Top 100 câu trắc nghiệm Triết - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Triết học Mác-Lênin là gì? A. Khoa học của mọi khoa học. của con người trong thế giới. B Hệ thống trị thức lý luận chung nhất về thế giới, về vị trí, vai trò C. Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, D Khoa học nghiên cứu về con người và sự nghiệp giải phóng con. kiện kinh tế - xã người ra khỏi mọi sự áp bức bất công, Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

100 câu tr c nghi m Tri K47 ết
1. Tri t h c Mác-Lênin là gì? ế
A. Khoa h c c a m i khoa h c. c ủa con người trong th i. ế gi
H ng tr th thc lý lu n chung nh t v thế i, v v trí, vai trò gi
C. Khoa h c nghiên c u nh ng quy lu t chung nh t c a t nhiên,
D Khoa h c nghiên c u v con người và s nghip gi i phóng con. ki n kinh t ế
- i ra khxã ngườ i m i s áp b c b t công,
2. Tri t h c Mác-ế Lênin ra đời trong điều hi nào?
A. Phương thứ ất tư bảc sn xu n ch nghĩa đã trở thành phương thứ c sn xut
thng tr. hin.
B. Phương thức sn xu n ch i xu ất tư bả nghĩa mớ t
C Ch nghĩa tư bản đã trở thành ch nghĩa đế quc.
D. Các phương án tr l i còn l ại đều đúng.
3. Ch nghĩa duy vật (CNDV) nào đồng nht vt ch t nói chung v i m t d ng
hay m t thu c tính c c th a nó?
A. CNDV bi n ch ng.
B. CNDV siêu hình th k -18. ế 17
C. CNDV trước Mác.
D. CNDV t phát th i c i. đạ
4. Trong đị nghĩa vềnh v t ch t c ủa VILênin, đặc tính nào ca mi dng vt ch t
là quan tr ng nh phân bi t nó v i ý th c ất để
. Tính th c t ại khách quan độc lp v i ý th c c ủa con người,
B. Tính luôn vận độ ến đổng và bi i.
C. Tính có kh ng và qu ng tính. ối lượ
D. Các phườ ng án tr l i còn l i đu đúng
5. B sung để được mt khẳng định đúng: “Định nghĩa về vt cht ca
V.I.Lênin...”.
th a nh n v t ch t t n t ại bên ngoài và độc lp vi ý th i, thông ức con ngườ
qua các d ng c th c a v t ch t.
B. th a nh n v t ch t nói chung t n t n, tách r i các d ng c c ại vĩnh viễ th a
vt cht.
C đồng nht vt ch t nói chung v i m t d ng c c a v t ch t. th
D. đồng nht vt ch t và kh ối lượng
6. B sung để được mt khẳng định đúng: “Chủ nghĩa duy vậ t bin chứng...”.
A. không cho r ng th i th ế gi ng nht t nh v t ch t.
B không đồng nht v t nói chung v i m t d ng c t ch th c a v t ch t
C đồng nht vt ch t v i ý th c.
D. đồng nht vt ch t nói chung v i m t d ng c c a v t ch th t.
7. L p lu ận nào sau đây phù hợp vi quan ni m duy v t bi n ch ng v v t ch t?
A. V t ch ất là cái đượ ảm giác con người đem lạc c i; nh n th c là tìm hi u cái
cảm giác đó.
. Ý th c ch là cái ph n ánh v t ch ất, con ngườ năng nhậ ức đượi có kh n th c
thế n . gi
C. Có c m giác m i có v t ch t, c m giác là nội dung mà con người phn ánh
trong nh n th c.
D. V t ch t là cái gây nên c ảm giác cho con người; nhn thc ch là s sao chép
nguyên xi th i v t chế gi t.
8. Hãy s p x p hình th c v ng t n cao? ế ận độ thấp đế
A. Sinh h - xã h - v t lý - - hóa h c c i Cơ học
B. V t lý - - hóa h - sinh h - xã h i. Cơ học c c
C. Cơ học - vt lý - hóa h - sinh h - xã hc c i,
D. V t lý - hóa h c c - Cơ họ - xã h - sinh h c. i
9. Vì ng im mang tính tsao đứ ương đối?
A. Vì nó ch x y ra trong ý th c.
. Vì nó ch x y ra trong m t m i quan h nhất định, đối vi mt hình thc vn
động xác định.
C. Vì nó ch x y ra trong m t s v t nh ất định
D. Vì nó ch là quy ướ ủa con ngườc c i.
10. B sung để được một câu đúng theo quan điểm duy v t bi n Không chng:
gian và thời gian...”.
A. là c m giác c i ch ủa con ngườ
. g n li n v i nhau và v i vt cht vn động
C. không g n bó v i nhau và t n t ại độc lp vi vt ch t v n động
D. t n t i khách quan và tuy ệt đối.
11. B sung để được một câu đúng theo quan điểm duy v t bi n chng : “Phản
ánh là thu c tí nh...”.
A. đặc bit ca các dng v t ch t hữu cơ.
n c a mph biế i d ng vt ch t.
C. êng c a các d ng v t chri ất vô cơ.
D. duy nh t c ủa não người.
12. B sung để được một câu đúng theo quan điểm duy v t bi n ch ứng: “Ý thức
là thu c tính c ủa...”.
A. v t ch t s ng.
B. m i d ng v t ch t trong t nhiên.
C. động vt bc cao có h thần kinh trung ương.
. m t d ng v t ch t có t c cao nh ch t là b não con người.
13. Theo quan điểm duy vt bin chng, quá trình ý th c di n ra d ựa trên cơ sở
nào?
A. Trên cơ sở trao đổi thông tin m t chi u t n ch đối tượng đế th.
B. Trên cơ sở trao đổ i thông tin hai chi u t ch th đến khách th c l và ngượ i.
C. Trên cơ sở trao đổ i thông tin mt chi u t n khách th ch th đế
D. Các phương án trả ại đề li còn l u sai.
14. Ngu n g c t nhiên c a ý th c là gì?
B óc người cùng v i th ế giới bên ngoài tác động lên b óc người.
B. B óc v i tính cách là m t d ng v t ch t có c u trúc ph c t p t c tinh vi ch
cùng v i các ho ạt đng sinh lý ca h thn kinh.
C. B óc và s n ánh hi n th c khách quan c ph ủa con người.
D. B óc v i tính cách là m t d ng v t ch t có c u trúc ph c t t c tinh vi p, ch
và năng lực phn ánh c a th ế gii v t ch t.
15. Ngu n g c xã hi c a ý th c là gì?
A. Hoạt động lao động nng nhc và yêu c u truy ền đạt kinh nghim ca con
người.
. Quá trình ho ng và giao ti p ngôn ng cạt động lao độ ế ủa con người.
C. Ho ng giao ti p ngôn ng cạt độ ế ủa con người.
D. Hoạt động lao động ci to gii t nhiên của con người.
16. Xét v b n ch t, ý th c là gì?
. S phản ánh năng động, sáng to hin thực khách quan vào óc con người,
da trên các quan h xã h i.
B. Hình nh ch quan c a th ế gii t nhiên khách quan.
C. Hi ng xã hện tượ i, mang b n ch t xã h i và ch ch u s chi ph i b i các quy
lu i.t xã h
D, Đời sng tâm linh c i có ngu n g c sâu xa t ng : dé. ủa con ngườ Thượ
17. Yếu t nào trong k t c u c a ý thế ức là cơ bản và ct lõi nh t?
A. Ni m tin, ý chí.
B. Tình c m.
Tri th c.
D. Lý trí.
18. Trong m i quan h a v t ch t và ý th c, ý th c có vai trò gi? gi
A. Tác động đến v t t thông qua ho ng th c ti n c a con i ch ạt độ ngườ
B. Có kh chuy n thành hình th c v t ch t nh năng tự ất định để tác động vào
hình th c v t ch t khác.
C. Tác độ ếp đếng trc ti n vt ch t, thi hài lòng
D. Không có vai trò đối vi vt ch t, vì hòan tòan ph thu c vào v t ch t.
19. V m ặt phương pháp luận, mi quan h gi a v t ch t và ý thức đòi hỏi điều
gì?
A. Ph i bi t phát hi n ra mâu thu i quy t k p th i ế ẫn để gi ế
B. Ph i d ựa trên quan điểm phát tri c s v t vển để hiểu đượ ận động như thế nào
trong hi n th c,
. Ph i xu t phát t n th c v t ch t và bi hi ết phát huy tính năng động, sáng to
ca ý thc,
D. Ph i d ựa trên quan điểm toàn di xây d ng k ện để ế hoạch đúng và hành động
kiế ến quy t.
20. Phép bi n ch ng duy v t là khoa h c nghiên c ứu điều gì?
A. S v ng, phát tri n c a m ận độ i s v t, hi ng trong t nhiên, xã h i và ện tượ
tư duy.
