TOP 10 đề ôn thi cuối học kì 2 Toán 11 Cánh Diều cấu trúc trắc nghiệm mới

Tài liệu gồm 132 trang, tuyển tập 10 đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán 11 bộ sách Cánh Diều (CD), có đáp án và lời giải chi tiết. Các đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất (2025) do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trả lời ngắn. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN Đ THI HC K 2 - THEO SÁCH CÁNH DIU 11
Ni dung chương trình
Nhóm câu hi
TRC
NGHIM
KHÁCH
QUAN
(mc 1-2)
CÂU HI
ĐÚNG SAI
(Mc 1-2-3)
TR LI NGN
(mc 3-4)
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
1 1
Biến cố hợp, giao. Các quy tc tính xác
suất
2
Phép tính lũy tha
1
1
1
Phép tính logarit
Hàm smũ và hàm slogarit
1
Phương trình mũ - logarit
Định nghĩa đo hàm. Ý nghĩa
1
1 2
Các quy tc tính đo hàm
1
Đạo hàm cp 2
1
Hai đưng thng vuông góc
1
1 2
Đưng thng vuông góc vi mt phng
Góc gia đưng thng mt phng, góc
nhdiện
1
Hai mt phng vuông góc
1
Khong cách
1
Hình lăng tr. Hình chóp. Thtích
1
TNG S CÂU
12
4
6
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Rút gn biu thc
1
6
3
.
Px x=
vi
0x >
.
A.
. B.
1
8
Px=
. C.
2
9
Px
=
. D.
2
Px=
.
Câu 2. Hàm s
(
)
2
5
log 4y xx=
có tập xác định là1
A.
( )
0;4D =
. B.
D =
.
C.
(
)
( )
;0 4;D = −∞ +
. D.
( )
0;D = +∞
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng:
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
; tam giác ABC đều cnh
a
SA a=
(tham kho hình
v bên). Tìm góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
.
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
o
135
. D.
o
90
.
Câu 5. Cho hình lập phương
.
ABCD A BC D
′′
. Tính góc gia mt phng
(
)
ABCD
(
)
ACC A
′′
.
A.
45
°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Biết
khong cách t
A
đến
( )
SBD
bng
6
7
a
. Tính khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
?
A.
12
7
a
. B.
3
7
a
. C.
4
7
a
. D.
6
7
a
.
Câu 7. Cho khi t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc và
2AB AC a= =
,
3AD a=
.
Th tích
V
ca khi t diện đó là:
A.
3
.Va=
B.
3
3.Va=
C.
3
2.
Va=
D.
3
4.Va
=
Câu 8. Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngu nhiên 2 viên bi. Tính xác
suất 2 viên bi được chn cùng màu là:
A.
5
()
18
PX =
. B.
5
()
8
PX =
. C.
7
()
18
PX =
. D.
7
()
8
PX =
.
Câu 9. Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số
1,2,3 ..,9
. Lấy ngẫu nhiên mi hp mt
viên bi. Biết rng xác suất để lấy được viên bi mang s chn hp II là
3 /10
. Xác suất để lấy được c
hai viên bi mang s chn là:
S
A
B
C
A.
2
18
P =
B.
2
19
P =
. C.
5
18
P =
. D.
2
15
P =
.
Câu 10. Đạo hàm ca hàm s
(
)
2
ln 1
yx
=
A.
2
2
1
x
x
. B.
2
2
1
x
x
. C.
2
1
1x
. D.
2
1
x
x
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
3
2
fx x x= +
, giá trị ca
( )
1f
′′
bng
A.
6
. B.
8
. C.
3
. D.
2
.
Câu 12. Cho hàm s
32
265
y xx=−+
có đồ th
(
)
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti đim
M
thuc
( )
C
và có hoành độ bng
3
A.
18 49yx=
. B.
18 49yx=−−
. C.
18 49yx=−+
. D.
18 49yx= +
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo mt con xúc xắc, cân đối và đồng cht 2 ln liên tiếp. Goi biến c
A
là "Tng s chm
xut hin trên xúc xc sau hai ln gieo lớn hơn 7", biến c
B
là "S chm xut hin trên xúc xc sau hai
ln gieo khác nhau".
a)
1
()
3
P AB =
b)
1
()
12
PA B∪=
c)
11
()
12
P AB =
d) Hai biến c
A
B
không độc lp vi nhau
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có hai mt bên
( )
SAB
( )
SAC
vuông góc với đáy
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ở
A
và có đường cao
(), AH H BC
. Gi
O
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
( )
SBC
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
SC ABC
.
b)
( ) ( )
SAH SBC
.
c)
O SC
.
d) Góc gia
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SBA
.
Câu 3. Xét các hàm s
log , ,
xx
a
y xy b y c= =−=
có đồ th như hình vẽ bên,
trong đó
,,abc
là các s thực dương khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
log 1 log 2
cc
ab+ >+
.
b)
log 0
ab
c >
.
c)
log 0
a
b
c
>
.
d)
log 0
b
a
c
<
.
Câu 4. Cho hàm s
32
31
yx x
=++
có đồ th là (C). Khi đó :
a) Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
( )
M 1; 3
là:
36yx=−+
b) Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có hoành độ bng 2
24 27yx=
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có tung độ bng 1
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến ca (C) tại giao điểm (C) vi trc tung
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt trưng hc có t l học sinh thích bóng đá là
45%
, thích bóng rổ
60%
và thích c hai
môn này là
30%
. Tính xác suất để gp mt học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá
hoc bóng r.
Câu 2. Mt hp phn không bi có dng hình hp ch nhật, chiều cao hp phn bng
8, 2 cm
và đáy
của nó có hai kích thước là
8,5 ;10,5 cm cm
(xem hình v sau). Tìm góc phng nh din
,,A BD A
′′


(tính
theo độ, làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Câu 3. Mt cái hp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp t
giác đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm của mt mt chiếc hộp, giả s hình vuông đáy của hình
chóp trùng vi mt mt ca chiếc hp (mặt này cùng với mt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau).
Biết cnh ca chiếc hp bng
30 cm
, hãy tính thể tích phn không gian bên trong chiếc hp không b
chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được m bi cht liu nhựa đặc bên trong).
Câu 4. Theo s liu ca tng cc thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là
91, 7
triệu người. Gi s t l
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2040 mức không đổi
1,1%
. Hỏi đến năm bao
nhiêu dân số Việt Nam đạt mc
113
triệu người?
Câu 5. Gi
00
;Mx y
là điểm trên đồ th hàm s
32
31yx x
mà tiếp tuyến tại đó có hệ s góc bé
nht trong các tiếp tuyến của đồ th m số. Khi đó
22
00
xy
bng bao nhiêu?
Câu 6. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
sin 2 cos3fx x x=
.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
1A
2A
3A
4B
5D
6D
7C
8A
9D
10A
11A
12C
Câu 1. Rút gn biu thc
1
6
3
.Px x=
vi
0
x >
.
A.
Px=
. B.
1
8
Px=
. C.
2
9
Px=
. D.
2
Px=
.
Li gii
Vi
0x >
, ta có
11
36
.P xx=
11
36
x
+
=
1
2
x=
x=
.
Câu 2. Hàm s
( )
2
5
log 4y xx=
có tập xác định là
A.
(
)
0;4
D =
. B.
D =
.
C.
( )
( )
;0 4;D = −∞ +
. D.
( )
0;D = +∞
.
Li gii
Điu kin:
2
4 00 4xx x >⇔<<
.
Vậy: Tập xác định là
( )
0;4D =
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng:
A.
45
°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Li gii
( ) ( )
// , , 45
CD AB BA CD BA BA ABA
′′
⇒===°
(do
ABB A
′′
là hình vuông).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
; tam giác ABC đều cnh
a
SA a=
(tham kho hình
v bên). Tìm góc giữa đường thng
SC
và mt phng
(
)
ABC
.
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
o
135
. D.
o
90
.
Li gii
Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
là góc
SCA
.
Tam giác
SAC
vuông cân tại
A
nên góc
45SCA = °
.
Câu 5. Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
′′
. Tính góc gia mt phng
( )
ABCD
( )
ACC A
′′
.
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Li gii
S
A
B
C
A
B
C
D
B
D
A
C
Do
(
) ( ) ( )
AA ABCD ACC A ABCD
′′
⊥⇒
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Biết
khong cách t
A
đến
( )
SBD
bng
6
7
a
. Tính khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
?
A.
12
7
a
. B.
3
7
a
. C.
4
7
a
. D.
6
7
a
.
Li gii
Do
ABCD
là hình bình hành
AC BD O∩=
là trung điểm ca
AC
BD
( )
( )
( )
( )
6
,,
7
a
d C SBD d A SBD⇒==
.
Câu 7. Cho khi t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc và
2AB AC a= =
,
3AD a=
.
Th tích
V
ca khi t diện đó là:
A.
3
.
Va=
B.
3
3.
Va=
C.
3
2.Va=
D.
3
4.Va=
Li gii
Áp dng công thc th tích ca tam din vuông ta có:
3
11
. . .2 .2 .3 2
66
V AB AC AD a a a a= = =
.
Câu 8. Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngu nhiên 2 viên bi. Tính xác
suất 2 viên bi được chn cùng màu là:
A.
5
()
18
PX =
. B.
5
()
8
PX =
. C.
7
()
18
PX =
. D.
7
()
8
PX =
.
Li gii
Gi
A
là biến c "Chọn được 2 viên bi xanh";
B
là biến c "Chọn được 2 viên bi đỏ",
C
là biến c
"Chọn được 2 viên bi vàng" và
X
là biến c "Chọn được 2 viên bi cùng màu".
S
A
B
C
D
O
Ta có:
X ABC=∪∪
và các biến c
,,ABC
đôi một xung khc.
Do đó, ta có:
2
22
3
42
222
999
11 1 5
( ) () () ()
6 12 36 18
C
CC
PX PA PB PC
CCC
= + + = + + =++=
.
Chn A.
Câu 9. Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số
1,2,3 ..,9
. Lấy ngẫu nhiên mi hp mt
viên bi. Biết rng xác suất để lấy được viên bi mang s chn hp II là
3 /10
. Xác suất để lấy được c
hai viên bi mang s chn là:
A.
2
18
P =
B.
2
19
P =
. C.
5
18
P =
. D.
2
15
P =
.
Li gii
Gi
X
là biến c "Lấy được hai viên bi là s chn"
Gi
A
là biến c "Lấy được viên bi là s chn hp I"
Gi
B
biến c "Lấy được viên bi là s chn hp II"
Vì hp th I có 4 viên bi s chn nên
4
()
9
PA=
.
A
B
là hai biến c độc lp và
X AB
=
nên
43 2
( ) () ()
9 10 15
PX PA PB= =⋅=
.
Chn D.
Câu 10. Đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1yx=
A.
2
2
1
x
x
. B.
2
2
1
x
x
. C.
2
1
1x
. D.
2
1
x
x
.
Li gii
( )
2
2
1
1
x
y
x
=
2
2
1
x
x
=
2
2
1
x
x
=
.
Câu 11. Cho hàm s
(
)
3
2
fx x x= +
, giá trị ca
( )
1f
′′
bng
A.
6
. B.
8
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
( )
2
32fx x
= +
,
( )
6fx x
′′
=
(
)
16f
′′
=
.
Câu 12. Cho hàm s
32
265y xx=−+
có đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti đim
M
thuc
( )
C
và có hoành độ bng
3
A.
18 49yx=
. B.
18 49yx=−−
. C.
18 49yx=−+
. D.
18 49yx= +
.
Li gii
( )
2
6 12y fx x x
′′
= =−+
, giả s điểm
( )
00
;Mx y
thì
0
3x =
0
5y⇒=
,
( )
3 18f
=
Vậy phương trình tiếp tuyến
( )( )
0 00
y fx xx y
= −+
( )
18 3 5x= −−
18 49x=−+
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo mt con xúc xắc, cân đối và đồng cht 2 ln liên tiếp. Goi biến c
A
là "Tng s chm
xut hin trên xúc xc sau hai ln gieo lớn hơn 7", biến c
B
là "S chm xut hin trên xúc xc sau hai
ln gieo khác nhau".
a)
1
()
3
P AB
=
b)
1
()
12
PA B∪=
c)
11
()
12
P AB =
d) Hai biến c
A
B
không độc lp vi nhau
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Biến c
AB
là "S chm xut hin trên xúc xc sau hai ln gieo khác nhau hoc tng ln hơn
7".
Biến c
AB
là: "S chm xut hin trên xúc xc sau hai ln gieo khác nhau và có tng lớn hơn
7”.
Biến c
AB
là: "S chm xut hin trên xúc xc sau hai ln gieo ging nhau và có tng nh hơn
hoc bng 7”.
a) b) c)
1 11 1
( ) ,( ) ,( )
3 12 12
PAB PA B PAB= ∪= =
.
d) Do
15 30
() ,()
36 36
PA PB= =
()() ( )PAPB PAB
nên hai biến c này không độc lp.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có hai mt bên
(
)
SAB
( )
SAC
vuông góc với đáy
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ở
A
và có đường cao
(), AH H BC
. Gi
O
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
( )
SBC
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
SC ABC
.
b)
( ) ( )
SAH SBC
.
c)
O SC
.
d) Góc gia
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SBA
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB SAC SA
SAC ABC SA ABC
SAB ABC
∩=
⇒⊥
.
Gi
H
là trung điểm ca
BC
AH BC⇒⊥
BC SA
(
) ( ) ( )
BC SAH SBC SAH
⇒⊥
.
Khi đó
O
là hình chiếu vuông góc
ca
A
lên
( )
SBC
Thì suy ra
O SI
( ) (
)
( )
,SBC ABC SHA=
.
Vậy đáp án b đúng.
Câu 3. Xét các hàm s
log , ,
xx
a
y xy b y c= =−=
có đồ th như hình vẽ bên,
trong đó
,,abc
là các s thực dương khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
log 1 log 2
cc
ab+ >+
.
b)
log 0
ab
c >
.
c)
log 0
a
b
c
>
.
d)
log 0
b
a
c
<
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
T hình v ta có: *)
1a >
. Vì hàm
log
a
yx=
đồng biến: Tính t trái qua phi đ th có dạng đi
lên.
*) Lấy đối xứng đồ th hàm s
x
yb=
qua trc
Ox
ta được đồ th hàm s
x
yb=
là hàm đồng biến, nên
1
b >
.
*)
0 1.c<<
Vì hàm
x
yc=
nghch biến: Tính t trái qua phải đt có dạng đi xuống.
Do đó:
( )
2
log log 2
01
cc
ab
ab
c
+>
+<
<<
Đáp án a sai.
01
log log 1 0
1
ab ab
c
c
ab
<<
<=
>
Đáp án b sai.
1
log log 1 0
1
aa
b
b
c
c
a
>
>=
>
Đáp án c đúng.
1
log log 1 0
1
bb
a
a
c
c
b
>
>=
>
Đáp án d sai.
Câu 4. Cho hàm s
32
31
yx x=++
có đồ th là (C). Khi đó :
a) Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
( )
M 1; 3
là:
36yx=−+
b) Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có hoành độ bng 2
24 27yx=
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có tung độ bng 1
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến ca (C) tại giao điểm (C) vi trc tung
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Hàm s đã cho xác định
D =
Ta có:
2
'3 6
yxx= +
a) Phương trình tiếp tuyến
( )
t
ti
( )
M 1; 3
có phương trình :
( )( )
'1 1 3yy x= ++
Ta có:
( )
'1 3y
−=
, khi đó phương trình
( )
t
là:
36yx=−+
b) Thay
2x =
vào đồ th ca (C) ta được
21y =
.
phương trình
( )
t
là:
24 27yx
=
c) Thay
1y =
vào đồ th ca (C) ta được
( )
2
30 0
xx x+ =⇔=
hoc
3x =
.
phương trình
( )
t
là:
1y =
,
9 28yx
= +
d) Trục tung Oy :
01xy=⇒=
. phương trình
( )
t
là:
1y =
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt trưng hc có t l học sinh thích bóng đá là
45%
, thích bóng rổ
60%
và thích c hai
môn này là
30%
. Tính xác suất để gp mt học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá
hoc bóng r.
Tr li:
0, 25
Li gii
Gi
A
là biến c "Học sinh thích bóng đá",
B
là biến c "Hc sinh thích bóng r" và
AB
biến c "Học sinh thích bóng đá và bóng rổ".
Khi đó biến c
AB
là "Hc sinh không thích c bóng đá và bóng rổ".
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) 1 0, 45 1 0,6 (1 0,3) 0, 25
PA B PA PB PAB = + = +− =
.
Câu 2. Mt hp phn không bi có dng hình hp ch nhật, chiều cao hp phn bng
8, 2 cm
và đáy
của nó có hai kích thước là
8,5 ;10,5 cm cm
(xem hình v sau). Tìm góc phng nh din
,,A BD A
′′


(tính
theo độ, làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Tr li:
51,14
°
Li gii
Trong mt phng
(
)
ABC D
′′
, kẻ
AH BD
′′
ti
H
.
Ta có:
( )
( )
( )
do
′′
′′ ′′
′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
⊥⊥
BD AH
B D AA H B D AH
B D AA AA A B C D
.
Do đó
AHA
là góc phng nh din
,,A BD A
′′


.
Tam giác
ABD
′′
vuông ti
A
có đường cao
AH
nên
222
22
1 1 1 357
.
2 730
AB AD
AH
AH AB AD
AB AD
′′
′′
′′
= + ⇒= =
+
Tam giác
AHA
vuông ti
A
có:
8, 2
tan 51,14
357
2 730
AA
AHA AHA
AH
′°
== ⇒≈
Câu 3. Mt cái hp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp t
giác đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm của mt mt chiếc hộp, giả s hình vuông đáy của hình
chóp trùng vi mt mt ca chiếc hp (mặt này cùng với mt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau).
Biết cnh ca chiếc hp bng
30 cm
, hãy tính thể tích phn không gian bên trong chiếc hp không b
chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bi cht liu nhựa đặc bên trong).
Tr li:
( )
3
18000 cm
Li gii
Th tích cái hp (khi lập phương) là:
(
)
33
1
30 27000
V cm
= =
.
Xét đ chơi có dạng hình chóp t giác đều, chiều cao ca hình chóp bng vi mt cnh ca hình lp
phương, hay
30 h cm=
, đáy của hình chóp có din tích
22
30 900 S cm= =
.
Th tích khối đồ chơi (khối chóp t giác đều) là:
( )
3
2
11
900 30 9000 .
33
V Sh cm= = ⋅=
Th tích phn không gian bên trong chiếc hp không b chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp:
( )
3
12
27000 9000 18000 V V V cm=−= =
.
Câu 4. Theo s liu ca tng cc thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là
91, 7
triệu người. Gi s t l
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2040 mức không đổi
1,1%
. Hỏi đến năm bao
nhiêu dân số Việt Nam đạt mc
113
triệu người?
Tr li: 2034
Li gii
Gi s sau
n
năm dân số Vit Nam là
6
113.10
( người).
( )
66
113.10 91,7.10 . 1 1,1%
n
⇒= +
( )
1,011
1130 1130
1,01 log 19
917 917
n
n = ⇔= =
Vậy đến năm 2034 thì dân số Vit Nam là
113
triệu người.
Câu 5. Gi
00
;Mx y
là điểm trên đồ th hàm s
32
31yx x
mà tiếp tuyến tại đó có hệ s góc bé
nht trong các tiếp tuyến của đồ th m số. Khi đó
22
00
xy
bng bao nhiêu?
Tr li: 10
Lời giải
Ta có
2
'3 6yxx
Suy ra hệ số góc
2
00
36kx x
Ta có
2
00
36 3xx 
suy ra
min
3k

khi
0
1
x
.
Từ đó suy ra
0
3
y 
Vậy
2
2 22
00
1 3 10xy 
.
Câu 6. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
sin 2 cos3fx x x=
.
Tr li:
2sin 4 3sin 3xx= +
Li gii
(
) (
)
2sin 2 . sin 2 3sin3 2.2.sin 2 .cos 2 3sin3fx x x x x x x
= += +
2sin 4 3sin 3
xx
= +
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho
a
là mt s dương, biểu thc
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu t là ?
A.
5
6
a
. B.
7
6
a
. C.
4
3
a
. D.
6
7
a
.
Câu 2. Hàm s nào có đồ th như hình vẽ dưới đây ?
A.
2
1
2
y

=


. B.
( )
2
x
y =
. C.
1
3
x
y

=


. D.
3
x
y =
.
Câu 3. Cho t diện
ABCD
AB AC=
DB DC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
CD AB
. B.
AC BD
. C.
BC AD
. D.
BC CD
.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
tất c các cạnh bằng nhau. Gọi
E
,
M
ln t trung
điểm ca các cạnh
BC
SA
,
α
góc tạo bi đường thẳng
EM
và mt phẳng
(
)
SBD
. Giá tr
ca
tan
α
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAD
vuông góc
với mặt đáy.
AH
,
AK
lần lượt là đường cao của tam giác
SAB
,
SAD
. Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A.
BC AH
. B.
SA AC
. C.
HK SC
. D.
AK BD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
,
(
)
SA ABCD
. Gọi
I
trung
điểm ca
SC
. Khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
IO
. B.
IA
. C.
IC
. D.
IB
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
3
2
a
SD =
, hình chiếu vuông góc
ca
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm ca cnh
AB
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 8. Hai cu th sút phạt đn. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7. Tính
xác suất để có ít nhất 1 cu th ghi bàn.
A.
( ) 0, 42PX =
. B.
( ) 0,94
PX
=
. C.
( ) 0,234PX =
. D.
( ) 0,9PX =
.
Câu 9. Các ch s
1, 6, 9
được sắp theo thứ t ngẫu nhiên để to ra mt s có 3 ch s. Tìm xác sut đ
s này là số chính phương.
A.
2
3
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 10. Tính đạo hàm ca hàm s
17
x
y
=
A.
17 ln17
x
y
=
. B.
1
.17
x
yx
−−
=
. C.
17
x
y
=
. D.
17 ln17
x
y
=
.
Câu 11. Đạo hàm cấp hai của hàm s
lnyx=
là.
A.
2
1
y
x
′′
=
. B.
2
1
y
x
′′
=
. C.
1
y
x
′′
=
. D.
1
y
x
′′
=
.
Câu 12. Cho hàm s
3
2
32
3
x
yx=+−
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến với đ th
( )
C
biết
tiếp tuyến có hệ s góc
9
k =
.
A.
( )
16 9 3
yx+= +
. B.
( )
16 9 3yx−=
. C.
( )
93yx=−+
. D.
( )
16 9 3
yx−= +
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Theo kết qu khot mt trường học v s hc sinh yêu thích mt loic gii khát
A
được
cho bởi bảng sau:
Lớp
Thích
Không thích
S học sinh nam
S học sinh nữ
S học sinh
nam
S học sinh
nữ
11A
23
12
5
10
11B
25
15
6
12
11C
20
15
8
15
a) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam một học sinh nữ khi lớp 11 thích uống
nước giải khát
A
952
4565
.
b) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam ở lớp
11 A
và mt học sinh nam ở lớp
11 B
không
thích nước giải khát
A
1
2739
.
c) Gọi
A
là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát
A
". Tính được
42
()
79
PA=
.
d) Vic thích uống nước giải khát
A
có phụ thuộc vào giới tính.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
(tham khảo hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
là đoạn
BC
.
b)
( )
BC SAB
.
c) Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
là đoạn
AB
.
d)
SB BC
.
Câu 3. Cho hai hàm số
( )
0,5
logfx x=
( )
2
x
gx
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ th hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng
yx
=
.
b) Tập xác định của hai hàm số trên là
.
c) Đồ th của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
d) Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó.
Câu 4. Cho m s
( )
1.fx x
= +
Khẳng định nào sau đây là sai?
a)
(
)
fx
liên tục ti
1.x
=
b)
(
)
fx
có đạo hàm ti
1.x =
c)
( )
1 0.
f −=
d)
( )
fx
đạt giá trị nhỏ nhất ti
1.x =
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc túi cha 5 qu bóng màu đỏ 6 qu bóng màu xanh cùng ch thước và khi
ợng. Lần t lấy ngẫu nhiên một qu bóng rồi tr lại vào túi. Tính xác suất ly được hai quả bóng màu
xanh sau 2 lượt lấy
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác đu cạnh
, ()a SB ABC
4SB a
=
. Tính góc giữa
đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()SAB
?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
Câu 4. Trong tin học, độ hiệu qu ca mt thut toán t l vi tc đ thực thi chương trình và được tính
bởi
( )
( )
n
En
Pn
=
, trong đó
n
là s ng d liệu đầu vào và
( )
Pn
là đ phức tạp của thut
toán. Biết rằng một thuật toán có
( )
2
logPn n=
và khi
300
n =
thì đ chạy nó, máy tính mt
0,02
giây. Hỏi khi
90000n
=
thì phải mất bao lâu để chạy chương trình tương ứng?
Câu 5. bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
30;30
của tham số
m
để mi tiếp tuyến ca đ th
hàm s
( )
23
23 1y x mx m x=−+−
đều có hệ số góc dương?
Câu 6. Tính đạo hàm cấp hai của hàm s
lnyx=
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1B
2C
3C
4D
5D
6A
7B
8B
9D
10D
11B
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho
a
là mt s dương, biểu thc
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu t là ?
A.
5
6
a
. B.
7
6
a
. C.
4
3
a
. D.
6
7
a
.
Li gii
Vi
0a >
, ta có
2 2 21 7
1
3 3 32 6
2
.a a aa a a
+
= = =
.
Câu 2. Hàm s nào có đồ th như hình vẽ dưới đây ?
A.
2
1
2
y

=


. B.
( )
2
x
y
=
. C.
1
3
x
y

=


. D.
3
x
y =
.
Li gii
Đồ th hàm s hình vẽ là đồ th ca hàm s mũ có dạng
x
ya=
. Loi đáp án A
Dựa vào đồ th ta thấy hàm số nghịch biến trên
nên
01a
<<
. Loại đáp án B, D
Vậy đồ th trong hình vẽ là đồ th hàm s
1
3
x
y

=


.
Câu 3. Cho t diện
ABCD
AB AC=
DB DC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
CD AB
. B.
AC BD
. C.
BC AD
. D.
BC CD
.
Li gii
Gọi
M
trung điểm
BC
. Do tam giác
ABC
cân ti
A
tam giác
DBC
cân ti
D
nên, có:
BC DM
BC AD
BC AM
⇒⊥
.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
tất c các cạnh bằng nhau. Gọi
E
,
M
ln t trung
điểm ca các cạnh
BC
SA
,
α
góc tạo bi đường thẳng
EM
và mt phẳng
( )
SBD
. Giá tr
ca
tan
α
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Dựng hình bình hành
ABFC
.
Ta có
//EM SF
nên góc giữa
EM
( )
SBD
bằng góc giữa
SF
(
)
SBD
.
//FB AC
( )
FB SBD⇒⊥
do đó góc giữa
SF
( )
SBD
bằng góc
FSB
.
Ta có
tan 2
BF AC
FSB
SB SB
= = =
. Vậy chọn D.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAD
vuông góc
với mặt đáy.
AH
,
AK
lần lượt là đường cao của tam giác
SAB
,
SAD
. Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A.
BC AH
. B.
SA AC
. C.
HK SC
. D.
AK BD
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD
SAD ABCD
nên
( )
SA ABCD
Suy ra
SA AC
(B đúng);
SA BC
;
SA BD
.
Mặt khác
BC AB
nên
( )
BC SAB
suy ra
BC AH
(A đúng).
BD AC
nên
( )
BD SAC
suy ra
BD SC
;
Đồng thời
//HK BD
nên
HK SC
(C đúng).
Vậy mệnh đề sai là
AK BD
(vì không đủ điều kiện chứng minh).
F
E
M
O
C
A
B
D
S
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gọi
I
trung
điểm ca
SC
. Khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
IO
. B.
IA
. C.
IC
. D.
IB
.
Li gii
Do
I
trung điểm ca
SC
O
trung điểm
AC
nên
//
IO SA
. Do
( )
SA ABCD
nên
( )
IO ABCD
, hay khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng độ dài đoạn thẳng
IO
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
3
2
a
SD =
, hình chiếu vuông góc
ca
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm ca cnh
AB
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
Gọi
H
là trung điểm
AB
( )
SH ABCD
.
O
I
C
A
B
D
S
Ta có:
(
)
22
22 2 22 2
9
44
aa
SH SD HD SD AH AD a a

= = + = −+=


.
Vậy:
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V S SH= =
.
Câu 8. Hai cu th sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7. Tính
xác suất để có ít nhất 1 cu th ghi bàn.
A.
( ) 0, 42PX =
. B.
( ) 0,94PX =
. C.
( ) 0,234PX =
. D.
( ) 0,9
PX =
.
Li gii
Gọi
A
là biến c "Cu th th nhất ghi bàn";
B
là biến c "Cu th th hai ghi bàn";
X
là biến
c "Ít nht một trong hai cầu th ghi bàn".
- Cu th th nhất ghi bàn và cầu th hai không ghi bàn là
AB
, ta có:
( ) ( ) ( ) 0,8 0,3 0, 24. PAB PA PB= =⋅=
- Cu th th nhất không ghi bàn và cầu th hai ghi bàn là
AB
, ta có:
( ) ( ) ( ) 0, 2 0,7 0,14. PAB PA PB= =⋅=
- C hai cầu th ghi bàn là
AB
, ta có:
( ) ( ) ( ) 0,8 0,7 0,56PAB PA PB= =⋅=
.
Biến cố để có ít nhất mt cu th ghi bàn là
X AB AB AB=∪∪
.
Xác suất để có ít nhất mt cu th ghi bàn là:
( ) ( ) ( ) ( ) 0,24 0,14 0,56 0,94.
PX PAB PAB PAB= + + = ++ =
Chọn B
Câu 9. Các ch s
1, 6, 9
được sắp theo thứ t ngẫu nhiên để to ra mt s có 3 ch s. Tìm xác sut đ
s này là số chính phương.
A.
2
3
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Li gii
Ta có thể tạo được 6 s t ba chữ s 1,6, 9. Các số đó là:
169,196,619,691,916,961
.
Các s chính phương là
169,196,961
. Vậy xác suất để s này là số chính phương là
1
2
.
Chọn D
Câu 10. Tính đạo hàm ca hàm s
17
x
y
=
A.
17 ln17
x
y
=
. B.
1
.17
x
yx
−−
=
. C.
17
x
y
=
. D.
17 ln17
x
y
=
.
Li gii
Áp dụng công thức:
( )
. ln
uu
a ua a
=
ta có:
( )
17 .ln117 7
x x
y
=
=
.
Câu 11. Đạo hàm cấp hai của hàm s
lnyx=
là.
A.
2
1
y
x
′′
=
. B.
2
1
y
x
′′
=
. C.
1
y
x
′′
=
. D.
1
y
x
′′
=
.
Li gii
1
y
x
=
,
2
1
y
x
′′
=
Câu 12. Cho hàm s
3
2
32
3
x
yx=+−
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến với đ th
(
)
C
biết
tiếp tuyến có hệ s góc
9k =
.
A.
( )
16 9 3yx+= +
. B.
( )
16 9 3yx−=
. C.
(
)
93yx=−+
. D.
( )
16 9 3yx−= +
.
Li gii
Gọi
3
2
0
00
; 32
3
x
Mx x

+−


là tiếp điểm.
Ta có:
( )
0
k fx
=
2
00
69xx⇔+ =
0
3x⇔=
( )
00
16y fx⇒= =
Phương trình tiếp tuyến với đồ th
(
)
C
thỏa mãn đầu bài là:
( )
16 9 3yx−= +
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Theo kết qu kho sát mt trường học v s hc sinhu tch mt loi nưc gii khát
A
được
cho bởi bảng sau:
Lớp
Thích
Không thích
S học sinh nam
S học sinh nữ
S học sinh
nam
S học sinh
nữ
11A
23
12
5
10
11B
25
15
6
12
11C
20
15
8
15
a) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam một học sinh nữ khi lớp 11 thích uống
nước giải khát
A
952
4565
.
b) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam ở lớp
11 A
và mt học sinh nam ở lớp
11 B
không
thích nước giải khát
A
1
2739
.
c) Gọi
A
là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát
A
". Tính được
42
()
79
PA=
.
d) Vic thích uống nước giải khát
A
có phụ thuộc vào giới tính.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam một học sinh nữ khi lớp 11 thích uống
nước giải khát
A
11
68 42
2
166
952
4565
CC
C
=
.
b) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam ở lớp
11 A
và mt học sinh nam ở lớp
11 B
không
thích nước giải khát
A
11
56
2
166
2
913
CC
C
=
.
c) Gọi
A
là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát
A
". Tính được
68
()
87
PA=
.
Gọi
B
là biến c: "Học sinh nữ thích nước giải khát
A
". Tính được
42
()
79
PB
=
.
Ta có
110
( ) () () ( )
166
PA B PA PB PAB
∪= = +
, từ đó tính được
( ) 0,6506P AB
.
Trong khi đó
( ) ( ) 0,4155PA PB⋅≈
nên hai biến cố
A
B
không độc lập hay việc thích ung
nước giải khát
A
có phụ thuộc vào giới tính.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABC
(
)
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
(tham khảo hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
(
)
SAB
là đoạn
BC
.
b)
( )
BC SAB
.
c) Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
(
)
SAC
là đoạn
AB
.
d)
SB BC
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
( )
SA ABC SA BC
⇒⊥
( )
BC SA
BC SAB BC SB
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
Đáp án
,BD
đúng.
Suy ra khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
là đoạn
BC
. Đáp án
A
đúng.
ABC
vuông tại
B
nên
AB
không vuông góc với
( )
SAC
. Vậy đáp án sai là
C
.
Câu 3. Cho hai hàm số
( )
0,5
logfx x=
( )
2
x
gx
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ th hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
.
b) Tập xác định của hai hàm số trên là
.
c) Đồ th của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
d) Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Đồ th hai hàm số như hình vẽ suy ra a sai, b sai, c đúng, d đúng.
Câu 4. Cho m s
( )
1.fx x
= +
Khẳng định nào sau đây là sai?
a)
(
)
fx
liên tục ti
1.x
=
b)
( )
fx
có đạo hàm ti
1.x =
c)
( )
1 0.
f −=
d)
( )
fx
đạt giá trị nhỏ nhất ti
1.x =
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
( )
( )
( )
1,
1
1,
x
fx x
x
+
= +=
−+
nếu
1
1
x
x
≥−
<−
( )
10f −=
Phương án C đúng.
( ) ( )
0, . 0 1fx x fx x = =−⇒
Phương án D đúng.
( ) ( ) ( ) ( )
11 11
lim lim 1 0. lim lim 1 0.
xx xx
fx x fx x
++ −−
→− →− →− →−
= + = = −− =
Phương án A đúng.
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
11 11
11
11
lim lim 1, lim lim 1.
1 1 11
xx xx
fx f fx f
xx
x x xx
−− ++
→− →− →− →−
−− −−
−− +
==−==
−− + −− +
Suy ra không tồn tại giới hạn của t s
( ) ( )
( )
1
1
fx f
x
−−
−−
khi
1.x →−
Do đó hàm số đã cho không có đạo hàm ti
1.x =
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc túi cha 5 qu bóng màu đỏ và 6 qu bóng màu xanh cùng kích thước và khi
ợng. Lần t lấy ngẫu nhiên một qu bóng rồi tr lại vào túi. Tính xác suất ly được hai quả bóng màu
xanh sau 2 t lấy
Tr li:
36
121
Li gii
Ta có sơ đồ cây như sau:
4
2
2
y=
2
-
x
y=
log
0,5
x
Trong đó: Đ biến cố "Lấy được qu bóng màu đỏ”, X biến cố "Lấy được qu bóng màu
xanh".
Dựa vào sơ đồ cây, xác sut lấy 2 bóng xanh sau 2 lượt là
2
6 36
11 121

=


.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cạnh
, ()
a SB ABC
4SB a=
. Tính góc giữa
đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()SAB
?
Tr li:
0
( ,( )) 12,1SC SAB
Li gii
K
CI AB I⊥⇒
là trung điểm
AB
Ta có:
()
CI AB
CI SAB
CI SB
⇒⊥
ti
I
SC
ct mp
()SAB
ti
S
SI
là hình chiếu ca
SC
trên mp
()SAB
(,( ))(,)SC SAB SC SI CSI⇒==
Ta có:
3
2
a
IC =
Ta có:
2 2 22
(4 ) 17
SC SB BC a a a
= + = +=
Xét
SCI
vuông tại
I
:
0
3
51
2
sin 12,1
34
17
a
CI
CSI CSI
SC
a
== = ⇒≈
Vậy
0
( ,( )) 12,1SC SAB
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Tr li:
3
3
6
a
Li gii
Gọi
H
là trung điểm
AB
, suy ra
SH AB
(do tam giác
SAB
đều).
Mặt khác
( )( )SAB ABCD
nên
()SH ABCD
.
Đường cao hình chóp là
3
;
2
a
SH =
diện tích đáy hình chóp
2
ABCD
Sa
=
.
Th tích khối chóp là:
3
2
.
1 13 3
3 32 6
= = ⋅=
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
(đơn vị th tích).
Câu 4. Trong tin học, độ hiệu qu ca mt thut toán t l vi tc đ thực thi chương trình và được tính
bởi
( )
( )
n
En
Pn
=
, trong đó
n
là s ng d liệu đầu vào và
( )
Pn
là đ phức tạp của thut
toán. Biết rằng một thuật toán có
(
)
2
log
Pn n=
và khi
300n =
thì đ chạy nó, máy tính mất
0,02
giây. Hỏi khi
90000n =
thì phải mất bao lâu để chạy chương trình tương ứng?
Tr li: 3 giây
Li gii
Ta có
( )
2
300
300
log 300
E =
máy tính phải chạy mất
0,02
giây.
Suy ra
( )
2
90000
90000
log 90000
E =
máy tính phải mất thời gian để chạy là:
( )
( )
90000 .0,02
3
300
E
E
=
giây.
Câu 5. bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
30;30
của tham số
m
để mi tiếp tuyến ca đ th
hàm s
( )
23
23 1y x mx m x=−+−
đều có hệ số góc dương?
Tr li: không có giá trị của tham số
m
Li gii
(
)
2
32
23 1 3 2 23y x mx m x y x mx m
=−+−=+
.
Mi tiếp tuyến của đ th hàm s
( )
23
23 1y x mx m x=−+−
đều h số góc dương
( )
2 22
3 2 2 3 0, 3 2 3 0 6 9 0(VN)
y x mx m x m m m m
′′
= + > ⇔∆ = < + <
.
Vậy không có giá trị của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. Tính đạo hàm cấp hai của hàm s
lnyx=
Tr li:
2
1
y
x
′′
=
Li gii
1
y
x
=
,
2
1
y
x
′′
=
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Rút gn biu thc
1
4
3
.Px x=
, vi
x
là s thực dương.
A.
1
12
Px=
. B.
7
12
Px=
. C.
2
3
Px
=
. D.
2
7
Px=
.
Câu 2. Đồ th (hình bên) là đồ th ca hàm s nào ?
A.
2
log 1yx= +
. B.
( )
2
log 1yx= +
. C.
3
logyx=
. D.
( )
3
log 1yx= +
.
Câu 3. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Một đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng song song thì vuông góc vi
đường thng còn li.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì vuông góc vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc thì song song vi
đường thng còn li.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy
2SA a=
. Tìm s đo của góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
SA SC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mt phng
( )
SBD
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
B. Mt phng
( )
SBC
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
C. Mt phng
( )
SAD
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
D. Mt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
độ dài cnh bng
10
. Tính khong cách gia hai mt
phng
( )
ADD A
′′
( )
BCC B
′′
.
A.
10
. B.
100
. C.
10
. D.
5
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
,
2AC a=
,
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Câu 8. Minh và Hùng cùng thc hin hai thí nghim đc lp vi nhau, xác sut thành công ca Minh là
0,45, xác sut thành công của Hùng là 0,68. Đề đưc tham gia cuc thi nghiên cu khoa hc toàn
x
y
-1
1
2
O
1
quc, học sinh đó phải thành công to ra sn phm hoàn chnh. Vậy kh năng cả hai bạn được
tham gia cuc thi là bao nhiêu?
A.
( ) 0,306PX =
. B.
( ) 0,176PX =
. C.
( ) 0,144PX =
. D.
( ) 0,374PX =
.
Câu 9. Gieo hai con súc xc cân đi và đng cht. Xác sut đ tng s chm trên mt xut hin ca hai
con súc xc bng 7 là:
A.
7
36
P
=
. B.
7
23
P =
. C.
1
6
P =
. D.
5
36
P
=
.
Câu 10. Cho hàm s
1
3
x
y
+
=
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
(
)
9
1.
ln 3
y
=
B.
( )
1 3.ln3.y
=
C.
( )
1 9.ln3.y
=
D.
( )
3
1.
ln 3
y
=
Câu 11. Cho hàm s
(
)
1
21
fx
x
=
. Tính
( )
1f 
.
A.
8
27
B.
2
9
. C.
8
27
D.
4
27
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
2yx x= −−
tại điểm có hoành độ
1x =
A.
20
xy−=
B.
2 40xy−−=
. C.
10xy −=
. D.
30
xy−=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt trưng hc có t l hc sinh nam và n
5:3
. Trong đó, tỉ l s hc sinh nam thun tay trái
11%
, t l s hc sinh n thuận tay trái là
9%
. Khi đó:
a) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh nam trưng không thun tay trái là:
273
.
800
b) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh n trưng không thun tay trái là:
89
.
160
c) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh nam, 1 hc sinh n trưng thuận tay trái lần lưt là:
11 27
.
160 800
d) Xác sut để chn ngu nhiên 5 hc sinh trường trong đó đúng 1 học sinh nam và 1 hc
sinh n thun tay trái là:
297
128000
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cnh
a
,
0
60ABC =
,
( )
SO ABCD
3
4
a
SO =
, đặt
( )
( )
,x d O SAB=
,
( )
( )
,y d D SAB=
,
( )
,z d CD SA=
. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
a)
3
4
a
x =
.
b)
2yx=
.
c)
yzx= +
.
d)
15
8
a
xyz++=
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
3 2.3
xx
fx=
có đồ th như hình vẽ sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đưng thng
0
y =
cắt đồ th m s
( )
C
tại điểm có hoành độ
3
log 2
x
=
.
b) Bất phương trình
( )
1fx≥−
có nghiệm duy nhất.
c) Bất phương trình
( )
0fx
có tp nghim là:
( )
3
;log 2
−∞
.
d) Đưng thng
0y =
cắt đồ th m s
(
)
C
ti
2
điểm phân biệt.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
=
=
a) Ta có
2
1
1
lim 2
1
x
x
x
=
b) Vi
2a =
thì hàm s có đạo hàm ti
1x =
c) Vi
2a =
thì hàm s có đạo hàm ti
1x =
d) Vi
0
am
=
thì hàm s có đạo hàm ti
1x =
, khi đó :
( )
0
2
lim 2 3 5
xm
xx
+ −=
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người ln lưt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bn trưc và trưt thì t l bn trúng của người sau s tăng thêm 0,1 và ngược li nếu người
đó bắn trúng thì t l bn trúng của người sau s giảm đi 0,1. Thứ t bn giữa hai người là ngu nhiên và
cuc thi dng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bn.
Câu 2. Cho hình hp ch nht
ABCD A B C D
′′
, 2, 3AB a AD a AA a
= = =
. Tính góc phng nh
din
,,
A BD A


?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh a,
()SA ABC
2SB a=
. Gi
G
là trng
tâm tam giác
ABC
. Tính khong cách t
G
đến mt phng
()SBC
.
Câu 4. Các khí thải ra gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đt nóng lên. Theo OECD
(T chc Hp tác và Phát trin kinh tế thế gii), khi nhit đ trái đất tăng thì tổng giá tr kinh tế
toàn cu giảm. Người ta ước tính được rng, khi nhit đ trái đất tăng
2 C
thì tng giá tr kinh
tế toàn cu gim
3%
; còn nhit đ trái đất tăng thêm
5 C
thì tng kinh tế toàn cu gim
10%
.
Biết rng, nếu nhit đ trái đất tăng thêm
tC
, tng giá tr kinh tế toàn cu gim
%ft
thì
t
f t ka
, trong đó
,ka
là hng s dương. Khi nhiệt đ trái đất tăng thêm bao nhiêu
C
thì
tng giá tr kinh tế toàn cu gim đến
20%
?
Câu 5. Cho mt vật chuyển động theo phương trình
( )
2
40 10st t t=−+ +
trong đó
s
là quãng đường vt
đi được (đơn v
m
),
t
là thời gian chuyển đng (đơn v
s
). Ti thi đim vt dng li thì vt đi
được quãng đường bng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm s
(
)
1
ln
x
fx
x
+

