



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45470709
TỔNG HỢP SẢN KHOA NỘI TRÚ 1. Q Đại cương
1. Nhận định về khung chậu nữ đúng?
A. Đường kính trước sau lớn nhất ở eo trên
B. Đường kính ngang lớn nhất ở eo trên (12.5)/
C. Đường kính của eo giữa là giữa 2 ụ ngồi
D. Đường kính hữu dụng là nhô hạ vệ
Eo trên: trc sau 10.5; ngang 12.5
Eo giữa: trc sau 11.5; ngang 10.5 (giữa 2 gai hông)
Eo dưới: trc sau 9.5-11.5; ngang 11 (giữa 2 ụ ngồi) 2. Cặp
hormon nào có cấu trúc chuỗi beta giống nhau? A. HCG và LH B. TSH và LH C. LH và FSH D. TSH và FSH
3. Cách tính tuổi thai? (Đ/S) A. Theo kinh cuối cùng B. Theo ngày chuyển phôi (+ ngày của phôi) C. Theo ngày rụng trứng
D. Theo ngày phóng noãn 4. Đặc điểm cấu tạo của buồng trứng?
5. Chiều dài cổ tử cung bình thường? A, 26 B, 30 C, 35 D, 40
6. Khẳng định nào về vô sinh đúng?@
A. Vô sinh do hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS II
B. Vợ chồng có tổn thương vùng trung tâm không thể có con được
C. Vô sinh do suy hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS I theo phân loại WHO
7. Về phim chụp tử cung vòi trứng: (Đ/S)
A. Cần chụp 4 phim (5 phim)
B. Chất cản quang sử dụng là loại tan trong dầu
C. Chỉ định trong các trường hợp vô sinh...
8. Tinh trùng có bao nhiêu phần? 4 phần
9. Hình ảnh kết tinh dương sỉ thấy khi nào: trước kinh nguyệt, trong kinh nguyệt, mang thai, rụng trứng lOMoAR cPSD| 45470709
[dương xỉ do nhiều estrogen] 2. Q Chuyển dạ
10.Trong chuyển dạ đẻ, câu nào đúng
A. Eo trên có ĐK trc-sau max (đường kính chéo) B. Eo trên có ĐK ngang max
C. Dele??? mức O ngang mức ụ ngồi 11.Về vỡ tử cung?? 3. Q Thai nhi, sơ sinh
12.Lưu lượng tuần hoàn thai nhi là bao nhiêu?: 180-200 ml/kg/phút (sản Huế)??? (bài suy thái viết)
13.Trẻ sơ sinh nằm lồng ấp bao nhiêu độ?
Sinh non 31-35 C, đủ tháng 28-30 (sản Huế)??? 4. Q Hậu sản thường
14.Thay đổi tiết sữa sau đẻ như thế nào? Chọn câu sai
A. Prolactin được giải phóng
B. Prolactin bị estrogen và progesteron ức chế
C. Prolactin giúp gây vô kinh
D. Cho bú ức chế sự tạo sữa 5. Q Đa ối, thiểu ối
15.Nước ối giảm bao nhiêu % mỗi tuần từ tuần 37-41? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
16.Thiểu ối gây suy thai do? A. Chèn ép ngực bụng B. Chèn ép dây rốn C. Chèn ép bánh rau D. Chèn ép đầu
17.Thiểu ối không gây ảnh hưởng tới hệ nào sau: A. Tiêu hóa B. Tuần hoàn C. Hô hấp lOMoAR cPSD| 45470709 D. Tiết niệu - sinh dục
18.Đa ối, thiểu ối: chỉ số AFI? Đa ối AFI > 25cm, góc ối max > 8 cm, thiểu ối AFI < 5cm, góc ối max < 2 cm 6. Q Suy thai
19.Nước ối màu xanh chứng tỏ?
A. Thai bị suy từ trước B. Thai có thể bị suy
C. Thai có phân trong nước ối
20.Yếu tố nguy cơ suy thai? (Đ/S)
A. Thai to (chỉ có thai nin, thai già, thai dị dạng, thai đôi, thai chậm ptr, thai thiếu máu
or nhiễm trùng như rubella, CMV)
B. Giảm dòng máu tuần hoàn bánh rau C. Mẹ bị suy tim
21.Nhịp nhảy khi độ dao động tim thai? A. > 15 nhịp B. > 20 nhịp C. > 25 nhịp D. > 30 nhịp 22.Monitoring của suy thai 7. Tiền sản giật
23.Loại nhiễm độc thai nghén nào nguy hiểm nhất cho thai?
