TOP 03 đề ôn tập cuối kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Tài liệu gồm 09 trang, tuyển tập 03 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Các đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (30%); Trắc nghiệm đúng – sai (40%); Trắc nghiệm trả lời ngắn (30%). Mời bạn đọc đón xem!

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ II - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2023 2024
I. Gii hạn chương trình:
T bài “Đường tròn trong mt phng tọa độ” đến hết bài “Nhị thức Newton”
II. Cấu trúc đề: 30% - 40% - 30%
STT
Ni dung
Dng thc 1
Dng thc 2
Dng thc 3
1
Đưng tròn & 3 đường conic
4
2
1
2
Đại s t hp
8
2
5
Tng
12
4
6
III. Mt s đề ôn tp:
ĐỀ ÔN TP S 1
Giáo viên ra đề: cô Đồng Th Kim Thy
I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
. B.
22
40x y x y+ + + =
.
C.
22
6 11 0x y x y+ + =
. D.
22
4 2 5 0x y x y + =
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
2 2 3 0x y x y+ + =
. Từ
điểm
( )
1;1A
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
( )
C
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 3: Bạn Phương có 7 quyển sách Tiếng Anh và 8 quyển sách Văn học, các quyển sách là khác nhau.
Hỏi bạn Phương có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc?
A. 15. B. 7. C. 8. D. 56.
Câu 4: Một công việc có 2 công đoạn được thực hiện. Công đoạn 1 a cách. Công đoạn 2 b cách.
Biết rằng các công đoạn nối tiếp nhau. Số cách thực hiện công việc trên là
A.
ab+
. B.
.ab
. C.
2.ab
. D.
( )
.a b a b+
.
Câu 5: Tổ hợp chập
k
của
n
phần tử được tính bằng công thức
A.
( )
( )
!
0
!!
k
n
n
C k n
n k k
=
. B.
( )
( )
!
1
!!
k
n
n
C k n
n k k
=
.
C.
( )
( )
!
0
!
k
n
n
C k n
nk
=
. D.
( )
( )
!
1
!
k
n
n
C k n
nk
=
.
Câu 6: Hệ số của
3
x
trong khải triển biểu thức
( )
4
21x
A.
32
. B. 32. C. 8. D.
8
.
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình chính tắc của elip
( )
E
tiêu cự bằng
43
và đi qua điểm
( )
0; 2A
A.
22
1
24 16
xy
+=
. B.
22
1
36 4
xy
+=
. C.
22
1
16 4
xy
+=
. D.
22
1
20 4
xy
+=
.
2
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho parabol
( )
P
phương trình chính tắc
2
2y px=
với
0p
.
Phương trình đường chuẩn của
( )
P
A.
2
p
x =−
. B.
2
p
x =
. C.
xp=
. D.
xp=−
.
Câu 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?
A. 36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 10: Số điện thoi ở một thành phố có 10 chữ số bắt đầu bởi 4 số 0353. Hỏi ở thành phố đó có tối đa
bao nhiêu số máy điện thoại?
A.
6
10
. B.
7
10
. C.
8
10
. D.
9
10
.
Câu 11: Một hộp đựng 50 viên bi gồm 10 viên bi màu trắng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh?
A.
8
50
C
. B.
88
10 25
CC+
. C.
8
35
C
. D.
88
50 15
CC
Câu 12: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu – tơn
( )
5
xy
.
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y + +
. B.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y+ + +
. D.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y+ + + + +
II. Trc nghiệm đúng – sai. Trong mi ý a, b, c, d mi câu, chn đúng hoc sai.
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
31
xy
E +=
có hai tiêu điểm là
12
,FF
.
a. Tng khong cách t đim M thuc elip
( )
E
đến hai tiêu điểm ca elip
( )
E
bng 9.
b. T s gia tng khong cách t điểm M thuc elip
( )
E
đến hai tiêu điểm ca elip
( )
E
vi
tiêu c ca elip
( )
E
bng
3
2
.
c. Đim
30 6
;
44
M




thuc elip
( )
E
thì
12
60F MF =
.
d. Đim
K
thuc elip
( )
E
sao cho
12
60F KF =
thì tích
12
4
.
3
KF KF =
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 8 6 0C x y x y+ =
đường thẳng
: 2 1 0xy + =
. Khi đó
a. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
4;3 ; 5IR=
.
b. Đưng thng
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân bit.
c. Đưng thng
d
song song vi
có 1 vectơ pháp tuyến bng
( )
1;2n
.
d. Có hai đường thng tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
mà song song vi
.
Câu 15: Có 5 nam sinh và 3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc, khi đó:
a. S cách xếp 8 hc sinh theo mt hàng dc là: 40320 (cách).
3
b. S cách xếp hc sinh cùng giới đứng cnh nhau là:1440 (cách).
c. S cách xếp hc sinh n luôn đứng cnh nhau là: 4320 (cách).
d. S cách xếp không có em n nào đứng cnh nhau là: 2400 (cách).
Câu 16: Cho khai triển
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
1
1
2
x a a x a x a x a x a x

