TOP 10 đề thi thử thpt QG môn lý 2020 (có đáp án)

TOP 10 đề thi thử thpt QG môn lý 2020 có đáp án và lời giải chi tiết-tập 3 được viết dưới dạng file PDF gồm 75 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Thông tin:
75 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi thử thpt QG môn lý 2020 (có đáp án)

TOP 10 đề thi thử thpt QG môn lý 2020 có đáp án và lời giải chi tiết-tập 3 được viết dưới dạng file PDF gồm 75 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

158 79 lượt tải Tải xuống
! Trang!1!
ĐỀ 21
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Cho hng sPlăng h = 6,625.10
-34
J.s; tc đánh sáng trong chân không là c =3.10
8
m/s;độ lớn đin tích nguyên
tố e = 1,6.10
-19
C; 1u = 931,5 MeV/c
2
, N
A
= 6,02.10
23
/mol.
Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 2. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia đỏ. D. tia tím.
Câu 3. Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?
A. ờng độ âm. B. độ cao. C. đồ thị li độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 4. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát
ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang – phát quang. C. hóa – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 5. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
Câu 6. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. vô cùng lớn. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. có giá trị dương xác định.
Câu 7. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nguyên tử sắt. B. Các nam châm vĩnh cửu.
C. Các mômen từ. D. Các điện tích chuyển động.
Câu 8. Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song
với đường sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một
đường sức từ thì
A. không có dòng điện cảm ứng.
B. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.
C. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
D. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến
với phương trình lần lượt u
1
= A
1
cos(ω
1
t + α
1
) và u
2
= A
2
cos(ω
2
t + α
2
). Chọn phương án đúng.
A. A
1
= A
2
. B. α
1
– α
2
= hằng số. C. ω
1
≠ ω
2
. D. α
1
– α
2
= 0.
Câu 10. Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm p cặp cực quay với tc đ100 (vòng/phút) tạo ra
sut
điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.
Trang!2!
A. 5. B. 10. C. 15. D. 12.
Câu 11. Đặt điện áp u = U
0
cos(ω
u
t + φ
u
) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ cha động điện xoay chiều thì
biểu
thức dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(ω
i
t + φ
i
). Chọn phương án đúng.
A. ω
u
= ω
i
. B. φ
u
– φ
i
= –π/2. C. φ
u
– φ
i
= π/2. D. φ
i
– φ
u
= –π/4.
Câu 12. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi gia tốc trọng trường 10
m/s
2
.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc
thế năng ở gốc ta độ. Tính từ lúc vật li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng thế năng
của
vật bằng nhau là A. T/4 B. T/8 C. T/12 D. T/6
Câu 14. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, phương trình sóng u = 6cos(4πt 0,02πx);
trong
đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.
Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và
360 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan
sát thấy
A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 1 vạch màu đơn sắc.
Câu 16. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải
10
lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Câu 17. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B
0
cos(2π.l0
8
t
+ π/3) (B
0
> 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để ờng độ điện trường tại điểm đó bằng 0
A. 10
–8
/9 (s). B. 10
–8
/8 (s). C. 10
–8
/12 (s). D. 10
–8
/6 (s).
Câu 18. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10
3
s. Tại một thời điểm điện tích trên một bản tụ
bằng 6.10
7
C, sau đó 5.10
4
s cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,6π.10
3
A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10
6
C. B. 10
5
C. C. 5.10
5
C. D. 10
4
C.
Câu 19. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m khoảng vân 0,8 mm. Cho c = 3.10
8
m/s.
Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.10
14
Hz. B. 4,5. 10
14
Hz. C. 7,5.10
14
Hz. D. 6,5. 10
14
Hz.
Câu 20. Biết số Avôgađrô là 6,02.10
23
/mol, khối lượng mol của urani là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 8,8.10
25
. B. 1,2.10
25
. C. 2,2.10
25
. D. 4,4.10
25
.
Câu 21. Các hạt nhân đơteri ; triti ; , heli năng lượng liên kết lần lượt 2,22 MeV; 8,49
MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. B. C. D. Câu 22. Một
đồng
vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong
238
92
U
2
1
H
3
1
H
4
2
He
24 3
12 1
;;HHeH
234
112
;;HHHe
432
211
;;He H H
34 2
12 1
;;HHeH
Trang!3!
khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
Câu 23. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tbị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so
với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là W
C
= 0,5Cu
2
và W
L
= 0,5Li
2
.
A. không đổi. B. 1/4. C. . D. 1/2.
Câu 24. Một chất điểm dao đông điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t
1
=1,75 s
t
2
= 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó –80 cm/s. thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi
qua vị
trí
A. x = cm theo chiều dương của trục tọa độ.
B. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
C. x = cm theo chiều dương của trục tọa độ.
D. x = cm theo chiều âm của trục tọa độ.
Câu 25. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mc ni tiếp. Đặt vào
hai
đầu mạch điện một điện áp u = cos100πt (V). Khi để biến trở giá trị R
1
hoặc R
2
thì công suất tiêu
th
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R
1
+ R
2
= 100 Ω thì giá trị công suất đó bằng
A. 50 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
Câu 26. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 534,5 nm. B. 95,7 nm. C. 102,7 nm. D. 309,1 nm.
Câu 27. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10
31
kg. Tính năng lượng toàn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.10
8
m/s.
A. 82,3.10
15
J. B. 82,5.10
15
J. C. 82,2.10
15
J. D. 82,1.10
15
J.
Câu 28. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m
2
). Chiếu một
chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng,
diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm
2
. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện
ợng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron),
số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.10
13
. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,9375W/m
2
. B. 9,6W/m
2
. C. 2,65 W/m
2
. D. 5,67W/m
2
.
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xđơn sắc với khoảng vân trên màn
ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm)
Câu 30. trạng thái bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K bán kính r
0
=
5,3.10
11
(m). Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K L gây ra lần lượt I
1
I
2
. Chọn
phương án đúng.
A. I
1
= 16I
2
. B. I
1
= 2I
2
. C. I
1
= 8I
2
. D. I
1
= 4I
2
.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa
lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng
của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 32. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào
10 3-
10 2
10 3-
100 2
Trang!4!
hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi
nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 100π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s.
Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau
4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 9 bụng, 10 nút. B. 10 bụng, 10 nút. C. 10 bụng, 9 nút. D. 9 bụng, 9 nút.
Câu 34. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một
khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1.
Gia tốc trọng trường lấy bằng 10 m/s
2
. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc
gỗ dao động. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình khúc gỗ dao động là
A. 22 cm. B. 26 cm. C. 24 cm. D. 26,5 cm.
Câu 35. Đồ thli đtheo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc
độ
cực đại của chất điểm 1 là 16π
2
(cm/s
2
). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần
thứ 5 là
A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s.
Câu 36. Công suất âm thanh cực đi ca một máy nghe nhạc 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng
cách
1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ
âm chuẩn 10
12
(W/m
2
). Nếu mở to hết cthì cường độ âm mức ờng độ âm khoảng cách 6 m bao
nhiêu?
A. 10,1 B. B. 10,5 B. C. 9,8 B. D. 12,5 B.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với
đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R
0
; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L, biến trở R (thay
đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho 2ωCR
0
+ 3 = 3ω
2
LC. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB
đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 58 V. B. 32 V. C. 43 V. D. 51 V.
Câu 38. Để phản ứng
4
Be
9
+ γ→2.α +
0
n
1
có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu?
Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, m
Be
= 9,01218u; m
α
= 4,0026u; m
n
= 1,0087u; 1uc
2
= 931,5 MeV.
A. 2,53 MeV. B. 1,44 MeV. C. 1,75 MeV. D. 1,6 MeV.
Câu 39. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có
động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ cm/s với độ lớn gia tốc 96π
2
cm/s
2
,
sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của
vật là
A. cm. B. 8 cm. C. cm. D. cm.
Câu 40: Thực hiện giao thoa trên bề mặt cht lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau cm dao động
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u
A
= u
B
= 2cos30πt (mm, s). Tốc đtruyền sóng trên mặt
cht lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt cht lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động
với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 10 điểm. B. 5 điểm. C. 12 điểm. D. 2 điểm.
Đáp án
120 2
83
p
42
43
52
82
Trang!5!
1–C
2–B
3–B
4–B
5–B
6–C
7–D
8–A
9–B
10–B
11–A
12–B
13–B
14–C
15–B
16–D
17–C
18–A
19–C
20–D
21–C
22–C
23–C
24–D
25–D
26–C
27–A
28–C
29–C
30–C
31–D
32–B
33–C
34–B
35–D
36–B
37–A
38–D
39–C
40–D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án B
Tia có tần số lớn nhất (bước sóng nhỏ nhất) là tia X.
Câu 3: Đáp án B
Đặc tính sinh lý của âm là độ cao, độ to và âm sắc.
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án B
Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
Câu 6: Đáp án C
Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó bằng không.
Câu 7: Đáp án D
Mọi từ trường đều phát sinh từ các điện tích chuyển động.
Câu 8: Đáp án A
+ Lúc đầu vì B song song với mặt khung nên góc giữa B và pháp tuyến của khung là 90
0
nên
+ Khi quay khung xung quanh trục MN như hình vẽ thì góc giữa B và pháp tuyến luôn là 90
0
.
® Không có dòng điện cảm ứng.
Câu 9: Đáp án B
Hia sóng kết hợp phải có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi.
Câu 10: Đáp án B
+ Từ đồ thì ta tìm được chu kì của suất điện động là ms ® Hz
+ Số cặp cực:
Câu 11: Đáp án A
+ Mạch chỉ có động cơ điện xoay chiều nên chỉ có cuộn cảm và điện trở.
+ Tần số của điện áp và tần số của dòng điện là giống nhau.
Câu 12: Đáp án B
m
Câu 13: Đáp án B
+ Vì trí có tương ứng là ®
+ Khi vật ở biên dương lớn nhất ứng với
® ®
Câu 14: Đáp án C
cm
Câu 15: Đáp án B
Vì bức xạ nm thuộc vùng tử ngoại nên chỉ nhìn thấy 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 16: Đáp án D
® Khi U tăng 10 thì DP giảm 100 lần.
Câu 17: Đáp án C
0F=
60T =
1 50
3
f
T
==
50
10
100
3.
60
f
p
n
== =
2
10
0,625
16
gg
l
l
w
w
=®===
WW
dt
=
2
A
x =
4
p
j
=
0
0
j
=
4
p
j
D=
.
4.2 8
TT
t
p
p
==
2
0,02 100
x
x
p
pl
l
=®=
3
360
l
=
2
2
.
P
PR
U
D=
Trang!6!
+ Vì E và B dao động vuông pha nhau nên tại thì ®
+ Từ đến khi lần đầu tiên thì góc quét được là
® s
Câu 18: Đáp án A
+ Với nên
+ C
Câu 19: Đáp án C
Hz
Câu 20: Đáp án D
+ Số nguyên tử trong 119 g urani là:
+ Mà trong 1 nguyên tử urani thì có số nowtron là:
® Số notron trong 119 g urani là:
Câu 21: Đáp án C
+ Ta tìm được năng lượng liên kết riêng của các hạt là:
® Thứ tự giảm dần độ bền vững là:
Câu 22: Đáp án C
+ Vì nên ta có:
+ Giải phương trình trên ta tìm được
Câu 23: Đáp án C
+ Vì 2 tụ mắc nối tiếp nên
+ Lúc chưa bị đánh thủng thì:
+ Khi bị đánh thủng 1 tụ thì năng lượng điện giảm đi 1 lượng là:
® Năng lượng mới là:
+ Nên
Câu 24: Đáp án D
0t =
3
B
p
j
=
5
6
E
p
j
=
0t =
0E =
5
66
pp
jp
D= - =
8
10
6. 12
t
p
w
-
==
4
5.10
2
T
t
-
==
3
12
1,6 .10ii
p
-
=- =
2
26
1
01
. 10
2
i
Qq T
p
-
æö
=+ =
ç÷
èø
8
14
33
3.10 .2
7,5.10
.
10 .0,8.10
cc
f
ai
D
l
--
== = =
23
. 3, 01.10
A
m
nN
M
==
238 92 146N =-=
23 25
' 146.3, 01.10 4, 4.10N ==
1
2
3
2, 22
1,11
2
8, 49
2,83
3
28,16
7, 04
4
e
e
e
ì
==
ï
ï
ï
==
í
ï
ï
==
ï
î
432
211
He H H>>
3NND=
00
1 2 3 .2
t
T
t
T
NN
-
æö
-
ç÷
-=
ç÷
ç÷
èø
2tT=
2
b
C
C =
2;
22
dt t t d
EE
EE E E E E=+= ®= =
24
d
d
E
E
ED= =
3
'
4
d
E
EE E=-D =
'2 2 '
0000
131 3
'.
242 2
LI E LI I I== ®=
Trang!7!
+ 2 thời điểm liên tiếp vật vận tốc bằng 0 nên ta có:
s
+ cm
+ Tại t
1
vật ở biên dương còn tại t
2
vật ở biên âm.
+ Từ đến thời điểm t
1
thì góc quét được là:
® Pha ban đầu là
+ Khi ® góc quét được là
® cm
Câu 25: Đáp án D
+ Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ là như nhau nên ta có:
+ Giải phương trình trên ta được
® W
Câu 26: Đáp án C
+ Lấy (2) cộng (1) ta được:
® nm
Câu 27: Đáp án A
+ J
Câu 28: Đáp án C
+ Vì cứ 20 photon thì có 3 electron phát ra nên trong 1 giây ta tìm được số photon là:
+ Năng lượng chùm sáng là: J
+ Cường độ chùm sáng là: (W/m
2
)
Câu 29: Đáp án C
+ Vân tối trùng nhau nên
21
1
2
T
tttTD= = - ® =
21
80 20
2, 25 1,75
tb
xx
AA
vA
t
-
--
==-= ®=
D-
0t =
10 0
73
.2
22
t
pp
jw j p j
D= = = + ® =
0
2
p
j
=
1
66
T
t ==
2
'
63
pp
j
D= =
.c os 10 3
6
xA
p
=- =-
( ) ( )
22
12
22
22
12
..
LC LC
UR UR
RZZ RZZ
=
+- +-
( )
2
12
.
LC
ZZ RR-=
( )
222
2
12
1
1
100
100
100
LC
UU
P
RR
ZZ
R
R
====
+
-
+
1
2
(1)
(2)
LK
ML
hc
EE
hc
EE
l
l
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
321
MK
hc hc hc
EE
lll
-==+
12
3
12
.
102,7
ll
l
ll
==
+
( )
2
31 8
2
2 15
0
2
2
2
2
9,1.10 . 3.10
82,3.10
1
1
100.
mc
mc
v
c
c
c
e
-
-
== = =
æö
-
-
ç÷
èø
14
20
2.10
3
pe
nn==
5
. 7,95.10
pp
hc
En n
e
l
-
== =
5
6
7,95.10
2,65
30.10
E
I
S
-
-
== =
11 2 2 1 2 1 2
1,35 2, 25 3 5ki ki k k k k=Û = ®=
Trang!8!
+ Khoảng vân tối trùng nhau chính bằng khoảng vân sáng trùng nhau M, N 2 điểm gần nhau nhất
nên sẽ ứng với
® mm
Câu 30: Đáp án C
+ . Mà ta lại có:
+ Mặc khác
+ Với quỹ đạo K thì ®
+ Với quỹ đạo L thì ®
®
Câu 31: Đáp án D
+ Xét ở 1 nửa vùng giao thoa thì mm
+ Vân sáng trùng nhau nên ta có: ®
+ Mà
+ Tính ở cả vùng giao thoa thì có 7 giá trị của k
1
thoả mãn điều trên.
Câu 32: Đáp án B
+ Ta có:
+ Mà:
® rad/s
Câu 33: Đáp án C
+ Vị trí của nút sóng thỏa mãn:
+ ® ® Có 9 giá trị của k nên có 9 nút
+ Vị trí các bụng thỏa mãn: ® Có 10 bụng
Câu 34: Đáp án B
+ Xét trong nửa chu kì đầu tiên thì biên độ của con lắc giảm 1 lượng là:
cm
+ Vì kéo khúc gỗ ra vị trí dãn 40 cm nên biên độ ban đầu là 8 cm.
+ Sau nửa chu kì đầu tiên thì chiều dài của con lắc chính là chiều dại ngắn nhất mà lò xo đạt được khi dao
động là: cm
Câu 35: Đáp án D
+ Từ đồ thị ta thấy được
+ Mặc khác ta lại có: ®
1
5k =
1
10k =
11
10 5 6,75MN i i=-=
.
2
ee
i
T
w
p
==
22
2
0
23
00
.
d hd
eke
ff k mr
rmr
ww
=Û = ®=
2
0
.rnr=
1n =
2
3
0
.
2
K
eke
i
mr
p
=
2n =
( )
2
3
0
.
2
.4
M
eke
i
mr
p
=
( )
3
0
1
3
20
4
8
K
M
r
iI
iI r
== =
13
2
L
x ==
1212
1, 2 1, 8 2 3kkkk=®=
1
0, 3, 6, 9...k ±±
11
13 1, 2 13 10,8xkk£® £®£
2
25
25
.
1
100
100
L
L
C
C
ZL
Z
LC
Z
Z
C
w
w
w
==
ì
ï
®= =
í
==
ï
î
( )
0
2
11
100
100
LC
LC
wp
p
== ®=
50
wp
=
0, 5
2
xk k
l
==
2, 3 0,5 2,3k £
4, 6 4, 6k£
( )
2, 3 0, 5 . 2, 3 5 ,1 4,1
2
mm
l
+ £ ®-££
2
2
mg
A
k
µ
D= =
min 0
32 8 2 26llAA=-+D= -+=
12
21
9
2
AA cm
TT
==
ì
í
=
î
22
1max 1 1 1
4
. 16
3
aA
p
wpw
==®=
2
2
3
p
w
=
Trang!9!
+ Phương trình dao động của 2 chất điểm là:
+ ®
k
0
1
2
3
4
t
1
0
3
6
9
12
t
2
0,5
1,5
2,5
3,5
4,5
® Lần 1 tại t = 0,5, lần 2 tại t = 1,5, lần 3 tại t = 2,5, lần 4 tại t = 3 và lần 5 tại t = 3,5 s
Câu 36: Đáp án B
+ Cứ mỗi 1 m thì năng lượng âm giảm 5% nên với khoảng cách 6 m thì công suất còn lại là:
W
+ B
Câu 37: Đáp án A
Từ 2ωCR
0
+ 3 = 3ω
2
LC
U
MB
min khi max. Khảo t hàm sta tìm được f(R) max = 3 khi và chỉ khi R = R
0
/3.
Suy ra U
MB
min = 60 (V).
Câu 38: Đáp án D
+ Năng lượng tối thiểu của g chính bằng năng lượng mà phản ứng thu vào nên:
MeV
Câu 39: Đáp án C
+ Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp có động năng bằng thế năng là
+ Tại thời điểm t
1
ta có: (*)
+ Sau đó 1 khoảng thời gian nên v
1
vuông pha với v
2
®
+ Thay vào (*) ta tìm được ® cm
Câu 40: Đáp án D
1
2
4
9 cos
32
2
9 cos
32
xt
xt
pp
pp
ì
æö
=-
ç÷
ï
ïèø
í
æö
ï
=-
ç÷
ï
èø
î
12
42
2
32 32
xx t t k
pp pp
p
æö
=Û -=± - +
ç÷
èø
11
22
3
0, 5
tk
tk
=
ì
í
=+
î
' .30% 14PPP=- =
2
0
'
log 10,5
4 .6 .
P
L
I
p
==
00
L
LC
CC
R2R
Z
233 ZZ
ZZ 3
Þ+=Û-=
22
LC
MB RLC
22 2 2
0LC 00 00
2
22
2
0
LC
UR (Z Z)
UU
UU
(R R ) ( Z Z ) 2R.R R 2R.R R
11
4R
R(ZZ)
R
9
+-
== = =
++- + +
++
+-
+
2
00
2
2
0
2R.R R
f(R)
4R
R
9
+
=
+
( ) ( )
2
2 . 2.4,0026 1,0087 9,01218 .931,5 1,6
nBe
mmmc
a
e
=+- = + - =
4
T
tD=
2
2
2
2
8 3 96
1
AA
pp
ww
æö
æö
+=
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
4
T
tD=
22222 2
max 1 2
768vvv A
wp
=+= =
4
wp
=
43A =
Trang!10!
Gọi M là điểm dao động cực đại và cùng pha với 2 nguồn. Có bước sóng λ = 4 cm.
Điều kiện của M :
(không cần ĐK MA-MB=kλ nếu tìm được m,n thỏa mãn thì MA MB sẽ chc chắn số nguyên lần
bước sóng)
Áp dụng định lý pitago vào tam giác MAB, ta có :
m và n nguyên dương nên pt cặp nghiệm duy nhất tha mãn m = n = 2. Khi đó M thuộc giao
điểm của trung trực của AB với (C), tức là có 2 điểm M thỏa mãn đề bài.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 22
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1:Một vt dao đng điu hòa theo phương trình x=6cos(4 cm, biên đdao đng ca vt là
A. A = 4cm . B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m.
Câu 2: Trong dao đng điu hòa ca con lc lò xo, phát biu nào sau đây không đúng?
A. Lực kéo vphthuc vào độ cứng ca lò xo.
B. Lực kéo vphthuc vào khi lưng vt nng.
C. Gia tc ca vt phthuc vào khi lưng ca vt.
D. Tần sgóc ca vt phthuc vào khi lưng ca vật.
Câu 3: Đim M cách tâm sóng mt khong x phương trình dao đng u
M
=
4cos( cm. Tn số của sóng là
A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 0,01 Hz.
Câu 4: Độ to ca âm là đc trưng sinh lí ca âm gn lin với
A.vận tc âm. B.tần sâm. C.mức cưng đâm. D.đồ thdao đng âm.
8
2
B
A
M
MA m
(m,n ;m, n 0)
MB n
=l
ì
Î>
í
=l
î
!
22 22 22
MA MB 128 16m 16n 128 m n 8+=Û +=Û+=
)tp
)
x2
t200
l
p
-p
Trang!11!
Câu 5:Đin áp u = 100 cos(100 có giá trhiu dng là
A. U = 141 V . B. U = 50 Hz. C. U = 100 V . D. U = 200 V.
Câu 6: Mt máy biến thế svòng cun làø 2200 vòng. Mc cun cp vi mch đin
xoay chiu 220 V, khi đó hiu đin thế hiu dng gia hai cun thứ cấp để hở 6 V. Svòng ca
cun thứ cấp là
A. 85 voøng. B. 60 voøng. C. 42 voøng. D. 30 voøng.
Câu 7: Trong sơ đkhi ca máy thu thanh vô tuyến đơn gin không có bphn nào sau đây?
A. Anten thu. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điu. D. loa
Câu 8:Để thu đưc quang phổ vạch phát xthì
A. nhit độ của đám khí hay hơi hp thphi ln hơn nhit độ của ngun ánh sáng trng.
B. nhit độ của đám khí hay hơi hp thphi nhhơn nhit độ của ngun ánh sáng trng.
C. nhit độ của đám khí hay hơi hp thphi bng nhit độ của ngun ánh sáng trng.
D. áp sut ca đám khí hay hơi hp thphi rt ln.
Câu 9: Khi nói vtia hng ngoi, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Tia bc xlà mt bc xđơn sc có màu hng.
B. Tia hng ngoi là bc xđin tcó bưc sóng nhhơn 0,4 .
C. Tia hng ngoi do các vt có nhit đcao hơn nhit đmôi trưng phát ra.
D. Tia hng ngoi có khnăng đâm xuyên rt mnh.
Câu 10: Lần t chiếu các ánh sáng đơn sc: đ, lam, vàng cam vào mt cht hunh quang
thì chmt trưng hp cht hunh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang màu lc.
Ánh sáng kích thích gây ra hin tưng phát quang này là ánh sáng
A.đỏ B. vàng C. cam D. lam
Câu 11:Quá trình phóng xnào không có sthay đi cu to ht nhân?
A. Phóng x
.
B. Phóng x . C.Phóng x . D.Phóng x
.
Câu 12: Quá trình phóng xkèm theo sphát ra dòng các ht nhân thuc dng phóng x
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hai đin tích đim đt trong chân không. Đưa hđin tích này vào môi trưng du
hỏa thì lc tương tác gia hai đin tích sthay đi nthế nào? Cho hng s đin môi ca chân
không và ca du ha .
A.Tăng 2 lần B.Gim 2 lần C. Tăng 4 ln D.Gim 4 lần
V)tp
a
g
Trang!12!
Câu 14:Một khung dây hình vuông cnh 20 cm nm toàn đ trong mt ttrưng đu vuông
góc vi các đưng cm ng. Trong thi gian 1/5 s, cm ng tcủa ttrưng gim t1,2 T v0.
Sut đin đng cm ng ca khung dây trong thi gian đó có độ lớn là
A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.
Câu 15: Một con lc đơn dao đng điu hòa theo phương trình (t tính
bằng giây). Chu kì dao đng ca con lc là
A.4 (s). B.2 (s). C.0,5 (s). D.4 (s).
Câu 16: Trên mt sơi dây sóng dừng. Biết sóng truyn trên dây c sóng 20 cm. Khong
cách ngn nht gia hai nút là
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 40 cm.
Câu 17:Cho đon mch xoay chiu gm đin trR = 100
, cun cm thun tđin mc ni
tiếp. Dòng điện chy trong mch (A).Biết trong mch xy ra hin ng cng
ng đin. Hiu đin thế hiu dng gia hai đu đon mch là
A. 100 (V). B. (V). C. 100 (V). D. 1 (V).
Câu 18:Cho mch đin xoay chiu R, L,C mc nối tiếp R = 50 . Đin áp hai đu đon mch
, biết đin áp gia hai đu tvà đin áp gia hai đu đon mch lch nhau mt
góc là /6. Công sut tiêu thụ của mch đin là
A. 100W. B. 100 W. C. 50 W. D. 50W.
Câu 19:Một mch dao đng LC đin trthun bng không gm cun dây thun cm t
đin đin dung 5 μF. Trong mch dao đng đin ttự do (riêng) vi hiu đin thế cực đi
gia hai bn tđin bng 10 V. Năng lưng dao đng đin ttrong mch bng
A.2,5.10
-3
J. B.2,5.10
-1
J. C.2,5.10
-4
J. D.2,5.10
-2
J.
Câu 20: Một bc xđơn sc có tn s Hz. Ly c = . Đây là
A. bức xạ tử ngoi. B. bức xạ hồng ngoi. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng đỏ.
Câu 21: Gii hn quang đin ca kim loi dùng làm catt λ
0
= 0,30µm. Hằng sPlăng h =
6,625.10
-34
J.s, vn tc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.Công thoát ca electron ra khi
kim loi đó là
A. 1,16eV. B. 2,21eV. C. 4,14eV. D. 6,62eV.
Câu 22:Đối với nguyên tử hiđrô, mức năng lượng tương ứng với quỹ đạo K là E
K
=-13,6 eV, ứng
với quỹ đạo N là E
N
=-0,85 eV. Khi êlectron chuyển từ N về K thì phát ra bức xạ có bước sóng
A. 0,6563 μm. B. 1,875 μm. C. 0,0972 μm. D. 0,125 μm.
( )
x 10cos 4 t cm
6
p
æö
=p+
ç÷
èø
W
W
)V(tcos2100u w=
p
3
3
Trang!13!
Câu 23: Cho hạt nhân nguyên tử Liti khối lượng 7,0160u. Cho biết ;
. 1u=931,5MeV/ . Năng lượng liên kết của hạt nhân Liti là
A. 93,7 MeV. B.39,7MeV. C.79,3MeV. D.37,9 MeV.
Câu 24: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị
sóng sánh mạnh nhất. Chu dao động riêng của nước trong 0,3 s. Vận tốc bước đi của
người đó là
A. 5,4 km/h. B. 3,6 km/h. C.4,8 km/h. D. 4,2 km/h.
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E= 3V; r =1W; = 3W; = 6W. Bỏ qua số chỉ của
ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,0 A. B. 0,3 A C. 2,0 A. D. 3,0 A
Câu 26:Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách
thấu kính một khoảng 20cm. qua thấu kính, ảnh A’B’ của vật
cao gấp 3 lần ngược chiều với vật. Tiêu cực của thấu
kính là:
A. 15cm. B. 30cm. C. -15cm. D. -30cm.
Câu 27:Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
phương trình lần lượt
. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 28:Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng đo được khoảng cách từ vân sáng
thứ 4 đến vân sáng thứ 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm 2,4 mm, khoảng ch
giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 1m. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.l=0,4 . B.l=0,45 . C.l=0,68 . D.l=0,72 .
Câu 29:Một nguồn laze phát ra ánh sáng đỏ bước sóng bằng 630nm với công suất 40mW. Hằng
số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Số photon bức xạ ra
trong thời gian 10 giây là
A. . B. . C. D.
Câu 30:Biết số Avôgađrô là. , khối lượng mol của Urani 238g/mol. Số
nơtrôn trong 119 gam là
A. . B. . C. . D.
Câu 31: Trong thí nghim giao thoa sóng trên mt c vi hai ngun kết hp S
1
, S
2
cách nhau
28mm phát sóng ngang vi phương trình u
1
= 2cos(100 π t) (mm), u
2
= 2cos(100πt + p) (mm), t
tính bng giây (s). Tốc đtruyn sóng trong c 30cm/s. Sdãy cc đi giao thoa quan sát
đưc là
( )
1
x 4 cos 10t cm
4
p
æö
=+
ç÷
èø
( )
2
3
x 3cos 10t cm
4
p
æö
=-
ç÷
èø
Trang!14!
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 32:Một ăng ten ra đa phát ra nhng sóng đin tđến mt máy bay đang bay vphía ra đa.
Thi gian tlúc ăng ten phát đến lúc nhn sóng phản xạ trở lại là 120 , ăng ten quay vi vi tc
độ 0,5 vòng/s.vị trí ca ca đu vòng quay tiếp theo ng vi ng ca máy bay, ăng ten li
phát sóng đin t. Thi gian tlúc phát đến lúc nhn ln này 116 .Tính vn tc trung bình
của máy bay, biết tc đtruyn sóng đin ttrong không khí bng 3.10
8
m/s.
A. 810 km/h. B. 1200 km/h C. 300 km/h. D. 1080 km/h.
Câu 33:Con lc treo thng đng, xo khi ng không đáng k. Hòn bi đang vị trí cân
bằng thì đưc kéo xung i theo phương thng đng mt đon 3cm ri thcho dao đng. Hòn
bi thc hin 50 dao đng mt 20s. Ly g = 10m/s
2
. Tsố đlớn lc đàn hi cc đi lc
đàn hi cc tiu ca lò xo khi dao đng là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34: Hai đim ng dao đng điu hòa trên trc Ox, chung đim O, cùng tn s. Biên đdao
động ca đim thnht A, đim thhai 2A. Ti thi đim ban đu, đim sáng thnht đi
qua vtrí cân bng, đim sáng thhai ở vị trí biên. Khong cách ln nht gia hai đim sáng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35:Trong môi trưng đàn hi mt sóng tn s10Hz, tc đtruyn sóng 40 cm/s.
Hai đim M, N trên phương truyn sóng dao đng ngưc pha nhau, gia chúng chcó ba đim E,
F G. Biết rng khi E hoc F hoc G tc đdao đng cc đi thì ti M tc đdao đng
cực tiu. Khong cách MN là
A. 4,0 cm. B. 4,5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 36:Đặt đin áp xoay chiu vào hai đu đon mch AB ni tiếp gm đin trR, cun dây
thun cm L tđin đin dung C thay đi đưc. Khi
C= thì dòng đin sm pha so vi đin áp hai
đầu đon
mạch. Khi C = thì đin áp hiu dng gia hai đầu tụ cực đi. Hsố công sut ca đon
mạch AB lúc đó bng
A. 0,14. B. 0,71. C. 0,80. D. 0,90.
Câu 37: Ngưi ta truyn ti đin năng tA đến B bng hthng dây dn tđin tr40 W thì
ng đdòng đin hiu dng trên dây 50A. Ti B dùng máy hthế ng. Công sut hao
phí trên dây bng 5% công sut tiêu thB điên áp cun thcấp ca máy hthế giá tr
2
p
»
Trang!15!
hiu dng 200V luôn cùng pha vi dòng đin qua cun thcấp. Tsố vòng dây ca cun th
cấp và cun sơ cp ca máy hthế
A. 0,01. B. 0,004. C. 0,005. D. 0,05.
Câu 38:Đặt đin áp xoay chiu (V) vào hai đu đon mch mc ni tiếp gm
đin trthun R, tđin đin dung C = ( cun dây thun cm đtự cảm L thay
đổi. Nếu hoc thì ng đdòng đin hiu dng như nhau.Ly .
Trị số
A. (H) B. (H) C. (H) D. (H
Câu 39: Trong thí nghim giao thoa Y- âng vgiao thoa ánh sáng, ngun sáng phát ra đng thi
hai bc xđơn sc, trong đó bc xmàu đc sóng 720nm, bc xmàu lc c sóng
l. Trên màn quan sát, gia hai vân sáng gn nhau nht cùng màu vi vân trung tâm 8 vân
sáng màu lc. Giá trị của l
A. 500nm. B. 520nm. C. 540nm. D. 560nm.
Câu 40:Tiêm vào máu bn nhân 10 dung dch cha có chu kì bán rã T = 1,5 h vi nng
độ . Sau 6h ly 10 máu tìm thy mol . Coi phân bđều trong
máu. Thtích máu ca ngưi đưc tiêm vào khaongr
A. . B. . C. D.
-----------------HẾT -------------------
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
B
C
C
B
C
B
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
A
B
A
C
B
A
D
C
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
C
C
D
A
A
A
C
A
B
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Trang!16!
Đáp án
B
D
A
A
C
A
C
C
D
B
LỜI GII CÂU VN DNG CAO
Câu 37.
= 2.
Suy ra = 4.
Bài 38.
Suy ra
Vậy (H)
Bài 39.
(b-1) vân sáng màu đ
(c-1) vân sáng màu lục
500 (nm)
Suy ra b =7 vy
Bài 40.
Tính smol tiêm vào máu: = mol.
Số mol còn li sau 6h: n= =0,7579. mol.
25
. 10PRI W==
1
100
.
5
PP=
6
10 W
1
1
P
U
I
=
4
10 V
2
1
0,005
U
U
=
12
PP=
12
ZZ=
12
2 200
LL C
ZZ Z+= =
1
0 , 5 /L
p
=
122
211
ki
b
ki c
===
2
575 ££
2
560nm=
24
11
Na
32
0
10 .1 0 n
--
=
5
10
-
3
10
-
t
0
.ne
-
5
1 0
-
Trang!17!
