Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Phương trình – bất phương trình – GTLN – GTNN mũ và logaritTổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Phương trình – bất phương trình – GTLN – GTNN mũ và logarit
Tài liệu gồm 96 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm các chuyên đề: phương trình và bất phương trình mũ và logarit, GTLN – GTNN
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 10
PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - MIN MAX LOGARIT
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – BPT MŨ -LOGARIT
Thường sử dụng các phương pháp sau:
1. Phương pháp đưa về cùng cơ số.
1/ Phương trình – Bất phương trình mũ cơ bản Phương trình mũ fx gx
+ Nếu a 0, a 1 thì a a f x gx a 1 fx g x + Nếu a chứa ẩn thì a a a 1 f x gx 0 . f x gx fx gx fx gx + a b log a log b
f x log b.g x (logarit hóa). a a a Bất phương trình mũ fx g x + Nếu a 1 thì a a
f x gx . (cùng chiều) fx gx + Nếu 0 a 1 thì a a
f x gx . (ngược chiều) fx g x + Nếu a chứa ẩn thì a a
a 1f x gx 0 .
2/ Phương trình logarit – Bất phương trình logarit cơ bản Phương trình logarit + Nếu a 0, a 1 : b
log x b x a 1 a
+ Nếu a 0, a 1 : log f x log g x f x g x 2 a a g x + Nếu a 0, a 1 : log f x g x f x a (mũ hóa) 3 a
Bất phương trình logarit
+ Nếu a 1 thì log f x log g x f x g x (cùng chiều) a a
+ Nếu 0 a 1 thì log f x log g x f x g x (ngược chiều) a a
log B 0 a 1 B 1 0 a
+ Nếu a chứa ẩn thì log A . a 0 A 1 B 1 0 log B a
Các bước giải phương trình & bất phương trình mũ – logarit
Bước 1. Đặt điều kiện (điều kiện đại số điều kiện loga), ta cần chú ý: 0 a 1 log f mũ lẻ x Đ K f x 0 a ĐK log b và . a b 0 mũ chẵn log f x Đ K f x 0 a
Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các cơ bản trên, rồi giải.
Bước 3. So với điều kiện và kết luận nghiệm.
2. Phương pháp đặt ẩn phụ.
I/ Đặt ẩn phụ cho phương trình mũ fx fx Loại 1. PP P a 0
đặt t a , t 0 . fx f x a 2.fx 2.f x 2.fx Loại 2. . a . a. b λ.b 0 PP Chia hai vế cho b , t 0 rồi đặt (chia b
cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 fx fx 1 fx fx Loại 3. a b c với a.b 1 PP đặt t a b . t fx gx a .a fx u a fx g x Loại 4. f . a x . a b 0 PP a đặt . gx v a gx a
II/ Đặt ẩn phụ cho phương trình logarit
Loại 1. Plog f x PP 0 đặt t log f x . a a
Loại 2. Sử dụng công thức log c log a log x log a b b a c để đặt b b t a t x . Lưu ý
Trên đây là một số dạng cơ bản thường gặp về phương trình mũ và loga, còn bất phương trình ta cũng
làm tương tự nhưng lưu ý về chiều biến thiên. Về phương diện tổng quát, ta đi tìm mối liên hệ
giữa biến để đặt ẩn phụ, đưa về phương trình (bất phương trình) đại số hoặc hệ phương trình đại
số mà đã biết cách giải. Từ đó, tìm ra được nghiệm. Ngoài ra, còn một số trường hợp đặt ẩn phụ
không hoàn toàn. Nghĩa là sau khi đặt ẩn phụ t vẫn còn x. Ta giải phương trình theo t với x được
xem như là hằng số bằng cách lập biệt thức ∆ hoặc đưa về tích số.
3. Phương pháp hàm số.
I/ Cơ sở lý thuyết và vận dụng cơ sở lý thuyết để tìm hướng giải
Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:
Nếu hàm số y f
x đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f
x 0 không quá một nghiệm trên D.
Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x x của phương trình, rồi chỉ rõ hàm o
đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x x là o nghiệm duy nhất. Hàm số f
t đơn điệu một chiều trên khoảng a;
b và tồn tại u; v a;b thì
f u f v u v ".
Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f t . Hàm số y f
t xác định và liên tục trên D: Nếu f
t đồng biến trên D và u, v D thì f u f v u v . Nếu f
t nghịch biến trên D và u
, v D thì f u f v u v .
Để vận dụng nội dung định lí này trong giải bất phương trình, người ra đề thường cho dưới hai
hình thức và có hai hướng xử lí thường gặp sau:
Nếu đề yêu cầu giải f x 0 :
Nhẩm nghiệm của f x 0 trên miền xác định D, chẳng hạn x x . o
Xét hàm số y f x trên D và chỉ rõ nó đơn điệu tăng một chiều (đơn điệu giảm một chiều). Khi đó:
f x 0 f x f x x x nếu hàm số đơn điệu tăng trên D và x x nếu hàm số đơn o o o
điệu giảm trên D.
Nếu đề bài yêu cầu giải f x 0 mà không nhẩm được nghiệm x x của f x 0 thì cần biến đổi o f x 0 f g x f h x y f t , f t
với việc xây dựng hàm đặc trưng
rồi chỉ ra hàm là
đồng biến (nghịch biến). Khi đó f g x f h x g x f x hay g x f x .
Ta sẽ làm tương tự nếu đề cho f x 0, f x 0 hoặc f x 0 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Nếu hàm số y f x có đạo hàm f 'x liên tục và thỏa mãn f 'x 0 có một nghiệm trên D thì
phương trình f x 0 không quá 2 nghiệm trên D.
II/ Một số loại toán cơ bản thường gặp khi sử dụng đơn điệu hàm f x Loại 1. log . g x f x a g x 1
Tìm tập xác định D. Biến đổi
1 log f x log g x . g x . f x a a log f x . f x log g x . g x f f x f g x a a .
Xét hàm số đặc trưng f t .
t log t trên miền D và chỉ ra hàm số này luôn đơn điệu một chiều a trên D và f f x f g x f x gx .
Loại 2. log f x log g x 2 a b Nếu a b thì
2 f x gx: đây là dạng toán khá quen thuộc. Nếu a 1 b 1 0 PP
Dùng phương pháp đoán nghiệm và chứng minh đó là nghiệm duy nhất. Nếu a 1 b 1 0 PP
Đặt ẩn phụ kết hợp mũ hóa phương trình. t f x a
Tìm tập xác định D và đặt log f x log g x t
và biến đổi phương trình về dạng: a b g x t b t t
f t A B 1 và giải bằng phương pháp đoán nghiệm và chứng minh nghiệm này duy nhất và tìm x khi biết t. Dạng toán: . log f x .
log g x ta cũng làm tương tự bằng cách đặt a b
log f x log gx γ.t với γ là bội số chung nhỏ nhất của và . a b Loại 3. log g x log b 3 f x a
Đặt điều kiện: f x 0 và 0 gx 1. log f x b
Sử dụng công thức đổi cơ số thì 3 log gx log b a b
log f x log b.log g x log f x log g x (đây là loại 2). b a b a b Loại 4. x a p log x qx r 4 a λ PP
Đặt ẩn phụ log λx y để đưa về hệ phương trình đối xứng loại II hay gần đối xứng và a
sử dụng phương pháp hàm để tìm được x y .
Phương trình dạng log f x, y log g x, y . a b f x, y t a
Phương pháp: đặt t log f x, y log g x, y và chuyển về hệ và đánh giá chặn giá a b g x, y t b
trị t . Từ đó chọn giá trị nguyên của x thích hợp và thử lại xem với giá trị nguyên của x đã chọn
thì hệ phương trình có nghiệm t trong miền đã chặn hay không?
Kiến thức để đánh giá chặn giá trị t :
+ Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc 2.
+ Bất đẳng thức Cauchy, BCS…
+ Tính chất biến thiên của hàm số.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x Câu 1.
Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log x log y log
2x y . Giá trị của bằng 9 6 4 y 1 3 A. 2 . B. . C. log . D. log 2 . 3 2 2 2 2 2
4x 4x 1 Câu 2.
Biết x ; x x x
là hai nghiệm của phương trình 2 log
6x4x và 1 2 1 2 2 x 1 x 2x
a b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị P a b là 1 2 4 A. P 14 . B. P 13 . C. P 15 . D. P 16 .
x a y b z Câu 3.
Biết a log 10 , b log 150 và 1 1 1 log 15000
với x ; y ; z ; x ; y ; z là các số 30 30 2000
x a y b z 1 1 1 2 2 2 2 2 2 nguyên, tính 1 x S . x2 1 2 A. S . B. S 2 . C. S . D. S 1 . 2 3 l og y log x x y Câu 4.
Cho các số thực dương x, y khác 1 và thỏa mãn . l og x y x y x logy Giá trị của 2 2
x xy y bằng A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 5.
Cho các số thực dương a , b thỏa mãn
log a log b log a log b 100 và log a ,
log b , log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P ab . A. 164 10 . B. 100 10 . C. 200 10 . D. 144 10 . mb nac Câu 6. Cho log 5 ; a log 7 ;
b log 3 c .Biết log 175
.Tính A m 2n 3 p 4q 9 4 2 24 pc q A. 27 B. 25 C. 23 D. 29
1 log x log y Câu 7.
Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x 6 y xy . Tính 12 12 M . 2 log x 3y 12 1 1 1 A. M . B. M 1 . C. M . D. M . 4 2 3 Câu 8. Cho
f x a 2
ln x x 1bsin x 6 với a , b . Biết f loglog e 2 . Tính f logln10. A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 2 . x -x 6+3(3 +3 ) a a Câu 9. Cho x -x 9 + 9 = 14 và = với
là phân số tối giản. Tính P . a . b x+1 1-x 2-3 -3 b b A. P 10. B. P 4 5. C. P 1 0. D. P 45. x x x 3
Câu 10. Biết phương trình 1 27 27 16 3 6 0
có các nghiệm x a, x log b và 3x 3 b
x log c với a , b c 0. Tỉ số
thuộc khoảng nào sau đây? 3 c 3 5 3 5 A. (3;). B. ; C. 1 ; D. ;3 2 2 2 2 a
Câu 11. Cho hai số thực dương a,b thỏa log a log b log a b . Tính . 4 6 9 b
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 1 5 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 12. Gọi a là một nghiệm của phương trình 2 log x log x 2 log 4.2 6 18.3 x
0 . Khẳng định nào sau đây
đúng khi đánh giá về a ? 1 A. a 2 10 1. B. 2 a 10 . C. 2
a a 1 2 . D. a . 100
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình sau x 1 7 6 log 6x 5 1 bằng 7 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 10 .
Câu 14. Bất phương trình 9x 2 53x x 9 2x
1 0 có tập nghiệm là S ; a b ; c . Tính
tổng a b c ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2 2 2
Câu 15. Phương trình sin x cos x sin 2 3 4.3 x
có bao nhiêu nghiệm thuộc 2 017; 2017 . A. 1284 . B. 4034 . C. 1285 . D. 4035 . x
Câu 16. Cho các số thực dương ,
x y thỏa mãn log x log y log
2x 2 y . Tính tỉ số ? 6 9 4 y x 2 x 2 x 2 x 3 A. . B. . C. . D. . y 3 y 3 1 y 3 1 y 2
Câu 17. Số nghiệm của phương trình log5 3 2 x x là: A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 18. Phương trình 33x 33x 4 x 4 x 3 3 3 3 3
10 có tổng các nghiệm là? A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 4 . x x 2
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 3 1 3 . 3x 1 A. ;
0 log 2; . B. 0;log 2 . 3 3 1 C. 0; 2; . D. 0; . 2 x x y x a b
Câu 20. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log log y log và , với a , 25 15 9 2 4 y 2
b là các số nguyên dương, tính a b .
A. a b 14 .
B. a b 3 .
C. a b 21 .
D. a b 34 .
Câu 21. Biết rằng phương trình log 1009 1 x
2018 log x có nghiệm duy nhất x . Khẳng định nào dưới 2 3 0 đây đúng? 1 1 2 1 1 A. 1008 1006 3 x 3 . B. 1009 x 3 . C. 1008 1 x 3 . D. 1007 3 x 1. 0 0 0 0
Câu 22. Phương trình 2 log cot x log
cos x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2018 ? 3 2 A. 2018 nghiệm. B. 1008 nghiệm. C. 2017 nghiệm. D. 1009 nghiệm.
Câu 23. Cho dãy số u thỏa mãn log 2u 63 2log u 8n 8 , * n . Đặt 3 5 4 n n u .S 148
S u u ... u . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn n 2n . n 1 2 n u .S 75 2n n A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2
log x 2x log 2
x 2x 2 là 3 5 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 25. Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 22 22 2 4 2 2 log 2 log 5 13 4 x x x x x x x 6 5 4 3 2 24 2 27 2 1997 2016 0 2 3 3 log x log x 22 22 3 3 A. 12,3 . B. 12 . C. 12,1. D. 12, 2 . 2 log 100 x log10 x
Câu 26. Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 1log 4.3 9.4 13.6 x . 1 A. 100 . B. 10 . C. 1. D. . 10
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x2 2.7 7.2
351. 14x có dạng là đoạn S ; a b. Giá trị
b 2a thuộc khoảng nào dưới đây? 2 49 A. 3; 10 . B. 4; 2 . C. 7;4 10 . D. ; . 9 5
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình x x x 2 2 2 2 2 2 1 2 1 là
A. S ; 0 .
B. S 1; .
C. S 0 ;1 . D. S 3 ; . 2 2
Câu 29. Bất phương trình x x 1 1 x x 1 2 2 2 2
có tập nghiệm S ;
a b . Khi đó a b bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 10 . x x
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình xlog2 5 5 21 5 21 2 là A. S 2 ;1 . B. S 1 ;1 .
C. S 1; 5 .
D. S 1; .
Câu 31. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 2020 và log 3 3 2 9y x x y ? 3 A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 .
Câu 32. Có bao nhiêu cặp số nguyên , x y thỏa mãn log
3x y 9 1? 2 2 9 x y A. 7 . B. 6 . C. 10 . D. 9 .
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại duy nhất cặp số thực , x y thỏa mãn 2 2
x y 18 và x y m log y 2m log x m ? 3 3 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . 2
x 2x 1
Câu 34. Biết x , x (x x ) là hai nghiệm của phương trình 2 log
x 2 3x và 1 2 1 2 3 3x
4x 2x a b , với ,
a b là hai số nguyên dương. Tính a b 1 2
A. a b 9 .
B. a b 12 .
C. a b 7 .
D. a b 14 .
Câu 35. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 2020 và log 4 4 1 2y x x y ? 2 A. 10 . B. 11. C. 2020 . D. 4 .
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log 2 2 x 4 y log x 4 y . 2 3 A. 3 . B. Vô số. C. 2 . D. 4 .
Câu 37. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thoả mãn 0 x 2020 và 2 2 ln 1 1 y x x x y e ? A. 0 . B. 7 . C. 1. D. 8 .
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log (x y) log 2 2 x 2y ? 3 4 A. 1 B. 3 C. 2 D. Vô số
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 39. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;
x y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 6 1 x 10 và
x x 2 2 y 2 2 log 10 20
20 10 y x 2x 1? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên
y 10 sao cho tồn tại số nguyên x thỏa mãn y y 2 x x x x 2 2 2 1 5 2 5 1 ? A. 10 B. 1 C. 5 D. Vô số
Câu 41. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thoả mãn 1 x 2020 và 2y y 2x log y 1 x 2 2 A. 2021 . B. 10 . C. 2020 . D. 11. Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2log x y log 1 3 log 2 2
x y 1 2 2 3 A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 2x 1
Câu 43. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 y 2020 và log 1 2x y ? 3 y A. 2019 . B. 11. C. 2020 . D. 4 . 2
4x 4x 1 Câu 44. Biết
x , x là hai nghiệm của phương trình 2 log
4x 1 6x và 1 2 7 2 x 1 x 2x
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b . 1 2 4
A. a b 13 .
B. a b 11.
C. a b 16 .
D. a b 14 . 2 x 1 x 1
Câu 45. Biết phương trình log 2 log
có một nghiệm dạng x a b 2 trong đó 5 3 x 2 2 x ,
a b là các số nguyên. Tính 2a b . A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
Câu 46. Số nghiệm thực của phương trình 6x 3log
5x 1 2x 1 là 6 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
5x 3x
Câu 47. Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình x 1 ln
5 5.3x 30x 10 0 . 6x 2 A. S 1. B. S 2 . C. S 1 . D. S 3. 2 x 80
Câu 48. Số nghiệm của phương trình x 1 2 ln 2.3
2 x 80 ln 3 là 3x A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
B. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
Dạng 1. Tìm m để f t; m 0 có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D?
— Bước 1. Tách m ra khỏi biến số và đưa về dạng f t Am.
— Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f t trên D.
— Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá trị của tham số Am để đường thẳng y Am nằm
ngang cắt đồ thị hàm số y f t .
— Bước 4. Kết luận các giá trị cần tìm của A
m để phương trình f
t Am có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D. Lưu ý
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
— Nếu hàm số y f
t có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D thì giá trị Am cần tìm là những m thỏa mãn: min f
t Am max f t . t D t D
— Nếu bài toán yêu cầu tìm tham số để phương trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ cần dựa vào bảng biến
thiên để xác định sao cho đường thẳng y Am nằm ngang cắt đồ thị hàm số y f t tại k điểm phân biệt.
Dạng 2. Tìm m để bất phương trình f t; m 0 hoặc f t; m 0 có nghiệm trên miền D?
— Bước 1. Tách tham số m ra khỏi biến số t và đưa về dạng Am f
t hoặc Am f t .
— Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f t trên D.
— Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên xác định các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm: + Am f
t có nghiệm trên D Am max f t . t D + Am f
t có nghiệm trên D Am min f t . t D Lưu ý
— Bất phương trình Am f t nghiệm đúng t
D Am min f t . t D
— Bất phương trình Am f t nghiệm đúng t
D Am max f t . t D Câu 1. Cho phương trình 2 log
2x m 2 log x m 2 0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các 2 2
giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 là A. 1; 2 . B. 1; 2. C. 1; 2 . D. 2; . x Câu 2. Cho phương trình 3 2
2 log x 7 log x 4 log 3x m 0
( m là tham số thực). Có tất cả 2 2 2 2
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 78 . B. 80 . C. 81. D. 79 . Câu 3. Cho phương trình 2 2 log 3log 2 9x 1 3x x x m
m 0 ( m là tham số thực). Gọi S là 2 2
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
biệt. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 3238 . B. 3236 . C. 3237 . D. 3239 . Câu 4. Cho phương trình 2 2 log 3log 2 3x .2x x x m
0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất 3 3
cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt. Tính
tổng tất cả các phần tử của S . A. 741. B. 742 . C. 740 . D. 703 . 2 Câu 5.
Cho phương trình 2lg xlgx 1lg 2 4
x 3x m 0 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng của phần tử nhỏ
nhất và phần tử lớn nhất S bằng A. 100 3 1. B. 100 3 1 . C. 99 3 . D. 99 3 1 . Câu 6.
Cho phương trình 3.2x.log 12log 2x 4 5x x x
m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 22 . Câu 7. Cho phương trình 2
log x 3m log 3x 2
2m 2m 1 0 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các số 2 2
thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 9 . 1 1 1 A. 3 m . B. m 2 . C. . D. m . 2 2 2
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 8. Cho phương trình 2 2
log x (m 3)log x 2m 3m 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị 2 2 1
nguyên của tham số m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc đoạn ;32 ? 4 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 9.
Cho phương trình 9x ( 5)3x m
3m 6 0 ( m là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 . A. 6 . B. 7 .
C. m R . D. 1.
Câu 10. Cho phương trình 2 2 2
log x log x m 2m 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên 2 2 1
của tham số m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc đoạn ;16 ? 8 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 11. Cho phương trình 2 log 2x 2
2 log x m 1 0 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2 2 1
phương trình có đúng một nghiệm thuộc đoạn ;16 ? 2 A. 10 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 12. Cho phương trình 2 2 2
log x log x m 2m
3 log x 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu 2 2 2 1
giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt x ? 8 A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . 2
Câu 13. Cho phương trình 1 2020x 2 2020x m
m 2 0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2 là A. 2;202 1 . B. m R . C. 2; . D. 2; 2021 .
Câu 14. Cho phương trình 2 2
log x (m 3)log x 2m 3m
1 log x 0 ( m là tham số thực). Có bao 3 3 81 1
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt x ? 27 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 15. Cho phương trình 2 log
2021x m 2 log
x 2 m ( m là tham số thực). 2021 2021
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 3 1 ; 2021 là: A. 10 . B. 8 . C. vô số. D. 13 .
Câu 16. Cho phương trình 2 2 2
log x log x m 2m
3 log x 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu 2 2 2 1
giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x ? 8 A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 . 2 2
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1 1x 1 1 9 2 3 x m 2m 1 0 có nghiệm thực? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 18. Cho phương trình 2
log x 2 log x 2 1. Số giá trị nguyên của a 0; 2020 để phương trình a a
trên có 1 nghiệm thực là A. 0 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 19. Cho phương trình log 3
mx 6x 2log 2 14
x 29x 2 0 , số giá trị nguyên của m để 1 2 2
phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt là A. 1. B. 0 . C. 23. D. 5 .
