TOP 10 đề kiểm tra 1 tiết Địa 6 học kỳ 1 (có đáp án)

TOP 10 đề kiểm tra 1 tiết Địa 6 học kỳ 1 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 22 trang tổng hợp 10 đề thi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
22 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề kiểm tra 1 tiết Địa 6 học kỳ 1 (có đáp án)

TOP 10 đề kiểm tra 1 tiết Địa 6 học kỳ 1 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 22 trang tổng hợp 10 đề thi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

72 36 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
1. Trái Đất có dạng
A) Hình cầu B) Hình tròn C) Hình gần tròn D) Hình elip
2. Những đường vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuôngc với kinh tuyến là những đường
A) Vĩ tuyến Bắc B) Vĩ tuyến Nam C) Kinh tuyến D) tuyến
3. Bản đồ là gì?
A) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất
B) Thu nhỏ một phần Trái Đất
C) Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
D) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất trên giấy
4. Trên một bản đồ tỉ lệ 1 : 5000000, người ta đo được khoảng cách giữ điểm A B 5 cm. Hỏi
khoảng cách A và B trên thực địa là bao nhiêu?
A) 25 km B) 250 km C) 2500 km D) 25000 km
5. Tỉ lệ bản đồ 1 : 500.000 ý nghĩa
A) 1 cm trên bản đồ bằng 5.0000 km trên thực địa. B) 1 cm trên bản đồ bằng 5000 km trên thực địa.
C) 1 cm trên bản đồ bằng 5 km trên thực địa. D) 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa.
6. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến
A) kinh tuyến 0
0
B) tuyến 0
0
C) kinh tuyến 180
0
. D) vĩ tuyến 90
0
.
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý cột (B) để thành câu đúng
Cột A
Cột B
A - B
1. Kinh tuyến Tây
A. là đường nối liền hai điểm cực...
1………...
2. Kinh tuyến Đông
B. là đường kinh tuyến qua Luân Đôn
2.………
3. Kinh tuyến
C. là những kinh tuyến ở bên phải kinh tuyến gốc
3……….
4. Kinh tuyến gốc
D. là đường xích đạo.
4………..
E. những kinh tuyến ở bên trái kinh tuyến gốc.
III. Hy điền vào ch trống (...) để hoàn thành ni dung sau
1. Các vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạonhững...........................................................................
2. Các vĩ tuyến nằm phía trên đường xích đạo là những .......................................................................
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Dựa vào hình 1 y ghi tọa độ
địa lý các điểm sau
A, B, C, D
- A
- B
- C
C
*
20
0
10
0
0
0
10
0
20
0
20
0
30
0
20
0
10
0
0
0
(xích đạo)
10
0
20
0
30
0
A
*
D
*
B
*
Trang 2
- D Hình 1
Hướng đi từ C đến A là hướng gì? Và từ A đến D hướng gì?
Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào hình 2, em hãy điền vị trí các hướng chính trên bản đồ?
Câu 3: (2,0 điểm) Kể tên các loại kí hiệu thường dùng trên bản đồ? Sắp xếp các đối tượng địa lí
sau theo từng dạng hiệu: Thủy điện, đường sắt, vùng trồng rừng, vùng trồng lúa, thủ đô,
biên giới vùng.
nh 2
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau (1,5 điểm). (Mi ý đúng 0,25 điểm)
Câu:
1
2
3
4
5
6
Trả lời
A
D
C
B
C
A
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý cột (B) sao cho đúng (1,0 điểm). (Mi ý đúng 0,25 điểm)
1 + C ; 2 + E ; 3 + B; 4 + A.
III. Điền đúng vào ch trống (0,5 điểm). (Mi ý đúng 0,25 điểm)
1. Vĩ tuyến Bắc 2. Vĩ tuyến Nam
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3, 0 điểm) 10
0
T 10
0
T 10
0
T 10
0
Đ
Ghi đúng tọa độ địa lí các điểm: A B C D
30
0
B 10
0
B 20
0
N 30
0
N
Hướng đi từ C đến A là từ Nam lên Bắc. Hướng đi từ A đến D là từ Tây Bắc sang Đông Nam
Câu 2. (2, 0 điểm) Điền đúng mỗi hướng cho (0, 25 điểm)
Câu 3. (2, 0 điểm) Có 3 loại kí hiệu: Kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích
Kí hiệu đường: Đường sắt, biên giới vùng.
Kí hiệu điểm: thủ đô, thủy điện
Kí hiệu diện tích: Vùng trồng lúa, vùng trồng rừng.
Trang 3
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy(3 điểm)
Câu 1: Chí tuyến là đường tuyến
A. 27
0
23
Bắc và Nam. B. 23
0
27
Bắc và Nam.
C. 66
0
33
Bắc và Nam. D. 33
0
66
Bắc và Nam.
Câu 2: Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ ch 1
0
, ta vẽ 1 kinh tuyến, thìtất cả bao nhiêu kinh
tuyến?
A. 36 kinh tuyến. B.90 kinh tuyến. C. 180 kinh tuyến. D. 360kinh tuyến.
Câu 3: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao
A. Bản đ có tỉ lệ 1: 50.000.
B. Bản đồtỉ lệ 1: 250.000.
C. Bản đồtỉ lệ 1: 150.000.
D. Bản đ có tỉ lệ 1: 5.000.000.
Câu 4: Một bản đồghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với
A. 500 cm trên thực địa. B. 50000 cm trên thực địa.
C. 5000 cm trên thực địa. D. 500000 cm trên thực địa.
Câu 5: ng ni chí tuyến là vùng nằm
A. từ vòng cực đến cực.
B. chí tuyến bắc đến chí tuyến nam
C. giữa hai vòng cực.
D. từ chí tuyến đếnng cực.
Câu 6: Dựa vào số ghi tỉ lệ đi với bản đ 1:300.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa
A. 10km B. 12km C. 18 km D. 20km
Câu 7: Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm
A. bên phải kinh tuyến gốc . C. bên trái kinh tuyến gốc .
B.từ xích đạo đến cực Bắc . D. từ xích đạo đến cực Nam .
Câu 8: Vĩ tuyến gc là vĩ tuyến được đánh số bao nhiêu độ ?
D. 90
0
B. 0
0
. C. 30
0
. D. 60
0
.
Câu 9: Trên bản đồ có mấy hướng chính?
A.4 B.5 C. 6 D. 8
Câu 10: Trên bản đồ tỉ lệ là 1: 200.000, khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Png đo được 7
cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?
A.10 km . B. 12 km . C. 14 km. D. 16 km.
Câu 11: Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 12: Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu
A. Đường xích đạo B. Vĩ tuyến 90
0
C.Vĩ tuyến gốc D.Vĩ tuyễn 60
0
II. Hy chọ các ý ở cột A với ýc cột B rồi ghio giấy thi (1điểm)
Ct A
Ct B
1. Qu Địa Cu
A. giúp ta xác đnh ta độ và phương ng trên
Trang 4
bản đ.
2.Ý nga của t l bản đ
B. là mt phân s luôn có t s là 1. Mu s càng
ln thì t l càng nh và ngược li.
3. Dng t l s bản đ
C. cho biết khong cách trên bản đ đã thu nh
bao nhiêu ln so vi khong cách thc trên thc
tế.
4. Bng chú gii ca bản đ
D. mô hình thu nh ca Trái Đất.
E. gp ta hiu nội dung, ý nghĩa của các kí hiu
trên bản đồ.
III. Điền từ thích hợp vào ch trống: “...” trong các câu dưới đây.(1 điểm)
- Trái Đất có dạng ..(1)…, ở vị trí……(2)…….trong số tám……..(3)……….theo thứ tự xa
dần……..(4)….
B. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Dựa vào hình v
a) Ghi tọa đđịa lí các điểm A, B,
b) Tìm điểm tọa đ địa lí:
20
0
Đ 30
0
T
(...1) (...2)
10
0
N 10
0
B
c) Xác định hướng đi từ C đến A? Từ A
đến D?
Các đối tượng địa lý được biểu hiện trên bản
đồ bằng các loại, các dạng kí hiệu nào?
(2 điểm)
Câu 2: (0.5 điểm) Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ môi trường?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy(3
điểm)
-
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
D
A
D
B
C
A
B
D
C
B
B
-
- II. Hy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm)
Ct A
Ct B
1.
D
2.
C
3.
B
Trang 5
4.
E
- III. Điền từ thích hợp vào ch trống: “...” trong các câu dưới đây.(1 điểm)
- (1) hình cầu (2) thứ ba (3) hành tinh (4) Mặt Trời
- B. TỰ LUẬN:(5 điểm)
-
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2.5 điểm)
a) 20
0
T 10
0
Đ b)
20
0
Đ
30
0
Đ
A B E F
30
0
B 40
0
N 10
0
N 10
0
B
c) Hướng đi từ C dến A là hướng Tây
Hướng đi từ A dến D là hướng Nam
Mỗi ý 0.5đ
Mỗi ý 0.25
TC:2.5 điểm
Câu 2
(2 điểm)
- Có 3 loại kí hiệu thường dùng:
+ Kí hiệu điểm.
+ Kí hiệu đường.
+ Kí hiệu diện tích.
- Một số dng kí hiệu được sử dụng để thể hiện các đi tượng địa
trên bản đồ:
+ Kí hiệu hình học.
+ Kí hiệu chữ.
+ Kí hiệu tượng hình.
TC: 2 điểm
Câu 3
(0.5 điểm)
Học sinh ghi đúng bốn việc làm đúng để bảo vệ môi trường (ghi
0.5 điểm)
TC: 0.5 điểm
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong câu
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất hành tinh ở vị trí thứ mấy ?
A. Thứ 2 trong hệ Mặt Trời B. Thứ 3 trong hệ Mặt Trời
C. Thứ 4 trong hệ Mặt Trời D. Thứ 5 trong hệ Mặt Trời
Câu 2: Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số là:
A. 0
0
B. 10
0
C. 50
0
D. 100
0
Câu 3: Trên bản đồ các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó:
A. Càng thoải. B. Càng dốc. C. Càng bằng phẳng. D. Quanh
co.
Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống ca câu sau các từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Xác định phương hướng trên bản đ cần phải dựa vào các đường ....................................
Trang 6
Câu 5: Mô hình thu nhỏ của Trái Đất:
A. Quả bóng B. Hình tròn C. Quả địa cầu D. Hình vuông
Câu 6: Để thể hiện đối tượng địa lí trên bản đồ người ta sử dụng:
A. Các kí hiệu bản đồ B. Hình ảnh tht C. Ảnh chụp
Câu 7: Nối các ô chữ như sau:
II. PHN T LUN
Câu 1(): Tỉ lệ bản đồ là gì ? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ. Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ ?
Câu 2(): Kinh độ, vĩ đ của một điểm gì
Câu 3(2đ): Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây: 1: 400.000 và 1: 8000.000. Cho biết 5cm trên
bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?
...............................................
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu
1
2
3
5
6
ĐA
B
A
B
C
A
Câu 4: kinh tuyến và vĩ tuyến
Câu 7: (1đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Tỷ lệ bản đlà t số giữa khoảng cách trên bản đồ so vi khoảng cách tương ứng ngoài thực
địa.Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ: Tỷ lệ bản đồ cho ta biết khong cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu
lần so với kích thước thực của cng trên thực tế. (1đ)
- Có 2 dạng tỉ lệ bản đồ.
+ Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại (1đ)
+ Tỉ lệ thước: tỉ lệ được vẽ cụ thể dưới dạng một thước đo đã tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài
tượng ứng trên thực địa. (1đ)
Câu 2: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là tọa đ địa (1đ)
Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ: 1: 400.000
5 cm x 400.000 = 2000.000 cm = 20 km (1.0đ)
Thì trên quả Địa cầu có tất cả 360 kinh
tuyến
Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau
1
0
Thì trên quả Địa cầu có tất cả 181 vĩ
tuyến
Nếu mỗi kinh tuyến cách
nhau 1
0
Nếu mỗi kinh tuyến cách
nhau 1
0
Thì trên quả Địa cầu có tất cả 181 vĩ
tuyến
Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau
1
0
Thì trên quả Địa cầu có tất cả 360 kinh
tuyến
Trang 7
Bản đồ có tỉ lệ: 1: 8000.000
5 cm x 8000.000 = 40.000.000 cm = 400 km (1.0đ)
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
A- Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (2đ)
C©u 1: VÞ trÝ cña Tr¸i §Êt trong hÖ MÆt Trêi ( theo thø xa dÇnt Trêi):
A - Thø nhÊt B- Thø ba C - Thø hai D - Thø t-.
C©u 2: Kinh tuyÕn lµ:
A - Nh÷ng ®-êng trßn song song víi ®-êng XÝch ®¹o.
B - §-êng trßnn nhÊt trªn qu¶ ĐÞa CÇu.
C - Nh÷ng ®-êng nèi liÒn c B¾c víi cùc Nam.
D - Nh÷ng ®-êng nèi liÒnc §«ng víi cùc T©y.
C©u 3: mấy loi tỉ lệ bản đồ?:
A - 1 loại B -3 loại C - 4 loại D - 2 loại
C©u 4: Kinh ®é vµ vÜ ®é cña mét ®Þa ®iÓm ®-îc gäi chung:
A - Kinh tuyÕn gèc C - To¹ ®é ®Þa lý
B - VÜ tuyÕn gèc D - Ph-¬ng h-íng trªn b¶n ®å
II. Điền vào ch trống đ hoàn thành các câu sau: (1đ)
Phương hướng chính trên bản đ kinh tuyến xác định đầu trên
là………………………, đầu dưới …………………… Còn vĩ tuyến, phía bên trái
………………………, bên phải là ……………………
B - Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Tỉ lệ bản đồ là gì? Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?
Câu 2: (2 điểm)
Khi quan sát các đường đồng mức biểu hiện độ dốc của 2 sườn i, tại sao người ta lại
biết sườn nào dc hơn?
Câu 3 : (2 điểm)
Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 25.000.000 hãy tính khoảng cách thực tế đi từ Sơn La về Hà Nội
là bao nhiêu Km ? Biết rằng khi đo trên bản đồ khoảng cách từ n La đến Hà Nội là 1,5cm
Trang 8
ĐÁP ÁN
A- Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
I. (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: C
II. Điền vào ch trống: (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
… hướng Bắc … hướng Nam hướng Tây … hướng Đông ….
B. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
- Tlbản đtỉ số khoảng cách trên bản đtương ứng với khoảng cách trên thực địa.
(1,5đ)
- Ý nghĩa bản đcho biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thức tế. (1,5đ)
Câu 2: (2 điểm)
Khi quan sát c đường đồng mức biểu hin đ dốc của 2 sườn núi, người ta biết sườn
nào dốc hơn : Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng dốc
Câu 3: (2 điểm)
Bài tập:
Khoảng cách từ Sơn La đến Hà Nội là:
1,5 x 25.000.000 = 37.500.000(cm)
= 375 Km
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1. (3.5 điểm)
a. Trình bày khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến.
b. Nêu cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
Câu 2. (3.0 điểm)
Muốn xác định phương hướng trên bản đ chúng ta cần phải làm gì?
