-
Thông tin
-
Quiz
Tổng hợp Toán vận dụng cao có lời giải chi tiết – Đoàn Trí Dũng
Tài liệu gồm 51 được biên soạn bởi thầy Đoàn Trí Dũng tổng hợp 160 bài toán vận dụng cao có lời giải chi tiết nhằm giúp học sinh ôn tập đạt điểm 8 – 9 – 10 trong kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán, các bài toán thuộc nhiều chủ đề khác nhau được trích dẫn từ các đề thi thử môn Toán.
Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Toán 1.9 K tài liệu
Tổng hợp Toán vận dụng cao có lời giải chi tiết – Đoàn Trí Dũng
Tài liệu gồm 51 được biên soạn bởi thầy Đoàn Trí Dũng tổng hợp 160 bài toán vận dụng cao có lời giải chi tiết nhằm giúp học sinh ôn tập đạt điểm 8 – 9 – 10 trong kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán, các bài toán thuộc nhiều chủ đề khác nhau được trích dẫn từ các đề thi thử môn Toán.
Chủ đề: Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Môn: Toán 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



















































Preview text:
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
TỔNG HỢP TOÁN VẬN DỤNG CAO
z z z 0 1 2 3
Câu 1: Cho 3 số phức z ; z ; z thỏa . Tính 2 2 2
A z z
z z z z 1 2 3 2 2 1 2 2 3 3 1
z z z 1 2 3 3 2 2 8 8 3 A. B. 2 2 C. D. 3 3 3
z z z 1 2 3 8 Lời giải: Ta có: 2 2 2
z z z A z z z . Chọn C. 1 3 2 1 2 3 3
z z z 2 3 1
Câu 2: Cho một cấp số cộng u có u 1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên 24850 . Tính giá trị của n 1 1 1 1 1 biểu thức S ... ? u u u u u u u u 1 2 2 3 48 49 49 50 4 9 49 A. S 123 B. S C. S D. S 23 246 246
Lời giải: Ta có: u u 497 u
496 1 99d d 5 u 246 . 100 1 100 50 u u u u u u u u 1 1 1 49 Lại có: 2 1 3 2 49 48 50 49 5S ... 1 S . u u u u u u u u u u 246 246 1 2 2 3 48 49 49 50 1 50
Câu 3: Cho số phức 2017 z
1 1 . Gọi P z . Tính A 2017.max P 2017.min P . A. 2016 A 2017. 2 B. 2017 A 2017. 3 C. 2017 A 2017. 2
D. A 2017 Lời giải: Ta có : 2017 2017 2017
max P max z 0 max P max z max z . Mặt khác ta cũng có: 2017 2017 2017
min P z 0 min P min z min z . Gọi 2017 z
a bi a,b Tập hợp điểm biểu diễn số phức 2017 z
là đường tròn tâm I 0; 1 có bán 2017 2017 max P 2 max P 2017. 2 kính R 1 2017 A 2017. 2 . Chọn C. 2017 min P 0 min P 0
Câu 4: Xét số phức z thỏa 2 z 1 3 z i 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng: 3 1 1 3 A. z 2 B. z 2 C. z
D. z 2 2 2 2
Lời giải: Ta xét các điểm A1;0, B0; 1 và M ;
x y với M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt
phẳng phức. Ta có : z z i
x 2 y x y 2 2 2 2 1 3 2 1 3
1 2MA 3MB .
Ta có : 2MA 3MB 2MA MB MB 2AB MB 2 2 MB 2 2 .
2 z 1 3 z i 2 2 . Mà theo giả thuyết ta có : 2 z 1 3 z i 2 2 . M AB
Vậy 2 z 1 3 z i 2 2 . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
M B M 0; 1 z 1 MB 0 4 z 1
Câu 5: Gọi z , z , z , z là nghiệm của phương trình
1 . Tính giá trị của biểu thức: 1 2 3 4 2z i
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 1/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 P 2 z 1 2 z 1 2 z 1 2 z 1 . 1 2 3 4 19 17 A. 1. B. . C. . D. 2. 7 9 Lời giải:
Ta có: z 4 z i4 z 2 z i2 z 2 z i2 1 2 1 2 1 2 0 z
1 2z i z
1 2z i z 2
1 2z i2 0
3z 1iz 1 i 2
5z 2 4i z 0 1 i 2 4i 17 z ; z 1
i; z 0; z P . Chọn C. 1 2 3 4 3 5 9 f
1 f 3... f 2n 1
Câu 6: Cho f n n n 2 2 * 1 1 n
và đặt u . Tìm số nguyên dương n
f 2 f 4... f 2n 10239
n nhỏ nhất sao cho log u u ? 2 n n 1024 A. n 23 B. n 29 C. n 33
D. n 21 2
Lời giải: Ta có: f n n n n n 2 2 2 * 1 1 1 1 1 n .
1 12 13 14 1... 2n 2 1 1 2n2 2 2 2 2 1 1
Đến đây ta dễ dàng có: u . n
2 13 14 15 1... 2n2 1 2n 2 2 2 2 2 1 2 1 2n 2n 1 10239 1 1 1
Ta có: log u u log u
n 23 . Chọn A. 2 n n 2 1024 1024 1024 n 1024
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z 2z 5 z 1 2i z 3i
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của module z 2 2i . 5 3 A. 1. B. 5. C. . D. . 2 2
Lời giải: Ta có : 2
z 2z 5 z 1 2i z 3i 1
z 1 2i 0
z 1 2iz 1 2i z 1 2iz 3i 1 .
z 1 2i z 3i 1
Trường hợp 1: z 1 2i 0 z 1 2i z 2 2i 1 .
Trường hợp 2: z i z i 1 1 2
3 1 b với z a bi a,b . 2 1
z i a i i a 3
i z i a 2 9 3 2 2 2 2 2 2 2 2 . Chọn A. 2 2 4 2
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 2 2 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
P a z 1 b z 3 4i với a,b là số thực dương. A. 2 2 a b . B. 2 2 2a 2b . C. 2 2 4 2a 2b . D. 2 2
a b .
Lời giải: Ta gọi z x yi x, y . Gọi M ;
x y là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
Trong mặt phẳng phức xét các điểm A1;0, B 3
;4. Khi đó AB 4 2.
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 2/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 2 2 2
MA MB AB py ta go 2
P bMB Ta luôn có : 2 2
MB AB 0 .
P aMA bMB a 2 2 b 2. . P b P 2 2 1 MB MB AB 0 * . 2 2 a a a 2 2 2 b b P Để phương trình * có nghiệm thì: 2 2
' 0 P 1 AB 0 * 2 2 2 a a a 2 2 P b 2 2 2 1 AB
0 P AB 2 2 a b 2 2 2 2
P AB a b 4 2a 2b . Chọn C. 2 2 a a
Câu 9: Cho hàm số y f x thỏa mãn điều kiện 2 f x 3 1 2
x f 1 x . Lập phương trình tiếp
tuyến với đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x 1? 1 6 1 6 1 6 1 6
A. y x
B. y x
C. y x
D. y x 7 7 7 7 7 7 7 7
Lời giải: Ta xét x 0 ta được 2 f 3 f 2 1 1 f 1 f 1 1 0 f 1 0 f 1 1 .
Lại có f x f x 2 4 1 2 1 2
1 3 f 1 x f 1 x thay x 0 ta có f f 2 4 1 1 1 3 f 1 f 1 .
Trường hợp 1: Nếu f
1 0 thay vào ta thấy 0 1 vô lý.
Trường hợp 2: Nếu f 1 1
thì thay vào f f f 1 4 1 1 3 1 1 . 7 1 1 6
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x 1 1 x . 7 7 7 Câu 10: Cho hàm số 3 2
y 2x 3x 1 có đồ thị C . Xét điểm A có hoành độ x 1 thuộc C . Tiếp 1 1
tuyến của C tại A cắt C tại điểm thứ hai A A có hoành độ x . Tiếp tuyến của C tại 1 2 1 2
A cắt C tại điểm thứ hai A A có hoành độ x . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của C 2 3 2 3
tại A cắt C tại điểm thứ hai A A có hoành độ x . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để n 1 n n 1 n 100 x 5 . n A. 235 B. 234 C. 118 D. 117
Lời giải: Ta có: x a Tiếp tuyến tại A có phương trình hoành độ giao điểm: k k 3 3 2 3 2
x x a a 2 2 3 1 2 3 1
6a 6ax a x a2 2x 4a 3 0 x 2 x k 1 k 2 1 x 1 x 2 1 1 1 Vậy 4 n 3 x . . Xét n 2 1 x 2 x
x 4 1 n 1 n 2 2 2 2 1 n 1 1 k 1 Do đó x .
. Chọn n 2k 1 .4 . 2 100 5 k 100 4 1 2.5 n 2 100 5 4 2 4 2 k 100
4 2.5 1 k log 100
2.5 1 Chọn k 117 n 235 . 4
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2; 1 , M 2;4;
1 , N 1;5;3 . Tìm tọa
độ điểm C nằm trên mặt phẳng P : x z 27 0 sao cho tồn tại các điểm B, D tương ứng
thuộc các tia AM , AN để tứ giác ABCD là hình thoi.
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 3/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 A. C 6; 1 7;2 1
B. C 20;15;7
C. C 6;21;2 1 D. C 18; 7 ;9
Lời giải: C là giao của phân giác trong AMN với P . Ta có: AM 3; AN 5 . EM AM 3
Gọi E là giao điểm phân giác trong AMN và MN . Ta có: EN AN 5 x 1 5t 13 35 7
5EM 3EN 0 E ; ;
AE : y 2 19t C 6;21;2 1 . 8 8 4 z 1 22t
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và tọa độ hai điểm A1;1;
1 , B 3;3;3 . Mặt cầu S đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc với P tại điểm
C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó? 2 33 2 11 A. R 4 B. R C. R
D. R 6 3 3
Lời giải: Ta dễ dàng tìm được tọa độ điểm D 3;3;3 là giao B
điểm của AB và P . Do đó theo tính chất của phương tích ta được: 2 2 .
DA DB DI R . Mặt khác vì DC là tiếp A I
tuyến của mặt cầu S cho nên 2 2 2
DC DI R . Do vậy 2 DC .
DA DB 36 cho nên DC 6 (Là một giá trị không đổi). P D C
Vậy C luôn thuộc một đường tròn cố định tâm D với bán
kính R 6 . Chọn D.
Câu 13: Xét các số thực với a 0,b 0 sao cho phương trình 3 2
ax x b 0 có ít nhất hai nghiệm
thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 a b bằng: 4 15 27 4 A. B. C. D. 27 4 4 15 2
Lời giải: y ' 0 x 0 và x
. Từ đây ta có tọa độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A0;b và 3a 2 4 4 B ;b
. Để có ít nhất 2 giao điểm với trục hoành thì y .y 0 b b 0 2 3a 27a A B 2 27a 4 2 27a b 4 2
b 0 a b
(Vì b 0 ). Chọn A. 27 z 2i
Câu 14: Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn
là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn z 2
nhất. Tính giá trị biểu thức P a b . A. P 0 B. P 4
C. P 2 2 1
D. P 1 3 2 z 2i
a b 2i
a b2ia 2bi Lời giải: Ta có: là số thuần ảo z 2
a 2 bi a 22 2 b
a 1 2 sin
a a 2 bb 2 0 2 2
a 2a b 2b 0 a 2 b 2 1 1 2 b 1 2 cos
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 4/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 Ta có: 2 2
a b 2a b 2 z 2 2 4 2 2 sin cos 4 2 2. 1 1 8 2
z max 2 2 khi sin cos
a b 4 . 2
Câu 15: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng qua
CE và vuông góc với mặt phẳng ABD cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của khối tứ diện AECF . 3 2a 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. V D. V 30 60 40 15 HB FA EM FA FA
Lời giải: Áp dụng định lý Menelaus: . . 3 2 1 2. . 1 HM FB EA FB 4 FB 3 2 3 3 S AE AF 4 4 4 a 2 a 2
AF AB và AE 2AD . Ta có: AEF . V V . . 5 S AD AB 5 AECF 5 ABCD 5 12 15 AB D
Câu 16: Xét các số phức z a bi a,b thỏa mãn z 2 3i 2 . Tính P a b khi
z 2 5i z 6 3i đạt giá trị lớn nhất. A. P 3 B. P 3 C. P 7
D. P 7
Lời giải: Do z i a 2 b 2 2 3 2 2
3 2 . Suy ra M C có tâm I 2; 3 và bán kính
R 2 . Gọi A 2; 5 , B6; 3 , I2;
1 . Suy ra P MA MB 2 2 2 MA MB 2 AB Mặt khác ta có 2 2 2
MA MB 2MI . Suy ra P
MI I là hình chiếu vuông góc của M 2 Max Max
trên AB M , I , I thẳng hàng.Vì ta thấy IA IB MA MB nên xảy ra dấu =.
Ta có IM a 2;b 3, II 4;4 nên AB M , I, I thẳng hàng 4a 2 4b 3 a b 1 .
a 22 b 32 2 a 3; b 4
Tọa độ M là nghiệm của hệ
a b 1 a 1 ;b 2 M 3; 4
P MA MB 2 82 Mặt khác
. Vậyđể P thì M 3; 4
Suy ra a b 7 . Max M 1; 2
P MA MB 2 50
Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln m 2sin x ln m 3sin x sin x có nghiệm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lời giải: m 2sin x ln
m 3sin x ln m 2sin x ln
m 3sin x
m 3sin x ln m 3sin x
a ln a b ln b a b m 2sin x ln m 3sin x m 3sin x ln m 3sin x sin x sin x sin 3sin x m x e m e
3sin x . Xét hàm số t
f t e 3t với t 1 ; 1 . x 1 sin max e
3sin x f 1 3 1 Vì t
f t e 3 0 t 1 ; 1 nên: e
e 3 m 3 . Chọn B. sin e min x e 3sin x f 1 e 3
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y z 4 0 . Có tất cả bao
nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng P và tiếp xúc với ba trục tọa độ
x 'Ox, y 'Oy, z 'Oz ?
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 5/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 A. 8 mặt cầu B. 4 mặt cầu C. 3 mặt cầu
D. 1 mặt cầu
Lời giải: Gọi tâm I a,b,c, ta có a 2b c 4 . Vì d I,Ox d I,Oy d I,Oz 2 2 2 2 2 2
a b b c c a a b c Nếu a , m b ,
m c m 2m 4 m 2 I 2;2; 2 Nếu a , m b ,
m c m m 1 I 1;1 ;1 Nếu a , m b ,
m c m 0 4 (Loại) Nếu a , m b ,
m c m 2m 4 I 2; 2;2
Vậy có tất cả 3 mặt cầu thỏa mãn điều kiện của bài toán đưa ra.
Câu 19: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1 ;
1 đồng thời thỏa mãn điều kiện 2 f x 1 1 1 với mọi x 1 ; 1 và f
xdx 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2x f xdx ? 1 1 1 1 2 A. B. C. D. 1 2 4 3 1 1 1 1
Lời giải: Ta đặt 2
I x f x dx I 2
x a f x 2 dx
x a f x 2 dx x a dx a . 1 1 1 1 1 Do đó ta suy ra 2
I min x a dx . Đến đây ta chia bài toán thành 3 trường hợp như sau: a 1 1 1 2 2
Trường hợp 1: Nếu a 0 thì 2
min x a dx min .