A. THA mạn tính nặng thêm khi có thai
B. THA do thai mà xuất hiện C. THA thoáng qua
24.Nguy cơ THA thai kỳ tổn thương cơ quan đích? (Đ/S)
A. Xuất huyết võng mạc B. Trên tiêu hóa
C. Xuất huyết não D. Trên hô hấp
25.Tỷ lệ TSG nặng thành sản giật là? A. 1/60 B. 1/75 C. 1/100 D. 1/150
26.Nhận định về TSG nặng? (Đ/S) lOMoAR cPSD| 45470709
A. Thuốc lợi tiểu luôn là điều trị cơ bản chỉ sử dụng khi thiểu niệu or phù phổi cấp
B. Mổ cấp cứu Bộ y tế: Chấm dứt thai kì sau khi chống co giật và hạ huyết áp 24h
C. Sử dụng thuốc hạ áp
27.Case LS: BN vào viện đau đầu, nhìn mờ, HA 180/110 mmHg, protein nước tiểu +++. Chẩn đoán nghĩ tới? A. HELLP B. TSG C. TSG nặng D. Nhiễm độc thai nghén
28.Cần làm thêm XN gì để chẩn đoán xác định?
A. CTM, chức năng gan thận
B. CTM, chức năng thận, SÂ
C. Tiểu cầu, chức năng gan, SÂ
D. Tiểu cầu, chức năng gan thận
29.Về tiền sản giật, yếu tố làm tăng nguy cơ:
A. Mẹ bị THA, ĐTĐ, béo B. Mẹ đẻ sau 35
30.Hội chứng HELLP gồm chọn sai: A. Tan máu
B. Tiểu cầu giảm C. Tăng men gan D. …
31.BN thai 35 tuần HA 160/90 mmHg, pro niêu 0,5 g/l, khám thai thấy thai phát triển bình
thường tim thai tốt, bạn cần: A. Mổ đẻ ngay
B. Truyền ngay MgSO4
C. Tiêm trưởng thanh phổi chỉ định khi thai 28 đến 34 tuần D. Cho chuyển dạ
Xử trí là hạ huyết áp, chống co giật, sau 24h thì sinh mổ 32.TSG nặng không có:
A. Pro niệu > 1g/24h Lớn hơn 3g/24h
B. Thai chậm phát triển C. Tiểu cầu 75 D. Tăng men gan
33.Thuốc nào dùng để dự phòng biến chứng sản giật, liều điều trị, theo dõi sử dụng MgSO4:
Liều tấn công 4 g MgSO4 pha loãng trong 20 ml Glucose 5% tiêm TMC 5 phút, ngay
sau đó dùng 10 g MgSO4 50% (10 ml) tiêm bắp sâu, mỗi bên 5 g lOMoAR cPSD| 45470709
Liều duy trì truyền TM MgSO4 15% 1 g/1 h hoặc tiêm bắp 4 g/5 h
Theo dõi: phản xạ xương bánh chè, tần số thở > 16 l/p, nước tiểu > 30 ml/h hoặc > 100 ml/4h
34.Nguyên nhân tổn thương thần kinh trong tiền sản giật:
A. Thay đổi tính thấm mao mạch B. Thuốc hạ áp
C. Thay đổi tuần hoàn tử cung
SGK HMU: não, thận, mắt,…: co thắt mao mạch
35. Chỉ định trong trường hợp mẹ bị tiền sản giật -> xử trí con?
A. Mổ lấy thai ở bất kỳ tuổi thai nào
B. Sau 24h, gây chuyển dạ thường, dùng foscep
C. Chủ động mổ lấy thai
36. Nguy cơ THA thai kỳ: ĐTĐ/ thiếu máu- thiếu Fe/…
37. Điều trị sản giật dùng thuốc nào? Aminazin (đông miên) + MgSO4 38. Thuốc THA
được sử dụng đầu tiên trong điều trị tiền sản giật là? Labetalol
39. BN nữ, thai lần đầu, chẩn đoán tiền sản giật nhẹ, xử trí: A. Theo dõi ngoại trú
B. Theo dõi nội trú C. Nằm khoa HSTC
40.Thuốc còn điều trị giãn mạch trong TSG: UCMC, hydralazin, nifedipine
41.Sản phụ thai 34 tuần, HA 170/110, phù, có protein niệu, mọi thứ khác bình
thường (mô tả bình thường).
