Top 10 đề ôn tập giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Cù Chính Lan – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Cù Chính Lan, tỉnh Thanh Hóa; các đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm (12 câu) kết hợp 70% tự luận (05 câu), thời gian làm bài 90 phút.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 10 đề ôn tập giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Cù Chính Lan – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Cù Chính Lan, tỉnh Thanh Hóa; các đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm (12 câu) kết hợp 70% tự luận (05 câu), thời gian làm bài 90 phút.

71 36 lượt tải Tải xuống
1
TRƯNG THCS CÙ CHÍNH LAN
NHÓM TOÁN – T KHTN
ĐỀ ÔN TP GIA KÌ 1
MÔN TOÁN LP 8
NĂM HC 2023- 2024
ĐỀ S 1
I. TRC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chn phương án tr li đúng cho các câu hi sau.
Câu 1: Biu thức nào trong các câu sau là đơn thức?
A.
2
2xy+
B.
2
2xy
C.
2
2xy+
D.
2
2
xy
+
Câu 2: Biu thức nào trong các câu sau là đa thức?
A.
2
xy
B.
2
3x
y
C.
2
32
5
x y xy+
D.
3
5
xy
Câu 3: Kết qu ca
23xx
+
là:
A.
2
5x
6x
5x
D.
2
6x
Câu 4: Tích của đơn thức
3xy
với đơn thức
2
2xy
là:
A.
23
5xy
32
5xy
22
6xy
32
6xy
Câu 5: Kết qu ca phép tính
23
4 :2x y z xyz
là:
A.
2
2xy
B.
2
2xy
C.
2
2xy z
D.
2
2
x yz
Câu 6: Đẳngthức nào trong các đẳng thc sau là hằng đẳng thức bình phương của mt tng?
A.
3 3 2 23
() 3 3a b a a b ab b+=+ + +
B.
( )( )
22
a b abab−=+
C.
22 2
() 2
ab a abb−= +
D.
22 2
() 2a b a ab b+=+ +
Câu 7: Đẳng thức nào trong các đẳng thc sau là hằng đẳng thức bình phương của mt hiu?
A.
( )( )
22
a b abab−=+
B.
22 2
() 2a b a ab b+=+ +
C.
22 2
() 2ab a abb−= +
D.
3 3 2 23
() 3 3a b a a b ab b+=+ + +
Câu 8: Đẳng thức nào trong các đẳng thc sau là hằng đẳng thc hiu của hai bình phương?
A.
22 2
() 2a b a ab b+=+ +
B.
( )( )
22
a b abab−=+
C.
22 2
() 2 ab a abb−= +
D.
3 3 2 23
() 3 3a b a a b ab b+=+ + +
Câu 9: Cho t giác
ABCD
ˆ
90 ; 8 10
ˆ
1
ˆ
0;ABD
= = =

. S đo
ˆ
C
bng:
A.
70
B.
60
C.
100
D.
80
Câu 10: Mt lưi ca mt lưi bóng chuyn có dng hình t giác có các cạnh đối song song. Biết đ dài hai
cnh ca t giác này là
5cm
6cm
. Độ dài hai cnh còn li là:
A.
5cm
12cm
B.
5cm
6cm
C.
10cm
6cm
D.
6cm
7cm
Câu 11: Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Gi
O
là trung điểm ca
,AC M
là điểm đi xng vi
H
qua
O
. T giác
AMCH
là hình gì?
2
A. Hình ch nht
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Hình vuông
Câu 12: Cho hình v: Độ dài
x
là:
A.
2
B.
4
C.
4
D.
8
II. PHN T LUN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm): Thc hin phép tính:
a)
( )( )
2 32xy x y−+
b)
5 4 4 23 32 2
11
5 2:
24
xyz xyz xyz xyz

+−


Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức:
22 2
33 59
C x y xy y xy= +−+−+
22 2 22 2
5 3 62 2.D xy xy y xy y= + +− +
a) Thu gọn hai đa thức
C
D
và tìm bc ca mỗi đa thức.
b) Tính
CD+
và tính
DC
.
Câu 15 (1 điểm): Rút gn và tínhgiá tr ca biu thc:
(
)
(
)
( )
22
1 24 3
A x x x xx
=+ + +− +
vi
10
3
x =
.
Câu 16 (3 điểm): Cho hình bình hành
ABCD
2BC AB=
60BAD =
. Gi
,EF
theo th t là trung
điểm ca
BC
AD
. Trên tia
AB
lấy điểm
I
sao cho
B
là trung điểm ca
AI
.
a) Chng minh t giác
ABEF
là hình thoi.
b) Chng minh
FI BC
.
c) Chứng minh 3 điểm
,,DEI
thng hàng.
Câu 17 (0,5 điểm):Tìm GTNN ca biu thc sau:
2 22
4 3 2030A x y z yz x y=++−−+
.
ĐỀ S 2
I. TRC NGHIM (3 đim). Em hãy chn phương án tr li đúng cho các câu hi sau.
Câu 1: Đơn thức thu gn ca
2
2 .3x yz
là:
A.
6xyz
B.
6xyz
C.
2
6xyz
2
6x yz
Câu 2: Biu thc nào trong các câu sau không là đa thức?
A.
2xy x+
B.
2
x
C.
2x xy
+
D.
2xy y+
Câu 3: Kết qu ca
22
52xy xy
là:
A.
22
3xy
B.
2
2xy
C.
2
3xy
2
3xy
Câu 4: Kết qu ca phép tính
( )
2.xx y
là:
A.
2
22x xy
B.
2
2
x xy
C.
2
2xy
22x xy
Câu 5: Kết qu ca phép tính
23
4 :2x y z xyz
là:
A.
2
2xy
2
2xy z
2
2
xy
2
2x yz
3
Câu 6: Kết qu phân tích đa thức
2
21xx++
thành nhân t là:
A.
2
( 1)x
2
( 1)x +
( )
1xx+
( )
1xx
Câu 7: Kết qu phân tích đa thức
2
10 25xx−+
thành nhân t là:
A.
( )
5xx+
2
( 5)x +
( )
5xx
2
( 5)x
Câu 8: Kết qu phân tích đa thức
22
xy
thành nhân t là:
A.
2
()xy+
( )( )
xyxy−+
2
()xy
3
()xy+
Câu 9: Các góc ca t giác có th là:
A. 4 góc tù
nhn
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vi ba trung tuyến
,,AI BD CE
đồng quy ti
G
.
M
N
lần lượt là trung điểm
ca
GC
GB
. T giác
MNED
là hình gì?
A.
Hình thang cân
B. Hình ch nht
C.
Hình bình hành
D. Hình thang vuông
Câu 11: Hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
có,
DB
là tia phân giác ca góc
D
. Tính cnh
CD
ca hình thang,
biết chu vi hình thang bng
20cm
.
A.
20cm
B.
4cm
C.
12cm
D.
8cm
Câu 12: Cho hình v:Biết
//KH EF
, khi đó độ dài
EF
là:
A.
6
B.
4,5
C.
10,5
D.
7
II. PHN T LUN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm): Thc hin phép tính:
a)
( )
22 34 2
5 9 :3x y x y xy+−
. b).
(
)
( )
32 2
9 5 4 :2
x y x y xy xy+−
.
Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức:
33 33
13
5;
48
C xy xyD xy xy=−=+
.
a) Tính
CD
và tìm bc ca
CD
.
b) Tìm đơn thức
B
sao cho
D CB=−+
.
Câu 15 (1 điểm): Rút gn và tínhgiá tr ca biu thc:
( )
( )
( )
22
1 24 3x x x xx
+ + +− +
vi
10
3
x =
.
Câu 16 (3 điểm): Cho hình ch nht
ABCD
. Gi
,EF
theo th t là trung điểm ca các cnh
,AB CD
.
a) T giác
AECF
là hình gì? Vì sao?
b) Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Chng minh:
,,EOF
thng hàng.
c) Gi
,
IK
lần lượt là giao đim ca
BD
vi
,AF EF
. Chng minh:
1
3
IK DK=
.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho biu thc
( )( )( )
C a b b c a c abc=+ + ++
. Chng t rng nếu các s
a
,
b
,
c
nguyên và
10abc++
thì
5 10C abc
.
5
ĐỀ S 3
I. TRC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chn phương án tr li đúng cho các câu hi sau.
Câu 1: Biu thức nào trong các câu sau là đơn thức?
A.
83xy x+
B.
8
3
xy
C.
5
3
xy x
+
D.
5
3
x xy
+
Câu 2: Đa thc
3
542A x xy x=−+
có bc là:
A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 3:Thc hin phép tính
(
)
( )
2 3 2 –1xx x x+
ta được kết qu
A.
7x
B.
5x
C.
2
45xx+
D.
6x
Câu 4:Kết qu phép tính
( )(
)
4 –2 4 2
xx
+
bng
A.
2
44x +
B.
2
44x
C.
2
16 4
x +
D.
2
16 4
x
Câu 5:Đơn thức
2 3 24
12
xyzt
chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A.
32 3
2x y zt
B.
2
2x yz
C.
2 32
2
x yz t
D
2 3 34
6x yzt
Câu 6 :Để biu thc
2
9 30x xa++
là bình phương của mt tng thì giá tr ca
a
phi là:
A. 9 B. 36 C. 25 D. 225
Câu 7: Vi mi giá tr ca biến sgiá tr ca biu thc
2
20 101xx−+
là mt sô
A. Dương B. Âm C. Không dương D. Không âm
Câu 8. Kết qu rút gn biu thc:
(3 2)(3 2)xx+−
là:
A.
2
34x +
B.
2
34x
C.
2
94x +
D.
2
94x
Câu 9. Cho tứ giác ABCD, trong đó
0
140 ; ?AB CD+= +=
A. 220
0
B. 200
0
C. 160
0
D. 130
0
Câu 10.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân
b) T giác có hai cạnh đối bng nhau là hình bình hành
c) Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
d) Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
O
là trung điểm ca
BC
. Trên tia đối ca tia
OA
lấy điểm
D
sao
cho
OD OA
=
. T giác
ABDC
là hình gì?
A. Hình ch nht B. Hình bình hành
C. Hình thang cân D. Hình vuông
Câu 12: Cho hình v: Độ dài
GK
là:
A. 7,2 B. 4,8 C. 5,7 D. 6,4
II. PHN T LUN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm): Thc hin phép tính:
a)
( ) ( )
32 2
3 2 2.5x xx x ++
b)
( ) ( )
43 34 33 23
24 6 2 : 6xy xy xy xy+
Câu 14 (1,5 điểm): Cho các đa thức:
22
3 5 5 M x y xy= +
22
4 6 –1N xy x y=−+
.
a) Tìm bc và h s t do của đa thức
, MN
.
6
b) Tính
, –M NM N+
.
Câu 15 (1 điểm): Rút gn và tính giá tr ca biu thc :
(
)(
) (
)
( )
A 33 21
xx xx
= +−+
ti
1
3
x =
.
Câu 16 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC), đưng cao AH. T H v HE và HF lnt vuông
góc vi AB và AC (E AB, F AC).
a/ Chng minh AH = EF.
b/ Trên tia FC c đnh đim K sao cho FK = AF. Chng minh t giác EHKF là hình bình hành.
c/ Gọi O là giao điểm của AH và EF, I là giao điểm ca HF và EK.Chng minh
1
4
OI AK
=
.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho
22
4a +b =5ab
và 2a > b > 0. Tính giá tr ca biu thc:
22
4
ab
M
ab
=
.
ĐỀ S 4
I. TRC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chn phương án tr li đúng cho các câu hi sau.
Câu 1: H s của đơn thức
3
xy z
là:
A. -1. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu2. Thc hin phép tính
( )
( )
22 2 2 22
xx y x yy++
được kết qu là:
A.
44
xy
B.
22
2xy
C.
44
xy+
D.
22
xy+
Câu 3: Kết qu ca phép tính
( )
2 22
32 5
xy xy xy
là:
A.
43 2
6 15xy xy
B.
43 32
6 15xy xy
C.
43 23
6 15xy xy
D.
43 24
6 15xy xy
Câu 4: Kết qu ca phép chia
( )
532 2
3 2 4 : 2
xxx x−+
là:
A.
3
3
–2
2
xx+
B.
53 2
3
–2
2
xx x
+
C.
3
3
2
2
xx++
D.
3
3 –2 4xx+
Câu 5: Rút gn biu thc
( )
2
4a b ab+−
ta được kết qu là:
A.
( )
2
ab+
B.
( )
2
ab
C.
22
ab
D.
22
ba
Câu 6: Tính
2
1
4
x