2x adx min 2a a a0 a0 3 3 1 1 1 1 2 4
Trường hợp 2: Nếu a 1 thì 2
min x a dx min . 2
a x dx min 2a a a 1 a 1 3 3 1 1 1 a a 1
Trường hợp 3: Nếu a 0; 1 thì 2
min x a dx min
2x adx 2
a x dx 2x adx a a 0; 1 1 1 a a 1 3 3 3 x a x a x 1 2
min x a dx min ax ax ax a a 0; 1 3 1 3 a 3 a 1 1 8a a 2 1 1 2
min x a dx min
khi và chỉ khi a . 2a a a 0; 1 3 3 2 4 1 1 1 1 1
Kết luận: Như vậy 2
min x a dx do đó I min I . a 2 2 2 1
Câu 20: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 đồng thời thỏa mãn f x 8; 8 với 1 1 mọi x 0; 1 và xf
xdx 3. Tìm giá trị lớn nhất của 3x f xdx? 0 0 31 4 17 A. 2 B. C. D. 16 3 8 1 1 1
Lời giải: Ta đặt 3 I x f
xdx khi đó: I 3a 3x ax f x 3
dx x ax f x dx 0 0 0
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 6/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 1 1 1 3 3 3
I 3a 8 x ax dx a
I 3a 8 x ax dx a
I min
3a 8 x ax dx . a 0 0 0 1 1
Trường hợp 1: Nếu a 0 khi đó 3
min 3a 8 x ax dx
min 3a 8 3
x axdx min 2 a 2 a a0 a0 0 0 1 1
Trường hợp 2: Nếu a 1 khi đó 3
min 3a 8 x ax dx
min 3a 8 3
ax x dx min 7a 2 5 a a 1 a 1 0 0
Trường hợp 3: Nếu a 0;
1 khi đó ta có đánh giá sau: 1 a
min 3a 8 x ax dx
min 3a 8 ax x 1 31 3
3 dx 8 3x axdx min 2
4a a 2 a a 0; 1 a 0; 1 16 0 0 a 1 31 31 1 31 3 Kết luận: Vậy 3
min 3a 8 x ax dx
. Đẳng thức xảy ra khi a ; I 3a . I a 16 16 8 12 8 0
ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP VỀ NHÀ 20 10 1 1
Câu 21: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức 3 x x có bao nhiêu số hạng? 2 x x A. 27 B. 28 C. 29 D. 32 20 10 20 10 1 1 Lời giải: Ta có: 3 x x C 1 k x C 1 i k k i i x . Khai triển này bao gồm 2 20 3 30 4 20 10 x x k 0 i0
tất cả 2111 32 số hạng. Tuy nhiên ta xét các số hạng bị trùng lũy thừa của nhau.
Ta có: 20 3k 30 4i 4i 3k 10 do đó k phải là số chẵn nhưng không chia hết cho 4. Ta có bảng: k 2 6 10 14 18 i 4 7 10 13 (L) 16 (L)
Vậy có 3 cặp số hạng sau khi khai triển trùng lũy thừa của nhau. Chọn C.
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai f x liên tục trên đoạn 0; 1 đồng thời thỏa mãn
điều kiện f 0 f
1 1; f 0 2018 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1
A. f x1 x dx 2018 B. f
x1 xdx 2018 0 0 1 1 C. f
x1 xdx 1
D. f x1 x dx 1 0 0 1 1 1 1
Lời giải: Ta có: f x1 x dx 1 xdf x f x1 x f x dx 2018 . Chọn A. 0 0 0 0
Câu 23: Cho phương trình x 2x 1 m 2 m x 3 8 2 2
1 2 m m 0 . Biết tập hợp các giá trị thực của tham
số m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt là a;b . Tính S ab? 2 4 3 2 3 A. S B. S C. S D. S 3 3 2 3
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 7/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Lời giải: Ta đặt 2x t
khi đó phương trình có dạng t m 2 2
t mt m
1 0 . Do đó điều kiện cần và
m 0;S m 0 2
đủ là 3 nghiệm t 0 cho nên: 2
P m 1 0 1 m . Chọn A. 3 2 Δ m 4 2 m 1 0
Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hàm số y f 2
x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 0 B. 2; C. 0;2 D. ; 2 2 x 0 x 2 2 f x 0; 2 x 2 2 x 2 2 0 0 x 2 2
Lời giải: Ta có: y 2xf 2
x 2 0 x 4 . 2 x 0 x 2 2 f x 0; 2 x 0 2 x 2 2 0 2 x 2 0
Do vậy hàm số y f 2
x 2 đồng biến trên các khoảng ; 4
, 2;0, 2;2 và nghịch biến trên các khoảng 4;
2 ,0; 2,2;. Chọn B.
Câu 25: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x m 2 2
1 x 3m x 5 có ba điểm cực trị? 1 1 A. ; B. 0; 1; C. ;0
D. 1; 4 4
Lời giải: (Học sinh tự vẽ hình tưởng tượng) Hàm số 3
y x m 2 2
1 x 3m x 5 có ba điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số 3
y x m 2 2
1 x 3mx 5 có hai điểm cực trị không âm. 2
Δ 4m 5m 1 0 1 0 m Vậy phương trình 2
3x 22m
1 x 3m 0 khi: 22m 1 4 . Chọn B. S 0; P m 0 m 1 3
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên và có đạo
hàm f x liên tục trên . Đường thẳng trong hình vẽ
bên là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại gốc tọa độ. Gọi m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m 2 B. 2 m 0
C. 0 m 2
D. m 2
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 8/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Lời giải: Dựa vào đồ thị hàm số trên ta thấy rằng x 0 chính là nghiệm của phương trình f x 0 và
là điểm cực trị của hàm số y f x . Mặt khác hàm số y f x có dạng hàm số bậc 2 với hệ số bậc
cao nhất dương. Khi đó giá trị nhỏ nhất này chính là f 0 đồng thời là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
có hoành độ x 0 .
Dựa vào đồ thị ta thấy tiếp tuyến có dạng y ax và đi qua điểm có tọa độ xấp xỉ 1; 2 , 2 cho nên ta suy ra 2,
2 a f 0 m . Chọn A. a a 3
Câu 27: Cho dãy số a thỏa mãn điều kiện n 1
a 1; 5 n 1 với mọi n
. Tìm số nguyên n 1 3n 2
dương n 1 nhỏ nhất để a ? n A. n 39 B. n 41 C. n 49
D. n 123 a a 3 a a 3 a a 3
Lời giải: Ta có: n n 1 n 1 n2 2 1 5 1 ; 5 1 ; ...5 1 . 3n 1 3n 4 5 n n a 3 3 3 8.11.14...3 1 3 2 3n 2
Nhân vế với vế ta được: na 1 5 1 1 .... 1 . 3n 1 3n 4
5 5.8.11....3n 43n 1 5
Khi đó ta có công thức tổng quát a log 3n 2 . Chọn B. n 5
Chú ý: Tới đoạn này sử dụng lệnh CALC là nhanh nhất. Nhưng nếu bài toán không cho trước đáp số có
thể sử dụng Bảng TABLE để truy tìm giá trị nguyên dương n 1 nhỏ nhất để a . n z z
Câu 28: Cho số thực z và số phức z thỏa mãn z 2i 1 và 2
1 là số thực. Gọi M , m lần lượt là 1 2 2 1 i
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z z . Tính giá trị của biểu thức T M m? 1 2 A. T 4 B. T 4 2
C. T 3 2 1
D. T 2 3 z z
a b ci i 1 2 1
Lời giải: Ta đặt z a, z b ci khi đó:
c b a đồng thời ta cũng 1 2 1 i 2
có z 2i 1 b c 22 2
1 . Do vậy z z a b ci c ci c 2 . 1 2 2
Vì b c 2 c 2 2 2 1
2 1 c 3 1 c 3 do đó z z c 2 2;3 2 T 4 2 1 2 .
Câu 29: Cho khối tứ diện ABCD có 0
BC 3,CD 4,ABC B CD AD
C 90 . Góc giữa hai
đường thẳng AD và BC bằng 0
60 . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng ABC và ACD ? 2 43 43 A. B. 43 86 4 43 43 C. D. 43 43
Lời giải: Ta dựng AE BCD và dễ dàng chứng minh được
BCDE là hình chữ nhật. Khi đó AD BC 0 , ADE 60 khi đó
ta suy ra AE 3 3 V 6 3 . ABCD
Mặt khác ta chú ý công thức tính nhanh: 2S S sin ABC ACD ABC ACD , V ABCD 3AC
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 9/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Do vậy đặt ABC, ACD α và theo định lý Pythagoras ta suy ra AB 43; AD 6; AC 2 13 . 2 1 2 43 Khi đó: 6 3 3 43
12sin α cos α . 6 13 2 43
Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của 2 2
P z z z z 1 với z là số phức thỏa mãn z 1. 13 9 13 11 A. max P B. max P C. max P D. max P 4 4 3 3 2
z z z z 2 2 2 z z 2
2 z z 2 2x z z 2 2x
Lời giải: Ta có . 2
z z 1 z z 1 2 2 2
z z 1 1 2z zz z2 2
z z 1 2x 1 13 7
Từ đây ta tìm được max P max 2 2x 2x 1 x . 1; 1 4 8
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 2
z m 2m 5 với m là số thực. biết rằng tập hợp điểm của số
phức w 3 4i z 2i là đường tròn. Tính bán kính R nhỏ nhất của đường tròn đó. A. R 5 B. R 20 C. R 4 D. R 25 min min min min
Lời giải: Ta có: i z 2
m m w i 2 3 4 5 2 5 2
5 m 2m 5 . Vậy R 2
5 m 2m 5 20.
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị của m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn .
z z 1 và z 3 i m . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải:
Gọi z x yi ,(x, y R) ,ta có hệ: 2 2
x y 1(1) 2 2 2
(x 3) (y 1) m (m 0)
Ta thấy m 0 z 3 i không thỏa mãn .
z z 1 suy ra m 0 .
Xét trong hệ tọa độ Oxy tập hợp các điểm thỏa mãn (1) là đường
tròn (C ) có O(0;0), R 1 , tập hợp các điểm thỏa mãn (2) là 1 1
đường tròn (C ) tâm I ( 3; 1
), R m,ta thấy OI 2 R suy ra 2 2 1
I nằm ngoài (C ) . Để có duy nhất số phức z thì hệ có nghiệm 1
duy nhất khi đó tương đương với (C ),(C ) tiếp xúc ngoài và tiếp 1 2
xúc trong, điều điều này xảy ra khi OI R R m 1 2 m 1 hoặc R R OI m 1 2 3 . 1 2 2 1
Câu 33: Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M và M ¢ . Số phức z(4+3i)
và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N và N ¢ . Biết rằng MM N ¢ N ¢ là một hình
chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z + 4i -5 . 5 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 34 5 2 13 Lời giải:
Gỉa sử z a bi ( a,b ) được biểu diễn bởi điểm M a;b
Khi đó số phức liên hợp của z là z a bi được biểu diễn bởi điểm M ; a b
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 10/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Ta có: z 4 3i a bi4 3i 4a 3ai 4bi 3b 4a 3b 3a 4bi do đó số phức z 4 3i
được biểu diễn bởi điểm N 4a 3 ;
b 3a 4b
Khi đó điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z 4 3i là N4a 3 ; b 3 a 4b
MM a a; b b MM 0; 2 b
Ta có: NN 4a 3b 4a 3 ; b 3
a 4b 3a 4b NN 0; 6 a 8b MN
4a 3b a;3a 4b b MN
3a 3 ;b3a 3b
2b 6a 8b
MM NN 0 Vì MM N N
là một hình chữ nhật nên ta có: a,b 0 a b
MM .MN 0 2 b
3a 3b 0 z b
bi z 4i 5 b
5 b 4i b
5 b 4 2 2 9 1 1 2 2 b 2 2 2 1 9 9 9
Vậy z 4i 5 b
hay z i . min 2 2 2 2
Câu 34: Cho số phức z m 2 2 m
1 i với m . Gọi C là tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và Ox . 4 32 8 A. 1. B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải: Gọi M ;
x y là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. x m 2 m x 2 m x 2
Vì z m 2 2 m 1 i y m 1 y m 1 y x 22 2 2 1
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường cong C với y x 2 2 1 x 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox ta có : x 22 2
1 0 x 4x 3 0 x 1 1 4
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và Ox là 2 S
(x 2) 1 dx . Chọn B. 3 3
Câu 35: Xét số phức z thỏa mãn i 10 1 2 z
2 .i Mệnh đề nào dưới đây đúng? z 3 1 1 3 A. z 2. B. z 2. C. z .
D. z . 2 2 2 2 10 10
Lời giải: Ta có: z 2 i2 z 1
z 22 2 z 2
1 z 1 . Chọn D. z z
Câu 36: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z 8 6i và z z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P z z . 1 2 A. P 4 6. B. P 2 26.
C. P 5 3 5.
D. P 32 3 2.
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 11/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
a c b d i 8 6i z a bi z z a c b d i 1 1 2 Lời giải: Gọi
a, ,bc,d
z c di
z z a c
b di a c2 bd2 2 1 2 2
z z a c2 b d2 86i a c b d 100 1 2 2 2 a c
b d 4 a c
2 b d2 2 2 4
a c2 b d 2 a c2 b d 2 2 2 2 2
104 a b c d 52 B.C.S Mặt khác 2 2 2 2
P z z a b c d 2 2 1 1 2 2 2 2
a b c d 2.52 2 26. 1 2
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z 8 z 8 20 . Gọi ,
m n lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của z . Tính P m n . A. P 16. B. P 10 2. C. P 17.
D. P 5 10. Lời giải:
Gọi z x yi x, y và M x, y là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng
phức. Xét các điểm F 8;
0 , F 8;0 . Ta có : MF 8
x y
x 8 y z 8 . 1 2 2 2 2 1 2
MF 8 x2 y2 x 82 2
y z 8 . 2
z 8 z 8 20 x 82 y x 82 2 2
y 20 MF MF 20 1 2 2 2 x y
Do MF MF F F Tập hợp điểm M là một elip có dạng 1 1 2 1 2 2 2 a b 2 2 2 2a 20 a 100 x y max z 10 1
m n 16 . 2 2 2 c 8 b
a c 36 100 36 min z 6
Câu 38: Cho hàm số y f x liên tục trên 0;
1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: max f x 6 0; 1 1 1 và 2 x f
xdx 0 . Giá trị lớn nhất của tích phân 3x f xdx bằng bao nhiêu? 0 0 3 1 32 4 3 2 4 1 A. B. C. D. 8 4 16 24 1
Lời giải: Ta có với mọi số thực a thì 2 ax f
xdx 0 do đó: 0 1 1 1 1 3
x f x dx 3 2
x ax f x 3 2
dx x ax f x 3 2
dx 6 x ax dx a 0 0 0 0 1 1 Do đó: 3 x f x 3 2
dx min 6 x ax dx min g
. Tới đây ta chia các trường hợp sau: a a a 0 0
Trường hợp 1: Nếu a 0 thì 3 2 2
x ax x x a 0 x 0; 1 . Khi đó: 1 1 g a 1 a 3 3 2 3 2
6 x ax dx 6 x ax dx 6 min g a a0 4 3 2 0 0
Trường hợp 2: Nếu a 1 thì 3 2 2
x ax x x a 0 x 0; 1 . Khi đó:
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 12/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 1 1 g a a 1 1 3 2 2 3
6 x ax dx 6 ax x dx 6 min g a a 1 3 4 2 0 0 1 a 1 4 2a 4a 3
Trường hợp 3: Nếu a 0; 1 thì f a 3 2 2 3 3 2
6 x ax dx 6 ax x dx x ax dx . 2 0 0 a 3 3 a a 3 4 2 4 2 4 3 1 3 32 4
Ta tìm được min g a min
vậy min g a . a 0; 1 a 0; 1 2 4 2 2 a 4 3 3 2 4 3 3 1 1 1 2 4 3 3 3
Do vậy: x f x dx min g a x f xdx
max x f xdx . a 4 0; 1 4 0 0 0
Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
1 thỏa mãn f x xf x 2018 3 ' x với 1 mọi x 0;
1 . Giá trị nhỏ nhất của tích phân f x dx bằng: 0 1 1 1 1 A. B. C. D. 2021 2022 2018 2021 2018 2019 2019 2021
Lời giải: Ta có: f x x f x 2018 3 . ' x 2 x f x 3 x f x 2020 3 ' x t t 2018 t 3
x f x 2020 3 x x f x 2020
dx x dx t
0; 1 f t 2021 0 0 1 1 2018 x 1 1 1 Khi đó f
xdx dx .
