Top 100 câu hỏi ôn tập học phần về Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Văn Lang

Top 100 câu hỏi ôn tập học phần về Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Văn Lang  giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
(Dành cho: Đề đóng)
Chương 1:
Câu 1. Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản
tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho
sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi” là tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội IX (2001).
B. Đại hội X (2006).
C. Đại hội XI (2011).
D. Đại hội XII (2016).
Câu 2. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt
Nam đưa ra tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội VI (1986).
B . Đại hội VII (1991).
C. Đại hội VIII (1996).
D. Đại hội IX (2001).
Câu 3. Để nhận thức được bản chất tư tưởng Hồ Chí Minh mang đậm dấu ấn của
quá trình phát triển lịch sử, quá trình phát triển sáng tạo, đổi mới cần dựa trên
quan điểm nào?
A. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
B. Thống nhất lý luận và thực tiễn.
C. Quan điểm toàn diện và hệ thống.
D. Quan điểm kế thừa và phát triển.
Câu 4. Môn học tư tưởng Hồ Chí Minh trang bị cho sinh viên tri thức khoa học về
hệ thống quan điểm toàn diện sâu sắc về cách mạng Việt Nam; biết vận dụng
kiến thức môn học để giải quyết các vấn đề đặt ra trong cuộc sống. Nội dung trên
phản ánh ý nghĩa của việc học tập môn học đối với sinh viên trên phương diện nào?
A. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
B. Nâng cao năng lực tư duy lý luận.
C. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
D. Củng cố niềm tin khoa học.
Câu 5. Đại hội lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định:
tưởng Hồ Chí Minh là “một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn
đề cơ bản của cách mạng Việt Nam”. Đây là:
A. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa
Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta.
B. tưởng Hồ Chí Minh kết quả của sự vận dụng sáng tạo chnghĩa Mác-Lênin
vào điều kiện cụ thể của nước ta.
C. tưởng Hồ Chí Minh kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin
vào điều kiện thực tế của nước ta.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự áp dụng chủ nghĩa Mác Lênin vào điều kiện -
thực tế nước ta.
Câu 7. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011) của
Đảng Cộng sản Việt Nam không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Hệ thống các quan điểm luận, phản ánh những vấn đề tính quy luật của cách
mạng Việt Nam.
B. Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác – Lênin; giá
trị văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại.
C. Những vấn đề có liên quan đến cách mạng thế giới, tài sản tinh thần cho cách mạng
thế giới.
D. Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn đề có liên quan
trực tiếp đến cách mạng Việt Nam.
Câu 8. Chọn phương án đúng nhất. Tính khoa học trong nghiên cứu, giảng dạy,
học tập tư tưởng Hồ Chí Minh đòi hỏi phi:
A. Không áp đặt, tầm thường hóa, cường điệu hoặc hiện đại hóa tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Gắn nội dung tư tưởng, hành động của Hồ Chí Minh với những điều kiện, hoàn cảnh
hiện nay.
C. Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn.
D. Phát triển sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh trong điều kiện, tình hình mới.
Chương 2
Câu 9. Cuộc cách mạng nào dưới đây được Hồ Chí Minh đánh giá là “ảnh hưởng
đến Việt Nam như tiếng sấm vang trong đêm tối”?
A. Công xã Pa-ri ở Pháp năm 1871.
B. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
C. Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
D. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
u 10. Hồ Chí Minh đã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách
mạng trong thời kỳ nào?
A. 1911 - 1920.
B. 1920 - 1930.
C. 1930 - 1941.
D. 1945 - 1969.
Câu 11. Với chính sách khai thác thuộc địa của Pháp, xã hội Việt Nam đã xuất hiện
các mâu thuẫn mới, đó là:
A. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản, giữa toàn thể nhân dân Việt
Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp.
B. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp.
C. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản.
D. Giữa nông dân với địa chủ.
Câu 12. Hồ Chí Minh thay mặt những người Việt Nam yêu nước gửi bảnPháp
“Yêu sách của nhân dân An Nam” đến Hội nghị vào năm nào? Véc-xai (Pháp)
A. 1917.
B. 1918.
C. 1919.
D. 1920.
Câu 13. Hồ Chí Minh bị tòa án Vinh (Nghệ An) xử vắng mặt và bị kết án tử hình
vào thời gian nào?
A. 10/1925
B. 10/1929.
C. 10/1930.
D. 10/1932.
Câu 14. Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp thuộc địa” vào năm nào, tại đâu?
A. 1921, tại Pa-ri, Pháp.
B. 1922, tại Nakhon Phanom, Thái Lan.
C. 1923 , Nga. , tại Mát-xcơ-va
D. 1924 , tại Quảng Châu, Trung Quốc.
Câu 15. Hồ Chí Minh đã từng dạy học ở ngôi trường nào?
A. Trường Dục Thanh ở Phan Thiết.
B. Trường Tiểu học Đông Ba ở Huế.
C. Trường Quốc học Huế ở Huế.
D. Trưởng Tiểu học Pháp Việt ở Vinh.-
Câu 16. Hồ Chí Minh mất vào thời gian nào?
A. 15 giờ 00 phút, ngày 2/9/1969.
B. 15 giờ 00 phút, ngày 3/9/1969.
C. 9 giờ 47 phút, ngày 2/9/1969.
D. 9 giờ 47 phút, ngày 3/9/1969.
Câu 17. Tìm đáp án SAI. Hồ Chí Minh đã tiếp thu:
A. Tư tưởng từ bi của Lão giáo.
B. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Tư tưởng vị tha của Phật giáo.
D. Tinh thần bác ái của Giêxu.
Câu 18. Ch t. Yêu c u l ch s , khá t ra cho Vin phương án đúng nhấ ch quan đặ t
Nam vào đầu thế k XX:
A. Tìm một con đường c n. ứu nước mi, đúng đắ
B. Giai c n Vi t Nam ph i nhanh chóng tr thành giai c o cách m ng. ấp tư sả ấp lãnh đạ
C. Phi tun t phong ki n lên ch n ch đi từ chế độ ế ế độ tư bả nghĩa.
D. Ti n hành cách m ng xã h . ế i ch nghĩa
Câu 19. “Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh” chủ trương cứu nước của
phong trào yêu nước nào ở Việt Nam vào đầu kỷ XX?
A. Phong trào Cần Vương.
B. Phong trào Đông Du.
C. Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
D. Phong trào Duy Tân.
Câu 20. “Mang nặng cốt cách phong kiến” nhận xét của Hồ Chí Minh về ch
trương cứu nước của nhà yêu nước nào?
A. Phan Chu Trinh.
B. Hoàng Hoa Thám.
C. Phan Bội Châu.
D. Nguyễn Thái Học.
Câu 21. Tại Pác Bó (1941), Hồ Chí Minh dịch ra tiếng Việt cuốn sách nào dưới đây
để làm tài liệu huấn luyện cán bộ?
A. Lịch sử Đảng Cộng sản (b) Nga.
B. Tư Bản.
C. Đội du kích bí mật.
D. Chiến tranh và hoà bình.
Câu 22. Tác phẩm nào dưới đây của Hồ Chí Minh được xem là văn kiện lịch sử vô
giá, kết tinh tư tưởng, trí tuệ, tâm hồn, đạo đức, phong cách của một lãnh tụ cách
mạng?
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Đường cách mệnh.
D. Di chúc.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây của Nho giáo được Hồ Chí Minh kế thừa phát
triển trong tư tưởng của mình?
A. Dùng nhân trị, đức trị để quản lý xã hội.
B. Đề cao quyền bình đẳng của con người.
C. Khuyến khích làm việc thiện, chống lại điều ác.
D. Đề cao lối sống giản dị và chống lười biếng.
Câu 24. Hồ Chí Minh đã tiếp thu giá trị tích cực nào dưới đây của văn hóa phương
Tây?
A. Giá trị về quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.
B. Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái.
C. Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia.
D. Tư tưởng dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
Câu 25. Tác ph m nào c, tìm hi n s chuy n bi dưới đây sau khi đọ ểu đã đưa đế ến
v ng H Chí Minh? chất trong tư tưở
A. “Tuyên ngôn c ng C ng sủa Đả n” c . ủa C. Mác và Ph. Ăngghen
B. “Chủ nghĩa Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
C. “Sơ thả ận cương về ấn đề ấn đề ộc địa” o ln th nht nhng Lu các v dân tc và v thu
ca V.I.Lênin
D. “Thực ti a Mao Trn luận” củ ạch Đông.
Câu 26. Th i k Liên Xô (1923-1924) c a H Chí Minh mang l hoạt động đã i
cho cách m ng Vi t Nam m uan tr ột ý nghĩa rất q ọng, đó là:
A. Buc thc dân Pháp phi gim m r ng dân sinh, dân ch Vit Nam.
B. Gn cách m ng Vi t Nam v i trung tâm cách m ng th gi ế i.
C. Giai c p công nhân Vi t Nam t “tự phát” sang “tự giác”.
D. Liên Xô đặ t quan h ngo i giao vi Vi t Nam.
Câu 27: Hoàn thiện phát biểu sau của Hồ Chí Minh: "Học thuyết ... có ưu điểm là
sự tu dưỡng đạo đức cá nhân. Tôn giáo ... có ưu điểm là lòng nhân ái cao cả. Chủ
nghĩa ... có ưu điểm là phương pháp làm việc biện chứng. Chủ nghĩa ... có ưu điểm
là chính sách của nó phù hợp với điều kiện nước ta".
A. Khổng Tử - - - Giêxu Mác Tôn Dật Tiên.