B. M i liên h n và s phát tri n c a m ph biế i s v t, hiện tượng trong t
nhiên, xã hội và tư duy.
. Nh ng quy lu t ph n chi ph i s v ng và phát tri n trong t nhiên, biế ận độ
xã hội và tư duy con người.
D. Th ế gii quan khoa h c và nhân sinh quan cách m ng.
21. Theo phép bi n ch ng duy v t, cái gì ngu n g c sâu xa gây ra m i s v n
động, phát tri n x y ra trong th ế gii?
A Cái hích của Thượng đế nm bên ngoài th i. ế gi
. Mâu thu n bên trong s v t, hi ện tượng.
C. Mâu thu n gi a l ng v t ch t và l ng tinh th ực lượ ực lượ n.
D. Khát vọng vươn lên của vn vt.
22. B sung để được mt khẳng định đúng theo phép biện ch ng duy v ật: “Các
s v t, hi ện tượng...”
A t n t i bi t l p, tách r i nhau trong s phát tri n.
B, ch có nh ng quan h b ngoài mang tính ng u nhiên.
C. không th chuy n hóa l n nhau trong nh u ki n nh nh. ững điề ất đị
. có m i liên h nh, ràng bu c l n nhau. ệ, quy đị
23. Theo phép bi n ch ng duy v ật cơ sở to nên mi liên h ph biến c a v n
vt trong th i là gì? ế gi
. Tính th ng nh t v t ch t c a v n v t trong th i. ế gi
B. S ng tr c a các l ng tinh th th ực lượ n
C. L c v n v t h p d n t n t i trog th ế gii
D. S t n t i c a th ế gii.
24. T n i dung nguyên lý v m i liên h n c ph biế a phép bi n ch ng duy v t
chúng ta rút ra nh ng nguyên t ắc phương pháp luận nào cho h ng nhọat độ n
th c và th c tin?
A. Nguyên t c phát tri n, nguyên tác toàn di n.
. Nguyên t c toàn di n, nguyên t c l ch s - c . th
C. Nguyên t c l ch s - c , nguyên t c phát tri th n
D. Nguyên t c toàn di n, nguyên t c l ch s - c , nguyên t c phát tri n th
25. Khi xem xét s v ật, quan điểm toàn di n yêu c u gì? ầu điề
A. Ph i nh n m nh m i y u t ế , mi m i liên h c a s v t.
B. Ph i coi các y u t , các m i liên h c a s v ế t là ngang nhau.
Ph i nh n th c s v ật như một h ng ch nh th bao g m nh ng m i liên th
h qua l i gi a các y u t c ế ủa nó cũng như giữa nó vi các s v t khác.
D. Ph i xem xét các y u t , các m ế i liên h n, quan tr ng và b qua nh ng cơ bả
yếu t , nh ng m i liên h không cơ bản, không quan trng
26. Theo phép bi n ch ng duy v t, lu n điểm nào sau đây đúng?
. Phát triển là xu hướng chung ca s v ng x y ra trong th ận độ ế gii vt ch t.
B. Phát tri n là xu h ng v ng x y ra bên ngoài s nh c ướ ận độ ổn đị a s v t.
C. Phát triển là xu hướ ận động v ng c th c a các s v t cá bi t.
D. Phát tri n là s v ận động luôn ti n b (không có thoái b ) c a th i vế ế gi t
cht,
27. B sung để được một câu đúng theo phép bin chng duy vật: “Phát triển là
xu hướ ận động v ng...
A. luôn ti n b cế a thế gii vt ch t, x y ra bên ngoài s ổn định ca s v t, do
s gii quy t mâu thuế ẫn gây ra, thông qua bước nhy v chất và hướng theo xu
thế nh cph đị a ph nh. đị
t thp đến cao, t n ph c t đơn giản đế p, t chưa hoàn thiện đến hoàn thi n,
xy ra trong th i v t ch ế gi t.
C. t thấp đế đơn giản đế chưa hoàn thiện đến cao, t n phc tp, t n hoàn thin,
xy ra bên ngoài s v ng c c a các s v ận độ th t cá bi t
D. t n cao, t thấp đế đơn giản đến phc tp, t chưa hoàn thiện đến hoàn thi n,
xy ra bên trong m t s v t cá bi t.
28. Khi xem xét s v m phát tri n yêu c ật, quan điể ầu điều gì?
A. Ph i th c s v t s ấy đượ như thế nào trong tương lai
Ph i xem xét s v t trong s v ng, phát tri n c a chính nó. ận độ
C. Ph i th c s n b mà không c ấy đượ tiế n xem xét những bước tht lùi ca s
vt.
D. Các phương án trả ại đều đúng. li còn l
29, Theo phép bi n ch ng duy v t, lu n điểm nào sau đây đúng?
A. Cái riêng t n t i trong nh ng cái chung, thông qua nh ng cái riêng mà cái
chung bi u hi n s t n t i ca chính mình.
. Cái chung ch là m t b n c a cái riêng, cái riêng không gia p h t vào ph nh ế
trong cái chung.
C. Không phải cái đơn nhất và cái chung, mà là cái riêng và cái chung m i có
th chuy n hóa qua l i l n nhau.
D. Cái riêng t n t c l p so v i cái chung, và quy nh cái chung. ại độ ết đị
30. Lu m nào sau p v i phép bi n ch ng duy v t? ận điể đây phù hợ
. Ch có cái chung h p thành b n ch t c a s v t m i là cái t t y ếu
B. M i cái chung đều là cái tt yếu và m i cái t t y u là cái là chung. ếu đề
C. Mọi cái chung đề ếu nhưng không phả ếu đều là cái tt y i mi cái tt y u là cái
chung
D. Các phương án trả ại đều đúng. li còn l
31. Yêu cầu nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận ca cp ph m trù cái
chung và cái riêng?
A. Mu n phát hi n ra cái chung, ph i xu t phát t ng cái riêng mà không nh
nên xu t phát t ý mu n ch quan c ủa con người
B. Để gii quyết hiu qu mt v ấn đề riêng nào đó chúng ta cần phi gác li các
vấn đề chung, đặ c bi t là nh ng v ấn đề chung đang bất đồng.
C. Ph i n m v ững điều kin, tình hình, quy lu t chuy n hóa qua l i gi a cá i đơn
nhất & cái chung để ạch ra các đố v i sách thích h p.
D. Khi áp d ng cái chung vào nh ng cái n ng ph i cá bi t hóa nó cho phù h ế p
vi t ng cái riêng c . th
32. Theo phép bi n ch ng duy v t thì, trong quan h nhân qu nh nào khẳng đị
sau đây sai?
Nguyên nhân xu t hi n cùng v i k t qu . ế
B. Tu u ki thuộc vào điề n khác nhau mà m t nguyên nhân có th sinh ra nhi u
hay ít k t qu ế .
C. Nguyên nhân có trước kết qu.
D. Nguyên nhân s n sinh ra k t qu . ế
33. Luận điểm nào sau đây phù hợp vi phép bin ch ng duy v t?
A. Không ph i hi ện tượng nào cũng có nguyên nhân.
. M i liên h nhân qu t n t i khi chúng ta nh n th c nó. ch ức đượ
C. Ý thức Con người đã sáng tạo ra mi liên h nhân qu .
. Ý thức con người không sáng t o ra m i liên h nhân qu .
34. B sung để được một câu đúng theo phép biện chng duy v t nhiên là ật: “Tấ
cái do những nguyên nhân...”.
bên trong s v t quy nh, trong cùng m u ki n nó ph i x ết đị ột điề ảy ra như thế
ch không th khác được.
B. bên ngoài s v t quy nh, trong cùng m u ki n nó ph i x ết đị ột điề ảy ra như thế
ch không th khác được
C. bên trong và bên ngoài s v t quy ết định, trong cùng một điều kin nó phi
xảy ra như thế khác đượ ch không th c.
D. siêu nhiên chi ph i không th ối mà con ngườ biết được.
35. B sung để được một câu đúng theo phép biện chng duy v n h at ật “Muố
độ ng th c ti n thành công chúng ta ph i là v ạch ra đối sách”.
A. d a vào c cái t t nhiên l n cái ng u nhiên
B. d a vào cái ng u nhiên song không xem nh cái t t nhiên
C. d a vào cái t t nhiên mà không c n d a vào cái ng u nhiên
. d a vào cái t nhiên song không xem nh cái ng u nhiên t
36. Theo phép bi n ch ng duy v t, n i dung c a s v t là gì?
A. Là t t c ng thu c t nh nh l p l i nhi u s v t,
B. Là t ng h p t t c nhng m t b n ch t c a s v t.
. Là toàn b ng m t, nh ng y u t nh ế , quá trình to nên s v t
D. Là phương thức tn ti và phát tri n c a s v t, là m i liên h i b tương đố n
vng bên trong s v t.
