Top 100 danh từ phổ biến - English | Trường Đại Học Duy Tân

Bài t p 1: Ch n đáp án đúng:ậ ọ1. If you want to hear the news, you can read paper/ a paper.2. I want to write some leters but I haven't got a paper/ any paper to write on. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

100 DANH T PH BIẾẾN TRONG TIẾẾNG ANH
1.tme /ta m/ th i gianɪ
2. year /j r/ nămɪ
3. people / pip l/ con ng iˈ ə ườ
4. way /we / con đ ngɪ ườ
5. day /de / ngàyɪ
6. man /m n/ đàn ôngə
7. thing /θ ŋ/ s v tɪ
8. woman / w m n/ ph nˈ ʊ ə
9. life /la f/ cu c sôốngɪ
10. child / a ld/ con cáiʧ ɪ
11. world /w rld/ thếố gi iɜ
12. school /skul/ tr ng h cườ
13. state /ste t/ tr ng tháiɪ
14. family / fæm li/ gia đìnhˈ ə
15. student / stud nt/ h c sinhˈ ə
16. group /grup/ nhóm
17. country / k ntri/ đấốt n cˈ ʌ ướ
18. problem / pr bl m/ vấốn đếềˈ ɑ ə
19. hand /hænd/ bàn tay
20. part /p rt/ b ph nɑ
21. place /ple s/ v tríɪ
22. case /ke s/ tr ng h pɪ ườ
23. week /wik/ tuấền
24. company /'k mp ni/ công tyʌ ə
25. system / s st m/ h thôốngˈ ɪ ə
26. program / pro græ ˈ ʊˌ
m/ch ng trìnhươ
27. queston / kw s n/ cấu h iˈ ɛ ʧə
28. work /w rk/ công vi cɜ
29. government / g v rm nt/ ˈ ʌ ə ə
chính ph
53. head /h d/ đấềuɛ
54. house /ha s/ ngôi nhàʊ
55. service / s rv s/ d ch vˈ ɜ ə
56. friend /fr nd/ ng i b nɛ ườ
57. father / f ð r/ chaˈ ɑ ə
58. power / pa r/ năng l ngˈ ʊə ượ
59. hour / a r/ giˈ ʊə
60. game /ge m/ trò ch iɪ ơ
61. line /la n/ v ch kɪ
62. end / nd/ kếốt thúcɛ
63. member / m mb r/ thành ˈ ɛ ə
viến
64. law /l / lu t phápɔ
65. car /k r/ xe h iɑ ơ
66. city / s t/ thành phôốˈ ɪ
67. community /k m jun t/ c ng ə ˈ ə
đôềng
68. name /ne m/ tến g iɪ
69. president / pr z d nt/ ch ˈ ɛ əˌ ɛ
t ch
70. team /tm/ nhóm, đ i
71. minute / m n t/ phútˈ ɪ ə
72. idea /a di / ý t ngɪˈ ə ưở
73. kid /k d/ tr conɪ
74. body / b di/ c thˈ ɑ ơ
75. informaton / nf r me n/ ˌɪ ə ˈ ɪʃə
thông tn
76. back /bæk/ phía sau
77. parent / p r nt/ ph huynhˈ ɛ ə
78. face /fe s/ g ng m tɪ ươ
79. others / ð rz/ nh ng cái ˈʌ ə
30. number / n mb r/ con sôốˈ ʌ ə
31. night /na t/ ban đếmɪ
32. point /p nt/ đi mɔɪ
33. home /ho m/ nhàʊ
34. water / w t r/ n cˈ ɔ ə ướ
35. room /rum/ căn phòng
36. mother /'m ð r/ mʌ ə
37. area / ri / khu v cˈɛ ə
38. money / m ni/ tếền b cˈ ʌ
39. story / st ri/ cấu chuy nˈ ɔ
40. fact /fækt/ s th t
41. month /m nʌ θ/ tháng
42. lot /l t/ t ng phấềnɑ
43. right /ra t/ quyếền l iɪ
44. study / st di/ h c t pˈ ʌ
45. book /b k/ cuôốn sáchʊ
46. eye /a / măốtɪ
47. job / b/ nghếề nghi pʤɑ
48. word /w rd/ tɜ
49. business / b zn s/ kinh doanhˈ ɪ ə
50. issue / u/ vấốn đếềˈɪʃ
51. side /sa d/ khía c nhɪ
52. kind /ka nd/ lo iɪ
khác
80. level / l v l/ cấốp b cˈ ɛ ə
81. ofce / f s/ văn phòngˈɔ ə
82. door /d r/ cánh c aɔ
83. health /h lɛ θ/ s c kh e
84. person / p rs n/ con ng iˈ ɜ ə ườ
85. art / rt/ ngh thu tɑ
86. war /w r/ chiếốn tranhɔ
