Tổng hợp Tóm tắt Công thức môn Xác Suất Thống Kê | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Tổng hợp Tóm tắt Công thức môn Xác Suất Thống Kê | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu gồm 16 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

- 1 - m tắt công thức
- 1 - XSTK
Tóm tt công thc Xác Sut - Thng Kê
I. Phn Xác Sut
1. Xác sut cđin
Công thc cng xác sut: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB).
A
1
, A
2
,…, A
n
xung khc từng đôi
P(A
1
+A
2
+…+A
n
)=P(A
1
)+P(A
2
)+…+P(A
n
).
Ta có
o A, B xung khc
P(A+B)=P(A)+P(B).
o A, B, C xung khc từng đôi
P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C).
o
( ) 1 ( )
P A P A
.
Công thc xác suất có điều kin:
( )
( / )
( )
P AB
P A B
P B
,
( )
( / )
( )
P AB
P B A
P A
.
Công thc nn xác sut: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B).
A
1
, A
2
,…, A
n
độc lp vi nhau
P(A
1
.A
2.
….A
n
)=P(A
1
).P(A
2
).….P( A
n
).
Ta có
o A, B độc lp
P(AB)=P(A).P(B).
o A, B, C độc lp vi nhau
P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C).
Công thc Bernoulli: ( ; ; )
k k n k
n
, vi p=P(A): xác suất để biến c A
xy ra mi phép th và q=1-p.
Công thc xác suất đầy đủ - Công thc Bayes
o H biến c gm n phn t A
1
, A
2
,…, A
n
đưc gi là mt phép phân
hoch ca
1 2
. ; , 1,
...
i j
n
A A i j i j n
A A A

o Công thc xác suất đầy đủ:
1 1 2 2
1
( ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ... ( ). ( / )
n
i i n n
i
P B P A P B A P A P B A P A P B A P A P B A
o Công thc Bayes:
( ). ( / )
( / )
( )
i i
i
P A P B A
P A B
P B
vi
1 1 2 2
( ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ... ( ). ( / )
n n
P B P A P B A P A P B A P A P B A
2. Biến ngu nhiên
a. Biến ngu nhiên ri rc
Lut phân phi xác sut
vi
( ), 1, .
i i
p P X x i n
Ta có:
1
1
n
i
i
p
f(
{a f(X) b}=
i
i
a x b
P p

X x
1
x
2
x
n
P p
1
p
2
p
n
- 2 - m tắt công thức
- 2 - XSTK
Hàm phân phi xác sut
( ) ( )
i
X i
x x
F x P X x p
Mode
0 0
ModX max{ : 1, }
i
x p p i n
Median
0,5
( ) 0,5
MedX
( ) 0,5
0,5
i e
i e
i
x x
e
e
e
i
x x
p
P X x
x
P X x
p
K vng
1 1 2 2
1
( . ) . . ... .
n
i i n n
i
EX x p x p x p x p
1 1 2 2
1
( ( )) ( ( ). ) ( ). ( ). ... ( ).
n
i i n n
i
E X x p x p x p x p
Phương sai
2 2
( ) ( )
VarX E X EX
vi
2 2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( . ) . . ... .
n
i i n n
i
E X x p x p x p x p
b. Biến ngu nhiên liên tc.
f(x) là hàm mật độ xác sut ca X
( ) 1


f x dx
,
{a X b} ( ).
b
a
P f x dx
Hàm phân phi xác sut
( ) ( ) ( )
x
X
F x P X x f t dt

Mode
0
ModX x
m mật độ xác sut f(x) của X đạt cực đại ti x
0
.
Median
1 1
( ) ( )
2 2
e
x
e X e
MedX x F x f x dx

.
K vng
EX . ( )
x f x dx


.
( ( )) ( ). ( )
E X x f x dx


- 3 - m tắt công thức
- 3 - XSTK
Phương sai
2 2
( ) ( )
VarX E X EX
vi
2 2
EX . ( )
x f x dx


.
c. Tính cht
-
( ) , ( ) 0
E C C Var C
, C là mt hng s.
-
2
( ) , ( )
E kX kEX Var kX k VarX
- ( )
E aX bY aEX bEY
- Nếu X, Y độc lp t
2 2
( ) . , ( )
E XY EX EY Var aX bY a VarX b VarY
-
( )
X VarX
: Đ lch chun ca X, có cùng th nguyên vi X và EX.
3. Lut phân phi xác sut
a. Phân phi Chun
2
( ~ ( ; ))
X N
( )X
, EX=ModX=MedX=
,
2
VarX
Hàm mđxs
2
2
( )
2
1
( , , )
2
x
f x e

Vi
0, 1:
2
2
1
( )
2
x
f x e
(Hàm Gauss)
(a X b) ( ) ( )
b a
P
vi
2
2
0
1
( )
2
t
x
x e dt
(Hàm Laplace)
Cách s dng máy tính b túi để tính giá tr hàm Laplace, hàm phân phi
c sut ca phân phi chun chun tc
Tác v Máy CASIO 570MS Máy CASIO 570ES
Khởi động gói Thng kê Mode…(tìm)…SD Mode…(tìm)…STAT 1-Var
Tính
2
2
0
1
( )
2
t
x
x e dt
2
2
1
( )
2

t
x
F x e dt
Shift 3 2 x ) =
Shift 3 1 x ) =
Shift 1 7 2 x ) =
Shift 1 7 1 x ) =
Thoát khii Thng kê Mode 1 Mode 1
Lưu ý:
( ) 0,5 ( )
F x x
b. Phân phi Poisson
( ~ ( ))
X P
( )X
,
EX . odX=k -1 kVarX M