B. Tuân Tử Tôn Dật Tiên.- - - Giêxu Mác
C. Lão Tử Tôn Trung Sơn.- Giêxu - Mác -
D. Mạnh Tử - - - Giêxu Mác Tôn Trung Sơn.
Chương 3:
Câu 28. Hình thức đấu tranh của bạo lực cách mạng trong quan điểm Hồ Chí Minh
bao gồm:
A. Chính trị và ngoại giao.
B . Ngoại giao và địch vận.
C. Chính trị và quân sự.
D. Địch vận và binh vận.
Câu 29. Câu “Nam, Bắc là một nhà, là anh em ruột thịt, quyết không thể chia cắt
được” của Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào trong tư tưởng Hồ Chí Minh về độc
lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập thật sự, hoàn toàn và triệt để.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất, và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với tự do và hạnh phúc của nhân dân.
D. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 30. Câu “Dân chỉ biết rõ giá trị của tự do, của độc lập khi mà dân được ăn nó,
mặc đủ” của Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào trong tư tưởng Hồ Chí Minh về
độc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất, và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập thật sự, hoàn toàn và triệt để.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với tự do và hạnh phúc của nhân dân.
D. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 31. Hồ Chí Minh đã tìm hiểu, khảo cứu con đường cứu nước nào trước khi
lựa chọn con đường gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội?
A. Con đường cứu nước theo khuynh hướng phong kiến.
B. Con đường cứu nước theo cách mạng dân chủ tư sản của Pháp.
C. Con đường cứu nước gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa tư bản của Mỹ.
D. Tất cả các phương án kia.
Câu 32. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội có chế độ chính trị do
ai làm chủ?
A. Nhân dân.
B. Công nhân.
C. Nông dân.
D. Công - nông - trí thức.
Câu 33. Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Độc lập cho dân tộc; tự do, hạnh phúc cho nhân dân.
B. Dân giàu, nước mạnh.
C. Xã hội phồn vinh, gia đình hạnh phúc.
D. Đảng vững mạnh, đất nước phát triển, dân tộc trường tồn.
Câu 34. Luận điểm “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, điền
chủ nhỏ… chỉ là bầu bạn cách mệnh của ng nông thôi” được nêu trong tác phẩm
nào của Hồ Chí Minh?
A. Trung Quốc và thanh niên Trung Quốc (1924).
B. Lênin và các dân tộc thuộc địa (1924).
C. Đường cách mệnh (1927).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 35. Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm
lực lượng nào?
A. Toàn dân tộc.
B. Liên minh công nông
C. Công nông trí thức.
D. Giai cấp vô sản và nhân dân tiến bộ toàn thế giới.
Câu 36. Điền vào chỗ trống: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: “Từ một nước….. lên chủ nghĩa
xã hội không phải kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa”?
A. Thuộc địa phong kiến tiến thẳng.
B. Nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng.
C. Dân chủ nhân dân tiến nhanh, tiến mạnh.
D. Công nghiệp kém phát triển tiến mạnh, tiến vững chắc.
Câu 37. nh chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội Việt Nam theo
tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, song giản đơn, nhanh chóng, dễ hơn việc đánh giặc.
B. Công cuộc biến đổi sâu sắc, cùng sự phức tạp, khó khăn và sớm kết thúc.
C. Thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, cùng sự phức tạp, lâu dài, khó khăn, gian khổ nhất.
D. Công cuộc biến đổi sâu sắc, song mau chóng làm được.
Câu 38. Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa.
B. Hợp tác hóa.
C. Xóa bỏ tư hữu.
D. Cải cách ruộng đất.
Câu 39. Trong các luận điểm sau, luận điểm nào là của Hồ Chí Minh?
A. Lao động tất cả các nước, đoàn kết lại.
B. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại.
C. Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại.
D. Công nông tất cả các nước, liên hiệp lại.
Câu 40. Nội dung cốt lõi của vấn đề dân tộc thuộc địa trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Độc lập dân tộc.
B. Ruộng đất cho dân cày.
C. Dân chủ cho nhân dân.
D. Xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa.
Câu 41. Hồ Chí Minh đã ví chủ nghĩa tư bản như là:
A. Con nhím nhiều gai
B. Con rắn hai đầu
C. Con bạch tuộc nhiều xúc tu
D. Con đỉa hai vòi
Câu 42. Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác định lực lượng nào
là gốc của cách mạng?
A. Công nhân, nông dân.
B. Công nhân, trí thức.
C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 43. Quan điểm: “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng; dân
tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do” được Hồ Chí Minh
suy ra từ tuyên ngôn nào dưới đây?
A. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791.
B. Tuyên ngôn độc lp của Mỹ năm 1776.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản của C. Mác và Ph. Ăngghen năm 1848.
D. Tuyên ngôn thế giới về quyền con người của Liên Hiệp Quốc năm 1948.
Câu 44. Chọn phương án đúng nhất. Câu “Thắng lợi của chủ nghĩa xã hội không
thể tách rời thắng lợi của cuộc đấu tranh trừ bỏ chủ nghĩa nhân” của Hồ Chí
Minh thể hiện cách tiếp cận nào của Hồ Chí Minh về tính tất yếu đi lên chủ nghĩa
xã hội?
A. Tiếp cận từ phương diện đạo đức.
B. Tiếp cận thông qua học thuyết hình thái kinh tế xã hội của chủ nghĩa Mác - - Lênin.
C. Tiếp cận từ truyền thống tư tưởng, văn hóa phương Đông và bản chất của chủ nghĩa
tư bản tại các nước thuộc địa.
D. Tiếp cận từ đặc điểm lịch sử truyền thống văn hóa dân tộc đối chiếu với bản
chất, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
Câu 45. Theo Hồ Chí Minh, xây dựng chủ nghĩa hội trong thời kỳ quá độ
“không chú trọng đến đặc điểm dân tộc mình trong khi học tập kinh nghiệm của
các nước anh em” là phạm phải:
A. Chủ nghĩa xét lại.
B. Chủ nghĩa cơ hội.
C. Chủ nghĩa giáo điều.
D. Chủ nghĩa cải lương.
Câu 46. Cuộc cách mạng nào dưới đây được Hồ Chí Minh nhận t trong tác phẩm
“Đường cách mệnh” (1927): “Tiếng là cộng hòa dân chủ, kỳ thực trong thì
tước lục công nông, ngoài thì nó áp bức thuộc địa”?
A. Cách mạng tư sản Anh (1642 – 1651).
B. Cách mạng giải phóng dân tộc Mỹ năm 1776.
C. Cách mạng tư sản Pháp năm 1789.
D. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
Chương 4:
Câu 47. Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là công tác gì?
A. Công tác chính trị.
B. Công tác cán bộ.
C. Công tác tư tưởng.
D. Công tác lý luận.
Câu 48. Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. . Nhà nước do dân ủng hộ, nuôi dưỡng
B. . Nhà nước do dân giám sát, bãi miễn
C. Nhà nước do dân lập nên
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 49. Theo Hồ Chí Minh, trong quan hệ với dân thì cán bộ Nhà nước là:
A. Người đầy tớ của dân.
B. Người lãnh đạo của dân.
C. Cha mẹ của dân, dạy dỗ và sai bảo dân.
D. Vừa là người lãnh đạo vừa là người đầy tớ thật trung thành của nhân dân.
Câu 50. Hồ Chí Minh ký sắc lệnh ấn định phạt tội đưa và nhận hối lộ mấy năm tù?
A. Từ 5 đến 10 năm.
B. Từ 5 đến 15 năm.
C. Từ 5 đến 20 năm.
D. Từ 10 đến 20 năm.
Câu 51. Đảng Cộng sản Việt Nam trở thành Đảng cầm quyền năm nào?vào
A. Năm 1930.
B. Năm 1945.
C. Năm 1954.
D. Năm 1975.
Câu 52. Chủ nghĩa nào dưới đây được Hồ Chí Minh khẳng định: “Đảng muốn
vững thì phải có chủ nghĩa làm cốt, trong Đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng phải theo
chủ nghĩa ấy”?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. Chủ nghĩa yêu nước.
C. Chủ nghĩa xã hội.
D. Chủ nghĩa cộng sản.
Câu 53. Hồ Chí Minh được bầu giữ chức vụ gì tại Đại hội II (1951) Đại hội III
(1960) của Đảng?
A. Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
B. Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
C. Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
D. Chủ tịch và Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
Câu 54. Có mấy nguyên tắc tổ chức sinh hoạt Đảng theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 55. Theo Hồ Chí Minh, đâu là dây chuyền của bộ máy, là khâu trung gian nối
liền giữa Đảng, Nhà nước với nhân dân?
A. Cán bộ.
B. Đảng viên.
C. Giai cấp công nhân.
D. Đội ngũ trí thức.
Câu 56. Theo tưởng Hồ Chí Minh, muốn trừ sạch bệnh tham ô, lãng phí thì
trước mắt phải tẩy sạch bệnh gì?
A. Bệnh trái phép, cậy thế, cậy quyền.
B. Bệnh quan liêu.
C. Bệnh tư túng, chia rẽ.
D. Bệnh kiêu ngạo cộng sản.
Câu 57. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng Việt Nam cần phải có Đảng để làm gì?
A. Xác định đường lối cách mạng đúng đắn và phương pháp cách mạng thích hơp.
B. Tổ chức dân chúng thực hiện đường lối, cách mạng do Đảng đề ra.
C. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới nhằm tạo sức mạnh tổng hợp cho
cách mạng Việt Nam.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 58. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Muôn việc thành
công hay t ? hất bại đều do…”
A. Cán bộ tốt hay kém.
B. Đường lối đúng hay sai.
C. Đảng mạnh hay yếu.
D. Đoàn kết rộng hay hẹp.
Câu 59. chế vận hành mối quan hệ giữa Đảng, Nhà nước, Nhân dân Việt
Nam hiện nay là gì?
A. Nhà nước làm chủ, Đảng lãnh đạo, Nhân dân quản lý.
B. Đảng quản lý, Nhà nước lãnh đạo, dân làm chủ.Nhân
C. Đảng lãnh đạo Nhà nước, quản lý Nhân dân và làm chủ.
D. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, Nhân dân làm chủ.
Câu 60. Điền vào chỗ trống sau của Hồ Chí Minh: “Nhân dân có quyền trong câu
….. đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân nếu những đại biểu ấy tỏ ra
không xứng đáng với sự tín nhiệm của nhân dân”?
A. Khai trừ.
B. Tước bỏ.
C. Bãi miễn.
D. Đuổi.
Câu 61. Lu c ta c dân ch a v cao nh t dân, dân là ận điểm: “Nướ nướ ủ, đị
chủ”, thể ện tư tưở hi ng H Chí Minh v:
A. Nhà nước ca nhân dân.
B. Nhà nước do nhân dân.
C. Nhà nước vì nhân dân.
D. Nhà nước toàn dân.
Câu 62. Lu i m i, xây d ng là trách nhi m c a dân. S ận điểm: “Công việc đổ
nghip kháng chi n, ki n qu c là công vi c c a dân. Chính quy n t ế ế đến Chính
ph trung ương do dân c ra. Đoàn thể t Trung ương đến xã do dân t chc
nên”, thể ện tư tưở hi ng H Chí Minh v:
A. Nhà nước ca nhân dân.
B. Nhà nước do nhân dân.
C. Nhà nước vì nhân dân.
D. Nhà nước toàn dân.
Câu 63. Điểm đặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Kết hợp đức trị và pháp trị trong quản lý xã hội.
B. Coi trọng pháp luật trong quản lý xã hội.
C. Đề cao đạo đức trong quản lý xã hội.
D. Tuyệt đối vai trò nên gương của cán bộ, đảng viên.
Câu 64. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Nếu Chính phủ làm
hại dân thì dân có quyền ….. Chính phủ. Nếu Chính phủ sai thì phải phê bình, phê
bình nhưng không phải….”?
A. Loại / Mắng.
B. Chửi / Mắng.
C. Đuổi / Chửi
D. Loại / Đuổi.
Câu 78. H Chí Minh kh t trong m t tr ng định: Nhân dân ta đoàn kế ận nào đã
làm Cách m ng Tháng Tám thành công, l c Vi t Nam Dân ch C ng ập nên nướ
hòa?
A. M n Liên t tr Vit.
B. Mt trn Vi t Minh.
C. Mt tr t Nam.n T qu c Vi
D. Mt tr t phn dân t c th ng nh ản đế Đông Dương.
Câu 79. Khi lưu ý Quốc t C ng s n v s c n thi t phế ế ải đoàn kết các dân t c thu c
đị a, H Chí Minh đã khẳng đ nh: M là: ột Liên minh phương Đông tương lai s
A. Mt trong nh ng cái vòi c qu a ch nghĩa đế c.
B. Mt trong nh u c a cách m ng gi ng dân t ững cái đầ i phó c.
C. Mt trong nh ng cái cánh c a cách m ng vô s n.
D. Mt trong nh ng cái c a ca ch nghĩa dân tộc.
Câu 80. Lu t dân t c không t l c cánh sinh mà c i ch dân tận điểm: “Mộ ng c
khác giúp đỡ thì không xứng đáng được độc lập” của H Chí Minh th hin nguyên
tắc đoàn kết quc tế nào?
A. Đoàn kết trên cơ sở độc lp, t . ch
B. Đoàn kết trên cơ sở thng nht mc tiêu và li ích.
C. Đoàn kết trên cơ sở có lý, có tình.
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 81. T i h i V Qu c t C ng s n (1924), H ại Đạ ế Chí Minh đã phát biểu: “Thưa
các đồng chí, chúng ta t coi mình hc trò ca Lênin, cho nên chúng ta cn
phi t p trung t t c s c l c và ngh l c để thc hi n trên th c t ế nhng l i di hu n
quý báu c i v i chúng ta v thu m này thủa Lênin đ vấn đề c địa”. Luận điể hin
rõ nh nguyên t t qu c a H Chí Minh? t ắc gì trong đoàn kế c tế
A. Đoàn kết trên cơ sở th ng nht m c tiêu và l i ích; có lý, có tình.
B. Đoàn kết trên cơ sở độc lp.
C. Đoàn kết trên cơ sở t ch.
D. C u ba phương án kia đề đúng.
Chương 6:
Câu 82. Câu nói nào sau đây là của Hồ Chí Minh?
A. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Bốn phương vô sản đều là anh em!".
B. "Lọ là thân thích ruột rà, Công nông thế giới đều là anh em".
C. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Vì trong bốn biển đều là anh em".
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 83. H Chí Minh đã ví tuổi tr như mùa nào?
A. Mùa Xuân.
B. Mùa Hè.
C. Mùa Thu.
D. Mùa Đông.
Câu 84. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“Có khó nhọc thì mình nên đi trước, khi hưởng thụ thì mình nên đi sau”; làm việc
gì mình cũng nghĩ đến ….. trước và lợi ích riêng sau”?
A. Lợi ích chung.
B. Lợi ích nhóm.
C. Lợi ích địa phương mình.
D. Lợi ích gia đình.
Câu 85. Quan điểm: “Đời sống mới không phải cái gì cũ cũng bỏ hết, không phải
cái cũng làm mới. Cái mà xấu, thì phải bỏ” của Hồ Chí Minh được trích
trong tác phẩm nào dưới đây ?
A. Sửa đổi lối làm việc (1947).
B. Đời sống mới (1947).
C. Cần, Kiệm, Liêm, Chính (1949).
D. Đạo đức cách mạng (1958).
Câu 86. Hồ Chí Minh trình bày khái niệm "văn hóa" vào thời gian nào?
A. Tháng 8/1941.
B. Tháng 8/1942.
C. Tháng 8/1943.
D. Tháng 8/1944.
Câu 87: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong u nói sau của Hồ Chí
Minh: “Mỗi con người đều có thiện và ác ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần
tốt ở trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần đi,
đó là thái độ của ……”?
A. Chúng ta.
B. Người cách mạng.
C. Người cộng sản.
D. Mỗi chúng ta.
Câu 88. Tính ch t c a n ền văn hóa Việt Nam th i k kháng chi n ch ế ống Pháp được
Đả ng và H Chí Minh xây dng là:
A. Dân tc, khoa h ọc, đại chúng.
B. Đạo pháp, dân t c, ch nghĩa xã hội.
C. Dân ch , khoa h c, toàn dân.
D. Dân tc, dân ch , ch nghĩa xã hội.
Câu 89. N i k xây d ng ch a h ng H ền văn hóa trong thờ nghĩ ội được Đả
Chí Minh xây d ng là:
A. Văn hóa vị nhân sinh.
B. Ni dung xã h t dân t i ch nghĩa và tính chấ c.
C. Văn hóa hóa kháng chiế ến hóa văn hóa.n, kháng chi
D. Ni dung dân t c, hình th i ch c xã h nghĩa.
Câu 90. Tư tưởng nào c a H C hí Minh được th hin rõ nhất trong đoạn vi t sau: ế
“Dướ độ i chế thc n và phong kiến, nhân dân ta b l ệ, thì văn nghệ cũng bị
nô l , b t i tàn, không th phát tri c. Trong kháng chi n, nhân dân ta vùng ển đượ ế
d y phá ách nô l , giành l i t do, nh v y văn nghệ ta cũng được vươn mình gii
phóng”?
A. Chính trị, xã hội được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng.
B. Kinh tế phải kiến thiết trước thì văn hóa mới kiến thiết và có điều kiện phát triển.
C. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc đồng thời tiếp thu có chọn lọc văn hóa nhân loại.
D. V óa óng th m óng. ăn h được giải ph ì chính trị, xã hội ới được giải ph
Câu 91. Tư tưởng nào c a H Chí Minh được th hin rõ nhất trong đoạn vi t sau: ế
“Tây phương hay Đông phương có cái gì tố ấy để ền văn hóa t ta hc l to ra mt n
Việt Nam”?
A. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc đồng thời tiếp thu có chọn lọc văn hóa nhân loại.
B. Chính trị, xã hội được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng.
C. Kinh tế phải kiến thiết trước thì văn hóa mới kiến thiết và có điều kiện phát triển.
D. Văn hóa óng th m óng. được giải ph ì chính trị, xã hội ới được giải ph
Câu 92. Quan điểm nào của Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng được thể hiện
nhất trong câu sau: “Có đạo đức cách mạng thì khi gặp khó khăn, gian khổ, thất
bại, cũng không sợ sệt, rụt rè, lùi bước… khi gặp thuận lợi và thành công cũng vẫn
giữ vững tinh thần gian khổ, chất phác, khiêm tốn”?
A. Quan điểm về chuẩn mực đạo đức cách mạng.
B. Quan điểm về nguyên tắc đạo đức cách mạng.
C. Quan điểm về vai trò và sức mạnh của đạo đức cách mạng.
D. Không thể hiện quan điểm nào.
Câu 93. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí
Minh: “Dạy cũng như học phải biết chú trọng cả tài lẫn đức. Đức là ….. Đó là cái
gốc, rất quan trọng, nếu không có ….. thì tài cùng vô dụng”?
A. Đạo đức cách mạng.
B. Đạo đức của con người.
C. Biết yêu thương con người.
D. Tấm lòng yêu nước.
Câu 94. Hồ Chí Minh xem con người mục tiêu của cách mạng và mục tiêu này
được Người cụ thể hóa trong mấy giai đoạn cách mạng?
A. Một giai đoạn cách mạng (xây dựng chủ nghĩa xã hội).
B. Hai giai đoạn cách mạng (giải phóng dân tộc xây dựng chế độ dân chủ mới).-
C. Hai giai đoạn cách mạng (xây dựng chế độ dân chủ mới tiến lên xã hội chủ nghĩa).-
D. Ba giai đoạn cách mạng (giải phóng dân tộc - xây dựng chế độ dân chủ mới - tiến lên
chủ nghĩa xã hội).
Câu 95. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“Chúng ta phải biến một nước dốt nát, cực khổ thành một nước ..... đời sống
tươi vui hạnh phúc”?
A. Văn hóa cao.
B. Văn minh.
C. Văn hóa lớn.
D. Kinh tế vững mạnh.
Câu 96. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trong quan điểm sau của Hồ Chí Minh
| 1/16

