-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Top 100 từ phổ biến nhất trong tiếng anh - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang
Top 100 từ phổ biến nhất trong tiếng anh - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng anh 1 (F05010) 11 tài liệu
Đại học Kiên Giang 38 tài liệu
Top 100 từ phổ biến nhất trong tiếng anh - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang
Top 100 từ phổ biến nhất trong tiếng anh - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng anh 1 (F05010) 11 tài liệu
Trường: Đại học Kiên Giang 38 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kiên Giang
Preview text:
100 TỪ PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH
@minh.lecong – Nguồn: Internet
STT Từ Vựng Phát âm Nghĩa
Câu/ cụm từ ví dụ Dịch nghĩa Danh từ 1 Day /deɪ/ ngày Have a nice day!
Chúc một ngày tốt lành! 2 Idea /aɪˈdɪə/ ý tưởng That’s a great idea! Đó là 1 ý kiến hay! 3 Life /laɪf/ cuộc sống How’s life?
Cuộc sống gần đây của bạn như thế nào rồi? 4 Place /pleɪs/ nơi chốn This place is beautiful Nơi này rất đẹp. 5 Work /wɜːk/ nơi làm việc I have to go to work.
Tôi cần phải đi đến nơi làm việc. 6 Thing /θɪŋ/
đồ vật, điều, sự, How are things? Mọi chuyện ra sao rồi? thứ không thể gọi tên 7 Week /wiːk/ tuần I had an awful week.
Tôi đã có 1 tuần thật tệ. 8 Man /mæn/ đàn ông That man is Anh ấy rất đẹp trai. handsome. 9 Woman /ˈwʊm.ən/ phụ nữ That woman is
Cô gái ấy rất xinh đẹp. beautiful. 10 Time /taɪm/ thời gian Long time no see.
Lâu rồi không gặp bạn. 11 Year /jɪər/ năm I have five years Tôi có 5 năm kinh experience as a nghiệm làm nhân viên salesman. bán hàng. 12 Future /ˈfjuː.tʃər/ tương lai Can you talk about
Bạn có thể nói về những your plan in the near
dự định trong tương lai future? gần của bạn không? 13 Number /ˈnʌm.bər/ con số This is my number.
Đây là số điện thoại của tôi. 14 Company /ˈkʌm.pə.ni/ công ty I work for ABC Tôi làm việc cho công ty company. ABC. 15 Pleasure /ˈpleʒ.ər/ niềm vinh hạnh It’s my pleasure. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi. 16 Problem /ˈprɒb.ləm/ vấn đề No problem. Không vấn đề gì. 17 Way /weɪ/ đường đi, cách Come this way, Làm ơn đi theo lối này. thức please. 18 Question /ˈkwes.tʃən/ câu hỏi I have a question. Tôi có 1 câu hỏi. 19 Part /pɑːt/ một phần I want to be a part of Tôi muốn trở thành 1 your company. phần của công ty. 20 Message /ˈmes.ɪdʒ/ lời nhắn You can leave a
Bạn có thể để lại lời message. nhắn. Động từ 21 Be /biː/ là, được I’ll be free after
Tôi sẽ rảnh tay sau bữa lunch. trưa. 22 Have /hæv/ có I have a dog. Tôi có một chú chó. 23 Do /du/ làm I do homework
Tôi làm bài tập về nhà everyday. mỗi ngày. 24 Say /seɪ/ nói I can't say for sure. Tôi không chắc chắn.
@minh.lecong | P a g e | 1 25 Give /ɡɪv/ cho Can you give me that
Bạn có thể đưa giùm tôi pencil? cây bút chì đó không? 26 Use /juːz/ sử dụng How can I use this
Cái máy hút bụi này sử vacuum cleaner? dụng như thế nào vậy? 27 Find /faɪnd/ tìm, kiếm I found the way to
Tôi đã tìm được đường the post office. đến bưu điện. 28 Tell /tel/ nói I need to tell you
Tôi cần kể cho bạn nghe about her story.
về câu chuyện của cô ấy. 29 Ask /ɑːsk/ hỏi Can I ask something?
Tôi có thể hỏi vài câu không? 30 Work /wɜːk/ làm việc I work there. Tôi làm việc ở đó. 31 Seem /siːm/ dường như You seem tired. Bạn nhìn có vẻ mệt. 32 Feel /fiːl/ cảm thấy I feel excited.
Tôi cảm thấy rất hứng thú. 33 Try /traɪ/ thử, cố gắng I will try my best.
Tôi sẽ cố gắng hết sức. 34 Leave /liːv/ rời đi My father has to
Bố của tôi phải rời đi leave early. sớm. 35 Get /ɡet/ có My sister often gets
Chị của tôi thường đi to work very early. làm từ rất sớm. 36 Make /meɪk/ làm You make my day. Bạn làm cho ngày hôm nay của tôi trở nên tuyệt vời hơn. 37 Go /ɡəʊ/ đi Go to school Đi đến trường 38 Know /nəʊ/ biết There's no way to Không có cách nào để know. biết. 39 Take /teɪk/ dẫn, lấy My father takes me
Ba của tôi dẫn tôi đi sở to the zoo every thú mỗi tháng. month. 40 See /siː/ nhìn thấy I cannot see the
Tôi không thể nhìn thấy board. bảng. 41 Come /kʌm/ đến Come to work Đến nơi làm việc 42 Think /θɪŋk/ nghĩ You have to think Bạn phải suy nghĩ về about this. việc này. 43 Look /lʊk/ nhìn Look at the board! Nhìn lên bảng! 44 Want /wɒnt/ muốn I want to eat a Tôi muốn ăn 1 cái bánh cupcake. ngọt. 45 Call /kɔːl/ gọi Call me later. Hãy gọi cho tôi sau. Tính từ 46 Good /ɡʊd/ tốt I have a good friend
Tôi có 1 người bạn tốt 47 New /njuː/ mới I have a new friend
Tôi có 1 người bạn mới 48 First /ˈfɜːst/ đầu tiên Love at first sight
Yêu từ cái nhìn đầu tiên 49 Last /lɑːst/
trước, cuối cùng My semester started
Kỳ học của tôi đã bắt last week. đầu từ tuần trước. 50 Long /lɒŋ/ dài A long journey needs Một chuyến đi dài đòi a lot of patience. hỏi một sự kiên nhẫn lớn. 51 Great /ɡreɪt/ tốt, lớn Great work! Làm tốt lắm! 52 Little /ˈlɪt.əl/ nhỏ I have a little car.
