Top 100 câu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Điềều ki n đ s n xuấất hàng hóa ra đ i là phấn công lao đ ng và tách bệ ể ả ờ ộ ệ ặ i t vềề m t kinh tềấ2. Giá tr hàng hóa là lao đ ng xã h i c a ng i s n xuấất hàng hóa kềất ti ị ộ ộ ủ ườ ả nh trong hàng hóa 3. Lao đ ng tr u t ng t o ra giá tr c a hàng hóa ộ ừ ượ ạ ị ủ 4. Th c đo giá tr c a hàng hóa là th i gian lao đ ng xã h i cấền thiềất ướ ị ủ ờ ộ ộ 5. Th i gian lao đ ng xã h i cấền thiềất là v i c ng đ lao đ ng trung bình ờ ộ ộ ớ ườ ộ ộ ộ ạ , trình đ thành th o trung bình c a m t xí nghi p hay m t đ n v s n xuấấtTài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 100 câu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Điềều ki n đ s n xuấất hàng hóa ra đ i là phấn công lao đ ng và tách bệ ể ả ờ ộ ệ ặ i t vềề m t kinh tềấ2. Giá tr hàng hóa là lao đ ng xã h i c a ng i s n xuấất hàng hóa kềất ti ị ộ ộ ủ ườ ả nh trong hàng hóa 3. Lao đ ng tr u t ng t o ra giá tr c a hàng hóa ộ ừ ượ ạ ị ủ 4. Th c đo giá tr c a hàng hóa là th i gian lao đ ng xã h i cấền thiềất ướ ị ủ ờ ộ ộ 5. Th i gian lao đ ng xã h i cấền thiềất là v i c ng đ lao đ ng trung bình ờ ộ ộ ớ ườ ộ ộ ộ ạ , trình đ thành th o trung bình c a m t xí nghi p hay m t đ n v s n xuấấtTài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

134 67 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47028186
1. Điềều kiện để sn xut hàng hóa ra đời là phấn công lao động và tách bit vềề mt kinh tềấ
2. Giá tr hàng hóa là lao động xã hi ca người sn xuấất hàng hóa kềất tinh trong hàng hóa
3. Lao động tru tượng to ra giá tr ca hàng hóa
4. Thước đo giá trị ca hàng hóa là thời gian lao đng xã hi cấền thiềất
5. Thời gian lao động hi cn thit vi cường độ lao động trung bình, trình độ thành tho
trung bình ca mt xí nghip hay mt đơn v sn xuấất
6. Yềấu tô làm gim giá tr trong một đơn v hàng hóa là tăng năng suấất lao động
7. Giá tr s dng ca hàng hóa công dng ca hàng hóa th tha mãn nhu cấều nào đó của
người mua
8. Hai hàng hóa trao đổi vi nhau trn cơ s hao phí vt tư ky thut c th bănềg nhau
9. Giá c ca hàng hóa là tin người mua b ra để được quyềền s hu hàng hóa đó
10. Tăng cường độ lao động thì lượng giá tr ca một đơn v hàng hóa không đổi
11. Ni dung ca quy lut giá tr sn xuấất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào giá tr ca hàng
hóa
12. Hàng hóa là mt sn phm của lao động nhăềm tha mãn nhu cấều ca con người
13. Yềấu tô căn bản để quyềất đnh giá c hàng hóa là giá tr ca hàng hóa
14. Chức năng cơ bn nhấất ca tiềền là thước đo giá trị