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
(Dành cho: Đề đóng) Chương 1:
Câu 1. Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản
tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho
sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi” là tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội X (2006). C. Đại hội XI (2011). D. Đại hội XII (2016).
Câu 2. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt
Nam đưa ra tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội VI (1986). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VIII (1996). D. Đại hội IX (2001).
Câu 3. Để nhận thức được bản chất tư tưởng Hồ Chí Minh mang đậm dấu ấn của
quá trình phát triển lịch sử, quá trình phát triển sáng tạo, đổi mới cần dựa trê
n quan điểm nào?
A. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
B. Thống nhất lý luận và thực tiễn.
C. Quan điểm toàn diện và hệ thống.
D. Quan điểm kế thừa và phát triển.
Câu 4. Môn học tư tưởng Hồ Chí Minh trang bị cho sinh viên tri thức khoa học về
hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về cách mạng Việt Nam; biết vận dụng
kiến thức môn học để giải quyết các vấn đề đặt ra trong cuộc sống. Nội dung trên
phản ánh ý nghĩa của việc học tập môn học đối với sinh viên trên phương diện nào?

A. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
B. Nâng cao năng lực tư duy lý luận.
C. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
D. Củng cố niềm tin khoa học.
Câu 5. Đại hội lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Tư
tưởng Hồ Chí Minh là “một hệ thống quan
điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn
đề cơ bản của cách mạng Việt Nam”. Đây là:

A. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa
Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin
vào điều kiện cụ thể của nước ta.
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin
vào điều kiện thực tế của nước ta.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự áp dụng chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện thực tế nước ta.
Câu 7. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011) của
Đảng Cộng sản Việt Nam không bao gồm nội dung nào sau đây?

A. Hệ thống các quan điểm lý luận, phản ánh những vấn đề có tính quy luật của cách mạng Việt Nam.
B. Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác – Lênin; giá
trị văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại.
C. Những vấn đề có liên quan đến cách mạng thế giới, tài sản tinh thần cho cách mạng thế giới.
D. Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn đề có liên quan
trực tiếp đến cách mạng Việt Nam.
Câu 8. Chọn phương án đúng nhất. Tính khoa học trong nghiên cứu, giảng dạy,
học tập tư tưởng Hồ Chí Minh đòi hỏi phả
i:
A. Không áp đặt, tầm thường hóa, cường điệu hoặc hiện đại hóa tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Gắn nội dung tư tưởng, hành động của Hồ Chí Minh với những điều kiện, hoàn cảnh hiện nay.
C. Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn.
D. Phát triển sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh trong điều kiện, tình hình mới. Chương 2
Câu 9. Cuộc cách mạng nào dưới đây được Hồ Chí Minh đánh giá là “ảnh hưởng
đến Việt Nam như tiếng sấm vang trong đêm tối”?

A. Công xã Pa-ri ở Pháp năm 1871.
B. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
C. Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
D. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
u 10. Hồ Chí Minh đã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách
mạng trong thời kỳ nào?
A. 1911 - 1920. B. 1920 - 1930. C. 1930 - 1941. D. 1945 - 1969.
Câu 11. Với chính sách khai thác thuộc địa của Pháp, xã hội Việt Nam đã xuất hiện
các mâu thuẫn mới, đó là:

A. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản, giữa toàn thể nhân dân Việt
Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp.
B. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp.
C. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản.
D. Giữa nông dân với địa chủ.
Câu 12. Hồ Chí Minh thay mặt những người Việt Nam yêu nước ở Pháp gửi bản
“Yêu sách của nhân dân An Nam” đến Hội nghị Véc-xai (Pháp) vào năm nào? A. 1917. B. 1918. C. 1919. D. 1920.
Câu 13. Hồ Chí Minh bị tòa án Vinh (Nghệ An) xử vắng mặt và bị kết án tử hình vào thời gian nào? A. 10/1925 B. 10/1929. C. 10/1930. D. 10/1932.
Câu 14. Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp thuộc địa” vào năm nào, tại đâu? A. 1921, tại Pa-ri, Pháp.
B. 1922, tại Nakhon Phanom, Thái Lan.
C. 1923, tại Mát-xcơ-va, Nga.
D. 1924, tại Quảng Châu, Trung Quốc.
Câu 15. Hồ Chí Minh đã từng dạy học ở ngôi trường nào?
A. Trường Dục Thanh ở Phan Thiết.
B. Trường Tiểu học Đông Ba ở Huế.
C. Trường Quốc học Huế ở Huế.
D. Trưởng Tiểu học Pháp - Việt ở Vinh.
Câu 16. Hồ Chí Minh mất vào thời gian nào?
A. 15 giờ 00 phút, ngày 2/9/1969.
B. 15 giờ 00 phút, ngày 3/9/1969.
C. 9 giờ 47 phút, ngày 2/9/1969.
D. 9 giờ 47 phút, ngày 3/9/1969.
Câu 17. Tìm đáp án SAI. Hồ Chí Minh đã tiếp thu:
A. Tư tưởng từ bi của Lão giáo.
B. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Tư tưởng vị tha của Phật giáo.
D. Tinh thần bác ái của Giêxu.
Câu 18. Chn phương án đúng nhất. Yêu cu lch s, khách quan đặt ra cho Vit
Nam vào đầu thế k XX:
A. Tìm một con đường cứu nước mới, đúng đắn.
B. Giai cấp tư sản Việt Nam phải nhanh chóng trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng.
C. Phải tuần tự đi từ chế độ phong kiến lên chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 19. “Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh” là chủ trương cứu nước của
phong trào yêu nước nào ở Việt Nam vào đầu kỷ XX?
A. Phong trào Cần Vương. B. Phong trào Đông Du.
C. Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế. D. Phong trào Duy Tân.
Câu 20. “Mang nặng cốt cách phong kiến” là nhận xét của Hồ Chí Minh về chủ
trương cứu nước của nhà yêu nước nào?
A. Phan Chu Trinh. B. Hoàng Hoa Thám. C. Phan Bội Châu. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 21. Tại Pác Bó (1941), Hồ Chí Minh dịch ra tiếng Việt cuốn sách nào dưới đây
để làm tài liệu huấn luyện cán bộ?