Thtích máu ca bn nhân:
V =
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 23
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất đtrạng thái dao động của vt lặp lại như cũ
được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, vectơ gia tốc của vật
A. đổi chiều ở vị trí biên. B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có hướng không thay đổi. D. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
Câu 4: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ
truyền sóng v được tính theo công thức
A. v = λf. B. C. D.
Câu 5: Sóng điện từ bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. phát xạ cảm ứng. D. điện – phát quang.
Câu 7: Dòng điện xoay chiều cường độ biến thiên theo thời gian với qui luật (A).
Tần số của dòng điện bằng
A. 100π Hz. B. 50 Hz. C. 2 Hz. D. Hz.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại bản chất là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
52
8
0,7579.10 .10
5, 052 5
1, 5.10
lít
--
-
=»
f
λ = .
v
λ
v = .
f
1
v = .
f.λ
i 2 2 cos100πt=
22
Trang!18!
C. Tia hồng ngoại tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu tím.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ?
A. Các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát ra nó.
C. Các chất rắn ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra quang phổ hấp thụ.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ vạch phát xạ.
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn bay với tốc độ 3.10
8
m/s dọc theo các tia sáng.
Câu 11: Hạt nhân
A. 235 prôtôn. B. 92 nơtron. C. 143 nơtron. D. 143 nuclôn.
Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân Hạt nhân X tạo thành trong phản ứng trên là hạt
A. êlectron. B. prôtôn. C. heli. D. pôzitron.
Câu 13: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là
A.
B. . C. D.
Câu 14: Sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi. B. bước sóng không đổi. C. bước sóng giảm. D. tốc đ truyền âm
giảm.
Câu 15: Trong mch dao đng LC lí tưng gm cun cm thun có đ tự cm L mc ni tiếp vi tđin có
đin dung C đang có dao đng đin ttự do với tn sf. Hthc đúng là
A. B. C. D.
Câu 16: Đặt điện áp u = U
0
coswt(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. B. C. D. 0.
Câu 17: Đặt điện áp u =100 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R
độ lớn không đổi (H). Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L C độ lớn
235
92
U
23 1 20
11 1 10
Na H X Ne.+®+
22
2
mA
W.
2T
p
=
22
2
mA
W
4T
p
=
22
2
2mA
W.
T
p
=
22
2
4mA
W.
T
p
=
2
2
4π .L
C.
f
=
2
2
f
C.
4π .L
=
22
1
C.
4π f .L
=
22
4.π .f
C.
L
=
0
U
2ωL
.
0
U
2ωL
.
0
U
.
ωL
2
1
L
π
=
Trang!19!
bằng nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 50 W.
Câu 18: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong cùng một môi trường, tốc độ ánh sáng màu chàm nhỏ hơn tốc độ ánh sáng màu vàng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ.
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng màu đỏ lớn hơn đối với ánh sáng màu tím.
Câu 19: Trong quang phổ vạch của Hiđrô, khi electron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phôtôn
bước sóng , khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn bước sóng . Khi
electron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước sóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng L sang quỹ đạo dừng N
bán kính quỹ đạo
A. tăng 4 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân
lần lượt là Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân trên là
A. B.
C. D.
Câu 22: Hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Cho biết chu bán của
138 ngày và ban đầu có 0,8 g nguyên chất. Khối lượng còn lại sau 414 ngày là
A. 700 mg. B. 0,7 mg. C. 100 mg. D. 0,1 mg.
Câu 23: Hai đin tích đim q
1
= 4.10
-8
C và q
2
= 4.10
-8
C đt cố định ti hai đim A và B cách nhau mt
đon 4 cm trong chân không. Lc đin tác dng lên đin tích q = 2.10
-6
C đt cđịnh ti trung đim O
của đon thng AB là
A. 36 N. B. 3,6 N. C. 1,8 N. D. 0 N.
Câu 24: Mt ng dây dn hình tr gm N vòng dây chiu dài l, tiết din thng bán kính R.
Cho biết bên trong ng dây là chân không. Đ t cm ca ng dây là
A. B. C. D.
Câu 25: Một con lắc xo gồm xo nhẹ độ cứng 100N/m, treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
dưới gắn quả nặng khối ợng 250g. Đưa vật đến vị trí xo dãn 0,5cm rồi thnhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
.
Bỏ qua lực cản của môi trường. Tốc đtrung bình của vật trong thời gian từ lúc thả vật đến lúc lò xo dãn
3,5 cm lần thứ 2 là
A. 23,9 cm/s. B. 28,6 cm/s. C. 24,7 cm/s. D. 19,9 cm/s.
2
1
λ
2
λ
12
21
λλ
.λλ
λ
+
=
12
21
λλ
.λλ
λ
-
=
12
λλλ -=
21
λλλ +=
3
12 4
12 34
A
AA A
ZZ ZZ
A + B C + D.®
1
1
A
Z
A,
2
2
A
Z
B,
3
3
A
Z
C
4
4
A
Z
D
A
ε,
B
ε,
C
ε
D
ε.
3CD 2B 1A4
-ΔE = A ε A ε A ε A- ε.+
3CD B1A4 2
- +ΔE = A ε A ε A ε A- ε .
C
AB
123
D
4
ε
εε ε
ΔE = .
AAA
+
A
--
C
BA
34 1
D
2
- +
ε
εεε
ΔE = .
A
-
AAA
210
84
Po
α
206
82
Pb.
210
84
Po
210
84
Po
210
84
Po
2
2-7 2
N
L = 4π .10 R .
l
2
-7 2
N
L = 4π.10 R .
l
2
2-7 2
N
L = 8π .10 R .
l
2
-7 2
N
L = 8π.10 R .
l
Trang!20!
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây
sóng dừng ổn định với 5 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng kể cả hai đầu dây thì tần
số dao động của sợi dây là
A. 16 Hz. B. 20 Hz. C. 25 Hz. D. 10 Hz.
Câu 27: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện diện dung biến
thiên. Khi điện dung của tđiện 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước
sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
A. tăng thêm 45 nF. B. giảm bớt 4 nF. C. tăng thêm 25 nF. D. giảm bớt 6 nF.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 1 m. Hai khe được chiếu bằng bức x
bước sóng 0,5 μm. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 vân tối th3 hai phía so với vân
trung tâm là
A. 8,5 mm. B. 8 mm. C. 7,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 29: Năng lượng phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho biết h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s và
1 ev = 1,6.10
-19
J. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đơn sắc này có giá trị xấp xỉ bằng
A. 0,60 µm. B. 0,46 µm. C. 0,57 µm. D. 0,62 µm.
Câu 30: Người ta dùng prôtôn bắn phá hạt nhân Be đứng yên theo phương trình
Cho biết khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của nó; hạt prôtôn và heli chuyển động theo hai
phương vuông góc với nhau, có động năng lần lượt là 5,45 MeV và 4 MeV. Động năng của hạt X bằng
A. 1,225 MeV. B. 3,575 MeV. C. 6,225 MeV. D. 2,125 MeV.
Câu 31: Một mạch điện kín gồm biến trở R mắc vào hai cực ca một nguồn điện không đổi suất điện
động 6 V điện trở trong Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở thay đổi và đạt giá
trị cực đại là
A. 9 W. B. 18 W. C. 6 W. D. 4,5 W.
Câu 32: Đặt mt vật sáng AB vuông góc với trục chính của mt thấu kính và cách thấu kính 15 cm. Ảnh
của vật AB qua thấu kính trên là ảnh ảo cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. -30 cm. B. 20 cm. C. -20 cm. D. 30 cm.
Câu 33: Hai con lắc lò xo giống nhau, gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500g, dao động điều hòa
với phương trình lần lượt (cm) (cm) trên hai trục ta đ
song song, cùng chiều, gần nhau có gốc ta đthuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của hai
vật. Trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm vận tốc tương đối giữa
chúng có độ lớn cực đi bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc mt
công cơ học có tổng độ lớn bằng
A. 0,15J. B. 0,25J. C. 12,25J. D. 0,50J.
Câu 34: Một vật có khối lượng m
1
= 80 g đang cân bằng ở đầu trên của một lò xo có độ cứng k = 20 N/m,
đặt thẳng đứng trên mặt bàn nằm ngang. Lấy g = 10 m/s
2
. Thả một vật nhỏ m
2
= 20 g, rơi tự do từ độ cao
bằng bao nhiêu so với vt m
1
, để sau va chạm mềm hai vật dao động điều hòa với vận tốc cc đi bằng
30 cm/s?
Α. 0,8 cm. B. 22,5 cm. C. 45 cm. D. 20 cm.
Câu 35: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B dao động điều hòa cùng pha, AB = 20 cm. Bước sóng bằng 1,1
cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B
dọc theo phương AB một đoạn 3 cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 36: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R
1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
19 4
14 2
p + Be He + X.®
1 Ω.
1
x A cos t
3
p
æö
=w-
ç÷
èø
2
3A
x cos t
46
p
æö
=w+
ç÷
èø
2
Trang!21!
đầu đoạn mạch AB. Khi đó, đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120W và có hệ số công suất bằng 1.
Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75W. B. 160W. C. 90W. D. 180W.
Câu 37: Đoạn mạch AB mắc ni tiếp gồm điện trở R = 300Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
1
π
H và tụ
điện dung C = F. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều u = 120 2cosωt (V) có ω thay đổi được.
Khi ω tăng dần từ 100π(rad/s) đến 200π(rad/s), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất là
A. 60 V; 30 V. B. 120 V; 60 V. C. 32 5 V; 40 V. D. 60 2 V; 40 V.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
có R, C không đổi, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai
đầu cuộn dây biến thiên theo độ tự cảm L như hình vẽ.
Giá trị L
1
xấp xỉ bằng
A. 0,232. B. 0,233.
C. 0,211. D. 0,239.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn sáng gồm hai bức xnhìn thấy bước
sóng l
1
= 720 nm l
2
. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng
trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân sáng của bc xl
1
bức xl
2
lệch nhau 3 vân.
Bước sóng l
2
A. B. C. D.
Câu 40: Chiếu tức thời vào khối bán dẫn một chùm ánh sáng hồng ngoại có bước sóng , có
năng lượng 1,5.10
-7
J thì số ợng hạt tải điện trong khối bán dẫn tăng từ đến . Bỏ qua sự tái
hợp của các ht tải điện. Tỉ số giữa sphôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn số phôtôn chiếu tới khối
bán dẫn là
A. B. C. D.
..... Hết .....
3
p
p
-4
10
0,4 μm.
0,45 μm.
0,72 μm.
0,54 μm.
nm 993,75 λ =
10
10
10
3.10
1
.
75
1
.
100
2
.
75
1
.
50
O
Trang!22!
ĐÁP ÁN CHUNG
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
B
A
A
C
B
B
D
B
D
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
C
C
C
A
C
D
B
D
A
A
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
A
C
D
A
A
A
C
C
D
B
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
A
D
B
D
A
C
C
A
B
A
ĐÁP ÁN 8 CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 33: Ta có cm
Khoảng cách lớn nhất
Vận tốc tương đối cực đại rad/s
Mặt khác N/m
Để hệ dừng lại, ta cần phải tác dụng một công cản bằng với năng lượng dao động của hệ:
A = W
1
+W
2
= 1/2k(A
1
2
+A
2
2
) =0,25J.
Câu 34:
là vị trí cân bằng của vật
v trí cân bằng của hai vật
-Vận tốc ca ngay trước khi va chạm:
12
5A
x x cos t
42
p
æö
-= w-
ç÷
èø
5A
10 A 8cm 0,08m
4
==Þ= =
5A
1m / s 10
4
w
== Þw=
22
k
k m 0,5.10 50
m
w= Þ = w = =
1
O
1
11
mg
m : l 4cm
k
D= =
12
O
1
m
( )
12
2 12
mmg
m: l 5cm
k
+
D= =
2
m
2
v 2gh=
Trang!23!
-Gọi lần lượt là vận tốc của vật trước khi va chạm
Và v là vận tốc của hai vật sau va chạm
-Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho va chạm mềm, ta có: ( đang
đứng yên: )
-Sau khi va chạm vt s dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với tần số góc:
Ngay sau khi va chạm vật có li độ x và vận tốc v:
Với:
Câu 35:
+ Với giao thoa hai nguồn cùng pha thì M thuộc cực đại ứng với k = 0.
+ Căn cứ hình vẽ ta có MA’ =
+ Xét tỉ số: 2,05. Suy ra M gần cực đi ứng với k = 2. Từ đó
có 2 cực đại đã di chuyển qua M.
Câu 36:
* Ban đầu, mạch xảy ra cộng hưởng:
* Lúc sau, khi nối tắt C, mạch còn R
1
R
2
L:
+) U
AM
= U
MB
; Dj = p/3
Vẽ giản đồ Þ j = p/6 Þ
Câu 37: Ta có
Xét biến thiên hàm số
, ta thấy y’< 0 với mi
, hàm
nghịch biến, L
min
=> y
max
=> U
Lmin
và tương tự với L
max
21
v;v
2
m
1
m
( )
22 11 1 2
mv mv m m v+=+
1
m
( )
2
2
22
12 12
m 2gh
mv
v v 0,8h
mm mm
Þ= = Þ =
++
12
O
12
12
k
10 2(rad / s)
mm
w= =
+
Þ
12 1
xl l1cm=D -D =
26,2)135cos(.'.2'
022
»-+ MAAAMAAA
l
MBMA -'
»
).(120120
21
2
21
2
1
RRU
RR
U
P +=Þ=
+
=
3
)(
3
1
tan
21
21
RR
Z
RR
Z
L
L
+
=Þ=
+
=
j
90
3
)(
)(
)(120
)()()(
2
21
2
21
21
21
2
2
21
2
212
=
ú
û
ù
ê
ë
é
+
++
+
+=+=+=Þ
RR
RR
RR
RR
Z
U
RRIRRP
L
2 10 5
2
2
42
224 22
U.L. U 120
U
2L
10 7.10
1
R
1
RL
1
C
C
1
L.C . L
w
== =
æö
-
++
+w-
ç÷
ww
w
++
èø
ww
10 5
42
10 7.10
y1=+ +
ww
[ ]
100 ;200 p p
I
U
AM
U
U
MB
j
p/3
Trang!24!
Câu 38:
-Khi L = 1/π, U
C
=U, đạt cực đại => cộng hưởng điện xảy ra => R = Z
L
=Z
C
Gán f = 50Hz để Z
L
=100Ω = R=Z
C
,
-Khi L = 0, U
C
= vì R =Z
C
-Khi L = L
1
, U
L1
= => =
=> Z
L1
= 73 => L
1
=0, 232 => Chọn A
Câu 39:
+ Hai vân trùng nhau nên ta có:
+ Theo bài ra: k
1
+ k
2
= 13 (1)
+ Số vân sáng lệch nhau 3 nên suy ra
k
1
- k
2
= 3 (2)
k
2
– k
1
= 3 (3)
+ Giải h(1) (2) ta được k
1
= 8, k
2
= 5 thay vào (*) ta tính được loại thuộc vùng
hồng ngoại
+ Giải hệ (1) và (3) ta được k
1
= 5, k
2
= 8 và thay vào (*) ta tính được
Câu 40:
+ Số phôtôn chiếu tới kim loại:
phôtôn
+ Ban đầu hạt tải điện, sau đó số ợng hạt tải điện trong khối bán dẫn này . Số hạt ti
điện được tạo ra (bao gồm celectron dẫn lỗ trống). Do đó số hạt phôtôn gây
ra hiện tượng quang dẫn (Do electron hấp thụ một phôtôn sẽ dẫn đến hình thành một electron dẫn
và 1 lỗ trống)
+ Tỉ số giữa số phôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn và số phôtôn chiếu tới kim loại là
..... Hết .....
( ) ( )
( ) ( )
Lmin
10 5
42
Lmax
10 5
42
120
U 40 V
10 7.10
1
100 100
120
U 32 5 V
10 7.10
1
200 200
é
==
ê
ê
++
ê
pp
ê
ê
==
ê
ê
++
pp
ê
ë
U
2
U
2
11
L1 L1
222 2
LC L
UZ UZ
=
R +(Z -Z ) 100 +(Z -100)
U
2
( )
12
21
k λ
= *
k λ
2
λ = 1,152 μm
2
λ = 0,45 μm
79
11
11
34 8
hc E. 1, 5.10 .993, 75.10
E N . N 7,5.10
hc
6,625.10 .3.10
--
-
l
=®== =
l
10
10
10
3.10
10 10 10
3.10 10 2.10-=
10
10
10
10
10 1
75
7,5.10
=
Trang!25!
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 24
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1.(nhn biết) Một con lc đơn chiu dài l, đang dao đng điu hòa ti nơi gia
tốc trng trưng g, biu thc xác đnh tn sf ca dao đng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2.(nhn biết) Mt dao đng điu hòa phương trình x = 4cos(3πt + ) (cm). biên
độ của dao đng là
A. 4m. B. 4cm. C. 3π cm. D. cm.
Câu 3. (thông hiu)Một vt dao đng điu hòa thì
A. li đnhanh pha hơn vn tc góc . B. vn tc nhanh pha hơn gia tc góc
.
C. li độ ngưc pha với gia tc. D. vn tc cùng pha với gia tc.
Câu 4.(thông hiu) Biên độ của dao đng cưng bc không phthuộc
A. pha ban đu ca ngoi lc tun hoàn tác dng lên vt.
B. biên đngoi lc tun hoàn tác dng lên vt.
C. tn sngoi lc tun hoàn tác dng lên vt.
D. hệ số lực cn(ca ma sát nht) tác dng lên vt dao đng.
Câu 5. (vn dng 1)Một vt dao đng điu hòa trên trc Ox có phương trình
x = 4cos(3πt + π/3) (cm). Tc độ của vt khi vt có li đx = 2 cm là
A. 6π cm/s. B. 12π cm/s. C. 2 π cm/s. D. 6 π cm/s.
Câu 6. ( vn dng 2)Một con lc đơn gm si dây mnh dài 0,9m không dãn, mt đu
treo trên trn thang máy đang đng yên, đu kia treo vt nhm đt ti nơi g = 10 = π
2
m/s
2
. Ban đu kéo vt ra sao cho dây lệch vi phương thng đng góc nh8
0
ri thnh,
lúc thvật cũng lúc thang máy lên nhanh dn đu vi gia tc a = 6m/s
2
. Sau khi thang
máy đi đưc quãng đưng m thì thang máy bt đu chuyn đng thng đu. Ktừ lúc
g
l
f
p
2
1
=
g
l
f
p
2=
l
g
f
p
2=
l
g
f
p
2
1
=
p
3
p
3
2
p
2
p
3
3
3
16
147
Trang!26!
thang máy bt đu chuyn đng thng đu, tc đdao đng cc đi (đi vi thang máy)
của con lc đơn ln đu vào thi điểm
A. 0,575s. B. 1,305s. C. 0,957s. D. 0,128s.
Câu 7. (vn dng 2). Một lò xo nm ngang dao đng điu hòa vi biên đA, đu B được
gicố định, đu O đưc gng vi vt khi ng m. Khi vt nng chuyn đng qua v
trí
đng năng gp 16/9 ln thế năng thì gi cố định đim C gia xo vi CO = 2CB.
Vật
sẽ tiếp tc dao đng vi biên đ bằng
A. B. . C. . D. .
Câu 8. (nhn biết). Đặc trưng vt lý âm là đthâm sẽ gng vi đc trưng sinh lý âm là
A. âm sắc. B. đto. C. Đcao. D. mc cưng đâm.
Câu 9. (nhn biết). c sóng là
A. quãng đưng sóng đi trong 1 giây.
B. chiu cao ca đnh sóng.
C. quãng đưng sóng đi trong 1 chu kì.
D. khong cách hai đnh sóng bt kì.
Câu 10. (thông hiu)Một chiếc đin thoi ssim 0905756911đưc b vào trong hp
kín,
hút hết chân không. Ly chiếc đin thoi khác điện số 0905756911 thì ngưi gi nghe
được
A. Bài nhc chuông ca chthuê bao 0905756911.
B. Tiếng đchuông ca chiếc đin thoi dùng gi.
C. Không nghe bt ki âm thanh gì
D. Thuê bao quí khách hin gikhông liên lc đưc.....
Câu 11.(vn dng 1) Trong mt thí nghim vgiao thoa sóng trên mt c, hai ngun
kết hp Avà B dao đng vi tn s f = 15Hz, cùng pha. Ti mt đim M trên mt c
cách A, B nhng khong d
1
= 16cm, d
2
= 20cm sóng biên đ cực tiu. Gia M
đưng trung trc ca AB có hai dãy cc đại. Tc đtruyn sóng trên mt nưc là
A. 24cm/s. B. 20cm/s. C. 36cm/s. D. 48cm/s.
35
112 A
3
20A
Trang!27!
câu 12. Cho ba đim M,N,P trên cùng mt
phương truyn sóng vi N trung đim
sóng truyn tM đến N ri đến P, coi biên
độ sóng không đi . Khi sóng qua các
đim n đnh vi chu kì T > 0,6 s, ti thi
đim t
1
t
2
= t
1
+ 0,6 (s) thì đthsóng
tha mãn như đ th hình bên, tc đ dao
động ca phân tN ti thi đim t
1
+ 0,1 (s) gần giá trnào nhất.
A. 45,35cm/s B. 37,25cm/s
C. 55,25cm/s D. 64,35cm/s
Câu 13.(nhn biết) Sóng vô tuyến có bước sóng 30m thuc sóng nào?
A. sóng cc ngắn B. Sóng ngn. C. Sóng dài. D. Sóng trung.
Câu 14. (thông hiu) Khi nói vsóng đin t, phát biu nào dưi đây là sai?
A. Sóng đin từ bị phn xkhi gp mt phân cách gia hai môi trưng.
B. Sóng đin ttruyn đưc trong môi trưng vt cht và trong chân không.
C. Trong quá trình truyn sóng đin t, vectơ ng đđin trưng vectơ cm ng t
luôn cùng phương.
D. Trong quá trình truyn sóng đin t, vectơ ng đđin trưng vectơ cm ng t
luôn cùng pha.
Câu 15.(vn dng 1) Một mch dao đng gm mt cun cm L = 2 mH và mt txoay C
x
. Tìm giá trị C
x
để chu kriêng ca mch là T = 1µs. Cho .
A. 12,5 pF
B. 20 pF
C. 0,0125 pF
D. 12,5 F
Câu 16. (nhn biết)Ở mạch đin xoay chiu, công sut ca mch tiêu thtrên
A. cun dây thun cm L . B. tđin C.
C. cun dây thun L và tđin. D. đin trR.
Câu 17.(nhn biết)Mạng đin xoay chiu ti nhà thp sáng bình thưng đèn ghi 220V
20W. Giá tr220V ca mng đin là
A. đin áp tc thi. B. đin áp cc đi.
C. đin áp hiu dng. D. đin áp trung bình trong một chu kì.
2
π 10=
µ
t(s)!
t
1
u!(cm)!
+A!
6
3
O
- 6
-!A!
P
N
M
t
2
Trang!28!
Câu 18. (vn dng 1) Mạch đin gm đin trR, cun dây L, và tC ni tiếp, đt đin áp
xoay chiu dng u = U
0
cos ωt (V) vào hai đu đon mch, U
0
không đi, tn sf thay
đổi. Khi f = 50Hz thì dung kháng Z
c
= 90Ω, cm kháng Z
L
= 40Ω. Vy f giá trbao
nhiêu đcông sut trong mch đt giá trị cực đi.
A. 60Hz. B. 70Hz. C. 100Hz. D. 75Hz.
Câu 19. (vn dng 1) Đin áp hai đu đon mch đin xoay chiều
u = 100 cos(100 - /6)(V) ng đdòng đin trong mch i = 4 sin(100 t)(A).
Công sut tiêu thụ của đon mch là
A. 200W. B. 400W. C. 600W. D. 800W.
Câu 20. (vn dng 2). Cho mch đin AB gm cun dây thun cm đtự cảm L thay
đổi đưc, đin tr thun R, tC ni tiếp theo thứ tự như trên. Gi M là đim gia cun dây
đin tr. Đt vào hai đu đon mch AB mt đin áp xoay chiu giá trhiu dng
không đi U = 150V. Khi L = L
1
thì đin áp hai đu đon MB có giá trhiu dng cc đi
biu thc u
MB
= 300 cos(100πt + π/3)(V), khi L = L
2
thì đin áp hiu dng trên
cun dây cc đi. Biu thc đin áp hai đu tđin lúc này là
A. u = 225 cos100πt (V) . B. u = 225 cos(100πt + π/6) (V).
C. u = 200 cos100πt (V) . D. u = 200 cos(100πt + π/6) (V).
Câu 21. (vn dng 2) Nhà máy phát đin sinh ra đin áp xoay chiu giá trhiu dng
không đi, mun truyn đin đi đến mt khu công nghip, trưc khi truyn đi ti nơi phát
ngưi ta tăng đin áp bng máy tăng thế lý tưng vi hệ số k = 2, lúc này đgim thế trên
dây bng 10% đin áp truyn đi. Đgim hao phí trên dây 16 ln thì ngưi ta phi thay
một máy tăng thế ng khác vi hsố k
0
bao nhiêu? Cho công sut nơi tiêu th
không đi, và dòng đin trong mch luôn cùng pha vi đin áp.
A. 4. B. 3,2. C. 7,25. D. 8,5.
Câu 22.(vn dng 2) đặt mt đin áp xoay chiu u = 90 cos(100πt)V vào đon mạch
R,L,C cun dây thun cm, đtự cảm L thay đi đưc. Khi Z
L
= Z
L1
hoc Z
L
= Z
L2
thì đin áp hiu dng trên cun cm cùng giá tr270V. Biết 3Z
L2
Z
L1
= 150 Ω và Z
RC
= 100 Ω. Tìm Z
L
để đin áp hiu dng trên cun cm cc đại
A. 180 Ω. B. 200 Ω. C. 175 Ω. D. 150 Ω.
Câu 23. (nhn biết) Hin ng giao thoa ánh sáng chquan sát đưc khi hai ngun ánh
sáng là hai ngun
2
tp
p
2
p
2
2
2
2
2
10
2
Trang!29!
A. đơn sc. B. kết hp. C. cùng màu sc. D. cùng ng độ.
Câu 24.(nhn biết) Trong thí nghim giao thoa khe Y-âng, chiếu vào hai khe S
1
và S
2
một
chùm sáng đơn sc c sóng λ. Đim M trên màn khong cách đến S
1
S
2
lần
t là d
1
và d
2
. Ti M ta thy mt vân sáng khi tha điu kin nào sau. Vi k là snguyên
A. d
2
– d
1
= k λ. B. d
2
– d
1
= k λ/2.
C. d
2
– d
1
= (k +0,5)λ. D. d
2
– d
1
= (k + 0,5) λ/2.
Câu 25. (thông hiu) Hin tưng giao thoa chng tỏ rằng
A. ánh sáng có bn cht sóng. B. ánh sáng là sóng ngang.
C. ánh sáng là sóng đin từ. D. ánh sáng có thể bị tán sc.
Câu 26.(vn dng 1) Trong thí nghim Young vgiao thoa ánh sáng, a = 1mm, D =
2m. Chiếu sáng hai khe bi ánh sáng đơn sc c ng , ngưi ta đo đưc khong
cách tvân sáng chính gia đến vân sáng bc 4 4,5mm. c sóng ca ánh sáng đơn
sắc đó có giá tr
A. 0,5625 m. B. 0,6000 m. C. 0,7778 m. D. 0,8125 m.
Câu 27. (vn dng 2) Trong thí nghim I-âng vgiao thoa ánh sáng, hai khe đưc
chiếu bi ánh sáng c sóng nm trong khong th đến . Gi M xa vân
sáng trung tâm nht đó có đúng 4 vân sáng ng vi 4 bc xđơn sc trùng nhau. Biết
. Khong cách tM đến vân trung tâm có giá trị gần nht vi giá trnào sau
đây?
A.10,0 mm B.9,7 mm C.9,4 mm D.8,7 mm
Câu 28. (nhn biết) Dùng thuyết lưng tánh sáng không gii thích đưc
A. hin tưng quang phát quang. B. hin tưng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tc hot đng ca pin quang đin. D. hin tưng quang đin ngoài.
Câu 29. (nhn biết) Theo mu nguyên t Bo, bán kính qu đạo K ca êlectron trong
nguyên thiđrô là r
0
. Khi êlectron chuyn t qu đạo thn thì bán kính quỹ đo là r
n
bng
A. r
0
. B. nr
0
. C. n
2
r
0
. D. n/r
0
.
Câu 30(thông hiu)Chiếu bn bc x c sóng λ
1
= 0,56µm, λ
2
= 0,2µm, λ
3
=
0,35µm, λ
4
= 0,75µm vào vt có gii hn quang đin λ
0
= 0,55µm, bc xnào không xảy
ra hin tưng quang đin.
A. λ
1
, λ
2
. B. λ
4
, λ
1
. C. λ
2
, λ
3
1
. D. λ
1
3
4
.
l
µ
µ
µ
µ
1
S
2
S
0, 4 m
µ
0, 5 m
µ
1; 1Dmamm==
Trang!30!
Câu 31. (vn dng 1) Một electron đng năng 12,4eV đến va chm vi nguyên t
hiđrô đng yên, trng thái bn. Sau va chm nguyên thiđrô vn đng yên nhưng
chuyn lên mc kích thích đu tiên các mc năng ng trng thái dng ca nguyên t
Hidrô đưc tính bi E
n
= eV. Động năng ca êlectrôn còn li là
A. 10,2eV. B. 2,2eV. C. 1,2eV. D. 1,9eV.
câu 32.(nhn biết) Hạt nhân nguyên tđưc cu to t
A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các êlectrôn.
Câu 33. (nhn biết) Gi m
0
khi ng cht phóng xthi đim ban đu t = 0, m
khi lưng cht phóng xthi đim t, chn biu thc đúng:
A. m = m
0
e
-
. B. m
0
= 2me . C. m = m
0
e . D. m = m
0
e
-
.
Câu 34.(thông hiu) Cho phn ng ht nhân: + . Phn ng này
A. phn ng phân hch. B. phn ng thu năng lưng.
C. phn ng nhit hch. D. phn ng tonăng lưng.
Câu 35. (vn dng 1) Khi ng ca ht nhân 9,0027u, khi ng ca nơtron
m
n
= 1,0086u, khi lưng ca prôtôn là m
p
= 1,0072u. Độ hụt khi ca ht nhân
A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u.
Câu 36.(vng dng 2) Hạt nhân X phóng xbiến thành mt ht nhân Y bn. Coi
khi lưng mol ca ht nhân X, Y bng skhi ca chúng tính theo đơn vgram. Biết cht
phóng x X có chu kì bán rã là T. Ban đu có mt khi ng cht X nguyên cht, t
số khi lưng ca cht Y cht X các thi đim t, 2t, 3t ln lưt là k, 12k, nk. Giá trn
A. 31 B. 11 C. 133 D. 125
Câu 37. (thông hiểu)Th một electron không vn tc đu trong đin trưng, i tác
dụng lc đin trưng thì electron chuyn đng
A. dọc theo đưng sức, ngưc chiều đưng sc.
B. dc theo đưng sc, cùng chiu đưng sc.
C. vuông góc vi đưng sc.
tl
tl
tl
2
1
tl
Th
230
90
®
Ra
226
88
a
Be
9
4
Be
9
4
1
1
A
Z
2
2
A
Z
1
1
A
Z
1
1
A
Z
Trang!31!
D. lch vi đưng sc mt góc bt kì.
Câu 38. (vận dng 1). Dòng đin qua mt dây dn kim loi ng đ2A. Selectron
dịch chuyn qua tiết din thng ca dây dn này trong 2s là:
A. 2,5.10
18
. B. 2,5.10
19
. C. 0,4. 10
19
.
D. 4. 10
19
.
Câu 39.(thông hiu)Chn câu sai: Tương tác tlà tương tác giữa
A. hai đin tích chuyn đng. B. đin tích chuyn đng vi dòng đin.
C. hai dòng đin. D. hai đin tích đng yên.
Câu 40. (vn dng 1)Mắt ca mt ngưi mt b tật,khi không điu tiết nhìn gn nht cách
ngưi đó đon 10cm khong nhìn ca ngưi này 190cm. Đsửa tt này thì cn
phi đeo kính có đtụ
A. 2 dp. B. 0,5 dp.
C. 2 dp. D. 0,5 dp.
………………………..HT………………………
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 25
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một vt dao đng điu hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tn sgóc ca dao đng là
A. A. B. ω. C. φ. D. x.
Câu 2: Một vt dao đng điu hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên đdao đng ca vt là
A. A. B. φ. C. ω. D. x.
Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyn theo trc Ox. Hthc liên hgia chu kì T và tn sf ca sóng là
A. T= f. B. T=2π/f
C.
D. T=1/f
Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyn theo trc Ox. Công thc liên hgia tc đtruyn sóng v, bưc sóng λ và tn
số f ca sóng là
A. λ = f/v. B. λ = v/f. C. λ = 2πfv. D. λ = vf.
Câu 5: Số nuclôn có trong ht nhân
A. 197 B. 276 C. 118 D. 79
Câu 6: Cho phn ng ht nhân . Đây là
A. phn ng nhit hch. B. phn ng phân hch. C. phn ng thu năng lưng. D. quá trình phóng xạ.
Câu 7: Một vt dao đng điu hòa trên trc Ox quanh vtrí cân bng O. Khi nói vgia tc ca vt, phát biu nào
sau đây sai?
A. Gia tc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vt. B. Vectơ gia tc luôn cùng hưng vi vectơ vn tc.
C. Vectơ gia tc luôn hưng về vị trí cân bng. D. Gia tc luôn ngưc du vi li độ của vt.
Câu 8: Khi nói vsóng đin t, phát biu nào sau đây sai?
A. Sóng đin tlà sóng ngang. B. Sóng đin tmang năng lưng.
C. Sóng đin tkhông truyn đưc trong chân không.
= 2.Tf
p
197
79
Au
23 4 1
11 2 0
HH Hen+® +
Trang!32!
D. Sóng đin tcó thphn x, khúc xhoc giao thoa.
Câu 9: Máy phát đin xoay chiu ba pha hot đng da trên hin tưng
A. đin - phát quang. B. cảm ng đin từ. C. cộng hưng đin. D. quang đin ngoài.
Câu 10: Đặt đin áp xoay chiu có tn sgóc ω vào hai đu cun cm thun có đtự cảm L . Cm kháng ca cun
cảm này là
A. B.
C.