41.1 Xứ trí nào là đúng cho thai phụ:
A. Mổ cấp cứu lấy thai B. Cho Corticoid C. Cho về nhà theo dõi 41.2 Chẩn đoán bệnh nhân:
A. Tiền sản giật nặng
B. Tiền sản giật nhẹ C. Tăng Huyết áp
D. Nhiễm trùng tiết niệu
42.Sản phụ x tuổi, có thai y tuần, (đại khái là TSG). Sản phụ này có đau hạ sườn phải, nhìn
mờ (đại khái là TSG nặng). Nếu BN này chẩn đoán là TSG nặng:
43.1 Xử trí tiếp theo cho BN này là gì: A. Mổ lấy thai B. Đẻ đường dưới. C. MgSO4. lOMoAR cPSD| 45470709 D. Kệ theo dõi.
43.2 Cần làm CLS gì bây giờ:
Đáp án là tổ hợp của CTM, SL TC, chức năng gan thận.
43.3 Chẩn đoán BN này là gì (chs kêu chẩn đoán khi chưa cho KQ CLS, theo các
bạn có test thì kêu là đề ghi thiếu =.=): A. TSG nặng. B. TSG nhẹ. C. HC HELLP.
43.Case LS một bà bị TSG nhẹ hỏi làm gì: A. Về nhà nghỉ. B. MgSO4. C. Cho uống adalat.
44.Sản phụ 34 tuần, HA cao …., có đau đầu, đau thượng vị…. phát triển thai bình thường?
44.1 Cần làm gì cho BN ngày? A. Đình chỉ thai nghén
B. Cho trưởng thành phổi
44.2 Chẩn đoán của BN này A. TSG nặng B. ….
44.3 Làm XN để chẩn đoán cho BN? A. XN đông máu,….
B. XN số lượng TC, chức năng gan, chức năng thận 45.Biến chứng của TSG a. suy thai cấp b. suy thai mạn
c. thai chậm phát triển 46.Tsg nhẹ gồm a. HA ≥ 160/110 b. HA < 160/110 c. PRO niệu > +++ d. Pro niệu < +++ e. Phù vừa A. A+c+e. B.b+c+e C.b+d+e D. b+e
8. Đái tháo đường thai kỳ
47.Nguy cơ của mẹ ĐTĐ cho thai trừ?
A. Thai dị dạng bẩm sinh 3 tháng đầu lOMoAR cPSD| 45470709
B. Thai đẻ non, dọa sảy
C. Suy thai trong chuyển dạ D. Thai to
48.Cần tầm soát ĐTĐ ở BN có thai khi? (Đ/S)
A. Đẻ thai trước dị tật 3 tháng đầu B. TS đẻ suy thai C. TS đẻ thai to
D. Có người thân bị ĐTĐ
49.Trường hợp nào có nguy cơ ĐTĐ thai kỳ: A. Mẹ > 85kg B. Thai > 4kg...
50.Bà mẹ đái tháo đường đủ con nên dùng phương pháp tránh thai nào: A. Triệt sản
B. Thuốc tránh thai kết hợp C. Cắt buồng trứng... 9. Đẻ non
51.Yếu tố không liên quan đẻ non? A. Thai to B. U xơ tử cung
C. Dị dạng tử cung 52.Định nghĩa đẻ non?
A. Thai từ tuần 22-37 B. Thai < 37 tuần C. Thai < 22 tuần
53.Fibronectin âm tính từ tuần thai bao nhiêu? A. 16 B. 18 C. 20 D. 24
54.Chẩn đoán dọa đẻ non dựa vào xét nghiệm chất gì? A. Progesteron B. Fibronectin C. Hcg D. Estrogen
55.Thăm âm đạo trong dọa đẻ non nhằm? Câu sai A. Đánh giá xóa CTC B. Đánh giá mở CTC lOMoAR cPSD| 45470709 C. Tính Bishop
D. Đánh giá độ lọt ngôi thai 56.Nguyên nhân nào gây dọa đẻ non: A. Mẹ bị sốt
B. TC dị dạng C. TC có vết mổ cũ... 57.Nguy cơ suy thai khi: A. Mẹ bị suy tim
B. Mẹ nằm ngửa lâu gây thiếu máu thai
58.XN fibronectin lấy bệnh phẩm: A. máu mẹ B. dịch âm đạo C. dịch túi cùng 10.Thai già tháng
59.Yếu tố nguy cơ thai già tháng? (Đ/S) A. Thai vô sọ
B. TS lần trước thai già tháng
C. Dùng progesteron kéo dài D. Điều trị dọa sảy
11. Chảy máu 3 tháng đầu
60.Case LS: BN nữ chậm kinh 1,5 tháng vv chảy máu đường sinh dục, máu đỏ, ít vài ngày
trước, sau đó vài ngày BN lại chảy máu với số lượng nhiều, đau bụng. Khám thấy khối
tổ chức trong âm đạo. Chẩn đoán? A. Chửa ngoài tử cung B. Sảy thai khó tránh
C. Sảy không hoàn toàn D. Sảy hoàn toàn
61.Nguyên nhân chảy máu có thể là? A. RL đông máu B. Sót rau
C. Bong màng rau 62.XN cần làm cho BN? A. CTM B. Siêu âm C. Chức năng gan thận
12. Chửa trứng, u nguyên bào nuôi
63. Về chửa trứng? (Đ/S) lOMoAR cPSD| 45470709 A. 30% có cường giáp (10%) B.
80-90% có tiên lượng tốt C.