37, B sung để được một câu đúng theo phép biện chng duy v n h at ật: “Muố
độ ng th c ti n thành công chúng ta ph vải... để ạch ra đối sách”.
A b qua t t c ng hình th c khác nhau ch nh lưu ý đến các hình c gith ng
nhau
B. bi t s d ng nhu n nhuy n m t hình thế ức ưa thích
t s d ng nhi u hình th c khác nhau cho nh ng n i dung khác nhau biế
D. coi các hình thức khác nhau có vai trò như nhau
38. B sung có đượ ột câu đúng theo phép biệc m n chng duy vt “Muốn h at
độ ng th c ti n thành công chúng ta ph chú ý v ch ra i đến...để đối sách”.
A. n i dung
B. hình th c
C. hình th c song không b qua n i dung
. n i dung song không b qua hình th c
39. Theo phép bi n ch ng duy v t, b n ch t là gì ?
. Là t ng h p t t c các m t, m i liên h t t nhiên, tương đố ổn địi nh bên trong
s vt.
B. Là phương thức tn ti và phát tri n c a s v t, là m i liên h tương đối bn
vng bên trong s v t.
C. Là t ng h p t t c nhng v t, nh ng y u t , quá trình t o nên s v t ế
D. Các phương án trả li còn lại đều đúng
40. Theo phép bi n ch ng duy v t, hi n tượng là gì?
A. Là c n xuyên t c b n ch t c a s vt.
B. Là m t m t c a bàn cht.
. Là nh ng bi u hi n c c a b n ch th t những điều kin c th.
D. Là hình th c c a s v t.
41. Theo phép bi n ch ng duy v t, lu n điểm nào sau đây sai?
A. V n, hi cơ bả n tượng và bn cht th ng nh t v i nhau
B. Có hi ng bi u hiện tượ ện đúng bả ất nhưng cũng có hiện tượn ch ng bi u hi n
không đúng bản ch t,
C. Để hành độ ng hiu qu , chúng ta không ch d a vào b n ch ất mà trước tiên
cn xu t phát t hiện tượng.
D. Hi ng và b n ch t là nh ng cện tượ ải đối lp nhau.
42. B sung để được một định nghĩa đúng theo phép biệ ật: “Hiện chng duy v n
thc là phm trù tri t hế ọc dùng để ỉ..”. ch
A. cái đã, đang và sẽ có.
B. cái s CÓ,
C. cái đã có.
. cái hi n có.
43. B sung để được một định nghĩa đúng theo phép biệ ật: “Khản chng duy v
năng là phạm trù tri t h c dùng 4 ch ế ỉ...”.
A. cái chưa chắ ắn có, nhưng chắ có trong tương lai. c ch c chn s
B. cái không h p quy lu t, phi hi n th c, không bao gi t hi n. xu
C. cái h p quy lu t n t ật nhưng chỉ ại dướ ềm năng, khôngi dng ti th biến thành
cái hi n th c.
D. cái chưa xuất hin, song s xut hi thành cái hi n th u kiện để tr ực khi điề n
hội đủ.
44. B sung để được một câu đúng theo phép biện chng duy v n h at ật: “Muố
độ ng th c ti n thành công chúng ta phải ... đi vạch ra đối sách”.
d a vào hi n th ực, song cũng phải tính đế năng n kh
B. d a vào kh năng, song cũng phải tính đến hin thc hin th c
C. d a vào c hi n th c ln kh năng
D. tu t ừng trường h p mà nên d a vào kh năng hay dựa vào h c th
45. Theo phép bi n ch ng duy v t, lu n điểm nào sau đây sai?
A. Không có ch t thu n túy t n t i bên ngoài s v t.
B. Ch có s v t có ch t m i t n t i.
C. Ch có s v t có vô vàn ch t m i t n t i.
. S v t và ch ất hoàn toàn đồng nht v i nhau.
46. Theo phép bi n ch ng duy v t, lu n điểm nào sau đây sai?
A. Lượng là tính quy định vn ca s v t.
B. Lượ g nói lên quy mô, trình độn phát trin ca s vt.
C. Lượng ph thuc vào ý chí của con người.
D. Lượng tn t i khách quan g n li n v i s v t.
47. Theo phép bi n ch ng duy v t, lu n điểm nào sau đây sai?
A. Ch t c a s v t ph thu c vào c u trúc c a s v t.
B. Ch t c a s v t ph thu c vào y u t c ế u thành s v t.
. Ch t c a s v t ch thu ph c vào s lượng các y u t c u thành s vế t.
D. Ch t c a s v t ph thu ộc vào đặc tính cơ bản ca s vt.
48. Phạm trù “độ” trong quy luật Lượng - c hiChất đượ u như thế nào?
A. S biến đổ ất mà lượng không thay đổi v ch i.
ho ng gi i h ạn trong đó sự thay đổ ợng chưa làm thay đổi căn bải v n v
cht.
C S biến đổ ất và lượi v ch ng
D Khoáng gi n h ạn trong đó sự thay đổi v lượng b t k ng làm bi ển đa về
cht.
49, Luận điểm nào sau đây xuất phát t ni dung quy lu ng Ch ật Lượ t?
A. Khi ch t c a s v t có s thay đổi đến độ nào đó thì lượ ật cũng ng ca s v
thay đổi, s vt nà i xu t hi n v i ch t m ng l n th ng nh t v i nhau. ới và lượ
B. Ch t c a s v ật là cái để thay đổi hom lượng ca nó.
C. Khi lượng ca s v t có s thay đổi đế ức độ nào đó thì chấn mt m t ca s
vt mới thay đổi.
D. Khi lượng ca s v i thì ch t c a s v ật thay đổ ật cũng thay đổi theo, s vt
mi xut hin v i ch t mới và lượng mi thng nh i nhau, t v
50. Qui lu t chuy n hóa t s thay đổ ẫn đế thay đổi v lượng d n s i v cht, và
ngược lại nói lên phương diện nào ca s phát tri n?
A Khuynh hướng c a s v ng và phát tri n. ận độ
. Cách th c c a s v ng và phát tri ận độ n.
C. Ngu n g c c a s v ng và phát tri ận độ n.
D, Động lc ca s v ng và phát tri ận độ n.
51. Theo phép bi n ch ng duy v t, lu n điểm nào sau đây sai?
A. S thng nhất và đấu tranh ca các mặt đối lp là ngu n g c c a s v ng ận độ
và phát trin.
B. Có th định nghĩa vắn tt, phép bi n ch ng là h c thuy t v s ế thng nht
ca các mặt đối lp.
C. M i s v ật đều cha trong mình nh ng m ặt hay khuynh hướng đối lp nhau,
chúng t o thành mâu thu n trong b n thân s v ật đó.
M i s v ật đều ch a trong mình nh ng m ặt hay khuynh hướng là 1 đối lp
nhau, nhưng chúng chỉ thng nht v i nhau ch không không xung đột nhau.
52. Mâu thu n nào t n t i trong su t quá trình v ng và phát tri n c a b ận độ n
thân s v t?
A. Mâu thu n th y u. ế
B. Mâu thu n không có bán
. Mâu thuẫn cơ bản.
D. Mâu thuẫn đối kháng
53. Mâu thu n n ổi lên hàng đầu một giai đoạn phát tri n c a s v t và chi
phi các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đi gọi là gì?
. Mâu thu n ch y ếu.
B. Mâu thu n C b n.
C. Mâu thu i kháng. ẫn đố
D. Mâu thu n bên trong
54. S chuy n hoá c a các m i l p c a mâu thu n bi n ch c hiặt đố ứng đượ ểu như
thế nào?
A. C hai m ặt đối l p hòan tòan không còn t n t i.
B. M i l p này tiêu di t mặt đố ặt đối lp kia.
. C hai m ặt đối lp t ph định chính mình.
D. C hai m ặt đối l i ch cho nhau. ập đổ
55. Hoàn thi n câu c a V.I. Lênin: “Sự phân đôi ca cái th ng nh t và s nhn
thc các b n mâu thu n cph ủa nó, đó thực cht c ủa...”.
A. phép bi n ch ng duy v t.
. phép bi n ch ng.
C. nh n th c lu n duy v t bi n ch ng.
D. nh n th c lu n bi n ch ng.
56. Qui lu t th ng nh u tranh c a các m ất và đấ ặt đố ra phương diệi lp ch n nào
ca s v ận động và phát tri n?
A. Khuynh hướng c a s v ng và phát triận độ n.
. Ngu n g ốc và động lc ca s v ng và phát tri n. ận độ
C. Cách th c c a s v ng và phát tri ận độ n.
D. N i dung c a s v ng và phát tri ận độ n.
57. Theo phép bi n ch ng duy v t quá trình ph nh bi n ch ng có c i ngu đị n
t đâu?