Giá trị nhỏ nhất của tích phân f x dx là . 2021 2019.2021 2019.2021 0 0 0 1 2 1
Câu 40: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn f 1 0, f
x dx và 11 0 1 1 1 4 x f x dx
. Tích phân f xdx bằng 55 0 0 1 1 1 1 A. B. C. D. 7 7 55 11 1 1 5 1 5 x x 1 1 Lời giải: 4
x f xdx f x f
xdx . Suy ra 5 x f x dx
. Hơn nữa ta dễ dàng tính 5 5 11 0 0 0 0 1 1 1 1 1 2 1 2 2 2 được 5 x dx . Do đó f x 5
dx 2 x f
xdx 5x dx 0 f x 5
x dx 0 . 11 0 0 0 0 0 1 1 1 1 6 1 1
Suy ra f x 5
x , do đó f x 6
x C . Vì f
1 0 nên C . Vậy x f x dx dx . 6 6 6 7 0 0 1 2 3
Câu 41: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn f 1 0, f
x dx 2ln2 2 0 1 3 1 và dx f x x dx
. Tích phân f bằng x 2ln 2 2 1 2 0 0 1 2ln 2 3 2ln 2 3 4ln 2 1 ln 2 A. B. C. D. 2 2 2 2
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 13/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 f x 1 1 1 1 1 1 1 Lời giải: Ta có:
dx f x d 1 1 f x 1 f x dx . 2 x 1 x 1 x 1 x 1 0 0 0 0 1 1 3 Suy ra 1 f
x dx 2ln 2 . Hơn nữa ta tính được: x 1 2 0 1 1 2 1 1 1 1 1 3 1 dx 1 2 dx
x 2ln x 1 2ln 2 . x 1 x 1 x 2 1 x 1 2 0 0 0 1 1 1 2 3 2 2 1 1 1 Do đó f
x dx2 1 f
x dx 1 dx 0 f x 1 dx 0 . x 1 x 1 x 1 0 0 0 0
Suy ra f x 1 1
, do đó f x x ln x
1 C . Vì f
1 0 nên C ln 2 1. x 1 1 1 1
Ta được f xdx x ln
x 1ln21dx ln2 . 2 0 0
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m m x x 3 sin sin 3 sin 3sin 4sin x có nghiệm thực? A. 9 B. 5 C. 4 D. 8
Lời giải: Ta có m x m x x 3 sin 3 sin sin 3 sin 3sin
4sin x sin 3x m x m x x x 3 sin 3 sin sin 3 3sin sin 3sin
m sin 3x 3sin x m 4sin x . Chọn A. x 1 1 1
Câu 43: Phương trình e ...
2018 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? x 1 x 2 x 2018 A. 1 B. 0 C. 2018 D. 2019 x 1 1 1
Lời giải: Ta có: f x e ...
0 do đó lập bảng biến thiên Chọn D. x 2 1 x 22 x 20182
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng có phương trình lần lượt là x 1 y 2 z x 2 y 2 z x y z 1 x 2 y z 1 d : ; d : ; d : ; d : . 1 2 3 4 1 2 2 2 4 4 2 1 1 2 2 1
Biết rằng đường thẳng có vector chỉ phương u 2; ;
a b cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Giá
trị của biểu thức 2a 3b bằng: 3 1 A. 5 B. 1 C. D. 2 2
Lời giải: Ta phát hiện ra 2 đường thẳng đầu đồng phẳng do đó ta viết phương trình mặt phẳng đi qua 2
đường thẳng đó. Tiếp đó xác định giao điểm của 2 đường thẳng d , d với mặt phẳng vừa tìm được và 3 4
chính là đường thẳng đi qua 2 giao điểm đó.
Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P mx 2
m y 2 : 2 1 m 1 z 10 0 và điểm A2;11; 5
. Biết khi m thay đổi tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng P
và đi qua A . Tìm tổng bán kính hai mặt cầu đó. A. 7 2 B. 15 2 C. 5 2 D. 12 2
Lời giải: Gọi tâm I a, ,
b c khi đó bán kính mặt cầu: R IA d I,P
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 14/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 2ma 2 m 1 b 2 m 1 c 10 2 2 2
R a 2 b 1 1 c 5 2 m 1 2 2
m b c 2ma b c 10 2 2 2
R a 2 b 1 1 c 5 đúng với m . 2 m 1 2 a 0 a 0 b 5 b 9 Do vậy
nên R 4 b 1 2 1
R R 12 2 .
b c b c 10 c 5 1 2 2 b 25
Câu 46: Cho hàm số f x 3
x 3x m 2 . Có bao nhiêu số nguyên dương m 2018 sao cho với mọi
bộ ba số thực a, , b c 1 ;
3 thì f a, f b, f c là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn. A. 1989 B. 1969 C. 1997 D. 2008
Lời giải: Ta đặt g x 3
x 3x 2 max g x 20;min g x 0 khi đó f x m g x . 1; 3 1; 3
Ta có: f a f b f c a , , b c 1 ;
3 m g c g a g b a , , b c 1 ; 3
m max g x 2min g x m 20 . 1; 3 1; 3
Và f a f b f c a
b c m g a2 m g b2 m g c2 2 2 2 , , 1;3 a , , b c 1 ; 3 2
m g a g b g c 2
m g a 2 g b 2 2
g c 0 a , , b c 1 ; 3
m g a g b g c2 g a g b g a g c g b g c 2 2 2 2
2g c 0 a , , b c 1 ; 3
m g a g b g c2 2g a g cg b g c a , , b c 1 ; 3 2
m g a g b g c2 2 max g x min g x a
,b,c 1; 3 1; 3 1; 3
m max g x 20 2 2min g x m 49 . Chọn B. 1; 3 1; 3
Câu 47: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình các mặt phẳng P : x y 2z 1 0 và
Q:2x y z 1 0. Gọi S là mặt cầu có tâm thuộc Ox đồng thời cắt mặt phẳng P theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ tồn tại duy nhất một mặt cầu thỏa mãn điều kiện đã cho. 10 3 2 14 A. r B. r C. r 3 D. r 2 2 2
Lời giải: Ta gọi I ;0
a ;0 là tâm mặt cầu. Khi đó bán kính: R r d I Q2 d I P2 2 2 2 , 2 , 2a 2 1 a 2 1 2 r 4
do đó để có duy nhất 1 tâm mặt cầu thỏa mãn thì giải 0 . Chọn B. 6 6
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz gọi là đường thẳng đi qua điểm A2,1,0 , song
song với mặt phẳng P : x y z 0 và có tổng khoảng cách từ các điểm
M 0,2,0, N 4,0,0 tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vector chỉ phương của là? A. u B. u C. u D. u 0,1, 1 3,2, 1 2,1, 1 1,0, 1
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 15/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Lời giải: Ta gọi Q : x y z 1 0 là mặt phẳng qua điểm
A2,1,0 , song song với mặt phẳng P : x y z 0 .
Đồng thời ta phát hiện ra rằng điểm A2,1,0 là trung điểm MN .
Khi đó tổng khoảng cách MF NG MC ND=2d M ,Q .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi là đường thẳng đi qua A và hai
hình chiếu C và D của các điểm M 0,2,0, N 4,0,0 tới mặt
phẳng Q . Chọn A.
Câu 49: Cho hai số thực a,b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a b 10 . Gọi m,n là hai nghiệm của
phương trình log xlog x 2log x 3log x 1 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b a b S mn . 16875 4000 A. B. C. 15625 D. 3456 16 27
Lời giải: phương trình tương đương với: a x2 log log
2 3log alog x 1 0 b a b a 2 3log a
Theo vi – ét ta có: log m log b n
2log b 3 log a b mn a b a a a a 3 2 3 2 log a b
Khi đó ta có S f a a 10 a2 3
max f a f 6 3456 . Chọn đáp án D. 1;9
Câu 50: Cho ba số thực a,b,c thay đổi lớn hơn 1 thỏa mãn a b c 100 . Gọi m,n là hai nghiệm của phương trình x2 log
1 2log b 3log clog x 1 0 . Tính S a 2b 3c khi mn đạt a a a a giá trị lớn nhất. 500 700 650 A. S B. S C. S
D. S 200 3 3 3
Lời giải: Theo vi – ét ta có: m n b c 2 3 ab c 2 3 log log 1 2log 3log log
mn ab c a a a a a 4 3b 3b
Theo AM GM ta có: mn ab 100 a b3 2 3 . a .
(100 a b)
100 a b100 a b 27 2 2 6 3b 3a 2 3
100 a b 8 4 2 625.10 . 27 6 27 3b 50 100 150 700
Dấu bằng đặt tại 3a
100 a b a ,b ,c S . Chọn đáp án B. 2 3 3 3 3
Câu 51: Tìm n biết rằng a x 1 n a
đồng thời a a a 231. x n 1 1 ... a x 1 n a x n n 1 1 0 1 2 3 A. n 9 B. n 10 C. n 11
D. n 12
Lời giải: Ta đặt x 1 y khi đó 1
a y a y ... a y a y 1 n n n . n n 1 1 0 Như vậy 1 2 3
C C C 231 n 11 . Chọn C. n n n
Câu 52: Biết rằng khi m,n là các số dương khác 1, thay đổi thỏa mãn m n 2017 thì phương trình 8log .
x log x 7log x 6log x 2017 0 luôn có hai nghiệm phân biệt a,b . Biết giá trị m n m n
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 16/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
3 c 7 d
lớn nhất của ln ab là ln ln
với c,d là các số nguyên dương. Tính 4 13 8 13
S 2c 3d . A. S 2017 B. S 66561 C. S 64544
D. S 26221
Lời giải: Ta có: 8log . x log .
m log x 7log x 6log .
m log x 2017 0 m n m m n m m x2 8log log
6log m 7log x 2017 0 n m n m 6 7 6log m 7 6 7
Theo vi – ét ta có log a log n b
log n log ab m n m m m m 8 8 log . 8log m 8 8 m n 6 7 3 7 3 7 Vì vậy 8 8 4
ab m .n m 2017 m8 lnab f m ln m ln2017 m 4 8 3 7 12102 12102 3 12102 7 14119
Mà f 'm m m 0 m ln ab f ln ln 4 8 2017 13 13 4 13 8 13
Do đó c 12102,d 14119 S 66561. Chọn đáp án B. cos 2017 x
Câu 53: Cho hàm số f x 2 x 3x 2
và dãy số u được xác định bởi công thức tổng n
quát u log f
1 log f 2 ... log f n . Tìm tổng tất cả các giá trị của n thỏa mãn điều n kiện 2018 u 1? n A. 21 B. 18 C. 3 D. 2018 n n
Lời giải: Ta có: u log f k k k k
( k chẵn) ( k lẻ). n cos 2017 log 1 log 2 k 1 k 1
Trường hợp 1: n 2 p (Chẵn), khi đó ta có khai triển sau:
u log3 log 4 ... log2 p
1 log 2 p 2 log 2 log3... log2 p log2 p 1 . n
Như vậy u log p 1 cho nên 2018 u
1 p 9 n 18 . n n
Trường hợp 1: n 2 p 1 (Lẻ), khi đó ta có khai triển sau:
u log3 log 4 ... log2 p
1 log 2 p 2 log 2 log3... log2p 2 log2p 3 . n
Như vậy u log 4 p 6 cho nên 2018 u
1 p 1 n 3 . n n
Kết luận: Tổng các giá trị của n thỏa mãn điều kiện 2018 u
1 là 21. Chọn A. n u 2
Câu 54: Cho dãy số u được xác định bởi công thức 1
. Tìm giới hạn của dãy n 2 2018u u 2017u n 1 n n u u u số 1 2 S ... n ? n u 1 u 1 u 1 2 3 n 1 1 2017 A. lim S
B. lim S 2018 C. lim S
D. lim S 1 n 2018 n n 2018 n u u u u u u
Lời giải: Ta có: 2018u u u u n n n n n 1 n n n 1 1 n n 1 2018 u 1 2018 u u u n 1 1 1 n 1
n n 1 u u u u 1 1 n n 1 n n 2018 . 2018 u 1 u 1 u 1 u 1 u 1 u 1 n 1
n n 1 n 1 n n 1 1 1 1 1
Như vậy: S 2018
lim S 2018
lim S 2018 . n u 1 u 1 n 2 1 limu 1 n 1 n 1 n
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 17/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Câu 55: Cho số phức z có z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 3 2017
P 1008 1 z 1 z 1 z ... 1 z A. P 1007 B. P 2018 C. P 1008
D. P 2016 min min min min 1 z 1 z
1 z 1 z 2016 2017 2016 2017 2016 z
1 z 1 z
1 z 1 z 1 z 1 z 2014 2015 2014 2015 2014 z
1 z 1 z
Lời giải: Ta có: ...
1 z 1 z 1 z 1 z 2 3 2 3 2
z 1 z 1 z Vậy: 2 3 2017
P 1008 1 z 1 z 1 z ... 1 z
10081 z 1 z 1008 1 z 1 z 2016 .