87. history / h st ri/ l ch sˈ ɪ ə
88. party / p rt/ b a t cˈ ɑ
89. result /r z lt/ kếốt quɪˈ ʌ
90. change / e n / thay đ iʧ ɪ ʤ
91. morning / m rn ŋ/ bu i sángˈ ɔ ɪ
92. reason / riz n/ lý doˈ ə
93. research /ri s r / nghiến c uˈ ɜ ʧ
94. girl /g rl/ cô gáiɜ
95. guy /ga / chàng traiɪ
96. moment / mo m nt/ hi n t iˈ ʊ ə
97. air / r/ không khíɛ
98. teacher /t r/ giáo viếnʧə
99. force /f rs/ l c l ngɔ ượ
100. educaton / ke n/ giáo ɛʤəˈ ɪʃə
d c
DANH T
Danh t (Noun) là t dùng đ g i tến c a m t lo i s v t, s v t đó
th là ng i, con v t, đôề v t, hi n t ng, đ a đi m hay khái ni m ườ ượ
I.V trí c a danh t trong câu
Đ ng sau m o t : Danh t có th đ ng sau nh ng m o t nh a, an, ư
the. Tuy nhiến, đ ng gi a m o t và danh t có th có tnh t b
nghĩa thếm.
Đ ng sau tnh t s h u: Danh t có th đ ng sau m t sôố tnh t s
h u cách nh my, your, his, her, its, our, their,… ư Đ ng gi a tnh t s
h u và danh t th có tnh t b nghĩa thếm.
Đ ng sau t ch sốố l ng: ượ Danh t th đ ng sau m t sôố t ch sôố
l ng nh few, litle, some, any, many, allượ ư
Đ ng sau gi i t : Danh t th đ ng sau gi i t nh in, of, for, ư
under,… đ b nghĩa cho gi i t .
Đ ng sau t h n đ nh: Danh t có th đ ng sau m t sôố t h n đ nh
nh this, that, these, those, both,…ư
2.Phân lo i danh t trong tếống Anh
a,Danh t sôố ít và danh t sôố nhiếều
Danh t sôố ít là danh t đếốm đ c v i đ n v sôố đếốm là m t ho c có ượ ơ
th là danh t không đếốm đ c. ượ
Danh t sôố nhiếều là danh t đếốm đ c có đ n v sôố đếốm băềng ho c ượ ơ
l n h n hai. ơ
Bài 1: Viếốt d ng danh t sôố nhiếều t nh ng danh t sôố ít cho tr c ướ
d i đấyướ
cat
dog
house
potato
tomato
class
box
baby
fly
day
boy
leaf
loaf
man
watch
bush
kilo
photo
piano
country
foot
mouse
child
sheep
hero
b,Danh t đếốm đ c và Danh t khống đếốm đ c ượ ượ
Danh t đếốm đ c là danh t mà chúng ta có th đếốm băềng sôố và có ượ
th thếm tr c tếốp sôố đếốm vào tr c nó. ướ
Danh t không đếốm đ c là danh t mà chúng ta không th đếốm ượ
đ c tr c tếốp và không th thếm sôố đếốm vào tr c nó.ượ ướ
Bài t p danh t đếốm đ c và không đếốm đ c có đáp án ượ ượ
Bài t p 1: Ch n đáp án đúng:
1. If you want to hear the news, you can read paper/ a paper.
2. I want to write some leters but I haven't got a paper/ any paper to
write on.
3. I thought there was somebody in the house because there was
light/a light on inside.
4. Light/a light comes from the sun.
5. I was in a hurry this morning. I didn't have tme/ a tme for breakfast.
6. "did you enjoy your holiday?" - "yes, we had wonderful tme/ a
wonderful tme."
7. Sue was very helpful. She gives us some very useful advice/advices.
8. We had very bad weather/a very bad weather while we were on
holiday.
9. We were very unfortunate. We had bad luck/a bad luck.
10. It's very difcult to find a work/job at the moment.
11. I had to buy a/some bread because I wanted to make some
sandwiches.