A. T mong mu n c i làm cho m i v t tr nên t p. ủa con ngườ ốt đẹ
T c gi i quy t mâu thu n bên trong c a s v t. vi ế
C. T nhng th l c bên ngoài s v t.
D. T ng y u t siêu nhiên hay ti nh ế ền định có sn trong s v t
58. Theo phép bi n ch ng duy v t, ph định bin ch ng t t y u dế ẫn đến điều gì?
A. Th tiêu toàn b c t ải cũ, sự t th ng ngay c a cái m i.
B, S v ật cũ mất đi, sự phát trin tm th i b gián đoạn.
. S phát tri n c a s v k a có ch ật trên cơ sở ế th n lc t cái cũ.
D. Các phương án trả ại đều đúng. li còn l
59. Theo phép bi n ch ng duy v tluận điểm nào sai?
A. nh c a ph nh m u m t chu k m i trong s phát ti n c a sPh đị đị đầ v t.
. Ph nh c đị a ph nh k t thúc s phát tri n c đị ế a s v t.
C. Ph nh c đị a ph nh k t thúc m t chu k phát tri n c a s v t. đị ế
D. Ph nh c a ph nh làm cho s v đị đị ật dường như quay trở ạn đầu nhưng li b
trên cơ sở cao hơn.
60. Qui lu t ph định ca ph nh vđị ạch rõ phương din nào ca s phát tri n?
A. N i dung, cách th c c a s v ng và phát tri n. ận độ
B. Xu hướng, xu th c a s v ng và phát tri n. ế ận độ
C. Ngu n g ốc, động lc ca s v và phát triận động n.
D. Các phương án trả ại đề li còn l u sai.
61. Theo quan điểm bin chng duy v t, th c ti n là gì?
. Là ho ng vạt độ t ch t có m ục đích, mang tính lịch s - xã h i c a con người,
nhm ci t o t nhiên và xã h i.
B. Là ho ng tinh th n có mạt độ ục đích, mang tính năng độ ủa con ngường c i,
nhm sáng t o ra gi i t nhiên và đời sng xã h i c ủa con người.
C. Là ho ng v t ch t mang tính l ch s - xã h i cạt độ ủa con người, nh m c i t o
t nhiên và xã h i.
D. Là toàn b hoạt động vt cht và ho ng tinh th n cạt độ ủa con người.
62. Hình thức cơ bả ạt đn nht ca ho ng thc tin là gì?
. Th c ti n s n xu t v t ch t.
B. Th c ti n chính tr - xã h i.
C. Th c ti n th c nghi m khoa h c.
D. Th c ti n giao ti p c ế ộng đồng.
63. B sung để được một câu đúng: “Theo phép biện chng duy vt, th c ti n
là... c a nh n th ức”.
A.C sơ , ngu n g c
B.độ ng l c
C.mục đích
.Các phương án trả ại đều đúng li còn l
64. Con đường bin ch ng c a quá trình nh n th c ph i di ễn ra như thế nào?
A. T n th nh ức lý tính đến nhn thc cm tính.
. T trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, t tư duy trừu tượng đến thc
tin.
C. T tư duy trừu tượng đế ực quan sinh độn tr ng, t c quan sinh tr động đến
th c ti n.
D. T trực quan sinh động đến thc tin, t c tith ễn đến tư duy trừu tượng.
66. Nh n th c c m tính có tính ch nào? ất như thế
A. Sinh động, c th, tr c ti p, sâu s c. ế
B. Tr c ti p, tr ế ừu tượng, khái quát, h i h t.
C. Sinh động, tr ng, tr c ti p, sâu s ừu tượ ế c.
D. Sinh động, c th, tr c ti p, h i h t. ế
66. Nh n th c lý tính có tính ch nào? ất như thế
A. Tr ng, gián ti p, khái quát, h i h t. ừu tượ ế
. Tr ng, tr c ti p, khái quát, sâu s c. ừu tượ ế
. Sâu s c, tr ừu tượng, gián ti p, khái quát. ế
D. Sinh độ ừu tượng, tr ng, gián tiếp, sâu s c.
67. Theo phép bi n ch ng duy v ật, định nghĩa nào sau đây đúng?
A Chân lý là lý lu n c a k hành.
B. Chân lý là tri th c rõ ràng, trong sáng, không có m t tí nghi ng ndo ca.
. Chân lý là tri th c phù h p v i khách th mà nó ph n nh và được kim
nghim qua thc ti n
D. Chân lý là tư tưởng đượ ều ngườ ận là đúngc nhi i tha nh
68. B sung để được một định nghĩa đúng theo phép biệ ật: “Chân n chng duy v
lý tương đối là ...”.
tri th c ph n ánh đúng sóng chưa đủ v hin th c.
B. tri thức đúng với người này nhưng không đúng với người khác.
C. s t ng h p nh ng hi u bi t không mang tính tuy i c ế ệt đố ủa con người.
D. tri thức mang tính quy ước do mt th i hay mời đạ t s nhà khoa học đưa ra
để ti n l i trong nh n th c th ế gii.
69. B sung để được một định nghĩa đúng theo phép biệ ật: “Chân n chng duy v
lý tuyệt đối là..”.
A. tri th c tuy ệt đố đúng, phải n ánh phù h p v ới đối tượ ọi điềng trong m u kin
c th.
. t ng vô h n nh ững chân lý tương đối.
C. công th c, s ơ đồ lý lun chung ca mi cá nhân, dân t c s dộc, đượ ng trong
mi hoàn c nh.
D. Các phương án trả ại đều đúng. li còn l
70. Theo quan điểm bin chng duy v t, tiêu chu n c a chân lý là gì?
A. Là tri thức đã đượ ệm, đồ ời đượ ều ngườc kim nghi ng th c nhi i công nh n.
B. Là tính phi mâu thu n, tính rõ ràng hi n nhiên c ủa tư tưởng.
C. Là l i nói, vi c làm c a c a các b ậc vĩ nhân.
. Là th c ti n, cu c s ng c ủa con người
71. B khuy t c c V.I.Lênin. V tìm hi ế âu a ấn đề ểu xem tư ủa con ngườduy c i có
th t tđạ ới chân lý khách quan hay không đề hoàn toàn không phi là mt vn
đề .. (1)... mà là m t v . . .(2)n. ... Chính trong. . (3)... mà con người phi chng
minh chân lý.”
A. 1- c ti n, 2 - lý lu 3 - th n, nhn thc
B 1 - n th c, - lý lu n, 3 - c tinh 2 th n
. 1 - lý n, 2 - c ti n, 3 - lu th thc ti n
D. 1 - c ti n, 2 - lý lu n, 3 - lý luth n
72. Phương thức sn xut là gì?
A. Cách thức con người quan h t nhiên. sinh tn.
B. Cách th c chi m ế đoạt l y s n ph ẩm để
. Cách th c c ủa con người thc hin sn xu t v t ch t mỗi giai đoạn lch s.
D. Cách thức con người quan h vi nhau trong s n xu t
73. Y u t ế hàng đầ ực lượu ca l ng s n xu t là gì?
A. Người lao động.
B. Tư liệu sn xu t.
C. Đối tượng lao động
D. Công c lao động
74. L ng sực lượ n xu t bao g m các y u t nào? ế
A. Tư ất và người lao độliu sn xu ng.
B. Tư liệu sn xu t, công c lao động và người lao động.
C. Tư liệu sn xu t, công c lao động, người lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu sn xu t, công c lao động, người lao động, phương tiệ lao độn ng và
đối tượng lao động.
75. Y u t nào trong l ng s n xu ng nh t, cách m ng nhế ực lượ ất là độ t?
A. Người lao động.
B. Khoa h c và công ngh hiện đại.
, Công c lao động.
D. K năng lao động.
76. Y u t ế nào sau đây không thuộc v quan h sn xut?
A Quan h i v giữa ngườ ới người trong vi c s h i v ữu đố ới tư liệu sn xut.
B. Quan h i v giữa ngườ ới người trong vi c t c và qu n lý s n xu ch t.
Quan h i v giữa ngườ ới người trong vi c áp d ng các thành t u khoa h c vào
sn xut.
D. Quan h giữa ngườ ới người v i trong vi c phân ph i s n ph m l ng. ao độ
77. Theo quan điểm duy vt lch s, luận điểm nào sau đây đúng?
. Trong ba m t c a quan h s n xu t thì quan h s h u s n xu t gi ữu tư liệ
vai trò cơ bản.
B. Trong ba m t c a quan h sn xu t thì quan h t c, qu n lý gi ch vai trò cơ
bn.
C. Trong ba m t c a quan h sn xu t thì quan h phân ph i s n phm gi vai
trò cơ bàn.