A. Lịch sử Đảng Cộng sản (b) Nga. B. Tư Bản. C. Đội du kích bí mật.
D. Chiến tranh và hoà bình.
Câu 22. Tác phẩm nào dưới đây của Hồ Chí Minh được xem là văn kiện lịch sử vô
giá, kết tinh tư tưởng, trí tuệ, tâm hồn, đạo đức, phong cách của một lãnh tụ cách mạng?
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Đường cách mệnh. D. Di chúc.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây của Nho giáo được Hồ Chí Minh kế thừa và phát
triển trong tư tưởng của mình?

A. Dùng nhân trị, đức trị để quản lý xã hội.
B. Đề cao quyền bình đẳng của con người.
C. Khuyến khích làm việc thiện, chống lại điều ác.
D. Đề cao lối sống giản dị và chống lười biếng.
Câu 24. Hồ Chí Minh đã tiếp thu giá trị tích cực nào dưới đây của văn hóa phương Tây?
A. Giá trị về quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.
B. Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái.
C. Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia.
D. Tư tưởng dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
Câu 25. Tác phm nào dưới đây sau khi đọc, tìm hiểu đã đưa đến s chuyn biến
v chất trong tư tưởng H Chí Minh?
A. “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” của C. Mác và Ph. Ăngghen.
B. “Chủ nghĩa Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
C. “Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về các vấn đề dân tộc và vấn đề th ộ u c địa” của V.I.Lênin
D. “Thực tiễn luận” của Mao Trạch Đông.
Câu 26. Thi k hoạt động Liên Xô (1923-1924) ca H Chí Minh đã mang li
cho cách mng Vit Nam một ý nghĩa rất quan trọng, đó là:
A. Buộc thực dân Pháp phải giảm mở rộng dân sinh, dân chủ ở Việt Nam.
B. Gắn cách mạng Việt Nam với trung tâm cách mạng thế giới.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam từ “tự phát” sang “tự giác”.
D. Liên Xô đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
Câu 27: Hoàn thiện phát biểu sau của Hồ Chí Minh: "Học thuyết ... có ưu điểm là
sự tu dưỡng đạo đức cá nhân. Tôn giáo ... có ưu điểm là lòng nhân ái cao cả. Chủ
nghĩa ... có ưu điểm là phương pháp làm việc biện chứng. Chủ nghĩa ... có ưu điểm
là chính sách của nó phù hợp với điều kiện nước ta".
A. Khổng Tử - Giêxu - Mác - Tôn Dật Tiên.
B. Tuân Tử - Giêxu - Mác - Tôn Dật Tiên.
C. Lão Tử - Giêxu - Mác - Tôn Trung Sơn.
D. Mạnh Tử - Giêxu - Mác - Tôn Trung Sơn. Chương 3:
Câu 28. Hình thức đấu tranh của bạo lực cách mạng trong quan điểm Hồ Chí Minh bao gồm:
A. Chính trị và ngoại giao.
B. Ngoại giao và địch vận.
C. Chính trị và quân sự.
D. Địch vận và binh vận.
Câu 29. Câu “Nam, Bắc là một nhà, là anh em ruột thịt, quyết không thể chia cắt
được” của Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào trong tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc?

A. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập thật sự, hoàn toàn và triệt để.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất, và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với tự do và hạnh phúc của nhân dân.
D. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 30. Câu “Dân chỉ biết rõ giá trị của tự do, của độc lập khi mà dân được ăn nó,
mặc đủ” của Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào trong tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc?

A. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất, và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập thật sự, hoàn toàn và triệt để.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với tự do và hạnh phúc của nhân dân.
D. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 31. Hồ Chí Minh đã tìm hiểu, khảo cứu con đường cứu nước nào trước khi
lựa chọn con đường gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội?

A. Con đường cứu nước theo khuynh hướng phong kiến.
B. Con đường cứu nước theo cách mạng dân chủ tư sản của Pháp.
C. Con đường cứu nước gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa tư bản của Mỹ.
D. Tất cả các phương án kia.
Câu 32. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội có chế độ chính trị do ai làm chủ? A. Nhân dân. B. Công nhân. C. Nông dân.
D. Công - nông - trí thức.
Câu 33. Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Độc lập cho dân tộc; tự do, hạnh phúc cho nhân dân.
B. Dân giàu, nước mạnh.
C. Xã hội phồn vinh, gia đình hạnh phúc.
D. Đảng vững mạnh, đất nước phát triển, dân tộc trường tồn.
Câu 34. Luận điểm “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, điền
chủ nhỏ… chỉ là bầu bạn cách mệnh của công nông thôi” được nêu trong tác phẩm
nào của Hồ Chí Minh?

A. Trung Quốc và thanh niên Trung Quốc (1924).
B. Lênin và các dân tộc thuộc địa (1924).
C. Đường cách mệnh (1927).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 35. Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm lực lượng nào? A. Toàn dân tộc. B. Liên minh công – nông
C. Công – nông – trí thức.
D. Giai cấp vô sản và nhân dân tiến bộ toàn thế giới.
Câu 36. Điền vào chỗ trống: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: “Từ một nước….. lên chủ nghĩa
xã hội không phải kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa”?

A. Thuộc địa phong kiến tiến thẳng.
B. Nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng.
C. Dân chủ nhân dân tiến nhanh, tiến mạnh.
D. Công nghiệp kém phát triển tiến mạnh, tiến vững chắc.
Câu 37. Tính chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam theo tư
tưởng Hồ Chí Minh là:

A. Thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, song giản đơn, nhanh chóng, dễ hơn việc đánh giặc.
B. Công cuộc biến đổi sâu sắc, cùng sự phức tạp, khó khăn và sớm kết thúc.
C. Thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, cùng sự phức tạp, lâu dài, khó khăn, gian khổ nhất.
D. Công cuộc biến đổi sâu sắc, song mau chóng làm được.
Câu 38. Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là gì?

A. Công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa. B. Hợp tác hóa. C. Xóa bỏ tư hữu.
D. Cải cách ruộng đất.
Câu 39. Trong các luận điểm sau, luận điểm nào là của Hồ Chí Minh?
A. Lao động tất cả các nước, đoàn kết lại.
B. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại.
C. Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại.
D. Công nông tất cả các nước, liên hiệp lại.
Câu 40. Nội dung cốt lõi của vấn đề dân tộc thuộc địa trong tư tưởng Hồ Chí Minh? A. Độc lập dân tộc.
B. Ruộng đất cho dân cày. C. Dân chủ cho nhân dân.
D. Xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa.
Câu 41. Hồ Chí Minh đã ví chủ nghĩa tư bản như là: A. Con nhím nhiều gai B. Con rắn hai đầu
C. Con bạch tuộc nhiều xúc tu D. Con đỉa hai vòi
Câu 42. Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác định lực lượng nào
là gốc của cách mạng?
A. Công nhân, nông dân. B. Công nhân, trí thức. C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 43. Quan điểm: “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng; dân
tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do” được Hồ Chí Minh
suy ra từ tuyên ngôn nào dưới đây?

A. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791.
B. Tuyên ngôn độc lập của Mỹ năm 1776.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản của C. Mác và Ph. Ăngghen năm 1848.
D. Tuyên ngôn thế giới về quyền con người của Liên Hiệp Quốc năm 1948.
Câu 44. Chọn phương án đúng nhất. Câu “Thắng lợi của chủ nghĩa xã hội không
thể tách rời thắng lợi của cuộc đấu tranh trừ bỏ chủ nghĩa cá nhân” của Hồ Chí
Minh thể hiện cách tiếp cận nào của Hồ Chí Minh về tính tất yếu đi lên chủ nghĩa xã hội?

