









Preview text:
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHƯƠNG 1
Câu 1: Tri thức khoa học là gì?
Là những hiểu biết được tích lũy một cách có hệ thống nhờ hoạt động nghiên cứu
khoa học, các hoạt động này có mục tiêu xác định và sử dụng phương pháp khoa học.
Câu 2: Nội dung nào sau đây thuộc đề án?
Là loại văn kiện, được xây dựng để trình cấp quản lý cao hơn
Câu 3: Mục đích nghiên cứu khoa học là gì?
Hướng đến một điều gì hay một công việc nào đó trong nghiên cứu
Câu 4: Nội dung nào sau đây thuộc đề tài nghiên cứu?
Mang tính học thuật, có thể chưa để ý đến việc ứng dụng trong hoạt động thực tế
Câu 5: Nội dung nào sau đây thuộc dự án ?
Xác định cụ thể hiệu quả về kinh tế và xã hội
Câu 6: Dữ liệu nghiên cứu là dữ liệu nào?
Dữ liệu định tính, định lượng và hỗn hợp
Câu 7: Nội dung nào sau đây thuộc tính thông tin ?
Là các định luật, quy luật, nguyên tắc, quy tắc, công thức, định lý,…
Câu 8: Theo Bacharach và công sự (1989), yếu tố nào sau đây có trong một lý thuyết khoa học?
Yếu tố cấu thành nên lý thuyết
Câu 9: Tính tin cậy của nghiên cứu khoa học thể hiện ở điểm gì?
Kết quả nghiên cứu phải có khả năng kiểm chứng do nhiều người thực hiện trong
những điều kiện như nhau.
Câu 10: Mục đích của nghiên cứu ứng dụng là gì?
Ứng dụng các thành tựu khoa học của ngành đó vào thực tiễn cuộc sống
Câu 11: Nội dung nào sau đây thuộc chương trình ?
Là một nhóm đề tài hoặc dự án được tập hợp theo một mục đích xác định
Câu 12: Phương pháp Qualitive Approach là phương pháp gì?
Phương pháp nghiên cứu định tính
Câu 13: Những câu sau đây phù hợp với khái niệm của giả thuyết ngoại trừ_____
Là một điều kiện giả định trong quan sát hoặc thực nghiệm
Câu 14: Nội dung nào sau đây thuộc tính kế thừa?
Trong quá trình nghiên cứu cần phải ứng dụng các kết quả nghiên cứu đã được thực
hiện trong lĩnh vực và các lĩnh vực có liên quan
Câu 15: Tính cá nhân của nghiên cứu khoa học thể hiện ở điểm gì?
Thể hiện tư duy cá nhân và chủ kiến riêng của cá nhân nhà khoa học
Câu 16: Câu hỏi “nhằm vào việc gì”, hoặc “ đề phục vụ cho điều gì”? là câu hỏi liên quan đến _____ Mục đích CHƯƠNG 2
Câu 1: Vấn đề nghiên cứu loại 2 là vấn đề nghiên cứu được _____
Lặp lại, nghiên cứu nhiều ngữ cảnh khác nhau (Multiple context)
Câu 2: Điều gì có thể chứng minh năng lực nghiên cứu của nhà nghiên cứu?
Trích dẫn tài liệu
Câu 3: Một người nghiên cứu quan tâm đến chất lượng của cuộc sống của phụ nữ với một
số rối loạn nhất định. Những người phụ nữ này nằm trong nhóm hỗ trợ trực tuyến, nhóm
nghiên cứu tiến hành thảo luận trực tuyến về vấn đề đang xảy ra đối với phụ nữ và những
vấn đề này có ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của họ như thế nào? Đâu là chủ đề phù hợp cho nghiên cứu này?
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của phụ nữ trong nhóm hỗ trợ trực tuyến
Câu 4: Tình hình “đau răng” của cử tri và tỷ lệ những lá phiếu ủng hộ đảng cầm quyền có
những liên hệ hoặc tương quan nào?
Đây là câu hỏi không mang lại lợi ích gì cho nhiều người (Câu hỏi vô ích)
Câu 5: Đối với một đề tài nghiên cứu (hay bất luận một đề tài nào) đặt vấn đề tức là ____
Nêu lên thắc mắc cần được giải quyết và khắc phục
Câu 6: Ông giáo sư đã quan tâm đến những ý kiến của sinh viên về cuộc bầu cử sắp tới,
ông tạo ra 1 cuộc khảo sát đến 200 sinh viên về sự ưa thích của các ứng cử viên khác nhau
và vị trí. Đặc tính rõ ràng nhất trong nội dung này?
Phương pháp nghiên cứu
Câu 7: ____là việc so sánh
_____ của mình với nghiên cứu đã có
So sánh kết quả - kết quả nghiên cứu
Câu 8: Các biến giải thích sự biến thiên của biến phụ thuộc biến nào? Biến độc lập
Câu 9: Vấn đề nghiên cứu loại 1 là vấn đề nghiên cứu được ____
Lặp lại, nghiên cứu ở địa phương khác
Câu 10: ______là giúp xây dựng lý thuyết chặt chẽ cho nghiên cứu Cơ sở lý thuyết
Câu 11: Giả thuyết nghiên cứu là gì?