D. Tùy t ng hừng trườ ợp mà chúng ta xác định mt nào trong ba m t c a quan h
sn xuất có vai trò cơ bản.
78. Trình độ ực lượ ca l ng s n xu t bi u hi n ch nào?
A. Nó s n xu t ra cái gì cho xã h i.
B. Trình độ ủa người lao độ c ng và công c ng, vi c t c và phân công lao độ ch
lao động.
C. Kh ng s n ph m nhi u hay ít mà xã h i t o ra. ối lượ
D. Các phương án trả ại đều đúng. li còn l
79. Điều nào sau đây thể hin mi quan h bin ch ng gi a l ực lượng sn xut
và quan h s n xu t?
A. Quan h s n xu t quy nh l ết đị ực lượng s n xu t, l ực lượng s n xu t có tính
độc l i so v i quan h s n xu ng tr l i quan h sập tương đố ất và tác to độ n
xut.
B. Tùy từng trường h p mà l ực lượng s n xu t quy nh quan h s n xu t, hay ết đị
quan h s n xu t quy nh l ết đị ực lượng sn xu t.
L ng s n xu t quy nh tr c ti p quan h s n xu t; quan h sực lượ ết đị ế n xut
quyết định gián ti p l ng s n xuế ực lượ t.
. L ng s n xu t quy nh quan h s n xu t, quan h s n ực lượ ết đị xut có tính
độc l i so v i l ng s n xu t và t ng tr l i l ng sập tương đố ực lượ ác độ ực lượ n
xut,
80. Trong ch t l ch s h t ng là khái ni m nghĩa duy vậ ử, cơ sở dùng để ch điều
gì?
. Toàn b các quan h s n xu t h p thành k t c u kinh t c a m t xã h i nh ế ế t
định.
B. Toàn b l ực lượ ợp thành cơ sởng sn xut h vt cht k t cthu a m t xã hi
nhất định.
C. Toàn b l ực lượng sn xut và quan h s n xu t,
D. Các công trình được xây dng ph c v cho các ho ng c a xã h ạt độ i.
81. Đặc trưng nào củ ến trúc thượa ki ng tng trong xã h i kháng giai cội có đố p
th n rõ nét nh hi t?
A. Truy n th ng c a dân t c.
B. Tư tưởng ca giai c p b tr.
C. Tư tưởng ca giai c p th ng tr .
D. S ng hòa gi ng c du ữa tư tưở a giai c p th ng tr và tư tưởng ca giai c p b
tr.
82. Tính đối kháng c a ki ến trúc thượ ầng, xét cho cùng, do cái gì qui địng t nh?
A. S t gây g t v m, l xung độ quan điể i sng
B. Mâu thu i kháng gi a các giai c ẫn đố p.
C. Tranh giành quy t li t quy n l c chính tr ế .
. S đối kháng trong cơ sở h tng.
83. Điều nào sau đây thể hin mi quan h bin ch ng gi ữa cơ sở h tng và
kiến trúc thượng tng?
A. Kiến trúc thượng t ng quy ết định cơ sở ầng, cơ sở h t h t ng có t c l ính độ p
tương đối so vi ki ng tến trúc thượ ầng và tác động - KH tr l i ki ến trúc thượng
tng,
B. Cơ sở h tng quyết định kiến trúc thượng tng, ki ng F415 là ến trúc thượ
tầng có tính độ ập tương đốc l i so v h tới cơ sở ầng và tác động tr l h ại cơ sở
tng.
C. Tùy từng trường h p mà c s h t ng quy ơ ết đị ến trúc thượnh ki ng tng, hay
kiến trúc thượng tăng quyết định cơ sở h tng.
D. Cơ sở h t ng quy nh tr c ti p ng t ng, ki ng ết đị ế kiến trúc thượ ến trúc thượ
tng quy nh gián ti h tết đị ếp cơ sở ng
84. Ngu n g c v ng và phát tri n c a các hình thái kinh t . xã h i là gì? ận độ ế
A. S tăng lên không ngừ ủa năng suất lao động c ng
. S phát tri n liên t c c a l ực lượng sn xut,
C. Qu n chúng nhân dân không ng ng tu i d u tranh ch ng các th l ậy đấ c
phản động trong xã hi.
D. Mâu thu n gian - t ng trong xã h i, s i c a quan h s n xu thay đổ t.
85. L ng sực lượ n xuất có vai trò như thế nào trong mt hình thái kinh t - xã ế
hi?
. N n t ng v t ch - k thu t c a xã h t i.
B. B o v trt t kinh t c a xã h ế i.
C. Quy định thái độ ủa con ngườ và hành vi c i trong xã h i.
D. Quy định mi quan h xã h i.
86. Quan h s n xu t có vai trò gì trong m t hình thái kinh t - xã h ế i?
A Quy đị ơ sởnh c v t ch - k thu t. t
B. Duy trì và b o v h t ng. cơ sở
C. Quy định trình độ (tính cht) ca l ng sực lượ n xu t và ki ến trúc thượng tng
ca xã hi.
. Quy định mi quan h xã h i, nói lên th c ch t c a hình thái kinh t - xã h ế i.
87. Ý th c xã h i có th phân chia thành nh ng c nào? ấp độ
A. Ý th c nhân lo i, ý th c dân t c và ý th c giai c p.
B. Ý th c chung và ý th c riêng.
. Ý thức thông thường và ý thc lý lu n
D. Ý th c cá nhân và ý th c t p th .
88. Điề ện cơ bản đểu ki ý thc xã h i có th tác động đến tn ti xã h i là gì?
. Ho ng th c ti n cạt độ ủa con người,
B. Ý th c xã h i ph ải có tính vượt trước.
C. Chu n b đầy đủ ững điề nh u kin vt cht.
D. Ý th c xã h i phù h p v i t n t i xã h i,
89. Quy lu t xã h i nào gi vai trò quy i v i s v ng và phát tri ết định đố ận độ n
ca xã hi?
| 1/23

Preview text:

100 câu trc nghim Triết K47
1. Triết học Mác-Lênin là gì?
A. Khoa học của mọi khoa học. của con người trong thế giới.
Hệ thống trị thức lý luận chung nhất về thế giới, về vị trí, vai trò
C. Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên,
D Khoa học nghiên cứu về con người và sự nghiệp giải phóng con. kiện kinh tế
- xã người ra khỏi mọi sự áp bức bất công,
2. Triết học Mác-Lênin ra đời trong điều hội nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị. hiện.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất
C Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
3. Chủ nghĩa duy vật (CNDV) nào đồng nhất vật chất nói chung với một dạng
hay một thuộc tính cụ thể của nó? A. CNDV biện chứng.
B. CNDV siêu hình thế kỷ 17-18. C. CNDV trước Mác.
D. CNDV tự phát thời cổ đại.
4. Trong định nghĩa về vật chất của VILênin, đặc tính nào của mọi dạng vật chất
là quan trọng nhất để phân biệt nó với ý thức
. Tính thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người,
B. Tính luôn vận động và biến đổi.
C. Tính có khối lượng và quảng tính.
D. Các phường án trả lời còn lại đều đúng
5. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin...”.
thừa nhận vật chất tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người, thông
qua các dạng cụ thể của vật chất.
B. thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các dạng cụ thể của vật chất.
C đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
D. đồng nhất vật chất và khối lượn g
6. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Chủ nghĩa duy vật biện chứng...”.
A. không cho rằng thế giới thống nhất ở tỉnh vật chất.
B không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất
C đồng nhất vật chất với ý thức.
D. đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
7. Lập luận nào sau đây phù hợp với quan niệm duy vật biện chứng về vật chất?
A. Vật chất là cái được cảm giác con người đem lại; nhận thức là tìm hiểu cái cảm giác đó.
. Ý thức chỉ là cái phản ánh vật chất, con người có khả năng nhận thức được thế giớn .
C. Có cảm giác mới có vật chất, cảm giác là nội dung mà con người phản ánh trong nhận thức.
D. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho con người; nhận thức chỉ là sự sao chép
nguyên xi thế giới vật chất.
8. Hãy sắp xếp hình thức vận động từ thấp đến cao?
A. Sinh học - xã hội - vật lý - Cơ học - hóa học
B. Vật lý - Cơ học - hóa học - sinh học - xã hội.
C. Cơ học - vật lý - hóa học - sinh học - xã hội,
D. Vật lý - hóa học - Cơ học - xã hội - sinh học.
9. Vì sao đứng im mang tính tương đối?
A. Vì nó chỉ xảy ra trong ý thức.
. Vì nó chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định, đối với một hình thức vận động xác định.
C. Vì nó chỉ xảy ra trong một sự vật nhất địn h
D. Vì nó chỉ là quy ước của con người.
10. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng :“Không gian và thời gian...”.