12. Bad news don't/doesn't make people happy.
13. Your hair is/ your hairs are too long. You should have it/them cut.
14. Nobody was hurt in the accident but the damage /the damages to
the car was/were quite bad.
c,Danh t chung và Danh t riếng trong tếống Anh
Danh t chung trong tếống Anh (Common Nouns) là danh t ch s v t,
hi n t ng xung quanh chúng ta. ượ
Danh t riếng trong tếống Anh (Proper Nouns) là danh t ch tến riếng
c a m t s v t (tến ng i, tến đ a đi m, tến hi n t ng,…) ườ ượ
Exercise 1: G ch chấn nh ng danh t riếng và khoanh tròn nh ng danh
t chung trong các cấu sau:
The Nile is the longest river in the world.
James is my best friend.
America is one of the biggest countries in the world.
Hanoi is the capital of Vietnam.
English is a popular language that many people speak.
Tigers are endangered animals.
Mars is one of the nine planets in the solar system.
My class has many smart students.
There are many trees in the forest.
Books often contain a lot of useful knowledge.
BÀI T P
1,Chuy n các danh t sau sang sốố nhiếều
1. a table -> tables
2. an egg ->..............................
3. a car ->..............................
4. an orange ->..............................
5. a house ->..............................
6. a student -> ..............................
7. a class ->..............................
8. a box ->..............................
9. a watch ->..............................
10. a dish ->..............................
11. a quiz ->..............................
12. a tomato ->..............................
13. a leaf ->..............................
14. a wife ->..............................
15. a country
->..............................
16. a key ->..............................
17. a policeman
->..............................
18. a bamboo
->..............................
2,Phân chia các danh t sau thành hai lo i danh t đếốm đ c và danh ượ
t khống đếốm đ c đ điếền vào b ng bến d i ượ ướ .
Person, smoke, water, sugar, car , tomato, dog, tea, apple, class, beer,
soup, doctor, buter, cheese, house, housework, pen, cup, bread,
happiness, bus, map, help, informaton, book, orange, window, advice,
boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.
| 1/6

Preview text:

100 DANH T PH Ừ BIẾẾN TRON Ổ G TIẾẾNG ANH 1.tme /ta m/ th ɪ i gian ờ 53. head /h d/ đấều ɛ 2. year /j r/ năm ɪ 54. house /ha s/ ngôi nhà ʊ 3. people / pip ˈ l/ con ng ə i ườ 55. service / s ˈ r ɜ v s/ d ə ch v ị ụ 4. way /we / co ɪ n đ ng ườ 56. friend /fr nd/ ng ɛ i b ườ n ạ 5. day /de / ng ɪ ày 57. father / f ˈ ð ɑ r/ cha ə 6. man /m n/ đàn ông ə 58. power / pa ˈ r/ năng l ʊə ng ượ 7. thing /θ ŋ/ s ɪ v ự t ậ 59. hour / a ˈ r/ gi ʊə ờ 8. woman /ˈw m ʊ n/ ph ə ụ nữ 60. game /ge m/ tr ɪ ò ch i ơ 9. life /laɪf/ cu c sôống ộ 61. line /la n/ v ɪ ch k ạ ẻ 10. child / a ʧ ld/ con c ɪ ái 62. end / nd/ k ɛ ếốt thúc 11. world /w rld/ thếố gi ɜ ới 63. member / m ˈ mb ɛ r/ thành ə 12. school /skul/ tr ng h ườ c ọ viến 13. state /ste t/ tr ɪ ng thái ạ 64. law /l / lu ɔ t pháp ậ 14. family / f ˈ æm l ə i/ gia đình 65. car /k r/ x ɑ e hơi 15. student / stud ˈ nt/ h ə c sinh ọ
66. city / sˈ t/ thành phôố ɪ 16. group /grup/ nhóm 67. community /k m ə jun ˈ t/ c ə ng ộ