(X=k)=e ,
!
k
P k
k

- 4 - m tắt công thức
- 4 - XSTK
c. Phân phi Nh thc
( ~ ( ; ))
X B n p
( ) {0..n}
X
, EX=np, VarX=npq, ModX=k
( 1) 1 ( 1)
n p k n p
(X=k)=C . . , q p 0 ,
k k n k
n
P p q k n k
Nếu
( 30;0,1 0,9; 5, 5)
n p np nq thì
2
~ ( ; ) ( ; )
X B n p N vi
. ,
n p npq
1
(X=k) ( ), 0 ,
k
P f k n k
 
(a X<b) ( ) ( )
b a
P
Nếu
( 30, 5)

n p np thì
~ ( ; ) ( )
X B n p P vi
np
(X=k) e ,
!
k
P k
k
Nếu
( 30, 0,9, 5)
n p nq
(X=k) e ,
( )!
n k
P k
n k
vi
nq
d. Phân phi Siêu bi
( ~ ( ; ; ))
A
X H N N n
( ) {max{0; ( )}..min{n;N }}
A A
X n N N
EX=np, VarX=npq
1
N n
N
vi
A
N
p
N
, q=1-p.
( 1)( 1) 2 ( 1)( 1) 2
1
2 2
A A
N n N n
ModX k k
N N
.
(X=k)= , ( )
A A
k n k
N N N
n
N
C C
P k X
C

Nếu
20
N
n
thì
~ ( ; ; ) ( ; )
A
X H N N n B n p
vi
A
N
p
N
.
(X=k) C . . , ( ), 1
k k n k
n
P p q k X q p

.
- 5 - m tắt công thức
- 5 - XSTK
X
Y
đồ tóm tt các dng phân phi xác sut thông
dng:
n
30, np<5
p
0,1
=np
N>20n
p=
A
N
N
, q=1-p
n
30, np
5
, nq
5
0,1<p<0,9
1
( ) ( )
k
P X k f
( ) ( ) ( )
b a
P a X b
vi
,
np npq

Siêu bi: X~H(N;N
A
;n)
.
( )
A A
k n k
N N N
n
N
C C
P X k
C
Poisson: X~
( )
P
( )
!
k
P X k e
k
Nh thc: X~B(n;p)
( ) . .
k k n k
n
P X k C p q
Chun: X~
2
( ; )
N
2
2
( )
2
1
( ; ; ) .
2
x
f x e

Chun chun tc: Y~ N(0;1)
2
2
1
( ) .
2
y
f y e
- 6 - m tắt công thức
- 6 - XSTK
II. Phn Thng Kê.
1. Lý thuyết mu.
a. Các công thức cơ bản.
Các giá trđặc trưng Mu ngu nhiên Mu c th
Giá tr trung bình
1
...
n
X X
X
n
1
...
n
x x
x
n
Phương sai không hiu chnh
2 2
2
1
( ) ... ( )
ˆ
n
X
X X X X
S
n
2 2
2
1
( ) ... ( )
ˆ
n
x
x x x x
s
n
Phương sai hiệu chnh
2 2
2
1
( ) ... ( )
1
n
X
X X X X
S
n
2 2
2
1
( ) ... ( )
1
n
x
x x x x
s
n
b. Để d x ta viết s liu ca mu c thể dưới dng tn snhư sau:
Khi đó
Các giá trđặc trưng Mu c th
Giá tr trung bình
1 1
...
k k
x n x n
x
n
Phương sai không hiệu chnh
2 2
2
1 1
( ) ... ( )
ˆ
k k
x
x x n x x n
s
n
Phương sai hiệu chnh
2 2
2
1 1
( ) ... ( )
1
k k
x
x x n x x n
s
n
c. Cách s dng máy tính b túi để tính các giá trị đặc trưng mu
- Nếu s liu thng kê thu thp theo min
[ ; )
a b
hay
( ; ]
a b
thì ta s dng giá
tr đại din cho miền đó là
2
a b
để tính toán.
Tác v Dòng CASIO MS Dòng CASIO ES
Bt chế độ nhp tn s Không cn
Shift Mode
4 1
Khi đng gói Thng kê Mode…(tìm)…SD Mode…(tìm)…STAT 1-Var
Nhp s liu
1
x
Shift ,
1
n
M+
k
x
Shift ,
k
n
M+
Nếu
1
i
n
thì ch cn
nhn
i
x
M+
X FREQ
1
x
=
k
x
=
1
n
=
k
n
=
i
x
1
x
2
x
k
x
i
n
1
n
2
n
k
n
- 7 - m tắt công thức
- 7 - XSTK
Xóa màn hình hin th AC AC
Xác đnh:
Kích thước mu (n)
Giá tr trung bình
(
x
)
Độ lch chun không
hiu chnh (
ˆ
x
s
)
Độ lch chun hiu
chnh (
x
s
)
Shift 1 3 =
Shift 2 1 =
Shift 2 2 =
Shift 2 3 =
Shift 1 5 1 =
Shift 1 5 2 =
Shift 1 5 3 =
Shift 1 5 4 =
Thoát khii Thng kê Mode 1 Mode 1
2. Ước lượng khong.
a) Khong tin cy cho giá tr trung bình.
Trường hp 1. (
đã biết)
Ước lượng đối xng.
2 2 2
1
( ) . ; )
2
z z z x x
n
Ước lượng chch trái.
( ) 0,5 . ; )
z z z x
n

Ước lượng chch phi.
( ) 0,5 . )
z z z x
n
 
Trường hp 2
. (
chưa biết,
30
n
)
Ước lượng đối xng.
2 2 2
1
( ) . ; )
2
s
z z z x x
n
Ước lượng chch trái.
( ) 0,5 . ; )
s
z z z x
n

Ước lượng chch phi.
( ) 0,5 . )
s
z z z x
n
 
Trường hp 3
. (
chưa biết, n<30)
Ước lượng đối xng.
( 1; ) ( 1; )
2 2
1 . ; )
2
n n
s
t t x x
n