Do đó P 2016 và đẳng thức xảy ra có nhiều trường hợp trong đó có z 1. min
Câu 56: Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0; 1 đồng thời ta đặt x 1 1
g x 1 f
tdt . Biết gx f x với mọi x0; 1. Tích phân dx có giá trị lớn g x 0 0 nhất bằng: 1 2 1 A. B. 1 C. D. 3 2 2 x F x
Lời giải: Đặt F x f
tdt gx 1 F x f x x 0; 1
1 0 x 0;1 2 0
F x 1 t ht F x 1
là hàm số đồng biến trên 0;
1 do vậy ta có đánh giá: 1 dx 1 t F x 2 1 F t 1 0 1
h x h x 1 1 1 1 0
0;1 1 x 0 . F x 1 x x 0 ;1 dx F x 1 1 g x 2 0
Câu 57: Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0; 1 đồng thời ta đặt x 1
g x 1 3 f
tdt . Biết 2
g x f x với mọi x0; 1 . Tích phân
g xdx có giá trị 0 0 lớn nhất bằng: 5 4 7 9 A. B. C. D. 2 3 4 5 x F x
Lời giải: Đặt F x f
tdt gx 13F x 2
f x x 0; 1 1 0 x 0; 1 0 3F x 1 t ht F x 2 dx F t 2 1 3
1 t là hàm số nghịch biến trên 0; 1 do vậy ta có: 3F x 1 3 3 0 1
h x h x 2 F x 2 t F x 3 x x g x 7 0 0;1 3 1 0 3 1 1 0;1 dx . 3 3 2 4 0
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 18/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Câu 58: Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0; 1 đồng thời ta đặt 2 x 1
g x 1 f
tdt . Biết gx xf 2 2
x với mọi x0;
1 . Tích phân g xdx có giá trị 0 0 lớn nhất bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 2 x 2xf 2 x 2 2 2
Lời giải: Đặt F x f
tdt gx 1 F x 2xf x x 0; 1 x 1 F 1 0 0;1 2 x 0 t 2xf 2 x
ht dx F t t
là hàm số nghịch biến trên 0; 1 do vậy ta có: 1 F 1 ln 1 2 x 0 1
0 0
;1 ln 1 0 1 x h x h x F x x F x e x 0 ;1 g
xdx 2 . 0
Câu 59: Cho khai triển 1 2xn 2
a a x a x ... n
a x . Biết S a 2 a ... n a 34992 , 0 1 2 n 1 2 n
tính giá trị của biểu thức P a 3a 9a ... 3n a ? 0 1 2 n A. 390625 B. 78125 C. 1953125 D. 9765625
Lời giải: Ta có: 1 2xn 2
a a x a x ... n
a x do vậy lấy đạo hàm hai vế ta được: 0 1 2 n
2n1 2xn 1 n 1 a
2 a x ... n a x 1 2 n
Thay x 1 vào khai triển trên ta được: n 1 2 .
n 3 a 2 a ... n a 34992 n 8 1 2 n
Vậy với n 8 ta có: P a 3a 9a ... 3n a . Chọn A. n 1 2.38 390625 0 1 2
Câu 60: Ba tia Ox,Oy,Oz đôi một vuông góc. Gọi C là điểm cố định trên Oz , đặt OC 1 hai điểm ,
A B thay đổi trên Ox,Oy sao cho OA OB OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . O ABC ? 6 6 6 A. . B. . C. . D. 6. 4 3 2 1
Lời giải: Ta đặt Aa;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;
1 trong đó a b 1 2 2 2 a b 2 2 a b . Khi đó 2 1 1 1 6
ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện: 2 2 R a b 1 1 . Chọn A. 2 2 2 4
Câu 61: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 2 y 2z 0 và điểm
A2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng OAB , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu S , có
hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x y 2z 0
B. x y z 0
C. x y z 0
D. x y 2z 0
Lời giải: Ta có OA 2 2 do đó điểm B nằm trên các mặt cầu tâm O và tâm A có cùng bán kính 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z 2x 2y 2z 0
x y z 8
nên tọa độ B là nghiệm của hệ: 2 2 2
x y z 8
x y z 0 B 2;0; 2 .
x 2 y 2 2 x y 2 2 2 z 8
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 19/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Câu 62: Cho dãy số u xác định bởi n 1 u 5; n u
u 2n 2.3n với mọi n 1. Tìm số nguyên nhỏ n 1 n 1 n nhất thỏa mãn n n 100 u 2 5 . n A. 146 B. 233 C. 232 D. 147 n n 1 n 1 n 1
u u 2 2.3 n n 1 n 1 n2 n2 n2 u u 2 2.3 Lời giải: Ta có: n 1 n2 n u 2 . n 2 n 1 1 2 2 ... 2 2 2 n 1 1 3 3 ... 3 ... 2 1
u u 2 2.3 2 1 Do vậy: n
u 2n 3n nên n n 100 n 100 u 2 5
3 5 n 100log 5 n 147 . Chọn D. n n 3
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0 và hai điểm
A1;2;3, B3;4;5 . Gọi M là một điểm di động trên P . Giá trị lớn nhất của biểu thức MA 2 3 bằng: MB A. 3 6 78 B. 3 3 78 C. 54 6 78 D. 3 3 MA 2 3 MA AB
Lời giải: Ta dễ dàng nhận thấy AP và AB 2 3 do vậy P . MB MB
sin MBA sin AMB MAB
MBA AMB MAB
Áp dụng định lý hàm số sin: P 2cot cos 2 cot . sin MAB 2 2 2 Do vậy P MAB
nhọn và đạt giá trị nhỏ nhất hoặc tù và đạt giá trị lớn nhất. Điều này xảy ra khi và max
chỉ khi M nằm trên đường thẳng hình chiếu của AB trên P và tam giác MAB cân tại . A Chọn C.
Câu 64: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thỏa mãn f 5
x 4x 3 2x 1 với mọi 8
x . Tích phân f
xdx bằng: 2 32 A. 10 B. C. 72 D. 2 3
Lời giải: Ta đặt 5
x t 4t 3 và đổi cận: x 2 thì t 1 và x 8 thì t 1. Do đó: 8 1 1 f
xdx f
5t 4t 3d 5t 4t 3 2t 1 4
5t 4dt 10 . 2 1 1
Câu 65: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn 0;
1 đồng thời thỏa mãn các điều 1 1 1 ef ' 1 f '0 kiện x x ' x e f x dx
e f x dx e f '
xdx 0. Giá trị của biểu thức bằng: ef 1 f 0 0 0 0 A. 2 B. 1 C. 2 D. 1 1 1 1
Lời giải: Ta đặt x x ' x e f x dx
e f x dx e f '
xdx a . Sử dụng tích phân từng phần ta có: 0 0 0 1 1 x
a e df
x ef 1 f 0 x e f
xdx ef
1 f 0 2a ef ' 1 f ' 0 0 0 1 1 1 ef f x x 1 0 a e df
x ef
1 f 0 e f
xdx ef 1 f 0 2a 0 0
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 20/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Câu 66: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A1,0,
1 , B 3,4, 1 ,C 2, 2,3 .
Đường thẳng d đi qua A , cắt các mặt cầu
đường kính AB và AC lần lượt tại các
điểm M , N không trùng với A sao cho
đường gấp khúc BMNC có độ dài lớn nhất
có vector chỉ phương là?
A. u 1,0,2
B. u 1,0, 1
C. u 1,0, 1
D. u 2,0, 1
Lời giải: Ta phát hiện được tam giác ABC vuông tại A mặt khác:
MA MB 2 2 2
MA MB AB 2
BM MN NC AB AC 2
NA NB 2 2 2
NA NB AC 2
Chú ý rằng đẳng thức xảy ra được bởi vì trong trường hợp các tam giác MAB, NAC vuông cân và tam
giác ABC vuông thì ,
A M , N vẫn thẳng hàng cho nên đường thẳng d khi đó có u 1,0, 1 . (Học sinh
cần tự tìm các tọa độ của M , N sao cho các tam giác MAB, NAC vuông cân tại M , N và nằm trong mặt
phẳng ABC ). Chọn B.
Câu 67: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz
gọi d là đường thẳng đi qua điểm
A1,0,0 có hình chiếu trên mặt phẳng
P: x 2y 2z 8 0 là d '. Giả sử giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất khoảng cách từ
điểm M 2,3,
1 tới d ' là và .
Tính giá trị của T ? 6 A. 2 B. 2 2 6 C. D. 2 3
Lời giải: Ta có xét A là hình chiếu của A trên P . Khi đó đường thẳng d ' đi qua điểm A. Ta gọi G
là hình chiếu của M trên đường thẳng d ' và H là hình chiếu của M trên P . Ta có các đánh giá: 6
MH MG MA T MA MH 3
Câu 68: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn a a1 4 2 22a
1 sin 2a b
1 2 0 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S a 2b . 3 A. 1 B. C. 1 D. 1 2 2 2
Lời giải: Biến đổi giả thiết, ta có:
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 21/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 a2 a
a a a 2 2 2.2 2 2 1 sin 2 1 2 0 2 1 22a 1 sin 2a b b 1 1 0
a a b 2
a b a a b 2 2 2 2 1 sin 2 1 1 sin 2 1 0 2 1 sin 2 1
cos 2a b 1 0 cos
2a b 1 0
2a b 1 k a
a b 2 2 1 sin 2 1 0 2a 11 0
Do đó a 1,b
1 k ,k . Do b 0 b 1 S 1 2 1 1 . Chọn C. 2 2 2
Câu 69: Cho hai số thực a 1,b 1. Biết phương trình 2 x x 1
a b 1 có hai nghiệm phân biệt x , x . Tìm 1 2 2 x x
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 S
4 x x . 1 2 x x 1 2 A. 4 B. 3 3 2 C. 3 3 4 D. 3 4
x x log a Lời giải: Ta có: 2 1 2
x 1 x log a 0 b b x x 1 1 2 2 1 1 1 Khi đó 3 S 4log a
2log a 2log a 3 .2log .2 a log a 3 4 log b a log a 3 2 b b log a2 b b b b b 1 3 1 1 Dấu bằng đặt tại 2
2log a log a
a b . Chọn đáp án C. log a b 2 b b 3 2
Câu 70: Cho các số nguyên dương a,b lớn hơn 1. Biết phương trình 2x 1 x a
b có hai nghiệm phân biệt
x , x và phương trình 2 1 9 x x b
a có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 3 4
x x x x 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 3a 2b . 1 2 3 4 A. 12 B. 46 C. 44 D. 22
Lời giải: Với 2x 1 x a
b , lấy logarit cơ số a hai vế ta được: 2 2
x 1 x log b x x log b 1 0 a a
Phương trình này có hai nghiệm phân biệt, khi đó b2 2 log
4 0 log b 2 b a a a Tương tự 2 1
b ax x 2 9
x 1 xlog a a b 9 logb 9 4 0
x x log b Khi đó theo vi – ét 1 2 a 3
log blog 9a 3 log 9a 3 9a a a 4
x x log 9 a b b a 3 4 b
Vì vậy b 16 b 17 S 3.4 2.17 46 . Chọn đáp án B.
Câu 71: Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình .4x .2x a b
50 0 có hai nghiệm phân
biệt x , x và phương trình 9x .3x b
50a 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 3 4
x x x x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 3a 2b . 3 4 1 2 A. 49 B. 51 C. 78 D. 81
0;S 0;P 0 Lời giải: Ta có: 1 1 1 2
b 200a 0
0;S 0;P 0 2 2 2
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 22/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 x x x x 50 50 1 2 1 2 2 2 .2
x x log Khi đó 1 2 2 a a . Vì vậy: 1x 2x 3 x 4 3
3 .3x 50a x x log 50a 3 4 3
x x x x log 50a 50 2 log
a 3 b 200a 600 b 25 S 2a 3b 81 3 4 1 2 3 2 a
Câu 72: Cho hai số thực a,b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a b 10 . Gọi ,
m n là hai nghiệm của
phương trình log xlog x 2log x 3 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b a
P mn 9a . 279 81 45 A. B. 90 C. D. 4 4 2 Lời giải: Ta có: x a x x a x2 log log log 2log 3 0 log log 2log x 3 0 a b a a b a a 2 Theo vi – ét ta có: 2
log m log n
2log b log b log mn
b mn b a a a a a 2 2 log log a a b 2 9 279 279 Vậy 2 2
P b 9a b 910 b b 2 4 4 9 11
Dấu bằng đặt tại b ,a . Chọn đáp án A. 2 2
Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm Aa;0;0, B0; ;
b c,C 0;0;c với 3 10
a 4,b 5,c 6 và mặt cầu S có bán kính bằng
ngoại tiếp tứ diện OABC . Khi tổng 2
OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2x 2 y 2z 6 3 2 0
B. 2x 2 y 2z 7 2 2 0
C. 2x 2y 2z 3 2 2 0
D. 2x 2y 2z 3 2 2 0 Lời giải: Ta có: 2 2 2
a b c 90 và a 4,b 5,c 6 . Khi đó: 4 a 29;5 b 38 . Ta có: 2 2
OA OB OC a b c a b 90 a b f a,b . 2 a b
Xét f a 1 0 a 45
. Lập bảng biến thiên ta được: 2 2 90 a b 2 f a b
f f 2 2 min , min 4 ; 29
min b 4 74 b ;b 29 61 b Dễ có: 2 2 b b b b b f a b 2 4 74 29 61 5; 38 min ,
b 4 74 b f b . b
Do f b 1
0 b 37 nên lập bảng biến thiên ta được min f a,b f 5 16 . 2 74 b
Do đó giá trị nhỏ nhất của OA OB OC là 16 khi a 4,b 5,c 7 .
Câu 74: Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0; 1 đồng thời ta đặt x 1
g x 1 2 f
tdt . Biết 3 g x f x 2
với mọi x 0; 1 . Tích phân 3 g
x dx có giá 0 0 trị lớn nhất bằng:
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 23/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 5 4 A. B. 4 C. D. 5 3 3 x
Lời giải: Ta đặt F x f
tdt khi đó gx F x f x 3 1 2 x 0; 1. 0 f x F x Do vậy 1 0 x 0; 1 1 0 x 0; 1 .
3 1 2F x
3 1 2F x t 2 F x 3 3
Xét hàm số: h t 1 dx
312Ft t t0; 1 là hàm nghịch biến trên 3 1 2F x 4 4 0 2 2 3 3 4 0;
1 cho nên h t h0 t 0;
1 3 1 2F t t 0 3 1 2F t t 1 t 0; 1 . 4 4 3 1 1 1 2 4 4 5
Do đó: 3 g x x 1 x 0; 1 g
x 2dx x 1 dx g x 2 3 3 dx . Chọn A. 3 3 3 0 0 0
Câu 75: Cho hàm số f có đạo hàm liên tục trên 1;8 đồng thời thỏa mãn điều kiện: 2 f x 2 dx f x 8 2 2 2 2 dx f
xdx x 2 3 3 2 1 dx 3 1 1 1 1 2
Tính tích phân f
x 3 dx bằng: 1 8ln 2 ln 2 4 5 A. B. C. D. 27 27 3 4 2 2 8 2 2 2 2 Lời giải: Đặt 3 2
t x dt 3x dx . Khi đó: f
3x dx 2 f
3xdx f
xdx 2x 1 dx 3 1 1 1 1 8 8 8 1 f t 1 dt f t 2 1 2 1 t dt 1 t dt 0 2 2 2 2 2 3 3 3 2 2 3 3 t t 3 1 1 1 t 8 f t 2 3 2 2 1 t
dt 0 f
t t 1 f x 3 8ln 2 3 2 dx . Chọn A. 3 t 27 1 1
Câu 76: Cho hai số thực dương a,b lớn hơn 1 và biết phương trình 2x x 1
a b 1 có nghiệm thực. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P ab . a 4 log log b a A. 4 B. 5 C. 6 D. 10
Lời giải: phương trình tương đương với: 2
x x 2
1 log b 0 x x log b log b 0 a a a
Điều kiện để phương trình có nghiệm là b2 log
4log b 0 log b 4log b 0 a a a a 4 4
Khi đó P log b
1 f t t f t f a 1 min 4 6 4; log b t a
Với t log b 4 . Chọn đáp án C. a 1 1 k
Câu 77: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 1 đúng với x (0; ) . 2 2 2 sin x x 2
Khi đó giá trị của k là
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 24/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 1 1 k 1 1 1 1 Lời giải: 2 2 1 k
1 k . f (x) với f (x) 1. 2 2 2 2 2 sin x x x sin x 2 2 x sin x 2 2cos x
Xét hàm số f (x) trên 0;
, ta có f '(x) 0 x ; o . 2 3 3 x sin x 2 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra 2 k . f (x) x 0; k 4. 2
Câu 78: Cho a,b nguyên dương lớn hơn 1. Biết 11log x log x 8log x 20log x 11 0 có tích hai a b a b
nghiệm là số tự nhiên nhỏ nhất. Tính S 2a 3b . A. S 28 B. S 10 C. S 22
D. S 15
Lời giải: Phương trình tương đương với: a x2 11log log
42 5log alog x 11 0 b a b a 1
Phương trình này luôn có hai nghiệm phân biệt vì P 0; a ,b 1 log a b
Gọi hai nghiệm là x , x . Theo vi – ét ta có 1 2 42 5log a b 8 20
log x log x log b a 1 a 2 11log a 11 a 11 b 8 20 8 20 8 20 log b 11 a 11 11 11 log x x log b x x a b a a 1 2 a 1 2 11 11 1 1 1
Ta có đánh giá sau x x 20 8 a b 20 8 2 b 2 9 8 11 11 2 .b 11 1 2 11 11 4 8 Và 9 8 11 9 8 17 8 8 24
2 .b k 2 .2 2 k 3,k2 k 4 b ;
k 8 b
2 b 8,a 2 9 9 2 2
Do đó x x 16 và S 2.2 3.8 28 . Chọn đáp án A. 1 2
Câu 79: Cho phương trình: x x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x . Phương trình có đúng hai nghiệm 2 thuộc đoạn 0; khi: 3 1 A. m 1. B. m 1.
