Top 10 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn lịch sử 12 năm 2024 (có đáp án)

Trọn bộ 10 đề ôn thi tốt nghiệp THPT dưới dạng trắc nghiệm ôn tập. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi THPT sắp tới. Mời bạn đọc nhé!

Môn:

Lịch Sử 61 tài liệu

Thông tin:
52 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 10 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn lịch sử 12 năm 2024 (có đáp án)

Trọn bộ 10 đề ôn thi tốt nghiệp THPT dưới dạng trắc nghiệm ôn tập. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi THPT sắp tới. Mời bạn đọc nhé!

202 101 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 1: Chính sách kinh tế mi (1921) c Nga đưc đề ra trong bi cnh
A. tình hình chính tr n định.
B. đất nước chu hu qu nng n ca chiến tranh.
C. xut hin hai chính quyn cùng tn ti.
D. đất nước đã hoàn thành nhim v công nghip hóa.
Câu 2: Hạm đội Nhật bất ngờ tấn công hạm đội của Mĩ ở Trân Châu cảng (12-1941) đã buộc Mĩ phải
A. lập tức ném bom nguyên tử xuống Nhật.
B. tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. thành lập một liên minh chống Nhật.
D. kết thúc chiến tranh ở châu Á.
Câu 3: Đến năm 1950, Liên đã
A. hoàn thành công cuc khôi phc kinh tế.
B. tr thành ng quc công nghip đứng th hai thế gii.
C. đi đầu trong công nghip trđiện ht nhân.
D. phóng thành công v tinh nhân to.
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra đầu tiên ở
khu vực nào?
A. Nam Phi. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Mỹ Latinh
Câu 5: T đầu nhng năm 90 ca thế k XX, Hip hi các quc gia Đông Nam Á (ASEAN) điu kin
m rng thành viên do
A. vn đề Campuchia đưc gii quyết.
B. xu thế hòa hoãn Đông - Tây xut hin.
C. xu thế toàn cu hóa bt đầu xut hin.
D. M rút quân khi các nước Đông Dương.
Câu 6: Năm 1959, quốc gia nào sau đây tuyên bố độc lp và thành lập nước cng hòa?
A. Ấn Độ. B. Cuba. C. Ai Cp. D. Trung Quc.
Câu 7: T na sau nhng năm 70 ca thế k XX, điểm mi trong chính sách đối ngoi ca Nht Bn tăng
ng hp tác vi
A. Mĩ. B. t chc ASEAN. C. t chc EU. D. Liên Xô.
Câu 8: Trong những năm 1945 - 1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong
những mục tiêu là đàn áp phong trào giải phóng dân tộc?
A. Đức. B. Mĩ. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
Câu 9: T na sau nhng năm 80 ca thế k XX, Nht Bn vươn lên tr thành siêu ng s mt thế gii
v
A. tài chính. B. chính tr. C. quân s. D. khoa hc - thut.
Câu 10: Đâu nguyên nhân khách quan giúp các nước Tây Âu hoàn thành công cuc khôi phc kinh tế
sau Chiến tranh thế gii th hai?
A. S suy yếu ca Liên . B. Đưc vin tr kinh tế.
C. Áp dng thành tu khoa hc - k thut. D. Vai trò điều tiết ca Nhà nước.
Câu 11: Mt h qu quan trng ca cuc cách mng khoa hc công ngh
A. xut hin xu thế toàn cu hóa.
B. s bùng n dân s.
C. tình trng ô nhim môi trường.
Trang 2
D. xut hin các loi dch bnh mi.
Câu 12: Thng li ca phong trào gii phóng dân tc châu Á, châu Phi khu vc Latinh sau Chiến
tranh thế gii th hai tác động nào sau đây?
A. Góp phn làm thay đổi bn đồ chính tr thế gii.
B. Dn ti s ra đời nhà nước xã hi ch nghĩa đầu tiên.
C. Làm cho cc din hai cc, hai phe được xác lp.
D. Làm xut hin xu thế toàn cu hóa.
Câu 13: Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Hà Nội. B. Gia Định. C. Đà Nẵng. D. Huế.
Câu 14: Lực lượng xã hi nào gi vai trò lãnh đạo cách mng Vit Nam trong hai thp niên đầu thế k XX?
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Tiểu tư sản trí thc. D. Sĩ phu yêu nước tiến b.
Câu 15: Cương lĩnh chính tr đầu tiên ca Đảng xác định giai cp nào nm quyn lãnh đạo cách mng Vit
Nam?
A. Giai cp sn. B. Giai cp nông dân.
C. Giai cp tiu sn. D. Giai cp công nhân.
Câu 16: Cuc khi nghĩa Yên Bái (2-1930) do t chc nào i đây lãnh đạo?
A. Hi Vit Nam cách mng Thanh niên. B. Đảng Lp hiến.
C. Vit Nam Quc dân Đảng. D. Vit Nam nghĩa đoàn.
Câu 17: Trong giai đoạn 1919 1930, t chc chính tr đầu tiên ca Vit Nam theo khuynh hướng vô sn
t chc nào?
A. Tân vit cách mng đảng B. Vit Nam quc dân đảng
C. Đông dương cng sn Đảng D. Hi Vit Nam cách mng Thanh niên.
Câu 18: Đim khác nhau bn trong hot động ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên vi Vit Nam
Quc dân đảng
A. tp trung phát trin lc ng chính tr và lc ng trang.
B. chú trng xây dng t chc lãnh đo qun chúng đu tranh.
C. chú trng tuyên truyn ch nghĩa Mác - Lênin.
D. tăng ng t chc qun chúng đu tranh trang.
Câu 19: Nhng hot động ca sn dân tc Vit Nam (1919 - 1925) mang tính cht
A. dân ch sn kiu mi. B. nhân dân.
C. ci lương. D. dân tc dân ch nhân dân.
Câu 20: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp Đông Dương (1919 - 1929),
Việt Nam bản vẫn nước nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu
A. Pháp hạn chế đầu vốn vào ngành nông nghiệp.
B. phương thức sản xuất bản chủ nghĩa chưa du nhập.
C. Pháp vẫn duy trì phương thức sản xuất phong kiến.
D. Pháp không đầu vốn, nhân lựckỹ thuật mới.
Câu 21: Khi liên minh công - nông ln đầu tiên được hình thành t trong phong trào cách mng nào Vit
Nam?
A. Phong trào gii phóng dân tc 1939 - 1945.
B. Phong trào cách mng 1930 - 1931.
C. Phong trào dân tc dân ch 1926 - 1930.
D. Phong trào dân ch 1936 - 1939.
Câu 22: Hi ngh Ban Chp hành Trung ương Đảng Cng sn Đông Dương (7 - 1936) ch trương thành lp
A. Mt trn Thng nht dân tc phn đế Đông Dương.
B. Mt trn Thng nht dân ch Đông Dương.
C. Mt trn Thng nht nhân dân phn đế Đông Dương.
Trang 3
D. Mt trn Dân ch Đông Dương.
Câu 23: Sau khi Nht đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng Cng sn Đông Dương đề ra khu hiu nào sau
đây?
A. Đánh đuổi phn động thuc địa. B. Đánh đuổi phát xít Nht.
C. Đánh đuổi thc dân Pháp. D. Đánh đổ phong kiến.
Câu 24: Cách mng tháng Tám (1945) Vit Nam và cuc ni chiến (1946 - 1949) Trung Quc đu
A. xóa b hết tàn ca chế độ phong kiến.
B. hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân.
C. chu s chi phi sâu sc ca Chiến tranh lnh.
D. m ra k nguyên mi trong lch s mi c.
Câu 25: Vic thành lp Mt trn Vit Minh là sáng to ca Đng và lãnh t Nguyn Ái Quc trong công tác
mt trn vì đã
A. đoàn kết các tng lp xã hi để gii phóng dân tc.
B. lãnh đạo nhân dân đấu tranh chng Pháp-Nht.
C. kết hp nhim v dân tc và nhim v quc tế.
D. coi trng vic tch thu rung đất ca đế quc địa ch.
Câu 26: Điểm mới trong nội dung Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương (5 - 1941) so với Luận
cương chính trị (10 - 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương là gì?
A. Thành lập chính quyền nhà nước công-nông-binh của đông đảo quần chúng lao động.
B. Nhấn mạnh thổ địa cách mạng là cốt lõi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
C. Tập hợp đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong một mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Quyết định thay khẩu hiệu cách mạng ruộng đất bằng khẩu hiệu giành độc lập dân tộc.
Câu 27: T ngày 6-3-1946 đến trước ngày 19-12-1946, Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hoà thc hin
ch trương nào đối vi thc dân Pháp?
A. Trng tr theo pháp lut.
B. Kiên quyết kháng chiến.
C. Hoà để tiến.
D. Va đánh va đàm.
Câu 28: Sau Cách mng tháng Tám 1945, Ch tch H Chí Minh kêu gi nhân dân “nhường m s áo”
nhm gii quyết khó khăn nào?
A. Tài chính.
B. Gic ngoi xâm.
C. Gic đói.
D. Gic dt.
Câu 29: Đế quc Pháp - thc hin kế hoch Nava (1953) nhm thc hin mc tiêu ch yếu nào sau đây?
A. Kết thúc chiến tranh trong danh d.
B. Xoay chuyn cc din chiến tranh.
C. Đẩy quân ta vào tình thế đi phó b động.
D. Dn đưng cho Mĩ tng c thay thế quân Pháp
Câu 30: So với kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 của thực dân Pháp được
đề ra trong bối cảnh lịch sử nào sau đây?
A. M đã nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông ơng.
B. Thựcn Pháp đang thế bđộng trên chiến trường.
C. Thực dân Pháp đang githế chủ động trên chiến tng.
D. Hầu hết các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập.
Câu 31: Tiêu dit mt b phn quan trng sinh lc địch; khai thông biên gii Vit Trung m đường liên
lc quc tế; cng c m rng căn c địa Vit Bắc”. Đó mc đích ca quân dân Vit Nam trong chiến
dch nào?
A. Chiến dch Đin Biên Ph năm 1954.
Trang 4
B. Chiến dch Vit Bc thu - đông năm 1947
C. Chiến dch Biên gii thu - đông năm 1950.
D. Chiến dch Thượng Lào xuân - hè năm 1953.
Câu 32: sao Đại hi đại biu ln th II ca Đảng (2-1951) được gi “Đi hi kháng chiến thng lợi”?
A. Đánh du cuc kháng chiến chng thc dân Pháp bước sang giai đoạn kết thúc.
B. Đánh du thng li đầu tiên trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp.
C. Đánh du bước phát trin mi trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo ca Đảng.
D. Đánh du s phát trin ca phong trào cách mng Đông Dương.
Câu 33: “Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý nghĩa
quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng” là nhận định của Chủ tịch Hồ Chí Minh khi ta mở chiến dịch
A. Việt Bắc thu-đông 1947. B. Biên giới thu-đông 1950.
C. Hòa Bình đông-xuân 1951-1952. D. Điện Biên Phủ 1954.
Câu 34: Chiến dch nào đã kết thúc thng li cuc Tng tiến ng ni dy Xuân 1975 min Nam Vit
Nam?
A. Chiến dch Huế - Đà Nng. B. Chiến dch Đưng 14 - Phước Long.
C. Chiến dch H Chí Minh. D. Chiến dch y Nguyên.
Câu 35: Chiến thng p Bc (1963) chng t quân dân min Nam Vit Nam hoàn toàn kh năng đánh
bi chiến c chiến tranh nào ca đế quc Mĩ?
A. Chiến tranh cc b. B. Chiến tranh đặc bit.
C. Vit Nam hoá chiến tranh. D. Đông Dương hoá chiến tranh.
Câu 36: Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân Mu Thân 1968 ca quân dân Vit Nam không tác động đến
vic
A. phi tuyên b ngng ném bom phá hoi min Bc.
B. phi tuyên b “M hoá” tr li chiến tranh xâm c Vit Nam.
C. chp nhn đàm phán để bàn v chm dt chiến tranh Vit Nam.
D. b lung lay ý chí xâm c Vit Nam.
Câu 37: Hai cuc kháng chiến ca nhân dân Vit Nam chng thc dân Pháp đế quc M xâm c
(1945-1975) đều đưc phát động trong điều kin quc tế như thế nào?
A. s đồng thun ca phe xã hi ch nghĩa.
B. Đưc s nht trí ca Liên và Trung Quc.
C. Đang s hoà hoãn gia các ng quc.
D. nhng cuc chiến tranh nóng châu Á.
Câu 38: Mt trong nhng bài hc kinh nghim t Hip định Giơnevơ năm 1954 v Đông Dương đưc vn
dng trong đấu tranh trên bàn đàm phán và kí Hip định Pari 1973 v Vit Nam gì?
A. Thng li quân s yếu t quyết định trên bàn đàm phán.
B. Hoà bình Vit Nam cn được gii quyết mt hi ngh quc tế.
C. Căn c vào bi cnh quc tế để đưng li đấu tranh ngoi giao phù hp.
D. Cn kiên trì da vào s giúp đỡ ca các nước ln trong đấu tranh ngoi giao.
Câu 39: Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp và đế quốc Mỹ (1945 – 1975) đều xuất phát từ
A. s y nhim ca Liên và Trung Quc. B. tác động ca cc din hai cc - hai phe.
C. phn ng tt yếu trước nguy b xâm c D. yêu cu khách quan ca lch s dân tc.
Câu 40: Trong đường li đổi mi đất nước (t tháng 12/1986), Đảng Cng sn Vit Nam ch trương xoá b
chế qun kinh tế
A. th trường bn ch nghĩa.
B. th trường s qun ca nhà nước.
C. hàng hoá s qun ca nhà nước.
D. tp trung, quan liêu, bao cp.
Trang 5
ĐÁP ÁN
1. B
2. B
3. A
4. C
5. A
6. B
7. B
8. B
9. A
10. B
11. A
12. A
13. C
14. D
15. D
16. C
17. D
18. C
19. C
20. C
21. B
22. C
23. B
24. D
25. C
26. C
27. C
28. C
29. A
30. B
31. C
32. C
33. D
34. C
35. B
36. B
37. C
38. A
39. D
40. D
LI GII
Câu 5: Đáp án A
T đầu nhng năm 90 ca thế k XX, sau khi vn đề Campuchia được gii quyết, Chiến tranh lnh chm
dt, t chc ASEAN đã điều kin m rng thành viên.
Câu 12: Đáp án A
Thng li ca phong trào gii phóng dân tc châu Á, châu Phi và khu vc Latinh sau Chiến tranh thế
gii th hai đã đưa ti s ra đời ca hơn 100 quc gia độc lp tr tui, góp phn làm thay đổi bn đồ chính
tr thế gii.
Câu 17: Đáp án D
Trong giai đoạn 1919 1930, t chc chính tr đầu tiên ca Vit Nam theo khuynh hướng vô sn Hi Vit
Nam cách mng Thanh niên.
Câu 18: Đáp án C
Mt trong nhng điểm khác nhau bn trong hot động ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên vi Vit
Nam Quc dân đảng chú trng tuyên truyn ch nghĩa Mác - Lênin.
Câu 19: Đáp án C
Nhng hot động ca sn dân tc Vit Nam (1919 - 1925) mang tính cht ci lương.
Câu 20: Đáp án C
Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp Đông Dương (1919 - 1929), Việt Nam
bản vẫn nước nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu vì Pháp vẫn duy trì phương thức sản xuất phong kiến.
Câu 24: Đáp án D
Cách mng tháng Tám (1945) Vit Nam cuc ni chiến (1946 - 1949) Trung Quc đu m ra k
nguyên mi trong lch s các c: chm dt ách thng tr, nô dch ca CNĐQ, xóa b chế độ phing kiến,…
Câu 25: Đáp án C
Vic thành lp Mt trn Vit Minh sáng to ca Đng và lãnh t Nguyn Ái Quc trong công tác mt trn
đã kết hp nhim v dân tc và nhim v quc tế: nhim v dân tc thc hin nhim v gii phóng dân
tc, nhim v quc tế góp phn tiêu dit ch nghĩa phát xít.
Câu 26: Đáp án C
Nếu Luận cương chính trị (10-1930) xác định động lực cách mạng công nhân và nông dân thì điểm mới
trong nội dung Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương (5 - 1941) của Đảng Cộng sản Đông Dương
tập hợp đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong một mặt trận dân tộc thống nhất Mặt trận Việt Minh.
Câu 30: Đáp án B
So với kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 của thực dân Pháp được đề ra
trong bối cảnh thực dân Pháp đang thế bđộng trên chiến trường.
Câu 32: Đáp án C
Đại hi đại biu ln th II ca Đảng (2-1951) được gi “Đi hi kháng chiến thng li” đã đánh du
bước phát trin mi trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo ca Đảng. Đại hi đã tng kết kinh nghim đấu
tranh ca Đng qua các chng đường lch s, nêu nhim v bn ca cách mng Vit Nam trong giai đoạn
mi, và quyết định thành lp mi nước mt Đảng Mác-Lênin riêng.
Câu 37: Đáp án C
Hai cuc kháng chiến ca nhân dân Vit Nam chng thc dân Pháp đế quc M xâm c (1945-1975)
đều được phát động trong điều kin quc tế đang s hoà hoãn gia các ng quc.
Câu 38: Đáp án A
Trang 6
Mt trong nhng bài hc kinh nghim t Hip định Giơnevơ năm 1954 v Đông Dương được vn dng
trong đấu tranh trên bàn đàm phán Hip định Pari 1973 v Vit Nam thng li quân s yếu t
quyết định trên bàn đàm phán..
Câu 39: Đáp án D
Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và
đế quốc Mỹ (1945 – 1975) đều xuất phát từ yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 1: Chiến thng nào ca Hng quân Liên đã to nên bướcc ngot ca cuc Chiến tranh thế gii th
hai (1939 - 1945)?
A. Mátxcơva (1941). B. Cuc-xcơ (1943).
C. Béc-lin (1945). D. Xtalingrát (1943).
Câu 2: Nhiệm vụ nào dưới đây không được đặt ra cho cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga?
A. Đem lại quyền lợi cho nhân dân
B. Tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Lt đổ chế độ Nga hoàng do Ni--lai II đng đu.
D. Giải quyết nhng mâu thuẫn tồn ti trong xã hội Nga.
Câu 3: Bi cnh lch s ca Liên sau Chiến tranh thế gii th hai (1945 - 1950) có điểm khác bit nào so
vi các nước Tây Âu?
A. Chu tác động ca cuc cách mng khoa hc-k thut.
B. Phi vay n nước ngoài để khôi phc kinh tế.
C. B bao vây kinh tế, lp chính tr.
D. Chu s chi phi ca trt t hai cc Ianta.
Câu 4: Đâu đặc điểm chung ca các c Đông Nam Á trong nhng năm đầu sau Chiến tranh thế gii
th hai?
A. Nn kinh tế phát trin rt mnh m. B. Chính tr n định, kinh tế phát trin.
C. Kháng chiến chng thc dân Âu-Mĩ. D. Din ra quá trình liên kết khu vc.
Câu 5: T năm 1976 đến năm 1978, quan h gia Vit Nam vi t chc ASEAN
A. tiếp tc căng thng. B. bt đầu căng thng.
C. bước đầu được ci thin. D. được xác lp.
Câu 6: Kc vi châu Á cu Phi, t đu thế k XIX, nhiều nước Mĩ Latinh đã thoát khi s thng tr ca
A. Anh và B Đào Nha, B. Hà Lan và B Đào Nha.
C. Pháp và Tây Ban Nha. D.Tây Ban Nha và B Đào Nha.
Câu 7: Việt Nam Quốc dân đảng chủ trương dựa vào lực lượng chủ yếu nào sau đây để tiến hành cuộc
cách mng bo lc?
A. Công nhân và dân nghèo lao động thành th.
B. Các tín đồ pht giáo, đội quân tóc dài các đô th ln.
C. Binh lính người Vit Nam trong quân đội Pháp.
D. Mt b phn người Pháp ng dân ch.
Câu 8: T chc liên kết chính tr - kinh tế ln nht hành tinh
A. châu Phi B. Đông Nam Á C. Latinh D. châu Âu.
Câu 9: Vic kí kết Hip ước an ninh gia Nht Bn (1951) đã
A. giúp Nht Bn khc phc khó khăn v nguyên liu.
B. đặt nn tng mi cho quan h gia hai quc gia.
C. khiến Nht Bn tr thành đối trng quân s vi Mĩ.
Trang 7
D. giúp Nht Bn thiết lp quan h ngoi giao vi Vit Nam.
Câu 10: Năm 1972, các quc gia nào sau đâyHip ước v hn chế h thng phòng chng tên la (ABM)?
A. Trung Quc Mĩ. B. Liên và Trung Quc.
C. Anh và Canađa. D. Liên Mĩ.
Câu 11: T na sau nhng năm 70 (thế k XX), Nht Bn thc hin chính sách đối ngoi “trở về” châu Á vì
Nht Bn mun
A. gây nh hưởng châu Á. B. tr thành siêu ng kinh tế.
C. tr thành ng quc quân s. D. phá v Hip ước an ninh Nht.
Câu 12: ới tác động ca cuc cách mng khoa hc - công nghệ, xu hướng phát trin chung của các nước
tư bản hin nay là
A. tp trung nghiên cứu vũ khí hủy dit. B. m rng quan h hp tác giữa các nước.
C. liên minh cht ch với Mĩ. D. thành lp các liên minh quân s khu vc.
Câu 13: Tính chất của cuộc khởi nghĩa Yên Thế là
A. phong trào yêu nước dân ch. B. phong trào yêu nước để bo v nn độc lp.
C. phong trào yêu nước mang tính t phát. D. cuc chiến tranh nông dân.
Câu 14: Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất
thuộc Pháp?
A. Hip ước Giáp Tut (1874). B. Hip ước Nhâm Tut (1862).
C. Hip ước Patơnốt (1884). D. Hip ước Hácmăng (1883).
Câu 15: Cuc khai thác thuc địa ln th hai ca thc dân Pháp Đông ơng (1919-1929) tác động
nào sau đây đến Vit Nam?
A. Tạo điều kiện cho giai cấp công nhân ra đời.
B. Tạo sở cho khuynh hướng sản bắt đầu xuất hiện.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ hoàn toàn.
D. cấu giai cấp chuyển biến sâu sắc hơn.
Câu 16: Giai cp công nhân Vit Nam hoàn toàn giác ng v s mnh lch s ca mình t khi
A. cuc bãi công ca công nhân Ba Son thng li (1925).
B. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên thành lp (1925).
C. Đảng Cng sn Vit Nam ra đời (1930).
D. Cách mng tháng Tám thành công (1945).
Câu 17: Sự ra đời của Đông Dương Cộng sản liên đoàn (9 - 1929) cho thấy phong trào yêu nước của một bộ
phận tiểu tư sản Việt Nam
A. khng hong v đường li. B. chm dt vai trò lch s.
C. ph thuc phong trào công nhân. D. chuyn sang lp trường vô sn.
Câu 18: Sau cuc khai thác thuc địa ln th hai (1919 1929), lc ng cách mng to ln ca dân tc
giai cp
A. nông dân. C. địa ch. B. tiu sn. D. công nhân.
Câu 19: Tổ chức chính trị nào là thành viên của Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh?
A. Vit Nam Quc dân đảng. B. Đảng Dân ch Vit Nam.
C. Đảng Thanh niên. D. Đảng Cng sn Vit Nam.
Câu 20: Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế trong việc xác định
lực lượng cách mạng là do nhận thức chưa đầy đủ về
A. giai cp lãnh đạo cuc cách mng gii phóng dân tc.
B. vai trò ca giai cp công nhân trong cách mng thuc địa.
C. đặc điểm ca các giai cp, tng lp trong xã hi thuc địa.
D. quan h gia cách mng Đông Dương vi cách mng thế gii.
Trang 8
Câu 21: Trong cuc vn động gii phóng dân tc (1939-1945) Vit Nam, đội du kích đầu tiên được thành
lp
A. du kích Đình Bng. B. du kích Ba Tơ.
C. du kích Bc Sơn. D. du kích Nhai.
Câu 22: Sự kiện Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945) ở Đông Dương đã tạo ra
A. thi tng khi nghĩa chín mui. B. cuc khng hong chính tr sâu sc.
C. s suy yếu trm trng ca Pháp - Nht. D. bước chun b cho Tng khi nghĩa.
Câu 23: Thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề quan trọng về
chính sách đối nội, đối ngoại sau khi giành chính quyền. Đó là ni dung thể hin trong Nghị quyết nào ca
Đng?
A. Ngh quyết Hi ngh Trung ương Đảng ln th 8 (5/1941).
B. Ngh quyết ca Trung ương Đảng hp ngày 13/8/1945.
C. Ngh quyết ca Đại hi Quc dân Tân Trào (16-17/8/1945).
D. Ngh quyết Hi ngh toàn quc ca Đảng (14-15/8/1945).
Câu 24: Quyết định nào của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
(5-1941) đã khắc phục triệt để một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930)?
A. Thành lập mặt trận đoàn kết các lực lượng dân tộc.
B. Thành lập chính phủ công nông binh.
C. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. Đề ra khẩu hiệu chống phong kiến, chống đế quốc.
Câu 25: Trong giai đoạn 1945 1946, để giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù, đồng thời đặt lợi ích dân
tộc trên hết, Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố
A. “tự giải tán”. B. tạm gác vấn đề ruộng đất.
C. tạm gác vấn đề giải phóng dân tộc. D. tiếp tục hoạt động công khai.
Câu 26: Đầu năm 1953, để bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân, Đảng và Chính phủ Việt Nam đã quyết
định phát động
A. ci cách rung đất. B. chia li rung đất công.
C. tăng gia sn xut. D. gim 25%.
Câu 27: Công cuộc đổi mới của Đảng cộng sản Việt Nam lần đầu tiên được thông qua tại
A. Đại hi Đảng toàn quc ln th III (1960).
B. Đại hi Đảng toàn quc ln th II (1951).
C. Đại hi Đảng toàn quc ln th V (1982).
D. Đại hi Đảng toàn quc ln th VI (1986).
Câu 28: Việc đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (5-1949) mốc mở đầu cho
A. quá trình dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. thời tiến hành chiến tranh xâm lược kiểu mới Đông Dương.
C. bước lùi của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp và Mĩ.
Câu 29: Đim hn chế trong kế hoch quân s Nava do Pháp - Mĩ đề ra và thc hin Đông Dương t năm
1953 - 1954 là
A. Không th tăng quân số để xây dng lực lượng.
B. Thiếu vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
C. Mâu thun gia tp trung và phân tán lực lượng.
D. Thời gian để chuyn bi thành thng quá ngn.
Câu 30: Đại hi đại biu ln th II ca Đảng Cng sn Đông Dương (2-1951) được gi
A. Đại hi xây dng ch nghĩa xã hi. B. Đại hi thng nht nước nhà.
C. Đại hi kháng chiến thng li. D. Đại hi xây dng, bo v T quc
Trang 9
Câu 31: Vic gii quyết thành công nn đói, nn dt và khó khăn v tài chính sau Cách mng tháng Tám
năm 1945 Vit Nam đã
A. tạo ra cơ sở thc lực để ký Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) vi Pháp.
B. góp phn to ra sc mạnh để bo v chế độ mi.
C. tạo ra cơ sở để các nước trên thế gii công nhn.
D. đánh dấu hoàn thành nhim v dân ch ca cách mng.
Câu 32: Hi ngh ln th 15 Ban Chp hành Trung ương Đảng Lao động Vit Nam (1-1959) xác định
phương hướng bn ca cách mng min Nam
A. khi nghĩa giành chính quyn v tay nhân dân.
B. ch tiến hành cuc đấu tranh trang chng Mĩ.
C. thc hin ci cách rung đất trên toàn min Nam.
D. tiếp tc đấu tranh hòa bình chng - Dim.
Câu 33: Hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm (1953) về bán đảo Triều Tiên và Hiệp định Giơnevơ
(1954) về Đông Dương có điểm giống nhau là
A. xác định ranh gii chia ct các bán đảo thành hai nhà nước.
B. không s tham gia đàm phán và kí kết ca các ng quc.
C. được kí kết trong bi cnh s hòa hoãn gia các nước ln.
D. quyn dân tc ca c nước không được cam kết tôn trng.
Câu 34: Tính đến năm 1964, tng mng ln “ấp chiến c” ca địch b phá v, chng t
A. chiến c “chiến tranh đặc bit” đứng trước nguy phá sn.
B. địa bn gii phóng được m rng.
C. phong trào đấu tranh binh vn phát trin min Nam.
D. xương sng ca “chiến tranh đặc bit” b phá sn v bn.
Câu 35: Điểm khác nhau về mối quan hệ giữa đấu tranh quân sự và ngoại giao trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) với cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là
A. thng li quân s và ngoi giao mi quan h mt thiết.
B. thng li quân s quyết định thng li v ngoi giao.
C. đấu tranh quân s to tin đề cho đấu tranh ngoi giao.
D. đấu tranh ngoi giao to tin đề cho đấu tranh quân s.
Câu 36: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng  nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
Mu Thân 1968?
A. buc phi kết thúc hoàn toàn chiến tranh Vit Nam.
B. phi chp nhn đến bàn đàm phán Pari.
C. M ra bước ngot mi cho cuc kháng chiến chng Mĩ.
D. phi tuyên b “phi hóa” chiến tranh xâm c.
Câu 37: Trong phong trào dân tc dân ch 1919-1925 Vit Nam, phong trào đấu tranh ca giai cp công
nhân, giai cp sn giai cp tiu sn đim tương đồng nào?
A. Đấu tranh đòi quyn li kinh tế mc tiêu duy nht.
B. Quy rng ln, thng nht trong và ngoài nước.
C. Đặt dưới s lãnh đạo ca Đảng Cng sn Vit Nam.
D. Địa bàn hot động ch yếu din ra các đô th.
Câu 38: Phương hướng tiến công của quân dân Việt Nam trong đông - xuân 1953 - 1954 và chiến dịch
Tây Nguyên (1975) điểm ging nhau nào sau đây?
A. Đánh vào nơi tp trung cao nht binh lc ca đối phương.
B. Tìm mi cách phân tán lc ng ca đối phương.
C. Tn công vào địa bàn đối phương khó tiếp vin.
D. Đánh vào v trí quan trng đối phương h.
Câu 39: Nét ni bt v ngh thut ch đạo chiến tranh cách mng ca Đảng Lao động Vit Nam trong cuc
Tng tiến công và ni dy Xuân năm 1975
Trang 10
A. kết hp gia đánh thng nhanh vi đánh chc, tiến chc.
B. đi t khi nghĩa tng phn tiến lên chiến tranh cách mng.
C. kết hp tiến công và khi nghĩa ca lc ng trang.
D. la chn đúng địa bàn và ch động to thi tiến công.
Câu 40: T sau năm 1945, giữa các nước ln tn ti nhiu mâu thuẫn nhưng không xảy ra chiến tranh thế
gii th ba vì mt trong những l do nào sau đây?
A. Do nhng hoạt động tích cc ca t chc Liên hp quc.
B. Do nhng hoạt động tích cc ca t chc Hi Quc liên.
C. Do Mĩ thực hin chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
D. Do Mĩ thực hin chiến lược toàn cu bá ch thế gii.
ĐÁP ÁN
2. B
3. C
4. C
5. C
6. D
7. C
8. D
9. B
10. D
12. B
13. C
14. A
15. A
16. C
17. D
18. A
19. B
20. C
22. B
23. D
24. A
25. A
26. A
27. D
28. A
29. C
30. C
32. A
33. C
34. D
35. D
36. A
37. D
38. D
39. D
40. A
Câu 9: Đáp án B
Vic kí kết Hip ước an ninh gia Nht Bn (1951) đã đặt nn tng mi cho quan h gia hai quc
gia: Nht liên minh cht ch vi Mĩ.
Câu 24: Đáp án A
Hi ngh ln th 8 Ban Chp hành Trung ương Đảng Cng sn Đông Dương (5-1941) vi ch trương thành
lập mặt trận Việt Minh - mặt trận đoàn kết các lực lượng dân tộc đã khc phc được mt trong nhng hn
chế ca Lun cương chính tr (10-1930) v lc ng cách mng.
Câu 29: Đáp án C.
Đim hn chế trong kế hoch quân s Nava do Pháp - đề ra thc hin Đông Dương từ năm 1953 -
1954 là mâu thun gia tp trung và phân tán lực lượng.
Câu 33: Đáp án C
Hip định đình chiến ti Bàn Môn Điếm (1953) v bán đảo Triu Tiên Hip định Giơnevơ (1954) v
Đông Dương điểm ging nhau được kí kết trong bi cnh s hòa hoãn gia các nước ln.
Câu 35: Đáp án D
Đim khác nhau v mi quan h gia đấu tranh quân s ngoi giao trong cuc kháng chiến chng Mĩ,
cu nước (1954 - 1975) vi cuc kháng chiến chng Pháp (1945 - 1954) đấu tranh ngoi giao to tin đề
cho đấu tranh quân s để đưa ti thng li cuc tng tiến công và ni dy xuân 1975.
Câu 37: Đáp án D
Trong phong trào dân tc dân ch 1919-1925 Vit Nam, phong trào đấu tranh ca giai cp công nhân,
giai cp sn và giai cp tiu sn điểm tương đồng địa bàn hot động ch yếu din ra các đô th.
Câu 38: Đáp án D:
Phương hướng tiến công ca quân dân Vit Nam trong đông - xuân 1953 - 1954 chiến dch Tây
Nguyên (1975) điểm ging nhau đánh vào v trí quan trng đối phương h.
Câu 39: Đáp án D
Nét ni bt v ngh thut ch đạo chiến tranh cách mng ca Đảng Lao động Vit Nam trong cuc Tng tiến
công và ni dy Xuân năm 1975 la chn đúng địa bàn và ch động to thi tiến công.
Câu 40: Đáp án A:
T sau năm 1945, gia các nước ln tn ti nhiu mâu thun nhưng không xy ra chiến tranh thế gii th ba
vì nhng hoạt động tích cc ca t chc Liên hp quc.
Trang 11
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 1: Trong thờithực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 1965) miền Nam Việt Nam,
lập Ấp chiến lược nhằm mục đích nào sau đây?
A. lập cuộc kháng chiến của Việt Nam với quốc tế.
B. lập nhân dân với lực lượng cách mạng miền Nam.
C. lập nhân dân miền Nam với chính quyền Sài Gòn.
D. Tạo điều kiện cho kinh tế miền Nam phát triển.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây của cách mạng Việt Nam đã được tiến hành trong phong trào giải phóng dân
tộc 1939-1945?
A. Đại hi Quc dân. B. Hi ngh thành lp Đảng.
C. Thành lp viết . D. hip định b.
Câu 3: Nhân t khách quan nào sau đây tác động đến công cuc đổi mi đất nước Vit Nam (t tháng 12
năm 1986)?
A. Cuc khng hong ca Liên các c Đông Âu.
B. g b lnh cm vn kinh tế đối vi Vit Nam.
C. Cuc khng hong tha ca kinh tế thế gii.
D. Thành công trit để ca công cuc ci cách Trung Quc.
Câu 4: Nội dung nào sau đây một trong nhng bin pháp v giáo dc nhm xây dng chế độ mi Vit
Nam những năm 1945-1946?
A. Thành lp Nha Bình dân hc v. B. Quyết định cho lưu hành tiền Vit Nam.
C. Thc hin ci cách ruộng đất. D. Thành lp ban d tho Hiến pháp.
Câu 5: Khong 20 năm đầu sau Chiến tranh thế gii th hai, quc gia nào sau đây được mnh danh nn
kinh tế - tài chính s mt thế gii?
A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.
Câu 6: Mt trong nhng thách thc t an ninh phi truyn thng các quc gia, dân tc hin nay phi đối
mt trong xu thế toàn cu hóa
A. an ninh con người. B. chính tr bt n.
C. chiến tranh cc b. D. đảo chính quân s.
Câu 7: Phong trào cách mng 1930 1931 din ra mnh m nht mt trong các địa phương nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Ngh An. C. Đà Nng. D. Thanh Hoá.
Câu 8: Trong thi kì 1954 1960, phong trào nào sau đây đã giáng đòn nng n vào chính sách thc dân
mi ca Mĩ?
A. Đồng khi. B. p Bc. C. Bình Giã. D. Vn ng.
Câu 9: Năm 1975, quân dân Vit Nam giành được thng li quân s nào sau đây?
A. Chiến dch H Chí Minh. B. Chiến dch Đin Biên Ph.
C. Chiến dch Vit Bc. D. Chiến dch Biên gii.
Câu 10: Mt trong nhng chiến thng ca quân dân min Nam Vit Nam trong cuc chiến đấu chng Chiến
c Chiến tranh cc b (1965 1968) ca
A. Bình Giã. B. Núi Thành. C. Ba Gia. D. p Bc.
Câu 11: Cuc khởi nghĩa trang mang nh t v ca nông dân trong phong trào chng Pháp cui thế k
XIX đầu thế k XX là khởi nghĩa
A. Hương Khê. B. Ba Đình. C. Bãi Sy D. Yên Thế.
Câu 12: Năm 1945, mt trong s nhng quc gia tuyên b độc lp sm nht khu vc Đông Nam Á
A. Inđônêxia. B. Trung Quc. C. Cuba. D. Nam Phi.
Câu 13: Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tr thành đảng viên cng sn. B. thành lp Đảng Cng sn Vit Nam.
C. viết báo Người cùng kh. D. d Hi ngh quc tế nông dân.
Trang 12
Câu 14: Liên minh châu Âu (EU) t chc liên kết chính tr - kinh tế ch yếu ca khu vc nào sau đây?
A. Bc Á. B. Bc Phi. C. Nam Mĩ. D. Tây Âu.
Câu 15: Thc hin kế hoch Nava, t thu đông 1953 thc dân Pháp tp trung 44 tiu đoàn quân động
A. Đin Biên Ph. B. Đồng bng Bc B.
C. Tây Bc Vit Bc. D. Nam Đông Dương.
Câu 16: Đầu thế kỉ XX, chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh nội dung nào sau đây?
A. Vận động cải cách trang phụclối sống. B. Thành lập Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
C. Bạo động khởi nghĩa trang chống Pháp. D. Kêu gọi sự ủng hộ giúp đỡ từ Nhật Bản.
Câu 17: Định ước Henxinki được k kết (8-1975) đã
A. kết thúc cuộc chiến tranh lạnh, chấm dứt tình trạng đối đầu căng thẳng ở châu Âu.
B. là cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức, đánh dấu sự thống nhất của nước Đức.
C. tạo nên cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.
D. là sự thỏa thuận giữa hai siêu cường Xô- Mĩ về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 18: Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên trở thành cường quốc
A. dịch vụ. B. phần mềm. C. công nghiệp. D. nông nghiệp.
Câu 19: Thi 1919 -1930, cuc khi nghĩa nào sau đây thc hin phương châm “không thành công cũng
thành nhân”?
A. Khi nghĩa Hương Khê. B. Khi nghĩa Bãi Sy.
C. Khi nghĩa Yên Bái. D. Khi nghĩa Nam Kì.
Câu 20: Sau Chiến tranh thế gii th hai, mt trong nhng quc gia khu vc Latinh phong trào đấu
tranh chng ch nghĩa thc dân mi
A. Ai Cp. B. Cuba. C. Libi. D. Lào.
Câu 21: Trn đánh nào sau đây ca quân dân Vit Nam nm trong chiến dch Vit Bc thu đông năm
1947?
A. Khe Lau. B. Đông Khê. C. Bc b ph. D. Vn ng.
Câu 22: Theo quyết định ca Hi ngh Ianta (2-1945), vic thc hin nhim v chiếm đóng, gii giáp quân
phit Nht Bn ti phía Nam tuyến 38 ca bán đảo Triu Tiên được giao cho quân đội
A. Anh. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Pháp
Câu 23: Trong những năm 1919-1929, một trong những nguyên nhân khiến công nhân Việt Nam nhanh
chóng vươn lên thành một động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hướng cách mạng tiên tiến
của thời đại là do
A. chịu 3 tầng áp bức bóc lột nặng nề. B. mâu thuẫn với nông dân.
C. chính quyền Sài Gòn đàn áp. D. chính sách cai trị của Nhật Bản.
Câu 24: Ni dung nào sau đây tác động ca phong trào gii phóng dân tc đối vi quan h quc tế sau
Chiến tranh thế gii th hai?
A. Dn đến s ra đời ca hơn 100 quc gia độc lp trên thế gii.
B. Xut hin s đối đầu gia các nước đế quc v vn đề thuc địa.
C. Dn đến s ra đời ca hơn 100 quc gia độc lp xã hi ch nghĩa.
D. S suy yếu và sp đổ ca h thng xã hi ch nghĩa.
Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chiến thắng Đường 14 Phước Long (cuối năm 1974
đầu năm 1975)?
A. chiến thắng quân sự cho thấy sự can thiệp trở lại của rất lớn.
B. chiến thắng quân sự đánh dấu sự sụp đổ của chính quyền Sài Gòn.
C. chiến thắng quân sự quyết định sự thất bại của quân đội Sài Gòn.
D. đòn thămchiến lược quan trọng, cho thấy khả năng thắng lớn của ta.
Câu 26: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), thắng lợi nào sau đây quân đội Việt
Nam đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến?
A. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng. B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới. D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Trang 13
Câu 27: T na sau nhng m 80, quc giao sau đây đã vươn lên tr tnh siêu ng tài chính s mt thế
gii?
A. Nht Bn. B. Anh. C. Pháp. D. Đức.
Câu 28: Ni dung nào sau đây thc cht ca Chính sách kinh tế mi (NEP) Nga năm 1921?