= + + + + +


a.
3
5
2
a =
.
b. S hng cha x ca khai trin là
5
2
.
c. H s ln nht trong tt c các h s
( )
0;1;2;3;4;5
i
ai
5
2
.
d. Tng
0 1 2 3 4 5
1
16
a a a a a a+ + + + + =
.
III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 17: 10 bạn nam và 10 bn nữ. Các bạn nam bắt tay với cả nam và nữ, các bạn nữ không bắt tay
nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay ? (biết rằng 2 người bắt tay nhau đúng 1 lần)
Tr li : ………………………………………………………
Câu 18: Một hộp chưa 16 quả cầu gốm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số từ
1 đến 5 và năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp đó ra ba qu
cầu vừa khác màu vừa khác số ?
Tr li : ………………………………………………………
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
2
2
4
:2
5
C x y + =
các đường thẳng
12
: 0, : 7 0d x y d x y = =
. Đường tròn
( )
C
tâm
( )
,I a b
nằm trên đường tròn
( )
C
tiếp
xúc với
12
,dd
. Khi đó
ab+
bằng (làm trong đến chữ số thập phân thứ nhất)
Tr li : ………………………………………………………
Câu 20: Tính tổng của tất cả các số tự nhiên
n
thỏa mãn
1 2 1
14
1 1 7
6
n n n
C C C
++
−=
Tr li : ………………………………………………………
Câu 21: Từ các số 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8 có thlập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho
luôn có mặt 3 số 0,1, 2 và ba số này đứng cạnh nhau?
Tr li : ………………………………………………………
Câu 22: Tìm hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển nhị thức Newton của
( )
2
3
2
,0
n
xx
x

−


. Biết
số nguyên dương
n
thỏa mãn
5n
23
10.
nn
AC−=
Tr li : ………………………………………………………
---------- HẾT ĐỀ 1 ----------
4
ĐỀ ÔN TP S 2
Giáo viên ra đề: Đỗ Phương Nhi
I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Tọa độ tâm
I
của đường tròn
( )
22
:3 3 30 18 90 0C x y x y+ + =
A.
( )
5; 3I
B.
( )
5;3I
C.
( )
15; 9I
D.
( )
15;9I
Câu 2: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 3 10C x y + =
. Trong các đường thẳng dưới đây, đường thẳng nào
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân biệt?
A.
: 2 7 0d x y + =
B.
:3 2 0d x y+ =
C.
:2 4 0d x y−+=
D.
:3 22 0d x y+ =
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình chính tắc của đường elip là
A.
22
1xy+=
B.
22
16 16xy+=
C.
22
25 49 1xy+=
D.
22
1
48
xy
+=
Câu 4: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường cong
( )
22
2 6 2 1 0x y mx m y+ + + + =
là phương trình của đường tròn là
A.
3
;
5
m

−


B.
( )
3;m +
C.
( )
3
; 0;
5
m

− +


D.
( )
3
; 3;
5
m

− +


Câu 5: Một cửa hàng 8 loại bánh 12 loại nước uống. Số cách chọn một combo gồm một bánh
một nước để ăn sáng là
A.
96
cách B.
190
cách C.
144
cách D.
380
cách
Câu 6: Một giá sách có 18 quyển sách thể loại chinh thám, 23 quyển sách thể loại khoa học viễn tưởng,
9 quyển sách thể loại văn học dân gian. Có bao nhiêu cách để chọn ra một quyển sách để đọc?
A.
50
cách B.
190
cách C.
144
cách D.
380
cách
Câu 7: Phòng âm nhạc của một câu lạc bộ có 5 chiếc đàn piano, 7 chiếc đàn ghita điện và 15 chiếc sáo.
Biết mỗi chiếc nhạc cụ của mỗi loại là khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 loại nhạc c
khác nhau để mang đi biểu diễn?
A.
525
cách B.
27
cách C.
351
cách D.
215
cách
Câu 8: Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu vectơ khác
0
biết rằng hai điểm đầu mút của
mỗi vectơ là hai trong số 10 điểm đã cho?
A.
80
vectơ B.
70
vectơ C.
90
vectơ D.
100
vectơ
Câu 9: Cho
,kn
là hai số nguyên dương,
kn
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
( ) ( )
1 ... 1
k
n
A n n n k= +
B.
( )
1 ....2.1
n
P n n=−
C.
!
n
Pn=
D.
!
!
k
n
n
A
k
=
Câu 10: bao nhiêu cách xếp các chữ cái của từ “NLỰC” thành một dãy tự gồm 5 chữ cái khác
nhau sao cho chữ cái đứng đầu là một nguyên âm?
A.
48
cách B.
720
cách C.
120
cách D.
24
cách
5
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
4
42
24
1 4 1
46x x x
x x x