A. Tiếp cận từ phương diện đạo đức.
B. Tiếp cận thông qua học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Tiếp cận từ truyền thống tư tưởng, văn hóa phương Đông và bản chất của chủ nghĩa
tư bản tại các nước thuộc địa.
D. Tiếp cận từ đặc điểm lịch sử và truyền thống văn hóa dân tộc và đối chiếu với bản
chất, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
Câu 45. Theo Hồ Chí Minh, xây dựng chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ quá độ mà
“không chú trọng đến đặc điểm dân tộc mình trong khi học tập kinh nghiệm của
các nước anh em” là phạm phải:
A. Chủ nghĩa xét lại. B. Chủ nghĩa cơ hội.
C. Chủ nghĩa giáo điều.
D. Chủ nghĩa cải lương.
Câu 46. Cuộc cách mạng nào dưới đây được Hồ Chí Minh nhận xét trong tác phẩm
“Đường cách mệnh” (1927): “Tiếng là cộng hòa và dân chủ, kỳ thực trong thì nó
tước lục công nông, ngoài thì nó áp bức thuộc địa”?

A. Cách mạng tư sản Anh (1642 – 1651).
B. Cách mạng giải phóng dân tộc Mỹ năm 1776.
C. Cách mạng tư sản Pháp năm 1789.
D. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911. Chương 4:
Câu 47. Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là công tác gì? A. Công tác chính trị. B. Công tác cán bộ. C. Công tác tư tưởng. D. Công tác lý luận.
Câu 48. Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Nhà nước do dân ủng hộ, nuôi dưỡng.
B. Nhà nước do dân giám sát, bãi miễn.
C. Nhà nước do dân lập nên
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 49. Theo Hồ Chí Minh, trong quan hệ với dân thì cán bộ Nhà nước là:
A. Người đầy tớ của dân.
B. Người lãnh đạo của dân.
C. Cha mẹ của dân, dạy dỗ và sai bảo dân.
D. Vừa là người lãnh đạo vừa là người đầy tớ thật trung thành của nhân dân.
Câu 50. Hồ Chí Minh ký sắc lệnh ấn định phạt tội đưa và nhận hối lộ mấy năm tù? A. Từ 5 đến 10 năm. B. Từ 5 đến 15 năm. C. Từ 5 đến 20 năm. D. Từ 10 đến 20 năm.
Câu 51. Đảng Cộng sản Việt Nam trở thành Đảng cầm quyền vào năm nào? A. Năm 1930. B. Năm 1945. C. Năm 1954. D. Năm 1975.
Câu 52. Chủ nghĩa nào dưới đây được Hồ Chí Minh khẳng định: “Đảng muốn
vững thì phải có chủ nghĩa làm cốt, trong Đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng phải theo chủ nghĩa ấy”?

A. Chủ nghĩa Mác – Lênin. B. Chủ nghĩa yêu nước. C. Chủ nghĩa xã hội. D. Chủ nghĩa cộng sản.
Câu 53. Hồ Chí Minh được bầu giữ chức vụ gì tại Đại hội II (1951) và Đại hội III (1960) của Đảng?
A. Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
B. Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
C. Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
D. Chủ tịch và Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
Câu 54. Có mấy nguyên tắc tổ chức sinh hoạt Đảng theo tư tưởng Hồ Chí Minh? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 55. Theo Hồ Chí Minh, đâu là dây chuyền của bộ máy, là khâu trung gian nối
liền giữa Đảng, Nhà nước với
nhân dân? A. Cán bộ. B. Đảng viên. C. Giai cấp công nhân. D. Đội ngũ trí thức.
Câu 56. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, muốn trừ sạch bệnh tham ô, lãng phí thì
trước mắt phải tẩy sạch bệnh gì?