Là một điều kiện giả định trong quan sát hoặc thực nghiệm
Câu 12: ____là nhận dạng được những gì đã làm và những gì chưa làm được
Vấn đề nghiên cứu
Câu 13: Ý tưởng nghiên cứu sẽ đạt____
Trước vấn đề nghiên cứu CHƯƠNG 3
Câu 1: Ưu điểm nào thuộc nghiên cứu định tính
Không cần kỹ năng xủ lý và phân tích dữ liệu thống kê
Câu 2: Phương pháp thử nghiệm thuộc phương pháp nào?
Phương pháp định lượng
Câu 3: Phương pháp nào thuộc phương pháp nghiên cứu định tính?
Nghiên cứu tình huống
Câu 4: Nội dung nào sau đây được thể hiện ở phương pháp thống kê?
Xác định xu thế biến động của đối tượng nghiên cứu trng quá khứ làm căn cứ cho
những dự báo về biến đổi trong tương lai
Câu 5: Phương pháp khảo sát thuộc phương pháp nào?
Phương pháp định lượng
Câu 6: Nhược điểm nào thuộc nghiên cứu định tính?
Khó tiếp cận người cần phỏng vấn
Câu 7: Tổng hợp phương pháp nghiên cứu được đề xuất trong một nghiên cứu cụ thể là để giải quyết _____
Vấn đề nghiên cứu
Câu 8: Nhược điểm nào thuộc nghiên cứu định tính?
Khó viết phần phân tích và báo cáo nghiên cứu
Câu 9: Ưu điểm nào KHÔNG thuộc nghiên cứu định tính
Để xử lý, dễ phân tích dữ liệu
Câu 10: Nội dung nào sau đây được thể hiện ở phương pháp điều tra xã hội học?
Với kỹ thuật phỏng vấn nhanh nhằm xác định các thông tin liên quan đối tượng nghiên cứu
Câu 11: Phương pháp nghiên cứu định tính gồm phương pháp nào?
Phương pháp thảo luận
Câu 12: Ưu điểm nào thuộc nghiên cứu định lượng /
Dễ xử lý, dễ phân tích dữ liệu CHƯƠNG 4
Câu 1: Phát biểu “Thực trạng công việc của nhân viên ngành du lịch trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh hiện nay diễn ra như thế nào”? là gì trong bài nghiên cứu khoa học
Câu hỏi nghiên cứu
Câu 2: Trong đề cương nghiên cứu, những tài liệu đã được nghiên cứu trước đó ở trong
nước và ngoài nước được thể hiện ở nội dung nào?
Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước
Câu 3: Trong đề cương nghiên cứu, các phương pháp đã nghiên cứu trước đó được thể hiện ở nội dung nào?
Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước
Câu 4: Nội dung nghiên cứu được đề ra nhằm mục đích gì?
Đạt được mục tiêu tổng quát
Câu 5: Trong đề cương nghiên cứu, tầm quan trọng, ý nghĩa tác dụng của vấn đề nghiên
cứu được thể hiện ở nội dung nào?
Tính cấp thiết của đề tài
Câu 6: Phát biểu “Tồn tại mối quan hệ giữa động lực làm việc và phong cách lãnh đạo
hoặc tồn tại mối quan hệ giữa hiệu quả công việc và chất lượng dịch vụ” là thuộc phần nào
trong bài nghiên cứu khoa học?
Giả thuyết nghiên cứu
Câu 7: Nội dung nghiên cứu của một đề tài khoa học được phản ánh một cách cô đọng nhất ở phần nào?
Tiêu đè/tên của nó CHƯƠNG 5
Câu 1: Phương pháp chọn mẫu theo xác suất là gì?
Chọn mẫu theo phương pháp ngẫu nhiên đơn giản
Câu 2: Sai số nào càng tăng khi kích thước mẫu càng lớn?
Sai số không do chọn mẫu
Câu 3: Nhà nghiên cứu sẽ dựa vào các đặc tính kiểm soát xác định trong đám đông để chọn
số phần tử cho mẫu sao cho chúng có cùng tỷ lệ của đám đông theo các thuộc tính của
kiểm soát này, phương pháp này là phương pháp gì?
Chọn mẫu theo phương pháp định mức
Câu 4: Thực hiện thang đo định danh nhằm để làm gì?
Để xếp loại, không có ý nghĩa về lượng
Câu 5: Những phương pháp nào không thuộc phương pháp chọn mẫu ?
Chọn mẫu theo phương pháp định tính
Câu 6: Sai số không do chọn mẫu là gì?
Là sai số xảy ra trong quá trình phỏng vấn, hiệu chỉnh và nhập dữ liệu
Câu 7: Phương pháp chọn mẫu phi xác suất là gì?
Chọn mẫu theo phương pháp thuận tiện
Câu 8: Thực hiện thang đo thứ tự nhằm để làm gì?
Để xếp loại, không có ý nghĩa về lượng
Câu 9: Người ta chia đám đông ra thành các nhóm nhỏ, phương pháp này là phương pháp gì?