D.
Câu 11. Trong mch đin xoay chiu gm R, L, C mc ni tiếp. Cho L, R, không đi. Thay đi C đến khi C = C
o
thì công
suất P
max
. Khi đó P
max
đưc xác đnh bi biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho 4 ánh sáng đơn sc: đ, chàm, cam, lc. Chiết sut ca nưc có giá trị lớn nht đối với ánh sáng
A. chàm B. cam C. lục D. đỏ
Câu 13: Tia X có cùng bn cht vi
A. tia β
+
. B. tia α. C. tia β
. D. tia hng ngoi.
Câu 14: Các bc xcó bưc sóng trong khong t3.10
-9
m đến 3.10
-7
m là
A. tia tngoi. B. ánh sáng nhìn thy. C. tia hng ngoi. D. tia Rơnghen.
Câu 15: Một con lc đơn dao đng vi phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bng giây). Tn sdao đng
của con lc này là
A. 2Hz. B. Hz. C. 0, 5 Hz. D. 0,5π Hz.
Câu 16: Một con lc lò xo gm vt nhvà lò xo nhcó độ cứng 10 N/m dao đng điu hòa vi chu kì riêng 1s. Ly
π
2
= 10. Khi lưng ca vt là:
A. 100 g. B. 250 g. C. 200 g. D. 150 g.
Câu 17: Một sóng hình sin truyn theo trc Ox vi chu T. Khong thi gian đsóng truyn đưc quãng
đưng bng mt bưc sóng là
A. 4T. B. 0,5T C. T. D. 2T.
Câu 18: Chiếu mt ánh sáng đơn sc màu lc vào mt cht huỳnh quang, ánh sáng phát quang do cht này phát ra
không thlà ánh sáng màu:
A. vàng B. cam C. tím D. đỏ
Câu 19: Trong thí nghim giao thoa sóng mặt c, hai ngun kết hp đt ti hai đim A B dao đng cùng
pha theo phương thng đng. Trên đon thng AB, khong cách gia hai cc tiu giao thoa liên tiếp 0,5 cm.
Sóng truyn trên mt nưc có bưc sóng là
A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm.
Câu 20: Dòng đin xoay chiều có ng đhiu dng 2A chy qua đin tr 110 Ω. Công sut ta nhit trên đin
trở bằng
A. 220 W . B. 440 W . C. 440√2 W. D. 220√2 W.
Câu 21: Sut đin đng cm ng do mt máy phát đin xoay chiu mt pha to ra có biu thc: e = 110√2cos100πt
(V) (t tính bng s). Tn sgóc ca sut đin đng là
A. 100 rad/s B. 50 rad/s C. 50π rad/s D. 100π rad/s
Câu 22: Đặt đin áp u = 200√2cos100πt (V) vào hai đu đon mch thì cưng đdòng đin trong đon mch là i =
5√2cos100πt (A). Hệ số công sut ca đon mch là
A. 0 B. 1 C. 0,71 D. 0,87
Câu 23: Một mch dao đng lí tưng đang có dao đng đin từ tự do vi tn sgóc 10
4
rad/s. Biết đin tích cc đi
của mt bn tđin là 1 nC. Khi cường đdòng đin trong mch có giá trlà 6µA thì đin tích ca mt bn tđin
có độ lớn bng
1
.
L
w
.L
w
.L
w
R
U
P
2
max
=
R
U
P
2
2
max
=
RIP
o
.
2
max
=
2
2
max
R
U
P =
Trang!33!
A. 8.10
-10
C. B. 4.10
-10
C. C. 2.10
-10
C. D. 6.10
-10
C.
Câu 24: ng đdòng đin trong mt mch dao đng ng phương trình i = 2√2.cos(2πt.10
7
t) mA (t tính
bằng giây). Khong thi gian ngn nht tính tlúc i = 0 đến i = 2 mA là
A. 1,25.10
-6
s B. 1,25.10
-8
s C. 2,5.10
-6
s D. 2,5.10
-8
Câu 25: Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, ngun sáng phát ra ánh sáng đơn sc. Khong cách gia
hai khe 1 mm, khong cách tmặt phng cha hai khe đến màn quan sát 1,2 m. Trên màn, khong vân đo
đưc là 0,6 mm. Bưc sóng ca ánh sáng trong thí nghim bng
A. 600 nm.. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 26: Gii hn quang đin ca mt kim loi 300 nm. Ly h = 6,625.10
34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Công
thoát
êlectron ca kim loi này là
A. 6,625.10
19
J. B. 6,625.10
28
J.. C. 6,625.10
25
J. D. 6,625.10
22
J.
Câu 27: Ánh sáng đơn sc truyn trong chân không c sóng 589 nm. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s.
ng tnăng lưng ca sóng này là
A. 3,37.10
-19
J B. 3,37.10
-28
J C. 1,30.10
-28
J D. 1,30.10
-19
J
Câu 28: Xét nguyên thiđrô theo mu nguyên tBo. Khi nguyên thiđrô chuyn ttrng thái dừng có năng lưng
-0,85 eV vtrng thái dng có năng ng -3,4 eV thì phát ra mt phôtôn ng vi bc xc sóng λ. Ly h =
6,625.10
34
J.s; c = 3.10
8
m/s; 1 eV = 1,6.10
−19
J. Giá trị của λ là
A. 0,4349 μ m. B. 0,4871 μ m. C. 0,6576 μ m. D. 1,284 μ m.
Câu 29: Hạt nhân có khi lưng 7,0147 u. Cho khi lưng ca prôtôn và nơtron ln lưt là 1,0073 u và
1,0087 u. Độ hụt khi ca ht nhân
4
Be
7
A. 0,0364 u. B. 0,0406 u. C. 0,0420 u. D. 0,0462 u.
Câu 30: Hạt nhân năng lưng liên kết là 783 MeV. Năng lưng liên kết riêng ca ht nhân này là:
A. 19,6 MeV/nuclon. B. 6,0 MeV/nuclon. C. 8,7 MeV/nuclon. D. 15,6 MeV/nuclon.
Câu 31: lôni là cht phóng xα. Ban đu có mt mu nguyên cht. Khi lưng trong mu
các thi đim t = t
0
, t = t
0
+ 2Dt và t = t
0
+ 3Dt(Dt > 0) có giá trị lần lưt là m
0
, 8g và 1g. Giá trị của m
0
:
A. 256g B. 128g C. 64g D. 512g
Câu 32: Hai đin tích đim q
1
và q
2
đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lc đy tĩnh đin gia chúng là 6,75.10
−3
N. Biết q
1
+ q
2
= 4.10
−8
C và q
2
> q
1
. Ly k = 9.10
9
N.m
2
/C
2
. Giá trị của q
2
A. 3,6.10
−8
C. B. 3,2.10
−8
C. C. 2,4.10
−8
C. D. 3,0.10
−8
C.
Câu 33: Cho mch đin như hình bên. Biết E = 12V; r = 1 Ω; R
1
= 5 Ω; R
2
= R
3
= 10 Ω. B
qua đin trở của dây ni. Hiu đin thế gia hai đu R là
A. 10,2 V. B. 4,8 V.
C. 9,6 V. D. 7,6 V.
Câu 34: Một vòng dây dn kín, phng đưc đt trong ttrưng đu. Trong khong thi gian 0,04 s, tthông qua
vòng dây gim đu tgiá tr6.10
−3
Wb v0 thì sut đin đng cm ng xut hin trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V.
Câu 35: Vật sáng AB đt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính và cách thu kính 12 cm. nh ca vt to bi
thu kính cùng chiu vi vt và cao bng mt na vt. Tiêu cự của thu kính là:
A. - 24 cm. B. 12 cm. C. -12 cm. D. 24 cm.
Câu 36: mặt c hai ngun kết hp đt ti hai đim A B, dao đng cùng pha theo phương thng đng,
phát ra hai sóng có bưc sóng λ. Trên AB 9 vtrí mà đó các phn tc dao đng vi biên đcực đi. C
D là hai đim trên mt nưc sao cho ABCD hình vuông. M mt đim thuc cnh CD nm trên vân cc đi
7
4
Be
90
40
Zr
210
84
Po
210
84
Po
210
84
Po
Trang!34!
giao thoa bc nht (MA MB = λ). Biết phân ttại M dao đng cùng pha với các ngun. Đdài đon AB gần
nhất với giá trnào sau đây?
A. 4,7λ B. 4,6 λ C. 4,8 λ D. 4,4 λ
Câu 37: Một vt dao đng điu hòa quanh vtrí cân bng O. Ti thi đim t
1
, vt đi qua vtrí cân bng. Trong
khong thi gian tthi đim t
1
đến thi đim t
2
= t
1
+ (1/6) s, vt không đi chiu chuyn đng tc đcủa vt
gim còn mt nA. Trong khong thi gian tthi đim t
2
đến thi đim t
3
= t
2
+ (1/6) s, vt đi đưc quãng đưng
6 cm. Tc độ cực đi ca vt trong quá trình dao đng là
A. 37,7 m/s B. 0,38 m/s C. 1,41 m/s D. 224 m/s.
Câu 38: Hai vt dao đng điu hòa trên hai đưng thng cùng song song vi trc Ox. Hình chiếu vuông góc ca
các vt lên trc Ox vi phương trình (t
tính bng s). Kể từ t = 0, thi đim hình chiếu ca hai vt cách nhau 10cm ln th2018 là:
A. 806,9 s. B. 403,2 s. C. 807,2 s. D. 403,5 s.
Câu 39: Đin năng đưc truyn từ một nhà máy phát đin gm 8 tmáy đến nơi tiêu thụ bằng đưng dây ti đin
một phA. Gicao đim cn c8 tmáy hot đng, hiu sut truyn ti đt 70%. Coi đin áp hiu dng nhà máy
không đi, hệ số công sut ca mch bng 1, công sut phát đin ca các tmáy khi hot đng là không đi và như
nhau. Khi công sut tiêu thđin nơi tiêu thgim còn 83% so vi gicao đim thì cn bao nhiêu tmáy phát
động?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 40: Đặt đin áp xoay chiu u = U
0
cos ωt (U
0
ω có giá trdương, không đi) vào
hai đu đon mch AB như hình bên, trong đó tđin đin dung C thay đổi đưC.
Biết R = 5r, cm kháng ca cundây Z
L
= 4r và LC ω
2
> 1. Khi C = C
0
khi C = 0,5C
0
thì đin áp gia hai đu M, B có biu thc tương ng là u
1
= U
01
cos(ωt + φ) và u
2
= U
02
cos(ωt + φ) (U
01
U
02
giá trdương). Giá trị của là φ
A. 0,47 rad. B. 0, 62 rad. C. 1,05 rad. D. 0,79 rad.
Đáp án
1B 2A 3D 4B 5A 6A 7B 8C 9B 10C 11A 12A 13D 14A 15C 16B 17C 18C 19A 20B 21D 22B 23A 24B
25D 26A 27A 28B 29B 30C 31D 32D 33C 34B 35C 36C 37C 38D 39A 40D
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 26
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
19
C; tốc đánh
sáng trong chân không e = 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol
−1
; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm xo có độ cứng k, vật nặng khối ợng m. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức :
( )( )
=+
1
10 cos 2,5 0,25xtcm
pp
( )( )
=-
2
10 cos 2, 5 0,25xtcm
pp
Trang!35!
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A. B. C. D.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ tụ điện. Nếu điện dung của t
điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay
chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm
ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cđịnh nằm vuông góc với mặt phẳng
khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng màu
sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Công thoát của electron đối vi một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xbước sóng là λ
1
= 0,45 μm λ
2
= 0,50 μm. Hãy cho biết bc xnào khả năng gây ra hiện
ợng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ
1
là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện ợng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
k
2
m
p
1k
2mp
m
2
k
p
1m
2kp
v
vf
T
l= =
1T
v
f
==
l
Tf
vv
l= =
1v
f
T
==
l
Trang!36!
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ
2
là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 10: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B. cm. C. cm. D. – 2 cm.
Câu 12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra photon có bước sóng l
21
, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên
tử phát ra photon bước sóng l
32
, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát
ra photon có bước sóng l
31
. Biểu thức xác định l
31
A. B. C. D.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang sóng dừng. Biết sóng truyền trên
dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Một vật sáng đặt trước mt thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vt tạo bởi thấu kính bằng ba lần
vật. Dời vt li gần thấu kính một đoạn, ảnh của vt vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về
loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp D. không thể kết luận được.
Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF.
Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.10
6
Hz. B. 5π.10
6
Hz. C. 2,5.10
5
Hz. D. 5π.10
5
Hz.
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m khoảng vân 0,8 mm. Tần số ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.10
14
Hz. B. 7,5.10
14
Hz. C. 5,5.10
14
Hz. D. 4,5.10
14
Hz.
x 2 cos 2 t
2
p
æö
=p+
ç÷
èø
3
3-
32 21
31
21 32
ll
l=
l-l
31 32 21
l=l-l
31 32 21
l=l+l
32 21
31
21 32
ll
l=
l+l
1
p
4
p
Trang!37!
Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi :
A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới.
Câu 18: Chất phóng xạ chu kỳ bán 8 ngày đêm. Ban đầu 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm
chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g.
Câu 19: Hạt nhân đơteri khối ợng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton 1,0073u và khối ợng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 20: Một mạch kín gồm nguồn suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Một con lắc xo gồm xo chiều dài tự nhiên l
0
= 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đi của xo 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng thế năng bằng n lần động năng 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12. B. 5. C. 3. D. 8.
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thnhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí tọa đ
cm thì vận tốc 50 cm/s. Lấy m/s
2
. Tính từ lúc thả vật, thời điểm vật đi được quãng
đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A. m/s
2
. B. m/s
2
. C. 5,0 m/s
2
. D. 2,5 m/s
2
.
Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không sự hấp thụ phản xạ âm. Tại
điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m mức ờng
độ âm bằng:
A. 56 dB B. 100 dB C. 47 dB D. 69 dB
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn
mạch gồm R, L, C mắc ni tiếp. Biết cuộn cảm thuần , tụ điện điện dung
công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là :
A. 30 W. . 80 W. C. 20 W. D. 40 W.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,6
μm λ
2
. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó 5 vân sáng kết
131
53
I
2
1
D
2
1
D
12
I
rR R
x
=
++
12
I
rR R
x
=
+-
12
I
rR R
x
=
-+
12
12
I
RR
r
RR
x
=
+
+
x2,52=
g 10=
52
5
0,6
LH=
p
4
10
CF
-
=
p
Trang!38!
quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao
thoa. Tính λ
2
?
A. 0,75 . B. 0,55 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm.
Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang trạng thái bản. Khi chiếu bức xtần số f
1
vào đám
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xtần số f
2
vào đám nguyên tử này thì
chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được
tính theo biểu thức (E
0
là hằng số dương,
…). Tỉ số
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho phản ứng p + X + .Sau thời gian 2 chu bán rã, thể tích khí li thu được
điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là:
A. 42 g B. 21 g C. 108 g D. 20,25 g
Câu 28: Cho prôtôn động năng K
P
= 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng
xuất hiện hai hạt X giống nhau, cùng động năng phương chuyển động hợp với phương chuyển
động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0142u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931,5
MeV/c
2
.Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ
A. 82,7
0
. B. 39,45
0
C. 41,35
0
D. 78,9
0
.
Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán
kính 5.10
-9
cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.10
-31
kg.
A. 0,86.10
26
Hz. B. 0,32.10
26
Hz. C. 0,42.10
26
Hz. D. 0,72.10
26
Hz.
Câu 30: Để xác định điện trở của mt vt dẫn kim loại, một
học sinh mắc ni tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị
của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu
thu được được thhiện bằng đồ thnhư hình vẽ. Điện trở vật
dẫn gần nhất giá trị nào sau đây:
A. 5 Ω. B. 10 Ω.
C. 15 Ω. D. 20 Ω.
mµ
n1,2,3=
1
2
f
f
10
3
27
25
3
10
25
27
7
3
Li
a
7
3
Li
U(10V)
I(A)
2
3
5
O
1, 9
2, 2
5
Trang!39!
Câu 31: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên
trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố
định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều
ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều
cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 32: Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc ni tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω,
cuộn dây (có điện trở thuần) tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản
tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. Ω. B. Ω. C. Ω. D. Ω.
Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện
cực đi I
0
. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T
1
và của mạch thứ hai là T
2
= 2T
1
. Khi cường độ
dòng điện trong hai mạch cùng cường độ nhỏ hơn I
0
thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của
mạch dao động thứ nhất là q
1
và mạch dao động thứ hai là q
2
. Tỉ số là:
A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5.
Câu 34: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm tần số 50 Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên
đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là
A. 19,84 cm. B. 16,67 cm. C. 18,37 cm. D. 19,75 cm.
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, phương trình lần lượt x
1
=
A
1
cos(4πt) x
2
= A
2
cos(4πt + j
2
). Phương trình dao động tổng hợp , trong đó
. Tỉ số bằng
A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc .
S
N
v
!
( )
u 150 2 cos 100 t=p
50 3
60 3
30 3
15 3
45 3
1
2
q
q
1
x A 3 cos(4 t )=p+j
2
6
p
j-j=
2
j
j
1
2
3
4
2
3
4
3
3
4
1
6
1
2
2
3
Trang!40!
Câu 36: Hình vẽ bên đồ thbiễu diễn sự phụ thuộc ca li đ
x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao
động của vt tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20
s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng.
A. cm/s. B. 40 cm/s.
C. cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 37: mặt nước, tại hai điểm S
1
S
2
hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S
1
S
2
= 5,6λ. mặt
nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai
nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của S
1
S
2
A. k = 1. B. k = 2. C. k = 4. D. k = 4.
Câu 38: Đặt điện áp V (U ω không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở giá trị a Ω, tụ điện
điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mc ni tiếp.
Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên tả đồ thcủa
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm công suất tiêu thụ điện năng của toàn
mạch theo cảm kháng. M N lần lượt hai đỉnh của đth
(1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30. B. 50.
C. 40. D. 60.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R =
90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm
nối giữa điện trở R cuộn dây. Khi C = C
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực
tiểu bằng ; khi C = C
2
= 0,5C
1
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đi bằng U
2
. Tỉ số
bằng:
A. B. C. D.
Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực ca mt trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công
suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi?
Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa
hai cực ca trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường
dây.
A. 8,515 lần B. 9,01 lần C. 10 lần D. 9,505 lần
40 3
20 3
t(s)
4+
4-
O
0,1
0, 2
0,3
x(cm)
( )
u U 2 cos t=w
O
17,5
P(W)
40
CL
U,U(V)
M
N
( )
L
Z W
(1)
(2)
(3)
1
U
2
1
U
U
52
2
10 2
92
Trang!41!
---HẾT---
LỜI GII CHI TIT
NHÓM CÂU HI: NHN BIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bởi: .
Câu 2. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và tần số f: .
Câu 3. Chọn đáp án B
@
Lời giải:
+ Dung kháng của tụ điện → dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 4. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức t các đường sức của cùng một t
trường không thể cắt nhau → D sai.
Câu 6. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7. Chọn đáp án B
@
Lời giải:
+ Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 8. Chọn đáp án B
@
Lời giải:
m
T2
k
=p
1v
f
T
==
l
C
1
Z
C
=
w
Trang!42!
+ Giới hạn quang điện của kim loại : μm.
Để thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xkích thích phải bước sóng λ λ
0
cả hai bức x
đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
+ Hiện tượng phóng xạ hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy
không có cách nào để tăng hằng số phóng xạ λ
Câu 10. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
+ Dòng điện trong chất điện phân dòng chuyển dời hướng của các ion âm ion dương dưới tác
dụng của điện trường trong dung dịch.
NHÓM CÂU HỎI: THÔNG HIỂU
Câu 11. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Với cm. Tại t = 0,25 s ta tìm được x = – 2 cm.
Câu 12. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Áp dụng tiên đề Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng ợng
Câu 13. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: , với n là số bó sóng hoặc số bụng
sóng
→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức: → n = 3.
Vậy có 3 bụng sóng trên dây
Câu 14. Chọn đáp án A
@
Lời giải:
+ Thấu kính hội tụ, hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược chiều
ảnh ảo cùng chiều với vật.
34 8
0
19
hc 6,625.10 .3.10
0,54
A
2,3.1,6.10
-
-
l= = =
x 2 cos 2 t
2
p
æö
=p+
ç÷
èø
21
21
32
32
hc
EE
hc
EE
ì
=-
ï
l
ï
í
ï
=-
ï
l
î
31
31
21 32 21 32 31
hc
hc hc hc hc hc
EE
l
+=-Û+=
ll lll
!" # "$
32 21
21 32
ll
l+l
v
ln n
2 2f
l
==
80
1, 2 n
2.100
=
Trang!43!
Câu 15. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
+ Tần số dao động riêng của mạch
Hz.
.
Câu 16. Chọn đáp án B
@
Lời giải:
+ Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm
μm.
→ Tần số của ánh sáng Hz.
Câu 17. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
+ Quá trình điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể.
Câu 18. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
+ Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm: g.
Câu 19. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân
MeV.
Câu 20. Chọn đáp án A
@
Lời giải:
+ Điện trở tương đương của mạch ngoài R
N
= R
1
+ R
2
.
→ Định luật Ohm cho toàn mạch .
NHÓM CÂU HI: VN DNG
Câu 21. Chọn đáp án B
@
Lời giải:
5
39
11
f 2,5.10
2LC 1 4
2 .10 . .10
--
== =
p
p
pp
D
i
a
l
=
33
ai 1.10 .0,8.10
0, 4
D2
--
l= = =
8
14
6
c 3.10
f 7,5.10
0,4.10
-
== =
l
1
t
8
T
0
m m 2 1.2 0,92
-
-
===
( ) ( )
2
lk p n D
E Zm A Z m m c 1.1,0073 2 1 .1,0087 2,0136 931,5 2,23
éù
éù
=+-- = +- - =
ëû
ëû
N12
I
rR rR R
xx
==
+++
Trang!44!
Con lc xo dao đng vi chiu dài cc đi 38 cm A = 38 30 = 8
cm.
+ V trí đng năng ca vt bng n ln thế năng:
+ Tương t như vy v trí vật thế năng bng n ln đng năng ti
→ Thình vta thy:
Câu 22. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
+ Nâng vật đến vị trí lò xo không giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A = Δl
0
.
→ Áp dụng công thức độc lập thời gian :
→ A = 5 cm.
+ Tại thời điểm thả vật, vật đang vị trí x = –A, sau khi đi được quãng đường S = 5A + 0,5A = 27,5 cm
vật đi đến vị trí x = +0,5A → gia tốc của vật khi đó có độ lớn là
.m/s
2
Câu 23. Chọn đáp án A
@
Lời giải:
+ Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức
dB.
Câu 24. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch: Z
L
= 60 Ω, Z
C
= 100 Ω.
+ Công suất tỏa nhiệt trên điện trở
→ R = 40 Ω.
Câu 25. Chọn đáp án A
dt
dt
E nE
EEE
=
ì
í
+=
î
A
x
n1
+
n
xA
n1
+
Shift Solve
min
n1
dA 4 n5
n1
n1
®
æö
= - = ¾¾¾¾¾® »
ç÷
ç÷
+
+
èø
A+
A-
x
min
d
dt
E nE=
td
E nE=
0
2
0
22
Al
22 2 2
g
2
l
vv
Ax A Ax0
g
=D
w=
D
= + ¾¾¾¾® - - =
w
2
0
gA g
ax 5
l2 2
=w = = =
D
2
0
P
L 10log
I4r
=
p
2
0
2
0
P
70 10log
I 4 .1
P
L 10log
I 4 .5
ì
=
ï
p
ï
í
ï
=
ï
p
î
2
2
1
L 70 10log 56
5
=+ =
( )
( )
2
22
2
2
LC
UR 80 R
P 80
R 60 100
RZZ
=Û=
+-
+-
Trang!45!
@
Lời giải:
Tổng số vân sáng mà hai hệ vân cho được là 33 + 5 = 38.
+ Số vân sáng của bức xạ λ
1
cho trên màn
Vậy số vân sáng của bức xạ λ
2
trên màn sẽ
→ Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ λ
1
trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ λ
2
μm.
Câu 26. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số f
1
mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được
thõa mãn :
→ n = 3.
→ Vậy
+ Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số f
2
mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được
thõa mãn :
→ n = 5.
Vậy
Câu 27. Chọn đáp án B
@
Lời giải:
+ Phương trình phản ứng
Số mol He thu được : mol
+ Ta có : mol (n
0
là số mol ban đầu của He)
Từ phương trình ta thấy rằng một hạt nhân Li thì tạo ra được hai hạt nhân He, do vậy khối ợng Li
ban đầu là m = 3.7 = 21 g.
Câu 28. Chọn đáp án A
@
Lời giải:
2
1
6
1
1
3
L L 2, 4.10
N 2 1 2 1 2 1 21
D
2i
2.0,6.10
2
2
a
1.10
-
-
-
éù
éù
êú
êú
éù
êú
=+= += +=
êú
êú
l
êú
ëû
êú
êú
ëû
ëû
38 21 17-=
21
10
0,75
8
l= l=
2
n
C3=
0
100
E
8
hf E E
99
=- + =
2
n
C3=
0
200
E
24
hf E E
25 25
=- + =
1
2
f
25
f 27
=
17 4 4
13 2 2
pLi X+®+a
100,8
n4,5
22,4
==
t
t2T
T
00
4,5 n 1 2 n 6
-
=
æö
= - ¾¾¾® =
ç÷
ç÷
èø
Trang!46!
+ Đnh lut bo toàn năng lưng toàn phn cho phn ng ht nhân
→ Thay các giá trđã biết vào biu thc ta thu được : K
He
= 9,7 MeV
+ Thình vta có :
→ φ ≈ 83
0
Câu 29. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Tần số chuyển động của electron:
Electron chuyển động tròn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm
rad/s.
→ Vậy f = 0,72.10
26
Hz.
Câu 30. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Điện trở của vật dẫn Ω.
Câu 31. Chọn đáp án A
@
Lời giải:
+ Ban đầu khi nam châm tiến lại gần vòng dây, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại
chuyển động này → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → dòng điện chạy cùng chiều kim đồng hồ.
+ Khi nam châm xuyên qua vòng dây chuyển động ra xa vòng dây trong vòng dây xuất hiện dòng
điện cảm ứng để chống lại chuyển động này (lúc này mặt đối diện với vòng dây của nam châm là mặt bắc)
mặt đối diện với nam châm mặt nam mặt quan sát theo yêu cầu bài toán lại mc bắc dòng
điện ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 32. Chọn đáp án B
@
Lời giải:
+ Khi ni tt tđin áp hiu dng trên đin trbằng đin áp hiệu dụng trên
cun dây.
.
+ T hình v, ta Z
d
= 2r = 60 Ω r = 30 Ω
22 2
pp Li He He
Kmcmc2mc2K++ = +
22 2
pp Li He
he
Kmcmc2mc
K
2
++ -
=
1
pp
p
2m K
p
2.1.2,25
cos 0,12
2p
2 2m K 2 2.4.9,7
a
aa
j= = = =
j
p
!
2
p
a
!
1
p
a
!
2
2
2
e
Fk mr
r
==w
8
16
31 11
F 9,2.10
4,5.10
mr
9,1.10 .5.10
-
--
w= = =
n
n
U
R 10
I
==
22 2
L
RrZ=+
L
Z3r=
0
30
0
60
U
!"
L
U
!"
r
U
!"
R
U
!"
d
U
!"
Trang!47!
Ω.
+ Công sut tiêu thụ của mch khi chưa ni tt tđiện
Ω.
Câu 33. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
+ Sử dụng công thức độc lập thời gian giữa i và q ta có :
+ Ứng với giả thuyết bài toán :
Câu 34. Chọn đáp án A
@
Lời giải:
+ Bưc sóng ca sóng cm.
+ Ta xét t số M cc tiu xa AB nht thì M
thuc dãy cc tiu ng vi k = 2 → d
2
– d
1
= 2,5λ = 10 cm → d
2
= 30 cm.
+ Áp dng đnh lý cos trong tam giác:
→ Khi đó cm.
ü
NHÓM CÂU HI: VN DNG CAO
Câu 35. Chọn đáp án A
@
Lời giải:
+ Ta có x = x
1
+ x
2
→ x
1
= x – x
2
Do vậy
Ta đưa về phương trình bậc hai với ẩn A
2
như sau:
+ Vi A
2
= A
1
ta có
+ Vi A
2
= 2A
1
ta có
L
Z 30 3=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
22
LC LC
U R r 150 60 30
P 250
R r Z Z 60 30 Z Z
++
=Û=
++ - + + -
C
Z 30 3=
22
00
qi
1
QI
æöæö
+=
ç÷ç÷
èøèø
( )
2
22
0
qiIw+=
( )
2
22
11 0
qiIw+=
( )
2
22
22 0
qiIw+=
11
12
qT
0,5
qT
==
v
4
f
l= =
A B A A 20 2 20
2,07
4
¢¢
--
==
l
222
21
2
ddd
cos 0,75
2d d
+-
a= =
2
2
2
h d sin d 1 cos 19,84=a=-a=
k2=
A
B
1
d
2
d
a
A'
( ) ( )
( )
2
22 22 2
12 1 2 1 2 12 1 12
A A 3A 2A 3A cos A A 3A 3A A=+ - j-jÛ=+ -
22
212 1
A3AA2A 0-+=
21
21
A2A
AA
=
é
ê
=
ë
2
1
2
j
=
j
2
3
4
j
=
j
Trang!48!
Câu 36. Chọn đáp án B
@
Lời giải:
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét phương trình
cm.
+ Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại s đthị đi qua vị trí x = –A → tại t = 0,
thành phần dao động này đi qua vị trí cm → cm.
cm → x = x
1
+ x
2
= cm.
+ Tại t = 0, vật đi qua vị trí x = –4 cm theo chiều âm. Sau khoảng thời gian Δt = 0,2 s ứng với góc quét Δφ
= ωΔt = 120
0
vật đến vị trí x = –4 cm theo chiều dương.
cm/s.
Câu 37. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
Để đơn gin, ta chn λ = 1.
+ Điu kin đM cực đại và cùng pha vi ngun:
với n và k có giá trcùng chn hoc lẻ.
+ Thình vta có: .
+ Ta lần lượt xét các trường hợp.
+ Tương tự như thế với k = 2 thì h = 1,01; với k = 3 thì h = 1,77; với k = 4 thì h = 0,754; với k = 5 thì h =
0,954.
→ h
min
= 0,754.
Câu 38. Chọn đáp án A
j
2
j
A
!"
2
A
!"
1
A
!"
j
2
j
A
!"
2
A
!"
1
A
!"
1
10
x 4 cos t
33
pp
æö
=+
ç÷
èø
T
t 0,05
12
==
3
xA6
2
=- =-
A43=
2
10 5
x 4 3 cos t
36
pp
æö
=+
ç÷
èø
10 2
8cos t
33
pp
æö
+
ç÷
èø
tb
44
v 40
0, 2
+
==
12
12
dd k
dd n
-=l
ì
í
+=l
î
( )
222
1
2
22
2
dxh
d5,6xh
ì
=+
ï
í
=-+
ï
î
22
12
dd
x2,8
11,2
-
=+
1
d
2
d
1
S
h
2
S
x
k1
n7
=
ì
í
=
î
12
12
dd 1
dd 7
-=
ì
í
+=
î
1
2
d4
d3
=
ì
í
=
î
x 3, 425
h 2,07
=
ì
í
=
î
Trang!49!
@
Lời giải:
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại
.
+ Tại N mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V →
Z
C
= 40 Ω.
+ Z
L
= 17,5 Ω và là hai giá trị của cảm kháng cho cùng công suất tiêu thụ.
Ω.
+ Thay vào Z
C
vào phương trình đầu tiên, ta tìm được a = 30.
Câu 39. Chọn đáp án C
@
Lời giải:
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB :
→ U
MBmin
khi Z
C1
= Z
L
.
+ Khi C = C
2
= 0,5C
1
→ Z
C2
= 2Z
C1
= 2Z
L
thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại
→ Lập tỉ số :
Câu 40. Chọn đáp án D
@
Lời giải:
+ Phương trình điện áp truyền tải trong hai trường hợp:
với ΔU là độ sụt áp trên đường dây và U
tt
là điện áp nơi tiêu thụ.
+ Công suất hao hí trên dây → hao phía giảm 100 lần → I
2
= 0,1I
1
+ Kết hợp với giả thuyết ΔU
1
= 0,05U
1
→ ΔU
2
= 0,0005U
1
.
→ Thay vào hệ phương trình trên:
M
L
Z
M
22
C
L
C
RZ
Z
Z
+
=
C
C
UZ
U
R
=
C
aZ
40
a
=
M
L
Z
M
LC
Z 17,5 2Z+=
M
L
Z 62,5=
M
L
Z
( )
( )
( )
( )
2
2
LC
MB
22
2
LC
2
2
LC
Ur Z Z
U
U
R2Rr
Rr Z Z
1
rZZ
+-
==
+
++ -
+
+-
MBmin
2
2
UU
U
10
R2Rr
1
r
==
+
+
( )
( )
2
2
2
L
CL
L
2
2
2L
Rr Z
Z2Z
Z
U
URrZ
Rr
ì
++
ï
==
ï
í
ï
=++
ï
+
î
L
2
Z 100
U2U
=
ì
ï
í
=
ï
î
2
1
U
10 2
U
=
1 1 1tt
222tt
UUU
UUU
=D +
ì
í
=D +
î
2
PIRD=
( )
21
2tt 1t tt
U 0,1 U
U 10U P const
D=D
ì
ï
í
==
ï
î
Trang!50!
.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 27
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Cho: Hng s Plăng , tc đ ánh sáng trong chân không ;
; độ lớn đin tích nguyên t ; số A--ga-đrô .
Câu 1: Một con lc xo gm vt nhkhi ng m xo đcứng k. Con lc dao động
điu hòa vi chu kì là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đi vi dao đng tun hoàn, khong thi gian ngn nht sau đó trng thái dao đng
của vt đưc lp li như cũ gi là….ca dao đng.
A. chu kì. B. tần số. C. pha. D. tần sgóc.
Câu 3:Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài của con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π
2
= 9,87
và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s
2
). B. g = 9,8 ± 0,2 (m/s
2
).
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s
2
). D. g = 9,8 ± 0,1 (m/s
2
).
