TOP 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 kết nối tri thức (có đáp án)

TOP 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 kết nối tri thức có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 71 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập cho kì thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Giá trị nào sau đây mang dấu dương?
A. B. C. . D. .
Câu 2. Trong mặt phẳng cho ba tia . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 5. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 7. Điều kiện có nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho dãy số , biết . Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là
A. B. C. D.
Câu 9. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số hữu hạn
A. B.
C. D.
Câu 10. Cho cấp số cộng , biết . Công sai của cấp số cộng là
A. . B. . C. . D. .
0
cos120
0
sin120
0
tan120
0
cot120
,,Ou Ov Ox
( ) ( ) ( )
p
=++ÎZ,,,2, Ou Ov Ou Ox Ox Ov k k
( ) ( ) ( )
p
=++ÎZ,,,2, Ou Ov Ou Ov Ox Ou k k
( ) ( ) ( )
p
=++ÎZ,,,2, Ou Ov Ov O x Ox Ou k k
( ) ( ) ( )
p
=++ÎZ,,,2, Ou Ov Ov Ox Ou Ox k k
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+= -
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+= +
( )
cos cos sin sin cos .ab a b a b+= +
( )
cos sin cos cos sin .ab a a b b+= +
cos 2 2sinaa=
2
cos 2 2 cos 1.aa=-
2
cos 2 1 2sin .aa=-
1 sin 2yx=+
cosyx=
sinyx=-
cosyx=-
tan .yx=
cot .yx=
sin .yx=
cos .yx=
sin xm=
1m <
1m >
1m £
1m ³
( )
n
u
2
n
un=+
3; 4; 5.
0;1; 2.
2; 3 ; 4.
1; 2; 3 .
2345
11 1 1 1
, , , , ....
33 3 3 3
5,10,15, 20, 25....
8,15, 22, 29, 36.
2, 0, 4, 6,8,...
( )
n
u
12
2, 8uu==
6d =
16d =
10d =
4d =
Trang 2
Câu 11. Cho cấp số cộng , biết và công sai . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho cấp số cộng . Gọi là tổng của số hạng đầu của cấp số cộng. Khẳng định đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho cấp số nhân với . Tìm công bội ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài mỗi nhóm được tính như thế nào?
A. B. C. D.
Câu 17. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. mốt. B. số trung bình.
C. số trung vị. D. tứ phân vị.
Câu 18. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện của nhóm được tính như thế nào?
A. B. C. D.
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Số trung vị .
B. Số trung vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé.
C. Số trung vị luôn là một số liệu nào đó của mẫu.
D. Số trung vị chính là số trung bình.
Câu 20. Đo chiều cao (tính bằng ) của học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như
sau:
Chiều cao
Số học sinh
25
50
200
175
50
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
A. . B. . C. . D. .
( )
n
u
1
2u =
3d =
2
5.u =
2
2.u =
2
6.u =
2
3.u =
( )
n
u
n
S
n
( )
1
1
2
n
nn
Snu d
-
=+
( )
1
1
2
n
nu n n
Sd
+-
=
( )
1
1
n
Snunn d=+ -
( )
1
1
2
n
n
Snu d
-
=+
1; 3;9; 27;54--
1; 2; 4;8;16
1; 1;1; 1;1--
1; 2; 4; 8;16--
( )
n
u
1
81u =
4
3u =
q
1
3
1
3
-
1
3
-
3
3-
( )
n
u
1
2u =
3q =
2
u
6
9
8
2
3
[
)
;ab
.ba-
.
2
ab+
.ab+
..ab
[
)
;ab
.
2
ab+
.ba-
.ab+
..ab
( )
( )
11
1
...
2
p
ep p p
p
n
mm
Ma a a
m
+
+
-++
=+ -
cm
500
[
)
150 ;154
[
)
154 ;158
[
)
158;162
[
)
162 ;166
[
)
166 ;170
5
6
7
12
Trang 3
Câu 21. Biết . Giá tr bằng
A. B. C. D.
Câu 22. Biết . Giá tr bằng
A. B. C. D.
Câu 23. Tập giá trị của hàm số
A. B. C. D.
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình
A. B.
C. D.
Câu 25. Xét tính tăng giảm của dãy số
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 26. Cho một cấp số cộng có các số hạng lần lượt là Khi đó giá trị của
A. 5 . B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 27. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64. Gọi là tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao của 45 học sinh lớp .
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cơ cấu dân số Việt Nam năm theo độ tuổi được cho trong bảng sau:
(Theo:http://ourwoldindata.org)
Chọn là giá trị đại diện cho nhóm trên tuổi. Tính tuổi trung bình của người Việt Nam năm .
1
sin
3
a
=
.
2
p
ap
<<
cos
a
22
.
3
-
23
.
3
-
32
.
2
-
33
.
2
-
1
sin
4
a
=
cos 2
a
7
.
8
8
.
7
7
.
8
-
8
.
7
-
2sinyx=
[ ]
1; 1 .-
[ ]
0; 2 .
{ }
2; 2 .-
[ ]
2; 2 .-
cos 0x =
2| .
2
Skk
p
p
ìü
=+ Î
íý
îþ
!
|.
2
Skk
p
p
ìü
=+ Î
íý
îþ
!
{ }
2| .Sk k
p
=Î!
2| .
2
Skk
p
p
ìü
=- + Î
íý
îþ
!
1111
;;;.
2345
----
1, 6, 11, .x
x
n
S
41
3
n
n
S
-
=
( )
1
14
2
n
n
n
S
-
+
=
1
4
n
n
S
-
=
( )
44 1
3
n
n
S
-
=
( )
cm
11A
2
1
0
3
2020
85
65
2020
Trang 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Khảo sát chiều cao (cm) của 52 học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tập xác đinh của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 32. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc tập
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 33. Cho dãy số xác định bởi . Chọn mệnh đề đúng?
A. Dãy số bị chặn.
B. Dãy số bị chặn trên, nhưng không bị chặn dưới.
C. Dãy số bị chặn dưới, nhưng không bị chặn trên.
D. Dãy số không bị chặn.
Câu 34. Gọi ( số ) thì nhận giá trị nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35. Khảo sát vận tốc (dặm/h; dặm ) của xe ô tô chạy trên con đường thu được
mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A. . B. . C. . D. .
II. PHN TỰ LUẬN (3 đim).
Câu 36 (1 đim).
Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
36,17
34,82
35, 6
37,12
[
)
165;170
[
)
160 ;165
[
)
170 ;175
[
)
175;180
sin cosyxx=+
.!
{ }
\| .kk
p
Î!"
{ }
\| .k
p
Î!"
{ }
\2| .kk
p
Î!"
2cos 3x =-
[ ]
;3
pp
-
( )
n
u
222 2
111 1
...
123
n
u
n
=+ +++
( )
n
u
( )
n
u
( )
n
u
( )
n
u
1 11 111 ... 111...1S =+ + + +
n
1
S
1101
10
99
n
Sn
éù
æö
-
=-
êú
ç÷
èø
ëû
10 1
10
81
n
S
æö
-
=
ç÷
èø
10 1
10
81
n
Sn
æö
-
=-
ç÷
èø
10 1
81
n
S
-
=
1
1, 609km=
300
A
[
)
32,5 ;37,5
[
)
27,5 ;32,5
[
)
37,5 ; 42,5
[
)
42,5 ; 47, 5
Trang 5
Tính mốt của mẫu sliệu trên?
Câu 37
(1 đim).
a) Tìm tập xác định của hàm số sau: .
b) Giải phương trình .
Câu 38 (1 điểm). Người ta trồng cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có cây, hàng
thứ hai có cây, hàng thứ ba có 3 cây,… Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
……………… HẾT ………………
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 đim / 1 câu trả lời đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
A
A
B
B
D
C
A
C
A
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
A
A
D
B
B
D
A
A
A
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
A
A
A
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Biểu điểm
36
Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Tính mốt của mẫu sliệu trên?
Tần số lớn nhất là nên nhóm chứa mốt là nhóm
0,25
Ta có
0,25
Tần số: .
0,25
22
sin
sin cos
=
-
x
y
xx
( )
sin cos 1x
p
=
2145
1
2
16
[
)
50,5;55,5
3j =
34 43
50,5; 55 ,5 5uu huu==Þ=-=
23 4
7; 16 ; 4nn n== =
Trang 6
0,25
37
a) Tìm tập xác định của hàm số sau: .
Điều kiện xác định của hàm số
.
0,25
Vậy tập xác định của hàm số
0,25
b) Giải phương trình .
0,25
nên .
Do suy ra .
0,25
38
Người ta trồng cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất cây, hàng thứ
hai có cây, hàng thứ ba có 3 cây,… Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
Gọi số hàng cây là , hàng thứ cây.
0,25
Ta có
0,25
.
0,25
0,25
======
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1. Cho thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
( ) ( )
( ) ( )
1
2
3
11
3
3
234
jj
oj
jj jj
n
n
Mu hu h
n
n
n
n
n
n n
n
n
n
-
-+
-
-
=+ ×=+ ×
-+-
-+-
0
16 7
50,5 .5 52, 6
(16 7) ) (16 4
M
-
=+ =
--+
22
sin
sin cos
=
-
x
y
xx
22
sin cos 0 cos 2 0 2 ;
242
ppp
p
Û-¹Û¹+Û¹+Î!
k
xx x xkx k
\;
42
pp
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
k
Dk
( )
sin cos 1x
p
=
( )
sin cos 1 cos 2 ,
2
xxkk
p
pp p
=Û = + Î!
1
cos 2 ,
2
xkkÛ=+Î!
1 cos 1x £
131
121
244
kk + £ Û- £ £
0kkÎÞ=!
1
cos 2 ,
23
xx mm
p
p
=Û=±+ Î!
2145
1
2
n
n
n
1 2 3 ... 2145n+++ + =
( )
1
2145
2
nn+
Þ=
65nÞ=
a
sin 0; 0cos
aa
>>
sin 0; 0cos
aa
<<
sin 0; 0cos
aa
><
sin 0; 0cos
aa
<>
Trang 7
Câu 2. Một chiếc đồng hồ kim chỉ giờ chsố kim phút chsố . Số đo của góc lượng
giác
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho tam giác . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho góc thỏa . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Hàm số tuần hoàn với chu kì
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tập giá trị của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Nghiệm của phương trình
A. . B. .
OG
9
OP
12
( )
,OG OP
00
90 360 ,kk-+ Î!
00
270 360 ,kk-+ Î!
00
270 360 ,kk+Î!
00
90 360 ,kk+Î!
( )
;Mxy
( )
,sđOAOM
a
=
sin y
a
=
sin xy
a
=-
cos y
a
=
cos xy
a
=+
cot
6
p
0
1
3
3
1
ABC
( )
cos cosAB C+=
( )
cos sinAB C+=
a
4
cos
5
a
=
0
2
p
a
<<
sin 2
a
12
25
-
24
25
24
25
-
12
25
ta nyx=
cosyx=
cotyx=
sinyx=
cosyx=
ta nyx=
cotyx=
sinyx=
3sin 2yx=
6T
p
=
3T
p
=
T
p
=
2T
p
=
2sin 3yx=+
[ ]
1;1-
[ ]
1; 5
[ ]
4; 8
( )
1; 5
cos 1x =
,xk k
p
=Î!
2,xk k
p
=Î!
Trang 8
C. . D. .
Câu 12. Nghiệm của phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Nghiệm của phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng?
A. B. . C. D. .
Câu 15. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho dãy số xác định bởi hệ thức truy hồi . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Dãy số nào dưới đây không là cấp số cộng?
A. B. . C. . D. .
Câu 18. Cho cấp số cộng . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho cấp số cộng với shạng tổng quát . Số hạng thứ của cấp số cộng đã cho
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho cấp số cộng với công sai . Số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho
bằng ?
A. Số hạng thứ . B. Số hạng thứ . C. Số hạng thứ . D. Số hạng thứ .
Câu 21. Cho cấp số cộng được xác định bởi công thức: . Số hạng tổng quát
của cấp số cộng đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Dãy số được cho bởi công thức nào dưới đây là một cấp số nhân?
,
2
xkk
p
p
=+ Î!
2,xkk
pp
=+ Î!
3 tan 1x =
2,
6
xkk
p
p
=+ Î!
,
4
xkk
p
p
=+ Î!
,
3
xkk
p
p
=+ Î!
,
6
xkk
p
p
=+ Î!
2 cos 1 0x -=
2,
4
xkk
p
p
+ Î!
2,
3
xkk
p
p
+ Î!
,
4
xkk
p
p
+ Î!
,
3
xkk
p
p
+ Î!
2, 4, 3
111
,,
432
3, 3, 3
111
,,
234
( )
n
u
2
n
un=-
12
n
un=-
1
1
n
u
n
=
+
1
2
n
n
u =
( )
n
u
( )
1
1
1
2
3
nn
u
n
uun
-
=-
ì
³
í
=+
î
3
u
1
3
2
0
1, 2, 4, 8
1, 2, 3, 4
1, 0, 1, 2--
1, 1, 1, 1
2, 3, 8,...-
1
5-
5
1-
( )
n
u
21
n
un=-
7
3
4
5
( )
n
u
1
0u =
4d =
20
8
5
7
6
( )
n
u
( )
1
1
2
2
3
nn
u
n
uu
-
=
ì
³
í
=-
î
1
n
un=+
53
n
un=-
31
n
un=-
53
n
un=-
( )
n
u
Trang 9
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Ba số hạng nào dưới đây theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho cấp số nhân với và công bội . Bốn số hạng đầu của cấp số nhân đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho cấp số nhân . Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Độ dài của nhóm bằng
A. B. C. D.
Câu 28. Thống kê về nhiệt độ tại một địa điểm trong ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ
Số ngày
3
6
10
5
6
Số ngày có nhiệt độ thấp hơn
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Thống kê số lỗi chính tả trong bài kiểm tra giữa HKI môn Ngữ Văn của học sinh khối 11 thu
được kết quả ở bảng sau:
Số lỗi
Số bài
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. bài kiểm tra sai lỗi chính tả.
B. bài kiểm tra sai lỗi chính tả.
C. bài kiểm tra sai từ đến lỗi chính tả.
D. bài kiểm tra sai từ đến lỗi chính tả.
Câu 30. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ nhu cầu mua nhà mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
2 n+
1
1
1
nn
u
unu
+
=
ì
í
=
î
2
n
un=
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
ì
í
=
î
1, 3, 5
3, 5, 9
1, 3, 9
1, 5, 9
( )
n
u
1
2u =
1
2
q =
1
,1, 2, 4
2
2, 1, 1, 1
5913
2, , ,
22 2
11
2, 1, ,
24
( )
n
u
1
5u =-
3q =
5
u
1875
405-
15-
7
3, 12, 48, ...-
( )
1
3. 4
n
n
u
+
=-
( )
34
n
n
u =-
( )
1
3. 4
n
n
u
-
=-
( )
1
3. 4
n
n
u
-
=
[
)
1; 2 0
19.
20.
18.
17.
30
( )
0
C
[
)
18; 22
[
)
22; 25
[
)
25; 28
[
)
28; 31
[
)
31; 34
0
25 C
10
9
19
3
[
)
1; 3
[
)
3; 5
[
)
5; 7
[
)
7; 9
[
)
9; 11
122
75
14
5
2
5
7
5
8
5
7
8
5
7
9
Trang 10
Mức giá
(triệu đồng/ )
Tần số
Mức giá thuộc nhóm nào dưới đây là phù hợp với đa số khách hàng được khảo sát?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI của học sinh lớp 11A ta được kết quả sau:
Điểm
Tần số
Điểm trung bình của học sinh trên gần nhất với số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa
hàng được ghi lại ở bảng sau:
Doanh thu
Số ngày
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33. Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối thu được kết
quả sau:
Thời gian
Số học sinh
Nhóm chứa tphân vthnhất của mẫu sliệu trên
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 34. Thời gian (phút) truy bài trước mỗi buổi hc ca mt shọc sinh trong một tuần được ghi lại
bảng sau:
Thời gian
Số học sinh
3
12
15
24
2
Trung vị của mẫu số liệu trên bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con muỗi cái trong phòng thí nghiệm cho kết quả như sau:
Tuổi thọ (ngày)
Số lượng
Muỗi cái có tuổi thọ khoảng bao nhiêu ngày là nhiều nhất?
2
m
[
)
10;14
[
)
14;18
[
)
18; 22
[
)
22; 26
[
)
26; 30
54
78
120
45
12
[
)
14;18
[
)
26; 30
[
)
18; 22
[
)
10;14
36
[
)
0; 2
[
)
2; 4
[
)
4; 6
[
)
6; 8
[
)
8; 10
1
5
9
14
7
36
6, 4
6, 2
6, 0
6, 6
[
)
5; 7
[
)
7; 9
[
)
9; 11
[
)
11; 13
[
)
13;15
2
7
7
3
1
[
)
9; 11
[
)
7; 9
[
)
11; 13
[
)
13;15
[
)
4; 5
[
)
5; 6
[
)
6; 7
[
)
7; 8
[
)
8; 9
10
18
23
20
15
[
)
5; 6
[
)
7; 8
[
)
4; 5
[
)
6; 7
[
)
9,5;12, 5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18,5
[
)
18 ,5; 21,5
[
)
21,5; 24,5
16,2
18,1
15
9
[
)
0; 20
[
)
20; 40
[
)
40; 60
[
)
60; 80
[
)
80; 100
5
12
23
31
29
Trang 11
A. ngày. B. ngày. C. ngày. D. ngày.
II. TỰ LUN (3,0 đim)
Bài 1
(1,0 đim).
Cho góc
thỏa . Tính .
i 2 (1.0 đim). Gii phương trình .
Bài 3 (0.5 điểm). Trong một đợt quyên góp để ủng hộ học sinh vùng khó khăn. 40 học sinh lớp 11 của
trường THPT X thực hiện kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn quyên góp 2000 đồng, từ
ngày thứ hai trở đi mỗi bạn quyên góp hơn ngày liền trước 500 đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số tiền
quyên góp được là 9800000 đồng.
Bài 4 (0.5 điểm). Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người thnhất na ssầu riêng thu
hoạch được và tặng thêm 1 quả, bán cho người thhai nửa số sầu riêng còn lại và tặng thêm 1 quả. Ông cứ
tiếp tục cách bán như trên thì đến người thbảy số sầu riêng của ông được bán hết. Tính số sầu riêng
ông A thu hoạch được.
………………Hết……………….
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: 0,2 đim / 1 câu trả lời đúng
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
A
A
C
D
B
B
A
C
B
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
D
B
B
A
D
A
C
A
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
B
D
C
D
B
C
A
B
C
C
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
B
A
A
B
C
II. TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Điểm
1
(1,0đ)
Cho góc
thỏa . Tính .
0,25
0,25
0,25
80
66
76
90
a
4
cos
5
a
=-
3
2
p
pa
<<
tan
4
p
a
æö
-
ç÷
èø
sin 4 c os3 cos 0xxx+-=
a
4
cos
5
a
=-
3
2
p
pa
<<
tan
4
p
a
æö
-
ç÷
èø
2
3
sin 1 cos
5
aa
-
33
sin
25
p
pa a
<< Þ =-
sin
1
tan 1
cos
tan
sin
4 1 tan
1
cos
a
pa
a
a
a
a
a
-
-
æö
-= =
ç÷
+
èø
+
Trang 12
0,25
2
(1,0đ)
Giải phương trình .
Phương trình đã cho tương đương
0,25
0,25
0,25
. Nghiệm PT:
0,25
3
(0,5đ)
Trong một đợt quyên góp để ủng hộ học sinh vùng khó khăn. 40 học sinh lớp 11 của trường
THPT X thực hiện kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn quyên góp 2000 đồng,
từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn quyên góp hơn ngày liền trước 500 đồng. Hỏi sau bao nhiêu
ngày thì số tiền quyên góp được là 9800000 đồng.
Số tiền mỗi học sinh quyên góp theo từng ngày lập thành một cấp số cộng với số hạng
đầu và công sai
Do đó tổng số tiền 40 học sinh quyên góp được sau ngày
0,25
Theo giả thiết ta có:
Vậy số ngày cần quyên góp là 28 ngày
0,25
4
(0,5đ)
Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người thnhất nửa số sầu riêng thu hoạch
được tặng thêm 1 quả, bán cho người thhai nửa số sầu riêng còn lại tặng thêm 1 quả.
Ông cứ tiếp tục cách bán như trên thì đến người thbảy ssầu riêng của ông được bán hết.
Tính số sầu riêng mà ông A thu hoạch được.
Gọi là số quả sầu riêng mà ông A thu hoạch được
Khi đó số quả sầu riêng mà người thứ nhất mua và được tặng là:
Số quả sầu riêng mà người thứ hai mua và được tặng là:
...
Số quả sầu riêng mà người thứ bảy mua và được tặng là:
0,25
1
7
=-
sin 4 c os3 cos 0xxx+-=
2sin2 cos2 2sin2 sin 0xx xx-=
( )
( )
sin 2 0 1
sin 2 (cos 2 sin ) 0
cos2 sin 2
x
xxx
xx
é
=
Û-=Û
ê
=
ê
ë
( )
1
2
k
x
p
Û=
( )
2
63
2 cos 2 cos
2
2
2
k
x
xx
xk
pp
p
p
p
é
=+
ê
æö
Û= -Û
ê
ç÷
èø
ê
=- +
ê
ë
2
63
2
k
x
k
x
pp
p
é
=+
ê
ê
ê
=
ê
ë
1
2000u =
d 500=
n
( )
2
40. 2.2000 1 500 10000 70000
2
n
nnné+-ù= +
ëû
22
10000 70000 9800000 7 980 0nn nn+= Û+-=
( )
28
35
n
nL
=
é
Û
ê
=-
ë
x
12
1
22
x
x
+
+=
2
12 2
1
22 2
xx
x
++
æö
-+=
ç÷
èø
7
2
2
x +
Trang 13
Khi đó:
0,25
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm - gồm 35 câu: từ câu 1 đến câu 35).
Câu 1: Giá trị của
𝑠𝑖𝑛$
%
!"#
$
&
$
bằng
A.
!
%
B.
!
%
C.
"
%
D.
"
%
Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc
A. . B. . C. D. .
Câu 3: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): , Các cung
có điểm cuối trùng nhau là
A. ; . B. . C. .
D.
; .
Câu 4: Một bánh xe có răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển răng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Biết . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. . B. .
C. D.
Câu 7: Biết thì có giá trị :
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Rút gọn ?
A. . B. . C. . D. .
( )
27 27
22 2 11 1
... 2 ...
22 2 22 2
xx x
xx x
++ +
æö
+++=Û++++=
ç÷
èø
( ) ( )
7
1
1
1 127
2
2 . 2 254
1
2 128
1
2
xxxxx
æö
-
ç÷
èø
Û+ =Û +=Û=
-
315°
7
2
p
7
4
p
2
7
p
4
7
p
52519
,, ,
633 6
pp p p
abgd
=- = = =
b
g
a
d
,,
abg
,,
bgd
a
b
g
d
72
10
0
60
0
30
0
40
0
50
tan 2
a
=
180 270
a
<<
!!
cos sin
aa
+
35
5
-
1– 5
35
2
51
2
-
22
cos 2 cos sin .aaa=
22
cos 2 cos sin .aaa=+
2
cos 2 2 cos 1.aa=
2
cos 2 1 2 sin .aa=
1
sin
2
x =
cos 2x
0
1
1
2
-
1
2
( ) ( )
sin cos cos sinMxyyxyy=+ - +
cosMx=
sinMx=
( )
sin 2Mxy=+
( )
cos 2Mxy=+
Trang 14
Câu 9: Tập xác định của hàm số
A. . B. .C. . D. .
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tập xác định của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Nghiệm của phương trình
A. B. . C. D.
Câu 16: Dãy số nào dưới đây là dãy số nguyên tố nhỏ hơn theo thứ tự tăng dần?
A. , , , , , . B. , , , , . C. , , , . D. , , , .
Câu 17: Cho dãy số biết . Chọn đáp án đúng.
sinyx=
\
2
D
p
ìü
=
íý
îþ
!
\2,
2
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
D = !
\
2
D
p
ìü
íý
îþ
!
( )
yfx=
( )
yfx=
tanyx=
sinyx=
cosyx=
cotyx=
sin 5 cos cot 2yxxx=++
\,
2
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
\2,
2
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
{ }
\,Dkk
p
=Î!"
\,
2
Dkk
p
ìü
=Î
íý
îþ
!"
tan 1x =
( )
4
xkk
p
p
=+ Î!
( )
2
3
xkk
p
p
=+ Î!
( )
2
4
xkk
p
p
=+ Î!
( )
5
2
6
xkk
p
p
+ Î!
1
cos
2
x =-
2
2
3
xk
p
p +
6
xk
p
p +
2
3
xk
p
p +
2
6
xk
p
p +
sin 1
6
x
p
æö
+=
ç÷
èø
3
xk
p
p
=+
( )
k Î !
2
6
xk
p
p
=- +
( )
k Î !
2
3
xk
p
p
=+
( )
k Î !
5
2
6
xk
p
p
=+
( )
k Î !
tan 3 tanxx=
,.
2
k
xk
p
=Î!
,xk k
p
=Î!
2, .xk k
p
=Î!
,.
6
k
xk
p
=Î!
10
0
1
2
3
5
7
1
2
3
5
7
2
3
5
7
1
3
5
7
( )
,
n
u
2
n
n
n
u =
Trang 15
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho dãy số có các số hạng đầu là .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A. B. C. D.
Câu 20: Cho cấp số cộng số hạng đầu công sai Năm shạng liên tiếp đầu tiên
của cấp số cộng là:
A. B. C. D.
Câu 21: Cho cấp số cộng số hạng đầu và công sai . Số 100 là số hạng thứ mấy của
cấp số cộng?
A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.
Câu 22: Cho dãy số mt cấp số nhân số hạng đầu công bội . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Câu 23: Cho cấp số nhân với công bội . Đặt . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho dãy số là một cấp số nhân với . Năm số hạng đầu tiên của CSN là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho cấp số nhân
biết . Tìm tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong không gian, cho 3 điểm phân biệt không thẳng hàng. Khí đó bao nhiêu mặt phẳng đi
qua ba điểm đó?
A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng
A. SA B. SD C. SB D. AC
4
1
4
u =
5
1
16
u =
5
1
32
u =
3
1
8
u =
1234
0; ; ; ; ;...
2345
1
n
n
u
n
+
=
1
n
n
u
n
=
+
1
n
n
u
n
-
=
2
1
n
nn
u
n
-
=
+
2;5;8;11;14...
2; 4;8;10;14...
1; 2;3; 4;5;6...
15;10;5; 0; 5;...-
( )
n
u
1
1
,
2
u =-
1
.
2
d =
11
;0;1; ;1.
22
-
111
;0; ;0; .
222
-
13 5
;1; ; 2; .
22 2
113
;0; ;1; .
222
-
( )
n
u
1
5u =-
3d =
( )
n
u
1
u
q
( )
1
1
n
uu n q=+-
( )
2n ³
1
1
n
n
uuq
-
=
( )
2n ³
( )
1
1
.
n
n
uqu
-
=
( )
2n ³
1
1
n
n
u
u
q
-
=
( )
2k ³
( )
n
u
1q ¹
12
...
nn
Suu u=+++
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
-
=
-
( )
1
1
1
1
n
n
uq
S
q
-
-
=
-
( )
1
1
n
n
Su q=-
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
-
=
-
( )
n
u
1
1
;2
2
uq==-
1
;1;2; 4;8
2
1
;1;2;4;8
2
--
111 11
;;; ;
2481632
--
111 1 1
;;; ;
2481632
( )
n
u
2
2u =-
5
54u =
10
10
2
.1 3
3
4
S
éù
-
ëû
=
10
10
2
.1 3
3
4
S
éù
+
ëû
=
10
10
2
.1 3
3
2
S
éù
--
ëû
=
10
10
2
.1 3
3
2
S
éù
-
ëû
=
-
Trang 16
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD, gọi O là giao điểm ca AC BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là đường thẳng
A. SA B. SB C. SC D. SO
Câu 29: Cho tứ diện ABCD M, N lần lượt các điểm thuộc cạnh BC và BD sao cho MN không song
song CD. Gọi K là giao điểm của MN và (ACD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. K là giao của CM và DN B. K là giao MN và AC
C. K là giao của MN và AD D. K là giao của MN và CD
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. M, N lần lượt trung điểm của BC SD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SCD) là
A. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SCMN
B. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SCAM
C. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CDAM
D. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CDMN
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 32: Cho hình chóp có đáy hình thoi. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường
thẳng nào cắt nhau?
A. . B. và BD C. . D. .
Câu 33: Cho hình chóp đáy hình bình hành. Gọi , , , lần lượt trug
điểm của các cạnh bên , , , ( .4.27). Tứ giác là hình gì?
A. Tứ giác là hình bình hành. B. Tứ giác là hình vuông.
C. Tứ giác là hình chữ nhật. D. Tứ giác là hình thoi.
Câu 34: Cho hình chóp đáy hình thang cạnh đáy AB. Gọi giao tuyến của hai
mặt phẳng Khẳng định nào sau đây đúng?
A. qua và song song với B. qua và song song với
C. qua và song song với D. qua và song song với
Câu 35: Cho hình chóp đáy là hình thang, đáy lớn . Gọi trung điểm ca
, là giao điểm của cạnh và mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cắt nhau. B. .
C. cắt nhau. D. chéo nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm - gồm 04 câu: từ câu 36 đến câu 39).
Câu 36 (1,5 điểm):
a) Cho với . Tính
b) Giải phương trình lượng giác sau:
.S ABCD
ABCD
AB
CD
AC
SB
CD
SD
BC
.S ABCD
ABCD
M
N
P
Q
SA
SB
SC
SD
H
MNPQ
MNPQ
MNPQ
MNPQ
MNPQ
.S ABCD
ABCD
d
( )
SAB
( )
.SCD
d
S
.BC
d
S
AD
d
S
.AB
d
S
.BD
.S ABCD
ABCD
CD
M
SA
N
SB
( )
MCD
MN
SD
//MN CD
MN
SC
MN
CD
1
os
3
c
a
=-
2
p
ap
<<
sin 2
a
sin 2 2 cos sin 1
0
tan 3
xxx
x
+--
=
+
Trang 17
Câu 37 (0,5 điểm): Cho cấp số cộng . Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp
số cộng đó.
Câu 38 (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang .
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng ; .
b) Gọi M là một điểm nằm trên cạnh SA sao cho .
Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mặt phẳng .
--------------------------- HẾT ---------------------------
ỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.A
4.D
5.A
6.B
7.D
8.B
9.C
10.B
11.D
12.A
13.A
14.C
15.B
16.C
17.A
18.C
19.B
20.D
21.D
22.B
23.A
24.B
25.A
26.A
27.C
28.D
29.D
30.C
31.C
32.B
33.A
34.C
35.B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36
a) Vì
sin2 =
0,25
0,25
b) Điều kiện:
Kết hợp điều kiện (*)=>Nghiệm của phương trình là
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 37
Ta có
0,25
0,25
Câu 38
a) Trong mp(ABCD) gọi
Ta có
0,5
0,25
0,25
( )
n
u
153
16
10
7
uuu
uu
+-=
ì
í
+=
î
1
u
( )
// ,AB CD AB CD>
( )
SAC
( )
SBD
( )
SAB
( )
SCD
4SA SM=
( )
SCD
2
p
ap
<<
sin 0
a
Þ>
122
sin 1
93
a
=-=
a
22 1 42
2sin . 2.( ).
33 9
c
aa
æö
=-=-
ç÷
èø
os
( )
cos 0
*
tan 3
x
x
¹
é
ê
¹-
ë
sin 2 2 cos sin 1 0 2sin cos sin 2cos 1 0
sin 1
2
2
(2cos 1)(sin 1) 0
1
cos
2
2
3
Pt x x x x x x x
x
xk
xx k
x
xk
p
p
p
p
Û+ --=Û -+ -=
é
=-
=- +
é
ê
ê
Û-+=Û Û Î
ê
ê
=
ê
+
ë
ê
ë
Z
2
3
xk
p
p
=+
( ) ( )
( )
11 1
153
16
11
1
1
1
4210
10
7
57
210
36
.