C. 1 m 1. D. 1 m . 2
Lời giải: Ta có x x m x 2 cos 1 cos 2 cos msin x cos x 1 1 cos x
1 cos 2x mcos x mcos x 1 cos x 1 0 cos 2x m 2 2 1 2 Vì x 0; cos x 1 nên 1 không có nghiệm trên 0;
. Xét f x 2
cos 2x, x 0; 3 2 3 3
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 25/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 x 0
Ta có f x 2s
in 2x, f x 0 sin 2x 0 . Bảng biến thiên: x 2 2 x 0 2 3 f x 0 0 1 1 f x 2 1
Yêu cầu của bài toán trở thành tìm các giá trị thực của tham số m để 2 có hai nghiệm thực phân biệt 2 2 trên 0;
. Từ bảng biến thiên ta thấy 2 có hai nghiệm thực phân biệt trên 0; khi và chỉ khi 3 3 1 1
m . Từ đó ta chọn được đáp án đúng là D. 2
Câu 80: Cho hình chóp S.ABC có SA x, BC y, AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp
S.ABC lớn nhất khi tổng x y bằng: 2 4 A. 3 B. C. D. 4 3 3 3
Lời giải: Ta gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA BC.
Dễ chứng minh được SA (MBC) và MBC cân tại M 2 2 2 2 2 BC SA BC x y Tính được: 2 2 2 MN MB AB 1 . 4 4 4 4 2 2 1 x y Do đó: V V xy 1 . S.ABC 6 4 1 xy 2 Vì 2 2
x y 2xy nên 2 V xy 1
(xy) .2 xy . Dấu bằng xảy ra 6 2 12 khi x .
y Đến đây, có hai hướng xử lý: 3 xy xy 2 xy xy xy 32
Thứ nhất, sử dụng BĐT Côsi: 2 xy xy 2 2 ( ) 2 4. . (2 xy) 4. . 2 2 3 27 x y 2 4
Dấu bằng xảy ra xy x y x y . 2 xy 3 3 2 4 2 4
Thứ hai, đặt t xy và xét 2
f (t) t (2 t) , đạt GTLN khi t , suy ra x y x y . 3 3 3
Câu 81: Cho đa thức: P x 8 9 10 11 12
(x 1) (x 1) (x 1) (x 1) (x 1) . Khai triển và rút gọn ta
được đa thức P(x) = 2 12
a a x a x ... a x . Tìm hệ số a . 0 1 2 12 8
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 26/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 A. 715 B. 720 C. 700 D. 730 n
Lời giải: Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newtơn vào bài toán ta có: (1 x)n k C . kx n k 0
Hệ số của số hạng chứa k x là: k
C . Áp dụng vào bài tập ta thấy hệ số a chính là tổng tất cả hệ số của số n 8 hạng chứa 8
x . Vậy hệ số a trong khai triển P(x) là: 8 8 8 8 8
C C C C C = 715. 8 8 9 10 11 12
Câu 82: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (
x) có đồ thị như hình vẽ . Hàm 3 x số 2
g(x) f (x)
x x 2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 A. x 1 B. x 1 C. x 0
D. x 2
Lời giải: Ta có g(x) xác định trên và 2 g (
x) f (x) (x 1) do đó số nghiệm của phương trình g (
x) 0 bằng số giao điểm của
hai đồ thị y f ( x) và 2
y (x 1) ; g (
x) 0 khi đồ thị y f (x) nằm trên 2
y (x 1) và ngược lại. x 0
Từ đồ thị suy ra g (x) 0 x 2 nhưng g (
x) chỉ đổi dấu từ dương sang x 1
âm khi qua x 1. Do đó hàm số đạt cực đại tại x 1.
Câu 83: Cho hai số phức z , z khác 0 thỏa mãn 2 2
z z z z 0 . Gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu 1 2 1 1 2 2
diễn của z , z . Tam giác OAB có diện tích bằng 3 . Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2 A. 2 3 B. 3 C. 2 D. 4
Lời giải: Ta chứng minh được tam giác OAB đều cho nên diện tích bằng 3 chứng tỏ z z 2 . 1 2 2 Khi đấy: 2 2 2 0 z z
OA OB z z 2 . OA O .
B cos 60 12 z z 2 3 . 1 2 1 2 1 2
Câu 84: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
z.z 1 và z 3 4i m . Tính tổng các phần tử thuộc S . A. 10 B. 42 C. 52 D. 40
Lời giải: Ta có quỹ tích là các đường tròn tâm O 0;0, R 1 và tâm I 3,4, R m . Do đó có hai trường
hợp tiếp xúc ngoài và trong cho nên R R OI m 4 hoặc OI R R m 6 . Chọn A.
Câu 85: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi parabol P 2
: y 8x x và trục hoành. Các đường thẳng
y a, y ,
b y c với 0 a b c 16 chia H thành bốn phần có diện tích bằng nhau. Giá
trị của biểu thức a3 b3 c3 16 16 16 bằng: A. 2048 B. 3584 C. 2816 D. 3480
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 27/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Lời giải: Ta có công thức tính nhanh: “Nếu hai đồ thị cắt nhau có
phương trình hoành độ giao điểm 2
ax bx c 0 khi đó diện tích Δ3
hình phẳng giữa hai đồ thị đó là S với 2
Δ b 4ac ”. 2 6a a3 4 16 Do đó xét 2 2
8x x a x 8x a 0 nên S . a 3 b3 c3 4 16 4 16
Tương tự ta có: S ; S . b 3 c 3 4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P 2
: y 8x x và trục hoành là S 64 . 0 3 4 16 4 64 a 3
Mặt khác vì S 64 4S S a . a a 16 3 256 0 3 3 3 3 4 16 128 b 3 4 16 c
Có: S 2S b
và S 3S 64 c c a 16 3 2304 b a 16 3 1024 3 3 3
Như vậy: a3 b3 c3 16 16 16 3584. Chọn B.
Câu 86: Cho hàm số y f x 4 2
ax bx ca 0 có điều kiện min f x f 1 . Giá trị nhỏ nhất ;0 1
của hàm số y f x trên đoạn ; 2 bằng: 2 7a 9a
A. c 8a B. c C. c
D. c a 16 16
Lời giải: Ta chú ý rằng điểm cực trị của hàm số có x 0 cho nên nếu như min f x f 1 chứng tỏ ;0 rằng x 1
là các điểm cực tiểu của hàm số cho nên f x a 4 2
x 2x c . 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn ;2 bằng f
1 c a . Chọn D. 2
Câu 87: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của
hàm số y f x như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 4 2 f
x2dx f
x2dx bằng bao nhiêu: 0 0 A. 10 B. 2 C. 2 D. 6 4 2 2 4
Lời giải: Ta có: f
x2dx f
x2dx f
xdx f xdx . 0 0 2 2 4 2 4 Như vậy: f
x2dx f
x2dx f
xdx f 4 f 2 6 . 0 0 2
Câu 88: Xét các số thực dương a,b thỏa mãn 2
log a 2log a 2 2 log a 1 sin log a b 0 . 2 2 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 2a 3b .
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 28/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 3 3 9 A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 2 2 2
Lời giải: Theo điêìu kiện bài toán ta có: log a 1 sin log a b2 2
cos log a b 0 2 2 2 a 1 b 1 cos log 0 k a b 2
log a b k 2 2 2
log a 1 sin log a b 0 a 4 2 2 log a 11 0 2 b 2 k 2 3
Trường hợp 1: Nếu a 1 b 1 S 1 2 2 3 9
Trường hợp 2: Nếu a 4 b 2 S
2 . Chọn đáp án A. 2 2
Câu 89: Cho các số thực a,b 1 và phương trình log axlog bx 2018 có hai nghiệm phân biệt m a b
và n. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 2 a b 2 2 4 9 36m n 1 . A. 144 B. 72 C. 36 D. 288
Lời giải: Phương trình tương đương với:
1 log x1 log x 2018 log xlog x log x log x 1 2018 a b a b a b a x2 log log
(1 log a)log x 2017 0 b a b a 1 log a 1 1
Khi đó theo vi – ét ta có: log m log b n
log b 1 log mn a a log a a a ab ab b 36 36
Vì vậy áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có P 2 2 4a 9b 2 2
1 2 4a .9b .2 .1 144 2 2 2 2 a b a b 2 2 4a 9b Dấu bằng đạt tại
a 3,b 2 36 . Chọn đáp án A. 1 2 2 a b
Câu 90: Xét bảng ô vuông gồm 4 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1
hoặc 1 sao cho tổng các số trong mỗi hang và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao nhiêu cách? A. 72 B. 90 C. 80 D. 144
Lời giải: Xét 1 hàng (hay 1 cột bất kì). Giả sử trên hàng đó có x số 1 và y số -1. Ta có tổng các chữ số
trên hàng đó là x y . Theo đề bài có x y 0 x y .
Lần lượt xếp các số vào các hàng ta có số cách sắp xếp là 3!.3!.2.1 =72 (Cách)
Câu 91: Từ một tấm tôn có kích thước 90cm x 3m, người ta làm một
máng xối nước trong đó mặt cắt là hình thang ABCD có
hình dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối. A. 3 40500 6cm . B. 3 40500 5cm . H A D C. 3 202500 3cm . D. 3 40500 2cm . α Lời giải: Ta có: 30cm 30cm
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 29/51 B 30cm C
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 1 S AD BC CH BC HD CH Xét hàm ABCD 1 sin 2 2 2 30 30 cos 30sin 900 sin 2 2 2 sin 2 số: y sin trên 0; có: 2 2 1 2 0
y ' cos cos 2 2cos cos 1 y ' 0 cos 60 dễ thấy 2 3 3 3 3 2
y 0, y 1, MaxS cm ABCD 900 675 3 y 0 0 60 4 4 2
Vậy thể tích lớn nhất của máng xối là: V 3
675 3.300 202500 3 cm
3sin 2x cos 2x
Câu 92: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
m 1 đúng với mọi 2
sin 2x 4 cos x 1 x 3 5 3 5 9 65 9 65 9 A. m B. m C. m D. m 4 4 2 4
3sin 2x cos 2x
3sin 2x cos 2x
Lời giải: Ta có: y 2
sin 2x 4cos x 1 sin 2x 2cos 2x 3 .
3sin 2x cos 2x
Và sin 2x 2 cos 2x 3 0; x ϒ . xét phương trình y
sin 2x 2cos 2x 3
sin 2x 2cos2x 3 y 3sin 2x cos2x y 3sin 2x 2y 1cos2x 3 y
Phương trình trên có nghiệm nên y 2 y 2 y2 2 2 3 2 1 3
5y 10y 10 9y 5 65 5 65 5 65 2
4y 10y 10 0 y
. Suy ra giá trị lớn nhất của y là . Chọn D. 4 4 4
Câu 93: Cho tập hợp A có n phần tử n 4 . Biết rằng số tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp 26 lần
số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm k 1,2,3,...,
n sao cho số tập con gồm k phần tử của A là nhiều nhất. A. k 20 B. k 11 C. k 14 D. k 10 n! n! Lời giải: Ta có 8 4 C 26C n n n n n n
n 26 n 7 6 5 4 13.14.15.16 8! 8 ! 4! 4
n 7 13 n 20 . Số tập con gồm k phần tử của A là: k C k 10 thì k C nhỏ nhất. 20 20
Câu 94: Biết rằng đồ thị của hàm số y P x 3 2
x 2x 5x 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt 1 1 1
lần lượt có hoành độ là x , x , x . Tính giá trị của T ? 1 2 3 2 2 2
x 4x 3 x 4x 3 x 4x 3 1 1 2 2 3 3 1 P ' 1 P '3 1 P ' 1 P '3 A. T B. T 2 P 1 P3 2 P 1 P3 1 P ' 1 P '3 1 P ' 1 P '3 C. T D. T 2 P 1 P 3 2 P 1 P 3 1 1 1 Lời giải: Ta có: T x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 1
1 2 2 3 3
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 30/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 vì . 2
x 3 x 3 x 3
x 1 x 1 x 1
x 1x 3 x 3 x 1 1 2 3 1 2 3
Vì x , x , x là 3 nghiệm của phương trình P x 0 P x x x x x x x . 1 2 3 1 2 3
Suy ra P ' x x x x x x x
x x x x x x 1 2 2 3 3 1
P ' x x x x x x x x x x x 1 2 3 3 1 1 1 1 P x * . x x x x x x x x x x x x 1 2 3 1 2 3 1 P ' 1 P '3
Thay x 1, x 3vào biểu thức (*), ta được T P P . 2 1 3
Câu 95: Cho hình chóp S.ABC. Bên trong tam giác ABC ta lấy một điểm O bất kỳ. Từ O ta dựng các
đường thẳng lần lượt song song với SA,SB,SC và cắt các mặt phẳng SBC,SCA,SAB theo
OA' OB ' OC '
thứ tự tại A', B ',C '. Khi đó tổng tỉ số T bằng bao nhiêu? SA SB SC 3 1 A. T 3 B. T C. T 1 D. T 4 3
Lời giải: Gọi M,N,P lần lượt là giao điểm của OA, OB, OC với cạnh OA' OM
BC, CA, AB. Vì OB '/ /SA (Định lí Thalet). SA AM OB ' ON OC ' OP OM ON OP Tương tự, ta có ; T . SB BN ' SC PC AM BN PC
Với O là trọng tâm của tam giác ABC M , N, P lần lượt là trung OM ON OP 1 điểm của BC, CA, AB . Vậy tổng tỉ số AM BN CP 3
OA' OB ' OC ' T 1. SA SB SC OM ON OP
Chú ý: Bản chất bài toán là yêu cầu chứng minh
1. Tuy nhiên với tinh thần trắc AM BN PC
nghiệm ta sẽ chuẩn hóa với O là trọng tâm tam giác ABC. 0 1 2 n 100 C C C C 2 n 3
Câu 96: Tìm số tất cả tự nhiên n thỏa mãn n n n ... n 1.2 2.3 3.4
(n 1)(n 2)
(n 1)(n 2) A. n 100 B. n 98 C. n 99 D. n 101 0 1 2 n 1 2 3 n 1 C C C C 1 C C C C
Lời giải: Ta có n n n n n 1 n 1 n 1 n 1 ... ... 1.2 2.3 3.4
(n 1)(n 2) n 1 2 3 4 (n 2) 0 1 2 n C C C C 1 n n n n n 2n n 3 ... C C C ... C . n2 n2 n2 n2 2 2 3 4 2 1.2 2.3 3.4
(n 1)(n 2)
n 1n 2
n 1n 2 n2 100 2 n 3 2 n 3 Khi đó: =
n n n n n 98 1 2 1 2
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 31/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Câu 97: Số các giá trị nguyên của m để phương trình x x m x 2 cos 1 4 cos 2 cos
msin x có đúng 2 2 nghiệm x 0; là: 3 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Lời giải: Ta có: x x m x 2 cos 1 4 cos 2 cos
msin x x x m x m 2 cos 1 4.cos 2 cos 1 cos x cos x
1 4.cos 2x mcos x m1 cos x1 cos x cos x
1 4.cos 2x mcos x m1 cos x 0
x k2 cos x 1 0 cos x
1 4.cos 2x m 0
m . Chọn C.