= + + +


B.
4
42
24
1 4 1
46x x x
x x x

= + + +


C.
4
42
24
1 4 1
46x x x
x x x

= + + + +


D.
4
42
24
1 4 1
46x x x
x x x

= + +


Câu 12: Hệ số của hạng tử cha
5
x
trong khai triển
( ) ( ) ( )
45
1 2 1P x x x x= +
A.
15
B.
16
C.
15
D.
16
II. Trc nghiệm đúng – sai. Trong mi ý a, b, c, d mi câu, chn đúng hoc sai.
Câu 13: Cho đường tròn
( ) ( )
32
3 5 25xy + + =
và hai điểm
( ) ( )
6; 9 ; 9;3AB
.
a. Hai điểm
A
B
đều nằm trên đường tròn
( )
C
.
b. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn k t điểm
( )
6; 9A
3 4 54 0xy =
.
c. Hai tiếp tuyến của đường tròn k t điểm
( )
9;3B
to vi nhau mt góc
0
90
.
d. Gi
M
là một điểm di động trên đường tròn
( )
C
. Khong cách t
M
đến
B
là ngn nht
khi điểm
M
có tọa độ
( )
6; 1M
.
Câu 14: Cho elip phương trình chính tắc dạng
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ =
đim
( )
0;1A
thuộc elip.
Biết elip có một tiêu điểm là
( )
1
2;0F
.
a. Nếu
( )
;
NN
N x y
là một điểm di chuyn trên elip thì tng khong cách t
N
tới hai tiêu điểm
của elip là không đổi.
b. Phương trình chính tắc ca elip là
22
1
51
xy
+=
c. Tiêu c ca elip là 8
d. Gi
( ) ( )
; , , 0
M M M M
M x y x y
một trong các điểm thuộc elip nhìn hai tiêu đim ca nó
dưới mt góc vuông. Giá tr ca biu thc
MM
T x y=+
bng
95
4
Câu 15: Cho các chữ số
0;1;2;3;4;5;6
a. S các s t nhiên có 4 ch s được to thành t các ch s trên là
4
7
.
b. S các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau được to thành t các ch s trên là
4
7
A
.
c. S các s t nhiên lớn hơn 3000 có 4 ch s đôi một khác nhau được to thành t các ch s
trên là
480
.
d. S các s chn có 3 ch s đôi một khác nhau được to thành t các ch s trên là 80.
6
Câu 16: Cho biểu thức
( )
5
32x
a. Có 5 s hng trong khai trin ca biu thc trên.
b. H s ca hng t cha
3
x
trong khai trin ca biu thc trên là
1080
.
c. H s ca hng t không cha
x
trong khai trin ca biu thc trên là
32
.
d. Tng các h s ca các hng t trong khai trin là 1.
III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 17: Hãy dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy tha
( )
4
23x
để ước lượng giá trị gần
đúng của
x
(làm tròn sau dấy phẩy hai chữ số), biết
( )
4
2 3 12,8.x−
Tr li : ………………………………………………………
Câu 18: ba người đứng ba vị trí
( ) ( ) ( )
2;3 , 5; 2 , 2; 2A B C
. Cả ba cùng hẹn nhau đến vị trí
D
.
Biết rằng ba người đến
D
cùng một lúc đều di chuyển với vận tốc như nhau. Tính khoảng
cách từ vị trí của mỗi người đến điểm
D
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Tr li : ………………………………………………………
Câu 19: Từ các chữ số
0;1;2;3;4;5;6;7
, có thể lậ được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ sốcác chữ s
của nó tăng dần hoặc giảm dần?
Tr li : ………………………………………………………
Câu 20: Từ các chữ số
0;1;2;3;4;5;6;7;8
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn 4 chữ số đôi một
khác nhau và không lớn hơn 4568?
Tr li : ………………………………………………………
Câu 21: S đường chéo ca một đa giác lồi
20
cnh là?
Tr li : ………………………………………………………
Câu 22: Cho hai đường thẳng song song
1
d
2
.d
Trên
1
d
lấy 17 điểm phân biệt, trên
2
d
lầy 20 điểm
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh được chọn từ
37
điểm này.
Tr li : ………………………………………………………
---------- HẾT ĐỀ 2 ----------
7
ĐỀ ÔN TP S 3
Giáo viên ra đề: Ngô Phương Trang
I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 9.C x y+ + =
A. Tâm
( )
1;2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1;2 ,I
bán kính
9R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Câu 2: Phương trình chính tắc của đường elip với
28a =
,
26b =
A.
22
1
16 9
xy
−=
. B.
22
1
9 16
xy
+=
. C.
22
1
16 9
xy
+=
. D.
22
1
9 16
xy
−=
.
Câu 3: Phương trình đường tròn có tâm
( )
1;2I
và bán kính
5R =
A.
22
2 4 20 0x y x y+ =
. B.
22
2 4 20 0x y x y+ + + + =
.
C.
22
2 4 20 0x y x y+ + + =
. D.
22
2 4 20 0x y x y+ + =
.
Câu 4: Cho elip phương trình chính tc
22
1
41
xy
+=
. Tính tổng khoảng cách từ mỗi điểm trên elip
đến hai tiêu điểm.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 5: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A.
4
. B.
7
. C.
12
. D.
16
.
Câu 6: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm:
8
đề tài về lịch sử,
7
đề tài về thiên nhiên,
10
đề tài về con người và
6
đề tài về văn hóa.
Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh bao nhiêu khnăng lựa chọn đề
tài?
A. 20. B. 3360. C. 30. D. 31.
Câu 7: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn trong
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng
A.
100
. B.
90
. C.
19
. D.
91
.
Câu 8: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là:
A.
3260
. B.
9000
. C.
3168
. D.
12070
.
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu cách xếp
6
quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A.
5!
. B.
5
6
. C.
6!
. D.
6
6
.
Câu 10: Cho lục giác
.ABCDEF
Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu điểm cuối các
đỉnh của lục giác trên.
A.
2
6
. B.
6
2
. C.
2
6
C
. D.
2
6
A
.
Câu 11: Số hạng không chứa
x
trong khai triển
5
2
3
1
x
x