A. Th ni nn kinh tế cho nhân t do phát trin sn xut.
B. Kinh tế hàng hoá nhiu thành phn s điều tiết ca nhà nước.
C. bn trong nước chi phi nn toàn b kinh tế.
D. Nhà nước độc quyn v mi mt trong phát trin kinh tế.
Câu 29: Quc gia nào sau đây lc ng thng trn, ch cht trong Chiến tranh thế gii th hai (1939-1945)?
A. Anh. B. Đức. C. Nht Bn. D. Italia.
Câu 30: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là phong trào
A. có tính chất cách mạng. B. chỉ có tính dân tộc.
C. mang tính cải lương. D. chỉ có tính dân chủ.
u 31: S xut hin ca 3 t chc cng sn Vit Nam năm 1929 không phi
A. mc kết thúc cuc đấu tranh giành quyn lãnh đạo gia các khuynh hướng cách mng.
B. bước chun b trc tiếp cho s thành lp Đảng Cng sn Vit Nam.
C. xu thế khách quan ca cuc vn động gii phóng dân tc theo khuynh hướng vô sn.
D. đánh du bước phát trin nhy vt ca phong trào công nhân.
Câu 32: Thc tin 30 năm chiến tranh gii phóng dân tc (1945 1975) cho thy đỉnh cao ngh thut
quân s Vit Nam
A. công kiên vn động chiến. B. t chc quân đội đánh gic.
C. hip đồng binh chng. D. t chc toàn dân đánh gic.
Câu 33: Cao trào kháng Nht cu nước (t tháng 3-1945) đóng góp nào sau đây đối vi thng li ca
Cách mng tháng Tám năm 1945 Vit Nam?
A. Tấn công trực tiếp phát xít Nhật, khiến chúng đầu hàng Đồng minh.
B. Bổ sung đội ngũ cán bộ, phát triển lực lượng vũ trang ba thứ quân.
C. S dng bo lc cách mng để giành và gi chính quyn.
D. Vn động cho thi Tng khi nghĩa nhanh chín mui.
Câu 34: Ni dung nào sau đây phn ánh đúng đầy đủ v tính cht ca hi Vit Nam k t khi thc dân
Pháp đô h đến khi Đảng Cng sn Vit Nam ra đời (1884 1930)?
A. Phong kiến na thuc địa. B. Thuc địa na phong kiến.
C. Na thuc địa na phong kiến. D. Thuc địa và bo h.
Câu 35: T thc tin ca các phong trào yêu nước chng Pháp Vit Nam t đầu thế k XX đến đầu năm
1930 đã cho thy
A. cách mng mun thành công phi do Đảng Cng sn Vit Nam lãnh đạo.
B. giai cp công nhân tr thành lc ng duy nht tham gia cách mng.
C. lc ng xã hi mi hu hết đều tr thành lc ng tham gia cách mng.
D. tt c mi lc ng hi mi đều tr thành lc ng tham gia cách mng.
Câu 36: Trong nhng năm 1919 - 1929, yếu t nào sau đây quyết định đến s xut hin và phát trin ca
khuynh hướng dân ch sn Vit Nam?
A. S xut hin ca giai cp sn và tiu sn.
B. Nhng chuyn biến v kinh tế, hi, ng.
C. nh hưởng ca Duy tân Minh Tr (1868).
D. S li thi bế tc ca h ng phong kiến.
Câu 37: Chiến dịch Việt Bắc thu đông (1947) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của quân chủ lực Việt
Nam đều nhằm
A. làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của địch.
B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực kẻ địch.
C. buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó.
D. nhằm giữ vững quyền chủ động trên chiến trường.
Trang 14
Câu 38: Vit Nam, phong trào cách mng 1930 1931 và Cách mng tháng Tám (1945) khng định trong
thc tin s phát trin ca quá trình
A. s dng bo lc để giành chính quyn t chưa thành công đến thành công.
B. din ra nhanh gn, ít đổ máu, bng phương pháp hòa bình và trang.
C. kết hp ca lc ng trang ba th quân vi ni dy ca qun chúng nhân dân.
D. s dng lc ng chính tr h tr lc ng trang đấu tranh cách mng.
Câu 39: Ni dung nào sau đây mt trong nhng nhim v cp bách cn gii quyết ca cách mng Vit
Nam sau khi Cách mng tháng Tám (1945) thành công?
A. Đón Đồng minh vào Vit Nam. B. Gii giáp khí quân đội Nht.
C. Chng thc dân Pháp xâm c. D. Giành độc lp t do cho dân tc.
Câu 40: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng (1945 1975) của nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt thì cần phải
A. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. B. coi trọng hậu phương kháng chiến.
C. thực hiện kháng chiến và kiến quốc. D. tạo nên thế và lực trên chiến trường.
……………………..……..HẾT……………………..……..
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. A
4. A
5. A
6. A
7. B
8. A
9. A
10. B
11. D
12. A
13. A
14. D
15. B
16. A
17. C
18. C
19. C
20. B
21. A
22. B
23. A
24. A
25. D
26. C
27. A
28. B
29. A
30. A
31. A
32. D
33. D
34. B
35. C
36. B
37. B
38. A
39. C
40. D
Câu 24: Ni dung nào sau đây tác động ca phong trào gii phóng dân tc đối vi quan h quc tế sau
Chiến tranh thế gii th hai?
- Chn đáp án A. Dn đến s ra đời ca hơn 100 quc gia độc lp trên thế gii.
- Tác động ca phong trào gii phóng dân tc đối vi quan h quc tế sau Chiến tranh thế gii th
hai dn đến s ra đời ca hơn 100 quc gia độc lp trên thế gii.
Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chiến thắng Đường 14 Phước Long (cuối năm 1974
đầu năm 1975)?
- Chn đáp án D. đòn thămchiến lược quan trọng, cho thấy khả năng thắng lớn của ta.
- đòn thămchiến lược quan trọng, cho thấy khả năng thắng lớn của ta phản ánh đúng về chiến
thắng Đường 14 Phước Long (cuối năm 1974 đầu năm 1975).
Câu 26: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), thắng lợi nào sau đây quân đội Việt
Nam đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến?
- Chn đáp án C. Chiến dịch Biên giới.
Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu
đông 1950 của quân đội Việt Nam đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
Câu 32: Thc tin 30 năm chiến tranh gii phóng dân tc (1945 1975) cho thy đỉnh cao ngh thut
quân s Vit Nam
- Chn đáp án D. t chc toàn dân đánh gic.
- Thc tin 30 năm chiến tranh gii phóng dân tc (1945 1975) cho thy đỉnh cao ngh thut
quân s Vit Nam t chc toànn đánh gic.
Câu 33: Cao trào kháng Nht cu nước (t tháng 3-1945) đóng góp nào sau đây đối vi thng li ca
Cách mng tháng Tám năm 1945 Vit Nam?
- Chn đáp án D. Vn động cho thi Tng khi nghĩa nhanh chín mui.
- Cao trào kháng Nht cu nước (t tháng 3-1945) đóng góp vn động cho thi Tng khi
nghĩa nhanh chín mui đối vi thng li ca Cách mng tháng Tám m 1945 Vit Nam.
Câu 34: Ni dung nào sau đây phn ánh đúng đầy đủ v tính cht ca hi Vit Nam k t khi thc dân
Pháp đô h đến khi Đảng Cng sn Vit Nam ra đời (1884 1930)?
Trang 15
- Chn đáp án B. Thuc địa na phong kiến.
- Tính cht ca xã hi Vit Nam k t khi thc dân Pháp đô h đến khi Đảng Cng sn Vit Nam ra
đời (1884 1930) thuc địa na phong kiến.
Câu 35: T thc tin ca các phong trào yêu nước chng Pháp Vit Nam t đầu thế k XX đến đầu năm
1930 đã cho thy
- Chn đáp án C. lc ng xã hi mi hu hết đều tr thành lc ng tham gia cách mng.
- T thc tin ca các phong trào yêu nước chng Pháp Vit Nam t đầu thế k XX đến đầu năm
1930 đã cho thy lc ng xã hi mi hu hết đều tr thành lc ng tham gia cách mng.
Câu 36: Trong nhng năm 1919 - 1929, yếu t nào sau đây quyết định đến s xut hin và phát trin ca
khuynh hướng dân ch sn Vit Nam?
- Chn đáp án B. Nhng chuyn biến v kinh tế, hi, ng.
- Trong nhng năm 1919 - 1929, nhng chuyn biến v kinh tế, hi, ng quyết định đến s
xut hin và phát trin ca khuynh hướng dân ch sn Vit Nam.
Câu 37: Chiến dịch Việt Bắc thu đông (1947) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của quân chủ lực Việt
Nam đều nhằm
- Chn đáp án B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực kẻ địch.
- Chiến dịch Việt Bắc thu đông (1947) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của quân chủ lực Việt
Nam đều nhằm tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực kẻ địch.
Câu 38: Vit Nam, phong trào cách mng 1930 1931 và Cách mng tháng Tám (1945) khng định trong
thc tin s phát trin ca quá trình
- Chn đáp án A. s dng bo lc để giành chính quyn t chưa thành công đến thành công.
- Vit Nam, phong trào cách mng 1930 1931 và Cách mng tháng Tám (1945) khng định trong
thc tin s phát trin ca quá trình s dng bo lc để giành chính quyn t chưa thành công đến thành
công.
Câu 39: Ni dung nào sau đây mt trong nhng nhim v cp bách cn gii quyết ca cách mng Vit
Nam sau khi Cách mng tháng Tám (1945) thành công?
- Chn đáp án C. Chng thc dân Pháp xâm c.
- Chng thc dân Pháp xâm c mt trong nhng nhim v cp bách cn gii quyết ca cách
mng Vit Nam sau khi Cách mng tháng Tám (1945) thành công.
Câu 40: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng (1945 1975) của nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt thì cần phải
- Chọn đáp án D. tạo nên thế và lực trên chiến trường.
- Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng (1945 1975) của nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt thì cần phải tạo nên thế và lực trên chiến trường.
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 1: Năm 1959, sau khi lt đổ chế độ độc tài thân Mĩ, nước Cng hòa nào được thành lp?
A. Chilê. B. Côlômbia. C. Cuba. D. Nam Phi.
Câu 2: Trong Chiến tranh thế gii th hai, quc gia nào gi vai trò ch yếu trong vic đánh bi quân đội
phát xít Đức châu Âu?
A. Anh. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Trung Quc.
Câu 3: Theo tha thun ca các ng quc ti Hi ngh Ianta (2-1945), Tây Á thuc phm vi nh hưởng
ca
A. Đức, Iatalia, Nht. B. và Liên Xô.
C. các c phương Tây. D. các c Đông Âu.
Câu 4: Để thc hin ch trương da vào Nht đánh Pháp, Phan Bi Châu đã t chc phong trào
Trang 16
A. Duy tân. B. Cn vương. C. chng thuế. D. Đông du.
Câu 5: T chc nào nm quyn ch huy nn kinh tế Đông Dương sau Chiến tranh thế gii th nht (1914 -
1918)?
A. Toàn quyn Đông Dương. B. Thng s Đông Dương.
C. Liên minh Đông Dương. D. Ngân hàng Đông Dương.
Câu 6: Cuc khi nghĩa Yên Bái (1930) tht bi do nguyên nhân khách quan nào dưới đây?
A. Khi nghĩa n ra b động. B. Đế quc Pháp còn mnh.
C. Giai cp sn dân tc lãnh đạo. D. T chc Đảng còn non yếu.
Câu 7: Công cuc xây dng ch nghĩa xã hi ca Liên (t 1950 đến na đầu nhng năm 70 ca thế k
XX) din ra trong bi cnh
A. b ch nghĩa phát xít bao vây, tn công. B. Chiến tranh thế gii th hai bùng n.
C. Chiến tranh lnh din ra căng thng. D. xu thế toàn cu hóa phát trin mnh m.
Câu 8: T nhng năm 80 ca thế k XX, Trung Quc
A. vươn lên thành siêu ng tài chính s mt thế gii.
B. thc hin chính sách đối ngoi hòa bình, trung lp, tích cc.
C. bình thường hóa quan h vi Liên Xô, Mông C, Inđônêxia.
D. thu hi ch quyn đối vi Ma Cao và Đài Loan.
Câu 9: Sau Cách mng tháng Tám năm 1945, quc gia đu tiên công nhn đt quan h ngoi giao vi
Chính ph Vit Nam
A. Liên Xô. B. Trung Quc. C. Lào. D. Campuchia.
Câu 10: Trong giai đoạn 1954 - 1975 cuc ni dy đồng lot đầu tiên ca nhân dân min Nam bng bo lc
cách mng
A. phong trào Đồng khi. B. chiến dch Tây Nguyên.
B. chiến dch Biên gii thu đông. D. chiến dch H Chí Minh.
Câu 11: Thng li nào i đây được din ra vào năm 1975?
A. Đưng 14 - Phước Long. B. chiến dch Biên gii - thu đông
C. trn Đin Biên Ph trên không. D. Chiến dch đường 9 - Nam Lào
Câu 12: T đầu nhng năm 90 ca thế k XX, Hip hi các quc gia Đông Nam Á (ASEAN) điều kin
m rng thành viên do
A. cuc Chiến tranh lnh đã kết thúc. B. xu thế hòa hoãn Đông - Tây xut hin.
C. xu thế hòa hoãn gia các nước ln xut hin. D. rút quân khi các nước Đông Dương.
Câu 13: Từ 1921, nước Nga viết đã thực hiện chính sách gì?
A. Tiến hành chiến tranh lạnh với Mỹ. B. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt.
C. Thực hiện cải tổ xã hội chủ nghĩa. D. Thực hiện chính sách Kinh tế mới.
Câu 14: Trong nhng năm 1986 - 2000, nhân dân Vit Nam thc hin mt trong nhng nhim v nào sau
đây?
A. Tiến hành đổi mi đất nước. B. Đấu tranh giành chính quyn.
C. Đấu tranh gii phóng dân tc. D. Thng nht đất nước v mt nhà nước.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế gii th nht, giai cp nào trong xã hi Vit Nam tinh thn cách mng trit
để nht?
A. Nông dân. B. sn. C. Tiu sn. D. Công nhân.
Câu 16: Yếu t khách quan thun li để Nht Bn phc hi kinh tế sau Chiến tranh thế gii th hai (1939-
1945)
A. được vin tr kinh tế. B. được Tây Âu c c vn sang giúp đỡ.
C. h thng thuc địa rng ln. D. s c gng, n lc ca nhân dân.
Câu 17: Hip ước Hácmăng (1883) Patơnốt (1884) được kí kết chng t thc dân Pháp đã căn bn hoàn
thành quá trình nào Vit Nam?
A. Xâm c. B. Bình định. C. Khai thác. D. Khai hóa.
Trang 17
Câu 18: Trong nhng năm 20 ca thế k XX, Vit Nam, t chc nào dưới đây ra đời mun nht?
A. Đông Dương Cng sn đảng. B. An Nam Cng sn Đảng.
C. Vit Nam Quc dân đảng. D. Đông Dương Cng sn liên đoàn.
Câu 19: Ni dung nào sau đây không phi nguyên nhân dn đến Liên tuyên b chm dt Chiến
tranh lnh?
A. S tan chế độ xã hi ch nghĩa Đông Âu.
B. C hai nước b suy gim tim lc bi chy đua trang.
C. S vươn lên mnh m ca Tây Âu Nht Bn.
D. Tác động ca xu thế toàn cu hóa.
Câu 20: Cương lĩnh chính tr ca Đảng đầu năm 1930 xác định lc ng chính ca cách mng
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân, sn dân tc, nông dân.
C. sn dân tc, công nhân, tiu sn.
D. công nhân, nông dân, tiu sn, trí thc.
Câu 21: Phong trào dân tộc dân chủ Việt Nam trong những năm 1919 - 1925
A. tiền đề cho sự xuất hiện các tổ chức cách mạng.
B. chịu sự chi phối của hệ tưởng cách mạngsản.
C. mang tính thống nhất cao do công nhân làm nòng cốt.
D. tập trung vào nhiệm vụ đánh đổ đế quốc tay sai.
Câu 22: Mt trong nhng nhim v trước mt ca cách mng Vit Nam giai đoạn 1936-1939
A. chng các t nn hi. B. chng ch nghĩa thc dân.
C. chng ch nghĩa đế quc. D. chng phát xít.
Câu 23: Da vào vin tr ca Mĩ, cui 1950 Pháp đề ra hoch ĐờLát đơ txinhi vi mong mun
A. tăng ng tim lc quân Pháp. B. cng c và phát trin ngy quân.
C. nhanh chóng kết thúc chiến tranh. D. cng c và phát trin quân vin chinh.
Câu 24: Ngày 13-8-1945, khi nhn được tin Nht sp đầu hàng Đồng minh, Trung ương Đảng Tng b
Vit Minh đã lp tc thành lp
A. y ban Khi nghĩa toàn quc. B. Hi Văn hóa Cu quc Vit Nam.
C. Đảng Dân ch Vit Nam. D. y ban Quân s cách mng Bc Kì.
Câu 25: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 - 1960) được tổ chức trong bối cảnh lịch sử như
thế nào?
A. Cách mng hai min gp nhiu khó khăn th thách.
B. Cách mng hai min Nam - Bc nhng bước tiến quan trng.
C. Cách mng min Nam Vit Nam đang đứng trước nhng khó khăn.
D. Cách mng min Bc đang chng li cuc chiến tranh phá hoi ca Mĩ.
Câu 26: Năm 1953, thc dân Pháp gp khó khăn nào trong cuc chiến tranh xâm c Vit Nam?
A. c đầu để mt quyn ch động. B. M ct gim ngun vin tr.
C. Vùng chiếm đóng b thu hp. D. B M ép kết thúc chiến tranh.
Câu 27: Sau hip định Giơ ne v Đông Dương (1954), k thù trc tiếp ca cách mng min Nam
A. lc ng phn động trong nước. B. quân đội các nước đồng minh.
C. thc dân Pháp và phong kiến tay sai. D. và chính quyn Ngô Đình Dim.
Câu 28: Trong phong trào gii phóng dân tc 1939-1945, Đảng Cng sn Đông Dương đã đề ra ch trương
nào sau đây?
A. Tng tiến công và ni dy trên toàn min Nam.
B. Tham gia vào các t chc liên kết khu vc.
C. Thành lp quan chuyên trách vic cu đói.
D. Xây dng lc ng trang cho cách mng.
Trang 18
Câu 29: Đim ging nhau gia Cách mng tháng Tám năm 1945 Vit Nam và cuc ni chiến (1946-1949)
Trung Quc đều
A. thiết lp mt t chc nhà nước mi theo chính th cng hoà.
B. lt đổ chế độ phong kiến, đưa nhân dân lên nm chính quyn.
C. xoá b ách cai tr trc tiếp ca ch nghĩa thc dân, đế quc.
D. góp phn vào thng li chung ca phe đồng minh chng phát xít.
Câu 30: Một trong những biện pháp về tài chính nhằm xây dựng chế độ mới Việt Nam những năm 1945 -
1946
A. cho lưu hành tiền Việt Nam. B. cải cách mở cửa nền kinh tế.
C. đẩy mạnh hội nhập kinh tế khu vực. D. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại.
Câu 31: Đặc trưng nổi bật trong mối quan hệ giữa các nước lớn sau Chiến tranh lạnh
A. hòa dịu, hòa bình cùng phát triển.
B. cạnh tranh và hợp tác, mâu thuẫn và hài hòa.
C. cạnh tranh gay gắt về vấn đề kinh tế và quân sự.
D. chạy đua tiến hành cách mng khoa học- thuật.
Câu 32: S kin nào dưới đây khng định Nguyn Ái Quc hoàn toàn tin ng đi theo con đưng cách
mng vô sn?
A. Gi ti Hi ngh Véc-xai Bn yêu sách ca nhân dân An Nam.
B. B phiếu tán thành gia nhp Quc tế Cng sn và thành lp Đảng Cng sn Pháp.
C. Sáng lp Hi Liên hip thuc địa Pari và viết bài cho bo Người cũng kh.
D. Đọc bn tho ln th nht Lun cương v vn đề dân tc thuc địa ca Lênin.
Câu 33: Sau chiến tranh thế gii th hai, các nước Tây Âu l thuc cht ch vào
A. mun nhn được s vin tr ca để phc hi kinh tế.
B. mun tăng ng sc mnh để quay li xâm c thuc địa cũ.
C. phi thc hin các quyết định ca Hi ngh Ianta.
D. phù hp vi xu thế toàn cu hóa đang din ra mnh m.
Câu 34: Theo Hip định Pari (27-1-1973), công nhn quyn nào sau đây ca Vit Nam?
A. Dân ch. B. Độc lp. C. T do D. Bình đẳng.
Câu 35: Mt đim khác ca Mt trn Vit Minh so vi các nh thc mt trn trong thi k 1930 - 1945 gì?
A. Tp hp lc ng dân tc để đấu tranh cách mng.
B. Nhm thc hin mc tiêu chng ch nghĩa phát xít.
C. Thc hin chc năng ca chính quyn nhà nước khai.
D. Thc hin chc năng cng c chính quyn dân ch.
Câu 36: Nm bt hi, t qua thách thc, phát trin mnh m trong thi k mi, đó vn đề ý
nghĩa sng còn đối vi Đảng nhân dân ta” (trích Văn kin ca Đại hi đại biu toàn quc ln th IX năm
2001) đề cp đến thi ca Vit Nam trong
A. s nghip thng nht đất nước. B. s nghip gii phóng dân tc.
C. xu thế toàn cu hóa. D. trt t hai cc Ianta.
Câu 37: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng  nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân
1968 ở Việt Nam?
A. Buộc Mĩ phải quay lại đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh.
B. Mở ra khả năng sớm kết thúc chiến tranh thông qua con đường đàm phán.
C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Chuyển cách mạng miền Nam từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ trang.
Câu 38: S ra đời ca nước Cng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949), thng li ca Vit Nam trong cuc
kháng chiến chng Pháp (1954) và thng li ca cách mng Cuba (1959) đã
A. m rng không gian ca h thng xã hi ch nghĩa.
Trang 19
B. làm cho ch nghĩa bn không còn duy nht trên thế gii.
C. đánh du ch nghĩa xã hi vượt khi phm vi mt nước.
D. góp phn đánh bi ch nghĩa thc dân trên thế gii.
Câu 39: Mt trong nhng bài hc kinh nghim t Hip định Giơnevơ năm 1954 v Đông Dương đưc vn
dng trong đấu tranh trên bàn đàm phán và kí Hip định Pari 1973 v Vit Nam gì?
A. Không chp nhn phân chia vùng kim soát ca quân đội Sài Gòn.
B. phi trách nhim trong vic hàn gn vết thương chiến tranh.
C. Không chp nhn đối phương để li lc ng trên lãnh th Vit Nam.
D. Buc các c phi thc thi quyn dân tc bn ca Vit Nam.
Câu 40: Tình hình Vit Nam sau Cách mng tháng Tám năm 1945 sau Hip định Giơnevơ (1954) v
Đông Dương cho thy
A. Vit Nam luôn phi chiến đấu trong tình thế b bao vây, lp.
B. tinh thn đoàn kết chiến đấu chng k thù chung ca ba nước Đông Dương.
C. thc dân Pháp luôn dã tâm tìm mi cách quay tr li xâm c nước ta.
D. s cu kết ca ch nghĩa đế quc để đàn áp cách mng Vit Nam.
ĐÁP ÁN
2. C
3. C
4. D
5. D
6. B
7. C
8. C
9. B
10. A
12. A
13. D
14. A
15. D
16. A
17. A
18. D
19. A
20. D
22. D
23. C
24. A
25. B
26. C
27. D
28. D
29. A
30. A
32. B
33. A
34. B
35. C
36. C
37. B
38. A
39. C
40. D
Câu 29: Đáp án A
Đim ging nhau gia Cách mng tháng Tám năm 1945 Vit Nam và cuc ni chiến (1946-1949) Trung
Quc đều thiết lp mt t chc nhà nước mi theo chính th cng hoà.
Câu 31: Đáp án B
Đặc trưng nổi bật trong mối quan hệ giữa các nước lớn sau Chiến tranh lạnh cạnh tranh hợp tác, mâu
thuẫn và hài hòa.
Câu 32: Đáp án B
S kin nào dưới đây khng định Nguyn Ái Quc hoàn toàn tin ng đi theo con đưng cách mng vô
sn b phiếu tán thành gia nhp Quc tế Cng sn và thành lp Đảng Cng sn Pháp.
Câu 33: Đáp án A
Sau chiến tranh thế gii th hai, các c Tây Âu l thuc cht ch vào mun nhn được s vin tr
ca để phc hi kinh tế.
Câu 34: Đáp án C
Theo Hip định Pari (27-1-1973), công nhn quyn mt trong nhng quyn dân tc bn ca nhân dân
Vit Nam độc lp.
Câu 35: Đáp án C
Mt đim kc ca Mt trn Vit Minh so vi các hình thc mt trn trong thi k 1930 - 1945 thc hin chc
năng ca chính quyn nhà nước khai.
Phát hành t website Tailieuchuan.vn
Câu 36: Đáp án C
Nm bt hi, t qua thách thc, phát trin mnh m trong thi k mi, đó vn đề ý nghĩa sng
còn đối vi Đảng nhân dân ta” (trích Văn kin ca Đại hi đại biu toàn quc ln th IX năm 2001) đề
cp đến thi ca Vit Nam trong xu thế toàn cu hóa.
Câu 37: Đáp án B
Nội dung phản ánh đúng nghĩa của cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 Việt Nam
mở ra khả năng sớm kết thúc chiến tranh thông qua con đường đàm phán.
Trang 20
Câu 38: Đáp án A
S ra đời ca nước Cng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949), thng li ca Vit Nam trong cuc kháng chiến
chng Pháp (1954) và thng li ca cách mng Cuba (1959) đã m rng không gian ca h thng hi ch
nghĩA.
Câu 39: Đáp án C
Mt trong nhng bài hc kinh nghim t Hip định Giơnevơ năm 1954 v Đông Dương được vn dng
trong đấu tranh trên bàn đàm phán Hip định Pari 1973 v Vit Nam không chp nhn đối phương
để li lc ng trên lãnh th Vit Nam.
Câu 40: Đáp án D
Tình hình Vit Nam sau Cách mng tháng Tám năm 1945 và sau Hip định Giơnevơ (1954) v Đông Dương
cho thy s cu kết ca ch nghĩa đế quc để đàn áp cách mng Vit Nam.
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 1: Ni dung nào i đây chính sách đối ngoi ca Liên sau Chiến tranh thế gii th
hai?
A. Tìm cách tr li các thuc địa . B. Giúp đỡ các nước hi ch nghĩa.
C. Liên minh cht ch vi phe bn. D. Hòa bình, trung lp, tích cc.
Câu 2: Trong thp niên 90 (thế k XX), quc gia nào sau đây được kết np và tr thành thành viên
ca t chc Hip hi các quc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Mianma. B. Philippin. C. Inđônêxia. D. Thái Lan.
Câu 3: T năm 1951 đến nay, mi quan h gia Nht Bn và quan h
A. đối lp. B. láng ging. C. đồng minh. D. đối đầu.
Câu 4: Sau Chiến tranh thế gii thứ nhất, thực dân Pháp chủ yếu p đoạt ruộng đất của giai cấp
nào sau đây Việt Nam?
A. Tiểu sản. B. Công nhân. C. Nông dân. D. sản
Câu 5: Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 Nga
A. cách mạng sản. B. cách mạngsản.
C. cách mạng dân chủ sản kiểu mới. D. cách mạnghội ch nghĩa.
Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc?
A. Phát xít I-ta-li-a kí văn bản đầu hàng. B. Phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng.
C. Phát xít Đứcvăn bản đầu hàng. D. Liên tuyên chiến với Nhật.
Câu 7: Năm 1961, lôi kéo các nước Latinh thành lp t chc nào dưới đây?
A. T chc Hip ước Vácsava. B. Din đàn hp tác Á-Âu.
C. Liên minh châu Phi. D. Liên minh vì tiến b.
Câu 8. Cuc khi nghĩa tiêu biu ca nông dân Vit Nam din ra cui thế k XIX đầu thế k
XX khi nghĩa
A. Nam Kì. B. Yên Thế. C. Hương Khê. D. Yên Bái.
Câu 9: Nền kinh tế Mỹ phát triển mạnh sau chiến tranhthu được nhiều lợi nhuận từ
A. sản xuất, xuất khẩu ơng thực. B. chế tạo, sản xuấtbán khí.
C. bán các phát minh, sáng chế khoa học. D. bán các phần mềm tin học.
Câu 10: Trong phong trào gii phóng dân tc 1939 1945, nhân dân Vit Nam đã
A. tham gia ci cách rung đất. B. ni dy chng chính quyn Sài Gòn.
C. thc hin Tng tuyn c bu Quc hi. D. tham gia Mt trn Vit Minh.
Câu 11: Hình thc đấu tranh nào sau đây xut hin trong phong trào cách mng 1930-1931 Ngh
An Tĩnh?
A. Thành lp Mt trn. B. Tng khi nghĩa trang.
Trang 21
C. Biu tình trang t v. D. Khi nghĩa tng phn.
Câu 12: Tháng 8-1965, khi va vào min Nam Vit Nam, quân đã m cuc hành quân vào căn
c Quân gii phóng
A. đồng bng Bc B. B. Vit Bc. C. Bến Tre. D. Vn ng.
Câu 13: Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh, năm 1953 Pháp đã đề ra kế hoạch
A. Bôlae. B. Rơve. C. Nava. D. Đờ lát đơ Tátxinhi.
Câu 14: : Mt trong nhng khó khăn ca nước Vit Nam Dân ch Cng hòa ngay sau Cách mng
tháng Tám năm 1945
A. thiếu ngun vn đầu nước ngoài.
B. b mt thế ch động trên chiến trưng.
C. ngân sách nhà nước gn như trng rng.
D. can thip vào chiến tranh Đông Dương.
Câu 15: Trong đt hot động quân s cui m 1974 - đầu năm 1975, quân dân min Nam Vit
Nam đã gii phóng hoàn toàn tnh
A. Cao Bng. B. Hi Phòng. C. Tiên. D. Phưc Long.
Câu 16: Cui m 1972, quân dân Vit Nam giành thng li nào sau đây?
A. Trn “Đin Biên Ph trên không”. B. Phong trào “Đng khi”.
C. Chiến dch H Chí Minh. D. Chiến dch Tây Nguyên.
Câu 17: Tháng 3 - 1946, Chính ph nước Vit Nam Dân ch Cng hòa đề ra ch trương
A. tng khi nghĩa trong c c. B. tiến hành đổi mi đất nước.
C. hoàn hoãn vi thc dân Pháp. D. toàn quc kháng chiến chng Pháp.
Câu 18: Hip hi các quc gia Đông Nam Á ra đời trong bi cnh nào sau đây?
A. Ba c Đông Dương đang tiến hành đổi mi.
B. Tt c các nước thuc địa đã giành được độc lp.
C. b sa ly trong cuc chiến tranh Vit Nam.
D. Trt t thế gii đa cc chi phi quan h quc tế.
Câu 19: Đâu biểu hiện về sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản?
A. Năm 1968, kinh tế vươn lên đứng thứ hai trong thế giới bản.
B. Nền kinh tế tốc độ tăng trưởng nhanh cao nhất thế giới.
C. ờng quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới.
D. Nền kinh tế chiếm gần 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
Câu 20: Ni dung nào sau đây mt trong nhng biu hin ca xu thế toàn cu hóa?
A. S ra đời ca t chc Hip ưc Vác-xa-va.
B. S ra đời ca siêu trí tu nhân to ChatGPT.
C. S ra đời ca Khu vc thương mi t do ASEAN.
D. S ra đời ca khi Đồng minh chng phát xít.
Câu 21: Trong nhng năm đầu thế k XX, Vit Nam đã xut hin
A. phong trào cách mng theo khuynh hướng dân ch sn.
B. phong trào yêu nước theo h ng phong kiến.
C. nhng điều kin chín mui cho cuc tng khi nghĩa.
D. các chính đảng ca giai cp sn và giai cp vô sn.
Câu 22: Vic kí Hip định v nhng s ca quan h gia Đông Đc và Tây Đức năm 1972
A. mt trong nhng biu hin ca xu thế hoà hoãn Đông - Tây.
B. đánh du nước Đức tái thng nht sau nhiu thp k b chia ct.
C. dn đến s xut hin ca xu thế liên kết khu vc châu Âu.
D. thúc đẩy nhanh s ra đời ca nước Cng hoà Dân ch Đức.
Câu 23: Ni dung nào dưới đây phn ánh đúng mt trong nhng đặc điểm ca giai cp sn trong
xã hi Vit Nam sau Chiến tranh thế gii th nht?
A. S ng ít, thế lc kinh tế yếu. B. B nhiu tng áp bc và bóc lt.
C. Cu kết vi Pháp bóc lt nhân dân. D. giai cp chiếm s ng đông nht.
Trang 22
Câu 24: Phong trào cách mạng 1930-1931 Việt Nam ý nghĩa nào sau đây?
A. một bước ngoặt đại của cách mạng Việt Nam.
B. Mở đầu kỉ nguyên mi trong lịch sử dân tộc.
C. Chứng tỏ phong trào cộng sản quốc tế đã thắng lợi.
D. Khẳng định đường lối đúng đắn của Đảng.
Câu 25: Chiến thắng Biên giới thu đông 1950 của quân dân Việt Nam đã thực hiện được mục tiêu
nào sau đây?
A. Làm thất bại chiến ợc chiến tranh đặc biệt.
B. Buộc Pháp kết thúc chiến tranh xâm lược.
C. Làm thất bại chiến tranh cục bộ.
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
Câu 26: Trong đường li đổi mi đất nước (t tháng 12-1986), Đảng Cng sn Vit Nam ch
trương hình thành chế kinh tế nào?
A. Kế hoch hoá. B. Th trưng. C. Tp trung. D. Bao cp.
Câu 27: T 18-12-1972 đến hết ngày 29-12-1972, m cuc tp kích chiến c bng máy bay
B52 vào Ni và Hi Phòng (min Bc Vit Nam) nhm
A. buc ta phi kí hip định li cho nước Mĩ.
B. buc ta phi ngi vào bàn đàm phán vi Pa-ri.
C. h tr chiến c “Chiến tranh cc bộ” min Nam.
D. giành li th ch động trên chiến trưng min Nam.
Câu 28: Chi b cng sn được thành lp vào tháng 3-1929 Vit Nam hot động nào sau
đây?
A. Thành lp Đông Dương Cng sn liên đoàn.
B. Phát động và thc hin phong trào “vô sn hóa”.
C. T chc Hi ngh hp nht các t chc cng sn.
D. M rng cuc vn động thành lp Đảng Cng sn.
Câu 29: Cách mng tháng Tám m 1945 Vit Nam mt cuc cách mng
A. mangnh dân tc điển hình. B. ch mang tính cht dân ch.
C. ch mang tính cht dân tc. D. mang tính dân ch đin hình.
Câu 30: Nguyên nhân chủ quan nào dẫn tới thất bại của phong trào yêu nước dân chủ công khai
1919-1926 Việt Nam?
A. Hệ tưởng dân chủ sản đã trở nên quá lỗi thời, lạc hậu.
B. Thực dân Pháp còn đang mạnh nên đủ sức đàn áp phong trào.
C. Những yếu kém của sản dân tộc, sự bấp bênh của tiểu sản.
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin chưa truyềnsâu rộng vào Việt Nam.
Câu 31: Mt trong nhng tác động phong trào gii phóng dân tc đối vi quan h quc tế sau Chiến
tranh thế gii th hai
A. buc c phi chm dt cuc Chiến tranh lnh.
B. to s hình thành các t chc liên minh quân s.
C. trc tiếp làm xut hin xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
D. góp phn làm đảo ln chiến c toàn cu ca Mĩ.
Câu 32: Nhn xét nào sau đây phn ánh đúng v phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân ch
sn Vit Nam trong nhng năm 1919-1925?
A. Lôi cun tt c các giai cp, tng lp trong xã hi tham gia.
B. Din ra trên phm vi ca c nước vi tính thng nht cao.
C. Tn công trc din vào k thù chính ca dân tc đế quc.
D. Din ra sôi ni vi nhiu hình thc đấu tranh phong phú.
Câu 33: Phong trào dân ch 1936 - 1939 Vit Nam mt bước chun b cho thng li ca Cách
mng tháng Tám 1945 vì đã
Trang 23
A. đưa Đảng Cng sn Đông Dương ra hot đng công khai.
B. khc phc trit để hn chế ca Lun cương chính tr tháng 10/1930.
C. c đầu xây dng đưc lc ng trang nhân dân.
D. xây dng được mt lc ng chính tr qun chúng đông đảo.
Câu 34: Trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-1954), các thng li quân s: Vit
Bc 1947, Biên gii 1950 và Đin Biên Ph năm 1954 đều điểm chung nào sau đây?
A. s vin tr ca các nước xã hi ch nghĩa.
B. S dng bo lc cách mng ca qun chúng.
C. Làm phá sn các kế hoch quân s ca Pháp.
D. Làm tht bi âm mưu kéo dài chiến tranh ca Mĩ.
Câu 35: Cuc kháng chiến chng Pháp (1945-1954) và cuc kháng chiến chng (1954-1975)
ca nhân dân Vit Nam đều
A. căn bn hoàn thành nhim v lt đổ chế độ phong kiến.
B. nhm mc tiêu hoàn thành cách mng rung đất trong c nước.
C. chng th trong gic ngoài, bo v chính quyn cách mng.
D. chu s chi phi và tác động ca hai h thng xã hi đối lp.
Câu 36: Cuộc đấu tranh của thợ máy Ba Son (8 - 1925) đánh dấu bước ngoặt của phong trào công
nhân Việt Nam
A. đã nhận thức được sứ mệnh lãnh đạo cách mạng đi theo khuynh hướng vô sản.
B. đã tính thống nhất cao, trở thành nòng cốt của phong trào yêu nước Việt Nam.
C. đấu tranh tổ chức, buộc Pháp phải nhượng mọi quyền lợi kinh tếchính trị.
D. đấu tranh tổ chức, mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế.
Câu 37: Bn cht ca kế hoch quân s Nava do Pháp - đề rathc hin t năm 1953 Đông
Dương
A. tách dân ra khi lc ng cách mng, tiến ti nm dân.
B. s dng khí hin đại, t chc các cuc phn công ln.
C. tp kích nhng trn đánh bt ng, quy ln.
D. tp trung quân để thc hin tiến công chiến c.
Câu 38: Nhn xét nào dưới đây đúng v vai trò ca Mt trn Dân tc Gii phóng min Nam Vit
Nam?
A. Tp hp nhân dân min Nam tham gia kháng chiến chng cu nước.
B. Đoàn kết các lc ng để tiến hành xây dng chế độ cng sn ch nghĩa.
C. Ch huy các lc ng trang min Nam đánh đổ chính quyn - Dim.
D. Lãnh đạo cách mng hai min thc hin thng li nhim v chng Mĩ.
Câu 39: Nhng hot động ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên trong na sau nhng năm 20
(thế k XX) đã góp phn
A. xây dng lc ng chính tr và lc ng trang chính quy cho cách mng Vit Nam.
B. thúc đẩy phong trào công nhân, phong trào yêu nước phát trin theo khuynh hướng vô sn.
C. xây dng hình thành trên thc tế khi liên minh công - nông cho cách mng.
D. đưa khuynh hướng vô sn tr thành khuynh ng cu nước duy nht Vit Nam.
Câu 40: Bài hc kinh nghim xuyên sut quá trình cách mng Vit Nam t năm 1930 đến năm
1975
A. nâng cao sc chiến đấu ca nhân dân và lc ng trang.
B. đảm bo s lãnh đạo tuyt đối, toàn din ca Nhà nước.
C. xây dng Nhà nước pháp quyn xã hi ch nhĩa.
D. nm vng ngn c độc lp dân tc và ch nghĩa xã hi.
ĐÁP ÁN
2. A
3. C
4. C
5. C
6. B
7. D
8. B
9. B
10. D
12. D
13. C
14. C
15. D
16. A
17. C
18. C
19. A
20. C
Trang 24
22. A
23. A
24. D
25. D
26. B
27. A
28. D
29. A
30. C
32. D
33. D
34. C
35. D
36. D
37. D
38. A
39. B
40. D
Câu 31: Đáp án D
Mt trong nhng tác đng phong trào gii phóng dân tc đối vi quan h quc tế sau Chiến tranh
thế gii th hai p phn làm đảo ln chiến c toàn cu ca Mĩ.
Câu 32: Đáp án D
Nhn xét phn ánh đúng v phong trào yêu c theo khuynh hướng dân ch sn Vit Nam
trong nhng năm 1919-1925 phong trào din ra sôi ni vi nhiu hình thc đấu tranh phong phú.
Câu 33: Đáp án D
hong trào dân ch 1936 - 1939 Vit Nam mt bước chun b cho thng li ca Cách mng
tháng Tám 1945 đã xây dng được mt lc ng chính tr qun chúng đông đảo, được tp hp
trong Mt trn Dân ch Đông Dương
Câu 34: Đáp án C
Trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-1954), các thng li quân s: Vit Bc 1947,
Biên gii 1950 và Đin Biên Ph năm 1954 đều điểm chung làm phá sn các kế hoch quân s
ca Pháp.
Câu 35: Đáp án D
Cuc kháng chiến chng Pháp (1945-1954) và cuc kháng chiến chng (1954-1975) ca nhân
dân Vit Nam đều chu s chi phi và tác động ca hai h thng xã hi đối lp.
Câu 36: Đáp án D
Cuộc đấu tranh của thợ máy Ba Son (8 - 1925) đánh dấu bước ngoặt của phong trào công nhân Việt
Nam bước đầu chuyển từ tự phát sang tự giác vì phong trào đấu tranh tranh tổ chức lãnh đạo
(Công hộ Đỏ), mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế.