+


ta được:
A.
2
11
24
xx−−
B.
2
11
24
xx−+
C.
2
11
28
xx
++
D.
2
11
2 16
xx++
Câu 7
. Đin vào ch trng: A =
2
1
2
xy



=
22
1
......
4
xy−+
A.
2xy
B.
xy
C.
2xy
D.
1
2
xy
Câu 8: Có bao nhiêu giá tr tha mãn (2x – 1)
2
– (5x – 5)
2
= 0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
7
Câu 9: Trong hình thang cân
( )
// ;ABCD AB CD AB CD
<
ta có:
A.
AB CD=
. B.
//
AC BD
. C.
A = B; C = D
D.
//AD BC
.
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
biết
110A = °
khi đó các góc
B
,
C
,
D
của hình bình hành đó lần lượt
là:
A.
70°
,
110°
,
70°
B.
110°
,
70°
,
70°
C.
70
°
,
70°
,
110
°
D.
70°
,
110°
,
110°
Câu 11: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cnh bên bng nhau B. Hai cạnh đáy bằng nhau
C. Hai góc k mt cnh bên bng nhau D. Hai góc k một đáy bằng nhau
Câu 12: Cho hình v: Giá tr
x
là:
A. 5,5 B. 10 C. 3 D. 1,75
II. PHN T LUN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm): Thc hin phép tính:
a)
22
111
39 3
x xy y x y



++
b)
42 32 22 2 2
39 3
9 6:
42 4
x y x y x y xy xy

+−


.
Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức
22 2 2
5 10 5; 10 7 6 2M x y xy N xy x y=+−+=+
.
a) Tìm bc ca mỗi đa thức b) Tìm đa thức
PMN= +
QMN=
.
Câu 15 (1 điểm): a) Rút gn biu thc
(
) ( )
( )(
)
(
)
22
2
2 41
A xy xy xyxy y= ++ +
.
b) Tính giá tr ca biu thc
32
3 3 1019Bx x x=− ++
ti
11x =
.
Câu 16 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. K
)
;(; HE AB HF AC E AB F AC ∈∈
; O là giao đim ca AH và EF.
a) Chng minh t giác AEHF là hình ch nht.
b) Gi M là trung đim ca đon thng HC; D là đim đi xng vi A qua M. Chng minh t giác ACDH là hình
bình hành.
c) Chng minh t giác EFCD là hình thang cân.
d) Gọi I là giao điểm ca AM và CO; K là điểm đi xng vi D qua C. Chng minh rằng ba điểm H, I, K thng
hàng.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho các s x, y tha mãn điu kin
22
2 6 12 2 41 0x xyy xy + ++=
.
Tính giá tr ca biu thc
2024 2023
2020
2020 2019(9 ) ( 6 )xy x y
A
y
−−
=
.
ĐỀ S 5
I. TRC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chn phương án tr li đúng cho các câu hi sau.
Câu 1. Đơn thc -5x
2
yz
2
có bc là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2. Kết qu ca phép tính x(2x
2
– xy + y
2
) là
A. x
3
– 2x
2
y + xy
2
B. 2x
3
– x
2
y + xy
2
C. 2x
3
+ x
2
y + xy
2
D. 2x
3
– x
2
y – xy
2
Câu 3. Kết qu ca phép chia 5x
3
y
2
– 10x
2
y
3
+ 15x
2
y
2
cho -5x
2
y
2
8
A. -xy + 2y - 3 B. -x + 2y – 3xy C. -x + 2y - 3 D. -x + 2xy - 3
Câu 4. Để biểu thức 4x
2
- 20x + 5alà bình phương của một hiệu thì giá trị của a phải là:
A.
5
. B.
5
. C.
10
. D.
10
.
Câu 5. Tính bằng
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm x biết (x + 2)(x + 3) (x – 2)(x + 5) = 6
A. x = -5 B. x = 5 C. x = -10 D. x = -1
Câu 7. Biết hai kích thước ca hình ch nht là (x - y) cm và (x + y) cm như hình 1. Biểu thc biu th din tích
hình ch nhật đó là
A. x
2
– y
2
B. x
2
+ y
2
C. x
2
– 2xy + y
2
D. x
2
+ 2xy + y
2
Câu 8. Thu gn biu thc M = -5xy
2
z
2
+ 13xy
2
z
2
- 2xy
2
z
2
+ 2xz.(-5y
2
z) đưc kết qu
A. 8xy
2
z
2
B. -4xy
2
z
2
C. -8xy
2
z
2
D. 4xy
2
z
2
Câu 9. Hình bình hành ABCD có khi đó
A. B. C. D.
Câu 10: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường
B. Hai đường chéo là các đường phân giác ca các góc ca hình thoi
C. Hai đường chéo bng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc vi nhau
Câu 11: Hãy chọn câu đúng. T giác ABCD là hình bình hành nếu.
A.
ˆ
=
ˆ
B.
ˆ
=
C.
ˆ
=
ˆ
;
ˆ
=
D. //;  = 
Câu 12: Cho hình v: Độ dài  là:
A. 9,6 B. 5,4 C. 3,15 D. 8
II. PHN T LUN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm): Thc hin phép tính:
a)
4 32
21
3 25
33
x xx x