4cos 2x m 0 cos 2x 4
Câu 98: Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm .
Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm . A. 2876 . B. 2898 . C. 2915 . D. 2012 .
Lời giải: Có tất cả 27 điểm. Chọn 3 điểm trong 27 có 3 C 2925. 27
Có tất cả 8.2 6.2 4.2 4 3 2 2 2 49 bộ ba điểm thẳng hàng. Vậy 2925 49 2876 tam giác.
Câu 99: Cho hàm số f x có đạo hàm dương, liên tục trên 0;
1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện 1 1 1 1
f 0 1 và 3 f
x 2f x dx 2 f
x f xdx 3
. Tính tích phân f xdx ? 9 0 0 0 3 5 5 7 A. B. C. D. 2 4 6 6 2 1 1 1
Lời giải: Theo bất đẳng thức Holder ta có: f
x f xdx f
x 2f xdx 1dx . 0 0 0 2 2 1 1 1 1 1 Như vậy: 9 f
x 2f x dx 4 f
x 2f xdx 9 f
x 2f x dx 0 . 9 9 0 0 0 1 1 1 7
Do đó: f x 2 f x 3
f x 3
x 1 f xdx . 9 3 6 0
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 32/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Câu 100: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện f 3 1 ; 2 1 1 x 1 1 f x 5 dx và x 1 1
f x2dx . Tính tích phân 2f
xdx ? 6 x 2 3 0 0 0 7 8 53 203 A. B. C. D. 3 15 60 60 1 1 1 5 2
Lời giải: Sử dụng tích phân từng phần ta có: f x dx f
1 xf x dx xf x dx . 6 3 0 0 0 x x
Mặt khác: x
f x2 x2 2 1 1 1 1
f x2 . x 2 x 2 1 1 2 4 x x 2
Tích phân hai vế ta
f x2 dx
f x2 dx . 3 3 x 2 2 x 3 0 0 2 2 1 1 1 1 4 x x
Áp dụng Holder: xf
xdx x 2 x
f xdx x
2 xdx
f x2 dx . 9 2 x 2 x 0 0 0 0 1 x 2 2 1 x 53 Do vậy
f x2 dx nên dấu bằng f x 2 x f x 2 2x
f xdx . 2 x 3 2 60 0 0
Câu 101: Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để GTNN của hàm số 2
y x 2x m 4x bằng 1 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải: Nếu m 1 thì 2
y x 2x m có GTNN là m 1 1
m 0 (loại). 2
x 2x m
Nếu m 1 thì y
nên min y min f
1 ; f 1 1 m ; f 1 1 m 2
x 6x m
min y min m 3 4;41 1 m;41 1 m
min y min m 3 4;41 1 m m 1
Trường hợp 1: min y m 3 4 0 m 7
Vì m 1 nên m 7
khi đó 41 1 m 0 nên trường hợp này không thỏa mãn.
Trường hợp 2: min y 41 1 m 0 m 0 khi đó m 3 4 1 0 nên trường hợp này không thỏa mãn.
Kết luận: không tồn tại m thỏa mãn. Chọn đáp án A. ln x 1
Câu 102: Giá trị lớn nhất của hàm số y m trên 2 1; e
đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? 2 ln x 1 1 2 2 1 2 1 1 2 A. B. C. D. 2 4 2 4 Lời giải:
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 33/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 t 1 t 1 1 t Ta có max y max
m . Ta xét f t
m f 't 0 t 1 2 1; e 0;2 2 t 1 t 1 t 12 2 2
Mặt khác f m f m f 3 5 0 1 ; 1 2 ; 2
m . Vậy max y max m 1 ; m 2 M 2 5 1;e M m 1 2 1 2 1 Vì
2M 2 1. Do đó min M
khi m 1 2 m khi
M 2 m 2 2 1 2 m . Chọn đáp án C. 2
Câu 103: Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 3 3 y x a x b
x c có hệ số góc nhỏ nhất
tại tiếp điểm có hoành độ x 1
đồng thời a,b,c là các số thực không âm. Tìm GTLN tung
độ của giao điểm đồ thị hàm số với trục tung? A. 27 B. 3 C. 9 D. 18
Lời giải: Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất tại điểm uốn.
Mặt khác y x a2 x b2 x c2 ' 3
y''63xabc
a b c
Do đó y '' 0 x 1
a b c 3. 3
Giao điểm với trục tung có tung độ 3 3 3
y a b c Vì a 2
a b 2
b c 2 c 3 3 3 9 9
9 0 a b c 9a b c
Vậy tung độ giao điểm của đồ thị hàm số và Oy là a 3;b c 0 và các hoán vị. Chọn đáp án A. 2 m x
Câu 104: Cho hàm số f x log
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho 3 1 x
f a f b 3 với mọi số thực a,b thỏa mãn ab e
ea b . Tính tích các phần tử của S . A. 27 B. 3 3 C. 3 3 D. 27
Lời giải: Từ giả thiết ta có: a b 1 2 2 m a m 1 a
Và f a f b f a f 1 a 4 log log log m 3 4 4
m 27 m 27 . 3 3 1 a 1 1 a 3
Do đó tích phần tử thuộc S là 27 3 3 . Chọn đáp án C.
Câu 105: Với giá trị thực dương của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x 3mx 3x 1 có các điểm cực
trị A và B sao cho tam giác OAB
có diện tích bằng 8 2 thì mệnh đề nào sau đây là đúng? 7
A. 1 m 2 B. 2 m
C. 3 m 4 D. m 1 2
Lời giải: Đường thẳng qua hai điểm cực trị y 2
2 2m x m 1 px q
Điều kiện có hai điểm cực trị là 2
m 1. Gọi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A x ; px q và 1 1 1 1
B x ; px q S
. x px q x px q S
. q . x x OA B 1 2 2 1 2 2 2 OA B 1 2 2
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 34/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 1 1 S
. m 1 . x x x x 2 S
. m 1 . 4m 4 OA B 2 4 1 2 1 2 2 OA B 2 2 S
m 1 . m 1 8 2 2
m m 2 2 1 m 1 128 OAB m 3 2
3 m 5m 15m 43 0 m 3. Chọn đáp án B.
Câu 106: Số thực a nhỏ nhất để bất đẳng thức 2
ln 1 x x ax luôn đúng với mọi số thực dương x là m m với ,
m n là các số nguyên dương và
tối giản. Tính T 2m 3n . n n A. T 5 B. T 8 C. T 7
D. T 11
x ln 1 x
Lời giải: Từ điều kiện ta có: a , x 0. 2 x 1 2 1 2 ln1 x x x x x x ln 1 x
2ln 1 x x 1 x
Xét hàm số f x ta có 1 ' x f x . 2 x 4 3 x x x 2 2 1 x
Xét g x 2ln 1 x x
ta có g ' x 1 0, x 0 . 1 x 1 x x 2 1 x 2 1 g x
Do đó g x g 0 0, x
0 . Suy ra f 'x 0, x
0 . Do đó lập bảng biến thiên của hàm số 3 x 1
f x ta có giá trị cần tìm là a lim f x . Vậy T 2.1 3.2 8 . Chọn đáp án B. x 0 2
Câu 107: Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2x 4y 8z
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z S . 6 3 2 1 4 1 A. B. C. D. 1 log 3 12 3 6 4
Lời giải: Với a,b,c 1 ta có a 1 b
1 0 ab a b 1.
Do đó abc a b
1 c ac bc c a c
1 b c
1 c a b c 2 .
x 2 y 3z 1
Áp dụng ta có 2x.4y.8z 2x 4y 8z
2 2 . Do đó x 2y 3z 1 S . Chọn C. 6 6 1
Câu 108: Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của phần thực số phức 3 w z trong đó 3 z z 1. Tính 2 2
P M m ? A.10 B. 5 C. 29 D. 8 1 1 1 1 3 1 3
Lời giải: Ta có: Re w 3 3
z z Rew 3z z 3 1
z z 3 3 2 z 6 z 2 z
w z z3 zzz z 3 Re 3
8a 6a f a Trong đó z a bi với 1 a 1 1 Vì f 'a 2
24a 6 0 a . Và f f 1 1 1 2; 1 2; f 2; f 2 2 2 2
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 35/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Vậy M 2 và m 2 . Chọn đáp án D.
Câu 109: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục và dương trên và thỏa mãn điều kiện f 0 1 f ' x x đồng thời
. Tính T f 2 2 2 f 1 ? f x 2 x 1 A. 3 2 2 B. 2 C. 4 D. 4 2 3 t ' t f x x 1 Lời giải: Ta có:
ln f t ln 2t 1 f t 2
t 1 T 3 2 2
f x dx dx 2 x 1 2 0 0 Chọn đáp án A. u 1 1
Câu 110: Cho dãy số và 2 2 2
S u u ... u
2018 . Khi đó S có bao nhiêu chữ 2 u 1 2 2018 3u 2 n1 n số? A.963 B. 962 C. 607 D. 608 Lời giải: Ta có 2 2 2 u
3.u 2 u .
a 3n b . n 1 n n 2 5 9a b a 2
Vì u 5 ta có hệ phương trình 3 . Vậy 2 n n 1 u .3 1 2.3 1 2 1 3a b n 3 b 1 Khi đó S 1 2 2017 2018 2 1 3 3 ... 3 3
1. Số chữ số của S 2018log 3 1 963. Chọn đáp án A.
Câu 111: Cho mặt cầu S x 2 y 2 2 : 1
4 z 8 và các điểm A3;0;0, B 4;2; 1 . Gọi M là
một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu S . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 2.MB ? A. 4 2 B. 6 2 C. 2 2 D. 3 2
IA 4 2 2R
Lời giải: Ta thấy cả A và B cùng nằm ngoài mặt cầu đồng thời
. Mục đích cách giải là IB 30
tìm C sao cho MA 2MC với mọi điểm M thuộc mặt cầu bằng cách sau: Lấy điểm C trên IA sao cho 2 2 IM IC IM R R I CM và IMA
đồng dạng với nhau tức là IC . IA IM IA .2 R 2
Vậy IA 4IC C 0;3;0 khi đó MA 2MB 2MB MC 2BC 3 2 . Chọn đáp án D. 4
Câu 112: Cho biết z
2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P z z 1? z A. 8 3 5 B. 6 5 C. 6 5 D. 8 3 5 4 4 16 z z Lời giải: Ta có 2 4 z z z 4 2 z z z z z 16 z z 16 2 z z 2 2 2 2 z 2 2 4 z 4. z 4. 2 2 2 2 z z z z
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 36/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 2 2 16
Vì z z 4Re z 0 do đó 2 4 z 8 2 z 4 2 2
z 12 z 16 0 6 2 5 z 6 2 5 5 1 z 5 1 P 8 3 5 . Chọn D.
Câu 113: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f 0 2 1 2 2 2 và 2 21 x 1 12 x
1 12xf x f ' x x 0; 1. Tính f
xdx ? 0 3 4 5 A. B. C. 2 D. 4 3 4 2 2 2 Lời giải: Ta có 2 21 x 1 12 x
1 12xf x f ' x 1 1 36 1 1 24 6 f
xd x 1 f ' 2 x 2 2 dx
6 2x 1 f 'xdx f '
x dx 5 5 0 0 0 0 1 f ' x 2 2
3x 3 dx 0 f x 3
x 3x 2 . Chọn đáp án A. 0
Câu 114: Cho 2z 1 3i 2 . Tìm giá trị lớn nhất của P z 1 3. z 1 2i ? A. 4 2 B. 4 3 C. 2 2 D. 4 2 2 2 1 3 1
Lời giải: Ta có: M z I; : x y . 2 2 2 2
Gọi A1;0, B 1
;2 . Chú ý I, ,
A B thẳng hàng đồng thời ta có
IA 3IB . Ta tìm max MA 3MB . 2 2 Ta có: 2 2
MA 3MB MI IA 3MI IB 2 2 2 2 2
MA 3MB 4MI IA 3IB 2MI IA3IB 2 2 2 2 2
MA 3MB 4MI IA 3IB 8 . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có:
MA MB 2 2 3
MA 3MB 1 3 4 2 . Chọn đáp án A. m a b c 1
Câu 115: Cho các số thực a, , b c 2;
3 . Biết giá trị lớn nhất của S 4 4 4 a b c3 là 4 n m với ,
m n là các số nguyên dương và
tối giản. Tính P m 2n . n A. P 257 B. P 258 C. P 17
D. P 18
Lời giải: Ta có: 4x 48x 80, x 2;
3 . Dấu bằng đạt tại x 2; 3 . 1
Do đó S 48a b c 240 a b c3 16 . Dấu bằng đạt tại a; ;
b c 3;3;2 hoặc các hoán vị. 4 Chọn đáp án D.
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 37/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 a 2
1 b 22 c 32 1
Câu 116: Cho a,b, c, d, ,
e f là các số thực thỏa mãn điều kiện . Gọi d 3 2 e 22 2 f 9
M và m lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
2 2 2 F a d b e c f .
