: giải sầu 11) 奔跑
- Chạy nhanh, chạy băng băng. Dùng nhiều trong văn nói
- Làm vị ngữ, trạng ngữ
向前奔跑、四处奔跑、到处奔跑例:他一步两个台阶地飞奔跑上
楼。 他拼命奔跑去追赶公共汽车。 11) 极其 -
Cực kì, vô cùng, hết sức. Đứng trước adj 2 âm tiết biểu thị mức độ cao -
Thường mang nghĩa tốt nên không kết hợp với adj tiêu cực 极其重视、极其欣赏例
:劳动是极其光荣的事情。 收到了极其深刻的教育。 12) 强求 -
Miễn cưỡng yêu cầu, yêu cầu quá đáng. -
Đứng sau là sb/st/bổ ngữ
例:你别这样强求不属于你的东西。 这种事情其强求不
来的。 人与人不同,花有几样红,不能强求一致。
强求孩子学钢琴,强求自己努力学习 13) 指点
- Chỉ bảo, chỉ đạo, chỉ điểm
- Làm định ngữ, trạng ngữ, vị ngữ 例:我并不等着他们的指点。 他感到需要有人好好的
指点他。 请老师指点。 14) 继承
- O có thể là cụ thể or trừu tượng
- Thừa kế (tài sản của người chết) 继承权、继承人
例:他把从伯父那里继承的百万家产全部捐献给·希望工程。
- Phiếm chỉ kế thừa tác phong, tri thức, văn hóa của người đi trước 继承优良传统、继承文化 遗产
艰苦奋斗的精神。ười sau tiếp
- Ng 例:我们要继承和发扬前辈 tục sự nghiệp của người trước để lại 继承先烈的遗业例:
他继承了爷爷的遗志,做了一名光荣的解放军战士。 15) 分歧
- (tư tưởng, ý kiến, ghi chép)không thống nhất, có sự khác biệt
- 近义词:分裂、分化、异议
- 反义词:一致、融合、统一分歧点、理论分歧、消除分歧、出现了分歧例:我和小明的意见有分
歧。 双方分歧太大,实在无法辩论下去了。 16) 责备
- Yêu cầu hoàn hảo, thập toàn thập mĩ: 求全责备、君子不责备于一人 - Phê bình, quở trách
例:接待工作没做好,看来责备是免不了的。 受了责备,心 里怪委屈的。 + 近义词:指责、责怪
+ 反义词:夸奖、称赞、表扬、赞扬 17) 情义
- Tình nghĩa, tình cảm giữa người thân, bạn bè, đồng nghiệp...
- 近义词:情意、交情、友谊例:金钱往往成为真正情义的障碍物。 他对我的情义如此深厚
,如果我还嫌弃他,就是忘恩负义了。 隔山隔水隔不断我对你的情义。 18) 忽略
- Không chú ý, lơ là, không xem trọng
- 近义词:忽视、疏视、遗漏
- 反义词:注意、留心、重视例:只追求数量,忽略了质量。 这是大家容易忽略的问题。 19) 采取
- Chọn lựa, áp dụng. Dùng trong văn viết 采取...措施、方式、手段
- 近义词:采用、接纳、采纳、选取
- 反义词:放弃例:国家采取有效措施,减轻农民的经济负担。 市场竞争要遵守规则,不能 采取不正当手段。 20) 干涉
- Can dự, ngăn cấm, thường chỉ quản chuyện không nên quản - 近义词: 干预
- 反义词:放任例:家长应该给学生选择个人兴趣的自由,不应过度干涉。 各国之间应该互 相不干涉内政。
你不能干涉别人的人生,就算是为了对方好。 21) 塑造
- Dùng thạch cao or bùn đắp nặn người, vật
- Dùng câu chữ or các hình thức nghệ thuật khác để mta hình tượng nhân vật 塑造人、塑造
心灵、塑造人才例: 这部长篇故事里塑造了一位勇敢、善良、受人尊重的母亲。
这篇小说成功地塑造了一位将军的形象。 22) 愚蠢 - Ngu xuẩn, ngu dại - 近义词:笨拙、拙笨
- 反义词:聪明、聪慧例:受人欺侮而进行报复的做法是愚蠢的。 从今以后,我再也不会犯 这种愚蠢的错误了。
只有那些愚蠢得不可救药的人才会这样做。 23) 可恶
- Khiến người khác chán ghét, tức giận
- 近义词:可恨、讨厌、厌烦、可憎
- 反义词:可爱例:小偷真可恶,又偷了我的心自行车。 想起这些可恶的骗子,李爷爷就恨 得咬牙切齿。 24) 舒畅
- Tâm trạng thoải mái và hạnh phúc
- 近义词:舒服、舒坦、痛快
- 反义词:忧闷、烦闷、苦闷例:功课做完,心神舒畅。 春天使人十分舒畅。 25) 讲究
- V: chú trọng, coi trọng: 工作要讲究实效。
- N: đạo lí, phương pháp đáng được xem trọng và nghiên cứu 例:写文章是很有讲究的。 26) 管束
- Quản thúc, ko cho phép vượt quy định - 近义词:管制、约束
- 反义词:放纵、纵容例:家长对孩子要严格管束,不能放任自流。 老师管束学生比家长管 束孩子还严格。 27) 流行