−+ +


b)
( )
42 32 22 2 2
39
x y x y 9x y 6xy : 3xy
42

+−


.
Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức
22 2 2
8 10 5; 10 7 8 2M x y xy N xy x y=+−+=+
.
a) Tìm bc, h s cao nht ca mỗi đa thức b)Tìm đa thức
PMN= +
QMN=
.
Câu 15 (1 điểm): Tính giá tr ca biu thc:
( ) ( ) ( )( )
22
2
213338Ax x x x x=+ +− +− + +
ti x=-2.
(5 2)(5 2)xx+−
2
5x 4
2
25x 4
2
25x 4+
2
25x 2
nh 1
0
A 50=
0
C 50=
0
B 50=
0
D 50=
0
C 130=
9
Câu 16 (3 điểm): Cho hình ch nht ABCD có O là giao đim của hai đường chéo. Ly một điểm E nm gia
hai điểm O và B. Gọi F là điểm đi xng với điểm A qua E và I là trung điểm ca CF.
a) Chng minh t giác OEFC là hình thang và t giác OEIC là hình bình hành.
b) Gi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thng BC và CD. Chng minh t giác CHFK là hình
ch nht.
c) Chng minh bốn điểm E, H, K, I thng hàng.
Câu 17 (1 điểm): Cho x, y là hai s thc tha mãn :
22
x y 4x 3 0+ +=
.
Tìm giá tr ln nht, nh nht ca
22
Mx y= +
.
ĐỀ S 6
I. TRC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chn phương án tr li đúng cho các câu hi sau.
Câu 1: Đơn thức thu gn ca
2
2 .3x yz
là:
A.
2
6xyz
. B.
6xyz
. C.
6xyz
. D.
2
6
x yz
.
Câu 2: Đa thc
33
5 2 35A xy xy x xy= + −−
có bc là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 3: Kết qu ca phép tính
( )
22
15 : 3x y z xyz
là:
A.
5xyz
B.
22
5xyz
C.
15xy
D.
5xy
Câu 4: Kết qu ca
22
23xy xy−−
là:
A.
2
5xy
B.
2
6xy
C.
2
5xy
D.
2
6xy
Câu 5: Tích của đơn thức
3xy
với đơn thức
2
2xy
là:
A.
32
6xy
. B.
32
5xy
. C.
22
6xy
. D.
23
5xy
.
Câu 6. Biến đổi biu thc sau thành tích x
2
- 4y
2
A.
( )( )
22x yx y+−
.B.
( )( )
44xyxy−−
.C.
( )( )
22xyxy−−
.D.
( )( )
44x yx y+−
.
Câu 7. Tính giá trị biểu thức:
( )
( )
22
yx y yx y+−
tại
8x
=
8y =
.
A.
128
. B.
128
. C.
100
. D.
100
.
Câu 8: Kết qu ca khai trin phép tính
2
1
1
2
x



là:
A.
2
11
1
22
xx−+
B.
2
1
1
4
xx−+
C.
2
1
1
4
x
D.
2
11
1
42
xx−+
Câu 9: Cho hình bình hành
ABCD
ˆˆ
2AB=
. S đo các góc của hình bình hành là
A.
ˆˆ ˆ
ˆ
110 , 55AC B D= = = =

B.
ˆ ˆˆ
ˆ
120 , 60AD BC= = = =

C.
ˆˆ ˆ
ˆ
120 , 60AC B D= = = =

D.
ˆˆ ˆ
ˆ
140 , 70AC B D= = = =

10
Câu 10: Cho tam giác
ABC
cân ti.A. Gi
D,E
theo th t thuc các cnh bên
AB, AC
sao cho
AD AE
=
.
T giác
BDEC
là hình gì?
A. Hình thang B. Hình thang vuông
C. Hình thang cân D. C A, B, C đều sai
Câu 11. Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 12: Cho hình v: Độ dài là:
A. 3 B. 27 C. 2,25 D. 36
II. PHN T LUN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm). Thc hin phép tính:
2 23 2
) 2 (3 7 3 )a x y x y xy xy
−−
4 23 5 2
b) (16 20 4 ) :( 4 )x xy xy x−−
Câu 14 (1,5 điểm). Cho hai đa thức:
22 2
33 59C x y xy y xy
= +−+−+
22 2 22 2
5 3 62 2.D xy xy y xy y
= + +− +
a. Thu gọn hai đa thức
C
D
. b. Tính
CD+
. c. Tính
DC
.
Câu 15 (1 điểm). Tính giá tr ca biu thc:
a)
22
( 5)( 3) ( 4)( )A x x x xx= +++
vi
1x =
b)
(3 5)(2 1) (4 1)(3 2)Bx x x x= + −+ +
vi
||2x =
Câu 16 (3 điểm). Cho
ABC
vuông ti
( )
A AB AC<
, trung tuyến
AM
. K
MN AB
,
MP AC
,
(,)
N AB P AC
∈∈
a) Chng minh: AC = 2MN.
b) Chng minh t giác BMPN là hình gì? Ti sao?
c) Gọi E là trung điểm của BM, F là giao điểm ca AM và PN. Chng minh t giác ABEF là hình thang cân
d) K
, // ( , )
AH BC MK AH H BC K AC ∈∈
. Chng minh
BK HN
.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho các s a, b dương thỏa mãn:
33
31a b ab
+=
.
Chng minh rng:
2018 2019
2ab+=
.
ĐỀ S 7
I. TRC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chn phương án tr li đúng cho các câu hi sau.
Câu 1: Biu thc nào là đơn thc?
A.
2
3xy
B.
21xy +
C.
2x
D.
2
7x +
Câu 2:Biu thc nào đa thức ?
A.
3xy
z
B.
2
xy xz
C.
3yz
x
D.
4zx
y
Câu 3: Tìm đa thức A tha mãn:
222 2
232A x y x y xy+−= +
A.
22
232A x y xy=+−
B.
22
332A x y xy=+−+
11
C.
2
332A y xy=++
D.
2
32A y xy=−+
Câu 4. Kết qu phép nhân
(
)
5 . –3xy x
là:
A.
2
5 15xx+
B.5x
2
y – 15xy C. 5x
2
– 15xy D. 5x
2
-15x
Câu 5: Thu gn biu thc
( )
2
23
1
x y : 3xy
9
ta được
A.
1
y
81
B.
1
y
27
C.
1
xy
81
D.
1
y
18
Câu 6:Biu thc x
2
+ 2xy + y
2
viết gn là
A. x
2
+ y
2
B. (x+y)
2
C. x
2
-y
2
D. (x-y)
2
Câu 7. Khai triển(x – 3)
2
= ?
A. x
2
– 6x + 9 B. (x – 3) (x + 3) C. x
2
– 3x + 9 D. 3x – 9
Câu 8.
Giá tr của đa thức x
2
- y
2
ti x = 93 và y =7 là:
A. 8649 B. 8600 C. 6800 D. 8698
Câu 9.Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A. 90
0
B. 180
0
C. 270
0
D. 360
0
Câu 10.Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. T giác có các cạnh đối song song song là hình bình hành
B. Hình bình hành có mt góc vuông là hình vuông
C. Hình ch nht có hai cnh k bng nhau là hình vuông
D. Hình thoi có hai đường chéo bng nhau là hình vuông
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu12 : Chn câu trli đúng. Cho hình bên,biết DE// AC,đ dàix bng:
A.
6,5
x =
B.
6, 25
x =
C.
5x =
D.
8x =
II. T LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm): Thc hin phép tính:
a)
22
32 5xy x y xy
b) (15x
5
y
3
-10x
3
y
2
+20x
4
y
4
) : 5x
2
y
2
Câu 14 (1,5 điểm): a) Thu gọn và xác định bc của đơn thức sau:
22
1
3
3
A x y xy=
.
b) Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x
2
+ 5xy -1và N = 5x
2
+xyz – 5xy +3 – y. Tính M – N; M + N .
12
Câu 15 (1 điểm): Rút gn ri tính giá tr biu thc: P = ( x - 3)
2
+ ( x - 2) (x+2) – 2x
2
ti
1
6
x =
.
Câu 16 (3 điểm): Cho
ABC
nhn
()AB AC
. Lấy điểm
M
, điểm
N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
BC và AC. Lấy điểm
D
đối xng vi đim
M
qua điểm
N
. Gọi điểm
I
là trung điểm của đoạn AM
a. T giác ADCM là hình gì? Vì sao?
b. Chng minh rng:
;;BID
thng hàng.
c. Qua điểm D k đường thng song song vi AC, cắt đường thng BC ti đim
E
. Đường thng IN ct DE ti
điểm
F
. Tìm điều kin ca tam giác
ABC
để t giác
MNFE
là hình thang cân.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho x
2
= y
2
+ z
2
. Chng minh rng: ( 5x - 3y + 4z)( 5x – 3y – 4z) = ( 3x – 5y)
2
ĐỀ S 8
PHN I. TRC NGHIỆM (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án sau.
Câu 1: Đơn thức
23
9xyz
có bc là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 2. Bc của đa thức 5x
2
y – x
4
+ 4xy
2
+2xy + x
4
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3 : Tng của các đơn thức 3x
2
y
3
; -5x
2
y
3
và x
2
y
3
:
A. -2x
2
y
3
B. - x
2
y
3
C. x
2
y
3
D. 2 x
2
y
3
Câu 4: Tích
3
1
4a . 3a
4
b bb