Câu 20. Phương trình 2 2
log x log x 1 2m 1 0 có nghiệm trên đoạn 3 1;
3 khi m a ;b. Khi đó 3 3
giá trị biểu thức T a.b bằng 1 A. 0 . B. 1. C. . D. 4 . 4
Câu 21. Phương trình 2 2
log x log x 1 2m 1 0 có nghiệm trên đoạn 3 1
;3 khi m a;b. Khi đó 3 3
giá trị biểu thức T . a b bằng 1 A. 0. B. 1. C. . D. 4. 4 2 x
Câu 22. Cho phương trình 3log x 2log x 1 5 m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá 3 3
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 120 . C. 121. D. 124 .
Câu 23. Cho phương trình log 2
x 2x 1 log
x 2 1 log m ( m là tham số thực). Có tất cả bao 4 2 2
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 24. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình 2
log x 4 log x m 0 có 2 2
nghiệm thuộc khoảng 0 ; 1 .
A. 4 ; . B. 4 ; . C. 4 ;0 . D. 2 ; 0.
Câu 25. Cho phương trình 2020 3 2 2 log 7 log 4 log 2 3x x x x
m 0 ( m là tham số thực). Có tất 2 2 2
cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 79 . B. 80 . C. Vô số. D. 78 .
Câu 26. Cho phương trình 2 2 log 3log 2 5x .3x x x m
0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp 3 3
tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt. Tính
tổng tất cả các phần tử của S . A. 4950 . B. 2475 . C. Vô số. D. 4949 . 2 1 2
Câu 27. Cho phương trình m 1 log x 2 4 m 5 log
4m 4 0 ( m là tham số thực). Có 1 1 x 2 2 2 5
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc ; 4 . 2 A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.
Câu 28. Cho phương trình 2 2 log 3log 2 16x 1 4x x x m
m 0 ( m là tham số thực). Gọi S là 2 2
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm phân
biệt. Tổng tất cả các phần tử của S là A. 32637 . B. 32640 . C. 255 . D. 256 .
Câu 29. Giá trị lớn nhất của tham số m sao cho bất phương trình 1 log 2 x 1 log 2
mx 4x m 5 5
nghiệm đúng với mọi x thuộc là 5 A. 2 . B. 3 . C. . D. 4 . 2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 30. Giá trị lớn nhất của tham số m sao cho bất phương trình 1 log 2 x 1 log 2
mx 4x m 5 5
nghiệm đúng với mọi x thuộc là: 5 A. 2. B. 3 . C. . D. 4. 2
Câu 31. Cho phương trình 2 log 3log 2 5x x x
m 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất 7 7
cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng
của phần tử nhỏ nhất và phần tử lớn nhất S bằng A. 49 5 . B. 49 5 1. C. 48 5 . D. 49 5 1.
Câu 32. Cho phương trình 2 2 log 5log 2 5x x x
m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu 2 2
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 616. B. 615. C. vô số. D. 617. Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 2019; 2019 để phương x mx m x 2 1 2 1 trình 2019
0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt? x 1 x 2 A. 4038 . B. 2019 . C. 2017 . D. 4039 .
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số ; x y thỏa mãn 3x5 y x3 y 1 e e
1 2x 2 y , đồng thời thỏa mãn 2
log 3x 2y 1 m 6 2
log x m 9 0 ? 3 3 A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 2x m 2
2 log x x 4x 2m 1 có hai 2 2 nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 Câu 36. Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 3
x3 m3 x 3 2 x3 3 9 24 .3 3x x x x m
1 có 3 nghiệm phân biệt. A. 45 . B. 34 . C. 27 . D. 38 .
Câu 37. Tìm các giá trị m để phương trình sin x 5 cos x m 5 3 log m 5 có nghiệm.
sin x 5 cos x 10
A. 6 m 6 .
B. 5 m 5 .
C. 5 6 m 5 6 .
D. 6 m 5 .
Câu 38. Cho phương trình 2x m log
x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 2 m 1
8;18 để phương trình đã cho có hai nghiệm? A. 20 . B. 17 . C. 9 . D. 21.
Câu 39. Cho phương trình 3 2 m m
x x 2 .log x 3x 1 2 3 2 3 1 3 1 2 1 3 2 2 .log 0 81 3 3 2
m 3m 1 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có 6 nghiệm hoặc 7 nghiệm
hoặc 8 nghiệm phân biệt. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S . A. 20 . B. 19. C. 14 . D. 28 . 2
Câu 40. Cho phương trình 2x log 2
x 2 4 xa log
2 x a 2 2 2
. Gọi S là tập hợp các giá trị a
thuộc đoạn 0; 2020 và chia hết cho 3 để phương trình có hai nghiệm. Hãy tính tổng các phần tử của S . A. 0 . B. 2041210 . C. 680403. D. 680430 .
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để phương trình 4 xa log 2 3 2 2 x 2 2 x x x log
2 x a 2 0 1 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
có 3 nghiệm thực phân biệt ? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 2
Câu 42. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x 2x 1 2 3 xa log
2 x a 2 có 2 x 2 x3
đúng ba nghiệm phân biệt. A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 43. Tìm số giá trị nguyên của m thuộc 20; 20 để phương trình 2 2 2
log (x m x x 4) (2m 9)x 1 (1 2m) x 4 có nghiệm. 2 A. 12. B. 23. C. 25. D. 10.
C. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Câu 1.
Xét các số thực dương , a , b ,
x y thoả mãn a 1, b 1 và x y a b
ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P x 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây? 5 5 A. 1; 2 . B. 2; . C. 3; 4 . D. ;3 . 2 2 Câu 2.
Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn a 1 , b 1 và x y 4
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P x 4 y thuộc tập hợp nào dưới đây? 5 A. 1; 2 . B. 2; . C. 1; 2 . D. 0 ;1 . 2 Câu 3.
Xét các số thực a , b , c 0 thỏa mãn 3a 5b 15
c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P a b c 4(a b c) thuộc tập hợp nào dưới đây? A. 1 ; 2 . B. 5 ; 1 . C. 2; 4 . D. 4;6 . Câu 4.
Xét các số thực dương a , b , c , x , y , z thỏa mãn a 1 , b 1, c 1 và x y z a b c abc . 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y z
thuộc tập hợp nào dưới đây? 2 A. 10;13 . B. 7;10 . C. 3;5 . D. 5;7 . 2 2 Câu 5.
Xét các số thực dương a, , b ,
x y thỏa mãn a 1,b 1 và x y a b .
a b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . x y là 9 6 3 4 A. P . B. P . C. P . D. P . 4 2 2 9 2 2 x y Câu 6.
Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và y x a b
ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P x.y là
A. P 2 .
B. P 4 .
C. P 3. D. P 1. Câu 7.
Xét các số thực dương a, b, c, x, y, z thỏa mãn a 1, b 1, c 1, y 2 và x 1 y 2 z 1 a b c abc .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y z là
A. P 13.
B. P 3 .
C. P 9 . D. P 1 . 1 xy Câu 8.
Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log
3xy x 2 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P 3 x 2y min
của P x y . 9 11 19 9 11 19 18 11 29 2 11 3 A. P . B. P . C. P . D. P . min 9 min 9 min 9 min 3
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 2x Câu 9.
Xét các số thực dương x , y thỏa mãn ln
3x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu x y min 1 1 thức P 1 . x xy A. P 8 . B. P 16 . C. P 9 . D. P 2 . min min min min 3 3x 6 y
Câu 10. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2 3 3 x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất P của x y min 9 3 3 1 P . 4x 2 xy 4 22 15 3 35 36 2 A. P 2 . B. P . C. P 20 . D. P . min min 2 min min 4 4 3 a
Câu 11. Cho hai số thực a , b thỏa a b và 2 P 16 log 3log a
có giá trị nhỏ nhất. Tính 3 a 12b 16 a b a b . 7 11 A. . B. 4 . C. . D. 6 . 2 2 x y xy x y 2
Câu 12. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 1 3
. Tìm giá trị nhỏ nhất S của biểu thức xy 1 min
S x 4 y . A. S 4 3 9 . B. S 6 4 3 . C. S 2 3 2 . D. S 4 3 6 . min min min min 2 2 2 Câu 13. Cho ,
x y là hai số thực dương thỏa mãn x 2 y x 2
y 2yx 2 4 9.3 4 9 .7
. Giá trị nhỏ nhất của x 2 y 18 biểu thức P là x 3 2 A. 9. B. . C. 1 9 2. D. 17. 2
x y 1
Câu 14. Cho các số dương , x y thỏa mãn log
3x 2 y 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 2x 3 y 4 9
A 6x 2 y bằng x y 31 6 27 2 A. . B. 11 3. C. . D. 19. 4 2 y x
Câu 15. Cho hai số thực ,
x y lớn hơn 1 và thỏa mãn x.( x )e y .( y )e y e x e
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log xy log . x x y 2 1 2 2 1 2 A. . B. 2 2 . C. . D. . 2 2 2
Câu 16. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0 x, y 1 trong đó x, y không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và x y log x 1 . y 1
2 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 2x y 3
1 xy 1 A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 . 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 2x
Câu 17. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn ln 3x y
1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của x min y 1 1 P . x xy A. P 8 . B. P 4 . C. P 2 . D. P 16 . min min min min 2 y 1
Câu 18. Cho hai số thực x, y không âm thỏa mãn 2
x 2x y 1 log
. Giá trị nhỏ nhất của biểu 2 x 1 thức 2 x 1 2 P e
4x 2 y 1 là 1 1 A. . B. 1. C. . D. 1. 2 2
Câu 19. Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn đẳng thức xy 2 2 1 2 1 .2 .2x y xy x y . Tìm giá trị nhỏ nhất y của y . min A. y 3 . B. y 2 . C. y 1. D. y 3 . min min min min x, y x Câu 20. Cho sao cho 3 3 ln 2 x ln 3 19 y 6xy(x 2 y)
. Tìm giá trị nhỏ nhất m của x, y 1 y 1
biểu thức T x . x 3y 5
A. m 1 3 .
B. m 2 . C. m .
D. m 1. 4 x y 3 5xy Câu 21. Cho
x; y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 4 x 4 5 x 1 3
y yx 4 . 3xy 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . A. 3 . B. 5 2 5 . C. 3 2 5 . D. 1 5 . xy x y 3 5
Câu 22. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn 2 x2 5 x 1 3
y y(x 2) . Tìm giá trị 3xy 5
nhỏ nhất của biểu thức T x y . A. T 2 3 2 . B. T 3 2 3 . C. T 1 5 . D. T 5 3 2 . min min min min x 3 y
Câu 23. Xét các số thực dương , x y thỏa mãn log
xy 3 y x 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 3 xy 1 1
thức A x . y 14 14 A. A . B. A . C. A 6 . D. A 6 . min 3 min 3 min min 2 2 x y 2 4x y 2 Câu 24. Cho , x y 0 thỏa 2019
0 . Tìm giá trị nhỏ nhất P
của P 2y 4x . min x 22 1 A. 2018 . B. 2019 . C. . D. 2 . 2 y1
Câu 25. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log x 1 y 1 9
x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất 3
của biểu thức P x 2y là 11 27 A. P . B. P . C. P 5 6 3 . D. P 3 6 2 . min 2 min 5 min min 1 y
Câu 26. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
3xy x 3y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P 3 x 3xy min
của P x y .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 4 3 4 4 3 4 4 3 4 4 3 4 A. P . B. P . C. P . D. P . min 3 min 3 min 9 min 9 x y
Câu 27. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
x x 3 y y 3 xy. Tìm giá trị 3 2 2
x y xy 2 3x 2 y 1 lớn nhất P
của biểu thức P . max x y 6 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . 2 2 x y 1 2x y
Câu 28. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2018
. Tìm giá trị nhỏ nhất P của min x 2 1
P 2 y 3x . 1 7 3 5 A. P . B. P . C. P . D. P . min 2 min 8 min 4 min 6 y 1
Câu 29. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log x 1 y 1 9 x 1 y 1 3 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P x 2 y là 11 27 A. P . B. P . C. P 5 6 3 . D. P 3 6 2 . min 2 min 5 min min
Câu 30. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x x x y log
6 y 6x . Giá trị nhỏ nhất của 2 2 6 8
biểu thức P 3x 2 y bằng x y 59 53 A. . B. 19 . C. . D. 8 6 2 . 3 3 2 2 x 5 y
Câu 31. Cho x, y là các số dương thỏa mãn 2 2 log
1 x 10xy 9 y 0 . Gọi M ,m lần 2 2 2
x 10xy y 2 2
x xy 9 y
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P
. Tính T 10 M m . 2 xy y A. T 60 . B. T 94 . C. T 104 . D. T 50 . 2 2 2 Câu 32. Vậy A
6 .Cho các số thực dương x và y thỏa mãn x 2 y x 2 y 2yx 2 4 9.3 4 9 .7 . Tìm giá min x 2 y 18
trị nhỏ nhất của biểu thức P . x 3 2 A. P 9 . B. P . 2
C. P 1 9 2 .
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. y x e e
Câu 33. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho x x y y y e x
e . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P log xy log x . x y 2 1 2 2 1 2 A. . B. 2 2 . C. . D. . 2 2 2 2 1 x 1
Câu 34. Tính giá trị của biểu thức 2 2
P x y xy 1 biết rằng 2 4 x log 1 4 y 2 y 1 với 2 13
x 0 và 1 y . 2 A. P 4 . B. P 2 . C. P 1 . D. P 3 . 1 1
Câu 35. Cho hai số thực x , y thỏa mãn 0 x , 0 y
và log 11 2x y 2 y 4x 1. Xét biểu 2 2 thức 2
P 16 yx 2x 3y 2 y 5 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
P . Khi đó giá trị của T 4m M bằng bao nhiêu?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. 16 . B. 18 . C. 17 . D. 19 .
-------------------- HẾT --------------------
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 10
PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - MIN MAX LOGARIT
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – BPT MŨ -LOGARIT
Thường sử dụng các phương pháp sau:
1. Phương pháp đưa về cùng cơ số.
1/ Phương trình – Bất phương trình mũ cơ bản Phương trình mũ fx gx
+ Nếu a 0, a 1 thì a a f x gx a 1 fx g x + Nếu a chứa ẩn thì a a a
1 f xgx 0 . f x gx fx gx fx gx + a b log a log b
f x log b.g x (logarit hóa). a a a Bất phương trình mũ fx g x + Nếu a 1 thì a a
f x gx . (cùng chiều) fx gx + Nếu 0 a 1 thì a a
f x gx . (ngược chiều) fx g x + Nếu a chứa ẩn thì a a
a 1f x gx 0 .
2/ Phương trình logarit – Bất phương trình logarit cơ bản Phương trình logarit + Nếu a 0, a 1 : b
log x b x a 1 a
+ Nếu a 0, a 1 : log f x log g x f x g x 2 a a g x + Nếu a 0, a 1 : log f x g x f x a (mũ hóa) 3 a
Bất phương trình logarit
+ Nếu a 1 thì log f x log g x f x g x (cùng chiều) a a
+ Nếu 0 a 1 thì log f x log g x f x g x (ngược chiều) a a
log B 0 a 1 B 1 0 a
+ Nếu a chứa ẩn thì log A . a 0 A 1 B 1 0 log B a
Các bước giải phương trình & bất phương trình mũ – logarit
Bước 1. Đặt điều kiện (điều kiện đại số điều kiện loga), ta cần chú ý: mũ lẻ 0 a 1 log f x Đ K f x 0 a ĐK log b và mũ chẵn . a b 0 log f x Đ K f x 0 a
Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các cơ bản trên, rồi giải.
Bước 3. So với điều kiện và kết luận nghiệm.
2. Phương pháp đặt ẩn phụ.
I/ Đặt ẩn phụ cho phương trình mũ
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 fx fx Loại 1. PP P a 0
đặt t a , t 0 . fx f x a 2.fx 2.fx Loại 2. . a . a.b 2.fx λ.b 0 PP Chia hai vế cho b , t 0 rồi đặt (chia cho b
cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất). fx fx 1 fx fx Loại 3. a b c với a.b 1 PP đặt t a b . t fx gx a .a f x u a fx gx Loại 4. f . a x . a b 0 PP a đặt . gx v a gx a
II/ Đặt ẩn phụ cho phương trình logarit
Loại 1. Plog f x PP 0 đặt t log f x . a a
Loại 2. Sử dụng công thức log c log a log x log a b b a c để đặt b b t a t x . Lưu ý
Trên đây là một số dạng cơ bản thường gặp về phương trình mũ và loga, còn bất phương trình ta cũng làm
tương tự nhưng lưu ý về chiều biến thiên. Về phương diện tổng quát, ta đi tìm mối liên hệ giữa biến
để đặt ẩn phụ, đưa về phương trình (bất phương trình) đại số hoặc hệ phương trình đại số mà đã biết
cách giải. Từ đó, tìm ra được nghiệm. Ngoài ra, còn một số trường hợp đặt ẩn phụ không hoàn toàn.
Nghĩa là sau khi đặt ẩn phụ t vẫn còn x. Ta giải phương trình theo t với x được xem như là hằng số
bằng cách lập biệt thức ∆ hoặc đưa về tích số.
3. Phương pháp hàm số.
I/ Cơ sở lý thuyết và vận dụng cơ sở lý thuyết để tìm hướng giải
Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:
Nếu hàm số y f
x đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f
x 0 không quá một nghiệm trên D.
Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x x của phương trình, rồi chỉ rõ hàm o
đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x x là o nghiệm duy nhất. Hàm số f
t đơn điệu một chiều trên khoảng a;
b và tồn tại u; v a;
b thì f u f v u v ".
Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f t . Hàm số y f
t xác định và liên tục trên D: Nếu f
t đồng biến trên D và u, v D thì f u f v u v . Nếu f
t nghịch biến trên D và u
, v D thì f u f v u v .
Để vận dụng nội dung định lí này trong giải bất phương trình, người ra đề thường cho dưới hai
hình thức và có hai hướng xử lí thường gặp sau:
Nếu đề yêu cầu giải f x 0 :
Nhẩm nghiệm của f x 0 trên miền xác định D, chẳng hạn x x . o
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Xét hàm số y f x trên D và chỉ rõ nó đơn điệu tăng một chiều (đơn điệu giảm một chiều). Khi đó:
f x 0 f x f x x x nếu hàm số đơn điệu tăng trên D và x x nếu hàm số đơn điệu o o o giảm trên D.
Nếu đề bài yêu cầu giải f x 0 mà không nhẩm được nghiệm x x của f x 0 thì cần biến đổi o f x 0 f g x f h x
với việc xây dựng hàm đặc trưng y f
t , rồi chỉ ra hàm f t là đồng
biến (nghịch biến). Khi đó f g x f h x g x f x hay g x f x .
Ta sẽ làm tương tự nếu đề cho f x 0, f x 0 hoặc f x 0 .
Nếu hàm số y f x có đạo hàm f 'x liên tục và thỏa mãn f 'x 0 có một nghiệm trên D thì
phương trình f x 0 không quá 2 nghiệm trên D.
II/ Một số loại toán cơ bản thường gặp khi sử dụng đơn điệu hàm f x Loại 1. log . g x f x a g x 1
Tìm tập xác định D. Biến đổi
1 log f x log g x . g x . f x a a log f x . f x log g x . g x f f x f g x a a .
Xét hàm số đặc trưng f t .
t log t trên miền D và chỉ ra hàm số này luôn đơn điệu một chiều trên a D và f f x f g x f x gx .
Loại 2. log f x log g x 2 a b Nếu a b thì
2 f x gx: đây là dạng toán khá quen thuộc. Nếu a 1 b 1 0 PP
Dùng phương pháp đoán nghiệm và chứng minh đó là nghiệm duy nhất. Nếu a 1 b 1 0 PP
Đặt ẩn phụ kết hợp mũ hóa phương trình. t f x a
Tìm tập xác định D và đặt log f x log g x t
và biến đổi phương trình về dạng: a b g x t b t t
f t A B 1 và giải bằng phương pháp đoán nghiệm và chứng minh nghiệm này duy nhất và tìm x khi biết t. Dạng toán: . log f x . log g x ta cũng làm tương tự bằng cách đặt a b
log f x log gx γ.t với γ là bội số chung nhỏ nhất của và . a b Loại 3. log g x log b 3 f x a
Đặt điều kiện: f x 0 và 0 gx 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 log f x b
Sử dụng công thức đổi cơ số thì 3 log gx log b a b
log f x log b.log g x log f x log g x (đây là loại 2). b a b a b Loại 4. x a p log x qx r 4 a λ PP
Đặt ẩn phụ log λx y để đưa về hệ phương trình đối xứng loại II hay gần đối xứng và sử a
dụng phương pháp hàm để tìm được x y .
Phương trình dạng log f x, y log g x, y . a b f x, y t a
Phương pháp: đặt t log f x, y log g x, y và chuyển về hệ
và đánh giá chặn giá trị a b g x, y t b
t . Từ đó chọn giá trị nguyên của x thích hợp và thử lại xem với giá trị nguyên của x đã chọn thì hệ
phương trình có nghiệm t trong miền đã chặn hay không?