=


. Tính tng
( )
( ) ( )
1 2 2018
Sf f f
′′
=++
.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1B
2D
3B
4B
5D
6C
7B
8A
9C
10C
11A
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Rút gn biu thc
1
4
3
.
Px x=
, vi
x
là s thực dương.
A.
1
12
Px=
. B.
7
12
Px=
. C.
2
3
Px=
. D.
2
7
Px=
.
Li gii
11
17
4
33
4 12
..P x x xx x= = =
.
Câu 2. Đồ th (hình bên) là đồ th ca hàm s nào ?
A.
2
log 1yx= +
. B.
(
)
2
log 1yx
= +
. C.
3
logyx
=
. D.
( )
3
log 1yx= +
.
Li gii
Dựa vào đồ th m s ta thy đ th hàm s nhận đường thng
1x =
làm tim cận đứng nên
loại đáp án A và C.
Li có
( )
2;1A
thuộc đồ th hàm s nên loại phương án B.
Câu 3. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc vi
đường thng còn li.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì vuông góc vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc thì song song vi
đường thng còn li.
Li gii
Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc với đường
thng còn li.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy
2SA a=
. Tìm s đo của góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Li gii
D thấy
( )
CB SAB
SB
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên
( )
SAB
.
Vậy góc giữa đưng thng
SC
và mt phng
( )
SAB
CSB
.
Tam giác
CSB
1
90 ; ; 3 tan
33
CB a
B CB a SB a CSB
SB
a
=°= = == =
.
Vậy
CSB
30= °
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
SA SC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mt phng
( )
SBD
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
x
y
-1
1
2
O
1
A
B
C
D
S
a
a
B. Mt phng
( )
SBC
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
C. Mt phng
( )
SAD
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
D. Mt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
Li gii
Gi
O AC BD=
.
T giác
ABCD
là hình thoi nên
AC BD
(1).
Mt khác tam giác
SAC
cân tại
S
nên
SO AC
(2).
T (1) và (2) suy ra
( )
AC SBD
nên
( ) ( )
SBD ABCD
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
độ dài cnh bng
10
. Tính khong cách gia hai mt
phng
( )
ADD A
′′
( )
BCC B
′′
.
A.
10
. B.
100
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
//ADD A BCC B
′′ ′′
( ) ( )
( )
;d ADD A BCC B
′′ ′′
(
)
( )
( )
;d A BCC B
′′
=
10AB= =
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
,
2AC a=
,
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA a
=
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6
a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Li gii
O
C
A
B
D
S
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
Ta có:
.
1
.
3
S ABC ABC
V S SA=
11
.. . .
32
AB AC SA=
1
.2 .3
6
aaa=
3
a=
.
Câu 8. Minh và Hùng cùng thc hin hai thí nghim độc lp vi nhau, xác sut thành công ca Minh là
0,45, xác sut thành công ca Hùng là 0,68. Đề đưc tham gia cuc thi nghiên cu khoa hc toàn
quc, học sinh đó phải thành công to ra sn phm hoàn chnh. Vậy khả năng cả hai bạn được
tham gia cuc thi là bao nhiêu?
A.
( ) 0,306PX
=
. B.
( ) 0,176PX =
. C.
( ) 0,144PX
=
. D.
( ) 0,374PX =
.
Li gii
Gi
A
là biến c "Minh được tham gia";
B
là biến c "Hùng được tham gia cuc thi";
X
biến c "C hai bạn được tham gia cuc thi".
A
B
là hai biến c độc lp và
( ) ( ) ( ) 0,45 0,68 0,306PX PA PB= =⋅=
.
Chọn A
Câu 9. Gieo hai con súc xc cân đi và đng cht. Xác sut đ tng s chm trên mt xut hin ca hai
con súc xc bng 7 là:
A.
7
36
P
=
. B.
7
23
P =
. C.
1
6
P =
. D.
5
36
P =
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là:
| | 6.6 36Ω= =
.
Gi biến c
A
: "Tng s chm trên mt xut hin ca hai con xúc xc bng 7 ".
Các kết qu thun lợi cho A là:
{(1;6);(2;5);(3; 4);(4;3);(5; 2);(6;1)}A =
.
Do đó,
6
A
n =
. Vậy
61
()
36 6
PA= =
.
Chn C
Câu 10. Cho hàm s
1
3
x
y
+
=
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
9
1.
ln 3
y
=
B.
( )
1 3.ln3.y
=
C.
( )
1 9.ln3.y
=
D.
( )
3
1.
ln 3
y
=
Li gii
Ta có
1
3 .ln 3
x
y
+
=
( )
1 9ln 3y
⇒=
.
3a
2a
a
A
C
B
S
Câu 11. Cho hàm s
( )
1
21
fx
x
=
. Tính
( )
1f 
.
A.
8
27
B.
2
9
. C.
8
27
D.
4
27
.
Li gii
Tập xác định
1
\
2
D

=


.
( )
( )
2
2
21
fx
x
=
,
(
)
( )
3
8
21
fx
x
′′ =
.
Khi đó
( )
8
1
27
f −=
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
2yx x= −−
tại điểm có hoành độ
1x =
A.
20xy−=
B.
2 40xy−−=
. C.
10xy −=
. D.
30
xy−=
.
Li gii
Gi
M
là tiếp điểm ca tiếp tuyến và đồ th hàm s. Theo gi thiết:
( )
1; 2M
Gi
k
là h s góc ca tiếp tuyến với đồ th m s ti
M
.
Ta có
21yx
=
,
( )
11ky
= =
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
1 1 2 30y x xy= −=
Phn 2. Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Mt tng hc có t l hc sinh nam và n
5:3
. Trong đó, tỉ l s hc sinh nam thun tay trái
11%
, t l s hc sinh n thuận tay trái là
9%
. Khi đó:
a) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh nam trưng không thun tay trái là:
273
.
800
b) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh n trưng không thun tay trái là:
89
.
160
c) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh nam, 1 hc sinh n trưng thuận tay trái lần lưt là:
11 27
.
160 800
d) Xác sut đ chn ngu nhiên 5 hc sinh trường trong đó đúng 1 học sinh nam và 1 hc
sinh n thuận tay trái là:
297
128000
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh nam trưng không thuận tay trái là:
5 89
.0,89 .
8 160
=
b) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh n trưng không thun tay trái là:
3 273
.0,91 .
8 800
=
-Xác suất để chọn được 1 hc sinh trưng không thun tay trái là:
89 273 359
.
160 800 400
+=
c) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh nam, 1 hc sinh n trưng không thun tay trái lần lượt
là:
5 11 3 27
0,11 0, 09 .
8 160 8 800
⋅= =
d) Xác sut đ chn ngu nhiên 5 hc sinh trường trong đó đúng 1 học sinh nam và 1 hc
sinh n thuận tay trái là:
3
3
11 27 359
1,68 10 .
160 800 400

⋅⋅


Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cnh
a
,
0
60ABC =
,
( )
SO ABCD
3
4
a
SO =
, đặt
( )
( )
,x d O SAB=
,
( )
( )
,y d D SAB
=
,
( )
,z d CD SA=
. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
a)
3
4
a
x
=
.
b)
2yx
=
.
c)
yzx= +
.
d)
15
8
a
xyz++=
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Tam giác
ABC
đều cnh
a
nên đường cao
3
2
a
CM =
. Gi
N
trung điểm ca
AM
3
;
4
a
ON AB ON⇒⊥ =
.
K
OH SN
( )
( )
,d O SAB OH⇒=
.
22 2
1 11
OH SO ON
= +
;
13
24
a
ON CM= =
;
33
48
aa
SO OH=⇒=
.
( )
( )
3
,
8
a
x d O SAB= =
,
( )
( )
( )
( )
,2.,2y d D SAB d O SAB x
= = =
,
( )
,z d CD SA=
( )
( )
,2d D SAB x= =
.
Vậy
15
5
8
a
xyz x++= =
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
3 2.3
xx
fx=
có đồ th như hình vẽ sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đưng thng
0y
=
cắt đồ th m s
( )
C
tại điểm có hoành độ
3
log 2x =
.
b) Bất phương trình
( )
1fx≥−
có nghiệm duy nhất.
c) Bất phương trình
( )
0fx
có tp nghim là:
( )
3
;log 2−∞
.
d) Đưng thng
0y =
cắt đồ th m s
(
)
C
ti
2
điểm phân biệt.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a:
2
3
3 2.3 0 3 2 0 log 2
xx x
x = −==
nên a đúng.
b Bất phương trình
( )
1fx≥−
có nghiệm duy nhất: b sai.
c Bất phương trình
( )
0fx
có tp nghim là:
( )
3
log 2; +∞
nên c sai.
d Đưng thng
0
y =
cắt đồ th hàm s
( )
C
ti
2
điểm phân biệt: d sai.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
=
=
a) Ta có
2
1
1
lim 2
1
x
x
x
=
b) Vi
2a
=
thì hàm s có đạo hàm ti
1x =
c) Vi
2a =
thì hàm s có đạo hàm ti
1x =
d) Vi
0
am
=
thì hàm s có đạo hàm ti
1x =
, khi đó :
( )
0
2
lim 2 3 5
xm
xx
+ −=
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Để m s có đạo hàm ti
1x =
thì trưc hết
()fx
phi liên tc ti
1x =
Hay
2
11
1
lim ( ) lim 2 (1)
1
xx
x
fx f a
x
→→
= = = =
.
Khi đó, ta có:
2
11
1
2
( ) (1)
1
lim lim 1
11
xx
x
fx f
x
xx
→→
= =
−−
.
Vậy
2a =
là giá tr cn tìm.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người ln lưt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bn trưc và trưt thì t l bn trúng của người sau s tăng thêm 0,1 và ngược li nếu người
đó bắn trúng thì t l bn trúng của người sau s giảm đi 0,1. Thứ t bn giữa hai người là ngu nhiên và
cuc thi dng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bn.
Tr li: 0,52.
Li gii
Xác suất để hai người cùng trúng sau 1 lượt bn là:
11
0,7 0,7 0,8 0,6 0, 485
22
+⋅ =
.
Xác suất để hai người cùng trượt sau 1 lượt bn là:
11
0,3 0,1 0, 2 0, 2 0, 035
22
+⋅ =
.
Xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bn là: 0,52.
Câu 2. Cho hình hp ch nht
ABCD A B C D
′′
, 2, 3AB a AD a AA a
= = =
. Tính góc phng nh
din
,,A BD A


?
Tr li:
73, 4
°
Li gii
K
AI BD
. Mà
( )
′′
⇒⊥ IBD A A BD AA
( )
( )
()
Ta có: Trong( ),
Trong ,
,,
A BD ABD BD
ABD AI BD
A BD A I BD
A BD A A IA
′′
′′
∩=

⇒=

Ta có:
22 2 2
1 1 25
5
1 1 11
(2 )
AI a
AB AD a a
= = =
++
Xét
AA I
vuông ti
3 35
: tan 73, 4
2
25
5
AA a
A A IA A IA
AI
a
′°
== =⇒≈
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh a,
()SA ABC
2SB a=
. Gi
G
là trng
tâm tam giác
ABC
. Tính khong cách t
G
đến mt phng
()SBC
.
Tr li:
15
15
a
Li gii
K
AI BC
, k
AH SI
ti
H
Ta có:
()
BC SA
BC SAI BC AH
BC AI
⇒⊥ ⇒⊥
.
Ta li có:
() (,())
AH SI AH SBC d A SBC AH⊥⇒ =
Ta có:
2 2 22
(2 ) 3SA SB BA a a a= = −=
Ta có:
(
)
22
22
1 1 15
5
11 1 1
3
3
2
AH a
SA AI
a
a
= = =
++



Vậy
15
( ,( ))
5
d A SBC a=
.
Ta có:
GA
ct
( )
SBC
ti
I
( ,( )) 1 1 15
( ,( )) ( ,( )) .
( ,( )) 3 3 15
d G SBC GI
d G SBC d A SBC a
d A SBC AI
==⇒= =
Câu 4. Các khí thải ra gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đt nóng lên. Theo OECD
(T chc Hp tác và Phát trin kinh tế thế gii), khi nhit đ trái đất tăng thì tổng giá tr kinh tế
toàn cu giảm. Người ta ước tính được rng, khi nhit đ trái đất tăng
2 C
thì tng giá tr kinh
tế toàn cu gim
3%
; còn nhit đ trái đất tăng thêm
5 C
thì tng kinh tế toàn cu gim
10%
.
Biết rng, nếu nhit đ trái đất tăng thêm
tC
, tng giá tr kinh tế toàn cu gim
%ft
thì
t
f t ka
, trong đó
,ka
là hng s dương. Khi nhiệt đ trái đất tăng thêm bao nhiêu
C
thì
tng giá tr kinh tế toàn cu gim đến
20%
?
Tr li:
6,7
Lời giải
Theo bài ra ta có
3
2
5
3
10
.3
3
. 10
9
3.
100
a
ka
ka
k



.
Do đó
33
9 10
3. .
100 3
t
ft


.
Khi kinh tế toàn cu gim đến
20%
thì nhiệt độ trái đất tăng lên số nhiệt độ
t
tha mãn
3
33
10
3
3
9 10 20
20 3. . log 6,7
100 3
9
3.
100
t
t





.
Câu 5. Cho mt vật chuyển động theo phương trình
( )
2
40 10st t t=−+ +
trong đó
s
là quãng đường vt
đi được (đơn v
m
),
t
là thời gian chuyển đng (đơn v
s
). Ti thi đim vt dng li thì vt đi
được quãng đường bng bao nhiêu?
Tr li:
410( )m
Li gii
Ta có phương trình vận tc ca vt:
( ) ( )
2 40vt s t t
= =−+
.
Thi gian vật chuyển động cho đến khi dng li:
( )
0 2 40 0 20( )vt t t s= ⇔− + = =
.
Quãng đường vật đi được là:
( )
20 410( )ss m= =
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
1
ln
x
fx
x
+

=


. Tính tng
( ) ( ) ( )
1 2 2018Sf f f
′′
=++
.
Tr li:
2018
2019
Li gii
Ta có:
(
)
(
)
2
1
1
1 11
11
11
x
x
x
fx
xx
xx x x
xx
+



===−=
++
++
.
Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1 2018
11
2 3 2 2018 2017 2019 2018 2019 2019
S =+++−+−==
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Biu thc
5
3
T aa=
. Viết T dưới dng lũy tha ca s mũ hu t.
A.
1
3
a
. B.
1
5
a
. C.
1
15
a
. D.
4
15
a
.
Câu 2. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
e
x
y

=

π

. B.
2
e
x
y

=


. C.
(
)
2
x
y =
. D.
(
)
0,5
x
y =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
SB
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A.
AN BC
. B.
CM SB
. C.
CM AN
. D.
MN MC
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
3AB
=
1AA
=
. Góc tạo bi gia đưng thng
AC
( )
ABC
bng
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
30
. D.
o
75
.
Câu 5. .Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
I
là trung điểm
AC
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
BIH SBC
. B.
( )
( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SBC ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Gọi
M
là trung điểm cnh
CD
′′
(tham kho hình v). Khoảng cách giữa hai đường thng
AA
CM
bng
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
3
a
. D.
3a
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Biết
2SA a=
và tam giác
ABC
vuông ti
A
3
AB a=
,
4AC a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Câu 8. D báo thời tiết d đoán rằng có
70%
là tri s mưa vào thứ By. Tuy nhiên, ngày th By
Trang hẹn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là
80%
. Tính xác suất hai bạn đi xem phim không bị
dính mưa.
A. 0,56. B. 0,24. C. 0,14. D. 0,06.
Câu 9. Mt nhóm có 30 thành viên, s thành viên thích kim chi là 16 người, s người thích cơm trộn là
20, có 5 người là không thích c hai. Hỏi có bao nhiêu người va thích kim chi vừa thích cơm trộn?
A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người
Câu 10. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 3 2yx= +
.
A.
( )
3
3 2 ln 3
y
x
=
+
. B.
(
)
1
3 2 ln 3
y
x
=
+
. C.
(
)
1
32
y
x
=
+
. D.
( )
3
32
y
x
=
+
.
Câu 11. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
39St t t=−+ +
, trong đó
t
tính bằng giây
S
tính bng mét. Tính vn tc ca chuyển động ti thi đim gia tc trit tiêu.
A.
12 m/ s
. B.
0 m/ s
. C.
11m/ s
. D.
6 m/ s
.
Câu 12. Cho hàm s
32
1
21
3
y xx x= +−+
có đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
1
1;
3
M



là:
A.
3 2.
yx=
B.
2
.
3
yx=
C.
3 2.yx
=−+
D.
2
.
3
yx=−+
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. An và Bình cùng thi ném bóng vào r, việc ném trước hay sau là ngu nhiên. Kết qu ca các
lần ném được cho bi bng sau:
Ném trưc
Ném sau
Vào
Không vào
Vào
Không vào
An
25
5
22
8
Bình
23
7
28
2
Gọi
A
là biến c "An ném vào r” và
B
là biến c "Bình ném vào rổ". Khi đó:
a) Xác sut đ An ném trước mà vào r
25
30
.
b) Xác sut đ An ném sau mà vào r
22
30
.
c) Xác sut đ An ném vào r
47
120
.
d) Vic ném bóng vào r ca An và Bình s không ph thuc vào vic đưc ném trưc hay ném
sau.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
=SC x
( )
03<<x
, các cnh còn li đu bng
1
(tham kho
hình v). Biết rng th tích khi chóp
.S ABCD
ln nht khi và ch khi
=
a
x
b
( )
,
+
ab
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
2
2 30
ab
−<
.
b)
2
8 20ab
−=
.
c)
2
2ba <−
.
d)
2
23 1
ab
−=
.
Câu 3. Cho bất phương trình
2
11
6 36
xx+−



, có tp nghim là
[
)
;S ab=
. Khi đó:
a) Bất phương trình có chung tập nghim vi
22
66
xx−−
b)
(
)
2
lim 3 2
xb
xb
+=
c)
[
) ( )
2
; \ 3; ;3
3
ab

+∞ =


d)
( )
2
10
lim 3 2
3
xa
x
+=
Câu 4. Cho hàm s
( ) ( )
cos ln sin lnyx x x= +


. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
20x y xy y
′′
+−=
.
b)
2
20x y xy y
′′
−=
.
c)
2
20
x y xy y
′′
−+=
.
d)
2
20x y xy y
′′
+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người ln lưt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì t l bắn trúng của người sau s tăng thêm 0,1 và ngược li nếu
người đó bắn trúng thì tỉ l bắn trúng của người sau s giảm đi 0,1. Thứ t bn giữa hai người là ngu
nhiên và cuc thi dng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để nh bắn trúng sau lượt
bắn đầu tiên nếu biết Minh bắn trúng bia;
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều
ABC A B C
′′
có đáy cạnh
a
, góc giữa đường thng
AB
và mt phng
()ABC
60
°
. Tính góc giữa đường thng
CA
và mt phng
( )
AA B B
′′
?
Câu 3. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy cạnh a và chiu cao
2SO a=
. Gọi
,,MNP
,
Q
lần lượt là
trung điểm ca
,,,SA SB SC SD
. Tính th tích khi chóp cụt đều
.ABCD MNPQ
.
Câu 4. S ng ca loi vi khun
A
trong mt phòng thí nghiệm được tính theo công thc
(
) (
)
0 .2
t
St s=
, trong đó
( )
0
s
là s ng vi khun
A
lúc ban đầu,
( )
st
là s ng vi khun
A
có sau
t
phút. Biết sau
3
phút thì số ng vi khun
A
625
nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể t lúc ban đầu,
s ng vi khun
A
10
triu con?
Câu 5. Mt chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
32
34S ft t t t= =−+
, trong đó
t
được tính bằng giây (s)
S
được tính bng mét (m). Gia tốc ca cht đim ti thời điểm
2t =
(s)
giá trị bng bao nhiêu?
Câu 6. Tính đạo hàm ca hàm s
32
5
2 7.
yx x
x
= ++
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1D
2C
3A
4C
5A
6B
7D
8B
9C
10A
11A
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Biu thc
5
3
T aa=
. Viết T dưới dng lũy tha ca s mũ hu t.
A.
1
3
a
. B.
1
5
a
. C.
1
15
a
. D.
4
15
a
.
Li gii
1 44
55
5
3
3 3 15
..T a a aa a a
= = = =
.
Câu 2. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
e
x
y

=

π

. B.
2
e
x
y

=


. C.
(
)
2
x
y =
. D.
(
)
0,5
x
y
=
.
Li gii
Hàm s
x
ya=
đồng biến khi
1a >
và nghch biến khi
01
a<<
.
Suy ra hàm s
(
)
2
x
y
=
đồng biến trên
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
SB
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A.
AN BC
. B.
CM SB
. C.
CM AN
. D.
MN MC
.
Li gii
Do tam giác
ABC
đều nên
CM AB
, vì
( )
SA ABC
nên
SA CM
( )
CM SAB⇒⊥
CM SB⇒⊥
,
CM AN
nên B, C đúng.
Do
//MN SA
nên
(
)
MN ABC
MN MC⇒⊥
nên D đúng.
Vy A sai.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
3
AB =
1AA
=
. Góc to bi gia đưng thng
AC
( )
ABC
bng
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
30
. D.
o
75
.
Li gii
Ta có
(
)
( )
,AC ABC
=
( )
,AC AC
=
CAC
,
tan
CC
C AC
AC
=
1
3
=
o
30C AC
⇒=
.
Câu 5. .Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy,
I
là trung điểm
AC
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
BIH SBC
. B.
( ) ( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SBC ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
gtBI AC
BI SAC SC SC BI
BI SA SA ABC
⇒⊥
⊥⊥
( )
1
.
Theo gi thiết:
SC IH
( )
2
.
T
( )
1
(
)
2
suy ra:
( )
SC BIH
. Mà
( )
SC SBC
nên
( ) ( )
BIH SBC
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Gi
M
là trung điểm cnh
CD
′′
(tham
kho hình v). Khoảng cách giữa hai đường thng
AA
CM
bng
A.
2a
. B.
a
. C.
2
3
a
. D.
3a
.
Li gii
Ta có
( )
// AA DD C C CM
′′
( ) ( )
( )
,,d AA CM d AA DD C C AD a
′′
⇒= ==
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Biết
2
SA a=
tam giác
ABC
vuông ti
A
3AB a=
,
4
AC a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Li gii
H
I
S
C
B
A
Ta có
2
1
.3 .4 6
2
ABC
S aa a
= =
;
23
11
. . .2 .6 4
33
SABC ABC
V SA S a a a= = =
.
Câu 8. D báo thời tiết d đoán rằng có
70%
là tri s mưa vào thứ By. Tuy nhiên, ngày th By
Trang hn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là
80%
. Tính xác suất hai bạn đi xem phim
không b dính mưa.
A. 0,56. B. 0,24. C. 0,14. D. 0,06.
Li gii
Xác sut trời không mưa là 0,3.
Xác sut hai bạn đi xem phim là là 0,8.
Xác sut hai bạn đi xem phim không bị dính mưa là
0,3 0,8 0, 24⋅=
.
Chn B
Câu 9. Mt nhóm có 30 thành viên, s thành viên thích kim chi là 16 người, s ngưi thích cơm trn là
20, 5 người là không thích c hai. Hỏi bao nhiêu người va thích kim chi va thích cơm
trn?
A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người
Li gii
A: S người thích kim chi,
( ) 16nA
=
.
B: S người thích cơm trộn,
( ) 20nB =
.
S người thích cơm trộn hoc kim chi là:
( ) 30 5 25nA B = −=
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 20 16 25 11.nA B nA nB nAB nAB nA nB nA B∪= + = + ∪=+=
Vậy có 11 người thích kim chi và cơm trộn.
Chn C
Câu 10. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 3 2yx
= +
.
A.
( )
3
3 2 ln 3
y
x
=
+
. B.
( )
1
3 2 ln 3
y
x
=
+
. C.
( )
1
32
y
x
=
+
. D.
( )
3
32
y
x
=
+
.
Li gii
Ta có
( )
3
3 2 ln 3
y
x
=
+
.
A
C
B
S
Câu 11. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
39St t t=−+ +
, trong đó
t
tính bằng giây
S
tính bng mét. Tính vn tc ca chuyển động ti thi đim gia tc trit tiêu.
A.
12 m/ s
. B.
0 m/ s
. C.
11m/ s
. D.
6 m/ s
.
Li gii
Vn tc ca chuyển động chính là đạo hàm cp mt của quãng đường:
2
3 69vS t t
== ++
Gia tc ca chuyển động chính là đạo hàm cp hai của quãng đường:
66aS t
′′
= =−+
Gia tc trit tiêu khi
0
S
′′
=
1
t⇔=
.
Khi đó vận tc ca chuyển động là
( )
1 12 m/ sS
=
.
Câu 12. Cho hàm s
32
1
21
3
y xx x= +−+
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti điểm
1
1;
3
M



là:
A.
3 2.
yx=
B.
2
.
3
yx=
C.
3 2.yx=−+
D.
2
.
3
yx=−+
Li gii
2
22yx x

suy ra
11y
. Phương trình tiếp tuyến ti đim
1
1;
3
M



12
11
33
yx x 
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. An và Bình cùng thi ném bóng vào r, vic ném trưc hay sau là ngu nhiên. Kết qu ca các ln
ném được cho bi bng sau:
Ném trưc
Ném sau
Vào
Không vào
Vào
Không vào
An
25
5
22
8
Bình
23
7
28
2
Gọi
A
là biến c "An ném vào r” và
B
là biến c "Bình ném vào rổ". Khi đó:
a) Xác sut đ An ném trước mà vào r
25
30
.
b) Xác sut đ An ném sau mà vào r
22
30
.
c) Xác sut đ An ném vào r
47
120
.
d) Vic ném bóng vào r ca An và Bình s không ph thuc vào vic đưc ném trưc hay ném
sau.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Xác suất để An ném trước mà vào r
25
30
.
Xác suất để An ném sau mà vào r
22
30
.
Do việc ném trước hay sau đều là ngẫu nhiên nên xác suất ném trước và ném sau đều bng
1
2
.
Xác suất để An ném vào r
1 25 22 47
2 30 30 60

⋅+=


.
Tương tự tính được xác suất để Bình ném vào r
5
6
.
Ta thy xác sut An ném trưc mà vào r
25
30
, ném sau mà vào r
22
30
. Bình cũng sự
khác nhau như vậy nên vic ném bóng vào r ca An và Bình s ph thuc vào việc được ném
trưc hay ném sau. Hay biến c ném bóng vào r của An Bình không độc lp vi vic chn
th t ném.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
=SC x
( )
03<<x
, các cnh còn li đu bng
1
(tham kho hình
v). Biết rng th tích khi chóp
.S ABCD
ln nht khi và ch khi
=
a
x
b
( )
,
+
ab
. Các mnh
đề sau đúng hay sai?
a)
2
2 30ab−<
.b)
2
8 20ab−=
.c)
2
2ba <−
.d)
2
23 1ab−=
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Gọi
H
là hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABCD
, vì
SA SB SD= =
nên
H AO
vi
O
trung điểm ca
BD
Ta xét hai tam giác
SBD
ABD
có cnh
BD
chung,
=SB AB
,
=SD AD
n
SBD ABD∆=
suy ra
AO SO OC= =
do đó
SAC
vuông ti
S
.
Ta có
2
11
1
22
AO AC x
= = +
2
3
2
x
BO
⇒=
( )
( )
22
13
2
ABCD
xx
S
+−
⇒=
(
)
03
x<<
Mặt khác
22
.SA SC
SH
SA SC
=
+
2
1
x
x
=
+
Vy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S=
( )
22
3
1
64
xx
=
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
ln nht khi và ch khi
22
3
xx=
6
2
x⇔=
.
Vy
6
2
a
b
=
=
. Suy ra
2
8 20ab
−=
.
Câu 3. Cho bất phương trình
2
11
6 36
xx+−



, có tp nghim là
[
)
;S ab=
. Khi đó:
a) Bất phương trình có chung tập nghim vi
22
66
xx−−
b)
( )
2
lim 3 2
xb
xb
+=
c)
[
) ( )
2
; \ 3; ; 3
3
ab

+∞ =


d)
( )
2
10
lim 3 2
3
xa
x
+=
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
2
22
11 2
6 6 22
6 36 3
xx
xx
x xx
+−
−−

≥−


(do
61>
).
Một cách giải khác:
2 22
1 1 11 2
22
6 36 6 6 3
+ +−
  
+ ≥− ≥−
  
  
x xx x
x xx
(do.
1
01
6
<<
)
Vy nghim ca bất phương trình là
2
3
x ≥−
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
(
)
cos ln sin ln
yx x x= +


. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
20x y xy y
′′
+−=
.b)
2
20x y xy y
′′
−=
.
c)
2
20
x y xy y
′′
−+=
.d)
2
20
x y xy y
′′
+=
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
sin ln cos ln
cos ln sin ln
xx
y x xx
xx

= + +− +


( ) ( ) ( ) ( ) ( )
cos ln sin ln sin ln cos ln 2cos lnxxx x x= +−+ =
.
Suy ra:
( )
2sin ln x
y
x
′′
=
.
Ta có:
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 sin ln 2 cos ln 2 cos ln sin ln 4 sin lnxyxyyxxx xx x x xx
′′
+−= + + =


.
Vy a sai.
( )
( ) ( ) (
)
2
2 2 sin ln 2 cos ln 2 cos ln sin ln
xyxyy x xx xx x x
′′
−= +


( ) ( )
4 cos ln sin lnxx x=−+


.
Vy b sai.
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 sin ln 2 cos ln 2 cos ln sin ln 0x y xy y x x x x x x x
′′
−+= + + =


.
Vậy c đúng.
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 cos ln 2sin ln 2 cos ln sin ln 0x y xy y x x x x x x
′′
+= + + +


.
Vy d sai.
Phần 3. Câu trả li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người ln lưt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bn trưc và trưt thì t l bn trúng của người sau s tăng thêm 0,1 và ngược li nếu người
đó bắn trúng thì tỉ l bắn trúng của người sau s giảm đi 0,1. Thứ t bn giữa hai người là ngu nhiên và
cuc thi dng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất đ Bình bắn trúng sau lượt bắn đầu
tiên nếu biết Minh bắn trúng bia;
Tr li:
0,65
Li gii
Xác suất để Bình bắn trúng sau lần bắn đầu tiên là:
11
0,7 0,6 0,65
22
+⋅ =
.
Câu 2. Cho nh lăng trụ đều
ABC A B C
′′
đáy cạnh
a
, góc giữa đường thng
AB
và mt phng
()
ABC
60
°
. Tính góc giữa đường thng
CA
và mt phng
( )
AA B B
′′
?
Tr li:
0
25, 7
Li gii
K
CI AB
′′
Ta có:
( )
CI AA CI AABB
′′
⇒⊥
ti
I
CA
ct mp
( )
′′
AA B B
ti
A
.
AI
là hình chiếu ca
CA
trên mp
( )
′′
AA B B
( )
( )
( )
,,C A AA B B C A AI C AI
′′
⇒==
Ta có:
tan 60 3
A A AB a
′°
=⋅=
2
22 2
13
( 3)
22
a
AI A A A I a a
′′

= += + =


Xét
C AI
vuông ti
0
3
39
2
: tan 25, 7
13
13
2
a
CI
I C AI C AI
AI
a
′′
== =⇒≈
Câu 3. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy cạnh a và chiu cao
2SO a=
. Gọi
,,MNP
,
Q
lần lượt là
trung điểm ca
,,,SA SB SC SD
. Tính th tích khi chóp cụt đều
.
ABCD MNPQ
.
Tr li:
3
7
12
a
Li gii
(
)
2
2
2
2 2 22 3
1
3
11
24
11 1 7
3 4 4 12
ABCD MNPQ ABCD MNPQ
ABCD
MNPQ
V S S S S OO
Sa
S aa
V a a a aa a
= ++
=

= =



= + + ⋅=



Câu 4. S ng ca loi vi khun
A
trong mt phòng thí nghim đưc tính theo công thc
( ) ( )
0 .2
t
St s=
, trong đó
( )
0s
là s ng vi khun
A
lúc ban đầu,
(
)
st
là s ng vi khun
A
có sau
t
phút. Biết sau
3
phút thì số ng vi khun
A
625
nghìn con. Hi sau bao lâu,
k t lúc ban đầu, s ng vi khun
A
10
triu con?
Tr li:
7
phút.
Li gii
Theo gi thiết:
( )
3 625S =
(nghìn con)
( ) ( )
3
625
0 .2 625 0
8
sS =⇒=
.
Thời điểm s ng vi khun
A
10
triu con thì
( )
625
10000 .2 10000
8
t
St =⇔=
7t⇔=
phút.
Câu 5. Mt cht đim chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
32
34S ft t t t= =−+
, trong đó
t
được tính bằng giây (s)
S
được tính bng mét (m). Gia tc ca cht đim ti thời điểm
2t =
(s) có giá trị bng bao nhiêu?
Tr li:
2
6 m/s
Li gii
Ta
( )
2
3 64v ft t t
= = −+
( )
66aft t
′′
= =
.
Gia tc ca chất điểm ti thời điểm
2t =
(s) có giá trị
( )
2
2 6.2 6 6 m/sf
′′
= −=
.
Câu 6. Tính đạo hàm ca hàm s
32
5
2 7.yx x
x
= ++
Tr li:
2
2
5
'3 4 .yxx
x
= −−
Li gii
TXĐ:
{
}
\0.D
=
Ta có
2
2
5
'3 4 .yxx
x
= −−
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
30 20
23<
. B.
0,99 0,99
e
π
>
.
C.
( )
2
2
2
log 1 0
a
a
+
+≥
. D.
3
4
<
2
4
.
Câu 2. Giải phương trình
1 32
48
xx−−
=
.
A.
11
8
x =
. B.
4
3
x =
. C.
1
8
x
=
. D.
8
11
x =
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
′′
BD
bng.
A.
60
°
. B.
30°
. C.
45
°
. D.
90
°
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
3SA a=
Gi
α
góc tạo bi gia đường thẳng
SB
và mt phng
( )
SAC
, khi đó
α
tha mãn h thc nào sau đây:
A.
2
cos
8
α
=
. B.
2
sin
8
α
=
. C.
2
sin
4
α
=
. D.
2
cos
4
α
=
.
Câu 5. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
mp AA C C mp ABCD
′′
. B.
( ) ( )
.mp ABB A mp BDD B
′′
.
C.
( ) ( )
.mp ABBA mp ABCD
′′
. D.
( ) ( )
.mp ACC A mp BB D D
′′
Câu 6. Cho tứ din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc nhau
OA OB=
3OC a= =
. Tính
khong cách giữa hai đường thẳng
AC
OB
.
A.
3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
32
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc mặt đáy, tam giác
ABC
vuông tại
A
,
2cmSA =
,
4cmAB
=
,
3cmAC
=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
12
cm
3
. B.
3
24
cm
5
. C.
3
24
cm
3
. D.
3
24cm
.
Câu 8. Nhi Nhung thường xuyên đến cùng một quán cà phê cùng khung giờ, tuy nhiên hai bạn không
đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bất k trong tuần, Nhung thì thường đến 3 ngày bất k.
Tính xác suất hai bạn gặp được nhau.
A.
6
49
P =
. B.
8
49
P =
. C.
15
49
P =
. D.
20
49
P =
.
Câu 9. Tung một đồng xu 3 ln. Xác suất đồng xu xut hin 2 ln mặt ngửa và một lần mặt sấp là:
A.
1
4
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
2
.
Câu 10. Tìm đo hàm ca hàm s
e
x
yx=
A.
1e
x
+
. B.
( )
1e
x
x+
. C.
( )
1e
x
x
. D.
e
x
.
Câu 11. Cho chuyển động xác định bởi phương trình
32
39St t t=−−
, trong đó
t
được tính bằng giây và
S
được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc trit tiêu là
A.
2
12m/s
. B.
2
6m/s
. C.
2
12m/s
. D.
2
6m/s
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
32
32yx x=+−
tại điểm có hoành độ
0
1x =
là:
A.
97yx=
. B.
97yx= +
. C.
97yx=−−
. D.
97yx=−+
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt hp chứa 15 viên bi xanh và 20 viên bi đỏ, có cùng kích thước và khi lưng. Lần lượt lấy
ngẫu nhiên ra 2 viên bi, mỗi ln một viên. Gọi
A
là biến c "Ly được viên bi màu xanh ở ln th nht"
B
là biến c "Lấy được viên bi màu xanh ở ln th hai”. Khi đó:
a) Hai biến c
A
B
không độc lp
b)
3
()
17
P AB =
c)
60
()
119
P AB
=
d) Xác sut đ hai viên bi lấy ra khác màu là:
30
119
Câu 2. Xét khi t din
ABCD
có cnh
AB x=
, các cnh còn li đu bng
23
. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
a) Diện tích tam giác
BCD
bng
33
BCD
S =
b)
2
3
36
3
ABCD
V xx=
c) Khi
3x =
thì
9
4
V =
d) Khi
32x =
thì th tích khối tứ din
ABCD
đạt giá trị ln nht.
Câu 3. Lm phát s tăng mức giá chung mt cách liên tc ca hàng hoá và dch v theo thời gian, tức
là s mt giá tr ca mt loi tin t o đó. Chẳng hn, nếu lm phát
5%
mt năm thì sc mua
ca 1 triệu đồng sau mt năm ch còn 950 nghìn đồng (vì đã giảm mt
5%
ca 1 triệu đồng,
tức là 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ l lạm phát trung bình là
%r
mt năm thì tng s tin
P
ban đầu, sau
n
năm số tiền đó chỉ còn giá trị là:
1
100
n
r
AP

=


a) Nếu tỉ l lạm phát
7%
mt năm thì sc mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li
86490000 đồng.
b) Nếu tỉ l lạm phát
7%
mt năm thì sc mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li
96490000 đồng.
c) Nếu sc mua của 100 triệu đồng sau ba năm ch còn li 80 triệu đồng thì tỉ l lạm phát trung
bình của ba năm đó là
9,17%
(làm tròn kết quả đến hàng phn trăm)?
d) Nếu t l lạm phát trung bình
6%
mt năm thì sau 15 năm sc mua ca s tiền ban đầu ch
còn li một nửa
Câu 4. Cho hàm s
2
sinyx=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
cos2 22
4
yy x
π

′′
+=


.
b)
t2 an 0.yy x
+ =
.
c)
42yy
′′
−=
.
d)
40yy
′′′
+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt lp hc có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ
văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất đ chọn được mt học sinh thích môn
Ng văn mà không thích môn Toán.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác vuông cân tại
,2B AC a=
3AB a
=
. Tính góc phng nh din
,,B AC B


?
Câu 3. Cho khi lăng tr đứng
ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông cân tại
,2A BC a=
7AC a
=
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 4. Mt qun th ca loài ong mt lnn ti một nhà nuôi ong bắt đu vi
50
con ong, tại thi đim
t
s ng ong của quần thể này được mô hình hóa bởi công thức:
( )
0,5932
7520
1 1503e
t
Pt
=
+
.
trong đó
t
thời gian được tính bằng tuần. Hỏi sau bao lâu thì quần th ong có tốc đ phát triển
nhanh nht.
Câu 5. Mt cht điểm chuyển động theo phương trình
32
32
=−+ St t
, trong đó t tính bằng giây và S
tính theo mét. Vận tốc ln nhất của chuyển động chất điểm đó bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm s
cos3 .sin 2
y xx
=
. Tính
3
y
π



.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1B
2A
3D
4C
5B
6C
7A
8A
9C
10B
11A
12A
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
30 20
23<
. B.
0,99 0,99
e
π
>
.
C.
( )
2
2
2
log 1 0
a
a
+
+≥
. D.
3
4
<
2
4
.
Li gii
Ta có:
e
π
>
0,999 1<
nên
0,99 0,99
e
π
<
, do đó đáp án B sai.
Câu 2. Giải phương trình
1 32
48
xx−−
=
.
A.
11
8
x
=
. B.
4
3
x =
. C.
1
8
x =
. D.
8
11
x =
.
Li gii
Ta có:
2
1 32
6
2 512
48
42
x
xx
x
−−
= ⇔=
8
2 2048
x
⇔=
8 11
22
x
⇔=
8 11x⇔=
11
8
x⇔=
.
Cách khác:
Ta có:
1 32
48
xx−−
=
( ) ( )
22
1 log 4 3 2 log 8xx⇔− =
2 296
xx −=
8 11
x⇔=
11
8
x⇔=
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
′′
BD
bng.
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
; ; 90A C BD AC BD
′′
= = °
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
3SA a=
Gi
α
góc tạo bi gia đường thẳng
SB
và mt phng
( )
SAC
, khi đó
α
tha mãn h thc nào sau đây:
A.
2
cos
8
α
=
. B.
2
sin
8
α
=
. C.
2
sin
4
α
=
. D.
2
cos
4
α
=
.
Li gii
Gi
O
là tâm của đáy
ABCD
.
Ta có
BO AC
BO SA
nên
SO
là hình chiếu ca
SB
trên
( )
SAC
.
Suy ra
BSO
α
=
.
Li có
2
2
a
BO =
,
22
2SB SA AB a= +=
. Suy ra
2
sin
4
BO
SB
α
= =
.
Câu 5. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
mp AA C C mp ABCD
′′
. B.
(
) ( )
.mp ABB A mp BDD B
′′
.
C.
( ) ( )
.mp ABBA mp ABCD
′′
. D.
(
) (
)
.mp ACC A mp BB D D
′′
Li gii
Chn B
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
0
, , 45
mp ABB A mp BDD B BB
AB BB mp ABB A mp BDD B AB DB
DB BB
′′
∩=
′′
⊥⇒==
.
Câu 6. Cho tứ din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc nhau
OA OB=
3OC a= =
. Tính
khong cách giữa hai đường thẳng
AC
OB
.
A.
3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
32
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
Gi
M
trung đim ca
AC
AC OM⇒⊥
OM
đường vuông góc chung của
AC
OB
,
32AC a=
32
2
a
OM⇒=
.
A
A'
D
D'
B
C
C'
B'
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc mặt đáy, tam giác
ABC
vuông tại
A
,
2cmSA =
,
4cmAB =
,
3cmAC =
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
12
cm
3
. B.
3
24
cm
5
. C.
3
24
cm
3
. D.
3
24cm
.
Li gii
( )
3
.
1 11
. . .2. .4.3 4 cm
3 32
= = =
S ABC ABC
V SA S
.
Câu 8. Nhi Nhung thường xuyên đến cùng mt quán cà phê cùng khung giờ, tuy nhiên hai bạn không
đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bất k trong tuần, Nhung thì thường đến 3 ngày bất k.
Tính xác suất hai bạn gặp được nhau.
A.
6
49
P =
. B.
8
49
P =
. C.
15
49
P =
. D.
20
49
P =
.
Li gii
Xác suất Nhi đến quán cà phê là
2
7
.
Xác suất Nhung đến quán cà phê là
3
7
.
Xác suất để hai bn gp nhau là
23 6
7 7 49
⋅=
.
Chn A
Câu 9. Tung một đồng xu 3 ln. Xác suất đng xu xut hin 2 ln mặt ngửa và một lần mặt sấp là:
A.
1
4
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
2
.
Li gii
Các trưng hợp có thể xảy ra là:
,,, ,, , ,SSS SSN SNS SNN NSS NSN NNS NNN
.
Xác suất đồng xu xut hin 2 ln mặt ngửa và một lần mặt sấp là
3
8
.
Chn C
A
C
B
S
Câu 10. Tìm đo hàm ca hàm s
e
x
yx
=
A.
1e
x
+
. B.
(
)
1e
x
x
+
. C.
( )
1e
x
x
. D.
e
x
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
e .e . e
x xx
x xx
′′
= +
e .e
xx
x= +
( )
1e
x
x= +
.
Câu 11. Cho chuyển động xác định bởi phương trình
32
39St t t=−−
, trong đó
t
được tính bằng giây và
S
được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc trit tiêu là
A.
2
12m/s
. B.
2
6m/s
. C.
2
12m/s
. D.
2
6m/s
Li gii
Ta
( ) ( )
(
)
( )
2
3 69
66
vt S t t t
at v t t
= = −−
= =
Khi vận tốc triệt tiêu ta có
( )
2
0 3 6 90 3vt t t t= =⇔=
(vì
0t >
)
Khi đó gia tốc là
( )
2
3 6.3 6 12m/sa = −=
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
32
32yx x=+−
tại điểm có hoành độ
0
1x =
là:
A.
97
yx=
. B.
97yx= +
. C.
97
yx
=−−
. D.
97
yx
=−+
.
Li gii
2
36
yx x
= +
0
1x =
( )
12y⇒=
(
)
19y
=
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
1; 2
có dng
( )( )
0 00
y yx x x y
= −+
97yx⇔=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Mt hp chứa 15 viên bi xanh và 20 viên bi đỏ, có cùng kích thước và khi lưng. Lần lượt lấy
ngẫu nhiên ra 2 viên bi, mỗi ln một viên. Gọi
A
là biến c "Ly được viên bi màu xanh ở ln th nht"
B
là biến c "Lấy được viên bi màu xanh ở ln th hai”. Khi đó:
a) Hai biến c
A
B
không độc lp
b)
3
()
17
P AB
=
c)
60
()
119
P AB
=
d) Xác sut đ hai viên bi lấy ra khác màu là:
30
119
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Hai biến c
A
B
không độc lập vì việc lần đầu lấy được bi xanh hay không sẽ ảnh hưởng
đến vic ln sau lấy bi.
b) Ta có
15 14 3
()
35 34 17
P AB =⋅=
.
d) Xác sut đ hai viên bi lấy ra khác màu là:
15 20 20 15 60
( ) ( ) .
35 34 35 34 119
P AB P AB+ =⋅+⋅=
Câu 2. Xét khi t din
ABCD
có cnh
AB x
=
, các cnh còn li đu bng
23
. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
a) Diện tích tam giác
BCD
bng
33
BCD
S =
b)
2
3
36
3
ABCD
V xx=
c) Khi
3x =
thì
9
4
V =
d) Khi
32x =
thì th tích khối tứ din
ABCD
đạt giá trị ln nht.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
CD
AB
;
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BM
.
Ta có:
(
) ( ) ( )
CD BM
CD ABM ABM ABC
CD AM
⇒⊥
.
AH BM
;
( ) ( )
BM ABM ABC=
(
)
AH ABC
⇒⊥
.
Do
ACD
BCD
là hai tam giác đều cnh
3
23 23 3
2
AM BM==⋅=
.
Tam giác
AMN
vuông tại
N
, có:
2
22
9
4
x
MN AM AN= −=
.
Lại có:
( )
2
3
23 33
4
BCD
S = =
.
2
2
1 1 36 3
3 3 36
3 36 6
ABCD BCD
xx
V AH S x x
= = ⋅=
.
Ta có:
22
2
3 3 36
36 3 3
6 62
ABCD
xx
V xx
+−
= −≤ =
.
Suy ra
ABCD
V
ln nhất bằng
33
khi
22
36 3 2x xx
= ⇒=
.
Câu 3. Lm phát s tăng mức giá chung mt cách liên tc ca hàng hoá và dch v theo thời gian, tức
là s mt giá tr ca mt loi tin t o đó. Chẳng hn, nếu lm phát
5%
mt năm thì sc mua
ca 1 triu đồng sau mt năm ch còn 950 nghìn đồng (vì đã giảm mt
5%
ca 1 triệu đồng,
tức là 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ l lạm phát trung bình là
%r
mt năm thì tng s tin
P
ban đầu, sau
n
năm số tiền đó chỉ còn giá trị là:
1
100
n
r
AP