257
13
uu d u d
uuu
uu
uu d
ud
u
ud
d
++ -+ =
ì
+-=
ì
ï
Û
íí
+=
++ =
î
ï
î
+=
=
ì
ì
ÛÛ
íí
+=
=-
î
î
O AC BD=Ç
( ) ( )
SAC SBD SOÇ=
Trang 18
b) Gọi
0,5
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7.0 ĐIỂM))
Câu 1: (NB) Cho , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. B. C. D.
Câu 2: (NB) Đổi số đo của góc sang đơn vị độ.
A. B. C. D.
Câu 3: (TH) Cho M điểm biu din góc ợng giác có tia đầu OA và tia cuối OM (như hình vẽ).
Số đo góc lượng giác đó là
A. B.
C.
D.
Câu 4: (NB) Công thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. .
Câu 5: (NB) Biết giá trị của
A. B. C. D.
Câu 6: (TH) Tính
A. B. C. D.
( ) ( )
( ) ( )
//
;
S SAB SCD
AB CD
AB SAB CD SCD
ÎÇ
ì
ï
í
ï
ÌÌ
î
( ) ( ) ( )
,// ,//SAB SCD S A B CDÞÇ =DÎDD
( )
BM I BM SCD IÇD = Þ Ç =
2
p
ap
<<
sin 0.x >
cos 0.x >
tan 0.x >
cot 0.x >
5
4
p
a
=
0
45 .
a
=
0
135 .
a
=
0
225 .
a
=
0
45 .
a
=-
3
.
4
p
3
k2 .
4
p
p
+
5
.
4
p
5
k2 .
4
p
p
+
22
cos 2 cos sin .aaa=-
cos 2 cos sin .aaa=-
22
cos 2 cos sin .aaa=+
cos 2 2 cos .aa=
1
sin
2
a =-
sin( )a
p
-
1
sin( ) .
2
a
p
-=
1
sin( ) .
2
a
p
-=-
3
sin( ) .
2
a
p
-=
3
sin( ) .
2
a
p
-=-
cos .
12
p
26
cos .
12 4
p
+
=
26
cos .
12 4
p
-
=
62
cos .
12 4
p
-
=
1
cos .
12 8
p
=
Trang 19
Câu 7: (TH) Biết Tính
A. B. C. D.
Câu 8: (NB) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 9: (TH) Hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: (NB) Phương trình có nghiệm là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: (NB) Phương trình có một nghiệm là gía trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: (NB) Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: (TH) Nghiệm của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình
bên có thể là những điểm nào?
A. Đim , điểm . B. Đim , điểm . C. Đim , điểm . D. Đim , điểm .
Câu 14: (TH) Phương trình
có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: (TH) Phương trình
có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
tan 2a =
0
2
a
p
<<
cos .a
5
cos .
5
a =
5
cos .
5
a =-
3
cos .
3
a =
1
cos .
2
a =
sin .yx=
cos .yx=
tan .yx=
cot .yx=
cos 3yx=
2T π=
2
3
π
T =
6T π=
3T π=
cos cos
3
x
p
=
2
2,
3
xkk
p
p
=+ Î!
,
3
xkk
p
p
+ Î!
2,
3
xkk
p
p
+ Î!
2,
3
xkk
p
p
=+ Î!
sin x = 1
x =
π
4
x =
π
6
x =
π
2
x =
π
3
tan 1x =-
x =
π
4
4
xk
p
p
=- +
4
xk
p
p
=+
2
xk
p
p
=+
2 sin 1 0x -=
E
D
C
F
D
C
E
F
2
sin(2 )
42
x
p
-=
2
4
3
2
4
xk
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ë
4
2
xk
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ë
4
xk
xk
p
p
p
é
=+
ê
ê
=
ë
2
4
2
4
xk
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=- +
ê
ë
cot 3 3 0x -=
18
xk
p
p
=+
18 3
k
x
pp
=+
93
k
x
pp
=+
2
xk
p
p
=+
O
x
y
A
B
A
¢
B
¢
E
D
C
F
Trang 20
Câu 16: (NB) Cho dãy số cho bởi công thức tổng quát . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: (TH) Cho dãy số . Năm số hạng đầu của dãy số
A. . B. . C.
. D.
Câu 18: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. . B. . C.
. D.
Câu 19: (NB) Cho cấp số cộng với công sai d. Công thức tính số hạng tổng quát
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: (TH) Cho cấp số cộng 3,1,-1,-3,-5. Tìm công sai của cấp số cộng đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: (TH) Cho cấp số cộng cho bởi công thức tổng quát Tính tổng 10 số
hạng đầu của cấp số cộng đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A. . B. . C.
D.
Câu 23: (NB) Cho cấp số nhân với công bội q. Công thức tính số hạng tổng quát
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: (TH) Cho cấp số nhân . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: (TH) Cho cấp số nhân với
Tính tổng 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: (NB) Cho hình vẽ sau :
( )
n
u
2*
34,
n
unn=+ Î
5
u
103
23
503
97-
1
1
4
nn
u
uun
+
=
ì
í
=+
î
4, 5, 6, 7,8.
4,16, 32, 64,128.
4, 6, 9,13 ,18.
4, 5, 7,10,14.
4, 5, 6, 7,8.
4, 6,10,16, 26.
4, 6, 2, 8 , 4.
4, 5, 7,10,14.
( )
n
u
n
u
1n
uud=+
1n
uund=+
1
(1)
n
uu n d=--
1
(1)
n
uu n d=+-
2d =
2d =-
3d =
5d =
( )
n
u
*
21,
n
unn=+ Î
10
12S =
10
24S =
10
21S =
10
2S =
4, 5, 6, 7,8.
4, 6,8,10,12.
4,8,16, 32, 64.
4, 5, 7,10,14.
( )
n
u
n
u
1
1
n
n
uuq
-
=
1
n
n
uuq=
1
1
n
n
uuq
-
=+
1
(1)
n
uu n d=+-
11
3,1 , , , ...
39
5
1
27
u =
5
1
9
u =
5
3u =
5
1
3
u =
( )
n
u
2q =
1
3u =-
5
48S =-
5
96S =-
5
486S =-
5
162S =
Trang 21
Số điểm chung của đường thẳng MN và mặt phẳng (SAB) là
A. . B. . C. . D. vô số.
Câu 27: (NB) Cho tứ diện ABCD .Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABC) và (ABD).
A. CD. B. AB. C. AD. D. AC.
Câu 28: (TH)Cho 4 điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng. Trên lần lượt lấy 2
điểm sao cho cắt tại . Điểm không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: (NB) Cho đường thẳng a nằm trên mp (P) đường thẳng b cắt (P) tại O và O không thuộc a.
Vị trí tương đối của
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau.
Câu 30: (NB) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là
trung điểm . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: (TH) Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gọi M, N,I lần lượt trung điểm SD,
SA,AB. Gọi G trọng tâm tam giác SAB, K giao điểm ca GM với mp(ABCD). K giao điểm ca
GM với đường thẳng nào sau đây:
A. . B. NI. C. . D. .
Câu 32: (NB) Cho tứ diện . , lần lượt trung điểm , . Đường thẳng song song
với mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 33: (NB) Cho hình chóp , đáy hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
A
S
C
B
M
N
0
1
2
,,,ABC D
,AB AD
,MN
MN
BD
I
I
( )
ABD
( )
BCD
( )
CMN
( )
ACD
a
b
.S ABCD
ABCD
,,,IJEF
,SA
,SB
,SC
SD
IJ
EF
DC
AD
AB
AB
BC
DI
ABCD
M
N
BC
BD
MN
( .)BCD
( )
.ACD
( )
.ABC
( )
.ABD
.S ABCD
ABCD
( )
SAD
( )
SBC
D
A
B
C
S
BD
DC
AD
AC
Trang 22
Câu 34: (TH) Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trọng tâm các tam giác . Xét
các khẳng định sau: . . .
Những khẳng định đúng là
A. Chỉ có đúng. B. . C. . D. .
Câu 35: (TH) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Gọi , theo thứ tự là trọng
tâm . Khi đó song song với mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0đ) (VD)
Giải phương trình .
Bài 2. (0,5đ) (VDC)
Tiền công khoan giếng ở hai cơ sở được tính như sau:
- Cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 10000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
- Cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn khoan hai cái giếng gồm một cái sâu 20 mét, một cái sâu 30 mét ở hai địa điểm
khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai
giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
Bài 3. (1,5đ) Cho hình chóp có đáy hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm
của các cạnh . Điểm thuộc cạnh sao cho . Gọi là giao điểm của
cạnh và mặt phẳng .
a) (1,0đ) (VD) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (MNP) và (ABCD)
b) (0,5) (VDC) Tính tỷ số .
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1: Cho là góc lượng giác, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 2: Cho thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các
kết quả sau đây.
A. B. C. D.
ABCD
M
N
ABC
ABD
( )
1
( )
//MN BCD
( )
2
( )
//MN ACD
( )
3
( )
//MN ABD
( )
1
( )
1
( )
2
( )
2
( )
3
( )
1
( )
3
.S ABCD
ABCD
M
N
SABD
SCDD
MN
()SAC
()SBD
()SAB
()ABCD
s n 5 x cosxi =
.S ABCD
ABCD
M
P
SA
SC
N
SB
2
3
SN
SB
=
Q
SD
( )
MNP
SQ
SD
a
sin( ) .cos
pa a
-=
sin( ) sin .
pa a
-=-
sin( ) sin .
pa a
-=
sin( ) .cos
pa a
-=-
a
sin 0; 0.cos
aa
><
sin 0; 0.cos
aa
<<
sin 0; 0.cos
aa
>>
sin 0; 0.cos
aa
<>
Trang 23
Câu 3: Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một chiếc đồng hồ, kim chỉ giờ chsố kim phút ch số . Số đo của góc
ợng giác
A. . B.
C. . D. .
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 7: Biết . Giá tr bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Cho là góc lượng giác, trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Tập xác định của hàm số . B. Tập xác định của hàm số .
C. Tập xác định của hàm số cotan là .
D. Tập xác định của hàm số tan là .
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A. . B. . C. .D. .
Câu 11: Tập giá trị của hàm số
A. B. C. D.
Câu 12: Nghiệm của phương trình
A. B.
15
sin( )
6
p
1
2
1
3
2
3
2
-
OG
9
OP
12
( )
,OG OP
2,
2
kk
p
p¢
00
270 360 , .kk-+ ΢
00
270 360 ,kk¢
9
2,
10
kk
p
p¢
( )
sin sin cos cos sinab a b a b-= -
( )
sin sin cos co s sinab a b a b-= +
( )
sin cos c os sin sinab a b a b-= -
( )
sin sin sin cos cosab a b a b-= -
sin 2 2 sin cos .aaa=
22
cos 2 cos sin .aaa=-
2
cos 2 2 cos 1.aa=+
2
cos 2 1 2 sin .aa=-
4
cos
5
a
=-
3
22
pp
a
<<
sin 2
a
24
.
5
-
2
.
5
24
.
25
-
8
.
25
-
a
sin
!
cos
!
{+k| }
2
k
p
p
Î !
{+k| }
2
k
p
p
Î !
tanyx=
sinyx=
cotyx=
cosyx=
cosyxx=-
cos 1yx=+
2
sinyxx=+
sin 2yx=
1 sinyx=-
[ ]
1; 1 .-
[ ]
0; 2 .
[ ]
1; 2 .-
[ ]
1; 3 .
cos 0x =
,.
2
xkk
p
p=+ ΢
,.
6
xkk
p
p + ΢
Trang 24
C. D.
Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
B. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
C. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
D. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Câu 14: Nghiệm của phương trình
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Dãy số , được gọi là dãy số tăng khi
A. B. C. D.
Câu 17: Dãy số nào dưới đây là dãy các số nguyên chia hết cho và sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. , , , . B. , , , , . C. , , , . D. , , , .
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một dãy số tăng thì bị chặn dưới. B. Một dãy số giảm thì bị chặn trên.
C. Một dãy số bị chặn thì phải tăng hoặc giảm. D. Một dãy số không đổi thì bị chặn.
Câu 19: Cho dãy số biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho dãy số 5 số hạng đầu Số hạng tổng quát của dãy số
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho cấp số cộng với công sai có công thức truy hồi là
A. , với B. , với
C. , với D. , với .
Câu 22: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. B. C. D.
2, .
3
xkk
p
p=+ ΢
,.
6
xkk
p
p=+ ΢
cos xm=
||1m £
cos xm=
||1m >
cos xm=
1m £
cos xm=
1m >
tan 1x =-
( )
4
xkk
p
p
=- + Î!
( )
2
3
xkk
p
p
=+ Î!
( )
2
4
xkk
p
p
=+ Î!
( )
5
2
6
xkk
p
p
+ Î!
sin s inx
3
x
p
æö
+=
ç÷
èø
3
xk
p
p
=+
( )
k Î!
2
6
xk
p
p
=- +
( )
k Î!
2
3
xk
p
p
=+
( )
k Î!
5
2
6
xk
p
p
=+
( )
k Î!
()
n
u
*n
1
.
nn
uu
+
>
1
.
nn
uu
+
<
1
.
nn
uu
+
£
1
.
nn
uu
+
³
3
9
3
15
0
1
2
3
5
7
0
3
6
9
1
3
5
7
( )
,*
n
unÎ
1
n
n
u
n
=
+
5
u
5
5
6
u =
5
1
5
u =
5
1
6
u =
5
16
25
u =
( )
,*
n
unÎ
1131 5
; ; ; ; ;...
228432
( )
n
u
1
2
n
n
n
u
-
=
2
n
n
u
n
=
+
2
n
n
n
u =
1
1
n
u
n
=
+
( )
n
u
d
1nn
uu d
-
=+
2.n ³
1nn
uu d
-
=-
2.n ³
1
.
nn
uud
-
=
2.n ³
1nn
uu d
+
=+
2.n ³
2; 5;8;11;14...
2; 4;8;12;14...
1; 3; 5; 7 . . .-
2; 4;8;16;...
Trang 25
Câu 23: Cho cấp số cộng với công sai . Chọn khẳng định đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho cấp số cộng , biết và công sai . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 25: Cho cấp số cộng số hạng đầu công sai . Số 94 số hạng thứ mấy của
cấp số cộng?
A. 33. B. 20. C. 35. D. 34.
Câu 26: Cho dãy số mt cấp số nhân số hạng đầu công bội . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Câu 27: Cho cấp số nhân , biết và công bội . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 28: Cho dãy số mt cấp số nhân số hạng đầu công bội . Tổng của số hạng đầu
có công thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho dãy số là một cấp số nhân với . Công bội của CSN là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Tìm để các số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. B. C. D.
Câu 31: Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm bằng bao nhiêu?
A. 8. B. 5. C. 10. D. 9.
Câu 32: Mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu được gọi là
A. Mẫu số liệu bảng. B. Mẫu số liệu ghép nhóm.
C. Số trung vị. D. Mốt.
Câu 33: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả táo ở lô hàng B được cho ở bảng sau:
Cân nặng (g)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
Số quả táo ở lô hàng B
1
3
7
10
4
Mẫu số liệu này có bao nhiêu nhóm?
A. B. C. D.
Câu 34: Trong hoạt động Ngày chủ nhật xanh, đoàn thanh niên lớp 11A1 tiến hành trồng cây. Kết quả sau
hoạt động được ghi lại ở bảng sau:
Số cây
( )
n
u
d
51
4uu d=+
51
4uu d=-
51
5uu d=+
51
5uud=+
( )
n
u
1
2u =
3d =-
3
4.u =-
3
4.u =
3
1.u =-
3
1.u =
( )
n
u
1
5u =-
3d =
( )
n
u
1
u
q
( )
1
1
n
uu n q=+-
( )
2n ³
1
1
n
n
uuq
-
=
( )
2n ³
( )
1
1
.
n
n
uqu
-
=
( )
2n ³
1
1
n
n
u
u
q
-
=
( )
2n ³
( )
n
u
1
3u =
2q =-
5
48.u =
5
48.u =-
5
96.u =-
5
96.u =
( )
n
u
1
u
q
n
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
-
=
-
( )
1
1
1
1
n
n
uq
S
q
-
-
=
-
( )
1
1
1
1
n
n
uq
S
q
-
-
=
-
( )
1
1
1
1
n
n
uq
S
q
-
+
=
+
( )
n
u
16
1
;16
2
uu==-
2q =-
2q =
1
4
q =
1
4
q =-
x
2; 8; ; 128x
14.x =
32.x =
64.x =
68.x =
[
)
1; 1 0
5.
6.
7.
25.
[
)
1; 8
[
)
8;15
[
)
15;22
[
)
22; 29
[
)
29;36
Trang 26
Số học sinh
7
15
6
10
3
Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A. 16,3. B. 15,5. C. 16,2. D. 26.
Câu 35: Chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường THPT Đơn Dương, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao (cm)
Số học sinh
[150;152)
20
[152;154)
35
[154;156)
45
[156;158)
60
[158;160)
30
[160;162)
15
Tần số của nhóm bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
II. PHN TỰ LUN (3 đim):
i 1
(1,0 điểm).
Giải phương trình lượng giác .
Bài 2 (1,5 điểm).
A(0.5 điểm) Cho cấp số cộng . Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng
đó.
b)
(1,0 điểm)
Giả sử rằng một tế bào ung thư cứ sau một giờ sẽ nhân đôi một lần. Hỏi nếu ban đầu có 8 tế
bào ung thư thì sau một ngày đêm số tế bào sẽ là bao nhiêu?
Bài 3 (0.5 điểm). Ghi lại tc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết
quả như bảng bên. Tìm tứ phân vị thứ ba cho mẫu số liệu ghép nhóm
………………Hết……………….
ỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.B
4.A
5.A
6.C
7.C
8.C
9.B
10.B
11.B
12.A
13.A
14.A
15.A
16.A
17.C
18.D
19.A
20.C
21.A
22.A
23.A
24.A
25.D
26.B
27.A
28.A
29.A
30.B
31.D
32.B
33.A
34.A
35.B
[
)
156;158
15.
60.
45.
30.
sin2 cos 0xx+=
( )
n
u
15 3
16
10
7
uu u
uu
+=+
ì
í
=-
î
1
u
Trang 27
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
- Biến đổi
- Biến đổi
- Giải đúng nghiệm phương trình
- Giải đúng nghiệm phương trình
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2a
Ta có
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2b
- Một ngày đêm có 24 giờ nên số lần nhân đôi của TBUT là 24
- Sau 24 lần nhân đôi thì một TBUT sẽ được là
- Vậy 8 TBUT sau một ngày đêm ta có số TBUT là 134.217.728
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 3
Tứ phân vị thứ ba . Do đều thuộc nhóm [170;175)
nên tứ phân vị thứ ba thuộc nhóm [170;175). Do đó
0,25đ
0,25đ
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác gốc , biết góc lượng giác số đo bằng , điểm
nằm ở góc phần tư thứ mấy?
cos (2sin 1) 0xx+=
cos 0
2sin 1 0
x
pt
x
=
Û
+=
cos 0
2
xxk
p
p
=Û= +
2
6
2sin 1 0
7
2
6
xk
x
xk
p
p
p
p
=- +
+= Û
=+
( ) ( )
( )
11 1
15 3
16
11
1
1
1
4210
10
7
57
210
36
.
257
13
uu d u d
uu u
uu
uu d
ud
u
ud
d
++ -+ =
ì
+=+
ì
ï
Û
íí
=-
++ =
î
ï
î
+=
=
ì
ì
ÛÛ
íí
+=
=-
î
î
24
216.777.216=
3
Q
150 151
2
xx+
150 151
,xx
551234 65
5; 170; 41 ; 18 28 35 43 124; 5pa m mmmm aa== = +++=+++= -=
3
600
124
4
170 5 173.17
41
Q
-
=+ ´=
A
( )
,OA OM
0
410
M
Trang 28
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đường tròn lượng giác có bán kính bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Khi quy đổi ra đơn vị radian, ta được kết quả
A. B. C. D.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B.
C. . D.
Câu 5: Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 7: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Rút gọn biểu thức ta được kết quả
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tập xác đnh hàm s là:
A. B.
C. D.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số là hàm số chẵn. B. Hàm số là hàm số chẵn.
C. Hàm số
là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số chẵn.
Câu 12:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
I
III
II
IV
2
1
2
p
p
1
o
rad.
p
180
rad.
p
rad.
180
p
rad.
360
p
sin( ) sin .
pa a
+=
cot( ) cot .
pa a
+=
( )
cos cos
pa a
+=-
tan( ) tan .
pa a
+=
4
sin ,
52
p
aap
=<<
cos
a
3
cos
5
a
=-
1
cos
5
a
=
3
cos
5
a
=
1
cos
5
a
=
cos cos 2 cos cos .
22
ab ab
ab
+-
-=
cos cos 2 sin sin .
22
ab ab
ab
+-
-=
cos cos 2 cos cos .
22
ab ab
ab
+-
-=-
cos cos 2sin sin .
22
ab ab
ab
+-
-=-
( )
cos sin .cos cos .sinab a b a b+= -
( )
cos sin .cos cos .sinab a b a b+= +
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b+= +
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b+= -
1
cos =
3
a
cos2
a
7
cos2
9
a
=
1
cos2
3
a
=
7
cos2
9
a
=-
2
cos2
3
a
=
sin sin
33
Tx x
pp
æöæö
=+--
ç÷ç÷
èøèø
3cosTx=
sinTx=
3
2
sin 2Tx=
sinyx=
[ 1;1].D =-
.D = !
{ }
\, .Dkk
p
=Î!"
\, .
2
Dkk
p
Î
ìü
=
íý
îþ
! "
sinyx=
cosyx=
tanyx=
cotyx=
()yfx=
Trang 29
A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số đồng biến trên
Câu 13: Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Phương trình nào sau đây có nghim?
A. B. C. D.
Câu 15: Phương trình có tp nghim là:
A. B.
C. D.
Câu 16: Phương trình có nghim là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Tìm tổng nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho dãy số ( ) với . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho dãy số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu thì là dãy số giảm.
B. Nếu thì là dãy số giảm.
C. Nếu thì là dãy số giảm.
D. Nếu thì là dãy số giảm.
Câu 20: Trong các dãy số
cho bởi số hạng tổng quát sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A. B. C. D.
3
;.
22
pp
æö
--
ç÷
èø
3
;.
22
pp
æö
ç÷
èø
;.
22
pp
æö
-
ç÷
èø
;0 .
2
p
æö
-
ç÷
èø
sin 2
4
yx
p
æö
=-
ç÷
èø
3
;
88
pp
æö
-
ç÷
èø
3
;
44
pp
æö
-
ç÷
èø
;
22
pp
æö
-
ç÷
èø
;
44
pp
æö
-
ç÷
èø
1
sin .
2
x =
sin 2.x =-
2sin 2.x =
cos 2.x =
sin sinx
a
=
{ }
2| .Skk
pa
=+ Î!
{ }
|.Skk
pa
=+ Î!
{ }
2; 2 | .Sk kk
aapp
=+ +- Î!
{ }
2; 2 | .Sk kk
apapp
=+ +- Î!
cos 2 1x =
,xk k
p
=Î!
2,
2
xkk
p
p
=+ Î!
,
2
k
xk
p
=Î!
2,
4
xkk
p
p
=+ Î!
( )
sin co s 2xx=
3
p
-
0
4
p
2
3
p
n
u
(5)
n
n
u =-
4
625u =-
4
20u =
4
625u =
4
20u =-
()
n
u
*
1
,
nn
uun
+
>"Î
()
n
u
*
1
,
nn
uun
+
£"Î
()
n
u
*
1
,
nn
uun
+
<"Î
()
n
u
*
1
,
nn
uun
+
³"Î
()
n
u
( )
n
u
n
u
1
.
2
n
n
u =
1
.
n
u
n
=
5
.
31
n
n
u
n
+
=
+
21
.
1
n
n
u
n
-
=
+
Trang 30
Câu 21: Cho cp số cộng công sai . Số hạng tng quát của cp scộng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cấp số cộng
số hạng đầu công sai
thì tổng số hạng đầu của cấp số cộng được xác định
bởi công thức
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Cho dãy s
là một cấp số cộng với công sai , ta có công thức truy hồi
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Tìm để ba số thực theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tìm tổng của số nguyên dương đầu tiên và đều chia .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho cấp số nhân có công bội Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. B.
C. D.
Câu 28: Cho cấp số nhân với Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân .
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho cấp số nhân các số hạng lần lượt . Tìm số hạng tổng quát của
cấp số nhân .
A. B. C. D.
Câu 30: c Bình gửi tiết kiệm triệu đồng kì hạn tháng với lãi sut một năm theo hình thức lãi
sut kép. Nếu sau đúng một năm bác Bình mới đến ngân hàng rút tiền thì số tiền i Bác Bình có
được gần nhất với số nào sau đây.
A. (triệu đồng). B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của mt shọc sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Thời gian (phút)
Số học sinh
5
9
12
10
6
Giá trị đại diện của nhóm
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
( )
n
u
1
3u =
2d =
( )
n
u
32
n
un=+
32
n
un=-
22
n
un=-
21
n
un=+
( )
n
u
1
u
d
n
( )
n
u
1
(1)
2
n
nn
Snu d
+
=+
1
(1)
2
n
nn
Snu d
+
=-
1
(1)
2
n
nn
Snu d
-
=-
1
(1)
2
n
nn
Snu d
-
=+
( )
n
u
d
*
1
.,
nn
uudn
+
=Î
*
1
,
nn
uudn
+
=+ Î
*
1
,
n
n
u
un
d
+
=Î
*
1
,
nn
uudn
+
=- Î
x
1; ; 5x
1x =
0x =
2x =
3x =
S
100
5
1
24353
25100
50200
5001
( )
n
u
.q
1
1
. ( 2)
n
n
uuqn
-
=³
1
1
. ( 2)
n
n
uuq n
+
=³
1
. ( 2)
n
n
uuqn=³
(2)
n
n
uqn=³
2; 4; 8; 16; !
1; 1; 1; 1; --!
2222
1; 2; 3; 4; !
( )
357
; ; ; ; 0 .aa a a a¹!
( )
n
u
1
2u =-
5.q =-
( )
n
u
2; 10; 50; 250.--
2; 10; 50; 250.--
2; 10; 50; 250.-- - -
2; 10; 50; 250.-
( )
n
u
3; 9; 27; 81; ...
n
u
( )
n
u
1
3.
n
n
u
-
=
3.
n
n
u =
1
3.
n
n
u
+
=
33.
n
n
u =+
500
1
6%
63,58
60,15
60
62, 58
[
)
0; 20
[
)
20 ;40
[
)
40 ;60
[
)
60 ;80
[
)
80 ;100
[20;40)
Trang 31
Câu 32: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tuổi thọ (năm)
Tần số
4
9
14
11
7
5
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt bằng
A. 14. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 33: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một
công ty như sau:
Thời gian
Số nhân viên
6
14
25
37
21
13
9
bao nhiêu nhân viên có thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là t15 phút đến dưới 20
phút?
A. 6. B. 9. C. 14. D. 13.
Câu 34: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm
.
.
Tần số
.
.
Với là cỡ mẫu và ( ) là giá trị đại diện của nhóm
. Khi đó công thức tính số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A. . B. .
C. . D.
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của mt shọc sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Thời gian (phút)
Số học sinh
5
9
12
10
6
Nhóm chứa trung vị
A. . B. . C. . D. .
II. PHN TỰ LUẬN (3 đim).
Bài 1. (1,0 điểm).
a) Tìm tập xác định của hàm số. .
b) Cho dãy số biết . Viết ba số hạng đầu tiên của dãy số .
Bài 2. (1 điểm). Tìm m để phương trình để luôn có nghiệm.
Bài 3. (1 điểm). Một đa giác chu vi , độ dài các cạnh của lập thành một cấp số
cộng. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là . Tìm số cạnh của đa giác đó?
……………… HẾT ………………
[
)
2; 2, 5
[
)
2, 5 ;3
[
)
3; 3, 5
[
)
3, 5; 4
[
)
4; 4, 5
[
)
4, 5;5
[
)
15; 20
[
)
20 ;25
[
)
25;30
[
)
30 ;35
[
)
35; 40
[
)
40 ;45
[
)
45;50
[
)
12
;aa
[
)
1
;
ii
aa
+
[
)
1
;
kk
aa
+
1
m
i
m
k
m
12
...
k
nm m m=+++
1
2
ii
i
aa
x
+
+
=
1,...ik=
[
)
1
;
ii
aa
+
11 kk
x
mx
n
mx
=
+…+
( ) ( )
11 kk
mx m x
x
n
=
11 kk
mx m x
x
n
--
=
11 kk
mx m x
x
n
+…+
=
[
)
0; 20
[
)
20 ;40
[
)
40 ;60
[
)
60 ;80
[
)
80 ;100
[0;200)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
1
1cos
y
x
=
+
( )
,
n
u
1
1
n
u
n
=
+
( )
n
u
2
2sin 3 sin 5 0
2
x
xm+-=
158cm
44cm
Trang 32
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 đim / 1 câu trả lời đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
C
A
A
D
D
C
B
B
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
D
A
A
D
A
A
C
C
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
D
D
B
D
A
A
C
B
B
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
C
A
A
D
C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Tìm tập xác định của hàm số .
Điều kiện xác định của hàm số là:
0,25
hay ( ).
Tập xác định của hàm số
0,25
b. Cho dãy số biết . Viết ba số hạng đầu tiên của dãy số .
0,25
0,25
Vy ba số hạng đầu tiên của dãy số là:
2
Tìm m để phương trình để luôn có nghiệm.
0.25
0.25
Hay
0.25
1
1cos
y
x
=
+
cos 1x ¹-
2xk
pp
¹+
k Î !
1
1cos
y
x
=
+
{ }
\2|Dkk
pp
=+ Î!"
( )
,
n
u
1
1
n
u
n
=
+
( )
n
u
1
1
2
u =
( )
n
u
111
;;.
234
2
2sin 3 sin 5 0
2
x
xm+-=
2
2sin 3sin 5 0
2
3sin cos 5 1 0
x
xm
xxm
+-=
Û--+=
2 sin 5 1 0
6
xm
p
æö
Û--+=
ç÷
èø
51
sin
62
m
x
p
-
æö
-=
ç÷
èø
Trang 33
Nên để phương trình trên luôn có nghiệm khi
0.25
3
Một đa giác chu vi , độ dài các cạnh của lập thành một cấp số cộng. Biết cạnh lớn
nhất có độ dài là . Tìm số cạnh của đa giác đó?
Giả sử đa giác có cạnh ( ).
Gọi đdài các cạnh của đa giác theo thứ tự lập thành cấp số cộng
cạnh lớn nhất có độ dài là nên .
0,25
Vì đa giác có chu vi là nên
hay suy ra
0,25
nên là ước nguyên dương của hay
0.25
(loại)
(loại)
(không thỏa
mãn vì )
(không thỏa
mãn vì )
Vậy đa giác đã cho có cạnh.
0.25
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1: Cung có số đo thì có số đo theo đơn vị là radian là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho góc thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: bằng
1 sin 1
6
x
p
æö
- £
ç÷
èø
51
11
2
m -
£
13
55
mÛ- £ £
158cm
44cm
n
,3nnγ
123
,,,...,
n
uu u u
123
0...44
n
uuu u cm<< <<<=
158cm
( )
1
123
...
2
n
nn
uun
Suuu u
+
=++++=
( )
1
44
158
2
un+
=
1
316
44
n
u
=
+
n Î
1
44u +
316
{ }
1
44 2; 4 ; 79 ; 158 ; 316u +Î
1
44u +
2
4
79
158
316
1
u
1
0u <
1
0u <
1
35u =
1
114u =
44
n
ucm=
1
272u =
44
n
ucm=
316
4
79
n ==
250°
35
18
p
25
18
p
25
12
p
25
9
p
a
0
2
p
a
<<
sin 0
a
>
cot 0
a
<
sin 0
a
<
cos 0
a
<
22
sin cos 1
aa
+=
22
sin cos 0
aa
+=
22
sin cos 2
aa
+=
22
sin cos 1
aa
+=-
sin 2a
Trang 34
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tập giá trị của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Nghiệm của phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Cho dãy số xác định bởi với . Số hạng bằng
A. B. . C. D. .
Câu 9: Dãy số nào sau đây là dãy tăng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho cấp số cộng với Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho , , là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A. , , , , . B. , , , .
