TOP 10 đề ôn thi cuối học kì 2 Toán 10 KNTTVCS cấu trúc trắc nghiệm mới

Tài liệu gồm 142 trang, tuyển tập 10 đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS), có đáp án và lời giải chi tiết. Các đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất (2025) do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trả lời ngắn.

MA TRN Đ THI HC K 2 - THEO SÁCH KNTT
Môn: Toán 10
Ch đề Ni dung
Nhóm câu hi
tn ds tln
CHƯƠNG
6.
Hàm s
2 1 1
Hàm s bc hai
Du ca tam thc bc hai
Phương trình quy v bc hai
CHƯƠNG
7
Phương trình đưng thng
2
1
V trí tương đi ca hai đưng thng. góc và
khong cách
Đưng tròn trong mt phng ta đ
Ba đưng conic
1
1
1
CHƯƠNG
8
Quy tc đếm 1
1 2
Hoán v, chnh hp và t hp
2
Nh thc newton
2
CHƯƠNG
9
Biến c, đnh nghĩa c đin ca xác sut 1
1
Thc hành tính xác sut 1 1
Tng s câu 12 4 6
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào minh họa đồ th ca một hàm số biu din
y
theo
x
.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 2. Tp nghim của bất phương trình
là:1
A.
\ {3}
.
B.
.
C.
(3; )
+∞
.
D.
( ;3)−∞
.
Câu 3. Xác đnh v trí tương đi ca hai đưng thẳng sau đây
1
: 2 10 +=
xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau.
D. Vuông góc nhau.
Câu 4. Đưng tròn
22
10 11 0+ −=xy x
có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 6.
B. 2.
C. 36.
D.
6
.
Câu 5.
22
Elip ( ) : 1
36 25
+=
xy
E
có hai đỉnh thuc trc
Oy
là:
A.
12
( 25;0), (25;0)BB
.
B.
12
(0; 5), (0;5)BB
.
C.
12
( 5; 0), (5; 0)BB
.
D.
12
( 5; 0), (5; 0)BB
.
Câu 6. 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau 8 quyển sách Tiếng
Việt khác nhau. Số cách chọn 1 quyển sách là:
A. 19.
B. 240.
C. 6.
D. 8.
Câu 7. S tp hợp con có 3 phn t của một tp hợp có 7 phần t là:
A.
3
7
C
.
B.
3
7
A
.
C.
7!
3!
.
D. 7.
Câu 8. Mt hi đng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chn t một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh.
Hỏi có bao nhiêu cách chn hội đồng đó?
A. 200.
B. 150.
C. 160.
D. 180.
Câu 9. Khai triển nh thc
5
( 2)ab
thành tồng các đơn thức:
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5−+ +a ab ab ab ab b
.
B.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32+− + +a ab ab ab ab b
.
C.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 40−+ + a ab ab ab ab b
.
D.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32−+ +a ab ab ab ab b
.
Câu 10. S hng chính giữa trong khai triển
4
(5 2 )+xy
là:
A.
22
6xy
.
B.
22
24xy
.
C.
22
60xy
.
D.
22
600xy
.
Câu 11. Gieo hai đng tin mt ln. Xác đnh biến c
M
: "Hai đng tin xut hin các mặt không giống
nhau".
A.
{ ;}=M NN SS
.
B.
{;}=M NS SN
.
C.
{; }=M NS NN
.
D.
{; }=
M SS NN
.
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất đ mt 6 chm xut hin là
A.
1
6
.
B.
5
6
.
C.
1
2
.
D.
1
3
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình
22
( 3) 10 12
+ = −−x x xx
. Khi đó:
a) Điều kiện
10 10x ≤≤
b)
3=
x
là nghiệm của phương trình
c) Phương trình có 2 nghiệm phân bit
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng
3
Câu 2. Mt trưng trung hc ph thông có 20 bạn học sinh tham dự tọa đàm về tháng Thanh niên do
Quận Đoàn tổ chc. V trí ngi ca trường là khu vực gồm 4 hàng ghế, mỗi hàng có 6 ghế, khi đó:
a) Có
6
20
C
cách sp xếp 6 bn ngồi vào hàng ghế đầu tiên
b) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế đầu tiên, có
6
14
A
cách sắp xếp 6 bn ngồi vào hàng ghế th hai
c) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế th hai, có
6
8
A
cách sp xếp 6 bn ngồi vào hàng ghế th ba
d) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế th ba, có
2
6
C
cách sắp xếp các bạn còn li ngồi vào hàng ghế cui
cùng
Câu 3. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a)
22
1
25 16
+=
xy
có tiêu cự bng
6
b)
22
9 25 225
+=xy
có tiêu cự bng
8
c)
22
1
25 16
−=
xy
có tiêu cự bng
41
d)
22
4 9 36−=xy
có tiêu cự bng
13
Câu 4. Trong lp
10 A
có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lp đ
làm cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là
15180
(cách)
b) Xác suất ca các biến c "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng:
5
33
c) Xác sut ca các biến c "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng:
133
1158
d) Xác suất ca các biến c "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và mt bn nữ" bằng:
105
253
Phần 3. Câu trả li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6 =BC cm
. Điểm
D
nm trên tia
AB
sao cho
3 , 8 = =DB cm DC cm
(xem hình vẽ). Đặt
=AC x
. Tính diện tích tam giác
BCD
(làm tròn kết qu đến
hàng phân mười).
Câu 2. Cho đường thng
:3 4 6 0 + −=xy
:1xy +=΄
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
΄
sao cho
khoảng cách từ
M
đến
bng
4
5
.
Câu 3. Cho parabol
()P
có tiêu điểm
(1; 0)F
và đường thng
:6 0+=dx m
. Xác định
m
để parabol
()P
và đường thng
d
cắt nhau tại hai điểm phân bit.
Câu 4. Có bao nhiêu số t nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng lin
giữa hai chữ số 1 và 3 .
Câu 5. Bác An gửi vào ngân hàng 200000000 đồng vi lãi suất 7%/năm.
Hãy ước tính số tin (c vn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 5 năm gửi ngân hàng.
Câu 6. Chn ngẫu nhiên 2 số trong tp hp
{1; 2; 3;= X
; 50}. Tính xác suất của biến c sau:
A : "Hai số được chọn là số chn";
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li giải tham khảo
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1D
2A
3A
4A
5B
6A
7A
8A
9D
10D
11B
12A
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào minh họa đồ th ca một hàm số biu din
y
theo
x
.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Li gii
Chn D
Trong nh 4, ng vi mỗi điểm trên đường cong, mỗi hoành độ
x
luôn cho ra đúng một tung
độ
y
tương ứng. Vì vậy hình 4 minh họa cho một đ th của hàm số.
Câu 2. Tp nghim của bất phương trình
là:
A.
\ {3}
.
B.
.
C.
(3; )+∞
.
D.
( ;3)−∞
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22 2
96 6 90 ( 3) 0, 3
+> +> >
x xx x x x
.
Câu 3. Xác đnh v trí tương đi ca hai đưng thẳng sau đây
1
: 2 10 +=xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau.
D. Vuông góc nhau.
Li gii
Chn A
Hai đưng thẳng cặp vectơ ch pháp tuyến
12
(1; 2), ( 3;6)=−=

nn
vi
1.6 2( 3)
=−−
nên hai
vectơ này cùng phương.
Mặt khác
12
( 1; 0) , ∈∆ ∉∆AA
nên hai đường
12
,∆∆
song song nhau.
Câu 4. Đưng tròn
22
10 11 0+ −=xy x
có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 6.
B. 2.
C. 36.
D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có
22 222
10 11 0 ( 5) 6
+ −= + =xy x x y
.
Vậy bán kính đường tròn là
6=R
.
Câu 5.
22
Elip ( ) : 1
36 25
+=
xy
E
có hai đỉnh thuc trc
Oy
là:
A.
12
( 25;0), (25;0)BB
.
B.
12
(0; 5), (0;5)BB
.
C.
12
( 5; 0), (5; 0)BB
.
D.
12
( 5; 0), (5; 0)BB
.
Li gii
Chn B
Câu 6. 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau 8 quyển sách Tiếng
Việt khác nhau. Số cách chọn 1 quyển sách là:
A. 19.
B. 240.
C. 6.
D. 8.
Li gii
Chn A
Câu 7. S tp hợp con có 3 phần t của một tp hợp có 7 phần t là:
A.
3
7
C
.
B.
3
7
A
.
C.
7!
3!
.
D. 7.
Li gii
Chn A
Câu 8. Mt hi đng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chn t một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn hội đồng đó?
A. 200.
B. 150.
C. 160.
D. 180.
Li gii
Chn A
Chọn 2 trong 5 giáo viên có:
2
5
10
=C
cách chn.
Chọn 3 trong 6 học sinh có
3
6
20=C
cách chn.
Vậy có
10.20 200
=
cách chn tha mãn.
Câu 9. Khai triển nh thc
5
( 2)ab
thành tồng các đơn thức:
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5
−+ +a ab ab ab ab b
.
B.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32+− + +a ab ab ab ab b
.
C.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 40−+ + a ab ab ab ab b
.
D.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32−+ +a ab ab ab ab b
.
Li gii
Chn D
Ta có:
5 05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
( 2) (2) (2) (2) (2) (2) = + + −+ + −+a b Ca Ca b Ca b Ca b Ca b C b
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32 . a ab ab ab ab b=−+ +
Câu 10. S hng chính giữa trong khai triển
4
(5 2 )
+
xy
là:
A.
22
6xy
.
B.
22
24xy
.
C.
22
60xy
.
D.
22
600
xy
.
Li gii
Chn D
Ta có:
4 0 41 3 2 2 23 34 4
44 4 4 4
(5 2 ) (5 ) (5 ) (2 ) (5 ) (2 ) (5 )(2 ) (2 )+= + + + +x y Cx Cx yC x y Cxy C y
.
S hng chính gia là
2 2 2 22
4
(5 ) (2 ) 600=C x y xy
.
Câu 11. Gieo hai đng tin mt ln. Xác đnh biến c
M
: "Hai đng tin xut hin các mặt không giống
nhau".
A.
{ ;}=
M NN SS
.
B.
{;}
=M NS SN
.
C.
{; }=M NS NN
.
D.
{; }
=M SS NN
.
Li gii
Chọn B
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mt 6 chm xut hin là
A.
1
6
.
B.
5
6
.
C.
1
2
.
D.
1
3
.
Li gii
Chn A
Không gian mẫu là
{1; 2; 3; 4;5; 6} ( ) 6Ω= =n
.
Biến c xut hiện là
{6} ( ) 1=⇒=A nA
. Suy ra
() 1
()
() 6
= =
nA
PA
n
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình
22
( 3) 10 12+ = −−x x xx
. Khi đó:
a) Điều kiện
10 10x ≤≤
b)
3= x
là nghiệm của phương trình
c) Phương trình có 2 nghiệm phân bit
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng
3
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Điều kiện:
2
10 0 10 10 ⇔− xx
.
( )
22
2
(*) ( 3) 10 ( 3)( 4) ( 3) 10 ( 4) 0
3
10 4 1
x x x x x xx
x
xx

⇔+ =+ ⇔+ =

=
−=
Ta có:
10 10 4 10 4 0 4 0 −≤ −<−<xx x
nên (1) vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
3=
x
.
Câu 2. Mt trưng trung hc ph thông có 20 bạn học sinh tham dự tọa đàm về tháng Thanh niên do
Quận Đoàn tổ chc. V trí ngi ca trường là khu vực gồm 4 hàng ghế, mỗi hàng có 6 ghế, khi đó:
a) Có
6
20
C
cách sp xếp 6 bn ngồi vào hàng ghế đầu tiên
b) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế đầu tiên, có
6
14
A
cách sắp xếp 6 bn ngồi vào hàng ghế th hai
c) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế th hai, có
6
8
A
cách sp xếp 6 bn ngồi vào hàng ghế th ba
d) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế th ba, có
2
6
C
cách sắp xếp các bạn còn li ngồi vào hàng ghế cui
cùng
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Mỗi cách chn 6 bạn trong 20 bạn đ ngồi vào hàng ghế đầu tiên là một chnh hp chp 6 của 20 . Vậy
6
20
A
cách xếp 6 bn ngồi vào hàng ghế đầu tiên.
b) Mỗi cách chn 6 bạn trong 14 bạn đ ngồi vào hàng ghế th hai là một chnh hp chp 6 của 14 . Vậy
6
14
A
cách xếp 6 bn ngồi vào hàng ghế th hai sau khi sắp xếp xong hàng ghế đầu tiên.
c) Mỗi cách chn 6 bạn trong 8 bạn để ngồi vào hàng ghế th ba là mt chnh hp chp 6 của 8. Vậy có
6
8
A
cách xếp 6 bn ngồi vào hàng ghế th ba sau khi sắp xếp xong hai hàng ghế đầu.
d) Còn lại 2 bạn ngồi vào hàng ghế cui cùng. Mi cách chọn 2 ghế trong 6 ghế để xếp ch ngồi cho 2
bạn là một chnh hp chập 2 của 6. Vậy có
2
6
A
cách xếp 2 bạn còn li ngồi vào hàng ghế cui cùng.
Câu 3. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a)
22
1
25 16
+=
xy
có tiêu cự bng
6
b)
22
9 25 225+=xy
có tiêu cự bng
8
c)
22
1
25 16
−=
xy
có tiêu cự bng
41
d)
22
4 9 36−=xy
có tiêu cự bng
13
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a)
1 2 12
( 3;0), (3;0), 2 6F F FF c−==
b)
1 2 12
( 4;0), (4;0), 2 8F F FF c−==
.
c)
1 2 12
( 41;0), ( 41;0), 2 2 41F F FF c−==
.
d)
1 2 12
( 13;0), ( 13;0), 2 2 13F F FF c−==
.
Câu 4. Trong lp
10 A
có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lp đ
làm cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là
15180
(cách)
b) Xác suất ca các biến c "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng:
5
33
c) Xác sut ca các biến c "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng:
133
1158
d) Xác suất ca các biến c "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bn nữ" bằng:
105
253
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
S cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A gồm 46 bạn (25 bạn nam và 21 bạn n) là:
3
46
15180C =
(cách). Do
đó,
( ) 15180n Ω=
.
Suy ra
( ) 2300nA=
.
Xác sut của biến c
A
là:
( ) 2300 5
()
( ) 15180 33
nA
PA
n
= = =
.
S cách chọn được 3 bạn n t 21 bạn n là:
3
21
1330C =
(cách).
Suy ra
( ) 1330nB =
.
Xác sut của biến c
B
là:
( ) 1330 133
()
( ) 15180 1518
nB
PB
n
= = =
.
S cách chọn được 2 bạn nam và 1 bạn n là:
21
25 21
6300CC
⋅=
(cách).
Suy ra
( ) 6300nC =
.
Xác sut của biến c
C
là:
( ) 6300 105
()
( ) 15180 253
nC
PC
n
= = =
.
Phần 3. Câu trả li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6 =BC cm
. Điểm
D
nm trên tia
AB
sao cho
3 , 8 = =
DB cm DC cm
(xem hình vẽ). Đặt
=AC x
. Tính diện tích tam giác
BCD
(làm tròn kết qu đến
hàng phân mười).
Tr li:
( )
2
7,65
cm
Li gii
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, ta được:
22 2
AC AB BC+=
.
Suy ra
2 2 22 2
6 36 ( )AB BC AC x x cm= = −=
.
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác
ACD
vuông tại
A
, ta được:
222
AC AD CD
+=
.
Suy ra
2 2 22 2
8 64 ( )AD CD AC x x cm= = −=
.
AB BD AD
+=
nên
22
36 3 64xx +=
(1).
Bình phương hai vế của phương trình (1), ta được:
2 2 2 22
19 935
36 6 36 9 64 36 5,1.
6 36
x x x xx x + += = =
Din tích ca tam giác
BCD
là:
( )
2
1
5,1 3 7,65
2
cm ⋅=
.
Câu 2. Cho đường thng
:3 4 6 0 + −=xy
:1xy +=΄
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
΄
sao cho
khoảng cách từ
M
đến
bng
4
5
.
Tr li:
(2; 1), ( 6;7)
−−
Li gii
Viết phương trình tham số
:
1
xt
yt
=
=
΄
; gọi
( ;1 )
Mt t ∈∆΄
.
Ta có:
22
24 2
|3 4(1 ) 6| | 2| 4
( , ) | 2| 4
24 6
55
34
+= =
+ −−
∆= = = + =
+= =
+
tt
tt t
dM t
tt
.
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là:
(2; 1), ( 6;7)−−
.
Câu 3. Cho parabol
()P
có tiêu điểm
(1; 0)
F
và đường thng
:6 0+=dx m
. Xác định
m
để parabol
()P
và đường thng
d
cắt nhau tại hai điểm phân bit.
Tr li:
0
m <
Li gii
Gọi phương trình parabol
()P
có dạng:
2
2 ( 0)y px p
= >
.
Parabol
()P
có tiêu điểm
2
2
(1; 0) 1 2 4
24
py
F p y xx = = = ⇒=
.
Ta có phương trình đường thng
:6 0 6
dx m x m+ =⇒=
.
Phương trình tung độ giao điểm ca
()P
d
là:
2
2
6 24
4
y
my m=−⇔=
. (*)
Để
()P
d
có hai giao điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt hay
24 0 0mm >⇔ <
.
Câu 4. Có bao nhiêu số t nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng lin
giữa hai chữ số 1 và 3 .
Tr li:7440
Li gii
Vì ch số 2 đứng lin giữa hai chữ số 1 và 3 nên số cn lập có bộ ba số 123 hoặc 321,
TH1: Số cn lập có bộ ba số 123 .
Nếu b ba số 123 đứng đầu thì số có dng
123abcd
.
4
7
840=A
cách chn bốn số
,,,
abcd
nên có
4
7
840=A
số,
Nếu b ba số 123 không đứng đầu thì số có 4 vị trí đt b ba s 123 ,
Có 6 cách chọn số đứng đầu và có
3
6
120=A
cách chọn ba số
,,bcd
,
Theo quy tắc nhân có
3
6
6 4 2880
⋅⋅ =A
số.
Theo quy tắc cộng có
840 2880 3720+=
số.
TH2: Số cn lập có bộ ba số 321 .
Do vai trò của bộ ba số 123 và 321 như nhau nên có
2(840 2880) 7440+=
.
Câu 5. Bác An gửi vào ngân hàng 200000000 đồng vi lãi suất 7%/năm.
Hãy ước tính số tin (c vn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 5 năm gửi ngân hàng.
Tr li:
279800000
ồng)
Li gii
S tin (c vn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 1 năm là:
7
200000000 7% 200000000 200000000 1
100

+ = ⋅+


ồng)
S tin (c vn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 2 năm là:
2
7 77
200000000 1 7% 200000000 1 200000000 1
100 100 100

  
⋅+ + ⋅+ = ⋅+
  

  

ồng)
T đó suy ra số tin (c vn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 5 năm là:
5
7
200000000 1
100

⋅+


ồng)
52
54 3
7 77
1 1 5 1 10 1 1,399
100 100 100

+ +⋅ + =


nên số tiền mà bác An nhận được sau 5 năm gửi
ngân hàng khoảng:
200000000 1,399 279800000⋅=
ồng)
Câu 6. Chn ngẫu nhiên 2 số trong tp hp
{1; 2; 3;=
X
; 50}. Tính xác suất của biến c sau:
A : "Hai số được chọn là số chn";
Tr li:
12
49
Li gii
S cách chọn 2 số t tp hp
X
gồm 50 số là:
2
50
1225C =
(cách).
Do đó,
( ) 1225
n
Ω=
.
Trong tp hợp X có 25 số chn
{2;4;6...;50}
, nên số cách lấy ra 2 số chẵn là:
2
25
300C
=
(cách). Do đó,
.
Xác sut của biến c
A
là:
( ) 300 12
()
( ) 1225 49
nA
PA
n
= = =
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho hàm s:
2
1
2 31
=
−+
x
y
xx
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ th hàm s:
A.
1
(2;3)M
.
B.
2
(0; 1)M
.
C.
3
(12; 12)M
.
D.
4
(1; 0)M
.
Câu 2. Tung độ đỉnh
I
ca parabol
2
( ): 2 4 3
= −+Py x x
là:
A.
1
.
B. 1.
C. 5.
D.
5
.
Câu 3. Xác đnh v trí tương đi của hai đường thng
1
32
:
13
= +
=
xt
yt
2
23
:
12
= +
= +
xt
yt
A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
C. Trùng nhau.
D. Vuông góc.
Câu 4. Cho đường tròn
22
5 7 30
+ + + −=xy xy
. Tìm khoảng cách
d
t tâm đưng tròn ti trc
Ox
.
A.
5=
d
.
B.
7
2
=d
.
C.
5
2
=d
.
D.
7=d
.
Câu 5. Trong mt phng
Oxy
, tìm tiêu cự ca elip
22
( ): 1
25 16
+=
xy
E
.
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 6. T các ch s
0,1, 2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu số t nhiên có hai chữ s khác nhau chia
hết cho 5 ?
A. 25.
B. 10.
C. 9.
D. 20.
Câu 7. T một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 25.
B. 26.
C. 31.
D. 32.
Câu 8. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên mt k sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7!.
B.
2.5!.7!
.
C.
5!.8!
.
D.
12!
.
Câu 9. S hạng không chứa
x
trong khai triển nh thc Newton ca
3
3

+


x
x
là:
A. 4.
B. 9.
C. 6.
D.
4
.
Câu 10. Cho khai triển
5 5432
5 4 3 2 10
( 1)=+++++
x ax ax ax ax ax a
thì tng
543210
+++++aaaaaa
bng:
A.
32
.
B. 0.
C. 1.
D. 32.
Câu 11. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính s phn t cabiến c
:
C
" 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu"?
A.
( ) 4859=nC
.
B.
( ) 58552=nC
.
C.
( ) 5859=nC
.
D.
( ) 8859=nC
.
Câu 12. Rút ngẫu nhiên một lá bài từ b bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:
A.
1
13
.
B.
1
4
.
C.
12
13
.
D.
3
4
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình
2
55+ +=xx
. Khi đó:
a) Điều kiện
5x ≥−
b) Phương trình tương đương với phương trình
2
( 5) ( 5) 0xx xx+++ + =
c) Phương trình có 2 nghiệm phân bit
d) Tích các nghiệm của phương trình là một s dương
Câu 2. Có 5 nam
sinh
và 3 n sinh cần được xếp vào một hàng dọc, khi đó:
a) S cách xếp 8 hc sinh theo một hàng dọc là:
40320
(cách).
b) S cách xếp hc sinh cùng giới đứng cnh nhau là:
1440
(cách).
c) S cách xếp hc sinh n luôn đứng cnh nhau là:
4320
(cách).
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cnh nhau là:
2400
(cách).
Câu 3. Xác định tiêu điểm và đường chun ca mi parabol sau:
a)
2
3
=yx
có tiêu điểm là
3
;0
4
F



.
b)
2
3
=
yx
có đường chun là
3
:.
4
x
∆=
b)
2
2=yx
có tiêu điểm là
( )
2;0F
.
d)
2
2=yx
có đường chun là
1
:
2
x
∆=
.
Câu 4. Lp
10 B
có 40 học sinh, trong đó có nhóm siêu quậy gm Việt, Đức, Cường, Thịnh. Cô giáo
gi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) S cách chn ra 2 bn trong 40 bn lp 10B là:
780
(cách).
b) Xác suất ca biến c "Không bạn nào trong nhóm siêu quậy được gi" bng:
21
26
c) Xác sut ca biến c "Mt bạn trong nhóm siêu quậy được gi" bng:
12
67
d) Xác suất ca biến c "C hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy" bng:
7
130
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Lúc 8 gi sáng, hai ô tô cùng xuất phát tại v trí
A
và v trí
B
cách nhau
100 km
chạy về thành
ph
T
. Vn tc của hai ô tô chạy từ v trí
A
và v trí
B
lân lượt là
55 /km h
45 /km h
. Biết rng ti
thi điểm ô tô đi từ v t
A
đến địa điểm
D
cách thành phố
14 T km
thì ô tô đi từ v trí
B
đến địa điểm
C
cách thành phố
T
6
km
. Hi thi điểm đó là mấy giờ?
Câu 2. Cho tam giác
ABC
có phương trình đường thng cha các cnh
,,AB AC BC
lần lượt là:
2 1 0; 2 0; 2 3 5 0+ −= + + = + =x y xy x y
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Câu 3. Cho parabol
2
( ): 2=Py x
. Tìm những điểm thuc
()
P
sao cho khoảng cách từ điểm đó đến
tiêu điểm ca
()P
bng 4 .
Câu 4. Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta mun chn t nhóm ra 5 người đ lp
thành mt t công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 n. Hỏi có bao nhiêu
cách lp t công tác.
Câu 5. Tìm s hng cha
3
x
trong khai triển của đa thức
45
(21)(2)+ ++
xx x
.
Câu 6. Gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất liên tiếp năm lần. Tính xác suất để mt 6
chấm xuất hin ít nht mt ln.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1B
2B
3D
4B
5B
6C
7B
8C
9B
10B
11C
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho hàm s:
2
1
2 31
=
−+
x
y
xx
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ th hàm s:
A.
1
(2;3)
M
.
B.
2
(0; 1)
M
.
C.
3
(12; 12)M
.
D.
4
(1; 0)M
.
Li gii
Chn B
Câu 2. Tung độ đỉnh
I
ca parabol
2
( ): 2 4 3= −+Py x x
là:
A.
1
.
B. 1.
C. 5.
D.
5
.
Li gii
Chn B
Câu 3. Xác đnh v trí tương đi của hai đường thng
1
32
:
13
= +
=
xt
yt
2
23
:
12
= +
= +
xt
yt
A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
C. Trùng nhau.
D. Vuông góc.
Li gii
Chn D
Hai đường thẳng có cặp vectơ ch phương
12
( 2; 3), ( 3; 2)=−=

uu
Ta có:
12
23 320⋅= =

uu
nên hai đường thng
12
,∆∆
vuông góc nhau.
Câu 4. Cho đường tròn
22
5 7 30+ + + −=xy xy
. Tìm khoảng cách
d
t tâm đưng tròn ti trc
Ox
.
A.
5
=d
.
B.
7
2
=d
.
C.
5
2
=d
.
D.
7=d
.
Li gii
Chn B
Đường tròn có tâm
57
;;
22

−−


I
khoảng cách từ
I
đến trc
Ox
7
2
=d
.
Câu 5. Trong mt phng
Oxy
, tìm tiêu cự ca elip
22
( ): 1
25 16
+=
xy
E
.
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2 22
2
25
93
16
=
= =⇒=
=
a
c ab c
b
. Vậy tiêu cự
26=c
.
Câu 6. T các ch s
0,1, 2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu số t nhiên có hai chữ s khác nhau chia
hết cho 5 ?
A. 25.
B. 10.
C. 9.
D. 20.
Li gii
Chn C
S t nhiên có hai chữ s có dạng
ab
.
Do
5ab
nên
0=b
hoc
5=b
.
Vi
0=b
thì có 5 cách chọn
a
(vì
ab
).
Vi
5=b
thì có 4 cách chọn
(a
,0≠≠a ba
).
Theo quy tắc cộng, có tất c
549+=
s t nhiên cần tìm.
Câu 7. T một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 25.
B. 26.
C. 31.
D. 32.
Li gii
Chn B
Chọn nhóm có
2,3, 4,5
người, ta lần lượt có
2345
5555
,,,CCCC
cách chn.
Vậy số cách chn tha mãn là:
2345
5555
26+++=CCCC
.
Câu 8. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên mt k sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7!.
B.
2.5!.7!
.
C.
5!.8!
.
D.
12!
.
Li gii
Chn C
Sắp xếp 5 quyển Văn chung một nhóm ngang (nhóm
)V
: có 5! cách.
Sắp xếp 7 quyển Toán với
V
(ta xem như sắp xếp 8 phn t):
8!
cách. Vậy tất c
5!.8!
cách sắp xếp thỏa mãn đề bài.
Câu 9. S hạng không chứa
x
trong khai triển nh thc Newton ca
3
3

+


x
x
là:
A. 4.
B. 9.
C. 6.
D.
4
.
Li gii
Chn B
Ta có:
3 23
0 31 2 2 3
33 3 3
3 3 33
() () ()
 
+ = + ⋅+ +
 
 
x Cx Cx Cx C
x x xx
.
S hạng không chứa
x
12
3
3
() 9⋅=Cx
x
.
Câu 10. Cho khai triển
5 5432
5 4 3 2 10
( 1)=+++++x ax ax ax ax ax a
thì tng
543210
+++++aaaaaa
bng:
A.
32
.
B. 0.
C. 1.
D. 32.
Li gii
Chn B
Thay
1=x
vào khai triển
5 5432
5 4 3 2 10
( 1)=+++++x ax ax ax ax ax a
.
Ta được:
5
543210
(1 1) 0
+++++= =aaaaaa
.
Câu 11. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính s phn t cabiến c
:C
" 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu"?
A.
( ) 4859
=
nC
.
B.
( ) 58552=nC
.
C.
( ) 5859=nC
.
D.
( ) 8859=nC
.
Li gii
Chn C
S cách lấy 4 viên bi chỉ có mt màu là:
444
6 8 10
++CCC
. S cách lấy 4 viên bi có đúng hai màu là:
( )
4 4 4 444
14 18 14 6 8 10
2++ ++C C C CCC
. S cách lấy 4 viên bi đủ ba màu là:
( ) ( )
4 4 4 4 444
24 14 18 14 6 8 10
5859 ++ + ++ =
C C C C CCC
. Suy ra
( ) 5859=nC
.
Câu 12. Rút ngẫu nhiên một lá bài từ b bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:
A.
1
13
.
B.
1
4
.
C.
12
13
.
D.
3
4
.
Li gii
Chn B
S phn t của không gian mẫu là
1
52
()Ω=nC
.
Mt b bài gồm có 13 lá bài bích. Biến c xuất hiện có số phn t
1
13
()=nA C
.
Vậy xác suất cn tính là
1
13
1
52
() 1
()
() 4
= = =
C
nA
PA
nC
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình
2
55
+ +=xx
. Khi đó:
a) Điều kiện
5x ≥−
b) Phương trình tương đương với phương trình
2
( 5) ( 5) 0xx xx+++ + =
c) Phương trình có 2 nghiệm phân bit
d) Tích các nghiệm của phương trình là một s dương
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Điều kiện:
2
5 0 5 ( 5) ( 5) 0+ ≥− + + + + =x x pt x x x x
( )
( )
22
( 5) ( 5) 0 ( 5)( 5) ( 5) 0
51
( 5)( 1 5) 0
5 12
x x xx xx xx xx
xx
xx x x
xx
++++=−+ +++++=
+=
+ + +− + =
+=+
Kết hp vi điều kiện, nghiệm của phương trình là
1 21
2
=x
hoc
1 17
2
−+
=x
.
Câu 2. Có 5 nam
sinh
và 3 n sinh cần được xếp vào một hàng dọc, khi đó:
a) S cách xếp 8 hc sinh theo một hàng dọc là:
40320
(cách).
b) S cách xếp hc sinh cùng giới đứng cnh nhau là:
1440
(cách).
c) S cách xếp hc sinh n luôn đứng cnh nhau là:
4320
(cách).
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cnh nhau là:
2400
(cách).
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) S cách xếp 8 hc sinh theo một hàng dọc:
8
8! 40320= =P
(cách).
b) Gi
X
là nhóm 3 học sinh nữ,
Y
là nh
m 5 hc sinh nam.
S cách xếp trong
:3!
X
; s cách xếp trong
Y
: 5!.
S cách hoán đổi X, Y: 2!.
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài:
3!5!2! 1440=
(cách).
c) Gi
X
là nhóm 3 học sinh n. Khi ấy số cách xếp trong
X
: 3!.
S cách xếp nhóm
X
vi 5 học sinh nam (ta xem có 6 đơn vị): 6!
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài:
3!6! 4320=
(cách).
d) Sắp xếp trước cho 5 nam sinh, số cách hình vẽ):
3
6
C
(cách).
Sắp xếp 3 n sinh vào 3 v trí va đưc chọn: 3 ! (cách).
Vậy số cách xếp hàng tha mãn là:
3
6
5! 3! 14400=C
.
Lưu ý: Việc chn 3 v trí tì 6 v trí đ sắp xếp 3 n sinh vào có thể đươc thực hin gp bởi công thức
3
6
A
.
Khi đó số cách xếp tha mãn là
3
6
5!A
.
Câu 3. Xác định tiêu điểm và đường chun ca mi parabol sau:
a)
2
3=yx
có tiêu điểm là
3
;0
4
F



.
b)
2
3
=yx
có đường chun là
3
:.
4
x
∆=
b)
2
2=yx
có tiêu điểm là
(
)
2;0
F
.
d)
2
2=yx
có đường chun là
1
:
2
x
∆=
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a)
2
3=
yx
có tiêu điểm là
3
;0
4
F



.
b)
2
3=
yx
có đường chun là
3
:.
4
x
∆=
b)
2
2=yx
có tiêu điểm là
1
;0
2
F



.
d)
2
2=yx
có đường chun là
1
:
2
x
∆=
.
Câu 4. Lp
10 B
có 40 học sinh, trong đó có nhóm siêu quậy gm Việt, Đức, Cường, Thịnh. Cô giáo
gi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) S cách chn ra 2 bn trong 40 bn lp 10B là:
780
(cách).
b) Xác suất ca biến c "Không bạn nào trong nhóm siêu quậy được gi" bng:
21
26
c) Xác sut ca biến c "Mt bạn trong nhóm siêu quậy được gi" bng:
12
67
d) Xác suất ca biến c "C hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy" bng:
7
130
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
S cách chn ra 2 bn trong 40 bn lp 10B là:
2
40
780C =
(cách).
Do đó,
( ) 780n Ω=
.
S cách chn ra 2 bn trong lớp 10B mà không bạn nào thuộc nhóm siêu quậy là:
2
36
630
C =
(cách). Suy ra
( ) 630
nA
=
.
Xác sut ca biến c
A
là:
( )
( )
( )
630 21
780 26
nA
PA
n
= = =
.
S cách chn mt bạn trong nhóm siêu quậy là 4 cách. Số cách chn mt bn
không phải trong nhóm siêu quậy là
1
36
36C =
(cách).
Do đó, ta có
( ) 4 36 144
nB
=⋅=
.
Xác sut ca biến c
B
là:
( ) 144 12
()
( ) 780 65
nB
PB
n
= = =
.
S cách đ c hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy là:
2
4
6C
=
(cách).
Suy ra
() 6nC =
.
Xác sut ca biến c
C
là:
() 6 1
()
( ) 780 130
nC
PC
n
= = =
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Lúc 8 gi sáng, hai ô tô cùng xuất phát tại v trí
A
và v trí
B
cách nhau
100 km
chạy về thành
ph
T
. Vn tc của hai ô tô chạy từ v trí
A
và v trí
B
lân lượt là
55 /km h
45 /km h
. Biết rng ti
thi điểm ô tô đi từ v trí
A
đến địa điểm
D
cách thành phố
14
T km
thì ô tô đi từ v trí
B
đến địa điểm
C
cách thành phố
T
6 km
. Hi thi điểm đó là mấy giờ?
Tr li: 9 gi 12 phút (sáng).
Li gii
Gi
x
(gi) là thời gian ô tô đi từ v trí
A
đến địa điểm
( 0)Dx>
. Vì hai ô tô xuất
phát cùng một lúc nên thời gian ô tô đi từ v trí
B
đến địa điểm
C
cũng là
x
gi.
Do đó, quảng đường
AD
BC
lần lượt là
( )
55x km
( )
45x km
.
Suy ra khoảng cách từ v trí
A
và v trí
B
đến thành ph
T
lần lượt là
55 14( )x km+
45 6( )x km+
.
Vì khoảng cách giữa hai v trí
A
B
100
km
nên ta có phương trình:
22 2
(55 14) (45 6) 100 5050 2080 232 10000.x x xx+ + += + + =
Giải phương trình này và kết hp vi điều kiện
0x >
, ta nhận
6
5
x =
.
Đổi:
6
5
gi
1=
gi 12 phút.
Vậy thời điểm ô tô đi từ v trí
A
đến địa điểm
D
là:
8 gi
1+
gi 12 phút =9 gi 12 phút (sáng).
Câu 2. Cho tam giác
ABC
có phương trình đường thng cha các cnh
,,
AB AC BC
lần lượt là:
2 1 0; 2 0; 2 3 5 0+ −= + + = + =x y xy x y
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Tr li:
18
Li gii
Tọa độ ca đim
A
là nghim ca h phương trình:
2 10 5
20 3
xy x
xy y
+ −= =


++= =

Suy ra điểm
A
có tọa độ
( )
5;3
.
Gi
AH
là đường cao kẻ t
A
ca tam giác
()
ABC H BC
. Ta có:
22
| 2 ( 5) 3 3 5 | 6 13
(, ) .
13
23
AH d A BC
⋅− +
= = =
+
T các phương trình đường thng cha các cnh ca tam giác
ABC
ta tính đuợc
to độ ca đim
B
và điểm
C
ln lưt là
(7; 3),( 11;9)
−−
.
Do đó, độ dài đoạn thng
BC
6 13
.
Diện tích tam giác bằng
1 6 13
. .6 13 18
2 13
=
Câu 3. Cho parabol
2
( ): 2=Py x
. Tìm những điểm thuc
()P
sao cho khoảng cách từ điểm đó đến
tiêu điểm ca
()P
bng 4 .
Tr li:
7
;7
2
M



hoc
7
;7
2
M



.
Li gii
Parabol
()P
có đường chun là
1
:0
2
x +=
và tiêu điểm
1
;0
2
F



.
Gi
( )
00
;Mxy
là điểm cần tìm. Có
()MP
nên
22
0 00 00
1
20
2
y xx yx= ⇒= ⇒≥
.
Khoảng cách từ
M
đến tiêu điểm
F
bằng 4 nên
0
22
1
2
( ;) 4
10
x
MF d M
+
= ∆= =
+
.
0
7
2
x⇒=
hoc
0
9
2
x
=
. Mà
0
0x
nên
2
0 00
7
77
2
xyy==⇒=±
.
Vậy
7
;7
2
M



hoc
7
;7
2
M



.
Câu 4. Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta mun chn t nhóm ra 5 người đ lp
thành mt t công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 n. Hỏi có bao nhiêu
cách lp t công tác.
Tr li: 111300
Li gii
- Chn 2 trong 15 nam làm t trưng và t phó có
2
15
A
cách.
- Chn 3 t viên, trong đó có nữ.
+ Chn 1 n và 2 nam có
2
13
5.C
cách,
+ Chn 2 n và 1 nam có
2
5
13.C
cách,
+ Chn 3 n
3
5
C
cách.
Vậy có
(
)
2 2 23
15 13 5 5
5 13 111300 +⋅ + =
A C CC
cách.
Câu 5. Tìm s hng cha
3
x
trong khai triển của đa thức
45
(21)(2)+ ++
xx x
.
Tr li:
3
64x
Li gii
Ta có:
45
(21)(2)xx x+ ++
( ) ( )
432 5432
5432 5432
5432
16 32 24 8 1 10 40 80 80 32
16 32 24 8 10 40 80 80 32
17 42 64 88 81 32.
xx x x x x x x x x
xxxxxxxxxx
xx xxx
= + + + ++ + + + + +
=++++++++++
= + + + ++
Vậy số hng cha
3
x
trong khai triển của đa thức
45
(21)(2)xx x+ ++
3
64x
.
Câu 6. Gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất liên tiếp năm lần. Tính xác suất để mt 6
chấm xuất hin ít nht mt ln.
Tr li:
4651
.
7776
Li gii
Gi
A
là biến c "Mt 6 chấm không xuất hin lần nào". Suy ra
A
là biến c "Mt
6 chấm xuất hin ít nht mt ln".
Ta có:
( ) 6 6 6 6 6 7776, ( ) 5 5 5 5 5 3125
n nA
== =⋅⋅⋅⋅=
.
Do đó, xác suất ca biến c
A
là:
( ) 3125
()
( ) 7776
nA
PA
n
= =
Vậy xác suất ca biến c "Mt 6 chấm xuất hin ít nht mt ln" là:
3125 4651
() 1 .
7776 7776
PA=−=
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
2
60−−<xx
là:
A.
( ; 3) (2; )−∞ +∞
.
B.
( 3; 2)
.
C.
( 2;3)
.
D.
( ; 2) (3; )−∞ +∞
.
Câu 2. Bng biến thiên ca hàm s
2
2 41= ++y xx
là bảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Hai đường thng
1
25
:
2
=−+
=
xt
d
yt
2
: 4 3 18 0+−=d xy
ct nhau ti đim có tọa độ:
A.
(2;3)
.
B.
(3; 2)
.
C.
(1; 2)
.
D.
(2;1)
.
Câu 4. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3; 2)A
(1; 4)B
.
A.
(4; 2)
.
B.
(2; 1)
.
C.
( 1; 2)
.
D.
(1; 2)
.
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc ca elip
A.
22
4 8 32+=xy
. B.
22
1
11
52
+=
xy
. C.
22
1
64 16
+=
xy
. D.
22
1
84
−=
xy
.
Câu 6. Hi đồng quản tr của công ty
X
gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba
v trí ch tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng trúng cử ca mỗi người là như nhau?
A. 728.
B. 723.
C. 720.
D. 722.
Câu 7. Trong mt phẳng cho 2010 điểm phân bit. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác
0
có điểm đầu và điểm
cui ly t 2010 điểm đã cho?
A. 4039137.
B. 4038090.
C. 4167114.
D. 167541284.
Câu 8. Một đa giác đều có s đường chéo gấp đôi số cnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 9. Tính giá trị ca tng
01 6
66 6
..= + ++SC C C
bng:
A. 64.
B. 48.
C. 72.
D. 100.
Câu 10. Cho
7 23 7
01 2 3 7
(3 1) = + + + +…+x a ax ax ax ax
. Tính tổng
0123 7
= + + + +…+Sa aa a a
.
A.
7
3
.
B. 1.
C.
7
2
.
D. 0.
Câu 11. Mt hộp đựng 10 th, đánh s t 1 đến 10. Chn ngu nhiên 3 th. Gi
A
là biến c để tng s
ca 3 th được chọn không vượt quá 8. Số phn t ca biến c
A
là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 12. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cu trng. Chn ngẫu nhiên 3 quả cu. Xác sut đ được
3 quả cu toàn màu xanh là:
A.
1
20
.
B.
1
30
.
C.
1
15
.
D.
3
10
.
Phn 2. Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình
2
2 6 10 5( 2) 1 0 + +=xx x x
. Khi đó:
a) Điều kiện
1x ≥−
b) Phương trình tương đương với phương trình
2
2( 2) 2( 1) 5( 2) 1 0x x xx + + +=
c)
0x =
là nghim của phương trình
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng
11
Câu 2. Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ sân ga. Có 3 hành khách không quen biết cùng bước lên
tàu, khi đó:
a) Số khả năng khách lên tàu tùy ý là 9 khả năng
b) Số khả năng 3 hành khách lên cùng một toa là 1 khả năng
c) Số khả năng mỗi khách lên một toa là 6 khả năng
d) Số khả năng có 2 hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác là 18
Câu 3. Cho elip
()E
có dng
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
, đi qua điểm
(2;0)A
và có một tiêu điểm
2
( 2;0)F
. Khi đó:
a) Tiêu c ca elip
()E
bng
2
b) Điểm
( )
0; 2B
thuc elip
()E
c)
2a =
d)
22
2ab−=
Câu 4. Hai bn Nam và Việt, mỗi người gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối. Khi đó:
a) Xác sut để: Nam gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
9
b) Xác suất đ: Vit gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
3
c) Xác sut đ: c hai bạn đều gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
3
d) Xác suất đ: c hai bạn đều gieo được s chấm không nhỏ hơn
4
; bng
1
4
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chú thỏ ngày nào cũng ra bờ sui v trí
A
, cách cửa hang của mình tại v trí
B
370 m
để uống nước, sau đó chú thỏ s đến v trí
C
cách v trí
120 Am
để ăn cỏ ri tr v hang. Tuy nhiên, hôm
nay sau khi uống nước b suối, chú thỏ không đến v trí
C
như mọi ngày mà chạy đến v trí
D
để tìm
cà rt ri mi tr v hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời gian chú thỏ chy t v trí
A
đến v
trí
D
ri v hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt), trên đoạn
AD
chú thỏ chạy với vn tc là
13 /ms
, trên đoạn
BD
chú thỏ chy vi vn tc là
15 /ms
. Tính khoảng cách giữa hai v trí
C
D
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
( 2; 4)
I
. Tính bán kính của đường tròn tâm
I
tiếp
xúc với đường thng
23
:
2
= +
=−−
xt
yt
. (Làm tròn kết quả đến hàng phân mười).
Câu 3. Tìm tọa độ điểm
M
thuc elip
22
( ): 1
25 9
+=
xy
E
sao cho
M
nhìn hai tiêu điểm ca
()E
dưới
mt góc
60
°
.
Câu 4. Lp
10 A
có 38 hc sinh. Trong bui sinh hot lớp, giáo viên yêu cầu các học sinh bu ra 3 bn
để làm cán bộ lp gm lớp trưởng, lớp phó hc tp và lớp phó kỉ lut. Hỏi có bao nhiêu cách bầu cán bộ
lp?
Câu 5. Lp
10 A
đề ngh các t chọn thành viên để tập kịch. T I phi chọn ít nhất một thành viên để
tham gia đội kịch ca lp. Hi t I có bao nhiêu cách chọn thành viên để tập kịch? Biết rng t I có 5
người.
Câu 6. Trong t có 4 đôi giày khác loại. Bn Lan lấy ra ngẫu nhiên 2 chiếc giày. Tính xác suất để lấy
ra được một đôi giày hoàn chỉnh.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1C
2C
3B
4C
5A
6C
7B
8C
9A
10C
11C
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
2
60−−<xx
là:
A.
( ; 3) (2; )−∞ +∞
.
B.
( 3; 2)
.
C.
( 2;3)
.
D.
( ; 2) (3; )−∞ +∞
.
Li gii
Chn C
Xét
2
60 2 3 = =−∨ =xx x x
.
Bng xét du:
Ta có:
2
6 0 ( 2;3) < ∈−xx x
.
Câu 2. Bng biến thiên ca hàm s
2
2 41= ++y xx
là bảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn C
Ta có
20=−<a
(b lõm parabol hướng xung) và
1
2
−=
b
a
nên hàm s tăng trên
( ;1)−∞
gim trên
(1; )+∞
.
Câu 3. Hai đường thng
1
25
:
2
=−+
=
xt
d
yt
2
: 4 3 18 0+−=d xy
ct nhau ti đim có tọa độ:
A.
(2;3)
.
B.
(3; 2)
.
C.
(1; 2)
.
D.
(2;1)
.
Li gii
Chn B
Ta có
11
25
: :2 5 4 0
2
=−+
+=
=
xt
d dxy
yt
. Giao điểm của hai đường thẳng chính nghiệm
ca h
2 5 40 3
4 3 18 0 2
+= =

+−= =
xy x
xy y
.
Câu 4. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3; 2)A
(1; 4)B
.
A.
(4; 2)
.
B.
(2; 1)
.
C.
( 1; 2)
.
D.
(1; 2)
.
Li gii
Chn C
Đưng thẳng đã cho có một vectơ chỉ phương là
(4; 2) 2(2;1)
= =

AB
.
Vì vậy đường thng có một vectơ pháp tuyến
( 1; 2)=
n
.
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc ca elip
A.
22
4 8 32+=xy
. B.
22
1
11
52
+=
xy
. C.
22
1
64 16
+=
xy
. D.
22
1
84
−=
xy
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22
22
4 8 32 1
84
+ =⇔+=
xy
xy
; trong đó
2 2 0, 2 0,= >=>>a b ab
.
Câu 6. Hi đồng quản tr của công ty
X
gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba
v trí ch tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng trúng cử ca mỗi người là như nhau?
A. 728.
B. 723.
C. 720.
D. 722.
Li gii
Chn C
Chn một người làm ch tch: 10 cách chn. Chn mt người làm phó ch tch: 9 cách.
Chn một người làm thư kí: có 8 cách.
Vậy số cách chn thỏa mãn là: 10.9.8
720
=
.
Câu 7. Trong mt phẳng cho 2010 điểm phân bit. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác
0
có điểm đầu và điểm
cui ly t 2010 điểm đã cho?
A. 4039137.
B. 4038090.
C. 4167114.
D. 167541284.
Li gii
Chn B
Số vectơ thỏa mãn là
2
2010
4038090=A
.
Câu 8. Một đa giác đều có s đường chéo gấp đôi số cnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Li gii
Chn C
Đa giác có
n
cnh
( , 3)∈≥
nn
thì s đường chéo tương ứng là
2
n
Cn
.
Ta có:
2
7 (n)
!
2 3 ( 1) 6
0 (l)
( 2)! 2!
n
n
n
Cnn nnn n
n
n
=
−= = =
=
−⋅
Câu 9. Tính giá trị ca tng
01 6
66 6
..= + ++SC C C
bng:
A. 64.
B. 48.
C. 72.
D. 100.
Li gii
Chn A
Xét khai triển:
6 01 2233445566
6666666
(1 )+=++++++x C Cx Cx Cx Cx Cx Cx
.
Thay
1=x
, ta được:
0123456 66
6666666
(1 1) 2 64++++++=+==CCCCCCC
.
Nhn xét: Mt cách tổng quát, ta có:
01 1 6
2
+ + ……+ + =
nn
nn n n
CC C C
vơi
n
nguyên dương.
Câu 10. Cho
7 23 7
01 2 3 7
(3 1) = + + + +…+x a ax ax ax ax
. Tính tổng
0123 7
= + + + +…+Sa aa a a
.
A.
7
3
.
B. 1.
C.
7
2
.
D. 0.
Li gii
Chn C
Thay
1=x
vào khai triển
7 23 7
01 2 3 7
(3 1) = + + + +…+x a ax ax ax ax
.
Ta được:
77
0123 7
(3.1 1) 2= + + + +…+ = =Sa aa a a
.
Câu 11. Mt hộp đựng 10 th, đánh s t 1 đến 10. Chn ngu nhiên 3 th. Gi
A
là biến c để tng s
ca 3 th được chọn không vượt quá 8. Số phn t ca biến c
A
là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Li gii
Chn C
Ta có:
{(1;2;3),(1;2;4),(1;2;5),(1;3;4)}
=
A
.
Câu 12. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cu trng. Chn ngẫu nhiên 3 quả cu. Xác sut đ được
3 quả cu toàn màu xanh là:
A.
1
20
.
B.
1
30
.
C.
1
15
.
D.
3
10
.
Li gii
Chn B
3
10
( ) 120Ω= =nC
. Biến c
A
: "Được ba quả toàn màu xanh"
3
4
() 1
() 4 () .
( ) 30
nA
nA C pA
n Ω
⇒== = =
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình
2
2 6 10 5( 2) 1 0 + +=xx x x
. Khi đó:
a) Điều kiện
1x ≥−
b) Phương trình tương đương với phương trình
2
2( 2) 2( 1) 5( 2) 1 0x x xx + + +=
c)
0x =
là nghim của phương trình
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng
11
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Điều kiện:
2
1. 2( 2) 2( 1) 5( 2) 1 0≥− + + + =x pt x x x x
22
2( 2) ( 2) 1 2( 1) 4( 2) 1 0
( 2)[2( 2) 1] 2 1[2( 2) 1] 0
2( 2) 1 0
[2( 2) 1][( 2) 2 1] 0
2 1 ( 2) 0
x xx x xx
xxx xxx
xx
x xx x
xx