- Phổ biến rộng rãi, thịnh hành
例:传染病流行时,常有护士奇缺的情况。
- Trong một khoảng thời gian: hot trend, thịnh hành, xu hướng mọi người theo đổi 流行趋
势、流行音乐、流行色例:红色今年又流行起来了。 这首歌非常流行。 28) 单身、独身
- 单身:ko có vợ chồng, ko có người yêu: 单身汉、单身男女、单身贵族、单身狗 - 独身
+ Đến tuổi kết hôn nhưng vẫn chưa kết hôn 他是独身。 +
Không có ý định kết hôn 独身主义
+ Chỉ sự một mình 独身在外 (cũng có thể dùng 单身) 29) 可惜
- Biểu thị đồng tình, thông cảm, đáng tiếc với những việc nên làm nhưng đã không làm,
đáng lẽ thành công nhưng lại thất bại
- 近义词:怜惜、遗憾例:我也想跟他一块去旅行,可惜我没有时间。
她的成绩那么好,不参加考试是不是太可惜了? 30) 共同
- Mọi người cùng làm 共同努力/关心/经营/开发...
- Thuộc về mọi người, các bên đều có: 共同的话题/点/节目/目的/利益/愿望/语言 31) 调节
- Điều chỉnh, làm cho phù hợp với tiêu chuẩn về số lượng, mức độ, quy mô... 调节气氛/纠
纷/计划/矛盾/气候/心态...
自我调节/善于调节例:谁能调节动物的体温。
经过水库的调节,航运条件大为改善。 32) 气氛
- Cảnh tượng or tư tưởng tình cảm khiến người khác có cảm giác mãnh liệt trong một hoàn cảnh đặc biệt
友好/紧张/热烈/活跃/欢乐/压严的气氛笼
罩/充满/洋溢着...气氛营造/创造...气氛 33) 偶尔(偶而)
- Không thường xuyên, tần suất xảy ra thấp
例:他偶尔会打电话回来,但只是问候一下家人。 我不经常去听
音乐会,只是偶尔会去听听。
Khác với 偶然(><必然):偶然 còn có thể là adj, biểu thị sự ko có kế hoạch, ngẫu nhiên, không ngờ tới
例:他没通过考试不是偶然的。 从那时起,难道是偶然吗?几乎
每天她都看见他走过。 34) 瞪
- Trừng mắt nhìn 瞪眼、瞪视
- Mở to mắt, ngây ra 目瞪口呆 (vì ngạc nhiên or sợ hãi mà ngây ra) 瞪着...,瞪了 sb 一眼 35) 晕
- Dùng trong khẩu ngữ, nhấn mạnh sự bất ngờ, không thể tưởng tượng, không thể chấp
nhận=>thường dùng với ngôn ngữ mạng 晕过去、晕菜了、晕死了
- 晕 dùng trong ngôn ngữ mạng + Khi bạn rất bất lực
+ Thật sự không chấp nhận được 真晕
+ Không biết nên trả lời như thế nào 晕啊
+ Lúc bị người khác không ngừng lải nhải bên tai 晕了
+ Biểu thị sự kinh ngạc đối với hành động của người khác 晕死
=》晕 biểu thị trạng thái trước mắt, những việc khiến bạn bất lực, bối rối, không
chấp nhận được có thể dùng biểu cảm bất lực +晕 36) 过脑子
- Biểu thị suy nghĩ, cân nhắc kĩ. 过 thường trùng điệp or dùng thêm lượng từ 过过脑子,
过一下脑子,过一遍脑子例:说话前你应该过一下脑子,别让人受伤。 我把妈妈的建议过
一遍脑子,然后才做出决定。 37) 泄气
- Không khí or các chất khí khác thải ra từ khinh khí cầu or lốp xe
- Mất niềm 琀椀 n, nhụt chí, từ bỏ 我泄气了。 + 近义词:放弃、气馁 + 反义词:振作、坚强 38) 免
- Bỏ đi, miễn 免费、免检、免税
- Không bị sv nào liên quan đến 免不了、在所难免
- Không được, cấm 闲人免进 39) 涉及
- Liên quan đến, đề cập tới - Thường dùng với 到
例:作业涉及到他人。 买房过程中涉及到法 律。
这个问题涉及面很广,几句话说不清楚。 40) 观赏 - Xem và thưởng thức
- Tân ngữ thường là những thứ có thể nhìn bằng mắt
观赏名花异草、观赏月亮、观赏杂技表演、观赏比赛...