là:
A.
1
5
C
. B.
2
5
C
. C.
3
5
C
. D.
3
5
C
.
8
Câu 12: Số số hạng trong khai triển
( )
5
32x+
là:
A.
6
. B.
5
. C.
10
. D.
4
.
II. Trc nghiệm đúng – sai. Trong mi ý a, b, c, d mi câu, chn đúng hoc sai.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳn
12
: 3 8 0, :3 4 10 0d x y d x y+ + = + =
và điểm
( )
2;1A
. Đường tròn
( )
C
có tâm thuộc
1
d
, đi qua
A
và tiếp xúc với
2
d
1. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
.
2. Đưng tròn
( )
C
25R =
.
3. Đim
( )
1;5E
nằm ngoài đường tròn.
4. Đưng tròn nhn
:2 3 4 0xy + =
là tiếp tuyến.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho elip đi qua điểm
5
2;
3
M



một tiêu điểm
( )
2;0F
1. Phương trình chính tắc ca Elip là
( )
22
:1
85
xy
E −=
.
2. Elip có tiêu c bng 4.
3. Elip có tng khong cách t mỗi điểm thuc elip tới hai tiêu điểm bng 16.
4. Elip đi qua điểm
( )
3; 5M
.
Câu 15: Nhóm tập thể dục có 6 nam sinh và 2 nữ sinh.
1. Có 40320 cách sp xếp 8 bạn đứng thành 1 hàng ngang.
2. Có 36 cách chn ra 3 bn sao cho 3 bn có c nam và n.
3. Có 56 cách chn ra 2 bn sao cho 1 bạn là nhóm trưởng 1 bn là nhóm phó.
4. Có 30204 cách chn ra 8 bạn đứng thành hàng ngang sao cho 2 bn n đứng cnh nhau.
Câu 16: Cho khai triển
4
2
x
x