Ước lượng chch trái.
( 1; ) ( 1; )
1 . ; )
n n
s
t t x
n
- 8 - m tắt công thức
- 8 - XSTK
Ước lượng chch phi.
( 1; ) ( 1; )
1 . ; )
n n
s
t t x
n

b) Khong tin cy cho t l.
Ước lượng đối xng.
2 2 2
(1 )
1
( ) . ; )
2
f f
z z z f f
n

Ước lượng chch trái.
(1 )
( ) 0,5 . ; )
f f
z z z f
n
Ước lượng chch phi.
(1 )
( ) 0,5 . )
f f
z z z f
n
 
c) Khong tin cậy cho phương sai.
Trường hp 1
. (
chưa biết)
- Nếu đề bài chưa cho s mà cho mẫu c th t phi xác đnh s (bng máy
tính).
Ước lượng không chch.
2
2
( 1; )
2
1
2
n
,
1
2
( 1;1 )
2
1 1
2
n
2 2
2 1
( 1) ( 1)
( ; )
n s n s
Ước lượng chch trái.
2
2
1 ( 1;1 )
1
( 1)
1 (0; )
n
n s

Ước lượng chch phi.
2
2
2 ( 1; )
2
( 1)
1 ( ; )
n
n s

Trường hp 2
. (
đã biết)
- Tính
2 2
1
( 1) .( )
k
i i
i
n s n x
Ước lượng không chch.
2
2
( ; )
2
1
2
n
,
2
1
( ;1 )
2
1 1
2
n
2 2
2 1
( 1) ( 1)
( ; )
n s n s
- 9 - m tắt công thức
- 9 - XSTK
Ước lượng chch trái.
2
2
1 ( ;1 )
1
( 1)
1 (0; )

n
n s
Ước lượng chch phi.
2
2
2 ( ; )
2
( 1)
1 ( ; )

n
n s
3. Kiểm đnh tham s.
a) Kiểm đnh giá tr trung nh.
Trường hp 1
. (
đã biết)
1
: , :
o o o
H H
2 2
1
( ) , .
2
o
x
z z z n
- Nếu
2
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2
z z
: Chp nhn H
o
.
1
: , :
o o o
H H
( ) 0,5 , .
o
x
z z z n
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
1
: , :
o o o
H H
( ) 0,5 , .
o
x
z z z n
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
Trường hp 2
. (
chưa biết,
30
n
)
1
: , :
o o o
H H
2 2
1
( ) , .
2
o
x
z z z n
s
- Nếu
2
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2
z z
: Chp nhn H
o
.
1
: , :
o o o
H H
( ) 0,5 , .
o
x
z z z n
s
- 10 - m tắt công thức
- 10 - XSTK
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
1
: , :
o o o
H H
( ) 0,5 , .
o
x
z z z n
s
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
Trường hp 3
. (
chưa biết, n<30)
1
: , :
o o o
H H
( 1; )
2
, .
2
o
n
x
t t n
s
- Nếu
( 1; )
2
n
t t
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
( 1; )
2
n
t t
: Chp nhn H
o
.
1
: , :
o o o
H H
( 1; )
, .
o
n
x
t t n
s
- Nếu
( 1; )
n
t t
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
( 1; )
n
t t
: Chp nhn H
o
.
1
: , :
o o o
H H
( 1; )
, .
o
n
x
t t n
s
- Nếu
( 1; )
n
t t
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
( 1; )
n
t t
: Chp nhn H
o
.
b) Kiểm định t l.
1
: , :
o o o
H p p H p p
2 2
1
( ) , , .
2
(1 )
o
o o
f p
k
z z f z n
n
p p
- Nếu
2
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2
z z
: Chp nhn H
o
.
1
: , :
o o o
H p p H p p
( ) 0,5 , , .
(1 )
o
o o
f p
k
z z f z n
n
p p
- 11 - m tắt công thức
- 11 - XSTK
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
1
: , :
o o o
H p p H p p
( ) 0,5 , , .
(1 )
o
o o
f p
k
z z f z n
n
p p
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
c) Kiểm định phương sai.
Trường hp 1
. (
chưa biết)
- Nếu đề chưa cho s mà cho mẫu c th t phi s dụng máy tính để xác
đnh s.
2 2 2 2
1
: , :
o o o
H H
2 2
1
( 1;1 )
2
1
2
n
,
2 2
2
( 1; )
2
2
n
,
2
2
2
( 1)
o
n s
- Nếu
2 2
2
2 2
1
: Bác b H
0
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2 2 2
1 2
: Chp nhn H
o
.
2 2 2 2
1
: , :
o o o
H H
2 2
1 ( 1;1 )
1
n