15. Quy lut giá tr là quy lut ca nềền kinh tềấ hàng hóa
16. Lao động c th to ra giá tr s dng ca hàng hóa
17. Th trường là tng hòa các mqh liền quan đềấn trao đổi mua bán trong xã hi
18. Du hiệu đặc trưng ca cơ chềấ th trường là cơ chềấ hình thành giá c mt cách t do
19. Nhng quy lut kinh tềấ ch yềấu ca th trưng là quy lut giá tr, cung cu, lưu thông tiềền t,
cnh tranh
20. Các ch th chính tham gia th trường là người bán và người mua
21. Tác dng ca quy lut giá tr đôi vi nềền kinh tềấ - xã hội là đièu tiềất vic di chuyn lao động,
tiềền vôn và TLSX t khu vc sn xuấất này qua khu vc sn xuấất khác
22. Điềều kin để sức lao động tr thành hàng hóa người lao động được tư do vềề thn th
không có tư liu sn xuấất
23. Giá tr thng dư là phấền giá tr mới được dôi ra ngoài giá tr sức lao động
24. Tăng năng suấất lao động tăng cường độ lao động giông nhau điểm đềều làm cho khôi
lượng hàng hóa sn xuấất trong một đơn v thời gian tăng lền
25. Nguôn gôc ca giá tr thng dư là do lao đng không công ca người làm thu
26. Tư bn bấất biềấn là b phn tư bn tôn ti dưới hình thái tư liệu lao động
27. Tư bn kh biềấn là b phn tư bn tôn ti dưi hình thái sức lao động
28. Vềề mt lượng tư bn kh bin trong quá trình sn xuấất sẽỹ được bo tôn nguyn vn
29. T suấất giá tr thng dư biu hiện trình độ bóc lt ca tư bản đôấi vi người lao động
30. Khôi lượng giá tr thng dư phn ánh quy mô bóc lt ca tư bản đôấi vi người lao động
31. Phương pháp sn xut giá tr thng dư tương đôấi rút ngăấn thời gian lao động tt yềấu,
giu nguyền độ dài ngày lao động
32. Chi phí sn xuấất tư bn ch nghĩa là hao phí tư bn bt biềấn, tư bn kh biềấn và giá tr thng
dư
33. i quan h gia li nhun giá tr thng dư : li nhun là hình thc biềấn tưng ca giá tr
thng dư
lOMoARcPSD| 47028186
34. Nguyn nhn dấỹn đềấn s bình qun hóa li nhun là do mi nhà tư bản đềều có xu hướng ci
tiềấn ky thuật nhăềm chiềấm li nhun siu ngch
35. Nhn tô nh hưởng đềấn t sut li nhun là t sut giá tr thng dư, cấấu to hu cơ ca tư
bn, tôấc độ chu chuyn tư bn và tit kim tư bn bt biềấn
36. T suấất li nhun phn ánh mc doanh lợi đấều tư tư bn
37. Tư bn cô định là b phn tư bn sn xut n ti dưới hình thái tư liu lao động ( máy móc,
nhà xưởng...)
38. Phương pháp sn xut ra giá tr thng dư tuyệt đôấi kéo dài thời gian lao động tuyềất đôấi
vượt qua thời gian lao động tt yềấu
39. Tư bn lưu động là b phn tư bn tôn ti dưới hình thái sức lao động và nguyn vt liu
40. Quan h gia giá c và gtr trước khi hình thành li nhun bình quấn là khi cung bănềg cu thì
giá c ng giá tr hàng hóa 41.