Câu 37: Đáp án D
Bn cht ca kế hoch quân s Nava do Pháp - đề ra thc hin t năm 1953 Đông Dương
tp trung quân để thc hin tiến công chiến c.
Câu 38: Đáp án A
Nhn xét đúng v vai trò ca Mt trn Dân tc Gii phóng min Nam Vit Nam đã tp hp, đoàn
kết toàn dân tham gia kháng chiến chng cu c.
Câu 39: Đáp án B
Nhng hot động ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên trong na sau nhng năm 20 (thế k
XX) đã góp phn thúc đẩy phong trào công nhân, phong trào yêu nước phát trin theo khuynh
hướng vô sn.
Câu 40: Đáp án D
Bài hc kinh nghim xuyên sut quá trình cách mng Vit Nam t năm 1930 đến năm 1975 nm
vng ngn c độc lp dân tc và ch nghĩa xã hi.
ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 1: “Mt tc không đi, mt li không ri” quyết tâm ca đồng bào min Nam Vit Nam (1961 1965)
trong phong trào
A. “Đng khởi”. B. phá “ấp chiến c”.
C. đấu tranh chính tr đô th. D. đấu tranh đòi rút quân v nước.
Trang 25
Câu 2: “Nhiệm v đoàn th y thác cho chúng ta nhim v quan trng nng n. Chính tr trng
hơn quân s, tuyên truyn trng hơn tác chiến, nhim v y tính cht mt nhim v giao thi. Vn
dng trang tuyên truyn để kêu gi toàn dân đứng dy, chun b s chính tr quân s cho cuc khi
nghĩa sau này” i ng Nguyên Giáp - Tng tp hi kí, Nxb Quân đội Nhân dân, Ni, 2006, tr.
89). Ni dung đoạn trích trên nói v t chc nào sau đây?
A. Trung đội Cu quc quân I. B. Đội Vit Nam Tuyên truyn Gii phóng quân.
C. Vit Nam Gii phóng quân. D. Quân đội Quc gia Vit Nam.
Câu 3: Vic hoàn thành thng nht đất nước v mt nhà nước Vit Nam (1976) đã
A. to điều kin tiếp tc hoàn thành cuc cách mng gii phóng dân tc.
B. th hin mong mun được gia nhp t chc ASEAN ca Vit Nam.
C. to kh năng to ln để m rng quan h vi các nước trên thế gii.
D. đánh du vic hoàn thành thng nht các t chc chính tr - xã hi.
Câu 4: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9 - 1945 đến cuối tháng 12 - 1946, nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa gặp khó khăn nào sau đây?
A. Mĩ đưa quân trực tiếp can thiệp vào chiến tranh ở Đông Dương.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang dần hình thành.
C. Mĩ bắt đầu giúp đỡ Pháp để thiết lập lại chế độ cai trị cũ.
D. Nội phản, ngoại xâm cấu kết âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế gii th hai, quc gia nào đã trin khai chiến c toàn cu vi tham vng
ch thế gii?
A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.
Câu 6: S thành lp ca t chc nào sau đây không phi biu hin ca xu thế toàn cu hóa?
A. T chc Thương mi Thế gii (WTO). B. Hip hi các quc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Qu Tin t Quc tế (IMF). D. Ngân hàng Thế gii (WB).
Câu 7: Phong trào cách mng 1930 1931, giai cp nào sau đây đã nm ngn c lãnh đạo cách mng Vit
Nam?
A. Nông dân. B. sn. C. Công nhân. D. Tiu sn.
Câu 8: Hi ngh ln th 15 ca Ban Chp hành Trung ương Đảng Lao động Vit Nam (1 - 1959) được triu
tp trong bi cnh nào sau đây?
A. Nhân dân min Bc đang chiến đấu chng chiến tranh phá hoi ca Mĩ.
B. Phong trào gii phóng dân tc trên thế gii phát trin mnh m.
C. phi tuyên b “Mĩ hóa” tr li chiến tranh xâm c Vit Nam.
D. Quân dân min Nam đang tiến hành đấu tranh trên mt trn ngoi giao.
Câu 9: Đỉnh cao ca cuc Tng tiến công và ni dy Xuân năm 1975 chiến dch
A. Tây Nguyên. B. H Chí Minh.
C. Huế- Đà Nng. D. Đin Biên Ph.
Câu 10: Trong thi kì 1954 1975, chiến c chiến tranh nào sau đây đánh du quân vin chinh trc
tiếp tham chiến chiến trường Vit Nam?
A. Chiến tranh đặc bit. B. Chiến tranh đơn phương.
C. Vit Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh cc b.
Câu 11: S tht bi ca phong trào yêu nước nào sau đây Vit Nam vào cui thế k XIX đã chng t độc
lp dân tc không gn lin vi chế độ phong kiến?
A. Phong trào Duy tân. B. Phong trào Cần vương.
C. Phong trào Đông Kinh nghĩa thc. D. Phong trào Đông du.
Câu 12: S kin nào sau đây khu vc châu Á đã góp phn làm thay đổi bn đồ chính tr thế gii sau Chiến
tranh thế gii th hai?
A. c Cng hòa Inđônêxia được thành lp.
B. Xingapo tr thành con rồng” kinh tế ca châu Á.
C. Hip ước thân thin hp tác Đông Nam Á được kí kết.
D. Trung Quc tiến hành ci cách - m ca đất nước.
Trang 26
Câu 13: Năm 1925, Nguyn Ái Quc cùng mt s nhà yêu nước Triu Tiên, Inđônêxia lp ra t chc nào
sau đây?
A. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
B. Hi Liên hip các dân tc b áp bc Á Đông.
C. Vit Nam Quang phc hi.
D. Hi Liên hip các dân tc b áp bc Châu Á.
Câu 14: Kế hoch Mác-san (6-1947) còn được gi là kế hoch
A. khôi phc châu Âu. B. phc hưng kinh tế các nước châu Âu.
C. phc hưng châu Âu. D. phc hưng kinh tế châu Âu.
Câu 15: Ni dung nào sau đây mt trong nhng bin pháp ca thc dân Pháp khi trin khai kế hoch
Nava (1953 - 1954) Đông Dương?
A. Ri quân đồng đều các chiến trường. B. Thiết lp “Hành lang Đông - Tây”.
C. Tăng ng quân đội Đông Dương. D. Rút quân vin chinh v nước.
Câu 16: Năm 1912, Phan Bi Châu đã tp hp nhng người cùng c hướng
A. t chc phong trào Đông du. B. thành lp Hi Duy tân.
C. thành lp Vit Nam Quang phc hi. D. t chc cuc vn động Duy tân.
Câu 17: Mt trong nhng đim khác ca trt t thế gii hai cc Ianta so vi trt t thế gii theo h thng
cxai - Oasinhtơn
A. bo đảm vic thc hin quyn t quyết ca các dân tc.
B. s phân cc rt gia hai h thng chính tr - xã hi.
C. hình thành trên s tha thun gia các c cùng chế độ chính tr.
D. gii quyết được mâu thun gia các nước tham gia chiến tranh thế gii.
Câu 18: Sau khi Liên tan (1991), Liên bang Nga quốc gia kế thừa địa vị pháp của Liên tại
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
C. các quan ngoại giao của Liên ở nước ngoài.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 19: Vai trò lch s ca Vit Nam Quc dân đảng và khuynh hướng cách mng dân ch sn Vit
Nam chm dt sau
A. s ra đời ca ba t chc cng sn (1929).
B. s tht bi ca khi nghĩa Yên Bái (1930).
C. v ám sát trùm m phu Badanh Ni (1929).
D. s ra đời ca Đảng Cng sn Vit Nam (1930).
Câu 20: Năm 1959, quc gia nào sau đây tuyên b độc lp và thành lp c cng hòa?
A. n Độ. B. Cuba. C. Ai Cp. D. Trung Quc.
Câu 21: S kin nào đánh du cuc kháng chiến chng thc dân Pháp ca nhân dân ba nước Đông Dương
(1945 - 1954) kết thúc thng li?
A. Chiến dch Đin Biên Ph thng li. B. Hip định Pari được kí kết.
C. Hip định Giơnevơ đưc kí kết. D. Hip định Viêng Chăn được kí kết.
Câu 22: Mt trong nhng mc đích ca t chc Liên hp quc
A. m rng, thúc đẩy quan h hp tác gia các c thành viên.
B. to điều kin để nhân dân các nước tiến ti giành quyn t tr.
C. bo đảm vic duy trì trt t thế gii đa cc, nhiu trung tâm.
D. thúc đẩy s thng nht v tin t gia các nước thành viên.
Câu 23: Trong giai đon 1919 - 1930, lc ng hi nào sau đây đối ng ca ch mng Vit Nam?
A. Tiu sn. B. Nông dân. C. Công nhân. D. sn mi bn.
Câu 24: Đặc trưng ni bt trong mi quan h gia các nước ln t
s
au Chiến tranh lnh đến năm 200
0
A. cnh tranh và hp c, mâu thun và hài hòa.
B. mâu thun, đối đầu v vn đề thuc địa.
C. cnh tranh gay gt v vn đề quân
s
.
Trang 27
D. đối đầu gay gt v văn hoá và h ng.
Câu 25: Đim chung ca các chiến c chiến tranh do tiến hành min Nam Vit Nam (1954 - 1975)
A. da vào quân đội các nước đồng minh ca Mĩ.
B. kết hp vi ném bom phá hoi min Bc.
C. s tham chiến ca quân vin chinh Mĩ.
D. s tham gia ca quân đội Sài Gòn.
Câu 26: Trong thi kì 1945 1954, kế sách quân s “điều địch để đánh địch” được quân dân Vit Nam thc
hin trong
A. chiến dch Vit Bc thu - đông năm 1947.
B. chiến dch Biên gii thu - đông năm 1950.
C. cuc Tiến công chiến c Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. chiến dch Hòa Bình đông - xuân 1951 - 1952.
Câu 27: T na sau nhng năm 70 ca thế k XX, Nht Bn thc hin chính sách đối ngoi tr v châu Á
da trên s nào sau đây?
A. Nn kinh tế đứng đầu thế gii. B. Tim lc kinh tế - tài chính hùng hu.
C. Lc ng quân đội phát trin nhanh. D. bt đầu bo tr v vn đề ht nhân.
Câu 28: Ni dung nào sau đây mt trong nhng tác động t cuc Cách mng tháng i Nga năm 1917
đến cách mng Vit Nam?
A. Nguyn Ái Quc đã xác định được k thù chính cho cách mng Vit Nam.
B. Để li bài hc kinh nghim v đấu tranh công khai, hp pháp cho cách mng Vit Nam.
C. To s để thiết lp quan h ngoi giao vi c Nga, sau này Liên Xô.
D. Nguyn Ái Quc tìm ra con đường cu c đúng đắn cho cách mng Vit Nam.
Câu 29: Quc gia theo chế độ hi ch nghĩa o sau đây lc ng thng trn trong Chiến tranh thế gii
th hai (1939-1945)?
A. Liên Xô. B. Đức. C. Nht Bn. D. Italia.
Câu 30: Mt trong nhng khó khăn ca cách mng Vit Nam giai đoạn 1936 - 1939
A. h thng t chc ca Đảng và qun chúng chưa được phc hi.
B. nhiu đảng phái chính tr tranh giành nh hưởng trong qun chúng.
C. Chính ph Pháp c phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương.
D. chính quyn thc dân Đông Dương đẩy mnh khai thác thuc địa.
u 31: Một trong những điểm tương đồng giữa tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927) với những tổ
chức yêu nước cách mạng do Phan Bội Châu thành lập những năm đầu của thế kỷ XX là đều theo
A. tp hp lc ng gm nhiu tng lp trong xã hi.
B. khuynh hướng cách mng vô sn.
C. ch trương cu vin s giúp đỡ t bên ngoài.
D. khuynh hướng dân ch sn.
Câu 32: Thng li ca Cách mng tng Tám năm 1945, kháng chiến chng thc dân Pháp (1945 -
1954), kháng chiến chng Mĩ, cu c (1954 - 1975) đim chung nào sau đây?
A. Giành độc lp n tc thng nht đt c.
B.a b ách thng tr ca thc dân, đế quc.
C. Hn thành cuc cách mngn tcn ch nhân dân.
D. M ra k nguyên mi ca dân tc.
Câu 33: Mt trong nhng vai trò ca lãnh t Nguyn Ái Quc đối vi thng li ca Cách mng tháng Tám
năm 1945 Vit Nam
A. ch trương thành lp Mt trn dân tc thng nht ca riêng Vit Nam.
B. ch trương thành lp Mt trn dân tc gii phóng min Nam Vit Nam.
C. son tho và đọc Li kêu gi toàn quc kháng chiến.
D. góp phn cng c kin toàn chính quyn dân ch nhân dân.
Trang 28
Câu 34: Ni dung nào sau đây mt trong nhng điều kin ny sinh các khuynh hướng cu nước Vit
Nam trong nhng năm 20 ca thế k XX?
A. H ng mi, tiến b được du nhp vào Vit Nam.
B. Chính đảng ca giai cp vô sn được thành lp.
C. Các giai cp mi đều trưởng thành sau Chiến tranh thế gii th nht.
D. Thc dân Pháp thc hin chính sách kinh tế ch huy trong chiến tranh.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931
so với các phong trào đấu tranh trước đó ở Việt Nam?
A. Tấn công trực diện vào hệ thống chính quyền của đế quốc và tay sai.
B. Chưa có sự lãnh đạo thống nhất trên toàn quốc của chính đảng cách mạng
C. Thành lập được mặt trận dân tộc thống nhất do công nhân lãnh đạo.
D. Khối liên minh công nông binh đã được hình thành trên thực tế.
Câu 36: Trong nhng năm 20 ca thế k XX, thc tế phong trào yêu nước Vit Nam cho thy quá trình
A. bt đầu tiếp thu khuynh hướng vô sn làm khí chng thc dân Pháp.
B. tiếp tc tiếp thu khuynh hướng vô sn làm khí chng thc dân Pháp.
C. bt đầu tiếp thu khuynh hướng sn làm khí chng thc dân Pháp.
D. bt đầu tiếp thu khuynh hướng sn và vô sn để đấu tranh Pháp.
Câu 37: Công cuc xây dng hu phương trong kháng chiến chng thc dân Pháp (1951 - 1953) Vit
Nam đạt được kết qu nào sau đây?
A. Hoàn thành công cuc ci to quan h sn xut.
B. Xây dng được tim lc cho cuc kháng chiến.
C. Xoá b hoàn toàn giai cp địa ch phong kiến.
D. Hoàn thành mc tiêu “người cày ruộng”.
Câu 38: Ni dung nào sau đây điểm mi ca Hi ngh Ban Chp hành Trung ương (5 - 1941) so vi Lun
cương chính tr (10 - 1930) ca Đảng Cng sn Đông Dương?
A. Thành lp mi nước Đông Dương mt đảng Mác - Lênin riêng.
B. Xác định công nhân nông dân động lc ca cách mng.
C. Thay khu hiu cách mng rung đất bng khu hiu độc lp dân tc.
D. Thành lp chính quyn nhà nước ca đông đảo qun chúng nhân dân.
Câu 39: Nhân t ch quan đưa đến thng li ca cuc đấu tranh chng ngoi xâm, ni phn, bo v chính
quyn cách mng sau ngày 2-9-1945 ca Vit Nam
A. sự suy yếu của chủ nghĩa đế quốc sau chiến tranh thế giới.
B. sự hình thành của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C.  chí bảo vệ nền độc lập của toàn thể dân tộc Việt Nam.
D. s phát trin ca phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
Câu 40: Mt trong nhng điểm khác gia chiến dch Đin Biên Ph (1954) và chiến dch H Chí Minh
(1975) v
A. vai trò ca lc ng trang. B. tính cht ca chiến dch.
C. s huy động lc ng. D. địa bàn m chiến dch.
……………………..……..HẾT……………………..……..
ĐÁP ÁN
1. B
2. B
3. C
4. D
5. A
6. B
7. C
8. B
9. B
10. D
11. B
12. A
13. B
14. C
15. C
16. C
17. B
18. C
19. B
20. B
21. C
22. A
23. D
24. A
25. D
26. C
27. B
28. D
29. A
30. B
31. D
32. B
33. A
34. A
35. A
36. A
37. B
38. D
39. C
40. D
Câu 25: Đim chung ca các chiến c chiến tranh do tiến hành min Nam Vit Nam (1954 - 1975)
- Chn đáp án D. s tham gia ca quân đội Sài Gòn.
Trang 29
- Đim chung ca các chiến c chiến tranh do tiến hành min Nam Vit Nam (1954 - 1975)
s tham gia ca quân đội Sài Gòn.
Câu 26: Trong thi kì 1945 1954, kế sách quân s “điều địch để đánh địch” được quân dân Vit Nam thc
hin trong
- Chn đáp án C. cuc Tiến công chiến c Đông - Xuân 1953 - 1954.
- Trong thi kì 1945 1954, kế sách quân s “điều địch để đánh địch” được quân dân Vit Nam thc
hin trong cuc Tiến công chiến c Đông - Xuân 1953 - 1954.
u 31: Một trong những điểm tương đồng giữa tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927) với những tổ
chức yêu nước cách mạng do Phan Bội Châu thành lập những năm đầu của thế kỷ XX là đều theo
- Chn đáp án D. khuynh hướng dân ch sn.
- Mt trong nhng điểm tương đồng gia t chc Vit Nam Quc dân đảng (1927) vi nhng t
chc yêu c cách mng do Phan Bi Châu thành lp nhng năm đầu ca thế k XX đều theo khuynh
hướng dân ch sn.
Câu 32: Thng li ca Cách mng tng Tám năm 1945, kháng chiến chng thc dân Pháp (1945 -
1954), kháng chiến chng Mĩ, cu c (1954 - 1975) đim chung nào sau đây?
- Chn đáp án B. Xóa b ách thng tr ca thcn, đế quc.
- Thng li ca Cách mng tháng Tám năm 1945, kháng chiến chng thc dân Pp (1945 -
1954), kháng chiến chng Mĩ, cu c (1954 - 1975) đim chung đều xóa b ách thng tr ca
thc dân, đế quc.
Câu 33: Mt trong nhng vai trò ca lãnh t Nguyn Ái Quc đối vi thng li ca ch mng tháng Tám
năm 1945 Vit Nam
- Chn đáp án A. ch trương thành lp Mt trn dân tc thng nht ca riêng Vit Nam.
- Mt trong nhng vai trò ca lãnh t Nguyn Ái Quc đối vi thng li ca Cách mng tháng Tám
năm 1945 Vit Nam ch trương thành lp Mt trn dân tc thng nht ca riêng Vit Nam.
Câu 34: Ni dung nào sau đây mt trong nhng điều kin ny sinh các khuynh hướng cu nước Vit
Nam trong nhng năm 20 ca thế k XX?
- Chn đáp án A. H ng mi, tiến b được du nhp vào Vit Nam.
- H ng mi, tiến b được du nhp vào Vit Nam mt trong nhng điều kin ny sinh các
khuynh hướng cu nước Vit Nam trong nhng năm 20 ca thế k XX.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931
so với các phong trào đấu tranh trước đó ở Việt Nam?
- Chọn đáp án A. Tấn công trực diện vào hệ thống chính quyền của đế quốc và tay sai.
- Tấn công trực diện vào hệ thống chính quyền của đế quốc và tay sai phản ánh đúng về bước phát
triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 so với các phong trào đấu tranh trước đó ở Việt Nam.
Câu 36: Trong nhng năm 20 ca thế k XX, thc tế phong trào yêu nước Vit Nam cho thy quá trình
- Chn đáp án A. bt đầu tiếp thu khuynh hướng vô sn làm khí chng thc dân Pháp.
- Trong nhng năm 20 ca thế k XX, thc tế phong trào yêu nước Vit Nam cho thy quá trình bt
đầu tiếp thu khuynh hướng vô sn làm khí chng thc dân Pháp.
Câu 37: Công cuc xây dng hu phương trong kháng chiến chng thc dân Pháp (1951 - 1953) Vit
Nam đạt được kết qu nào sau đây?
- Chn đáp án B. Xây dng được tim lc cho cuc kháng chiến.
- Công cuc xây dng hu phương trong kháng chiến chng thc dân Pháp (1951 - 1953) Vit
Nam đạt được kết qu xây dng được tim lc cho cuc kháng chiến.
Câu 38: Ni dung nào sau đây điểm mi ca Hi ngh Ban Chp hành Trung ương (5 - 1941) so vi Lun
cương chính tr (10 - 1930) ca Đảng Cng sn Đông Dương?
- Chn đáp án D. Thành lp chính quyn nhà nước ca đông đảo qun chúng nhân dân.
- Thành lp chính quyn nhà c ca đông đảo qun cng nhân n đim mi ca Hi ngh Ban
Chp hành Trung ương (5 - 1941) so vi Lun ơng cnh tr (10 - 1930) ca Đảng Cng sn Đông Dương.
Câu 39: Nhân t ch quan đưa đến thng li ca cuc đấu tranh chng ngoi xâm, ni phn, bo v chính
quyn cách mng sau ngày 2-9-1945 ca Vit Nam
Trang 30
- Chọn đáp án C.  chí bảo vệ nền độc lập của toàn thể dân tộc Việt Nam.
- Nhân t ch quan đưa đến thng li ca cuc đấu tranh chng ngoi xâm, ni phn, bo v chính
quyn cách mng sau ngày 2-9-1945 ca Vit Nam ý chí bo v nn độc lp ca toàn th dân tc Vit
Nam.
Câu 40: Mt trong nhng điểm khác gia chiến dch Đin Biên Ph (1954) và chiến dch H Chí Minh
(1975) v
- Chn đáp án D. địa bàn m chiến dch.
Mt trong nhng điểm khác nhau ca chiến dch Đin Biên Ph (1954) và chiến dch H Chí Minh
(1975) v địa bàn m chiến dch.
ĐỀ 7
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 1: Chiến thng nào sau đây ca quân dân min Nam Vit Nam (1961 - 1965) đã làm tht bi hoàn toàn
các chiến thut “trực thăng vận”, “thiết xa vận” ca đế quc Mĩ?
A. Vn ng. B. Bình Giã. C. An Lão. D. p Bc.
Câu 2: Mt trong s bn tnh giành đưc chính quyn sm nht tn c c trong Cách mng tháng Tám m
1945
A. Bc Ninh. B. Qung Bình. C. Bc Giang. D. Hi Phòng.
Câu 3: Trong đường li đổi mi đất nước ca Đảng Cng sn Vit Nam (t tháng 12 - 1986), ni dung nào
sau đây mt trong nhng ch trương đổi mi v chính tr?
A. M rng quan h kinh tế đối ngoi.
B. Xóa b chế qun kinh tế tp trung.
C. Thc hin chính sách đại đoàn kết dân tc.
D. Phát trin kinh tế hàng hóa nhiu thành phn.
Câu 4: Ngày 8-9-1945, Ch tch H Chí Minh kí Sc lnh thành lp Nha Bình dân hc v để thc hin
nhim v nào sau đây?
A. Xây dng trường hc các cp. B. Ci cách giáo dc.
C. Xóa b các t nn xã hi. D. Chng gic dt.
Câu 5: Ni dung nào sau đây chng t đã trin khai chiến c toàn cu Tây Âu sau Chiến tranh thế
gii th hai?
A. Đề rathực hiện kế hoạch Mácsan. B. Can thiệp vào cuộc chiến tranh Triều Tiên.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức. D. Thiết lập chế độ quân quản Tây Đức.
Câu 6: Trong xu thế toàn cu hóa, vic sáp nhp và hp nht các công ti thành tp đoàn ln trên thế gii
nhm mc đích nào sau đây?
A. Tăng ng kh năng cnh tranh. B. Thúc đẩy giao lưu kinh tế.
C. Nâng v thế ca các ng quc. D. M rng qui sn xut.
Câu 7: Trong phong trào cách mng 1930 - 1931 Vit Nam, các cuc đấu tranh trên phm vi c c nhân
ngày Quc tế Lao động 1 - 5 đã
A. trc tiếp dn đến s ra đời ca chính quyn viết.
B. dn đến s ra đời ca Mt trn dân tc thng nht.
C. m đầu cho cuc đấu tranh trang ca công nhân.
D. đánh du bước ngot ca phong trào cách mng.
Câu 8: Đc đim ln nht ca cách mng Vit Nam thi 1954 1975 th hin qua ni dung ca Đi hi đại
biu toàn quc ln th III ca Đảng Lao động Vit Nam (9 1960) mt Đảng lãnh đạo
A. c nước thc hin cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân.
B. đồng thi hai nhim v chiến c cách mng hai min đất nước.
C. c nước thc hin cuc cách mng xã hi ch nghĩa.
D. c nước khôi phc kinh tế, hàn gn vết thương chiến tranh.
Trang 31
Câu 9: Trong chiến c Vit Nam hóa chiến tranh” Đông ơng hóa chiến tranh” (1969 1973), đã
tha hip, hòa hoãn vi nhng co sau đây nhm y khó khăn cho cuc kháng chiến ca nhân dân Vit
Nam?
A. Liên Xô, Đông Âu. B. Lào, Campuchia.
C. Trung Quc, Lào, Campuchia. D. Liên Xô, Trung Quc.
Câu 10: Trong thi kì 1954 1975, chiến c chiến tranh nào sau đây đánh du lc ng đồng minh ca
trc tiếp tham chiến chiến trường Vit Nam?
A. Chiến tranh đặc bit. B. Chiến tranh đơn phương.
C. Vit Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh cc b.
Câu 11: S tht bi ca phong trào yêu nước Vit Nam vào cui thế k XIX đã chng t độc lp dân tc
không gn lin vi chế độ phong kiến, đặt ra yêu cu cho lch s dân tc phi
A. tìm ra con đường cu nước mi. B. tìm ra phương pháp đấu tranh mi.
C. đưa giai cp công nhân nm quyn lãnh đạo. D. thành lp Đảng cng sn Vit Nam.
Câu 12: S kin nào sau đây khu vc châu Á đã góp phn làm thay đổi bn đồ chính tr thế gii sau Chiến
tranh thế gii th hai?
A. c Cng hòa n Độ được thành lp.
B. Xingapo tr thành “con rồng” kinh tế ca châu Á.
C. Hip ước thân thin hp tác Đông Nam Á được kí kết.
D. Trung Quc tiến hành ci cách - m ca đất nước.
Câu 13: Qung Châu (Trung Quc), tháng 6 năm 1925 Nguyn Ái Quc đã thành lp t chc
A. Tâm tâm xã. B. Đảng Cng sn Vit Nam.
C. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên. D. Hi Liên hip các dân tc thuc địa.
Câu 14: Sau Chiến tranh thế gii th hai, ni dung nào trong chính sách đối ngoi ca các nước Tây Âu gây
khó khăn cho cách mng Vit Nam?
A. Trin khai đạo lut trung lp. B. Tìm cách tr li các thuc địa cũ.
C. M rng hp tác toàn cu. D. Thành lp Liên minh châu Âu.
Câu 15: Theo ni dung Hip định Giơnevơ 1954 quy định, gii tuyến quân s tm thi Vit Nam
A. đèo Ngang (Qung Bình). B. sông Gianh (Qung Bình).
C. tuyến 17. D. tuyến 16.
Câu 16: Trong nhng năm đầu thế k XX, phong trào yêu nước nào sau đây gn vi tên tui Phan Bi Châu?
A. Phong trào chng thuế. B. Phong trào Duy tân.
C. Phong trào Đông du. D. Phong trào ci cách li sng.
Câu 17: Năm 1991, s tan ca Liên đã to ra cho mt li thế mang tính
A. bước ngot. B. quyết định. C. tm thi. D. tc thi.
Câu 18: T m 1950 đến na đầu nhng năm 70 ca thế k XX, Liên đạt đưc tnh tu o sau đây?
A. trung tâm kinh tế - tài chính duy nht trên thế gii.
B. Trình độ hc vn ca người dân không ngng được nâng cao.
C. Tr thành ng quc công nghip ln th ba trên thế gii.
D. mt trong nhng c chế to thành công bom nguyên t.
Câu 19: Thi 1919 -1930, cuc khi nghĩa nào sau đây Vit Nam thuc khuynh ng dân ch sn?
A. Khi nghĩa Hương Khê. B. Khi nghĩa Bãi Sy.
C. Khi nghĩa Yên Bái. D. Khi nghĩa Nam Kì.
Câu 20: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Môdămbích,
Ănggôla nhằm đánh đổ ách thống trị của thực dân nào sau đây?
A. Pháp. B. Tây Ban Nha. C. Bồ Đào Nha. D. Anh.
Câu 21: Đại hi đại biu ln th II ca Đảng Cng sn Đông Dương (2 - 1951) đã thông qua
A. ch trương khi nghĩa tng phn.
B. quyết định đưa Đảng ra hot động công khai.
C. ch trương kết hp tng tiến công và ni dy.
D. ch trương “vô sn hóa”.
Trang 32
Câu 22: Quc gia nào sau đây y viên thường trc ca Hi đồng Bo an Liên hp quc?
A. Áo. B. Trung Quc. C. Đức. D. Phn Lan.
Câu 23: Trong giai đon 1919 - 1930, lc ng hi nào sau đây không phi lc ng cach mng
Vit Nam?
A. Tiu sn. B. Nông dân. C. Công nhân. D. sn mi bn.
Câu 24: Phong trào gii phóng dân tc Á, Phi, Latinh t sau Chiến tranh thế gii th hai đều
A. tiến lên ch nghĩa xã hi sau khi giành độc lp.
B. đặt dưới s lãnh đạo ca chính đảng vô sn.
C. din ra mnh m vi nhiu hình thc đấu tranh.
D. nhim v đấu tranh chng chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 25: Trong giai đoạn 1954 1975, Vit Nam trn đánh được đánh giá “thất bi nhc nhã nht trong
lch s không quân Hoa Kỳ” trn
A. Đin Biên Ph. B. Đin Biên Ph trên không.
C. H Chí Minh. D. Tây Nguyên.
Câu 26: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu đông
năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 sự kết hợp giữa
A. bao vây, đánh lấnđánh công kiên.
B. tiến công quân sựnổi dậy của nhân dân.
C. đánh điểm, diệt viện đánh vận động.
D. chiến trường chính vùng sau lưng địch.
Câu 27: Nhân t quyết địnhng đầu s phát trin thn ca Nht Bn trong nhng năm 1960 1973
A. con người. B. thut. C. giáo dc. D. tài nguyên.
Câu 28: Ni dung nào sau đây mt trong nhng tác động t cuc Cách mng tháng i Nga năm 1917
đến cách mng Vit Nam?
A. Xác định được k thù chính cho cách mng Vit Nam.
B. Để li bài hc kinh nghim v đấu tranh công khai, hp pháp.
C. To s để thiết lp quan h ngoi giao vi Liên Xô.
D. Ch ra con đường cu nước đúng đắn cho cách mng Vit Nam.
Câu 29: Quc gia theo chế độ bn ch nghĩa nào sau đây lc ng thng trn trong Chiến tranh thế gii
th hai (1939-1945)?
A. Anh. B. Đức. C. Nht Bn. D. Italia.
Câu 30: Phong trào dân ch 1936 - 1939 Vit Nam mt bước chun b cho thng li ca Cách mng
tháng Tám năm 1945 vì đã
A. đưa Đảng Cng sn Đông Dương ra hot động công khai.
B. khc phc trit để hn chế ca Lun cương chính tr (10-1930).
C. xây dng mt lc ng chính tr qun chúng đông đảo.
D. xây dng được lc ng trang nhân dân.
u 31: Hot động ca Nguyn Ái Quc trong giai đoạn 1920 - 1930 điểm mi nào sau đây so vi hot
động ca các phu tiến b Vit Nam đầu thế k XX?
A. Tiếp thu nhng ng mi t bên ngoài.
B. Xây dng lun cách mng gii phóng dân tc.
C. Vn động thanh niên tham gia cách mng.
D. Tp hp các lc ng xã hi làm cách mng.
Câu 32: Đưng li chiến c ca cách mng Vit Nam (1930-1975) do Đảng đ ra thc hin tnh công
A. t do và ch nghĩa hi.
B. ci cách rung đất và ch nghĩa xã hi.
C. độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa xã hi.
D. gii phóng dân tc gn lin vi gii phóng giai cp.
Câu 33: Vai trò ca lc ng trang trong Tng khi nghĩa tháng Tám 1945
A. quyết định thng li ca cuc Tng khi nghĩa.
Trang 33
B. h tr cho lc ng chính tr ni dy giành chính quyn.
C. lc ng nòng ct, quyết định thng li Tng khi nghĩa.
D. lc ng xung kích, đi đầu đập tan chính quyn địch.
Câu 34: Ni dung nào sau đây không phi điều kin ny sinh các khuynh hướng cu nước Vit Nam
trong nhng năm 20 ca thế k XX?
A. H ng mi, tiến b được du nhp vào Vit Nam.
B. Chính đảng ca giai cp vô sn được thành lp.
C. Các giai cp mi ra đời sau Chiến tranh thế gii th nht.
D. Thc dân Pháp tiến hành khai thác thuc địa ln th hai.
Câu 35: Phong trào cách mng 1930 - 1931 đã để li bài hc kinh nghim nào cho s nghip gii phóng dân
tc Vit Nam?
A. Không gii quyết quyn li giai cp để tp trung vào vn đề dân tc.
B. Gii quyết nhim v dân ch trước khi thc hin nhim v dân tc.
C. Ch phát lnh khi nghĩa khi s giúp đỡ t bên ngoài.
D. S dng bo lc cách mng để giành và gi chính quyn.
Câu 36: Ni dung nào sau đây chuyn biến v kinh tế Vit Nam qua hai đợt khai thác thuc địa (1897 -
1914 và 1919 1929) ca thc dân Pháp?
A. s h tng được ci thin phc v mc đích kinh tế và quân s ca chính quyn thc dân.
B. cu kinh tế được điu chnh theo hướng cân đối gia công nghip và nông nghip.
C. Các giai cp mi đại din cho phương thc sn xut bn ch nghĩa đồng thi xut hin.
D. Các giai cp đại din cho phương thc phong kiến đồng thi phân hoá sâu sc.
Câu 37: Cuộc chiến tranh nhân dân đầu tiên vừa mang nh chất giải phóng dân tộc vừa mang tín
h
cht bảo
vệ Tổ quốc của Việt Nam là
A. kháng chiến chống
M
ĩ, cứu nước (195
4
- 1975).
B. Cách mạng tháng Tám (1945).
C. kháng chiến chống thực dân
P
háp (1858 - 1884).
D. kháng chiến chống thực dân
P
háp (194
5
- 1954).
Câu 38: Phong trào cách mng 1930 - 1931, phong trào dân ch 1936 - 1939 và phong trào gii phóng dân
tc 1939 - 1945 đều khng định thc tin
A. s dng hình thc đấu tranh phong phú và quyết lit.
B. hướng đến mc tiêu độc lp cho dân tc.
C. gii quyết đồng thi vn đề dân tc dân ch.
D. tp trung nhim v trước mt gii phóng dân tc.
Câu 39: Nhn xét nào sau đây đúng v bn Hip định b (6-3-1946) ca đại din Chính ph Vit
Nam Dân ch Cng hòa kí vi đại din Chính ph Pháp?
A. Đã phn ánh đầy đủ nhng thng li ca nhân dân Vit Nam trên chiến trường.
B. Giúp Vit Nam tp trung đối phó vi quân Trung Hoa Dân quc.
C. Vit Nam đã được công nhn mt quc gia t do, quyn dân tc t quyết.
D. Chuyn mt hip ước tay đôi thành mt tha thun tay ba.
Câu 40: Chiến dch Đin Biên Ph năm 1954 và cuc Tng tiến công và ni dy Xuân 1975 Vit Nam
điểm ging nhau v
A. vai trò ca lc ng trang. B. thi gian tiến hành.
C. địa bàn tác chiến. D. đối ng tiến công.
……………………..……..HẾT……………………..……..
ĐÁP ÁN
1. B
2. C
3. C
4. D
5. A
6. A
7. D
8. B
9. D
10. D
11. A
12. A
13. C
14. B
15. C
16. C
17. C
18. B
19. C
20. C
21. D
22. B
23. D
24. C
25. B
26. D
27. A
28. D
29. A
30. C
Trang 34
31. B
32. D
33. B
34. B
35. D
36. A
37. D
38. B
39. D
40. A
Câu 24: Phong trào gii phóng dân tc Á, Phi, Latinh t sau Chiến tranh thế gii th hai đều
- Chn đáp án C. din ra mnh m vi nhiu hình thc đấu tranh.
- Phong trào gii phóng dân tc Á, Phi, Latinh t sau Chiến tranh thế gii th hai đều din ra mnh
m vi nhiu hình thc đấu tranh.
Câu 25: Trong giai đoạn 1954 1975, Vit Nam trn đánh được đánh giá “thất bi nhc nhã nht trong
lch s không quân Hoa Kỳ” trn
- Chn đáp án B. Đin Biên Ph trên không.
- Trong giai đoạn 1954 1975, Vit Nam trn đánh được đánh giá “thất bi nhc nhã nht trong
lch s không quân Hoa Kỳ” trn Đin Biên Ph trên không.
Câu 26: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu đông
năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 sự kết hợp giữa
- Chn đáp án D. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
- Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu đông
năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 sự kết hợp giữa chiến trường
chính và vùng sau lưng địch.
Câu 28: Ni dung nào sau đây mt trong nhng tác động t cuc Cách mng tháng i Nga năm 1917
đến cách mng Vit Nam?
- Chn đáp án D. Ch ra con đường cu nước đúng đắn cho cách mng Vit Nam.
Ch ra con đường cu nước đúng đắn cho cách mng Vit Nam mt trong nhng tác động t cuc
Cách mng tháng i Nga năm 1917 đến cách mng Vit Nam.
Câu 30: Phong trào dân ch 1936 - 1939 Vit Nam mt bước chun b cho thng li ca Cách mng
tháng Tám năm 1945 vì đã
- Chn đáp án C. xây dng mt lc ng chính tr qun chúng đông đảo.
- Phong trào dân ch 1936 - 1939 Vit Nam mt bước chun b cho thng li ca Cách mng
tháng Tám năm 1945 vì đã xây dng mt lc ng chính tr qun chúng đông đảo.
u 31: Hot động ca Nguyn Ái Quc trong giai đoạn 1920 - 1930 điểm mi nào sau đây so vi hot
động ca các phu tiến b Vit Nam đầu thế k XX?
- Chn đáp án B. Xây dng lun cách mng gii phóng dân tc.
- Hot động ca Nguyn Ái Quc trong giai đoạn 1920 - 1930 điểm mi xây dng lun cách
mng gii phóng dân tc so vi hot động ca các phu tiến b Vit Nam đầu thế k XX.
Câu 32: Đưng li chiến c ca cách mng Vit Nam (1930-1975) do Đảng đ ra thc hin tnh công
- Chn đáp án D. gii phóng dân tc gn lin vi gii phóng giai cp.
- Đưng li chiến c ca cách mng Vit Nam (1930-1975) do Đảng đề rathc hin thành công
gii phóng dân tc gn lin vi gii phóng giai cp.
Câu 33: Vai trò ca lc ng trang trong Tng khi nghĩa tháng Tám 1945
- Chn đáp án B. h tr cho lc ng chính tr ni dy giành chính quyn.
- Vai trò ca lc ng trang trong Tng khi nghĩa tháng Tám 1945 h tr cho lc ng
chính tr ni dy giành chính quyn.
Câu 34: Ni dung nào sau đây không phi điều kin ny sinh các khuynh hướng cu nước Vit Nam
trong nhng năm 20 ca thế k XX?
- Chn đáp án B. Chính đảng ca giai cp vô sn được thành lp.
- Chính đảng ca giai cp vô sn được thành lp không phi điều kin ny sinh các khuynh ng
cu nước Vit Nam trong nhng năm 20 ca thế k XX.
Câu 35: Phong trào cách mng 1930 - 1931 đã để li bài hc kinh nghim nào cho s nghip gii phóng dân
tc Vit Nam?
- Chn đáp án D. S dng bo lc cách mng để giành và gi chính quyn.
- Phong trào cách mng 1930 - 1931 đã để li bài hc kinh nghim s dng bo lc cách mng để
giành và gi chính quyn cho s nghip gii phóng dân tc Vit Nam.
Trang 35
Câu 36: Ni dung nào sau đây chuyn biến v kinh tế Vit Nam qua hai đợt khai thác thuc địa (1897 -
1914 và 1919 1929) ca thc dân Pháp?
- Chn đáp án A. s h tng được ci thin phc v mc đích kinh tế quân s ca chính
quyn thc dân.
- s h tng được ci thin phc v mc đích kinh tế và quân s ca chính quyn thc dân
chuyn biến v kinh tế Vit Nam qua hai đợt khai thác thuc địa (1897 -1914 và 1919 1929) ca thc dân
Pháp.
Câu 37: Cuộc chiến tranh nhân dân đầu tiên vừa mang nh chất giải phóng dân tộc vừa mang tín
h
cht bảo
vệ Tổ quốc của Việt Nam là
- Chọn đáp án D. kháng chiến chống thực dân
P
háp (194
5
- 1954).
- Cuộc chiến tranh nhân dân đầu tiên vừa mang nh chất giải phóng dân tộc vừa mang tín
h
cht bảo
vệ Tổ quốc của Việt Nam là kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
Câu 38: Phong trào cách mng 1930 - 1931, phong trào dân ch 1936 - 1939 và phong trào gii phóng dân
tc 1939 - 1945 đều khng định thc tin
- Chn đáp án B. hướng đến mc tiêu độc lp cho dân tc.