Chọn mẫu theo phương pháp phân tầng
Câu 10: Nhà nghiên cứu chọn ngẫu nhiên một số phần tử mẫu sau đó thông qua các phần
tử ban đầu này hỏi ý kiến những người này để họ giới thiệu các phần tử khác cho mẫu,
phương pháp này là phương pháp gì?
Chọn mẫu theo phương pháp phát triển mầm
Câu 11: ______là loại thang đo trong đó một chuỗi các phát triển liên quan đến thái độ
trong câu hỏi được nêu ra và người ta trả lời chọn một trong các trả lời đó Thang đo Likert CHƯƠNG 6
Câu 1: _____dùng để đo lường mức độ phân tán của một tập số đo xung quanh trung bình của nó Phương sai
Câu 2: Phương pháp ____đánh giá 2 giá trị quan trọng của thang đo là giá trị quan trọng
của hội tụ và giá trị phân biệt.
Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
Câu 3: Ký hiệu mức ý nghĩa là _____ α
Câu 4: Để trả lời câu hỏi: “Tính hấp dẫn của công việc và tiền lương có tác động vào xu
hướng nghỉ việc của nhân viên không?” Chúng ta cần làm gì?
Kiểm định mối quan hệ giữa hai hay nhiều biến
Câu 5: Ấn tượng trường học, tính kiên định học tập, động cơ học tập và kết quả học tập của
sinh viên quan hệ với nhau như thế nào? Đây là câu hỏi nghiên cứu thuộc mô hình nào?
Mô hình hồi quy đa biến
Câu 6: Khi ra quyết định từ chối hay chấp nhận 1 giả thuyết, chúng ta cần xem xét giá trị nào? Giá trị P
Câu 7: Khi chúng ta chấp nhận một giả thuyết H0 nhưng giả thuyết này sai là dạng sai lầm nào? Sai lầm loại II
Câu 8: Để trả lời câu hỏi “Tính hấp dẫn của công việc và tiền lương có tác động vào xu
hướng nghỉ việc của nhân viên không” ? Chúng ta cần làm gì?
Kiểm định mối quan hệ giữa hai hay nhiều biến
Câu 9: Nguyên tắc của ___ trong nghiên cứu là đưa ra các giả thuyết về mối quan hệ giữa
các khái niệm trong đám đông.
Kiểm định thống kê
Câu 10: Để trả lời câu hỏi: “Có sự khác biệt về kết quả học tập giữa sinh viên nam và nữ
không?” Chúng ta cần làm gì?
Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt trung bình của đám đông
Câu 11: Khi chúng ta từ chối một giả thuyết H0 nhưng giả thuyết này đúng là dạng sai lầm nào? Sai lầm loại I Câu 12: CHƯƠNG 7
Câu 1: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu, tên đề tài KHÔNG được________
Viết tắt hay ký hiệu
Câu 2: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu, trình bày bảng dữ liệu tên bảng nên_______
Tên bảng canh giữa, chữ in hoa, in đậm
Câu 3: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu thông thường, “nguồn” của dữ liệu bảng được đặt ở______ Phần mở đầu
Câu 4: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu thông thường, “nguồn” của dữ liệu bảng được đặt ở _______ Cuối bảng
Câu 5: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu, cỡ chữ của tên đề tài thông thường là______ Dao động từ 18-22
Câu 6: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu, cách đánh số các tiểu mục thường nhiều nhất gồm_______ 4 chữ số
Câu 7: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu, trong bảng có ký hiệu dấu gạch ngang “-“ là thể hiện _____ Không có dữ liệu
Câu 8: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu phổ biến, khoảng cách dòng trong bài viết là_____ 1,5
Câu 9: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu, tựa chương phải_______
Viết in hoa, in đậm, canh giữa
Câu 10: Nội dung của trang bìa bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ______
Thời gian bắt đầu thực hiện đề tài
Câu 11: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu, định lề trái trang giấy thường là _ 3 - 3,5cm
Câu 12: Phần mục lục trong một bài nghiên cứu KHÔNG có đặc điểm nào dưới đây?
Bao gồm cả trang bìa
Câu 13: Mục tiêu nghiên cứu thường đặt ở ____của đề tài nghiên cứu. Phần mở đầu
Câu 14: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu, không để đề mục ở cuối trang mà không
có ít nhất ____dòng ở dưới đó 2
Câu 15: Theo quy định trình bày bài nghiên cứu, trình bày bảng dữ liệu chữ “bảng” nên _____
Canh giữa, chữ thường, in đậm
Câu 16: Theo quy định trình bài nghiên cứu phổ biến, khoảng cách dòng trong bài viết là_____ 1,5
Câu 17: Phát biếu “Thực trạng công việc của nhân viên ngành du lịch trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh hiện nay diễn ra như thế nào?” là gì trong bài nghiên cứu khoa học?
Câu hỏi nghiên cứu
Câu 18: Mục đích của nghiên cứu hàn lâm là gì?
Kiểm định lý thuyết khoa học
Câu 19: Giả thiết nghiên cứu là gì?
Là một điều kiện giả định trong quan sát hoặc thực nghiệm