Tỷ lệ chửa trứng toàn phần và bán phần bằng nhau (khác nhau) Triệu chứng lâm sàng:
- 90% bệnh nhân có ra huyết
- 25 – 50% bệnh nhân có nang hoàng tuyến, thường cả 2 bên
- 25 – 30% bệnh nhân nghén nặng
- 10% bệnh nhân có cường giáp- 10% bệnh nhân có tiền sản giật Về tiến triển:
- 80 – 90% bệnh nhân tiến triển tốt
- 15 – 27% bệnh nhân tiến triển xấu (thủng tử cung do chửa trứng xâm lấn or K nguyên bào nuôi) Sau nạo:
- hết chảy máu, co hồi tử cung về sau 5-6 ngày
- nang nhỏ dần, biến mất
- 80% case có beta hCG trở về bình thường sau 1-2 tháng
64.Tỷ lệ chửa trứng tái phát lần mang thai sau? A. 1/60 B. 1/75 C. 1/100 D. 1/50
65.Chửa trứng bán phần không có rối loạn NST nào? A. 69,XXX B. 69,XXY C. 69,XYY D. 69,YYY
Do chửa trứng bán phần là do thụ tinh của 1 trứng với 2 tinh trùng hoặc 1 trứng với 1 tinh trùng nhưng nhân đôi
66.Trong chửa trứng toàn phần bộ NST:
A. 46 XX toàn bộ của bố
B. 46 XY toàn bộ của mẹ
Chửa trứng toàn phần thụ tinh giữa trứng mẹ mất nhân với 2 tinh trùng or 1 tinh trùng nhưng nhân đôi
67.Chửa trứng và chửa thường estrogen khác nhau như thế nào? Chửa trứng Estrogen nước tiểu giảm
68.Về theo dõi sau nạo thai trứng có biến chứng ác tính:
A. bHCG sau nạo hút trong 2 tuần thay đổi khoảng +/- 5% (3 tuần)
B. bHCG sau nạo hút 6 tháng > 500 UI (8 tuần)
C. 80-90% diễn biến lành tính lOMoAR cPSD| 45470709
(Sau 2 tuần bHCG cao hơn tuần trước Sau 4 tuần bHCG > 20000 Sau 6 tháng bHCG > 5)
69.Về bộ NST của chửa trứng bán phần (2 câu): do trứng thụ tinh với 2 tinh trùng x, do
trứng thụ tinh với 2 tinh trùng y...
70.Hóa chất điều trị ung thư nguyên bào nuôi (Đ/S): (slide thầy Hào:
EMA- CO: etoposide, methotrexate, actinomycin, cyclophosphamid, vincristin
EMAEP: etoposide, methotrexate, actinomycin, etoposide, ciplastin
MAC: methotrexate, actinomycin, chlorambucil hoặc cyclophosphamid
CHAMOCA: Cyclophosphamid, Hydroxyure, Actinomycin, Methotrexate, Vincristin, Doxorubixin.
71.Thứ tự di căn của ung thư nguyên bào nuôi? Gan, phổi, não, âm đạo (thứ tự nào) 4-2-3- 1
Sách HMU: Phổi > Âm đạo > Não > Gan > Thận
72.Thang điểm của WHO đánh giá ung thư nguyên bào nuôi, nguy cơ cao là bao nhiêu
điểm? lớn hơn 7, 6, 8, 5
73.Biện pháp tránh thai khi bị K nguyên bào nuôi dùng được, không dùng được? (slide thầy Hào:
Dùng được: bao cao su, màng ngăn âm đạo
Ko dùng được: thuốc tránh thai, dụng cụ tử cung, xuất tinh ngoài âm đạo, thuốc diệt
tinh trùng tại chỗ, tính ngày giao hợp) 13.Ung thư cổ tử cung
74.Giai đoạn K CTC theo FIGO?
75.Khẳng định về lộ tuyến CTC sai?