−+


có kết qu bng:
42 3 3
12 4 ab ab ab+
32 32 3
1244
ab ab ab++
42 32 3
12 4ab ab ab+
42 32 3
12 4ab ab ab+
Câu 5: Thu gn biu thc
( )
2
23
1
: 3x
9
xy y
ta được
A.
1
81
y
B.
1
27
y
C.
1
81
xy
D.
1
18
y
Câu 6: Chn câu sai ?
A. (A+B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
B. (3+x)
2
= x
2
+ 6x + 9
C. (2x + 3y)
2
= 4x
2
+ 12xy + 9y
2
D.
( )
2
22
AB A B+=+
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
22
( 2) 4 4x xx
=−+
. B.
22
( 2) 4xx−=
.
C.
22
( 2) 2 4x xx =−+
. D.
2
( 2) ( 2)( 2)x xx−= +
.
Câu 8: Khai trin 4x
2
– 25y
2
theo hằng đẳng thức ta được
A.
( )( )
4 –5 4 5xyxy+
B.
( )( )
2 –5 2 5xyxy+
C.
( )( )
4 25 4 25x yx y+
D.
( )
2
2 –5xy
13
Câu 9: Cho t giác ABCD, trong đó có
A
+
B
= 140
0
. Tng
C
+
D
=
A. 160
0
B. 180
0
C. 220
0
D. 360
0
Câu 10: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai góc kề một đáy bằng nhau B. Hai cạnh bên vuông góc với nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Trong hình bình hành các cạnh đối bng nhau .
B. Trong hình bình hành các góc đối bng nhau.
C. Trong hình bình hành các cạnh đối không bng nhau
D. Trong hình bình hành,hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
Câu 12: Hãy chn câu đúng.Cho hình v biết DE//BC:
A.
AD AE
DB EC
=
B.
AD EC
DB AE
=
C.
AD AC
AB AE
=
D.
DB AC
AB AE
=
II. PHN T LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm): Thc hin phép tính:
a) 2xy
2
. ( 3x
2
y – 5xy) b) (5x
3
y
2
– 3x
2
y + xy) : xy
Câu 14 (1,5 điểm): a) Thu gọn và xác định bc của đa thức sau: 5xyz. 4x
3
y
2
.
(-2x
5
y)
b) Cho hai đa thức A= 4 + 3xy – 2x
2
y
2
và B = 2x – 3xy + 4 x
2
y
2
Tính A + B; A- B.
Câu 15 (1 điểm): Rút gn ri tính giá tr biu thc ti x =
−1
4
:
P =
22
21 21221 21x xx x 
.
Câu 16 (3 điểm): Cho hình bình hành
()ABCD AB AD
. Qua
A
k đường thng vuông góc vi B D ti
E
,
ct C D ti
I
. Qua
C
k đường thng vuông góc vi B D ti
F
, ct A B ti
K
.
a.T giác AKCI là hình gì? Vì sao?
b. Chng
minh / /AF CE
.
c. Chng minh rng ba đưng thẳng AC, EF và KI đồng quy ti một điểm.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho
,,abc
tha mãn
222
27abc
++=
9abc++=
.
Tính giá tr ca biu thc
2018 2019 2020
( 4) ( 4) ( 4)Ba b c= + ++
.
ĐỀ S 9
PHN I. TRC NGHIM (3 đim). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: Biu thức nào là đơn thức?
A. -5x
2
y B. 5xy-3 C. x-2023 D.
2
3
5
x
x
+
Câu 2:Phn h s và phn biến của đơn thức
2
- x y
:
A. H s -1, phn biến là x,y.
B. H s -1, phn biến là
2
xy
C. H s là 1, phn biến là x
2
y.
D. H s -1, phn biến là
2
xy
14
Câu 3: Thu gọn đa thức
2 32 2 32
46 104xy xy xy xy
ta được
A.
2 32
14 10xy xy
B.
2 32
14 10xy xy
. C.
2 32
6 10xy xy
. D.
2 32
6 10xy xy
Câu 4: Kết qu ca phép tính
2 22
2 3x y 5xyxy
là:
A.
43 22
6 10
xy xy
B.
43 32
6 10xy xy
C.
43 23
6 10xy xy
D.
43 3
6 10
xy xy
Câu 5: Chn câu sai:
A.
( )
(
)
26 2 4
15x y : 5xy 3xy −=
B.
( )
( )
3
53 2
8x 4x : 2x 4x 2 =−+
C.
( )

+ = +−


22 2 4 2 2
1
3x y 4xy 2xy : xy 6x 8 4y
2
D.
( ) ( ) ( )
19 10 9
3x y : 3x y 3x y=
Câu 6: Khai trin hằng đẳng thc
2
1x
ta được :
A.
2
21xx
B.
2
21xx
C.
2
1xx
D.
2
22xx
Câu 7. Trong các h thc sau, h thc nào sai ?
A.
22 2
() 2A B A AB B 
B.
22 2
() 2A B A AB B 
C. ( B - A)
2
= ( A- B)
2
D. A
2
– B
2
= (A- B).(A+B)
Câu 8: Tích
22xx
bằng:
A.
2
2 25xx
B.
2
22xx
C.
2
4x
D.
2
44
xx
.
Câu 9: Góc k cnh bên ca hình thang có s đo là
70
. Góc k còn li ca cạnh bên đó là:
A.
70
. B.
0
120
. C.
0
110
. D.
0
180
.
Câu 10:T giác
ABCD
là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A.
// ,AB CD AC BD
. B.
ˆ
ˆ
AC
.
C.
AB CD
. D.
;
ˆ
ˆˆ ˆ
A CB D
.
Câu 11: Mt du hiu nhn biết nh ch nht là:
A. T giác có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
B. Hình thang có hai góc vuông là hình ch nht.
C. Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht.
D. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc là hình ch nht.
Câu 12: Cho hình vẽ sau,chọn câu sai,biết MN//BC:
A.
AM AN
AB AC
=
B.
AM AN
MB NC
=
C.
BM CN
AB AC
=
D.
AM AN
AB BC
=
PHN II: T LUN (7 đim).
Câu 13 (1 điểm): Thc hin phép tính:
a) 3x. ( 1 – 3x
2
+
1
2
xy) b) (18x
4
y
3
– 24 x
3
y
4
+ 12 x
3
y
3
) : ( - 6 x
2
y
3
)
Câu 14 (1,5 điểm):
a) Thu gọn và xác định bc của đa thức sau: M = 7xy – 4x
3
+ 3y
2
- 4xy – 7y
2
+ 9x
3
15
b) Cho hai đa thức: A = x
2
y + x
3
– xy
2
+ 3 và B = x
3
+ xy
2
– xy – 6. Tính A + B; B – A.
Câu 15 (1 điểm):
Chng minh giá tr ca biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến
x
( ) ( ) ( )
( )
22
2
2 2 1 3 3 9 1.B xx x x x x= + + + ++ +−
Câu 16 (3 điểm): Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
AH
đường cao
(
)
H BC
. Gi
,EF
theo th t
hình chiếu ca
H
lên
,AB AC
.
a. Chng minh t giác
AEHF
là hình ch nht;
b. Gi
,IK
lần lượt là trung điểm ca
,
HB HC
. Chng minh
//IE FK
.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho
2
abc p++=
. Chng minh rng:
222
2 4( )bc b c a p p a++−=
.
ĐỀ S 10
PHN I. TRC NGHIM (3 đim). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dng với đơn thức
2
3x yz
?
A.
3xyz
B.
2
2
3
x yz
C.
2
3
2
yzx
D.
2
4xy
Câu 2: Đơn thức
23
3 ab x y
(vi
,ab
là hng s) có h s là:
A.
3
ab
B.
3a
C.
3b
D.
3ab
Câu 3: Tính
22 2
21
2
33
xy xy xy

+ +−


có kết qu là:
E.
2
3xy
F.
2
3
7
xy
G.
2
7
3
xy
H.
2
7
3
xy
Câu 4: Kết qu ca phép tính nhân
( )
3. 2 1xx y
−+
I.
2
361x xy−− +
J.
2
363x xy x−+
K.
2
361x xy−−
L.
2
3 6 3.x xy+−
Câu 5: Chn câu đúng:
A.
43 33
24 :12 2x y x y xy=
B.
( )
65 33 32
18 : 9 2xy xy xy−=
C.
( )
52 42
40 : 2 20xy xy x−=
D.
25 4
11
2:
42
x y xy xy=
Câu 6: Biu thc
22
1
1
4
x y xy++
bng
A.
2
1
1
4
xy

+


B.
2
1
1
2
xy

+


C.
2
1
2
xy



D.
2
1
1
2
xy



Câu 7: Tính nhanh :
22
64 64.48 24−+
ta được kết quả là:
A. 1600 B. 400 C. 16000 D. 4000
Câu 8: Chn câu đúng.
A.
( )( )
22
–2ABAB A ABB+=+ +
B.
( )( )
22
––ABAB A B+=
16
C.
( )( )
22
–2ABAB A ABB+=+
D.
( )( )
22
ABAB A B+=+
Câu 9: T giác có bn góc bng nhau thì mi góc bng:
A.
0
90
B.
0
180
C.
0
60
D.
0
360
Câu 8:Tính nhanh:
22
64 64.48 24−+
ta được kết quả là:
A. 1600 B. 400 C. 16000 D. 4000
Câu 9: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:
A. Hình thang là t giác có hai cạnh đối song song.
B. Hình thang là t giác có hai cạnh đối bng nhau.
C. Hình thang là t giác có hai cnh k bng nhau.
D. C A, B, C đều sai.
Câu 10: Hai đường chéo ca hình ch nhật có tính cht:
A. Bng nhau, vuông góc vi nhau.
B. Ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
C. Là tia phân giác ca các góc.
D. Bng nhau và ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
Câu 11: T giác
ABCD
hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A.
// ,AB CD AC BD=
B.
ˆˆ
AC
=
C.
AB CD=
D.
;
ˆˆ
ˆˆ
A CB D= =
Câu 12:T số cặp đoạn thẳng
12cmAB =
10cm
CD
=
là:
A.
5
6
AB
CD
=
B.
6
5
AB
CD
=
C.
4
3
AB
CD
=
D.
3
4
AB
CD
=
PHN II: T LUN (7 đim).
Câu 13 (1 điểm): Thc hin phép tính:
a)
22
2 (4 3 5 );xy x xy y
b)
( )( )
2
25 7 2xx x x +− +
Câu 14 (1,5 điểm): Tìm
x
, biết:
a)
3 2 20xx x 
b)
22
31 2 3 0xx
Câu 15 (1 điểm): Rút gn ri tính giá tr biu thc:
( ) ( ) ( )
22
2 3– 2 3 1
M x x xx= +−
ti
2x =
.
Câu 16 (3 điểm): Cho hình bình hành
( )
ABCD AB DC>
, đường chéo
BD
. K
,
AH CK
vuông góc vi
BD
;HK
.
a) Chng minh
ABH CDK=∆∆
.
b) Chng minh t giác
AHCK
là hình bình hành.
c) Gi
, MN
lần lượt là trung điểm ca
, AB DC
. Chứng minh ba đường thng
,,AC BD MN
đồng quy.
Câu 17 (0,5 điểm): Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
5 4 828P x y xy x y= + −+ +
.
-------------------- HT --------------------
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
NHÓM TOÁN – TỔ KHTN MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2023- 2024 ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
Câu 1: Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức? A. 2 2x + y B. 2 2x y C. 2 x + 2y D. 2 2x + y
Câu 2: Biểu thức nào trong các câu sau là đa thức? 2 3 2 + A. 2 B. x
C. 3x y 2xy D. 3xy xy y 5 5
Câu 3: Kết quả của 2x + 3x là: A. 2 5x B. 6x C. 5x D. 2 6x
Câu 4: Tích của đơn thức 3xy với đơn thức 2 2x y là: A. 2 3 5x y B. 3 2 5x y C. 2 2 6x y D. 3 2 6x y
Câu 5: Kết quả của phép tính 2 3
4x y z : 2xyz là: A. 2 2x y B. 2 2xy C. 2 2xy z D. 2 2x yz
Câu 6: Đẳngthức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. 3 3 2 2 3
(a + b) = a + 3a b + 3ab + b B. 2 2
a b = (a + b)(a b) C. 2 2 2
(a b) = a − 2ab + b D. 2 2 2
(a + b) = a + 2ab + b
Câu 7: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu? A. 2 2
a b = (a + b)(a b) B. 2 2 2
(a + b) = a + 2ab + b C. 2 2 2
(a b) = a − 2ab + b D. 3 3 2 2 3
(a + b) = a + 3a b + 3ab + b
Câu 8: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương? A. 2 2 2
(a + b) = a + 2ab + b B. 2 2
a b = (a + b)(a b) C. 2 2 2
(a b) = a − 2ab + b D. 3 3 2 2 3
(a + b) = a + 3a b + 3ab + b ˆ
Câu 9: Cho tứ giác ABCD A = 90; ˆB = 80; ˆD = 10
1  . Số đo ˆC bằng: A. 70 B. 60 C. 100 D. 80
Câu 10: Mắt lưới của một lưới bóng chuyền có dạng hình tứ giác có các cạnh đối song song. Biết độ dài hai
cạnh của tứ giác này là 5cm và 6cm . Độ dài hai cạnh còn lại là:
A. 5cm và 12cm
B. 5cm 6cm
C. 10cm và 6cm D. 6cm và 7cm
Câu 11: Cho tam giác ABC , đường cao AH . Gọi O là trung điểm của AC, M là điểm đối xứng với H qua
O . Tứ giác AMCH là hình gì? 1
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân D. Hình vuông
Câu 12: Cho hình vẽ: Độ dài x là: A. 2 B. 4 − C. 4 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm):
Thực hiện phép tính:  1   1 
a) (2x y)(3x + 2y) b) 5 4 4 2 3 3 2 2
5x y z + x y z − 
2xy z : xy z 2 4     
Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức: 2 2 2
C = x y + 3xy −3+ y −5xy + 9 và 2 2 2 2 2 2
D = −x y + 5xy −3y + 6 − 2x y + 2y .
a) Thu gọn hai đa thức C D và tìm bậc của mỗi đa thức.
b) Tính C + D và tính D C .
Câu 15 (1 điểm): Rút gọn và tínhgiá trị của biểu thức: A = (x + )( 2 x + x + ) 2 1 2
4 − x (x + 3) với 10 x = − . 3
Câu 16 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD BC = 2AB và 
BAD = 60 . Gọi E, F theo thứ tự là trung
điểm của BC AD . Trên tia AB lấy điểm I sao cho B là trung điểm của AI .
a) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thoi.
b) Chứng minh FI BC .
c) Chứng minh 3 điểm D, E, I thẳng hàng.
Câu 17 (0,5 điểm):Tìm GTNN của biểu thức sau: 2 2 2
A = x + y + z yz − 4x − 3y + 2030 . ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
Câu 1: Đơn thức thu gọn của 2 2 − .3 x yz là: A. 6xyz B. 6 − xyz C. 2 6 − xyz D. 2 6 − x yz
Câu 2: Biểu thức nào trong các câu sau không là đa thức?
A. 2xy + x B. x
C. 2x + xy
D. 2xy + y 2
Câu 3: Kết quả của 2 2
5x y − 2x y là: A. 2 2 3x y B. 2 2x y C. 2 3xy D. 2 3x y
Câu 4: Kết quả của phép tính 2 .x(x y) là: A. 2
2x − 2xy B. 2
x − 2xy C. 2
2x y
D. 2x − 2xy
Câu 5: Kết quả của phép tính 2 3
4x y z : 2xyz là: A. 2 2x y B. 2 2xy z C. 2 2xy D. 2 2x yz 2
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức 2
x + 2x +1 thành nhân tử là: A. 2 (x −1) B. 2 (x +1)
C. x(x + ) 1
D. x(x − ) 1
Câu 7: Kết quả phân tích đa thức 2
x −10x + 25 thành nhân tử là:
A. x(x + 5) B. 2 (x + 5)
C. x(x −5) D. 2 (x − 5)
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức 2 2
x y thành nhân tử là: A. 2 (x + y)
B. (x y)(x + y) C. 2
(x y) D. 3 (x + y)
Câu 9: Các góc của tứ giác có thể là: A. 4 góc tù
B. 1 góc vuông, 3 góc
C. 4 góc vuông
D. 4 góc nhọn nhọn
Câu 10: Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AI, BD,CE đồng quy tại G . M N lần lượt là trung điểm
của GC GB . Tứ giác MNED là hình gì?
A. Hình thang cân
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Hình thang vuông
Câu 11: Hình thang cân ABCD( AB // CD) có, DB là tia phân giác của góc D . Tính cạnh CD của hình thang,
biết chu vi hình thang bằng 20cm . A. 20cm B. 4cm C. 12cm D. 8cm
Câu 12: Cho hình vẽ:Biết KH // EF , khi đó độ dài EF là: A. 6 B. 4,5 C. 10,5 D. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 2 2 3 4 x y + x y ( 2 5 9 : 3 − xy ) . b). ( 3 2 2
9x y + 5x y − 4xy):(2xy) .
Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức: 3 1 3 3 3 3
C = 5x y x y; D = x y + x y . 4 8
a) Tính C D và tìm bậc của C D .
b) Tìm đơn thức B sao cho D = C − + B .
Câu 15 (1 điểm): Rút gọn và tínhgiá trị của biểu thức: (x + )( 2 x + x + ) 2 1 2
4 − x (x + 3) với 10 x = − . 3
Câu 16 (3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB,CD .
a) Tứ giác AECF là hình gì? Vì sao?
b) Gọi O là giao điểm của AC BD . Chứng minh: E,O, F thẳng hàng.
c) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BD với AF, EF . Chứng minh: 1 IK = DK . 3
Câu 17 (0,5 điểm): Cho biểu thức C = (a + b)(b + c)(a + c) + abc . Chứng tỏ rằng nếu các số a , b , c nguyên và
a + b + c 10
 thì C − 5abc 10  . 3 ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
Câu 1: Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức?
A. 8xy + 3x B. 8xy C. 5 xy + x
D. 5 x + xy 3 3 3 Câu 2: Đa thức 3
A = 5x − 4xy + 2x có bậc là: A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 3:Thực hiện phép tính 2x(x + 3) – x(2x ) –1 ta được kết quả A.7x B.5x C. 2
4x + 5x D.6x
Câu 4:Kết quả phép tính (4x – 2)(4x + 2) bằng A. 2 4x + 4 B. 2 4x − 4 C. 2 16x + 4 D. 2 16x – 4 Câu 5:Đơn thức 2 3 2 4 12
x y z t chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 3 2 3 2 − x y zt B. 2 2x yz C. 2 3 2 2x yz t D 2 3 3 4 6 − x y z t
Câu 6 :Để biểu thức 2
9x + 30x + a là bình phương của một tổng thì giá trị của a phải là: A. 9 B. 36 C. 25 D. 225
Câu 7: Với mọi giá trị của biến sốgiá trị của biểu thức 2
x − 20x +101 là một sô A. Dương B. Âm C. Không dương D. Không âm
Câu 8. Kết quả rút gọn biểu thức: (3x + 2)(3x − 2) là: A. 2 3x + 4 B. 2 3x − 4 C. 2 9x + 4 D. 2 9x − 4
Câu 9. Cho tứ giác ABCD, trong đó  +  0 =  + 
A B 140 ; C D = ?
A. 2200 B. 2000 C. 1600 D. 1300
Câu 10.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
b) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
c) Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
d) Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , O là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia OA lấy điểm D sao
cho OD = OA. Tứ giác ABDC là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình vuông
Câu 12: Cho hình vẽ: Độ dài GK là: A. 7,2 B. 4,8 C. 5,7 D. 6,4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm):
Thực hiện phép tính: a) ( 3 2
x x + x + ) ( 2 3 2 2 . 5x ) b)( 4 3 3 4 3 3 x y
x y + x y ) ( 2 3 24 – 6 2 : 6x y )
Câu 14 (1,5 điểm): Cho các đa thức: 2 2
M = 3x y + 5xy – 5 và 2 2 N = 4
xy + 6x y –1.
a) Tìm bậc và hệ số tự do của đa thức M , N . 5
b) Tính M + N, – M N .
Câu 15 (1 điểm): Rút gọn và tính giá trị của biểu thức :
A = (x − 3)(x + 3) − (x + 2)(x − ) 1 tại 1 x = . 3
Câu 16 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HE và HF lần lượt vuông
góc với AB và AC (E ∈ AB, F ∈ AC). a/ Chứng minh AH = EF.
b/ Trên tia FC xác định điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh tứ giác EHKF là hình bình hành. 1
c/ Gọi O là giao điểm của AH và EF, I là giao điểm của HF và EK.Chứng minh OI = AK . 4 ab
Câu 17 (0,5 điểm): Cho 2 2
4a +b =5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức: M = . 2 2 4a b ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
Câu 1: Hệ số của đơn thức 3 −xy z là: A. -1. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu2. Thực hiện phép tính 2 ( 2 2 − )+( 2 2 + ) 2 x x y x
y y được kết quả là: A. 4 4 x y B. 2 2 2x y C. 4 4 x + y D. 2 2 x + y
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 x y( 2 2 3
2x y − 5xy) là: A. 4 3 2 6x y −15x y B. 4 3 3 2 6x y −15x y C. 4 3 2 3 6x y −15x y D. 4 3 2 4 6x y −15x y
Câu 4: Kết quả của phép chia ( 5 3 2
x x + x ) 2 3 2 4
: 2x là: 3 3 3 A. 3 x x + 2 B. 5 3 2
x x + 2x C. 3
x + x + 2 D. 2 2 2 3 3x – 2x + 4
Câu 5: Rút gọn biểu thức (a + b)2 − 4ab ta được kết quả là: A.( + )2 a b B.( − )2 a b C. 2 2 a b D. 2 2 b a 2  1 Câu 6: Tính x  +  ta được: 4    A. 2 1 1 x x B. 2 1 1 x x + C. 2 1 1 x + x + D. 2 1 1 x + x + 2 4 2 4 2 8 2 16 2
Câu 7. Điền vào chỗ trống: A =  1 1 x y  −  = 2 2 x −......+ y 2    4 A. 2xy B. xy C. 2 − xy D. 1 xy 2
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị thỏa mãn (2x – 1)2– (5x – 5)2 = 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 6
Câu 9: Trong hình thang cân ABCD( AB // C ;
D AB < CD) ta có:
A. AB = CD .
B. AC // BD . C.     A = B; C = D
D. AD // BC .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD biết A = 110° khi đó các góc B , C , 
D của hình bình hành đó lần lượt là:
A.70° , 110° , 70° B.110° , 70° , 70°
C.70° , 70° , 110° D.70° , 110° , 110°
Câu 11: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau
B. Hai cạnh đáy bằng nhau
C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau
D. Hai góc kề một đáy bằng nhau
Câu 12: Cho hình vẽ: Giá trị x là: A. 5,5
B. 10 C. 3 D. 1,75
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm):
Thực hiện phép tính:  1 1  3 9   3 a) 2 2  1 x xy + y   x + y  −  b) 4 2 3 2 2 2 2 2
x y x y + 9x y − 
6xy  : xy . 3 9 3       4 2   4 
Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức 2 2 2 2
M = 5x + y −10xy + 5; N =10xy + 7 − 6x − 2y .
a) Tìm bậc của mỗi đa thức b) Tìm đa thức P = M + N Q = M N .
Câu 15 (1 điểm):
a) Rút gọn biểu thức A = (x y)2 + (x + y)2 − (x + y)(x y) − ( 2 2 4 y − ) 1 .
b) Tính giá trị của biểu thức 3 2
B = x − 3x + 3x +1019 tại x =11.
Câu 16 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE ⊥ ;
AB HF AC(E ∈ ; AB F AC)
; O là giao điểm của AH và EF.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng HC; D là điểm đối xứng với A qua M. Chứng minh tứ giác ACDH là hình bình hành.
c) Chứng minh tứ giác EFCD là hình thang cân.
d) Gọi I là giao điểm của AM và CO; K là điểm đối xứng với D qua C. Chứng minh rằng ba điểm H, I, K thẳng hàng.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện 2 2
x − 2xy + 6y −12x + 2y + 41 = 0 . 2024 2023 − − − − −
Tính giá trị của biểu thức 2020 2019(9 x y) (x 6y) A = . 2020 y ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
Câu 1. Đơn thức -5x2yz2 có bậc là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2. Kết quả của phép tính x(2x2 – xy + y2) là A. x3 – 2x2y + xy2 B. 2x3 – x2y + xy2 C. 2x3 + x2y + xy2 D. 2x3 – x2y – xy2
Câu 3. Kết quả của phép chia 5x3y2 – 10x2y3 + 15x2y2 cho -5x2y2 là 7 A. -xy + 2y - 3 B. -x + 2y – 3xy C. -x + 2y - 3 D. -x + 2xy - 3
Câu 4. Để biểu thức 4x2 - 20x + 5alà bình phương của một hiệu thì giá trị của a phải là: A.5. B. 5 − . C. 10 − . D.10 .
Câu 5.
Tính (5x + 2)(5x − 2) bằng A. 2 5x − 4 B. 2 25x − 4 C. 2 25x + 4 D. 2 25x − 2
Câu 6: Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6
A. x = -5 B. x = 5 C. x = -10 D. x = -1
Câu 7. Biết hai kích thước của hình chữ nhật là (x - y) cm và (x + y) cm như hình 1. Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là A. x2 – y2 B. x2 + y2
C. x2 – 2xy + y2 D. x2 + 2xy + y2 Hình 1
Câu 8. Thu gọn biểu thức M = -5xy2z2 + 13xy2z2 - 2xy2z2 + 2xz.(-5y2z) được kết quả là A. 8xy2z2 B. -4xy2z2 C. -8xy2z2 D. 4xy2z2
Câu 9. Hình bình hành ABCD có  0 A = 50 khi đó A.  0 C = 50 B.  0 B = 50 C.  0 D = 50 D.  0 C =130
Câu 10: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 11: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.
A. 𝐴𝐴ˆ = 𝐶𝐶ˆ B. 𝐵𝐵ˆ = 𝐷𝐷�
C. 𝐴𝐴ˆ = 𝐶𝐶ˆ; 𝐵𝐵ˆ = 𝐷𝐷� D. 𝐴𝐴𝐵𝐵//𝐶𝐶𝐷𝐷; 𝐵𝐵𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐷𝐷
Câu 12: Cho hình vẽ: Độ dài 𝑁𝑁𝑁𝑁 là:
A. 9,6 B. 5,4 C. 3,15 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 4  3 2 2 1 3x 2x 5x x  − + − +  3 9   b) 4 2 3 2 2 2 2 x y − x y + 9x y − 6xy : ( 2 3xy −   ). 3 3     4 2 
Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức 2 2 2 2
M = 8x + y −10xy + 5; N =10xy + 7 −8x − 2y .
a) Tìm bậc, hệ số cao nhất của mỗi đa thức b)Tìm đa thức P = M + N Q = M N .
Câu 15 (1 điểm):
Tính giá trị của biểu thức: A = (x + )2 + (x − )2 + (x − )(x + ) 2 2 1 3
3 − 3x + 8 tại x=-2. 8
Câu 16 (3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E nằm giữa
hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung điểm của CF.
a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành.
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật.
c) Chứng minh bốn điểm E, H, K, I thẳng hàng.
Câu 17 (1 điểm): Cho x, y là hai số thực thỏa mãn : 2 2 x + y – 4x + 3 = 0 .
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của 2 2 M = x + y . ĐỀ SỐ 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
Câu 1: Đơn thức thu gọn của 2 2 − .3 x yz là: A. 2 6 − xyz . B. 6 − xyz . C. 6xyz . D. 2 6 − x yz . Câu 2: Đa thức 3 3
A = 5x y + 2xy −3x −5x y có bậc là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 2
15x y z :(3xyz) là: A. 5xyz B. 2 2 5x y z C. 15xy D. 5xy
Câu 4: Kết quả của 2 2 2
x y −3x y là: A. 2 5x y B. 2 6x y C. 2 5 − x y D. 2 6 − x y
Câu 5: Tích của đơn thức 3xy với đơn thức 2 2 − x y là: A. 3 2 6 − x y . B. 3 2 5 − x y . C. 2 2 6x y . D. 2 3 5x y .
Câu 6. Biến đổi biểu thức sau thành tích x2 - 4y2
A.( x + 2y)(x − 2y).B.( x − 4y)( x − 4y).C.( x − 2y)( x − 2y).D.( x + 4y)(x − 4y).
Câu 7. Tính giá trị biểu thức: ( + ) − ( 2 2 y x y
y x y ) tại x = 8 và y = 8. A.128. B. 128 − . C. 100 − . D.100. 2
Câu 8: Kết quả của khai triển phép tính  1 x 1 −  là: 2    A. 1 2 1 x x +1 B. 1 2 x x +1 2 2 4 C. 1 2 x −1 D. 1 2 1 x x +1 4 4 2 ˆ ˆ
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD A = 2 B . Số đo các góc của hình bình hành là ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
A. A = C =110, B = ˆD = 55
B. A = ˆD =120, B = C = 60 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
C. A = C =120, B = ˆD = 60
D. A = C =140, = ˆ B D = 70 9
Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại.A. Gọi D,E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB,AC sao cho AD = AE .
Tứ giác BDEC là hình gì? A. Hình thang B. Hình thang vuông C. Hình thang cân
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 11. Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 12: Cho hình vẽ: Độ dài 𝑥𝑥 là: A. 3 B. 27 C. 2,25 D. 36
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm).
Thực hiện phép tính: 2 2 3 2
a) 2x y(3x y − 7xy − 3xy ) 4 2 3 5 2
b) (16x − 20x y − 4x y) :( 4 − x )
Câu 14 (1,5 điểm). Cho hai đa thức: 2 2 2
C = x y + 3xy −3+ y −5xy + 9 2 2 2 2 2 2
D = −x y + 5xy −3y + 6 − 2x y + 2y .
a. Thu gọn hai đa thức C D . b. Tính C + D . c. Tính D C .
Câu 15 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức: a) 2 2
A = (x − 5)(x + 3) + (x + 4)(x x ) với x = 1 −
b) B = (3x + 5)(2x −1) + (4x −1)(3x + 2) với | x |= 2
Câu 16 (3 điểm). Cho ABC
vuông tại A( AB < AC), trung tuyến AM . Kẻ MN AB , MP AC ,
(N AB, P AC) a) Chứng minh: AC = 2MN.
b) Chứng minh tứ giác BMPN là hình gì? Tại sao?
c) Gọi E là trung điểm của BM, F là giao điểm của AM và PN. Chứng minh tứ giác ABEF là hình thang cân
d) Kẻ AH BC,MK / / AH (H BC,K AC) . Chứng minh BK HN .
Câu 17 (0,5 điểm). Cho các số a, b dương thỏa mãn: 3 3
a + b = 3ab −1. Chứng minh rằng: 2018 2019 a + b = 2. ĐỀ SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức? A. 2
3x y B. 2xy +1 C. x − 2 D. 2 x + 7
Câu 2:Biểu thức nào là đa thức ? A. 3xy B. 2
xy xz C. 3yz D. 4zx z x y
Câu 3: Tìm đa thức A thỏa mãn: 2 2 2 2
A + x y = x − 2y + 3xy − 2 A. 2 2
A = x − 2y + 3xy − 2 B. 2 2
A = x + 3y − 3xy + 2 10 C. 2
A = 3y + 3xy + 2 D. 2
A = −y + 3xy − 2
Câu 4. Kết quả phép nhân 5x .
y (x – 3) là: A. 2
5x +15x B.5x2 y – 15xy C. 5x2 – 15xy D. 5x2 -15x
Câu 5: Thu gọn biểu thức 1 x y : ( 3 − xy)2 2 3 ta được 9 A. 1 y B. 1 − y C. 1 xy D. 1 − y 81 27 81 18
Câu 6:Biểu thức x2 + 2xy + y2 viết gọn là
A. x2+ y2 B. (x+y)2 C. x2-y2D. (x-y)2
Câu 7. Khai triển(x – 3)2 = ?
A. x2 – 6x + 9 B. (x – 3) (x + 3) C. x2 – 3x + 9 D. 3x – 9
Câu 8. Giá trị của đa thức x2 - y2 tại x = 93 và y =7 là: A. 8649 B. 8600 C. 6800 D. 8698
Câu 9.Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 10.Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có các cạnh đối song song song là hình bình hành
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông
C. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu12 : Chọn câu trảlời đúng. Cho hình bên,biết DE// AC,độ dàix bằng:
A. x = 6,5 B. x 6,
= 25 C. x = 5 D. x = 8 II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 2 xy  2 3
2x y5xy b) (15x5y3 -10x3y2 +20x4y4) : 5x2y2
Câu 14 (1,5 điểm): a) Thu gọn và xác định bậc của đơn thức sau: 2 1 2 A = 3 − x y xy . 3
b) Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy -1và N = 5x2 +xyz – 5xy +3 – y. Tính M – N; M + N . 11 1
Câu 15 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: P = ( x - 3)2 + ( x - 2) (x+2) – 2x2 tại x = 6 .
Câu 16 (3 điểm): Cho A
BC nhọn (AB AC). Lấy điểm M , điểm N lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC và AC. Lấy điểm D đối xứng với điểm M qua điểm N . Gọi điểm I là trung điểm của đoạn AM
a. Tứ giác ADCM là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh rằng: B;I;D thẳng hàng.
c. Qua điểm D kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường thằng BC tại điểm E . Đường thẳng IN cắt DE tại
điểm F . Tìm điều kiện của tam giác A
BC để tứ giác MNFE là hình thang cân.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho x 2 = y 2 + z 2 . Chứng minh rằng: ( 5x - 3y + 4z)( 5x – 3y – 4z) = ( 3x – 5y)2 ĐỀ SỐ 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án sau.
Câu 1: Đơn thức 2 3 9x y z có bậc là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 2. Bậc của đa thức 5x 2 y – x 4 + 4xy 2 +2xy + x 4 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3 : Tổng của các đơn thức 3x2y3 ; -5x2y3 và x2y3 là :
A. -2x2y3 B. - x2y3 C. x2y3 D. 2 x2y3 Câu 4: Tích 3  1 4a . b 3ab b  − +  có kết quả bằng: 4    4 2 3 3
12a b – 4a b + a b 3 2 3 2 3
12a b + 4a b + 4a b 4 2 3 2 3
12a b – 4a b + a b 4 2 3 2 3
12a b – 4a b + a b 1
Câu 5: Thu gọn biểu thức 2 3 x y :( 3x − y)2 ta được 9 1 1 1 1 A. y B. − y C. xy D. − y 81 27 81 18
Câu 6: Chọn câu sai ?
A. (A+B)2 = A2 + 2AB + B2 B. (3+x)2 = x2 + 6x + 9
C. (2x + 3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2 D. ( + )2 2 2
A B = A + B
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 2 2
(x − 2) = x − 4x + 4 . B. 2 2
(x − 2) = x − 4. C. 2 2
(x − 2) = x − 2x + 4 . D. 2
(x − 2) = (x − 2)(x + 2) .
Câu 8: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được