+


.
1. S hng tng quát trong khai trin là
4
4
.2
k k k
Cx
2. S hạng độc lp trong khai trin là
2
4
.2C
.
3. S hng cha
4
x
trong khai trin là
1
4
C
.
4. H s cha
3
x
trong khai trin là 0.
9
III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn
( )
22
:( 1) ( 2) 8C x y + + =
. Biết tiếp tuyến của
đường tròn
( )
C
đi qua điểm
( )
5; 2B
. Tính tổng hệ số góc của các đường thẳng tiếp tuyến.
Tr li : ………………………………………………………
Câu 18: Cho các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
4
chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau.
Tr li : ………………………………………………………
Câu 19: Cho các chữ số
0,1,2,3,4,5
. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số khác nhau và lớn
hơn 350?
Tr li : ………………………………………………………
Câu 20: Cho
5 6 7
2
2 15 15 15
7
17
2
.
n
k
n n k
P C C C
B an bn c
A P C
+
++
= + = + +
. Tính
a b c+−
.
Tr li : ………………………………………………………
Câu 21: Một lớp học có
30
học sinh gồm
20
nam,
10
nữ. Tính số cách chọn một nhóm
3
học sinh sao
cho nhóm đó có ít nhất
1
học sinh là nữ.
Tr li : ………………………………………………………
Câu 22: Tìm hệ số của
2
xy
trong khai triển
( )
3
3
.x xy+
Tr li : ………………………………………………………
---------------------- HT ----------------------
| 1/9