Câu 3. (2.0 điểm)
Thế nào là tọa đđịa lí của một điểm?ch viết tọa độ địa lí của một điểm.
Câu 4. (1.5 điểm)
Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?
........................................ Hết ........................................
Trang 9
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. Khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến.
- Kinh tuyến: đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam tn bề
mặt quả Địa Cầu.
- Vĩ tuyến: ng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến.
b. Cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
- Nửa cầu Bắc: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Bắc.
- Nửa cầu Nam: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Nam.
1.0
1.0
0.75
0.75
2
* Cách c định phương hướng trên bản đ.
- Với bản đồkinh tuyến, vĩ tuyến:
+ Phải dựa vào c đường kinh tuyến tuyến để xác định
phương hướng.
+ Đầu phía trên của kinh tuyến chhướng bắc (0.25), đầu phía dưới
chỉ hướng nam (0.25), đầu bên phải của tuyến chỉ hướng đông
(0.25), đầu bên trái chỉ hướng tây (0.25).
- Với các bản đồ kng vkinh, vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ
hướng bắc trên bản đ để xác định hướng bắc (0.5), sau đó m các
hướng còn lại (0.5).
1.0
1.0
1.0
3
* Tọa độ địa của một điểm: chính kinh độ và độ của một
điểm nào đó trên bản đồ.
* Khi viết tọa độ địa của một điểm: người ta thường viết kinh độ
ở trên, vĩ đ ở dưới.
1.0
1.0
4
* Ý nghĩa của tỉ lệ bản đ: Tỉ lệ bản đcho ta biết khoảng cách trên
bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của cng
trên thực tế.
1.5
Trang 10
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
1. Kinh tuyến là:
A. Những đường nốich đạo vào cực Bắc.
B. Những đường ni liền cực Bắc với Cực Nam.
C. Những đường ni liền cực Đông và cực Tây.
D. Những đường nốich đạo và cực Nam.
2. Vĩ tuyến là:
A. Những đường tròn vuông góc với các đường kinh tuyến.
B. Những đường trònkích thước khác nhau.
C. Những đường tròn song song với nhau trên quả địa cầu.
D. Đường tròn lớn nhất trên quả địa cầu.
3. Có bao nhiêu loại kí hiệu trên bản đồ:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
4. Để biểu hiện địa hình trên bản đồ ta dùng:
A. Kí hiệu điểm
B. Thang Màu
C. Đường đồng mức
D. Cả B và C
5. Hãy ghi các hướng trên bản đvào sơ đồ vẽ dưới đây:
N
TB
Trang 11
B. TỰ LUẬN THỰC NH (5 ĐIỂM)
Câu 1: (2đ) Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đ sau đây 1: 6.000 1: 15.000.000 cho biết 5
cm trên bn đ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Câu 2: (3đ) Hãy ghi tođộ địa lí các điểm theo sơ đồ khung kinh, vĩ tuyến sau:
A
B
0
0
0
0
20
0
40
0
40
0
20
0
20
0
40
0
20
0
40
0
Trang 12
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn các đáp án đúng (4đ)
4 câu, mỗi câu 1 điểm
1. B
2. A
3. D
4. D
Ghi đúng các hướng (1đ)
5.
B. TỰ LUẬN THỰC NH (5đ)
Câu 1: (trả lời đúng ứng với 1 tỉ lệ bản đồ được 1 điểm)
Bản đtỉ lệ 1: 6.000 thì 5cm trên bản đứng với 0,3 km trên thực tế.
Bản đtỉ lệ 1: 15.000.000 thì 5cm trên bản đồ ứng với 750 km trên thực tế.
Câu 2: 3đ (trả lời đúng 1 tỉ lệ bản đồ được 1,5 điểm)
{ {
N
TB
B
ĐB
Đ
ĐN
TN
T
A
0
0
10
0
Đ
B
30
0
T
20
0
N
Trang 13
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (iểm)
Câu 1: Kí hiệu điểm trên bản đlà:
a. Sân bay, bến cảng. b. Cây cối. c. Chữ. d. Tượng hình.
Câu 2: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy khi xa dần Mặt Trời?
a. Thứ nhất. b. Thứ hai. c. Thba. d. Thứ tư.
Câu 3: Đường ng tròn lớn nhất nằm giữa quả địa cầu là:
a. Đường tuyếnng cực Bắc. c. Đường Xích Đạo.
b. Đường tuyến vòng cực Nam. d. Đường kinh tuyến gốc.
Câu 4: Bán kính của Trái Đất có kích thước là:
a. 3760 km. b. 3670 km. c. 6330 km. d.6370 km.
II. Điền o ch trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
Phương hướng chính trên bản đồ kinh tuyến xác định đầu trên
là………………………, đầu dưới ………………………Còn tuyến, phía bên trái
………………………,bên phải là ……………………
III. Nối cột A với cột B sao cho p hợp. (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Kí hiệu đường
a. Nơi giao nhau giữa kinh đ vĩ đ tại một
điểm.
1 -
2. Tọa độ địa lí một điểm là
b. Giúp chúng ta hiểu nội dung các loại hiệu
trên bản đ.
2 -
3. Hình dạng Trái Đất là
c. - - - - ranh giới tỉnh.
3 -
4. Đọc bảng chú giải địa lí
d. Cây cối, nhà ở.
4 -
e. Hình cầu.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa như thế nào đối với thực tế? (2 điểm)
Câu 2: Trình bày hệ thống kinh tuyến và hệ thống tuyến trên quả Địa cầu. (3 điểm)
Câu 3: Xác định tọa đđịa lí tại các điểm A, B, C, D theonh vẽ sau: (2 điểm)
Trang 14
ĐÁP ÁN
MÔN: ĐỊA LÍ 6
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Mi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: a Câu 2: c Câu 3:c u 4: d
II. Điền vào ch trống (mi ý đúng 0,25 điểm)
… hướng Bắc … hướng Nam hướng Tây … hướng Đông ….
III.Nối cột A với cột B ( mi ý đúng 0,25 điểm)
1- c 2- a 3- e 4- b
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- Tlbản đtỉ số khoảng cách trên bản đtương ứng với khoảng cách trên thực địa.
(1đ)
- Ý nghĩa bản đcho biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thức tế. (1đ)
Câu 2: (3 điểm)
* Hệ thống kinh tuyến:
Vĩ tuyến gc
Kinh
tuyến
gốc
0
0
10
0
20
0
30
0
40
0
0
0
10
0
20
0
30
0
40
0
40
0
30
0
20
0
10
0
40
0
30
0
20
0
10
0
X A
X D
X C
A{
B {
C {
D {
Trang 15
- Kinh tuyến là những điểm nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên quả địa cầu. (0,5đ)
- Kinh tuyến gc đánh số 0
0
đi qua đài thiên văn Grin-uýt ngoại ô thành phố Luân
Đôn (nước Anh). (0,5đ)
- Kinh tuyến Tây là những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc. (0,25đ)
- Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gc. (0,25đ)
* Hệ thống tuyến:
-tuyến những vòng tròn trên bmặt quđa cầu vuông góc với đường kinh tuyến.
(0,5 đ)
-Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến 0
0
(Xích Đạo). (0,5 đ)
-Vĩ tuyến Bắc là những vĩ tuyến từ Xích Đạo đến cực Bắc. (0,25 đ)
-Vĩ tuyến Nam là những vĩ tuyến từ Xích Đạo đến cực Nam. (0,25 đ)
Câu 3: (2 điểm)
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
I. Chọn ý đùng nhất trong các câu sau, rồi khoanh vào chữ cái đầu câu
Câu 1: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc:
A. 56
0
27’
B. 23
0
27’
C. 66
0
33’
D. 32
0
27’
Câu 2: Những i trên Trái Đất ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là:
A. Nằm ở 2 cực
B. Nằm trên xích đạo
C. Nằm trên 2 vòng cực
D. Nằm trên 2 chí tuyến
Câu 3 : Trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do:
A. Mặt Trời chuyển đng từ Tây sang Đông.
B. Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây.