A. chỉ là cảm giác của con người
. gắn liền với nhau và với vật chất vận độn g
C. không gắn bó với nhau và tồn tại độc lập với vật chất vận động
D. tồn tại khách quan và tuyệt đối.
11. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứn g : “Phản ánh là thuộc tính...”.
A. đặc biệt của các dạng vật chất hữu cơ.
phổ biến của mọi dạng vật chất.
C. riêng của các dạng vật chất vô cơ.
D. duy nhất của não người.
12. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Ý thức
là thuộc tính của...”. A. vật chất sống.
B. mọi dạng vật chất trong tự nhiên.
C. động vật bậc cao có hệ thần kinh trung ương.
. một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ não con người.
13. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quá trình ý thức diễn ra dựa trên cơ sở nào?
A. Trên cơ sở trao đổi thông tin một chiều từ đối tượng đến chủ thể.
B. Trên cơ sở trao đổi thông tin hai chiều từ chủ thể đến khách thể và ngược lại.
C. Trên cơ sở trao đổi thông tin một chiều từ chủ thể đến khách thể
D. Các phương án trả lời còn lại đều sai.
14. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
B. Bộ óc với tính cách là một dạng vật chất có cấu trúc phức tạp tổ chức tinh vi
cùng với các hoạt động sinh lý của hệ thần kinh.
C. Bộ óc và sự phản ánh hiện thực khách quan của con người.
D. Bộ óc với tính cách là một dạng vật chất có cấu trúc phức tạp ,tổ chức tinh vi
và năng lực phản ánh của thế giới vật chất.
15. Nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
A. Hoạt động lao động nặng nhọc và yêu cầu truyền đạt kinh nghiệm của con người.
. Quá trình hoạt động lao động và giao tiếp ngôn ngữ của con người.
C. Hoạt động giao tiếp ngôn ngữ của con người.
D. Hoạt động lao động cải tạo giới tự nhiên của con người.
16. Xét về bản chất, ý thức là gì?
. Sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào óc con người,
dựa trên các quan hệ xã hội.
B. Hình ảnh chủ quan của thế giới tự nhiên khách quan.
C. Hiện tượng xã hội, mang bản chất xã hội và chỉ chịu sự chi phối bởi các quy luật xã hội.
D, Đời sống tâm linh của con người có nguồn gốc sâu xa từ Thượng : dé.
17. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức là cơ bản và cốt lõi nhất? A. Niềm tin, ý chí. B. Tình cảm. Tri thức. D. Lý trí.
18. Trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, ý thức có vai trò gi?
A. Tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
B. Có khả năng tự chuyển thành hình thức vật chất nhất định để tác động vào
hình thức vật chất khác.
C. Tác động trực tiếp đến vật chất, thi hài lòng
D. Không có vai trò đối với vật chất, vì hòan tòan phụ thuộc vào vật chất.
19. Về mặt phương pháp luận, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức đòi hỏi điều gì?
A. Phải biết phát hiện ra mâu thuẫn để giải quyết kịp thời
B. Phải dựa trên quan điểm phát triển để hiểu được sự vật vận động như thế nào trong hiện thực,
. Phải xuất phát từ hiện thực vật chất và biết phát huy tính năng động, sáng tạo của ý thức,
D. Phải dựa trên quan điểm toàn diện để xây dựng kế hoạch đúng và hành động kiến quyết.
20. Phép biện chứng duy vật là khoa học nghiên cứu điều gì?
A. Sự vận động, phát triển của mọi sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của mọi sự vật, hiện tượng trong tự
nhiên, xã hội và tư duy.
. Những quy luật phổ biến chi phối sự vận động và phát triển trong tự nhiên,
xã hội và tư duy con người.
D. Thế giới quan khoa học và nhân sinh quan cách mạng.
21. Theo phép biện chứng duy vật, cái gì nguồn gốc sâu xa gây ra mọi sự vận
động, phát triển xảy ra trong thế giới?
A Cái hích của Thượng đế nằm bên ngoài thế giới.
. Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng vật chất và lực lượng tinh thần.
D. Khát vọng vươn lên của vạn vật.
22. Bổ sung để được một khẳng định đúng theo phép biện chứng duy vật: “Các
sự vật, hiện tượng...”
A tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển.
B, chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên.
C. không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định.
. có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
23. Theo phép biện chứng duy vật cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến của vạn
vật trong thế giới là gì?
. Tính thống nhất vật chất của vạn vật trong thế giới.
B. Sự thống trị của các lực lượng tinh thần
C. Lực vạn vật hấp dẫn tồn tại trog thế giới
D. Sự tồn tại của thế giới.
24. Từ nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật
chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat động nhận thức và thực tiễn?
A. Nguyên tắc phát triển, nguyên tác toàn diện.
. Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc lịch sử - cụ thể.
C. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc phát triển
D. Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc phát triển
25. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
A. Phải nhấn mạnh mọi yếu tố, mọi mối liên hệ của sự vật.
B. Phải coi các yếu tố, các mối liên hệ của sự vật là ngang nhau.
Phải nhận thức sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên
hệ qua lại giữa các yếu tố của nó cũng như giữa nó với các sự vật khác.
D. Phải xem xét các yếu tố, các mối liên hệ cơ bản, quan trọng và bỏ qua những
yếu tố, những mối liên hệ không cơ bản, không quan trọng
26. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động xảy ra trong thế giới vật chất.
B. Phát triển là xu hướng vận động xảy ra bên ngoài sự ổn định của sự vật.
C. Phát triển là xu hướng vận động cụ thể của các sự vật cá biệt.
D. Phát triển là sự vận động luôn tiến bộ (không có thoái bộ) của thế giới vật chất,
27. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Phát triển là
xu hướng vận động...”
A. luôn tiến bộ của thế giới vật chất, xảy ra bên ngoài sự ổn định của sự vật, do
sự giải quyết mâu thuẫn gây ra, thông qua bước nhảy về chất và hướng theo xu
thế phủ định của phủ định.
từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện,
xảy ra trong thế giới vật chất.
C. từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện,
xảy ra bên ngoài sự vận động cụ thể của các sự vật cá biệt
D. từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện,
xảy ra bên trong một sự vật cá biệt.
28. Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì?
A. Phải thấy được sự vật sẽ như thế nào trong tương lai
Phải xem xét sự vật trong sự vận động, phát triển của chính nó.
C. Phải thấy được sự tiến bộ mà không cần xem xét những bước thụt lùi của sự vật.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
29, Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
A. Cái riêng tồn tại trong những cái chung, thông qua những cái riêng mà cái
chung biểu hiện sự tồn tại của chính mình.
. Cái chung chỉ là một bộ phận của cái riêng, cái riêng không gia nhập hết vào trong cái chung.
C. Không phải cái đơn nhất và cái chung, mà là cái riêng và cái chung mới có
thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
D. Cái riêng tồn tại độc lập so với cái chung, và quyết định cái chung.
30. Luận điểm nào sau đây phù hợp với phép biện chứng duy vật?
. Chỉ có cái chung hợp thành bản chất của sự vật mới là cái tất yếu
B. Mọi cái chung đều là cái tất yếu và mọi cái tất yếu đều là cái là chung.
C. Mọi cái chung đều là cái tất yếu nhưng không phải mọi cái tất yếu đều là cái chung
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
31. Yêu cầu nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm trù cái chung và cái riêng?
A. Muốn phát hiện ra cái chung, phải xuất phát từ những cái riêng mà không
nên xuất phát từ ý muốn chủ quan của con người
B. Để giải quyết hiệu quả một vấn đề riêng nào đó chúng ta cần phải gác lại các
vấn đề chung, đặc biệt là những vấn đề chung đang bất đồng.
C. Phải nắm vững điều kiện, tình hình, quy luật chuyển hóa qua lại giữa cái đơn
nhất & cái chung để vạch ra các đối sách thích hợp.
D. Khi áp dụng cái chung vào những cái nếng phải cá biệt hóa nó cho phù hợp
với từng cái riêng cụ thể.
32. Theo phép biện chứng duy vật thì, trong quan hệ nhân quả khẳng định nào sau đây sai?
Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả.
B. Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều hay ít kết quả.
C. Nguyên nhân có trước kết quả.
D. Nguyên nhân sản sinh ra kết quả.
33. Luận điểm nào sau đây phù hợp với phép biện chứng duy vật?
A. Không phải hiện tượng nào cũng có nguyên nhân.
. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó.
C. Ý thức Con người đã sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả.
. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả.
34. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Tất nhiên là
cái do những nguyên nhân...”.
bên trong sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế
chứ không thể khác được.
B. bên ngoài sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế
chứ không thể khác được
C. bên trong và bên ngoài sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải
xảy ra như thế chứ không thể khác được.