- Phong trào cách mng 1930 - 1931, phong trào dân ch 1936 - 1939 phong trào gii phóng dân
tc 1939 - 1945 đều khng định thc tin hướng đến mc tiêu độc lp cho dân tc.
Câu 39: Nhn xét nào sau đây đúng v bn Hip định b (6-3-1946) ca đại din Chính ph Vit
Nam Dân ch Cng hòa kí vi đại din Chính ph Pháp?
- Chn đáp án D. Chuyn mt hip ước tay đôi thành mt tha thun tay ba.
- Chuyn mt hip ước tay đôi thành mt tha thun tay ba nhn xét đúng v bn Hip định b
(6-3-1946) ca đại din Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa kí vi đại din Chính ph Pháp.
Câu 40: Chiến dch Đin Biên Ph năm 1954 và cuc Tng tiến công và ni dy Xuân 1975 Vit Nam
điểm ging nhau v
- Chn đáp án A. vai trò ca lc ng trang.
- Chiến dch Đin Biên Ph năm 1954 và cuc Tng tiến công và ni dy Xuân 1975 Vit Nam
điểm ging nhau v vai trò ca lc ng trang.
ĐỀ 8
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 1: Chiến thng nào sau đây ca quân dân min Nam Vit Nam (1961 - 1965) đã bước đầu làm tht bi
các chiến thut “trực thăng vận”, “thiết xa vận” ca đế quc Mĩ?
A. Vn ng. B. Bến Tre. C. An Lão. D. p Bc.
Câu 2: Mt trong s bn tnh giành đưc chính quyn sm nht tn c c trong Cách mng tháng Tám m
1945
A. Bc Ninh. B. Qung Bình. C. Bc Giang. D. Hi Phòng.
Câu 3: Trong nhng m 1975-1979, nn dân Vit Nam thc hin mt trong nhng nhim v nào sau đây?
A. Đấu tranh gii phóng dân tc. B. Đánh đổ đế quc phong kiến.
C. Đấu tranh bo v biên gii phía Bc. D. Tiến hành công cuc đổi mi đất nước.
Câu 4: Vi Tm ước 14 - 9 - 1946, Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa tiếp tc nhân nhượng cho Pháp
mt s quyn li v
A. chính tr - quân s. B. kinh tế - quân s.
C. kinh tế - chính tr. D. kinh tế - văn hoá.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế gii th hai, nn kinh tế biu hin nào sau đây?
A. Khng hong, suy thoái. B. Phát trin nhanh chóng.
C. Phc hi và phát trin. D. Phát trin “thần kì”.
Câu 6: S phát trin và tác động to ln ca các công ti xuyên quc gia biu hin ca xu thế
A. đối đầu Đông-Tây. B. hòa hoãn Đông-Tây.
Trang 36
C. đối thoi, tha hip Đông-Tây. D. toàn cu hóa.
Câu 7: Trong phong trào cách mng 1930 - 1931, nhân dân Vit Nam hot động nào sau đây?
A. Ph cp giáo dc tiu hc. B. Phá kho thóc Nht, gii quyết nn đói.
C. Đấu tranh đòi gim sưu, gim thuế. D. Tiến hành Tng khi nghĩa.
Câu 8: Kết qu ln nht ca phong trào “Đng khi” (1959-1960) min Nam
A. h thng “ấp chiến c” sp đổ, nhiu vùng nông thôn được gii phóng.
B. Mt trn dân tc Gii phóng min Nam Vit Nam ra đời.
C. giáng mt đòn nng n vào chính sách thc dân mi ca Mĩ.
D. làm sp đổ hoàn toàn chính quyn tay sai Ngô Đình Dim.
Câu 9: Trn then cht m màn chiến dch Tây Nguyên trong cuc Tng tiến công và ni dy Xuân năm
1975 trn đánho
A. Kon Tum. B. Plâyku.
C. Buôn Ma Thut. D. Bc Tây Nguyên.
Câu 10: Vic tuyên b “phi hóa” (1968) chiến tranh xâm c Vit Nam đánh du s tht bi ca
chiến c chiến tranh nào sau đây?
A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh cc b.
C. Vit Nam hóa chiến tranh. D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 11: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX Việt Nam bùng nổ trong hoàn cảnh nào sau đây?
A. Khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại.
B. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã.
C. Thực dân Pháp bản hoàn thành xâm lược Việt Nam.
D. Thực dân Pháp bản hoàn thành bình định Việt Nam.
Câu 12: Năm 1950, quc gia nào sau đây tuyên b độc lp và thành lp c cng hòa?
A. Ấn Độ. B. Cuba. C. Lào. D. Trung Quốc.
Câu 13: Nguyễn Ái Quốc cùng một số người yêu nước Tuynidi, Ma rốc ...thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
ở Pa-ri năm 1921 nhằm tập hợp
A. nhân dân thuộc địa sống trên đất Pháp chống chủ nghĩa thực dân.
B. nhân dân thuộc địa ủng hộ nhân dân Việt Nam chống Pháp.
C. nhân dân thuộc địa biểu tình chống thực dân Pháp.
D. những người yêu nước Đông Dương chống thực dân Pháp.
Câu 14: Đầu thp k 70 ca thế k XX, khu vc nào sau đây tr thành mt trong ba trung tâm kinh tế - tài
chính ln ca thế gii?
A. Đông Nam Á. B. Đông Bc Á. C. Đông Âu. D. Tây Âu.
Câu 15: Mt trong nhng bin pháp ca thc dân Pháp khi trin khai kế hoch Nava (1953 - 1954) Đông
Dương
A. xây dng phòng tuyến công s xi măng ct st, thành lp “vàng đai trắng”.
B. thiết lp “Hành lang Đông - Tây”, tăng ng phòng ng trên đường s 4.
C. tiến hành nhng cuc càn quét nhm bình định vùng tm chiếm.
D. tiến hành các cuc hành quân “tìm dit”“bình định” lên Vit Bc.
Câu 16: Đầu thế k XX, cuc vn động nào sau đây gn lin vi tên tui ca Phan Châu Trinh?
A. Đông Du. B. Hòa bình. C. Duy Tân. D. Văn hóa.
Câu 17: Ngay sau Chiến tranh thế gii th hai, đã trin khai chiến c toàn cu vi tham vng
A. làmch thế gii. B. cân bng vi Liên .
C. phát trin kinh tế. D. ngăn chn Tây Âu phát trin.
Câu 18: Trong thi k 1945 - 1973, Liên đạt được nhng thành tu nào sau đây?
A. Khi đầu cuc cách mng khoa hc - thut ln hai.
B. quc gia nm độc quyn v sc mnh nguyên t.
C. Đi đầu trong lĩnh vc chinh phc tr, điện khí hóa.
D. Tr thành trung tâm kinh tế - tài chính ln ca thế gii.
Câu 19: T chc ám sát Badanh Ni năm 1929 hot động đáng chú ý ca t chc
Trang 37
A. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên. B. Đảng Cng sn Vit Nam.
C. Vit Nam Quc dân đảng. D. Vit Nam Quang phc hi.
Câu 20: Nhng quc gia giành đưc đc lp dân tc sm nht châu Phi sau Chiến tranh thế gii th hai
A. Tuynidi, Nam Phi. B. Ai Cp, Li Bi.
C. Môdămbích, Ănggôla. D. Marc,Xu đăng.
Câu 21: bt đầu can thip vào cuc chiến tranh Đông Dương (1945 - 1954) thông qua kế hoch quân
s nào ca thc dân Pháp?
A. Kế hoạch Nava. B. Kế hoạch Bôlae.
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. Kế hoạch Rơve.
u 22: Theo quyết định ca Hi ngh Ianta (tháng 2-1945), vùng Đông Âu thuc phm vi nh ng ca
A. Liên Xô. B. Đức. C. Liên bang Nga. D. Mĩ.
Câu 23: Ni dung nào sau đây nguyên nhân ch yếu khiến thc dân Pháp tiến hành cuc khai thác thuc
địa ln th hai Vit Nam sau Chiến tranh thế gii th nht?
A. Vit Nam nơi v trí chiến c quan trng khu vc Đông Nam Á.
B. Pháp nước thng trn nhưng đất nước b tàn phá nng n, kinh tế kit qu.
C. Vit Nam nước giàu v tài nguyên thiên nhiên và din tích canh tác ln.
D. Pháp b mt v trí ng quc kinh tế s 1 sau Chiến tranh thế gii th nht.
Câu 24: Ni dung nào sau đây hin ng mi và xu thế mi xut hin sau Chiến tranh lnh?
A. Các quc gia đều điều chnh chiến c phát trin ly kinh tế làm trng đim.
B. Các quc gia đều ra sc thiết lp trt t đơn cc li cho mình.
C. Các quc gia đều điều chnh chiến c phát trin ly khí ht nhân làm trng điểm.
D. S ra đời cuc cách mng thut và công ngh trên toàn cu.
Câu 25: S kin nào sau đây đã chm dt hoàn toàn ách thng tr ca ch nghĩa đế quc trên đất nước Vit
Nam?
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (1954).
B. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi (1945).
C. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước giành thắng lợi (1975).
D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết (1973).
Câu 26: Nhân t quyết định nht đối vi thng li ca quân dân Vit Nam trong chiến dch Biên gii thu
đông năm 1950
A. hu phương được cng c, ln mnh v mi mt.
B. h thng chính quyn dân ch nhân dân được cng c vng chc.
C. vai trò lãnh đạo ca Đảng, Chính ph đối vi cuc kháng chiến.
D. s giúp đỡ ca Trung Quc, Liên các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 27: T năm 1952 đến năm 1973, khoa hc thut và công ngh ca Nht Bn ch yếu tp trung vào
lĩnh vc
A. khí ht nht và phóng x. B. chinh phc tr.
C. công nghip quc phòng. D. sn xut ng dng dân dng.
Câu 28: Ni dung nào sau đây mt trong nhng tác động t cuc Cách mng tháng i Nga năm 1917
đến cách mng Vit Nam?
A. Xác định được k thù nguy him nht cho cách mng Vit Nam.
B. Để li nhiu bài hc kinh nghim cho cách mng Vit Nam.
C. To s để thiết lp quan h ngoi giao vi Liên Xô.
D. nguyên nhân dn đến thng li ca Cách mng tháng Tám.
Câu 29: Những quốc gia nào sau đây lực lượng thuộc phe phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939-1945)?
A. Đức - Italia - Nhật Bản. B. Anh - Pháp - Mĩ.
C. Liên - - Anh. D. ĐứcÁo - Hung.
Câu 30: Phong trào cách mng Vit Nam trong nhng năm 1936 1939 đưc coi cuc vn động dân
ch phong trào này
Trang 38
A. đã hưởng ng cuc vn động dân ch trên thế gii.
B. đã thành lp Mt trn Thng nht dân tc phn đế Đông Dương.
C. hướng vào mc tiêu trước mt đòi quyn t do, dân ch.
D. ch yếu đấu tranh hòa bình, hp pháp.
u 31: Đim tiến b vượt bc trong ng cu nước theo con đường cách mng vô sn ca Nguyn Ái
Quc so vi các phu tiến b Vit Nam đầu thế k XX
A. vn động binh lính tham gia t chc yêu nước chng đế quc.
B. gii phóng dân tc gn vi gii phóng giai cp.
C. gn nhim v cu nước vi cu dân.
D. tp hp lc ng cách mng gm nhiu tng lp trong xã hi.
Câu 32: Thc tin 30 năm chiến tranh gii phóng dân tc (1945 1975) cho thy đỉnh cao ngh thut quân
s Vit Nam s phát trin ca
A. chiến tranh du kích,vn động ngn ngày. B. li đánh công kiên vn động chiến.
C. cách đánh hip đng binh chng. D. xây dng thế trn chiến tranh nhân dân.
Câu 33: Các Ngh quyết Ban Chp hành Trung ương Đảng Cng sn Đông Dương trong thi k 1936-1945
thc tế cho thy
A. s chuyn hướng đấu tranh cho cách mng Vit Nam.
B. s vn dng linh hot ch trương ca Quc tế Cng sn.
C. ch trương s dng bo lc cách mng ca qun chúng.
D. xác định nhim v gii phóng dân tc phi đặt lên hàng đầu.
Câu 34: Ni dung nào sau đây không phi điều kin ny sinh khuynh hướng cu nước mi Vit Nam
trong nhng năm 20 ca thế k XX?
A. H ng mi, tiến b được du nhp vào Vit Nam.
B. Yêu cu cn tìm ra con đường cu nước mi cho dân tc.
C. Tng lp sn ra đời sau Chiến tranh thế gii th nht.
D. Thc dân Pháp tiến hành khai thác thuc địa ln th hai.
Câu 35: Để khc phc điểm hn chế v nhim v cách mng ca Lun cương chính tr (tháng 10 -1930),
trong thi kì 1939 1945 Đảng Cng sn Đông Dương đã ch trương
A. gim tô, gim thuế, chia li rung đất công.
B. tmc khu hiu đánh đui Pp Nht.
C. lp chính ph dân ch cng hòa.
D. đt nhim v gii phóng n tcn hàng đầu.
Câu 36: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, thực tế phong trào yêu nước Việt Nam cho thấy quá trình
A. tiếp tục tiếp thu khuynh hướng sản làm khí chống thực dân Pháp.
B. hoàn thành tiếp thu khuynh hướngsản làm khí chống thực dân Pháp.
C. bắt đầu tiếp thu khuynh hướng sản làm khí chống thực dân Pháp.
D. hoàn thành tiếp thu khuynh hướng sản và vô sản để đấu tranh Pháp
Câu 37: Công cuc xây dng hu phương trong kháng chiến chng thc dân Pháp (1951 - 1953) Vit
Nam đạt được kết qu nào sau đây?
A. Hoàn thành công cuc ci to quan h sn xut.
B. Xây dng s kinh tế cho chế độ dân ch nhân dân.
C. Đánh bi các cuc chiến tranh do quân thc hin.
D. Xoá b hoàn toàn giai cp địa ch phong kiến.
Câu 38: Bài hc kinh nghim ln nht ca Vit Nam trong công tác xây dng Mt trn dân tc thng nht
giai đoạn 1930 - 1945
A. tp hp các lc ng dân tc. B. xây dng khi đại đoàn kết dân tc.
C. thành lp các t chc yêu nước. D. xác định mc tiêu đấu tranh đúng đắn.
Câu 39: Công cuc gii quyết nn dt sau Cách mng tháng Tám năm 1945 được kế tha phát huy trong
công cuc đổi mi hin nay tr thành tinh thn
A. hc đi đôi vi hành. B. xây dng xã hi hc tp.
Trang 39
C. đẩy mnh đào to cán b. D. tp trung giáo dc kinh s.
Câu 40: Cuc kháng chiến chng Mĩ, cu nước (1954-1975) s tiếp ni cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp (1945-1954) trên phương din
A. lc ng cách mng tham gia cuc kháng chiến chng đông hơn chng Pháp.
B. liên tc đánh bi các tên đế quc s mt và s hai trên thế gii.
C. thi gian ca ca cuc kháng chiến chng dài hơn kháng chiến chng Pháp.
D. hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân trong c nước, thng nht đất nước.
……………………..……..HẾT……………………..……..
ĐÁP ÁN
1. A
2. C
3. C
4. D
5. B
6. D
7. C
8. B
9. C
10. B
11. C
12. A
13. A
14. D
15. C
16. C
17. A
18. C
19. C
20. B
21. D
22. A
23. B
24. A
25. C
26. C
27. D
28. B
29. A
30. C
31. B
32. D
33. A
34. C
35. D
36. A
37. B
38. B
39. B
40. D
Câu 24: Ni dung nào sau đây hin ng mi và xu thế mi xut hin sau Chiến tranh lnh?
- Chn đáp án A. Các quc gia đều điều chnh chiến c phát trin ly kinh tế làm trng điểm.
- Các quc gia đều điều chnh chiến c phát trin ly kinh tế làm trng điểm hin ng mi và
xu thế mi xut hin sau Chiến tranh lnh.
Câu 25: S kin nào sau đây đã chm dt hoàn toàn ách thng tr ca ch nghĩa đế quc trên đất nước Vit
Nam?
- Chọn đáp án C. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước giành thắng lợi (1975).
- Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước giành thắng lợi (1975) đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị
của chủ nghĩa đế quốc trên đất nước Việt Nam.
Câu 26: Nhân tố quyết định nhất đối với thắng lợi của quân dân Việt Nam trong chiến dịch Biên giới thu
đông năm 1950 là
- Chn đáp án C. vai trò lãnh đạo ca Đảng, Chính ph đối vi cuc kháng chiến.
- Nhân t quyết định nht đối vi thng li ca quân dân Vit Nam trong chiến dch Biên gii thu
đông năm 1950 vai trò lãnh đạo ca Đảng, Chính ph đối vi cuc kháng chiến.
Câu 28: Ni dung nào sau đây mt trong nhng tác động t cuc Cách mng tháng i Nga năm 1917
đến cách mng Vit Nam?
- Chn đáp án B. Để li nhiu bài hc kinh nghim cho cách mng Vit Nam.
- Để lại nhiều i học kinh nghiệm cho ch mạng Việt Nam một trong những tác động từ cuộc
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến cách mạng Việt Nam.
Câu 30: Phong trào cách mng Vit Nam trong nhng năm 1936 1939 đưc coi cuc vn động dân
ch phong trào này
- Chn đáp án C. hướng vào mc tiêu trước mt đòi quyn t do, dân ch.
- Phong trào cách mng Vit Nam trong nhng năm 1936 1939 đưc coi cuc vn động dân
ch phong trào này ngo mc tiêu trước mt đòi quyn t do, dân ch.
u 31: Đim tiến b vượt bc trong ng cu nước theo con đường cách mng vô sn ca Nguyn Ái
Quc so vi các phu tiến b Vit Nam đầu thế k XX
- Chn đáp án B. gii phóng dân tc gn vi gii phóng giai cp.
- Đim tiến b t bc trong ng cu nước theo con đưng cách mng sn ca Nguyn Ái
Quc so vi các phu tiến b Vit Nam đầu thế k XX gii phóng dân tc gn vi gii phóng giai cp.
Câu 32: Thc tin 30 năm chiến tranh gii phóng dân tc (1945 1975) cho thy đỉnh cao ngh thut quân
s Vit Nam s phát trin ca
- Chn đáp án D. xây dng thế trn chiến tranh nhân dân.
- Thc tin 30 năm chiến tranh gii phóng dân tc (1945 1975) cho thy đỉnh cao ngh thut
quân s Vit Nam s phát trin ca xây dng thế trn chiến tranh nhân dân.
Trang 40
Câu 33: Các Ngh quyết Ban Chp hành Trung ương Đảng Cng sn Đông Dương trong thi k 1936-1945
thc tế cho thy
- Chn đáp án A. s chuyn hướng đấu tranh cho cách mng Vit Nam.
- Các Ngh quyết Ban Chp hành Trung ương Đảng Cng sn Đông Dương trong thi k 1936-1945
thc tế cho thy s chuyn hướng đấu tranh cho cách mng Vit Nam.
Câu 34: Ni dung nào sau đây không phi điều kin ny sinh khuynh hướng cu nước mi Vit Nam
trong nhng năm 20 ca thế k XX?
- Chn đáp án C. Tng lp sn ra đời sau Chiến tranh thế gii th nht.
- Tng lp sn ra đời sau Chiến tranh thế gii th nht không phi điều kin ny sinh khuynh
hướng cu nước mi Vit Nam trong nhng năm 20 ca thế k XX.
Câu 35: Để khc phc điểm hn chế v nhim v cách mng ca Lun cương chính tr (tháng 10 -1930),
trong thi kì 1939 1945 Đảng Cng sn Đông Dương đã ch trương
- Chn đáp án D. đặt nhim v gii png n tcn hàng đu.
- Để khc phc điểm hn chế v nhim v cách mng ca Lun cương chính tr (tháng 10 -1930),
trong thi kì 1939 1945 Đảng Cng sn Đông Dương đã ch trương đt nhim v gii phóng dân tcn
ng đầu.
Câu 36: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, thực tế phong trào yêu nước Việt Nam cho thấy quá trình
- Chn đáp án A. tiếp tục tiếp thu khuynh hướng sản làm khí chống thực dân Pháp.
- Trong những năm 20 của thế kỉ XX, thực tế phong trào yêu nước Việt Nam cho thấy quá trình
tiếp tục tiếp thu khuynh hướng sản làm khí chống thực dân Pháp.
Câu 37: Công cuc xây dng hu phương trong kháng chiến chng thc dân Pháp (1951 - 1953) Vit
Nam đạt được kết qu nào sau đây?
- Chn đáp án B. Xây dng s kinh tế cho chế độ dân ch nhân dân.
- Công cuc xây dng hu phương trong kháng chiến chng thc dân Pháp (1951 - 1953) Vit
Nam đạt được kết qu xây dng s kinh tế cho chế độ dân ch nhân dân.
Câu 38: Bài hc kinh nghim ln nht ca Vit Nam trong công tác xây dng Mt trn dân tc thng nht
giai đoạn 1930 - 1945
- Chn đáp án B. xây dng khi đại đoàn kết dân tc.
- Bài hc kinh nghim ln nht ca Vit Nam trong công tác xây dng Mt trn dân tc thng nht
giai đoạn 1930 - 1945 xây dng khi đại đoàn kết dân tc.
Câu 39: Công cuc gii quyết nn dt sau Cách mng tháng Tám năm 1945 được kế tha phát huy trong
công cuc đổi mi hin nay tr thành tinh thn
- Chn đáp án B. xây dng xã hi hc tp.
- Công cuc gii quyết nn dt sau Cách mng tháng Tám năm 1945 được kế tha và phát huy trong
công cuc đổi mi hin nay tr thành tinh thn xây dng xã hi hc tp.
Câu 40: Cuc kháng chiến chng Mĩ, cu nước (1954-1975) s tiếp ni cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp (1945-1954)
- Chn đáp án D. hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân trong c nước, thng nht
đất nước.
- Cuc kháng chiến chng Mĩ, cu nước (1954-1975) s tiếp ni cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp (1945-1954) trên phương din hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân trong c nước,
thng nht đất nước.
ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 1: Tháng 8 - 1961, đề xướng vic thành lp t chc Liên minh vì tiến b để lôi kéo các nước nào?
A. Bc Phi. B. Latinh. C. Tây Âu. D. Đông Âu.
Câu 2: Trong thập niên 70 của thế kỉ XX, xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế
Trang 41
A. đơn cực. B. hòa hoãn Đông - Tây.
C. toàn cầu hóa. D. đa cực.
Câu 3: Theo Hip định Giơnevơ năm 1954 v Đông Dương, lc ng kháng chiến quc gia nào không
vùng tp kết?
A. Vit Nam. B. Campuchia. C. Lào. D. Thái Lan.
Câu 4: Mt trong nhng chiến thng ca quân dân min Nam Vit Nam trong cuc chiến đấu chng chiến
c “Chiến tranh đặc bit” (1961-1965) ca
A. Vn ng. B. p Bc. C. Vit Bc. D. Đin Biên Ph.
Câu 5: Đầu năm 1979, quân dân Vit Nam đã chiến đấu chng li cuc chiến tranh xâm c ca thế lc
nào biên gii phía Bc?
A. Trung Quc. B. Mông C. C. Hàn Quc. D. Campuchia.
Câu 6: Trong nhng năm 1929, Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên hot động nào sau đây?
A. Tiến hành xây dng các viết. B. Xut bn báo Người cùng kh.
C. Đấu tranh trong ni b t chc. D. Hun luyn binh lính người Vit.
Câu 7: Hi ngh Ianta (2 - 1945) din ra trong bi cnh nào sau đây?
A. Chiến tranh thế gii th hai đã hoàn toàn kết thúC.
B. Các lc ng phát xít phát trin ngày càng mnh.
C. c b ch nghĩa khng b quc tế tn công.
D. Phe Đồng minh cn gii quyết nhiu vn đề cp bách.
Câu 8: Quá trình m rng thành viên ca t chc Hip hi các quc gia Đông Nam Á (ASEAN) không chu
tác động ca
A. cuc đấu tranh gii phóng dân tC. B. ch nghĩa khng b.
C. tình trng mâu thun Đông Tây. D. xu thế toàn cu hóa.
Câu 9: S kin nào din ra năm 1949 đã đánh du bước tiến nhy vt ca khoa hc thut Liên Xô?
A. Phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. B. Chế tạo thành công robot tự động.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử. D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 10: Trong Chiến tranh thế gii th hai (1939 - 1945), s kin nào đánh du s thay đổi tính cht ca
cuc chiến tranh?
A. Phát xít Đức tn công Liên (22 - 6 - 1941).
B. Đức hoàn thành xâm c châu Âu (6 - 1941).
C. c Pháp kí văn kin đầu hàng Đức (6 - 1940).
D. Nht Bn tn công Trân Châu Cng (7 - 12 -1941).
Câu 11: Hip hi các quc gia Đông Nam Á ra đời năm 1967 do các nước trong khu vc nhn thy cn
A. to ra s cân bng sc mnh vi Mĩ. B. tăng ng sc mnh quân s.
C. đoàn kết để gii phóng dân tc. D. s hp tác để cùng phát trin.
Câu 12: Mt trong nhng yếu t dn đến s thay đổi quan trng trong chính sách đối ni đối ngoi ca
khi bước vào thế k XXI
A. s xut hin ca ch nghĩa khng b.
B. s ln mnh ca Liên Xô, Trung Quc.
C. tác động ca phong trào gii phóng dân tc.
D. tht bi nng n trong chiến tranh Vit Nam.
Câu 13: T nhng năm 60 - 70 ca thế k XX, nhóm 5 nước sáng lp ASEAN chuyn sang thc hin chiến
c kinh tế hướng ngoi do tác động ca các yếu t nào sau đây?
A. Tt c các c Đông Nam Á đã thc hin m ca.
B. Trt t thế gii hai cc - hai phe sp đổ.
C. Nhu cu thu hút vn đầu thut.
D. Tt c các c Đông Nam Á đã độc lp.
Câu 14: Ni dung nào sau đây hot động ca Phan Châu Trinh?
Trang 42
A. Đưa thanh niên Vit Nam sang Nht hc. B. Ra sc truyn bá ch nghĩa Mác-Lênin.
C. Tham gia m trường hc theo li mi. D. Thành lp Vit Nam Quang phc hi.
Câu 15: Vit Nam Quc dân đảng khi mi thành lp (1927), nêu ch trương
A. thành lp chính quyn ca qun chúng công nông.
B. làm sn dân quyn cách mng th địa cách mng.
C. lt đổ chế độ phong kiến giành rung đất cho nông dân.
D. trước làm dân tc cách mng, sau làm thế gii cách mng.
Câu 16: Chiến tranh thế gii th hai kết thúc đã to ra nhng chuyn bin ln trong tình hình thế gii, ngoi
tr vic
A. đưa ti s hình thành trt t thế gii hai cc Ianta.
B. ny sinh cuc cách mng khoa hc - thut hin đại.
C. đưa đến s ra đời ca h thng xã hi ch nghĩa.
D. tăng ng tim lc cho h thng bn ch nghĩa.
Câu 17: Mc đánh du c chuyn t Cng đồng Châu Âu (EC) sang Liên minh Châu Âu (EU) s kin
nào?
A. định ước Hen-xin-ki (1975) B. Hip ước Maxtrích (1991).
C. Kết np thêm 10 nước Đông Âu. D. Đồng tin EURO được phát hành (1999)
Câu 18: “Luận cương tháng tư” đã xác định mục tiêu và đường lối cách mạng Nga năm 1917 chuyển từ
A. cách mạng sản sang cách mạngsản.
B. cách mạng ruộng đất sang cách mạnghội chủ nghĩa.
C. cách mạng dân chủ sản sang cách mạnghội chủ nghĩa.
D. cách mạng sản dân quyền sang cách mạng hộỉ chủ nghĩa.
Câu 19: Hệ tưởng nào đã tác động và hình thành nên khuynh hướng dân chủ sản trong phong trào giải
phóng dân tộc Việt Nam những năm 1919-1930?
A. Hệ tưởng “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
B. Trào lưu triết học Ánh sáng Pháp.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin và cách mạng tháng Mười Nga.
D. Cải cách của thiên hoàng Minh Trị (Nhật Bản).
Câu 20: Hot động ca Nguyn Ái Quc trong nhng m 1911 - 1917 ý nghĩao dưới đây?
A. Đặt s cho vic khng định con đường cu nước mi.
B. Hoàn thành vic truyn bá lun gii phóng dân tc.
C. Chun b v ng, chính tr cho s ra đời ca Đảng.
D. Phát trin quan h đồng minh cho cách mng Vit Nam.
Câu 21: S kin nào sau đây đánh du nước Vit Nam Dân ch Cng hòa ra đời?
A. Cuc Tng tuyn c bu Quc hi thành công.
B. Chế độ phong kiến Vit Nam hoàn toàn sp đổ.
C. Ch tch H Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lp.
D. H Chí Minh son tho bn Tuyên ngôn Độc lp.
Câu 22: Phong trào dân ch 1936 - 1939 đã để li bài hc kinh nghim gì cho Cách mng tháng Tám 1945?
A. Xây dng khi liên minh công nông.
B. Giành chính quyn bng bo lc cách mng.
C. Xây dng mt trn dân tc thng nht.
D. Chp thi tiến hành khi nghĩa giành chính quyn.
Câu 23: Trong quá trình khi nghĩa tng phn (t tháng 3 đến gia tháng 8 - 1945), nhân dân Vit Nam
không hot động nào dưới đây?
A. Lp y ban Quân s cách mng Bc Kì.
B. Thng nht các lc ng trang.
C. Giành chính quyn đồng lot trong c nước.
Trang 43
D. Phát trin, m rng căn c địa cách mng.
Câu 24: Bản chất kế hoạch quân sự Nava của thực dân Pháp can thiệp trong cuộc chiến tranh xâm
lược Đông Dương một kế hoạch tập
A. tập trung binh lực mạnh. B. phân tán binh lực.
C. xâm lược thực dân kiểu mới. D. chiếm đất giữ dân.
Câu 25: Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968), quân dân miền Nam
Việt Nam đã
A. đánh thắng chiến thuật “quét và giữ” của quân Mĩ.
B. đập tan kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Mĩ.
C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch bình định của Mĩ.
D. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
Câu 26: Mt trong nhng ni dung ca Đại hi đại biu ln th II Đảng Cng sn Đông Dương (tháng 2-
1951)
A. đề ra nhim v trng tâm ca đường li đổi mi đất nước.
B. quyết định khi nghĩa trang giành chính quyn toàn quc.
C. đề ra đưng li công nghip hóa, hin đại hóa đất nước.
D. quyết định thành lp mi nước mt Đảng Mác - Lênin riêng.
Câu 27: Hi ngh Ban Thường v Trung ương Đảng Cng sn Đông Dương (tháng 3-1945) phát động cao
trào kháng Nht cu nước vì do nào sau đây?
A. K thù trc tiếp, trước mt ca cách mng đã thay đổi.
B. Chính ph Trn Trng Kim hoang mang đến cc điểm.
C. Nht và Pháp câu kết vi nhau nhm đàn áp cách mng.
D. Chính quyn thuc địa không th duy trì nn thng tr.
Câu 28: Chiến c “Việt Nam hóa chiến tranh” ra đời trong hoàn cnh nào?
A. Sau tht bi ca chiến c “Chiến tranh đặc biệt”.
B. Sau tht bi ca chiến c “Chiến tranh cc b”.
C. Sau tht bi ca chiến c “Chiến tranh đơn phương”.
D. Sau tht bi ca chiến tranh phá hoi min Bc ln th nht.
Câu 29: Lun cương chính tr xác định ni dung ca cuc cách mng sn dân quyn thc hin nhim
v
A. chng phong kiến thiết lp chế độ mi.
B. chng đế quc giành độc lp dân tc.
C. gii phóng dân tc và cách mng rung đất.
D. phong kiến giành rung đất cho dân cày.
Câu 30: Mt trong nhng khó khăn ca quân dân Vit Nam khi m các các chiến dch Vit Bc thu - đông
năm 1947, Biên gii thu - đông năm 1950 và Đin Biên Ph năm 1954
A. không nhn được s ng h t bên ngoài. B. xa căn c hu cn kháng chiến.
C. địa bàn tác chiến min núi nên phc tp. D. b đối phương bao vây, lp.
Câu 31: Nội dung nào ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 miền Nam
Việt Nam?
A. Kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc.
B. Buộc Mỹ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
D. Buộc Mỹ phải ký vào Hiệp định Pari năm 1973.
Câu 32: Trong khong thi gian t đầu tháng 9 - 1945 đến cui tháng 12 - 1946, nước Vit Nam Dân ch
Cng hoà gp khó khăn, thách thc nào sau đây?
A. biến Vit Nam thành tâm điểm ca cuc đối đầu Đông - Tây.
B. Ch các nước Đông Âu công khai ng h Vit Nam độc lp.
C. Pháp tho hip vi Trung Hoa dân quc để cm vn Vit Nam.
Trang 44
D. Các thế lc thù địch câu kết chng phá chính quyn cách mng.
Câu 33: Phong trào “vô sản hóa” do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát độngthực hiện
A. mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác.
B. phương thức tự rèn luyện của những chiến cách mạng tiến bộ.
C. điều kiện để công nhân phát triển về số lượngtrở thành giai cấp.
D. hội thuận lợi giúp những người cộng sản về nước hoạt động.
Câu 34: luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc giá trị nào sau đây đối với lịch sử Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỷ XX?
A. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang quỹ đạo cách mạngsản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỷ XX.
C. Tạo sở cho sự hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướngsản.
D. Trực tiếp chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
Câu 35: Đim khác nhau gia hoàn cnh kí kết Hip định Pari (27-1-1973) so vi Hip định Giơnevơ (21-
7-1954)
A. hi ngh không chu s chi phi ca các nước ln.
B. ký kết sau mi thng li ca quân dân Vit Nam.
C. trong bi cnh các nước ln xu thế hòa hoãn.
D. phong trào gii phóng dân tc trên thế gii phát trin.
Câu 36: S ra đời và hot động ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên (1925) và Vit Nam Quc dân
đảng (1927) đều
A. lôi cun đông đảo công nông tham gia.
B. góp phn thúc đẩy phong trào yêu nước phát trin.
C. chú trng xây dng h thng t chc trên c nước.
D. tăng ng hun luyn, đào to cán b cách mng.
Câu 37: Thc tin phong trào cách mng 1930-1931, phong trào dân ch 1936 - 1939 và cao trào kháng
Nht cu nước Vit Nam cho thy
A. nhim v giành và bo v chính quyn cách mng mi quan h mt thiết vi nhau.
B. để qun chúng tham gia cách mng cn đặt nhim v dân tc lên hàng đầu.
C. quá trình phát trin ln mnh không ngng ca lc ng cách mng.
D. s linh hot ca các chi b Đảng trong vic phát động qun chúng giành chính quyn.
Câu 38: Nhn định nào sau đây đúng v ngh thut ch đạo chiến tranh ca Đảng Lao động Vit
Nam trong cuc kháng chiến chng đế quc (1954 1975)?
A. Khi đầu bng cuc ni dy ca qun chúng, kết thúc bng thng li quân s.
B. Khi đầu bng cuc tiến công v quân s, kết thúc bng gii pháp ngoi giao.
C. Khi đầu bng cuc ni dy ca qun chúng, kết thúc bng thng li ngoi giao.
D. Đi t khi nghĩa tng phn tiến lên tng khi nghĩa giành chính quyn trong c nước.
Câu 39: Hip định v nhng cơ s ca quan h gia Đông Đức và Tây Đức năm 1972 Hip định Pari v
chm dt chiến tranh lp li hòa bình Vit Nam năm 1973 điểm nào ging nhau?
A. Đều nhn mnh nguyên tc tôn trng quyn t quyết ca các dân tc.
B. Đều nhn mnh nguyên tc tôn trng ch quyn và s toàn vn lãnh th.
C. Đều nhn mnh gii quyết các tranh chp bng bin pháp hòa bình.
D. Đều nhn mnh nguyên tc tôn trng độc lp, t do và toàn vn lãnh th.
Câu 40: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời sự chuẩn bị đầu tiên tính quyết định cho bước phát triển nhảy
vọt của cách mạng Việt Nam vì
A. tạo dựng đội ngũ cán bộ trung kiên cho cách mạng.
B. đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. đề ra đường lối cách mạng khoa học, sáng tạohệ thống tổ chức chặt chẽ.
D. lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công.
Trang 45
ĐÁP ÁN
1. B
2. B
3. B
4. B
5. A
6. C
7. D
8. B
9. C
10. A
11. D
12. A
13. C
14. C
15. D
16. D
17. B
18. C
19. A
20. A
21.C
22. C
23. C
24. A
25. A
26. D
27. A
28. B
29. C
30. C
31. B
32. D
33. B
34. C
35. A
36. B
37. C
38. A
39. B
40. C
Câu 27: Đáp án A
Hi ngh Ban Thường v Trung ương Đảng Cng sn Đông Dương (tháng 3-1945) phát động cao trào
kháng Nht cu c k thù trc tiếp, trước mt ca cách mng đã thay đổi. Sau cuc đảo chính (9-3-
1945), Nht đã ht cng Pháp, độc chiếm hoàn toàn Đông Dương. vy k thù trc tiếp trước mt ca
nhân dân Đông Dương lúc này phát xít Nht.
Câu 29: Đáp án C.
Lun cương chính tr xác định ni dung ca cuc cách mng sn dân quyn thc hin đồng thi hai
nhim v gii phóng dân tc và cách mng rung đất.
Câu 30: Đáp án C
Mt trong nhng khó khăn ca quân dân Vit Nam khi m các các chiến dch Vit Bc thu - đông năm
1947, Biên gii thu - đông năm 1950 Đin Biên Ph năm 1954 địa bàn c chiến min núi nên phc
tp.
Câu 32: Đáp án D
Trong khong thi gian t đầu tháng 9 - 1945 đến cui tháng 12 - 1946, c Vit Nam Dân ch Cng
hoà gp khó khăn, thách thc các thế lc thù địch câu kết chng phá chính quyn cách mng.
Câu 33: Đáp án B
Phong trào “vô sản hóa” do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát độngthực hiện phương thức tự
rèn luyện của những chiến cách mạng tiến bộ.
Câu 34: Đáp án C
Đối với lịch sử Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX, luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái
Quốc đã tạo sở cho sự hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướngsản.
Câu 35: Đáp án A
Đim khác nhau gia hoàn cnh kí kết Hip định Pari (27-1-1973) so vi Hip định Giơnevơ (21-7-1954)
hi ngh không chu s chi phi ca các nước ln.
Câu 36: Đáp án B
S ra đời và hot động ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên (1925) Vit Nam Quc dân đảng
(1927) đều góp phn thúc đẩy phong trào yêu nước phát trin.
Câu 37: Đáp án C
Thc tin phong trào cách mng 1930-1931, phong trào dân ch 1936 - 1939 và cao trào kháng Nht cu
nước Vit Nam cho thy quá trình phát trin ln mnh không ngng ca lc ng cách mng.
Câu 38: Đáp án A
Ngh thut ch đạo chiến tranh ca Đảng Lao động Vit Nam trong cuc kháng chiến chng đế quc
(1954 1975): khi đầu bng cuc ni dy ca qun chúng (phong trào Đồng khi), kết thúc bng thng li
quân s (Tng tiến công xuân 1975)
Câu 39: Đáp án B
Hip định v nhng cơ s ca quan h gia Đông Đức và Tây Đức năm 1972 và Hip định Pari v chm dt
chiến tranh lp li hòa bình Vit Nam năm 1973 điểm nào ging đều nhn mnh nguyên tc tôn trng
ch quyn và s toàn vn lãnh th.
Câu 40: Đáp án C
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời sự chuẩn bị đầu tiên tính quyết định cho bước phát triển nhảy vọt của
cách mạng Việt Nam vì đề ra đường lối cách mạng khoa học, sáng tạo hệ thống tổ chức chặt chẽ.
Trang 46
ĐỀ 10
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 1: Trong những năm 1961-1965, Mĩ đã tiến hành chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt. B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh tổng lực. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 2: Trong phong trào gii phóng dân tc 1939-1945, nhân dân Vit Nam hot động nào sau đây?
A. Tiến công quân p Bc
B. Tiến công quân Ba Gia.
C. Xây dng căn c địa cách mng.
D. Tiến công quân Đồng Xoài.
Câu 3: Đại hi VI (12-1986) đã xác định quan điểm đổi mi ca Đảng Cng sn Vit Nam đổi mi
toàn din và đồng b, nhưng trng tâm
A. đổi mi chính tr. B. đổi mi ngoi giao.
C. đổi mi kinh tế. D. đổi mi văn hóa.
Câu 4: Ngay sau Cách mng tháng Tám năm 1945, nước Vit Nam Dân ch Cng hòa đứng trước khó khăn
nào sau đây?
A. dng chính quyn tay sai Ngô Đình Dim.
B. Pháp phá hoi Hip định Giơnevơ.
C. Nht xâm c tr li Đông Dương.
D. hơn 90% dân s không biết ch.
Câu 5: Năm 1949, sn ng nông nghip ca c nào bng hai ln tng sn ng nông nghip ca các
nước Anh, Pháp, Cng hòa Liên bang Đức, Italia, Nht Bn?
A. Lan. B.y Ban Nha.
C. Trung Quc. D. Mĩ.
Câu 6: Trong xu thế toàn cu hóa hin nay, s hp nht công ti thành nhng tp đoàn ln din ra ch yếu
trong lĩnh vc
A. khoa hc- thut. B. công nghip-quân s.
C. tài chính-quc phòng. D. tài chính quc tế.
Câu 7: V giáo dc, các viết Ngh An Tĩnh (1930-1931) đã thc hin chính sách nào sau đây?