- 近义词:欣赏、观看例:两个人在长椅上并肩而坐,观赏公园的美景。 这画廊里的意境比
较独特,来观赏的人不少。
暑假,爸爸带我到秦山游览风光景物,观赏名胜古迹。 41) 陪伴
- Đi cùng, bầu bạn, ở bên cạnh
- 近义词:伴随、随同、陪同、奉陪、跟随 - 反义词:单独、独自
例:在同学们和老师的陪伴下,小红度过了一个幸福美好的生日。
王老太的儿女都在外地工作,只有一只小狗陪伴在她身边。
这个箱子陪伴我二十年了。
我生病的时候,他一直陪伴着我。 42) 自在 - An nhàn, thoải mái
例:近来他们的日子过得挺自在的。 听了这话,她心里有些不自 在。
- Tự do, ko bị ràng buộc
自由自在,优游自在,逍遥自在
+ 近义词:悠闲、自由、自如 + 反义词:拘束
例:人人都向往自由自在的生活。 43) 繁荣
- N: phồn vinh, phát triển mạnh 经济繁荣例:把祖国建设得繁荣富强。
- V: làm cho phồn vinh 繁荣经济、繁荣文化艺术作业 + 反义词:凋敝 44) 挣
- Giãy, vùng ra: 挣脱、挣开
- Kiếm (bằng sức lao động): 挣钱、挣饭吃 45) 竞赛
- Thi đấu, thi đua 体育竞赛、劳动竞赛
- 近义词:比赛、竞争例:我获得数学竞赛第一奖,心里感到很荣幸。
植树的时候,各班展开了劳动竞争。
在写拉松竞争中,他一脸超越了好几个人,夺得冠军。 46) 控制
- Nắm bắt, khống chế đối tượng, thực hiện các biện pháp để đối tượng ko thể tùy ý hoạt động, phát triển
控制感情、控制饮食、控制时间、控制人口
例:在这种场合,你要注意控制自己的感情。
幸亏消防队员及时赶来现场,火势才得以控制。 47) 主持
- Phụ trách nắm giữ, xử lí 主持分配事宜 - Chủ trương 主持公道
+ 近义词:掌握、主管例:同学们推进我充当晚会主持人。
他任用有才干的人来主持全局工作。
他说自己全对,老李不对,那只是一面之词,要主持公道,也该听听老李样说。 48) 面目 - Tướng mạo 面目可憎
- Trạng thái bên ngoài của sv, bề ngoài 面目一新,庐山真面目
Thể diện, mặt mũi 没有面目见老朋友
+ 近义词:面貌、面孔、面容 49) 深刻
- Nồng hậu, sâu sắc 深刻的印象、爱心深刻
- Cảm thụ sâu sắc, hiểu sâu 深刻的了解,描写人物内心很深刻 + 近义词:透彻
+ 反义词:肤浅、浅薄、浅显例:这篇文章包含着很深刻的道理。
牧民的直爽和好客,给我们留下了很深刻的印象。 50) 消灭
- Tiêu diệt, làm cho diệt vong 消灭敌人,把害虫消灭掉
- Biến mất, tan biến 犹冰霜见子,必至消灭
+ 近义词:毁灭、消亡、灭亡 + 反义词:产生、生长例:
我们的目标是彻底消灭贫穷,过上富裕的生活。 用
这种除草剂消灭杂草成效显著。 51) 培养
- Dùng điều kiện phù hợp để thúc đẩy sv sinh trưởng, phát triển, sinh sôi nảy nở 培养花木
、培养细菌例:姐姐在生物制药厂从事培养细菌的工作。
- Huấn luyện, bồi dưỡng, đào tạo 培养人才、培养接班人
+ 近义词:培育、教育、造就
+ 反义词: 摧残例:这个孩子智力超常,要好好培养。 52) 居然