D. siêu nhiên chi phối mà con người không thể biết được.
35. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật “Muốn họat
động thực tiễn thành công chúng ta phải là vạch ra đối sách”.
A. dựa vào cả cái tất nhiên lẫn cái ngẫu nhiên
B. dựa vào cái ngẫu nhiên song không xem nhẹ cái tất nhiên
C. dựa vào cái tất nhiên mà không cần dựa vào cái ngẫu nhiên
. dựa vào cái tất nhiên song không xem nhẹ cái ngẫu nhiên
36. Theo phép biện chứng duy vật, nội dung của sự vật là gì?
A. Là tất cả những thuộc tỉnh lặp lại ở nhiều sự vật,
B. Là tổng hợp tất cả những mặt bản chất của sự vật.
. Là toàn bộ những mặt, những yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
D. Là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là mối liên hệ tương đối bền vững bên trong sự vật .
37, Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat
động thực tiễn thành công chúng ta phải... để vạch ra đối sách”.
A bỏ qua tất cả những hình thức khác nhau chỉ lưu ý đến các hình thức giống nhau
B. biết sử dụng nhuần nhuyễn một hình thức ưa thích
biết sử dụng nhiều hình thức khác nhau cho những nội dung khác nhau
D. coi các hình thức khác nhau có vai trò như nhau
38. Bổ sung có được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật “Muốn họat
động thực tiễn thành công chúng ta phải chú ý đến...để vạch ra đối sách”. A. nội dung B. hình thức
C. hình thức song không bỏ qua nội dung
. nội dung song không bỏ qua hình thức
39. Theo phép biện chứng duy vật, bản chất là gì?
. Là tổng hợp tất cả các mặt, mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật.
B. Là phương thức tổn tại và phát triển của sự vật, là mối liên hệ tương đối bền vững bên trong sự vật .
C. Là tổng hợp tất cả những vật, những yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng
40. Theo phép biện chứng duy vật, hiện tượng là gì?
A. Là cắn xuyên tạc bản chất của sự vật.
B. Là một mặt của bàn chất.
. Là những biểu hiện cụ thể của bản chất ở những điều kiện cụ thể.
D. Là hình thức của sự vật.
41. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
A. Về cơ bản, hiện tượng và bản chất thống nhất với nhau
B. Có hiện tượng biểu hiện đúng bản chất nhưng cũng có hiện tượng biểu hiện không đúng bản chất,
C. Để hành động hiệu quả, chúng ta không chỉ dựa vào bản chất mà trước tiên
cần xuất phát từ hiện tượng.
D. Hiện tượng và bản chất là những cải đối lập nhau.
42. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Hiện
thực là phạm trù triết học dùng để chỉ..”.
A. cái đã, đang và sẽ có. B. cái sẽ CÓ, C. cái đã có. . cái hiện có.
43. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Khả
năng là phạm trù triết học dùng 4 chỉ...”.
A. cái chưa chắc chắn có, nhưng chắc chắn sẽ có trong tương lai.
B. cái không hợp quy luật, phi hiện thực, không bao giờ xuất hiện.
C. cái hợp quy luật nhưng chỉ tồn tại dưới dạng tiềm năng, không thể biến thành cái hiện thực.
D. cái chưa xuất hiện, song sẽ xuất hiện để trở thành cái hiện thực khi điều kiện hội đủ.
44. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat
động thực tiễn thành công chúng ta phải ... đi vạch ra đối sách”.
dựa vào hiện thực, song cũng phải tính đến khả năng
B. dựa vào khả năng, song cũng phải tính đến hiện thực hiện thực
C. dựa vào cả hiện thực lẫn khả năng
D. tuỳ từng trường hợp mà nên dựa vào khả năng hay dựa vào hệ thực
45. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại .
. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau.
46. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
A. Lượng là tính quy định vốn của sự vật.
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
47. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
A. Chất của sự vật phụ thuộc vào cấu trúc của sự vật.
B. Chất của sự vật phụ thuộc vào yếu tố cấu thành sự vật.
. Chất của sự vật chỉ phụ thuộc vào số lượng các yếu tố cấu thành sự vật.
D. Chất của sự vật phụ thuộc vào đặc tính cơ bản của sự vật.
48. Phạm trù “độ” trong quy luật Lượng - Chất được hiểu như thế nào?
A. Sự biến đổi về chất mà lượng không thay đổi.
hoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất.
C Sự biến đổi về c ấ h t và lượng
D Khoáng giớn hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ công làm biển đa về chất.
49, Luận điểm nào sau đây xuất phát từ nội dung quy luật Lượng Chất ?
A. Khi chất của sự vật có sự thay đổi đến độ nào đó thì lượng của sự vật cũng
thay đổi, sự vật nàới xuất hiện với chất mới và lượng lớn thống nhất với nhau.
B. Chất của sự vật là cái để thay đổi hom lượng của nó.
C. Khi lượng của sự vật có sự thay đổi đến một mức độ nào đó thì chất của sự vật mới thay đổi.
D. Khi lượng của sự vật thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi theo, sự vật
mới xuất hiện với chất mới và lượng mới thống nhất với nhau,
50. Qui luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất, và
ngược lại nói lên phương diện nào của sự phát triển ?
A Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
. Cách thức của sự vận động và phát triển.
C. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển.
D, Động lực của sự vận động và phát triển.
51. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
A. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của sự vận động và phát triển.
B. Có thể định nghĩa vắn tắt, phép biện chứng là học thuyết về sự thống nhất
của các mặt đối lập.
C. Mọi sự vật đều chứa trong mình những mặt hay khuynh hướng đối lập nhau,
chúng tạo thành mâu thuẫn trong bản thân sự vật đó.
Mọi sự vật đều chứa trong mình những mặt hay khuynh hướng là 1 đối lập
nhau, nhưng chúng chỉ thống nhất với nhau chứ không không xung đột nhau.
52. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của bản thân sự vật? A. Mâu thuẫn thử yếu.
B. Mâu thuẫn không có bán . Mâu thuẫn cơ bản. D. Mâu thuẫn đối kháng
53. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi
phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đi gọi là gì? . Mâu thuẫn chủ yếu. B. Mâu thuẫn C bản.
C. Mâu thuẫn đối kháng. D. Mâu thuẫn bên trong
54. Sự chuyển hoá của các mặt đối lập của mâu thuẫn biện chứng được hiểu như thế nào?
A. Cả hai mặt đối lập hòan tòan không còn tồn tại.
B. Mặt đối lập này tiêu diệt mặt đối lập kia.
. Cả hai mặt đối lập tự phủ định chính mình.
D. Cả hai mặt đối lập đổi chỗ cho nhau.
55. Hoàn thiện câu của V.I.Lênin: “Sự phân đôi của cái thống nhất và sự nhận
thức các bộ phận mâu thuẫn của nó, đó thực chất của...”.
A. phép biện chứng duy vật. . phép biện chứng.
C. nhận thức luận duy vật biện chứng.
D. nhận thức luận biện chứng.
56. Qui luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập chỉ ra phương diện nào
của sự vận động và phát triển ?
A. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
C. Cách thức của sự vận động và phát triển.
D. Nội dung của sự vận động và phát triển.
57. Theo phép biện chứng duy vật quá trình phủ định biện chứng có cội nguồn từ đâu?
A. Từ mong muốn của con người làm cho mọi vật trở nên tốt đẹp.
Từ việc giải quyết mâu thuẫn bên trong của sự vật.
C. Từ những thể lực bên ngoài sự vật.
D. Từ những yếu tố siêu nhiên hay tiền định có sẵn trong sự vật
58. Theo phép biện chứng duy vật, phủ định biện chứng tất yếu dẫn đến điều gì?
A. Thủ tiêu toàn bộ cải cũ, sự tất thắng ngay của cái mới.
B, Sự vật cũ mất đi, sự phát triển tạm thời bị gián đoạn.
. Sự phát triển của sự vật trên cơ sở kế thừa có chọn lọc từ cái cũ.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
59. Theo phép biện chứng duy vậtluận điểm nào sai?
A. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ mới trong sự phát tiền của sự vật.
. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật.
C. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật.
D. Phủ định của phủ định làm cho sự vật dường như quay trở lại bạn đầu nhưng trên cơ sở cao hơn.
60. Qui luật phủ định của phủ định vạch rõ phương diện nào của sự phát triển?
A. Nội dung, cách thức của sự vận động và phát triển.
B. Xu hướng, xu thế của sự vận động và phát triển.
C. Nguồn gốc, động lực của sự vận độn g và phát triển.
D. Các phương án trả lời còn lại đều sai.
61. Theo quan điểm biện chứng duy vật, thực tiễn là gì?
. Là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người,
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
B. Là hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính năng động của con người,
nhằm sáng tạo ra giới tự nhiên và đời sống xã hội của con người.