=


a) Nếu tỉ l lạm phát
7%
mt năm thì sc mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li
86490000 đồng.
b) Nếu tỉ l lạm phát
7%
mt năm thì sc mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li
96490000 đồng.
c) Nếu sc mua của 100 triệu đồng sau ba năm ch còn li 80 triệu đồng thì tỉ l lạm phát trung
bình của ba năm đó là
9,17%
(làm tròn kết quả đến hàng phn trăm)?
d) Nếu t l lạm phát trung bình
6%
mt năm thì sau 15 năm sc mua ca s tiền ban đầu ch
còn li một nửa
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) b) Gi thiết cho
100P =
triu đng,
% 7%, 2rn= =
năm.
Ta có:
2
6
7
100.10 1 86490000
100
A

= −=


đồng.
Vậy sau hai năm sức mua còn li của 100000000 là 86490000 đồng.
c) Gi thiết cho
100P =
triệu đồng,
80
A =
triệu đồng,
3n
=
năm.
Ta có:
3
3
4
80 100 1 1 7,17
100 100 5
rr
r

= ⇔− =


.
Vậy tỉ l lạm phát trung bình của ba năm là
% 7,17%r
.
d) Gi thiết cho
PX=
triệu đồng,
2
X
A =
triệu đồng,
% 6%r =
.
Ta có:
61
1 (0,94) 11,2
2 100 2
n
n
X
Xn

= = ⇔≈


(năm).
Vậy sau khoảng 12 năm sức mua ca s tin còn li là một nửa.
Câu 4. Cho hàm s
2
sinyx=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
cos2 22
4
yy x
π

′′
+=


.
b)
t2 an 0.yy x
+ =
.
c)
42
yy
′′
−=
.
d)
40yy
′′′
+=
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Ta có
sin 2 xy
=
,
cos2
2y x
′′
=
,
4sin 2 xy
′′′
=
.
(
)
cos2 cos2 2 sin 2 x 2 2 2
4
yy x
x
π

′′
+= + =


,
22
tan 2sin 2sin .cos .t
2. an 4sinx x xx
y xxy
=+ = +
,
2
4 4sin 2cos2 2 4cos2xyy x
x
=
′′
−=
,
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt lp hc có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ
văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất đ chọn được mt học sinh thích môn
Ng văn mà không thích môn Toán.
Tr li:
8
40
Li gii
Xác suất để chọn được một học sinh thích môn Ngữ văn mà không thích môn Toán:
8
40
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác vuông cân tại
,2B AC a=
3AB a
=
. Tính góc phng nh din
,,B AC B


?
Tr li:
69,3
°
Li gii
Ta có:
( )
( )
()
Trong( ), [ , , ]
Trong ,
B AC ABC AC
ABC BI AC A SC B B IB
B AC B I AC
′′
∩=
⊥⇒ =
Ta có:
2
AC
BI a= =
22
(3 ) ( 2) 7BB a a a
=−=
Xét
BB I
vuông tại
7
: tan 7 69,3
BB a
B B IB B IB
BI a
′°
===⇒≈
Câu 3. Cho khi lăng tr đứng
ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông cân tại
,2A BC a=
7AC a
=
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Tr li:
3
5a
Li gii
2
2
2
=
= = =
ABC
V S AA
a
AB AC a
2
2
22 2 2
23
.
( 2)
2
( 7) ( 2 ) 5
55
′′
= =
= −= =
=⋅=
ABC
S ABC
a
Sa
A A A C AC a a a
V aaa
Câu 4. Mt qun th ca loài ong mt lnn ti một nhà nuôi ong bắt đu vi
50
con ong, tại thi đim
t
s ng ong của quần thể này được mô hình hóa bởi công thức:
( )
0,5932
7520
1 1503e
t
Pt
=
+
.
trong đó
t
thời gian được tính bằng tuần. Hỏi sau bao lâu thì quần th ong có tốc đ phát triển
nhanh nht.
Tr li:
12,332
tun
Li gii
Ta có:
( )
0,5932
0,5932
7520.1503.0,5932.
'
1 1503e
t
t
e
Pt
=
+
.
(
)
( )
( )
2 0,5932 0,5932
3
0,5932
7520.1503.(0,5932) . 1 1503e
''
1 1503e
tt
t
e
Pt
−−
−+
=
+
.
( )
0,5932 0,5932
1 ln1503
'' 0 1503e 1 e 12,332
1503 0,5932
tt
Pt t
−−
= = = ⇔=
.
Câu 5. Mt cht điểm chuyển động theo phương trình
32
32=−+ St t
, trong đó t tính bằng giây và S
tính theo mét. Vận tốc ln nhất của chuyển động chất điểm đó bng bao nhiêu?
Tr li:
3/ms
Lời giải
Ta có:
2
36vS t t
==−+
.
(
)
max
1
2
b
vt s
a
⇔= =
( )
max
1 3/v v ms⇒==
.
Câu 6. Cho hàm s
cos3 .sin 2
y xx
=
. Tính
3
y
π



.
Tr li: 1
Li gii
Ta có
(
) (
)
cos3 .sin 2 cos3 . sin 2y x x xx
′′
= +
3sin 3 .sin 2 2cos3 .cos 2xx x x=−+
.
Do đó
22
3sin .sin 2cos .cos 1
3 33
y
π ππ
ππ

=−+ =


.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi mi s thực dương
a
,
b
,
x
,
y
a
,
b
khác
1
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log .log log
ba b
ax x=
. B.
( )
log log log
a ab
xy x x= +
.
C.
log log log
a aa
x
xy
y
=
. D.
11
log
log
a
a
xx
=
.
Câu 2. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
1
5
25
x
x
+

<


A.
( )
;2S = −∞
. B.
( )
;1S = −∞
. C.
( )
1;S = +∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
A.
90°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc với mt phẳng
(
)
ABCD
6
SA a=
(hình vẽ). Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
SB
mt phẳng
( )
SAC
. Tính
sin
α
ta được kết qu là:
A.
1
14
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
5
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
( ) ( )
SBC SAB
. B.
( ) ( )
SAB ABCD
. C.
( ) ( )
SAC ABCD
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa
SC
AB
biết rng
SO a=
và vuông góc với mặt đáy của hình chóp.
A.
a
. B.
5
5
a
. C.
2
5
a
. D.
2
5
a
.
Câu 7. Cho một hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
2SA a=
, thể tích của khối chóp là
V
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
2
3
Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
1
3
Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 8. Cho hai biến c
A
B
độc lập. Khi đó
()P AB
bằng:
A.
() ()PA PB
. B.
() ()
PA PB+
. C.
() ()PA PB
. D.
[1 ( )][1 ( )]PA PB−−
.
Câu 9. Mt hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó.
Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
A.
1
4
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
5
4
.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm s
( )
23
e
x
fx
=
.
A.
( )
23
2.e
x
fx
=
. B.
( )
23
2.e
x
fx
=
. C.
(
)
3
2.e
x
fx
=
. D.
( )
23
e
x
fx
=
.
Câu 11. Mt cht điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình
32
35st t
=−−
trong đó quãng đường
s
tính bằng mét
( )
m
, thời gian
t
tính bằng giây
( )
s
. Khi đó gia tốc tc
thi của chuyển động tại giây thứ
10
là:
A.
(
)
2
6 m/s
. B.
( )
2
54 m/s
. C.
( )
2
240 m/s
. D.
( )
2
60 m/s
.
Câu 12. Cho hàm số
32
21
yx x
=++
có đ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti đim
( )
1; 4M
là:
A.
31yx= +
. B.
73yx=
. C.
72yx= +
. D.
5yx=−+
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo mt con xúc xc cân đi và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi biến c
A
là "S chm xut hin
trên xúc xắc là s l" và biến cố
B
là "S chấm xuất hiện trên xúc xắc lần thứ hai lớn hơn 3 ".
a) Biến cố xung khắc với biến cố
A
biến cố
A
được phát biểu như sau: "Số chm xut hin
trên xúc xắc lần thứ nhất là s chn"
b)
() 1
()
() 2
nA
PA
n
= =
c)
( )
()
PB P A=
d)
( )1
()
() 3
n AB
P AB
n
= =
Câu 2. Cho hình tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
b
( )
ab
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Đon thẳng
MN
là đường vuông góc chung của
AB
SC
(
M
N
lnợt là trung điểm
ca
AB
SC
).
b) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
c) Hình chiếu vuông góc của
S
lên trên mt phẳng
( )
ABC
là trọng tâm tam giác
ABC
.
d)
SA
vuông góc với
BC
.
Câu 3. Cho phương trình
(
)
(
)
23 23 4
xx
++ =
. Gọi
12 1 2
,( )xx x x<
hai nghiệm thc ca
phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
12
0xx+=
.
b)
12
21xx−=
.
c)
12
2xx−=
.
d)
12
20xx+=
.
Câu 4. Cho
( )
32
2
32
xx
fx x=+−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
2
'2fx x x= +−
b)
( )
'0fx=
có 1 nghiệm
c)
( )
'2fx=
có 2 nghiệm
d)
(
)
' 10
fx
=
có 1 nghiệm
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì ngưi ta thấy rằng xác sut đ đồng xu xuất hin mt
sấp bằng
2
3
. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để ch xuất hiện mặt sp;
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
, ()a SA ABC
5SB a
=
. Gọi
M
trung điểm
BC
. Tính góc giữa đường thẳng
SM
và mt phẳng
()SAC
?
u 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
( ), 3 ,SA ABCD SA a ABCD⊥=
hình vuông cạnh bằng
a
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
SB
.
Câu 4. S ợng tế bào còn sống trong khoảng thời gian
t
(phút) kể t lúc tiến hành thí nghiệm đưc
xác định bởi
() .
bt
f t ae=
trong đó
,ab
là các hng s cho trước. Nếu bt đu một thí nghiệm sinh
hc vi
5.000.000
tế bào thì có
45%
các tế bào sẽ chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nht bao lâu nó
s còn ít hơn
1.000
tế bào?
Câu 5. Mt vt rơi t do theo phương thẳng đứng quãng đường dịch chuyển
( )
2
1
2
S t gt=
vi
t
thi gian tính bằng giây (s) k t lúc vt bt đu rơi,
S
quãng đường tính bằng mét (m),
2
9,8 /g ms=
. Vận tốc tc thi của vật ti thời điểm
4ts
=
bằng?
Câu 6. Cho hàm số
( ) ( )
32
1 32fx x m x x=+ ++
.Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
để
( )
0,fx x
> ∀∈
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1D
2D
3B
4A
5D
6D
7A
8C
9B
10A
11B
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi mi s thc dương
a
,
b
,
x
,
y
a
,
b
khác
1
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log .log log
ba b
ax x=
. B.
( )
log log log
a ab
xy x x= +
.
C.
log log log
a aa
x
xy
y
=
. D.
11
log
log
a
a
xx
=
.
Li gii
11
log
log
a
a
xx
=
Câu 2. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
1
5
25
x
x
+

<


A.
( )
;2S = −∞
. B.
( )
;1S = −∞
. C.
( )
1;S = +∞
. D.
( )
2;
S = +∞
.
Li gii
( )
2
22
1
5 55 2
25
x
x
xx
x
++

< < ⇔<


.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
A.
90°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45°
.
Lời giải
Ta có
//BC AD
′′
( )
( )
;;AB BC AB AD
′′ ′′
⇒=
DA B
=
.
Xét
DA B
AD AB
′′
=
BD=
nên
DA B
là tam giác đều.
Vậy
DA B
60
= °
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
6SA a=
(hình vẽ). Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
SB
mt phẳng
( )
SAC
. Tính
sin
α
ta được kết qu là:
A.
1
14
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
5
.
Li gii
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
thì
( )
BO SAC
( )
( )
,SB SAC
α
⇒=
BSO
=
.
D
D'
A
A'
C
C'
B
B'
Ta có
7
SB a
=
,
sin
BO
SB
α
=
2
2
7
a
a
=
1
14
=
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
( ) (
)
SBC SAB
. B.
( ) ( )
SAB ABCD
. C.
( ) ( )
SAC ABCD
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Li gii
Chn D
Ta có
(
) ( ) ( )
BC AB
BC SAB SBC SAB
BC SA
⇒⊥
.
Ta có
( ) ( ) ( )
SA ABCD SAB ABCD ⇒⊥
( ) ( )
SAC ABCD
.
Vậy đáp án D sai.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa
SC
AB
biết rng
SO a=
và vuông góc với mặt đáy của hình chóp.
A.
a
. B.
5
5
a
. C.
2
5
a
. D.
2
5
a
.
Li gii
T giả thiết suy ra hình chóp
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều.
Ta có
//AB CD
( )
//AB SCD
nên
( )
;d SC AB
(
)
( )
;mpd AB SCD=
( )
( )
;mpd A SCD=
.
D
C
B
A
S
M
O
D
B
C
A
S
H
Mt khác
O
là trung điểm
AC
nên
( )
( )
;mpd A SCD
( )
( )
2 ; mpd O SCD=
.
Như vậy
( )
;d SC AB
( )
( )
2 ; mpd O SCD=
.
Gọi
M
trung điểm
CD
, ta
OM CD
2
a
OM =
. Kẻ
OH SM
, vi
H SM
, thì
( )
mpOH SCD
.
Xét tam giác
SOM
vuông tại
O
, ta có
22 2
111
OH SO OM
= +
2
22
115
2
aa
a
=+=



.
T đó
5
a
OH =
.
Vậy
( )
;
d SC AB
(
)
(
)
2 ; mpd O SCD
=
2.OH
=
2
5
a
=
.
Câu 7. Cho một hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
2
SA a=
, thể tích của khối chóp là
V
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
2
3
Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
1
3
Va=
. D.
3
Va=
.
Li gii
Ta có:
1
.S .
3
ABCD
V SA=
3
2
3
a=
.
Câu 8. Cho hai biến c
A
B
độc lập. Khi đó
()P AB
bằng:
A.
() ()PA PB
. B.
() ()PA PB+
. C.
() ()
PA PB
. D.
[1 ( )][1 ( )]PA PB−−
.
Li gii
Chọn C
Câu 9. Mt hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó.
Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
A.
1
4
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
5
4
.
a
2a
D
C
B
A
S
Li gii
Chọn B
Gọi
A
là biến c: "Lấy được 2 viên bi màu trắng", suy ra
2
4
2
9
1
()
6
C
PA
C
= =
.
Gọi
B
là biến c: "Lấy được 2 viên bi màu đen", suy ra
2
5
2
9
5
()
18
C
PB
C
= =
.
Gọi
C
là biến c: "Lấy được 2 viên bi cùng màu".
Ta có
CAB=
,
AB
là hai biến c xung khắc.
Vì vậy:
4
() () ()
9
PC PA PB=+=
.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm s
( )
23
e
x
fx
=
.
A.
( )
23
2.e
x
fx
=
. B.
(
)
23
2.e
x
fx
=
. C.
( )
3
2.e
x
fx
=
. D.
( )
23
e
x
fx
=
.
Lời giải
Ta có
( ) (
)
23 23
2 3 .e 2.e
xx
fx x
−−
=−=
.
Câu 11. Mt cht điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình
32
35st t=−−
trong đó quãng đường
s
tính bằng mét
( )
m
, thời gian
t
tính bằng giây
( )
s
. Khi đó gia tốc tc
thi của chuyển động tại giây thứ
10
là:
A.
( )
2
6 m/s
. B.
( )
2
54 m/s
. C.
( )
2
240 m/s
. D.
( )
2
60 m/s
.
Li gii
Ta có:
32
35st t=−−
2
36st t
⇒=
66st
′′
⇒=
.
Gia tc tc thi của chuyển động tại giây thứ
10
là:
6.10 6a
=
( )
2
54 m/s=
Câu 12. Cho hàm số
32
21yx x=++
có đ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti đim
( )
1; 4M
là:
A.
31yx= +
. B.
73yx=
. C.
72yx= +
. D.
5yx=−+
.
Li gii
Ta có
2
34yx x
= +
. Do đó
( )
17y
=
. Phương trình tiếp tuyến tại đim
( )
1; 4M
73yx
=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo mt con xúc xc cân đi và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi biến c
A
là "S chm xut hin
trên xúc xắc là s lẻ" và biến cố
B
là "S chấm xuất hiện trên xúc xắc lần thứ hai lớn hơn 3 ".
a) Biến cố xung khắc với biến cố
A
biến cố
A
được phát biểu như sau: "Số chm xut hin
trên xúc xắc lần thứ nhất là s chn"
b)
() 1
()
() 2
nA
PA
n
= =
c)
( )
()PB P A=
d)
( )1
()
() 3
n AB
P AB
n
= =
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Biến cố
A
là "S chm xut hiện trên xúc xắc lần thứ nhất là s chn".
Biến cố
B
là "S chấm xuất hiện trên xúc xắc lần thứ hai nhỏ hơn hoặc bằng 3 ".
b)
( ) 18 1
()
( ) 36 2
nA
PA
n
= = =
.
c)
( ) 18 1
() .
( ) 36 2
nB
PB
n
= = =
d)
()91
() .
( ) 36 4
n AB
P AB
n
= = =
Câu 2. Cho hình tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
b
(
)
ab
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Đon thẳng
MN
là đường vuông góc chung của
AB
SC
(
M
N
lnợt là trung điểm
ca
AB
SC
).
b) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
c) Hình chiếu vuông góc của
S
lên trên mt phẳng
( )
ABC
là trọng tâm tam giác
ABC
.
d)
SA
vuông góc với
BC
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
SAG SBG SCG∆=∆=
. Suy ra góc giữa các cạnh bên và đáy bằng nhau.
SA SB SC
AB AC BC
= =
= =
, suy ra hình chiếu vuông góc của
S
lên trên mt phẳng
( )
ABC
trọng tâm
tam giác
ABC
.
( )
BC SAI BC SA ⇒⊥
.
Câu 3. Cho phương trình
(
)
(
)
23 23 4
xx
++ =
. Gọi
12 1 2
,( )xx x x<
hai nghiệm thc ca
phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
12
0xx+=
.
b)
12
21xx−=
.
c)
12
2xx
−=
.
d)
12
20xx+=
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
(
)
(
)
2 3.2 3 1
xx
+=
.Đặt
(
)
23
x
t−=
,
( )
0t >
suy ra
(
)
1
23
x
t
+=
Phương trình
tr thành:
2
23
1
4 4 10
23
t
t tt
t
t
= +
+ = +=
=
.
1
23 2t xx
=+ ⇒= =
2
23 2t xx= ⇒= =
Vậy
12
0xx+=
Câu 4. Cho
( )
32
2
32
xx
fx x=+−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
2
'2fx x x= +−
b)
( )
'0fx=
có 1 nghiệm
c)
( )
'2fx=
có 2 nghiệm
d)
( )
' 10fx=
có 1 nghiệm
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Ta có
( )
32
2
' 22
32
xx
fx x x x

= + = +−


b)
( )
2
'0 2012fx x x x x= +−===
c)
( )
22
' 2 22 0 0 1fx xx xx x x=−⇔ + =−⇔ + = = =
d)
( )
22
' 10 2 10 12 0 3 4
fx xx xx x x= +−= +− ===
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì ngưi ta thấy rằng xác sut đ đồng xu xuất hin mt
sấp bằng
2
3
. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để ch xuất hiện mặt sp;
Tr li:
8
27
Li gii
Xác sut ch xuất hiện mặt sp là:
3
28
3 27

=


.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều cạnh
, ()a SA ABC
5SB a
=
. Gọi
M
trung điểm
BC
. Tính góc giữa đường thẳng
SM
và mt phẳng
()SAC
?
Tr li:
0
11, 5
Li gii
Kẻ
MH AC
Ta có:
()MH SA MH SAC
⊥⇒
ti
H
SM
ct mp
()SAC
ti
S
SH
là hình chiếu của
SM
trên mp
()SAC
(,( ))(,)
SM SAC SM SH MSH⇒==
Ta có:
3
sin 60 sin 60
24
aa
HM MC
°°
=⋅=⋅=
;
3
cos60
4 44
a aa
HC MC AH AC HC a
°
= =⇒ = =−=
Ta có:
2
2 2 22
3 73
( 5)
44
a
SH SA AH a a a

= + = −+ =


Xét
SHM
vuông tại
0
3
219
4
: tan 11, 5
73
73
4
a
HM
H MSH MSH
SH
a
== = ⇒≈
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 3 ,SA ABCD SA a ABCD⊥=
hình vuông cạnh bằng
a
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
SB
.
Tr li:
3 19
( ,)
19
d AC SB a=
Li gii
Dựng
// //( )Bx AC AC SBx
Suy ra
(,)(,())(,())d AC SB d AC SBx d A SBx= =
Dựng và chứng minh được
( ,( ))d A SBx AK=
Ta có:
AHB
vuông cân tại
H
nên
22
AB a
AH = =
Ta có:
2
22 2
1 1 3 19
19
11 1 1
(3 )
2
AK a
SA AH a
a
= = =
++



Vậy
3 19
( ,)
19
d AC SB a=
.
Câu 4. S ợng tế bào còn sống trong khoảng thời gian
t
(phút) kể t lúc tiến hành thí nghiệm đưc
xác định bởi
() .
bt
f t ae=
trong đó
,ab
là các hng s cho trước. Nếu bt đu một thí nghiệm sinh
hc vi
5.000.000
tế bào thì có
45%
các tế bào sẽ chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nht bao lâu nó
s còn ít hơn
1.000
tế bào?
Tr li:
14,245
PHÚT
Li gii
Ta có
( )
.
bt
f t ae=
Khi
( )
0 0 5.000.000tf=⇒=
0
. 5.000.000 5.000.000ae a = ⇔=
Khi
( )
100 45 55
11
100 100
t f aa
=⇒= =
55 55
. ln
100 100
b
ae a b

= ⇔=


.
Theo đề ta có bất phương trình
( )
1000
ln
. 1000
bt
a
f t ae t
b



= < ⇔>
14,245
Câu 5. Mt vt rơi t do theo phương thẳng đứng quãng đường dịch chuyển
( )
2
1
2
S t gt=
vi
t
thi gian tính bằng giây (s) k t lúc vt bt đu rơi,
S
quãng đường tính bằng mét (m),
2
9,8 /g ms=
. Vận tốc tc thi của vật ti thời điểm
4
ts=
bằng?
Tr li:
( )
19, 6 m/s
Li gii
Quãng đường vật dịch chuyển trong 4 giây là:
( ) ( )
2
1
4 .9,8.4 78, 4 m
2
S = =
.
Vận tốc tc thi ti thi đim
4ts=
là:
(
)
78, 4
19, 6 m/s
4
v
= =
Câu 6. Cho hàm số
(
)
( )
32
1 32fx x m x x
=+ ++
.Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
( )
0,
fx x
> ∀∈
Tr li:
24m−< <
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2
32 13fx x m x
=+ −+
( )
0,fx x
> ∀∈
( )
2
0 1 90m
⇔∆ < <
2
2 80mm −<
24m
⇔− < <
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Đặt
5
log 3
a =
. Tính theo
a
giá tr ca biu thc
9
log 1125
.
A.
9
3
log 1125 1
2a
= +
. B.
9
3
log 1125 2
a
= +
. C.
9
2
log 1125 2
3a
= +
. D.
9
3
log 1125 1
a
= +
.
Câu 2. Phương trình
1
28
x
=
có nghim là
A.
4x =
. B.
1x =
. C.
3
x =
. D.
2x =
.
Câu 3. Trong t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
2
OA OB OC= =
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Góc gia
OG
AB
bng:
A.
0
75
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht, cnh
AB a=
,
3AD a=
. Cnh bên
2
SA a=
và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thng
SB
và mặt phẳng
( )
SAC
bng:
A.
75°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
⊥⋅SCD SAD
B.
( )
( )
⊥⋅SBC SIA
C.
( ) ( )
⊥⋅SDC SAI
D.
( ) ( )
⊥⋅SBD SAC
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2
AA a
=
.
Tính khong cách t điểm
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
A.
25a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 7. Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau và
OA a=
,
2OB a=
,
3OC a=
. Th tích ca khi t din
OABC
bng
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
2
Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 8. Cho hai biến c
A
B
vi
( ) 0,3; ( ) 0, 4PA PB= =
( ) 0, 2P AB
=
. Xác sut đ
A
hoc
B
xảy ra bằng:
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,5.
Câu 9. Gieo hai con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng cht. Gi
X
là biến c: " Tích s chm xut hin
trên hai mặt con xúc xắc là mt s l”. Xác sut ca
X
bng:
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 10. Tính đo hàm ca hàm s
( )
3
2
1yxx= −+
ti đim
1x =
.
A.
27
. B.
27
. C.
81
. D.
81
.
Câu 11. Cho hàm s
() 2 1fx x=
. Tính
'''(1)f
.
A.
3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
0
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
2yx x= −−
tại điểm có hoành độ
1x =
là:
A.
20xy−=
. B.
2 40xy−−=
. C.
10xy −=
. D.
30xy−=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An Huy lần lượt lấy ngẫu nhiên các mnh giấy kích thước giống nhau được đánh số t 1
đến 9 trong mt hộp kín. Gọi biến c
A
: "An lấy được mnh giấy đánh số chn". Biến c
B
: "Huy lấy
được mnh giấy đánh số chn". Biến c
C
: "An lấy được mnh giấy đánh số 8". Khi đó:
a)
4
()
9
PA=
b)
1
()
9
PC =
c)
4
()
9
PB =
d) Hai biến c
A
C
không độc lập.
Câu 2. Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
vuông góc nhau từng đôi một. Trên
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lưt ly các đim
A
,
B
,
C
sao cho
OA OB OC a= = =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
.O ABC
là hình chóp đều.
b) Tam giác
ABC
có din tích
2
3
2
a
S =
.
c) Tam giác
ABC
có chu vi
32
2
2
a
p =
.
d) Ba mặt phẳng
( )
OAB
,
( )
OBC
,
( )
OCA
vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 3. Cho phương trình
31
x
m= +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu
0m >
.
b) Phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất
( )
3
log 1xm= +
.
d) Phương trình có nghiệm vi
1m ≥−
.
Câu 4. Một chuyển động xác định bởi phương trình
(
)
32
3 92St t t t= −+
. Trong đó
t
được tính bng
giây,
S
được tính bng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vn tc của chuyển động bng
0
khi
0s
t =
hoc
2s.t =
b) Gia tc của chuyển động ti thi đim
3st =
2
12 m/s
.
c) Gia tc của chuyển động bng
2
0 m/s
khi
0st =
.
d) Vn tc của chuyển động ti thi đim
2st =
18 m/s.v =
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt bài thi trc nghim có 10 câu hi, mi câu hỏi có 4 phương án tr lời trong đó có 1 phương
án đúng. Biết rng nếu tr lời đúng một câu hỏi thì thí sinh đó được 1 điểm, còn nếu tr li sai thì thí sinh
đó bị tr 0,5 điểm. Gi s rằng thí sinh phải bt buc tr lời đủ 10 câu hỏi, hãy tính xác suất đ thí sinh đó
được trên 5 điểm.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2, ( )a SC ABCD
3SC a=
. Tính góc
phẳng nh din
[, ,]B SA C
?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 2 ,SA ABCD SA a ABCD⊥=
hình vuông cạnh bng
a
. Gi
O
là tâm ca
ABCD
. Tính khong cách t
S
đến
DM
vi
M
là trung điểm
OC
.
Câu 4. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat ngưi đầu tiên đưa ra khái niệm s Fermat
2
21
n
n
F 
vi
n
là mt s nguyên dương không âm, Fermat dự đoán
n
F
là mt s nguyên tố
nhưng Euler đã chứng minh được
5
F
là hợp số. Hãy tìm số ch s ca
13
F
.
Câu 5. Cho hàm s
32
3yx x=−+
đ th
( )
C
. Gi
1
d
,
2
d
là tiếp tuyến ca đ th
( )
C
vuông góc với
đường thng
9 2021 0xy−+ =
. Tính khong cách giữa hai đường thng
1
d
,
2
d
Câu 6. nh đạo hàm ca hàm s
( )
1
2
3
1yxx= ++
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1A
2A
3D
4D
5A
6B
7D
8D
9B
10D
11A
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Đặt
5
log 3a =
. Tính theo
a
giá tr ca biu thc
9
log 1125
.
A.
9
3
log 1125 1
2a
= +
. B.
9
3
log 1125 2
a
= +
. C.
9
2
log 1125 2
3a
= +
. D.
9
3
log 1125 1
a
= +
.
Li gii
Ta có:
( )
2 22
32 3 2
93
3 33
5
3 31 3
log 1125 log 5 .3 log 5 log 3 log 5 1 . 1 1
2 2 log 3 2a
= = + = += +=+
.
Câu 2. Phương trình
1
28
x
=
có nghim là
A.
4
x
=
. B.
1x =
. C.
3
x
=
. D.
2
x =
.
Li gii
Ta có
1
2 8 13 4
x
xx
= −= =
.
Câu 3. Trong t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
2OA OB OC= =
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Góc gia
OG
AB
bng:
A.
0
75
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Li gii
Gọi M là trung điểm
AB
, ta có
OM AB
. Mt khác d thấy
( )
OC OAB OC AB
⇒⊥
( )
( )
0
, 90AB OCM AB OG OG AB⇒⊥ ⇒⊥ =
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht, cnh
AB a=
,
3AD a=
. Cnh bên
2SA a=
và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thng
SB
và mặt phẳng
( )
SAC
bng:
A.
75°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Lời giải
Kẻ
BH AC
H AC
( )
BH SAC
.
SH
là hình chiếu ca
BH
trên mặt phẳng
( )
SAC
.
Góc gia
SB
và mặt phẳng
( )
SAC
BSH
.
D
B
A
C
S
H
Ta có
22
.3
2
AB BC a
BH
AB BC
= =
+
,
22
3SB SA AB a= +=
.
Trong tam giác vuông
SBH
ta có
1
sin
2
BH
BSH
SB
= =
30BSH⇒=°
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
⊥⋅SCD SAD
B.
( ) ( )
⊥⋅SBC SIA
C.
( ) ( )
⊥⋅SDC SAI
D.
( ) ( )
⊥⋅SBD SAC
Li gii
Chn A
Ta có:
CD AD
(vì
ABCD
là hình chữ nht)
( )
⇒⊥SA ABCD SA CD
∩=SA AD A
(
)
, SA AD SAD
( )
⇒⊥CD SAD
( )
CD SCD
nên
( ) ( )
SCD SAD
.
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2AA a
=
.
Tính khong cách t điểm
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
A.
25a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Li gii
Dng
AH A B
.
Ta có
( )
BC AB
BC A AB
BC AA
⇒⊥
BC AH⇒⊥
Vậy
( )
AH A BC
( )
( )
,d A A BC AH
⇒=
.
Xét tam giác vuông
A AB
2 22
1 11
AH AA AB
= +
25
5
a
AH⇔=
.
Câu 7. Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau và
OA a
=
,
2OB a=
,
3OC a=
. Th tích ca khi t din
OABC
bng
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
2
Va=
. D.
3
Va=
.
Li gii
Ta có:
.
1
.
3
O ABC OBC
V OA S=
11
..
32
OA OB OC=
3
a
=
.
Câu 8. Cho hai biến c
A
B
vi
( ) 0,3; ( ) 0, 4PA PB= =
( ) 0, 2P AB
=
. Xác sut đ
A
hoc
B
xảy ra bằng:
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,5.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) 0,3 0, 4 0,2 0,5PA B PA PB PAB∪= + = + =
Câu 9. Gieo hai con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng cht. Gi
X
là biến c: " Tích s chm xut hin
trên hai mặt con xúc xắc là mt s l”. Xác sut ca
X
bng:
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B
Gi
A
là biến cố: "Con xúc xắc th nht xut hin mt l ",
1
()
2
PA=
.
Gi
B
là biến cố: "Con xúc xắc th hai xut hin mt l ",
1
()
2
PB =
.
2a
a
B'
C'
A'
C
A
B
H
Gi
C
là biến c: “Tích s chm xut hin trên hai mặt con xúc xắc là mt s l”.
,AB
là hai biến c độc lập nên ta có:
1
() ( ) () ()
4
PC PAB PA PB= =⋅=
Câu 10. Tính đo hàm ca hàm s
( )
3
2
1yxx= −+
ti đim
1x =
.
A.
27
. B.
27
. C.
81
. D.
81
.
Li gii
Ta có
(
) ( )
( )
( )
22
22 2
3 1 1 32 1 1y xx xx x xx
= −+ −+ = −+
.
Suy ra
( )
1 81y
−=
.
Câu 11. Cho hàm s
() 2 1
= fx x
. Tính
'''(1)
f
.
A.
3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
0
.
Li gii
Ta có
1
()
21
=
f' x
x
,
1
()
(21)21
=
−−
f'' x
xx
,
2
3
()
(21)21
=
−−
f''' x
xx
,
(1) 3
=
f'''
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
2yx x= −−
tại điểm có hoành độ
1x =
là:
A.
20xy
−=
. B.
2 40xy−−=
. C.
10xy −=
. D.
30xy−=
.
Li gii
Ta có
12
xy=⇒=
.
21yx
=
;
( )
11y
=
.
Vậy phương trình tiếp tuyến ti điểm có hoành độ
1x =
là:
( )
1 1 2 30y x xy= −=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An Huy lần lượt lấy ngẫu nhiên các mnh giấy kích thước giống nhau được đánh số t 1
đến 9 trong mt hộp kín. Gọi biến c
A
: "An lấy được mnh giấy đánh số chn". Biến c
B
: "Huy lấy
được mnh giấy đánh s chn". Biến c
C
: "An lấy được mnh giấy đánh số 8". Khi đó:
a)
4
()
9
PA=
b)
1
()
9
PC =
c)
4
()
9
PB =
d) Hai biến c
A
C
không độc lập.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Ta có
41
() ,()
99
PA PC= =
.
Nếu
A
xảy ra thì xác suất đ Huy lấy được mnh giấy đánh số chn là
3
8
, nếu
A
không xảy ra
thì xác suất đ Huy lấy ra được mnh giấy đánh số chn là
4
8
. Do đó
43 54 4
()
98 98 9
PB
=⋅+ =
.
Rõ ràng hai biến c
A
B
không độc lập, hai biến c
C
B
không độc lp, hai biến c
A
C
độc lập.
Câu 2. Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
vuông góc nhau từng đôi một. Trên
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lưt ly các đim
A
,
B
,
C
sao cho
OA OB OC a= = =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
.O ABC
là hình chóp đều.
b) Tam giác
ABC
có din tích
2
3
2
a
S =
.
c) Tam giác
ABC
có chu vi
32
2
2
a
p =
.
d) Ba mặt phẳng
( )
OAB
,
( )
OBC
,
( )
OCA
vuông góc với nhau từng đôi một.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
+ Áp dụng định lý Pytago trong tam giác
OAB
vuông tại
O
ta có:
2 2 2 22 2
2AB OA OB a a a= + =+=
2AB a⇒=
.
Hoàn toàn tương tự ta tính được
2BC AC a= =
.
ABC⇒∆
là tam giác đu. Mt khác theo gi thiết
OA OB OC a= = =
các mt bên ca hình
chóp
.O ABC
là các tam giác cân ti
O
.O ABC
là hình chóp đều
đáp án a đúng.
+ Chu vi
ABC
là:
2 22232p AB AC BC a a a a=++= + + =
đáp án c sai.
+ Na chu vi Din tích
ABC
là:
32
2
a
p =
. Din tích
ABC
là:
33
3 42
3232 32 2 322 2 3 3
2.
2 2 22 2 8 4 2
a a a a a a aa
Sa

= −= = ==



(đvdt).
đáp án b đúng.
+ D chứng minh được
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
OA OBC
OAB OBC
OA OAB
OAC OBC
OA OAC
⊂⇒

,
( )
( )
( ) ( )
OB OAC
OAB OAC
OB OAB
⇒⊥
.
đáp án d đúng.
Câu 3. Cho phương trình
31
x
m= +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu
0
m >
.
b) Phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất
( )
3
log 1xm= +
.
d) Phương trình có nghiệm vi
1m
≥−
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Ta có
30
x
>
,
x
∀∈
nên
31
x
m= +
có nghim
10 1mm + > >−
.
T đó ta loại được đáp án b và d
Xét đáp án a, phương trình có nghiệm dương thì
0
331
x
>=
nên
11 0mm+> >
.
T đó đáp án a đúng.
Xét đáp án c, ta thấy sai đây thiếu điều kin
1m >−
.
Câu 4. Một chuyển động xác định bởi phương trình
( )
32
3 92St t t t= −+
. Trong đó
t
được tính bng
giây,
S
được tính bng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vn tc của chuyển động bng
0
khi
0s
t =
hoc
2s.t =
b) Gia tc của chuyển động ti thi đim
3st
=
2
12 m/s
.
c) Gia tc của chuyển động bng
2
0 m/s
khi
0st =
.
d) Vn tc của chuyển động ti thi đim
2st =
18 m/s.v =
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Vn tc của chuyển động ti thi đim
t
có phương trình là
( ) ( )
2
3 6 9.vt S t t t
= = −−
Gia tc của chuyển động ti thi đim
t
có phương trình là
( ) ( )
6 6.at v t t
= =
Ti thời điểm
3st =
ta có
( )
2
3 6.3 6 12 m/s .a = −=
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt bài thi trc nghim có 10 câu hi, mi câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó có 1 phương
án đúng. Biết rng nếu tr li đúng một câu hỏi thì thí sinh đó được 1 điểm, còn nếu tr li sai thì thí sinh
đó bị tr 0,5 điểm. Gi s rằng thí sinh phải bt buc tr lời đủ 10 câu hỏi, hãy tính xác suất đ thí sinh đó
được trên 5 điểm.
Tr li:
0,0035.
Li gii
Gi
, 10xx∈≤
là s câu tr li sai của thí sinh. Khi đó điểm s ca thí sinh là
10 0,5xx−−
.
Để thí sinh đạt trên 5 điểm thì
10
10 0,5 5
3
xx x−− > >
. Tức là thí sinh đó trả li sai ko quá 3
câu.
Xác suất để thí sinh tr li sai 1 câu là 0,75.
Xác suất để hc sinh tr lời sai không quá 3 câu là
10 1 9 2 8 2 3 7 3
10 10 10
(0, 25) (0, 25) 0,75 (0, 25) 0, 75 (0, 25) .(0,75) 0,0035.CC C+ ⋅+ +
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2, ( )a SC ABCD
3SC a
=
. Tính góc
phẳng nh din
[, ,]B SA C
?
Tr li:
54
°
Li gii
Ta có:
()
⇒⊥
BO SA
BO SAC
BO AC
Ta có:
( )( )
Trong ( ), [ , , ] [ , , ]
Trong ( ),
∩=
⊥⇒ = =
SBA SAC SA
SAC OI SA B SA C B SA O BIO
SBA BI SA
Ta có:
22
2 .3 3 34
17
(3 ) (2 2 )
OI OA OA SC a a
IAO CAS OI a
SC SA SA
aa
= ⇒= = =
+
Xét
BOI
vuông tại
2 17
: tan 54
3
3 34
17
BO a
O BIO BIO
IO
a
°
== =⇒≈
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 2 ,
SA ABCD SA a ABCD⊥=
hình vuông cạnh bng
a
. Gi
O
là tâm ca
ABCD
.
Tính khong cách t
S
đến
DM
vi
M
là trung điểm
OC
.
Tr li:
190
(, )
5
dSDM a=
Li gii
Kẻ
SK DM
ti
(, )K dSDM SK⇒=
.
Ta có:
()
DM SA
DM SAK DM AK
DM SK
⇒⊥ ⇒⊥
Ta có:
KMA OMD
∆∆
22
3
22
3 10
4
5
22
24
aa
KA AM AM OD
KA a
OD DM DM
aa
= ⇒= = =

+


Ta có:
2
22 2
3 10 190
(2 )
55
SK SA AK a a a

= += + =



Vậy
190
(, )
5
dSDM a=
.
Câu 4. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat ngưi đầu tiên đưa ra khái niệm s Fermat
2
21
n
n
F 
vi
n
là mt s nguyên dương không âm, Fermat dự đoán
n
F
là mt s nguyên tố
nhưng Euler đã chứng minh được
5
F
là hợp số. Hãy tìm số ch s ca
13
F
.
Tr li:
2467n
Li gii
Ta s dng kiến thc: Xét s t nhiên A
log A
n
ch số. Khi đó
log 1nA
, đó
log A
là phần nguyên của
log A
- là s nguyên lớn nhất không vượt qua
log A
.
Khi đó số ch s ca
13
F
13
log 1nF
13
2
log 2 1 1




D
13
13
21
2
log 2 1 log 2 1n








13 13
2 .log 2 1 2 1 .log 2 1n







2467,0377... 2467,338754...n 
Vậy
2467n
Câu 5. Cho hàm s
32
3yx x=−+
đ th
( )
C
. Gi
1
d
,
2
d
là tiếp tuyến ca đ th
( )
C
vuông góc với
đường thng
9 2021 0xy−+ =
. Tính khong cách giữa hai đường thng
1
d
,
2
d
Tr li:
( )
12
32
;
82
ddd =
Li gii
Gi
( )
00
;Mx y
là tiếp điểm ca tiếp tuyến
d
với đồ th
( )
C
.
Ta có
2
36
y xx
= +⇒
h s góc tiếp tuyến ti đim
M
( )
2
0 00
36
yx x x
=−+
.
Mà tiếp tuyến
d
vuông góc với đường thng
1 2021
:
99
yx∆= +
nên
( )
0
1
9yx
k
=−=
.
Khi đó
0
2
00
0
3
3 6 90
1
x
xx
x
=
−=
=
.
Như vậy
Phương trình tiếp tuyến
1
d
ti đim
( )
3; 0M
1
:9 27 0
d xy+− =
.
Phương trình tiếp tuyến
2
d
ti đim
( )
1; 4M
2
:9 5 0d xy++=
.
Mt khác
12
//dd
nên
( )
12
32
;
82
ddd =
.
Câu 6. nh đo hàm ca hàm s
( )
1
2
3
1
yxx= ++
Tr li:
( )
2
2
3
21
31
x
xx
+
++
Lời giải
Ta có
( ) (
)
( )
1
1
22
3
2
2
3
1 21
11
3
31
x
y xx xx
xx
+
= ++ ++ =
++
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các s dương
a
,
b
,
c
, và
1
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
log log log
aaa
b c bc+= +
. B.
log log log
aaa
b c bc+=
.
C.
(
)
log log log
aaa
b c bc
+=
. D.
( )
log log log
aaa
b c bc+=
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
44
log 1 log 2 5xx
ππ
+>
A.
( )
1; 6
. B.
5
;6
2



. C.
( )
;6−∞
. D.
( )
6; +∞
.
Câu 3. Cho t diện đều
ABCD
,
M
trung điểm ca
CD
,
N
điểm trên
AD
sao cho
BN
vuông
góc với
AM
. Tính tỉ s
AN
AD
.
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB BC a= =
,
'3BB a=
. Tính góc giữa đường thẳng
AB
và mt phẳng
(
)
BCC B
′′
.
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi,
SA SC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
SBD ABCD
. B.
( ) ( )
SBC ABCD
.
C.
(
) ( )
SAD ABCD
. D.
( ) ( )
SBA ABCD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
,
ABCD
là hình thang vuông
đáy lớn
AD
gấp đôi đáy nhỏ
BC
, đồng thời đường cao
AB BC a= =
. Biết
3SA a=
, khi
đó khoảng cách từ đỉnh
B
đến đường thẳng
SC
là.
A.
10a
. B.
2
a
. C.
25
5
a
. D.
10
5
a
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
SB
vuông góc với mt
phẳng
( )
ABC
,
2=SB a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 8. Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lp với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu
của chúng lần lượt là
1
4
1
3
. Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn là:
A.
1
4
. B.
5
12
. C.
1
2
. D.
7
12
.
Câu 9. Mt lp học 100 sinh viên, trong đó 40 sinh viên giỏi môn Tiếng Anh; 30 sinh viên giỏi
môn Tin học 20 sinh viên giỏi c môn Tiếng Anh Tin học. Sinh viên nào giỏi ít nht mt
trong hai môn sẽ được thêm điểm trong kết quả hc tp ca học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong
các sinh viên trong lớp, xác suất để sinh viên đó được tăng điểm là:
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 10. Mt vt chuyển động theo quy luật
2
1
20
2
stt
= +
vi
t
(giây) khong thời gian tính từ khi
vt bt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật đi đưc trong thời gian đó. Hỏi vận tốc
tc thi ca vt ti thi đim
8t =
giây bằng bao nhiêu?
A.
40 m/ s
. B.
152m/s
. C.
22 m/ s
. D.
12 m/ s
.
Câu 11. Cho hàm s
(
)
2
2yx
= +
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
y
y
′′
không phụ thuộc vào
x
.
A.
40yy
′′
−=
. B.
20yy
′′
+=
. C.
2
60
yy
′′
−=
. D.
2 30
yy
′′
−=
.
Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
4
1
y
x
=
tại điểm có hoành độ
1x =
.
A.
1yx
=−+
. B.
3yx=−−
. C.
3yx=
. D.
3yx=−+
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gi
S
là tp hp các s ba ch s tạo bởi các ch s
0;1;2;3; 4;5
. Gọi biến c
A
là "Chọn
được s chẵn từ tp hp
S
",
B
là biến cố "Chọn được s lớn hơn 300 từ tp hp
S
". Khi đó:
a)
1
()
2
PA=
b)
() ()PA PB<
c)
1
()
5
P AB =
d)
161
18
)
0
(
PA B∪=
Câu 2. Cho hình chóp cụt đều
.ABC A B C
′′
vi đáy lớn
ABC
có cạnh bằng
a
. Đáy nhỏ
ABC
′′
có cnh
bằng
2
a
, chiều cao
2
a
OO
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Ba đường cao
AA
,
BB
,
CC
đồng qui tại
S
.
b)
2
a
AA BB CC
′′
= = =
.
c) Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc
SIO
(
I
là trung điểm
BC
).
d) Đáy lớn
ABC
có diện tích gấp
4
lần diện tích đáy nhỏ
ABC
′′
.
Câu 3. Gi a là một nghiệm của phương trình
2log log 2log
4.2 6 18.3 0
xx x
−− =
. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a)
(
)
2
10 1a −=
.
b)
a
cũng là nghiệm của phương trình
log
29
34
x