A. Đin khí hóa nông nghip. B. M lp dy ch Quc ng.
C. Lp hi buôn, hi sn xut. D. Xây dng đường giao thông.
Câu 8: Trong nhng năm 1954 -1960, nhân dân min Nam Vit Nam đã
A. đấu tranh chng chế độ Dim.
B. tiến hành xây dng ch nghĩa xã hi.
C. thc hin tp th hóa nông nghip.
D. đấu tranh chng Pháp giành độc lp.
Câu 9: Sau chiến thng đường 14-Phước Long đầu năm 1975 ca quân dân min Nam, phn ng nào
sau đây?
A. nhanh chóng rút quân để bo toàn lc ng.
B. phi hp vi quân đội Sài Gòn phn công tái chiếm.
C. đưa quân đến chiếm li, nhưng tht bi.
D. phn ng yếu t, ch yếu dùng áp lc đe da t xa.
Câu 10: Chiến thng Vn ng (Qung Ngãi) năm 1965 đã m đầu cho phong trào min Nam Vit Nam
Trang 47
A. Dũng dit Mĩ.
B. thi đua Vn ng, dit xâm c
C. “Tìm đánh lùng ngy diệt”.
D. “Tìm ngy đánh lùng diệt”.
Câu 11: Trong cuc đấu tranh trang chng Pháp cui thế k XIX, khi nghĩa i Sy nm trong phong
trào nào sau đây?
A. Dit gic dt. B. Xóa nn ch. C. Cn vương. D. Đồng khi.
Câu 12: Quc gia nào tuyên b độc lp mun nht Đông Nam Á t sau Chiến tranh thế gii th hai?
A. Inđônêxia. B. Vit Nam. C. Lào. D. Đông Timo.
Câu 13: Năm 1920, Nguyn Ái Quc đc Bn tho ln th nht nhng lun cương v vn đ n tc vn đề
thuc địa ca Lênin khi đang hot động quc gia o sau đây?
A. Đức. B. Anh. C. Trung Quc. D. Pháp.
Câu 14: Thông điệp ca Tng thng Truman (1947) khng định s tn ti ca nước nào sau đây nguy
ln đối vi nước Mĩ?
A. Trung Quc. B. Liên Xô. C. n Độ. D. Nht Bn.
Câu 15: Theo kế hoch Rơve (1949), ti Vit Nam, thc dân Pháp tăng ng h thng phòng ng
A. đồng bng liên khu III, IV. B. biên gii Vit-Trung.
C. Đin Biên Ph. D. Ni.
Câu 16: Phong trào yêu nước và cách mng Vit Nam đầu thế k XX gn lin vi hot động ca lc ng
nào sau đây?
A. Thương nhân Trung Hoa. B. phu tiến b.
C. sn Anh. D. Binh lính người Vit.
Câu 17: Trong giai đoạn 1945-1950, hot động nào sau đây để chng Liên các nước hi ch
nghĩa Đông Âu?
A. Vin tr cho tt c các nước la tinh. B. Vin tr cho tt c các nước châu Phi.
C. Phát động và tiến hành cuc chiến tranh lnh. D. Vin tr cho tt c các nước châu Á.
Câu 18: Quc gia đầu tiên phóng thành công tàu tr người lái bay vòng quanh Trái Đất
A. Liên . B. Mĩ. C. Trung Quc D. Nht Bn.
Câu 19: Tháng 12/1927 trên s ht nhân Nam đồng thư xã, Nguyn Thái Hc, Phó Đức Chính,... đã
thành lp ra t chc nào?
A. Đảng Thanh niên. B. Đng Lp hiến.
C. Vit Nam Quc dân đảng. D. Tân Vit Cách mng đảng.
Câu 20: Sau Chiến tranh thế gii th hai, nhân dân khu vc nào sau đây đấu tranh chng chế độ độc tài
thân M?
A. Latinh. B. Bc Âu. C. Đông Âu. D. Nam Âu.
Câu 21: Chiến thng vit Bc thu- đông năm 1947 ca quân dân Vit Nam đã
A. làm tht bi chiến tranh cc b.
B. làm tht bi chiến tranh tng lc.
C. làm tht bi chiến tranh đặc bit.
D. bo v quan đầu não kháng chiến.
Câu 22: Quc gia nào sau đây tham d Hi ngh Ianta (2- 1945)?
A. Pháp. B. Mĩ. C. Đức. D. Ai Cp.
Câu 23: Vi cuc khai thác thuc địa ln th hai ca thc dân Pháp Đông Dương (1919-1929), nn kinh
tế Vit Nam
A. điều kin phát trin độc lp vi nn kinh tế Pháp.
B. s chuyn biến rt nhanh và mnh v cu.
C. đủ kh năng cnh tranh vi nn kinh tế Pháp.
Trang 48
D. ph biến vn trong tình trng nghèo nàn, lc hu.
Câu 24: Ni dung nào sau đây phn ánh không đúng v phong trào gii phóng dân tc châu Á sau Chiến
tranh thế gii th hai?
A. Góp phn làm xói mòn trt hai cc Ianta.
C. Góp phn vào s sp đổ ca ch nghĩa thc dân.
C. Đánh du s sp đổ ca ch nghĩa thc dân mi.
D. C phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
Câu 25: Trong nhng năm 1965- 1973, thng li nào sau đây ca quân dân Vit Nam buc phi tuyên
b “phi hóa” chiến tranh xâm c?
A. Chiến dch Vit Bc.
B. Trn “Điện Biên Ph trên không”.
C. Chiến dch Biên gii.
D. Cuc Tng tiến công và ni dy xuân Mu Thân.
Câu 26: Trung ương Đảng, Chính ph Vit Nam m chiến dch Biên gii (1950) nhm mc đích gì?
A. Bo v th đô Ni.
B. Khai thông đường sang Trung Quc và thế gii.
C. Phá tan cuc tiến công mùa đông ca gic pháp.
D. Đặt quan h ngoi giao vi các nước hi ch nghĩa.
Câu 27: Nguyên nhân khách quan đưa đến sự phục hồi kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. đẩy mạnh khai thác, bóc lột thuộc địa. B. đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật.
C. sự viện trợ của Mĩ. D. đầu tư phát triển con người.
Câu 28: Chính sách kinh tế mi (3-1921) nước Nga viết không thc hin lĩnh vc nào?
A. Du lch. B. Nông nghip.
C. Công nghip. D. Thương nghip.
Câu 29: Lc ng gi vai trò tr ct trong Chiến tranh thế gii th hai (1939 - 1945)
A. Liên Xô, Mĩ, Anh. B. Đức, n Độ, Anh.
C. Đức, Italia và Nht Bn. D. Trung Quc, Pháp, Anh.
Câu 30: Ni dung nào sau đây phn ánh đúng v nhim v trước mt ca phong trào dân ch 1936-1939
Vit Nam?
A. Đòi thi hành Hip định Pari. B. Đòi t do, cơm áo, hòa bình.
C. Chng phong kiến giành rung đất dân cày. D. Chng đế quc và chng phong kiến.
Câu 31: Vic xác định con đường cu nước ca Nguyn Ái Quc chu nh hưởng sâu sc t cách mng
tháng i Nga năm 1917, trước hết vì cuc cách mng này
A. đã gii phóng các dân tc thuc địa trong đế quc Nga.
B. gii phóng hoàn toàn giai cp công nhân và nông dân.
C. lt đổ được s thng tr ca sn phong kiến.
D. cuc cách mng vô sn đầu tiên trên thế gii.
Câu 32: Thc tin cuc kháng chiến chng Pháp (1945-1954) ca nhân dân Vit Nam không phn ánh
A. s kết hp gia sc mnh dân tc và sc mnh thi đại.
B. s kết hp gia nhim v gii phóng và gi nước.
C. cuc đấu tranh chng chia ct đất nước, chia r dân tc.
D. vai trò quyết định thng li ca đấu tranh chính tr.
Câu 33: Cao trào kháng Nht cu nước (t tháng 3 - 1945) đóng góp nào sau đây vi thng li ca Cách
mng tháng Tám năm 1945 Vit Nam?
A. Làm cho k thù ngày càng suy yếu, thúc đẩy thi Tng khi nghĩa mau chín mui.
B. Giành chính quyn tt c các vùng nông thôn rng ln, to đà gii phóng các đô th.
C. Tn công trc tiếp phát xít Nht, làm cho thi khi nghĩa giành chính quyn chín mui.
Trang 49
D. B sung đội ngũ cán b, phát trin lc ng chính tr và lc ng trang ba th quân.
Câu 34: Nội dung chương trình khai thác thuộc địa do bản Pháp thực hiện từ năm 1919 đến năm 1929
phản ánh đúng đặc điểm nào của chế độ cai trị thực dân ở Đông Dương?
A. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại.
B. Hn chế ti đa ngun vn đầu ca bn nhân Pháp.
C. Không du nhp hoàn chnh phương thc sn xut bn ch nghĩa vào thuc địa.
D. Xóa b phương thc sn xut để xác lp quan h sn xut mi.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phn ánh không đúng về bước phát trin mi ca phong trào cách mng
1930-1931 so với các phong trào đấu tranh trước đó ở Vit Nam?
A. Din ra ch yếu các đô thị.
B. Phong trào có tính thng nht cao.
C. Phong trào cách mng mang tính triệt để.
D. Lập được chính quyền công nông đầu tiên.
Câu 36: Trong khong 30 m đầu thế k XX, Vit Nam mt trong nhng chuyn biến nào sau đây?
A. Nhng lc ng xã hi mi ra đời trong khi các giai cp dn suy yếu và biến mt.
B. Nhiu ngành ngh mi xut hin nhưng không được đầu v nhân lc và thut.
C. Mt s ngành kinh tế hin đại được hình thành nhưng phát trin thiếu cân đối.
D. Quan h sn xut b xóa b, phương thc sn xut mi tng bước được du nhp.
Câu 37: Vit Nam, căn c địa trong Cách mng tháng Tám năm 1945 hu phương trong kháng chiến
chng thc dân Pháp (1945-1954) đều
A. được t chc cht ch theo hình ca căn c du kích.
B. nơi đứng chân tuyt đối an toàn ca b đội ch lc.
C. nơi chiến s gia hai bên din ra ác lit, gay go nht.
D. được xây dng c vùng t do và vùng địch tm chiếm.
Câu 38: Ngh quyết Hi ngh Ban Chp hành Trung ương Đảng Cng sn Đông Dương (5/1941) điểm gì
mi so vi Cương lĩnh chính tr đầu tiên ca Đảng?
A. Thành lp Chính ph dân ch cng hòa.
B. Thành lp Chính ph công nông binh.
C. Thành lp Chính ph viết công nông binh.
D. Thành lp Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa.
Câu 39: Thc tin cách mng Vit Nam t sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phn ánh quy lut nào
ca lch s Vit Nam?
A. Kiên quyết chng gic ngoi xâm. B. Luôn gi vng ch quyn dân tc.
C. Dng nước đi đôi vi gi nước. D. Mm do trong quan h đối ngoi.
Câu 40: So vi Hip định Giơnevơ năm 1954 v Đông Dương, Hip định Pari năm 1973 v Vit Nam
điểm khác bit nào sau đây?
A. Đưc ký kết trong bi cnh s hòa hoãn gia các ng quc.
B. Quy định v vic tp kết, chuyn quân, chuyn giao khu vc.
C. To ra s thay đổi v tương quan lc ng min Nam li cho cách mng.
D. To ra s pháp để nhân dân Vit Nam tiếp tc đấu tranh thng nht đất nước.
----------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.C
4.D
5.D
6.A
7.B
8.A
9.D
10.C
11.C
12.D
13.D
14.B
15.B
16.B
17.C
18.A
19.C
20.A
21.D
22.B
23.D
24.C
25.D
26.B
27.C
28.A
29.A
30.B
31.A
32.D
33.A
34.C
35.A
36.C
37.D
38.D
39.C
40.C
Trang 50
LI GII CHI TIT
CÂU
NG DN GII
ĐÁP ÁN
1
Trong nhng năm 1961-1965, đã tiến hành chiến c chiến tranh đặc bit min
Nam Vit Nam
A
2
Trong phong trào gii phóng dân tc 1939-1945, nhân dân Vit Nam xây dng căn c
địa cách mng
C
3
Đại hi VI (12-1986) đã xác định quan điểm đổi mi ca Đảng Cng sn Vit Nam
đổi mi toàn din và đồng b, nhưng trng tâm đổi mi kinh tế.
C
4
Ngay sau Cách mng tháng Tám năm 1945, c Vit Nam Dân ch Cng hòa đứng
trước khó khăn hơn 90% dân s không biết ch.
D
5
Năm 1949, sn ng nông nghip ca nước bng hai ln tng sn ng nông
nghip ca các nước Anh, Pháp, Cng hòa Liên bang Đức, Italia, Nht Bn
D
6
Trong xu thế toàn cu hóa hin nay, s hp nht công ti thành nhng tp đoàn ln din
ra ch yếu trong lĩnh vc khoa hc- thut.
A
7
V giáo dc, các viết Ngh An Tĩnh (1930-1931) đã thc hin chính sách
m lp dy ch Quc ng.
B
8
Trong nhng năm 1954 -1960, nhân dân min Nam Vit Nam đã đấu tranh chng chế
độ Dim.
A
9
Sau chiến thng đường 14-Phước Long đầu năm 1975 ca quân dân min Nam,
phn ng yếu t, ch yếu dùng áp lc đe da t xa.
D
10
Chiến thng Vn ng (Qung Ngãi) năm 1965 đã m đầu cho phong trào min
Nam Vit Nam “Tìm đánh lùng ngy diệt”.
C
11
Trong cuc đấu tranh trang chng Pháp cui thế k XIX, khi nghĩa Bãi Sy nm
trong phong trào Cn Vương.
C
12
Đông Timo quc gia tuyên b độc lp mun nht Đông Nam Á t sau Chiến tranh
thế gii th hai
D
13
Năm 1920, Nguyn Ái Quc đc Bn tho ln th nht nhng lun ơng v vn đn
tc vn đề thuc đa ca Lênin khi đang hot động Pháp.
D
14
Thông điệp ca Tng thng Truman (1947) khng định s tn ti ca Liên đây
nguy ln đối vi nước
B
15
Theo kế hoch Rơve (1949), ti Vit Nam, thc dân Pháp tăng ng h thng phòng
ng biên gii Vit-Trung.
B
16
Phong trào yêu nước cách mng Vit Nam đầu thế k XX gn lin vi hot động
ca lc ng phu tiến b
B
17
Trong giai đoạn 1945-1950, phát động tiến hành cuc chiến tranh lnh để chng
Liên và các nước xã hi ch nghĩa Đông Âu
C
18
Quc gia đầu tiên phóng thành công tàu tr người lái bay vòng quanh Trái Đất
Liên Xô.
A
19
Tháng 12/1927 trên s ht nhân Nam đồng thư xã, Nguyn Thái Hc, Phó Đức
Chính,... đã thành lp ra t chc Vit Nam Quc dân đảng.
C
20
Sau Chiến tranh thế gii th hai, nhân dân khu vc LaTinh đấu tranh chng chế
độ độc tài thân M
A
21
Chiến thng vit Bc thu- đông năm 1947 ca quân dân Vit Nam đã bo v quan
đầu não kháng chiến.
B
22
quc gia tham d Hi ngh Ianta (2- 1945)
B
23
Vi cuc khai thác thuc địa ln th hai ca thc dân Pháp Đông Dương (1919-
1929), nn kinh tế Vit Nam ph biến vn trong tình trng nghèo nàn, lc hu.
D
24
Ni dung nào sau đây phn ánh không đúng v phong trào gii phóng dân tc châu
Á sau Chiến tranh thế gii th hai đánh du s sp đổ ca ch nghĩa thc dân mi.
C
25
Trong nhng năm 1965- 1973, thng li ca Cuc Tng tiến công ni dy xuân
Mu Thân ca quân dân Vit Nam buc phi tuyên b “phi hóa” chiến tranh
xâm c
D
Trang 51
26
Trung ương Đảng, Chính ph Vit Nam m chiến dch Biên gii (1950) nhm mc
đích khai thông đường sang Trung Quc và thế gii.
B
27
Nguyên nhân khách quan đưa đến sự phục hồi kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là sự viện trợ của Mĩ.
C
28
Chính sách kinh tế mi (3-1921) c Nga viết không thc hin nh vc du
lch
A
29
Lc ng gi vai trò tr ct trong Chiến tranh thế gii th hai (1939 - 1945) Liên
Xô, Mĩ, Anh.
A
30
Đòi t do, cơm áo, hòa bình ni dung phn ánh đúng v nhim v trước mt ca
phong trào dân ch 1936-1939 Vit Nam
B
31
Cách mng tháng i Nga (1917) không ch cuc cách mng sn còn
cuc cách mng gii phóng dân tc. Cách mng tháng i Nga đã gii phóng được
các dân tc thuc địa trong đế quc Nga khi ách thng tr ca Nga hoàng, mang li
cho h quyn t quyết cho các dân tc. Do đó, Cách mng tháng i đã m ra mt
con đường gii phóng mi cho các dân tc b áp bc - con đường cách mng sn.
Điu này đã c động sâu sc đến vic xác định con đường cu nước ca Nguyn Ái
Quc Nguyn Ái Quc khng định: “trong thế gii bây gi ch cách mnh Nga
thành công thành công đến nơi, nghĩa dân chúng được hưởng cái hnh phúc, t
do, bình đẳng tht...
A
32
Thc tin cuc kháng chiến chng Pháp (1945-1954) ca nhân dân Vit Nam không
phn ánh vai trò quyết định thng li ca đấu tranh chính tr.
D
33
Cao trào kháng Nht cu nước (t tháng 3 - 1945) đóng góp vi thng li ca Cách
mng tháng Tám năm 1945 Vit Nam là: Làm cho k thù ngày càng suy yếu, thúc
đẩy thi Tng khi nghĩa mau chín mui.
A
34
Ni dung chương trình khai thác thuc địa do bn Pháp thc hin t năm 1919 đến
năm 1929 phn ánh đúng đặc điểm không du nhp hoàn chnh phương thc sn xut
bn ch nghĩa vào thuc địa ca chế độ cai tr thc dân Đông ơng.
C
35
Ni dung nào sau đây phn ánh không đúng v bước phát trin mi ca phong trào
cách mng 1930-1931 so vi các phong trào đấu tranh trước đó Vit Nam là:
Din ra ch yếu các đô th.
A
36
Trong khong 30 năm đầu thế k XX, Vit Nam mt s ngành kinh tế hin đại được
hình thành nhưng phát trin thiếu cân đối.
C
37
Căn c địa trong Cách mng tháng Tám năm 1945 hu phương trong kháng chiến
chng thc dân Pháp (1945 - 1954) đều nơi:
- th b đối phương bao vây và tn công.
- Ch da v tinh thn cho qun chúng đấu tranh.
- To tin đề để tiến lên xây dng chế độ hi mi.
=> Đưc xây dng c vùng t do và vùng đích tm chiếm
D
38
Ngh quyết Hi ngh Ban Chp hành Trung ương Đảng Cng sn Đông Dương
(5/1941) thành lp Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa.
D
39
T ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946, thc tin cách mng c ta phn ánh quy
lut dng nước đi đôi vi gi nước.
C
40
- A loi vì đây điểm ging nhau v hoàn cnh kết hai Hip định.
- B loi vì ni dung quy định v vic tp kết, chuyn quân, chuyn giao khu vc ch
trong Hip định Giơnevơ năm 1954.
- C chn sau Hip định Pari năm 1973 phi rút hết quân quân c nước
đồng minh ca khi min Nam tương quan lc ng li cho phong trào cách
mng min Nam.
- D loi kháng chiến chng Mĩ, bo v độc lp dân tc, thng nht đất c vic
làm chính nghĩa. Hip định Pari văn bn pháp quc tế công nhn các quyn dân
tc bn ca Vit Nam c lp, ch quyn, thng nht toàn vn lãnh th) nhưng
không phi s pháp để nhân dân Vit Nam tiếp tc đấu tranh thng nht đất
C
Trang 52
nước.
| 1/52

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Chính sách kinh tế mới (1921) ở nước Nga được đề ra trong bối cảnh
A. tình hình chính trị ổn định.
B. đất nước chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.
C. xuất hiện hai chính quyền cùng tồn tại.
D. đất nước đã hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa.
Câu 2: Hạm đội Nhật bất ngờ tấn công hạm đội của Mĩ ở Trân Châu cảng (12-1941) đã buộc Mĩ phải
A. lập tức ném bom nguyên tử xuống Nhật.
B. tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. thành lập một liên minh chống Nhật.
D. kết thúc chiến tranh ở châu Á.
Câu 3: Đến năm 1950, Liên Xô đã
A. hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
B. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. đi đầu trong công nghiệp vũ trụ và điện hạt nhân.
D. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra đầu tiên ở khu vực nào? A. Nam Phi. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Mỹ Latinh
Câu 5: Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) có điều kiện mở rộng thành viên do
A. vấn đề Campuchia được giải quyết.
B. xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện.
C. xu thế toàn cầu hóa bắt đầu xuất hiện.
D. Mỹ rút quân khỏi các nước Đông Dương.
Câu 6: Năm 1959, quốc gia nào sau đây tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa? A. Ấn Độ. B. Cuba. C. Ai Cập. D. Trung Quốc.
Câu 7: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là tăng cường hợp tác với A. Mĩ. B. tổ chức ASEAN. C. tổ chức EU. D. Liên Xô.
Câu 8: Trong những năm 1945 - 1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong
những mục tiêu là đàn áp phong trào giải phóng dân tộc? A. Đức. B. Mĩ. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
Câu 9: Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản vươn lên trở thành siêu cường số một thế giới về A. tài chính. B. chính trị. C. quân sự.
D. khoa học - kĩ thuật.
Câu 10: Đâu là nguyên nhân khách quan giúp các nước Tây Âu hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của Liên Xô.
B. Được Mĩ viện trợ kinh tế.
C. Áp dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật.
D. Vai trò điều tiết của Nhà nước.
Câu 11: Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ là
A. xuất hiện xu thế toàn cầu hóa.
B. sự bùng nổ dân số.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường. Trang 1
D. xuất hiện các loại dịch bệnh mới.
Câu 12: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến
tranh thế giới thứ hai có tác động nào sau đây?
A. Góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới.
B. Dẫn tới sự ra đời nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên.
C. Làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập.
D. Làm xuất hiện xu thế toàn cầu hóa.
Câu 13: Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở A. Hà Nội. B. Gia Định. C. Đà Nẵng. D. Huế.
Câu 14: Lực lượng xã hội nào giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam trong hai thập niên đầu thế kỷ XX? A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Tiểu tư sản trí thức.
D. Sĩ phu yêu nước tiến bộ.
Câu 15: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định giai cấp nào nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tiểu tư sản.
D. Giai cấp công nhân.
Câu 16: Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân Đảng.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
Câu 17: Trong giai đoạn 1919 – 1930, tổ chức chính trị đầu tiên của Việt Nam theo khuynh hướng vô sản là tổ chức nào?
A. Tân việt cách mạng đảng
B. Việt Nam quốc dân đảng
C. Đông dương cộng sản Đảng
D. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
Câu 18: Điểm khác nhau cơ bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên với Việt Nam Quốc dân đảng là
A. tập trung phát triển lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
B. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
C. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.
Câu 19: Những hoạt động của tư sản dân tộc Việt Nam (1919 - 1925) mang tính chất
A. dân chủ tư sản kiểu mới. B. nhân dân. C. cải lương.
D. dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 20: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929),
Việt Nam cơ bản vẫn là nước có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu vì
A. Pháp hạn chế đầu tư vốn vào ngành nông nghiệp.
B. phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa chưa du nhập.
C. Pháp vẫn duy trì phương thức sản xuất phong kiến.
D. Pháp không đầu tư vốn, nhân lực và kỹ thuật mới.
Câu 21: Khối liên minh công - nông lần đầu tiên được hình thành từ trong phong trào cách mạng nào ở Việt Nam?
A. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
B. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. Phong trào dân tộc dân chủ 1926 - 1930.
D. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
Câu 22: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936) chủ trương thành lập
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. Trang 2
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
Câu 23: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu nào sau đây?
A. Đánh đuổi phản động thuộc địa.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Đánh đuổi thực dân Pháp.
D. Đánh đổ phong kiến.
Câu 24: Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và cuộc nội chiến (1946 - 1949) ở Trung Quốc đều
A. xóa bỏ hết tàn dư của chế độ phong kiến.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. chịu sự chi phối sâu sắc của Chiến tranh lạnh.
D. mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử mỗi nước.
Câu 25: Việc thành lập Mặt trận Việt Minh là sáng tạo của Đảng và lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trong công tác mặt trận vì đã
A. đoàn kết các tầng lớp xã hội để giải phóng dân tộc.
B. lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Pháp-Nhật.
C. kết hợp nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ quốc tế.
D. coi trọng việc tịch thu ruộng đất của đế quốc và địa chủ.
Câu 26: Điểm mới trong nội dung Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương (5 - 1941) so với Luận
cương chính trị (10 - 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương là gì?
A. Thành lập chính quyền nhà nước công-nông-binh của đông đảo quần chúng lao động.
B. Nhấn mạnh thổ địa cách mạng là cốt lõi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
C. Tập hợp đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong một mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Quyết định thay khẩu hiệu cách mạng ruộng đất bằng khẩu hiệu giành độc lập dân tộc.
Câu 27: Từ ngày 6-3-1946 đến trước ngày 19-12-1946, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà thực hiện
chủ trương nào đối với thực dân Pháp?
A. Trừng trị theo pháp luật.
B. Kiên quyết kháng chiến. C. Hoà để tiến.
D. Vừa đánh vừa đàm.
Câu 28: Sau Cách mạng tháng Tám 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi nhân dân “nhường cơm sẻ áo”
nhằm giải quyết khó khăn nào? A. Tài chính.
B. Giặc ngoại xâm. C. Giặc đói. D. Giặc dốt.
Câu 29: Đế quốc Pháp - Mĩ thực hiện kế hoạch Nava (1953) nhằm thực hiện mục tiêu chủ yếu nào sau đây?
A. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh.
C. Đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động.
D. Dọn đường cho Mĩ từng bước thay thế quân Pháp
Câu 30: So với kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 của thực dân Pháp được
đề ra trong bối cảnh lịch sử nào sau đây?
A. Mỹ đã nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
B. Thực dân Pháp đang ở thế bị động trên chiến trường.
C. Thực dân Pháp đang giữ thế chủ động trên chiến trường.
D. Hầu hết các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập.
Câu 31:Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch; khai thông biên giới Việt Trung mở đường liên
lạc quốc tế; củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc”.
Đó là mục đích của quân dân Việt Nam trong chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Trang 3
B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Chiến dịch Thượng Lào xuân - hè năm 1953.
Câu 32: Vì sao Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2-1951) được gọi là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”?
A. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp bước sang giai đoạn kết thúc.
B. Đánh dấu thắng lợi đầu tiên trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo của Đảng.
D. Đánh dấu sự phát triển của phong trào cách mạng Đông Dương.
Câu 33: “Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý nghĩa
quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng”
là nhận định của Chủ tịch Hồ Chí Minh khi ta mở chiến dịch
A. Việt Bắc thu-đông 1947.
B. Biên giới thu-đông 1950.
C. Hòa Bình đông-xuân 1951-1952.
D. Điện Biên Phủ 1954.
Câu 34: Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 35: Chiến thắng Ấp Bắc (1963) chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam hoàn toàn có khả năng đánh
bại chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Việt Nam hoá chiến tranh.
D. Đông Dương hoá chiến tranh.
Câu 36: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân Việt Nam không tác động đến việc
A. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
B. Mĩ phải tuyên bố “Mỹ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.
D. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược Việt Nam.
Câu 37: Hai cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược
(1945-1975) đều được phát động trong điều kiện quốc tế như thế nào?
A. Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa.
B. Được sự nhất trí của Liên Xô và Trung Quốc.
C. Đang có sự hoà hoãn giữa các cường quốc.
D. Có những cuộc chiến tranh nóng ở châu Á.
Câu 38: Một trong những bài học kinh nghiệm từ Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được vận
dụng trong đấu tranh trên bàn đàm phán và kí Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam là gì?
A. Thắng lợi quân sự là yếu tố quyết định trên bàn đàm phán.
B. Hoà bình ở Việt Nam cần được giải quyết ở một hội nghị quốc tế.
C. Căn cứ vào bối cảnh quốc tế để có đường lối đấu tranh ngoại giao phù hợp.
D. Cần kiên trì dựa vào sự giúp đỡ của các nước lớn trong đấu tranh ngoại giao.
Câu 39: Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp và đế quốc Mỹ (1945 – 1975) đều xuất phát từ
A. sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc.
B. tác động của cục diện hai cực - hai phe.
C. phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược
D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
Câu 40: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xoá bỏ
cơ chế quản lý kinh tế
A. thị trường tư bản chủ nghĩa.
B. thị trường có sự quản lý của nhà nước.
C. hàng hoá có sự quản lý của nhà nước.
D. tập trung, quan liêu, bao cấp. Trang 4 ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. A 4. C 5. A 6. B 7. B 8. B 9. A 10. B 11. A 12. A 13. C 14. D 15. D 16. C 17. D 18. C 19. C 20. C 21. B 22. C 23. B 24. D 25. C 26. C 27. C 28. C 29. A 30. B 31. C 32. C 33. D 34. C 35. B 36. B 37. C 38. A 39. D 40. D LỜI GIẢI Câu 5: Đáp án A
Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX, sau khi vấn đề Campuchia được giải quyết, Chiến tranh lạnh chấm
dứt, tổ chức ASEAN đã có điều kiện mở rộng thành viên. Câu 12: Đáp án A
Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế
giới thứ hai đã đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi, góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới. Câu 17: Đáp án D
Trong giai đoạn 1919 – 1930, tổ chức chính trị đầu tiên của Việt Nam theo khuynh hướng vô sản là Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. Câu 18: Đáp án C
Một trong những điểm khác nhau cơ bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên với Việt
Nam Quốc dân đảng là chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác - Lênin. Câu 19: Đáp án C
Những hoạt động của tư sản dân tộc Việt Nam (1919 - 1925) mang tính chất cải lương.
Câu 20: Đáp án C
Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929), Việt Nam cơ
bản vẫn là nước có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu vì Pháp vẫn duy trì phương thức sản xuất phong kiến. Câu 24: Đáp án D
Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và cuộc nội chiến (1946 - 1949) ở Trung Quốc đều mở ra kỉ
nguyên mới trong lịch sử các nước: chấm dứt ách thống trị, nô dịch của CNĐQ, xóa bỏ chế độ phing kiến,…
Câu 25: Đáp án C
Việc thành lập Mặt trận Việt Minh là sáng tạo của Đảng và lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trong công tác mặt trận
vì đã kết hợp nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ quốc tế: nhiệm vụ dân tộc là thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân
tộc, nhiệm vụ quốc tế là góp phần tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. Câu 26: Đáp án C
Nếu Luận cương chính trị (10-1930) xác định động lực cách mạng là công nhân và nông dân thì điểm mới
trong nội dung Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương (5 - 1941) của Đảng Cộng sản Đông Dương là
tập hợp đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong một mặt trận dân tộc thống nhất – Mặt trận Việt Minh.
Câu 30: Đáp án B
So với kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 của thực dân Pháp được đề ra
trong bối cảnh thực dân Pháp đang ở thế bị động trên chiến trường. Câu 32: Đáp án C
Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2-1951) được gọi là “Đại hội kháng chiến thắng lợi” vì đã đánh dấu
bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo của Đảng. Đại hội đã tổng kết kinh nghiệm đấu
tranh của Đảng qua các chặng đường lịch sử, nêu nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn
mới, và quyết định thành lập mỗi nước một Đảng Mác-Lênin riêng.
Câu 37: Đáp án C
Hai cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975)
đều được phát động trong điều kiện quốc tế đang có sự hoà hoãn giữa các cường quốc.
Câu 38: Đáp án A Trang 5
Một trong những bài học kinh nghiệm từ Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được vận dụng
trong đấu tranh trên bàn đàm phán và kí Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam là thắng lợi quân sự là yếu tố
quyết định trên bàn đàm phán..
Câu 39: Đáp án D
Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và
đế quốc Mỹ (1945 – 1975) đều xuất phát từ yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc. ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Chiến thắng nào của Hồng quân Liên Xô đã tạo nên bướcc ngoặt của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)? A. Mátxcơva (1941).
B. Cuốc-xcơ (1943). C. Béc-lin (1945). D. Xtalingrát (1943).
Câu 2: Nhiệm vụ nào dưới đây không được đặt ra cho cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga?
A. Đem lại quyền lợi cho nhân dân
B.
Tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
C.
Lật đổ chế độ Nga hoàng do Ni-cô-lai II đứng đầu.
D.
Giải quyết những mâu thuẫn tồn tại trong xã hội Nga.
Câu 3: Bối cảnh lịch sử của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 - 1950) có điểm khác biệt nào so
với các nước Tây Âu?
A. Chịu tác động của cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật.
B.
Phải vay nợ nước ngoài để khôi phục kinh tế.
C.
Bị bao vây kinh tế, cô lập chính trị.
D.
Chịu sự chi phối của trật tự hai cực Ianta.
Câu 4: Đâu là đặc điểm chung của các nước Đông Nam Á trong những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nền kinh tế phát triển rất mạnh mẽ.
B. Chính trị ổn định, kinh tế phát triển.
C. Kháng chiến chống thực dân Âu-Mĩ.
D. Diễn ra quá trình liên kết khu vực.
Câu 5: Từ năm 1976 đến năm 1978, quan hệ giữa Việt Nam với tổ chức ASEAN
A. tiếp tục căng thẳng.
B. bắt đầu căng thẳng.
C. bước đầu được cải thiện.
D. được xác lập.
Câu 6: Khác với châu Á và châu Phi, từ đầu thế kỉ XIX, nhiều nước Mĩ Latinh đã thoát khỏi sự thống trị của
A. Anh và Bồ Đào Nha,
B. Hà Lan và Bồ Đào Nha.
C. Pháp và Tây Ban Nha.
D.Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
Câu 7: Việt Nam Quốc dân đảng chủ trương dựa vào lực lượng chủ yếu nào sau đây để tiến hành cuộc cách mạng bạo lực?
A.
Công nhân và dân nghèo lao động ở thành thị.
B.
Các tín đồ phật giáo, đội quân tóc dài ở các đô thị lớn.
C.
Binh lính người Việt Nam trong quân đội Pháp.
D.
Một bộ phận người Pháp có tư tưởng dân chủ.
Câu 8: Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là ở A. châu Phi
B. Đông Nam Á C. Mĩ Latinh D. châu Âu.
Câu 9: Việc kí kết Hiệp ước an ninh giữa Mĩ và Nhật Bản (1951) đã
A. giúp Nhật Bản khắc phục khó khăn về nguyên liệu.
B.
đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa hai quốc gia.
C.
khiến Nhật Bản trở thành đối trọng quân sự với Mĩ. Trang 6
D. giúp Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
Câu 10: Năm 1972, các quốc gia nào sau đây kí Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM)?
A. Trung Quốc và Mĩ.
B. Liên Xô và Trung Quốc.
C. Anh và Canađa. D. Liên Xô và Mĩ.
Câu 11: Từ nửa sau những năm 70 (thế kỉ XX), Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại “trở về” châu Á vì Nhật Bản muốn
A. gây ảnh hưởng ở châu Á.
B. trở thành siêu cường kinh tế.
C. trở thành cường quốc quân sự.
D. phá vỡ Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.
Câu 12: Dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, xu hướng phát triển chung của các nước
tư bản hiện nay là
A. tập trung nghiên cứu vũ khí hủy diệt.
B. mở rộng quan hệ hợp tác giữa các nước.
C. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. thành lập các liên minh quân sự khu vực.
Câu 13: Tính chất của cuộc khởi nghĩa Yên Thế là
A. phong trào yêu nước dân chủ.
B. phong trào yêu nước để bảo vệ nền độc lập.
C. phong trào yêu nước mang tính tự phát.
D. cuộc chiến tranh nông dân.
Câu 14: Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp?
A. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
B. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
C. Hiệp ước Patơnốt (1884).
D. Hiệp ước Hácmăng (1883).
Câu 15: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919-1929) có tác động
nào sau đây đến Việt Nam?
A. Tạo điều kiện cho giai cấp công nhân ra đời.
B.
Tạo cơ sở cho khuynh hướng tư sản bắt đầu xuất hiện.
C.
Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ hoàn toàn.
D.
Cơ cấu giai cấp chuyển biến sâu sắc hơn.
Câu 16: Giai cấp công nhân Việt Nam hoàn toàn giác ngộ về sứ mệnh lịch sử của mình từ khi
A. cuộc bãi công của công nhân Ba Son thắng lợi (1925).
B.
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập (1925).
C.
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
D.
Cách mạng tháng Tám thành công (1945).
Câu 17: Sự ra đời của Đông Dương Cộng sản liên đoàn (9 - 1929) cho thấy phong trào yêu nước của một bộ
phận tiểu tư sản Việt Nam
A. khủng hoảng về đường lối.
B. chấm dứt vai trò lịch sử.
C. phụ thuộc phong trào công nhân.
D. chuyển sang lập trường vô sản.
Câu 18: Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929), lực lượng cách mạng to lớn của dân tộc là giai cấp A. nông dân.
C. địa chủ.
B. tiểu tư sản. D. công nhân.
Câu 19: Tổ chức chính trị nào là thành viên của Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh?
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Thanh niên.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 20: Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế trong việc xác định
lực lượng cách mạng là do nhận thức chưa đầy đủ về
A. giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
B.
vai trò của giai cấp công nhân trong cách mạng thuộc địa.
C.
đặc điểm của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thuộc địa.
D.
quan hệ giữa cách mạng Đông Dương với cách mạng thế giới. Trang 7
Câu 21: Trong cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939-1945) ở Việt Nam, đội du kích đầu tiên được thành lập là
A. du kích Đình Bảng.
B. du kích Ba Tơ.
C. du kích Bắc Sơn. D. du kích Võ Nhai.
Câu 22: Sự kiện Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945) ở Đông Dương đã tạo ra
A. thời cơ tổng khởi nghĩa chín muồi.
B. cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc.
C. sự suy yếu trầm trọng của Pháp - Nhật.
D. bước chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 23: Thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề quan trọng về
chính sách đối nội, đối ngoại sau khi giành chính quyền. Đó là nội dung thể hiện trong Nghị quyết nào của Đảng?
A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
B.
Nghị quyết của Trung ương Đảng họp ngày 13/8/1945.
C.
Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào (16-17/8/1945).
D.
Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945).
Câu 24: Quyết định nào của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
(5-1941) đã khắc phục triệt để một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930)?
A. Thành lập mặt trận đoàn kết các lực lượng dân tộc.
B. Thành lập chính phủ công nông binh.
C. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. Đề ra khẩu hiệu chống phong kiến, chống đế quốc.
Câu 25: Trong giai đoạn 1945 – 1946, để giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù, đồng thời đặt lợi ích dân
tộc trên hết, Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố
A. “tự giải tán”.
B. tạm gác vấn đề ruộng đất.
C. tạm gác vấn đề giải phóng dân tộc.
D. tiếp tục hoạt động công khai.
Câu 26: Đầu năm 1953, để bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân, Đảng và Chính phủ Việt Nam đã quyết định phát động
A. cải cách ruộng đất.
B. chia lại ruộng đất công.
C. tăng gia sản xuất.
D. giảm tô 25%.
Câu 27: Công cuộc đổi mới của Đảng cộng sản Việt Nam lần đầu tiên được thông qua tại
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III (1960).
B.
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (1951).
C.
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (1982).
D.
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986).
Câu 28: Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (5-1949) là mốc mở đầu cho
A. quá trình Mĩ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B.
thời kì Mĩ tiến hành chiến tranh xâm lược kiểu mới ở Đông Dương.
C.
bước lùi của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D.
hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp và Mĩ.
Câu 29: Điểm hạn chế trong kế hoạch quân sự Nava do Pháp - Mĩ đề ra và thực hiện ở Đông Dương từ năm 1953 - 1954 là
A. Không thể tăng quân số để xây dựng lực lượng.
B.
Thiếu vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
C.
Mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
D.
Thời gian để chuyển bại thành thắng quá ngắn.
Câu 30: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) được gọi là
A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Đại hội thống nhất nước nhà.
C. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
D. Đại hội xây dựng, bảo vệ Tổ quốc Trang 8
Câu 31: Việc giải quyết thành công nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam đã
A. tạo ra cơ sở thực lực để ký Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) với Pháp.
B.
góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới.
C.
tạo ra cơ sở để các nước trên thế giới công nhận.
D.
đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ dân chủ của cách mạng.
Câu 32: Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959) xác định
phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là
A. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.
B.
chỉ tiến hành cuộc đấu tranh vũ trang chống Mĩ.
C.
thực hiện cải cách ruộng đất trên toàn miền Nam.
D.
tiếp tục đấu tranh hòa bình chống Mĩ - Diệm.
Câu 33: Hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm (1953) về bán đảo Triều Tiên và Hiệp định Giơnevơ
(1954) về Đông Dương có điểm giống nhau là
A. xác định ranh giới chia cắt các bán đảo thành hai nhà nước.
B.
không có sự tham gia đàm phán và kí kết của các cường quốc.
C.
được kí kết trong bối cảnh có sự hòa hoãn giữa các nước lớn.
D.
quyền dân tộc của các nước không được cam kết tôn trọng.