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
D. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.
Câu 4 : Hai nửa Cầu Bắc và Nam được chiếu sáng như nhau vào ngày:
A. 21 tháng 2 B.21 tháng 3 C.22 tháng 6 D.22tháng 12
Câu 5: Các địa điểm nằm trên đường nào sau đâycó ngày đêm dài ngắn như nhau:
A.23
0
27
Bắc B.23
0
27
Nam C.Đường xích đạo (0
0
) D.66
0
33
Bắc và Nam
Câu 6: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp:
A. 6 lớp B . 5 lớp C. 4 lớp D. 3 lớp
Câu 7: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất:
A. Lỏng
B. Từ lỏng tới quánh dẻo
C. Rắn chắc
D. Lỏng ngoài, rắn trong
Câu 8: i Trái Đất có nhiệt đ cao nhất là:
A. 1.000
0
C
B. 5.000
0
C
C. 7.000
0
C
D. 3.000
0
C
A{
30 T
0
20 N
0
B {
0
20 B
0
0
C {
40 Đ
40 N
0
0
D {
20 Đ
0
0
0
Trang 16
Câu 9: Đại dương nào nhnhất?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 10: Lục địa nào có diện tích nh nhất trong các lục địa:
A. Lục địa Phi
B. Lục địa Nam Cực
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a
D. Lục địa Bắc Mỹ
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: :(3đ) Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Kể tên? Lớp nào quan trọng nhất?
Vì sao?
Câu 2:(2đ) Nêu các hệ quả sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất( mi ý đúng 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
C
A
C
B
C
D
C
B
C
C
)
B. TỰ LUẬN: (5 đim
Điểm
Câu 2: -Gồm 3 lớp: lớp vỏ, lớp trung gian, lớp lõi
- Lớp v quan trọng nhất
- Vì là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác và là nơi sinh
sống, hoạt động của xã hội loài người.
1 đ
1 đ
1 đ
Câu 1: -Hiện tượng các mùa trên Trái Đất
-Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và
theo đ
1 đ
1 đ
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D, hãy khoanh tròn chữ cái trước
một câu trả lời mà em cho là đúng (mỗi câu đúng 0,25 đ).
( Trừ câu 7 : Hoàn thành phần n trống, mỗi cụm từ điền đúng 0,25 đ ; câu 8 : viết đúng tọa
độ địa lí, mỗi ý 0,25đ )
Trang 17
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nm ở vị trí:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Trái Đất chuyển đng một ng quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hết bao nhiêu thời gian
?
A. 345 ngày 6 giờ. B. 355 ngày 6 giờ.
C. 365 ngày 6 giờ. D. 375 ngày 6 giờ.
Câu 3: Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là
A. 12 giờ. B. 20 giờ. C. 24 giờ. D.34 giờ.
Câu 4: Đối với bản đ không vẽ kinh tuyến, vĩ tuyến để xác định phương hướng cần dựa vào:
A. vtrí trên bản đ.
B. hình vẽ trên bản đồ.
C. các hướng mũi tên trên bản đồ.
D. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn
lại.
Câu 5: Hãy hoàn thành phần còn trống trong các câu sau:
A. Vĩ tuyến gốc 0
0
được gọi là :………………………………………
B. Những đường bằng nhau nối hai cực gọi là: ………………………
C. Kinh tuyến 0
0
đi qua đài thiên văn Grin-Uyt nước Anh là: ..…………………
D. Những đường tròn song song vuông góc với kinh tuyến gọi:…….…………
Câu 6 : Trên Trái Đất, giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía tây
do:
A. Trục Trái Đất nghiêng. B. Ngày đêm kế tiếp nhau.
C. Trái Đất quay từ tây sang đông. D. Trái Đất quay từ đông sang tây.
Câu 7: Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 200 000 thì 5cm trên bản đ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa
là:
A. 5 Km B. 10Km C. 20Km D. 200Km
Câu 8: Viết tọa độ địa lí của điểm A,B biết
- A có vĩ đlà 20
0
Bắc, kinh độ là 30
0
Tây A. {
- B có kinh độ 15
0
Đông, vĩ độ 10
0
Nam B. {
......
II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm)
Em hãy trình bày hệ quả sự vận đng tự quay quanh trục của Trái Đất.
Câu 2: ?( 2 điểm)
Tại sao khi sử dụng bản đ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải?
Câu 3: ( 2 điểm)
Trang 18
Quan sát hình 16, cho biết:
- Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu mét ?
- Dựa vào khoảng cách các đường đng mức ở hai sườn i phía đông và phía tây, hãy
cho biết sườn nào có đdốc lớn hơn?
ĐÁP ÁN
I. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm)
Câu 5 :
A. Vĩ tuyến gốc 0
0
được gọi là : đường xích đạo.
B. Những đường bằng nhau nối hai cực gọi là: kinh tuyến.
C. Kinh tuyến 0
0
đi qua đài thiên văn Grin-Uyt nước Anh: vĩ tuyến gc.
D. Những đường tròn song song vuông góc với kinh tuyến gọi: vĩ tuyến.
Câu 8 :
- A: -30
0
T B: - 15
0
Đ
-20
0
B - 10
0
N
II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1:(3đ) .
Hệ quả sự vận đng tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Hiện tượng ny đêm:
+ khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm.
+ Diện tích được Mặt Trời chiếu sáng gọi là ngày.
-Sự lệch hướng do vận động tự quay của Trái Đất.
Câu hỏi
1
2
3
4
6
7
Đáp án
B
C
C
D
C
B
Trang 19
Nếu nn xuôi theo chiều chuyển động ,thì nửa cầu Bắc, vật chuyển đng sẽ lệch về bên phải,
còn nửa cầu Nam lệch về bên trái.
Câu2(2đ) .
Vì hệ thống các kí hiệu bđ rất đa dang nên khi đọc bđ , trước hết chúng ta cần tìm đọc bảng
chú giải để nắm được đầy đý nghĩa của các kí hiệu sử dụng trên bản đ.
Câu 3: ( 2đ)
- Mỗi lát cắt cách nhau 100 mét.
- Dựa vào khoảng cách các đường đng mức ở hai sườn i phía đông và pa tây, sườn
độ dốc lớn hơn là sườn phía tây, khoảng cách các đường động mức gần nhau n sườn
đông.
ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
A. Trắc nghiệm:( 3 điểm)
Câu 1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm vị trí thứ mấy?
A .Thứ 1. B. Thứ 2. C. Thứ 3. D. Thứ 4.
Câu 2.Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướngo?
A. Nam. B. Đông . C. Bắc . D. Tây.
Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu th
sẽ có dạng
A. Bằng phẳng. B. Thoai thoải . C. Thẳng đứng . D. Dốc.
Câu 4. Trái đất có dạngnh ?
A Hình bầu dục. B. Hình cầu. C. Hình tròn. D. Hình vuông.
Câu 5. Kí hiệu bản đồ gm các loại
A. Điểm, đường, diện tích. B. Điểm,đường.
C. Điểm, đường, hình học. D. Đường, diện tích, hình học.
Câu 6. Điền từ thích hợpo chỗ trống.
Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện ……………………………..của các
…............................….... được đưa lên bản đồ.
Câu 7. Việt Nam nằm khu vực giờ số my?
A. Số 6 . B. Số 7. C. Số 8 . D. Số 9.
Trang 20
Câu 8. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quđạo nào sau đây?
a. Gần tròn. B. Tròn. C. Vuông D. Thoi.
