TOP 10 Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Sách mới

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

Thông tin:
13 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Sách mới

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

58 29 lượt tải Tải xuống
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CHT LƯNG CUI HC KÌ
ĐỀ 1
Câu
Đáp án
Biểu đim
PHN 1. TRC NGHIM
Câu 1
A. 970
0,5 điểm
Câu 2
C. 805 ; 689 ; 672 ; 599.
0,5 điểm
Câu 3
A. 459
0,5 điểm
Câu 4
B. 15 50
0,5 điểm
Câu 5
D. 14
0,5 điểm
Câu 6
D. 3km
0,5 điểm
Câu 7
C.
0,5 điểm
Câu 8
C. 30 pt
0,5 điểm
PHN II. T LUN
Bài 1
a.
0,5 điểm
b.
0,5 điểm
c.
0,5 điểm
d.
0,5 điểm
Bài 2
15 : 3 = 5
1 điểm
Bài 3
a.
Bạn Trường câu đưc 2 con cá.
0,25 điểm
b.
Bạn Phương câu được nhiu cá nht.
Bạn Tùng câu đưc ít cá nht.
0,5 điểm
c.
Ba bạn câu được tt c 6 con
0,25 điểm
Bài 4
Cửa hàng bán được s chiếc điều a là:
180 + 120 = 300 (chiếc)
Đáp số: 300 chiếc điềua
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Bài 5
a. Đáp án: 19
b. Hình bên có: 3 khi tr; 3 khi cu,
2 khi hp ch nht.
1 điểm
-
727
135
592
+
+
173
764
937
255
94
161
-
ĐỀ 2
Câu
Đáp án
Biểu đim
PHN 1. TRC NGHIM
Câu 1
B. 543
0,5 điểm
Câu 2
D. 5 và 3
0,5 điểm
Câu 3
A. 605
0,5 điểm
Câu 4
A. 18
0,5 điểm
Câu 5
D. 22
0,5 điểm
Câu 6
B. 35 phút
0,5 điểm
Câu 7
A. >
0,5 điểm
Câu 8
C.
0,5 điểm
PHN II. T LUN
Bài 1
a.
0,5 điểm
b.
0,5 điểm
c.
0,5 điểm
d.
0,5 điểm
Bài 2
6 x 5 = 30 14m : 2 = 7m
1 điểm
Bài 3
a) n th thao được nhiu bn yêu thích nht
ng đá.
0,25 điểm
b) Môni lội được 4 bn yêu thích.
0,25 điểm
c) Môn bóng r s ng bn yêu thích nhiều hơn
môn đá cầu là 4 bn.
0,5 điểm
Bài 4
S bình hoa hng nhà hàng đã cm là:
240 + 180 = 420 (bình)
Đáp số: 420 bình hoa hng
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Bài 5
a. Đáp án: 19
b. Tích=45; thương =9
1 điểm
+
80
132
212
+
225
156
381
-
191
77
114
738
291
447
-
ĐỀ 3
Câu
Đáp án
Biểu đim
PHN 1. TRC NGHIM
Câu 1
A. 510
0,5 điểm
Câu 2
B. S hng
0,5 điểm
Câu 3
D. 650 ; 670; 680; 700.
0,5 điểm
Câu 4
C. 4
0,5 điểm
Câu 5
D. Mary và Norbert đến đích cùng lúc
0,5 điểm
Câu 6
C. 30l
0,5 điểm
Câu 7
A. 16cm
0,5 điểm
Câu 8
C. Thư vào lp sm 15 phút
0,5 điểm
PHN II. T LUN
Bài 1
a.
0,5 điểm
b.
0,5 điểm
c.
0,5 điểm
d.
0,5 điểm
Bài 2
a.
Chuyến tàu ha đã chuyển được 662 kg
hàng.
1 điểm
Bài 3
a.
S
0,25 điểm
b
Đ
0,25 điểm
c
Đ
0,25 điểm
d
S
0,25 điểm
Bài 4
Cửa hàng bán được s chiếc bánh nho là:
230 29 =201 (chiếc)
Đáp số: 201 chiếc bánh
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Bài 5
a.
S thích hợp điền vào du hi chm là 17
0,5 điểm
b.
2 khi tr
2 khi cu.