- Biểu thị ngoài dự liệu, dự đoán =竟然
例:我真没想到他居然会做出这种事来。 他居然忘了考 试。
两个人性格不同,却居然成了好朋友。
- (văn viết) biểu thị rõ ràng, hiển nhiên =显然:居然可知 + 近义词:竟然 + 反义词:果然 53) 只管
- Chỉ biết, một mực, 只顾
例:他不理我,只管坐在那儿看电视。 小丽对别人的看法满不在
乎,只管好自己的事。 你们这家厂只管加工,原材料由我们共给 。
这个人做事不分轻重,只管那些细枝末节。
- Cứ, 尽管. Có thể thay thế cho 虽然 trong câu 虽然...但是
例:大人有什么事只管吩咐,有用得着我的地方,定万死不辞。 54) 尴尬
- Hành vi, thần thái không bình thường=>thể hiện sự lúng túng 例:那副窘相多尴尬。
- Ở trong hoàn cảnh khó khăn, khó đối phó 例:那时真尴尬,进退两难,处境尴尬。 他
自己说了半天,也没有人搭理他,非常尴尬。 听了这话,他的神色十分尴尬。 + 近义词:难堪、为难 + 反义词:自然 55) 出色
- Xuất sắc, rất tốt, đặc biệt tốt
- Làm vị ngữ, trạng ngữ, định ngữ
- 近义词:精彩、突出、优秀
- 反义词:平凡、凡事、平庸例:他出色地完成了上级交给他的侦察任务。 这次考试他取得 了出色的成绩。
妈妈不但工作出色,家务事也安排得很条理。 56) 具体
- Chi tiết rõ ràng, không trừu tượng, không chung chung, qua loa 具体化、具体计划、非常
具体、具体地了解情况
- Chỉ định đặc biệt 具体的人、什么具体工作
- Lấy lí luận or nguyên tắc áp dụng cho 1 người or sv cụ thể (đằng sau có 到) 例:贯彻增产
节约的方针具体到我们。 这个单位,应该采取下列各种有效措施。
+ 反义词:抽象,概括,笼统 57) 琢磨
- /zhuo2mo2/ đẽo gọt, gọt giũa (ngọc, đá) =>ẩn dụ chỉ tôi luyện, rèn luyện 例:道艺相琢磨
穷苦的生活琢磨出倔强的性情。
- /zuo2mo/ suy sét, cân nhắc
例:我琢磨着这事儿得快办。 他的心思谁也琢磨不 透。 58) 患
- Lo âu, lo lắng 忧患、患得患失 -
Tai họa, tai nạn 患难、水患、防患未然 - Mắc bệnh
例:自从她患病以后,每天就胡思乱想,说话语无伦次,还经常乱发脾气。 善意的谎言
能让一个有绝病的患者绝处逢生,能给予别人一丝丝的希望。 59) 归
- Trả lại, hoàn lại 物归原主
- Thuộc về 这些东西都归你。
- Trở về, trở lại 旅游归来,老师让大家蒙写一篇游记。 -
Do ai chịu trách nhiệm 一切杂事 都归这一组管。
- Đứng giữa 2 V giống nhau, biểu thị động tác ko gây nên kết quả tương ứng 表扬归表扬,
可就是突然击任务没分配给我们。 60) 迟早
- Biểu thị tình huống sớm muộn gì cũng sẽ xảy ra=早晚例:他说要来,迟早回来的。
拖拖拉拉的毛病迟早会让他吃苦头。