Kiến thức để đánh giá chặn giá trị t :
+ Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc 2.
+ Bất đẳng thức Cauchy, BCS…
+ Tính chất biến thiên của hàm số. x Câu 1.
Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log x log y log
2x y . Giá trị của bằng 9 6 4 y 1 3 A. 2 . B. . C. log . D. log 2 . 3 2 2 2 2 Lời giải Chọn B x 9t
Đặt t log x log y log
2x y . Khi đó t t t y 6t 2.9 6 4 9 6 4
2x y 4t t 3 1 t t t 9 3 2 3 1 2. 1 0 . 4 2 t 3 1 2 2 2 2 t t x 9 3 1 Do đó: . y 6 2 2 2
4x 4x 1 Câu 2.
Biết x ; x x x
là hai nghiệm của phương trình 2 log
6x4x và 1 2 1 2 2 x 1 x 2x
a b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị P a b là 1 2 4 A. P 14 . B. P 13 . C. P 15 . D. P 16 . Lời giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Chọn A 4x 4x 1 x 2 2 2 1 1 Điều kiện 0
0 x 0, x . x x 2 2 4x 4x 1 log
6x 4x log 2x 2 1 log x 2x 2 2 1 2x 1 2 2 2 x log 2x 2 1 2x 2
1 log 2x 2x 1 . 2 2
Xét hàm số f t log t t với t 0 . 2
Ta có f t 1
1 0 với t 0 suy ra f t log t t đồng biến trên 0; . ln 2.t 3 1
Xét x 0; , từ 1 ta có 2 3 5 x l f
x 2 f x x 2 2 4 2 1 2 2
1 2x 4x 6x 1 0 . 3 5 x 4 1 Xét x ; , từ 1 ta có 2 3 5 x f
x 2 f x x 2 2 4 2 1 2 2
1 2x 4x 6x 1 0 . 3 5 x l 4 2
4x 4x 1 Do đó, phương trình 2 log
6x4x có hai nghiệm phân biệt 2 x 3 5 3 5 x ; x . 1 2 4 4 1
Suy ra x 2x
9 5 . Suy ra a 9, b 5 P a b 14 . 1 2 4
x a y b z Câu 3.
Biết a log 10 , b log 150 và 1 1 1 log 15000
với x ; y ; z ; x ; y ; z là các số 30 30 2000
x a y b z 1 1 1 2 2 2 2 2 2 nguyên, tính 1 x S . x2 1 2 A. S . B. S 2 . C. S . D. S 1 . 2 3 Lời giải Chọn A log 15000 log 150 2 log 10 Ta có 30 30 30 log 15000 1 2000 log 2000 log 2 3log 10 30 30 30
Ta có a log 10 log 5 log 2 log 2 a log 5 2 30 30 30 30 30
b log 150 1 log 5 log 5 b 1 thay vào
2 ta được log 2 a b 1 30 30 30 30 b 2a 2a b Ta có log 1500 2000
a b 1 3a 4a b 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x 2 1 Suy ra 1 S . x 4 2 2 l og y log x x y Câu 4. Cho các số thực dương ,
x y khác 1 và thỏa mãn . l og x y x y x logy Giá trị của 2 2
x xy y bằng A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn D ĐK: x y . 1 1 y l
og y log x l og y x y x x Ta có log y x l og x y x y x y x
logy l og x y x y x
logy l og x y x y x log 1 x 1 1 y y xy 1 2 2 x x
x xy y 2 . 2 2 x y x y x y x y x x x 2 2 1 log log 0 log 0 Câu 5.
Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a log b log a log b 100 và log a , log b ,
log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P ab . A. 164 10 . B. 100 10 . C. 200 10 . D. 144 10 . Lời giải Chọn A
Ta có: log a log b log a log b 100 2 2
log a log b 2 log a 2 log b 200 log a 1 log b 1 202 81121 *
Mà log a , log b , log a , log b đều là các số nguyên dương nên a 64 log 1 9 l og a 64 a 10 b 100 log 1 11 b b log 100 10 * 100 a l og a 100 log 1 11 a 10 64 log b 64 b b 10 log 1 9 Vậy: 64 100 164
P ab 10 .10 10 . mb nac Câu 6. Cho log 5 ; a log 7 ;
b log 3 c .Biết log 175
.Tính A m 2n 3 p 4q 9 4 2 24 pc q A. 27 B. 25 C. 23 D. 29 Lời giải Chọn B
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 2 Ta có 2
log 175 log 7.5 log 7 2 log 5 24 24 24 24 log 24 log 24 7 5 1 2 1 2 3 3 log 3 log 2 log 3 log 2 1 3 1 3 7 7 5 5 log 7 log 7 log 5 log 5 3 2 3 2 1 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 3 log 7.log 2 log 7 log 5 log 3.log 5 1 2b 2a c.2a 2 3 2 3 2 3 2 . b c 1 2 2b 4ac 2b 4a c . c 3 c 3 c 3 c 3 c 3 2b 2b 2ac 2ac
A m 2n 3 p 4q 2 8 3 12 25.
1 log x log y Câu 7.
Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x 6 y xy . Tính 12 12 M . 2 log x 3y 12 1 1 1 A. M . B. M 1 . C. M . D. M . 4 2 3 Lời giải Chọn B Ta có 2 2 2 2
x 6 y xy x xy 6 y 0 * .
Do x , y là các số thực dương lớn hơn 1 nên ta chia cả 2 vế của * cho 2 y ta x 2 3 x x y
x 3y n
được 6 0 y y x x 2 yl 2 y
Vậy x 3 y (1).
1 log x log y log 12xy Mặt khác 12 12 M 12 (2). 2 log x 3y log x 3 y 12 2 12 2 log 36 y Thay (1) vào (2) ta có 12 M 1. 2 log 36 y 12 Câu 8. Cho
f x a 2
ln x x 1bsin x 6 với a , b . Biết f loglog e 2 . Tính f logln 10 . A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 2 . Lời giải Chọn B Đặt x log log e 0
Có: f x a ln 2
x x 1 b sin x 6 2 0 0 0 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1
Ta có f logln10 f log
f loglog e f x 0 log e
f x a ln 2
x 1 x b sin x 6 a ln 2
x x 1 b sin x 6 0 0 0 0 0 0 0 a ln 2
x x 1 b sin x 6 12 f x 12 10 . 0 0 0 0 x -x 6+3(3 +3 ) a a Câu 9. Cho x -x 9 + 9 = 14 và = với
là phân số tối giản. Tính P . a . b x+1 1-x 2-3 -3 b b A. P 10. B. P 45 . C. P 10 . D. P 45. Lời giải Chọn B Ta có x x 2 x 2 x 2 x 2 9 9 14 3 2.3 .3 3 x 16
3x 3x2 16 3x 3x 4.
6 3(3x 3x )
6 3(3x 3x )
6 3(3x 3x ) x 1 1 2 3 3 x
2 3.3x 3.3x 2
3. 3x 3x 6 3.4 18 a 9 ab 45. 23.4 10 b 5 x x x 3
Câu 10. Biết phương trình 1 27 27 16 3 6 0
có các nghiệm x a, x log b và x log c 3x 3 3 b
với a , b c 0. Tỉ số
thuộc khoảng nào sau đây? c 3 5 3 5 A. (3;). B. ; 1 ; ;3 C. D. 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Ta có x x x 3 1 3x 3 27 27 16 3
6 0 3 27.3 x 16
3x 3.3x x 6 0 1 3 Đặt x x 3 3x 3 x 3x 3 x 3x 3 3 3.3 3 27.3 3 3 3.3 .3 .3.3 x t t 3x 3 x 3x 3 3 27.3 9 3 3.3 x x x 2 t x x 1 3 3.3 1 3 3 3 0 x x Khi đó 3 2
1 t 7t 6 0 t 3 3 3.3
3 3 x 3.3x 3 0 x x 2 t 2 3 3.3 2
3 x 2.3x 3 0
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 x 13 1 13 1 3 x log3 2 2 b x 21 3 213 13 1 3 x log 2.9. 3 2 2 c 21 3 x 3 3 x 1 a
Câu 11. Cho hai số thực dương a, b thỏa log a log b log a b . Tính . 4 6 9 b 1 1 5 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lờigiải Chọn D
Đặt t log a log b log a b . 4 6 9 t 2 1 5 a 4t 2t t 2 2 3 2 b 6t
4t 6t 9t 1 0 . t 3 3 2 1 5
a b 9t (L) 3 2 t a 4t 2 1 5 . b 6t 3 2
Câu 12. Gọi a là một nghiệm của phương trình 2 log x log x 2 log 4.2 6 18.3 x
0 . Khẳng định nào sau đây
đúng khi đánh giá về a ? 1 A. a 2 10 1. B. 2 a 10 . C. 2
a a 1 2 . D. a . 100 Lờigiải Chọn D
Điều kiện x 0 . 2 log x log x 2 2
Chia cả hai vế của phương trình cho 2log 3 x ta được 4 18 0 . 3 3 log x 2 Đặt t , t 0 . 3 9 t Ta có 2
4t t 18 0 4 . t 2 L 9 log x 2 9 1 Với t
log x 2 x . 4 3 4 100 1 Vậy a . 100
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình sau x 1 7 6 log 6x 5 1 bằng 7 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 10 . Lờigiải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Chọn B 5
Điều kiện: x . 6 Đặt y 1 log
6x 5 thì ta có hệ phương trình 7 x 1 7 6 y x 1 1 1 7 6 y 5 x 1 y 1 7
6x 7 6 y (2) y 1 log 6x 5 y 1 7 6x 5 7 5 t 5
Xét hàm số f t t 1 7
6t với t
thì f 't 1 7 ln 7 6 0, t
f t đồng biến nên 6 6
2 f x f y x y khi đó ta có phương trình x 1
7 6x 5 0. (3) 5 5
Xét hàm số g x x 1 7
6x 5 với x thì x x g x g x 2 1 1 ' 7 ln 7 6 " 7 ln 7 0 x 6 6
nên suy ra phương trình g x 0 có không quá hai nghiệm. Mặt khác g
1 g 2 0 nên x 1 và x 2 là 2 nghiệm của phương trình (3).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x 1 và x 2 .
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là 1 2 3.
Câu 14. Bất phương trình 9x 2 53x x 9 2x
1 0 có tập nghiệm là S a;b c; . Tính
tổng a b c ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lờigiải Chọn D Đặt 3x t , t 0 .
Bất phương trình đã cho trở thành: 2
t 2x
5 t 92x
1 0 t 9t 2x 1 0 x t 9 0 t 9 3 9 1 TH1:
t 2x 1 0
t 2x 1 0 x 3 2x 1 0 2
Xét bất phương trình 2 : Đặt 3x g x
2x 1 trên . 3x g x ln 3 2 .
Gọi x là nghiệm duy nhất của phương trình g x 0 , x 0 0 0
Khi đó, g x 0 có nhiều nhất hai nghiệm.
Xét thấy, g x 0 có hai nghiệm là x 0 và x 1 Ta có bảng biến thiên
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 x 0
Từ bảng biến thiên ta có, 2 x 1 Ta lại có, 1 x 2 .
Kết hợp 1 và 2 suy ra, x 2 . * x t 9 0 t 9 3 9 3 TH2:
t 2x 1 0
t 2x 1 0 x 3 2x 1 0 4
Xét bất phương trình 4 : Đặt 3x g x
2x 1 trên . 3x g x ln 3 2 .
Gọi x là nghiệm duy nhất của phương trình g x 0 , x 0 0 0
Khi đó, g x 0 có nhiều nhất hai nghiệm.
Xét thấy, g x 0 có hai nghiệm là x 0 và x 1 Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có, 4 0 x 1
Ta lại có, 3 x 2 .
Kết hợp 3 và 4 suy ra, 0 x 1. ** Kết hợp
* và ** ta được tập nghiệm của BPT đã cho là S 0; 1 2; 2 2 2
Câu 15. Phương trình sin x cos x sin 2 3 4.3 x
có bao nhiêu nghiệm thuộc 2 017; 2017 . A. 1284 . B. 4034 . C. 1285 . D. 4035 . Lờigiải Chọn C 2 2 2 2 2 2 Ta có sin x os c x sin x sin x 1sin x sin 2 3 4.3 2 3 4.3 x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Đặt 2
sin x t với t 0; 1 , ta có phương trình t t t t 2 1 t 3 t 2 1 2 4.3 3. 4
. Vì hàm số f t 3.
nghịch biến với t 0; 1 3t 3 9 3 9
nên phương trình có nghiệm duy nhất t 0 . Do đó sin x 0 x k , k . 20 17 2017 Vì x 2 017; 2017 nên ta có 2
017 k 2017 k nên có 1285 giá trị
nguyên của k thỏa mãn. Vậy có 1285 nghiệm. x
Câu 16. Cho các số thực dương ,
x y thỏa mãn log x log y log
2x 2 y . Tính tỉ số ? 6 9 4 y x 2 x 2 x 2 x 3 A. . B. . C. . D. . y 3 y 3 1 y 3 1 y 2 Lờigiải Chọn B x 6t (1)
Giả sử log x log y log
2x 2 y t . Ta có: y 9t (2) . 6 9 4
2x 2y 4t (3) t x 6t 2 Khi đó 0 . y 9t 3
Lấy (1), (2) thay vào (3) ta có t 2 2 1 3 (thoûa) 2t t 2 2 3 3 1 2.6t 2.9t 4t 2. 2 0 . 3 3 t 2 1 3 (loaïi) 3
Câu 17. Số nghiệm của phương trình log 3 5 2 x x là: A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lờigiải Chọn B Đk: x 3 Đặt t log x 3 5t x
3 , phương trình đã cho trở thành 5 t t 2 1 2t 5t 3 2t 3 5t
3. 1 (1) 5 5 t t 2 1
Dễ thấy hàm số f t 3. nghịch biến trên và f
1 1 nên phương trình (1) có 5 5
nghiệm duy nhất t 1.
Với t 1, ta có log
x 3 1 x 2 5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 2 .
Câu 18. Phương trình 33x 33 x 4 x 4 x 3 3 3 3 3
10 có tổng các nghiệm là? A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Lờigiải Chọn A
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 33x 33 x 4 x 4 x 3 3 3 3 3 10 7 x 27 x 81 x 1 x 1 7 3 3 3 3 27.3 81.3 10 27. 3 81. 3 10 7 ' 3x x 3x x 3 3 3 3 Côsi x 1 x 1 Đặt t 3 2 3 . 2 3x 3x 3 x 1 x x 1 x 1 1 x 1 3 3 2 3 3 t 3 3 3.3 . 3.3 . 3 t 3t x x 2 x 3 x 3 3 3 3 3 3 x 3 10 10
Khi đó: 7 ' 27 3 t 3t 3 3
81t 10 t t 2 N 27 3 10 x 1 10 Với t 3 7' 3 3x 3
y 3 N 1 10 Đặt 3x y 0 . Khi đó: 7 ' 2 y 3y 10 y 3 0 1 y 3
y N 3 Với 3 3x y 3 x 1 . 1 x 1 Với y 3 x 1 . 3 3
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là: 1 1 0 . x x 2
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 3 1 3 . 3x 1 A. ;
0 log 2; . B. 0;log 2 . 3 3 1 C. 0; 2; . D. 0; . 2 Lờigiải Chọn A x x 2 x x 2 3x (3x 1) 2 Ta có bất phương trình: 2 3 1 3 3 1 3 3x 1 3x 1 3x 1 3x 1 3x 1 3x (3x 1) 2 (*)
Đặt 3x 1 1 3x t t 1
Từ đó bất phương trình (*) t (t 1) t 2 t 2 (t 1) t Trường hợp 1: 1 t 2 1 t 2 x x t 1
1 t 2 1 3 1 2 3 1 x 0 . (t 1)t 0 t 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Trường hợp 2:. t 2 t 2 t 2 x
4 t 2 3 2 x log 2 . 2 2 2 3
(t 1)t (t 2)
t t t 4t 4 t 3 x log 2
Kết luận nghiệm của bất phương trình là: 3 . x 0 x x y x a b
Câu 20. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log log y log và
, với a , b là 25 15 9 2 4 y 2
các số nguyên dương, tính a b .
A. a b 14 .
B. a b 3 .
C. a b 21 .
D. a b 34 . Lờigiải Chọn D x log25 2 y 15 x x y Ta có log log y log x 25 15 9 log25 2 2 4 x 15 x log log 9 25 4 2 x 2t t 5 5 Đặt t log
x 2.25t , ta được 2.25t 15t 4.9t 2 4 25 2 3 3 t 1 33 x 2.25t 5 1 33 t log 2. . 5 4 y 15t 3 2 3
Do đó a 1, b 33 nên a b 34 .
Câu 21. Biết rằng phương trình log 1009 1 x
2018log x có nghiệm duy nhất x . Khẳng định nào dưới 2 3 0 đây đúng? 1 1 2 1 1 A. 1008 1006 3 x 3 . B. 1009 x 3 . C. 1008 1 x 3 . D. 1007 3 x 1 . 0 0 0 0 Lờigiải Chọn C
Điều kiện: x 0 . Đặt t log 1009 1 x
2018log x . Khi đó t 0 . 2 3 1009 t 1 t x 2t t t 3 1 t t t t 2 2 1
3 2 1 3 3 1 2 1 (*). 2018 x 3t 2 2 t t 3 1
Ta thấy hàm số f t
luôn nghịch biến và liên tục trên 0; và f 2 1 nên 2 2
phương trình (*) có duy nhất một nghiệm t 2 . 1 1009 x 3 hay 1009 x 3 . 0 1 1 1 Mà 0 nên 1008 1 x 3 . 1009 1008 0
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 22. Phương trình 2 log cot x log
cos x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2018 ? 3 2 A. 2018 nghiệm. B. 1008 nghiệm. C. 2017 nghiệm. D. 1009 nghiệm. Lờigiải Chọn A si n x 0 Đk: . cos x>0
2 log cot x log cos x log cot x2 log cos x 3 2 3 2 2 2
log cos x log sin x log cos x 3 3 2 2
log cos x log 2
1 co s x log cos x 3 3 2
Đặt log cosx osx=2t t c . 2 2 t 2 t 4
Phương trình trở thành log
t 4t 3t 12t hay 4t 1 3 2 1 2 t 3 t 4 Hàm số 4t f t đồng biến trên 3
Mặt khác f 1 1 nên x 1
là nghiệm của phương trình.
Do đó phương trình có nghiệm duy nhất t 1 . 1
log cosx=-1 cos x x k.2 . 2 2 3 1 6053 k x 6 6 0; 2018 . 1 6055 k 6 6
Vậy trong khoảng 0; 2018 có 1009.2 2018 nghiệm.
Câu 23. Cho dãy số u thỏa mãn log 2u 63 2log u 8n 8 , * n . Đặt 3 5 4 n n u .S 148
S u u ... u . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn n 2n . n 1 2 n u .S 75 2n n A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 . Lờigiải Chọn A Ta có * n , log
2u 63 2 log u 8n 8 log 2u 63 log
u 8n 8 . 3 5 2 n 3 5 4 n
2u 63 3t t 2u 63 3 Đặt t log 2u 63 5 5 ( với n 5 ) 3 5 t
u 8n 8 2t u 32 2 n 5 1 3t 2.2t
t 2 u 8n 4 . Khi đó u 36 n 5
Với u 8n 4 và u 36 , ta có: n 5 log 2u 63 2 log
u 8n 8 log 2.36 63 2 log
8n 4 8n 8 3 5 4 n 3 4
log 9 2 log 4 2 2 đúng * n . 3 4 Ta có: u
u 8 n 1 4 8n 4 8 . Vậy u là cấp số cộng có số hạng đầu u 4 , công sai n n 1 n 1 d 8.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
u u .n 1 n 2
S u u ... u 4n . n 1 2 n 2 u .S 8n 4 2 .16n 148 Do đó n 2n n 19 . u .S n n n n 16 4 2 .4 75 2
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2
log x 2x log 2
x 2x 2 là 3 5 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Lờigiải Chọn B
ĐK: x 0; x 2 . Đặt 2
t x 2x 2
x 2x 2 t 2
log t log t 2 . 3 5
Đặt log t log t 2 u 3 5 log t u u t 3 3
log t 2 u u t 5 2 5 5u 2 3u
5u 3u 2 (1)
5u 2 3u
5u 3u 2 u u . 3 1
5u 2 3u u u 3 2 5 2 1 (2) 5 5 Xét 1 : 5u 3u 2
Ta thấy u 0 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh nghiệm u 0 là duy nhất. Với 2
u 0 t 1
x 2x 1 0, phương trình này vô nghiệm. u u 3 1 Xét 2 : 2 1 5 5
Ta thấy u 1 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh nghiệm u 1 là duy nhất. Với 2
u 1 t 3 x 2x 3 0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa x 0; x 2 . BÌNH LUẬN
Cho f x g x
1 nếu f x, g x đối nghịch nhau nghiêm ngặt hoặc g x const và f x
tăng, giảm nghiêm ngặt thì (1) có nghiệm duy nhất.