Tính P M m ? A. 24 B. 80 C. 35 D. 99
Lời giải: Gọi I a,b, c và I d, , e f . Khi đó: 2 1
I S : x 2
1 y 22 z 32 1 có tâm O 1;2;3 , R 1 1 1 1 1
I S : x 32 y 22 2
z 9 có tâm O 3; 2;0 , R 3 2 2 2 2
Ta dễ thấy O O 5 R R 2 mặt cầu nằm ngoài nhau. 1 2 1 2 M
O O R R 81 1 2 1 2 2 Vậy
. Vậy M m 80 . Chọn đáp án B. m
O O R R 2 1 1 2 1 2
Câu 117: Cho tam diện vuông OABC có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là R và r. Khi đó R a b tỷ số
đạt giá trị nhỏ nhất là
. Tính P a b ? r 2 A.6 B. 27 C. 30 D. 60 1 Lời giải: Ta có: 2 2 2 R
a b c với OA a,OB b,OC c 2 1 Chú ý 2 2 2 2 S S S S
S ab bc ca a b b c c a tp 2 2 2 2 2 2 A BC OAB OAC OBC 2 3V abc Vậy r 2 2 2 2 2 2 Stp
ab bc ca a b b c c a 2 2 2
a b c 2 2 2 2 2 2 . 1
ab bc ca a b b c c a R . r 2 abc 3 2 2 2 3 2 2 2 3 4 4 4
3. a b c .3. a b c 3. a b c R 1 R . 3 3 3 27 3 . Chọn đáp án C. r 2 abc r 2 2
Câu 118: Tính module của 2 3 2016
z 1 2i 3i 4i ... 2017.i .
A. z 2036164
B. z 2030113
C. z 2034145
D. z 2032130 Lời giải: Ta có z 2016 i i i 2015 i 2015 i i 2016 1 ... 1 ... 1 ... 1 i 2017 i 1 i 2016 i 2015 1 i 2i 2016 1 i i 1 ... i 1 i 1 i 1 i 1 2017 i 2016 2017.
1 i ... i 2017 2017.i i 2017 1 i 1 i 1 i 2 1
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 38/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 2018 2017 2017.i 2018.i 1 2017 2018i 1
1009 1008i z 2034145 . Chọn C. 2i 2i 1 2 3 C 2C 3C C n n n n 1n . n.
Câu 119: Cho u ... n . Tính lim . n u n ? n 2.3 3.4 4.5 n 1 n 2 A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 k. k C k.n! Lời giải: Xét n k
1 k 2 k!k
1 (k 2).n k ! k n 2! k
k 2 k2 k 2 C 2C k 2 n 2 n 2 C
n 1 n 2 . k 2
! n k ! n
1 n 2 . n2
n 1n 2 k 1 k 2 C 2.C k n C n 1 n2 . Vậy u n 1 k . n
n 1 n 1 n 2 k 1 k 1 k 2 1 n n u . C C n k 2 1 k k k 2 1 . . 1 . n1 n 1 k n 1 n 2 n 2 1 k 1 1 n 2 2 3 C C ... C C C C n n 1 1 n . 3 4 n n n 2 ... 1 1 1 1 n 2 n2 n2 n 1 n 1 n 2 n u
n u . Chọn đáp án A. n
n n lim . n 1 1 2 Câu 120: Cho hàm số
f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn 1 1 2 1
f x2 dx x e x e f x 1 ' 1 . . dx và f 1 0. Tính f
xdx ? 4 0 0 0 A. 2 e B. 2 e C. e
D. 1 e 2 1 1 e 1 1 Lời giải: Ta có:
x 1. xe.f xdx f
xd . x
x e . x x e . f ' xdx 4 0 0 0 1 1 2 1 e
f ' x2 dx . x x e . f ' x 1 2 2 dx x . x e dx 4 0 0 0 1 1 1 1 ' 2 2 2 . x 2 . x f x dx x e dx x e . f '
xdx 0 ' . x f x
x e 2 dx 0 0 0 0 0 1
' . x x f x x e
f x e x 1 f
xdx 2e . Chọn đáp án B. 0 4 1 2 x f x 1
Câu 121: Cho f x liên tục trên thỏa mãn f
tan xdx 4 và dx 2 . Tính f
xdx ? 2 x 1 0 0 0 A. 8 B. 2 C. 3 D. 6 1 1 1
Lời giải: Đặt tan x t 4 f t.
dt . Vậy 6 f
xdx. Chọn đáp án D. 2 t 1 0 0
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 39/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Câu 122: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục và không âm trên 1;4 đồng thời thỏa mãn điều kiện 4
x xf x f x 2 2 '
đồng thời f 3 1 . Tính f
xdx ? 2 1 1186 2507 848 1831 A. B. C. D. 45 90 45 90 f ' x
Lời giải: Ta có: x f x f x 2 . 2 1 '
x 2 f x 1 f ' x x
2 f x 1 1 d f
x xdx f x 2 2 2
1 x x C
2 2 f x 1 3 4 3 4 1186 Vì f
1 C f xdx . Chọn đáp án A. 2 3 45 1
Câu 123: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho S 0;0; 1 , M ;
m 0;0, N 0; ; n 0 với , m n 0
và m n 1. SMN luôn tiếp xúc với 1 mặt cầu cố định có bán kính là bao nhiêu biết mặt cầu
đó đi qua M 1;1; 1 . A. 2 B. 2 C. 1 D. 3 a b c 1 m n 1
Lời giải: Gọi I a; ;
b c là tâm mặt cầu. Khi đó: R d I,MSN I . 1 1 1 2 2 m n 2 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 2 1 1 Chú ý: 1 1 1 2 1 . 2 2 m n m n mn m n m n m n a b c 1 m n 1 Vậy R
. Chọn a b 1 c R a và tâm I a;a;1 a . 1 1 1 m n IM a 2 2 2
1 a a a 1 R 1. Chọn đáp án C.
Câu 124: Cho z 4 3i 5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z 1 3i z 1 i . Tính 2 2
P M m ? A. P 240 B. P 250 C. P 270
D. P 320
Lời giải: I
x 2 y 2 ; 5 : 4
3 5. Gọi I 4;3 M zI; 5 . Gọi A 1; 3, B1;
1 IA IB 5 R +) MA MB 2 2 2 MA MB 2 2
MA MB 4MH AB 2 2
MA MB 4KH AB 10 2 .
Dễ có HK HA HB 5 . Lấy C sao cho H trung điểm CK . Ta có Ptolemy: AB M . A CB M .
B CA MC.AB MA MB MC. KC. 2 CB
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 40/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
MA MB 2 10 min 7 7
Câu 125: Cho f x liên tục trên thỏa mãn f x f 10 x và f
xdx 4. Tính I xf xdx . 3 3 A. 40 B. 80 C. 20 D. 60 3
Lời giải: Ta có: I 10 x f 10 xd 10 x 7 7 7
I 10 x f xdx 2I 10 f
xdx I 20 . Chọn đáp án C. 3 3 9x
Câu 126: Cho hàm số f x
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho x 2 9 m
f a f b 1 với mọi số thực a,b thỏa mãn ab 2 e
e a b
1 . Tính tích các phần tử của S . A. 81 B. 3 C. 3 D. 9
Lời giải: Theo giả thiết ta có: ab2 ab2 e
a b 1 e
1 a b 2 .
Mặt khác ta có: ab2 e
1 a b 2 . Do đó dấu bằng phải xảy ra a b 2 0 a b 2 . Chọn đáp án D.
Câu 127: Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn x y2 y z2 z x2 0 2 . Biết giá trị a x y z 3
lớn nhất của biểu thức P 4 4 4 ln x y z x y z4 4 4 4
là , với a,b là các 4 b a
số nguyên dương và tối giản. Tính S 2a 3b . b A. S 13 B. S 42 C. S 54
D. S 71
Lời giải: Từ giả thiết ta có: 2
2 2x x 1; Tương tự ta có: 0 x, y, z 1. Và 2 2 2
x y z 2 2 2
x y z xy yz zx 2 2 2 2 2 2
2 x y z 1. Ta có: 4 4 4 2 2 2
x y z x y z 4 4 4
x y z 2 2 2 ln
ln x y z 0 . t 3
Xét hàm số 4t f t
3t 1 ta có: f 't 4 ln 4 3; f 't 0 t log 0;1 . 4 ln 4
Lập bảng biến thiên từ đó suy ra: f t 3 max
f t max f 0 ; f 1 ; f log
f 0 f 1 0 . 0;1 4 ln 4
Vậy ta có: 4t 3t 1, t 0;
1 . Áp dụng ta có: 4x 4y 4z 3 x y z 3 . 3 21
Từ đó suy ra: P 3 x y z 3 x y z4 . Chọn đáp án C. 4 4
Câu 128: Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x y2 y z2 z x2 0 18 . Tìm giá trị x y z 1
lớn nhất của biểu thức. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P 4 4 4
x y z4 3 3 3 là 108 a a
, với a,b là các số nguyên dương và tối giản. Tính S 2a 3b . b b
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 41/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 A. S 13 B. S 42 C. S 54
D. S 71
Lời giải: Từ giả thiết ta có: x x y z x y2 y z2 z x2 2 2 2 2 2 2
18 x 0; 3 .
Một cách tương tự ta có y, z 0; 3 . x y z Do đó ta có 3 3 3
4 x 1, 4 y 1, 4 z 1, x
, y, z 0; 3 . 1
Vì vậy P x y z 3
x y z4 . 108 1 21
Đặt t x y z 0;9 , ta có P f t 4 t 3 t max f t f 3 . 0;9 108 4
Dấu bằng đạt tại ;
x y; z 3;0;0;0;3;0;0;0;3 . Vậy S 2.21 3.4 54 . Chọn đáp án C. t
Câu 129: Cho hàm số f t 4
(với m 0 là tham số thực). Biết f x f y 1 với mọi số thực 4t m 1 1 1 1
dương x, y thỏa mãn x y2 . x y . Tìm GTNN của hàm số f t trên đoạn ;1 . 2 2 2 3 1 1 5 A. min f t B. min f t C. min f t D. min f t 1 1 1 1 ;1 4 ;1 2 ;1 4 ;1 4 2 2 2 2 1 1 1
Lời giải: Từ điều kiện bài toán ta có: x y2 . x y x y 1. 2 2 4 4 8 m x 1 1 4 4 x x x
Khi đó 1 f x f 1 x m 2 0 . x 1
4 m 4 x m 4 m x 1 4 4 x 2 m 1 1 1
Khi đó f t min f t f . Chọn đáp án B. 1 2 ;1 2 2 2 1 4t Câu 130: Cho hai số thực x, y phân biệt thỏa mãn
x, y 0;2018 . Đặt 1 y x S ln ln
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y x 2018 y 2018 x 2 2 4 4 A. S B. S C. S D. S 1009 1009 1009 1009
Lời giải: Theo định lý Lagrange ta có:
f y f x S f u 2018 2018 2 ' . y x
u 2018 u 2
u 2018 u 1009 2 t
Trong đó f t ln
và u là số nằm giữa x và y . Chọn đáp án A. 2018 t
Câu 131: Có bao nhiêu giá trị của trong 0;2 để ba phần tử của S sin,sin 2,sin 3 trùng với
ba phần tử của T cos,cos 2,cos3 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải: Ta có: sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos3 .
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 42/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 2 1 k2 cos 2cos
1 sin 2 2cos 1 cos 2 3 2 . k tan 2 1 8 2
Khi sin 2 cos 2 thì ta có thể chia các trường hợp sau: sin cos k +) 4 (Loại) sin 3 cos3 k 12 3
sin cos3 3 k2 2 +) . Chọn đáp án D. k
sin 3 cos 8 2 x y 1
Câu 132: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 2 2 3 log x y 1 log 1 xy 2 2 2 . Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức M 3 3
2 x y 3xy . 13 17 A. 7 B. C. D. 3 2 2 2
Lời giải: Ta có: xy 3 log 2 22 3 xy x y log 2 2xy . 2 2
Vậy x y2 2 2
2 2xy x y 2 x y2 2 2xy . Khi đó M x y3 2
6xy x y 3xy . 2 2 t 2 t 2
Đặt t x y M f t 3
2t 6t 3 . 2 2 Với 2
t 2 2xy 4 t 2
;2 . Chọn đáp án B.
Câu 133: Cho tập A 1;2;3;4;5;...;
100 . Gọi S là tập các tập con của A. Mỗi tập con này gồm 3 phần
tử và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần tử có 3 số
lập thành cấp số nhân là? 4 2 3 1 A. B. C. D. 645 1395 645 930
Lời giải: “Bài toán chia kẹo của Euler: Cho k cái kẹo chia cho t đứa trẻ hỏi có bao nhiêu cách? Bài toán
tương đương với số nghiệm nguyên dương của phương trình x x ... x k . Giả sử có k 1 chỗ 1 2 t
trống tại k cái kẹo. Xếp t 1 vách ngăn vào k 1 chỗ trống có t 1 C cách.” k 1
a b c
a b c a c Nếu , loại. Nếu .
a b c 91
a b c 91
2a c 91
Vậy chọn a có 45 cách từ 1 đến 45 và chọn c chỉ có 1 cách. 2 C 45.3 3870
Tương tự cho b c, c a nên số phần tử không gian mẫu: 90 645 3! 6 Nếu 2
a qa qa 91 2
1 q q Ư 91 1;7;13;9 1 q 2;3; 9 a; ; b c1;9;
81 ;7;21;63;13;26;52. Vậy 3. Chọn đáp án C. A
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 43/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Câu 134: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 z 3 1 z . A. 3 15 B. 20 C. 2 10 D. 6 5
Lời giải: Gọi A1;0, B 1;
0, ta có P MB 3MA .
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky: MB MA 2 2 2 2 3 1 3
MA MB 2 10 . Chọn đáp án C.
Câu 135: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho P là mặt phẳng đi qua M 1;4;9 và cắt các
tia Ox,Oy,Oz tại ,
A B,C sao cho OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó P đi qua điểm
nào trong các đáp án sau? A. 12;0;0 B. 0;6;0 C. 0;12;0 D. 0;0;6 x y z 1 4 9 2 1 2 3
Lời giải: Gọi mặt phẳng P 1. Ta có: 1
a b c 36 . a b c a b c
a b c 1 2 3 a 6
Đẳng thức xảy ra khi a b c b
12 . Chọn đáp án C.
a b c 36 c 18
Câu 136: Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện 4x 9y 16z 2x 3y 4z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x 1 y 1 z 1 P 2 3 4 . 9 87 5 87 7 87 3 87 A. B. C. D. 2 2 2 2
a,b,c 0
Lời giải: Đặt 2x, 3y , 4z a b c ta có: . 2 2 2
a b c a b c
Ta cần tìm min P 2a 3b 9 1 1 1
4c P 2 a 3 b 4 c . 2 2 2 2 2 9 2 9 3 9 87 P 2 3 4 2 2 2 1 1 1 2 2 2 a b c P 29. P . 2 2 2 2 max 2 4 2 Chọn đáp án A.
Câu 137: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho H a; ;
b c trong đó ab bc ca 1 . Mặt
phẳng qua H và cắt Ox,Oy,Oz tại ,
A B,C sao cho H là trực tâm ABC . Mặt cầu tâm
O tiếp xúc có bán kính nhỏ nhất là? A. 1 B. 2 C. 2 D. 3 Lời giải: Ta có: 2 2 2 OH
R OH a b c .
Lại có: a b c a b c2 2 2 2
2ab bc ca a b c2 2 2 .
Vậy R 2 . Chọn đáp án C.
