TOP 10 đề ôn tập cuối học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

iới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 theo chương trình SGK Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Tài liệu gồm 159 trang, mời bạn đọc đón xem

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phú
t)
TN
TL
1
1. Mệnh đề
tập hợp
1.1 Mệnh đề
1
1
2
1.2. Các phép toán trên tập hợp
2
1
2
2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
1
1
2
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2
1
1**
3
3
3. Hệ thức
lương trong
tam giác
4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0
0
đến 180
0
1
1*
1
4.2. Định lý cosin và định lý sin
2
3
3
4.3 Giải tam giác và ứng dụng thực tế
1**
1
4
4. Vectơ
5.1. Khái niệm vectơ
1
1*
1**
1
5.2. Tổng hiệu của hai vectơ
1
1
2
5.3. Tích của một số với một vectơ
1
1
3
5.4 Vecto trong mặt phẳng tọa độ
1
1
5.5. Tích vô hướng của hai vectơ
1
2
3
5
5. Thống kê
6.1. Số gần đúng và sai số
2
1
3
6.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung
tâm của mẫu số liệu.
2
1
3
6.3 Các số đặc trưng đo mức độ phân
tán của mẫu số liệu
2
1
3
Tổng
20
15
3
0
35
4
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
Phần tự luận: (để được phong phú mình để nhiều lựa chọn)
- Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
- Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
Các câu tự luận quý thầy cô ưu tiên các bài toán ứng dụng thực tế trong phạm vi của nội dung
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. New York là th đô của Vit Nam.
C. Con đang làm gì đó? D. Số
3
có phải là số tự nhiên không?
Câu 2: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,x x x =
.
Câu 3: Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp
| 5 3A x x=
A.
( )
5;3
. B.
(
5;3
. C.
5;3
. D.
)
5;3
.
Câu 4: Phần bù của
)
1;5
trong
A.
(
;1
. B.
( )
)
; 1 5; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
5; +
.
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 0xy−
B.
43xy +
C.
2
2xy+
D.
22
46xy+
Câu 6: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
+
xy
x
B.
2
.
5
+ =
−=
xy
xy
C.
2 3 10
.
41
+
−
xy
xy
D.
0
.
41
−
y
x
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
31
22
xy
xy
−
+
?
A.
( )
1;0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Câu 8: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
sin30 sin150 =
. B.
tan30 tan150 =
. C.
cot30 cot150 =
. D.
cos30 cos150 =
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C=+−
.
Câu 10: Đo chiều dài ca một cây thước, ta được kết qu
( )
45 0,3l cm=
thì sai s tương đối ca phép
đo là:
A.
0,3
l
=
. B.
0,3
l

. C.
3
10
l
=
. D.
1
150
l
.
Câu 11: Quy tròn s
2,654
đến hàng phn chục, được s
2,7
. Sai s tuyệt đối là
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Câu 12: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lch gia các giá tr trong mu s liu thng kê gi là
A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số.
Câu 13: Điểm (thang điểm 10) ca 11 học sinh cao điểm nht trong mt bài kiểm tra như sau:
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
1
7Q =
,
2
8Q =
,
3
10Q =
B.
1
8Q =
,
2
10Q =
,
3
10Q =
.
C.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
. D.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
9Q =
.
Câu 14: Mt ca hàng giày th thao đã thống c giày ca 20 khách hàng n đưc chn ngu nhiên
cho kết qu như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A.
36
. B.
37
. C.
38
. D.
39
.
Câu 15: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau:
22
24
33
17
11
4
18
87
72
30
A.
33
. B.
83
. C.
89
. D.
82
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 16: Một mẫu số liệu thống tứ phân vị lần lượt
1 2 3
22, 27, 32Q Q Q= = =
. Giá trị nào sau
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu điểm cuối các đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 3. B.
6
. C. 2. B. 1.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
BC AB AC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB+=
.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1M
( )
6; 4N
. Tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
OMN
A.
( )
9; 5G
. B.
( )
1;1G
. C.
( )
1; 1G
. D.
( )
3; 3G
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
30 .ABC =
5, 8AB BC==
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Câu 21: Xét mệnh đề kéo theo
P
: “Nếu 18 chia hết cho
3
thì tam giác cân
2
cạnh bằng nhau” và
Q
: “Nếu
17
số chẵn thì
25
số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A.
P
đúng,
Q
sai. B.
P
đúng,
Q
đúng. C.
P
sai,
Q
đúng. D.
P
sai,
Q
sai.
Câu 22: Biết rằng
)
3;11CA=−
(
8;1CB=−
. Khi đó
( )
C A B
bằng
A.
( )
8;11
. B.
3;1=
. C.
(
)
; 8 11; +
. D.
( ) ( )
; 3 1; +
.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu
diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
.
C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Câu 24: Min tam giác
ABC
k c ba cnh
,,AB BC CA
trong
hình là min nghim ca h bất phương trình nào trong bốn h bất phương trình dưới đây?
A.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. B.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. C.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. D.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 25: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Diện tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Câu 28: Cho s gần đúng
23748023
=
với độ chính xác
101d =
. Hãy viết s quy tròn ca s
A.
23749000
. B.
23748000
. C.
23746000
. D.
23747000
.
Câu 29: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
IQ
92
108
95
105
88
98
111
EQ
102
90
94
100
97
103
93
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ
phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 30: Thng s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu
như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
A.
4,694
. B.
4,925
. C.
4,55
. D.
4,495
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
60 .A =
Độ dài của vectơ
BA BC+
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2;1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức
30AM AB+=
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
Câu 33: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3A
;
( )
4; 1B
. Giao điểm của đường thẳng
AB
với
trục tung tại
M
, đặt
MA kMB=
, giá trị của
k
A.
2
. B. 2. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 34: Trong mt phng
Oxy
cho các điểm
( ) ( )
1;2 ; 5;8AB
. Điểm
M Ox
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
A
. Diện tích tam giác
MAB
bằng
A.
10
. B.
18
. C.
24
. D.
12
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 35: Tìm
x
để khoảng cách giữa hai điểm
( )
5 ; 1A
( )
;4Bx
bằng
7
.
A.
10 2 6.−
B.
10 2 6.
C.
5 2 6.
D.
5 2 6.−
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập khác rỗng
(
1;4Am=
,
( )
2;2 2Bm=+
với
m
. c định
m
để
AB
.
b) Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]Am=−
,
(3 ; 2020 5 )Bm=−
và A, B khác rng. bao nhiêu giá trị nguyên
của m để
\AB=
?
Câu 37: Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht
140
kg cht A
9
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi I giá
4
triệu đng th chiết xuất được
20
kg cht A
0,6
kg
cht
.B
T mi tn nguyên liu loi II giá
3
triệu đồng, có th chiết xuất được
10
kg cht A
1,5
kg cht
.B
Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu là
ít nht, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá
10
tấn nguyên liệu
loại I và không quá
9
tấn nguyên liệu loại II?
Câu 38: Giả sử CD = h chiều cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD =
. Tính chiều cao h của khối tháp.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
,
M
điểm thỏa mãn
3 2 0MA MB+=
. Trên các cạnh
,AC BC
lấy các
điểm
,PQ
sao cho
CPMQ
hình bình hành. Lấy điểm
N
trên
AQ
sao cho
0aNA bNQ+=
(với
,ab
,ab
nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm
,,B N P
thẳng hàng hãy tính
ab+
.
---------- HẾT ----------
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. New York là th đô của Vit Nam.
C. Con đang làm gì đó? D. Số
3
có phải là số tự nhiên không?
Lời giải
B là một mệnh đề.
Câu 2: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,x x x =
.
Lời giải
Dựa vào mệnh đề: một số nguyên bằng bình phương của chính nó” ta mệnh đề:
2
,x x x =
Câu 3: Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp
| 5 3A x x=
A.
( )
5;3
. B.
(
5;3
. C.
5;3
. D.
)
5;3
.
Lời giải
Áp dng quy tc viết các tp con ca tâp s thc
)
;A x a x b a b= =
.
T đó ta có
)
| 5 3 5;3A x x= =
.
Câu 4: Phần bù của
)
1;5
trong
A.
(
;1
. B.
( )
)
; 1 5; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
5; +
.
Lời giải
)
( )
)
1;5 \ 1;5) ; 1 5; .
R
C = = +
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 0xy−
B.
43xy +
C.
2
2xy+
D.
22
46xy+
Lời giải
Ta thấy A,C,D là bất phương trình bậc 2 hai ẩn.
Câu 6: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
+
xy
x
B.
2
.
5
+ =
−=
xy
xy
C.
2 3 10
.
41
+
−
xy
xy
D.
0
.
41
−
y
x
Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương
trình.
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
31
22
xy
xy
−
+
?
A.
( )
1;0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Lời giải
Ta thấy tọa độ điểm
M
thỏa mãn hệ bất phương trình nên thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
Câu 8: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
A.
sin30 sin150 =
. B.
tan30 tan150 =
.
C.
cot30 cot150 =
. D.
cos30 cos150 =
.
Lời giải
Ta có
( )
sin30 sin 180 30 sin150 = =
Câu 9: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C=+−
.
Lời giải
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
là mệnh đề sai.
Câu 10: Đo chiều dài ca một cây thước, ta được kết qu
( )
45 0,3l cm=
thì sai s tương đối ca phép
đo là:
A.
0,3
l
=
. B.
0,3
l

. C.
3
10
l
=
. D.
1
150
l
.
Lời giải
0,3
l

nên
0,3 1
45 150
l
l
l
= =
.
Câu 11: Quy tròn s
2,654
đến hàng phn chục, được s
2,7
. Sai s tuyệt đối là
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Lời giải
Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là:
2,7 2,654 0,046−=
.
Câu 12: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lch gia các giá tr trong mu s liu thng kê gi là
A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số.
Lời giải
Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống gọi
phương sai.
Câu 13: Điểm (thang điểm 10) ca 11 học sinh cao điểm nht trong mt bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
1
7Q =
,
2
8Q =
,
3
10Q =
B.
1
8Q =
,
2
10Q =
,
3
10Q =
.
C.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
. D.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
9Q =
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung vị của mẫu số liệu là:
2
9Q =
.
T v phân th nht là
1
8Q =
.
T v phân th ba là
3
10Q =
.
Vậy
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Câu 14: Mt ca hàng giày th thao đã thống c giày ca 20 khách hàng n đưc chn ngu nhiên
cho kết qu như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A.
36
. B.
37
. C.
38
. D.
39
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
35 35 35 36 36 37 37 37 38 38 38 38 38 38 39 39 40 40 41 42
20n =
là số chẵn nên trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
38 38
2
Me
+
=
Câu 15: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau:
22
24
33
17
11
4
18
87
72
30
A.
33
. B.
83
. C.
89
. D.
82
.
Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
87 4 83R = =
.
Câu 16: Một mẫu số liệu thống tứ phân vị lần lượt
1 2 3
22, 27, 32Q Q Q= = =
. Giá trị nào sau
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Li gii
Ta có
31
32 22 10
Q
QQ = = =
. Do đó
13
1,5. ; 1,5. 7;47
QQ
QQ

+ =

.
Do
48 7;47
nên là một giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu điểm cuối các đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 3. B.
6
. C. 2. B. 1.
Li gii
Có 6 véc tơ khác
0
là:
, , , , ,AB BA AC CA BC CB
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
BC AB AC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB+=
.
Lời giải
Ta có:
BC AB AB BC AC+ = + =
.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1M
( )
6; 4N
. Tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
OMN
A.
( )
9; 5G
. B.
( )
1;1G
. C.
( )
1; 1G
. D.
( )
3; 3G
.
Lời giải
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Ta có:
( )
( )
3 6 0
1
33
1; 1
1 4 0
1
33
M N O
G
M N O
G
x x x
x
G
y y y
y
++
+ +
= = =
−
+ +
++
= = =
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
30 .ABC =
5, 8AB BC==
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Lời giải
Ta có
. . .cos 5.8.cos30 20 3.BA BC BA BC ABC= = =
Vậy
. 20 3.BA BC =
Câu 21: Xét mệnh đề kéo theo
P
: “Nếu 18 chia hết cho
3
thì tam giác cân
2
cạnh bằng nhau” và
Q
: “Nếu
17
số chẵn thì
25
số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A.
P
đúng,
Q
sai. B.
P
đúng,
Q
đúng. C.
P
sai,
Q
đúng. D.
P
sai,
Q
sai.
Lời giải
Ta có
P
đúng vì cả hai mệnh đề giả thiết và kết luận đều đúng.
Q
đúng vì giả thiết “
17
là số chẵn” là mệnh đề sai.
Câu 22: Biết rằng
)
3;11CA=−
(
8;1CB=−
. Khi đó
( )
C A B
bằng
A.
( )
8;11
. B.
3;1=
.
C.
(
)
; 8 11; +
. D.
( ) ( )
; 3 1; +
.
Lời giải
Cách 1: +
( )
)
; 3 11;A= +
,
(
( )
; 8 1;B = +
.
+
(
)
; 8 11;AB = +
.
+
( ) ( )
8;11C A B =
.
Cách 2:
( ) ( )
8;11C A B C A C B = =
.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị
gạch trong hình vẽ sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Lời giải
Đường thẳng
23xy−=
đi qua điểm
( )
3
0; 3 , ;0
2



. Loại B, D
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Thay tọa độ điểm
( )
0;0O
vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 24: Min tam giác
ABC
k c ba cnh
,,AB BC CA
trong hình min nghim ca h bất phương
trình nào trong bn h bất phương trình dưới đây?
A.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. B.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. C.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. D.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
.
Lời giải
Cnh
AB
nằm trên đường thng
1
: 2 0d x y+ =
Cnh
AC
nằm trên đường thng
2
: 2 0d x y−+=
Cnh
BC
nằm trên đường thng
3
: 2 2 0d x y + =
Đưng thng
1
: 2 0d x y+ =
chia mt phng
Oxy
thành hai na mt phng b
1
d
, thay tọa độ
( )
0;0O
vào vế trái
1
d
ta có
20−
. Vy na mt phng chứa điểm
O
là min nghim ca
bất phương trình
20xy+
.
Tương tự na mt phng chứa điểm
O
là min nghim ca bất phương trình
20xy +
.
Na mt phng không chứa điểm
O
là min nghim ca bất phương trình
2 2 0xy +
.
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Từ
(1),(2),(3)
suy ra min tam giác
ABC
k c ba cnh
,,AB BC CA
là min nghim ca h bt
phương trình
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
.
Câu 25: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
.
C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Li gii
Áp dụng định lí hàm s cos tại đỉnh
A
ta có:
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
.
2 2 2
2 . os120a b c bcc = +
2 2 2
a b c bc = + +
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Li gii
Ta có
180 60 75 45A = =
.
Áp dụng định lí Sin cho tam giác
ABC
, ta có:
.sin 10.sin 45 10 6
sin sin sin sin60 3
BC AC AC A
BC
A B B
= = = =
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Diện tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Lời giải
2
1 1 3 27 3
. . .sin .6.9.
2 2 2 4
S AC AB BAC cm= = =
.
Câu 28: Cho s gần đúng
23748023
=
với độ chính xác
101d =
. Hãy viết s quy tròn ca s
A.
23749000
. B.
23748000
. C.
23746000
. D.
23747000
.
Lời giải
Độ chính xác
101d =
(hàng trăm) nên ta làm tròn số
23748023
=
đến hàng nghìn được kết
quả là
23748000
=
.
Câu 29: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
IQ
92
108
95
105
88
98
111
EQ
102
90
94
100
97
103
93
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ
phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “IQ” là
1
111 88 23R = =
.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “EQ” là
2
103 90 13R = =
.
Do
12
RR
nên mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
Câu 30: Thng s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu
như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
A.
4,694
. B.
4,925
. C.
4,55
. D.
4,495
.
Lời giải
S bn hc sinh trong lp là
6 15 3 8 8 40n = + + + + =
(bạn)
Trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc s cun sách là:
6.3 15. 4 3.5 8.6 8.7
4,925
40
x
+ + + +
==
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
60 .A =
Độ dài của vectơ
BA BC+
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Li gii
ABCD
là hình thoi nên
AB AD a ABD= =
cân ti
.A
60A =
nên
ABD
đều cnh
.a
Suy ra
.AB AD BD a= = =
Ta có
.BA BC BD a+ = =
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2;1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức
30AM AB+=
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
Li gii
Gọi
( )
;M a b
Ta có
( )
2; 1= AM a b
( )
3; 6=−AB
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Lại có
( )
( )
3 2 3 0
3
30
1
3 1 6 0
=
=
+ =

=−
+ =
a
a
AM AB
b
b
. Suy ra
( )
3; 1M
.
Câu 33: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3A
;
( )
4; 1B
. Giao điểm của đường thẳng
AB
với
trục tung tại
M
, đặt
MA kMB=
, giá trị của
k
A.
2
. B. 2. C.
1
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Gọi
( )
0;My
.
M AB
nên
MA
cùng phương
MB
.
( )
2;3MA y=−
;
( )
4; 1MB y=
MA kMB=
2 .4
3 .( 1 )
k
y k y
=
=
1
2
7
k
y
=
=
.
Vậy
(0;7)M
1
2
k =
.
Câu 34: Trong mt phng
Oxy
cho các điểm
( ) ( )
1;2 ; 5;8AB
. Điểm
M Ox
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
A
. Diện tích tam giác
MAB
bằng
A.
10
. B.
18
. C.
24
. D.
12
.
Li gii
M Ox
nên có tọa độ
( )
;0Ma
, ta có
( ) ( )
1; 2 ; 6;6AM a AB= + =
.
Tam giác
MAB
vuông tại
A
( )
. 0 6 1 12 0 1AB AM a a = + = =
( )
1;0M
.
Ta có
( ) ( )
22
1 1 0 2 2 2AM = + + =
.
( ) ( )
22
5 1 8 2 6 2AB = + + =
.
Vậy
11
. . .2 2.6 2 12
22
ABM
S AM AB
= = =
.
Câu 35: Tìm
x
để khoảng cách giữa hai điểm
( )
5 ; 1A
( )
;4Bx
bằng
7
.
A.
10 2 6.−
B.
10 2 6.
C.
5 2 6.
D.
5 2 6.−
Lời giải
Ta có:
( )
2
22
5 5 7 10 25 25 49AB x x x= + = + + =
2
10 1 0 5 2 6x x x + = =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập khác rỗng
(
1;4Am=
,
( )
2;2 2Bm=+
với
m
. c định
m
để
AB
.
Lời giải
Điều kiện:
14
25
2 2 2
m
m
m
−
+
.
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Ta có
2 2 1
3
42
mm
A B m
+
=
−
.
Vậy
25
25
3
m
A B m
m
−
.
b) Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]Am=−
,
(3 ; 2020 5 )Bm=−
và A, B khác rng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\AB=
?
Lời giải
,AB
là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện:
6
15
6
2017
3 2020 5
5
m
m
m
m
m
−

−
.
Để
\AB=
thì
AB
ta có điều kiện:
3 1 4
4 403
5 2020 5 403
mm
m
mm



.
Kết hợp điều kin,
4 6.m
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 37: Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht
140
kg cht A
9
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi I giá
4
triệu đng th chiết xuất được
20
kg cht A
0,6
kg
cht
.B
T mi tn nguyên liu loi II giá
3
triệu đồng, có th chiết xuất được
10
kg cht A
1,5
kg cht
.B
Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu là
ít nht, biết rằng sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá
10
tấn nguyên liệu
loại I và không quá
9
tấn nguyên liệu loại II?
Lời giải
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, loại II được sử dụng lần lượt là
;xy
.
Khi đó chiết xuất được
( )
20 10xy+
kg chất A và
( )
0,6 1,5xy+
kg chất B.
Tổng số tiền mua nguyên liệu là
( )
; 4 3T x y x y=+
.
Theo giả thiết ta có
0 10, 0 9xy
20 10 140 2 14x y x y+ +
;
0,6 1,5 9 2 5 30x y x y+ +
.
Bài toán trở thành: Tìm
,xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
sao cho
( )
; 4 3T x y x y=+
có giá trị nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn bởi hình vẽ.
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Suy ra miền nghiệm của là miền tứ giác lồi ABCD, kể cả biên.
Ta có
( ) ( ) ( )
5
5;4 , 10;2 , 10;9 , ;9
2
A B C D



.
Thử lần lượt tọa độ các điểm trên vào biểu thức
( )
; 4 3T x y x y=+
ta được
( )
5;4 32T =
là nhỏ
nhất.
Vậy
5; 4xy==
. Nghĩa là sử dụng 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi
phí thấp nhất.
Câu 38: Giả sử CD = h chiều cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD =
. Tính chiều cao h của khối tháp.
Lời giải
Ta có
( )
0 0 0 0 0 0
63 117 180 117 48 15CAD BAD ADB= = = + =
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
= =
Tam giác BCD vuông tại C nên có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
= =
Vậy
( )
00
0
.sin .sin 24.sin117 .sin48
61,4 m
sin15
sin
AB BAD CBD
CD
ADB
= = =
.
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Câu 39: Cho tam giác
ABC
,
M
điểm thỏa mãn
3 2 0MA MB+=
. Trên các cạnh
,AC BC
lấy các
điểm
,PQ
sao cho
CPMQ
hình bình hành. Lấy điểm
N
trên
AQ
sao cho
0aNA bNQ+=
(với
,ab
,ab
nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm
,,B N P
thẳng hàng hãy tính
ab+
.
Li gii
N
Q
P
M
C
A
B
2
// , //
5
AP CQ AM
MP BC MQ AC
AC CB AB
= = =
.
Ta có:
( )
3 3 2 3 2 3
.
5 5 5 5 5 2
AQ AB BQ AB BC AB AC AB AB AC AB AP= + = + = + = + = +
Đặt
.AN x AQ=
. Suy ra:
23
..
52
AN x AB x AP=+
.
Do
,,B N P
thng hàng nên
2 3 10 10
1
5 2 19 19
x x x AN AQ+ = = =
Hay
10
9 10 0
9
AN NQ NA NQ= + =
.
Vy
10 9 19.ab+ = + =
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho các phát biểu sau đây:
1. "17 là s nguyên t"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng mt na cnh huyn"
3. "Các em hãy c gng hc tp tht tt nhé!"
4. "Mi hình ch nhật đều ni tiếp được đường tròn"
Hi có bao nhiêu phát biu là mệnh đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 2: Cho tập hợp
.A
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.A
B.
.AA
C.
.AA
D.
.AA
Câu 3: Cho
,,a b a b
, cách viết nào đúng?
A.
;a a b
. B.
;a a b
. C.
;a a b
. D.
(
;a a b
.
Câu 4: Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 1 0xy+ +
. B.
3 1 0xy+ +
. C.
2 1 0xy
. D.
10xy+ +
.
Câu 5: Đim
( )
0;0O
không thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
30
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Câu 6: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
1
−
+
xy
xy
y
B.
13
3
−
+
x
y
C.
14
35
+
xy
x
D.
2
4
2 15
−
+
xy
xy
Câu 7: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
1
sin150
2
=
. B.
1
cos150 =
2
−
. C.
tan150 3=
. D.
1
cot 50
3
=
.
Câu 8: Tam giác
ABC
;=BC a
;=AB c
=AC b
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai?
A.
2.
sin
=
a
R
A
B.
sin .
2
=
a
A
R
C.
.sin 2 .=b B R
D.
.sin
sin .=
cA
C
a
Câu 9: Gọi
, , , , ,a b c r R S
lần lượt độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp diện
tích của
ABC
,
2
abc
p
++
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
S pR=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
( )( )( )
1
2
S p p a p b p c=
. D.
1
cos
2
S ab C=
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: Cho các điểm phân biệt
A
,
B
,
C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC AC=−
. B.
AB CB CA=−
. C.
AB BC CA=−
. D.
AB CA CB=−
.
Câu 11: Cho các vectơ
, , , a b c u
v
như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ
u
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
, gọi
M
trung điểm
BC
. Phân tích véc
AG
theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC=+
. B.
11
32
AG AB AC=+
.
C.
11
33
AG AB AC=+
. D.
21
33
AG AB AC=+
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vi
( )
3;6A
;
( )
9; 10B
1
;0
3
G



là trng tâm. Tọa độ
C
là:
A.
( )
5; 4C
. B.
( )
5;4C
. C.
( )
5;4C
. D.
( )
5; 4C −−
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC =
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
=
. C.
2
.
2
a
AB BC =
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
.
Câu 15: Cho s
367653964 213.a =
S quy tròn ca s gần đúng
367653964
A.
367653960
. B.
367653000
. C.
367654000
. D.
367653970
Câu 16: Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13 0,2h m m=
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
347,13dm=
. B.
347,33m
. C.
0,2dm=
. D.
346,93dm=
.
Câu 17: T phân v th nht ca mu s liu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 18: T phân v th ba ca mu s liu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 19: S ng ly trà sa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khong t phân v ca mu s liu trên là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 20: Chn khng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lch chun là:
A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
2
" , 2 3 0"x x x + +
. B.
2
" , "x x x
.
C.
2
" , 5 6 0"x x x + + =
. D.
1
" , "xx
x
.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 22: Cho tập
( )
2;A = +
,
( )
;Bm= +
. Điều kiện cần và đủ của
m
sao cho tập hợp
B
là con của tập
hợp
A
A.
2m
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 23: Miền để trống trong miền bên dưới hình biểu
diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau
đây?
A.
2 1 0xy +
. B.
2 2 0xy+
.
C.
2 1 0xy+ +
. D.
2 2 0xy+
.
Câu 24: Miền trong của tam giác
ABC
( không kể các
cạnh) với
( ) ( ) ( )
0;1 , 1;3 , 2;0A B C−−
biểu diễn tập
nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
8, 10==BC CA
, và
60=ACB
. Độ dài cạnh
AB
bằng
A.
3 21
. B.
72
. C.
2 11
. D.
2 21
.
Câu 26: Tam giác
ABC
độ dài cạnh
3cm=AB
;
6cm=AC
60=A
. Bán kính
R
của đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
3=R
. B.
33=R
. C.
3=R
. D.
6=R
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
( )
135 , 10 2 .B C BC cm+ = =
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
( )
10 cm
. B.
( )
15 cm
. C.
( )
20 cm
. D.
( )
25 cm
.
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A.
.AO BO BD+=
B.
.AO AC BO+=
C.
.AO BD CD−=
D.
.AB AC DA−=
Câu 29: Gi
,AN CM
là các trung tuyến ca tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
22
33
AB AN CM=+
. B.
42
33
AB AN CM=−
.
C.
44
33
AB AN CM=+
. D.
42
33
AB AN CM=+
.
Câu 30: Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
( )
2; 1A
,
( )
0; 3B
,
( )
3; 1C
. Tìm tọa độ đim
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
5; 5
. B.
( )
5; 2
. C.
( )
5; 4
. D.
( )
1; 4−−
.
Câu 31: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1AD =
,
60BAD =
. Độ dài đường chéo
BD
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 32: Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
;
, 2 .AB AD a CD a= = =
Khi đó tích vô ng
.AC BD
bng
A.
2
a
. B.
0
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 33: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0,47
. Sai s tuyệt đối ca
0,47
A.
0,001
. B.
0,003
. C.
0,002
. D.
0,004
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Ch s IQ ca mt nhóm hc sinh là:
60
78
80
64
70
76
80
74
86
90
Các t phân v ca mu s liu là
A.
1 2 3
70; 77; 80Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
72; 78; 80Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
70; 76; 80Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
70; 75; 80Q Q Q= = =
.
Câu 35: Nhiệt độ cao nht ca Ni trong
7
ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi li là:
34; 34; 36; 35; 33; 31;30
C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào
A.
( )
1;2
. B.
( )
3;4
. C.
7
2;
2



. D.
3
0;
4



.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
20
kg gạo
nếp,
2
kg thịt ba chỉ,
5
kg đậu xanh để gói bánh chưng bánh ống. Để gói một cái bánh
chưng cần
0,4
kg gạo nếp,
0,05
kg thịt
0,1
kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần
0,6
kg gạo nếp,
0,075
kg thịt
0,15
kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được
5
điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được
7
điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại
để được nhiều điểm thưởng nhất?
Câu 37: Muốn đo chiều cao
CD
của một cái tháp ta không
thể đến được tâm
C
của chân tháp. Trong mặt phẳng
đứng chứa chiều cao
CD
của tháp ta chọn hai điểm
A
B
sao cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng. Giả sử ta đo
được khoảng cách
24AB m=
các góc
63 , 48 .CAD CBD= =
Hãy nh chiều cao
h CD=
của
tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 38: Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
vật đứng
yên. Cho biết cường độ của
1
F
,
2
F
đều bằng
25N
góc
0
60AMB =
. Tính cường độ lực của
3
.F
F
3
F
2
F
1
C
B
A
M
Câu 39: Cho hai điểm
B
,
C
phân biệt. Tìm tâp hợp những điểm
M
thỏa mãn
2
.CM CB CM=
.
---------- HẾT ----------
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho các phát biểu sau đây:
1. "17 là s nguyên t"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng mt na cnh huyn"
3. "Các em hãy c gng hc tp tht tt nhé!"
4. "Mi hình ch nhật đều ni tiếp được đường tròn"
Hi có bao nhiêu phát biu là mệnh đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Câu 2: Cho tập hợp
.A
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.A
B.
.AA
C.
.AA
D.
.AA
Lời giải
Theo sách giáo khoa về qui tắc viết hiệu bao hàm giữa hai tập hợp giữa phần tử
và tập hợp.
Câu 3: Cho
,,a b a b
, cách viết nào đúng?
A.
;a a b
. B.
;a a b
. C.
;a a b
. D.
(
;a a b
.
Lời giải
Theo sách giáo khoa về quy tắc viết kí hiệu bao hàm giữa hai tập hợp và giữa phần tử với tập
hợp.
Câu 4: Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 1 0xy+ +
. B.
3 1 0xy+ +
. C.
2 1 0xy
. D.
10xy+ +
.
Lời giải
Ta có
( )
2 2 3 1 0 + +
sai nên
( )
2;3
không là nghiệm của
2 1 0xy+ +
.
( )
2 3 3 1 0 + +
sai nên
( )
2;3
không là nghiệm của
3 1 0xy+ +
.
( )
2 2 3 1 0
sai nên
( )
2;3
không là nghiệm của
2 1 0xy
.
2 3 1 0 + +
đúng nên
( )
2;3
là nghiệm của
10xy+ +
.
Câu 5: Đim
( )
0;0O
không thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
30
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Lời giải
Thay tọa độ
O
vào hệ ta được đáp án.
Câu 6: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
1
−
+
xy
xy
y
B.
13
3
−
+
x
y
C.
14
35
+
xy
x
D.
2
4
2 15
−
+
xy
xy
Lời giải
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Hệ ở đáp án D không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chứa một bất phương
trình bậc hai
2
2 15+xy
.
Câu 7: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
1
sin150
2
=
. B.
1
cos150 =
2
−
. C.
tan150 3=
. D.
1
cot 50
3
=
.
Lời giải
Ta có
1
sin150
2
=
;
3
cos150 =
2
−
;
3
tan150
3
=
;
cot 50 3 =
.
Câu 8: Tam giác
ABC
;=BC a
;=AB c
=AC b
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai?
A.
2.
sin
=
a
R
A
B.
sin .
2
=
a
A
R
C.
.sin 2 .=b B R
D.
.sin
sin .=
cA
C
a
Lời giải
Theo định lý
sin
trong tam giác
2.
sin sin sin
= = =
a b c
R
A B C
Nên ta suy ra đáp án sai là
.sin 2=b B R
Câu 9: Gọi
, , , , ,a b c r R S
lần lượt độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp diện
tích của
ABC
,
2
abc
p
++
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
S pR=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
( )( )( )
1
2
S p p a p b p c=
. D.
1
cos
2
S ab C=
.
Lời giải
S pR=
sai
S pr=
vi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp
ABC
.
( )( )( )
1
2
S p p a p b p c=
sai
( )( )( )
S p p a p b p c=
vi
2
abc
p
++
=
.
1
cos
2
S ab C=
sai
1
sin
2
S ab C=
.
4
abc
S
R
=
đúng
4
abc
S
R
=
.
Câu 10: Cho các điểm phân biệt
A
,
B
,
C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC AC=−
. B.
AB CB CA=−
.
C.
AB BC CA=−
. D.
AB CA CB=−
.
Lời giải
AB BC AC AB BC CA AB BA= = + =
(Sai)
AB BC CA CA AB BC CB BC= + = =
(Sai)
AB CA CB AB BC CA AB BA= = + =
(Sai)
AB CB CA=−
(Đúng)
Câu 11: Cho các vectơ
, , , a b c u
v
như trong hình bên.
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ
u
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Các vetơ cùng hướng với vectơ
u
là vectơ
a
v
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
, gọi
M
trung điểm
BC
. Phân tích véc
AG
theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC=+
. B.
11
32
AG AB AC=+
.
C.
11
33
AG AB AC=+
. D.
21
33
AG AB AC=+
.
Lời giải
Ta có
( )
2 2 1 1 1
.
3 3 2 3 3
AG AM AB AC AG AB AC= = + = +
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vi
( )
3;6A
;
( )
9; 10B
1
;0
3
G



là trng tâm. Tọa độ
C
là:
A.
( )
5; 4C
. B.
( )
5;4C
. C.
( )
5;4C
. D.
( )
5; 4C −−
.
Lời giải.
Chọn C
Ta có :
3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
+ + =
+ + =
( )
( )
3
3
C G A B
C G A B
x x x x
y y y y
= +
= +
( )
5;4C−
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC =
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
=
. C.
2
.
2
a
AB BC =
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
.
Li gii
Ta có
( )
2
. cos , . .cos120
2
a
AB BC AB BC AB BC a a= = =
.
Câu 15: Cho s
367653964 213.a =
S quy tròn ca s gần đúng
367653964
A.
367653960
. B.
367653000
. C.
367654000
. D.
367653970
Lời giải
Chọn C
độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn nên số
quy tròn là:
367654000
.
Câu 16: Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13 0,2h m m=
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
A.
347,13dm=
. B.
347,33m
. C.
0,2dm=
. D.
346,93dm=
.
Lời giải
Chọn C
Ta
a
số gần đúng của
a
với độ chính xác
d
qui ước viết gọn
a a d=
. Vậy độ chính
xác của phép đo là
0,2dm=
.
Câu 17: T phân v th nht ca mu s liu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Lời giải
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là:
2
27Q =
.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy số liệu: 9; 10; 15; 18; 19.
Khi đó tứ phân vị thứ nhất là:
1
15Q =
.
Câu 18: T phân v th ba ca mu s liu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Lời giải
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là:
2
27Q =
.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của dãy số liệu: 30; 40; 46; 100; 200.
Khi đó tứ phân vị thứ ba là:
3
46Q =
.
Câu 19: S ng ly trà sa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khong t phân v ca mu s liu trên là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Lời giải
Số liệu trên đã sắp xếp theo thứ tự không giảm
Ta có
1 2 3
10; 19; 32Q Q Q= = =
Vy khong t phân v ca mu s liu trên là:
32 10 22
Q
= =
.
Câu 20: Chn khng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lch chun là:
A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Lời giải
Chọn đáp án: C.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
2
" , 2 3 0"x x x + +
. B.
2
" , "x x x
.
C.
2
" , 5 6 0"x x x + + =
. D.
1
" , "xx
x
.
Lời giải
+ Mệnh đề “
2
, 2 3 0x x x + +
” đúng vì
( )
2
2
2 3 1 2 0x x x x+ + = + +
.
+ Mệnh đề “
2
,x x x
” sai vì thay
0x =
ta được
2
00=
.
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
+ Mệnh đề “
2
, 5 6 0x x x + + =
” đúng vì
2
2
5 6 0
3
x
xx
x
=−
+ + =
=−
.
+ Mệnh đề “
1
,xx
x
” đúng vì thay
1
2
x =
ta được mệnh đề đúng.
Câu 22: Cho tập
( )
2;A = +
,
( )
;Bm= +
. Điều kiện cần và đủ của
m
sao cho tập hợp
B
là con của tập
hợp
A
A.
2m
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2m
.
Lời giải
Ta có
:2B A x B x A m
.
Câu 23: Miền để trống trong miền bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau
đây?
A.
2 1 0xy +
. B.
2 2 0xy+
. C.
2 1 0xy+ +
. D.
2 2 0xy+
.
Lời giải
Đường thẳng
d
đi qua hai điểm
( ) ( )
2;0 , 0;1AB
có dạng
y ax b=+
. Suy ra
1
20
2
1
1
ab
a
b
b
+=
=−

=
=
.
1
: 1 2 2 0
2
d y x x y = + + =
. Ta loại được đáp án A, C.
Nhận thấy điểm
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình. Mà
0 2.0 2 0+
nên loại đáp án B.
Vậy bất phương trình cần tìm là
2 2 0xy+
.
Câu 24: Miền trong của tam giác
ABC
( không kể các cạnh) với
( ) ( ) ( )
0;1 , 1;3 , 2;0A B C−−
biểu diễn
tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Lời giải
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Cách 1: Lấy điểm
( )
1;1M
thuộc miền trong tam giác
ABC
.
Thay tọa độ điểm
M
vào các phương án, ta thấy
( )
1;1
thỏa mãn hệ bất phương trình
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Cách 2: Phương trình đường thẳng
:2 1AB x y+=
.
t điểm
( )
1;1M
thuộc miền trong tam giác
ABC
.
Ta có:
2. 1 1
MM
xy+ =
nên
( )
1;1
là một nghiệm của bất bất phương trình
21xy+
.
Tương tự với cách viết phương trình
BC
,
AC
ta
( )
1;1
một nghiệm của các bất phương
trình sau
36xy
22xy
.
Vậy miền trong tam giác
ABC
biểu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
8, 10==BC CA
, và
60=ACB
. Độ dài cạnh
AB
bằng
A.
3 21
. B.
72
. C.
2 11
. D.
2 21
.
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 8 10 2.8.10.cos60 84= + = + =AB BC CA BC CA C
2 21=AB
.
Câu 26: Tam giác
ABC
độ dài cạnh
3cm=AB
;
6cm=AC
60=A
. Bán kính
R
của đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
3=R
. B.
33=R
. C.
3=R
. D.
6=R
.
Lời giải
t tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
2 . .cos= + BC AB AC AB AC A
2 2 2
3 6 2.3.6.cos60 27 = + =BC
2 2 2
+ =BC AB AC
Do đó tam giác
ABC
vuông tại
B
.
Vậy bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
:
( )
6
3 cm
22
= = =
AC
R
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
( )
135 , 10 2 .B C BC cm+ = =
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
( )
10 cm
. B.
( )
15 cm
. C.
( )
20 cm
. D.
( )
25 cm
.
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
Ta có
135 180 135 45 .B C A+ = = =
Theo định lý sin trong tam giác ta có:
( )
10 2
2 10 .
sin 2.sin 45
BC
R R cm
A
= = =
Chu vi đường tròn ngoại tiếp bằng:
( )
2 2.10 20R cm
==
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A.
.AO BO BD+=
B.
.AO AC BO+=
C.
.AO BD CD−=
D.
.AB AC DA−=
Lời giải
Theo quy tắc hiệu:
AB AC DA CB DA = =
.
ABCD
là hình bình hành nên
CB DA=
.
Câu 29: Gi
,AN CM
là các trung tuyến ca tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
22
33
AB AN CM=+
. B.
42
33
AB AN CM=−
.
C.
44
33
AB AN CM=+
. D.
42
33
AB AN CM=+
.
Li gii
Ta
2AN AB AC=+
(1)
Và
22CM CA CB CA CA AB CA AB= + = + + = +
Suy ra
1
2
CM CA AB=+
(2)
T (1) và (2) suy ra
3
2
2
AN CM AB+=
42
33
AB AN CM = +
.
Câu 30: Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
( )
2; 1A
,
( )
0; 3B
,
( )
3; 1C
. Tìm tọa độ đim
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
5; 5
. B.
( )
5; 2
. C.
( )
5; 4
. D.
( )
1; 4−−
.
Lời giải
Chọn A
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
C
A
B
D
Gọi
( )
;,D x y
ABCD
hình bình hành
( ) ( )
2; 1 3; 4AD BC x y = =
2 3 5
1 4 5
xx
yy
= =



= =

Vậy
( )
5; 5D
.
Câu 31: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1AD =
,
60BAD =
. Độ dài đường chéo
BD
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
B
D
C
A
( )
2 2 2
2 2 2
2 . 2 1 2. 1BD BA BC BD BA BC BABC BD= + = + + = + +
3BD=
.
Câu 32: Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
;
, 2 .AB AD a CD a= = =
Khi đó tích vô ng
.AC BD
bng
A.
2
a
. B.
0
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Ta có:
.AC BD
( )( )
= + AD DC AD AB
( )( )
2= + AD AB AD AB
22
2.= AD AB AD AB
2 2 2
2.= = AD AB a
Câu 33: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0,47
. Sai s tuyệt đối ca
0,47
A.
0,001
. B.
0,003
. C.
0,002
. D.
0,004
.
Li gii
Chn A
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
Sai số tuyệt đối của
0,47
8
0,47 0,47 0,471 0,001
17
=
.
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Ch s IQ ca mt nhóm hc sinh là:
60
78
80
64
70
76
80
74
86
90
Các t phân v ca mu s liu là
A.
1 2 3
70; 77; 80Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
72; 78; 80Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
70; 76; 80Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
70; 75; 80Q Q Q= = =
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm
60
64
70
74
76
78
80
80
86
90
10n =
là số chẵn nên
2
Q
là số trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
( )
2
76 78 :2 77Q = + =
Ta tìm
1
Q
là trung vị của nửa số liệu bên trái
2
Q
60
64
70
74
76
và tìm được
1
70Q =
Ta tìm
3
Q
là trung vị của nửa số liệu bên phải
2
Q
78
80
80
86
90
và tìm được
3
80Q =
.
Câu 35: Nhiệt độ cao nht ca Ni trong
7
ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi li là:
34; 34; 36; 35; 33; 31;30
C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào
A.
( )
1;2
. B.
( )
3;4
. C.
7
2;
2



. D.
3
0;
4



.
Lời giải
S trung bình cng ca mu s liu là:
34 34 36 35 33 31 30
33,29
7
x
+ + + + + +
=
Phương sai của mu s liu là:
( )
7
2
2
1
3,92
7
i
i
xx
s
=
=
Độ lch chun cn tính là:
3,92 1,98s 
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
20
kg gạo
nếp,
2
kg thịt ba chỉ,
5
kg đậu xanh để gói bánh chưng bánh ống. Để gói một cái bánh
chưng cần
0,4
kg gạo nếp,
0,05
kg thịt
0,1
kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần
0,6
kg gạo nếp,
0,075
kg thịt
0,15
kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được
5
điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được
7
điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại
để được nhiều điểm thưởng nhất?
Lời giải
Gọi số bánh chưng gói được là
x
, số bánh ống gói được là
y
. Khi đó số điểm thưởng là:
( )
; 5 7f x y x y=+
.
Số kg gạo nếp cần dùng là
0,4 0,6xy+
Số kg thịt ba chỉ cần dùng là
0,05 0,075xy+
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Số kg gạo đậu xanh cần dùng là
0,1 0,15xy+
Vì trong cuộc thi này chỉ được sử dụng tối đa
20kg
gạo nếp,
2kg
thịt ba chỉ,
5kg
đậu xanh
nên ta có hệ bất phương trình :
0,4 0,6 20
0,05 0,075 2
0,1 0,15 5
,0
xy
xy
xy
xy
+
+
+
2 3 100
2 3 80
2 3 100
,0
xy
xy
xy
xy
+
+
+
2 3 80
,0
xy
xy
+
(*)
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm
số
( )
;f x y
trên miền nghiệm của hệ bất
phương trình (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là
tam giác
OAB
(kể cả biên)
Hàm số
( )
; 5 7f x y x y=+
sẽ đạt giá trị lớn
nhất trên miềm nghiệm của hệ bất phương
trình (*) khi
( )
;xy
là tọa độ một trong các
đỉnh
( )
0;0O
,
( )
40;0A
,
80
0;
3
B



.
( )
0;0 0f =
,
( )
40;0 200f =
,
80 560
0;
33
f

=


. Suy ra
( )
;f x y
lớn nhất khi
( ) ( )
; 40;0xy=
.
Do đó cần phải gói
40
cái bánh chưng để nhận được số điểm thưởng là lớn nhất.
Câu 37: Muốn đo chiều cao
CD
của một cái tháp ta không thể đến được tâm
C
của chân tháp.
Trong mặt phẳng đứng chứa chiều cao
CD
của tháp ta chọn hai điểm
A
B
sao cho ba
điểm
,,A B C
thẳng hàng. Giả sử ta đo được khoảng cách
24AB m=
các góc
63 , 48 .CAD CBD= =
Hãy tính chiều cao
h CD=
của tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần
chục).
Lời giải
Vì là hai góc
DAC
DAB
kề bù nên
180 180 63 117DAB DAC= = =
Xét tam giác
ABD
, ta có
180 15 .ADB DAB DBA= =
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ABD
ta có
.sin 24.sin48
.
sin sin sin sin15
AB AD AB B
AD AD
D B D
= = =
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Ta có chiều cao của tháp là
24.sin48
.sin .sin63 61,4( )
sin15
h CD AD DAC m
= = =
.
Câu 38: Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
vật đứng
yên. Cho biết cường độ của
1
F
,
2
F
đều bằng
25N
góc
0
60AMB =
. Tính cường độ lực của
3
.F
F
3
F
2
F
1
C
B
A
M
Lời giải
O
F
3
F
4
F
2
F
1
D
C
B
A
M
Vật đứng yên là do
1 2 3
0F F F+ + =
.
Vẽ hình thoi
MADB
, ta có
12
F F MD+=
và lực
4
F MD=
có cường độ lực là
25 3 N
.
Ta có
34
0FF+=
, do đó
3
F
là vec tơ đối của
4
F
.
Như vậy
3
F
có cường độ là
25 3 N
và ngược hướng với
4
F
.
Câu 39: Cho hai điểm
B
,
C
phân biệt. Tìm tâp hợp những điểm
M
thỏa mãn
2
.CM CB CM=
.
Lời giải
Ta có:
( )
22
..CM CB CM CM CM MB CM= + =
22
.CM CM MB CM + =
.0CM MB=
CM MB⊥
hay
CM MB
.
Vậy tâp hợp những điểm
M
thuộc đường tròn đường kính
BC
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,x x x =
.
Câu 2: Cho tập hợp
(
;1A=
và tập
( )
2;B = +
. Khi đó
AB
là:
A.
( )
2; +
B.
(
2; 1−−
C. D.
Câu 3: Cho tập hợp
\ 3 1A x x=
. Tập A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
)
3;1
D.
( )
3;1
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n s?
A.
3 4 5 0+ xy
B.
2
3 5 0xy+
C.
2
30xy+ +
D.
2 5 0xy −
Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
+
xy
x
B.
2
.
5
+ =
−=
xy
xy
C.
2 3 10
.
41
+
−
xy
xy
D.
0
.
41
−
y
x
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Câu 7: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc
như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc
.
A.
Sin 0.5
=
;
3
Cos
2
=
;
3
Tan
3
=
;
Cot 3
=
.
B.
3
Sin
2
=
;
Cos 0.5
=
;
3
Tan
3
=
;
Cot 3
=
.
C.
Sin 0.5
=
;
3
Cos
2
=
;
Tan 3
=
;
3
Cot
3
=
.
D.
3
Sin
2
=
;
Cos 0.5
=
;
Tan 3
=
;
3
Cot
3
=
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào sau đây cùng phương với
AB
?
A.
,,BA CD D C
. B.
,,BC CD DA
. C.
,,AD CD DC
. D.
,,BA CD CB
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a=
. Tính
AB AC+
.
A.
2AB AC a+=
. B.
2
2
a
AB AC+=
. C.
2AB AC a+=
. D.
AB AC a+=
.
Câu 12: Biết
AB a=
. Gọi
C
là điểm thỏa mãn
CA AB=
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2BC a=
. B.
2CA a=
. C.
2CB a=
. D.
0AC =
.
Câu 13: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3M
( )
2;0N
. Tọa độ của vectơ
MN
A.
( )
2; 3
. B.
( )
6; 3
. C.
( )
6;3
. D.
( )
2;3
.
Câu 14: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
,
là góc to bi 2 vectơ
a
b
khi
. . .a b a b=−
Chn
khẳng định đúng.
A.
o
180
=
. B.
o
0
=
. C.
o
90
=
. D.
o
45
=
.
Câu 15: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
45 0,2(cm)a =
. Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là
A.
45
0,2=
. B.
45
0,2
. C.
45
0,2
. D.
45
0,2 =
.
Câu 16: Quy tròn số
12,4567
đến hàng phần trăm ta được số.
A.
12,45
. B.
12,46
C.
12,457
D.
12,5
Câu 17: Đim thi tuyn sinh vào lp
10
ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca mt hc sinh lần lượt
8,0; 7,5; 8,2
. Điểm thi trung bình ba môn thi ca học sinh đó là
A.
8,0
. B.
23,7
. C.
7,7
. D.
7,9
.
Câu 18: Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm gm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Câu 19: Mẫu s liu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) ca các hc sinh T 1 lp 10A
45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khong biến thiên ca mu s liu này là
A.
38
. B.
20
. C.
42
. D.
22
.
Câu 20: Cho mu s liu
10,8,6,2,4
. Độ lch chun ca mu gn bng
A.
8
. B.
2,8
. C.
2,4
. D.
6
.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 22: Cho tập hợp
( )
2;A = +
. Khi đó
R
CA
là:
A.
)
2;+
. B.
( )
2;+
. C.
(
;2−
. D.
( )
;2−
.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bi nửa mặt phẳng không bị
gạch trong hình vẽ sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Câu 24: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là
13,14,15
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84 .
C.
42.
D.
168.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là
5;12;13
. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác trên
là:
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Câu 27: Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 28: Hai bạn An Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực
1
2NF =
, bạn Bình kéo xe từ phía trước
theo hướng di chuyển của xe một lực
2
3NF =
. Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu?
A.
2N
. B.
3N
. C.
1N
. D.
5N
.
Câu 29: Cho tam giác
MNP
, gọi
K
điểm thuộc đoạn thẳng
NP
sao cho
1
4
NK NP=
I
trung
điểm của đoạn thẳng
MK
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 4 0IM IN IP+ + =
. B.
3 4 0IM IN IP+ + =
.
C.
4 3 0IM IN IP+ + =
. D.
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Câu 30: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 4 , 9; 3A B C−−
. Gọi
N
điểm
thuộc cạnh
AC
sao cho
3=AN CN
. Tính độ dài của vec tơ
BN
.
A.
4 29
. B.
29
. C.
2 29
. D.
3 29
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3; 4AB AC==
. Trên đoạn thng
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MB MC=
. Tính tích vô hướng
.AM BC
.
A.
41
3
. B.
23
3
. C.
8
. D.
23
.
Câu 32: Cho tam giác đu
ABC
các điểm
,,M N P
tha n
BM k BC=
,
2
3
CN CA=
,
4
15
AP AB=
. Tìm
k
để
AM
vuông góc vi
PN
.
A.
1
3
k =
B.
1
2
k =
C.
2
5
k =
D.
3
4
k =
Câu 33: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được
996 0,5mm
. Sai số tương
đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Câu 34: Tìm t phân v ca mu s liu sau
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
A.
1 2 3
7, 17,5, 30Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
7, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
7, 16,5, 30,5Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
7,5, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Câu 35: Mẫu số liệu sau đây cho biết s s ca 7 lp 10 ban A ti một trường
36 42 47 48 44 44 40
Khong t phân v ca mu s liu trên là
A.
7
. B.
44
. C.
4
. D.
12
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hai tập hợp
(
0;5 ; 2 ;3 1A B m m= = +
đều khác tập rỗng.
a) Xác định
m
để
AB
. b) Xác định
m
để
A B B=
.
Câu 37: Hai chiếc tàu thuỷ
P
Q
trên biển cách nhau
100m
thẳng hàng với chân
A
của tháp hải
đăng
AB
trên bờ biển (
Q
nằm giữa hai điểm
P
A
). Từ
P
Q
người ta nhìn chiều cao
AB
của tháp dưới các góc
0
15BPA =
0
55BQA=
. Tính chiều cao của tháp ( kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị )
Câu 38: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo bán khuyến mãi hàng a (
1
sản phẩm mới
của công ty) cần thuê xe để ch trên
140
người trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ hai loại xe
A
B
. Trong đó xe loại
A
10
chiếc, xe loại
B
9
chiếc. Một chiếc xe loại
A
cho thuê
với giá
4
triệu, loại
B
giá
3
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển
thấp nhất. Biết rằng xe
A
chỉ ch tối đa
20
người
0,6
tấn hàng. Xe
B
ch tối đa
10
người và
1,5
tấn hàng.
Câu 39: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 4;5 , 0; 7A B C−−
. Điểm
M
di chuyển
trên trục
.Ox
Đặt
2 2 3 .Q MA MB MB MC= + + +
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Q
.
---------- HẾT ----------
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,x x x =
.
Lời giải
Dựa vào mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”.
Câu 2: Cho tập hợp
(
;1A=
và tập
( )
2;B = +
. Khi đó
AB
là:
A.
( )
2; +
B.
(
2; 1−−
C. D.
\ hoac A B x x A x B =
nên chọn đáp án C.
Câu 3: Cho tập hợp
\ 3 1A x x=
. Tập A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
)
3;1
D.
( )
3;1
Lời giải
Theo định ngha tập hợp con của tập số thực  phần trên ta chọn
( )
3;1
.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n s?
A.
3 4 5 0+ xy
B.
2
3 5 0xy+
C.
2
30xy+ +
D.
2 5 0xy −
Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
+
xy
x
B.
2
.
5
+ =
−=
xy
xy
C.
2 3 10
.
41
+
−
xy
xy
D.
0
.
41
−
y
x
Lời giải
Hệ  đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương
trình.
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Li gii
Chọn C
Nhn xét: ch có điểm
( )
0; 2
tha mãn h.
Câu 7: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc
như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc
.
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
A.
Sin 0.5
=
;
3
Cos
2
=
;
3
Tan
3
=
;
Cot 3
=
.
B.
3
Sin
2
=
;
Cos 0.5
=
;
3
Tan
3
=
;
Cot 3
=
.
C.
Sin 0.5
=
;
3
Cos
2
=
;
Tan 3
=
;
3
Cot
3
=
.
D.
3
Sin
2
=
;
Cos 0.5
=
;
Tan 3
=
;
3
Cot
3
=
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Lời giải
Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Li gii
Ta có:
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ac B ab C= = =
.
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào sau đây cùng phương với
AB
?
A.
,,BA CD DC
. B.
,,BC CD DA
. C.
,,AD CD DC
. D.
,,BA CD CB
.
Lời giải
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a=
. Tính
AB AC+
.
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
A.
2AB AC a+=
. B.
2
2
a
AB AC+=
. C.
2AB AC a+=
. D.
AB AC a+=
.
Lời giải
Gi
M
là trung điểm
BC
thì
AB AC+
22AM AM==
2BC a==
.
Câu 12: Biết
AB a=
. Gọi
C
là điểm thỏa mãn
CA AB=
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2BC a=
. B.
2CA a=
. C.
2C B a=
. D.
0AC =
.
Lời giải
Điểm
C
được xác định như hình vẽ sau
Dựa vào kết quả dựng điểm
C
, ta có
2CB a=
.
Câu 13: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3M
( )
2;0N
. Tọa độ của vectơ
MN
A.
( )
2; 3
. B.
( )
6; 3
. C.
( )
6;3
. D.
( )
2;3
.
Li gii
Tọa độ của vectơ
( ) ( )
2 4;0 ( 3) 6;3MN = =
Câu 14: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
,
là góc to bi 2 vectơ
a
b
khi
. . .a b a b=−
Chn
khẳng định đúng.
A.
o
180
=
. B.
o
0
=
. C.
o
90
=
. D.
o
45
=
.
Lời giải
Ta có
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
Mà theo giả thiết
..a b a b=−
, suy ra
( ) ( )
0
cos , 1 , 180a b a b= =
Câu 15: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
45 0,2(cm)a =
. Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là
A.
45
0,2=
. B.
45
0,2
. C.
45
0,2
. D.
45
0,2 =
.
Li gii
Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là
45a =
với độ chính xác
0,2d =
Nên sai số tuyệt đối
45
0,2d =
Câu 16: Quy tròn số
12,4567
đến hàng phần trăm ta được số.
A.
12,45
. B.
12,46
C.
12,457
D.
12,5
Lời giải
Quy tròn số
12,4567
đến hàng trăm ta được số
12,46
.
Câu 17: Đim thi tuyn sinh vào lp
10
ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca mt hc sinh lần lượt
8,0; 7,5; 8,2
. Điểm thi trung bình ba môn thi ca học sinh đó là
A.
8,0
. B.
23,7
. C.
7,7
. D.
7,9
.
Li gii
Chn D
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Ta có điểm trung bình ba môn thi ca hc sinh là:
8,0 7,5 8,2
7,9
3
++
=
.
Câu 18: Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm gm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Li gii
S trung v ca mu s liu trên là
6 6,5
6,25
2
+
=
.
Câu 19: Mẫu số liu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) ca các hc sinh T 1 lp 10A
45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khong biến thiên ca mu s liu này là
A.
38
. B.
20
. C.
42
. D.
22
.
Lời giải
Khong biến thiên ca mu s liu là:
60 38 22R = =
.
Câu 20: Cho mu s liu
10,8,6,2,4
. Độ lch chun ca mu gn bng
A.
8
. B.
2,8
. C.
2,4
. D.
6
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2
10 8 6 2 4 (10 6) (8 6) (6 6) (2 6) (4 6)
6 8 2,8
55
xs
+ + + + + + + +
= = = =
Độ lch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.
Câu 21: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Chọn C
Câu 22: Cho tập hợp
( )
2;A = +
. Khi đó
R
CA
là:
A.
)
2;+
. B.
( )
2;+
. C.
(
;2−
. D.
( )
;2−
.
Lời giải
Ta có:
\ ;2
R
C A A
.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bi nửa mặt phẳng không bị
gạch trong hình vẽ sau?
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Lời giải
Đường thẳng
23xy−=
đi qua điểm
( )
3
0; 3 , ;0
2



. Loại B
Thay tọa độ điểm
( )
0;0O
vào vế trái của các bất phương trình  đáp án A, C, D.
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 24: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Li gii
Chn D
Cnh
AC
có phương trình
0x =
và cnh
AC
nm trong min nghim nên
0x
là mt bt
phương trình của h.
Cnh
AB
qua hai điểm
5
;0
2