Câu 9.Vào ny 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng mặt trời chiếu vng góc vào vĩ tuyến
o?
A. Chí tuyến bắc . B. Chí tuyến nam. C. Xích đạo. D. Chí tuyến gốc.
Câu 10. Vĩ độ của mt điểm là khoảngch từ điểm đó đến
A. hai cực của Trái Đất.
B. vĩ tuyến gốc (xích đạo).
C. kinh tuyến gốc.
D. vĩ tuyến gần nhất.
Câu 11. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết
A. mức đ thu nh kích thước trên bản đồ so với ngoài thực địa.
B. đlớn của các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ.
C. phương hướng và khoảng cách thực của c hiện tượng.
D. vị trí và đthu nhỏ của các hiện tượng địa lí trên bản đồ.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1điểm)
B
TB
Đ
TN
Câu 2 .Thế nào đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến? ( 1 điểm)
Câu 3. Viết tođộ địa lí của các điểm A, B, C, D. (2 điểm)
Trang 21
Câu 4(3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?
a) Một bản đồ tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km
trên thực địa?
b) Một đoạn đườngi 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1: 1 000 000.
III. ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( iểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp
án
c
c
d
b
a
b
a
c
b
a
Câu 9. Vị trí, đặc điểm c đối tượng
B. PHẦN TLUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
Xác định được các hướng
Câu 2
- Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam.
- Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến
0.5đ
0.5đ
Câu 3
A (20
0
Đ; 10
0
N),
B (30
0
T; 20
0
B),
C (0
0
; 30
0
N),
D (40
0
T; 0
0
)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4
- Tỉ lệ bản đồ chỉmức thu nh của khoảng cách được vẽ trên bản
đồ so với thực tế trên mặt đất.
1 đ
Trang 22
a) Bản đcó tỉ lệ: 1 : 200 000, t 5cm trên bản đồ ứng với:
2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km
b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đcó tỉ lệ 1 : 1 000 000
thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm.
| 1/22

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
1. Trái Đất có dạng
A) Hình cầu B) Hình tròn C) Hình gần tròn D) Hình elip
2. Những đường vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến là những đường A) Vĩ tuyến Bắc B) Vĩ tuyến Nam C) Kinh tuyến D) Vĩ tuyến 3. Bản đồ là gì?
A) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất
B) Thu nhỏ một phần Trái Đất
C) Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
D) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất trên giấy
4. Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 5000000, người ta đo được khoảng cách giữ điểm A và B là 5 cm. Hỏi
khoảng cách A và B trên thực địa là bao nhiêu?
A) 25 km B) 250 km C) 2500 km D) 25000 km
5. Tỉ lệ bản đồ 1 : 500.000 có ý nghĩa
A) 1 cm trên bản đồ bằng 5.0000 km trên thực địa. B) 1 cm trên bản đồ bằng 5000 km trên thực địa.
C) 1 cm trên bản đồ bằng 5 km trên thực địa. D) 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa.
6. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến
A) kinh tuyến 00 B) vĩ tuyến 00 C) kinh tuyến 1800 . D) vĩ tuyến 900 .
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột (B) để thành câu đúng
Cột A Cột B A - B 1. Kinh tuyến Tây
A. là đường nối liền hai điểm cực... 1………... 2. Kinh tuyến Đông
B. là đường kinh tuyến qua Luân Đôn 2.……… 3. Kinh tuyến
C. là những kinh tuyến ở bên phải kinh tuyến gốc 3………. 4. Kinh tuyến gốc
D. là đường xích đạo. 4………..
E. là những kinh tuyến ở bên trái kinh tuyến gốc.
III. Hãy điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành nội dung sau
1. Các vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo là những...........................................................................
2. Các vĩ tuyến nằm phía trên đường xích đạo là những .......................................................................
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Dựa vào hình 1 Hãy ghi tọa độ 0 địa lý các điểm sau 200 100 00 100 20 A A, B, C, D 200 300 * 200 - A B 100 * 00 (xích đạo) - B 100 C D 200 * - C * 300 Trang 1 - D Hình 1
Hướng đi từ C đến A là hướng gì? Và từ A đến D là hướng gì?
Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào hình 2, em hãy điền vị trí các hướng chính trên bản đồ?
Câu 3: (2,0 điểm) Kể tên các loại kí hiệu thường dùng trên bản đồ? Sắp xếp các đối tượng địa lí
sau theo từng dạng kí hiệu: Thủy điện, đường sắt, vùng trồng rừng, vùng trồng lúa, thủ đô, biên giới vùng. Hình 2 ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau
(1,5 điểm). (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu: 1 2 3 4 5 6 Trả lời A D C B C A
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột (B) sao cho đúng (1,0 điểm). (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1 + C ; 2 + E ; 3 + B; 4 + A.
III. Điền đúng vào chỗ trống (0,5 điểm). (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1. Vĩ tuyến Bắc 2. Vĩ tuyến Nam
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (3, 0 điểm) 100T 100T 100T 100Đ
Ghi đúng tọa độ địa lí các điểm: A B C D 300B 100B 200N 300N
Hướng đi từ C đến A là từ Nam lên Bắc. Hướng đi từ A đến D là từ Tây Bắc sang Đông Nam
Câu 2. (2, 0 điểm)
Điền đúng mỗi hướng cho (0, 25 điểm)
Câu 3. (2, 0 điểm) Có 3 loại kí hiệu: Kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích
Kí hiệu đường: Đường sắt, biên giới vùng.
Kí hiệu điểm: thủ đô, thủy điện
Kí hiệu diện tích: Vùng trồng lúa, vùng trồng rừng. Trang 2 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy(3 điểm)
Câu 1: Chí tuyến là đường vĩ tuyến
A. 27023’ Bắc và Nam. B. 23027’ Bắc và Nam.
C. 66033’ Bắc và Nam. D. 33066’ Bắc và Nam.
Câu 2: Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
A. 36 kinh tuyến. B.90 kinh tuyến. C. 180 kinh tuyến. D. 360kinh tuyến.
Câu 3: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000.
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000.
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000.
D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000.
Câu 4: Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với
A. 500 cm trên thực địa. B. 50000 cm trên thực địa.
C. 5000 cm trên thực địa. D. 500000 cm trên thực địa.
Câu 5: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm
A. từ vòng cực đến cực.
B. chí tuyến bắc đến chí tuyến nam C. giữa hai vòng cực.
D. từ chí tuyến đến vòng cực.
Câu 6: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:300.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là
A. 10km B. 12km C. 18 km D. 20km
Câu 7: Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm
A. bên phải kinh tuyến gốc . C. bên trái kinh tuyến gốc .
B.từ xích đạo đến cực Bắc . D. từ xích đạo đến cực Nam .
Câu 8: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến được đánh số bao nhiêu độ ?
D. 900 B. 00 . C. 300 . D. 600 .
Câu 9: Trên bản đồ có mấy hướng chính? A.4 B.5 C. 6 D. 8
Câu 10: Trên bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000, khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng đo được 7
cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?
A.10 km . B. 12 km . C. 14 km. D. 16 km.
Câu 11: Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 12: Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu
A. Đường xích đạo B. Vĩ tuyến 900 C.Vĩ tuyến gốc D.Vĩ tuyễn 600
II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm) Cột A Cột B 1. Quả Địa Cầu
A. giúp ta xác định tọa độ và phương hướng trên Trang 3 bản đồ.
2.Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
B. là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng
lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
3. Dạng tỉ lệ số bản đồ
C. cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ
bao nhiêu lần so với khoảng cách thực trên thực tế.