Tôi có một chiếc xe hơi nhỏ. 53 Own /əʊn/ của riêng mình I wish to have my
Tôi ước có căn nhà của own house. riêng mình.
@minh.lecong | P a g e | 2 54 Other /ˈʌð.ər/ khác There are other Còn có nhiều lựa chọn options. khác. 55 Old /əʊld/ cũ, già It is an old house. Nó là một căn nhà cũ. 56 Right /raɪt/ chính xác This is the right
Đây là số điện thoại phone number. đúng. 57 Big /bɪɡ/ to Your house is so big. Căn nhà của bạn lớn quá. 58 High /haɪ/ cao I got a high score.
Tôi đã được điểm số cao. 59 Different /ˈdɪf.ər.ənt/ khác nhau I have a different
Tôi có một ý kiến khác. opinion. 60 Small /smɔːl/ nhỏ This room is small. Căn phòng này nhỏ quá. 61 Large /lɑːdʒ/ rộng lớn The island is large. Hòn đảo thật lớn. 62 Next /nekst/ tiếp theo Next week is my Tuần sau (tiếp theo) là graduation.
đến lễ tốt nghiệp của tôi. 63 Early /ˈɜː.li/ sớm I feel tired, so I will
Tôi thấy mệt, nên tôi sẽ have an early night đi ngủ sớm tối nay tonight. 64 Young /jʌŋ/ trẻ You are still young. Bạn vẫn còn trẻ. 65
Important /ɪmˈpɔː.tənt/ quan trọng It is a very important
Nó là một sự kiện quan event. trọng. 66 Public /ˈpʌb.lɪk/ công cộng It is a public place. Đó là nơi công cộng. 67 Bad /bæd/ xấu I have a bad news. Tôi có một tin xấu. 68 Same /seɪm/ giống nhau He has the same T-
Anh ấy có một chiếc áo shirt. tương tự. 69 Able /ˈeɪ.bəl/ có thể I am able to drive. Tôi có thể lái xe. 70 Few /fjuː/ một vài Give me a few days. Cho tôi thêm vài ngày. Trạng từ 71 Also /ˈɔːl.səʊ/ cũng I also went there.
Tôi cũng đã đi đến đó. 72 As /æz/ như He cried as a child. Anh ấy đã khó như một đứa trẻ. 73 Here /hɪər/ ở đây Come here. Lại đây. 74 No /nəʊ/ không No way. Không đời nào. 75 Not /nɒt/ không là I am not a student. Tôi không phải là học sinh. 76 Now /naʊ/ bây giờ
You should do it now. Bạn nên làm nó ngay bây giờ. 77 Out /aʊt/ ra ngoài Get out! Đi ra ngoài! 78 So /səʊ/ vì vậy Get up early so you
Hãy dậy sớm để có thể can go to school in
đến trường đúng giờ. time. 79 Then /ðen/ sau đó I think and then Tôi suy nghĩ rồi mới decide. quyết định. 80 There /ðeər/ ở đó You can go there. Bạn có thể đến đó. 81 Very /ˈver.i/ rất She is very beautiful. Cô ấy rất xinh đẹp. 82 Always /ˈɔːl.weɪz/ luôn luôn I always try new
Tôi luôn thử những điều things. mới mẻ. 83 Never /ˈnev.ər/ không bao giờ I never go fishing. Tôi chưa bao giờ đi câu cá.
Giới từ
@minh.lecong | P a g e | 3 84 To /tuː/ đến I go to the cinema. Tôi đi đến rạp chiếu phim. 85 Of /əv/ của The price of petrol Giá xăng tăng nhanh. goes up quickly. 86 In /ɪn/ trong I was born in July. Tôi được sinh ra trong tháng 7. 87 For /fɔːr/ cho, trong For a long time. trong một thời gian dài 88 On /ɒn/ vào, trên on Monday vào thứ hai 89 With /wɪð/ với I go there with my
Tôi đi đến đó với bạn friends. của tôi. 90 At /æt/ tại at the weekend vào cuối tuần 91 By /baɪ/ bằng I go to school bus.
Tôi đi đến trường bằng xe buýt. 92 From /frɒm/ từ from Monday to từ thứ 2 đến thứ 6 Friday 93 About /əˈbaʊt/ khoảng, về the book about cuốn sách về ẩm thực Korean food Hàn Quốc 94 Into /ˈɪn.tuː/ ở trong She came into the Cô ấy đi vào phòng. room. 95 Over /ˈəʊ.vər/ qua over 20 years hơn 20 năm 96 After /ˈɑːf.tər/ sau khi after lunch sau bữa trưa END.
@minh.lecong | P a g e | 4