−++ +−+=

−− + + −− +=
+=
−− + −− +=
+− =
2
2
2
3
(1) 1 2( 2) 3
4 17 15 0
5
4

=
+= =

+=

=

x
x
x
xx x
xx
x
.
2
2
(2) 1 2 8
80
x
xx x
xx
+= =
−=
.
So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm:
3=x
hoc
8
=x
.
Câu 2. Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ sân ga. Có 3 hành khách không quen biết cùng bước lên
tàu, khi đó:
a) Số khả năng khách lên tàu tùy ý là 9 khả năng
b) Số khả năng 3 hành khách lên cùng một toa là 1 khả năng
c) Số khả năng mỗi khách lên một toa là 6 khả năng
d) Số khả năng có 2 hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác là 18
Li gii:
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Khách lên tàu tùy ý nên mỗi khách sẽ có 3 la chn. Vậy số khả năng thỏa mãn là
333 27×× =
.
b) Số khả năng 3 hành khách lên cùng một toa là 3
c) Số cách chọn 3 toa để xếp 3 hành khách là:
3
3
3! 6= =
A
.
d) Giai đoạn 1: Chia 3 hành khách ra làm hai nhóm X, Y: một nhóm có 2 người và một nhóm có 1 người.
Số cách thc hin là:
2
3
1×C
.
Giai đoạn 2: Chọn 2 trong 3 toa tàu để xếp hai nhóm vào, số cách thc hin là
2
3
A
.
Vậy số cách xếp khách lên tàu thỏa mãn
22
33
1 18×× =CA
.
Câu 3. Cho elip
()E
có dng
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
, đi qua điểm
(2;0)A
và có một tiêu điểm
2
( 2;0)F
. Khi đó:
a) Tiêu c ca elip
()E
bng
2
b) Điểm
( )
0; 2
B
thuc elip
()E
c)
2a =
d)
22
2ab−=
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
22
2
22
20
() 1 4AE a
ab
+=⇔=
. Elip (E) có tiêu điểm
2
( 2;0) 2Fc⇒=
22 2 2
24 2
c ab b b= −⇒ = −⇒=
. Vậy elip
22
( ): 1
42
xy
E +=
.
Câu 4. Hai bn Nam và Việt, mỗi người gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối. Khi đó:
a) Xác sut để: Nam gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
9
b) Xác suất đ: Vit gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
3
c) Xác sut đ: c hai bạn đều gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
3
d) Xác sut đ: c hai bạn đều gieo được s chấm không nhỏ hơn
4
; bng
1
4
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Không gian mu là:
{1; 2; 3; 4; 5; 6}Ω=
. Do đó, ta có
() 6n Ω=
.
Gi
A
là biến c Nam gieo được s chm nh hơn
3.
Ta có
{1; 2}A =
suy ra
() 2nA=
.
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
() 2 1
()
() 6 3
nA
PA
n
= = =
.
b) Tương tự câu a), ta tính được xác suất để Vit đưc s chm nh hơn 3 là
1
3
.
c) Không gian mu ca phép th hai bn Nam và Việt cùng gieo xúc xắc đưc mô t như bảng sau:
Gi
C
là biến c c hai bạn đều gieo đưc s chm nh hơn
3.
Da vào bảng, ta có
( ) 36, ( ) 4n nCΩ= =
.
Vậy xác suất ca biến c
C
là:
() 4 1
()
( ) 36 9
nC
PC
n
= = =
.
d) Gi
D
là biến c c hai bạn đều gieo được s chấm không nhỏ hơn
4.
Da vào bng câu c), ta có
() 9nD =
.
Vậy xác suất ca biến c
D
là:
() 9 1
()
( ) 36 4
nD
PD
n
= = =
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chú thỏ ngày nào cũng ra bờ sui v trí
A
, cách cửa hang của mình tại v trí
B
370
m
để uống nước, sau đó chú thỏ s đến v trí
C
cách v trí
120 Am
để ăn cỏ ri tr v hang. Tuy nhiên, hôm
nay sau khi uống nước b suối, chú thỏ không đến v trí
C
như mọi ngày mà chạy đến v trí
D
để tìm
cà rt ri mi tr v hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời gian chú thỏ chy t v trí
A
đến v
trí
D
ri v hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt), trên đoạn
AD
chú thỏ chạy với vn tc là
13 /
ms
, trên đoạn
BD
chú thỏ chy vi vn tc là
15 /
ms
. Tính khoảng cách giữa hai v trí
C
D
.
Tr li:
50( )m
Li gii
Gi thời gian chú thỏ chạy trên đoạn
AD
(0 30)xx
<<
(giây), khi đó thời gian
chú thỏ chạy trên đoạn
BD
30 x
(giây). Do đó, quãng đường
AD
BD
lần lượt là
13 ( )xm
15(30 )( )xm
.
Độ dài quãng đường
BC
là:
22
370 120 350( )m−=
.
Tam giác
ACD
vuông ti
C
nên
22
(13 ) 120 ( )CD x m=
.
Mặt khác,
350 15(30 )( )CD BC BD x m
=−=
.
Do đó, ta có:
22
(13 ) 120 350 15(30 )
xx−=
.
Giải phương trình này và kết hp vi điều kiện
0 30x<<
, ta nhận
10x =
(giây).
Vậy khoảng cách giữa v trí
C
và v trí
D
là:
350 15 (30 10) 50( )m−⋅ =
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
( 2; 4)I
. Tính bán kính của đường tròn tâm
I
tiếp
xúc với đường thng
23
:
2
= +
=−−
xt
yt
. (Làm tròn kết quả đến hàng phân mười).
Tr li:
4, 4
Li gii
Đưng thng
23
:
2
xt
yt
= +
=−−
có vectơ ch phương là
(3; 1)u
nên nhn
(1; 3)n
làm vectơ pháp tuyến. Do
đó, phương trình tổng quát của đường thng
là:
( 2) 3( 2) 0 3 4 0.x y xy + + =+ +=
Vì đường tròn tâm
I
tiếp xúc với đường thng
tâm
I
bằng khoảng cách từ
I
đến đường thng
tâm
I bằng khoảng cách từ
I
đến đường thng
.
22
| ( 2) 3 4 4 |
( , ) 4, 4.
13
R dI
+⋅+
= ∆=
+
Câu 3. Tìm tọa độ điểm
M
thuc elip
22
( ): 1
25 9
+=
xy
E
sao cho
M
nhìn hai tiêu điểm ca
()
E
dưới
mt góc
60
°
.
Tr li:
5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3
; , ;,; ,;
4 4 44 4 4 44
  
−−
  
  
  
Li gii
T phương trình chính tắc ca elip
()E
ta có
5,3,4abc= = =
.
Elip
()E
có hai tiêu điểm
12
( 4; 0), (4;0)
FF
12
28FF c= =
.
Gi
(
)
00
;
Mx y
là điểm cần tìm.
( ) ( )
22
22 2 2
1 20 0 0 0 0
4 4 16MF MF x y x y x

= + +− + =

.
Lại có,
()ME
nên
12
2 10.MF MF a+==
(1)
22
0
12
12 0
12
16
8
10 5
x
MF MF
MF MF x
MF MF
−= = =
+
. (2)
T (1) và (2) suy ra
1 02 0
44
5; 5
55
MF x MF x=+=
.
Áp dụng định lí côsin cho
12
MF F
, ta được:
2 22
12 1 2 1 2
2 cos60F F MF MF MF MF
°
= + ⋅⋅
22
2
0 0 00 0
4 4 4 4 1 48
64 5 5 2 5 5 64 25
5 5 5 5 2 25
x x xx x

⇔=+ + + ⇔=+


0
5 13
4
x⇔=
hoc
0
5 13
4
x
=
.
T đó tính được
2
00
27 3 3
16 4
yy= ⇒=
hoc
0
33
4
y
=
.
Vậy có bốn điểm
M
tho yêu cầu bài toán là:
5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3
; , ;,; ,;
4 4 44 4 4 44
  
−−
  
  
  
.
Câu 4. Lp
10 A
có 38 hc sinh. Trong bui sinh hot lớp, giáo viên yêu cầu các học sinh bu ra 3 bn
để làm cán bộ lp gm lớp trưởng, lớp phó hc tp và lp phó kỉ lut. Hỏi có bao nhiêu cách bầu cán bộ
lp?
Tr li:50616
Li gii
Mi cách chn ba bạn để bầu làm cán bộ lp (có s phân chia lớp trưởng, lớp phó hc tp và lớp phó kỉ
lut) là mt chnh hp chp 3 ca 38 phn t. Vậy số cách đ bầu cán bộ lp là:
3
38
50616A =
(cách).
Câu 5. Lp
10 A
đề ngh các t chọn thành viên để tập kịch. T I phi chọn ít nhất một thành viên để
tham gia đội kịch ca lp. Hi t I có bao nhiêu cách chọn thành viên để tập kịch? Biết rng t I có 5
người.
Tr li: 31
Li gii
Vì t I phi chọn ít nhất một thành viên để tham gia đội kịch nên s cách chn thành viên ca t
I
là:
12345 505
55555 5
(1 1) 2 1 31++++=+==CCCCC C
.
Câu 6. Trong t có 4 đôi giày khác loại. Bn Lan lấy ra ngẫu nhiên 2 chiếc giày. Tính xác suất để lấy
ra được một đôi giày hoàn chỉnh.
Tr li:
1
7
Li gii
Gi
A
là biến c "Lấy ra được một đôi giày hoàn chỉnh".
Ta có:
2
8
( ) 28, ( ) 4
n C nAΩ= = =
.
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
() 4 1
()
( ) 28 7
nA
PA
n
= = =
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2
1
3
=
−+
x
y
xx
A.
.
B.
.
C.
\ {1}
.
D.
\ {0; 1}
.
Câu 2. Điu kiện xác định của phương trình
2 3 37−= xx
A.
3
2
x
.
B.
7
x
.
C.
3
7
2
≤≤
x
.
D.
3
7
2
<<x
.
Câu 3. Tìm côsin góc giữa hai đường thng
1
: 2 3 10 0
+−=dxy
2
:2 3 4 0 +=
d xy
.
A.
5
13
.
B.
5
13
.
C.
13
.
D.
6
13
.
Câu 4. Cho hai điểm
(5; 1), ( 3;7)−−AB
. Đường tròn có đường kính
AB
có phương trình là:
A.
22
2 6 22 0+−−=xy xy
.
B.
22
2 6 22 0+−+=xy xy
.
C.
22
2 10
+ +=x y xy
.
D.
22
6 5 10+ + + +=xy xy
.
Câu 5. Tìm phương trình chính tắc ca hyperbol
()H
nếu đi qua điểm
(4;1)
và có tiêu c bng
2 15
.
A.
22
1
14 7
−=
xy
. B.
22
1
12 3
−=
xy
. C.
22
1
11 4
−=
xy
. D.
22
1
94
+=
xy
.
Câu 6. Có bao nhiêu số t nhiên có ba chữ s?
A. 900.
B. 901.
C. 899.
D. 999.
Câu 7. Sau ba tic, mỗi người bt tay mt ln vi mỗi người khác trong phòng. Biết rằng tất c 66
t bt tay din ra. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người?
A. 11.
B. 12.
C. 33.
D. 66.
Câu 8. S cách chn mt ban chp hành gm mt trưng ban, một phó ban, một thư kí một th quỹ
được t 16 thành viên (có khả năng như nhau) là:
A. 4.
B.
16!
4
.
C.
16!
12!.4!
.
D.
16!
12!
.
Câu 9. Khai trin nh thc
5
(2 )+xy
. Ta được kết quả là:
A.
5 4 32 23 4 5
32 16 8 4 2
+++++x xy xy xy xy y
.
B.
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10+ + + ++x xy xy xy xy y
.
C.
5 4 32 23 4 5
2 10 20 20 10+++++x xy xy xy xy y
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10+ + + ++x xy xy xy xy y
.
Câu 10.
024 2
222 2
..++++
n
nnn n
CCC C
bng:
A.
2
2
n
.
B.
1
2
n
.
C.
22
2
n
.
D.
21
2
n
.
Câu 11. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Ly ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính s phn t ca biến c
A
: "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng".
A.
( ) 4245=nA
.
B.
( ) 4295=nA
.
C.
( ) 4095=nA
.
D.
( ) 3095=nA
.
Câu 12. Mt hp đng 9 chiếc th được đánh số t 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai s ghi
trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai s ghi trên hai thẻ s l là:
A.
1
9
.
B.
5
18
.
C.
3
18
.
D.
7
18
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình
2
4 2 38 1+ += +
xx x
. Khi đó:
a) Điu kin:
3
2
x
b) Phương trình tương đương với phương trình
22
31
2 23
22
xx

= +−


c) Phương trình có 4 nghiệm phân bit
d) Phương trình có một nghiệm dương lớn hơn
3
2
Câu 2. Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cn chn
một bó bông từ s bông này
a) S cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách
b) S cách chọn 4 bông mà s bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách
c) S cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là: 30 cách
d) S cách chọn 4 bông có đủ hai màu:
120
(cách).
Câu 3. Cho elip
()
E
có dạng
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
, đi qua hai điểm
(5; 2)M
(0; 2)N
. Khi đó:
a) Đim
( )
0; 2B
thuc elip
()E
b)
2
50a =
c)
4b =
d) Điểm
( )
1; 0I
nằm bên trong elip
()E
Câu 4. Gieo một con súc sắc. Khi đó:
a)
() 6
n Ω=
b) Xác suất đ thu được mặt có số chm chia hết cho 2 là
1
2
c) Xác sut đ thu được mặt có số chm nh hơn 4 là
1
2
d) Xác suất đ thu được mặt có số chm lớn hơn 4 là
1
2
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tp nghiệm phương trình sau:
2
4 1 |2 1| 1 −− + =
xx x
Câu 2. Tìm
m
để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau:
12
: 1 0 ; : 2 3 0.xmy x ym += + + =
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
M
chuyển động trên đường elip
()E
:
22
1
25 16
+=
xy
.
Tìm giá trị ln nhất và giá trị nh nht ca
OM
.
Câu 4. T các ch s
0;1;2;3;4;5;6
có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có ba chữ s khác nhau?
Câu 5. Cho tp hp
{1; 2; 3; 4;5; 6}
=
A
. Hi tp
A
có bao nhiêu tập hp con?
Câu 6. Có hai hộp th. Hp I gm 5 th được đánh số t 1 đến 5. Hp II gm 10 th được được đánh
s t 1 đến 10 . T mi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tm th rút ra từ hp
I
được
đánh số nh hơn tấm th rút ra t hp II.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li gii tham kho
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1B
2C
3A
4A
5B
6A
7B
8D
9B
10D
11C
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2
1
3
=
−+
x
y
xx
A.
.
B.
.
C.
\ {1}
.
D.
\ {0; 1}
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
2
2
1 11
3 0,
24

−+= + >


xx x x
.
Câu 2. Điu kiện xác định của phương trình
2 3 37
−= xx
A.
3
2
x
.
B.
7x
.
C.
3
7
2
≤≤x
.
D.
3
7
2
<<x
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
3
2 30
2
70
7
−≥


−≥

x
x
x
x
.
Câu 3. Tìm côsin góc giữa hai đường thng
1
: 2 3 10 0+−=dxy
2
:2 3 4 0 +=d xy
.
A.
5
13
.
B.
5
13
.
C.
13
.
D.
6
13
.
Li gii
Chn A
Hai đường thẳng có cặp vectơ pháp tuyến
12
(2;3), (2; 3)= =

nn
.
Suy ra:
( )
12
12
12
| 2.2 3.3 | 5
cos ,
13
49 49
= = =
+⋅ +


nn
dd
nn
.
Câu 4. Cho hai điểm
(5; 1), ( 3;7)−−
AB
. Đường tròn có đường kính
AB
có phương trình là:
A.
22
2 6 22 0+−−=xy xy
.
B.
22
2 6 22 0+−+=xy xy
.
C.
22
2 10+ +=x y xy
.
D.
22
6 5 10+ + + +=xy xy
.
Li gii
Chn A
Tâm
I
của đường tròn là trung điểm
AB
vi
(1; 3)I
.
Bán kính đường tròn
22
11
( 3 5) (7 1) 4 2
22
= = −− + + =R AB
Phương trình đường tròn:
2 2 22
( 1) ( 3) 32 2 6 22 0 +− = + =x y xy xy
.
Câu 5. Tìm phương trình chính tắc ca hyperbol
()H
nếu đi qua điểm
(4;1)
và có tiêu c bng
2 15
.
A.
22
1
14 7
−=
xy
. B.
22
1
12 3
−=
xy
. C.
22
1
11 4
−=
xy
. D.
22
1
94
+=
xy
.
Li gii
Chn B
Gi
( )
22
2 22
22
( ) : 1 , , 0;
−= > =+
xy
H abc c a b
ab
.
Ta có:
(
) ( )
22
22
2 2 22
2 2 22
22
22
2 22
41
1
16 15 15
16
2 2 15
15
15
−=
−−=
−=

=⇒⇒

+=
=

= +
ab
b b bb
b a ab
c
ab
ab
c ab
42 2
22 2
2 15 0 12
.
15 3
bb a
ab b
+ −= =
⇒⇒

=−=
Vậy phương trình chính tắc
22
( ): 1
12 3
−=
xy
H
.
Câu 6. Có bao nhiêu số t nhiên có ba chữ s?
A. 900.
B. 901.
C. 899.
D. 999.
Li gii
Chn A
Gi s t nhiên có ba chữ s là:
abc
.
Chn
a
khác 0: có 9 cách chọn. Chn
b
: có 10 cách chọn.
Chn
c
: có 10 cách chọn
Vy s các s t nhiên thỏa mãn là:
9.10.10 900=
.
Câu 7. Sau ba tic, mỗi người bt tay mt ln vi mỗi người khác trong phòng. Biết rằng tất c 66
t bt tay din ra. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người?
A. 11.
B. 12.
C. 33.
D. 66.
Li gii
Chọn B
C 2 người s có 1 lần bt tay. Tng s ln bắt tay là 66 nên ta có:
( )
( )
( )
( )
2
12
!
66 66 1 132
2 !.2!
11
n
nn
n
C nn
n
nl
=
= = −=
=
Câu 8. S cách chn mt ban chp hành gm mt trưng ban, một phó ban, một thư kí một th quỹ
được t 16 thành viên (có khả năng như nhau) là:
A. 4.
B.
16!
4
.
C.
16!
12!.4!
.
D.
16!
12!
.
Li gii
Chn D
S cách chn tha mãn là
4
16
16!
12!
=A
.
Câu 9. Khai trin nh thc
5
(2 )
+xy
. Ta được kết quả là:
A.
5 4 32 23 4 5
32 16 8 4 2+++++
x xy xy xy xy y
.
B.
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10
++ + ++x xy xy xy xy y
.
C.
5 4 32 23 4 5
2 10 20 20 10
+++++x xy xy xy xy y
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10+ + + ++x xy xy xy xy y
.
Li gii
Chọn B
5 0 51 4 2 323 234 455
55 5 5 5 5
5 4 32 23 4 5
(2 ) (2 ) (2 ) (2 ) (2 ) (2 )
32 80 80 40 10
xy C x C xyC xy C xy C xy Cy
x xy xy xy xy y
+= + + + + +
=++ + ++
Câu 10.
024 2
222 2
..++++
n
nnn n
CCC C
bng:
A.
2
2
n
.
B.
1
2
n
.
C.
22
2
n
.
D.
21
2
n
.
Li gii
Chn D
Xét khai trin:
2 0 1 2 2 2121 2 2
22 2 2 2
(1 ) (*)
−−
+ = + + +…+ +
n n n nn
nn n n n
x C Cx Cx C x Cx
.
Thay
1
=x
vào
( )
0 1 2 21 2 2 2
222 2 2
* : (1 1) 2
n n nn
nnn n n
CCC C C
++++ + =+=
(1).
Thay
1= x
vào
( )
0 1 2 21 2 2
222 2 2
* 0: ( 1 1 )
nn n
nnn n n
CCC C C
+ +…− + = =
(2).
Cng (1) và (2) theo vế:
( )
024 2 2
222 2
2 .. 2++++ =
nn
nnn n
CCC C
Suy ra:
0 2 4 2 21
222 2
.. 2
++++=
nn
nnn n
CCC C
.
Câu 11. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Ly ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính s phn t ca biến c
A
: "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng".
A.
( ) 4245=nA
.
B.
( ) 4295=nA
.
C.
( ) 4095
=
nA
.
D.
( ) 3095=nA
.
Li gii
Chn C
S cách chọn 4 viên bi có đúng hai viên bị màu trng là:
22
10 14
4095
⋅=CC
.
Suy ra:
( ) 4095
=nA
.
Câu 12. Mt hp đng 9 chiếc th được đánh số t 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai s ghi
trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai s ghi trên hai thẻ là s l là:
A.
1
9
.
B.
5
18
.
C.
3
18
.
D.
7
18
.
Li gii
Chọn B
Ta có
2
9
( ) 36Ω= =nC
. Biến c
A
: "Rút được hai th có tích là số l".
T 1 đến 9 có 5 số l. Suy ra
2
5
( ) 10= =nA C
.
Vì vy
() 5
()
( ) 18
= =
nA
PA
n
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình
2
4 2 38 1+ += +xx x
. Khi đó:
a) Điu kin:
3
2
x
b) Phương trình tương đương với phương trình
22
31
2 23
22
xx

= +−


c) Phương trình có 4 nghiệm phân bit
d) Phương trình có một nghiệm dương lớn hơn
3
2
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Điu kin:
3
2 30
2
+ ≥−xx
.
22
22
9 13 1
pt 4 6 (23)223 2 23
4 42 2
xx x x x x

+ = + ++ = +−


3 1 5 21
2 23
2 32 1
22 4
.
31
2 3 1 2 3 17
2 23
22
4
xx x
xx
xx
xx
x
= +− =
+=
⇔⇔
+= +
−=− +
=
Kết hp vi điu kin, nghim của phương trình là
5 21
4
=x
hoc
3 17
4
+
=x
.
Câu 2. Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cn chn
một bó bông từ s bông này
a) S cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách
b) S cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách
c) S cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là: 30 cách
d) S cách chọn 4 bông có đủ hai màu:
120
(cách).
Li gii:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) S cách chọn 4 bông từ 9 bông:
4
9
126=C
(cách).
b) S cách chọn 2 bông hồng t 5 bông hồng:
2
5
C
(cách).
S cách chọn 2 bông trắng t 4 bông trắng:
2
4
C
(cách).
S cách chn một bó bông thỏa mãn đề bài:
22
54
60⋅=CC
(cách).
c) 3 bông hồng, 1 bông trắng: có
31
54
40⋅=CC
(cách).
d) Cách giải 1: Làm trc tiếp.
Trường hợp 1: 3 bông hồng, 1 bông trắng: có
31
54
40⋅=CC
(cách).
Trưng hợp 2: 2 bông hồng, 2 bông trắng: có
22
54
60⋅=CC
(cách).
Trưng hợp 3: 1 bông hồng, 3 bông trắng: có
13
54
20⋅=
CC
(cách).
Theo quy tắc cng ta có tt c
40 60 20 120++=
(cách chn).
Cách giải 2: Phương pháp loại tr.
S cách chọn 4 bông từ 9 bông (tùy ý):
4
9
126=C
(cách).
S cách chọn 4 bông chỉ mt màu (hng hoc trng):
44
54
6+=CC
(cách).
Vy s cách chọn 4 bông có đủ hai màu:
126 6 120−=
(cách).
Câu 3. Cho elip
()E
có dạng
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
, đi qua hai điểm
(5; 2)M
(0; 2)N
. Khi đó:
a) Đim
( )
0; 2B
thuc elip
()E
b)
2
50a =
c)
4b =
d) Điểm
( )
1; 0I
nằm bên trong elip
()E
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Ta có:
22
2
22
2
22
22
5 ( 2)
1
()
50
()
4
02
1
ME
a
ab
NE
b
ab
+=
=

⇔⇔

=

+=

. Vy elip
22
( ): 1
50 4
xy
E +=
.
Câu 4. Gieo một con súc sắc. Khi đó:
a)
() 6
n Ω=
b) Xác suất đ thu được mặt có số chm chia hết cho 2 là
1
2
c) Xác sut đ thu được mặt có số chm nh hơn 4 là
1
2
d) Xác suất đ thu được mặt có số chm lớn hơn 4 là
1
2
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Ta có
{1; 2; 3; 5; 6} ( ) 6Ω= =n
.
b) Gi
A
là biến c: "S chấm thu được chia hết cho 2 ".
Ta có:
{2; 4;6} ( ) 3= ⇒=A nA
. Suy ra:
() 3 1
()
() 6 2
= = =
nA
PA
n
.
c) Gi
B
là biến c: "S chấm thu được nh hơn 4 ".
Ta có:
{1; 2; 3} ( ) 3= ⇒=B nB
. Suy ra:
() 3 1
()
() 6 2
= = =
nB
PB
n
.
d) Gi C là biến c: "S chấm thu được lớn hơn 4 ".
Ta có:
{5; 6} ( ) 2C nC=⇒=
. Suy ra:
() 2 1
()
() 6 3
nC
PB
n
= = =
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tp nghiệm phương trình sau:
2
4 1 |2 1| 1 −− + =
xx x
Tr li:
6 21
;1
3
S

−+

=



Li gii
Trưng hp 1: Vi
2 10
x +≥
hay
1
2
x ≥−
, phương trình đã cho trở thành:
22
41(21)1 412 2
xx x xx x
−− += −−=+
(1)
Bình phương hai vế của phương trình (1), ta được:
22 2
4 1 4 8 4 3 12 5 0xx xx x x −= + + + + =
6 21
3
x
−+
⇒=
hoc
6 21
.
3
x
−−
=
1
2
x ≥−
nên ta nhận
6 21
.
3
x
−+
=
Thay
6 21
3
x
−+
=
vào phương trình đã cho, ta thấy giá trị này tho mãn.
Trưng hp 2: Vi
2 10x +<
hay
1
2
x <−
, phương trình đã cho trở thành
22
41211 41 2.xx x xx x−−++= −−=
(2)
Bình phương hai vế của phương trình (2), ta được:
2 22
1
4 14 3 4 10
3
xx x xx x
−= + += =
hoc
1.x =
1
2
x <−
nên ta nhận
1x =
.
Thay
1
x =
vào phương trình đã cho, ta thấy giá trị này tho mãn.
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
6 21
;1
3
S

−+

=



.
Câu 2. Tìm
m
để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau:
12
: 1 0 ; : 2 3 0.xmy x ym += + + =
Tr li:
2
3
m
=
Li gii
Vectơ pháp tuyến ca đưng thng
1
: 10x my +=
và đường thng
2
:2 3 0x ym
+ +=
lần lượt là
12
(1; ), (2;3)n mn

. Để đường thng
1
2
vuông góc với nhau thì
1 2 12
2
0 12 3 0
3
n n nn m m = ⋅− ⋅= =
 
.
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
M
chuyển động trên đường elip
()E
:
22
1
25 16
+=
xy
.
Tìm giá trị ln nhất và giá trị nh nht ca
OM
.
Tr li: giá tr nh nht bằng 4 và đạt giá tr ln nht bng 5 .
Li gii
Gi s
( )
00
;Mx y
thuộc đường elip. Ta có:
22
00
1
25 16
+=
xy
.
22
00
0, 0
≥≥xy
nên
2 2 2 2 2 2 22 22
0 0 0 0 0 0 00 00
1
25 25 25 16 16 16 25 16
++
+≤+≤+
x y x y x y xy xy
22 22
00 00
16 25 4 5 4 5 + ⇒≤ + ⇒≤ xy xy OM
M
thuc
()E
4
=OM
khi
M
có toạ độ
(0; 4)
hoc
(0;4)
.
M
thuc
()E
5=OM
khi
M
có toạ độ
( 5; 0)
hoc
(5;0)
.
Vy
OM
đạt giá tr nh nht bằng 4 và đạt giá tr ln nht bng 5 .
Câu 4. T các ch s
0;1;2;3;4;5;6
có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có ba chữ s khác nhau?
Tr li: 180
Li gii
S cách chn ra ch s hàng trăm là 6 cách. Với ch s hàng chc và ch s hàng đơn vị, mi cách chn
ra 2 s chính là mt chnh hp chp 2 ca 6 phn t. Vy s các s t nhiên có ba chữ s khác nhau lập
được là:
2
6
6 180A⋅=
(cách).
Câu 5. Cho tp hp
{1; 2; 3; 4;5; 6}
=A
. Hi tp
A
có bao nhiêu tập hp con?
Tr li:
6
2
Li gii
S tập con không có phần t nào ca
A
0
6
C
.
S tập có có 1 phần t, 2 phn t, 3 phn t, 4 phn t, 5 phn t, 6 phn t ca
A
lần lượt là
123456
666666
,,,,,
CCCCCC
.
Vy tng s tp con ca
A
0123456
6666666
++++++=CCCCCCCT
.
Theo khai trin nh thức Newton, ta có:
6 01 2233445566
6666666
(1 ) .x C Cx Cx Cx Cx Cx Cx+=++++++
Thay
1
=x
, ta được:
6 0123456
6666666
(1 1)+=++++++CCCCCCC
hay
6
2=T
.
Vy s tp con ca tp
A
6
2
.
Câu 6. Có hai hộp th. Hp I gm 5 th được đánh số t 1 đến 5. Hp II gm 10 th được được đánh
s t 1 đến 10 . T mi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tm th rút ra từ hp
I
được
đánh số nh hơn tấm th rút ra t hp II.
Tr li:
7
10
Li gii
Không gian mẫu được mô tả như sau:
Gi A là biến c “Tm th rút ra từ hộp I được đánh số nh hơn tấm th rút ra t
hp II”
Ta có:
( ) 5 10 50, ( ) 35n nA
Ω= = =
.
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
( ) 35 7
()
( ) 50 10
nA
PA
n
= = =
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Parabol
2
( ): 2
= ++P y ax bx
đi qua hai điểm
(1; 5)M
( 2;8)N
có phương trình là:
A.
2
2= ++yx x
.
B.
2
22=++yx x
.
C.
2
22= ++
y xx
.
D.
2
2 22
= ++
yx x
.
Câu 2. Tpnghim của phương trình
22
22−= x x xx
là:
A.
{0}=T
.
B.
= T
.
C.
{0; 2}
=T
.
D.
{2}=T
.
Câu 3. Cho đường thẳng đi qua hai điểm
(1;2), (4;6)AB
. Tìm ta đ điểm
M
thuc
Oy
sao cho din
tích tam giác
MAB
bng 1.
A.
(1; 0)
.
B.
(0;1)
.
C.
(0; 0)
4
0;
3



.
D.
(0; 2)
.
Câu 4. Đưng tròn
22
2 2 23 0+−+−=
xy xy
cắt đường thng
20−+=xy
theo một dây cung độ
dài bng bao nhiêu?
A. 10.
B. 6.
C. 5.
D.
2 17
.
Câu 5. Tìm các tiêu điểm ca elip
22
( ): 1
91
+=
xy
E
.
A.
12
(3; 0); (0; 3)
FF
. B.
12
( 8;0); (0; 8)
FF
.
C.
12
( 3;0); (0; 3)−−FF
. D.
12
( 8;0); ( 8;0)FF
.
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên có chín ch s mà các ch s ca nó viết theo th t gim dn?
A. 5.
B. 15.
C. 55.
D. 10.
Câu 7. T by ch s
1, 2,3, 4,5,6,7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có bn ch s khác nhau?
A. 7 !.
B.
4
7
.
C. 7.6.5.4
D.
7!.6!.5!.4!
.
Câu 8. T mt nhóm gm 5 hc sinh nam và 7 hc sinh n, có bao nhiêu cách lp ra mt nhóm gm 2
hc sinh có c nam và n?
A. 35
B. 70
C. 12
D. 20
Câu 9. Khai trin ca nh thc
5
1



x
x
là:
A.
53
35
10 5 1
5 10+ + +++xx x
xx x
.
B.
53
35
10 5 1
5 10 + −+xx x
xx x
.
C.
53
35
10 5 1
5 10 10
+ −+xxx
xx x
.
D.
53
35
10 5 1
5 10 10+ + +++xxx
xx x
Câu 10. m h s ca
2
x
trong khai trin:
3
2
2
()

= +


n
fx x
x
, vi
0>x
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai trin bng 33.
A. 34.
B. 24.
C. 6.
D. 12.
Câu 11. T các ch s
1,2,3,4
người ta lập được các s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau, tạo nên
tp
S
. Ly ngu nhiên hai ch s t tp
S
, s phn t của không gian mẫu là:
A. 24.
B. 276.
C. 250.
D. 252.
Câu 12. Gieo mt đng tiên liên tiếp 3 lần. Tính xác suất ca biến c
A
:"ít nht mt ln xut hin mt
sp"?
A.
1
()
2
=PA
.
B.
3
()
8
=PA
.
C.
7
()
8
=PA
.
D.
1
()
4
=PA
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình
2
( 1) ( 2) 2−+ + =xx xx x
. Khi đó:
a)
0=x
là nghim của phương trình
b) Phương trình có 2 nghiệm phân bit
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 9
d) Nghim ln nht của phương trình nhỏ hơn 2
Câu 2. T mt nhóm 30 hc sinh lp 12 gm 15 hc sinh khi
,10
A
hc sinh khi
B
và 5 hc sinh
khi
C
, cn chn ra 15 học sinh, khi đó:
a) S cách chọn để hc sinh mi khi là bng nhau là
252252
b) S cách chọn để có 2 hc sinh khi
,13C
hc sinh khi
B
hoc khi
A
: có
2 13
5 15
CC
cách.
c) S cách chọn để có 2 hc sinh khi
,10C
hc sinh khi
B
và 3 hc sinh khi
A
2 10 3
5 10 15
CC C
cách.
d) S cách chọn để có ít nht 5 hc sinh khi
A
và có đúng 2 học sinh khi
C
51861950
Câu 3. Cho hypebol
()H
có dng:
22
22
1( , 0)
xy
ab
ab
−= >
, đi qua điểm
( 3;0)A
và có một tiêu điểm
1
( 2;0)
F
. Khi đó:
a) Tiêu c bng
2
b)
3
a =
c)
2
2b =
d) Điểm
( )
0;1B
thuc hypebol
()H
Câu 4. Ném 3 đồng xu đồng cht (gi thiết các đng xu hoàn toàn ging nhau gm 2 mt: sp và
ngửa). Khi đó:
a)
() 8n Ω=
b) Xác suất đ thu được 3 mt ging nhau bng
1
4
c) Xác sut đ thu được ít nht mt mt nga bng
1
8
d) Xác suất đ không thu được mt mt nga nào bng
7
8
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. m tp nghiệm phương trình sau:
2
2 ||3 5 +=−+xx x
.
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( 2;5)
A
. Tìm tọa độ điểm
M
trên trc hoành sao cho
đường thng
:3 2 3 0
+ −=xy
cách đều hai điểm
,
AM
.
Câu 3. Viết phương trình chính tắc ca parabol
()
P
biết
()P
có phương trình đường chun
song
song và cách đường thng
:2=
dx
mt khong bng 5 .
Câu 4. Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 2 mà mi s có ba ch s khác nhau?
Câu 5. Tính tổng các hệ s trong khai trin
5
(1 2 )
x
.
Câu 6. Mt lp hc có 26 bn nam và 20 bn n. Chn ngu nhiên mt bn trong lớp. Tính xác suất để
bạn được chn là nam.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1C
2D
3C
4D
5D
6D
7C
8A
9B
10B
11B
12C
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Parabol
2
( ): 2= ++P y ax bx
đi qua hai điểm
(1; 5)M
( 2;8)N
có phương trình là:
A.
2
2= ++
yx x
.
B.
2
22=++
yx x
.
C.
2
22= ++y xx
.
D.
2
2 22
= ++yx x
.
Li gii
Chn C
, ()AB P
nên
2
2
2
5 1 12
1
8 ( 2) ( 2) 2
=
= + ⋅+

=
= ⋅− + ⋅− +
a
ab
b
ab
.
Câu 2. Tpnghim của phương trình
22
22−= x x xx
là:
A.
{0}=T
.
B.
= T
.
C.
{0; 2}=T
.
D.
{2}
=T
.
Li gii
Chn D
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 22
0
2 2 2 4 0 .
2
x
xxxx xx
x
=
−=− −=
=
Thay
0=x
2=x
vào phương trình, ta thấy chúng luôn thỏa mãn. Vy tp nghim:
{0; 2}
=T
.
Câu 3. Cho đường thẳng đi qua hai điểm
(1;2), (4;6)AB
. Tìm ta đ điểm
M
thuc
Oy
sao cho din
tích tam giác
MAB
bng 1.
A.
(1; 0)
.
B.
(0;1)
.
C.
(0; 0)
4
0;
3



.
D.
(0; 2)
.
Li gii
Chn C
Gi
(0; )
M m Oy
(vi
m
). Ta có
(3; 4)
=

AB
, suy ra
AB
có một vectơ pháp tuyến
(4; 3)=
AB
n
; phương trình
: 4 3 2 0; 5 += =AB x y AB
.
Theo đề:
1 1 | 3 2|
( , ) 51
2 25
−+
= = ⋅=
MAB
m
S d M AB AB
0
3 22
| 3 2| 2
4
322
3
m
m
m
m
m
=
+=
⇒− + =
+=
=
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài:
4
(0; 0), 0;
3



.
Câu 4. Đưng tròn
22
2 2 23 0+−+−=
xy xy
cắt đường thng
20−+=
xy
theo một dây cung độ
dài bng bao nhiêu?
A. 10.
B. 6.
C. 5.
D.
2 17
.
Li gii
Chn D
Đưng tròn có tâm
(1; 1)I
, bán kính
22
1 ( 1) 23 5= +− + =R
.
Ta có
22
| 1 ( 1) 2 |
(, ) 2 2
1 ( 1)
−− +
∆= =
+−
dI
. Độ dài dây cung:
22
2 5 (2 2) 2 17−=
.
Câu 5. Tìm các tiêu điểm ca elip
22
( ): 1
91
+=
xy
E
.
A.
12
(3; 0); (0; 3)
FF
. B.
12
( 8;0); (0; 8)FF
.
C.
12
( 3;0); (0; 3)
−−FF
. D.
12
( 8;0); ( 8;0)FF
.
Li gii
Chn D
Ta có:
22
3, 1 8= =⇒= =
a b c ab
.
Vy
()E
có các tiêu đim là:
12
( 8;0); ( 8;0)FF
.
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên có chín ch s mà các ch s ca nó viết theo th t gim dn?
A. 5.
B. 15.
C. 55.
D. 10.
Li gii
Chn D
Xét th t cho sã
n ca mưi ch s:
{9,8,7,6,5, 4,3, 2,1,0}
.
Vi mi ln b đi một ch s t tp trên và ghép chín ch s còn li thành mt s t nhiên (gi
nguyên th t cho sẵn) thì ta được mt s t nhiên tha mãn đ bài. Vy có 10 s t nhiên tha
mãn.
Câu 7. T by ch s
1, 2,3, 4,5,6,7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có bn ch s khác nhau?
A. 7 !.
B.
4
7
.
C. 7.6.5.4
D.
7!.6!.5!.4!
.
Li gii
Chn C
S các s t nhiên tha mãn là
4
7
7!
7.6.5.4
3!
= =A
.
Câu 8. T mt nhóm gm 5 hc sinh nam và 7 hc sinh nữ, bao nhiêu cách lập ra mt nhóm gm 2
hc sinh có c nam và n?
A. 35
B. 70
C. 12
D. 20
Li gii
Chn A
S cách chn 1 hc sinh nam trong s 5 hc sinh là
1
5
C
, S cách chn 1 hc sinh n trong s 7
hc sinh là
1
7
C
.
S cách lp ra mt nhóm gm 2 hc sinh có c nam và n
11
57
35⋅=CC
.
Câu 9. Khai trin ca nh thc
5
1



x
x
là:
A.
53
35
10 5 1
5 10+ + +++xx x
xx x
.
B.
53
35
10 5 1
5 10 + −+xx x
xx x
.
C.
53
35
10 5 1
5 10 10 + −+xxx
xx x
.
D.
53
35
10 5 1
5 10 10+ + +++xxx
xx x
Li gii
Chn B
5 1 2 3 45
0 5 1 4 23 32 41 5
55 5 5 5 5
53
35
1 11111
10 5 1
5 10 .
x C x C x Cx Cx Cx C
x xx xxx
xx x
xx x
−−−−
    
= + ⋅⋅ + + + +
    
    
= + −+
Câu 10. m h s ca
2
x
trong khai trin:
3
2
2
()

= +


n
fx x
x
, vi
0>x
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai trin bng 33.
A. 34.
B. 24.
C. 6.
D. 12.
Li gii
Chn B
Ta có:
012
2 4 33 4+ + = ⇒=
nnn
CCC n
; S hng tổng quát của khai trin
4
3
2
2
()

= +


fx x
x
là
( )
4
3 12 5
14 4
2
2
2
+

= =


k
k
k kk k
k
T C x Cx
x
.
S hng cha
7
x
trong khai trin ng vi s mũ của
x
là:
12 5 2 2
=⇔=kk
.
Vy h s ca
7
x
trong khai trin là:
1
4
28=C
.
Câu 11. T các ch s
1,2,3,4
người ta lập được các s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau, tạo nên
tp
S
. Ly ngu nhiên hai ch s t tp
S
, s phn t của không gian mẫu là:
A. 24.
B. 276.
C. 250.
D. 252.
Li gii
Chn B
S t nhiên gm ba ch s có dng
abc
.
S cách chn
,,abc
theo th t
4, 3, 2
nên có
4.3.2 24=
s tha mãn.
Láy ngẫu nhiên 2 s t 24 s, ta có s phn t không gian mẫu là
( ) 276Ω=n
.
Câu 12. Gieo mt đng tiên liên tiếp 3 lần. Tính xác suất ca biến c
A
:"ít nht mt ln xut hin mt
sp"?
A.
1
()
2
=PA
.
B.
3
()
8
=PA
.
C.
7
()
8
=PA
.
D.
1
()
4
=PA
.
Li gii
Chn C
Ta có:
A
: "Không lần nào xut hin mt sp" hay c 3 lần đều mt ngửa. Theo quy tắc nhân
xác sut:
111 1 1 7
() ,() 1 () 1
222 8 8 8
=⋅⋅= = ==PA PA PA
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình
2
( 1) ( 2) 2−+ + =xx xx x
. Khi đó:
a)
0=x
là nghim của phương trình
b) Phương trình có 2 nghiệm phân bit
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 9
d) Nghim ln nht ca phương trình nhỏ hơn 2
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Điu kin:
( 1) 0 0 1
0
( 2) 0 2 0
1
00
≤∨
=

+ ≥⇔ ≥⇔


≥≥
xx x x
x
xx x x
x
xx
.
+ Vi
0=x
thì phương trình trở thành
00 0
=⇒=x
là mt nghim ca pt.
+
Vi
1x
thì pt
2
(12)2 122 −+ + = −+ + =xxx xxx x
22
1
1 2 2 ( 1)( 2) 4 ( 1)( 2)
2
1
1
9
2
2
( ).
9
1
8
2
8
4
x x xx x xx x
x
x
xN
x
xx xx
+++ += +=

⇔=


=
+−= −+
Suy ra nghim của phương trình là
9
0 .
8
xx= ∨=
Câu 2. T mt nhóm 30 hc sinh lp 12 gm 15 hc sinh khi
,10A
hc sinh khi
B
và 5 hc sinh
khi
C
, cn chn ra 15 học sinh, khi đó:
a) S cách chọn để hc sinh mi khi là bng nhau là
252252
b) S cách chọn để có 2 hc sinh khi
,13
C
hc sinh khi
B
hoc khi
A
: có
2 13
5 15
CC
cách.
c) S cách chọn để có 2 hc sinh khi
,10C
hc sinh khi
B
và 3 hc sinh khi
A
2 10 3
5 10 15
CC C
cách.
d) S cách chọn để có ít nht 5 hc sinh khi
A
và có đúng 2 học sinh khi
C
51861950
Li gii:
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) S cách chn 5 hc sinh mi khi
(,, )ABC
lần lượt là:
555
15 10 5
,,
CCC
.
Vy s cách chn tha mãn là
555
15 10 5
756756××=CCC
(cách).
d) Ta s dụng quy tắc loi tr như lời gii sau:
Xét bài toán 1: Chọn 2 hc sinh khi
,13C
hc sinh khi
B
hoc khi
A
: có
2 13
5 25
CC
cách.
Xét bài toán 2: Chọn 2 hc sinh khi
,13C
hc sinh khi
B
và khi
A
không thỏa mãn yêu cu.
- Trưng hp 1: Chn 2 hc sinh khi
,10C
hc sinh khi
B
và 3 hc sinh khi A có
2 10 3
5 10 15
CC C
cách.
- Trưng hp 2: Chn 2 hc sinh khi
,9C
hc sinh khi
B
và 4 hc sinh khi A có
29 4
5 10 15
CC C
cách.
Vy s cách chn tha mãn là
2 13 10 3 9 4
5 25 10 15 10 15
51861950
−=CC C C C C
(cách).
Câu 3. Cho hypebol
()H
có dng:
22
22
1( , 0)
xy
ab
ab
−= >
, đi qua điểm
( 3;0)A
và có một tiêu điểm
1
( 2;0)
F
. Khi đó:
a) Tiêu c bng
2
b)
3a
=
c)
2
2b =
d) Điểm
( )
0;1B
thuc hypebol
()H
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
22
2
22
( 3) 0
() 1 3AH a
ab
=⇔=
.
Hypebol
()H
có tiêu điểm
1
( 2; 0) 2Fc ⇒=
22 2 2
23 1c ab b b= +⇒=+⇒=
.
Vy hypebol
2
2
( ): 1
3
x
Hy−=
.
Câu 4. Ném 3 đồng xu đồng cht (gi thiết các đng xu hoàn toàn ging nhau gm 2 mt: sp và
ngửa). Khi đó:
a)
() 8
n Ω=
b) Xác suất đ thu được 3 mt ging nhau bng
1
4
c) Xác sut đ thu được ít nht mt mt nga bng
1
8
d) Xác suất đ không thu được mt mt nga nào bng
7
8
Li gii:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Ta có:
{ , , , , , , , } () 8Ω= =SSS SSN SNS SNN NNN NNS NSS NSN n
.
b) Gi
A
là biến cố: "Thu được 3 mt ging nhau".
Ta có:
{ , } () 2= ⇒=A SSS NNN n A
.
Xác sut ca
A
là:
() 2 1
()
() 8 4
= = =
nA
PA
n
.
c) Gi
C
là biến c : "Thu được ít nht mt mt nga".
Ta xét biến c đối ca
C
C
"Không thu được mt mt nga nào". Suy ra
() 1
=
nC
. Do vy
() 1 7
()1 ()1 1
() 8 8
= = =−=
nC
PC PC
n
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tp nghiệm phương trình sau:
2
2 ||3 5 +=−+xx x
.
Tr li:
11 209
2;
2
S

−−

=



Li gii
Trưng hp 1: Vi
0x
, phương trình đã cho trở thành
2
2 35xx x+ =−+
. (1)
Bình phương hai vế của phương trình (1), ta được:
22 2
2 3 10 25 9 22 0 2xx x x x x x−+= + + ==
hoc
11x =
.
0x
nên ta nhn
2x =
.
Thay
2x =
vào phương trình đã cho, ta thấy giá trị này tho mãn.
Trưng hp 2: Vi
0x <
, phương trình trở thành
2
2 3 5.(2)xx x+ + =−+
Bình phương hai vế của phương trình (2), ta được:
22 2
2 3 10 25 11 22 0xx x x x x++= + + =
11 209
2
x
−+
⇒=
hoc
11 209
.
2
x
−−
=
0
x <
nên ta nhn
11 209
2
x
−−
=
.
Thay
11 209
2
x
−−
=
vào phương trình đã cho, ta thấy giá trị này tho mãn.
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
11 209
2;
2
S