=


.
c)
2
12aa+ +=
.
d)
2
10a =
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
sin 2y fx x= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
2
2
4yy
+=
.
b)
40yy
′′
+=
.
c)
40yy
′′
−=
.
d)
tan 2yy x
=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy bay chỉ bị rơi khi trúng cùng lúc ít nhất hai viên đạn pháo. Biết rằng xác suất đ khu
pháo
,,
ABC
bắn trúng máy bay lần lượt là 0,
6;0,5
và 0,7. Tính xác suất để máy bay không bị rơi khi các
khẩu pháo trên cùng lúc khai hoả (xem như việc bắn trúng của các khẩu pháo là độc lp với nhau).
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy tam giác đu cạnh
, ()a SA ABC
2SA a=
. Tính góc phẳng
nhị diện
[, ,]A SC B
?
Câu 3. Cho t diện
.S ABC
trong đó
,,
SA SB SC
vuông góc với nhau từng đôi mt và
3, , 2
SA a SB a SC a= = =
. Tính khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
BC
.
Câu 4. S ợng của một loại vi khuẩn được xác định bởi công thức:
( )
0,8
1500000
1 5000
t
Pt
e
=
+
trong đó
t
là thời gian được nh bằng giờ. Hỏi vào thời gian nào thì số ợng vi khuẩn tăng
nhanh nhất
Câu 5. Một vật phương trình chuyển động
(
)
2
4,9St t
=
trong đó
t
tính bằng giây
( )
s
,
( )
St
tính
bằng mét
( )
m
. Vận tốc của vật tại thời điểm
6ts=
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho
( )
22
sin cosfx x x x
=−−
. Khi đó
( )
'
fx
bằng?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1C
2D
3D
4B
5A
6C
7B
8C
9B
10D
11C
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các s dương
a
,
b
,
c
, và
1
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
log log log
aaa
b c bc+= +
. B.
log log log
aaa
b c bc+=
.
C.
( )
log log log
aaa
b c bc+=
. D.
( )
log log log
aaa
b c bc+=
.
Li gii
Theo tính chất logarit ta có:
( )
log log log
aaa
b c bc+=
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
(
) ( )
44
log 1 log 2 5
xx
ππ
+>
A.
(
)
1; 6
. B.
5
;6
2



. C.
( )
;6−∞
. D.
(
)
6; +∞
.
Li gii
Ta có
( )
( )
44
log 1 log 2 5xx
ππ
+>
10
2 50 6
12 5
x
xx
xx
+>
−> >
+<
.
Câu 3. Cho t diện đều
ABCD
,
M
trung điểm ca
CD
,
N
điểm trên
AD
sao cho
BN
vuông
góc với
AM
. Tính tỉ s
AN
AD
.
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Li gii
N
H
M
B
D
C
A
Gi
H
là hình chiếu của
B
trên
( )
ACD
. Suy ra
H
là tâm tam giác
ACD
.
Ta có
AM BH
AM HN
AM BN
⇒⊥
. Do đó
//
HN MD
, suy ra
2
3
AN
AD
=
.
Câu 4. Cho nh lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB BC a= =
,
'3BB a=
. Tính góc giữa đường thẳng
AB
và mt phẳng
(
)
BCC B
′′
.
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Li gii
Hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
nên
( )
BB ABC
′′
BB A B
′′
⇒⊥
A B BB
′′
⇒⊥
( )
1
Bài ra có
AB BC
AB BC
′′
⇒⊥
.
Kết hp vi
(
)
1
( )
A B BCC B
′′
⇒⊥
(
)
( )
;A B BCC B A BB
′′
⇒=
( )
( )
tan ; tanA B BCC B A BB
′′
⇒=
AB
BB
′′
=
3
a
a
=
1
3
=
( )
( )
; 30A B BCC B
′′
⇒=°
.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi,
SA SC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) (
)
SBD ABCD
. B.
( ) ( )
SBC ABCD
.
C.
( ) ( )
SAD ABCD
. D.
( )
( )
SBA ABCD
.
Lời giải
Chn A
Ta có: AC BD (1) (giả thiết)
AC SO (2) ( Do SAC tam giác cân ti A và O là trung đim ca AC nên SO là đường cao
ca tam giác)
T (1) và (2) suy ra: AC (SBD) mà AC (ABCD) nên (SBD)(ABCD)
C
B
A
C'
B'
A'
O
C
B
A
D
S
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
,
ABCD
là hình thang vuông
đáy lớn
AD
gấp đôi đáy nhỏ
BC
, đồng thời đường cao
AB BC a= =
. Biết
3
SA a
=
, khi
đó khoảng cách từ đỉnh
B
đến đường thẳng
SC
là.
A.
10
a
. B.
2a
. C.
25
5
a
. D.
10
5
a
.
Li gii
Ta có:
BC AB
BC SB
BC SA
⇒⊥
SBC⇒∆
vuông tại
B
.
Trong
SBC
dựng đường cao
BH
( )
;d B SC BH=
.
2SB a=
;
22 2
1 11
BH SB BC
= +
22
. 25
5
BS BC a
BH
BS BC
⇒= =
+
.
Câu 7. Cho nh chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
SB
vuông góc với mt
phẳng
( )
ABC
,
2
=SB a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Th tích khối chóp
.S ABC
là:
1
..
3
=
ABC
V S SB
2
13
. .2
34
=
a
a
3
3
6
=
a
.
Câu 8. Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lp với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu
của chúng lần lượt là
1
4
1
3
. Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn là:
2a
C
A
B
S
a
A.
1
4
. B.
5
12
. C.
1
2
. D.
7
12
.
Li gii
Chọn C
Gi
1
A
biến cố: "Khẩu pháo thứ nhất bắn trúng mục tiêu",
2
A
là biến cố: "Khẩu pháo thứ hai
bắn trúng mục tiêu".
Gi
A
biến cố: "Mc tiêu b bắn trúng", suy ra
A
biến c: "Mc tiêu không bị bắn trúng".
Ta có:
( )
( )
12
32 1 1 1
() () 1 () 1 .
432 22
PA P A P A PA PA= =⋅= = ==
Câu 9. Mt lp học 100 sinh viên, trong đó 40 sinh viên giỏi môn Tiếng Anh; 30 sinh viên giỏi
môn Tin học 20 sinh viên giỏi c môn Tiếng Anh Tin học. Sinh viên nào giỏi ít nht mt
trong hai môn s được thêm điểm trong kết quả hc tp ca học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong
các sinh viên trong lớp, xác suất để sinh viên đó được tăng điểm là:
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Li gii
Chọn B
Gi
A
là biến cố: "Sinh viên được chọn là người được tăng đim".
Gi
B
là biến cố: "Sinh viên được chọn học giỏi môn Tiếng Anh".
Gi
C
là biến cố: "Sinh viên được chọn học giỏi môn Tin học".
Ta có
;A B C BC
=
là biến cố: "Học sinh chọn học giỏi cả môn Tiếng Anh và Tin học".
Ta có:
40 30 20 1
() () () ( )
100 100 100 2
PA PB PC PBC= + =+−=
.
Câu 10. Mt vt chuyển động theo quy luật
2
1
20
2
stt
= +
vi
t
(giây) khong thời gian tính từ khi
vt bt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật đi đưc trong thời gian đó. Hỏi vận tốc
tc thi ca vt ti thi đim
8t =
giây bằng bao nhiêu?
A.
40 m/ s
. B.
152m/ s
. C.
22 m/ s
. D.
12 m/ s
.
Li gii
Vận tốc của chuyển động:
20vs t
= =−+
Ti thời điểm
8t =
thì
12 m/ sv =
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
2
2yx
= +
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
y
y
′′
không phụ thuộc vào
x
.
A.
40yy
′′
−=
. B.
20yy
′′
+=
. C.
2
60yy
′′
−=
. D.
2 30yy
′′
−=
.
Li gii
Chn C
Tập xác định:
{ }
\2=
.
Ta có
(
) (
) (
) (
)
23 3
2 22 2 22yx x x x
−−

=+ =−+ +=−+

.
( )
(
)
( )
( )
4
2
34
22 62 262 6
y x xx x y
−−

′′
=+ = + += + =

.
Vậy
2
0
6
yy
=
.
Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
4
1
y
x
=
tại điểm có hoành độ
1x =
.
A.
1
yx
=−+
. B.
3yx=−−
. C.
3yx=
. D.
3
yx
=−+
.
Li gii
Ta có:
( )
12y −=
( )
2
4
1
y
x
=
( )
11y
−=
.
Phương trình tiếp tuyến ti đim
( )
1; 2A −−
là:
(
)
12yx
= +−
3x
=−−
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gi
S
là tp hp các s ba ch s tạo bởi các ch s
0;1;2;3; 4;5
. Gọi biến c
A
là "Chọn
được s chẵn từ tp hp
S
",
B
là biến cố "Chọn được s lớn hơn 300 từ tp hp
S
". Khi đó:
a)
1
()
2
PA=
b)
() ()PA PB<
c)
1
()
5
P AB
=
d)
161
18
)
0
(PA B∪=
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
S phần tử của không gian mẫu là 5.6.6=180 (phần tử).
Xác sut của các biến c
,AB
AB
lần lượt là:
( ) 5.3.6 1
()
( ) 180 2
nA
PA
n
= = =
,
( ) 2.6.6 1 71 ( ) 2.6.3 1
() ,( ) .
( ) 180 180 ( ) 180 5
n B n AB
P B P AB
nn
= = = = = =
ΩΩ
Xác sut của biến cố
AB
25
( ) () () ( )
36
PA B PA PB PAB
∪= + =
.
Câu 2. Cho hình chóp cụt đều
.ABC A B C
′′
vi đáy lớn
ABC
có cạnh bằng
a
. Đáy nhỏ
ABC
′′
có cnh
bằng
2
a
, chiều cao
2
a
OO
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Ba đường cao
AA
,
BB
,
CC
đồng qui tại
S
.
b)
2
a
AA BB CC
′′
= = =
.
c) Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc
SIO
(
I
là trung điểm
BC
).
d) Đáy lớn
ABC
có diện tích gấp
4
lần diện tích đáy nhỏ
ABC
′′
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
+ Đáp án a đúng.
+ Gi
I
là trung điểm ca
BC
.
T giả thiết d dàng chỉ ra được
1
2
AA OO
SA SO
′′
= =
2SO OO a
⇒= =
. Mt khác
ABC
tam
giác đều cạnh
a
, có
AI
là đường trung tuyến
3
2
a
AI⇒=
23 3
.
32 3
aa
AO
⇒= =
.
Áp dụng định lý Pytago trong
SOA
vuông tại
O
ta có:
2
2
2 2 22
3 12
39
aa
SA SO AO a

=+=+ =



23
3
a
SA⇒=
3
3
a
AA
⇒=
. Vì
.ABC A B C
′′
hình
chóp cụt đều nên
3
3
a
AA BB CC
′′
= = =
đáp án b sai.
+ Ta có:
( ) ( )
SBC ABC BC∩=
.
SBC
cân ti
S
I
trung điểm ca
BC
nên suy ra
SI BC
. Mt khác
ABC
là tam giác đều có
I
là trung điểm ca
BC
AI BC⇒⊥
.
(
) ( )
(
)
( ) (
)
, ,,SBC ABC SI AI SI OI SIO
⇒===
đáp án c đúng.
+ Ta có:
1
. . .sin
. 2 .2
2
4
1
..
. . .sin
2
ABC
ABC
AB AC A
S
AB AC A B A C
S AB AC AB AC
AB AC A
′′
′′
= = = =
′′ ′′
′′
đáp án d đúng.
Câu 3. Gi a là một nghiệm của phương trình
2log log 2log
4.2 6 18.3 0
xx x
−− =
. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a)
( )
2
10 1a −=
.
b)
a
cũng là nghiệm của phương trình
log
29
34
x

=


.
c)
2
12aa+ +=
.
d)
2
10a =
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Điều kiện
0x >
.
Chia cả hai vế của phương trình cho
2log
3
x
ta được
2log log
33
4 18 0
22
xx
 
−=
 
 
.
Đặt
log
3
2
x
t

=


,
0t >
.
Ta có
2
4 18 0
tt−− =
( )
9
4
2
t
tL
=
=
.
Vi
9
4
t =
log
39
24
x

⇒=


log 2x⇔=
100x⇔=
.
Vậy
2
100 10a = =
.
Câu 4. Cho hàm s
(
)
sin 2y fx x= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
2
2
4
yy
+=
.
b)
40yy
′′
+=
.
c)
40yy
′′
−=
.
d)
tan 2yy x
=
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
2cos 2yx
=
,
4sin 2yx
′′
=
.
( )
2
2 22 2
sin 2 4cos 2 1 3cos 2yy x x x
+= + =+
.
4 4sin 2 4sin 2 0yy x x
′′
+= =
.
4 8sin 2yy x
′′
−=
.
sin 2
tan 2 2cos 2 . 2sin 2
cos 2
x
yx x x
x
= =
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy bay chỉ bị rơi khi trúng cùng lúc ít nhất hai viên đạn pháo. Biết rằng xác suất đ khu
pháo
,,ABC
bắn trúng máy bay lần lượt là 0,
6;0,5
và 0,7. Tính xác suất để máy bay không bị rơi khi các
khẩu pháo trên cùng lúc khai hoả (xem như việc bắn trúng của các khẩu pháo là độc lp với nhau).
Tr li:
0,65.
Li gii
Gi
,,ABC
lần lượt là các biến cố "Khẩu pháo A bắn trúng máy bay", "Khẩu pháo B bắn trúng
máy bay", "Khẩu pháo C bắn trúng máy bay".
Biến cố máy bay bị rơi là
ABC ABC ABC ABC∪∪∪
.
Xác suất máy bay bị rơi là
()()() ()()() ()()() ()()() 0,65.PAPBPC PCPBPA PAPCPB PAPBPC+++=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đu cạnh
, ()a SA ABC
2SA a=
. Tính góc phẳng
nhị diện
[, ,]A SC B
?
Tr li:
0
62, 7
Li gii
K
BI AC
Ta có:
()
BI AC
BI SAC
BI SA
⇒⊥
Ta có:
()()
Trong ( ), [ , , ]
Trong ( ),
∩=
⊥⇒ =
SAC SBC SC
SAC IH SC A SC B IHB
SBC BH SC
Ta có:
22
2
5
2
5
(2 )
a
a
HI CI SA CI
HCI ACS HI a
SA SC SC
aa
= ⇒= = =
+
Xét
BH
vuông tại
0
3
15
2
: tan 62, 7
2
5
5
a
BI
I BHI BHI
HI
a
== =⇒≈
Câu 3. Cho t diện
.S ABC
trong đó
,,SA SB SC
vuông góc với nhau từng đôi mt và
3, , 2
SA a SB a SC a= = =
. Tính khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
BC
.
Tr li:
75
(, )
5
d A BC a
=
Li gii
K
AH BC
ti
(, )H d A BC AH⇒=
.
Ta có:
()
BC SA
BC SAH BC SH
BC AH
⇒⊥ ⇒⊥
Ta có:
2 2 22
1 1 25
5
11 11
(2 )
SH a
SC SB a a
= = =
++
Ta có:
2
22 2
25 75
(3 )
55
AH SA SH a a a

= += + =



Vậy
75
(, )
5
d A BC a=
.
Câu 4. S ợng của một loại vi khuẩn được xác định bởi công thức:
( )
0,8
1500000
1 5000
t
Pt
e
=
+
trong đó
t
là thời gian được nh bằng giờ. Hỏi vào thời gian nào thì số ợng vi khuẩn tăng
nhanh nhất
Tr li:
10,6465
giờ.
Li gii
( ) ( )
( )
0,8 0,8
2
0,8 0,8
0,8
1500000 6000000000. 6000000000.
300000
1 5000 4.1.5000
1 5000
tt
tt
t
ee
Pt P t
ee
e
−−
−−
= ⇒= =
+
+
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
0,8
1 5000 10,6465
t
et
= ⇔≈
giờ.
Câu 5. Một vật phương trình chuyển động
( )
2
4,9St t=
trong đó
t
tính bằng giây
( )
s
,
( )
St
tính
bằng mét
( )
m
. Vận tốc của vật tại thời điểm
6ts=
bằng bao nhiêu?
Tr li:
58,8m
Li gii
( )
' 9,8v St t= =
( )
6
9,8.6 58,8vm= =
Câu 6. Cho
( )
22
sin cosfx x x x=−−
. Khi đó
( )
'fx
bằng?
Tr li:
2sin 2 1x
Li gii
Ta có
(
)
22
sin cosfx x x x
=−−
cos 2xx=−−
( )
' 2sin 2 1fx x⇒=
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thc
(
)
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b
. B.
2 log
a
b+
. C.
1 2log
a
b+
. D.
2log
a
b
.
Câu 2. Tập nghiệm ca bất phương trình
(
)
2
1
2
log 7 0xx
−+ >
A.
(
) (
)
; 2 3;−∞ +
. B.
(
)
;2
−∞
. C.
(
)
2;3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Tìm khẳng định sai
?
A.
AD SC
. B.
SC BD
. C.
SA BD
. D.
SO BD
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
2
AB a
,
AD a
.
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy.
3SA a=
. Cosin của góc giữa
SC
và mặt đáy bằng:
A.
5
4
. B.
7
4
. C.
6
4
. D.
10
4
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
=
AB a
, ,
. Gi
M
là trung điểm ca
AD
,
I
là giao đim ca
AC
và
BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
) ( )
SAC SMB
. B.
( ) ( )
SAC SBD
. C.
(
) ( )
SBC SMB
. D.
( ) ( )
SAB SBD
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh là
0
a
>
. Khi đó, khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau
AB
BC
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
6
3
a
.
Câu 7. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
.
Câu 8. Ba x th bn vào mục tiêu mt cách đc lp với nhau. Xác suất bắn trúng của x th th nhất,
th hai và th ba lần lượt là 0,
6;0, 7;0,8
. Xác suất để có ít nht một xạ th bắn trúng là:
A. 0,188. B. 0,024. C. 0,976. D. 0,812.
Câu 9. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần
gieo là số chẵn bằng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
sin 2fx x=
. Tính
( )
fx
.
A.
( )
2sin 2fx x
=
. B.
( )
cos 2fx x
=
. C.
( )
2cos 2fx x
=
. D.
( )
1
cos 2
2
fx x
=
.
Câu 11. Hàm s
2
x
y
x
=
có đạo hàm cấp hai là:
A.
0
y
′′
=
. B.
( )
2
1
2
y
x
′′
=
. C.
(
)
2
4
2
y
x
′′
=
. D.
( )
3
4
2
y
x
′′
=
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
1
2
x
y
x
=
+
tại điểm có hoành độ bằng
3
2AD a=
()SA ABCD
A.
35
yx=−−
. B.
3 13
yx=−+
. C.
3 13
yx= +
. D.
35yx= +
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt chiếc hộp có chín thẻ giống nhau được đánh s t 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân
hai s ghi trên hai thẻ với nhau. Gọi
A
là biến cố "Rút được mt th đánh số chn và mt th đánh số l",
B
là biến c "Rút được hai th đều đánh số chẵn”. Khi đó:
a) Biến cố "Tích hai s ghi trên hai thẻ là mt s chẵn" là
AB
.
b)
( ) () ()PA B PA PB∪= +
c)
() () PA PB<
d) Xác sut đ kết qu nhận được là mt s chn là:
461
722
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
( )
( )
(
)
,SBC ABCD SBA=
.
b)
( )
( )
,d D SAC DO=
.
c)
( )
( )
,SC SAD CSD=
.
d)
( )
,d CD SB BD=
.
Câu 3. Gọi
S
là tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
2
0,3 0,3
log 4 log 12 5
xx≥−
. Kí hiu
m
,
M
ln lưt
là giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất ca tp
S
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
3Mm−=
.
b)
1
Mm−=
.
c)
3mM
+=
.
d)
2mM+=
.
Câu 4. Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
đều có đạo hàm trên
tha mãn
( )
( )
( )
3 22
2 2. 2 3 . 36 0f x f x xgx x
−− + + + =
,
x∀∈
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(2) 2f
=
b)
(2) 2
f =
c)
(
) (
)
2 24ff
+=
d)
( ) ( )
3. 2 4. 2 10ff
+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt lp hc có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ
văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác sut đ chọn được mt học sinh thích môn
Ng văn hoặc môn Toán.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
, 120, ( )a BAD SA ABCD=
3SA a=
.
Tính góc giữa đường thẳng
SC
và mt phẳng
()SAD
?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cạnh
, ()a SA ABC
2SC a=
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
.
Câu 4. Mc ờng độ âm
P
ca một nguồn âm cho trước xác đnh bởi
0
10log
I
P
I
=
được đo bằng
Decibel (db), trong đó
I
ờng độ độ âm đơn vị
W
12 2
0
10 W / mI
=
ờng độ
âm chuẩn tai người th nghe thấy được. Gi s một nguồn âm phát ra ờng độ âm
( )
2
1WIt t= ++
vi
t
là thi gian được tính bằng giây. Xác định tốc đ thay đổi mc ờng độ
âm ti thi đim
3t =
giây.
Câu 5. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức
( )
2
2vt t t= +
, trong đó
t
tính bằng giây
( )
s
0
t >
,
( )
vt
tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm gia
tốc là
2
6/ms
?
Câu 6. Tính đo hàm ca hàm s
( )
2
32
2yx x=
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li gii tham kho
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1B
2C
3A
4D
5A
6B
7B
8C
9A
10C
11D
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thc
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b
. B.
2 log
a
b+
. C.
1 2log
a
b
+
. D.
2log
a
b
.
Li gii
Ta có:
( )
22
log log log
a aa
ab a b
= +
2 log
a
b= +
.
Câu 2. Tập nghiệm ca bất phương trình
(
)
2
1
2
log 7 0
xx−+ >
A.
( ) ( )
; 2 3;−∞ +
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2;3
. D.
(
)
3;
+∞
.
Li gii
(
)
2
1
2
log 7 0
xx
−+ >
2
2
5 70
5 71
xx
xx
+>
+<
2
2
53
0,
24
5 60
xx
xx

+ > ∀∈


+<
( )
2;3x⇒∈
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Tìm khẳng định sai
?
A.
AD SC
. B.
SC BD
. C.
SA BD
. D.
SO BD
.
Li gii
Ta có
BD AC
BD SA
BD SC⇒⊥
. Ta có
(
)
( )
SA ABCD
BD ABCD
SA BD⇒⊥
.
Ta có
BD AC
BD SA
( )
BD SAC⇒⊥
BD SO⇒⊥
.
Vậy khẳng định
AD SC
là khẳng định sai.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
2AB a
,
AD a
.
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy.
3SA a=
. Cosin của góc giữa
SC
và mặt đáy bằng:
A.
5
4
. B.
7
4
. C.
6
4
. D.
10
4
.
Li gii
Hình chiếu ca
SC
lên
ABCD
AC
Do đó
,SC ABCD SCA


2 2 22
45AB ADA aaC a 
22SC a
Trong tam giác vuông
SAC
:
5 10
cos
4
22
AC a
SCA
SC
a

.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
=AB a
, ,
. Gi
M
là trung điểm ca
AD
,
I
là giao đim ca
AC
và
BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
SAC SMB
. B.
( ) ( )
SAC SBD
. C.
( ) ( )
SBC SMB
. D.
( ) ( )
SAB SBD
.
Li gii
Chn A
+ Ta có: .
+ Xét tam giác vuông
ABM
có: .
Xét tam giác vuông
ACD
có: . Ta có:
( )
(
)
( )
0
cot cot 180 cotAIM AMB CAD AMB CAD= −+ = +
1 tan .tan
0
tan tan
AMB CAD
AMB CAD
=−=
+
0
90AIM⇒=
.
T (1) và (2) suy ra: nên
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh là
0a >
. Khi đó, khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau
AB
BC
2AD a=
()SA ABCD
I
M
D
S
A
C
B
( ) (1)SA ABCD SA BM ⇒⊥
tan 2
AB
AMB
AM
= =
1
tan
2
CD
CAD
AD
=
=
(2)BM AC
()BM SAC
()BM SAC
( )( )SAC SMB
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
6
3
a
.
Li gii
Cách 1:
Chọn hệ trc
Oxyz
như hình vẽ.
( )
0;0;0B
,
(
)
;0;0
Aa
,
( )
0;0;Ba
,
( )
0; ;C aa
.
Ta có:
( )
;0;0AB a=

( )
;0;AB a a
=

AB
có mt VTCP là
( )
1
1; 0;1u =

.
( )
0; ;BC a a
=

BC
có mt VTCP là
( )
2
0;1;1u =

.
( )
12
, 1;1; 1uu

=−−


.
Suy ra:
( )
12
12
,.
3
,
3
3
,
u u AB
aa
d AB BC
uu


′′
= = =




.
Cách 2:
Gọi
O
m hình vuông
ABCD
. Trong mặt phẳng
(
)
ACC A
′′
, kẻ
CH C O
ti
H
,
CH BD
(do
( )
BD ACC A
′′
) nên
( )
CH C BD
( )
;d C C BD CH
⇒=
Ta có:
( )
//AB C BD
′′
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,, , ,d AB BC d AB C BD d A C BD d C C BD CH
′′
⇒= = = =
Xét
C CO
vuông tại
C
, đường cao
CH
:
2 2 22
1 1 13 3
3
a
CH
CH CO CC a
= + =⇒=
.
Câu 7. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
.
Li gii
Diện tích đáy:
1 93
.3.3.sin 60
24
ABC
S
= °=
. Thể tích
27 3
.
4
l ABCt
V S AA
= =
.
Câu 8. Ba x th bắn vào mục tiêu mt cách đc lp với nhau. Xác suất bắn trúng của x th th nhất,
th hai và th ba lần lượt là 0,
6;0, 7;0,8
. Xác suất để có ít nht một xạ th bắn trúng là:
A. 0,188.
B. 0,024.
C. 0,976.
D. 0,812.
Li gii
Chọn C
Gọi
i
A
là biến cố: "Người th
i
bắn trúng mục tiêu" vi
1 3,
ii
≤≤
.
Xác suất để c ba xạ th cùng bắn không trúng mục tiêu là:
( ) ( ) ( )
( )
123 1 2 3
0, 4 0,3 0, 2 0,024. PAAA PA PA PA= = ⋅⋅ =
Xác suất để có ít nhất một xạ th bắn trúng mục tiêu là:
( )
123
1 0,024 0,976.PA A A∪∪ = =
Câu 9. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần
gieo là số chẵn bằng:
A.
1
2
.
B.
1
4
.
C.
3
4
.
D.
1
3
.
Li gii
Chọn A
Gọi
1
A
là biến cố: "Lần gieo đầu tiên xuất hiện mặt có s chm chn"; gi
2
A
là biến cố: "Ln
gieo thứ hai xuất hiện mặt có số chm chẵn".
Ta có:
( ) ( )
12
11
,
22
PA PA= =
.
A
B
C
A
B
C
Gọi
C
là biến c: "Tổng số chấm trong hai lần gieo là số chn".
Ta có
( )( )C AB AB
=
, đồng thời
AB
AB
là hai biến c xung khắc.
Suy ra:
( )
(
)
( ) ( )
( )
( )
12 12 1 2 1 2
()
11 11 1
.
22 22 2
PC PAA PAA PA PA PA PA= + =+⋅
=⋅+=
Câu 10. Cho hàm s
( )
sin 2fx x=
. Tính
( )
fx
.
A.
( )
2sin 2fx x
=
. B.
( )
cos 2fx x
=
. C.
( )
2cos 2fx x
=
. D.
( )
1
cos 2
2
fx x
=
.
Li gii
Ta có
( )
sin 2fx x=
, suy ra
( )
2cos 2fx x
=
.
Câu 11. Hàm s
2
x
y
x
=
có đạo hàm cấp hai là:
A.
0y
′′
=
. B.
( )
2
1
2
y
x
′′
=
. C.
( )
2
4
2
y
x
′′
=
. D.
( )
3
4
2
y
x
′′
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
2
2
2
x
y
x
x

= =


;
( )
( )
( )
( )
2 43
22
24
2.
2 22
x
y
x xx

′′
= = =


−−

Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
1
2
x
y
x
=
+
tại điểm có hoành độ bằng
3
A.
35yx
=−−
. B.
3 13yx
=−+
. C.
3 13yx= +
. D.
35yx= +
.
Li gii
Gọi
( )
00
;Mx y
là tiếp điểm ca tiếp tuyến và đồ th hàm số.
Theo giả thiết
00
34xy=−⇒ =
suy ra
( )
3; 4M
.Có
( )
(
)
2
3
33
2
yy
x
′′
= −=
+
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s ti
( )
3; 4M
là:
3 13
yx= +
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Mt chiếc hộp có chín thẻ giống nhau được đánh s t 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân
hai s ghi trên hai thẻ với nhau. Gọi
A
là biến cố "Rút được mt th đánh số chn và mt th đánh số l",
B
là biến c "Rút được hai th đều đánh số chẵn”. Khi đó:
a) Biến cố "Tích hai s ghi trên hai thẻ là mt s chẵn" là
AB
.
b)
( ) () ()PA B PA PB
∪= +
c)
() () PA PB<
d) Xác sut đ kết qu nhận được là mt s chn là:
461
722
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Gọi
A
biến c "Rút được mt th đánh số chẵn một th đánh số l",
B
biến cố "Rút
được hai th đều đánh số chẵn”.
Khi đó biến c "Tích hai s ghi trên hai thẻ là mt s chn" là
AB
.
Do hai biến c xung khắc nên
( ) () ()
PA B PA PB
∪= +
.
Vì có 10 số chẵn và 10 số l nên ta có:
11 2
10 10 10
22
20 20
10 9
() ,() .
19 38
CC C
PA PB
CC
= = = =
Do đó,
10 9 29
( ) () ()
19 38 38
PA B PA PB∪= + =+=
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
( ) ( )
( )
,SBC ABCD SBA=
.
b)
( )
( )
,d D SAC DO=
.
c)
( )
(
)
,SC SAD CSD=
.
d)
( )
,d CD SB BD=
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
d: sai
BD
không vuông góc với
CD
.
Câu 3. Gọi
S
là tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
2
0,3 0,3
log 4 log 12 5xx≥−
. Kí hiu
m
,
M
ln lưt
là giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất ca tp
S
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
3Mm−=
.
b)
1Mm−=
.
c)
3mM
+=
.
d)
2mM+=
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Ta có:
( )
( )
2
0,3 0,3
2
12 5 0
log 4 log 12 5
4 12 5
x
xx
xx
−>
−⇔
≤−
2
5
12
4 12 5 0
x
xx
>
+≤
5
15
12
15
22
22
x
x
x
>
≤≤
≤≤
.
Tập nghiệm ca bất phương trình đã cho
15
;
22
S

=


.
Khi đó:
5
2
M =
;
1
2
m =
51
3
22
mM
+ =+=
.
Câu 4. Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
đều có đạo hàm trên
tha mãn
(
)
( )
( )
3 22
2 2. 2 3 . 36 0
f x f x xgx x−− + + + =
,
x∀∈
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(2) 2f
=
b)
(2) 2f =
c)
( )
(
)
2 24
ff
+=
d)
( ) ( )
3. 2 4. 2 10ff
+=
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
3 22
(2 ) 2 (2 3 ) . ( ) 36 0f x f x x gx x−− + + + =
,
x
∀∈
( )
1
.
Vì
( )
1
đúng
x
∀∈
nên cũng đúng với
32
0 (2) 2 (2) 0xf f=⇒− =
(2) 0
(2) 2
f
f
=
=
Lấy đạo hàm hai vế ca
( )
1
ta có:
22
3 (2 ). '(2 ) 12 (2 3 ). (2 3 ) 2 . ( ) . ( ) 36 0
f xf x f xf x xgx xgx
′′
−− + + + + + =
,
x∀∈
Cho
0x =
2
3 (2). (2) 12 (2). (2) 36 0f f ff
′′
⇒− + =
( )
2
.
Ta thấy
(2) 0f =
không thỏa mãn
( )
2
nên
(2) 2f =
, khi đó
(2) 1f
=
3 (2) 4 (2) 10ff
⇒+ =
.
.
Vậy
( ) ( )
3. 2 4. 2 10Af f
=+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt lp hc có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ
văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn đưc mt học sinh thích môn
Ng văn hoặc môn Toán.
Tr li:
33
40
Li gii
Xác suất để chọn được mt học sinh thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán:
25 20 12 33
40 40
+−
=
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thoi cạnh
, 120, ( )
a BAD SA ABCD=
3SA a=
.
Tính góc giữa đường thẳng
SC
và mt phẳng
()SAD
?
Tr li:
0
64,3
Li gii
Xét
ADC
cân tại
D
, có
60
D
°
=
nên
ADC
đều.
Kẻ
CI AD
Ta có:
()CI SA CI SAD⊥⇒⊥
ti
I
SC
ct mp
()SAD
ti
S
SI
hình chiếu ca
SC
trên mp
()
SAD
(,( ))(,)
SC SAD SC SI CSI⇒==
Ta có:
2
22 2
13
( 3)
22
a
SI SA AI a a

= += + =


Xét
SCI
vuông tại
0
13
39
2
: tan 64,3
3
3
2
a
SI
I CSI CSI
IC
a
== = ⇒≈
Câu 3. Cho nh chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cạnh
, ()
a SA ABC
2SC a=
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
.
Tr li:
3
1
4
a
Li gii
.
2
2 2 22
2
3
.
1
3
3
4
(2 ) 3
13 1
3
34 4
S ABC ABC
ABC
S ABC
V S SA
a
S
SA SC AC a a a
a
V aa
=⋅⋅
=
= = −=
= ⋅=
Câu 4. Mc ờng độ âm
P
ca một nguồn âm cho trước xác đnh bởi
0
10log
I
P
I
=
được đo bằng
Decibel (db), trong đó
I
ờng độ độ âm đơn vị
W
12 2
0
10 W / m
I
=
ờng độ
âm chuẩn tai người th nghe thấy được. Gi s một nguồn âm phát ra ờng độ âm
( )
2
1WIt t= ++
vi
t
là thi gian được tính bằng giây. Xác định tốc đ thay đổi mc ờng độ
âm ti thi đim
3t =
giây.
Tr li:
2,3385 db/s
Li gii.
Ta có
0
10log
I
P
I
=
0
10log 10logII=
( )
2
0
10log 1 10logtt I= ++
Mức độ thay đổi cường độ âm được tính theo biểu thc :
(
)
(
)
2
21
10.
1 ln10
t
Pt
tt
+
′=
++
Suy ra
( )
7
3 10.
13ln10
P
′=
2,3385 db/s
.
Câu 5. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức
( )
2
2vt t t= +
, trong đó
t
tính bằng giây
( )
s
0t >
,
( )
vt
tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm gia
tốc là
2
6/
ms
?
Tr li:
2t =
Lời giải
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
t
( ) ( )
22at v t t
= = +
.
Theo giả thiết ta có
22 6 2tt+ = ⇔=
.
Câu 6. Tính đo hàm ca hàm s
( )
2
32
2yx x=
Tr li:
5 43
6 20 16xxx−+
Li gii
( ) (
)
3232
2 2. 2y xxxx
=−−
( )( )
322
2 234
xxxx=−−
5 43
6 20 16xxx=−+
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi các s thc
,0ab>
bt kì, rút gn biu thc
2
21
2
2log logP ab=
ta được
A.
(
)
2
2
log 2P ab=
. B.
( )
2
2
logP ab=
. C.
2
2
log
a
P
b

=


. D.
2
2
2
log
a
P
b

=


.
Câu 2. Giải phương trình
( )
1
2
log 1 2x −=
.
A.
2x =
. B.
5
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
5x =
.
Câu 3. Cho t diện đều
ABCD
. S đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30
°
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
( )
SA ABCD
. Biết
6
3
a
SA
=
. Góc giữa
SC
( )
ABCD
là:
A.
45°
. B.
30°
. C.
75°
. D.
60°
.
Câu 5. Cho t din
ABCD
có hai mt phng
( )
ABC
,
( )
ABD
cùng vuông góc với
( )
BCD
. Gi
,BE DF
là hai đưng cao ca tam giác
BCD
,
DK
là đưng cao ca tam giác
ACD
. Chn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A.
( ) (
)
ABE ACD
. B.
( )
( )
ABD ACD
. C.
( ) ( )
ABC DFK
. D.
( ) ( )
DFK ACD
.
Câu 6. Cho t din
ABCD
tt c các cnh đu bng
0a >
. Khi đó khoảng cách t đỉnh
A
đến
( )
mp BCD
bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
8
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 7. Cho lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
a
. Đưng thng
AB
hp vi đáy
một góc
60°
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 8. Trong một trò chơi đin t ch có thắng và thua, xác sut đ An thắng trong một trn là 0,4. Hi
An phi chơi ti thiu bao nhiêu trn đ xác sut An thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn
hơn 0,95.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9. Có 10 bạn học sinh trong đội tuyn hc sinh gii môn Toán 12 của mt trường ph thông gm 2
bạn đến t lp
12 1, 3A
bn đến t lp
12 2,5A
bn còn li đến t các lp khác nhau. Thầy giáo
xếp ngu nhiên các bạn đó vào ngồi một bàn dài mỗi bên có 5 ghế đối din nhau. Tính xác
suất sao cho không có học sinh nào cùng lp ngồi đối din nhau.
A.
73
126
. B.
53
126
. C.
5
9
. D.
38
63
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
2
4 31y xx= ++
A.
12 3yx
= +
. B.
2
1
24 3 1
y
xx
=
++
.
C.
2
83
24 3 1
x
y
xx
+
=
++
. D.
2
83
4 31
x
y
xx
+
=
++
.
Câu 11. Hàm s
25
y x=
+
có đạo hàm cấp hai bng:
A.
1
(25)25
y
xx
′′
=
++
. B.
1
25
y
x
′′
=
+
.
C.
1
(25)25
y
xx
′′
=
++
. D.
1
25
y
x
′′
=
+
.
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ th hàm số
3
23yx x=−+
tại điểm
(
)
1; 2M
có hệ s góc bằng
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Lp
11 A
50 học sinh, trong đó 20 học sinh thích học môn Toán; 30 học sinh thích hc
môn Ngữ văn; 10 học sinh thích hc môn Toán và Ng văn. Chọn ngẫu nhiên mt hc sinh trong lp 11A.
Gi
A
là biến c "Hc sinh thích học môn Toán",
B
là biến c "Hc sinh thích học môn Ngữ văn".
a) Khi đó
AB
là biến c "Mt hc sinh ca lp 11A thích hc ít nht một trong hai môn Toán
và Ngữ văn".
b)
20
()
50
PA=
c)
5
()
6
2
P AB =
d) Xác sut đ chọn được mt hc sinh thích hc ít nht một trong hai môn Toán và Ngữ văn
4
5
Câu 2. Cho nh chóp
DSABC
SA x=
và tt c các cnh đu bng nhau và bng
a
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
(
) ( )
DSAC ABC
.
b) Tam giác
SAC
là tam giác vuông.
c)
( ) ( )
DSAC SB
.
d) Chiu cao của hình chóp
.DS ABC
22
2
ax
h
+
=
.
Câu 3. Cho phương trình
2
28
4
1
3
2 16
x
x
+
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghiệm của phương trình là các số vô t.
b) Tng các nghim của một phương trình là một s nguyên.
c) Tích các nghim của phương trình là một s âm.
d) Phương trình vô nghim.
Câu 4. Xét hàm số
( )
3
cos 2fx x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
1
2
f
π

=


.
b)
( )
3
2
2sin 2 x
'
3. cos 2
fx
x
=
.
c)
'1
2
f
π

=


.
d)
2
3. . ' 2sin 2 0yy x+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An Bình, mỗi bn cùng gieo hai con xúc xc cân đi và đng cht. Tính xác sut đ hai bn
tung được s điểm như nhau.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,( )
a SA ABCD
. Biết góc gia
SC
và mt
phng
()ABCD
60
°
. Tính góc phẳng nh din
[, , ]S BD C
?
Câu 3. Một hình chóp cụt đu
ABC A B C
′′
có cạnh đáy lớn bng
4a
, cạnh đáy nhỏ bng
2
a
và chiu
cao của nó bằng
3
2
a
. Tìm thể tích ca khối chóp cụt đều đó.
Câu 4. ờng độ một trận động dt
M
(Richter) tính theo thang Richter được xác định theo công thc
0
log logM AA=
. Vi
A
ờng độ tối đa đo được bng đa chn kế (biên độ ca những sóng
địa chấn đo
100 km
cách chn tâm ca cơn động đất) và
0
A
là mt biên đ chuẩn. Năng lượng
được phát ra bi mt trận động đất có ờng độ
M
được xác đnh bi
1,5
0
.10
M
M
EE
=
trong đó
0
E
mt hng s dương. Hỏi vi hai trận động đất biên độ
12
,AA
tha mãn
12
4AA=
, thì t
l năng lượng được phát ra bi hai trn động đất này là?
Câu 5. Cho hàm số
32
32yx x=−+
. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ th hàm số đi qua điểm
(
)
1; 0
A
?
Câu 6. Cho
2
23yx x
= −+
,
2
23
ax b
y
xx
+
=
−+
. Khi đó giá trị
.ab
bng?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1B
2D
3B
4B
5B
6A
7C
8C
9D
10C
11C
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi các s thc
,0ab>
bt kì, rút gn biu thc
2
21
2
2log logP ab=
ta được
A.
( )
2
2
log 2P ab
=
. B.
(
)
2
2
logP ab=
. C.
2
2
log
a
P
b

=


. D.
2
2
2
log
a
P
b

=


.
Li gii
Ta có
2
21
2
2log logP ab
=
( )
2
22
222
log log loga b ab
=+=
.
Câu 2. Giải phương trình
( )
1
2
log 1 2x −=
.
A.
2x =
. B.
5
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
5x
=
.
Li gii
Ta có
(
)
1
2
log 1 2x
−=
2
1
1
2
x

−=


5x =
.
Câu 3. Cho t diện đều
ABCD
. S đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
Li gii
Gi
E
là trung điểm
CD
thì
AE CD
,
BE CD
( )
CD ABE⇒⊥
CD AB⇒⊥
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
( )
SA ABCD
. Biết
6
3
a
SA =
. Góc giữa
SC
( )
ABCD
là:
A.
45°
. B.
30°
. C.
75°
. D.
60°
.
Li gii
Ta có:
( )
SA ABCD
.
Do đó
AC
là hình chiếu ca
SC
lên
( )
ABCD
.
( )
( )
,SC ABCD
( )
,SC AC
=
SCA
=
.
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
6
3
3
tan
3
2
a
SA
SCA
AC
a
= = =
.
30SCA⇒=°
.
Vậy góc giữa
SC
( )
ABCD
30°
.
Câu 5. Cho t din
ABCD
có hai mt phng
(
)
ABC
,
(
)
ABD
cùng vuông góc với
( )
BCD
. Gi
,BE DF
là hai đưng cao ca tam giác
BCD
,
DK
là đưng cao ca tam giác
ACD
. Chn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A.
( )
( )
ABE ACD
. B.
( ) ( )
ABD ACD
. C.
( ) (
)
ABC DFK
. D.
(
) ( )
DFK ACD
.
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( )
CD AB
CD ABE ACD ABE
CD BE
⇒⊥
nên A đúng.
a
6
3
a
a
A
D
B
C
S
K
E
F
D
C
B
A
(
) (
)
.,
DF AB
DF ABC DF AC AC DF AC DK AC DKF
DF BC
⇒⊥ ⇒⊥
Nên C,D đúng.
Câu 6. Cho t din
ABCD
tt c các cnh đu bng
0a >
. Khi đó khoảng cách t đỉnh
A
đến
( )
mp BCD
bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
8
3
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Gi
O
là trọng tâm tam giác
BCD
( ) ( )
( )
;AO BCD d A BCD AO⊥⇒ =
.
Gi
I
là trung điểm
CD
.
Ta có:
23
33
a
BO BI= =
,
22
6
3
a
AO AB BO= −=
.
Vậy
( )
( )
6
;
3
a
d A BCD
=
.
Câu 7. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
a
. Đưng thng
AB
hp vi đáy
một góc
60°
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Li gii
Ta có
( )
AA ABC
′′
nên
( )
( )
; 60AB ABC ABA
′′
= = °
.
Suy ra:
.tan 60 3
AA A B a
′′
= °=
.
Th tích khối lăng trụ
23
33
. 3.
44
ABC
aa
V AA S a
′′
= = =
.
A
B
C
A
B
C
Câu 8. Trong một trò chơi đin t ch có thắng và thua, xác sut đ An thắng trong một trn là 0,4. Hi
An phi chơi ti thiu bao nhiêu trn đ xác sut An thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn
hơn 0,95.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Li gii
Chn C
Gi
n
(
n
là s nguyên dương) số trận An chơi. Gọi
A
là biến c “An thng ít nht 1 trn
trong lot chơi
n
trận". Suy ra
A
là biến c: "An thua tt c
n
trn".
Ta có:
()1 ()1(0,6)
n
PA PA=−=
.
Theo gi thiết:
0,6
( ) 0,95 1 (0,6) 0,95 (0,6) 0,05 log 0,05 5,86.
nn
PA n> ⇔− > < >
S nguyên dương
n
nh nht tho mãn là 6 (An chơi tối thiu 6 trn).
Câu 9. Có 10 bạn học sinh trong đội tuyn hc sinh giỏi môn Toán 12 của mt trưng ph thông gm 2
bạn đến t lp
12 1, 3A
bn đến t lp
12 2,5
A
bn còn li đến t các lp khác nhau. Thầy giáo
xếp ngu nhiên các bạn đó vào ngồi một bàn dài mỗi bên có 5 ghế đối din nhau. Tính xác
suất sao cho không có học sinh nào cùng lp ngồi đối din nhau.
A.
73
126
. B.
53
126
. C.
5
9
. D.
38
63
.
Li gii
Chn D
Gi các biến c
A
: "Có học sinh cùng lp ngồi đối din nhau";
A
: "Không có học sinh cùng lp ngồi đối din nhau";
1
A
: "Có học sinh lp 12A1 ngồi đối din nhau";
2
A
: "Có học sinh lp
12 2A
ngồi đối din nhau".
Khi đó
12
AA
là biến c: "Hc sinh
12 1A
ngi đi din nhau và hc sinh
12 2A
ngi đi din
nhau".
Ta có:
( )
( ) ( )
22
33
1 2 12
5 8! 5 2 4 6!
5 2 8! 1 1 1
;;
10! 9 10! 3 10! 21
AA
PA PA PAA
⋅⋅⋅
⋅⋅
= = = = = =
.
Suy ra:
( )
( ) ( )
1 2 12
1 1 1 25
()
9 3 21 63
PA PA PA PAA
= + =+− =
.
Vậy xác suất để xếp được hàng mà không có học sinh cùng lp nào ngi đi din nhau là:
25 38
()1 ()1
63 63
PA PA= =−=
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
2
4 31y xx= ++
A.
12 3yx
= +
. B.
2
1
24 3 1
y
xx
=
++
.
C.
2
83
24 3 1
x
y
xx
+
=
++
. D.
2
83
4 31
x
y
xx
+
=
++
.
Lời giải
Ta có
( )
2
22
4 31
83
24 3 1 24 3 1
xx
x
y
xx xx
++
+
= =
++ ++
.
Câu 11. Hàm s
25
y
x=
+
có đạo hàm cấp hai bng:
A.
1
(25)25
y
xx
′′
=
++
. B.
1
25
y
x
′′
=
+
.
C.
1
(25)25
y
xx
′′
=
++
. D.
1
25
y
x
′′
=
+
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
21
25
225 25
yx
xx
= += =
++
( )
(
)
2
25
1
22 5
25 25
2525
x
x
y
xx
xx
+
+
′′
= =−=
++
++
.
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ th hàm số
3
23yx x=−+
tại điểm
( )
1; 2M
có hệ s góc bằng
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
2
32yx
=
nên h s góc của tiếp tuyến là:
( )
1 3.1 2y
=
1=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Lp
11 A
50 học sinh, trong đó 20 học sinh thích học môn Toán; 30 học sinh thích hc
môn Ngữ văn; 10 học sinh thích hc môn Toán và Ng văn. Chọn ngẫu nhiên mt hc sinh trong lp 11A.
Gi
A
là biến c "Hc sinh thích học môn Toán",
B
là biến c "Hc sinh thích học môn Ngữ văn".
a) Khi đó
AB
là biến c "Mt hc sinh ca lp 11A thích hc ít nht một trong hai môn Toán
và Ngữ văn".
b)
20
()
50
PA=
c)
5
()
6
2
P AB =
d) Xác sut đ chọn được mt hc sinh thích hc ít nht một trong hai môn Toán và Ngữ văn là
4
5
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Khi đó
AB
là biến c "Mt hc sinh ca lp 11A thích hc ít nht một trong hai môn Toán
và Ngữ văn”.
Ta có
20 30 10 40 4
( ) () () ( )
50 50 50 50 5
PA B PA PB PAB∪= + = + = =
.
Câu 2. Cho hình chóp
DSABC
SA x=
và tt c các cnh đu bng nhau và bng
a
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
( )
( )
DSAC ABC
.
b) Tam giác
SAC
là tam giác vuông.
c)
( ) ( )
DSAC SB
.
d) Chiu cao của hình chóp
.DS ABC
22
2
ax
h
+
=
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
T giác
ABCD
4
cnh bng nhau
ABCD
là hình thoi.
Gi H là hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
ABCD
SB SC SD
= =
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp
DBC
DBC
cân nên
H
thuộc trung tuyến k t
C
.
H AC⇒∈
.
Nên đáp án
,AC
đúng.
Mà ta có:
H AC⇒∈
.
Mà ta có:
1
()
2
ABD CBD SBD c c c AD CO SO SO AC = = −− = = =
SAC⇒∆
vuông ti
S
. Do đó đáp án b đúng.
Trong tam giác
SAC
, k
SH AC
.
Khi đó ta có:
( )
SO
BD SAC BD SH
BD AC
BD
⇒⊥ ⇒⊥
()SH ABCD⇒⊥
Suy ra:
2 2 2 22
22
1 1 1 1 1 ax
SH h
SH SA SC a x
ab
= + =+⇒ ==
+
.
Do đó đáp án d sai.
Câu 3. Cho phương trình
2
28
4
1
3
2 16
x
x
+
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghiệm của phương trình là các số vô t.
b) Tng các nghim của một phương trình là một s nguyên.
D
C
B
H
A
S
c) Tích các nghim của phương trình là một s âm.
d) Phương trình vô nghiệm.
Li gii.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
(
)
22
28 28
44
1 44 2
33
28
2 16 2 2 4 4 4 1 .
3
xx
xx
xx
++
−−
= = +=
TH1: Nếu
3
.
7
x
>−
PT
( )
1:
( )
( )
22
3
28 28
44 4 4 80
2
33
3
x TM
x x xx
xL
=
+= −=
=
TH1: Nếu
3
.
7
x ≤−
PT
( )
1:
( )
(
)
22
0
28 28
44 4 4 0
7
33
3
xL
x x xx
x TM
=
−= −⇔ + =
=
Phương trình có tập nghim
7
;3
3
S