Câu 4: Hai dao đng điu hòa phương trình dao đng ln t
. Độ lệch pha ca hai dao đng này có độ lớn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trên mt si dây đàn hi đang sóng dng vi hai đu cđịnh thì c sóng ca sóng
tới và sóng phn xạ bằng
A. khong cách gia hai nút hoc hai bng liên tiếp.
B. đdài ca dây.
C. hai ln khong cách gia hai nút hoc hai bng liên tiếp.
1 1 1tt
2 1 1tt
U 0,05U U
U 0,005U 10U
=+
ì
í
=+
î
1
2
1t
1
t
U 0,95U
U 9,505U
=
ì
í
=
î
2
1
U
9,505
U
=
34
6,625.10 .hJs
-
=
8
3.10 /cms=
2
1 931,5
MeV
u
c
=
19
1,6.10eC
-
=
23 1
6,023.10
A
N mol
-
=
2
m
k
p
2
k
m
p
k
m
m
k
1
15 cos 2
2
xt
p
p
æö
=+
ç÷
èø
1
15 cos 2
3
xt
p
p
æö
=-
ç÷
èø
4
p
5
6
p
6
p
3
p
Trang!51!
D. mt na đdài ca dây.
Câu 6: Sóng cơ hc không truyn đưc trong
A. cht lng. B. Cht rn. C. chân không. D. Cht khí.
Câu 7: Một ng hình sin truyền trên một sợi dây dài. thời điểm t,
hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các
phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm. B. 18 cm.
C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 8: Sóng dc sóng phương dao đng ca các phn t vật cht môi trưng nơi sóng
truyn qua
A. là phương thng đng. B. vuông góc vi phương truyn sóng.
C. trùng vi phương truyn sóng. D. là phương ngang.
Câu 9: Đặt đin áp xoay chiu u = U
0
cos100πt vào tđin đin dung . Dung
kháng ca t
A. 100Ω B. 200Ω C. 10Ω D. 1000Ω
Câu 10: : Đặt mt đin áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đu đon mch đin trthun R
và tđin có đin dung C mc ni tiếp. Tng trở của mch là
A. B. C. D.
Câu 11 : C«ng tøc tÝnh tæng trë cña ®o¹n m¹ch RLC m¨c nèi tiÕp lµ
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Máy biến áp là thiết b
A. biến đi tn scủa dòng đin xoay chiu.
B. có khnăng biến đi đin áp ca dòng đin xoay chiu.
C. làm tăng công sut ca dòng đin xoay chiu.
D. biến đi dòng điện xoay chiu thành dòng đin mt chiu.
Câu 13: Hiu đin thế gia hai đu đon mch xoay chiu dng u = 141cos(100πt)V. Hiu
đin thế hiu dng gia hai đu đon mch là
A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.
Câu 14: Ngưi ta gi đng cơ không đng bba pha vì
A. pha ca ba dòng đin các pha là khác nhau.
B. dòng đin trong ba cun dây không đt cc đi cùng lúc.
3
10
CH
p
-
=
2
2
1
()
ZR
C
w
=+
2
2
1
()
ZR
C
w
=-
22
()ZR C
w
=+
2
2
1
ZR
C
w
=+
22
)(
CL
ZZRZ ++=
22
)(
CL
ZZRZ +-=
22
)(
CL
ZZRZ -+=
CL
ZZRZ ++=
Trang!52!
C. ba cun dây trong đng cơ không ging nhau.
D. tốc đquay ca rôto không bng tc đquay ca ttrưng quay.
Câu 15: Chu kdao đng đin từ tự do trong mch dao đng L, C đưc xác đnh bi hthc nào
i đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Một mch dao đng đin tng gm cun cm thun đ tự cảm L tđin
đin dung C. Khi mch hot đng, cưng đdòng đin cc đi trong mch là I
0
, hiu đin thế cực
đại gia hai bn tđin là U
0
. Hthc đúng là:
A. B. C. D.
Câu 17: Chän c«ng thøc ®óng cho c«ng thøc tÝnh kho¶ng v©n trong giao thoa ánh sáng vi hai
khe I-ang:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho ánh sáng đơn sc truyn t môi trưng trong sut này sang môi trưng trong sut
khác thì
A. tn sthay đi, vn tc không đi. B. tn sthay đi, vn tc thay đi.
C. tần skhông đi, vn tc thay đi. D. tn skhông đi, vn tc không đi.
Câu 19: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng đơn sc vi khong vân là i, khong cách tvân sáng
bậc 5 đến vân sáng bc 10 là
A. 3i. B. 4i. C. 5i. D. 6i.
Câu 20: Máy quang phcàng tt, nếu chiết sut ca cht làm lăng kính
A. càng ln.
B. biến thiên càng nhanh theo bưc sóng ánh sáng.
C. càng nhỏ.
D. biến thiên càng chm theo bưc sóng ánh sáng.
Câu 21: Khi nói vthuyết lưng tánh sáng, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đưc to bi các ht gi là phôtôn.
B. Năng lưng phôtôn càng nhkhi cưng đchùm ánh sáng càng nh.
C. Phôtôn thchuyn đng hay đng yên tùy thuc vào ngun sáng chuyn đng hay
đứng yên.
D. Năng lưng ca phôtôn càng ln khi tn số của ánh sáng ng vi phôtôn đó càng nhỏ.
C
L
2T p=
L
C
2T p=
LC
2
T
p
=
LC2T p=
00
C
UI
L
=
00
IULC=
00
C
IU
L
=
00
UILC=
l
a
D
i =
l
a2
D
i =
l
D
a
i =
Trang!53!
Câu 22: Công thoát êlectron ca mt kim loi là 7,64.10
19
J. Chiếu ln t vào bmặt tm kim
loi này các bc x c sóng λ
1
= 0,18 μm, λ
2
= 0,21 μm λ
3
= 0,35 μm. Lấy h =
6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Bc xnào gây đưc hin tưng quang đin đi vi kim loi đó?
A. Cả ba bc xạ (λ
1,
λ
2
λ
3
). B. Không có bc xnào trong ba bc xtrên.
C. Hai bc xạ (λ
1
λ
2
). D. Chcó bc xạ λ
1
.
Câu 23: Theo mu nguyên tBo, mt nguyên thiđrô đang trng thái bn, êlectron ca
nguyên tchuyn đng trên quđạo dng có bán kính r
0
. Khi nguyên tnày hp thmột phôtôn
có năng lưng thích hp thì êlectron có thchuyn lên quỹ đạo dng có bán kính bng
A. B. C. D.
Câu 24: Trong chân không, năng ng ca mi phôtôn ng vi ánh sáng c sóng 0,75μm
A. 2,65 MeV B. 1,66 eV C. 2,65 MeV D. 1,66 MeV
Câu 25: Tia nào sau đây không bị lệch trong đin trưng và ttrưng
A. Tia β và tia α. B. Tia α và γ. C. Tia γ và tia β. D. Tia γ.
Câu 26: Các đng vlà các ht nhân ca cùng mt nguyên tcó cùng
A. skhi. B. số prôtôn. C. snơtrôn. D. khi lưng nghỉ.
Câu 27: Hạt nhân U cu to gm có
A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn. B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn.
C. 238 prôtôn và 146 nơtrôn. D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn.
Câu 28: Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. Φ = B.S.sinα B. Φ = B.S.cosα C. Φ = B.S.tanα D. Φ = B.S
Câu 29: Cho 2 đin tích đlớn không đi, đt cách nhau mt khong không đi. Lc
tương tác gia chúng sẽ lớn nht khi đt trong
A. chân không. B. nưc nguyên cht.
C. du ha. D. không khí điu kin tiêu chun.
Câu 30: Hin tưng khúc xlà hin tưng
A. ánh sáng bgãy khúc khi truyn xiên góc qua mt phân cách gia hai môi trưng trong
sut.
B. ánh sáng bgim cưng đkhi truyn qua mt phân cách gia hai môi trưng trong sut.
0
11r
0
10r
0
12r
0
9r
238
92
Trang!54!
C. ánh sáng bhắt li môi trưng khi truyn ti mt phân cách gia hai môi trưng trong
sut.
D. ánh sáng bthay đi màu sc khi truyn qua mt phân cách gia hai môi trưng trong sut.
Câu 31: Hai đin tích đim q
1
= - 9q
2
đặt cách nhau mt khong d trong không khí. Gi Mv
trí ti đó, lc tng hp tác dng lên đin tích q
0
bằng 0. Đim M cách q
1
một khong
A. d/2. B. 3d/2. C. d/4. D. 2d.
Câu 32: Điều nào sau đây đúng khi biết khoảng cách nhìn ngắn nhất của mắt Đ = OC
C
mắt
sử dụng kính lúp có độ bội giác G =
A. Mắt bình thưng ngm chng vô cc. B. Mắt bình thưng ngm chng đim cc
cận.
C. Mắt đt sát kính lúp D. Mắt đt tiêu đim vt ca kính lúp.
Câu 33: Một ngun âm là ngun đim phát âm đng hưng trong không gian. Gisử không có s
hấp thphn xâm. Ti mt đim cách ngun âm 10m thì mc ng đâm 80dB. Ti
đim cách ngun âm 1m thì mc cưng đâm bng
A. 90dB. B. 110dB. C. 120dB. D. 100dB.
Câu 34: Đặt đin áp u = 50 cos100pt (V) vào hai đu đon mch R, L, C ni tiếp. Biết đin áp
hai đu cun cm thun là 30 V, hai đu tđin là 60 V. Đin áp hai đu đin trthun R là
A. 50 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 20 V.
Câu 35: Đin áp xoay chiu có giá trhiu dng 60V vào hai đu đon mch R, L, C mc ni tiếp
thì ng đ dòng đin qua mch i
1
= I
0
cos(100πt + π/4) A , nếu ngt b tụ C thì i
2
=
I
0
cos(100πt – π/12) A, đin áp hai đu mch là
A. u = 60 cos(100πt – π/12) V . B. u = 60 cos(100πt + π/12) V.
C. u = 60 cos(100πt – π/6) V. D. u = 60 cos(100πt + π/6) V.
Câu 36: Hai cht đim A B đang dao đng điu hòa tdo
cùng tn strên hai đưng thng song song rt gn nhau
đưc xem như trùng vi mt trc Ox gc O ti vtrí cân
bằng ca hai cht đim. Đthli đtheo thời gian ca cht
đim A (đưng 1) ca cht đim B (đưng 2) như hình v.
2
2
2
2
2
Trang!55!
Tại thi đim t
3
, cht đim A li đbằng 2,2 cm tc đđang gim thì khong cách gia hai
cht đim xp xỉ bằng
A. 4,0cm B. 5,8cm C. 3,6cm D. 1,4cm
Câu 37: Đặt mt đin áp V vào hai đu mch đin
gồm đin trthun Ω, cun dây tđin đin dung thay
đổi đưc măc ni tiếp như hình v. Điu chỉnh đin dung C của t, chn
r, L sao cho khi ln t mc vôn kế ng vào các đim A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần t
chcác gía tr , , tha mãn biu thc: . Đđin áp hiu dng
gia hai đu tđin đt gtrcực đi thì phi điu chnh đin dung ca tđin đến giá trgần
nht vi giá tr nào?
A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.
Câu 38: . (THPT-2016). Theo mu nguyên t Bo vnguyên thidro, coi electron chuyn đng
tròn đu quanh ht nhân i tác dụng ca lc tĩnh đin gia electron ht nhân. Gi
tốc độ của electron khi nó chuyn đông trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng
A. 2 B. 0,25 C. 4 D. 0,5
Câu 39: (THPT-2016). Mt si y đang sóng dng n đnh. Sóng truyn trên dây tn s
10Hz c sóng 6cm. Trên dây, hai phn tM N vtrí cân bng cách nhau 8cm, M
thuc mt bng sóng dao đng điu hòa vi biên đ6mm. Ly . Ti thi đim t, phn t
M đang chuyn đng vi tc đ thì phn tN chuyn đng vi gia tc có độ lớn
A. B. C. D.
Câu 40: (THPT-2016). Ngưi ta dùng ht proton đng năng l,6MeV bn vào ht nhân
đang đng yên, sau phn ng thu đưc hai ht ging nhau cùng đng năng. Gisử phn
ng không kèm theo bc xY. Biết năng ng ta ra ca phn ng 17,4MeV. Đng năng ca
mỗi hạt sinh ra bng
A. 7,9MeV B. 9,5MeV C. 8,7MeV D. 0,8MeV
ĐÁP ÁN ĐÔN TP THI TTHPT QUC GIA
( )
2 cos 120uU t
p
=
125R =
AM
U
MN
U
NB
U
22
AM MN NB
UUUU===
LN
v,v
L
N
v
v
2
10p=
v6(cm/s)=p
2
63(m/s)
2
62(m/s)
2
6(m / s )
2
3( m / s )
7
3
Li
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
A
21
A
2
A
22
C
A
B
R
,Lr
C
M
N
Trang!56!
LỜI GII CHI TIT CÁC CÂU VN DNG CAO:
Câu 36: Đáp án B
Trên đthta thy: x
1
sớm pha hơn x
2
góc (vuông pha) nên:
- Tại các thi đim t
1
, t
2
tương ng, ta có:
2
p
22
12
12
xx
1
AA
æöæö
+=
ç÷ç÷
èøèø
3
B
23
D
4
B
24
D
5
C
25
D
6
C
26
B
7
A
27
D
8
C
28
B
9
C
29
A
10
A
30
A
11
C
31
B
12
B
32
A
13
C
33
D
14
D
34
B
15
C
35
B
16
C
36
B
17
A
37
B
18
C
38
A
19
C
39
A
20
B
40
B
Trang!57!
- Tại thi đim t
3
, ta có:
- Khong cách gia hai cht đim ti thi đim t
3
:
Câu 37: Đáp án B
+ Tgithuyết bài toán ta có :
Ω.
+ Đin dng ca mch khi đin áp hiu dng trên tđin là cc đại
Ω → μF → Đáp án B
Câu 38: Đáp án A
Ta có:
Câu 39: Đáp án A
các phn tM, N dao đng điu hòa nên ta thsử dụng
mối quan hgia dao đng điu hòa chuyn đng tròn đu,
ta thy:
- Độ lệch pha gia M và N là:
- Biu din trên gin đcác vectơ tương ng, vi:
22
12
12
22
12
33,2
1
AA
A5cm;A 4cm
42,4
1
AA
ì
æöæ ö
ï
+=
ç÷ç ÷
ï
èøè ø
Þ= =
í
ïæ ö æ ö
-
+=
ç÷ç ÷
ï
èøè ø
î
13
13 1
x
2, 2
xAcos2,2cmcos
A5
=a= Þa==
2
23 2 2
2, 2
xAcos( )Asin 41 3,59cm
25
p
æö
Þ= a-=- a=-- =-
ç÷
èø
12
dxx 2,2(3,59)5,79cm=- = -- =
2
AM MN
NB AM
NB
UU
UU
UU
=
ì
ï
=
í
ï
=
î
( ) ( )
22 2
22
22
2
4R
L
C
CLC
RrZ
Z
ZRr ZZ
ì
=+
ï
ï
=
í
ï
=+ + -
ï
î
( )
(
)
22
2
2
222
125
250
250 125 125 250
L
C
Zr
Z
rr
ì
ï
=-
ï
=W
í
ï
ï
=++ --
î
75
100
L
r
Z
=
ì
í
=
î
( )
2
2
500
o
L
C
L
Rr Z
Z
Z
++
==
5, 3C »
2
LN
2
NL
vr
4
2
vr2
== =
d882
22. (rad)
63 3
pp
Dj = p = p = =
l
MN
A,A
!!!" !!!"
Trang!58!
+ Ti thi đim ban đu : hình a
+ Ti thi đim t
Þ M và N đi xng qua trc v: hình b. Tđó:
Câu 40: Đáp án B
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 28
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
NHN BIẾT
Câu 1. Một con lc đơn chiu dài l, đang dao đng điu hòa ti nơi gia tc trng trưng g,
biu thc xác đnh tn sf ca dao đng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Một dao động điu hòa có phương trình x = 4cos(3πt + ) (cm). biên độ của dao đng là
A. 4m. B. 4cm. C. 3π cm. D. cm.
Câu 3: Biên độ của dao động tổng hợp của hai doa động điều hoag cùng phương, cùng tần số
không phụ thuộc
A biên độ của dao thành phần thứ nhất. B biên độ của dao thành phần thứ hai.
C độ lêch pha của hai dao động thành phần. D tần số chung của hai dao động thành
phần
Câu 4 :Sóng truyn tM đến N dc theo phương truyn sóng.Hai đim cách nhau d.Đlệch pha
gia sóng ti N so vi sóng M là:
A. B. C. D.
Câu 5. Sóng vô tuyến có bước sóng 40m thuc sóng nào?
A. sóng cc ngn. B. Sóng ngn. C. Sóng dài. D. Sóng trung.
NM
2
(;AAsin6.0,53mm)
326
pp p
a= - = = a= =
MM M
vAsin(t)6=-w w +j = p
MN
75 7211
(t ) (rad);(t ) (rad)
66 6366
pp pppp
Þw+j = =- w+j = + = =
22 2 2
NN N
3
ax(20).Asin4000.3.60003(mm/s)63(m/s)
32
p
=-w =- p =- = =
p
pXX
KE
1, 6 17, 4
KE2K K 9,5MeV
22
+D
+
+D = Û = = =
g
l
f
p
2
1
=
g
l
f
p
2=
l
g
f
p
2=
l
g
f
p
2
1
=
p
3
p
3
2 d
p
j
l
-
D=
2 d
p
j
l
D=
2
pl
j
p
D=
d
p
j
l
-
D=
Trang!59!
Câu 6. Ở mạch đin xoay chiu RLC,cun dây thun cm công sut ca mch tiêu thtrên
A. cun dây thun cm L . B. tđin C.
C. cun dây thun L và tđin. D. đin trR.
Câu 7 : Đặt vào hai đu đon mch RLC ni tiếp mt đin áp xoay chiu u = U
o
coswt thì độ lệch
pha ca đin áp u vi cưng đdòng đin i trong mch đưc tính theo công thức
A. tanj = . B. tanj = .
C. tanj = . D. tanj = .
Câu 8. Trong thí nghim giao thoa khe Y-âng, chiếu vào hai khe S
1
S
2
một chùm sáng đơn sc
có bưc sóng λ. Đim M trên màn có khong cách đến S
1
và S
2
lần lưt là d
1
và d
2
. Ti M ta thy
một vân sáng khi tha điu kin nào sau. Vi k là snguyên
A. d
2
– d
1
= k λ. B. d
2
– d
1
= k λ/2.
C. d
2
– d
1
= (k +0,5)λ. D. d
2
– d
1
= (k + 0,5) λ/2.
Câu9 : Trong thí nghim Iâng vgiao thoa ánh sáng khong cách gia hai khe a, khong cách
từ mặt phLăng cha hai khe đến màn quan sát D, khong vân i. c sóng ánh sáng chiếu
vào hai khe là
A. l = . B. l = . C. l = . D. l = .
Câu 10. Dùng thuyết lưng tánh sáng không gii thích đưc
A. hin tưng quang phát quang. B. hin tưng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tc hot đng ca pin quang đin. D. hin tưng quang đin ngoài.
Câu 11: Công thc Anhxtanh vhin tưng quang đin là
A. hf = A - . B. hf = A - .
C. hf = A + . D. hf + A = .
Câu 12: Hin ng kết hp hai ht nhân rt nhthành mt ht nhân nng hơn trong điu kin
nhit độ rất cao thì đây là
A. phn ng nhit hch. B. phn ng phân hch.
C. sphóng x. D. phn ng thu năng lưng.
Câu 13. Cho các tia phóng xạ: .Tia có khnăng đâm xuyên mnh nht là
A. Tia . B. Tia . C. . D. Tia .
R
C
L
w
w
1
-
R
L
C
w
w
1
-
R
CL
ww
-
R
CL
ww
+
ai
D
i
aD
D
ai
a
iD
2
maxo
mv
2
1
2
maxo
mv2
2
maxo
mv
2
1
2
maxo
mv
2
1
,,,
ab b g
-+
a
b
+
b
-
g
Trang!60!
THÔNG HIỂU
Câu 14. Một vt dao đng điu hòa thì
A. li đnhanh pha hơn vn tc góc . B. vn tc nhanh pha hơn gia tc góc .
C. li độ ngưc pha với gia tốc. D. vn tc cùng pha vi gia tc.
Câu 15 Trên mt si dây sóng dng vi c sóng . Khong cách gia hai nút sóng lin
kề
A. . B. 2 . C. . D. .
Câu 16: Trong mch dao đng đin tLC, đin tích trên tđin biến thiên vi chu T. Năng
ng đin trưng ở tụ điện
A. biến thiên tun hoàn vi chu kì T. B. biến thiên tun hoàn vi chu kì .
C. biến thiên tun hoàn vi chu kì 2T. D. không biến thiên theo thi gian.
Câu 17: Đon mch đin xoay chiu gm đin trthun R, cun dây thun cm (cm thun) L và
tụ đin C mc ni tiếp. Kí hiu u
R
, u
L
, u
C
tương ng là hiệu đin thế tức thi hai đu các phn
tử R, L và C. Quan hệ về pha ca các hiu đin thế này là
A. u
R
trpha so vi u
C
. B. u
C
trpha π so vi u
L
.
C. u
L
sớm pha so vi u
C
. D. U
R
sớm pha so vi u
L
.
Câu 18: Đon mch chcha 1 phn tR, L, C. Khi đt vào 2 đu đon mch đin áp xoay chiu
thì dòng đin trong mch là . Phn tđó là
A. cun cm có độ tự cảm . B. tụ đin có đin dung
C. tụ đin có đin dung . D. cun cm có độ tự cảm .
Câu 19: Chiếu xiên góc mt chùm sáng hp gm hai ánh sáng đơn sc vàng lam tkhông
khí ti mt c thì
A. chùm sáng b phn x toàn phn.
B. so vi phương tia ti, tia khúc x vàng b lệch ít hơn tia khúc x lam.
C. tia khúc x ch ánh sáng vàng, còn tia sáng lam b phn x toàn phn.
D. so vi phương tia ti, tia khúc xlam bị lệch ít hơn tia khúc xvàng.
Câu 20.Chiếu bn bc xc sóng λ
1
= 0,56µm, λ
2
= 0,2µm, λ
3
= 0,35µm, λ
4
= 0,75µm
vào vt có gii hn quang đin λ
0
= 0,55µm, bc xnào không xảy ra hin tưng quang đin.
2
p
2
p
l
2
l
l
4
l
l
2
T
2
p
2
p
2
p
)(
4
100cos2200 Vtu
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
p
p
))(
4
100cos(22 Ati
p
p
+=
)(
2
HL
p
=
)(
100
FC
p
=
)(
10
4
FC
p
-
=
)(
1
HL
p
=
Trang!61!
A. λ
1
, λ
2
. B. λ
4
, λ
1
. C. λ
2
, λ
3
1
. D. λ
1
3
4
.
Câu 21: Nếu do phóng x, ht nhân nguyên t X biến đi thành ht nhân nguyên t Y thì ht
nhân X đã phóng ra tia
A. a. B. b
-
. C. b
+
. D. g.
Câu 22. Phương trình phóng x: . Trong đó Z, A là:
A. Z=10, A=18 B. Z=9, A=18 C. Z=9, A=20 D. Z=10,
A=20
Câu 23. Một trong các phn ng xy ra trong phn ng là:
với m là snơtron, m bằng:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 24 Một dây dn mang dòng đin đưc b trí theo phương nm ngang, chiu ttrong ra
ngoài. Nếu dây dn chu lc t tác dng lên dây chiu ttrên xung i thì cm ng t
chiu:
A. tphi sang trái. B. ttrái sang phi.C. ttrên xung dưi. D. ti lên trên
VẬN DNG THẤP
Câu 25: Tính năng ng dao đng ca con lc đơn biên đgóc 0,05rad. Biết con lc đơn
nặng 150g, dài 0,8m ti nơi có g = 10m/s
2
.
A. 0,3(J) B. 3(mJ) C. 1,5 (J) D. 1,5(mJ)
Câu 26:Quan sát sóng dng trên dây AB dài l = 1,2m 2 đu cđịnh. Khi thay đi tn sta
thy trưng hp có sóng dng vi tn snhnht là 20 Hz. Vn tc truyn sóng trên dây là :
A. 12 m/s. B. 24 m/s. C. 48 m/s. D. 72 m/s.
Câu 27. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.Biêu thức điện ch của một
bản tụ
điện trong mạch (t tính bằng s).Ở thời điểm ,giá trị của q
bằng
A. 6 . B. . C. . D. .
Câu 28. Đt vào hai đu mch RLC ni tiếp mt đin áp xoay chiu có giá trhiu dng trên các
phn t R, L, C ln lưt là 40V, 50V và 80V. Khi thay đi tn số ca dòng đin đmạch có cng
ng thì đin áp hiu dng hai đu đin trR bng
A.50V. B.35V. C.70V. D.40V.
Câu 29. Đt đin áp u=100cos( )(V) vào đon mch có đin trthun, cun cm thun và
tụ điện mắc ni tiếp thì dòng đin qua mch i=2cos( )(A). Công sut tiêu thca đon
mạch là
A
Z
A
Z 1-
A
Z
14 4
62
2
A
Z
CHe X
b
-
+®+
nmBrLaUUn
1
0
87
35
143
57
236
92
235
92
1
0
.++®®+
6
6 2 cos10 ( )qtC
pµ
=
7
2,5.10 st
-
=
6 C
µ
62C
µ
-
6 C
µ
-
6
6
p
p
+t
3
p
w
+t
Trang!62!
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 50 W.
Câu 30. Khi ng ca ht nhân 9,0027u, khi ng ca nơtron m
n
= 1,0086u, khi
ng ca prôtôn là m
p
= 1,0072u. Độ hụt khi ca ht nhân
A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u.
Câu 31. Xét nguyên thiđrô theo mu nguyên tBo. Gi F đlớn lc tương tác đin gia
êlectron và ht nhân khi êlectron chuyn đng trên quỹ đạo dng N. Khi độ lớn lc tương tác đin
gia êlectron và ht nhân là 16F thì êlectron đang chuyn đng trên quỹ đạo dng nào?
A. Quỹ đạo dng L. B. Quỹ đạo dng M. C. Quỹ đạo dng K. D. Quỹ đạo dng O.
Câu 32 Cho mch đin như hình v . Mi pin sut đin đng E =
1,5 (V), đin trtrong r = 1 (Ω). Đin trmạch ngoài R = 3,5 (Ω).
ng đdòng đin ở mạch ngoài là
A. 0,9 (A). B. 1,0 (A). C. 0,33 A. D. 2 A
Câu 33 Một đon dây dn dài 5 (cm) đt trong ttrưng đu và vuông góc vi vectơ cm ng t.
Dòng đin chy qua dây ng đ0,75 (A). Lc ttác dng lên đon dây đó 3.10
-2
(N).
Cảm ng từ của ttrưng đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T).
D. 1,2 (T).
Câu 34. Một vt sáng AB cách màn nh E mt khong L = 100 cm. Đt mt thu kính hi t
trong khong gia vt màn đmt nh tht ln gp 3 ln vt trên màn. Tiêu ccủa thu
kính là
A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm
VẬN DNG CAO
Câu 35. Một con lc xo gm vt nng khi ng m xo đcứng k dao đng điu hòa
theo phương thng đng vi tn sgóc 10prad/s. Biết gia tc cc đi ca vt nng a
max
> g. Trong
thi gian mt chu dao đng, thi gian lc đàn hi ca xo lc kéo vtác dng vào vt
cùng ng t
1
, thi gian 2 lc đó ngưc ng t
2
. Cho t
1
= 5t
2
. Trong mt chu dao đng,
thi gian lò xo bnén là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Mt cht đim M có khi ưng m = 20g dao đng điu hòa, mt phn đthị của lc kéo
về theo thi gian dng như hình v, ly . Da vào đthsuy ra phương trình dao đng
của cht đim là
3
3
Be
9
4
Be
9
4
2
s
39
2
33
1
s
18
1
s
15
2
10
R
Trang!63!
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37. Giao thoa sóng c vi hai ngun A, B ging ht nhau tn s40Hz cách nhau
10cm. Tc đtruyn sóng trên mt c 0,6m/s. Xét đưng thng By nm trên mt c
vuông góc vi AB. Đim trên By dao đng vi biên đ cực đi gn B nht là:
A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5.
Câu 38:Đặt mt đin áp u = U
0
cos(100πt) V (t tính bng s) vào hai đu đon mch gm mt cun
dây đtự cảm L = đin tr mắc ni tiếp vi mt tđin đin dung
.Ti thi đim t
1
(s) đin áp tc thi hai đu cun dây có giá tr15V, đến thi đim t
2
=
(t
1
+ ) (s) thì đin áp tc thi hai đu tđin cũng bng 15V. Giá trị của U
0
bằng
A. V B. 15 V C. V. D. 30 V.
Câu 39: Ngun sáng trong thí nghim giao thoa ánh sáng phát cùng lúc ba bc xđơn sc
c sóng ( màu đ), ( màu lc), ( màu lam). Vtrí trên
màn ti đó có ba vân sáng trùng nhau đu tiên kể từ vân trung tâm là vân bc my ca màu đỏ?
A. bc 27. B. bc 15. C. bc 36. D. bc 9.
Câu 40i catot ca mt ng Ronghen mt bn Platin din tích dày 2mm. Gisử
toàn bộ động năng ca electron đp vào đi catot dùng đđốt nóng bn Platin. Hi sau bao lâu nhit
độ của bn tăng thêm đưc .Biết : khi ng riêng ca platin , nhit
dung riêng ca platin , ng đdòng điện đi qua ng 0,8mA hiu đin
thế gia anot và catot là 1,2 Kv.
A. 5ph20s B. 8ph45s C. 10ph25s D. 7ph45s
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 29
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc rơi tự do khối ợng điện tích của êlectron
tốc độ ánh sáng
3
x 5 cos 2 t cm
4
p
æö
=p-
ç÷
èø
x 10cos 4 t cm
4
p
æö
=p-
ç÷
èø
3
x 5 cos 2 t cm
4
p
æö
=p+
ç÷
èø
x 10cos 4 t cm
4
p
æö
=p+
ç÷
èø
0,15
H
p
53r =W
3
10
CF
p
-
=
1
75
10 3
15 3
1
0,64
l
=
m
µ
2
0,54
l
=
m
µ
3
0, 48
l
=
m
µ
;/10
2
smg =
kg10.1,9m
31
e
-
=
;C10.6,1q
19
e
-
-=
18
.10.0,3
-
= smc
F(mN
4
-4
t(s)
0,125
0
Trang!64!
Câu 1: Một mạch dao động điện từ tần số f = 0,5.10
6
Hz. Sóng điện từ do mạch đó phát ra bước
sóng là
A. 600 m. B. 60 m. C. 0,6 m. D. 6 m.
Câu 2. Một acquy suất điện động E điện trở trong r. Gọi hiệu điện thế hai cực của acquy
U, thời gian nạp điện cho acquy là t và dòng điện chạy qua acquy có cường độ I. Điện năng mà acquy này
tiêu thụ được tính bằng công thức
A. A = rI
2
t B. A= ξIt C. A = U
2
rt D. A = Uit
Câu 3: Đặt điện áp (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB không
phân nhánh theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Khi f = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện U
C
= U và khi f = 125Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm U
L
= U. Để u
L
lệch pha với u
RC
một góc 135
0
thì tần số dòng điện là
A. 75 Hz. B. 31,25 Hz. C. 62.5 Hz. D. 150 Hz.
Câu 4: Một mch dao đng LC ng đang dao đng đin ttự do vi tn sgóc ω. Gi q
0
đin
tích cc đi ca mt bn t đin thì cưng đ dòng đin cc đi trong mch là
A. I
0
= . B. I
0
= w
2
q
0
. C. I
0
= wq
0
. D. I
0
= .
Câu 5: Trong một môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng mức ờng độ âm lớn nhất tại B bằng L
B
=
46,02 dB còn mức ờng độ âm tại A C
L
A
=
L
C
=
40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt ti A một nguồn điểm phát âm công suất , để mức đờng
âm tại B vẫn không đổi thì
A. P’ = 5P.
B. P’ = 3P.
C. P’ = P/5.
D. P’ = P/3.
Câu 6: Lần lượt chiếu hai bức xcó bước sóng λ
1
= 0,20 μm, λ
2
= 0,35 μm vào một tm kẽm có giới hạn
quang điện λ
0
= 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Chỉ có bức xạ λ
1
. B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
C. Chỉ có bức xạ λ
2
. D. Cả hai bức xạ.
Câu 7. Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 60° so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương
ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của a là
A. 15° B. 75° C. 30° D. 60°
Câu 8: Một con lc xo độ cứng k = 20 N/m, đưc treo trên trn mt thang máy. Khi thang máy đng yên
thì con lc đưc kích thích dao đng điu hòa theo phương thng đng vi chu k0,4 s, biên đ5 cm. Va lúc
qucu ca con lc đang đi qua vtrí xo không biến dng theo chiu ttrên xung thì thang máy chuyn
động nhanh dn đu đi lên vi gia tc có đln 5 m/s
2
. Lấy g = 10 m/s
2
= 10. Sau đó con lc dao đng
với cơ năng là
A. 0,045 J. B. 0,022 J. C. 0,55 J. D. 0,32 J.
2cos2 ftuU
p
=
2
0
w
q
w
0
q
P'
2
p
Trang!65!
Câu 9. Cho 2 điện tích điểm nm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại
một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương:
A. vuông góc với đường trung trực của AB B. trùng với đường trung trực của AB
C. trùng với đường nối của AB D. tạo với đường nối AB góc 45°
Câu 10. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO
3
, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân I =
1A. Cho A
Ag
= 108 đvc, n
Ag
=1 . Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là
A. 1,08 mg B. 1,08g C. 0,54g D. 1,08kg
Câu 11: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại bằng A = 6,625.10
-19
J. Gii hạn quang điện của kim
lọai đó là
A. 0,300 μm. B. 0,295 μm. C. 0,250 μm. D. 0,375 µm.
Câu 12: Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
cosωt (A) qua mạch điện chỉ tụ điện thì hiệu
điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện:
A. Cùng pha đối với i.
B. Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C. Nhanh pha π/2 đối với i.
D. Chậm pha π/2 đối với i.
Câu 13: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt cht lỏng.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mt cht lỏng mà phần tử cht
lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử cht lỏng tại O. Không kể phần tử cht lỏng tại O, số phần tử
cht lỏng dao động cùng pha với phần tử cht lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO
4 và trên đoạn thẳng MN là 3 (không kể M và N). Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần nhất nào sau
đây ?