A. Thường chảy máu
B. Thường hay xảy ra trong mang thai
C. Thường hay xảy ra trong kì hoạt động sinh duc
D. Thường không xảy ra sau mãn kinh
76.Lộ tuyến CTC thường gặp ở? (Đ/S) A. PN trẻ tuổi B. PN mang thai
C. PN đang trong tuổi hoạt động sinh dục D. PN sau mãn kinh
77.Hậu quả của lộ tuyến CTC nặng? (Đ/S) A. Vô sinh B. RL kinh nguyệt C. Ra máu lOMoAR cPSD| 45470709 D. Ra dịch trong, loãng
78.TC hay gặp của lộ tuyến CTC? A. Ra khí hư B. Chảy máu C. Vô sinh D. Ngứa
79.Yếu tố nguy cơ Viêm lộ tuyến CTC:
A. Dùng thuốc tránh thai kéo dài B. Đang mang thai C. Mãn kinh
D. Trong độ tuổi sinh đẻ
80.Phương pháp sàng lọc K CTC:
A. Siêu âm (siêu âm đầu dò âm đạo xem CTC sau bôi acid acetic mỗi 2-3 năm) B. Test estrogen C. Chụp tử cung
81.Nguyên nhân không gặp tổn thương lộ tuyến: A. Bẩm sinh B. Sau cắt leep C. Viêm nhiễm…
82.Lộ tuyến nặng không gây ra bệnh gì: A. Ung thư B. Vô sinh
83.Khái niệm về tổn thương lành tính của cổ tử cung: Cửa tuyến, đảo tuyến, vết trợt, dày
84. Loại tổn thương lành tính nào khác với 3 cái còn lại?
14. Ung thư niêm mạc tử cung
85.Yếu tố nguy cơ K niêm mạc TC? Cả 2 đều sai A. Đẻ nhiều B. Đẻ sau 35 tuổi
86.BN sau mãn kinh đột nhiên ra máu âm đạo, nghĩ đến bệnh gì nhiều nhất: A. K tử cung B. Polype C. Viêm nhiễm D. U xơ
87.Phương pháp sử dụng chẩn đoán K nội mạc TC? (Đ/S) A. Soi buồng TC lOMoAR cPSD| 45470709
B. Siêu âm siêu âm bơm nước C. Chụp TC - vòi trứng
88.Trường hợp nào có nguy cơ K nội mạc TC:
A. Dùng thuốc tránh thai kéo dài B. Đẻ nhiều C. Đã mãn kinh D. ĐTĐ – THA
89.Hình ảnh XQ của K niêm mạc tử cung? Hình ảnh khuyết ko đều, bờ nham nhở, độ cản
quang ko đều hoặc hình ảnh ứ dịch, ngấm thuốc ko đều ở góc hay thân TC
90.Tỷ lệ% sống sau 5 năm của K niêm mạc tử cung giai đoạn 2 điều trị hóa chất là? 75%
91.Giai đoạn K Niêm mạc TC theo FIGO? 15. Ung thư vú
92.Bệnh vú mà có đau vú, dính, thay đổi màu sắc da nghĩ tới? k vú
93.Đặc điểm của loạn dưỡng vú? 94.Yếu tố nguy cơ K vú?
95.Một BN sờ thấy khối rắn chắc, dính ở vú, ko đau, bạn nghĩ đến bệnh gì: A. K vú B. Polype vú C. Áp xe vú
96.U ống tuyến vú thường gây: A. Tiết dịch B. Ngứa vú C. Sưng đau D. Tụt núm vú 97.Điều trị K vú: A. Luôn PT B. Xạ trị C. Hóa chất D. Hormon vs từng thể
98.Ung thư vú, chỉ định điều trị PT, CĐ điều trị xạ, tiên lượng như thế nào thì tốt?
1. Thụ thể hormone, học luôn mấy chữ viết tắt Pr,… là gì?
2. Thụ thể hormone (+) điều trị thuốc gì? 16. Ung thư buồng trứng
99.CLS trong K buồng trứng? Bờ nham nhở, cản quang ko đều… ĐỀ NT 43 Đúng/Sai lOMoAR cPSD| 45470709 1. Về chửa trứng: A. 46XX hoàn toàn từ bố
B. 46XX 1 nửa từ bố 1 nửa từ mẹ
C. 46XY hoàn toàn từ bố (sản YHCM: 1 trứng ko nhân với 2 tinh trùng) D. 46XY 1 nửa từ bố 1 nửa từ mẹ 2. Về chửa trứng:
A. Tiến tiển 80-90% lành tính
B. 30% có cường giáp (10%)
3. Khối u nguyên bào nuôi có thể gặp ở: (đề cương HT) A. Chửa trứng B. Chửa ngoài tử cung C. Chửa thường D. Thai chết lưu