=


.
Câu 4. Xét hàm số
( )
3
cos 2fx x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
1
2
f
π

=


.
b)
( )
3
2
2sin 2 x
'
3. cos 2
fx
x
=
.
c)
'1
2
f
π

=


.
d)
2
3. . ' 2sin 2 0yy x
+=
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
3
cos2. 1
22
f
ππ

= =


.
( )
32
3
2
3
2sin 2
cos 2 cos 2 '3 y 2sin 2 '
3 cos 2
x
y xy xy xy
x
= = = ⇒=
.
'0
2
f
π

=


.
( )
( )
2
3
2
3
2sin 2
3. cos 2 . 2sin 2 2sin 2 2sin 2 0
3 cos 2
x
x x xx
x
+=+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An Bình, mỗi bn cùng gieo hai con xúc xc cân đi và đng cht. Tính xác sut đ hai bn
tung được s điểm như nhau.
Tr li:
1
6
Li gii
Vì hai bn An và Bình tung xúc xc ra kết qu độc lập. Do đó xác suất đ hai bn ra cùng s
điểm là
2
11
6
66

⋅=


.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,( )a SA ABCD
. Biết góc gia
SC
và mt
phng
()ABCD
60
°
. Tính góc phẳng nh din
[, , ]S BD C
?
Tr li:
0
106,1
SOC =
Li gii
Ta có:
()SA ABCD
ti
A
SC
cắt mp
()ABCD
ti
C
AC
là hình chiếu ca
SC
trên mp
()ABCD
(,( ))(, ) 60SC ABCD SC AC SCA
°
⇒===
Ta có:
tan 60 2 3 6SA AC a a
°
⇒= = ⋅=
Ta có:
()
BD SA
BD SAC
BD AC
⇒⊥
Ta có:
( )( )
Trong ( ), [ , , ]
Trong ( ),
∩=
⊥⇒ =
SBD CBD BD
CBD CO BD S BD C SOC
SBC SO BD
Xét
SAO
vuông ti
0
6
: tan 2 3 73, 9
2
2
SA a
A SOA SOA
AO
a
== =⇒=
0
106,1SOC⇒=
Câu 3. Một hình chóp cụt đu
ABC A B C
′′
có cạnh đáy lớn bng
4a
, cạnh đáy nhỏ bng
2a
và chiu
cao của nó bằng
3
2
a
. Tìm thể tích ca khối chóp cụt đều đó.
Tr li:
3
73
2
a
Li gii
Gi
,OI
theo th t tâm của đáy lớn
ABC
đáy
;,ABC K J
′′
theo th t trung điểm
ca
BC
BC
′′
.
Ta có
3
2
a
h IO= =
là chiu cao của hình chóp cụt đu
ABC A B C
′′
.
Diện tích hai đáy hình chóp cụt đều là:
22
22
12
(4 ) 3 (2 ) 3
4 3; 3
44
ABC
ABC
aa
SS a SS a
′′′
= = = = = =
Th tích khối chóp cụt đều là:
( )
1 12 2
1
3
= ++V h S SS S
(
)
3
2 22 2
13 7 3
4343 3 3
32 2
= + ⋅+ =
aa
a aa a
(đơn vị th tích)
Câu 4. ờng độ một trận động dt
M
(Richter) tính theo thang Richter được xác định theo công thc
0
log logM AA
=
. Vi
A
ờng độ tối đa đo được bng đa chn kế (biên độ ca những sóng
địa chấn đo
100 km
cách chn tâm ca cơn động đất) và
0
A
là mt biên đ chuẩn. Năng lượng
được phát ra bi mt trận động đất có ờng độ
M
được xác đnh bi
1,5
0
.10
M
M
EE=
trong đó
0
E
mt hng s dương. Hỏi vi hai trận động đất có biên độ
12
,AA
tha mãn
12
4AA=
, thì t
l năng lượng được phát ra bi hai trận động đất này là?
Tr li:
8
Li gii
Theo công thc
1,5
0
.10
M
M
EE=
ta có
1
2
1,5
1
1,5
2
10
10
M
M
E
E
=
=
.
Suy ra
( ) ( )
1
2
21 1 2
2
1
1,5
1,5log
1,5 1,5 log log
1,5log 4
2
1,5
1
10
10 10 10 10 8
10
A
M
MM A A
A
M
E
E
−−
= = = = = =
.
Câu 5. Cho hàm số
32
32yx x
=−+
. Có bao nhiêu tiếp tuyến vi đồ th hàm số đi qua điểm
( )
1; 0A
?
Tr li: 1
Li gii
Gọi đồ thị hàm số
32
32yx x=−+
( )
C
.
Ta có
2
36
yxx
=
Gi
( ) ( )
00
;Mx y C
là tiếp điểm. Suy ra phương trình tiếp tuyến vi
(
)
C
ti
M
( )
( )
2 32
0 0 00 0
36 32y x x xx x x= +− +
(d).
( )
d
đi qua điểm
( )
1; 0A
nên
( )
( )
2 32
0 0 00 0
3 6 1 3 20x x xxx + +=
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 32 2 2
00000 000000
361 3 20 361 1 220xxxxx xxxxxx −++= −+− =
( )
( )
2
0 00
12 4 20x xx + −=
0
2
00
1
2 4 20
x
xx
=
+ −=
0
1x⇔=
.
Suy ra có
1
tiếp tuyến vi
( )
C
đi qua điểm
A
.
Câu 6. Cho
2
23
yx x
= −+
,
2
23
ax b
y
xx
+
=
−+
. Khi đó giá trị
.
ab
bng?
Tr li:
1
Li gii
(
)
2
2
2
23
23
2 23
xx
yx x y
xx
−+
= +⇒ =
−+
2
22
2 23
x
xx
=
−+
2
1
23
x
xx
=
−+
1a
⇒=
;
1b =
.
| 1/132