17. country / kˈ ntri/ đấốt n ʌ c ướ đôềng 18. problem / pr ˈ bl ɑ m/ vấốn đếề ə 68. name /ne m/ t ɪ ến g i ọ 19. hand /hænd/ bàn tay 69. president / pr ˈ z ɛ d əˌ nt/ ch ɛ ủ 20. part /p rt/ b ɑ ph ộ n ậ tịch 21. place /ple s/ v ɪ trí ị 70. team /tm/ nhóm, đ i ộ 22. case /ke s/ tr ɪ ng ườ h p ợ 71. minute / m ˈ nɪ t/ phút ə 23. week /wik/ tuấền 72. idea /a di ɪˈ / ý t ə ng ưở 24. company /'k mp ʌ ni/ công ty ə 73. kid /k d/ tr ɪ con ẻ 25. system / sˈ st ɪ m/ h ə thôống ệ 74. body / b ˈ di/ c ɑ th ơ ể 26. program / pr ˈ o gr ʊˌ æ 75. informaton / nf ˌɪ r ə me ˈ n/ ɪʃə m/ch ng trình ươ thông tn 27. queston /ˈkw s ɛ n/ cấu h ʧə i ỏ 76. back /bæk/ phía sau 28. work /w rk/ công vi ɜ c ệ 77. parent / p ˈ rɛ nt/ ph ə huynh ụ 29. government / g ˈ v ʌ rm ə nt/ ə 78. face /fe s/ g ɪ ng m ươ t ặ chính phủ 79. others / ð ˈʌ rz/ nh ə ng c ữ ái 30. number / n ˈ mb ʌ r/ con sôố ə khác 31. night /na t/ ban đếm ɪ 80. level / lˈ v ɛ l/ cấốp b ə c ậ 32. point /p nt/ đi ɔɪ ểm 81. ofce / f ˈɔ s/ văn phò ə ng 33. home /ho m/ nhà ʊ 82. door /d r/ cánh c ɔ a ử 34. water / w ˈ t ɔ r/ n ə c ướ 83. health /h l ɛ θ/ s c kh ứ e ỏ 35. room /rum/ căn phòng 84. person / p ˈ rs ɜ ən/ con ng i ườ 36. mother /'m ð ʌ r/ m ə ẹ 85. art / rt/ ngh ɑ thu ệ t ậ 37. area /ˈ ri ɛ / khu v ə c ự 86. war /w r/ chiếốn tr ɔ anh 38. money / m ˈ ni/ tếền b ʌ c ạ 87. history / h ˈ st ɪ ri/ l ə ch s ị ử 39. story / st ˈ ri/ c ɔ ấu chuy n ệ 88. party /ˈp rt/ b ɑ a ữ t c ệ 40. fact /fækt/ s th ự t ậ 89. result /r zɪˈ lt/ k ʌ ếốt quả 41. month /m n ʌ θ/ tháng 90. change / e ʧ nɪ / tha ʤ y đ i ổ 42. lot /l t/ t ɑ ng phấền ừ 91. morning / m ˈ rn ɔ ŋ/ bu ɪ i ổ sáng 43. right /ra t/ quyếền l ɪ i ợ 92. reason / riz ˈ n/ lý do ə 44. study / st ˈ di/ h ʌ c ọ t p ậ 93. research /ri s ˈ r ɜ / nghiến c ʧ u ứ 45. book /bʊk/ cuôốn sách 94. girl /g rl/ cô g ɜ ái 46. eye /a / măốt ɪ 95. guy /ga / chàng tr ɪ ai 47. job / b/ nghếề nghi ʤɑ p ệ 96. moment / mo ˈ m ʊ nt/ hi ə n t ệ i ạ 48. word /w rd/ t ɜ ừ 97. air / r/ không khí ɛ 49. business / b ˈ zn ɪ s/ kinh doanh ə 98. teacher /t r/ giáo viến ʧə 50. issue / u/ vấốn đ ˈɪʃ ếề 99. force /f r ɔ s/ l c l ự ng ượ 51. side /saɪd/ khía c nh ạ 100. educaton / k ɛʤəˈ e n/ ɪʃə giáo 52. kind /ka nd/ lo ɪ i ạ dục DANH TỪ Danh t (Noun ừ ) là t dù ừ ng đ gể i tến c ọ a ủm t l ộ o i s ạ v ự t, s ậ v ự t ậ đó có th là ể ng i, ườcon v t, đôề ậ v t, ậ hi n t ệ ng ượ , đ a ị đi m hay kh ể ái ni m ệ I.V trí c a danh t trong câu Đứng sau m o ạ t : Danh t có ừ th đ ể n ứ g sau nh ng m ữ o t ạ ừ nh ư a, an, the. Tuy nhiến, đ ng g ứ i a m ữ o t ạ và ừ danh t có th ừ có t ể nh t b ừ ổ nghĩa thếm. Đứ ng sau tnh t s h u ữ : Danh t có ừ th đ ể n ứg sau m t ộ sôố tnh t s ừ ở h u ữ cách nh m
ư y, your, his, her, its, our, their,… Đ n ứ g gi a ữ tnh t ừ s ở h u và da ữ nh t có ừ th có tn ể h t b ừ ngh ổ ĩa thếm. Đ ng s au t ch ừ sốố l n ượ g: Danh t có ừ th đ ể ng ứ sau m t ộ sôố t c ừ h sôố ỉ
lượng như few, litle, some, any, many, all Đ ng sau gi ới từ: Danh t có ừ th đ ể ng ứ sau gi i t ớ nh ừ in ư , of, for, under,… đ b ể ngh ổ ĩa cho gi i t ớ . ừ Đ ng sau t h n đ nh: Danh t có th ừ đ ể n ứg sau m t ộ sôố t h ừ n ạ đ n ị h nh thi
ư s, that, these, those, both,… 2.Phân lo i danh t tr ừ ong tếống Anh a,Danh t sôố ít và danh t ừ sôố nhiếều ừ Danh t sôố ừ ít là danh t đếố ừ m đ c v ượ i đ ớ n ơ v sôố ị đếốm là m t ộ ho c có ặ th là ể danh t ừ không đếốm đ c. ượ Danh t sôố
ừ nhiếều là danh t đếốm đ ừ c có đ ượ n ơ v s