Câu 25. Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau: 22 22 2 4 2 2 log 2 log 5 13 4 x x x x x x x 6 5 4 3 2 24 2 27 2 1997 2016 0 2 3 3 log x log x 22 22 3 3 A. 12,3 . B. 12 . C. 12,1. D. 12, 2 . Lờigiải Chọn C
Điều kiện: 0 x 1. Ta có 6 5 4 3 2
24x 2x 27 x 2x 1997 x 2016
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
x x 2 x 2 3 2 3 6 4 2
1 22x 26x 1997x 2015 0 , x .
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với 22 22 2 4 2 2 log 2 log 5 13 4 0 . x x 2 3 3 log x log x 22 22 3 3 22 Đặt t log
, ta có bất phương trình x 3 2 2
2t 2t 5 2t 4t 4 13 2 2 1 3 13 t 1 t 2 2 1 . 2 2 2 1 3 13
Đặt u t ;
và v 1 t;
1 . Ta có u v u v . 2 2 2 1 t 5 3 4 4 22 Dấu bằng xảy ra khi
2 2t 1 3 3t t x 12, 06 12,1 . 1 t 2 5 3
Nghiệm trên thỏa điều kiện. 2 log 100 x log10 x
Câu 26. Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 1log 4.3 9.4 13.6 x . 1 A. 100. B. 10 . C. 1. D. . 10 Lờigiải Chọn C ĐK: x 0 . 2 log10 x log10 x 3 3 PT 2.log10 x 2.log10 x log10 x 4.3 9.2 13.6 4. 13. 9 0 2 2 log10 x 3 Đặt t 0
thì phương trình trở thành: 2 log10 x 3 t 1 1 x 1 log 10 0 2 x 2
4t 13t 9 0 9 10 . log10 x t 3 9 log 10x 2 4 x 10 2 4
Suy ra tích các nghiệm bằng 1.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x2 2.7 7.2
351. 14x có dạng là đoạn S ; a b . Giá trị
b 2a thuộc khoảng nào dưới đây? 2 49 A. 3; 10 . B. 4; 2 . C. 7; 4 10 . D. ; . 9 5 Lờigiải Chọn C x2 x2 2.7 7.2 351. 14x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 49.7x 28.2x 351. 14x 2 x 2 7 2 x 49. 28. 351 14x 14x 7x 2x 49. 28. 351. 2x 7x 7x 28 Đặt t
, t 0 thì bpt trở thành: 49t 351 2x t 4 7 4 7x 7 t 4 x 2 . 49 2 49 2x 2 Khi đó S 4 ; 2 .
Giá trị b 2a 10 7;4 10 .
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình x x x 2 2 2 2 2 2 1 2 1 là A. S ; 0 .
B. S 1; .
C. S 0 ;1 . D. S 3 ; . Lờigiải Chọn C
Điều kiện xác định: 2x 1 0 2x 1 x 0 Đặt
x t t x 2 x 2 2 1 ,
0 2 1 t 2 t 1
Bất phương trình trở thành:
t 1 22 t 1 2 2
1 t2 t 1
t 31 t2 2 2 2 2 2 2 2 t 1 t 3 2 2 2 t 1 t 1
t 3t 1 t 1 2 2 t
2t 1 t 3 t 1 t 1. t 1 t 1
Do đó 2x 1 1 2x 1 1 2x 2 x 1.
Kết hợp điều kiện: 0 x 1.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: S 0 ;1 . 2 2
Câu 29. Bất phương trình x x 1 1 x x 1 2 2 2 2
có tập nghiệm S a;b . Khi đó a b bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 10 . Lờigiải Chọn B ĐK: x 1. 2 2 1
Bất phương trình đã cho tương đương với x x 1 x x 1 .2 .2 2 2 2 2 2 2 x x 1 x x 1 2 .2 4 2.2 2.2
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 x u 2 u 0 Đặt , điều kiện . x 1 v 2 v 0
Bất phương trình trở thành
uv 4 2u 2v uv 2u 4 2v 0 u v 2 2v 2 0 u 2v 2 0 . u 2 0 u 2 v 2 0 v 2 . u 2 0 u 2 v 2 0 v 2 u 0
Kết hợp với điều kiện ta được v 0 2 x 2 u 2 2 x 1 2 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 0 v 2 0 2 2 x 1 1 x 1 1 x 2 2 2 0 u 2 x 0 2 2 x 1 1 x 1 1 x 1 v 2 x 1 x 1 1 x x 2 2 2 1 1 x ; 1 1; 2
Kết hợp điều kiện x 1, ta suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S 1;2 . x x
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình xlog2 5 5 21 5 21 2 là A. S 2 ;1 . B. S 1 ;1 .
C. S 1;5 .
D. S 1; . Lờigiải Chọn B Ta có: x x x x 5 21 5 21 x x xlog2 5 5 21 5 21 2
5 21 5 21 2 .x5 5 2 2 x x 5 21 5 21 1 Đặt t
, t 0 , bất phương trình trở thành: 2 2 t 1 5 21 5 21 2
t 5 t 5t 1 0 t . t 2 2 Do đó ta có: x 5 21 5 21 5 21 1 x 1. 2 2 2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: S 1 ;1 .
Câu 31. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 2020 và log 3 3 2 9y x x y ? 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn D Cách 1: Ta có: log 3 3
2 9y log 2
1 1 2 3 y x x y x x y . 1 3 3 Đặt log
1 1 3t x t x . 3 Phương trình 1 trở thành: t 2 3 2 3 y t y 2 Xét hàm số 3u f u u trên . 1 3u f u
ln 3 0 , u nên hàm số f u đồng biến trên .
Do đó 2 f t f 2 y t 2 y log
1 2 1 9y 9y x y x x 1 3 Vì 0
2020 0 9y 1 2020 1 9y x
2021 0 y log 2021 9 log 2021 3,464 3
Do y y 0;1; 2;
3 , có 4 giá trị của y nên cũng có 4 giá trị của x
Vậy có 4 cặp số nguyên x; y . Cách 2: Ta có: log 3 3
2 9y log 2
1 1 2 3 y x x y x x y 3 3
Xét hàm số f x log x 1 x 1 với x 0; 2020. 3 1
Ta có f x
1 0, x x 0;2020
Hàm số f x đồng biến trên đoạn x 1 ln 3 0;2020.
Suy ra f 0 f x log x 1 x 1 f 2020 1 f x log 2021 2021 3 2 1 2 9y y log 2021 2021 2028 3 Nếu y y 0
y 0 2 y 9 9 9 1 y 0 Khi đó
2 9y 2 9y 2027 9y y y y
2027 2y 2027
y log 2027 3, 465 y 3 0 y 3 9 y 0;1;2;
3 . Do f x là hàm số luôn đồng biến nên với mỗi giá trị của y chỉ cho 1 giá trị của x .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 +) y 0 log
x 1 x 1 1 x 0 3 +) y 1 log
x 1 x 1 11 log
x 1 x 10 x 8 3 3 +) y 2 log
x 1 x 1 85 log
x 1 x 84 x 80 3 3 +) y 3 log
x 1 x 1 735 log
x 1 x 734 x 729 3 3
Vậy có 4 cặp số nguyên x; y .
Câu 32. Có bao nhiêu cặp số nguyên , x y thỏa mãn log
3x y 9 1? 2 2 9 x y A. 7 . B. 6 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn B
x , y
x , y Điều kiện: 2 2
0 9x y 1
x, y 0,0; 0, 1 ; 0, 1 3
x y 9 0
3x y 9 0 Khi đó 2 2
9x y 1 nên ta có: log
3x y 9 1 2 2
3x y 9 9x y 2 2
9x 3x y y 9 0 2 2 9 x y 2 2 1 1 19 3x y 2 2 2 2 1 19 1 38 1 38 3x x 2 2 6 6 Suy ra: 2 1 19 1 38 1 38 y y 2 2 2 2 x 0; 1
Do x , y nên y 2; 1; 0;1; 2
Kết hợp điều kiện, ta được , x y 0, 2 ; 0, 2; 1; 2 ; 1, 1 , 1,0; 1, 1 ; 1, 2
Thử lại ta thấy cặp , x y 1, 2
không thỏa yêu cầu đề bài.
Vậy có 6 cặp số nguyên ,
x y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại duy nhất cặp số thực , x y thỏa mãn 2 2
x y 18 và x y m log y 2m log x m ? 3 3 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C x m Điều kiện: . y 2 m
Ta có: x y m log y 2m log x m 3 3 log
x m x m log
y 2m y 2m 1 3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Xét hàm số f t log t t với t 0 . 3 1
Ta có: f t
1 0, t 0 nên hàm số f đồng biến trên khoảng 0; . t ln 3 Do đó:
1 x m y 2m y x m . 2 Theo giả thiết: 2 2 2 x y
x x m g x 2 2 18 18
2x 2mx m 18 0 2
Để tồn tại duy nhất cặp số thực ,
x y thỏa yêu cầu bài toán thì phương trình 2 phải có duy nhất
một nghiệm x m (khi đó y 2m do y x m ). 2
m 36 0 m 6
Trường hợp 1: 2 có nghiệm kép x m m m 6 . y 2m m 0 2
Trường hợp 2: 2 có hai nghiệm phân biệt x m x 1 2 3 10
Nếu x m thì thay vào 2 ta được 2
5m 18 0 m
(loại do m ) 1 5 3 10 3 10
Nếu x m x . a g m 2
0 5m 18 0 m 1 2 5 5
Từ các trường hợp trên và m m 6 ; 1; 0; 1 . 2
x 2x 1 Câu 34. Biết
x , x (x x ) là hai nghiệm của phương trình 2 log
x 2 3x và 1 2 1 2 3 3x
4x 2x a b , với ,
a b là hai số nguyên dương. Tính a b 1 2
A. a b 9 .
B. a b 12 .
C. a b 7 .
D. a b 14 . Lời giải Chọn D x 0 Điều kiện: x 1 Ta có: 2
x 2x 1 2 log
x 2 3x log x 1
x 2x 1 log x x 3 2 2 3 3x 3 log x 2 1 x 2 1
log x x (1) 3 3 1
Xét hàm số f t log t t f t 1 0, t 0 3 t.ln3 3 5 x 1 2 2 2
Phương trình (1) trở thành f x
1 f x x 2 1
x x 3x 1 0 3 5 x 2 2
Vậy 4x 2x 9 5 . Khi đó a 9,b 5 a b 14 1 2
Câu 35. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 x 2020 và log 4 4 1 2y x x y ? 2 A. 10 . B. 11. C. 2020 . D. 4 .
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Lời giải Chọn B
Đặt log 4x 4 t t2
t 4x 4 2 x 2 1 . 2 Từ điều kiện t2
0 x 2020 0 2
1 2020 1 t 11 log 2021. 2 Theo giả thiết ta có: t2 1 2 1 2y t y * . Xét hàm số 1 2u f u u
với 1 u 1 log 2021 . 2 Có f 'u u 1 1 2
.ln 2 0, u 1;1 log 2021 nên hàm
f u đồng biến trên đoạn 2 1;1log 2021 . 2 Dựa vào
* f t
1 f y
1 t 1 y 1. Mặt khác 1 t 1
1 log 20211 y 11 log 2021 0 y log 202110,98 . 2 2 2
Vì y y 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;1 0 .
Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log 2 2 x 4 y log x 4 y . 2 3 A. 3 . B. Vô số. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C 2 2
x 4 y 0 Điều kiện: x 4 y 0 2 2 t
x 4 y 2 Đặt t log 2 2 x 4 y log x 4 y 2 3
x 4 y 3t
Áp dụng bất đẳng thức B. C. S, ta có:
x y2 x y 2
x y2 2 2 2 2 2 4 1. 2.2 1 2 . 2 5 x 4 y
9t 5.2t t log 5 9 2 log 9 5 Từ 2 2 4 2t x y suy ra 2 t 2 x 2 2 2,1
Do x nên x 1 ;0; 1 1 2 t 2 t y 2 y 1 1 4 2 1 4 Với x 1
4 y 3t 1 1
y .3t 1 2 4 Thay 2 vào
1 ta được 9t 2.3t 4.2t 5 0 Do
1 nên 2t 1 0 t 0 . Khi đó: t t t t t
t t 2 9 2.3 4.2 5 4 4.2 4 2.3 1 2 2
3.2t 1 0 nên không tồn tại giá trị
của t . Vậy loại x 1 . t log 4 9 2 t 4 y 2 2
Với x 0 nhận x 0 . log t 9 4 1 4 y 3 2 y .3 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 2 t 2 t y 2 y 1 4 2 1 4
Với x 1 .
4 y 3t 1 1
y .3t 1 4 t 0 Dễ thấy
là một nghiệm của hệ nhận x 1 . y 0 Vậy x 0; 1 .
Câu 37. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thoả mãn 0 x 2020 và 2 2 ln 1 1 y x x x y e ? A. 0 . B. 7 . C. 1. D. 8 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 ln 1 1 y 2 ln 2ln 1 1 x y x x x y e x e
y e 1 . Xét hàm số: t
f t t e , ta có: 1 t f t
e 0 nên hàm số f t đồng biến trên . Do đó:
1 f 2ln x
1 f y y 2ln x 1 .
+ Do 0 x 2020 nên 1 x 1 2021 0 y 2 ln 2021 15, 22 .
Do y nên y 0;1; 2;...;14;1 5 . y Có y x 2 2ln 1 x e 1.
Với y 0;1; 2;...;14;1
5 thì chỉ có y 0 thì x .
Vậy có duy nhất 1 cặp số nguyên x; y thoả mãn đề bài.
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log (x y) log 2 2 x 2 y ? 3 4 A. 1 B. 3 C. 2 D. Vô số Phân tích Lời giải Chọn C
Điều kiện: x y 0 . t
x y 3t x 3 y
Đặt log (x y) log 2 2 x 2 y t , suy ra 3 4 2 2 2
x 2 y 4t t 2 t 3 y 2y 4 1 Phương trình 1 2 3
2.3t 9t 4t y y
0 . Phương trình phải có nghiệm nên: 2t t t t 3 3 1 9 3 9 4 0 t . 2 2 2
0 x y 3 Do đó: 2
x 2 x 0; 1 ( vì x ) 2 2
x 2 y 2 Thử lại: t log 2 t 4 y 3 Với 9 x 0 2 t log 4 2 2 y 4 9 y 3
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 y 3t t 0 Với x 1 2 1
2 y 4t y 0
y 3t 1
Với x 1
2.9t 4.3t 3 4t 0 2 2
2 y 1 4t Khi 0 9t 4t t
nên 2 vô nghiệm, khi 0 4t t 1 1 4t
0 nên 2 cũng vô nghiệm. Vậy x 0; 1 .
Câu 39. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;
x y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 6 1 x 10 và
x x 2 2 y 2 2 log 10 20
20 10 y x 2x 1? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D Điều kiện: 2
10x 20x 20 0, đúng x . Ta có
x x 2 2 y 2 2 log 10 20 20 10
y x 2x 1 2 2 2 2 2 1 log 10 2 2 10y x x x x y 2 2 2 2 2 1 log10 log 2 2 10y x x x x y 2 2 2 2 2 2 log 2 2 10y x x x x y 2 x x
x x 2 log 2 2 2 y 2 10 log 2 2 10 y (*). Xét hàm 10t f t t trên .
Ta có 10t f t
.ln10 1 0 , t . Do đó f t đồng biến trên . Khi đó 2 (*) f 2
x x f 2 log 2 2 y 2 x x 2 log 2 2 y 2 2 2 10y x x 2 2 1 1 10y x . 2 2 Vì 6 2
1 x 10 nên y x 6 1 1 1 10 10 1 1 y 2 2 6 0 log 10 1 1 . Vì y
nên y 1;2; 3 . x 2 (ktm) + Với y 1 2
x 2x 2 10 2
x 2x 8 0 . x 4 (tm) + Với y 2 2 4
x 2x 2 10 2
x 2x 9998 0 (không có giá trị x nguyên nào thỏa mãn). + Với y 3 2 9
x 2x 2 10 2
x 2x 999999998 0 (không có giá trị x nguyên nào thỏa mãn).
Vậy có một cặp nguyên dương ; x y 4;
1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên
y 10 sao cho tồn tại số nguyên x thỏa mãn y y 2 x x x x 2 2 2 1 5 2 5 1 ? A. 10 B. 1 C. 5 D. Vô số Phân tích
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Phương trình dạng f u f v .
Phương pháp: Chứng minh y f t đơn điệu trên ;
a b . Từ phương trình suy ra u v . Từ đó tìm
sự liên hệ giữa 2 biến , x y và chọn , x y thích hợp. Lời giải Chọn C y 2 y y y 2 2 Ta có: 2 x2 x x 1 x 2 x2 x x 1 2 5 2 5 1 5 2 x 1 5 x x Xét: 1 5t f t
t đồng biến trên . Do đó từ phương trình trên suy ra: y y y y
x x x x 2 2 2 2 2 1 1
2 2 x 1 2 . y
Do x nguyên nên ta có 2
2 và y 10 nên y 0; 2; 4; 6; 8 .
Câu 41. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thoả mãn 1 x 2020 và 2y y 2x log y 1 x 2 2 A. 2021. B. 10 . C. 2020 . D. 11. Lời giải Chọn D Theo đề bài, 2 y y 2x log y 1 x 2 2 y y 2y 2 log 2 2x log x 2 2 2 x y y y y 2 2y 2 2 log 2 2x 2 log 2 2 2 y y x x y y 2 2 2 2 2. 2 log 2 2 log 1 . 2 2 2 2
Xét hàm số f t 2t log t , t 0 . 2 1
Vì f t 2 0 t
0 f t đồng biến trên 0; t ln 2 x x y 2 2 y y 2 2 y nên 1 f 2 y y y y 1 f 2
2.2 2x 2 2x 2 x 2 . 2 2
Do 1 x 2020 nên 0 y 1 log 2020 1 y 11,98 . 2 Do *
y nên y 1; 2;3;...;1
1 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy có 11 cặp số nguyên x; y thoả mãn đề bài. Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2 log x y log 1 3 log 2 2
x y 1 2 2 3 A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 Lời giải Chọn C
Đặt: t 2 log x y log 1 3 log 2 2 x y 1 . 2 2 3
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 2 t log 1 3 t 2 x y x y 1 3.2 2 Suy ra: t t 2 2 2 2
x y 1 3
x y 1 3 Ta có:
x y2 2 2 2 x y t
1 3 .2t 21 3 1 32t t . 1 3 2 t t 1 3 1 3 2 2 2 t t 1 3
Xét f t
nghịch biến trên nên 2 2 t t 1 3 1 3
f t f 1 t 1. 2 2 2 t log2 1 3 2
0 x y 2 2 log 1 3 2 Do đó x 0; 1 ( vì x ) t 2 2
x y 1 3 1 3 Thử lại: Với x 1: y 1 32t 1 t 2 y 3 2 t 1 3 2t 1 3 0 t
1 3 2t 2 1 3.2t 3 1 0 t Ta có: 1 32t 2 1 3.2t g x
3 1 liên tục trên 0
;1 thỏa mãn g 0 g 1 0 nên
phương trình có nghiệm t 0; 1 .
Do đó với x 1 thì tồn tại số thực y thỏa mãn 2 log x y log 1 3 log 2 2 x y 1 2 2 3 Với x 1 : y 1 32t 1 t 2 y 3 2 t 1 3 2t 1 3 0 t
1 3 2t 2 1 3.2t 3 1 0 t
Ta có: 1 3 2t 2 1 3.2t 3 1 0, t
1nên phương trình vô nghiệm.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Do đó với x 1 thì không tồn tại số thực y thỏa mãn
2 log x y log 1 3 log 2 2 x y 1 2 2 3 Với x 0 : 2 y 1 32t t 2 y 1 3 t 1 3 2t 3 1 t
1 3 2t 3 1 0 t Ta có: 1 3 2t h x
3 1 liên tục trên 1
;0 thỏa mãn h
1 h 0 0 nên phương trình có nghiệm t 1 ;0 .
Do đó với x 0 thì tồn tại số thực y thỏa mãn 2 log x y log 1 3 log 2 2 x y 1 . 2 2 3 Vậy x 0; 1 . 2x 1
Câu 43. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 y 2020 và log 1 2x y ? 3 y A. 2019 . B. 11. C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn B y 0 2x 1 Từ giả thiết ta có: x
0 2 1 x 0 y y 0 Ta có: PT log
2x 1 2x 1 log y y (*) 3 3
Xét hàm số f t log t t trên 0; 3 1
Khi đó f t
1 0 do đó hàm số f t log t t đồng biến trên 0; t ln 3 3 (*) có dạng 2x 1 2x f f y y 1 Vì 0
2020 0 2x 1 2020 1 2x y
2021 0 x log 2021 2 0 x log 2021 2
x 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;1
0 . Vậy có 11 cặp x; y thỏa mãn. x 2
4x 4x 1 Câu 44. Biết x , x là hai nghiệm của phương trình 2 log
4x 1 6x và 1 2 7 2 x 1 x 2x
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b . 1 2 4
A. a b 13 .
B. a b 11.
C. a b 16 .
D. a b 14 . Lời giải Chọn D
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1
Điều kiện: x 0, x . 2 2
4x 4x 1 Ta có: 2 log
4x 1 6x log 2
4x 4x 2
1 4x 4x 1 log 2x 2x . 7 7 7 2 x 1
Xét hàm số f t log t t có f t
1 0 t 0 nên là hàm số đồng biến trên 0; . 7 t ln 7 3 5 Do đó ta có 2 2
4x 4x 1 2x 4x 6x 1 0 x . 4 Khi đó 3 5 3 5 1 3 5 3 5 1 x 2x 2
9 5 hoặc x 2x 2 9 5 . 1 2 1 2 4 4 4 4 4 4 3 5 3 5 Vậy x ; x
. Do đó a 9;b 5 và a b 9 5 14 . 1 2 4 4 2 x 1 x 1
Câu 45. Biết phương trình log 2 log
có một nghiệm dạng x a b 2 trong đó , a b 5 3 x 2 2 x
là các số nguyên. Tính 2a b . A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 Ta có log 2 log log 2 log 1 . 5 3 5 3 x 2 2 x x 2 x ĐKXĐ: x 1 .