犯罪分子迟早会落入法网。 61) 反复
- 副: lặp lại nhiều lần
反复思考、反复实现、反复修改例:他写文章总是反复修改,仔细推
敲。 病情可能还会反复,要特别注意。
N: tình huống trùng lặp, lặp lại 例:争斗往往会有反复。 62) 辞 - Từ chức 辞职
- Sa thải, đuổi việc 被老板辞了
- Thoái thác, trốn tránh, từ chối 推辞,不辞幸苦 63) 诉苦
- Kể với người khác về sự khó khăn, nỗi khổ của mình - Làm vị ngữ, ko mang tân ngữ - 近义词:抱怨
- 反义词:说笑例:我们在学习中遇到困难,不能总是诉苦,要想办法解决。 妈妈工作任劳 任怨,从来不诉苦。
那个小孩哭着向妈妈诉苦。 64) 暗暗
- Trong âm thầm, lén lút, không thể hiện or để lộ ra ngoài
- 近义词:偷偷、悄悄 - 反义词:明明例:她暗暗下决心,这次一定要考第一名。 听了他的
话,我暗暗感到惭愧。 她心里暗暗着急。 65) 无心
- Vô tâm, không có tâm tư, lòng dạ: 例:她心里有事,无心再看电影。 我实在无心听他们
高谈阔论,找个借口,抽身离开。
- Không cố ý: 言者无心,听者有意
例:这是无心之过,好请你高抬贵手,放过他吧。 他这个有口无
心的人,说完就没事了,你不必生气。 + 近义词:无意
+ 反义词:故意、刻意、存心、有心、有意 66) 应
- Biểu thị thỏa mãn yêu cầu, cho phép, chấp nhận. Thường dùng trong văn viết 有求必应
例:应他的要求,我们对这件事情重新进行了调查。
- 应邀: nhận lời mời của ai đó
例:外国友人应邀来我校参观访问。 我应邀在北京的一所师范学
院教书。 他应邀在义演音乐会上唱歌。 67) 随即
- Ngay sau đó, biểu thị tình huống diễn ra nhanh chóng - Làm trạng ngữ
- 近义词:立刻、立即、即刻例:种了树随即浇水。 子弹从枪膛里射出,随即传来一声巨
响。 听到这个消息,他吃了一惊,随即冲了出去。
他向这儿望了一眼,随即钻进了汽车。 68) 猛然
- Bỗng nhiên, biểu thị tình huống nhanh chóng xuất hiện, xảy ra. Thường dùng với
hành động, hành vi của con người or động vật - Dùng trong văn viết
- 近义词:突然、忽然、骤然
- 反义词: 逐步、逐渐例:河水猛然上涨。
猛然回头,只见一群孩子在追赶一条小狗。
我刚走出家门,猛然想起没有带词典。 69) 提拔
- Đề bạt, tiến cử (người tài), thăng chức
- 近义词:提携、提升、扶助 - 反义词:压制、压抑
提拔 sb,由 sb 提拔,提拔做 st
例:他年纪轻轻就被提拔为厅长,一副春风得意的样子。
几个部门经理又都是他亲自提拔或者招聘过来的,所以经常开车带他们出去玩。 70) 引起
- 起身(giờ ít dùng) 名稍自引起更衣
- Dẫn đến, gây ra 引起争论、引起战争 对...引起兴趣
例:全球变暖是由汽车排气,工厂废气,森林毁坏等原因引起的。 71) 不快
- Không vui 你今天一直不说话,是谁惹你不快了?