4. Bảng chú giải của bản đồ
D. mô hình thu nhỏ của Trái Đất.
E. giúp ta hiểu nội dung, ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ.
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “...” trong các câu dưới đây.(1 điểm)

- Trái Đất có dạng ..(1)…, ở vị trí……(2)…….trong số tám……..(3)……….theo thứ tự xa dần……..(4)….
B. TỰ LUẬN: (5điểm)

Câu 1: (2,5 điểm) Dựa vào hình vẽ
a) Ghi tọa độ địa lí các điểm A, B,
b) Tìm điểm có tọa độ địa lí: 200Đ 300T (...1) (...2) 100N 100B
c) Xác định hướng đi từ C đến A? Từ A đến D?
Các đối tượng địa lý được biểu hiện trên bản
đồ bằng các loại, các dạng kí hiệu nào? (2 điểm)
Câu 2: (0.5 điểm) Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ môi trường? ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy(3 điểm) - Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 Đáp
B D A D B C A B D C B B án -
- II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm) Cột A Cột B 1. D 2. C 3. B Trang 4 4. E
- III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “...” trong các câu dưới đây.(1 điểm)
- (1) hình cầu (2) thứ ba (3) hành tinh (4) Mặt Trời
- B. TỰ LUẬN:(5 điểm) - Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) 200T 100 Đ b) 200 Đ 300Đ (2.5 điểm) A B E F Mỗi ý 0.5đ 300 B 400 N 100 N 100B
c) Hướng đi từ C dến A là hướng Tây Mỗi ý 0.25
Hướng đi từ A dến D là hướng Nam TC:2.5 điểm Câu 2
- Có 3 loại kí hiệu thường dùng: (2 điểm) + Kí hiệu điểm. + Kí hiệu đường. + Kí hiệu diện tích.
- Một số dạng kí hiệu được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ: + Kí hiệu hình học. + Kí hiệu chữ. + Kí hiệu tượng hình. TC: 2 điểm Câu 3
Học sinh ghi đúng bốn việc làm đúng để bảo vệ môi trường (ghi TC: 0.5 điểm (0.5 điểm) 0.5 điểm) ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong câu
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh ở vị trí thứ mấy ?
A. Thứ 2 trong hệ Mặt Trời
B. Thứ 3 trong hệ Mặt Trời
C. Thứ 4 trong hệ Mặt Trời
D. Thứ 5 trong hệ Mặt Trời
Câu 2: Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số là: A. 00 B. 100 C. 500 D. 1000
Câu 3: Trên bản đồ các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó: A. Càng thoải. B. Càng dốc.
C. Càng bằng phẳng. D. Quanh co.
Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống của câu sau các từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào các đường .................................... Trang 5
Câu 5: Mô hình thu nhỏ của Trái Đất là: A. Quả bóng B. Hình tròn C. Quả địa cầu D. Hình vuông
Câu 6: Để thể hiện đối tượng địa lí trên bản đồ người ta sử dụng:
A. Các kí hiệu bản đồ B. Hình ảnh thật C. Ảnh chụp
Câu 7: Nối các ô chữ như sau:
Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau
Thì trên quả Địa cầu có tất cả 360 kinh 10 tuyến
Nếu mỗi kinh tuyến cách
Thì trên quả Địa cầu có tất cả 181 vĩ II. PHẦ nhN a T u 10 LUẬN tuyến
Câu 1(3đ): Tỉ lệ bản đồ là gì ? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ. Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ ?
Câu 2(1đ): Kinh độ, vĩ độ của một điểm là gì
Câu 3(2đ): Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây: 1: 400.000 và 1: 8000.000. Cho biết 5cm trên
bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?
............................................... ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1 2 3 5 6 ĐA B A B C A
Câu 4: kinh tuyến và vĩ tuyến
Câu 7: (1đ)

Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau
Thì trên quả Địa cầu có tất cả 360 kinh 10 tuyến
Nếu mỗi kinh tuyến cách
Thì trên quả Địa cầu có tất cả 181 vĩ nhau 10 tuyến
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Tỷ lệ bản đồ là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng ngoài thực
địa.Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ: Tỷ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu
lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế. (1đ)
- Có 2 dạng tỉ lệ bản đồ.
+ Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại (1đ)
+ Tỉ lệ thước: tỉ lệ được vẽ cụ thể dưới dạng một thước đo đã tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài
tượng ứng trên thực địa. (1đ)
Câu 2: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là tọa độ địa lí (1đ)
Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ: 1: 400.000
5 cm x 400.000 = 2000.000 cm = 20 km (1.0đ) Trang 6
Bản đồ có tỉ lệ: 1: 8000.000
5 cm x 8000.000 = 40.000.000 cm = 400 km (1.0đ) ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút A- Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (2đ)

C©u 1: VÞ trÝ cña Tr¸i §Êt trong hÖ MÆt Trêi ( theo thø tù xa dÇn MÆt Trêi): A - Thø nhÊt B- Thø ba C - Thø hai D - Thø t-.
C©u 2: Kinh tuyÕn lµ:
A - Nh÷ng ®-êng trßn song song víi ®-êng XÝch ®¹o.
B - §-êng trßn lín nhÊt trªn qu¶ ĐÞa CÇu.
C - Nh÷ng ®-êng nèi liÒn cùc B¾c víi cùc Nam.
D - Nh÷ng ®-êng nèi liÒn cùc §«ng víi cùc T©y.
C©u 3: Có mấy loại tỉ lệ bản đồ?:
A - 1 loại B -3 loại C - 4 loại D - 2 loại
C©u 4: Kinh ®é vµ vÜ ®é cña mét ®Þa ®iÓm ®-îc gäi chung lµ: A - Kinh tuyÕn gèc C - To¹ ®é ®Þa lý B - VÜ tuyÕn gèc
D - Ph-¬ng h-íng trªn b¶n ®å
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1đ)
Phương hướng chính trên bản đồ có kinh tuyến xác định đầu trên
là………………………, đầu dưới là ……………………… Còn vĩ tuyến, phía bên trái là
………………………, bên phải là ……………………… B - Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Tỉ lệ bản đồ là gì? Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?
Câu 2: (2 điểm)
Khi quan sát các đường đồng mức biểu hiện độ dốc của 2 sườn núi, tại sao người ta lại
biết sườn nào dốc hơn?
Câu 3 : (2 điểm)
Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 25.000.000 hãy tính khoảng cách thực tế đi từ Sơn La về Hà Nội
là bao nhiêu Km ? Biết rằng khi đo trên bản đồ khoảng cách từ Sơn La đến Hà Nội là 1,5cm Trang 7 ĐÁP ÁN
A- Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
I.
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: C
II. Điền vào chỗ trống: (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
… hướng Bắc … hướng Nam … hướng Tây … hướng Đông ….
B. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
- Tỉ lệ bản đồ là tỉ số khoảng cách trên bản đồ tương ứng với khoảng cách trên thực địa. (1,5đ)
- Ý nghĩa bản đồ cho biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thức tế. (1,5đ)
Câu 2: (2 điểm)
Khi quan sát các đường đồng mức biểu hiện độ dốc của 2 sườn núi, người ta biết sườn
nào dốc hơn vì : Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng dốc
Câu 3: (2 điểm) Bài tập:
Khoảng cách từ Sơn La đến Hà Nội là:
1,5 x 25.000.000 = 37.500.000(cm) = 375 Km ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút Câu 1. (3.5 điểm)
a. Trình bày khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến.
b. Nêu cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam. Câu 2. (3.0 điểm)
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta cần phải làm gì? Câu 3. (2.0 điểm)
Thế nào là tọa độ địa lí của một điểm? Cách viết tọa độ địa lí của một điểm. Câu 4. (1.5 điểm)
Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?