C. , , , . D. , , , với .
Câu 14: Cho cấp số cộng biết . Tìm cặp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho cấp số nhân với và công bội . Tìm giá trị của biết số hạng tổng quát
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
Số học sinh
2 sin .cosaa
sin a
cos a
cos 2a
sinyx=
2k
p
()k Î !
2
p
p
2
p
cos 2023yx=
[ ]
1;1-
(1;1)-
[ ]
2023; 2023-
11
;
22
éù
-
êú
ëû
tan 1x =
,
4
xkk
p
p
=+ Î!
3
,
4
xkk
p
p
=+ Î!
,xk k
p
=Î!
,
2
xkk
p
p
=+ Î!
( )
n
u
21
n
un=-
1n ³
1
u
1.
2
3.
4
1; 3; 5; 7; 9
10;8 ;6 ;4;2
1; 5; 3; 7; 9
1; 1; 1; 1; 1
( )
n
u
1
3u =
2
5.u =
2
4
6
8
()
n
u
2
1
n
un=+
2
1
3
n
u
n
=-
sin
n
un n=+
2
sin
n
un=
a
b
c
2
b ac=
2bac=+
2ab c+=
2bc a+=
1
2-
4
8
16-
2
22
222
22222
3
6
12
24
x
2x
3x
4x
0x ¹
( )
n
u
6
48u =
11
83u =
( )
1
; ud
( )
7;13
( )
7; 13--
( )
13; 7
( )
13; 7--
( )
n
u
1
3u =
2=-q
n
1536=-
n
u
8=n
9n =
257n =
10n =
1
[
)
150 ;152
5
2
[
)
152 ;154
18
Trang 35
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu sliệu trên
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu sliệu trên
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu sliệu trên thuộc khong nào trong các khong ới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thnhất của mẫu sliệu gần nht vi giá trị nào trong các giá trị ới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21: Biết . Giá tr bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Giá trị của biểu thức
3
[
)
154 ;156
40
4
[
)
156 ;158
26
5
[
)
158;160
8
6
[
)
160 ;162
3
100N =
156,5
157
157,5
158
[ 40;60)
[20; 40)
[60 ;80)
[80;100)
[ 40;60)
[20; 40)
[60 ;80)
[80;100)
[
)
7; 9
[
)
9; 11
[
)
11; 13
[
)
13; 15
7
7,6
8
8, 6
4
sin
5
a
-
=
3
2
p
pa
<<
cos
a
3
.
5
-
3
.
5
3
.
5
±
9
.
5
sin
34
A
pp
æö
=+
ç÷
èø
Trang 36
A. B. C. D.
Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình
A. B.
C. D.
Câu 25: Cho dãy số (số hạng sau bằng một phần ba số hạng liền trước nó). Công thức tổng
quát của dãy số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho cấp số cộng . Số hạng thứ của cấp số cộng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho cấp số nhân Tính số hạng đầu và công bội của cấp số
nhân.
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 28: Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi
bảng số liệu sau:
Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
Số ngày
2
7
7
3
1
Số trung bình của mẫu sliệu trên thuộc khong nào trong các khong ới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
62
.
4
-
62
.
4
+
62
.
4
-+
62
.
4
--
2cosyx=-
2
2sin 2yx=- +
2sinyx=-
2cos 2yx=- +
cos 1x =-
2| .
2
Skk
p
p
ìü
=+ Î
íý
îþ
!
2| .
2
Skk
p
p
ìü
=- + Î
íý
îþ
!
{ }
2| .Sk k
p
=Î!
{ }
2| .Skk
pp
=+ Î!
11 1
1, , , , ...
3927
1
3
n
n
u
æö
=
ç÷
èø
1
1
3
n
n
u
-
æö
=
ç÷
èø
1
3
n
u
n
=
( )
1
1
3
n
n
n
u
-
-
=
( )
n
u
1
2; 5ud==-
20
93-
10
93
23
( )
n
x
2
3x =-
4
27.x =-
1
x
q
1
1, 3xq=- =-
1
1, 3.xq==
1
1, 3xq=- =
1
1, 3 .xq==-
1
3, 1xq==-
1
3, 1.xq=- =
1
3, 1xq==
1
3, 1.xq=- =-
6, 5
7,5
7, 25
8
[
)
5; 7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
[
)
7; 9
[
)
9; 11
[
)
11; 13
[
)
13; 15
Trang 37
Nhóm chứa trung vị
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Một chiếc phao được thả cố định trên biển dùng để đo độ cao của sóng biển được mô hình hóa bởi
hàm số , trong đó là độ cao tính bằng cetimét trên mực nước biển trung
bình tại thời điểm giây. Nếu chiếc phao đang ở đỉnh của sóng thì trong bao lâu chiếc phao lại
vị trí đỉnh của cơn sóng tiếp theo (giả sử các cơn sóng đều mô hình hóa bởi cùng hàm số).
A. giây. B. giây. C. giây. D. giây.
Câu 32: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình bằng
A. B. C. D.
Câu 33: Người ta trồng cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng cây, hàng
thứ hai trồng cây, hàng thứ ba trồng cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số
cây. Số hàng cây được trồng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng đầu , công bội . Biết . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một
công ty như sau:
Thời gian
Số nhân viên
7
14
25
37
21
14
10
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. . B. .
C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 36: (1,0 điểm)
a. Giải phương trình .
b. Cho , tính giá trị của biểu thức .
Câu 37: (1,0 điểm)
Giải phương trình .
Câu 38: (1,0 điểm) Giải phương trình .
[
)
30; 45
[
)
15;30
[
)
45;60
[
)
60;75
( )
5sin
5
ht t
p
æö
=
ç÷
èø
( )
ht
t
5
10
2, 5
20
33
sin 3
42
x
p
æö
-=
ç÷
èø
.
9
p
.
6
p
-
.
6
p
.
9
p
-
3003
1
2
3
77
79
76
78
1
3u =
2q =
765
n
S =
n
8n =
9n =
6n =
7n =
[
)
15; 20
[
)
20; 25
[
)
25;30
[
)
30;35
[
)
35;40
[
)
40; 45
[
)
45;50
1
Q
3
Q
13
1360 800
,
37 21
QQ==
13
1360 3280
,
37 83
QQ==
13
136 3280
,
583
QQ==
13
136 800
,
521
QQ==
cot 3
3
x
p
æö
+=
ç÷
èø
2
sin
3
a
=
(1 3 cos )(1 3 cos )P
aa
=- +
cos 3 sin 2 0xx-=
sin cos
3
xx
p
æö
=+
ç÷
èø
Trang 38
Câu 39: (0,5 điểm) Một công ty khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là
đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá mỗi mét tăng thêm đồng so với giá của mét
khoan ngay trước đó. Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan giếng
sâu mét lấy nước dùng cho sinh hoạt gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia
đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
-------------- HẾT --------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.A
4.A
5.D
6.C
7.A
8.A
9.A
10.A
11.D
12.B
13.C
14.C
15.D
16.B
17.A
18.A
19.B
20.C
21.A
22.B
23.C
24.D
25.B
26.A
27.B
28.C
29.B
30.A
31.B
32.C
33.A
34.A
35.D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Cung có số đo thì có số đo theo đơn vị là radian là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Số đo theo đơn vị là radian là .
Câu 2: Cho góc thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 4: bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 5: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
100000
30000
20
250°
35
18
p
25
18
p
25
12
p
25
9
p
0
0
250 . 25.
18
180
pp
=
a
0
2
p
a
<<
sin 0
a
>
cot 0
a
<
sin 0
a
<
cos 0
a
<
22
sin cos 1
aa
+=
22
sin cos 0
aa
+=
22
sin cos 2
aa
+=
22
sin cos 1
aa
+=-
sin 2a
2 sin .cosaa
sin a
cos a
cos 2a
sinyx=
2k
p
()k Î !
2
p
p
2
p
Trang 39
Chọn D
Câu 6: Tập giá trị của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 7: Nghiệm của phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 8: Cho dãy số xác định bởi với . Số hạng bằng
A. B. . C. D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 9: Dãy số nào sau đây là dãy tăng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Cho cấp số cộng với Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Công sai của cấp số cộng .
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Với mọi ta có nên dãy số đã cho bị chặn.
Phân tích phương án nhiễu:
A. Sai do dãy số này bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Sai do dãy số này bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.
cos 2023yx=
[ ]
1;1-
(1;1)-
[ ]
2023; 2023-
11
;
22
éù
-
êú
ëû
tan 1x =
,
4
xkk
p
p
=+ Î!
3
,
4
xkk
p
p
=+ Î!
,xk k
p
=Î!
,
2
xkk
p
p
=+ Î!
tan 1 ,
4
xxkk
p
p
=Û = + Î!
( )
n
u
21
n
un=-
1n ³
1
u
1.
2
3.
4
1
2.1 1 1u =-=
1; 3; 5; 7; 9
10;8 ;6 ;4;2
1; 5; 3; 7; 9
1; 1; 1; 1; 1
( )
n
u
1
3u =
2
5.u =
2
4
6
8
21
53 2du u=-=-=
()
n
u
2
1
n
un=+
2
1
3
n
u
n
=-
sin
n
un n=+
2
sin
n
un=
*
,Nn Î
2
1sin 1 0sin 1nn £ Þ £ £
Trang 40
C. Sai do dãy số này bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
Câu 12: Cho , , là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Phân tích phương án nhiễu:
A: Sai vì nhớ nhầm của cấp số nhân.
B, C: Sai vì không phân biệt thứ tự của các số hạng của cấp số cộng.
Câu 13: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A. , , , , . B. , , , .
C. , , , . D. , , , với .
Lời giải
Chọn C
, , .
Phân tích phương án nhiễu:
A. Sai do thay nhưng .
B. Sai do học sinh lầm tưởng đây là cấp số nhân với công bội .
D. Sai do dãy số trên là cấp số cộng, không phải cấp số nhân.
Câu 14: Cho cấp số cộng biết . Tìm cặp .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Phân tích phương án nhiễu:
A. Sai vì đặt nhầm thứ tự của yêu cầu bài toán.
B. Sai vì sử dụng máy tính giải hệ nhập sai hệ số tự do trong phương trình và đặt nhầm thứ tự
của yêu cầu bài toán.
D. Sai vì sử dụng máy tính giải hệ nhập sai hệ số tự do trong phương trình.
Câu 15: Cho cấp số nhân với và công bội . Tìm giá trị của biết số hạng tổng quát
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
.
Phân tích phương án nhiễu:
A. Sai do tính .
a
b
c
2
b ac=
2bac=+
2ab c+=
2bc a+=
1
2-
4
8
16-
2
22
222
22222
3
6
12
24
x
2x
3x
4x
0x ¹
6 3.2=
12 6.2=
24 12.2=
21
:2uu=-
43
:2uu=
11q =
( )
n
u
6
48u =
11
83u =
( )
1
; ud
( )
7;13
( )
7; 13--
( )
13; 7
( )
13; 7--
6
11
48
83
u
u
=
ì
í
=
î
1
1
548
10 83
ud
ud
+=
ì
Û
í
+=
î
1
13
7
u
d
=
ì
Û
í
=
î
( )
n
u
1
3u =
2=-q
n
1536=-
n
u
8=n
9n =
257n =
10n =
11
1
1536 . 1536 3.( 2) 1536
--
=- Û =- Û - =-
nn
n
uuq
( )
9
1
(2) 512 2 10
-
Û- =- =- Û =
n
n
( )
1
2512
-
-=-
n
( )
( )
2
512 2 512 : ( 2) 256
2
-
Û=-Û-=--=
-
n
n
8nÛ=
Trang 41
B. Sai do nhầm công thức số hạng tổng quát .
C. Sai do tính .
Câu 16: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
Số học sinh
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là .
Câu 17: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu sliệu trên
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Mốt chứa trong nhóm
Câu 18: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu sliệu trên
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Nên trung vị của mẫu sliệu trên
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu sliệu trên
nhóm
( )
1
.15362512 9
n
n
uq n=- Û - =- Û =
( )
1
512
25121 256257
2
-
-
-=-Û-= =Û=
-
n
nn
1
[
)
150 ;152
5
2
[
)
152 ;154
18
3
[
)
154 ;156
40
4
[
)
156 ;158
26
5
[
)
158;160
8
6
[
)
160 ;162
3
100N =
156,5
157
157,5
158
156 158
157
2
+
=
[ 40;60)
[20; 40)
[60 ;80)
[80;100)
0
M
[40;60)
[ 40;60)
[20; 40)
[60 ;80)
[80;100)
42n =
21 22
2
2
xx
Q
+
=
[
)
21 22
,40;60xxÎ
[ 40;60)
Trang 42
Câu 19: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu sliệu trên thuộc khong nào trong các khong ới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Bảng tần sghép nhóm theo giá trđại din là
Số trung bình:
Câu 20: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thnhất của mẫu sliệu gần nht vi giá trị nào trong các giá trị ới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
Khi đó:
, ,, ,
Do đó, tphân vị thnhất
của mẫu số liệu thuộc nhóm
Câu 21: Biết . Giá tr bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
[
)
7; 9
[
)
9; 11
[
)
11; 13
[
)
13; 15
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14
9, 4
20
x
++ + +
==
7
7,6
8
8, 6
12 20
,,...,xx x
[
)
12
,5;7xxÎ
[
)
39
,..., 7; 9xxÎ
[
)
916
,..., 9; 11xxÎ
[
)
17 19
,..., 11; 13xxÎ
[
)
20
13; 15x Î
[
)
7;9
1
20, 7, 2, 7, 9
mmm
nnCuu
+
=====
1
1.20
2
4
7()
7
89 7 7 , 8 6Q =+ »
-
4
sin
5
a
-
=
3
2
p
pa
<<
cos
a
3
.
5
-
3
.
5
3
.
5
±
9
.
5
Trang 43
nên . Mặt khác ta có
.
Câu 22: Giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta
Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số .
Do đó, nếu thuộc tập xác định thì cũng thuộc tập xác định .
Ta có . Vậy là hàm số lẻ.
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta .
Câu 25: Cho dãy số (số hạng sau bằng một phần ba số hạng liền trước nó). Công thức tổng
quát của dãy số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 26: Cho cấp số cộng . Số hạng thứ của cấp số cộng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
3π
πα
2
<<
cosα0<
22
sin αcosα1+=
2
cosα1sinα=- -
2
1
43
55
æö
=- - - = -
ç÷
èø
sin
34
A
pp
æö
=+
ç÷
èø
62
.
4
-
62
.
4
+
62
.
4
-+
62
.
4
--
32 21 6 2
sin sin cos sin cos . . .
34 3 4 4 3 2 2 22 4
A
pp p p p p
+
æö
=+= + = +=
ç÷
èø
2cosyx=-
2
2sin 2yx=- +
2sinyx=-
2cos 2yx=- +
( )
2sinyfx x==-
D = !
x
D
x-
D
( ) ( )
2sin( ) sinfx x x fx-=- -= =-
2sinyx=-
cos 1x =-
2| .
2
Skk
p
p
ìü
=+ Î
íý
îþ
!
2| .
2
Skk
p
p
ìü
=- + Î
íý
îþ
!
{ }
2| .Sk k
p
=Î!
{ }
2| .Skk
pp
=+ Î!
cos 1 2 ,xxkk
pp
=- Û = + Î!
11 1
1, , , , ...
3927
1
3
n
n
u
æö
=
ç÷
èø
1
1
3
n
n
u
-
æö
=
ç÷
èø
1
3
n
u
n
=
( )
1
1
3
n
n
n
u
-
-
=
( )
n
u
1
2; 5ud==-
20
93-
10
93
23
20 1
19 2 19( 5) 93uu d=+ =+ -=-
Trang 44
Câu 27: Cho cấp số nhân Tính số hạng đầu và công bội của cấp số
nhân.
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Lời giải
Chọn B
Câu 28: Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi
bảng số liệu sau:
Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Theo bảng thống kê, giá trị lớn nhất là 60 thuộc lớp nên giá trị đại diện là
.
Câu 29: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
Số ngày
2
7
7
3
1
Số trung bình của mẫu sliệu trên thuộc khong nào trong các khong ới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
Câu 30: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
( )
n
x
2
3x =-
4
27.x =-
1
x
q
1
1, 3xq=- =-
1
1, 3.xq==
1
1, 3xq=- =
1
1, 3 .xq==-
1
3, 1xq==-
1
3, 1.xq=- =
1
3, 1xq==
1
3, 1.xq=- =-
2
21
3
41 1
1
9
33 3
3
27. 27. 1.
.
q
xxq q
xxq x
x
q
ì
ì
=
=- =-
ìì
ïï
ÛÛÛ
íí íí
=- =- =
=-
îî
ïï
î
î
!
6, 5
7,5
7, 25
8
[
)
6, 5;8
6, 5 8
7, 25
2
+
=
[
)
5; 7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
[
)
7; 9
[
)
9; 11
[
)
11; 13
[
)
13; 15
6.2 8.7 10.7 12.3 14.1
9, 4
20
x
++ + +
==
[
)
30; 45
[
)
15;30
[
)
45;60
[
)
60;75
Trang 45
Chọn A
Cỡ mẫu: .
Gọi thời gian khảo sát tập thể dục trong ngày của 50 học sinh khối 11 và giả sử dãy
này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị . Do hai giá trị
thuộc nhóm .
Câu 31: Một chiếc phao được thả cố định trên biển dùng để đo độ cao của sóng biển được mô hình hóa
bởi hàm số , trong đó là độ cao tính bằng cetimét trên mực nước biển
trung bình tại thời điểm giây. Nếu chiếc phao đang ở đỉnh của sóng thì trong bao lâu chiếc
phao lại ở vị trí đỉnh của cơn sóng tiếp theo (giả sử các cơn sóng đều mô hình hóa bởi cùng hàm
số).
A. giây. B. giây. C. giây. D. giây.
Lời giải
Chọn B
Ta có mô hình hóa chiều cao của sóng nước là hàm hàm số nên để chiếc phao
ở vị trí đỉnh ở hai lần liên tiếp thì cách nhau một chu kì của sóng .
Câu 32: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
TH1. Với
9 5 15 14 7 50n =++ + +=
150
,...,xx
25 26
2
xx+
25 26
,xx
[
)
30; 45
( )
5sin
5
ht t
p
æö
=
ç÷
èø
( )
ht
t
5
10
2, 5
20
( )
5sin
5
ht t
p
æö
=
ç÷
èø
( )
2
10
5
Ts
p
p
==
33
sin 3
42
x
p
æö
-=
ç÷
èø
.
9
p
.
6
p
-
.
6
p
.
9
p
-
3
32
33 3
43
sin 3 sin 3 sin
3
42 4 3
32
43
xk
xx
xk
pp
p
ppp
pp
pp
é
-=+
ê
æö æö
-=Û -= Û
ê
ç÷ ç÷
èø èø
ê
-=-+
ê
ë
( )
13 2
13
32
36 3
12
.
17 17 2
32
12 36 3
xk
xk
kZ
xkxk
pp
p
p
ppp
p
é
é
=+
=+
ê
ê
ÛÛ Î
ê
ê
ê
ê
=+ =+
ê
ê
ë
ë
min
max
13 13
00
13 2
24 36
.
13 11
36 3
01
24 36
Cho
xk k x
xk
xk k x
p
pp
p
é
>Û>- Þ =®=
ê
=+ ¾¾®
ê
ê
<Û<- Þ =-®=-
ê
ë
Trang 46
TH2. Với
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là và nghiệm dương nhỏ nhất là
Khi đó tổng hai nghiệm bằng
Câu 33: Người ta trồng cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng cây, hàng
thứ hai trồng cây, hàng thứ ba trồng cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số
cây. Số hàng cây được trồng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi số cây ở hàng thứ .
Ta có: , , , … và .
Nhận xét dãy số là cấp số cộng có , công sai .
Khi đó
(vì ).
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng đầu , công bội . Biết . Tìm ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức của cấp số nhân ta có: .
Câu 35: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một
công ty như sau:
Thời gian
Số nhân viên
7
14
25
37
21
14
10
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cỡ mẫu là .
min
max
17 17
00
17 2
24 36
.
17 7
36 3
01
24 36
Cho
xk k x
xk
xk k x
p
pp
p
é
>Û>- Þ =®=
ê
=+ ¾¾®
ê
ê
<Û<- Þ =-®=-
ê
ë
7
36
x
p
=-
13
.
36
x
p
=
13 7
.
36 36 6
ppp
-=
3003
1
2
3
77
79
76
78
n
n
u
1
1u =
2
2u =
3
3u =
123
... 30 0 3
n
Su u u u=++++ =
( )
n
u
1
1u =
1d =
( )
1
21
2
nu n d
S
+-
éù
ëû
=
3003=
( )
2.1 1 1
3003
2
nn+-
éù
ëû
Û=
( )
16006nnÛ+=
2
6006 0nnÛ+- =
77
78
n
n
=
é
Û
ê
=-
ë
77nÛ=
n Î
1
3u =
2q =
765
n
S =
n
8n =
9n =
6n =
7n =
( ) ( )
1
13.12
765
112
nn
n
uq
S
q
--
===
--
8nÛ=
[
)
15; 20
[
)
20; 25
[
)
25;30
[
)
30;35
[
)
35;40
[
)
40; 45
[
)
45;50
1
Q
3
Q
13
1360 800
,
37 21
QQ==
13
1360 3280
,
37 83
QQ==
13
136 3280
,
583
QQ==
13
136 800
,
521
QQ==
128n =
Trang 47
Tứ phân vị thứ nhất . Do đều thuộc nhóm nên nhóm này chứa
.
Do đó, và ta có
Với tứ phân vị thứ ba . Do đều thuộc nhóm nên nhóm này chứa
.
Do đó, và ta có
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu
Đáp án
Biểu điểm
36a
Giải phương trình .
0.5
0.25
.
0.25
36b
Cho , tính giá trị của biểu thức .
0.5
.
0.25
, .
.
0.25
37
Giải phương trình .
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
1
Q
32 33
2
xx+
32 33
,xx
[25;30)
1
Q
2133 43
3; 25; 25; 21, 5pa m m am a== = = -=+
1
21
136
4
25
8
5
5
12
25
Q
-
=+ ×=
3
Q
96 97
2
xx+
96 97
,xx
[35;40)
3
Q
1255 4 653
5; 35; 21; 7 14 25 37 83; 5pa m mmmm aa== = +++=+++= -=
3
3.128
83
800
4
35 5
21 21
Q
-
=+ ×=
cot 3
3
x
p
æö
+=
ç÷
èø
cot 3
336
xxk
ppp
p
æö
+=Û+=+
ç÷
èø
6
xk
p
p
Û=- +
()k Î !
2
sin
3
a
=
(1 3 cos )(1 3 cos )P
aa
=- +
( )
2
2
(1 3 cos )(1 3 cos ) 1 3 cos 1 9 cosP
aa a a
=- + =- =-
2
sin
3
a
=
22 2
5
sin cos 1 cos
9
aa a
+=Þ=
5
19. 4
9
P =- =-
cos 3 sin 2 0xx-=
cos3 sin 2 0 cos3 sin 2 cos3 cos 2
2
xx x x x x
p
æö
-=Û=Û= -
ç÷
èø
322
2
xxk
p
p
æö
Û=± - +
ç÷
èø
52
2
2
2
xk
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
Û
ê
ê
=- +
ê
ë
2
10 5
()
2
2
xk
k
xk
pp
p
p
é
=+
ê
ÛÎ
ê
ê
=- +
ê
ë
!
Trang 48
38
Giải phương trình
1.0
0,25
0,25
0,25
.
0,25
39
Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu
tiên là đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá mỗi mét tăng thêm
đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Một người muốn kí
hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan giếng sâu mét lấy nước
dùng cho sinh hoạt gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia
đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
0.5
Giá tiền mỗi mét khoan giếng lập thành một cấp số cộng với
(số tiền mét khoan đầu tiên),
(số tiền mét khoan thứ hai),
(số tiền mét khoan thứ ba)
(số tiền mét khoan thứ 20),
và công sai .
0,25
Tổng chi phí cần phải thanh toán là
.
0,25
-------------- HẾT --------------
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
sin cos
3
xx
p
æö
=+
ç÷
èø
sin cos
3
cos cos
23
xx
xx
p
pp
æö
=+
ç÷
èø
æöæö
Û-=+
ç÷ç÷
èøèø
( )
2
23
2
23
xx k
k
xx k
pp
p
pp
p
é
-=+ +
ê
ÛÎ
ê
ê
-=-- +
ê
ë
!
22
6
xk
p
p
Û- =- +
( )
k Î!
12
xk
p
p
Û= -
( )
k Î!
100000
30000
20
1
100000u =
21
30000uu=+
32 1
30000 2.30000uu u=+ =+
20 19 1
30000 19.30000uu u=+ =+
30000d =
20 1 2 3 20
...Suuu u=++++
20(2.10000 19.30000)
2
+
=
7700000=
( )
sin sin
pa a
-=
( )
cos cos
pa a
-=
( )
sin sin
pa a
+=-
( )
cos cos
pa a
+=-
Trang 49
Câu 2. Cho góc hình học có số đo bằng (hình 1.4). Số đo của các góc lượng giác
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 5. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 7. Điều kiện có nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho dãy số , biết . Số hạng thứ 10 của dãy số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một dãy số tăng thì bị chặn dưới. B.Một dãy số giảm thì bị chặn trên.
C. Một dãy số bị chặn thì phải tăng hoặc giảm. D.Một dãy số không đổi thì bị chặn.
Câu 10. Cho cấp số cộng có số hạng đầu . Năm số hạng đầu của cấp số cộng là
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho cấp số cộng , biết và công sai . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
uOv
0
60
( )
,Ou Ov
( )
00
60 360=+ ÎZ,., Ou Ov k k
( )
00
60 180=+ ÎZ,., Ou Ov k k
( )
00
60 180=- ÎZ,., O u Ov k k
( )
00
60 360=- + ÎZ,., Ou Ov k k
( )
sin sin cos sin cos .ab a b b a-= -
( )
sin cos co s sin sin .ab a b a b-= -
( )
sin cos sin sin cos .ab a b a b-= +
( )
sin sin cos c os sin .ab a a b b-= -
sin 2 2 sin cos .aaa=
22
cos 2 sin cos .aaa=-
2
cos 2 2 cos 1.aa=-
2
cos 2 1 2 sin .aa=-
1 sin 2yx=+
cosyx=
sinyx=
cosyx=-
tan .yx=
cot .yx=
sin .yx=
cos .yx=
cos xm=
1m <
1m >
1m £
1m ³
( )
n
u
2
1
n
u
n
=
+
2
.
11
2
.
3
2
.
5
1.
( )
n
u
1
2, 3ud==-
2; 1; 4; 7; 10.--- -
2; 3; 6; 9; 12.----
2; 6;18; 54;162.--
2; 2; 2; 2; 2.
( )
n
u
1
1u =
3
5u =
2
3.u =
2
2.u =
2
1.u =
2
3.u =-
Trang 50
Câu 12. Cho cấp số cộng . Gọi là tổng của số hạng đầu của cấp số cộng. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Cho cấp số nhân , biết . Công bội của cấp số nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho cấp số nhân . Gọi là tổng của số hạng đầu của cấp số nhân. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho cấp số nhân , biết . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao (cm)
Số học sinh
Tổng
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện của nhóm được tính như thế nào?
A. B. C. D.
Câu 18. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Mốt. B. Số trung bình.
C. Số trung vị. D. Tứ phân vị.
Câu 19. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu sliệu trên
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
( )
n
u
n
S
n
( )
1
1
2
n
nn
Snu d
-
=+
( )
1
1
2
n
nu n n
Sd
+-
=
( )
1
1
n
Snunn d=+ -
( )
1
1
2
n
n
Snu d
-
=+
( )
n
u
12
2, 10uu==
5q =
8q =
5q =-
12q =
( )
n
u
n
S
n
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
-
=
-
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
-
=
-
( )
1
1
n
n
q
S
q
-
=
-
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
-
=
-
( )
n
u
2.3
n
n
u =
4
54u =
4
18u =
4
6u =
4
162u =
[
)
150 ;152
5
[
)
152 ;154
18
[
)
154 ;156
40
[
)
156 ;158
26
[
)
158;160
8
[
)
160 ;162
3
100N =
5
6
7
12
[
)
;ab
.
2
ab+
.ba-
.ab+
..ab
[ 40;60)
[20; 40)
[60 ;80)
[80;100)
Trang 51
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng
A. Số trung bình không bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé.
B. Số trung bình luôn là một số liệu nào đó của mẫu.
C. Số trung bình chính là số trung vị.
D. Số trung bình là .
Câu 21. Biết . Giá tr bằng
A. B. C. D.
Câu 22. Biết . Giá tr bằng
A. B. C. D.
Câu 23. Tập giá trị của hàm số
A. B. C. D.
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình
A. B.
C. D.
Câu 25. Cho dãy số . Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho cấp số cộng . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho cấp số nhân . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của mt shọc sinh thu được kết quả
sau:
Thời gian (giờ)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
Số học sinh
8
16
4
2
2
Giá trị đại diện của nhóm
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
11
...
kk
mx m x
x
n
++
=
1
sin
3
a
=
0
2
p
a
<<
cos
a
22
.
3
22
.
3
-
2
.
3
2
.
3
-
4
cos
5
a
=-
2
p
ap
<<
cos
4
æö
+
ç÷
èø
p
a
2
.
10
-
22
.
10
7
.
10
-
7
.
10
2sinyx=
[ ]
1; 1 .-
0; 2 .
éù
ëû
{ }
2; 2 .-
2; 2 .
éù
-
ëû
cos 1x =
2| .
2
Skk
p
p
ìü
=+ Î
íý
îþ
!
{ }
|.Skk
p
=Î!
{ }
2| .Sk k
p
=Î!
2| .
2
Skk
p
p
ìü
=- + Î
íý
îþ
!
1234
;;;;...
2345
1
n
n
u
n
+
=
1
n
n
u
n
=
+
1
n
n
u
n
-
=
2
1
n
nn
u
n
-
=
+
( )
n
u
1
0,1; 0,1ud=- =
1, 6
6
0, 5
0, 6
( )
n
u
1
2
3;
3
uq=- =
5
27
16
u =-
5
16
27
u =
5
16
27
u =-
5
27
16
u =
[
)
20; 25
22,5
23
20
5
Trang 52
Nhóm chứa tphân vthba của mẫu sliệu trên
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng)
Câu 31. Nếu thì giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 32. Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho cấp số cộng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 34. Cho cấp số nhân . Tổng có kết quả
A. B. C. D.
Số trung bình của mẫu sliệu trên thuộc khong nào trong các khong ới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng trên là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
II. PHN TỰ LUẬN (3 đim).
i 1
(1 điểm).
a. Cho . Tính giá trị ợng giác .
b. Tìm tập xác định của hàm số .
Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình: .
[ 40;60)
[20; 40)
[60 ;80)
[80;100)
( )
00
1
sin cos 135 180
5
aa a-= <<
tan 2a
20
.
7
-
20
.
7
24
.
7
24
.
7
-
1
cos 2
2
x =-
[ ]
;
pp
-
2
4
6
8
( )
n
u
1
3; 2ud=- =
5
5.S =
5
10.S =
5
15.S =
5
20.S =
( )
n
u
711
127; 2047SS=- =-
891011
Su u u u=++ +
1920.S =-
1920.S =
2174.S =-
5
2174.S =
[
)
7; 9
[
)
9; 11
[
)
11; 13
[
)
13; 15
18,1
18, 2
18,3
18, 4
cot x
1
cos 2
y
x
=
3 6 sin 2 0
3
x
p
æö
--=
ç÷
èø
Trang 53
Bài 3 (1 điểm). Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho người dân
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số
11 đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…Bậc 1 có giá là 1500 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ
tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Biết rằng gia đình ông An sử dụng hết 345 số trong
tháng 1, hỏi tháng 1 ông An phải đóng bao nhiêu tiền?