−−

=



.
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( 2;5)A
. Tìm tọa độ điểm
M
trên trc hoành sao cho
đường thng
:3 2 3 0 + −=xy
cách đều hai điểm
,
AM
.
Tr li:
4
;0
3
M



hoc
2
;0
3
M



.
Li gii
Gi
( ;0)Ma
là điểm thuc trc hoành. Khoảng cách từ
,AM
đến đường thng
:3 2 3 0xy + −=
ln
t là
1 |3 3|
,
13 13
a
. Vì đường thng
:3 2 3 0
xy + −=
cách đều hai điểm
,
AM
nên
1 |3 3| 4
|3 3| 1
3
13 13
a
aa
= −==
hoc
2
3
a
=
.
Vy
4
;0
3
M



hoc
2
;0
3
M



.
Câu 3. Viết phương trình chính tắc ca parabol
()P
biết
()P
có phương trình đường chun
song
song và cách đường thng
:2=dx
mt khong bng 5 .
Tr li:
2
12=yx
Li gii:
Gọi phương trình chính tắc
()P
:
2
2 ( 0)= >y px p
.
Phương trình đường chun có dng
:
2
∆=
p
x
.
Theo gi thiết:
25
2
(, ) 5 2 5 6 0
2
25
2
−=
∆= = = >
−=
p
p
dd p
p
.
Vậy phương trình chính tắc
()P
là:
2
12=yx
.
Câu 4. Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 2 mà mi s có ba ch s khác nhau?
Tr li: 320
Li gii
Gi s có ba ch s cần tìm là
( 0)abc a
.
Vì s cần tìm chia hết cho 2 nên s cách chn ch s c là 5 cách.
S cách chn ch s a là
1
8
C
(cách).
S cách chn ch s b là
1
8
C
(cách).
Vy s các s chia hết cho 2 mà mi s có ba ch s khác nhau là:
11
88
5 5 8 8 320
CC
=⋅⋅=
(s)
Câu 5. Tính tổng các hệ s trong khai trin
5
(1 2 ) x
.
Tr li:
1
Li gii
Đặt
5 25
01 2 5
(1 2 ) = + + +…+x a ax ax ax
.
Cho
1=x
ta có tổng các hệ s
5
012 5
(1 2) 1+ + +…+ = = aaa a
.
Câu 6. Mt lp hc có 26 bn nam và 20 bn n. Chn ngu nhiên mt bn trong lớp. Tính xác suất để
bạn được chn là nam.
Tr li:
13
23
Li gii
Ta có
( ) 26 20 46n Ω= + =
.
Gi
A
là biến c bạn được chọn là nam. Vì lớp hc có 26 bạn nam nên có 26 cách
chn mt bạn nam. Do đó, ta có
( ) 26nA=
.
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
( ) 26 13
()
( ) 46 23
nA
PA
n
= = =
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s:
2
2
2
()
1
−+
=
+
xx
fx
x
là tp hợp nào sau đây?
A.
.
B.
\ { 1;1}
.
C.
\ {1}
.
D.
\ { 1}
.
Câu 2. Tp nghim của phương trình
( )
2
2 320 +=x xx
là:
A.
= S
.
B.
{1}
=
S
.
C.
{2}=S
.
D.
{1; 2}=S
.
Câu 3. Phương trình tham số của đường thng
: 2 6 23 0 +=
xy
là:
A.
53
11
2
=
= +
xt
yt
B.
53
11
2
= +
= +
xt
yt
.
C.
53
11
2
=−+
= +
xt
yt
D.
53
4
=−+
= +
xt
yt
.
Câu 4. Vi những giá trị nào ca
m
thì đường thng
:4 3 0 + +=x ym
tiếp xúc với đường tròn
22
( ): 9 0+ −=Cx y
.
A.
3=
m
.
B.
3= m
.
C.
3=m
3= m
.
D.
15
=m
15= m
.
Câu 5. Elip
22
( ): 1
30 9
+=
xy
E
có độ dài trc nh :
A. 30.
B.
9.
C. 3.
D. 6.
Câu 6. Có 3 bông hng vàng, 3 bông hng trng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi 1 khác
nhau) người ta mun chn ra mt bó hoa gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng
1 bông màu đỏ.
A. 4
B. 7
C. 9
D. 8
Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn và sp xếp th t 5 cu th để đá luân lưu 11 mét? (Biết rng 11 cu th
có khả năng được đá luân lưu như nhau).
A. 55440.
B. 20680.
C. 32456.
D. 41380.
Câu 8. Một liên đoàn bóng rổ 10 đội, hai đội bt k s thi đu vi nhau hai trn, mt trn sân nhà
và mt trn sân khách. Số trận đấu được sp xếp là:
A. 45.
B. 90.
C. 100.
D. 180.
Câu 9. Tìm h s ca
22
xy
trong khai triển nh thc Niu-n ca
4
( 2)+xy
.
A. 32.
B. 8.
C. 24.
D. 16.
Câu 10. m h s ca
7
x
trong khai trin:
3
2
2
()

= +


n
fx x
x
, vi
0>x
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai triển bng 33.
A. 34.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
Câu 11. Xét phép thử tung con xúc xc 6 mt hai ln. S kết qu thun li ca biến c C: "S chm xut
hin ln mt lớn hơn số chm xut hin lần hai"?
A.
( ) 16=nC
.
B.
( ) 17=nC
.
C.
( ) 18=nC
.
D.
( ) 15
=nC
.
Câu 12. Gieo đng tin 5 lần cân đối và đng cht. Xác sut đ được ít nht mt ln xut hin mt sp là:
A.
31
32
.
B.
21
32
.
C.
11
32
.
D.
1
32
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho tam thc bc hai
( )
fx
có bảng xét dấu như sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
0 2 5.fx x<⇔<<
b)
( )
0 2 5.fx x>⇔<<
c)
( )
0 5.fx x
≥⇔
d)
( )
0 5.
fx x≤⇔
Câu 2. Khai trin
4
1

+


x
x
. Khi đó
a) H s ca
2
x
1
4
.
b) Số hạng không chứa
x
6
.
c) H s ca
4
x
1
.
d) Sau khi khai triển, biu thc có
5
s hng.
Câu 3. Cho parabol
()P
có dng:
2
2 ( 0)y px p= >
, đi qua điểm
3
;9
4



A
. Khi đó:
a)
54x =
là phương trình đường chun parabol
()P
b) parabol
()P
đi qua điểm
( )
1; 6 3B
c) parabol
()P
đi qua điểm
( )
1; 6 3B
d) parabol
()P
cắt đường thng
1
yx
= +
tại hai điểm
Câu 4. Gieo đồng thi hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó:
a)
( ) 36n Ω=
b) Xác suất đ: Tng s chấm thu được t hai con súc sc bng 6; bng
5
26
c) Xác sut đ: Hiu s chấm thu được t hai con súc sc bng 2; bng
2
9
d) Xác suất đ: Tích s chm trên hai con súc sc là mt s chính phương; bằng
2
9
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Xét nửa đường tròn đường kính
10=MN
. Xét điểm
B
(không trùng hai điểm
,
MN
) di động
trên nửa đường tròn và hình chiếu ca
B
trên đoạn
MN
là điểm
A
, v hình chữ nht
ABCD
vi
C
cũng thuộc nửa đường tròn. Tìm độ dài
IA
biết rằng chu vi hình chữ nht
ABCD
bng 22 .
Câu 2. Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nht
MNPQ
vi chiu dài
30 =
MQ m
, chiu rng
24 =MN m
. Phần tam giác
QST
là nơi nuôi ếch,
10 , 12 = =MS m PT m
(vi
S
,
T
ln lượt là các điểm
nm trên cnh
,MQ PQ
) (xem hình bên dưới).
Nam đng v trí
N
câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hi lưi câu có th rơi vào nơi nuôi ếch
hay không?
Câu 3. Viết phương trình chính tắc của hypebol
()H
biết rng:
()H
có tiêu c bng
2 13
và đi qua điểm điểm
35
;1
2




M
.
Câu 4. Một chú kiến đứng tại góc dưới cùng của lưới
45×
ô vuông như hình sau đây. Mỗi bước di
chuyển chú kiến là một ô, và chú kiến ch có th đi sang phải hoặc đi lên trên theo đường kẻ. Hỏi chú kiến
có bao nhiêu cách đến v trí cun sách?
Câu 5. Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn:
12
15+=
nn
CC
. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai
trin:
4
2

+


n
x
x
.
Câu 6. Thùng
I
cha các qu bóng được đánh số
1;2;3;4
. Thùng
II
cha các qu bóng được đánh số
1;2;3;4
. Lấy ra ngẫu nhiên mt qu bóng mỗi thùng. Tính xác suất để qu bóng lấy ra ở thùng
I
được
đánh số lớn hơn quả bóng lấy ra ở thùng
II
.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li giải tham khảo
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1A
2C
3B
4D
5D
6A
7A
8B
9C
10B
11D
12A
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s:
2
2
2
()
1
−+
=
+
xx
fx
x
là tp hợp nào sau đây?
A.
.
B.
\ { 1; 1}
.
C.
\ {1}
.
D.
\ { 1}
.
Li gii
Chn A
Điều kiện:
2
10+≠
x
(luôn đúng với mi
x
). Vậy tập xác định hàm s:
= D
.
Câu 2. Tp nghim của phương trình
( )
2
2 320 +=x xx
là:
A.
= S
.
B.
{1}=S
.
C.
{2}=S
.
D.
{1; 2}=S
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(
)
2
2
2
2 320 2
3 20
>
+ =⇔=
+=
x
x xx x
xx
2
2 2 2.
1
x
xx x
x
=
⇔=> ⇔=
=
Câu 3. Phương trình tham số của đường thng
: 2 6 23 0
+=xy
là:
A.
53
11
2
=
= +
xt
yt
B.
53
11
2
= +
= +
xt
yt
.
C.
53
11
2
=−+
= +
xt
yt
D.
53
4
=−+
= +
xt
yt
.
Li gii
Chọn B
Đưng thng
có một vectơ pháp tuyến
(2; 6)=
n
nên vectơ ch phương
(3;1)
=
u
, đồng
thi
đi qua
11
5;
2



M
nên có phương trình tham số ca là
53
11
2
= +
= +
xt
yt
.
Câu 4. Vi những giá trị nào ca
m
thì đường thng
:4 3 0 + +=x ym
tiếp xúc với đường tròn
22
( ): 9 0+ −=
Cx y
.
A.
3=m
.
B.
3= m
.
C.
3=m
3=
m
.
D.
15=
m
15=
m
.
Li gii
Chn D
Đưng tròn
()C
có tâm
(0; 0)O
, bán kính
3
=R
.
22
|4 0 3 0 | | |
(,)
5
43
⋅+⋅+
∆= =
+
mm
dO
.
tiếp xúc vi
||
( ) ( , ) 3 | | 15 15
5
∆= = = =±
m
C dO R m m
.
Câu 5. Elip
22
( ): 1
30 9
+=
xy
E
có độ dài trc nh :
A. 30.
B.
9.
C. 3.
D. 6.
Li gii
Chn D
Câu 6. Có 3 bông hng vàng, 3 bông hng trng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi 1 khác
nhau) người ta mun chn ra mt bó hoa gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng
1 bông màu đỏ.
A. 4
B. 7
C. 9
D. 8
Li gii
Chn A
4 cách chọn 1 bông hồng màu đ. Vi mi cách chn bông hồng màu đỏ, có 1 cách chn 6
bông còn li. Vậy có tất c
4.1 4=
cách chn bông thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn và sp xếp th t 5 cu th để đá luân lưu 11 mét? (Biết rng 11 cu th
có khả năng được đá luân lưu như nhau).
A. 55440.
B. 20680.
C. 32456.
D. 41380.
Li gii
Chn A
Số cách chn 5 cu th t 11 cu th để sp xếp đá luân lưu là
5
11
55440=A
.
Câu 8. Một liên đoàn bóng rổ 10 đội, hai đội bt k s thi đu vi nhau hai trn, mt trn sân nhà
và mt trn sân khách. Số trận đấu được sp xếp là:
A. 45.
B. 90.
C. 100.
D. 180.
Li gii
Chọn B
Số trận đấu din ra nếu ch tính mt lưt là
2
10
C
.
Theo quy định mi cặp đấu đều có các trận lượt đi, t v nên s trn thc tế
2
10
2 90⋅=
C
(trn).
Câu 9. Tìm h s ca
22
xy
trong khai triển nh thc Niu-n ca
4
( 2)+xy
.
A. 32.
B. 8.
C. 24.
D. 16.
Li gii
Chn C
44
44 4
44
00
( 2) (2) 2
−−
= =
+ = = ⋅⋅
∑∑
k k k k k kk
kk
x y Cx y C x y
. S hng cha
22
xy
trong khai trin trên ng vi
42
2
2
−=
⇔=
=
k
k
k
. Vậy hệ s ca
22
xy
trong khai triển ca
4
( 2)
+xy
22
4
2 24⋅=C
.
Câu 10. m h s ca
7
x
trong khai trin:
3
2
2
()

= +


n
fx x
x
, vi
0>x
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai triển bng 33.
A. 34.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
Li gii
Chọn B
012
2 4 33 4+ + = ⇒=
nnn
CCC n
; S hng tổng quát của khai triển
4
3
2
2
()

= +


fx x
x
là:
( )
4
3 12 5
14 4
2
2
2
+

= =


k
k
k kk k
k
T C x Cx
x
.
Số hng cha
7
x
trong khai triển ng vi s mũ của
x
là:
12 5 7 1 =⇔=kk
.
Vậy hệ s ca
2
x
trong khai triển là:
22
4
2 24=C
.
Câu 11. Xét phép thử tung con xúc xc 6 mt hai ln. S kết qu thun li ca biến c C: "S chm xut
hin ln mt lớn hơn số chm xut hin lần hai"?
A.
( ) 16=nC
.
B.
( ) 17=nC
.
C.
( ) 18=nC
.
D.
( ) 15=nC
.
Li gii
Chn D
(2,1);(3,1);(3, 2);(4,1);(4, 2);(4,3);(5,1);(5,2);(5,3);(5,4),
(6,1);(6, 2);(6,3);(6, 4);(6,5)

=


C
.
Vậy
( ) 15
=nC
.
Câu 12. Gieo đng tin 5 lần cân đối đng cht. Xác sut đ được ít nht mt ln xut hin mt sp là:
A.
31
32
.
B.
21
32
.
C.
11
32
.
D.
1
32
.
Li gii
Chn A
5
( ) 2 32Ω= =n
. A: "Được ít nht mt ln xut hin mt sp"
A
: Tt c đều là mt nga
31
() 1 () () () 31 ()
32
= = Ω− = =nA nA n nA pA
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho tam thc bc hai
( )
fx
có bng xét du như sau
Các mnh đ sau đúng hay sai?
a)
( )
0 2 5.fx x<⇔<<
b)
( )
0 2 5.
fx x>⇔<<
c)
( )
0 5.fx x≥⇔
d)
( )
0 5.
fx x≤⇔
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
T bảng xét dấu ta có
( )
0 2 5.fx x>⇔<<
Câu 2. Khai trin
4
1

+


x
x
. Khi đó
a) H s ca
2
x
1
4
.
b) Số hạng không chứa
x
6
.
c) H s ca
4
x
1
.
d) Sau khi khai triển, biu thc có
5
s hng.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Ta có:
4 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
1 1 1 11
   
+= + + + +
   
   
x CxCxCx CxC
x x x xx
42
24
41
46
= + ++ +
xx
xx
.
Câu 3. Cho parabol
()P
có dng:
2
2 ( 0)y px p= >
, đi qua điểm
3
;9
4



A
. Khi đó:
a)
54x =
là phương trình đưng chun parabol
()P
b) parabol
()P
đi qua đim
(
)
1; 6 3
B
c) parabol
()
P
đi qua điểm
( )
1; 6 3B
d) parabol
()P
ct đưng thng
1yx= +
ti hai đim
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Gọi phương trình parabol
()P
có dng:
2
2 ( 0)y px p= >
.
2
3
( ) ( 9) 2 2 108
4
AP p p ⇔− = =
. Vậy parabol
2
( ) : 108Py x=
.
Câu 4. Gieo đng thi hai con súc sc cân đối đồng cht. Khi đó:
a)
( ) 36n Ω=
b) Xác suất đ: Tng s chấm thu được t hai con súc sc bng 6; bng
5
26
c) Xác sut đ: Hiu s chấm thu được t hai con súc sc bng 2; bng
2
9
d) Xác suất đ: Tích s chm trên hai con súc sc là mt s chính phương; bằng
2
9
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Số phn t không gian mẫu là
( ) 6 6 36Ω= × =
n
.
b) Gi biến c
A
: "Tng s chấm thu được t hai con súc sc bng 6".
Ta có:
{(1;5),(2;4),(3;3),(5;1),(4;2)} ( ) 5= ⇒=
A nA
.
Do vậy
() 5
()
( ) 36
= =
nA
PA
n
.
c) Gi biến c
B
: "Hiu s chấm thu được t hai con súc sc bng 2".
Ta có:
{(1;3),(2;4),(3;5),(4;6),(3;1),(4;2),(5;3), (6; 4)}=B
.
Suy ra
() 8=nB
. Khi đó
() 8 2
()
( ) 36 9
= = =
nB
PB
n
.
d) Gi biến c
C
: "Tích s chm trên hai con súc sc là mt s chính phương"
Ta có :
{(1;1),(2;2),(3;3),(4;4),(5;5),(6;6),(1;4),(4;1)} ( ) 8= ⇒=C nC
.
Vậy
() 8 2
()
( ) 36 9
= = =
nC
PC
n
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Xét na đường tròn đường kính
10=MN
. Xét đim
B
(không trùng hai điểm
,MN
) di
động trên nửa đường tròn và hình chiếu ca
B
trên đoạn
MN
là điểm
A
, v hình chữ nht
ABCD
vi
C
cũng thuộc na đưng tròn. Tìm đ dài
IA
biết rng chu vi hình chữ nht
ABCD
bng 22 .
Tr li: bng 4 hoc bng
24
5
Li gii
Đặt
(0;5) 2= ⇒=IA x AD x
.
Xét tam giác
IAB
vuông ti
A
, ta có:
22
5= AB x
.
Chu vi hình ch nht
ABCD
là:
22 2
22
2
2 2 4 2 5 22 25 11 2
11
11
11 2 0
24
2
4.
2
24
5
25 121 44 4
4
5 44 96 0
5
AB AD x x x x
x
x
x
xx
x xx
xx
xx
+ =+ −= −=
−≥

=∨=

−= +

=∨=
+=
Vy khong cách gia hai đim
,IA
bng 4 hoc bng
24
5
tha mãn đ bài.
Câu 2. Nhà Nam có mt ao cá dng hình ch nht
MNPQ
vi chiu dài
30 =MQ m
, chiu rng
24 =MN m
. Phn tam giác
QST
là nơi nuôi ếch,
10 , 12 = =MS m PT m
(vi
S
,
T
ln lưt là các đim nm
trên cnh
,MQ PQ
) (xem hình bêni).
Nam đng v trí
N
câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hi lưi câu có th rơi vào nơi nuôi ếch
hay không?
Tr li: không th
Li gii
-
24 MN m=
(0;0)N
nên
(0;24). 30 M NP MQ m= =
nên
(30;0)P
.
Q
M
có cùng tung đ,
Q
P
có cùng hoành đ nên
(30;24)Q
.
S
M
có cùng tung đ,
10 MS m=
nên
(10;24)S
.
T
P
có cùng hoành đ,
12 PT m=
nên
(30;12)T
.
Đưng thng
ST
có vectơ ch phương
(20; 12)ST =

nên nhn
(3; 5)n =
làm
vectơ pháp tuyến. Do đó, phương trình đưng thng
ST
là:
3( 10) 5( 24) 0 3 5 150 0. x y xy+−=+=
- Khong cách t đim
(0;0)N
đến đưng thng
ST
là:
22
| 3 0 5 0 150 |
25,72 21,4.
35
⋅+⋅−
≈>
+
Vì Nam quăng lưỡi câu xa
21, 4 m
nên lưi câu không th rơi vào nơi nuôi ếch.
Câu 3. Viết phương trình chính tắc của hypebol
()H
biết rng:
()H
có tiêu c bng
2 13
và đi qua đim đim
35
;1
2




M
.
Tr li:
22
( ): 1
94
−=
xy
H
Li gii:
Gi phương trình chính tc ca hypebol là
22
22
( ): 1−=
xy
H
ab
.
Ta có:
2 22 2 2
2 2 13 13 13 13= ⇒= = + = = c c c ab a b
(1).
(H) qua
35
;1
2




M
nên
22
45 1
1
4
−=
ab
. Suy ra:
( )
2
2
45 1
1
4 13
−=
b
b
(
) (
)
2 2 2 2 42 2 2
45 4 13 4 13 4 3 52 0 4, 9 = −=⇒= =b b b b bb b a
.
Vy phương trình chính tc ca hypebol là
22
( ): 1
94
−=
xy
H
.
Câu 4. Mt chú kiến đng ti góc dưi cùng ca lưi
45×
ô vuông như hình sau đây. Mỗi bước di chuyn
chú kiến là mt ô, và chú kiến ch có th đi sang phi hoặc đi lên trên theo đưng k. Hi chú kiến có bao nhiêu
cách đến v trí cun sách?
Tr li: 126
Li gii
Để đi đến v trí cun sách, chú kiến cn bưc 9 bưc gm 4 bưc đi lên và 5 bưc đi sang phi.
Số cách chn 4 bưc đi lên và 5 bưc đi sang phi chính là s cách chn 4 bưc đi lên trong dãy
9 bưc cn di chuyn. Do đó, s cách chú kiến có th chn đ đi đến v trí cun sách là:
4
9
126C =
(cách).
Câu 5. Cho
n
là số nguyên dương thỏa mãn:
12
15+=
nn
CC
. Tìm s hng không cha
x
trong
khai trin:
4
2

+


n
x
x
.
Tr li: 10
Li gii
Điu kin:
*
2,≥∈n nN
. Ta có:
12 2
5
( 1)
15 15 30 0 5
6
2
=
+ = + = +− = =
=
nn
n
nn
CC n nn n
n
.
Khi đó
5
55
5 55
55
44
00
21
22
−−
= =

+= =


∑∑
k
kk k kk k
kk
x Cx Cx
xx
, S hng không cha
x
tương ng
55 0 1 =⇔=kk
.
Suy ra s hng không cha
x
là:
11
5
2 10⋅=C
.
Câu 6. Thùng
I
cha các qu bóng đưc đánh s
1;2;3;4
. Thùng
II
cha các qu bóng đưc đánh s
1;2;3;4
. Ly ra ngu nhiên mt qu bóng mi thùng. Tính xác sut đ qu bóng ly ra thùng
I
được đánh s
ln hơn qu bóng ly ra thùng
II
.
Tr li:
3
8
Li gii
Ta lp đưc bng mô t không gian mu như sau:
Gi
E
là biến c qu bóng ly ra thùng
I
đưc đánh s ln hơn qu bóng ly ra
thùng II. Da vào bng, ta có
( ) 16, ( ) 6n nEΩ= =
.
Vy xác sut ca biến c
E
là:
() 6 3
()
( ) 16 8
nE
PE
n
= = =
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Giao điểm ca parabol
()P
:
2
54=++yx x
vi trc hoành là:
A.
( 1;0);( 4;0)−−
.
B.
(0; 1);(0; 4)
−−
.
C.
( 1;0);(0; 4)−−
.
D.
(0; 1);( 4; 0)−−
.
Câu 2. Phương trình
2
2 22 3
+ += +xx x
có nghiệm là giá trị nào sau đây?
A.
2=x
.
B.
1=x
.
C.
1= x
.
D.
2= x
.
Câu 3. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( 2; 4); ( 6;1)−−AB
là:
A.
3 4 10 0+ −=xy
.
B.
3 4 22 0
−+=xy
.
C.
3 4 80 +=xy
.
D.
3 4 22 0−=xy
.
Câu 4. Cho đường tròn
22
( ): 6 2 5 0+ + +=Cx y x y
và đường thng
d
đi qua đim
( 4; 2)A
, ct
()C
tại hai điểm
,MN
sao cho
A
là trung điểm ca
MN
. Phương trình của đường thng
d
là:
A.
60
−+=xy
.
C.
7 3 30 0−+=
xy
.
B.
7 3 34 0−+=xy
.
D.
7 35 0−+ =xy
.
Câu 5. Tìm phương trình chính tắc của hypebol biết nó đi qua điểm
(6;0)
và có tiêu c bng
14
?
A.
22
1
36 27
−=
xy
. B.
22
1
36 13
−=
xy
. C.
22
1
61
−=
xy
. D.
22
1
36 18
−=
xy
.
Câu 6. Một đội hc sinh gii ca trưng THPT, gm 5 hc sinh khi 12, 4 hc sinh khi 11, 3 hc sinh
khi 10. S cách chn ba học sinh trong đó mỗi khi có mt em?
A. 12
B. 220
C. 60
D. 3
Câu 7. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta mun chn t đó ra 3 tem thư, 3 bì thư
và dán 3 tem thư vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
A. 200.
B. 20.
C. 300.
D. 120.
Câu 8. Xếp 6 người (trong đó một cp v chng) ngồi quanh bàn tròn 6 cái ghế sao cho cp v
chng ngi cnh nhau, s cách xếp là:
A. 240.
B. 48.
C. 120.
D. 24.
Câu 9. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1

+


x
x
A. 1.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
Câu 10. m h s của đơn thức
32
ab
trong khai trin nh thc
5
( 2)+ab
.
A. 160.
B. 80.
C. 20.
D. 40.
Câu 11. Gieo ngẫu nhiên mt đồng tiên cân đối và đng cht bn ln. Xác sut đ c bn lần gieo đều
xuất hin mt sp là:
A.
4
16
.
B.
2
16
.
C.
1
16
.
D.
6
16
.
Câu 12. Gieo một đông tiền liên tiếp 2 Ln. S phân t ca không gian mu
()n
là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
3
3 21
fx x x= +−
là tam thc bc hai.
b)
( )
24fx x=
là tam thc bc hai.
c)
( )
42
1fx x x=−+
là tam thc bc hai.
d)
(
)
2
3 25
fx x x
= +−
là tam thc bc hai.
Câu 2. Khai trin
5
( 1)+x
. Khi đó
a) H s ca
4
x
là 5
b) S hng không cha
x
là 1
c)
0123455
555555
3CCCCCC
+++++=
.
d)
0 12345
5 55 5 5
5
5
3 68 321 42C C C C CC+ ++=++
.
Câu 3. Cho elip (E):
22
1
16 9
+=
xy
. Khi đó:
a) Đim
( )
4;0A
thuộc elip
()E
.
b) Tiêu c elip
()E
bng
7
c) Elip
()E
có tiêu điểm
1
( 2 7;0)
F
,
2
(2 7;0)F
d) Cho
M
là điểm thuc
()E
tho n
12
2 11
+=MF MF
. Khi đó
12
3
2
1
MF MF+
=
.
Câu 4. Cho các chữ s
0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9
. Gi
X
là tp hợp các số t nhiên có năm chữ s đôi một
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra mt s t
X
. Khi đó:
a) S phn t không gian mu là:
27216
.
b) Xác suất đ lấy được s l :
40
71
c) Xác sut đ lấy được s đó chia hết cho 10 là:
1
9
d) Xác suất đ lấy được s đó lớn hơn 59000 là:
47
81
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
có cnh
10=BC
, góc
ABC
bng
60
°
. Trên cnh
AB
ta lấy điểm
M
sao
cho
3
=AM
(như hình vẽ).
Tính độ dài đoạn thng
BM
biết rng
8
9
=
CM CA
(đáp số gần đúng đến hàng phần trăm) .
Câu 2. Cho hai đường thng
1
: 10 0 +− =
xy
1
: 2 999 0 ++ =x my
. Tìm
m
để góc to bi hai
đường thng trên bng
45°
.
Câu 3. Một đường hm có mt ct nửa hình elip cao
5 m
, rng
12
m
. Viết phương trình chính tắc ca
elip đó?
Câu 4. Lp 10B có 15 bạn (trong đó có lớp trưởng) tham gia hoạt động trò chơi do Đoàn trường t
chức. Trong trò chơi chạy tiếp sức, cô giáo phải xếp đội hình gồm 6 bn và th t chạy của h. Hi cô
giáo có bao nhiêu cách xếp đội hình để lớp trưởng là người chạy cuối.
Câu 5. Cho khai trin
2
01 2
(1 2 )+ = + + +…+
nn
n
x a ax a x a x
thỏa mãn
01 2
821
+= +aaa
. Tìm giá trị ca
s nguyên dương
n
.
Câu 6. Gieo đồng thi hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tng s chm xut hin
trên hai viên xúc xắc bng: 9 ;
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li gii tham kho
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1A
2C
3B
4A
5B
6C
7D
8B
9B
10D
11C
12C
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Giao điểm ca parabol
()P
:
2
54=++yx x
vi trc hoành là:
A.
( 1;0);( 4;0)
−−
.
B.
(0; 1);(0; 4)−−
.
C.
( 1;0);(0; 4)−−
.
D.
(0; 1);( 4; 0)−−
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()P
vi
2
1
: 5 40
4
=
+ +=
=
x
Ox x x
x
.
Vậy
()P
ct trc hoành tại các điểm
( 1; 0)
( 4;0)
.
Câu 2. Phương trình
2
2 22 3+ += +xx x
có nghiệm là giá trị nào sau đây?
A.
2=x
.
B.
1=x
.
C.
1= x
.
D.
2= x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
22
2
3
2 30
2 22 3
2
2 2 (2 3)
3 10 7 0
+≥
≥−

+ += +⇔

+ += +

+ +=
x
x
xx x
xx x
xx
3
2
1
7
1
3
≥−
⇔=
=−∨ =
x
x
xx
Câu 3. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( 2; 4); ( 6;1)−−AB
là:
A.
3 4 10 0+ −=xy
.
B.
3 4 22 0−+=xy
.
C.
3 4 80 +=xy
.
D.
3 4 22 0
−=
xy
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( 4; 3)=−−

AB
; đường thng
AB
có một vectơ pháp tuyến
(3; 4)=
n
.
Phương trình tổng quát
:3( 2) 4( 4) 0
+− =AB x y
hay
3 4 22 0−+=xy
.
Câu 4. Cho đường tròn
22
( ): 6 2 5 0+ + +=Cx y x y
và đường thng
d
đi qua đim
( 4; 2)A
, ct
()C
tại hai điểm
,MN
sao cho
A
là trung điểm ca
MN
. Phương trình của đường thng
d
là:
A.
60
−+=
xy
.
C.
7 3 30 0−+=xy
.
B.
7 3 34 0−+=xy
.
D.
7 35 0−+ =
xy
.
Li gii
Chn A
(C) có tâm
( 3;1)I
, bán kính
5; 2= = <⇒R IA R A
nm trong
()C
.
A
là trung điểm
( 1;1)⇒⊥ ⇒=

MN IA MN IA
là vectơ pháp tuyến ca
d
.
Vậy đường thng
d
có phương trình:
1( 4) 1( 2) 0 6 0 + + =+=x y xy
.
Câu 5. Tìm phương trình chính tắc của hypebol biết nó đi qua điểm
(6;0)
và có tiêu c bng
14
?
A.
22
1
36 27
−=
xy
. B.
22
1
36 13
−=
xy
. C.
22
1
61
−=
xy
. D.
22
1
36 18
−=
xy
.
Li gii
Chn B
Hypebol đi qua điểm nm trên trc hoành
(6;0)
, ta có
6
=
a
. Tiêu c bng
222
14 7 49 36 13⇒=⇒ = = =c bca
.
22
( ): 1
36 13
−=
xy
H
.
Câu 6. Một đội hc sinh gii ca trưng THPT, gm 5 hc sinh khi 12, 4 hc sinh khi 11, 3 hc sinh
khi 10. S cách chn ba học sinh trong đó mỗi khi có mt em?
A. 12
B. 220
C. 60
D. 3
Li gii
Chn C
Để chn mt nam và mt n đi dự tri hè, ta có: 5 cách chn hc sinh khối 12; 4 cách
chn hc sinh khối 11; Có 3 cách chọn hc sinh khi 10. Vậy có
5.4.3 60=
cách.
Câu 7. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta mun chn t đó ra 3 tem thư, 3 bì thư
và dán 3 tem thư vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
A. 200.
B. 20.
C. 300.
D. 120.
Li gii
Chn D
Chọn 3 bì thư từ 6 bì thử ri c định v trí: có
3
6
C
cách.
Sắp xếp 3 tem thử lên 3 bi thư vừa chọn: có 3 ! cách.
Vậy có
3
6
3! 120⋅=
C
cách thực hin.
Câu 8. Xếp 6 người (trong đó một cp v chng) ngồi quanh bàn tròn 6 cái ghế sao cho cp v
chng ngi cnh nhau, s cách xếp là:
A. 240.
B. 48.
C. 120.
D. 24.
Li gii
Chn B
Xem hai v chng là mt nhóm (nhóm
X
), s cách xếp trong
X
là 2.
Sắp xếp 4 người còn li vi nhóm
X
(xem như 5 phần t): có
(5 1)! 4−=
! cách.
Vậy số cách xếp thỏa mãn là
2.4! 48=
.
Câu 9. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1

+


x
x
A. 1.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
Li gii
Chn B
( )
44
44
3 3 44
44
00
11
= =

+= =


∑∑
k
k
k kk
kk
x C x Cx
xx
. S hng không cha
x
trong khai trin trên ng
vi
4 40 1−==kk
. Vậy số hng không cha
x
trong khai trin
4
3
1

+


x
x
1
4
4=C
.
Câu 10. m h s của đơn thức
32
ab
trong khai trin nh thc
5
( 2)+ab
.
A. 160.
B. 80.
C. 20.
D. 40.
Li gii
Chn D
S hng tổng quát của khai trin
5
( 2)+ab
là:
5
15
2
+
=
k k kk
k
T C ab
.
Suy ra hệ s ca
32
ab
trong khai trin trên là:
22
5
2 40=C
.
Câu 11. Gieo ngẫu nhiên mt đồng tiên cân đối và đng cht bn ln. Xác sut đ c bn lần gieo đều
xuất hin mt sp là:
A.
4
16
.
B.
2
16
.
C.
1
16
.
D.
6
16
.
Li gii
Chn C
Gi A là biến c: "c bn lần gieo đều xuất hin mt sp.". Không gian mu:
4
() 1
( ) 2 16 ( ) 1.1 1 1 1. ( )
| | 16
= = = ⋅⋅= = =
nA
n nA PA
.
Câu 12. Gieo một đông tiền liên tiếp 2 Ln. S phân t ca không gian mu
()
n
là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Li gii
Chn C
( ) 2.2 4Ω= =n
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
3
3 21
fx x x= +−
là tam thc bc hai.
b)
( )
24fx x
=
là tam thc bc hai.
c)
( )
42
1fx x x=−+
là tam thc bc hai.
d)
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thc bc hai.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng
( )
2
= ++f x ax bx c
,
( )
0a
.
Do đó,
(
)
2
3 25
fx x x
= +−
là tam thc bc hai.
Câu 2. Khai trin
5
( 1)+x
. Khi đó
a) H s ca
4
x
là 5
b) S hng không cha
x
là 1
c)
0123455
555555
3CCCCCC
+++++=
.
d)
0 12345
5 55 5 5
5
5
3 68 321 42
C C C C CC+ ++=
++
.
Li gii:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Ta có:
( )
5 05 14 23 32 4 5
555555
*( 1)x Cx Cx Cx Cx Cx C+=+++++
2 3 45
1 5 10 10 5
=++ + + +x x x xx
.
c) T khai trin (*) trong câu
a
), thay
1=x
, ta được:
5 05 14 23 32 4 5
555555
(11) 11111+ = ⋅+ ⋅+ + ⋅+ +CCCCCC
012345
555555
=+++++CCCCCC
.
Vậy
0123455
555555
2+++++=CCCCCC
.
d) T khai trin (*) ca câu
)
a
, thay
2=x
, ta được:
5 05 14 23 32 4 5
555555
0 12345
5 5 5 5 55
(21)22222
32 16 8 4 2
CCCCCC
C C C C CC S
+ = +⋅+ ⋅+ ⋅+ +
= + + + + +=
Vậy
5
3
=S
.
Câu 3. Cho elip (E):
22
1
16 9
+=
xy
. Khi đó:
a) Đim
( )
4;0A
thuộc elip
()E
.
b) Tiêu c elip
()E
bng
7
c) Elip
()
E
có tiêu điểm
1
( 2 7;0)F
,
2
(2 7;0)
F
d) Cho
M
là điểm thuc
()E
tho n
12
2 11+=MF MF
. Khi đó
12
3
2 1
MF MF+
=
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đim
(
)
4;0
A
thuộc elip
()E
.
b) Ta có:
2 22
16 9 7= = −=c ab
. Suy ra
7=c
.
Elip
()
E
có tiêu c
2 27=c
c) Elip
()E
có tiêu điểm
1
( 7;0)F
,
2
( 7;0)F
d) Ta có:
12
2 24 8+ = =⋅=MF MF a
.
Suy ra
12
3 3 24+=MF MF
hay
( ) ( )
12 1 2
2 2 24+++ =MF MF MF MF
.
12
2 11+=
MF MF
nên
12
2 24 11 13+ = −=
MF MF
.
Câu 4. Cho các chữ s
0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9
. Gi
X
là tp hợp các số t nhiên có năm chữ s đôi một
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra mt s t
X
. Khi đó:
a) S phn t không gian mu là:
27216
.
b) Xác suất đ lấy được s l :
40
71
c) Xác sut đ lấy được s đó chia hết cho 10 là:
1
9
d) Xác suất đ lấy được s đó lớn hơn 59000 là:
47
81
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) S phn t không gian mu là:
( ) 9.9 8.7 6 27216Ω= =n
.
b)
A
: "Chọn được s t nhiên l t tp
X
".
Gi s t nhiên năm chữ s
abcde
. Chn
{1;3;5;7;9}d
: có 5 cách.
S cách chn
,,,abcd
lần lượt là
8,8,7, 6
nên s các s t nhiên thỏa mãn là 5.8.8.7.6
13440=
hay
( ) 13440=nA
.
Do đó:
13440 40
()
27216 81
= =PA
.
c) Gi biến c
B
: "S được chn chia hết cho 10 ".
S t nhiên được chn phi có dng
0abcd
.
S cách chn
,,,
abcd
lần lượt là
9,8,7,6
nên
() 9
=
nB
.8.7.6
3024=
.
Do vậy
( ) 3024 1
()
( ) 27216 9
= = =
nB
PB
n
.
d) Gi biến c
C
: "S có năm chữ s khác nhau lớn hơn 59000 ".
Gi s có năm chữ s khác nhau lớn hơn 59000 là:
abcde
.
Trưng hp 1:
59=⇒=ab
. Chn
,,cde
thì ln lưt có
8,7,6
cách.
Suy ra số cách chọn trường hợp này là 8.7.6
336=
.
Trưng hp 2:
5 {6; 7;8; 9}>⇒∈aa
nên có 4 cách chọn
a
.
S cách chn
,,
bcd
, e lần lượt là
9,8,7,6
. Suy ra có 4.9.8.7.6
12096=
cách chọn trong trường hợp này.
Do vậy
( ) 336 12096 12432=+=nC
.
Suy ra
( ) 12432 37
()
( ) 27216 81
= = =
nC
PC
n
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
có cnh
10=BC
, góc
ABC
bng
60
°
. Trên cnh
AB
ta lấy điểm
M
sao
cho
3=AM
(như hình vẽ).
Tính độ dài đoạn thng
BM
biết rng
8
9
=CM CA
(đáp số gần đúng đến hàng phần trăm) .
Tr li:
25,59BM
hoc
6,99BM
.
Li gii
Đặt
( 0)= BM x x
.
Ta có
22 2
2 cos60 100 10
°
= + ⋅⋅ = +AC AN NC AN NC x x
22 2
2 cos 60 ( 3) 100 10( 3)
°
= + = ++ +CM BM BC BM BC x x
2
4 79= −+
xx
Theo đề bài ta có:
22
88
10 100 4 79
99
= + = −+AC BC x x x x
( )
(
)
22
81 10 100 64 4 79 + = −+x x xx
2
17 554 3044 0 25,59 + =⇒≈xx x
hoc
6,99x
.
Vậy
25,59BM
hoc
6,99
BM
.
Câu 2. Cho hai đường thng
1
: 10 0
+− =xy
1
: 2 999 0 ++ =x my
. Tìm
m
để góc to bi hai
đường thng trên bng
45°
.
Tr li:
0
=m
Li gii:
Hai đường thng
12
,
∆∆
có cặp vectơ pháp tuyến
12
(1;1), ( 2; )= =

n nm
.
Ta có:
( )
12
12
22
12
|1 2 1 | |1 2 1 | 2
cos , cos45
2
24 24
nn
mm
nn
mm
+⋅ +⋅
= = = °⇒ =
⋅+ ⋅+


22
4 44 0⇒+ =+ + =
m mm m
. Vậy
0=m
thỏa mãn đề bài.
Câu 3. Một đường hm có mt ct nửa hình elip cao
5
m
, rng
12 m
. Viết phương trình chính tắc ca
elip đó?
Tr li:
22
1
36 25
+=
xy
Li gii
V h trc
Oxy
như hình vẽ:
Phương trình chính tắc của elip có dạng:
22
22
1( 0)+ = >>
xy
ab
ab
Elip có chiều cao
5
m
nên
5=b
.
Elip có chiều rng
12 m
nên
2 12 6
= ⇒=
aa
.
Phương trình chính tc ca elip:
22
1
36 25
+=
xy
.
Câu 4. Lp 10B có 15 bạn (trong đó có lớp trưởng) tham gia hoạt động trò chơi do Đoàn trường t
chức. Trong trò chơi chạy tiếp sức, cô giáo phải xếp đội hình gồm 6 bn và th t chạy của h. Hi cô
giáo có bao nhiêu cách xếp đội hình để lớp trưởng là người chạy cuối.
Tr li: 240240
Li gii
Lớp trưởng là người chạy cuối: có 1 cách xếp.
Mỗi cách xếp đội hình 5 bạn còn li trong 14 bn là mt chnh hp chp 5 ca 14 phn t nên s cách xếp
đội hình theo yêu cầu là:
5
14
.1 240240=
A
.
Câu 5. Cho khai trin
2
01 2
(1 2 )+ = + + +…+
nn
n
x a ax ax a x
thỏa mãn
01 2
821+=+aaa
. Tìm giá trị ca
s nguyên dương
n
.
Tr li:
5=n
Li gii
Ta có:
0
(1 2 ) 2 ; ( )
=
+=
n
n k kk
n
k
x Cx k N
. Suy ra:
2=
kk
kn
aC
. Thay
00
0
21= =
n
aC
,
12
12
2, 4= =
nn
a Ca C
vào gi
thiết ta có:
1 2 12
1 16 8 1 2+ = +⇔ =
n n nn
C C CC
2
0
! ! ( 1)
2 2 50
5
( 1)! ( 2)!2! 2
=
= = ⇔−=
=
−−
n
n n nn
n nn
n
nn
.
Do
n
là s nguyên dương nên
5
=n
.
Câu 6. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tng s chm xut hin
trên hai viên xúc xắc bng: 9 ;
Tr li:
1
9
Li gii
Ta có
( ) 36n
Ω=
.
Gi
A
là biến c tng s chấm trên hai viên xúc xắc bng
9.
{(3;6),(4;5);(5;4);(6;3)}A =
. Do đó, ta có
( ) 4.nA=
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
() 4 1
()
( ) 36 9
nA
PA
n
= = =
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
2
3=++y x xm
ct trc hoành tại hai điểm phân bit?
A.
9
4
<−m
.
B.
9
4
>−m
.
C.
9
4
>m
.
D.
9
4
<m
.
Câu 2. Tìm tập xác định ca hàm s
2
2 52= −+y xx
.
A.
1
;
2

−∞

.
B.
[2; )+∞
.
C.
1
; [2; )
2

−∞ +∞

.
D.
1
;2
2



.
Câu 3. Cho ba điểm
(1; 2), (5; 4), ( 1;4) −−
AB C
. Đưng cao
AA
ca tam giác
ABC
phương trình
tổng quát là:
A.
3 4 80 +=
xy
.
B.
3 4 11 0 −=xy
.
C.
6 8 11 0−+ +=xy
.
D.
8 6 13 0+ +=xy
.
Câu 4. Phương trình đường tròn
()C
có tâm
(1; 3)
I
và tiếp xúc
Ox
có dạng:
A.
22
( 3) ( 1) 4
+− =xy
.
B.
22
6 3 10+ −=xy xy
.
C.
22
4 3 2 10+ +=x y xy
.
D.
22
( 1) ( 3) 9+− =xy
.
Câu 5. Cho Elip
22
( ): 1
20 16
+=
xy
E
. Một đường thng qua
(2; 2)A
và song song vi trc hoành ct
()E
tại 2 điểm phân bit
,MN
. Tính độ dài
MN
.
A.
35
. B.
15 2
. C.
2 15
. D.
53
.
Câu 6. Mt hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên?
A. 11
B. 5
C. 6
D. 30
Câu 7. Có bao nhiêu số t nhiên gồm hai ch s khác nhau mà hai số này đều lẻ?
A.
2
5
A
B.
2
5
C
C.
5!
D.
2
5
Câu 8. T các ch s
0,1, 2,3,4
có th tạo ra được bao nhiêu số t nhiên gồm ba ch s khác nhau?
A. 60
B. 100
C. 48
D. 24
Câu 9. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca nh thc
5
3
2
1



x
x
A.
10
.
B.
5
.
C. 10.
D. 5.
Câu 10. S hng chính gia trong khai trin
4
(3 2 )+xy
là:
A.
222
4
Cxy
.
B.
22
6(3 ) (2 )xy
.
C.
222
4
6Cxy
.
D.
222
4
36Cxy
.
Câu 11. Mt hộp đựng 10 thẻ, đánh số t 1 đến 10. Chn ngẫu nhiên 3 thẻ.
Gi
A
biến c để tng s ca 3 th được chọn không vượt quá 8. Số phn t ca biến c
A
là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 12. Gieo mt đng tin liên tiếp 3 Lần. Tính xác suất ca biến c
A
: "Có đúng 2 lần xut hin mt
sp"?
A.
1
()
2
=PA
.
B.
3
()
8
=PA
.
C.
7
()
8
=PA
.
D.
1
()
4
=PA
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th như hình dưới đây.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
() 0
fx<
khi và chỉ khi
(1; 3)x
;
b)
() 0fx
khi và chỉ khi
( ;1] [3; )x −∞ +∞
;
c)
() 0fx
>
khi và chỉ khi
(1; 3)x
;
d)
() 0fx
khi và chỉ khi
[1; 3]x
.
Câu 2. Khai trin
6
(1 )
x
. Khi đó
a) H s ca
2
x
trong khai trin là
2
6
C
b) H s ca
3
x
trong khai trin là
3
6
C
c) H s ca
5
x
trong khai trin là
5
6
C
d)
0123456
6666666
1CCCCCCC−+ +
=+
Câu 3. Cho elip
()E
có dng
22
22
1( 0)+ = >>
xy
ab
ab
, đi qua các điểm
(7;0)A
(0;5)B
. Khi đó:
a)
2
7a =
b)
22
6ab−=
c) Đim
( )
1;1C
nằm bên trong elip
()E
d) Tiêu cự của elip bằng
26
Câu 4. Gieo hai con xúc xc cân đối và đồng chất. Khi đó:
a) Xác sut đ "S chm xut hiện trên hai mặt bằng nhau" bằng:
1
6
b) Xác suất đ "Có đúng một mt 6 chm xut hiện" bằng:
5
8
c) Xác sut đ "Có ít nhất mt mt 6 chm xut hiện" bằng:
11
36
d) Xác suất đ "Tng s chm xut hin nh hơn 9" bằng:
3
.
14
Phn 3. Câu tr lời ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho phương trình
2
22 4 1
−=x mx x
. Tìm tt c các giá trị ca tham s
m
sao cho phương
trình đã cho có nghiệm.
Câu 2. Với giá trị nào ca
m
thì hai đường thng
1
: 2 3 10 0 +=x my
2
: 4 10 + +=
mx y
ct
nhau?
Câu 3. Cho Parabol
2
( ) : 16=Py x
và đường thng
( ) : ( 0)= >
d x aa
. Tìm
a
để
()d
ct
()P
ti hai
điểm phân bit
A
B
sao cho
120
°
=AOB
.
Câu 4. Cho 18 điểm phân bit. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác
0
sao cho điểm đầu và điểm cui ca mi
vectơ đó là 2 trong 18 điểm đã cho?
Câu 5. Tính tng sau
0 1 10
10 10 10
= + +…+SC C C
.
Câu 6. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tng s chm xut hin
trên hai viên xúc xắc bng: 12 .
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh ch lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh ch lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li gii tham kho
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1D
2C
3B
4D
5C
6A
7A
8C
9A
10D
11C
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
2
3=++y x xm
ct trc hoành tại hai điểm phân bit?
A.
9
4
<−
m
.
B.
9
4
>−m
.
C.
9
4
>m
.
D.
9
4
<m
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm ca parabol vi trục hoành:
2
3 0(*)+ +=x xm
. Đ th hàm s
ct trc hoành tại hai điểm phân bit
Phương trình
( )
*
có hai nghim phân bit
2
9
034 094 0 .
4
Δ >⇔ >⇔ >⇔ <m mm
Câu 2. Tìm tập xác định ca hàm s
2
2 52= −+y xx
.
A.
1
;
2

−∞

.
B.
[2; )
+∞
.
C.
1
; [2; )
2

−∞ +∞

.
D.
1
;2
2



.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định
2
2 5 20 +≥xx
.
Xét
2
2
() 2 5 2; () 0
1
2
=
= −+ =
=
x
fx x x fx
x
Bng xét dấu:
Ta có:
1
( ) 0 ; [2; )
2

−∞ +∞

fx x
.
Vy, tập xác định hàm s:
1
; [2; )
2

= −∞ +∞

D
.
Câu 3. Cho ba điểm
(1; 2), (5; 4), ( 1;4) −−
AB C
. Đưng cao
AA
ca tam giác
ABC
phương trình
tổng quát là:
A.
3 4 80 +=xy
.
B.
3 4 11 0 −=xy
.
C.
6 8 11 0−+ +=xy
.
D.
8 6 13 0
+ +=xy
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( 6;8)
=

BC
; đường thng
AA
qua
(1; 2)A
và nhn
1
(3; 4)
2
=−=

n BC
là một vectơ pháp tuyến, vì vậy phương trình tổng quát của
AA
là:
3( 1) 4( 2) 0 3 4 11 0. x y xy
−− + = =
Câu 4. Phương trình đường tròn
()C
có tâm
(1; 3)I
và tiếp xúc
Ox
có dạng:
A.
22
( 3) ( 1) 4 +− =xy
.
B.
22
6 3 10+ −=xy xy
.
C.
22
4 3 2 10
+ +=x y xy
.
D.
22
( 1) ( 3) 9+− =xy
.
Li gii
Chn D (C) tiếp xúc
||3⇒==Ox R b
. Vy
22
( 1) ( 3) 9+− =xy
.
Câu 5. Cho Elip
22
( ): 1
20 16
+=
xy
E
. Một đường thng qua
(2; 2)A
và song song vi trc hoành ct
()
E
tại 2 điểm phân bit
,MN
. Tính độ dài
MN
.
A.
35
. B.
15 2
. C.
2 15
. D.
53
.
Li gii
Chọn C d:
2=y
. Ta đ giao điểm ca
()d
(E) nghiệm ca h phương trình:
22
2
2
1
15
20 16
=
=