A. Bệnh trái phép, cậy thế, cậy quyền. B. Bệnh quan liêu.
C. Bệnh tư túng, chia rẽ.
D. Bệnh kiêu ngạo cộng sản.
Câu 57. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng Việt Nam cần phải có Đảng để làm gì?
A. Xác định đường lối cách mạng đúng đắn và phương pháp cách mạng thích hơp.
B. Tổ chức dân chúng thực hiện đường lối, cách mạng do Đảng đề ra.
C. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới nhằm tạo sức mạnh tổng hợp cho cách mạng Việt Nam.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 58. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Muôn việc thành
công hay thất bại đều do…”? A. Cán bộ tốt hay kém.
B. Đường lối đúng hay sai. C. Đảng mạnh hay yếu.
D. Đoàn kết rộng hay hẹp.
Câu 59. Cơ chế vận hành và mối quan hệ giữa Đảng, Nhà nước, Nhân dân ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Nhà nước làm chủ, Đảng lãnh đạo, Nhân dân quản lý.
B. Đảng quản lý, Nhà nước lãnh đạo, Nhân dân làm chủ.
C. Đảng lãnh đạo Nhà nước, quản lý Nhân dân và làm chủ.
D. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, Nhân dân làm chủ.
Câu 60. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Nhân dân có quyền
….. đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân nếu những đại biểu ấy tỏ ra
không xứng đáng với sự tín nhiệm của nhân dân”
? A. Khai trừ. B. Tước bỏ. C. Bãi miễn. D. Đuổi.
Câu 61. Luận điểm: “Nước ta là nước dân chủ, địa v cao nht là dân, vì dân là
chủ”, thể h
i n tư tưởng H Chí Minh v:
A. Nhà nước của nhân dân.
B. Nhà nước do nhân dân.
C. Nhà nước vì nhân dân. D. Nhà nước toàn dân.
Câu 62. Luận điểm: “Công việc đổi mi, xây dng là trách nhim ca dân. S
nghip kháng chiến, kiến quc là công vic ca dân. Chính quyn t xã đến Chính
ph trung ương do dân cử ra. Đoàn thể t Trung ương đến xã do dân t chc
nên”, thể h
i n tư tưởng H Chí Minh v:
A. Nhà nước của nhân dân.
B. Nhà nước do nhân dân.
C. Nhà nước vì nhân dân. D. Nhà nước toàn dân.
Câu 63. Điểm đặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa
là gì?
A. Kết hợp đức trị và pháp trị trong quản lý xã hội.
B. Coi trọng pháp luật trong quản lý xã hội.
C. Đề cao đạo đức trong quản lý xã hội.
D. Tuyệt đối vai trò nên gương của cán bộ, đảng viên.
Câu 64. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Nếu Chính phủ làm
hại dân thì dân có quyền ….. Chính phủ. Nếu Chính phủ sai thì phải phê bình, phê
bình nhưng không phải….”?
A. Loại / Mắng. B. Chửi / Mắng. C. Đuổi / Chửi D. Loại / Đuổi.
Câu 78. H Chí Minh khng định: Nhân dân ta đoàn kết trong mt trận nào đã
làm Cách mng Tháng Tám thành công, lập nên nước Vit Nam Dân ch Cng hòa?
A. Mặt trận Liên – Việt. B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 79. Khi lưu ý Quốc tế Cng sn v s cn thiết phải đoàn kết các dân tc thuc
địa, H Chí Minh đã khẳng ị
đ nh: Một Liên minh phương Đông tương lai sẽ là:
A. Một trong những cái vòi của chủ nghĩa đế quốc.
B. Một trong những cái đầu của cách mạng giải ph n ó g dân tộc.
C. Một trong những cái cánh của cách mạng vô sản.
D. Một trong những cái cửa của chủ nghĩa dân tộc.
Câu 80. Luận điểm: “Một dân tc không t lc cánh sinh mà c ngi ch dân tc
khác giúp đỡ thì không xứng đáng được độc lập” của H Chí Minh th hin nguyên
tắc đoàn kết quc tế nào?
A. Đoàn kết trên cơ sở độc lập, tự chủ.
B. Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích.
C. Đoàn kết trên cơ sở có lý, có tình.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 81. Tại Đại hi V Quc tế Cng sn (1924), H Chí Minh đã phát biểu: “Thưa
các đồ
ng chí, vì chúng ta t coi mình là hc trò ca Lênin, cho nên chúng ta cn
phi tp trung tt c sc lc và ngh lực để thc hin trên thc tế nhng li di hun
quý báu của Lênin đối vi chúng ta v vấn đề thuc địa”. Luận điểm này th hin
rõ nht nguyên tắc gì trong đoàn kết quc tế ca H Chí Minh?
A. Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích; có lý, có tình.
B. Đoàn kết trên cơ sở độc lập.
C. Đoàn kết trên cơ sở tự chủ.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Chương 6:
Câu 82. Câu nói nào sau đây là của Hồ Chí Minh?
A. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Bốn phương vô sản đều là anh em!".
B. "Lọ là thân thích ruột rà, Công nông thế giới đều là anh em".
C. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Vì trong bốn biển đều là anh em".
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 83. H Chí Minh đã ví tuổi tr như mùa nào? A. Mùa Xuân. B. Mùa Hè. C. Mùa Thu. D. Mùa Đông.
Câu 84. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“Có khó nhọc thì mình nên đi trước, khi hưởng thụ thì mình nên đi sau”; làm việc
gì mình cũng nghĩ đến ….. trước và lợi ích riêng sau”?
A. Lợi ích chung. B. Lợi ích nhóm.
C. Lợi ích địa phương mình. D. Lợi ích gia đình.
Câu 85. Quan điểm: “Đời sống mới không phải cái gì cũ cũng bỏ hết, không phải
cái gì cũng làm mới. Cái gì cũ mà xấu, thì phải bỏ” của Hồ Chí Minh được trích
trong tác phẩm nào
dưới đây?
A. Sửa đổi lối làm việc (1947).
B. Đời sống mới (1947).
C. Cần, Kiệm, Liêm, Chính (1949).
D. Đạo đức cách mạng (1958).
Câu 86. Hồ Chí Minh trình bày khái niệm "văn hóa" vào thời gian nào? A. Tháng 8/1941. B. Tháng 8/1942. C. Tháng 8/1943. D. Tháng 8/1944.
Câu 87: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí
Minh: “Mỗi con người đều có thiện và ác ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần
tốt ở trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần đi,
đó là thái độ của ……”?
A. Chúng ta. B. Người cách mạng. C. Người cộng sản. D. Mỗi chúng ta.
Câu 88. Tính cht ca nền văn hóa Việt Nam thi k kháng chiến chống Pháp được
Đảng và H Chí Minh xây dng là:
A. Dân tộc, khoa học, đại chúng .
B. Đạo pháp, dân tộc, chủ nghĩa xã hội.
C. Dân chủ, khoa học, toàn dân.
D. Dân tộc, dân chủ, chủ nghĩa xã hội .
Câu 89. Nền văn hóa trong thời k xây dng ch nghĩa xã hội được Đảng và H
Chí Minh xây dng là: A. Văn hóa vị nhân sinh.
B. Nội dung xã hội chủ nghĩa và tính chất dân tộc.
C. Văn hóa hóa kháng chiến, kháng chiến hóa văn hóa.
D. Nội dung dân tộc, hình thức xã hội chủ nghĩa.
Câu 90. Tư tưởng nào ca H Chí Minh được th hin rõ nhất trong đoạn viết sau:
“Dưới chế độ thc dân và phong kiến, nhân dân ta b nô lệ, thì văn nghệ cũng bị
nô l, b ti tàn, không th phát triển được. Trong kháng chiến, nhân dân ta vùng
dy phá ách nô l, giành li t do, nh vy văn nghệ ta cũng được vươn mình giải phóng”?
A. Chính trị, xã hội được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng.
B. Kinh tế phải kiến thiết trước thì văn hóa mới kiến thiết và có điều kiện phát triển.
C. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc đồng thời tiếp thu có chọn lọc văn hóa nhân loại.
D. Văn hóa được giải phóng thì chính trị, xã hội mới được giải phóng.
Câu 91. Tư tưởng nào ca H Chí Minh được th hin rõ nhất trong đoạn viết sau:
“Tây phương hay Đông phương có cái gì tốt ta hc lấy để to ra mt nền văn hóa Việt Nam”?
A. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc đồng thời tiếp thu có chọn lọc văn hóa nhân loại.
B. Chính trị, xã hội được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng.
C. Kinh tế phải kiến thiết trước thì văn hóa mới kiến thiết và có điều kiện phát triển.
D. Văn hóa được giải phóng thì chính trị, xã hội mới được giải phóng.
Câu 92. Quan điểm nào của Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng được thể hiện rõ
nhất trong câu sau: “Có đạo đức cách mạng thì khi gặp khó khăn, gian khổ, thất
bại, cũng không sợ sệt, rụt rè, lùi bước… khi gặp thuận lợi và thành công cũng vẫn
giữ vững tinh thần gian khổ, chất phác, khiêm tốn”?

A. Quan điểm về chuẩn mực đạo đức cách mạng.
B. Quan điểm về nguyên tắc đạo đức cách mạng.
C. Quan điểm về vai trò và sức mạnh của đạo đức cách mạng.
D. Không thể hiện quan điểm nào.
Câu 93. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí
Minh: “Dạy cũng như học phải biết chú trọng cả tài lẫn đức. Đức là ….. Đó là cái
gốc, rất quan trọng, nếu không có ….. thì tài cùng vô dụng”?
A. Đạo đức cách mạng.
B. Đạo đức của con người.
C. Biết yêu thương con người. D. Tấm lòng yêu nước.
Câu 94. Hồ Chí Minh xem con người là mục tiêu của cách mạng và mục tiêu này
được Người cụ thể hóa trong mấy giai đoạn cách mạng?

A. Một giai đoạn cách mạng (xây dựng chủ nghĩa xã hội).
B. Hai giai đoạn cách mạng (giải phóng dân tộc - xây dựng chế độ dân chủ mới).
C. Hai giai đoạn cách mạng (xây dựng chế độ dân chủ mới - tiến lên xã hội chủ nghĩa).
D. Ba giai đoạn cách mạng (giải phóng dân tộc - xây dựng chế độ dân chủ mới - tiến lên chủ nghĩa xã hội).
Câu 95. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“Chúng ta phải biến một nước dốt nát, cực khổ thành một nước ..... và đời sống
tươi vui hạnh phúc”?
A. Văn hóa cao. B. Văn minh. C. Văn hóa lớn. D. Kinh tế vững mạnh.
Câu 96. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trong quan điểm sau của Hồ Chí Minh