……………… HẾT ………………
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 đim / 1 câu trả lời đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
A
A
B
C
D
C
A
C
A
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
A
A
A
D
B
A
A
A
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
A
A
D
C
B
C
C
A
C
B
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
C
B
A
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
1a. Cho . Tính giá trị ợng giác của
Ta có
, chọn .
0,25
0,25
1b. Tìm tập xác định của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
0,25
Vậy tập xác định của hàm số .
0,25
2
Giải phương trình:
1n +
cot x
22
sin cos 1xx+=
2
22
3 16
cos 1 sin 1
5 25
xx
æö
Þ=-=-=
ç÷
èø
4
cos
5
xÞ=±
4
cos
5
x =-
4
cos 4
5
cot
3
sin 3
5
x
x
x
-
===-
1
cos 2
y
x
=
cos 2 0 2 ;
242
k
xxkx k¹Û ¹ + Û¹ + Î!
ppp
p
\,
42
k
Dk
ìü
=+ Î
íý
îþ
!"
pp
3 6 sin 2 0
3
x
p
æö
--=
ç÷
èø
Trang 54
0,25
0,25
0,5
3
Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho người dân theo
hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10,
bậc 2 từ số 11 đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…Bậc 1 có giá là 1500 đồng/1 số,
giá của mỗi số ở bậc thứ tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Biết rằng gia
đình ông An sử dụng hết 345 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông An phải đóng bao nhiêu tiền?
Gọi là số tiền phải trả cho 10 số điện đầu tiên
Suy ra (đồng)
là số tiền phải trả cho các số điện từ 11 đến 20
Suy ra
0,25
là số tiền phải trả cho các số điện từ 331 đến 340
Suy ra
Các số lập thành cấp số nhân với ; công bội
0,25
Số tiền phải trả cho 340 số điện đầu tiên là
0,25
Số tiền ông An phải trả cho các số điện từ 341 đến 345 là
Vậy tháng 1 gia đình ông An phải trả số tiền là: (đồng)
0,25
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIỆM
(7 đim).
Câu 1. Cho . Kết quả đúng là
2
sin 2
32
x
p
æö
Û-=
ç÷
èø
22
34
22
34
xk
xk
pp
p
pp
pp
é
-=+
ê
Û
ê
ê
-=-+
ê
ë
( )
7
24
13
24
xk
kZ
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
ÛÎ
ê
ê
=+
ê
ë
1n +
1
u
1
10.1500 15000u ==
2
u
( )
21
10,025uu=+
34
u
( )
33
34 1
10,025uu=+
12 34
;;...;uu u
1
15000u =
10,025q =+
( )
( )
( )
( )
34 34
11 1
110,025 110,025
.15000.789193,28
110,025 110,025
Su S
-+ -+
=Þ= =
-+ -+
( )
34
2
5.1500 1 0, 025 17364 , 92S =+=
12
806558SS S=+ »
2
a
p
p
<<
Trang 55
A. , . B. , . C. , . D. ,
.
Câu 2. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
A. . B. . C. . D.
.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B. C.
D.
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 5. Đường cong trong hình dưới đây đồ thcủa một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 7. Tìm tất các các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 8. Cho dãy số , biết . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A. B. C. D.
Câu 9. Cho dãy số , biết . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 10. Cấp số cộng có số hạng đầu , công sai , số hạng thứ tư là
A. . B. . C. . D. .
sin 0a >
cos 0a >
sin 0a <
cos 0a <
sin 0a >
cos 0a <
sin 0a <
cos 0a >
sin cos
2
xx
p
æö
-=
ç÷
èø
sin cos
2
xx
p
æö
=-
ç÷
èø
tan cot
2
xx
p
æö
-=
ç÷
èø
22
cos 2 cos sin .aaa=
22
cos 2 cos sin .aaa=+
2
cos 2 2 cos 1.aa=
2
cos 2 1 2sin .aa=
( ) ( )
1
cos cos cos cos .
2
ab ab ab=é + +ù
ëû
( ) ( )
1
sin sin cos cos .
2
ab ab ab=é +ù
ëû
( ) ( )
.
1
sin cos sin sin
2
ab ab abé=+ù
ëû
+
( ) ( )
1
sin cos sin cos .
2
ab ab ab=é - - +ù
ëû
tan .yx=
cos .yx=
sin .yx=-
cotyx=
sin .yx=
cos .yx=
tan .yx=
cot .yx=
m
sin xm=
1.m £
1.m ³-
1 1.m £
1.m £-
( )
n
u
31
n
n
n
u =
-
111
;;.
248
11 3
;; .
2426
11 1
;; .
2 4 16
123
;;.
234
( )
n
u
1
2
n
n
u
+
=
5
3.u =
4
32.u =
5
10.u =
5
8.u =
( )
n
u
1
3u =
5d =
4
23u =
4
1u =
4
2u =
4
4u =
Trang 56
Câu 11. Cho một cấp số cộng có . Tìm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho cấp số cộng , công sai . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Số hạng thứ năm của
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho cấp số nhân với . Tìm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với bằng
A. -511. B. -1025. C. 1025. D. 1023.
Câu 16. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 17. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài mỗi nhóm được tính bằng
A. B. C. D. .
Câu 18. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện của nhóm được tính bằng
A. B. C. D.
Câu 19. Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho trung vị của mẫu số liệu gốc, nó chia mẫu số liệu
thành hai phần. Mỗi phần chứa bao nhiêu phần trăm giá trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Điểm thi (tính thang điểm 10) của học sinh trong một trường THPT ta thu được cho bảng dưới
đây
Điểm thi
Số học sinh
20
5
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho với . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
12
3; 3uu=- =
d
5d =
7d =
6d =
8d =
( )
n
u
1
2019u =
5d =
2019 5
n
un=+
( )
52019 1
n
un=+ -
( )
2019 5 1
n
un=+-
52019
n
un=+
( )
n
u
1
3u =-
2
3
q =
( )
n
u
27
16
16
27
27
16
-
16
27
-
( )
n
u
17
1
; 32
2
uu=- =-
q
1
2
q
2q
4q
1q
()
n
u
1
3; 2uq=- =-
[
)
2;5
3.
4.
5.
7
[
)
2; 6
4.
5.
8.
3.
20
30
40
50
25
[
)
3; 5
[
)
7;9
2
6
1
3
4
cos
5
a
=
0
2
p
a
<<
sin
a
1
sin
5
a
=
1
sin
5
a
=-
3
sin
5
a
=
3
sin
5
a
cos
a
2
p
ap
<<
sin
a
7
274
15
274
7
274
-
15
274
-
Trang 57
Câu 23. Tập giá trị của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 24. Giải phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho dãy số . Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Một cấp số cộng biết . Số hạng tổng quát của cấp số cộng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho cấp số nhân: . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 28. Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng phân bố tần số ghép lớp như sau.
Giá trị đại diện của nhóm thứ
A. B. C. D.
Câu 29. Giá trị thành phẩm quy ra tiền( nghìn đồng) trong một tuần lao động của công nhân trong một
công ty là: Mốt của mẫu số liệu trên là
A. B. C. D.
Câu 30. Tiền thưởng của công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu:
(đơn vị: triệu đồng). Tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. B.
C. D.
.
T
cotyx=
.T = !
{ }
\0.T = !
{ }
\, .Tkk
p
=Î!"
\,.
2
Tkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
cos cos
4
x
p
=
2, ( )
6
xkk
p
p
+ Î!
2, ( )
5
xkk
p
p
+ Î!
2, ( )
3
xkk
p
p
+ Î!
2, ( )
4
xkk
p
p
+ Î!
111 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
1
n
u
n
=
1
2
n
n
u =
1
2
n
n
u
-
=
( )
1
2
n
n
u =
-
1
2, 3ud==
23
n
un=-
13
n
un=-
21
n
un=+
31
n
un=-
11
; ;
5 125
a
--
a
1
.
5
a
1
.
25
a
1
.
5
a
5.a
2
25.
35.
15.
45.
7
180 ; 200 ; 210;190 ;210 ;190 ; 220.
220.
210.
190 ;210.
180.
20
3; 2; 4; 4; 5; 4; 3; 4; 5; 3; 5; 2; 2; 4; 5; 4; 3; 5; 4; 5
123
2; 4; 3.QQQ===
123
3; 3; 5.QQQ===
123
2; 3; 4.QQQ===
12 3
3; 4; 5.QQ Q===
Trang 58
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng bằng
A. B. C. D.
Câu 33. Cho cấp số công . Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho cấp số nhân . Số là số hạng thứ bao nhiêu?
A. số hạng thứ 103. B. số hạng thứ 104. C. số hạng thứ 105. D. số hạng thứ 106.
Câu 35. Thời gian(phút) truy cập Internet của mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau
Chiều cao
Số học sinh
3
12
15
24
2
Tính số trung vị của mẫu ghép nhóm này.
A. . B. . C. . D. .
II. PHN TỰ LUẬN
(3 đim).
i 1 (1 đim).
a)
Cho . Tính giá trị của biu thc .
b)
m tp xác đnh ca hàm s .
i 2 (1 đim). Gii phương trình và tìm các nghim thuc .
i 3 (1 đim). Một tam giác vuông có chu vi bng độ i các cnh lp thành mt cp s
cộng.
Tính độ dài các cnh ca tam giác đó.
-------------------- HẾT --------------------
D
1sin
.
cos 1
x
y
x
-
=
-
D.= !
D\ , .
2
kk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
{ }
D\, .kk
p
=Î!"
{ }
D\2, .kk
p
=Î!"
( )
0
tan 2 15 1x -=
( )
00
90 ;90-
0
0.
0
30 .-
0
30 .
0
60 .-
( )
15
4
65 28
:
14
n
uu
u
S
+=
ì
í
=
î
1
u
d
1
6
2
u
d
=
ì
í
=
î
1
2
6
u
d
=
ì
í
=
î
1
3
8
u
d
=-
ì
í
=
î
1
8
3
u
d
=
ì
í
=-
î
( )
n
u
1
1
1;
10
uq
-
=- =
103
1
10
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18,5
[
)
18,5; 21,5
[
)
21,5;24,5
18,1
18
17
12
3
sin
5
a
=
00
90 180
a
<<
cot 2 tan
tan 3cot
E
aa
aa
-
=
+
1 sin
sin 2 1
x
y
x
-
=
+
2
2sin 3sin 1 0xx-+=
0;
2
p
éù
êú
ëû
3
Trang 59
ĐÁP ÁN
NG DN PHN TRC NGHIỆM
1.A
11.A
21D
2.A
12.C
22.D
3.A
13.D
23.C
4.D
14.C
24.B
5.B
15.B
25.C
6.B
16.B
26.D
7.D
17.A
27.D
8.A
18.A
28.C
9.A
19.B
29.D
10.C
20.C
30.D
31.A
32.B
33.B
34.D
35.C
NG DN GII PHN TLUẬN
Câu 1 (1 đim).
a) Cho . Tính giá trị của biu thc .
Lời giải
. Vy .
.
b) Tập xác đnh ca hàm s :
Lời giải
Hàm sxác đnh
Vậy tp xác đnh: .
3
sin
5
a
=
00
90 180
a
<<
cot 2 tan
tan 3cot
E
aa
aa
-
=
+
22
sin co s 1
aa
+=
22
916
cos =1 sin 1
25 25
aa
Þ-=-=
4
cos
5
4
cos
5
a
a
é
=
ê
Û
ê
ê
=-
ê
ë
00
90 180
a
<<
4
cos
5
a
Þ=-
3
tan
4
a
=-
4
cot
3
a
=-
43
2.
cot 2 tan 2
34
34
tan 3cot 57
3.
43
E
aa
aa
æö
-- -
ç÷
-
èø
===-
+
æö
-+ -
ç÷
èø
1sin
sin 1
x
y
x
-
=
+
sin 2 1 0xÛ+¹
( ) ( )
33
sin 2 1 2 2
24
xxkkxkk
pp
pp
Û¹-Û¹+ ÎÛ¹+Î!!
( )
3
4
xkk
p
p
¹+ Î!
Trang 60
Câu 2 (1 điểm). Gii phương trình và tìm các nghim thuc
Lời giải
Đặt , phương trình trthành:
Với , ta có:
Do nên nên không tn ti k.
Với , ta có: .
Do nên
Vậy phương trình có nghim tha điu kin .
i 3 (1 đim). Một tam giác vuông có chu vi bng độ i các cnh lp thành mt cp s
cộng.
Tính độ dài các cnh ca tam giác đó.
Lời giải
Gọi là công sai ca cp số cộng và các cnh có đdài ln lưt là , ,
Vì tam giác có chu vi bng nên .
Vì tam giác vuông nên theo đnh lý Pytago ta có .
Suy ra ba cnh ca tam giác có đdài là .
------ HẾT ------
ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu
và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng
2
2sin 3sin 1 0xx-+=
0;
2
p
éù
êú
ëû
( )
sin 1 1tx t=-££
2
1
2310
1
2
t
tt
t
=
é
ê
-+=Û
ê
=
ë
1t =
( )
sin 1 2 .
2
xxkk
p
p
=Û = + Î!
0
2
x
p
£<
02
22
k
pp
p
£+ <
1
0.
4
k
-
Û£<
k Î !
1
2
t =
1
sin sin
26
x
p
==
2
6
5
2
6
xk
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
Û
ê
ê
=+
ê
ë
0
2
x
p
£<
.
6
x
p
=
6
x
p
=
0
2
x
p
£<
3
d
ad-
a
ad+
( )
0 da<<
3
33a =
1aÛ=
( ) ( )
22
2
111dd+=-+
41dÛ=
1
4
dÛ=
35
;1;
44
2
p
Trang 61
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trên đường tròn có bán kính cm, độ dài của cung có số đo
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 3. Biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho góc lượng giác Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số .
A. .B. . C. . D. .
Câu 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không phải là hàm tuần hoàn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Nghiệm của phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn?
A. B. C. D.
Câu 9. Cho dãy số: Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. . B. C. D. .
Câu 11. Cho cấp số cộng với . Tìm công sai của cấp số cộng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho cấp số cộng . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 13. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
A. B. C. D.
2
p
( )
,
22
kk
pp
+Î!
( )
2,
2
kk
p
p
+Î!
( )
,
2
kk
p
p
+Î!
5r =
8
p
8
l
p
=
40
l
p
=
5
8
l
p
=
5.180
8
l =
sin cos cos sinxy xy-
( )
cos xy-
( )
cos xy+
( )
sin xy-
( )
sin yx-
.a
2
cos 2 1 2sinaa=-
22
cos 2 cos sinaaa=-
2
cos 2 1 2 cosaa=-
2
cos 2 2 cos 1aa=-
tanyx=
\|
2
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
! Z
{ }
\|kk
p
Î! Z
\2|
2
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
! Z
{ }
\2|kk
p
Î! Z
tanyx=
2
2024yx=+
sinyx=
cosyx=
sin sin
3
x
p
=
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
Î
ê
ê
=- +
ê
ë
!
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ë
!
( )
3
xkk
p
p
=+ Î!
( )
3
2
3
xk
k
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ë
!
0, 2, 4, 6, 8,10.
111 1
1, , , , .. . , , ...
248 2
n
1, 4, 9, 1 6, 2 5 .
1,1,1,1,1.
5;10;15; 20; 25; ...
5( 1 )
n
un=-
5
n
un=
5
n
un=+
51
n
un=+
1; 2; 4; 6; 8----
1; 3; 6; 9; 1 2 .----
1; 3; 7; 1 1; 1 5 .--- -
1; 3; 5; 7 ; 9----
( )
n
u
52
n
un=-
3d =
2d =-
1d =
2d =
( )
n
u
1
1u =
2
3u =
3
u
6.
9.
4.
5.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
11 11
1; ; ; ; .
24 816
--
1; 3; 5; 7 .
11; 9; 7; 5; 3.
Trang 62
Câu 14. Cho dãy số . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. Dãy số là dãy số tăng.
C. Dãy số bị chặn trên bởi 1. D. Dãy số là dãy số giảm.
Câu 15. Cho dãy số . Khi đó, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Đo chiều cao (tính bằng cm) của học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như
sau:
Chiều cao (cm)
Số học sinh
25
50
200
165
50
10
Các em có chiều cao 170 cm được xếp vào nhóm:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện của nhóm được tính bằng công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần
cha giá trị?
A. số trung vị. B. số trung bình. C. mốt. D. tứ phân vị.
Câu 19. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành bốn phần, mỗi
phần chứa giá trị?
A. số trung vị. B. số trung bình. C. mốt. D. tứ phân vị.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc.
B. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bằng mốt của mẫu số liệu gốc.
C. Mốt là một trong các số đặc trưng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
D. Mốt của mẫu số liệu là các giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Mức 2
Câu 21. Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Gọi là giá trị lớn nhất, là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cung lượng giác có điểm biểu diễn là như hình vẽ là nghiệm của phương trình lượng giác
nào sau đây?
( )
n
u
1
n
u
n
=
1
1u =
( )
n
u
( )
n
u
( )
n
u
( )
n
u
21
1
n
n
u
n
-
=
+
2
u
1
2
3
4
500
[
)
150 ;155
[
)
155;160
[
)
160 ;165
[
)
165;170
[
)
170 ;175
[
)
175;180
[
)
155;160
[
)
160 ;165
[
)
165;170
[
)
170 ;175
i
x
[
)
1
;
ii
aa
+
1
2
ii
i
aa
x
+
+
=
1
2
ii
i
aa
x
+
-
=
1iii
xaa
+
=+
1ii i
xa a
+
=-
50%
25%
1
cos
2
a
=
3
2
2
p
ap
<<
sin
a
3
2
-
3
2
2
2
2
2
-
tan 2
a
=
tan
4
p
a
æö
-
ç÷
èø
1
3
-
1
2
3
1
3
M
m
4sin cos 1yxx=+
Mm+
2
4
3
1-
12
,MM
Trang 63
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho dãy số xác định bởi Tìm số hạng
A. B . C. D.
Câu 26: Cho cấp số cộng số hạng đầu công sai . Số hạng thứ 7 của cấp số
cộng này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là Tìm .
A. . B. 9. C. . D. .
Câu 28. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả
sau:
Thời gian (giờ)
Số học sinh
3
15
10
8
4
Tính tổng số học sinh được khảo sát.
A. 40. B. 15. C. 20. D. 5.
Câu 29. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả
sau:
Thời gian (giờ)
Số học sinh
3
15
10
8
4
Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là
A. 9,5 giờ. B. 11,5 giờ. C. 7,5 giờ. D. 15 giờ.
Câu 30. Doanh thu bán hàng trong 30 ngày của một cửa hàng được ghi lại bảng sau (đơn vị: triệu
đồng):
Doanh thu
Số ngày
4
10
12
3
1
Nhóm chứa tphân vthnhất của mẫu sliệu trên
A. . B. . C. . D. .
sin 0
3
x
p
æö
-=
ç÷
èø
sin 0x =
cos 0
3
x
p
æö
-=
ç÷
èø
sin 0
3
x
p
æö
+=
ç÷
èø
( )
n
u
( )
1
1
2
.
1
1
3
nn
u
uu
+
Ï
=
Ô
Ô
Ô
Ì
Ô
=+
Ô
Ô
Ó
3
.u
3
5
.
9
u =
3
1.u =
3
2
.
3
u =
3
14
.
27
u =
( )
n
u
1
0,1u =-
0,1d =
1, 6
6
0, 5
0, 6
3; ; 27; 81; ...x
x
9-
81-
81
[
)
0; 4
[
)
4;8
[
)
8; 12
[
)
12;16
[
)
16 ;20
[
)
0; 4
[
)
4;8
[
)
8; 12
[
)
12;16
[
)
16 ;20
[ )
;57
[ )
;79
[ )
;911
[ )
;11 13
[ )
;13 15
[ )
;79
[ )
;57
[ )
;911
[ )
;911
Trang 64
Mức 3
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32. Phương trình tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho dãy số là cấp số cộng có Tìm biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho cấp số nhân . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng
A. B. C. D.
Câu 35. Đo chiều cao (tính bằng cm) của học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như
sau:
Chiều cao
Số học sinh
25
50
200
165
50
10
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A. 160. B. 164,05. C. 162,5. D. 160,94.
II. PHN TỰ LUẬN (3 đim).
Câu 1 (1 điểm).
a) Cho với . Tính .
b) Tìm tập xác định của hàm số .
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình .
Câu 3 (1 điểm). Ước tính dân số năm 2022 của tỉnh Kon Tum là 579 914 người, tỷ lệ tăng dân số 1,5% so
với năm trước. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì dân số của tỉnh Kon Tum năm 2030 là bao
nhiêu?
-------------------- HẾT --------------------
D
tan 2
4
yx
p
æö
=-
ç÷
èø
3
\,
82
k
Dk
pp
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
3
\,
4
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
3
\,
42
k
Dk
pp
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
\,
2
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"
2sin 3 0x +=
4
3
p
2
p
3
p
p
( )
n
u
1
1; 2 .ud=- =
n
483.
n
S =
20=n
21=n
22=n
23=n
( )
n
u
1
1; 2uq==-
341-
341
1023
1023-
500
[
)
150 ;155
[
)
155;160
[
)
160 ;165
[
)
165;170
[
)
170 ;175
[
)
175;180
12
sin
13
a
=
2
p
ap
<<
sin 2
a
cos
sin 1
x
y
x
=
-
5 4 cos 2 6 sin .sin 3xxx-=
Trang 65
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
LỚP 11
-
ĐỀ 1
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
(1,0 điểm)
a
nên . Suy ra
0,25
0,25
b
Hàm số xác định khi và chỉ khi
0.25
Tập xác định của hàm số đã cho là
0.25
2
(1,0 điểm)
Û
0.25
Û
0.25
Û
0.25
0.25
3
(1,0 điểm)
Đặt P
0
= 579914 và r = 1,5% = 0,015
Gọi P
n
là dân số của tỉnh Kon Tum sau n năm nữa.
0.25
Sau 1 năm, dân số của tỉnh là:
Sau 2 năm, dân số của tỉnh là:
0.25
Sau n năm, dân số của tỉnh là:
Suy ra (P
n
) là một cấp số nhân với số hạng đầu P
0
và công bội q = 1+ r.
0.25
Do đó dân số của tỉnh Kon Tum năm 2030 là:
người.
0.25
2
22
12 25 5
cos 1 sin 1 cos
13 169 13
aa a
æö
=- =- = Þ =±
ç÷
èø
2
p
ap
<<
cos 0
a
<
5
cos
13
a
=-
12 5 120
sin 2 2sin .cos 2. .
13 13 169
aaa
æö
==-=-
ç÷
èø
os
sin 1
cx
y
x
=
-
sin 1 2 ,
2
xxkk
p
¹Û ¹ + p ΢
\2,
2
Dkk
p
ìü
=+pÎ
íý
îþ
°¢
3
3cos 4 x = 6 sinx .sin 3 x
2
-
3
3cos 4 3(cos 2 cos 4 )
2
-= -xxx
3
3cos 2
2
=x
1
cos 2
2
x =
xk,k
6
p
Û=±+¢
100 0
P=P+P.r P(1+r)=
2
211 0
P=P+P.r P(1+r)=
n
nn-1n-1 0
P=P +P .r P(1+r)=
88
80
P .(1 ) 579914.(1,015) 653000Pr=+= »
Trang 66
ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Cho thuộc góc phần thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau đây.
A. B.
C. D.
Câu 2. Một chiếc đồng hồ, kim chỉ giờ chsố kim phút chsố . Số đo của góc lượng
giác
A. . B.
C. . D. .
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Hàm số nào sau đây là một hàm số lẻ ?
A.
B. y = 1 + cosx C. y = x + sinx D. y = cos2x
Câu 7. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho dãy số , biết . Ba số hạng đầu tiên của dãy số
A. B. C. D.
Câu 9. Cho dãy số , biết . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 10. Cho cấp số cộng , biết . Công sai của cấp số cộng là
a
sin 0; 0.cos
aa
>>
sin 0; 0.cos
aa
<<
sin 0; 0.cos
aa
><
sin 0; 0.cos
aa
<>
OG
9
OP
12
( )
,OG OP
2,
2
kk
p
p¢
00
270 360 , .kk-+ ΢
00
270 360 ,kk¢
9
2,
10
kk
p
p¢
( )
sin sin cos cos sinab a b a b-= -
( )
sin sin cos co s sinab a b a b-= +
( )
sin sin cos co s sinab a b a b+= -
( )
sin sin cos co s sinab a b a b+= -
sin 2 2 sin cos .aaa=
22
cos 2 cos sin .aaa=-
2
cos 2 2 cos 1.aa=+
2
cos 2 1 2sin .aa=-
tanyx=
sinyx=
cotyx=
cosyx=
cosyx=
m
cosxm=
( )
;1. -
[ ]
1; 1 .-
( )
1; .+¥
.!
( )
n
u
2
2
n
u
n
=
11
1; ; .
35
12
2; ; .
29
12
2; ; .
39
12
1; ; .
23
( )
n
u
3
n
n
u =
3
27.u =
4
82.u =
5
240.u =
2
10.u =
( )
n
u
12
1, 2uu=- =
Trang 67
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho cấp số cộng , biết và công sai . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho cấp số cộng Gọi tổng số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã
cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 13. Cho cấp số nhân , biết . Công bội của cấp số nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho cấp số nhân , biết , công bội . Tìm .
A. B. C. D.
Câu 15. Cho cấp số nhân , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm được tính như thế nào?
A. 8. B. 5. C. 10 . D. 9 .
Câu 17. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Số trung bình. B. Mốt.
C. Số trung vị. D. Tứ phân vị.
Câu 18. Khối lượng của củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường được thống kê như bảng sau.
Tần suất ghép nhóm của lớp là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Khi đó trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là:
A. 16,2. B. 15. C. 18,1 . D. 9 .
Câu 20. Thời gian ra sân (giờ) của mt scựu cầu thủ giải ngoại hạng Anh qua các thời được đo như
sau:
Thời gian
[485; 510)
[510; 535)
[535; 560)
[560; 585)
[585; 610)
[610; 635)
[635; 660]
1d =
3d =
3d =-
4d =
( )
n
u
1
2u =
3d =-
2
1.u =-
2
1.u =
2
5.u =
2
5.u =-
( )
n
u
1
2u =
1.d =
5
S
5
5
10.S =
5
15.S =
5
20.S =
5
5.S =
( )
n
u
56
4, 2uu=- =-
1
2
q =
2q =-
2q =
1
2
q =-
( )
n
u
3
2u =
4q =
4
u
3
32.u =
3
8.u =
3
12.u =
3
10.u =
( )
n
u
2
11
.
kkk
uuu
-+
=
11
.
kkk
uuu
-+
=
2
11kk k
uu u
-+
=+
2
11
.
kkk
uuu
-+
=
[
)
1; 9
30
[
)
100 ;110
0
0
20
0
0
40
0
0
60
0
0
80
Trang 68
Số cầu thủ
8
2
1
2
1
1
1
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
A. . B. . C. . D.
Câu 21. Biết . Giá tr bằng
A. B. C. D.
Câu 22. Biết . Giá tr bằng
A. B. C. D.
Câu 23. Tập giá trị của hàm số
A. B. C. D.
Câu 24. Nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho dãy số các số hạng đầu là: Số hạng tổng quát của dãy số này công thức
nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 26. Cho cấp số cộng . Số hạng thứ 8 của cấp số cộng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Tìm để các số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. B. C. D.
Câu 28. Điều tra về điểm của học sinh lớp 11, ta có kết quả sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
Số học sinh
1
6
8
10
9
N=34
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là
B. 10 . B. . C. 9 . D. 5 .
Câu 29. Thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (giờ)
Số học sinh
2
5
3
10
1
5
6
7
12
2
cos
3
a
=-
3
2
p
pa
<<
s in
a
5
3
-
5
3
5
2
2
5
-
4
cos
5
a
=
0
2
p
a
-<<
s in2
a
24
.
5
-
2
.
5
24
.
25
-
8
.
25
-
2 sinyx=+
[ ]
1; 1 .-
[ ]
0; 2 .
[ ]
1; 2 .-
[ ]
1; 3 .
cot 1x =-
Zkkx Î+-= ,
2
p
p
Zkkx Î+= ,
2
p
p
Zkkx Î+
-
= ,
4
p
p
Zkkx Î+= ,
4
p
p
2; 0; 2; 4; 6; .- !
2.
n
un=-
2.
n
un=-
( )
21.
n
un=- +
24.
n
un=-
( )
n
u
1
0,1; 0, 2ud=- =
2, 3
3
1 , 3
0, 6
x
2; 8; ; 128x
14.x =
32.x =
64.x =
68.x =
1
[
)
0; 2
2
[
)
2; 4
3
[
)
4; 6
4
[
)
6;8
5
[
)
8;10
7
[ )
;57
[ )
;79
[ )
;911
[ )
;11 13
[ )
;13 15
Trang 69
Số trung bình của mẫu sliệu trên thuộc khong nào trong các khong ới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30. Khảo sát số kg giấy vụn ủng hộ của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm như sau:
Giấy vụn (kg)
Số học sinh
7
19
10
8
5
Nhóm chứa tphân vthnhất của mẫu sliệu trên
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 31. Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 32. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc tập
A. B. C. D.
Câu 33. Cho cấp số cộng thỏa mãn Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A. 417 B. 375 C. - 417 D. - 375
Câu 34. Cho cấp số nhân . Số là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 35. Trong hoạt động bảo vệ môi trường, các học sinh lớp 11A1 tiến hành trồng cây. Kết quả sau hoạt
động được ghi lại ở bảng sau:
Số cây
Số học sinh
7
15
6
10
3
Hãy tìm số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A. 11,5. B. 25,5 . C. 18 . D. 26.
II. PHN TỰ LUẬN (3 đim).
i 1
(1 điểm).
c)
Cho . Tính .
b) Tìm tập xác định của hàm số .
Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình .
Bài 3 (1 điểm). Một du khách vào chuồng đua ngựa đt ợc, lần đầu đặt đồng, mỗi lần sau tiền đặt
gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua lần liên tiếp thắng lần thứ Hỏi du khác trên thắng
hay thua bao nhiêu?
[
)
7; 9
[
)
9; 11
[
)
11; 13
[
)
13; 15
[ )
;02
[ )
;24
[ )
;46
[ )
;68
[ )
;810
[4; 6)
[2; 4)
[6;8)
[8;10)
1 sin
1cos
x
y
x
+
=
-
\2,
2
RkkZ
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
{ }
\,RkkZ
pp
+Î
{ }
\2,Rk kZ
p
Î
\2,
2
RkkZ
p
p
ìü
-+ Î
íý
îþ
2 sin 1x =
[ ]
;
pp
-
1.
2.
3.
4.
( )
n
u
135
16
15
.
27
uu u
uu
-+ =
ì
í
+=
î
( )
n
u
1
3u =
2q =-
192
[
)
1; 8
[
)
8;15
[
)
15; 22
[
)
22; 29
[
)
29;36
2
cos =
3
a
tan 3cot
tan cot
A
aa
aa
+
=
+
sin 3
cos 1
x
y
x
=
+
sin 4 1 2 cos 2 sin 2xxx+- =
20000
9
10.
Trang 70
……………… HẾT ………………
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 đim / 1 câu trả lời đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
A
A
C
D
C
B
B
A
B
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
C
A
B
D
A
B
A
C
C
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
A
C
D
C
D
C
B
B
C
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
C
D
A
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
a) Cho . Tính
Ta có .
0,25
Suy ra
0,25
b) Tìm tập xác định của hàm số .
Hàm số xác định khi
0,25
Vậy tập xác định của hàm số là
0,25
2
Giải phương trình
0,25
0,25
0,25
2
cos =
3
a
tan 3cot
tan cot
A
aa
aa
+
=
+
2
2
2
2
2
11
tan 3 2
tan 3
tan cos
1 2 cos
11
tan 1
tan
tan cos
A
a
a
aa
a
a
a
aa
++
+
====+
+
+
417
12.