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186
1. Điềều kiện để sản xuấtấ hàng hóa ra đời là phấn công lao động và tách biệt vềề mặt kinh tềấ
2. Giá trị hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuấất hàng hóa kềất tinh trong hàng hóa
3. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
4. Thước đo giá trị của hàng hóa là thời gian lao động xã hội cấền thiềất
5. Thời gian lao động xã hội cấnề thiềtấ là với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo
trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuấất
6. Yềấu tôấ làm giảm giá trị trong một đơn vị hàng hóa là tăng năng suấất lao động
7. Giá trị sử dụng của hàng hóa là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cấều nào đó của người mua
8. Hai hàng hóa trao đổi với nhau trền cơ sở hao phí vật tư kyỹ thuật cụ thể bănềg nhau
9. Giá cả của hàng hóa là sôấ tiềnề người mua bỏ ra để được quyềền sở hữu hàng hóa đó
10. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi
11. Nội dung của quy luật giá trị là sản xuấất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào giá trị của hàng hóa
12. Hàng hóa là một sản phẩm của lao động nhăềm thỏa mãn nhu cấều của con người
13. Yềấu tôấ căn bản để quyềất định giá cả hàng hóa là giá trị của hàng hóa
14. Chức năng cơ bản nhấất của tiềền là thước đo giá trị
15. Quy luật giá trị là quy luật của nềền kinh tềấ hàng hóa
16. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
17. Thị trường là tổng hòa các mqh liền quan đềấn trao đổi mua bán trong xã hội
18. Dấuấ hiệu đặc trưng của cơ chềấ thị trường là cơ chềấ hình thành giá cả một cách tự do
19. Những quy luật kinh tềấ chủ yềấu của thị trường là quy luật giá trị, cung cấuề, lưu thông tiềền tệ, cạnh tranh
20. Các chủ thể chính tham gia thị trường là người bán và người mua
21. Tác dụng của quy luật giá trị đôấi với nềền kinh tềấ - xã hội là đièu tiềất việc di chuyển lao động,
tiềền vôấn và TLSX từ khu vực sản xuấất này qua khu vực sản xuấất khác
22. Điềều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là người lao động được tư do vềề thấn thể và
không có tư liệu sản xuấất
23. Giá trị thặng dư là phấền giá trị mới được dôi ra ngoài giá trị sức lao động
24. Tăng năng suấất lao động và tăng cường độ lao động giôấng nhau ở điểm đềều làm cho khôấi
lượng hàng hóa sản xuấất trong một đơn vị thời gian tăng lền
25. Nguôền gôcấ của giá trị thặng dư là do lao động không công của người làm thuề
26. Tư bản bấất biềấn là bộ phận tư bản tôền tại dưới hình thái tư liệu lao động
27. Tư bản khả biềấn là bộ phận tư bản tôền tại dưới hình thái sức lao động
28. Vềề mặt lượng tư bản khả biềnấ trong quá trình sản xuấất sẽỹ được bảo tôền nguyền vẹn
29. Tỷ suấất giá trị thặng dư biểu hiện trình độ bóc lột của tư bản đôấi với người lao động
30. Khôấi lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô bóc lột của tư bản đôấi với người lao động
31. Phương pháp sản xuấtấ giá trị thặng dư tương đôấi là rút ngăấn thời gian lao động tấtấ yềấu,
giữu nguyền độ dài ngày lao động
32. Chi phí sản xuấất tư bản chủ nghĩa là hao phí tư bản bấtấ biềấn, tư bản khả biềấn và giá trị thặng dư
33. Môấi quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư : lợi nhuận là hình thức biềấn tướng của giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 47028186
34. Nguyền nhấn dấỹn đềấn sự bình quấn hóa lợi nhuận là do mọi nhà tư bản đềều có xu hướng cải
tiềấn kyỹ thuật nhăềm chiềấm lợi nhuận siều ngạch
35. Nhấn tôấ ảnh hưởng đềấn tỷ suấtấ lợi nhuận là tỷ suấtấ giá trị thặng dư, cấấu tạo hữu cơ của tư
bản, tôấc độ chu chuyển tư bản và tiềtấ kiệm tư bản bấtấ biềấn
36. Tỷ suấất lợi nhuận phản ánh mức doanh lợi đấều tư tư bản
37. Tư bản côấ định là bộ phận tư bản sản xuấtấ tôền tại dưới hình thái tư liệu lao động ( máy móc, nhà xưởng...)
38. Phương pháp sản xuấtấ ra giá trị thặng dư tuyệt đôấi là kéo dài thời gian lao động tuyềất đôấi
vượt qua thời gian lao động tấtấ yềấu
39. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản tôền tại dưới hình thái sức lao động và nguyền vật liệu
40. Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quấn là khi cung bănềg cấuề thì
giá cả băềng giá trị hàng hóa 41.