+=
= ±
y
y
xy
x
Câu 6. Mt hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên?
A. 11
B. 5
C. 6
D. 30
Li gii
Chn A
Áp dng quy tc cng ta có s cách ly ra một viên bi là:
6 5 11+=
.
Câu 7. Có bao nhiêu số t nhiên gồm hai ch s khác nhau mà hai số này đều lẻ?
A.
2
5
A
B.
2
5
C
C.
5!
D.
2
5
Li gii
Chn A
Xét tp
{0;1; 2;3;4;5;6; 7;8;9}=A
. Ta thy tp
A
gm 5 ch s chn và 5 ch s lẻ.
Mi s t nhiên gồm hai ch s khác nhau mà hai chữ s này đều l chính là mt chnh hp chp
hai của năm chữ s lẻ.
Câu 8. T các ch s
0,1, 2,3,4
có th tạo ra được bao nhiêu số t nhiên gồm ba ch s khác nhau?
A. 60
B. 100
C. 48
D. 24
Li gii
Chn C
Gi
abc
là số t nhiêm gồm ba ch s khác nhau được lập t các ch s
0;1;2;3;4
.
Vi
0
a
thì các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là
2
4
4 48⋅=A
.
Câu 9. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca nh thc
5
3
2
1



x
x
A.
10
.
B.
5
.
C. 10.
D. 5.
Li gii
Chn A
S hng tổng quát của khai trin
5
3
2
1



x
x
là:
15 5
15
( 1)
+
=
kkk
k
TC x
. ng vi s hng không
cha
x
ta có
3
=k
.
S hng không cha
x
trong khai trin là
33
5
( 1) 10−=C
.
Câu 10. S hng chính gia trong khai trin
4
(3 2 )+xy
là:
A.
222
4
Cxy
.
B.
22
6(3 ) (2 )xy
.
C.
222
4
6
Cxy
.
D.
222
4
36Cxy
.
Li gii
Chn D
S hng tổng quát của khai trin
4
(3 2 )+
xy
là:
44
14
32
−−
+
=
k kk k k
k
T C xy
.
Suy ra h s ca s hng th ba là:
22222 222
34 4
3 2 36= =
T C xy Cxy
.
H s ca s hng chính gia là:
2
4
36C
.
Câu 11. Mt hộp đựng 10 thẻ, đánh số t 1 đến 10. Chn ngẫu nhiên 3 thẻ.
Gi
A
biến c để tng s ca 3 th được chọn không vượt quá 8. Số phn t ca biến c
A
là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Li gii
Chn C
Liệt kê ta có:
{(1;2;3);(1;2;4);(1;2;5);(1;3;4)}=A
.
Câu 12. Gieo mt đng tin liên tiếp 3 Lần. Tính xác suất ca biến c
A
: "Có đúng 2 lần xut hin mt
sp"?
A.
1
()
2
=PA
.
B.
3
()
8
=PA
.
C.
7
()
8
=PA
.
D.
1
()
4
=PA
.
Li gii
Chn B
Chọn 2 trong 3 lần để xut hin mt sp có
2
3
3=C
cách.
2 lần xut hin mt sp xác sut mi lần
1
2
. Ln xut hin mt nga xác sut
1 111 3
,() 3
2 222 8
=⋅⋅⋅=PA
.
Phn 2. Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đồ th như hình dưới đây.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
() 0fx<
khi và chỉ khi
(1; 3)x
;
b)
() 0fx
khi và chỉ khi
( ;1] [3; )x −∞ +∞
;
c)
() 0fx>
khi và chỉ khi
(1; 3)x
;
d)
() 0
fx
khi và chỉ khi
[1; 3]x
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Nhìn vào đồ thị hàm số đã cho nằm phía dưới trục hoành ta suy ra được
( )
0
1; 3
y
x
<
Câu 2. Khai trin
6
(1 ) x
. Khi đó
a) H s ca
2
x
trong khai trin là
2
6
C
b) H s ca
3
x
trong khai trin là
3
6
C
c) H s ca
5
x
trong khai trin là
5
6
C
d)
0123456
6666666
1CCCCCCC−+ + =+
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Ta có:
( )
6 0 1 22 33 44 55 66
6666666
(1 ) *x C Cx Cx Cx Cx Cx Cx=+−+−+
.
Thay
1=x
vào
(
)
*
, ta được:
6 0123456
6666666
(1 1)
−=+−+−+=CCCCCCC S
. Vy
0=S
.
Câu 3. Cho elip
()E
có dng
22
22
1( 0)+ = >>
xy
ab
ab
, đi qua các điểm
(7;0)
A
(0;5)
B
. Khi đó:
a)
2
7a =
b)
22
6ab
−=
c) Đim
( )
1;1C
nằm bên trong elip
()E
d) Tiêu cự của elip bằng
26
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Vì elip
()E
đi qua các điểm
(7;0)A
(0;5)B
nên
22
2
22
2
22
22
70
1
49
25
05
1
+=
=

=
+=
a
ab
b
ab
Vậy phương trình chính tắc của đường elip
()E
là:
22
1
49 25
+=
xy
.
Câu 4. Gieo hai con xúc xc cân đối và đồng chất. Khi đó:
a) Xác sut đ "S chm xut hiện trên hai mặt bằng nhau" bằng:
1
6
b) Xác suất đ "Có đúng một mt 6 chm xut hiện" bằng:
5
8
c) Xác sut đ "Có ít nhất mt mt 6 chm xut hiện" bằng:
11
36
d) Xác suất đ "Tng s chm xut hin nh hơn 9" bằng:
3
.
14
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Không gian mu
{( ; ) , 1, 2, , 6}ijijΩ= =
S phn t ca không gian mẫu:
( ) 6.6 36Ω= =n
.
a) Biến c A: "S chm xut hiện trên hai mặt bằng nhau".
{(1;1);(2;2);(3;3);(4;4);(5;5);(6;6)}. A =
() 6=nA
.Xác sut ca biến c
() 1
:()
() 6
= =
nA
A PA
n
.
b) Biến c B: "Có đúng một mt 6 chm xut hin".
( ) ( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;6 ; 2; 6 ; 3;6 ; 4; 6 ; 5;6 ; 6;1 ; 6; 2 ; 6;3 ; 6; 4 ; 6;5B =
( ) 10=nB
.Xác sut ca biến c B:
() 5
()
( ) 18
= =
nB
PB
n
.
c) Biến c C:"Có ít nhất mt mt 6 chm xut hiện".
{(1;6);(2;6);(3;6);(4;6);(5;6);(6;1);(6;2);(6;3); (6;4);(6;5);(6;6)}. C =
( ) 11=nC
.Xác sut ca biến c
( ) 11
:()
( ) 36
= =
nC
C PC
n
.
d) Biến c D: "Tng s chm xut hin nh hơn 9".
Biến c đối
D
: "Tng s chm xut hin không nh hơn 9".
{(4;5);(4;6);(5;4);(5;5);(5;6);(6;3)(6;4);(6;5);(6;6)}. D =
() 9=nD
.Xác sut ca biến c
() 1
:()
() 4
= =
nD
D PD
n
.
3
() ()1 ()1 () .
4
PD PD PD PD+==−=
Phn 3. Câu tr lời ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho phương trình
2
22 4 1 −=x mx x
. Tìm tt c các giá trị ca tham s
m
sao cho phương
trình đã cho có nghiệm.
Tr li:
[ 1; ) +∞m
Li gii
2
22 2
11
22 4 1
2 2 4 2 1 2( 1) 5 0(*)
xx
x mx x
x mx x x x m x
≥≥

= −⇔

= + −=

Do pt
(*)
50=−<ac
nên pt
(*)
luôn có 2 nghiệm trái du.
Nên để pt đã cho có nghiệm thì pt
(*)
có 2 nghim
12
,xx
thỏa mãn
( )( )
1 21 2
1 1 10<≤ x xxx
( )
12 1 2
1 0 5 2( 1) 1 0 1. xx x x m m + +≤ +≤
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi
[ 1; ) +∞m
.
Câu 2. Với giá trị nào ca
m
thì hai đường thng
1
: 2 3 10 0 +=x my
2
: 4 10 + +=mx y
ct
nhau?
Tr li:
m
Li gii
Hai đường thng
12
,∆∆
có cặp vectơ pháp tuyến
12
(2; 3 ), ( ; 4)=−=

n mn m
.
Điu kiện để
1
ct
2
12
,

nn
không cùng phương
2
8
2.4 3 .
3
≠− ≠−mm m
(đúng với mi
m
).
Vy vi mi s thc
m
thì
12
,∆∆
luôn cắt nhau ti một điểm.
Câu 3. Cho Parabol
2
( ) : 16=Py x
và đường thng
( ) : ( 0)
= >d x aa
. Tìm
a
để
()
d
ct
()P
ti hai
điểm phân bit
A
B
sao cho
120
°
=AOB
.
Tr li:
16
3
a =
Li gii
Tìm
a
để
()d
ct
()P
tại hai điểm phân bit
A
B
sao cho
120
°
=AOB
.
Ta có:
2
16 4( 0) (;4),(;4)= = ⇒=± > xay ay aa Aa aBaa
.
2
22
120 ( , ) 120 cos( ,
16 1 16
.
23
16 16
AOB OA OB OA
aa
a
aaaa
°°
=⇔=
=−⇔=
+⋅+
  
Câu 4. Cho 18 điểm phân bit. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác
0
sao cho điểm đầu và điểm cui ca mi
vectơ đó là 2 trong 18 điểm đã cho?
Tr li: 306
Li gii
Mi cách chn một vectơ là mt cách chọn 2 điểm trong 18 điểm đã cho rồi xếp th t điểm đầu và điểm
cui, tc là mt chnh hp chp 2 ca 18 phn t. Vy s vectơ tho mãn đề bài là:
2
18
306=A
.
Câu 5. Tính tng sau
0 1 10
10 10 10
= + +…+SC C C
.
Tr li: 1024
Li gii
Xét khai trin
10
10 10
10
0
()
=
+=
k kk
k
a b Ca b
.
Ta chn
1= =ab
, thu được
10 0 1 10
10 10 10
(1 1)+ = + +…+CC C
.
Vy
10
2 1024= =
S
.
Câu 6. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tng s chm xut hin
trên hai viên xúc xắc bằng: 12 .
Tr li:
1
36
Li gii
Ta có
( ) 36n Ω=
.
Gi
B
là biến c tng s chấm trên hai viên xúc xắc bng 12 .
{(6;6)}B =
. Do đó, ta có
( ) 1.nB =
Vậy xác suất ca biến c
B
là:
() 1
()
( ) 36
nB
PB
n
= =
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Hàm s
2
2 41= +−
yx x
. Khi đó:
A. m s đồng biến trên
( ; 2)
−∞
và nghch biến trên
( 2; ) +∞
.
B. m s nghch biến trên
( ; 2)
−∞
và đồng biến trên
( 2; ) +∞
.
C. m s đồng biến trên
( ; 1)−∞
và nghch biến trên
( 1; ) +∞
.
D. m s nghch biến trên
( ; 1)
−∞
và đồng biến trên
( 1; ) +∞
.
Câu 2. Phương trình
2
( 5)(2 ) 3 3+ −= +
x x xx
có tổng bình phương các nghiệm bằng:
A. 26.
B. 17.
C. 10.
D. 25.
Câu 3. Cho 2 điểm
(1; 4), (3;2)
AB
. Viết phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng
AB
.
A.
3 10+ +=xy
.
B.
3 10+ +=
xy
.
C.
3 40
−+=xy
.
D.
10+ −=xy
.
Câu 4. Cho đường tròn
22 2
( ): 4 2 4 0+ +− =Cx y x y m
: 10 + −=xy
.
A. Vi
11<− >mm
thì
ct
()C
.
B.
luôn tiếp xúc vi
()
Cm
.
C.
đi qua tâm của
()
Cm
.
D. Vi
3>m
thì
không ct (C).
Câu 5. Phương trình chính tắc ca parabol
()P
có đường chun
2= x
là:
A.
2
8=yx
. B.
2
6=yx
. C.
2
4=yx
. D.
2
=yx
.
Câu 6. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bn hc sinh cn chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 90
B. 70
C. 80
D. 60
Câu 7. Tp hp tt c giá tr ca
n
tho mãn
12
22
5
2
++
+>
nn
nn n
CC A
là:
A.
5n
.
B.
3n
.
C.
2n
.
D.
4n
.
Câu 8. S cách chn ra 3 hc sinh trong 10 hc sinh bt kì là
A. 120
B. 6
C. 30
D. 720
Câu 9. Tính tổng các hệ s trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
(1 2 ) x
.
A. 1.
B.
1
.
C. 81.
D.
81
.
Câu 10. Vi
n
là s nguyên dương, gọi
33n
a
là h s ca
33n
x
trong khai triển thành đa thức ca
(
)
2
( ) 1 ( 2)=++
n
n
fx x x
. Tìm
n
để
33
26
=
n
an
.
A.
11=n
.
B.
5=n
.
C.
12=n
.
D.
10=n
Câu 11. Gieo một đồng tin 5 ln. S phn t ca biến c B: "Mt sp xut hin ít nht mt ln"?
A.
( ) 31
=nB
.
B.
( ) 32=nB
.
C.
( ) 33=nB
.
D.
( ) 34=nB
.
Câu 12. Gieo mt con súc sc. Xác suất để mt chm chn xut hin là:
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a)
2
7 12 0+<xx
có tập nghim là
(3; 4)
=S
b)
2
6 50 +≥xx
có tập nghim là
(1; 5)S =
c)
2
2 7 90 + −<xx
có tập nghim là
d)
2
6 90 +≤xx
có tập nghim là
{3}
Câu 2. Cho
5
2345
012345
1
1
2
x a ax ax ax ax ax

=+++++


.
a)
3
5
2
a =
b)
5
1
32
a =
c) H s ln nht trong tt c h s
5
2
d) Tổng
012345
1
16
aaaaaa+ ++=++
Câu 3. Cho elip
()E
có dạng
22
22
1( 0)
+ = >>
xy
ab
ab
, có một tiêu điểm là
1
( 5; 0)
F
và đi qua điểm
(6;0)P
. Khi đó:
a)
2
36a
=
b)
2
11b =
c) Tiêu c ca elip bng
5
d) Điểm
( )
1;1C
nm bên trong elip
()E
Câu 4. Hp th nhất đựng 1 th xanh, 1 th đỏ và 1 th vàng. Hp th hai đựng 1 th xanh và 1 th đỏ.
Hp th ba đựng 1 th vàng và 1 th đỏ. Các tấm th có kích thước và khi lượng như nhau. Lần lượt lấy
ra ngu nhiên t mi hp mt tm th.
a) S các kết qu có thể xảy ra của phép th
( ) 12Ω=n
b) Xác suất ca biến c "Trong 3 thẻ lấy ra có ít nhất 1 th màu đỏ" là:
5
7
c) Xác sut ca biến c "Trong 3 thẻ lấy ra có nhiều nht 1 th màu xanh" là:
5
7
d) Xác suất ca biến c "Trong 3 thẻ lấy ra tất c đều là màu đỏ" là:
1
12
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ông An muốn làm cái cửa bằng nhôm có dạng nửa hình tròn ở phía trên và phía dưới có dạng
hình chữ nhật như hình vẽ. Biết rằng đường kính của nửa hình nửa hình tròn cũng là cạnh phía trên của
hình chữ nhật và đường chéo của hình chữ nhật có độ dài 5,2 mét; diện tích của nửa hình tròn bng
3
10
diện tích của phần hình chữ nht.
Tính số tin ông An phi tr cho biết
2
1 m
cửa có giá 1300000 đồng (kết qu lấy gần đúng đến hàng phn
i).
Câu 2. Có hai con tàu
,
AB
xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thng ngoài bin. Trên màn
hình ra-đa ca trạm điều khiển (xem như mặt phng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các trục tính bằng ki--
mét), ti thời điểm
t
(gi), v trí ca tàu
A
có tọa độ được xác định bi công thc
3 33
4 25
=
=−+
xt
yt
; v trí
tàu
B
có tọa độ
(4 30 ;3 40 )
−−
tt
.
Nếu tàu
A
đứng yên ở v trí ban đầu, tàu
B
chạy thì khoảng cách ngắn nht gia hai tàu bng bao nhiêu?
Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình thoi
ABCD
2AC BD=
và đường tròn tiếp xúc vi
các cnh của hình thoi có phương trình
22
( ): 4Cx y+=
. Viết phương trình chính tắc ca elip
()
E
đi qua
các đnh
,,,ABCD
của hình thoi với điểm
A
nm trên trc
Ox
.
Câu 4. Bn Phú chn mt khu cho tài khon Microsoft Teams của mình gồm 8 kí tự đôi một khác
nhau, trong đó 2 kí tự đầu tiên là hai ch cái in thường, 2 kí tự tiếp theo là hai ch cái in hoa (các chữ cái
chn t bng ch cái Tiếng Anh gm 26 ch cái), 3 kí tự tiếp theo là các ch s và kí tự cui cùng là mt
trong các kí tự đặc biệt:@, #,. Hỏi bạn Phú có bao nhiêu cách tạo ra mt mt khu?
Câu 5. Một người có 500 triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi suất 7,2%/năm. Với gi thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gọi là hình
thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi
T
sau
n
tháng được tính bởi công thc
0
(1 )= +
n
TT r
, trong đó
0
T
là s tiênn gửi lúc đầu và
r
là lãi sut ca một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai trin ca
nh thc Niu - tơn, tính gần đúng số tiên người đó nhận được (c gc lẫn lãi) sau 6 tháng.
Câu 6. Trong mt chiếc hộp có 4 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên
bi t trong hộp. Tính xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LỜI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1D
2B
3B
4A
5A
6C
7C
8A
9A
10B
11A
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Hàm s
2
2 41
= +−yx x
. Khi đó:
A. m s đồng biến trên
( ; 2)−∞
và nghch biến trên
( 2; ) +∞
.
B. m s nghch biến trên
( ; 2)−∞
và đồng biến trên
( 2; ) +∞
.
C. m s đồng biến trên
( ; 1)−∞
và nghch biến trên
( 1; ) +∞
.
D. Hàm s nghch biến trên
( ; 1)−∞
và đồng biến trên
( 1; ) +∞
.
Li gii
Chọn D
Ta có
20= >a
(b lõm parabol hướng lên) và
1
2
−=
b
a
.
Hàm s nghch biến trên khong
( ; 1)−∞
và đồng biến trên khong
( 1; ) +∞
.
Câu 2. Phương trình
2
( 5)(2 ) 3 3+ −= +x x xx
có tổng bình phương các nghiệm bằng:
A. 26.
B. 17.
C. 10.
D. 25.
Li gii
Chn B
Phương trình tương đương:
(
)
2 22 2
3 10 3 3 3 10 3 3 .xx xx xx xx−+= + + += +
Đặt
2 22
3 ( 0) 3= + ⇒=+txxt txx
.
Phương trình trở thành:
22
2 (n)
10 3 3 10 0
5 (l)
t
t tt t
t
=
−+ = + =⇔
=
.
Vi
2=t
thì
22
1
32 34
4
=
+=⇔+=
=
x
xx xx
x
.
Tổng bình phương các nghiệm là:
22
1 ( 4) 17+− =
.
Câu 3. Cho 2 điểm
(1; 4), (3;2)
AB
. Viết phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng
AB
.
A.
3 10
+ +=xy
.
B.
3 10+ +=xy
.
C.
3 40−+=
xy
.
D.
10+ −=xy
.
Li gii
Chn B
Gi
(2; 1)I
là trung điểm
; (2;6) 2(1;3)= =

AB AB
.
Đưng trung trc ca đon
AB
đi qua
I
và nhn
(1; 3)=
n
m vectơ pháp tuyến nên có phương
trình tổng quát:
1( 2) 3( 1) 0 3 1 0 + + = + +=x y xy
.
Câu 4. Cho đường tròn
22 2
( ): 4 2 4 0+ +− =Cx y x y m
: 10 + −=xy
.
A. Vi
11
<− >mm
thì
ct
()C
.
B.
luôn tiếp xúc vi
()
Cm
.
C.
đi qua tâm của
()Cm
.
D. Vi
3>
m
thì
không ct (C).
Khẳng định đúng là:
A. A.
B. B và
C
.
C. D.
D.
A
C
.
Li gii
Chn A
()C
: có tâm
2
(2;1), 1= +I Rm
[, ] 2∆=dI
Để
ct
()
C
thì
22
[, ] 2 1 1 1 1
< < + > <− >dI R m m m m
.
Câu 5. Phương trình chính tắc ca parabol
()
P
có đường chun
2= x
là:
A.
2
8=
yx
. B.
2
6=
yx
. C.
2
4=yx
. D.
2
=yx
.
Li gii
Chn A
()P
có đường chun
2 2 4 ()
2
=−⇒ = =
p
x pP
:
2
8
=
yx
.
Câu 6. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bn hc sinh cn chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 90
B. 70
C. 80
D. 60
Li gii
Chn C
S cách chọn 1 cái bút có 10 cách, số cách chọn 1 quyển sách có 8 cách. Vậy theo quy tắc nhân,
s cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là:
10.8 80=
cách.
Câu 7. Tp hp tt c giá tr ca
n
tho mãn
12
22
5
2
++
+>
nn
nn n
CC A
là:
A.
5n
.
B.
3n
.
C.
2n
.
D.
4
n
.
Li gii
Chn C
Điu kiện:
2,≥∈nn
.
Ta có:
12
22
5
2
++
+>
nn
nn n
CC A
( )
2
3
32 2 32
2
2
5 ( 3)! 5 ! ( 1)( 2)( 3) 5
( 1)
2 !3! 2 ( 2)! 6 2
6 11 6 15 15 9 26 6 0
9 23
9 26 6 0 6 0(*).
24
n
nn
n n nn n
C A nn
nn
n n n n nn n n
nn n n n
+
+ ++ +
> >⋅ >⋅
+ + +> + +>


+ +> + +>





Dễ thấy (*) luôn đúng với mi
2n
.
Vậy nghiệm ca bất phương trình là
2n
.
Câu 8. S cách chn ra 3 hc sinh trong 10 hc sinh bt kì là
A. 120
B. 6
C. 30
D. 720
Li gii
Chn A
S cách chn ra 3 hc sinh trong 10 hc sinh bt kì là
3
10
120=C
.
Câu 9. Tính tổng các hệ s trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
(1 2 ) x
.
A. 1.
B.
1
.
C. 81.
D.
81
.
Li gii
Chn A
Tổng các hệ s trong khai trin nh thc Niu-n ca
4
(2 3)x
chính
là giá tr ca biêu thc
4
(2 3)x
ti
1=x
. Vậy
4
(1 2 1) 1
= −⋅ =
S
.
Câu 10. Vi
n
là s nguyên dương, gọi
33n
a
là h s ca
33n
x
trong khai triển thành đa thức ca
( )
2
( ) 1 ( 2)
=++
n
n
fx x x
. Tìm
n
để
33
26
=
n
an
.
A.
11=n
.
B.
5=n
.
C.
12=n
.
D.
10=n
Li gii
Chn B
( )
2 22
00
( ) 1 ( 2) 2
−−
= =

=+ +=


∑∑
nn
n
n k n k i ni i
nn
ki
f x x x Cx Cx
32
00
2 ,(0 , );
−−
= =

= ≤≤


∑∑
nn
k i i n ki
nn
ki
CC x ik n
Yêu cu
1
3 (2 ) 3 3 2 3
0, 3
= =
+ = +=
= =
ki
n ki n ki
ki
.
11 3 03
33
2 2 26 5.
n nn n n
a CC CC n n
= + = ⇔=
Câu 11. Gieo một đồng tin 5 ln. S phn t ca biến c B: "Mt sp xut hin ít nht mt ln"?
A.
( ) 31=nB
.
B.
( ) 32=nB
.
C.
( ) 33=nB
.
D.
( ) 34=nB
.
Li gii
Chn A
( ) 22222 32=⋅⋅⋅⋅=n
. Kết qu 5 lần gieo không lần nào xut hin mt sp là 1. Vy
( ) 32 1 31= −=
nB
.
Câu 12. Gieo mt con súc sc. Xác suất để mt chm chn xut hin là:
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
Li gii
Chọn D
{1; 2; 3; 4;5; 6}Ω=
.
Biến c xut hin mt chẵn:
() 1
{2; 4;6} ( )
() 2
= ⋅= =
nA
A PA
n
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a)
2
7 12 0+<xx
có tập nghim là
(3; 4)=S
b)
2
6 50 +≥xx
có tập nghim là
(1; 5)S
=
c)
2
2 7 90 + −<xx
có tập nghim là
d)
2
6 90 +≤xx
có tập nghim là
{3}
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Tam thc
2
( ) 7 12=−+fx x x
có 2 nghiệm là
12
3; 4
= =xx
h s
10
= >a
nên ta có bảng xét dấu:
T bảng xét dấu ta thấy
( ) 0, (3; 4)< ∀∈fx x
.
Vậy tập nghim ca bất phương trình đã cho là
(3; 4)=S
.
b) Tam thc
2
() 6 5=−+fx x x
có 2 nghiệm là
1
1=x
;
2
5=x
, h s
10= >a
nên ta có bảng xét dấu
T bảng xét dấu ta thấy
( ) 0, ( ;1) (5; )> −∞ +∞fx x
.
Vậy tập nghim ca bất phương trình đã cho là:
( ;1] [5; )
= −∞ +∞
S
.
c) Tam thc
2
() 2 7 9= +−fx x x
23 0∆=− <
, h s
20=−<a
nên ta có
( ) 0,< ∀∈fx x
.
Vậy tập nghim ca bất phương trình đã cho là
.
d) Tam thức
2
() 6 9=−+fx x x
0∆=
, h s
10
= >
a
nên ta có bảng xét dấu:
T bảng xét dấu ta thấy
( ) 0, \ {3}> ∀∈fx x
() 0 3=⇔=fx x
.
Vậy tập nghim ca bất phương trình đã cho là
{3}
.
Câu 2. Cho
5
2345
012345
1
1
2
x a ax ax ax ax ax

=+++++


.
a)
3
5
2
a =
b)
5
1
32
a =
c) H s ln nht trong tt c h s
5
2
d) Tổng
012345
1
16
aaaaaa
+ ++=++
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
5 2345
012345
555555
1 11111
1
2 22222
   
=+ +− +− +− +−
   
   
xCC xC xC xC xC x
23 4 5 2345
012345
55 5 5 1
1 (*)
2 2 4 16 32
=++ =+++++x x x x x a ax ax ax ax ax
.
Suy ra:
01 2 3 4 5
55 5 5 1
1, , , , ,
2 2 4 16 32
==−==−= =
aa a a a a
.
Ta thấy hệ s ln nht tìm đưc là
2
5
2
=a
.
Thay
1=x
vào
(*)
, ta được:
5
012345
1
1
2

=+++++


aaaaaa
.
Vậy
012345
1
32
+++++=aaaaaa
.
Câu 3. Cho elip
()
E
có dạng
22
22
1( 0)+ = >>
xy
ab
ab
, có một tiêu điểm là
1
( 5; 0)F
và đi qua điểm
(6;0)P
. Khi đó:
a)
2
36a =
b)
2
11b =
c) Tiêu c ca elip bng
5
d) Điểm
( )
1;1
C
nm bên trong elip
()E
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Vì elip
()E
đi qua điểm
(6;0)P
nên
22
2
22
60
1 36+=⇒=a
ab
. Vì elip
()E
có một tiêu điểm là
1
( 5; 0)F
nên
5
=c
2 22
36 25 11=−==bac
. Vậy phương trình chính tắc của đường elip
()E
là:
22
1
36 11
+=
xy
.
Câu 4. Hp th nhất đựng 1 th xanh, 1 th đỏ và 1 th vàng. Hp th hai đựng 1 th xanh và 1 th đỏ.
Hp th ba đựng 1 th vàng và 1 th đỏ. Các tấm th có kích thước và khi lượng như nhau. Lần lượt lấy
ra ngu nhiên t mi hp mt tm th.
a) S các kết qu có thể xảy ra của phép th
( ) 12Ω=n
b) Xác suất ca biến c "Trong 3 thẻ lấy ra có ít nhất 1 th màu đỏ" là:
5
7
c) Xác sut ca biến c "Trong 3 thẻ lấy ra có nhiều nht 1 th màu xanh" là:
5
7
d) Xác suất ca biến c "Trong 3 thẻ lấy ra tt c đều là màu đỏ" là:
1
12
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a)
Kí hiệu
X
là th xanh, Đ thẻ là đỏ
V
là th vàng. Các kết qu có thể xảy ra trong 3 lần lấy thẻ t hp
có thể được mô t bởi sơ đồ hình cây ở trên.
b) S các kết qu có thể xảy ra của phép th
( ) 12Ω=
n
Biến c
A
: "Trong 3 thẻ lây ra có ít nhất 1 th
màu đỏ".
( ) 10
=nA
. Xác suất ca biến c
() 5
:()
() 6
= =
nA
A PA
n
.
c) S các kết qu có thể xảy ra
( ) 12
Ω=n
Biến c B: "Trong 3 thẻ lây ra có nhiêu nhất 1 th màu xanh".
( ) 10=nB
. Xác suất ca biến c
() 5
:()
() 6
= =
nB
B PB
n
.
d)
1
()
12
PD
=
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ông An muốn làm cái cửa bằng nhôm có dạng nửa hình tròn ở phía trên và phía dưới có dạng
hình chữ nhật như hình vẽ. Biết rằng đường kính của nửa hình nửa hình tròn cũng là cạnh phía trên của
hình chữ nhật và đường chéo của hình chữ nhật có độ dài 5,2 mét; diện tích của nửa hình tròn bằng
3
10
diện tích của phần hình chữ nht.
Tính số tin ông An phi tr cho biết
2
1 m
cửa có giá 1300000 đồng (kết qu lấy gần đúng đến hàng phn
i).
Tr li:
22230000
ng).
Li gii
Gi
( )( 0)>xm x
là đường kính của nửa đường tròn.
Khi đó hình chữ nhật có hai kích thước là
x
22
5, 2
x
.
Diện tích nửa hình tròn là
2
8
π
x
và diện tích hình chữ nht là
22
5, 2 xx
.
Theo gi thiết ta có:
2
22 22
35
5, 2 5, 2
8 10 12
π
π
= −⇔ =
x
xx x x
22 2 2 2
25 676 25 676
1 3, 2( )
144 25 144 25
ππ

= + = ⇔≈


x xx x m
.
Diện tích cánh cửa là:
( )
2
22 2
3, 2
3,2 5,2 3,2 17,1
8
π
+ −≈ m
.
Do đó số tiên ông An phi tr là:
1300000 17,1 22230000⋅=
ng).
Câu 2. Có hai con tàu
,AB
xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thng ngoài bin. Trên màn
hình ra-đa ca trạm điều khiển (xem như mặt phng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các trục tính bằng ki--
mét), ti thời điểm
t
(gi), v trí ca tàu
A
có tọa độ được xác định bi công thc
3 33
4 25
=
=−+
xt
yt
; v trí
tàu
B
có tọa độ
(4 30 ;3 40 )−−tt
.
Nếu tàu
A
đứng yên ở v trí ban đầu, tàu
B
chạy thì khoảng cách ngắn nht gia hai tàu bng bao nhiêu?
Tr li:
3, 4( )km
Li gii
Khi tàu
A
đứng yên, vị trí ban đầu của nó có tọa độ
(3; 4)
P
; v trí tàu
B
ng vi thi gian
t
(4 30 ;3 40 )
−−Qtt
;
2 22
(1 30 ) (7 40 ) 2500 620 50. PQ t t t t= +− = +
Đon
PQ
ngn nht ng vi
620 31
0,124
2 2.2500 250
=−= = =
b
t
a
(giây).
Khi đó :
2
min
17
2500 (0,124) 620 (0,124) 50 3,4( )
5
= +==
PQ km
.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình thoi
ABCD
2AC BD=
và đường tròn tiếp xúc vi
các cnh của hình thoi có phương trình
22
( ): 4Cx y+=
. Viết phương trình chính tắc ca elip
()E
đi qua
các đnh
,,,ABCD
của hình thoi với điểm
A
nm trên trc
Ox
.
Tr li:
22
1
20 5
xy
+=
Li gii
Gi s phương trình elip
()E
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
.
Đưng tròn
22
( ): 4
Cx y+=
có tâm
(0; 0)
O
và bán kính
2R =
.
()
C
tiếp xúc vi các cnh của hình thoi và
A Ox
nên
C Ox
,
B D Oy
.
Các điểm
,,, ()
ABC D E
nên
,,,
ABC D
là các đnh ca
()
E
.
, ( ) ( ;0), (0; ) ,
A B E A a B b OA a OB b∈⇒ = =
.
2OA OB
=
nên
2ab=
.
K
()⊥∈OH AB H AB
.
Ta có
2OH R= =
.
Tam giác
ABO
vuông ti
O
22
2 2 2 22
1 1 1 114
20 5
4
ab
OH OA OB a a
= + ⇔= + = =
.
Vậy phương trình
()
E
22
1
20 5
xy
+=
.
Câu 4. Bn Phú chn mt khu cho tài khon Microsoft Teams của mình gồm 8 kí tự đôi một khác
nhau, trong đó 2 kí tự đầu tiên là hai ch cái in tờng, 2 kí tự tiếp theo là hai ch cái in hoa (các chữ cái
chn t bng ch cái Tiếng Anh gm 26 ch cái), 3 kí tự tiếp theo là các chữ s và kí tự cui cùng là mt
trong các kí tự đặc biệt:@, #,. Hỏi bạn Phú có bao nhiêu cách tạo ra mt mt khu?
Tr li: 912600000
Li gii
Có 26 chữ cái và 10 chữ s. Chọn 2 kí tự đầu tiên là ch cái in thường nên ta có
2
26
A
cách chn.
Chọn 2 kí tự tiếp theo là ch cái in hoa nên ta có
2
26
A
cách chn.
Chọn 3 kí tự tiếp theo là ch s trong 10 ch s nên có
3
10
A
cách chn.
Chọn 1 kí tự cuối cùng có 3 cách.
Vậy ta có
( )
2
23
26 10
3 912600000=AA
cách đ bn Phú to ra mt mt khu.
Câu 5. Một người có 500 triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi suất 7,2%/năm. Với gi thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gọi là hình
thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi
T
sau
n
tháng được tính bởi công thc
0
(1 )= +
n
TT r
, trong đó
0
T
là s tiênn gửi lúc đầu và
r
là lãi sut ca một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai trin ca
nh thc Niu - tơn, tính gần đúng số tiên người đó nhận được (c gc lẫn lãi) sau 6 tháng.
Tr li: 518000000 đồng.
Li gii
Lãi sut ca một tháng
7,2
% 0, 6% /
12
= =r
tháng.
Ta có:
0
(1 )= +
n
TT r
.
Suy ra:
( )
6 6 60 1
66
500.10 (1 0,006) 500.10 0,006 518000000= + +⋅ T CC
đồng.
Vậy: sau 6 tháng người đó nhận được hơn 518000000 đồng.
Câu 6. Trong mt chiếc hộp có 4 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên
bi t trong hộp. Tính xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng.
Tr li:
1
45
Li gii
S viên bi có trong hộp là:
44210++=
(viên bi).
Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi t hp mà không quan trng th t nên s phn t ca không gian mu là:
2
10
( ) 45nC
Ω= =
.
Gi
E
là biến c lấy được hai viên bi vàng. Vì chỉ có một cách lấy ra được hai viên bi vàng t hp nên ta
() 1nE =
. Vậy xác suất ca biến c
E
là:
() 1
()
( ) 45
nE
PE
n
= =
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
34
( 2) 4
+
=
−+
x
y
xx
là:
A.
\ {2}=
D
.
B.
( 4; ) \ {2}= +∞D
.
C.
[ 4; ) \ {2}
= +∞D
.
D.
= D
.
Câu 2. Phương trình
22
(4 1) 1 2 2 1 += + +x x xx
có nghim
=
a
x
b
trong đó
a
b
là phân s ti gin.
Tính
23ab
.
A.
2
.
B. 0.
C. 2.
D.
1
.
Câu 3. Cho đường thng
23
:
1
= +
=−+
xt
yt
và điểm
( 1; 6)M
. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
là:
A.
3 90+=xy
.
B.
3 17 0+−=xy
.
C.
3 30
+−=xy
.
D.
3 19 0+=
xy
.
Câu 4. Cho đường tròn
22
31
( ): 1 0
52
+ −=Cx y x y
. Tìm khẳng định đúng.
A.
()C
có tâm
3 1 461
;,
10 4 20

=


IR
.
B.
()C
có tâm
(3;1), 3=IR
.
C.
()C
có tâm
21
; ,4
3
66

=


IR
.
D.
()C
không phải là phương trình đường tròn.
Câu 5. Elip
22
( ): 1
100 81
+=
xy
E
có độ dài trc ln là:
A. 100.
B. 20.
C. 10.
D. 9.
Câu 6. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mi đi phi đá 4 trn vi mi đội khác, 2 trận sân nhà và 2
trn sân khách. Số trận đấu được sp xếp là:
A. 45
B. 160
C. 90
D. 180
Câu 7. Số tập con có ba phần t ca mt tp hp gm 10 phn t là?
A. 120
B. 30
C. 120
D. 6
Câu 8. Có bao nhiêu số t nhiên có bốn ch s khác nhau được lp t các s
1,2,3,5,7
.
A. 15
B. 120
C. 10
D. 24
Câu 9. Trong khai triển
5
(2 )ab
bằng nh thc Newton với lũy thừa
a
gim dn, h s ca s hnng
th 3 bằng:
A.
80
.
B. 80.
C.
10
.
D. 10.
Câu 10. Số hng có cha
6
x
trong khai triển
( )
4
2
1x
là:
A.
26
4
Cx
.
B.
36
4
Cx
.
C.
6
x
.
D.
16
4
Cx
.
Câu 11. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phân t của không gian mẫu?
A. 10626.
B. 14241.
C. 14284.
D. 31311.
Câu 12. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách A hay lá rô là:
A.
1
52
.
B.
2
13
.
C.
4
13
.
D.
17
52
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a)
( )
2
3
7 4 3 0 ; 1;
7
xx x

< −∞ +∞


b)
2
6 90xx x + −≥
c)
2
6
5 4 12 0 ; (2; )
5

+ + < −∞ +∞


xx x
d)
2
3 4 40 +⇔∈xx x
.
Câu 2. An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. Cả 9 bạn được xếp vào 9 ghế theo hàng
ngang, khi đó:
a) Có
362880
cách xếp ch ngồi tùy ý
b) Có
40320
cách xếp An và Bình ngồi cnh nhau
c) Có
282240
cách xếp An và Bình không ngồi cnh nhau
d) Có
5040
cách xếp để An và Bình ngồi 2 đầu dãy ghế
Câu 3. Trưc một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục ln
t là
3m
5
m
. Xét hệ trc tọa độ
Oxy
(đơn vị trên các trục là mét) có hai trục ta đ cha hai trc
ca elip, gc tọa độ
O
là tâm của elip (hình)
Khi đó:
a) Phương trình chính tác của đường elip là:
22
1
25 9
xy
+=
.
b) Xét các điểm
,MN
cùng thuộc trc ln của elip và đều cách
O
một khoảng bằng
4 m
v hai phía ca
O
. Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến
M
N
luôn bằng
10 m
c) Một người đứng v trí
P
cách
O
một khoảng bằng
6 m
. Người đó đứng trong h
d) Xét vị trí
C
trên mép hồ cách trc ln một khoảng bằng
2 m
. Khi đó vị trí
C
cách trc nh mt
khoảng bằng
5
3
m
Câu 4. Trong hp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy
ngu nhiên t trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác sut đ có đúng một màu bằng:
1
429
b) Xác suất đ có đúng hai màu đỏ và vàng bằng:
1
429
c) Xác sut đ có ít nhất 1 bi đỏ bằng:
139
143
d) Xác suất đ có ít nhất 2 bi xanh bằng:
32
39
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình:
2
2 53+ +−=x mx x
có đúng một
nghim.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khoảng cách từ điểm
( 1; 2)A
đến đường thng
: 40mx y m + +=
bằng
25
.
Câu 3. Mt mảnh đất hình Elip có độ dài trc lớn bằng
120 m
, độ dài trục bé bằng
90
m
. Tập đoàn
VinGroup d định xây dựng một trung tâm thương mại Vincom trong một hình chữ nht ni tiếp ca Eip
như hình vẽ. Tính diện tích xây dựng Vincom ln nht.
Câu 4. Cho hai đường thng song song
1
d
2
d
. Trên
1
d
lấy 17 điểm phân biệt, trên
2
d
lấy 20 điểm
phân biệt. Tính s tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong s 37 điểm đã chọn trên
1
d
2
d
.
Câu 5. Số dân thời điểm hin ti ca mt tnh là 1 triệu người. T l tăng dân số hàng năm của tnh
đó là
5%
. Sử dng hai s hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa
()+
n
ab
, hỏi sau bao nhiêu năm thì
s dân ca tỉnh đó là 1,2 triệu người?
Câu 6. T bộ bài tây gồm 52 quân bài, người ta rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài. Tính xác suất để rút được
2 quân bài khác màu.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li gii tham khảo
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1B
2D
3C
4A
5B
6D
7C
8B
9B
10D
11A
12C
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
34
( 2) 4
+
=
−+
x
y
xx
là:
A.
\ {2}= D
.
B.
( 4; ) \ {2}= +∞D
.
C.
[ 4; ) \ {2}
= +∞D
.
D.
= D
.
Li gii
Chọn B
Hàm s xác định
20 2
40 4
−≠
⇔⇔

+ > >−
xx
xx
.
Vậy tập xác định ca hàm s
( 4; ) \ {2}= +∞
D
.
Câu 2. Phương trình
22
(4 1) 1 2 2 1 += + +x x xx
có nghim
=
a
x
b
trong đó
a
b
là phân s ti gin.
Tính
23ab
.
A.
2
.
B. 0.
C. 2.
D.
1
.
Li gii
Chn D
Đặt
2 22 2 2
1( 1) 1 1= + = +⇒ =t x t tx t x
.
Phương trình đã cho trở thành:
22
21
(41)2 21 2 (41)210
1
1 (L)
2
tx
xtt x t xtx
t
=
−= +− +−=
= <
Vi
2
1= +
tx
thì
2
22
2
1
2 10
4
12 1
2
1 (2 1)
3
3 40
−≥

+= −⇔ = =

+=

−=
x
x
a
xx x
xx
b
xx
.
Suy ra
4, 3 2 3 1= =−=
a b ab
.
Câu 3. Cho đường thng
23
:
1
= +
=−+
xt
yt
và điểm
( 1; 6)
M
. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
là:
A.
3 90+=
xy
.
B.
3 17 0+−=
xy
.
C.
3 30+−=xy
.
D.
3 19 0+=xy
.
Li gii
Chn C
Đưng thng
có mt vectơ ch phương
(3;1)=
u
. Vì đưng thng
d
vuông góc vi
nên
d
có một véctơ pháp tuyến là
(3;1)= =

nu
.
Phương trình tổng quát của
d
là:
3( 1) 1( 6) 0 3 3 0+ + = +−=x y xy
.
Câu 4. Cho đường tròn
22
31
( ): 1 0
52
+ −=Cx y x y
. Tìm khẳng định đúng.
A.
()C
có tâm
3 1 461
;,
10 4 20

=


IR
.
B.
()C
có tâm
(3;1), 3=IR
.
C.
()C
có tâm
21
; ,4
3
66

=


IR
.
D.
()C
không phải là phương trình đường tròn.
Li gii
Chọn A
22
3 9 1 191
( ): 2 2 1
10 100 4 16 100 16
+ +− += ++Cx x y y
.
22
3 1 1844
10 4 1600

⇔− +− =


xy
.
Vậy
()
C
có tâm
3 1 461
;,
10 4 20

=


IR
.
Câu 5. Elip
22
( ): 1
100 81
+=
xy
E
có độ dài trc ln là:
A. 100.
B. 20.
C. 10.
D. 9.
Li gii
Chọn B
Câu 6. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mi đi phi đá 4 trn vi mi đội khác, 2 trận sân nhà và 2
trn sân khách. Số trận đấu được sp xếp là:
A. 45
B. 160
C. 90
D. 180
Li gii
Chn D
Mi đi s gặp 9 đội khác (trong hai lượt trn sân nhà và sân khách) có
10.9 90=
trn. Mi đi
đá 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách. Nên số trn đu là
2.90 180=
trn.
Câu 7. Số tập con có ba phần t ca mt tp hp gm 10 phn t là?
A. 120
B. 30
C. 120
D. 6
Li gii
Chn C
Số tập con có ba phần t ca mt tp hp gm 10 phn t là:
3
10
120=C
.
Câu 8. Có bao nhiêu số t nhiên có bốn ch s khác nhau được lp t các s
1,2,3,5,7
.
A. 15
B. 120
C. 10
D. 24
Li gii
Chọn B
Số các s cn lp là
4
5
120
=
A
.
Câu 9. Trong khai triển
5
(2 )ab
bằng nh thc Newton với lũy thừa
a
gim dn, h s ca s hnng
th 3 bằng:
A.
80
.
B. 80.
C.
10
.
D. 10.
Li gii
Chọn B
Ta có:
50514 232323
55 5 5
(2 ) (2 ) (2 ) ( ) (2 ) ( ) (2 ) ( )
=++−+−abCaCabCabCab
4 45 5
55
(2)() ()+ −+
Cab C b
Số hng th ba trong khai triển là
2 3 2 32
5
(2 ) ( ) 80−=C a b ab
nên h s bằng 80.
Câu 10. Số hng có cha
6
x
trong khai triển
( )
4
2
1x
là:
A.
26
4
Cx
.
B.
36
4
Cx
.
C.
6
x
.
D.
16
4
Cx
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 43 2
2 02 12 22 32 4
4 4 4 44
1−= + +
x CxCxCxCxC
.
Số hng cha
6
x
(
)
3
1 2 16
44
−=C x Cx
.
Câu 11. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phân t của không gian mẫu?
A. 10626.
B. 14241.
C. 14284.
D. 31311.
Li gii
Chọn A
Ta có:
4
24
( ) 10626Ω= =nC
.
Câu 12. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách A hay lá rô là:
A.
1
52
.
B.
2
13
.
C.
4
13
.
D.
17
52
.
Li gii
Chn C
( ) 52
Ω=n
. Số phn t của biến c xut hiện lá ách hay lá rô:
( ) 16 4
( ) 4 12 16, ( ) .
( ) 52 13
nA
nA PA
n
Ω
=+= = = =
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a)
(
)
2
3
7 4 3 0 ; 1;
7
xx x

< −∞ +∞


b)
2
6 90xx x + −≥
c)
2
6
5 4 12 0 ; (2; )
5

+ + < −∞ +∞


xx x
d)
2
3 4 40 +⇔∈xx x
.
Li gii:
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Xét
2
3
7 4 30 1
7
−= ==xx x x
.
Bảng xét dấu:
Ta có:
2
3
7 4 3 0 ;1
7

< ∈−


xx x
.
Vậy, tập nghim bất phương trình là:
3
;1
7

=


S
.
b) Xét
2
6 90 3 + −==xx x
.
Bảng xét dấu:
Ta có:
2
6 9 0 {3} + −≥
xx x
.
Vậy, tập nghim bất phương trình là:
{3}=S
.
c) Xét
2
6
5 4 12 0 2
5
+ + =⇔=∨=xx x x
.
Bảng xét dấu:
Ta có:
2
6
5 4 12 0 ; (2; )
5

+ + < −∞ +∞


xx x
.
Vậy, tập nghim bất phương trình là:
6
; (2; )
5

= −∞ +∞


S
.
d) Xét
2
3 4 40 + = ∈∅xx x
.
Bảng xét dấu:
Ta có:
2
3 4 40 +⇔∈xx x
.
Vậy, tập nghim bất phương trình là:
= S
.
Câu 2. An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. Cả 9 bạn được xếp vào 9 ghế theo hàng
ngang, khi đó:
a) Có
362880
cách xếp ch ngồi tùy ý
b) Có
40320
cách xếp An và Bình ngồi cnh nhau
c) Có
282240
cách xếp An và Bình không ngồi cnh nhau
d) Có
5040
cách xếp để An và Bình ngồi 2 đầu dãy ghế
Li gii:
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Xếp tùy ý 9 bạn lên hàng ghé nằm ngang, ta có
9! 362880=
(cách xếp).
b) Xếp ch cho An và Bình ngồi cnh nhau (thành nhóm
X
), s cách xếp trong
X
2!
.
Số cách xếp nhóm
X
với 7 người còn lại (ta xem là hoán vị ca 8 phn t), s cách xếp là
8!
.
Số cách xếp hàng tha mãn là
2!8! 80640=
(cách).
c) Số cách xếp 9 bạn vào 9 ch là 9! cách. Vậy số cách xếp để An và Bình không ngồi cnh nhau là :
9! 2!8! 282240−=
(cách).
d) Số cách xếp để An, Bình ngồi 2 đầu dãy ghế là:
2!.7! 10080=
Câu 3. Trưc một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục ln
t là
3m
5
m
. Xét hệ trc tọa độ
Oxy
(đơn vị trên các trục là mét) có hai trục ta đ cha hai trc
ca elip, gc tọa độ
O
là tâm của elip (hình)
Khi đó:
a) Phương trình chính tác của đường elip là:
22
1
25 9
xy
+=
.
b) Xét các điểm
,MN
cùng thuộc trc ln của elip và đều cách
O
một khoảng bằng
4 m
v hai phía ca
O
. Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến
M
N
luôn bằng
10 m
c) Một người đứng v trí
P
cách
O
một khoảng bằng
6 m
. Người đó đứng trong h
d) Xét vị trí
C
trên mép hồ cách trc ln một khoảng bằng
2 m
. Khi đó vị trí
C
cách trc nh mt
khoảng bằng
5
3
m
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Phương trình chính tác của đường elip là:
22 22
22
11
5 3 25 9
+=⇔+=
xy xy
.
b) Ta có:
5, 3= =ab
nên
2 22
25 9 16
= = −=
c ab
, suy ra
4=c
.
Các tiêu điểm ca elip có to độ
( 4;0)
(4;0)
.
Vậy
M
N
chính là các tiêu điểm của elip. Vì vậy, tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến
M
N
luôn bằng
2 10 =am
không đổi.
c) Gọi giao điểm của đường thng
OP
và elip là
Q
.
Vì đ dài bán trục ln là
5
m
nên
5OQ
. Suy ra
6 <=OQ OP m
.
Vậy vị trí
P
ngoài h.
d) Gi s
( )
00
;Cx y
. Ta có:
22 2
00 0
0
0
00
55
4
11
3
25 9 25 9
2
| |2 | |2
xy x
x
y
yy
=
+ = +=
⇒⇒