Câu 138: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f 'x 2 1 1 1
f 0 0, f 1 1 và dx
. Tính tích phân I f
xdx ? x e e 1 0 0
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 44/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 e 2 e 1 1 A. B. C. 1 D. e 1 e 2
e 1e 2 f ' x 2 2 1 1 1 x 1
Lời giải: Theo bất đẳng thức Holder ta có: . dx e dx f ' x dx e x . 1 1 e e 1 0 0 0 f ' x 1 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: k. x
e f ' x k. x e . Vì f '
xdx 1 k x e e 1 0 x e C x e e 2
Vậy f x
. Mà f 0 0, f
1 1 và f x 1 . Vậy I . Chọn đáp án A. e 1 e 1 e 1
Câu 139: Với m để hàm số 2
y x mx 1 trên 1;2 đạt giá trị nhỏ nhất là 1 thì mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 2 m 4
B. 1 m 2
C. 0 m 1
D. m 4 m 2 m
Lời giải: Ta có min y min f
1 , f 2, f
min 2 m ; 5 2m ; 1 1; 2 2 4 m 1
Trường hợp 1: 2 m 1
. Tuy nhiên khi thay vào kiểm tra ta thấy chỉ có m 3 thỏa mãn. m 3 m 2
Trường hợp 2: 5 2m 1
. Khi thay vào kiểm tra ta thấy chỉ có m 3 thỏa mãn. m 3 2 m m 2 2 Trường hợp 3: 1 1
. Tuy nhiên khi thay vào kiểm tra ta thấy không có giá trị nào 4 m 0
thỏa mãn. Chọn đáp án A. x 3
Câu 140: Cho hàm số y
có đồ thị C và điểm AC . Tiếp tuyến với C tại A tạo với hai x 1
đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất là bao nhiêu? A. 2 2 2 B. 4 2 2 C. 3 2 D. 4 2 2 8
Lời giải: Giả sử M và N là hai giao điểm với đường tiệm cận. Khi đó IM 2 x 1 ; IN A x 1 A Khi đó 2 2 C
IM IN IM IN 2 IM.IN 2. IM.IN IM N s 8 C 8 4 2 . Vậy r
4 2 2 . Chọn đáp án B. IM N IM N p 4 2 2
Câu 141: Cho khối lập phương 3 3 3 gồm 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với
đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi
qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị? A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 45/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Lời giải: Đưa vào hệ tọa độ Oxyz , xét mặt phẳng đi qua trung điểm OA và vuông góc OA với
A3;3;3 là P 9
: x y z 0 . Mặt phẳng này cắt hình lập phương đơn vị nếu điểm i; j;k và 2 9
i j k 0 2 3 9
i 1; j 1; k
1 nằm về hai phía P. Vậy
i j k 9 2 2 i
1 j 1 k 1 0 2 3 9
Các họ không thỏa mãn là i j k hoặc i j k tức 2 2 S
0;0;0,0;0; 1,0;1;0,1;0;0,1;2;2,2;1;2,2;2; 1,2;2;2.
Vậy có 27 8 19 khối lập phương bị cắt. Chọn đáp án D. 2 x
Câu 142: Cho biết x 0; và f t 3 2
dt x 5x . Tính f 4 ? 0 A. 2 B. 8 C. 2 D. 8 2 x Lời giải: Ta có f
tdt F 2x F 0 3 2
x 5x . Vậy x F 2 x 2 2 . ' 3x 10x 0 f 3 2
x F ' 2
x x 5 f 4 2 . Chọn đáp án A. 2
Câu 143: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ABC có đỉnh A4;1;0 , trực tâm H 8;1;0 và
M 1;1;0 là trung điểm BC. Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp ABC .
A. I 1;1;0
B. I 1;0; 1
C. I 1;1; 1
D. I 1;1;0
Lời giải: Theo tính chất về đường tròn Euler ta có: AH 2IM 4;0;0 21 ;
x 1 y; z
Vậy I 1;1;0 . Chọn đáp án D.
Câu 144: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i z 2 i 4 5 . Tìm giá trị lớn nhất của z 6 5i ? A. 4 5 B. 5 5 C. 6 5 D. 7 5
Lời giải: Gọi A2; 3 , B 2; 1 ,C 6; 5
. Ta thấy A là trung điểm của BC .
MA MB 4 5 2a Mà
a 2 5,c 5,b 15 .
AB 2 5 2c AC 1
Do đó MC max khi và chỉ khi: MC CA AB a 2 5 5 2 5 5 5 . 2 1
Câu 145: Cho hàm số y f x dương và liên tục trên 1;
3 thỏa mãn max f x 2;min f x và 1; 3 1; 3 2 3 3 1 3
biểu thức S f xdx dx
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tính f x dx ? f x 1 1 1 7 5 7 3 A. B. C. D. 2 2 5 5
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 46/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 1 1 5
Lời giải: Ta có: f x 2 2 f x
1 f x 2 0 f x 2 f x 2 1 5 3 3 3 25 5 S f x 5 dx f
xdx . Ta tìm được max S khi f xdx . f x f x 2 2 4 2 1 1 1 1i z
Câu 146: Cho hai số phức z và w biết chúng thỏa mãn
2 1 và w iz . Tìm giá trị lớn nhất 1 i
của M z w . A. 3 3 B. 3 C. 3 2 D. 2 3
Lời giải: Ta có: 1 i z 21 i 2 z 2i 1. Vậy quỹ tích M z là đường tròn tâm
I 0;2, R 1. Lại có w z iz z 2. z 3 2 . Chọn đáp án C.
Câu 147: Gọi a,b là các số nguyên thỏa mãn 0 0 0 a 0 1 tan1 1 tan 2 ... 1 tan 43
2 . 1 tan b đồng
thời a,b 0;90. Tính P a b ? A. 22 B. 46 C. 27 D. 44 sin x 0 sin x 45
Lời giải: Vì 1 tan x 1 2 . cos x cos x sin 46 sin 47 ...sin 88 sin 46 Do đó P 2 0 0 0 43 . 2 0 43 . 21 0
2 . 1 tan1 . Chọn đáp án A. 0 0 0 cos1 cos 2 ...cos 43 0 cos1
Câu 148: Cho cấp số cộng a ; cấp số nhân b thỏa mãn a a 0;b b 1 và hàm số n n 2 1 2 1 f x 3
x 3x sao cho f a 2 f a và f log b 2 f log b . Số nguyên dương 2 2 2 2 1
n 1 nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện b 2018a là? n n A. 16 B. 15 C. 17 D. 18
Lời giải: Tính bảng biến thiên:
Vì f a f a a , a 0;1 và a 1;a 0 . 2 1 1 2 2 1
Tương tự log b 1 và log b 0 . 2 2 2 1
Khi đó a n 1 và 1 b 2n . n n Vậy n 1 b 2018a 2
2018 n . Chọn đáp án A. n n 1 2019
u u u ... u a b
Câu 149: Biết rằng 2 2018 n 4n 4 n 4 L lim n
trong đó u xác định bởi n
u u u ... u c 2 2018 n 2n 2 n 2 n u 0;u
u 4n 3 và a,b,c là các số nguyên dương và b 2019 . Tính S a b c ? 1 n 1 n A. 1 B. 0 C. 2017 D. 2018 Lời giải: 2 u u
4n 1 u 2n n 3. n n 1 n
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 47/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 Xét S 2 2018 n, 4 , n 4 , n ...4 n và S 2 2018 n, 2 , n 2 , n ...2 n . 2 1 k 3 Ta có: 2
u 2k k 3 2.k 2.k 2.k . k 2
2k k 3 2.k 2019 k 3 4 1 2 . n 2 2019 k S
2k k 3 2.k 3 2 1 Vậy 1 L lim . Chọn đáp án B. k 3 n 2019 3 2 . 2 1 2 k S
2k k 3 2.k 2
Câu 150: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;4;5 . Gọi P là mặt phẳng qua
M sao cho P cắt các trục tọa độ tại các điểm ,
A B,C sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ tới
P là lớn nhất. Thể tích khối tứ diện OABC là? 6250 3125 24 144 A. B. C. D. 3 9 5 5
Lời giải: Ta có: d ;
O Pmax OM khi P có n OM 3;4;5 . x y z
P : 3x 4y 5z 50 0 50 25 3125 1 a ,b , c 10 V . 50 25 10 3 2 OABC 9 3 2 Chọn đáp án B.
Câu 151: Cho hàm số f x 4 2
ax bx ca 0 có min f x f
1 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số ;0 1 trên ; 2 bằng? 2 7a 9a
A. c 8a B. c C. c
D. c a 16 16
Lời giải: Dễ dàng suy ra được a 0,b 0 và x 1
là điểm cực tiểu của hàm số. Vì 3
y ' 4ax 2bx y ' 1 0 khi b 2 a . Vậy 4 2
y ax 2ax c .
Do đó min f x f
1 c a . Chọn đáp án D. 1 '2 2 x 0
Câu 152: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y t và A0;4;0 . Gọi M z 1
là điểm cách đều d và trục x 'Ox . Khoảng cách ngắn nhất giữa A và M bằng: 1 65 A. B. 3 2 C. 6 D. 2 2 d M ,Ox 2 2 b c
Lời giải: Gọi M a; ; b c ta có: .
d M ,d a c 2 2 1
Do đó b c a c 2 2 2 2 2 2
1 a b 2c 1.
Khi đó AM a b 2 c
b 2 c 2 2 2 4 2 2 1 6 . Chọn đáp án C.
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 48/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Câu 153: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x 2 '
1 x 2mx 4 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên âm của m để hàm số 2 y
f x có đúng 1 điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải: Ta có: y x f 2 x 5 x 2 x 4 2 ' 2 . ' 2
1 x 2mx 4 . x 0 x 0 Do đó y ' 0 khi
2 . Khảo sát bảng biến thiên ta kết luận m 2 . 4 2 2
x 2mx 4 0
m x 2 x Chọn đáp án B.
Câu 154: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 đồng thời f 0 0, f 1 1 và 1 1 f x f ' x 2 1 2 1 x dx . Tính tích phân dx bằng? 2 0 ln 1 2 0 1 x 1 2 1 A. 2 ln 1 2 B. 2 ln 1 2 2 2 1 C. ln 1 2 D. 2 1 ln 1 2 2 2 1 1 1 2 1
Lời giải: Theo bất đẳng thức Holder ta có: f ' x 2 1 x d . x dx f '
x dx 1 2 0 0 1 x 0 1 1 1 Mặt khác dx ln 2 x 1 x ln 1 2 2 1 x 0 0 k k
Vậy đẳng thức xảy ra khi f ' x 4 2 . 1 x
f 'x 4 2 2 1 x 1 x 1 1 1 Vì f '
xdx 1 nên k
. Vậy f x 2
.ln x 1 x C ln 1 2 ln 1 2 0 f 0 0 1 f x 1 Vì
nên C 0 . Do đó dx ln 1 2 . Chọn đáp án C. 2 f 1 1 1 x 2 0 2
x xy 3 0
Câu 155: Cho x, y 0 và thỏa mãn
. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
2x 3y 14 0 thức 2 2 3
P 3x y xy 2x 2x ? A. 8 B. 0 C. 12 D. 4 2 x 3 9 9
Lời giải: Ta có y
. Thay vào ta có P 5x
f x với x 1; x x 5
Khi đó max P min P 0 . Chọn đáp án B. 1 1 1
Câu 156: Cho mặt phẳng P
: bcx cay abz abc 0 với a,b, c 0 và 3. Gọi a,b,c a b c
M x , y , z là điểm cố định của họ mặt phẳng P
. Tính giá trị của biểu thức a,b,c 0 0 0
E x y z ? 0 0 0
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 49/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389 1 1 A. E 1 B. E 3 C. E
D. E 3 2 x y z 1 1 1
Lời giải: Ta có P : 1. Vậy M ; ; . Chọn đáp án A. a b c 3 3 3
Câu 157: Cho các số thực dương a, ,
b c lần lượt là số hạng thứ , m ,
n p của một cấp số cộng và một cấp
số nhân. Tính P b clog a 2 c a log b 3 a b log . c 3 9 27 A. P 3 B. P 1 C. P 0
D. P 2
a u m m 1
1 d v .q 1 1
Lời giải: Ta có: b
u n n 1
1 d v .q . Và log
bc . ca. ab P a b c 3 1 1 c u p p 1
1 d v .q 1 1 b a c a c b P log . . log m p b n m c p n a P q . Vì: 3 3 c b a
m pb n mc p na m p.u n 1 d n m . u p 1 d p n . u m 1 d 0 1 1 1
(học sinh tự khai triển). Vậy P 0
Chú ý: Mẹo thay a b c 1. Chọn đáp án C.
Câu 158: Tìm m để phương trình m
1 cos x m
1 sin x 2m 3 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 x x . 1 2 3
A. m 2 3
B. m 2 3
C. m 2 3
D. Không tồn tại m
Lời giải: Phương trình có nghiệm m 2 m 2 m 2 6 22 6 22 1 1 2 3 m * 2 2 m 1 m 1 2m 3 PT cos x sin x 2 2 2 2m 2 2m 2 2m 2
x k 2 m 1 2m 3
cos x 1 cos với cos ;cos x k 2 2 2 2 2m 2 2m 2
Nếu x ; x cùng thuộc một họ nghiệm x x k2 (loại) 1 2 1 2
Nếu x ; x cùng thuộc hai họ nghiệm x k 2 ; x k 2 1 2 1 1 2 2 1
Do đó x x
2 k k 2 cos 2 k k 2 cos cos 2 1 2 1 2 1 2 3 3 3 2 2 1 1 m 1 3 m 1 2 2 2 cos 1 2 1 2 2 2 2 2m 2 4 2m 2 2
m 4m 1 0 m 2 3 (không thỏa mãn * )
Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D.
Câu 159: Cho parabol P 2
: y x và hai điểm ,
A B thuộc P sao cho AB 2 . Tìm diện tích lớn nhất
của hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng AB . 4 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 2
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 50/51
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Lời giải: Gọi A 2 a a B 2 ; , ;
b b với a b . Ta có: AB b a2 2 2 2
b a 2 4 2 2 x a y a x a y a AB : 2 y
a b x a a y a b x ab 2 2 b a b a 1 b a b S b a b 2
x ab x dx x ab xdx . Đặt t x a . Suy ra: a a ba ba ba ba S
t b a t dt
bat t b at t b a3 2 3 2 dt 2 3 6 0 0 0 0 2 4
Ta có: b a2 b a 4 b a2 1 b a2 4 b a2 2 2 4
1 a b2 b a3 3 2 4
Suy ra: b a 2 S . 6 6 3 a b 0 b 1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi A 1; 1 ; B 1; 1 b a 2 a 1
Chú ý: Khi làm trắc nghiệm ta có thể đặc biệt hóa AB song song với Ox , từ đó cũng tìm được a b 0 .
Câu 160: Cho hàm số y f x liên tục trên \0; 1
thỏa mãn điều kiện f 1 2 ln 2 và
x x f x f x 2 1 . '
x x . Biết f 2 a bln 3 a,bQ . Tính 2 2 a b ? 3 13 1 9 A. B. C. D. 4 4 2 2 1 x 1 x
Lời giải: Ta có f ' x
. f ' x . f x 2
x x . f x 1 1 x 1 x 1 x 1 x x x f x. ' f x.
x ln x 1 C x 1 x 1 x 1 Ta có f 1
1 . 1 ln 2 C C 1
. Khi đó f 2
2 . 2 ln 3 1 1 ln 3 2 3 9 f 3 3 2 ln 3 do đó 2 2
a b . Chọn đáp án D. 2 2 2
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018 Trang 51/51