,
2
2
2
( 1)
o
n s
- Nếu
2 2
1
: Bác b H
0
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2 2
1
: Chp nhn H
o
.
2 2 2 2
1
: , :
o o o
H H
2 2
2 ( 1; )
n
,
2
2
2
( 1)
o
n s
- Nếu
2 2
2
: Bác b H
0
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2 2
2
: Chp nhn H
o
.
4. Kiểm đnh so sánh tham s.
a) Kiểm đnh so sánh giá tr trung nh.
Trường hp 1. (
1 2
,
đã biết)
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
1 2
2 2
2 2
1 2
1 2
1
( ) ,
2
x x
z z z
n n
- 12 - m tắt công thức
- 12 - XSTK
- Nếu
2
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2
z z
: Chp nhn H
o
.
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
1 2
2 2
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
x x
z z z
n n
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
1 2
2 2
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
x x
z z z
n n
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
Trường hp 2. (
1 2
,
chưa biết,
1 2
30
n n
)
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
1 2
2 2
2 2
1 2
1 2
1
( ) ,
2
x x
z z z
s s
n n
- Nếu
2
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2
z z
: Chp nhn H
o
.
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
1 2
2 2
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
x x
z z z
s s
n n
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
1 2
2 2
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
x x
z z z
s s
n n
- 13 - m tắt công thức
- 13 - XSTK
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
Trường hp 3. (
1 2
chưa biết,
1 2
, 30
n n
)
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
1 2
1 2
( 2; )
2
2
1 2
,
2
1 1
( )
n n
x x
t t
s
n n
, vi
2 2
2
1 1 2 2
1 2
( 1). ( 1).
2
n s n s
s
n n
- Nếu
1 2
( 2; )
2
n n
t t
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
1 2
( 2; )
2
n n
t t
: Chp nhn H
o
.
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
1 2
1 2
( 2; )
2
1 2
,
1 1
( )
n n
x x
t t
s
n n
, vi
2 2
2
1 1 2 2
1 2
( 1). ( 1).
2
n s n s
s
n n
- Nếu
1 2
( 2; )
2
n n
t t
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
1 2
( 2; )
2
n n
t t
: Chp nhn H
o
.
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
1 2
1 2
( 2; )
2
1 2
,
1 1
( )
n n
x x
t t
s
n n
, vi
2 2
2
1 1 2 2
1 2
( 1). ( 1).
2
n s n s
s
n n
- Nếu
1 2
( 2; )
2
n n
t t
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
1 2
( 2; )
2
n n
t t
: Chp nhn H
o
.
b) Kiểm định so sánh t l.
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
, ,
k k k k
f f f
n n n n
1 2 1 1 2
: , :
o
H p p H p p
1 2
2 2
1 2
1
( ) ,
2
1 1
(1 ).( )
f f
z z z
f f
n n

- Nếu
2
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2
z z
: Chp nhn H
o.
- 14 - m tắt công thức
- 14 - XSTK
1 2 1 1 2
: , :
o
H p p H p p
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
1 1
(1 ).( )
f f
z z z
f f
n n
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
1 2 1 1 2
: , :
o
H p p H p p
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
1 1
(1 ).( )
f f
z z z
f f
n n
- Nếu
z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
z z
: Chp nhn H
o
.
c. Kiểm định so sánh phương sai.
-
1 2
,
chưa biết nên tính s
1
và s
2
t mu (s dng máy tính) nếu đề bài chưa
cho.
2 2 2 2
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
-
2
1
1 1 2 2 1 2
2
2
, ( 1; 1;1 ) , ( 1; 1; )
2 2
s
f f f n n f f n n
s
- Nếu
1
2
f f
f f
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
1 2
f f f
: Chp nhn H
o
.
2 2 2 2
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
-
2
1
1 1 2
2
2
, ( 1; 1;1 )
s
f f f n n
s
- Nếu
1
f f
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
1
f f
: Chp nhn H
o
.
2 2 2 2
1 2 1 1 2
: , :
o
H H
-
2
1
2 1 2
2
2
, ( 1; 1; )
s
f f f n n
s
- Nếu
2
f f
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2
f f
: Chp nhn H
o
.
5. H số tương quan mu và phương trình hi quy tuyến tính mu.
- 15 - m tắt công thức
- 15 - XSTK
a. H s tương quan mẫu:
1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
( ) ( )
n n n
i i i i
i i i
n n n n
i i i i
i i i i
n x y x y
r
n x x n y y
Phương trình hi quy tuyến tính mu:
x
x
y A B
vi
1 1 1
2 2
1 1
( )
n n n
i i i i
i i i
n n
i i
i i
n x y x y
B
n x x
1 1
.
n n
i i
i i
y B x
A
n
.
b. Trong trưng hp s dng bng tn s:
Ta tính theo công thc thu gn như sau:
H số tương quan mu:
1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
( ) ( )
k k k
i i i i i i i
i i i
k k k k
i i i i i i i i
i i i i
n n x y n x n y
r
n n x n x n n y n y
Phương trình hi quy tuyến tính mu:
x
x
y A B
vi
1 1 1
2 2
1 1
( )
k k k
i i i i i i i
i i i
k k
i i i i
i i
n n x y n x n y
B
n n x n x
1 1
.
k k
i i i i
i i
n y B n x
A
n
.
i
x
1
x
2
x
k
x
i
y
1
y
2
y
k
y
i
n
1
n
2
n
k
n
- 16 - m tắt công thức
- 16 - XSTK
c. S dng máy tính bỏ túi để tính h số tương quan mẫu và phương trình hi quy
tuyến tính mu:
Tác v Dòng CASIO MS Dòng CASIO ES
Bt chế độ nhp tn s Không cn
Shift Mode
4 1
Khởi động gói Hi quy
tuyến tính
Mode…(tìm)…REG
Lin
Mode…(tìm)…STAT
A+BX
Nhp s liu
1
x
,
1
y
Shift ,
1
n
M+
k
x
,
k
y
Shift ,
k
n
M+
1
i
n
thì ch cn nhn
i
x
,
i
y
M+
X Y FREQ
1
x
=
k
x
=
1
y
=
k
y
=
1
n
=
k
n
=
Xóa màn hình hin th AC AC
c đnh:
H số tương quan
mu (r)
H s hng: A
H s n (x): B
Shift 2  3 =
Shift 2  1 =
Shift 2  2 =
Shift 1 7 3 =
Shift 1 7 1 =
Shift 1 7 2 =
Thoát khi gói Hi quy Mode 1 Mode 1
Lưu ý: Máy ES nếu đã kích hot chế độ nhp tn s phn Lý thuyết mu ri thì
không cn kích hot na.
……………………………………….
| 1/16

Preview text:

- 1 - Tóm tắt công thức
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê I. Phần Xác Suất 1. Xác suất cổ điển
 Công thức cộng xác suất: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB).
 A1, A2,…, An xung khắc từng đôi  P(A1+A2+…+An)=P(A1)+P(A2)+…+P(An).  Ta có
o A, B xung khắc  P(A+B)=P(A)+P(B).
o A, B, C xung khắc từng đôi  P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C).
o P( A)  1 P( ) A .  P( AB) P( AB)
Công thức xác suất có điều kiện: P( A / B)  , P(B / ) A  . P(B) P( ) A
 Công thức nhân xác suất: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B).  A độ 1, A2,…, An
c lập với nhau  P(A1.A2.….An)=P(A1).P(A2).….P( An).  Ta có
o A, B độc lập  P(AB)=P(A).P(B).
o A, B, C độc lập với nhau  P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C).  
Công thức Bernoulli: B(k; ; n p) k k n kn C p q
, với p=P(A): xác suất để biến cố A
xảy ra ở mỗi phép thử và q=1-p.
 Công thức xác suất đầy đủ - Công thức Bayes
o Hệ biến cố gồm n phần tử A đượ 1, A2,…, An c gọi là một phép phân A .A    i
  j;i, j 1,n hoạch của  i j         1 A 2 A ... n A
o Công thức xác suất đầy đủ: n P(B) 
P( A ).P(B / A ) P   (    i i 1
A ).P(B / 1 A ) P( 2
A ).P(B / 2
A ) ... P( A ).P(B / A ) n n i 1  o Công thức Bayes:
P(A ).P(B / A ) P( A / B) i ii P(B)
với P(B)  P(    1
A ).P(B / 1 A ) P( 2
A ).P(B / 2
A ) ... P( A ).P(B / A ) n n 2. Biến ngẫu nhiên
a. Biến ngẫu nhiên rời rạc
 Luật phân phối xác suất X x1 x2 … xn P p1 p2 … pn
với p P(X x ),i  1, . i i n Ta có: n p  1   i và { P a f(X) b}=  ip i 1  af(  i x b - 1 - XSTK - 2 - Tóm tắt công thức
 Hàm phân phối xác suất
F (x)  P(X x)  pX ii x x  Mode
ModX  x p  max{p : i  1, } n 0 0 i  Median  p  0,5 
P(X x )  0,5 ix x MedX e i ex     e P( X   x )  0,5 p   e 0, 5 i    ix ex  Kỳ vọng n EX  (x . p )      i i 1 x . 1 p 2 x . 2 p ... x . n pn i 1  n
E((X ))  (
(x ).p ) (    i i 1 x ). 1 p (x2).p2 ... ( x ). n n p i 1   Phương sai 2 2
VarX E(X )  (EX ) n với 2 2 2 2 2 E( X )  (x . p )      i i 1 x . 1 p 2
x . p2 ... x . n pn i 1 
b. Biến ngẫu nhiên liên tục. 
 f(x) là hàm mật độ xác suất của X ( ) 1  f x dx ,  b {
P a  X  b}  f (x).dxa
 Hàm phân phối xác suất x
F (x)  P(X x)  f (t)dt X    Mode
ModX x  Hàm mật độ xác suất f(x) của X đạt cực đại tại x 0 0.  Median 1 e x 1
MedX x F (x ) 
f (x)dx e X e  . 2 2   Kỳ vọng  EX  . x f (x)dx  .  
E((X )) 
(x). f (x)dx   - 2 - XSTK - 3 - Tóm tắt công thức  Phương sai  2 2
VarX E(X )  (EX ) với 2 2 EX 
x . f (x)dx  .  c. Tính chất
- E(C)  C,V
ar(C)  0 , C là một hằng số. - 2
E(kX )  kEX , V
ar(kX )  k VarX
- E(aX bY )  aEX bEY
- Nếu X, Y độc lập thì 2 2
E( XY )  EX .EY ,V
ar(aX bY )  a VarX b VarY
-(X )  VarX : Độ lệch chuẩn của X, có cùng thứ nguyên với X và EX.
3. Luật phân phối xác suất a. Phân phối Chuẩn 2
( X ~ N (; ))
X ()   , EX=ModX=MedX= , 2 VarX 2 ( x)   1 2 Hàm mđxs 2 f (x, , )  e  
 Với  0,  1: 2 2 x 1  2 f (x)  e (Hàm Gauss) 2 2 x t   b   a   1 P(a  X  b)  (  )  (  ) 2     với (x) e dt  (Hàm Laplace) 2 0
 Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị hàm Laplace, hàm phân phối
xác suất của phân phối chuẩn chuẩn tắc Tác vụ Máy CASIO 570MS Máy CASIO 570ES
Khởi động gói Thống kê Mode…(tìm)…SD Mode…(tìm)…STAT 1-Var Tính 2 x t 1  2 (  x)  e dt  Shift 3 2 x ) = Shift 1 7 2 x ) = 2 0 2 x t 1  2 F (x)   e dt Shift 3 1 x ) = Shift 1 7 1 x ) = 2 
Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1
Lưu ý: F(x)  0,5 (  x)
b. Phân phối Poisson ( X ~ P())
X ()   , EX VarX . M
 odX=k  -1 k  k    P(X=k)=e , k   k ! - 3 - XSTK - 4 - Tóm tắt công thức
c. Phân phối Nhị thức ( X ~ B( ; n p))
X () {0..n}, EX=np, VarX=npq, ModX=k  (n 1) p 1 k  (n 1) p  
P(X=k)=Ck . k p . n k q , q
  p 0  k  ,  n n k
 Nếu (n  30;0,1 p  0,9;np  5,nq  5) thì 2 X ~ B( ; n p)  N ( ;   ) với
  .np,  npq  1 k   P(X=k)  f ( ), 0
  k n, k     b   a   P(a  X )  (  )  
 Nếu (n  30,p  np  5) thì X ~ B( ;
n p)  P() với   np k    P(X=k)  e , k   k !
 Nếu (n  30,p  0,9,nq  5) nk   P(X=k)  e , k
  với   nq (n k)!
d. Phân phối Siêu bội ( X ~ H (N; N ; n)) A
X () {max{0;n  (N N )}..min{n;N }} A AN n N EX=np, VarX=npq p  , q=1-p. N  với A 1 N
(N 1)(n 1)  2
(N 1)(n 1)  2 A ModX k  1 Ak N  2 N  . 2 k nk C CN N N P(X=k)= A A , k   X () n CNN N Nếu
 20 thì X ~ H(N;N ;n)  B( ; n p)  A với A p . n N
P(X=k)  Ck . k p . n k q , k
  X (), q  1 n p . - 4 - XSTK - 5 - Tóm tắt công thức
Sơ đồ tóm tắt các dạng phân phối xác suất thông dụng: Siêu bội: X~H(N;NA;n) k nk C .C
P( X k) N N N A An CN N>20n N p= A , q=1-p N n30, np<5 p Nhị thức: X~B(n;p) 0,1 Poisson: X~ P () =np k k k n k P( X P( X k )
C . p .q     k)  e n k !
n30, np  5 , nq  5 0,1

1 k
P( X k)  f ( ) b a
P(a X b)  ( ) ( )
với np,   npq X Y Chuẩn: X~ 2
N (;) 
Chuẩn chuẩn tắc: Y~ N(0;1) 2 2 y ( x)  1  1 2 2  2 f ( ; x ; )  .e   f ( y) .e 2 2 - 5 - XSTK - 6 - Tóm tắt công thức II. Phần Thống Kê. 1. Lý thuyết mẫu.
a. Các công thức cơ bản.
Các giá trị đặc trưng Mẫu ngẫu nhiên Mẫu cụ thể Giá trị trung bình X  ...  X x  ...  x 1 n X  1 n x n n
Phương sai không hiệu chỉnh 2 2
( X X )  ...  (X X ) 2 2
(x x)  ...  (x x) 2 1 ˆ 2 1 S n ˆs x n X n n Phương sai hiệu chỉnh 2 2
( X X )  ...  (X X 2 2
(x x)  ...  (x x n  ) n  ) 2 1 S 2 1 s x X n 1 n 1
b. Để dễ xử lý ta viết số liệu của mẫu cụ thể dưới dạng tần số như sau: x x x x i 1 2 k n n n n i 1 2 k Khi đó
Các giá trị đặc trưng Mẫu cụ thể
x n  ...  x n Giá trị trung bình 1 1 k k x n
Phương sai không hiệu chỉnh 2 2
(x x) n  ...  (x x) n 2 1 1 ˆs x k k n 2 2 Phương sai hiệ
(x x) n  ...  (x x n k  ) u chỉnh 2 1 1 s k x n 1
c. Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính các giá trị đặc trưng mẫu
- Nếu số liệu thống kê thu thập theo miền [ ; a b) hay ( ;
a b] thì ta sử dụng giá a b
trị đại diện cho miền đó là để tính toán. 2 Tác vụ Dòng CASIO MS Dòng CASIO ES
Bật chế độ nhập tần số Không cần Shift Mode  4 1
Khởi động gói Thống kê Mode…(tìm)…SD Mode…(tìm)…STAT 1-Var
x Shift , n M+ 1 1  X FREQ
x Shift , n M+ x = n = k k 1 1 Nhập số liệu  
Nếu n  1 thì chỉ cần x = n = i k k nhấn x M+ i - 6 - XSTK - 7 - Tóm tắt công thức Xóa màn hình hiển thị AC AC Xác định:  Kích thước mẫu (n) Shift 1 3 = Shift 1 5 1 =  Giá trị trung bình ( x ) Shift 2 1 = Shift 1 5 2 =
 Độ lệch chuẩn không hiệu chỉnh ( ˆs ) Shift 2 2 = Shift 1 5 3 = x  Độ lệch chuẩn hiệu Shift 2 3 = Shift 1 5 4 = chỉnh ( s ) x
Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1 2. Ước lượng khoảng.
a) Khoảng tin cậy cho giá trị trung bình.
Trường hợp 1. ( đã biết)
 Ước lượng đối xứng. 1    (z ) 
z    z .
 x  ;x  )   2 n 2 2 2
 Ước lượng chệch trái.
(z )  0,5    z    z .   ;  x  )   n
 Ước lượng chệch phải.
(z )  0,5    z    z .
 x  )   n
Trường hợp 2. ( chưa biết, n  30 )
 Ước lượng đối xứng. 1  s (z ) 
z    z .
 x  ;x  )   2 n 2 2 2
 Ước lượng chệch trái. s
(z )  0,5  z    z .   ;  x  )   n
 Ước lượng chệch phải. s
(z )  0,5  z    z .
 x  )   n
Trường hợp 3. ( chưa biết, n<30)
 Ước lượng đối xứng.  s 1    t    t .
 x   ;x  )   2 (n 1  ; ) (n 1  ; ) n 2 2
 Ước lượng chệch trái. s 1     t         ( 1  ;) t( 1  ;). ; x ) n n n - 7 - XSTK - 8 - Tóm tắt công thức
 Ước lượng chệch phải. s 1     t          ( 1  ;) t( 1  ;). x ; ) n n n
b) Khoảng tin cậy cho tỉ lệ.
 Ước lượng đối xứng. 1  f (1 f ) (z ) 
z    z .
  f   ; f  )   2 n 2 2 2
 Ước lượng chệch trái. f (1 f )
(z )  0,5   z    z .   ;   f  )    n
 Ước lượng chệch phải. f (1 f )
(z )  0,5   z    z .
  f   )    n
c) Khoảng tin cậy cho phương sai.
Trường hợp 1. ( chưa biết)
- Nếu đề bài chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải xác định s (bằng máy tính).
 Ước lượng không chệch.  2  1       2  , 1   1      2 2 (n 1  ; ) 1 2 (n 1  ;1 ) 2 2 2 2 (n 1)s (n 1)  s ( ; )   2 1
 Ước lượng chệch trái. 2 2 (n 1)s 1       1 ( 1  ;1) (0; ) n  1
 Ước lượng chệch phải. 2 2 (n 1)s
1          2 ( 1  ;) ( ; ) n  2
Trường hợp 2. ( đã biết) k - Tính 2 2 (n 1)s n .(x   ) i i i 1 
 Ước lượng không chệch.  2  1      
        2  , 2 1 1 1  2 (n; ) 2 (n;1 ) 2 2 2 2 (n 1)s (n 1)  s ( ; )   2 1 - 8 - XSTK - 9 - Tóm tắt công thức
 Ước lượng chệch trái. 2 2 (n 1)s 1      n  1 ( ;1 ) (0; )  1
 Ước lượng chệch phải. 2 2 (n 1)s
1        n   2 ( ; ) ( ; )  2 3. Kiểm định tham số.
a) Kiểm định giá trị trung bình.
Trường hợp 1. ( đã biết)  H :   ,    1 H : o o o 1  x  (z )   z , oz  . n  2  2 2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2  H :   ,    1 H : o o o x  