=
= =
Vậy
C
cách trc nh một khoảng bằng
55
3
m
.
Câu 4. Trong hp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy
ngu nhiên t trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác sut đ có đúng một màu bằng:
1
429
b) Xác suất đ có đúng hai màu đỏ và vàng bằng:
1
429
c) Xác sut đ có ít nhất 1 bi đỏ bằng:
139
143
d) Xác suất đ có ít nhất 2 bi xanh bằng:
32
39
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Chn ngẫu nhiên 6 viên bi trong 14 viên bi, có
6
14
C
cách.
Vậy số phn t của không gian mẫu
6
14
( ) 3003Ω= =nC
a) Gọi A: "6 viên được chọn có đúng một màu".
6
7
()=nA C
. Suy ra
6
7
6
14
() 1
()
( ) 429
= = =
C
nA
PA
nC
.
b) Gọi biến c B: "6 viên được chọn có đúng hai màu đỏ và vàng".
Số trưng hp thun li cho
B
là:
Trưng hp 1: Chọn được 1 vàng và 5 đỏ, có
15
25
2⋅=CC
cách.
Trưng hp 2: Chọn được 2 vàng và 4 đỏ, có
24
25
5⋅=CC
cách.
() 2 5 7
=+=
nB
. Suy ra
6
14
() 7 1
()
( ) 429
= = =
nB
PB
nC
.
c) Gọi C: "6 viên được chn có ít nhất 1 bi đỏ".
Biến c đối
C
: "Tt c 6 viên được chọn đều không có bi đỏ".
6
9
( ) 84= =
nC C
. Suy ra
() 4
()
( ) 143
= =
nC
PC
n
.
139
() () 1 () 1 ()
143
PC PC PC PC+==−=
d) Gọi biến c D: "6 viên được chn có ít nhất 2 bi xanh".
Biến c đối
D
: "6 viên được chn có nhiu nhất 1 bi xanh".
Số trưng hp thun li cho
D
là:
Trưng hp 1: Chọn được 6 bi đo,vàng, có
6
7
7=C
cách.
Trưng hp 2: Chọn được 1 bi xanh và 5 bi đỏ,vàng, có
15
77
147⋅=CC
cách.
( ) 7 147 154=+=nD
. Suy ra
() 2
()
( ) 39
= =
nD
PD
n
.
37
() ()1 ()1 ()
39
PD PD PD PD+==−=
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình:
2
2 53+ +−=x mx x
có đúng một
nghim.
Tr li:
23
3
m >
Li gii
Ta có
2
2 53+ +−=x mx x
(1)
2
2 53 + +=+x mx x
2 22
33
2 5 ( 3) ( 6) 4 0
≥− ≥−
⇔⇔

+ += + + =
xx
x mx x x m x
Vì phương trình (2) có
. 40=−<ac
nên luôn có hai nghim
12
0<<xx
.
2
3≥−x
nên
2
x
là mt nghim của (1). Do đó để (1) có nghiệm duy nhất thì
1
6
3 3 12
2
+−
<− <− >
m
xm
.
2
22
12 0
12
12 52 12
12 0
23
12
.
12 52 (12 )
3
23
3
−<
>
+ > −⇔
−≥
⇔>
+>
>
m
m
mm m
m
m
m
mm m
m
Câu 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khoảng cách từ điểm
( 1; 2)
A
đến đường thng
: 40mx y m + +=
bằng
25
.
Tr li:
2
m =
1
2
m =
Li gii
Ta có:
22 2
| ( 1) 2 4| | 2 4|
(;) 25
11
m m mm
dA
mm
+− + +− +
∆= = =
++
(
)
2
22
2
| 3| 5 1
( 3) 5 1
4 6 40
2
1
2
mm
mm
mm
m
m
−= +
⇔−= +
+ −=
=
=
Vậy với
2m =
1
2
m =
thì thoả yêu cầu bài toán.
Câu 3. Mt mảnh đất hình Elip có độ dài trc lớn bằng
120 m
, độ dài trục bé bằng
90 m
. Tập đoàn
VinGroup d định xây dựng một trung tâm thương mại Vincom trong một hình chữ nht ni tiếp ca Eip
như hình vẽ. Tính din tích xây dựng Vincom ln nht.
Tr li:
( )
2
5400 m
Li gii
Phương trình chính tắc ca
22
22
( ): 1
xy
E
ab
+=
.
Ta có:
2 120 60,2 90 45a ab b
= = = ⇒=
.
Suy ra
22
( ): 1
3600 2025
xy
E +=
.
Chn
( )
;
MM
Mx y
là đỉnh hình chữ nht và
0, 0
MM
xy>>
.
Ta có:
22
1
3600 2025
MM
xy
+=
.
Diện tích hình chữ nht là
( )
22
2
4 5400 2 5400 5400
60 45 3600 2025
MM M M
MM
xy x y
S xy m

= = ⋅⋅ + =


.
Câu 4. Cho hai đường thng song song
1
d
2
d
. Trên
1
d
lấy 17 điểm phân biệt, trên
2
d
lấy 20 điểm
phân biệt. Tính s tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong s 37 điểm đã chọn trên
1
d
2
d
.
Tr li: 5950
Li gii
Trường hợp 1: 1 điểm thuc
1
d
và 2 điểm thuc
2
d
.
Số tam giác lập được là:
12
17 20
3230⋅=
CC
.
Trưng hp
2:2
điểm thuc
1
d
và 1 điểm thuc
2
d
.
Số tam giác lập được là:
21
17 20
2720
⋅=CC
.
Vậy có
3230 2720 5950+=
tam giác thoả mãn đề bài.
Câu 5. Số dân thời điểm hin ti ca mt tnh là 1 triệu người. T l tăng dân số hàng năm của tnh
đó là
5%
. Sử dng hai s hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa
()+
n
ab
, hỏi sau bao nhiêu năm thì
s dân ca tỉnh đó là 1,2 triệu người?
Tr li: 4
Li gii
Gi
A
là s dân ban đầu,
r
là t l tăng dân số hàng năm,
n
A
là s dân ca tỉnh đó sau
n
năm. Khi đó:
(1 )
= +
n
n
AA r
.
Theo gi thiết:
5
1, 2 1
100

= +


n
21
01 2 1
01
55 5
1, 2
100 100 100
5
1, 2 1,2 1 0,05 4.
100
n
n
nn n n
nn
CC C C
CC n n
  
= + + +…+
  
  
⇔≈+ ⇔≈+
Vậy: Sau khoảng 4 năm thì số dân ca tỉnh đó là 1,2 triệu người.
Câu 6. T bộ bài tây gồm 52 quân bài, người ta rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài. Tính xác suất để rút được
2 quân bài khác màu.
Tr li:
26
51
Li gii
Số cách đ rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài từ bộ bài tây gồm 52 quân bài mà không
quan trng th t là:
2
52
1326C =
(cách). Do đó, ta có
( ) 1326n Ω=
.
Gi
A
là biến c rút được hai quân bài khác màu.
Vì b bài tây gồm 26 quân bài đỏ và 26 quân bài đen nên số cách rút được hai quân
bài khác màu là:
11
26 26
676CC⋅=
(cách). Do đó, ta có
( ) 676
nA
=
.
Vậy xác suất của biến c
A
là:
( ) 676 26
()
( ) 1326 51
nA
PA
n
= = =
.
| 1/142