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - THEO SÁCH CÁNH DIỀU 11 Nhóm câu hỏi
Nội dung chương trình TRẮC NGHIỆM CÂU HỎI KHÁCH ĐÚNG SAI TRẢ LỜI NGẮN QUAN (Mức 1-2-3) (mức 3-4) (mức 1-2)
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Biến cố hợp, giao. Các quy tắc tính xác 1 1 suất 2 Phép tính lũy thừa 1 Phép tính logarit
Hàm số mũ và hàm số logarit 1 1 1 Phương trình mũ - logarit
Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa 1
Các quy tắc tính đạo hàm 1 1 2 Đạo hàm cấp 2 1
Hai đường thẳng vuông góc 1
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng – mặt phẳng, góc nhị diện 1 1 2 Hai mặt phẳng vuông góc 1 Khoảng cách 1
Hình lăng trụ. Hình chóp. Thể tích 1 TỔNG SỐ CÂU 12 4 6 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . 1 2
A. P = x . B. 8 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x .
Câu 2. Hàm số y = log ( 2
5 4x x ) có tập xác định là1 A. D = (0;4). B. D =  . C. D = ( ;
−∞ 0) ∪ (4;+ ∞) .
D. D = (0;+ ∞) .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng: A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) ; tam giác ABC đều cạnh a SA = a (tham khảo hình
vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC). S A C B A. o 60 . B. o 45 . C. o 135 . D. o 90 .
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D ABC D
′ ′ . Tính góc giữa mặt phẳng( ABCD) và ( ACC A ′ ′) . A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
khoảng cách từ A đến (SBD) bằng 6a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)? 7 A. 12a . B. 3a . C. 4a . D. 6a . 7 7 7 7
Câu 7. Cho khối tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB = AC = 2a , AD = 3a .
Thể tích V của khối tứ diện đó là: A. 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = 2a . D. 3 V = 4a .
Câu 8. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác
suất 2 viên bi được chọn cùng màu là: A. 5 P(X ) = . B. 5
P(X ) = . C. 7 P(X ) = . D. 7
P(X ) = . 18 8 18 8
Câu 9. Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1,2,3 ..,
… 9 . Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một
viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là 3 /10 . Xác suất để lấy được cả
hai viên bi mang số chẵn là: A. 2 P = B. 2 P = . C. 5 P = . D. 2 P = . 18 19 18 15
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln 1− x ) là A. 2x . B. 2 − x . C. 1 . D. x . 2 x −1 2 x −1 2 x −1 2 1− x
Câu 11. Cho hàm số f (x) 3
= x + 2x , giá trị của f ′′( )1 bằng A. 6 . B. 8. C. 3. D. 2 . Câu 12. Cho hàm số 3 2 y = 2
x + 6x − 5 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là
A. y =18x − 49 . B. y = 18 − x − 49 . C. y = 18 − x + 49 .
D. y =18x + 49 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc, cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Goi biến cố A là "Tổng số chấm
xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo lớn hơn 7", biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai
lần gieo khác nhau". a) 1 P(AB) = 3 b) 1
P(AB) = 12 c) 11 P(AB) = 12
d) Hai biến cố A B không độc lập với nhau
Câu 2.
Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy ( ABC), tam giác
ABC vuông cân ở A và có đường cao AH, (H BC). Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên
(SBC). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SC ⊥ ( ABC) .
b) (SAH ) ⊥ (SBC) .
c) O SC .
d) Góc giữa (SBC) và ( ABC) là góc  SBA.
Câu 3. Xét các hàm số y = log x, x y = b − , x
y = c có đồ thị như hình vẽ bên, a
trong đó a,b,c là các số thực dương khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) log a + b > + . c ( ) 1 logc 2 b) log c > . ab 0 c) log b > . a 0 c d) log a < . b 0 c Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +1 có đồ thị là (C). Khi đó :
a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M( 1; − 3) là: y = 3 − x + 6
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là y = 24x − 27
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá là 45% , thích bóng rổ là 60% và thích cả hai
môn này là 30%. Tính xác suất để gặp một học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá hoặc bóng rổ.
Câu 2. Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật, chiều cao hộp phấn bằng 8,2 cm và đáy
của nó có hai kích thước là 8,5 c ;
m 10,5 cm (xem hình vẽ sau). Tìm góc phẳng nhị diện ,
A BD′, A′     (tính
theo độ, làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 3. Một cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ
giác đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm của một mặt chiếc hộp, giả sử hình vuông đáy của hình
chóp trùng với một mặt của chiếc hộp (mặt này cùng với mặt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau).
Biết cạnh của chiếc hộp bằng 30 cm , hãy tính thể tích phần không gian bên trong chiếc hộp không bị
chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bởi chất liệu nhựa đặc bên trong).
Câu 4. Theo số liệu của tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2040 ở mức không đổi 1,1% . Hỏi đến năm bao
nhiêu dân số Việt Nam đạt mức 113 triệu người?
Câu 5. Gọi M x ; y 0
0  là điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bé
nhất trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Khi đó 2 2
x y bằng bao nhiêu? 0 0
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số f (x) 2
= sin 2x − cos3x . PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1A 2A 3A 4B
5D 6D 7C 8A 9D 10A 11A 12C 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . 1 2
A. P = x . B. 8 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x . Lời giải 1 1 1 1 1
Với x > 0 , ta có 3 6 P = x .x 3 6 x + = 2 = x = x .
Câu 2. Hàm số y = log ( 2
5 4x x ) có tập xác định là A. D = (0;4). B. D =  . C. D = ( ;
−∞ 0) ∪ (4;+ ∞) .
D. D = (0;+ ∞) . Lời giải Điều kiện: 2
4x x > 0 ⇔ 0 < x < 4 .
Vậy: Tập xác định là D = (0;4).
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng: A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° . Lời giải ADBCA D B C
CD AB ⇒ (BACD) = (BABA) =  // , ,
ABA′ = 45° (do ABB A ′ ′ là hình vuông).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) ; tam giác ABC đều cạnh a SA = a (tham khảo hình
vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC). S A C B A. o 60 . B. o 45 . C. o 135 . D. o 90 . Lời giải
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) là góc  SCA .
Tam giác SAC vuông cân tại A nên góc  SCA = 45° .
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D ABC D
′ ′ . Tính góc giữa mặt phẳng( ABCD) và ( ACC A ′ ′) . A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° . Lời giải
Do AA′ ⊥ ( ABCD) ⇒ ( ACC A ′ ′) ⊥ ( ABCD) .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
khoảng cách từ A đến (SBD) bằng 6a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)? 7 A. 12a . B. 3a . C. 4a . D. 6a . 7 7 7 7 Lời giải S A D O B C
Do ABCD là hình bình hành⇒ AC BD = O là trung điểm của AC BD ⇒ ( ( )) = ( ( )) 6 , , a d C SBD d A SBD = . 7
Câu 7. Cho khối tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB = AC = 2a , AD = 3a .
Thể tích V của khối tứ diện đó là: A. 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = 2a . D. 3 V = 4a . Lời giải
Áp dụng công thức thể tích của tam diện vuông ta có: 1 1 3 V = A . B AC.AD = .2 .2 a .3 a a = 2a . 6 6
Câu 8. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác
suất 2 viên bi được chọn cùng màu là: A. 5 P(X ) = . B. 5
P(X ) = . C. 7 P(X ) = . D. 7
P(X ) = . 18 8 18 8 Lời giải
Gọi A là biến cố "Chọn được 2 viên bi xanh"; B là biến cố "Chọn được 2 viên bi đỏ", C là biến cố
"Chọn được 2 viên bi vàng" và X là biến cố "Chọn được 2 viên bi cùng màu".
Ta có: X = AB C và các biến cố ,
A B,C đôi một xung khắc. 2 2 2 Do đó, ta có: C C C 1 1 1 5 4 3 2
P(X ) = P( )
A + P(B) + P(C) = + + = + + = . 2 2 2 C C C 6 12 36 18 9 9 9 Chọn A.
Câu 9. Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1,2,3 ..,
… 9 . Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một
viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là 3 /10 . Xác suất để lấy được cả
hai viên bi mang số chẵn là: A. 2 P = B. 2 P = . C. 5 P = . D. 2 P = . 18 19 18 15 Lời giải
Gọi X là biến cố "Lấy được hai viên bi là số chẵn"
Gọi A là biến cố "Lấy được viên bi là số chẵn ở hộp I"
Gọi B là biến cố "Lấy được viên bi là số chẵn ở hộp II"
Vì hộp thứ I có 4 viên bi số chẵn nên 4 P( ) A = . 9
A B là hai biến cố độc lập và X = AB nên 4 3 2
P(X ) = P( )
A P(B) = ⋅ = . 9 10 15 Chọn D.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln 1− x ) là A. 2x . B. 2 − x . C. 1 . D. x . 2 x −1 2 x −1 2 x −1 2 1− x Lời giải ( 2 1 x )′ − − y′ 2x 2x = = = . 2 1− x 2 1− x 2 x −1
Câu 11. Cho hàm số f (x) 3
= x + 2x , giá trị của f ′′( ) 1 bằng A. 6 . B. 8. C. 3. D. 2 . Lời giải f ′(x) 2
= 3x + 2 , f ′′(x) = 6x f ′′( ) 1 = 6 . Câu 12. Cho hàm số 3 2 y = 2
x + 6x − 5 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là
A. y =18x − 49 . B. y = 18 − x − 49 . C. y = 18 − x + 49 .
D. y =18x + 49 . Lời giải
y′ = f ′(x) 2 = 6
x +12x , giả sử điểm M (x ; y thì ⇒ = − , f ′(3) = 18 − 0 0 ) x = 3 y 5 0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến y = f ′(x x x + y = 18 − (x −3) −5 = 18 − x + 49 . 0 ) ( 0 ) 0
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc, cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Goi biến cố A là "Tổng số chấm
xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo lớn hơn 7", biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác nhau". a) 1 P(AB) = 3 b) 1
P(AB) = 12 c) 11 P(AB) = 12
d) Hai biến cố A B không độc lập với nhau Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Biến cố AB là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác nhau hoặc tổng lớn hơn 7".
Biến cố AB là: "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác nhau và có tổng lớn hơn 7”.
Biến cố AB là: "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo giống nhau và có tổng nhỏ hơn hoặc bằng 7”. a) b) c) 1 11 1
P(AB) = , P(AB) = , P(AB) = . 3 12 12 d) Do 15 30 P( ) A = , P(B) = và P( )
A P(B) ≠ P(AB) nên hai biến cố này không độc lập. 36 36
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy ( ABC), tam giác
ABC vuông cân ở A và có đường cao AH, (H BC). Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên
(SBC). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SC ⊥ ( ABC) .
b) (SAH ) ⊥ (SBC) .
c) O SC .
d) Góc giữa (SBC) và ( ABC) là góc  SBA. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai (
SAB) ∩(SAC) = SA
Ta có:  (SAC) ⊥ ( ABC) ⇒ SA ⊥ ( ABC) .  (SAB) ⊥  ( ABC)
Gọi H là trung điểm của BC AH BC
BC SA BC ⊥ (SAH ) ⇒ (SBC) ⊥ (SAH ).
Khi đó O là hình chiếu vuông góc
của A lên (SBC)
Thì suy ra O SI và ((SBC) ( ABC))  =  , SHA.
Vậy đáp án b đúng.
Câu 3. Xét các hàm số y = log x, x y = b − , x
y = c có đồ thị như hình vẽ bên, a
trong đó a,b,c là các số thực dương khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) log a + b > + . c ( ) 1 logc 2 b) log c > . ab 0 c) log b > . a 0 c d) log a < . b 0 c Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
Từ hình vẽ ta có: *) a >1. Vì hàm y = log x đồng biến: Tính từ trái qua phải đồ thị có dạng đi a lên.
*) Lấy đối xứng đồ thị hàm số x y = b
− qua trục Ox ta được đồ thị hàm số x y = b
là hàm đồng biến, nên b >1.
*) 0 < c <1. Vì hàm x
y = c nghịch biến: Tính từ trái qua phải đt có dạng đi xuống. Do đó:
a + b > 2⇒log (a+b) a sai. 0 < c <1 c c
0 < c <1⇒log c b sai. ab >1 ab abb 1 > ⇒ log b c >
= ⇒ Đáp án c đúng. a loga 1 0 > 1 c a  a 1 > ⇒ log a c > = ⇒ Đáp án d sai. b logb1 0 > 1 c b  Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +1 có đồ thị là (C). Khi đó :
a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M( 1; − 3) là: y = 3 − x + 6
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là y = 24x − 27
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Hàm số đã cho xác định D =  Ta có: 2
y ' = 3x + 6x
a) Phương trình tiếp tuyến (t) tại M( 1;
− 3) có phương trình : y = y '(− ) 1 (x + ) 1 + 3 Ta có: y '(− ) 1 = 3
− , khi đó phương trình (t) là: y = 3 − x + 6
b) Thay x = 2 vào đồ thị của (C) ta được y = 21.
phương trình (t) là: y = 24x − 27
c) Thay y =1 vào đồ thị của (C) ta được 2
x (x + 3) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 3 − .
phương trình (t) là: y =1, y = 9x + 28
d) Trục tung Oy : x = 0 ⇒ y =1. phương trình (t) là: y =1
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá là 45% , thích bóng rổ là 60% và thích cả hai
môn này là 30%. Tính xác suất để gặp một học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá hoặc bóng rổ. Trả lời: 0,25 Lời giải
Gọi A là biến cố "Học sinh thích bóng đá", B là biến cố "Học sinh thích bóng rổ" và AB
biến cố "Học sinh thích bóng đá và bóng rổ".
Khi đó biến cố A B là "Học sinh không thích cả bóng đá và bóng rổ".
Ta có P(A B) = P(A) + P(B) − P(AB) =1− 0,45 +1− 0,6 − (1− 0,3) = 0,25 .
Câu 2. Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật, chiều cao hộp phấn bằng 8,2 cm và đáy
của nó có hai kích thước là 8,5 c ;
m 10,5 cm (xem hình vẽ sau). Tìm góc phẳng nhị diện ,
A BD′, A′     (tính
theo độ, làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Trả lời: 51,14° ≈ Lời giải
Trong mặt phẳng ( ABCD′ ), kẻ AH BD′ ⊥ tại H . ′ ′ ′ B D A H Ta có:  B D AA H B D AH . B D ⊥  AA ( ′ ′ ′ ′ ′ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ′ ′ ′ ′ AA ⊥  ( ′ ′ ′ ′ A B C D ) ( ) do Do đó 
AHA′ là góc phẳng nhị diện ,
A BD′, A′     .
Tam giác ABD′ vuông tại A′ có đường cao AH nên 1 1 1
AB′ ⋅ AD′ ′ 357 = + ⇒ A H = = . ′ 2 ′ ′2 ′ ′2 ′ ′2 ′ ′2 A H A B A D A B + A D 2 730
Tam giác AHA′ vuông tại A′ có:  AA′ ′ 8,2  tan AHA = = ⇒ AHA′ ≈ 51,14° AH 357 2 730
Câu 3. Một cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ
giác đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm của một mặt chiếc hộp, giả sử hình vuông đáy của hình
chóp trùng với một mặt của chiếc hộp (mặt này cùng với mặt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau).
Biết cạnh của chiếc hộp bằng 30 cm , hãy tính thể tích phần không gian bên trong chiếc hộp không bị
chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bởi chất liệu nhựa đặc bên trong). Trả lời: ( 3 18000 cm ) Lời giải
Thể tích cái hộp (khối lập phương) là: 3 V = 30 = 27000( 3 cm . 1 )
Xét đồ chơi có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao của hình chóp bằng với một cạnh của hình lập
phương, hay h = 30 cm , đáy của hình chóp có diện tích 2 2
S = 30 = 900 cm .
Thể tích khối đồ chơi (khối chóp tứ giác đều) là: 1 1
V = Sh = ⋅900⋅30 = 9000( 3 cm . 2 ) 3 3
Thể tích phần không gian bên trong chiếc hộp không bị chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp:
V = V V = 27000 − 9000 =18000( 3 cm . 1 2 )
Câu 4. Theo số liệu của tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2040 ở mức không đổi 1,1% . Hỏi đến năm bao
nhiêu dân số Việt Nam đạt mức 113 triệu người? Trả lời: 2034 Lời giải
Giả sử sau n năm dân số Việt Nam là 6 113.10 ( người). 6 6 113.10 91,7.10 .(1 1,1%)n ⇒ = + ⇔ ( )n 1130 1130 1,01 = ⇔ n = log = 19 1,011 917 917
Vậy đến năm 2034 thì dân số Việt Nam là 113 triệu người.
Câu 5. Gọi M x ; y 0
0  là điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bé
nhất trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Khi đó 2 2
x y bằng bao nhiêu? 0 0 Trả lời: 10 Lời giải Ta có 2
y '  3x 6x Suy ra hệ số góc 2
k  3x 6x 0 0 Ta có 2
3x 6x 3 suy ra khi . 0 0 k  3 x 1 min 0
Từ đó suy ra y  3 0 Vậy 2 2 2
x y 1  3 10 . 0 0  2
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số f (x) 2
= sin 2x − cos3x .
Trả lời: = 2sin 4x + 3sin 3x Lời giải
f (x) 2sin 2 .x(sin 2x)′ ′ = + 3sin 3x = 2.2.sin 2 .
x cos 2x + 3sin 3x = 2sin 4x + 3sin 3x . CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 2
Câu 1. Cho a là một số dương, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ? 5 7 4 6 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 7 a .
Câu 2. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ở dưới đây ? 2 x A. 1 x y   =  .
B. y = ( 2) . C. 1 y   = . D. 3x y = . 2       3 
Câu 3. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD AB .
B. AC BD .
C. BC AD .
D. BC CD .
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC SA, α là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng (SBD). Giá trị của tanα bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc
với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB , SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. BC AH .
B. SA AC .
C. HK SC .
D. AK BD .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi I là trung
điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. IO . B. IA. C. IC . D. IB .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 3a SD = , hình chiếu vuông góc 2
của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 2a . 2 3 4 3
Câu 8. Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7. Tính
xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ ghi bàn.
A. P(X ) = 0,42 .
B. P(X ) = 0,94.
C. P(X ) = 0,234 .
D. P(X ) = 0,9.
Câu 9. Các chữ số 1,6,9 được sắp theo thứ tự ngẫu nhiên để tạo ra một số có 3 chữ số. Tìm xác suất để
số này là số chính phương. A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 6 3 2
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số 17 x y − = A. 17 x y − ′ = ln17 . B. 1 .17 x y x − − ′ = − . C. 17 x y − ′ = − . D. 17 x y − ′ = − ln17 .
Câu 11. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = ln x là. A. 1 y′′ = . B. 1 y′′ = − . C. 1 y′′ = . D. 1 y′′ = − . 2 x 2 x x x 3 Câu 12. Cho hàm số x 2 y =
+ 3x − 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết 3
tiếp tuyến có hệ số góc k = 9 − . A. y +16 = 9
− (x + 3). B. y −16 = 9
− (x −3) . C. y = 9 − (x + 3) . D. y −16 = 9 − (x + 3) .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Theo kết quả khảo sát ở một trường học về số học sinh yêu thích một loại nước giải khát A được cho bởi bảng sau: Lớp Thích Không thích Số học sinh nam Số học sinh nữ
Số học sinh Số học sinh nam nữ 11A 23 12 5 10 11B 25 15 6 12 11C 20 15 8 15
a)
Xác suất để chọn được một học sinh nam và một học sinh nữ ở khối lớp 11 mà thích uống
nước giải khát A là 952 . 4565
b) Xác suất để chọn được một học sinh nam ở lớp 11 A và một học sinh nam ở lớp 11 B không
thích nước giải khát A là 1 . 2739
c) Gọi A là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát A ". Tính được 42 P( ) A = . 79
d) Việc thích uống nước giải khát A có phụ thuộc vào giới tính.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) là đoạn BC .
b) BC ⊥ (SAB) .
c) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) là đoạn AB .
d) SB BC .
Câu 3. Cho hai hàm số f (x) = log x và ( ) 2 x g x − =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 0,5
a) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = −x .
b)
Tập xác định của hai hàm số trên là  .
c)
Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
d)
Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó.
Câu 4. Cho hàm số f (x) = x +1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
a) f (x) liên tục tại x = 1. −
b) f (x) có đạo hàm tại x = 1. − c) f (− ) 1 = 0.
d) f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1. −
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước và khối
lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi. Tính xác suất lấy được hai quả bóng màu xanh sau 2 lượt lấy
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SB ⊥ (ABC) và SB = 4a . Tính góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) ?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 4. Trong tin học, độ hiệu quả của một thuật toán tỉ lệ với tốc độ thực thi chương trình và được tính n bởi E (n) =
, trong đó n là số lượng dữ liệu đầu vào và P(n) là độ phức tạp của thuật P(n)
toán. Biết rằng một thuật toán có P(n) = log n n = 2 và khi
300 thì để chạy nó, máy tính mất
0,02 giây. Hỏi khi n = 90000 thì phải mất bao lâu để chạy chương trình tương ứng?
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( 30
− ;30) của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x mx + (2m − 3) x −1 đều có hệ số góc dương?
Câu 6. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = ln x PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2C 3C 4D 5D 6A 7B 8B 9D 10D 11B 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 2
Câu 1. Cho a là một số dương, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ? 5 7 4 6 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 7 a . Lời giải 2 2 1 2 1 7
Với a > 0 , ta có + 3 3 2 3 2 6
a a = a .a = a = a .
Câu 2. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ở dưới đây ? 2 x A. 1 y   x =  .
B. y = ( 2) . C. 1 y   = . D. 3x y = . 2       3  Lời giải
Đồ thị hàm số ở hình vẽ là đồ thị của hàm số mũ có dạng x
y = a . Loại đáp án A
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên  nên 0 < a <1. Loại đáp án B, D x
Vậy đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số 1 y   =  . 3   
Câu 3. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD AB .
B. AC BD .
C. BC AD .
D. BC CD . Lời giải
Gọi M là trung điểm BC . Do tam giác ABC cân tại A và tam giác DBC cân tại D nên, có: BC DM  ⇒ BC AD . BC AM
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC SA, α là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng (SBD). Giá trị của tanα bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải S M A B E O D F C
Dựng hình bình hành ABFC .
Ta có EM // SF nên góc giữa EM và (SBD) bằng góc giữa SF và (SBD).
FB // AC FB ⊥ (SBD) do đó góc giữa SF và (SBD) bằng góc  FSB . Ta có  tan BF AC FSB = = = 2 . Vậy chọn D. SB SB
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc
với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB , SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. BC AH .
B. SA AC .
C. HK SC .
D. AK BD . Lời giải (
 SAB) ⊥ ( ABCD) Ta có ⊥ ( 
nên SA ( ABCD)  SAD  ) ⊥ ( ABCD)
Suy ra SA AC (B đúng); SA BC ; SA BD .
Mặt khác BC AB nên BC ⊥ (SAB) suy ra BC AH (A đúng).
BD AC nên BD ⊥ (SAC) suy ra BD SC ;
Đồng thời HK // BD nên HK SC (C đúng).
Vậy mệnh đề sai là AK BD (vì không đủ điều kiện chứng minh).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi I là trung
điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. IO . B. IA. C. IC . D. IB . Lời giải
Do I là trung điểm của SC O là trung điểm AC nên IO//SA. Do SA ⊥ ( ABCD) nên
IO ⊥ ( ABCD) , hay khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng IO . S I B A O D C
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 3a SD = , hình chiếu vuông góc 2
của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 2a . 2 3 4 3 Lời giải
Gọi H là trung điểm AB SH ⊥ ( ABCD) .  
Ta có: SH = SD HD = SD − ( AH + AD ) 2 2 2 2 2 2 2 9a a 2 =
−  + a  = a . 4  4  3 Vậy: 1 a V = S SH = . S ABCD ABCD . . 3 3
Câu 8. Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7. Tính
xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ ghi bàn.
A. P(X ) = 0,42 .
B. P(X ) = 0,94.
C. P(X ) = 0,234 .
D. P(X ) = 0,9. Lời giải
Gọi A là biến cố "Cầu thủ thứ nhất ghi bàn"; B là biến cố "Cầu thủ thứ hai ghi bàn"; X là biến
cố "Ít nhất một trong hai cầu thủ ghi bàn".
- Cầu thủ thứ nhất ghi bàn và cầu thủ hai không ghi bàn là AB , ta có:
P(AB) = P( )
A P(B) = 0,8⋅0,3 = 0,24.
- Cầu thủ thứ nhất không ghi bàn và cầu thủ hai ghi bàn là AB , ta có:
P(AB) = P(A)⋅ P(B) = 0,2⋅0,7 = 0,14.
- Cả hai cầu thủ ghi bàn là AB , ta có: P(AB) = P( )
A P(B) = 0,8⋅0,7 = 0,56 .
Biến cố để có ít nhất một cầu thủ ghi bàn là X = AB AB AB .
Xác suất để có ít nhất một cầu thủ ghi bàn là:
P(X ) = P(AB) + P(AB) + P(AB) = 0,24 + 0,14 + 0,56 = 0,94. Chọn B
Câu 9. Các chữ số 1,6,9 được sắp theo thứ tự ngẫu nhiên để tạo ra một số có 3 chữ số. Tìm xác suất để
số này là số chính phương. A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 6 3 2 Lời giải
Ta có thể tạo được 6 số từ ba chữ số 1,6, 9. Các số đó là: 169,196,619,691,916,961.
Các số chính phương là 169,196,961. Vậy xác suất để số này là số chính phương là 1 . 2 Chọn D
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số 17 x y − = A. 17 x y − ′ = ln17 . B. 1 .17 x y x − − ′ = − . C. 17 x y − ′ = − . D. 17 x y − ′ = − ln17 . Lời giải
Áp dụng công thức: ( u )′ = . u a
ua ln a ta có: ′ = (17 x )′ = 1 − 7 x y − − .ln17 .
Câu 11. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = ln x là. A. 1 y′′ = . B. 1 y′′ = − . C. 1 y′′ = . D. 1 y′′ = − . 2 x 2 x x x Lời giải 1 y′ = , 1 y′′ = − x 2 x 3 Câu 12. Cho hàm số x 2 y =
+ 3x − 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết 3
tiếp tuyến có hệ số góc k = 9 − . A. y +16 = 9
− (x + 3). B. y −16 = 9
− (x −3) . C. y = 9 − (x + 3) . D. y −16 = 9 − (x + 3) . Lời giải 3   Gọi x0 2
M x ; + 3x − 2 là tiếp điểm. 0 0 3   
Ta có: k = f ′(x 2 ⇔ x + 6x = 9 − ⇔ x = 3
− ⇒ y = f x =16 0 ( 0) 0 ) 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) thỏa mãn đầu bài là: y −16 = 9 − (x + 3) .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Theo kết quả khảo sát ở một trường học về số học sinh yêu thích một loại nước giải khát A được cho bởi bảng sau: Lớp Thích Không thích Số học sinh nam Số học sinh nữ
Số học sinh Số học sinh nam nữ 11A 23 12 5 10 11B 25 15 6 12 11C 20 15 8 15
a) Xác suất để chọn được một học sinh nam và một học sinh nữ ở khối lớp 11 mà thích uống
nước giải khát A là 952 . 4565
b) Xác suất để chọn được một học sinh nam ở lớp 11 A và một học sinh nam ở lớp 11 B không
thích nước giải khát A là 1 . 2739
c) Gọi A là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát A ". Tính được 42 P( ) A = . 79
d) Việc thích uống nước giải khát A có phụ thuộc vào giới tính. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a)
Xác suất để chọn được một học sinh nam và một học sinh nữ ở khối lớp 11 mà thích uống 1 1
nước giải khát A C C 952 68 42 = . 2 C 4565 166
b) Xác suất để chọn được một học sinh nam ở lớp 11 A và một học sinh nam ở lớp 11 B không 1 1
thích nước giải khát A C C 2 5 6 = . 2 C 913 166
c) Gọi A là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát A ". Tính được 68 P( ) A = . 87
Gọi B là biến cố: "Học sinh nữ thích nước giải khát A ". Tính được 42 P(B) = . 79 Ta có 110
P(AB) = = P( )
A + P(B) − P(AB) , từ đó tính được P(AB) ≈ 0,6506 . 166 Trong khi đó P( )
A P(B) ≈ 0,4155 nên hai biến cố A B không độc lập hay việc thích uống
nước giải khát A có phụ thuộc vào giới tính.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) là đoạn BC .
b) BC ⊥ (SAB) .
c) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) là đoạn AB .
d) SB BC . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
SA ⊥ ( ABC) ⇒ SA BC BC SA
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB ⇒ Đáp án B, D đúng. BC AB
Suy ra khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) là đoạn BC . Đáp án A đúng. A
BC vuông tại B nên AB không vuông góc với (SAC) . Vậy đáp án sai là C .
Câu 3. Cho hai hàm số f (x) = log x và ( ) 2 x g x − =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 0,5
a) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = −x .
b)
Tập xác định của hai hàm số trên là  .
c)
Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
d)
Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó. Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng y=log 0,5 x 4 y=2 -x 2 2
Đồ thị hai hàm số như hình vẽ suy ra a sai, b sai, c đúng, d đúng.
Câu 4. Cho hàm số f (x) = x +1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
a) f (x) liên tục tại x = 1. −
b) f (x) có đạo hàm tại x = 1. − c) f (− ) 1 = 0.
d) f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1. − Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng (  x + ) f (x) 1 , ≥ − = x +1 = x  nếu 1 −  ( x + ) 1 , x < 1 − f (− )
1 = 0 ⇒ Phương án C đúng.
f (x) ≥ 0,∀ .x f (x) = 0 ⇔ x = 1
− ⇒ Phương án D đúng.
lim f (x) = lim (x + ) 1 = 0.
lim f (x) = lim (−x − )
1 = 0. ⇒ Phương án A đúng. x 1+ x 1+ x 1− x 1− →− →− →− →−
f (x) − f (− ) 1 −x −1
f (x) − f (− ) 1 x +1 lim = lim = 1 − , lim = lim = 1. x 1− x − (− ) x 1− + x 1 1 x 1 + x − (− ) x 1 1 + →− →− →− →− x +1
f (x) − f (− ) 1
Suy ra không tồn tại giới hạn của tỷ số khi x → 1. − x − (− ) 1
Do đó hàm số đã cho không có đạo hàm tại x = 1. −
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước và khối
lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi. Tính xác suất lấy được hai quả bóng màu xanh sau 2 lượt lấy
Trả lời: 36 121 Lời giải
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó: Đ là biến cố "Lấy được quả bóng màu đỏ”, X là biến cố "Lấy được quả bóng màu xanh". 2
Dựa vào sơ đồ cây, xác suất lấy 2 bóng xanh sau 2 lượt là  6  36 =  . 11   121
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,SB ⊥ (ABC) và SB = 4a . Tính góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) ? Trả lời: 0
(SC,(SAB)) ≈12,1 Lời giải
Kẻ CI AB I là trung điểm AB CI AB Ta có: 
CI ⊥ (SAB) tại I SC cắt mp (SAB) tại S CI SB
SI là hình chiếu của SC trên mp (SAB) ⇒ = = 
(SC,(SAB)) (SC, SI) CSI Ta có: a 3 IC = 2 Ta có: 2 2 2 2
SC = SB + BC = (4a) + a = 17a a 3 Xét SC
I vuông tại I :  CI 2 51 = = = ⇒  0 sin CSI CSI ≈12,1 SC 17a 34 Vậy 0
(SC,(SAB)) ≈12,1 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD . 3
Trả lời: a 3 6 Lời giải
Gọi H là trung điểm AB , suy ra SH AB (do tam giác SAB đều).
Mặt khác (SAB) ⊥ (ABCD) nên SH ⊥ (ABCD). Đường cao hình chóp là a 3 SH =
; diện tích đáy hình chóp 2 S = a . 2 ABCD Thể tích khối chóp là: 3 1 1 a 3 2 a 3 V = SH S = ⋅ ⋅ a = (đơn vị thể tích). S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 4. Trong tin học, độ hiệu quả của một thuật toán tỉ lệ với tốc độ thực thi chương trình và được tính n bởi E (n) =
, trong đó n là số lượng dữ liệu đầu vào và P(n) là độ phức tạp của thuật P(n)
toán. Biết rằng một thuật toán có P(n) = log n n = 2 và khi
300 thì để chạy nó, máy tính mất
0,02 giây. Hỏi khi n = 90000 thì phải mất bao lâu để chạy chương trình tương ứng?
Trả lời: 3 giây Lời giải 300 Ta có E (300) =
máy tính phải chạy mất 0,02 giây. log 300 2 90000 Suy ra E (90000) =
máy tính phải mất thời gian để chạy là: log 90000 2 E(90000).0,02 = giây. E( ) 3 300
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( 30
− ;30) của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x mx + (2m − 3) x −1 đều có hệ số góc dương?
Trả lời: không có giá trị của tham số m Lời giải 3 2
y = x mx + ( m − ) 2 2
3 x −1 ⇒ y′ = 3x − 2mx + 2m − 3.
Mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x mx + (2m − 3) x −1 đều có hệ số góc dương 2 2
y′ = x mx + m − > x
∀ ∈  ⇔ ∆′ = m − ( m − ) 2 3 2 2 3 0, 3 2
3 < 0 ⇔ m − 6m + 9 < 0(VN) .
Vậy không có giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = ln x Trả lời: 1 y′′ = − 2 x Lời giải 1 y′ = , 1 y′′ = − x 2 x CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 4
P = x . x , với x là số thực dương. 1 7 2 2 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 3 P = x . D. 7 P = x .
Câu 2. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào ? y 1 -1 1 x O 2
A. y = log x +1.
B. y = log x +1 .
C. y = log x .
D. y = log x +1 . 3 ( ) 2 ( ) 2 3
Câu 3. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
C.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) . A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
B. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
C. Mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
D. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ADD A ′ ′) và (BCC B ′ ′) . A. 10 . B. 100. C. 10. D. 5.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với
đáy và SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 3 6a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 2a .
Câu 8. Minh và Hùng cùng thực hiện hai thí nghiệm độc lập với nhau, xác suất thành công của Minh là
0,45, xác suất thành công của Hùng là 0,68. Đề được tham gia cuộc thi nghiên cứu khoa học toàn
quốc, học sinh đó phải thành công tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh. Vậy khả năng cả hai bạn được
tham gia cuộc thi là bao nhiêu?
A. P(X ) = 0,306.
B. P(X ) = 0,176.
C. P(X ) = 0,144.
D. P(X ) = 0,374.
Câu 9. Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai
con súc xắc bằng 7 là: A. 7 P = . B. 7 P = . C. 1 P = . D. 5 P = . 36 23 6 36 Câu 10. Cho hàm số 1 3x y + =
. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. y′( ) 9 1 = . B. y′( ) 1 = 3.ln 3. C. y′( ) 1 = 9.ln 3. D. y′( ) 3 1 = . ln 3 ln 3
Câu 11. Cho hàm số f (x) 1 = . Tính f (− ) 1 . 2x −1 A. 8 − B. 2 . C. 8 D. 4 − . 27 9 27 27
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là
A. 2x y = 0
B. 2x y − 4 = 0 .
C. x y −1 = 0.
D. x y − 3 = 0 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một trường học có tỉ lệ học sinh nam và nữ là 5:3. Trong đó, tỉ lệ số học sinh nam thuận tay trái
là 11% , tỉ lệ số học sinh nữ thuận tay trái là 9%. Khi đó:
a) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam ở trường không thuận tay trái là: 273. 800
b) Xác suất để chọn được 1 học sinh nữ ở trường không thuận tay trái là: 89 . 160
c) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam, 1 học sinh nữ ở trường thuận tay trái lần lượt là: 11 27 và . 160 800
d) Xác suất để chọn ngẫu nhiên 5 học sinh ở trường trong đó có đúng 1 học sinh nam và 1 học
sinh nữ thuận tay trái là: 297 128000
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a ,  0
ABC = 60 , SO ⊥ (ABCD) và 3a SO =
, đặt x = d (O,(SAB)) , y = d (D,(SAB)), z = d (CD,SA) . Các mệnh đề sau đúng 4 hay sai? a) 3a x = . 4
b) y = 2x .
c)
y = z + x . d) 15a
x + y + z = . 8
Câu 3. Cho hàm số ( ) 2 3 x 2.3x f x = −
có đồ thị như hình vẽ sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là x = log 2. 3
b) Bất phương trình f (x) ≥ 1
− có nghiệm duy nhất.
c) Bất phương trình f (x) ≥ 0 có tập nghiệm là: ( ; −∞ log 2 . 3 )
d) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt. 2  x −1 Câu 4. Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1 a khi x =1 2 a) Ta có x −1 lim = 2 x 1 → x −1 b) Với a = 2
− thì hàm số có đạo hàm tại x =1
c) Với a = 2 thì hàm số có đạo hàm tại x =1
d) Với a = m thì hàm số có đạo hàm tại x =1, khi đó : ( 2
lim x + 2x − 3) = 5 0 x→ 0 m
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu người
đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1. Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu nhiên và
cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn.
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD ABCD′ ⋅
AB a, AD 2a, AA′ = =
= 3a . Tính góc phẳng nhị diện A′  , BD, A   ?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SB = 2a . Gọi G là trọng
tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) .
Câu 4. Các khí thải ra gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo OECD
(Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng thì tổng giá trị kinh tế
toàn cầu giảm. Người ta ước tính được rằng, khi nhiệt độ trái đất tăng 2 C thì tổng giá trị kinh
tế toàn cầu giảm 3%; còn nhiệt độ trái đất tăng thêm 5C thì tổng kinh tế toàn cầu giảm 10% .
Biết rằng, nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm tC , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f t% thì   t
f t ka , trong đó k, a là hằng số dương. Khi nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu C thì
tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến 20% ?
Câu 5. Cho một vật chuyển động theo phương trình s(t) 2 = t
− + 40t +10 trong đó slà quãng đường vật
đi được (đơn vị m ), t là thời gian chuyển động (đơn vị s ). Tại thời điểm vật dừng lại thì vật đi
được quãng đường bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm số ( )  +1 ln x f x  = 
. Tính tổng S = f ′( )
1 + f ′(2) + f ′(2018) . x    PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2D 3B 4B 5D 6C 7B 8A 9C 10C 11A 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 4
P = x . x , với x là số thực dương. 1 7 2 2 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 3 P = x . D. 7 P = x . Lời giải 1 1 1 7 3 4 3 4 12
P = x . x = x .x = x .
Câu 2. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào ? y 1 -1 1 x O 2
A. y = log x +1.
B. y = log x +1 .
C. y = log x .
D. y = log x +1 . 3 ( ) 2 ( ) 2 3 Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1
− làm tiệm cận đứng nên loại đáp án A và C. Lại có A(2; )
1 thuộc đồ thị hàm số nên loại phương án B.
Câu 3. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
C.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại. Lời giải
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) . A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 . Lời giải S A a D a B C
Dễ thấy CB ⊥ (SAB) ⇒ SB là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB) .
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là  CSB .
Tam giác CSB có  = ° = = ⇒  CB a 1 B 90 ;CB ; a SB a 3 tan CSB = = = . SB a 3 3 Vậy  CSB = 30°.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
B. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
C. Mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
D. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Lời giải S A B O D C
Gọi O = AC BD .
Tứ giác ABCD là hình thoi nên AC BD (1).
Mặt khác tam giác SAC cân tại S nên SO AC (2).
Từ (1) và (2) suy ra AC ⊥ (SBD) nên (SBD) ⊥ ( ABCD) .
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ADD A ′ ′) và (BCC B ′ ′) . A. 10 . B. 100. C. 10. D. 5. Lời giải A' D' B' C' A D B C Ta có ( ADD A ′ ′)//(BCC B
′ ′) ⇒ d (( ADD A ′ ′);(BCC B ′ ′)) = d ( ; A ((BCC B ′ ′))) = AB =10 .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với
đáy và SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 3 6a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 2a . Lời giải S 3a 2a A C a B Ta có: 1 V = S SA 1 1 = . .A . B AC.SA 1 = .2 a .3 a a 3 = a . S ABC ABC . . 3 3 2 6
Câu 8. Minh và Hùng cùng thực hiện hai thí nghiệm độc lập với nhau, xác suất thành công của Minh là
0,45, xác suất thành công của Hùng là 0,68. Đề được tham gia cuộc thi nghiên cứu khoa học toàn
quốc, học sinh đó phải thành công tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh. Vậy khả năng cả hai bạn được
tham gia cuộc thi là bao nhiêu?
A. P(X ) = 0,306.
B. P(X ) = 0,176.
C. P(X ) = 0,144.
D. P(X ) = 0,374. Lời giải
Gọi A là biến cố "Minh được tham gia"; B là biến cố "Hùng được tham gia cuộc thi"; X
biến cố "Cả hai bạn được tham gia cuộc thi".
A B là hai biến cố độc lập và P(X ) = P( )
A P(B) = 0,45⋅0,68 = 0,306 . Chọn A
Câu 9. Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai
con súc xắc bằng 7 là: A. 7 P = . B. 7 P = . C. 1 P = . D. 5 P = . 36 23 6 36 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: | Ω |= 6.6 = 36 .
Gọi biến cố A : "Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con xúc xắc bằng 7 ".
Các kết quả thuận lợi cho A là: A = {(1;6);(2;5);(3;4);(4;3);(5;2);(6;1)}. Do đó, n = . Vậy 6 1 P( ) A = = . A 6 36 6 Chọn C Câu 10. Cho hàm số 1 3x y + =
. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. y′( ) 9 1 = . B. y′( ) 1 = 3.ln 3. C. y′( ) 1 = 9.ln 3. D. y′( ) 3 1 = . ln 3 ln 3 Lời giải Ta có x 1 y 3 + ′ = .ln 3 ⇒ y′( ) 1 = 9ln 3.
Câu 11. Cho hàm số f (x) 1 = . Tính f (− ) 1 . 2x −1 A. 8 − B. 2 . C. 8 D. 4 − . 27 9 27 27 Lời giải Tập xác định 1 D  \  =  . 2   f 8 ( x) 2 − = , f ′′(x) = . (2x − )2 1 (2x − )3 1 Khi đó f (− ) 8 1 = − . 27
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là
A. 2x y = 0
B. 2x y − 4 = 0 .
C. x y −1 = 0.
D. x y − 3 = 0 . Lời giải
Gọi M là tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị hàm số. Theo giả thiết: M (1;− 2)
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M .
Ta có y′ = 2x −1, k = y′( ) 1 =1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y =1(x − )
1 − 2 ⇔ x y − 3 = 0
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một trường học có tỉ lệ học sinh nam và nữ là 5:3. Trong đó, tỉ lệ số học sinh nam thuận tay trái
là 11% , tỉ lệ số học sinh nữ thuận tay trái là 9%. Khi đó:
a) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam ở trường không thuận tay trái là: 273. 800
b) Xác suất để chọn được 1 học sinh nữ ở trường không thuận tay trái là: 89 . 160
c) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam, 1 học sinh nữ ở trường thuận tay trái lần lượt là: 11 27 và . 160 800
d) Xác suất để chọn ngẫu nhiên 5 học sinh ở trường trong đó có đúng 1 học sinh nam và 1 học
sinh nữ thuận tay trái là: 297 128000 Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
a)
Xác suất để chọn được 1 học sinh nam ở trường không thuận tay trái là: 5 89 .0,89 = . 8 160
b) Xác suất để chọn được 1 học sinh nữ ở trường không thuận tay trái là: 3 273 .0,91 = . 8 800
-Xác suất để chọn được 1 học sinh ở trường không thuận tay trái là: 89 273 359 + = . 160 800 400
c) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam, 1 học sinh nữ ở trường không thuận tay trái lần lượt là: 5 11 3 27 ⋅0,11 = và ⋅0,09 = . 8 160 8 800
d) Xác suất để chọn ngẫu nhiên 5 học sinh ở trường trong đó có đúng 1 học sinh nam và 1 học
sinh nữ thuận tay trái là: 3 11 27  359  3 ⋅ ⋅ ≈ 1,68⋅   10− . 160 800  400 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a ,  0
ABC = 60 , SO ⊥ (ABCD) và 3a SO =
, đặt x = d (O,(SAB)) , y = d (D,(SAB)), z = d (CD,SA) . Các mệnh đề sau đúng 4 hay sai? a) 3a x = . 4
b) y = 2x .
c)
y = z + x . d) 15a
x + y + z = . 8 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
Tam giác ABC đều cạnh a nên đường cao a 3 CM =
. Gọi N là trung điểm của AM 2 a 3 ⇒ ON A ; B ON = . 4
Kẻ OH SN d (O,(SAB)) = OH . 1 1 1 a a = + ; 1 a 3 ON = CM = ; 3 3 SO = ⇒ OH = . 2 2 2 OH SO ON 2 4 4 8 = ( ( )) 3 , a x d O SAB = , 8
y = d (D,(SAB)) = 2.d (O,(SAB)) = 2x ,
z = d (CD, SA) = d (D,(SAB)) = 2x. Vậy 15 + + = 5 a x y z x = . 8
Câu 3. Cho hàm số ( ) 2 3 x 2.3x f x = −
có đồ thị như hình vẽ sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là x = log 2. 3
b) Bất phương trình f (x) ≥ 1
− có nghiệm duy nhất.
c) Bất phương trình f (x) ≥ 0 có tập nghiệm là: ( ; −∞ log 2 . 3 )
d) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai a: 2
3 x − 2.3x = 0 ⇔ 3x − 2 = 0 ⇔ x = log 2 nên a đúng. 3
b Bất phương trình f (x) ≥ 1
− có nghiệm duy nhất: b sai.
c Bất phương trình f (x) ≥ 0 có tập nghiệm là: (log 2;+∞ nên c sai. 3 )
d Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt: d sai. 2  x −1 Câu 4. Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1 a khi x =1 2 a) Ta có x −1 lim = 2 x 1 → x −1 b) Với a = 2
− thì hàm số có đạo hàm tại x =1
c) Với a = 2 thì hàm số có đạo hàm tại x =1
d) Với a = m thì hàm số có đạo hàm tại x =1, khi đó : ( 2
lim x + 2x − 3) = 5 0 x→ 0 m Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Để hàm số có đạo hàm tại x =1 thì trước hết f (x) phải liên tục tại x =1 2 Hay x −1 lim f (x) = lim
= 2 = f (1) = a . x 1 → x 1 → x −1 2 x −1 −2 Khi đó, ta có:
f (x) − f (1) x −1 lim = lim = 1. x 1 → x 1 x −1 → x −1
Vậy a = 2 là giá trị cần tìm.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu người
đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1. Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu nhiên và
cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn.
Trả lời: 0,52. Lời giải
Xác suất để hai người cùng trúng sau 1 lượt bắn là: 1 1
⋅0,7⋅0,7 + ⋅0,8⋅0,6 = 0,485 . 2 2
Xác suất để hai người cùng trượt sau 1 lượt bắn là: 1 1
⋅0,3⋅0,1+ ⋅0,2⋅0,2 = 0,035 . 2 2
Xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn là: 0,52.
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD ABCD′ ⋅
AB a, AD 2a, AA′ = =
= 3a . Tính góc phẳng nhị diện A′  , BD, A   ? Trả lời: 73,4° ≈ Lời giải
Kẻ AI BD . Mà ′ BD A A BD ( ′ ⊥ ⇒ ⊥ AA I )
(ABD)∩(ABD) = BD
Ta có: Trong(ABD), AI BD Trong 
(ABD), AI BD  ′ 
⇒ A , BD, A = AIA   Ta có: 1 1 2 5 AI = = = a 1 1 1 1 5 + + 2 2 2 2 AB AD a (2a) ′ Xét ′ A A a 3 3 5 AA′ ∆ I vuông tại   A: tan A IA AIA 73,4° = = = ⇒ ≈ AI 2 5 2 a 5
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SB = 2a . Gọi G là trọng
tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) .
Trả lời: 15 a 15 Lời giải
Kẻ AI BC , kẻ AH SI tại H BC SA Ta có: 
BC ⊥ (SAI) ⇒ BC AH . BC AI
Ta lại có: AH SI AH ⊥ (SBC) ⇒ d( ,
A (SBC)) = AH Ta có: 2 2 2 2
SA = SB BA = (2a) − a = 3a Ta có: 1 1 15 AH = = = a 1 1 1 1 5 + + 2 2 SA AI ( 3a)2 2  a 3   2    Vậy 15 d( , A (SBC)) = a . 5
Ta có: GA cắt (SBC) tại I
d(G,(SBC)) GI 1 1 15 ⇒ =
= ⇒ d(G,(SBC)) = d( , A (SBC)) = . a d( ,
A (SBC)) AI 3 3 15
Câu 4. Các khí thải ra gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo OECD
(Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng thì tổng giá trị kinh tế
toàn cầu giảm. Người ta ước tính được rằng, khi nhiệt độ trái đất tăng 2 C thì tổng giá trị kinh
tế toàn cầu giảm 3%; còn nhiệt độ trái đất tăng thêm 5C thì tổng kinh tế toàn cầu giảm 10% .
Biết rằng, nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm tC , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f t% thì   t
f t ka , trong đó k, a là hằng số dương. Khi nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu C thì
tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến 20% ? Trả lời: 6,7 Lời giải  10 3 2  .  3 a k a   Theo bài ra ta có   3    . 5
k.a 10    9  3 k  3.  100 t  
Do đó f t 9  10 3 3  3. .  . 100  3 
Khi kinh tế toàn cầu giảm đến 20% thì nhiệt độ trái đất tăng lên số nhiệt độ t thỏa mãn     9  10 t      20  3 3 20  3. .     t  log     6,7 . 10       3 100 3   9  3  3 3.   100 
Câu 5. Cho một vật chuyển động theo phương trình s(t) 2 = t
− + 40t +10 trong đó slà quãng đường vật
đi được (đơn vị m ), t là thời gian chuyển động (đơn vị s ). Tại thời điểm vật dừng lại thì vật đi
được quãng đường bằng bao nhiêu?
Trả lời: 410(m) Lời giải
 Ta có phương trình vận tốc của vật: v(t) = s′(t) = 2 − t + 40 .
 Thời gian vật chuyển động cho đến khi dừng lại: v(t) = 0 ⇔ 2
t + 40 = 0 ⇔ t = 20(s) .
 Quãng đường vật đi được là: s = s (20) = 410(m) .
Câu 6. Cho hàm số ( )  +1 ln x f x  = 
. Tính tổng S = f ′( )
1 + f ′(2) + f ′(2018) . x    Trả lời: 2018 − 2019 Lời giải x 1 ′ +  1 −   2
Ta có: f ′(x)  x x 1 1 1 = = = − = − x +1 x +1 . x(x + ) 1 x +1 x x x Khi đó 1 1 1 1 1 1 1 1 2018 S = −1+ − ++ − + − = −1 = − . 2 3 2 2018 2017 2019 2018 2019 2019 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Biểu thức 5 3
T = a a . Viết T dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỷ. 1 1 1 4 A. 3 a . B. 5 a . C. 15 a . D. 15 a .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x A. e x x y   = x   . B. 2 y   =   .
C. y = ( 2) . D. y = (0,5) .  π   e 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của AB SB . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. AN BC .
B. CM SB .
C. CM AN .
D. MN MC .
Câu 4. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB = 3 và AA′ =1. Góc tạo bởi giữa đường thẳng
AC′ và ( ABC) bằng A. o 45 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 75 .
Câu 5. .Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
I là trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (BIH ) ⊥ (SBC) .
B. (SAC) ⊥ (SAB) . C. (SBC) ⊥ ( ABC) . D. (SAC) ⊥ (SBC) .
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh C D ′ ′
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và CM bằng A. a 2 . B. a . C. a 2 . D. a 3 . 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Biết SA = 2a và tam giác
ABC vuông tại A AB = 3a , AC = 4a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 8a . D. 3 4a .
Câu 8. Dự báo thời tiết dự đoán rằng có 70% là trời sẽ mưa vào thứ Bảy. Tuy nhiên, ngày thứ Bảy
Trang hẹn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là 80% . Tính xác suất hai bạn đi xem phim không bị
dính mưa. A. 0,56. B. 0,24. C. 0,14. D. 0,06.
Câu 9. Một nhóm có 30 thành viên, số thành viên thích kim chi là 16 người, số người thích cơm trộn là
20, có 5 người là không thích cả hai. Hỏi có bao nhiêu người vừa thích kim chi vừa thích cơm trộn? A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = log 3x + 2 . 3 ( ) A. 3 y′ = 1 1 3 ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 3x + 2)ln3 (3x + 2)ln3 (3x + 2) (3x + 2)
Câu 11. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t
− + 3t + 9t , trong đó t tính bằng giây
S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. 12m/ s . B. 0m/ s. C. 11m/ s . D. 6m/ s. Câu 12. Cho hàm số 1 3 2
y = x + x − 2x +1 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm 3 1 M 1;   là: 3   
A. y = 3x − 2. B. 2
y = x − . C. y = 3 − x + 2. D. 2 y = −x + . 3 3
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Bình cùng thi ném bóng vào rổ, việc ném trước hay sau là ngẫu nhiên. Kết quả của các
lần ném được cho bởi bảng sau: Ném trước Ném sau Vào Không vào Vào Không vào An 25 5 22 8 Bình 23 7 28 2
Gọi A là biến cố "An ném vào rổ” và B là biến cố "Bình ném vào rổ". Khi đó:
a) Xác suất để An ném trước mà vào rổ là 25 . 30
b) Xác suất để An ném sau mà vào rổ là 22 . 30
c) Xác suất để An ném vào rổ là 47 . 120
d) Việc ném bóng vào rổ của An và Bình sẽ không phụ thuộc vào việc được ném trước hay ném sau.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SC = x (0 < x < 3) , các cạnh còn lại đều bằng 1 (tham khảo
hình vẽ). Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi = a x (a, +
b∈ ). Các mệnh đề b sau đúng hay sai? a) 2
a − 2b < 30 . b) 2 a − 8b = 20 . c) 2 b a < 2 − . d) 2 2a − 3b = 1 − . x+2 − x
Câu 3. Cho bất phương trình  1   1  ≤ 
, có tập nghiệm là S = [ ;
a b) . Khi đó: 6   36     
a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với −x−2 2 6 ≤ 6− x b) ( 2
lim 3x + 2) = b xb c) [a b) ( )  2 ; \ 3; ;3 +∞ = −  3    d) ( 2x + ) 10 lim 3 2 = xa 3
Câu 4. Cho hàm số y = x cos(ln x) + sin(ln x) 
 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2
x y′′ + xy′ − 2y = 0 . b) 2
x y′′ − xy′ − 2y = 0 . c) 2
x y′′ − xy′ + 2y = 0 . d) 2
x y′ − xy′′ + 2y = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu
người đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1. Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu
nhiên và cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để Bình bắn trúng sau lượt
bắn đầu tiên nếu biết Minh bắn trúng bia;
Câu 2.
Cho hình lăng trụ đều ABC ABC′ ⋅
có đáy cạnh a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
(ABC) là 60° . Tính góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng ( AABB) ?
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy cạnh a và chiều cao SO = 2a . Gọi M , N, P , Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Tính thể tích khối chóp cụt đều ABC . D MNPQ .
Câu 4. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t S t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau
t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu,
số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Câu 5. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = f (t) 3 2
= t − 3t + 4t , trong đó
t được tính bằng giây (s)S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 (s) có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số 3 2 5
y = x − 2x + + 7. x PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1D 2C 3A 4C 5A 6B 7D 8B 9C 10A 11A 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Biểu thức 5 3
T = a a . Viết T dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỷ. 1 1 1 4 A. 3 a . B. 5 a . C. 15 a . D. 15 a . Lời giải 1 4 4 5 5 5 3 3 3 15 T = . a a = .
a a = a = a .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x A. e x x y   = x   . B. 2 y   =   .
C. y = ( 2) . D. y = (0,5) .  π   e  Lời giải Hàm số x
y = a đồng biến khi a >1 và nghịch biến khi 0 < a <1. Suy ra hàm số ( 2)x y = đồng biến trên  .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của AB SB . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. AN BC .
B. CM SB .
C. CM AN .
D. MN MC . Lời giải
Do tam giác ABC đều nên CM AB , vì SA ⊥ ( ABC) nên SA CM CM ⊥ (SAB)
CM SB , CM AN nên B, C đúng.
Do MN //SA nên MN ⊥ ( ABC) ⇒ MN MC nên D đúng. Vậy A sai.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB = 3 và AA′ =1. Góc tạo bởi giữa đường thẳng AC′ và ( ABC) bằng A. o 45 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 75 . Lời giải ′ 1
Ta có ( AC′ ( ABC))  , = ( ACAC)  , =  CAC′,  tan CC C AC = = ⇒  o C AC = 30 . AC 3
Câu 5. .Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy, I
là trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (BIH ) ⊥ (SBC) .
B. (SAC) ⊥ (SAB) . C. (SBC) ⊥ ( ABC) . D. (SAC) ⊥ (SBC) . Lời giải S H I A C BBI AC  (gt) Ta có:  ( ) 1 . ⊥  ( ⊥  (
)) ⇒ BI ⊥ (SAC) ⊃ SC SC BI BI SA SA ABC
Theo giả thiết: SC IH (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra: SC ⊥ (BIH ) . Mà SC ⊂ (SBC) nên (BIH ) ⊥ (SBC) .
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh C D ′ ′ (tham
khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và CM bằng A. a 2 . B. a . C. a 2 . D. a 3 . 3 Lời giải
Ta có AA′// (DD CC
′ ) ⊃ CM d ( AA ,′CM ) = d ( AA ,′(DD CC
′ )) = AD = a .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Biết SA = 2a và tam giác ABC
vuông tại A AB = 3a , AC = 4a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 8a . D. 3 4a . Lời giải S A C B Ta có 1 2 S = a a = a ; 1 1 2 3 V = SA S = a a = a . SABC . . ABC .2 .6 4 ABC .3 .4 6 2 3 3
Câu 8. Dự báo thời tiết dự đoán rằng có 70% là trời sẽ mưa vào thứ Bảy. Tuy nhiên, ngày thứ Bảy
Trang hẹn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là 80% . Tính xác suất hai bạn đi xem phim
không bị dính mưa. A. 0,56. B. 0,24. C. 0,14. D. 0,06. Lời giải
Xác suất trời không mưa là 0,3.
Xác suất hai bạn đi xem phim là là 0,8.
Xác suất hai bạn đi xem phim không bị dính mưa là 0,3⋅0,8 = 0,24. Chọn B
Câu 9. Một nhóm có 30 thành viên, số thành viên thích kim chi là 16 người, số người thích cơm trộn là
20, có 5 người là không thích cả hai. Hỏi có bao nhiêu người vừa thích kim chi vừa thích cơm trộn? A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người Lời giải
A: Số người thích kim chi, n( ) A =16 .
B: Số người thích cơm trộn, n(B) = 20.
Số người thích cơm trộn hoặc kim chi là: n(AB) = 30 − 5 = 25 .
Ta có: n(AB) = n( )
A + n(B) − n(AB) ⇒ n(AB) = n( )
A + n(B) − n(AB) = 20 +16 − 25 =11.
Vậy có 11 người thích kim chi và cơm trộn. Chọn C
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = log 3x + 2 . 3 ( ) A. 3 y′ = 1 1 3 ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 3x + 2)ln3 (3x + 2)ln3 (3x + 2) (3x + 2) Lời giải Ta có 3 y′ = ( . 3x + 2)ln3
Câu 11. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t
− + 3t + 9t , trong đó t tính bằng giây
S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. 12m/ s . B. 0m/ s. C. 11m/ s . D. 6m/ s. Lời giải
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường: 2 v = S′ = 3 − t + 6t + 9
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường: a = S′ = 6 − t + 6
Gia tốc triệt tiêu khi S′ = 0 ⇔ t =1.
Khi đó vận tốc của chuyển động là S′( ) 1 =12m/ s . Câu 12. Cho hàm số 1 3 2
y = x + x − 2x +1 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm 3 1 M 1;   là: 3   
A. y = 3x − 2. B. 2
y = x − . C. y = 3 − x + 2. D. 2 y = −x + . 3 3 Lời giải 2 
y  x  2x  2 suy ra y 
1  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1 M 1; là 3   
y  x   1 2 1
1   x . 3 3
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Bình cùng thi ném bóng vào rổ, việc ném trước hay sau là ngẫu nhiên. Kết quả của các lần
ném được cho bởi bảng sau: Ném trước Ném sau Vào Không vào Vào Không vào An 25 5 22 8 Bình 23 7 28 2
Gọi A là biến cố "An ném vào rổ” và B là biến cố "Bình ném vào rổ". Khi đó:
a) Xác suất để An ném trước mà vào rổ là 25 . 30
b) Xác suất để An ném sau mà vào rổ là 22 . 30
c) Xác suất để An ném vào rổ là 47 . 120
d) Việc ném bóng vào rổ của An và Bình sẽ không phụ thuộc vào việc được ném trước hay ném sau. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Xác suất để An ném trước mà vào rổ là 25 . 30
Xác suất để An ném sau mà vào rổ là 22 . 30
Do việc ném trước hay sau đều là ngẫu nhiên nên xác suất ném trước và ném sau đều bằng 1 . 2
Xác suất để An ném vào rổ là 1  25 22  47 ⋅ + = . 2  30 30    60
Tương tự tính được xác suất để Bình ném vào rổ là 5 . 6
Ta thấy xác suất An ném trước mà vào rổ là 25 , ném sau mà vào rổ là 22 . Bình cũng có sự 30 30
khác nhau như vậy nên việc ném bóng vào rổ của An và Bình sẽ phụ thuộc vào việc được ném
trước hay ném sau. Hay biến cố ném bóng vào rổ của An và Bình không độc lập với việc chọn thứ tự ném.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SC = x (0 < x < 3) , các cạnh còn lại đều bằng 1 (tham khảo hình
vẽ). Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi = a x (a, + b∈ ). Các mệnh b đề sau đúng hay sai? a) 2
a − 2b < 30 .b) 2
a − 8b = 20 .c) 2 b a < 2 − .d) 2 2a − 3b = 1 − . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD) , vì SA = SB = SD nên H AO với O
trung điểm của BD
Ta xét hai tam giác SBD ABD có cạnh BD chung, SB = AB , SD = AD nên SBD = ABD
suy ra AO = SO = OC do đó S
AC vuông tại S . 2 − ( 2 + x )( 2 1 3 − x ) Ta có 1 1 2 AO = AC = 1+ x 3 xBO = ⇒ S = (0 < x < 3) 2 2 2 ABCD 2 Mặt khác . SA SC SH = x = 2 2 SA + SC 2 1+ x 2 x ( 2 3 − x ) Vậy 1 V = SH S 1 = ≤ . S ABCD . . 3 ABCD 6 4
Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi 2 2 x 6
= 3 − x x = . 2 a = 6 Vậy . Suy ra 2 a − 8b = 20 . b   = 2 x+2 − x
Câu 3. Cho bất phương trình  1   1  ≤ 
, có tập nghiệm là S = [ ;
a b) . Khi đó: 6   36     
a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với −x−2 2 6 ≤ 6− x b) ( 2
lim 3x + 2) = b xb c) [a b) ( )  2 ; \ 3; ;3 +∞ = −  3    d) ( 2x + ) 10 lim 3 2 = xa 3 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng x+2  1   1 −x  − x−2 2x 2 ≤ ⇔    6
≤ 6 ⇔ −x − 2 ≤ 2x x ≥ −  (do 6 >1).  6   36  3 Một cách giải khác: x+2 − x x+2 2 1 1 1 1 −         x 2 ≤ ⇔ ≤ ⇔ x +        2 ≥ 2
x x ≥ −  (do. 1 0 < <1)  6   36   6   6  3 6
Vậy nghiệm của bất phương trình là 2 x ≥ − . 3
Câu 4. Cho hàm số y = x cos(ln x) + sin(ln x) 
 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2
x y′′ + xy′ − 2y = 0 .b) 2
x y′′ − xy′ − 2y = 0 . c) 2
x y′′ − xy′ + 2y = 0 .d) 2
x y′ − xy′′ + 2y = 0 . Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai  sin ln x cos ln x
Ta có: y′ = cos(ln x) + sin (ln x) ( ) ( ) + x − + x x   
= cos(ln x) + sin (ln x) − sin (ln x) + cos(ln x) = 2cos(ln x). 2sin (ln x) Suy ra: y′′ = − . x Ta có:  2
x y′′ + xy′ − 2y = 2
xsin (ln x) + 2xcos(ln x) − 2x cos 
(ln x)+sin(ln x) = 4 − xsin  (ln x) . Vậy a sai.  2
x y′′ − xy′ − 2y = 2
xsin (ln x) − 2xcos(ln x) − 2x cos(ln x) + sin (ln x)   = 4
x cos(ln x) + sin (ln x)   . Vậy b sai.  2
x y′′ − xy′ + 2y = 2
xsin (ln x) − 2xcos(ln x) + 2x cos 
(ln x) +sin(ln x) = 0  . Vậy c đúng.  2 2
x y′ − xy′′ + 2y = 2x cos(ln x) + 2sin (ln x) + 2x cos 
(ln x)+sin(ln x) ≠ 0  . Vậy d sai.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu người
đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1. Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu nhiên và
cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để Bình bắn trúng sau lượt bắn đầu
tiên nếu biết Minh bắn trúng bia;
Trả lời: 0,65 Lời giải
Xác suất để Bình bắn trúng sau lần bắn đầu tiên là: 1 1
⋅0,7 + ⋅0,6 = 0,65 . 2 2
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều ABC ABC′ ⋅
có đáy cạnh a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
(ABC) là 60° . Tính góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng ( AABB) ? Trả lời: 0 ≈ 25,7 Lời giải
Kẻ CI AB′ ⊥
Ta có: CI AA
CI ( AAB′ ⊥ ⇒ ⊥
B) tại I CA cắt mp( ′ ′
AA B B) tại A .
AI là hình chiếu của CA trên mp( ′ ′ AA B B)
(CA (AABB) (CA AI)  , , C′ ⇒ = = AI
Ta có: AA AB tan 60° = ⋅ = 3a 2 ′ 2 ′ 2 2  a  13
AI = A A + A I = (a 3) + =   a  2  2 a 3 ′ Xét C′ ∆ AI vuông tại  ′ C I 2 39  ′ 0 I : tan C AI = = = ⇒ C AI ≈ 25,7 AI 13a 13 2
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy cạnh a và chiều cao SO = 2a . Gọi M , N, P , Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Tính thể tích khối chóp cụt đều ABC . D MNPQ . Trả lời: 7 3 a 12 Lời giải 1 V (S S S S OO′ = + + ⋅ ⋅ ABCD MNPQ ABCD MNPQ ) 3 2 S = a ABCD 2  1  1 2 S = a =   a MNPQ  2  4 1   2 1 2 2 1 2 7 3
V =  a + a + a a ⋅a = a 3  4 4  12  
Câu 4. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t S t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn
A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu,
kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? Trả lời: 7 phút. Lời giải Theo giả thiết: 625
S(3) = 625 (nghìn con) ⇒ s(0) 3 .2 = 625 ⇒ S(0) = . 8
Thời điểm số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con thì ( ) 625 10000 .2t S t = ⇔ = 10000 8 ⇔ t = 7 phút.
Câu 5. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = f (t) 3 2
= t − 3t + 4t , trong đó
t được tính bằng giây (s)S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
t = 2 (s) có giá trị bằng bao nhiêu? Trả lời: 2 6m/s Lời giải
Ta có v = f ′(t) 2
= 3t − 6t + 4 và a = f ′′(t) = 6t − 6.
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 (s) có giá trị là f ′′( ) 2 2 = 6.2 − 6 = 6m/s .
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số 3 2 5
y = x − 2x + + 7. x Trả lời: 2 5
y ' = 3x − 4x − . 2 x Lời giải TXĐ: D =  \{ } 0 . Ta có 2 5
y ' = 3x − 4x − . 2 x CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. 30 20 2 < 3 .
B. 0,99π > 0,99e . C. 2 log a +1 ≥ 0 . D. 3 4− < 2 4− . 2 a +2 ( )
Câu 2. Giải phương trình x 1− 3−2 4 = 8 x . A. 11 x = . B. 4 x = . C. 1 x = . D. 8 x = . 8 3 8 11
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC′ và BD bằng. A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 Gọi α là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) , khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây: A. 2 cosα = . B. 2 sinα = . C. 2 sinα = . D. 2 cosα = . 8 8 4 4
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. mp( AAC C
′ ) ⊥ mp( ABCD) .
B. mp( ABB A
′ ′) ⊥ mp(BDD B ′ ′)..
C. mp( ABB A
′ ′) ⊥ mp( AB CD ′ ′)..
D. mp( ACC A
′ ′) ⊥ mp(BB DD ′ ).
Câu 6. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = 3a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC OB . A. 3a . B. a 2 .
C. 3a 2 . D. 3a . 2 2 2 4
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A , SA = 2cm ,
AB = 4cm , AC = 3cm . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 12 3 cm . B. 24 3 cm . C. 24 3 cm . D. 3 24cm . 3 5 3
Câu 8. Nhi và Nhung thường xuyên đến cùng một quán cà phê cùng khung giờ, tuy nhiên hai bạn không
đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bất kỳ trong tuần, Nhung thì thường đến 3 ngày bất kỳ.
Tính xác suất hai bạn gặp được nhau. A. 6 P = . B. 8 P = . C. 15 P = . D. 20 P = . 49 49 49 49
Câu 9. Tung một đồng xu 3 lần. Xác suất đồng xu xuất hiện 2 lần mặt ngửa và một lần mặt sấp là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 4 3 8 2
Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số = ex y x A. 1 ex + . B. (1+ )ex x . C. (1− )ex x . D. ex .
Câu 11. Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2
S = t − 3t − 9t , trong đó t được tính bằng giây và
S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là A. 2 12m/s . B. 2 6 − m/s . C. 2 1 − 2m/s . D. 2 6m/s
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là: 0
A. y = 9x − 7 .
B. y = 9x + 7 . C. y = 9 − x − 7 . D. y = 9 − x + 7 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một hộp chứa 15 viên bi xanh và 20 viên bi đỏ, có cùng kích thước và khối lượng. Lần lượt lấy
ngẫu nhiên ra 2 viên bi, mỗi lần một viên. Gọi A là biến cố "Lấy được viên bi màu xanh ở lần thứ nhất" và
B là biến cố "Lấy được viên bi màu xanh ở lần thứ hai”. Khi đó:
a) Hai biến cố A B không độc lập b) 3 P(AB) = 17 c) 60 P(AB) = 119
d) Xác suất để hai viên bi lấy ra khác màu là: 30 119
Câu 2. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x , các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
Diện tích tam giác BCD bằng S = BCD 3 3 b) 3 2 V = xx ABCD 36 3
c) Khi x = 3 thì 9 V = 4
d) Khi x = 3 2 thì thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
Câu 3. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian, tức
là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% một năm thì sức mua
của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1 triệu đồng,
tức là 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì tổng số tiền P n
ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn giá trị là: 1 r A P  = −  100   
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86490000 đồng.
b)
Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 96490000 đồng.
c)
Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung
bình của ba năm đó là 9,17% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 6% một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa Câu 4. Cho hàm số 2
y = sin x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  π 2y + y = c 2 os 2x  ′ ′ −  . 4   
b) 2y + y′ t.anx = 0.
c)
4y y′ = 2.
d)
4y′ + y′′′ = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ
văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh thích môn
Ngữ văn mà không thích môn Toán.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC ABC′ ⋅
có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a AB = 3a
. Tính góc phẳng nhị diện B′  , AC, B   ?
Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC ABC′ ⋅
có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A BC = 2a AC ′ = a 7
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 4. Một quần thể của loài ong mật lớn lên tại một nhà nuôi ong bắt đầu với 50con ong, tại thời điểm
t số lượng ong của quần thể này được mô hình hóa bởi công thức: P(t) 7520 = . 0 − ,5932 1+1503e t
trong đó t là thời gian được tính bằng tuần. Hỏi sau bao lâu thì quần thể ong có tốc độ phát triển nhanh nhất.
Câu 5. Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S = −t + 3t − 2 , trong đó t tính bằng giây và S
tính theo mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động chất điểm đó bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm số y = cos3 .xsin 2x . Tính  π y  ′ . 3    PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2A 3D 4C 5B
6C 7A 8A 9C 10B 11A 12A
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. 30 20 2 < 3 .
B. 0,99π > 0,99e . C. 2 log a +1 ≥ 0 . D. 3 4− < 2 4− . 2 a +2 ( ) Lời giải
Ta có: π > e và 0,999 <1 nên 0,99π < 0,99e , do đó đáp án B sai.
Câu 2. Giải phương trình x 1− 3−2 4 = 8 x . A. 11 x = . B. 4 x = . C. 1 x = . D. 8 x = . 8 3 8 11 Lời giải 2 − − 2 x x x 512 Ta có: 1 3 2 4 = 8 ⇔ = 8 2 x ⇔ = 2048 8x 11 ⇔ 2 = 2 11
⇔ 8x =11 ⇔ x = . 6 4 2 x 8 Cách khác: Ta có: x 1− 3−2
4 = 8 x ⇔ (x − ) 1 log 4 = 3− 2x log 8 11 ⇔ − = − ⇔ = ⇔ = . 2 ( ) 2 2x 2 9 6x 8x 11 x 8
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC′ và BD bằng. A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° . Lời giải Ta có: 
(AC ;′BD)=  (AC;BD)=90°
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 Gọi α là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) , khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây: A. 2 cosα = . B. 2 sinα = . C. 2 sinα = . D. 2 cosα = . 8 8 4 4 Lời giải
Gọi O là tâm của đáy ABCD .
Ta có BO AC BO SA nên SO là hình chiếu của SB trên (SAC) . Suy ra α =  BSO . Lại có a 2 BO = , 2 2
SB = SA + AB = 2a . Suy ra BO 2 sinα = = . 2 SB 4
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. mp( AAC C
′ ) ⊥ mp( ABCD) .
B. mp( ABB A
′ ′) ⊥ mp(BDD B ′ ′)..
C. mp( ABB A
′ ′) ⊥ mp( AB CD ′ ′)..
D. mp( ACC A
′ ′) ⊥ mp(BB DD ′ ). Lời giải Chọn B B C A D C' B' A' D'mp( ABB A
′ ′) ∩ mp(BDD B ′ ′) = BB′  AB BB′ ⇒ (mp( ABB A
′ ′) mp(BDD B ′ ′))  = (AB DB)  0 , , = 45 . DB BB′ 
Câu 6. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = 3a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC OB . A. 3a . B. a 2 .
C. 3a 2 . D. 3a . 2 2 2 4 Lời giải
Gọi M là trung điểm của AC AC OM OM là đường vuông góc chung của AC và 3a 2
OB , AC = 3a 2 ⇒ OM = . 2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A , SA = 2cm ,
AB = 4cm , AC = 3cm . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 12 3 cm . B. 24 3 cm . C. 24 3 cm . D. 3 24cm . 3 5 3 Lời giải S A C B 1 1 1 V = . . SA S = = . S ABCABC .2. .4.3 4( 3 cm . ) 3 3 2
Câu 8. Nhi và Nhung thường xuyên đến cùng một quán cà phê cùng khung giờ, tuy nhiên hai bạn không
đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bất kỳ trong tuần, Nhung thì thường đến 3 ngày bất kỳ.
Tính xác suất hai bạn gặp được nhau. A. 6 P = . B. 8 P = . C. 15 P = . D. 20 P = . 49 49 49 49 Lời giải
Xác suất Nhi đến quán cà phê là 2 . 7
Xác suất Nhung đến quán cà phê là 3 . 7
Xác suất để hai bạn gặp nhau là 2 3 6 ⋅ = . 7 7 49 Chọn A
Câu 9. Tung một đồng xu 3 lần. Xác suất đồng xu xuất hiện 2 lần mặt ngửa và một lần mặt sấp là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 4 3 8 2 Lời giải
Các trường hợp có thể xảy ra là: SSS, SSN, SNS, SNN, NSS, NSN, NNS, NNN .
Xác suất đồng xu xuất hiện 2 lần mặt ngửa và một lần mặt sấp là 3 . 8 Chọn C
Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số = ex y x A. 1 ex + . B. (1+ )ex x . C. (1− )ex x . D. ex . Lời giải Ta có ( ex )′ ( )′ = .ex + .(ex x x x )′ = ex + .ex x = (1+ )ex x .
Câu 11. Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2
S = t − 3t − 9t , trong đó t được tính bằng giây và
S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là A. 2 12m/s . B. 2 6 − m/s . C. 2 1 − 2m/s . D. 2 6m/s Lời giải Ta có
v(t) = S′(t) 2
= 3t − 6t − 9
a(t) = v′(t) = 6t − 6
Khi vận tốc triệt tiêu ta có v(t) 2
= 0 ⇔ 3t − 6t − 9 = 0 ⇔ t = 3 (vì t > 0)
Khi đó gia tốc là a( ) 2 3 = 6.3− 6 =12m/s .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là: 0
A. y = 9x − 7 .
B. y = 9x + 7 . C. y = 9 − x − 7 . D. y = 9 − x + 7 . Lời giải 2
y′ = 3x + 6x
x =1 ⇒ y( ) 1 = 2 và y′( ) 1 = 9 0
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm (1;2) có dạng y = y′(x x x + y y = 9x − 7 . 0 ) ( 0 ) 0
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một hộp chứa 15 viên bi xanh và 20 viên bi đỏ, có cùng kích thước và khối lượng. Lần lượt lấy
ngẫu nhiên ra 2 viên bi, mỗi lần một viên. Gọi A là biến cố "Lấy được viên bi màu xanh ở lần thứ nhất" và
B là biến cố "Lấy được viên bi màu xanh ở lần thứ hai”. Khi đó:
a) Hai biến cố A B không độc lập b) 3 P(AB) = 17 c) 60 P(AB) = 119
d) Xác suất để hai viên bi lấy ra khác màu là: 30 119 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a)
Hai biến cố A B không độc lập vì việc lần đầu lấy được bi xanh hay không sẽ ảnh hưởng
đến việc lần sau lấy bi. b) Ta có 15 14 3 P(AB) = ⋅ = . 35 34 17
d) Xác suất để hai viên bi lấy ra khác màu là: 15 20 20 15 60
P(AB) + P(AB) = ⋅ + ⋅ = . 35 34 35 34 119
Câu 2. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x , các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Diện tích tam giác BCD bằng S = BCD 3 3 b) 3 2 V = xx ABCD 36 3
c) Khi x = 3 thì 9 V = 4
d) Khi x = 3 2 thì thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD AB ; H là hình chiếu vuông góc của A lên BM . CD BM  Ta có:
 ⇒ CD ⊥ ( ABM ) ⇒ ( ABM ) ⊥ ( ABC) . CD AM
AH BM ; BM = ( ABM ) ∩( ABC) ⇒ AH ⊥ ( ABC).
Do ACD BCD là hai tam giác đều cạnh 3
2 3 ⇒ AM = BM = ⋅ 2 3 = 3 . 2 2
Tam giác AMN vuông tại N , có: 2 2 = − = 9 x MN AM AN − . 4 Lại có: S = = . BCD ( )2 3 2 3 3 3 4 2 1 1 x 36 − x 3 2 V = AH S = ⋅ ⋅ = xx . ABCD BCD 3 3 36 3 3 6 6 2 2 Ta có: 3 2 3 x 36 x V x x + − = − ≤ ⋅ = . ABCD 36 3 3 6 6 2 Suy ra V lớn nhất bằng 3 3 khi 2 2
x = 36 − x x = 3 2 . ABCD
Câu 3. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian, tức
là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% một năm thì sức mua
của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1 triệu đồng,
tức là 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì tổng số tiền P n
ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn giá trị là: 1 r A P  = −  100   
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86490000 đồng.
b)
Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 96490000 đồng.
c)
Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung
bình của ba năm đó là 9,17% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 6% một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
a)
b) Giả thiết cho P =100 triệu đồng, r% = 7%,n = 2 năm. 2 Ta có: 6  7 A 100.10 1  = − =   86490000 đồng.  100 
Vậy sau hai năm sức mua còn lại của 100000000 là 86490000 đồng.
c)
Giả thiết cho P =100 triệu đồng, A = 80 triệu đồng, n = 3 năm. 3 Ta có:  r r 4 = − ⇔ − = 3 80 100 1 1 ⇔ r ≈   7,17 .  100  100 5
Vậy tỉ lệ lạm phát trung bình của ba năm là r% ≈ 7,17%.
d) Giả thiết cho P = X triệu đồng, X A =
triệu đồng, r% = 6% . 2 n Ta có: X  6  n 1 = X 1− ⇔ (0,94) = ⇔ n ≈   11,2 (năm). 2  100  2
Vậy sau khoảng 12 năm sức mua của số tiền còn lại là một nửa. Câu 4. Cho hàm số 2
y = sin x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  π 2y + y = c 2 os 2x  ′ ′ −  . 4   
b) 2y + y′ t.anx = 0.
c)
4y y′ = 2.
d)
4y′ + y′′′ = 0 . Lời giải a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
Ta có y′ = sin 2 x , y′′ = c
2 os2x , y′′′ = 4 − sin 2 x .  π
2y + y = 2(sin 2 x+ cos2x) = 2 c 2 os 2x  ′ ′′ −  , 4    2 2 2y + y′ ta
. nx = 2sin x + 2sin .xcos .xtanx = 4sin x , 2
4y y′′ = 4sin x − 2cos2x = 2 − 4cos2x ,
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ
văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh thích môn
Ngữ văn mà không thích môn Toán. Trả lời: 8 40 Lời giải
Xác suất để chọn được một học sinh thích môn Ngữ văn mà không thích môn Toán: 8 . 40
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC ABC′ ⋅
có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a AB = 3a
. Tính góc phẳng nhị diện B′  , AC, B   ? Trả lời: 69,3° Lời giải
(BAC)∩(ABC) = AC  Ta có:  
Trong(ABC), BI AC ⇒ [ ,
A SC, B] = BIB Trong 
(BAC),BI AC  Ta có: AC BI = = a 2 ′ 2 2
B B = (3a) − (a 2) = 7a ′ Xét BB′ ∆ I vuông tại  ′ B B 7aB : tan B IB 7 BIB 69,3° = = = ⇒ ≈ BI a
Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC ABC′ ⋅
có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A BC = 2a AC ′ = a 7
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. Trả lời: 3 5a Lời giải V = SA A ABC 2 = = a AB AC = 2a 2 2 ( 2a) 2 S = = a ABC 2 ′ ′ 2 2 2 2
A A = A C AC = (a 7) − ( 2a) = 5a 2 3 ⇒ V = a a a S ABC 5 = 5 .
Câu 4. Một quần thể của loài ong mật lớn lên tại một nhà nuôi ong bắt đầu với 50con ong, tại thời điểm
t số lượng ong của quần thể này được mô hình hóa bởi công thức: P(t) 7520 = . 0 − ,5932 1+1503e t
trong đó t là thời gian được tính bằng tuần. Hỏi sau bao lâu thì quần thể ong có tốc độ phát triển nhanh nhất.
Trả lời: ≈12,332 tuần Lời giải 0 − ,5932t Ta có: ( ) 7520.1503.0,5932. ' e P t = 0 − ,5932 1+1503e t . 2 0 − ,5932 7520.1503.(0,5932) . t e ( 0 − ,5932 1 − +1503e t ) P ''(t) = ( . 1+1503e− t )3 0,5932 ⇒ P (t) 0 − ,5932t 0 − ,5932t 1 ln1503 ' = 0 ⇔ 1503e =1 ⇔ e = ⇔ t = ≈12,332 . 1503 0,5932
Câu 5. Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S = −t + 3t − 2 , trong đó t tính bằng giây và S
tính theo mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động chất điểm đó bằng bao nhiêu?
Trả lời: 3m / s Lời giải Ta có: 2 v = S′ = 3 − t + 6t . b v t − ⇔ = = 1 s max ( ) 2av
= v 1 = 3m / s . max ( )
Câu 6. Cho hàm số y = cos3 .xsin 2x . Tính  π y  ′ . 3    Trả lời: 1 Lời giải
Ta có y (cos3x)′ .sin 2x cos3 .x(sin 2x)′ ′ = + = 3 − sin 3 .
x sin 2x + 2cos3 . x cos 2x . Do đó  π  2π 2π y′ = 3 − sinπ.sin + 2cosπ.cos =   1.  3  3 3 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với mọi số thực dương a , b , x , y a , b khác 1, mệnh đề nào sau đây sai? A. log a x = x . B. log xy = x + x . a ( ) loga log b .loga logb b C. log x = x y = a loga loga . D. 1 1 log . y a x log x ax
Câu 2. Tập nghiệm S của bất phương trình x+2  1 5  <  là 25    A. S = ( ;2 −∞ ) . B. S = (−∞ ) ;1 .
C. S = (1;+∞) .
D. S = (2;+∞) .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , góc giữa hai đường thẳng AB B C ′ là A. 90° . B. 60°. C. 30° . D. 45°.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
SA = a 6 (hình vẽ). Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) . Tính sinα ta được kết quả là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 14 2 2 5
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(SBC) ⊥ (SAB) .
B. (SAB) ⊥ ( ABCD) . C. (SAC) ⊥ ( ABCD). D. (SAC) ⊥ (SAD).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa SC
AB biết rằng SO = a và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. A. a . B. a 5 . C. 2a . D. 2a . 5 5 5
Câu 7. Cho một hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SA = 2a , thể tích của khối chóp là V . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 1 3 V = a . D. 3 V = a . 3 3
Câu 8. Cho hai biến cố A B độc lập. Khi đó P(AB) bằng: A. P( )
A P(B) . B. P( )
A + P(B) . C. P( )
A P(B) . D. [1− P( )][
A 1− P(B)] .
Câu 9. Một hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó.
Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. A. 1 . B. 4 . C. 1 . D. 5 . 4 9 9 4
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = . A. ( ) 2 3 2.e x f x − ′ = . B. ( ) 2 3 2.e x f x − ′ = − . C. ( ) 3 2.ex f x − ′ = . D. ( ) 2 3 e x f x − ′ = .
Câu 11. Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình 3 2
s = t − 3t − 5
trong đó quãng đường s tính bằng mét (m) , thời gian t tính bằng giây (s) . Khi đó gia tốc tức
thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: A. ( 2 6 m/s ) . B. ( 2 54 m/s ) . C. ( 2 240 m/s ) . D. ( 2 60 m/s ) . Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = x + 2x +1 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M (1;4) là:
A. y = 3x +1.
B. y = 7x − 3 .
C. y = 7x + 2 .
D. y = −x + 5 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi biến cố A là "Số chấm xuất hiện
trên xúc xắc là số lẻ" và biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai lớn hơn 3 ".
a) Biến cố xung khắc với biến cố A là biến cố A được phát biểu như sau: "Số chấm xuất hiện
trên xúc xắc ở lần thứ nhất là số chẵn" b) n(A) 1 P(A) = = n(Ω) 2
c) P(B) = P(A) d) n(AB) 1 P(AB) = = n(Ω) 3
Câu 2. Cho hình tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b (a b). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB SC ( M N lần lượt là trung điểm
của AB SC ).
b) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
c)
Hình chiếu vuông góc của S lên trên mặt phẳng ( ABC) là trọng tâm tam giác ABC .
d)
SA vuông góc với BC . x x
Câu 3. Cho phương trình ( 2− 3) +( 2+ 3) = 4. Gọi x ,x (x < x ) 1 2 1
2 là hai nghiệm thực của
phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) x + x = 0 1 2 .
b) 2x x =1 1 2 .
c) x x = 2 1 2 .
d) x + 2x = 0 1 2 . 3 2
Câu 4. Cho ( ) x x f x = +
− 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) f (x) 2 '
= x + x − 2
b) f '(x) = 0 có 1 nghiệm
c) f '(x) = 2 − có 2 nghiệm
d) f '(x) =10 có 1 nghiệm
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt
sấp bằng 2 . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để chỉ xuất hiện mặt sấp; 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SB = a 5 . Gọi M
trung điểm BC . Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (SAC) ?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = 3a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB .
Câu 4. Số lượng tế bào còn sống trong khoảng thời gian t (phút) kể từ lúc tiến hành thí nghiệm được
xác định bởi ( ) = . bt f t
a e trong đó a,b là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu một thí nghiệm sinh
học với 5.000.000 tế bào thì có 45% các tế bào sẽ chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nhất bao lâu nó
sẽ còn ít hơn 1.000 tế bào?
Câu 5. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển S (t) 1 2
= gt với t là 2
thời gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường tính bằng mét (m), 2
g = 9,8 m / s . Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 4s bằng?
Câu 6. Cho hàm số f (x) 3 = x + (m − ) 2
1 x + 3x + 2 .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
f ′(x) > 0, x ∀ ∈  PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1D 2D 3B 4A 5D 6D 7A 8C 9B 10A 11B 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với mọi số thực dương a , b , x , y a , b khác 1, mệnh đề nào sau đây sai? A. log a x = x . B. log xy = x + x . a ( ) loga log b .loga logb b C. log x = x y = a loga loga . D. 1 1 log . y a x log x a Lời giải 1 1 log = a x log x ax
Câu 2. Tập nghiệm S của bất phương trình x+2  1 5  <  là 25    A. S = ( ;2 −∞ ) . B. S = (−∞ ) ;1 .
C. S = (1;+∞) .
D. S = (2;+∞) . Lời giải x x+2  1  x+2 5 <
⇔ 5 < (5)2x ⇔ 2 <   x .  25 
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , góc giữa hai đường thẳng AB B C ′ là A. 90° . B. 60°. C. 30° . D. 45°. Lời giải C B D A C' B' D' A' Ta có B C
′ // AD ⇒ ( AB B C ′ )
 = (AB AD)  ; ; =  DAB . Xét DA
∆ ′B AD = AB = BD nên DA
∆ ′B là tam giác đều. Vậy  DAB = 60° .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
SA = a 6 (hình vẽ). Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) . Tính sinα ta được kết quả là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 14 2 2 5 Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì BO ⊥ (SAC) ⇒ α = (SB (SAC))  , =  BSO . a 2 1
Ta có SB = a 7 , sin BO α = 2 = = . SB a 7 14
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(SBC) ⊥ (SAB) .
B. (SAB) ⊥ ( ABCD) . C. (SAC) ⊥ ( ABCD). D. (SAC) ⊥ (SAD). Lời giải Chọn D S A D B CBC AB Ta có 
BC ⊥ (SAB) ⇒ (SBC) ⊥ (SAB) . BC SA
Ta có SA ⊥ ( ABCD) ⇒ (SAB) ⊥ ( ABCD) và (SAC) ⊥ ( ABCD). Vậy đáp án D sai.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa SC
AB biết rằng SO = a và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. A. a . B. a 5 . C. 2a . D. 2a . 5 5 5 Lời giải S H B C O M A D
Từ giả thiết suy ra hình chóp S.ABCD là hình chóp tứ giác đều.
Ta có AB//CD AB// (SCD) nên d (SC; AB) = d ( A ;
B mp(SCD)) = d ( ; A mp(SCD)) .
Mặt khác O là trung điểm AC nên d ( ;
A mp(SCD)) = 2d ( ; O mp(SCD)).
Như vậy d (SC; AB) = 2d ( ; O mp(SCD)).
Gọi M là trung điểm CD , ta có OM a
CD OM = . Kẻ OH SM , với H SM , thì 2
OH ⊥ mp(SCD) . Xét tam giác 1 1 5
SOM vuông tại O , ta có 1 1 1 = + = + = . 2 2 2 OH SO OM 2 2 2 aa a  2    Từ đó a OH = . 5 2
Vậy d (SC; AB) a = 2d ( ;
O mp(SCD)) = 2.OH = . 5
Câu 7. Cho một hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SA = 2a , thể tích của khối chóp là V . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 1 3 V = a . D. 3 V = a . 3 3 Lời giải S 2a a A D B C Ta có: 1 V = .S .SA 2 3 = a . 3 ABCD 3
Câu 8. Cho hai biến cố A B độc lập. Khi đó P(AB) bằng: A. P( )
A P(B) . B. P( )
A + P(B) . C. P( )
A P(B) . D. [1− P( )][
A 1− P(B)] . Lời giải Chọn C
Câu 9. Một hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó.
Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. A. 1 . B. 4 . C. 1 . D. 5 . 4 9 9 4 Lời giải Chọn B 2
Gọi A là biến cố: "Lấy được 2 viên bi màu trắng", suy ra C 1 4 P( ) A = = . 2 C 6 9 2
Gọi B là biến cố: "Lấy được 2 viên bi màu đen", suy ra C 5 5 P(B) = = . 2 C 18 9
Gọi C là biến cố: "Lấy được 2 viên bi cùng màu".
Ta có C = AB và ,
A B là hai biến cố xung khắc. Vì vậy: 4
P(C) = P( )
A + P(B) = . 9
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = . A. ( ) 2 3 2.e x f x − ′ = . B. ( ) 2 3 2.e x f x − ′ = − . C. ( ) 3 2.ex f x − ′ = . D. ( ) 2 3 e x f x − ′ = . Lời giải
Ta có f ′(x) = ( x − )′ 2x−3 2x−3 2 3 .e = 2.e .
Câu 11. Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình 3 2
s = t − 3t − 5
trong đó quãng đường s tính bằng mét (m) , thời gian t tính bằng giây (s) . Khi đó gia tốc tức
thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: A. ( 2 6 m/s ) . B. ( 2 54 m/s ) . C. ( 2 240 m/s ) . D. ( 2 60 m/s ) . Lời giải Ta có: 3 2
s = t − 3t − 5 2
s′ = 3t − 6t s′′ = 6t − 6 .
Gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: a = 6.10 − 6 = ( 2 54 m/s ) Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = x + 2x +1 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M (1;4) là:
A. y = 3x +1.
B. y = 7x − 3 .
C. y = 7x + 2 .
D. y = −x + 5 . Lời giải Ta có 2
y′ = 3x + 4x . Do đó y′( )
1 = 7 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (1;4) là y = 7x −3 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi biến cố A là "Số chấm xuất hiện
trên xúc xắc là số lẻ" và biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai lớn hơn 3 ".
a) Biến cố xung khắc với biến cố A là biến cố A được phát biểu như sau: "Số chấm xuất hiện
trên xúc xắc ở lần thứ nhất là số chẵn" b) n(A) 1 P(A) = = n(Ω) 2
c) P(B) = P(A) d) n(AB) 1 P(AB) = = n(Ω) 3 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a)
Biến cố A là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ nhất là số chẵn".
Biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai nhỏ hơn hoặc bằng 3 ". b) n(A) 18 1 P(A) = = = . n(Ω) 36 2 c) n(B) 18 1 P(B) = = = . n(Ω) 36 2 d) n(AB) 9 1 P(AB) = = = . n(Ω) 36 4
Câu 2. Cho hình tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b (a b). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB SC ( M N lần lượt là trung điểm
của AB SC ).
b) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
c)
Hình chiếu vuông góc của S lên trên mặt phẳng ( ABC) là trọng tâm tam giác ABC .
d)
SA vuông góc với BC . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng SAG = SBG = SC
G . Suy ra góc giữa các cạnh bên và đáy bằng nhau.
SA = SB = SC  
, suy ra hình chiếu vuông góc của S lên trên mặt phẳng ( ABC) là trọng tâm
AB = AC = BC tam giác ABC .
BC ⊥ (SAI ) ⇒ BC SA . x x
Câu 3. Cho phương trình ( 2− 3) +( 2+ 3) = 4. Gọi x ,x (x < x ) 1 2 1
2 là hai nghiệm thực của
phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) x + x = 0 1 2 .
b) 2x x =1 1 2 .
c) x x = 2 1 2 .
d) x + 2x = 0 1 2 . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai x x x x
Vì ( 2− 3) .( 2+ 3) =1.Đặt ( 2− 3) = t ,(t > 0) suy ra ( + ) 1 2 3 = Phương trình t 1 t = 2 + 3 trở thành: 2
t + = 4 ⇔ t − 4t +1 = 0 ⇔  . t t = 2 − 3
t = 2 + 3 ⇒ x = x = 2 − 1
t = 2 − 3 ⇒ x = x = 2 2 Vậy x + x = 0 1 2 3 2
Câu 4. Cho ( ) x x f x = +
− 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) f (x) 2 '
= x + x − 2
b) f '(x) = 0 có 1 nghiệm
c) f '(x) = 2 − có 2 nghiệm
d) f '(x) =10 có 1 nghiệm Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai 3 2  
a) Ta có f (x) x x 2 '
=  + − 2x = x + x − 2  3 2  b) f (x) 2 '
= 0 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ x =1∨ x = 2 − c) f (x) 2 2 ' = 2
− ⇔ x + x − 2 = 2
− ⇔ x + x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 1 − d) f (x) 2 2 '
=10 ⇔ x + x − 2 =10 ⇔ x + x −12 = 0 ⇔ x = 3∨ x = 4 −
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt
sấp bằng 2 . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để chỉ xuất hiện mặt sấp; 3 Trả lời: 8 27 Lời giải 3
Xác suất chỉ xuất hiện mặt sấp là:  2  8 =  . 3    27
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,SA ⊥ (ABC) và SB = a 5 . Gọi M
trung điểm BC . Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (SAC) ? Trả lời: 0 ≈11,5 Lời giải Kẻ MH AC
Ta có: MH SA MH ⊥ (SAC) tại H SM cắt mp (SAC) tại S
SH là hình chiếu của SM trên mp (SAC) ⇒ = = 
(SM ,(SAC)) (SM , SH ) MSH Ta có: ° a ° a 3
HM = MC ⋅sin 60 = ⋅sin 60 = ; 2 4 ° a a 3 = ⋅cos60 a HC MC
= ⇒ AH = AC HC = a − = 4 4 4 2  a Ta có: 2 2 2 2 3  73
SH = SA + AH = (a 5) − a + =   a  4  4 a 3 Xét SHM vuông tại  HM 4 219 = = = ⇒  0 H : tan MSH MSH ≈11,5 SH 73a 73 4
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD),SA = 3a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB . Trả lời: 3 19
d(AC, SB) = a 19 Lời giải
Dựng Bx / / AC AC / /(SBx)
Suy ra d(AC, SB) = d(AC,(SBx)) = d( , A (SBx))
Dựng và chứng minh được d( ,
A (SBx)) = AK Ta có: AB a A
HB vuông cân tại H nên AH = = 2 2 Ta có: 1 1 3 19 AK = = = a 1 1 1 1 19 + + 2 2 2 2 SA AH (3a)  a   2    Vậy 3 19
d(AC, SB) = a . 19
Câu 4. Số lượng tế bào còn sống trong khoảng thời gian t (phút) kể từ lúc tiến hành thí nghiệm được
xác định bởi ( ) = . bt f t
a e trong đó a,b là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu một thí nghiệm sinh
học với 5.000.000 tế bào thì có 45% các tế bào sẽ chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nhất bao lâu nó
sẽ còn ít hơn 1.000 tế bào?
Trả lời: 14,245 PHÚT Lời giải Ta có ( ) = . bt f t a e
Khi t = 0 ⇒ f (0) = 5.000.000 0 ⇔ .
a e = 5.000.000 ⇔ a = 5.000.000 Khi b 55  55
t = ⇒ f ( ) 100 − 45 55 1 1 = a = a . a e a b ln  ⇔ = ⇔ = . 100 100 100 100   1000 ln   
Theo đề ta có bất phương trình ( ) . bt 1000  a f t a e t  = < ⇔ > ≈ 14,245 b
Câu 5. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển S (t) 1 2
= gt với t là 2
thời gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường tính bằng mét (m), 2
g = 9,8 m / s . Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 4s bằng?
Trả lời: 19,6 (m/s) Lời giải
Quãng đường vật dịch chuyển trong 4 giây là: S (4) 1 2 = .9,8.4 = 78,4 (m) . 2
Vận tốc tức thời tại thời điểm 78,4
t = 4s là: v = = 19,6 (m/s) 4
Câu 6. Cho hàm số f (x) 3 = x + (m − ) 2
1 x + 3x + 2 .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
f ′(x) > 0, x ∀ ∈  Trả lời: 2 − < m < 4 Lời giải Ta có: f ′(x) 2 = 3x + 2(m − ) 1 x + 3
f ′(x) > 0, x
∀ ∈  ⇔ ∆′ < ⇔ (m − )2 0 1 − 9 < 0 2
m − 2m −8 < 0 ⇔ 2 − < m < 4 . CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Đặt a = log 3. Tính theo a giá trị của biểu thức log 1125 . 5 9 A. 3 3 2 3 log 1125 =1+
. B. log 1125 = 2 + . C. log 1125 = 2 + . D. log 1125 =1+ . 9 2a 9 a 9 3a 9 a
Câu 2. Phương trình x 1
2 − = 8 có nghiệm là
A. x = 4 . B. x =1.
C. x = 3.
D. x = 2 .
Câu 3. Trong tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = 2OC . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa OG AB bằng: A. 0 75 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a , AD = 3a . Cạnh bên
SA = a 2 và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng: A. 75°. B. 60°. C. 45°. D. 30° .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(SCD) ⊥ (SAD)⋅
B. (SBC) ⊥ (SIA)⋅
C. (SDC) ⊥ (SAI )⋅
D. (SBD) ⊥ (SAC)⋅
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , AA′ = 2a .
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ABC)
A. 2 5a .
B. 2 5a . C. 5a . D. 3 5a . 5 5 5
Câu 7. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA= a , OB = 2a , OC =3a
. Thể tích của khối tứ diện OABC bằng 3 3 A. 2a V = . B. a V = . C. 3 V = 2a . D. 3 V = a . 3 3
Câu 8. Cho hai biến cố A B với P( )
A = 0,3; P(B) = 0,4 và P(AB) = 0,2. Xác suất để A hoặc B xảy ra bằng: A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,5.
Câu 9. Gieo hai con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng chất. Gọi X là biến cố: " Tích số chấm xuất hiện
trên hai mặt con xúc xắc là một số lẻ”. Xác suất của X bằng: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 4 3 2
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = (x x + )3 2 1 tại điểm x = 1 − . A. 27 . B. 27 − . C. 81. D. 81 − .
Câu 11. Cho hàm số f (x) = 2x −1. Tính f ''(1) . A. 3. B. 3 − . C. 3 . D. 0 . 2
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là:
A. 2x y = 0.
B. 2x y − 4 = 0 .
C. x y −1 = 0.
D. x y − 3 = 0 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Huy lần lượt lấy ngẫu nhiên các mảnh giấy có kích thước giống nhau được đánh số từ 1
đến 9 trong một hộp kín. Gọi biến cố A : "An lấy được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố B : "Huy lấy
được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố C : "An lấy được mảnh giấy đánh số 8". Khi đó: a) 4 P( ) A = 9 b) 1 P(C) = 9 c) 4 P(B) = 9
d) Hai biến cố A C không độc lập.
Câu 2. Cho ba tiaOx , Oy , Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox , Oy , Oz lần lượt lấy các điểm
A , B , C sao choOA = OB = OC = a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) .
O ABC là hình chóp đều. 2
b) Tam giác ABC có diện tích a 3 S = . 2
c) Tam giác ABC có chu vi 3a 2 2 p = . 2
d) Ba mặt phẳng (OAB) , (OBC), (OCA) vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 3. Cho phương trình 3x = m +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu m > 0.
b)
Phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x = log m +1 . 3 ( )
d) Phương trình có nghiệm với m ≥ 1 − .
Câu 4. Một chuyển động xác định bởi phương trình S (t) 3 2
= t − 3t − 9t + 2. Trong đó t được tính bằng
giây, S được tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0s hoặc t = 2s.
b)
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3s là 2 12 m/s .
c) Gia tốc của chuyển động bằng 2
0 m/s khi t = 0s .
d) Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2s là v =18 m/s.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó có 1 phương
án đúng. Biết rằng nếu trả lời đúng một câu hỏi thì thí sinh đó được 1 điểm, còn nếu trả lời sai thì thí sinh
đó bị trừ 0,5 điểm. Giả sử rằng thí sinh phải bắt buộc trả lời đủ 10 câu hỏi, hãy tính xác suất để thí sinh đó được trên 5 điểm.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SC ⊥ (ABCD) và SC = 3a . Tính góc
phẳng nhị diện [B, , SA C]?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = 2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O
là tâm của ABCD . Tính khoảng cách từ S đến DM với M là trung điểm OC .
Câu 4. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat là người đầu tiên đưa ra khái niệm số Fermat 2
F  2 n  với n là một số nguyên dương không âm, Fermat dự đoán F là một số nguyên tố n 1 n
nhưng Euler đã chứng minh được F F
5 là hợp số. Hãy tìm số chữ số của 13 . Câu 5. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x có đồ thị (C). Gọi d , d là tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với 1 2
đường thẳng x − 9y + 2021 = 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d , d 1 2
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = (x + x + )1 2 3 1 PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1A 2A 3D 4D 5A 6B 7D 8D 9B 10D 11A 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Đặt a = log 3. Tính theo a giá trị của biểu thức log 1125 . 5 9 A. 3 log 1125 =1+ . B. 3 log 1125 = 2 + . C. 2 log 1125 = 2 + . D. 3 log 1125 =1+ . 9 2a 9 a 9 3a 9 a Lời giải Ta có: 3 2 3 2 3 3 1 3
log 1125 = log 5 .3 = log 5 + log 3 = log 5 +1 = . +1 =1+ . 2 9 3 ( ) 2 2 3 3 3 2 2 log 3 2a 5
Câu 2. Phương trình x 1
2 − = 8 có nghiệm là
A. x = 4 . B. x =1.
C. x = 3.
D. x = 2 . Lời giải Ta có x 1
2 − = 8 ⇔ x −1 = 3 ⇔ x = 4 .
Câu 3. Trong tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = 2OC . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa OG AB bằng: A. 0 75 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải
Gọi M là trung điểm AB , ta có OM AB . Mặt khác dễ thấy OC ⊥ (OAB) ⇒ OC AB
AB ⊥ (OCM ) ⇒ ⊥ ⇒  AB OG (OG AB) 0 , = 90
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a , AD = 3a . Cạnh bên
SA = a 2 và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng: A. 75°. B. 60°. C. 45°. D. 30° . Lời giải S A D H B C
Kẻ BH AC H AC BH ⊥ (SAC).
SH là hình chiếu của BH trên mặt phẳng (SAC) .
Góc giữa SB và mặt phẳng (SAC) là  BSH . Ta có A . B BC a 3 BH = = , 2 2
SB = SA + AB = a 3 . 2 2 AB + BC 2
Trong tam giác vuông SBH ta có  BH 1 sin BSH = = ⇒  BSH = 30°. SB 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(SCD) ⊥ (SAD)⋅
B. (SBC) ⊥ (SIA)⋅
C. (SDC) ⊥ (SAI )⋅
D. (SBD) ⊥ (SAC)⋅ Lời giải Chọn A Ta có:
CD AD (vì ABCD là hình chữ nhật)
SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA CD
SAAD = A S , A AD ⊂ (SAD)
CD ⊥ (SAD)
CD ⊂ (SCD) nên (SCD) ⊥ (SAD) .
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , AA′ = 2a .
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ABC)
A. 2 5a .
B. 2 5a . C. 5a . D. 3 5a . 5 5 5 Lời giải A' C' B' 2a H A C a B
Dựng AH AB . BC AB  Ta có
 ⇒ BC ⊥ ( AAB) ⇒ BC AH BC AA′
Vậy AH ⊥ ( ABC) ⇒ d ( ,
A ( ABC)) = AH .
Xét tam giác vuông AAB có 1 1 1 = + 2 5aAH = . 2 2 2 AH AAAB 5
Câu 7. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA=a , OB =2a , OC =3a
. Thể tích của khối tứ diện OABC bằng 3 3 A. 2a V = . B. a V = . C. 3 V = 2a . D. 3 V = a . 3 3 Lời giải Ta có: 1 V = OA S 1 1 = . OA . OB OC 3 = a . O ABC . . 3 OBC 3 2
Câu 8. Cho hai biến cố A B với P( )
A = 0,3; P(B) = 0,4 và P(AB) = 0,2. Xác suất để A hoặc B xảy ra bằng: A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,5. Lời giải Chọn D
Ta có: P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) = 0,3+ 0,4 − 0,2 = 0,5
Câu 9. Gieo hai con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng chất. Gọi X là biến cố: " Tích số chấm xuất hiện
trên hai mặt con xúc xắc là một số lẻ”. Xác suất của X bằng: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 4 3 2 Lời giải Chọn B
Gọi A là biến cố: "Con xúc xắc thứ nhất xuất hiện mặt lẻ ", 1 P( ) A = . 2
Gọi B là biến cố: "Con xúc xắc thứ hai xuất hiện mặt lẻ ", 1 P(B) = . 2
Gọi C là biến cố: “Tích số chấm xuất hiện trên hai mặt con xúc xắc là một số lẻ”. Vì ,
A B là hai biến cố độc lập nên ta có: 1
P(C) = P(AB) = P( )
A P(B) = 4
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = (x x + )3 2 1 tại điểm x = 1 − . A. 27 . B. 27 − . C. 81. D. 81 − . Lời giải 2 ′ 2 Ta có y′ = ( 2 x x + ) ( 2
x x + ) = ( x − )( 2 3 1 1
3 2 1 x x + )1 . Suy ra y′(− ) 1 = 81 − .
Câu 11. Cho hàm số f (x) = 2x −1. Tính f ''(1) . A. 3. B. 3 − . C. 3 . D. 0 . 2 Lời giải Ta có 1 − 3 f'(x) = , 1 f''(x) = , f'''(x) = , f'''(1) = 3 . 2x −1
(2x −1) 2x −1 2
(2x −1) 2x −1
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là:
A. 2x y = 0.
B. 2x y − 4 = 0 .
C. x y −1 = 0.
D. x y − 3 = 0 . Lời giải
Ta có x =1⇒ y = 2 − .
y′ = 2x −1; y′( ) 1 =1.
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x =1 là: y =1(x − )
1 − 2 ⇔ x y − 3 = 0.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Huy lần lượt lấy ngẫu nhiên các mảnh giấy có kích thước giống nhau được đánh số từ 1
đến 9 trong một hộp kín. Gọi biến cố A : "An lấy được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố B : "Huy lấy
được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố C : "An lấy được mảnh giấy đánh số 8". Khi đó: a) 4 P( ) A = 9 b) 1 P(C) = 9 c) 4 P(B) = 9
d) Hai biến cố A C không độc lập. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai Ta có 4 1 P( )
A = , P(C) = . 9 9
Nếu A xảy ra thì xác suất để Huy lấy được mảnh giấy đánh số chẵn là 3 , nếu A không xảy ra 8
thì xác suất để Huy lấy ra được mảnh giấy đánh số chẵn là 4 . Do đó 4 3 5 4 4
P(B) = ⋅ + ⋅ = . 8 9 8 9 8 9
Rõ ràng hai biến cố A B không độc lập, hai biến cố C B không độc lập, hai biến cố A C độc lập.
Câu 2. Cho ba tiaOx , Oy , Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox , Oy , Oz lần lượt lấy các điểm
A , B , C sao choOA = OB = OC = a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) .
O ABC là hình chóp đều. 2
b) Tam giác ABC có diện tích a 3 S = . 2
c) Tam giác ABC có chu vi 3a 2 2 p = . 2
d) Ba mặt phẳng (OAB) , (OBC), (OCA) vuông góc với nhau từng đôi một. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
+ Áp dụng định lý Pytago trong tam giác OAB vuông tại O ta có: 2 2 2 2 2 2
AB = OA + OB = a + a = 2a AB = a 2 .
Hoàn toàn tương tự ta tính được BC = AC = a 2 . ⇒ A
BC là tam giác đều. Mặt khác theo giả thiết OA = OB = OC = a ⇒ các mặt bên của hình chóp .
O ABC là các tam giác cân tại O ⇒ .
O ABC là hình chóp đều ⇒ đáp án a đúng. + Chu vi A
BC là: 2 p = AB + AC + BC = a 2 + a 2 + a 2 = 3a 2 ⇒ đáp án c sai.
+ Nửa chu vi Diện tích ABC là: 3a 2 p = . Diện tích ABC là: 2 3 3 3 4 2 3a 2  3a 2  3a 2  a 2  3a 2 2a 2 3a a 3 S =  − a 2  =   = . = = (đvdt). 2  2  2  2  2 8 4 2    
đáp án b đúng. OA  ⊥ (OBC)  (
 OAB) ⊥ (OBC) + Dễ chứng minh được OA  ⊂ (OAB) ⇒ ,  (   OAC  ) ⊥ (OBC) OA ⊂  (OAC) OB  ⊥  (OAC) 
⇒ (OAB) ⊥ (OAC) . OB  ⊂  (OAB)
đáp án d đúng.
Câu 3. Cho phương trình 3x = m +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu m > 0.
b) Phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x = log m +1 . 3 ( )
d) Phương trình có nghiệm với m ≥ 1 − . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
Ta có 3x > 0 , x
∀ ∈  nên 3x = m +1 có nghiệm ⇔ m +1 > 0 ⇔ m > 1 − .
Từ đó ta loại được đáp án b và d
Xét đáp án a, phương trình có nghiệm dương thì x 0
3 > 3 =1 nên m +1 >1 ⇔ m > 0 . Từ đó đáp án a đúng.
Xét đáp án c, ta thấy sai vì ở đây thiếu điều kiện m > 1 − .
Câu 4. Một chuyển động xác định bởi phương trình S (t) 3 2