(z )  0, 5    z , oz  . n  
- Nếu z  z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z  z : Chấp nhận Ho.  H :   ,    1 H : o o o x  
(z )  0, 5    z , oz  . n  
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 2. ( chưa biết, n  30 )  H :   ,    1 H : o o o 1  x  (z )   z , oz  . n  2 s 2 2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2  H :   ,    1 H : o o o x  
(z )  0, 5    z , oz  . n s - 9 - XSTK - 10 - Tóm tắt công thức
- Nếu z  z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z  z : Chấp nhận Ho.  H :   ,    1 H : o o o x  
(z )  0, 5    z , oz  . n s
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 3. ( chưa biết, n<30)  H :   ,    1 H : o o o x      t , o t   . n  2 (n 1  ; ) s 2 - Nếu t t
 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. (n 1  ; ) 2 - Nếu t t  : Chấp nhận Ho. (n 1  ; ) 2  H :   ,    1 H : o o o x  o   t   (n 1  ;), t . n s - Nếu t t
 (n 1;): Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu t t
 (n 1;): Chấp nhận Ho.  H :   ,    1 H : o o o x  o   t   (n 1  ;), t . n s
- Nếu t t(n 1
 ;) : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu t t(n 1  ;) : Chấp nhận Ho. b) Kiểm định tỉ lệ.
H : p p ,H  1 : o o p o p 1  k f p (z ) 
z , f  , oz  . n  2 n p (1 p ) 2 2 o o
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2
H : p p ,H  1 : o o p po k f p
(z )  0,5   z , f  , oz  . n n p (1 p ) o o - 10 - XSTK - 11 - Tóm tắt công thức
- Nếu z  z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z  z : Chấp nhận Ho.
H : p p ,H  1 : o o p o p k f p
(z )  0,5   z , f  , oz  . n n p (1 p ) o o
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
c) Kiểm định phương sai.
Trường hợp 1. ( chưa biết)
- Nếu đề chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải sử dụng máy tính để xác định s.  2 2 2 2 H :    ,    1 H : o o o  2 2 2    (n 1)s 1           2   1  , 2 2 2  , 2 (n 1  ;1 ) 2 (n 1  ; ) 2  2 2 o 2 2    - Nếu 2 
: Bác bỏ H0, chấp nhận H1. 2 2   1 - Nếu 2 2 2      1 2 : Chấp nhận Ho.  2 2 2 2 H :    ,    1 H : o o o 2 2 2   (n 1)s 1      2   1 (n 1  ;1) , 2 o - Nếu 2 2
  1 : Bác bỏ H0, chấp nhận H1. - Nếu 2 2
  1 : Chấp nhận Ho.  2 2 2 2 H :    ,    1 H : o o o 2 2 2      2 (n 1)s   2 (n 1  ;) , 2 o - Nếu 2 2
  2 : Bác bỏ H0, chấp nhận H1. - Nếu 2 2
  2 : Chấp nhận Ho.
4. Kiểm định so sánh tham số.
a) Kiểm định so sánh giá trị trung bình.
Trường hợp 1. (  đ 1, 2 ã biết)  H :       1 2 , 1 H : o 1 2 1   1 x 2 x (z )   z ,z   2 2 2 2 2   1 2  1 n 2 n - 11 - XSTK - 12 - Tóm tắt công thức
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2  H :       1 2 , 1 H : o 1 2  1 x 2 x
(z )  0,5   z ,z   2 2   1 2  1 n 2 n
- Nếu z  z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z  z : Chấp nhận Ho.  H :       1 2 , 1 H : o 1 2  1 x 2 x
(z )  0,5   z ,z   2 2   1 2  1 n 2 n
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 2. (  chưa biế   1, 2 t, 1 n 2 n 30 )  H :       1 2 , 1 H : o 1 2 1   1 x 2 x (z )   z ,z   2 2 2 2 2 1 s 2 s  1 n 2 n
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2  H :       1 2 , 1 H : o 1 2  1 x 2 x
(z )  0,5   z ,z   2 2 1 s 2 s  1 n 2 n
- Nếu z  z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z  z : Chấp nhận Ho.  H :       1 2 , 1 H : o 1 2  1 x 2 x
(z )  0,5   z ,z   2 2 1 s 2 s  1 n 2 n - 12 - XSTK - 13 - Tóm tắt công thức
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 3. (   chưa biế 1 2 t, 1 n , 2 n   30 )  H :       1 2 , 1 H : o 1 2   2 2    1 x 2 x    (n 1).s (n 1).s t , t 2 1 1 2 2    , với s  2 (     1 n 2 n 2; ) 2 1 1 n n 2 2 s (  ) 1 2 n n 1 2 - Nếu t t