Câu 34: Tính đến năm 1964, từng mảng lớn “ấp chiến lược” của địch bị phá vỡ, chứng tỏ
A. chiến lược “chiến tranh đặc biệt” đứng trước nguy cơ phá sản.
B.
địa bản giải phóng được mở rộng.
C.
phong trào đấu tranh binh vận phát triển ở miền Nam.
D.
xương sống của “chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản.
Câu 35: Điểm khác nhau về mối quan hệ giữa đấu tranh quân sự và ngoại giao trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) với cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là
A. thắng lợi quân sự và ngoại giao có mối quan hệ mật thiết.
B.
thắng lợi quân sự quyết định thắng lợi về ngoại giao.
C.
đấu tranh quân sự tạo tiền đề cho đấu tranh ngoại giao.
D.
đấu tranh ngoại giao tạo tiền đề cho đấu tranh quân sự.
Câu 36: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968?
A.
Mĩ buộc phải kết thúc hoàn toàn chiến tranh ở Việt Nam.
B.
Mĩ phải chấp nhận đến bàn đàm phán ở Pari.
C.
Mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến chống Mĩ.
D.
Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
Câu 37: Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925 ở Việt Nam, phong trào đấu tranh của giai cấp công
nhân, giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản có điểm tương đồng nào?
A. Đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế là mục tiêu duy nhất.
B.
Quy mô rộng lớn, thống nhất ở trong và ngoài nước.
C.
Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D.
Địa bàn hoạt động chủ yếu diễn ra ở các đô thị.
Câu 38: Phương hướng tiến công của quân dân Việt Nam trong đông - xuân 1953 - 1954 và chiến dịch
Tây Nguyên (1975) có điểm giống nhau nào sau đây?
A.
Đánh vào nơi tập trung cao nhất binh lực của đối phương.
B.
Tìm mọi cách phân tán lực lượng của đối phương.
C.
Tấn công vào địa bàn mà đối phương khó tiếp viện.
D.
Đánh vào vị trí quan trọng mà đối phương sơ hở.
Câu 39: Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc
Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 là Trang 9
A. kết hợp giữa đánh thắng nhanh với đánh chắc, tiến chắc.
B.
đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
C.
kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.
D.
lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
Câu 40: Từ sau năm 1945, giữa các nước lớn tồn tại nhiều mâu thuẫn nhưng không xảy ra chiến tranh thế
giới thứ ba vì một trong những lý do nào sau đây?
A. Do những hoạt động tích cực của tổ chức Liên hợp quốc.
B.
Do những hoạt động tích cực của tổ chức Hội Quốc liên.
C.
Do Mĩ thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
D.
Do Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu bá chủ thế giới. ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. C 4. C 5. C 6. D 7. C 8. D 9. B 10. D 11. A 12. B 13. C 14. A 15. A 16. C 17. D 18. A 19. B 20. C 21.C 22. B 23. D 24. A 25. A 26. A 27. D 28. A 29. C 30. C 31. B 32. A 33. C 34. D 35. D 36. A 37. D 38. D 39. D 40. A Câu 9: Đáp án B
Việc kí kết Hiệp ước an ninh giữa Mĩ và Nhật Bản (1951) đã đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa hai quốc
gia: Nhật liên minh chặt chẽ với Mĩ. Câu 24: Đáp án A
Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) với chủ trương thành
lập mặt trận Việt Minh - mặt trận đoàn kết các lực lượng dân tộc đã khắc phục được một trong những hạn
chế của Luận cương chính trị (10-1930) về lực lượng cách mạng. Câu 29: Đáp án C.
Điểm hạn chế trong kế hoạch quân sự Nava do Pháp - Mĩ đề ra và thực hiện ở Đông Dương từ năm 1953 -
1954 là mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng. Câu 33: Đáp án C
Hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm (1953) về bán đảo Triều Tiên và Hiệp định Giơnevơ (1954) về
Đông Dương có điểm giống nhau là được kí kết trong bối cảnh có sự hòa hoãn giữa các nước lớn. Câu 35: Đáp án D
Điểm khác nhau về mối quan hệ giữa đấu tranh quân sự và ngoại giao trong cuộc kháng chiến chống Mĩ,
cứu nước (1954 - 1975) với cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là đấu tranh ngoại giao tạo tiền đề
cho đấu tranh quân sự để đưa tới thắng lợi cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975. Câu 37: Đáp án D
Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925 ở Việt Nam, phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân,
giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản có điểm tương đồng là địa bàn hoạt động chủ yếu diễn ra ở các đô thị. Câu 38: Đáp án D:
Phương hướng tiến công của quân dân Việt Nam trong đông - xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Tây
Nguyên (1975) có điểm giống nhau là đánh vào vị trí quan trọng mà đối phương sơ hở. Câu 39: Đáp án D
Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến
công và nổi dậy Xuân năm 1975 là lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công. Câu 40: Đáp án A:
Từ sau năm 1945, giữa các nước lớn tồn tại nhiều mâu thuẫn nhưng không xảy ra chiến tranh thế giới thứ ba
vì những hoạt động tích cực của tổ chức Liên hợp quốc. Trang 10 ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1:
Trong thời kì thực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ
lập Ấp chiến lược nhằm mục đích nào sau đây?
A. Cô lập cuộc kháng chiến của Việt Nam với quốc tế.
B. Cô lập nhân dân với lực lượng cách mạng miền Nam.
C.
Cô lập nhân dân miền Nam với chính quyền Sài Gòn.
D. Tạo điều kiện cho kinh tế miền Nam phát triển.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây của cách mạng Việt Nam đã được tiến hành trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945?
A. Đại hội Quốc dân.
B. Hội nghị thành lập Đảng.
C. Thành lập Xô viết .
D. Kí hiệp định Sơ bộ.
Câu 3: Nhân tố khách quan nào sau đây tác động đến công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam (từ tháng 12 năm 1986)?
A. Cuộc khủng hoảng của Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. Mĩ gỡ bỏ lệnh cấm vận kinh tế đối với Việt Nam.
C. Cuộc khủng hoảng thừa của kinh tế thế giới.
D. Thành công triệt để của công cuộc cải cách ở Trung Quốc.
Câu 4: Nội dung nào sau đây là một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945-1946?
A. Thành lập Nha Bình dân học vụ.
B. Quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam.
C. Thực hiện cải cách ruộng đất.
D. Thành lập ban dự thảo Hiến pháp.
Câu 5: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây được mệnh danh là nền
kinh tế - tài chính số một thế giới? A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.
Câu 6: Một trong những thách thức từ an ninh phi truyền thống mà các quốc gia, dân tộc hiện nay phải đối
mặt trong xu thế toàn cầu hóa là
A. an ninh con người.
B. chính trị bất ổn.
C. chiến tranh cục bộ.
D. đảo chính quân sự.
Câu 7: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 diễn ra mạnh mẽ nhất ở một trong các địa phương nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Nghệ An. C. Đà Nẵng. D. Thanh Hoá.
Câu 8: Trong thời kì 1954 – 1960, phong trào nào sau đây đã giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ? A. Đồng khởi. B. Ấp Bắc. C. Bình Giã. D. Vạn Tường.
Câu 9: Năm 1975, quân dân Việt Nam giành được thắng lợi quân sự nào sau đây?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Việt Bắc.
D. Chiến dịch Biên giới.
Câu 10: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống Chiến
lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của Mĩ là A. Bình Giã. B. Núi Thành. C. Ba Gia. D. Ấp Bắc.
Câu 11: Cuộc khởi nghĩa vũ trang mang tính tự vệ của nông dân trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX là khởi nghĩa A. Hương Khê. B. Ba Đình. C. Bãi Sậy D. Yên Thế.
Câu 12: Năm 1945, một trong số những quốc gia tuyên bố độc lập sớm nhất ở khu vực Đông Nam Á là A. Inđônêxia. B. Trung Quốc. C. Cuba. D. Nam Phi.
Câu 13: Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã
A. trở thành đảng viên cộng sản.
B. thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. viết báo Người cùng khổ.
D. dự Hội nghị quốc tế nông dân. Trang 11
Câu 14: Liên minh châu Âu (EU) là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế chủ yếu của khu vực nào sau đây? A. Bắc Á. B. Bắc Phi. C. Nam Mĩ. D. Tây Âu.
Câu 15: Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu – đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động ở
A. Điện Biên Phủ.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Tây Bắc và Việt Bắc. D. Nam Đông Dương.
Câu 16: Đầu thế kỉ XX, chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh có nội dung nào sau đây?
A. Vận động cải cách trang phục và lối sống.
B. Thành lập Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
C. Bạo động khởi nghĩa vũ trang chống Pháp.
D. Kêu gọi sự ủng hộ và giúp đỡ từ Nhật Bản.
Câu 17: Định ước Henxinki được ký kết (8-1975) đã
A. kết thúc cuộc chiến tranh lạnh, chấm dứt tình trạng đối đầu căng thẳng ở châu Âu.
B. là cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức, đánh dấu sự thống nhất của nước Đức.
C. tạo nên cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.
D. là sự thỏa thuận giữa hai siêu cường Xô- Mĩ về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 18: Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc A. dịch vụ. B. phần mềm. C. công nghiệp. D. nông nghiệp.
Câu 19: Thời kì 1919 -1930, cuộc khởi nghĩa nào sau đây thực hiện phương châm “không thành công cũng thành nhân”?
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Yên Bái.
D. Khởi nghĩa Nam Kì.
Câu 20: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở khu vực Mĩ Latinh có phong trào đấu
tranh chống chủ nghĩa thực dân mới là A. Ai Cập. B. Cuba. C. Libi. D. Lào.
Câu 21: Trận đánh nào sau đây của quân dân Việt Nam nằm trong chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947? A. Khe Lau. B. Đông Khê. C. Bắc bộ phủ. D. Vạn Tường.
Câu 22: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), việc thực hiện nhiệm vụ chiếm đóng, giải giáp quân
phiệt Nhật Bản tại phía Nam vĩ tuyến 38 của bán đảo Triều Tiên được giao cho quân đội A. Anh. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Pháp
Câu 23: Trong những năm 1919-1929, một trong những nguyên nhân khiến công nhân Việt Nam nhanh
chóng vươn lên thành một động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hướng cách mạng tiên tiến của thời đại là do
A. chịu 3 tầng áp bức bóc lột nặng nề.
B. mâu thuẫn với nông dân.
C. chính quyền Sài Gòn đàn áp.
D. chính sách cai trị của Nhật Bản.
Câu 24: Nội dung nào sau đây là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Xuất hiện sự đối đầu giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập xã hội chủ nghĩa.
D. Sự suy yếu và sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chiến thắng Đường 14 – Phước Long (cuối năm 1974 – đầu năm 1975)?
A. Là chiến thắng quân sự cho thấy sự can thiệp trở lại của Mĩ là rất lớn.
B. Là chiến thắng quân sự đánh dấu sự sụp đổ của chính quyền Sài Gòn.
C. Là chiến thắng quân sự quyết định sự thất bại của quân đội Sài Gòn.
D. Là đòn thăm dò chiến lược quan trọng, cho thấy khả năng thắng lớn của ta.
Câu 26: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), thắng lợi nào sau đây quân đội Việt
Nam đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến?
A. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới.
D. Chiến dịch Tây Nguyên. Trang 12
Câu 27: Từ nửa sau những năm 80, quốc gia nào sau đây đã vươn lên trở thành siêu cường tài chính số một thế giới? A. Nhật Bản. B. Anh. C. Pháp. D. Đức.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là thực chất của Chính sách kinh tế mới (NEP) ở Nga năm 1921?
A. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân tự do phát triển sản xuất.
B. Kinh tế hàng hoá nhiều thành phần có sự điều tiết của nhà nước.
C. Tư bản trong nước chi phối nền toàn bộ kinh tế.
D. Nhà nước độc quyền về mọi mặt trong phát triển kinh tế.
Câu 29: Quốc gia nào sau đây là lực lượng thắng trận, chủ chốt trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Anh. B. Đức. C. Nhật Bản. D. Italia.
Câu 30: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là phong trào
A. có tính chất cách mạng.
B. chỉ có tính dân tộc.
C. mang tính cải lương.
D. chỉ có tính dân chủ.
Câu 31: Sự xuất hiện của 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 không phải là
A. mốc kết thúc cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa các khuynh hướng cách mạng.
B. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
D. đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của phong trào công nhân.
Câu 32: Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc (1945 – 1975) cho thấy đỉnh cao nghệ thuật quân sự Việt Nam là
A. công kiên vận động chiến.
B. tổ chức quân đội đánh giặc.
C. hiệp đồng binh chủng.
D. tổ chức toàn dân đánh giặc.
Câu 33: Cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3-1945) có đóng góp nào sau đây đối với thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Tấn công trực tiếp phát xít Nhật, khiến chúng đầu hàng Đồng minh.
B. Bổ sung đội ngũ cán bộ, phát triển lực lượng vũ trang ba thứ quân.
C. Sử dụng bạo lực cách mạng để giành và giữ chính quyền.
D. Vận động cho thời cơ Tổng khởi nghĩa nhanh chín muồi.
Câu 34: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ về tính chất của xã hội Việt Nam kể từ khi thực dân
Pháp đô hộ đến khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1884 – 1930)?
A. Phong kiến nửa thuộc địa.
B. Thuộc địa nửa phong kiến.
C. Nửa thuộc địa nửa phong kiến.
D. Thuộc địa và bảo hộ.
Câu 35: Từ thực tiễn của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến đầu năm 1930 đã cho thấy
A. cách mạng muốn thành công phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
B. giai cấp công nhân trở thành lực lượng duy nhất tham gia cách mạng.
C. lực lượng xã hội mới hầu hết đều trở thành lực lượng tham gia cách mạng.
D. tất cả mọi lực lượng xã hội mới đều trở thành lực lượng tham gia cách mạng.
Câu 36: Trong những năm 1919 - 1929, yếu tố nào sau đây quyết định đến sự xuất hiện và phát triển của
khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam?
A. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
B. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng.
C. Ảnh hưởng của Duy tân Minh Trị (1868).
D. Sự lỗi thời bế tắc của hệ tư tưởng phong kiến.
Câu 37: Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của quân chủ lực Việt Nam đều nhằm
A. làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của địch.
B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực kẻ địch.
C. buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó.
D. nhằm giữ vững quyền chủ động trên chiến trường. Trang 13
Câu 38: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930 – 1931 và Cách mạng tháng Tám (1945) khẳng định trong
thực tiễn sự phát triển của quá trình
A. sử dụng bạo lực để giành chính quyền từ chưa thành công đến thành công.
B. diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình và vũ trang.
C. kết hợp của lực lượng vũ trang ba thứ quân với nổi dậy của quần chúng nhân dân.
D. sử dụng lực lượng chính trị hỗ trợ lực lượng vũ trang đấu tranh cách mạng.
Câu 39: Nội dung nào sau đây là một trong những nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết của cách mạng Việt
Nam sau khi Cách mạng tháng Tám (1945) thành công?
A. Đón Đồng minh vào Việt Nam.
B. Giải giáp vũ khí quân đội Nhật.
C. Chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Giành độc lập tự do cho dân tộc.
Câu 40: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng (1945 – 1975) của nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt thì cần phải
A. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. coi trọng hậu phương kháng chiến.
C. thực hiện kháng chiến và kiến quốc.
D. tạo nên thế và lực trên chiến trường.
……………………..……..HẾT……………………..…….. ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. A 4. A 5. A 6. A 7. B 8. A 9. A 10. B 11. D 12. A 13. A 14. D 15. B 16. A 17. C 18. C 19. C 20. B 21. A 22. B 23. A 24. A 25. D 26. C 27. A 28. B 29. A 30. A 31. A 32. D 33. D 34. B 35. C 36. B 37. B 38. A 39. C 40. D
Câu 24: Nội dung nào sau đây là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
- Chọn đáp án A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
- Tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chiến thắng Đường 14 – Phước Long (cuối năm 1974 – đầu năm 1975)?
- Chọn đáp án D. Là đòn thăm dò chiến lược quan trọng, cho thấy khả năng thắng lớn của ta.
- Là đòn thăm dò chiến lược quan trọng, cho thấy khả năng thắng lớn của ta phản ánh đúng về chiến
thắng Đường 14 – Phước Long (cuối năm 1974 – đầu năm 1975).
Câu 26: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), thắng lợi nào sau đây quân đội Việt
Nam đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến?
- Chọn đáp án C. Chiến dịch Biên giới.
Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu –
đông 1950 của quân đội Việt Nam đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
Câu 32: Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc (1945 – 1975) cho thấy đỉnh cao nghệ thuật quân sự Việt Nam là
- Chọn đáp án D. tổ chức toàn dân đánh giặc.
- Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc (1945 – 1975) cho thấy đỉnh cao nghệ thuật
quân sự Việt Nam là tổ chức toàn dân đánh giặc.
Câu 33: Cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3-1945) có đóng góp nào sau đây đối với thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
- Chọn đáp án D. Vận động cho thời cơ Tổng khởi nghĩa nhanh chín muồi.
- Cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3-1945) có đóng góp vận động cho thời cơ Tổng khởi
nghĩa nhanh chín muồi đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.
Câu 34: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ về tính chất của xã hội Việt Nam kể từ khi thực dân
Pháp đô hộ đến khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1884 – 1930)? Trang 14
- Chọn đáp án B. Thuộc địa nửa phong kiến.
- Tính chất của xã hội Việt Nam kể từ khi thực dân Pháp đô hộ đến khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra
đời (1884 – 1930) là thuộc địa nửa phong kiến.
Câu 35: Từ thực tiễn của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến đầu năm 1930 đã cho thấy
- Chọn đáp án C. lực lượng xã hội mới hầu hết đều trở thành lực lượng tham gia cách mạng.
- Từ thực tiễn của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến đầu năm
1930 đã cho thấy lực lượng xã hội mới hầu hết đều trở thành lực lượng tham gia cách mạng.
Câu 36: Trong những năm 1919 - 1929, yếu tố nào sau đây quyết định đến sự xuất hiện và phát triển của
khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam?
- Chọn đáp án B. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng.
- Trong những năm 1919 - 1929, những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng quyết định đến sự
xuất hiện và phát triển của khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam.
Câu 37: Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của quân chủ lực Việt Nam đều nhằm
- Chọn đáp án B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực kẻ địch.
- Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của quân chủ lực Việt
Nam đều nhằm tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực kẻ địch.
Câu 38: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930 – 1931 và Cách mạng tháng Tám (1945) khẳng định trong
thực tiễn sự phát triển của quá trình
- Chọn đáp án A. sử dụng bạo lực để giành chính quyền từ chưa thành công đến thành công.
- Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930 – 1931 và Cách mạng tháng Tám (1945) khẳng định trong
thực tiễn sự phát triển của quá trình sử dụng bạo lực để giành chính quyền từ chưa thành công đến thành công.
Câu 39: Nội dung nào sau đây là một trong những nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết của cách mạng Việt
Nam sau khi Cách mạng tháng Tám (1945) thành công?
- Chọn đáp án C. Chống thực dân Pháp xâm lược.
- Chống thực dân Pháp xâm lược là một trong những nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết của cách
mạng Việt Nam sau khi Cách mạng tháng Tám (1945) thành công.
Câu 40: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng (1945 – 1975) của nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt thì cần phải
- Chọn đáp án D. tạo nên thế và lực trên chiến trường.
- Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng (1945 – 1975) của nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt thì cần phải tạo nên thế và lực trên chiến trường. ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1:
Năm 1959, sau khi lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ, nước Cộng hòa nào được thành lập? A. Chilê. B. Côlômbia. C. Cuba. D. Nam Phi.
Câu 2: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào giữ vai trò chủ yếu trong việc đánh bại quân đội
phát xít Đức ở châu Âu? A. Anh. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Trung Quốc.
Câu 3: Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta (2-1945), Tây Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của
A. Đức, Iatalia, Nhật. B. Mĩ và Liên Xô.
C. các nước phương Tây.
D. các nước Đông Âu.
Câu 4: Để thực hiện chủ trương dựa vào Nhật đánh Pháp, Phan Bội Châu đã tổ chức phong trào Trang 15 A. Duy tân. B. Cần vương. C. chống thuế. D. Đông du.
Câu 5: Tổ chức nào nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)?
A. Toàn quyền Đông Dương.
B. Thống sứ Đông Dương.
C. Liên minh Đông Dương.
D. Ngân hàng Đông Dương.
Câu 6: Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) thất bại do nguyên nhân khách quan nào dưới đây?
A. Khởi nghĩa nổ ra bị động.
B. Đế quốc Pháp còn mạnh.
C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
D. Tổ chức Đảng còn non yếu.
Câu 7: Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của Liên Xô (từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ
XX) diễn ra trong bối cảnh
A. bị chủ nghĩa phát xít bao vây, tấn công.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra căng thẳng.
D. xu thế toàn cầu hóa phát triển mạnh mẽ.
Câu 8: Từ những năm 80 của thế kỷ XX, Trung Quốc
A. vươn lên thành siêu cường tài chính số một thế giới.
B. thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, trung lập, tích cực.
C. bình thường hóa quan hệ với Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia.
D. thu hồi chủ quyền đối với Ma Cao và Đài Loan.
Câu 9: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, quốc gia đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt Nam là A. Liên Xô. B. Trung Quốc. C. Lào. D. Campuchia.
Câu 10: Trong giai đoạn 1954 - 1975 cuộc nổi dậy đồng loạt đầu tiên của nhân dân miền Nam bằng bạo lực cách mạng là
A. phong trào Đồng khởi.
B. chiến dịch Tây Nguyên.
B. chiến dịch Biên giới thu – đông.
D. chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 11: Thắng lợi nào dưới đây được diễn ra vào năm 1975?
A. Đường 14 - Phước Long.
B. chiến dịch Biên giới - thu đông
C. trận Điện Biên Phủ trên không.
D. Chiến dịch đường 9 - Nam Lào
Câu 12: Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) có điều kiện mở rộng thành viên do
A. cuộc Chiến tranh lạnh đã kết thúc.
B. xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện.
C. xu thế hòa hoãn giữa các nước lớn xuất hiện.
D. Mĩ rút quân khỏi các nước Đông Dương.
Câu 13: Từ 1921, nước Nga Xô viết đã thực hiện chính sách gì?
A. Tiến hành chiến tranh lạnh với Mỹ.
B. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt.
C. Thực hiện cải tổ xã hội chủ nghĩa.
D. Thực hiện chính sách Kinh tế mới.
Câu 14: Trong những năm 1986 - 2000, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Tiến hành đổi mới đất nước.
B. Đấu tranh giành chính quyền.
C. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào trong xã hội Việt Nam có tinh thần cách mạng triệt để nhất? A. Nông dân. B. Tư sản. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.
Câu 16: Yếu tố khách quan thuận lợi để Nhật Bản phục hồi kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945) là
A. được Mĩ viện trợ kinh tế.
B. được Tây Âu cử cố vấn sang giúp đỡ.
C. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. sự cố gắng, nỗ lực của nhân dân.
Câu 17: Hiệp ước Hácmăng (1883) và Patơnốt (1884) được kí kết chứng tỏ thực dân Pháp đã căn bản hoàn
thành quá trình nào ở Việt Nam?
A. Xâm lược. B. Bình định. C. Khai thác. D. Khai hóa. Trang 16
Câu 18: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, ở Việt Nam, tổ chức nào dưới đây ra đời muộn nhất?
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 19: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh?
A. Sự tan rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
B. Cả hai nước bị suy giảm tiềm lực bởi chạy đua vũ trang.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Tây Âu và Nhật Bản.
D. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.
Câu 20: Cương lĩnh chính trị của Đảng đầu năm 1930 xác định lực lượng chính của cách mạng là
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân, tư sản dân tộc, nông dân.
C. tư sản dân tộc, công nhân, tiểu tư sản.
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
Câu 21: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919 - 1925
A. là tiền đề cho sự xuất hiện các tổ chức cách mạng.
B. chịu sự chi phối của hệ tư tưởng cách mạng vô sản.
C. mang tính thống nhất cao do công nhân làm nòng cốt.
D. tập trung vào nhiệm vụ đánh đổ đế quốc và tay sai.
Câu 22: Một trong những nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1936-1939
A. chống các tệ nạn xã hội.
B. chống chủ nghĩa thực dân.
C. chống chủ nghĩa đế quốc. D. chống phát xít.
Câu 23: Dựa vào viện trợ của Mĩ, cuối 1950 Pháp đề ra hoạch ĐờLát đơ Tátxinhi với mong muốn
A. tăng cường tiềm lực quân Pháp.
B. củng cố và phát triển ngụy quân.
C. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. củng cố và phát triển quân viễn chinh.
Câu 24: Ngày 13-8-1945, khi nhận được tin Nhật sắp đầu hàng Đồng minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ
Việt Minh đã lập tức thành lập
A. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.
C. Đảng Dân chủ Việt Nam.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
Câu 25: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 - 1960) được tổ chức trong bối cảnh lịch sử như thế nào?
A. Cách mạng ở hai miền gặp nhiều khó khăn thử thách.
B. Cách mạng hai miền Nam - Bắc có những bước tiến quan trọng.
C. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn.
D. Cách mạng ở miền Bắc đang chống lại cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ.
Câu 26: Năm 1953, thực dân Pháp gặp khó khăn nào trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?
A. Bước đầu để mất quyền chủ động.
B. Mỹ cắt giảm nguồn viện trợ.
C. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
D. Bị Mỹ ép kết thúc chiến tranh.
Câu 27: Sau hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương (1954), kẻ thù trực tiếp của cách mạng miền Nam là
A. lực lượng phản động trong nước.
B. quân đội các nước đồng minh.
C. thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
D. Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm.
Câu 28: Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã đề ra chủ trương nào sau đây?
A. Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền Nam.
B. Tham gia vào các tổ chức liên kết khu vực.
C. Thành lập cơ quan chuyên trách việc cứu đói.
D. Xây dựng lực lượng vũ trang cho cách mạng. Trang 17
Câu 29: Điểm giống nhau giữa Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và cuộc nội chiến (1946-1949) ở Trung Quốc là đều
A. thiết lập một tổ chức nhà nước mới theo chính thể cộng hoà.
B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa nhân dân lên nắm chính quyền.
C. xoá bỏ ách cai trị trực tiếp của chủ nghĩa thực dân, đế quốc.
D. góp phần vào thắng lợi chung của phe đồng minh chống phát xít.
Câu 30: Một trong những biện pháp về tài chính nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945 - 1946 là
A. cho lưu hành tiền Việt Nam.
B. cải cách và mở cửa nền kinh tế.
C. đẩy mạnh hội nhập kinh tế khu vực.
D. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại.
Câu 31: Đặc trưng nổi bật trong mối quan hệ giữa các nước lớn sau Chiến tranh lạnh là
A. hòa dịu, hòa bình cùng phát triển.
B. cạnh tranh và hợp tác, mâu thuẫn và hài hòa.
C. cạnh tranh gay gắt về vấn đề kinh tế và quân sự.
D. chạy đua tiến hành cách mạng khoa học-kĩ thuật.
Câu 32: Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin tưởng và đi theo con đường cách mạng vô sản?
A. Gửi tới Hội nghị Véc-xai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari và viết bài cho bảo Người cũng khổ.
D. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
Câu 33: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu lệ thuộc chặt chẽ vào Mĩ vì
A. muốn nhận được sự viện trợ của Mĩ để phục hồi kinh tế.
B. muốn tăng cường sức mạnh để quay lại xâm lược thuộc địa cũ.
C. phải thực hiện các quyết định của Hội nghị Ianta.
D. phù hợp với xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
Câu 34: Theo Hiệp định Pari (27-1-1973), Mĩ công nhận quyền nào sau đây của Việt Nam? A. Dân chủ.
B. Độc lập. C. Tự do D. Bình đẳng.
Câu 35: Một điểm khác của Mặt trận Việt Minh so với các hình thức mặt trận trong thời kỳ 1930 - 1945 là gì?
A. Tập hợp lực lượng dân tộc để đấu tranh cách mạng.
B. Nhằm thực hiện mục tiêu chống chủ nghĩa phát xít.
C. Thực hiện chức năng của chính quyền nhà nước sơ khai.
D. Thực hiện chức năng củng cố chính quyền dân chủ.
Câu 36: Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý
nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta” (trích Văn kiện của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX năm
2001) đề cập đến thời cơ của Việt Nam trong
A. sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. xu thế toàn cầu hóa.
D. trật tự hai cực Ianta.
Câu 37: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 ở Việt Nam?
A. Buộc Mĩ phải quay lại đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh.
B. Mở ra khả năng sớm kết thúc chiến tranh thông qua con đường đàm phán.
C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Chuyển cách mạng miền Nam từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ trang.
Câu 38: Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949), thắng lợi của Việt Nam trong cuộc
kháng chiến chống Pháp (1954) và thắng lợi của cách mạng Cuba (1959) đã
A. mở rộng không gian của hệ thống xã hội chủ nghĩa. Trang 18
B. làm cho chủ nghĩa tư bản không còn duy nhất trên thế giới.
C. đánh dấu chủ nghĩa xã hội vượt khỏi phạm vi một nước.
D. góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
Câu 39: Một trong những bài học kinh nghiệm từ Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được vận
dụng trong đấu tranh trên bàn đàm phán và kí Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam là gì?
A. Không chấp nhận phân chia vùng kiểm soát của quân đội Sài Gòn.
B. Mĩ phải có trách nhiệm trong việc hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. Không chấp nhận đối phương để lại lực lượng trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Buộc các nước phải thực thi quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
Câu 40: Tình hình Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sau Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương cho thấy
A. Việt Nam luôn phải chiến đấu ở trong tình thế bị bao vây, cô lập.
B. tinh thần đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung của ba nước Đông Dương.
C. thực dân Pháp luôn có dã tâm tìm mọi cách quay trở lại xâm lược nước ta.
D. có sự cấu kết của chủ nghĩa đế quốc để đàn áp cách mạng Việt Nam. ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. C 4. D 5. D 6. B 7. C 8. C 9. B 10. A 11. A 12. A 13. D 14. A 15. D 16. A 17. A 18. D 19. A 20. D 21. A 22. D 23. C 24. A 25. B 26. C 27. D 28. D 29. A 30. A 31. B 32. B 33. A 34. B 35. C 36. C 37. B 38. A 39. C 40. D Câu 29: Đáp án A
Điểm giống nhau giữa Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và cuộc nội chiến (1946-1949) ở Trung
Quốc là đều thiết lập một tổ chức nhà nước mới theo chính thể cộng hoà. Câu 31: Đáp án B
Đặc trưng nổi bật trong mối quan hệ giữa các nước lớn sau Chiến tranh lạnh là cạnh tranh và hợp tác, mâu thuẫn và hài hòa. Câu 32: Đáp án B
Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin tưởng và đi theo con đường cách mạng vô
sản bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 33: Đáp án A
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu lệ thuộc chặt chẽ vào Mĩ vì muốn nhận được sự viện trợ
của Mĩ để phục hồi kinh tế. Câu 34: Đáp án C
Theo Hiệp định Pari (27-1-1973), Mĩ công nhận quyền một trong những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam là độc lập.
Câu 35: Đáp án C
Một điểm khác của Mặt trận Việt Minh so với các hình thức mặt trận trong thời kỳ 1930 - 1945 là thực hiện chức
năng của chính quyền nhà nước sơ khai.
Phát hành từ website Tailieuchuan.vn Câu 36: Đáp án C
Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống
còn đối với Đảng và nhân dân ta” (trích Văn kiện của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX năm 2001) đề
cập đến thời cơ của Việt Nam trong xu thế toàn cầu hóa.
Câu 37: Đáp án B
Nội dung phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 ở Việt Nam là
mở ra khả năng sớm kết thúc chiến tranh thông qua con đường đàm phán. Trang 19
Câu 38: Đáp án A
Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949), thắng lợi của Việt Nam trong cuộc kháng chiến
chống Pháp (1954) và thắng lợi của cách mạng Cuba (1959) đã mở rộng không gian của hệ thống xã hội chủ nghĩA. Câu 39: Đáp án C
Một trong những bài học kinh nghiệm từ Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được vận dụng
trong đấu tranh trên bàn đàm phán và kí Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam là không chấp nhận đối phương
để lại lực lượng trên lãnh thổ Việt Nam. Câu 40: Đáp án D
Tình hình Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sau Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương
cho thấy có sự cấu kết của chủ nghĩa đế quốc để đàn áp cách mạng Việt Nam. ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Nội dung nào dưới đây là chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A.
Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
B. Giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Liên minh chặt chẽ với phe tư bản.
D. Hòa bình, trung lập, tích cực.
Câu 2: Trong thập niên 90 (thế kỉ XX), quốc gia nào sau đây được kết nạp và trở thành thành viên
của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Mianma. B. Philippin. C. Inđônêxia. D. Thái Lan.
Câu 3: Từ năm 1951 đến nay, mối quan hệ giữa Nhật Bản và Mĩ là quan hệ A. đối lập. B. láng giềng. C. đồng minh. D. đối đầu.
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp chủ yếu cướp đoạt ruộng đất của giai cấp
nào sau đây ở Việt Nam?
A. Tiểu tư sản. B. Công nhân. C. Nông dân. D. Tư sản
Câu 5: Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cách mạng tư sản.
B. cách mạng vô sản.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc?
A. Phát xít I-ta-li-a kí văn bản đầu hàng.
B. Phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng.
C. Phát xít Đức kí văn bản đầu hàng.
D. Liên Xô tuyên chiến với Nhật.
Câu 7: Năm 1961, Mĩ lôi kéo các nước Mĩ Latinh thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Diễn đàn hợp tác Á-Âu.
C. Liên minh châu Phi.
D. Liên minh vì tiến bộ.
Câu 8. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nông dân Việt Nam diễn ra cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là khởi nghĩa A. Nam Kì. B. Yên Thế. C. Hương Khê. D. Yên Bái.
Câu 9: Nền kinh tế Mỹ phát triển mạnh sau chiến tranh vì thu được nhiều lợi nhuận từ
A. sản xuất, xuất khẩu lương thực.
B. chế tạo, sản xuất và bán vũ khí.
C. bán các phát minh, sáng chế khoa học.
D. bán các phần mềm tin học.
Câu 10: Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945, nhân dân Việt Nam đã
A. tham gia cải cách ruộng đất.
B. nổi dậy chống chính quyền Sài Gòn.
C. thực hiện Tổng tuyển cử bầu Quốc hội.
D. tham gia Mặt trận Việt Minh.
Câu 11: Hình thức đấu tranh nào sau đây xuất hiện trong phong trào cách mạng 1930-1931 ở Nghệ An và Hà Tĩnh?
A. Thành lập Mặt trận.
B. Tổng khởi nghĩa vũ trang. Trang 20
C. Biểu tình có vũ trang tự vệ.
D. Khởi nghĩa từng phần.
Câu 12: Tháng 8-1965, khi vừa vào miền Nam Việt Nam, quân Mĩ đã mở cuộc hành quân vào căn cứ Quân giải phóng ở
A. đồng bằng Bắc Bộ. B. Việt Bắc. C. Bến Tre.
D. Vạn Tường.
Câu 13: Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh, năm 1953 Pháp đã đề ra kế hoạch A. Bôlae. B. Rơve. C. Nava.
D. Đờ lát đơ Tátxinhi.
Câu 14: : Một trong những khó khăn của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. thiếu nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. bị mất thế chủ động trên chiến trường.
C. ngân sách nhà nước gần như trống rỗng.
D. Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
Câu 15: Trong đợt hoạt động quân sự cuối năm 1974 - đầu năm 1975, quân dân miền Nam Việt
Nam đã giải phóng hoàn toàn tỉnh A. Cao Bằng. B. Hải Phòng. C. Hà Tiên. D. Phước Long.
Câu 16: Cuối năm 1972, quân dân Việt Nam giành thắng lợi nào sau đây?
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
B. Phong trào “Đồng khởi”.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 17: Tháng 3 - 1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đề ra chủ trương
A. tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. tiến hành đổi mới đất nước.
C. hoàn hoãn với thực dân Pháp.
D. toàn quốc kháng chiến chống Pháp.
Câu 18: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời trong bối cảnh nào sau đây?
A.
Ba nước Đông Dương đang tiến hành đổi mới.
B.
Tất cả các nước thuộc địa đã giành được độc lập.
C. Mĩ bị sa lầy trong cuộc chiến tranh Việt Nam.
D. Trật tự thế giới đa cực chi phối quan hệ quốc tế.
Câu 19: Đâu là biểu hiện về sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản?
A. Năm 1968, kinh tế vươn lên đứng thứ hai trong thế giới tư bản.
B. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới.
C. Là cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới.
D. Nền kinh tế chiếm gần 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
Câu 20: Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Vác-xa-va.
B. Sự ra đời của siêu trí tuệ nhân tạo ChatGPT.
C. Sự ra đời của Khu vực thương mại tự do ASEAN.
D. Sự ra đời của khối Đồng minh chống phát xít.
Câu 21: Trong những năm đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam đã xuất hiện
A. phong trào cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến.
C. những điều kiện chín muối cho cuộc tổng khởi nghĩa.
D. các chính đảng của giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
Câu 22: Việc kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972
A. là một trong những biểu hiện của xu thế hoà hoãn Đông - Tây.
B. đánh dấu nước Đức tái thống nhất sau nhiều thập kỉ bị chia cắt.
C. dẫn đến sự xuất hiện của xu thế liên kết khu vực ở châu Âu.
D. thúc đẩy nhanh sự ra đời của nước Cộng hoà Dân chủ Đức.
Câu 23: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng một trong những đặc điểm của giai cấp tư sản trong
xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Số lượng ít, thế lực kinh tế yếu.
B. Bị nhiều tầng áp bức và bóc lột.
C. Cấu kết với Pháp bóc lột nhân dân.
D. Là giai cấp chiếm số lượng đông nhất. Trang 21
Câu 24: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây?
A.
Là một bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam.
B. Mở đầu kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.
C. Chứng tỏ phong trào cộng sản quốc tế đã thắng lợi.
D. Khẳng định đường lối đúng đắn của Đảng.
Câu 25: Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950 của quân dân Việt Nam đã thực hiện được mục tiêu nào sau đây?
A. Làm thất bại chiến lược chiến tranh đặc biệt.
B. Buộc Pháp kết thúc chiến tranh xâm lược.
C. Làm thất bại chiến tranh cục bộ.
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
Câu 26: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ
trương hình thành cơ chế kinh tế nào? A. Kế hoạch hoá. B. Thị trường. C. Tập trung. D. Bao cấp.
Câu 27: Từ 18-12-1972 đến hết ngày 29-12-1972, Mĩ mở cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay
B52 vào Hà Nội và Hải Phòng (miền Bắc Việt Nam) nhằm
A. buộc ta phải kí hiệp định có lợi cho nước Mĩ.
B. buộc ta phải ngồi vào bàn đàm phán với Mĩ ở Pa-ri.
C. hỗ trợ chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.
D. giành lại thể chủ động trên chiến trường miền Nam.
Câu 28: Chi bộ cộng sản được thành lập vào tháng 3-1929 ở Việt Nam có hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Phát động và thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
C. Tổ chức Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản.
D. Mở rộng cuộc vận động thành lập Đảng Cộng sản.
Câu 29: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là một cuộc cách mạng
A. mang tính dân tộc điển hình.
B. chỉ mang tính chất dân chủ.
C. chỉ mang tính chất dân tộc.
D. mang tính dân chủ điển hình.
Câu 30: Nguyên nhân chủ quan nào dẫn tới thất bại của phong trào yêu nước dân chủ công khai 1919-1926 ở Việt Nam?
A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên quá lỗi thời, lạc hậu.
B. Thực dân Pháp còn đang mạnh nên đủ sức đàn áp phong trào.
C. Những yếu kém của tư sản dân tộc, sự bấp bênh của tiểu tư sản.
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin chưa truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
Câu 31: Một trong những tác động phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. buộc nước Mĩ phải chấm dứt cuộc Chiến tranh lạnh.
B. tạo cơ sở hình thành các tổ chức liên minh quân sự.
C. trực tiếp làm xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
D. góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 32: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ
tư sản ở Việt Nam trong những năm 1919-1925?
A. Lôi cuốn tất cả các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tham gia.
B. Diễn ra trên phạm vi của cả nước với tính thống nhất cao.
C. Tấn công trực diện vào kẻ thù chính của dân tộc là đế quốc.
D. Diễn ra sôi nổi với nhiều hình thức đấu tranh phong phú.
Câu 33: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám 1945 vì đã Trang 22
A. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.
B. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10/1930.
C. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
D. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
Câu 34: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), các thắng lợi quân sự: Việt
Bắc 1947, Biên giới 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 đều có điểm chung nào sau đây?
A. Có sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.
C. Làm phá sản các kế hoạch quân sự của Pháp.
D. Làm thất bại âm mưu kéo dài chiến tranh của Mĩ.
Câu 35: Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975)
của nhân dân Việt Nam đều
A. căn bản hoàn thành nhiệm vụ lật đổ chế độ phong kiến.
B. nhằm mục tiêu hoàn thành cách mạng ruộng đất trong cả nước.
C. chống thủ trong giặc ngoài, bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. chịu sự chi phối và tác động của hai hệ thống xã hội đối lập.
Câu 36: Cuộc đấu tranh của thợ máy Ba Son (8 - 1925) đánh dấu bước ngoặt của phong trào công nhân Việt Nam vì
A. đã nhận thức được sứ mệnh lãnh đạo cách mạng đi theo khuynh hướng vô sản.
B. đã có tính thống nhất cao, trở thành nòng cốt của phong trào yêu nước Việt Nam.
C. đấu tranh có tổ chức, buộc Pháp phải nhượng mọi quyền lợi kinh tế và chính trị.
D. đấu tranh có tổ chức, có mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế.
Câu 37: Bản chất của kế hoạch quân sự Nava do Pháp - Mĩ đề ra và thực hiện từ năm 1953 ở Đông Dương là
A. tách dân ra khỏi lực lượng cách mạng, tiến tới nắm dân.
B. sử dụng vũ khí hiện đại, tổ chức các cuộc phản công lớn.
C. tập kích những trận đánh bất ngờ, có quy mô lớn.
D. tập trung quân để thực hiện tiến công chiến lược.
Câu 38: Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam?