( )
0; 2
nên có phương trình:
1 4 5 10
5
2
2
xy
xy+ = + =
.
Vy h bất phương trình cần tìm là
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là
13,14,15
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84 .
C.
42.
D.
168.
Li gii
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Chn A
Ta có:
13 14 15
21
22
abc
p
+ + + +
= = =
.
Suy ra:
( )( )( ) 21(21 13)(21 14)(21 15) 84S p p a p b p c= = =
.
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là
5;12;13
. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác trên
là:
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2 2
13
5 12 13 .
2
R+ = =
Câu 27: Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 250 120 2.250.120.cos78 24' 64835 255.
o
AB CA CB CBCA C AB= + = +
Câu 28: Hai bạn An Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực
1
2NF =
, bạn Bình kéo xe từ phía trước
theo hướng di chuyển của xe một lực
2
3NF =
. Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu?
A.
2N
. B.
3N
. C.
1N
. D.
5N
.
Lời giải
Khi hai bạn An Bình thực hiện đúng kỹ thuật để xe di chuyển hiệu quả nhất thì hai lực tác
động vào xe
1
F
2
F
phải cùng hướng. Khi đó, lực tng hợp tác động vào xe
12
F F F=+
có độ lớn là
12
5NF F F F= = + =
.
Câu 29: Cho tam giác
MNP
, gọi
K
điểm thuộc đoạn thẳng
NP
sao cho
1
4
NK NP=
I
trung
điểm của đoạn thẳng
MK
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 4 0IM IN IP+ + =
. B.
3 4 0IM IN IP+ + =
.
C.
4 3 0IM IN IP+ + =
. D.
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Lời giải
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Ta có
1
3 0 3 4 0
4
NK NP KN KP IN IP KI= + = + + =
(1)
I
là trung điểm của đoạn thẳng
MK
nên
0 4 4 0IM IK IM IK+ = + =
(2)
Cộng (1) và (2), ta được
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Câu 30: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 4 , 9; 3A B C−−
. Gọi
N
điểm
thuộc cạnh
AC
sao cho
3=AN CN
. Tính độ dài của vec tơ
BN
.
A.
4 29
. B.
29
. C.
2 29
. D.
3 29
.
Lời giải
A
B
C
N
Gọi
( )
;N a b
.
Ta có:
( )
( )
( )
3
7
3 3 7; 2
2
3
=
=
= =

=−
=
c N n A
C N N A
x x x x
a
AN CN AN NC N
b
y y y y
.
29=BN
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3; 4AB AC==
. Trên đoạn thng
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MB MC=
. Tính tích vô hướng
.AM BC
.
A.
41
3
. B.
23
3
. C.
8
. D.
23
.
Li gii
Ta có:
0AB AC AB AC =
.
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
2MB MC=−
( )
2AB AM AC AM =
12
33
AM AB AC = +
.
Do đó:
( )
22
1 2 1 1 2
.
3 3 3 3 3
AM BC AB AC AC AB AB AB AC AC

= + = +


2 2 2 2
1 2 1 2 23
34
3 3 3 3 3
AB AC= + = + =
.
Câu 32: Cho tam giác đu
ABC
các điểm
,,M N P
tha n
BM k BC=
,
2
3
CN CA=
,
4
15
AP AB=
. Tìm
k
để
AM
vuông góc vi
PN
.
A.
1
3
k =
B.
1
2
k =
C.
2
5
k =
D.
3
4
k =
Li gii
Ta có:
()BM kBC AM AB k AC AB= =
(1 )AM k AB k AC = +
Li có:
PN AN AP= =
41
15 3
AB AC−+
.
Để
AM
vuông góc vi
PN
thì
.0AM PN =
41
(1 ) 0
15 3
k AB k AC AB AC


+ + =



( )
( )
22
0
41
14
0
15 3 3 15
41
14
cos60 0
15 3 3 15
1
.
3
k
k k k
AB AC AB AC
k
k k k
k
−−

+ + =


−−

+ + =


=
Câu 33: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được
996 0,5mm
. Sai số tương
đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996a
với độ chính xác
d 0, 5
.
Vì sai số tuyệt đối
0,5
a
d
nên sai số tương đối
0, 5
0, 05%
996
a
a
d
aa
.
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là
0, 05%
.
Câu 34: Tìm t phân v ca mu s liu sau
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
A.
1 2 3
7, 17,5, 30Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
7, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
7, 16,5, 30,5Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
7,5, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
Li gii
Mu s liệu trên được sp xếp theo th t tăng dần như sau:
1 3 6 8 12 15 18 27 29 31 33 54
Trung v ca mu s liu trên là
15 18
16,5
2
+
=
Trung v ca dãy
1 3 6 8 12 15
68
7
2
+
=
Trung v ca dãy
18 27 29 31 33 54
29 31
30
2
+
=
Vy
1 2 3
7, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
Câu 35: Mẫu số liệu sau đây cho biết s s ca 7 lp 10 ban A ti một trường
36 42 47 48 44 44 40
Khong t phân v ca mu s liu trên là
A.
7
. B.
44
. C.
4
. D.
12
.
Lời giải
Sp xếp li mu s liu:
36 40 42 44 44 47 48
Trung v ca mu s liu là:
2
44Q =
Giá tr t phân v th nht là
1
40Q =
Giá tr t phân v th ba là
3
47Q =
Khong t phân v ca mu s liu là:
31
47 40 7
Q
QQ = = =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hai tập hợp
(
0;5 ; 2 ;3 1A B m m= = +
đều khác tập rỗng.
a) Xác định
m
để
AB
. b) Xác định
m
để
A B B=
.
Lời giải
a) Xác định
m
để
AB
.
Tập
(
2 ;3 1B m m=+
khác tập rỗng
2 3 1 1m m m +
.
Khi đó
A B =
25
3 1 0
1
m
m
m

+
−
5
2
1
1
3
m
m
Vậy
15
;
32
A B m


.
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
b) Xác định
m
để
A B B=
.
0
20
4
0
4
3 1 5
3
3
m
m
A B B B A m
m
m
=

+
Câu 37: Hai chiếc tàu thuỷ
P
Q
trên biển cách nhau
100m
thẳng hàng với chân
A
của tháp hải
đăng
AB
trên bờ biển (
Q
nằm giữa hai điểm
P
A
). Từ
P
Q
người ta nhìn chiều cao
AB
của tháp dưới các góc
0
15BPA =
0
55BQA=
. Tính chiều cao của tháp ( kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị )
Lời giải
Ta có
0 0 0
55 15 40PBQ = =
. Áp dụng định lí sin cho tam giác
PBQ
ta có
0
0 0 0
100 100
.sin15
sin15 sin 40 sin 40
BQ
BQ= =
Chiều cao của tháp là
0 0 0
0
100
sin55 . sin55 .sin15 . 33
sin40
AB BQ m= =
Câu 38: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mới
của công ty) cần thuê xe để ch trên
140
người trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ hai loại xe
A
B
. Trong đó xe loại
A
10
chiếc, xe loại
B
9
chiếc. Một chiếc xe loại
A
cho thuê
với giá
4
triệu, loại
B
giá
3
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển
thấp nhất. Biết rằng xe
A
chỉ ch tối đa
20
người
0,6
tấn hàng. Xe
B
ch tối đa
10
người và
1,5
tấn hàng.
Lời giải
Gi
x
s xe loi
A
( )
0 10;xx
,
y
s xe loi
B
( )
0 9;yy
. Khi đó tng chi
phí thuê xe là
43T x y=+
.
Xe
A
ch tối đa
20
người, xe
B
ch tối đa
10
người nên tng s người
2
xe ch tối đa được
20 10xy+
.
Xe
A
ch được
0,6
tn hàng, xe
B
ch được
1,5
tn hàng nên tng lượng hàng
2
xe ch
được là
0,6 1,5xy+
.
Theo gi thiết, ta có
0 10
09
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
xy
xy


+
+
( )
*
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Biu din min nghim ca h bất phương trình
( )
*
t giác
ABCD
k c min trong ca t
giác.
Biu thc
43T x y=+
đạt giá tr nh nht ti một trong các đỉnh ca t giác
ABCD
.
Tại các đỉnh
( ) ( ) ( )
5
10;2 ; 10;9 ; ;9 ; 5;4
2
A B C D



, ta thy
T
đạt giá tr nh nht ti
5
4
x
y
=
=
.
Khi đó
min
32T =
.
Câu 39: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 4;5 , 0; 7A B C−−
. Điểm
M
di chuyển
trên trục
.Ox
Đặt
2 2 3 .Q MA MB MB MC= + + +
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Q
.
Lời giải
Do
M Ox
nên
( )
;0Mx
Ta có
( ) ( ) ( )
1 ; 4 , 4 ;5 , ; 7MA x MB x MC x= = =
Suy ra
( ) ( )
2 1 8 2 ; 4 10 9 3 ;6MA MB x x x+ = + + =
( ) ( )
4 ;5 7 4 2 ; 2MB MC x x x+ = =
Ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 3
2 9 3 6 3 4 2 2
6 3 2 2 1
6
Q MA MB MB MC
xx
xx
ME MF
= + + +
= + + +
= + + +
=+
Trong đó
( ) ( )
3;2 , 2; 1EF
nên
( )
1; 3 10EF EF= =
10 6 10ME MF EF Q+ =
Dấu
""=
xảy ra
M
là giao điểm của đoạn
EF
Ox
7
;0
3
M



Vậy
Q
đạt giá trị nhỏ nhất là
6 10.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề
2
" , 3 2 0"x x x + +
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
2
, 3 2 0x x x + +
. B.
2
, 3 2 0x x x + +
.
C.
2
, 3 2 0x x x + +
. D.
2
, 3 2 0x x x + +
.
Câu 2: Cho
( )
1;4 ; 2;6AB==
. Tìm
AB
.
A.
2;4
. B.
(
2;4
. C.
( )
1;6
. D.
)
1;6
Câu 3: Cho tập hợp
1;2;3A =
. Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập
A
?
A.
2;3;4
. B.
. C.
A
. D.
1;2;3
.
Câu 4: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
1; 3P
. D.
( )
2;1Q
.
Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
xy
xy
−=
+=
B.
13
3
−
+
x
y
C.
14
35
+
xy
x
D.
4
2 15
xy
xy
−
+
Câu 6: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
36
3
28
4
xy
xy
yx
y
+
−
−
là phần mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
2;1
. B.
( )
6;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
1;2
.
Câu 7: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A.
cos40 sin50 =
. B.
sin40 cos50 =
. C.
cos40 cos50 =
. D.
cos70 sin20 =
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
. B.
2 2 2
2 cosb a c ac A= +
.
C.
2 2 2
2 cosb a c ac B= + +
. D.
2 2 2
2 cosb a c ac C= +
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc C=
B.
1
sin .
2
S bc B=
C.
1
sin .
2
S ab B=
D.
1
sin .
2
S ac B=
Câu 10: Cho
AB
khác
0
và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D tha
AB
=
CD
A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 11: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AC AB AD=+
. B.
DB DC AD=+
. C.
DB DC BC=+
. D.
AC AB AD=−
.
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên
A
I
B
A.
3AB AI=
. B.
3AB IA=−
. C.
1
3
AI AB=
. D.
3AB AI=−
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 13: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..a b a b=−
.
A.
0
90
=
. B.
0
0
=
. C.
0
45
=
. D.
0
180
=
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho
( ) ( )
5;0 , 4;a b x= =
. Tìm giá tr ca
x
để hai vectơ
a
b
cùng
phương.
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
5
.
Câu 15: Cho hình chữ nhật chiều dài bằng
10
3
, chiều rộng bằng 3. Đnh diện tích hình chữ nhật
bạn Giang lấy số gần đúng của
10
3
là 3,33. Hi sai s tuyệt đối ca hình ch nht theo cách tính
ca bn Giang là bao nhiêu.
A.
0,1
. B.
0,01
. C.
1,11
. D.
0,11
.
Câu 16: Số quy tròn của số
2023
đến hàng chục bằng.
A.
2020
. B.
20230
. C.
2030
. D.
2000
.
Câu 17: Cho dãy số liệu
1; 2;5; 7;8;9;10
. Số trung vị của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
Cỡ áo
37
38
39
40
41
42
Số lượng
35
42
50
38
32
48
Mốt của bảng số liệu trên bằng?
A.
42
. B.
39
. C.
50
. D.
41
.
Câu 19: Cho dãy số liệu
1;3; 4;6;8; 9;11
. Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
76
7
. B.
6
. C.
76
7
. D.
36
.
Câu 20: Cho dãy số liệu
1;3; 4;6;8; 9;11
. Độ lệch chuẩn của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
76
7
. B.
6
. C.
76
7
. D.
36
.
Câu 21: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 22: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn?
A.
65
. B.
56
. C.
47
. D.
70
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 23: Một gian hàng trưng bày bàn ghế rộng
2
60m
. Diện tích để một chiếc ghế
2
0,5m
, một
chiếc bàn
2
1,2m
. Gọi
x
số chiếc ghế,
y
số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc
nhất hai ẩn
,xy
cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế bất phương trình nào sau đây? Biết diện
tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
.
A.
0,5. 1,2. 48xy+
. B.
0,5. 1,2. 48xy+
. C.
0,5. 1,2. 48xy+
. D.
0,5. 1,2. 48xy+
Câu 24: Giá tr nh nht ca biu thc
F y x=−
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
A.
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
. B.
min 2F =
khi
0x =
,
2y =
.
C.
min 3F =
khi
1x =
,
4y =
. D.
min 0F =
khi
0x =
,
0y =
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c= = =
Tính
cosB
.
A.
64
cos .
65
B =−
B.
64
cos .
65
B =
C.
33
cos .
65
B =
D.
33
cos .
65
B =−
Câu 26: Tam giác
ABC
4, 6, 2 7AB BC AC= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
.
Tính độ dài
AM
.
A.
4
. B.
32
. C.
23
. D.
3
.
Câu 27: Cho tam giác ABC
o
120 ; 8; 5.A b c= = =
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
20 3
13 129+
B.
40 3
13 129+
C.
13 129+
D.
10 3
Câu 28: Cho
ABC
,,M N P
lần lượt trung đim ca các cnh
,,BC CA AB
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
0AN MB PA+ + =
. B.
0AN MB PA+ =
.
C.
0AN MB PA =
. D.
0NA MB PA+ + =
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
. Lấy điểm D đối xng vi A qua B lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
32AE EC=
. Biết rng
DE mAB nAC=+
, khi đó, giá trị
.mn
A.
2
.
5
mn=−
. B.
4
.
5
mn=−
. C.
4
.
5
mn=
. D.
2
.
5
mn=
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A =
,
0
ˆ
60B =
AB a=
. Khi đó
.AC CB
bng
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
3a
.
Câu 31: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 32: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho các điểm
( )
1;3A
,
( )
4;0B
,
( )
2; 5C
. Tọa đ điểm
M
tha
mãn
30MA MB MC+ =
A.
( )
1;18M
. B.
( )
1;18M
. C.
( )
18;1M
. D.
( )
1; 18M
.
Câu 33: Cho giá tr gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai s tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D.
0,06
7
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Biết rng s trung v trong mu s liệu sau ( đã sắp xếp theo th t) bng
14
. Tìm s nguyên
dương
x
.
2
1 3 4 13 1 18 19 21x
A.
4x =
. B.
16x =
. C.
17x =
. D.
15x =
.
Câu 35: Mu s liu cho biết lượng điện tiêu th ( đơn vị
kw
) hàng tháng của gia đình bạn An trong
năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là
10kw
.Gọi
;
QQ

lần lượt
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây
là đúng
A.
QQ
=
. B.
10
QQ
=
. C.
10
QQ
=
D.
20
QQ
=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Một xưởng khí hai công nhân An Bình. ng sn xut hai loi sn phm
I
II
.
Mi sn phm loi
I
bán lãi
500000
đồng, mi sn phm loi
II
bán lãi
400000
đồng. Để sn
xuất được mt sn phm loi
I
thì An phi làm vic trong 3 gi, Bình phi làm vic trong 1
giờ. Để sn xuất được mt sn phm loi
II
thì An phi làm vic trong 2 gi, Bình phi làm
vic trong 6 gi. Một người không th làm được đng thi hai sn phm. Biết rng trong mt
tháng An không th làm vic quá
180
gi, Bình không th làm vic quá
220
gi. S tin
lãi(triệu đồng) ln nht trong mt tháng của xưởng là
Câu 37: Cho tam giác
ABC
hai điểm
,,M N P
thỏa mãn
20MA MB+=
40NB NC+=
,
20PC PA + =
. Chứng minh rằng
,,M N P
thẳng hàng.
Câu 38: Tháp nghiêng Pisa ni tiếng chiu cao
184,5
feet. Góc nâng nhìn t điểm
Q
cách chân
tháp
P
mt khong 123 feet
lên đnh
R
ca tháp s đo
60
. Tìm s đo góc
RPQ
(như
hình v) và tìm khong cách t đỉnh
R
của tháp đến đường thng
.PQ
Câu 39: Cho tam giác
ABC
2AC =
. Gọi
M
trung điểm của
AB
D
chân đường phân giác
trong góc
A
của tam giác
ABC
. Hãy tính độ dài
AB
để trung tuyến
CM
vuông góc với phân
giác trong
AD
.
---------- HẾT ----------
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề
2
" , 3 2 0"x x x + +
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
2
, 3 2 0x x x + +
. B.
2
, 3 2 0x x x + +
.
C.
2
, 3 2 0x x x + +
. D.
2
, 3 2 0x x x + +
.
Lời giải
Chọn B
Phủ định của mệnh đề
( )
" , "x p x
là mệnh đề
( )
" , "x p x
.
Câu 2: Cho
( )
1;4 ; 2;6AB==
. Tìm
AB
.
A.
2;4
. B.
(
2;4
. C.
( )
1;6
. D.
)
1;6
Lời giải
Ta có:
( )
1;4 ; 2;6AB==
)
1;6AB =
Câu 3: Cho tập hợp
1;2;3A =
. Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập
A
?
A.
2;3;4
. B.
. C.
A
. D.
1;2;3
.
Lời giải
Câu 4: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
1; 3P
. D.
( )
2;1Q
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm
Q
vào bất phương trình ta được
2 4 5 0 1 0 +
. Do đó điểm
Q
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
xy
xy
−=
+=
B.
13
3
−
+
x
y
C.
14
35
+
xy
x
D.
4
2 15
xy
xy
−
+
Lời giải
Câu 6: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
36
3
28
4
xy
xy
yx
y
+
−
−
là phần mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
2;1
. B.
( )
6;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
1;2
.
Lời giải
Nhn xét: Min nghim ca h bất phương trình đã cho là min mt phng cha tt c các điểm
có to độ tho mãn tt c các bất phương trình trong hệ.
Thế
6; 4xy==
vào tng bất phương trình trong hệ, ta lần lượt các mệnh đề đúng:
22 6; 6 1; 8 2; 4 4
. Vy ta chọn đáp án
B
.
Đáp án A có toạ độ không tho bất phương trình thứ 3.
Đáp án C, D có toạ độ không tho bất phương trình th 1 và 3.
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Câu 7: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A.
cos40 sin50 =
. B.
sin40 cos50 =
. C.
cos40 cos50 =
. D.
cos70 sin20 =
.
Lời giải
Ta có
( )
cos40 sin 90 40 sin50 cos50 = =
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
. B.
2 2 2
2 cosb a c ac A= +
.
C.
2 2 2
2 cosb a c ac B= + +
. D.
2 2 2
2 cosb a c ac C= +
.
Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc C=
B.
1
sin .
2
S bc B=
C.
1
sin .
2
S ab B=
D.
1
sin .
2
S ac B=
Li gii
Ta có:
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ac B ab C= = =
.
Câu 10: Cho
AB
khác
0
và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D tha
AB
=
CD
A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
d
D
A
B
C
Qua điểm
C
, dựng đường thẳng
d
song song với giá của véc tơ
AB
.
Trên đường thẳng
d
, xác định điểm
D
sao cho
AB CD=
. Như vậy có duy nhất điểm
D
thỏa
mãn.
Câu 11: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AC AB AD=+
. B.
DB DC AD=+
. C.
DB DC BC=+
. D.
AC AB AD=−
.
Li gii
B
D
C
A
Theo quy tc hình bình hành
ABCD
AC AB AD=+
.
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên
A
I
B
A.
3AB AI=
. B.
3AB IA=−
. C.
1
3
AI AB=
. D.
3AB AI=−
.
Lời giải
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Ta có
3AB AI=
Mt khác
AI
AB
ngược hướng
3AB AI =
.
Câu 13: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..a b a b=−
.
A.
0
90
=
. B.
0
0
=
. C.
0
45
=
. D.
0
180
=
.
Lời giải
Ta có:
. . . osa b a b c
=
. Mà
..a b a b=−
nên
os 1c
=−
. Suy ra
0
180
=
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho
( ) ( )
5;0 , 4;a b x= =
. Tìm giá tr ca
x
để hai vectơ
a
b
cùng
phương.
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
5
.
Li gii
( ) ( )
5;0 , 4;a b x= =
cùng phương
: . 0k a k b x = =
Câu 15: Cho hình chữ nhật chiều dài bằng
10
3
, chiều rộng bằng 3. Đnh diện tích hình chữ nhật
bạn Giang lấy số gần đúng của
10
3
là 3,33. Hi sai s tuyệt đối ca hình ch nht theo cách tính
ca bn Giang là bao nhiêu.
A.
0,1
. B.
0,01
. C.
1,11
. D.
0,11
.
Lời giải
Diện tích hình chữ nhật đã cho
10
.3 10
3
S ==
.
Diện tích hình chữ nhật khi bạn Giang tính
1
3,33.3 9,99S ==
.
Sai số tuyệt đối khi bạn Giang tính là
10 9,99 0,01−=
Câu 16: Số quy tròn của số
2023
đến hàng chục bằng.
A.
2020
. B.
20230
. C.
2030
. D.
2000
.
Lời giải
Khi quy tròn đến hàng chục do số 3 nhỏ hơn 5 nên ta được
2020
Câu 17: Cho dãy số liệu
1; 2;5; 7;8;9;10
. Số trung vị của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Số trung vị của dãy trên là số đứng chính giữa xếp theo thứ tự không giảm. Vậy số trung vị của
dãy là
7
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
Cỡ áo
37
38
39
40
41
42
Số lượng
35
42
50
38
32
48
Mốt của bảng số liệu trên bằng?
A.
42
. B.
39
. C.
50
. D.
41
.
Lời giải
Mốt của bảng trên là số lượng áo bán ra nhiều nhất của cỡ áo. vậy mốt bằng
39
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Câu 19: Cho dãy số liệu
1;3; 4;6;8; 9;11
. Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
76
7
. B.
6
. C.
76
7
. D.
36
.
Lời giải
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là
1 3 4 6 8 9 11
6
7
x
+ + + + + +
==
.
Phương sai của dãy số liệu trên bằng
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
2
1 6 3 6 4 6 6 6 8 6 9 6 11 6
76
77
s
+ + + + + +
==
Câu 20: Cho dãy số liệu
1;3; 4;6;8; 9;11
. Độ lệch chuẩn của dãy trên bằng bao nhiêu?
A.
76
7
. B.
6
. C.
76
7
. D.
36
.
Lời giải
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là
1 3 4 6 8 9 11
6
7
x
+ + + + + +
==
.
Phương sai của dãy số liệu trên bằng
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
2
1 6 3 6 4 6 6 6 8 6 9 6 11 6
76
77
s
+ + + + + +
==
Độ lệch chuẩn bằng
76
7
Câu 21: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Chọn C
Câu 22: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn?
A.
65
. B.
56
. C.
47
. D.
70
Lời giải
Gọi A, B, C lần lượt là tập hợp những học sinh xuất sắc về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn.
Gọi a, b, c lần lượt là số học sinh chỉ đạt danh hiệu xuất sắc một môn về môn Toán, môn Vật
Lý, môn Văn.
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh đạt danh hiệu xuất sắc hai môn về môn Toán và môn Vật Lý,
môn Vật Lý và môn Văn, môn Văn và môn Toán.
C
(42)
B
(37)
A
(48)
y
b
x
4
z
c
a
Dùng biểu đồ Ven đưa về hệ 6 phương trình 6 ẩn sau:
4 48
4 37
4 42
71
72
62
a x z
b x y
c y z
a b x y z
a c x y z
b c x y z
28
18
19
6
9
10
a
b
c
x
y
z
Nên có 65 thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc 1 môn.
Câu 23: Một gian hàng trưng bày bàn ghế rộng
2
60m
. Diện tích để một chiếc ghế là
2
0,5m
, một
chiếc bàn
2
1,2m
. Gọi
x
số chiếc ghế,
y
số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc
nhất hai ẩn
,xy
cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế bất phương trình nào sau đây? Biết diện
tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
.
A.
0,5. 1,2. 48xy+
. B.
0,5. 1,2. 48xy+
. C.
0,5. 1,2. 48xy+
. D.
0,5. 1,2. 48xy+
Lời giải
Điều kiện:
**
,xy
.
Vì diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
, do đó diện tích phần mặt sàn để kê
bàn và ghế tối đa là:
( )
2
60 12 48 m−=
Diện tích để kê một chiếc ghế là
2
0,5m
, nên diện tích để kê
x
chiếc ghế là
2
0,5 ( )xm
Diện tích để kê một chiếc bàn là
2
1,2m
, nên diện tích để kê
y
chiếc bàn là
2
1,2 ( )ym
Tổng diện tích cho phần mặt sàn để kê
x
chiếc ghế và
y
chiếc bàn là:
0,5 1,2xy+
Do đó, bất phương trình cần tìm là:
0,5. 1,2. 48xy+
.
Câu 24: Giá tr nh nht ca biu thc
F y x=−
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
A.
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
. B.
min 2F =
khi
0x =
,
2y =
.
C.
min 3F =
khi
1x =
,
4y =
. D.
min 0F =
khi
0x =
,
0y =
.
Li gii
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Min nghim ca h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
là min trong ca tam giác
ABC
k c biên
Ta thy
F y x=−
đạt giá tr nh nht ch có th tại các điểm
A
,
B
,
C
.
Ti
( )
0;2A
thì
2F =
.
Ti
( )
1; 4B
thì
3F =
Ti
( )
2;3A
thì
1F =
.
Vy
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c= = =
Tính
cosB
.
A.
64
cos .
65
B =−
B.
64
cos .
65
B =
C.
33
cos .
65
B =
D.
33
cos .
65
B =−
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2 2 2 2 2
13 15 14 33
cos .
2 2.13.15 65
a c b
B
ac
+ +
= = =
Câu 26: Tam giác
ABC
4, 6, 2 7AB BC AC= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
.
Tính độ dài
AM
.
A.
4
. B.
32
. C.
23
. D.
3
.
Lời giải
Ta có:
2BM =
2 2 2
16 36 28 1
cos
2 . 2.4.6 2
AB BC AC
B
AB BC
+ +
= = =
.
Vậy
2 2 2
1
2 cos 16 4 2.4.2. 12 2 3
2
AM AB BM AB BM B AM= + = + = =
.
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Câu 27: Cho tam giác ABC
o
120 ; 8; 5.A b c= = =
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
20 3
13 129+
B.
40 3
13 129+
C.
13 129+
D.
10 3
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2 o
2 cos 5 8 2.5.8cos120 129 129a b c bc A a= + = + = =
.
o
11
sin .8.5.sin120 10 3
22
S bc A= = =
.
13 129
22
abc
p
+ + +
==
20 3
13 129
S
S pr r r
p
= = =
+
Câu 28: Cho
ABC
,,M N P
lần lượt trung đim ca các cnh
,,BC CA AB
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
0AN MB PA+ + =
. B.
0AN MB PA+ =
.
C.
0AN MB PA =
. D.
0NA MB PA+ + =
.
Li gii
Do
,,M N P
lần lượt trung đim ca các cnh
,,BC CA AB
nên theo tính chất đường trung
bình ta có:
;;AN PM MB NP PA MN= = =
.
Do đó
0AN MB PA PM NP MN NP PM MN NN+ + = + + = + + = =
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
. Lấy điểm D đối xng vi A qua B lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
32AE EC=
. Biết rng
DE mAB nAC=+
, khi đó, giá trị
.mn
A.
2
.
5
mn=−
. B.
4
.
5
mn=−
. C.
4
.
5
mn=
. D.
2
.
5
mn=
.
Lời giải
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
A
C
D
E
B
Ta có
2
2
5
DE DA AE AB AC= + = +
24
2, .
55
m n m n = = =
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A =
,
0
ˆ
60B =
AB a=
. Khi đó
.AC CB
bng
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
3a
.
Lời giải
Gọi
D
là điểm đối xứng với
A
qua
C
.
Khi đó:
.AC CB
. . .cos150CDCB CDCB= =
2
3
3.2 . 3
2
a a a

= =



.
Cách khác: Ta có
2
. . . .cos 3 .AC CB CACB CACB C a= = =
Câu 31: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
22
2 2 . .cos ,a b a b ab a b a b a b+ = + + = + +
( )
2
0
4 3 2.2. 3.cos30 13ab + = + + =
13ab + =
.
Câu 32: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho các điểm
( )
1;3A
,
( )
4;0B
,
( )
2; 5C
. Tọa đ điểm
M
tha
mãn
30MA MB MC+ =
A.
( )
1;18M
. B.
( )
1;18M
. C.
( )
18;1M
. D.
( )
1; 18M
.
Li gii
Gọi điểm
( )
;
MM
M x y
.
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Theo bài ra
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 4 3 2 0
1
30
18
3 0 3 5 0
M M M
M
M
M M M
x x x
x
MA MB MC
y
y y y
+ =
=
+ =

=−
+ =
.
Vy
( )
1; 18M
.
Câu 33: Cho giá tr gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai s tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D.
0,06
7
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
23 23 0,04
3, 285714 3,28 0,00 571428
7 7 7
= = =
.
Câu 34: Biết rng s trung v trong mu s liệu sau ( đã sắp xếp theo th t) bng
14
. Tìm s nguyên
dương
x
.
2
1 3 4 13 1 18 19 21x
A.
4x =
. B.
16x =
. C.
17x =
. D.
15x =
.
Li gii
S trung v trong mu s liu trên là
22
1 13 12
22
xx + +
=
T gi thiết suy ra
( )
( )
2
2
4
12
14 16
2
4
x tm
x
x
x loai
=
+
= =
=−
.
Vy
4x =
.
Câu 35: Mu s liu cho biết lượng điện tiêu th ( đơn vị
kw
) hàng tháng của gia đình bạn An trong
năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là
10kw
.Gọi
;
QQ

lần lượt
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây
là đúng
A.
QQ
=
. B.
10
QQ
=
. C.
10
QQ
=
D.
20
QQ
=
.
Li gii
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2021 theo thứ tự không giảm:
159 161 163 164 165 166 167 168 170 170 172 174
Mẫu số liệu gồm
12
giá trị nên số trung vị là
2
(166 167): 2 166,5Q = + =
Nửa số liệu bên trái là
159;161;163;164;165;166
gồm
6
giá trị
Khi đó
( )
1
163 164 :2 163,5Q = + =
Nửa số liệu bên phải là
167;168;170;170;172;174
gồm
6
giá trị
Khi đó
3
170Q =
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
31
170 163,5 6,5
Q
QQ = = =
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2022 theo thứ tự không giảm:
149 151 153 154 155 156 157 158 160 160 162 164
Mẫu số liệu gồm
12
giá trị nên số trung vị là
2
(156 157): 2 156,5Q = + =
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Nửa số liệu bên trái là
149;151;153;154;155;156
gồm
6
giá trị
Khi đó
1
(153 154): 2 153,5Q = + =
Nửa số liệu bên phải là
157;158;160;160;162;164
gồm
6
giá trị
Khi đó
3
160Q =
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
31
160 153,5 6,5
Q
QQ
= = =
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Một xưởng khí hai công nhân An Bình. ng sn xut hai loi sn phm
I
II
.
Mi sn phm loi
I
bán lãi
500000
đồng, mi sn phm loi
II
bán lãi
400000
đồng. Để sn
xuất được mt sn phm loi
I
thì An phi làm vic trong 3 gi, Bình phi làm vic trong 1
giờ. Để sn xuất được mt sn phm loi
II
thì An phi làm vic trong 2 gi, Bình phi làm
vic trong 6 gi. Một người không th làm được đng thi hai sn phm. Biết rng trong mt
tháng An không th làm vic quá
180
gi, Bình không th làm vic quá
220
gi. S tin
lãi(triệu đồng) ln nht trong mt tháng của xưởng là
Lời giải
Gi
,xy
là s sn phm loi
I
II
trong mt tháng. Vi
*
,xy
S tin lãi trong mt tháng là:
0,5 0,4F x y=+
(triệu đồng)
Thi gian làm vic ca An trong mt tháng:
32xy+
Thi gian làm vic ca Bình trong mt tháng:
6xy+
Khi đó ta có hệ bất phương trình:
3 2 180
6 220
0
0
xy
xy
x
y
+
+
Ta biu din trên mt phng tọa độ
Giá tr ln nht xy ra tại điểm có giá tr nguyên
( ) ( )
40;30 , 60;0AB
Khi đó:
( ) ( )
32; 30.F A F B==
Vy s tin lãi ln nht trong mt tháng của xưởng là
32
(triệu đồng).
Câu 37: Cho tam giác
ABC
hai điểm
,,M N P
thỏa mãn
20MA MB+=
40NB NC+=
,
20PC PA + =
. Chứng minh rằng
,,M N P
thẳng hàng.
Lời giải
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Cộng theo từng vế hai đẳng thức
40NB NC+=
20PC PA + =
, ta được
24PA NB PN+=
. Suy ra
1
2
2
PA NB PN+=
. Khi đó, trừ theo từng vế hai đẳng thức
20MA MB+=
1
2
2
PA NB PN+=
, ta được
1 5 5
23
2 2 6
PM NM PN PM PN PM PN+ = = =
. Vậy
,,M N P
thẳng hàng.
Câu 38: Tháp nghiêng Pisa ni tiếng chiu cao
184,5
feet. Góc nâng nhìn t điểm
Q
cách chân
tháp
P
mt khong 123 feet
lên đnh
R
ca tháp s đo
60
. Tìm s đo góc
RPQ
(như
hình v) và tìm khong cách t đỉnh
R
của tháp đến đường thng
.PQ
Cách 1: Theo định lí cosin, ta có:
2 2 2
2 . .cos60RP QP QR QP QR= +
( ) ( )
22
2
184,5 123 2.123. .cos60QR QR = +
212,1436QR=
ft.
Áp dụng hệ quả của định lí cosin, ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
184,5 123 212,1436
cos 0,0918
2. . 2.184,5.123
PR PQ RQ
RPQ
PR PQ
+−
+−
=
84 44.RPQ
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ
R
đến
.PQ
Ta có
sin60 .sin60 183,722
RH
RH RQ
RQ
= = =
ft.
Vậy, khoảng cách từ đỉnh
R
của tháp đến đường thẳng
PQ
183,722RH
ft.
Cách 2: Áp dụng định lí sin, ta có:
sin sin sin sin60
sin . 123. 0,5774.
184,5
PRQ RQP RQP
PRQ PQ
PQ PR PR
= = =
35 16PRQ
84 44RPQ
.
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ
R
lên
.PQ
Ta có
sin60 .sin60 183,722
RH
RH RQ
RQ
= =
ft.
Vậy, khoảng cách từ đỉnh
R
của tháp đến đường thẳng
PQ
183,722RH
ft.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
2AC =
. Gọi
M
trung điểm của
AB
D
chân đường phân giác
trong góc
A
của tam giác
ABC
. Hãy tính độ dài
AB
để trung tuyến
CM
vuông góc với phân
giác trong
AD
.
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
Đặt
;AB c CA b==
.
Ta có
D
là chân đường phân giác trong góc
A
nên
DB AB c
DC AC b
==
,DB DC
ngược hướng suy ra
( )
*
BD b
BD DC DC
DC c
==
Mặt khác
BD AD AB=−
DC AC AD=−
thay vào
( )
*
, ta được
( ) ( ) ( ) ( )
1b
AD AB AC AD c AD AB b AC AD AD bAB cAC
c b c
= = = +
+
CM
là trung tuyến nên
2
22
CA CB AB AC
CM
+−
==
.
Theo giả thiết:
.0AD CM ADCM =
( )
( )( )
2 2 2 2
1
2 0 cos 2 cos 2 0
2
bAB cAC AB AC bc bc A cb A cb
bc
+ = + =
+
( )( ) ( )
2 1 cos 0 2 do cos 1c b A c b A + = =
Vậy
24AB c b= = =
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"5 11"P x x
vi
x
là s nguyên t. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Câu 2: S phn t ca tp hp
2
1| , 2A k k k= +
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 3: Hình v nào sau đây (phần không b gch) minh ha cho tp hp
(
1;4
?
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
34−x xy
. B.
3
3+x xy
. C.
2
4+xy
. D.
15 2 3−xy
.
Câu 5: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Câu 6: Min không b gch k c b trong hình v
dưới là min nghim ca h bất phương trình
A.
22
1
xy
y
+
−
B.
22
1
xy
y
+
−
C.
22
1
xy
y
+
−
D.
22
1
xy
y
+
−
Câu 7: Trên mt phng to độ
,Oxy
lấy điểm
M
thuc nửa đường tròn đơn vị sao cho
0
150 .xOM =
Tích hoành độ và tung độ điểm
M
bng
A.
3
4
B.
3
2
V =
C.
3
4
−
D.
1
2
Câu 8: Cho tam giác
ABC
các cnh
,,BC a AC b AB c= = =
, din ch
S
, bán kính đường tròn
ngoi tiếp
R
, bán kính đường tròn ni tiếp
r
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
abc
R
S
=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
2
sin
a
R
B
=
. D.
2
sin
c
r
C
=
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
có các cnh
,,= = =BC a AC b AB c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
a b c
C
ab
+−
=
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= + +
C.
2 2 2
cos .
abc
C
ab
++
=
D.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: Cho ba điểm
,,A B C
thng hàng và
B
giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
BC
BA
. B.
CB
AC
. C.
CB
AB
. D.
BC
AB
.
Câu 11: Tng các véc-
MN PQ RN NP QR+ + + +
bng
A.
.MR
B.
.MN
C.
.PR
D.
.MP
Câu 12: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau
đây?
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Câu 13: Trong h tọa độ
,Oxy
cho
( )
1; 5A
,
( )
5; 5B
,
( )
1; 11C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
, , A B C
thẳng hàng. B.
, AB AC
cùng phương.
C.
, AB AC
không cùng phương. D.
, AB AC
cùng hướng.
Câu 14: Cho
( )
0;3A
;
( )
4;0B
;
( )
2; 5C −−
. Tính
.AB BC
.
A.
16
. B.
9
. C.
10
. D.
9
.
Câu 15: Kết qu đo chiều dài ca mt cây cầu được ghi là
152 0,2mm
. Tìm sai s tương đối ca phép
đo chiều dài cây cu.
A.
0,1316%
a
. B.
1,316%
a
. C.
0,1316%
a
=
. D.
0,1316%
a
Câu 16: Hãy xác định sai s tuyệt đối ca s
123456a =
biết sai s tương đối
0,2%
a
=
A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Câu 17: Cho mu s liu thng kê:
8,10,12,14,16
. S trung bình ca mu s liu trên là
A.
12
. B.
14
. C.
13
. D.
12,5
.
Câu 18: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong
1
năm ( kg/sào) của
20
hộ gia đình
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
114
115
Tìm số mốt
A.
0
111M =
. B.
0
113M =
. C.
0
114M =
. D.
0
117M =
.
Câu 19: S sn phm sn xut mi ngày ca một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như
sau: 27 26 21 28 25 30 26 23 26
Khong biến thiên ca mu s liu này là:
A. 8. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 20: S ng ly trà sa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khong t phân v ca mu s liu trên là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên! b) Hà Ni là th đô của Pháp.
c)
5 7 4 15+ + =
. d)
3x
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22: Cho 3 tp hp:
(
;1A=
;
2;2B =−
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?A B A C =
A.
2;1
. B.
( )
2;5
. C.
(
0;1
. D.
1;2
.
Câu 23: Bn Minh Dip làm mt bài k thi gia hc k 1 môn Toán. Đ thi gm
35
câu hi trc
nghim và
3
bài t luận. Khi làm đúng mỗi câu trc nghiệm được
0,2
điểm, làm đúng mỗi câu
t luận được
1
đim. Gi s bn Minh Diệp làm đúng
x
câu hi trc nghim
y
bài t lun.
Viết mt bất phương trình bậc nht
2
n
,xy
để đảm bo bn Minh Diệp được ít nht
8
điểm.
A.
0,2 8.+xy
B.
0,2 8.+xy
C.
35 3 8.+xy
D.
0,2 8.+xy
Câu 24: Min nghim ca h bất phương trình
2
1
0
−
+
x
xy
y
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
8 , 18AB cm AC cm==
và có din tích bng
2
64cm
. Giá tr ca
sin A
A.
8
.
9
B.
3
.
8
C.
3
.
2
D.
4
.
5
Câu 26: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh
2, 5, 6= = =AB BC CA
. Tính độ dài đường trung
tuyến
MA
, vi
M
là trung điểm ca
BC
.
A.
110
2
. B.
15
2
. C.
55
. D.
55
2
.
Câu 27: Một đường hm đưc d kiến xây dng xuyên
qua mt ngọn núi. Để ước tính chiu dài ca
đường hm, một sư thc hiện các phép đo đạc
cho ra kết qu như hình vẽ bên dưới. T các
s liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hm
gn nht vi kết qu nào:
A.
600m
. B.
466m
.
C.
442m
. D.
417m
.
Câu 28: Cho
ABC
gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , .AB AC BC
Hỏi
MP NP+
bằng
véc tơ nào?
A.
.AM
B.
.MN
C.
.PB
D.
.AP
Câu 29: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
2, 3AB AC==
. Độ dài của vectơ
BC AC+
bng
A.
5
. B.
40
. C.
13
. D.
2 10
.
Câu 30: Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2 ; 4 , 6 ; 0 , ; 4A B C m
. Định
m
để
,,A B C
thng hàng?
A.
10m =
. B.
6m =−
. C.
2m =
. D.
10m =−
.
Câu 31: Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ-không. Xác đnh
góc gia hai vectơ
a
b
biết rng
2 . 3 .ab a b=−
.
A.
0
120
=
. B.
0
30
=
. C.
0
60
=
. D.
0
150
=
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 32: Cho tam giác đều
ABC
có trng tâm
G
và độ dài cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 33: Kết qu đo chiều dài mt cây cầu độ chính xác 0,75m vi dng c đo đảm bo sai s
tương đối không vượt quá
1,5‰
. Tính độ dài gần đúng của cu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 34: Bng s liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 h gia đình:
111
112
113
112
114
127
128
125
119
118
113
126
120
115
123
116
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A.
1 2 3
113, 117, 124Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
117, 113, 124Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
113, 117, 123Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
113, 122, 123Q Q Q= = =
.
Câu 35: Cho bng s liu thống kê điểm kim tra ca lp 10A1
Độ lch chun ca mu s liu trên là
A.
1,5
. B.
1,57
. C.
1,58
. D.
1,60
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để sn xut ít nht
140 kg
cht A
18 kg
cht
B. Vi mi tn nguyên liu loại I, người ta chiết xuất được
20 kg
cht A
1,2 kg
cht
B. Vi mi tn nguyên liu loại II, người ta chiết xuất được
10 kg
cht A
3 kg
cht
B. Giá mi tn nguyên liu loi I
8
triệu đồng loi II
6
triệu đồng. Hỏi người ta
phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu ít nht vẫn đạt
mục tiêu đề ra. Biết rằng sở cung cp nguyên liu ch th cung cp tối đa
9
tn nguyên
liu loi I và
8
tn nguyên liu loi II.
Câu 37: Cho hình vuông
ABCD
vi
M
trung điểm cnh
AD
,
N
điểm thuc cnh
CD
sao cho
2=NC ND
. Tính
BMN
. (Kết qu ly hai ch s phn thp phân).
Câu 38: Hai cm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dn ti mt n bay nh. Khi mt
máy bay bay gn sân bay, góc nhìn t cm biến th nhất đến máy bay là
20
, và t cm biến
th hai đến máy bay là
15
. Xác định độ cao ca máy bay ti thời điểm này.
Câu 39: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho điểm
( )
3;1M
. Gi s
( )
;0Aa
( )
0;Bb
hai điểm sao
cho tam giác
MAB
vuông ti
M
din tích nh nht. Tính giá tr ca biu thc
22
T a b=+
.
---------- HẾT ----------
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"5 11"P x x
vi
x
là s nguyên t. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Li gii
Chn A
( )
3 :"5 9 11"P 
là mệnh đề đúng.
Câu 2: S phn t ca tp hp
2
1| , 2A k k k= +
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
2
1 , 2= + A k k k
. Ta có
,2kk
22 k
1;2;5 .=A
Câu 3: Hình v nào sau đây (phần không b gch) minh ha cho tp hp
(
1;4
?
A. B.
C. D.
Lời giải
(
1;4
gồm các số thực x
14x
nên
Chọn A
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
34−x xy
. B.
3
3+x xy
. C.
2
4+xy
. D.
15 2 3−xy
.
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Lời giải
Chn B
Trước hết, ta v hai đường thng:
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
( )
1
: 2 0d x y−=
( )
2
: 3 2d x y+ =
Ta thy
( )
0 ;1
nghim ca hai bất phương trình. Điều đó nghĩa điểm
( )
0 ;1
thuc c
hai min nghim ca hai bất phương trình. Sau khi gạch b phn không thích hp, phn không
b gch là min nghim ca h.
Câu 6: Min không b gch k c b trong hình v dưới là min nghim ca h bất phương trình
A.
22
1
xy
y
+
−
B.
22
1
xy
y
+
−
C.
22
1
xy
y
+
−
D.
22
1
xy
y
+
−
Lời giải
Chọn C
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch kể cả bờ nên loại đáp án A và đáp
án B.
Lấy điểm
( )
0;0O
thay vào hệ bất phương trình
22
1
xy
y
+
−
,
Ta có
0 2.0 0 2+ =
(đúng)
01−
(đúng)
Vậy miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền chứa điểm
( )
0;0O
.
Chọn đáp án C.
Lấy điểm
( )
0;0O
thay vào hệ bất phương trình
22
1
xy
y
+
−
,
Ta
0 2.0 0 2+ =
(sai). Miền nghiệm của bất phương trình nửa mặt phẳng bờ đường
thẳng
22xy+=
kể cả đường thẳng đó
Loại đáp án D.
Câu 7: Trên mt phng to độ
,Oxy
lấy điểm
M
thuc nửa đường tròn đơn vị sao cho
0
150 .xOM =
Tích hoành độ và tung độ điểm
M
bng
A.
3
4
B.
3
2
V =
C.
3
4
−
D.
1
2
Lời giải
Chọn C
0
0
3
150
2
1
150
2
M
M
x cos
y sin
= =
==
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Tích của tung độ và hoành độ điểm
M
bằng
1 3 3
..
2 2 4

=



Câu 8: Cho tam giác
ABC
các cnh
,,BC a AC b AB c= = =
, din ch
S
, bán kính đường tròn
ngoi tiếp
R
, bán kính đường tròn ni tiếp
r
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
abc
R
S
=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
2
sin
a
R
B
=
. D.
2
sin
c
r
C
=
.
Lời giải
Chọn A
Câu 9: Cho tam giác
ABC
có các cnh
,,= = =BC a AC b AB c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
a b c
C
ab
+−
=
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= + +
C.
2 2 2
cos .
abc
C
ab
++
=
D.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
Lời giải
Chọn D
Câu 10: Cho ba điểm
,,A B C
thng hàng và
B
giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
BC
BA
. B.
CB
AC
. C.
CB
AB
. D.
BC
AB
.
Li gii
Chn D
Các đáp án A, B, C là sai và đáp án đúng là D
Câu 11: Tng các véc-
MN PQ RN NP QR+ + + +
bng
A.
.MR
B.
.MN
C.
.PR
D.
.MP
Lời giải
Ta có
MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN+ + + + = + + + + =
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau
đây?
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3
GA AM=−
.
Câu 13: Trong h tọa độ
,Oxy
cho
( )
1; 5A
,
( )
5; 5B
,
( )
1; 11C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
A.
, , A B C
thẳng hàng. B.
, AB AC
cùng phương.
C.
, AB AC
không cùng phương. D.
, AB AC
cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
6; 0AB =
,
( )
0; 6AC =
, AB AC
không cùng phương.
Câu 14: Cho
( )
0;3A
;
( )
4;0B
;
( )
2; 5C −−
. Tính
.AB BC
.
A.
16
. B.
9
. C.
10
. D.
9
.
Lời giải
Ta có
( )
4; 3AB =−
;
( )
6; 5BC =
Vậy
.AB BC
( ) ( ) ( )
4. 6 3 . 5 9= + =
.
Câu 15: Kết qu đo chiều dài ca mt cây cầu được ghi là
152 0,2mm
. Tìm sai s tương đối ca phép
đo chiều dài cây cu.
A.
0,1316%
a
. B.
1,316%
a
. C.
0,1316%
a
=
. D.
0,1316%
a
Giải
Sai số tương đối
0,2
0,001315789 0,1316%
152
a
=
Câu 16: Hãy xác định sai s tuyệt đối ca s
123456a =
biết sai s tương đối
0,2%
a
=
A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Gii
Ta có
246,912
a
a a a
a
a

= = =
.
Câu 17: Cho mu s liu thng kê:
8,10,12,14,16
. S trung bình ca mu s liu trên là
A.
12
. B.
14
. C.
13
. D.
12,5
.
Li gii
Chn A
Ta có s trung bình cu mu s liu trên là:
8 10 12 14 16
12
5
++++
=
.
Câu 18: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong
1
năm ( kg/sào) của
20
hộ gia đình
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
114
115
Tìm số mốt
A.
0
111M =
. B.
0
113M =
. C.
0
114M =
. D.
0
117M =
.
Lời giải
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy giá trị
114
có tần số lớn nhất nên ta có
0
114M =
.
Câu 19: S sn phm sn xut mi ngày ca một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như
sau:
27 26 21 28 25 30 26 23 26
Khong biến thiên ca mu s liu này là:
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
A. 8. B. 5. C. 6. D. 9.
Lời giải
Số sản phẩm sản xuất thấp nhất và cao nhất lần lượt là 30 và 21. Vậy khoảng biến thiên của
mẫu số liệu này là 9.
Câu 20: S ng ly trà sa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khong t phân v ca mu s liu trên là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Lời giải
Số liệu trên đã sắp xếp theo thứ tự không giảm
Ta có
1 2 3
10; 19; 32Q Q Q= = =
Vy khong t phân v ca mu s liu trên là:
32 10 22
Q
= =
.
Câu 21: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Ni là th đô của Pháp.
c)
5 7 4 15+ + =
.
d)
3x
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Câu a) không phải là mệnh đề.
Câu d) là mệnh đề chứa biến.
Câu 22: Cho 3 tp hp:
(
;1A=
;
2;2B =−
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?A B A C =
A.
2;1
. B.
( )
2;5
. C.
(
0;1
. D.
1;2
.
Li gii
Chn A
2;1AB =
.
(
0;1AC=
.
( ) ( )
2;1A B A C =
.
Câu 23: Bn Minh Dip làm mt bài k thi gia hc k 1 môn Toán. Đ thi gm
35
câu hi trc
nghim và
3
bài t luận. Khi làm đúng mỗi câu trc nghiệm được
0,2
điểm, làm đúng mỗi câu
t luận được
1
đim. Gi s bn Minh Diệp làm đúng
x
câu hi trc nghim
y
bài t lun.
Viết mt bất phương trình bậc nht
2
n
,xy
để đảm bo bn Minh Diệp được ít nht
8
điểm.
A.
0,2 8.+xy
B.
0,2 8.+xy
C.
35 3 8.+xy
D.
0,2 8.+xy
Lời giải
Chọn B
S điểm
x
câu trc nghim là
0,2x
(điểm), s điểm
y
bài t lun là
y
(điểm).
Do đó tổng s điểm mà bn Minh Diệp làm được là
0,2xy+
(điểm). Theo đề ta có bất phương
trình
0,2 8.xy+
Câu 24: Min nghim ca h bất phương trình
2
1
0
−
+
x
xy
y
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.
Lời giải
Chọn B
Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là phần không bị gạch như hình vẽ.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
8 , 18AB cm AC cm==
và có din tích bng
2
64cm
. Giá tr ca
sin A
A.
8
.
9
B.
3
.
8
C.
3
.
2
D.
4
.
5
Lời giải
Chọn A
Áp dng công thc
1 2 2.64 8
. sin sin
2 . 8.18 9
S
S AB AC A A
AB AC
= = = =
Câu 26: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh
2, 5, 6= = =AB BC CA
. Tính độ dài đường trung
tuyến
MA
, vi
M
là trung điểm ca
BC
.
A.
110
2
. B.
15
2
. C.
55
. D.
55
2
.
Lời giải
m
a
b
c
M
A
B
C
Ta có
2 2 2 2 2 2
5 6 2 19
cos cos
2 2.5.6 20
+ +
= = =
a b c
CC
ab
,
Ta lại có:
2
2 2 2 2
5 5 19 55
2 . .cos 6 2.6. .
2 2 20 4

= + = + =


MA AC MC AC MC C
55
2
=
a
m
.
Câu 27: Một đường hầm được d kiến xây dng xuyên qua mt ngọn núi. Để ưc tính chiu dài ca
đường hm, một thực hiện các phép đo đạc cho ra kết qu như hình vẽ bên dưới. T
các s liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hm gn nht vi kết qu nào:
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
A.
600m
. B.
466m
. C.
442m
. D.
417m
.
Lời giải
Chọn D
Theo định lí côsin ta có:
2 2 2
2. . .cosAB CA CB CACB C=+−
( )
22
388 212 2.388.212.cos 82,4 173730,24= + =
.
Suy ra
173730,24 417AB m=
.
Câu 28: Cho
ABC
gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , .AB AC BC
Hỏi
MP NP+
bằng
véc tơ nào?
A.
.AM
B.
.MN
C.
.PB
D.
.AP
Lời giải
Chọn D
Ta có
.MP NP NP MP AM MP AP+ = + = + =
Câu 29: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
2, 3AB AC==
. Độ dài của vectơ
BC AC+
bng
A.
5
. B.
40
. C.
13
. D.
2 10
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2BC AC CI+ =
với
I
là trung điểm
AB
.
Vậy
22
2 2. 1 3 2 10BC AC CI+ = = + =
.
Câu 30: Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2 ; 4 , 6 ; 0 , ; 4A B C m
. Định
m
để
,,A B C
thng hàng?
A.
10m =
. B.
6m =−
. C.
2m =
. D.
10m =−
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
4 ; 4 ; 2 ; 8 .AB AC m= =
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
,,A B C
thng hàng
,AB AC
cùng phương
28
10
44
m
m
= =
.
Câu 31: Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ-không. Xác đnh
góc gia hai vectơ
a
b
biết rng
2 . 3 .ab a b=−
.
A.
0
120
=
. B.
0
30
=
.
C.
0
60
=
. D.
0
150
=
.
Lời giải
Ta có:
0
3
2 . 3 . 2. . . 3 . 150
2
ab a b a b cos a b cos
= = = =
.
Câu 32: Cho tam giác đều
ABC
có trng tâm
G
và độ dài cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Ta có
( )
. .cos ,AB AG AB AG AB AG=
; vi
( )
0
3
; ; , 30
3
a
AB AB a AG AG AB AG= = = = =
.
Vy
2
0
3
. . .cos30
32
aa
AB A G a==
.
Câu 33: Kết qu đo chiều dài mt cây cầu độ chính xác 0,75m vi dng c đo đảm bo sai s
tương đối không vượt quá
1,5‰
. Tính độ dài gần đúng của cu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Lời giải
Độ dài h của cây cầu là:
0,75
.1000 500
1,5
d =
(m)
Câu 34: Bng s liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 h gia đình:
111
112
113
112
114
127
128
125
119
118
113
126
120
115
123
116
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A.
1 2 3
113, 117, 124Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
117, 113, 124Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
113, 117, 123Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
113, 122, 123Q Q Q= = =
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm ta được:
111
112
112
113
113
114
115
116
118
119
120
123
125
126
127
128
Ta có:
2
116 118
117
2
Q
+
==
1
113 113
113
2
Q
+
==
3
123 125
124
2
Q
+
==
Câu 35: Cho bng s liu thống kê điểm kim tra ca lp 10A1
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Độ lch chun ca mu s liu trên là
A.
1,5
. B.
1,57
. C.
1,58
. D.
1,60
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để sn xut ít nht
140 kg
cht A
18 kg
cht
B. Vi mi tn nguyên liu loại I, người ta chiết xuất được
20 kg
cht A
1,2 kg
cht
B. Vi mi tn nguyên liu loại II, người ta chiết xuất được
10 kg
cht A
3 kg
cht
B. Giá mi tn nguyên liu loi I
8
triệu đồng loi II
6
triệu đồng. Hỏi người ta
phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu ít nht vẫn đạt
mục tiêu đề ra. Biết rằng sở cung cp nguyên liu ch th cung cp tối đa
9
tn nguyên
liu loi I và
8
tn nguyên liu loi II.
Lời giải
Gọi
,xy
lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II cần dùng
Điều kiện:
0 9;0 8xy
Khối lượng chất A được chiết xuất từ
Nguyên liệu loại I là
0,020x
(tấn)
Nguyên liệu loại II là
0,010y
(tấn)
Theo giả thiết, ta có bất phương trình
0,02 0,01 0,14xy+
hay
2 14xy+
Khối lượng chất B được chiết xuất từ
Nguyên liệu loại I là
0,0012x
(tấn)
Nguyên liệu loại II là
0,003y
(tấn)
Theo giả thiết, ta có bất phương trình
0,0012 0,003 0,018xy+
hay
2 5 30xy+
Khi đó để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề ra thì ta cần tìm
,xy
sao
cho biểu thức
( )
, 8 6F x y x y=+
nhỏ nhất với
,xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
09
08
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên, ta được miền ngiệm của hệ là miền trong
tứ giác
ABCD
(như hình vẽ), với
( ) ( ) ( )
12
8;3 , 5;4 , 9;8 , 9;
5
A B C D



Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Tại đỉnh
,A
ta có
82F =
Tại đỉnh
,B
ta có
64F =
Tại đỉnh
,C
ta có
120F =
Tại đỉnh
,D
ta có
86,4F =
Vậy cơ sở cần mua
5
tấn nguyên liệu loại I và
4
tấn nguyên liệu loại II thì chi phí thấp nhất
64
triệu đồng.
Câu 37: Cho hình vuông
ABCD
vi
M
trung điểm cnh
AD
,
N
điểm thuc cnh
CD
sao cho
2=NC ND
. Tính
BMN
. (Kết qu ly hai ch s phn thp phân).
Lời giải
N
M
D
C
B
A
Đặt cnh hình vuông là
60=AB a
.
Ta có:
DMN
vuông ti
D
( ) ( )
22
2 2 2 2
3 2 13 = + = + =MN DM DN a a a
.
MAB
vuông ti
A
( ) ( )
22
2 2 2 2
6 3 45 = + = + =MB AM AB a a a
.
NBC
vuông ti
C
( ) ( )
22
2 2 2 2
6 4 52 = + = + =BN BC NC a a a
.
Xét
2 2 2 2 2 2
45 13 52 65
cos
2. . 65
2. 13.3 5
+ +
= = =
MB MN BN a a a
BMN
MB MN
aa
.
Suy ra
0
82,87MBN
.
Câu 38: Hai cm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dn ti mt n bay nh. Khi mt
máy bay bay gn sân bay, góc nhìn t cm biến th nhất đến máy bay là
20
, và t cm biến
th hai đến máy bay là
15
. Xác định độ cao ca máy bay ti thời điểm này.
Lời giải:
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Trong mặt phẳng tạo bởi hai cảm biến máy bay, gọi vị trí của cảm biến thứ nhất, thứ hai
máy bay lần lượt là
A
,
B
,
C
; gọi hình chiếu của máy bay tới mặt đất là
D
.
Suy ra
700AB =
,
20CAD =
,
15CBD =
.
Trong các tam giác vuông
CAD
,
CBD
ta có
.cot .cot20AD h CAD h= =
.cot .cot15BD h CBD h= =
( )
cot15 cot20 .0,9845BA BD AD h h = = =
.
Vậy ta có
700
700 .0,9846 710,9486
0,9846
hh= =
feet.
Câu 39: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho điểm
( )
3;1M
. Gi s
( )
;0Aa
( )
0;Bb
hai điểm sao
cho tam giác
MAB
vuông ti
M
din tích nh nht. Tính giá tr ca biu thc
22
T a b=+
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
3; 1 , 3; 1MA a MB b= =
.
MAB
là tam giác vuông tại
M
khi và chỉ khi
( ) ( )
. 0 3 3 1 0 10 3MAMB a b b a= = =
( )
*
Với
0, 0ab
suy ra
10
0
3
a
( )
**
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2
1 1 3 3 3 3
. 3 1. 9 1 6 10 3
2 2 2 2 2 2
MAB
S MA MB a b a a a= = + + = + = +
.
Do đó
3
min
2
MAB
S =
đạt được khi
3a =
, khi đó
1b =
.
Vậy
22
10T a b= + =
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" , 0"P x x
A.
2
:" , 0"P x x
. B.
2
:" , 0"P x x
. C.
2
:" , 0"P x x
. D.
2
:" , 0"P x x
.
Câu 2: Cho phương án đúng.
A.
4;6 |4 6= xx
B.
4;6 |4 6= xx
C.
(
2;8 | 2 8= xx
D.
(
2;8 | 2 8= xx
Câu 3: Hình v sau đây (phần không b gch) là biu din ca tp hp nào?
A.
( ; 3) [8; ).− +
B.
( ; 3] [8; ).− +
C.
( ; 3) (8; ). +
D.
( ; 3] (8; ).− +
Câu 4: Cp s
( )
1;3
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
30xy−
. B.
2 1 0xy
. C.
3 2 0xy
. D.
23xy
.
Câu 5: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
4
.
3 5 6
xy
xy
+
B.
31
.
5 7 5
xy
xy
+
−
C.
39
.
2
31
xy
y
x
+
−
D.
3
4
.
100
xy
xy
+
Câu 6: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
Câu 7: Cho góc
tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0.
B.
tan 0.
C.
cos 0.
D.
sin 0.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
2 .cos .a b c bc A= + +
B.
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
C.
.
cos cos cos
a b c
A B C
==
D.
2 2 2
.b a c=+
Câu 9: Tam giác
ABC
60B =
,
45C =
5AB =
. Tính độ dài cnh
AC
A.
56
2
AC =
B.
53AC =
C.
52AC =
D.
10AC =
Câu 10: Cho
0ab=
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
a
b
cùng độ dài. B.
a
b
không cùng độ phương.
C.
a
b
cùng hướng. D.
a
b
cùng phương.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Một máy bay đồ chơi đang đứng v trí
A
chịu đng thi hai lực tác động
cùng một lúc được biu din bng hai
vectơ
AB
.AD
Hi máy bay trên
chuyển động theo vectơ nào dưới đây?
A.
AB
B.
.AC
C.
.CA
D.
.AD
Câu 12: Cho đoạn thẳng
AB
điểm
M
một điểm trong đoạn thẳng
AB
sao cho
1
.
5
AM AB=
Tìm
k
để
.MA kMB=
A.
4.k =−
B.
1
.
4
k =−
C.
4.k =
D.
1
.
4
k =
Câu 13: Cho
( )
2;7a
,
( )
3;5b
. Tọa độ của véctơ
ab
là.
A.
( )
5;2
. B.
( )
1;2
. C.
( )
5; 2−−
. D.
( )
5; 2
.
Câu 14: Cho hai véctơ
a
và
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
. C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
. D.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
.
Câu 15: Khi tính din tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu ly
3,14
=
thì độ chính xác là bao nhiêu?
A.
0,009d =
. B.
0,09d =
. C.
0,1d =
. D.
0,01d =
Câu 16: Tìm s gần đúng của a = 5,2463 với đ chính xác d = 0,001.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 17: Giá của một s loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau:
350 300 650 300 450 500 300 250
.
Tìm s trung v ca mu s liu sau
A.
325
. B.
300
. C.
450
. D.
400
.
Câu 18: Bảng sau đây cho biết chiu cao ca mt nhóm hc sinh:
160
178
150
164
168
176
156
172
Các t phân v ca mu s liu là
A.
1 2 3
158; 164; 174Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
158; 166; 174Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
160; 168; 176Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
150; 164; 178Q Q Q= = =
.
Câu 19: Mu s liệu sau đây cho biết s bài hát mi album trong b sưu tập ca Bình:
Khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu lần lượt là
A.
8R =
4
Q
=
. B.
10R =
3,5
Q
=
. C.
8R =
3,5
Q
=
. D.
10R =
4
Q
=
.
Câu 20: Chn khẳng định đúng. Số liu càng phân tán thì
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn. B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ.
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau. D. Phương sai bằng số trung bình cộng.
Câu 21: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số chẵn ”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng na cnh huyn”
(III): “Các em C14 hãy cố gng hc tp tht tt nhé !”
(IV): “
20x+
Hi có bao nhiêu phát biu là mt mệnh đề?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 22: Có bao nhiêu tập hợp
X
thỏa mãn điều kiện
0;1; 0;1; ; ;a X a b c=
?
A.
8
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 23: Bạn An được m giao cho đi siêu th mua 2 loi thc phm là cà chua và tht ln vi s tin m
đưa 200.000 đồng. Biêt rng, mi cân thịt g120.000 đồng và mi cân chua giá
30.000 đồng. Gi s cân tht s cân chua bạn An mua được lần t
,xy
. Hãy
viết bất phương trình biểu th s tin bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá s
tin mà m đưa.
A.
12 3 20xy+
. B.
12 3 20xy+
. C.
12 3 20xy+
. D.
12 3 20xy+
.
Câu 24: bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
?
A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Câu 25: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng
khác nhau. Một chiếc di chuyển với tốc độ
450 /km h
theo hướng Tây
chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với hướng Bắc
0
25
v
hướng Tây với tốc độ
630 /km h
(hình vẽ). Sau
90
phút, giả sử hai
máy bay đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết
quả nào sau đây?
A.
794,4km
. B.
529,6km
.
C.
899,7km
. D.
599,8km
.
Câu 26: Trên biển một ca xuất phát từ cảng
,A
chạy về hướng tây
30 km
đến
B
rồi chuyển sang hướng
W30 S
chạy tiếp
40 km
nửa tới đảo
.C
Khi đó khoảng cách
giữa
A
C
A.
68 km.
B.
67 km.
C.
61 km.
D.
60 km.
Câu 27: Tam giác
ABC
0
10, 30BC A==
. Tính bán kính
R
đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
A.
5R =
. B.
10R =
. C.
10
3
R =
. D.
10 3R =
.
Câu 28: Cho
, , ,ABC D E F
lần lượt là trung điểm ca các cnh BC, CA, A B. Đẳng thc nào sau
đây là đúng?
A.
AD BE CF AB AC BC+ + = + +
B.
AD BE CF AF CE DB+ + = + +
C.
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
D.
AD BE CF BA BC AC+ + = + +
Câu 29: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
32ab
( 1) 4x a b++
cùng phương. Khi đó giá trị ca
x
là:
A.
7
B.
7
C.
5
D.
6
Câu 30: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
2; 5 , 1; 1 , 3; 3A B C
. Tìm tọa độ đỉểm
E
sao cho
32AE AB AC=−
A.
( )
3; 3
. B.
( )
3; 3
. C.
( )
3; 3−−
. D.
( )
2; 3−−
.
Câu 31: Cho hình bình hành
ABCD
2AB a=
,
3AD a=
,
60BAD =
. Điểm
K
thuộc
AD
thỏa mãn
2AK DK=−
. Tính tích vô hướng
.BK AC
.
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
2
a
. D.
0
.
Câu 32: Trên h trc tọa độ
xOy
, cho tam giác
ABC
( )
4;3A
,
( )
2;7B
,
( )
3; 8C −−
.Tọa độ chân
đường cao k t đỉnh
A
xung cnh
BC
A.
( )
1; 4
. B.
( )
1;4
. C.
( )
1;4
. D.
( )
4;1
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 33: Bạn A đo chiều dài ca một sân bóng ghi được
250 0,2m
. Bạn B đo chiều cao ca mt ct c
được
15 0,1m
. Trong 2 bn A B, bn nào phép đo chính xác hơn sai số tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B vi sai s tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A vi sai s tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai s tương đối bng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B vi sai s tương đối là 0,06%.
Câu 34: Sản lượng lúa (t) ca 40 tha rung thí nghim cùng diện tích được trình bày trong bng
phân b tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
5
8
n
m
6
Tìm
n
biết sản lượng trung bình ca 40 tha rung là
22,1
t.
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Câu 35: Biểu đồ sau ghi li nhiệt độ lúc 12 gi trưa tại mt trm quan trc trong 10 ngày liên tiếp (đơn
v:
C
). Phương sai và độ lch chun ca mu s liu là
A.
2
7,61; 2,76SS=
B.
2
7; 2,646=SS
.
C.
2
7,7; 2,775=SS
. D.
2
7,52; 2,742=SS
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hai tp khác rng
(
1;4=−Am
;
( )
2;2 2= +Bm
,
m
. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s
m
để
AB
.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
, gọi
D
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2
3
=BD BC
I
trung điểm của
AD
. Gọi
M
là điểm thoả mãn
2
5
=AM AC
. Chứng minh ba điểm
,,B I M
thẳng hàng.
Câu 38: Mt trang tri cn thuê xe vn chuyn
450
con ln
35
tn m. Nơi cho thuê xe chỉ
12
xe ln
10
xe nh. Mt chiếc xe ln th ch
50
con ln
5
tn cám. Mt chiếc xe nh
th ch
30
con ln
1
tn cám. Tin thuê mt xe ln
4
triệu đồng, mt xe nh
2
triệu đồng. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí thuê xe là thp nht?
Câu 39: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh
,,abc
tha mãn
4 4 4
=+a b c
. Chng minh rng
tam giác
ABC
nhn.
---------- HẾT ----------
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Mnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" , 0"P x x
A.
2
:" , 0"P x x
. B.
2
:" , 0"P x x
.
C.
2
:" , 0"P x x
. D.
2
:" , 0"P x x
.
Lời giải
Chọn B
Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" , 0"P x x
2
:" , 0"P x x
.
Câu 2: Cho phương án đúng.
A.
4;6 |4 6= xx
B.
4;6 |4 6= xx
C.
(
2;8 |2 8= xx
D.
(
2;8 |2 8= xx
Lời giải
Chọn A
4;6 | 4 6= xx
.
Câu 3: Hình v sau đây (phần không b gch) là biu din ca tp hp nào?
A.
( ; 3) [8; ).− +
B.
( ; 3] [8; ). +
C.
( ; 3) (8; ). +
D.
( ; 3] (8; ). +
Lời giải:
Chọn A
Câu 4: Cp s
( )
1;3
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
30xy−
. B.
2 1 0xy
. C.
3 2 0xy
. D.
23xy
.
Lời giải
Chọn C
Lần lượt thay cặp số
( )
1;3
vào bốn phương án, ta có:
1 3.3 2 0
(đúng) nên cặp số
( )
1;3
nghiệm của bất phương trình
3 2 0xy
.
Câu 5: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
4
.
3 5 6
xy
xy
+
B.
31
.
5 7 5
xy
xy
+
−
C.
39
.
2
31
xy
y
x
+
−
D.
3
4
.
100
xy
xy
+
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa.
Câu 6: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
Li gii
Nhn xét: ch có điểm
( )
0;0
không tha mãn h.
Câu 7: Cho góc
tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
A.
cot 0.
B.
tan 0.
C.
cos 0.
D.
sin 0.
Lời giải
Chọn C
Vì góc
tù nên
cos 0
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
2 .cos .a b c bc A= + +
B.
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
C.
.
cos cos cos
a b c
A B C
==
D.
2 2 2
.b a c=+
Lời giải
Chọn B
Theo định lý cosin, ta có
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
Câu 9: Tam giác
ABC
60B =
,
45C =
5AB =
. Tính độ dài cnh
AC
A.
56
2
AC =
B.
53AC =
C.
52AC =
D.
10AC =
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý sin ta có
5 5 6
sin sin sin60 sin 45 2
AC AB AC
AC
BC
= = =

.
Câu 10: Cho
0ab=
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
a
b
cùng độ dài. B.
a
b
không cùng độ phương.
C.
a
b
cùng hướng. D.
a
b
cùng phương.
Lời giải
Chọn B
Phát biu sai là
a
b
không cùng độ phương.
Câu 11: Một máy bay đồ chơi đang đng v trí
A
chịu đồng thi hai lực tác đng cùng mt lúc
được biu din bằng hai vectơ
AB
.AD
Hi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới
đây?
A.
AB
B.
.AC
C.
.CA
D.
.AD
Lời giải
Chọn B
Theo quy tắc hình bình hành máy bay trên chuyển động theo vectơ
AC
Câu 12: Cho đoạn thẳng
AB
điểm
M
một điểm trong đoạn thẳng
AB
sao cho
1
.
5
AM AB=
Tìm
k
để
.MA kMB=
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
A.
4.k =−
B.
1
.
4
k =−
C.
4.k =
D.
1
.
4
k =
Lời giải
Chọn B
Do
M
là một điểm trong đoạn thẳng
AB
thỏa
1
5
AM AB=
nên
1
5
AM AB=
( )
11
54
54
AM AM MB MA MA MB MA MB MA MB = + = + = =
Vậy
1
.
4
k =−
Câu 13: Cho
( )
2;7a
,
( )
3;5b
. Tọa độ của véctơ
ab
là.
A.
( )
5;2
. B.
( )
1;2
. C.
( )
5; 2−−
. D.
( )
5; 2
.
Lời giải.
Chọn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
2;7 3;5 5;2ab = =
.
Câu 14: Cho hai véctơ
a
và
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
. D.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
.
Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng ca hai véctơ.
Câu 15: Khi tính din tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu ly
3,14
=
thì độ chính xác là bao nhiêu?
A.
0,009d =
. B.
0,09d =
. C.
0,1d =
. D.
0,01d =
Giải
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 3
2
S
=
. 3
2
=
9
Ta có:
3,14 3,15 3,14.9 9 3,15.9 28,26 28,35S

Do đó:
( )
28,26 28,35 28,26 0,09 0,09S S S S S S = = =
Vậy nếu ta lấy
3,14
=
thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm
2
với độ chính xác
0,09d =
.
Câu 16: Tìm s gần đúng của a = 5,2463 với đ chính xác d = 0,001.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Giải
độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn
của a là 5,25.
Câu 17: Giá của một s loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau:
350 300 650 300 450 500 300 250
.
Tìm s trung v ca mu s liu sau
A.
325
. B.
300
. C.
450
. D.
400
.
Lời giải
Sp xếp mu s liu theo th t không gim là: 250 300 300 300 350 450 500 650
Dãy trên có 8 giá tr nên ta ly trung bình cng 2 giá tr gia
300 350
325
2
+
=
.
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Câu 18: Bảng sau đây cho biết chiu cao ca mt nhóm hc sinh:
160
178
150
164
168
176
156
172
Các t phân v ca mu s liu là
A.
1 2 3
158; 164; 174Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
158; 166; 174Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
160; 168; 176Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
150; 164; 178Q Q Q= = =
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm
150
156
160
164
168
172
176
178
8n =
là số chẵn nên
2
Q
là số trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
( )
2
164 168 :2 166Q = + =
Ta tìm
1
Q
là trung vị của nửa số liệu bên trái
2
Q
150
156
160
164
và tìm được
( )
1
156 160 :2 158Q = + =
Ta tìm
3
Q
là trung vị của nửa số liệu bên phải
2
Q
168
172
176
178
và tìm được
( )
3
172 176 :2 174Q = + =
.
Câu 19: Mu s liệu sau đây cho biết s bài hát mi album trong b sưu tập ca Bình:
Khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu lần lượt là
A.
8R =
4
Q
=
. B.
10R =
3,5
Q
=
.
C.
8R =
3,5
Q
=
. D.
10R =
4
Q
=
.
Lời giải
Sp xếp mu s liu theo th t không gim:
Khoảng biến thiên:
14 6 8R = =
.
Mẫu số liệu có 16 giá trị nên ta có
2
9 10
9,5
2
Q
+
==
;
1
88
8
2
Q
+
==
3
11 12
11,5
2
Q
+
==
.
Vậy khoảng tứ phân vị là
31
11,5 8 3,5
Q
QQ = = =
.
Câu 20: Chn khẳng định đúng. Số liu càng phân tán thì
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn. B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ.
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau. D. Phương sai bằng số trung bình cộng.
Lời giải
Dựa vào khái niệm.
Câu 21: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số chẵn ”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng na cnh huyn”
(III): “Các em C14 hãy cố gng hc tp tht tt nhé !”
(IV): “
20x +
Hi có bao nhiêu phát biu là mt mệnh đề?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Chọn A
Câu 22: Có bao nhiêu tập hợp
X
thỏa mãn điều kiện
0;1; 0;1; ; ;a X a b c=
?
A.
8
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có các tp X tha mãn là:
1 2 3 4 5
6 7 8
0; ; , 1; ; , ; ; , 0;1; ; , 0; ; ;
1; ; ; , 0;1; ; ; , ,
X b c X b c X a b c X b c X a b c
X a b c X a b c X b c
= = = = =
= = =
Câu 23: Bạn An được m giao cho đi siêu th mua 2 loi thc phm là cà chua và tht ln vi s tin m
đưa 200.000 đồng. Biêt rng, mi cân thịt g120.000 đồng và mi cân chua giá
30.000 đồng. Gi s cân tht s cân chua bạn An mua được lần t
,xy
. Hãy
viết bất phương trình biểu th s tin bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá s
tin mà m đưa.
A.
12 3 20xy+
. B.
12 3 20xy+
. C.
12 3 20xy+
. D.
12 3 20xy+
.
Lời giải
Ta có:
Số tiền mua thịt là
120000x
đồng.
Số tiền mua cà chua là
30000y
đồng.
Nên số tiền bạn An đã sử dụng là:
120000 30000xy+
đồng.
Số tiền đã mua không vượt quá số tiền mẹ đưa, nên ta có bất phương trình sau:
120000 30000 200000 12 3 20x y x y+ +
.
Câu 24: bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
?
A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Lời giải
Chọn D
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
1 2 0 3
3 25 4;...;25
2 1 51 0 25
m
mm
mm
mm

⎯⎯

+

Câu 25: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ
450 /km h
theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với
hướng Bắc
0
25
về hướng Tây với tốc độ
630 /km h
(hình vẽ). Sau
90
phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
A.
794,4km
. B.
529,6km
. C.
899,7km
. D.
599,8km
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
90
phút
1,5=
giờ.
Gọi
,AB
lần lượt là vị trí của hai máy bay sau khi cất cánh
90
phút (hình vẽ).
Suy ra quãng đường đi được của hai máy bay là
( )
( )
. 630.1,5 945
450.1,5 675
B
A
OB v t km
OA v t km
= = =
= = =
.
Đồng thời ta có
0 0 0
90 25 65BOA = =
.
Vậy khoảng cách giữa hai máy bay khi ở cùng độ cao sẽ
( )
22
2. . .cos 899,7AB OB OA OAOB BOA km= +
.
Câu 26: Trên biển một ca xuất phát từ cảng
,A
chạy về hướng tây
30 km
đến
B
rồi chuyển sang
hướng
W30 S
chạy tiếp
40 km
nửa tới đảo
.C
Khi đó khoảng cách giữa
A
C
A.
68 km.
B.
67 km.
C.
61 km.
D.
60 km.
Lời giải
Chọn C
Ta có
120ABC =
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABC
ta có
2 2 2
2. . .cos120AC AB BC AB BC= +
( )
2
3700 61 kmAC AC=
.
Câu 27: Tam giác
ABC
0
10, 30BC A==
. Tính bán kính
R
đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
A.
5R =
. B.
10R =
. C.
10
3
R =
. D.
10 3R =
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lý
sin
:
10
2 10
sin 2sin 2sin30
BC BC
RR
AA
= = = =
( )
cm
.
Câu 28: Cho
, , ,ABC D E F
lần lượt là trung điểm ca các cnh BC, CA, A B. Đẳng thc nào sau
đây là đúng?
A.
AD BE CF AB AC BC+ + = + +
B.
AD BE CF AF CE DB+ + = + +
C.
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
D.
AD BE CF BA BC AC+ + = + +
Lời giải
Chọn C
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
AD BE CF AE ED BF FE CD DF+ + = + + + + +
( )
AE BF CD ED DF FE AE BF CD= + + + + + = + +
.
Câu 29: Biết rng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
32ab
( 1) 4x a b++
cùng phương. Khi đó giá trị ca
x
là:
A.
7
B.
7
C.
5
D.
6
Lời giải
Chọn A
Điu kiện để hai vec tơ
32ab
( 1) 4x a b++
cùng phương là:
14
7
32
x
x
+
= =
.
Câu 30: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
2; 5 , 1; 1 , 3; 3A B C
. Tìm tọa độ đỉểm
E
sao cho
32AE AB AC=−
A.
( )
3; 3
. B.
( )
3; 3
. C.
( )
3; 3−−
. D.
( )
2; 3−−
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
( )
; E x y
.
Ta có
( )
3 2 2 2AE AB AC AE AB AB AC BE CB= = =
( ) ( )
1 4 3
1; 1 2 2; 2
1 4 3
xx
xy
yy
= =

=

= =

Vậy
( )
3; 3E −−
.
Câu 31: Cho hình bình hành
ABCD
2AB a=
,
3AD a=
,
60BAD =
. Điểm
K
thuộc
AD
thỏa mãn
2AK DK=−
. Tính tích vô hướng
.BK AC
.
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
2
a
. D.
0
.
Lời giải
Từ
2AK DK=−
suy ra
2
2
3
AK AD a==
nên tam giác
ABK
đều.
Từ đó
( )
, 60BK BC =
( )
, 120BK AB =
.
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Do đó
( )
2
. . . . 2 .2 .cos120 2 .3 .cos60BK AC BK AB BC BK AB BK BC a a a a a= + = + = + =
.
Câu 32: Trên h trc tọa độ
xOy
, cho tam giác
ABC
( )
4;3A
,
( )
2;7B
,
( )
3; 8C −−
.Tọa độ chân
đường cao k t đỉnh
A
xung cnh
BC
A.
( )
1; 4
. B.
( )
1;4
. C.
( )
1;4
. D.
( )
4;1
.
Lời giải
Gọi
( )
;D x y
là chân đường cao kẻ từ
A
xuống cạnh
BC
ta có
.0AD BC =
D
,
B
,
C
thẳng hàng
( )
4; 3AD x y=
;
( )
5; 15BC =
;
( )
2; 7BD x y=
nên ta có hệ
( )
( )
4 3 3 0
3 2 7 0
xy
xy
+ =
+ =
1
4
x
y
=
=
.
Câu 33: Bạn A đo chiều dài ca một sân bóng ghi được
250 0,2m
. Bạn B đo chiều cao ca mt ct c
được
15 0,1m
. Trong 2 bn A B, bạn nào phép đo chính xác hơn và sai s tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B vi sai s tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A vi sai s tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai s tương đối bng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B vi sai s tương đối là 0,06%.
Gii
Phép đo của bạn A có sai số tương đối
1
0,2
0,0008 0,08%
250
= =
Phép đo của bạn B có sai số tương đối
2
0,1
0,0066 0,66%
15
= =
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 34: Sản lượng lúa (t) ca 40 tha rung thí nghim cùng diện ch đưc trình bày trong bng
phân b tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
5
8
n
m
6
Tìm
n
biết sản lượng trung bình ca 40 tha rung là
22,1
t.
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Li gii
Ta có
5 8 6 40nm+ + + + =
21nm + =
.
Sản lượng trung bình ca 40 tha rung là 22,1 nên
( )
1
5.20 8.21 .22 .23 6.24 22,1
40
nm+ + + + =
22 23 472nm + =
.
Gii h phương trình
21 11
22 23 472 10
n m n
n m m
+ = =


+ = =

.
Câu 35: Biểu đồ sau ghi li nhiệt độ lúc 12 gi trưa tại mt trm quan trc trong 10 ngày liên tiếp (đơn
v:
C
). Phương sai và độ lch chun ca mu s liu là
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
A.
2
7,61; 2,76SS=
B.
2
7; 2,646=SS
.
C.
2
7,7; 2,775=SS
. D.
2
7,52; 2,742=SS
.
Lời giải
Dùng máy tính.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hai tp khác rng
(
1;4=−Am
;
( )
2;2 2= +Bm
,
m
. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s
m
để
AB
.
Lời giải
Để
A
,
B

( )
1 4 5
2 5 1
2 2 2 2


+

mm
m
mm
.
Để
AB
( )
1 2 1
12
2 2 4 1


+

mm
m
mm
.
Từ
( )
1
( )
2
15 m
.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
, gọi
D
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2
3
=BD BC
I
trung điểm của
AD
. Gọi
M
là điểm thoả mãn
2
5
=AM AC
. Chứng minh ba điểm
,,B I M
thẳng hàng.
Lời giải
M
I
D
B
C
A
Ta có:
1 1 1 1 2 1 1
.
2 2 2 2 3 2 3
BI BA BD BA BC BA BC= + = + = +
.
Ta lại có:
( )
2 2 3 2
5 5 5 5
BM BA AM BA AC BA BC BA BA BC= + = + = + = +
.
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Hay
5 3 2BM BA BC=+
.
11
23
=+BI BA BC
hay
6 3 2=+BI BA BC
.
Do đó:
65=BI BM
hay
5
6
=BI BM
. Vậy
,,B I M
thẳng hàng.
Câu 38: Mt trang tri cn thuê xe vn chuyn
450
con ln
35
tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ
12
xe ln
10
xe nh. Mt chiếc xe ln th ch
50
con ln
5
tn cám. Mt chiếc xe nh
th ch
30
con ln
1
tn cám. Tin thuê mt xe ln
4
triệu đồng, mt xe nh
2
triệu đồng. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí thuê xe là thp nht?
Lời giải
Gi
x
,
y
lần lượt là số xe lớn và số xe nhỏ cần phải thuê.
Điu kin:
0 12x
,
0 10y
.
Một chiếc xe lớn có thể chở
50
con lợn và
5
tấn cám nên số lợn và cám xe lớn chở được là
50x
con lợn và
5x
tấn cám.
Một chiếc xe nhỏ có thể chở
30
con lợn và
1
tấn cám nên số lợn và cám xe nhỏ chở được là
30y
con lợn và
y
tấn cám.
Xe chở hết
450
con lợn và
35
tấn cám n ta có hệ bất phương trình sau
0 12
0 10
50 30 450
5 35.
x
y
xy
xy


+
+
Tổng giá tiền thuê xe là
42T x y=+
triệu đồng.
Trước hết, ta xác định min nghim ca h bất phương trình.
Min nghim ca h bất phương trình hình ngũ giác
ABCDE
vi
( )
6;5A
,
( )
9;0B
,
( )
12;0C
,
( )
12,10D
,
( )
5;10E
.
Khi đó
( )
34TA=
;
( )
36TB=
;
( )
48TC=
;
( )
68TD=
;
( )
40TE=
.
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Vy chi phí thuê xe ít nht bng
34
triệu đồng.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh
,,abc
tha mãn
4 4 4
=+a b c
. Chng minh rng
tam giác
ABC
nhn.
Lời giải
Đặt
A
là góc đối diện với cạnh
a
.
Do
4 4 4
=+a b c
nên
ab
ac
, khi đó
A
là góc lớn nhất của tam giác
ABC
.
Ta có
( )
2
2 2 4 2 2 4 4 4 2 2 4 4 2 2 2 2
20+ = + + + + + = + b c b b c c b c b c b c a b c a
.
Khi đó
2 2 2
cos 0
2
+−
=
b c a
A
bc
nên
90A
.
Vậy tam giác
ABC
là tam giác nhọn.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Hãy ngồi trật tự! B. Sách này có mấy chương?
C.
7
là một số nguyên số. D.
15
là số tự nhiên chẵn.
Câu 2: Hình v nào sau đây (phần không b gch) minh ha cho tp hp
1;4
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Bất phương trình
3xy+
có bao nhiu nghim?
A.
1
. B.
2
. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm.
Câu 4: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
4
.
3 5 6
xy
xy
+
B.
31
.
5 7 5
xy
xy
+
−
C.
39
.
2
31
xy
y
x
+
−
D.
3
4
.
100
xy
xy
+
Câu 5: Cho h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm
( )
3;4D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
( )
1;4A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
( )
2;4C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 6: Cho góc
tho
tan 2=−
. Giá tr ca biu thc
2sin 3cos
sin 2cos
+
=
P


bng
A.
8
3
. B.
8
3
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 7: Cho
ABC
,
,,BC a AC b AB c= = =
và góc
0
60BAC =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
1
2
a b c bc= +
. D.
2 2 2
1
2
a b c bc= + +
.
Câu 8: Tam giác
ABC
6, 7, 12a b c= = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC
3
góc nhọn. B.
ABC
1
góc tù.
C.
ABC
là tam giác vuông. D.
ABC
là tam giác đều.
Câu 9: Cho tam giác đều
ABC
,,M N P
lần lượt trung điểm ca các
cnh
,,AB AC BC
(tham kho hình v). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
.AB AC=
B.
.MN PC=
C.
.MB AM=
D.
.PM PN=
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
BA CB CA+=
. B.
AB CA BC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC BC+=
.
Câu 11: Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA=
. B.
AM MB=
. C.
1
2
AM AB=
. D.
2AB BM=
.
Câu 12: Cho
a kb=
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
a k b=
. B.
a k b=
. C.
a k b=−
. D.
a k b=
.
Câu 13: Cho hai vectơ
,ab
khác vectơ
0
. Khi đó
.ab
bng
A.
( )
sin ,a b a b
. B.
( )
. cos ,ab a b
. C.
( )
cos ,a b a b
. D.
ab
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
biết
( )
2;1A
,
( )
2; 1 ,B
( )
2; 3C −−
. Tọa độ
giao điểm hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0; 1
.
Câu 15: Quy tròn số
12,4567
đến hàng phần trăm ta được số.
A.
12,45
. B.
12,46
C.
12,457
D.
12,5
Câu 16: Cho số gần đúng
123456a =
sai số tuyệt đối
0,2%
a
. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
A.
246
a
=
. B.
246,9
a
=
. C.
246,912
a
=
. D.
246,91
a
=
.
Câu 17: Tìm t phân v ca mu s liu sau:
3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A.
1 2 3
5, 8,5, 12Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
6, 8,5, 12Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
6, 8,5, 12,5Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
5, 8,5, 12,5Q Q Q= = =
.
Câu 18: Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm gm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Câu 19: Mẫu s liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng
300 250300 360 350 650 450 500 300
Khoảng biến thiên của mẫu s liu trên là
A.
400
. B.
300
. C.
650
. D.
250
.
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê:
1,2,3,4,5,6,7
. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
2
: x x x
B.
2
: 8 7 0x x x + + =
C.
:0xx
D.
2
:0 xx
Câu 22: Lp
10A
30
hc sinh giỏi, trong đó
15
hc sinh gii môn Toán,
20
hc sinh gii môn
Ng Văn. Hỏi lp
10A
có tt c bao nhiêu hc sinh gii c hai môn Toán và Ng văn?
A.
30
B.
5
C.
15
D.
10
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 23: Phần đậm hình v ới đây biểu din tp nghim ca
bất phương trình nào?.
A.
10xy+
B.
10xy
C.
10xy+
D.
10xy
Câu 24: Min không b gch trong hình v (tính c b) min nghim ca h bất phương trình nào sau
đây ?
A.
0
2
.
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
B.
0
2
.
4
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
C.
0
2
.
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
D.
0
2
.
24
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
Câu 25: Tam giác
ABC
, , .AB c BC a CA b= = =
Các cnh
,,abc
a, b, c liên h vi nhau bởi đẳng
thc
2 2 2 2
( ) ( ) 0.b b a c a c =
Khi đó, góc
BAC
bằng bao nhiêu độ?
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 26: T hai v trí quan sát
A
và B ca một tòa nhà; người ta quan sát đnh C ca ngn núi. Biết rng
độ cao
70AB m=
, phương nhìn
AC
to với phương nm ngang mt góc
0
30
; phương nhìn
BC
to với phương nằm ngang mt góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó có độ cao so vi mặt đất gn nht
vi giá tr nào sau đây
A.
135m
B.
234m
C.
165m
D.
195m
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 27: Cho ba lc
= = =
1 2 3
,,F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt vt tại điểm M và vật đứng yên
như hình vẽ. Biết cường độ ca lc
1
F
50N,
==
00
120 , 150AMB AMC
. Cường độ ca lc
3
F
A.
50 3 .N
B.
25 3 .N
C.
25 .N
D.
50 .N
Câu 28: Biết rằng hai vec tơ
a
b
không cùng phương nhưng hai vec tơ
23ab+
( )
1a x b++
cùng
phương. Khi đó giá trị của
x
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 29: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
D
điểm đối xng ca
A
qua
BC
,
M
một điểm bt
k. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= + +
. B.
22
..MB MC AM AM AD a= +
.
C.
22
..MB MC AM AM AD a= + +
. D.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= +
.
Câu 31: Trong mt phng
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
2;0 , 5; 4 , 5;1A B C
. Tọa độ điểm
D
để t giác
BCAD
là
hình bình hành là:
A.
( )
8; 5D −−
. B.
( )
8;5D
. C.
( )
8;5D
. D.
( )
8; 5D
.
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được
996 0,5mm
. Sai số tương
đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Câu 33: Để được cp chng ch môn Anh trình đ
2
A
ca mt trung tâm ngoi ng, hc viên phi tri
qua
6
ln kim tra trc nghiệm, thang điểm mi ln kim tra
100
phải đạt điểm trung
bình t
70
đim tr lên. Qua
5
lần thi Hoa đạt điểm trung bình
64,5
đim. Hi trong ln
kim tra cui cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cp chng ch?
A.
97,5
. B.
92,5
. C.
95,5
. D.
97,8
.
Câu 34: Biết rng s trung v trong mu s liệu sau ( đã sắp xếp theo th t) bng
14
. Tìm s nguyên
dương
x
.
2
1 3 4 13 1 18 19 21x
A.
4x =
. B.
16x =
. C.
17x =
. D.
15x =
.
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Câu 35: Mẫu số liu sau cho biết chiều cao của 11 học sinh T 2 lp 10B
152 160 154 158 146 175 158 170 160 155
x
x
nhận giá trị nào sau đây để mẫu số liệu này có khoảng biến thiên là 30?
A.
130
. B.
160
. C.
176
. D.
180
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 đim) Một công ty điện t sn sut hai loi máy tính trên hai dây chuyền độc lp (loi mt
loi hai). Máy tính loi mt sn xut trên dây chuyn mt vi công sut tối đa 45 máy tính
mt ngày; máy tính loi hai sn xut trên dây chuyn hai vi công sut tối đa 80 máy tính mt
ngày. Để sn xut mt chiếc máy tính loi mt cn 12 linh kin cn 9 linh kiện để sn xut
mt máy nh loi hai. Biết rng s linh kin th s dng tối đa trong một ngày 900 linh
kin tin lãi bán mt chiếc máy loi mt
2.500.000
đồng; tin lãi khi bán mt chiếc máy
loi hai
1.800.000
đồng. Hi cn sn xut mi loại bao nhiêu máy nh để tiền lãi thu được
trong mt ngày là nhiu nht. (Gi thiết rng tt c các máy tính sn xuất ra trong ngày đều bán
hết).
Câu 37: Cho tam giác
ABC
. Các điểm
M
,
N
được c định bi các h thc
2BM BC AB=−
,
CN xAC BC=−
. Xác định
x
để
A
,
M
,
N
thng hàng.
Câu 38: Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
42MA MB MC MA MB MC+ + =
Câu 39: Cho đoạn
4AB a=
. Với điểm
M
tùy , tìm giá tr nh nht ca tng
22
3MA MB+
.
---------- HẾT ----------
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Hãy ngồi trật tự! B. Sách này có mấy chương?
C.
7
là một số nguyên số. D.
15
là số tự nhiên chẵn.
Lời giải
Chọn C
Mệnh đề đúng là
7
là một số nguyên số.
Câu 2: nh v nào sau đây (phần không b gch) minh ha cho tp hp
1;4
?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 3: Bất phương trình
3xy+
có bao nhiu nghim?
A.
1
. B.
2
. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm.
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình
3xy+
có vô số cặp
( )
00
;xy
thỏa mãn nên Bất phương trình
3xy+
vô số nghiệm nghiệm
Câu 4: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bc nht hai n?
A.
2
4
.
3 5 6
xy
xy
+
B.
31
.
5 7 5
xy
xy
+
−
C.
39
.
2
31
xy
y
x
+
−
D.
3
4
.
100
xy
xy
+
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa.
Câu 5: Cho h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm
( )
3;4D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
( )
1;4A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
( )
2;4C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn C
Câu 6: Cho góc
tho
tan 2=−
. Giá tr ca biu thc
2sin 3cos
sin 2cos
+
=
P


bng
A.
8
3
. B.
8
3
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn D
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
tan 2 cos 0=

nên chia cả tử và mẫu của
P
cho
cos
ta được
2tan 3 2( 2) 3 1
tan 2 2 2 4
+ +
= = =
P
.
Câu 7: Cho
ABC
,
,,BC a AC b AB c= = =
và góc
0
60BAC =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
1
2
a b c bc= +
. D.
2 2 2
1
2
a b c bc= + +
.
Lời giải
Chọn A
Xét
ABC
, áp dụng định l Cosin ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 .cos 2 .cos60a b c bc A b c bc b c bc= + = + = +
.
Câu 8: Tam giác
ABC
6, 7, 12a b c= = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC
3
góc nhọn. B.
ABC
1
góc tù.
C.
ABC
là tam giác vuông. D.
ABC
là tam giác đều.
Lời giải
Chọn B
Xét
ABC
, ta có
2 2 2 2 2 2
6 7 12 59
cos 90
2 2.6.7 84
a b c
CC
ab
+ +
= = =
ABC
1
góc tù.
Câu 9: Cho tam giác đu
ABC
,,M N P
lần lượt trung đim ca các cnh
,,AB AC BC
(tham
kho hình v). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
.AB AC=
B.
.MN PC=
C.
.MB AM=
D.
.PM PN=
Lời giải
Chọn A
Do
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,AB AC BC
nên các mệnh đề B, C, D đều
đúng
Câu 10: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
BA CB CA+=
. B.
AB CA BC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC BC+=
.
Lời giải
Chọn A
Theo quy tắc 3 điểm:
BA CB CB BA CA+ = + =
.
Câu 11: Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA=
. B.
AM MB=
. C.
1
2
AM AB=
. D.
2AB BM=
.
Lời giải
Ta có
1
2
AM AB=
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Mt khác
AM
AB
cùng hướng
1
2
AM AB=
.
Câu 12: Cho
a kb=
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
a k b=
. B.
a k b=
. C.
a k b=−
. D.
a k b=
.
Lời giải
Theo định nghĩa ta có
a k b=
Câu 13: Cho hai vectơ
,ab
khác vectơ
0
. Khi đó
.ab
bng
A.
( )
sin ,a b a b
. B.
( )
. cos ,ab a b
. C.
( )
cos ,a b a b
. D.
ab
.
Li gii
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta Chn C
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
biết
( )
2;1A
,
( )
2; 1 ,B
( )
2; 3C −−
. Tọa độ
giao điểm hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0; 1
.
Lời giải
Giao điểm hai đường chéo là trung điểm ca
AC
.
Vy tọa độ giao điểm hai đường chéo là
( )
0; 1I
.
Câu 15: Quy tròn số
12,4567
đến hàng phần trăm ta được số.
A.
12,45
. B.
12,46
C.
12,457
D.
12,5
Lời giải
Quy tròn số
12,4567
đến hàng trăm ta được số
12,46
.
Câu 16: Cho số gần đúng
123456a =
sai số tuyệt đối
0,2%
a
. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
A.
246
a
=
. B.
246,9
a
=
. C.
246,912
a
=
. D.
246,91
a
=
.
Lời giải
Ta có
a
a a a
a
a
.
Với
123456, 0,2%
a
a
ta có sai số tuyệt đối là
123456.0, 2% 246,912
a
.
Câu 17: Tìm t phân v ca mu s liu sau
3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A.
1 2 3
5, 8,5, 12Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
6, 8,5, 12Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
6, 8,5, 12,5Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
5, 8,5, 12,5Q Q Q= = =
.
Li gii
Trung v ca mu s liu trên là
89
8,5
2
+
=
Trung v ca dãy
3 4 6 7 8
6
Trung v ca dãy
9 10 12 13 16
12
Vy
1 2 3
6, 8,5, 12Q Q Q= = =
.
Câu 18: Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm gm
10
hc sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Li gii
S trung v ca mu s liu trên là
6 6,5
6,25
2
+
=
.
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng
300 250300 360 350 650 450 500 300
Khoảng biến thiên của mẫu s liu trên là
A.
400
. B.
300
. C.
650
. D.
250
.
Lời giải
Khong biến thiên ca mu s liu là:
650 250 400R = =
.
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê:
1,2,3,4,5,6,7
. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
1 2 3 4 5 6 7
4
7
x
+ + + + + +
==
Vậy phương sai của mẫu số liệu:
( )
7
2
2
1
1
4
7
xi
i
s x x
=
= =
.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
2
: x x x
B.
2
: 8 7 0x x x + + =
C.
:0xx
D.
2
:0 xx
Lời giải
Chọn A
Với
0=x
thì
2
xx
nên
2
: x x x
đúng với
0=x
.
Câu 22: Lp
10A
30
hc sinh giỏi, trong đó
15
hc sinh gii môn Toán,
20
hc sinh gii môn
Ng Văn. Hỏi lp
10A
có tt c bao nhiêu hc sinh gii c hai môn Toán và Ng n?
A.
30
B.
5
C.
15
D.
10
Lời giải
Chọn B
Gọi
X
học sinh giỏi Toán, ta có
( )
15nX =
Gọi
Y
học sinh giỏi Toán, ta có
( )
20nY =
Số học sinh giỏi là
( )
30.n X Y=
Số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là
( ) ( ) ( ) ( )
15 20 30 5.n X Y n X n Y n X Y = + = + =
Câu 23: Phần tô đậm hình v dưới đây biểu din tp nghim ca bất phương trình nào?.
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
A.
10xy+
B.
10xy
C.
10xy+
D.
10xy
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua hai điểm
(1;0);(0;1)
có phương trình là
10xy+ =
Thay
0; 0xy==
vào biểu thức
1xy+−
ta được
0 1 0−
Suy ra điểm O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
10xy+
.
Câu 24: Min không b gch trong hình v (tính c b) min nghim ca h bất phương trình nào sau
đây ?
A.
0
2
.
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
B.
0
2
.
4
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
C.
0
2
.
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
D.
0
2
.
24
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
Lời giải
Chọn B
+) Đường thẳng
2
d
đi qua các điểm có tọa độ
2;0
0;2
nên có phương trình
2xy
.
Thay tọa độ điểm
O
vào phương trình đường thẳng
2
d
và nhìn vào miền nghiệm ta suy ra
2xy
.
+) Đường thẳng
4
d
đi qua các điểm có tọa độ
4;0
0;4
nên có phương trình
4xy
.
Thay tọa độ điểm
O
vào phương trình đường thẳng
4
d
và nhìn vào miền nghiệm ta suy ra
4xy
.
+) Đường thẳng
3
d
đi qua các điểm có tọa độ
2;0
0;2
nên có phương trình
2xy
. Thay tọa độ điểm
O
vào phương trình đường thẳng
3
d
và nhìn vào miền nghiệm
ta suy ra
2xy
.
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
+) Nhìn vào miền nghiệm ta thấy nửa mặt phẳng dưới trục hoành bị gạch bỏ nên ta được bất
phương trình
0y
.
Câu 25: Tam giác
ABC
, , .AB c BC a CA b= = =
Các cnh
,,abc
a, b, c liên h vi nhau bởi đẳng
thc
2 2 2 2
( ) ( ) 0.b b a c a c =
Khi đó, góc
BAC
bằng bao nhiêu độ?
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Lời giải:
Chọn C
Ta có:
2 2 2 2 3 3 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 0 ( ) 0
( )( ) ( ) 0 .
b b a c a c b c a b c
b c b bc c a b c a b bc c b c a bc
= + + =
+ + + = = + + =
Suy ra
2 2 2
1
cos .
2 2 2
b c a bc
A
bc bc
+−
= = =
Do đó,
0
60 .A =
Câu 26: T hai v trí quan sát
A
và B ca một tòa nhà; người ta quan sát đnh C ca ngn núi. Biết rng
độ cao
70AB m=
, phương nhìn
AC
to với phương nm ngang mt góc
0
30
; phương nhìn
BC
to với phương nằm ngang mt góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó có độ cao so vi mặt đất gn nht
vi giá tr nào sau đây
A.
135m
B.
234m
C.
165m
D.
195m
Lời giải
Chn A
Ta có:
0 0 0
90 15 30' 105 30'ABC = + =
;
0
60CAB =
0 0 0 0
180 105 30' 60 14 30'BCA = =
Tam giác ABC có:
0
0
.sin 70.sin105 30'
269,4
sin sin sin sin14 30'
AC AB AB B
AC m
B C C
= = =
Tam giác AHC có:
0
.sin 269,4.sin30 134,7CH AC CAH m= =
Vy ngn núi cao khong 135m.
Câu 27: Cho ba lc
= = =
1 2 3
,,F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt vt tại điểm M và vật đứng yên
như hình vẽ. Biết cường độ ca lc
1
F
50N,
==
00
120 , 150AMB AMC
. Cường độ ca lc
3
F
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
A.
50 3 .N
B.
25 3 .N
C.
25 .N
D.
50 .N
Lời giải
Ta có
= = = =
o o o o o o
120 , 150 360 120 150 90AMB AMC BMC
Vẽ hình chữ nhật
MCDB
, có
= = =
o o o o
180 180 150 30CMD AMC
Vì vật đứng yên nên tng hợp lực tác động vào vật bằng
0 50MD MA = =
.
= = = =
o
3
cos .cos30 50. 25 3
2
MC
CMD MC MD
MD
.
Vậy
= = =
33
25 3F F MC N
.
Câu 28: Biết rằng hai vec tơ
a
b
không cùng phương nhưng hai vec tơ
23ab+
( )
1a x b++
ng
phương. Khi đó giá trị của
x
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Ta có
23ab+
( )
1a x b++
cùng phương nên có tỉ l:
1 1 1
2 3 2
x
x
+
= =
.
Câu 29: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
22
2 2 . .cos ,a b a b ab a b a b a b+ = + + = + +
( )
2
0
4 3 2.2. 3.cos30 13ab + = + + =
13ab + =
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
D
điểm đối xng ca
A
qua
BC
,
M
một điểm bt
k. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= + +
. B.
22
..MB MC AM AM AD a= +
.
C.
22
..MB MC AM AM AD a= + +
. D.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= +
.
Lời giải
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Theo giả thiết: tam giác
ABC
đều
D
điểm đối xng ca
A
qua
BC
nên t giác
ABDC
là hình thoi.
Khi đó:
( )( )
.MB MC MA AB MA AC= + +
( )
2
.MA MA AB AC AB AC= + + +
2
. . .cos60AM MA AD AB AB= + +
2
1
. . .
2
AM AM AD a a= +
2
2
.
2
a
AM AM AD= +
.
Câu 31: Trong mt phng
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
2;0 , 5; 4 , 5;1A B C
. Ta độ điểm
D
để t giác
BCAD
là
hình bình hành là:
A.
( )
8; 5D −−
. B.
( )
8;5D
. C.
( )
8;5D
. D.
( )
8; 5D
.
Li gii
Ta có: t giác
BCAD
là hình bình hành khi
5 5 2 8
1 4 0 5
DD
DD
xx
BC DA
yy
= =
=

+ = =

.
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được
996 0,5mm
. Sai số tương
đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,04%.
D.
0,005%.
Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996a
với độ chính xác
d 0, 5
.
Vì sai số tuyệt đối
0,5
a
d
nên sai số tương đối
0, 5
0, 05%
996
a
a
d
aa
.
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là
0, 05%
.
Câu 33: Để được cp chng ch môn Anh trình đ
2
A
ca mt trung tâm ngoi ng, hc viên phi tri
qua
6
ln kim tra trc nghiệm, thang điểm mi ln kim tra
100
phải đạt điểm trung
bình t
70
đim tr lên. Qua
5
lần thi Hoa đạt điểm trung bình
64,5
đim. Hi trong ln
kim tra cui cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cp chng ch?
A.
97,5
. B.
92,5
. C.
95,5
. D.
97,8
.
Li gii
Gi
x
là s điểm trong ln kim tra cui mà Hoa cần đạt được để được cp chng ch
Ta có s điểm qua
5
ln thi ca Hoa là
64,5.5 322,5=
.
Khi đó
322,5
70 70.6 322,5 97,5
6
x
x
+
=
.
Vy
1 2 3
7, 16,5, 30Q Q Q= = =
.
Câu 34: Biết rng s trung v trong mu s liệu sau ( đã sp xếp theo th t) bng
14
. Tìm s nguyên
dương
x
.
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
2
1 3 4 13 1 18 19 21x
A.
4x =
. B.
16x =
. C.
17x =
. D.
15x =
.
Li gii
S trung v trong mu s liu trên là
22
1 13 12
22
xx + +
=
T gi thiết suy ra
( )
( )
2
2
4
12
14 16
2
4
x tm
x
x
x loai
=
+
= =
=−
.
Vy
4x =
.
Câu 35: Mẫu số liu sau cho biết chiều cao của 11 học sinh T 2 lp 10B
152 160 154 158 146 175 158 170 160 155
x
x
nhận giá trị nào sau đây để mẫu số liệu này có khoảng biến thiên là 30?
A.
130
. B.
160
. C.
176
. D.
180
.
Lời giải
175 146 29 30 =
nên khoảng biến thiên của mẫu số liệu có thể bằng:
146x
Hoặc
175 x
Suy ra:
146 30 176
175 30 145
xx
xx
= =


= =

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 đim) Mt công ty điện t sn sut hai loi máy tính trên hai dây chuyền độc lp (loi mt
loi hai). Máy tính loi mt sn xut trên dây chuyn mt vi công sut tối đa 45 máy tính
mt ngày; máy tính loi hai sn xut trên dây chuyn hai vi công sut tối đa 80 y tính mt
ngày. Để sn xut mt chiếc máy tính loi mt cn 12 linh kin cn 9 linh kiện để sn xut
mt máy nh loi hai. Biết rng s linh kin th s dng tối đa trong một ngày 900 linh
kin tin lãi bán mt chiếc máy loi mt
2.500.000
đồng; tin lãi khi bán mt chiếc máy
loi hai
1.800.000
đồng. Hi cn sn xut mi loại bao nhiêu máy nh để tiền lãi thu được
trong mt ngày là nhiu nht. (Gi thiết rng tt c các máy tính sn xuất ra trong ngày đều bán
hết).
Lời giải
Gi
,xy
( )
,xy
lần lượt là s máy tính loi 1 và loi 2 cn sn xut tra trong mt ngày.
Theo đề bài ta có:
0 45
0 80
12 9 900
x
y
xy


+
(*)
Min nghim ca bất phương trình là miền ngũ giác
OABCD
với các đỉnh
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 0;80 , 15;80 , 45;40 , 45;0O A B C D
.
Gi
F
là s tiền lãi thu được, ta có:
( )
66
, 2,5.10 1,8.10F x y x y=+
.
Tính giá tr ca
F
tại các đỉnh của ngũ giác ta có:
Ti
( )
0;0O
:
( )
0;0 0F =
.
Ti
( )
0;80A
:
( )
6
0;80 144.10F =
.
Ti
( )
15;80B
:
( )
6
15;80 181,5.10F =
.
Ti
( )
45;40C
:
( )
6
45;40 184,5.10F =
.
Ti
( )
45;0D
:
( )
6
45;0 112,5.10F =
.
Vy công ty cn sn xut 45 máy tính loi 1 và 40 máy tính loại 2 để có lãi cao nht là
184.500.000
đồng.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
. Các điểm
M
,
N
được xác định bi các h thc
2BM BC AB=−
,
CN xAC BC=−
. Xác định
x
để
A
,
M
,
N
thng hàng.
Lời giải
Ta có
+)
2BM BC AB=−
AB BM BC BA + = +
2AM BC AC =
+)
CN xAC BC=−
AN AC xAC BC =
( )
1AN BC x AC = + +
Khi đó
A
,
M
,
N
thng hàng khi ch khi tn ti
k
sao cho
AN k AM=
( )
12BC x AC kBC k AC + + =
1
12
2
11
2
k
k
xk
x
=−
−=


+ =
=−
.
Vy
1
2
x =−
thì
A
,
M
,
N
thng hàng.
Câu 38: Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
42MA MB MC MA MB MC+ + =
Lời giải
Gi
G
là trng tâm
ABC
,
K
là trung điểm ca
AG
. Ta có:
( ) ( )
4 2 3 3MA MB MC MA MB MC MA MG MA MG+ + = + =
63
2
GA
MK GA MK = =
.
Vy, tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
K
bán kính
2
GA
R =
Câu 39: Cho đoạn
4AB a=
. Với điểm
M
tùy , tìm giá tr nh nht ca tng
22
3MA MB+
Lời giải
I
A
B
Gi
I
là điểm thuộc đon
AB
sao cho
30IA IB+=
(tc là
I
thuộc đoạn
AB
tha mãn
1
4
AI AB=
).
Ta có:
( ) ( )
22
22
22
333p MA MB MA MB MI IA MI IB= + = + = + + +
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
( )
2 2 2 2 2 2
4 2 3 3 4 3MI MI IA IB IA IB MI IA IB= + + + + = + +
.
Vì
,,I A B
c định nên:
22
3p IA IB+
, du bng xy ra
0MI M I =
Suy ra
2 2 2
min 3 12p IA IB a= + =
đạt được khi
MI
(vì theo cách dng thì:
,3IA a IB a==
).
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 08
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề cha biến:
A.
2
+1 > 0x
với
x
. B.
2
2 3 1 0xx + =
với
x
.
C.
2
40x+
với
x
. D.
3 4 7+=
.
Câu 2: Cho tp
\ 1;2;3AB=
,
5,6AB=
. S phn t ca tp hp
A
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 3: Điều kiện để
ax by c+
là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
là:
A.
0a
. B.
0b
. C.
22
0ab+
. D.
22
0ab+
.
Câu 4: Trong các h sau, h nào không là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 1 0
3 5 0
xy
xy
+
+
. B.
5 9 0
4 7 3 0
xy
xy
+ =
+ =
. C.
50
30
y
x
−
+
. D.
20
2 3 0
0
0
xy
xy
x
y
+
+ +
.
Câu 5: Điểm
( )
0; 3M
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
B.
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
C.
53
.
38
xy
xy
−
D.
0
.
5 10
xy
xy
+
−
Câu 6: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Câu 8: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 9: Cho
ABC
.Gọi
;;I J K
lần lượt trung điểm của các cạnh
;;BC CA AB
. Hỏi bao nhiêu
vecto bằng vecto
IJ
điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Câu 12: Cho tam giác
OAB
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm
,OA
OB
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
MN OA OB=+
. B.
11
22
MN OA OB=+
.
C.
11
22
MN OA OB=−
. D.
11
22
MN OB OA=−
.
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( )
; và B ;
A A B B
A x y x y
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
;
22
−−