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2023 – 2024
I. Giới hạn chương trình:
Từ bài “Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ” đến hết bài “Nhị thức Newton”
II. Cấu trúc đề: 30% - 40% - 30% STT Nội dung Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 1
Đường tròn & 3 đường conic 4 2 1 2 Đại số tổ hợp 8 2 5 Tổng 12 4 6
III. Một số đề ôn tập: ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Giáo viên ra đề: cô Đồng Thị Kim Thủy
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y − 4x + 2y + 7 = 0 . B. 2 2
x + y x + y + 4 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −11 = 0 . D. 2 2
x y − 4x + 2y − 5 = 0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 2y − 3 = 0 . Từ điểm A(1 )
;1 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn (C ) ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 3: Bạn Phương có 7 quyển sách Tiếng Anh và 8 quyển sách Văn học, các quyển sách là khác nhau.
Hỏi bạn Phương có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc? A. 15. B. 7. C. 8. D. 56.
Câu 4: Một công việc có 2 công đoạn được thực hiện. Công đoạn 1 có a cách. Công đoạn 2 có b cách.
Biết rằng các công đoạn nối tiếp nhau. Số cách thực hiện công việc trên là
A. a + b . B. . a b . C. 2 . a b . D. .
a b (a + b) .
Câu 5: Tổ hợp chập k của n phần tử được tính bằng công thức n n k ! k ! A. C =  k n . B. C = 1  k n . n (n k) (0 ) !k ! n (n k) ( ) !k ! n n k ! k ! C. C =  k n . D. C = 1  k n . n (n k) (0 ) ! n (nk) ( ) !
Câu 6: Hệ số của 3
x trong khải triển biểu thức ( x − )4 2 1 là A. −32 . B. 32. C. 8. D. −8 .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự bằng 4 3 và đi qua điểm A(0; 2 − ) là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1. B. + = 1. C. + =1. D. + = 1. 24 16 36 4 16 4 20 4 1
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol (P) có phương trình chính tắc là 2
y = 2 px với p  0 .
Phương trình đường chuẩn của (P) là p p A. x = − . B. x = .
C. x = p .
D. x = − p . 2 2
Câu 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 10: Số điện thoại ở một thành phố có 10 chữ số bắt đầu bởi 4 số 0353. Hỏi ở thành phố đó có tối đa
bao nhiêu số máy điện thoại? A. 6 10 . B. 7 10 . C. 8 10 . D. 9 10 .
Câu 11: Một hộp đựng 50 viên bi gồm 10 viên bi màu trắng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh? A. 8 C . B. 8 8 C + C . C. 8 C . D. 8 8 C C 50 10 25 35 50 15
Câu 12: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu – tơn ( − )5 x y . A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5xy + y
II. Trắc nghiệm đúng – sai.
Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai. Câu 13: x y
Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( E ) 2 2 : +
= 1 có hai tiêu điểm là F , F . 3 1 1 2
a. Tổng khoảng cách từ điểm M thuộc elip ( E) đến hai tiêu điểm của elip ( E) bẳng 9.
b. Tỉ số giữa tổng khoảng cách từ điểm M thuộc elip ( E) đến hai tiêu điểm của elip ( E) với 3
tiêu cự của elip ( E) bằng . 2  30 6  c. Điểm M  ; −  
 thuộc elip (E) thì F MF = 60 . 4 4   1 2 4
d. Điểm K thuộc elip ( E) sao cho F KF = 60 thì tích KF .KF = 1 2 1 2 3
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 8x − 6 y = 0 và đường thẳng
 : x − 2y +1 = 0. Khi đó
a. Đường tròn (C ) có tâm I (4;3); R = 5 .
b. Đường thẳng  cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt.
c. Đường thẳng d song song với  có 1 vectơ pháp tuyến bằng n (−1; 2) .
d. Có hai đường thẳng tiếp tuyến của đường tròn (C ) mà song song với  .
Câu 15: Có 5 nam sinh và 3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc, khi đó:
a. Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là: 40320 (cách). 2
b. Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là:1440 (cách).
c. Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là: 4320 (cách).
d. Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là: 2400 (cách). 5   Câu 16: 1 Cho khai triển 2 3 4 5 1− x
= a + a x + a x + a x + a x + a x   0 1 2 3 4 5  2  5 a. a = . 3 2 5
b. Số hạng chứa x của khai triển là . 2 5
c. Hệ số lớn nhất trong tất cả các hệ số a (i 0;1;2;3;4;  5 là . i ) 2 1
d. Tổng a + a + a + a + a + a = . 0 1 2 3 4 5 16
III. Trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 17: Có 10 bạn nam và 10 bạn nữ. Các bạn nam bắt tay với cả nam và nữ, các bạn nữ không bắt tay
nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay ? (biết rằng 2 người bắt tay nhau đúng 1 lần)
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 18: Một hộp chưa 16 quả cầu gốm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số từ
1 đến 5 và năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp đó ra ba quả
cầu vừa khác màu vừa khác số ?
Trả lời : ……………………………………………………… Câu 19: 4
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : ( x − 2)2 2
+ y = và các đường thẳng 5
d : x y = 0, d : x − 7 y = 0 . Đường tròn (C) có tâm I (a,b) nằm trên đường tròn (C ) và tiếp 1 2
xúc với d , d . Khi đó a + b bằng (làm trong đến chữ số thập phân thứ nhất) 1 2
Trả lời : ……………………………………………………… Câu 20: 1 1 7
Tính tổng của tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn − = 1 2 1 C C 6C n n 1 + n+4