1 log 2 x 1 2log 2 x log x 2log x 1 (*) 5 3 5 3
Xét hàm số f t log t 2 log t 1 , với t 1. 5 3 1 2
f t
0 với mọi t 1, suy ra f t đồng biến trên khoảng 1; . t.ln 5 t 1 ln 3
Từ (*) ta có f 2 x
1 f x nên suy ra
x x x 2 2 1 2 x 1 0 x 1 2 (do x 1 ).
Suy ra x 3 2 2 a 3;b 2 2a b 8 .
Câu 46. Số nghiệm thực của phương trình 6x 3log
5x 1 2x 1 là 6 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B 1
Điều kiện: x . 5
PT: 6x 3x 3log 5x x log6 5x 1
1 5x 1 6 3x 6 3log 5x 1 (1) . 6 6 Xét hàm số 6t f t
3t , vì 6t f t .ln 6 3 0, t
nên f t đồng biến trên . Khi đó
1 f x f log 5x 1 x log 5x 1 log 5x 1 x 0 6 6 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1
Xét hàm số h x log 5x 1 x trên ; , ta có 6 5 5 h x 1 5x 1 ln 6 25 1
h x 0, x
và lim h x ;
lim h x 1 5x 2 1 ln 6 5 1 x x 5 Bảng biến thiên: 1
Từ BBT suy ra phương trình h x 0 có nhiều nhất 2 nghiệm thuộc khoảng ; 5
Mà h 0 0, h 1 0 .
Vậy phương trình đã cho có đúng hai nghiệm x 0, x 1 .
5x 3x
Câu 47. Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình x 1 ln
5 5.3x 30x 10 0 . 6x 2 A. S 1. B. S 2 . C. S 1 . D. S 3. Lời giải Chọn A 1
Điều kiện x . 3
Phương trình tương đương
ln 5x 3x ln 6 2 55x 3x x
56x 2 0
ln 5x 3x 55x 3x ln 6x 2 56x 2 (1). 1
Xét hàm số f t ln t 5t,t 0 . Có f 't 5 0 , t 0 nên f t đồng biến trên 0; . t Từ 1 suy ra 5x 3x f
f 6x 2 5x 3x 6x 2 5x 3x 6x 2 0
Xét 5x 3x g x
6x 2 , ' 5x ln 5 3x g x ln 3 6 1 x 2 x g x 2 ' 5 ln 5 3 ln 3 0 , x . 3 1
Nên g ' x 0 có không quá 1 nghiệm suy ra g x 0 có không quá 2 nghiệm trên ; . Mà 3
g 0 g
1 0 . Vậy phương trình có tập nghiệm là 0, 1 . Do đó S 1.
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 x 80
Câu 48. Số nghiệm của phương trình x 1 2 ln 2.3
2 x 80 ln 3 là 3x A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C PT 2 2 x 1 x 1 ln x 80 2 x 80 ln 3 2.3 (1) 1
Xét hàm số f t ln t 2t, t
0 ; Ta có: f t 2 0, t
0 Hàm số f t đồng biến trên t 0; . Từ (1) suy ra f 2 x
f x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 2 80 3 x 80 3 x 80 9 9 x 80 0
Xét hàm số g x x 1 2 9
x 80 trên . Ta có: g x x 1 2.9 ln 3 2x
g x 4.9x ln 32 1 2
g x 0 x x log 2
2 ln 3 1 g (x ) glog 2 2 ln 3 1 3, 7 0 0 9 0 9
lim g x ; lim g ( x) x x Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có g ' x 0, x
hàm số g x đồng biến trên phương trình
g x 0 có nhiều nhất một nghiệm. Mà g 1 0
Do đó phương trình đã cho có duy nhất 1 nghiệm.
B. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
Dạng 1. Tìm m để f t; m 0 có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D?
— Bước 1. Tách m ra khỏi biến số và đưa về dạng f t Am.
— Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f t trên D.
— Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá trị của tham số Am để đường thẳng y Am nằm
ngang cắt đồ thị hàm số y f t .
— Bước 4. Kết luận các giá trị cần tìm của A
m để phương trình f
t Am có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D. Lưu ý
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
— Nếu hàm số y f
t có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D thì giá trị A
m cần tìm là những m thỏa mãn: min f
t Am max f t . t D t D
— Nếu bài toán yêu cầu tìm tham số để phương trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ cần dựa vào bảng biến thiên
để xác định sao cho đường thẳng y Am nằm ngang cắt đồ thị hàm số y f
t tại k điểm phân biệt.
Dạng 2. Tìm m để bất phương trình f t;
m 0 hoặc f t;
m 0 có nghiệm trên miền D?
— Bước 1. Tách tham số m ra khỏi biến số t và đưa về dạng A m f
t hoặc Am f t .
— Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f t trên D.
— Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên xác định các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm: + A m f
t có nghiệm trên D Am max f t . t D + A m f
t có nghiệm trên D Am min f t . t D Lưu ý
— Bất phương trình Am f t nghiệm đúng t
D Am min f t . t D
— Bất phương trình Am f t nghiệm đúng t
D Am max f t . t D Câu 1. Cho phương trình 2 log
2x m 2 log x m 2 0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá 2 2
trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 là A. 1; 2 . B. 1; 2. C. 1; 2 . D. 2; . Lời giải Chọn C 2 2 log
2x m 2 log x m 2 0 1
log x m 2 log x m 2 0 * 2 2 2
Đặt t log x g x 0 t 1 và mỗi giá trị của x sẽ cho một giá trị của t 2 2
* trở thành 1 t m 2t m 2 0 2
t 2t 1 mt 2t m 2 0 2
t 1 m t 1 t
1 t 1 m 0
t m 1 1 t 1 2
Với t 1 thì phương trình có một nghiệm x 2
Vậy để phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt thì phương trình
1 phải có một nghiệm t 1
0 m 1 1 1 m 2
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Vậy m 1; 2 để thoả mãn yêu cầu bài toán. x Câu 2. Cho phương trình 3 2
2 log x 7 log x 4 log 3x m 0
( m là tham số thực). Có tất cả 2 2 2 2
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 78 . B. 80 . C. 81. D. 79 . Lời giải Chọn D. x 0 Đk: . 3x m x 3 2 2
2 log x 7 log x 4 log 3x m 0 x
log x 2 . 2log x 1 3 m 0 2 2 2 2 2 2 log x 2 x 4 2 1 1 log x x . 2 2 2 3x m x log m 3 1
Với m 1 thì x log m 0 (loại). Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 4, x 3 2
Với m 1 thì x log m 0 nên luôn nhận nghiệm x log m . 3 3 1 1 1 Mà 4
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 2 log m 4 3 m 81. 3 2 2
m nguyên dương nên m 3; 4; .., 80 .
Vậy có 79 giá trị m nguyên dương. Câu 3. Cho phương trình 2 2 log 3log 2 9x 1 3x x x m
m 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập 2 2
hợp tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 3238 . B. 3236 . C. 3237 . D. 3239 . Lời giải Chọn A
Viết lại phương trình 2 2 log 3log 2 3x 1 3x x x m 0 2 2 x 0 Đk: . 3x m 2 2 log 3log 2 9x 1 3x x x m m 0 2 2 log 3log 2 3x 1 3x x x m 0 2 2 2 2 log x 2 x 4 2 1 1 log x x . 2 2 2 3x m x log m 3 1
Với m 1 thì x log m 0 (loại). Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 4, x . 3 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Với m 1 thì x log m 0 nên luôn nhận nghiệm x log m . 3 3 1 1 1 Mà 4
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 2 log m 4 3 m 81 . 3 2 2
m nguyên dương nên m 3; 4; .., 80 .
Tổng 1 2 3 ... 80 2 3238 . Câu 4. Cho phương trình 2 2 log 3log 2 3x .2x x x m
0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả 3 3
các giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt. Tính tổng tất
cả các phần tử của S . A. 741. B. 742 . C. 740 . D. 703 . Lời giải Chọn A. x 3
Viết lại phương trình 2
2 log x 3log x 2 m 0 3 3 2 x 0 x 0 x Đk: 3
x log m (Do m nguyên dương nên tồn tại log m ). 3 3 m 2 2 2 log x 2 x 9 0 3 x 3 1 1 2
2 log x 3log x 2
m 0 log x x 0 . 3 3 3 2 2 3 x 3 x log m 3 m 2 2 1
Với m 1 thì x log m 0 (loại). Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 9, x 3 3 2
Với m 1 thì x log m 0 nên luôn nhận nghiệm x log m . 3 3 2 2 1 Mà 9
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 3 1 9 3 1 3 3
log m 9 1, 26 m 38, 44 . 3 3 2 2 2
m nguyên dương nên m 2;3; 4; .., 3 8 .
Như vậy có tất cả các giá trị m là 1; 2; 3; ; 4;...; 38 .
Tổng 1 2 3 ... 38 741. 2 Câu 5.
Cho phương trình 2lg xlgx 1lg 2 4
x 3x m 0(m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng của phần tử nhỏ nhất và
phần tử lớn nhất S bằng A. 100 3 1. B. 100 3 1 . C. 99 3 . D. 99 3 1 . Lời giải Chọn A
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 x 0 Đk: . 3x m x 3 m x log m 2 2lg xlg x 1lg 3 2 4
x 3x m 0 2 2 2lg xlg x 1lg 2 4 x
2 lg x lg x 2 2 lg x lg x 2 x 100 1 1 lg x x . 2 10 3x m x log m 3 1
Với m 1 thì x log m 0 (loại). Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 100, x . 3 10
Với m 1 thì x log m 0 nên luôn nhận nghiệm x log m . 3 3 1 1 1 Mà 100
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 10 100 log m 100 3 m 3 . 3 10 10
m nguyên dương nên m 100 2;3; 4; .., 3 1 .
Do đó tổng của phần tử nhỏ nhất và phần tử lớn nhất bằng 100 3 1 . Câu 6.
Cho phương trình 3.2x.log 12 log 2x 4 5x x x
m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 22 . Lời giải Chọn D x 0 Đk: . 5x ; m m 0
3.2x.lg 12lg 2x 4 5x x x
m 0 3lg
1 2x 4 5x x m 0 2x 4 x 2 1 1 lg x x . 3 3 10 5x m x log ; m m 0 5 1
Với m 1 thì x log m 0 (loại). Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 2, x . 5 3 10
Với m 1 thì x log m 0 nên luôn nhận nghiệm x log m . 5 5 1 Mà 2
và vì x log m nên phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 3 5 10 1 1 3 10 log m 2 5
m 25 , m nguyên nên m 3; 4; .., 2 4 . 5 3 10
Vậy có 22 giá trị m nguyên dương.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 7. Cho phương trình 2
log x 3m log 3x 2
2m 2m 1 0 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các số thực 2 2
m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;9 . 1 1 1
A. 3 m . B. m 2 . C. . D. m . 2 2 2 Lời giải Chọn C
Điều kiện: x 0 . PT: 2
log x 3m log 3x 2
2m 2m 1 0 2 2
log x 3m log x 2m m 1 0 . 3 3 3 3
log x m 1 3 log x 2 m 1 3
Ta có x 1;9 log x 0; 2 3
Vậy để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;9 khi và chỉ khi 3 m 1
0 m 1 2 1 1 0 2
m 1 2 m (Hệ vô nghiệm). 2 2 m 1 2m 1 m 2 Câu 8. Cho phương trình 2 2
log x (m 3) log x 2m 3m 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị 2 2 1
nguyên của tham số m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc đoạn ;32 ? 4 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn B 1
Đặt t log x . Do x
;32 nên t 2;5 và ứng với mỗi t 2
;5 cho ta một giá trị 2 4 1 x ;32
. Khi đó phương trình trở thành: 4 2 2 2 2
t (m 3)t 2m 3m 0 t mt 2m 3t 3m 0 t m (t ) m (t 2 ) m 3(t ) m 0 . t 3 2m
Với m nguyên, để phương trình có nghiệm duy nhất t 2;5 , ta có các trường hợp sau:
m 3 2m TH1: m 1 . m 2;5 3 2m 2 m 5 / 2 3 2m 2;5 TH2: 3 2m 5 m 1 m 2 ;3; 4; 5 . m 2;5 m2; 5 m2;5
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 m 2 m 2 m 2;5 m 5 TH3: m 5 vô nghiệm 3 2m 2 ;5 5 2 3 2m 5 1 m 2
Vậy tổng cộng có 5 số nguyên của m thỏa đề. Câu 9.
Cho phương trình 9x ( 5)3x m
3m 6 0 ( m là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 . A. 6 . B. 7 .
C. m R . D. 1. Lời giải Chọn A
9x (m 5)3x 3m 6 0 x x x 3 3 3 3
3 m 23x 3 0 3x 33x m 2 0 .
3x m 2
3x 3 x 1 thỏa mãn x 1; 2 . Mặt khác: 1; 2 3x x
3;9 . Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 3 m 2 9 1 m 7
1;2 khi và chỉ khi 1 m 7 m 2 3 m 1
mà m nguyên suy ra m 2;3;4;5;6;
7 nên có 6 giá trị nguyên của m .
Câu 10. Cho phương trình 2 2 2
log x log x m 2m 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên 2 2 1
của tham số m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc đoạn ;16 ? 8 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A 1
Đặt t log x . Do x
;16 nên t 3; 4 và ứng với mỗi t 3; 4 cho ta một giá trị 2 8 1 x ;16
. Khi đó phương trình trở thành: 8 t m 2 2
t 2t m 2m 0 (t m)(t m) 2(t m) 0 . t m 2
Với m nguyên, để phương trình có nghiệm duy nhất t 3; 4 , ta có các trường hợp sau:
m m 2 TH1: m 1. m 3;4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 m 2 3 m 5 m 2 3;4 TH2: m 2 4 m 2 m 3 . m 3 ; 4 m 4; 3 m 4 ; 3 m 3 m 3 m 3 ; 4 TH3: m 4 m 4 m 5 . m 2 3 ; 4 m 5;2 m 5;2
Vậy tổng cộng có 5 số nguyên của m thỏa đề.
Câu 11. Cho phương trình 2 log 2x 2
2 log x m 1 0 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2 2 1
phương trình có đúng một nghiệm thuộc đoạn ;16 ? 2 A. 10 . B. 7 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 0 .
Biến đổi phương trình về dạng
1 log x2 4log x m 1 0 2
log x 2log x m . 2 2 2 2 1
Đặt t log x , với mỗi x
;16 thì cho một giá trị t 1 ; 4 . 2 2
Khi đó ta được phương trình 2
t 2t m .
Xét hàm số f t 2
t 2t trên đoạn 1 ; 4 .
Ta có f t 2t 2 , f t 0 t 1.
Bảng biến thiên của f t
Từ bảng biến thiên suy ra m 1 3;
8 m 1; 4;5;6;7;
8 có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12. Cho phương trình 2 2 2
log x log x m 2m
3 log x 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá 2 2 2 1
trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt x ? 8 A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Ta cần tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt 1 x ;8 . 8 1 1
Đặt t log x . Do x
;8 nên t 3;
3 và ứng với mỗi t 3;
3 cho ta một giá trị x ;8 . 2 8 8
Với điều kiện t 3;
3 phương trình trở thành: t 3 2 2
t 2t m 2m 3 t 0 t m (*) . t 2 m 1
Với m nguyên, để phương trình đầu có 3 nghiệm x ;8
(*) có 3 nghiệm phân biệt 8 3
2 m m 3 1 m 3 t 3; 3 m 0; 2 . 3
m 2 m 3 1 m 1 2
Câu 13. Cho phương trình 1 2020x 2 2020x m
m 2 0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2 là A. 2;202 1 . B. m R . C. 2; . D. 2; 2021 . Lời giải Chọn D x 2 1 2020
m 2 2020x m 2 0
1 2 2020x 2020x m 2020x 2 2020x m 2 0 2020x 1
2020x m 2020x m 1 0 .
2020x m 1 Theo bài ra ta có: 0; 2 2020 x x 1; 2020 .
Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2 khi và chỉ 1 m 1 2020 2 m 2021 khi 2 m 2021. m 1 1 m 2
Câu 14. Cho phương trình 2 2
log x (m 3)log x 2m 3m
1 log x 0 ( m là tham số thực). Có bao 3 3 81 1
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt x ? 27 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Ta cần tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt 1 x ;81 . 27
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1
Đặt t log x . Do x ;81 nên t 3
; 4 và ứng với mỗi t 3; 4 cho ta một giá trị 3 27 1 x ;81
. Với điều kiện t 3
; 4 phương trình trở thành: 27 t 4 2 2
t (m 3)t 2m 3m 4 t 0 t m (*) . t 3 2m 1
Với m nguyên, phương trình đầu có 3 nghiệm phân biệt x ;81
(*) có 3 nghiệm phân biệt 27 1 3
m 3 2m 4 m 1 t 3; 4 2 m 0;2; 3 . 3
3 2m m 4 1 m 4
Vậy tổng cộng có 3 số nguyên của m thỏa đề.
Câu 15. Cho phương trình 2 log
2021x m 2 log
x 2 m ( m là tham số thực). 2021 2021
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 3 1 ; 2021 là: A. 10 . B. 8 . C. vô số. D. 13 . Lời giải Chọn B Xét phương trình 2 log
2021x m 2 log x 2 m 2021 2021 2 log
2021x m 2 log
x m 2 0 1 2021 2021 Điệu kiện x 0 2
Phương trình 1 1 log x m 2 log
x m 2 0 2021 2021 2 log x m log
x m 1 0 2021 2021 log x 1 x 2021 2021 1 log x m 1 x 2021m 2021
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt trên đoạn 3 1 ; 2021 thì: m 1 2021 2021 m 2 m 2 m 1;3; 4 m 1 3 1 2021 2020 0 m 1 3 1 m 4
Vậy tổng các giá trị m nguyên là: 1 3 4 8.
Câu 16. Cho phương trình 2 2 2
log x log x m 2m
3 log x 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá 2 2 2 1
trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x ? 8 A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 . Lời giải Chọn D
Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1
Ta cần tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm x ;8 . 8 1 1
Đặt t log x . Do x
;8 nên t 3;
3 và ứng với mỗi t 3;
3 cho ta một giá trị x ;8 . 2 8 8
Với điều kiện t 3;
3 phương trình trở thành: t 3 2 2
t 2t m 2m 3 t 0 t m . t 2 m 1
Với m nguyên, phương trình đầu có 2 nghiệm x ;8
(*) có 2 nghiệm phân biệt t 3; 3 , ta 8 có các trường hợp sau: m 2 m TH1: m 1 . m 3 ;3
TH2: Nếu m 3 thì phương trình có 2 nghiệm t 1
,t 3. Nhận m 3 .
TH3: Nếu 2 m 3 m 1 thì phương trình có 2 nghiệm t 1
,t 3. Nhận m 1. 2 m 3 m 1 2 m 3 ;3 TH4: 2 m 3 m 1
m 3;2; 2 . m 3 ;3 m3;3 m3;3 m 3 m 3 m 3; 3 TH5: m 3 m 3 m 4; 5 . 2 m 3 ;3 m 5 ; 1 m1;5 Vậy m 3;2; 1 ;1; 2;3; 4;
5 tổng cộng có 5 số nguyên của m thỏa đề. 2 2
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1 1x 1 1 9 2 3 x m
2m 1 0 có nghiệm thực? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn C 2 Điều kiện 1
x 1. Đặt 1 1 3 x t , với 1
x 1 3 t 9 .
Khi đó phương trình đã cho trở thành: 2
t m 2t 2m 1 0 1 . 2 t 2t 1 Ta có 1
m 2 . Khi đó yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình: 2 có t 2
nghiệm t 3;9 . 2 t 2t 1 2 t 4t 3
Xét hàm số f t
trên 3;9 , có f t 0 , t
3;9 . Do đó, f t đồng 2 t 2 t 2
biến trên 3;9 . Suy ra, phương trình 2 có nghiệm trên 3;9 khi và chỉ khi
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 64
f 3 m f 9 4 m . 7
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 18. Cho phương trình 2
log x 2 log x 2 1. Số giá trị nguyên của a 0; 2020 để phương trình a a
trên có 1 nghiệm thực là A. 0 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 . Lời giải Chọn B x 2
Điều kiện: x 0 . 0 a 1 2 2
x 2x a 1 Phương trình
x x 2 log
2 1 x x 2 a . a 2
x 2x a 2
Phương trình đã cho có 1 nghiệm thực khi và chỉ khi một trong hai phương trình 1 và 2 chỉ có 1 nghiệm x 2 ; \ 0 .