A. Tập hợp nhân dân miền Nam tham gia kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. Đoàn kết các lực lượng để tiến hành xây dựng chế độ cộng sản chủ nghĩa.
C. Chỉ huy các lực lượng vũ trang miền Nam đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
D. Lãnh đạo cách mạng hai miền thực hiện thắng lợi nhiệm vụ chống Mĩ.
Câu 39: Những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên trong nửa sau những năm 20
(thế kỉ XX) đã góp phần
A. xây dựng lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang chính quy cho cách mạng Việt Nam.
B. thúc đẩy phong trào công nhân, phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng vô sản.
C. xây dựng và hình thành trên thực tế khối liên minh công - nông cho cách mạng.
D. đưa khuynh hướng vô sản trở thành khuynh hướng cứu nước duy nhất ở Việt Nam.
Câu 40: Bài học kinh nghiệm xuyên suốt quá trình cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1975 là
A. nâng cao sức chiến đấu của nhân dân và lực lượng vũ trang.
B. đảm bảo sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của Nhà nước.
C. xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nhĩa.
D. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. C 4. C 5. C 6. B 7. D 8. B 9. B 10. D 11. C 12. D 13. C 14. C 15. D 16. A 17. C 18. C 19. A 20. C Trang 23 21. A 22. A 23. A 24. D 25. D 26. B 27. A 28. D 29. A 30. C 31. D 32. D 33. D 34. C 35. D 36. D 37. D 38. A 39. B 40. D
Câu 31: Đáp án D
Một trong những tác động phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ. Câu 32: Đáp án D
Nhận xét phản ánh đúng về phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam
trong những năm 1919-1925 là phong trào diễn ra sôi nổi với nhiều hình thức đấu tranh phong phú.
Câu 33: Đáp án D
hong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám 1945 vì đã xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo, được tập hợp
trong Mặt trận Dân chủ Đông Dương
Câu 34: Đáp án C
Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), các thắng lợi quân sự: Việt Bắc 1947,
Biên giới 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 đều có điểm chung là làm phá sản các kế hoạch quân sự của Pháp.
Câu 35: Đáp án D
Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) của nhân
dân Việt Nam đều chịu sự chi phối và tác động của hai hệ thống xã hội đối lập. Câu 36: Đáp án D
Cuộc đấu tranh của thợ máy Ba Son (8 - 1925) đánh dấu bước ngoặt của phong trào công nhân Việt
Nam bước đầu chuyển từ tự phát sang tự giác vì phong trào đấu tranh tranh có tổ chức lãnh đạo
(Công hộ Đỏ), có mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế.
Câu 37: Đáp án D
Bản chất của kế hoạch quân sự Nava do Pháp - Mĩ đề ra và thực hiện từ năm 1953 ở Đông Dương là
tập trung quân để thực hiện tiến công chiến lược.
Câu 38: Đáp án A
Nhận xét đúng về vai trò của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam là đã tập hợp, đoàn
kết toàn dân tham gia kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
Câu 39: Đáp án B
Những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên trong nửa sau những năm 20 (thế kỉ
XX) đã góp phần thúc đẩy phong trào công nhân, phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng vô sản.
Câu 40: Đáp án D
Bài học kinh nghiệm xuyên suốt quá trình cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1975 là nắm
vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1:
“Một tấc không đi, một li không rời” là quyết tâm của đồng bào miền Nam Việt Nam (1961 – 1965) trong phong trào
A. “Đồng khởi”.
B. phá “ấp chiến lược”.
C. đấu tranh chính trị ở đô thị.
D. đấu tranh đòi Mĩ rút quân về nước. Trang 24
Câu 2: “Nhiệm vụ mà đoàn thể ủy thác cho chúng ta là nhiệm vụ quan trọng và nặng nề. Chính trị trọng
hơn quân sự, tuyên truyền trọng hơn tác chiến, nhiệm vụ ấy có tính chất là một nhiệm vụ giao thời. Vận
dụng vũ trang tuyên truyền để kêu gọi toàn dân đứng dậy, chuẩn bị cơ sở chính trị và quân sự cho cuộc khởi
nghĩa sau này”
(Đại tướng Võ Nguyên Giáp - Tổng tập hồi kí, Nxb Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 2006, tr.
89). Nội dung đoạn trích trên là nói về tổ chức nào sau đây?
A. Trung đội Cứu quốc quân I.
B. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
C. Việt Nam Giải phóng quân.
D. Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Câu 3: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) đã
A. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
B. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.
C. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
D. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.
Câu 4: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9 - 1945 đến cuối tháng 12 - 1946, nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa gặp khó khăn nào sau đây?
A. Mĩ đưa quân trực tiếp can thiệp vào chiến tranh ở Đông Dương.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang dần hình thành.
C. Mĩ bắt đầu giúp đỡ Pháp để thiết lập lại chế độ cai trị cũ.
D. Nội phản, ngoại xâm cấu kết âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào đã triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới? A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.
Câu 6: Sự thành lập của tổ chức nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C.
Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
D. Ngân hàng Thế giới (WB).
Câu 7: Phong trào cách mạng 1930 – 1931, giai cấp nào sau đây đã nắm ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Nông dân. B. Tư sản. C. Công nhân.
D. Tiểu tư sản.
Câu 8: Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1 - 1959) được triệu
tập trong bối cảnh nào sau đây?
A. Nhân dân miền Bắc đang chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mĩ.
B. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới phát triển mạnh mẽ.
C. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. Quân dân miền Nam đang tiến hành đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
Câu 9: Đỉnh cao của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 là chiến dịch A. Tây Nguyên. B. Hồ Chí Minh. C. Huế- Đà Nẵng.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 10: Trong thời kì 1954 – 1975, chiến lược chiến tranh nào sau đây đánh dấu quân viễn chinh Mĩ trực
tiếp tham chiến ở chiến trường Việt Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 11: Sự thất bại của phong trào yêu nước nào sau đây ở Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX đã chứng tỏ độc
lập dân tộc không gắn liền với chế độ phong kiến?
A. Phong trào Duy tân.
B. Phong trào Cần vương.
C. Phong trào Đông Kinh nghĩa thục.
D. Phong trào Đông du.
Câu 12: Sự kiện nào sau đây ở khu vực châu Á đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nước Cộng hòa Inđônêxia được thành lập.
B. Xingapo trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á được kí kết.
D. Trung Quốc tiến hành cải cách - mở cửa đất nước. Trang 25
Câu 13: Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc cùng một số nhà yêu nước Triều Tiên, Inđônêxia lập ra tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Châu Á.
Câu 14: Kế hoạch Mác-san (6-1947) còn được gọi là kế hoạch
A. khôi phục châu Âu.
B. phục hưng kinh tế các nước châu Âu.
C. phục hưng châu Âu.
D. phục hưng kinh tế châu Âu.
Câu 15: Nội dung nào sau đây là một trong những biện pháp của thực dân Pháp khi triển khai kế hoạch
Nava (1953 - 1954) ở Đông Dương?
A. Rải quân đồng đều ở các chiến trường.
B. Thiết lập “Hành lang Đông - Tây”.
C. Tăng cường quân đội ở Đông Dương.
D. Rút quân viễn chinh về nước.
Câu 16: Năm 1912, Phan Bội Châu đã tập hợp những người cùng chí hướng
A. tổ chức phong trào Đông du.
B. thành lập Hội Duy tân.
C. thành lập Việt Nam Quang phục hội.
D. tổ chức cuộc vận động Duy tân.
Câu 17: Một trong những điểm khác của trật tự thế giới hai cực Ianta so với trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai - Oasinhtơn là
A. bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
B. sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị - xã hội.
C. hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cùng chế độ chính trị.
D. giải quyết được mâu thuẫn giữa các nước tham gia chiến tranh thế giới.
Câu 18: Sau khi Liên Xô tan rã (1991), Liên bang Nga là quốc gia kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
C. các cơ quan ngoại giao của Liên Xô cũ ở nước ngoài.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 19: Vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng và khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam chấm dứt sau
A. sự ra đời của ba tổ chức cộng sản (1929).
B. sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái (1930).
C. vụ ám sát trùm mộ phu Badanh ở Hà Nội (1929).
D. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
Câu 20: Năm 1959, quốc gia nào sau đây tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa? A. Ấn Độ. B. Cuba. C. Ai Cập. D. Trung Quốc.
Câu 21: Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ba nước Đông Dương
(1945 - 1954) kết thúc thắng lợi?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi.
B. Hiệp định Pari được kí kết.
C. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
D. Hiệp định Viêng Chăn được kí kết.
Câu 22: Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. mở rộng, thúc đẩy quan hệ hợp tác giữa các nước thành viên.
B.
tạo điều kiện để nhân dân các nước tiến tới giành quyền tự trị.
C.
bảo đảm việc duy trì trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm.
D. thúc đẩy sự thống nhất về tiền tệ giữa các nước thành viên.
Câu 23: Trong giai đoạn 1919 - 1930, lực lượng xã hội nào sau đây là đối tượng của cách mạng Việt Nam? A. Tiểu tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân.
D. Tư sản mại bản.
Câu 24: Đặc trưng nổi bật trong mối quan hệ giữa các nước lớn từ sau Chiến tranh lạnh đến năm 2000 là
A. cạnh tranh và hợp tác, mâu thuẫn và hài hòa.
B. mâu thuẫn, đối đầu về vấn đề thuộc địa.
C. cạnh tranh gay gắt về vấn đề quân sự. Trang 26
D. đối đầu gay gắt về văn hoá và hệ tư tưởng.
Câu 25: Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975) là
A. dựa vào quân đội các nước đồng minh của Mĩ.
B. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc.
C. có sự tham chiến của quân viễn chinh Mĩ.
D. có sự tham gia của quân đội Sài Gòn.
Câu 26: Trong thời kì 1945 – 1954, kế sách quân sự “điều địch để đánh địch” được quân dân Việt Nam thực hiện trong
A. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C. cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. chiến dịch Hòa Bình đông - xuân 1951 - 1952.
Câu 27: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
D. Mĩ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là một trong những tác động từ cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
đến cách mạng Việt Nam?
A. Nguyễn Ái Quốc đã xác định được kẻ thù chính cho cách mạng Việt Nam.
B. Để lại bài học kinh nghiệm về đấu tranh công khai, hợp pháp cho cách mạng Việt Nam.
C. Tạo cơ sở để thiết lập quan hệ ngoại giao với nước Nga, sau này là Liên Xô.
D. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
Câu 29: Quốc gia theo chế độ xã hội chủ nghĩa nào sau đây là lực lượng thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Liên Xô. B. Đức. C. Nhật Bản. D. Italia.
Câu 30: Một trong những khó khăn của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1936 - 1939 là
A. hệ thống tổ chức của Đảng và quần chúng chưa được phục hồi.
B. có nhiều đảng phái chính trị tranh giành ảnh hưởng trong quần chúng.
C. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương.
D.
chính quyền thực dân ở Đông Dương đẩy mạnh khai thác thuộc địa.
Câu 31: Một trong những điểm tương đồng giữa tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927) với những tổ
chức yêu nước cách mạng do Phan Bội Châu thành lập những năm đầu của thế kỷ XX là đều theo
A. tập hợp lực lượng gồm nhiều tầng lớp trong xã hội.
B.
khuynh hướng cách mạng vô sản.
C.
chủ trương cầu viện sự giúp đỡ từ bên ngoài.
D.
khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 32: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 -
1954), kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) có điểm chung nào sau đây?
A. Giành độc lập dân tộc và thống nhất đất nước.
B. Xóa bỏ ách thống trị của thực dân, đế quốc.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Mở ra kỉ nguyên mới của dân tộc.
Câu 33: Một trong những vai trò của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. chủ trương thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất của riêng Việt Nam.
B. chủ trương thành lập Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. soạn thảo và đọc Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
D. góp phần củng cố và kiện toàn chính quyền dân chủ nhân dân. Trang 27
Câu 34: Nội dung nào sau đây là một trong những điều kiện nảy sinh các khuynh hướng cứu nước ở Việt
Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Hệ tư tưởng mới, tiến bộ được du nhập vào Việt Nam.
B. Chính đảng của giai cấp vô sản được thành lập.
C. Các giai cấp mới đều trưởng thành sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Thực dân Pháp thực hiện chính sách kinh tế chỉ huy trong chiến tranh.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931
so với các phong trào đấu tranh trước đó ở Việt Nam?
A. Tấn công trực diện vào hệ thống chính quyền của đế quốc và tay sai.
B. Chưa có sự lãnh đạo thống nhất trên toàn quốc của chính đảng cách mạng
C. Thành lập được mặt trận dân tộc thống nhất do công nhân lãnh đạo.
D. Khối liên minh công nông binh đã được hình thành trên thực tế.
Câu 36: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, thực tế phong trào yêu nước ở Việt Nam cho thấy quá trình
A. bắt đầu tiếp thu khuynh hướng vô sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
B. tiếp tục tiếp thu khuynh hướng vô sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
C. bắt đầu tiếp thu khuynh hướng tư sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
D. bắt đầu tiếp thu khuynh hướng tư sản và vô sản để đấu tranh Pháp.
Câu 37: Công cuộc xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1951 - 1953) ở Việt
Nam đạt được kết quả nào sau đây?
A. Hoàn thành công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất.
B. Xây dựng được tiềm lực cho cuộc kháng chiến.
C. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Hoàn thành mục tiêu “người cày có ruộng”.
Câu 38: Nội dung nào sau đây là điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương (5 - 1941) so với Luận
cương chính trị (10 - 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng Mác - Lênin riêng.
B. Xác định công nhân và nông dân là động lực của cách mạng.
C. Thay khẩu hiệu cách mạng ruộng đất bằng khẩu hiệu độc lập dân tộc.
D. Thành lập chính quyền nhà nước của đông đảo quần chúng nhân dân.
Câu 39: Nhân tố chủ quan đưa đến thắng lợi của cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản, bảo vệ chính
quyền cách mạng sau ngày 2-9-1945 của Việt Nam là
A. sự suy yếu của chủ nghĩa đế quốc sau chiến tranh thế giới.
B. sự hình thành của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C. ý chí bảo vệ nền độc lập của toàn thể dân tộc Việt Nam.
D. sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 40: Một trong những điểm khác giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là về
A. vai trò của lực lượng vũ trang.
B. tính chất của chiến dịch.
C. sự huy động lực lượng.
D. địa bàn mở chiến dịch.
……………………..……..HẾT……………………..…….. ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. C 4. D 5. A 6. B 7. C 8. B 9. B 10. D 11. B 12. A 13. B 14. C 15. C 16. C 17. B 18. C 19. B 20. B 21. C 22. A 23. D 24. A 25. D 26. C 27. B 28. D 29. A 30. B 31. D 32. B 33. A 34. A 35. A 36. A 37. B 38. D 39. C 40. D
Câu 25: Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975) là
- Chọn đáp án D. có sự tham gia của quân đội Sài Gòn. Trang 28
- Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975) là
có sự tham gia của quân đội Sài Gòn.
Câu 26: Trong thời kì 1945 – 1954, kế sách quân sự “điều địch để đánh địch” được quân dân Việt Nam thực hiện trong
- Chọn đáp án C. cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
- Trong thời kì 1945 – 1954, kế sách quân sự “điều địch để đánh địch” được quân dân Việt Nam thực
hiện trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
Câu 31: Một trong những điểm tương đồng giữa tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927) với những tổ
chức yêu nước cách mạng do Phan Bội Châu thành lập những năm đầu của thế kỷ XX là đều theo
- Chọn đáp án D. khuynh hướng dân chủ tư sản.
- Một trong những điểm tương đồng giữa tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927) với những tổ
chức yêu nước cách mạng do Phan Bội Châu thành lập những năm đầu của thế kỷ XX là đều theo khuynh
hướng dân chủ tư sản.
Câu 32:
Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 -
1954), kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) có điểm chung nào sau đây?
- Chọn đáp án B. Xóa bỏ ách thống trị của thực dân, đế quốc.
- Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 -
1954), kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) có điểm chung là đều xóa bỏ ách thống trị của thực dân, đế quốc.
Câu 33: Một trong những vai trò của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
- Chọn đáp án A. chủ trương thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất của riêng Việt Nam.
- Một trong những vai trò của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam là chủ trương thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất của riêng Việt Nam.
Câu 34: Nội dung nào sau đây là một trong những điều kiện nảy sinh các khuynh hướng cứu nước ở Việt
Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
- Chọn đáp án A. Hệ tư tưởng mới, tiến bộ được du nhập vào Việt Nam.
- Hệ tư tưởng mới, tiến bộ được du nhập vào Việt Nam là một trong những điều kiện nảy sinh các
khuynh hướng cứu nước ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931
so với các phong trào đấu tranh trước đó ở Việt Nam?
- Chọn đáp án A. Tấn công trực diện vào hệ thống chính quyền của đế quốc và tay sai.
- Tấn công trực diện vào hệ thống chính quyền của đế quốc và tay sai phản ánh đúng về bước phát
triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 so với các phong trào đấu tranh trước đó ở Việt Nam.
Câu 36: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, thực tế phong trào yêu nước ở Việt Nam cho thấy quá trình
- Chọn đáp án A. bắt đầu tiếp thu khuynh hướng vô sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
- Trong những năm 20 của thế kỉ XX, thực tế phong trào yêu nước ở Việt Nam cho thấy quá trình bắt
đầu tiếp thu khuynh hướng vô sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
Câu 37: Công cuộc xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1951 - 1953) ở Việt
Nam đạt được kết quả nào sau đây?
- Chọn đáp án B. Xây dựng được tiềm lực cho cuộc kháng chiến.
- Công cuộc xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1951 - 1953) ở Việt
Nam đạt được kết quả là xây dựng được tiềm lực cho cuộc kháng chiến.
Câu 38: Nội dung nào sau đây là điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương (5 - 1941) so với Luận
cương chính trị (10 - 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương?
- Chọn đáp án D. Thành lập chính quyền nhà nước của đông đảo quần chúng nhân dân.
- Thành lập chính quyền nhà nước của đông đảo quần chúng nhân dân là điểm mới của Hội nghị Ban
Chấp hành Trung ương (5 - 1941) so với Luận cương chính trị (10 - 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 39: Nhân tố chủ quan đưa đến thắng lợi của cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản, bảo vệ chính
quyền cách mạng sau ngày 2-9-1945 của Việt Nam là Trang 29
- Chọn đáp án C. ý chí bảo vệ nền độc lập của toàn thể dân tộc Việt Nam.
- Nhân tố chủ quan đưa đến thắng lợi của cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản, bảo vệ chính
quyền cách mạng sau ngày 2-9-1945 của Việt Nam là ý chí bảo vệ nền độc lập của toàn thể dân tộc Việt Nam.
Câu 40:
Một trong những điểm khác giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là về
- Chọn đáp án D. địa bàn mở chiến dịch.
Một trong những điểm khác nhau của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh
(1975) là về địa bàn mở chiến dịch. ĐỀ 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Chiến thắng nào sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam (1961 - 1965) đã làm thất bại hoàn toàn
các chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận” của đế quốc Mĩ? A. Vạn Tường. B. Bình Giã. C. An Lão. D. Ấp Bắc.
Câu 2: Một trong số bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trên cả nước trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Bắc Ninh. B. Quảng Bình. C. Bắc Giang. D. Hải Phòng.
Câu 3: Trong đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12 - 1986), nội dung nào
sau đây là một trong những chủ trương đổi mới về chính trị?
A. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.
C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
Câu 4: Ngày 8-9-1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Xây dựng trường học các cấp.
B. Cải cách giáo dục.
C. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
D. Chống giặc dốt.
Câu 5: Nội dung nào sau đây chứng tỏ Mĩ đã triển khai chiến lược toàn cầu ở Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đề ra và thực hiện kế hoạch Mácsan.
B. Can thiệp vào cuộc chiến tranh Triều Tiên.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Thiết lập chế độ quân quản ở Tây Đức.
Câu 6: Trong xu thế toàn cầu hóa, việc sáp nhập và hợp nhất các công ti thành tập đoàn lớn trên thế giới
nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tăng cường khả năng cạnh tranh.
B. Thúc đẩy giao lưu kinh tế.
C. Nâng vị thế của các cường quốc.
D. Mở rộng qui mô sản xuất.
Câu 7: Trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam, các cuộc đấu tranh trên phạm vi cả nước nhân
ngày Quốc tế Lao động 1 - 5 đã
A. trực tiếp dẫn đến sự ra đời của chính quyền Xô viết.
B. dẫn đến sự ra đời của Mặt trận dân tộc thống nhất.
C. mở đầu cho cuộc đấu tranh vũ trang của công nhân.
D. đánh dấu bước ngoặt của phong trào cách mạng.
Câu 8: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 – 1975 thể hiện qua nội dung của Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 – 1960) là một Đảng lãnh đạo
A. cả nước thực hiện cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược cách mạng ở hai miền đất nước.
C. cả nước thực hiện cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. cả nước khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. Trang 30
Câu 9: Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” (1969 – 1973), Mĩ đã
thỏa hiệp, hòa hoãn với những nước nào sau đây nhằm gây khó khăn cho cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam?
A. Liên Xô, Đông Âu. B. Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
D. Liên Xô, Trung Quốc.
Câu 10: Trong thời kì 1954 – 1975, chiến lược chiến tranh nào sau đây đánh dấu lực lượng đồng minh của
Mĩ trực tiếp tham chiến ở chiến trường Việt Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 11: Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX đã chứng tỏ độc lập dân tộc
không gắn liền với chế độ phong kiến, đặt ra yêu cầu cho lịch sử dân tộc là phải
A. tìm ra con đường cứu nước mới.
B. tìm ra phương pháp đấu tranh mới.
C. đưa giai cấp công nhân nắm quyền lãnh đạo.
D. thành lập Đảng cộng sản ở Việt Nam.
Câu 12: Sự kiện nào sau đây ở khu vực châu Á đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập.
B. Xingapo trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á được kí kết.
D. Trung Quốc tiến hành cải cách - mở cửa đất nước.
Câu 13: Ở Quảng Châu (Trung Quốc), tháng 6 năm 1925 Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức A. Tâm tâm xã.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
Câu 14: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nội dung nào trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu gây
khó khăn cho cách mạng Việt Nam?
A. Triển khai đạo luật trung lập.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
C. Mở rộng hợp tác toàn cầu.
D. Thành lập Liên minh châu Âu.
Câu 15: Theo nội dung Hiệp định Giơnevơ 1954 quy định, giới tuyến quân sự tạm thời ở Việt Nam là
A. đèo Ngang (Quảng Bình).
B. sông Gianh (Quảng Bình). C. vĩ tuyến 17. D. vĩ tuyến 16.
Câu 16: Trong những năm đầu thế kỉ XX, phong trào yêu nước nào sau đây gắn với tên tuổi Phan Bội Châu?
A. Phong trào chống thuế.
B. Phong trào Duy tân.
C. Phong trào Đông du.
D. Phong trào cải cách lối sống.
Câu 17: Năm 1991, sự tan rã của Liên Xô đã tạo ra cho Mĩ một lợi thế mang tính A. bước ngoặt. B. quyết định. C. tạm thời. D. tức thời.
Câu 18: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất trên thế giới.
B.
Trình độ học vấn của người dân không ngừng được nâng cao.
C.
Trở thành cường quốc công nghiệp lớn thứ ba trên thế giới.
D.
Là một trong những nước chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 19: Thời kì 1919 -1930, cuộc khởi nghĩa nào sau đây ở Việt Nam thuộc khuynh hướng dân chủ tư sản?
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Yên Bái.
D. Khởi nghĩa Nam Kì.
Câu 20: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Môdămbích,
Ănggôla nhằm đánh đổ ách thống trị của thực dân nào sau đây? A. Pháp. B. Tây Ban Nha. C. Bồ Đào Nha. D. Anh.
Câu 21: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2 - 1951) đã thông qua
A. chủ trương khởi nghĩa từng phần.
B. quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai.
C. chủ trương kết hợp tổng tiến công và nổi dậy.
D. chủ trương “vô sản hóa”. Trang 31
Câu 22: Quốc gia nào sau đây là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc? A. Áo.
B. Trung Quốc. C. Đức. D. Phần Lan.
Câu 23: Trong giai đoạn 1919 - 1930, lực lượng xã hội nào sau đây là không phải là lực lượng của cách mạng Việt Nam? A. Tiểu tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân.
D. Tư sản mại bản.
Câu 24: Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đều
A. tiến lên chủ nghĩa xã hội sau khi giành độc lập.
B. đặt dưới sự lãnh đạo của chính đảng vô sản.
C. diễn ra mạnh mẽ với nhiều hình thức đấu tranh.
D. có nhiệm vụ đấu tranh là chống chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 25: Trong giai đoạn 1954 – 1975, ở Việt Nam trận đánh được đánh giá là “thất bại nhục nhã nhất trong
lịch sử không quân Hoa Kỳ” là trận
A. Điện Biên Phủ.
B. Điện Biên Phủ trên không. C. Hồ Chí Minh. D. Tây Nguyên.
Câu 26: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu đông
năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa
A. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên.
B. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
C. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động.
D. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
Câu 27: Nhân tố quyết định hàng đầu sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản trong những năm 1960 – 1973 là A. con người. B. kĩ thuật. C. giáo dục. D. tài nguyên.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là một trong những tác động từ cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
đến cách mạng Việt Nam?
A. Xác định được kẻ thù chính cho cách mạng Việt Nam.
B. Để lại bài học kinh nghiệm về đấu tranh công khai, hợp pháp.
C. Tạo cơ sở để thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
D. Chỉ ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
Câu 29: Quốc gia theo chế độ tư bản chủ nghĩa nào sau đây là lực lượng thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Anh. B. Đức. C. Nhật Bản. D. Italia.
Câu 30: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám năm 1945 vì đã
A. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.
B. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930).
C. xây dựng một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
D. xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 31: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1920 - 1930 có điểm mới nào sau đây so với hoạt
động của các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Tiếp thu những tư tưởng mới từ bên ngoài.
B. Xây dựng lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Vận động thanh niên tham gia cách mạng.
D. Tập hợp các lực lượng xã hội làm cách mạng.
Câu 32: Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam (1930-1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành công là
A. tự do và chủ nghĩa xã hội.
B. cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội.
C. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
Câu 33: Vai trò của lực lượng vũ trang trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là
A. quyết định thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa. Trang 32
B. hỗ trợ cho lực lượng chính trị nổi dậy giành chính quyền.
C. là lực lượng nòng cốt, quyết định thắng lợi Tổng khởi nghĩa.
D. lực lượng xung kích, đi đầu đập tan chính quyền địch.
Câu 34: Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện nảy sinh các khuynh hướng cứu nước ở Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Hệ tư tưởng mới, tiến bộ được du nhập vào Việt Nam.
B. Chính đảng của giai cấp vô sản được thành lập.
C. Các giai cấp mới ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai.
Câu 35: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 đã để lại bài học kinh nghiệm nào cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc.
B. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc.
C. Chỉ phát lệnh khởi nghĩa khi có sự giúp đỡ từ bên ngoài.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng để giành và giữ chính quyền.
Câu 36: Nội dung nào sau đây là chuyển biến về kinh tế Việt Nam qua hai đợt khai thác thuộc địa (1897 -
1914 và 1919 – 1929) của thực dân Pháp?
A. Cơ sở hạ tầng được cải thiện phục vụ mục đích kinh tế và quân sự của chính quyền thực dân.
B. Cơ cấu kinh tế được điều chỉnh theo hướng cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệp.
C. Các giai cấp mới đại diện cho phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đồng thời xuất hiện.
D. Các giai cấp cũ đại diện cho phương thức phong kiến đồng thời phân hoá sâu sắc.
Câu 37: Cuộc chiến tranh nhân dân đầu tiên vừa mang tính chất giải phóng dân tộc vừa mang tính chất bảo
vệ Tổ quốc của Việt Nam là
A. kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
B. Cách mạng tháng Tám (1945).
C. kháng chiến chống thực dân Pháp (1858 - 1884).
D. kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
Câu 38: Phong trào cách mạng 1930 - 1931, phong trào dân chủ 1936 - 1939 và phong trào giải phóng dân
tộc 1939 - 1945 đều khẳng định thực tiễn
A. sử dụng hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B.
hướng đến mục tiêu độc lập cho dân tộc.
C.
giải quyết đồng thời vấn đề dân tộc và dân chủ.
D.
tập trung nhiệm vụ trước mắt là giải phóng dân tộc.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) của đại diện Chính phủ Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa kí với đại diện Chính phủ Pháp?
A. Đã phản ánh đầy đủ những thắng lợi của nhân dân Việt Nam trên chiến trường.
B. Giúp Việt Nam tập trung đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc.
C.
Việt Nam đã được công nhận là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc tự quyết.
D. Chuyển một hiệp ước tay đôi thành một thỏa thuận tay ba.
Câu 40: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam có điểm giống nhau về
A. vai trò của lực lượng vũ trang.
B. thời gian tiến hành.
C. địa bàn tác chiến.
D. đối tượng tiến công.
……………………..……..HẾT……………………..…….. ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. C 4. D 5. A 6. A 7. D 8. B 9. D 10. D 11. A 12. A 13. C 14. B 15. C 16. C 17. C 18. B 19. C 20. C 21. D 22. B 23. D 24. C 25. B 26. D 27. A 28. D 29. A 30. C Trang 33 31. B 32. D 33. B 34. B 35. D 36. A 37. D 38. B 39. D 40. A
Câu 24: Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đều
- Chọn đáp án C. diễn ra mạnh mẽ với nhiều hình thức đấu tranh.
- Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đều diễn ra mạnh
mẽ với nhiều hình thức đấu tranh.
Câu 25: Trong giai đoạn 1954 – 1975, ở Việt Nam trận đánh được đánh giá là “thất bại nhục nhã nhất trong
lịch sử không quân Hoa Kỳ” là trận
- Chọn đáp án B. Điện Biên Phủ trên không.
- Trong giai đoạn 1954 – 1975, ở Việt Nam trận đánh được đánh giá là “thất bại nhục nhã nhất trong
lịch sử không quân Hoa Kỳ” là trận Điện Biên Phủ trên không.
Câu 26: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu đông
năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa
- Chọn đáp án D. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
- Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu đông
năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa chiến trường
chính và vùng sau lưng địch.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là một trong những tác động từ cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
đến cách mạng Việt Nam?
- Chọn đáp án D. Chỉ ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
Chỉ ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam là một trong những tác động từ cuộc
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến cách mạng Việt Nam.
Câu 30: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám năm 1945 vì đã
- Chọn đáp án C. xây dựng một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
- Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám năm 1945 vì đã xây dựng một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
Câu 31: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1920 - 1930 có điểm mới nào sau đây so với hoạt
động của các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX?
- Chọn đáp án B. Xây dựng lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
- Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1920 - 1930 có điểm mới là xây dựng lí luận cách
mạng giải phóng dân tộc so với hoạt động của các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX.
Câu 32: Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam (1930-1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành công là
- Chọn đáp án D. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
- Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam (1930-1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành công
là giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
Câu 33: Vai trò của lực lượng vũ trang trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là
- Chọn đáp án B. hỗ trợ cho lực lượng chính trị nổi dậy giành chính quyền.
- Vai trò của lực lượng vũ trang trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là hỗ trợ cho lực lượng
chính trị nổi dậy giành chính quyền.
Câu 34: Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện nảy sinh các khuynh hướng cứu nước ở Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỉ XX?
- Chọn đáp án B. Chính đảng của giai cấp vô sản được thành lập.
- Chính đảng của giai cấp vô sản được thành lập không phải là điều kiện nảy sinh các khuynh hướng
cứu nước ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX.
Câu 35: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 đã để lại bài học kinh nghiệm nào cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
- Chọn đáp án D. Sử dụng bạo lực cách mạng để giành và giữ chính quyền.
- Phong trào cách mạng 1930 - 1931 đã để lại bài học kinh nghiệm sử dụng bạo lực cách mạng để
giành và giữ chính quyền cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam. Trang 34
Câu 36: Nội dung nào sau đây là chuyển biến về kinh tế Việt Nam qua hai đợt khai thác thuộc địa (1897 -
1914 và 1919 – 1929) của thực dân Pháp?
- Chọn đáp án A. Cơ sở hạ tầng được cải thiện phục vụ mục đích kinh tế và quân sự của chính quyền thực dân.
- Cơ sở hạ tầng được cải thiện phục vụ mục đích kinh tế và quân sự của chính quyền thực dân là
chuyển biến về kinh tế Việt Nam qua hai đợt khai thác thuộc địa (1897 -1914 và 1919 – 1929) của thực dân Pháp.
Câu 37: Cuộc chiến tranh nhân dân đầu tiên vừa mang tính chất giải phóng dân tộc vừa mang tính chất bảo
vệ Tổ quốc của Việt Nam là
- Chọn đáp án D. kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
- Cuộc chiến tranh nhân dân đầu tiên vừa mang tính chất giải phóng dân tộc vừa mang tính chất bảo
vệ Tổ quốc của Việt Nam là kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
Câu 38: Phong trào cách mạng 1930 - 1931, phong trào dân chủ 1936 - 1939 và phong trào giải phóng dân
tộc 1939 - 1945 đều khẳng định thực tiễn
- Chọn đáp án B. hướng đến mục tiêu độc lập cho dân tộc.
- Phong trào cách mạng 1930 - 1931, phong trào dân chủ 1936 - 1939 và phong trào giải phóng dân
tộc 1939 - 1945 đều khẳng định thực tiễn hướng đến mục tiêu độc lập cho dân tộc.
Câu 39:
Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) của đại diện Chính phủ Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa kí với đại diện Chính phủ Pháp?
- Chọn đáp án D. Chuyển một hiệp ước tay đôi thành một thỏa thuận tay ba.
- Chuyển một hiệp ước tay đôi thành một thỏa thuận tay ba là nhận xét đúng về bản Hiệp định Sơ bộ
(6-3-1946) của đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với đại diện Chính phủ Pháp.
Câu 40: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam có điểm giống nhau về
- Chọn đáp án A. vai trò của lực lượng vũ trang.
- Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam có
điểm giống nhau về vai trò của lực lượng vũ trang. ĐỀ 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1:
Chiến thắng nào sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam (1961 - 1965) đã bước đầu làm thất bại
các chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận” của đế quốc Mĩ? A. Vạn Tường. B. Bến Tre. C. An Lão. D. Ấp Bắc.
Câu 2: Một trong số bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trên cả nước trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Bắc Ninh. B. Quảng Bình. C. Bắc Giang. D. Hải Phòng.
Câu 3: Trong những năm 1975-1979, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Đánh đổ đế quốc và phong kiến.
C. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc.
D. Tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
Câu 4: Với Tạm ước 14 - 9 - 1946, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi về
A. chính trị - quân sự.
B. kinh tế - quân sự.
C. kinh tế - chính trị.
D. kinh tế - văn hoá.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Mĩ có biểu hiện nào sau đây?
A. Khủng hoảng, suy thoái.
B. Phát triển nhanh chóng.
C. Phục hồi và phát triển.
D. Phát triển “thần kì”.
Câu 6: Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia là biểu hiện của xu thế
A. đối đầu Đông-Tây.
B. hòa hoãn Đông-Tây. Trang 35
C. đối thoại, thỏa hiệp Đông-Tây. D. toàn cầu hóa.
Câu 7: Trong phong trào cách mạng 1930 - 1931, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây?
A. Phổ cập giáo dục tiểu học.
B. Phá kho thóc Nhật, giải quyết nạn đói.
C. Đấu tranh đòi giảm sưu, giảm thuế.
D. Tiến hành Tổng khởi nghĩa.
Câu 8: Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) ở miền Nam là
A. hệ thống “ấp chiến lược” sụp đổ, nhiều vùng nông thôn được giải phóng.
B. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
C. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
Câu 9: Trận then chốt mở màn chiến dịch Tây Nguyên trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 là trận đánh vào A. Kon Tum. B. Plâyku. C. Buôn Ma Thuột. D. Bắc Tây Nguyên.
Câu 10: Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” (1968) chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của
chiến lược chiến tranh nào sau đây?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 11: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ trong hoàn cảnh nào sau đây?
A. Khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại.
B. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã.
C. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam.
D. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành bình định Việt Nam.
Câu 12: Năm 1950, quốc gia nào sau đây tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa? A. Ấn Độ. B. Cuba. C. Lào. D. Trung Quốc.
Câu 13: Nguyễn Ái Quốc cùng một số người yêu nước Tuynidi, Ma rốc ...thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
ở Pa-ri năm 1921 nhằm tập hợp
A. nhân dân thuộc địa sống trên đất Pháp chống chủ nghĩa thực dân.
B. nhân dân thuộc địa ủng hộ nhân dân Việt Nam chống Pháp.
C. nhân dân thuộc địa biểu tình chống thực dân Pháp.
D. những người yêu nước ở Đông Dương chống thực dân Pháp.
Câu 14: Đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX, khu vực nào sau đây trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài
chính lớn của thế giới?
A. Đông Nam Á.
B. Đông Bắc Á. C. Đông Âu. D. Tây Âu.
Câu 15: Một trong những biện pháp của thực dân Pháp khi triển khai kế hoạch Nava (1953 - 1954) ở Đông Dương là
A. xây dựng phòng tuyến công sự xi măng cốt sắt, thành lập “vàng đai trắng”.
B. thiết lập “Hành lang Đông - Tây”, tăng cường phòng ngự trên đường số 4.
C. tiến hành những cuộc càn quét nhằm bình định vùng tạm chiếm.
D. tiến hành các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” lên Việt Bắc.
Câu 16: Đầu thế kỉ XX, cuộc vận động nào sau đây gắn liền với tên tuổi của Phan Châu Trinh? A. Đông Du. B. Hòa bình. C. Duy Tân. D. Văn hóa.
Câu 17: Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ đã triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng
A. làm bá chủ thế giới.
B. cân bằng với Liên Xô.
C. phát triển kinh tế.
D. ngăn chặn Tây Âu phát triển.
Câu 18: Trong thời kỳ 1945 - 1973, Liên Xô đạt được những thành tựu nào sau đây?
A. Khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai.
B. Là quốc gia nắm độc quyền về sức mạnh nguyên tử.
C. Đi đầu trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ, điện khí hóa.
D. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
Câu 19: Tổ chức ám sát Badanh ở Hà Nội năm 1929 là hoạt động đáng chú ý của tổ chức Trang 36
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Việt Nam Quang phục hội.
Câu 20: Những quốc gia giành được độc lập dân tộc sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Tuynidi, Nam Phi.
B. Ai Cập, Li Bi.
C. Môdămbích, Ănggôla. D. Marốc,Xu đăng.
Câu 21: Mĩ bắt đầu can thiệp vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương (1945 - 1954) thông qua kế hoạch quân
sự nào của thực dân Pháp? A. Kế hoạch Nava.
B. Kế hoạch Bôlae.
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. Kế hoạch Rơve.
Câu 22: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), vùng Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của A. Liên Xô. B. Đức.
C. Liên bang Nga. D. Mĩ.
Câu 23: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu khiến thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Việt Nam là nơi có vị trí chiến lược quan trọng ở khu vực Đông Nam Á.
B. Pháp là nước thắng trận nhưng đất nước bị tàn phá nặng nề, kinh tế kiệt quệ.
C. Việt Nam là nước giàu có về tài nguyên thiên nhiên và diện tích canh tác lớn.
D. Pháp bị mất vị trí cường quốc kinh tế số 1 sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 24: Nội dung nào sau đây là hiện tượng mới và xu thế mới xuất hiện sau Chiến tranh lạnh?
A. Các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trọng điểm.
B. Các quốc gia đều ra sức thiết lập trật tự đơn cực có lợi cho mình.
C. Các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển lấy vũ khí hạt nhân làm trọng điểm.
D. Sự ra đời cuộc cách mạng kĩ thuật và công nghệ trên toàn cầu.
Câu 25: Sự kiện nào sau đây đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc trên đất nước Việt Nam?
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (1954).
B. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi (1945).
C. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước giành thắng lợi (1975).
D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết (1973).
Câu 26: Nhân tố quyết định nhất đối với thắng lợi của quân dân Việt Nam trong chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 là
A. hậu phương được củng cố, lớn mạnh về mọi mặt.
B. hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.
C. vai trò lãnh đạo của Đảng, Chính phủ đối với cuộc kháng chiến.
D. sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 27: Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học – kĩ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực
A. vũ khí hạt nhật và phóng xạ.
B. chinh phục vũ trụ.
C. công nghiệp quốc phòng.
D. sản xuất ứng dụng dân dụng.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là một trong những tác động từ cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
đến cách mạng Việt Nam?
A. Xác định được kẻ thù nguy hiểm nhất cho cách mạng Việt Nam.
B. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho cách mạng Việt Nam.
C. Tạo cơ sở để thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
D. Là nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám.
Câu 29: Những quốc gia nào sau đây là lực lượng thuộc phe phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?