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 21: Từ các số 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho
luôn có mặt 3 số 0,1, 2 và ba số này đứng cạnh nhau?
Trả lời : ……………………………………………………… n   Câu 22: 2
Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển nhị thức Newton của 2 x − , x  0   . Biết 3 ( )  x
số nguyên dương n thỏa mãn n  5 và 2 3 A C = 10. n n
Trả lời : ………………………………………………………
---------- HẾT ĐỀ 1 ---------- 3 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Giáo viên ra đề: cô Đỗ Phương Nhi
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Tọa độ tâm I của đường tròn (C) 2 2
: 3x + 3y − 30x +18y − 90 = 0 là A. I (5; 3 − ) B. I ( 5 − ;3) C. I (15; 9 − ) D. I ( 15 − ;9) Câu 2: 2 2
Cho đường tròn (C) :(x −3) + ( y −3) =10 . Trong các đường thẳng dưới đây, đường thẳng nào
cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt? A. d : 2
x + y − 7 = 0 B. d : 3x + y − 2 = 0 C. d : 2x y + 4 = 0 D. d : 3x + y − 22 = 0
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình chính tắc của đường elip là 2 2 x y A. 2 2 x + y = 1 B. 2 2 16x + y = 16 C. 2 2 25x + 49 y = 1 D. + =1 4 8
Câu 4: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường cong 2 2
x + y − 2mx + (6m + 2) y +1 = 0
là phương trình của đường tròn là  3  A. m  − ;  −  
B. m  (3; +)  5   3   3  C. m  ; − −  (0;+   ) D. m  ; − −  (3;+   )  5   5 
Câu 5: Một cửa hàng có 8 loại bánh và 12 loại nước uống. Số cách chọn một combo gồm một bánh và
một nước để ăn sáng là A. 96 cách B. 190 cách C. 144 cách D. 380 cách
Câu 6: Một giá sách có 18 quyển sách thể loại chinh thám, 23 quyển sách thể loại khoa học viễn tưởng,
9 quyển sách thể loại văn học dân gian. Có bao nhiêu cách để chọn ra một quyển sách để đọc? A. 50 cách B. 190 cách C. 144 cách D. 380 cách
Câu 7: Phòng âm nhạc của một câu lạc bộ có 5 chiếc đàn piano, 7 chiếc đàn ghita điện và 15 chiếc sáo.
Biết mỗi chiếc nhạc cụ của mỗi loại là khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 loại nhạc cụ
khác nhau để mang đi biểu diễn? A. 525 cách B. 27 cách C. 351 cách D. 215 cách
Câu 8: Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu vectơ khác 0 biết rằng hai điểm đầu mút của
mỗi vectơ là hai trong số 10 điểm đã cho? A. 80 vectơ B. 70 vectơ C. 90 vectơ D. 100 vectơ
Câu 9: Cho k, n là hai số nguyên dương, k n . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. k A = n n n k +
B. P = n n n ( ) 1 ....2.1 n ( ) 1 ...( ) 1 n k !
C. P = n! D. A = n n k !
Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp các chữ cái của từ “NỖ LỰC” thành một dãy kí tự gồm 5 chữ cái khác
nhau sao cho chữ cái đứng đầu là một nguyên âm? A. 48 cách B. 720 cách C. 120 cách D. 24 cách 4
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 4  4 1  4 1  1  4 1 A. 4 2 x − = x + 4x + 6 − +   B. 4 2 x − = x − 4x + 6 + +   2 4  x x x 2 4  x x x 4  4 1  4 1  1  4 1 C. 4 2 x − = x + 4x + 6 + +   D. 4 2 x
= x − 4x + 6 − +   2 4  x x x 2 4  x x x Câu 12: 4 5
Hệ số của hạng tử chứa 5
x trong khai triển P ( x) = x (1− 2x) + (1− x) là A. 15 B. 16 C. −15 D. −16
II. Trắc nghiệm đúng – sai. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai. Câu 13: 3 2
Cho đường tròn ( x − 3) + ( y + 5) = 25 và hai điểm A(6; 9 − ); B(9;3) .
a. Hai điểm A B đều nằm trên đường tròn (C ) .
b. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ điểm A(6; 9
− ) là 3x − 4y −54 = 0 .
c. Hai tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ điểm B (9;3) tạo với nhau một góc 0 90 .
d. Gọi M là một điểm di động trên đường tròn (C ) . Khoảng cách từ M đến B là ngắn nhất
khi điểm M có tọa độ là M (6;− ) 1 . 2 2 Câu 14: x y
Cho elip có phương trình chính tắc dạng +
=1 a b  0 và điểm A(0 ) ;1 thuộc elip. 2 2 ( ) a b
Biết elip có một tiêu điểm là F 2;0 . 1 ( )
a. Nếu N ( x ; y
là một điểm di chuyển trên elip thì tổng khoảng cách từ N tới hai tiêu điểm N N ) của elip là không đổi. 2 2 x y
b. Phương trình chính tắc của elip là + =1 5 1
c. Tiêu cự của elip là 8
d. Gọi M ( x ; y ),( x , y  0 là một trong các điểm thuộc elip và nhìn hai tiêu điểm của nó M M M M ) dướ 9 5
i một góc vuông. Giá trị của biểu thức T = x + y bằng M M 4
Câu 15: Cho các chữ số 0;1;2;3;4;5;6
a. Số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành từ các chữ số trên là 4 7 .
b. Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số trên là 4 A . 7
c. Số các số tự nhiên lớn hơn 3000 có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số trên là 480 .
d. Số các số chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số trên là 80. 5
Câu 16: Cho biểu thức ( x − )5 3 2
a. Có 5 số hạng trong khai triển của biểu thức trên.
b. Hệ số của hạng tử chứa 3
x trong khai triển của biểu thức trên là 1080 − .
c. Hệ số của hạng tử không chứa x trong khai triển của biểu thức trên là −32 .
d. Tổng các hệ số của các hạng tử trong khai triển là 1.
III. Trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 17: Hãy dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( − )4
2 3x để ước lượng giá trị gần
đúng của x (làm tròn sau dấy phẩy hai chữ số), biết ( − x)4 2 3 12,8.
