Tổng hợp và cân đối kế toán 5 môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Doanh thu BH và CCDV: phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa,thành phẩm, BĐS đầu tư, doanh thu CCDV và doanh thu khác trong năm BCcủa DN. Doanh thu BH và CCDV = Tổng số phát sinh (SPS) Bên Có TK511 Chỉ tiêu này không bao gồm: các loại thuế gián thu, như thuế GTGT. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp và cân đối kế toán 5 môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Doanh thu BH và CCDV: phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa,thành phẩm, BĐS đầu tư, doanh thu CCDV và doanh thu khác trong năm BCcủa DN. Doanh thu BH và CCDV = Tổng số phát sinh (SPS) Bên Có TK511 Chỉ tiêu này không bao gồm: các loại thuế gián thu, như thuế GTGT. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

6 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
TỔNG HỢP & CÂN ĐỐI KẾ TOÁN -5III.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tiếp)
4 . Phương pháp lập
Doanh thu BH và CCDV: phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, thành
phẩm, BĐS đầu tư, doanh thu CCDV và doanh thu khác trong năm BC
của DN.
Doanh thu BH và CCDV = Tổng số phát sinh (SPS) Bên Có TK511
Chỉ tiêu này không bao gồm: các loại thuế gián thu, như thuế GTGT (kể
cả thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp), thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế, phí gián thu
khác.
Các khoản giảm trừ doanh thu:
Phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu trong
năm, gồm:
+ Các khoản chiết khấu thương mại
+ Giảm giá hàng bán
+ Hàng bán bị trả lại.
lOMoARcPSD| 48302938
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế SPS bên Nợ TK 511 đối ứng với
bên Có các TK 521 trong kỳ BC
+ Doanh thu thuần về BH và CCDV = Doanh thu BH và CC DV - Các khoản
giảm trừ DT
+ Giá vốn hàng bán (GVHB): phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, BĐS đầu tư,
giá thành SX của thành phẩm đã bán, CP trực tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn
thành đã cung cấp, CP khác được tính vào giá vốn hoặc ghi giảm GVHB trong
kỳ BC.
= Luỹ kế SPS bên Có của TK 632 “GVHB” trong kỳ.
+ Lợi nhuận gộp về BH và CCDV: = Doanh thu thuần về BH và CCDV -
GVHB
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
TỔNG HỢP & CÂN ĐỐI KẾ TOÁN -5III.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tiếp)
4 . Phương pháp lập
Doanh thu BH và CCDV: phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, thành
phẩm, BĐS đầu tư, doanh thu CCDV và doanh thu khác trong năm BC của DN.
Doanh thu BH và CCDV = Tổng số phát sinh (SPS) Bên Có TK511
Chỉ tiêu này không bao gồm: các loại thuế gián thu, như thuế GTGT (kể
cả thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp), thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế, phí gián thu khác.
Các khoản giảm trừ doanh thu:
• Phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu trong năm, gồm:
+ Các khoản chiết khấu thương mại + Giảm giá hàng bán
+ Hàng bán bị trả lại. lOMoAR cPSD| 48302938
• Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế SPS bên Nợ TK 511 đối ứng với
bên Có các TK 521 trong kỳ BC
+ Doanh thu thuần về BH và CCDV = Doanh thu BH và CC DV - Các khoản giảm trừ DT
+ Giá vốn hàng bán (GVHB): phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, BĐS đầu tư,
giá thành SX của thành phẩm đã bán, CP trực tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn
thành đã cung cấp, CP khác được tính vào giá vốn hoặc ghi giảm GVHB trong kỳ BC.
= Luỹ kế SPS bên Có của TK 632 “GVHB” trong kỳ.
+ Lợi nhuận gộp về BH và CCDV: = Doanh thu thuần về BH và CCDV - GVHB