Tổng sản phẩm QUốc nội GDP - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

GDP là hàng hóa hay dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một phạm vi lãnh thổ trong một thời gian nhất định. GDP chỉ tính sản phẩm cuối cùng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
9 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng sản phẩm QUốc nội GDP - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

GDP là hàng hóa hay dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một phạm vi lãnh thổ trong một thời gian nhất định. GDP chỉ tính sản phẩm cuối cùng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|49328981
GDP laf hang hoa hay dich vu cuoi cung DUOC SAN XUAT trong 1
phamj vi lanh tho trong 1 thoi gian nhat dinh
-C Ā 2 SN PH M: CU ĀI C NG V TRUNG GIAN
+CU ĀI C NG: SN PH M CCUNG ĐƯƠ
C BĀN CHO NGƯƠ
I
TIÊU
D NG Đ GII QUY ĀT NHU C U KHĀCH HNG
+Ơ
GIƯ
A Đ TO SN PH M KHĀC
-GDP CH TĀNH SN PH M
CU ĀI C NG - Ā NGH䤃A GDP:
+GDP l ch s Ā đ đ Ānh gi Ā
ph Āt tri n kinh t Ā c
a 1 qu Āc gia, th hi n r 䤃 s bi Ān đ ng s n ph m hay thơ
i
gian. GPD gi m th c Ā th do l m ph Āt,th Āt nghi p, đ ng
琀椀 n m Āt gi Ā
lOMoARcPSD|49328981
+GDP l 1 ch s Ā đ c Āc nh đ u tư đ Ānh gi Ā v 琀椀
m năng ph Āt tri n c a đ Āt nươ
c
+ GDP l đ ch Ānh ph căn cư
tư
đ Ā c Ā như
ng ch Ānh
s Āch 琀椀 n t th Āch hơ
p GDp thư
c t Ā:
+thươ
ng d ng đ so s Ānh sư
ph Āt tri n thư
c t Ā
+GDP thc tế = GDP danh nghĩa/ (lạm phát + 1).
GDP BNH QUÂN Đ U NGƯƠ
I= GDP QU ĀC GIA/ T NG S Ā NGƯƠ
I
DÂN
-GDP b nh hươ
ng bơ
i c Āc y Āu t Ā
-dân s Ā: đ chia gpd b nh quân, m quy Āt đ nh s Ā lươ
ng
ngươ
i mua s n ph m
-fdi: đ u tư c a nươ
c ngo i
-l m ph Āt: l m ph Āt c ng cao th gdp c ng cao gây ra
ng nh n d n đ Ān kh ng ho ng
lOMoARcPSD|49328981
Đ U TƯ
-l t ng chi 琀椀 êu d ng đ s n xu Āt them h ng h Āa
-
-mua nh mơ
i l thu c kho n đ u tư (I )
lOMoARcPSD|49328981
L m ph Āt l sư
tăng lên liên t c gi Ā c a 1 h ng h Āa
d n đ Ān m Āt gi Ā tr đ ng 琀椀 n, gi Ā s n ph m c ng cao
th sư
c mua c ng Āt đi, d n đ Ān suy gi m kte Đ c đi m:
-Lm phát là s ảnh hưởng chung ca tt c các hàng hóa và dch v ca mt nn kinh tế
ch không phi riêng mt mt hàng nào c. Biến động giá tương đối chmt hoc hai hàng
hóa c định.
L m ph Āt l hi n tươ
ng lâu d i, nh hươ
ng nghi m tr ng
đ Ān kt qu Āc gia, vi c qu Āc gia l gi m ch s Ā l m ph
Āt th Āp nh Āt c Ā th
L m ph Āt chia 3 mư
c
-l m ph Āt
nhiên (0-10%): mư
c cho ph Āp v kte v n ho t đ ng
bthuong
--l m ph Āt phi m 愃: (0-1000%): khi l m ph Āt ơ
mư
c đ n y
ngươ
i dân c Ā xu ơ
ng ch trư
h ng h Āa h n ch Ā cho vay
琀椀 n ơ
mư
c l 愃 i su Āt b nh thươ
ng, v gi Ā c chung ng lên
nhanh ch Āng
lOMoARcPSD|49328981
-Siêu l m ph Āt: (tren 1000%): Khi lm phát xy ra mức đ này s để li hu qu
cùng ln cho nn kinh tế ca mt quc gia. Lúc này quc gia s khó phc hi nn kinh tế tr v tình
trạng như lúc ban đầu
-c Āc qu Āc gia ch mu Ān l m ph Āt ơ
5% trơ
xu Āng, đây l con
s Ā l Ā tươ
ng
Nguyên nhân:
- L m ph Āt do c u k Āo: nhu c u c a 1 s n ph m tăng
th gi Ā tăng k Āo theo t Āt c s n ph m kh Āc tăng
- L m ph Āt do chi ph Ā đ y: chi ph Ā đ y bao g m 琀椀 n
lương, gi Ā c nguyên li u nh p v o,m Āy m Āc,thu Ā ,khi
tăng chi ph Ā đ y th doanh nghi p ph i tăng gi Ā b
Ān c a s n ph m đ thu lơ
i nhu n=)l m ph Āt
L m phĀt do c Āu: Với cĀc ngành kinh doanh hiệu quả, doanh nghiệp tăng dần
tiền công
“danh nghĩa” cho người lao động. Còn có những nhóm ngành kinh doanh không hiệu quả nhưng doanh
nghiệp vẫn buộc phải tăng tiền công cho người lao động.