4. Tính tuổi thai trong thai già tháng có thể dựa vào:
A. Ngày đầu kì kinh cuối B. Ngày phóng noãn C. Ngày chuyển phôi D. Ngày rụng trứng
19. Trong điều trị ung thư vú:
A. Điều trị phẫu thuật là bắt buộc. B. Hóa trị.
C. Điều trị xạ trị là bắt buộc.
20. Hóa chất sử dụng trong điều trị u nguyên bào nuôi: A. Vinblastin. (vincristin) B. Methotrexate. C. Carbonamit. D. Actinomycine. MCQ:
1. Lương oxy thai tiêu thụ trong vòng 1 phút là: test A. 4 ml B. 6 ml C. 8 ml D. 10 ml
2. Đâu là nhịp hẹp trong biểu đồ chuyển dạ: A. < 5 B. 5-10 C. 10-15 lOMoAR cPSD| 45470709 D. 15-20
3. Chẩn đoán K nội mạc tử cung dựa vào (test 3000 câu): sinh thiết niêm mạc tử cung
4. Bộ nhiễm sắc thể nào gặp nhiều nhất trong chửa trứng bán phần: A. 69XXX B. 69XXY C. 69XYY D. 69YYY
5. Tỉ lệ chửa trứng tái phát là: A. 1/80 B. 1/50 C. 1/25 D. 1/60
6. K nội mạc tử cung giai đoạn IV thì tỉ lệ sống 5 năm là bao nhiêu %? A. 10 % B. 7 % C. 8 % D. 9 %
7. Đâu là tổn thương nghi ngờ ở cổ tử cung, trừ: A. Chấm đáy lát đá B. Vết trắng C. Nang Naborth D. Mạch máu
8. Trẻ sơ sinh thường bị hạ đường huyết vào thời gian nào: A. Giờ thứ 1 B. Giờ thứ 2 C. Giờ thứ 3 D. Giờ thứ 4
9. 1 sản phụ thai 34 tuần, HA 170/110, phù, có protein niệu, mọi thứ khác bình thường
9.1 Xứ trí nào là đúng cho thai phụ:
A. Mổ cấp cứu lấy thai B. Cho Corticoid C. Cho về nhà theo dõi
9.2 Chẩn đoán bệnh nhân: A. Tiền sản giật nặng B. Tiền sản giật nhẹ C. Tăng huyết áp
D. Nhiễm trùng tiết niệu lOMoAR cPSD| 45470709
10. Chiều dài CTC trong siêu âm đường bụng: A. Khó quan sát B. Dài hơn bình thường
C. Ngắn hơn bình thường D. Vẫn thế
11. Case: Sản phụ 23 tuổi, chậm kinh 1.5 tháng, vào viện vì ra máu âm đạo đỏ thẫm. Khám
thấy khối sảy ở âm đạo
Xét nghiệm nào nên làm cho BN: A. Công thức máu B. Đông máu C. Siêu âm
D. Tổng phân tích nước tiểu 12. Chẩn đoán:
A. Sẩy thai không hoàn toàn B. Sẩy thai khó tránh
13. Trong vô sinh do tăng prolactin máu:
A. Prolactin cao làm rối loạn sự rụng trứng.
B. Điều trị bằng bromocriptin làm… (Bromocriptin: chỉ định trong vô kinh tiết sữa) 14.
Khi nào điều trị K NMTC (hay K vú) thì nên phẫu thuật trước khi điều trị nội tiết: A. RE + RF –
B. RE + RF + (ER PR đều dương tính -> cắt buồng trứng trước rồi hormon liệu pháp)
(tổ hợp dương âm của 2 cái trên, ko rõ có đúng là RE RF hay ko) 15.
Sản phụ x tuổi, có thai y tuần, (đại khái là bị TSG). Sản phụ này có đau hạ sườn phải,
nhìn mờ (đại khái là TSG nặng). Nếu BN này chẩn đoán là TSG nặng:
15.1 Xử trí tiếp theo cho BN này là gì: A. Mổ lấy thai. B. Đẻ đường dưới. C. MgSO4. D. Kệ theo dõi.
15.2 Cần làm CLS gì bây giờ:
Đáp án là tổ hợp của CTM, SL TC, chức năng gan thận.
Chẩn đoán BN này là gì (chs kêu chẩn đoán khi chưa cho KQ CLS, theo các bạn có test thì kêu
là đề ghi thiếu): A. TSG nặng. B. TSG nhẹ. C. HC HELLP.
16. Hình ảnh siêu âm cổ tử cung nào sau đây có ít nguy cơ đẻ non nhất: A. Hình chữ U. B. Chữ V. lOMoAR cPSD| 45470709 C. Chữ T. D. Chữ Y.