+ 近义词:忧愁、悲痛、痛苦、烦恼、苦恼、悲伤、苦闷、烦闷
+ 反义词:高兴、喜欢、愉快
- (cơ thể) không thoải mái 作业淋雨,今早便觉得身子不快起来。
- Chậm 这辆车的速度不快。
- Dao không bén, không sắc, cùn 这把刀用了很久了,现在已经不快了。 72) 原本
- Nguồn gốc, căn nguyên của sv
- Truy tìm nguồn gốc của sv
- 原来、本来例:他原本是学医的,后来改行高戏剧。
他原本姓张,后来才改姓李。
这里原本有一排房子的,现在都拆了。
+ 近义词:本原、原本、原先、蓝本 + 反义词:简本、复本 73) 离任
- Rời khỏi chức vụ đang đảm nhiệm
- 近义词:离职、解任、辞职、卸任 - 反义词:就职
例:小李离任后,职位由小王接替。 74) 过人
- Hơn người, tài năng vượt qua người bình thường
智力过人、记忆力过人、国人的才能
- Trong bóng rổ chỉ lách người, vượt qua
例:他带球过人,擦板得分。 75) 归功于
- Cho rằng công lao thuộc về người nào đó or tập thể
例:我所取得的这一点成绩,应当归功于老师的辛勤培养。
我所有的一切都归功于我的母亲。
我们很习惯于把所有的功劳都归功于上级的领导。
- ><归咎于: đẩy tội cho người khác
例:他把考试失败的原因归咎于考题太难了。 76) 难怪
- Không thể đổ lỗi, có thể tha thứ, khó có thể trách cứ 例:也难怪,他还小嘛。
- Thảo nào, hèn chi, khó trách
例:他考了第一名,难怪这么高兴。 你对他的成见太深了,
难怪他做了好事,你也看做坏事。 77) 重点
- Điểm trọng yếu, điểm quan trọng, điểm trọng tâm 例:说话要能说出重点。
- Quan trọng or có sức ảnh hưởng 重点高校
例:哥哥立志要考上重点大学,结果如愿以偿。
- 近义词:重要、中心、核心、重心、要点 78) 结构
- Sự sắp xếp và kết hợp của các bộ phận hợp thành
文章的结构、语言的结构、原子的结构、结构坚固、结构严谨、结构复
杂例:这篇文章的结构安排十分合理。 大剧院的结构和外观都很完 善。
- Cấu tạo, kết cấu, vật liệu của bộ phận chịu trọng lực và ngoại lực của công trình kiến trúc
砖木结构、钢筋混凝土结构例:这座大
楼采用了钢筋混凝土结构。 + 近义词:布 局、构造 79) 直立 - Đứng thẳng người
例:直立行走好多年,趴下只在一念间。 一夜狂风暴雨之后
,原来直立的小树都歪着头了。
小白兔那一对长长的直立的大白耳朵,时而转向左,时而转向右,好像老是在探听什 么 秘密。 80) 革命
- V: cải cách triệt để, hoàn toàn
思想革命、技术革命、产业革命
- N: sự thay đổi mang tính cơ bản, triệt để
例:早在解放战争时期,爷爷就参加了革命。 她为了革命,
宁愿粉身碎骨牺牲了自己的生命。 81) 标志
- V: thể hiện một đặc trưng nào đó
例:树上的蝉蜕标志着夏日的来临。
“神舟号”飞船发射成功,标志着我国航天技术达到新的水平 。
- N: dùng như kí hiệu, dấu hiệu để phân biệt, nhận biết 例:地图上有各种形式的标志。
微笑是陌生人之间表示友好的标志。
+ 近义词:标记、标识、象征、符号 82) 改造
- Chỉnh sửa or thay đổi sự vật ban đầu thể phù hợp với yêu cầu 改造低产田
- Thay đổi hoàn toàn cái cũ, tạo nên cái mới để phù hợp với yêu cầu or hình thức mới
+ 近义词:改革、改变例:劳动能改造世界。
经过一番改造,小城镇的改头换面了。
经过两年的劳动改造,他已脱胎换骨。 83) 心灵
- Nội tâm, cảm xúc tư tưởng
+ 近义词:精神例:优美的大自然可以纯净人的心灵。
每个人的心灵深处都有着只有她自己理解的东西。
- Thông minh, sáng dạ, tư duy nhanh nhẹn 心灵手巧
例:乡亲们都夸奖姐姐心灵手巧,绣出的花鸟像真的一样。 84) 节奏
- Tiết tấu trong âm nhạc, nhịp điệu cuộc sống... 例:这首曲子节奏十分明快/有点缓慢。 生活节奏、工作节奏
- Biểu thị quá trình làm việc có quy luật, đều đặn, nhịp nhàng 例:工作要节奏地进行。
我每天上课、自习、活动、生活很有节奏。 85) 眼前