........................................ Hết ........................................ Trang 8 ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm
a. Khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến.
- Kinh tuyến: đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề 1.0 mặt quả Địa Cầu. 1
- Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến. 1.0
b. Cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
- Nửa cầu Bắc: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Bắc. 0.75
- Nửa cầu Nam: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Nam. 0.75
* Cách xác định phương hướng trên bản đồ.
- Với bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến:
+ Phải dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác định 1.0 phương hướng.
+ Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc (0.25), đầu phía dưới 1.0 2
chỉ hướng nam (0.25), đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông
(0.25), đầu bên trái chỉ hướng tây (0.25).
- Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ 1.0
hướng bắc trên bản đồ để xác định hướng bắc (0.5), sau đó tìm các hướng còn lại (0.5).
* Tọa độ địa lí của một điểm: chính là kinh độ và vĩ độ của một 1.0
điểm nào đó trên bản đồ. 3
* Khi viết tọa độ địa lí của một điểm: người ta thường viết kinh độ 1.0
ở trên, vĩ độ ở dưới.
* Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên 4
bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng 1.5 trên thực tế. Trang 9 ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) 1. Kinh tuyến là:
A. Những đường nối xích đạo vào cực Bắc.
B. Những đường nối liền cực Bắc với Cực Nam.
C. Những đường nối liền cực Đông và cực Tây.
D. Những đường nối xích đạo và cực Nam. 2. Vĩ tuyến là:
A. Những đường tròn vuông góc với các đường kinh tuyến.
B. Những đường tròn có kích thước khác nhau.
C. Những đường tròn song song với nhau trên quả địa cầu.
D. Đường tròn lớn nhất trên quả địa cầu.
3. Có bao nhiêu loại kí hiệu trên bản đồ: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
4. Để biểu hiện địa hình trên bản đồ ta dùng: A. Kí hiệu điểm B. Thang Màu C. Đường đồng mức D. Cả B và C
5. Hãy ghi các hướng trên bản đồ vào sơ đồ vẽ dưới đây: TB N Trang 10
B. TỰ LUẬN VÀ THỰC HÀNH (5 ĐIỂM)
Câu 1: (2đ) Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây 1: 6.000 và 1: 15.000.000 cho biết 5
cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Câu 2: (3đ) Hãy ghi toạ độ địa lí các điểm theo sơ đồ khung kinh, vĩ tuyến sau:
400 200 00 200 400 400 200 A 00 200 B 400 Trang 11 ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn các đáp án đúng (4đ)
4 câu, mỗi câu 1 điểm 1. B 2. A 3. D 4. D
Ghi đúng các hướng (1đ) 5. B TB ĐB T Đ TN ĐN N
B. TỰ LUẬN VÀ THỰC HÀNH (5đ)
Câu 1: 2đ
(trả lời đúng ứng với 1 tỉ lệ bản đồ được 1 điểm)
Bản đồ tỉ lệ 1: 6.000 thì 5cm trên bản đồ ứng với 0,3 km trên thực tế.
Bản đồ tỉ lệ 1: 15.000.000 thì 5cm trên bản đồ ứng với 750 km trên thực tế.
Câu 2: 3đ (trả lời đúng 1 tỉ lệ bản đồ được 1,5 điểm) 100Đ 300T A { B { 00 200N Trang 12 ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1điểm)
Câu 1:
Kí hiệu điểm trên bản đồ là:
a. Sân bay, bến cảng. b. Cây cối. c. Chữ. d. Tượng hình.
Câu 2: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy khi xa dần Mặt Trời? a. Thứ nhất.
b. Thứ hai. c. Thứ ba. d. Thứ tư.
Câu 3: Đường vòng tròn lớn nhất nằm giữa quả địa cầu là:
a. Đường vĩ tuyến vòng cực Bắc. c. Đường Xích Đạo.
b. Đường vĩ tuyến vòng cực Nam.
d. Đường kinh tuyến gốc.
Câu 4: Bán kính của Trái Đất có kích thước là: a. 3760 km. b. 3670 km. c. 6330 km. d.6370 km.
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
Phương hướng chính trên bản đồ có kinh tuyến xác định đầu trên
là………………………, đầu dưới là ………………………Còn vĩ tuyến, phía bên trái là
………………………,bên phải là ………………………
III. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. (1 điểm) A B Trả lời 1. Kí hiệu đường
a. Nơi giao nhau giữa kinh độ và vĩ độ tại một 1 - điểm.
2. Tọa độ địa lí một điểm là b. Giúp chúng ta hiểu nội dung các loại kí hiệu 2 - trên bản đồ.
3. Hình dạng Trái Đất là
c. - - - - ranh giới tỉnh. 3 -
4. Đọc bảng chú giải địa lí
d. Cây cối, nhà ở. 4 - e. Hình cầu. B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1:
Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa như thế nào đối với thực tế? (2 điểm)
Câu 2:
Trình bày hệ thống kinh tuyến và hệ thống vĩ tuyến trên quả Địa cầu. (3 điểm)
Câu 3: Xác định tọa độ địa lí tại các điểm A, B, C, D theo hình vẽ sau: (2 điểm) Trang 13 Kinh tuyến gốc 0 40 0 30 0 20 0 10 0 Vĩ tuyến gốc 0 X D 0 10 0 20 X A 0 30 0 40 0 X C 0 0 0 0 0 0 0 0 30 40 20 10 0 10 20 30 40 A{ B { C { D { ĐÁP ÁN MÔN: ĐỊA LÍ 6
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1: a Câu 2: c Câu 3:c Câu 4: d
II. Điền vào chỗ trống (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
… hướng Bắc … hướng Nam … hướng Tây … hướng Đông ….
III.Nối cột A với cột B ( mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1- c 2- a 3- e 4- b
B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm)
- Tỉ lệ bản đồ là tỉ số khoảng cách trên bản đồ tương ứng với khoảng cách trên thực địa. (1đ)
- Ý nghĩa bản đồ cho biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thức tế. (1đ) Câu 2: (3 điểm)
* Hệ thống kinh tuyến: Trang 14
- Kinh tuyến là những điểm nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên quả địa cầu. (0,5đ)
- Kinh tuyến gốc đánh số 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh). (0,5đ)
- Kinh tuyến Tây là những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc. (0,25đ)
- Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc. (0,25đ)
* Hệ thống vĩ tuyến:
-Vĩ tuyến là những vòng tròn trên bề mặt quả địa cầu vuông góc với đường kinh tuyến. (0,5 đ)
-Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến 00 (Xích Đạo). (0,5 đ)
-Vĩ tuyến Bắc là những vĩ tuyến từ Xích Đạo đến cực Bắc. (0,25 đ)
-Vĩ tuyến Nam là những vĩ tuyến từ Xích Đạo đến cực Nam. (0,25 đ) Câu 3: (2 điểm) 30 0 T 0 0 0 0 20 Đ 0 40 Đ A{ 0 B { D { 20 N 0 20 B C { 40 N 0 0 ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút
I. Chọn ý đùng nhất trong các câu sau, rồi khoanh vào chữ cái đầu câu

Câu 1: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc: A. 56027’ B. 23027’ C. 66033’ D. 32027’
Câu 2: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là: A. Nằm ở 2 cực B. Nằm trên xích đạo C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm trên 2 chí tuyến
Câu 3 : Trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do:
A. Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông.
B. Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây.
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
D. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.