Xét hàm số f x 2
x 2x trên D 2 ; \
0 , có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên, ta thấy yêu cầu bài toán thỏa mãn khi a 1 a 1 .
Do đó, có 2018 giá trị nguyên của a trên 0; 2020 thỏa mãn đề bài.
Câu 19. Cho phương trình log 3
mx 6x 2 log 2 14
x 29x 2 0 , số giá trị nguyên của m để 1 2 2
phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt là A. 1. B. 0 . C. 23. D. 5 . Lời giải Chọn B 2 1
4x 29x 2 0 Phương trình log 3
mx 6x log 2 1
4x 29x 2 2 2 1 x 2 14 3 2
mx 6x 1
4x 29x 2 1 2
Nhận thấy x 0 không là nghiệm của 1 , nên 2
1 6x 14x 29 m 2 . x
Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1
Yêu cầu bài toán trở thành: tìm m để phương trình 2 có 3 nghiệm phân biệt trên ; 2 . 14 2 1 2
Xét hàm số f x 2
6x 14x 29 trên
; 2 , có f x 12x 14 . . Suy ra bảng biến 2 x 2 14 x thiên: 1 39
Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình 2 có 3 nghiệm phân biệt trên ; 2 19 m . 14 2
Do vậy, không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn đề bài.
Câu 20. Phương trình 2 2
log x log x 1 2m 1 0 có nghiệm trên đoạn 3 1;
3 khi m a;b. Khi đó giá 3 3
trị biểu thức T a.b bằng 1 A. 0 . B. 1. C. . D. 4 . 4 Lời giải Chọn A Đặt 2 2 2
t log x 1 t 1 log x . Khi đó 3 x 1
;3 t 1; 2 và phương trình đã cho trở thành: 3 3 2 2
t 1 t 2m 1 0 t t 2m 2 2 .
Yêu cầu bài toán trở thành: tìm m để phương trình 2 có nghiệm t 1; 2 . Xét hàm số: 2
f t t t có f t 2t 1 0, t
1; 2 , suy ra hàm số đồng biến trên 1; 2 .
Do đó, phương trình 2 có nghiệm trên 1; 2 f
1 2m 2 f 2 2 2m 2 6 0 m 2 .
Suy ra a 0;b 2 T a.b 0 .
Câu 21. Phương trình 2 2
log x log x 1 2m 1 0 có nghiệm trên đoạn 3 1
;3 khi m a;b. Khi đó giá 3 3
trị biểu thức T . a b bằng 1 A. 0. B. 1. C. . D. 4. 4 Lời giải Chọn A Đặt 2 2 2
t log x 1 t 1 log x . Khi đó 3 x 1
;3 t 1;2 và phương trình đã cho trở 3 3 thành: 2 2
t 1 t 2m 1 0 t t 2m 2 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Yêu cầu bài toán trở thành: tìm m để phương trình 2 có nghiệm t 1; 2 . Xét hàm số: 2
f t t t có f t 2t 1 0, t
1; 2 , suy ra hàm số đồng biến trên 1; 2 .
Do đó, phương trình 2 có nghiệm trên 1; 2 f
1 2m 2 f 2 0 m 2 .
Suy ra a 0 ;b 2 T a.b 0 . 2 x
Câu 22. Cho phương trình 3log x 2log x 1 5 m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị 3 3
nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 120 . C. 121. D. 124 . Lời giải Chọn C x 0 Đk: (*) 5x m Phương trình 2 3log 2log 1 5x x x m 0 3 3 log x 1 x 3 3 1 1 log x x . 3 3 3 3 5x m x log m 5
+Với m 1 thì x log m 0 (loại nghiệm này do không thỏa (*)). Do đó phương trình có 2 nghiệm 5 1
phân biệt x 3, x
. Suy ra nhận m 1. 3 3
+ Với m 1 thì x log m 0 nên luôn nhận nghiệm x log m . 5 5 1 1 1 Mà 3
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 3 3
log m 3 3.052 5 m 125 . 3 5 3 3 3
Do m nguyên dương nên m 4; .., 1 24 .
Vậy cả hai trường hợp có 121 giá trị m nguyên dương.
Câu 23. Cho phương trình log 2
x 2x 1 log
x 2 1 log m ( m là tham số thực). Có tất cả bao 4 2 2
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x 2 . x 2 m m x 2 Có log 2
x 2x 1 log
x 2 1 log m log log . 4 2 2 2 2 x 1 2 2 x 1 x 2
Xét hàm số f x trên 2; . x 1 1
Ta có f ' x 0 , x 2 . x 2 1
Bảng biến thiên f x :
Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 m
Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình có nghiệm khi 0
1 0 m 2 . 2
Có một giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm là m 1.
Câu 24. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình 2
log x 4 log x m 0 có nghiệm 2 2 thuộc khoảng 0 ;1 .
A. 4 ; . B. 4 ; . C. 4 ; 0 . D. 2 ; 0. Lời giải Chọn B
Đặt t log x , với x 0 ; 1 t 0 . 2
Để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng 0 ;1 thì phương trình 2
t 4t m 0 có nghiệm t 0 .
Xét hàm số f t 2
t 4tt 0 ;
f t 2t 4 0 t 2 . Ta có bảng biến thiên:
Vậy giá trị cần tìm là m 4 ; .
Câu 25. Cho phương trình 2020 3 2 2 log 7 log 4 log 2 3x x x x
m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả 2 2 2
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 79 . B. 80 . C. Vô số. D. 78 . Lời giải Chọn A x 0 Đk: (*) 3x m 2020 3 2 2 log 7 log 4 log 2 3x x x x m 0 2 2 2 log 22 . 2log 1 3x x x m 0 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 log x 2 x 4 2 1 1 log x x . 2 2 2 3x m x log m 3
+ Với m 1 thì x log m 0 (loại nghiệm này do không thỏa (*)). Do đó phương trình đã cho có 3 1
hai nghiệm phân biệt x 4, x
. Suy ra nhận m 1. 2
+ Với m 1 thì x log m 0 nên luôn nhận nghiệm x log m . 3 3 1 Mà 4
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 2 1 1 2 log m 4 3 m 81 . 3 2
Do m nguyên dương nên m 3; 4; .., 8 0 .
Vậy cả hai trường hợp có 79 giá trị m nguyên dương.
Câu 26. Cho phương trình 2 2 log 3log 2 5x .3x x x m
0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất 3 3
cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt. Tính tổng
tất cả các phần tử của S . A. 4950 . B. 2475 . C. Vô số. D. 4949 . Lời giải Chọn A x 5
Phương trình tương đương: 2 2
log x 3log x 2 m 0 . 3 3 3 x 0 Điều kiện x 5 (*) m 3 log x 2 x 9 3 x 5 2 1 1 2
log x 3log x 2
m 0 log x x . 3 3 3 3 2 3 x 5 x log m 5 m 3 3
+ Với m 1 thì x log m 0 (loại nghiệm này do không thỏa mãn (*)). Do đó phương trình có 2 5 3 1
nghiệm phân biệt x 9 , x
. Suy ra nhận m 1. 3
+ Với m 1 thì x log m 0 nên luôn nhận nghiệm x log m . 5 5 3 3
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 1 Mà 9
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt khi log m 9 5 3 3 3 1 9 3 5 5 1, 343 m 99, 229 . 3 3
Do m nguyên dương nên m 2;3; 4;...,9 9 .
Vậy cả hai trường hợp suy ra S 1 2 3 ... 99 4950 . 2 1 2
Câu 27. Cho phương trình m 1 log x 2 4 m 5 log
4m 4 0 ( m là tham số thực). Có tất 1 1 x 2 2 2 5
cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc ; 4 . 2 A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số. Lời giải Chọn A
Điều kiện: x 2 0 x 2 . 2 1 Ta có: m 2 1 log x 2 4 m 5 log 4m 4 0 1 1 x 2 2 2 4 m 2 1 log
x 2 4 m 5 log
x 2 4m 4 0 * . 1 1 2 2 5 Đặt t log
x 2 . Vì x ; 4 t 1 ; 1 1 . 2 2
Khi đó phương trình (*) trở thành m 2 4
1 t 4m 5t 4m 4 0 2 t 5t 1 m 2
1 t m 5t m 1 0 m * * . 2 t t 1 2 t 5t 1
Xét hàm số f t , t 1 ; 1 . 2 t t 1 2 4t 4
Ta có f t .
t t 2 2 1
f t 0 t 1 . Ta có bảng biến thiên: t 2 1 1 2 f 't 7 f t 3 3 7
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình * * có nghiệm khi 3 m . 3 5
Suy ra có 6 giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thuộc ; 4 . 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 28. Cho phương trình 2 2 log 3log 2 16x 1 4x x x m
m 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập 2 2
hợp tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm phân biệt.
Tổng tất cả các phần tử của S là A. 32637 . B. 32640 . C. 255 . D. 256 . Lời giải Chọn A
Viết lại phương trình 2 2 log 3log 2 4x 1 4x x x m 0 2 2 x 0 Đk: (*) 4x m
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương: log x 2 x 4 2 1 1 log x x . 2 2 2 4x m x log m 4
Với m 1 thì x log m 0 (loại nghiệm này do không thỏa (*)). Do đó phương trình có 2 nghiệm 4 1
phân biệt x 4, x
. Suy ra loại m 1. 2
Với m 1 thì x log m 0 nên luôn nhận nghiệm x log m . 4 4 1 Mà 4
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 2 1 1 2
log m 4 2, 665 4 m 256 . 4 2
Do m nguyên dương nên m 3; 4; .., 25 5 .
Ta có 1 2 3 ... 255 32640 suy ra S 32640 3 32637 .
Câu 29. Giá trị lớn nhất của tham số m sao cho bất phương trình 1 log 2 x 1 log 2
mx 4x m 5 5
nghiệm đúng với mọi x thuộc là 5 A. 2 . B. 3 . C. . D. 4 . 2 Lời giải Chọn B m 0 Điều kiện 2
mx 4x m 0, x m 2 2 ' 4 m 0 Ta có 1 log 2 x 1 log 2
mx 4x m 5 5
Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 log 5 2 x 1 log 2
mx 4x m 5 5 2 x 2 5
1 mx 4x m m 2 x 2
1 5x 4x 5 2 5x 4x 5 m 2 x 1 2 5x 4x 5
Xét hàm số f x 2 x 1 2 4x 4
Ta có f ' x x 2 2 1 Bảng biến thiên 2 5x 4x 5
Từ bảng biến thiên ta suy ra m , x 2 x 1 m 3
Kết hợp với điều kiện m 2 ta được 2 m 3.
Vậy giá trị lớn nhất của tham số m cần tìm là 3.
Câu 30. Giá trị lớn nhất của tham số m sao cho bất phương trình 1 log 2 x 1 log 2
mx 4x m 5 5
nghiệm đúng với mọi x thuộc là: 5 A. 2. B. 3 . C. . D. 4. 2 Lời giải Chọn B m 0 Điều kiện 2
mx 4x m 0, x m 2 . 2 ' 4 m 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 log 2 x 1 log 2
mx 4x m 5 5 log 5 2 x 1 log 2
mx 4x m 5 5 5 2 x 2
1 mx 4x m m 2 x 2
1 5x 4x 5 2 5x 4x 5 m . 2 x 1 2 5x 4x 5
Xét hàm số f x 2 x 1 2 4x 4
Ta có f ' x x 2 2 1 Bảng biến thiên 2 5x 4x 5
Từ bảng biến thiên ta suy ra m , x 2 x 1 m 3 .
Kết hợp với điều kiện m 2 ta được 2 m 3.
Vậy giá trị lớn nhất của tham số m cần tìm là 3.
Câu 31. Cho phương trình 2 log 3log 2 5x x x
m 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả 7 7
các giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng của
phần tử nhỏ nhất và phần tử lớn nhất S bằng A. 49 5 . B. 49 5 1. C. 48 5 . D. 49 5 1. Lời giải Chọn A x 0 Đk: (*) 5x m 2 log 3log 2 5x x x m 0 7 7 log x 1 x 7 7
log x 2 x 49 . 7 5x m x log m 5
+ Với m 1 thì x log m 0 (loại nghiệm này do không thỏa (*)). Do đó phương trình có 2 nghiệm 5
phân biệt x 7, x 49 . Suy ra nhận m 1.
+ Với m 1 thì x log m 0 nên luôn nhận nghiệm x log m . 5 5
Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Mà 49 7 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 7 49
7 log m 49 5 m 5 , m nguyên 5 nên m 49 78125; 78126; ..., 5 1 .
Phần tử nhỏ nhất là m 1 Phần tử lớn nhất là 49 m 5 1 Vậy có 49 S 5 .
Câu 32. Cho phương trình 2 2 log 5log 2 5x x x
m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá 2 2
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 616. B. 615. C. vô số. D. 617. Lời giải Chọn A x 0 x 0 Điều kiện (*). x x 5 m 0 m 5 2
2 log x 5log x 2 0 2 2 2 Ta có 2 2 log 5log 2 5x x x m 0 . 2 2 1
5x m 0 3 log x 2 2 x 4 Trong đó 2 1 (4). log x 2 x 2 2
Với m 0 thì 5x m log m x . 5
Do đó, phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi xảy ra các trường hợp sau:
TH1: (3) có nghiệm x log m 0 0 m 1 . Kết hợp điều kiện (*) và (4) ta được m 1 thì (1) có 5
hai nghiệm phân biệt x 2 và x 4 .
TH2: m 1, khi đó (*) x log m 0 . 5 Và do 4
2 nên (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 log m 4 2 4 5 m 5 5
Mà m nguyên dương nên ta có m 10,11,..., 62
4 , có 615 giá trị của m .
Vậy có 616 giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt. Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 2019 ; 2019 để phương x mx m x 2 1 2 1 trình 2019
0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt? x 1 x 2 A. 4038 . B. 2019 . C. 2017 . D. 4039 . Lời giải Chọn C
TXĐ: D \ 1; 2 . Ta có x mx m x 2 1 2 1 2019 0 x 1 x 2 x m x x 2 1 ( 2) 1 2019 0 x 1 x 2 x x 2 1 1 2019 . m (*) x 1 x 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x x 2 1 1
Đặt f (x) 2019 . Khi đó x 1 x 2 x 3 1
f '(x) 2019 ln 2019 0 x . D 2 2 (x 1) (x 2) Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*) có 3 nghiệm thực phân biệt thì
m 2 m 2.
Mà m 2019; 2019 và m nên có 2017 giá trị m thỏa mãn.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số ; x y thỏa mãn 3x5 y x3 y 1 e e
1 2x 2 y , đồng thời thỏa mãn 2
log 3x 2y 1 m 6 2
log x m 9 0 ? 3 3 A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có 3x5y x3 y 1 e e
1 2x 2 y 3x5 y x y x3 y 1 e 3 5 e
x 3y 1 (1) Xét hàm số et f t
t trên . Ta có et f t
1 0 nên hàm số đồng biến trên .
Khi đó (1) f 3x 5y f x 3y
1 3x 5 y x 3y 1 2 y 1 2x .
Thế vào phương trình còn lại ta được 2
log x m 6 2
log x m 9 0 (2) 3 3
Đặt t log x . Số nghiệm của phương trình (2) chính là số nghiệm của phương trình 3 2
t m 2
6 t m 9 0 (3)
Phương trình (3) có nghiệm khi 0 2
3m 12m 0 0 m 4 .
Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 2x m 2
2 log x x 4x 2m 1 có hai 2 2 nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 Lời giải Chọn C x 0 Điều kiện m x 2
log 2x m 2
2 log x x 4x 2m 1 2 2
log 2x m 2
2 log x x 2 x 2m 1 2 2
log 2x m 2 x 2m 2 2
1 log x x 2 2
Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
log 2 2x m 2 x 2m 2 2
log x x (1) 2 2
Xét f u log u u, u 0 2 1 f 'u
1 0 , do đó hàm số đồng biến trên (0; ) . u ln 2
Khi đó (1) f x m f 2
x x m 2 2 2 2 2 2
x x 4x 2m
Xét hàm số g x 2
x 4x, x 0
Phương trình có 2 nghiệm dương khi 4 2m 0 2 m 0 suy ra có 1 giá trị nguyên. Câu 36. Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 3
x3 m3 x 3 2 x3 3 9 24 .3 3x x x x m
1 có 3 nghiệm phân biệt. A. 45 . B. 34 . C. 27 . D. 38 . Lời giải Chọn C 3 x3 m3 3 x 3 2
x 9x 24x m x3 .3 3x 1 3
3x m x x 33 3 3 x3 27 m 3x .3 3x 1 3
3 m x x 33 3 3 3
m 3x 27 3 3 x 1 b 3 3 a b 3 a 3
1 3 27 b a 27. 3 3 b 3 a Đặt 3 a 3 ;
x b m 3x , phương trình (1) trở thành b 3 3 a b 3 a 3
3 27 b a 27. 3 3 b 3 a .
Xét hàm số f t t 3
t f t t 2 3 '
3 .ln 3 3t 0, t
(1) f a f b 3
a b 3 x m 3x
m 3 x3 3 2
3x x 9x 24x 27 g x 3 2
x x x g x 2 9 24 27 ' 3 x 18 x 24
g ' x 0 x 2 x 4 Đồ thị:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dựa vào đồ thị ta thấy điều kiện để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là 7 m 11 hay m 8;9;1 0 .
Câu 37. Tìm các giá trị m để phương trình sin x 5 cos x m 5 3 log m 5 có nghiệm.
sin x 5 cos x 1 0
A. 6 m 6 .
B. 5 m 5 .
C. 5 6 m 5 6 .
D. 6 m 5. Lời giải Chọn C Ta có
sin x 5 cos x m 5 3 log m 5
sin x 5 cos x 1 0
sin x 5 cos x 10 3 ln m 5 m 5 3
ln sin x 5 cos x 10
sin x 5 cos x 1 0 3
.ln sin x 5 cos x 10 m 5 3 .ln m 5 (1) 1 Xét
ln .3t f t t
, t 5 , vì 3t ln 3t f t t
ln 3 0,t 5 nên hàm số f t đồng biến trên t (5; ) . Khi đó
(1) f sin x 5 cos x 10 f m 5
sin x 5 cos x 10 m 5
sin x 5 cos x 5 m
Mà 6 sin x 5 cos x 6 nên để phương trình có nghiệm ta phải có 5 6 m 5 6.
Câu 38. Cho phương trình 2x m log
x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 2 m 1
8;18 để phương trình đã cho có hai nghiệm? A. 20 . B. 17 . C. 9 . D. 21. Lời giải Chọn B
Điều kiện x m
PT 2x x x m log x m x log5 (xm) 2 x 2 log (x ) m (1) 2 2 Xét hàm số 2t f t t, t
; Ta có: 2t f t ln 2 1 0, t
Hàm số f t đồng biến trên .
Từ (1) suy ra f x f log (x m) x log (x m) 2x 2x x m m x 2 2
Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Xét hàm số 2x g x x trên ;
m . Ta có: ' 1 2x g x ln 2 ; ' 0 2x g x
ln 2 1 x log
log e g log log e log log e log e 2 2 2 2 2 2 2
lim g x m 2m; lim g(x) xm x Bảng biến thiên:
Do đó. Phương trình đã cho có 2 nghiệm 2m m
m log log e log e m log
log e log e 0 , 91 2 2 2 2 2 2 m Vì nên m 1 7; 1 6; 1 5;....; 1 m 18;18
Vậy có 17 giá trị của m .
Câu 39. Cho phương trình 3 2 m m
x x 2 .log x 3x 1 2 3 2 3 1 3 1 2 1 3 2 2 .log 0 81 3 3 2
m 3m 1 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có 6 nghiệm hoặc 7 nghiệm
hoặc 8 nghiệm phân biệt. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S . A. 20 . B. 19 . C. 14 . D. 28 . Lời giải Chọn A 3 2 3 2 m 3m 1 x 3x 1 2 1 Ta có 2 .log 3 2 x 3x 1 2 2 .log 0 81 3 3 2
m 3m 1 2 3 2 x x m m 2
.log x 3x 1 2 3 2 3 1 2 3 1 2 3 2 2 .log 3 2
m 3m 1 2 . 3 3 t t 1 Xét hàm số 2t f t
.log t với t 2 ; Ta có f t 2 ln 2.log t 2 . 0t 2 . 3 3 t ln 3
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 2; .
Do đó phương trình tương đương với 3 2 3 2
m 3m 1 x 3x 1 1 .
Vẽ đồ thị hàm số g x 3 2
x 3x 1 từ đó suy ra đồ thị g x và đồ thị của g x như hình vẽ.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Từ đồ thị suy ra
1 có 6, 7,8 nghiệm 0 g m 3 .