A.(4x – 5y)(4x + 5y) B.(2x – 5y)(2x + 5y) C. D. ( x y)2 2 – 5
(4x – 25y)(4x + 25y) 12 ∧ ∧ ∧ ∧
Câu 9: Cho tứ giác ABCD, trong đó có A + B = 1400. Tổng C + D = A. 1600 B. 1800 C. 2200 D. 3600
Câu 10: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai góc kề một đáy bằng nhau B. Hai cạnh bên vuông góc với nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai: A.
Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau . B.
Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau. C.
Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau D.
Trong hình bình hành,hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 12: Hãy chọn câu đúng.Cho hình vẽ biết DE//BC: A. AD AE = B. AD EC = C. AD AC = D. DB AC = DB EC DB AE AB AE AB AE
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm):
Thực hiện phép tính:
a) 2xy2. ( 3x2y – 5xy) b) (5x3y2 – 3x2y + xy) : xy
Câu 14 (1,5 điểm): a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức sau: 5xyz. 4x3y2.(-2x5y)
b) Cho hai đa thức A= 4 + 3xy – 2x2y2 và B = 2x – 3xy + 4 x2y2 Tính A + B; A- B.
Câu 15 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức tại x = −1 : 4
P =  x  2    x x     x  2 2 1 2 1 2 2 1 2 1 .
Câu 16 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD(AB AD) . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với B D tại E ,
cắt C D tại I . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với B D tại F , cắt A B tại K .
a.Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minhAF / /CE .
c. Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 27 và a + b + c = 9 .
Tính giá trị của biểu thức 2018 2019 2020 B = (a − 4) + (b − 4) + (c + 4) . ĐỀ SỐ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức?
A. -5x2y B. 5xy-3 C. x-2023 D. 2 x 3 x + − 5
Câu 2:Phần hệ số và phần biến của đơn thức 2 - x y là :
A. Hệ số là -1, phần biến là x,y. 2
B. Hệ số là -1, phần biến là x y
C. Hệ số là 1, phần biến là x2y. 2
D. Hệ số là -1, phần biến là xy 13
Câu 3: Thu gọn đa thức 2 3 2 2 3 2
4x y  6x y  10x y  4x y ta được A. 2 3 2
14x y  10x y B. 2 3 2
14x y  10x y . C. 2 3 2
6x y  10x y . D. 2 3 2
6x y  10x y
Câu 4: Kết quả của phép tính 2 x y  2 2 2 3 x y  5 xy là: A. 4 3 2 2
6x y 10x y B. 4 3 3 2
6x y 10x y C. 4 3 2 3
6x y 10x y D. 4 3 3 6x y 10x y
Câu 5: Chọn câu sai: A. ( 2 6 − ) ( 2 − ) 4 15x y : 5xy = 3xy B. ( ) (− )3 5 3 2 8x – 4x : 2x = 4x − + 2 19 10 9 C.( 2 2 2 4 3x y – 4xy 2xy )  1 2  + : − xy = −6x + 8 − 3x – y : 3x – y = 3x – y   2 4y D. ( ) ( ) ( )  2 
Câu 6: Khai triển hằng đẳng thức x  2 1 ta được : A. 2
x  2x  1 B. 2
x  2x  1 C. 2
x x  1 D. 2 x  2x  2
Câu 7. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai ? A. 2 2 2
(A B)  A  2AB B B. 2 2 2
(A B)  A  2AB B
C. ( B - A)2 = ( A- B)2 D. A2 – B2 = (A- B).(A+B)
Câu 8: Tích x 2x  2bằng: A. 2
x  2x  25 B. 2
x  2x  2 C. 2 x  4 D. 2
x  4x  4 .
Câu 9: Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 70 . Góc kề còn lại của cạnh bên đó là: A.70 . B. 0 120 . C. 0 110 . D. 0 180 .
Câu 10:Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây? A. AB / /C , D AC BD . B. ˆ ˆ A C . C. AB CD . D. ˆ  ; ˆ ˆ ˆ A C B D .
Câu 11: Một dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật là:
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc là hình chữ nhật.
Câu 12: Cho hình vẽ sau,chọn câu sai,biết MN//BC: A. AM AN = B. AM AN = C. BM CN = D. AM AN = AB AC MB NC AB AC AB BC
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm):
Thực hiện phép tính:
a) 3x. ( 1 – 3x 2 + 1 xy) b) (18x 4y 3 – 24 x 3y 4 + 12 x 3y 3 ) : ( - 6 x 2y 3) 2 Câu 14 (1,5 điểm):
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức sau: M = 7xy – 4x 3 + 3y 2 - 4xy – 7y 2 + 9x 3 14
b) Cho hai đa thức: A = x 2y + x 3 – xy 2 + 3 và B = x 3 + xy 2 – xy – 6. Tính A + B; B – A. Câu 15 (1 điểm):
Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
B = −x(x + )2 + ( x + )2 + (x + )( 2 2 2 1
3 x − 3x + 9) −1.
Câu 16 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao (H BC) . Gọi E, F theo thứ tự là
hình chiếu của H lên AB, AC .
a. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật;
b. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của HB, HC . Chứng minh IE // FK .
Câu 17 (0,5 điểm): Cho a + b + c = 2 p . Chứng minh rằng: 2 2 2
2bc + b + c a = 4p( p a). ĐỀ SỐ 10
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 3 − x yz ? 2 3 A. 3 − xyz B. 2 x yz C. 2 yzx D. 2 4x y 3 2 Câu 2: Đơn thức 2 3 3
ab x y (với a,b là hằng số) có hệ số là: A. 3ab B. 3 − a C. 3 − b D. 3 − ab Câu 3: Tính 2 2 2  1  2 2x y + x y + − 
x y có kết quả là: 3  3  F. G. H. E. 3 7 7 2 3x y 2 x y 2 − x y 2 x y 7 3 3
Câu 4: Kết quả của phép tính nhân 3 − .
x (x − 2y + ) 1 là I. 2 3
x − 6xy +1 J. 2 3
x + 6xy − 3x K. 2 3
x − 6xy −1 L. 2
3x + 6xy − 3.
Câu 5: Chọn câu đúng: A. 4 3 3 3
24x y :12x y = 2xy B. 6 5 x y ( 3 3 − x y ) 3 2 18 : 9 = 2x y C. 5 2 x y ( 4 2 40 : 2 − x y ) 20 = − x 1 1 D. 2 5 4
2x y : xy = xy 4 2 1
Câu 6: Biểu thức 2 2
x y + xy +1 bằng 4 2 2 2 2 A.  1 xy 1 +  1   1   1   B. xy +  1 C. xy D. xy −  1 4        2   2   2 
Câu 7: Tính nhanh : 2 2
64 − 64.48 + 24 ta được kết quả là: A. 1600 B. 400 C. 16000 D. 4000
Câu 8: Chọn câu đúng.
A.( A B)( A+ B) 2 2 –
= A + 2AB + B
B. ( A+ B)( A B) 2 2 –
= A B 15
C.( A+ B)( A B) 2 2 –
= A – 2AB + B
D. ( A+ B)( A B) 2 2 – = A + B
Câu 9: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng: A. 0 90 B. 0 180 C. 0 60 D. 0 360 Câu 8:Tính nhanh: 2 2
64 − 64.48 + 24 ta được kết quả là: A. 1600 B. 400 C. 16000 D. 4000
Câu 9: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10: Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất:
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.
B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Là tia phân giác của các góc.
D. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 11: Tứ giác ABCD hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. AB//CD, AC = BD B. ˆ = ˆ A C
C. AB = CD D. ˆ = ˆ
A C; ˆB = ˆD
Câu 12:Tỉ số cặp đoạn thẳng AB = 12cm và CD =10cm là: A. AB 5 = B. AB 6 = C. AB 4 = D. AB 3 = CD 6 CD 5 CD 3 CD 4
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 2 2
2xy (4x – 3xy − 5y); b) 2
x − 2x + 5 − ( x − 7)( x + 2)
Câu 14 (1,5 điểm): Tìm x , biết: 2 2
a) 3xx 2 x 2  0 b) 3x  1 2x  3  0
Câu 15 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: M = ( x − )2 (x + )2 2 3 –
2 − 3x( x − ) 1 tại x = 2 − .
Câu 16 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD( AB > DC) , đường chéo BD . Kẻ AH,CK vuông góc với BD H; K . a) Chứng minh ABH = CDK .
b) Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành.
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, DC . Chứng minh ba đường thẳng AC, BD, MN đồng quy.
Câu 17 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
P = 5x + y − 4xy −8x + 2y + 8 .
-------------------- HẾT -------------------- 16