99
A =+ =
sin 3
cos 1
x
y
x
=
+
cos 1 0x +¹
cos 1 2 ,xxkk
pp
Û¹-Û¹+ Î!
{ }
\2,.Dkk
pp
=+Î!"
sin 4 1 2 cos 2 sin 2xxx+- =
2 sin 2 .cos 2 1 2 cos 2 sin 2 0xx x x+- - =
( )( )
sin2x-1 2 cos 2 1 0xÛ-=
sin 2 1
1
cos2x=
2
x =
é
ê
Û
ê
ë
Trang 71
0,25
3
Một du khách vào chuồng đua ngựa đt ợc, lần đầu đặt đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua lần liên tiếp thắng lần thứ Hỏi du khác
trên thắng hay thua bao nhiêu?
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) một cấp số nhân
và công bội
0,25
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:
0,25
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ
0,25
Ta có nên du khách thắng 20 000.
0,25
( )
4
.
x=
6
xk
k
k
p
p
p
p
é
=+
ê
ÛÎ
ê
ê
+
ê
ë
!
20000
9
10.
1
20 000u =
2.q =
( )
9
1
912 9
1
... 10220000
1
up
Suu u
p
-
=+++= =
-
10
9
10 1
.10240000uup==
10 9
20 000 0uS-= >
| 1/71

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 1
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Giá trị nào sau đây mang dấu dương? A. 0 cos120 B. 0 sin120 C. 0 tan120 . D. 0 cot120 .
Câu 2. Trong mặt phẳng cho ba tia Ou, ,
Ov Ox . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (O ,
u Ov) = (O ,
u Ox)+ (Ox,Ov)+k p 2 ,k ÎZ .
B. (O ,
u Ov) = (O ,
u Ov)+ (Ox,Ou)+ k p 2 ,k ÎZ .
C. (O ,
u Ov) = (O ,
v Ox)+ (Ox,Ou)+ k p 2 ,k ÎZ .
D. (O ,
u Ov) = (O ,
v Ox)+ (O , u Ox)+ k p 2 ,k ÎZ .
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cos(a +b) = cosacosb -sin asin . b
B. cos(a +b) = cosacosb +sin asin . b
C. cos(a +b) = cosasinb +sin acos . b
D. cos(a +b) = sin acosa + cosbsin . b
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 2 2
sin 2a = cos a - sin a
B. cos 2a = 2sin a C. 2
cos 2a = 2cos a -1. D. 2 cos 2a = 1- 2sin . a
Câu 5. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y =1+ sin 2x.
B. y = cos x . C. y = -sin x. D. y = - cos x .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = tan . x B. y = cot . x C. y = sin . x D. y = cos . x
Câu 7. Điều kiện có nghiệm của phương trình sin x = m A. m <1. B. m >1. C. m £1. D. m ³1.
Câu 8. Cho dãy số (u u = n + 2 n ) , biết
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là n A. 3;4;5. B. 0;1; 2. C. 2;3;4. D. 1; 2;3.
Câu 9. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số hữu hạn 1 1 1 1 1 A. , , , ,
.... B. 5,10,15,20,25.... 2 3 4 5 3 3 3 3 3
C. 8,15, 22, 29,36. D. 2,0, 4,6,8,...
Câu 10. Cho cấp số cộng (u u = 2,u = 8 n ) , biết
. Công sai của cấp số cộng là 1 2 A. d = 6 . B. d = 16 . C. d = 10 . D. d = 4 . Trang 1
Câu 11. Cho cấp số cộng (u u = 2 d = 3 n ) , biết và công sai
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. u = 5. B. u = 2. C. u = 6. D. u = 3. 2 2 2 2
Câu 12. Cho cấp số cộng (u S n n ) . Gọi
là tổng của số hạng đầu của cấp số cộng. Khẳng định đúng là n n(n - ) 1 nu + n n -1 1 ( )
A. S = nu + d . B. S = d . n 1 2 n 2 (n - )1
C. S = nu + n n -1 d S = nu + d n 1 ( ) . D. . n 1 2
Câu 13. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1;- 3;9;- 27;54. B. 1;2;4;8;16. C. 1;-1;1;-1;1. D. 1;- 2;4;-8;16 .
Câu 14. Cho cấp số nhân ( q n
u ) với u = và u = . Tìm công bội ? 1 81 4 3 1 1 A. - 1 . B. - . C. 3 . D. 3 - . 3 3 3
Câu 15. Cho cấp số nhân (u u = 2 q = 3 u n ) với và công bội
. Giá trị của bằng 1 2 2 A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. . 3
Câu 16. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài mỗi nhóm [ ;
a b) được tính như thế nào? a + b A. b - . a B. . C. a + . b D. . a . b 2
Câu 17. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. mốt. B. số trung bình. C. số trung vị. D. tứ phân vị.
Câu 18. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện của nhóm [ ;
a b) được tính như thế nào? a + b A. . B. b - . a C. a + . b D. . a . b 2
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
n -(m +...+m 1 1 + ) A. Số trung vị là 2 p M = a + a - a e p ( p 1+ p) . mp
B. Số trung vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé.
C. Số trung vị luôn là một số liệu nào đó của mẫu.
D. Số trung vị chính là số trung bình.
Câu 20. Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5 .
B. 6 . C. 7 . D. 12 . Trang 2 1 p
Câu 21. Biết sina = và < a < p.. Giá trị cosa bằng 3 2 2 2 A. - 2 3 . B. - 3 2 . C. - 3 3 . D. - . 3 3 2 2 1
Câu 22. Biết sina = . Giá trị cos 2a bằng 4 7 8 7 A. . B. . C. - 8 . D. - . 8 7 8 7
Câu 23. Tập giá trị của hàm số y = 2sin x A. [ 1 - ; ] 1 . B. [0;2]. C. { 2; - } 2 . D. [ 2; - ]2.
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình cos x = 0 là ìp ü ìp ü
A. S = í + k2p | k Î!ý.
B. S = í + kp |k Î!ý. î 2 þ î 2 þ ì p ü
C. S = {k2p |k Î } ! .
D. S = í- + k2p | k Î!ý. î 2 þ 1 1 1 1
Câu 25. Xét tính tăng giảm của dãy số - ;- ;- ;- . 2 3 4 5 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng không giảm
D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 26. Cho một cấp số cộng có các số hạng lần lượt là1,6,11, .
x Khi đó giá trị của x A. 5 . B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 27. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64. Gọi S là tổng của n số hạng đầu tiên của n
cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1 - n 4n -1 n(1+ 4 ) 4(4 - ) 1 A. S = . B. S = . C. 1 S 4n- = . D. S = . n 3 n 2 n n 3
Câu 28. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 45 học sinh lớp 11A .
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 29. Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo độ tuổi được cho trong bảng sau:
(Theo:http://ourwoldindata.org)
Chọn 85 là giá trị đại diện cho nhóm trên 65 tuổi. Tính tuổi trung bình của người Việt Nam năm 2020 . Trang 3 A. 36,17 . B. 34,82 . C. 35, 6. D. 37,12 .
Câu 30. Khảo sát chiều cao (cm) của 52 học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa trung vị là A. [165;170) . B. [160;165) . C. [170;175) . D. [175;180) .
Câu 31. Tập xác đinh của hàm số y = sin x + cos x A. ! .
B. ! \{kp |k Î } " . C. ! \{p |k Î } " .
D. ! \{k2p |k Î } " .
Câu 32. Phương trình 2cos x = - 3 có bao nhiêu nghiệm thuộc tập [ p - ;3p ] A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 1 1 1 1
Câu 33. Cho dãy số (u u = + + +...+ n ) xác định bởi . Chọn mệnh đề đúng? n 2 2 2 2 1 2 3 n
A. Dãy số (un ) bị chặn.
B. Dãy số (un ) bị chặn trên, nhưng không bị chặn dưới.
C. Dãy số (un ) bị chặn dưới, nhưng không bị chặn trên.
D. Dãy số (un ) không bị chặn.
Câu 34. Gọi S = 1+11+111+ ...+111...1 ( n số 1 ) thì S nhận giá trị nào sau đây? 1 é æ10n -1ö ù æ10n -1ö A. S = 10 ê ç ÷ - n . B. S = 10 . ú ç ÷ 9 ë è 9 ø û è 81 ø æ10n -1ö 10n -1 C. S =10ç ÷ - n . D. S = . è 81 ø 81
Câu 35. Khảo sát vận tốc (dặm/h; 1 dặm = 1,609km) của 300 xe ô tô chạy trên con đường A thu được
mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [32,5 ;37,5). B. [27,5 ;32,5). C. [37,5 ;42,5). D. [42,5 ;47,5).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).

Câu 36 (1 điểm). Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau: Trang 4
Tính mốt của mẫu số liệu trên?
Câu 37 (1 điểm). sin x
a) Tìm tập xác định của hàm số sau: y = . 2 2 sin x - cos x
b) Giải phương trình sin (p cos x) = . 1
Câu 38 (1 điểm). Người ta trồng 2145 cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây,… Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
……………… HẾT ……………… ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A A B B D C A C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A A A A A A A A A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A A D B B D A A A A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 A A A A A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu điểm 36
Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Tính mốt của mẫu số liệu trên? 0,25
Tần số lớn nhất là 16 nên nhóm chứa mốt là nhóm [50,5;55,5)và j = 3
Ta có u = 50,5;u = 55,5 Þ h = u - u = 5 0,25 3 4 4 3
n = 7;n =16;n = 4 0,25 Tần số: 2 3 4 . Trang 5 n - n - n - n 0,25 j j 1 M = u + ×h = u + ×h o j ( 3 3 n - n + n - n
n - n + n - n j j 1 - ) ( j j 1+) 2 ( 3 2) ( 3 4) 16 - 7 M = 50,5 + .5 = 52,6 0 (16 - 7) + (16 - ) 4 37 sin x
a) Tìm tập xác định của hàm số sau: y = . 2 2 sin x - cos x Điều kiện xác định của hàm số là 0,25 p p p k 2 2
sin x - cos x ¹ 0 Û - cos 2x ¹ 0 Û 2x ¹ + kp Û x ¹ + ;k Î ! 2 4 2 . ìp kp ü 0,25
Vậy tập xác định của hàm số là D = ! \ í + ;k Î"ý î 4 2 þ
b) Giải phương trình sin (p cos x) = . 1 p 1 0,25
sin (p cos x) =1 Û p cos x = + k2p,k Î! Û cos x = + 2k,k Î! 2 2 0,25 Vì 1 - £ cos x £ 1 3 1 1 nên 1
- £ + 2k £1 Û - £ k £ . 2 4 4 1 p
Do k Î ! Þ k = 0 suy ra cos x = Û x = ± + m2p , mÎ! . 2 3 38
Người ta trồng 2145 cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ
hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây,… Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
Gọi số hàng cây là n , hàng thứ n n cây. 0,25
Ta có 1+ 2 + 3 + ...+ n = 2145 0,25 n(n + ) 1 0,25 Þ = 2145. 2 Þ n = 65 0,25 ======
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 2
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1. Cho a thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sina > 0; cosa > 0.
B. sina < 0; cosa < 0.
C. sina > 0; cosa < 0. D. sina < 0; cosa > 0. Trang 6
Câu 2. Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12 . Số đo của góc lượng (OG,OP) giác là A. 0 0 90 - + k360 , k Î!. B. 0 0
-270 + k360 , k Î!. C. 0 0
270 + k360 , k Î!. D. 0 0
90 + k360 , k Î!.
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M ( ;
x y) và (O ,
A OM ) = a . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. sina = y .
B. sina = x - y. C. cosa = y .
D. cosa = x + y . p Câu 4. cot bằng 6 1 A. 0 . B. . C. 3 . D. 1. 3
Câu 5. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. cos( A+ B) = cosC . B. cos( A+ B) = sinC .
C. cos( A + B) = -sinC . D. cos( A+ B) = -cosC. p Câu 6. Cho góc a 4
thỏa cosa = và 0 < a <
. Giá trị của sin 2a bằng 5 2 12 24 A. - 24 . B. . C. - 12 . D. . 25 25 25 25
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = tan x.
B. y = cos x .
C. y = cot x .
D. y = sin x.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = cos x .
B. y = tan x.
C. y = cot x .
D. y = sin x.
Câu 9. Hàm số y = 3sin 2x tuần hoàn với chu kì
A. T = 6p .
B. T = 3p .
C. T = p . D. T = 2p .
Câu 10. Tập giá trị của hàm số y = 2sin x + 3 là A. [-1; ] 1 . B. [1;5]. C. [4; 8]. D. (1;5).
Câu 11. Nghiệm của phương trình cos x = 1 là
A. x = kp , k Î! .
B. x = k2p , k Î!. Trang 7 p C. x =
+ kp , k Î!. D. x = p + k2p, k Î!. 2
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3 tan x = 1 là p p A. x =
+ k2p , k Î!. B. x =
+ kp , k Î!. 6 4 p p C. x =
+ kp , k Î!. D. x = + kp , k Î!. 3 6
Câu 13. Nghiệm của phương trình 2cos x -1 = 0 là p p A. x = ±
+ k2p , k Î!. B. x = ± + k2p , k Î!. 4 3 p p C. x = ±
+ kp , k Î!. D. x = ± + kp, k Î!. 4 3
Câu 14. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? A. 2, 4, 3 1 1 1 B. , , . C. 3, 3, 3 1 1 1 D. , , . 4 3 2 2 3 4
Câu 15. Trong các dãy số (un ) dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới? 1
A. u = n - 2. B. u = 1- 1 2n. C. u = . D. u = . n n n n +1 n 2n u ì = 1 -
Câu 16. Cho dãy số (u 1 í (n ³ 2) u
n ) xác định bởi hệ thức truy hồi . Giá trị của bằng u = 3u + n 3 î n n 1 - A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 17. Dãy số nào dưới đây không là cấp số cộng? A. 1, 2, 4, 8 B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 0, -1, - 2. D. 1,1,1, . 1
Câu 18. Cho cấp số cộng 2, - 3, 8,.. .
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 1 . B. 5 - . C. 5 . D. 1 - .
Câu 19. Cho cấp số cộng (u u = 2n -1
n ) với số hạng tổng quát
. Số hạng thứ tư của cấp số cộng đã cho n bằng A. 7 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 20. Cho cấp số cộng (u u = 0 d = 4 n ) với và công sai
. Số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho 1 bằng 20 ?
A. Số hạng thứ 8 .
B. Số hạng thứ 5 .
C. Số hạng thứ 7 .
D. Số hạng thứ 6 . u ì = 2
Câu 21. Cho cấp số cộng (u 1 í (n ³ 2)
n ) được xác định bởi công thức: . Số hạng tổng quát u = u - 3 î n n 1 -
của cấp số cộng đã cho là
A. u = n +1.
B. u = 5 - 3n.
C. u = 3n -1.
D. u = 5n - 3. n n n n
Câu 22. Dãy số (un ) được cho bởi công thức nào dưới đây là một cấp số nhân? Trang 8 u ì =1 u ì =1 A. 2 + n . B. 1 .
C. u = 2n . D. 1 . í í u = nu n î u = 2u n 1 + n î n 1+ n
Câu 23. Ba số hạng nào dưới đây theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân? A. 1, 3, 5. B. 3, 5, 9. C. 1, 3, 9 . D. 1, 5, 9 .
Câu 24. Cho cấp số nhân (u u = 1 2 q = n ) với và công bội
. Bốn số hạng đầu của cấp số nhân đã cho là 1 2 1 5 9 13 1 1 A. , 1, 2, 4 . B. 2,1,1, . 1 C. 2, , , . D. 2, 1, , . 2 2 2 2 2 4
Câu 25. Cho cấp số nhân (u u = 5 - q = 3 u n ) với và công bội . Giá trị của bằng 1 5 A. 1875 . B. 405 - . C. 15 - . D. 7 .
Câu 26. Cho cấp số nhân 3, -12, 48,.... Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là A. u + = - u = 3 - u - = - u - = n ( ) 1 3. 4 n n ( ) 1 3. 4 n n ( 4)n n ( ) 1 3. 4 n . B. . C. . D. .
Câu 27. Độ dài của nhóm [1;20) bằng A. 19. B. 20. C. 18. D. 17.
Câu 28. Thống kê về nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ
[18; 22) [22; 25) [25; 28) [28; ) 31 [31; 34) (0C) Số ngày 3 6 10 5 6
Số ngày có nhiệt độ thấp hơn 0 25 CA. 10 . B. 9 . C. 19 . D. 3.
Câu 29. Thống kê số lỗi chính tả trong bài kiểm tra giữa HKI môn Ngữ Văn của học sinh khối 11 thu
được kết quả ở bảng sau: Số lỗi [1; 3) [3; 5) [5; 7) [7; 9) [9;1 )1 Số bài 122 75 14 5 2
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Có 5 bài kiểm tra sai 7 lỗi chính tả.
B. Có 5 bài kiểm tra sai 8 lỗi chính tả.
C. Có 5 bài kiểm tra sai từ 7 đến 8 lỗi chính tả.
D. Có 5 bài kiểm tra sai từ 7 đến 9 lỗi chính tả.
Câu 30. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Trang 9 Mức giá
[10;14) [14;18) [18; 22) [22; 26) [26; 30) (triệu đồng/ 2 m ) Tần số 54 78 120 45 12
Mức giá thuộc nhóm nào dưới đây là phù hợp với đa số khách hàng được khảo sát? A. [14;18).
B. [26; 30). C. [18; 22). D. [10;14).
Câu 31. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI của 36 học sinh lớp 11A ta được kết quả sau: Điểm
[0; 2) [2; 4) [4; 6) [6;8) [8;10) Tần số 1 5 9 14 7
Điểm trung bình của 36 học sinh trên gần nhất với số nào dưới đây? A. 6, 4 . B. 6, 2 . C. 6,0 . D. 6,6 .
Câu 32. Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa
hàng được ghi lại ở bảng sau: Doanh thu [5; 7) [7; 9) [9;1 ) 1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào dưới đây? A. [9;1 ) 1 . B. [7; 9). C. [11;13). D. [13;15).
Câu 33. Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối thu được kết quả sau: Thời gian
[4; 5) [5; 6) [6; 7) [7;8) [8; 9) Số học sinh 10 18 23 20 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [5; 6). B. [7; 8) . C. [4; 5). D. [6; 7) .
Câu 34. Thời gian (phút) truy bài trước mỗi buổi học của một số học sinh trong một tuần được ghi lại ở bảng sau: Thời gian [9,5;12,5)
[12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Trung vị của mẫu số liệu trên bằng A. 16, 2 . B. 18,1. C. 15 . D. 9 .
Câu 35. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con muỗi cái trong phòng thí nghiệm cho kết quả như sau:
Tuổi thọ (ngày) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80;100) Số lượng 5 12 23 31 29
Muỗi cái có tuổi thọ khoảng bao nhiêu ngày là nhiều nhất? Trang 10 A. 80 ngày. B. 66 ngày. C. 76 ngày. D. 90 ngày.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
p æ p ö
Bài 1 (1,0 điểm). Cho góc a 4 thỏa cosa = - 3 và p < a < . Tính tan a - . ç ÷ 5 2 è 4 ø
Bài 2 (1.0 điểm). Giải phương trình sin 4x + cos3x - cos x = 0.
Bài 3 (0.5 điểm). Trong một đợt quyên góp để ủng hộ học sinh vùng khó khăn. 40 học sinh lớp 11 của
trường THPT X thực hiện kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn quyên góp 2000 đồng, từ
ngày thứ hai trở đi mỗi bạn quyên góp hơn ngày liền trước là 500 đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số tiền
quyên góp được là 9800000 đồng.
Bài 4 (0.5 điểm). Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số sầu riêng thu
hoạch được và tặng thêm 1 quả, bán cho người thứ hai nửa số sầu riêng còn lại và tặng thêm 1 quả. Ông cứ
tiếp tục cách bán như trên thì đến người thứ bảy số sầu riêng của ông được bán hết. Tính số sầu riêng mà ông A thu hoạch được.
………………Hết………………. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng Câu 1 Câu 2 Câu 3
Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A A C D B B A C B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D B B A D A C A D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B D C D B C A B C C
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 B A A B C II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm a 4 p æ p ö
Cho góc thỏa cosa = - 3 p < a < . Tính tan a - . ç ÷ 5 2 è 4 ø 2 3 sina = ± 1- cos a = ± 0,25 5 1 3p 3 (1,0đ) p < a < Þ sina = - 0,25 2 5 sina -1 æ p ö tana -1 a 0,25 cos tan a - = = ç ÷ è 4 ø 1+ tana sina 1+ cosa Trang 11 1 = - 0,25 7
Giải phương trình sin 4x + cos3x - cos x = 0.
Phương trình đã cho tương đương 2sin 2xcos2x - 2sin 2xsin x = 0 0,25 é = sin 2x 0 ( ) 1
Û sin 2x(cos 2x - sin x) = 0 Û ê 0,25 2 êcos 2x = sin x ë (2) (1,0đ) kp 0,25 ( )1 Û x = 2 é p k2p é p k2p x x = + æ p = + ê ê 0,25 ( ) ö 6 3 2 Û cos 2x = cos - x Û 6 3 ç ÷ ê . Nghiệm PT: ê è 2 ø p ê kp x = - + k2p ê ê x = ë 2 êë 2
Trong một đợt quyên góp để ủng hộ học sinh vùng khó khăn. 40 học sinh lớp 11 của trường
THPT X thực hiện kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn quyên góp 2000 đồng,
từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn quyên góp hơn ngày liền trước là 500 đồng. Hỏi sau bao nhiêu
ngày thì số tiền quyên góp được là 9800000 đồng.
Số tiền mỗi học sinh quyên góp theo từng ngày lập thành một cấp số cộng với số hạng
đầu u = 2000 và công sai d = 500 3 1 0,25
(0,5đ) Do đó tổng số tiền mà 40 học sinh quyên góp được sau n ngày là n é + ë (n - ) 2 40. 2.2000
1 500ù = 10000n + 70000n 2 û Theo giả thiết ta có: 2 2
10000n + 70000n = 9800000 Û n + 7n -980 = 0 én = 28 Û ê 0,25 n = 35 - ë (L)
Vậy số ngày cần quyên góp là 28 ngày
Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số sầu riêng thu hoạch
được và tặng thêm 1 quả, bán cho người thứ hai nửa số sầu riêng còn lại và tặng thêm 1 quả.
Ông cứ tiếp tục cách bán như trên thì đến người thứ bảy số sầu riêng của ông được bán hết.
Tính số sầu riêng mà ông A thu hoạch được.
Gọi x là số quả sầu riêng mà ông A thu hoạch được 1 x + 2
Khi đó số quả sầu riêng mà người thứ nhất mua và được tặng là: x +1 = 2 2 0,25 4 1 æ x + 2 ö x + 2
Số quả sầu riêng mà người thứ hai mua và được tặng là: x - +1 = ç ÷ (0,5đ) 2 2 è 2 ø 2 ... x + 2
Số quả sầu riêng mà người thứ bảy mua và được tặng là: 7 2 Trang 12 x + 2 x + 2 x + 2 æ 1 1 1 ö Khi đó: + + ...+ = x Û x + 2 + + ...+ = x 2 7 ( ) ç 2 7 ÷ 2 2 2 è 2 2 2 ø 7 0,25 æ 1 ö 1- ç ÷ Û (x + 2) 1 è 2 ø 127 . = x Û
(x + 2) = x Û x = 254 2 1 128 1- 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 3
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm - gồm 35 câu: từ câu 1 đến câu 35).

Câu 1: Giá trị của 𝑠𝑖𝑛 %!"#& bằng $ A. − ! B. ! C. − √" D. √" % % % %
Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315° là 7p 7p 2p 4p A. . B. . C. D. . 2 4 7 7 5p p 25p 19p
Câu 3: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):a = - , b = ,g = ,d = , Các cung 6 3 3 6
có điểm cuối trùng nhau là
A.
b và g ; a và d . B. a, b ,g . C. b,g ,d . D. a và b ; g và d .
Câu 4: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 40 . D. 0 50 .
Câu 5: Biết tana = 2 và 180! < a < 270!. Giá trị cosa + sina bằng 3 5 3 5 5 -1 A. - . B. 1– 5 . C. . D. . 5 2 2
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2a = cos a – sin . a . B. 2 2
cos 2a = cos a + sin . a . C. 2
cos 2a = 2cos a –1. D. 2 cos 2a =1– 2sin . a 1
Câu 7: Biết sin x = thì cos 2x có giá trị là : 2 1 A. 0 . B. 1. C. - 1 . D. . 2 2
M = sin(x + y)cos y -cos(x + y)sin y Câu 8: Rút gọn ?
A. M = cos x .
B. M = sin x .
C. M = sin (x + 2y). D. M = cos(x + 2y). Trang 13
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = sin x là ìp ü ìp ü ì p ü
A. D = ! \ í ý.
B. D = ! \ í + k2p ,k Î "ý.C. D = ! .
D. D = ! \ í± ý. î 2 þ î 2 þ î 2 þ
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số y = f (x) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = tan x.
B. y = sin x.
C. y = cos x .
D. y = cot x.
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = sin 5x + cos x + cot 2x ìp ü ìp ü
A. D = ! \ í + kp ,k Î "ý .
B. D = ! \ í + k2p ,k Î "ý. î 2 þ î 2 þ ì p ü
C. D = ! \ {kp,k Î } " .
D. D = ! \ ík ,k Î "ý. î 2 þ
Câu 12: Nghiệm của phương trình tan x = 1 là: p p A. x =
+ kp (k Î!) B. x =
+ k2p (k Î!) 4 3 p 5p C. x =
+ k2p (k Î!) D. x = ±
+ k2p (k Î!) 4 6 1
Câu 13: Nghiệm của phương trình cos x = - là: 2 2p p p p A. x = ± + k2p B. x = ± + kp C. x = ± + k2p D. x = ± + k2p 3 6 3 6 æ p ö
Câu 14: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + =1. ç ÷ è 6 ø p p A. x =
+ kp (k Î!).
B. x = - + k2p (k Î!). 3 6 p 5p C. x =
+ k2p (k Î!). D. x = + k2p (k Î!). 3 6
Câu 15: Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x kp kp A. x = , k Î . !
B. x = kp , k Î!.
C. x = k2p , k Î . ! D. x = , k Î . ! 2 6
Câu 16: Dãy số nào dưới đây là dãy số nguyên tố nhỏ hơn 10 theo thứ tự tăng dần?
A. 0 , 1, 2 , 3, 5, 7 .
B. 1, 2 , 3, 5, 7 .
C. 2 , 3 , 5 , 7 . D. 1, 3, 5 , 7 . n
Câu 17: Cho dãy số (u u = n ), biết . Chọn đáp án đúng. n 2n Trang 14 1 1 1 1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 4 4 5 16 5 32 3 8 1 2 3 4
Câu 18: Cho dãy số có các số hạng đầu là 0; ; ; ; ;....Số hạng tổng quát của dãy số này là: 2 3 4 5 n +1 n n -1 2 n - n A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n n n n +1 n n n n +1
Câu 19: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 2;5;8;11;14...
B. 2;4;8;10;14... C. 1;2;3;4;5;6... D. 15;10;5;0; 5 - ;... 1
Câu 20: Cho cấp số cộng (u u = - 1 , d = .
n ) có số hạng đầu công sai
Năm số hạng liên tiếp đầu tiên 1 2 2 của cấp số cộng là: 1 1 1 1 3 A. - 1 1 1 ;0;1; ;1. B. - 1 3 5 ;0; ;0; . C. ;1; ; 2; . D. - ;0; ;1; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 21: Cho cấp số cộng (u u = 5 - d = 3
n ) có số hạng đầu và công sai
. Số 100 là số hạng thứ mấy của 1 cấp số cộng? A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.
Câu 22: Cho dãy số (u u q
n ) là một cấp số nhân có số hạng đầu
và công bội . Đẳng thức nào sau đây 1 đúng?
A.
u = u + n -1 q (n ³ 2) n 1 u u q - = (n ³ 2) n 1 ( ) , . B. , . n 1 u C. u . q ( n u - = (n ³ 2) 1 u = (k ³ 2) n 1 ) 1 , . D. , . n n 1 q -
Câu 23: Cho cấp số nhân (u q ¹ 1
S = u + u +...+ u n ) với công bội . Đặt
. Khẳng định nào sau đây n 1 2 n đúng? u 1 n - q u ( n 1 1 q - - u 1- q 1 ( ) 1 ) 1 ( ) A. S = . B. S =
. C. S = u 1 n - q S = n 1 ( ). D. . n 1- q n 1- q n 1 n - q 1
Câu 24: Cho dãy số (u u = ;q = 2 -
n ) là một cấp số nhân với
. Năm số hạng đầu tiên của CSN là 1 2 1 1 A. ;1;2;4;8. B. ; -1;2; - 1 1 1 1 1 4;8. C. ; - ; ;- 1 1 1 1 1 ; . D. ; ; ; ; . 2 2 2 4 8 16 32 2 4 8 16 32
Câu 25: Cho cấp số nhân (u u = 2 - u = 54 n ) biết và
. Tìm tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân 2 5 2 10 2 2 2 . 1 é - 3 ù 10 10 10 ë û . 1 é + 3 ù ë û - . 1 é -3 ù ë û . 1 é - 3 ù ë û A. 3 S = . B. 3 S = . C. 3 S = . D. 3 S = . 10 4 10 4 10 2 10 -2
Câu 26: Trong không gian, cho 3 điểm phân biệt không thẳng hàng. Khí đó có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm đó? A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng A. SA B. SD C. SB D. AC Trang 15
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là đường thẳng A. SA B. SB C. SC D. SO
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là các điểm thuộc cạnh BC và BD sao cho MN không song
song CD. Gọi K là giao điểm của MN và (ACD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. K là giao của CM và DN
B. K là giao MN và AC
C. K là giao của MN và AD
D. K là giao của MN và CD
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của BC và SD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SCD) là
A. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SCMN
B. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SCAM
C. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CDAM
D. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CDMN
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C.
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D.
Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
A. AB CD .
B. AC và BD
C. SB CD .
D. SD BC .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trug
điểm của các cạnh bên SA , SB , SC , SD ( H .4.27). Tứ giác MNPQ là hình gì?
A.
Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
B. Tứ giác MNPQ là hình vuông.
C. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
D. Tứ giác MNPQ là hình thoi.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cạnh đáy AB. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB
) (SCD).Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC.
B. d qua S và song song với AD
C. d qua S và song song với AB.
D. d qua S và song song với BD.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của
SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN SD cắt nhau.
B. MN / /CD .
C. MN SC cắt nhau.
D. MN CD chéo nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm - gồm 04 câu: từ câu 36 đến câu 39). Câu 36 (1,5 điểm): 1 p a) Cho os c a = - với
< a < p . Tính sin 2a 3 2
sin 2x + 2cos x - sin x -1
b) Giải phương trình lượng giác sau: = 0 tan x + 3 Trang 16 u ì + u -u =10
Câu 37 (0,5 điểm): Cho cấp số cộng (u 1 5 3 í u n ) có
. Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp u + u = 7 î 1 1 6 số cộng đó.
Câu 38 (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ( AB / /C , D AB > CD).
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD).
b) Gọi M là một điểm nằm trên cạnh SA sao cho SA = 4SM .
Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mặt phẳng (SCD).