A. Đức - Italia - Nhật Bản. B. Anh - Pháp - Mĩ.
C. Liên Xô - Mĩ - Anh.
D. Đức và Áo - Hung.
Câu 30: Phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1936 – 1939 được coi là cuộc vận động dân chủ vì phong trào này Trang 37
A. đã hưởng ứng cuộc vận động dân chủ trên thế giới.
B. đã thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. hướng vào mục tiêu trước mắt đòi quyền tự do, dân chủ.
D. chủ yếu là đấu tranh hòa bình, hợp pháp.
Câu 31: Điểm tiến bộ vượt bậc trong tư tưởng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản của Nguyễn Ái
Quốc so với các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. vận động binh lính tham gia tổ chức yêu nước chống đế quốc.
B. giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
C. gắn nhiệm vụ cứu nước với cứu dân.
D. tập hợp lực lượng cách mạng gồm nhiều tầng lớp trong xã hội.
Câu 32: Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc (1945 – 1975) cho thấy đỉnh cao nghệ thuật quân
sự Việt Nam là sự phát triển của
A. chiến tranh du kích,vận động ngắn ngày.
B. lối đánh công kiên vận động chiến.
C. cách đánh hiệp đồng binh chủng.
D. xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân.
Câu 33: Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kỳ 1936-1945 thực tế cho thấy
A. có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
B. có sự vận dụng linh hoạt chủ trương của Quốc tế Cộng sản.
C. chủ trương sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.
D. xác định nhiệm vụ giải phóng dân tộc phải đặt lên hàng đầu.
Câu 34: Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện nảy sinh khuynh hướng cứu nước mới ở Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Hệ tư tưởng mới, tiến bộ được du nhập vào Việt Nam.
B. Yêu cầu cần tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc.
C. Tầng lớp tư sản ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai.
Câu 35: Để khắc phục điểm hạn chế về nhiệm vụ cách mạng của Luận cương chính trị (tháng 10 -1930),
trong thời kì 1939 – 1945 Đảng Cộng sản Đông Dương đã chủ trương
A. giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng đất công.
B. tạm gác khẩu hiệu đánh đuổi Pháp – Nhật.
C. lập chính phủ dân chủ cộng hòa.
D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 36: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, thực tế phong trào yêu nước ở Việt Nam cho thấy quá trình
A. tiếp tục tiếp thu khuynh hướng tư sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
B. hoàn thành tiếp thu khuynh hướng vô sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
C. bắt đầu tiếp thu khuynh hướng tư sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
D. hoàn thành tiếp thu khuynh hướng tư sản và vô sản để đấu tranh Pháp
Câu 37: Công cuộc xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1951 - 1953) ở Việt
Nam đạt được kết quả nào sau đây?
A. Hoàn thành công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất.
B. Xây dựng cơ sở kinh tế cho chế độ dân chủ nhân dân.
C. Đánh bại các cuộc chiến tranh do quân Mĩ thực hiện.
D. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp địa chủ phong kiến.
Câu 38: Bài học kinh nghiệm lớn nhất của Việt Nam trong công tác xây dựng Mặt trận dân tộc thống nhất giai đoạn 1930 - 1945 là
A. tập hợp các lực lượng dân tộc.
B. xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
C. thành lập các tổ chức yêu nước.
D. xác định mục tiêu đấu tranh đúng đắn.
Câu 39: Công cuộc giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 được kế thừa và phát huy trong
công cuộc đổi mới hiện nay trở thành tinh thần
A. học đi đôi với hành.
B. xây dựng xã hội học tập. Trang 38
C. đẩy mạnh đào tạo cán bộ.
D. tập trung giáo dục kinh sử.
Câu 40: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) là sự tiếp nối cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp (1945-1954) trên phương diện
A. lực lượng cách mạng tham gia cuộc kháng chiến chống Mĩ đông hơn chống Pháp.
B. liên tục đánh bại các tên đế quốc số một và số hai trên thế giới.
C. thời gian của của cuộc kháng chiến chống Mĩ dài hơn kháng chiến chống Pháp.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất đất nước.
……………………..……..HẾT……………………..…….. ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. C 4. D 5. B 6. D 7. C 8. B 9. C 10. B 11. C 12. A 13. A 14. D 15. C 16. C 17. A 18. C 19. C 20. B 21. D 22. A 23. B 24. A 25. C 26. C 27. D 28. B 29. A 30. C 31. B 32. D 33. A 34. C 35. D 36. A 37. B 38. B 39. B 40. D
Câu 24: Nội dung nào sau đây là hiện tượng mới và xu thế mới xuất hiện sau Chiến tranh lạnh?
- Chọn đáp án A. Các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trọng điểm.
- Các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trọng điểm là hiện tượng mới và
xu thế mới xuất hiện sau Chiến tranh lạnh.
Câu 25: Sự kiện nào sau đây đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc trên đất nước Việt Nam?
- Chọn đáp án C. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước giành thắng lợi (1975).
- Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước giành thắng lợi (1975) đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị
của chủ nghĩa đế quốc trên đất nước Việt Nam.
Câu 26: Nhân tố quyết định nhất đối với thắng lợi của quân dân Việt Nam trong chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 là
- Chọn đáp án C. vai trò lãnh đạo của Đảng, Chính phủ đối với cuộc kháng chiến.
- Nhân tố quyết định nhất đối với thắng lợi của quân dân Việt Nam trong chiến dịch Biên giới thu –
đông năm 1950 là vai trò lãnh đạo của Đảng, Chính phủ đối với cuộc kháng chiến.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là một trong những tác động từ cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
đến cách mạng Việt Nam?
- Chọn đáp án B. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho cách mạng Việt Nam.
- Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho cách mạng Việt Nam là một trong những tác động từ cuộc
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến cách mạng Việt Nam.
Câu 30: Phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1936 – 1939 được coi là cuộc vận động dân chủ vì phong trào này
- Chọn đáp án C. hướng vào mục tiêu trước mắt đòi quyền tự do, dân chủ.
- Phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1936 – 1939 được coi là cuộc vận động dân
chủ vì phong trào này hướng vào mục tiêu trước mắt đòi quyền tự do, dân chủ.
Câu 31: Điểm tiến bộ vượt bậc trong tư tưởng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản của Nguyễn Ái
Quốc so với các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX là
- Chọn đáp án B. giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
- Điểm tiến bộ vượt bậc trong tư tưởng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản của Nguyễn Ái
Quốc so với các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX là giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
Câu 32: Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc (1945 – 1975) cho thấy đỉnh cao nghệ thuật quân
sự Việt Nam là sự phát triển của
- Chọn đáp án D. xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân.
- Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc (1945 – 1975) cho thấy đỉnh cao nghệ thuật
quân sự Việt Nam là sự phát triển của xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân. Trang 39
Câu 33: Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kỳ 1936-1945 thực tế cho thấy
- Chọn đáp án A. có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
- Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kỳ 1936-1945
thực tế cho thấy có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
Câu 34: Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện nảy sinh khuynh hướng cứu nước mới ở Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỉ XX?
- Chọn đáp án C. Tầng lớp tư sản ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
- Tầng lớp tư sản ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ nhất không phải là điều kiện nảy sinh khuynh
hướng cứu nước mới ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX.
Câu 35: Để khắc phục điểm hạn chế về nhiệm vụ cách mạng của Luận cương chính trị (tháng 10 -1930),
trong thời kì 1939 – 1945 Đảng Cộng sản Đông Dương đã chủ trương
- Chọn đáp án D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
- Để khắc phục điểm hạn chế về nhiệm vụ cách mạng của Luận cương chính trị (tháng 10 -1930),
trong thời kì 1939 – 1945 Đảng Cộng sản Đông Dương đã chủ trương đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 36: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, thực tế phong trào yêu nước ở Việt Nam cho thấy quá trình
- Chọn đáp án A. tiếp tục tiếp thu khuynh hướng tư sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
- Trong những năm 20 của thế kỉ XX, thực tế phong trào yêu nước ở Việt Nam cho thấy quá trình
tiếp tục tiếp thu khuynh hướng tư sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
Câu 37: Công cuộc xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1951 - 1953) ở Việt
Nam đạt được kết quả nào sau đây?
- Chọn đáp án B. Xây dựng cơ sở kinh tế cho chế độ dân chủ nhân dân.
- Công cuộc xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1951 - 1953) ở Việt
Nam đạt được kết quả xây dựng cơ sở kinh tế cho chế độ dân chủ nhân dân.
Câu 38: Bài học kinh nghiệm lớn nhất của Việt Nam trong công tác xây dựng Mặt trận dân tộc thống nhất giai đoạn 1930 - 1945 là
- Chọn đáp án B. xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
- Bài học kinh nghiệm lớn nhất của Việt Nam trong công tác xây dựng Mặt trận dân tộc thống nhất
giai đoạn 1930 - 1945 là xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
Câu 39: Công cuộc giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 được kế thừa và phát huy trong
công cuộc đổi mới hiện nay trở thành tinh thần
- Chọn đáp án B. xây dựng xã hội học tập.
- Công cuộc giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 được kế thừa và phát huy trong
công cuộc đổi mới hiện nay trở thành tinh thần xây dựng xã hội học tập.
Câu 40: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) là sự tiếp nối cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)
- Chọn đáp án D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất đất nước.
- Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) là sự tiếp nối cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp (1945-1954) trên phương diện hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước,
thống nhất đất nước. ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tháng 8 - 1961, Mĩ đề xướng việc thành lập tổ chức Liên minh vì tiến bộ để lôi kéo các nước nào? A. Bắc Phi. B. Mĩ Latinh. C. Tây Âu. D. Đông Âu.
Câu 2: Trong thập niên 70 của thế kỉ XX, xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế là Trang 40
A. đơn cực.
B. hòa hoãn Đông - Tây. C. toàn cầu hóa. D. đa cực.
Câu 3: Theo Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, lực lượng kháng chiến ở quốc gia nào không có vùng tập kết? A. Việt Nam. B. Campuchia. C. Lào. D. Thái Lan.
Câu 4: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là A. Vạn Tường. B. Ấp Bắc. C. Việt Bắc.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 5: Đầu năm 1979, quân dân Việt Nam đã chiến đấu chống lại cuộc chiến tranh xâm lược của thế lực
nào ở biên giới phía Bắc? A. Trung Quốc. B. Mông Cổ. C. Hàn Quốc. D. Campuchia.
Câu 6: Trong những năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có hoạt động nào sau đây?
A. Tiến hành xây dựng các Xô viết.
B. Xuất bản báo Người cùng khổ.
C. Đấu tranh trong nội bộ tổ chức.
D. Huấn luyện binh lính người Việt.
Câu 7: Hội nghị Ianta (2 - 1945) diễn ra trong bối cảnh nào sau đây?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã hoàn toàn kết thúC.
B. Các lực lượng phát xít phát triển ngày càng mạnh.
C. Nước Mĩ bị chủ nghĩa khủng bố quốc tế tấn công.
D. Phe Đồng minh cần giải quyết nhiều vấn đề cấp bách.
Câu 8: Quá trình mở rộng thành viên của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) không chịu tác động của
A. cuộc đấu tranh giải phóng dân tộC.
B. chủ nghĩa khủng bố.
C. tình trạng mâu thuẫn Đông – Tây.
D. xu thế toàn cầu hóa.
Câu 9: Sự kiện nào diễn ra năm 1949 đã đánh dấu bước tiến nhảy vọt của khoa học kĩ thuật Liên Xô?
A. Phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
B. Chế tạo thành công robot tự động.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 10: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), sự kiện nào đánh dấu sự thay đổi tính chất của cuộc chiến tranh?
A. Phát xít Đức tấn công Liên Xô (22 - 6 - 1941).
B. Đức hoàn thành xâm lược châu Âu (6 - 1941).
C. Nước Pháp kí văn kiện đầu hàng Đức (6 - 1940).
D. Nhật Bản tấn công Trân Châu Cảng (7 - 12 -1941).
Câu 11: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời năm 1967 do các nước trong khu vực nhận thấy cần
A. tạo ra sự cân bằng sức mạnh với Mĩ.
B. tăng cường sức mạnh quân sự.
C. đoàn kết để giải phóng dân tộc.
D. có sự hợp tác để cùng phát triển.
Câu 12: Một trong những yếu tố dẫn đến sự thay đổi quan trọng trong chính sách đối nội và đối ngoại của
Mĩ khi bước vào thế kỉ XXI là
A. sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
B. sự lớn mạnh của Liên Xô, Trung Quốc.
C. tác động của phong trào giải phóng dân tộc.
D. thất bại nặng nề trong chiến tranh Việt Nam.
Câu 13: Từ những năm 60 - 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang thực hiện chiến
lược kinh tế hướng ngoại là do tác động của các yếu tố nào sau đây?
A. Tất cả các nước Đông Nam Á đã thực hiện mở cửa.
B. Trật tự thế giới hai cực - hai phe sụp đổ.
C. Nhu cầu thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật.
D. Tất cả các nước Đông Nam Á đã độc lập.
Câu 14: Nội dung nào sau đây là hoạt động của Phan Châu Trinh? Trang 41
A. Đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học.
B. Ra sức truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin.
C. Tham gia mở trường học theo lối mới.
D. Thành lập Việt Nam Quang phục hội.
Câu 15: Việt Nam Quốc dân đảng khi mới thành lập (1927), nêu chủ trương
A. thành lập chính quyền của quần chúng công nông.
B. làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng.
C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho nông dân.
D. trước làm dân tộc cách mạng, sau làm thế giới cách mạng.
Câu 16: Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã tạo ra những chuyển biển lớn trong tình hình thế giới, ngoại trừ việc
A. đưa tới sự hình thành trật tự thế giới hai cực Ianta.
B. nảy sinh cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. đưa đến sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. tăng cường tiềm lực cho hệ thống tư bản chủ nghĩa.
Câu 17: Mốc đánh dấu bước chuyển từ Cộng đồng Châu Âu (EC) sang Liên minh Châu Âu (EU) là sự kiện nào?
A. Kí định ước Hen-xin-ki (1975)
B. Kí Hiệp ước Maxtrích (1991).
C. Kết nạp thêm 10 nước Đông Âu.
D. Đồng tiền EURO được phát hành (1999)
Câu 18: “Luận cương tháng tư” đã xác định mục tiêu và đường lối cách mạng Nga năm 1917 chuyển từ
A. cách mạng tư sản sang cách mạng vô sản.
B. cách mạng ruộng đất sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. cách mạng tư sản dân quyền sang cách mạng xã hộỉ chủ nghĩa.
Câu 19: Hệ tư tưởng nào đã tác động và hình thành nên khuynh hướng dân chủ tư sản trong phong trào giải
phóng dân tộc Việt Nam những năm 1919-1930?
A. Hệ tư tưởng “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
B. Trào lưu triết học Ánh sáng Pháp.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin và cách mạng tháng Mười Nga.
D. Cải cách của thiên hoàng Minh Trị (Nhật Bản).
Câu 20: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1911 - 1917 có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Đặt cơ sở cho việc khẳng định con đường cứu nước mới.
B. Hoàn thành việc truyền bá lí luận giải phóng dân tộc.
C. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng.
D. Phát triển quan hệ đồng minh cho cách mạng Việt Nam.
Câu 21: Sự kiện nào sau đây đánh dấu nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời?
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội thành công.
B. Chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập.
D. Hồ Chí Minh soạn thảo bản Tuyên ngôn Độc lập.
Câu 22: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Giành chính quyền bằng bạo lực cách mạng.
C. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Chớp thời cơ tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 23: Trong quá trình khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945), nhân dân Việt Nam
không có hoạt động nào dưới đây?
A. Lập Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
B. Thống nhất các lực lượng vũ trang.
C. Giành chính quyền đồng loạt trong cả nước. Trang 42
D. Phát triển, mở rộng căn cứ địa cách mạng.
Câu 24: Bản chất kế hoạch quân sự Nava của thực dân Pháp và can thiệp Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm
lược Đông Dương là một kế hoạch tập
A. tập trung binh lực mạnh.
B. phân tán binh lực.
C. xâm lược thực dân kiểu mới.
D. chiếm đất giữ dân.
Câu 25: Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968), quân dân miền Nam Việt Nam đã
A. đánh thắng chiến thuật “quét và giữ” của quân Mĩ.
B. đập tan kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Mĩ.
C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch bình định của Mĩ.
D. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
Câu 26: Một trong những nội dung của Đại hội đại biểu lần thứ II Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2- 1951) là
A. đề ra nhiệm vụ trọng tâm của đường lối đổi mới đất nước.
B. quyết định khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền toàn quốc.
C. đề ra đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. quyết định thành lập mỗi nước một Đảng Mác - Lênin riêng.
Câu 27: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 3-1945) phát động cao
trào kháng Nhật cứu nước vì lí do nào sau đây?
A. Kẻ thù trực tiếp, trước mắt của cách mạng đã thay đổi.
B. Chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang đến cực điểm.
C. Nhật và Pháp câu kết với nhau nhằm đàn áp cách mạng.
D. Chính quyền thuộc địa không thể duy trì nền thống trị.
Câu 28: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
B. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
C. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
D. Sau thất bại của chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
Câu 29: Luận cương chính trị xác định nội dung của cuộc cách mạng tư sản dân quyền là thực hiện nhiệm vụ
A. chống phong kiến thiết lập chế độ mới.
B. chống đế quốc giành độc lập dân tộc.
C. giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
D. phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
Câu 30: Một trong những khó khăn của quân dân Việt Nam khi mở các các chiến dịch Việt Bắc thu - đông
năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là
A. không nhận được sự ủng hộ từ bên ngoài.
B. xa căn cứ hậu cần kháng chiến.
C. địa bàn tác chiến ở miền núi nên phức tạp.
D. bị đối phương bao vây, cô lập.
Câu 31: Nội dung nào là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 ở miền Nam Việt Nam?
A. Kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc.
B. Buộc Mỹ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
D. Buộc Mỹ phải ký vào Hiệp định Pari năm 1973.
Câu 32: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9 - 1945 đến cuối tháng 12 - 1946, nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà gặp khó khăn, thách thức nào sau đây?
A. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cuộc đối đầu Đông - Tây.
B. Chỉ có các nước Đông Âu công khai ủng hộ Việt Nam độc lập.
C. Pháp thoả hiệp với Trung Hoa dân quốc để cấm vận Việt Nam. Trang 43
D. Các thế lực thù địch câu kết chống phá chính quyền cách mạng.
Câu 33: Phong trào “vô sản hóa” do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát động và thực hiện là
A. mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác.
B. phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiến bộ.
C. điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp.
D. cơ hội thuận lợi giúp những người cộng sản về nước hoạt động.
Câu 34: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có giá trị nào sau đây đối với lịch sử Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỷ XX?
A. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang quỹ đạo cách mạng vô sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỷ XX.
C. Tạo cơ sở cho sự hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
D. Trực tiếp chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
Câu 35: Điểm khác nhau giữa hoàn cảnh kí kết Hiệp định Pari (27-1-1973) so với Hiệp định Giơnevơ (21- 7-1954) là
A. hội nghị không chịu sự chi phối của các nước lớn.
B. ký kết sau mỗi thắng lợi của quân dân Việt Nam.
C. trong bối cảnh các nước lớn có xu thế hòa hoãn.
D. phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới phát triển.
Câu 36: Sự ra đời và hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925) và Việt Nam Quốc dân đảng (1927) đều
A. lôi cuốn đông đảo công nông tham gia.
B. góp phần thúc đẩy phong trào yêu nước phát triển.
C. chú trọng xây dựng hệ thống tổ chức trên cả nước.
D. tăng cường huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
Câu 37: Thực tiễn phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936 - 1939 và cao trào kháng
Nhật cứu nước ở Việt Nam cho thấy
A. nhiệm vụ giành và bảo vệ chính quyền cách mạng có mối quan hệ mật thiết với nhau.
B. để quần chúng tham gia cách mạng cần đặt nhiệm vụ dân tộc lên hàng đầu.
C. quá trình phát triển lớn mạnh không ngừng của lực lượng cách mạng.
D. sự linh hoạt của các chi bộ Đảng trong việc phát động quần chúng giành chính quyền.
Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh của Đảng Lao động Việt
Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954 – 1975)?
A. Khởi đầu bằng cuộc nổi dậy của quần chúng, kết thúc bằng thắng lợi quân sự.
B. Khởi đầu bằng cuộc tiến công về quân sự, kết thúc bằng giải pháp ngoại giao.
C. Khởi đầu bằng cuộc nổi dậy của quần chúng, kết thúc bằng thắng lợi ngoại giao.
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
Câu 39: Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972 và Hiệp định Pari về
chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam năm 1973 có điểm nào giống nhau?
A. Đều nhấn mạnh nguyên tắc tôn trọng quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Đều nhấn mạnh nguyên tắc tôn trọng chủ quyền và sự toàn vẹn lãnh thổ.
C. Đều nhấn mạnh giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Đều nhấn mạnh nguyên tắc tôn trọng độc lập, tự do và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 40: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị đầu tiên có tính quyết định cho bước phát triển nhảy
vọt của cách mạng Việt Nam vì
A. tạo dựng đội ngũ cán bộ trung kiên cho cách mạng.
B. đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. đề ra đường lối cách mạng khoa học, sáng tạo và hệ thống tổ chức chặt chẽ.
D. lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công. Trang 44 ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. B 4. B 5. A 6. C 7. D 8. B 9. C 10. A 11. D 12. A 13. C 14. C 15. D 16. D 17. B 18. C 19. A 20. A 21.C 22. C 23. C 24. A 25. A 26. D 27. A 28. B 29. C 30. C 31. B 32. D 33. B 34. C 35. A 36. B 37. C 38. A 39. B 40. C Câu 27: Đáp án A
Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 3-1945) phát động cao trào
kháng Nhật cứu nước vì kẻ thù trực tiếp, trước mắt của cách mạng đã thay đổi. Sau cuộc đảo chính (9-3-
1945), Nhật đã hất cẳng Pháp, độc chiếm hoàn toàn Đông Dương. Vì vậy kẻ thù trực tiếp trước mắt của
nhân dân Đông Dương lúc này là phát xít Nhật. Câu 29: Đáp án C.
Luận cương chính trị xác định nội dung của cuộc cách mạng tư sản dân quyền là thực hiện đồng thời hai
nhiệm vụ giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất. Câu 30: Đáp án C
Một trong những khó khăn của quân dân Việt Nam khi mở các các chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm
1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là địa bàn tác chiến ở miền núi nên phức tạp. Câu 32: Đáp án D
Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9 - 1945 đến cuối tháng 12 - 1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hoà gặp khó khăn, thách thức là các thế lực thù địch câu kết chống phá chính quyền cách mạng.
Câu 33: Đáp án B
Phong trào “vô sản hóa” do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát động và thực hiện là phương thức tự
rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiến bộ. Câu 34: Đáp án C
Đối với lịch sử Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX, lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái
Quốc đã tạo cơ sở cho sự hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng vô sản. Câu 35: Đáp án A
Điểm khác nhau giữa hoàn cảnh kí kết Hiệp định Pari (27-1-1973) so với Hiệp định Giơnevơ (21-7-1954) là
hội nghị không chịu sự chi phối của các nước lớn. Câu 36: Đáp án B
Sự ra đời và hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925) và Việt Nam Quốc dân đảng
(1927) đều góp phần thúc đẩy phong trào yêu nước phát triển. Câu 37: Đáp án C
Thực tiễn phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936 - 1939 và cao trào kháng Nhật cứu
nước ở Việt Nam cho thấy quá trình phát triển lớn mạnh không ngừng của lực lượng cách mạng. Câu 38: Đáp án A
Nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ
(1954 – 1975): khởi đầu bằng cuộc nổi dậy của quần chúng (phong trào Đồng khởi), kết thúc bằng thắng lợi
quân sự (Tổng tiến công xuân 1975) Câu 39: Đáp án B
Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972 và Hiệp định Pari về chấm dứt
chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam năm 1973 có điểm nào giống là đều nhấn mạnh nguyên tắc tôn trọng
chủ quyền và sự toàn vẹn lãnh thổ. Câu 40: Đáp án C
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị đầu tiên có tính quyết định cho bước phát triển nhảy vọt của
cách mạng Việt Nam vì đề ra đường lối cách mạng khoa học, sáng tạo và hệ thống tổ chức chặt chẽ. Trang 45 ĐỀ 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Trong những năm 1961-1965, Mĩ đã tiến hành chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh tổng lực.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 2: Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây?
A.
Tiến công quân Mĩ ở Ấp Bắc
B. Tiến công quân Mĩ ở Ba Gia.
C. Xây dựng căn cứ địa cách mạng.
D. Tiến công quân Mĩ ở Đồng Xoài.
Câu 3: Đại hội VI (12-1986) đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam là đổi mới
toàn diện và đồng bộ, nhưng trọng tâm là
A. đổi mới chính trị.
B. đổi mới ngoại giao.
C. đổi mới kinh tế.
D. đổi mới văn hóa.
Câu 4: Ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đứng trước khó khăn nào sau đây?
A. Mĩ dựng chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
B.
Pháp phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
C.
Nhật xâm lược trở lại Đông Dương.
D. hơn 90% dân số không biết chữ.
Câu 5: Năm 1949, sản lượng nông nghiệp của nước nào bằng hai lần tổng sản lượng nông nghiệp của các
nước Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Italia, Nhật Bản? A. Hà Lan. B. Tây Ban Nha. C. Trung Quốc. D. Mĩ.
Câu 6: Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, sự hợp nhất công ti thành những tập đoàn lớn diễn ra chủ yếu trong lĩnh vực
A. khoa học-kĩ thuật.
B. công nghiệp-quân sự.
C. tài chính-quốc phòng.
D. tài chính quốc tế.
Câu 7: Về giáo dục, các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) đã thực hiện chính sách nào sau đây?
A. Điện khí hóa nông nghiệp.
B. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
C. Lập hội buôn, hội sản xuất.
D. Xây dựng đường giao thông.
Câu 8: Trong những năm 1954 -1960, nhân dân miền Nam Việt Nam đã
A. đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm.
B. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. thực hiện tập thể hóa nông nghiệp.
D. đấu tranh chống Pháp giành độc lập.
Câu 9: Sau chiến thắng đường 14-Phước Long đầu năm 1975 của quân dân miền Nam, Mĩ có phản ứng nào sau đây?
A.
nhanh chóng rút quân để bảo toàn lực lượng.
B. phối hợp với quân đội Sài Gòn phản công tái chiếm.
C. đưa quân đến chiếm lại, nhưng thất bại.
D. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.
Câu 10: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965 đã mở đầu cho phong trào ở miền Nam Việt Nam là Trang 46
A. Dũng sĩ diệt Mĩ.
B. thi đua Vạn Tường, diệt Mĩ xâm lược
C. “Tìm Mĩ mà đánh lùng ngụy mà diệt”.
D. “Tìm ngụy mà đánh lùng Mĩ mà diệt”.
Câu 11: Trong cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, khởi nghĩa Bãi Sậy nằm trong phong trào nào sau đây?
A. Diệt giặc dốt.
B. Xóa nạn mù chữ. C. Cần vương. D. Đồng khởi.
Câu 12: Quốc gia nào tuyên bố độc lập muộn nhất ở Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Inđônêxia. B. Việt Nam. C. Lào. D. Đông Timo.
Câu 13: Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đọc Bản sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa
của Lênin khi đang hoạt động ở quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Anh. C. Trung Quốc. D. Pháp.
Câu 14: Thông điệp của Tổng thống Truman (1947) khẳng định sự tồn tại của nước nào sau đây là nguy cơ
lớn đối với nước Mĩ? A. Trung Quốc.
B. Liên Xô. C. Ấn Độ. D. Nhật Bản.
Câu 15: Theo kế hoạch Rơve (1949), tại Việt Nam, thực dân Pháp tăng cường hệ thống phòng ngự ở
A. đồng bằng liên khu III, IV.
B. biên giới Việt-Trung.
C. Điện Biên Phủ. D. Hà Nội.
Câu 16: Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX gắn liền với hoạt động của lực lượng nào sau đây?
A. Thương nhân Trung Hoa.
B. Sĩ phu tiến bộ. C. Tư sản Anh.
D. Binh lính người Việt.
Câu 17: Trong giai đoạn 1945-1950, Mĩ có hoạt động nào sau đây để chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu?
A. Viện trợ cho tất cả các nước Mĩ la tinh.
B. Viện trợ cho tất cả các nước châu Phi.
C. Phát động và tiến hành cuộc chiến tranh lạnh.
D. Viện trợ cho tất cả các nước châu Á.
Câu 18: Quốc gia đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái bay vòng quanh Trái Đất là A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Trung Quốc D. Nhật Bản.
Câu 19: Tháng 12/1927 trên cơ sở hạt nhân là Nam đồng thư xã, Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính,... đã
thành lập ra tổ chức nào?
A. Đảng Thanh niên.
B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 20: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân ở khu vực nào sau đây đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mỹ? A. Mĩ Latinh. B. Bắc Âu. C. Đông Âu. D. Nam Âu.
Câu 21: Chiến thắng việt Bắc thu- đông năm 1947 của quân dân Việt Nam đã
A. làm thất bại chiến tranh cục bộ.
B. làm thất bại chiến tranh tổng lực.
C. làm thất bại chiến tranh đặc biệt.
D. bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 22: Quốc gia nào sau đây tham dự Hội nghị Ianta (2- 1945)? A. Pháp. B. Mĩ. C. Đức. D. Ai Cập.
Câu 23: Với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919-1929), nền kinh tế Việt Nam
A. có điều kiện phát triển độc lập với nền kinh tế Pháp.
B. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu.
C. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp. Trang 47
D. phổ biến vẫn trong tình trạng nghèo nàn, lạc hậu.
Câu 24: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Góp phần làm xói mòn trật tư hai cực Ianta.
C. Góp phần vào sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân.
C. Đánh dấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Cỗ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 25: Trong những năm 1965- 1973, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải tuyên
bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?
A. Chiến dịch Việt Bắc.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
C. Chiến dịch Biên giới.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
Câu 26: Trung ương Đảng, Chính phủ Việt Nam mở chiến dịch Biên giới (1950) nhằm mục đích gì?
A. Bảo vệ thủ đô Hà Nội.
B. Khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới.
C. Phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc pháp.
D. Đặt quan hệ ngoại giao với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 27: Nguyên nhân khách quan đưa đến sự phục hồi kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. đẩy mạnh khai thác, bóc lột thuộc địa.
B. đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật.
C. sự viện trợ của Mĩ.
D. đầu tư phát triển con người.
Câu 28: Chính sách kinh tế mới (3-1921) ở nước Nga Xô viết không thực hiện ở lĩnh vực nào? A. Du lịch.
B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp.
D. Thương nghiệp.
Câu 29: Lực lượng giữ vai trò trụ cột trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là
A. Liên Xô, Mĩ, Anh.
B. Đức, Ấn Độ, Anh.
C. Đức, Italia và Nhật Bản.
D. Trung Quốc, Pháp, Anh.
Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về nhiệm vụ trước mắt của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Đòi Mĩ thi hành Hiệp định Pari.
B. Đòi tự do, cơm áo, hòa bình.
C. Chống phong kiến giành ruộng đất dân cày.
D. Chống đế quốc và chống phong kiến.
Câu 31: Việc xác định con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc chịu ảnh hưởng sâu sắc từ cách mạng
tháng Mười Nga năm 1917, trước hết vì cuộc cách mạng này
A. đã giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga.
B. giải phóng hoàn toàn giai cấp công nhân và nông dân.
C. lật đổ được sự thống trị của tư sản và phong kiến.
D. là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
Câu 32: Thực tiễn cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam không phản ánh
A. sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
B. sự kết hợp giữa nhiệm vụ giải phóng và giữ nước.
C. cuộc đấu tranh chống chia cắt đất nước, chia rẽ dân tộc.
D. vai trò quyết định thắng lợi của đấu tranh chính trị.
Câu 33: Cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 - 1945) có đóng góp nào sau đây với thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Làm cho kẻ thù ngày càng suy yếu, thúc đẩy thời cơ Tổng khởi nghĩa mau chín muồi.
B. Giành chính quyền ở tất cả các vùng nông thôn rộng lớn, tạo đà giải phóng các đô thị.
C. Tấn công trực tiếp phát xít Nhật, làm cho thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền chín muồi. Trang 48
D. Bổ sung đội ngũ cán bộ, phát triển lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang ba thứ quân.
Câu 34: Nội dung chương trình khai thác thuộc địa do tư bản Pháp thực hiện từ năm 1919 đến năm 1929
phản ánh đúng đặc điểm nào của chế độ cai trị thực dân ở Đông Dương?
A. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại.
B. Hạn chế tối đa nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp.
C. Không du nhập hoàn chỉnh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào thuộc địa.
D. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về bước phát triển mới của phong trào cách mạng
1930-1931 so với các phong trào đấu tranh trước đó ở Việt Nam?
A.
Diễn ra chủ yếu ở các đô thị.
B.
Phong trào có tính thống nhất cao.
C. Phong trào cách mạng mang tính triệt để.
D.
Lập được chính quyền công nông đầu tiên.
Câu 36:
Trong khoảng 30 năm đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam có một trong những chuyển biến nào sau đây?
A. Những lực lượng xã hội mới ra đời trong khi các giai cấp cũ dần suy yếu và biến mất.
B. Nhiều ngành nghề mới xuất hiện nhưng không được đầu tư về nhân lực và kĩ thuật.
C. Một số ngành kinh tế hiện đại được hình thành nhưng phát triển thiếu cân đối.
D. Quan hệ sản xuất cũ bị xóa bỏ, phương thức sản xuất mới từng bước được du nhập.
Câu 37: Ở Việt Nam, căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945-1954) đều
A. được tổ chức chặt chẽ theo mô hình của căn cứ du kích.
B. là nơi đứng chân tuyệt đối an toàn của bộ đội chủ lực.
C. là nơi chiến sự giữa hai bên diễn ra ác liệt, gay go nhất.
D. được xây dựng ở cả vùng tự do và vùng địch tạm chiếm.
Câu 38: Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) có điểm gì
mới so với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?
A. Thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa.
B. Thành lập Chính phủ công nông binh.
C. Thành lập Chính phủ Xô viết công nông binh.
D. Thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 39: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phản ánh quy luật nào
của lịch sử Việt Nam?
A. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
B. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
C. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
Câu 40: So với Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam có
điểm khác biệt nào sau đây?
A. Được ký kết trong bối cảnh có sự hòa hoãn giữa các cường quốc.
B. Quy định về việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Tạo ra sự thay đổi về tương quan lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng.
D. Tạo ra cơ sở pháp lý để nhân dân Việt Nam tiếp tục đấu tranh thống nhất đất nước.
----------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.D 5.D 6.A 7.B 8.A 9.D 10.C 11.C 12.D 13.D 14.B 15.B 16.B 17.C 18.A 19.C 20.A 21.D 22.B 23.D 24.C 25.D 26.B 27.C 28.A 29.A 30.B 31.A 32.D 33.A 34.C 35.A 36.C 37.D 38.D 39.C 40.C Trang 49
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐÁP ÁN
Trong những năm 1961-1965, Mĩ đã tiến hành chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền 1 A Nam Việt Nam
Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, nhân dân Việt Nam xây dựng căn cứ 2 đị C a cách mạng
Đại hội VI (12-1986) đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 C
là đổi mới toàn diện và đồng bộ, nhưng trọng tâm là đổi mới kinh tế.
Ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đứng 4 trướ D
c khó khăn hơn 90% dân số không biết chữ.
Năm 1949, sản lượng nông nghiệp của nước Mĩ bằng hai lần tổng sản lượng nông 5 D
nghiệp của các nước Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Italia, Nhật Bản
Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, sự hợp nhất công ti thành những tập đoàn lớn diễn 6 A
ra chủ yếu trong lĩnh vực khoa học-kĩ thuật.
Về giáo dục, các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) đã thực hiện chính sách 7 B
mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
Trong những năm 1954 -1960, nhân dân miền Nam Việt Nam đã đấu tranh chống chế 8 độ A Mĩ – Diệm.
Sau chiến thắng đường 14-Phước Long đầu năm 1975 của quân dân miền Nam, Mĩ 9 D
phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.
Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965 đã mở đầu cho phong trào ở miền 10 C
Nam Việt Nam là “Tìm Mĩ mà đánh lùng ngụy mà diệt”.
Trong cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, khởi nghĩa Bãi Sậy nằm 11 C
trong phong trào Cần Vương.
Đông Timo là quốc gia tuyên bố độc lập muộn nhất ở Đông Nam Á từ sau Chiến tranh 12 D thế giới thứ hai
Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đọc Bản sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân 13 D
tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin khi đang hoạt động ở Pháp.
Thông điệp của Tổng thống Truman (1947) khẳng định sự tồn tại của Liên Xô đây là 14 B
nguy cơ lớn đối với nước Mĩ
Theo kế hoạch Rơve (1949), tại Việt Nam, thực dân Pháp tăng cường hệ thống phòng 15 B
ngự ở biên giới Việt-Trung.
Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX gắn liền với hoạt động 16 B
của lực lượng sĩ phu tiến bộ
Trong giai đoạn 1945-1950, Mĩ phát động và tiến hành cuộc chiến tranh lạnh để chống 17 C
Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu
Quốc gia đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái bay vòng quanh Trái Đất là 18 A Liên Xô.
Tháng 12/1927 trên cơ sở hạt nhân là Nam đồng thư xã, Nguyễn Thái Học, Phó Đức 19 C
Chính,... đã thành lập ra tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng.
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân ở khu vực Mĩ LaTinh đấu tranh chống chế 20 độ A độc tài thân Mỹ
Chiến thắng việt Bắc thu- đông năm 1947 của quân dân Việt Nam đã bảo vệ cơ quan 21 đầ B u não kháng chiến. 22
Mĩ là quốc gia tham dự Hội nghị Ianta (2- 1945) B
Với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919- 23 D
1929), nền kinh tế Việt Nam phổ biến vẫn trong tình trạng nghèo nàn, lạc hậu.
Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào giải phóng dân tộc ở châu 24 C
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là đánh dấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân mới.
Trong những năm 1965- 1973, thắng lợi của Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 25
Mậu Thân của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh D xâm lược Trang 50
Trung ương Đảng, Chính phủ Việt Nam mở chiến dịch Biên giới (1950) nhằm mục 26 đích B
khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới.
Nguyên nhân khách quan đưa đến sự phục hồi kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh 27 thế giới thứ hai là C sự viện trợ của Mĩ.
Chính sách kinh tế mới (3-1921) ở nước Nga Xô viết không thực hiện ở lĩnh vực du 28 A lịch
Lực lượng giữ vai trò trụ cột trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là Liên 29 A Xô, Mĩ, Anh.
Đòi tự do, cơm áo, hòa bình là nội dung phản ánh đúng về nhiệm vụ trước mắt của 30 B
phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam
Cách mạng tháng Mười Nga (1917) không chỉ là cuộc cách mạng vô sản mà còn là
cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. Cách mạng tháng Mười Nga đã giải phóng được
các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga khỏi ách thống trị của Nga hoàng, mang lại
cho họ quyền tự quyết cho các dân tộc. Do đó, Cách mạng tháng Mười đã mở ra một 31
con đường giải phóng mới cho các dân tộc bị áp bức - con đường cách mạng vô sản. A
Điều này đã tác động sâu sắc đến việc xác định con đường cứu nước của Nguyễn Ái
Quốc Nguyễn Ái Quốc khẳng định: “trong thế giới bây giờ chỉ có cách mệnh Nga là
thành công và thành công đến nơi, nghĩa là dân chúng được hưởng cái hạnh phúc, tự
do, bình đẳng thật... ”
Thực tiễn cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam không 32 D
phản ánh vai trò quyết định thắng lợi của đấu tranh chính trị.
Cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 - 1945) có đóng góp với thắng lợi của Cách 33
mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là: Làm cho kẻ thù ngày càng suy yếu, thúc A
đẩy thời cơ Tổng khởi nghĩa mau chín muồi.
Nội dung chương trình khai thác thuộc địa do tư bản Pháp thực hiện từ năm 1919 đến 34
năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm không du nhập hoàn chỉnh phương thức sản xuất tư C
bản chủ nghĩa vào thuộc địa của chế độ cai trị thực dân ở Đông Dương.
Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về bước phát triển mới của phong trào 35
cách mạng 1930-1931 so với các phong trào đấu tranh trước đó ở Việt Nam là: A
Diễn ra chủ yếu ở các đô thị.
Trong khoảng 30 năm đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam một số ngành kinh tế hiện đại được 36 C
hình thành nhưng phát triển thiếu cân đối.
Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945 - 1954) đều là nơi:
- Có thể bị đối phương bao vây và tấn công. 37 D
- Chỗ dựa về tinh thần cho quần chúng đấu tranh.
- Tạo tiền đề để tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới.
=> Được xây dựng ở cả vùng tự do và vùng đích tạm chiếm
Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương 38 D
(5/1941) thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Từ ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946, thực tiễn cách mạng nước ta phản ánh quy 39 C
luật dựng nước đi đôi với giữ nước.
- A loại vì đây là điểm giống nhau về hoàn cảnh kí kết hai Hiệp định.
- B loại vì nội dung quy định về việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực chỉ có
trong Hiệp định Giơnevơ năm 1954.
- C chọn vì sau Hiệp định Pari năm 1973 Mĩ phải rút hết quân Mĩ và quân các nước
đồng minh của Mĩ khỏi miền Nam – tương quan lực lượng có lợi cho phong trào cách 40 mạng ở miền Nam. C
- D loại vì kháng chiến chống Mĩ, bảo vệ độc lập dân tộc, thống nhất đất nước là việc
làm chính nghĩa. Hiệp định Pari là văn bản pháp lí quốc tế công nhận các quyền dân
tộc cơ bản của Việt Nam (độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ) nhưng
không phải là cơ sở pháp lý để nhân dân Việt Nam tiếp tục đấu tranh thống nhất đất Trang 51 nước. Trang 52