17. Case LS 1 bà bị TSG nhẹ hỏi làm gì: A. Về nhà nghỉ. B. MgSO4. C. Cho uống adalat.
21. Yếu tố tiên lượng của K NMTC, trừ: A. Tình trạng di căn. B. Tuổi. C. Béo phì. D. Xâm lấn.
22. Một sản phụ bị thiểu ối vào quý thứ 2 của thai kỳ, cần làm gì:
A. XN NST thai nhi tìm bất thường.
B. Siêu âm phát hiện dị tật thai. C….
23. Triệu chứng thường gặp nhất của K NMTC là gì:
A. Ra khí hư có lẫn máu. B. Ra khí hư có bọt. C. Đau bụng.
1. Thuốc nào thường dùng điều trị u nguyên bào nuôi? Đ/S a. Vincristin b. Actinomycin A
2. U nguyên bào nuôi toàn phần thường gặp kiểu gen nào? Đ/S a. 46XX b. 46YY c. 46XY
3. Hạ đường huyết sau sinh thường thấy rõ ở giờ thứ mấy A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Sản phụ 34 tuần, HA cao …., có đau đầu, đau thượng vị…. phát triển thai bình thường?
- Cần làm gì cho BN ngày? C. Đình chỉ thai nghén
D. Cho trưởng thành phổi lOMoAR cPSD| 45470709 - Chẩn đoán của BN này C. TSG nặng D. ….
- Làm XN để chẩn đoán cho BN? C. XN đông máu,….
D. XN số lượng TC, chức năng gan, chức năng thận
5. Nghi ngờ chửa ngoại tử cung và sảy thai thì làm gì? A. b HCG
B. Nạo niêm mạc tử cung làm giải phẫu C. Siêu âm
6. Tỷ lệ K nguyên bào nuôi sau chửa trứng? A. 1/40 B. 1/20
1. Liều xạ của u nguyên bào nuôi: di căn não xạ tổng liều 3000 cGY, chia từng liều nhỏ 200
cGY, di căn gan liều 2000 cGY trong 2 tuần
2. Sau khi nạo chửa trứng thì bao nhiêu % cường giáp: 10%???
3. Các kiểu gen chửa trứng bán phần và toàn phần
4. So sánh sự khác biệt của chửa trứng bán phần và toàn phần trên LS
5. Mãn kinh trên u nguyên bào nuôi 6. U nguyên bào nuôi
7. Progesteron đạt đỉnh cao ngày bao nhiêu trong vòng kinh: khoảng ngày 22 8. Biểu đồ thân nhiệt
9. Nếu progestin lớn hơn 10 ngày là suy hoàng thể: Đ/S
10. Điều trị lộ tuyến nào sau đây ko dùng
11. Ung thư vú bảo tồn khi nào: u < 3 cm, 1 ổ, hạch N0 hoặc N1, M0, canxi hóa khu trú 13.
Bào thai hấp thu bao nhiêu ml o2: 6 ml
14. K NMTC gd 4 tỉ lệ sống trên năm: 9%
15. Tỉ lệ tái phát u nguyên bào nuôi, chửa trứng 16. Chỉ số hormone 17. Đẻ non do:
18. Hở eo tử cung đặc điểm: điều trị khâu vòng tử cung, sảy thai 3 tháng giữa, đau dữ dội
19. Case LS: dọa đẻ non có triệu chứng dọa đẻ và cổ TC < 3 cm điều trị ntn: khâu vòng CTC
20. Ca LS: mẹ TSG 34 HA cao, đau đầu nếu chẩn doán TSG xử trí thế nào: mổ lấy thai 21.
Tính tuổi thai dựa vào đâu Đ/S 1, K vú điều trị: Hóa chất lOMoAR cPSD| 45470709
Điều trị nội tiết bắt buộc
Phẫu thuật bắt buộc Xạ
trị mọi trường hợp 2. Chửa trứng toàn phần:
46 YY, bộ NST hoàn toàn từ bố 46 XY, bộ NST từ bố 46 XX, từ bố 46 XX từ bố và mẹ
3, Chửa trứng bán phần và toàn phần: Tỉ lệ gặp như nhau Cường giáp 30%
Khỏi sau điều trị 80-90% 4, Hở eo tử cung
Điều trị bằng khâu vòng
Tăng nguy cơ khi khoét chop CTC Sảy thai vào quý 2
Khi sảy thường kèm đau dữ dội 5. chụp TC - vòi Tiêm thuốc tan trong dầu Phải chụp 4 phim
Không có CCĐ trước khi chụp quan hệ vợ chồng khi người chồng ko có tinh trùng
6 Thuốc điều trị u nguyên bào nuôi: Vinblastine Methotrexat Actinomycin D Cisplatin
Bộ NST hay gặp trong chửa trứng bán phần XXY/XYY/YYY..