- Ngay trước mắt, trước mặt, trong tầm mắt (không gian) 例:多年不见的老朋友突然出现 在我的眼前了。
- Hiện giờ, hiện nay, hiện tại, trước mắt (thời gian) 例:我相信你一定能克服眼前的困难。
考虑问题要从长远利益出发,不能只顾眼前的好处。 86)
纷纷 chủ thể đứng trước phải là số nhiều
- (bàn luận or miêu tả đồ vật rơi xuống) nhiều và lộn xộn, tạp nham
例:张校长做完了报告,大家议论纷纷,有的表示同意,有的表示反对。 秋风吹来
,树叶纷纷散落在地上。
- (nhiều người or sự vật) nối tiếp nhau làm gì 例:在研讨会上,大家纷纷提出了问题。
一会儿风停了,下起雨来,于是人们纷纷撑起雨伞。 87) 风采
- Phong thái, thần thái. Chỉ dáng vẻ, cử chỉ của con người (thường là đẹp đẽ) 例:外公已
经很瘦弱,完全没有往日的风采。 在秋天里,大部分花已经失去了往日的风采。
自信是少女的青春风采。 88) 源泉
- Thượng nguồn, thượng lưu. Ám chỉ nguồn gốc của sv 例:水是生命的源泉,我们要珍惜
爱护它。 他创作的源泉来自于对生活的热爱。
幸福的源泉、健康的源泉。 89) 反省
- Tự xem xét, tự kiểm điểm lại suy nghĩ, hành vi, lời nói của mình
- Tân ngữ thường là chính mình hoặc không mang tân ngữ 反省自己、反省一下你做过的
事例:听了批评的意见,能自我反省的,叫做聪明。 对于这件事,老师叫小明要多反省
一下自己。 人,有了停顿的概念,才会有反省的机会。 90) 审视 - Quan sát kĩ, xem kĩ
例:往外张望的人在做梦,向内审视的人才是清醒的。 嫉妒
与傲慢之人,无法谦虚地审视自己。
阅读可以让你从新的角度审视老问题。 91) 简直
- Biểu thị hoàn toàn như vậy (ngữ khí khoa trương). Mang V, adj 例:房子里热得简直呆
不住了。 要找到那串丢失的项链,简直是海底捞针。
不劳而获想发财,简直是白日做梦。
- Dứt khoát, 干脆、索性
例:雨下得这么大,你简直别回去了。 92) 自我
- Tự mình 自我安慰、自我检讨
- Quan niệm, tư tưởng, suy nghĩ coi mình là trung tâm 例:与同学相处的过程中,不能以 自我为中心。 93) 深厚
- Tình cảm nồng hậu, sâu đậm 深厚的友谊、深厚的感情例:经过半年的相处,我和小
狗贝贝建立了深厚的感情。 + 近义词:浓厚 + 反义词:淡薄、浅薄
- Nền tảng vững chắc, kiên cố 功底深厚
例:我们相聚虽然短促,但结下的友情却是深厚的。 从这幅
字可以看出爷爷在书法上的深厚功力。 94) 创新
- Bỏ đi cái cũ, lập nên cái mới 大胆试验,大胆创新
- Không mang tân ngữ, không mang bổ ngữ - Có thể làm tân ngữ 有创新,没有创新
- Có thể trùng điệp 创创新 95) 有意
- (v)Có ý định, có ý nghĩ
例:他们有意购买我们公司的设备,只是价格让他们有点犹豫。 - (adv) Cố tình
例:他不是有意伤害你的,他这个人就是不太会说话。 96) 特地=特意
- Đặc biệt làm chuyện gì đó, đặc biệt vì mục đích nào đó 特地为他买、特地来找你例:为
了参加儿子的毕业典礼,她特地买了一件大红色的衣服。 听说这儿新开了一家博物馆,
特地来看看,可是让人有点失望。 97) 人士
- Người có sức ảnh hưởng nhất định với xã hội 著名人士、艺术界人士、专业人士 98) 树立
- Lập nên, dựng lên, xây dựng
- Thường dùng với những sv trừu tượng mang nghĩa tốt 树立理想、树立形象、树立典型、 树立榜样 99) 开发 -
Phát hiện, khai thác người tài, kĩ thuật mới... 开发人才、开发新产品、开发旅 游业 100) 笨重 - Cồng kềnh, thô nặng
笨重的家具、东西、身体、活儿、体力劳动笨重得叫人吃惊、简直 无法搬动 101) 承诺 -
Cam kết, lời hứa đồng ý phối hợp với một công việc nào đó 承诺誓言、向... 承诺 II)Thành ngữ 1) 无忧无虑
- Miêu tả tâm trạng an nhiên tự đắc, không có gì phải ưu sầu hay suy nghĩ...