Tuy nhiên, vì những doanh nghiệp này kinh doanh m hiệu quả nên khi phải tăng tiền công cho người
lao động, cĀc doanh nghiệp này buộc phải tăng giĀ thành sản phẩm để đảm bảo mức lợi nhuận
làm phĀt sinh l m phĀt.
-l m phĀt do cầu: cầu tăng giĀ tăng=) l m phĀt
- L m ph Āt do xu Āt kh u: xu Āt kh u th c u th nhi u hơn
cung, cung v c u m Āt cân bă
ng =) l m ph Āt
- L m ph Āt do nh p kh u: gi Ā chung s 䤃 tăng lên =) l m ph
Āt
- L m ph Āt do 琀椀 n t : 琀椀 n th nhi u nhưng s n lươ
ng s
n ph m th như c 甃 =) l m ph Āt
lOMoARcPSD|49328981
- gnp l nh c trong v ngo i nươ
c c n gdp l s n
ph m qu Āc n i, thươ
ng đ xem ơ
c n o gi u th ngươ
i ta
s 䤃 xem gnp hơn l gdp
CPI VA CHI SO LAM PHAT (C2)
-CPI l ch s Ā 琀椀 êu d ng cho h ng h Āa v d ch v
c a ngươ
i 琀椀 êu d ng -CĀCH TĀNH CPI:
+++ NĂM CƠ SƠ
THƯƠ
NG L NĂM TRƯƠ
C
+++ GPI TĀNH THEO TƯ
NG NĂM
VD:
lOMoARcPSD|49328981
CH S Ā LM PHĀT:
SO SĀNH CPI VS GDP GIM PHĀT:
lOMoARcPSD|49328981
-đi uch nh bi Ān s Ā kte
lOMoARcPSD|49328981
Chưa hi u:
-T Ānh cpi,v cpi
-đi u ch nh ch s Ā kte khi l m ph Āt
Btap ve nha
1 d,
2d,3a,4b,5c,6b,7a,8c,9d,10d,11b,12b,13c,14b,15c,16a,17c,18d,19c,20d,21a,22d,2
3b,24c,25a,26b
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD| 49328981
GDP laf hang hoa hay dich vu cuoi cung DUOC SAN XUAT trong 1
phamj vi lanh tho trong 1 thoi gian nhat dinh
-C 伃 Ā 2 S䄃ऀN PH 숃ऀM: CU 퐃ĀI C 唃 NG V䄃 TRUNG GIAN
+CU 퐃ĀI C 唃 NG: S䄃ऀN PH 숃ऀM CCUNG ĐƯỢC B䄃ĀN CHO NGƯỜI TIÊU
D 唃 NG Đ 쨃ऀ GI䄃ऀI QUY 쨃ĀT NHU C 숃U KH䄃ĀCH H䄃NG
+Ở GIỮA Đ 쨃ऀ T䄃⌀O S䄃ऀN PH 숃ऀM KH䄃ĀC
-GDP CH䤃ऀ T䤃ĀNH S䄃ऀN PH 숃ऀM
CU 퐃ĀI C 唃 NG -夃 Ā NGH䤃̀A GDP:
+GDP l 愃 ch 椃ऀ s Ā đ ऀ đ 愃 Ānh gi 愃 Ā sự ph 愃 Āt tri ऀn kinh t Ā c
甃ऀa 1 qu Āc gia, th ऀ hi n r 䤃̀ ⌀ s 甃⌀ bi Ān đ ng s 愃ऀn ph ऀm hay thời
gian. GPD gi 愃ऀm th 椃 c 漃 Ā th ऀ do l 愃⌀m ph 愃 Āt,th Āt ⌀ nghi p, đ ng 琀椀 n m Āt gi 愃 Ā ⌀ lOMoARcPSD| 49328981
+GDP l 愃 1 ch 椃ऀ s Ā đ ऀ c 愃 Āc nh 愃 đ u tư đ 愃 Ānh gi 愃 Ā v 琀椀
m năng ph 愃 Āt tri ऀn c 甃ऀa đ Āt nước
+ GDP l 愃 đ ऀ ch 椃 Ānh ph 甃ऀ căn cứ từ đ 漃 Ā c 漃 Ā những ch 椃 Ānh
s 愃 Āch 琀椀 n t th 椃 Āch hợp ⌀ GDp thực t Ā:
+thường d 甃 ng đ ऀ so s 愃 Ānh sự ph 愃 Āt tri ऀn thực t Ā
+GDP thực tế = GDP danh nghĩa/ (lạm phát + 1).