Nói về thiểu ối: khi V < 250ml, thường có bất thường thai nhi
Viêm lộ tuyến CTC/ K CTC/ K niêm mạc TC: 3000 câu (10 câu)
Hạ đường huyết sau sinh khi mẹ bị ĐTĐ hay gặp giờ thứ 1,2,3,4 sau đẻ
Nguyên nhân gây thiểu ối trừ: thai vô sọ/ turner/ down/ dị dạng hệ tiết niệu (edward)
Nhịp tim dao động hẹp khi: 5-15 nhịp
Đặc điểm dịch tễ ĐTĐ: 2/3 gây tử vong (sai)
TIền sản giật nhẹ, xử trí: nghỉ ngơi thẽo dõi/ truyền MgSO4/ hạ áp/ lợi tiểu
Ca lâm sàng TSG nặng, thai 34 tuần xử trí
U xơ tử cung u BT, phần sản (chuyển dạ..) ko có câu nào lOMoAR cPSD| 45470709 ĐỀ NT 44 ĐÚNG – SAI
1. Dùng trong điều trị u nguyên bào nuôi a. MTX b. Actinomycin D c. Vinblastin d. Capblastin
2. Vô sinh theo tổ chức y tế thế giới: a. nguyên phát, thứ phát
b. u tuyến yên ít gây vô sinh nam
3. Hóa chất cho ung thư nguyên bào nuôi: (học phác đồ Từ Dũ mới làm được) a. methotrexate b. actinomycin D
c. Vinblastin hay vincristin ko nhớ d. Carboplatin 4. Biến chứng của TSG: a. suy thai cấp b. suy thai mạn c. thai chậm phát triển 5. U nguyên bào nuôi:
a. gặp ở mọi lứa tuổi
b. liên quan đến thai nghén
6. Xác định tuổi thai cho thai già tháng dựa vào:
a. ngày đầu của kì kinh cuối b. ngày rụng trứng c. ngày chuyển phôi d. ngày thụ tinh
7. Thuốc cắt cơn sản giật: sai hết a. MgSO4 b. Diazepam c. Đông mien d. An thần MCQ
1. 1 phụ nữ rong kinh 3 tháng nay. 2 tuần này dùng thuốc theo đơn BS phụ khoa. Thấy tiếp
tục ra máu, khám siêu âm thấy 1 khối ở tử cung. Nguyên nhân ra máu có thể là a. Dùng
thuốc ức chế progesterone lOMoAR cPSD| 45470709 b. Viêm phần phụ c. U xơ tử cung 2. Tsg nhẹ gồm f. HA ≥ 160/110 g. HA < 160/110 h. PRO niệu > +++ i. Pro niệu < +++ j. Phù vừa
B. A+c+e. B.b+c+e C.b+d+e D. b+e
3. Thai 36 tuần, con so, chuyển dạ, thấy ra máu đỏ tươi lẫn cục, siêu âm thấy bánh rau chèn
vào lỗ trong CTC. Chỉ định:
a. Mổ cấp cứu lấy thai
b. Thở oxy theo dõi mornitoring
c. Tiêm oxytocin thúc chuyển dạ d. Diazepam + thở oxy
4. Thai lần 3, 39 tuần, 2 con trước sinh thường. Hiện tại sau sinh 10’ chưa thấy sổ thai, tử
cung co kém. Giải thích gì với người nhà, trừ: a. Yên tâm không sao
b. Nguy cơ cao băng huyết sau sinh
c. Cần theo dõi tiếp, có thể phải chuyển mổ
d. Khả năng cắt tử cung
5. Hỏi nhiều: Đẻ non – thai già tháng – rau bong non - TSG
1. giai đoạn IA theo FIGO là gì: u nguyên bào nuôi còn ở tử cung và chưa có yếu tố nguy cơ lan tràn ra khỏi tử cung
còn ở tử cung có 2 yếu tố nguy cơ
2. công thức NST của chửa trứng bán phần: 46XX 94%, 46XY 6%
3. điều trị viêm âm đạo do Chlamydia, trừ: (SGK: dùng được cả ofloxacin, levofloxacin)
ceftriaxone không điều trị do chuyển dạ hoạt động sang ko hoạt động đối với beta lactamin
cotrimoxazol doxycyclin metronidazole
4. xác định tuổi thai chính xác nhất dựa vào đường kính lưỡng đỉnh chiều dài đầu mông chiều
dài xương đùi độ calci hóa bánh rau
5. BN lớn tuổi có ra huyết bất thường, siêu âm có độ dày nội mạc 15mm, có 1 nhân xơ kích
thước khoảng 3 4 cm. chẩn đoán nguyên nhân rong kinh: quá sản nội mạc, u xơ tử cung
6. BN sau đẻ tử cung ra máu nhiều, cầu an toàn nhão
Xử lí tiếp theo: - Tiêm thêm oxytocin - Cắt tử cung
- Làm xét nghiệm đông cầm máu