ị ôố đếốm băềng ho c ặ lớn hơn hai. Bài 1: Viếốt d ng danh t ạ sôố nhiếều t ừ nh ừ ng danh t ữ sôố ít cho tr ừ c ướ d i đấy ướ cat baby dog fly house day potato boy tomato leaf class loaf box man watch foot bush mouse kilo child photo sheep piano hero country b,Danh t đếốm đ c và Danh t ượ khống đếốm đ c ượ Danh t đếố ừ m đ c là ượ danh t mà ừ chúng ta có th đếốm ể băềng sôố và có th thế ể m tr c tếốp ự sôố đếốm vào tr c nó ướ . Danh t kh ừ ông đếốm đ c là ượ danh t mà
ừ chúng ta không th đếốm ể đ c tr ượ c tếố ự p và không th thế ể m sôố đếốm vào tr c ướ nó. Bài t p danh t ậ ừ đếốm đ c và khô ượ ng đếốm đ c có đáp án ượ
Bài tập 1: Ch n đáp án đúng:
1. If you want to hear the news, you can read paper/ a paper.
2. I want to write some leters but I haven't got a paper/ any paper to write on.
3. I thought there was somebody in the house because there was light/a light on inside.
4. Light/a light comes from the sun.
5. I was in a hurry this morning. I didn't have tme/ a tme for breakfast.
6. "did you enjoy your holiday?" - "yes, we had wonderful tme/ a wonderful tme."
7. Sue was very helpful. She gives us some very useful advice/advices.
8. We had very bad weather/a very bad weather while we were on holiday.
9. We were very unfortunate. We had bad luck/a bad luck.
10. It's very difcult to find a work/job at the moment.
11. I had to buy a/some bread because I wanted to make some sandwiches.
12. Bad news don't/doesn't make people happy.
13. Your hair is/ your hairs are too long. You should have it/them cut.
14. Nobody was hurt in the accident but the damage /the damages to the car was/were quite bad. c,Danh t chung v à Danh t riếng tr ong tếống Anh Danh t ch
ừ ung trong tếống Anh (Common Nouns) là danh t ch ừ s ỉ v ự t, ậ hi n t ệ n ượ g xung quanh chúng ta. Danh t riế
ừ ng trong tếống Anh (Proper Nouns) là danh t ch ừ tến ỉ riếng c a m ủ t sộ vựt (tến n ậ g i, tế ườ n đ a ịđi m, tến ể hi n t ệ ng, ượ …) Exercise 1: G ch chấn nh ạ ng ữ danh t riếng v ừ à khoanh tròn nh ng danh ữ t chung trong c ừ ác cấu sau:
The Nile is the longest river in the world. James is my best friend.
America is one of the biggest countries in the world.
Hanoi is the capital of Vietnam.
English is a popular language that many people speak. Tigers are endangered animals.
Mars is one of the nine planets in the solar system.
My class has many smart students.
There are many trees in the forest.
Books often contain a lot of useful knowledge. BÀI T P Ậ 1,Chuy n các danh t sau sang sốố n hiếều 1. a table -> tables
12. a tomato ->..............................
2. an egg ->..............................
13. a leaf ->..............................
3. a car ->..............................
14. a wife ->..............................
4. an orange ->.............................. 15. a country
5. a house ->..............................
->..............................
6. a student -> .............................. 16. a key ->..............................
7. a class ->.............................. 17. a policeman
8. a box ->..............................
->..............................
9. a watch ->.............................. 18. a bamboo
10. a dish ->..............................
->..............................
11. a quiz ->..............................
2,Phân chia các danh t sau thành hai lo i danh t đếốm đ c và danh ượ t khống đếốm đ c đ ượ điếền v ào b ng bến d i ướ .
Person, smoke, water, sugar, car , tomato, dog, tea, apple, class, beer,
soup, doctor, buter, cheese, house, housework, pen, cup, bread,
happiness, bus, map, help, informaton, book, orange, window, advice,
boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.