A. 40 cm. B. 26 cm. C. 19 cm. D. 30 cm.
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây thể dùng đồng thời chai ℓọai dòng điện xoay chiều dòng điện
không đổi:
A. Nạp điện cho acquy. B. Bếp điện, đèn dây tóc
C. Mạ diện, đúc điện. D. Tinh chế kim ℓọai bằng điện phân.
Câu 15: Trên một sợi dây dài 5 m, hai đầu cố định, sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng
trên dây là
A. 2 m. B. 10 m. C. 2,5 m. D. 5 m.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xđơn
sắc: màu tím có bước sóng λ
1
= 0,42 μm và màu đỏ λ
2
= 0,70 μm. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao
thoa trên màn và ở cùng một phía so với vân sáng chính giữa O. Kể từ vân sáng chính giữa, điểm M là v
trí vân tối th4 của bc xmàu tím, điểm N vtrí vân tối th10 của bc xmàu đỏ. Trong khoảng
giữa M và N, tổng số vân sáng có màu tím và màu đỏ bằng
A. 17. B. 14. C. 16. D. 13.
Trang!66!
Câu 17: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 132,5.10
-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 84,8.10
-11
m. D. 47,7.10
-11
m.
Câu 18. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,4(5 t); i tính bằng
ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003V D. 0,004V
Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 20: Cho đoạn mạch RC mắc ni tiếp vào nguồn điện xoay chiều. Biết R = 30 các điện áp như
sau: U
R
= 90V, U
C
= 150V, tần số dòng điện ℓà 50Hz. Hãy tìm điện dung của tụ:
A. 5. 10
-6
F B. 5.10
-9
F C. D.
Câu 21: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L tụ điện C mắc ni tiếp. Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch AB. Cho biết R, L, C, U
0
không đổi, tần số f thay đổi được. Thay
đổi f nhận thấy: , , thì hệ số công suất đoạn mạch lần lượt là
cosφ
1
= 1, cosφ
2
= (15/17) và cosφ
3
= 0,6. Giá trị bằng
A. 75 Hz. B. 25 Hz C. 60 Hz D. 70 Hz.
Câu 22: Một động điện xoay chiều 1 pha hoạt động bình thường hiệu điện thế 220 V, khi đó dòng
điện chạy trong máy 3 A máy tiêu thụ một công suất điện 594 W. Xác định hệ số công suất ca
động cơ?
A. 0,92 B. 0,9 C. 0,95 D. 0,85
Câu 23: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm
trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. Dao động với biên độ ℓớn nhất.
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, phương trình x
1
= Acos(ωt - π/3) x
2
= Acos(ωt +
2π/3) là hai dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/3.
Câu 25: Một hdao động chịu tác dụng của ngoại lc ỡng bức tuần hoàn F
n
= 5cos20πt (N) thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ
A. 5 Hz. B. 10π Hz. C. 10 Hz. D. Hz.
Câu 26: Một con lắc xo gồm xo khối ợng không đáng kể, độ cứng k một hòn bi khối ợng m
gắn vào đầu xo, đầu kia của xo được treo vào một điểm cđịnh. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. . B. . C. 1/( ). D. 1/(2 ).
3
10
F
µ
p
-
200
F
µ
p
0
cos(2 )u U ft
p
=
1
()ffHz=
1
50( )ff Hz=+
1
150( )ff Hz=+
1
f
m
k
k
m
2/mk
p
/km
p
Trang!67!
Câu 27: Một bc xạ truyền trong chân không với chu kỳ T = 8.10
-16
s. Bức xnày thuộc vùng sóng điện
từ nào? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Tia Rơnghen.
C. Vùng hồng ngoại. D. Vùng tử ngoại.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với chu p (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc ca chất điểm ti v
trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s. B. 4 cm/s. C. 0,5 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 29: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Đâm xuyên mạnh.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân đo được là i = 1,2 mm. Giá trị của
λ bằng
A. 0,45 μm. B. 0,65 μm. C. 0,60 μm. D. 75 μm.
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt) (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong 7 chu kì dao động là
A. 210 cm. B. 35 cm. C. 70 cm. D. 140 cm.
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng. Xét điểm M ban đầu là một vân sáng, sau đó
dịch chuyển màn ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất 1/7 m thì
tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì tại M li
vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là.
A. 2 m. B. 1 m. C. 1,8 m. D. 1,5 m.
Câu 33: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông (N/m
2
). B. Ben (B).
C. Oát trên mét vuông (W/m
2
). D. Oát trên mét (W/m).
Câu 34: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 μm đến khe Yang. Khoảng
cách giữa hai khe hẹp S
1
S
2
a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn D = 1 m. Tại M trên màn E các
vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm là vân sáng (hay vân tối), bậc (thứ) mấy?
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối thứ 3 C. Vân tối thứ 4 D. Vân sáng bậc 4
Câu 35: Khi đặt điện áp u = U
0
cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện trở R, cuộn dây L(thuần cảm) và tụ
điện C nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là
50 V, 120 V và 70 V. Giá trị của U
0
bằng
Trang!68!
A. 130 V. B. 100 V. C. 240V. D. V.
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa đồ thli đtheo thời
gian như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong
quá trình dao động là
A. 4 cm. B. cm.
C. 8 cm. D. cm.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng ?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
Câu 38: Một tđiện C = F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120 2cos100πt V. Số ch
Ampe kế trong mạch ℓà bao nhiêu?
A. 4A B. 6A C. 7A D. 5A
Câu 39: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng tần số B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng biên độ D. Cùng bước sóng
Câu 40: Một máy biến áp tưởng cuộn cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây.
Nối hai đầu cuộn cấp với điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp khi để hở
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
132
1
A
132
2
D
132
3
C
132
4
C
132
5
B
132
6
D
132
7
B
132
8
A
132
9
B
132
10
B
42
43
p
-
2
10
3
Trang!69!
132
11
A
132
12
D
132
13
D
132
14
B
132
15
D
132
16
D
132
17
C
132
18
B
132
19
C
132
20
D
132
21
A
132
22
B
132
23
B
132
24
B
132
25
C
132
26
A
132
27
D
132
28
B
132
29
A
132
30
C
132
31
D
132
32
B
132
33
C
132
34
C
132
35
B
132
36
A
132
37
C
132
38
B
132
39
A
132
40
D
Trang!70!
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 30
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1. Mt vt dao đng điu hoà theo phương trình tần sgóc của
dao đng
A.ω. B. . C. . D.φ.
Câu 2. Mt con lc lò xo có độ cứng k dao đng điu hòa dc theo trc Ox nằm ngang. Khi vt
vị trí có li độ x thì gia tc ca vt có giá tr
A. ω.x B. ω.x C.ω.x
2
D. –ω
2
.x
Câu 3. Mt vt dao đng điu hòa theo trc 0x vi phuơng trình là x = 2 cos (1t+π) (mm).
Pha ban đu ca dao đng là
A. 10π (rad) B. π (rad) C. 2 rad D. (1t+π) rad
Câu 4. Đto ca âm là mt đc trưng sinh lí ca âm gn lin với
A. tần sâm. B. ng đâm. C. mức cưng đâm. D. đồ thdao đng âm.
Câu 5 ng đdòng đin xoay chiu có biu thức có giá trhiu dng
A. 2 B. 2 A. C. . D. 4 A
Câu 6: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được s
dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải
C. tăng hiu đin thế trưc khi truyn ti D. tăng chiu dài đưng dây.
Câu 7. Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 8 Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Pasen có
A. các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
C các vạch đều nằm trong vùng nhìn thấy.
D. hai vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
cos( )( 0, 0)xA t A
wj w
=+>>
( )
t
wj
+
t
w
2 2 os 100 (A)
12
it
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2
2 A
Trang!71!
Câu 9 Tia tngoi
A. có kh năng đâm xuyên mnh hơn tia gamma.
B. có tn stăng khi truyn t không khí vào nưc.
C. không truyn đưc trong chân không.
D. đưc ng dng đkh trùng, dit khun.
Câu 10. Khi chiếu mt ánh sáng kích thích vào mt cht lng thì cht lng này phát ánh sáng hunh quang
màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không th là ánh sáng
A. màu cam. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím.
Câu 11: Hiện tượng kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt đ
rất cao thì đây là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch.
C. sự phóng xạ. D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 12. Cho các tia phóng xạ: .Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nhất là
A. Tia . B. Tia . C. . D. Tia .
Câu 13. Cho hai đin tích đim đt trong chân không. Khi khong cách gia hai đin tích là r thì
lực tương tác đin gia chúng có độ lớn là F. Khi gim khong cách gia hai đin tích xung mt
nửa thì lc tương tác gia chúng có độ lớn là
A.F/2 B.F/4. C.2F D. 4F
Câu 14: Một khung dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ . Từ thông qua khung là
6.10
-4
Wb. Cho cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 10
-3
(s) thì sức điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung là:
A. 6V B. 0,6V C. 0,06V D. 3V
Câu 15 Một nhdao đng điu hòa vi li đ
x = 10cos(πt + ) (x tính bng cm, t tính bng s). Ly
p
2
= 10. Vn tc ca vt có độ lớn cc đi là
A
. 10
p
cm/s.
B
. 100 cm/s.
C
. 100
p
cm/s
2
.
D
. 10 cm/s.
Câu 16 Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề
A. . B. 2 . C. . D. .
Câu 17 Đặt đin áp xoay chiu u = U cosωt (V) vào hai đu mt đin trthun R = 100 W thì ng đ
hiu dng ca dòng đin qua đin trở bng A. Giá trU bằng
,,,
ab b g
-+
a
b
+
b
-
g
B
®
6
p
l
2
l
l
4
l
l
2
2
Trang!72!
A. 200 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 100 V.
Câu 18: Trong mạch dao động lý tưởng có biểu thức điện tích trên một bản tụ
q = 2.10
-7
cos(2.10
4
t) (C). Khi t=π (ms) thì điện tích trên một bản tụ của mạch là bao nhiêu?
A. 2.10
-7
C B. 10
-7
C C. 0 D. 0,5.10
-7
C
Câu 19 Đặt đin áp u = U cosωt vào hai đu đon mch gm đin trthun R, cun thun cm có độ tự
cảm L và t đin có đin dung C mc ni tiếp. Biết w = . Tng trở ca đon mch này bng
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R.
Câu 20: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 21. Gii hạn quang điện của đồng (Cu) là λ
0
= 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s và vận
tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là
A. 6,625.10
-19
J. B. 6,265.10
-19
J. C. 8,526.10
-19
J. D. 8,625.10
-19
J.
Câu 22 Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô -13,6eV còn khi quỹ đạo
dừng M thì năng lượng đó -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì
nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 102,7 pm. B. 102,7 mm. C. 102,7 µm. D. 102,7 nm.
Câu 23 : Cho các khối ợng: hạt nhân ; nơtron, prôtôn lần lượt 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân (tính bằng MeV/nuclôn) là
A. 8,2532. B. 9,2782. C. 8,5975. D. 7,3680.
Câu 24: Cho mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau mắc ni tiếp, mỗi nguồn suất điện động E,
điện trở trong r mạch ngoài một biến trở R. Khi biến trở lần lượt giá trị R
1
= 0,5 hoặc R
2
=
8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của mỗi nguồn điện bằng
A. r = 4 Ω B. r = 0,5 Ω C. r = 2 Ω D. r = 1 Ω
Câu 25 VËt s¸ng AB ®Æt vu«ng gãc víi trôc chÝnh cña thÊu kÝnh, c¸ch thÊu kÝnh mét kho¶ng 20
(cm), qua thÊu kÝnh cho ¶nh thËt A’B’ cao gÊp 3 lÇn AB. Tiªu cù cña thÊu kÝnh lµ
A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = 10 (cm). D. f = -30 (cm).
Câu 26 Vật dao động với phương trình: x = Acos(wt + j). Khi đó tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì
là:
A.
v
= B.
v
=
Aw
p
C.
v
=
Aw
2p
D.
v
=
Aw
2
Câu 27 Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe hp là 1 mm, khong
cách tmặt phng cha hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có c sóng 0,5
µm. Khong cách t vân sáng trung tâm đến vân sáng bc 4 là
2
2
2
LC
1
37
17
Cl
37
17
Cl
p
max
2v
Trang!73!
A. 4 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 0,5 mm.
Câu 28: Gisử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7.5.10
14
Hz. Công suất phát xạ của
nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.10
20
B. 2,01.10
19
C. 0,33.10
19
D. 2,01.10
20
Câu 29 Biết s Avôgađrô 6,02.10
23
/mol, khối ợng mol của urani U
92
238
238 g/mol. Số nơtrôn
(nơtron) trong 11,9 gam urani U 238 là
A. 8,8.10
24
. B. 1,2.10
24
. C. 4,4.10
24
. D. 2,2.10
24
.
Câu 30: Trên mặt nước tại hai điểm A B cách nhau 25 cm, hai nguồn kết hợp dao động điều hòa
cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc đtruyền sóng trên mặt nước là 3
m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt 15 cm và 17 cm biên độ dao động bằng 12
mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ
A. 8mm B. mm C. 12mm D. mm
Câu 31: Trong mạch dao động tưởng với điện tích cực đi ca mt bản tụ cường độ dòng
điện cực đại qua cuộn cảm . Tìm khoảng thời gian ngắn nhất ktừ lúc cường độ dòng điện
qua cuộn cảm bằng đến lúc năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường.
A. 7,5ms
B. 5ms
C. 2,5ms
D. 1ms
Câu 32: Cho con lc lò xo treo thng đng, từ vtrí cân bằng đưa vt lên theo phương thng đng
một đon 10cm ri thnh. Sau khong thi gian ngn nht tương ng a b ktừ lúc ththì
F
đàn hi
F
Kéo v
của con lc xo ln t trit tiêu, vi . Ly g = 10m/s
2
. Chu dao
động của con lc là :
A. 0,52(s)
B. 0,44(s)
C. 0,41(s)
D. 0,37(s)
Câu 33: Một cuộn dây mắc ni tiếp với mt tđiện, rồi mắc vào điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng
bằng U, tần số f. Dùng vôn kế nhiệt để đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thì được giá trị U và hai
đầu tụ điện được giá trị 2 U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A. B. C. D. 0,5
Câu 34. Cho mạch điện RLC, tụ điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng của tđạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch
là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 75 6 V B. 75 3 V C. 150 V D. 150 2 V
Câu 35: Hai nguồn kết hợp A B dao động theo phương vuông góc với bmặt cht lỏng với phương
trình u
A
= u
B
= 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc đtruyền sóng 50cm/s. Biên độ sóng coi như không
đổi. Tại điểm M trên bề mặt cht lỏng với AM BM = 10/3 cm, phần tử cht lỏng tại M tốc độ dao
động cực đại bằng
A. 120π cm/s B. 100π cm/s C. 80π cm/s D. 160π cm/s.
83
43
6 C
µ
( )
0, 2 mA
p
mA
10
3
p
=
2
3
a
b
3
2
3
4
3
2
2
Trang!74!
Câu 36: Cho đồ thđiện áp của u
R
u
C
của đoạn
mạch điện gồm R nối tiếp với t C. R= 50Ω;
. Biểu thức của dòng điện
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Cho mch đin xoay chiu như hình v: các máy đo nh ng không đáng k
đến các dòng đin qua mch. Vôn kế V
1
ch36V. Vôn kế V
2
ch40V. Và vôn kế V ch
68V. Ampe kế ch 2A. Biết biu thc hiu đin thế hai đu đon mch
. Biu thc dòng đin trong mch là
A. B.
C. D.
Câu 38. Hạt a đng năng K
a
= 3,1MeV đp vào ht nhân nhôm đng yên gây ra phn ng ,
khi lưng ca các ht nhân là m
a
= 4,0015u, m
Al
= 26,97435u, m
P
= 29,97005u, m
n
= 1,008670u, 1u = 931MeV/c
2
.
Giả sử hai ht sinh ra có cùng vn tc. Đng năng ca ht n là
A. 0,0257MeV. B. 0,0364MeV. C. 0,0572MeV. D. 0,0138MeV.
Câu 39. Một cht đim thc hin đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, biu thc dng:
. Thi đim vt qua ly đ lần 2012 theo chiu dương
gần bng
A. 2011,17s B. 2011,95s C. 2011,42s D. 2011,23s
Câu 40. Trong thí nghim giao thoa áng sáng dùng khe Young, khong cách 2 khe a = 2mm, khong cách hai khe
tới màn D = 1,8m. Chiếu bng sáng trng c sóng tha mãn 0,38µm £ l £ 0,75µm. Khong cách
gần nht tnơi có hai vch màu đơn sc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm trên màn là
A. 1,026mm. B. 1,359mm. C. 2,34mm. D. 3,24mm.
………………………..Hết……………………
ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
B
A
B
C
D
A
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
D
D
B
A
A
B
A
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
4
2 10.
CF
p
-
=
4cos(100 ) ( )
2
itA
p
p
=-
2 2 cos(100 ) ( )
4
itA
p
p
=-
4cos(100 ) ( )itA
p
=
4 2 cos(100 ) ( )
2
itA
p
p
=+
( )
0
u U cos 100 t V=p
( )
i 2cos 100 t 0,5 A=p-
( )
i 2 2cos 100 t 0,5 A=p-
( )
i 2cos 100 t 0,5 A=p+
( )
i 2 2cos 100 t 0,5 A=p+
27 A
13 Z
Al X na+ ® +
1
x 3 cos 2 t cm,
6
p
æö
=p+
ç÷
èø
2
2
x cos 2 t cm
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
x3cm=-
2
t(10
-2
s)
0
u(10
2
V)
2-
1
2
0, 5
1, 5
u
C
(t)
A
R
2
,L
R
1
M
B
A
V
1
V
V
2
Trang!75!
A
C
C
D
A
A
C
B
C
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
A
C
D
C
B
D
C
A
Giai câu 37.Chn trc i làm trc pha ta có giãn đvéc tơ:
; ;
Dùng đnh lý hàm scosin cho tam giác AMB ta có:
Dựa vào gin đvec tơ ta có:
Giai câu 38 Phương trình phn ng:
Năng lưng phn ng thu: DE = (m
a
+ m
Al
- m
P
- m
n
) uc
2
= - 0,00287uc
2
= - 2,672MeV
Áp dng đnh lut bo toàn năng lưng:
K
P
+ K
n
= K
a
+ DE = 0,428MeV
K
P
= ; K
n
=
Gii câu 39 Ta có:
Vậy cm
Thi đim đu tiên vt qua ly đx = theo chiu dương là qua M
2
, ta có:
Thi đim vt qua ly đx = lần 2012 theo chiu dương là: 2011,42s
CÂU 40. Khong cách gn nht tnơi hai vch màu đơn sc khác nhau trùng nhau ng vi l
1
c
sóng nhnht ca bc xtrong ánh sáng trng l
1
= 0,38µm
Vị trí trùng nhau ca hai vch màu đơn sc khác l
1
l
2
:
Mặt khác:
1
AM U 36V==
2
BM U 40V==
AB U 68V==
222
MB AM AB 2.AM.AB.cos=+- j
22 2
AM AB MB
cos
2.AM.AB
+-
j=
222
68 36 40
0,88
2.68.36
+-
==
( )
0
28,35 0,5rad i 2 2cos 100 t 0,5 Aj= = Þ = p -
27 30
13 15
Al P na+ ® +
2
pp
mv
2
2
nn
mv
2
nn n
Pn
PP Pn
Km K
11
vv
K m 30 K K 30 1
=Þ = = Þ =
++
Þ
Pn
n
KK
0,428
K 0,0138MeV
31 31
+
===
21
2
p
Dj = j - j =
22
12
A A A 2cmÞ= + =
112 2
112 2
A sin A sin
tan 3
A cos A cos 3
j+ j
p
j= = Þj=
j+ j
1
x 2 cos 2 t
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
3cm-
x
35
cos
A2 6 6
pp
a= = Þa= ÞDj=p-j+a=
1
5
ts
12
Dj
Þ= =
w
3cm-
1
t t 2011T=+ =
Þ
( ) ( )
1
121 22
k
k
ki k 1 i k k 1 0,38
k1 k1
l
=- Þl=-lÞl= =
--
2 min
k
0,38 m 0,75 m 0,38 0,38. 0,75 k 3 k 3
k1
µ£l£ µÞ £ £ Þ³Þ =
-
1
min 1
D
x 3i 3 1,026mm
a
l
== =
A
φ
U
R1
M
φ
U
L
U
R2
B
α
U
i
| 1/75

Preview text:

ĐỀ 21
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phút
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không là c =3.108 m/s;độ lớn điện tích nguyên
tố e = 1,6.10-19C; 1u = 931,5 MeV/c2, NA = 6,02.1023 /mol.
Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 2. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia đỏ. D. tia tím.
Câu 3. Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?
A. cường độ âm. B. độ cao.
C. đồ thị li độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 4. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát
ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang – phát quang. C. hóa – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 5. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
Câu 6. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. vô cùng lớn.
B. có giá trị âm.
C. bằng không.
D. có giá trị dương xác định.
Câu 7. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nguyên tử sắt.
B. Các nam châm vĩnh cửu.
C. Các mômen từ.
D. Các điện tích chuyển động.
Câu 8. Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song
với đường sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ thì
A. không có dòng điện cảm ứng.
B. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.
C. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
D. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến
với phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng. A. A1 = A2.
B. α1 – α2 = hằng số. C. ω1 ≠ ω2. D. α1 – α2 = 0.
Câu 10. Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất
điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p. Trang 1 A. 5. B. 10. C. 15. D. 12.
Câu 11. Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu
thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng. A. ωu = ωi.
B. φu – φi = –π/2.
C. φu – φi = π/2.
D. φi – φu = –π/4.
Câu 12. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2.
Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc
thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T/4 B. T/8 C. T/12 D. T/6
Câu 14. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx); trong
đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.
Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và
360 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát thấy
A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 1 vạch màu đơn sắc.
Câu 16. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10
lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Câu 17. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B0cos(2π.l08t
+ π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/9 (s).
B. 10–8/8 (s).
C. 10–8/12 (s). D. 10–8/6 (s).
Câu 18. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10–3 s. Tại một thời điểm điện tích trên một bản tụ
bằng 6.10–7 C, sau đó 5.10–4 s cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,6π.10–3 A. Tìm điện tích cực đại trên tụ. A. 10–6 C. B. 10–5 C. C. 5.10–5 C. D. 10–4 C.
Câu 19. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s.
Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 20. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani 238U là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) 92 trong 119 gam urani là A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 2,2.1025. D. 4,4.1025.
Câu 21. Các hạt nhân đơteri 2 H ; triti 3 H ; , heli 4 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 1 1 2 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. 2 4 3 H; H ; e H B. 2 3 4
H; H; He C. 4 3 2 ; He H; H D. 3 4 2 H; H ; e
H Câu 22. Một 1 2 1 1 1 2 2 1 1 1 2 1 đồng
vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong Trang 2
khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
Câu 23. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
A. không đổi. B. 1/4. C. 0,5 3 . D. 1/2.
Câu 24. Một chất điểm dao đông điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t1 =1,75 s
và t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua vị trí A. x = 10 -
3 cm theo chiều dương của trục tọa độ.
B. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
C. x = 10 2 cm theo chiều dương của trục tọa độ. D. x = 10 -
3 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
Câu 25. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u = 100 2 cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị công suất đó bằng A. 50 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
Câu 26. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng A. 534,5 nm. B. 95,7 nm. C. 102,7 nm. D. 309,1 nm.
Câu 27. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10–31 kg. Tính năng lượng toàn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
A. 82,3.10–15 J.
B. 82,5.10–15 J.
C. 82,2.10–15 J. D. 82,1.10–15 J.
Câu 28. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m2). Chiếu một
chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng,
diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện
tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron),
số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là A. 9,9375W/m2. B. 9,6W/m2. C. 2,65 W/m2. D. 5,67W/m2.
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm)
Câu 30. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r0 =
5,3.10–11 (m). Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I1 và I2. Chọn phương án đúng. A. I1 = 16I2. B. I1 = 2I2. C. I1 = 8I2. D. I1 = 4I2.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa
lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng
của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là A. 5 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 32. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào Trang 3
hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi
nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 100π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s.
Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau
4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 9 bụng, 10 nút.
B. 10 bụng, 10 nút.
C. 10 bụng, 9 nút. D. 9 bụng, 9 nút.
Câu 34. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một
khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1.
Gia tốc trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc
gỗ dao động. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình khúc gỗ dao động là A. 22 cm. B. 26 cm. C. 24 cm. D. 26,5 cm.
Câu 35. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ
cực đại của chất điểm 1 là 16π2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s.
Câu 36. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách
1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ
âm chuẩn 10–12 (W/m2). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là bao nhiêu? A. 10,1 B. B. 10,5 B. C. 9,8 B. D. 12,5 B.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với
đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay
đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho 2ωCR0 + 3 = 3ω2LC. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB
đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây? A. 58 V. B. 32 V. C. 43 V. D. 51 V.
Câu 38. Để phản ứng 4Be9 + γ→2.α + 0n1 có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu?
Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV. A. 2,53 MeV. B. 1,44 MeV. C. 1,75 MeV. D. 1,6 MeV.
Câu 39. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có
động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8p 3 cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2,
sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 4 2 cm. B. 8 cm. C. 4 3 cm. D. 5 2 cm.
Câu 40: Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 2 cm dao động
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động
với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là A. 10 điểm. B. 5 điểm. C. 12 điểm. D. 2 điểm. Đáp án Trang 4 1–C 2–B 3–B 4–B 5–B 6–C 7–D 8–A 9–B 10–B 11–A 12–B 13–B 14–C 15–B 16–D 17–C 18–A 19–C 20–D 21–C 22–C 23–C 24–D 25–D 26–C 27–A 28–C 29–C 30–C 31–D 32–B 33–C 34–B 35–D 36–B 37–A 38–D 39–C 40–D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án B
Tia có tần số lớn nhất (bước sóng nhỏ nhất) là tia X. Câu 3: Đáp án B
Đặc tính sinh lý của âm là độ cao, độ to và âm sắc. Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án B
Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới. Câu 6: Đáp án C
Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó bằng không. Câu 7: Đáp án D
Mọi từ trường đều phát sinh từ các điện tích chuyển động. Câu 8: Đáp án A
+ Lúc đầu vì B song song với mặt khung nên góc giữa B và pháp tuyến của khung là 900 nên F = 0
+ Khi quay khung xung quanh trục MN như hình vẽ thì góc giữa B và pháp tuyến luôn là 900.
® Không có dòng điện cảm ứng. Câu 9: Đáp án B
Hia sóng kết hợp phải có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi.
Câu 10: Đáp án B
+ Từ đồ thì ta tìm được chu kì của suất điện động là T = 1 50 60 ms ® f = = Hz T 3 f 50 + Số cặp cực: p = = = 10 n 100 3. 60
Câu 11: Đáp án A
+ Mạch chỉ có động cơ điện xoay chiều nên chỉ có cuộn cảm và điện trở.
+ Tần số của điện áp và tần số của dòng điện là giống nhau.
Câu 12: Đáp án B g g 10 w = ® l = = = 0,625 m 2 l w 16
Câu 13: Đáp án B A p
+ Vì trí có W = W tương ứng là x = ®j = d t 2 4
+ Khi vật ở biên dương lớn nhất ứng với j = 0 0 p p ® j D = .T T ® t = = 4 4.2p 8
Câu 14: Đáp án C
2p x = 0,02p x ® l =100 cm l
Câu 15: Đáp án B
Vì bức xạ l = 360 nm thuộc vùng tử ngoại nên chỉ nhìn thấy 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt. 3
Câu 16: Đáp án D 2 P P D =
.R ® Khi U tăng 10 thì DP giảm 100 lần. 2 U
Câu 17: Đáp án C Trang 5 p p
+ Vì E và B dao động vuông pha nhau nên tại t = 0 thì j = 5 ®j = B 3 E 6 p p
+ Từ t = 0 đến khi E = 5
0 lần đầu tiên thì góc quét được là j D = p - = 6 6 8 p - ® 10 t = = s 6.w 12
Câu 18: Đáp án A - T + Với 4 t = 5.10 = nên 3 i i 1,6p.10- = - = 2 1 2 2 æ i ö + 2 1 6 Q = q + .T = 10- C 0 1 ç ÷ è 2p ø
Câu 19: Đáp án C 8 c c 3.10 .2 14 f = = = = 7,5.10 Hz 3 - 3 l . a i 10 .0,8.10- D
Câu 20: Đáp án D m
+ Số nguyên tử trong 119 g urani là: 23 n = .N = 3,01.10 A M
+ Mà trong 1 nguyên tử urani thì có số nowtron là: N = 238 - 92 = 146
® Số notron trong 119 g urani là: 23 25
N ' = 146.3,01.10 = 4, 4.10
Câu 21: Đáp án C ì 2, 22 e = = 1,11 ï 1 2 ï ï 8, 49
+ Ta tìm được năng lượng liên kết riêng của các hạt là: e í = = 2,83 2 3 ï ï 28,16 e = = 7,04 ï 3 î 4
® Thứ tự giảm dần độ bền vững là: 4 3 2
He > H > H 2 1 1
Câu 22: Đáp án C æ t ö - t ç ÷ - + Vì N D = 3N nên ta có: ç1- 2 T N ÷ = 3N .2 T 0 0 ç ÷ è ø
+ Giải phương trình trên ta tìm được t = 2T
Câu 23: Đáp án C C
+ Vì 2 tụ mắc nối tiếp nên C = b 2 E E
+ Lúc chưa bị đánh thủng thì: E = E + E = 2E ® E = ; E = d t t t 2 d 2
+ Khi bị đánh thủng 1 tụ thì năng lượng điện giảm đi 1 lượng là: E E d E D = = d 2 4 ® 3E
Năng lượng mới là: E ' = E - E D = d 4 1 3 1 3 + Nên '2 2 '
LI = E ' = . LI ® I = I 0 0 0 0 2 4 2 2
Câu 24: Đáp án D Trang 6
+ 2 thời điểm liên tiếp vật có vận tốc bằng 0 nên ta có: T t D =
= t - t ® T = 1 s 2 1 2 x - x -A - A + 2 1 v = = 80 - = ® A = 20 cm tb t D 2, 25 -1,75
+ Tại t1 vật ở biên dương còn tại t2 vật ở biên âm.
+ Từ t = 0 đến thời điểm t1 thì góc quét được là: 7p 3p j D = w.t = = j + 2p ® j = 1 0 0 2 2 p ® Pha ban đầu là j = 0 2 1 T p p + Khi t = = 2 ® góc quét được là j D ' = = 6 6 6 3 p ® x = - . A c os = 10 - 3 cm 6
Câu 25: Đáp án D 2 2 U .R U .R
+ Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ là như nhau nên ta có: 1 2 =
R + (Z - Z R + Z - Z L C )2 ( L C )2 2 2 1 2
+ Giải phương trình trên ta được (Z - Z = R R L C )2 . 1 2 2 2 2 ® U U 100 P = = = = 100 W (Z - Z R + R L C )2 100 1 2 R + 1 R1
Câu 26: Đáp án C
ìhc = E - E (1) ï L K ï l1 í hc ï = E - E (2) M L ïl î 2 hc hc hc
+ Lấy (2) cộng (1) ta được: E - E = = + M K l l l 3 2 1 l l ® . 1 2 l = = 102,7 nm 3 l + l 1 2
Câu 27: Đáp án A m c 9,1.10- . 3.10 2 0 ( )2 31 8 2 + 15 e mc 82,3.10- = = = = J 2 2 v æ ö 1 c - 1- 2 ç 2 c ÷ è100.c ø
Câu 28: Đáp án C 20
+ Vì cứ 20 photon thì có 3 electron phát ra nên trong 1 giây ta tìm được số photon là: 14 n = n = 2.10 p 3 e hc
+ Năng lượng chùm sáng là: 5 E n .e n 7,95.10- = = = J p p l 5 E 7,95.10-
+ Cường độ chùm sáng là: I = = = 2,65 (W/m2) 6 S 30.10-
Câu 29: Đáp án C
+ Vân tối trùng nhau nên k i = k i Û 1,35k = 2, 25k ® 3k = 5k 1 1 2 2 1 2 1 2 Trang 7
+ Khoảng vân tối trùng nhau chính bằng khoảng vân sáng trùng nhau mà M, N là 2 điểm gần nhau nhất
nên sẽ ứng với k = 5 và k = 10 1 1
® MN =10i - 5i = 6,75 mm 1 1
Câu 30: Đáp án C e . e w 2 2 e ke + i = = . Mà ta lại có: 2
f = f Û k = mw .r ® w = T 2p d hd 2 0 3 r mr 0 0 + Mặc khác 2
r = n .r 0 2 e ke
+ Với quỹ đạo K thì n = 1 ® i = . K 3 2p mr0 2 e ke
+ Với quỹ đạo L thì n = 2 ® i = . M 2p . m (4r )3 0 i I 4r K 1 ( 0 )3 ® = = = 8 3 i I r M 2 0
Câu 31: Đáp án D L
+ Xét ở 1 nửa vùng giao thoa thì x = = 13 mm 2
+ Vân sáng trùng nhau nên ta có: 1, 2k = 1,8k ® 2k = 3k ® k = 0, 3 ± , 6 ± , 9... ± 1 2 1 2 1
+ Mà x £ 13 ®1, 2k £ 13 ® k £ 10,8 1 1
+ Tính ở cả vùng giao thoa thì có 7 giá trị của k1 thoả mãn điều trên.
Câu 32: Đáp án B ìZ = wL = 25 L ï Z 25 + Ta có: L 2 í 1 ® = = w .LC Z = =100 Z 100 ï C C î wC 1 1 + Mà: w = 100p = ® LC = 0 LC (100p )2 ® w = 50p rad/s
Câu 33: Đáp án C l
+ Vị trí của nút sóng thỏa mãn: x = k = 0,5k 2 + 2,
- 3 £ 0,5k £ 2,3 ® 4,
- 6 £ k £ 4,6 ® Có 9 giá trị của k nên có 9 nút l
+ Vị trí các bụng thỏa mãn: 2,
- 3 £ (m + 0,5). £ 2,3 ® 5
- ,1 £ m £ 4,1 ® Có 10 bụng 2
Câu 34: Đáp án B
+ Xét trong nửa chu kì đầu tiên thì biên độ của con lắc giảm 1 lượng là: 2µmg A D = = 2 cm k
+ Vì kéo khúc gỗ ra vị trí dãn 40 cm nên biên độ ban đầu là 8 cm.