--------------------------- HẾT --------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.A 4.D 5.A 6.B 7.D 8.B 9.C 10.B 11.D 12.A 13.A 14.C 15.B 16.C 17.A 18.C 19.B 20.D 21.D 22.B 23.A 24.B 25.A 26.A 27.C 28.D 29.D 30.C 31.C 32.B 33.A 34.C 35.B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 36 p a) Vì < a < p Þ sina > 1 2 2 0 sina = 1- = 0,25 2 9 3 sin2a 2 2 1 4 2 = 2sina.c a æ ö os = 2.( ). - = - 0,25 ç ÷ 3 è 3 ø 9 écos x ¹ 0 b) Điều kiện: ê ( ) * 0,25 ëtan x ¹ - 3
Pt Û sin 2x + 2cos x - sin x -1 = 0 Û 2sin x cos x - sin x + 2cos x -1 = 0 0,25 é p ésin x = 1 - x = - + k2p ê 0,25 ê 2
Û (2cos x -1)(sin x +1) = 0 Û 1 Û ê k Î Z êcos x = p ê ë 2 x = ± + k2p êë 3 0,25 p
Kết hợp điều kiện (*)=>Nghiệm của phương trình là x = + k2p 3 Câu 37 ì + - = ì + + - + = 0,25 u u u 10 u u 4d u 2d 10 1 5 3 ï 1 ( 1 ) ( 1 ) í Û í u + u = 7 î u ï + u + 5d = 7 1 6 î 1 ( 1 ) Ta có u ì + 2d =10 u ì = 36 1 1 Û í Û í . 0,25 2u + 5d = 7 î îd = 13 - 1 Câu 38
a) Trong mp(ABCD) gọi O = AC Ç BD 0,5
Ta có (SAC) Ç(SBD) = SO 0,25 0,25 Trang 17
ìS Î(SAB) Ç(SCD) ï có íAB / /CD
ïAB Ì (SAB); CD Ì î (SCD)
Þ (SAB)Ç(SCD) = D(S Î , D D / / A , B / / CD)
b) Gọi BM ÇD = I Þ BM Ç(SCD) = I 0,5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 4
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7.0 ĐIỂM))
p Câu 1: (NB) Cho
< a < p , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 2
A. sin x > 0.
B. cos x > 0.
C. tan x > 0.
D. cot x > 0. 5p
Câu 2: (NB) Đổi số đo của góc a = sang đơn vị độ. 4 A. 0 a = 45 . B. 0 a =135 . C. 0 a = 225 . D. 0 a = 45 - .
Câu 3: (TH) Cho M là điểm biểu diễn góc lượng giác có tia đầu OA và tia cuối OM (như hình vẽ).
Số đo góc lượng giác đó là 3p 3p p 5p A. . B. + 5 k 2p. C. . D. + k 2p. 4 4 4 4
Câu 4: (NB) Công thức nào sau đây là đúng? A. 2 2
cos 2a = cos a - sin . a
B. cos 2a = cos a - sin . a C. 2 2
cos 2a = cos a + sin . a
D. cos 2a = 2cos . a . 1
Câu 5: (NB) Biết sin a = - giá trị của sin(p - a) là 2 1 3 A. sin(p - a) = 1 .
B. sin(p - a) = - . C. sin(p - a) = 3 .
D. sin(p - a) = - . 2 2 2 2 p Câu 6: (TH) Tính cos . 12 p 2 + 6 p - p - p A. cos = 2 6 . B. cos = 6 2 . C. cos = 1 . D. cos = . 12 4 12 4 12 4 12 8 Trang 18 p
Câu 7: (TH) Biết tan a = 2 và 0 < a < Tính cos . a 2 5 A. cos a = 5 . B. cos a = - 3 . C. cos a = 1 . D. cos a = . 5 5 3 2
Câu 8: (NB) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x.
B. y = cos x.
C. y = tan x.
D. y = cot x.
Câu 9: (TH) Hàm số y = cos3x tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu? 2π
A. T = 2π . B. T = .
C. T = 6π .
D. T = 3π . 3 p
Câu 10: (NB) Phương trình cos x = cos có nghiệm là 3 2p p A. x = + k2p , k Î!.
B. x = ± + kp , k Î!. 3 3 p p
C. x = ± + k2p , k Î!. D. x = + k2p , k Î!. 3 3
Câu 11: (NB) Phương trình
có một nghiệm là gía trị nào sau đây? sin x = −1 A. x = − π . B. x = − π . C. x = − π . D. x = − π . 4 6 2 3
Câu 12: (NB) Phương trình tan x = 1 - có nghiệm là p p p A. x = − π .
B. x = - + kp . C. x = + kp . D. x = + kp . 4 4 4 2
Câu 13: (TH) Nghiệm của phương trình 2sin x -1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình
bên có thể là những điểm nào? y B D C A¢ O x A E F B¢
A. Điểm E , điểm D . B. Điểm C , điểm F . C. Điểm D , điểm C . D. Điểm E , điểm F . p 2
Câu 14: (TH) Phương trình sin(2x - ) = có nghiệm là 4 2 é p é p é p x = + k2p ê x = + kp ê é p x = + k2p x = + kp ê A. 4 ê . B. 4 ê . C. ê 4 4 . D. ê . 3p ê p ê p x = + k2p ê = + p ëx = kp ê = - + p ê x k x k2 ë 4 êë 2 êë 4
Câu 15: (TH) Phương trình cot 3x - 3 = 0 có nghiệm là p p kp p kp p A. x = + kp . B. x = + . C. x = + . D. x = + kp . 18 18 3 9 3 2 Trang 19
Câu 16: (NB) Cho dãy số (u 2 *
u = 3 + 4n , n Î • u
n ) cho bởi công thức tổng quát . Khi đó bằng n 5 A. 103 . B. 23. C. 503 . D. 97 - . u ì = 4
Câu 17: (TH) Cho dãy số 1 í
. Năm số hạng đầu của dãy số là u = u + n î n 1+ n
A. 4,5,6,7,8.. B. 4,16,32,64,128.. C. 4,6,9,13,18.. D. 4,5,7,10,14.
Câu 18: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
4,5,6,7,8.. B. 4,6,10,16, 26.. C. 4,6, 2,8, 4.. D. 4,5,7,10,14.
Câu 19: (NB) Cho cấp số cộng (u u
n ) với công sai d. Công thức tính số hạng tổng quát n
A. u = u + d .
B. u = u + nd .
C. u = u - (n -1)d . D. u = u + (n -1)d . n 1 n 1 n 1 n 1
Câu 20: (TH) Cho cấp số cộng 3,1,-1,-3,-5. Tìm công sai của cấp số cộng đó. A. d = 2 . B. d = 2 - .
C. d = 3. D. d = 5.
Câu 21: (TH) Cho cấp số cộng (u *
u = 2n +1, n Î •
n ) cho bởi công thức tổng quát Tính tổng 10 số n
hạng đầu của cấp số cộng đó A. S =12 . B. S = 24 .
C. S = 21. D. S = 2 . 10 10 10 10
Câu 22: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A. 4,5,6,7,8.. B. 4,6,8,10,12.. C. 4,8,16,32,64. D. 4,5,7,10,14.
Câu 23: (NB) Cho cấp số nhân (u u
n ) với công bội q. Công thức tính số hạng tổng quát n A. n 1 u u q - = . B. n
u = u q . C. n 1 u u q - = + .
D. u = u + (n -1)d . n 1 n 1 n 1 n 1 1 1
Câu 24: (TH) Cho cấp số nhân 3,1, , ,... . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân đó. 3 9 1 1 1 A. u = . B. u = .
C. u = 3. D. u = . 5 27 5 9 5 5 3
Câu 25: (TH) Cho cấp số nhân (u q = 2 u = 3 - n ) với và
Tính tổng 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó 1 A. S = 48 - . B. S = 96 - . C. S = 486 - . D. S = 162. 5 5 5 5
Câu 26: (NB) Cho hình vẽ sau : Trang 20 S M A C N B
Số điểm chung của đường thẳng MN và mặt phẳng (SAB) là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. vô số.
Câu 27: (NB) Cho tứ diện ABCD .Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABC) và (ABD). A. CD. B. AB. C. AD. D. AC.
Câu 28: (TH)Cho 4 điểm ,
A B,C, D không cùng nằm trên một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy 2
điểm M , N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. ( ABD). B. (BCD). C. (CMN ). D. ( ACD).
Câu 29: (NB) Cho đường thẳng a nằm trên mp (P) đường thẳng b cắt (P) tại O và O không thuộc a.
Vị trí tương đối của a b A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau.
Câu 30: (NB) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF . B. DC . C. AD . D. AB .
Câu 31: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N,I lần lượt là trung điểm SD,
SA,AB. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, K là giao điểm của GM với mp(ABCD). K là giao điểm của
GM với đường thẳng nào sau đây: A. AB . B. NI. C. BC . D. DI .
Câu 32: (NB) Cho tứ diện ABCD . M , N lần lượt là trung điểm BC , BD . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng A. (BCD . ) B. ( ACD). C. ( ABC).
D. ( ABD).
Câu 33: (NB) Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? S A D B C A. BD . B. DC . C. AD . D. AC . Trang 21
Câu 34: (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD . Xét ( ) (2) MN //(ACD) (3) MN //(ABD) các khẳng định sau: 1 MN //(BCD). . .
Những khẳng định đúng là A. Chỉ có ( ) 1 đúng. B. ( ) 1 và (2). C. (2) và (3) . D. ( ) 1 và (3) .
Câu 35: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm SA D B SCD D
. Khi đó MN song song với mặt phẳng A. (SAC) . B. (SBD). C. (SAB). D. (ABCD) .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Bài 1. (1,0đ) (VD)
Giải phương trình si n 5 x = cosx .
Bài 2. (0,5đ) (VDC)
Tiền công khoan giếng ở hai cơ sở được tính như sau:
- Cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 10000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
- Cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn khoan hai cái giếng gồm một cái sâu 20 mét, một cái sâu 30 mét ở hai địa điểm
khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai
giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
Bài 3. (1,5đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , P lần lượt là trung điểm SN 2
của các cạnh SA SC . Điểm N thuộc cạnh SB sao cho
= . Gọi Q là giao điểm của SB 3
cạnh SD và mặt phẳng (MNP).
a) (1,0đ) (VD) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (MNP) và (ABCD) SQ
b) (0,5) (VDC) Tính tỷ số . SD
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 5
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):

Câu 1: Cho a là góc lượng giác, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. sin(p -a) = cosa.B. sin(p -a) = -sina. C. sin(p -a) = sina. D. sin(p -a) = -cosa.
Câu 2: Cho a thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. sina > 0; cosa < 0.B. sina < 0; cosa < 0.C. sina > 0; cosa > 0 D.
. sina < 0; cosa > 0. Trang 22 15p sin( )
Câu 3: Giá trị của 6 bằng 1 3 3 A. . B. 1. C. . D. - . 2 2 2
Câu 4: Một chiếc đồng hồ, có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số12 . Số đo của góc lượng giác ( , OG OP ) là p
A. + k2p, k ΢ . B. 0 0
- 270 + k360 , k ΢ . 2 9p C. 0 0
270 + k360 , k ΢ . D.
+ k2p, k ΢ . 10
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào đúng?
A. sin (a -b) = sin acosb -cosasinb .
B. sin(a -b) = sin acosb + cosasinb .
C. sin (a -b) = cosacosb -sin asinb .
D. sin (a -b) = sin asinb -cosacosb .
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A. sin 2a = 2sin a cos . a B. 2 2
cos 2a = cos a - sin . a C. 2
cos 2a = 2cos a +1. D. 2 cos 2a = 1- 2sin . a 4 p p cosa = - 3 < a < Câu 7: Biết 5 và 2 2 . Giá trị sin 2a bằng 24 24 - A. - 2 . B. . C. - 8 . D. . 5 5 25 25
Câu 8: Cho a là góc lượng giác, trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Tập xác định của hàm số sin là ! .
B. Tập xác định của hàm số cos là ! . p
C. Tập xác định của hàm số cotan là { +kp | k Î } ! . 2 p
D. Tập xác định của hàm số tan là { +kp | k Î } ! . 2
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cot x.
D. y = cos x .
Câu 10: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A. y = cos x - x .
B. y = cos x +1. C. 2
y = sin x + x .D. y = sin 2x .
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = 1- sin x A. [ 1 - ; ] 1 . B. [0;2]. C. [ 1 - ; ] 2 . D. [1; ] 3 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình cos x = 0 là p p A. x =
+ kp, k Œ¢ . B. x = ± + kp, k Œ¢ . 2 6 Trang 23 p p C. x =
+ k2p, k ΢ . D. x = + kp, k ΢ . 3 6
Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình cos x = m có nghiệm khi và chỉ khi | m |£ 1.
B. Phương trình cos x = m có nghiệm khi và chỉ khi | m |>1.
C. Phương trình cos x = m có nghiệm khi và chỉ khi m £ 1.
D. Phương trình cos x = m có nghiệm khi và chỉ khi m > 1.
Câu 14: Nghiệm của phương trình tan x = 1 - là p p
A. x = - + kp (k Î!) . B. x = + k2p (k Î!). 4 3 p 5p C. x =
+ k2p (k Î!). D. x = ±
+ k2p (k Î!). 4 6 æ p ö
Câu 15: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + = sinx . ç ÷ è 3 ø p p A. x =
+ kp (k Î!). B. x = - + k2p (k Î!). 3 6 p 5p C. x =
+ k2p (k Î!). D. x = + k2p (k Î!). 3 6
Câu 16: Dãy số (u ) , n
" Î • * được gọi là dãy số tăng khi n A. u > u . B. u < u . C. u £ u . D. u ³ u . n 1 + n n 1 + n n 1 + n n 1 + n
Câu 17: Dãy số nào dưới đây là dãy các số nguyên chia hết cho 3 và sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 9 , 3, 15, 0 .
B. 1, 2 , 3, 5, 7 .
C. 0 , 3 , 6 , 9. D. 1, 3, 5 , 7 .
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một dãy số tăng thì bị chặn dưới.
B. Một dãy số giảm thì bị chặn trên.
C. Một dãy số bị chặn thì phải tăng hoặc giảm. D. Một dãy số không đổi thì bị chặn. n
Câu 19: Cho dãy số (u nΕ = u n ) , * biết u . Tính . n n +1 5 5 1 1 16 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 6 5 5 5 6 5 25
Câu 20: Cho dãy số (u nΕ 1 1 3 1 5 n ) ,
* có 5 số hạng đầu là ; ; ; ;
;...Số hạng tổng quát của dãy số 2 2 8 4 32 (un)là n -1 n n 1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 2n n n + 2 n 2n n n +1
Câu 21: Cho cấp số cộng (u d n ) với công sai
có công thức truy hồi là
A. u = u + d , với n ³ 2.
B. u = u - d , với n ³ 2. n n 1 - n n 1 -
C. u = u .d , với n ³ 2. D. u = u
+ d , với n ³ 2.. n n 1 - n n 1 +
Câu 22: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? A. 2;5;8;11;14... B. 2;4;8;12;14... C. 1 - ;3;5;7... D. 2;4;8;16;... Trang 24
Câu 23: Cho cấp số cộng (u d n ) với công sai
. Chọn khẳng định đúng.
A. u = u + 4d .
B. u = u - 4d .
C. u = u + 5d .
D. u = 5u + d . 5 1 5 1 5 1 5 1
Câu 24: Cho cấp số cộng (u u = 2 d = 3 - n ) , biết và công sai
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. u = - 4. B. u = 4. C. u = -1. D. u =1. 3 3 3 3
Câu 25: Cho cấp số cộng (u u = 5 - d = 3
n ) có số hạng đầu và công sai
. Số 94 là số hạng thứ mấy của 1 cấp số cộng? A. 33. B. 20. C. 35. D. 34.
Câu 26: Cho dãy số (u u q
n ) là một cấp số nhân có số hạng đầu
và công bội . Đẳng thức nào sau đây 1 đúng?
A.
u = u + n -1 q (n ³ 2) n 1 u u q - = (n ³ 2) n 1 ( ) , . B. , . n 1 u C. u . q ( n u - = (n ³ 2) 1 u = (n ³ 2) n 1 ) 1 , . D. , . n n 1 q -
Câu 27: Cho cấp số nhân (u u = 3 n ) , biết
và công bội q = -2. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. u = 48. B. u = - 48. C. u = - 96. D. u =96. 5 5 5 5
Câu 28: Cho dãy số (u u q n
n ) là một cấp số nhân có số hạng đầu
và công bội . Tổng của số hạng đầu 1 có công thức là u 1 n - q u ( n 1 1 q - - u ( n 1 1 q - - u ( n 1 1 q - + 1 ) 1 ) 1 ) 1 ( ) A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . n 1- q n 1- q n q -1 n 1+ q 1
Câu 29: Cho dãy số (u = = -
n ) là một cấp số nhân với u ;u
16 . Công bội của CSN là 1 6 2
A. q = -2. B. q = 1 2. C. q = 1 .
D. q = - . 4 4
Câu 30: Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x = 14. B. x = 32. C. x = 64. D. x = 68.
Câu 31: Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm [1;10) bằng bao nhiêu? A. 8. B. 5. C. 10. D. 9.
Câu 32: Mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu được gọi là
A. Mẫu số liệu bảng.
B. Mẫu số liệu ghép nhóm. C. Số trung vị. D. Mốt.
Câu 33: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả táo ở lô hàng B được cho ở bảng sau: Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175)
Số quả táo ở lô hàng B 1 3 7 10 4
Mẫu số liệu này có bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6. C. 7. D. 25.
Câu 34: Trong hoạt động Ngày chủ nhật xanh, đoàn thanh niên lớp 11A1 tiến hành trồng cây. Kết quả sau
hoạt động được ghi lại ở bảng sau: Số cây
[1;8) [8;15) [15;22) [22;29) [29;36) Trang 25 Số học sinh 7 15 6 10 3
Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 16,3. B. 15,5. C. 16,2. D. 26.
Câu 35: Chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường THPT Đơn Dương, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 20 [152;154) 35 [154;156) 45 [156;158) 60 [158;160) 30 [160;162) 15
Tần số của nhóm [156;158) bằng bao nhiêu? A. 15. B. 60. C. 45. D. 30.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):

Bài 1 (1,0 điểm).
Giải phương trình lượng giác sin2x + cos x = 0 .
Bài 2 (1,5 điểm). u ì + u =10 + u
A(0.5 điểm) Cho cấp số cộng (u 1 5 3 u n ) có í
. Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng u = 7 - u 1 î 1 6 đó.
b) (1,0 điểm)
Giả sử rằng một tế bào ung thư cứ sau một giờ sẽ nhân đôi một lần. Hỏi nếu ban đầu có 8 tế
bào ung thư thì sau một ngày đêm số tế bào sẽ là bao nhiêu?
Bài 3 (0.5 điểm). Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết
quả như bảng bên. Tìm tứ phân vị thứ ba cho mẫu số liệu ghép nhóm
………………Hết………………. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.C 8.C 9.B 10.B 11.B 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.C 18.D 19.A 20.C 21.A 22.A 23.A 24.A 25.D 26.B 27.A 28.A 29.A 30.B 31.D 32.B 33.A 34.A 35.B Trang 26 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1
- Biến đổi cos x(2sin x +1) = 0 0,25 đ cos x = 0 0,25 đ pt Û - Biến đổi 2sin x +1 = 0 0,25 đ p
- Giải đúng nghiệm phương trình cos x = 0 Û x = + kp 2 0,25 đ p x = - + k2p
- Giải đúng nghiệm phương trình 6 2sin x +1 = 0 Û 7p x = + k2p 6 Câu 2a u ì + u =10 + u u
ì + u + 4d - u + 2d = 10 1 5 3 ï 1 ( 1 ) ( 1 ) í Û í 0,25 đ u = 7 - u î u ï + u + 5d = 7 1 6 î 1 ( 1 ) Ta có ì + = u 2d 10 u ì = 36 1 1 Û í Û í . 0,25 đ 2u + 5d = 7 î îd = 13 - 1 Câu 2b
- Một ngày đêm có 24 giờ nên số lần nhân đôi của TBUT là 24 0,25đ
- Sau 24 lần nhân đôi thì một TBUT sẽ được là 24 2 =16.777.216 0,5đ
- Vậy 8 TBUT sau một ngày đêm ta có số TBUT là 134.217.728 0,25đ Câu 3 x + x
Tứ phân vị thứ ba Q là 150
151 . Do x , x đều thuộc nhóm [170;175) 3 150 151 2
nên tứ phân vị thứ ba thuộc nhóm [170;175). Do đó 0,25đ
p = 5;a =170;m = 41;m + m + m + m =18 + 28 + 35 + 43 =124; a - a = 5 5 5 1 2 3 4 6 5 0,25đ 600 -124 4 Q =170 + ´5 =173.17 3 41
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 6
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác ( ,
OA OM ) có số đo bằng 0 410 , điểm
M nằm ở góc phần tư thứ mấy? Trang 27 A. I . B. III . C. II . D. IV .
Câu 2: Đường tròn lượng giác có bán kính bằng: p A. 2 . B. 1. C. . D. p . 2
Câu 3: Khi quy đổi 1o ra đơn vị radian, ta được kết quả là p p A. p 180 rad. B. rad. C. rad. D. rad. p 180 360
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. sin(p +a) = sina.
B. cot(p +a) = cota.
C. cos(p +a ) = -cosa . D. tan(p +a) = tana. 4 p Câu 5: Cho sina = , < a < p . Tính cosa . 5 2 3 A. cosa = - 1 . B. cosa = 3 . C. cosa = 1 . D. cosa = . 5 5 5 5
Câu 6: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng? a + b a - b a + b a - b
A. cos a - cosb = 2cos cos .
B. cos a - cosb = 2sin sin . 2 2 2 2 a + b a - b a + b a - b
C. cos a - cosb = 2 - cos cos .
D. cos a - cosb = 2 - sin sin . 2 2 2 2
Câu 7: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
A. cos(a +b) = sin . a cosb - cos . a sin b.
B. cos(a +b) = sin . a cosb + cos . a sin b.
C. cos(a +b) = cos . a cosb + sin . a sin b.
D. cos(a +b) = cos . a cosb -sin . a sin b. 1
Câu 8: Cho cosa = . Tính cos2a . 3 7 A. cos2a = 1 . B. cos2a = 7 . C. cos2a = - 2 . D. cos2a = . 9 3 9 3 æ p ö æ p Câu 9: ö
Rút gọn biểu thức T = sin + x - sin
- x ta được kết quả là ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø
A. T = 3 cos x . B. T = 3 sin x . C. .
D. T = sin 2x . 2 Câu 10:
Tập xác định hàm số y = sin x là:
A. D = [ -1;1].
B. D = ! . ì p ü
C. D = ! \{kp,k Î }
" . D. D = ! \ ík ,k Î"ý. î 2 þ
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng? Trang 28 æ p p æ p p
A. Hàm số đồng biến trên 3 ö - 3 ö ;- .
B. Hàm số đồng biến trên ; . ç ÷ ç ÷ è 2 2 ø è 2 2 ø æ p p ö æ p ö
C. Hàm số đồng biến trên - ; .
D. Hàm số đồng biến trên - ;0 . ç ÷ ç ÷ è 2 2 ø è 2 ø æ p Câu 13: ö
Hàm số y = sin 2x -
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? ç ÷ è 4 ø æ p 3p ö æ p 3p ö æ p p ö æ p p ö A. - ; . B. - ; . C. - ; . D. - ; . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 8 8 ø è 4 4 ø è 2 2 ø è 4 4 ø Câu 14:
Phương trình nào sau đây có nghiệm? 1
A. sin x = . B. sin x = 2. -
C. 2 sin x = 2. D. cos x = 2. 2 Câu 15:
Phương trình sin x = sina có tập nghiệm là:
A. S = {a + k2p | k Î } ! .
B. S = {a + kp | k Î } ! .
C. S = {a + k2p; a - + k2p | k Î } ! .
D. S = {a + k2p;p -a + k2p | k Î } ! . Câu 16:
Phương trình cos 2x = 1 có nghiệm là: p kp p
A. x = kp , k Î!. B. x =
+ k2p , k Î!. C. x = , k Î!. D. x = + k2p , k Î!. 2 2 4
Câu 17: Tìm tổng nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x = cos(2x). p p 2p A. - . B. 0 . C. . D. . 3 4 3 Câu 18:
Cho dãy số ( u ) với u = (-5)n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n A. u = 625 - .
B. u = 20.
C. u = 625. D. u = 20 - . 4 4 4 4 Câu 19:
Cho dãy số (u ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. Nếu * u > u , n
" Î • thì (u ) là dãy số giảm. n 1 + n n B. Nếu * u £ u , n
" Î • thì (u ) là dãy số giảm. n 1 + n n C. Nếu * u < u , n
" Î • thì (u ) là dãy số giảm. n 1 + n n D. Nếu * u ³ u , n
" Î • thì (u ) là dãy số giảm. n 1 + n n
Câu 20: Trong các dãy số (u u
n ) cho bởi số hạng tổng quát
sau, dãy số nào là dãy số tăng? n 1 n + 2n -1 A. u = 1 . B. u = 5 . C. u = . D. u = . n 2n n n n 3n +1 n n +1 Trang 29 Câu 21:
Cho cấp số cộng (u u = 3 d = 2 (un ) n ) có và công sai
. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là: 1
A. u = 3n + 2 .
B. u = 3n - 2 .
C. u = 2n - 2.
D. u = 2n + . 1 n n n n Câu 22: Cấp số cộng (u u d n (un )
n ) có số hạng đầu và công sai 1
thì tổng số hạng đầu của cấp số cộng được xác định bởi công thức n(n +1) n(n +1)
A. S = nu +
d . B. S = nu - d . n 1 2 n 1 2 n(n -1) n(n -1)
C. S = nu -
d . D. S = nu + d . n 1 2 n 1 2 Câu 23: Cho dãy số (u d
n ) là một cấp số cộng với công sai
, ta có công thức truy hồi A. * u
= u .d, n Î • . B. * u
= u + d, nÎ • . n 1 + n n 1 + n u C. n * u = , n Î • . D. * u
= u - d, n Î • . n 1 + d n 1 + n Câu 24:
Tìm x để ba số thực 1; ;
x 5 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
A. x = 1.
B. x = 0 .
C. x = 2 .
D. x = 3.
Câu 25: Tìm tổng S của 100 số nguyên dương đầu tiên và đều chia 5 dư 1. A. 24353. B. 25100 . C. 50200 . D. 5001.
Câu 26: Cho cấp số nhân (u . q n ) có công bội
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n 1 u u .q - = (n ³ 2) . B. n 1 u u .q + =
(n ³ 2) . C. u = u . n
q (n ³ 2) . D. n
u = q (n ³ 2) . n 1 n 1 n 1 n
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16; !
B. 1; -1; 1; -1; ! C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ! D. 3 5 7 ;
a a ; a ; a ; !(a ¹ 0).
Câu 28: Cho cấp số nhân (u u = 2 - q = 5. - (un ) n ) với và
Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân . 1 A. 2; - 10; 50; - 250. B. 2; - 10; -50; 250. C. 2; - -10; -50; - 250. D. 2; - 10; 50; 250.
Câu 29: Cho cấp số nhân (u 3; 9; 27; 81; ... u
n ) có các số hạng lần lượt là
. Tìm số hạng tổng quát của n
cấp số nhân (un ) . A. n 1 u 3 - = .
B. u = 3n. C. n 1 u 3 + = .
D. u = 3 + 3 .n n n n n
Câu 30: Bác Bình gửi tiết kiệm 500 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức lãi
suất kép. Nếu sau đúng một năm bác Bình mới đến ngân hàng rút tiền thì số tiền lãi Bác Bình có
được gần nhất với số nào sau đây.
A. 63,58 (triệu đồng). B. 60,15 triệu đồng. C. 60 triệu đồng.
D. 62,58 triệu đồng.
Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
[0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Trang 30
Câu 32: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Tuổi thọ (năm) [2;2,5) [2,5; )
3 [3;3,5) [3,5;4) [4;4,5) [4,5;5) Tần số 4 9 14 11 7 5
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt bằng A. 14. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 33: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian
[15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) Số nhân viên 6 14 25 37 21 13 9
Có bao nhiêu nhân viên có thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là từ 15 phút đến dưới 20 phút? A. 6. B. 9. C. 14. D. 13.
Câu 34: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm [a ;a [a ;a [a ;a k k 1 + ) i i 1 + ) 1 2 ) . . Tần số m . m . m 1 i k a + a
Với n = m + m +...+ m là cỡ mẫu và i i 1 x + =
( i = 1,...k ) là giá trị đại diện của nhóm 1 2 k i 2 [a ;a i i 1
+ ) . Khi đó công thức tính số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: n (m x m x 1 1 ) ( k k ) A. x = . B. x = . m x +…+ m x n 1 1 k k m x -…- m x m x +…+ m x C. 1 1 k k x = . D. 1 1 k k x = n n
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
[0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa trung vị là A. [0;200). B. [20;40) . C. [40;60). D. [60;80) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).

Bài 1. (1,0 điểm). 1
a) Tìm tập xác định của hàm số. y = . 1+ cos x 1 b) Cho dãy số (u u = (un ) n ) , biết
. Viết ba số hạng đầu tiên của dãy số . n n +1 x
Bài 2. (1 điểm). Tìm m để phương trình để 2 2sin
+ 3 sin x -5m = 0luôn có nghiệm. 2
Bài 3. (1 điểm). Một đa giác có chu vi là 158cm , độ dài các cạnh của nó lập thành một cấp số
cộng. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44cm . Tìm số cạnh của đa giác đó?
……………… HẾT ……………… Trang 31 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C A A D D C B B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D A A D A A C C D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D D B D A A C B B A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 C A A D C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1
a. Tìm tập xác định của hàm số y = . 1+ cos x
Điều kiện xác định của hàm số là: cos x ¹ 1 - 0,25
hay x ¹ p + k2p ( k Î ! ). 1
Tập xác định của hàm số y =
D = ! \{p + k2p | k Î } " 0,25 1+ cos x 1 b. Cho dãy số (u u = (un ) n ) , biết
. Viết ba số hạng đầu tiên của dãy số . 1 n n +1 1 u = 1 2 0,25 0,25 1 1 1
Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số (u ; ; . n ) là: 2 3 4 x
Tìm m để phương trình để 2 2sin
+ 3 sin x -5m = 0luôn có nghiệm. 2 x 2 2sin
+ 3 sin x - 5m = 0 2 0.25
Û 3 sin x - cos x - 5m +1 = 0 2 æ p ö Û 2sin x - - 5m +1 = 0 ç ÷ è 6 0.25 ø æ p ö 5m -1 Hay sin x - = ç ÷ 0.25 è 6 ø 2 Trang 32 æ p ö Mà 1 - £ sin x - £1 ç ÷ è 6 ø 5m -1
Nên để phương trình trên luôn có nghiệm khi 1 - £ £1 2 0.25 1 3 Û - £ m £ 5 5 3
Một đa giác có chu vi là 158cm , độ dài các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng. Biết cạnh lớn
nhất có độ dài là 44cm . Tìm số cạnh của đa giác đó?
Giả sử đa giác có n cạnh ( n Î • , n ³ 3).
Gọi độ dài các cạnh của đa giác là u ,u ,u ,...,u theo thứ tự lập thành cấp số cộng và 1 2 3 n 0,25
cạnh lớn nhất có độ dài là nên 0 < u < u <u <...<u = 44cm. 1 2 3 n (u +u n 1 n ) 0,25
Vì đa giác có chu vi là 158cm nên S = u + u +u +...+u = n 1 2 3 n 2 (u + 44 n 316 1 ) hay 158 = suy ra n = 2 u + 44 1
n Î • nên u + 44 là ước nguyên dương của 316 hay u + 44Î 2; 4; 79; 158; 316 1 { } 0.25 1 u + 44 2 4 79 158 316 0.25 1 u
u < 0 u < 0
u = 35 u =114 (không thỏa u = 272(không thỏa 1 1 1 1 1 1 (loại) (loại)
mãn vì u = 44cm )
mãn vì u = 44cm ) n n 316
Vậy đa giác đã cho có n = = 4 cạnh. 79
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 7
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).

Câu 1: Cung có số đo 250° thì có số đo theo đơn vị là radian là 35p 25p 25p 25p A. . B. . C. . D. . 18 18 12 9 p
Câu 2: Cho góc a thỏa mãn 0 < a < . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. sina > 0 . B. cota < 0 .
C. sina < 0 .
D. cosa < 0 .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 sin a + cos a = 1. B. 2 2 sin a + cos a = 0. C. 2 2 sin a + cos a = 2. D. 2 2 sin a + cos a = 1 - .
Câu 4: sin 2a bằng Trang 33 A. 2sin .
a cos a . B. sin a .