GDP B䤃NH QUÂN Đ 숃U NGƯỜI= GDP QU 퐃ĀC GIA/ T 퐃ऀNG S 퐃Ā NGƯỜI DÂN
-GDP b 椃⌀ 愃ऀnh hưởng bởi c 愃 Āc y Āu t Ā
-dân s Ā: đ ऀ chia gpd b 椃 nh quân, m 愃 quy Āt đ 椃⌀nh s Ā lượng
người mua s 愃ऀn ph ऀm
-fdi: đ u tư c 甃ऀa nước ngo 愃 i
-l 愃⌀m ph 愃 Āt: l 愃⌀m ph 愃 Āt c 愃 ng cao th 椃 gdp c 愃 ng cao gây ra
ng nh n d n đ Ān ⌀ ⌀ kh 甃ऀng ho 愃ऀng lOMoARcPSD| 49328981 Đ 숃U TƯ
-l 愃 t ऀng chi 琀椀 êu d 甃 ng đ ऀ s 愃ऀn xu Āt them h 愃 ng h 漃 Āa -
-mua nh 愃 mới l 愃 thu c kho 愃ऀn đ u tư (I ⌀ ) lOMoARcPSD| 49328981
L 愃⌀m ph 愃 Āt l 愃 sự tăng lên liên t 甃⌀c gi 愃 Ā c 甃ऀa 1 h 愃 ng h 漃 Āa
d n đ Ān m Āt gi 愃 Ā tr 椃⌀ đ ng 琀椀 n, gi 愃 Ā s 愃ऀn ph ऀm c 愃 ng cao
th 椃 sức mua c 愃 ng 椃 Āt đi, d n đ Ān suy gi 愃ऀm kte Đ 愃⌀c đi ऀm: •
-Lạm phát là sự ảnh hưởng chung của tất cả các hàng hóa và dịch vụ của một nền kinh tế
chứ không phải riêng một mặt hàng nào cả. Biến động giá tương đối chỉ là một hoặc hai hàng hóa cố định. •
L 愃⌀m ph 愃 Āt l 愃 hi n tượng lâu d 愃 i, 愃ऀnh hưởng nghi m tr 漃⌀ng
đ Ān kt qu Āc gia, ⌀ ⌀ vi c qu Āc gia l 愃 gi 愃ऀm ch 椃ऀ s Ā l 愃⌀m ph
愃 Āt th Āp nh Āt c 漃 Ā th ऀ ⌀
L 愃⌀m ph 愃 Āt chia 3 mực
-l 愃⌀m ph 愃 Āt tự nhiên (0-10%): mức cho ph 攃 Āp v 愃 kte v n ho 愃⌀t đ ⌀ng bthuong
--l 愃⌀m ph 愃 Āt phi m 愃̀: (0-1000%): khi l 愃⌀m ph 愃 Āt ở mức đ n 愃 y
người dân c 漃 Ā xu ⌀ hướng 椃甀 ch trữ h 愃 ng h 漃 Āa h 愃⌀n ch Ā cho vay
琀椀 n ở mức l 愃̀ i su Āt b 椃 nh thường, v 椃 gi 愃 Ā c 愃ऀ chung tăng lên nhanh ch 漃 Āng lOMoARcPSD| 49328981
-Siêu l 愃⌀m ph 愃 Āt: (tren 1000%): Khi lạm phát xảy ra ở mức độ này sẽ để lại hậu quả vô
cùng lớn cho nền kinh tế của một quốc gia. Lúc này quốc gia sẽ khó phục hồi nền kinh tế trở về tình trạng như lúc ban đầu
-c 愃 Āc qu Āc gia ch 椃ऀ mu Ān l 愃⌀m ph 愃 Āt ở 5% trở xu Āng, đây l 愃 con s Ā l 礃 Ā tưởng Nguyên nhân:
- L 愃⌀m ph 愃 Āt do c u k 攃 Āo: nhu c u c 甃ऀa 1 s 愃ऀn ph ऀm tăng
th 椃 gi 愃 Ā tăng k 攃 Āo theo t Āt c 愃ऀ s 愃ऀn ph ऀm kh 愃 Āc tăng