+ Sau nửa chu kì đầu tiên thì chiều dài của con lắc chính là chiều dại ngắn nhất mà lò xo đạt được khi dao động là: l
= l - A + A D = 32 - 8 + 2 = 26 cm min 0
Câu 35: Đáp án D
ìA = A = 9cm
+ Từ đồ thị ta thấy được 1 2 í T = 2T î 2 1 4p 2p + Mặc khác ta lại có: 2 2 a = w .A =16p ® w = ® w = 1max 1 1 1 3 2 3 Trang 8 ì æ 4p p ö x = 9cos t - ï 1 ç ÷ ï è 3 2 ø
+ Phương trình dao động của 2 chất điểm là: í ï æ 2p p ö x = 9cos t - 2 ç ÷ ïî è 3 2 ø 4p p æ 2p p ö t ì = 3k + x = x Û t - = ± t - + k2p ® 1 1 í 1 2 ç ÷ 3 2 è 3 2 ø t = k + 0,5 î 2 2 k 0 1 2 3 4 t1 0 3 6 9 12 t2 0,5 1,5 2,5 3,5 4,5
® Lần 1 tại t = 0,5, lần 2 tại t = 1,5, lần 3 tại t = 2,5, lần 4 tại t = 3 và lần 5 tại t = 3,5 s
Câu 36: Đáp án B
+ Cứ mỗi 1 m thì năng lượng âm giảm 5% nên với khoảng cách 6 m thì công suất còn lại là: P ' = P - .30% P = 14 W P ' + L = log =10,5 B 2 4p.6 .I0
Câu 37: Đáp án A R Z 2R Từ 2ωCR 0 L 0 0 + 3 = 3ω2LC Þ 2 + 3 = 3 Û Z - Z = L C Z Z 3 C C 2 2 U R + (Z - Z ) U U Có L C U = U = = = MB RLC 2 2 2 2 (R + R ) + (Z - Z ) 2R.R + R 2R.R + R 0 L C 0 0 0 0 1+ 1+ 2 2 2 R + (Z - Z ) 4R L C 2 0 R + 9 2 2R.R + R U 0 0 MB min khi f (R) =
max. Khảo sát hàm số ta tìm được f(R) max = 3 khi và chỉ khi R = R0/3. 2 2 4R0 R + 9 Suy ra UMB min = 60 (V). Câu 38: Đáp án D
+ Năng lượng tối thiểu của g chính bằng năng lượng mà phản ứng thu vào nên:
e = ( m + m - m c = + - = a n Be ) 2 2 .
(2.4,0026 1,0087 9,01218).931,5 1,6 MeV
Câu 39: Đáp án C T
+ Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp có động năng bằng thế năng là t D = 4 2 2 2 æ 8p 3 ö æ 96p ö
+ Tại thời điểm t1 ta có: ç ÷ + ç ÷ ç ÷ = 1 (*) 2 wA è ø è w A ø T
+ Sau đó 1 khoảng thời gian t D = nên v 2 2 2 2 2 2
1 vuông pha với v2 ® v
= v + v = w A = 768p 4 max 1 2
+ Thay vào (*) ta tìm được w = 4p ® A = 4 3 cm
Câu 40: Đáp án D Trang 9 M A B 8 2
Gọi M là điểm dao động cực đại và cùng pha với 2 nguồn. Có bước sóng λ = 4 cm. ìMA = ml Điều kiện của M : í (m, n Î ; ! m, n > 0) îMB = nl
(không cần ĐK MA-MB=kλ vì nếu tìm được m,n thỏa mãn thì MA – MB sẽ chắc chắn là số nguyên lần bước sóng)
Áp dụng định lý pitago vào tam giác MAB, ta có : 2 2 2 2 2 2
MA + MB = 128 Û 16m +16n = 128 Û m + n = 8
Vì m và n nguyên dương nên pt có cặp nghiệm duy nhất thỏa mãn là m = n = 2. Khi đó M thuộc giao
điểm của trung trực của AB với (C), tức là có 2 điểm M thỏa mãn đề bài. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 22 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phút
Câu 1:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4 t
p ) cm, biên độ dao động của vật là A. A = 4cm . B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m.
Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 3: Điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 2 x p 4cos( 200 t p -
) cm. Tần số của sóng là l A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 0,01 Hz.
Câu 4: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A.vận tốc âm.
B.tần số âm. C.mức cường độ âm. D.đồ thị dao động âm. Trang 10
Câu 5:Điện áp u = 100 cos(100 t
p )V có giá trị hiệu dụng là
A. U = 141 V . B. U = 50 Hz. C. U = 100 V . D. U = 200 V.
Câu 6: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ câ làø 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạch điện
xoay chiều 220 V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 voøng. B. 60 voøng. C. 42 voøng. D. 30 voøng.
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Anten thu. B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu. D. loa
Câu 8:Để thu được quang phổ vạch phát xạ thì
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
D. áp suất của đám khí hay hơi hấp thụ phải rất lớn.
Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia bức xạ là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 .
C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường phát ra.
D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng và cam vào một chất huỳnh quang
thì chỉ có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang màu lục.
Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A.đỏ B. vàng C. cam D. lam
Câu 11:Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ a . B. Phóng xạ . C.Phóng xạ . D.Phóng xạ g .
Câu 12: Quá trình phóng xạ kèm theo sự phát ra dòng các hạt nhân thuộc dạng phóng xạ A. B. C. D.
Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Đưa hệ điện tích này vào môi trường dầu
hỏa thì lực tương tác giữa hai điện tích sẽ thay đổi như thế nào? Cho hằng số điện môi của chân không và của dầu hỏa . A.Tăng 2 lần B.Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D.Giảm 4 lần Trang 11
Câu 14:Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông
góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0.
Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình æ p ö x = 10cos 4 t p + ç ÷(cm) (t tính è 6 ø
bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là A.4 (s). B.2 (s). C.0,5 (s). D.4 (s).
Câu 16: Trên một sơi dây có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 20 cm. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai nút là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 40 cm.
Câu 17:Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100 W , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Dòng điện chạy trong mạch
(A).Biết trong mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 100 (V). B. (V). C. 100 (V). D. 1 (V).
Câu 18:Cho mạch điện xoay chiều R, L,C mắc nối tiếp R = 50 W . Điện áp hai đầu đoạn mạch
u = 100 2 cos wt(V) , biết điện áp giữa hai đầu tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch nhau một
góc là p /6. Công suất tiêu thụ của mạch điện là A. 100W. B. 100 3 W. C. 50 3 W. D. 50W.
Câu 19:Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ
điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng A.2,5.10-3 J. B.2,5.10-1 J. C.2,5.10-4 J. D.2,5.10-2 J.
Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số Hz. Lấy c = . Đây là
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng đỏ.
Câu 21: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là λ0 = 0,30µm. Hằng số Plăng h =
6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là A. 1,16eV. B. 2,21eV. C. 4,14eV. D. 6,62eV.
Câu 22:Đối với nguyên tử hiđrô, mức năng lượng tương ứng với quỹ đạo K là EK=-13,6 eV, ứng
với quỹ đạo N là EN=-0,85 eV. Khi êlectron chuyển từ N về K thì phát ra bức xạ có bước sóng A. 0,6563 μm. B. 1,875 μm.
C. 0,0972 μm. D. 0,125 μm. Trang 12
Câu 23: Cho hạt nhân nguyên tử Liti
có khối lượng 7,0160u. Cho biết ;
. 1u=931,5MeV/ . Năng lượng liên kết của hạt nhân Liti là A. 93,7 MeV. B.39,7MeV. C.79,3MeV. D.37,9 MeV.
Câu 24: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị
sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là A. 5,4 km/h. B. 3,6 km/h. C.4,8 km/h. D. 4,2 km/h.
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E= 3V; r =1W; = 3W;
= 6W. Bỏ qua số chỉ của
ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là A. 1,0 A. B. 0,3 A C. 2,0 A. D. 3,0 A
Câu 26:Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách
thấu kính một khoảng 20cm. qua thấu kính, ảnh A’B’ của vật
cao gấp 3 lần và ngược chiều với vật. Tiêu cực của thấu kính là:
A. 15cm. B. 30cm. C. -15cm. D. -30cm.
Câu 27:Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có æ p
phương trình lần lượt là ö x = 4cos 10t + cm 1 ç ÷( )và è 4 ø æ 3p ö x = 3cos 10t - cm 2 ç ÷(
). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là è 4 ø A. 80 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 28:Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đo được khoảng cách từ vân sáng
thứ 4 đến vân sáng thứ 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A.l=0,4 . B.l=0,45 . C.l=0,68 . D.l=0,72 .
Câu 29:Một nguồn laze phát ra ánh sáng đỏ bước sóng bằng 630nm với công suất 40mW. Hằng
số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Số photon bức xạ ra
trong thời gian 10 giây là A. . B. . C. D.
Câu 30:Biết số Avôgađrô là.
, khối lượng mol của Urani là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam là A. . B. . C. . D.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau
28mm phát sóng ngang với phương trình u1 = 2cos(100 π t) (mm), u2 = 2cos(100πt + p) (mm), t
tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 30cm/s. Số dãy cực đại giao thoa quan sát được là Trang 13 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 32:Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa.
Thời gian từ lúc ăng ten phát đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 , ăng ten quay với với tốc
độ 0,5 vòng/s.Ở vị trí của của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại
phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 116 .Tính vận tốc trung bình
của máy bay, biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí bằng 3.108m/s.
A. 810 km/h. B. 1200 km/h C. 300 km/h. D. 1080 km/h.
Câu 33:Con lắc lò treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân
bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả cho dao động. Hòn
bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Lấy g = 2
p »10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực
đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung điểm O, cùng tần số. Biên độ dao
động của điểm thứ nhất là A, điểm thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu, điểm sáng thứ nhất đi
qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là A. . B. . C. . D. .
Câu 35:Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s.
Hai điểm M, N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ có ba điểm E,
F và G. Biết rằng khi E hoặc F hoặc G có tốc độ dao động cực đại thì tại M có tốc độ dao động
cực tiểu. Khoảng cách MN là A. 4,0 cm. B. 4,5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 36:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
C= thì dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C =
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc đó bằng A. 0,14. B. 0,71. C. 0,80. D. 0,90.
Câu 37: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn từ có điện trở 40 W thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 50A. Tại B dùng máy hạ thế lý tưởng. Công suất hao
phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và điên áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế có giá trị Trang 14
hiệu dụng là 200V luôn cùng pha với dòng điện qua cuộn thứ cấp. Tỉ số vòng dây của cuộn thứ
cấp và cuộn sơ cấp của máy hạ thế là A. 0,01. B. 0,004. C. 0,005. D. 0,05.
Câu 38:Đặt điện áp xoay chiều
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C = (
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Nếu hoặc
thì cường độ dòng điện hiệu dụng như nhau.Lấy . Trị số là A. (H) B. (H) C. (H) D. (H
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời
hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm, bức xạ màu lục có bước sóng
l. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm có 8 vân
sáng màu lục. Giá trị của l là A. 500nm. B. 520nm. C. 540nm. D. 560nm.
Câu 40:Tiêm vào máu bện nhân 10 dung dịch chứa
có chu kì bán rã T = 1,5 h với nồng độ . Sau 6h lấy 10 máu tìm thấy mol . Coi phân bố đều trong
máu. Thể tích máu của người được tiêm vào khaongr A. . B. . C. D.
-----------------HẾT ------------------- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B C C B C B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B A C B A D C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C C D A A A C A B C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Trang 15 Đáp án B D A A C A C C D B
LỜI GIẢI CÂU VẬN DỤNG CAO Câu 37. 2 5 P = . R I = 10 W 100 P = . P = 2. 6 10 W 1 5 Suy ra P1 U = = 4. 4 10 V 1 I U2 = 0,005 U1 Bài 38. P = P 1 2 Z = Z 1 2 Suy ra
Z + Z = 2Z = 200 1 L L2 C Vậy L = 0,5 / p (H) 1 Bài 39. k i b 1 2 2 = = = k i c 2 1 1 (b-1) vân sáng màu đỏ (c-1) vân sáng màu lục 500 £ £ 575 (n m) 2
Suy ra b =7 vậy = 560nm 2 Bài 40.
Tính số mol 24Na tiê m vào máu: 3 - 2 n 10 .1 0- = = 5 10- mol. 11 0 Số mol 3 10- còn lại sau 6h: n= t n .e- =0,7579. 5 1 0- mol. 0 Trang 16
Thể tích máu của bện nhân: 5 - 2 -
V = 0,7579.10 .10 = 5,052 » 5 lít 8 1,5.10- www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 23 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số góc của dao động.
B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, vectơ gia tốc của vật
A. đổi chiều ở vị trí biên.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có hướng không thay đổi.
D. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
Câu 4: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ
truyền sóng v được tính theo công thức f λ 1 A. v = λf. B. λ = . C. v = . D. v = . v f f.λ
Câu 5: Sóng điện từ bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là
A. sóng dài. B. sóng trung.
C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. tự cảm.
B. cảm ứng điện từ.
C. phát xạ cảm ứng.
D. điện – phát quang.
Câu 7: Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên theo thời gian với qui luật i = 2 2 cos100πt (A).
Tần số của dòng điện bằng A. 100π Hz. B. 50 Hz. C. 2 Hz. D. 2 2 Hz.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại bản chất là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Trang 17
C. Tia hồng ngoại tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu tím.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ?
A. Các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát ra nó.
C. Các chất rắn ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra quang phổ hấp thụ.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ vạch phát xạ.
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
Câu 11: Hạt nhân 235 U có 92
A. 235 prôtôn. B. 92 nơtron. C. 143 nơtron. D. 143 nuclôn.
Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân 23 1 20
Na + H ® X + Ne. Hạt nhân X tạo thành trong phản ứng trên là hạt 11 1 10 A. êlectron. B. prôtôn. C. heli. D. pôzitron.
Câu 13: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là 2 2 p mA 2 2 p mA 2 2 2p mA 2 2 4p mA A. W = . B. W = . C. W = . D. W = . 2 2T 2 4T 2 T 2 T
Câu 14: Sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi.
B. bước sóng không đổi. C. bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền âm giảm.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 2 4π .L 2 f 1 2 2 4.π .f A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . 2 f 2 4π .L 2 2 4π f .L L
Câu 16: Đặt điện áp u = U0coswt(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0. 2ωL 2ωL ωL
Câu 17: Đặt điện áp u =100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có 1
độ lớn không đổi và L =
(H). Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn π Trang 18
bằng nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 50 2 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 50 W.
Câu 18: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong cùng một môi trường, tốc độ ánh sáng màu chàm nhỏ hơn tốc độ ánh sáng màu vàng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ.
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng màu đỏ lớn hơn đối với ánh sáng màu tím.
Câu 19: Trong quang phổ vạch của Hiđrô, khi electron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phôtôn có
bước sóng λ , khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước sóng λ . Khi 1 2
electron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước sóng là λ .λ λ .λ A. 1 2 λ = . B. 1 2 λ = . C. λ = λ - λ . D. λ = λ + λ . λ + λ λ - λ 2 1 1 2 2 1 2 1
Câu 20: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng L sang quỹ đạo dừng N bán kính quỹ đạo A. tăng 4 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân 1 A A2 A3 A4
A + B ® C + D. Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân 1 Z Z2 3 Z Z4 1
A A, A2 B, A3 C và A4 D lần lượt là ε , ε , ε và ε . Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân trên là 1 Z Z2 3 Z Z4 A B C D
A. ΔE = A ε + A ε - A ε - A ε .
B. ΔE = A ε - A ε + A ε - A ε . 4 D 3 C 2 B 1 A 4 D 3 C 2 B 1 A ε ε ε ε ε ε ε ε C. A B C D ΔE = + - - . D. D C B A ΔE = - + - . A A A A A A A A 1 2 3 4 4 3 2 1
Câu 22: Hạt nhân 210 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206 Pb. Cho biết chu kì bán rã của 210 Po là 84 82 84
138 ngày và ban đầu có 0,8 g 210 Po nguyên chất. Khối lượng 210 Po còn lại sau 414 ngày là 84 84 A. 700 mg. B. 0,7 mg. C. 100 mg. D. 0,1 mg.
Câu 23: Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8 C và q2 = 4.10-8 C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau một
đoạn 4 cm trong chân không. Lực điện tác dụng lên điện tích q = 2.10-6 C đặt cố định tại trung điểm O
của đoạn thẳng AB là A. 36 N. B. 3,6 N. C. 1,8 N. D. 0 N.
Câu 24: Một ống dây dẫn hình trụ gồm N vòng dây có chiều dài l, tiết diện thẳng có bán kính R.
Cho biết bên trong ống dây là chân không. Độ tự cảm của ống dây là 2 N 2 N 2 N 2 N A. 2 -7 2 L = 4π .10 R . B. -7 2 L = 4π.10 R . C. 2 -7 2 L = 8π .10 R . D. -7 2 L = 8π.10 R . l l l l
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
dưới gắn quả nặng có khối lượng 250g. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 0,5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2.
Bỏ qua lực cản của môi trường. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc thả vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là A. 23,9 cm/s. B. 28,6 cm/s. C. 24,7 cm/s. D. 19,9 cm/s. Trang 19
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây
có sóng dừng ổn định với 5 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng kể cả hai đầu dây thì tần
số dao động của sợi dây là A. 16 Hz. B. 20 Hz. C. 25 Hz. D. 10 Hz.
Câu 27: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có diện dung biến
thiên. Khi điện dung của tụ điện là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước
sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ A. tăng thêm 45 nF. B. giảm bớt 4 nF. C. tăng thêm 25 nF. D. giảm bớt 6 nF.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng 0,5 μm. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 3 ở hai phía so với vân trung tâm là A. 8,5 mm. B. 8 mm. C. 7,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 29: Năng lượng phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s và
1 ev = 1,6.10-19 J. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đơn sắc này có giá trị xấp xỉ bằng A. 0,60 µm. B. 0,46 µm. C. 0,57 µm. D. 0,62 µm.
Câu 30: Người ta dùng prôtôn bắn phá hạt nhân Be đứng yên theo phương trình 1 9 4 p + Be ® He + X. 1 4 2
Cho biết khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của nó; hạt prôtôn và heli chuyển động theo hai
phương vuông góc với nhau, có động năng lần lượt là 5,45 MeV và 4 MeV. Động năng của hạt X bằng A. 1,225 MeV. B. 3,575 MeV. C. 6,225 MeV. D. 2,125 MeV.
Câu 31: Một mạch điện kín gồm biến trở R mắc vào hai cực của một nguồn điện không đổi có suất điện
động 6 V và điện trở trong 1 Ω. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở thay đổi và đạt giá trị cực đại là A. 9 W. B. 18 W. C. 6 W. D. 4,5 W.
Câu 32: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm. Ảnh
của vật AB qua thấu kính trên là ảnh ảo cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là A. -30 cm. B. 20 cm. C. -20 cm. D. 30 cm.
Câu 33: Hai con lắc lò xo giống nhau, gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500g, dao động điều hòa æ p ö 3A æ p ö
với phương trình lần lượt là x = A cos t w - (cm) và x = cos t w +
(cm) trên hai trục tọa độ 1 ç ÷ ç ÷ è 3 ø 2 4 è 6 ø
song song, cùng chiều, gần nhau và có gốc tọa độ thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của hai
vật. Trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa
chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một
công cơ học có tổng độ lớn bằng A. 0,15J. B. 0,25J. C. 12,25J. D. 0,50J.
Câu 34: Một vật có khối lượng m1 = 80 g đang cân bằng ở đầu trên của một lò xo có độ cứng k = 20 N/m,
đặt thẳng đứng trên mặt bàn nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Thả một vật nhỏ m2 = 20 g, rơi tự do từ độ cao
bằng bao nhiêu so với vật m1, để sau va chạm mềm hai vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 30 2 cm/s? Α. 0,8 cm. B. 22,5 cm. C. 45 cm. D. 20 cm.
Câu 35: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B dao động điều hòa cùng pha, AB = 20 cm. Bước sóng bằng 1,1
cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B
dọc theo phương AB một đoạn 3 cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại là A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 36: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai Trang 20
đầu đoạn mạch AB. Khi đó, đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120W và có hệ số công suất bằng 1.
Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng p
lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 3 A. 75W. B. 160W. C. 90W. D. 180W. 1
Câu 37: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 300Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ π -4 10 điện dung C =
F. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều u = 120 2cosωt (V) có ω thay đổi được. p
Khi ω tăng dần từ 100π(rad/s) đến 200π(rad/s), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là A. 60 V; 30 V. B. 120 V; 60 V.
C. 32 5 V; 40 V. D. 60 2 V; 40 V.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
có R, C không đổi, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai
đầu cuộn dây biến thiên theo độ tự cảm L như hình vẽ. O
Giá trị L1 xấp xỉ bằng A. 0,232. B. 0,233. C. 0,211. D. 0,239.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn sáng gồm hai bức xạ nhìn thấy có bước
sóng l1 = 720 nm và l2. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng
trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân sáng của bức xạ l1 và bức xạ l2 lệch nhau 3 vân. Bước sóng l2 là A. 0,4 μm. B. 0,45 μm. C. 0,72 μm. D. 0,54 μm.
Câu 40: Chiếu tức thời vào khối bán dẫn một chùm ánh sáng hồng ngoại có bước sóng λ = 993,7 5 nm , có
năng lượng 1,5.10-7 J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn tăng từ 10 10 đến 10 3.10 . Bỏ qua sự tái
hợp của các hạt tải điện. Tỉ số giữa số phôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn và số phôtôn chiếu tới khối bán dẫn là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 75 100 75 50 ..... Hết ..... Trang 21 ĐÁP ÁN CHUNG Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D B A A C B B D B D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C C C A C D B D A A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A C D A A A C C D B Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 A D B D A C C A B A
ĐÁP ÁN 8 CÂU VẬN DỤNG CAO 5A æ p ö Câu 33: Ta có x - x = cos t w - cm 1 2 ç ÷ 4 è 2 ø 5A Khoảng cách lớn nhất = = 10 Þ A = 8cm = 0,08m 4 5Aw
Vận tốc tương đối cực đại = = 1m / s Þ w = 10 rad/s 4 k Mặt khác 2 2 w = Þ k = mw = 0,5.10 = 50 N/m m
Để hệ dừng lại, ta cần phải tác dụng một công cản bằng với năng lượng dao động của hệ: A = W 2 2 1+W2 = 1/2k(A1 +A2 ) =0,25J. Câu 34: O m g
1 là vị trí cân bằng của vật 1 m : l D = = 4cm 1 1 k O m
12 là vị trí cân bằng của hai vật 1 và (m + m g 1 2 ) m : l D = = 5cm 2 12 k
-Vận tốc của m2 ngay trước khi va chạm: v = 2gh 2 Trang 22 -Gọi v ; v m m 2
1 lần lượt là vận tốc của vật 2 và 1 trước khi va chạm
Và v là vận tốc của hai vật sau va chạm
-Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho va chạm mềm, ta có: m v + m v = m + m v m 2 2 1 1 ( 1 2 ) ( đang 1 m v m 2gh đứng yên: v = 0 ) 2 2 2 2 Þ v = = Þ v = 0,8h 1 (m + m m + m 1 2 ) 1 2
-Sau khi va chạm vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với tần số góc: 12 k w = = 10 2(rad / s) 12 m + m 1 2
Þ Ngay sau khi va chạm vật có li độ x và vận tốc v: Với: x = l D - l D = 1cm 12 1 Câu 35:
+ Với giao thoa hai nguồn cùng pha thì M thuộc cực đại ứng với k = 0.
+ Căn cứ hình vẽ ta có MA’ = '2 2 AA +MA - 2 '. AA . MA 135 cos( 0 ) » , 2 26 MA - ' MB + Xét tỉ số:
»2,05. Suy ra M gần cực đại ứng với k = 2. Từ đó l
có 2 cực đại đã di chuyển qua M. Câu 36: 2 U
* Ban đầu, mạch xảy ra cộng hưởng: P = = 120 2 Þ U = .( 120 R + R ) 1 1 2 R + R 1 2 U U
* Lúc sau, khi nối tắt C, mạch còn R MB 1R2L: p/3 j +) U AM = UMB ; Dj = p/3 I Z 1 (R + R ) UAM
Vẽ giản đồ Þ j = p/6 Þ tan L 1 2 j = = Þ Z = R + R L 1 2 3 3 2 U R + 2 ( 120 R )
Þ P = (R + R )I = (R + R ) = (R + R ) 1 2 = 90 2 1 2 1 2 2 1 2 Z 2 é(R + R ) 2 (R + R ) ù 1 2 + 1 2 êë 3úû U.L.w U 120 Câu 37: Ta có U = = = L 2 10 5 æ 1 2 2L 10 7.10 2 ö R R + L - w - + +1 ç ÷ 1 4 2 C è Cw ø + +1 w w 2 2 4 2 2 L .C .w L w 10 5 10 7.10
Xét biến thiên hàm số y = +
+1 , ta thấy y’< 0 với mọi wÎ[100 ; p 200p] 4 2 w w , hàm nghịch biến, L
min => ymax => ULmin và tương tự với Lmax Trang 23 é 120 U = = 40V L min ê 10 5 10 7.10 ê + + ê (100p) 1 4 (100p)2 → ê ê 120 U = = 32 5 V L max ê 10 5 10 7.10 ê + + ê (200p) 1 4 (200p)2 ë Câu 38:
-Khi L = 1/π, UC=U, đạt cực đại => cộng hưởng điện xảy ra => R = ZL=ZC
Gán f = 50Hz để ZL=100Ω = R=ZC, U -Khi L = 0, UC = vì R =ZC 2 U UZ UZ U -Khi L = L L1 L1 1, UL1= => = = 2 2 2 2 2 R +(Z -Z ) 100 +(Z -100) 2 1 L C 1 L
=> ZL1= 73 => L1=0, 232 => Chọn A Câu 39: k λ
+ Hai vân trùng nhau nên ta có: 1 2 = (*) k λ 2 1
+ Theo bài ra: k1 + k2 = 13 (1)
+ Số vân sáng lệch nhau 3 nên suy ra k1 - k2 = 3 (2) k2 – k1 = 3 (3)
+ Giải hệ (1) và (2) ta được k1 = 8, k2 = 5 và thay vào (*) ta tính được λ = 1,152 μm loại vì thuộc vùng 2 hồng ngoại
+ Giải hệ (1) và (3) ta được k1 = 5, k2 = 8 và thay vào (*) ta tính được λ = 0,45 μm 2 Câu 40:
+ Số phôtôn chiếu tới kim loại: 7 - 9 hc E.l 1,5.10 .993,75.10- 11 E = N . ® N = = = 7,5.10 phôtôn 1 1 34 - 8 l hc 6,625.10 .3.10 + Ban đầu có 10
10 hạt tải điện, sau đó số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 10 3.10 . Số hạt tải điện được tạo ra là 10 10 10
3.10 -10 = 2.10 (bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống). Do đó số hạt phôtôn gây
ra hiện tượng quang dẫn là 10
10 (Do electron hấp thụ một phôtôn sẽ dẫn đến hình thành một electron dẫn và 1 lỗ trống) 10 10 1
+ Tỉ số giữa số phôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn và số phôtôn chiếu tới kim loại là = 10 7,5.10 75 ..... Hết ..... Trang 24 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 24 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phút
Câu 1.(nhận biết) Một con lắc đơn có chiều dài l, đang dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường g, biểu thức xác định tần số f của dao động là A. 1 l l g 1 g f = . B. f = p 2 . C. f = p 2 . D. f = . p 2 g g l p 2 l
Câu 2.(nhận biết) Một dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(3πt + 3 ) (cm). biên p độ của dao động là A. 4m. B. 4cm. C. 3π cm. D. 3 cm. p
Câu 3. (thông hiểu)Một vật dao động điều hòa thì
A. li độ nhanh pha hơn vận tốc góc p .
B. vận tốc nhanh pha hơn gia tốc góc 2 p . 2
C. li độ ngược pha với gia tốc.
D. vận tốc cùng pha với gia tốc.
Câu 4.(thông hiểu) Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản(của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Câu 5. (vận dụng 1)Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình
x = 4cos(3πt + π/3) (cm). Tốc độ của vật khi vật có li độ x = 2 3 cm là A. 6π cm/s. B. 12π cm/s. C. 2 3 π cm/s. D. 6 3 π cm/s.
Câu 6. ( vận dụng 2)Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 0,9m không dãn, một đầu
treo trên trần thang máy đang đứng yên, đầu kia treo vật nhỏ m đặt tại nơi có g = 10 = π2
m/s2. Ban đầu kéo vật ra sao cho dây lệch với phương thẳng đứng góc nhỏ 80 rồi thả nhẹ,
lúc thả vật cũng là lúc thang máy lên nhanh dần đều với gia tốc a = 6m/s2. Sau khi thang
máy đi được quãng đường 147 m thì thang máy bắt đầu chuyển động thẳng đều. Kể từ lúc 16 Trang 25
thang máy bắt đầu chuyển động thẳng đều, tốc độ dao động cực đại (đối với thang máy)
của con lắc đơn lần đầu vào thời điểm A. 0,575s.
B. 1,305s. C. 0,957s. D. 0,128s.
Câu 7. (vận dụng 2). Một lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A, đầu B được
giữ cố định, đầu O được gắng với vật có khối lượng m. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí
có động năng gấp 16/9 lần thế năng thì giữ cố định điểm C ở giữa lò xo với CO = 2CB. Vật
sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng A. 2A 11 B. A 11 . C. A 20 . D. A 11 . 5 3 5 3 3 5 2
Câu 8. (nhận biết). Đặc trưng vật lý âm là đồ thị âm sẽ gắng với đặc trưng sinh lý âm là A. âm sắc. B. độ to. C. Độ cao. D. mức cường độ âm.
Câu 9. (nhận biết). Bước sóng là
A. quãng đường sóng đi trong 1 giây.
B. chiều cao của đỉnh sóng.
C. quãng đường sóng đi trong 1 chu kì.
D. khoảng cách hai đỉnh sóng bất kì.
Câu 10. (thông hiểu)Một chiếc điện thoại có số sim 0905756911được bỏ vào trong hộp kín,
hút hết chân không. Lấy chiếc điện thoại khác điện số 0905756911 thì người gọi nghe được
A. Bài nhạc chuông của chủ thuê bao 0905756911.
B. Tiếng đổ chuông của chiếc điện thoại dùng gọi.
C. Không nghe bất ki âm thanh gì
D. Thuê bao quí khách hiện giờ không liên lạc được.....
Câu 11.(vận dụng 1) Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn
kết hợp Avà B dao động với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước
cách A, B những khoảng d1 = 16cm, d2 = 20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và
đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s. B. 20cm/s. C. 36cm/s. D. 48cm/s. Trang 26
câu 12. Cho ba điểm M,N,P trên cùng một u (cm)
phương truyền sóng với N là trung điểm và t2 t1 +A
sóng truyền từ M đến N rồi đến P, coi biên 6 3
độ sóng không đổi . Khi có sóng qua các O M N P t(s)
điểm ổn định với chu kì T > 0,6 s, tại thời
điểm t1 và t2 = t1 + 0,6 (s) thì đồ thị sóng - 6
thỏa mãn như đồ thị hình bên, tốc độ dao - A
động của phân tử N tại thời điểm t1 + 0,1 (s) gần giá trị nào nhất. A. 45,35cm/s B. 37,25cm/s C. 55,25cm/s D. 64,35cm/s
Câu 13.(nhận biết) Sóng vô tuyến có bước sóng 30m thuộc sóng nào?
A. sóng cực ngắn B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung.
Câu 14. (thông hiểu) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng pha.
Câu 15.(vận dụng 1) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay Cx . Tìm giá trị C 2
x để chu kỳ riêng của mạch là T = 1µs. Cho π =10 . A. 12,5 pF B. 20 pF C. 0, 0125 pF D. 12,5 µ F
Câu 16. (nhận biết)Ở mạch điện xoay chiều, công suất của mạch tiêu thụ trên
A. cuộn dây thuần cảm L . B. tụ điện C.
C. cuộn dây thuần L và tụ điện. D. điện trở R.
Câu 17.(nhận biết)Mạng điện xoay chiều tại nhà thắp sáng bình thường đèn có ghi 220V
– 20W. Giá trị 220V của mạng điện là
A. điện áp tức thời. B. điện áp cực đại. C. điện áp hiệu dụng.
D. điện áp trung bình trong một chu kì. Trang 27
Câu 18. (vận dụng 1) Mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây L, và tụ C nối tiếp, đặt điện áp
xoay chiều có dạng u = U0cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch, U0 không đổi, tần số f thay
đổi. Khi f = 50Hz thì dung kháng là Zc = 90Ω, cảm kháng ZL = 40Ω. Vậy f có giá trị bao
nhiêu để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. A. 60Hz. B. 70Hz. C. 100Hz. D. 75Hz.
Câu 19. (vận dụng 1) Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 t
p - p/6)(V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4 2 sin(100 p t)(A).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200W. B. 400W. C. 600W. D. 800W.
Câu 20. (vận dụng 2). Cho mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay
đổi được, điện trở thuần R, tụ C nối tiếp theo thứ tự như trên. Gọi M là điểm giữa cuộn dây
và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi U = 150V. Khi L = L1 thì điện áp hai đầu đoạn MB có giá trị hiệu dụng cực đại
và có biểu thức uMB = 300 2 cos(100πt + π/3)(V), khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên
cuộn dây cực đại. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện lúc này là A. u = 225 2 cos100πt (V) .
B. u = 225 2 cos(100πt + π/6) (V). C. u = 200 2 cos100πt (V) .
D. u = 200 2 cos(100πt + π/6) (V).
Câu 21. (vận dụng 2) Nhà máy phát điện sinh ra điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi, muốn truyền điện đi đến một khu công nghiệp, trước khi truyền đi tại nơi phát
người ta tăng điện áp bằng máy tăng thế lý tưởng với hệ số k = 2, lúc này độ giảm thế trên
dây bằng 10% điện áp truyền đi. Để giảm hao phí trên dây 16 lần thì người ta phải thay
một máy tăng thế lý tưởng khác với hệ số k0 là bao nhiêu? Cho công suất nơi tiêu thụ là
không đổi, và dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp. A. 4. B. 3,2. C. 7,25. D. 8,5.