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - THEO SÁCH KNTT Môn: Toán 10 Nhóm câu hỏi Chủ đề Nội dung tn ds tln Hàm số CHƯƠNG Hàm số bậc hai 6. 2 1 1
Dấu của tam thức bậc hai
Phương trình quy về bậc hai
Phương trình đường thẳng CHƯƠNG 1
Vị trí tương đối của hai đường thẳng. góc và 2 7 khoảng cách
Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Ba đường conic 1 1 1 CHƯƠNG Quy tắc đếm 1 8 1 2
Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp 2 Nhị thức newton 2 CHƯƠNG
Biến cố, định nghĩa cổ điển của xác suất 1 9 1
Thực hành tính xác suất 1 1 Tổng số câu 12 4 6 Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào minh họa đồ thị của một hàm số biểu diễn y theo x . A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 9 > 6x là:1 A.  \{3}. B.  . C. (3;+∞) . D. ( ; −∞ 3) .
Câu 3. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây ∆ : x − 2y +1 = 0 và ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 1 2 . A. Song song.
B.
Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 4. Đường tròn 2 2
x + y −10x −11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 6. B. 2. C. 36. D. 6 . 2 2
Câu 5. Elip ( ) : x + y E
= 1 có hai đỉnh thuộc trục Oy là: 36 25 A. B ( 25
− ;0), B (25;0) . 1 2 B. B (0; 5
− ), B (0;5) . 1 2 C. B ( 5;
− 0), B (5;0) . 1 2 D. B ( 5; − 0), B (5;0) . 1 2
Câu 6. Có 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển sách Tiếng
Việt khác nhau. Số cách chọn 1 quyển sách là: A. 19. B. 240. C. 6. D. 8.
Câu 7. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 3 C . 7 B. 3 A . 7 C. 7! . 3! D. 7.
Câu 8. Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn hội đồng đó? A. 200. B. 150. C. 160. D. 180.
Câu 9. Khai triển nhị thức 5
(a − 2b) thành tồng các đơn thức: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
a − 5a b +10a b −10a b + 5ab b . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
a +10a b − 40a b + 80a b −80ab + 32b . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
a −10a b + 40a b −80a b + 40ab b . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
a −10a b + 40a b −80a b + 80ab − 32b .
Câu 10. Số hạng chính giữa trong khai triển 4
(5x + 2y) là: A. 2 2 6x y . B. 2 2 24x y . C. 2 2 60x y . D. 2 2 600x y .
Câu 11. Gieo hai đồng tiền một lần. Xác định biến cố M : "Hai đồng tiền xuất hiện các mặt không giống nhau".
A. M = {NN;SS}.
B. M = {NS;SN}.
C. M ={NS; NN}.
D. M = {SS; NN}.
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện là A. 1 . 6 B. 5 . 6 C. 1 . 2 D. 1 . 3
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình 2 2
(x + 3) 10 − x = x x −12 . Khi đó:
a) Điều kiện − 10 ≤ x ≤ 10 b) x = 3
− là nghiệm của phương trình
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3
Câu 2. Một trường trung học phổ thông có 20 bạn học sinh tham dự tọa đàm về tháng Thanh niên do
Quận Đoàn tổ chức. Vị trí ngồi của trường là khu vực gồm 4 hàng ghế, mỗi hàng có 6 ghế, khi đó: a) Có 6
C cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên 20
b) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế đầu tiên, có 6
A cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai 14
c) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế thứ hai, có 6
A cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba 8
d) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế thứ ba, có 2
C cách sắp xếp các bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối 6 cùng
Câu 3. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau 2 2
a) x + y =1 có tiêu cự bằng 6 25 16 b) 2 2
9x + 25y = 225 có tiêu cự bằng 8 2 2
c) x y =1 có tiêu cự bằng 41 25 16 d) 2 2
4x − 9y = 36 có tiêu cự bằng 13
Câu 4. Trong lớp 10 A có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp để
làm cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là 15180 (cách)
b) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng: 5 33
c) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng: 133 1158
d) Xác suất của các biến cố "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng: 105 253
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 6 cm . Điểm D nằm trên tia AB sao cho DB = 3 c ,
m DC = 8 cm (xem hình vẽ). Đặt AC = x . Tính diện tích tam giác BCD (làm tròn kết quả đến hàng phân mười).
Câu 2. Cho đường thẳng ∆ :3x + 4y − 6 = 0 và ∆΄: x + y =1. Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆΄ sao cho
khoảng cách từ M đến ∆ bằng 4 . 5
Câu 3. Cho parabol (P) có tiêu điểm F(1;0) và đường thẳng d : x + 6m = 0. Xác định m để parabol
(P) và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3 .
Câu 5. Bác An gửi vào ngân hàng 200000000 đồng với lãi suất 7%/năm.
Hãy ước tính số tiền (cả vốn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 5 năm gửi ngân hàng.
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên 2 số trong tập hợp X ={1;2;3;…; 50}. Tính xác suất của biến cố sau:
A : "Hai số được chọn là số chẵn"; PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1D 2A 3A 4A 5B
6A 7A 8A 9D 10D 11B 12A
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào minh họa đồ thị của một hàm số biểu diễn y theo x . A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải Chọn D
Trong hình 4, ứng với mỗi điểm trên đường cong, mỗi hoành độ x luôn cho ra đúng một tung
độ y tương ứng. Vì vậy hình 4 minh họa cho một đồ thị của hàm số.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 9 > 6x là: A.  \{3}. B.  . C. (3;+∞) . D. ( ; −∞ 3) . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2
x + 9 > 6x x − 6x + 9 > 0 ⇔ (x − 3) > 0,∀x ≠ 3 .
Câu 3. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây ∆ : x − 2y +1= 0 và ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 1 2 . A. Song song.
B.
Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Lời giải Chọn A
Hai đường thẳng có cặp vectơ chỉ pháp tuyến  = (1; 2) − ,  n n = ( 3 − ;6) với 1.6 = 2( − 3 − ) nên hai 1 2 vectơ này cùng phương. Mặt khác ( A 1;
− 0)∈∆ , A∉∆ nên hai đường ∆ ,∆ song song nhau. 1 2 1 2
Câu 4. Đường tròn 2 2
x + y −10x −11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 6. B. 2. C. 36. D. 6 . Lời giải Chọn A Ta có 2 2 2 2 2
x + y −10x −11 = 0 ⇔ (x − 5) + y = 6 .
Vậy bán kính đường tròn là R = 6 . 2 2
Câu 5. Elip ( ) : x + y E
= 1 có hai đỉnh thuộc trục Oy là: 36 25 A. B ( 25
− ;0), B (25;0) . 1 2 B. B (0; 5
− ), B (0;5) . 1 2 C. B ( 5;
− 0), B (5;0) . 1 2 D. B ( 5; − 0), B (5;0) . 1 2 Lời giải Chọn B
Câu 6. Có 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển sách Tiếng
Việt khác nhau. Số cách chọn 1 quyển sách là: A. 19. B. 240. C. 6. D. 8. Lời giải Chọn A
Câu 7. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 3 C . 7 B. 3 A . 7 C. 7! . 3! D. 7. Lời giải Chọn A
Câu 8. Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn hội đồng đó? A. 200. B. 150. C. 160. D. 180. Lời giải Chọn A
Chọn 2 trong 5 giáo viên có: 2 C =10 cách chọn. 5
Chọn 3 trong 6 học sinh có 3 C = 20 cách chọn. 6
Vậy có 10.20 = 200 cách chọn thỏa mãn.
Câu 9. Khai triển nhị thức 5
(a − 2b) thành tồng các đơn thức: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
a − 5a b +10a b −10a b + 5ab b . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
a +10a b − 40a b + 80a b −80ab + 32b . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
a −10a b + 40a b −80a b + 40ab b . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
a −10a b + 40a b −80a b + 80ab − 32b . Lời giải Chọn D Ta có: 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
(a − 2b) = C a + C a ( 2 − b) + C a ( 2 − b) + C a ( 2 − b) + C a( 2 − b) + C ( 2 − b) 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
= a −10a b + 40a b −80a b + 80ab − 32b .
Câu 10. Số hạng chính giữa trong khai triển 4
(5x + 2y) là: A. 2 2 6x y . B. 2 2 24x y . C. 2 2 60x y . D. 2 2 600x y . Lời giải Chọn D Ta có: 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
(5x + 2y) = C (5x) + C (5x) (2y) + C (5x) (2y) + C (5x)(2y) + C (2y) 4 4 4 4 4 .
Số hạng chính giữa là 2 2 2 2 2
C (5x) (2y) = 600x y 4 .
Câu 11. Gieo hai đồng tiền một lần. Xác định biến cố M : "Hai đồng tiền xuất hiện các mặt không giống nhau".
A. M = {NN;SS}.
B. M = {NS;SN}.
C. M ={NS; NN}.
D. M = {SS; NN}. Lời giải Chọn B
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện là A. 1 . 6 B. 5 . 6 C. 1 . 2 D. 1 . 3 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là Ω = {1;2;3;4;5;6}⇒ n(Ω) = 6 .
Biến cố xuất hiện là A = {6}⇒ n( ) A =1. Suy ra n( ) A 1 P( ) A = = . n(Ω) 6
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình 2 2
(x + 3) 10 − x = x x −12 . Khi đó:
a) Điều kiện − 10 ≤ x ≤ 10 b) x = 3
− là nghiệm của phương trình
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai Điều kiện: 2
10 − x ≥ 0 ⇔ − 10 ≤ x ≤ 10 . 2  2 (*) (x 3) 10 x (x 3)(x 4) (x 3) 10 x (x 4) ⇔ + − = + − ⇔ + − − − = 0   x = 3 − ⇔  2
 10 − x = x − 4  ( ) 1
Ta có: − 10 ≤ x ≤ 10 ⇒ x − 4 ≤ 10 − 4 < 0 ⇒ x − 4 < 0 nên (1) vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 − .
Câu 2. Một trường trung học phổ thông có 20 bạn học sinh tham dự tọa đàm về tháng Thanh niên do
Quận Đoàn tổ chức. Vị trí ngồi của trường là khu vực gồm 4 hàng ghế, mỗi hàng có 6 ghế, khi đó: a) Có 6
C cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên 20
b) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế đầu tiên, có 6
A cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai 14
c) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế thứ hai, có 6
A cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba 8
d) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế thứ ba, có 2
C cách sắp xếp các bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối 6 cùng Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Mỗi cách chọn 6 bạn trong 20 bạn để ngồi vào hàng ghế đầu tiên là một chỉnh hợp chập 6 của 20 . Vậy có 6
A cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên. 20
b) Mỗi cách chọn 6 bạn trong 14 bạn để ngồi vào hàng ghế thứ hai là một chỉnh hợp chập 6 của 14 . Vậy có 6
A cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai sau khi sắp xếp xong hàng ghế đầu tiên. 14
c) Mỗi cách chọn 6 bạn trong 8 bạn để ngồi vào hàng ghế thứ ba là một chỉnh hợp chập 6 của 8. Vậy có 6
A cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba sau khi sắp xếp xong hai hàng ghế đầu. 8
d) Còn lại 2 bạn ngồi vào hàng ghế cuối cùng. Mỗi cách chọn 2 ghế trong 6 ghế để xếp chỗ ngồi cho 2
bạn là một chỉnh hợp chập 2 của 6. Vậy có 2
A cách xếp 2 bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối cùng. 6
Câu 3. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau 2 2
a) x + y =1 có tiêu cự bằng 6 25 16 b) 2 2
9x + 25y = 225 có tiêu cự bằng 8 2 2
c) x y =1 có tiêu cự bằng 41 25 16 d) 2 2
4x − 9y = 36 có tiêu cự bằng 13 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai a) F ( 3
− ;0), F (3;0), F F = 2c = 6 1 2 1 2 b) F ( 4;
− 0), F (4;0), F F = 2c = 8 . 1 2 1 2
c) F (− 41;0), F ( 41;0), F F = 2c = 2 41 . 1 2 1 2
d) F (− 13;0), F ( 13;0), F F = 2c = 2 13 . 1 2 1 2
Câu 4. Trong lớp 10 A có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp để
làm cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là 15180 (cách)
b) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng: 5 33
c) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng: 133 1158
d) Xác suất của các biến cố "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng: 105 253 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A gồm 46 bạn (25 bạn nam và 21 bạn nữ) là: 3 C =15180 (cách). Do 46 đó, n(Ω) =15180 . Suy ra n( ) A = 2300.
Xác suất của biến cố A là: n( ) A 2300 5 P( ) A = = = . n(Ω) 15180 33
Số cách chọn được 3 bạn nữ từ 21 bạn nữ là: 3 C =1330 (cách). 21
Suy ra n(B) =1330 .
Xác suất của biến cố B là: n(B) 1330 133 P(B) = = = . n(Ω) 15180 1518
Số cách chọn được 2 bạn nam và 1 bạn nữ là: 2 1
C C = 6300 (cách). 25 21
Suy ra n(C) = 6300 . Xác suất của biến cố n C C là: ( ) 6300 105 P(C) = = = . n(Ω) 15180 253
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 6 cm . Điểm D nằm trên tia AB sao cho DB = 3 c ,
m DC = 8 cm (xem hình vẽ). Đặt AC = x . Tính diện tích tam giác BCD (làm tròn kết quả đến hàng phân mười). Trả lời: ( 2 7,65 cm ) Lời giải
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác ABC vuông tại A , ta được: 2 2 2
AC + AB = BC . Suy ra 2 2 2 2 2
AB = BC AC = 6 − x = 36 − x ( cm) .
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác ACD vuông tại A , ta được: 2 2 2
AC + AD = CD . Suy ra 2 2 2 2 2
AD = CD AC = 8 − x = 64 − x ( cm) .
AB + BD = AD nên 2 2
36 − x + 3 = 64 − x (1).
Bình phương hai vế của phương trình (1), ta được: 2 2 2 2 19 2 935
36 − x + 6 36 − x + 9 = 64 − x ⇒ 36 − x = ⇒ x = ⇒ x ≈ 5,1. 6 36 Diện tích của tam giác 1
BCD là: ⋅5,1⋅3 = 7,65( 2 cm ) . 2
Câu 2. Cho đường thẳng ∆ :3x + 4y − 6 = 0 và ∆΄: x + y =1. Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆΄ sao cho
khoảng cách từ M đến ∆ bằng 4 . 5 Trả lời: (2; 1 − ),( 6; − 7) Lời giải x = t
Viết phương trình tham số ∆΄: 
; gọi M (t;1− t)∈∆΄ . y =1− t
| 3t + 4(1− t) − 6 | | −t − 2 | 4 t + 2 = 4 t = 2
Ta có: d(M ,∆) = = = | ⇒ t + 2 |= 4 ⇒  ⇒  . 2 2 3 + 4 5 5 t +  2 = 4 − t = 6 −
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: (2; 1 − ),( 6; − 7) .
Câu 3. Cho parabol (P) có tiêu điểm F(1;0) và đường thẳng d : x + 6m = 0. Xác định m để parabol
(P) và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Trả lời: m < 0 Lời giải
Gọi phương trình parabol (P) có dạng: 2
y = 2 px( p > 0) . 2
Parabol (P) có tiêu điểm p 2 (1;0) ⇒ =1⇒ = 2 ⇒ = 4 y F p y x x = . 2 4
Ta có phương trình đường thẳng d : x + 6m = 0 ⇒ x = 6 − m . 2
Phương trình tung độ giao điểm của (P) và d là: y 2 = 6 − m y = 24 − m . (*) 4
Để (P) và d có hai giao điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt hay 24
m > 0 ⇔ m < 0 .
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3 . Trả lời:7440 Lời giải
Vì chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 nên số cần lập có bộ ba số 123 hoặc 321,
TH1: Số cần lập có bộ ba số 123 .
Nếu bộ ba số 123 đứng đầu thì số có dạng 123abcd . Có 4
A = 840 cách chọn bốn số a,b,c,d nên có 4 A = 840 số, 7 7
Nếu bộ ba số 123 không đứng đầu thì số có 4 vị trí đặt bộ ba số 123 ,
Có 6 cách chọn số đứng đầu và có 3
A =120 cách chọn ba số , b c,d , 6 Theo quy tắc nhân có 3
6⋅4⋅ A = 2880 số. 6
Theo quy tắc cộng có 840 + 2880 = 3720 số.
TH2: Số cần lập có bộ ba số 321 .
Do vai trò của bộ ba số 123 và 321 như nhau nên có 2(840 + 2880) = 7440 .
Câu 5. Bác An gửi vào ngân hàng 200000000 đồng với lãi suất 7%/năm.
Hãy ước tính số tiền (cả vốn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 5 năm gửi ngân hàng.
Trả lời: 279800000 (đồng) Lời giải
Số tiền (cả vốn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 1 năm là:  7
200000000 7% 200000000 200000000 1  + ⋅ = ⋅ +   (đồng)  100 
Số tiền (cả vốn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 2 năm là: 2   7    7   7 200000000 1  7% 200000000 1  200000000 1  ⋅ + + ⋅ ⋅ + = ⋅ +  (đồng)   100    100   100 
Từ đó suy ra số tiền (cả vốn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 5 năm là: 5  7 200000000 1  ⋅ +  (đồng) 100    5 2 Vì  7  5 4 7 3  7 1 1 5 1 10 1  + ≈ + ⋅ ⋅ + ⋅ ⋅ =    
1,399 nên số tiền mà bác An nhận được sau 5 năm gửi  100  100 100 
ngân hàng khoảng: 200000000⋅1,399 = 279800000 (đồng)
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên 2 số trong tập hợp X ={1;2;3;…; 50}. Tính xác suất của biến cố sau:
A : "Hai số được chọn là số chẵn"; Trả lời: 12 49 Lời giải
Số cách chọn 2 số từ tập hợp X gồm 50 số là: 2 C =1225 (cách). 50
Do đó, n(Ω) =1225 .
Trong tập hợp X có 25 số chẵn {2;4;6...;50}, nên số cách lấy ra 2 số chẵn là: 2
C = 300 (cách). Do đó, 25 n( ) A = 300 .
Xác suất của biến cố A là: n( ) A 300 12 P( ) A = = = . n(Ω) 1225 49 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Cho hàm số: x −1 y =
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 2 2x − 3x +1
A. M (2;3) . 1 B. M (0; 1) − . 2 C. M (12; 12) − . 3 D. M (1;0) . 4
Câu 2. Tung độ đỉnh I của parabol 2
(P) : y = 2x − 4x + 3 là: A. 1 − . B. 1. C. 5. D. 5 − . x = 3+ 2t
x = 2 + 3 ′t
Câu 3. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ : và ∆ : 1  2  y =1− 3t
y =1+ 2 ′t A. Song song.
B.
Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
Câu 4. Cho đường tròn 2 2
x + y + 5x + 7y − 3 = 0 . Tìm khoảng cách d từ tâm đường tròn tới trục Ox .
A. d = 5. B. 7 d = . 2 C. 5 d = . 2 D. d = 7 . 2 2
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tiêu cự của elip ( ) : x + y E = 1. 25 16 A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 6. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 25. B. 10. C. 9. D. 20.
Câu 7. Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 25. B. 26. C. 31. D. 32.
Câu 8. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7!. B. 2.5!.7!. C. 5!.8!. D. 12!. 3
Câu 9. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của  3  x +   là: x A. 4. B. 9. C. 6. D. 4 − .
Câu 10. Cho khai triển 5 5 4 3 2
(x −1) = a x + a x + a x + a x + a x + a
a + a + a + a + a + a 5 4 3 2 1 0 thì tổng 5 4 3 2 1 0 bằng: A. 32 − . B. 0. C. 1. D. 32.
Câu 11. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phần tử củabiến cố C : " 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu"?
A. n(C) = 4859 .
B. n(C) = 58552.
C. n(C) = 5859.
D. n(C) = 8859 .
Câu 12. Rút ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. 1 . 13 B. 1 . 4 C. 12 . 13 D. 3 . 4
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình 2
x + x + 5 = 5 . Khi đó:
a) Điều kiện x ≥ 5 −
b) Phương trình tương đương với phương trình 2
x − (x + 5) + (x + x + 5) = 0
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Tích các nghiệm của phương trình là một số dương
Câu 2. Có 5 nam sinh và 3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc, khi đó:
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là: 40320 (cách).
b) Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là:1440 (cách).
c) Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là: 4320 (cách).
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là: 2400 (cách).
Câu 3. Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của mỗi parabol sau: a) 2
y = 3x có tiêu điểm là 3 F  ;0  . 4    b) 2
y = 3x có đường chuẩn là 3 ∆ : x = . 4 b) 2
y = 2x có tiêu điểm là F (2;0). d) 2
y = 2x có đường chuẩn là 1 : x − ∆ = . 2
Câu 4. Lớp 10 B có 40 học sinh, trong đó có nhóm siêu quậy gồm Việt, Đức, Cường, Thịnh. Cô giáo
gọi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là:780 (cách).
b) Xác suất của biến cố "Không bạn nào trong nhóm siêu quậy được gọi" bằng: 21 26
c) Xác suất của biến cố "Một bạn trong nhóm siêu quậy được gọi" bằng: 12 67
d) Xác suất của biến cố "Cả hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy" bằng: 7 130
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Lúc 8 giờ sáng, hai ô tô cùng xuất phát tại vị trí A và vị trí B cách nhau 100 km chạy về thành
phố T . Vận tốc của hai ô tô chạy từ vị trí A và vị trí B lân lượt là 55 km / h và 45
km / h . Biết rằng tại
thời điểm ô tô đi từ vị trí A đến địa điểm D cách thành phố T14 km thì ô tô đi từ vị trí B đến địa điểm
C cách thành phố T là 6 km . Hỏi thời điểm đó là mấy giờ?
Câu 2. Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB, AC, BC lần lượt là:
x + 2y −1 = 0; x + y + 2 = 0;2x + 3y − 5 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC . Câu 3. Cho parabol 2
(P) : y = 2x . Tìm những điểm thuộc (P) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến
tiêu điểm của (P) bằng 4 .
Câu 4. Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác.
Câu 5. Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển của đa thức 4 5
x(2x +1) + (x + 2) .
Câu 6. Gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất liên tiếp năm lần. Tính xác suất để mặt 6
chấm xuất hiện ít nhất một lần. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2B 3D 4B 5B 6C 7B 8C 9B 10B 11C 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Cho hàm số: x −1 y =
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 2 2x − 3x +1
A. M (2;3) . 1 B. M (0; 1) − . 2 C. M (12; 12) − . 3 D. M (1;0) . 4 Lời giải Chọn B
Câu 2. Tung độ đỉnh I của parabol 2
(P) : y = 2x − 4x + 3 là: A. 1 − . B. 1. C. 5. D. 5 − . Lời giải Chọn B x = 3+ 2t
x = 2 + 3 ′t
Câu 3. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ : và ∆ : 1  2  y =1− 3t
y =1+ 2 ′t A. Song song.
B.
Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Trùng nhau. D. Vuông góc. Lời giải Chọn D
Hai đường thẳng có cặp vectơ chỉ phương  = ( 2;− 3),  u u = ( 3; 2) 1 2  
Ta có: u u = 2 ⋅ 3 − 3 ⋅ 2 = 0 nên hai đường thẳng ∆ ,∆ vuông góc nhau. 1 2 1 2
Câu 4. Cho đường tròn 2 2
x + y + 5x + 7y − 3 = 0 . Tìm khoảng cách d từ tâm đường tròn tới trục Ox .
A. d = 5. B. 7 d = . 2 C. 5 d = . 2 D. d = 7 . Lời giải Chọn B
Đường tròn có tâm  5 7 I ;  − − 
; khoảng cách từ I đến trục Ox là 7 d = .  2 2  2 2 2
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tiêu cự của elip ( ) : x + y E = 1. 25 16 A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn B 2 a = 25 Ta có: 2 2 2 
c = a b = 9 ⇒ c = 3 . Vậy tiêu cự 2c = 6 . 2 b =16
Câu 6. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 25. B. 10. C. 9. D. 20. Lời giải Chọn C
Số tự nhiên có hai chữ số có dạng ab .
Do ab5 nên b = 0 hoặc b = 5 .
Với b = 0 thì có 5 cách chọn a (vì a b ).
Với b = 5 thì có 4 cách chọn a( vì a b,a ≠ 0 ).
Theo quy tắc cộng, có tất cả 5 + 4 = 9 số tự nhiên cần tìm.
Câu 7. Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 25. B. 26. C. 31. D. 32. Lời giải Chọn B
Chọn nhóm có 2,3,4,5 người, ta lần lượt có 2 3 4 5
C ,C ,C ,C cách chọn. 5 5 5 5
Vậy số cách chọn thỏa mãn là: 2 3 4 5
C + C + C + C = 26 . 5 5 5 5
Câu 8. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7!. B. 2.5!.7!. C. 5!.8!. D. 12!. Lời giải Chọn C
Sắp xếp 5 quyển Văn chung một nhóm ngang (nhóm V ) : có 5! cách.
Sắp xếp 7 quyển Toán với V (ta xem như sắp xếp 8 phần tử): có 8! cách. Vậy có tất cả 5!.8!
cách sắp xếp thỏa mãn đề bài. 3
Câu 9. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của  3  x +   là: x A. 4. B. 9. C. 6. D. 4 − . Lời giải Chọn B 3 2 3 Ta có:  3  0 3 1 2 3 2  3  3  3 x
C ( x) C ( x) C ( x)  + = + ⋅ + ⋅ +   C . 3 3 3   3    x xx   x
Số hạng không chứa x là 1 2 3 C ( x) ⋅ = 9. 3 x
Câu 10. Cho khai triển 5 5 4 3 2
(x −1) = a x + a x + a x + a x + a x + a
a + a + a + a + a + a 5 4 3 2 1 0 thì tổng 5 4 3 2 1 0 bằng: A. 32 − . B. 0. C. 1. D. 32. Lời giải Chọn B
Thay x =1 vào khai triển 5 5 4 3 2
(x −1) = a x + a x + a x + a x + a x + a 5 4 3 2 1 0 . Ta được: 5
a + a + a + a + a + a = (1−1) = 0 5 4 3 2 1 0 .
Câu 11. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phần tử củabiến cố C : " 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu"?
A. n(C) = 4859 .
B. n(C) = 58552.
C. n(C) = 5859.
D. n(C) = 8859 . Lời giải Chọn C
Số cách lấy 4 viên bi chỉ có một màu là: 4 4 4 C + C + C 6 8
10 . Số cách lấy 4 viên bi có đúng hai màu là: 4 4 4
C + C + C − 2( 4 4 4
C + C + C . Số cách lấy 4 viên bi có đủ ba màu là: 14 18 14 6 8 10 ) 4 C − ( 4 4 4
C + C + C ) + ( 4 4 4
C + C + C = 5859 . Suy ra n(C) = 5859. 24 14 18 14 6 8 10 )
Câu 12. Rút ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. 1 . 13 B. 1 . 4 C. 12 . 13 D. 3 . 4 Lời giải Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là 1 n(Ω) = C . 52
Một bộ bài gồm có 13 lá bài bích. Biến cố xuất hiện có số phần tử 1 n( ) A = C . 13 1
Vậy xác suất cần tính là n( ) A C 1 13 P( ) A = = = . 1 n(Ω) C 4 52
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình 2
x + x + 5 = 5 . Khi đó:
a) Điều kiện x ≥ 5 −
b) Phương trình tương đương với phương trình 2
x − (x + 5) + (x + x + 5) = 0
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Tích các nghiệm của phương trình là một số dương Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai Điều kiện: 2
x + 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5
− ⋅ pt x − (x + 5) + (x + x + 5) = 0 2 2
x − ( x + 5) + (x + x + 5) = 0 ⇔ (x x + 5)(x + x + 5) + (x + x + 5) = 0
x + 5 = −x ( ) 1
⇔ (x + x + 5)(x +1− x + 5) = 0 ⇔  x+5 = x+1  (2)
Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là 1− 21 x − + = hoặc 1 17 x = . 2 2
Câu 2. Có 5 nam sinh và 3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc, khi đó:
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là: 40320 (cách).
b) Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là:1440 (cách).
c) Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là: 4320 (cách).
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là: 2400 (cách). Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc: P = 8!= 40320 8 (cách).
b) Gọi X là nhóm 3 học sinh nữ, Y là nhọ́m 5 học sinh nam.
Số cách xếp trong X :3!; số cách xếp trong Y : 5!.
Số cách hoán đổi X, Y: 2!.
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài: 3!5!2!=1440 (cách).
c) Gọi X là nhóm 3 học sinh nữ. Khi ấy số cách xếp trong X : 3!.
Số cách xếp nhóm X với 5 học sinh nam (ta xem có 6 đơn vị): 6!
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài: 3!6!= 4320 (cách).
d) Sắp xếp trước cho 5 nam sinh, số cách hình vẽ): 3 C (cách). 6
Sắp xếp 3 nữ sinh vào 3 vị trí vừa được chọn: 3 ! (cách).
Vậy số cách xếp hàng thỏa mãn là: 3 5!C 3!=14400. 6
Lưu ý: Việc chọn 3 vị trí tì 6 vị trí để sắp xếp 3 nữ sinh vào có thể đươc thực hiện gộp bởi công thức 3 A . 6
Khi đó số cách xếp thỏa mãn là 3 5!A . 6
Câu 3. Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của mỗi parabol sau: a) 2
y = 3x có tiêu điểm là 3 F  ;0  . 4    b) 2
y = 3x có đường chuẩn là 3 ∆ : x = . 4 b) 2
y = 2x có tiêu điểm là F (2;0). d) 2
y = 2x có đường chuẩn là 1 : x − ∆ = . 2 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng a) 2
y = 3x có tiêu điểm là 3 F  ;0  . 4    b) 2
y = 3x có đường chuẩn là 3 : x − ∆ = . 4 b) 2
y = 2x có tiêu điểm là 1 F  ;0  . 2    d) 2
y = 2x có đường chuẩn là 1 : x − ∆ = . 2
Câu 4. Lớp 10 B có 40 học sinh, trong đó có nhóm siêu quậy gồm Việt, Đức, Cường, Thịnh. Cô giáo
gọi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là:780 (cách).
b) Xác suất của biến cố "Không bạn nào trong nhóm siêu quậy được gọi" bằng: 21 26
c) Xác suất của biến cố "Một bạn trong nhóm siêu quậy được gọi" bằng: 12 67
d) Xác suất của biến cố "Cả hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy" bằng: 7 130 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là: 2 C = 780 (cách). 40 Do đó, n(Ω) = 780.
Số cách chọn ra 2 bạn trong lớp 10B mà không bạn nào thuộc nhóm siêu quậy là: 2
C = 630 (cách). Suy ra 36 n( ) A = 630. Xác suất của biến cố n A
A là: P( A) ( ) 630 21 = = = . n(Ω) 780 26
Số cách chọn một bạn trong nhóm siêu quậy là 4 cách. Số cách chọn một bạn
không phải trong nhóm siêu quậy là 1 C = 36 (cách). 36
Do đó, ta có n(B) = 4⋅36 =144 .
Xác suất của biến cố B là: n(B) 144 12 P(B) = = = . n(Ω) 780 65
Số cách để cả hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy là: 2 C = 6 (cách). 4
Suy ra n(C) = 6 . Xác suất của biến cố n C C là: ( ) 6 1 P(C) = = = . n(Ω) 780 130
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Lúc 8 giờ sáng, hai ô tô cùng xuất phát tại vị trí A và vị trí B cách nhau 100 km chạy về thành
phố T . Vận tốc của hai ô tô chạy từ vị trí A và vị trí B lân lượt là 55 km / h và 45
km / h . Biết rằng tại
thời điểm ô tô đi từ vị trí A đến địa điểm D cách thành phố T14 km thì ô tô đi từ vị trí B đến địa điểm
C cách thành phố T là 6 km . Hỏi thời điểm đó là mấy giờ?
Trả lời: 9 giờ 12 phút (sáng). Lời giải
Gọi x (giờ) là thời gian ô tô đi từ vị trí A đến địa điểm D(x > 0) . Vì hai ô tô xuất
phát cùng một lúc nên thời gian ô tô đi từ vị trí B đến địa điểm C cũng là x giờ.
Do đó, quảng đường AD BC lần lượt là 55x(km) và 45x(km) .
Suy ra khoảng cách từ vị trí A và vị trí B đến thành phố T lần lượt là 55x +14( km) và 45x + 6( km).
Vì khoảng cách giữa hai vị trí A B là 100 km nên ta có phương trình: 2 2 2
(55x +14) + (45x + 6) =100 ⇒ 5050x + 2080x + 232 =10000.
Giải phương trình này và kết hợp với điều kiện x > 0 , ta nhận 6 x = . 5
Đổi: 6 giờ =1 giờ 12 phút. 5
Vậy thời điểm ô tô đi từ vị trí A đến địa điểm D là: 8 giờ 1
+ giờ 12 phút =9 giờ 12 phút (sáng).
Câu 2. Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB, AC, BC lần lượt là:
x + 2y −1 = 0; x + y + 2 = 0;2x + 3y − 5 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC . Trả lời: 18 Lời giải
x + 2y −1 = 0 x = 5 −
Tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình:  ⇔ x y 2 0  + + = y = 3
Suy ra điểm A có tọa độ là ( 5; − 3) .
Gọi AH là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC(H BC) . Ta có: | 2⋅( 5) − + 3⋅3− 5 | 6 13 AH = d( , A BC) = = . 2 2 2 + 3 13
Từ các phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC ta tính đuợc
toạ độ của điểm B và điểm C lần lượt là (7; 3 − ),( 11 − ;9) .
Do đó, độ dài đoạn thẳng BC là 6 13 .
Diện tích tam giác bằng 1 6 13 . .6 13 =18 2 13 Câu 3. Cho parabol 2
(P) : y = 2x . Tìm những điểm thuộc (P) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến
tiêu điểm của (P) bằng 4 . Trả lời: 7 M  ; 7    hoặc 7 M  ;−  7 . 2      2  Lời giải
Parabol (P) có đường chuẩn là 1
∆ : x + = 0 và tiêu điểm 1 F  ;0. 2 2   
Gọi M (x ; y là điểm cần tìm. Có M ∈(P) nên 2 1 2
y = 2x x = y x ≥ 0. 0 0 ) 0 0 0 0 0 2 1 x + 0
Khoảng cách từ M đến tiêu điểm F bằng 4 nên 2
MF = d(M ;∆) = = 4 . 2 2 1 + 0 7 ⇒ x = 9 x − = x ≥ 0 7
x = ⇒ y = 7 ⇒ y = ± 7 0 hoặc . Mà nên 2 . 2 0 2 0 0 0 0 2 Vậy 7 M  ; 7    hoặc 7 M  ;−  7 . 2      2 
Câu 4. Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác. Trả lời: 111300 Lời giải
- Chọn 2 trong 15 nam làm tổ trưởng và tổ phó có 2 A cách. 15
- Chọn 3 tổ viên, trong đó có nữ. + Chọn 1 nữ và 2 nam có 2 5.C cách, 13 + Chọn 2 nữ và 1 nam có 2 13.C cách, 5 + Chọn 3 nữ có 3 C cách. 5 Vậy có 2 A ( 2 2 3
5⋅C +13⋅C + C =111300 cách. 15 13 5 5 )
Câu 5. Tìm số hạng chứa 3x trong khai triển của đa thức 4 5
x(2x +1) + (x + 2) . Trả lời: 3 64x Lời giải Ta có: 4 5
x(2x +1) + (x + 2) = x( 4 3 2
16x + 32x + 24x + 8x + ) 1 + ( 5 4 3 2
x +10x + 40x + 80x + 80x + 32) 5 4 3 2 5 4 3 2
=16x + 32x + 24x + 8x + x + x +10x + 40x + 80x + 80x + 32 5 4 3 2
=17x + 42x + 64x + 88x + 81x + 32. Vậy số hạng chứa 3
x trong khai triển của đa thức 4 5
x(2x +1) + (x + 2) là 3 64x .
Câu 6. Gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất liên tiếp năm lần. Tính xác suất để mặt 6
chấm xuất hiện ít nhất một lần. Trả lời: 4651. 7776 Lời giải
Gọi A là biến cố "Mặt 6 chấm không xuất hiện lần nào". Suy ra A là biến cố "Mặt
6 chấm xuất hiện ít nhất một lần".
Ta có: n(Ω) = 6⋅6⋅6⋅6⋅6 = 7776,n( )
A = 5⋅5⋅5⋅5⋅5 = 3125 .
Do đó, xác suất của biến cố A là: n( ) A 3125 P( ) A = = n(Ω) 7776
Vậy xác suất của biến cố "Mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất một lần" là: 3125 4651 P(A) =1− = . 7776 7776 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x − 6 < 0 là: A. ( ; −∞ 3) − ∪ (2;+∞) . B. ( 3 − ;2). C. ( 2; − 3) . D. ( ; −∞ 2 − ) ∪ (3;+∞) .
Câu 2. Bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2
x + 4x +1 là bảng nào sau đây? A. B. C. D. x = 2 − + 5t
Câu 3. Hai đường thẳng d :
d : 4x + 3y −18 = 0 cắt nhau tại điểm có tọa độ: 1  y = 2t 2 A. (2;3) . B. (3;2) . C. (1;2) . D. (2;1) .
Câu 4. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm ( A 3
− ;2) và B(1;4) . A. (4;2) . B. (2; 1) − . C. ( 1; − 2) . D. (1;2) .
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip 2 2 2 2 2 2 A. 2 2
4x + 8y = 32 .
B. x + y =1 x y x y 1 1 . C. + = 1 − . D. − = 1. 64 16 8 4 5 2
Câu 6. Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba
vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng trúng cử của mỗi người là như nhau? A. 728. B. 723. C. 720. D. 722. 
Câu 7. Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm
cuối lấy từ 2010 điểm đã cho? A. 4039137. B. 4038090. C. 4167114. D. 167541284.
Câu 8. Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 9. Tính giá trị của tổng 0 1 6
S = C + C +..+ C 6 6 6 bằng: A. 64. B. 48. C. 72. D. 100. 7 2 3 7
Câu 10. Cho (3x −1) = a + a x + a x + a x +…+ a x
S = a + a + a + a +…+ a 0 1 2 3 7 . Tính tổng 0 1 2 3 7 . A. 7 3 . B. 1. C. 7 2 . D. 0.
Câu 11. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số
của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được
3 quả cầu toàn màu xanh là: A. 1 . 20 B. 1 . 30 C. 1 . 15 D. 3 . 10
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình 2
2x − 6x +10 − 5(x − 2) x +1 = 0 . Khi đó:
a) Điều kiện x ≥ 1 −
b) Phương trình tương đương với phương trình 2
2(x − 2) + 2(x +1) − 5(x − 2) x +1 = 0
c) x = 0 là nghiệm của phương trình
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 11
Câu 2. Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ ở sân ga. Có 3 hành khách không quen biết cùng bước lên tàu, khi đó:
a) Số khả năng khách lên tàu tùy ý là 9 khả năng
b) Số khả năng 3 hành khách lên cùng một toa là 1 khả năng
c) Số khả năng mỗi khách lên một toa là 6 khả năng
d) Số khả năng có 2 hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác là 18 2 2
Câu 3. Cho elip (E) có dạng x y +
= 1(a > b > 0) , đi qua điểm (
A 2;0) và có một tiêu điểm 2 2 a b F ( 2;0) . Khi đó: 2
a) Tiêu cự của elip (E) bằng 2
b) Điểm B(0; 2) thuộc elip (E) c) a = 2 d) 2 2 a b = 2
Câu 4. Hai bạn Nam và Việt, mỗi người gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối. Khi đó:
a) Xác suất để: Nam gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 9
b) Xác suất để: Việt gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 3
c) Xác suất để: cả hai bạn đều gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 3
d) Xác suất để: cả hai bạn đều gieo được số chấm không nhỏ hơn 4 ; bằng 1 4
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chú thỏ ngày nào cũng ra bờ suối ở vị trí A , cách cửa hang của mình tại vị trí B là 370 m
để uống nước, sau đó chú thỏ sẽ đến vị trí C cách vị trí 120 A
m để ăn cỏ rồi trở về hang. Tuy nhiên, hôm
nay sau khi uống nước ở bờ suối, chú thỏ không đến vị trí C như mọi ngày mà chạy đến vị trí D để tìm
cà rốt rồi mới trở về hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời gian chú thỏ chạy từ vị trí A đến vị
trí D rồi về hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt), trên đoạn AD chú thỏ chạy với vận tốc là 13
m / s , trên đoạn BD chú thỏ chạy với vận tốc là 15
m / s . Tính khoảng cách giữa hai vị trí C D .
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm I( 2;
− 4) . Tính bán kính của đường tròn tâm I tiếp x = 2 + 3t
xúc với đường thẳng ∆ : 
. (Làm tròn kết quả đến hàng phân mười). y = 2 − − t 2 2
Câu 3. Tìm tọa độ điểm x y
M thuộc elip (E) : +
= 1 sao cho M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới 25 9 một góc 60° .
Câu 4. Lớp 10 A có 38 học sinh. Trong buổi sinh hoạt lớp, giáo viên yêu cầu các học sinh bầu ra 3 bạn
để làm cán bộ lớp gồm lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó kỉ luật. Hỏi có bao nhiêu cách bầu cán bộ lớp?
Câu 5. Lớp 10 A đề nghị các tổ chọn thành viên để tập kịch. Tổ I phải chọn ít nhất một thành viên để
tham gia đội kịch của lớp. Hỏi tổ I có bao nhiêu cách chọn thành viên để tập kịch? Biết rằng tổ I có 5 người.
Câu 6. Trong tủ có 4 đôi giày khác loại. Bạn Lan lấy ra ngẫu nhiên 2 chiếc giày. Tính xác suất để lấy
ra được một đôi giày hoàn chỉnh. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1C 2C 3B 4C 5A 6C 7B 8C 9A 10C 11C 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x − 6 < 0 là: A. ( ; −∞ 3) − ∪ (2;+∞) . B. ( 3 − ;2). C. ( 2; − 3) . D. ( ; −∞ 2 − ) ∪ (3;+∞) . Lời giải Chọn C Xét 2
x x − 6 = 0 ⇔ x = 2 − ∨ x = 3. Bảng xét dấu: Ta có: 2
x x − 6 < 0 ⇔ x ∈( 2; − 3) .
Câu 2. Bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2
x + 4x +1 là bảng nào sau đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn C Ta có a = 2
− < 0 (bề lõm parabol hướng xuống) và − b =1 nên hàm số tăng trên ( ; −∞ 1) và 2a giảm trên (1;+∞). x = 2 − + 5t
Câu 3. Hai đường thẳng d :
d : 4x + 3y −18 = 0 cắt nhau tại điểm có tọa độ: 1  y = 2t 2 A. (2;3) . B. (3;2) . C. (1;2) . D. (2;1) . Lời giải Chọn B x = 2 − + 5t Ta có d : 
d : 2x − 5y + 4 = 0 . Giao điểm của hai đường thẳng chính là nghiệm 1 1 y = 2t
2x − 5y + 4 = 0 x = 3 của hệ  ⇔ . 4x 3y 18 0  + − = y = 2
Câu 4. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm ( A 3
− ;2) và B(1;4) . A. (4;2) . B. (2; 1) − . C. ( 1; − 2) . D. (1;2) . Lời giải Chọn C 
Đường thẳng đã cho có một vectơ chỉ phương là AB = (4;2) = 2(2;1) .
Vì vậy đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là n = ( 1; − 2) .
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip 2 2 2 2 2 2 A. 2 2
4x + 8y = 32 .
B. x + y =1 x y x y 1 1 . C. + = 1 − . D. − = 1. 64 16 8 4 5 2 Lời giải Chọn A 2 2 Ta có: 2 2
4 + 8 = 32 ⇔ x + y x y
= 1; trong đó a = 2 2 > 0,b = 2 > 0,a > b . 8 4
Câu 6. Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba
vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng trúng cử của mỗi người là như nhau? A. 728. B. 723. C. 720. D. 722. Lời giải Chọn C
Chọn một người làm chủ tịch: có 10 cách chọn. Chọn một người làm phó chủ tịch: có 9 cách.
Chọn một người làm thư kí: có 8 cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn là: 10.9.8 = 720 . 
Câu 7. Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm
cuối lấy từ 2010 điểm đã cho? A. 4039137. B. 4038090. C. 4167114. D. 167541284. Lời giải Chọn B Số vectơ thỏa mãn là 2 A = 4038090. 2010
Câu 8. Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Lời giải Chọn C
Đa giác có n cạnh (n∈,n ≥ 3) thì số đường chéo tương ứng là 2 C n . n n! n = 7 (n) Ta có: 2
C n = n
= n n n − = n n 2 3 ( 1) 6 (n − 2)!⋅2!  n = 0 (l)
Câu 9. Tính giá trị của tổng 0 1 6
S = C + C +..+ C 6 6 6 bằng: A. 64. B. 48. C. 72. D. 100. Lời giải Chọn A Xét khai triển: 6 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6
(1+ x) = C + C x + C x + C x + C x + C x + C x 6 6 6 6 6 6 6 .
Thay x =1, ta được: 0 1 2 3 4 5 6 6 6
C + C + C + C + C + C + C = (1+1) = 2 = 64 6 6 6 6 6 6 6 .
Nhận xét: Một cách tổng quát, ta có: 0 1 n 1 − n 6
C + C +……+ C + C = vơi n nguyên dương. n n n n 2 7 2 3 7
Câu 10. Cho (3x −1) = a + a x + a x + a x +…+ a x
S = a + a + a + a +…+ a 0 1 2 3 7 . Tính tổng 0 1 2 3 7 . A. 7 3 . B. 1. C. 7 2 . D. 0. Lời giải Chọn C
Thay x =1 vào khai triển 7 2 3 7
(3x −1) = a + a x + a x + a x +…+ a x 0 1 2 3 7 . Ta được: 7 7
S = a + a + a + a +…+ a = (3.1−1) = 2 0 1 2 3 7 .
Câu 11. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số
của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C
Ta có: A = {(1;2;3),(1;2;4),(1;2;5),(1;3;4)}.
Câu 12. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được
3 quả cầu toàn màu xanh là: A. 1 . 20 B. 1 . 30 C. 1 . 15 D. 3 . 10 Lời giải Chọn B 3 n(Ω) = C =120 10
. Biến cố A : "Được ba quả toàn màu xanh" 3 n( ) A 1 ⇒ n( )
A = C = 4 ⇒ p( ) A = = . 4 n(Ω) 30
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình 2
2x − 6x +10 − 5(x − 2) x +1 = 0 . Khi đó:
a) Điều kiện x ≥ 1 −
b) Phương trình tương đương với phương trình 2
2(x − 2) + 2(x +1) − 5(x − 2) x +1 = 0
c) x = 0 là nghiệm của phương trình
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 11 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng Điều kiện: 2 x ≥ 1.
pt ⇔ 2(x − 2) + 2(x +1) − 5(x − 2) x +1 = 0 2 2
⇔ 2(x − 2) − (x − 2) x +1 + 2( x +1) − 4(x − 2) x +1 = 0    
⇔ (x − 2)[2(x − 2) − x +1]− 2 x +1[2(x − 2) − x +1] = 0
2(x − 2) − x +1 = 0
⇔ [2(x − 2) − x +1][(x − 2) − 2 x +1] = 0 ⇔ 2 x+1−(x−2)=0  x ≥ 2  x 2  ≥ x = 3
(1) ⇔ x +1 = 2(x − 2) ⇔  ⇔  ⇔ x = 3. 2 4x 17x 15 0  − + =   5 x =     4 x ≥ 2
(2) ⇔ x +1 = x − 2 ⇔  ⇔ x = 8 . 2 x − 8x = 0
So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = 3 hoặc x = 8.
Câu 2. Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ ở sân ga. Có 3 hành khách không quen biết cùng bước lên tàu, khi đó:
a) Số khả năng khách lên tàu tùy ý là 9 khả năng
b) Số khả năng 3 hành khách lên cùng một toa là 1 khả năng
c) Số khả năng mỗi khách lên một toa là 6 khả năng
d) Số khả năng có 2 hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác là 18 Lời giải: a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Khách lên tàu tùy ý nên mỗi khách sẽ có 3 lựa chọn. Vậy số khả năng thỏa mãn là 3×3×3 = 27 .
b) Số khả năng 3 hành khách lên cùng một toa là 3
c) Số cách chọn 3 toa để xếp 3 hành khách là: 3 A = 3!= 6 . 3
d) Giai đoạn 1: Chia 3 hành khách ra làm hai nhóm X, Y: một nhóm có 2 người và một nhóm có 1 người.
Số cách thực hiện là: 2 C ×1. 3
Giai đoạn 2: Chọn 2 trong 3 toa tàu để xếp hai nhóm vào, số cách thực hiện là 2 A . 3
Vậy số cách xếp khách lên tàu thỏa mãn là 2 2 C ×1× A =18. 3 3 2 2
Câu 3. Cho elip (E) có dạng x y +
= 1(a > b > 0) , đi qua điểm (
A 2;0) và có một tiêu điểm 2 2 a b F ( 2;0) . Khi đó: 2
a) Tiêu cự của elip (E) bằng 2
b) Điểm B(0; 2) thuộc elip (E) c) a = 2 d) 2 2 a b = 2 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng 2 2 Có 2 0 2 A∈(E) ⇔ +
= 1 ⇔ a = 4 . Elip (E) có tiêu điểm F ( 2;0) ⇒ c = 2 2 2 a b 2 2 2 mà 2 2 2 2
c = a b ⇒ 2 = 4 − b b = 2 . Vậy elip ( ) : x y E + = 1. 4 2
Câu 4. Hai bạn Nam và Việt, mỗi người gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối. Khi đó:
a) Xác suất để: Nam gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 9
b) Xác suất để: Việt gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 3
c) Xác suất để: cả hai bạn đều gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 3
d) Xác suất để: cả hai bạn đều gieo được số chấm không nhỏ hơn 4 ; bằng 1 4 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Không gian mẫu là: Ω = {1;2;3;4;5;6}. Do đó, ta có n(Ω) = 6.
Gọi A là biến cố Nam gieo được số chấm nhỏ hơn 3.
Ta có A = {1;2} suy ra n( ) A = 2.
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 2 1 P( ) A = = = . n(Ω) 6 3
b) Tương tự câu a), ta tính được xác suất để Việt được số chấm nhỏ hơn 3 là 1 . 3
c) Không gian mẫu của phép thử hai bạn Nam và Việt cùng gieo xúc xắc được mô tả như bảng sau:
Gọi C là biến cố cả hai bạn đều gieo được số chấm nhỏ hơn 3.
Dựa vào bảng, ta có n(Ω) = 36,n(C) = 4 .
Vậy xác suất của biến cố n C C là: ( ) 4 1 P(C) = = = . n(Ω) 36 9
d) Gọi D là biến cố cả hai bạn đều gieo được số chấm không nhỏ hơn 4.
Dựa vào bảng ở câu c), ta có n(D) = 9.
Vậy xác suất của biến cố D là: n(D) 9 1 P(D) = = = . n(Ω) 36 4
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chú thỏ ngày nào cũng ra bờ suối ở vị trí A , cách cửa hang của mình tại vị trí B là 370 m
để uống nước, sau đó chú thỏ sẽ đến vị trí C cách vị trí 120 A
m để ăn cỏ rồi trở về hang. Tuy nhiên, hôm
nay sau khi uống nước ở bờ suối, chú thỏ không đến vị trí C như mọi ngày mà chạy đến vị trí D để tìm
cà rốt rồi mới trở về hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời gian chú thỏ chạy từ vị trí A đến vị
trí D rồi về hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt), trên đoạn AD chú thỏ chạy với vận tốc là 13
m / s , trên đoạn BD chú thỏ chạy với vận tốc là 15
m / s . Tính khoảng cách giữa hai vị trí C D . Trả lời: 50( m) Lời giải
Gọi thời gian chú thỏ chạy trên đoạn AD x(0 < x < 30) (giây), khi đó thời gian
chú thỏ chạy trên đoạn BD là 30 − x (giây). Do đó, quãng đường AD BD lần lượt là 13x( m) và
15(30 − x)(m) .
Độ dài quãng đường BC là: 2 2 370 −120 = 350( m) .
Tam giác ACD vuông tại C nên 2 2
CD = (13x) −120 ( m) .
Mặt khác, CD = BC BD = 350 −15(30 − x)(m) . Do đó, ta có: 2 2
(13x) −120 = 350 −15(30 − x) .
Giải phương trình này và kết hợp với điều kiện 0 < x < 30 , ta nhận x =10 (giây).
Vậy khoảng cách giữa vị trí C và vị trí D là: 350 −15⋅(30 −10) = 50( m) .
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm I( 2;
− 4) . Tính bán kính của đường tròn tâm I tiếp x = 2 + 3t
xúc với đường thẳng ∆ : 
. (Làm tròn kết quả đến hàng phân mười). y = 2 − − t Trả lời: ≈ 4,4 Lời giải x = 2 + 3t Đường thẳng ∆ :  
có vectơ chỉ phương là u(3; 1)
− nên nhận n(1;3) làm vectơ pháp tuyến. Do y = 2 − − t
đó, phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ là: (x − 2) + 3(y + 2) = 0 ⇔ x + 3y + 4 = 0.
Vì đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng ∆ tâm I bằng khoảng cách từ I đến đường thẳng ∆ tâm
I bằng khoảng cách từ − + ⋅ +
I đến đường thẳng . | ( 2) 3 4 4 |
R = d(I,∆) = ≈ 4,4. 2 2 1 + 3 2 2
Câu 3. Tìm tọa độ điểm x y
M thuộc elip (E) : +
= 1 sao cho M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới 25 9 một góc 60° .         Trả lời: 5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3  − ;− , − ; , ;− , ; 4 4 4 4 4 4 4 4                  Lời giải
Từ phương trình chính tắc của elip (E) ta có a = 5,b = 3,c = 4 .
Elip (E) có hai tiêu điểm F ( 4; − 0), F (4;0) F F = 2c = 8 1 2 và 1 2 .
Gọi M (x ; y là điểm cần tìm. 0 0 )
MF MF = (x + 4)2 + y − (x − 4)2 2 2 2 2 + y  =16x 1 2 0 0 0 0 0   .
Lại có, M ∈(E) nên MF + MF = 2a =10. 1 2 (1) 2 2 Có MF MF 16x 8 1 2 0 MF MF = = = x . (2) 1 2 0 MF + MF 10 5 1 2 Từ (1) và (2) suy ra 4 4
MF = 5 + x ;MF = 5 − x . 1 0 2 0 5 5
Áp dụng định lí côsin cho MFF 1 2 , ta được: 2 2 2 F F MF MF 2MF MF cos60° = + − ⋅ ⋅ 1 2 1 2 1 2 2 2  4   4   4  4  1 48 2 ⇔ 64 = 5 + x + 5 − x − 2 5 + x
5 − x ⋅ ⇔ 64 = 25 +        x 0 0 0 0 0  5   5   5  5  2 25 5 13 ⇔ x = hoặc 5 13 x − = . 0 4 0 4 Từ đó tính được 2 27 3 3 y = ⇒ y = hoặc 3 3 y − = . 0 0 16 4 0 4
Vậy có bốn điểm M thoả yêu cầu bài toán là:
 5 13 3 3   5 13 3 3   5 13 3 3   5 13 3 3   − ;− , − ; , ;− , ; . 4 4 4 4 4 4 4 4                 
Câu 4. Lớp 10 A có 38 học sinh. Trong buổi sinh hoạt lớp, giáo viên yêu cầu các học sinh bầu ra 3 bạn
để làm cán bộ lớp gồm lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó kỉ luật. Hỏi có bao nhiêu cách bầu cán bộ lớp? Trả lời:50616 Lời giải
Mỗi cách chọn ba bạn để bầu làm cán bộ lớp (có sự phân chia lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó kỉ
luật) là một chỉnh hợp chập 3 của 38 phần tử. Vậy số cách để bầu cán bộ lớp là: 3 A = 50616 (cách). 38
Câu 5. Lớp 10 A đề nghị các tổ chọn thành viên để tập kịch. Tổ I phải chọn ít nhất một thành viên để
tham gia đội kịch của lớp. Hỏi tổ I có bao nhiêu cách chọn thành viên để tập kịch? Biết rằng tổ I có 5 người. Trả lời: 31 Lời giải
Vì tổ I phải chọn ít nhất một thành viên để tham gia đội kịch nên số cách chọn thành viên của tổ I là: 1 2 3 4 5 5 0 5
C + C + C + C + C = (1+1) − C = 2 −1 = 31. 5 5 5 5 5 5
Câu 6. Trong tủ có 4 đôi giày khác loại. Bạn Lan lấy ra ngẫu nhiên 2 chiếc giày. Tính xác suất để lấy
ra được một đôi giày hoàn chỉnh. Trả lời: 1 7 Lời giải
Gọi A là biến cố "Lấy ra được một đôi giày hoàn chỉnh". Ta có: 2
n(Ω) = C = 28,n( ) A = 4 . 8
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 4 1 P( ) A = = = . n(Ω) 28 7 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập xác định của hàm số x −1 y = là 2 x x + 3 A. ∅. B.  . C.  \{1}. D.  \{0;1}.
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình 2x −3 = 3 7 − x A. 3 x ≥ . 2
B. x ≤ 7 .
C. 3 ≤ x ≤ 7 . 2
D. 3 < x < 7 . 2
Câu 3. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng d : 2x + 3y −10 = 0 và d : 2x − 3y + 4 = 0 . 1 2 A. 5 . 13 B. 5 . 13 C. 13 . D. 6 . 13
Câu 4. Cho hai điểm (5 A ; 1 − ), B( 3
− ;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là: A. 2 2
x + y − 2x − 6y − 22 = 0. B. 2 2
x + y − 2x − 6y + 22 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x y +1 = 0 . D. 2 2
x + y + 6x + 5y +1 = 0 .
Câu 5. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol (H ) nếu nó đi qua điểm (4;1) và có tiêu cự bằng 2 15 . 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x y =1.
B. x y =1.
C. x y =1.
D. x + y =1. 14 7 12 3 11 4 9 4
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số? A. 900. B. 901. C. 899. D. 999.
Câu 7. Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Biết rằng có tất cả 66
lượt bắt tay diễn ra. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người? A. 11. B. 12. C. 33. D. 66.
Câu 8. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ
được từ 16 thành viên (có khả năng như nhau) là: A. 4. B. 16! . 4 C. 16! . 12!.4! D. 16! . 12!
Câu 9. Khai triển nhị thức 5
(2x + y) . Ta được kết quả là: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +16x y + 8x y + 4x y + 2xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +10000x y + 80000x y + 400x y +10xy + y . 0 2 4 2
Câu 10. C + C + C + C n n n .. … + n 2 2 2 2n bằng: A. n 2 2 − . B. n 1 2 − . C. 2n 2 2 − . D. 2n 1 2 − .
Câu 11. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phần tử của biến cố A : "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng". A. n( ) A = 4245. B. n( ) A = 4295. C. n( ) A = 4095. D. n( ) A = 3095 .
Câu 12. Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi
trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ là: A. 1 . 9 B. 5 . 18 C. 3 . 18 D. 7 . 18
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình 2
4x + 2x + 3 = 8x +1. Khi đó: a) Điều kiện: 3 x ≥ 2 2 2
b) Phương trình tương đương với phương trình  3   1 2x   2x 3  − = + −  2 2     
c) Phương trình có 4 nghiệm phân biệt
d) Phương trình có một nghiệm dương lớn hơn 3 2
Câu 2. Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cần chọn
một bó bông từ số bông này
a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách
b) Số cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách
c) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là: 30 cách
d) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 (cách). 2 2
Câu 3. Cho elip (E) có dạng x y +
= 1(a > b > 0) , đi qua hai điểm M (5; 2) và N(0;2) . Khi đó: 2 2 a b a) Điểm B(0; 2 − ) thuộc elip (E) b) 2 a = 50 c) b = 4
d) Điểm I (1;0) nằm bên trong elip (E)
Câu 4. Gieo một con súc sắc. Khi đó: a) n(Ω) = 6
b) Xác suất để thu được mặt có số chấm chia hết cho 2 là 1 2
c) Xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4 là 1 2
d) Xác suất để thu được mặt có số chấm lớn hơn 4 là 1 2
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tập nghiệm phương trình sau: 2
x − 4x −1− | 2x +1|=1
Câu 2. Tìm m để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: ∆ : x my +1 = 0 ;∆ : 2x + 3y + m = 0. 1 2 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M chuyển động trên đường elip (E) : x + y =1. 25 16
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của OM .
Câu 4. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
Câu 5. Cho tập hợp A ={1;2;3;4;5;6}. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con?
Câu 6. Có hai hộp thẻ. Hộp I gồm 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp II gồm 10 thẻ được được đánh
số từ 1 đến 10 . Từ mỗi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tấm thẻ rút ra từ hộp I được
đánh số nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2C 3A 4A 5B 6A 7B 8D 9B 10D 11C 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập xác định của hàm số x −1 y = là 2 x x + 3 A. ∅. B.  . C.  \{1}. D.  \{0;1}. Lời giải Chọn B 2 Ta có: 2  1  11
x x + 3 = x − + >  0,∀x ∈   .  2  4
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình 2x −3 = 3 7 − x A. 3 x ≥ . 2
B. x ≤ 7 .
C. 3 ≤ x ≤ 7 . 2
D. 3 < x < 7 . 2 Lời giải Chọn C   3 2x − 3 ≥ 0 x ≥ Điều kiện:  ⇔  2 . 7 − x ≥ 0    x ≤ 7
Câu 3. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng d : 2x + 3y −10 = 0 và d : 2x −3y + 4 = 0 . 1 2 A. 5 . 13 B. 5 . 13 C. 13 . D. 6 . 13 Lời giải Chọn A
Hai đường thẳng có cặp vectơ pháp tuyến  = (2;3),  n n = (2; 3) − . 1 2 n ⋅ n Suy ra: (d d ) 1 2 | 2.2 − 3.3| 5 cos , = = = . 1 2 n ⋅ n 4 + 9 ⋅ 4 + 9 13 1 2
Câu 4. Cho hai điểm (5 A ; 1 − ), B( 3