- L 愃⌀m ph 愃 Āt do chi ph 椃 Ā đ ऀy: chi ph 椃 Ā đ ऀy bao g m 琀椀 n
lương, gi 愃 Ā c 愃ऀ nguyên li u nh p v 愃 o,m 愃 Āy m 漃 Āc,thu Ā ,khi
tăng chi ph 椃 Ā đ ऀy th 椃 doanh nghi p ph 愃ऀi ⌀ ⌀ ⌀ tăng gi 愃 Ā b
愃 Ān c 甃ऀa s 愃ऀn ph ऀm đ ऀ thu lợi nhu n=)l 愃⌀m ph 愃 Āt ⌀
L愃⌀ m ph愃Āt do cơ c Āu: Với c愃Āc ngành kinh doanh có hiệu quả, doanh nghiệp tăng dần tiền công
“danh nghĩa” cho người lao động. Còn có những nhóm ngành kinh doanh không hiệu quả nhưng doanh
nghiệp vẫn buộc phải tăng tiền công cho người lao động.
Tuy nhiên, vì những doanh nghiệp này kinh doanh kém hiệu quả nên khi phải tăng tiền công cho người
lao động, c愃Āc doanh nghiệp này buộc phải tăng gi愃Ā thành sản phẩm để đảm bảo mức lợi nhuận và
làm ph愃Āt sinh l愃⌀ m ph愃Āt.
-l愃⌀ m ph愃Āt do cầu: cầu tăng gi愃Ā tăng=) l愃⌀ m ph愃Āt
- L 愃⌀m ph 愃 Āt do xu Āt kh ऀu: xu Āt kh ऀu th 椃 c u th 椃 nhi u hơn
cung, cung v 愃 c u m Āt cân bằng =) l 愃⌀m ph 愃 Āt
- L 愃⌀m ph 愃 Āt do nh p kh ऀu: gi 愃 Ā chung s 䤃̀ tăng lên =) l 愃⌀m ph 愃 Āt ⌀
- L 愃⌀m ph 愃 Āt do 琀椀 n t : 琀椀 n th 椃 nhi u nhưng s 愃ऀn lượng s
愃ऀn ph ऀm th 椃 như c 甃̀ ⌀ =) l 愃⌀m ph 愃 Āt lOMoARcPSD| 49328981
- gnp l 愃 椃甀 nh c 愃ऀ trong v 愃 ngo 愃 i nước c 漃 n gdp l 愃 s 愃ऀn
ph ऀm qu Āc n i, thường ⌀ đ ऀ xem nước n 愃 o gi 愃 u th 椃 người ta
s 䤃̀ xem gnp hơn l 愃 gdp
CPI VA CHI SO LAM PHAT (C2)
-CPI l 愃 ch 椃ऀ s Ā 琀椀 êu d 甃 ng cho h 愃 ng h 漃 Āa v 愃 d 椃⌀ch v
甃⌀ c 甃ऀa người 琀椀 êu d 甃 ng -C䄃ĀCH T䤃ĀNH CPI:
+++ NĂM CƠ SỞ THƯỜNG L䄃 NĂM TRƯỚC
+++ GPI T䤃ĀNH THEO TỪNG NĂM VD: lOMoARcPSD| 49328981
CH䤃ऀ S 퐃Ā L䄃M PH䄃ĀT:
SO S䄃ĀNH CPI VS GDP GI䄃ऀM PH䄃ĀT: lOMoARcPSD| 49328981
-đi uch 椃ऀnh bi Ān s Ā kte lOMoARcPSD| 49328981 Chưa hi ऀu: -T 椃 Ānh cpi,v 愃 cpi
-đi u ch 椃ऀnh ch 椃ऀ s Ā kte khi l 愃⌀m ph 愃 Āt Btap ve nha 1 d,
2d,3a,4b,5c,6b,7a,8c,9d,10d,11b,12b,13c,14b,15c,16a,17c,18d,19c,20d,21a,22d,2 3b,24c,25a,26b