Câu 4 : Hai nửa Cầu Bắc và Nam được chiếu sáng như nhau vào ngày:
A. 21 tháng 2 B.21 tháng 3 C.22 tháng 6 D.22tháng 12
Câu 5: Các địa điểm nằm trên đường nào sau đâycó ngày đêm dài ngắn như nhau:
A.23027’Bắc B.23027’Nam C.Đường xích đạo (00) D.66033’Bắc và Nam
Câu 6: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp:
A. 6 lớp B . 5 lớp C. 4 lớp D. 3 lớp
Câu 7: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất: A. Lỏng
B. Từ lỏng tới quánh dẻo C. Rắn chắc D. Lỏng ngoài, rắn trong
Câu 8: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là: A. 1.0000C B. 5.0000C C. 7.0000C D. 3.0000C Trang 15
Câu 9: Đại dương nào nhỏ nhất? A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương
Câu 10: Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa: A. Lục địa Phi B. Lục địa Nam Cực
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a D. Lục địa Bắc Mỹ B. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: :(3đ) Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Kể tên? Lớp nào quan trọng nhất? Vì sao?
Câu 2:(2đ) Nêu các hệ quả sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất( mỗi ý đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C A C B C D C B C C án )
B. TỰ LUẬN: (5 điểm Điểm
Câu 2: -Gồm 3 lớp: lớp vỏ, lớp trung gian, lớp lõi 1 đ
- Lớp vỏ quan trọng nhất 1 đ
- Vì là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác và là nơi sinh 1 đ
sống, hoạt động của xã hội loài người.
Câu 1: -Hiện tượng các mùa trên Trái Đất 1 đ
-Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và 1 đ theo vĩ độ ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D, hãy khoanh tròn chữ cái trước
một câu trả lời mà em cho là đúng (mỗi câu đúng 0,25 đ).
( Trừ câu 7 : Hoàn thành phần còn trống, mỗi cụm từ điền đúng 0,25 đ ; câu 8 : viết đúng tọa
độ địa lí, mỗi ý 0,25đ ) Trang 16
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hết bao nhiêu thời gian ? A. 345 ngày 6 giờ. B. 355 ngày 6 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 375 ngày 6 giờ.
Câu 3: Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là A. 12 giờ. B. 20 giờ. C. 24 giờ. D.34 giờ.
Câu 4: Đối với bản đồ không vẽ kinh tuyến, vĩ tuyến để xác định phương hướng cần dựa vào:
A. vị trí trên bản đồ.
B. hình vẽ trên bản đồ.
C. các hướng mũi tên trên bản đồ.
D. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn lại.
Câu 5: Hãy hoàn thành phần còn trống trong các câu sau:
A. Vĩ tuyến gốc 00 được gọi là :…………………………………………
B. Những đường bằng nhau nối hai cực gọi là: ……………………………
C. Kinh tuyến 00 đi qua đài thiên văn Grin-Uyt nước Anh là: ..…………………
D. Những đường tròn song song vuông góc với kinh tuyến gọi là:…….…………
Câu 6 : Trên Trái Đất, giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía tây là do:
A. Trục Trái Đất nghiêng.
B. Ngày đêm kế tiếp nhau.
C. Trái Đất quay từ tây sang đông.
D. Trái Đất quay từ đông sang tây.
Câu 7: Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 200 000 thì 5cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: A. 5 Km B. 10Km C. 20Km D. 200Km
Câu 8: Viết tọa độ địa lí của điểm A,B biết
- A có vĩ độ là 200 Bắc, kinh độ là 300 Tây A. {…
- B có kinh độ 150 Đông, vĩ độ 100 Nam B. {......
II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm)
Em hãy trình bày hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất. Câu 2: ?( 2 điểm)
Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải? Câu 3: ( 2 điểm) Trang 17
Quan sát hình 16, cho biết:
- Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu mét ?
- Dựa vào khoảng cách các đường đồng mức ở hai sườn núi phía đông và phía tây, hãy
cho biết sườn nào có độ dốc lớn hơn? ĐÁP ÁN
I. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 6 7 Đáp án B C C D C B Câu 5 :
A. Vĩ tuyến gốc 00 được gọi là : đường xích đạo.
B. Những đường bằng nhau nối hai cực gọi là: kinh tuyến.
C. Kinh tuyến 00 đi qua đài thiên văn Grin-Uyt nước Anh là: vĩ tuyến gốc.
D. Những đường tròn song song vuông góc với kinh tuyến gọi là: vĩ tuyến. Câu 8 : - A: -300T B: - 150Đ -200B - 100N
II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1:(3đ) .
Hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Hiện tượng ngày đêm:
+ khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm.
+ Diện tích được Mặt Trời chiếu sáng gọi là ngày.
-Sự lệch hướng do vận động tự quay của Trái Đất. Trang 18
Nếu nhìn xuôi theo chiều chuyển động ,thì nửa cầu Bắc, vật chuyển động sẽ lệch về bên phải,
còn nửa cầu Nam lệch về bên trái. Câu2(2đ) .
Vì hệ thống các kí hiệu bđ rất đa dang nên khi đọc bđ , trước hết chúng ta cần tìm đọc bảng
chú giải để nắm được đầy đủ ý nghĩa của các kí hiệu sử dụng trên bản đồ. Câu 3: ( 2đ)
- Mỗi lát cắt cách nhau 100 mét.
- Dựa vào khoảng cách các đường đồng mức ở hai sườn núi phía đông và phía tây, sườn có
độ dốc lớn hơn là sườn phía tây, vì khoảng cách các đường động mức gần nhau hơn sườn đông. ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút
A. Trắc nghiệm
:( 3 điểm)
Câu 1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?
A .Thứ 1. B. Thứ 2. C. Thứ 3. D. Thứ 4.
Câu 2.Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?

A. Nam. B. Đông . C. Bắc . D. Tây.
Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng
A. Bằng phẳng. B. Thoai thoải . C. Thẳng đứng . D. Dốc.
Câu 4. Trái đất có dạng hình gì?
A Hình bầu dục. B. Hình cầu. C. Hình tròn. D. Hình vuông.
Câu 5. Kí hiệu bản đồ gồm các loại
A. Điểm, đường, diện tích. B. Điểm,đường.
C. Điểm, đường, hình học. D. Đường, diện tích, hình học.
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện ……………………………..của các
…............................….... được đưa lên bản đồ.
Câu 7.
Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy?
A. Số 6 . B. Số 7. C. Số 8 . D. Số 9. Trang 19
Câu 8. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây?
a. Gần tròn. B. Tròn. C. Vuông D. Thoi.
Câu 9.Vào ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào?
A. Chí tuyến bắc . B. Chí tuyến nam. C. Xích đạo. D. Chí tuyến gốc.
Câu 10. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến
A. hai cực của Trái Đất.
B. vĩ tuyến gốc (xích đạo). C. kinh tuyến gốc. D. vĩ tuyến gần nhất.
Câu 11. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết
A. mức độ thu nhỏ kích thước trên bản đồ so với ngoài thực địa.
B. độ lớn của các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ.
C. phương hướng và khoảng cách thực của các hiện tượng.
D. vị trí và độ thu nhỏ của các hiện tượng địa lí trên bản đồ.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1.
Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1điểm) B TB Đ TN
Câu 2 .Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến? ( 1 điểm)

Câu 3. Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. (2 điểm) Trang 20
Câu 4(3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000. III. ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp c c d b a b a c b a án
Câu 9. Vị trí, đặc điểm – các đối tượng B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1 Xác định được các hướng 1đ
Câu 2
- Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam.
- Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến 0.5đ 0.5đ
Câu 3 A (200Đ; 100N), 0.5đ B (300T; 200B), 0.5đ C (00; 300N), 0.5đ D (400T; 00) 0.5đ
Câu 4 - Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản 1 đ
đồ so với thực tế trên mặt đất. Trang 21
a) Bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, thì 5cm trên bản đồ ứng với:
2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km
b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000
thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm. Trang 22