= t − 3t − 9t + 2. Trong đó t được tính bằng
giây, S được tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0s hoặc t = 2s.
b)
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3s là 2 12 m/s .
c) Gia tốc của chuyển động bằng 2
0 m/s khi t = 0s .
d) Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2s là v =18 m/s. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t có phương trình là v(t) = S′(t) 2
= 3t − 6t − 9.
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t có phương trình là a(t) = v′(t) = 6t − 6.
Tại thời điểm t = 3s ta có a( ) 2 3 = 6.3− 6 =12 m/s .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó có 1 phương
án đúng. Biết rằng nếu trả lời đúng một câu hỏi thì thí sinh đó được 1 điểm, còn nếu trả lời sai thì thí sinh
đó bị trừ 0,5 điểm. Giả sử rằng thí sinh phải bắt buộc trả lời đủ 10 câu hỏi, hãy tính xác suất để thí sinh đó được trên 5 điểm.
Trả lời: ≈ 0,0035. Lời giải
Gọi x ∈, x ≤10 là số câu trả lời sai của thí sinh. Khi đó điểm số của thí sinh là 10 − x − 0,5x .
Để thí sinh đạt trên 5 điểm thì 10
10 − x − 0,5x > 5 ⇔
> x . Tức là thí sinh đó trả lời sai ko quá 3 3 câu.
Xác suất để thí sinh trả lời sai 1 câu là 0,75.
Xác suất để học sinh trả lời sai không quá 3 câu là 10 1 9 2 8 2 3 7 3
(0,25) + C (0,25) ⋅0,75 + C (0,25) ⋅0,75 + C (0,25) .(0,75) ≈ 0,0035. 10 10 10
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,SC ⊥ (ABCD) và SC = 3a . Tính góc
phẳng nhị diện [B, , SA C]? Trả lời: 54° ≈ Lời giải BO SA Ta có: 
BO ⊥ (SAC) BO AC (SB )
A ∩ (SAC) = SA  Ta có: 
SAC OI SA B SA C = B SA O =  Trong ( ), [ , , ] [ , , ] BIO Trong(SB ), A BI ⊥  SA Ta có: OI OA OASC 2 .3 a a 3 34 IAO CAS ⇒ = ⇒ OI = = = a 2 2 SC SA SA + 17 (3a) (2 2a) Xét BOI vuông tại  BO a 2 17  O : tan BIO BIO 54° = = = ⇒ ≈ IO 3 34 3 a 17
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD),SA = 2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD .
Tính khoảng cách từ S đến DM với M là trung điểm OC . Trả lời: 190
d(S, DM ) = a 5 Lời giải
Kẻ SK DM tại K d(S, DM ) = SK . DM SA Ta có: 
DM ⊥ (SAK) ⇒ DM AK DM SK Ta có: KMA OMD 3 a 2⋅a 2 KA AM AM OD 4 3 10 ⇒ = ⇒ KA = = = a 2 2 OD DM DM 5
a 2   a 2    + 2  4      2   Ta có: 2 2 2 3 10 190
SK = SA + AK = (2a) +  a = a  5  5   Vậy 190
d(S, DM ) = a . 5
Câu 4. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat là người đầu tiên đưa ra khái niệm số Fermat 2
F  2 n  với n là một số nguyên dương không âm, Fermat dự đoán F là một số nguyên tố n 1 n
nhưng Euler đã chứng minh được F F
5 là hợp số. Hãy tìm số chữ số của 13 .
Trả lời: n  2467 Lời giải
Ta sử dụng kiến thức: Xét số tự nhiên A log A n chữ số. Khi đó n log A1, ở đó log A
là phần nguyên của log A - là số nguyên lớn nhất không vượt qua log A .
Khi đó số chữ số của F   132 log 2 1      1
13 là n  log F 1 13    Dễ có   13 13 2  1 2 log 2 1 n log 2        1       13      n     13 2 .log 2 1 2    1.log2 1  
 2467,0377... n  2467,338754... Vậy n  2467 Câu 5. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x có đồ thị (C). Gọi d , d là tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với 1 2
đường thẳng x − 9y + 2021 = 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d , d 1 2 Trả lời: d ( 32 d ;d = 1 2 ) 82 Lời giải
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị (C) . 0 0 ) Ta có 2 y′ = 3
x + 6x ⇒ hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M y′(x ) 2 = 3 − x + 6x . 0 0 0
Mà tiếp tuyến d vuông góc với đường thẳng 1 2021 ∆ : y = x + nên y′( 1 x = − = 9 − . 0 ) 9 9 kx = 3 Khi đó 2 0
3x − 6x − 9 = 0 ⇔ . 0 0 x = 1 −  0 Như vậy
Phương trình tiếp tuyến d tại điểm M (3;0) là d :9x + y − 27 = 0 . 1 1
Phương trình tiếp tuyến d tại điểm M ( 1;
− 4) là d :9x + y + 5 = 0 . 2 2
Mặt khác d //d nên d ( 32 d ;d = . 1 2 ) 1 2 82
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = (x + x + )1 2 3 1 + Trả lời: 2x 1 3 (x + x + )2 2 3 1 Lời giải 1 Ta có 1
y′ = (x + x + ) 1 2 1 − ( 2 ′ 2x +1 3 x + x + ) 1 = . 3 3 (x + x + )2 2 3 1 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các số dương a , b , c , và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log b + c = b + c . B. log b + c =
b c . a loga log a loga loga ( ) a C. log b + c = bc . D. log b + c = b c . a loga loga ( ) a loga loga ( )
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log + > − π ( x
)1 logπ (2x 5) là 4 4 A. ( 1; − 6) . B.  5 ;6  . C. ( ;6 −∞ ). D. (6;+∞). 2   
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của CD , N là điểm trên AD sao cho BN vuông
góc với AM . Tính tỉ số AN . AD A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 4 3 2 3
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = BC = a ,
BB ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCC B ′ ′) . A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi, SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SBD) ⊥ ( ABCD) .
B. (SBC) ⊥ ( ABCD).
C. (SAD) ⊥ ( ABCD) .
D. (SBA) ⊥ ( ABCD) .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , ABCD là hình thang vuông
có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC , đồng thời đường cao AB = BC = a . Biết SA = a 3 , khi
đó khoảng cách từ đỉnh B đến đường thẳng SC là. 2a 5 a 10
A. a 10 . B. 2a . C. . D. . 5 5
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a .
D. a 3 . 4 6 4 2
Câu 8. Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu
của chúng lần lượt là 1 và 1 . Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn là: 4 3 A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 7 . 4 12 2 12
Câu 9. Một lớp học có 100 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên giỏi môn Tiếng Anh; 30 sinh viên giỏi
môn Tin học và 20 sinh viên giỏi cả môn Tiếng Anh và Tin học. Sinh viên nào giỏi ít nhất một
trong hai môn sẽ được thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong
các sinh viên trong lớp, xác suất để sinh viên đó được tăng điểm là: A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 10 2 5 5
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật 1 − 2 s =
t + 20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc
tức thời của vật tại thời điểm t = 8 giây bằng bao nhiêu? A. 40m/ s . B. 152m/ s . C. 22m/ s . D. 12m/ s .
Câu 11. Cho hàm số y (x ) 2 2 − = +
. Tìm hệ thức liên hệ giữa y y′′ không phụ thuộc vào x .
A. y′′ − 4y = 0.
B. y′′ + 2y = 0 . C. 2
y′′ − 6y = 0.
D. 2y′′ −3y = 0 .
Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y =
tại điểm có hoành độ x = 1 − . x −1
A. y = −x +1.
B. y = −x − 3 .
C. y = x − 3 .
D. y = −x + 3 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gọi S là tập hợp các số có ba chữ số tạo bởi các chữ số 0;1;2;3;4;5 . Gọi biến cố A là "Chọn
được số chẵn từ tập hợp S ", B là biến cố "Chọn được số lớn hơn 300 từ tập hợp S ". Khi đó: a) 1 P( ) A = 2 b) P( )
A < P(B) c) 1 P(AB) = 5 d) 161
P(AB) = 180
Câu 2. Cho hình chóp cụt đều ABC.AB C
′ ′ với đáy lớn ABC có cạnh bằng a . Đáy nhỏ AB C ′ ′ có cạnh bằng a , chiều cao a
OO′ = . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2 2
a) Ba đường cao AA′ , BB′ , CC′ đồng qui tại S . b) a
AA′ = BB′ = CC′ = . 2
c) Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc SIO ( I là trung điểm BC ).
d) Đáy lớn ABC có diện tích gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ AB C ′ ′ .
Câu 3. Gọi a là một nghiệm của phương trình 2log x log x 2log 4.2 6 18.3 x − −
= 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) (a − )2 10 =1. log x
b) a cũng là nghiệm của phương trình  2  9 =  . 3    4 c) 2
a + a +1 = 2 . d) 2 a =10 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2
y + ( y′)2 = 4.
b) 4y + y′′ = 0 .
c) 4y y′′ = 0.
d) y = y′tan 2x .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy bay chỉ bị rơi khi trúng cùng lúc ít nhất hai viên đạn pháo. Biết rằng xác suất để khẩu pháo ,
A B,C bắn trúng máy bay lần lượt là 0,6;0,5 và 0,7. Tính xác suất để máy bay không bị rơi khi các
khẩu pháo trên cùng lúc khai hoả (xem như việc bắn trúng của các khẩu pháo là độc lập với nhau).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SA = 2a . Tính góc phẳng nhị diện [ , A SC, B]?
Câu 3. Cho tứ diện S.ABC trong đó ,
SA SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và
SA = 3a, SB = a, SC = 2a . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC .
Câu 4. Số lượng của một loại vi khuẩn được xác định bởi công thức: P(t) 1500000 = 0,8 1+ 5000 t e
trong đó t là thời gian được tính bằng giờ. Hỏi vào thời gian nào thì số lượng vi khuẩn tăng nhanh nhất
Câu 5. Một vật có phương trình chuyển động S (t) 2
= 4,9t trong đó t tính bằng giây (s) , S (t) tính
bằng mét (m) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 6s bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho f (x) 2 2
= sin x − cos x x . Khi đó f '(x) bằng? PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
1C 2D 3D 4B 5A 6C 7B 8C 9B 10D 11C 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các số dương a ,b , c , và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log b + c = b + c . B. log b + c =
b c . a loga log a loga loga ( ) a C. log b + c = bc . D. log b + c = b c . a loga loga ( ) a loga loga ( ) Lời giải
Theo tính chất logarit ta có: log b + c = bc . a loga loga ( )
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log + > − π ( x
)1 logπ (2x 5) là 4 4 A. ( 1; − 6) . B.  5 ;6  . C. ( ;6 −∞ ). D. (6;+∞). 2    Lời giảix +1 > 0 Ta có log + > −  π ( x
)1 logπ (2x 5) ⇔ 2x −5 > 0 ⇔ x > 6. 4 4
x +1< 2x −  5
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của CD , N là điểm trên AD sao cho BN vuông
góc với AM . Tính tỉ số AN . AD A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 4 3 2 3 Lời giải A N H B D M C
Gọi H là hình chiếu của B trên ( ACD) . Suy ra H là tâm tam giác ACD . AM BH Ta có AN
AM HN . Do đó HN // MD , suy ra 2 = . AM BN AD 3
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = BC = a ,
BB ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCC B ′ ′) . A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° . Lời giải A' C' B' A C B
Hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ nên BB′ ⊥ ( AB C
′ ′) ⇒ BB′ ⊥ AB′ ⇒ AB′ ⊥ BB′ ( ) 1
Bài ra có AB BC AB′ ⊥ B C ′ ′ . Kết hợp với ( )
1 ⇒ AB′ ⊥ (BCC B
′ ′) ⇒ ( AB (BCC B ′ ′))  =  ; ABBABa
(AB (BCC B′′))  =  tan ; tan ABB′ = = 1 =
⇒ ( AB (BCC B ′ ′))  ; = 30° . BBa 3 3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi, SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SBD) ⊥ ( ABCD) .
B. (SBC) ⊥ ( ABCD).
C. (SAD) ⊥ ( ABCD) .
D. (SBA) ⊥ ( ABCD) . Lời giải Chọn A S D C O A B
Ta có: AC ⊥ BD (1) (giả thiết)
AC⊥ SO (2) ( Do ∆SAC là tam giác cân tại A và O là trung điểm của AC nên SO là đường cao của tam giác)
Từ (1) và (2) suy ra: AC ⊥ (SBD) mà AC ⊂ (ABCD) nên (SBD)⊥(ABCD)
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , ABCD là hình thang vuông
có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC , đồng thời đường cao AB = BC = a . Biết SA = a 3 , khi
đó khoảng cách từ đỉnh B đến đường thẳng SC là. 2a 5 a 10
A. a 10 . B. 2a . C. . D. . 5 5 Lời giảiBC AB Ta có: 
BC SB S
BC vuông tại B . BC SA Trong S
BC dựng đường cao BH d ( ; B SC) = BH . SB = 2a ; 1 1 1 = + BS.BC 2a 5 ⇒ BH = = . 2 2 2 BH SB BC 2 2 BS + BC 5
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a .
D. a 3 . 4 6 4 2 Lời giải S 2a a B C A 2 3 Thể tích khối chóp 1 a 3 3 S.ABC là: 1 V = .S SB = . .2a = a . ABC . 3 3 4 6
Câu 8. Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu
của chúng lần lượt là 1 và 1 . Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn là: 4 3 A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 7 . 4 12 2 12 Lời giải Chọn C Gọi A A
1 là biến cố: "Khẩu pháo thứ nhất bắn trúng mục tiêu", 2 là biến cố: "Khẩu pháo thứ hai bắn trúng mục tiêu".
Gọi A là biến cố: "Mục tiêu bị bắn trúng", suy ra A là biến cố: "Mục tiêu không bị bắn trúng". Ta có: P A = P( 3 2 1 1 1 ( )
A P A = ⋅ = ⇒ P( )
A =1− P(A) =1− = . 1 ) ( 2) 4 3 2 2 2
Câu 9. Một lớp học có 100 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên giỏi môn Tiếng Anh; 30 sinh viên giỏi
môn Tin học và 20 sinh viên giỏi cả môn Tiếng Anh và Tin học. Sinh viên nào giỏi ít nhất một
trong hai môn sẽ được thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong
các sinh viên trong lớp, xác suất để sinh viên đó được tăng điểm là: A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 10 2 5 5 Lời giải Chọn B
Gọi A là biến cố: "Sinh viên được chọn là người được tăng điểm".
Gọi B là biến cố: "Sinh viên được chọn học giỏi môn Tiếng Anh".
Gọi C là biến cố: "Sinh viên được chọn học giỏi môn Tin học".
Ta có A = B C; BC là biến cố: "Học sinh chọn học giỏi cả môn Tiếng Anh và Tin học". Ta có: 40 30 20 1 P( )
A = P(B) + P(C) − P(BC) = + − = . 100 100 100 2
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật 1 − 2 s =
t + 20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc
tức thời của vật tại thời điểm t = 8 giây bằng bao nhiêu? A. 40m/ s . B. 152m/ s . C. 22m/ s . D. 12m/ s . Lời giải
Vận tốc của chuyển động: v = s′ = t − + 20
Tại thời điểm t = 8 thì v =12m/ s.
Câu 11. Cho hàm số y (x ) 2 2 − = +
. Tìm hệ thức liên hệ giữa y y′′ không phụ thuộc vào x .
A. y′′ − 4y = 0.
B. y′′ + 2y = 0 . C. 2
y′′ − 6y = 0.
D. 2y′′ −3y = 0 . Lời giải Chọn C
 Tập xác định:  = \  {− } 2 .  Ta có
y′ = (x + ) 2− ′ = − (x + ) 3− (x + )′ = − (x + ) 3 2 2 2 2 2 2 −   .
y′′ = − (x + ) 3− ′ = (x + ) 4 2 2 6
2 − (x + 2)′ = 6(x + 2) 4− 2 = 6y   . Vậy 2
y ′ − 6y = 0.
Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y =
tại điểm có hoành độ x = 1 − . x −1
A. y = −x +1.
B. y = −x − 3 .
C. y = x − 3 .
D. y = −x + 3 . Lời giải Ta có: y (− ) 1 = 2 − và 4 y − ′ = ⇒ y′(− ) 1 = 1 − . (x − )2 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A( 1; − 2
− ) là: y = −(x + ) 1 − 2 = −x − 3.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gọi S là tập hợp các số có ba chữ số tạo bởi các chữ số 0;1;2;3;4;5 . Gọi biến cố A là "Chọn
được số chẵn từ tập hợp S ", B là biến cố "Chọn được số lớn hơn 300 từ tập hợp S ". Khi đó: a) 1 P( ) A = 2 b) P( )
A < P(B) c) 1 P(AB) = 5 d) 161
P(AB) = 180 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Số phần tử của không gian mẫu là 5.6.6=180 (phần tử). n( ) A 5.3.6 1
Xác suất của các biến cố ,
A B AB lần lượt là: P( ) A = = = , n(Ω) 180 2
n(B) 2.6.6 −1 71 n(AB) 2.6.3 1 P(B) = = = , P(AB) = = = . n(Ω) 180 180 n(Ω) 180 5
Xác suất của biến cố AB là 25
P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) = . 36
Câu 2. Cho hình chóp cụt đều ABC.AB C
′ ′ với đáy lớn ABC có cạnh bằng a . Đáy nhỏ AB C ′ ′ có cạnh bằng a , chiều cao a
OO′ = . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2 2
a) Ba đường cao AA′ , BB′ , CC′ đồng qui tại S . b) a
AA′ = BB′ = CC′ = . 2
c) Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc SIO ( I là trung điểm BC ).
d) Đáy lớn ABC có diện tích gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ AB C ′ ′ . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng + Đáp án a đúng.
+ Gọi I là trung điểm của BC . ′ ′
Từ giả thiết dễ dàng chỉ ra được AA OO 1 =
= ⇒ SO = 2OO′ = a . Mặt khác ABC là tam SA SO 2
giác đều cạnh a , có AI là đường trung tuyến a 3 ⇒ AI = 2 a 3 a 3 ⇒ AO = . = . 2 3 2 3
Áp dụng định lý Pytago trong S
OA vuông tại O ta có: 2 2   2 2 2 2 a 3 12a SA a a
= SO + AO = a +   =  2 3 ⇒ SA = 3 ⇒ AA′ =
. Vì ABC.AB C ′ ′ là hình 3  9   3 3 chóp cụt đều nên a 3
AA′ = BB′ = CC′ = ⇒ đáp án b sai. 3
+ Ta có: (SBC) ∩( ABC) = BC . Vì S
BC cân tại S I là trung điểm của BC nên suy ra
SI BC . Mặt khác A
BC là tam giác đều có I là trung điểm của BC AI BC .
⇒ ((SBC) ( ABC)) = (SI AI ) = (SI OI ) =  , , ,
SIO đáp án c đúng.
1 .A .BAC.sin A ′ ′ ′ ′ + Ta có: SAB AC A B A C ABC 2 . 2 .2 = = =
= 4 ⇒ đáp án d đúng. S 1 ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ∆ ′ ′ ′ A B A C A B A C A B C . .
.AB .′AC .′sin A′ 2
Câu 3. Gọi a là một nghiệm của phương trình 2log x log x 2log 4.2 6 18.3 x − −
= 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) (a − )2 10 =1. log x
b) a cũng là nghiệm của phương trình  2  9 =  . 3    4 c) 2
a + a +1 = 2 . d) 2 a =10 . Lời giải a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
Điều kiện x > 0 . 2log x log x
Chia cả hai vế của phương trình cho 2log
3 x ta được  3   3 4  − −18 =     0.  2   2  log x Đặt 3 t   =  , t > 0. 2     9 t = Ta có 2
4t t −18 = 0  ⇔ 4  . t = 2 −  (L) log x Với 9 t =  3  9 ⇒
= ⇔ log x = 2 ⇔ x =100 . 4  2   4 Vậy 2 a =100 =10 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2
y + ( y′)2 = 4.
b) 4y + y′′ = 0 .
c) 4y y′′ = 0.
d) y = y′tan 2x . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
y′ = 2cos 2x , y′′ = 4 − sin 2x . 2 y + ( y′)2 2 2 2
= sin 2x + 4cos 2x =1+ 3cos 2x .
4y + y′′ = 4sin 2x − 4sin 2x = 0.
4y y′′ = 8sin 2x . sin 2 ′ tan 2 = 2cos 2 . x y x x = 2sin 2x . cos 2x
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy bay chỉ bị rơi khi trúng cùng lúc ít nhất hai viên đạn pháo. Biết rằng xác suất để khẩu pháo ,
A B,C bắn trúng máy bay lần lượt là 0,6;0,5 và 0,7. Tính xác suất để máy bay không bị rơi khi các
khẩu pháo trên cùng lúc khai hoả (xem như việc bắn trúng của các khẩu pháo là độc lập với nhau). Trả lời: 0,65. Lời giải Gọi ,
A B,C lần lượt là các biến cố "Khẩu pháo A bắn trúng máy bay", "Khẩu pháo B bắn trúng
máy bay", "Khẩu pháo C bắn trúng máy bay".
Biến cố máy bay bị rơi là ABC ABC ABC ABC .
Xác suất máy bay bị rơi là P( )
A P(B)P(C) + P(C)P(B)P(A) + P( )
A P(C)P(B) + P( )
A P(B)P(C) = 0,65.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,SA ⊥ (ABC) và SA = 2a . Tính góc phẳng nhị diện [ , A SC, B]? Trả lời: 0 ≈ 62,7 Lời giải Kẻ BI AC BI AC Ta có: 
BI ⊥ (SAC) BI SA
(SAC) ∩ (SBC) = SC  Ta có: 
SAC IH SC A SC B =  Trong ( ), [ , , ] IHB
Trong(SBC),BH ⊥  SC Ta có: 2 a a HI CI SA CI ⋅ ⋅ 2 5 HCI ACS ⇒ = ⇒ HI = = = a 2 2 SA SC SC (2a) + a 5 a 3 Xét BI 2 15 BH vuông tại  = = = ⇒  0 I : tan BHI BHI ≈ 62,7 HI 5 2 a 5
Câu 3. Cho tứ diện S.ABC trong đó ,
SA SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và
SA = 3a, SB = a, SC = 2a . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC . Trả lời: 7 5 d( , A BC) = a 5 Lời giải
Kẻ AH BC tại H d( , A BC) = AH . BC SA Ta có: 
BC ⊥ (SAH ) ⇒ BC SH BC AH Ta có: 1 1 2 5 SH = = = a 1 1 1 1 5 + + 2 2 2 2 SC SB (2a) a 2   Ta có: 2 2 2 2 5 7 5
AH = SA + SH = (3a) +  a = a  5  5   Vậy 7 5 d( , A BC) = a . 5
Câu 4. Số lượng của một loại vi khuẩn được xác định bởi công thức: P(t) 1500000 = 0,8 1+ 5000 t e
trong đó t là thời gian được tính bằng giờ. Hỏi vào thời gian nào thì số lượng vi khuẩn tăng nhanh nhất
Trả lời: ≈10,6465 giờ. Lời giải 0 − ,8t 0 − ,8t ( ) 1500000 6000000000.e 6000000000.e P t = ⇒ Pt = ≤ = 300000 . 0 − ,8t ( ) 1+ 5000e (1+5000e− )2 0 − ,8 0,8 4.1.5000 t t e
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 0 − ,8 1 = 5000 t e
t ≈10,6465 giờ.
Câu 5. Một vật có phương trình chuyển động S (t) 2
= 4,9t trong đó t tính bằng giây (s) , S (t) tính
bằng mét (m) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 6s bằng bao nhiêu?
Trả lời: 58,8m Lời giải
v = S '(t) = 9,8t (
v = 9,8.6 = 58,8m 6)
Câu 6. Cho f (x) 2 2
= sin x − cos x x . Khi đó f '(x) bằng?
Trả lời: 2sin 2x −1 Lời giải Ta có f (x) 2 2
= sin x − cos x x = −cos 2x x f '(x) = 2sin 2x −1. Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 − log b .
B. 2 + log b .
C. 1+ 2log b . D. 2log b . a a a a
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x x + 7 > 0 là 1 ) 2 A. ( ;
−∞ 2) ∪(3;+ ∞) . B. ( ;2 −∞ ) . C. (2;3). D. (3;+ ∞) .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Tìm khẳng định sai ?
A. AD SC .
B. SC BD .
C. SA BD .
D. SO BD .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a , AD a . SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA = a 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng: A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 10 . 4 4 4 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 , SA ⊥ (ABCD)
. Gọi M là trung điểm của AD , I là giao điểm của AC BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(SAC) ⊥ (SMB) .
B. (SAC) ⊥ (SBD). C. (SBC) ⊥ (SMB) . D. (SAB) ⊥ (SBD) .
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh là a > 0 . Khi đó, khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau AB′ và BC′ là a 2 A. a 3 . B. a 3 . C. . D. a 6 . 2 3 3 3
Câu 7. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3 . B. 27 3 . C. 27 3 . D. 9 3 . 4 4 2 2
Câu 8. Ba xạ thủ bắn vào mục tiêu một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất,
thứ hai và thứ ba lần lượt là 0,6;0,7;0,8 . Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng là: A. 0,188. B. 0,024. C. 0,976. D. 0,812.
Câu 9. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần
gieo là số chẵn bằng: A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 2 4 4 3
Câu 10. Cho hàm số f (x) = sin 2x . Tính f ′(x) .
A. f ′(x) = 2sin 2x .
B. f ′(x) = cos 2x .
C. f ′(x) = 2cos 2x . D. f ′(x) 1 = − cos 2x . 2 Câu 11. Hàm số x y =
có đạo hàm cấp hai là: x − 2
A. y′′ = 0 . B. 1 y′′ = . C. 4 y′′ = − . D. 4 y′′ = . (x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)3 x −1
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng 3 − là x + 2 A. y = 3 − x − 5. B. y = 3 − x +13.
C. y = 3x +13.
D. y = 3x + 5.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một chiếc hộp có chín thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân
hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Gọi A là biến cố "Rút được một thẻ đánh số chẵn và một thẻ đánh số lẻ",
B là biến cố "Rút được hai thẻ đều đánh số chẵn”. Khi đó:
a) Biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là AB .
b) P(AB) = P( )
A + P(B) c) P( )
A < P(B )
d) Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn là: 461 722
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
((SBC) ( ABCD)) =  , SBA .
b) d (D,(SAC)) = DO .
c)
(SC (SAD)) =  , CSD .
d) d (CD, SB) = BD .
Câu 3. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
4x ≥ log 12x − 5 . Kí hiệu m , M lần lượt 0,3 ) 0,3 ( )
là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập S . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) M m = 3.
b) M m =1.
c) m + M = 3 .
d) m + M = 2.
Câu 4. Cho hai hàm số f (x) và g (x) đều có đạo hàm trên  và thỏa mãn 3 f ( − x) 2 − f ( + x) 2 2 2.
2 3 + x .g (x) + 36x = 0 , x
∀ ∈  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) f (′2) = 2
b) f (2) = 2
c) f (2) + f ′(2) = 4
d) 3. f (2) + 4. f ′(2) =10 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ
văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 
a, BAD =120, SA ⊥ (ABCD) và SA = 3a .
Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD)?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SC = 2a . Tính thể tích
khối chóp S.ABC .
Câu 4. Mức cường độ âm P của một nguồn âm cho trước xác định bởi =10log I P được đo bằng I0
Decibel (db), trong đó I là cường độ độ âm có đơn vị là W và 12 − 2
I =10 W / m là cường độ 0
âm chuẩn mà tai người có thể nghe thấy được. Giả sử một nguồn âm phát ra cường độ âm 2
I = t + t +1(W) với t là thời gian được tính bằng giây. Xác định tốc độ thay đổi mức cường độ
âm tại thời điểm t = 3 giây.
Câu 5. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v(t) 2
= 2t + t , trong đó t
tính bằng giây (s) và t > 0, v(t) tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm có gia tốc là 2 6m / s ?
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = (x x )2 3 2 2 PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2C 3A 4D 5A 6B 7B 8C 9A 10C 11D 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 − log b .
B. 2 + log b .
C. 1+ 2log b . D. 2log b . a a a a Lời giải Ta có: a b = a + b = 2 + log b . a ( 2 ) 2 log loga loga a
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x x + 7 > 0 là 1 ) 2 A. ( ;
−∞ 2) ∪(3;+ ∞) . B. ( ;2 −∞ ) . C. (2;3). D. (3;+ ∞) . Lời giải 2  2   5  3
x − 5x + 7 > 0  x − + >  0, x ∀ ∈  log ( 2
x x + 7 > 0 ⇔ ⇔  2  4 ⇒ x ∈(2;3). 1 )  2 2
x −5x + 7 <1  2
x − 5x + 6 < 0
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Tìm khẳng định sai ?
A. AD SC .
B. SC BD .
C. SA BD .
D. SO BD . Lời giải BD AC
SA ⊥ ( ABCD) Ta có 
BD SC . Ta có 
SA BD . BD SABD ⊂  ( ABCD) BD AC Ta có 
BD ⊥ (SAC) ⇒ BD SO . BD SA
Vậy khẳng định AD SC là khẳng định sai.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a , AD a . SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA = a 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng: A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 10 . 4 4 4 4 Lời giải
Hình chiếu của SC lên ABCD là AC
Do đó SC ABCD    , SCA   2 2 2 2
AC AB AD  4a a a 5  SC  2a 2
Trong tam giác vuông SAC :  AC a 5 10 cos SCA    . SC 2a 2 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 , SA ⊥ (ABCD)
. Gọi M là trung điểm của AD , I là giao điểm của AC BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(SAC) ⊥ (SMB) .
B. (SAC) ⊥ (SBD). C. (SBC) ⊥ (SMB) . D. (SAB) ⊥ (SBD) . Lời giải Chọn A S A M D I B C
+ Ta có: SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA BM (1). + Xét tam giác vuông AB ABM có:  tan AMB = = 2 . AM
Xét tam giác vuông ACD có:  CD 1 tanCAD = = . Ta có: AD 2  −   0 1 tan AM . B tan CAD = −  + 
cot AIM cot (180 (AMB CAD) = −  +  cot (AMB CAD) = −  +  = 0 tan AMB tan CAD ⇒  0
AIM = 90 ⇒ BM AC (2) .
Từ (1) và (2) suy ra: BM ⊥ (SAC) mà BM ⊂ (SAC) nên (SAC) ⊥ (SMB)
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh là a > 0 . Khi đó, khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau AB′ và BC′ là a 2 A. a 3 . B. a 3 . C. . D. a 6 . 2 3 3 3 Lời giải Cách 1:
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. B(0;0;0) , A( ;0
a ;0) , B′(0;0;a) , C′(0; ; a a) .  Ta có: AB = (− ;0 a ;0)   AB′ = (− ;
a 0;a) ⇒ AB′ có một VTCP là u = 1; − 0;1 . 1 ( )  
BC′ = (0;a;a) ⇒ BC′ có một VTCP là u = 0;1;1 . 2 ( )   u ,u  = 1; − 1; 1 − . 1 2 ( )     
u ,u .AB
Suy ra: d ( ABBC′) 1 2   a a 3 , =   = = . u ,u  3 3 1 2   Cách 2:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Trong mặt phẳng ( ACC A
′ ′) , kẻ CH C O ′ tại H ,
CH BD (do BD ⊥ ( ACC A
′ ′) ) nên CH ⊥ (C B
D) ⇒ d (C;C BD) = CH
Ta có: AB′ // (C B
D) ⇒ d ( AB ,′ BC′) = d ( AB ,′(C BD)) = d ( , A (C B
D)) = d (C,(C BD)) = CH Xét ∆ C CO
vuông tại C , đường cao CH : 1 1 1 3 a 3 = + = ⇒ CH = . 2 2 2 2 CH CO CCa 3
Câu 7. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3 . B. 27 3 . C. 27 3 . D. 9 3 . 4 4 2 2 Lời giải ACBA C B Diện tích đáy: 1 9 3 S = ° = . Thể tích 27 3 V = S ′ = . ∆ AA lt ABC . ABC ∆ .3.3.sin 60 2 4 4
Câu 8. Ba xạ thủ bắn vào mục tiêu một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất,
thứ hai và thứ ba lần lượt là 0,6;0,7;0,8 . Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng là: A. 0,188. B. 0,024. C. 0,976. D. 0,812. Lời giải Chọn C Gọi Ai i
i là biến cố: "Người thứ i bắn trúng mục tiêu" với 1 3,  .
Xác suất để cả ba xạ thủ cùng bắn không trúng mục tiêu là:
P( A A A = P A P A P A = 0,4⋅0,3⋅0,2 = 0,024. 1 2 3 ) ( 1) ( 2) ( 3)
Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu là:
P( A A A =1− 0,024 = 0,976. 1 2 3 )
Câu 9. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần
gieo là số chẵn bằng: A. 1 . 2 B. 1 . 4 C. 3 . 4 D. 1 . 3 Lời giải Chọn A Gọi A A
1 là biến cố: "Lần gieo đầu tiên xuất hiện mặt có số chấm chẵn"; gọi 2 là biến cố: "Lần
gieo thứ hai xuất hiện mặt có số chấm chẵn". Ta có: P( 1 1 A = , P A = . 1 ) ( 2) 2 2
Gọi C là biến cố: "Tổng số chấm trong hai lần gieo là số chẵn".
Ta có C = (AB) ∪ (AB) , đồng thời AB AB là hai biến cố xung khắc. Suy ra:
P(C) = P( A A + P A A
= P A P A + P A P A 1 2 ) ( 1 2) ( 1) ( 2) ( 1) ( 2) 1 1 1 1 1 = ⋅ + ⋅ = . 2 2 2 2 2 f (x) f ′(x) Câu 10. Cho hàm số = sin 2x . Tính .
A. f ′(x) = 2sin 2x .
B. f ′(x) = cos 2x .
C. f ′(x) = 2cos 2x . D. f ′(x) 1 = − cos 2x . 2 Lời giải
Ta có f (x) = sin 2x , suy ra f ′(x) = 2cos 2x . Câu 11. Hàm số x y =
có đạo hàm cấp hai là: x − 2
A. y′′ = 0 . B. 1 y′′ = . C. 4 y′′ = − . D. 4 y′′ = . (x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)3 Lời giải Chọn D ′ ′  2  − 2(x − 2) Ta có  x  2 y − ′ 4 = =  ; y′′ =   = 2. =  x 2  −  (x − 2)2   ( x 2)2  − 
(x − 2)4 (x − 2)3 x −1
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng 3 − là x + 2 A. y = 3 − x − 5. B. y = 3 − x +13.
C. y = 3x +13.
D. y = 3x + 5. Lời giải
Gọi M ( x ; y 0
0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị hàm số. 3
Theo giả thiết x = 3 − ⇒ y = 4 M 3 − ;4 y′ = ⇒ y′ 3 − = 3. 2 ( ) 0 0 suy ra ( ).Có (x + 2)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M ( 3
− ;4) là: y = 3x +13.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một chiếc hộp có chín thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân
hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Gọi A là biến cố "Rút được một thẻ đánh số chẵn và một thẻ đánh số lẻ",
B là biến cố "Rút được hai thẻ đều đánh số chẵn”. Khi đó:
a) Biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là AB .
b) P(AB) = P( )
A + P(B) c) P( )
A < P(B )
d) Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn là: 461 722 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Gọi A là biến cố "Rút được một thẻ đánh số chẵn và một thẻ đánh số lẻ", B là biến cố "Rút
được hai thẻ đều đánh số chẵn”.
Khi đó biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là AB .
Do hai biến cố xung khắc nên P(AB) = P( )
A + P(B) .
Vì có 10 số chẵn và 10 số lẻ nên ta có: 1 1 2 C C 10 C 9 10 10 10 P( ) A = = , P(B) = = . 2 2 C 19 C 38 20 20 Do đó, 10 9 29
P(AB) = P( )
A + P(B) = + = . 19 38 38
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
((SBC) ( ABCD)) =  , SBA .
b) d (D,(SAC)) = DO .
c)
(SC (SAD)) =  , CSD .
d) d (CD, SB) = BD . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
d:
saiBD không vuông góc với CD .
Câu 3. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
4x ≥ log 12x − 5 . Kí hiệu m , M lần lượt 0,3 ) 0,3 ( )
là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập S . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) M m = 3.
b) M m =1.
c) m + M = 3 .
d) m + M = 2. Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai 12x − 5 > 0  5 x > Ta có: log ( 2
4x ≥ log 12x − 5 ⇔ ⇔ 0,3 ) 0,3 ( )  2  12
4x ≤12x − 5 2
4x −12x +5 ≤ 0  5 x >  12 1 5 ⇔  ⇔ ≤ x ≤ . 1 5 2 2  ≤ x ≤ 2 2
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho 1 5 S  ;  =  . 2 2   Khi đó: 5 M = ; 1 m = và 5 1
m + M = + = 3. 2 2 2 2
Câu 4. Cho hai hàm số f (x) và g (x) đều có đạo hàm trên  và thỏa mãn 3 f ( − x) 2 − f ( + x) 2 2 2.
2 3 + x .g (x) + 36x = 0 , x
∀ ∈  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) f (′2) = 2
b) f (2) = 2
c) f (2) + f ′(2) = 4
d) 3. f (2) + 4. f ′(2) =10 . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng 3 2 2
f (2 − x) − 2 f (2 + 3x) + x .g(x) + 36x = 0 , x ∀ ∈  ( ) 1 .  f (2) = 0 Vì ( ) 1 đúng x
∀ ∈  nên cũng đúng với 3 2
x = 0 ⇒ f (2) − 2 f (2) = 0 ⇒   f (2) = 2
Lấy đạo hàm hai vế của ( ) 1 ta có: 2 2 3
f (2 − x). f '(2 − x) −12 f (2 + 3x). f (2 ′ + 3x) + 2 .
x g(x) + x .g (′x) + 36 = 0 , x ∀ ∈  Cho x = 0 2 ⇒ 3
f (2). f (′2) −12 f (2). f (′2) + 36 = 0 (2) .
Ta thấy f (2) = 0 không thỏa mãn (2) nên f (2) = 2 , khi đó f (′2) =1 ⇒ 3 f (2) + 4 f (′2) =10..
Vậy A = 3. f (2) + 4. f ′(2) =10 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ
văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán.
Trả lời: 33 40 Lời giải
Xác suất để chọn được một học sinh thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán: 25 + 20 −12 33 = . 40 40
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 
a, BAD =120, SA ⊥ (ABCD) và SA = 3a .
Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD)? Trả lời: 0 ≈ 64,3 Lời giải Xét A
DC cân tại D , có  D 60° = nên ADC đều. Kẻ CI AD
Ta có: CI SA CI ⊥ (SAD) tại I SC cắt mp (SAD) tại S SI là hình chiếu của SC trên mp (SAD) ⇒ = = 
(SC,(SAD)) (SC, SI) CSI 2  a Ta có: 2 2 2  13
SI = SA + AI = (a 3) + =   a  2  2 a 13 Xét SCI vuông tại  SI 2 39 = = = ⇒  0 I : tan CSI CSI ≈ 64,3 IC 3a 3 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,SA ⊥ (ABC) và SC = 2a . Tính thể tích
khối chóp S.ABC . Trả lời: 1 3 a 4 Lời giải 1 V = ⋅ SSA S.ABC 3 ABC 2 a 3 S = ABC 4 2 2 2 2
SA = SC AC = (2a) − a = 3a 2 1 a 3 1 3 ⇒ V = ⋅ ⋅ a = a S ABC 3 . 3 4 4
Câu 4. Mức cường độ âm P của một nguồn âm cho trước xác định bởi =10log I P được đo bằng I0
Decibel (db), trong đó I là cường độ độ âm có đơn vị là W và 12 − 2
I =10 W / m là cường độ 0
âm chuẩn mà tai người có thể nghe thấy được. Giả sử một nguồn âm phát ra cường độ âm 2
I = t + t +1(W) với t là thời gian được tính bằng giây. Xác định tốc độ thay đổi mức cường độ
âm tại thời điểm t = 3 giây.
Trả lời: ≈ 2,3385 db/  s Lời giải. Ta có =10log I P
=10log I −10log I =10log( 2t + t + ) 1 −10log I I 0 0 0
Mức độ thay đổi cường độ âm được tính theo biểu thức : P′(t) 2t +1 = 10.( 2 t + t + ) 1 ln10 Suy ra P′( ) 7 3 =10. ≈ 2,3385 db/  s . 13ln10
Câu 5. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v(t) 2
= 2t + t , trong đó t
tính bằng giây (s) và t > 0, v(t) tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm có gia tốc là 2 6m / s ?
Trả lời: t = 2 Lời giải
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t a(t) = v′(t) = 2 + 2t .
Theo giả thiết ta có 2 + 2t = 6 ⇔ t = 2 .
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = (x x )2 3 2 2 Trả lời: 5 4 3
6x − 20x +16x Lời giải y ( 3 2 x x ) ( 3 2 2 2 . x 2x )′ ′ = − − = ( 3 2 x x )( 2 2 2 3x − 4x) 5 4 3
= 6x − 20x +16x . CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với các số thực a,b > 0 bất kì, rút gọn biểu thức 2
P = 2log a − log b ta được 2 1 2 2 A.    2  P = log ( 2 2ab P = log ab = log a P = log a P 2 ). B. ( )2 2 . C. 2  . D. . b    2  2 b   
Câu 2. Giải phương trình log x −1 = 2 − 1 ( ) . 2
A. x = 2 . B. 5 x = . C. 3 x = . D. x = 5. 2 2
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 45°. B. 90° . C. 60°. D. 30° .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) . Biết a 6 SA = 3
. Góc giữa SC và ( ABCD) là: A. 45°. B. 30° . C. 75°. D. 60°.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ( ABC), ( ABD)cùng vuông góc với (BCD) . Gọi BE, DF
là hai đường cao của tam giác BCD , DK là đường cao của tam giác ACD . Chọn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A.
( ABE) ⊥ ( ACD). B. ( ABD) ⊥ ( ACD). C. ( ABC) ⊥ (DFK ). D. (DFK ) ⊥ ( ACD).
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a > 0 . Khi đó khoảng cách từ đỉnh A đến
mp(BCD) bằng A. a 6 . B. a 3 . C. a 8 . D. a 2 . 3 3 3 3
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB′ hợp với đáy
một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3 A. 3a V = 3 . B. a V = . C. a V = . D. a V = . 2 4 4 2
Câu 8. Trong một trò chơi điện tử chỉ có thắng và thua, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4. Hỏi
An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9. Có 10 bạn học sinh trong đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 12 của một trường phổ thông gồm 2 bạn đến từ lớp 12 1,
A 3 bạn đến từ lớp 12 2,
A 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau. Thầy giáo
xếp ngẫu nhiên các bạn đó vào ngồi một bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế đối diện nhau. Tính xác
suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau. A. 73 . B. 53 . C. 5 . D. 38 . 126 126 9 63
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2
y = 4x + 3x +1 là
A. y′ =12x + 3. B. 1 y′ = . 2 2 4x + 3x +1 C. 8x + 3 y′ + = . D. 8x 3 y′ = . 2 2 4x + 3x +1 2 4x + 3x +1
Câu 11. Hàm số y = 2x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng: A. 1 y′′ = . B. 1 y′′ = . (2x + 5) 2x + 5 2x + 5 C. 1 y′′ = − . D. 1 y′′ = − . (2x + 5) 2x + 5 2x + 5
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 2x + 3 tại điểm M ( 1; 2) có hệ số góc bằng A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Lớp 11 A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích học môn Toán; 30 học sinh thích học
môn Ngữ văn; 10 học sinh thích học môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 11A.
Gọi A là biến cố "Học sinh thích học môn Toán", B là biến cố "Học sinh thích học môn Ngữ văn".
a) Khi đó AB là biến cố "Một học sinh của lớp 11A thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn". b) 20 P( ) A = 50
c) P(AB) 6 = 5 2
d) Xác suất để chọn được một học sinh thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn là 4 5
Câu 2. Cho hình chóp SABCD có SA = x và tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) (SAC) ⊥ ( ABCD) .
b) Tam giác SAC là tam giác vuông. c) (SAC) ⊥ ( D SB ) . 2 2
d) Chiều cao của hình chóp a x
S.ABCD là h + = . 2 28 x+4
Câu 3. Cho phương trình 2 3 x 1 2 16 − =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
b) Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên.
c) Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
d) Phương trình vô nghiệm.
Câu 4. Xét hàm số f (x) 3
= cos 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  π f  =  1 −  .  2  b) f (x) 2 − sin 2 x ' = . 3 2 3. cos 2x c)  π f '  =   1.  2  d) 2
3.y .y '+ 2sin 2x = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để hai bạn
tung được số điểm như nhau.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) . Biết góc giữa SC và mặt
phẳng (ABCD) là 60° . Tính góc phẳng nhị diện [S, BD,C] ?
Câu 3. Một hình chóp cụt đều ABC ABC′ ⋅
có cạnh đáy lớn bằng 4a , cạnh đáy nhỏ bằng 2a và chiều
cao của nó bằng 3a . Tìm thể tích của khối chóp cụt đều đó. 2
Câu 4. Cường độ một trận động dất M (Richter) tính theo thang Richter được xác định theo công thức
M = log A − log A0 . Với A là cường độ tối đa đo được bằng địa chấn kế (biên độ của những sóng
địa chấn đo ở 100 km cách chấn tâm của cơn động đất) và A0 là một biên độ chuẩn. Năng lượng
được phát ra bởi một trận động đất có cường độ M được xác định bởi 1,5
E = E .10 M trong đó M 0 E A , A A = 4A
0 là một hằng số dương. Hỏi với hai trận động đất có biên độ 1 2 thỏa mãn 1 2 , thì tỉ
lệ năng lượng được phát ra bởi hai trận động đất này là? Câu 5. Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 2. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;0)? Câu 6. Cho 2 y +
= x − 2x + 3 , ax b y′ = . Khi đó giá trị . a b bằng? 2 x − 2x + 3 PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2D 3B 4B 5B
6A 7C 8C 9D 10C 11C 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với các số thực a,b > 0 bất kì, rút gọn biểu thức 2
P = 2log a − log b ta được 2 1 2 2 A. P = log ( 2 2ab P = log ab log  a P  =  2 log a P  = 2 ). B. ( )2 . . . 2 C. 2  D. b    2  2 b    Lời giải Ta có 2
P = 2log a − log b 2 2
= log a + log b = log ab . 2 2 2 ( )2 2 1 2
Câu 2. Giải phương trình log x −1 = 2 − 1 ( ) . 2
A. x = 2 . B. 5 x = . C. 3 x = . D. x = 5. 2 2 Lời giải 2 − Ta có log x −1 = 2 −  1  − = 1 ( ) ⇔ x 1  ⇔ x = 5.  2  2 
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 45°. B. 90° . C. 60°. D. 30° . Lời giải
Gọi E là trung điểm CD thì AE CD , BE CD CD ⊥ ( ABE) ⇒ CD AB .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) . Biết a 6 SA = 3
. Góc giữa SC và ( ABCD) là: A. 45°. B. 30° . C. 75°. D. 60°. Lời giải S a 6 3 A D a B a C
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) .
Do đó AC là hình chiếu của SC lên ( ABCD) .
⇒ (SC,( ABCD)) = (SC, AC) =  SCA. a 6 Xét tam giác SA 3 3
SAC vuông tại A có  tan SCA = = = . AC a 2 3 ⇒  SCA = 30° .
Vậy góc giữa SC và ( ABCD) là 30° .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ( ABC), ( ABD)cùng vuông góc với (BCD) . Gọi BE, DF
là hai đường cao của tam giác BCD , DK là đường cao của tam giác ACD . Chọn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A.
( ABE) ⊥ ( ACD). B. ( ABD) ⊥ ( ACD). C. ( ABC) ⊥ (DFK ). D. (DFK ) ⊥ ( ACD). Lời giải Chọn B A K B D F E C
CD AB⇒CD ⊥(ABE)⇒(ACD) ⊥(ABE)nên A đúng. CD BE
DF AB⇒ DF ⊥(ABC)⇒ DF AC. AC DF,AC DK AC ⊥(DKF) DF BC Nên C,D đúng.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a > 0 . Khi đó khoảng cách từ đỉnh A đến
mp(BCD) bằng A. a 6 . B. a 3 . C. a 8 . D. a 2 . 3 3 3 3 Lời giải
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD AO ⊥ (BCD) ⇒ d ( ;
A (BCD)) = AO .
Gọi I là trung điểm CD . Ta có: 2 a 3 BO = BI = , 2 2 a 6
AO = AB BO = . 3 3 3
Vậy d ( A (BCD)) a 6 ; = . 3
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB′ hợp với đáy
một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3 A. 3a V = 3 . B. a V = . C. a V = . D. a V = . 2 4 4 2 Lời giải A C B ACB
Ta có AA′ ⊥ ( AB C
′ ′) nên ( AB′ ( AB C ′ ′))  =  ; AB A ′ ′ = 60° .
Suy ra: AA′ = AB .′tan 60° = a 3 . 2 3
Thể tích khối lăng trụ là a 3 3 = . a V AAS = = . ∆ ′ ′ ′ a A B C 3. 4 4
Câu 8. Trong một trò chơi điện tử chỉ có thắng và thua, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4. Hỏi
An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn C
Gọi n ( n là số nguyên dương) là số trận An chơi. Gọi A là biến cố “An thắng ít nhất 1 trận
trong loạt chơi n trận". Suy ra A là biến cố: "An thua tất cả n trận".
Ta có: ( ) =1− ( ) =1− (0,6)n P A P A . Theo giả thiết:
( ) > 0,95 ⇔ 1− (0,6)n > 0,95 ⇒ (0,6)n P A
< 0,05 ⇒ n > log 0,05 ≈ 5,86. 0,6
Số nguyên dương n nhỏ nhất thoả mãn là 6 (An chơi tối thiểu 6 trận).
Câu 9. Có 10 bạn học sinh trong đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 12 của một trường phổ thông gồm 2 bạn đến từ lớp 12 1,
A 3 bạn đến từ lớp 12 2,
A 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau. Thầy giáo
xếp ngẫu nhiên các bạn đó vào ngồi một bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế đối diện nhau. Tính xác
suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau. A. 73 . B. 53 . C. 5 . D. 38 . 126 126 9 63 Lời giải Chọn D
Gọi các biến cố A : "Có học sinh cùng lớp ngồi đối diện nhau";
A : "Không có học sinh cùng lớp ngồi đối diện nhau";
A1: "Có học sinh lớp 12A1 ngồi đối diện nhau";
A2 : "Có học sinh lớp 12 2
A ngồi đối diện nhau". Khi đó A A
1 2 là biến cố: "Học sinh 12 1
A ngồi đối diện nhau và học sinh 12 2
A ngồi đối diện nhau". 2 2 Ta có: ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ P( A ) 5 2 8! 1 =
= ; P( A ) 5A 8! 1 5 2 4 A 6! 1 3 = = ; P( A A ) 3 = = . 1 2 1 2 10! 9 10! 3 10! 21 Suy ra: P A = P( 1 1 1 25 ( )
A + P A P A A = + − = . 1 ) ( 2) ( 1 2) 9 3 21 63
Vậy xác suất để xếp được hàng mà không có học sinh cùng lớp nào ngồi đối diện nhau là: 25 38
P(A) =1− P( ) A =1− = 63 63
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2
y = 4x + 3x +1 là
A. y′ =12x + 3. B. 1 y′ = . 2 2 4x + 3x +1 C. 8x + 3 y′ + = . D. 8x 3 y′ = . 2 2 4x + 3x +1 2 4x + 3x +1 Lời giải ( 2 4x 3x ) 1 ′ + + Ta có 8x + 3 y′ = = . 2 2
2 4x + 3x +1 2 4x + 3x +1
Câu 11. Hàm số y = 2x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng: A. 1 y′′ = . B. 1 y′′ = . (2x + 5) 2x + 5 2x + 5 C. 1 y′′ = − . D. 1 y′′ = − . (2x + 5) 2x + 5 2x + 5 Lời giải Chọn C
Ta có y′ = ( x + )′ 2 1 2 5 = = 2 2x + 5 2x + 5 ( x ) 2 2 5 ′ + 2 2x + 5 1 y′′ = − = − = − . 2x + 5 2x + 5 (2x +5) 2x +5
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 2x + 3 tại điểm M ( 1; 2) có hệ số góc bằng A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Lời giải 2
y′ = 3x − 2 nên hệ số góc của tiếp tuyến là: y′(1) = 3.1− 2 = 1.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Lớp 11 A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích học môn Toán; 30 học sinh thích học
môn Ngữ văn; 10 học sinh thích học môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 11A.
Gọi A là biến cố "Học sinh thích học môn Toán", B là biến cố "Học sinh thích học môn Ngữ văn".
a) Khi đó AB là biến cố "Một học sinh của lớp 11A thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn". b) 20 P( ) A = 50
c) P(AB) 6 = 5 2
d) Xác suất để chọn được một học sinh thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn là 4 5 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Khi đó AB là biến cố "Một học sinh của lớp 11A thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn”. Ta có 20 30 10 40 4
P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) = + − = = . 50 50 50 50 5
Câu 2. Cho hình chóp SABCD có SA = x và tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) (SAC) ⊥ ( ABCD) .
b) Tam giác SAC là tam giác vuông. c) (SAC) ⊥ ( D SB ) . 2 2
d) Chiều cao của hình chóp a x
S.ABCD là h + = . 2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai S A D H B C
Tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau ⇒ ABCD là hình thoi.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên ( ABCD)
SB = SC = SD H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD Vì B
CD cân nên H thuộc trung tuyến kẻ từ C . ⇒ H AC . Nên đáp án , A C đúng.
Mà ta có: ⇒ H AC . Mà ta có: 1 ABD = CBD = S
BD (c c c) ⇒ AD = CO = SO SO = AC 2 ⇒ S
AC vuông tại S . Do đó đáp án b đúng.
Trong tam giác SAC , kẻ SH AC . BD SO Khi đó ta có: 
BD ⊥ (SAC) ⇒ BD SH SH ⊥ (ABCD) BD AC Suy ra: 1 1 1 1 1 ax = + = + ⇒ SH = h = . 2 2 2 2 2 2 2 SH SA SC a x a + b Do đó đáp án d sai. 28 x+4
Câu 3. Cho phương trình 2 3 x 1 2 16 − =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
b) Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên.
c) Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
d) Phương trình vô nghiệm. Lời giải. a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai 28 28 x+4 2 x+4 2 3 x 1 − 3 4x −4 28 2 2 = 16 ⇔ 2 = 2 ⇔
x + 4 = 4x − 4 ( ) 1 . 3 x = 3 (TM ) TH1: Nếu 3 x > − . PT ( ) 1 : 28 2 2 28 x 4 4x 4 4x x 8 0  + = − ⇔ − − = ⇔ 7  2 3 3 x = − (L)  3 x = 0 (L) TH1: Nếu 3 x ≤ − . PT ( ) 1 : 28 2 2 28 x 4 4x 4 4x x 0  − − = − ⇔ + = ⇔ 7  7 3 3 x = − (TM )  3
Phương trình có tập nghiệm 7 S  ;3 = − . 3   
Câu 4. Xét hàm số f (x) 3
= cos 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  π f  =  1 −  .  2  b) f (x) 2 − sin 2 x ' = . 3 2 3. cos 2x c)  π f '  =   1.  2  d) 2
3.y .y '+ 2sin 2x = 0 . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng  π  π  = 3 f  cos 2. = 1 −  .  2  2  − 3 3 2 2sin 2 = cos 2 ⇒ = cos 2 ⇒ '3y = 2 − sin 2 ⇒ ' x y x y x y x y = . 3( cos2x)2 3   π f '  =   0 .  2  2  ( − 3 ) 2sin2 3. cos 2 . x x + x = − x + x = . 3( cos2x) 2sin 2 2sin 2 2sin 2 0 2 3
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để hai bạn
tung được số điểm như nhau. Trả lời: 1 6 Lời giải
Vì hai bạn An và Bình tung xúc xắc ra kết quả độc lập. Do đó xác suất để hai bạn ra cùng số 2 điểm là  1  1 6⋅ =  . 6    6
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA ⊥ (ABCD) . Biết góc giữa SC và mặt
phẳng (ABCD) là 60° . Tính góc phẳng nhị diện [S, BD,C] ? Trả lời:  0 SOC =106,1 Lời giải
Ta có: SA ⊥ (ABCD) tại A SC cắt mp (ABCD) tại C
AC là hình chiếu của SC trên mp (ABCD) 
(SC,(ABCD)) (SC, AC) SCA 60° ⇒ = = = Ta có: SA AC tan 60° ⇒ = ⋅
= a 2 ⋅ 3 = 6a BD SA Ta có: 
BD ⊥ (SAC) BD AC
(SBD) ∩ (CBD) = BD  Ta có: 
CBD CO BD S BD C =  Trong ( ), [ , , ] SOC
Trong(SBC),SO ⊥  BD Xét SAO vuông tại  SA a 6 = = = ⇒  0 A: tan SOA 2 3 SOA = 73,9 AO a 2 2 ⇒  0 SOC =106,1
Câu 3. Một hình chóp cụt đều ABC ABC′ ⋅
có cạnh đáy lớn bằng 4a , cạnh đáy nhỏ bằng 2a và chiều
cao của nó bằng 3a . Tìm thể tích của khối chóp cụt đều đó. 2 3
Trả lời: 7a 3 2 Lời giải
Gọi O, I theo thứ tự là tâm của đáy lớn ABC và đáy bé ABC′; K, J theo thứ tự là trung điểm
của BC BC′ . Ta có 3a h = IO =
là chiều cao của hình chóp cụt đều ABC ABC′ ⋅ . 2
Diện tích hai đáy hình chóp cụt đều là: 2 2 (4a) 3 2 (2a) 3 2 S = S = = a S = S = = ′ ′ ′ ∆ a ABC 4 3; 3 1 2 4 AB C 4
Thể tích khối chóp cụt đều là: 1
V = h(S + S S + S 1 1 2 2 ) 3 1 3 = ⋅ a ( a + aa + a ) 3 2 2 2 2 7a 3 4 3 4 3 3 3 = (đơn vị thể tích) 3 2 2
Câu 4. Cường độ một trận động dất M (Richter) tính theo thang Richter được xác định theo công thức
M = log A − log A0 . Với A là cường độ tối đa đo được bằng địa chấn kế (biên độ của những sóng
địa chấn đo ở 100 km cách chấn tâm của cơn động đất) và A0 là một biên độ chuẩn. Năng lượng
được phát ra bởi một trận động đất có cường độ M được xác định bởi 1,5
E = E .10 M trong đó M 0 E A , A A = 4A
0 là một hằng số dương. Hỏi với hai trận động đất có biên độ 1 2 thỏa mãn 1 2 , thì tỉ
lệ năng lượng được phát ra bởi hai trận động đất này là? Trả lời: 8 Lời giải 1,5M1 E =10 Theo công thức 1,5
E = E .10 M ta có 1 . M 0  1,5M2 E =10 2 1,5 1 A M2 1,5log Suy ra E 10 2 1, ( 5 M2 −M1) 1, ( 5 log 1 A −log 2 A ) 2 A 1,5log4 = =10 =10 =10 =10 = 8 . 1,5M1 E 10 1 Câu 5. Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 2. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;0)? Trả lời: 1 Lời giải Gọi đồ thị hàm số 3 2
y = x −3x + 2 là (C). Ta có 2
y′ = 3x − 6x
Gọi M (x ; y C là tiếp điểm. Suy ra phương trình tiếp tuyến với (C) tại M là 0 0 ) ( ) y = ( 2
3x − 6x )(x x ) 3 2 + x −3x + 2 0 0 0 0 0 (d).
Vì (d ) đi qua điểm A(1;0) nên ( 2
3x − 6x )(1− x ) 3 2
+ x − 3x + 2 = 0 0 0 0 0 0 ( 2
3x − 6x )(1− x ) 3 2
+ x −3x + 2 = 0 ⇔ ( 2
3x − 6x )(1− x )+(x − )
1 ( 2x − 2x − 2 = 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ) ⇔ (x − ) 1 ( 2 2
x + 4x − 2 = 0 0 0 0 ) x = 1 0 ⇔  ⇔ x =1. 2 2
x + 4x − 2 = 0  0 0 0
Suy ra có 1 tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A . Câu 6. Cho 2 y +
= x − 2x + 3 , ax b y′ = . Khi đó giá trị . a b bằng? 2 x − 2x + 3 Trả lời: 1 − Lời giải ( 2x 2x 3 ′ − + 2 ) − − y 2x 2 x 1
= x − 2x + 3 ⇒ y′ = = = ⇒ a =1; b = 1 − . 2 2 x − 2x + 3 2 2 x − 2x + 3 2 x − 2x + 3
Document Outline

  • MA TRẬN ĐỀ THI HK2
  • 1-HK2-TOAN 11-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 2-HK2-TOAN 11-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 3-HK2-TOAN 11-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 4-HK2-TOAN 11-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 5-HK2-TOAN 11-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 6-HK2-TOAN 11-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 7-HK2-TOAN 11-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 8-HK2-TOAN 11-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 9-HK2-TOAN 11-CANH DIEU
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • Lời giải tham khảo
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 10-HK2-TOAN 11-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.