Tổng hợp và cân đối kế toán 6 môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

+ Doanh thu hoạt động tài chính = Luỹ kế SPS bên Nợ của TK515+ CP tài chính: phản ánh tổng các khoản CP gồm tiền lãi vay phải trả, CP bản quyền, CP hoạt động liên doanh, ... phát sinh trong kỳ BC của DN = Luỹ kế SPS bên Có TK 635. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp và cân đối kế toán 6 môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

+ Doanh thu hoạt động tài chính = Luỹ kế SPS bên Nợ của TK515+ CP tài chính: phản ánh tổng các khoản CP gồm tiền lãi vay phải trả, CP bản quyền, CP hoạt động liên doanh, ... phát sinh trong kỳ BC của DN = Luỹ kế SPS bên Có TK 635. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

5 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
)
TỔNG HỢP & CÂN ĐỐI KẾ TOÁN -6III.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tiếp)
4 . Phương pháp lập
+ Doanh thu hoạt động tài chính = Luỹ kế SPS bên Nợ của TK515
+ CP tài chính: phản ánh tổng các khoản CP gồm tiền lãi vay phải trả, CP bản
quyền, CP hoạt động liên doanh, ... phát sinh trong kỳ BC của DN
= Luỹ kế SPS bên Có TK 635
+ CP bán hàng: phản ánh tổng CP bán hàng hóa, thành phẩm đã bán, dịch vụ đã
cung cấp phát sinh trong kỳ BC = Tổng SPS Có TK 641
+ CP quản lý doanh nghiệp (QLDN)
= Tổng SPS Có TK 642
+ LN thuần từ HĐKD = LN gộp về BH và CCDV + (DT HĐTC - CP HĐTC)
CP bán hàng CP QLDN
+ Thu nhập khác: Tổng SPS bên Nợ của TK711
+ Chi phí khác: Tổng SPS bên Có của TK811
+ Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
+ Tổng LN KE trước thuế = LN thuần từ HĐKD + LN khác
+ CP thuế TNDN phải nộp: tổng SPS bên Có TK821 đối ứng với bên Nợ TK
911
(Theo Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 sửa đổi bổ sung Thông tư
78)
CP thuế TNDN phải nộp = (Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN (
nếu có)) x Thuế suất thuế TNDN
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập được miễn thuế + Các
khoản lỗ được kết chuyển)
Thu nhập chịu thuế = Tổng LN Kế toán trước thuế - DT không chịu thuế + CP
không hợp lý
Doanh thu không chịu thuế: DT từ hoạt động góp vốn, liên doanh, ...
Chi phí không hợp lý:
+ Không có chứng từ hóa đơn hợp lệ, hợp pháp
lOMoARcPSD| 48302938
)
+ Các khoản chi phí mà chi vượt định mức + Các
khoản tiền phạt.
+ Các khoản chi phí chi cho các lĩnh vực không thuộc hoạt động kinh doanh
như chi phúc lợi, chi làm từ thiện …
(Theo Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 sửa đổi bổ sung Thông tư
78)
Thuế suất thuế TNDN - Từ ngày 1/1/2016 sẽ áp dụng mức thuế suất 20%
+ Lợi nhuận sau thuế TNDN: LN sau thuế TNDN = Tổng LN kế toán trước
thuế
- CP thuế TNDN phải nộp
Ví dụ (ĐVT: triệu đồng)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.300; Doanh thu tiêu thụ nội bộ 400;
Chiết khấu thương mại 200; thuế xuất khẩu 100; Giá vốn hàng bán 2140; Chi
phí bán hàng 120; Chi phí quản lý doanh nghiệp 280; Chi phí i chính 20;
Doanh thu tài chính 40 trong đó thu lãi liên doanh liên kết 10; Thu nhập khác
20; Chi khác 34. Trong đó: Chi phí tiền phạt do vi phạm hợp đồng là là 24 (Biết
rằng: Thuế suất thuế TNDN là 20%).
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
TỔNG HỢP & CÂN ĐỐI KẾ TOÁN -6III.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tiếp)
4 . Phương pháp lập
+ Doanh thu hoạt động tài chính = Luỹ kế SPS bên Nợ của TK515
+ CP tài chính: phản ánh tổng các khoản CP gồm tiền lãi vay phải trả, CP bản
quyền, CP hoạt động liên doanh, ... phát sinh trong kỳ BC của DN
= Luỹ kế SPS bên Có TK 635
+ CP bán hàng: phản ánh tổng CP bán hàng hóa, thành phẩm đã bán, dịch vụ đã
cung cấp phát sinh trong kỳ BC = Tổng SPS Có TK 641
+ CP quản lý doanh nghiệp (QLDN) = Tổng SPS Có TK 642
+ LN thuần từ HĐKD = LN gộp về BH và CCDV + (DT HĐTC - CP HĐTC) – CP bán hàng – CP QLDN
+ Thu nhập khác: Tổng SPS bên Nợ của TK711
+ Chi phí khác: Tổng SPS bên Có của TK811
+ Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
+ Tổng LN KE trước thuế = LN thuần từ HĐKD + LN khác
+ CP thuế TNDN phải nộp: tổng SPS bên Có TK821 đối ứng với bên Nợ TK 911
(Theo Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 sửa đổi bổ sung Thông tư 78)
CP thuế TNDN phải nộp = (Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN (
nếu có)) x Thuế suất thuế TNDN
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập được miễn thuế + Các
khoản lỗ được kết chuyển)
Thu nhập chịu thuế = Tổng LN Kế toán trước thuế - DT không chịu thuế + CP không hợp lý
Doanh thu không chịu thuế: DT từ hoạt động góp vốn, liên doanh, ... Chi phí không hợp lý:
+ Không có chứng từ hóa đơn hợp lệ, hợp pháp ) lOMoAR cPSD| 48302938
+ Các khoản chi phí mà chi vượt định mức + Các khoản tiền phạt.
+ Các khoản chi phí chi cho các lĩnh vực không thuộc hoạt động kinh doanh
như chi phúc lợi, chi làm từ thiện …
(Theo Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 sửa đổi bổ sung Thông tư 78)
Thuế suất thuế TNDN - Từ ngày 1/1/2016 sẽ áp dụng mức thuế suất 20%
+ Lợi nhuận sau thuế TNDN: LN sau thuế TNDN = Tổng LN kế toán trước thuế - CP thuế TNDN phải nộp
Ví dụ (ĐVT: triệu đồng)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.300; Doanh thu tiêu thụ nội bộ 400;
Chiết khấu thương mại 200; thuế xuất khẩu 100; Giá vốn hàng bán 2140; Chi
phí bán hàng 120; Chi phí quản lý doanh nghiệp 280; Chi phí tài chính 20;
Doanh thu tài chính 40 trong đó thu lãi liên doanh liên kết 10; Thu nhập khác
20; Chi khác 34. Trong đó: Chi phí tiền phạt do vi phạm hợp đồng là là 24 (Biết
rằng: Thuế suất thuế TNDN là 20%). )