C. Là hoạt động vật chất mang tính lịch sử - xã hội của con người, nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
D. Là toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người.
62. Hình thức cơ bản nhất của hoạt động thực tiễn là gì?
. Thực tiễn sản xuất vật chất.
B. Thực tiễn chính trị - xã hội.
C. Thực tiễn thực nghiệm khoa học.
D. Thực tiễn giao tiếp cộng đồng.
63. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo phép biện chứng duy vật, thực tiễn
là... của nhận thức”. A.Cơ sở, nguồn gốc B.động lực C.mục đích
.Các phương án trả lời còn lại đều đúng
64. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế nào?
A. Từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính.
. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
C. Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, từ trực quan sinh động đến thực tiễn.
D. Từ trực quan sinh động đến thực tiễn, từ thực tiễn đến tư duy trừu tượng.
66. Nhận thức cảm tính có tính chất như thế nào?
A. Sinh động, cụ thể, trực tiếp, sâu sắc.
B. Trực tiếp, trừu tượng, khái quát, hời hợt.
C. Sinh động, trừu tượng, trực tiếp, sâu sắc .
D. Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.
66. Nhận thức lý tính có tính chất như thế nào?
A. Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hời hợt.
. Trừu tượng, trực tiếp, khái quát, sâu sắc.
. Sâu sắc, trừu tượng, gián tiếp, khái quát.
D. Sinh động, trừu tượng, gián tiếp, sâu sắc.
67. Theo phép biện chứng duy vật, định nghĩa nào sau đây đúng?
A Chân lý là lý luận của kề hành.
B. Chân lý là tri thức rõ ràng, trong sáng, không có một tí nghi ngờ ndo ca.
. Chân lý là tri thức phù hợp với khách thể mà nó phản ảnh và được kiểm nghiệm qua thực tiễn
D. Chân lý là tư tưởng được nhiều người thừa nhận là đúng
68. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Chân
lý tương đối là ...”.
tri thức phản ánh đúng sóng chưa đủ về hiện thực.
B. tri thức đúng với người này nhưng không đúng với người khác.
C. sự tổng hợp những hiểu biết không mang tính tuyệt đối của con người.
D. tri thức mang tính quy ước do một thời đại hay một số nhà khoa học đưa ra để t ệ
i n lợi trong nhận thức thế giới.
69. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Chân lý tuyệt đối là..”.
A. tri thức tuyệt đối đúng, phản ánh phù hợp với đối tượng trong mọi điều kiện cụ thể.
. tổng vô hạn những chân lý tương đối.
C. công thức, sơ đồ lý luận chung của mọi cá nhân, dân tộc, được sử dụng trong mọi hoàn cảnh.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
70. Theo quan điểm biện chứng duy vật, tiêu chuẩn của chân lý là gì?
A. Là tri thức đã được kiểm nghiệm, đồng thời được nhiều người công nhận.
B. Là tính phi mâu thuẫn, tính rõ ràng hiển nhiên của tư tưởng.
C. Là lời nói, việc làm của của các bậc vĩ nhân.
. Là thực tiễn, cuộc sống của con người 71. Bổ khuyết câ
u của V.I.Lênin. Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người có
thể đạt tới chân lý khách quan hay không đề hoàn toàn không phải là một vấn
đề .. (1)... mà là một vấn.. . .(2)... Chính trong. . (3)... mà con người phải chứng minh chân lý.”
A. 1- thực tiễn, 2 - lý luận, 3 - nhận thức
B 1 - nhận thức, 2 - lý luận, 3 - thực tiễn
. 1 - lý luận, 2 - thực tiễn, 3 - thực tiễn
D. 1 - thực tiễn, 2 - lý luận, 3 - lý luận
72. Phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người quan hệ tự nhiên. sinh tồn.
B. Cách thức chiếm đoạt lấy sản phẩm để
. Cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.
D. Cách thức con người quan hệ với nhau trong sản xuất
73. Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là gì? A. Người lao động. B. Tư liệu sản xuất.
C. Đối tượng lao động D. Công cụ lao động
74. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
A. Tư liệu sản xuất và người lao động.
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động.
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động, phương tiện lao động và đối tượng lao động.
75. Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất là động nhất, cách mạng nhất? A. Người lao động.
B. Khoa học và công nghệ hiện đại. , Công cụ lao động. D. Kỹ năng lao động.
76. Yếu tố nào sau đây không thuộc về quan hệ sản xuất?
A Quan hệ giữa người với người trong việc sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ giữa người với người trong việc tổ chức và quản lý sản xuất.
Quan hệ giữa người với người trong việc áp dụng các thành tựu khoa học vào sản xuất.
D. Quan hệ giữa người với người trong việc phân phối sản phẩm lao động.
77. Theo quan điểm duy vật lịch sử, luận điểm nào sau đây đúng?
. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất giữ vai trò cơ bản.
B. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức, quản lý giữ vai trò cơ bản.
C. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì quan hệ phân phối sản phẩm giữ vai trò cơ bàn.
D. Tùy từng trường hợp mà chúng ta xác định mặt nào trong ba mặt của quan hệ
sản xuất có vai trò cơ bản.
78. Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở chỗ nào?
A. Nó sản xuất ra cái gì cho xã hội.
B. Trình độ của người lao động và công cụ lao động, việc tổ chức và phân công lao động.
C. Khối lượng sản phẩm nhiều hay ít mà xã hội tạo ra.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
79. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất có tính
độc lập tương đối so với quan hệ sản xuất và tác to động trở lại quan hệ sản xuất.
B. Tùy từng trường hợp mà lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất, hay
quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất.
Lực lượng sản xuất quyết định trực tiếp quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất
quyết định gián tiếp lực lượng sản xuất.
. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất, quan hệ sản xuất có tính
độc lập tương đối so với lực lượng sản xuất và tác động trở lại lực lượng sản xuất,
80. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
. Toàn bộ các quan hệ sản xuất hợp thành kết cấu kinh tế của một xã hội nhất định.
B. Toàn bộ lực lượng sản xuất hợp thành cơ sở vật chất kỹ thuật của một xã hội nhất định.
C. Toàn bộ lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất,
D. Các công trình được xây dựng phục vụ cho các hoạt động của xã hội.
81. Đặc trưng nào của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện rõ nét nhất ?
A. Truyền thống của dân tộc.
B. Tư tưởng của giai cấp bị trị.
C. Tư tưởng của giai cấp thống trị.
D. Sự dung hòa giữa tư tưởng của giai cấp thống trị và tư tưởng của giai cấp bị trị.
82. Tính đối kháng của kiến trúc thượng tầng, xét cho cùng, do cái gì qui định?
A. Sự xung đột gây gắt về quan điểm, lối sống
B. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp.
C. Tranh giành quyết liệt quyền lực chính trị.
. Sự đối kháng trong cơ sở hạ tầng.
83. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và
kiến trúc thượng tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng, cơ sở hạ tầng có tính độc lập
tương đối so với kiến trúc thượng tầng và tác động - KH trở lại kiến trúc thượng tầng,
B. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng F415 là
tầng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng và tác động trở lại cơ sở hạ tầng.
C. Tùy từng trường hợp mà cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, hay
kiến trúc thượng tăng quyết định cơ sở hạ tầng.
D. Cơ sở hạ tầng quyết định trực tiếp kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng
tầng quyết định gián tiếp cơ sở hạ tầng
84. Nguồn gốc vận động và phát triển của các hình thái kinh tế. xã hội là gì?
A. Sự tăng lên không ngừng của năng suất lao động
. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất,
C. Quần chúng nhân dân không ngừng tuổi dậy đấu tranh chống các thể lực
phản động trong xã hội.
D. Mâu thuẫn gian - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất.
85. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
. Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội.
B. Bảo vệ trật tự kinh tế của xã hội.
C. Quy định thái độ và hành vi của con người trong xã hội.
D. Quy định mọi quan hệ xã hội.
86. Quan hệ sản xuất có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?
A Quy định cơ sở vật chất - kỹ thuật.
B. Duy trì và bảo vệ cơ sở hạ tầng.
C. Quy định trình độ (tính chất) của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
. Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực chất của hình thái kinh tế - xã hội.
87. Ý thức xã hội có thể phân chia thành những cấp độ nào?
A. Ý thức nhân loại, ý thức dân tộc và ý thức giai cấp.
B. Ý thức chung và ý thức riêng.
. Ý thức thông thường và ý thức lý luận
D. Ý thức cá nhân và ý thức tập thể.
88. Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội có thể tác động đến tồn tại xã hội là gì?
. Hoạt động thực tiễn của con người,
B. Ý thức xã hội phải có tính vượt trước.
C. Chuẩn bị đầy đủ n ữ
h ng điều kiện vật chất.
D. Ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội,
89. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của xã hội?