Từ đồ thị suy ra các giá trị nguyên của m là 3, 1, 0,1, 3 . Vậy S 20 . 2
Câu 40. Cho phương trình 2x log 2
x 2 4 xa log
2 x a 2 2 2
. Gọi S là tập hợp các giá trị a thuộc
đoạn 0; 2020 và chia hết cho 3 để phương trình có hai nghiệm. Hãy tính tổng các phần tử của S . A. 0 . B. 2041210 . C. 680403. D. 680430 . Lời giải Chọn C
Phương trình tương đương 2 2x log 2
x 2 2 xa log
2 x a 2 2 2 2 2 4.2x log 2
x 2 4.2 xa log
2 x a 2 2 2 2 2 x 2 2 log 2
x 2 2 xa log
2 x a 2 2 2 2 2 (*) t 2t Xét hàm số 2t f t
log t, t 2 . Có f 't 2 ln 2.log t 0, t
2 , nên f t đồng biến 2 t ln 2 2; . f 2
x 2 f 2 x a 2 Khi đó (*) 2
x 2 x a (1) 2
x 2 2; 2 | x a | 2 2 2
x 2 x a 2
x 2x 2a 0 (2) 2 x 2
x a 2
x 2x 2a 0 (3)
Phương trình (2) 1 2a , phương trình (3) có 1 2a . 2 (3)
Vì 2 0 nên ít nhất một trong hai phương trình (2), (3) luôn có hai nghiệm phân biệt. Để 2 (3)
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, ta xét các trường hợp sau: 1
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt: 0 1 2a 0 a
. Khi đó 0 nên (3) vô 2 2 (3)
nghiệm. Trường hợp này thỏa mãn điều kiện bài toán.
Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1
* TH1: (3) có hai nghiệm phân biệt: 0 1 2a 0 a . Khi đó 0 nên (2) vô (3) 2 (2)
nghiệm. Trường hợp này cũng thỏa mãn điều kiện bài toán. 1 1
Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm khi và chỉ khi a ; ; 2 2
Vì a 0; 2020 và chia hết cho 3 nên a S 3;6;9;12;..., 201 9
Tổng các phần tử của S là: 3 6 9 ... 2019 3.1 3.2 3.3 ... 3.673 673.674
31 2 3 ... 673 3. 680403 2
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để phương trình 4 xa log 2 3 2 2 x 2 2 x x x log
2 x a 2 0 1 2 2
có 3 nghiệm thực phân biệt ? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D 1 1
PT đã cho tương đương với 2 log
x 2x 3 log . 2 x a 2 0 1 2 xa 2 1 x 2 x 2 2 2 2 2 2 log x x x a xa 1 2 2 3 log 2 2 2 2 2 2 x 2 2 2 x 2 x 2 x 1 2 log 2
x 2x 3 2 xa log 2 x a 2 2 2 2 2 x 2 x3 2 log 2
x 2x 3 2 xa log 2 x a 2 (1) 2 2 2 2 t 2t Xét hàm số 2t f t .log t, t
2 ; Ta có: f t 2 ln t 0, t
2 Hàm số f t đồng 2 t ln 2
biến trên 2; . Từ (1) suy ra f 2
x x f x a 2 2 3 2
2 x 2x 3 2 x a 2 2
x 2x 1 2 x a (*) 2
x 2x 1 2 x a 2
x 4x 2a 1 0 (2) 2
x 2x 1 2
x a 2 x 2a 1 (3)
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt và (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (2): 3 0 a 2 3 2a 0 2 1 a 0 2a 1 0 1 2 (3) a 2
* TH2: (3) có hai nghiệm phân biệt và (2) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (3): 3 0 a 2 3 2a 0 2 3 a 0 2a 1 0 1 2 (3) a 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
* TH3: (2) và (3) đều có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm chung: 2
x 4x 2a 1 0
Điều này xảy ra khi hệ có nghiệm 2 x 2a 1 2
x 4x 2a 1 0 x a x 1 2 x 2a 1 a 1 a 1 x 1
Khi a 1 ta có: 2 trở thành 2
x 4x 3 0 x 3 x 1 3 trở thành 2 x 1 x 1
Khi đó: PT đã cho có 3 nghiệm. 1 3
Vậy a ;1; . 2 2 2
Câu 42. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x 2x 1 2 3 xa log
2 x a 2 có 2 x 2 x3
đúng ba nghiệm phân biệt. A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B 2
ln 2 x a 2
x 2 x32 xa 2
PT đã cho tương đương với 3 ln 2
x 2x 3 2 x 2 x3 2 3
.ln x 2x 3 2 xa 2 3
.ln 2 x a 2 (1) . t 3t Xét hàm số 3t f t .ln t, t
2 ; Ta có: f t 3 ln 3.ln t 0, t
2 Hàm số f t đồng t
biến trên 2; . Từ (1) suy ra f 2
x x f x a 2 2 3 2
2 x 2x 3 2 x a 2 2
x 2x 1 2 x a (*) 2
x 2x 1 2 x a 2
x 4x 2a 1 0 (2) 2
x 2x 1 2
x a 2 x 2a 1 (3)
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt và (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (2): 3 0 a 2 3 2a 0 2 1 a 0 2a 1 0 1 2 (3) a 2
* TH2: (3) có hai nghiệm phân biệt và (2) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (3): 3 0 a 2 3 2a 0 2 3 a 0 2a 1 0 1 2 (3) a 2
Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
* TH3: (2) và (3) đều có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm chung: 2
x 4x 2a 1 0
Điều này xảy ra khi hệ có nghiệm 2 x 2a 1 2
x 4x 2a 1 0 x a x 1 2 x 2a 1 a 1 a 1 x 1
Khi a 1 ta có: 2 trở thành 2
x 4x 3 0 x 3 x 1 3 trở thành 2 x 1 x 1
Khi đó: PT đã cho có 3 nghiệm. 1 3
Vậy a ;1; . 2 2
Câu 43. Tìm số giá trị nguyên của m thuộc 20; 20 để phương trình 2 2 2
log (x m x x 4) (2m 9)x 1 (1 2m) x 4 có nghiệm. 2 A. 12. B. 23. C. 25. D. 10. Lời giải Chọn B Điều kiện xác định: 2 2
x m x x 4 0 . log 2 2
x m x x 4 2m 9 x 1 1 2m 2 x 4 2 log x 2
x 4 x m 2 2
2mx 9x 1
x 4 2m x 4 2 4x 2 2 log
m 2mx 9x 1 x 4 2m x 4 2 2 x 4 x 2 4x m x 4 mx 2 2 log
2mx 9x 1
x 4 2m x 4 2 2 x 4 x log 2
4x m x 4 mx 2
8x 2m x 4 2mx 1 log 2
x 4 x 2 x 4 x 2 2 log 2
8x 2m x 4 2mx 2
8x 2m x 4 2mx log 2
x 4 x 2
x 4 x 1 Xé 2 2
t hàm số f t log t t , t 0; . 2 1
f t
1 0, t 0; nên hàm số đồng biến trên 0; . t ln 2 Khi đó 1 2 2
8x 2m x 4 2mx x 4 x m 2 x x 2 2 4
x 4 x 8x 8x 2m 1 2 x 4 x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x 2 8 x 4 x 2m 1 4
m x 2 2 1 2
x 4 x 1 2m 2 2
x x 4 x . 2 Xét hàm số 2 2
g(x) x x 4 x với x ; .
x 4 x2 2 Ta có g ( x) 0, x . 2 x 4 4 4 g x x x x lim x lim 2 ; x x 2 lim lim 4 x 2
x 4 x x 4 1 1 2 x 4 lim g x 2 lim x 1 1 . 2 x x x
Ta có bảng biến thiên của g( ) x 1 2m 5
Để phương trình có nghiệm thì 2 m . 2 2
Do m nguyên thuộc 20; 20 nên số giá trị m là 23.
C. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Câu 1.
Xét các số thực dương , a , b ,
x y thoả mãn a 1, b 1 và x y a b
ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P x 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây? 5 5 A. 1;2 . B. 2; . C. 3; 4 . D. ;3 . 2 2 Lời giải Chọn D
Đặt t log b . Vì ,
a b 1 nên t 0 . a x 1 1
Ta có: a ab x log ab b t . a 1 loga 1 2 2 y 1 1 1
b ab y log ab a . b 1 logb 1 2 2 t 1 1 3 t 1 3
Vậy P x 2 y
1 t 1 2 . 2 t 2 2 t 2 t 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 b a . 2 t
Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 3 5
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y bằng 2 thuộc nửa khoảng ;3 . 2 2 Câu 2.
Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn a 1 , b 1 và x y 4
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P x 4 y thuộc tập hợp nào dưới đây? 5 A. 1; 2 . B. 2; . C. 1; 2 . D. 0 ;1 . 2 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 1 x x x log b 4 4
a a .b 4 4 a b 4 4 a Theo bài ra ta có: x y 4
a b ab 1 1 1 1 y 1 1 y 4 4 b a . y .log a b 4 4 b a 4 4 b 1 1 5 1
Do đó: P x 4 y
log b 1 log a
log b log a 4 4 a b 4 4 a b
Đặt t log b t 0 . Vì a , b 1 nên log b log 1 0. a a a 5 1 1 5 1 1 9 Khi đó P t 2 t. . (Áp dụng BĐT Cô Si) 4 4 t 4 4 t 4 9
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là khi t 2 hay 2 b a . 4 Câu 3.
Xét các số thực a , b , c 0 thỏa mãn 3a 5b 15
c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P a b c 4(a b c) thuộc tập hợp nào dưới đây? A. 1 ; 2 . B. 5 ; 1 . C. 2; 4 . D. 4;6 . Lời giải Chọn B a log t 3 a b c
Đặt 3 5 15 t 0 b log t . Khi đó 5 c log t 15 2 2 2
P log t log t log t 4(log t log t log t) 3 5 15 3 5 15 2 log t 2 2
1 log 3 log 3 4 log t 1 log 3 log 3 3 5 15 3 5 15 2 X 2 2
1 log 3 log 3 4 X 1 log 3 log 3 , (với X log t ) 5 15 5 15 3
21 log 3 log 3 5 15 P P 4 min , 2 2 1 log 3 log 3 5 15 2 1log 3log 3 5 15 21 log 3 log 3 2 2 1log 3log 3 5 15 khi 5 15 log t t 3 3 2 2 1 log 3 log 3 5 15 Suy ra
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 21 log 3 log 3 5 15 a 2 2 1 log 3 log 3 5 15 2 1log 3log 3 5 15 2 2 1log 3log 3 5 15 b log 3 5 2 1log 3log 3 5 15 2 2 1log 3log 3 5 15 c log 3 15 . Câu 4.
Xét các số thực dương a , b , c , x , y , z thỏa mãn a 1 , b 1, c 1 và x y z a b c abc . Giá 1
trị nhỏ nhất của biểu thức P x y z
thuộc tập hợp nào dưới đây? 2 A. 10;13 . B. 7;10 . C. 3;5 . D. 5;7 . Lời giải Chọn D Từ giả thiết ta có 1 1 1
x 1 log b log c , y 1 log a log c, z 1 log b log a . Khi đó ta có 2 a a 2 b b 2 c c
2P 4 log b log a log c log a log c log b . a b a c b c
Vì a 1 , b 1, c 1 nên log b 0 , log c 0 , log a 0 , log a 0 , log b 0 , log c 0 . a b c b c a
Áp dụng bất đẳng thức Cô Si ta được
log b log a 2 log .
b log a hay log b log a 2 . a b a b a b
Tương tự log c log a 2 và log c log b 2 . a c b c
Do đó 2P 10 hay P 5 . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c .
Vậy giá trị nhỏ nhất P 5 . min 2 2 Câu 5.
Xét các số thực dương a, , b ,
x y thỏa mãn a 1,b 1 và x y a b .
a b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . x y là 9 6 3 4 A. P . B. P . C. P . D. P . 4 2 2 9 Lời giải Chọn B 1 1 2 x log b a 2 2 x y 2 2 a b . a b 1 1 2
y log a 2 b 2 1 1 1 +) xy2 1 1 1 1 log b log a
log b log a a b 2 a 2 2 b 2 4 2 4 3
( a,b 1 log b 0, log a 0 ). 2 a b 6
Vì x 0, y 0 xy
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b . 2
Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 2 x y Câu 6.
Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và y x a b
ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . x y là
A. P 2 .
B. P 4 .
C. P 3. D. P 1 . Lời giải Chọn B 2 x 2 2 x 1 log b y a y y x a b ab . 2
y 1 log a b x 2 2 x y Ta có xy .
1 log b1 log b a a y x
11 log b log a a b
4 ( a,b 1 log b 0, log a 0 ). a b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b . Câu 7.
Xét các số thực dương a, b, c, x, y, z thỏa mãn a 1, b 1, c 1, y 2 và x 1 y 2 z 1 a b c abc . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P x y z là
A. P 13 .
B. P 3 .
C. P 9 . D. P 1 . Lời giải Chọn C
x 1 1 log b log c a a x 1 y 2 z 1 a b
c abc y 2 1 log a log c . b b
z 11 log b log a c c
Ta có: x 1 y 2 z 1 3 log b log c log c log a log b log a a b b c a c
x y z 3 6
P 9 ( a, ,
b c 1 log b 0, log c 0, log a 0, log c 0, log a 0, log b 0 ). a a b b c c
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c . 1 xy Câu 8.
Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log
3xy x 2 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của 3 x 2y min
P x y . 9 11 19 9 11 19 18 11 29 2 11 3 A. P . B. P . C. P . D. P . min 9 min 9 min 9 min 3 Lời giải Chọn D
Theo đề bài suy ra: 1 xy 0 , x 2 y 0 . 1 xy Ta có: log
3xy x 2 y 4 log 3 3xy 3 3xy log
x 2 y x 2 y 1 . 3 3 3 x 2y
Xét hàm số: f t log t t, t 0 : 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1
f t 1 0, t 0 . t ln 3
Hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; . 3 2 y Do đó:
1 f 3 3xy f x 2y 3 3xy x 2 y x . 1 3y 3 Theo đề bài ta có: ,
x y 0 0 y . 2 3 2 y 3
Ta có: P x y
y 0 y . 1 3y 2 1 1 11 1 3 Đạo hàm: P
1; P 0 y 0; . 1 3y2 3 2 11 1 2 11 3 3 3 2 11 3
Ta có: P 0 3; P ; P . Vậy P . 3 3 min 2 2 3 1 2x Câu 9.
Xét các số thực dương x , y thỏa mãn ln
3x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức x y min 1 1 P 1 . x xy A. P 8 . B. P 16 . C. P 9 . D. P 2 . min min min min Lời giải Chọn C 1
Theo đề bài suy ra: x . 2 1 2x Ta có: ln
3x y 1 ln 1 2x 1 2x ln x y x y 1 . x y 1
Xét hàm số: f t ln t t,t 0 f t 1 0,t 0 t
Hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; . Do đó:
1 f 1 2x f x y 1 2x x y 3x y 1 1 1 1 1 2 1 1 Ta có: P 1 1 1 9 x xy x x y 3x y 2 2 2 11 3 1 Vậy P khi x y . min 3 4 3 3x 6 y
Câu 10. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2 3 3 x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất P của x y min 9 3 3 1 P . 4x 2 xy 4
Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 22 15 3 35 36 2 A. P 2 . B. P . C. P 20 . D. P . min min 2 min min 4 Lời giải Chọn C x y 0
Từ giả thiết bài toán suy ra . x 2 y 1 3 3x 6y 3xy x y x y 1 2 Ta có: 2 3 3 x y x y 1 . x y .3x y 1 2 1 x 2 .3 y 1 2 x y 3 x y Xét hàm số:
.3t , 0 3t .3t f t t t f t t .ln 3 0, t 0 .
Suy ra: hàm số f t đồng biến trên 0; . Do đó:
1 f x y f 1 x 2y 2x 3y 1. 2 3 3 9 3 3 1 9 9 1 9 9 1 2 1 Ta có: P 20 . 4x 2 xy 4 4x 2 .3 x y 4 4x x 3y 4 2x 3y 4 1 1 Vậy P
20 khi x ; y . min 3 9 4 3 a
Câu 11. Cho hai số thực a , b thỏa a b và 2 P 16 log 3log a
có giá trị nhỏ nhất. Tính 3 a 12b 16 a b a b . 7 11 A. . B. 4 . C. . D. 6 . 2 2 Lời giải Chọn D 2 3 Ta có: 3
b 12b 16 b 2 b 4 3 0, b
b 12b 16 . 4 3 3 3 3 a a 4 a a 4 Suy ra: a b log log , a . 3 12b 16 b 3 a 12b 16 a b 3 3 3 a a 3 Do đó: 2 2 P 16 log 3log a 16 log 3log a 48 b . a a a a 1 loga 12b 16 b b b 1 log b a 2 3
P 24 1 log b b . a 241 loga 36 1 log b a 2 Vậy P
36 khi a 4, b 2 . min x y xy x y 2
Câu 12. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 1 3
. Tìm giá trị nhỏ nhất S của biểu thức xy 1 min
S x 4 y .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 65
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. S 4 3 9 . B. S 6 4 3 . C. S 2 3 2 . D. S 4 3 6 . min min min min Lời giải Chọn D
Theo đề bài suy ra: xy 1 0 . x y xy x y 2 Ta có: 2 1 3
xy xy 1
1 .3 2x y 2
.3 x y 1 . xy 1 Xét hàm số:
.3t , 0 3t .3t f t t t f t t .ln 3 0, t 0
Hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; . 1 2x Do đó:
1 f xy
1 f 2x y xy 1 2x y y x 1
Theo đề bài ta có: x, y 0 x 1 . 8x 4
Ta có: S x 4 y x , x 1 . x 1 12 Đạo hàm: S 1 S
0 x 12 1 . x 2 1 Từ đó ta được P 9 4 3 . min 2 2 2 Câu 13. Cho ,
x y là hai số thực dương thỏa mãn x 2 y x 2
y 2yx 2 4 9.3 4 9 .7
. Giá trị nhỏ nhất của biểu x 2 y 18 thức P là x 3 2 A. 9. B. . C. 1 9 2. D. 17. 2 Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 2 Ta có x 2 y
x 2 y 2yx 2 x 2 y 2 2( x 2 y ) 2 y x 2 4 9.3 4 9 .7 4 3 4 3 .7 2 2 x 2 y 2 2( x 2 y ) 4 3 4 3 (*). 2 2 x 2 y 2 2( x 2 y ) 7 7 t t 4 3t 1 3
Xét hàm số f (t)
trên . Ta có f (t) 4.
nghịch biến trên . 7t 7 7 f 2 x y 2 2 2 2 2 (*) 2
2 f 2(x 2 y) x 2 y 2 2(x 2 y) x 2 y 2 2 y x 2. Từ 2 x x 16 16 16 đó P x 1 2 . x 1 P 9. x x x
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 4.
x y 1
Câu 14. Cho các số dương , x y thỏa mãn log
3x 2 y 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 2x 3 y 4 9
A 6x 2 y bằng x y
Trang 66 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 31 6 27 2 A. . B. 11 3. C. . D. 19. 4 2 Lời giải Chọn D
x y 1 0 ĐK: 2x 3 y
x y 1 x, y 0 Ta có:
x y 1 log
3x 2 y 4 5 2x 3 y
log x y 1 1 5 x y 1 log 2x 3y 2x 3y 5 5
log 5 x y 1 5 x y 1 log
2x 3y 2x 3y * 5 5 1
Xét hàm số f (t) log
t t trên 0; , vì f ( t) 1 0, t
0; nên hàm số f (t) 5 t ln 5
đồng biến trên 0; .