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 18: Có ba người đứng ở ba vị trí A( 2 − ;3), B( 5 − ; 2 − ),C (2; 2
− ) . Cả ba cùng hẹn nhau đến vị trí D .
Biết rằng ba người đến D cùng một lúc và đều di chuyển với vận tốc như nhau. Tính khoảng
cách từ vị trí của mỗi người đến điểm D (làm tròn đến hàng phần trăm).
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 19: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7 , có thể lậ được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số
của nó tăng dần hoặc giảm dần?
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 20: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một
khác nhau và không lớn hơn 4568?
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 21: Số đường chéo của một đa giác lồi 20 cạnh là?
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 22: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lầy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này.
Trả lời : ………………………………………………………
---------- HẾT ĐỀ 2 ---------- 6 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Giáo viên ra đề: cô Ngô Phương Trang
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: 2 2
Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) :(x + )
1 + ( y − 2) = 9. A. Tâm I ( 1
− ;2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1
− ;2), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9.
Câu 2: Phương trình chính tắc của đường elip với 2a = 8 , 2b = 6 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. + =1. C. + =1. D. − =1. 16 9 9 16 16 9 9 16 Câu 3:
Phương trình đường tròn có tâm I (1;2) và bán kính R = 5 là A. 2 2
x + y − 2x − 4y − 20 = 0 . B. 2 2
x + y + 2x + 4y + 20 = 0 . C. 2 2
x + y + 2x + 4y − 20 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x − 4y + 20 = 0 . 2 2 Câu 4: x y
Cho elip có phương trình chính tắc +
=1. Tính tổng khoảng cách từ mỗi điểm trên elip 4 1 đến hai tiêu điểm. A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 5: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 4 . B. 7 . C. 12 . D. 16 .
Câu 6: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa.
Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 30. D. 31.
Câu 7: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng A. 100 . B. 90 . C. 19 . D. 91.
Câu 8: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là: A. 3260 . B. 9000 . C. 3168 . D. 12070 .
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách? A. 5!. B. 5 6 . C. 6!. D. 6 6 .
Câu 10: Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác trên. A. 2 6 . B. 6 2 . C. 2 C . D. 2 A . 6 6 5   Câu 11: 1
Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x −   là: 3  x A. 1 C . B. 2 C − . C. 3 C − . D. 3 C . 5 5 5 5 7
Câu 12: Số số hạng trong khai triển ( + )5 3 2x là: A. 6 . B. 5 . C. 10 . D. 4 .
II. Trắc nghiệm đúng – sai. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳn d : x + 3y +8 = 0,d : 3x − 4y +10 = 0 1 2 và điểm A( 2 − )
;1 . Đường tròn (C ) có tâm thuộc d , đi qua A và tiếp xúc với d 1 2
1. Đường tròn (C ) có tâm I (1; 3 − ).
2. Đường tròn (C ) có R = 25 . 3. Điểm E ( 1
− ;5) nằm ngoài đường tròn.
4. Đường tròn nhận  : 2x − 3y + 4 = 0 là tiếp tuyến.  
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip đi qua điểm 5 M 2; 
 và có một tiêu điểm  3  F ( 2 − ;0) x y
1. Phương trình chính tắc của Elip là ( E ) 2 2 : − = 1. 8 5
2. Elip có tiêu cự bằng 4.
3. Elip có tổng khoảng cách từ mỗi điểm thuộc elip tới hai tiêu điểm bằng 16.
4. Elip đi qua điểm M (3; 5) .
Câu 15: Nhóm tập thể dục có 6 nam sinh và 2 nữ sinh.
1. Có 40320 cách sắp xếp 8 bạn đứng thành 1 hàng ngang.
2. Có 36 cách chọn ra 3 bạn sao cho 3 bạn có cả nam và nữ.
3. Có 56 cách chọn ra 2 bạn sao cho 1 bạn là nhóm trưởng 1 bạn là nhóm phó.
4. Có 30204 cách chọn ra 8 bạn đứng thành hàng ngang sao cho 2 bạn nữ đứng cạnh nhau. 4   Câu 16: 2
Cho khai triển x +   .  x
1. Số hạng tổng quát trong khai triển là k k 4 .2 k C x − 4
2. Số hạng độc lập trong khai triển là 2 C .2 . 4 3. Số hạng chứa 4
x trong khai triển là 1 C . 4 4. Hệ số chứa 3
x trong khai triển là 0. 8
III. Trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C) 2 2
: (x −1) + ( y + 2) = 8 . Biết tiếp tuyến của
đường tròn (C) đi qua điểm B(5; 2
− ) . Tính tổng hệ số góc của các đường thẳng tiếp tuyến.
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 18: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4
chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau.
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 19: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 350?
Trả lời : ……………………………………………………… 5 6 7 P
C + 2C + C Câu 20: Cho n+2 15 15 15 2 B = +
= an + bn + c . Tính a + b c . k 7 A .P C n nk 17
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 21: Một lớp học có 30 học sinh gồm 20 nam, 10 nữ. Tính số cách chọn một nhóm 3 học sinh sao
cho nhóm đó có ít nhất 1 học sinh là nữ.
Trả lời : ………………………………………………………
Câu 22: Tìm hệ số của 2
xy trong khai triển ( x + xy)3 3 .
Trả lời : ………………………………………………………
---------------------- HẾT ---------------------- 9