- Làm bổ ngữ, định ngữ, trạng ngữ, vị ngữ
~的孩子、~的样子、~的生活 ~地生活过得 ~
- 近义词:高枕无虑、无牵无挂、欢天喜地、欣喜若狂、喜出望外
- 反义词:忧心忡忡、心事重重、牵肠挂肚、愁眉苦脸 2) 手足无措
- Tay chân kbt để đâu. Diễn tả sự lúng túng, không biết làm thế nào 感觉~、有点
儿~、让...有些~ 例:他突然来到我家,让我有些手足无措。 3) 一厢情愿
- Chỉ nguyện vọng đơn phương, không suy nghĩ xem đối phương có đồng ý hay
không hoặc điều kiện khách quan có phù hợp hay không.
- Chỉ nguyện vọng đơn phương or ý nguyện chủ quan không quan tâm điều kiện
hay tình hình thực tế khách quan. 例:我们认为这只是一厢情愿的想法。 爱情
并不是一厢情愿这么简单。 4) 从头到尾=从头至尾
- Chỉ toàn bộ quá trình or nội dung của một sự việc 5) 从无到有
- Từ không đến có. Làm định ngữ, vị ngữ 从无到有的过程例:他公司的发展非常快 ,从无到有。 6) 疾言厉色
- Lời nói mau lẹ, dồn dập, thần sắc nghiêm nghị. Chỉ bộ dáng nói chuyện khi đang phẫn nộ
- Làm vị ngữ, tân ngữ, trạng ngữ. Mang nghĩa xấu 例:他对人总是温和耐心,从不
疾言厉色。 爸爸很少疾言厉色地责骂我们,除非我们犯了大罪。 这位老人
家对侄子们总是疾言厉色,所以大家都不肯近他。 - 近义词:疾言怒色 7) 栩栩如生
- Miêu tả giống như thật, mô tả sống động. Thường dùng để nói về những hình ảnh nghệ thuật
- Làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ 近义词:活灵活现
- 反义词:死气沉沉,半死不活例:我从没见过这样栩栩如生的石像。 这位作家能把古代
写得栩栩如生。 他画的奔马栩栩如生。
大石碑栩栩如生地把文天祥的一生记录下来。 8) 穿街过巷
- Đi qua đi lại trên các đường lớn ngõ nhỏ của thành phố 例:过去许
多小贩都是推着小车,穿街过巷卖东西。 孩子们手提灯笼,穿街过 巷,高兴极了。 9) 没大没小
- Không phân biệt lớn bé, không theo lễ pháp. Mang nghĩa xấu 例:
对家长们不能没大没小的。 你说话要小心严谨,不要口不择言,没 大没小。
- 没...没...: 没完没了、没心没肺、没头没脑 10) 首战告捷
- Chiến thắng ngay trận đầu tiên - 告捷
+ Báo cáo 琀椀 n thắng lợi 向家乡人民告捷
+ (chiến đấu/thi đấu) thắng lợi 初战告捷 11) 闷闷不乐
- Biểu thị có tâm sự, tâm trạng không vui vẻ - 近义词:郁郁寡欢 - 反义词:兴高采烈
- Làm trạng ngữ, định ngữ, vị ngữ
~地说、~的样子、整天~ 12) 名花有主
- Người thiếu nữ xinh đẹp đã có bạn trai/chồng. Thường dùng khi từ
chối người khác 例:不要再打她主意了,她已经名花有主了,还是学校 的“校草”。 13) 愁眉苦脸
- Nhăn mày, mặt ủ rũ. Miêu tả thần sắc lo âu, băn khoăn, khổ não -
Làm trạng ngữ, định ngữ, vị ngữ
- 近义词:无精打采、垂头丧气
- 反义词:兴高采烈、欢天喜地例:你看他这愁眉苦脸的样子,肯定发生了 什么事。
愁眉苦脸地说整天愁眉苦脸 14) 知之甚少
- Biết rất ít. Làm vị ngữ