A B A B
x x y y
I
. B.
;
22
++



A B A B
x x y y
I
.
C.
;
33
++



A B A B
x x y y
I
. D.
;
22
++



A A B B
x y x y
I
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Tính góc giữa hai véc tơ
BA
BC
bằng:
A.
30 .
B.
180
. C.
45
. D.
0
.
Câu 15: Giá tr gần đúng của
28
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
5,656
. B.
5,65
. C.
5,66
. D.
5,657
Câu 16: Trong các s sau, có bao nhiêu s là s gần đúng?
a) Cân mt túi go cho kết qu
10,2kg
b) Bán kính Trái Đất là
6371km
c) Trái Đất quay mt vòng quanh Mt Tri mt
365
ngày
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
Câu 17: Thng s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu
như bảng sau.
Số cuốn sách
3
4
5
6
7
Số bạn
6
15
3
8
8
Tìm mt ca mu s liu trên
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 18: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m ca các bn trong lớp (đơn vị giây)
Thời gian
12
13
14
15
16
Số bạn
4
7
3
18
8
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp.
A.
14,094
. B.
14,245
. C.
14,475
. D.
14,75
.
Câu 19: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35?
A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20.
Câu 20: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là
A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho mệnh đề
P
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
mệnh đề
Q
:“ Tổng ca chúng chia hết
cho
7
”. Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
B. Nếu hai s nguyên chia hết cho
7
thì tng ca chúng chia hết cho
7
.
C. Nếu hai s nguyên không chia hết cho
7
thì tng ca chúng không chia hết cho
7
.
D. Nếu tng ca hai s nguyên chia hết cho
7
thì hai s nguyên đó chia hết cho
7
.
Câu 22: Cho các tp hp
(
( )
3;10 ; 0;5AB= =
. S phn t ca tp
( )
\AB
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
13
.
Câu 23: Trong các bất phương trình sau:
41x
;
1
23
xy
−
;
2
30x
;
0y
.
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 24: Cho
,xy
thỏa
10
10
30
x
y
xy
−
+
+
. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2M x y=+
bằng bao nhiêu?
A.
8
. B. -
9
. C.
6
. D.
7
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
60 , 9 , 7C BC cm AC cm= = =
. Tính
A
?
A.
68
. B.
86
. C.
27
. D.
72
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
3AB =
cm,
4AC =
cm. Đường cao ứng với đỉnh
C
đỉnh
B
tương
ứng là
CH
;
BK
. Khi đó tỉ số
CH
BK
bằng:
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MC MB MC AC =
A. đường tròn tâm
A
bán kính
.BC
B. đường thẳng đi qua
A
và song song vi
.BC
C. đường tròn đường kính
.BC
D. đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
.BC
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vi
AD
đường phân giác trong. Biết
5=AB
,
6=BC
,
7=CA
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
57
12 12
=+AD AB AC
. B.
75
12 12
=−AD AB AC
.
C.
75
12 12
=+AD AB AC
. D.
57
12 12
=−AD AB AC
.
Câu 29: Cho
(0,1)a =
,
( 1;2)b =−
,
( 3; 2)c =
. Tọa độ của
3 2 4u a b c= +
A.
( )
10; 15
. B.
( )
15;10
. C.
( )
10;15
. D.
( )
10;15
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
= 3AB
,
= 5AC
. V đường cao
AH
. Tính ch
hướng
.HB HC
bng:
A.
34
. B.
34
. C.
225
34
. D.
225
34
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
= 8AC
,
= 6BD
. Tính
.AB AC
A.
24
. B.
26
. C.
28
. D.
32
.
Câu 32: Kết qu đo chiều dài mt cây cu
152,65am=
với độ chính xác
0,05m
. Viết s quy tròn
ca s
a
và ước lượng sai s tương đối ca s quy tròn đó.
A.
152,7
0,033%
a
. B.
152,7
0,066%
a
.
C.
152,7
0,013%
a
. D.
152,7
0,065%
a
=
Câu 33: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m ca các bn trong lớp (đơn vị giây)
Thời gian
12
13
14
15
16
Số bạn
4
7
3
18
8
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A.
1
12Q =
;
2
15Q =
;
3
15Q =
. B.
1
12,5Q =
;
2
15,5Q =
;
3
15Q =
.
C.
1
12,5Q =
;
2
15Q =
;
3
15Q =
. D.
1
12,5Q =
;
2
15Q =
;
3
16Q =
.
Câu 34: Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của mười hai thí
sinh theo thứ tự không giảm như sau:
5 6 6 6 7 7 7 7 7 8 8 x
Tìm
x
biết số trung bình của thời gian thi nghề của các thí sinh trên là
109
12
.
A.
35
. B.
33
. C.
34
. D.
36
.
Câu 35: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
IQ
92
108
95
105
88
98
111
EQ
102
90
94
100
97
103
93
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ
phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập hợp
( ;6]Am=
,
(4;2021 5 )Bm=−
và A, B khác rng. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\AB=
?
b) lp 10A, mi học sinh đều th chơi được ít nht 1 trong 3 môn th thao cu lông,
bóng đá và bóng chuyn. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cu lông và 8 em chơi
được bóng chuyn. Có 2 em chơi được c 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá bóng chuyền,
4 em chơi được bóng đá cầu lông, có 4 em chơi được bóng chuyn cu lông. Hi lp
hc có bao nhiêu hc sinh?
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Câu 37: Một tháp nước cao 30
m
trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120
m
người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh chân tháp
8
. Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).
Câu 38: Cho tam giác
ABC
,
M
điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2MA MB MC MB MC+ + + +
?
Câu 39: Cho hình vuông
ABCD
. Điểm
M
nằm trên đoạn thẳng
AC
sao cho
4
AC
AM =
. Gọi
N
là trung
điểm
CD
. Chứng minh rằng
BMN
là tam giác vuông cân.
---------- HẾT ----------
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề cha biến:
A.
2
+1 > 0x
với
x
. B.
2
2 3 1 0xx + =
với
x
.
C.
2
40x+
với
x
. D.
3 4 7+=
.
Lời giải
Phương án A và D là các mệnh đề đúng.
Phương án C là một mệnh đề sai.
Phương án B là một mệnh đề chứa biến.
Câu 2: Cho tp
\ 1;2;3AB=
,
5,6AB=
. S phn t ca tp hp
A
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
\ 1;2;3 5;6 1;2;3;5;6A A B A B= = =
.
Vậy
A
có 5 phần tử.
Câu 3: Điều kiện để
ax by c+
là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
là:
A.
0a
. B.
0b
. C.
22
0ab+
. D.
22
0ab+
.
Lời giải
Câu 4: Trong các h sau, h nào không là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 1 0
3 5 0
xy
xy
+
+
. B.
5 9 0
4 7 3 0
xy
xy
+ =
+ =
. C.
50
30
y
x
−
+
. D.
20
2 3 0
0
0
xy
xy
x
y
+
+ +
.
Lời giải
Các hệ ởđáp án A, C, D là các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Đáp án B là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 5: Điểm
( )
0; 3M
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
B.
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
C.
53
.
38
xy
xy
−
D.
0
.
5 10
xy
xy
+
−
Lời giải
Lần lượt thay to độ điểm
( )
0; 3M
vào h bất phương trình mỗi đáp án, ta thấy to độ điểm
M
tho mãn h bất phương trình ở đáp án
.B
Câu 6: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Lời giải
Do
là hai góc khác nhau và bù nhau nên
cot cot

=−
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Lời giải
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
Câu 8: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Lời giải
Ta tính được
60A =
Áp dụng định lý sin ta có:
7
24
sin 2sin 2sin60
BC BC
RR
AA
= = =
.
Câu 9: Cho
ABC
.Gọi
;;I J K
lần lượt trung điểm của các cạnh
;;BC CA AB
. Hỏi bao nhiêu
vecto bằng vecto
IJ
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
IJ BK KA==
.
Câu 10: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Li gii
Câu 11: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có
2AB AD AC AB AC AD AC+ = + + =
.
Câu 12: Cho tam giác
OAB
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm
,OA
OB
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
MN OA OB=+
. B.
11
22
MN OA OB=+
.
C.
11
22
MN OA OB=−
. D.
11
22
MN OB OA=−
.
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
I
N
M
B
A
O
Gọi
I
là trung điểm
AB
.
Phương án A sai vì
2OA OB OI MN+ =
.
Phương án B sai vì
11
22
OA OB OI MN+ =
.
Phương án C sai vì
1 1 1
2 2 2
OA OB BA NM MN = =
.
Phương án D đúng vì
1 1 1
2 2 2
OB OA AB MN = =
.
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( )
; và B ;
A A B B
A x y x y
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
;
22
−−



A B A B
x x y y
I
. B.
;
22
++



A B A B
x x y y
I
.
C.
;
33
++



A B A B
x x y y
I
. D.
;
22
++



A A B B
x y x y
I
.
Lời giải
Ta có:
I
là trung điểm của đoạn thẳng nên
2
2
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
+
=
+
=
.
Vậy
;
22
++



A B A B
x x y y
I
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Tính góc giữa hai véc tơ
BA
BC
bằng:
A.
30 .
B.
180
. C.
45
. D.
0
.
Lời giải
Câu 15: Giá tr gần đúng của
28
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
5,656
. B.
5,65
. C.
5,66
. D.
5,657
Lời giải
Sử dụng máy tính cầm tay ta tính được
2 8 5,656854249...=
Vậy số quy tròn là
5,66
.
Câu 16: Trong các s sau, có bao nhiêu s là s gần đúng?
a) Cân mt túi go cho kết qu
10,2kg
b) Bán kính Trái Đất là
6371km
c) Trái Đất quay mt vòng quanh Mt Tri mt
365
ngày
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
Cả ba số đều là số gần đúng.
Câu 17: Thng s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu
như bảng sau.
Số cuốn sách
3
4
5
6
7
Số bạn
6
15
3
8
8
Tìm mt ca mu s liu trên
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Mt ca mu s liu trên là: 4
Câu 18: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m ca các bn trong lớp (đơn vị giây)
Thời gian
12
13
14
15
16
Số bạn
4
7
3
18
8
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp.
A.
14,094
. B.
14,245
. C.
14,475
. D.
14,75
.
Lời giải
S bn hc sinh trong lp là
4 7 3 18 8 40n = + + + + =
(bạn)
Thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp là:
4.12 7.13 3.14 18.15 8.16
14,475
40
x
+ + + +
==
Câu 19: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35?
A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20.
Lời giải
Khoảng biến thiên của các mẫu số liệu lần lượt là:
57 11 46
A
R = =
.
47 12 35
B
R = =
.
89 3 86
C
R = =
.
23 4 19
D
R = =
.
Câu 20: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là
A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46.
Lời giải
Ta có:
( )
1
69 71 74 79 83.2 92 78,7
7
x = + + + + +
.
Phương sai:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
1
69 78,7 71 78,7 74 78,7 2. 83 78,7 92 78,7 55,63
7
S

= + + + +

.
Độ lệch chuẩn:
2
7,46SS=
.
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho mệnh đề
P
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
mệnh đề
Q
:“ Tổng ca chúng chia hết
cho
7
”. Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
B. Nếu hai s nguyên chia hết cho
7
thì tng ca chúng chia hết cho
7
.
C. Nếu hai s nguyên không chia hết cho
7
thì tng ca chúng không chia hết cho
7
.
D. Nếu tng ca hai s nguyên chia hết cho
7
thì hai s nguyên đó chia hết cho
7
.
Lời giải
Mệnh đề
P
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
”.
Mệnh đề
Q
:“ Tổng của chúng chia hết cho
7
”.
Mệnh đề
PQ
có dạng: “ Nếu
P
thì
Q
.
Vậy mệnh đề
PQ
: “ Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng chia hết cho
7
”.
Câu 22: Cho các tp hp
(
( )
3;10 ; 0;5AB= =
. S phn t ca tp
( )
\AB
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
13
.
Lời giải
Ta có
(
\ 3;0 5;10AB=
( )
\ 2; 1;0;5;6;7;8;9;10AB =
.
Vậy
( )
\AB
có 9 phần tử.
Câu 23: Trong các bất phương trình sau:
41x
;
1
23
xy
−
;
2
30x
;
0y
.
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
4 1 4 0 1 0x x y +
1 3 2 6 0
23
xy
xy
0 0 0y x y +
.
Vy có 3 phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 24: Cho
,xy
thỏa
10
10
30
x
y
xy
−
+
+
. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2M x y=+
bằng bao nhiêu?
A.
8
. B. -
9
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải.
Ta có:
( )
( )
( )
1 0 1
2
10
3
30
x
y
xy
−
+
+
V các đường thng sau trên cùng h trc tọa độ:
1
: 1 0dx−=
2
: 1 0dy+=
3
: 3 0d x y + =
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
x
y
C(1;4)
B(1;-1)
A(-4;-1)
-3
4
3
-4
-1
1
O
Đim
O
tha mãn c ba bất phương trình (1), (2), (3) nên miền nghim ca h bất phương trình
là miền được tô màu. K c các đường thng
1 2 3
, , d d d
.
Gi
( )
4; 1A −−
là giao điểm ca
2
d
3
d
.
( )
1; 1B
là giao điểm ca
1
d
2
d
.
( )
1;4C
là giao điểm ca
1
d
3
d
.
Ti
( )
4; 1A −−
29M x y = + =
.
Ti
( )
1; 1B
21M x y = + =
.
Ti
( )
1;4C
26M x y = + =
.
Vy
min
9M =−
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
60 , 9 , 7C BC cm AC cm= = =
. Tính
A
?
A.
68
. B.
86
. C.
27
. D.
72
.
Lời giải
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABC
ta có:
22
7 9 2.7.9.cos60 8,2AB = +
Áp dụng định lý sin ta có:
.sin 9.sin60
sin 0,9505
sin sin 8,2
BC AB BC C
A
A C AB
= = =
Suy ra
72A
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
3AB =
cm,
4AC =
cm. Đường cao ứng với đỉnh
C
đỉnh
B
tương
ứng là
CH
;
BK
. Khi đó tỉ số
CH
BK
bằng:
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác
1 1 4
. . .
2 2 3
CH AC
S ABCH AC BK
BK AB
= = = =
.
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MC MB MC AC =
A. đường tròn tâm
A
bán kính
.BC
B. đường thẳng đi qua
A
và song song vi
.BC
C. đường tròn đường kính
.BC
D. đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
.BC
Li gii
Ta có
MC MB MC AC BC MC CA BC MA = = + =
Vy tp các điểm
M
tha mãn
MC MB MC AC =
là đường tròn tâm
A
bán kính
.BC
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vi
AD
đường phân giác trong. Biết
5=AB
,
6=BC
,
7=CA
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
57
12 12
=+AD AB AC
. B.
75
12 12
=−AD AB AC
.
C.
75
12 12
=+AD AB AC
. D.
57
12 12
=−AD AB AC
.
Lời giải
5
7
D
A
B
C
AD
là phân giác trong của tam giác
ABC
nên:
55
77
= = =
BD AB
BD DC
DC AC
( )
5
7
= AD AB AC AD
75
12 12
= +AD AB AC
.
Câu 29: Cho
(0,1)a =
,
( 1;2)b =−
,
( 3; 2)c =
. Tọa độ của
3 2 4u a b c= +
A.
( )
10; 15
. B.
( )
15;10
. C.
( )
10;15
. D.
( )
10;15
.
Lời giải
( )
3 2 4 10;15= + =u a b c
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
= 3AB
,
= 5AC
. V đường cao
AH
. Tính ch
hướng
.HB HC
bng:
A.
34
. B.
34
. C.
225
34
. D.
225
34
.
Lời giải
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Ta có:
=
2
.AB BH BC
=
2
AB
BH
BC
=
2
.AC CH CB
=
2
AC
CH
BC
Do đó:
= = = =
22
0
2
. 225
. . .cos180 .
34
AB AC
HB HC HB HC HB HC
BC
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
= 8AC
,
= 6BD
. Tính
.AB AC
A.
24
. B.
26
. C.
28
. D.
32
.
Lời giải
Gọi
=O AC BD
.
Ta có:
(
)
= + = + = + = =
2
11
. . . . 0 32
22
AB AC AO OB AC AO AC OB AC AC AC AC
.
Câu 32: Kết qu đo chiều dài mt cây cu
152,65am=
với độ chính xác
0,05m
. Viết s quy tròn
ca s
a
và ước lượng sai s tương đối ca s quy tròn đó.
A.
152,7
0,033%
a
. B.
152,7
0,066%
a
.
C.
152,7
0,013%
a
. D.
152,7
0,065%
a
=
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng phần trăm nên ta quy tròn số
a
đến hàng phần chục là
152,7
. Ta có
152,6 152,7 0,1 152,7 0aa
hay
152,7 0,1
a
a =
. Vậy sai số tương đối là
0,1
0,066%
152,7
a
a
a
=
.
Câu 33: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m ca các bn trong lớp (đơn vị giây)
Thời gian
12
13
14
15
16
Số bạn
4
7
3
18
8
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A.
1
12Q =
;
2
15Q =
;
3
15Q =
. B.
1
12,5Q =
;
2
15,5Q =
;
3
15Q =
.
C.
1
12,5Q =
;
2
15Q =
;
3
15Q =
. D.
1
12,5Q =
;
2
15Q =
;
3
16Q =
.
Lời giải
S bn hc sinh trong lp là
4 7 3 18 8 40n = + + + + =
(bạn)
Trung vị của mẫu số liệu là:
2
15 15
15
2
Q
+
==
.
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
T v phân th nht là
1
12 13
12,5
2
Q
+
==
.
T v phân th ba là
3
15 15
15
2
Q
+
==
.
Vậy
1
12,5Q =
;
2
15Q =
;
3
15Q =
là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 34: Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của mười hai thí
sinh theo thứ tự không giảm như sau:
5 6 6 6 7 7 7 7 7 8 8 x
Tìm
x
biết số trung bình của thời gian thi nghề của các thí sinh trên là
109
12
.
A.
35
. B.
33
. C.
34
. D.
36
.
Lời giải
Số trung bình là
5 3.6 4.7 2.8 109
35
12 12
+ + + +
= = =
x
xx
.
Câu 35: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
IQ
92
108
95
105
88
98
111
EQ
102
90
94
100
97
103
93
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ
phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “IQ” là
1
111 88 23R = =
.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “EQ” là
2
103 90 13R = =
.
Do
12
RR
nên mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập hợp
( ;6]Am=
,
(4;2021 5 )Bm=−
và A, B khác rng. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\AB=
?
Lời giải
,AB
là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện:
6
6
6
2017
4 2021 5
5
m
m
m
m
m

−
.
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
\AB=
AB
44
4 403
6 2021 5 403
mm
m
mm




.
Kết hợp điều kin,
4 6.m
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
b) lp 10A, mi học sinh đều th chơi được ít nht 1 trong 3 môn th thao cu lông,
bóng đá và bóng chuyn. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cu lông và 8 em chơi
được bóng chuyn. Có 2 em chơi được c 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá bóng chuyền,
4 em chơi được bóng đá cầu lông, có 4 em chơi được bóng chuyn cu lông. Hi lp
hc có bao nhiêu hc sinh?
Lời giải
Cách 1: Sử dụng biểu đồ Ven
Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:
Số học sinh chơi được cả 3 môn là 2.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá và bóng chuyền
5 2 3−=
.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá và cầu lông là
4 2 2−=
.
Số học sinh chỉ chơi được cầu lông và bóng chuyền là
4 2 2−=
.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá
11 2 2 3 4−−−=
.
Số học sinh chỉ chơi được bóng chuyền
8 2 2 3 1−−−=
.
Số học sinh chỉ chơi được cầu lông
10 2 2 2 4 =
.
Số học sinh của cả lớp
2 3 2 2 4 1 4 18+ + + + + + =
.
Kết luận: Lớp
10A
18
học sinh.
Cách 2:
Gọi
,,A B C
lần lượt các tập hợp học sinh của lớp
10A
chơi được môn cầu lông, bóng đá
bóng chuyền.
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Theo giả thiết ta
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
11
10
8
4
5
4
2
nA
nB
nC
n A B
n B C
n A C
n A B C
=
=
=
=
=
=
=
.
Biết mỗi học sinh đều thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn nên số học sinh của lớp sẽ là
( )
n A B C
và:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
n A B C n A n B n C n A B n B C n A C n A B C = + + +
( )
11 10 8 4 5 4 2 18n A B C = + + + =
.
Kết luận: Lớp
10A
18
học sinh.
Câu 37: Một tháp nước cao 30
m
trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120
m
người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh chân tháp
8
. Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).
Lời giải
Gọi
, , ,A B C D
ở các vị trí như hình vẽ.
Xét tam giác
ABC
, ta có:
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
30 120
sin sin sin8 sin
= =
AB BC
C A A
120.sin8
sin 0,557
30
= A
34 = A
.
Suy ra
90 34 56 .= = ACD
Vậy góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang là
56 8 48 .= = = BCD ACD ABC
Câu 38: Cho tam giác
ABC
,
M
điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2MA MB MC MB MC+ + + +
?
Lời giải
Gọi
P
là trung điểm đoạn
BC
và là
Q
trung điểm đoạn
.AP
Khi đó
2 2 2 2 4 2 4 2 .MA MB MC MB MC MA MP MP MQ MP MQ MP+ + + + = + + = + = +
Ta có
2 2 2MQ MP PQ+
(dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
M
thuộc đoạn
PQ
) và
20MQ
( dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
MQ
). Suy ra
2 2 2 2MQ MQ MP PQ AP+ + =
( dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
MQ
). Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2MA MB MC MB MC+ + + +
.AP
Câu 39: Cho hình vuông
ABCD
. Điểm
M
nằm trên đoạn thẳng
AC
sao cho
4
AC
AM =
. Gọi
N
là trung
điểm
CD
. Chứng minh rằng
BMN
là tam giác vuông cân.
Lời giải
D
A
C
B
M
N
( )
11
;
4 4 2
AB
AM AC AD AB AN AD DN AD= = + = + = +
.
( )
1 3 1
4 4 4
MB AB AM AB AD AB AB AD

= = + =


( )
1 3 1
2 4 4 4
AB
MN AN AM AD AD AB AD AB

= = + + = +


Ta có:
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
(
)
22
2
2 2 2 2
2
3 1 3 1 1
. 3 3 8 . 0
4 4 4 4 16
3 1 9 1 5
6.
4 4 16 16 8
3
4
MB MN AB AD AD AB AD AB AD AB
MB AB AD AB AD AB AD AB
MN AD
= + = + + =
= = + =
=
2
2 2 2
1 9 1 5
6.
4 16 16 8
AB AB AD AB AD AB
+ = + + =
Vậy
MB MN
MB MN=
, nên tam giác
BMN
vuông cân tại
M
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
314,
. B.
2
12
. C.
24 5
. D.
26 5
.
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
5A x x=
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
1;2;3;4A =
. C.
0;1;2;3;4;5A =
. D.
0;1;2;3;4A =
.
Câu 3: Cho hai tập hợp
1;2;3;4A =
,
2;4;6;8B =
. Tp hp
AB
A.
2;4
. B.
1;2;3;4;6;8
. C.
6;8
. D.
1;3
.
Câu 4: Cho mệnh đề
:" , 3 5 0"P x x =
. Mệnh đề phủ định của
P
A.
:" , 3 5 0"P x x
. B.
:" , 3 5 0"P x x
.
C.
:" , 3 5 0"P x x =
. D.
:" , 3 5 0"P x x =
.
Câu 5: Cho hai tập hợp
| 1 0A x x=
| 2022 0B x x=
. Khi đó
AB
A.
(
1;2022
. B.
( )
1; +
. C. . D.
)
2022;+
.
Câu 6: Lớp 10A 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
28
.
Câu 7: Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0xy
. B.
0xy−
. C.
43xy
. D.
3 7 0xy +
.
Câu 8: Cho hệ bất phương trình:
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm
( )
3;4D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
( )
1;4A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
( )
2;4C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 9: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 3 5xy−
. B.
43xy y+
. C.
2
64 8xy+
. D.
2
2 5 6xy−
.
Câu 10: Min nghim ca bất phương trình
2 5 0xy +
là:
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng
15
22
yx=+
(bao gồm cả đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ đường thẳng
15
22
yx=+
(không kể đường
thẳng)
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng
15
22
yx=+
(không kể đường thẳng)
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ đường thẳng
15
22
yx=+
(bao gồm cả đường
thẳng)
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Phần không bị đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ sau, biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình nào trong các BPT sau?
A.
23xy−
. B.
23xy−
. C.
23xy+
. D.
23xy−
.
Câu 12: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Câu 13: Miền không bị gạch sọc (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ?
A.
0
2
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
. B.
0
2
4
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
. C.
0
2
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
. D.
0
2
24
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
.
Câu 14: Một gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ
dự định mua thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
21,5% chất Protein và 10,7% chất Lipid, thịt lợn chứa 25,7% chất Protein 20,8% chất Lipid.
Người ta chỉ mua nhiều nhất 2 kg thịt bò, 3 kg thịt lợn. Giá tiền 1kg thịt 250 nghìn đồng
giá tiền 1kg thịt lợn 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải trả cho ngày hôm đó
gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 240 nghìn đồng. B. 400 nghìn đồng. C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 15: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có bán kính bằng
8cm
,
50ABC
=
. Độ dài cạnh
AC
gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12,26cm
. B.
6,13cm
. C.
20,89cm
. D.
10,44cm
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Hãy tính
( ) ( )
sin .cos cos .sinA B C A B C+ + +
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
5AB =
,
8AC =
,
60BAC =
. Độ dài cạnh
BC
là:
A.
8
. B.
7
. C.
49
. D.
69
.
Câu 19: Một ô muốn đi từ A đến C nhưng giữa A C một ngọn núi cao nên ô phải đi thành hai
đoạn từ A đến B rồi từ B đến C, các đoạn đường tạo thành tam giác ABC
15AB
km,
20BC
km
120ABC
(Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô chạy 5km tốn một lít
xăng, giá một lít xăng 20.000 đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy
thẳng từ A đến C, khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được số tiền so với chạy trên
đường cũ gần với số nào trong các số sau:
A. 92000 đồng. B. 140000 đồng. C. 18400 đồng. D. 121600 đồng.
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt
,,A B C
D
. Từ bốn điểm đã cho, thể lập được bao nhiêu véc
khác
0
có điểm đầu là
A
hoặc
B
?
A.
12.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 21: Trên đường thẳng
d
lấy ba điểm
,,M N P
phân biệt sao cho
.MN MP=
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
.MN MP=
B.
.MN NP=
C.
0.MN MP+=
D.
0.MN NP+=
Câu 22: Cho ba điểm
;;A B C
thỏa mãn:
3AB AC=−
. Chọn khẳng định SAI.
A. Ba điểm
;;A B C
thng hàng. B.
AB
cùng phương
AC
.
C.
AB
ngược hướng
AC
. D. Ba điểm
;;A B C
to thành mt tam giác.
Câu 23: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( ) ( )
5;2 , 10;8AB
. Tìm tọa độ của vectơ
?AB
A.
( )
15;10AB =
. B.
( )
2;4AB =
. C.
( )
5;6AB =
. D.
( )
50;16AB =
.
Câu 24: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đó
OC OD
bng
A.
BC
. A.
OC OB+
. C.
OA OB
. D.
CD
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 25: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
a
. Khi đó
AB AC+
bng:
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 26: Trong mt phng tọa độ Oxy, gi
( )
2;0E
,
( )
0;2 3F
lần lượt hình chiếu của đim M lên
các trc tọa độ Ox, Oy. Độ dài của vectơ
OM
A.
22
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
4
. Khi đó, tính
.AB AC
ta được :
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
6.
Câu 28: Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang
phía Đông với vận tốc
30km/h
, dòng nước
chảy từ phía Nam lên phía Bắc với vận tốc
5km/h
. Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần
với kết quả nào dưới đây nhất?
A.
25km/h
. B.
5km/h
.
C.
30,4km/h
. D.
30km/h
.
Câu 29: Hai người cùng kéo một xe goòng như hình. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc vào xe
goòng, lực tổng hợp, hợp với phương ngang (mặt đường) một góc
0
30
. Người thứ nhất kéo
một lực
30 3( )N
, người thứ hai kéo một lực
90( )N
. Hỏi công sinh ra khi kéo vật đi một
khoảng dài
100( )m
là bao nhiêu?
A.
9000( )AJ
. B.
1200 3( )AJ
. C.
2700 3( )AJ
. D.
600 3( )AJ
.
Câu 30: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Câu 31: Hãy tìm trung v cho mu s liệu điểm kim tra môn Toán ca Lp 11B:
3; 5; 6; 7; 1; 10; 3; 4
A.
4,5
. B.
4
. C.
5
. D.
5,5
.
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Câu 32: Người ta đã thống số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 A,B,.,F như sau (đơn vị:
nghìn con):
A
B
C
D
E
F
Số lượng gia cầm bị
tiêu hủy
12
25
27
15
45
5
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho.
A.
20
. B.
21
. C.
21,5
. D.
27
.
Câu 33: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khong t phân v ca mu s liu bng:
A.
12
Q
=
. B.
11
Q
=
. C.
13
Q
=
D.
9
Q
=
.
Câu 34: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị
kw
) hàng tháng của gia đình bạn An trong
năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là
10kw
.Gọi
;
QQ

lần lượt
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây
là đúng
A.
QQ
=
. B.
10
QQ
=
. C.
10
QQ
=
D.
20
QQ
=
.
Câu 35: Các giá trị bất thường của mẫu số liệu
5
,
6
,
19
,
21
,
22
,
23
,
24
,
25
,
26
,
27
,
28
,
31
,
35
,
38
,
42
A.
5,42
. B.
5,6,38,42
. C.
5,6,42
. D.
5,35,38,42
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Bảng dưới thông kê nhiệt độ (đơn vị:
C
) ở Thành phố Hồ Chí Minh ngày 03/06/2021 sau một
số lần đo
Giờ đo
1h
4h
7h
10h
13h
16h
19h
22h
Nhiệu độ (
C
)
27
26
28
32
34
35
30
28
a) Viết mẫu số liệu thống kê nhiệt độ nhận được từ Bảng trên.
b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm).
Câu 37: Cho tam giác cân
ABC
120A =
AB AC a==
. Trên cạnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
2
5
BC
BM =
. Tính độ dài
AM
.
Câu 38: Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại I cần
sử dụng máy trong 30 giờ tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Đsản xuất 1 kilogam sản phẩm
loại II cần sử dụng máy trong 15 giờ và tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam sản
phẩm loại I thu lãi được 40000 đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 30000 đồng,
thể sử dụng máy tối đa 1200 giờ 200 kilogam nguyên liệu. Hỏi phân xưởng đó nên sản
xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogam để thu lãi cao nhất.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
5;3 , 2; 1 , 1;5A B C−−
. Tìm tọa độ
điểm
H
là trực tâm tam giác
ABC
.
---------- HẾT ----------
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
314,
. B.
2
12
. C.
24 5
. D.
26 5
.
Lời giải
Chọn D
26 5
” là khẳng định đúng.
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
5A x x=
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
1;2;3;4A =
. C.
0;1;2;3;4;5A =
. D.
0;1;2;3;4A =
.
Lời giải
Chọn D
0;1;2;3;4 .A =
Câu 3: Cho hai tập hợp
1;2;3;4A =
,
2;4;6;8B =
. Tp hp
AB
A.
2;4
. B.
1;2;3;4;6;8
. C.
6;8
. D.
1;3
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
2;4AB=
.
Câu 4: Cho mệnh đề
:" , 3 5 0"P x x =
. Mệnh đề phủ định của
P
A.
:" , 3 5 0"P x x
. B.
:" , 3 5 0"P x x
.
C.
:" , 3 5 0"P x x =
. D.
:" , 3 5 0"P x x =
.
Lời giải
Chọn B
:" , 3 5 0"P x x
Câu 5: Cho hai tập hợp
| 1 0A x x=
| 2022 0B x x=
. Khi đó
AB
A.
(
1;2022
. B.
( )
1; +
. C. . D.
)
2022;+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
| 1 0 | 1 1;A x x x x= = = +
.
(
| 2022 0 | 2022 ;2022B x x x x= = =
Suy ra
( )
;AB = + =
.
Câu 6: Lớp 10A 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
28
.
Li gii
Chn B
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
S hc sinh ch gii Toán, Lý mà không gii Hoá là
3 1 2
.
S hc sinh ch gii Toán, Hoá mà không gii Lý là
4 1 3
.
S hc sinh ch gii Hoá, Lý mà không gii Toán là
2 1 1
.
S hc sinh ch gii môn Lý là
5 2 1 1 1
.
S hc sinh ch gii môn Hoá là
6 3 1 1 1
.
S hc sinh ch gii môn Toán là
7 3 2 1 1
.
S hc sinh gii ít nht mt môn là hc sinh gii 1 môn hoc 2 môn hoc 3 môn là
2 3 1 1 1 1 1 10
hc sinh.
Câu 7: Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0xy
. B.
0xy−
. C.
43xy
. D.
3 7 0xy +
.
Lời giải
Chọn B
Thay cặp số
( )
2;3
vào các bất phương trình, suy ra ta chọn đáp án B
Câu 8: Cho hệ bất phương trình:
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm
( )
3;4D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
( )
1;4A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
( )
2;4C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm
( )
0;0O
vào hệ bất phương trình đã cho ta thấy không thỏa mãn nên điểm
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Do đó, đáp án sai là C
Câu 9: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 3 5xy−
. B.
43xy y+
. C.
2
64 8xy+
. D.
2
2 5 6xy−
.
Lời giải
Chọn A
2 3 5xy−
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn với
2, 3, 5a b c= = =
.
Câu 10: Min nghim ca bất phương trình
2 5 0xy +
là:
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng
15
22
yx=+
(bao gồm cả đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ đường thẳng
15
22
yx=+
(không kể đường
thẳng)
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng
15
22
yx=+
(không kể đường thẳng)
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ đường thẳng
15
22
yx=+
(bao gồm cả đường
thẳng)
Li gii
Chọn B
Thay toạ độ điểm
( )
0;0O
vào vế trái đường thng
2 5 0xy + =
ta được:
0 0 5 0 +
Suy ra miền nghiệm của bất phương trình
2 5 0xy +
nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ
độ, bờ là đường thẳng
15
22
yx=+
(không kể đường thẳng).
Câu 11: Phần không bị đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ sau, biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình nào trong các BPT sau?
A.
23xy−
. B.
23xy−
. C.
23xy+
. D.
23xy−
.
Lời giải
Chọn A
Vì miền nghiệm của bất phương trình tính cả bờ nên loại đáp án CD
Xét điểm
( )
0;0O
thuộc miền không bị tô đậm, thay
0, 0xy==
vào bpt ở đáp án A ta thấy:
2.0 0 3−
là mệnh đề đúng nên miền nghiệm của bpt chứa điểm
O
. Vậy Chọn A
Câu 12: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Lời giải
Chọn A
Lấy điểm
M
có tọa độ
( ) ( )
1; 1;xy =
thuộc miền nghiệm trong hình vẽ.
Ta thấy tọa độ
M
chỉ thỏa hệ bất phương trình
0
.
3 2 6
y
xy
+
Câu 13: Miền không bị gạch sọc (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ?
A.
0
2
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
. B.
0
2
4
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
. C.
0
2
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
. D.
0
2
24
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy điểm
( )
1;2
thuộc miền nghiệm nên loại đáp án C và D
Ta thấy điểm
( )
4; 1
không thuộc miền nghiệm nhưng lại thỏa mãn hệ bất phương trình đáp
án A, nên loại A; Vậy chọn B
Câu 14: Một gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ
dự định mua thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
21,5% chất Protein và 10,7% chất Lipid, thịt lợn chứa 25,7% chất Protein 20,8% chất Lipid.
Người ta chỉ mua nhiều nhất 2 kg thịt bò, 3 kg thịt lợn. Giá tiền 1kg thịt 250 nghìn đồng
giá tiền 1kg thịt lợn 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải trả cho ngày hôm đó
gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 240 nghìn đồng. B. 400 nghìn đồng. C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng.
Lời giải
Chọn D
Giả sử gia đình đó mua
x
kg thịt bò và
y
kg thịt lợn.
Điều kiện:
0 2; 0 3xy
.
Số đơn vị Protein có được là
215 257xy+
(g) và số đơn vị Lipid có được là
107 208xy+
(g).
Vì gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g chất Lipid nên điều kiện tương ứng là:
02
03
215 257 800
107 208 600
x
y
xy
xy


+
+
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Miền nghiệm của hệ điều kiện là miền tứ giác
ABCD
với
:215 257 800, :107 208 600AD x y CD x y+ = + =
.
Chi phí để mua
x
kg thịt bò và
y
kg thịt lợn là:
250 70 .T x y=+
Ta biết
T
đạt giá trị nhỏ nhất
tại một trong các đỉnh của tứ giác
ABCD
.
Tại
29
;3 :
215
A



242,5T
nghìn đồng.
Tại
( )
2;3 :B
710T
nghìn đồng.
Tại
193
2; :
104
C



630,2T
nghìn đồng.
Tại
12200 43400
;:
17221 17221
D



353,9T
nghìn đồng.
Vậy chi phí ít nhất gia đình đó phải trả là 243 nghìn đồng.
Câu 15: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Lời giải
Chọn C
c tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị
sin 0
, còn
cos
,
tan
cot
đều nhỏ hơn
0
.
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có bán kính bằng
8cm
,
50ABC
=
. Độ dài cạnh
AC
gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12,26cm
. B.
6,13cm
. C.
20,89cm
. D.
10,44cm
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ABC
ta có:
2
sin
AC
R
ABC
=
(
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
).
2 .sin 16.sin50 12,26AC R ABC cm = =
.
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Hãy tính
( ) ( )
sin .cos cos .sinA B C A B C+ + +
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( )
sin .cos cos .sinA B C A B C+ + +
( ) ( )
sin .cos 180 cos .sin 180A A A A= +
sin .cos sin .cos 0.A A A A= + =
Câu 18: Cho tam giác
ABC
5AB =
,
8AC =
,
60BAC =
. Độ dài cạnh
BC
là:
A.
8
. B.
7
. C.
49
. D.
69
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lí Cosin ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 5 8 2.5.8.cos60 49BC AB AC AB AC BAC= + = + =
7BC=
.
Câu 19: Một ô muốn đi từ A đến C nhưng giữa A C một ngọn núi cao nên ô phải đi thành hai
đoạn từ A đến B rồi từ B đến C, các đoạn đường tạo thành tam giác ABC
15AB
km,
20BC
km
120ABC
(Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô chạy 5km tốn một lít
xăng, giá một lít xăng 20.000 đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy
thẳng từ A đến C, khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được số tiền so với chạy trên
đường cũ gần với số nào trong các số sau:
A. 92000 đồng. B. 140000 đồng. C. 18400 đồng. D. 121600 đồng.
Lời giải
Chọn C
Quảng đường ô tô đi từ A đến C qua B
1
15 20 35S AB BC
(km).
Áp dụng định lý côsin vào tam giác ABC, ta có
2 2 2 2 2
2 . .cos 15 20 2.15.20.cos120 925 AC 5 37AC AB BC AB BC ABC
(km).
Nếu đi theo đường hầm thì quãng đường ô tô đi ít hơn là
1
35 5 37 4,6S S AC
(km).
Ô tô tiết kiệm được số tiền là
4,6:5.20000 18400
(đồng).
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt
,,A B C
D
. Từ bốn điểm đã cho, thể lập được bao nhiêu véc
khác
0
có điểm đầu là
A
hoặc
B
?
A.
12.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Lời giải
Chọn C
Trường hợp 1: Điểm đầu là
A
, ta có các véctơ khác
0
,AB AC
AD
.
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Trường hợp 2: Điểm đầu là B, ta có các véctơ khác
0
,BA BC
BD
.
Vậy có tất cả 6 véctơ thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 21: Trên đường thẳng
d
lấy ba điểm
,,M N P
phân biệt sao cho
.MN MP=
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
.MN MP=
B.
.MN NP=
C.
0.MN MP+=
D.
0.MN NP+=
Lời giải
Chọn C
M
là trung điểm của
NP
nên
0.MN MP+=
Câu 22: Cho ba điểm
;;A B C
thỏa mãn:
3AB AC=−
. Chọn khẳng định SAI.
A. Ba điểm
;;A B C
thng hàng. B.
AB
cùng phương
AC
.
C.
AB
ngược hướng
AC
. D. Ba điểm
;;A B C
to thành mt tam giác.
Lời giải
Chn D
Vì ba điểm
;;A B C
tha mãn:
3AB AC=−
nên ba điểm
;;A B C
thẳng hàng. Do đó ba điểm
;;A B C
không to thành mt tam giác.
Câu 23: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( ) ( )
5;2 , 10;8AB
. Tìm tọa độ của vectơ
?AB
A.
( )
15;10AB =
. B.
( )
2;4AB =
. C.
( )
5;6AB =
. D.
( )
50;16AB =
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức
( ) ( )
; 5;6 .
B A B A
AB x x y y= =
Câu 24: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đó
OC OD
bng
A.
BC
. A.
OC OB+
. C.
OA OB
. D.
CD
.
Li gii
Chn A
Ta có:
OC OD OC DO OC OB = + = +
.
Câu 25: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
a
. Khi đó
AB AC+
bng:
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn C
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
D
B
A
C
Gi
D
là trung điểm ca
BC
suy ra
3
2
a
AD =
.
Ta có
2 2 2 3AB AC AD AB AC AD AD a+ = + = = =
\
Câu 26: Trong mt phng ta độ Oxy, gi
( )
2;0E
,
( )
0;2 3F
lần lượt hình chiếu của đim M lên
các trc tọa độ Ox, Oy. Độ dài của vectơ
OM
A.
22
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Tọa độ của điểm
( )
2;2 3M =−
Độ dài của vectơ
OM
( )
( )
2
2
2 2 3 16 4OM = + = =
Câu 27: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
4
. Khi đó, tính
.AB AC
ta được :
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
6.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2 2
11
. . .cos .cos60 .4 8
22
AB AC AB AC BAC AB AB= = = = =
.
Câu 28: Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía Đông với vận tốc
30km/h
, dòng nước chảy từ
phía Nam lên phía Bắc với vận tốc
5km/h
. Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào
dưới đây nhất?
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
A.
25km/h
. B.
5km/h
. C.
30,4km/h
. D.
30km/h
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử véc-
1
v
biểu diễn cho vận tốc của tàu, ta có
1
30km/hv =
, véc-
2
v
biểu diễn cho vận
tốc của dòng nước. Khi đó, tàu sẽ di chuyển theo véc-tơ tổng
12
v v v=+
được xác định qua quy
tắc hình bình hành như hình vẽ
Ta có
v AC=
. Vì
ABCD
là hình chữ nhật nên
2 2 2 2
30 5 5 37 30,4km/hAC AB AD= + = + =
.
Câu 29: Hai người cùng kéo một xe goòng như hình. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc vào xe
goòng, lực tổng hợp, hợp với phương ngang (mặt đường) một góc
0
30
. Người thứ nhất kéo
một lực
30 3( )N
, người thứ hai kéo một lực
90( )N
. Hỏi công sinh ra khi kéo vật đi một
khoảng dài
100( )m
là bao nhiêu?
A.
9000( )AJ
. B.
1200 3( )AJ
. C.
2700 3( )AJ
. D.
600 3( )AJ
.
Lời giải
Chn A
Gọi
12
;FF
lần lượt là lực kéo của người thứ nhất và người thứ 2.
Ta có lực tổng hợp của hai người là
12
F F F=+
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Suy ra độ lớn của
F
là:
22
12
60 3( )F F F N= + =
Công sinh ra khi kéo vật là
( )
0
. . .cos ; 60 3.100.cos30 9000( )A F d F d F d J= = = =
Câu 30: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Li gii
Chn B
Giá tr gần đúng của
8 2,828427125=
chính xác đến hàng phần trăm là
2,83
.
Câu 31: Hãy tìm trung v cho mu s liệu điểm kim tra môn Toán ca Lp 11B:
3 5 6 7 1 10 3 4
A.
4,5
. B.
4
. C.
5
. D.
5,5
.
Câu 32: Người ta đã thống số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 A,B,.,F như sau (đơn vị:
nghìn con):
A
B
C
D
E
F
Số lượng gia cầm bị
tiêu hủy
12
25
27
15
45
5
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho.
A.
20
. B.
21
. C.
21,5
. D.
27
.
Lời giải
Chn A
Sắp xếp mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được: 5 12 15 25 27 45
Mẫu số liệu đã cho có 6 giá trị nên trung vị của mẫu đó là
15 25
20
2
+
=
.
Câu 33: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khong t phân v ca mu s liu bng:
A.
12
Q
=
. B.
11
Q
=
. C.
13
Q
=
D.
9
Q
=
.
Li gii
Chn D
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
21 24 25 27 28 30 33 34 35 36
Mẫu số liệu gồm 10 giá trị nên số trung vị là
2
(28 30): 2 29Q = + =
Nửa số liệu bên trái là
21; 24; 25; 27;28
gồm
5
giá trị, số chính giữa là
25
Khi đó
1
25Q =
Nửa số liệu bên phải là
30;33; 34;35; 36
gồm
5
giá trị, số chính giữa là
34
Khi đó
3
34Q =
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
31
34 25 9
Q
QQ = = =
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị
kw
) hàng tháng của gia đình bạn An trong
năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là
10kw
.Gọi
;
QQ

lần lượt
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây
là đúng
A.
QQ
=
. B.
10
QQ
=
. C.
10
QQ
=
D.
20
QQ
=
.
Li gii
Chn A
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2021 theo thứ tự không giảm:
159 161 163 164 165 166 167 168 170 170 172 174
Mẫu số liệu gồm
12
giá trị nên số trung vị là
2
(166 167): 2 166,5Q = + =
Nửa số liệu bên trái là
159;161;163;164;165;166
gồm
6
giá trị
Khi đó
( )
1
163 164 :2 163,5Q = + =
Nửa số liệu bên phải là
167;168;170;170;172;174
gồm
6
giá trị
Khi đó
3
170Q =
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
31
170 163,5 6,5
Q
QQ = = =
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2022 theo thứ tự không giảm:
149 151 153 154 155 156 157 158 160 160 162 164
Mẫu số liệu gồm
12
giá trị nên số trung vị là
2
(156 157): 2 156,5Q = + =
Nửa số liệu bên trái là
149;151;153;154;155;156
gồm
6
giá trị
Khi đó
1
(153 154): 2 153,5Q = + =
Nửa số liệu bên phải là
157;158;160;160;162;164
gồm
6
giá trị
Khi đó
3
160Q =
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
31
160 153,5 6,5
Q
QQ
= = =
Câu 35: Các giá trị bất thường của mẫu số liệu
5
,
6
,
19
,
21
,
22
,
23
,
24
,
25
,
26
,
27
,
28
,
31
,
35
,
38
,
42
A.
5,42
. B.
5,6,38,42
. C.
5,6,42
. D.
5,35,38,42
.
Li gii
Chn A
Mu s liu có các t phân v
1
21Q =
,
2
25Q =
,
3
31Q =
. Suy ra khoảng tứ phân vị
10Q=
.
Khi đó
1
3
6
2
QQ =
,
1
3
41
2
QQ+ =
nên các giá trị
5
,
42
là các giá trị bất thường của mẫu
số liệu trên
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Bảng dưới thông kê nhiệt độ (đơn vị:
C
) ở Thành phố Hồ Chí Minh ngày 03/06/2021 sau một
số lần đo
Giờ đo
1h
4h
7h
10h
13h
16h
19h
22h
Nhiệu độ (
C
)
27
26
28
32
34
35
30
28
a) Viết mẫu số liệu thống kê nhiệt độ nhận được từ Bảng trên.
b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm).
Lời giải
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
a) Mẫu số liệu thống kê nhiệt độ nhận được từ Bảng trên là:
27 26 28 32 34 35 30 28
b) Nhiệt độ trung bình là:
( )
1 2 3 4 5 6 7 8
27 26 28 32 34 35 30 28
30 C .
88
x x x x x x x x
x
+ + + + + + +
+ + + + + + +
= = =
Phương sai của mẫu số liệu đó là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 5 6 7 8
2
8
x x x x x x x x x x x x x x x x
s
+ + + + + + +
=
2 2 2 2 2 2 2 2
( 3) ( 4) ( 2) 2 4 5 0 ( 2) 78
9,75.
88
+ + + + + + +
= = =
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó là:
( )
9,75 3,12 Cs
=
.
Câu 37: Cho tam giác cân
ABC
120A =
AB AC a==
. Trên cạnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
2
5
BC
BM =
. Tính độ dài
AM
.
Li gii
Áp dụng định lý cosin cho tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2
2 2 2
2 . .cos
2 . .cos120 3 .
BC AB AC AB AC A
a a a a a
= +
= + =
Suy ra
3BC a=
2 2 3
55
a
BM BC==
.
Vì tam giác
ABC
cân và có
120A =
nên ta có:
30BC= =
.
Áp dụng định lý cosin cho tam giác
ABM
, ta có:
2 2 2
2
22
2 . .cos
2 3 2 3 7
2 . .cos30 .
5 5 25
AM AB BM AB BM B
aa
a a a
= +

= + =



Suy ra
7
.
5
AM a=
Vy
7
.
5
AM a=
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
Câu 38: Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại I cần
sử dụng máy trong 30 giờ tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Đsản xuất 1 kilogam sản phẩm
loại II cần sử dụng máy trong 15 giờ và tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam sản
phẩm loại I thu lãi được 40000 đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 30000 đồng,
thể sử dụng máy tối đa 1200 giờ 200 kilogam nguyên liệu. Hỏi phân xưởng đó nên sản
xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogam để thu lãi cao nhất.
Lời giải
Gọi
,xy
lần lượt là số kilogam sản phẩm loại I, loại II phân xưởng nên sản xuất,
( )
,0xy
.
Theo gi thiết, ta có:
, , 0; 0x y x y
.
Khi đó, thời gian cần để sn xut 2 loi sn phm là:
30 15xy+
.
Thi gian s dng máy tối đa 1200 giờ nên:
30 15 1200xy+
.
Nguyên liu dùng sn xut là
24xy+
.
Nguyên liệu phân xưởng có 200 kg nên:
2 4 200xy+
.
Tiền lãi phân xưởng thu v
40000 30000L x y=+
ng).
Ta có h bất phương trình:
30 15 1200 2 80
2 4 200 2 100
00
00
x y x y
x y x y
xx
yy
+ +


+ +







(I)
Bài toán đưa về: Tìm min nghim ca h bất phương trình (I) sao cho
40000 30000L x y=+
có giá tr ln nht.
Trước hết, ta xác định min nghim ca h bất phương trình (I).
K đường thng
( )
1
:2 80d x y+=
ct trc
Ox
tại điểm
( )
40;0C
.
( )
2
: 2 100d x y+=
ct trc
Oy
tại điểm
( )
0;50A
( )
12
20;40d d B=
Min nghim ca h bất phương trình (I) min trong t giác
OABC
bao gm các cnh t
giác.
Ta có:
0; 40000.0 30000.50 1.500.000
OA
LL= = + =
ng).
40000.20 30000.40 2.000.000
B
L = + =
ng).
40000.40 30000.0 1.600.000
C
L = + =
ng).
Vậy để thu lãi cao nhất thì phân xưởng cần sản xuất 20 kg sản phẩm loại I và 40 kg sản phẩm
loại II.
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
5;3 , 2; 1 , 1;5A B C−−
. Tìm tọa độ
điểm
H
là trực tâm tam giác
ABC
.
Lời giải
H
C
B
A
Gọi
( )
;H x y
là trực tâm của tam giác
ABC
. Khi đó
.0
.0
AH BC
BH AC
=
=
(*).
( ) ( )
5; 3 ; 3;6AH x y BC= =
;
( ) ( )
2; 1 ; 6;2BH x y AC= + =
.
(*)
( ) ( )
( ) ( )
3 5 6 3 0
6 2 2 1 0
xy
xy
+ =
+ + =
2 1 3
3 7 2
x y x
x y y
= =



= =

. Vậy
( )
3;2H
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A.
3 1 5+
.
B.
S 13 là s nguyên t.
C.
3 4 1−=
.
D.
S 12 là s l.
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
2
: 2 0x R x x +
.
A.
2
: 2 0x R x x +
. B.
2
: 2 0x R x x +
.
C.
2
: 2 0x R x x +
. D.
2
: 2 0x R x x +
.
Câu 3:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào
không phải
là tập hợp con của tập hợp
0;1;2;3;4;5A=
?
A.
1
1;6 .A =
B.
2
1;3 .A =
C.
3
0;4;5 .A =
D.
4
0.A =
Câu 4:
Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A.
N Z Q R
B.
Z N Q R
C.
N Z R Q
D.
*
N N Q R
Câu 5:
Cho các tập hợp
;2;3A ={1 }
;4B ={2 }
. Tìm tập hợp
\AB
.
A.
\ }.AB={1; 4
B.
\ 1;3}.AB={
C.
\ }.AB={2
D.
\ }.AB={4
Câu 6: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình
3x 2y−
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 7: Na mt phẳng không đm hình dưi đây min
nghim ca bất phương trình nào trong các bất phương
trình sau?
A.
22xy+
. B.
22xy+
.
C.
22xy+
. D.
22xy+
.
Câu 8: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
3
3 2 4
xy
xy
+
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2;2
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 9: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0
2x 3 5
xy
y
+
. B.
2
1
2x 3 5
xy
y
+
+
. C.
0
2x 3 5
x
y
+
. D.
2
0
2x 3 5
x
y
+
.
Câu 10: Miền không được đậm (không tính bờ) nh dưi đây miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?
A.
( )
4; 2−−
B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1;2
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Cho góc
, vi
00
90 180

. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos 0
. B.
tan 0
. C.
cot 0
. D.
sin 0
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 sina b c bc A= +
.
D.
2 2 2
2 sina b c bc A= + +
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
p
nửa chu vi,
R
bán kính đường
tròn ngoại tiếp,
r
bán kính đường tròn nội tiếp
S
diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
rSp=
.
B.
2R
abc
S =
.
C.
1
sin
2
S ab C=
.
D.
( )( )( )S p p a p b p c=
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
0
5, 7, 60BC AC C
= = =
. Tính cạnh
AB
.
A.
109AB =
. B.
109AB =
. C.
39AB =
. D.
39AB =
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
0
3, 60BC A
==
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
. B.
23
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =−
B.
1
cos
2
A =
C.
1
cos
3
A =
D.
2
cos
3
A =
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, gọi
,MN
lần lượt trung điểm của hai cạnh
AB
AC
. Mệnh đề nào
dưi đây đúng?
A.
MN
AB
cùng phương. B.
MN
AC
cùng phương.
C.
MN
BC
cùng phương. D.
MN
BN
cùng phương.
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OB OD BD+=
. B.
.AB DC=
C.
0OA OC+=
. D.
AB AD AC+=
.
Câu 19:
Cho hai lực
12
, F MA F MB==
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
. Cho biết cường độ lực
12
,FF
đều bằng
N50
và tam giác
MAB
vuông tại
M
. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật
đó?
A.
100 N
.
B.
100 2 N
.
C.
50 2 N
.
D.
50 N
.
Câu 20: Cho tam giác ABC trọng tâm G, I trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
GA GB GC+=
. B.
G 0.GA GB C+ + =
C.
2GB GC GI+=
. D.
3,MA MB MC MG M+ + =
.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho
ABC
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
MB 2MC=−
.
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
12
AM AB AC
33
=−
. B.
12
AM AB AC
43
=+
.
C.
12
AM AB AC
33
=+
. D.
1
AM 2AB AC
3
= +
.
Câu 22: Trong mặt phẳng vi h trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm
( 1;3), (3; 4), ( 5; 2)A B C
. Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
A.
( )
1; 1G −−
B.
1
;1
3
G



C.
11
;
33
G

−−


D.
( )
1; 1G
Câu 23: Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 3;2 , 6;5 .A B C
Tìm tọa độ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4;3 .D
B.
( )
3;4 .D
C.
( )
4;4 .D
D.
( )
8;6 .D
Câu 24: Cho
a
b
là hai vecto đều khác vecto
0
. Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=−
. D.
( )
. . .sin , .a b a b a b=−
Câu 25: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Khi đó
.AB AC
bằng:
A.
2
8a
. B.
2
4a
. C.
2
2a
. D.
2
a
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
40ABC
=
. Tính góc giữa hai vectơ
CA
CB
A.
( , ) 40CA CB
=
B.
( , ) 130CA CB
=
C.
( , ) 140CA CB
=
D.
( , ) 50CA CB
=
Câu 27: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật
19,485 0,01a m m=
Tìm số qui tròn của số gần
đúng 19,485.
A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20.
Câu 28: Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau
1372,5m 0,2mh =
. Độ chính xác
d
của phép
đo trên là
A.
0,1md =
. B.
1md =
. C.
0,2md =
. D.
2md =
.
Câu 29: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm
2022
79715675
người. Giả sử sai số tuyệt đối của s
liệu thống kê này nhỏ hơn
10000
người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A.
79710000
người. B.
79716000
người. C.
79720000
người. D.
79700000
người.
Câu 30: Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưi đây:
A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37.
Câu 31: Tìm mt ca mu s liu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.
A. 17. B. 13 C. 14 D. 15.
Câu 32: Tìm t phân v th ba ca mu s liu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17.
A. 16,5. B. 16 C. 15,5 D. 15.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 33: Điểm thi HK1 của một học sinh lp 10 như sau:
9
9
7
8
9
7
10
8
8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 34: Cho mẫu số liệu
10
;
8
;
6
;
2
;
4
. Độ lệch chuẩn của mẫu là
A.
8
. B.
2,4
. C.
2,8
. D.
6
.
Câu 35: Đo kích thưc các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả:
Kích thưc
111
112
113
114
115
116
117
118
119
Số quả
3
8
30
68
81
36
18
5
1
Tính phương sai của mẫu số liệu.
A.
1,82
. B.
1,71
. C.
2,12
. D.
1,07
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho
ABC
. Gi
,,M N P
các điểm xác định bi
2 3 0, 2 3 0, 2 3 0MB MC NC NA PA PB+ = + = + =
. Chng minh
ABC
MNP
cùng
trng tâm.
Câu 37: Trong một trận lụt Hội An, một khách sạn bị nưc lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc
40 hành khách 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe ln 8 chiếc ghe
nhỏ. Một chiếc ghe ln chỉ thể ch 10 hành khách 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ
thể ch 5 hành khách 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe ln 250 ngàn đồng giá
một chuyến ghe nhỏ 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi
loại để chi phí thấp nhất?
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển hai vị trí A, B cách nhau 500
m
cùng nhìn thấy mép một hòn
đảo  vị trí C trên đảo vi các góc so vi bờ biển lần lượt là 60
0
và 70
0
. Tính khoảng cách
d
từ
mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị
m
).



A
B
C
Câu 39: Trong mt phẳng vi hệ trục tọa độ
Oxy
; cho tam giác
ABC
có
( 1;1),A
(1;3)B
và trng m
là
2
2;
3
G



. Tìm tọa độ đỉnh
C
còn li ca tam giác
ABC
và tọa độ điểm
M
trên tia
Oy
sao
cho tam giác
MBC
vuông ti
M
.
---------- HẾT ----------
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A.
3 1 5+
.
B.
S 13 là s nguyên t.
C.
3 4 1−=
.
D.
S 12 là s l.
Lời giải:
Chọn B
S 13 là s nguyên t là MĐ đúng
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
2
: 2 0x R x x +
.
A.
2
: 2 0x R x x +
. B.
2
: 2 0x R x x +
.
C.
2
: 2 0x R x x +
. D.
2
: 2 0x R x x +
.
Lời giải:
Chọn B
Câu 3:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào
không phải
là tập hợp con của tập hợp
0;1;2;3;4;5A=
?
A.
1
1;6 .A =
B.
2
1;3 .A =
C.
3
0;4;5 .A =
D.
4
0.A =
Lời giải:
Chọn A
Câu 4:
Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A.
N Z Q R
B.
Z N Q R
C.
N Z R Q
D.
*
N N Q R
Lời giải:
Chọn A
Câu 5:
Cho các tập hợp
;2;3A ={1 }
;4B ={2 }
. Tìm tập hợp
\AB
.
A.
\ }.AB={1; 4
B.
\ 1;3}.AB={
C.
\ }.AB={2
D.
\ }.AB={4
Lời giải:
Chọn B
Câu 6: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình
3x 2y−
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
1; 1−−
.
Lời giải:
Chọn C
Câu 7: Na mt phẳng không đậm hình dưi đây miền nghim ca bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau?
A.
22xy+
. B.
22xy+
. C.
22xy+
. D.
22xy+
.
Lời giải:
Chọn A
Câu 8: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
3
3 2 4
xy
xy
+
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2;2
. D.
( )
1; 1−−
.
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải:
Chọn C
Câu 9: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0
2x 3 5
xy
y
+
. B.
2
1
2x 3 5
xy
y
+
+
. C.
0
2x 3 5
x
y
+
. D.
2
0
2x 3 5
x
y
+
.
Lời giải:
Chọn C
Câu 10: Miền không được đậm (không tính bờ) hình dưi đây miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?
A.
( )
4; 2−−
B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1;2
.
Lời giải:
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có hệ BPT:
2
2
xy
y
+
−
Câu 11: Cho góc
, vi
00
90 180

. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos 0
. B.
tan 0
. C.
cot 0
. D.
sin 0
.
Lời giải:
Chọn D
Câu 12: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 sina b c bc A= +
.
D.
2 2 2
2 sina b c bc A= + +
.
Lời giải:
Chọn B
Câu 13: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
p
nửa chu vi,
R
bán kính đường
tròn ngoại tiếp,
r
bán kính đường tròn nội tiếp
S
diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
rSp=
.
B.
2R
abc
S =
.
C.
1
sin
2
S ab C=
.
D.
( )( )( )S p p a p b p c=
.
Lời giải:
Chọn B
Câu 14: Cho tam giác
ABC
0
5, 7, 60BC AC C
= = =
. Tính cạnh
AB
.
A.
109AB =
. B.
109AB =
. C.
39AB =
. D.
39AB =
.
Lời giải:
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Chọn D
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC ta có
22
22
2 . .cos
1
5 7 2.5.7. 39
2
AB AC BC AC BC C= +
= + =
Câu 15: Cho tam giác
ABC
0
3, 60BC A
==
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
. B.
23
. C.
3
. D.
3
2
.
Lời giải:
Chọn A
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC
3
2 2 3
sin sin60
BC
R R R
A
= = =
Câu 16: Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =−
B.
1
cos
2
A =
C.
1
cos
3
A =
D.
2
cos
3
A =
Lời giải:
Chọn D
Ta có:
2 2 2 2 2 2
4 9 7 2
cos
2 . 2.4.9 3
AB AC BC
A
AB AC
+ +
= = =
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, gọi
,MN
lần lượt trung điểm của hai cạnh
AB
AC
. Mệnh đề nào
dưi đây đúng?
A.
MN
AB
cùng phương. B.
MN
AC
cùng phương.
C.
MN
BC
cùng phương. D.
MN
BN
cùng phương.
Lời giải:
Chọn C
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OB OD BD+=
. B.
.AB DC=
C.
0OA OC+=
. D.
AB AD AC+=
.
Lời giải:
Chọn A
Câu 19:
Cho hai lực
12
, F MA F MB==
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
. Cho biết cường độ lực
12
,FF
đều bằng
N50
và tam giác
MAB
vuông tại
M
. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật
đó?
A.
100 N
.
B.
100 2 N
.
C.
50 2 N
.
D.
50 N
.
Lời giải:
Chọn C
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Tam giác
MAB
vuông tại
M
MBMA
.
Cường độ hợp lực tác dụng lên vật tại điểm
M
bằng
22
50 2MA MB MC MA MB+ = = + =
.
Câu 20: Cho tam giác ABC trọng tâm G, I trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
GA GB GC+=
. B.
G 0.GA GB C+ + =
C.
2GB GC GI+=
. D.
3,MA MB MC MG M+ + =
.
Lời giải:
Chọn A
Câu 21: Cho
ABC
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
MB 2MC=−
.
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
12
AM AB AC
33
=−
. B.
12
AM AB AC
43
=+
.
C.
12
AM AB AC
33
=+
. D.
1
AM 2AB AC
3
= +
.
Lời giải:
Chọn C
( )
MB 2MC AB AM 2 AC AM= =
12
AM AB AC
33
= +
.
Câu 22: Trong mặt phẳng vi h trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm
( 1;3), (3; 4), ( 5; 2)A B C
. Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
A.
( )
1; 1G −−
B.
1
;1
3
G



C.
11
;
33
G

−−


D.
( )
1; 1G
Lời giải:
Chọn A
G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có:
1 3 5
1
3
3 4 2
1
3
G
G
x
y
+
= =
−−
= =
Câu 23: Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 3;2 , 6;5 .A B C
Tìm tọa độ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4;3 .D
B.
( )
3;4 .D
C.
( )
4;4 .D
D.
( )
8;6 .D
Lời giải:
Chọn D
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Gi
( )
;.D x y
Ta có
( )
( )
2;1
.
6 ;5
AB
DC x y
=
=
T giác
ABCD
hình bình hành
AB DC=
( )
2 6 4
4;4 .
1 5 4
xx
D
yy
= =


= =

Câu 24: Cho
a
b
là hai vecto đều khác vecto
0
. Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=−
. D.
( )
. . .sin , .a b a b a b=−
Lời giải:
Chọn B
Câu 25: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Khi đó
.AB AC
bằng:
A.
2
8a
. B.
2
4a
. C.
2
2a
. D.
2
a
.
Lời giải:
Chọn B
Ta có:
( )
( )
( )
02
2 . 2 . 2 .co22s 45 4AC AB AC a aa a= ==
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
40ABC
=
. Tính góc giữa hai vectơ
CA
CB
A.
( , ) 40CA CB
=
B.
( , ) 130CA CB
=
C.
( , ) 140CA CB
=
D.
( , ) 50CA CB
=
Lời giải:
Chọn B
Ta có:
( , ) 50CA CB ACB
==
Câu 27: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật
19,485 0,01a m m=
Tìm số qui tròn của số gần
đúng 19,485.
A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20.
Lời giải:
Chọn B
Câu 28: Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau
1372,5m 0,2mh =
. Độ chính xác
d
của phép
đo trên là
A.
0,1md =
. B.
1md =
. C.
0,2md =
. D.
2md =
.
Lời giải:
Chọn C
Theo cách kí hiệu số đúng theo số gần đúng và độ chính xác.
Câu 29: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm
2022
79715675
người. Giả sử sai số tuyệt đối của s
liệu thống kê này nhỏ hơn
10000
người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A.
79710000
người. B.
79716000
người. C.
79720000
người. D.
79700000
người.
Lời giải:
Chọn D
Độ chính xác đến hàng chục nghìn nên ta quy tròn số gần đúng đến hàng trăm nghìn.
Câu 30: Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưi đây:
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37.
Lời giải:
Chọn A
Áp dụng công thức tính số trung bình của mẫu số liệu.
Câu 31: Tìm mt ca mu s liu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.
A. 17. B. 13 C. 14 D. 15.
Lời giải:
Chọn A
Mốt là 17 vì giá trị này xuất nhiều nhất là 3.
Câu 32: Tìm t phân v th ba ca mu s liu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17.
A. 16,5. B. 16 C. 15,5 D. 15.
Lời giải:
Chọn A
Sắp xếp mẫu theo thứ tự không giảm: 11,13,14,14,15,15,16,17,17. Kích thưc mẫu là 9. Trung
vịcủa mẫu giá trị thứ 5 là 15. Khi đó tứ phân vị thứ ba trung bình cộng của giá trị thứ 7
thứ 8 bằng 16,5.
Câu 33: Điểm thi HK1 của một học sinh lp 10 như sau:
9
9
7
8
9
7
10
8
8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải:
Chọn C
Khoảng biến thiên là
10 7 3R = =
.
Câu 34: Cho mẫu số liệu
10
;
8
;
6
;
2
;
4
. Độ lệch chuẩn của mẫu là
A.
8
. B.
2,4
. C.
2,8
. D.
6
.
Lời giải:
Chọn C
Giá trị trung bình của dãy số liệu là
10 8 6 4 2
6
5
x
+ + + +
==
.
Độ lệch chuẩn của dãy số liệu là
2 2 2 2
(10 6) (8 6) (4 6) (2 6)
2,8.
5
s
+ + +
=
Câu 35: Đo kích thưc các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả:
Kích thưc
111
112
113
114
115
116
117
118
119
Số quả
3
8
30
68
81
36
18
5
1
Tính phương sai của mẫu số liệu.
A.
1,82
. B.
1,71
. C.
2,12
. D.
1,07
.
Lời giải:
Chọn A
S trung bình là
114,708x =
.
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Phương sai của mu s liu là
2
1,82s
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho
ABC
. Gi
,,M N P
các điểm xác định bi
2 3 0, 2 3 0, 2 3 0MB MC NC NA PA PB+ = + = + =
. Chng minh
ABC
MNP
cùng
trng tâm.
Li gii
Gi
G
là trng tâm ca
MNP
. Khi đó:
0MG NG PG+ + =
.
Ta có:
( ) ( )
23
2 3 0 2 3 0
55
MB MC MG GB MG GC MG GB GC+ = + + + = =
.
Tương tự:
23
55
23
55
NG GC GA
PG GA GB
=
=
.
Khi đó:
( )
1
2 3 2 3 2 3 0
5
MG NG PG GB GC GC GA GA GB AG BG CG+ + = = + + =
.
Vy
ABC
MNP
có cùng trng tâm.
Câu 37: Trong một trận lụt Hội An, một khách sạn bị nưc lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc
40 hành khách 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe ln 8 chiếc ghe
nhỏ. Một chiếc ghe ln chỉ thể ch 10 hành khách 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ
thể ch 5 hành khách 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe ln 250 ngàn đồng giá
một chuyến ghe nhỏ 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi
loại để chi phí thấp nhất?
Lời giải:
Gọi
x
là số ghe ln được chủ khách sạn thuê
y
là số ghe nhỏ được chủ khách sạn thuê.
Ta có
08
08
10x 5 40
4x 4 24
x
y
y
y


+
+
08
08
2x 8
x6
x
y
y
y


+
+
và chi phí
( ; ) 250x 130F x y y=+
Vẽ được miền nghiệm của hệ bất phương trình đa giác
DABC E
, vi
(6;0), ( ) (b) B(2;4)A B a=
,
(0;8), (8;8), (8;0)C D E
Tính
(6;0) 1500, (2;4) 1020, (0;8) 1040F F F= = =
,
(8;8) 3040, (8;0) 2000FF==
.
Vậy, chi phí thấp khi thuê 2 ghe ln và 4 ghe nhỏ
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển hai vị trí A, B cách nhau 500
m
cùng nhìn thấy mép một hòn
đảo  vị trí C trên đảo vi các góc so vi bờ biển lần lượt 60
0
và 70
0
. Tính khoảng cách
d
từ
mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị
m
).



A
B
C
Lời giải:
00
180 ( ) 50C A B
= + =
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC:
sinA sin
BC AB
C
=
(hoặc
sinB sin
AC AB
C
=
)
0
0
.sin A 500.sin60
565
sin sin50
AB
BC
C
= =
Câu 39: Trong mt phẳng vi hệ trục tọa độ
Oxy
; cho tam giác
ABC
có
( 1;1),A
(1;3)B
và trng m
là
2
2;
3
G



. Tìm tọa độ đỉnh
C
còn li ca tam giác
ABC
và tọa độ điểm
M
trên tia
Oy
sao
cho tam giác
MBC
vuông ti
M
.
Lời giải:
ABC
:
( 1;1),A
(1;3)B
và trng tâm
2
2;
3
G



Ta có
3 ( )
( ; ):
3 ( )
6
( 6; 2)
2
G A B
G A B
x x x x
C x y
y y y y
x
C
y
= +
= +
=−
=−
M
thuộc tia
(0; )Oy M m
, vi
0M
. Thế thì:
( 1; 3)
(6; 2)
BM m
CM m
+
MBC+
vuông tại
. 0 1.6 ( 3)( 2) 0M BM CM BM CM m m = + + =
2
4
12 0
3
m
mm
m
=
=
=−
. Vì
0m
nên chọn
4m =
Vậy
(0;4).M
| 1/159

Preview text:

m % tổng điể 100 100 n hời út) T ia g (ph ổng 4 T H TL Số C TN 2 2 2 3 1 3 1 1 2 3 3 3 3 3 35 n đúng. họ n ú cao hời ia t) g T g (ph ựa c ụn 0 1 ận d CH ** ** 0 V Số 1 1** 1 nhất 1 l t 30 ú ó duy g n hời út) ia ph ụn T g 0 c (ph 0 2 thứ ận d ong đó c I I: 9 * ận V Số 3 CH 1* 1 1* I KỲ họn, tr u n M hời út) ia a c U À T g L Mức độ nh g hiể (ph C N 30 hôn IA T Số 1 1 1 1 3 1 1 1 2 1 1 1 CH 15 TRA h quan 4 lự I G 70 M t n hời út) ia khác biế T g (ph 40 Ề KIỂ – THỜ hận N Số 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 2 2 2 Đ CH 20 nghiệm ự luận. N P 10 rắc ẩn 0 n từ 0 tế n âu hỏi t TR , LỚ t hai ung c A N ctơ âu hỏi t Á góc n tơ c M t hai ẩ c nhấ ve độ phâ ý si TO ức là các dụng thực : ập hợp c nhấ bậ ủa một ectơ một ng tọa độ ai vec xu thế tr h mức ao i số c c i v ểu là các ÔN iến th ên t rình ứng ủa tơ ha sa g đo . g đo M số với vị k ủa mặt phẳ n sin và định l ác và c ận dụng c một c trưn c trưn Đơ p toán tr ượng giá ệm vec t phương t ủa rong à thông hi à v n đúng và am gi i ni nh đề bấ trị l 0 i t h vô hướng c mẫu số liệu mẫu số liệu ác phé ất phương trình bậ nh lý co cto t ố gầ ác số đặ ủa ác số đặ C B ủa Hệ Giá Đị Tổng hiệu Tíc S C n 180 . 5 hận biết v 1.1 Mệ 1.2. 2.1. 2.2. 4.1. đế 4.2. 4.3 Giả 5.1. Khá 5.2. 5.3. Tích c 5.4 Ve 5. 6.1. 6.2. C tâm c 6.3 tán c vận dụng v h h iến g ê ) k ề và ìn ất ìn ấp độ n ấp độ on g đ ợp g k n h ất g tr ệ b g tr thức ctơ u h B giác ốn g (% thức ện n n g Hệ h n tập 2. ươ ươ . Ve ổn ệ (%) u h và h h . 3 tam 4 . T T h âu hỏi ở c âu hỏi ở c Nội d 1. M p p lương tr 5 ỉ l T ệ c : ý c c ỉ l ác ác T TT 1 2 3 4 5 Lưu - C - C lệ tỉ với ứng ơng tư phải ng như chấm dẫn ớng hư . trong ọc g n . h h định ọc n h ội du h n âu a n ợc quy đư âu à 1 c ố v ạm vi c luận à 1 c ph tự ại S ố v g Đ câu âu Đại S tế tron của âu o 1 c h ực ) h điểm ọn o 1 c g t h h n số a c 1** sao c g dụ /câu; lự u * sao c ứn iề 1 n h oán điểm n 0 0,2 để bài t nh ác c ú
0,5 điểm ta chọ ên ti nghiệm g ph âu
1,0 điểm ta chọn on c ô ưu trắc g ma trận. câu c ph ầy c câu ron ao mỗi 1 ý th đượ g mỗi g c n n u q cho định t : (để dụ dụ ận nh ận ận ận lu v v ợc quy lu âu âu tự điểm đư tự c c âu ần c ác - Số điểm Ph - Hai - Hai C
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. New York là thủ đô của Việt Nam.
C. Con đang làm gì đó?
D. Số 3 có phải là số tự nhiên không? Câu 2:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0 . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Câu 3:
Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A = x | 5 −  x   3 là A. ( 5 − ;3). B. ( 5 − ;  3 . C.  5 − ;  3 . D.  5 − ; ) 3 . Câu 4: Phần bù của  1 − ; ) 5 trong là A. (− ;  −  1 . B. (− ;  − )
1 5;+) . C. (− ;  − ) 1 . D. (5;+) . Câu 5:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x − 3y  0
B. x + 4 y  3 − C. 2
x + y  2 D. 2 2 x + 4 y  6 Câu 6:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 − 2x + 3y 10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x 1 x y = 5 x − 4y 1 x − 4 1 3  x y 1 Câu 7:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y  2 A. P( 1 − ;0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q(0; ) 1 . Câu 8:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. sin 30 = −sin150 . B. tan 30 = − tan150. C. cot 30 = −cot150 . D. cos30 = c − os150 . Câu 9:
Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2b .
c cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2b . a cos C .
Câu 10: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l = 45  0,3(cm) thì sai số tương đối của phép đo là: 3 1 A.  = 0, 3 . B.   0, 3. C.  = . D.   . l l l 10 l 150
Câu 11: Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là A. 0, 05 . B. 0, 04 . C. 0, 046 . D. 0,1 .
Câu 12: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống kê gọi là A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số.
Câu 13: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q = 7 Q = 8 Q = 10
Q = 8 Q = 10 Q = 10 1 , 2 , 3 B. 1 , 2 , 3 .
C. Q = 8 Q = 9 Q = 10
Q = 8 Q = 9 Q = 9 1 , 2 , 3 . D. 1 , 2 , 3 .
Câu 14: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên
cho kết quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 39 .
Câu 15: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: 22 24 33 17 11 4 18 87 72 30 A. 33 . B. 83 . C. 89 . D. 82 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 16: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q = 22, Q = 27, Q = 32 . Giá trị nào sau 1 2 3
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 17: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 3. B. 6 . C. 2. B. 1.
Câu 18: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = CB .
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M ( 3 − ; ) 1 và N (6; 4 − ) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác OMN A. G(9;− ) 5 . B. G( 1 − ; ) 1 . C. G(1;− ) 1 . D. G(3;− ) 3 .
Câu 20: Cho tam giác ABC ABC = 30 .
AB = 5, BC = 8. Tính . BA BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3.
Câu 21: Xét mệnh đề kéo theo P : “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và
Q : “Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. P đúng, Q sai.
B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 22: Biết rằng C A =  3 − ;1 ) 1 và C B = ( 8 − ; 
1 . Khi đó C ( AB) bằng A. ( 8 − ;1 ) 1 . B. = 3;  1 . C. (− ;  −  8 11;+) . D. (− ;  − ) 3 (1;+) .
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu
diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 .
Câu 24: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh A , B BC,CA trong
hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0    
A. x y + 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y + 2  0 .
D. x y + 2  0 .    
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0  Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 25: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 26: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC =10. Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3
Câu 27: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60. Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4
Câu 28: Cho số gần đúng  = 23748023 với độ chính xác d =101. Hãy viết số quy tròn của số A. 23749000 . B. 23748000 . C. 23746000 . D. 23747000 .
Câu 29: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau IQ 92 108 95 105 88 98 111 EQ 102 90 94 100 97 103 93
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 30: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả
như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? A. 4, 694 . B. 4,925 . C. 4,55 . D. 4, 495 .
Câu 31: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng  +
a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. a. 2
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức 3AM + AB = 0 là A. M (1; − ) 3
B. M (5; − 5) C. M (1; − ) 1 D. M (3; − ) 1
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; ) 3 ; B (4;− )
1 . Giao điểm của đường thẳng AB với
trục tung tại M , đặt MA = k MB , giá trị của k 1 1 A. 2 − . B. 2. C. − . D. . 2 2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A( 1
− ;2);B(5;8) . Điểm M Ox sao cho tam giác MAB
vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 10 . B. 18 . C. 24 . D. 12 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 35: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A(5 ; − )
1 và B( x ; 4) bằng 7 . A. 1 − 0  2 6. B. 10  2 6. C. 5  2 6. D. −5  2 6.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập khác rỗng A = (m –1; 
4 , B = (–2;2m+ 2) với m . Xác định m để
AB   .
b) Cho hai tập hợp A = (m −1 ; 5], B = (3 ; 2020 − 5 )
m A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để A\ B =  ?
Câu 37: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất . B
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất .
B Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất .
B Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là
ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu
loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
Câu 38: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 24m, 0 CAD = 63 ; 0
CBD = 48 . Tính chiều cao h của khối tháp.
Câu 39: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn 3MA + 2MB = 0 . Trên các cạnh AC, BC lấy các điểm ,
P Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho a NA + bNQ = 0 (với , a b
a, b nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm B, N, P thẳng hàng hãy tính a + b .
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. New York là thủ đô của Việt Nam.
C. Con đang làm gì đó?
D. Số 3 có phải là số tự nhiên không? Lời giải B là một mệnh đề. Câu 2:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0 . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Lời giải
Dựa vào mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” ta có mệnh đề: 2 x
  , x = x Câu 3:
Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A = x | 5 −  x   3 là A. ( 5 − ;3). B. ( 5 − ;  3 . C.  5 − ;  3 . D.  5 − ; ) 3 . Lời giải
Áp dụng quy tắc viết các tập con của tâp số thực A = x a x   b =  ; a b) .
Từ đó ta có A = x | 5 −  x   3 =  5 − ; ) 3 . Câu 4: Phần bù của  1 − ; ) 5 trong là A. (− ;  −  1 . B. (− ;  − )
1 5;+) . C. (− ;  − ) 1 . D. (5;+) . Lời giải C  1 − ;5) = \ 1 − ;5) = (− ;  − ) 1 5;+). R Câu 5:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x − 3y  0
B. x + 4 y  3 − C. 2
x + y  2 D. 2 2 x + 4 y  6 Lời giải
Ta thấy A,C,D là bất phương trình bậc 2 hai ẩn. Câu 6:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 − 2x + 3y 10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x 1 x y = 5 x − 4y 1 x − 4 1 Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình. 3  x y 1 Câu 7:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y  2 A. P( 1 − ;0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q(0; ) 1 . Lời giải
Ta thấy tọa độ điểm M thỏa mãn hệ bất phương trình nên thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình Câu 8:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? Page 5
Sưu tầm và biên soạn
A. sin 30 = −sin150 . B. tan 30 = − tan150.
C. cot 30 = −cot150 . D. cos30 = c − os150 . Lời giải
Ta có sin 30 = sin (180 −30) = sin150 Câu 9:
Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2b .
c cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2b . a cos C . Lời giải 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B là mệnh đề sai.
Câu 10: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l = 45  0,3(cm) thì sai số tương đối của phép đo là: 3 1 A.  = 0, 3 . B.   0, 3. C.  = . D.   . l l l 10 l 150 Lời giải 0, 3 1 Vì   0, 3 nên l   =  = . l l l 45 150
Câu 11: Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là A. 0, 05 . B. 0, 04 . C. 0, 046 . D. 0,1 . Lời giải
Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là: 2,7 − 2,654 = 0,046.
Câu 12: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống kê gọi là A. Độ lệch chu. B. Số trung vị. C. Phương sai. D. Tần số. Lời giải
Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống kê gọi là phương sai.
Câu 13: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau: 10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10
Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q = 7 Q = 8 Q = 10
Q = 8 Q = 10 Q = 10 1 , 2 , 3 B. 1 , 2 , 3 .
C. Q = 8 Q = 9 Q = 10
Q = 8 Q = 9 Q = 9 1 , 2 , 3 . D. 1 , 2 , 3 . Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm: 7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung vị của mẫu số liệu là: Q = 9 2 .
Tứ vị phân thứ nhất là Q = 8 1 .
Tứ vị phân thứ ba là Q = 10 3 .
Vậy Q = 8 Q = 9 Q = 10 1 , 2 , 3
là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Câu 14: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 39 . Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
35 35 35 36 36 37 37 37 38 38 38 38 38 38 39 39 40 40 41 42 38 38
n = 20 là số chẵn nên trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: Me + = 2
Câu 15: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: 22 24 33 17 11 4 18 87 72 30 A. 33 . B. 83 . C. 89 . D. 82 . Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R = 87 − 4 = 83.
Câu 16: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q = 22, Q = 27, Q = 32 . Giá trị nào sau 1 2 3
đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu A. 30. B. 9. C. 48. D. 46. Lời giải
Ta có  = Q Q = 32 − 22 = 10 . Do đó Q
 −1,5. ; Q +1,5.  = 7;47  . 1 Q 3 Q    Q 3 1
Do 487;47 nên là một giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.
Câu 17: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 3. B. 6 . C. 2. B. 1. Lời giải
Có 6 véc tơ khác 0 là: AB, , BA AC, C , A BC, CB .
Câu 18: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = CB . Lời giải
Ta có: BC + AB = AB + BC = AC .
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M ( 3 − ; ) 1 và N (6; 4 − ) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác OMN A. G(9;− ) 5 . B. G( 1 − ; ) 1 . C. G(1;− ) 1 . D. G(3;− ) 3 . Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn x + x + x 3 − + 6 + 0 M N O x = = =1  G  3 3 Ta có:   G − . y + y + y + − +  M N O ( ) (1; )1 1 4 0 y = = = 1 − G  3 3
Câu 20: Cho tam giác ABC ABC = 30 .
AB = 5, BC = 8. Tính . BA BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3. Lời giải Ta có . BA BC = .
BA BC.cos ABC = 5.8.cos 30 = 20 3. Vậy B . A BC = 20 3.
Câu 21: Xét mệnh đề kéo theo P : “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và
Q : “Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. P đúng, Q sai.
B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai. Lời giải
Ta có P đúng vì cả hai mệnh đề giả thiết và kết luận đều đúng.
Q đúng vì giả thiết “17 là số chẵn” là mệnh đề sai.
Câu 22: Biết rằng C A =  3 − ;1 ) 1 và C B = ( 8 − ; 
1 . Khi đó C ( AB) bằng A. ( 8 − ;1 ) 1 . B. = 3;  1 . C. (− ;  −  8 11;+) . D. (− ;  − ) 3 (1;+) . Lời giải
Cách 1: + A = (− ;  − )
3 11;+) , B = (− ;  −  8 (1;+) .
+ AB = (− ;  −  8 11;+) .
+ C ( AB) = ( 8 − ;1 ) 1 .
Cách 2: C ( AB) = C AC B = ( 8 − ;1 ) 1 .
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 . Lời giải  
Đường thẳng 2x y = 3 đi qua điểm ( − ) 3 0; 3 , ; 0   . Loại B, D  2  Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 24: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh A ,
B BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0    
A. x y + 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y + 2  0 .
D. x y + 2  0 .    
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0  Lời giải
Cạnh AB nằm trên đường thẳng d : x + y − 2 = 0 1
Cạnh AC nằm trên đường thẳng d : x y + 2 = 0 2
Cạnh BC nằm trên đường thẳng d : x − 2 y + 2 = 0 3
Đường thẳng d : x + y − 2 = 0 chia mặt phẳng Oxy thành hai nửa mặt phẳng bờ d , thay tọa độ 1 1
O(0;0) vào vế trái d ta có 2
−  0 . Vậy nửa mặt phẳng chứa điểm O là miền nghiệm của 1 bất phương trình
x + y − 2  0 .
Tương tự nửa mặt phẳng chứa điểm O là miền nghiệm của bất phương trình x y + 2  0 .
Nửa mặt phẳng không chứa điểm O là miền nghiệm của bất phương trình
x − 2 y + 2  0 . Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Từ (1),(2),(3) suy ra miền tam giác ABC kể cả ba cạnh A ,
B BC,CA là miền nghiệm của hệ bất
x + y − 2  0 
phương trình x y + 2  0 .
x − 2y + 2  0 
Câu 25: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc . Lời giải
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a = b + c − 2b . c cos A. 2 2 2
a = b + c − 2b . c o c s120 2 2 2
a = b + c + bc .
Câu 26: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC =10. Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3 Lời giải
Ta có A = 180 − 60 − 75 = 45 .
Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC , ta có: BC AC AC.sin A 10.sin 45 10 6 =  BC = = = . sin A sin B sin B sin 60 3
Câu 27: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60. Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4 Lời giải 1 1 3 27 3 2 S = .AC. . AB sin BAC = .6.9. = cm . 2 2 2 4
Câu 28: Cho số gần đúng  = 23748023 với độ chính xác d =101. Hãy viết số quy tròn của số A. 23749000 . B. 23748000 . C. 23746000 . D. 23747000 . Lời giải
Độ chính xác d =101(hàng trăm) nên ta làm tròn số  = 23748023 đến hàng nghìn được kết quả là  = 23748000 .
Câu 29: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau IQ 92 108 95 105 88 98 111 EQ 102 90 94 100 97 103 93
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai. Lời giải Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “IQ” là R = 111− 88 = 23 . 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “EQ” là R = 103 − 90 = 13 . 2
Do R R nên mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”. 1 2
Câu 30: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả
như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? A. 4, 694 . B. 4,925 . C. 4,55 . D. 4, 495 . Lời giải
Số bạn học sinh trong lớp là n = 6 +15+ 3+ 8+ 8 = 40 (bạn)
Trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc số cuốn sách là: 6.3 15.4 3.5 8.6 8.7 x + + + + = = 4,925 40
Câu 31: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng  +
a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. a. 2 Lời giải
ABCD là hình thoi nên AB = AD = a ABD cân tại . A
A = 60 nên ABD
đều cạnh a. Suy ra AB = AD = BD = . a
Ta có BA + BC = BD = . a
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức 3AM + AB = 0 là A. M (1; − ) 3
B. M (5; − 5) C. M (1; − ) 1 D. M (3; − ) 1 Lời giải Gọi M ( ; a b)
Ta có AM = (a − 2; b − ) 1 và AB = ( 3 − ; 6) Page 11
Sưu tầm và biên soạn 3  (a − 2) − 3 = 0 a = 3
Lại có 3AM + AB = 0     . Suy ra M (3; − ) 1 . 3  (b − ) 1 + 6 = 0 b = −1
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; ) 3 ; B (4;− )
1 . Giao điểm của đường thẳng AB với
trục tung tại M , đặt MA = k MB , giá trị của k 1 1 A. 2 − . B. 2. C. − . D. . 2 2 Lời giải
Gọi M (0; y) .
M AB nên MA cùng phương MB .
MA = (2;3 − y) ; MB = (4; 1 − − y)   1 2 = k.4 k =
MA = k MB     2 . 3
 − y = k.( 1 − − y) y = 7 Vậy 1 M (0;7) và k = . 2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A( 1
− ;2);B(5;8) . Điểm M Ox sao cho tam giác MAB
vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 10 . B. 18 . C. 24 . D. 12 . Lời giải
M Ox nên có tọa độ M ( ;0
a ) , ta có AM = (a +1; 2 − ); AB = (6;6) .
Tam giác MAB vuông tại A A .
B AM = 0  6(a + )
1 −12 = 0  a = 1  M (1;0) . 2 2 Ta có AM = (1+ ) 1 + (0 − 2) = 2 2 . AB = ( + )2 + ( − )2 5 1 8 2 = 6 2 . 1 1 Vậy S
= .AM.AB = .2 2.6 2 =12 . ABM  2 2
Câu 35: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A(5 ; − )
1 và B( x ; 4) bằng 7 . A. 1 − 0  2 6. B. 10  2 6. C. 5  2 6. D. −5  2 6. Lời giải
Ta có: AB = ( x − )2 2 2 5
+ 5 = 7  x −10x + 25 + 25 = 49 2
x −10x +1 = 0  x = 5  2 6 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập khác rỗng A = (m –1; 
4 , B = (–2;2m+ 2) với m . Xác định m để
AB   . Lời giải m −1 4 Điều kiện:   2 −  m  5 .  2 −  2m + 2 Page 12
Sưu tầm và biên soạn
2m + 2  m −1
Ta có A B =    m  3 −  . 4  2 −  2 −  m  5
Vậy AB      2 −  m  5 . m  3 −
b) Cho hai tập hợp A = (m −1 ; 5], B = (3 ; 2020 − 5 )
m A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để A\ B =  ? Lời giải Vì ,
A B là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện: m  6 m −1 5     2017  m  6 . 3   2020 − 5m m   5  3  m −1  4  m
Để A\ B =  thì AB ta có điều kiện:     4  m  403. 5   2020 −5mm  403
Kết hợp điều kiện, 4  m  6.
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 37: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất . B
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất .
B Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất .
B Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là
ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu
loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II? Lời giải
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, loại II được sử dụng lần lượt là ; x y .
Khi đó chiết xuất được (20x +10 )
y kg chất A và (0,6x +1,5 ) y kg chất B.
Tổng số tiền mua nguyên liệu là T( ; x )
y = 4x + 3y .
Theo giả thiết ta có 0  x  10, 0  y  9
20x +10y  140  2x + y  14 ; 0,6x +1,5y  9  2x + 5y  30. 0   x  10 0   y  9
Bài toán trở thành: Tìm ,
x y thỏa mãn hệ bất phương trình  2x + y  14 
2x+ 5y  30 sao cho T( ; x )
y = 4x + 3y có giá trị nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn bởi hình vẽ. Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Suy ra miền nghiệm của là miền tứ giác lồi ABCD, kể cả biên.   Ta có A( ) B( ) C( ) 5 5;4 , 10;2 , 10;9 , D ;9   .  2 
Thử lần lượt tọa độ các điểm trên vào biểu thức T( ; x )
y = 4x + 3y ta được T(5; ) 4 = 32 là nhỏ nhất.
Vậy x = 5; y = 4. Nghĩa là sử dụng 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi phí thấp nhất.
Câu 38: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 24m, 0 CAD = 63 ; 0
CBD = 48 . Tính chiều cao h của khối tháp. Lời giải Ta có 0 0 0 CAD =  BAD =  ADB = − ( 0 0 + ) 0 63 117 180 117 48 =15 .
Áp dụng định lý sin trong tam giác AB BD A . B sin BAD ABD ta có: =  BD = sin ADB sin BAD sin ADB CD
Tam giác BCD vuông tại C nên có: sin CBD =  CD = B . D sin CBD BD 0 0 Vậy A . B sin BA . D sin CBD 24.sin117 .sin 48 CD = = = 61,4 m . 0 ( ) sin ADB sin15 Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Câu 39: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn 3MA + 2MB = 0 . Trên các cạnh AC, BC lấy các điểm ,
P Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho a NA + bNQ = 0 (với , a b
a, b nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm B, N, P thẳng hàng hãy tính a + b . Lời giải C Q P N B A M AP CQ AM 2
MP // BC, MQ // AC  = = = . AC CB AB 5 3 3 2 3 2 3
Ta có: AQ = AB + BQ = AB +
BC = AB + ( AC AB) = AB + AC = AB + A . P 5 5 5 5 5 2 Đặ 2 3 t AN = .
x AQ . Suy ra: AN = . x AB + . x AP . 5 2 2 3 10 10
Do B, N, P thẳng hàng nên x + x = 1  x =  AN = AQ 5 2 19 19 10 Hay AN =
NQ  9NA +10NQ = 0 . 9
Vậy a + b =10 + 9 =19. . Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Cho các phát biểu sau đây: 1. "17 là số nguyên tố"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền"
3. "Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!"
4. "Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn"
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 2: Cho tập hợp .
A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.   . A B. A    A . C. A . A D. A  . A Câu 3: Cho ,
a b  , a b , cách viết nào đúng? A. a   ; a b . B.   a   ; a b . C.   a  ; a b . D. a ( ; a b. Câu 4: Cặp số ( 2
− ;3) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y +1  0 .
B. x + 3y +1  0 .
C. 2x y −1  0 .
D. x + y +1  0 . Câu 5:
Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y  0 x + 3y  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y − 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0 Câu 6:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y  4  x −1  3 x + y 14 x y  4
A. 2x + y  12 B. C. D.   y + 3    3 −  x  5 2 x + 2y 15 y  1  Câu 7:
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 1 1 1 A. sin150 = . B. cos150= − .
C. tan150 = 3 . D. cot 50   = . 2 2 3 Câu 8:
Tam giác ABC BC = ; a AB = ;
c AC = b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai? a .sin A. = 2 . R B. sin = a A . C. . b sin B = 2 . R D. sin = c A C . sin A 2R a Câu 9: Gọi , a , b , c r, ,
R S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện + + tích của a b c ABC  , p =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 abc
A. S = pR . B. S = . 4R 1 1 C. S =
p ( p a)( p b)( p c) . D. S = ab cos C . 2 2 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB = BC AC .
B. AB = CB CA .
C. AB = BC CA .
D. AB = CA CB .
Câu 11: Cho các vectơ a, b, c, u v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Phân tích véc tơ AG theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 A. AG = AB + AC . B. AG = AB + AC . 3 3 3 2 1 1 2 1 C. AG = AB + AC . D. AG = AB + AC . 3 3 3 3  1 
Câu 13: Cho tam giác ABC với A( 3 − ;6) ; B(9; 1 − 0) và G ;0 
 là trọng tâm. Tọa độ C là:  3 
A. C (5;− 4) . B. C (5;4) . C. C ( 5 − ;4). D. C ( 5 − ;− 4) .
Câu 14: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B BC . 2 a 3 2 −a 3 2 a 2 −a A. . AB BC = . B. . AB BC = . C. A . B BC = . D. A . B BC = . 2 2 2 2
Câu 15: Cho số a = 367 653964  213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653964 là A. 367 653960 . B. 367 653000 .
C. 367 654 000 . D. 367 653970
Câu 16: Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 347,13m .
B. 347,33m .
C. d = 0, 2m .
D. d = 346,93m .
Câu 17: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 18: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 19: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là:
A. Bình phương của phương sai.
B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai.
D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. 2 " x
  , x + 2x + 3  0" . B. 2 " x
  , x x". 1 C. 2 " x
  , x + 5x + 6 = 0". D. " x   , x  ". x Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 22: Cho tập A = (2;+) , B = ( ;
m +). Điều kiện cần và đủ của m sao cho tập hợp B là con của tập hợp A A. m  2 .
B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 23: Miền để trống trong miền bên dưới là hình biểu
diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x y +1  0 .
B. x + 2 y − 2  0 .
C. x + 2 y +1  0 .
D. x + 2 y − 2  0 .
Câu 24: Miền trong của tam giác ABC ( không kể các cạnh) với A(0; ) 1 , B( 1 − ; ) 3 ,C ( 2 − ;0) biểu diễn tập
nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 2x + y  1 2x + y  1 2x + y  1 2x + y 1    
A. −x + 2 y  2 .
B. −x + 2 y  2 .
C. −x + 2 y  2 .
D. x − 2 y  2 − .    
3x y  −6 
3x y  −6 
3x y  −6  3x y  6 − 
Câu 25: Cho tam giác ABC BC = 8,CA = 10 , và ACB = 60 . Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21 . B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 .
Câu 26: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3cm ; AC = 6cm và A = 60 . Bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 3. D. R = 6 .
Câu 27: Cho tam giác ABC B + C = 135 ,
BC =10 2 (cm). Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 10 (cm) .
B. 15 (cm) .
C. 20 (cm) . D. 25 (cm) .
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A. AO + BO = B . D
B. AO + AC = B . O
C. AO BD = C . D
D. AB AC = D . A
Câu 29: Gọi AN ,CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2 4 2 A. AB =
AN + CM . B. AB =
AN CM . 3 3 3 3 4 4 4 2 C. AB =
AN + CM . D. AB =
AN + CM . 3 3 3 3
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; ) 1 , B(0; − ) 3 , C (3; )
1 . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. (5; 5) . B. (5; − 2) . C. (5; − 4) . D. ( 1 − ; − 4) .
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD =1, BAD = 60 . Độ dài đường chéo BD bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 32: Cho hình thang ABCD vuông tại A D ; AB = AD = , a CD = 2 .
a Khi đó tích vô hướng
AC.BD bằng 2 3a 2 −a A. 2 −a . B. 0 . C. . D. . 2 2 8
Câu 33: Cho giá trị gần đúng của
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của 0, 47 là 17 A. 0, 001 . B. 0, 003 . C. 0, 002 . D. 0, 004 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là: 60 78 80 64 70 76 80 74 86 90
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q = 70;Q = 77;Q = 80 .
B. Q = 72;Q = 78;Q = 80 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 70;Q = 76;Q = 80 .
D. Q = 70;Q = 75;Q = 80 . 1 2 3 1 2 3
Câu 35: Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là:
34; 34; 36; 35; 33; 31;30 (Độ C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào  7   3  A. (1; 2) . B. (3;4). C. 2;   . D. 0;   .  2  4 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo
nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh ống. Để gói một cái bánh
chưng cần 0, 4 kg gạo nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0, 6
kg gạo nếp, 0,075 kg thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7 điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại
để được nhiều điểm thưởng nhất?
Câu 37: Muốn đo chiều cao CD của một cái tháp mà ta không
thể đến được tâm C của chân tháp. Trong mặt phẳng
đứng chứa chiều cao CD của tháp ta chọn hai điểm A
B sao cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng. Giả sử ta đo được khoảng cách AB = 24m và các góc CAD = 63 ,  CBD = 48 .
 Hãy tính chiều cao h = CD của
tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 38: Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3
yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 25 N và góc 0
AMB = 60 . Tính cường độ lực của 1 2 F . 3 A F1 F3 C M F2 B
Câu 39: Cho hai điểm B , C phân biệt. Tìm tâp hợp những điểm M thỏa mãn 2
CM .CB = CM .
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Cho các phát biểu sau đây: 1. "17 là số nguyên tố"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền"
3. "Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!"
4. "Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn"
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Câu 2: Cho tập hợp .
A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.   . A B. A    A . C. A . A D. A  . A Lời giải
Theo sách giáo khoa về qui tắc viết kí hiệu bao hàm giữa hai tập hợp và giữa phần tử và tập hợp. Câu 3: Cho ,
a b  , a b , cách viết nào đúng? A. a   ; a b . B.   a   ; a b . C.   a  ; a b . D. a ( ; a b. Lời giải
Theo sách giáo khoa về quy tắc viết kí hiệu bao hàm giữa hai tập hợp và giữa phần tử với tập hợp. Câu 4: Cặp số ( 2
− ;3) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y +1  0 .
B. x + 3y +1  0 .
C. 2x y −1  0 .
D. x + y +1  0 . Lời giải Ta có 2( 2 − )+3+1 0 sai nên ( 2
− ;3) không là nghiệm của 2x + y +1 0. 2 − +3( ) 3 +1  0 sai nên ( 2
− ;3) không là nghiệm của x + 3y +1 0. 2( 2 − )−3−1 0sai nên ( 2
− ;3) không là nghiệm của 2x y −1 0. 2 − +3+1 0 đúng nên ( 2
− ;3) là nghiệm của x + y +1 0 . Câu 5:
Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y  0 x + 3y  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y − 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0 Lời giải
Thay tọa độ O vào hệ ta được đáp án. Câu 6:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y  4  x −1  3 x + y 14 x y  4
A. 2x + y  12 B. C. D.   y + 3    3 −  x  5 2 x + 2y 15 y  1  Lời giải Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Hệ ở đáp án D không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chứa một bất phương trình bậc hai 2
x + 2 y  15 . Câu 7:
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 1 1 1 A. sin150 = . B. cos150= − .
C. tan150 = 3 . D. cot 50   = . 2 2 3 Lời giải 1 3 3 Ta có sin150 = ; cos150= − ; tan150 = − ; cot 50   = − 3 . 2 2 3 Câu 8:
Tam giác ABC BC = ; a AB = ;
c AC = b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai? a .sin A. = 2 . R B. sin = a A . C. . b sin B = 2 . R D. sin = c A C . sin A 2R a Lời giải Theo định lý a b c sin trong tam giác = = = 2 . R sin A sin B sin C
Nên ta suy ra đáp án sai là .
b sin B = 2R Câu 9: Gọi , a , b , c r, ,
R S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện + + tích của a b c ABC  , p =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 abc
A. S = pR . B. S = . 4R 1 1 C. S =
p ( p a)( p b)( p c) . D. S = ab cos C . 2 2 Lời giải
S = pR saiS = pr với r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC  . 1 a + b + c S =
p ( p a)( p b)( p c) saiS = p ( p a)( p b)( p c) với p = . 2 2 1 1 S =
ab cos C saiS = ab sin C . 2 2 abc abc S = đúngS = . 4R 4R
Câu 10: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB = BC AC .
B. AB = CB CA .
C. AB = BC CA .
D. AB = CA CB . Lời giải
AB = BC AC AB = BC + CA AB = BA (Sai)
AB = BC CA CA + AB = BC CB = BC (Sai)
AB = CA CB AB = BC + CA AB = BA (Sai)
AB = CB CA (Đúng)
Câu 11: Cho các vectơ a, b, c, u v như trong hình bên. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B
Các vetơ cùng hướng với vectơ u là vectơ a v .
Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Phân tích véc tơ AG theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 A. AG = AB +
AC . B. AG = AB + AC . 3 3 3 2 1 1 2 1 C. AG = AB +
AC . D. AG = AB + AC . 3 3 3 3 Lời giải 2 2 1 1 1 Ta có AG = AM =
. ( AB + AC)  AG = AB + AC . 3 3 2 3 3  1 
Câu 13: Cho tam giác ABC với A( 3 − ;6) ; B(9; 1 − 0) và G ;0 
 là trọng tâm. Tọa độ C là:  3 
A. C (5;− 4) . B. C (5;4) . C. C ( 5 − ;4). D. C ( 5 − ;− 4) . Lời giải. Chọn C
x + x + x = 3x
 x = 3x x + x C G ( A B ) Ta có : A B C G     C ( 5 − ;4) .
y + y + y = 3y
y = 3y y + yC G ( A B ) A B C G
Câu 14: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B BC . 2 a 3 2 −a 3 2 a 2 −a A. . AB BC = . B. . AB BC = . C. A . B BC = . D. A . B BC = . 2 2 2 2 Lời giải a
Ta có AB BC = AB BC (AB BC) 2 . cos , = . a . a cos120 = − . 2
Câu 15: Cho số a = 367 653964  213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653964 là A. 367 653960 . B. 367 653000 .
C. 367 654 000 . D. 367 653970 Lời giải Chọn C
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số quy tròn là: 367 654 000 .
Câu 16: Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là Page 7
Sưu tầm và biên soạn
A. d = 347,13m .
B. 347,33m .
C. d = 0, 2m .
D. d = 346,93m . Lời giải Chọn C
Ta có a là số gần đúng của a với độ chính xác d qui ước viết gọn là a = a d . Vậy độ chính
xác của phép đo là d = 0, 2m .
Câu 17: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 18. B. 15. C. 40. D. 46. Lời giải
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là: Q = 27 . 2
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy số liệu: 9; 10; 15; 18; 19.
Khi đó tứ phân vị thứ nhất là: Q =15 . 1
Câu 18: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 18. B. 15. C. 40. D. 46. Lời giải
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là: Q = 27 . 2
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của dãy số liệu: 30; 40; 46; 100; 200.
Khi đó tứ phân vị thứ ba là: Q = 46 . 3
Câu 19: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Lời giải
Số liệu trên đã sắp xếp theo thứ tự không giảm
Ta có Q = 10;Q = 19;Q = 32 1 2 3
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:  = 32 −10 = 22. Q
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là:
A. Bình phương của phương sai.
B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai.
D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất. Lời giải Chọn đáp án: C.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. 2 " x
  , x + 2x + 3  0" . B. 2 " x
  , x x". 1 C. 2 " x
  , x + 5x + 6 = 0". D. " x   , x  ". x Lời giải + Mệnh đề “ 2 x
  , x + 2x + 3  0 ” đúng vì x + x + = (x + )2 2 2 3 1 + 2  0 x   . + Mệnh đề “ 2 x
  , x x ” sai vì thay x = 0 ta được 2 0 = 0 . Page 8
Sưu tầm và biên soạn x = 2 − + Mệnh đề “ 2
x  , x + 5x + 6 = 0” đúng vì 2
x + 5x + 6 = 0    . x = 3 − + Mệnh đề “ 1 x
  , x  ” đúng vì thay 1 x =
ta được mệnh đề đúng. x 2
Câu 22: Cho tập A = (2;+) , B = ( ;
m +). Điều kiện cần và đủ của m sao cho tập hợp B là con của tập hợp A A. m  2 .
B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải
Ta có B A x
 B: xA  2  m .
Câu 23: Miền để trống trong miền bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x y +1  0 .
B. x + 2 y − 2  0 .
C. x + 2 y +1  0 .
D. x + 2 y − 2  0 . Lời giải
Đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;0), B(0; )
1 có dạng y = ax + b . Suy ra  1 2a + b = 0 a = −    2 . b  = 1 b  =1 1
d : y = − x +1  x + 2y − 2 = 0 . Ta loại được đáp án A, C. 2
Nhận thấy điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình. Mà 0+ 2.0− 2  0 nên loại đáp án B.
Vậy bất phương trình cần tìm là x + 2y − 2  0 .
Câu 24: Miền trong của tam giác ABC ( không kể các cạnh) với A(0; ) 1 , B( 1 − ; ) 3 ,C ( 2 − ;0) biểu diễn
tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 2x + y  1 2x + y  1 2x + y  1 2x + y 1    
A. −x + 2 y  2 .
B. −x + 2 y  2 .
C. −x + 2 y  2 .
D. x − 2 y  2 − .    
3x y  −6 
3x y  −6 
3x y  −6  3x y  6 −  Lời giải Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Cách 1: Lấy điểm M ( 1 − ; )
1 thuộc miền trong tam giác ABC .
Thay tọa độ điểm M vào các phương án, ta thấy ( 1 − ; )
1 thỏa mãn hệ bất phương trình 2x + y 1 
x − 2y  2 − .
3x y  6 − 
Cách 2: Phương trình đường thẳng AB : 2x + y = 1. Xét điểm M ( 1 − ; )
1 thuộc miền trong tam giác ABC . Ta có: 2.x + y = −1 1 nên ( 1 − ; )
1 là một nghiệm của bất bất phương trình 2x + y  1. M M
Tương tự với cách viết phương trình BC , AC ta có ( 1 − ; )
1 là một nghiệm của các bất phương
trình sau 3x y  6
− và x − 2y  2 − . 2x + y 1 
Vậy miền trong tam giác ABC biểu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình x − 2y  2 − .
3x y  6 − 
Câu 25: Cho tam giác ABC BC = 8,CA = 10 , và ACB = 60 . Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21 . B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 . Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2
AB = BC + CA − 2B . C C .
A cos C = 8 +10 − 2.8.10.cos 60 = 84  AB = 2 21 .
Câu 26: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3cm ; AC = 6cm và A = 60 . Bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 3. D. R = 6 . Lời giải
Xét tam giác ABC ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos A 2 2 2
BC = 3 + 6 − 2.3.6.cos60 = 27 2 2 2
BC + AB = AC
Do đó tam giác ABC vuông tại B . Vậy bán kính AC 6
R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : R = = = 3(cm) . 2 2
Câu 27: Cho tam giác ABC B + C = 135 ,
BC =10 2 (cm). Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 10 (cm) .
B. 15 (cm) .
C. 20 (cm) . D. 25 (cm) . Page 10
Sưu tầm và biên soạn Lời giải
Ta có B + C = 135  A = 180 −135 = 45 . 
Theo định lý sin trong tam giác ta có: BC 10 2 = 2R R = = 10(cm). sin A 2.sin 45
Chu vi đường tròn ngoại tiếp bằng: 2R = 2.10 = 20 (cm)
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A. AO + BO = B . D
B. AO + AC = B . O
C. AO BD = C . D
D. AB AC = D . A Lời giải
Theo quy tắc hiệu: AB AC = DA CB = DA .
ABCD là hình bình hành nên CB = DA .
Câu 29: Gọi AN ,CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2 4 2 A. AB =
AN + CM . B. AB = AN CM . 3 3 3 3 4 4 4 2 C. AB =
AN + CM . D. AB = AN + CM . 3 3 3 3 Lời giải
Ta có 2AN = AB + AC (1)
Và 2CM = CA +CB = CA +CA + AB = 2CA + AB 1 Suy ra CM = CA + AB (2) 2 3
Từ (1) và (2) suy ra 2AN + CM = 4 2
AB AB = AN + CM . 2 3 3
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; ) 1 , B(0; − ) 3 , C (3; )
1 . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. (5; 5) . B. (5; − 2) . C. (5; − 4) . D. ( 1 − ; − 4) . Lời giải Chọn A Page 11
Sưu tầm và biên soạn A B D C Gọi D( ;
x y), ABCD hình bình hành  AD = BC  ( x − 2; y − ) 1 = (3; 4) x − 2 = 3 x = 5     y −1 = 4 y = 5 Vậy D(5; 5) .
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD =1, BAD = 60 . Độ dài đường chéo BD bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Lời giải D C A B 2 2 2 2 2 2
BD = BA + BC BD = BA + BC + 2B .
A BC BD = 2 +1 + 2.(− ) 1  BD = 3 .
Câu 32: Cho hình thang ABCD vuông tại A D ; AB = AD = , a CD = 2 .
a Khi đó tích vô hướng
AC.BD bằng 2 3a 2 −a A. 2 −a . B. 0 . C. . D. . 2 2 Lời giải
Ta có: AC.BD = ( AD + DC)( AD AB) = ( AD + 2AB)( AD AB) 2 2
= AD − 2AB A . D AB 2 2 2
= AD − 2AB = −a . 8
Câu 33: Cho giá trị gần đúng của
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của 0, 47 là 17 A. 0, 001 . B. 0, 003 . C. 0, 002 . D. 0, 004 . Lời giải Chọn A 8 Ta có = 0,470588235294... 17 Sai số tuyệt đối của 8 0, 47 là 0, 47 −  0, 47 − 0, 471 = 0,001. 17 Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là: 60 78 80 64 70 76 80 74 86 90
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q = 70;Q = 77;Q = 80 .
B. Q = 72;Q = 78;Q = 80 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 70;Q = 76;Q = 80 .
D. Q = 70;Q = 75;Q = 80 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm 60 64 70 74 76 78 80 80 86 90
n =10 là số chẵn nên Q là số trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: 2 Q = 76 + 78 : 2 = 77 2 ( )
Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên trái Q 1 2 60 64 70 74 76
và tìm được Q = 70 1
Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên phải Q 3 2 78 80 80 86 90
và tìm được Q = 80 . 3
Câu 35: Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là:
34; 34; 36; 35; 33; 31;30 (Độ C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào  7   3  A. (1; 2) . B. (3;4). C. 2;   . D. 0;   .  2  4  Lời giải
Số trung bình cộng của mẫu số liệu là:
34 + 34 + 36 + 35 + 33 + 31+ 30 x =  33,29 7 7 (x x i )2
Phương sai của mẫu số liệu là: 2 i 1 s = =  3,92 7
Độ lệch chuẩn cần tính là: s  3,92  1,98 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo
nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh ống. Để gói một cái bánh
chưng cần 0, 4 kg gạo nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0, 6
kg gạo nếp, 0,075 kg thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7 điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại
để được nhiều điểm thưởng nhất? Lời giải
Gọi số bánh chưng gói được là x , số bánh ống gói được là y . Khi đó số điểm thưởng là:
f ( x; y) = 5x + 7y .
Số kg gạo nếp cần dùng là 0, 4x + 0,6y
Số kg thịt ba chỉ cần dùng là 0,05x + 0,075y Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Số kg gạo đậu xanh cần dùng là 0,1x + 0,15y
Vì trong cuộc thi này chỉ được sử dụng tối đa 20 kg gạo nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5kg đậu xanh
nên ta có hệ bất phương trình :
0, 4x + 0,6y  20
2x + 3y  100  
0,05x + 0,075y  2
2x + 3y  80  x + y      2 3 80  (*)
0,1x + 0,15 y  5  2x + 3y  100  x, y  0 x, y  0 x, y  0
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm
số f (x; y) trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là
tam giác OAB (kể cả biên)
Hàm số f (x; y) = 5x + 7y sẽ đạt giá trị lớn
nhất trên miềm nghiệm của hệ bất phương
trình (*) khi ( x; y) là tọa độ một trong các   đỉnh 80
O(0;0) , A(40;0) , B 0;   .  3   80  560
f (0;0) = 0 , f (40;0) = 200 , f 0; =  
. Suy ra f ( x; y) lớn nhất khi  3  3
(x; y) =(40;0).
Do đó cần phải gói 40 cái bánh chưng để nhận được số điểm thưởng là lớn nhất.
Câu 37: Muốn đo chiều cao CD của một cái tháp mà ta không thể đến được tâm C của chân tháp.
Trong mặt phẳng đứng chứa chiều cao CD của tháp ta chọn hai điểm A B sao cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng. Giả sử ta đo được khoảng cách
AB = 24m và các góc CAD = 63 ,  CBD = 48 .
 Hãy tính chiều cao h = CD của tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Lời giải
Vì là hai góc DAC DAB kề bù nên DAB = 180 − DAC = 180 − 63 = 117
Xét tam giác ABD , ta có ADB = 180 − DAB DBA = 15 . 
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABD ta có AB AD A . B sin B 24.sin 48 =  AD =  AD = . sin D sin B sin D sin15 Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Ta có chiều cao của tháp là 24.sin 48
h = CD = A . D sin DAC = .sin 63  61, 4( ) m . sin15
Câu 38: Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3
yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 25 N và góc 0
AMB = 60 . Tính cường độ lực của 1 2 F . 3 A F1 F3 C M F2 B Lời giải A F1 F3 F4 O C D M F2 B
Vật đứng yên là do F + F + F = 0 . 1 2 3
Vẽ hình thoi MADB, ta có F + F = MD và lực F = MD có cường độ lực là 25 3 N . 1 2 4
Ta có F + F = 0 , do đó F là vec tơ đối của F . 3 4 3 4
Như vậy F có cường độ là 25 3 N và ngược hướng với F . 3 4
Câu 39: Cho hai điểm B , C phân biệt. Tìm tâp hợp những điểm M thỏa mãn 2
CM .CB = CM . Lời giải Ta có: 2
CM CB = CM CM (CM + MB) 2 . . = 2 2
CM CM + CM .MB = CM CM .MB = 0
CM MB hay CM MB .
Vậy tâp hợp những điểm M thuộc đường tròn đường kính BC . Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0 . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Câu 2:
Cho tập hợp A = (− ;  −  1 và tập B = ( 2;
− +). Khi đó AB là: A. ( 2; − +) B. ( 2 − ;−  1 C. D. Câu 3:
Cho tập hợp A = x \ 3 −  x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A.  3 − ;  1 B.  3 − ;  1 C.  3 − ; ) 1 D. ( 3 − ; ) 1 Câu 4:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số?
A. 3x + 4 y − 5  0 B. 2
3x + y − 5  0 C. 2
x + y + 3  0
D. 2xy − 5  0 Câu 5:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 − 2x + 3y 10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x 1 x y = 5 x − 4y 1 x − 4 1
2x − 5y −1  0  Câu 6:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 ?
x + y +1 0  A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ) . D. (0;2) . Câu 7:
Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc  như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc  . 3 3
A. Sin = 0.5 ; Cos = ; Tan  = ; Cot = 3 . 2 3 3 3 B. Sin  = ; Cos = 0.5 ; Tan  = ; Cot = 3 . 2 3 3 3
C. Sin = 0.5 ; Cos = ; Tan  = 3 ; Cot = . 2 3 3 3 D. Sin  =
; Cos = 0.5 ; Tan  = 3 ; Cot = . 2 3 Page 1
Sưu tầm và biên soạn Câu 8:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . Câu 9:
Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
ac sin A. C. S =
bc sin B . D. S =
bc sin B . 2 2 2 2
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ? A. B , A CD, DC .
B. BC, CD, DA .
C. AD, CD, DC . D. ,
BA CD, CB .
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC . a 2
A. AB + AC = a 2 .
B. AB + AC =
. C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = a . 2
Câu 12: Biết AB = a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC = 2a .
B. CA = 2a .
C. CB = 2a . D. AC = 0 .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4;− ) 3 và N ( 2
− ;0) . Tọa độ của vectơ MN A. (2; 3 − ). B. (6; 3 − ). C. ( 6 − ;3). D. ( 2 − ;3).
Câu 14: Cho hai vectơ a b khác 0 ,  là góc tạo bởi 2 vectơ a b khi .
a b = − a . b . Chọn khẳng định đúng. A. o  =180 . B. o  = 0 . C. o  = 90 . D. o  = 45 .
Câu 15: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a = 45  0, 2 (cm) . Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là A.  = 0, 2 . B.   0, 2 . C.   0 − , 2 . D.  = 0 − , 2 . 45 45 45 45
Câu 16: Quy tròn số 12, 4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12, 45 . B. 12, 46 C. 12, 457 D. 12,5
Câu 17: Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là
8,0; 7,5; 8,2 . Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8,0 . B. 23,7 . C. 7, 7 . D. 7,9 .
Câu 18: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
Câu 19: Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A 45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 38 . B. 20 . C. 42 . D. 22 .
Câu 20: Cho mẫu số liệu 10,8,6,2, 
4 . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng A. 8 . B. 2,8 . C. 2, 4 . D. 6 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCDlà hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCDcó hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 22: Cho tập hợp A = (2;+) . Khi đó C A là: R A. 2;+) . B. (2;+) . C. ( ; −  2 . D. ( ; − 2) .
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 .
Câu 24: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y 10 .     5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  4x + 5 y  10 
Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là 5;12;13 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2
Câu 27: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24' . Biết CA = 250 ,
m CB =120m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 28: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực F = 2 N , bạn Bình kéo xe từ phía trước 1
theo hướng di chuyển của xe một lực F = 3 N . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di 2
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2 N . B. 3 N . C. 1N . D. 5 N . 1
Câu 29: Cho tam giác MNP , gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK =
NP I trung 4
điểm của đoạn thẳng MK . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3IM + 4IN + IP = 0 .
B. IM + 3IN + 4IP = 0 .
C. 4IM + 3IN + IP = 0 .
D. 4IM + IN + 3IP = 0 .
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(1; ) 1 , B(2; 4 − ),C(9;− )
3 . Gọi N là điểm
thuộc cạnh AC sao cho AN = 3CN . Tính độ dài của vec tơ BN . A. 4 29 . B. 29 . C. 2 29 . D. 3 29 .
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; AC = 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC . 41 23 A. . B. . C. 8 . D. 23 − . 3 3 2
Câu 32: Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thỏa mãn BM = k BC , CN = CA , 3 4 AP =
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN . 15 1 1 2 3 A. k = B. k = C. k = D. k = 3 2 5 4
Câu 33: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m
0, 5m . Sai số tương
đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0, 5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%.
Câu 34: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
A. Q = 7, Q = 17, 5, Q = 30 .
B. Q = 7, Q = 16, 5, Q = 30 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 7, Q = 16, 5, Q = 30, 5 .
D. Q = 7, 5, Q = 16, 5, Q = 30 . 1 2 3 1 2 3 Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 35: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 7 lớp 10 ban A tại một trường 36 42 47 48 44 44 40
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 7 . B. 44 . C. 4 . D. 12 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hai tập hợp A = 0;  5 ; B = (2 ; m 3m +  1 đều khác tập rỗng.
a) Xác định m để AB   . b) Xác định m để AB = B .
Câu 37: Hai chiếc tàu thuỷ P Q trên biển cách nhau 100m và thẳng hàng với chân A của tháp hải
đăng AB ở trên bờ biển ( Q nằm giữa hai điểm P A ). Từ P Q người ta nhìn chiều cao
AB của tháp dưới các góc 0 BPA = 15 và 0
BQA = 55 . Tính chiều cao của tháp ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị )
Câu 38: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới
của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê
với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển
là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
Câu 39: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; 4
− ), B(4;5), C(0; 7
− ). Điểm M di chuyển trên trục .
Ox Đặt Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q .
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0 . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Lời giải
Dựa vào mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”. Câu 2:
Cho tập hợp A = (− ;  −  1 và tập B = ( 2;
− +). Khi đó AB là: A. ( 2; − +) B. ( 2 − ;−  1 C. D.
AB = x \ xA hoac x  
B nên chọn đáp án C. Câu 3:
Cho tập hợp A = x \ 3 −  x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A.  3 − ;  1 B.  3 − ;  1 C.  3 − ; ) 1 D. ( 3 − ; ) 1 Lời giải
Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực
ở phần trên ta chọn ( 3 − ; ) 1 . Câu 4:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số?
A. 3x + 4 y − 5  0 B. 2
3x + y − 5  0 C. 2
x + y + 3  0
D. 2xy − 5  0 Câu 5:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 − 2x + 3y 10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x 1 x y = 5 x − 4y 1 x − 4 1 Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình.
2x − 5y −1  0  Câu 6:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 ?
x + y +1 0  A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ) . D. (0;2) . Lời giải Chọn C
Nhận xét: chỉ có điểm (0; 2
− ) thỏa mãn hệ. Câu 7:
Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc  như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc  . Page 6
Sưu tầm và biên soạn 3 3
A. Sin = 0.5 ; Cos = ; Tan  = ; Cot = 3 . 2 3 3 3 B. Sin  = ; Cos = 0.5 ; Tan  = ; Cot = 3 . 2 3 3 3
C. Sin = 0.5 ; Cos = ; Tan  = 3 ; Cot = . 2 3 3 3 D. Sin  =
; Cos = 0.5 ; Tan  = 3 ; Cot = . 2 3 Câu 8:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . Lời giải Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . Câu 9:
Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
ac sin A. C. S =
bc sin B . D. S =
bc sin B . 2 2 2 2 Lời giải 1 1 1 Ta có: S = bc sin A = ac sin B = ab sin C . 2 2 2
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ? A. B , A CD, DC .
B. BC, CD, DA .
C. AD, CD, DC . D. ,
BA CD, CB . Lời giải
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC . Page 7
Sưu tầm và biên soạn a 2
A. AB + AC = a 2 .
B. AB + AC =
. C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = a . 2 Lời giải
Gọi M là trung điểm BC thì AB + AC = 2AM = 2AM = BC = a 2 .
Câu 12: Biết AB = a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC = 2a .
B. CA = 2a .
C. CB = 2a . D. AC = 0 . Lời giải
Điểm C được xác định như hình vẽ sau
Dựa vào kết quả dựng điểm C , ta có CB = 2a .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4;− ) 3 và N ( 2
− ;0) . Tọa độ của vectơ MN A. (2; 3 − ). B. (6; 3 − ). C. ( 6 − ;3). D. ( 2 − ;3). Lời giải
Tọa độ của vectơ MN = ( 2 − − 4;0 − ( 3 − )) = ( 6 − ; ) 3
Câu 14: Cho hai vectơ a b khác 0 ,  là góc tạo bởi 2 vectơ a b khi .
a b = − a . b . Chọn khẳng định đúng. A. o  =180 . B. o  = 0 . C. o  = 90 . D. o  = 45 . Lời giải Ta có .
a b = a . b .cos (a,b) . Mà theo giả thiết .
a b = − a . b , suy ra
(a b)= − (a b) 0 cos , 1 , =180
Câu 15: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a = 45  0, 2 (cm) . Khi đó sai số tuyệt đối của
phép đo được ước lượng là A.  = 0, 2 . B.   0, 2 . C.   0 − , 2 . D.  = 0 − , 2 . 45 45 45 45 Lời giải
Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là a = 45 với độ chính xác d = 0, 2
Nên sai số tuyệt đối   d = 0, 2 45
Câu 16: Quy tròn số 12, 4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12, 45 . B. 12, 46 C. 12, 457 D. 12,5 Lời giải
Quy tròn số 12, 4567 đến hàng trăm ta được số 12, 46 .
Câu 17: Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là
8,0; 7,5; 8,2 . Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8,0 . B. 23,7 . C. 7, 7 . D. 7,9 . Lời giải Chọn D Page 8
Sưu tầm và biên soạn 8,0 + 7,5 + 8,2
Ta có điểm trung bình ba môn thi của học sinh là: = 7,9 3 .
Câu 18: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 . Lời giải 6 + 6, 5
Số trung vị của mẫu số liệu trên là = 6, 25 . 2
Câu 19: Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A 45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 38 . B. 20 . C. 42 . D. 22 . Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: R = 60 − 38 = 22 .
Câu 20: Cho mẫu số liệu 10,8,6,2, 
4 . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng A. 8 . B. 2,8 . C. 2, 4 . D. 6 . Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 10 + 8 + 6 + 2 + 4
(10 − 6) + (8 − 6) + (6 − 6) + (2 − 6) + (4 − 6) x = = 6  s = = 8  2,8 5 5
Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.
Câu 21: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCDlà hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCDcó hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. Lời giải Chọn C
Câu 22: Cho tập hợp A = (2;+) . Khi đó C A là: R A. 2;+) . B. (2;+) . C. ( ; −  2 . D. ( ; − 2) . Lời giải Ta có: C A \ A ; 2 . R
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau? Page 9
Sưu tầm và biên soạn
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 . Lời giải  
Đường thẳng 2x y = 3 đi qua điểm ( − ) 3 0; 3 , ; 0   . Loại B  2 
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C, D.
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 24: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y 10 .     5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  Lời giải Chọn D
Cạnh AC có phương trình x = 0 và cạnh AC nằm trong miền nghiệm nên x  0 là một bất phương trình của hệ.  5  x y
Cạnh AB qua hai điểm ; 0 
 và (0; 2) nên có phương trình: + =  + = .  1 4x 5y 10 2  5 2 2 x  0 
Vậy hệ bất phương trình cần tìm là 5
x − 4y 10 . 4x +5y 10 
Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 . Lời giải Page 10
Sưu tầm và biên soạn Chọn A a + b + c 13 +14 +15 Ta có: p = = = 21 . 2 2 Suy ra: S =
p( p a)( p b)( p c) =
21(21 −13)(21 −14)(21 −15) = 84 .
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là 5;12;13 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 13 5 +12 = 13  R = . 2
Câu 27: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24' . Biết CA = 250 ,
m CB =120m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2 2 2 = + − 2 . .cos
= 250 +120 − 2.250.120.cos78o AB CA CB CB CA C 24' 64835  AB 255.
Câu 28: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực F = 2 N , bạn Bình kéo xe từ phía trước 1
theo hướng di chuyển của xe một lực F = 3 N . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di 2
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2 N . B. 3 N . C. 1N . D. 5 N . Lời giải
Khi hai bạn An và Bình thực hiện đúng kỹ thuật để xe di chuyển hiệu quả nhất thì hai lực tác
động vào xe là F F phải cùng hướng. Khi đó, lực tổng hợp tác động vào xe là F = F + F 1 2 1 2
có độ lớn là F = F = F + F = 5 N. 1 2 1
Câu 29: Cho tam giác MNP , gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK =
NP I trung 4
điểm của đoạn thẳng MK . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3IM + 4IN + IP = 0 . B. IM + 3IN + 4IP = 0 .
C. 4IM + 3IN + IP = 0 . D. 4IM + IN + 3IP = 0 . Lời giải Page 11
Sưu tầm và biên soạn Ta có 1 NK =
NP  3KN + KP = 0  3IN + IP + 4KI = 0 (1) 4
I là trung điểm của đoạn thẳng MK nên IM + IK = 0  4IM + 4IK = 0 (2)
Cộng (1) và (2), ta được 4IM + 3IN + IP = 0 .
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(1; ) 1 , B(2; 4 − ),C(9;− )
3 . Gọi N là điểm
thuộc cạnh AC sao cho AN = 3CN . Tính độ dài của vec tơ BN . A. 4 29 . B. 29 . C. 2 29 . D. 3 29 . Lời giải A N C B Gọi N ( ; a b) . 3  (x x x x c N ) = − n Aa = 7
Ta có: AN = 3CN AN = 3NC      N (7;−2) . 3  ( y y y y b C N ) = − N A  = 2 −  BN = 29 .
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; AC = 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC . 41 23 A. . B. . C. 8 . D. 23 − . 3 3 Lời giải Ta có:
AB AC AB AC = 0 . Page 12
Sưu tầm và biên soạn MB = 2
MC AB AM = 2 − ( AC − 1 2
AM )  AM = AB + AC . 3 3   Do đó: AM BC = AB + AC    ( AC AB) 2 2 1 2 1 1 2 .
= − AB AB AC + AC  3 3  3 3 3 1 2 1 2 23 2 2 2 2
= − AB + AC = − 3 +  4 = . 3 3 3 3 3 2
Câu 32: Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thỏa mãn BM = k BC , CN = CA , 3 4 AP =
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN . 15 1 1 2 3 A. k = B. k = C. k = D. k = 3 2 5 4 Lời giải
Ta có: BM = k BC AM AB = k ( AC AB)  AM = (1− k) AB + k AC 4 1
Lại có: PN = AN AP = − AB + AC . 15 3
Để AM vuông góc với PN thì AM.PN = 0  4 1 
 (1− k)AB + k AC − AB + AC = 0      15 3  4 − (1− k) k 1− k 4k  2 2  AB + AC + − AB AC = 0   15 3  3 15  4
− (1− k) k 1− k 4k  0  + + − c os60 = 0   15 3  3 15  1  k = . 3
Câu 33: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m
0, 5m . Sai số tương
đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0, 5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%. Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a 996 với độ chính xác d 0, 5. d 0, 5 Vì sai số tuyệt đối d 0, 5 a 0, 05% a nên sai số tương đối . a a a 996 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0, 05%.
Câu 34: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
A. Q = 7, Q = 17, 5, Q = 30 .
B. Q = 7, Q = 16, 5, Q = 30 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 7, Q = 16, 5, Q = 30, 5 .
D. Q = 7, 5, Q = 16, 5, Q = 30 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
1 3 6 8 12 15 18 27 29 31 33 54 15 +18
Trung vị của mẫu số liệu trên là =16,5 2 6 + 8
Trung vị của dãy 1 3 6 8 12 15 là = 7 2 29 + 31
Trung vị của dãy 18 27 29 31 33 54 là = 30 2
Vậy Q = 7, Q = 16, 5, Q = 30 . 1 2 3
Câu 35: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 7 lớp 10 ban A tại một trường 36 42 47 48 44 44 40
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 7 . B. 44 . C. 4 . D. 12 . Lời giải
Sắp xếp lại mẫu số liệu: 36 40 42 44 44 47 48
Trung vị của mẫu số liệu là: Q = 44 2
Giá trị tứ phân vị thứ nhất là Q = 40 1
Giá trị tứ phân vị thứ ba là Q = 47 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:  = Q Q = 47 − 40 = 7 . Q 3 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hai tập hợp A = 0;  5 ; B = (2 ; m 3m +  1 đều khác tập rỗng.
a) Xác định m để AB   . b) Xác định m để AB = B . Lời giải
a) Xác định m để AB   . Tập B = (2 ; m 3m + 
1 khác tập rỗng  2m  3m +1  m  1 − . 2m  5  5   m  Khi đó  A  B =  2
 3m +1  0    1  m  1 − 1 −  m  −  3   Vậy 1 5
A B    m  − ;   .  3 2  Page 14
Sưu tầm và biên soạn
b) Xác định m để AB = B . m  0 2m  0  4
A B = B B A     4  0  m  3  m +1 5 m  3  3
Câu 37: Hai chiếc tàu thuỷ P Q trên biển cách nhau 100m và thẳng hàng với chân A của tháp hải
đăng AB ở trên bờ biển ( Q nằm giữa hai điểm P A ). Từ P Q người ta nhìn chiều cao
AB của tháp dưới các góc 0 BPA = 15 và 0
BQA = 55 . Tính chiều cao của tháp ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị ) Lời giải Ta có 0 0 0
PBQ = 55 −15 = 40 . Áp dụng định lí sin cho tam giác PBQ  ta có BQ 100 100 0 =  BQ = .sin15 0 0 0 sin15 sin 40 sin 40 100 Chiều cao của tháp là 0 0 0
AB = sin 55 .BQ = sin 55 .sin15 .  33m 0 sin 40
Câu 38: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới
của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê
với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển
là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Lời giải
Gọi x là số xe loại A (0  x 10; x ) , y là số xe loại B (0  y  9;y ) . Khi đó tổng chi
phí thuê xe là T = 4x + 3y .
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được là 20x +10 y .
Xe A chở được 0,6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở
được là 0,6x +1,5y . 0  x  10  0  y  9 Theo giả thiết, ta có  ( ) *
20x +10 y  140 
0,6x +1,5y  9 Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình ( )
* là tứ giác ABCD kể cả miền trong của tứ giác.
Biểu thức T = 4x + 3y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD .  5  x = 5
Tại các đỉnh A(10;2); B (10;9);C ;9 ; D  
(5;4) , ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất tại  .  2   y = 4 Khi đó T = 32 . min
Câu 39: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; 4
− ), B(4;5), C(0; 7
− ). Điểm M di chuyển trên trục .
Ox Đặt Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q . Lời giải
Do M Ox nên M ( ;0 x ) Ta có MA = (1− ; x 4 − ), MB = (4 − ;
x 5), MC = (− ; x 7 − )
Suy ra MA + 2MB = (1− x + 8 − 2 ; x 4 − +10) = (9 − 3 ; x 6) và
MB + MC = (4 − x − ; x 5 − 7) = (4 − 2 ; x 2 − ) Ta có
Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC
= 2 (9 − 3x)2 + 6 + 3 (4 − 2x)2 + ( 2 − )2 2
= 6( (3− x)2 + 2 + (2 − x)2 + (− )2 2 1 ) = 6(ME + MF )
Trong đó E(3;2), F (2;− ) 1 nên EF = ( 1 − ; 3 − )  EF = 10
ME + MF EF = 10  Q  6 10   Dấu 7
" = " xảy ra M là giao điểm của đoạn EF Ox M ; 0    3 
Vậy Q đạt giá trị nhỏ nhất là 6 10. Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Cho mệnh đề 2 " x
  , x + 3x + 2  0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . B. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . C. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . D. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . Câu 2: Cho A = 1; 
4 ; B = (2;6) . Tìm AB . A. 2;4. B. (2;4 . C. (1;6) . D. 1;6) Câu 3:
Cho tập hợp A = 1;2; 
3 . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A ? A. 2;3;  4 . B.  . C. A . D. 1;2;  3 . Câu 4:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4y + 5  0 ? A. M ( 5 − ;0) .
B. N (1;0) . C. P(1; 3 − ). D. Q( 2 − ; ) 1 . Câu 5:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x −3y = 4 x −1  3 x + y 14 x y  4 A. B. C. D.  2x + y =12 y + 3    3 −  x  5 x + 2y 15 3x + y  6
x y − 3 Câu 6:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm: 2 y  8 − x  y  4 A. (2 ) ;1 . B. (6;4) . C. (0;0) . D. (1;2) . Câu 7:
Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A. cos 40 = sin 50 .
B. sin 40 = cos50 .
C. cos 40 = cos50 .
D. cos 70 = sin 20 . Câu 8:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A . C. 2 2 2
b = a + c + 2ac cos B . D. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos C . Câu 9:
Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin C . B. S =
bc sin B . C. S =
ab sin B . D. S =
ac sin B . 2 2 2 2
Câu 10: Cho AB khác 0 và cho điểm
C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm.
D. Không có điểm nào.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC = AB + AD .
B. DB = DC + AD .
C. DB = DC + BC .
D. AC = AB AD .
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên I B A 1
A. AB = 3AI . B. AB = 3 − IA. C. AI = AB . D. AB = 3 − AI . 3 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 13: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc
giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0  = 90 . B. 0  = 0 . C. 0  = 45 . D. 0  =180 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( 5
− ;0), b = (4; x). Tìm giá trị của x để hai vectơ a b cùng phương. A. 4 . B. 1 − . C. 0 . D. 5 − . 10
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng
, chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật 3 10
bạn Giang lấy số gần đúng của
là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính 3
của bạn Giang là bao nhiêu. A. 0,1 . B. 0, 01 . C. 1,11 . D. 0,11 .
Câu 16: Số quy tròn của số 2023 đến hàng chục bằng. A. 2020 . B. 20230 . C. 2030 . D. 2000 .
Câu 17: Cho dãy số liệu 1; 2; 5; 7; 8; 9;10 . Số trung vị của dãy trên bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau. Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số lượng 35 42 50 38 32 48
Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 42 . B. 39 . C. 50 . D. 41.
Câu 19: Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9;11 . Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu? 76 76 A. . B. 6 . C. . D. 36 . 7 7
Câu 20: Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9;11 . Độ lệch chuẩn của dãy trên bằng bao nhiêu? 76 76 A. . B. 6 . C. . D. 36 . 7 7
Câu 21: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCDlà hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCDcó hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 22: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật lý
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn? A. 65 . B. 56 . C. 47 . D. 70 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 23: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5m , một chiếc bàn là 2
1, 2m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,
x y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế là bất phương trình nào sau đây? Biết diện
tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
A. 0,5.x +1, 2.y  48 .
B. 0,5.x +1, 2.y  48 . C. 0,5.x +1, 2.y  48 . D. 0,5.x +1, 2.y  48
y − 2x  2 
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2 y x  4 là  x + y  5 
A. min F =1 khi x = 2 , y = 3 .
B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
C. min F = 3 khi x =1 , y = 4 .
D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 .
Câu 25: Cho tam giác ABC , biết a =13,b =14,c =15. Tính cos B . 64 64 33 33 A. cos B = − . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = − . 65 65 65 65
Câu 26: Tam giác ABC AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB . Tính độ dài AM . A. 4 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 3 .
Câu 27: Cho tam giác ABC có o
A = 120 ;b = 8; c = 5. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 20 3 40 3 A. B. C. 13 + 129 D. 10 3 13 + 129 13 + 129 Câu 28: Cho
ABC M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. AN + MB + PA = 0 .
B. AN + MB PA = 0 .
C. AN MB PA = 0 .
D. NA + MB + PA = 0 .
Câu 29: Cho tam giác ABC . Lấy điểm D đối xứng với A qua B và lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
3AE = 2EC . Biết rằng DE = mAB + n AC , khi đó, giá trị m.n là 2 4 4 2 A. . m n = − . B. . m n = − . C. . m n = . D. . m n = . 5 5 5 5
Câu 30: Cho tam giác ABC có 0 ˆA = 90 , 0
ˆB = 60 và AB = a . Khi đó AC.CB bằng A. 2 −2a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 3 − a .
Câu 31: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(1;3) , B(4;0) , C (2; 5
− ) . Tọa độ điểm M thỏa
mãn MA + MB − 3MC = 0 là
A. M (1;18) . B. M ( 1 − ;18). C. M ( 1 − 8; ) 1 . D. M (1; 1 − 8) . 23
Câu 33: Cho giá trị gần đúng của
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 0,04 0,06 A. 0,04. B. . C. 0,06. D. . 7 7 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . 2 1 3 4 13 x −1 18 19 21 A. x = 4 . B. x =16 . C. x =17 . D. x =15 .
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi  ;  lần lượt Q Q
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây là đúng A.  =  .
B.  =  −10 . C.  =  −10
D.  =  − 20 . Q Q Q Q Q Q Q Q
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Một xưởng cơ khí có hai công nhân An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm loại I bán lãi 500000 đồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 400000 đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng An không thể làm việc quá 180 giờ, Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền
lãi(triệu đồng) lớn nhất trong một tháng của xưởng là
Câu 37: Cho tam giác ABC và hai điểm M , N , P thỏa mãn MA + 2MB = 0 và 4NB + NC = 0 ,
PC + 2PA = 0 . Chứng minh rằng M , N, P thẳng hàng.
Câu 38: Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184, 5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân
tháp P một khoảng 123 feet lên đỉ
nh R của tháp có số đo là 60 . Tìm số đo góc RPQ (như
hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng . PQ
Câu 39: Cho tam giác ABC AC = 2 . Gọi M là trung điểm của AB D là chân đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC . Hãy tính độ dài AB để trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong AD .
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Cho mệnh đề 2 " x
  , x + 3x + 2  0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . B. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . C. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . D. 2 x
  , x + 3x + 2  0 . Lời giải Chọn B
Phủ định của mệnh đề " x
  , p(x)"là mệnh đề " x
  , p(x)". Câu 2: Cho A = 1; 
4 ; B = (2;6) . Tìm AB . A. 2;4. B. (2;4 . C. (1;6) . D. 1;6) Lời giải Ta có: A = 1; 
4 ; B = (2;6)  AB = 1;6) Câu 3:
Cho tập hợp A = 1;2; 
3 . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A ? A. 2;3;  4 . B.  . C. A . D. 1;2;  3 . Lời giải Câu 4:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4y + 5  0 ? A. M ( 5 − ;0) .
B. N (1;0) . C. P(1; 3 − ). D. Q( 2 − ; ) 1 . Lời giải Chọn D
Thay tọa độ điểm Q vào bất phương trình ta được 2 − − 4 + 5  0  1
−  0 . Do đó điểm Q
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Câu 5:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x −3y = 4 x −1  3 x + y 14 x y  4 A. B. C. D.  2x + y =12 y + 3    3 −  x  5 x + 2y 15 Lời giải 3x + y  6
x y − 3 Câu 6:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm: 2 y  8 − x  y  4 A. (2 ) ;1 . B. (6;4) . C. (0;0) . D. (1;2) . Lời giải
Nhận xét: Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền mặt phẳng chứa tất cả các điểm
có toạ độ thoả mãn tất cả các bất phương trình trong hệ.
Thế x = 6; y = 4 vào từng bất phương trình trong hệ, ta lần lượt có các mệnh đề đúng:
22  6; 6  1; 8  2; 4  4 . Vậy ta chọn đáp án B .
Đáp án A có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 3.
Đáp án C, D có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 1 và 3. Page 5
Sưu tầm và biên soạn Câu 7:
Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A. cos 40 = sin 50 .
B. sin 40 = cos50 .
C. cos 40 = cos50 .
D. cos 70 = sin 20 . Lời giải
Ta có cos 40 = sin (90 − 40) = sin50  cos50. Câu 8:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A . C. 2 2 2
b = a + c + 2ac cos B . D. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos C . Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . Câu 9:
Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin C . B. S =
bc sin B . C. S =
ab sin B . D. S =
ac sin B . 2 2 2 2 Lời giải 1 1 1 Ta có: S = bc sin A = ac sin B = ab sin C . 2 2 2
Câu 10: Cho AB khác 0 và cho điểm
C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm.
D. Không có điểm nào. Lời giải A B d C D
Qua điểm C , dựng đường thẳng d song song với giá của véc tơ AB .
Trên đường thẳng d , xác định điểm D sao cho AB = CD . Như vậy có duy nhất điểm D thỏa mãn.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC = AB + AD .