C. cos a .
D. cos 2a .
Câu 5: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = sin x p
A. k2p (k Î !). B. . C. p . D. 2p . 2
Câu 6: Tập giá trị của hàm số y = cos 2023x é ù A. [ 1 - ] ;1 . B. ( 1 - ;1) . C. [ 2023 - 1 1 ; ] 2023 . D. - ; . ê 2 2ú ë û
Câu 7: Nghiệm của phương trình tan x = 1 là p 3p
A. x = + kp , k Î!. B. x = + kp , k Î!. 4 4 p
C. x = kp , k Î!.
D. x = + kp , k Î!. 2
Câu 8: Cho dãy số (u u = 2n -1 n ³ 1 u n ) xác định bởi với . Số hạng bằng n 1 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 9: Dãy số nào sau đây là dãy tăng? A. 1;3;5;7;9 . B. 10;8;6;4;2 . C. 1;5;3;7;9 . D. 1;1;1;1;1.
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = 3 u = 5. n ) với và
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 11: Trong các dãy số (u ) sau, dãy số nào bị chặn? n A. 2 u = n + 2 1. B. u = 1- .
C. u = n + sin n. D. 2 u = sin n. n n 3n n n
Câu 12: Cho a , b , c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 b = ac.
B. 2b = a + c .
C. a + b = 2c .
D. b + c = 2a .
Câu 13: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? A. 1, 2 - , 4 , 8 , 16 - .
B. 2 , 22 , 222 , 22222 . C. 3 , 6 , 12 , 24 .
D. x , 2x , 3x , 4x với x ¹ 0 .
Câu 14: Cho cấp số cộng (u u = 48 u = 83 (u ; d 1 ) n ) biết và . Tìm cặp . 6 11 A. (7;1 ) 3 . B. ( 7; - 1 - 3). C. (13; 7). D. ( 13 - ; - 7).
Câu 15: Cho cấp số nhân (u q = -2
n ) với u = và công bội
. Tìm giá trị của n biết số hạng tổng quát 1 3 u = 1536 - . n A. n = 8 . B. n = 9 . C. n = 257 . D. n = 10 .
Câu 16: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 Trang 34 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N = 100
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5. B. 157 . C. 157,5. D. 158 .
Câu 17: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 18: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 19: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9). B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 20: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 7 . B. 7, 6 . C. 8 . D. 8,6. 4 p Câu 21: Biết sina - = 3 và p < a < . Giá trị cosa bằng 5 2 3 3 A. - 3 . B. . C. ± 9 . D. . 5 5 5 5 æ p p ö
Câu 22: Giá trị của biểu thức A = sin + là ç ÷ è 3 4 ø Trang 35 6 - 2 6 + 2 - 6 + 2 - 6 - 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y = 2c - os x. B. 2 y = 2s
- in x + 2. C. y = 2 - sin x. D. y = 2c - os x + 2.
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình cos x = 1 - là ìp ü ì p ü
A. S = í + k2p | k Î!ý.
B. S = í- + k2p |k Î!ý. î 2 þ î 2 þ
C. S = {k2p |k Î } ! .
D. S = {p + k2p | k Î } ! . 1 1 1
Câu 25: Cho dãy số 1, , ,
,... (số hạng sau bằng một phần ba số hạng liền trước nó). Công thức tổng 3 9 27
quát của dãy số đã cho là n æ 1 n ö n 1 1 - æ ö 1 (- )1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n ç ÷ ç ÷ è 3 ø n è 3 ø n 3n n n 1 3 -
Câu 26: Cho cấp số cộng (u u = 2; d = 5 - 20 n ) có . Số hạng thứ của cấp số cộng là 1 A. 93 - . B. 10. C. 93 . D. 23.
Câu 27: Cho cấp số nhân (x x = 3 - x = 27. - x q n ) có và
Tính số hạng đầu và công bội của cấp số 2 4 1 nhân. A. x = 1, - q = 3
- hoặc x =1,q = 3. B. x = 1
- ,q = 3 hoặc x =1,q = 3 - . 1 1 1 1
C. x = 3, q = 1 - hoặc x = 3, - q =1.
D. x = 3, q =1 hoặc x = 3, - q = 1 - . 1 1 1 1
Câu 28: Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi bảng số liệu sau:
Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất? A. 6,5. B. 7,5. C. 7, 25. D. 8 .
Câu 29: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5;7) [7;9) [9;1 )1 [11; ) 13 [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9). B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 30: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Trang 36 Nhóm chứa trung vị là A. [30;45). B. [15;30). C. [45;60). D. [60;75).
Câu 31: Một chiếc phao được thả cố định trên biển dùng để đo độ cao của sóng biển được mô hình hóa bởi æ p ö
hàm số h(t) = 5sin
t , trong đó h(t) là độ cao tính bằng cetimét trên mực nước biển trung ç ÷ è 5 ø
bình tại thời điểm t giây. Nếu chiếc phao đang ở đỉnh của sóng thì trong bao lâu chiếc phao lại ở
vị trí đỉnh của cơn sóng tiếp theo (giả sử các cơn sóng đều mô hình hóa bởi cùng hàm số). A. 5 giây. B. 10 giây. C. 2,5giây. D. 20 giây. æ 3p ö 3
Câu 32: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x - = bằng ç ÷ è 4 ø 2 p p p p A. . B. - . C. . D. - . 9 6 6 9
Câu 33: Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số
cây. Số hàng cây được trồng là A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 .
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng đầu u = 3, công bội q = 2. Biết S = 765. Tìm n . 1 n A. n = 8 . B. n = 9 . C. n = 6 . D. n = 7 .
Câu 35: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian
[15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) Số nhân viên 7 14 25 37 21 14 10
Tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm này là 1 3 1360 800 1360 3280 A. Q = ,Q = . B. Q = ,Q = . 1 3 37 21 1 3 37 83 136 3280 136 800 C. Q = ,Q = . D. Q = ,Q = . 1 3 5 83 1 3 5 21
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 36: (1,0 điểm) æ p ö
a. Giải phương trình cot x + = 3 . ç ÷ è 3 ø 2
b. Cho sina = , tính giá trị của biểu thức P = (1- 3cosa)(1+ 3cosa). 3 Câu 37: (1,0 điểm)
Giải phương trình cos3x - sin 2x = 0 . æ p ö
Câu 38: (1,0 điểm) Giải phương trình sin x = cos x + . ç ÷ è 3 ø Trang 37
Câu 39: (0,5 điểm) Một công ty khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là
100000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá mỗi mét tăng thêm 30000 đồng so với giá của mét
khoan ngay trước đó. Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan giếng
sâu 20 mét lấy nước dùng cho sinh hoạt gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia
đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
-------------- HẾT --------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.A 4.A 5.D 6.C 7.A 8.A 9.A 10.A 11.D 12.B 13.C 14.C 15.D 16.B 17.A 18.A 19.B 20.C 21.A 22.B 23.C 24.D 25.B 26.A 27.B 28.C 29.B 30.A 31.B 32.C 33.A 34.A 35.D ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Cung có số đo 250° thì có số đo theo đơn vị là radian là 35p 25p 25p 25p A. . B. . C. . D. . 18 18 12 9 Lời giải Chọn B 0 250 .p 25.p
Số đo theo đơn vị là radian là = . 0 180 18 p
Câu 2: Cho góc a thỏa mãn 0 < a < . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. sina > 0 . B. cota < 0 .
C. sina < 0 .
D. cosa < 0 . Lời giải Chọn A
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 sin a + cos a = 1. B. 2 2 sin a + cos a = 0. C. 2 2 sin a + cos a = 2. D. 2 2 sin a + cos a = 1 - . Lời giải Chọn A Câu 4: sin 2a bằng A. 2sin .
a cos a . B. sin a .
C. cos a .
D. cos 2a . Lời giải Chọn A
Câu 5: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = sin x p
A. k2p (k Î !). B. . C. p . D. 2p . 2 Lời giải Trang 38 Chọn D
Câu 6: Tập giá trị của hàm số y = cos 2023x é ù A. [ 1 - ] ;1 . B. ( 1 - ;1) . C. [ 2023 - 1 1 ; ] 2023 . D. - ; . ê 2 2ú ë û Lời giải Chọn C
Câu 7: Nghiệm của phương trình tan x = 1 là p 3p A. x =
+ kp , k Î!. B. x = + kp , k Î!. 4 4 p
C. x = kp , k Î!. D. x = + kp ,k Î!. 2 Lời giải Chọn A p
Ta có tan x = 1 Û x = + kp , k Î ! 4
Câu 8: Cho dãy số (u u = 2n -1 n ³ 1 u n ) xác định bởi với . Số hạng bằng n 1 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có: u = 2.1-1 = 1 1
Câu 9: Dãy số nào sau đây là dãy tăng? A. 1;3;5;7;9 . B. 10;8;6;4;2 . C. 1;5;3;7;9 . D. 1;1;1;1;1. Lời giải Chọn A
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = 3 u = 5. n ) với và
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A
Công sai của cấp số cộng d = u - u = 5 - 3 = 2 . 2 1
Câu 11: Trong các dãy số (u ) sau, dãy số nào bị chặn? n A. 2 u = n + 2 1. B. u = 1- .
C. u = n + sin n. D. 2 u = sin n. n n 3n n n Lời giải Chọn D Với mọi * n Î N , ta có 2 1
- £ sin n £1Þ 0 £ sin n £1 nên dãy số đã cho bị chặn.
Phân tích phương án nhiễu:
A. Sai do dãy số này bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Sai do dãy số này bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới. Trang 39
C. Sai do dãy số này bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
Câu 12: Cho a , b , c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 b = ac.
B. 2b = a + c .
C. a + b = 2c .
D. b + c = 2a . Lời giải Chọn B
Phân tích phương án nhiễu:
A: Sai vì nhớ nhầm của cấp số nhân.
B, C: Sai vì không phân biệt thứ tự của các số hạng của cấp số cộng.
Câu 13: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? A. 1, 2 - , 4 , 8 , 16 - .
B. 2 , 22 , 222 , 22222 . C. 3 , 6 , 12 , 24 .
D. x , 2x , 3x , 4x với x ¹ 0 . Lời giải Chọn C
6 = 3.2 , 12 = 6.2 , 24 = 12.2 .
Phân tích phương án nhiễu:
A. Sai do thay u : u = 2
- nhưng u :u = 2. 2 1 4 3
B. Sai do học sinh lầm tưởng đây là cấp số nhân với công bội q = 11.
D. Sai do dãy số trên là cấp số cộng, không phải cấp số nhân.
Câu 14: Cho cấp số cộng (u u = 48 u = 83 (u ; d 1 ) n ) biết và . Tìm cặp . 6 11 A. (7;1 ) 3 . B. ( 7; - 1 - 3). C. (13; 7). D. ( 13 - ; - 7). Lời giải Chọn C u ì = 48 u ì + 5d = 48 u ì =13 Ta có: 6 í 1 Û í 1 Û í . u = 83 î u +10d = 83 îd = 7 11 î 1
Phân tích phương án nhiễu:
A. Sai vì đặt nhầm thứ tự của yêu cầu bài toán.
B. Sai vì sử dụng máy tính giải hệ nhập sai hệ số tự do trong phương trình và đặt nhầm thứ tự của yêu cầu bài toán.
D. Sai vì sử dụng máy tính giải hệ nhập sai hệ số tự do trong phương trình.
Câu 15: Cho cấp số nhân (un ) với u = và công bội q = -2. Tìm giá trị của n biết số hạng tổng quát 1 3 u = 1536 - ? n A. n = 8 . B. n = 9 . C. n = 257 . D. n = 10 . Lời giải Chọn D n 1 - n 1 u 1536 u .q 1536 3.( 2) - = - Û = - Û - = 1536 - . n 1 n 1 ( 2) - Û - = 5 - 12 = ( 2 - )9 Û n =10.
Phân tích phương án nhiễu: ( 2 - )n
A. Sai do tính ( )n 1 2 - - = 5 - 12 Û
= -512 Û (-2)n = -512 : (-2) = 256 Û n = 8. 2 - Trang 40
B. Sai do nhầm công thức số hạng tổng quát . = 1 - 536 Û 2 n n u q - = 5 - 12 Û n = 9 1 ( ) . n - C. Sai do tính (- ) 1 - 512 2 = 5 - 12 Û n -1 = = 256 Û n = 257. 2 -
Câu 16: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N = 100
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5. B. 157 . C. 157,5. D. 158 . Lời giải Chọn B 156 +158
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là =157. 2
Câu 17: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Chọn A
Mốt M chứa trong nhóm [40;60) 0
Câu 18: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Chọn A Ta có: n = 42 x + x
Nên trung vị của mẫu số liệu trên là 21 22 Q = 2 2
x , x Î 40;60 21 22 [ )
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm [40;60) Trang 41
Câu 19: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9). B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15). Lời giải Chọn B
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là 2.6 + 7.8 + 7.10 + 3.12 + 1.14 Số trung bình: x = = 9,4 20
Câu 20: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 7 . B. 7, 6 . C. 8 . D. 8,6. Lời giải Chọn C
Gọi x , x ,..., x là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20
Khi đó: x , x Î 5;7
x ,..., x Î 7; 9
x ,..., x Î 9; 11 x ,..., x Î 11; 13 x Î 13; 15 20 [ ) 17 19 [ ) 9 16 [ ) 3 9 [ ) 1 2 [ ), ,, ,
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm [7;9)
n = 20, n = 7,C = 2,u = 7,u = 9 m m m 1 + 1.20 -2 4 Q = 7 + (9 - 7) » 7,86 » 8 1 7 4 p Câu 21: Biết sina - = 3 và p < a < . Giá trị cosa bằng 5 2 3 3 A. - 3 . B. . C. ± 9 . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A Trang 42 3π Vì π < α <
nên cosα < 0 . Mặt khác 2 2 sin α + cos α = 1 ta có 2 cosα = - 1-sin α 2 2 æ 4 ö 3 = - 1- - = - . ç ÷ è 5 ø 5 æ p p ö
Câu 22: Giá trị của biểu thức A = sin + là ç ÷ è 3 4 ø 6 - 2 6 + 2 - 6 + 2 - 6 - 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B æ p p ö p p p p 3 2 2 1 6 + 2 Ta có A = sin + = sin cos + sin cos = . + . = . ç ÷ è 3 4 ø 3 4 4 3 2 2 2 2 4
Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y = 2c - os x. B. 2 y = 2s
- in x + 2. C. y = 2 - sin x. D. y = 2c - os x + 2. Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số y = f (x) = 2s
- in x D = ! .
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì -x cũng thuộc tập xác định D .
Ta có f (-x) = 2s
- in(-x) = sin x = - f (x). Vậy y = 2
- sin x là hàm số lẻ.
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình cos x = 1 - là ìp ü ì p ü
A. S = í + k2p | k Î!ý.
B. S = í- + k2p |k Î!ý. î 2 þ î 2 þ
C. S = {k2p |k Î } ! .
D. S = {p + k2p | k Î } ! . Lời giải Chọn D Ta có cos x = 1
- Û x = p + k2p,k Î!. 1 1 1
Câu 25: Cho dãy số 1, , ,
,... (số hạng sau bằng một phần ba số hạng liền trước nó). Công thức tổng 3 9 27
quát của dãy số đã cho là n æ 1 n ö n 1 1 - æ ö 1 (- )1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n ç ÷ ç ÷ è 3 ø n è 3 ø n 3n n n 1 3 - Lời giải Chọn D
Câu 26: Cho cấp số cộng (u u = 2; d = 5 - 20 n ) có . Số hạng thứ của cấp số cộng là 1 A. 93 - . B. 10. C. 93 . D. 23. Lời giải Chọn D
u = u +19d = 2 +19( 5 - ) = 93 - . 20 1 Trang 43
Câu 27: Cho cấp số nhân (x x = 3 - x = 27. - x q n ) có và
Tính số hạng đầu và công bội của cấp số 2 4 1 nhân. A. x = 1, - q = 3
- hoặc x =1,q = 3. B. x = 1
- ,q = 3 hoặc x =1,q = 3 - . 1 1 1 1
C. x = 3, q = 1 - hoặc x = 3, - q =1.
D. x = 3, q =1 hoặc x = 3, - q = 1 - . 1 1 1 1 Lời giải Chọn B 2 ì ì q = 9 ì x = 3 - ï x q = 3 - ï ì q = 3 ± 2 1 í Û í Û í 3 Û í 3 x = 27. - x q = 27. - x = - . x = 1. î ! 4 ï 1 ï 1 î 1 î î q
Câu 28: Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi bảng số liệu sau:
Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất? A. 6,5. B. 7,5. C. 7, 25 . D. 8 . Lời giải Chọn C
Theo bảng thống kê, giá trị lớn nhất là 60 thuộc lớp [6,5;8) nên giá trị đại diện là 6, 5 + 8 = 7,25. 2
Câu 29: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5;7) [7;9) [9;1 )1 [11; ) 13 [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9). B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15). Lời giải Chọn B 6.2 + 8.7 +10.7 +12.3+14.1
Số trung bình của mẫu số liệu trên là: x = = 9,4 20
Câu 30: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa trung vị là A. [30;45). B. [15;30). C. [45;60). D. [60;75). Lời giải Trang 44 Chọn A
Cỡ mẫu: n = 9 + 5 +15 +14 + 7 = 50 .
Gọi x ,..., x là thời gian khảo sát tập thể dục trong ngày của 50 học sinh khối 11 và giả sử dãy 1 50 x + x
này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là 25
26 . Do hai giá trị x , x 2 25 26 thuộc nhóm [30;45).
Câu 31: Một chiếc phao được thả cố định trên biển dùng để đo độ cao của sóng biển được mô hình hóa æ p ö
bởi hàm số h(t) = 5sin
t , trong đó h(t) là độ cao tính bằng cetimét trên mực nước biển ç ÷ è 5 ø
trung bình tại thời điểm t giây. Nếu chiếc phao đang ở đỉnh của sóng thì trong bao lâu chiếc
phao lại ở vị trí đỉnh của cơn sóng tiếp theo (giả sử các cơn sóng đều mô hình hóa bởi cùng hàm số). A. 5 giây. B. 10 giây. C. 2,5giây. D. 20 giây. Lời giải Chọn B æ p ö
Ta có mô hình hóa chiều cao của sóng nước là hàm hàm số h(t) = 5sin
t nên để chiếc phao ç ÷ è 5 ø 2p
ở vị trí đỉnh ở hai lần liên tiếp thì cách nhau một chu kì của sóng T = =10(s) . p 5 æ 3p ö 3
Câu 32: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x - = ç ÷ è 4 ø 2 bằng: p p p p A. . B. - . C. . D. - . 9 6 6 9 Lời giải Chọn C é 3p p 3x - = + k2p 3p 3 3p p ê æ ö æ ö Ta có 4 3 sin 3x - = Û sin 3x - = sin Û ç ÷ ç ÷ ê . è 4 ø 2 è 4 ø 3 3 ê p p 3x - = p - + k2p êë 4 3 é 13p é 13p 2p 3x = + k2p x = + k ê 12 ê 36 3 Û ê Û ê (k ÎZ). 17p 17 ê ê p 2p 3x = + k2p x = + k êë 12 êë 36 3 é 13 13p
x > 0 Û k > - Þ k = 0 ® x = ê min 13p 2p TH1. Với Cho 24 36 x = + k ¾¾® ê . 36 3 13 11 ê p
x < 0 Û k < - Þ k = 1 - ® x = - max êë 24 36 Trang 45 é 17 17p
x > 0 Û k > - Þ k = 0 ® x = ê min 17p 2p TH2. Với Cho 24 36 x = + k ¾¾® ê . 36 3 17 7 ê p
x < 0 Û k < - Þ k = 1 - ® x = - max êë 24 36 7p
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là x = -
và nghiệm dương nhỏ nhất là 36 13p p p p x = 13 7
. Khi đó tổng hai nghiệm bằng - = . 36 36 36 6
Câu 33: Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số
cây. Số hàng cây được trồng là A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 . Lời giải Chọn A
Gọi số cây ở hàng thứ n u . n
Ta có: u =1, u = 2, u = 3, … và S = u + u + u +...+ u = 3003. 1 2 3 1 2 3 n
Nhận xét dãy số (u u =1 d = 1
n ) là cấp số cộng có , công sai . 1
n é2u + n -1 d ù ë n é2.1+ ë (n- )11ù 1 ( ) Khi đó S û = = 3003 û Û = 3003 2 2 én = Û n(n + ) 1 = 6006 2
Û n + n - 6006 = 77 0 Û
Û n = 77 (vì n Î • ). ê ën = 78 -
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng đầu u = 3, công bội q = 2. Biết S = 765. Tìm n ? 1 n A. n = 8 . B. n = 9 . C. n = 6 . D. n = 7 . Lời giải Chọn A u 1 n - q 3. 1- 2n 1 ( ) ( )
Áp dụng công thức của cấp số nhân ta có: S = =
= 765 Û n = 8 . n 1- q 1- 2
Câu 35: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian
[15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) Số nhân viên 7 14 25 37 21 14 10
Tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm này là 1 3 1360 800 1360 3280 A. Q = ,Q = . B. Q = ,Q = . 1 3 37 21 1 3 37 83 136 3280 136 800 C. Q = ,Q = . D. Q = ,Q = . 1 3 5 83 1 3 5 21 Lời giải Chọn D
Cỡ mẫu là n = 128 . Trang 46 x + x
Tứ phân vị thứ nhất Q là 32
33 . Do x , x đều thuộc nhóm [25;30) nên nhóm này chứa Q 1 2 32 33 1 .
Do đó, p = 3;a = 25;m = 25;m + m = 21, a - a = 5 và ta có 3 3 1 2 4 3 8 12 -21 136 4 Q = 25 + ×5 = 1 25 5 x + x
Với tứ phân vị thứ ba Q là 96
97 . Do x , x đều thuộc nhóm [35; 40) nên nhóm này chứa 3 2 96 97 Q . 3
Do đó, p = 5;a = 35;m = 21;m + m + m + m = 7 +14 + 25 + 37 = 83;a - a = 5 và ta có 5 5 1 2 3 4 6 5 3.128 -83 800 4 Q = 35 + ×5 = . 3 21 21
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Đáp án Biểu điểm æ p ö 0.5
Giải phương trình cot x + = 3 . ç ÷ è 3 ø æ p ö p p 0.25 36a cot x +
= 3 Û x + = + kp ç ÷ è 3 ø 3 6 p 0.25
Û x = - + kp (k Î!). 6 2 0.5
Cho sina = , tính giá trị của biểu thức P = (1- 3cosa)(1+ 3cosa). 3 P = - a + a = -( a)2 2 (1 3cos )(1 3cos ) 1 3cos =1-9cos a . 0.25 36b 2 5 2 2 2 0.25
sina = , sin a + cos a = 1Þ cos a = . 3 9 5 P = 1- 9. = 4 - . 9
Giải phương trình cos3x - sin 2x = 0 . 1.0 æ p ö 0.25
cos3x - sin 2x = 0 Û cos3x = sin 2x Û cos3x = cos - 2x ç ÷ è 2 ø æ p ö 0.25 Û 3x = ± - 2x + k2p ç ÷ è 2 ø é p 0.25 5x = + k2p 37 ê 2 Û ê p êx = - + k2p êë 2 é p 2p 0.25 x = + k ê 10 5 Û ê (k Î!) p êx = - + k2p êë 2 Trang 47 æ p ö 1.0
Giải phương trình sin x = cos x + ç ÷ è 3 ø æ p ö sin x = cos x + ç ÷ è 3 ø 0,25 æ p ö æ p ö Û cos - x = cos x + ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 3 ø 38 ép p
- x = x + + k2p ê 2 3 Û ê (k Î!) 0,25 p p
ê - x = -x - + k2p êë 2 3 p Û 2
- x = - + k2p (k Î!) 0,25 6 p Û x = - kp (k Î!). 0,25 12
Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu
tiên là
100000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá mỗi mét tăng thêm
30000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Một người muốn kí 0.5
hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan giếng sâu 20 mét lấy nước
dùng cho sinh hoạt gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia
đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
Giá tiền mỗi mét khoan giếng lập thành một cấp số cộng với
u =100000 (số tiền mét khoan đầu tiên), 1 39
u = u + 30000 (số tiền mét khoan thứ hai), 2 1
u = u + 30000 = u + 2.30000 (số tiền mét khoan thứ ba) 0,25 3 2 1 …
u = u + 30000 = u +19.30000 (số tiền mét khoan thứ 20), 20 19 1
và công sai d = 30000 .
Tổng chi phí cần phải thanh toán là +
S = u + u + u +...+ 20(2.10000 19.30000) u = = 7700000 . 0,25 20 1 2 3 20 2
-------------- HẾT --------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 8
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin (p -a ) = sina . B. cos(p -a ) = cosa .
C. sin(p +a ) = -sina .
D. cos(p +a ) = -cosa . Trang 48
Câu 2. Cho góc hình học uOv có số đo bằng 0
60 (hình 1.4). Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) là
A. (O , u Ov) 0 0 = 60 + k 360 . ,k ÎZ .
B. (O , u Ov) 0 0 = 60 + k 180 . ,k ÎZ .
C. (O , u Ov) 0 0
= 60 - k.180 ,k ÎZ .
D. (O , u Ov) 0 0 = 60 -
+ k.360 ,k ÎZ .
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào đúng?
A. sin (a -b) = sin acosb -sinbcosa .
B. sin (a -b) = cosacosb -sin asinb .
C. sin (a -b) = cosasinb +sin acos . b
D. sin (a -b) = sin acosa -cosbsinb .
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A. sin 2a = 2sin a cos . a B. 2 2
cos 2a = sin a - cos . a C. 2
cos 2a = 2cos a -1. D. 2 cos 2a = 1- 2sin . a
Câu 5. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?
A. y =1+ sin 2x .
B. y = cos x . C. y = sin x .
D. y = - cos x .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = tan . x B. y = cot . x C. y = sin . x D. y = cos . x
Câu 7. Điều kiện có nghiệm của phương trình cos x = m A. m <1. B. m >1. C. m £1. D. m ³1. 2
Câu 8. Cho dãy số (u u = n ) , biết
. Số hạng thứ 10 của dãy số đã cho là n n +1 2 2 2 A. . B. . C. . D. 1. 11 3 5
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một dãy số tăng thì bị chặn dưới. B.Một dãy số giảm thì bị chặn trên.
C. Một dãy số bị chặn thì phải tăng hoặc giảm. D.Một dãy số không đổi thì bị chặn.
Câu 10. Cho cấp số cộng (u u = 2, d = 3 -
n ) có số hạng đầu
. Năm số hạng đầu của cấp số cộng là 1 A. 2; 1 - ; 4; - 7 - ; 1 - 0. B. 2; 3 - ; 6; - 9; - 1 - 2. C. 2; 6 - ;18; 5 - 4;162. D. 2;2;2;2;2.
Câu 11. Cho cấp số cộng (u u =1 u = 5 n ) , biết và công sai
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 3 A. u = 3. B. u = 2. C. u = 1. D. u = 3. - 2 2 2 2 Trang 49
Câu 12. Cho cấp số cộng (u S n n ) . Gọi
là tổng của số hạng đầu của cấp số cộng. Khẳng định nào sau n đây đúng? n(n - ) 1 nu + n n -1 1 ( )
A. S = nu + d . B. S = d . n 1 2 n 2 (n - )1
C. S = nu + n n -1 d S = nu + d n 1 ( ) . D. . n 1 2
Câu 13. Cho cấp số nhân (u u = 2,u =10 n ) , biết
. Công bội của cấp số nhân là 1 2 A. q = 5 . B. q = 8. C. q = 5 - . D. q = 12 .
Câu 14. Cho cấp số nhân (u S n n ) . Gọi
là tổng của số hạng đầu của cấp số nhân. Khẳng định nào sau n đây đúng? u 1 n - q u 1 n - q 1 ( ) 1 ( ) A. S = . B. S = . n 1- q n 1- q (1 n - q ) u 1 n - q 1 ( ) C. S = . D. S = . n 1- q n q -1
Câu 15. Cho cấp số nhân (u u = 2.3n n ) , biết
. Khẳng định nào sau đây đúng? n A. u = 54. B. u =18 . C. u = 6. D. u = 162. 4 4 4 4
Câu 16. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 5 [152;154) 18 [154;156) 40 [156;158) 26 [158;160) 8 [160;162) 3 Tổng N = 100
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 12 .
Câu 17. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện của nhóm [ ;
a b) được tính như thế nào? a + b A. . B. b - . a C. a + . b D. . a . b 2
Câu 18. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Tứ phân vị.
Câu 19. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Trang 50
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng
A. Số trung bình không bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé.
B. Số trung bình luôn là một số liệu nào đó của mẫu.
C. Số trung bình chính là số trung vị. m x + ...+ m x
D. Số trung bình là 1 1 k k x = . n 1 p
Câu 21. Biết sina = và 0 < a < . Giá trị cosa bằng 3 2 2 2 2 2 2 A. . B. - 2 . C. . D. - . 3 3 3 3 4 p æ p ö
Câu 22. Biết cosa = - và < a < p . Giá trị cos a + bằng ç ÷ 5 2 è 4 ø 2 7 A. - 2 2 . B. . C. - 7 . D. . 10 10 10 10
Câu 23. Tập giá trị của hàm số y = 2 sin xA. [ 1 - ; ]1. B. é0; 2 ù. C. {- 2; 2}. D. é- 2; 2 ù. ë û ë û
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình cos x = 1 là ìp A. ü
S = í + k2p | k Î!ý.
B. S = {kp |k Î } ! . î 2 þ ì p
C. S = {k2p |k Î } ! . D. ü
S = í- + k2p | k Î!ý. î 2 þ 1 2 3 4
Câu 25. Cho dãy số ; ; ; ;.... Số hạng tổng quát của dãy số này là 2 3 4 5 n +1 n n -1 2 n - n A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n n n n +1 n n n n +1
Câu 26. Cho cấp số cộng (u u = 0, - 1; d = 0,1 n ) có
. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng là 1 A. 1,6 . B. 6 . C. 0,5. D. 0, 6 . 2
Câu 27. Cho cấp số nhân (u u = 3; - q = n ) có
. Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là 1 3 27 16 16 27 A. u = - . B. u = . C. u = - . D. u = . 5 16 5 27 5 27 5 16
Câu 28. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Giá trị đại diện của nhóm [20;25)là A. 22,5. B. 23. C. 20 . D. 5 .
Câu 29. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Trang 51
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 30. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng) 1
Câu 31. Nếu sin a - cos a = ( 0 0
135 < a <180 ) thì giá trị của biểu thức tan 2a bằng 5 20 24 24 A. - 20 . B. . C. . D. - . 7 7 7 7 1
Câu 32. Số nghiệm của phương trình cos 2x = - thuộc đoạn [ p - ;p ] là 2 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 33. Cho cấp số cộng (u u = 3; - d = 2 n ) có
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. S = 5. B. S = 10. C. S = 15. D. S = 20. 5 5 5 5
Câu 34. Cho cấp số nhân (u S = 127 - ; S = 2047 -
S = u + u + u + u n ) có . Tổng có kết quả là 7 11 8 9 10 11 A. S = 1920. - B. S = 1920. C. S = 2174. - D. S = 2174. 5
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9). B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 35. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng trên là A. 18, . 1 B. 18, 2 . C. 18,3. D. 18, 4 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Bài 1
(1 điểm). 3 æ p ö a. Cho sin x =
< x < p . Tính giá trị lượng giác cot x . ç ÷ 5 è 2 ø 1
b. Tìm tập xác định của hàm số y = . cos 2x æ p ö
Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình: 3 - 6 sin 2x - = 0 . ç ÷ è 3 ø Trang 52
Bài 3 (1 điểm). Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho người dân
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số
11 đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…Bậc 1 có giá là 1500 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ
n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Biết rằng gia đình ông An sử dụng hết 345 số trong
tháng 1, hỏi tháng 1 ông An phải đóng bao nhiêu tiền?