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐỀ 4
+
138
49
187
+
431
282
713
-
866
596
270
555
238
317
-
Câu
Đáp án
Biểu đim
PHN 1. TRC NGHIM
Câu 1
D. 226; 228 ; 230 ; 231; 233; 234
0,5 điểm
Câu 2
A. <
0,5 điểm
Câu 3
B. 957 ; 599 ; 518 ; 191
0,5 điểm
Câu 4
B. 10
0,5 điểm
Câu 5
C. cm
0,5 điểm
Câu 6
B. 12 bánh xe
0,5 điểm
Câu 7
B. 20 pt
0,5 điểm
Câu 8
C. 548
0,5 điểm
PHN II. T LUN
Bài 1
a.
0,5 điểm
b.
0,5 điểm
c.
0,5 điểm
d.
0,5 điểm
Bài 2
HS màu vào t giy bạc 100 đng, 200
đồng và 500 đng.
1 điểm
Bài 3
Mi bạn được nhn s quyn v là:
40:5 = 8(quyn)
Đáp số: quynv
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Bài 4
Cam: 6
Nho: 7
Dưa hu:8
Kiwi: 4
1 điểm
Bài 5
a. Quãng đường t nhà Ngc đến bến xe
bus dài 220m
1 đ vt có hình khi hp ch nht
4 đ vt có hình khi cu
3 đ vt có hình khi tr
4 đ vt có hình khi lập phương
1 điểm
+
105
125
230
+
21
191
212
-
260
37
223
592
243
349
-
ĐỀ 5
Câu
Đáp án
Biu điểm
PHN 1. TRC NGHIM
Câu 1
C. 675
0,5 điểm
Câu 2
C. 459
0,5 điểm
Câu 3
A. 157
0,5 điểm
Câu 4
B. 10 phút
0,5 điểm
Câu 5
B. 29
0,5 điểm
Câu 6
B. 21 tháng 4
0,5 điểm
Câu 7
B. 309kg
0,5 điểm
Câu 8
A. 0
0,5 điểm
PHN II. T LUN
Bài 1
a.
0,5 điểm
b.
0,5 điểm
c.
0,5 điểm
d.
0,5 điểm
Bài 2
a.
th
0,5 điểm
b.
th
c
Không th
d
th
0,5 điểm
e
Chc chn
f
Không th
Bài 3
a.
V kem được yêu thích nht là kem vani
0,25 điểm
b.
4 người yêu thích kem bc hà.
0,25 điểm
c
Khu chung tất c 31 ngưi tham gia kho
sát v kem yêu thích ca nh.
0,5 điểm
Bài 4
a) Cửa hàng bán được s chiếc cánhlà:
580 246 = 334 (chiếc)
b) Cửa hàng bán được tt c s chiếc đùi
cánh gà là: 580+ 334 = 914 (chiếc)
Đáp số: a. 334 chiếc cánh
b. 914 chiếc đùi và cánh gà.
1 điểm
1 điểm
Bài 5
Trong vòng 1 phút:
+ Th nhặt được: 45 : 5 = 9 (ht d)
+ Sóc nhặt được: 20 : 2 = 10 (ht d)
10>9 nên bn Sóc nht ht d nhanh hơn.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
+
128
49
177
+
451
262
713
-
866
596
270
955
238
717
-
ĐỀ 6
Câu 1:
a. C b. C c. B d. C
Câu 2:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh bốn: 404
Bốn trăm: 400
Câu 3:
Câu 4:
535 381 972 569
245 546 49 285
780 927 923 284
Câu 5:
4 chung gà có s con gà là:
5 x 4 = 20 (con)
Đáp số: 20 con gà
Câu 6:
a.
b. Con bướm nhiu nht
Con chim ít nht
c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con
Con chim ítn con ong 1 con.
Câu 7:
a. S hình t giác có trong hình v: 4 hình
b. Hình khi tr là :
c. Đon đưng t nhà Lan đến trường dài là:
375 + 254 +361 = 990 (m)
Đáp số: 990 m
Câu 8:
bướm chc chn đến ch bông hoa hng.
Chú ong có th đến ch bông hoa vàng.
Bác Kiến chc chn đến ch chiếc bánh.
Cu c sên kng th đến ch qu o đỏ.