− ;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là: A. 2 2
x + y − 2x − 6y − 22 = 0. B. 2 2
x + y − 2x − 6y + 22 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x y +1 = 0 . D. 2 2
x + y + 6x + 5y +1 = 0 . Lời giải Chọn A
Tâm I của đường tròn là trung điểm AB với I(1;3) . Bán kính đường tròn 1 1 2 2 R = AB = ( 3 − − 5) + (7 +1) = 4 2 2 2
Phương trình đường tròn: 2 2 2 2
(x −1) + (y − 3) = 32 ⇔ x + y − 2x − 6y − 22 = 0 .
Câu 5. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol (H) nếu nó đi qua điểm (4;1) và có tiêu cự bằng 2 15 . 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x y =1.
B. x y =1.
C. x y =1.
D. x + y =1. 14 7 12 3 11 4 9 4 Lời giải Chọn B 2 2
Gọi ( ) : x y H = 1( 2 2 2
a,b,c > 0;c = a + b . 2 2 ) a b 2 2  4 1 − =  1 2 2 a b  2 2 2 2 2  16
b a = a b 16  b −( 2 15 − b ) = ( 2 15 − b ) 2 b
Ta có: 2c = 2 15 ⇒  ⇒ 2 2  2 2 a + b =  2 2 2  15 c = a + b
a =15 − b   4 2 2 b
 + 2b −15 = 0 a =12 ⇒  ⇒  . 2 2 2 a =15 −b b  = 3 2 2
Vậy phương trình chính tắc ( ) : x y H = 1. 12 3
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số? A. 900. B. 901. C. 899. D. 999. Lời giải Chọn A
Gọi số tự nhiên có ba chữ số là: abc .
Chọn a khác 0: có 9 cách chọn. Chọn b : có 10 cách chọn.
Chọn c : có 10 cách chọn
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là: 9.10.10 = 900 .
Câu 7. Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Biết rằng có tất cả 66
lượt bắt tay diễn ra. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người? A. 11. B. 12. C. 33. D. 66. Lời giải Chọn B
Cứ 2 người sẽ có 1 lần bắt tay. Tổng số lần bắt tay là 66 nên ta có: n! n =12(n) 2 C = ⇔ = ⇔ n n − = ⇔ n 66 (  n − ) 66 ( ) 1 132 2 !.2! n = 11 −  (l)
Câu 8. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ
được từ 16 thành viên (có khả năng như nhau) là: A. 4. B. 16! . 4 C. 16! . 12!.4! D. 16! . 12! Lời giải Chọn D
Số cách chọn thỏa mãn là 4 16! A = . 16 12!
Câu 9. Khai triển nhị thức 5
(2x + y) . Ta được kết quả là: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +16x y + 8x y + 4x y + 2xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +10000x y + 80000x y + 400x y +10xy + y . Lời giải Chọn B 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
(2x + y) = C (2x) + C (2x) y + C (2x) y + C (2x) y + C (2x)y + C y 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
= 32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y 0 2 4 2
Câu 10. C + C + C + C n n n .. … + n 2 2 2 2n bằng: A. n 2 2 − . B. n 1 2 − . C. 2n 2 2 − . D. 2n 1 2 − . Lời giải Chọn D Xét khai triển: 2n 0 1 2 2 2n 1 − 2n 1 − 2n 2
(1+ x) = C + C x + C x +…+ C x + n C x . n n n n n (*) 2 2 2 2 2 Thay x =1 vào (*) 0 1 2 2n 1 − 2n 2n 2
:C + C + C +…+ C + C = + = (1). n n n n n (1 1) 2 n 2 2 2 2 2 Thay x = 1 − vào (*) 0 1 2 2n 1 − 2n 2
:C C + C +…− C
+ C = (1−1) n = (2). n n n n n 0 2 2 2 2 2
Cộng (1) và (2) theo vế: 2( 0 2 4 2
C + C + C + C n n n .. … + nn ) 2 = 2 n 2 2 2 2 Suy ra: 0 2 4 2n 2n 1 C C C C . n n n .. n 2 − + + +… + = 2 2 2 2
Câu 11. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phần tử của biến cố A : "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng". A. n( ) A = 4245. B. n( ) A = 4295. C. n( ) A = 4095. D. n( ) A = 3095 . Lời giải Chọn C
Số cách chọn 4 viên bi có đúng hai viên bị màu trắng là: 2 2 C C = 4095 . 10 14 Suy ra: n( ) A = 4095.
Câu 12. Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi
trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ là: A. 1 . 9 B. 5 . 18 C. 3 . 18 D. 7 . 18 Lời giải Chọn B Ta có 2
n(Ω) = C = 36 . Biến cố A : "Rút được hai thẻ có tích là số lẻ". 9
Từ 1 đến 9 có 5 số lẻ. Suy ra 2 n( ) A = C =10 . 5 Vì vậy n( ) A 5 P( ) A = = . n(Ω) 18
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình 2
4x + 2x + 3 = 8x +1. Khi đó: a) Điều kiện: 3 x ≥ 2 2 2
b) Phương trình tương đương với phương trình  3   1 2x   2x 3  − = + −  2 2     
c) Phương trình có 4 nghiệm phân biệt
d) Phương trình có một nghiệm dương lớn hơn 3 2Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng Điều kiện: 3
2x + 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ − . 2 2 2 2 9 2 1  3   1 pt 4x 6x ( 2x 3) 2 2x 3  2x   2x 3  ⇔ − + = + − + + ⇔ − = + − 4 4 2 2       3 1   5 − 21
2x − = 2x + 3 −  x =  2 2 2x + 3 = 2x −1 ⇔ ⇔  4 ⇔  .  3 1
 2x +3 =1− 2x  3+ 17
2x − = − 2x + 3 2 2  x =    4
Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là 5 − 21 x + = hoặc 3 17 x = . 4 4
Câu 2. Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cần chọn
một bó bông từ số bông này
a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách
b) Số cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách
c) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là: 30 cách
d) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 (cách). Lời giải: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Số cách chọn 4 bông từ 9 bông: 4 C =126 (cách). 9
b) Số cách chọn 2 bông hồng từ 5 bông hồng: 2 C (cách). 5
Số cách chọn 2 bông trắng từ 4 bông trắng: 2 C (cách). 4
Số cách chọn một bó bông thỏa mãn đề bài: 2 2
C C = 60 (cách). 5 4
c) 3 bông hồng, 1 bông trắng: có 3 1
C C = 40 (cách). 5 4
d) Cách giải 1: Làm trực tiếp.
Trường hợp 1: 3 bông hồng, 1 bông trắng: có 3 1
C C = 40 (cách). 5 4
Trường hợp 2: 2 bông hồng, 2 bông trắng: có 2 2
C C = 60 (cách). 5 4
Trường hợp 3: 1 bông hồng, 3 bông trắng: có 1 3
C C = 20 (cách). 5 4
Theo quy tắc cộng ta có tất cả 40 + 60 + 20 =120 (cách chọn).
Cách giải 2: Phương pháp loại trừ.
Số cách chọn 4 bông từ 9 bông (tùy ý): 4 C =126 (cách). 9
Số cách chọn 4 bông chỉ một màu (hồng hoặc trắng): 4 4
C + C = 6 (cách). 5 4
Vậy số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 126 − 6 =120 (cách). 2 2
Câu 3. Cho elip (E) có dạng x y +
= 1(a > b > 0) , đi qua hai điểm M (5; 2) và N(0;2) . Khi đó: 2 2 a b a) Điểm B(0; 2 − ) thuộc elip (E) b) 2 a = 50 c) b = 4
d) Điểm I (1;0) nằm bên trong elip (E) Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng 2 2  5 ( 2)   + =1 2  ∈ 2 2 M (E)   = 2 2 Ta có: a b a 50 x y  ⇔  ⇔  . Vậy elip (E) : + = 1. 2 2 2 N ∈(E)  0 2 b  = 4 50 4 + = 1   2 2  a b
Câu 4. Gieo một con súc sắc. Khi đó: a) n(Ω) = 6
b) Xác suất để thu được mặt có số chấm chia hết cho 2 là 1 2
c) Xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4 là 1 2
d) Xác suất để thu được mặt có số chấm lớn hơn 4 là 1 2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Ta có Ω = {1;2;3;5;6}⇒ n(Ω) = 6 .
b) Gọi A là biến cố: "Số chấm thu được chia hết cho 2 ". Ta có: A n A = {2;4;6}⇒ n( ) A = 3 . Suy ra: ( ) 3 1 P( ) A = = = . n(Ω) 6 2
c) Gọi B là biến cố: "Số chấm thu được nhỏ hơn 4 ". Ta có: B n B
= {1;2;3} ⇒ n(B) = 3 . Suy ra: ( ) 3 1 P(B) = = = . n(Ω) 6 2
d) Gọi C là biến cố: "Số chấm thu được lớn hơn 4 ". Ta có: C n C
= {5;6} ⇒ n(C) = 2 . Suy ra: ( ) 2 1 P(B) = = = . n(Ω) 6 3
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tập nghiệm phương trình sau: 2
x − 4x −1− | 2x +1|=1 − +  Trả lời: 6 21 S  ; 1 = − 3    Lời giải
Trường hợp 1: Với 2x +1≥ 0 hay 1
x ≥ − , phương trình đã cho trở thành: 2 2 2
x − 4x −1 − (2x +1) =1 ⇔ x − 4x −1 = 2x + 2 (1)
Bình phương hai vế của phương trình (1), ta được: 2 2 2
x − 4x −1 = 4x + 8x + 4 ⇒ 3x +12x + 5 = 0 6 21 x − + ⇒ = hoặc 6 21 x − − = . 3 3 Mà 1
x ≥ − nên ta nhận 6 21 x − + = . 2 3 Thay 6 21 x − + =
vào phương trình đã cho, ta thấy giá trị này thoả mãn. 3
Trường hợp 2: Với 2x +1< 0 hay 1
x < − , phương trình đã cho trở thành 2 2 2
x − 4x −1 + 2x +1 =1 ⇔ x − 4x −1 = 2 − . x (2)
Bình phương hai vế của phương trình (2), ta được: 2 2 2 1 x 4x 1 4x 3x 4x 1 0 x − − − = ⇒ + + = ⇒ = hoặc x = 1. − 3 Mà 1
x < − nên ta nhận x = 1 − . 2 Thay x = 1
− vào phương trình đã cho, ta thấy giá trị này thoả mãn. − + 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 6 21 S  ; 1 = − . 3   
Câu 2. Tìm m để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: ∆ : x my +1 = 0 ;∆ : 2x + 3y + m = 0. 1 2 Trả lời: 2 m = 3 Lời giải
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ : x my +1 = 0
∆ : 2x + 3y + m = 0 1 và đường thẳng 2 lần lượt là  
n (1;−m),n (2;3) . Để đường thẳng ∆ và ∆ vuông góc với nhau thì 1 2 1 2     2
n n n n = 0 ⇔ 1⋅2 − m⋅3 = 0 ⇔ m = . 1 2 1 2 3 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M chuyển động trên đường elip (E) : x + y =1. 25 16
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của OM .
Trả lời: giá trị nhỏ nhất bằng 4 và đạt giá trị lớn nhất bằng 5 . Lời giải 2 2
Giả sử M (x ; y thuộc đường elip. Ta có: x y 0 0 . 0 0 ) + = 1 25 16 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Vì 2 2
x ≥ 0, y ≥ 0 nên x y x y x y x + y x + y 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 + ≤ + ≤ + ⇒ ≤ ≤ 0 0 1 25 25 25 16 16 16 25 16 2 2 2 2
⇒16 ≤ x + y ≤ 25 ⇒ 4 ≤ x + y ≤ 5 ⇒ 4 ≤ OM ≤ 5 0 0 0 0
M thuộc (E) và OM = 4 khi M có toạ độ (0; 4 − ) hoặc (0;4) .
M thuộc (E) và OM = 5 khi M có toạ độ ( 5; − 0) hoặc (5;0) .
Vậy OM đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 và đạt giá trị lớn nhất bằng 5 .
Câu 4. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? Trả lời: 180 Lời giải
Số cách chọn ra chữ số hàng trăm là 6 cách. Với chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị, mỗi cách chọn
ra 2 số chính là một chỉnh hợp chập 2 của 6 phần tử. Vậy số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập được là: 2 6⋅ A =180 (cách). 6
Câu 5. Cho tập hợp A ={1;2;3;4;5;6}. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con? Trả lời: 6 2 Lời giải
Số tập con không có phần tử nào của A là 0 C . 6
Số tập có có 1 phần tử, 2 phần tử, 3 phần tử, 4 phần tử, 5 phần tử, 6 phần tử của A lần lượt là 1 2 3 4 5 6
C ,C ,C ,C ,C ,C . 6 6 6 6 6 6
Vậy tổng số tập con của A là 0 1 2 3 4 5 6
C + C + C + C + C + C + C = T . 6 6 6 6 6 6 6
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có: 6 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6
(1+ x) = C + C x + C x + C x + C x + C x + C x . 6 6 6 6 6 6 6
Thay x =1, ta được: 6 0 1 2 3 4 5 6
(1+1) = C + C + C + C + C + C + C hay 6 T = 2 . 6 6 6 6 6 6 6
Vậy số tập con của tập A là 6 2 .
Câu 6. Có hai hộp thẻ. Hộp I gồm 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp II gồm 10 thẻ được được đánh
số từ 1 đến 10 . Từ mỗi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tấm thẻ rút ra từ hộp I được
đánh số nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II. Trả lời: 7 10 Lời giải
Không gian mẫu được mô tả như sau:
Gọi A là biến cố “Tấm thẻ rút ra từ hộp I được đánh số nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II”
Ta có: n(Ω) = 5⋅10 = 50,n( ) A = 35 .
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 35 7 P( ) A = = = . n(Ω) 50 10 Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Parabol 2
(P) : y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N( 2;
− 8) có phương trình là: A. 2
y = x + x + 2 . B. 2
y = x + 2x + 2 . C. 2
y = 2x + x + 2 . D. 2
y = 2x + 2x + 2 .
Câu 2. Tậpnghiệm của phương trình 2 2
x − 2x = 2x x là:
A. T = {0}. B. T = ∅ .
C.
T = {0;2}. D. T = {2}.
Câu 3. Cho đường thẳng đi qua hai điểm (
A 1;2), B(4;6) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện
tích tam giác MAB bằng 1. A. (1;0) . B. (0;1) . C. (0;0) và  4 0;   . 3    D. (0;2) .
Câu 4. Đường tròn 2 2
x + y − 2x + 2y − 23 = 0 cắt đường thẳng x y + 2 = 0 theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu? A. 10. B. 6. C. 5. D. 2 17 . 2 2
Câu 5. Tìm các tiêu điểm của elip ( ) : x + y E = 1. 9 1
A. F (3;0); F (0; 3)
− . B. F ( 8;0); F (0;− 8) . 1 2 1 2 C. F ( 3 − ;0); F (0; 3)
− . D. F (− 8;0); F ( 8;0) . 1 2 1 2
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần? A. 5. B. 15. C. 55. D. 10.
Câu 7. Từ bảy chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau? A. 7 !. B. 4 7 . C. 7.6.5.4 D. 7!.6!.5!.4!.
Câu 8. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm 2
học sinh có cả nam và nữ? A. 35 B. 70 C. 12 D. 20 5
Câu 9. Khai triển của nhị thức  1  x −   là: x A. 5 3 10 5 1
x + 5x +10x + + + . 3 5 x x x B. 5 3 10 5 1
x − 5x +10x − + − . 3 5 x x x C. 5 3 10 5 1
5x −10x +10x − + − . 3 5 x x x D. 5 3 10 5 1
5x +10x +10x + + + 3 5 x x x n
Câu 10. Tìm hệ số của 2 x trong khai triển: 3 2 f (x)   = x + 
, với x > 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x 2   x
trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12.
Câu 11. Từ các chữ số 1,2,3,4 người ta lập được các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, tạo nên
tập S . Lấy ngẫu nhiên hai chữ số từ tập S , số phần tử của không gian mẫu là: A. 24. B. 276. C. 250. D. 252.
Câu 12. Gieo một đồng tiên liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :"ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp"? A. 1 P( ) A = . 2 B. 3 P( ) A = . 8 C. 7 P( ) A = . 8 D. 1 P( ) A = . 4
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình 2
x(x −1) + x(x + 2) = 2 x . Khi đó:
a) x = 0 là nghiệm của phương trình
b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 9
d) Nghiệm lớn nhất của phương trình nhỏ hơn 2
Câu 2. Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối ,
A 10 học sinh khối B và 5 học sinh
khối C , cần chọn ra 15 học sinh, khi đó:
a) Số cách chọn để học sinh mỗi khối là bằng nhau là 252252
b) Số cách chọn để có 2 học sinh khối C,13 học sinh khối B hoặc khối A : có 2 13 C C cách. 5 15
c) Số cách chọn để có 2 học sinh khối C,10 học sinh khối B và 3 học sinh khối A có 2 10 3 C C C cách. 5 10 15
d) Số cách chọn để có ít nhất 5 học sinh khối A và có đúng 2 học sinh khối C là 51861950 2 2
Câu 3. Cho hypebol (H ) có dạng: x y
=1(a,b > 0) , đi qua điểm (
A 3;0) và có một tiêu điểm 2 2 a b F ( 2; − 0) . Khi đó: 1 a) Tiêu cự bằng 2 b) a = 3 c) 2 b = 2 d) Điểm B(0; ) 1 thuộc hypebol (H )
Câu 4. Ném 3 đồng xu đồng chất (giả thiết các đồng xu hoàn toàn giống nhau gồm 2 mặt: sấp và ngửa). Khi đó: a) n(Ω) = 8
b) Xác suất để thu được 3 mặt giống nhau bằng 1 4
c) Xác suất để thu được ít nhất một mặt ngửa bằng 1 8
d) Xác suất để không thu được một mặt ngửa nào bằng 7 8
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tập nghiệm phương trình sau: 2 2x − | x | 3 + = −x + 5 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm ( A 2;
− 5) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
đường thẳng ∆ :3x + 2y − 3 = 0 cách đều hai điểm , A M .
Câu 3. Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết (P) có phương trình đường chuẩn ∆ song
song và cách đường thẳng d : x = 2 một khoảng bằng 5 .
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 2 mà mỗi số có ba chữ số khác nhau?
Câu 5. Tính tổng các hệ số trong khai triển 5 (1− 2x) .
Câu 6. Một lớp học có 26 bạn nam và 20 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp. Tính xác suất để
bạn được chọn là nam. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
1C 2D 3C 4D 5D 6D 7C 8A 9B 10B 11B 12C
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Parabol 2
(P) : y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N( 2;
− 8) có phương trình là: A. 2
y = x + x + 2 . B. 2
y = x + 2x + 2 . C. 2
y = 2x + x + 2 . D. 2
y = 2x + 2x + 2 . Lời giải Chọn C 2 5
 = a ⋅1 + b⋅1+ 2 a = 2 Vì ,
A B ∈(P) nên  ⇒ . 2  8 = a ⋅  ( 2) − + b⋅( 2) − + 2 b =1
Câu 2. Tậpnghiệm của phương trình 2 2
x − 2x = 2x x là:
A. T = {0}. B. T = ∅ .
C.
T = {0;2}. D. T = {2}. Lời giải Chọn D
Bình phương hai vế phương trình, ta được: x = 0 2 2 2
x − 2x = 2x x ⇔ 2x − 4x = 0 ⇔  . x = 2
Thay x = 0 và x = 2 vào phương trình, ta thấy chúng luôn thỏa mãn. Vậy tập nghiệm: T = {0;2} .
Câu 3. Cho đường thẳng đi qua hai điểm (
A 1;2), B(4;6) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện
tích tam giác MAB bằng 1. A. (1;0) . B. (0;1) . C. (0;0) và  4 0;   . 3    D. (0;2) . Lời giải Chọn C 
Gọi M (0;m)∈Oy (với m∈ ). Ta có AB = (3;4), suy ra AB có một vectơ pháp tuyến n =
; phương trình AB : 4x − 3y + 2 = 0; AB = 5 . AB (4; 3) − Theo đề: 1 1 | 3 − m + 2 | S
= d M AB AB = ⋅ ⋅ = ∆MAB ( , ) 5 1 2 2 5  m = 0 3 − m + 2 = 2 | 3m 2 | 2   ⇒ − + = ⇒ ⇒ 4  3 − m + 2 = 2 − m =   3
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài:  4 (0;0), 0;   . 3   
Câu 4. Đường tròn 2 2
x + y − 2x + 2y − 23 = 0 cắt đường thẳng x y + 2 = 0 theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu? A. 10. B. 6. C. 5. D. 2 17 . Lời giải Chọn D
Đường tròn có tâm I(1; 1 − ) , bán kính 2 2 R = 1 + ( 1) − + 23 = 5. Ta có |1− ( 1) − + 2 | d(I,∆) = = 2 2 . Độ dài dây cung: 2 2 2 5 − (2 2) = 2 17 . 2 2 1 + ( 1) − 2 2
Câu 5. Tìm các tiêu điểm của elip ( ) : x + y E = 1. 9 1
A. F (3;0); F (0; 3)
− . B. F ( 8;0); F (0;− 8) . 1 2 1 2 C. F ( 3 − ;0); F (0; 3)
− . D. F (− 8;0); F ( 8;0) . 1 2 1 2 Lời giải Chọn D Ta có: 2 2
a = 3,b =1⇒ c = a b = 8 .
Vậy (E) có các tiêu điểm là: F (− 8;0); F ( 8;0) . 1 2
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần? A. 5. B. 15. C. 55. D. 10. Lời giải Chọn D
Xét thứ tự cho sã̃n của mười chữ số: {9,8,7,6,5,4,3,2,1,0}.
Với mỗi lần bỏ đi một chữ số từ tập trên và ghép chín chữ số còn lại thành một số tự nhiên (giữ
nguyên thứ tự cho sẵn) thì ta được một số tự nhiên thỏa mãn đề bài. Vậy có 10 số tự nhiên thỏa mãn.
Câu 7. Từ bảy chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau? A. 7 !. B. 4 7 . C. 7.6.5.4 D. 7!.6!.5!.4!. Lời giải Chọn C
Số các số tự nhiên thỏa mãn là 4 7! A = = 7.6.5.4 . 7 3!
Câu 8. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm 2
học sinh có cả nam và nữ? A. 35 B. 70 C. 12 D. 20 Lời giải Chọn A
Số cách chọn 1 học sinh nam trong số 5 học sinh là 1
C5 , Số cách chọn 1 học sinh nữ trong số 7 học sinh là 1 C7 .
⇒ Số cách lập ra một nhóm gồm 2 học sinh có cả nam và nữ là 1 1 C C = 35 5 7 . 5
Câu 9. Khai triển của nhị thức  1  x −   là: x A. 5 3 10 5 1
x + 5x +10x + + + . 3 5 x x x B. 5 3 10 5 1
x − 5x +10x − + − . 3 5 x x x C. 5 3 10 5 1
5x −10x +10x − + − . 3 5 x x x D. 5 3 10 5 1
5x +10x +10x + + + 3 5 x x x Lời giải Chọn B 5 1 2 3 4 5  1  0 5 1 4  1 −  2 3  1 −  3 2  1 −  4 1  1 −  5  1 x
C x C x   C x   C x   C x   C −  − = ⋅ + ⋅ ⋅ + + + +   5 5 5 5 5 5 x x x x xx              5 3 10 5 1
= x − 5x +10x − + − . 3 5 x x x n
Câu 10. Tìm hệ số của 2 x trong khai triển: 3 2 f (x)   = x + 
, với x > 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x 2   x
trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12. Lời giải Chọn B 4 Ta có: 0 1 2
C + 2C + 4C = 33 ⇒ n = ; Số hạng tổng quát của khai triển 3 2 là n n n 4 f (x)   = x +  2   x k k  k T = C x = k k k C x . k + ( )4 3 − 2 12−5   2 1 4 2 4  x  Số hạng chứa 7
x trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12 − 5k = 2 ⇔ k = 2. Vậy hệ số của 7
x trong khai triển là: 1 2C = 8 4 .
Câu 11. Từ các chữ số 1,2,3,4 người ta lập được các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, tạo nên
tập S . Lấy ngẫu nhiên hai chữ số từ tập S , số phần tử của không gian mẫu là: A. 24. B. 276. C. 250. D. 252. Lời giải Chọn B
Số tự nhiên gồm ba chữ số có dạng abc .
Số cách chọn a,b,c theo thứ tự là 4,3,2 nên có 4.3.2 = 24 số thỏa mãn.
Láy ngẫu nhiên 2 số từ 24 số, ta có số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = 276 .
Câu 12. Gieo một đồng tiên liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :"ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp"? A. 1 P( ) A = . 2 B. 3 P( ) A = . 8 C. 7 P( ) A = . 8 D. 1 P( ) A = . 4 Lời giải Chọn C
Ta có: A : "Không có lần nào xuất hiện mặt sấp" hay cả 3 lần đều mặt ngửa. Theo quy tắc nhân xác suất: 1 1 1 1 1 7
P(A) = ⋅ ⋅ = , P( )
A =1− P(A) =1− = 2 2 2 8 8 8
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình 2
x(x −1) + x(x + 2) = 2 x . Khi đó:
a) x = 0 là nghiệm của phương trình
b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 9
d) Nghiệm lớn nhất của phương trình nhỏ hơn 2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
x(x −1) ≥ 0
x ≤ 0 ∨ x ≥1   x = 0
Điều kiện: x(x + 2) ≥ 0 ⇔ x ≤ 2 − ∨ x ≥ 0 ⇔  .   x ≥1 x ≥ 0 x ≥   0
+ Với x = 0 thì phương trình trở thành 0 = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm của pt. + Với x ≥1 thì pt 2
x( x −1 + x + 2) = 2 x x −1 + x + 2 = 2 x 1
x −1+ x + 2 + 2 (x −1)(x + 2) = 4x ⇔ (x −1)(x + 2) = x − 2  1  1 x ≥  x 2    2 9 ⇔  ⇔  ⇔ x = (N).  2 2 1 9 8
x + x − 2 = x x  + x =  4  8
Suy ra nghiệm của phương trình là 9 0
x = ∨ x = . 8
Câu 2. Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối ,
A 10 học sinh khối B và 5 học sinh
khối C , cần chọn ra 15 học sinh, khi đó:
a) Số cách chọn để học sinh mỗi khối là bằng nhau là 252252
b) Số cách chọn để có 2 học sinh khối C,13 học sinh khối B hoặc khối A : có 2 13 C C cách. 5 15
c) Số cách chọn để có 2 học sinh khối C,10 học sinh khối B và 3 học sinh khối A có 2 10 3 C C C cách. 5 10 15
d) Số cách chọn để có ít nhất 5 học sinh khối A và có đúng 2 học sinh khối C là 51861950 Lời giải: a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Số cách chọn 5 học sinh mỗi khối ( ,
A B,C) lần lượt là: 5 5 5
C ,C ,C . 15 10 5
Vậy số cách chọn thỏa mãn là 5 5 5
C ×C ×C = 756756 (cách). 15 10 5
d) Ta sử dụng quy tắc loại trừ như lời giải sau:
Xét bài toán 1: Chọn 2 học sinh khối C,13 học sinh khối B hoặc khối A : có 2 13 C C cách. 5 25
Xét bài toán 2: Chọn 2 học sinh khối C,13 học sinh khối B và khối A không thỏa mãn yêu cầu.
- Trường hợp 1: Chọn 2 học sinh khối C,10 học sinh khối B và 3 học sinh khối A có 2 10 3 C C C cách. 5 10 15
- Trường hợp 2: Chọn 2 học sinh khối C,9 học sinh khối B và 4 học sinh khối A có 2 9 4 C C C cách. 5 10 15
Vậy số cách chọn thỏa mãn là 2 13 10 3 9 4
C C C C C C = 51861950 (cách). 5 25 10 15 10 15 2 2
Câu 3. Cho hypebol (H) có dạng: x y
= 1(a,b > 0) , đi qua điểm (
A 3;0) và có một tiêu điểm 2 2 a b F ( 2; − 0) . Khi đó: 1 a) Tiêu cự bằng 2 b) a = 3 c) 2 b = 2 d) Điểm B(0; ) 1 thuộc hypebol (H ) Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai 2 2 Có ( 3) 0 2 A∈(H ) ⇔ − = 1 ⇔ a = 3. 2 2 a b
Hypebol (H ) có tiêu điểm F ( 2; − 0) ⇒ c = 2 = + ⇒ = + ⇒ = 1 mà 2 2 2 2 c a b 2 3 b b 1. 2 Vậy hypebol x 2 (H ) : − y =1. 3
Câu 4. Ném 3 đồng xu đồng chất (giả thiết các đồng xu hoàn toàn giống nhau gồm 2 mặt: sấp và ngửa). Khi đó: a) n(Ω) = 8
b) Xác suất để thu được 3 mặt giống nhau bằng 1 4
c) Xác suất để thu được ít nhất một mặt ngửa bằng 1 8
d) Xác suất để không thu được một mặt ngửa nào bằng 7 8 Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Ta có: Ω = {SSS, SSN, SNS, SNN, NNN, NNS, NSS, NSN}⇒ n(Ω) = 8.
b) Gọi A là biến cố: "Thu được 3 mặt giống nhau".
Ta có: A = {SSS, NNN}⇒ n( ) A = 2 .
Xác suất của A là: n( ) A 2 1 P( ) A = = = . n(Ω) 8 4
c) Gọi C là biến cố : "Thu được ít nhất một mặt ngửa".
Ta xét biến cố đối của C C "Không thu được một mặt ngửa nào". Suy ra n(C) =1. Do vậy n(C) 1 7
P(C) =1− P(C) =1− =1− = . n(Ω) 8 8
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tập nghiệm phương trình sau: 2 2x − | x | 3 + = −x + 5 .  − −  Trả lời: 11 209 S 2;  =  2    Lời giải
Trường hợp 1: Với x ≥ 0 , phương trình đã cho trở thành 2
2x x + 3 = −x + 5. (1)
Bình phương hai vế của phương trình (1), ta được: 2 2 2
2x x + 3 = x −10x + 25 ⇒ x + 9x − 22 = 0 ⇒ x = 2 hoặc x = 11 − .
x ≥ 0 nên ta nhận x = 2 .
Thay x = 2 vào phương trình đã cho, ta thấy giá trị này thoả mãn.
Trường hợp 2: Với x < 0 , phương trình trở thành 2
2x + x + 3 = −x + 5.(2)
Bình phương hai vế của phương trình (2), ta được: 2 2 2
2x + x + 3 = x −10x + 25 ⇒ x +11x − 22 = 0 11 209 x − + ⇒ = hoặc 11 209 x − − = . 2 2
x < 0 nên ta nhận 11 209 x − − = . 2 Thay 11 209 x − − =
vào phương trình đã cho, ta thấy giá trị này thoả mãn. 2  − − 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 11 209 S 2;  =  . 2   
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm ( A 2;
− 5) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
đường thẳng ∆ :3x + 2y − 3 = 0 cách đều hai điểm , A M . Trả lời: 4 M  ;0   hoặc 2 M  ;0 . 3      3  Lời giải
Gọi M (a;0) là điểm thuộc trục hoành. Khoảng cách từ ,
A M đến đường thẳng ∆ :3x + 2y − 3 = 0 lần
lượt là 1 | 3a − 3| ,
. Vì đường thẳng ∆ :3x + 2y − 3 = 0 13 13 cách đều hai điểm , A M nên 1 | 3a − 3| 4 = |
⇔ 3a − 3|=1 ⇔ a = hoặc 2 a = . 13 13 3 3 Vậy 4 M  ;0   hoặc 2 M  ;0 . 3      3 
Câu 3. Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết (P) có phương trình đường chuẩn ∆ song
song và cách đường thẳng d : x = 2 một khoảng bằng 5 . Trả lời: 2 y =12x Lời giải:
Gọi phương trình chính tắc (P) : 2
y = 2 px( p > 0) .
Phương trình đường chuẩn có dạng ∆ : = − p x . 2 − p −2 = 5  − Theo giả thiết: p 2 d(d,∆) = 5 ⇔ − 2 = 5 ⇒  ⇒ p = 6 > 0 . 2 − p − 2 = 5 −  2
Vậy phương trình chính tắc (P) là: 2 y =12x .
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 2 mà mỗi số có ba chữ số khác nhau? Trả lời: 320 Lời giải
Gọi số có ba chữ số cần tìm là abc(a ≠ 0) .
Vì số cần tìm chia hết cho 2 nên số cách chọn chữ số c là 5 cách.
Số cách chọn chữ số a là 1 C (cách). 8
Số cách chọn chữ số b là 1 C (cách). 8
Vậy số các số chia hết cho 2 mà mỗi số có ba chữ số khác nhau là: 1 1
5⋅C C = 5⋅8⋅8 = 320 (số) 8 8
Câu 5. Tính tổng các hệ số trong khai triển 5 (1− 2x) . Trả lời: 1 − Lời giải Đặt 5 2 5
(1− 2x) = a + a x + a x +…+ a x . 0 1 2 5
Cho x =1 ta có tổng các hệ số 5
a + a + a +…+ a = (1− 2) = 1 − . 0 1 2 5
Câu 6. Một lớp học có 26 bạn nam và 20 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp. Tính xác suất để
bạn được chọn là nam. Trả lời: 13 23 Lời giải
Ta có n(Ω) = 26 + 20 = 46 .
Gọi A là biến cố bạn được chọn là nam. Vì lớp học có 26 bạn nam nên có 26 cách
chọn một bạn nam. Do đó, ta có n( ) A = 26.
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 26 13 P( ) A = = = . n(Ω) 46 23 Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 2
Câu 1. Tập xác định của hàm số: −x + 2 ( ) = x f x
là tập hợp nào sau đây? 2 x +1 A.  . B.  \{ 1 − ;1}. C.  \{1}. D.  \{ 1 − }.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x − ( 2
2 x − 3x + 2) = 0 là: A. S = ∅ . B. S = {1}.
C. S = {2}. D. S ={1;2}.
Câu 3. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ : 2x − 6y + 23 = 0 là: x = 5 − 3t A.  11 y = +  t  2 x = 5 + 3t B.  11 . y = +  t  2 x = 5 − + 3t C.  11 y = +  t  2 x = 5 − + 3t D.  . y = 4 + t
Câu 4. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆ : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn 2 2
(C) : x + y − 9 = 0. A. m = 3 . B. m = 3 − .
C. m = 3 và m = 3 − .
D. m =15 và m = 15 − . 2 2
Câu 5. Elip ( ) : x + y E
= 1 có độ dài trục nhỏ là: 30 9 A. 30. B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 6. Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi 1 khác
nhau) người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng 1 bông màu đỏ. A. 4 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn và sắp xếp thứ tự 5 cầu thủ để đá luân lưu 11 mét? (Biết rằng 11 cầu thủ
có khả năng được đá luân lưu như nhau). A. 55440. B. 20680. C. 32456. D. 41380.
Câu 8. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, hai đội bất kỳ sẽ thi đấu với nhau hai trận, một trận ở sân nhà
và một trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45. B. 90. C. 100. D. 180.
Câu 9. Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(x + 2y) . A. 32. B. 8. C. 24. D. 16. n
Câu 10. Tìm hệ số của 7 x trong khai triển: 3 2 f (x)   = x + 
, với x > 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x 2   x
trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 11. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố C: "Số chấm xuất
hiện ở lần một lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần hai"?
A. n(C) =16.
B. n(C) =17 .
C. n(C) =18.
D. n(C) =15.
Câu 12. Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là: A. 31 . 32 B. 21 . 32 C. 11 . 32 D. 1 . 32
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu như sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) f (x) < 0⇔ 2 < x < 5.
b) f (x) > 0⇔ 2 < x < 5.
c)
f (x) ≥ 0⇔ x ≥ 5.
d)
f (x) ≤ 0⇔ x ≤ 5. 4
Câu 2. Khai triển  1  x +   . Khi đó  x  a) Hệ số của 2 x là 1 . 4
b) Số hạng không chứa x là 6 . c) Hệ số của 4 x là 1.
d) Sau khi khai triển, biểu thức có 5 số hạng.
Câu 3. Cho parabol (P) có dạng: 2
y = 2 px( p > 0) , đi qua điểm  3 A ; 9 −  . Khi đó: 4   
a) x = 54 là phương trình đường chuẩn parabol (P)
b) parabol (P) đi qua điểm B(1;6 3)
c) parabol (P) đi qua điểm B(1; 6 − 3)
d) parabol (P) cắt đường thẳng y = x +1 tại hai điểm
Câu 4. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó: a) n(Ω) = 36
b) Xác suất để: Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6; bằng 5 26
c) Xác suất để: Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2; bằng 2 9
d) Xác suất để: Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương; bằng 2 9
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Xét nửa đường tròn đường kính MN =10 . Xét điểm B (không trùng hai điểm M , N ) di động
trên nửa đường tròn và hình chiếu của B trên đoạn MN là điểm A , vẽ hình chữ nhật ABCD với C
cũng thuộc nửa đường tròn. Tìm độ dài IA biết rằng chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 22 .
Câu 2. Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài MQ = 30 m , chiều rộng
MN = 24 m . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, MS =10 , m PT =12
m (với S , T lần lượt là các điểm
nằm trên cạnh MQ, PQ ) (xem hình bên dưới).
Nam đứng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch hay không?
Câu 3. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H ) biết rằng:  
(H ) có tiêu cự bằng 2 13 và đi qua điểm điểm 3 5 M  ; 1 − . 2     
Câu 4. Một chú kiến đứng tại góc dưới cùng của lưới 4×5 ô vuông như hình sau đây. Mỗi bước di
chuyển chú kiến là một ô, và chú kiến chỉ có thể đi sang phải hoặc đi lên trên theo đường kẻ. Hỏi chú kiến
có bao nhiêu cách đến vị trí cuốn sách?
Câu 5. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 1 2
C + C = . Tìm số hạng không chứa x trong khai n n 15 n triển:  2  x +  . 4   x
Câu 6. Thùng I chứa các quả bóng được đánh số 1;2;3;4 . Thùng II chứa các quả bóng được đánh số
1;2;3;4 . Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng ở mỗi thùng. Tính xác suất để quả bóng lấy ra ở thùng I được
đánh số lớn hơn quả bóng lấy ra ở thùng II . PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1A 2C 3B 4D 5D 6A 7A 8B 9C 10B 11D 12A
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 2
Câu 1. Tập xác định của hàm số: −x + 2 ( ) = x f x
là tập hợp nào sau đây? 2 x +1 A.  . B.  \{ 1 − ;1}. C.  \{1}. D.  \{ 1 − }. Lời giải Chọn A Điều kiện: 2
x +1 ≠ 0 (luôn đúng với mọi x ∈ ). Vậy tập xác định hàm số: D =  .
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x − ( 2
2 x − 3x + 2) = 0 là: A. S = ∅ . B. S = {1}.
C. S = {2}. D. S ={1;2}. Lời giải Chọn C x > 2 Ta có: x − 2 ( 2
x − 3x + 2) = 0 ⇔ x = 2 ∧  2
x − 3x + 2 = 0 x = 2
x = 2 ∧ x > 2 ∧ ⇔ x =  2. x = 1
Câu 3. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ : 2x − 6y + 23 = 0 là: x = 5 − 3t A.  11 y = +  t  2 x = 5 + 3t B.  11 . y = +  t  2 x = 5 − + 3t C.  11 y = +  t  2 x = 5 − + 3t D.  . y = 4 + t Lời giải Chọn B
Đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến n = (2; 6
− ) nên có vectơ chỉ phương u = (3;1) , đồng x = 5 + 3t thời ∆ đi qua  11 M 5;   
nên có phương trình tham số của là . 2   11   y = +  t  2
Câu 4. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆ : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn 2 2
(C) : x + y − 9 = 0. A. m = 3 . B. m = 3 − .
C. m = 3 và m = 3 − .
D. m =15 và m = 15 − . Lời giải Chọn D
Đường tròn (C) có tâm O(0;0) , bán kính R = 3.
| 4⋅0 + 3⋅0 + m | | m | d(O,∆) = = . 2 2 4 + 3 5 ∆ tiếp xúc với | m |
(C) ⇔ d(O,∆) = R ⇔ = 3 |
m |=15 ⇔ m = 15 ± . 5 2 2
Câu 5. Elip ( ) : x + y E
= 1 có độ dài trục nhỏ là: 30 9 A. 30. B. 9. C. 3. D. 6. Lời giải Chọn D
Câu 6. Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi 1 khác
nhau) người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng 1 bông màu đỏ. A. 4 B. 7 C. 9 D. 8 Lời giải Chọn A
Có 4 cách chọn 1 bông hồng màu đỏ. Với mỗi cách chọn bông hồng màu đỏ, có 1 cách chọn 6
bông còn lại. Vậy có tất cả 4.1 = 4 cách chọn bông thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn và sắp xếp thứ tự 5 cầu thủ để đá luân lưu 11 mét? (Biết rằng 11 cầu thủ
có khả năng được đá luân lưu như nhau). A. 55440. B. 20680. C. 32456. D. 41380. Lời giải Chọn A
Số cách chọn 5 cầu thủ từ 11 cầu thủ để sắp xếp đá luân lưu là 5 A = 55440 . 11
Câu 8. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, hai đội bất kỳ sẽ thi đấu với nhau hai trận, một trận ở sân nhà
và một trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45. B. 90. C. 100. D. 180. Lời giải Chọn B
Số trận đấu diễn ra nếu chỉ tính một lượt là 2 C . 10
Theo quy định mỗi cặp đấu đều có các trận lượt đi, lượt về nên số trận thực tế là 2 2⋅C = 90 10 (trận).
Câu 9. Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(x + 2y) . A. 32. B. 8. C. 24. D. 16. Lời giải Chọn C 4 4 4 k 4−k k k k 4
(x + 2y) = ∑C x (2y) = ∑C ⋅2 − ⋅ k k x y 4 4 . Số hạng chứa 2 2
x y trong khai triển trên ứng với k=0 k=0 4 − k = 2 
k = 2. Vậy hệ số của 2 2
x y trong khai triển của 4 (x + 2y) là 2 2 C ⋅2 = 24 . k = 2 4 n
Câu 10. Tìm hệ số của 7 x trong khai triển: 3 2 f (x)   = x + 
, với x > 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x 2   x
trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 8. C. 6. D. 12. Lời giải Chọn B 4 0 1 2
C + 2C + 4C = 33 ⇒ n = ; Số hạng tổng quát của khai triển 3 2 là: n n n 4 f (x)   = x +  2   x k k  k T = C x = k k k C x . k + ( )4 3 − 2 12−5   2 1 4 2 4  x  Số hạng chứa 7
x trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12 − 5k = 7 ⇔ k =1. Vậy hệ số của 2
x trong khai triển là: 2 2 2 C = 24 4 .
Câu 11. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố C: "Số chấm xuất
hiện ở lần một lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần hai"?
A. n(C) =16.
B. n(C) =17 .
C. n(C) =18.
D. n(C) =15. Lời giải Chọn D
(2,1);(3,1);(3, 2);(4,1);(4, 2);(4,3);(5,1);(5, 2);(5,3);(5, 4), C =  . (6,1);(6,2);(6,3);(6,4);(6,5)    Vậy n(C) =15.
Câu 12. Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là: A. 31 . 32 B. 21 . 32 C. 11 . 32 D. 1 . 32 Lời giải Chọn A 5
n(Ω) = 2 = 32 . A: "Được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp"
A : Tất cả đều là mặt ngửa 31
n(A) =1⇒ n( )
A = n(Ω) − n(A) = 31⇒ p( ) A = . 32
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1.
Cho tam thức bậc hai f ( x) có bảng xét dấu như sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) f (x) < 0⇔ 2 < x < 5.
b) f (x) > 0⇔ 2 < x < 5.
c)
f (x) ≥ 0⇔ x ≥ 5.
d)
f (x) ≤ 0⇔ x ≤ 5. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Từ bảng xét dấu ta có f (x) > 0⇔ 2 < x < 5. 4 Câu 2.  1 Khai triển  x +   . Khi đó  x  a) Hệ số của 2 x là 1 . 4
b) Số hạng không chứa x là 6 . c) Hệ số của 4 x là 1.
d) Sau khi khai triển, biểu thức có 5 số hạng. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng 4 2 3 4 Ta có:  1  0 4 1 3  1  2 2  1  3  1  4  1  4 1 x + = C x + C x + C x + C x +   C 4 2 = x + 4x + 6 + + . 4 4   4   4   4    x   x   x   x   x  2 4 x x  3 Câu 3.
Cho parabol (P) có dạng: 2
y = 2 px( p > 0) , đi qua điểm A ; 9 −  . Khi đó: 4   
a) x = 54 là phương trình đường chuẩn parabol (P)
b) parabol (P) đi qua điểm B(1;6 3)
c) parabol (P) đi qua điểm B (1; 6 − 3)
d) parabol (P) cắt đường thẳng y = x +1 tại hai điểm Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Gọi phương trình parabol (P) có dạng: 2
y = 2 px( p > 0) . Có 2 3 A∈(P) ⇔ ( 9) −
= 2⋅ p ⋅ ⇔ 2 p =108 . Vậy parabol 2
(P) : y =108x . 4 Câu 4.
Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó: a) n(Ω) = 36
b) Xác suất để: Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6; bằng 5 26
c) Xác suất để: Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2; bằng 2 9
d) Xác suất để: Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương; bằng 2 9 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = 6×6 = 36 .
b) Gọi biến cố A : "Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6".
Ta có: A = {(1;5),(2;4),(3;3),(5;1),(4;2)}⇒ n( ) A = 5. Do vậy n( ) A 5 P( ) A = = . n(Ω) 36
c) Gọi biến cố B : "Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2".
Ta có: B = {(1;3),(2;4),(3;5),(4;6),(3;1),(4;2),(5;3),(6;4)}. Suy ra n(B) n B = 8 . Khi đó ( ) 8 2 P(B) = = = . n(Ω) 36 9
d) Gọi biến cố C : "Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương"
Ta có : C = {(1;1),(2;2),(3;3),(4;4),(5;5),(6;6),(1;4),(4;1)}⇒ n(C) = 8 . Vậy n(C) 8 2 P(C) = = = . n(Ω) 36 9
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Xét nửa đường tròn đường kính MN =10 . Xét điểm B (không trùng hai điểm M, N ) di
động trên nửa đường tròn và hình chiếu của B trên đoạn MN là điểm A , vẽ hình chữ nhật
ABCD với C cũng thuộc nửa đường tròn. Tìm độ dài IA biết rằng chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 22 .
Trả lời: bằng 4 hoặc bằng 24 5 Lời giải
Đặt IA = x∈(0;5) ⇒ AD = 2x .
Xét tam giác IAB vuông tại A , ta có: 2 2 AB = 5 − x .
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 2 2 2
2AB + 2AD = 4x + 2 5 − x = 22 ⇔ 25 − x =11− 2x  11   11 11  − 2 ≥ 0 x xx ≤ ≤  2 24 ⇔  ⇔  2 ⇔ 
x = 4 ∨ x = . 2 2
25 − x =121− 44x +  4x  2 24 5  5
x − 44x + 96 = 0 x = 4∨ x =  5
Vậy khoảng cách giữa hai điểm I, A bằng 4 hoặc bằng 24 thỏa mãn đề bài. 5 Câu 2.
Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài MQ = 30 m , chiều rộng
MN = 24 m . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, MS =10 , m PT =12
m (với S , T lần lượt là các điểm nằm
trên cạnh MQ, PQ ) (xem hình bên dưới).
Nam đứng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch hay không?
Trả lời: không thể Lời giải
- MN = 24 mN(0;0) nên M (0;24).NP = MQ = 30 m nên P(30;0) .
Q M có cùng tung độ, Q P có cùng hoành độ nên Q(30;24) .
S M có cùng tung độ, MS =10 m nên S(10;24).
T P có cùng hoành độ, PT =12 m nên T(30;12) . 
Đường thẳng ST có vectơ chỉ phương ST = (20; 12) −
nên nhận n = (3;5) làm
vectơ pháp tuyến. Do đó, phương trình đường thẳng ST là:
3(x −10) + 5(y − 24) = 0 ⇔ 3x + 5y −150 = 0.
- Khoảng cách từ điểm N(0;0) đến đường thẳng | 3⋅0 + 5⋅0 −150 | ST là: ≈ 25,72 > 21,4. 2 2 3 + 5
Vì Nam quăng lưỡi câu xa 21,4 m nên lưỡi câu không thể rơi vào nơi nuôi ếch.
Câu 3. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết rằng:  
(H ) có tiêu cự bằng 2 13 và đi qua điểm điểm 3 5 M  ; 1 − . 2      2 2
Trả lời: ( ) : x y H = 1 9 4 Lời giải: 2 2
Gọi phương trình chính tắc của hypebol là ( ) : x y H = 1. 2 2 a b Ta có: 2 2 2 2 2
2c = 2 13 ⇒ c = 13 ⇒ c = a + b =13 ⇒ a =13− b (1).   (H) qua 3 5 M 45 1 45 1  ; 1 − nên − =1. Suy ra: − =1 2      2 2 4a b 4( 2 13− b ) 2 b 2 ⇒ b − ( 2 − b ) 2 = b ( 2 − b ) 4 2 2 2 45 4 13 4 13
⇒ 4b − 3b − 52 = 0 ⇒ b = 4,a = 9. 2 2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol là ( ) : x y H = 1. 9 4 Câu 4.
Một chú kiến đứng tại góc dưới cùng của lưới 4×5 ô vuông như hình sau đây. Mỗi bước di chuyển
chú kiến là một ô, và chú kiến chỉ có thể đi sang phải hoặc đi lên trên theo đường kẻ. Hỏi chú kiến có bao nhiêu
cách đến vị trí cuốn sách? Trả lời: 126 Lời giải
Để đi đến vị trí cuốn sách, chú kiến cần bước 9 bước gồm 4 bước đi lên và 5 bước đi sang phải.
Số cách chọn 4 bước đi lên và 5 bước đi sang phải chính là số cách chọn 4 bước đi lên trong dãy
9 bước cần di chuyển. Do đó, số cách chú kiến có thể chọn để đi đến vị trí cuốn sách là: 4 C =126 9 (cách).
Câu 5. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 1 2
C + C = . Tìm số hạng không chứa x trong n n 15 n khai triển:  2  x +  . 4   x Trả lời: 10 Lời giải Điều kiện: n(n −1)  n = 5 *
n ≥ 2,nN . Ta có: 1 2 2 C + C = n n n n . n n 15 ⇔ + = 15 ⇔ + − 30 = 0 ⇔ ⇒ =  5 2 n = 6 − 5 5 k 5 Khi đó  2  k
k 5−k  1  k k 5−5 x +
= ∑C ⋅2 x ⋅ = ∑C ⋅     2 k x
, Số hạng không chứa x tương ứng 4 5 4 5  x k =0  x k =0
5 − 5k = 0 ⇔ k =1.
Suy ra số hạng không chứa x là: 1 1 C ⋅2 =10 . 5 Câu 6.
Thùng I chứa các quả bóng được đánh số 1;2;3;4 . Thùng II chứa các quả bóng được đánh số
1;2;3;4 . Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng ở mỗi thùng. Tính xác suất để quả bóng lấy ra ở thùng I được đánh số
lớn hơn quả bóng lấy ra ở thùng II . Trả lời: 3 8 Lời giải
Ta lập được bảng mô tả không gian mẫu như sau:
Gọi E là biến cố quả bóng lấy ra ở thùng I được đánh số lớn hơn quả bóng lấy ra ở
thùng II. Dựa vào bảng, ta có n(Ω) =16,n(E) = 6.
Vậy xác suất của biến cố E là: n(E) 6 3 P(E) = = = . n(Ω) 16 8 Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Giao điểm của parabol (P) : 2
y = x + 5x + 4 với trục hoành là: A. ( 1 − ;0);( 4 − ;0) . B. (0; 1 − );(0; 4 − ) . C. ( 1 − ;0);(0; 4) − . D. (0; 1 − );( 4; − 0) .
Câu 2. Phương trình 2
x + 2x + 2 = 2x + 3 có nghiệm là giá trị nào sau đây? A. x = 2 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 2 − .
Câu 3. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2; − 4); B( 6; − 1) là:
A. 3x + 4y −10 = 0 .
B. 3x − 4y + 22 = 0.
C. 3x − 4y + 8 = 0 .
D. 3x − 4y − 22 = 0.
Câu 4. Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 6x − 2y + 5 = 0 và đường thẳng d đi qua điểm ( A 4; − 2) , cắt (C)
tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm của MN . Phương trình của đường thẳng d là:
A. x y + 6 = 0 .
C. 7x − 3y + 30 = 0 .
B. 7x − 3y + 34 = 0 .
D. 7x y + 35 = 0.
Câu 5. Tìm phương trình chính tắc của hypebol biết nó đi qua điểm (6;0) và có tiêu cự bằng 14 ? 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x y =1.
B. x y =1.
C. x y =1.
D. x y =1. 36 27 36 13 6 1 36 18
Câu 6. Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh
khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12 B. 220 C. 60 D. 3
Câu 7. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư
và dán 3 tem thư vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy? A. 200. B. 20. C. 300. D. 120.
Câu 8. Xếp 6 người (trong đó có một cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 6 cái ghế sao cho cặp vợ
chồng ngồi cạnh nhau, số cách xếp là: A. 240. B. 48. C. 120. D. 24. 4
Câu 9. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3  +  x xA. 1. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 10. Tìm hệ số của đơn thức 3 2
a b trong khai triển nhị thức 5
(a + 2b) . A. 160. B. 80. C. 20. D. 40.
Câu 11. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều
xuất hiện mặt sấp là: A. 4 . 16 B. 2 . 16 C. 1 . 16 D. 6 . 16
Câu 12. Gieo một đông tiền liên tiếp 2 Lần. Số phân tử của không gian mẫu n(Ω) là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai.
b) f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. c) f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. d) f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai. Câu 2. Khai triển 5 (x +1) . Khi đó a) Hệ số của 4 x là 5
b) Số hạng không chứa x là 1 c) 0 1 2 3 4 5 5
C + C + C + C + C + C = 3 . 5 5 5 5 5 5 d) 0 1 2 3 4 5 5 32C + 6
1 C + 8C + 4C + 2C + C = 3 . 5 5 5 5 5 5 2 2
Câu 3. Cho elip (E): x + y =1. Khi đó: 16 9
a) Điểm A(4;0) thuộc elip (E).
b) Tiêu cự elip (E) bằng 7
c) Elip (E) có tiêu điểm F ( 2 − 7;0) , F (2 7;0) 1 2
d) Cho M là điểm thuộc (E) thoả mãn MF + 2MF =11. Khi đó 2MF + MF = 3 1 . 1 2 1 2
Câu 4. Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra một số từ X . Khi đó:
a) Số phần tử không gian mẫu là: 27216 .
b) Xác suất để lấy được số lẻ là: 40 71
c) Xác suất để lấy được số đó chia hết cho 10 là: 1 9
d) Xác suất để lấy được số đó lớn hơn 59000 là: 47 81
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác ABC có cạnh BC =10 , góc ABC bằng 60° . Trên cạnh AB ta lấy điểm M sao
cho AM = 3 (như hình vẽ).
Tính độ dài đoạn thẳng BM biết rằng 8
CM = CA (đáp số gần đúng đến hàng phần trăm) . 9
Câu 2. Cho hai đường thẳng ∆ : x + y −10 = 0 và ∆ : 2x + my + 999 = 0 . Tìm m để góc tạo bởi hai 1 1
đường thẳng trên bằng 45°.
Câu 3. Một đường hầm có mặt cắt nửa hình elip cao 5 m , rộng 12 m . Viết phương trình chính tắc của elip đó?
Câu 4. Lớp 10B có 15 bạn (trong đó có lớp trưởng) tham gia hoạt động trò chơi do Đoàn trường tổ
chức. Trong trò chơi chạy tiếp sức, cô giáo phải xếp đội hình gồm 6 bạn và thứ tự chạy của họ. Hỏi cô
giáo có bao nhiêu cách xếp đội hình để lớp trưởng là người chạy cuối.
Câu 5. Cho khai triển n 2
(1+ 2x) = a + a x + a x +…+ n
a x thỏa mãn a + 8a = 2a +1. Tìm giá trị của 0 1 2 n 0 1 2
số nguyên dương n .
Câu 6. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai viên xúc xắc bằng: 9 ; PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1A 2C 3B 4A 5B 6C 7D 8B 9B 10D 11C 12C
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Giao điểm của parabol (P) : 2
y = x + 5x + 4 với trục hoành là: A. ( 1 − ;0);( 4 − ;0) . B. (0; 1 − );(0; 4 − ) . C. ( 1 − ;0);(0; 4) − . D. (0; 1 − );( 4; − 0) . Lời giải Chọn A x = 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) với 2
Ox : x + 5x + 4 = 0 ⇔  . x = 4 −
Vậy (P) cắt trục hoành tại các điểm ( 1; − 0) và ( 4; − 0) .
Câu 2. Phương trình 2
x + 2x + 2 = 2x + 3 có nghiệm là giá trị nào sau đây? A. x = 2 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 2 − . Lời giải Chọn C   3 2x + 3 ≥ 0 x ≥ − Ta có: 2
x + 2x + 2 = 2x + 3 ⇔  ⇔ 2 2  2
x + 2x + 2 = (2x + 3) 2  3
 x +10x + 7 = 0  3 x ≥ −  2 ⇔  ⇔ x = 1 − 7 x = 1 − ∨ x = −  3
Câu 3. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2; − 4); B( 6; − 1) là:
A. 3x + 4y −10 = 0 .
B. 3x − 4y + 22 = 0.
C. 3x − 4y + 8 = 0 .
D. 3x − 4y − 22 = 0. Lời giải Chọn B  Ta có: AB = ( 4; − 3)
− ; đường thẳng AB có một vectơ pháp tuyến n = (3; 4 − ) .
Phương trình tổng quát AB :3(x + 2) − 4(y − 4) = 0 hay 3x − 4y + 22 = 0.
Câu 4. Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 6x − 2y + 5 = 0 và đường thẳng d đi qua điểm ( A 4; − 2) , cắt (C)
tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm của MN . Phương trình của đường thẳng d là:
A. x y + 6 = 0 .
C. 7x − 3y + 30 = 0 .
B. 7x − 3y + 34 = 0 .
D. 7x y + 35 = 0. Lời giải Chọn A (C) có tâm I( 3
− ;1) , bán kính R = 5; IA = 2 < R A nằm trong (C) . 
A là trung điểm MN IA MN IA = ( 1;
− 1) là vectơ pháp tuyến của d .
Vậy đường thẳng d có phương trình: 1(
x + 4) +1(y − 2) = 0 ⇔ x y + 6 = 0 .
Câu 5. Tìm phương trình chính tắc của hypebol biết nó đi qua điểm (6;0) và có tiêu cự bằng 14 ? 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x y =1.
B. x y =1.
C. x y =1.
D. x y =1. 36 27 36 13 6 1 36 18 Lời giải Chọn B
Hypebol đi qua điểm nằm trên trục hoành (6;0) , ta có a = 6 . Tiêu cự bằng 2 2 2 2 2
14 ⇒ c = 7 ⇒ b = c a = 49 −36 =13 . ( ) : x y H = 1. 36 13
Câu 6. Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh
khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12 B. 220 C. 60 D. 3 Lời giải Chọn C
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có: Có 5 cách chọn học sinh khối 12; Có 4 cách
chọn học sinh khối 11; Có 3 cách chọn học sinh khối 10. Vậy có 5.4.3 = 60 cách.
Câu 7. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư
và dán 3 tem thư vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy? A. 200. B. 20. C. 300. D. 120. Lời giải Chọn D
Chọn 3 bì thư từ 6 bì thử rồi cố định vị trí: có 3 C cách. 6
Sắp xếp 3 tem thử lên 3 bi thư vừa chọn: có 3 ! cách. Vậy có 3
C ⋅3!=120 cách thực hiện. 6
Câu 8. Xếp 6 người (trong đó có một cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 6 cái ghế sao cho cặp vợ
chồng ngồi cạnh nhau, số cách xếp là: A. 240. B. 48. C. 120. D. 24. Lời giải Chọn B
Xem hai vợ chồng là một nhóm (nhóm X ), số cách xếp trong X là 2.
Sắp xếp 4 người còn lại với nhóm X (xem như 5 phần tử): có (5 −1)!= 4 ! cách.
Vậy số cách xếp thỏa mãn là 2.4!= 48 . 4
Câu 9. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3  +  x xA. 1. B. 4. C. 6. D. 12. Lời giải Chọn B 4 4 4  1   1 −  k + x = ∑ k k C   (x ) 4 3 3 k 4k−4 =  
C x . Số hạng không chứa x trong khai triển trên ứng 4 4  xk =0  x k =0 4 với 4  1
k − 4 = 0 ⇔ k =1. Vậy số hạng không chứa x trong khai triển 3  +  x  là 1 C = 4 .  x  4
Câu 10. Tìm hệ số của đơn thức 3 2
a b trong khai triển nhị thức 5
(a + 2b) . A. 160. B. 80. C. 20. D. 40. Lời giải Chọn D
Số hạng tổng quát của khai triển 5 (a + 2b) là: 5 T = k k k k C a b . k+ 2 − 1 5 Suy ra hệ số của 3 2
a b trong khai triển trên là: 2 2 C 2 = 40 5 .
Câu 11. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều
xuất hiện mặt sấp là: A. 4 . 16 B. 2 . 16 C. 1 . 16 D. 6 . 16 Lời giải Chọn C
Gọi A là biến cố: "cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp.". Không gian mẫu: 4 n( ) A 1
n(Ω) = 2 =16⋅n( )
A =1.1⋅1⋅1 =1.P( ) A = = . | Ω | 16
Câu 12. Gieo một đông tiền liên tiếp 2 Lần. Số phân tử của không gian mẫu n(Ω) là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn C n(Ω) = 2.2 = 4 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai.
b) f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. c) f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. d) f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai. Lời giải a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng f (x) 2
= ax + bx + c , (a ≠ 0) . Do đó, f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai. Câu 2. Khai triển 5 (x +1) . Khi đó a) Hệ số của 4 x là 5
b) Số hạng không chứa x là 1 c) 0 1 2 3 4 5 5
C + C + C + C + C + C = 3 . 5 5 5 5 5 5 d) 0 1 2 3 4 5 5 32C + 6
1 C + 8C + 4C + 2C + C = 3 . 5 5 5 5 5 5 Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng Ta có: 5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
(x +1) = C x + C x + C x + C x + C x + C * 5 5 5 5 5 5 ( ) 2 3 4 5
= 1+ 5x +10x +10x + 5x + x .
c) Từ khai triển (*) trong câu a ), thay x =1, ta được: 5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
(1+1) = C ⋅1 + C ⋅1 + C ⋅1 + C ⋅1 + C ⋅1+ C 5 5 5 5 5 5 0 1 2 3 4 5
= C + C + C + C + C + C . 5 5 5 5 5 5 Vậy 0 1 2 3 4 5 5
C + C + C + C + C + C = 2 . 5 5 5 5 5 5
d) Từ khai triển (*) của câu a) , thay x = 2 , ta được: 5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
(2 +1) = C ⋅2 + C ⋅2 + C ⋅2 + C ⋅2 + C ⋅2 + C 5 5 5 5 5 5 0 1 2 3 4 5
= 32C +16C + 8C + 4C + 2C + C = S 5 5 5 5 5 5 Vậy 5 S = 3 . 2 2
Câu 3. Cho elip (E): x + y =1. Khi đó: 16 9
a) Điểm A(4;0) thuộc elip (E).
b) Tiêu cự elip (E) bằng 7
c) Elip (E) có tiêu điểm F ( 2 − 7;0) , F (2 7;0) 1 2
d) Cho M là điểm thuộc (E) thoả mãn MF + 2MF =11. Khi đó 2MF + MF = 3 1 . 1 2 1 2 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Điểm A(4;0) thuộc elip (E). b) Ta có: 2 2 2
c = a b =16 − 9 = 7 . Suy ra c = 7 .
Elip (E) có tiêu cự 2c = 2 7
c) Elip (E) có tiêu điểm F (− 7;0) , F ( 7;0) 1 2
d) Ta có: MF + MF = 2a = 2⋅4 = 8. 1 2
Suy ra 3MF + 3MF = 24 hay (2MF + MF + MF + 2MF = 24 . 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2
MF + 2MF =11 nên 2MF + MF = 24 −11 =13 . 1 2 1 2
Câu 4. Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra một số từ X . Khi đó:
a) Số phần tử không gian mẫu là: 27216 .
b) Xác suất để lấy được số lẻ là: 40 71
c) Xác suất để lấy được số đó chia hết cho 10 là: 1 9
d) Xác suất để lấy được số đó lớn hơn 59000 là: 47 81 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Số phần tử không gian mẫu là: n(Ω) = 9.9⋅8.7⋅6 = 27216 .
b) A : "Chọn được số tự nhiên lẻ từ tập X ".
Gọi số tự nhiên năm chữ số là abcde. Chọn d ∈{1;3;5;7;9} : có 5 cách.
Số cách chọn a,b,c,d lần lượt là 8,8,7,6 nên số các số tự nhiên thỏa mãn là 5.8.8.7.6 =13440 hay n( ) A =13440 . Do đó: 13440 40 P( ) A = = . 27216 81
c) Gọi biến cố B : "Số được chọn chia hết cho 10 ".
Số tự nhiên được chọn phải có dạng abcd0.
Số cách chọn a,b,c,d lần lượt là 9,8,7,6 nên n(B) = 9 .8.7.6 = 3024 . Do vậy n(B) 3024 1 P(B) = = = . n(Ω) 27216 9
d) Gọi biến cố C : "Số có năm chữ số khác nhau lớn hơn 59000 ".
Gọi số có năm chữ số khác nhau lớn hơn 59000 là: abcde.
Trường hợp 1: a = 5 ⇒ b = 9 . Chọn c,d,e thì lần lượt có 8,7,6 cách.