B. DB = DC + AD .
C. DB = DC + BC .
D. AC = AB AD . Lời giải A B D C
Theo quy tắc hình bình hành ABCD AC = AB + AD .
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên I B A 1
A. AB = 3AI . B. AB = 3 − IA. C. AI = AB . D. AB = 3 − AI . 3 Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Ta có AB = 3AI
Mặt khác AI AB ngược hướng  AB = 3 − AI . 
Câu 13: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc
giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0  = 90 . B. 0  = 0 . C. 0  = 45 . D. 0  =180 . Lời giải Ta có: .
a b = a . b . o c s . Mà .
a b = − a . b nên o c s = 1 − . Suy ra 0  =180 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( 5
− ;0), b = (4; x). Tìm giá trị của x để hai vectơ a b cùng phương. A. 4 . B. 1 − . C. 0 . D. 5 − . Lời giải a = ( 5
− ;0), b = (4; x) cùng phương  k :a = k.b x = 0 10
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng
, chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật 3 10
bạn Giang lấy số gần đúng của
là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính 3
của bạn Giang là bao nhiêu. A. 0,1 . B. 0, 01 . C. 1,11 . D. 0,11 . Lời giải 10
Diện tích hình chữ nhật đã cho S = .3 = 10 . 3
Diện tích hình chữ nhật khi bạn Giang tính S = 3,33.3 = 9,99 . 1
Sai số tuyệt đối khi bạn Giang tính là 10 −9,99 = 0,01
Câu 16: Số quy tròn của số 2023 đến hàng chục bằng. A. 2020 . B. 20230 . C. 2030 . D. 2000 . Lời giải
Khi quy tròn đến hàng chục do số 3 nhỏ hơn 5 nên ta được 2020
Câu 17: Cho dãy số liệu 1; 2; 5; 7; 8; 9;10 . Số trung vị của dãy trên bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải
Số trung vị của dãy trên là số đứng chính giữa xếp theo thứ tự không giảm. Vậy số trung vị của dãy là 7
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau. Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số lượng 35 42 50 38 32 48
Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 42 . B. 39 . C. 50 . D. 41. Lời giải
Mốt của bảng trên là số lượng áo bán ra nhiều nhất của cỡ áo. vậy mốt bằng 39 Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Câu 19: Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9;11 . Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu? 76 76 A. . B. 6 . C. . D. 36 . 7 7 Lời giải + + + + + +
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là 1 3 4 6 8 9 11 x = = 6 . 7 Phương sai của dãy số liệu trên bằng
(1−6)2 +(3−6)2 +(4−6)2 +(6−6)2 +(8−6)2 +(9−6)2 +(11−6)2 76 2 s = = 7 7
Câu 20: Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9;11 . Độ lệch chuẩn của dãy trên bằng bao nhiêu? 76 76 A. . B. 6 . C. . D. 36 . 7 7 Lời giải + + + + + +
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là 1 3 4 6 8 9 11 x = = 6 . 7 Phương sai của dãy số liệu trên bằng
(1−6)2 +(3−6)2 +(4−6)2 +(6−6)2 +(8−6)2 +(9−6)2 +(11−6)2 76 2 s = = 7 7
Độ lệch chuẩn bằng 76 7
Câu 21: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCDlà hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCDcó hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. Lời giải Chọn C
Câu 22: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật lý
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn? A. 65 . B. 56 . C. 47 . D. 70 Lời giải
Gọi A, B, C lần lượt là tập hợp những học sinh xuất sắc về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn.
Gọi a, b, c lần lượt là số học sinh chỉ đạt danh hiệu xuất sắc một môn về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn. Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh đạt danh hiệu xuất sắc hai môn về môn Toán và môn Vật Lý,
môn Vật Lý và môn Văn, môn Văn và môn Toán. B(37) b x A(48) y 4 a z C(42) c
Dùng biểu đồ Ven đưa về hệ 6 phương trình 6 ẩn sau: a x z 4 48 a 28 b x y 4 37 b 18 c y z 4 42 c 19 a b x y z 71 x 6 a c x y z 72 y 9 b c x y z 62 z 10
Nên có 65 thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc 1 môn.
Câu 23: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5m , một chiếc bàn là 2
1, 2m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,
x y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế là bất phương trình nào sau đây? Biết diện
tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
A. 0,5.x +1, 2.y  48 .
B. 0,5.x +1, 2.y  48 . C. 0,5.x +1, 2.y  48 . D. 0,5.x +1, 2.y  48 Lời giải Điều kiện: * * x  , y  .
Vì diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2
12m , do đó diện tích phần mặt sàn để kê bàn và ghế tối đa là: − = ( 2 60 12 48 m )
Diện tích để kê một chiếc ghế là 2
0,5m , nên diện tích để kê x chiếc ghế là 2 0,5x(m )
Diện tích để kê một chiếc bàn là 2
1, 2m , nên diện tích để kê y chiếc bàn là 2 1, 2 y(m )
Tổng diện tích cho phần mặt sàn để kê x chiếc ghế và y chiếc bàn là: 0,5x +1,2y
Do đó, bất phương trình cần tìm là: 0,5.x +1,2.y  48 .
y − 2x  2 
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2 y x  4 là  x + y  5 
A. min F =1 khi x = 2 , y = 3 .
B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
C. min F = 3 khi x =1 , y = 4 .
D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 . Lời giải Page 9
Sưu tầm và biên soạn
y − 2x  2 
Miền nghiệm của hệ 2 y x  4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên  x + y  5 
Ta thấy F = y x đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C .
Tại A(0; 2) thì F = 2 .
Tại B(1; 4) thì F = 3 Tại A(2; ) 3 thì F = 1.
Vậy min F =1 khi x = 2 , y = 3 .
Câu 25: Cho tam giác ABC , biết a =13,b =14,c =15. Tính cos B . 64 64 33 33 A. cos B = − . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = − . 65 65 65 65 Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2
a + c b 13 + 15 −14 33 Ta có: cos B = = = . 2ac 2.13.15 65
Câu 26: Tam giác ABC AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB . Tính độ dài AM . A. 4 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 3 . Lời giải 2 2 2
AB + BC AC 16 + 36 − 28 1
Ta có: BM = 2 và cos B = = = . 2 . AB BC 2.4.6 2 Vậy 1 2 2 2
AM = AB + BM − 2AB BM  cos B = 16 + 4 − 2.4.2. =12  AM = 2 3 . 2 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 27: Cho tam giác ABC có o
A = 120 ;b = 8; c = 5. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 20 3 40 3 A. B. C. 13 + 129 D. 10 3 13 + 129 13 + 129 Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 o
a = b + c − 2bc cos A = 5 + 8 − 2.5.8cos120 = 129  a = 129 . 1 1 o S = bc sin A = .8.5.sin120 = 10 3 . 2 2 a + b + c 13 + 129 p = = 2 2 S 20 3
S = pr r =  r = p 13 + 129 Câu 28: Cho
ABC M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. AN + MB + PA = 0 . B. AN + MB PA = 0 .
C. AN MB PA = 0 . D. NA + MB + PA = 0 . Lời giải
Do M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB nên theo tính chất đường trung
bình ta có: AN = PM ; MB = NP; PA = MN .
Do đó AN + MB + PA = PM + NP + MN = NP + PM + MN = NN = 0 .
Câu 29: Cho tam giác ABC . Lấy điểm D đối xứng với A qua B và lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
3AE = 2EC . Biết rằng DE = mAB + n AC , khi đó, giá trị m.n là 2 4 4 2 A. . m n = − . B. . m n = − . C. . m n = . D. . m n = . 5 5 5 5 Lời giải Page 11
Sưu tầm và biên soạn A E B C D 2 2 4
Ta có DE = DA + AE = 2
AB + AC m = 2 − ,n =  . m n = − . 5 5 5
Câu 30: Cho tam giác ABC có 0 ˆA = 90 , 0
ˆB = 60 và AB = a . Khi đó AC.CB bằng A. 2 −2a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 3 − a . Lời giải
Gọi D là điểm đối xứng với A qua C .   Khi đó: 3
AC.CB = C . D CB = C . D C . B cos150 2 = a 3.2 . a  −  = 3 − a   . 2   Cách khác: Ta có 2 AC.CB = C − . A CB = C − . A C . B cos C = 3 − a .
Câu 31: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Lời giải 2 2 2 2 2
Ta có: ( a + b ) = a + b + 2ab = a + b + 2 a . b .cos(a,b)  ( a +b )2 0
= 4 + 3 + 2.2. 3.cos30 =13  a + b = 13 .
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(1;3) , B(4;0) , C (2; 5
− ) . Tọa độ điểm M thỏa
mãn MA + MB − 3MC = 0 là
A. M (1;18) . B. M ( 1 − ;18). C. M ( 1 − 8; ) 1 . D. M (1; 1 − 8). Lời giải
Gọi điểm M ( x ; y . M M ) Page 12
Sưu tầm và biên soạn (  1− x + − x − − x =  x = M ) (4 M ) 3(2 M ) 0 1
Theo bài ra MA + MB − 3MC = 0 M  (   .  3 − y + − y − − − y = y = −   M )
(0 M ) 3( 5 M ) 0 18 M Vậy M (1; 1 − 8). 23
Câu 33: Cho giá trị gần đúng của
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 0,04 0,06 A. 0,04. B. . C. 0,06. D. . 7 7 Lời giải 23 23 0, 04 Ta có = 3,(285714)  − 3, 28 = 0,00(571428) = . 7 7 7
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . 2 1 3 4 13 x −1 18 19 21 A. x = 4 . B. x =16 . C. x =17 . D. x =15 . Lời giải 2 2 x −1+13 x +12
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là = 2 2 2 + x = 4 12 (tm x ) Từ giả thiết suy ra 2 = 14  x = 16   . 2 x = −4  (loai) Vậy x = 4 .
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi  ;  lần lượt Q Q
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây là đúng A.  =  .
B.  =  −10 . C.  =  −10
D.  =  − 20 . Q Q Q Q Q Q Q Q Lời giải
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2021 theo thứ tự không giảm: 159 161 163 164 165 166 167 168 170 170 172 174
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q = (166 +167) : 2 = 166,5 2
Nửa số liệu bên trái là 159;161;163;164;165;166 gồm 6 giá trị
Khi đó Q = 163+164 : 2 =163,5 1 ( )
Nửa số liệu bên phải là 167;168;170;170;172;174 gồm 6 giá trị Khi đó Q = 170 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  = Q Q = 170 −163,5 = 6,5 Q 3 1
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2022 theo thứ tự không giảm: 149 151 153 154 155 156 157 158 160 160 162 164
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q = (156 +157) : 2 = 156,5 2 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Nửa số liệu bên trái là 149;151;153;154;155;156 gồm 6 giá trị
Khi đó Q = (153 +154) : 2 = 153,5 1
Nửa số liệu bên phải là 157;158;160;160;162;164 gồm 6 giá trị Khi đó Q = 160 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  = Q Q = 160 −153,5 = 6,5 Q 3 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Một xưởng cơ khí có hai công nhân An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm loại I bán lãi 500000 đồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 400000 đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng An không thể làm việc quá 180 giờ, Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền
lãi(triệu đồng) lớn nhất trong một tháng của xưởng là Lời giải Gọi ,
x y là số sản phẩm loại I II trong một tháng. Với * x, y
Số tiền lãi trong một tháng là: F = 0,5x + 0, 4 y (triệu đồng)
Thời gian làm việc của An trong một tháng: 3x + 2 y
Thời gian làm việc của Bình trong một tháng: x + 6y
Khi đó ta có hệ bất phương trình:
3x + 2y  180 
x + 6y  220  x  0  y  0
Ta biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ
Giá trị lớn nhất xảy ra tại điểm có giá trị nguyên A(40;30), B(60;0) Khi đó: F ( )
A = 32; F (B) = 30.
Vậy số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 (triệu đồng).
Câu 37: Cho tam giác ABC và hai điểm M , N , P thỏa mãn MA + 2MB = 0 và 4NB + NC = 0 ,
PC + 2PA = 0 . Chứng minh rằng M , N, P thẳng hàng. Lời giải Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Cộng theo từng vế hai đẳng thức 4NB + NC = 0 và −PC + 2PA = 0 , ta được 1
2PA + 4NB = PN . Suy ra PA + 2NB =
PN . Khi đó, trừ theo từng vế hai đẳng thức 2 1
MA + 2MB = 0 và PA + 2NB = PN , ta được 2 1 5 5 PM + 2NM = PN  3PM = PN PM =
PN . Vậy M , N , P thẳng hàng. 2 2 6
Câu 38: Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184, 5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân
tháp P một khoảng 123 feet lên đỉ
nh R của tháp có số đo là 60 . Tìm số đo góc RPQ (như
hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng . PQ
Cách 1: Theo định lí cosin, ta có: 2 2 2
RP = QP + QR − 2Q . P Q . R cos 60  ( )2 = ( )2 2 184,5 123
+ QR − 2.123.Q .
R cos 60  QR = 212,1436 ft.
Áp dụng hệ quả của định lí cosin, ta có:
PR + PQ RQ ( )2 +( )2 −( )2 2 2 2 184,5 123 212,1436 cos RPQ = 
 0,0918  RPQ  84 4  4. 2.P . R PQ 2.184,5.123
Gọi H là chân đường cao kẻ từ R đến . PQ RH Ta có sin 60 =  RH = .
RQ sin 60 = 183, 722 ft. RQ
Vậy, khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ RH 183,722 ft.
Cách 2: Áp dụng định lí sin, ta có: sin PRQ sin RQP sin RQP sin 60 =
 sin PRQ = P . Q =123.  0,5774. PQ PR PR 184,5  PRQ  35 1  6  RPQ  84 4  4.
Gọi H là chân đường cao kẻ từ R lên . PQ RH Ta có sin 60 =  RH = .
RQ sin 60  183, 722 ft. RQ
Vậy, khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ RH 183,722ft.
Câu 39: Cho tam giác ABC AC = 2 . Gọi M là trung điểm của AB D là chân đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC . Hãy tính độ dài AB để trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong AD . Page 15
Sưu tầm và biên soạn Lời giải Đặt AB = ; c CA = b . DB AB c
Ta có D là chân đường phân giác trong góc A nên = = DC AC b BD b
DB, DC ngược hướng suy ra BD = DC = DC ( ) * DC c
Mặt khác BD = AD AB DC = AC AD thay vào ( ) * , ta được b AD AB =
(AC AD)  c(ADAB) =b(AC AD) 1  AD = (bAB+cAC) c b + c CA + CB AB AC
CM là trung tuyến nên 2 CM = = . 2 2
Theo giả thiết: AD CM A . D CM = 0 1 
(bAB+cAC)(AB−2AC) 2 2 2 2 ( =  + − − = b + c) 0 bc
bc cos A 2cb cos A 2cb 0 2
 (c − 2b)(1+ cos )
A = 0  c = 2b (do cos A  − ) 1
Vậy AB = c = 2b = 4. Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Cho mệnh đề chứa biến P( x) 2
:"5  x 11"với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2). C. P (7). D. P (5) . Câu 2:
Số phần tử của tập hợp A =  2
k +1| k  , k   2 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 3:
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp (1;  4 ? A. B. C. D. Câu 4:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x xy  4 . B. 3
x + xy  3 . C. 2
x + y  4 .
D. 15x − 2 y  3 .
x − 2y  0 Câu 5:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x + 3y  2 − A. A( 1 − ; 0). B. B(1 ; 0). C. C ( 3 − ; 4). D. D(0 ; ) 3 . Câu 6:
Miền không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ
dưới là miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 2y  2 x + 2y  2 A. B.  y  1 − y  1 − x + 2y  2 x + 2y  2 C. D.  y  1 − y  1 − Câu 7:
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho 0
xOM = 150 . Tích hoành độ và tung độ điểm M bằng 3 3 3 1 A. B. V = −  C. −  D.  4 2 4 2 Câu 8:
Cho tam giác ABC có các cạnh BC = , a AC = ,
b AB = c , diện tích S , bán kính đường tròn
ngoại tiếp R , bán kính đường tròn nội tiếp r . Khẳng định nào sau đây là đúng? abc a a c A. R = . B. = R . C. = 2R . D. = 2r . 4S sin A sin B sin C Câu 9:
Cho tam giác ABC có các cạnh BC = , a AC = ,
b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
a + b c A. cos C = . B. 2 2 2
c = a + b + 2ab cos C. ab 2 2 2 a + b + c C. cos C = . D. 2 2 2
c = a + b − 2ab cos C. ab Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: Cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A. BC BA .
B. CB AC .
C. CB AB .
D. BC AB .
Câu 11: Tổng các véc-tơ MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. . MR B. MN. C. PR. D. . MP
Câu 12: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A( 1
− ; 5) , B(5; 5) , C( 1 − ; 1 )
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ,
A B, C thẳng hàng.
B. AB, AC cùng phương.
C. AB, AC không cùng phương.
D. AB, AC cùng hướng.
Câu 14: Cho A(0; )
3 ; B(4;0) ; C ( 2 − ; 5 − ). Tính A . B BC . A. 16 . B. 9 . C. 10 − . D. 9 − .
Câu 15: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A.   0,1316% . B.   1, 316% . C.  = 0,1316% . D.   0,1316% a a a a
Câu 16: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a = 123456 biết sai số tương đối = 0, 2% a A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê:8,10,12,14,1 
6 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,5 .
Câu 18: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 114 115 Tìm số mốt A. M = 111 . B. M = 113 . C. M = 114 .
D. M = 117 . 0 0 0 0
Câu 19: Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như
sau: 27 26 21 28 25 30 26 23 26
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 8. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 20: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Pháp. c) 5 + 7 + 4 =15. d) x  3. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 22: Cho 3 tập hợp: A = (−  ;1 ; B =  2 − ;  2 và C = (0; )
5 . Tính ( AB) ( AC) = ? A.  2 − ;  1 . B. ( 2 − ;5). C. (0;  1 . D. 1;  2 .
Câu 23: Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc
nghiệm và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu
tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và y bài tự luận.
Viết một bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
A. 0, 2x + y  8.
B. 0, 2x + y  8.
C. 35x + 3y  8.
D. x + 0, 2y  8. x  2 − 
Câu 24: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  1 là  y  0 
A. Miền ngũ giác.
B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác.
D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 25: Cho tam giác ABC AB = 8c ,
m AC = 18cm và có diện tích bằng 2
64 cm . Giá trị của sin A là 8 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 9 8 2 5
Câu 26: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5,CA = 6 . Tính độ dài đường trung
tuyến MA , với M là trung điểm của BC . 110 15 55 A. . B. . C. 55 . D. . 2 2 2
Câu 27: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên
qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của
đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc
và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các
số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm
gần nhất với kết quả nào:
A. 600 m . B. 466 m .
C. 442 m . D. 417 m . Câu 28: Cho ABC
gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B AC, B .
C Hỏi MP + NP bằng véc tơ nào? A. AM . B. MN. C. PB. D. . AP
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2, AC = 3 . Độ dài của vectơ BC + AC bằng A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 .
Câu 30: Cho ba điểm A(2 ; 4
− ), B(6 ; 0),C(m ; 4) . Định m để ,
A B,C thẳng hàng?
A. m = 10. B. m = 6 − .
C. m = 2 . D. m = 10 − .
Câu 31: Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Xác định  là góc giữa hai vectơ a b biết rằng 2 .
a b = − 3 a . b . A. 0  = 120 . B. 0  = 30 . C. 0  = 60 . D. 0  = 150 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 32: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2
Câu 33: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số
tương đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 34: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình: 111 112 113 112 114 127 128 125 119 118 113 126 120 115 123 116
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A. Q = 113, Q = 117,Q = 124 .
B. Q = 117, Q = 113,Q = 124 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 113, Q = 117, Q = 123 .
D. Q = 113, Q = 122, Q = 123 . 1 2 3 1 2 3
Câu 35: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 1,5 . B. 1,57 . C. 1,58 . D. 1, 60 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất 140 kg chất A và 18 kg chất
B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại I, người ta chiết xuất được 20 kg chất A và 1, 2 kg chất
B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất được 10 kg chất A và 3 kg chất
B. Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 8 triệu đồng và loại II là 6 triệu đồng. Hỏi người ta
phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt
mục tiêu đề ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 9 tấn nguyên
liệu loại I và 8 tấn nguyên liệu loại II.
Câu 37: Cho hình vuông ABCD với M là trung điểm cạnh AD , N là điểm thuộc cạnh CD sao cho
NC = 2ND . Tính BMN . (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân).
Câu 38: Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ. Khi một
máy bay bay ở gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất đến máy bay là 20, và từ cảm biến
thứ hai đến máy bay là 15 . Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (3; )
1 . Giả sử A(a;0) và B(0;b) là hai điểm sao
cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 2
T = a + b .
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Cho mệnh đề chứa biến P( x) 2
:"5  x 11"với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2). C. P (7). D. P (5) . Lời giải Chọn A P( )
3 :"5  9 11" là mệnh đề đúng. Câu 2:
Số phần tử của tập hợp A =  2
k +1| k  , k   2 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn C A =  2
k +1 k  , k  
2 . Ta có k  , k  2  2
−  k  2  A =1;2;  5 . Câu 3:
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp (1;  4 ? A. B. C. D. Lời giải Vì (1; 
4 gồm các số thực x mà 1  x  4 nên Chọn A Câu 4:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x xy  4 . B. 3
x + xy  3 . C. 2
x + y  4 .
D. 15x − 2 y  3 . Lời giải Chọn D
x − 2y  0 Câu 5:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x + 3y  2 − A. A( 1 − ; 0). B. B(1 ; 0). C. C ( 3 − ; 4). D. D(0 ; ) 3 . Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng: Page 5
Sưu tầm và biên soạn
(d : x−2y =0 1 )
(d : x+3y = 2 − 2 ) Ta thấy (0 ; )
1 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm (0 ; ) 1 thuộc cả
hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không
bị gạch là miền nghiệm của hệ. Câu 6:
Miền không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ dưới là miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 2y  2 x + 2y  2 x + 2y  2 x + 2y  2 A. B. C. D.  y  1 − y  1 − y  1 − y  1 − Lời giải Chọn C
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch kể cả bờ nên loại đáp án A và đáp án B. x + 2y  2
Lấy điểm O(0;0) thay vào hệ bất phương trình  , y  1 −
Ta có 0 + 2.0 = 0  2 (đúng) 0  1 − (đúng)
Vậy miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền chứa điểm O(0;0) . Chọn đáp án C. x + 2y  2
Lấy điểm O(0;0) thay vào hệ bất phương trình  , y  1 −
Ta có 0 + 2.0 = 0  2 (sai). Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường
thẳng x + 2y = 2 kể cả đường thẳng đó Loại đáp án D. Câu 7:
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho 0
xOM = 150 . Tích hoành độ và tung độ điểm M bằng 3 3 3 1 A. B. V = −  C. −  D.  4 2 4 2 Lời giải Chọn C  3 0 x = c 150 os = − M  2  1  0 y = si 150 n = M  2 Page 6
Sưu tầm và biên soạn  
Tích của tung độ và hoành độ điểm M bằng 1 3 3 . −  = − .   2 2 4   Câu 8:
Cho tam giác ABC có các cạnh BC = , a AC = ,
b AB = c , diện tích S , bán kính đường tròn
ngoại tiếp R , bán kính đường tròn nội tiếp r . Khẳng định nào sau đây là đúng? abc a a c A. R = . B. = R . C. = 2R . D. = 2r . 4S sin A sin B sin C Lời giải Chọn A Câu 9:
Cho tam giác ABC có các cạnh BC = , a AC = ,
b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
a + b c A. cos C = . B. 2 2 2
c = a + b + 2ab cos C. ab 2 2 2 a + b + c C. cos C = . D. 2 2 2
c = a + b − 2ab cos C. ab Lời giải Chọn D
Câu 10: Cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A. BC BA .
B. CB AC .
C. CB AB .
D. BC AB . Lời giải Chọn D
Các đáp án A, B, C là sai và đáp án đúng là D
Câu 11: Tổng các véc-tơ MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. . MR B. MN. C. PR. D. . MP Lời giải
Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
Câu 12: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2 Lời giải Chọn B 2 Ta có GA = − AM 3 .
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A( 1
− ; 5) , B(5; 5) , C( 1 − ; 1 )
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? Page 7
Sưu tầm và biên soạn A. ,
A B, C thẳng hàng.
B. AB, AC cùng phương.
C. AB, AC không cùng phương.
D. AB, AC cùng hướng. Lời giải Chọn C
Ta có AB = (6; 0) , AC = (0; 6)  AB, AC không cùng phương.
Câu 14: Cho A(0; )
3 ; B(4;0) ; C ( 2 − ; 5 − ). Tính A . B BC . A. 16 . B. 9 . C. 10 − . D. 9 − . Lời giải
Ta có AB = (4;− 3) ; BC = ( 6 − ;−5) Vậy A . B BC = 4.( 6 − )+(− ) 3 .( 5 − ) = 9 − .
Câu 15: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A.   0,1316% . B.   1, 316% . C.  = 0,1316% . D.   0,1316% a a a a Giải Sai số tương đối 0, 2  
= 0,001315789  0,1316% a 152
Câu 16: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a = 123456 biết sai số tương đối = 0, 2% a A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000 Giải  Ta có a  =
  =  a = 246,912. a a a a
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê:8,10,12,14,1 
6 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,5 . Lời giải Chọn A 8 +10 +12 +14 +16
Ta có số trung bình cuả mẫu số liệu trên là: =12 . 5
Câu 18: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 114 115 Tìm số mốt A. M = 111 . B. M = 113 . C. M = 114 .
D. M = 117 . 0 0 0 0 Lời giải
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy giá trị 114 có tần số lớn nhất nên ta có M = 114 . 0
Câu 19: Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 27 26 21 28 25 30 26 23 26
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: Page 8
Sưu tầm và biên soạn A. 8. B. 5. C. 6. D. 9. Lời giải
Số sản phẩm sản xuất thấp nhất và cao nhất lần lượt là 30 và 21. Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là 9.
Câu 20: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Lời giải
Số liệu trên đã sắp xếp theo thứ tự không giảm
Ta có Q = 10;Q = 19;Q = 32 1 2 3
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:  = 32 −10 = 22. Q
Câu 21: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Pháp. c) 5 + 7 + 4 =15. d) x  3. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Câu a) không phải là mệnh đề.
Câu d) là mệnh đề chứa biến.
Câu 22: Cho 3 tập hợp: A = (−  ;1 ; B =  2 − ;  2 và C = (0; )
5 . Tính ( AB) ( AC) = ? A.  2 − ;  1 . B. ( 2 − ;5). C. (0;  1 . D. 1;  2 . Lời giải Chọn A AB =  2 − ;  1 . AC = (0;  1 .
(AB)(AC) = 2 − ;  1 .
Câu 23: Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc
nghiệm và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu
tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và y bài tự luận.
Viết một bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
A. 0, 2x + y  8.
B. 0, 2x + y  8.
C. 35x + 3y  8.
D. x + 0, 2y  8. Lời giải Chọn B
Số điểm x câu trắc nghiệm là 0, 2x (điểm), số điểm y bài tự luận là y (điểm).
Do đó tổng số điểm mà bạn Minh Diệp làm được là 0, 2x + y (điểm). Theo đề ta có bất phương
trình 0, 2x + y  8.  x  2 − 
Câu 24: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  1 là  y  0  Page 9
Sưu tầm và biên soạn
A. Miền ngũ giác.
B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác.
D. Một nửa mặt phẳng. Lời giải Chọn B
Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là phần không bị gạch như hình vẽ.
Câu 25: Cho tam giác ABC AB = 8c ,
m AC = 18cm và có diện tích bằng 2
64 cm . Giá trị của sin A là 8 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 9 8 2 5 Lời giải Chọn A 1 2S 2.64 8
Áp dụng công thức S = A .
B AC sin A  sin A = = = 2 A . B AC 8.18 9
Câu 26: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5,CA = 6 . Tính độ dài đường trung
tuyến MA, với M là trung điểm của BC . 110 15 55 A. . B. . C. 55 . D. . 2 2 2 Lời giải A b c ma B C M 2 2 2 2 2 2
a + b c 5 + 6 − 2 19 Ta có cos C =  cosC = = , 2ab 2.5.6 20 2   Ta lại có: 5 5 19 55 2 2 2 2
MA = AC + MC − 2AC.M . C cos C = 6 + − 2.6. . =    2  2 20 4 55  m = . a 2
Câu 27: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của
đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ
các số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào: Page 10
Sưu tầm và biên soạn
A. 600 m .
B. 466 m .
C. 442 m . D. 417 m . Lời giải Chọn D
Theo định lí côsin ta có: 2 2 2
AB = CA + CB − 2.C . A C . B cosC 2 2
= 388 + 212 − 2.388.212.cos(82,4) =173730,24 .
Suy ra AB = 173730, 24  417 m . Câu 28: Cho ABC
gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B AC, B .
C Hỏi MP + NP bằng véc tơ nào? A. AM . B. MN. C. PB. D. . AP Lời giải Chọn D
Ta có MP + NP = NP + MP = AM + MP = A . P
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2, AC = 3 . Độ dài của vectơ BC + AC bằng A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 . Lời giải Chọn D
Ta có BC + AC = 2
CI với I là trung điểm AB . Vậy 2 2
BC + AC = 2 CI = 2. 1 + 3 = 2 10 .
Câu 30: Cho ba điểm A(2 ; 4
− ), B(6 ; 0),C(m ; 4) . Định m để ,
A B,C thẳng hàng?
A. m = 10. B. m = 6 − .
C. m = 2 . D. m = 10 − . Lời giải Chọn A
AB = (4 ; 4) ; AC = (m − 2 ; 8). Page 11
Sưu tầm và biên soạn m − , A ,
B C thẳng hàng  AB, AC cùng phương 2 8  =  m =10 . 4 4
Câu 31: Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Xác định  là góc giữa hai vectơ a b biết rằng 2 .
a b = − 3 a . b . A. 0  = 120 . B. 0  = 30 . C. 0  = 60 . D. 0  = 150 . Lời giải 3 Ta có: 0 2 .
a b = − 3 a . b  2. a . b .cos = − 3 a . b cos = −   = 150 . 2
Câu 32: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2 Lời giải a 3 Ta có A .
B AG = AB AG .cos ( AB, AG) ; với AB = AB = a; AG = AG = ;( AB, AG) 0 = 30 . 3 2 a 3 a Vậy 0 A . B AG = . a .cos 30 = . 3 2
Câu 33: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số
tương đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m Lời giải
Độ dài h của cây cầu là: 0, 75 d  .1000 = 500 (m) 1, 5
Câu 34: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16 hộ gia đình: 111 112 113 112 114 127 128 125 119 118 113 126 120 115 123 116
Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A. Q = 113, Q = 117,Q = 124 .
B. Q = 117, Q = 113,Q = 124 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 113, Q = 117, Q = 123 .
D. Q = 113, Q = 122, Q = 123 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm ta được: 111 112 112 113 113 114 115 116 118 119 120 123 125 126 127 128 Ta có: 116 +118 Q = =117 2 2 113 +113 Q = =113 1 2 123 +125 Q = =124 3 2
Câu 35: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1 Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 1,5 . B. 1,57 . C. 1,58 . D. 1, 60 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất 140 kg chất A và 18 kg chất
B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại I, người ta chiết xuất được 20 kg chất A và 1, 2 kg chất
B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất được 10 kg chất A và 3 kg chất
B. Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 8 triệu đồng và loại II là 6 triệu đồng. Hỏi người ta
phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt
mục tiêu đề ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 9 tấn nguyên
liệu loại I và 8 tấn nguyên liệu loại II. Lời giải Gọi ,
x y lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II cần dùng
Điều kiện: 0  x  9;0  y  8
❖ Khối lượng chất A được chiết xuất từ
 Nguyên liệu loại I là 0,020x (tấn)
 Nguyên liệu loại II là 0,010y (tấn)
Theo giả thiết, ta có bất phương trình 0,02x + 0,01y  0,14 hay 2x + y 14
❖ Khối lượng chất B được chiết xuất từ
 Nguyên liệu loại I là 0,0012x (tấn)
 Nguyên liệu loại II là 0,003y (tấn)
Theo giả thiết, ta có bất phương trình 0,0012x + 0,003y  0,018 hay 2x + 5y  30
Khi đó để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề ra thì ta cần tìm , x y sao 0  x  9  0  y  8 cho biểu thức F ( ,
x y) = 8x + 6y nhỏ nhất với ,
x y thỏa mãn hệ bất phương trình  2x + y  14 
2x +5y  30
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên, ta được miền ngiệm của hệ là miền trong  
tứ giác ABCD (như hình vẽ), với A( ) B( ) C ( ) 12 8;3 , 5; 4 , 9;8 , D 9;    5  Page 13
Sưu tầm và biên soạn ❖ Tại đỉnh ,
A ta có F = 82
❖ Tại đỉnh B, ta có F = 64
❖ Tại đỉnh C, ta có F =120
❖ Tại đỉnh D, ta có F = 86, 4
Vậy cơ sở cần mua 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi phí thấp nhất 64 triệu đồng.
Câu 37: Cho hình vuông ABCD với M là trung điểm cạnh AD , N là điểm thuộc cạnh CD sao cho
NC = 2ND . Tính BMN . (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân). Lời giải A B M D N C
Đặt cạnh hình vuông là AB = 6a  0 . 2 2
Ta có: DMN vuông tại D 2 2 2
MN = DM + DN = ( a) +( a) 2 3 2 =13a . 2 2
Và MAB vuông tại A 2 2 2
MB = AM + AB = ( a) +( a) 2 6 3 = 45a . 2 2
Và NBC vuông tại C 2 2 2
BN = BC + NC = ( a) +( a) 2 6 4 = 52a . 2 2 2 2 2 2
MB + MN BN
45a +13a − 52a 65 Xét cos BMN = = = . 2.M . B MN 2.a 13.3a 5 65 Suy ra 0 MBN  82,87 .
Câu 38: Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ. Khi một
máy bay bay ở gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất đến máy bay là 20, và từ cảm biến
thứ hai đến máy bay là 15 . Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này. Lời giải: Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Trong mặt phẳng tạo bởi hai cảm biến và máy bay, gọi vị trí của cảm biến thứ nhất, thứ hai và
máy bay lần lượt là A , B , C ; gọi hình chiếu của máy bay tới mặt đất là D .
Suy ra AB = 700 , CAD = 20 , CBD = 15 .
Trong các tam giác vuông CAD, CBD ta có AD = . h cot CAD = . h cot 20 BD = . h cot CBD = . h cot15
BA = BD AD = h(cot15−cot 20) = . h 0,9845 . Vậy ta có 700 700 = .0 h , 9846  h =  710,9486 feet. 0, 9846
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (3; )
1 . Giả sử A(a;0) và B(0;b) là hai điểm sao
cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 2
T = a + b . Lời giải
Ta có MA = (a − 3;− ) 1 , MB = ( 3 − ;b − )
1 . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi M . A MB = 0  3 − (a − ) 3 − (b − )
1 = 0  b = 10 − 3a ( ) * 10
Với a  0, b  0 suy ra 0  a  ( ) ** 3 1 1 S = M . A MB = a − + + b − = a a + = a − +  . MAB ( )2 3 1. 9 ( )2 3 1 ( 6 10) 3( )2 3 3 2 3 2 2 2 2 2 2 3 Do đó min S
= đạt được khi a = 3, khi đó b =1. MAB 2 Vậy 2 2
T = a + b = 10 . Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : " x   , x  0" là A. 2 P : " x
  , x  0". B. 2
P : "x  , x  0" . C. 2
P : "x  , x  0" . D. 2 P : " x   , x  0". Câu 2:
Cho phương án đúng. A. 4; 
6 = x | 4  x   6 B. 4; 
6 = x | 4  x   6 C. (2; 
8 = x | 2  x   8 D. (2; 
8 = x | 2  x   8 Câu 3:
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A. (− ;  3 − ) [8;+ )  . B. (− ;  3 − ][8;+ )  . C. (− ;  3 − ) (8;+ )  . D. (− ;  3 − ](8;+ )  . Câu 4:
Cặp số (1;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3x y  0.
B. 2x y −1  0 .
C. x − 3y − 2  0 .
D. 2x  3y . Câu 5:
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9 2  x + y  4
−3x + y  −1   3  x + y  4 A.  . B.  . C.  2 . D.  .  3
x − 5y  6 −
 5x − 7y  5 − 3y 1  − −   x y 100 x
2x + 3y −1  0 Câu 6:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. ( 1 − ;4). B. ( 2 − ;4). C. (0;0) . D. ( 3 − ;4). Câu 7:
Cho góc  tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot  0.
B. tan  0.
C. cos  0. D. sin  0. Câu 8:
Cho tam giác ABC BC = , a CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2b . c cos . A B. 2 2 2
c = a + b − 2a . b cos . C a b c C. = = . D. 2 2 2
b = a + c . cos A cos B cos C Câu 9:
Tam giác ABC B = 60 , C = 45 và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC 5 6 A. AC =
B. AC = 5 3
C. AC = 5 2
D. AC = 10 2
Câu 10: Cho a = b  0 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. a b cùng độ dài.
B. a b không cùng độ phương.
C. a b cùng hướng.
D. a b cùng phương. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí
A và chịu đồng thời hai lực tác động
cùng một lúc được biểu diễn bằng hai vectơ AB và .
AD Hỏi máy bay trên
chuyển động theo vectơ nào dưới đây? A. AB B. AC. C. . CA D. . AD 1
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn thẳng AB sao cho AM = A . B Tìm 5
k để MA = k M . B 1 1 A. k = 4. −
B. k = − .
C. k = 4. D. k = . 4 4
Câu 13: Cho a (2;7), b ( 3
− ;5). Tọa độ của véctơ a b là. A. (5;2) . B. ( 1 − ;2). C. ( 5 − ; 2 − ). D. (5; 2 − ).
Câu 14: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos (a,b). C. . a b = .
a b .cos (a,b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b) .
Câu 15: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy  = 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d = 0, 009 . B. d = 0, 09 . C. d = 0,1. D. d = 0, 01
Câu 16: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 17: Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau: 350 300 650 300 450 500 300 250 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu sau A. 325 . B. 300 . C. 450 . D. 400 .
Câu 18: Bảng sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh:
160 178 150 164 168 176 156 172
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q = 158;Q = 164;Q = 174 .
B. Q = 158;Q = 166;Q = 174 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 160;Q = 168;Q = 176 .
D. Q = 150;Q = 164;Q = 178 . 1 2 3 1 2 3
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của Bình:
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là
A. R = 8 và  = 4 .
B. R =10 và  = 3, 5 . C. R = 8 và  = 3, 5 . D. R =10 và  = 4 . Q Q Q Q
Câu 20: Chọn khẳng định đúng. Số liệu càng phân tán thì
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ.
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau.
D. Phương sai bằng số trung bình cộng.
Câu 21: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số chẵn ”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “ x + 2  0”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 22: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện 0;1; 
a X = 0;1; ; a ; b c ? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Câu 23: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ
đưa là 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mỗi cân và chua có giá
là 30.000 đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là , x y . Hãy
viết bất phương trình biểu thị số tiền mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền mà mẹ đưa.
A. 12x + 3y  20 .
B. 12x + 3y  20 .
C. 12x + 3y  20 .
D. 12x + 3y  20 .
Câu 24: Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m để ( ; x y) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ
x + y − 2  0 bất phương trình  ?
2x y −51 0 A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Câu 25: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng
khác nhau. Một chiếc di chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng Tây
và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với hướng Bắc 0 25 về
hướng Tây với tốc độ 630km / h (hình vẽ). Sau 90 phút, giả sử hai
máy bay đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 794, 4km .
B. 529, 6km .
C. 899, 7km . D. 599,8km .
Câu 26: Trên biển một ca nô xuất phát từ cảng ,
A chạy về hướng tây 30 km
đến B rồi chuyển sang hướng W30 S
 chạy tiếp 40 km nửa tới đảo C. Khi đó khoảng cách
giữa A C A. 68 km. B. 67 km. C. 61 km. D. 60 km.
Câu 27: Tam giác ABC có 0
BC =10, A = 30 . Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp ABC  . 10 A. R = 5. B. R =10 . C. R = . D. R = 10 3 . 3 Câu 28: Cho ABC, ,
D E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, A
B. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AD + BE + CF = AB + AC + BC
B. AD + BE + CF = AF + CE + DB
C. AD + BE + CF = AE + BF + CD
D. AD + BE + CF = BA + BC + AC
Câu 29: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và (x +1)a + 4b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. 7 − B. 7 C. 5 D. 6
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(2; 5), B(1; ) 1 , C (3; )
3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE = 3AB − 2AC A. (3; − 3) . B. ( 3 − ; ) 3 . C. ( 3 − ; − ) 3 . D. ( 2 − ; − ) 3 .
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD AB = 2a , AD = 3a , BAD = 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK = 2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC . A. 2 3a . B. 2 6a . C. 2 a . D. 0 .
Câu 32: Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC A(4; )
3 , B(2;7) , C ( 3 − ;−8) .Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC A. (1; 4 − ) . B. ( 1 − ;4). C. (1; 4) . D. (4 ) ;1 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 33: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250  0, 2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15  0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A.
Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Câu 34: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 n m 6
Tìm n biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1tạ. A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 13 .
Câu 35: Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên tiếp (đơn 
vị: C ). Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là A. 2
S = 7, 61; S  2, 76 B. 2
S = 7; S  2, 646 . C. 2
S = 7, 7; S  2, 775 . D. 2
S = 7, 52; S  2, 742 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hai tập khác rỗng A = (m −1;  4 ; B = ( 2
− ;2m+ 2) , m . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để A B . 2
Câu 37: Cho tam giác ABC , gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho BD =
BC I là trung điểm của 3 2
AD . Gọi M là điểm thoả mãn AM =
AC . Chứng minh ba điểm B, I, M thẳng hàng. 5
Câu 38: Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12
xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ
có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2
triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
Câu 39: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, , b c và thỏa mãn 4 4 4
a = b + c . Chứng minh rằng tam giác ABC nhọn.
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : " x   , x  0" là A. 2 P : " x   , x  0". B. 2
P : "x  , x  0" . C. 2
P : "x  , x  0" . D. 2 P : " x   , x  0". Lời giải Chọn B
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : " x   , x  0" là 2
P : "x  , x  0" . Câu 2:
Cho phương án đúng. A. 4; 
6 = x | 4  x   6 B. 4; 
6 = x | 4  x   6 C. (2; 
8 = x | 2  x   8 D. (2; 
8 = x | 2  x   8 Lời giải Chọn A 4; 
6 = x | 4  x   6 . Câu 3:
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A. (− ;  3 − ) [8;+ )  . B. (− ;  3 − ][8;+ )  . C. (− ;  3 − ) (8;+ )  . D. (− ;  3 − ](8;+ )  . Lời giải: Chọn A Câu 4:
Cặp số (1;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3x y  0.
B. 2x y −1  0 .
C. x − 3y − 2  0 .
D. 2x  3y . Lời giải Chọn C
Lần lượt thay cặp số (1;3) vào bốn phương án, ta có: 1−3.3− 2  0 (đúng) nên cặp số (1;3) là
nghiệm của bất phương trình x −3y − 2  0 . Câu 5:
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9 2  x + y  4
−3x + y  −1   3  x + y  4 A.  . B.  . C.  2 . D.  .  3
x − 5y  6 −
 5x − 7y  5 − 3y 1  − −   x y 100 x Lời giải Chọn B Theo định nghĩa.
2x + 3y −1  0 Câu 6:
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. ( 1 − ;4). B. ( 2 − ;4). C. (0;0) . D. ( 3 − ;4). Lời giải
Nhận xét: chỉ có điểm (0;0) không thỏa mãn hệ. Câu 7:
Cho góc  tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? Page 5
Sưu tầm và biên soạn
A. cot  0.
B. tan  0.
C. cos  0. D. sin  0. Lời giải Chọn C
Vì góc  tù nên cos  0 . Câu 8:
Cho tam giác ABC BC = , a CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2b . c cos . A B. 2 2 2
c = a + b − 2a . b cos . C a b c C. = = . D. 2 2 2
b = a + c . cos A cos B cos C Lời giải Chọn B
Theo định lý cosin, ta có 2 2 2
c = a + b − 2a . b cos . C Câu 9:
Tam giác ABC B = 60 , C = 45 và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC 5 6 A. AC =
B. AC = 5 3
C. AC = 5 2
D. AC = 10 2 Lời giải Chọn A AC AB AC 5 5 6
Áp dụng định lý sin ta có =  =  AC = . sin B sin C sin 60 sin 45 2
Câu 10: Cho a = b  0 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. a b cùng độ dài. B. a b không cùng độ phương.
C. a b cùng hướng. D. a b cùng phương. Lời giải Chọn B
Phát biểu sai là a b không cùng độ phương.
Câu 11: Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí A và chịu đồng thời hai lực tác động cùng một lúc
được biểu diễn bằng hai vectơ AB và .
AD Hỏi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới đây? A. AB B. AC. C. . CA D. . AD Lời giải Chọn B
Theo quy tắc hình bình hành máy bay trên chuyển động theo vectơ AC 1
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn thẳng AB sao cho AM = A . B Tìm 5
k để MA = k M . B Page 6
Sưu tầm và biên soạn 1 1 A. k = 4. −
B. k = − .
C. k = 4. D. k = . 4 4 Lời giải Chọn B 1
Do M là một điểm trong đoạn thẳng AB thỏa 1 AM = AB nên AM = AB 5 5 1
AM = (AM + MB) 1  5
MA = −MA+ MB  4MA = −MB MA = − MB 5 4 Vậy 1 k = − . 4
Câu 13: Cho a (2;7), b ( 3
− ;5). Tọa độ của véctơ a b là. A. (5;2) . B. ( 1 − ;2). C. ( 5 − ; 2 − ). D. (5; 2 − ). Lời giải. Chọn A
Ta có: a b = (2;7) − ( 3 − ;5) = (5;2).
Câu 14: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos (a,b). C. . a b = .
a b .cos (a,b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b) . Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
Câu 15: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy  = 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d = 0, 009 . B. d = 0, 09 . C. d = 0,1. D. d = 0, 01 Giải
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 32 và S =  . 32 = 9
Ta có: 3,14    3,15  3,14.9  9  3,15.9  28, 26  S  28, 35
Do đó: S S = S − 28, 26  28,35 − 28, 26 = 0,09   (S ) = S S  0,09
Vậy nếu ta lấy  = 3,14 thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm2 với độ chính xác d = 0,09 .
Câu 16: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Giải
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25.
Câu 17: Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau: 350 300 650 300 450 500 300 250 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu sau A. 325 . B. 300 . C. 450 . D. 400 . Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là: 250 300 300 300 350 450 500 650 300 + 350
Dãy trên có 8 giá trị nên ta lấy trung bình cộng 2 giá trị ở giữa = 325 . 2 Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Câu 18: Bảng sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh:
160 178 150 164 168 176 156 172
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q = 158;Q = 164;Q = 174 .
B. Q = 158;Q = 166;Q = 174 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 160;Q = 168;Q = 176 .
D. Q = 150;Q = 164;Q = 178 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm
150 156 160 164 168 172 176 178
n = 8 là số chẵn nên Q là số trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: 2 Q = 164 +168 : 2 =166 2 ( )
Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên trái Q 1 2 150 156 160 164
và tìm được Q = 156 +160 : 2 =158 1 ( )
Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên phải Q 3 2 168 172 176 178
và tìm được Q = 172 +176 : 2 =174 . 3 ( )
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của Bình:
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là
A. R = 8 và  = 4 .
B. R =10 và  = 3, 5 . Q Q
C. R = 8 và  = 3, 5 . D. R =10 và  = 4 . Q Q Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
Khoảng biến thiên: R =14 − 6 = 8. + + +
Mẫu số liệu có 16 giá trị nên ta có 9 10 8 8 11 12 Q = = 9,5 ; Q = = 8 và Q = =11,5. 2 2 1 2 3 2
Vậy khoảng tứ phân vị là  = Q Q = 11,5 − 8 = 3,5 . Q 3 1
Câu 20: Chọn khẳng định đúng. Số liệu càng phân tán thì
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ.
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau.
D. Phương sai bằng số trung bình cộng. Lời giải Dựa vào khái niệm.
Câu 21: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số chẵn ”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “ x + 2  0”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Page 8
Sưu tầm và biên soạn Chọn A
Câu 22: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện 0;1; 
a X = 0;1; ; a ; b c ? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Ta có các tập X thỏa mãn là: X = 0; ; b c , X = 1; ; b c , X = ; a ; b c , X = 0;1; ; b c , X = 0; ; a ; b c 1   2   3   4   5   X = 1; ; a ; b c , X = 0;1; ; a ; b c , X = , b c 6   7   8  
Câu 23: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ
đưa là 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mỗi cân và chua có giá
là 30.000 đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là , x y . Hãy
viết bất phương trình biểu thị số tiền mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền mà mẹ đưa.
A. 12x + 3y  20 .
B. 12x + 3y  20 .
C. 12x + 3y  20 .
D. 12x + 3y  20 . Lời giải Ta có:
Số tiền mua thịt là 120000x đồng.
Số tiền mua cà chua là 30000y đồng.
Nên số tiền bạn An đã sử dụng là: 120000x + 30000y đồng.
Số tiền đã mua không vượt quá số tiền mẹ đưa, nên ta có bất phương trình sau:
120000x + 30000y  200000 12x + 3y  20 .
Câu 24: Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m để ( ; x y) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ
x + y − 2  0 bất phương trình  ?
2x y −51 0 A. 21. B. 24. C. 23. D. 22. Lời giải Chọn D (
x + y − 2  0 ; x y) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2x y −51 0  m −1− 2  0 m  3    
 3  m  25 m ⎯⎯⎯ →m4;...;2  5 2m +1−51 0 m  25
Câu 25: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với hướng Bắc 0
25 về hướng Tây với tốc độ 630km / h (hình vẽ). Sau 90 phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây? Page 9
Sưu tầm và biên soạn
A. 794, 4km .
B. 529, 6km .
C. 899, 7km . D. 599,8km . Lời giải Chọn C
Ta có: 90 phút = 1, 5 giờ. Gọi ,
A B lần lượt là vị trí của hai máy bay sau khi cất cánh 90 phút (hình vẽ).
OB = v .t = 630.1,5 = 945 kmB ( )
Suy ra quãng đường đi được của hai máy bay là  .
OA = v t = 450.1,5 = 675 kmA ( ) Đồng thời ta có 0 0 0 BOA = 90 − 25 = 65 .
Vậy khoảng cách giữa hai máy bay khi ở cùng độ cao sẽ là 2 2
AB = OB + OA − 2.O . A O .
B cos BOA  899, 7 (km) .
Câu 26: Trên biển một ca nô xuất phát từ cảng ,
A chạy về hướng tây 30 km đến B rồi chuyển sang hướng W30 S
 chạy tiếp 40 km nửa tới đảo C. Khi đó khoảng cách giữa A C A. 68 km. B. 67 km. C. 61 km. D. 60 km. Lời giải Chọn C Ta có ABC = 120
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có 2 2 2
AC = AB + BC − 2.A . B B . C cos120 2
AC = 3700  AC  6 ( 1 km) .
Câu 27: Tam giác ABC có 0
BC =10, A = 30 . Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp ABC  . 10 A. R = 5. B. R =10 . C. R = . D. R = 10 3 . 3 Lời giải Chọn B Áp dụng định lý BC BC 10 sin : = 2R R = = =10 (cm) . sin A 2sin A 2sin 30 Câu 28: Cho ABC, ,
D E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, A
B. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AD + BE + CF = AB + AC + BC
B. AD + BE + CF = AF + CE + DB
C. AD + BE + CF = AE + BF + CD
D. AD + BE + CF = BA + BC + AC Lời giải Chọn C Page 10
Sưu tầm và biên soạn
AD + BE + CF = AE + ED + BF + FE + CD + DF
= AE + BF + CD + (ED + DF + FE) = AE + BF +CD .
Câu 29: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và (x +1)a + 4b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. 7 − B. 7 C. 5 D. 6 Lời giải Chọn A + Điề x
u kiện để hai vec tơ 3a − 2b và (x +1)a + 4b cùng phương là: 1 4 =  x = 7 − 3 2 − .
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(2; 5), B(1; ) 1 , C (3; )
3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE = 3AB − 2AC A. (3; − 3) . B. ( 3 − ; ) 3 . C. ( 3 − ; − ) 3 . D. ( 2 − ; − ) 3 . Lời giải Chọn C Gọi E ( ; x y).
Ta có AE = 3AB − 2AC AE AB = 2( AB AC)  BE = 2CB (  − = −  = − x y − ) = (− − ) x 1 4 x 3 1; 1 2 2; 2     y −1= 4 − y = 3 − Vậy E ( 3 − ; − ) 3 .
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD AB = 2a , AD = 3a , BAD = 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK = 2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC . A. 2 3a . B. 2 6a . C. 2 a . D. 0 . Lời giải Từ 2 AK = 2
DK suy ra AK = AD = 2a nên tam giác ABK đều. 3
Từ đó (BK, BC) = 60 và (BK, AB) =120 . Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Do đó BK AC = BK ( AB + BC) 2 . .
= BK.AB + BK.BC = 2 . a 2 . a cos120 + 2 . a 3 .
a cos 60 = a .
Câu 32: Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC A(4; )
3 , B(2;7) , C ( 3 − ;−8) .Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC A. (1; 4 − ) . B. ( 1 − ;4). C. (1; 4) . D. (4 ) ;1 . Lời giải
Gọi D(x; y) là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC ta có .
AD BC = 0 và D , B , C thẳng hàng
AD = ( x − 4; y − ) 3 ; BC = ( 5 − ; 1
− 5); BD = (x −2; y −7) nên ta có hệ
x − 4 +3( y −3) = 0  =   x 1  . 3
 (x − 2) − y + 7 = 0  y = 4
Câu 33: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250  0, 2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15  0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối
trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A.
Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%. Giải
Phép đo của bạn A có sai số tương đối 0, 2   = 0,0008 = 0,08% 1 250
Phép đo của bạn B có sai số tương đối 0,1   = 0,0066 = 0,66% 2 15
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 34: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 n m 6
Tìm n biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1tạ. A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 13 . Lời giải
Ta có 5 + 8 + n + m + 6 = 40  n + m = 21.
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 nên 1 (5.20+8.21+ .n22+ .
m 23 + 6.24) = 22,1  22n + 23m = 472 . 40 n + m = 21 n =11
Giải hệ phương trình    .
22n + 23m = 472 m =10
Câu 35: Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên tiếp (đơn 
vị: C ). Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là Page 12
Sưu tầm và biên soạn A. 2
S = 7, 61; S  2, 76 B. 2
S = 7; S  2, 646 . C. 2
S = 7, 7; S  2, 775 . D. 2
S = 7, 52; S  2, 742 . Lời giải
Dùng máy tính.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho hai tập khác rỗng A = (m −1;  4 ; B = ( 2
− ;2m+ 2) , m . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để A B . Lời giải m −1 4  m  5
Để A , B        2 −  m  5( ) 1 . 2m + 2  2 − m  2 − m −1 2 − m  1 −
Để A B      m  ( 1 2) . 2m + 2  4  m 1 Từ ( )
1 và (2) 1 m  5 . 2
Câu 37: Cho tam giác ABC , gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho BD =
BC I là trung điểm của 3 2
AD . Gọi M là điểm thoả mãn AM =
AC . Chứng minh ba điểm B, I, M thẳng hàng. 5 Lời giải A M I B D C 1 1 1 1 2 1 1 Ta có: BI = BA + BD = BA + . BC = BA + BC . 2 2 2 2 3 2 3 2 2 3 2
Ta lại có: BM = BA + AM = BA +
AC = BA + (BC BA) = BA + BC . 5 5 5 5 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Hay 5BM = 3BA + 2BC . 1 1 BI = BA +
BC hay 6BI = 3BA + 2BC . 2 3 5
Do đó: 6BI = 5BM hay BI = BM . Vậy B, I, M thẳng hàng. 6
Câu 38: Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12
xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ
có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2
triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất? Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số xe lớn và số xe nhỏ cần phải thuê.
Điều kiện: 0  x 12, 0  y 10 .
Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám nên số lợn và cám xe lớn chở được là
50x con lợn và 5x tấn cám.
Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám nên số lợn và cám xe nhỏ chở được là
30 y con lợn và y tấn cám.
Xe chở hết 450 con lợn và 35 tấn cám nên ta có hệ bất phương trình sau 0  x  12  0  y  10 
50x + 30 y  450 
5x + y  35.
Tổng giá tiền thuê xe là T = 4x + 2y triệu đồng.
Trước hết, ta xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là hình ngũ giác ABCDE với A(6;5) , B(9;0) ,
C (12;0) , D(12,10) , E (5;10). Khi đó T ( )
A = 34 ; T (B) = 36 ; T (C) = 48 ; T (D) = 68 ; T (E) = 40 . Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Vậy chi phí thuê xe ít nhất bằng 34 triệu đồng.
Câu 39: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, , b c và thỏa mãn 4 4 4
a = b + c . Chứng minh rằng tam giác ABC nhọn. Lời giải
Đặt A là góc đối diện với cạnh a . Do 4 4 4
a = b + c nên a b a c , khi đó A là góc lớn nhất của tam giác ABC . Ta có (b + c )2 2 2 4 2 2 4 4 4 2 2 4 4 2 2 2 2
= b + 2b c + c b + c b + c b + c = a b + c a  0. 2 2 2 b + c − Khi đó a cos A =
 0 nên A  90 . 2bc
Vậy tam giác ABC là tam giác nhọn. Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Hãy ngồi trật tự!
B. Sách này có mấy chương?
C. 7 là một số nguyên số.
D. 15 là số tự nhiên chẵn. Câu 2:
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1;  4 ? A. . B. . C. . D. . Câu 3:
Bất phương trình x + y  3 có bao nhiệu nghiệm? A. 1. B. 2 . C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Câu 4:
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9 2  x + y  4
−3x + y  −1   3  x + y  4 A.  . B.  . C.  2 . D.  .  3
x − 5y  6 −
 5x − 7y  5 − 3y 1  − −   x y 100 x
2x + 3y −1  0 Câu 5:
Cho hệ bất phương trình 
. Khẳng định nào sau đây sai? 5
x y + 4  0 A. Điểm D( 3
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. B. Điểm A( 1
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. D. Điểm C ( 2
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. 2sin + 3cos Câu 6: Cho góc  thoả tan = 2
− . Giá trị của biểu thức P = sin −2cos bằng 8 8 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 3 3 4 4 Câu 7: Cho ABC  , BC = , a AC = ,
b AB = c và góc 0
BAC = 60 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. 2 2 2
a = b + c bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c bc . D. 2 2 2
a = b + c + bc . 2 2 Câu 8:
Tam giác ABC a = 6,b = 7, c = 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABC  có 3 góc nhọn. B. ABC  có 1 góc tù. C. ABC  là tam giác vuông. D. ABC  là tam giác đều. Câu 9:
Cho tam giác đều ABC M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC, BC (tham khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB = AC.
B. MN = PC.
C. MB = AM .
D. PM = PN . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: Cho ba điểm A , B , C . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. BA + CB = CA .
B. AB + CA = BC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = BC .
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1
A. AB = 2MA .
B. AM = MB . C. AM = AB .
D. AB = 2BM . 2
Câu 12: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b .
Câu 13: Cho hai vectơ a, b khác vectơ 0 . Khi đó . a b bằng
A. a b sin (a,b) . B. . a bcos( , a b) .
C. a b cos (a,b) . D. a b .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD biết A(2; ) 1 , B(2;− ) 1 , C ( 2 − ;− ) 3 . Tọa độ
giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCDA. (2;0) . B. (2;2) . C. (0; 2 − ) . D. (0; ) 1 − .
Câu 15: Quy tròn số 12, 4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12, 45 . B. 12, 46 C. 12, 457 D. 12,5
Câu 16: Cho số gần đúng a = 123456 và sai số tuyệt đối
0,2% . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a a A.  = 246 . B.  = 246, 9 .
C.  = 246, 912 . D.  = 246, 91 . a a a a
Câu 17: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau: 3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A. Q = 5,Q = 8,5,Q = 12 .
B. Q = 6, Q = 8,5, Q = 12 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 6, Q = 8, 5, Q = 12, 5 .
D. Q = 5, Q = 8, 5, Q = 12, 5 . 1 2 3 1 2 3
Câu 18: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng
300 250300 360 350 650 450 500 300
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 400 . B. 300 . C. 650 . D. 250 .
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. 2
x  : x x B. 2 x
  : x + 8x + 7 = 0 C. x   : x  0 D. 2
x : −x  0
Câu 22: Lớp 10A có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn
Ngữ Văn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn? A. 30 B. 5  C. 15 D. 10 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 23: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?.
A. x + y −1  0
B. x y −1  0
C. x + y −1  0
D. x y −1  0
Câu 24: Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ? x  0  y  0 x  0  y  0     x + y  2 x + y  2 x + y  2 x + y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . x + y  4  x + y  4  x + y  4  x + 2 y  4 
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2
Câu 25: Tam giác ABC AB = ,
c BC = a,CA = .
b Các cạnh a, ,
b c a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức 2 2 2 2
b(b a ) − c(a c ) = 0. Khi đó, góc BAC bằng bao nhiêu độ? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 26: Từ hai vị trí quan sát A và B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng
độ cao AB = 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 0 30 ; phương nhìn
BC tạo với phương nằm ngang một góc 0
15 30 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất
với giá trị nào sau đây A. 135m B. 234m C. 165m D. 195m Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 27: Cho ba lực F = M , A F = M ,
B F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên 1 2 3
như hình vẽ. Biết cường độ của lực F là 50N, AMB = 0 AMC = 0 120 ,
150 . Cường độ của lực 1 F là 3
A. 50 3N. B. 25 3N. C. 25N. D. 50N.
Câu 28: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a + 3b a + ( x + ) 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x 1 3 1 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 29: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 30: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 a A. 2 M .
B MC = AM + AM .AD + . B. 2 2 M .
B MC = AM AM .AD + a . 2 2 a C. 2 2 M .
B MC = AM + AM .AD + a . D. 2 M .
B MC = AM AM .AD + . 2
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho A( 2 − ;0), B(5; 4 − ), C( 5 − ; )
1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành là: A. D( 8 − ; 5 − ) . B. D(8;5) . C. D( 8 − ;5) . D. D(8; 5 − ) .
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m
0, 5m . Sai số tương
đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0, 5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%.
Câu 33: Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A2 của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải
qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung
bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần
kiểm tra cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ? A. 97,5. B. 92,5 . C. 95,5 . D. 97,8 .
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . 2 1 3 4 13 x −1 18 19 21 A. x = 4 . B. x =16 . C. x =17 . D. x =15 . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 35: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao của 11 học sinh Tổ 2 lớp 10B
152 160 154 158 146 175 158 170 160 155 x
x nhận giá trị nào sau đây để mẫu số liệu này có khoảng biến thiên là 30? A. 130. B. 160 . C. 176 . D. 180 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36:
(1,0 điểm) Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một
và loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính
một ngày; máy tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một
ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất
một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh
kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một là 2.500.000 đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy
loại hai là 1.800.000 đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được
trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết).
Câu 37: Cho tam giác ABC . Các điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BM = BC − 2AB ,
CN = x AC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
Câu 38: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho 4MA + MB + MC = 2MA MB MC
Câu 39: Cho đoạn AB = 4a . Với điểm M tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng 2 2
3MA + MB .
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Hãy ngồi trật tự!
B. Sách này có mấy chương?
C. 7 là một số nguyên số.
D. 15 là số tự nhiên chẵn. Lời giải Chọn C
Mệnh đề đúng là 7 là một số nguyên số. Câu 2:
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1;  4 ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Câu 3:
Bất phương trình x + y  3 có bao nhiệu nghiệm? A. 1. B. 2 . C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Lời giải Chọn D
Bất phương trình x + y  3 có vô số cặp (x ; y thỏa mãn nên Bất phương trình x + y  3 có 0 0 ) vô số nghiệm nghiệm Câu 4:
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9 2  x + y  4
−3x + y  −1   3  x + y  4 A.  . B.  . C.  2 . D.  .  3
x − 5y  6 −
 5x − 7y  5 − 3y 1  − −   x y 100 x Lời giải Chọn B Theo định nghĩa.
2x + 3y −1  0 Câu 5:
Cho hệ bất phương trình 
. Khẳng định nào sau đây sai? 5
x y + 4  0 A. Điểm D( 3
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. B. Điểm A( 1
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. D. Điểm C ( 2
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn C 2sin + 3cos Câu 6: Cho góc  thoả tan = 2
− . Giá trị của biểu thức P = sin −2cos bằng 8 8 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 3 3 4 4 Lời giải Chọn D Page 6
Sưu tầm và biên soạn tan = 2
−  cos  0 nên chia cả tử và mẫu của P cho cos ta được 2 tan + 3 2( 2 − ) + 3 1 P = = = tan . − 2 2 − − 2 4 Câu 7: Cho ABC  , BC = , a AC = ,
b AB = c và góc 0
BAC = 60 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. 2 2 2
a = b + c bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c bc . D. 2 2 2
a = b + c + bc . 2 2 Lời giải Chọn A Xét ABC
, áp dụng định lý Cosin ta có: 2 2 2 2 2 2 2
a = b + c − 2b .
c cos A = b + c − 2b .
c cos 60 = b + c bc . Câu 8:
Tam giác ABC a = 6,b = 7, c = 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABC  có 3 góc nhọn. B. ABC  có 1 góc tù. C. ABC  là tam giác vuông. D. ABC  là tam giác đều. Lời giải Chọn B Xét ABC  , ta có 2 2 2 2 2 2
a + b c 6 + 7 −12 59 cos C = = = −
C  90  ABC  có 1 góc tù. 2ab 2.6.7 84 Câu 9:
Cho tam giác đều ABC M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B AC, BC (tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB = AC.
B. MN = PC.
C. MB = AM .
D. PM = PN . Lời giải Chọn A
Do M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC, BC nên các mệnh đề B, C, D đều đúng
Câu 10: Cho ba điểm A , B , C . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. BA + CB = CA .
B. AB + CA = BC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = BC . Lời giải Chọn A
Theo quy tắc 3 điểm: BA + CB = CB + BA = CA .
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1
A. AB = 2MA .
B. AM = MB . C. AM = AB .
D. AB = 2BM . 2 Lời giải 1 Ta có AM = AB 2 Page 7
Sưu tầm và biên soạn 1
Mặt khác AM AB cùng hướng  AM = AB . 2
Câu 12: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b . Lời giải
Theo định nghĩa ta có a = k b
Câu 13: Cho hai vectơ a, b khác vectơ 0 . Khi đó . a b bằng
A. a b sin (a,b) . B. . a bcos( , a b) .
C. a b cos (a,b) . D. a b . Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta Chọn C
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD biết A(2; ) 1 , B(2;− ) 1 , C ( 2 − ;− ) 3 . Tọa độ
giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCDA. (2;0) . B. (2;2) . C. (0; 2 − ) . D. (0; ) 1 − . Lời giải
Giao điểm hai đường chéo là trung điểm của AC .
Vậy tọa độ giao điểm hai đường chéo là I (0;− ) 1 .
Câu 15: Quy tròn số 12, 4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12, 45 . B. 12, 46 C. 12, 457 D. 12,5 Lời giải
Quy tròn số 12, 4567 đến hàng trăm ta được số 12, 46 .
Câu 16: Cho số gần đúng a = 123456 và sai số tuyệt đối
0,2% . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a a A.  = 246 . B.  = 246, 9 .
C.  = 246, 912 . D.  = 246, 91 . a a a a Lời giải Ta có a a . a a a a Với a 123456,
0,2% ta có sai số tuyệt đối là 123456.0,2% 246, 912 a a .
Câu 17: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A. Q = 5,Q = 8,5,Q = 12 .
B. Q = 6, Q = 8,5, Q = 12 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 6, Q = 8, 5, Q = 12, 5 .
D. Q = 5, Q = 8, 5, Q = 12, 5 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải 8 + 9
Trung vị của mẫu số liệu trên là = 8,5 2
Trung vị của dãy 3 4 6 7 8 là 6 Trung vị của dãy 9 10 12 13 16 là 12
Vậy Q = 6, Q = 8,5, Q = 12 . 1 2 3
Câu 18: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10 Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 . Lời giải 6 + 6, 5
Số trung vị của mẫu số liệu trên là = 6, 25 . 2
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng
300 250300 360 350 650 450 500 300
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 400 . B. 300 . C. 650 . D. 250 . Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: R = 650 − 250 = 400 .
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải 1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 x = = 4 7 7 2
Vậy phương sai của mẫu số liệu: 1 2 s
=  x x = . x ( i ) 4 7 i 1 =
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. 2
x  : x x B. 2 x
  : x + 8x + 7 = 0 C. x   : x  0 D. 2
x : −x  0 Lời giải Chọn A Với x = 0 thì 2 x x nên 2
x  : x x đúng với x = 0 .
Câu 22: Lớp 10A có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn
Ngữ Văn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn? A. 30 B. 5  C. 15 D. 10 Lời giải Chọn B
Gọi X học sinh giỏi Toán, ta có n( X ) =15
Gọi Y học sinh giỏi Toán, ta có n(Y ) = 20
Số học sinh giỏi là n( X Y ) = 30.
Số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là
n( X Y ) = n( X ) + n(Y ) − n( X Y ) =15+ 20 −30 = 5.
Câu 23: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?. Page 9
Sưu tầm và biên soạn
A. x + y −1  0
B. x y −1  0
C. x + y −1  0
D. x y −1  0 Lời giải Chọn C
Đường thẳng đi qua hai điểm (1;0);(0;1) có phương trình là x + y −1 = 0
Thay x = 0; y = 0 vào biểu thức x + y −1 ta được 0 −1 0
Suy ra điểm O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y −1  0 .
Câu 24: Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ? x  0  y  0 x  0  y  0     x + y  2 x + y  2 x + y  2 x + y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . x + y  4  x + y  4  x + y  4  x + 2 y  4 
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2 Lời giải Chọn B
+) Đường thẳng d đi qua các điểm có tọa độ 2;0 và 0;2 nên có phương trình x y 2 . 2
Thay tọa độ điểm O vào phương trình đường thẳng d và nhìn vào miền nghiệm ta suy ra 2 x y 2 .
+) Đường thẳng d đi qua các điểm có tọa độ 4;0 và 0;4 nên có phương trình x y 4 . 4
Thay tọa độ điểm O vào phương trình đường thẳng d và nhìn vào miền nghiệm ta suy ra 4 x y 4 .
+) Đường thẳng d đi qua các điểm có tọa độ
2;0 và 0; 2 nên có phương trình 3 x y
2 . Thay tọa độ điểm O vào phương trình đường thẳng d và nhìn vào miền nghiệm 3 ta suy ra x y 2 . Page 10
Sưu tầm và biên soạn
+) Nhìn vào miền nghiệm ta thấy nửa mặt phẳng dưới trục hoành bị gạch bỏ nên ta được bất phương trình y 0 .
Câu 25: Tam giác ABC AB = ,
c BC = a,CA = .
b Các cạnh a, ,
b c a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức 2 2 2 2
b(b a ) − c(a c ) = 0. Khi đó, góc BAC bằng bao nhiêu độ? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải: Chọn C Ta có: 2 2 2 2 3 3 2
b(b a ) − c(a c ) = 0  b + c a (b + c) = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 (b + c)(b bc + c ) − a (b + c) = 0  a = b bc + c b + c a = b . c 2 2 2
b + c a bc 1 Suy ra cos A = = = .Do đó, 0 A = 60 . 2bc 2bc 2
Câu 26: Từ hai vị trí quan sát A và B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng
độ cao AB = 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 0 30 ; phương nhìn
BC tạo với phương nằm ngang một góc 0
15 30 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất
với giá trị nào sau đây A. 135m B. 234m C. 165m D. 195m Lời giải Chọn A Ta có: 0 0 0
ABC = 90 +15 30 ' = 105 30 ' ; 0 CAB = 60 0 0 0 0
BCA = 180 −105 30 '− 60 = 14 30 ' Tam giác ABC có: 0 AC AB A . B sin B 70.sin105 30 ' =  AC = =  269, 4m 0 sin B sin C sin C sin14 30 ' Tam giác AHC có: 0 CH = A .
C sin CAH = 269, 4.sin 30 134, 7m
Vậy ngọn núi cao khoảng 135m.
Câu 27: Cho ba lực F = M , A F = M ,
B F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên 1 2 3
như hình vẽ. Biết cường độ của lực F là 50N, AMB = 0 AMC = 0 120 ,
150 . Cường độ của lực 1 F là 3 Page 11
Sưu tầm và biên soạn
A. 50 3N. B. 25 3N. C. 25N. D. 50N. Lời giải Ta có AMB = o AMC = o  BMC = o − o − o = o 120 , 150 360 120 150 90
Vẽ hình chữ nhật MCDB , có CMD = o − AMC = o − o = o 180 180 150 30
Vì vật đứng yên nên tổng hợp lực tác động vào vật bằng 0 MD = MA= 50. MC cosCMD =  MC = 3 o M . D cos30 = 50. = 25 3. MD 2
Vậy F = F = MC = 25 3N . 3 3
Câu 28: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a + 3b a + ( x + ) 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x 1 3 1 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 Lời giải 1 x +1 1
Ta có 2a + 3b a + ( x + )
1 b cùng phương nên có tỉ lệ: =  x = . 2 3 2
Câu 29: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Lời giải 2 2 2 2 2
Ta có: ( a + b ) = a + b + 2ab = a + b + 2 a . b .cos(a,b)  ( a +b )2 0
= 4 + 3 + 2.2. 3.cos30 =13  a + b = 13 .
Câu 30: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 a A. 2 M .
B MC = AM + AM .AD + . B. 2 2 M .