* 5 x y
1 2x 3y 3x 2 y 5 Mặt khác, ta có 4 9 4 9
A 6x 2 y 9x 4 y
3x 2 y 2.6 2.6 5 19 . x y x y 4 9x x 2 x 9 3
Dấu “ = ” xảy ra 4y
(thỏa mãn điều kiện). y 3 y
3x 2y 5 2
Vậy GTNN của A là 19. y x
Câu 15. Cho hai số thực ,
x y lớn hơn 1 và thỏa mãn x.( x )e y.( y )e y e x e
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log xy log . x x y 2 1 2 2 1 2 A. . B. 2 2 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C Với , x y 1, ta có y x x y .( x
e )e y x .( y e )e y x ln x y .( x
e )e ln y x .( y e )e x ln y y
xe y ln x x ye ln y y e ln x x e (1). y y x x t 1 Xét hàm số ( ) t t g t te
e 1 ln t trên 1; , có g (
t) te 0, t 1. t
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 67
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Hàm số g(t) đồng biến trên 1; nên g(t) g(1) 1 0,t 1. ln t t e g(t)
Xét hàm số f (t)
trên 1; , có f '(t)
0,t 1, nên f (t) đồng biến trên (1; ) . t t 2 t
Với x, y 1 thì (1) f ( y) f (x) y . x 1 u 1 2 u 2 Đặt u log .
y Do y x 1 nên u 1. Ta có P ( h u)
. Nhận thấy h '(u) , nên x 2 u 2 2u
h '(u) 0 khi u 2, h '(u) 0 khi 1 u 2, h '(u) 0 khi u 2. Dẫn tới
P h u h 1 2 2 ( ) 2
,u 1, đẳng thức xảy ra khi u 2. 2 1 2 2 Vậy min P , đạt được khi 2 y x và x 1. 2
Câu 16. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0 x, y 1 trong đó x, y không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và x y log x 1 . y 1
2 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 2x y 3
1 xy 1 A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 . 2 Lời giải Chọn B x y
Từ điều kiện đề bài và
0; 1 xy 0 x y 0;1 xy 0 khi đó 1 xy x y log x 1 . y 1 2 0 log x y x y log 1 xy 1 xy 1 3
3 3 1 xy 1
Xét hàm số f t log t t t 0 có f t 1 0 t 0 3 t.ln 3
f t là hàm số đồng biến trên khoảng 0; . 1 x 1 x Vậy phương trình 1
x y 1 xy y P 2x 1 x 1 x 1 x 2 x 0
Xét hàm số f (x) 2x
với x 0; 1 có f ( ) x 2
cho f (x) 0 x 1 2 x 1 x 2
f 0 1; f
1 2 min f (x) 1 chọn B 0; 1 1 2x
Câu 17. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn ln 3x y
1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của x min y 1 1 P . x xy A. P 8 . B. P 4 . C. P 2 . D. P 16 . min min min min Lời giải Chọn A 1
Điều kiện 0 x . 2
Trang 68 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 2x Từ giả thiết ln 3x y
1 ln 1 2x 1 2x ln x y x y 1 x y 1
Xét hàm số f t ln t t trên 0; có f t 1 0 , t 0 do đó hàm f t đơn điệu. t
Vậy 1 1 2x x y 3x y 1 2 1 1 1 2 1 2 Có P x xy x x y x 1 2x 1 2 1 4 1
Đặt g x , ta có
g x
suy ra gx 0 x . x 1 2x 2 x 2 1 2x 4
Do đó min g x 8 . Vậy P 8 . min 1 0 ; 2 1 1 1 2 1 2 4 1
Bổ sung: có thể đánh giá P x xy x x y x 1 2x 1 8 x x 2 2 y 1
Câu 18. Cho hai số thực x, y không âm thỏa mãn 2
x 2x y 1 log
. Giá trị nhỏ nhất của biểu 2 x 1 thức 2x 1 2 P e
4x 2y 1 là 1 1 A. . B. 1. C. . D. 1. 2 2 Lời giải Chọn A 2 y 1 2 2 2
x 2x y 1 log 2 x 1 log 2 x 1 log
2 y 1 2 y 1 . 2 2 2 x 1 1
Xét hàm số f t t log t , t 0 ; f t 1 0, t 0 2 t.ln 2 Suy ra x 2 2
1 2y 1 y x 2 2 2 1 1. 2x 1 2 P e
4x 2y 1 x e
x x 2 2 1 2 4 2 1 11 2 x 1 2 e
2x 4x g x . g x 2 x 1 2e
4x 4 là hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0; nên g x 0 có tối đa 1 1
nghiệm, nhẩm được nghiệm x
nên nghiệm đó là duy nhất. 2 1 1 Vậy min P tại x . 2 2
Câu 19. Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn đẳng thức xy 2 2 1 2 1 .2 .2x y xy x y . Tìm giá trị nhỏ nhất y của y . min
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 69
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. y 3 . B. y 2 . C. y 1. D. y 3 . min min min min Lời giải Chọn B 2 Ta có xy 2 2 1 2 1 2 2x y xy x y xy 2xy 1 2 x
y x y 1 2 1 1 2 2 1 Xét hàm 1 .2t f t t với t 1.
Khi đó 2t 1 .2t f t t .ln 2 0 với t 1. 2 x 2 Từ 2
1 2xy 1 x y 1 y 2x 1 2 2x 2x 4 x 2 y 0 2
2x 2x 4 0 2x 2 1 x 1
Loại x 1 vì điều kiện của t nên f 2 2 . x, y x Câu 20. Cho sao cho 3 3 ln 2 x ln 3 19 y 6xy(x 2 y)
. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu x, y 1 y 1
thức T x . x 3y 5
A. m 1 3 .
B. m 2 . C. m .
D. m 1. 4 Lời giải Chọn C Ta có x x
y xy x y
y x y x3 y y3 3 3 ln 2 ln 3 19 6 ( 2 ) ln 2 2 ln 3 3 1 y 1
Xét hàm số f t t 3 ln
t với t 0 có f t 2
3t 0 t 0 f tđồng biến t Vậy 1
1 2 y x 3y x y T x 4x
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM 1 3x x 1 3x x 1 3x 1 3 1 5 T x 2 .
Dấu bằng xảy ra khi x y 1 4x 4 4 4x 4 4 4x 4 2 4 2 4 x y 3 5xy Câu 21. Cho ;
x y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 4 x 4 5 x 1 3
y yx 4 . Tìm 3xy 5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . A. 3 . B. 5 2 5 . C. 3 2 5 . D. 1 5 . Lời giải Chọn B x y 3 5xy Ta có 4 x 4 5 x 1
3 y yx 4 3xy 5
Trang 70 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 x4y x4 y xy 1 1 5 3 4 5 3 xy x y xy 1 1 . Xét hàm số
5t 3t f t t trên .
Vì 5t.ln 5 3t f t
.ln 3 1 0; x nên hàm số f t đồng biến trên 2 . Từ
1 và 2 ta có x 4 y xy 1
3 . Dễ thấy x 4 không thỏa mãn 3 . x Với x 4 , 1 3 y
kết hợp điều kiện y 0 suy ra x 4 . x 4 x 1
Do đó P x y x . x 4 x
Xét hàm số g x 1 x trên 4; . x 4 5 x 4 5
Ta có gx 1 0 . x 2 4 x 4 5 x 4 4 5
g x – 0
g x 5 2 5
Dựa vào bảng biến thiên ta có P
min g x 5 2 5 . min 4; xy x y 3 5
Câu 22. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn 2 x2 5 x 1 3
y y(x 2) . Tìm giá trị nhỏ 3xy 5
nhất của biểu thức T x y . A. T 2 3 2 . B. T 3 2 3 . C. T 1 5 . D. T 5 3 2 . min min min min Lời giải Chọn B Theo đề ra ta có xy x y 3 5 2 x2 5 x 1 3
y y(x 2) 3xy 5 x y 1 xy 1 2 1 5
x 2 y 5 xy 1 x2 y xy 1 3 3 t 1
Xét f t 5 t .
5t ln 5 3 t f t ln 3 1 0 3t x 1 x 1
x 2 y xy 1 y
.Do y 0, x 0 0 x 2 x 2 x 2 2 x 1 x x 1
Ta có: T x y x x 2 x 2 2 x 2 3 x x 2; 4 1 T 0 x 22
x 2 3 2; Bảng biến thiên
Chỉnh lại bbt cho em,chỉ xét với x 2 nhé,kết quả không thay đổi.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 71
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Từ bảng biến thiên ta thấy T
3 2 3 tại x 2 3 . min x 3 y
Câu 23. Xét các số thực dương , x y thỏa mãn log
xy 3 y x 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 xy 1 1 A x . y 14 14 A. A . B. A . C. A 6 . D. A 6 . min 3 min 3 min min Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 3 y 0 . x 3 y log
xy 3 y x 1 log
x 3 y log
xy 1 xy 3 y x 1 3 3 3 xy 1 log
x 3y x 3y log
xy 1 xy 1 1 . 3 3
Xét hàm f t log t t, t 0 . 3 1
f t 1 0, t 0 . t.ln 3 x 1
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; nên
1 x 3 y xy 1 y . x 3 1 x 3 A x x . y x 1 x 3 4
Đặt A A x x
A x 1
0 x 3 do x, y 0 . x 1 x 2 1 2 2 x y 2 4x y 2 Câu 24. Cho , x y 0 thỏa 2019
0 . Tìm giá trị nhỏ nhất P
của P 2y 4x . min x 22 1 A. 2018 . B. 2019 . C. . D. 2 . 2 Lời giải Chọn D
2xy 4x y 2 2 2 2
2 x 4 x 4
2 4 x y2 4x y 2 Ta có: 2019 0 2019 x 22 x 22 2 x22 x 2 2 4 x y 2 2019 . 2 2019
.4x y 2 * .
Trang 72 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 u x 2 2 Đặt u,v 0 v
4x y 2 Khi đó: 2u 2 * 2019 . 2019 v u
.v f u f v với 2 2019 t f t .t, (t 0) 2t 2 '
2019 .2 ln 2019. 2019 t f t t 0, t 0
Do đó: f u f v u v x 2 2 2
4x y 2 y x 2.
P y x x x x 2 2 2 4 2 4 4 2 1 2 2 . Vậy P 2 x 1. min y1
Câu 25. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log x 1 y 1 9
x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất 3
của biểu thức P x 2y là 11 27 A. P . B. P . C. P 5 6 3 . D. P 3 6 2 . min 2 min 5 min min Lời giải Chọn D y1
Ta có log x 1 y 1 9 x 1 y 1 3
y 1 log x 1 log y 1 x 1 y 1 9 . 3 3
y 1 log x 1 log y 1 x 1 9 3 3 9 log x 1 x 1 log y 1 3 3 y 1 9 9 log x 1 x 1 2 2 log . 3 y 3 1 y 1 1
Xét hàm số f t log t t 2 với t 0 có f t
1 0 với mọi t 0 nên hàm số f t 3 t ln 3
luôn đồng biến và liên tục trên 0; . 9 9 8 y
Từ đó suy ra x 1 x 1
, do x 0 nên y 0; 8 . y 1 y 1 y 1 8 y 9 9
Vậy P x 2y
2y 2y 1
2 y 1 3 3 6 2 . y 1 y 1 y 1 9 3 Vậy P
3 6 2 khi 2 y 1 y 1 . min y 1 2 1 y
Câu 26. Xét các số thực dương , x y thỏa mãn log
3xy x 3y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của 3 x 3xy min
P x y . 4 3 4 4 3 4 4 3 4 4 3 4 A. P . B. P . C. P . D. P . min 3 min 3 min 9 min 9 Lời giải Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 73
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 y log
3xy x 3y 4 log 1 y log
x 3xy 3xy x 3y 4 3 3 3 x 3xy
log 3 1 y 3 1 y log
x 3xy x 3xy 3 3 1
Xét hàm f t log t t, t 0 có f 't
1 0, t 0 . Suy ra hàm số đồng biến trên 3 t ln 3
0; . Suy ra log 3 1 y 3 1 y log x 3xy x 3xy 31 y x 3xy 3 3 31 y 31 y 4 3 4 4 3 4 x
x y y . Vậy P . 1 3y 1 3y 3 min 3 x y
Câu 27. Xét các số thực dương , x y thỏa mãn log
x x 3 y y 3 xy. Tìm giá trị 3 2 2
x y xy 2 3x 2 y 1 lớn nhất P
của biểu thức P . max x y 6 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có: x y log
x x 3 y y 3 xy 3 2 2
x y xy 2 log
3 x y 3 x y log 2 2
x y xy 2 2 2
x y xy 2 . 3 3 1
Xét hàm số f t log t t , t 0 có f t
1 0, t 0 . Vậy hàm số f t luôn đồng 3 t ln 3
biến và liên tục trên khoảng 0; .
Do đó: f x y f 2 2
x y xy x y 2 2 3 2 3
x y xy 2 1 2 Từ
1 xy x y 3 x y 2 . 2
x y 1
Ta có x x xy xy x y 1 xy xy 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1.
x y 2 1 2 Do đó từ 1 , suy ra: x
x y 3 x y 2 . 4
Đặt t x y , t 0 . t 2 1 2 2 x y 2t 1
t 3t 2 2 1 x
3t 22t 3 Suy ra: 4 P
f t . x y 6 t 6 4t 6 2
3t 36t 135
Ta có: f t
0 t 3 (nhận) 4 t 62 Bảng biến thiên
Trang 74 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 t 0 3 f t 0 f t x y 1 x 2
Dựa vào BBT, ta có max P max f t f 3 1 khi và chỉ khi . 0; x y 3 y 1 2
2 x y 1 2x y
Câu 28. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2018
. Tìm giá trị nhỏ nhất P của min x 2 1
P 2 y 3x . 1 7 3 5 A. P . B. P . C. P . D. P . min 2 min 8 min 4 min 6 Lời giải Chọn B 2
2 x y 1 2x y 2x y Cách 1: Ta có 2018 2 2 x y 1 log 2018 2 x 2 1 x 1 2 x 2
1 22x y log
2x y log x 2 1 2018 2018 2 x 2 1 log x 2 1
2 2x y log 2x y 2018 2018 2
Có dạng f x 1
f 2x y với f t 2t log
t , t 0 . 2018 1
Xét hàm số f t 2t log
t , t 0 , ta có f t 2
0 t 0 nên hàm số f t 2018 t.ln 2018 2
đồng biến trên khoảng 0; . Khi đó f x 1
f 2x y x 2 1 2x y 2
y x 1.
Ta có P y x 2 x 2 2 3 2
1 3x 2x 3x 2 . Bảng biến thiên 3 x 4 P 7 8 7 3 Vậy P khi x . min 8 4 y 1
Câu 29. Cho 2 số thực dương ,
x y thỏa mãn log x 1 y 1 9 x 1 y 1 3
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P x 2 y là 11 27 A. P . B. P . C. P 5 6 3 . D. P 3 6 2 . min 2 min 5 min min Lời giải Chọn D y 1
Ta có log x 1 y 1 9 x 1 y 1 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 75
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 y 1 log x 1 log
y 1 x 1 y 1 9 3 3 . y 1 log x 1 log
y 1 x 1 9 3 3 9 log
x 1 x 1 log y 1 3 3 y 1 9 9 log
x 1 x 1 2 2 log (*). 3 3 y 1 y 1 1
Xét hàm số f t log t t 2 với t 0 có f t
1 0 với mọi t 0 nên hàm số f t 3 t ln 3
luôn đồng biến và liên tục trên 0; . 9 9 8 y
Từ (*) suy ra x 1 x 1
, do x 0 nên y 0;8 . y 1 y 1 y 1 8 y 9 9
Vậy P x 2 y
2 y 2 y 1 2 y 1 3 3 6 2 . y 1 y 1 y 1 9 3 Vậy P 3
6 2 khi 2 y 1 y 1. min y 1 2
Câu 30. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x x x y log
6 y 6x . Giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 6 8
thức P 3x 2 y bằng x y 59 53 A. . B. 19 . C. . D. 8 6 2 . 3 3 Lời giải Chọn B x 0 Điều kiện: . 0 y 6
Từ giả thiết ta có: log x x x y log 6 y 2 2
6x log x x log x 6 y x 6 y 2 2 2 2 (*) 1
Xét hàm số f t log t t với t 0, Ta có f 't 1 0 , t 0 nên hàm 2 t ln 2
số f t log t t đồng biến trên khoảng 0; . 2
Do đó f 2
x f x y 2 * 6
x x 6 y x 6 y x y 6* * ( do x 0 )
Áp dụng Bất đẳng thức Cô si cho các cặp số dương và bất đẳng thức * * , ta có: 6 8 3 3x 6 y 8 3 3x 6 y 8
P 3x 2 y
x y .6 2 . 2 . 19 . x y 2 2 x 2 y 2 2 x 2 y x y 6 3x 6 x 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 19. 2 x y 4 y 8 2 y
Trang 76 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 2 x 5 y
Câu 31. Cho x, y là các số dương thỏa mãn 2 2 log
1 x 10xy 9 y 0 . Gọi M ,m lần lượt 2 2 2
x 10xy y 2 2
x xy 9 y
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P
. Tính T 10 M m . 2 xy y A. T 60 .
B. T 94 .
C. T 104 . D. T 50 . Lời giải Chọn B 2 2 x 5 y 2 2 log
1 x 10xy 9 y 0 2 2 2
x 10xy y log 2 2
x 5 y log 2 2
x 10xy y log 2 2 2 2
x 5 y 2 2
x 10xy y 0 2 2 2 log 2 2
2x 10 y 2 2 2
x 5 y log 2 2
x 10xy y 2 2
x 10xy y 2 2 2 2 2 2
2x 10 y x 10xy y vi) 2 x x 2 2 x
x 10xy 9 y 0 10 9 0 1 9 y y y 2 x x 9 2 2
x xy 9 y y y P 2 xy y x 1 y x Đặt t
, điều kiện: 1 t 9 y 2 t t 9 2 t 2t 8 t 4 f t
; f t
; f t 0 t 1 t 12 t 2 11 99 f 1
; f 2 5 ; f 9 2 10 99 Nên M
, m 5 . Vậy T 10 M m 94 . 10 2 2 2 Câu 32. Vậy A
6 .Cho các số thực dương x và y thỏa mãn x 2 y x 2 y 2yx 2 4 9.3 4 9 .7 . Tìm giá trị min x 2 y 18
nhỏ nhất của biểu thức P . x 3 2 A. P 9 . B. P . 2
C. P 1 9 2 .
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. Lời giải Chọn A Từ giả thiết ta đặt 2
t x 2 y , t . 2 2 2 Phương trình x 2 y x 2 y 2yx 2 4 9.3 4 9 .7 trở thành t t t 49 . t t t 7 4 9.3 4 9 . 4 7 49 9 9. 49 0 7 3
Nhận thấy t 2 là nghiệm phương trình.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 77
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ta chứng minh t 2 là nghiệm duy nhất của phương trình. t 7
Xét t 2 : 7t 49 và 9. 49
nên vế trái phương trình luôn dương, nên phương trình vô 3 nghiệm. t 7
Xét t 2 : 7t 49 và 9. 49
nên vế trái phương trình luôn âm, nên phương trình vô nghiệm. 3 2 x 2 2 x 2 y 18 x x 16 Vậy 2
t x 2y 2 y thay vào P 2 x x 16 16 16 x 1 2 . x
1 9 . Dấu bằng đạt được khi x x 4 . x x x y x e e Câu 33. Cho ,
x y là các số thực lớn hơn 1 sao cho x x y y y e x
e . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P log xy log x . x y 2 1 2 2 1 2 A. . B. 2 2 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C Cách 1. Ta có: y x y x e e e e x x y y ln x
x ln y y y e x e y e x e x y x 1 x ln y
y xe y ln x x ye (*) (vì x
y e ln x có y ' e 0; x 1 ln x x e ln y y e x
nên y y 1 e 0 ) t ln t t e 1 t te
Xét hàm số: f t
trên 1; ta có f 't . Với hàm số ln t t e ln t t e 2 ln t 1 t g t t e te có t t 1 ' ln 1 ' t g t t e te te 0, t 1 t
Nên g t g
1 1 f 't 0;t 1
y f t là hàm nghịch biến trên 1; nên với (*) f x f y y x 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 Khi đó P log xy log x log y 2 log . y x y 2 2 x log y 2 2 x log y 2 x x 1 1 Dấu “=” xảy ra khi: log y y y x x logx 2 2 2 2 log y x 1 2 2 Vậy: P . min 2 2 1 x 1
Câu 34. Tính giá trị của biểu thức 2 2
P x y xy 1 biết rằng 2 4 x log 14 y 2
y 1 với x 0 2 13 và 1 y . 2 A. P 4 . B. P 2 . C. P 1 . D. P 3 .
Trang 78 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Lời giải Chọn B 2 1 x 1 Xét 2 4 x log 1 4 y 2 y 1 . 2 2 1 2 1 x 1 2 x . 1 2 2 Ta có 4 x 4 x
4 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1 ,. Mặt khác
y y
y y 3 14 2 1 14 3 1 1 . 30 Đặt t
y 1 ta có 0 t
. Xét hàm số f t 3 t
3t 14 . Ta tìm GTLN – GTNN của hàm 2 30 30 56 9 30 số trên đoạn 0;
được min f t f
; max f t f 1 16 . 2 30 2 4 30 0; 0; 2 2 Suy ra log 1 4 y 2
y 1 log 16 4 ,. 2 2 x 1 x 1 Từ và suy ra ta có . Thay vào P 2 . t y 1 1 y 0 1 1
Câu 35. Cho hai số thực x , y thỏa mãn 0 x , 0 y
và log 11 2x y 2 y 4x 1. Xét biểu thức 2 2 2
P 16 yx 2x 3y 2 y 5 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P . Khi
đó giá trị của T 4m M bằng bao nhiêu? A. 16 . B. 18 . C. 17 . D. 19 . Lời giải Chọn A Ta có
log 11 2x y 2 y 4x 1 22x y log 11 2x y 1 0
Đặt t 2x y , 0 t 11 . Phương trình trở thành: 2t log 11 t 1 0 . 1
Xét hàm số f t 2t log 11 t 1 trên khoảng 0;1 1 . 1 Có y 2 0 , t 0
;11 . Do đó hàm số f t luôn đồng biến. 11 t Dễ thấy
1 có nghiệm t 1. Do đó t 1 là nghiệm duy nhất của 1 . y2 1
Suy ra 2x 1 y . Khi đó P 16 y
1 y3y 2 y 5 3 2
4y 5y 2y 3 . 4 1
Xét hàm số g y 3 2
4 y 5 y 2 y 3 trên 0; , có 2 1 g y 2
12 y 10 y 2 0 , y 0; . 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 79
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Do đó, min g y g 0 3 , max g y g 1 4 . 1 1 0; 0; 2 2
Suy ra m 3 , m 4 .
Vậy T 4.3 4 16 .
-------------------- HẾT --------------------
Trang 80 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Document Outline
- 10. Phương trình - bất phương trình - minmax logarit câu hỏi
- 10. Phương trình - bất phương trình - minmax logarit - đáp án