 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. (   1 n 2 n 2; ) 2 - Nếu t t  : Chấp nhận Ho. (   1 n 2 n 2; ) 2  H :       1 2 , 1 H : o 1 2  2 2    1 x 2 x   (n 1).s (n 1).s t   2 1 1 2 2  ( , t    , với s 1 n 2 n 2; )   2 1 1 n n 2 s (  ) 1 2 n n 1 2
- Nếu t  t
 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. (   1 n 2 n 2; ) 2
- Nếu t  t  : Chấp nhận Ho. (   1 n 2 n 2; ) 2  H :       1 2 , 1 H : o 1 2  2 2    1 x 2 x   (n 1).s (n 1).s t   2 1 1 2 2  ( , t    , với s 1 n 2 n 2; )   2 1 1 n n 2 s (  ) 1 2 n n 1 2 - Nếu t t
 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. (   1 n 2 n 2; ) 2 - Nếu t t  : Chấp nhận Ho. (   1 n 2 n 2; ) 2
b) Kiểm định so sánh tỉ lệ.  1 k k2 1 k k2      1 f , f2 , f  1 n 2 n 1 n 2 nH :    1 p p2, H1 : o 1 p p2 1   1 f f2 (z )   z , z   2 1 1 2 2 f (1 f ).(  ) n n 1 2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2 - 13 - XSTK - 14 - Tóm tắt công thức  H :    1 p p2, H1 : o 1 p p2  1 f f2
(z )  0,5   z ,z   1 1 f (1 f ).(  ) n n 1 2
- Nếu z  z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z  z : Chấp nhận Ho.  H :    1 p p2, H1 : o 1 p p2  1 f f2
(z )  0,5   z ,z   1 1 f (1 f ).(  ) n n 1 2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
c. Kiểm định so sánh phương sai. -   chưa biế 1, 2
t nên tính s1 và s2 từ mẫu (sử dụng máy tính) nếu đề bài chưa cho.  2 2 2 2 H :        1 2 , 1 H : o 1 2 2 s   - 1 f  ,           1 f f ( 1 n 1; 2 n 1;1 ) , f2 f ( 1 n 1; 2 n 1; ) 2 s 2 2 2  f f - Nếu 1 
: Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. f   f2 - Nếu   1 f f f2 : Chấp nhận Ho.  2 2 2 2 H :        1 2 , 1 H : o 1 2 2 s - 1 f  ,       1 f f ( 1 n 1; 2 n 1;1 ) 2 s2 - Nếu f  1
f : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu  1 f f : Chấp nhận Ho.  2 2 2 2 H :        1 2 , 1 H : o 1 2 2 s - 1 f  , f     2 f ( 1 n 1; 2 n 1; ) 2 s2
- Nếu f f2 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu f f2 : Chấp nhận Ho.
5. Hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu. - 14 - XSTK - 15 - Tóm tắt công thức n n n n x y  x y    i i i i
a. Hệ số tương quan mẫu: i 1 i 1 i 1 r  n n n n 2 2 2 2 n x  ( x ) n y  ( y )     i i i i i 1  i 1 i 1  i 1 
Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: y  A  Bx với x n n n n n n x y   x y   y  B. x   i i i i i i i 1  i 1  i 1 B   và i 1  i 1 A   . n n 2 2 n n x   ( x )  i i i 1  i 1 
b. Trong trường hợp sử dụng bảng tần số: x x x x i 1 2 k y y y y i 1 2 k n n n n i 1 2 k
Ta tính theo công thức thu gọn như sau: k k k n n x y  n x n y    i i i i i i i Hệ số tương quan mẫu: i 1 i 1 i 1 r   k k k k 2 2 2 2 n n x  ( n x ) n n y  ( n y )     i i i i i i i i i 1  i 1  i 1  i 1 
Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: y  A  Bx với x k k k k k n n x y   n x n y   n y  B. n x   i i i i i i i i i i i i 1 i 1  i 1 B   và i 1  i 1 A   . k k 2 2 n n n x   ( n x )  i i i i i 1 i 1  - 15 - XSTK - 16 - Tóm tắt công thức
c. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: Tác vụ Dòng CASIO MS Dòng CASIO ES
Bật chế độ nhập tần số Không cần Shift Mode  4 1 Khởi động gói Hồi quy Mode…(tìm)…REG Mode…(tìm)…STAT tuyến tính Lin A+BX
x , y Shift , n M+ 1 1 1  X Y FREQ
x , y Shift , n M+ x = y = n = 1 1 1 k k k Nhập số liệu   
n  1 thì chỉ cần nhấn x = y = n = i k k k x , y M+ i i Xóa màn hình hiển thị AC AC Xác định:  Hệ số tương quan Shift 2  3 = Shift 1 7 3 = mẫu (r)  Hệ số hằng: A Shift 2  1 = Shift 1 7 1 =  Hệ số ẩn (x): B Shift 2  2 = Shift 1 7 2 = Thoát khỏi gói Hồi quy Mode 1 Mode 1
Lưu ý: Máy ES nếu đã kích hoạt chế độ nhập tần số ở phần Lý thuyết mẫu rồi thì
không cần kích hoạt nữa.
………………………………………. - 16 - XSTK