Câu 22.(vận dụng 2) đặt một điện áp xoay chiều u = 90 10 cos(100πt)V vào đoạn mạch
R,L,C có cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2
thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng giá trị 270V. Biết 3ZL2 – ZL1 = 150 Ω và ZRC
= 100 2 Ω. Tìm ZL để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại
A. 180 Ω. B. 200 Ω. C. 175 Ω. D. 150 Ω.
Câu 23. (nhận biết) Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn Trang 28 A. đơn sắc. B. kết hợp.
C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ.
Câu 24.(nhận biết) Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, chiếu vào hai khe S1 và S2 một
chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ. Điểm M trên màn có khoảng cách đến S1 và S2 lần
lượt là d1 và d2. Tại M ta thấy một vân sáng khi thỏa điều kiện nào sau. Với k là số nguyên A. d2 – d1 = k λ. B. d2 – d1 = k λ/2. C. d2 – d1 = (k +0,5)λ.
D. d2 – d1 = (k + 0,5) λ/2.
Câu 25. (thông hiểu) Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng
A. ánh sáng có bản chất sóng.
B. ánh sáng là sóng ngang.
C. ánh sáng là sóng điện từ.
D. ánh sáng có thể bị tán sắc.
Câu 26.(vận dụng 1) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D =
2m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng l , người ta đo được khoảng
cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là A. 0,5625µm. B. 0,6000µm. C. 0,7778µm. D. 0,8125µm.
Câu 27. (vận dụng 2) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S S được 1 2
chiếu bởi ánh sáng có bước sóng nằm trong khoảng thừ 0,4µm đến 0,5µm. Gọi M xa vân
sáng trung tâm nhất mà ở đó có đúng 4 vân sáng ứng với 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết D = 1 ;
m a = 1mm. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A.10,0 mm B.9,7 mm C.9,4 mm D.8,7 mm
Câu 28. (nhận biết) Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 29. (nhận biết) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong
nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo thứ n thì bán kính quỹ đạo là rn bằng A. r0. B. nr0. C. n2r0. D. n/r0.
Câu 30(thông hiểu)Chiếu bốn bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,56µm, λ2 = 0,2µm, λ3 =
0,35µm, λ4 = 0,75µm vào vật có giới hạn quang điện λ0 = 0,55µm, bức xạ nào không xảy
ra hiện tượng quang điện. A. λ1 , λ2. B. λ4, λ1. C. λ2 , λ3 ,λ1. D. λ1 ,λ3 ,λ4. Trang 29
Câu 31. (vận dụng 1) Một electron có động năng 12,4eV đến va chạm với nguyên tử
hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng
chuyển lên mức kích thích đầu tiên các mức năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử Hidrô được tính bởi E 6 , 13 n = -
eV. Động năng của êlectrôn còn lại là 2 n A. 10,2eV. B. 2,2eV. C. 1,2eV. D. 1,9eV.
câu 32.(nhận biết) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các êlectrôn.
Câu 33. (nhận biết) Gọi m0 là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu t = 0, m là
khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm t, chọn biểu thức đúng: A. m = m 1 0e- lt .
B. m0 = 2me lt . C. m = m0e lt . D. m = m0e- lt . 2
Câu 34.(thông hiểu) Cho phản ứng hạt nhân: 230 Th ® 226 Ra + a. Phản ứng này là 90 88 A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. phản ứng toả năng lượng.
Câu 35. (vận dụng 1) Khối lượng của hạt nhân 9 Be là 9,0027u, khối lượng của nơtron là 4 m 9
n = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là 4 A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u. A A
Câu 36.(vậng dụng 2) Hạt nhân 1X phóng xạ và biến thành một hạt nhân 2 Y bền. Coi 1 Z Z2
khối lượng mol của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị gram. Biết chất A A
phóng xạ 1X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất 1X nguyên chất, tỉ 1 Z 1 Z
số khối lượng của chất Y và chất X ở các thời điểm t, 2t, 3t lần lượt là k, 12k, nk. Giá trị n là A. 31 B. 11 C. 133 D. 125
Câu 37. (thông hiểu)Thả một electron không vận tốc đầu trong điện trường, dưới tác
dụng lực điện trường thì electron chuyển động
A. dọc theo đường sức, ngược chiều đường sức.
B. dọc theo đường sức, cùng chiều đường sức.
C. vuông góc với đường sức. Trang 30
D. lệch với đường sức một góc bất kì.
Câu 38. (vận dụng 1). Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron
dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là: A. 2,5.1018 . B. 2,5.1019 . C. 0,4. 1019 . D. 4. 1019.
Câu 39.(thông hiểu)Chọn câu sai: Tương tác từ là tương tác giữa
A. hai điện tích chuyển động.
B. điện tích chuyển động với dòng điện. C. hai dòng điện.
D. hai điện tích đứng yên.
Câu 40. (vận dụng 1)Mắt của một người mắt bị tật,khi không điều tiết nhìn gần nhất cách
người đó đoạn 10cm và khoảng nhìn rõ của người này là 190cm. Để sửa tật này thì cần
phải đeo kính có độ tụ A. 2 dp. B. – 0,5 dp. C. – 2 dp. D. 0,5 dp.
………………………..HẾT……………………… www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 25 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là A. A.
B. ω. C. φ. D. x.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là A. A. B. φ. C. ω. D. x.
Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của sóng là
A. T= f. B. T=2π/f
C. T = 2p f . D. T=1/f
Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là A. λ = f/v. B. λ = v/f. C. λ = 2πfv. D. λ = vf.
Câu 5: Số nuclôn có trong hạt nhân 197 Au là 79 A. 197 B. 276 C. 118 D. 79
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân 2 3 4 1
H + H ® He + n . Đây là 1 1 2 0
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch. C. phản ứng thu năng lượng. D. quá trình phóng xạ.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Trang 31
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.
Câu 9: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. cảm ứng điện từ.
C. cộng hưởng điện.
D. quang điện ngoài.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm này là 1 A. . B. wL . C. w 1 L. D. . wL wL
Câu 11. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co thì công
suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức U 2 U 2 2 U A. P = . B. P = . C. P = I 2 R . . D. P = . max R max 2R max o max 2 R
Câu 12: Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. chàm B. cam C. lục D. đỏ
Câu 13: Tia X có cùng bản chất với + – A. tia β . B. tia α. C. tia β . D. tia hồng ngoại.
Câu 14: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc này là
A. 2Hz. B. 4π Hz. C. 0, 5 Hz. D. 0,5π Hz.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy
π2 = 10. Khối lượng của vật là: A. 100 g. B. 250 g. C. 200 g. D. 150 g.
Câu 17: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng
đường bằng một bước sóng là A. 4T. B. 0,5T C. T. D. 2T.
Câu 18: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra
không thể là ánh sáng màu: A. vàng B. cam C. tím D. đỏ
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm.
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm.
Câu 20: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A chạy qua điện trở 110 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 220 W . B. 440 W .
C. 440√2 W. D. 220√2 W.
Câu 21: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: e = 110√2cos100πt
(V) (t tính bằng s). Tần số góc của suất điện động là A. 100 rad/s B. 50 rad/s C. 50π rad/s D. 100π rad/s
Câu 22: Đặt điện áp u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i =
5√2cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0 B. 1 C. 0,71 D. 0,87
Câu 23: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Biết điện tích cực đại
của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là 6µA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng Trang 32 A. 8.10-10 C. B. 4.10-10 C. C. 2.10-10 C. D. 6.10-10 C.
Câu 24: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2√2.cos(2πt.107 t) mA (t tính
bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là A. 1,25.10-6 s B. 1,25.10-8 s C. 2,5.10-6 s D. 2,5.10-8
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo
được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng A. 600 nm.. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 26: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát
êlectron của kim loại này là A. 6,625.10−19 J. B. 6,625.10−28 J.. C. 6,625.10−25 J. D. 6,625.10−22 J.
Câu 27: Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 589 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s.
Lượng tử năng lượng của sóng này là A. 3,37.10-19 J
B. 3,37.10-28 J C. 1,30.10-28 J D. 1,30.10-19 J
Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
-0,85 eV về trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV thì phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ. Lấy h =
6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10 −19 J. Giá trị của λ là A. 0,4349 μ m.
B. 0,4871 μ m. C. 0,6576 μ m. D. 1,284 μ m.
Câu 29: Hạt nhân 7 Be có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 4
1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 4Be7 là A. 0,0364 u. B. 0,0406 u.
C. 0,0420 u. D. 0,0462 u.
Câu 30: Hạt nhân 90Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: 40 A. 19,6 MeV/nuclon. B. 6,0 MeV/nuclon. C. 8,7 MeV/nuclon. D. 15,6 MeV/nuclon.
Câu 31: Pôlôni 210Po là chất phóng xạ α. Ban đầu có một mẫu 210Po nguyên chất. Khối lượng 210Po trong mẫu 84 84 84
ở các thời điểm t = t0 , t = t0 + 2Dt và t = t0 + 3Dt(Dt > 0) có giá trị lần lượt là m0, 8g và 1g. Giá trị của m0 là :
A. 256g B. 128g C. 64g D. 512g
Câu 32: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 6,75.10−3 N. Biết q −8
1 + q2 = 4.10 C và q2 > q1. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Giá trị của q2 là
A. 3,6.10−8 C. B. 3,2.10−8 C. C. 2,4.10−8 C. D. 3,0.10−8 C.
Câu 33: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ
qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R là A. 10,2 V. B. 4,8 V. C. 9,6 V. D. 7,6 V.
Câu 34:
Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua
vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V.
Câu 35: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm. Ảnh của vật tạo bởi
thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. - 24 cm. B. 12 cm. C. -12 cm. D. 24 cm.
Câu 36: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và
D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại Trang 33
giao thoa bậc nhất (MA – MB = λ). Biết phân tử tại M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,7λ B. 4,6 λ C. 4,8 λ D. 4,4 λ
Câu 37: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong
khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + (1/6) s, vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật
giảm còn một nửA. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 + (1/6) s, vật đi được quãng đường
6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 37,7 m/s B. 0,38 m/s C. 1,41 m/s D. 224 m/s.
Câu 38: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vuông góc của
các vật lên trục Ox với phương trình x = 10 cos(2,5pt + 0,25p cm
x = 10 cos(2,5pt - 0,25p cm 2 )( ) 1 )( ) và (t
tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10cm lần thứ 2018 là: A. 806,9 s. B. 403,2 s. C. 807,2 s. D. 403,5 s.
Câu 39: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một phA. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy
không đổi, hệ số công suất của mạch bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như
nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 83% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy phát động? A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt (U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào
hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi đượC.
Biết R = 5r, cảm kháng của cuộndây ZL = 4r và LC ω2 > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0
thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1 = U01 cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ) (U01 và U02 có
giá trị dương). Giá trị của là φ A. 0,47 rad.
B. 0, 62 rad. C. 1,05 rad. D. 0,79 rad. Đáp án
1B 2A 3D 4B 5A 6A 7B 8C 9B 10C 11A 12A 13D 14A 15C 16B 17C 18C 19A 20B 21D 22B 23A 24B
25D 26A 27A 28B 29B 30C 31D 32D 33C 34B 35C 36C 37C 38D 39A 40D www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 26 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức : Trang 34 k m A. 2p 1 k . B. . C. 2p 1 m . D. . m 2p m k 2p k
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là v T f A. l = = 1 T vf B. v = = C. l = = 1 v D. f = = T f l v v T l
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ
điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện
tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. Trang 35
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 10: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch. æ p
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ ö x = 2cos 2 t p + (x tính bằng cm, t ç ÷ è 2 ø
tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. - 3 cm. D. – 2 cm.
Câu 12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra photon có bước sóng l21, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên
tử phát ra photon có bước sóng l32, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát
ra photon có bước sóng l31. Biểu thức xác định l31 là l l l l A. 32 21 l = B. l = l - l C. l = l + l D. 32 21 l = 31 l - l 31 32 21 31 32 21 31 l + l 21 32 21 32
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên
dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần
vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. không thể kết luận được.
Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 4 nF. p p
Tần số dao động riêng của mạch là A. 2,5.106 Hz. B. 5π.106 Hz. C. 2,5.105 Hz. D. 5π.105 Hz.
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 6,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz. Trang 36
Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi :
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
Câu 18: Chất phóng xạ 131I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm 53
chất phóng xạ này còn lại A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g.
Câu 19: Hạt nhân đơteri 2 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 1
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1 A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 20: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1
và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức x x x x A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . r + R + R r + R - R r - R + R R R 1 2 1 2 1 2 1 2 r + R + R 1 2
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 5. C. 3. D. 8.
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
x = 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g =10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng
đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng: A. 5 2 m/s2. B. 5 m/s2. C. 5,0 m/s2. D. 2,5 m/s2.
Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại
điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng: A. 56 dB B. 100 dB C. 47 dB D. 69 dB
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn 4 -
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có 0,6 10 L =
H , tụ điện có điện dung C = F và p p
công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là : A. 30 W. . 80 W. C. 20 W. D. 40 W.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6
μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết Trang 37
quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ2? A. 0,75 m µ . B. 0,55 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm.
Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì
chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được f tính theo biểu thức (E 1
0 là hằng số dương, n =1,2,3 …). Tỉ số là f2 A. 10 . B. 27 . C. 3 . D. 25 . 3 25 10 27
Câu 27: Cho phản ứng p + 7 Li → X + a .Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu được ở 3
điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là: A. 42 g B. 21 g C. 108 g D. 20,25 g
Câu 28: Cho prôtôn có động năng K 7
P = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti Li đứng yên. Sau phản ứng 3
xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển
động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5
MeV/c2.Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là A. 82,70. B. 39,450 C. 41,350 D. 78,90.
Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán
kính 5.10-9 cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. A. 0,86.1026 Hz. B. 0,32.1026 Hz. C. 0,42.1026 Hz. D. 0,72.1026 Hz.
Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một U(10V)
học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị 5
của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu 2,2
thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật 1,9
dẫn gần nhất giá trị nào sau đây: O 2 3 5 I(A) A. 5 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 20 Ω. Trang 38
Câu 31: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên N
trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố S! định như hình vẽ: v
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 32: Đặt điện áp u =150 2 cos(100 t
p )V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω,
cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản
tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3 Ω. B. 30 3 Ω. C. 15 3 Ω. D. 45 3 Ω.
Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện
cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ
dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của
mạch dao động thứ nhất là q q
1 và mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số 1 là: q2 A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5.
Câu 34: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên
đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là
A. 19,84 cm. B. 16,67 cm. C. 18,37 cm. D. 19,75 cm.
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =
A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + j2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A 3 cos(4 t p + ) j , trong đó 1 p j - j = . Tỉ số j bằng 2 6 j2 A. 1 hoặc 3 . B. 2 hoặc 4 . C. 3 hoặc 1 . D. 1 hoặc 2 . 2 4 3 3 4 6 2 3 Trang 39
Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x(cm)
x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao
động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 4 +
s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng. O t(s) 4 - A. 40 3 cm/s. B. 40 cm/s. 0,1 0, 2 0,3 C. 20 3 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S1S2 = 5,6λ. Ở mặt
nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai
nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của S1S2 A. k = 1.
B. k = 2. C. k = 4. D. k = 4.
Câu 38: Đặt điện áp u = U 2 cos( t
w ) V (U và ω không đổi) P(W)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có U , U (V) C L M N (1)
điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. 40
Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của (2)
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa (3)
hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn O 17,5 Z W L ( )
mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị
(1) và (2). Giá trị của a bằng A. 30. B. 50. C. 40. D. 60.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R =
90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm
nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U
U ; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số 2 1 U1 bằng: A. 5 2 B. 2 C. 10 2 D. 9 2
Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công
suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi?
Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa
hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.
A. 8,515 lần B. 9,01 lần C. 10 lần D. 9,505 lần Trang 40 ---HẾT---
LỜI GIẢI CHI TIẾT
NHÓM CÂU HỎI: NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C @ Lời giải:
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bởi: m T = 2p . k
Câu 2. Chọn đáp án D @ Lời giải:
+ Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và tần số f: 1 v f = = . T l
Câu 3. Chọn đáp án B @ Lời giải:
+ Dung kháng của tụ điện 1 Z =
→ dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn. C Cw
Câu 4. Chọn đáp án D @ Lời giải:
+ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5. Chọn đáp án D @ Lời giải:
+ Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ → các đường sức của cùng một từ
trường không thể cắt nhau → D sai.
Câu 6. Chọn đáp án D @ Lời giải:
+ Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7. Chọn đáp án B @ Lời giải:
+ Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi là
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 8. Chọn đáp án B @ Lời giải: Trang 41 34 - 8 hc 6,625.10 .3.10
+ Giới hạn quang điện của kim loại : l = = = 0,54 μm. 0 19 A 2,3.1,6.10-
Để có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải có bước sóng λ ≤ λ0 → cả hai bức xạ
đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9. Chọn đáp án C @ Lời giải:
+ Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy
không có cách nào để tăng hằng số phóng xạ λ
Câu 10. Chọn đáp án C @ Lời giải:
+ Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion âm và ion dương dưới tác
dụng của điện trường trong dung dịch.
NHÓM CÂU HỎI: THÔNG HIỂU
Câu 11. Chọn đáp án D @ Lời giải: + Với æ p ö x = 2cos 2 t p +
cm. Tại t = 0,25 s ta tìm được x = – 2 cm. ç ÷ è 2 ø
Câu 12. Chọn đáp án D @ Lời giải:
+ Áp dụng tiên đề Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng ì hc = E - E ï 2 1 ïl21 hc hc hc hc hc l l í → + = E - E Û + = → 32 21 hc ï 3 1 ! "#" $ = l l l l l l + l E - E 21 32 21 32 31 21 32 3 2 ïl hc î 32 l31
Câu 13. Chọn đáp án C @ Lời giải: l v
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: l = n = n
, với n là số bó sóng hoặc số bụng 2 2f sóng 80
→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức: 1,2 = n → n = 3. 2.100
Vậy có 3 bụng sóng trên dây
Câu 14. Chọn đáp án A @ Lời giải:
+ Thấu kính là hội tụ, hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược chiều và
ảnh ảo cùng chiều với vật. Trang 42
Câu 15. Chọn đáp án C @ Lời giải:
+ Tần số dao động riêng của mạch 1 1 5 f = = = 2,5.10 Hz. 2p LC 1 3 - 4 9 2p .10 . .10- p p .
Câu 16. Chọn đáp án B @ Lời giải:
+ Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm Dl 3 - 3 ai 1.10 .0,8.10- i = → l = = = 0,4 μm. a D 2 8
→ Tần số của ánh sáng c 3.10 14 f = = = 7,5.10 Hz. 6 l 0,4.10-
Câu 17. Chọn đáp án C @ Lời giải:
+ Quá trình điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể.
Câu 18. Chọn đáp án C @ Lời giải: t 1 - -
+ Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm: T 8 m = m 2 =1.2 = 0,92 g. 0
Câu 19. Chọn đáp án D @ Lời giải:
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân E = éZm + (A - Z) 2 m - m ù c = 1.1
é ,0073 + 2 -1 .1,0087 - 2,0136ù931,5 = 2,23 lk ë p n D û ë ( ) MeV. û
Câu 20. Chọn đáp án A @ Lời giải:
+ Điện trở tương đương của mạch ngoài RN = R1 + R2.
→ Định luật Ohm cho toàn mạch x x I = = . r + R r + R + R N 1 2
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG
Câu 21. Chọn đáp án B @ Lời giải: Trang 43
Con lắc lò xo dao động với chiều dài cực đại là 38 cm → A = 38 – 30 = 8 E = nE d t cm. E = nE t d ìE = nE
+ Vị trí động năng của vật bằng n lần thế năng: d t x í → E + E = E î d t -A +A dmin A x = ± n +1
+ Tương tự như vậy vị trí vật có thế năng bằng n lần động năng tại n x = ± A n +1
→ Từ hình vẽ ta thấy: æ n 1 ö Shift S ® olve d = Aç - ÷ = 4 ¾¾¾¾¾ ®n » 5 min ç n 1 n 1 ÷ + + è ø
Câu 22. Chọn đáp án C @ Lời giải:
+ Nâng vật đến vị trí lò xo không giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A = Δl0.
→ Áp dụng công thức độc lập thời gian : 2 2 2 2 v A= l D v 0 2 2 A = x + ¾¾¾¾ ®A - A - x = 0 → A = 5 cm. 2 2 g w w = g l D 0
+ Tại thời điểm thả vật, vật đang ở vị trí x = –A, sau khi đi được quãng đường S = 5A + 0,5A = 27,5 cm
vật đi đến vị trí x = +0,5A → gia tốc của vật khi đó có độ lớn là 2 g A g a = w x = = = 5.m/s2 l D 2 2 0
Câu 23. Chọn đáp án A @ Lời giải:
+ Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức ì P 70 =10log ï P 2 ï I 4 .1 p 2 1 L = 10log → 0 í → L = 70 +10log = 56 dB. 2 I 4 r p P 2 5 0 ïL =10log 2 ï I 4 .5 p î 0
Câu 24. Chọn đáp án D @ Lời giải:
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch: ZL = 60 Ω, ZC = 100 Ω.
+ Công suất tỏa nhiệt trên điện trở 2 UR 80 R P = Û 80 = → R = 40 Ω. 2 R + (Z - Z R + 60 -100 L C )2 ( )2 2
Câu 25. Chọn đáp án A Trang 44 @ Lời giải:
Tổng số vân sáng mà hai hệ vân cho được là 33 + 5 = 38.
+ Số vân sáng của bức xạ λ1 cho trên màn é ù é ù é ù ê ú ê 2 L L 2,4.10- ú N = 2 ê ú +1 = 2 ê ú +1 = 2 ê ú +1 = 21 1 6 2i D - l ë 1 û 1 ê ú ê 2.0,6.10 2 ú 2 ë û ê 3 a ë 1.10- úû
Vậy số vân sáng của bức xạ λ2 trên màn sẽ là 38 - 21 =17
→ Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ λ2 → 10 l = l = 0,75μm. 2 1 8
Câu 26. Chọn đáp án D @ Lời giải:
+ Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số f1 mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được thõa mãn : 2 C = 3 → n = 3. n E 8 → Vậy 0 hf = - + E = E 1 0 0 9 9
+ Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số f2 mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được thõa mãn : 2 C = 3 → n = 5. n E 24 Vậy 0 f 25 hf = - + E = E → 1 = 2 0 0 25 25 f 27 2
Câu 27. Chọn đáp án B @ Lời giải:
+ Phương trình phản ứng 1 7 4 4 p + Li ® X + a 1 3 2 2 100,8 Số mol He thu được : n = = 4,5 mol 22,4 t æ - ö + Ta có : t=2T T 4,5 = n ç1- 2 ÷ ¾¾¾
®n = 6 mol (n0 là số mol ban đầu của He) 0 0 ç ÷ è ø
→ Từ phương trình ta thấy rằng một hạt nhân Li thì tạo ra được hai hạt nhân He, do vậy khối lượng Li
ban đầu là m = 3.7 = 21 g.
Câu 28. Chọn đáp án A @ Lời giải: Trang 45
+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt nhân ! 2 2 2 K + m c + m c - 2m c p 2 2 2 K + m c + m c = 2m c + 2K → p p Li He K = 1 a p p Li He He he 2
→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được : K j ! He = 9,7 MeV p + Từ hình vẽ ta có : ! p 2m K p p p p 2.1.2,25 a cosj = = = = 0,12 → φ ≈ 830 2 2pa 2 2m K 2 2.4.9,7 1 a a
Câu 29. Chọn đáp án D @ Lời giải:
+ Tần số chuyển động của electron:
Electron chuyển động tròn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm 2 e 8 F 9,2.10- 2 F = k = mw r → 16 w = = = 4,5.10 rad/s. 2 r 31 - 11 mr 9,1.10 .5.10- → Vậy f = 0,72.1026 Hz.
Câu 30. Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Điện trở của vật dẫn Un R = =10 Ω. In
Câu 31. Chọn đáp án A @ Lời giải:
+ Ban đầu khi nam châm tiến lại gần vòng dây, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại
chuyển động này → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → dòng điện chạy cùng chiều kim đồng hồ.
+ Khi nam châm xuyên qua vòng dây và chuyển động ra xa vòng dây → trong vòng dây xuất hiện dòng
điện cảm ứng để chống lại chuyển động này (lúc này mặt đối diện với vòng dây của nam châm là mặt bắc)
→ mặt đối diện với nam châm là mặt nam → mặt quan sát theo yêu cầu bài toán lại là mặc bắc → dòng
điện ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 32. Chọn đáp án B @ Lời giải:
+ Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. !" U !" !" Ud → 2 2 2 R = r + Z . UL L 0 30 0 60
+ Từ hình vẽ, ta có Z = 3r → Z !" !"
d = 2r = 60 Ω → r = 30 Ω và L UR Ur Trang 46 Z = 30 3 Ω. L
+ Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt tụ điện 2 U (R + r) 2 150 (60 + 30) P = Û 250 = → (R + r)2 + (Z - Z )2 (60 + 30)2 + Z - Z L C ( L C )2 Z = 30 3 C Ω.
Câu 33. Chọn đáp án C @ Lời giải:
+ Sử dụng công thức độc lập thời gian giữa i và q ta có : 2 2 æ q ö æ i ö ç ÷ + ç ÷ =1 → (wq)2 2 2 + i = I Q I è 0 0 ø è 0 ø
+ Ứng với giả thuyết bài toán : (w q T q + i = I (w q + i = I 1 1 = = 0,5 2 2 )2 2 2 1 1 )2 2 2 và → 0 0 q T 1 2
Câu 34. Chọn đáp án A @ Lời giải: v
+ Bước sóng của sóng l = = = 4 cm. k 2 f A ' A B ¢ - A A ¢ 20 2 - 20 + Ta xét tỉ số =
= 2,07 → M là cực tiểu xa AB nhất thì M l 4 d d 2 1
thuộc dãy cực tiểu ứng với k = 2 → d a
2 – d1 = 2,5λ = 10 cm → d2 = 30 cm. B A 2 2 2 d + d - d
+ Áp dụng định lý cos trong tam giác: 2 1 cosa = = 0,75 2d d 2 → Khi đó 2 h = d sin a = d 1- cos a =19,84 2 2 cm. ü
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG CAO
Câu 35. Chọn đáp án A @ Lời giải:
+ Ta có x = x1 + x2 → x1 = x – x2 2 Do vậy 2 2
A = A + ( 3A ) - 2A ( 3A )cos(j - j ) 2 2 2 Û A = A + 3A - 3A A 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 éA = 2A
Ta đưa về phương trình bậc hai với ẩn A 2 2 2 1
2 như sau: A - 3A A + 2A = 0 → 2 1 2 1 êA = A ë 2 1 j 1 j 3 + Với A2 = A1 ta có = + Với A2 = 2A1 ta có = j 2 j 4 2 2 Trang 47 !" !" !" A A !" 2 A A2 j j2 j j2 !" !" 1 A 1 A
Câu 36. Chọn đáp án B @ Lời giải:
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét có phương trình æ10p p ö x = 4cos t + cm. 1 ç ÷ è 3 3 ø
+ Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại T t =
= 0,05 s đồ thị đi qua vị trí x = –A → tại t = 0, 12 3
thành phần dao động này đi qua vị trí x = - A = 6 - cm → A = 4 3 cm. 2 → æ10p 5p ö æ10p 2p ö x = 4 3 cos t + cm → x = x1 + x2 = 8cos t + cm. 2 ç ÷ ç ÷ è 3 6 ø è 3 3 ø
+ Tại t = 0, vật đi qua vị trí x = –4 cm theo chiều âm. Sau khoảng thời gian Δt = 0,2 s ứng với góc quét Δφ
= ωΔt = 1200 vật đến vị trí x = –4 cm theo chiều dương. 4 + 4 → v = = 40 cm/s. tb 0,2
Câu 37. Chọn đáp án C @ Lời giải:
Để đơn giản, ta chọn λ = 1.
+ Điều kiện để M cực đại và cùng pha với nguồn: d d ìd - d = kl 1 2 1 2 í
với n và k có giá trị cùng chẵn hoặc lẻ. h d + d = nl î 1 2 S x S 1 2 2 2 2 ìd = x + h 2 2 ï d - d + Từ hình vẽ ta có: 1 í → 1 2 x = + 2,8 . ïd = î (5,6 - x)2 2 2 + h 11,2 2
+ Ta lần lượt xét các trường hợp. ìk =1 ìd - d =1 ìd = 4 ìx = 3,425 → í → 1 2 í → 1 í → í n = 7 î d + d = 7 î d = 3 h = 2,07 1 2 î 2 î
+ Tương tự như thế với k = 2 thì h = 1,01; với k = 3 thì h = 1,77; với k = 4 thì h = 0,754; với k = 5 thì h = 0,954. → hmin = 0,754.
Câu 38. Chọn đáp án A Trang 48 @ Lời giải:
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng Z là giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại → LM 2 2 R + ZC Z = L . M ZC UZ aZ
+ Tại N mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V → C U = ↔ C 40 = → C R a ZC = 40 Ω.
+ ZL = 17,5 Ω và Z là hai giá trị của cảm kháng cho cùng công suất tiêu thụ. LM → Z +17,5 = 2Z → Z = 62,5 Ω. LM C LM
+ Thay vào ZC và Z vào phương trình đầu tiên, ta tìm được a = 30. LM
Câu 39. Chọn đáp án C @ Lời giải: U r + (Z - Z L C )2 2
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB : U U = = MB (R + r)2 + (Z - Z R + 2Rr L C )2 2 1+ r +(Z -Z )2 2 L C → UMBmin khi ZC1 = ZL. Và U U U = = MBmin 2 R + 2Rr 10 1+ 2 r
+ Khi C = C2 = 0,5C1 → ZC2 = 2ZC1 = 2ZL thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại ì (R + r)2 2 + ZL ïZ = 2Z = C ìZ =100 2 L ï Z ï L L í → í ï U ïU = 2U î U = 2 ï (R + r)2 2 + Z 2 L î R + r
→ Lập tỉ số : U2 =10 2 U1
Câu 40. Chọn đáp án D @ Lời giải:
+ Phương trình điện áp truyền tải trong hai trường hợp: ìU = U D + U 1 1 1tt í
với ΔU là độ sụt áp trên đường dây và Utt là điện áp nơi tiêu thụ. U = U D + U î 2 2 2tt ì U D = 0,1 U D ï
+ Công suất hao hí trên dây 2 P
D = I R → hao phía giảm 100 lần → I 2 1 2 = 0,1I1 → í ïU =10U P = const î 2tt 1t ( tt )
+ Kết hợp với giả thuyết ΔU1 = 0,05U1 → ΔU2 = 0,0005U1.
→ Thay vào hệ phương trình trên: Trang 49 ìU = 0,05U + U ìU = 0,95U 1 1 1tt U í → 1tt 1 í → 2 = 9,505 . U = 0,005U +10U î U = 9,505U 2 1 1tt î 2 1 U1 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 27 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phút
Cho: Hằng số Plăng 34 h 6,625.10- =
J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không 8
c = 3.10 m / s ; MeV 1u = 931,5
; độ lớn điện tích nguyên tố 19 e 1,6.10- =
C ; số A-vô-ga-đrô 23 1 N 6,023.10 mol- = . 2 c A
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với chu kì là m k m A. 2p . B. 2p k . C. . D. . k m m k
Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động
của vật được lặp lại như cũ gọi là….của dao động.
A. chu kì. B. tần số. C. pha. D. tần số góc.
Câu 3:Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài của con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87
và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
D. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). æ p
Câu 4: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là ö x = 15cos 2pt + và 1 ç ÷ è 2 ø æ p ö x = 15cos 2pt -
. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là 1 ç ÷ è 3 ø p p p p A. . B. 5 . C. . D. . 4 6 6 3
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với hai đầu cố định thì bước sóng của sóng
tới và sóng phản xạ bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp. B. độ dài của dây.
C. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp. Trang 50
D. một nửa độ dài của dây.
Câu 6: Sóng cơ học không truyền được trong
A. chất lỏng. B. Chất rắn. C. chân không. D. Chất khí.
Câu 7: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t,
hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các
phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 8: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. 3 10-
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào tụ điện có điện dung C = H . Dung p kháng của tụ là A. 100Ω B. 200Ω C. 10Ω D. 1000Ω
Câu 10: : Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là 1 1 1 A. 2 Z = R + B. 2 Z = R - C. 2 2
Z = R + (wC) D. 2 Z = R + 2 (wC) 2 (wC) 2 wC
Câu 11 : C«ng tøc tÝnh tæng trë cña ®o¹n m¹ch RLC m¨c nèi tiÕp lµ A. 2 2
Z = R + (Z + Z ) . B. 2 2
Z = R - (Z + Z ) . L C L C C. 2 2
Z = R + (Z - Z ) .
D. Z = R + Z + Z . L C L C
Câu 12: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 13: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.
Câu 14: Người ta gọi động cơ không đồng bộ ba pha vì
A. pha của ba dòng điện ở các pha là khác nhau.
B. dòng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng lúc. Trang 51
C. ba cuộn dây trong động cơ không giống nhau.
D. tốc độ quay của rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay.
Câu 15: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây? L C 2p A. T = 2p . B. T = 2p . C. T = . D. T = 2p LC . C L LC
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là: C C A. U = I B. I = U LC C. I = U D. U = I LC 0 0 L 0 0 0 0 L 0 0
Câu 17: Chän c«ng thøc ®óng cho c«ng thøc tÝnh kho¶ng v©n trong giao thoa ánh sáng với hai khe I-ang: D D D a A. i = l . B. i = l . C. i = . D. i = l. a a 2 la D
Câu 18: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi.
D. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i, khoảng cách từ vân sáng
bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là A. 3i. B. 4i. C. 5i. D. 6i.
Câu 20: Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính A. càng lớn.
B. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. C. càng nhỏ.
D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng.
Câu 21: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. Trang 52
Câu 22: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10−19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim
loại này các bức xạ có bước sóng là λ = 0,18 μm, λ = 0,21 μm và λ = 0,35 μm. Lấy h = 1 2 3 -34 8
6,625.10 J.s, c = 3.10 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Cả ba bức xạ (λ λ và λ ). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. 1, 2 3
C. Hai bức xạ (λ và λ ). D. Chỉ có bức xạ λ . 1 2 1
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của
nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn
có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng A. 11r B. 10r C. 12r D. 9r 0 0 0 0
Câu 24: Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75μm là A. 2,65 MeV B. 1,66 eV C. 2,65 MeV D. 1,66 MeV
Câu 25: Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường
A. Tia β và tia α. B. Tia α và γ. C. Tia γ và tia β. D. Tia γ.
Câu 26: Các đồng vị là các hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng A. số khối.
B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ.
Câu 27: Hạt nhân 238U cấu tạo gồm có 92
A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn. B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn.
C. 238 prôtôn và 146 nơtrôn.
D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn.
Câu 28: Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. Φ = B.S.sinα B. Φ = B.S.cosα C. Φ = B.S.tanα D. Φ = B.S
Câu 29: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực
tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không. B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 30: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Trang 53
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 31: Hai điện tích điểm q1= - 9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị
trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng A. d/2. B. 3d/2. C. d/4. D. 2d.
Câu 32: Điều nào sau đây đúng khi biết khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt Đ = OCC và mắt
sử dụng kính lúp có độ bội giác G =
A. Mắt bình thường ngắm chừng ở vô cực.
B. Mắt bình thường ngắm chừng ở điểm cực cận.
C. Mắt đặt sát kính lúp
D. Mắt đặt ở tiêu điểm vật của kính lúp.
Câu 33: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự
hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại
điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 90dB. B. 110dB. C. 120dB. D. 100dB.
Câu 34: Đặt điện áp u = 50 2 cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp
hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là A. 50 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 20 V.
Câu 35: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(100πt + π/4) A , nếu ngắt bỏ tụ C thì i2 =
I0cos(100πt – π/12) A, điện áp hai đầu mạch là
A. u = 60 2 cos(100πt – π/12) V . B. u = 60 2 cos(100πt + π/12) V.
C. u = 60 2 cos(100πt – π/6) V. D. u = 60 2 cos(100πt + π/6) V.
Câu 36: Hai chất điểm A và B đang dao động điều hòa tự do
cùng tần số trên hai đường thẳng song song và rất gần nhau
được xem như trùng với một trục Ox có gốc O tại vị trí cân
bằng của hai chất điểm. Đồ thị li độ theo thời gian của chất
điểm A (đường 1) và của chất điểm B (đường 2) như hình vẽ. Trang 54
Tại thời điểm t3, chất điểm A có li độ bằng 2,2 cm và tốc độ đang giảm thì khoảng cách giữa hai
chất điểm xấp xỉ bằng A. 4,0cm B. 5,8cm C. 3,6cm D. 1,4cm
Câu 37: Đặt một điện áp u = U 2 cos(120pt) V vào hai đầu mạch điện
gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay R L, r C A M N B
đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn
r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị U , U
, U thỏa mãn biểu thức: 2U = 2U
= U = U . Để điện áp hiệu dụng AM MN NB AM MN NB
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần
nhất với giá trị nào? A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.
Câu 38: . (THPT-2016). Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động
tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi v ,v là L N v
tốc độ của electron khi nó chuyển đông trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L bằng vN A. 2 B. 0,25 C. 4 D. 0,5
Câu 39: (THPT-2016). Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số
10Hz và có bước sóng 6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M
thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6mm. Lấy 2
p = 10. Tại thời điểm t, phần tử
M đang chuyển động với tốc độ v = 6 (
p cm/ s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn A. 2 6 3(m / s ) B. 2 6 2(m / s ) C. 2 6(m / s ) D. 2 3(m / s )
Câu 40: (THPT-2016). Người ta dùng hạt proton có động năng l,6MeV bắn vào hạt nhân
7 Li đang đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản 3
ứng không kèm theo bức xạ Y. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 7,9MeV B. 9,5MeV C. 8,7MeV D. 0,8MeV
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP THI TTHPT QUỐC GIA CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 A 21 A 2 A 22 C Trang 55 3 B 23 D 4 B 24 D 5 C 25 D 6 C 26 B 7 A 27 D 8 C 28 B 9 C 29 A 10 A 30 A 11 C 31 B 12 B 32 A 13 C 33 D 14 D 34 B 15 C 35 B 16 C 36 B 17 A 37 B 18 C 38 A 19 C 39 A 20 B 40 B
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO:
Câu 36: Đáp án B p
Trên đồ thị ta thấy: x1 sớm pha hơn x2 góc (vuông pha) nên: 2 2 2 æ x ö æ x ö 1 2 ç ÷ + ç ÷ = 1 A A è 1 ø è 2 ø
- Tại các thời điểm t1, t2 tương ứng, ta có: Trang 56 2 2 ìæ 3 ö æ 3,2ö ïç ÷ + ç ÷ = 1 ï A A è 1 ø è 2 ø í Þ A = 5cm;A = 4cm 1 2 2 2 ïæ 4 - ö æ 2,4 ö ç ï ÷ + ç ÷ = 1 A A è î 1 ø è 2 ø x 2,2 - Tại thời điểm t 13 3, ta có: x = A cosa = 2,2cm Þ cosa = = 13 1 A 5 2 p æ 2,2 ö
Þ x = A cos(a - ) = -A sina = 4 - 1- = 3 - ,59cm 23 2 2 2 ç 5 ÷ è ø
- Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t3: d = x - x = 2,2 - ( 3 - ,59) = 5,79cm 1 2
Câu 37: Đáp án B
+ Từ giả thuyết bài toán ta có : ì U ì = U 2 2 2
ìR = r + Z 2 2 ïZ = 125 - r AM MN ï L ïï L ï U í = 2U → 2 2 íZ = 4R → íZ = 250W → NB AM C C U ï = U ï ï î 2 2 2 2 NB
ïZ = R + r + Z - Z î 2 2 2 2 C ( ) ( L C ) ï250 = (125+ r) + î ( 125 -r -250) ìr = 75 í Ω. Z = 100 î L
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại (R + r)2 2 + ZL Z =
= 500 Ω → C » 5,3 μF → Đáp án B o C ZL
Câu 38: Đáp án A 2 v r 4 Ta có: L N = = = 2 2 v r 2 N L
Câu 39: Đáp án A
Vì các phần tử M, N dao động điều hòa nên ta có thể sử dụng
mối quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều, ta thấy:
- Độ lệch pha giữa M và N là: d 8 8p 2p Dj = 2p = 2 . p = = (rad) l 6 3 3 !!!" !!!"
- Biểu diễn trên giản đồ các vectơ A ,A tương ứng, với: M N Trang 57 2p p p
+ Tại thời điểm ban đầu (a =
- = ;A = A sina = 6.0,5 = 3mm) : hình a N M 3 2 6
+ Tại thời điểm t v = -wA sin(wt + j ) = 6p M M M 7p 5p 7p 2p 11p p Þ (wt + j ) = = - (rad);(wt + j ) = + = = (rad) M N 6 6 6 3 6 6
Þ M và N đối xứng qua trục v: hình b. Từ đó: p 3 2 2 2 2 a = -w x = ( - 20 ) p .A sin = 4 - 000.3.
= 6000 3(mm / s ) = 6 3(m / s ) N N N 3 2
Câu 40: Đáp án B K + E D 1,6 +17,4 Ta có: p K + E D = 2K Û K = = = 9,5MeV p X X 2 2 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 28 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phút NHẬN BIẾT
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l, đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g,
biểu thức xác định tần số f của dao động là A. 1 l l g 1 g f = . B. f = p 2 . C. f = p 2 . D. f = . p 2 g g l p 2 l
Câu 2. Một dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(3πt + 3 ) (cm). biên độ của dao động là p 3 A. 4m. B. 4cm. C. 3π cm. D. cm. p
Câu 3: Biên độ của dao động tổng hợp của hai doa động điều hoag cùng phương, cùng tần số
không phụ thuộc
A biên độ của dao thành phần thứ nhất.
B biên độ của dao thành phần thứ hai.
C độ lêch pha của hai dao động thành phần.
D tần số chung của hai dao động thành phần
Câu 4 :Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng.Hai điểm cách nhau d.Độ lệch pha
giứa sóng tại N so với sóng ở M là: 2 - p d p p - A. j D = 2 d B. j D = 2pl C. j D = d D. j D = l l p l
Câu 5. Sóng vô tuyến có bước sóng 40m thuộc sóng nào? A. sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung. Trang 58
Câu 6. Ở mạch điện xoay chiều RLC,cuộn dây thuần cảm công suất của mạch tiêu thụ trên
A. cuộn dây thuần cảm L . B. tụ điện C.
C. cuộn dây thuần L và tụ điện. D. điện trở R.
Câu 7 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocoswt thì độ lệch
pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức w 1 L - w 1 C - A. tanj = Cw . B. tanj = Lw . R R wL - Cw wL + Cw C. tanj = . D. tanj = . R R
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, chiếu vào hai khe S1 và S2 một chùm sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Điểm M trên màn có khoảng cách đến S1 và S2 lần lượt là d1 và d2. Tại M ta thấy
một vân sáng khi thỏa điều kiện nào sau. Với k là số nguyên A. d2 – d1 = k λ. B. d2 – d1 = k λ/2. C. d2 – d1 = (k +0,5)λ.
D. d2 – d1 = (k + 0,5) λ/2.
Câu9 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách
từ mặt phLăng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. l = D . B. l = aD . C. l = ai . D. l = iD . ai i D a
Câu 10. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 11: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là A. hf = A - 1 2 mv . B. hf = A - 2 2mv . o max 2 o max C. hf = A + 1 1 2 mv . D. hf + A = 2 mv . o max 2 o max 2
Câu 12: Hiện tượng kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện
nhiệt độ rất cao thì đây là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch. C. sự phóng xạ.
D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 13. Cho các tia phóng xạ:a, b -, b +,g .Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nhất là A. Tia a . B. Tia b + . C. b - . D. Tiag . Trang 59 THÔNG HIỂU
Câu 14. Một vật dao động điều hòa thì p p
A. li độ nhanh pha hơn vận tốc góc . B. vận tốc nhanh pha hơn gia tốc góc . 2 2
C. li độ ngược pha với gia tốc.
D. vận tốc cùng pha với gia tốc.
Câu 15 Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là l . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là l l A. . B. 2 l . C. . D. l . 2 4
Câu 16: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện T
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì . 2
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
D. không biến thiên theo thời gian.
Câu 17: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và
tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần
tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là p A. uR trễ pha so với uC .
B. uC trễ pha π so với uL . 2 p p C. uL sớm pha so với uC. D. UR sớm pha so với uL . 2 2
Câu 18: Đoạn mạch chỉ chứa 1 phần tử R, L, C. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều æ p ö p
u = 200 2 cosç100 t
p - ÷(V ) thì dòng điện trong mạch là i = 2 2 100 cos( t p + )( )
A . Phần tử đó là è 4 ø 4
A. cuộn cảm có độ tự cảm 2 L = (H ) .
B. tụ điện có điện dung 100 = p C (F ) p
C. tụ điện có điện dung 10 4 - C = (F ) .
D. cuộn cảm có độ tự cảm 1 = . p L (H ) p
Câu 19: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 20.Chiếu bốn bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,56µm, λ2 = 0,2µm, λ3 = 0,35µm, λ4 = 0,75µm
vào vật có giới hạn quang điện λ0 = 0,55µm, bức xạ nào không xảy ra hiện tượng quang điện. Trang 60 A. λ1 , λ2. B. λ4, λ1. C. λ2 , λ3 ,λ1. D. λ1 ,λ3 ,λ4.
Câu 21: Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử A X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử A Y thì hạt Z Z 1 -
nhân A X đã phóng ra tia Z A. a. B. b-. C. b+. D. g.
Câu 22. Phương trình phóng xạ: 14 4 C He 2 A b - + ®
+ X . Trong đó Z, A là: 6 2 Z A. Z=10, A=18 B. Z=9, A=18 C. Z=9, A=20 D. Z=10, A=20
Câu 23. Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là: 1n 235 + U 236 ® U 143 ® La 87 + Br + m 1 . n 0 92 92 57 35 0
với m là số nơtron, m bằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 24 Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra
ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều: A. từ phải sang trái.
B. từ trái sang phải.C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên VẬN DỤNG THẤP
Câu 25: Tính năng lượng dao động của con lắc đơn có biên độ góc là 0,05rad. Biết con lắc đơn
nặng 150g, dài 0,8m tại nơi có g = 10m/s2. A. 0,3(J) B. 3(mJ) C. 1,5 (J) D. 1,5(mJ)
Câu 26:Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 1,2m có 2 đầu cố định. Khi thay đổi tần số ta
thấy trường hợp có sóng dừng với tần số nhỏ nhất là 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 12 m/s. B. 24 m/s. C. 48 m/s. D. 72 m/s.
Câu 27. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.Biêu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là 6
q = 6 2 cos10 ptC) (t tính bằng s).Ở thời điểm 7 t 2,5.10- = s ,giá trị của q bằng A. 6 2µC . B. C . C. 6 - 2µC . D. 6 - µC .
Câu 28. Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng trên các
phần tử R, L, C lần lượt là 40V, 50V và 80V. Khi thay đổi tần số của dòng điện để mạch có cộng
hưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A.50V. B.35V. C.70V. D.40V. p
Câu 29. Đặt điện áp u=100cos( 6pt +
)(V) vào đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và 6 p
tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos(wt + )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn 3 mạch là Trang 61
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W.
Câu 30. Khối lượng của hạt nhân 9 Be là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối 4 lượng của prôtôn là m 9
p = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là 4 A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u.
Câu 31. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa
êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi độ lớn lực tương tác điện
giữa êlectron và hạt nhân là 16F thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. Quỹ đạo dừng L.
B. Quỹ đạo dừng M. C. Quỹ đạo dừng K.
D. Quỹ đạo dừng O.
Câu 32 Cho mạch điện như hình vẽ . Mỗi pin có suất điện động E =
1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω).
Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là R A. 0,9 (A). B. 1,0 (A). C. 0,33 A. D. 2 A
Câu 33 Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N).
Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
Câu 34. Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ
trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm VẬN DỤNG CAO
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với tần số góc 10prad/s. Biết gia tốc cực đại của vật nặng amax > g. Trong
thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật
cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1 = 5t2. Trong một chu kì dao động,
thời gian lò xo bị nén là A. 2 2 1 1 s . B. . C. s . D. s . 39 33 18 15
Câu 36. Một chất điểm M có khối ượng m = 20g dao động điều hòa, một phần đồ thị của lực kéo
về theo thời gian có dạng như hình vẽ, lấy 2
p »10 . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là Trang 62 æ p æ p A. 3 ö ö x = 5cos 2 t p - cm ç ÷ . B. x = 10cos 4 t p - cm ç ÷ . F(mN è 4 ø è 4 ø 4 0,125 t(s) æ p æ p C. 3 ö ö 0 x = 5cos 2 t p + cm ç ÷ . D. x = 10cos 4 t p + cm ç ÷ . è 4 ø è 4 ø -4
Câu 37.
Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau
10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và
vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là:
A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5.
Câu 38:
Đặt một điện áp u = U0cos(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn
dây có độ tự cảm L = 0,15 H và điện trở r = 5 3W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung p 3 10- C =
F .Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15V, đến thời điểm t2 = p (t 1 1 +
) (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15V. Giá trị của U0 bằng 75 A. 10 3 V B. 15 V C. 15 3 V. D. 30 V.
Câu 39: Nguồn sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng phát cùng lúc ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng l = 0,64 µm( màu đỏ), l = 0,54 µm( màu lục), l = 0, 48 µm( màu lam). Vị trí trên 1 2 3
màn tại đó có ba vân sáng trùng nhau đầu tiên kể từ vân trung tâm là vân bậc mấy của màu đỏ? A. bậc 27. B. bậc 15. C. bậc 36. D. bậc 9.
Câu 40.Đối catot của một ống Ronghen là một bản Platin có diện tích và dày 2mm. Giả sử
toàn bộ động năng của electron đập vào đối catot dùng để đốt nóng bản Platin. Hỏi sau bao lâu nhiệt
độ của bản tăng thêm được
.Biết : khối lượng riêng của platin , nhiệt dung riêng của platin là
, cường độ dòng điện đi qua ống là 0,8mA và hiệu điện
thế giữa anot và catot là 1,2 Kv.
A. 5ph20s B. 8ph45s C. 10ph25s D. 7ph45s www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 29 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc rơi tự do g = 10m / 2
s ; khối lượng và điện tích của êlectron m 10 . 1 , 9 31 - = kg và e q = , 1 10 . 6 19 - - ; C tốc độ ánh sáng 8 1 c 10 . 0 , 3 . - = m s e Trang 63
Câu 1: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 600 m. B. 60 m. C. 0,6 m. D. 6 m.
Câu 2. Một acquy có suất điện động là E và điện trở trong là r. Gọi hiệu điện thế ở hai cực của acquy là
U, thời gian nạp điện cho acquy là t và dòng điện chạy qua acquy có cường độ I. Điện năng mà acquy này
tiêu thụ được tính bằng công thức A. A = rI2t B. A= ξIt C. A = U2rt D. A = Uit
Câu 3: Đặt điện áp u = U 2 cos2p ft (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB không
phân nhánh theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Khi f = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = U và khi f = 125Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm UL = U. Để uL lệch pha với uRC một góc 1350 thì tần số dòng điện là A. 75 Hz. B. 31,25 Hz. C. 62.5 Hz. D. 150 Hz.
Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện
tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q q A. I 0 0 0 = . B. I0 = w2q0. C. I0 = wq0. D. I0 = . 2 w w
Câu 5: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng mức cường độ âm lớn nhất là tại B và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là
LA = LC = 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P ' , để mức độ cường
âm tại B vẫn không đổi thì A. P’ = 5P. B. P’ = 3P. C. P’ = P/5. D. P’ = P/3.
Câu 6: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20 μm, λ2 = 0,35 μm vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Chỉ có bức xạ λ1.
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
C. Chỉ có bức xạ λ2.
D. Cả hai bức xạ.
Câu 7. Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 60° so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương
ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của a là A. 15° B. 75° C. 30° D. 60°
Câu 8: Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m, được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên
thì con lắc được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 5 cm. Vừa lúc
quả cầu của con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển
động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn 5 m/s2. Lấy g = 10 m/s2 và 2
p = 10. Sau đó con lắc dao động với cơ năng là A. 0,045 J. B. 0,022 J. C. 0,55 J. D. 0,32 J. Trang 64
Câu 9. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại
một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương:
A. vuông góc với đường trung trực của AB
B. trùng với đường trung trực của AB
C. trùng với đường nối của AB
D. tạo với đường nối AB góc 45°
Câu 10. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I =
1A. Cho AAg = 108 đvc, nAg =1 . Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là A. 1,08 mg B. 1,08g C. 0,54g D. 1,08kg
Câu 11: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại bằng A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là A. 0,300 μm. B. 0,295 μm. C. 0,250 μm. D. 0,375 µm.
Câu 12: Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cosωt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu
điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện:
A. Cùng pha đối với i.
B. Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C. Nhanh pha π/2 đối với i.
D. Chậm pha π/2 đối với i.
Câu 13: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất
lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử
chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là
4 và trên đoạn thẳng MN là 3 (không kể M và N). Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần nhất nào sau đây ? A. 40 cm. B. 26 cm. C. 19 cm. D. 30 cm.
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai ℓọai dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi:
A. Nạp điện cho acquy.
B. Bếp điện, đèn dây tóc
C. Mạ diện, đúc điện.
D. Tinh chế kim ℓọai bằng điện phân.
Câu 15: Trên một sợi dây dài 5 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là A. 2 m. B. 10 m. C. 2,5 m. D. 5 m.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc: màu tím có bước sóng λ1 = 0,42 μm và màu đỏ λ2 = 0,70 μm. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao
thoa trên màn và ở cùng một phía so với vân sáng chính giữa O. Kể từ vân sáng chính giữa, điểm M là vị
trí vân tối thứ 4 của bức xạ màu tím, điểm N là vị trí vân tối thứ 10 của bức xạ màu đỏ. Trong khoảng
giữa M và N, tổng số vân sáng có màu tím và màu đỏ bằng A. 17. B. 14. C. 16. D. 13. Trang 65
Câu 17: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 132,5.10-11 m. B. 21,2.10-11 m. C. 84,8.10-11 m. D. 47,7.10-11 m.
Câu 18. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,4(5 − t); i tính bằng
ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003V D. 0,004V
Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 20: Cho đoạn mạch RC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều. Biết R = 30 Ω và các điện áp như
sau: UR = 90V, UC = 150V, tần số dòng điện ℓà 50Hz. Hãy tìm điện dung của tụ: 3 10- 200 A. 5. 10-6 F B. 5.10-9 F C. µF D. µF p p
Câu 21: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp
u = U cos(2p ft) vào hai đầu đoạn mạch AB. Cho biết R, L, C, U0 không đổi, tần số f thay đổi được. Thay 0
đổi f nhận thấy: f = f (Hz) , f = f + 50(Hz) , f = f +150(Hz) thì hệ số công suất đoạn mạch lần lượt là 1 1 1
cosφ1 = 1, cosφ2 = (15/17) và cosφ3 = 0,6. Giá trị f bằng 1 A. 75 Hz. B. 25 Hz C. 60 Hz D. 70 Hz.
Câu 22: Một động cơ điện xoay chiều 1 pha hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220 V, khi đó dòng
điện chạy trong máy là 3 A và máy tiêu thụ một công suất điện là 594 W. Xác định hệ số công suất của động cơ? A. 0,92 B. 0,9 C. 0,95 D. 0,85
Câu 23: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm
trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. Đứng yên không dao động.
B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
D. Dao động với biên độ ℓớn nhất.
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt - π/3) và x2 = Acos(ωt + 2π/3) là hai dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/3.
Câu 25: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn Fn = 5cos20πt (N) thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 5 Hz. B. 10π Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là m k A. 2π . B. 2π .
C. 1/( 2p m / k ).
D. 1/(2p k / m ). k m Trang 66
Câu 27: Một bức xạ truyền trong chân không với chu kỳ T = 8.10-16 s. Bức xạ này thuộc vùng sóng điện
từ nào? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Tia Rơnghen.
C. Vùng hồng ngoại. D. Vùng tử ngoại.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì p (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị
trí cân bằng có độ lớn bằng A. 3 cm/s. B. 4 cm/s. C. 0,5 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 29: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt.
B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
D. Đâm xuyên mạnh.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân đo được là i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,45 μm. B. 0,65 μm. C. 0,60 μm. D. 75 μm.
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt) (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong 7 chu kì dao động là A. 210 cm. B. 35 cm. C. 70 cm. D. 140 cm.
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng. Xét điểm M ban đầu là một vân sáng, sau đó
dịch chuyển màn ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất 1/7 m thì
tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì tại M lại là
vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là. A. 2 m. B. 1 m. C. 1,8 m. D. 1,5 m.
Câu 33: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông (N/m2). B. Ben (B).
C. Oát trên mét vuông (W/m2).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 34: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm đến khe Yang. Khoảng
cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1 m. Tại M trên màn E các
vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm là vân sáng (hay vân tối), bậc (thứ) mấy? A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối thứ 3 C. Vân tối thứ 4 D. Vân sáng bậc 4
Câu 35: Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện trở R, cuộn dây L(thuần cảm) và tụ
điện C nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là
50 V, 120 V và 70 V. Giá trị của U0 bằng Trang 67 A. 130 V. B. 100 V. C. 240V. D. V.
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời
gian như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong
quá trình dao động là A. 4 cm. B. 4 2 cm. C. 8 cm. D. 4 3 cm.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng ?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. - 10 3
Câu 38: Một tụ điện có C =
F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120 2cos100πt V. Số chỉ 2p
Ampe kế trong mạch ℓà bao nhiêu? A. 4A B. 6A C. 7A D. 5A
Câu 39: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có A. Cùng tần số
B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng biên độ D. Cùng bước sóng
Câu 40: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây.
Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp khi để hở là A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 132 1 A 132 2 D 132 3 C 132 4 C 132 5 B 132 6 D 132 7 B 132 8 A 132 9 B 132 10 B Trang 68 132 11 A 132 12 D 132 13 D 132 14 B 132 15 D 132 16 D 132 17 C 132 18 B 132 19 C 132 20 D 132 21 A 132 22 B 132 23 B 132 24 B 132 25 C 132 26 A 132 27 D 132 28 B 132 29 A 132 30 C 132 31 D 132 32 B 132 33 C 132 34 C 132 35 B 132 36 A 132 37 C 132 38 B 132 39 A 132 40 D Trang 69 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 30 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phút
Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(wt +j)(A > 0,w > 0) tần số góc của dao động là A.ω. B. (wt +j ) . C. wt . D.φ.
Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở
vị trí có li độ x thì gia tốc của vật có giá trị là A. ω.x B. –ω.x C. –ω.x2 D. –ω2.x
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo trục 0x với phuơng trình là x = 2 cos (10πt+π) (mm).
Pha ban đầu của dao động là A. 10π (rad) B. π (rad)
C. 2 rad D. (10πt+π) rad
Câu 4. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. æ p
Câu 5 Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức ö
i = 2 2 os 100pt +
(A) có giá trị hiệu dụng ç ÷ è 12 ø là A. 2 2 B. 2 A. C. 2 A. D. 4 A
Câu 6: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây
B. giảm công suất truyền tải
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải
D. tăng chiều dài đường dây.
Câu 7. Sóng điện từ A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 8 Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Pasen có
A. các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
C các vạch đều nằm trong vùng nhìn thấy.
D. hai vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại. Trang 70
Câu 9 Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 10. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang
màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu cam. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím.
Câu 11: Hiện tượng kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao thì đây là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch. C. sự phóng xạ.
D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 12. Cho các tia phóng xạ:a, b -, b +,g .Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nhất là A. Tia a . B. Tia b + . C. b - . D. Tiag .
Câu 13. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì
lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi giảm khoảng cách giữa hai điện tích xuống một
nửa thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A.F/2 B.F/4. C.2F D. 4F ®
Câu 14: Một khung dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B . Từ thông qua khung là
6.10-4Wb. Cho cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 10-3(s) thì sức điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. 6V B. 0,6V C. 0,06V D. 3V p
Câu 15 Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2 6
= 10. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10p cm/s. B. 100 cm/s. C. 100p cm/s2. D. 10 cm/s.
Câu 16 Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là l . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là l l A. . B. 2 l . C. . D. l . 2 4
Câu 17 Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 W thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng Trang 71 A. 200 V.
B. 100 2 V. C. 200 2 V. D. 100 V.
Câu 18: Trong mạch dao động lý tưởng có biểu thức điện tích trên một bản tụ là
q = 2.10-7cos(2.104t) (C). Khi t=π (ms) thì điện tích trên một bản tụ của mạch là bao nhiêu? A. 2.10-7C B. 10-7C C. 0 D. 0,5.10-7C
Câu 19 Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự 1
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w =
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R.
Câu 20: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 21. Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận
tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là A. 6,625.10-19 J. B. 6,265.10-19 J. C. 8,526.10-19 J. D. 8,625.10-19 J.
Câu 22 Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là -13,6eV còn khi ở quỹ đạo
dừng M thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì
nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng A. 102,7 pm. B. 102,7 mm. C. 102,7 µm. D. 102,7 nm.
Câu 23 : Cho các khối lượng: hạt nhân 37 Cl; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. 17
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 Cl (tính bằng MeV/nuclôn) là 17 A. 8,2532. B. 9,2782. C. 8,5975. D. 7,3680.
Câu 24: Cho mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E,
điện trở trong r và mạch ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1 = 0,5 Ω hoặc R2 =
8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của mỗi nguồn điện bằng A. r = 4 Ω B. r = 0,5 Ω C. r = 2 Ω D. r = 1 Ω
Câu 25 VËt s¸ng AB ®Æt vu«ng gãc víi trôc chÝnh cña thÊu kÝnh, c¸ch thÊu kÝnh mét kho¶ng 20
(cm), qua thÊu kÝnh cho ¶nh thËt A’B’ cao gÊp 3 lÇn AB. Tiªu cù cña thÊu kÝnh lµ A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm). C. f = 10 (cm). D. f = -30 (cm).
Câu 26 Vật dao động với phương trình: x = Acos(wt + j). Khi đó tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì là: 2vmax Aw Aw Aw A. v = B. v = p p C. v = 2p D. v = 2
Câu 27 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5
µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là Trang 72 A. 4 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 0,5 mm.
Câu 28: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7.5.1014Hz. Công suất phát xạ của
nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 0,33.1020 B. 2,01.1019 C. 0,33.1019 D. 2,01.1020
Câu 29 Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U 238 92 là 238 g/mol. Số nơtrôn
(nơtron) trong 11,9 gam urani U 238 là A. 8,8.1024. B. 1,2.1024. C. 4,4.1024. D. 2,2.1024.
Câu 30: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa
cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3
m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12
mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là A. 8mm
B. 8 3 mm C. 12mm D. 4 3 mm
Câu 31: Trong mạch dao động lý tưởng với điện tích cực đại của một bản tụ là 6µC và cường độ dòng
điện cực đại qua cuộn cảm là 0,2p (m )
A . Tìm khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện p 3 qua cuộn cảm bằng
mA đến lúc năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường. 10 A. 7,5ms B. 5ms C. 2,5ms D. 1ms
Câu 32: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng đưa vật lên theo phương thẳng đứng
một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian ngắn nhất tương ứng là a và b kể từ lúc thả thì a
Fđàn hồi và FKéo về của con lắc lò xo lần lượt triệt tiêu, với = 2 . Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao b 3
động của con lắc là : A. 0,52(s) B. 0,44(s) C. 0,41(s) D. 0,37(s)
Câu 33: Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện, rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
bằng U, tần số f. Dùng vôn kế nhiệt để đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thì được giá trị U 3 và hai
đầu tụ điện được giá trị 2 U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng 3 3 2 A. B. C. D. 0,5 2 4 2
Câu 34. Cho mạch điện RLC, tụ có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch
là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là: A. 75 6 V B. 75 3 V
C. 150 V D. 150 2 V
Câu 35: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương
trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ sóng coi như không
đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 cm, phần tử chất lỏng tại M có tốc độ dao
động cực đại bằng
A. 120π cm/s B. 100π cm/s C. 80π cm/s D. 160π cm/s. Trang 73
Câu 36: Cho đồ thị điện áp của uR và uC của đoạn
mạch điện gồm R nối tiếp với tụ C. R= 50Ω; u(102V) 2 4 2 10 . - C =
F . Biểu thức của dòng điện p 1 t(10-2 s) 0 0, 5 1, 5 2 u p 2 - C(t)
A. i = 4cos(100pt - ) ( ) A 2 p
B. i = 2 2 cos(100pt - ) ( ) A 4
C. i = 4cos(100pt) ( ) A p
D. i = 4 2 cos(100pt + ) ( ) A 2
Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: các máy đo ảnh hưởng không đáng kể V
đến các dòng điện qua mạch. Vôn kế V R1 R
1 chỉ 36V. Vôn kế V2 chỉ 40V. Và vôn kế V chỉ 2,L A A
68V. Ampe kế chỉ 2A. Biết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là M B V1 V2 u = U cos 100 t p V 0 (
) . Biểu thức dòng điện trong mạch là A. i = 2cos(100 t p - 0,5)A B. i = 2 2cos(100 t p - 0,5)A C. i = 2cos(100 t p + 0,5)A D. i = 2 2cos(100 t p + 0,5)A
Câu 38. Hạt a có động năng K 27 A
a = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng a + Al ® X + n , 13 Z
khối lượng của các hạt nhân là ma = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931MeV/c2.
Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là A. 0,0257MeV. B. 0,0364MeV. C. 0,0572MeV. D. 0,0138MeV.
Câu 39. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, biểu thức có dạng: æ p ö æ 2p ö x = 3 cos 2 t p + cm, x = cos 2 t p +
cm . Thời điểm vật qua ly độ x = - 3cm lần 2012 theo chiều dương 1 ç ÷ ç ÷ è 6 ø 2 è 3 ø gần bằng A. 2011,17s B. 2011,95s C. 2011,42s D. 2011,23s
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Young, khoảng cách 2 khe a = 2mm, khoảng cách hai khe
tới màn D = 1,8m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38µm £ l £ 0,75µm. Khoảng cách
gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 1,026mm. B. 1,359mm. C. 2,34mm. D. 3,24mm.
………………………..Hết…………………… ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D B A B C D A D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D B A A B A A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Trang 74 A C C D A A C B C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B A C D C B D C A
Giai câu 37.Chọn trục i làm trục pha ta có giãn đồ véc tơ: UR2 B
AM = U = 36V ; BM = U = 40V ; AB = U = 68V 1 2 UL α
Dùng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có: U φ φ 2 2 2 i MB = AM + AB - 2.AM.AB.cos j A UR1 M 2 2 2 AM + AB - MB 2 2 2 68 + 36 - 40 cos j = = = 0,88 2.AM.AB 2.68.36
Dựa vào giản đồ vec tơ ta có: 0
j = 28,35 = 0,5rad Þ i = 2 2cos(100 t p - 0,5)A
Giai câu 38 Phương trình phản ứng: 27 30 a + Al ® P + n 13 15
Năng lượng phản ứng thu: DE = (ma + mAl - mP - mn ) uc2 = - 0,00287uc2 = - 2,672MeV
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: KP + Kn = Ka + DE = 0,428MeV 2 m v 2 m v K m 1 K 1 K p p n n n n n P = ; Kn = mà v = v Þ = = Þ = 2 2 P n K m 30 K + K 30 +1 P P P n + Þ K K 0, 428 P n K = = = 0,0138MeV n 31 31 p
Giải câu 39 Ta có: Dj = j - j = 2 2 Þ A = A + A = 2cm 2 1 2 1 2 A sin j + A sin j p 1 1 2 2 tan j = = 3 Þ j = A cos j + A cos j 3 1 1 2 2 æ p ö Vậy x = 2cos 2 t p + cm 1 ç ÷ è 3 ø
Thời điểm đầu tiên vật qua ly độ x = - 3cm theo chiểu dương là qua M2, ta có: x 3 p 5p Dj 5 cosa = = Þ a = Þ Dj = p - j + a = Þ t = = s A 2 6 6 1 w 12
Thời điểm vật qua ly độ x = - 3cm lần 2012 theo chiều dương là: t = t + 2011T = 2011,42s 1
CÂU 40. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau ứng với l1 là bước
sóng nhỏ nhất của bức xạ trong ánh sáng trắng Þ l1 = 0,38µm
Vị trí trùng nhau của hai vạch màu đơn sắc khác l1 và l2 : kl k
ki = k -1 i Þ kl = k -1 l Þ l = = 0,38 1 ( ) 2 1 ( ) 1 2 2 k -1 k -1 k Mặt khác: 0,38 m µ £ l £ 0,75 m µ Þ 0,38 £ 0,38. £ 0,75 Þ k ³ 3 Þ k = 3 2 min k -1 l D 1 x = 3i = 3 = 1,026mm min 1 a Trang 75