Suy ra số cách chọn trường hợp này là 8.7.6 = 336 .
Trường hợp 2: a > 5 ⇒ a ∈{6;7;8;9} nên có 4 cách chọn a . Số cách chọn ,
b c,d , e lần lượt là 9,8,7,6. Suy ra có 4.9.8.7.6 =12096
cách chọn trong trường hợp này.
Do vậy n(C) = 336 +12096 =12432. Suy ra n(C) 12432 37 P(C) = = = . n(Ω) 27216 81
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác ABC có cạnh BC =10 , góc ABC bằng 60° . Trên cạnh AB ta lấy điểm M sao
cho AM = 3 (như hình vẽ).
Tính độ dài đoạn thẳng BM biết rằng 8
CM = CA (đáp số gần đúng đến hàng phần trăm) . 9
Trả lời: BM ≈ 25,59 hoặc BM ≈ 6,99 . Lời giải
Đặt BM = x(x ≥ 0) . Ta có 2 2 ° 2
AC = AN + NC − 2AN NC ⋅cos60 = x +100 −10x 2 2 ° 2
CM = BM + BC − 2BM BC ⋅cos 60 = (x + 3) +100 −10(x + 3) 2 = x − 4x + 79 Theo đề bài ta có: 8 2 8 2
AC = BC x −10x +100 = x − 4x + 79 9 9 ⇒
( 2x x+ ) = ( 2 81 10 100
64 x − 4x + 79) 2
⇒17x − 554x + 3044 = 0 ⇒ x ≈ 25,59 hoặc x ≈ 6,99 .
Vậy BM ≈ 25,59 hoặc BM ≈ 6,99 .
Câu 2. Cho hai đường thẳng ∆ : x + y −10 = 0 và ∆ : 2x + my + 999 = 0 . Tìm m để góc tạo bởi hai 1 1
đường thẳng trên bằng 45°.
Trả lời: m = 0 Lời giải:
Hai đường thẳng ∆ ,∆ có cặp vectơ pháp tuyến  = (1;1),  n n = (2;m) . 1 2 1 2 n ⋅n Ta có: (∆ ∆ ) 1 2 |1⋅2 +1⋅m | |1⋅2 +1⋅m | 2 cos , = = =   cos 45° ⇒ = 1 2 2 2 n n 2 ⋅ 4 + m 2 ⋅ 4 + m 2 1 2 2 2
⇒ 4 + m = 4 + 4m + m m = 0. Vậy m = 0 thỏa mãn đề bài.
Câu 3. Một đường hầm có mặt cắt nửa hình elip cao 5 m , rộng 12 m . Viết phương trình chính tắc của elip đó? 2 2
Trả lời: x + y =1 36 25 Lời giải
Vẽ hệ trục Oxy như hình vẽ: 2 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng: x + y =1(a > b > 0) 2 2 a b
Elip có chiều cao 5 m nên b = 5 .
Elip có chiều rộng 12 m nên 2a =12 ⇒ a = 6 . 2 2
Phương trình chính tắc của elip: x + y =1. 36 25
Câu 4. Lớp 10B có 15 bạn (trong đó có lớp trưởng) tham gia hoạt động trò chơi do Đoàn trường tổ
chức. Trong trò chơi chạy tiếp sức, cô giáo phải xếp đội hình gồm 6 bạn và thứ tự chạy của họ. Hỏi cô
giáo có bao nhiêu cách xếp đội hình để lớp trưởng là người chạy cuối. Trả lời: 240240 Lời giải
Lớp trưởng là người chạy cuối: có 1 cách xếp.
Mỗi cách xếp đội hình 5 bạn còn lại trong 14 bạn là một chỉnh hợp chập 5 của 14 phần tử nên số cách xếp
đội hình theo yêu cầu là: 5 A .1 = 240240 . 14
Câu 5. Cho khai triển n 2
(1+ 2x) = a + a x + a x +…+ n
a x thỏa mãn a + 8a = 2a +1. Tìm giá trị của 0 1 2 n 0 1 2
số nguyên dương n .
Trả lời: n = 5 Lời giải
Ta có: (1+ 2x) = ∑n n 2k k k
C x k N . Suy ra: a = C . Thay 0 0 a = 2 C = , 1 2
a = 2C ,a = C vào giả n 4 n 1 k 2k k n ;( ∈ ) n 0 1 2 n k =0 thiết ta có: 1 2 1 2
1+16C = 8C +1 ⇔ 2C = C n n n n n! n! n(n −1) n = 0 2 ⇔ 2 = ⇔ 2n =
n − 5n = 0 ⇔ .
(n −1)! (n − 2)!2! 2  n = 5
Do n là số nguyên dương nên n = 5.
Câu 6. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai viên xúc xắc bằng: 9 ; Trả lời: 1 9 Lời giải Ta có n(Ω) = 36 .
Gọi A là biến cố tổng số chấm trên hai viên xúc xắc bằng 9.
A = {(3;6),(4;5);(5;4);(6;3)}. Do đó, ta có n( ) A = 4.
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 4 1 P( ) A = = = . n(Ω) 36 9 Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? A. 9 m < − . 4 B. 9 m > − . 4 C. 9 m > . 4 D. 9 m < . 4
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 2x − 5x + 2 . A.  1 ;  −∞  . 2   B. [2;+∞) . C.  1 ;  −∞ ∪[2;+∞  ) . 2   D. 1 ;2  . 2   
Câu 3. Cho ba điểm ( A 1; 2 − ), B(5; 4 − ),C( 1 − ;4) . Đường cao ′
AA của tam giác ABC có phương trình tổng quát là:
A. 3x − 4y + 8 = 0 .
B. 3x − 4y −11 = 0 . C. 6
x + 8y +11 = 0 .
D. 8x + 6y +13 = 0 .
Câu 4. Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;3) và tiếp xúc Ox có dạng: A. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 4 . B. 2 2
x + y − 6x − 3y −1 = 0. C. 2 2
4x + 3y − 2x y +1 = 0 . D. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 9 . 2 2
Câu 5. Cho Elip ( ) : x + y E
= 1. Một đường thẳng qua (
A 2;2) và song song với trục hoành cắt (E) 20 16
tại 2 điểm phân biệt M , N . Tính độ dài MN . A. 3 5 . B. 15 2 . C. 2 15 . D. 5 3 .
Câu 6. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên? A. 11 B. 5 C. 6 D. 30
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà hai số này đều lẻ? A. 2 A5 B. 2 C5 C. 5! D. 2 5
Câu 8. Từ các chữ số 0,1,2,3,4 có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau? A. 60 B. 100 C. 48 D. 24 5
Câu 9. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  3 1  x −  2   x A. 10 − . B. 5 − . C. 10. D. 5.
Câu 10. Số hạng chính giữa trong khai triển 4
(3x + 2y) là: A. 2 2 2 C x y 4 . B. 2 2
6(3x) (2y) . C. 2 2 2 6C x y 4 . D. 2 2 2 36C x y 4 .
Câu 11. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ.
Gọi A là biến cố để tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 Lần. Tính xác suất của biến cố A : "Có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp"? A. 1 P( ) A = . 2 B. 3 P( ) A = . 8 C. 7 P( ) A = . 8 D. 1 P( ) A = . 4
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) f (x) < 0 khi và chỉ khi x∈(1;3) ;
b) f (x) ≤ 0 khi và chỉ khi x∈( ; −∞ 1]∪[3;+∞) ;
c) f (x) > 0 khi và chỉ khi x∈(1;3) ;
d) f (x) ≥ 0 khi và chỉ khi x∈[1;3] . Câu 2. Khai triển 6 (1− x) . Khi đó a) Hệ số của 2
x trong khai triển là 2 C 6 b) Hệ số của 3
x trong khai triển là 3 C 6 c) Hệ số của 5
x trong khai triển là 5 C − 6 d) 0 1 2 3 4 5 6
C C + C C + C C + C =1 6 6 6 6 6 6 6 2 2
Câu 3. Cho elip (E) có dạng x + y =1(a > b > 0) , đi qua các điểm (
A 7;0) và B(0;5) . Khi đó: 2 2 a b a) 2 a = 7 b) 2 2 a b = 6 c) Điểm C (1; )
1 nằm bên trong elip (E)
d) Tiêu cự của elip bằng 2 6
Câu 4. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó:
a) Xác suất để "Số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng nhau" bằng: 1 6
b) Xác suất để "Có đúng một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 5 8
c) Xác suất để "Có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 11 36
d) Xác suất để "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 9" bằng: 3 . 14
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho phương trình 2
2x − 2mx − 4 = x −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ∆ : 2x − 3my +10 = 0 và ∆ : mx + 4y +1 = 0 cắt 1 2 nhau? Câu 3. Cho Parabol 2
(P) : y =16x và đường thẳng (d) : x = a(a > 0). Tìm a để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A B sao cho  AOB 120° = . 
Câu 4. Cho 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 sao cho điểm đầu và điểm cuối của mỗi
vectơ đó là 2 trong 18 điểm đã cho?
Câu 5. Tính tổng sau 0 1 10
S = C + C +…+ C . 10 10 10
Câu 6. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai viên xúc xắc bằng: 12 . PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1D 2C 3B
4D 5C 6A 7A 8C 9A 10D 11C 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? A. 9 m < − . 4 B. 9 m > − . 4 C. 9 m > . 4 D. 9 m < . 4 Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol với trục hoành: 2
x + 3x + m = 0(*) . Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 2 9
⇔ Δ > 0 ⇔ 3 − 4m > 0 ⇔ 9 − 4m > 0 ⇔ m < . 4
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 2x − 5x + 2 . A.  1 ;  −∞  . 2   B. [2;+∞) . C.  1 ;  −∞ ∪[2;+∞  ) . 2   D. 1 ;2  . 2    Lời giải Chọn C Hàm số xác định 2
⇔ 2x − 5x + 2 ≥ 0. x = 2 Xét 2
f (x) 2x 5x 2; f (x) 0  = − + = ⇔ 1 x =  2 Bảng xét dấu: Ta có:  1 f (x) 0 x ;  ≥ ⇔ ∈ −∞ ∪[2;+∞  ) . 2  
Vậy, tập xác định hàm số:  1 D ;  = −∞ ∪[2;+∞  ) . 2  
Câu 3. Cho ba điểm ( A 1; 2 − ), B(5; 4 − ),C( 1 − ;4) . Đường cao ′
AA của tam giác ABC có phương trình tổng quát là:
A. 3x − 4y + 8 = 0 .
B. 3x − 4y −11 = 0 . C. 6
x + 8y +11 = 0 .
D. 8x + 6y +13 = 0 . Lời giải Chọn B Ta có:    BC = ( 6; − 8) ; đường thẳng ′ AA qua ( A 1; 2 − ) và nhận 1
n = − BC = (3; 4 − ) 2
là một vectơ pháp tuyến, vì vậy phương trình tổng quát của ′ AA là:
3(x −1) − 4(y + 2) = 0 ⇔ 3x − 4y −11 = 0.
Câu 4. Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;3) và tiếp xúc Ox có dạng: A. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 4 . B. 2 2
x + y − 6x − 3y −1 = 0. C. 2 2
4x + 3y − 2x y +1 = 0 . D. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 9 . Lời giải
Chọn D (C) tiếp xúc Ox R | = b |= 3 . Vậy 2 2
(x −1) + (y − 3) = 9 . 2 2
Câu 5. Cho Elip ( ) : x + y E
= 1. Một đường thẳng qua (
A 2;2) và song song với trục hoành cắt (E) 20 16
tại 2 điểm phân biệt M , N . Tính độ dài MN . A. 3 5 . B. 15 2 . C. 2 15 . D. 5 3 . Lời giải
Chọn C d: y = 2 . Tọa độ giao điểm của (d) và (E) là nghiệm của hệ phương trình:  y = 2   y =  2 2 2  ⇔ x y  + =  1 x = ± 15 20 16
Câu 6. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên? A. 11 B. 5 C. 6 D. 30 Lời giải Chọn A
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách lấy ra một viên bi là: 6 + 5 =11.
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà hai số này đều lẻ? A. 2 A5 B. 2 C5 C. 5! D. 2 5 Lời giải Chọn A
Xét tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Ta thấy tập A gồm 5 chữ số chẵn và 5 chữ số lẻ.
Mỗi số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà hai chữ số này đều lẻ chính là một chỉnh hợp chập
hai của năm chữ số lẻ.
Câu 8. Từ các chữ số 0,1,2,3,4 có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau? A. 60 B. 100 C. 48 D. 24 Lời giải Chọn C
Gọi abc là số tự nhiêm gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0;1;2;3;4 .
Với a ≠ 0 thì các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2 4⋅ A = 48 4 . 5
Câu 9. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  3 1  x −  2   x A. 10 − . B. 5 − . C. 10. D. 5. Lời giải Chọn A 5
Số hạng tổng quát của khai triển  3 1  x −  là: k k 15 5 T = C k x
. Ứng với số hạng không k+ ( 1) − 2   x  1 5
chứa x ta có k = 3.
Số hạng không chứa x trong khai triển là 3 3 C ( 1) − = 1 − 0 5 .
Câu 10. Số hạng chính giữa trong khai triển 4
(3x + 2y) là: A. 2 2 2 C x y 4 . B. 2 2
6(3x) (2y) . C. 2 2 2 6C x y 4 . D. 2 2 2 36C x y 4 . Lời giải Chọn D
Số hạng tổng quát của khai triển 4 (3x + 2y) là: 4− 4 T = k k k k k C x y . k+ 3 2 − 1 4
Suy ra hệ số của số hạng thứ ba là: 2 2 2 2 2 2 2 2
T = C 3 2 x y = 36C x y 3 4 4 .
Hệ số của số hạng chính giữa là: 2 36C4 .
Câu 11. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ.
Gọi A là biến cố để tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C
Liệt kê ta có: A = {(1;2;3);(1;2;4);(1;2;5);(1;3;4)}.
Câu 12. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 Lần. Tính xác suất của biến cố A : "Có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp"? A. 1 P( ) A = . 2 B. 3 P( ) A = . 8 C. 7 P( ) A = . 8 D. 1 P( ) A = . 4 Lời giải Chọn B
Chọn 2 trong 3 lần để xuất hiện mặt sấp có 2 C = 3 3 cách.
2 lần xuất hiện mặt sấp có xác suất mỗi lần là 1 . Lần xuất hiện mặt ngửa có xác suất là 2 1 1 1 1 3 , P( ) A = 3⋅ ⋅ ⋅ = . 2 2 2 2 8
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) f (x) < 0 khi và chỉ khi x∈(1;3) ;
b) f (x) ≤ 0 khi và chỉ khi x∈( ; −∞ 1]∪[3;+∞) ;
c) f (x) > 0 khi và chỉ khi x∈(1;3) ;
d) f (x) ≥ 0 khi và chỉ khi x∈[1;3] . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai y < 0
Nhìn vào đồ thị hàm số đã cho nằm phía dưới trục hoành ta suy ra được  x ∈  (1;3) Câu 2. Khai triển 6 (1− x) . Khi đó a) Hệ số của 2
x trong khai triển là 2 C 6 b) Hệ số của 3
x trong khai triển là 3 C 6 c) Hệ số của 5
x trong khai triển là 5 C − 6 d) 0 1 2 3 4 5 6
C C + C C + C C + C =1 6 6 6 6 6 6 6 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Ta có: 6 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6
(1− x) = C C x + C x C x + C x C x + C x * . 6 6 6 6 6 6 6 ( )
Thay x =1 vào (*) , ta được: 6 0 1 2 3 4 5 6
(1−1) = C C + C C + C C + C = S . Vậy S = 0 . 6 6 6 6 6 6 6 2 2
Câu 3. Cho elip (E) có dạng x + y =1(a > b > 0) , đi qua các điểm (
A 7;0) và B(0;5) . Khi đó: 2 2 a b a) 2 a = 7 b) 2 2 a b = 6 c) Điểm C (1; )
1 nằm bên trong elip (E)
d) Tiêu cự của elip bằng 2 6 Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng 2 2 7 0 + =  1 2 2 2  
Vì elip (E) đi qua các điểm (
A 7;0) và B(0;5) nên a b a = 49  ⇔  2 2 2 0 5 b = 25 + = 1 2 2 a b 2 2
Vậy phương trình chính tắc của đường elip (E) là: x + y =1. 49 25
Câu 4. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó:
a) Xác suất để "Số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng nhau" bằng: 1 6
b) Xác suất để "Có đúng một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 5 8
c) Xác suất để "Có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 11 36
d) Xác suất để "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 9" bằng: 3 . 14 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Không gian mẫu Ω = {(i; j) i, j =1,2,…,6}
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) = 6.6 = 36 .
a) Biến cố A: "Số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng nhau".
A = {(1;1);(2;2);(3;3);(4;4);(5;5);(6;6)}. n( )
A = 6.Xác suất của biến cố n( ) A 1 A: P( ) A = = . n(Ω) 6
b) Biến cố B: "Có đúng một mặt 6 chấm xuất hiện". B = (
{ 1;6);(2;6);(3;6);(4;6);(5;6);(6; )1;(6;2);(6;3);(6;4);(6;5)}
n(B) =10 .Xác suất của biến cố B: n(B) 5 P(B) = = . n(Ω) 18
c) Biến cố C:"Có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện".
C = {(1;6);(2;6);(3;6);(4;6);(5;6);(6;1);(6;2);(6;3);(6;4);(6;5);(6;6)}.
n(C) =11.Xác suất của biến cố n(C) 11
C : P(C) = = . n(Ω) 36
d) Biến cố D: "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 9".
Biến cố đối D : "Tổng số chấm xuất hiện không nhỏ hơn 9".
D = {(4;5);(4;6);(5;4);(5;5);(5;6);(6;3)(6;4);(6;5);(6;6)}.
n(D) = 9.Xác suất của biến cố n(D) 1
D : P(D) = = . n(Ω) 4 3
P(D) + P(D) =1⇒ P(D) =1− P(D) = . 4
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho phương trình 2
2x − 2mx − 4 = x −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình đã cho có nghiệm.
Trả lời: m∈[ 1; − +∞) Lời giải x ≥1 x ≥1 2
2x − 2mx − 4 = x −1 ⇔  ⇔ 2 2  2
2x − 2mx − 4 = x − 2x +1
x − 2(m −1)x − 5 = 0(*) Do pt (*) có ac = 5
− < 0 nên pt (*) luôn có 2 nghiệm trái dấu.
Nên để pt đã cho có nghiệm thì pt (*) có 2 nghiệm x , x
x < ≤ x x x − ≤ 1 2 thỏa mãn 1 1 1 0 1 2 ( 1 )( 2 )
x x x + x +1≤ 0 ⇔ 5
− − 2(m −1) +1≤ 0 ⇔ m ≥ 1. − 1 2 ( 1 2)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi m∈[ 1; − +∞) .
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ∆ : 2x −3my +10 = 0 và ∆ : mx + 4y +1= 0 cắt 1 2 nhau?
Trả lời: m∈ Lời giải
Hai đường thẳng ∆ ,∆ có cặp vectơ pháp tuyến  = (2; 3 − ),  n m n = ( ; m 4) . 1 2 1 2
Điều kiện để ∆ cắt ∆ là  , 
n n không cùng phương 1 2 1 2 2 8 ⇔ 2.4 ≠ 3 − .
m m m ≠ − (đúng với mọi m∈ ). 3
Vậy với mọi số thực m thì ∆ ,∆ luôn cắt nhau tại một điểm. 1 2 Câu 3. Cho Parabol 2
(P) : y =16x và đường thẳng (d) : x = a(a > 0). Tìm a để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A B sao cho  AOB 120° = . Trả lời: 16 a = 3 Lời giải
Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A B sao cho  AOB 120° = . Ta có: 2
x = a y =16a y = 4
± a(a > 0) ⇒ ( A a; 4 − a), B( ; a 4 a) .     AOB 120° ( , OA OB) 120° = ⇔ = ⇔ cos( , OA 2 a −16a 1 16 ⇔ = − ⇔ a = . 2 2
a +16a a +16a 2 3 
Câu 4. Cho 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 sao cho điểm đầu và điểm cuối của mỗi
vectơ đó là 2 trong 18 điểm đã cho? Trả lời: 306 Lời giải
Mỗi cách chọn một vectơ là một cách chọn 2 điểm trong 18 điểm đã cho rồi xếp thứ tự điểm đầu và điểm
cuối, tức là một chỉnh hợp chập 2 của 18 phần tử. Vậy số vectơ thoả mãn đề bài là: 2 A = 306 . 18
Câu 5. Tính tổng sau 0 1 10
S = C + C +…+ C . 10 10 10 Trả lời: 1024 Lời giải 10 Xét khai triển 10 10 (a + b) − = ∑ k k k C a b . 10 k =0
Ta chọn a = b =1, thu được 10 0 1 10
(1+1) = C + C +…+ C . 10 10 10 Vậy 10 S = 2 =1024 .
Câu 6. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai viên xúc xắc bằng: 12 . Trả lời: 1 36 Lời giải Ta có n(Ω) = 36 .
Gọi B là biến cố tổng số chấm trên hai viên xúc xắc bằng 12 .
B = {(6;6)}. Do đó, ta có n(B) =1.
Vậy xác suất của biến cố B là: n(B) 1 P(B) = = . n(Ω) 36 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Hàm số 2
y = 2x + 4x −1. Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 2)
− và nghịch biến trên ( 2; − +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 2)
− và đồng biến trên ( 2; − +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 1)
− và nghịch biến trên ( 1; − +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 1)
− và đồng biến trên ( 1; − +∞) .
Câu 2. Phương trình 2
(x + 5)(2 − x) = 3 x + 3x có tổng bình phương các nghiệm bằng: A. 26. B. 17. C. 10. D. 25. Câu 3. Cho 2 điểm ( A 1; 4
− ), B(3;2) . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A.
3x + y +1 = 0 .
B. x + 3y +1 = 0 .
C. 3x y + 4 = 0.
D. x + y −1 = 0 .
Câu 4. Cho đường tròn 2 2 2
(C) : x + y − 4x − 2y + 4 − m = 0 và ∆: x + y −1= 0.
A. Với m < 1
− ∨ m >1 thì ∆ cắt (C) .
B. ∆ luôn tiếp xúc với (C)∀m.
C. ∆ đi qua tâm của (C)∀m.
D. Với m > 3 thì ∆ không cắt (C).
Câu 5. Phương trình chính tắc của parabol (P) có đường chuẩn x = 2 − là: A. 2 y = 8x . B. 2 y = 6x . C. 2 y = 4x . D. 2 y = x .
Câu 6. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 B. 70 C. 80 D. 60
Câu 7. Tập hợp tất cả giá trị của n thoả mãn n 1− n 5 2
C + C > A là: n+2 n+2 2 n
A. n ≥ 5. B. n ≥ 3. C. n ≥ 2 . D. n ≥ 4 .
Câu 8. Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là A. 120 B. 6 C. 30 D. 720
Câu 9. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 (1− 2x) . A. 1. B. 1 − . C. 81. D. 81 − .
Câu 10. Với n là số nguyên dương, gọi a là hệ số của 3n−3 x
trong khai triển thành đa thức của 3n−3 = ( 2 ( ) + ) 1 n ( + 2)n f x x x
. Tìm n để a = n . n− 26 3 3 A. n =11. B. n = 5. C. n =12 . D. n =10
Câu 11. Gieo một đồng tiền 5 lần. Số phần tử của biến cố B: "Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần"?
A. n(B) = 31.
B. n(B) = 32 .
C. n(B) = 33 .
D. n(B) = 34 .
Câu 12. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) 2
x − 7x +12 < 0 có tập nghiệm là S = (3;4) b) 2
x − 6x + 5 ≥ 0 có tập nghiệm là S = (1;5) c) 2 2
x + 7x − 9 < 0 có tập nghiệm là  d) 2
x − 6x + 9 ≤ 0 có tập nghiệm là {3} 5  1  2 3 4 5
1− x = a + a x + a x + a x + a x +   a x 0 1 2 3 4 5 Câu 2. Cho  2  . a) 5 a = 3 2 b) 1 a = − 5 32
c) Hệ số lớn nhất trong tất cả hệ số là 5 2 d) Tổng 1
a + a + a + a + a + a = 0 1 2 3 4 5 16 2 2
Câu 3. Cho elip (E) có dạng x + y =1(a > b > 0) , có một tiêu điểm là F ( 5; − 0) và đi qua điểm 2 2 a b 1 P(6;0) . Khi đó: a) 2 a = 36 b) 2 b =11
c) Tiêu cự của elip bằng 5 d) Điểm C (1; )
1 nằm bên trong elip (E)
Câu 4. Hộp thứ nhất đựng 1 thẻ xanh, 1 thẻ đỏ và 1 thẻ vàng. Hộp thứ hai đựng 1 thẻ xanh và 1 thẻ đỏ.
Hộp thứ ba đựng 1 thẻ vàng và 1 thẻ đỏ. Các tấm thẻ có kích thước và khối lượng như nhau. Lần lượt lấy
ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một tấm thẻ.
a) Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử là n(Ω) =12
b) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra có ít nhất 1 thẻ màu đỏ" là: 5 7
c) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra có nhiều nhất 1 thẻ màu xanh" là: 5 7
d) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra tất cả đều là màu đỏ" là: 1 12
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ông An muốn làm cái cửa bằng nhôm có dạng nửa hình tròn ở phía trên và phía dưới có dạng
hình chữ nhật như hình vẽ. Biết rằng đường kính của nửa hình nửa hình tròn cũng là cạnh phía trên của
hình chữ nhật và đường chéo của hình chữ nhật có độ dài 5,2 mét; diện tích của nửa hình tròn bằng 3 10
diện tích của phần hình chữ nhật.
Tính số tiền ông An phải trả cho biết 2
1 m cửa có giá 1300000 đồng (kết quả lấy gần đúng đến hàng phần mười).
Câu 2. Có hai con tàu ,
A B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn
hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô- x = 3 − 33t
mét), tại thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức  ; vị trí y = 4 − + 25t
tàu B có tọa độ là (4 − 30t;3− 40t) .
Nếu tàu A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD AC = 2BD và đường tròn tiếp xúc với
các cạnh của hình thoi có phương trình 2 2
(C) : x + y = 4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh ,
A B,C, D của hình thoi với điểm A nằm trên trục Ox .
Câu 4. Bạn Phú chọn mật khẩu cho tài khoản Microsoft Teams của mình gồm 8 kí tự đôi một khác
nhau, trong đó 2 kí tự đầu tiên là hai chữ cái in thường, 2 kí tự tiếp theo là hai chữ cái in hoa (các chữ cái
chọn từ bảng chữ cái Tiếng Anh gồm 26 chữ cái), 3 kí tự tiếp theo là các chữ số và kí tự cuối cùng là một
trong các kí tự đặc biệt:@, #,. Hỏi bạn Phú có bao nhiêu cách tạo ra một mật khẩu?
Câu 5. Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Với giả thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là hình
thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n tháng được tính bởi công thức = (1+ )n T T r , trong đó 0
T là số tiênn gửi lúc đầu và 0
r là lãi suất của một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của
nhị thức Niu - tơn, tính gần đúng số tiên người đó nhận được (cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng.
Câu 6. Trong một chiếc hộp có 4 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên
bi từ trong hộp. Tính xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1D 2B 3B
4A 5A 6C 7C 8A 9A 10B 11A 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Hàm số 2
y = 2x + 4x −1. Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 2)
− và nghịch biến trên ( 2; − +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 2)
− và đồng biến trên ( 2; − +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 1)
− và nghịch biến trên ( 1; − +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 1)
− và đồng biến trên ( 1; − +∞) . Lời giải Chọn D
Ta có a = 2 > 0 (bề lõm parabol hướng lên) và − b = 1 − . 2a
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 1)
− và đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞) .
Câu 2. Phương trình 2
(x + 5)(2 − x) = 3 x + 3x có tổng bình phương các nghiệm bằng: A. 26. B. 17. C. 10. D. 25. Lời giải Chọn B
Phương trình tương đương: 2 2 −x x + = x + x ⇔ −( 2 x + x) 2 3 10 3 3
3 +10 = 3 x + 3x. Đặt 2 2 2
t = x + 3x(t ≥ 0) ⇒ t = x + 3x . t = 2 (n)
Phương trình trở thành: 2 2 t
− +10 = 3t t + 3t −10 = 0 ⇔  . t = 5 − (l) x =1 Với t = 2 thì 2 2
x + 3x = 2 ⇔ x + 3x = 4 ⇔  . x = 4 −
Tổng bình phương các nghiệm là: 2 2 1 + ( 4) − = 17 . Câu 3. Cho 2 điểm ( A 1; 4
− ), B(3;2) . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A.
3x + y +1 = 0 .
B. x + 3y +1 = 0 .
C. 3x y + 4 = 0.
D. x + y −1 = 0 . Lời giải Chọn B  Gọi I(2; 1)
− là trung điểm A ;
B AB = (2;6) = 2(1;3) .
Đường trung trực của đoạn AB đi qua I và nhận n = (1;3) làm vectơ pháp tuyến nên có phương
trình tổng quát: 1(x − 2) + 3(y +1) = 0 ⇔ x + 3y +1 = 0 .
Câu 4. Cho đường tròn 2 2 2
(C) : x + y − 4x − 2y + 4 − m = 0 và ∆: x + y −1= 0.
A. Với m < 1
− ∨ m >1 thì ∆ cắt (C) .
B. ∆ luôn tiếp xúc với (C)∀m.
C. ∆ đi qua tâm của (C)∀m.
D. Với m > 3 thì ∆ không cắt (C).
Khẳng định đúng là: A. A. B. B và C . C. D.
D.
A C . Lời giải
Chọn A (C) : có tâm 2
I(2;1), R = m +1 và d[I,∆] = 2
Để ∆ cắt (C) thì 2 2
d[I,∆] < R ⇔ 2 < m +1 ⇔ m >1 ⇔ m < 1 − ∨ m >1.
Câu 5. Phương trình chính tắc của parabol (P) có đường chuẩn x = 2 − là: A. 2 y = 8x . B. 2 y = 6x . C. 2 y = 4x . D. 2 y = x . Lời giải
Chọn A (P) có đường chuẩn = 2 − ⇒ p x
= 2 ⇒ p = 4 ⇒ (P) : 2 y = 8x . 2
Câu 6. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 B. 70 C. 80 D. 60 Lời giải Chọn C
Số cách chọn 1 cái bút có 10 cách, số cách chọn 1 quyển sách có 8 cách. Vậy theo quy tắc nhân,
số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8 = 80 cách.
Câu 7. Tập hợp tất cả giá trị của n thoả mãn n 1− n 5 2
C + C > A là: n+2 n+2 2 n A. n ≥ 5. B. n ≥ 3. C. n ≥ 2 . D. n ≥ 4 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: n ≥ 2,n∈ . Ta có: n 1− n 5 2
C + C > A n+2 n+2 2 n n 5 2 (n + 3)! 5 n!
(n +1)(n + 2)(n + 3) 5 ⇔ C > ⇔ > ⋅ ⇔ > ⋅ − + A n n n n ( 1) 3 2 n!3! 2 (n − 2)! 6 2 3 2 2 3 2
n + 6n +11n + 6 >15n −15n n − 9n + 26n + 6 > 0  
n(n n + ) 2 2  9  23 9
26 + 6 > 0 ⇔ n n − +   + 6 > 0(*).  2  4  
Dễ thấy (*) luôn đúng với mọi n ≥ 2 .
Vậy nghiệm của bất phương trình là n ≥ 2 .
Câu 8. Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là A. 120 B. 6 C. 30 D. 720 Lời giải Chọn A
Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là 3 C =120 10 .
Câu 9. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 (1− 2x) . A. 1. B. 1 − . C. 81. D. 81 − . Lời giải Chọn A
Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 (2x − 3) chính
là giá trị của biêu thức 4
(2x − 3) tại x =1. Vậy 4 S = (1− 2⋅1) =1.
Câu 10. Với n là số nguyên dương, gọi a là hệ số của 3n−3 x
trong khai triển thành đa thức của 3n−3 = ( 2 ( ) + ) 1 n ( + 2)n f x x x
. Tìm n để a = n . n− 26 3 3 A. n =11. B. n = 5. C. n =12 . D. n =10 Lời giải Chọn B n n f (x) ( 2 x )n nk 2n−2 1 (x 2) k   i n− ∑C x C x ni n 2i  = + + =     k=0  i=0  n n k i i 3n−2 ∑ ∑C C 2 ki x i k n n n , = (0 ≤ , ≤   ); k=0  i=0  k = i =1
Yêu cầu ⇔ 3n − (2k + i) = 3n − 3 ⇔ 2k + i = 3 ⇔  . k = 0,i = 3 1 1 3 0 3 ⇒ a = + = ⇔ = − C C C C n n n 2 n n 2 n n 26 5. 3 3
Câu 11. Gieo một đồng tiền 5 lần. Số phần tử của biến cố B: "Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần"?
A. n(B) = 31.
B. n(B) = 32 .
C. n(B) = 33 .
D. n(B) = 34 . Lời giải Chọn A
n(Ω) = 2⋅2⋅2⋅2⋅2 = 32. Kết quả 5 lần gieo mà không có lần nào xuất hiện mặt sấp là 1. Vậy
n(B) = 32 −1 = 31.
Câu 12. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5. Lời giải Chọn D Ω = {1;2;3;4;5;6}.
Biến cố xuất hiện mặt chẵn: n( ) A 1
A = {2;4;6}⋅ P( ) A = = . n(Ω) 2
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) 2
x − 7x +12 < 0 có tập nghiệm là S = (3;4) b) 2
x − 6x + 5 ≥ 0 có tập nghiệm là S = (1;5) c) 2 2
x + 7x − 9 < 0 có tập nghiệm là  d) 2
x − 6x + 9 ≤ 0 có tập nghiệm là {3} Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Tam thức 2
f (x) = x − 7x +12 có 2 nghiệm là x = 3; x = 4 1 2
hệ số a =1 > 0 nên ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta thấy f (x) < 0,∀x∈(3;4) .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (3;4) . b) Tam thức 2
f (x) = x − 6x + 5 có 2 nghiệm là x =1 x = 5 1 ; 2
, hệ số a =1 > 0 nên ta có bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu ta thấy f (x) > 0,∀x∈( ; −∞ 1) ∪ (5;+∞) .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = ( ; −∞ 1]∪[5;+∞) . c) Tam thức 2 f (x) = 2
x + 7x − 9 có ∆ = 23
− < 0 , hệ số a = 2
− < 0 nên ta có f (x) < 0,∀x ∈  .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  . d) Tam thức 2
f (x) = x − 6x + 9 có ∆ = 0, hệ số a =1 > 0 nên ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta thấy f (x) > 0,∀x∈ \{3} và f (x) = 0 ⇔ x = 3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là {3} . 5  1  2 3 4 5
1− x = a + a x + a x + a x + a x +   a x 0 1 2 3 4 5 Câu 2. Cho  2  . a) 5 a = 3 2 b) 1 a = − 5 32
c) Hệ số lớn nhất trong tất cả hệ số là 5 2 d) Tổng 1
a + a + a + a + a + a = 0 1 2 3 4 5 16 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai 5 2 3 4 5  1  0 1  1  2  1  3  1  4  1  5  1 1 
x = C + C x + C x + C x + C x + C −   x 5 5   5   5   5   5 2 2 2 2 2  2              5 5 2 5 3 5 4 1 5 2 3 4 5
= 1− x + x x + x
x = a + a x + a x + a x + a x + a x (*) . 0 1 2 3 4 5 2 2 4 16 32 Suy ra: 5 5 5 5 1
a =1,a = − ,a = ,a = − ,a = ,a = − . 0 1 2 3 4 5 2 2 4 16 32
Ta thấy hệ số lớn nhất tìm được là 5 a = . 2 2 5
Thay x =1 vào (*), ta được:  1 1  −
= a + a + a + a + a +   a . 0 1 2 3 4 5  2  Vậy 1
a + a + a + a + a + a = . 0 1 2 3 4 5 32 2 2
Câu 3. Cho elip (E) có dạng x + y =1(a > b > 0) , có một tiêu điểm là F ( 5; − 0) và đi qua điểm 2 2 a b 1 P(6;0) . Khi đó: a) 2 a = 36 b) 2 b =11
c) Tiêu cự của elip bằng 5 d) Điểm C (1; )
1 nằm bên trong elip (E) Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng 2 2
Vì elip (E) đi qua điểm P(6;0) nên 6 0 2 +
= 1⇒ a = 36 . Vì elip (E) có một tiêu điểm là F ( 5; − 0) 2 2 a b 1 2 2 nên c = 5 và 2 2 2
b = a c = 36 − 25 =11. Vậy phương trình chính tắc của đường elip (E) là: x + y =1. 36 11
Câu 4. Hộp thứ nhất đựng 1 thẻ xanh, 1 thẻ đỏ và 1 thẻ vàng. Hộp thứ hai đựng 1 thẻ xanh và 1 thẻ đỏ.
Hộp thứ ba đựng 1 thẻ vàng và 1 thẻ đỏ. Các tấm thẻ có kích thước và khối lượng như nhau. Lần lượt lấy
ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một tấm thẻ.
a) Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử là n(Ω) =12
b) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra có ít nhất 1 thẻ màu đỏ" là: 5 7
c) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra có nhiều nhất 1 thẻ màu xanh" là: 5 7
d) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra tất cả đều là màu đỏ" là: 1 12 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng a)
Kí hiệu X là thẻ xanh, Đ thẻ là đỏ và V là thẻ vàng. Các kết quả có thể xảy ra trong 3 lần lấy thẻ từ hộp
có thể được mô tả bởi sơ đồ hình cây ở trên.
b) Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử là n(Ω) =12 Biến cố A : "Trong 3 thẻ lây ra có ít nhất 1 thẻ màu đỏ". n( )
A =10 . Xác suất của biến cố n( ) A 5 A: P( ) A = = . n(Ω) 6
c) Số các kết quả có thể xảy ra n(Ω) =12
Biến cố B: "Trong 3 thẻ lây ra có nhiêu nhất 1 thẻ màu xanh". n(B) =10 . Xác suất của biến cố n(B) 5
B : P(B) = = . n(Ω) 6 d) 1 P(D) = 12
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ông An muốn làm cái cửa bằng nhôm có dạng nửa hình tròn ở phía trên và phía dưới có dạng
hình chữ nhật như hình vẽ. Biết rằng đường kính của nửa hình nửa hình tròn cũng là cạnh phía trên của
hình chữ nhật và đường chéo của hình chữ nhật có độ dài 5,2 mét; diện tích của nửa hình tròn bằng 3 10
diện tích của phần hình chữ nhật.
Tính số tiền ông An phải trả cho biết 2
1 m cửa có giá 1300000 đồng (kết quả lấy gần đúng đến hàng phần mười).
Trả lời: 22230000 (đồng). Lời giải
Gọi x(m)(x > 0) là đường kính của nửa đường tròn.
Khi đó hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 2 5,2 − x . 2 π
Diện tích nửa hình tròn là x và diện tích hình chữ nhật là 2 2 x 5,2 − x . 8 2 π
Theo giả thiết ta có: x 3 2 2 5 2 2 = x 5,2 − x
π x = 5,2 − x 8 10 12 25 2 2 676 2 2  25 2  676 ⇔ π x = − x x π +1 = ⇔ x ≈   3,2( m) . 144 25 144  25 2 π
Diện tích cánh cửa là: ⋅3,2 2 2 + 3,2 5,2 − 3,2 ≈17,1( 2 m ). 8
Do đó số tiên ông An phải trả là: 1300000⋅17,1 = 22230000 (đồng).
Câu 2. Có hai con tàu ,
A B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn
hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô- x = 3 − 33t
mét), tại thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức  ; vị trí y = 4 − + 25t
tàu B có tọa độ là (4 − 30t;3− 40t) .
Nếu tàu A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu? Trả lời: 3,4( km) Lời giải
Khi tàu A đứng yên, vị trí ban đầu của nó có tọa độ P(3; 4
− ) ; vị trí tàu B ứng với thời gian t
Q(4 − 30t;3− 40t) ; 2 2 2
PQ = (1− 30t) + (7 − 40t) = 2500t − 620t + 50.
Đoạn PQ ngắn nhất ứng với b 620 31 t = − = = = 0,124 (giây). 2a 2.2500 250 Khi đó : 2 17
PQ = 2500⋅(0,124) − 620⋅(0,124) + 50 = = 3,4( km) . min 5
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD AC = 2BD và đường tròn tiếp xúc với
các cạnh của hình thoi có phương trình 2 2
(C) : x + y = 4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh ,
A B,C, D của hình thoi với điểm A nằm trên trục Ox . 2 2 Trả lời: x y + = 1 20 5 Lời giải 2 2
Giả sử phương trình elip (E) là x y +
= 1(a > b > 0) . 2 2 a b Đường tròn 2 2
(C) : x + y = 4 có tâm O(0;0) và bán kính R = 2 .
Vì (C) tiếp xúc với các cạnh của hình thoi và AOx nên C Ox B, D Oy . Các điểm ,
A B,C, D ∈(E) nên ,
A B,C, D là các đỉnh của (E) . , A B ∈(E) ⇒ ( A ;
a 0), B(0;b) ⇒ OA = a,OB = b .
OA = 2OB nên a = 2b .
Kẻ OH AB(H AB) .
Ta có OH = R = 2.
Tam giác ABO vuông tại O có 1 1 1 1 1 4 2 2 = + ⇔ = +
a = 20 ⇒ b = 5. 2 2 2 2 2 OH OA OB 4 a a 2 2
Vậy phương trình (E) là x y + = 1. 20 5
Câu 4. Bạn Phú chọn mật khẩu cho tài khoản Microsoft Teams của mình gồm 8 kí tự đôi một khác
nhau, trong đó 2 kí tự đầu tiên là hai chữ cái in thường, 2 kí tự tiếp theo là hai chữ cái in hoa (các chữ cái
chọn từ bảng chữ cái Tiếng Anh gồm 26 chữ cái), 3 kí tự tiếp theo là các chữ số và kí tự cuối cùng là một
trong các kí tự đặc biệt:@, #,. Hỏi bạn Phú có bao nhiêu cách tạo ra một mật khẩu? Trả lời: 912600000 Lời giải
Có 26 chữ cái và 10 chữ số. Chọn 2 kí tự đầu tiên là chữ cái in thường nên ta có 2 A cách chọn. 26
Chọn 2 kí tự tiếp theo là chữ cái in hoa nên ta có 2 A cách chọn. 26
Chọn 3 kí tự tiếp theo là chữ số trong 10 chữ số nên có 3 A cách chọn. 10
Chọn 1 kí tự cuối cùng có 3 cách. Vậy ta có 3( A )2 2 3 A = 912600000 26 10
cách để bạn Phú tạo ra một mật khẩu.
Câu 5. Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Với giả thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là hình
thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n tháng được tính bởi công thức = (1+ )n T T r , trong đó 0
T là số tiênn gửi lúc đầu và r là lãi suất của một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của 0
nhị thức Niu - tơn, tính gần đúng số tiên người đó nhận được (cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng.
Trả lời: 518000000 đồng. Lời giải
Lãi suất của một tháng 7,2 r = % = 0,6% / tháng. 12 Ta có: = (1+ )n T T r . 0 Suy ra: 6 6 6
T = 500.10 (1+ 0,006) ≈ 500.10 ( 0 1
C + C ⋅0,006 ≈ 518000000 đồng. 6 6 )
Vậy: sau 6 tháng người đó nhận được hơn 518000000 đồng.
Câu 6. Trong một chiếc hộp có 4 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên
bi từ trong hộp. Tính xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng. Trả lời: 1 45 Lời giải
Số viên bi có trong hộp là: 4 + 4 + 2 =10 (viên bi).
Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp mà không quan trọng thứ tự nên số phần tử của không gian mẫu là: 2
n(Ω) = C = 45 . 10
Gọi E là biến cố lấy được hai viên bi vàng. Vì chỉ có một cách lấy ra được hai viên bi vàng từ hộp nên ta
n(E) =1. Vậy xác suất của biến cố E là: n(E) 1 P(E) = = . n(Ω) 45 Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập xác định của hàm số 3x + 4 y = là: (x − 2) x + 4
A. D =  \{2}. B. D = ( 4 − ;+∞) \{2}. C. D = [ 4 − ;+∞) \{2}. D. D = ∅ .
Câu 2. Phương trình 2 2
(4x −1) x +1 = 2x + 2x +1 có nghiệm = a x
trong đó a là phân số tối giản. b b
Tính 2a − 3b . A. 2 − . B. 0. C. 2. D. 1 − . x = 2 + 3t
Câu 3. Cho đường thẳng ∆ :  và điểm M ( 1;
− 6) . Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua y = 1 − + t
M và vuông góc với ∆ là:
A. 3x y + 9 = 0 .
B. x + 3y −17 = 0 .
C. 3x + y − 3 = 0 .
D. x − 3y +19 = 0 .
Câu 4. Cho đường tròn 2 2 3 1
(C) : x + y x y −1 = 0 . Tìm khẳng định đúng. 5 2
A. (C) có tâm  3 1  461 I ; , R =  . 10 4  20
B. (C) có tâm I(3;1), R = 3. C.  − (  C) có tâm 2 1 I ; , R =   4 .  3 66 
D. (C) không phải là phương trình đường tròn. 2 2
Câu 5. Elip ( ) : x + y E
= 1 có độ dài trục lớn là: 100 81 A. 100. B. 20. C. 10. D. 9.
Câu 6. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2
trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45 B. 160 C. 90 D. 180
Câu 7. Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là? A. 120 B. 30 C. 120 D. 6
Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,5,7 . A. 15 B. 120 C. 10 D. 24
Câu 9. Trong khai triển 5
(2a b) bằng nhị thức Newton với lũy thừa a giảm dần, hệ số của số hạnng thứ 3 bằng: A. 80 − . B. 80. C. 10 − . D. 10.
Câu 10. Số hạng có chứa 6
x trong khai triển (x − )4 2 1 là: A. 2 6 −C x 4 . B. 3 6 C x 4 . C. 6 x . D. 1 6 −C x 4 .
Câu 11. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phân tử của không gian mẫu? A. 10626. B. 14241. C. 14284. D. 31311.
Câu 12. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách A hay lá rô là: A. 1 . 52 B. 2 . 13 C. 4 . 13 D. 17 . 52
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau a) 2 3 7x 4x 3 0 x  ;  − − < ⇔ ∈ −∞ − ∪ (1;+∞   )  7  b) 2
x + 6x − 9 ≥ 0 ⇔ x∈ c) 2  6 5x 4x 12 0 x ;  − + + < ⇔ ∈ −∞ − ∪ (2;+∞   )  5  d) 2
3x − 4x + 4 ≥ 0 ⇔ x∈ .
Câu 2. An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. Cả 9 bạn được xếp vào 9 ghế theo hàng ngang, khi đó:
a) Có 362880cách xếp chỗ ngồi tùy ý
b) Có 40320 cách xếp An và Bình ngồi cạnh nhau
c) Có 282240 cách xếp An và Bình không ngồi cạnh nhau
d) Có 5040cách xếp để An và Bình ngồi 2 đầu dãy ghế
Câu 3. Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục lần
lượt là 3m và 5m . Xét hệ trục tọa độ Oxy (đơn vị trên các trục là mét) có hai trục tọa độ chứa hai trục
của elip, gốc tọa độ O là tâm của elip (hình) Khi đó: 2 2
a) Phương trình chính tác của đường elip là: x y + = 1. 25 9
b) Xét các điểm M , N cùng thuộc trục lớn của elip và đều cách O một khoảng bằng 4 m về hai phía của
O . Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến M N luôn bằng 10 m
c) Một người đứng ở vị trí P cách O một khoảng bằng 6 m . Người đó đứng ở trong hồ
d) Xét vị trí C trên mép hồ cách trục lớn một khoảng bằng 2 m . Khi đó vị trí C cách trục nhỏ một khoảng bằng 5 m 3
Câu 4. Trong hộp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy
ngẫu nhiên từ trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác suất để có đúng một màu bằng: 1 429
b) Xác suất để có đúng hai màu đỏ và vàng bằng: 1 429
c) Xác suất để có ít nhất 1 bi đỏ bằng: 139 143
d) Xác suất để có ít nhất 2 bi xanh bằng: 32 39
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2
2x + mx + 5 − x = 3 có đúng một nghiệm.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm ( A 1;
− 2) đến đường thẳng
∆ : mx + y m + 4 = 0 bằng 2 5 .
Câu 3. Một mảnh đất hình Elip có độ dài trục lớn bằng 120 m , độ dài trục bé bằng 90 m. Tập đoàn
VinGroup dự định xây dựng một trung tâm thương mại Vincom trong một hình chữ nhật nội tiếp của Eip
như hình vẽ. Tính diện tích xây dựng Vincom lớn nhất.
Câu 4. Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lấy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã chọn trên d d . 1 2
Câu 5. Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh
đó là 5%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + )n
a b , hỏi sau bao nhiêu năm thì
số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người?
Câu 6. Từ bộ bài tây gồm 52 quân bài, người ta rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài. Tính xác suất để rút được 2 quân bài khác màu. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2D 3C 4A 5B 6D 7C 8B 9B 10D 11A 12C
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tập xác định của hàm số 3x + 4 y = là: (x − 2) x + 4
A. D =  \{2}. B. D = ( 4 − ;+∞) \{2}. C. D = [ 4 − ;+∞) \{2}. D. D = ∅ . Lời giải Chọn B x − 2 ≠ 0 x ≠ 2 Hàm số xác định ⇔  ⇔ . x 4 0  + > x > 4 −
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 4 − ;+∞) \{2}.
Câu 2. Phương trình 2 2
(4x −1) x +1 = 2x + 2x +1 có nghiệm = a x
trong đó a là phân số tối giản. b b
Tính 2a − 3b . A. 2 − . B. 0. C. 2. D. 1 − . Lời giải Chọn D Đặt 2 2 2 2 2
t = x +1(t ≥1) ⇒ t = x +1⇒ t −1 = x .
Phương trình đã cho trở thành: t = 2x −1 2 2
(4x 1)t 2t 2x 1
2t (4x 1)t 2x 1 0  − = + − ⇔ − − + − = ⇔ 1 t = <1 (L)  2   1 2x −1 ≥ 0 x ≥ Với 2 t = x +1 thì 2 4 +1 = 2 −1 ⇔ a x x  ⇔  ⇔ x = = . 2 2 2 x +1 = (2x −1) 2 3  b  3
 x − 4x = 0
Suy ra a = 4,b = 3 ⇒ 2a − 3b = 1 − . x = 2 + 3t
Câu 3. Cho đường thẳng ∆ :  và điểm M ( 1;
− 6) . Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua y = 1 − + t
M và vuông góc với ∆ là:
A. 3x y + 9 = 0 .
B. x + 3y −17 = 0 .
C. 3x + y − 3 = 0 .
D. x − 3y +19 = 0 . Lời giải Chọn C
Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương u = (3;1) . Vì đường thẳng d vuông góc với ∆ nên d
có một véctơ pháp tuyến là  =  n u = (3;1).
Phương trình tổng quát của d là: 3(x +1) +1(y − 6) = 0 ⇔ 3x + y − 3 = 0 .
Câu 4. Cho đường tròn 2 2 3 1
(C) : x + y x y −1 = 0 . Tìm khẳng định đúng. 5 2
A. (C) có tâm  3 1  461 I ; , R =  . 10 4  20
B. (C) có tâm I(3;1), R = 3. C.  − (  C) có tâm 2 1 I ; , R =   4 .  3 66 
D. (C) không phải là phương trình đường tròn. Lời giải 2 2 Chọn A 2 3 9 2 1 1 9 1 (C) : x − 2 x + + y − 2 y + = + +1.  3   1  1844 ⇔ x − + y − = . 10 100 4 16 100 16  10   4      1600
Vậy (C) có tâm  3 1  461 I ; , R =  . 10 4  20 2 2
Câu 5. Elip ( ) : x + y E
= 1 có độ dài trục lớn là: 100 81 A. 100. B. 20. C. 10. D. 9. Lời giải Chọn B
Câu 6. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2
trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45 B. 160 C. 90 D. 180 Lời giải Chọn D
Mỗi đội sẽ gặp 9 đội khác (trong hai lượt trận sân nhà và sân khách) có 10.9 = 90 trận. Mỗi đội
đá 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách. Nên số trận đấu là 2.90 =180 trận.
Câu 7. Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là? A. 120 B. 30 C. 120 D. 6 Lời giải Chọn C
Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là: 3 C =120 10 .
Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,5,7. A. 15 B. 120 C. 10 D. 24 Lời giải Chọn B
Số các số cần lập là 4 A =120 5 .
Câu 9. Trong khai triển 5
(2a b) bằng nhị thức Newton với lũy thừa a giảm dần, hệ số của số hạnng thứ 3 bằng: A. 80 − . B. 80. C. 10 − . D. 10. Lời giải Chọn B Ta có: 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3
(2a b) = C (2a) + C (2a) (−b) + C (2a) (−b) + C (2a) (−b) 5 5 5 5 4 4 5 5
+C (2a)(−b) + C (−b) 5 5
Số hạng thứ ba trong khai triển là 2 3 2 3 2
C (2a) (−b) = 80a b 5 nên hệ số bằng 80.
Câu 10. Số hạng có chứa 6
x trong khai triển (x − )4 2 1 là: A. 2 6 −C x 4 . B. 3 6 C x 4 . C. 6 x . D. 1 6 −C x 4 . Lời giải Chọn D Ta có: (x − )4
1 = C (x )4 −C (x )3 + C (x )2 2 0 2 1 2 2 2 3 − C ( 2 x ) 4 + C . 4 4 4 4 4 Số hạng chứa 6
x là −C (x )3 1 2 1 6 = −C x . 4 4
Câu 11. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phân tử của không gian mẫu? A. 10626. B. 14241. C. 14284. D. 31311. Lời giải Chọn A Ta có: 4
n(Ω) = C =10626 24 .
Câu 12. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách A hay lá rô là: A. 1 . 52 B. 2 . 13 C. 4 . 13 D. 17 . 52 Lời giải Chọn C
n(Ω) = 52 . Số phần tử của biến cố xuất hiện lá ách hay lá rô: n( ) A 16 4 n( )
A = 4 +12 =16, P( ) A = = = . n(Ω) 52 13
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau a) 2 3 7x 4x 3 0 x  ;  − − < ⇔ ∈ −∞ − ∪ (1;+∞   )  7  b) 2
x + 6x − 9 ≥ 0 ⇔ x∈ c) 2  6 5x 4x 12 0 x ;  − + + < ⇔ ∈ −∞ − ∪ (2;+∞   )  5  d) 2
3x − 4x + 4 ≥ 0 ⇔ x∈ . Lời giải: a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Xét 2 3
7x − 4x − 3 = 0 ⇔ x =1∨ x = − . 7 Bảng xét dấu: Ta có: 2  3 7x 4x 3 0 x ;1 − − < ⇔ ∈ −  . 7   
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là:  3 S ;1 = −  . 7    b) Xét 2
x + 6x − 9 = 0 ⇔ x = 3. Bảng xét dấu: Ta có: 2
x + 6x − 9 ≥ 0 ⇔ x∈{3}.
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là: S = {3}. c) Xét 2 6 5
x + 4x +12 = 0 ⇔ x = 2 ∨ x = − . 5 Bảng xét dấu: Ta có: 2  6 5x 4x 12 0 x ;  − + + < ⇔ ∈ −∞ − ∪ (2;+∞   ) .  5 
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là:  6 S ;  = −∞ − ∪ (2;+∞   ) .  5  d) Xét 2
3x − 4x + 4 = 0 ⇔ x∈∅ . Bảng xét dấu: Ta có: 2
3x − 4x + 4 ≥ 0 ⇔ x∈.
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là: S =  .
Câu 2. An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. Cả 9 bạn được xếp vào 9 ghế theo hàng ngang, khi đó:
a) Có 362880cách xếp chỗ ngồi tùy ý
b) Có 40320 cách xếp An và Bình ngồi cạnh nhau
c) Có 282240 cách xếp An và Bình không ngồi cạnh nhau
d) Có 5040cách xếp để An và Bình ngồi 2 đầu dãy ghế Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Xếp tùy ý 9 bạn lên hàng ghé nằm ngang, ta có 9!= 362880 (cách xếp).
b) Xếp chỗ cho An và Bình ngồi cạnh nhau (thành nhóm X ), số cách xếp trong X là 2!.
Số cách xếp nhóm X với 7 người còn lại (ta xem là hoán vị của 8 phần tử), số cách xếp là 8!.
Số cách xếp hàng thỏa mãn là 2!8!= 80640 (cách).
c) Số cách xếp 9 bạn vào 9 chỗ là 9! cách. Vậy số cách xếp để An và Bình không ngồi cạnh nhau là : 9!− 2!8!= 282240 (cách).
d) Số cách xếp để An, Bình ngồi 2 đầu dãy ghế là: 2!.7!=10080
Câu 3. Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục lần
lượt là 3m và 5m . Xét hệ trục tọa độ Oxy (đơn vị trên các trục là mét) có hai trục tọa độ chứa hai trục
của elip, gốc tọa độ O là tâm của elip (hình) Khi đó: 2 2
a) Phương trình chính tác của đường elip là: x y + = 1. 25 9
b) Xét các điểm M , N cùng thuộc trục lớn của elip và đều cách O một khoảng bằng 4 m về hai phía của
O . Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến M N luôn bằng 10 m
c) Một người đứng ở vị trí P cách O một khoảng bằng 6 m . Người đó đứng ở trong hồ
d) Xét vị trí C trên mép hồ cách trục lớn một khoảng bằng 2 m . Khi đó vị trí C cách trục nhỏ một khoảng bằng 5 m 3 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai 2 2 2 2
a) Phương trình chính tác của đường elip là: x + y =1 ⇔ x + y =1. 2 2 5 3 25 9
b) Ta có: a = 5,b = 3 nên 2 2 2
c = a b = 25 − 9 =16 , suy ra c = 4 .
Các tiêu điểm của elip có toạ độ là ( 4; − 0) và (4;0) .
Vậy M N chính là các tiêu điểm của elip. Vì vậy, tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến
M N luôn bằng 2a =10 m không đổi.
c) Gọi giao điểm của đường thẳng OP và elip là Q .
Vì độ dài bán trục lớn là 5 m nên OQ ≤ 5. Suy ra OQ < OP = 6 m .
Vậy vị trí P ở ngoài hồ.  2 2 2 x yx 4  5 5 0 0 0 
d) Giả sử C (x ; y . Ta có: + = 1  + = 1  x = 0  ⇒  ⇒ 0 0 ) 25 9 25 9  3 |  y |= 2 |  y |= 2  y = 2 0 0    0
Vậy C cách trục nhỏ một khoảng bằng 5 5 m . 3
Câu 4. Trong hộp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy
ngẫu nhiên từ trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác suất để có đúng một màu bằng: 1 429
b) Xác suất để có đúng hai màu đỏ và vàng bằng: 1 429
c) Xác suất để có ít nhất 1 bi đỏ bằng: 139 143
d) Xác suất để có ít nhất 2 bi xanh bằng: 32 39 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi trong 14 viên bi, có 6 C cách. 14
Vậy số phần tử của không gian mẫu 6
n(Ω) = C = 3003 14
a) Gọi A: "6 viên được chọn có đúng một màu". 6 6 n( ) A n( ) A C 1 = C . Suy ra 7 P( ) A = = = . 7 6 n(Ω) C 429 14
b) Gọi biến cố B: "6 viên được chọn có đúng hai màu đỏ và vàng".
Số trường hợp thuận lợi cho B là:
Trường hợp 1: Chọn được 1 vàng và 5 đỏ, có 1 5
C C = 2 cách. 2 5
Trường hợp 2: Chọn được 2 vàng và 4 đỏ, có 2 4
C C = 5 cách. 2 5
n(B) = 2 + 5 = 7 . Suy ra n(B) 7 1 P(B) = = = . 6 n(Ω) C 429 14
c) Gọi C: "6 viên được chọn có ít nhất 1 bi đỏ".
Biến cố đối C : "Tất cả 6 viên được chọn đều không có bi đỏ". n(C) 4 6
n(C) = C = 84 . Suy ra P(C) = = . 9 n(Ω) 143 139
P(C) + P(C) =1⇒ P(C) =1− P(C) = 143
d) Gọi biến cố D: "6 viên được chọn có ít nhất 2 bi xanh".
Biến cố đối D : "6 viên được chọn có nhiều nhất 1 bi xanh".
Số trường hợp thuận lợi cho D là:
Trường hợp 1: Chọn được 6 bi đo,vàng, có 6 C = 7 cách. 7
Trường hợp 2: Chọn được 1 bi xanh và 5 bi đỏ,vàng, có 1 5
C C =147 cách. 7 7
n(D) = 7 +147 =154 . Suy ra n(D) 2 P(D) = = . n(Ω) 39 37
P(D) + P(D) =1⇒ P(D) =1− P(D) = 39
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2
2x + mx + 5 − x = 3 có đúng một nghiệm. Trả lời: 23 m > 3 Lời giải Ta có 2
2x + mx + 5 − x = 3 (1) 2
⇔ 2x + mx + 5 = x + 3 x ≥ 3 − x ≥ 3 − ⇔  ⇔ 2 2  2
2x + mx + 5 = (x + 3)
x + (m − 6)x − 4 = 0 Vì phương trình (2) có . a c = 4
− < 0 nên luôn có hai nghiệm x < 0 < x 1 2 . Vì x ≥ 3 − x 2
nên 2 là một nghiệm của (1). Do đó để (1) có nghiệm duy nhất thì −m + 6 x 3 − ∆ < − ⇔ < 3
− ⇔ ∆ > 12 − m . 1 2 12  − m < 0  m >  12 2
m −12m + 52 >12 − m ⇔ 12   − m ≥ 0   m ≤ 12 23  ⇔  ⇔ m > . 2 2
m 12m 52 (12 m)  − + > −   23 3   m >    3
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm ( A 1;
− 2) đến đường thẳng
∆ : mx + y m + 4 = 0 bằng 2 5 .
Trả lời: m = 2 − và 1 m = 2 Lời giải | m⋅( 1
− ) + 2 − m + 4 | | −m + 2 − m + 4 | Ta có: d( ; A ∆) = = = 2 5 2 2 2 m +1 m +1 2 |
m − 3|= 5 ⋅ m +1 2 ⇔ (m − 3) = 5( 2 m + ) 1 2
⇔ 4m + 6m − 4 = 0 m = 2 −  ⇔ 1 m =  2 Vậy với m = 2 − và 1
m = thì thoả yêu cầu bài toán. 2
Câu 3. Một mảnh đất hình Elip có độ dài trục lớn bằng 120 m , độ dài trục bé bằng 90 m. Tập đoàn
VinGroup dự định xây dựng một trung tâm thương mại Vincom trong một hình chữ nhật nội tiếp của Eip
như hình vẽ. Tính diện tích xây dựng Vincom lớn nhất. Trả lời: ( 2 5400 m ) Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của ( ) : x y E + =1. 2 2 a b
Ta có: 2a =120 ⇒ a = 60,2b = 90 ⇒ b = 45. 2 2 Suy ra ( ) : x y E + = 1. 3600 2025
Chọn M (x y là đỉnh hình chữ nhật và x > y > . M 0, M 0 M ; M ) 2 2 Ta có: x y M M + = 1. 3600 2025 2 2  
Diện tích hình chữ nhật là x y x y M M M M
S = x y = ⋅ ⋅ ⋅ ≤  +  = m . M M ( 2 4 5400 2 5400 5400 ) 60 45  3600 2025 
Câu 4. Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lấy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã chọn trên d d . 1 2 Trả lời: 5950 Lời giải
Trường hợp 1: 1 điểm thuộc d và 2 điểm thuộc d . 1 2
Số tam giác lập được là: 1 2 C C = 3230 . 17 20
Trường hợp 2 : 2 điểm thuộc d và 1 điểm thuộc d . 1 2
Số tam giác lập được là: 2 1 C C = 2720 . 17 20
Vậy có 3230 + 2720 = 5950 tam giác thoả mãn đề bài.
Câu 5. Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh
đó là 5%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + )n
a b , hỏi sau bao nhiêu năm thì
số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người? Trả lời: 4 Lời giải
Gọi A là số dân ban đầu, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, A là số dân của tỉnh đó sau n năm. Khi đó: n A = (1
A + r)n . n n Theo giả thiết:  5 1,2 1  = +  100    2 n 1 −  0 1  5  2  5  n 1 −  5 1,2 C C   C   C  ⇔ = + ⋅ + ⋅ +…+ ⋅ n n  100 n 100 n 100        0 1 5
⇔ 1,2 ≈ C + C ⋅ ⇔ ≈ + n n n n 1,2 1 0,05 4. 100
Vậy: Sau khoảng 4 năm thì số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người.
Câu 6. Từ bộ bài tây gồm 52 quân bài, người ta rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài. Tính xác suất để rút được 2 quân bài khác màu. Trả lời: 26 51 Lời giải
Số cách để rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài từ bộ bài tây gồm 52 quân bài mà không quan trọng thứ tự là: 2
C =1326 (cách). Do đó, ta có n(Ω) =1326 . 52
Gọi A là biến cố rút được hai quân bài khác màu.
Vì bộ bài tây gồm 26 quân bài đỏ và 26 quân bài đen nên số cách rút được hai quân bài khác màu là: 1 1
C C = 676 (cách). Do đó, ta có n( ) A = 676 . 26 26
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 676 26 P( ) A = = = . n(Ω) 1326 51
Document Outline

  • MA TRAN kntt 10
    • Môn: Toán 10
  • de so 1-HK2-TOAN 10-kntt
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • Lời giải tham khảo
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 2-HK2-TOAN 10-kntt
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • LỜI GIẢI THAM KHẢO
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 3-HK2-TOAN 10-kntt
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • LỜI GIẢI THAM KHẢO
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 4-HK2-TOAN 10-kntt
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • Lời giải tham khảo
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 5-HK2-TOAN 10-kntt
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • LỜI GIẢI THAM KHẢO
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 6-HK2-TOAN 10-kntt
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • Lời giải tham khảo
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 7-HK2-TOAN 10-kntt
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • Lời giải tham khảo
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 8-HK2-TOAN 10-kntt
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • Lời giải tham khảo
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 9-HK2-TOAN 10-kntt
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • LỜI GIẢI THAM KHẢO
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 10-HK2-TOAN 10-kntt
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • Lời giải tham khảo
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.