B MC = AM AM .AD + a . 2 2 a C. 2 2 M .
B MC = AM + AM .AD + a . D. 2 M .
B MC = AM AM .AD + . 2 Lời giải Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Theo giả thiết: tam giác ABC đều và D là điểm đối xứng của A qua BC nên tứ giác ABDC là hình thoi. Khi đó: 2 M .
B MC = (MA + AB)(MA + AC) = MA + MA( AB + AC) + A . B AC 2 a 2 = 1 AM + M . A AD + A . B A . B cos 60 2
= AM AM.AD + . a . a 2
= AM AM.AD + . 2 2
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho A( 2 − ;0), B(5; 4 − ), C( 5 − ; )
1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành là: A. D( 8 − ; 5 − ) . B. D(8;5) . C. D( 8 − ;5) . D. D(8; 5 − ) . Lời giải  5 − − 5 = 2 − − xx = 8
Ta có: tứ giác BCAD là hình bình hành khi D D BC = DA     . 1+ 4 = 0 − y y = 5 −  DD
Câu 32: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m
0, 5m . Sai số tương
đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0, 05% . B. 0, 5% . C. 0, 04%. D. 0, 005%. Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a 996 với độ chính xác d 0, 5. d 0, 5 Vì sai số tuyệt đối d 0, 5 a 0, 05% a nên sai số tương đối . a a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0, 05%.
Câu 33: Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A2 của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải
qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung
bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần
kiểm tra cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ? A. 97,5. B. 92,5 . C. 95,5 . D. 97,8 . Lời giải
Gọi x là số điểm trong lần kiểm tra cuối mà Hoa cần đạt được để được cấp chứng chỉ
Ta có số điểm qua 5 lần thi của Hoa là 64,5.5 = 322,5 . x + 322,5 Khi đó
 70  x  70.6 − 322,5 = 97,5 6 .
Vậy Q = 7, Q = 16, 5, Q = 30 . 1 2 3
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . Page 13
Sưu tầm và biên soạn 2 1 3 4 13 x −1 18 19 21 A. x = 4 . B. x =16 . C. x =17 . D. x =15 . Lời giải 2 2 x −1+13 x +12
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là = 2 2 2 + x = 4 12 (tm x ) Từ giả thiết suy ra 2 = 14  x = 16   . 2 x = −4  (loai) Vậy x = 4 .
Câu 35: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao của 11 học sinh Tổ 2 lớp 10B
152 160 154 158 146 175 158 170 160 155 x
x nhận giá trị nào sau đây để mẫu số liệu này có khoảng biến thiên là 30? A. 130. B. 160 . C. 176 . D. 180 . Lời giải
Vì 175 −146 = 29  30 nên khoảng biến thiên của mẫu số liệu có thể bằng: x −146 Hoặc 175 − x x −146 = 30 x =176 Suy ra:    1  75− x = 30 x =145
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36:
(1,0 điểm) Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một
và loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính
một ngày; máy tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một
ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất
một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh
kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một là 2.500.000 đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy
loại hai là 1.800.000 đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được
trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết). Lời giải Gọi , x y ( ,
x y  ) lần lượt là số máy tính loại 1 và loại 2 cần sản xuất tra trong một ngày. 0  x  45 
Theo đề bài ta có: 0  y  80 (*)
12x + 9y  900 
Miền nghiệm của bất phương trình là miền ngũ giác OABCD với các đỉnh Page 14
Sưu tầm và biên soạn
O(0;0), A(0;80), B(15;80),C (45;40), D(45;0) .
Gọi F là số tiền lãi thu được, ta có: F (x y) 6 6 ,
= 2,5.10 x +1,8.10 y .
Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác ta có:
Tại O(0;0) : F (0;0) = 0.
Tại A(0;80) : F ( ) 6 0;80 =144.10 .
Tại B(15;80) : F ( ) 6 15;80 =181,5.10 .
Tại C (45;40) : F ( ) 6 45;40 =184,5.10 .
Tại D(45;0) : F ( ) 6 45;0 =112,5.10 .
Vậy công ty cần sản xuất 45 máy tính loại 1 và 40 máy tính loại 2 để có lãi cao nhất là 184.500.000 đồng.
Câu 37: Cho tam giác ABC . Các điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BM = BC − 2AB ,
CN = x AC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng. Lời giải Ta có
+) BM = BC − 2AB AB + BM = BC + BA AM = 2BC AC
+) CN = x AC BC AN AC = x AC BC AN = −BC + ( x + ) 1 AC
Khi đó A , M , N thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại k  sao cho AN = k AM  1 k = −  1 − = 2k   − 2 BC + ( x + )
1 AC = 2k BC k AC     . x +1 = −k 1 x = −  2 1 Vậy x = −
thì A , M , N thẳng hàng. 2
Câu 38: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho 4MA + MB + MC = 2MA MB MC Lời giải
Gọi G là trọng tâm ABC
, K là trung điểm của AG . Ta có:
4MA + MB + MC = 2MA MB MC  3(MA + MG) = 3(MA MG) GA
 6MK = 3GA MK = . 2 GA
Vậy, tập hợp điểm M là đường tròn tâm K bán kính R = 2
Câu 39: Cho đoạn AB = 4a . Với điểm M tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng 2 2
3MA + MB Lời giải I A B
Gọi I là điểm thuộc đoạn AB sao cho 3IA+ IB = 0 (tức là I thuộc đoạn AB thỏa mãn 1 AI = AB ). 4 2 2 2 2 Ta có: 2 2
p = 3MA + MB = 3MA + MB = 3(MI + IA) + (MI + IB) Page 15
Sưu tầm và biên soạn 2
= MI + MI ( IA+ IB) 2 2 2 2 2 4 2 3
+ 3IA + IB = 4MI + 3IA + IB . Vì I, ,
A B cố định nên: 2 2
p  3IA + IB , dấu bằng xảy ra  MI = 0  M I Suy ra 2 2 2
min p = 3IA + IB = 12a đạt được khi M I (vì theo cách dựng thì: IA = a, IB = 3a ). Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 08
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến: A. 2
x +1 > 0 với x  . B. 2
2x − 3x +1 = 0 với x  . C. 2
4 + x  0 với x  . D. 3 + 4 = 7 . Câu 2:
Cho tập A \ B = 1;2; 
3 , AB = 5, 
6 . Số phần tử của tập hợp A A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Câu 3:
Điều kiện để ax + by c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn , x y là: A. a  0 . B. b  0 . C. 2 2 a + b  0 . D. 2 2 a + b  0 . Câu 4:
Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x + y − 2  0  
x + 2 y −1  0
x + 5y − 9 = 0 y − 5  0
−2x + y + 3  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x y + 5  0
4x − 7y + 3 = 0 x + 3  0 x  0  y  0 Câu 5: Điểm M (0;− )
3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3 − x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  1
− 0x + 5y  8 2x + 5y 1
x − 3y  8
x − 5y 10 Câu 6:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan = − tan  .
D. cot  = cot  . Câu 7:
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc Câu 8:
Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4. Câu 9:
Cho ABC.Gọi I; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;C ;
A AB . Hỏi có bao nhiêu
vecto bằng vecto IJ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC .
Câu 12: Cho tam giác OAB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
OA OB . Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. MN = OA + OB . B. MN = OA + OB . 2 2 1 1 1 1 C. MN = OA OB . D. MN = OB OA . 2 2 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho A( x ; y ) và B( x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A A B B ) là x x y yx + x y + y A B A B A B A B A. I ;   . B. I ;   .  2 2   2 2   x + x y + y
x + y x + y A A B B A B A B C. I ;   . D. I ;   .  3 3   2 2 
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tính góc giữa hai véc tơ BA BC bằng: A. 30 .  B. 180 . C. 45. D. 0 .
Câu 15: Giá trị gần đúng của 2 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 5, 656 . B. 5, 65 . C. 5, 66 . D. 5, 657
Câu 16: Trong các số sau, có bao nhiêu số là số gần đúng?
a) Cân một túi gạo cho kết quả là 10, 2kg
b) Bán kính Trái Đất là 6371km
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mất 365 ngày A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3
Câu 17: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau. Số cuốn sách 3 4 5 6 7 Số bạn 6 15 3 8 8
Tìm mốt của mẫu số liệu trên A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 18: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 4 7 3 18 8
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp. A. 14, 094 . B. 14, 245 . C. 14, 475 . D. 14, 75 .
Câu 19: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35? A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20.
Câu 20: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết
cho 7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 .
Câu 22: Cho các tập hợp A = ( 3 − ;1 
0 ; B = (0;5) . Số phần tử của tập ( A \ B)  là A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 13 . x y
Câu 23: Trong các bất phương trình sau: 4x 1; − 1 ; 2
3x  0 ; y  0 . 2 3
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn , x y là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .  x −1  0  Câu 24: Cho ,
x y thỏa  y +1  0 . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 2x + y bằng bao nhiêu?
x y +3  0  A. 8 . B. - 9 . C. 6 . D. 7 .
Câu 25: Cho tam giác ABC C = 60 , BC = 9c ,
m AC = 7cm . Tính A ? A. 68 . B. 86 . C. 27 . D. 72 .
Câu 26: Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm. Đường cao ứng với đỉnh C và đỉnh B tương
ứng là CH ; BK . Khi đó tỉ số CH bằng: BK 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 27: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MC MB = MC AC
A. đường tròn tâm A bán kính . BC
B. đường thẳng đi qua A và song song với . BC
C. đường tròn đường kính . BC
D. đường thẳng đi qua A và vuông góc với . BC
Câu 28: Cho tam giác ABC với AD là đường phân giác trong. Biết AB = 5 , BC = 6 , CA = 7 . Khẳng
định nào sau đây đúng? 5 7 7 5 A. AD = AB + AC . B. AD = AB AC . 12 12 12 12 7 5 5 7 C. AD = AB + AC . D. AD = AB AC . 12 12 12 12
Câu 29: Cho a = (0,1) , b = (−1; 2) , c = ( 3 − ; 2
− ) . Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c A. (10; 1 − 5). B. (15;10) . C. (10;15) . D. ( 1 − 0;15). Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3 , AC = 5 . Vẽ đường cao AH . Tính tích vô
hướng HB.HC bằng: 225 A. 34 . B. − 34 . C. − 225 . D. . 34 34
Câu 31: Cho hình thoi ABCD AC = 8 , BD = 6 . Tính AB.AC A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 32 .
Câu 32: Kết quả đo chiều dài một cây cầu là a = 152, 65m với độ chính xác 0, 05m . Viết số quy tròn
của số a và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
A. 152, 7   0, 033% .
B. 152, 7 và   0, 066% . a a
C. 152, 7 và   0, 013% .
D. 152, 7 và  = 0, 065% a a
Câu 33: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 4 7 3 18 8
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A. Q = 12 Q = 15 Q = 15
Q = 12,5 Q = 15,5 Q = 15 1 ; 2 ; 3 . B. 1 ; 2 ; 3 .
C. Q = 12,5 Q = 15 Q = 15
Q = 12,5 Q = 15 Q = 16 1 ; 2 ; 3 . D. 1 ; 2 ; 3 .
Câu 34: Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của mười hai thí
sinh theo thứ tự không giảm như sau: 5 6 6 6 7 7 7 7 7 8 8 x
Tìm x biết số trung bình của thời gian thi nghề của các thí sinh trên là 109 . 12 A. 35. B. 33. C. 34 . D. 36 .
Câu 35: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau IQ 92 108 95 105 88 98 111 EQ 102 90 94 100 97 103 93
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập hợp A = ( ;
m 6], B = (4; 2021− 5 )
m A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để A\ B =  ?
b)
Ở lớp 10A, mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn thể thao là cầu lông,
bóng đá và bóng chuyền. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cầu lông và 8 em chơi
được bóng chuyền. Có 2 em chơi được cả 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyền,
có 4 em chơi được bóng đá và cầu lông, có 4 em chơi được bóng chuyền và cầu lông. Hỏi lớp
học có bao nhiêu học sinh? Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 37: Một tháp nước cao 30 m ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120 m
và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là 8 . Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).
Câu 38: Cho tam giác ABC , M là điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2MA + MB + MC + MB + MC ? AC
Câu 39: Cho hình vuông ABCD . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = . Gọi N là trung 4
điểm CD . Chứng minh rằng B
MN là tam giác vuông cân.
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến: A. 2
x +1 > 0 với x  . B. 2
2x − 3x +1 = 0 với x  . C. 2
4 + x  0 với x  . D. 3 + 4 = 7 . Lời giải
Phương án A và D là các mệnh đề đúng.
Phương án C là một mệnh đề sai.
Phương án B là một mệnh đề chứa biến. Câu 2:
Cho tập A \ B = 1;2; 
3 , AB = 5, 
6 . Số phần tử của tập hợp A A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải
Ta có A = ( A \ B) ( AB) = 1;2;  3 5;  6 = 1;2;3;5;  6 .
Vậy A có 5 phần tử. Câu 3:
Điều kiện để ax + by c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn , x y là: A. a  0 . B. b  0 . C. 2 2 a + b  0 . D. 2 2 a + b  0 . Lời giải Câu 4:
Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x + y − 2  0  
x + 2 y −1  0
x + 5y − 9 = 0 y − 5  0
−2x + y + 3  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x y + 5  0
4x − 7y + 3 = 0 x + 3  0 x  0  y  0 Lời giải
Các hệ ởđáp án A, C, D là các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Đáp án B là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 5: Điểm M (0;− )
3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3 − x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  1
− 0x + 5y  8 2x + 5y 1
x − 3y  8
x − 5y 10 Lời giải
Lần lượt thay toạ độ điểm M (0;− )
3 vào hệ bất phương trình ở mỗi đáp án, ta thấy toạ độ điểm
M thoả mãn hệ bất phương trình ở đáp án . B Câu 6:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan = − tan  .
D. cot  = cot  . Lời giải
Do  và  là hai góc khác nhau và bù nhau nên cot = − cot  . Câu 7:
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc Page 6
Sưu tầm và biên soạn 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc Lời giải 2 2 2 + −
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta b c a có cos A = . 2bc Câu 8:
Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4. Lời giải
Ta tính được A = 60
Áp dụng định lý sin ta có: BC BC 7 = 2R R = =  4 . sin A 2sin A 2sin 60 Câu 9:
Cho ABC.Gọi I; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;C ;
A AB . Hỏi có bao nhiêu
vecto bằng vecto IJ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải
IJ = BK = KA .
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB . Lời giải
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC . Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC AB + AC + AD = 2AC .
Câu 12: Cho tam giác OAB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
OA OB . Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. MN = OA + OB . B. MN = OA + OB . 2 2 1 1 1 1 C. MN = OA
OB . D. MN = OB OA . 2 2 2 2 Page 7
Sưu tầm và biên soạn Lời giải O N M B A I
Gọi I là trung điểm AB .
Phương án A sai vì OA + OB = 2OI MN . Phương án B sai vì 1 1 OA +
OB = OI MN . 2 2 Phương án 1 1 1 C sai vì OA OB =
BA = NM MN . 2 2 2 Phương án 1 1 1 D đúng vì OB OA = AB = MN . 2 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho A( x ; y ) và B( x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A A B B ) là x x y yx + x y + y A B A B A B A B A. I ;   . B. I ;   .  2 2   2 2   x + x y + y
x + y x + y A A B B A B A B C. I ;   . D. I ;   .  3 3   2 2  Lời giải x + x A B x =  I
Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng nên 2  . y + yA B y = I  2  x + x y + y A B A B  Vậy I ;   .  2 2 
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tính góc giữa hai véc tơ BA BC bằng: A. 30 .  B. 180 . C. 45. D. 0 . Lời giải
Câu 15: Giá trị gần đúng của 2 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 5, 656 . B. 5, 65 . C. 5, 66 . D. 5, 657 Lời giải
Sử dụng máy tính cầm tay ta tính được 2 8 = 5,656854249... Vậy số quy tròn là 5,66 .
Câu 16: Trong các số sau, có bao nhiêu số là số gần đúng?
a) Cân một túi gạo cho kết quả là 10, 2kg
b) Bán kính Trái Đất là 6371km
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mất 365 ngày A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 Page 8
Sưu tầm và biên soạn Lời giải
Cả ba số đều là số gần đúng.
Câu 17: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau. Số cuốn sách 3 4 5 6 7 Số bạn 6 15 3 8 8
Tìm mốt của mẫu số liệu trên A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Lời giải
Mốt của mẫu số liệu trên là: 4
Câu 18: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 4 7 3 18 8
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp. A. 14, 094 . B. 14, 245 . C. 14, 475 . D. 14, 75 . Lời giải
Số bạn học sinh trong lớp là n = 4 + 7 + 3+18+ 8 = 40 (bạn)
Thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp là: 4.12 7.13 3.14 18.15 8.16 x + + + + = = 14,475 40
Câu 19: Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35? A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20. Lời giải
Khoảng biến thiên của các mẫu số liệu lần lượt là: R = 57 −11 = 46 . A R = 47 −12 = 35 . B R = 89 − 3 = 86 . C R = 23 − 4 = 19 . D
Câu 20: Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: 83; 74; 71; 79; 83; 69;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là A. 78,71 và 8,87. B. 52,99 và 7,28. C. 61,82 và 7,86. D. 55,63 và 7,46. Lời giải 1 Ta có: x =
(69+71+74+79+83.2+92)  78,7 . 7 Phương sai: 1 S =
(69−78,7)2 +(71−78,7)2 +(74−78,7)2 + 2.(83−78,7)2 +(92−78,7)2 2   55,63 7   . Độ lệch chuẩn: 2
S = S  7, 46 . Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết
cho 7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 . Lời giải
Mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ”.
Mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho 7 ”.
Mệnh đề P Q có dạng: “ Nếu P thì Q ”.
Vậy mệnh đề P Q : “ Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 ”.
Câu 22: Cho các tập hợp A = ( 3 − ;1 
0 ; B = (0;5) . Số phần tử của tập ( A \ B)  là A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 13 . Lời giải
Ta có A \ B = ( 3 − ;  0 5;1 
0  ( A \ B)  =  2 − ; 1 − ;0;5;6;7;8;9;1  0 .
Vậy ( A\ B)  có 9 phần tử. x y
Câu 23: Trong các bất phương trình sau: 4x 1; − 1; 2
3x  0 ; y  0 . 2 3
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn , x y là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
4x  1  4x − 0 y +1  0 x y
− 1  3x − 2y − 6  0 2 3
y  0  0x + y  0 .
Vậy có 3 phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn  x −1  0  Câu 24: Cho ,
x y thỏa  y +1  0 . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 2x + y bằng bao nhiêu?
x y +3  0  A. 8 . B. - 9 . C. 6 . D. 7 . Lời giải. x −1 0 ( ) 1  Ta có:  y +1  0 (2)
x y +3 0  (3)
Vẽ các đường thẳng sau trên cùng hệ trục tọa độ: d : x −1 = 0 1 d : y +1 = 0 2
d : x y + 3 = 0 3 Page 10
Sưu tầm và biên soạn y 4 C(1;4) 3 -3 -4 x 1 O A(-4;-1) -1 B(1;-1)
Điểm O thỏa mãn cả ba bất phương trình (1), (2), (3) nên miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền được tô màu. Kể cả các đường thẳng d , d , d . 1 2 3 Gọi A( 4 − ;− )
1 là giao điểm của d d . 2 3 B (1;− )
1 là giao điểm của d d . 1 2
C (1;4) là giao điểm của d d . 1 3 Tại A( 4 − ;− )
1  M = 2x + y = 9 − . Tại B (1;− )
1  M = 2x + y = 1.
Tại C (1;4)  M = 2x + y = 6 . Vậy M = −9 . min
Câu 25: Cho tam giác ABC C = 60 , BC = 9c ,
m AC = 7cm . Tính A ? A. 68 . B. 86 . C. 27 . D. 72 . Lời giải
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có: 2 2
AB = 7 + 9 − 2.7.9.cos 60  8, 2
Áp dụng định lý sin ta có: BC AB B . C sin C 9.sin 60 =  sin A = =  0,9505 sin A sin C AB 8, 2 Suy ra A  72 .
Câu 26: Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm. Đường cao ứng với đỉnh C và đỉnh B tương
ứng là CH ; BK . Khi đó tỉ số CH bằng: BK 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2 Lời giải
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác 1 1 CH AC 4 S = A . B CH = .AC.BK  = = . 2 2 BK AB 3 Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Câu 27: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MC MB = MC AC
A. đường tròn tâm A bán kính . BC
B. đường thẳng đi qua A và song song với . BC
C. đường tròn đường kính . BC
D. đường thẳng đi qua A và vuông góc với . BC Lời giải
Ta có MC MB = MC AC BC = MC + CA BC = MA
Vậy tập các điểm M thỏa mãn MC MB = MC AC là đường tròn tâm A bán kính . BC
Câu 28: Cho tam giác ABC với AD là đường phân giác trong. Biết AB = 5 , BC = 6 , CA = 7 . Khẳng
định nào sau đây đúng? 5 7 7 5 A. AD = AB + AC . B. AD = AB AC . 12 12 12 12 7 5 5 7 C. AD = AB + AC . D. AD = AB AC . 12 12 12 12 Lời giải A 7 5 B D C
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên: BD AB 5 5 = =  BD = DC DC AC 7 7 5
AD AB = (AC AD) 7 7 5  AD = AB + AC . 12 12
Câu 29: Cho a = (0,1) , b = (−1; 2) , c = ( 3 − ; 2
− ) . Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c A. (10; 1 − 5). B. (15;10) . C. (10;15) . D. ( 1 − 0;15). Lời giải
u = 3a + 2b − 4c = (10;15) .
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3 , AC = 5 . Vẽ đường cao AH . Tính tích vô
hướng HB.HC bằng: 225 A. 34 . B. − 34 . C. − 225 . D. . 34 34 Lời giải Page 12
Sưu tầm và biên soạn 2 AB Ta có: 2
AB = BH.BC BH = BC 2 AC 2
AC = CH.CB CH = BC 2 2 AB .AC 225 Do đó: H . B HC = 0 H .
B HC.cos180 = −H . B HC = − = − . 2 BC 34
Câu 31: Cho hình thoi ABCD AC = 8 , BD = 6 . Tính AB.AC A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 32 . Lời giải
Gọi O = AC BD . 1 1
Ta có: AB.AC = (AO +OB)AC = AO.AC +OB.AC = AC.AC + 0 = 2 AC = 32 . 2 2
Câu 32: Kết quả đo chiều dài một cây cầu là a = 152, 65m với độ chính xác 0, 05m . Viết số quy tròn
của số a và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
A. 152, 7   0, 033% .
B. 152, 7 và   0, 066% . a a
C. 152, 7 và   0, 013% .
D. 152, 7 và  = 0, 065% a a Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng phần trăm nên ta quy tròn số a đến hàng phần chục là 152,7 . Ta có
152, 6  a  152, 7  0
− ,1  a −152,7  0 hay  = a −152,7  0,1. Vậy sai số tương đối là a 0,1 a   =   0,066% . a a 152, 7
Câu 33: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 4 7 3 18 8
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A. Q = 12 Q = 15 Q = 15
Q = 12,5 Q = 15,5 Q = 15 1 ; 2 ; 3 . B. 1 ; 2 ; 3 .
C. Q = 12,5 Q = 15 Q = 15
Q = 12,5 Q = 15 Q = 16 1 ; 2 ; 3 . D. 1 ; 2 ; 3 . Lời giải
Số bạn học sinh trong lớp là n = 4 + 7 + 3 +18 + 8 = 40 (bạn) 15 15
Trung vị của mẫu số liệu là: Q + = = 15 2 2 . Page 13
Sưu tầm và biên soạn 12 13
Tứ vị phân thứ nhất là Q + = = 12,5 1 2 . 15 15
Tứ vị phân thứ ba là Q + = = 15 3 2 .
Vậy Q = 12,5 Q = 15 Q = 15 1 ; 2 ; 3
là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 34: Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của mười hai thí
sinh theo thứ tự không giảm như sau: 5 6 6 6 7 7 7 7 7 8 8 x
Tìm x biết số trung bình của thời gian thi nghề của các thí sinh trên là 109 . 12 A. 35. B. 33. C. 34 . D. 36 . Lời giải + + + + Số trung b 5 3.6 4.7 2.8 x 109 ình là x = =  x = 35. 12 12
Câu 35: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau IQ 92 108 95 105 88 98 111 EQ 102 90 94 100 97 103 93
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai. Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “IQ” là R = 111− 88 = 23 . 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu “EQ” là R = 103 − 90 = 13 . 2
Do R R nên mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”. 1 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập hợp A = ( ;
m 6], B = (4; 2021− 5 )
m A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để A\ B =  ? Lời giải Vì ,
A B là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện: m  6 m  6     2017  m  6 . 4  2021− 5m m   5 Page 14
Sưu tầm và biên soạn  4  m  4  m
A \ B =   A B      4  m  403 . 6   2021−5mm  403
Kết hợp điều kiện, 4  m  6.
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
b) Ở lớp 10A, mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn thể thao là cầu lông,
bóng đá và bóng chuyền. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cầu lông và 8 em chơi
được bóng chuyền. Có 2 em chơi được cả 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyền,
có 4 em chơi được bóng đá và cầu lông, có 4 em chơi được bóng chuyền và cầu lông. Hỏi lớp
học có bao nhiêu học sinh? Lời giải
Cách 1: Sử dụng biểu đồ Ven
Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:
Số học sinh chơi được cả 3 môn là 2.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá và bóng chuyền là 5 − 2 = 3.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá và cầu lông là 4 − 2 = 2.
Số học sinh chỉ chơi được cầu lông và bóng chuyền là 4 − 2 = 2.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá 11− 2 − 2 −3 = 4.
Số học sinh chỉ chơi được bóng chuyền 8− 2 − 2 −3 =1.
Số học sinh chỉ chơi được cầu lông 10 − 2 − 2 − 2 = 4 .
Số học sinh của cả lớp 2 +3+ 2 + 2 + 4 +1+ 4 =18.
Kết luận: Lớp 10A có 18 học sinh. Cách 2: Gọi ,
A B, C lần lượt là các tập hợp học sinh của lớp 10A chơi được môn cầu lông, bóng đá và bóng chuyền. Page 15
Sưu tầm và biên soạn n( A) =11  n( B) = 10 n(C) = 8  
n( A B) = 4
n(BC) = 5 
n(AC) = 4  n
 ( A B C ) = 2 Theo giả thiết ta có .
Biết mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn nên số học sinh của lớp sẽ là
n( AB C) và:
n( AB C) = n( )
A + n(B) + n(C) − n( AB) − n(B C) − n( AC) + n( AB C)
n(ABC) =11+10+8−4−5−4+ 2 =18.
Kết luận: Lớp 10A có 18 học sinh.
Câu 37: Một tháp nước cao 30 m ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120 m
và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là 8 . Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ). Lời giải Gọi ,
A B,C, D ở các vị trí như hình vẽ.
Xét tam giác ABC , ta có: Page 16
Sưu tầm và biên soạn AB BC 30 120 =  = sin C sin A sin 8 sin A 120.sin 8  sin A =
 0,557  A = 34 . 30
Suy ra ACD = 90 − 34 = 56 . 
Vậy góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang là
BCD = ACD ABC = 56 − 8 = 48 . 
Câu 38: Cho tam giác ABC , M là điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2MA + MB + MC + MB + MC ? Lời giải
Gọi P là trung điểm đoạn BC và là Q trung điểm đoạn . AP Khi đó
2MA + MB + MC + MB + MC = 2MA + 2MP + 2 MP = 4 MQ + 2 MP = 4MQ + 2M . P
Ta có 2MQ + 2MP  2PQ (dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn PQ ) và 2MQ  0
( dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M Q ). Suy ra 2MQ + 2MQ + 2MP  2PQ = AP
( dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M Q ). Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2MA + MB + MC + MB + MC là . AP AC
Câu 39: Cho hình vuông ABCD . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = . Gọi N là trung 4
điểm CD . Chứng minh rằng B
MN là tam giác vuông cân. Lời giải D N C M A B 1 1 = = ( + ) AB AM AC AD
AB ; AN = AD + DN = AD + . 4 4 2 1  
MB = AB AM = AB − (AD+ AB) 3 1 = AB AD   4  4 4   AB  1
MN = AN AM =  AD +
 − ( AD + AB) 3 1 = AD + AB 2 4 4 4   Ta có: Page 17
Sưu tầm và biên soạn  3 1  3 1  1 . MB MN = AB AD AD + AB =    ( 2 2 −3AD + 3AB + 8 . AD AB) = 0  4 4  4 4  16 2 2 2 2 2  3 1   9 1  5 MB = AB AD = AB + AD − 6 . AB AD = AB      4 4  16 16  8 2 2  3 2 2 2 1   9 1  5 MN = AD + AB = AB + AD + 6 . AB AD = AB      4 4  16 16  8
Vậy MB MN MB = MN , nên tam giác BMN vuông cân tại M . Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 1 , 4 . B. 2 12 . C. 24 5 . D. 26 5 . Câu 2:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = xx   5
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 1;2;3;  4 .
C. A = 0;1;2;3;4; 
5 . D. A = 0;1;2;3;  4 . Câu 3:
Cho hai tập hợp A = 1;2;3;  4 , B = 2;4;6; 
8 . Tập hợp AB A. 2;  4 . B. 1;2;3;4;6;  8 . C. 6;  8 . D. 1;  3 . Câu 4:
Cho mệnh đề P :" x
  , 3x −5 = 0". Mệnh đề phủ định của P
A. P : " x
  , 3x − 5  0" .
B. P : "x  , 3x − 5  0".
C. P : "x  , 3x − 5 = 0" .
D. P : " x
  , 3x − 5 = 0" . Câu 5:
Cho hai tập hợp A = x  | x −1  
0 và B = x  | x − 2022  
0 . Khi đó AB A. (1;2022. B. (1;+). C. . D. 2022;+) . Câu 6:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 . Câu 7: Cặp số (2; )
3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x − 3y −1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x − 3y + 7  0 .
2x + 3y −1  0 Câu 8:
Cho hệ bất phương trình: 
. Khẳng định nào sau đây sai? 5
x y + 4  0 A. Điểm D( 3;
− 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. B. Điểm A( 1
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. D. Điểm C ( 2
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Câu 9:
Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 3y  5 .
B. xy + 4y  3 − . C. 2 64x + y  8 . D. 2
2x − 5 y  6 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình x − 2 y + 5  0 là:
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng 1 5 y = x +
(bao gồm cả đường thẳng). 2 2
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng 1 5 y = x + (không kể đường 2 2 thẳng)
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng 1 5 y = x +
(không kể đường thẳng) 2 2
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng 1 5 y = x + (bao gồm cả đường 2 2 thẳng) Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Phần không bị tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ sau, biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình nào trong các BPT sau?
A. 2x y  3 .
B. 2x y  3 .
C. 2x + y  3 .
D. x − 2 y  3 .
Câu 12: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 −
Câu 13: Miền không bị gạch sọc (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ? x  0  y  0 x  0  y  0     x + y  2 x + y  2 x + y  2 x + y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . x + y  4  x + y  4  x + y  4  x + 2 y  4 
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2
Câu 14: Một gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ
dự định mua thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
21,5% chất Protein và 10,7% chất Lipid, thịt lợn chứa 25,7% chất Protein và 20,8% chất Lipid.
Người ta chỉ mua nhiều nhất 2 kg thịt bò, 3 kg thịt lợn. Giá tiền 1kg thịt bò là 250 nghìn đồng
và giá tiền 1kg thịt lợn là 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải trả cho ngày hôm đó
gần nhất với đáp án nào sau đây?
A.
240 nghìn đồng.
B. 400 nghìn đồng.
C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 15: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 . 
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 8cm , ABC = 50 . Độ dài cạnh AC gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12, 26 cm .
B. 6,13cm .
C. 20,89 cm . D. 10, 44 cm
Câu 17: Cho tam giác ABC . Hãy tính sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C) . A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 18: Cho tam giác ABC AB = 5 , AC = 8 , BAC = 60 . Độ dài cạnh BC là: A. 8 . B. 7 . C. 49 . D. 69 .
Câu 19: Một ô tô muốn đi từ A đến C nhưng giữa AC là một ngọn núi cao nên ô tô phải đi thành hai
đoạn từ A đến B rồi từ B đến C, các đoạn đường tạo thành tam giác ABCAB 15km, BC 20 km và ABC
120 (Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô tô chạy 5km tốn một lít
xăng, giá một lít xăng là 20.000 đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy
thẳng từ A đến C, khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được số tiền so với chạy trên
đường cũ gần với số nào trong các số sau:
A. 92000 đồng.
B. 140000 đồng.
C. 18400 đồng.
D. 121600 đồng.
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ
khác 0 có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 21: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M, N, P phân biệt sao cho MN = M .
P Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN = M . P B. MN = . NP
C. MN + MP = 0.
D. MN + NP = 0.
Câu 22: Cho ba điểm ; A ;
B C thỏa mãn: AB = − 3AC . Chọn khẳng định SAI. A. Ba điểm ; A ;
B C thẳng hàng.
B. AB cùng phương AC .
C. AB ngược hướng AC . D. Ba điểm ; A ;
B C tạo thành một tam giác.
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2), B(10; )
8 . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. AB = (15;10) .
B. AB = (2;4) .
C. AB = (5;6) .
D. AB = (50;16) .
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OC OD bằng A. BC .
A. OC + OB .
C. OA OB . D. CD . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a . Khi đó AB + AC bằng: a 3 A. 2a . B. a . C. a 3 . D. . 2
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi E ( 2
− ;0) , F (0;2 3) lần lượt là hình chiếu của điểm M lên
các trục tọa độ Ox, Oy. Độ dài của vectơ OM A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 27: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 8 . B. 8 − . C. 6 − . D. 6.
Câu 28: Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang
phía Đông với vận tốc 30 km/h , dòng nước
chảy từ phía Nam lên phía Bắc với vận tốc
5 km/h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần
với kết quả nào dưới đây nhất? A. 25 km/h . B. 5 km/h . C. 30, 4 km/h . D. 30 km/h .
Câu 29: Hai người cùng kéo một xe goòng như hình. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc vào xe
goòng, và lực tổng hợp, hợp với phương ngang (mặt đường) một góc 0
30 . Người thứ nhất kéo
một lực là 30 3(N ) , người thứ hai kéo một lực là 90(N) . Hỏi công sinh ra khi kéo vật đi một khoảng dài 100( ) m là bao nhiêu? A. A 9000(J ) . B. A 1200 3(J ) . C. A 2700 3( J ) . D. A 600 3( J ) .
Câu 30: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 31: Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 11B: 3; 5; 6; 7; 1; 10; 3; 4 A. 4,5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 32: Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B,.,F như sau (đơn vị: nghìn con): Xã A B C D E F Số lượng gia cầm bị 12 25 27 15 45 5 tiêu hủy
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho. A. 20 . B. 21. C. 21,5 . D. 27 .
Câu 33: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là: 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A.  = 12 . B.  = 11 . C.  = 13 D.  = 9 . Q Q Q Q
Câu 34: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong
năm 2021 như sau: 163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi  ;  lần lượt Q Q
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây là đúng A.  =  .
B.  =  −10 . C.  =  −10
D.  =  − 20 . Q Q Q Q Q Q Q Q
Câu 35: Các giá trị bất thường của mẫu số liệu 5 , 6 ,19 , 21, 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 31, 35 , 38 , 42 là A. 5, 42 . B. 5, 6,38, 42 . C. 5, 6, 42 . D. 5,35,38, 42 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Bảng dưới thông kê nhiệt độ (đơn vị: C
 ) ở Thành phố Hồ Chí Minh ngày 03/06/2021 sau một số lần đo Giờ đo 1h 4h 7h 10h 13h 16h 19h 22h Nhiệu độ ( C  ) 27 26 28 32 34 35 30 28
a) Viết mẫu số liệu thống kê nhiệt độ nhận được từ Bảng trên.
b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 37: Cho tam giác cân ABC A = 120 và AB = AC = a . Trên cạnh BC lấy điểm M 2BC sao cho BM =
. Tính độ dài AM . 5
Câu 38: Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại I cần
sử dụng máy trong 30 giờ và tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm
loại II cần sử dụng máy trong 15 giờ và tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam sản
phẩm loại I thu lãi được 40000 đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 30000 đồng, có
thể sử dụng máy tối đa 1200 giờ và có 200 kilogam nguyên liệu. Hỏi phân xưởng đó nên sản
xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogam để thu lãi cao nhất.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(5; ) 3 , B(2;− ) 1 , C ( 1 − ;5). Tìm tọa độ
điểm H là trực tâm tam giác ABC .
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 1 , 4 . B. 2 12 . C. 24 5 . D. 26 5 . Lời giải Chọn D “ 26
5 ” là khẳng định đúng. Câu 2:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = xx   5
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 1;2;3;  4 .
C. A = 0;1;2;3;4; 
5 . D. A = 0;1;2;3;  4 . Lời giải Chọn D A = 0;1;2;3;  4 . Câu 3:
Cho hai tập hợp A = 1;2;3;  4 , B = 2;4;6; 
8 . Tập hợp AB A. 2;  4 . B. 1;2;3;4;6;  8 . C. 6;  8 . D. 1;  3 . Lời giải Chọn A
Ta có: AB = 2;  4 . Câu 4:
Cho mệnh đề P :" x
  , 3x −5 = 0". Mệnh đề phủ định của P
A. P : " x
  , 3x − 5  0" .
B. P : "x  , 3x − 5  0".
C. P : "x  , 3x − 5 = 0" .
D. P : " x
  , 3x − 5 = 0" . Lời giải Chọn B
P : "x  , 3x − 5  0" Câu 5:
Cho hai tập hợp A = x  | x −1  
0 và B = x  | x − 2022  
0 . Khi đó AB A. (1;2022. B. (1;+). C. . D. 2022;+) . Lời giải Chọn C Ta có:
A = x  | x −1  
0 = x  | x   1 = (1;+) .
B = x  | x − 2022  
0 = x  | x  202  2 = (− ;  202  2
Suy ra A B = (− ;  +) = . Câu 6:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 . Lời giải Chọn B Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Số học sinh chỉ giỏi Toán, Lý mà không giỏi Hoá là 3 1 2.
Số học sinh chỉ giỏi Toán, Hoá mà không giỏi Lý là 4 1 3.
Số học sinh chỉ giỏi Hoá, Lý mà không giỏi Toán là 2 1 1.
Số học sinh chỉ giỏi môn Lý là 5 2 1 1 1.
Số học sinh chỉ giỏi môn Hoá là 6 3 1 1 1.
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán là 7 3 2 1 1.
Số học sinh giỏi ít nhất một môn là học sinh giỏi 1 môn hoặc 2 môn hoặc 3 môn là 2 3 1 1 1 1 1 10 học sinh. Câu 7: Cặp số (2; )
3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x − 3y −1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x − 3y + 7  0 . Lời giải Chọn B Thay cặp số (2; )
3 vào các bất phương trình, suy ra ta chọn đáp án B
2x + 3y −1  0 Câu 8:
Cho hệ bất phương trình: 
. Khẳng định nào sau đây sai? 5
x y + 4  0 A. Điểm D( 3;
− 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. B. Điểm A( 1
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. D. Điểm C ( 2
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn C
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào hệ bất phương trình đã cho ta thấy không thỏa mãn nên điểm
O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Do đó, đáp án sai là C Câu 9:
Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 3y  5 .
B. xy + 4y  3 − . C. 2 64x + y  8 . D. 2
2x − 5 y  6 . Lời giải Chọn A
2x − 3y  5 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 2,b = 3 − ,c = 5 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình x − 2 y + 5  0 là: Page 7
Sưu tầm và biên soạn
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng 1 5 y = x +
(bao gồm cả đường thẳng). 2 2
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng 1 5 y = x + (không kể đường 2 2 thẳng)
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng 1 5 y = x +
(không kể đường thẳng) 2 2
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng 1 5 y = x + (bao gồm cả đường 2 2 thẳng) Lời giải Chọn B
Thay toạ độ điểm O(0;0) vào vế trái đường thẳng x − 2y + 5 = 0ta được: 0−0+5  0
Suy ra miền nghiệm của bất phương trình x − 2y + 5  0 là nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ
độ, bờ là đường thẳng 1 5 y = x +
(không kể đường thẳng). 2 2
Câu 11: Phần không bị tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ sau, biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình nào trong các BPT sau?
A. 2x y  3 .
B. 2x y  3 .
C. 2x + y  3 .
D. x − 2 y  3 . Lời giải Chọn A
Vì miền nghiệm của bất phương trình tính cả bờ nên loại đáp án CD
Xét điểm O(0;0) thuộc miền không bị tô đậm, thay x = 0, y = 0 vào bpt ở đáp án A ta thấy:
2.0 − 0  3 là mệnh đề đúng nên miền nghiệm của bpt chứa điểm O . Vậy Chọn A
Câu 12: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? Page 8
Sưu tầm và biên soạn y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − Lời giải Chọn A
Lấy điểm M có tọa độ ( ; x y) = ( 1 − ; )
1 thuộc miền nghiệm trong hình vẽ. y  0
Ta thấy tọa độ M chỉ thỏa hệ bất phương trình  . 3  x + 2y  6
Câu 13: Miền không bị gạch sọc (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ? x  0  y  0 x  0  y  0     x + y  2 x + y  2 x + y  2 x + y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . x + y  4  x + y  4  x + y  4  x + 2 y  4 
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2 Lời giải Chọn B
Ta thấy điểm (1;2) thuộc miền nghiệm nên loại đáp án C và D Ta thấy điểm (4; ) 1
− không thuộc miền nghiệm nhưng lại thỏa mãn hệ bất phương trình ở đáp
án A, nên loại A; Vậy chọn B
Câu 14: Một gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ
dự định mua thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
21,5% chất Protein và 10,7% chất Lipid, thịt lợn chứa 25,7% chất Protein và 20,8% chất Lipid.
Người ta chỉ mua nhiều nhất 2 kg thịt bò, 3 kg thịt lợn. Giá tiền 1kg thịt bò là 250 nghìn đồng
và giá tiền 1kg thịt lợn là 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải trả cho ngày hôm đó
gần nhất với đáp án nào sau đây?
A.
240 nghìn đồng.
B. 400 nghìn đồng.
C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng. Lời giải Chọn D
Giả sử gia đình đó mua x kg thịt bò và y kg thịt lợn.
Điều kiện: 0  x  2; 0  y  3.
Số đơn vị Protein có được là 215x + 257y (g) và số đơn vị Lipid có được là 107x + 208y (g).
Vì gia đình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g chất Lipid nên điều kiện tương ứng là: 0  x  2  0  y  3 
215x + 257 y  800  10
 7x + 208y  600 Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Miền nghiệm của hệ điều kiện là miền tứ giác ABCD với
AD : 215x + 257 y = 800, CD :107x + 208y = 600 .
Chi phí để mua x kg thịt bò và y kg thịt lợn là: T = 250x + 70 .
y Ta biết T đạt giá trị nhỏ nhất
tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD.   Tại 29 A ;3 : 
T  242,5 nghìn đồng.  215 
Tại B(2;3) : T  710 nghìn đồng.   Tại 193 C 2; : 
T  630,2 nghìn đồng.  104    Tại 12200 43400 D ; : 
T  353,9 nghìn đồng.  17221 17221 
Vậy chi phí ít nhất gia đình đó phải trả là 243 nghìn đồng.
Câu 15: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 . Lời giải Chọn C
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin  0 , còn cos , tan và cot đều nhỏ hơn 0 . 
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 8cm , ABC = 50 . Độ dài cạnh AC gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12, 26 cm .
B. 6,13cm .
C. 20,89 cm . D. 10, 44 cm Lời giải Chọn A
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có: AC
= 2R ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ). sin ABCAC = 2 .
R sin ABC =16.sin 50 12, 26cm. Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 17: Cho tam giác ABC . Hãy tính sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C) . A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 . Lời giải Chọn A Ta có: sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C) = sin . A cos(180 − ) A + cos . A sin (180 − ) A = −sin . A cos A+ sin . A cos A = 0.
Câu 18: Cho tam giác ABC AB = 5 , AC = 8 , BAC = 60 . Độ dài cạnh BC là: A. 8 . B. 7 . C. 49 . D. 69 . Lời giải Chọn B
Áp dụng định lí Cosin ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos BAC = 5 + 8 − 2.5.8.cos 60 = 49  BC = 7.
Câu 19: Một ô tô muốn đi từ A đến C nhưng giữa AC là một ngọn núi cao nên ô tô phải đi thành hai
đoạn từ A đến B rồi từ B đến C, các đoạn đường tạo thành tam giác ABCAB 15km, BC 20 km và ABC
120 (Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô tô chạy 5km tốn một lít
xăng, giá một lít xăng là 20.000 đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy
thẳng từ A đến C, khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được số tiền so với chạy trên
đường cũ gần với số nào trong các số sau:
A. 92000 đồng.
B. 140000 đồng.
C. 18400 đồng.
D. 121600 đồng. Lời giải Chọn C
Quảng đường ô tô đi từ A đến C qua BS AB BC 15 20 35 (km). 1
Áp dụng định lý côsin vào tam giác ABC, ta có 2 2 2 2 2 AC AB BC 2 . AB BC.cos ABC 15 20 2.15.20.cos120 925 AC 5 37 (km).
Nếu đi theo đường hầm thì quãng đường ô tô đi ít hơn là S S AC 35 5 37 4,6 1 (km).
Ô tô tiết kiệm được số tiền là 4,6 : 5.20000 18400 (đồng).
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ
khác 0 có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 5. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn C
Trường hợp 1: Điểm đầu là A , ta có các véctơ khác 0 là AB, AC AD . Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Trường hợp 2: Điểm đầu là B, ta có các véctơ khác 0 là B , A BC BD .
Vậy có tất cả 6 véctơ thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 21: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M, N, P phân biệt sao cho MN = M .
P Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN = M . P B. MN = . NP
C. MN + MP = 0.
D. MN + NP = 0. Lời giải Chọn C
M là trung điểm của NP nên MN + MP = 0.
Câu 22: Cho ba điểm ; A ;
B C thỏa mãn: AB = − 3AC . Chọn khẳng định SAI. A. Ba điểm ; A ;
B C thẳng hàng.
B. AB cùng phương AC .
C. AB ngược hướng AC . D. Ba điểm ; A ;
B C tạo thành một tam giác. Lời giải Chọn D Vì ba điểm ; A ;
B C thỏa mãn: AB = − 3AC nên ba điểm ; A ;
B C thẳng hàng. Do đó ba điểm ; A ;
B C không tạo thành một tam giác.
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2), B(10; )
8 . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. AB = (15;10) .
B. AB = (2;4) .
C. AB = (5;6) .
D. AB = (50;16) . Lời giải Chọn C
Áp dụng công thức AB = (x x ; y y ) = (5;6). B A B A
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OC OD bằng A. BC .
A. OC + OB .
C. OA OB . D. CD . Lời giải Chọn A
Ta có: OC OD = OC + DO = OC + OB .
Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a . Khi đó AB + AC bằng: a 3 A. 2a . B. a . C. a 3 . D. . 2 Lời giải Chọn C Page 12
Sưu tầm và biên soạn A B D C a 3
Gọi D là trung điểm của BC suy ra AD = . 2
Ta có AB + AC = 2AD AB + AC = 2AD = 2AD = a 3 \
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi E ( 2
− ;0) , F (0;2 3) lần lượt là hình chiếu của điểm M lên
các trục tọa độ Ox, Oy. Độ dài của vectơ OM A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Tọa độ của điểm M = ( 2 − ;2 3)
Độ dài của vectơ OM OM = (− ) + ( )2 2 2 2 3 = 16 = 4
Câu 27: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 8 . B. 8 − . C. 6 − . D. 6. Lời giải Chọn A 1 1 Ta có: 2 2 2 A . B AC = A .
B AC.cos BAC = AB .cos 60 = AB = .4 = 8 . 2 2
Câu 28: Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía Đông với vận tốc 30 km/h , dòng nước chảy từ
phía Nam lên phía Bắc với vận tốc 5km/h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào dưới đây nhất? Page 13
Sưu tầm và biên soạn A. 25 km/h . B. 5 km/h . C. 30, 4 km/h . D. 30 km/h . Lời giải Chọn C
Giả sử véc-tơ v biểu diễn cho vận tốc của tàu, ta có v = 30km/h , véc-tơ v biểu diễn cho vận 1 1 2
tốc của dòng nước. Khi đó, tàu sẽ di chuyển theo véc-tơ tổng v = v + v được xác định qua quy 1 2
tắc hình bình hành như hình vẽ
Ta có v = AC . Vì ABCD là hình chữ nhật nên 2 2 2 2 AC =
AB + AD = 30 + 5 = 5 37  30, 4 km/h .
Câu 29: Hai người cùng kéo một xe goòng như hình. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc vào xe
goòng, và lực tổng hợp, hợp với phương ngang (mặt đường) một góc 0
30 . Người thứ nhất kéo
một lực là 30 3(N ) , người thứ hai kéo một lực là 90(N) . Hỏi công sinh ra khi kéo vật đi một khoảng dài 100( ) m là bao nhiêu? A. A 9000(J ) . B. A 1200 3(J ) . C. A 2700 3( J ) . D. A 600 3( J ) . Lời giải Chọn A
Gọi F ; F lần lượt là lực kéo của người thứ nhất và người thứ 2. 1 2
Ta có lực tổng hợp của hai người là F = F + F 1 2 Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Suy ra độ lớn của F là: 2 2 F = F + F = 60 3(N) 1 2
Công sinh ra khi kéo vật là
A = F d = F d (F d) 0 . . .cos ;
= 60 3.100.cos30 = 9000(J)
Câu 30: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 . Lời giải Chọn B
Giá trị gần đúng của 8 = 2,828427125 chính xác đến hàng phần trăm là 2,83 .
Câu 31: Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 11B: 3 5 6 7 1 10 3 4 A. 4,5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 .
Câu 32: Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B,.,F như sau (đơn vị: nghìn con): Xã A B C D E F Số lượng gia cầm bị 12 25 27 15 45 5 tiêu hủy
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho. A. 20 . B. 21. C. 21,5 . D. 27 . Lời giải Chọn A
Sắp xếp mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được: 5 12 15 25 27 45 +
Mẫu số liệu đã cho có 6 giá trị nên trung vị của mẫu đó là 15 25 = 20 . 2
Câu 33: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là: 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A.  = 12 . B.  = 11 . C.  = 13 D.  = 9 . Q Q Q Q Lời giải Chọn D
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 21 24 25 27 28 30 33 34 35 36
Mẫu số liệu gồm 10 giá trị nên số trung vị là Q = (28 + 30) : 2 = 29 2
Nửa số liệu bên trái là 21; 24; 25; 27;28 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 25 Khi đó Q = 25 1
Nửa số liệu bên phải là 30;33; 34; 35; 36 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 34 Khi đó Q = 34 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  = Q Q = 34 − 25 = 9 Q 3 1 Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong
năm 2021 như sau: 163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi  ;  lần lượt Q Q
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây là đúng A.  =  .
B.  =  −10 . C.  =  −10
D.  =  − 20 . Q Q Q Q Q Q Q Q Lời giải Chọn A
+)
Sắp xếp mẫu số liệu năm 2021 theo thứ tự không giảm: 159 161 163 164 165 166 167 168 170 170 172 174
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q = (166 +167) : 2 = 166,5 2
Nửa số liệu bên trái là 159;161;163;164;165;166 gồm 6 giá trị
Khi đó Q = 163+164 : 2 =163,5 1 ( )
Nửa số liệu bên phải là 167;168;170;170;172;174 gồm 6 giá trị Khi đó Q = 170 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  = Q Q = 170 −163,5 = 6,5 Q 3 1
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2022 theo thứ tự không giảm: 149 151 153 154 155 156 157 158 160 160 162 164
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q = (156 +157) : 2 = 156,5 2
Nửa số liệu bên trái là 149;151;153;154;155;156 gồm 6 giá trị
Khi đó Q = (153 +154) : 2 = 153,5 1
Nửa số liệu bên phải là 157;158;160;160;162;164 gồm 6 giá trị Khi đó Q = 160 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  = Q Q = 160 −153,5 = 6,5 Q 3 1
Câu 35: Các giá trị bất thường của mẫu số liệu 5 , 6 ,19 , 21, 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 31, 35 , 38 , 42 là A. 5, 42 . B. 5, 6,38, 42 . C. 5, 6, 42 . D. 5,35,38, 42 . Lời giải Chọn A
Mẫu số liệu có các tứ phân vị Q = 21, Q = 25 , Q = 31 . Suy ra khoảng tứ phân vị Q  =10 . 1 2 3 Khi đó 3 3 Q Q  = 6 , Q + Q
 = 41 nên các giá trị 5 , 42 là các giá trị bất thường của mẫu 1 2 1 2 số liệu trên
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Bảng dưới thông kê nhiệt độ (đơn vị: C
 ) ở Thành phố Hồ Chí Minh ngày 03/06/2021 sau một số lần đo Giờ đo 1h 4h 7h 10h 13h 16h 19h 22h Nhiệu độ ( C  ) 27 26 28 32 34 35 30 28
a) Viết mẫu số liệu thống kê nhiệt độ nhận được từ Bảng trên.
b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải Page 16
Sưu tầm và biên soạn
a) Mẫu số liệu thống kê nhiệt độ nhận được từ Bảng trên là: 27 26 28 32 34 35 30 28
b) Nhiệt độ trung bình là:
x + x + x + x + x + x + x + x
27 + 26 + 28 + 32 + 34 + 35 + 30 + 28 1 2 3 4 5 6 7 8 x = = = 30(C). 8 8
Phương sai của mẫu số liệu đó là: x x
+ x x + x x + x x + x x + x x + x x + x x 2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 1 2 3 4 5 6 7 8 s = 8 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 3 − ) + ( 4) − + ( 2) − + 2 + 4 + 5 + 0 + ( 2) − 78 = = = 9,75. 8 8
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó là: s 9, 75 3,12(  =  C) .
Câu 37: Cho tam giác cân ABC A = 120 và AB = AC = a . Trên cạnh BC lấy điểm M 2BC sao cho BM =
. Tính độ dài AM . 5 Lời giải
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ABC , ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2 . AB AC.cos A 2 2 2 = a + a − 2 . a .
a cos120 = 3a . 2 2 3a
Suy ra BC = a 3 và BM = BC = . 5 5
Vì tam giác ABC cân và có A = 120 nên ta có: B = C = 30 .
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ABM , ta có: 2 2 2
AM = AB + BM − 2 A . B BM .cos B 2  2 3a  2 3a 7 2 2 = a +   − 2 . a .cos 30 = a .   5 5 25   7 Suy ra AM = . a 5 7 Vậy AM = . a 5 Page 17
Sưu tầm và biên soạn
Câu 38: Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại I cần
sử dụng máy trong 30 giờ và tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm
loại II cần sử dụng máy trong 15 giờ và tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam sản
phẩm loại I thu lãi được 40000 đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 30000 đồng, có
thể sử dụng máy tối đa 1200 giờ và có 200 kilogam nguyên liệu. Hỏi phân xưởng đó nên sản
xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogam để thu lãi cao nhất. Lời giải Gọi ,
x y lần lượt là số kilogam sản phẩm loại I, loại II phân xưởng nên sản xuất, ( , x y  0) . Theo giả thiết, ta có: ,
x y  , x  0; y  0 .
Khi đó, thời gian cần để sản xuất 2 loại sản phẩm là: 30x +15y .
Thời gian sử dụng máy tối đa 1200 giờ nên: 30x +15y  1200 .
Nguyên liệu dùng sản xuất là 2x + 4 y .
Nguyên liệu phân xưởng có 200 kg nên: 2x + 4 y  200 .
Tiền lãi phân xưởng thu về là L = 40000x + 30000 y (đồng). 30
x +15y  1200 2x + y  80  
2x + 4y  200 x + 2y 100
Ta có hệ bất phương trình:    (I) x  0 x  0   y  0 y  0
Bài toán đưa về: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) sao cho L = 40000x + 30000y có giá trị lớn nhất.
Trước hết, ta xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình (I).
Kẻ đường thẳng (d : 2x + y = 80cắt trục Ox tại điểm C (40;0) . 1 )
(d : x+2y =100 cắt trục Oy tại điểm A(0;50) 2 )
d d = B 20; 40 1 2 ( )
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền trong tứ giác OABC bao gồm các cạnh tứ giác.
Ta có: L = 0; L = 40000.0 + 30000.50 = 1.500.000 (đồng). O A
L = 40000.20 + 30000.40 = 2.000.000 (đồng). B
L = 40000.40 + 30000.0 = 1.600.000 (đồng). C
Vậy để thu lãi cao nhất thì phân xưởng cần sản xuất 20 kg sản phẩm loại I và 40 kg sản phẩm loại II. Page 18
Sưu tầm và biên soạn
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(5; ) 3 , B(2;− ) 1 , C ( 1 − ;5). Tìm tọa độ
điểm H là trực tâm tam giác ABC . Lời giải A H C B AH.BC = 0 Gọi H ( ;
x y) là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó  (*). BH.AC = 0
AH = ( x − 5; y − ) 3 ; BC = ( 3
− ;6) ; BH = (x − 2; y + ) 1 ; AC = ( 6 − ;2).  3 −
 ( x − 5) + 6( y − 3) = 0 x − 2y = 1 − x = 3 (*)       . Vậy H (3;2) .  6 −
 ( x − 2) + 2( y + ) 1 = 0 3  x y = 7 y = 2 Page 19
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng? A. 3+1  5 .
B. Số 13 là số nguyên tố. C. 3− 4 =1.
D. Số 12 là số lẻ. Câu 2:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: 2 x
  R : x x + 2  0 . A. 2 x
  R : x x + 2  0 . B. 2 x
  R : x x + 2  0 . C. 2 x
  R : x x + 2  0 . D. 2 x
  R : x x + 2  0 . Câu 3:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là tập hợp con của tập hợp A =0;1;2;3;4;  5 ? A. A = 1;6 . B. A = 1;3 . C. A = 0; 4;5 . D. A = 0 . 4   3   2   1   Câu 4:
Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A. N Z Q R
B. Z N Q R
C. N Z R Q D. *
N N Q R Câu 5:
Cho các tập hợp A = { ; 1 2;3} và B = { ;
2 4} . Tìm tập hợp A \ B .
A. A \ B = { 1; } 4 .
B. A \ B = 1 { ;3}.
C. A \ B = { } 2 .
D. A \ B = { } 4 . Câu 6:
Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 3x − y  2 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (1; ) 1 − . D. ( 1 − ;− ) 1 . Câu 7:
Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền
nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. x + 2 y  2 .
B. 2x + y  2 .
C. 2x + y  2 .
D. x + 2 y  2 .  x + y  3 Câu 8:
Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  3
x − 2y −4 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ;2) . D. ( 1 − ;− ) 1 . Câu 9:
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? xy 0 2 x + y 1 x 0 x 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x + 3y  5 2x + 3y  5 2x + 3y  5 2 2x + 3y  5
Câu 10: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó? A. ( 4 − ; 2 − ) B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ;− ) 1 . D. (1; 2) . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Cho góc  , với 0 0
90    180 . Khẳng định nào sau đây sai? A. cos  0 . B. tan  0 . C. cot  0 . D. sin  0 .
Câu 12: Cho tam giác ABC có = =
= . Mệnh đề nào sau đây đúng? BC a, AC , b AB c A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc sin A . D. 2 2 2
a = b + c + 2bc sin A .
Câu 13: Cho tam giác ABC có = = = . Gọi BC a, AC , b AB c
p là nửa chu vi, R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp và S là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai? abc
A. S = pr . B. S = . 2R 1
C. S = ab sin C . D. S = ( p p − ) a ( p − ) b ( p − ) c . 2 
Câu 14: Cho tam giác ABC có 0
BC = 5, AC = 7,C = 60 . Tính cạnh AB . A. AB =109 . B. AB = 109 . C. AB = 39. D. AB = 39 . 
Câu 15: Cho tam giác ABC có 0
BC = 3, A = 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. . 2
Câu 16: Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A. 2 1 1 2 A. cos A = − B. cos A = C. cos A = D. cos A = 3 2 3 3
Câu 17: Cho tam giác ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB AC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. MN AB cùng phương.
B. MN AC cùng phương.
C. MN BC cùng phương.
D. MN BN cùng phương.
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OB + OD = BD .
B. AB = DC.
C. OA + OC = 0 .
D. AB + AD = AC .
Câu 19: Cho hai lực F = M ,
A F = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực 1 2
F , F đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật 1 2 đó? A. 100 N . B. 100 2 N .
C. 50 2 N . D. 50 N .
Câu 20: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA + GB = GC .
B. GA + GB + GC = 0.
C. GB + GC = 2GI .
D. MA + MB + MC = 3MG, M  . Page 2
Sưu tầm và biên soạn Câu 21: Cho A
 BC. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB = 2 − MC .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng? 1 2 1 2 A. AM = AB − AC . B. AM = AB + AC . 3 3 4 3 1 2 1 C. AM = AB + AC . D. AM = 2 − AB + AC . 3 3 3
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( A 1 − ;3), B(3; 4 − ),C( 5 − ; 2 − ) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.  1   1 1  A. G ( 1 − ;− ) 1 B. G ; −1   C. G − ; −   D. G (1;− ) 1  3   3 3 
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; )
1 , B(3;2), C (6;5). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành. A. D(4; ) 3 .
B. D(3;4).
C. D(4;4).
D. D (8;6).
Câu 24: Cho a b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A. a.b = a . b .sin (a,b ) . B. .
a b = a . b .cos (a,b ) .
C. a.b = − a . b .cos (a,b ). D. .
a b = − a . b .sin (a,b ).
Câu 25: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó A . B AC bằng: A. 2 8a . B. 2 4a . C. 2 2a . D. 2 a . Câu 26: Cho tam giác 
ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA CB A.     (C , A CB) = 40 B. (C , A CB) = 130 C. (C , A CB) = 140 D. (C , A CB) = 50
Câu 27: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a = 19, 485m  0, 01m Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485. A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20.
Câu 28: Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h = 1372, 5 m  0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên là A. d = 0,1m . B. d = 1m . C. d = 0, 2 m . D. d = 2 m .
Câu 29: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số
liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên A. 79710000 người.
B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người.
Câu 30: Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây: A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37.
Câu 31: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. A. 17. B. 13 C. 14 D. 15.
Câu 32: Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17. A. 16,5. B. 16 C. 15,5 D. 15. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 33: Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau: 9 9 7 8 9 7 10 8 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 34: Cho mẫu số liệu 10 ; 8 ; 6 ; 2 ; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu là A. 8 . B. 2, 4 . C. 2,8 . D. 6 .
Câu 35: Đo kích thước các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả:
Kích thước 111 112 113 114 115 116 117 118 119 Số quả 3 8 30 68 81 36 18 5 1
Tính phương sai của mẫu số liệu. A. 1,82 . B. 1, 71 . C. 2,12 . D. 1, 07 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36: Cho ABC  . Gọi
M , N , P là các điểm xác định bởi
2MB + 3MC = 0, 2NC + 3NA = 0, 2PA + 3PB = 0 . Chứng minh ABC  và MNP có cùng trọng tâm.
Câu 37: Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc
40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe
nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ
có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá
một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi
loại để chi phí thấp nhất?
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí A, B cách nhau 500 m cùng nhìn thấy mép một hòn
đảo ở vị trí C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 600 và 700. Tính khoảng cách d từ
mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị m ). C A B
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có ( A 1
− ;1), B(1;3) và trọng tâm  2  là G −2; 
 . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy sao  3 
cho tam giác MBC vuông tại M .
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng? A. 3+1  5 .
B. Số 13 là số nguyên tố. C. 3− 4 =1.
D. Số 12 là số lẻ. Lời giải: Chọn B
Số 13 là số nguyên tố là MĐ đúng Câu 2:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: 2 x
  R : x x + 2  0 . A. 2 x
  R : x x + 2  0 . B. 2 x
  R : x x + 2  0 . C. 2 x
  R : x x + 2  0 . D. 2 x
  R : x x + 2  0 . Lời giải: Chọn B Câu 3:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là tập hợp con của tập hợp A =0;1;2;3;4;  5 ? A. A = 1;6 . B. A = 1;3 . C. A = 0; 4;5 . D. A = 0 . 4   3   2   1   Lời giải: Chọn A Câu 4:
Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A. N Z Q R
B. Z N Q R
C. N Z R Q D. *
N N Q R Lời giải: Chọn A Câu 5:
Cho các tập hợp A = { ; 1 2;3} và B = { ;
2 4} . Tìm tập hợp A \ B .
A. A \ B = { 1; } 4 .
B. A \ B = 1 { ;3}.
C. A \ B = { } 2 .
D. A \ B = { } 4 . Lời giải: Chọn B Câu 6:
Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 3x − y  2 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (1; ) 1 − . D. ( 1 − ;− ) 1 . Lời giải: Chọn C Câu 7:
Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau?
A. x + 2 y  2 .
B. 2x + y  2 .
C. 2x + y  2 .
D. x + 2 y  2 . Lời giải: Chọn A x + y  3 Câu 8:
Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  3
x − 2y −4 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ;2) . D. ( 1 − ;− ) 1 . Page 5
Sưu tầm và biên soạn Lời giải: Chọn C Câu 9:
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? xy 0 2 x + y 1 x 0 x 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x + 3y  5 2x + 3y  5 2x + 3y  5 2 2x + 3y  5 Lời giải: Chọn C
Câu 10: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó? A. ( 4 − ; 2 − ) B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ;− ) 1 . D. (1; 2) . Lời giải: Chọn A − + 
Dựa vào đồ thị ta có hệ BPT: x y 2  y  2 −
Câu 11: Cho góc  , với 0 0
90    180 . Khẳng định nào sau đây sai? A. cos  0 . B. tan  0 . C. cot  0 . D. sin  0 . Lời giải: Chọn D
Câu 12: Cho tam giác ABC có = =
= . Mệnh đề nào sau đây đúng? BC a, AC , b AB c A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc sin A . D. 2 2 2
a = b + c + 2bc sin A . Lời giải: Chọn B
Câu 13: Cho tam giác ABC có = = = . Gọi BC a, AC , b AB c
p là nửa chu vi, R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp và S là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai? abc
A. S = pr . B. S = . 2R 1 C. S = ab sin C . D. S = ( p p − ) a ( p − ) b ( p − ) c . 2 Lời giải: Chọn B
Câu 14: Cho tam giác ABC có 0
BC = 5, AC = 7,C = 60 . Tính cạnh AB . A. AB =109 . B. AB = 109 . C. AB = 39. D. AB = 39 . Lời giải: Page 6
Sưu tầm và biên soạn Chọn D
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC ta có 2 2 AB =
AC + BC − 2 AC.BC.cos C 1 2 2 = 5 + 7 − 2.5.7. = 39 2 
Câu 15: Cho tam giác ABC có 0
BC = 3, A = 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. . 2 Lời giải: Chọn A
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC BC 3 = 2R  = 2R R = 3 sin A sin 60
Câu 16: Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A. 2 1 1 2 A. cos A = − B. cos A = C. cos A = D. cos A = 3 2 3 3 Lời giải: Chọn D 2 2 2 2 2 2
AB + AC BC 4 + 9 − 7 2 Ta có: cos A = = = 2 . AB AC 2.4.9 3
Câu 17: Cho tam giác ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB AC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. MN AB cùng phương.
B. MN AC cùng phương.
C. MN BC cùng phương.
D. MN BN cùng phương. Lời giải: Chọn C
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OB + OD = BD .
B. AB = DC.
C. OA + OC = 0 .
D. AB + AD = AC . Lời giải: Chọn A
Câu 19: Cho hai lực F = M ,
A F = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực 1 2
F , F đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật 1 2 đó? A. 100 N . B. 100 2 N .
C. 50 2 N . D. 50 N . Lời giải: Chọn C Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Tam giác MABvuông tại M MA MB . Cường độ hợp lực tác dụng lên vật tại điểm M bằng 2 2
MA + MB = MC = MA + MB = 50 2 .
Câu 20: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA + GB = GC .
B. GA + GB + GC = 0.
C. GB + GC = 2GI .
D. MA + MB + MC = 3MG, M  . Lời giải: Chọn A Câu 21: Cho A
 BC. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB = 2 − MC .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng? 1 2 1 2 A. AM = AB − AC . B. AM = AB + AC . 3 3 4 3 1 2 1 C. AM = AB + AC . D. AM = 2 − AB + AC . 3 3 3 Lời giải: Chọn C MB = 2 − MC  AB − AM = 2 − (AC− 1 2 AM)  AM = AB + AC. 3 3
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( A 1 − ;3), B(3; 4 − ),C( 5 − ; 2 − ) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.  1   1 1  A. G ( 1 − ;− ) 1 B. G ; −1   C. G − ; −   D. G (1;− ) 1  3   3 3  Lời giải: Chọn A
G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có:  1 − + 3− 5 x = = 1 −  G  3  3 − 4 − 2 y = = 1 − G  3
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; )
1 , B(3;2), C (6;5). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành. A. D(4; ) 3 .
B. D(3;4).
C. D(4;4).
D. D (8;6). Lời giải: Chọn D Page 8
Sưu tầm và biên soạn AB =  (2 ) ;1 Gọi D( ; x y). Ta có  DC =  ( − x y). 6 ;5 2 = 6 − xx = 4
Tứ giác ABCD hình bình hành  AB = DC      D(4;4). 1  = 5 − yy = 4
Câu 24: Cho a b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A. a.b = a . b .sin (a,b ) . B. .
a b = a . b .cos (a,b ) .
C. a.b = − a . b .cos (a,b ). D. .
a b = − a . b .sin (a,b ). Lời giải: Chọn B
Câu 25: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó A . B AC bằng: A. 2 8a . B. 2 4a . C. 2 2a . D. 2 a . Lời giải: Chọn B Ta có: AC =
2a AB AC = ( a) ( 2a) s ( 0 45 ) 2 2 . 2 . 2 .co = 4a Câu 26: Cho tam giác 
ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA CB A.     (C , A CB) = 40 B. (C , A CB) = 130 C. (C , A CB) = 140 D. (C , A CB) = 50 Lời giải: Chọn B Ta có:  (C , A C ) B = ACB = 50
Câu 27: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a = 19, 485m  0, 01m Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485. A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20. Lời giải: Chọn B
Câu 28: Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h = 1372, 5 m  0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên là A. d = 0,1m . B. d = 1m . C. d = 0, 2 m . D. d = 2 m . Lời giải: Chọn C
Theo cách kí hiệu số đúng theo số gần đúng và độ chính xác.
Câu 29: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số
liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên A. 79710000 người.
B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người. Lời giải: Chọn D
Độ chính xác đến hàng chục nghìn nên ta quy tròn số gần đúng đến hàng trăm nghìn.
Câu 30: Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây: Page 9
Sưu tầm và biên soạn A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37. Lời giải: Chọn A
Áp dụng công thức tính số trung bình của mẫu số liệu.
Câu 31: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. A. 17. B. 13 C. 14 D. 15. Lời giải: Chọn A
Mốt là 17 vì giá trị này xuất nhiều nhất là 3.
Câu 32: Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17. A. 16,5. B. 16 C. 15,5 D. 15. Lời giải: Chọn A
Sắp xếp mẫu theo thứ tự không giảm: 11,13,14,14,15,15,16,17,17. Kích thước mẫu là 9. Trung
vịcủa mẫu là giá trị thứ 5 là 15. Khi đó tứ phân vị thứ ba là trung bình cộng của giá trị thứ 7 và thứ 8 bằng 16,5.
Câu 33: Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau: 9 9 7 8 9 7 10 8 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải: Chọn C
Khoảng biến thiên là R =10 − 7 = 3.
Câu 34: Cho mẫu số liệu 10 ; 8 ; 6 ; 2 ; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu là A. 8 . B. 2, 4 . C. 2,8 . D. 6 . Lời giải: Chọn C + + + +
Giá trị trung bình của dãy số liệu là 10 8 6 4 2 x = = 6 . 5
Độ lệch chuẩn của dãy số liệu là 2 2 2 2
(10 − 6) + (8 − 6) + (4 − 6) + (2 − 6) s =  2,8. 5
Câu 35: Đo kích thước các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả:
Kích thước 111 112 113 114 115 116 117 118 119 Số quả 3 8 30 68 81 36 18 5 1
Tính phương sai của mẫu số liệu. A. 1,82 . B. 1, 71 . C. 2,12 . D. 1, 07 . Lời giải: Chọn A
Số trung bình là x = 114, 708 . Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Phương sai của mẫu số liệu là 2 s  1,82 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36: Cho ABC  . Gọi
M , N , P là các điểm xác định bởi
2MB + 3MC = 0, 2NC + 3NA = 0, 2PA + 3PB = 0 . Chứng minh ABC  và MNP có cùng trọng tâm. Lời giải
Gọi G là trọng tâm của M
NP . Khi đó: MG + NG + PG = 0 .
Ta có: MB + MC =
 (MG +GB)+ (MG +GC) 2 3 2 3 0 2 3
= 0  MG = − GB GC . 5 5  2 3
NG = − GC GA  Tương tự 5 5 :  . 2 3
PG = − GAGB  5 5 1
Khi đó: MG + NG + PG = ( 2
GB − 3GC − 2GC − 3GA − 2GA − 3GB) = AG + BG +CG = 0 . 5 Vậy ABC  và M
NP có cùng trọng tâm.
Câu 37: Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc
40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe
nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ
có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá
một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi
loại để chi phí thấp nhất? Lời giải:
Gọi x là số ghe lớn được chủ khách sạn thuê
y là số ghe nhỏ được chủ khách sạn thuê. 0  x  8 0  x  8   0  y  8 0  y  8 Ta có    và chi phí F( ;
x y) = 250x +130y 10x + 5 y  40  2x + y  8  4x + 4y  24 x + y  6
Vẽ được miền nghiệm của hệ bất phương trình là đa giác AB D C E , với (6
A ;0), B = (a)  (b)  B(2; 4) , C(0;8), ( D 8;8), E(8;0)
Tính F(6;0) = 1500, F(2; 4) = 1020, F(0;8) = 1040 , F(8;8) = 3040, F(8;0) = 2000 .
Vậy, chi phí thấp khi thuê 2 ghe lớn và 4 ghe nhỏ Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí A, B cách nhau 500 m cùng nhìn thấy mép một hòn
đảo ở vị trí C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 600 và 700. Tính khoảng cách d từ
mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị m ). C A B Lời giải:    0 0
C = 180 − ( A+ B) = 50
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC: BC AB = sin A sin C (hoặc AC AB = ) sinB sin C 0 . AB sin A 500.sin 60  BC = = 565 0 sin C sin 50
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có ( A 1
− ;1), B(1;3) và trọng tâm  2  là G −2; 
 . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy sao  3 
cho tam giác MBC vuông tại M . Lời giải:  2  ABC  : ( A 1
− ;1), B(1;3) và trọng tâm G −2;    3  Ta có
x = 3x − (x + x ) G A B C( ;
x y) :  y = 3y −(y + y )  G A B x = 6 −   C( 6 − ; 2) − y = 2 −
M thuộc tia Oy M (0; )
m , với M  0 . Thế thì:
BM (−1; m − 3) CM (6; m + 2) M
+ BC vuông tại M BM CM BM .CM = 0  −1.6 + (m − 3)(m + 2) = 0  = 2 m 4
m m −12 = 0  
. Vì m  0 nên chọn m = 4 m = 3 − Vậy M (0;4). Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Document Outline

  • MA TRẬN-ĐỀ_KIỂM-TRA-CUỐI-HỌC-KỲ-I_LỚP-10_KNTT_CS
  • DE SO 1 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 2 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 3 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 4 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 5 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 6 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 7 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 8 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 9 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 10 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)