5
7
6
7
+ 6
- 9
x 4
: 2
10
5
13
20
+
+
ĐỀ 7
Câu 1:
a. C b. B c. B d. C
Câu 2:
a. 83 = 80 + 3
b. 670 = 600 + 70
c. 103 = 100 + 3
d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3:
a. Viết theo th t t bé đến ln: 242, 369, 427, 898
b. Viết theo th t t lớn đến bé: 898, 427, 369, 242
c. Hiu ca s ln nht và s bé nht bng 898-242=656
Câu 4:
880 167 346 756
426 62 64 291
454 229 282 465
Câu 5:
a. 837+39-92 b. 792-564+80 c. 455-126-151
= 876-92 =228+80 =329-151
=784 =308 =178
Câu 6:
C hai bui cửa hàng đó bán được s ki--gam go là:
350+374=724(kg)
Đáp số: 724 kg go
Câu 7:
a. Độ dài đường gp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm)
b. 6nh tam gc, 11 đon thng
c.
Khi lập phương
Khi tr
Khi cu
Hình hp ch nht
Câu 8:
ĐỀ 8
Câu 1:
a. B b. A c. C d. D
Câu 2:
a. Chiếct bi dài khong 15 cm
b. Mt ngôi nhà nhiu tng khong 15m
a. B dày hp búp khong 2cm
b. Mt gang tay dài khong 2dm
Câu 3: a.
b. 2×3 > 2+3 20:2 > 30:5
14+28-10 < 5×7 2:2 = 5:5
Câu 4:
734 297 528 378
173 248 134 612
907 49 394 990
Câu 5: An có thêm s hp bi là:
30 : 5 = 6 (hp)
Đáp số: 6 hp bi
Câu 6:
a. C
b. Đon CD dài 6cm
Đon AB dài 4cm
c.
Câu 7: - Nhng chú ong có kết qu lớn hơn 500 và bé hơn 800 là: 2, 5
- Các chú ong có kết qu đưc sp xếp theo th t t lớn đến bé là: 1, 5, 2, 3, 4
Câu 8:
a. Chc chn
b. Chc chn
c. Không th
d. Không th
500
790
585
405
+
+
+
+
-
+
-
+
Câu 9: Tr li: M Lan còn li s tin là:42 nghìn đng
ĐỀ 9
Câu 1:
a. C
b. A
c. B
d. D
e. B
Câu 2:
3m 6cm = 306.cm
5dm 6cm =56cm
5000 m =.1km
5m2cm = 502cm
200cm = 2m
50dm + 5m = 10m
Câu 3:
5000-3000-2000+4=4
5 nhân 9 ri bt 18=27
16 cng 14 ri chia cho 5 =8
5 nhân tích ca 24 =40
Câu 4:
257 553 446 967
124 356 217 85
381 909 229 882
Câu 5: Mỗi ngưi đưc s ko là:
20 : 5 = 4 (chiếc)
Đáp số 4 chiếc ko
Câu 6:
a.
b. Con kiến đã bò đưc 34 cm
c. A C
Câu 7: a.
Cá màu cam
Cá màu vàng
6
6
b. Có tt c 12 con cá
c. Cá màu cam và cá màu vàng bng nhau.
Câu 8.
S cng thêm 17 đưc 29 có giá tr: 29-17=12
S ban đu là: 12:2=6
Đáp số: 6
+
+
-
-
ĐỀ 10
Câu 1:
a. B b. C c. D
d. 260, 270, 280, 290, 300, 310
e. A
Câu 2:
a) Bn Lâm cao khong 120cm Đ b) 28m + 17m = 35m S
c) Một bước chân ca em dài khong 3m S d) 1000 m = 1km Đ
e) Mt ca hàng trong mt tuần bán được 645m vi hoa. S mét vải hoa đã n
nhiu hơn vi trng là 243m. Vy cửa hàng đó đã bán được:
888m vi trng S 402m vi trng Đ
Câu 3:
a. 900-600-30 b. 994-378+135 c. 304+27-171
= 300-30 =616+135 =331-171
=270 =751 =160
Câu 4:
453 246 744 675
38 460 54 594
491 706 690 81
Câu 5:
Bao ht tiêu nng s ki--gam là:
50 : 5 = 10 (kg)
Đáp số: 10 kg
Câu 6:
a. 2 hình t giác, 4 hình tam giác
b.