……………… HẾT ……………… ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A A B C D C A C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A A A D B A A A D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A A D C B C C A C B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 C B A A A II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Đáp án Biểu điểm 1 3 æ p ö 1a. Cho sin x =
< x < p . Tính giá trị lượng giác của cot x ç ÷ 5 è 2 ø 2 æ 3 ö 16 4 Ta có 2 2 sin x + cos x =1 2 2
Þ cos x =1- sin x =1- = Þ cos x = ± ç ÷ è 5 ø 25 5 p < x

x < 4 0, chọn cos x = - . 0,25 2 5 4 - cos x 4 5 0,25 cot x = = = - sin x 3 3 5 1
1b. Tìm tập xác định của hàm số y = cos 2x
Hàm số xác định khi và chỉ khi p p kp
cos 2x ¹ 0 Û 2x ¹ + kp Û x ¹ + ;k Î! 2 4 2 0,25 ìp kp ü 0,25
Vậy tập xác định của hàm số là D = ! \ í + ý,k Î" . î 4 2 þ 2 æ p ö
Giải phương trình: 3 - 6 sin 2x - = 0 ç ÷ è 3 ø Trang 53

0,25 æ p ö 2 Û sin 2x - = ç ÷ è 3 ø 2 é p p 0,25 2x - = + k2p ê 3 4 Û ê p p
ê2x - = p - + k2p êë 3 4 é 7p x = + kp ê 0,5 24 Û ê (k ÎZ) 13p êx = + kp êë 24 3
Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho người dân theo
hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10,
bậc 2 từ số 11 đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…Bậc 1 có giá là 1500 đồng/1 số,
giá của mỗi số ở bậc thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Biết rằng gia
đình ông An sử dụng hết 345 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông An phải đóng bao nhiêu tiền?
Gọi u là số tiền phải trả cho 10 số điện đầu tiên 1
Suy ra u =10.1500 =15000 (đồng) 1
u là số tiền phải trả cho các số điện từ 11 đến 20 2
Suy ra u = u 1+ 0,025 2 1 ( ) 0,25
u là số tiền phải trả cho các số điện từ 331 đến 340 34
Suy ra u = u 1+ 0,025 34 1 ( )33 0,25
Các số u ;u ;...;u lập thành cấp số nhân với u =15000; công bội 1 2 34 1 q = 1+ 0,025
Số tiền phải trả cho 340 số điện đầu tiên là 34 34 - + - + 1 (1 0,025) 1 (1 0,025) S = u . Þ S =15000. = 789193,28 1 1 1 0,25 1- (1+ 0,025) 1- (1+ 0,025)
Số tiền ông An phải trả cho các số điện từ 341 đến 345 là S = 5.1500 1+ 0,025 =17364,92 2 ( )34
Vậy tháng 1 gia đình ông An phải trả số tiền là: S = S + S » 806558 (đồng) 0,25 1 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 9
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
p Câu 1. Cho
< a < p . Kết quả đúng là 2 Trang 54
A. sin a > 0, cos a > 0 . B. sin a < 0, cos a < 0 . C. sin a > 0, cos a < 0 . D. sin a < 0, cos a > 0 .
Câu 2. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau æ p ö æ p ö æ p ö A. sin
- x = cos x . B. sin x = cos - x . C. tan
- x = cot x . D. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø æ p ö tan - x = -cot x . ç ÷ è 2 ø
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos2a = cos a – sin . a B. 2 2
cos2a = cos a + sin . a C. 2
cos2a = 2cos a –1. D. 2 cos2a =1– 2sin . a
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1 1
A. cos a cosb = écos ë
(a b) + cos(a +b)ù.
B. sin asin b = écos a b – cos a + b ù. 2 û ë ( ) ( ) 2 û 1 1
C. sin a cosb = ésin ë
(a b) +sin(a +b)ù.
D. sin a cosb = ésin ë
(a -b) -cos(a +b)ù. 2 û 2 û
Câu 5. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = tan . x B. y = cos . x C. y = -sin . x
D. y = cot x
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = sin . x B. y = cos . x C. y = tan . x D. y = cot . x
Câu 7. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm.
A. m £ 1. B. m ³ 1. - C. 1 - £ m £ 1. D. m £ 1. - n
Câu 8. Cho dãy số (u u = n ) , biết
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n 3n -1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4 n +1
Câu 9. Cho dãy số (u u = n ) , biết
. Khẳng định nào sau đây đúng? n 2
A. u = 3.
B. u = 32.
C. u = 10. D. u = 8. 5 4 5 5
Câu 10. Cấp số cộng (u u = 3 d = 5
n ) có số hạng đầu , công sai
, số hạng thứ tư là 1
A. u = 23. B. u = . 1
C. u = 2. D. u = 4. 4 4 4 4 Trang 55
Câu 11. Cho một cấp số cộng có u = 3;
- u = 3. Tìm d ? 1 2
A. d = 5.
B. d = 7.
C. d = 6. D. d = 8.
Câu 12. Cho cấp số cộng (u u = 2019 d = 5 n ) có , công sai
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1
A. u = 2019 + 5n.
B. u = 5 + 2019 n - u = 2019 + 5 n - u = 5 + 2019n n ( ) 1 n ( ) 1 . C. . D. . n n
Câu 13. Cho cấp số nhân (u u = 3 - 2 q = (un )
n ) có số hạng đầu và công bội
. Số hạng thứ năm của là 1 3 27 16 27 A. . B. . C. - 16 . D. - . 16 27 16 27 1
Câu 14. Cho cấp số nhân (u u = - ; u = 3 - 2 q n ) với . Tìm ? 1 7 2 1
A. q = ± . B. q = 2 ± . C. q = 4 ± . D. q = 1 ± . 2
Câu 15. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u ) với u = 3; - q = 2 - bằng n 1 A. -511. B. -1025. C. 1025. D. 1023.
Câu 16. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Mốt.
B. Số trung bình.
C. Số trung vị.
D. Độ lệch chuẩn.
Câu 17. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài mỗi nhóm [2;5) được tính bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 7 .
Câu 18. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện của nhóm [2;6) được tính bằng A. 4. B. 5. C. 8. D. 3.
Câu 19. Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho trung vị của mẫu số liệu gốc, nó chia mẫu số liệu
thành hai phần. Mỗi phần chứa bao nhiêu phần trăm giá trị? A. 20 . B. 30 . C. 40 . D. 50 .
Câu 20. Điểm thi (tính thang điểm 10) của 25 học sinh trong một trường THPT ta thu được cho bảng dưới đây Điểm thi [3;5) [7;9) Số học sinh 20 5
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 2 . B. 6 . C. 1. D. 3. 4 p
Câu 21. Cho cosa = với 0 < a < . Tính sina . 5 2 1 A. sina = 1 . B. sina = - 3 . C. sina = 3 . D. sina = ± . 5 5 5 5 p
Câu 22. Cho cosa với
< a < p , khi đó giá trị của sina bằng 2 7 15 7 A. . B. . C. - 15 . D. - . 274 274 274 274 Trang 56
Câu 23. Tập giá trị T của hàm số y = cot x
A. T = ! . B. T = ! \{ } 0 . ìp ü
C. T = ! \{kp,k Î } " .
D. T = ! \ í + kp ,k Î "ý. î 2 þ p
Câu 24. Giải phương trình cos x = cos . 4 p p A. x = ±
+ k2p , (k Î!). B. x = ±
+ k2p , (k Î!). 6 5 p p C. x = ±
+ k2p , (k Î!). D. x = ±
+ k2p , (k Î!). 3 4 1 1 1 1
Câu 25. Cho dãy số 1; ; ; ;
;.... Số hạng tổng quát của dãy số này là 2 4 8 16 1 - 1 A. u = 1 . B. u = 1 . C. u = . D. u = . n n n 2n n 2n n ( 2 - )n
Câu 26. Một cấp số cộng biết u = 2,d = 3 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng là 1
A. u = 2n - 3.
B. u = 1- 3n .
C. u = 2n + . 1
D. u = 3n -1. n n n n 1 - 1 -
Câu 27. Cho cấp số nhân: ; ; a
. Giá trị của a bằng 5 125 1 A. a = ± 1 . B. a = ± 1 .
C. a = ± . D. a = 5. ± 5 25 5
Câu 28. Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng phân bố tần số ghép lớp như sau.
Giá trị đại diện của nhóm thứ 2 là A. 25. B. 35. C. 15. D. 45.
Câu 29. Giá trị thành phẩm quy ra tiền( nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân trong một
công ty là:180;200;210;190;210;190;220. Mốt của mẫu số liệu trên là A. 220. B. 210. C. 190; 210. D. 180.
Câu 30. Tiền thưởng của 20 công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu:
3;2;4;4;5;4;3;4;5;3;5;2;2;4;5;4;3;5;4;5 (đơn vị: triệu đồng). Tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q = 2; Q = 4; Q = 3.
B. Q = 3; Q = 3; Q = 5. 1 2 3 1 2 3
C. Q = 2; Q = 3; Q = 4.
D. Q = 3; Q = 4; Q = 5.. 1 2 3 1 2 3 Trang 57 1- sin x
Câu 31. Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x -1 ìp ü A. D = ! .
B. D = ! \ í + kp ,k Î "ý. î 2 þ
C. D = ! \{kp,k Î } " .
D. D = ! \{k2p,k Î } " .
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình ( 0
tan 2x -15 ) =1 trên khoảng ( 0 0 -90 ;90 ) bằng A. 0 0 . B. 0 30 - . C. 0 30 . D. 0 60 - . 6 ì u + 5u = 28
Câu 33. Cho cấp số công (u u d n ) 1 5 :
. Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng bằng íS =14 1 î 4 u ì = 6 u ì = 2 u ì = 3 - u ì = 8 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . í í í í îd = 2 îd = 6 îd = 8 îd = 3 - 1 - 1
Câu 34. Cho cấp số nhân (u u = 1; - q = n ) có . Số
là số hạng thứ bao nhiêu? 1 10 103 10
A. số hạng thứ 103.
B. số hạng thứ 104.
C. số hạng thứ 105.
D. số hạng thứ 106.
Câu 35. Thời gian(phút) truy cập Internet của mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau Chiều cao
[9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính số trung vị của mẫu ghép nhóm này. A. 18,1. B. 18 . C. 17 . D. 12 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Bài 1 (1 điểm). 3 cota - 2 tana sina = E = a) Cho 5 và 0 0
90 < a <180 . Tính giá trị của biểu thức tana + 3cota . 1- sin x
b) Tìm tập xác định của hàm số y = . sin 2x +1 é p ù
Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình 2
2sin x -3sin x +1= 0 và tìm các nghiệm thuộc 0; . ê 2 ú ë û
Bài 3 (1 điểm). Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng.
Tính độ dài các cạnh của tam giác đó.
-------------------- HẾT -------------------- Trang 58 ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.A 11.A 21D 2.A 12.C 22.D 3.A 13.D 23.C 4.D 14.C 24.B 5.B 15.B 25.C 6.B 16.B 26.D 7.D 17.A 27.D 8.A 18.A 28.C 9.A 19.B 29.D 10.C 20.C 30.D 31.A 32.B 33.B 34.D 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm). 3 a - a a) Cho sina = và 0 0 90 < a < cot 2 tan
180 . Tính giá trị của biểu thức E = . 5 tana + 3cota Lời giải é 4 cosa = ê 2 2 sin a + cos a =1 2 2 9 16 Þ cos a =1- sin a =1- = 5 Û ê 25 25 4 êcosa = - êë 5 Vì 0 0 90 < a < 4 180 Þ cosa = - 3 . Vậy tana = - 4 và cota = - . 5 4 3 4 æ 3 ö - - 2. - cota 2 tana ç ÷ - 3 è 4 ø 2 E = = = - . tana + 3cota 3 æ 4 ö 57 - + 3. - ç ÷ 4 è 3 ø 1- sin x
b) Tập xác định của hàm số y = là: sin x +1 Lời giải
Hàm số xác định Û sin 2x +1 ¹ 0 3p 3p Û sin 2x ¹ 1 - Û 2x ¹
+ k2p (k Î!) Û x ¹ + kp (k Î!) 2 4 3p
Vậy tập xác định: x ¹ + kp (k Î!). 4 Trang 59 é p ù
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình 2
2sin x -3sin x +1= 0 và tìm các nghiệm thuộc 0; ê 2 ú ë û Lời giải ét = 1
Đặt t = sin x ( 1 - £ t £ )
1 , phương trình trở thành: 2 2t 3t 1 0 ê - + = Û 1 êt = ë 2 p
Với t = 1, ta có: sin x = 1 Û x = + k2p (k Î!). 2 p p p - Do 0 £ x < nên 0 £ + k2p < 1 Û
£ k < 0. Vì k Î!nên không tồn tại k. 2 2 2 4 é p x = + k2p 1 p ê Với t = 1 , ta có: sin x = = sin 6 Û ê . 2 2 6 5p êx = + k2p êë 6 p p Do 0 £ x < nên x = . 2 6 p p
Vậy phương trình có nghiệm x =
thỏa điều kiện 0 £ x < . 6 2
Bài 3 (1 điểm). Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng.
Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. Lời giải
Gọi d là công sai của cấp số cộng và các cạnh có độ dài lần lượt là a - d , a , a + d (0 < d < a)
Vì tam giác có chu vi bằng 3 nên 3a = 3 Û a = 1.
Vì tam giác vuông nên theo định lý Pytago ta có ( + 1 d )2 = ( - d )2 2 1 1
+1 Û 4d =1 Û d = . 4
Suy ra ba cạnh của tam giác có độ dài là 3 5 ;1; . 4 4
------ HẾT ------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 10
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
p
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu 2
và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng Trang 60 p p p p p A. .
B. + k ,(k Î!).
C. + k2p ,(k Î!). D. + kp ,(k Î!). 2 2 2 2 2 p
Câu 2. Trên đường tròn có bán kính r = 5 cm, độ dài của cung có số đo là 8 p p A. l = 40 cm. B. l = 5 cm. C. l = 5.180 cm. D. l = cm. 8 p 8 8
Câu 3. Biểu thức sin x cos y - cos xsin y bằng
A.
cos(x - y).
B. cos(x + y).
C. sin (x - y).
D. sin ( y - x).
Câu 4. Cho góc lượng giác .
a Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. 2
cos2a =1- 2sin a . B. 2 2
cos 2a = cos a - sin a. C. 2
cos 2a =1- 2cos a. D. 2
cos 2a = 2cos a -1.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y = tan x . ìp ìp ü A. ü
! \ í + kp | k ÎZ ý.B. ! \{kp | k ÎZ}.
C. ! \ í + k2p | k ÎZ ý. D. ! \{k2p | k ÎZ}. î 2 þ î 2 þ
Câu 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không phải là hàm tuần hoàn?
A. y = tan x . B. 2
y = x + 2024.
C. y = sin x .
D. y = cos x . p
Câu 7. Nghiệm của phương trình sin x = sin là 3 é p x = + k2p é p ê x = + k2p ê A. 3 ê (k Î!). B. 3 ê (k Î!). p ê p x = - + k2p 2 ê ê x = + k2p ë 3 êë 3 é p p x = + kp ê C. x =
+ kp (k Î!). D. 3 ê (k Î!) . 3 2p êx = + kp êë 3
Câu 8. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn? 1 1 1 1 A. 0, 2, 4,6,8,10. B. 1, , , ,..., ,... C. 1, 4,9,16, 25. D. 1,1,1,1,1. 2 4 8 2n
Câu 9. Cho dãy số: 5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. u = 5(n -1) . B. u = 5n.
C. u = 5 + n .
D. u = 5n +1. n n n n
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 2 - ; 4 - ; 6 - ; 8 - . B. 1; 3 - ; 6 - ; 9 - ; 1 - 2. C. 1; 3 - ; 7 - ; 1 - 1; 1 - 5. D. 1; 3 - ; 5 - ; 7 - ; 9 - .
Câu 11. Cho cấp số cộng (u u = 5 - 2n n ) với
. Tìm công sai của cấp số cộng. n
A. d = 3. B. d = 2 - .
C. d = 1. D. d = 2 .
Câu 12. Cho cấp số cộng (u u =1 u = 3 u n ) có và
. Giá trị của bằng 1 2 3 A. 6. B. 9. C. 4. D. 5.
Câu 13. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm? 1 1 1 1 A. 1; 1; 1; 1; 1; 1. B. 1; - ; ; - ; . C. 1; 3; 5; 7. D. 11; 9; 7; 5; 3. 2 4 8 16 Trang 61 1
Câu 14. Cho dãy số (u u = n ) có
. Khẳng định nào sau đây sai? n n A. u = 1.
B. Dãy số (un )là dãy số tăng. 1
C. Dãy số (u (un )
n ) bị chặn trên bởi 1. D. Dãy số là dãy số giảm. 2n -1
Câu 15. Cho dãy số (u u = u n ) có . Khi đó, bằng n n +1 2 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 16. Đo chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao (cm) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) Số học sinh 25 50 200 165 50 10
Các em có chiều cao 170 cm được xếp vào nhóm: A. [155;160) . B. [160;165) . C. [165;170) . D. [170;175) .
Câu 17. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện x của nhóm [a ; a i i 1
+ ) được tính bằng công thức i a + a a - a A. i i 1 x + = . B. i 1 i x + = .
C. x = a + a .
D. x = a - a . i 2 i 2 i i i 1 + i i 1 + i
Câu 18. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa 50% giá trị?
A. số trung vị.
B. số trung bình. C. mốt. D. tứ phân vị.
Câu 19. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành bốn phần, mỗi
phần chứa 25% giá trị?
A. số trung vị.
B. số trung bình. C. mốt. D. tứ phân vị.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc.
B. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bằng mốt của mẫu số liệu gốc.
C. Mốt là một trong các số đặc trưng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
D. Mốt của mẫu số liệu là các giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất. Mức 2 1 p Câu 21. Cho cosa = 3 và < a < 2p . Tính sina . 2 2 3 2 2 A. - 3 . B. . C. . D. - . 2 2 2 2 æ p ö
Câu 22. Cho tana = 2 . Tính tan a - . ç ÷ è 4 ø 1 2 1 A. - . B. 1. C. . D. . 3 3 3
Câu 23. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin x cos x +1. Tính M + m . A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 - .
Câu 24. Cung lượng giác có điểm biểu diễn là M , M như hình vẽ là nghiệm của phương trình lượng giác 1 2 nào sau đây? Trang 62 æ p ö æ p ö æ p ö A. sin x -
= 0. B. sin x = 0 . C. cos x - = 0. D. sin x + = 0. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø Ï u Ô = 2 1 Ô
Câu 25: Cho dãy số (u Ô Ì 1 . u . n ) xác định bởi Tìm số hạng u Ô = u + 1 3 Ô n+1 ( n ) Ô Ó 3 5 2 14 A. u = .
B . u = 1. C. u = . D. u = . 3 9 3 3 3 3 27
Câu 26: Cho cấp số cộng (u u = 0, - 1 d = 0,1
n ) có số hạng đầu và công sai
. Số hạng thứ 7 của cấp số 1 cộng này là A. 1, 6 . B. 6 . C. 0,5. D. 0, 6 .
Câu 27: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; ;
x 27; 81;... Tìm x . A. 9 - . B. 9. C. 81 - . D. 81.
Câu 28. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ) [0; 4) [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Số học sinh 3 15 10 8 4
Tính tổng số học sinh được khảo sát. A. 40. B. 15. C. 20. D. 5.
Câu 29. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ) [0; 4) [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Số học sinh 3 15 10 8 4
Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là A. 9,5 giờ. B. 11,5 giờ. C. 7,5 giờ. D. 15 giờ.
Câu 30. Doanh thu bán hàng trong 30 ngày của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [ ; 5 7 ) [ ; 7 9 ) [ ; 9 11 ) [ ; 11 13 ) [ ; 13 15 ) Số ngày 4 10 12 3 1
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [ ; 7 9 . ) B. [ ; 5 7 . ) C. [ ; 9 11 . ) D. [ ; 9 11 . ) Trang 63 Mức 3 æ p ö
Câu 31. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2x - . ç ÷ è 4 ø ì3p kp ü ì3p ü A. D = ! \ í + , k Î"ý . B. D = ! \ í + kp ,k Î"ý . î 8 2 þ î 4 þ ì3p kp ü ìp ü C. D = ! \ í + , k Î"ý .
D. D = ! \ í + kp ,k Î"ý . î 4 2 þ î 2 þ
Câu 32. Phương trình 2sin x + 3 = 0 có tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất bằng 4p p A. . B. 2p . C. . D. p . 3 3
Câu 33. Cho dãy số (u u = 1 - ;d = 2. n S = 483.
n ) là cấp số cộng có Tìm biết 1 n
A. n = 20 . B. n = 21. C. n = 22 . D. n = 23 .
Câu 34. Cho cấp số nhân (u u = 1;q = 2 - n ) có
. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng 1 A. 341 - B. 341 C. 1023 D. 1023 -
Câu 35. Đo chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) Số học sinh 25 50 200 165 50 10
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 160. B. 164,05. C. 162,5. D. 160,94.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1 (1 điểm). 12 p a) Cho sina = với
< a < p . Tính sin 2a . 13 2 cos x
b) Tìm tập xác định của hàm số y = . sin x -1
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình 5 - 4cos 2x = 6sin . x sin 3x .
Câu 3 (1 điểm). Ước tính dân số năm 2022 của tỉnh Kon Tum là 579 914 người, tỷ lệ tăng dân số 1,5% so
với năm trước. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì dân số của tỉnh Kon Tum năm 2030 là bao nhiêu?
-------------------- HẾT -------------------- Trang 64
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
LỚP 11 - ĐỀ 1 Câu Ý Đáp án Điểm 2 0,25 æ12 ö 25 5 2 2 cos a = 1- sin a = 1- = Þ cosa = ± a ç ÷ è13 ø 169 13 p 5 Vì
< a < p nên cosa < 0 . Suy ra cosa = - 2 13 12 5 120 0,25 sin 2a 2sina.cosa æ ö = = 2. . - = - ç ÷ 1 13 è 13 ø 169
(1,0 điểm) os c x 0.25 Hàm số y =
xác định khi và chỉ khi sin x -1 b p
sin x ¹ 1 Û x ¹ + k2p, k ΢ 2 ìp ü
Tập xác định của hàm số đã cho là D = ° \ í + k2 , p k ΢ ý 0.25 î 2 þ 2 3 0.25
(1,0 điểm) - 3cos 4 x = 6sinx.sin 3x 2 3
Û - 3cos 4x = 3(cos 2x - cos 4x) 2 3 0.25 Û 3cos 2x = 2 1 0.25 Û cos 2x = 2 p 0.25 Û x = ± + k , p k ΢ 6 3
Đặt P0 = 579914 và r = 1,5% = 0,015 0.25
(1,0 điểm)
Gọi Pn là dân số của tỉnh Kon Tum sau n năm nữa.
Sau 1 năm, dân số của tỉnh là: P = P + P .r = P (1+ r ) 0.25 1 0 0 0
Sau 2 năm, dân số của tỉnh là: 2 P = P + P .r = P (1+ r ) 2 1 1 0 …
Sau n năm, dân số của tỉnh là: n P = P + P .r = P (1+ r ) 0.25 n n-1 n-1 0
Suy ra (Pn) là một cấp số nhân với số hạng đầu P0 và công bội q = 1+ r.
Do đó dân số của tỉnh Kon Tum năm 2030 là: 0.25 8 8
P = P .(1+ r) = 579914.(1,015) » 653000 người. 8 0 Trang 65
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 11
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).

Câu 1. Cho a thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. sina > 0; cosa > 0.
B. sina < 0; cosa < 0.
C. sina > 0; cosa < 0.
D. sina < 0; cosa > 0.
Câu 2. Một chiếc đồng hồ, có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số12 . Số đo của góc lượng giác ( , OG OP ) là
A. p + k2p, k ΢ . B. 0 0
- 270 + k360 , k ΢ . 2 C. 9p 0 0
270 + k360 , k ΢ . D.
+ k2p, k ΢ . 10
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào đúng?
A. sin (a -b) = sin acosb -cosasinb
B. sin(a -b) = sin acosb + cosasinb
C. sin(a +b) = sin acosb -cosasinb
D. sin(a +b) = sin acosb -cosasinb
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A. sin 2a = 2sin a cos . a B. 2 2
cos 2a = cos a - sin . a C. 2
cos 2a = 2cos a +1. D. 2 cos 2a =1- 2sin . a
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cot x.
D. y = cos x .
Câu 6. Hàm số nào sau đây là một hàm số lẻ ?
A. y = cos x B. y = 1 + cosx C. y = x + sinx D. y = cos2x
Câu 7. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cosx = m có nghiệm là A. ( ; -¥ - ) 1 . B. [ 1 - ; ] 1 . C. (1;+¥). D. ! . 2
Câu 8. Cho dãy số (u = n ) , biết u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số là n 2 n 1 1 1 2 1 2 1 2 A. 1; ; . B. 2; ; . C. 2; ; . D. 1; ; . 3 5 2 9 3 9 2 3
Câu 9. Cho dãy số (u u = 3n n ) , biết
. Khẳng định nào sau đây đúng? n A. u = 27. B. u = 82. C. u = 240. D. u =10. 3 4 5 2
Câu 10. Cho cấp số cộng (u u = 1, - u = 2 n ) , biết
. Công sai của cấp số cộng là 1 2 Trang 66 A. d = 1 . B. d = 3. C. d = 3 - . D. d = 4 .
Câu 11. Cho cấp số cộng (u u = 2 d = 3 - n ) , biết và công sai
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. u = 1. - B. u = 1. C. u = 5. D. u = 5. - 2 2 2 2
Câu 12. Cho cấp số cộng (u u = 2 d = 1. S 5 n ) có và Gọi
là tổng số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã 1 5
cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S = 10.
B. S = 15.
C. S = 20.
D. S = 5. 5 5 5 5
Câu 13. Cho cấp số nhân (u u = 4, - u = 2 - n ) , biết
. Công bội của cấp số nhân là 5 6 1 A. q = . B. q = -2. C. q = 1 2. D. q = - . 2 2
Câu 14. Cho cấp số nhân (u u = 2 q = 4 u n ) , biết , công bội . Tìm . 3 4 A. u = 32. B. u = 8. C. u =12. D. u =10. 3 3 3 3
Câu 15. Cho cấp số nhân (un ) , khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 u = u .u .
B. u = u .u . k k 1 - k 1 + k k 1 - k 1 + C. 2 u = u + u . D. 2
u = u .u . k k 1 - k 1 + k k 1 - k 1 +
Câu 16. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm [1;9) được tính như thế nào? A. 8. B. 5. C. 10 . D. 9 .
Câu 17. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Số trung bình. B. Mốt. C. Số trung vị. D. Tứ phân vị.
Câu 18. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường được thống kê như bảng sau.
Tần suất ghép nhóm của lớp [100;110) là. A. 0 20 . B. 0 40 . C. 0 60 . D. 0 80 . 0 0 0 0
Câu 19. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Khi đó trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là: A. 16,2. B. 15. C. 18,1 . D. 9 .
Câu 20. Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được đo như sau: Thời gian
[485; 510) [510; 535) [535; 560) [560; 585) [585; 610) [610; 635) [635; 660] Trang 67 Số cầu thủ 8 2 1 2 1 1 1
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5 .
B. 6 . C. 7 . D. 12 2 p
Câu 21. Biết cosa = - 3 và p < a <
. Giá trị s ina bằng 3 2 5 5 5 A. - 5 B. C. D. - 3 3 2 2 4 p
Câu 22. Biết cosa = và - < a < 0. Giá trị sin2a bằng 5 2 24 24 - A. - 2 . B. . C. - 8 . D. . 5 5 25 25
Câu 23. Tập giá trị của hàm số y = 2 + sin xA. [ 1 - ; ] 1 . B. [0;2]. C. [ 1 - ; ] 2 . D. [1; ] 3 .
Câu 24. Nghiệm của phương trình cot x = 1 - là p p p p A. - x = -
+ kp ,k Î Z . B. x =
+ kp ,k Î Z . C. x =
+ kp ,k Î Z . D. x =
+ kp ,k Î Z . 2 2 4 4
Câu 25. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2; - 0;2;4;6; .
! Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức nào dưới đây? A. u = 2 - . n
B. u = n - 2. C. u = 2 - n + u = 2n - 4. n ( )1. D. n n n
Câu 26. Cho cấp số cộng (u u = 0, - 1; d = 0,2 n ) có
. Số hạng thứ 8 của cấp số cộng là 1 A. 2,3. B. 3 . C. 1 ,3. D. 0, 6 .
Câu 27. Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x = 14. B. x = 32. C. x = 64. D. x = 68.
Câu 28. Điều tra về điểm của học sinh lớp 11, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [0;2) 1 2 [2;4) 6 3 [4;6) 8 4 [6;8) 10 5 [8;10) 9 N=34
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là B. 10 . B. 7 . C. 9 . D. 5 .
Câu 29. Thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ) [ ; 5 7 ) [ ; 7 9 ) [ ; 9 11 ) [ ; 11 13 ) [ ; 13 15 ) Số học sinh 2 5 3 10 1 Trang 68
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9). B. [9; 1 )
1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 30. Khảo sát số kg giấy vụn ủng hộ của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Giấy vụn (kg) [ ; 0 2 ) [ ; 2 4 ) [ ; 4 6 ) [ ; 6 8 ) [ ; 8 10 ) Số học sinh 7 19 10 8 5
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [4;6). B. [2; 4) . C. [6;8) . D. [8;10). 1+ sin x
Câu 31. Tập xác định của hàm số y = là: 1- cos x ìp ü ì p ü
A. R \ í + k2p ,k Î Z ý B. R \{p + kp,k ÎZ} C. R \{k2p,k ÎZ} D. R \ í- + k2p ,k Î Z ý î 2 þ î 2 þ
Câu 32. Phương trình 2sin x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc tập [ p - ;p ] A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. u ì - u + u =15
Câu 33. Cho cấp số cộng (u 1 3 5 í . n ) thỏa mãn
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là u + u = 27 î 1 6 A. 417 B. 375 C. - 417 D. - 375
Câu 34. Cho cấp số nhân (u u = 3 q = - 2 192 n ) có và . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho? 1
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 35. Trong hoạt động bảo vệ môi trường, các học sinh lớp 11A1 tiến hành trồng cây. Kết quả sau hoạt
động được ghi lại ở bảng sau: Số cây
[1;8) [8;15) [15;22) [22;29) [29;36) Số học sinh 7 15 6 10 3
Hãy tìm số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 11,5. B. 25,5 . C. 18 . D. 26.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Bài 1
(1 điểm). 2 a + a cosa tan 3cot = A = c) Cho 3 . Tính tana + cota . sin 3x
b) Tìm tập xác định của hàm số y = . cosx +1
Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình sin 4x +1- 2cos 2x = sin 2x .
Bài 3 (1 điểm). Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt
gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu? Trang 69
……………… HẾT ……………… ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng. Câu 1 Câu 2 Câu 3
Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C A A C D C B B A B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A C A B D A B A C C
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A C D C D C B B C A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 C D A C A II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Đáp án Biểu điểm 1 2 a + a a) Cho cosa tan 3cot = . Tính A = 3 tana + cota 1 1 0,25 tana + 3 2 + 2 2 a tan a + 3 Ta có tan cos a 2 A = = = =1+ 2cos a . 2 1 tan a +1 1 tana + 2 tana cos a 4 17 0,25 Suy ra A =1+ 2. = 9 9 sin 3x
b) Tìm tập xác định của hàm số y = . cosx +1
Hàm số xác định khi cosx +1 ¹ 0 0,25 Û cosx ¹ 1
- Û x ¹ p + k2p, k Î! 0,25
Vậy tập xác định của hàm số là D = ! \{p + k2p,k Î } " . 2
Giải phương trình sin 4x +1- 2cos 2x = sin 2x 2sin 2 .
x cos 2x +1- 2cos 2x - sin 2x = 0 0,25 Û (sin2x- ) 1 (2cos2x - ) 1 = 0 0,25 ésin 2x = 1 0,25 ê Û 1 êcos2x= ë 2 Trang 70 é p 0,25 x = + kp ê 4 Û ê (k Î!). p ê x= + kp êë 6 3
Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác
trên thắng hay thua bao nhiêu?
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có 0,25
u = 20 000 và công bội q = 2. 1
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là: 0,25 u ( 9 1- p 1 )
S = u + u + ...+ u = = 10220000 9 1 2 9 1- p
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là 9
u = u .p = 10240000 0,25 10 1
Ta có u - S = 20 000> 0 nên du khách thắng 20 000. 0,25 10 9 Trang 71