Câu 7:
A
B
Khi cu
2
Khi tr
3
Khi lập phương
10
Khi hp ch nht
15
+
+
-
-
Câu 8:
- Nếu em không ôn bài kĩ chc chn em s không đạt điểm cao trong kì thi sp ti.
- Bu tri âm u, có th tri sắp mưa.
- Em bé không th ly quyn truyn trên gch cao.
a. Vt có s ng nhiu nht là
i chén, vt s ng ít
nht là cái cây
b. S mt tri nhiều hơn số cái
y: 3
| 1/13

Preview text:

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ ĐỀ 1 Câu Đáp án Biểu điểm PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1 A. 970 0,5 điểm Câu 2 C. 805 ; 689 ; 672 ; 599. 0,5 điểm Câu 3 A. 459 0,5 điểm Câu 4 B. 15 và 50 0,5 điểm Câu 5 D. 14 0,5 điểm Câu 6 D. 3km 0,5 điểm Câu 7 0,5 điểm C. Câu 8 C. 30 phút 0,5 điểm PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1 a. 0,5 điểm 727 - 135 592 b. 0,5 điểm 25 + 281 306 c. 0,5 điểm 173 + 764 937 d. 0,5 điểm 255 - 94 161 Bài 2 15 : 3 = 5 1 điểm Bài 3 a.
Bạn Trường câu được 2 con cá. 0,25 điểm b.
Bạn Phương câu được nhiều cá nhất. 0,5 điểm
Bạn Tùng câu được ít cá nhất. c.
Ba bạn câu được tất cả 6 con cá 0,25 điểm Bài 4
Cửa hàng bán được số chiếc điều hòa là: 0,5 điểm 180 + 120 = 300 (chiếc) 1 điểm
Đáp số: 300 chiếc điều hòa 0,5 điểm Bài 5 a. Đáp án: 19 1 điểm
b. Hình bên có: 3 khối trụ; 3 khối cầu, 2 khối hộp chữ nhật. ĐỀ 2 Câu Đáp án Biểu điểm
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1 B. 543 0,5 điểm Câu 2 D. 5 và 3 0,5 điểm Câu 3 A. 605 0,5 điểm Câu 4 A. 18 0,5 điểm Câu 5 D. 22 0,5 điểm Câu 6 B. 35 phút 0,5 điểm Câu 7 A. > 0,5 điểm Câu 8 0,5 điểm C. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1 a. 0,5 điểm 80 + 132 212 b. 0,5 điểm 225 + 156 381 c. 0,5 điểm 191 - 77 114 d. 0,5 điểm 738 - 291 447 Bài 2 6 x 5 = 30 14m : 2 = 7m 1 điểm Bài 3
a) Môn thể thao được nhiều bạn yêu thích nhất là 0,25 điểm bóng đá.
b) Môn bơi lội được 4 bạn yêu thích. 0,25 điểm
c) Môn bóng rổ có số lượng bạn yêu thích nhiều hơn 0,5 điểm môn đá cầu là 4 bạn. Bài 4
Số bình hoa hồng nhà hàng đã cắm là: 0,5 điểm 240 + 180 = 420 (bình) 1 điểm
Đáp số: 420 bình hoa hồng 0,5 điểm Bài 5 a. Đáp án: 19 1 điểm b. Tích=45; thương =9 ĐỀ 3 Câu Đáp án Biểu điểm
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1 A. 510 0,5 điểm Câu 2 B. Số hạng 0,5 điểm Câu 3 D. 650 ; 670; 680; 700. 0,5 điểm Câu 4 C. 4 0,5 điểm Câu 5
D. Mary và Norbert đến đích cùng lúc 0,5 điểm Câu 6 C. 30l 0,5 điểm Câu 7 A. 16cm 0,5 điểm Câu 8
C. Thư vào lớp sớm 15 phút 0,5 điểm PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1 a. 0,5 điểm 138 + 49 187 b. 0,5 điểm 431 + 282 713 c. 0,5 điểm 866 - 596 270 d. 0,5 điểm 555 - 238 317 Bài 2 a.
Chuyến tàu hỏa đã chuyển được 662 kg 1 điểm hàng. Bài 3 a. S 0,25 điểm b Đ 0,25 điểm c Đ 0,25 điểm d S 0,25 điểm Bài 4
Cửa hàng bán được số chiếc bánh nho là: 0,5 điểm 230 – 29 =201 (chiếc) 1 điểm
Đáp số: 201 chiếc bánh 0,5 điểm Bài 5 a.
Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là 17 0,5 điểm b. 2 khối trụ 0,25 điểm 2 khối cầu. 0,25 điểm ĐỀ 4 Câu Đáp án Biểu điểm
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1
D. 226; 228 ; 230 ; 231; 233; 234 0,5 điểm Câu 2 A. < 0,5 điểm Câu 3 B. 957 ; 599 ; 518 ; 191 0,5 điểm Câu 4 B. 10 0,5 điểm Câu 5 C. cm 0,5 điểm Câu 6 B. 12 bánh xe 0,5 điểm Câu 7 B. 20 phút 0,5 điểm Câu 8 C. 548 0,5 điểm PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1 a. 0,5 điểm 105 + 125 230 b. 0,5 điểm 21 + 191 212 c. 0,5 điểm 260 - 37 223 d. 0,5 điểm 592 - 243 349 Bài 2
HS tô màu vào tờ giấy bạc 100 đồng, 200 1 điểm đồng và 500 đồng. Bài 3
Mỗi bạn được nhận số quyển vở là: 0,5 điểm 40:5 = 8(quyển) 1 điểm Đáp số: quyểnvở 0,5 điểm Bài 4 Cam: 6 1 điểm Nho: 7 Dưa hấu:8 Kiwi: 4 Bài 5
a. Quãng đường từ nhà Ngọc đến bến xe 1 điểm bus dài 220m
1 đồ vật có hình khối hộp chữ nhật
4 đồ vật có hình khối cầu
3 đồ vật có hình khối trụ
4 đồ vật có hình khối lập phương ĐỀ 5 Câu Đáp án Biểu điểm PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1 C. 675 0,5 điểm Câu 2 C. 459 0,5 điểm Câu 3 A. 157 0,5 điểm Câu 4 B. 10 phút 0,5 điểm Câu 5 B. 29 0,5 điểm Câu 6 B. 21 tháng 4 0,5 điểm Câu 7 B. 309kg 0,5 điểm Câu 8 A. 0 0,5 điểm PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1 a. 0,5 điểm 128 + 49 177 b. 0,5 điểm 451 + 262 713 c. 0,5 điểm 866 - 596 270 d. 0,5 điểm 955 - 238 717 Bài 2 a. Có thể 0,5 điểm b. Có thể c Không thể d Có thể 0,5 điểm e Chắc chắn f Không thể Bài 3 a.
Vị kem được yêu thích nhất là kem vani 0,25 điểm b.
Có 4 người yêu thích kem bạc hà. 0,25 điểm c
Khu chung cư có tất cả 31 người tham gia khảo 0,5 điểm
sát vị kem yêu thích của mình. Bài 4
a) Cửa hàng bán được số chiếc cánh gà là: 580 – 246 = 334 (chiếc) 1 điểm
b) Cửa hàng bán được tất cả số chiếc đùi gà và
cánh gà là: 580+ 334 = 914 (chiếc)
Đáp số: a. 334 chiếc cánh gà 1 điểm
b. 914 chiếc đùi và cánh gà. Bài 5 Trong vòng 1 phút:
+ Thỏ nhặt được: 45 : 5 = 9 (hạt dẻ) 0,25 điểm
+ Sóc nhặt được: 20 : 2 = 10 (hạt dẻ) 0,25 điểm
Có 10>9 nên bạn Sóc nhặt hạt dẻ nhanh hơn. 0,5 điểm ĐỀ 6 Câu 1: a. C b. C c. B d. C Câu 2:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Bốn trăm linh bốn: 404
Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm: 400 Câu 3: 7 + 6 - 9 x 4 : 2 13 20 10 5 Câu 4: 535 381 972 569 + + 245 546 49 285 780 927 923 284 Câu 5:
4 chuồng gà có số con gà là: 5 x 4 = 20 (con) Đáp số: 20 con gà Câu 6: a. 5 7 6 b. Con bướm nhiều nhất
c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con Con chim ít nhất
Con chim ít hơn con ong 1 con. Câu 7:
a. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình b. Hình khối trụ là :
c. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là: 375 + 254 +361 = 990 (m) Đáp số: 990 m Câu 8:
Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng.
Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng.
Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh.
Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ. ĐỀ 7 Câu 1: a. C b. B c. B d. C Câu 2: a. 83 = 80 + 3 c. 103 = 100 + 3 b. 670 = 600 + 70 d. 754 = 700 + 50 + 4 Câu 3:
a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242, 369, 427, 898
b. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898, 427, 369, 242
c. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 898-242=656 Câu 4: 880 167 346 756 426 62 64 291 454 229 282 465 Câu 5: a. 837+39-92 b. 792-564+80 c. 455-126-151 = 876-92 =228+80 =329-151 =784 =308 =178 Câu 6:
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: 350+374=724(kg) Đáp số: 724 kg gạo Câu 7:
a. Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm)
b. 6 hình tam giác, 11 đoạn thẳng c. Khối lập phương Khối trụ Khối cầu Hình hộp chữ nhật Câu 8: ĐỀ 8 Câu 1: a. B b. A c. C d. D Câu 2:
a. Chiếc bút bi dài khoảng 15 cm
a. Bề dày hộp búp khoảng 2cm
b. Một ngôi nhà nhiều tầng khoảng 15m
b. Một gang tay dài khoảng 2dm Câu 3: a. 790 500 405 585
b. 2×3 > 2+3 20:2 > 30:5 14+28-10 < 5×7 2:2 = 5:5 Câu 4: 734 297 528 378 + - - + 173 + 248 134 612 + + + 907 49 394 990
Câu 5: An có thêm số hộp bi là: 30 : 5 = 6 (hộp) Đáp số: 6 hộp bi Câu 6: a. C b. Đoạn CD dài 6cm Đoạn AB dài 4cm c.
Câu 7: - Những chú ong có kết quả lớn hơn 500 và bé hơn 800 là: 2, 5
- Các chú ong có kết quả được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1, 5, 2, 3, 4 Câu 8: a. Chắc chắn c. Không thể b. Chắc chắn d. Không thể
Câu 9: Trả lời: Mẹ Lan còn lại số tiền là:42 nghìn đồng ĐỀ 9 Câu 1: a. C d. D b. A e. B c. B Câu 2: 3m 6cm = 306.cm 5dm 6cm =56cm 5000 m =.1km 5m2cm = 502cm 200cm = 2m 50dm + 5m = 10m Câu 3: 5000-3000-2000+4=4
16 cộng 14 rồi chia cho 5 =8 5 nhân 9 rồi bớt 18=27
5 nhân tích của 2 và 4 =40 Câu 4: 257 553 446 967 + + - - 124 356 217 85 381 909 229 882 Câu 5:
Mỗi người được số kẹo là: 20 : 5 = 4 (chiếc) Đáp số 4 chiếc kẹo Câu 6: a.
b. Con kiến đã bò được 34 cm c. A – C Câu 7: a. Cá màu cam Cá màu vàng 6 6 b. Có tất cả 12 con cá
c. Cá màu cam và cá màu vàng bằng nhau. Câu 8.
Số cộng thêm 17 được 29 có giá trị là: 29-17=12 Số ban đầu là: 12:2=6 Đáp số: 6 ĐỀ 10 Câu 1: a. B b. C c. D
d. 260, 270, 280, 290, 300, 310 e. A Câu 2:
a) Bạn Lâm cao khoảng 120cm Đ b) 28m + 17m = 35m S
c) Một bước chân của em dài khoảng 3m S d) 1000 m = 1km Đ
e) Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán
nhiều hơn vải trắng là 243m. Vậy cửa hàng đó đã bán được: 888m vải trắng S 402m vải trắng Đ Câu 3: a. 900-600-30 b. 994-378+135 c. 304+27-171 = 300-30 =616+135 =331-171 =270 =751 =160 Câu 4: 453 246 744 675 + + - - 38 460 54 594 491 706 690 81 Câu 5:
Bao hạt tiêu nặng số ki-lô-gam là: 50 : 5 = 10 (kg) Đáp số: 10 kg Câu 6:
a. 2 hình tứ giác, 4 hình tam giác b. A B Khối cầu 2 Khối trụ 3 Khối lập phương 10 Khối hộp chữ nhật 15 Câu 7:
a. Vật có số lượng nhiều nhất là
cái chén, vật có số lượng ít nhất là cái cây
b. Số mặt trời nhiều hơn số cái cây là: 3 Câu 8:
- Nếu em không ôn bài kĩ chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
- Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa.
- Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao.