TOP 1000 câu trắc nghiệm Địa Lí 12 theo từng mức độ (có đáp án)

TOP 1000 câu trắc nghiệm Địa Lí 12 theo từng mức độ (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 109 trang. Câu trắc nghiệm rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

BÀI TP TRC NGHIM ĐỊA LÍ LP 12
THEO TNG MỨC ĐỘ
CH ĐỀ ĐỊA LÍ T NHIÊN
BÀI 2: V TRÍ ĐỊA LÍ, PHM VI LÃNH TH
Câu 1(NB): Đưng b bin nưc ta có chiu dài
A. 2360km. B. 2036km. C. 3206km. D. 3260km.
Câu 2(NB): Chiều dài đường biên giới trên đất lin giữa nước ta với các nước Trung Quc,
Lào, Campuchia lần lược là:
A. hơn 1300km, gần 1100km, hơn 2100km.
B. hơn 1400km, gần 2100km, hơn 1100km.
C. hơn 1300km, gần 2100km, hơn 1100km.
D. hơn 1100km, hơn 2100km, gần 1300km.
Câu 3(NB): Phn đt kin của nước ta nm trong khung ca h tọa độ địa lí:
A. t 8
0
34’B đến 23
0
22’B; từ 102
0
10’Đ đến 109
0
24’Đ.
B. t 8
0
34’B đến 23
0
23’B; từ 102
0
09’Đ đến 109
0
24’Đ.
C. t 8
0
34’B đến 23
0
23’B; từ 102
0
08’Đ đến 109
0
24’Đ.
D. t 8
0
34’B đến 23
0
23’B; từ 102
0
10’Đ đến 109
0
42’Đ.
Câu 4(NB): Nưc ta có bao nhiêu tnh, thành ph giáp vi bin?
A. 29. B. 30. C. 28. D. 27.
Câu 5(NB): Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa ln lưt thuc tnh/thành ph:
A. Quảng Nam, Đà Nng. B. Đà Nng, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Qung Ngãi. D. Đà Nng, Qung Ngãi.
Câu 6(NB): B phận nào sau đây ca vùng bin nước ta được xem như phần lãnh th trên
đất lin?
A. Lãnh hi. B. Vùng tiếp giáp lãnh hi.
C. Ni thy. D. Thm lc đa.
Câu 7(NB): V trí địa lí quy định đc điểm cơ bản của thiên nhiên nưc ta mang tính
A. nhit đi m gió mùa. B. cn nhiệt đới gió mùa.
C. nhit đi khô. D. cn nhiệt đới khô.
Câu 8(NB): Đi b phn lãnh th c ta nm múi gi th my?
A. Th 3. B. Th 7. C. Th 13. D. Th 58.
Câu 9(NB): Chiều dài đường biên giới trên đất lin giữa nước ta vi Trung Quc bao
nhiêu km?
A. hơn 1100km. B. hơn 1400km. C. hơn 2100km. D. gn 4600km.
Câu 10(NB): Trên bin vĩ đ c ta kéo dài đến bao nhiêu độ tuyến?
A. 8
0
34’B. B. 23
0
23’B. C. 8
0
50’B. D. 6
0
50’B.
Câu 11(NB): Điểm cc Bc phần đất liền c ta nm độ 23
0
23’B tại Lũng Cú,
huyn Đồng Văn, thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bng. B. Đin Biên. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 12(NB): Điểm cc Nam phần đất lin nước ta nm độ 8
0
34’B tại Đất Mũi,
huyn Ngc Hin, thuc tỉnh nào sau đây?
A. Bc Liêu. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng.
Câu 13(NB): Điểm cc Tây phần đất lin của c ta nm kinh độ 102
0
09’Đ ti Sín
Thu, huyện Mường Nhé, thuc tỉnh nào sau đây?
A. Đin Biên. B. Lai Châu. C. Hà Giang. D. Lào Cai.
Câu 14(NB): Điểm cực Đông phần đất lin của nước ta nm kinh độ 109
0
24’Đ tại Vn
Thnh, huyn Vn Ninh, thuc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Đnh. B. Phú Yên. C. Ninh Thun. D. Khánh Hòa.
Câu 15(NB): Trên đất lin, VN tiếp giáp vi nhng nước nào sau đây?
A. Trung Quc, Campuchia, Mianma. B. Trung Quc, Thái Lan, Lào.
C. Trung Quc, Lào, Campuchia. D. Trung Quc, Campuchia, Thái Lan.
Câu 16(NB): Đưng b bin nưc ta dài 3260km, chy dài t
A. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Ngc Hin (Cà Mau).
B. Móng Cái (Qung Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau).
C. Móng Cái (Qung Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Châu Đc (An Giang).
Câu 17(NB): Vùng bin thuc ch quyn quc gia trên biển được gi là
A. vùng ni thy. B. vùng lãnh hi. C. vùng tiếp giáp lãnh hi. D. vùng đc quyn kinh tế.
Câu 18(NB): Vùng lãnh th Vit Nam là mt khi thng nht và toàn vn bao gm
A. vùng đt, vùng bin, vùng núi. B. vùng đất, vùng bin, vùng tri.
C. vùng đt, hi đo, thm lc đa. D. vùng đt lin, hi đo, vùng tri.
Câu 19(NB): Vùng bin tiếp giáp vi đt lin, phía trong đường cơ sở gi là
A. vùng ni thy. B. vùng lãnh hi. C. vùng thm lục địa. D. vùng tiếp giáp lãnh
hi.
Câu 20(NB): Vùng tiếp lin vi lãnh hi hp vi lãnh hi thành mt vùng bin rng 200
hi lí tính t đường cơ sở gi là
A. vùng lãnh hi. B. vùng thm lục địa. C. vùng đặc quyn kinh tế. D. vùng tiếp giáp lãnh
hi.
Câu 21(NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 4-5 hãy cho biết, địa danh nào sau đây
là đim cc Bc ca nước ta?
A. Lũng Cú. B. A Pa Chi.
C. Mũi Ngc. D. Xóm Mũi.
Câu 22(NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 4-5, hãy cho biết hai tỉnh nào sau đây
Đông Nam B tiếp giáp vi Campuchia?
A. Bình Dương, Đng Nai. B. Bà Ra Vũng Tàu, Đồng Nai.
C. Tây Ninh, Bình Phưc. D. Bình Phước, Bình Dương.
Câu 23(NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 4-5 hãy cho biết, trong các tnh l sau
đây, tnh l nào tiếp giáp gn vi Trung Quc nht?
A. Lai Châu. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Cao Bng.
Câu 24(NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 4-5, các tỉnh nào sau đây Đồng Bng
Sông Cu Long tiếp giáp vi Campuchia?
A. Kiên Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Bc Liêu.
B. Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang.
C. Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long, Sóc Trăng.
D. Vĩnh Long, Đng Tháp, Trà Vinh, Tin Giang.
Câu 25(NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 23, hãy cho biết việc thông thương
gia Việt Nam và Lào được tiến hành qua 1 s ca khẩu nào sau đây?
A. Hu Ngh, B Y, L Thanh. B. Hoa Lư, Xa Mát, Dinh Bà.
C. Tây Trang, Cu Treo, Lao Bo. D. Cha Lo, Xà Xía, L Thanh.
Câu 26(NB): Nội thủy
A. vùng có chiều rộng 12 hải lí.
B. vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 27(NB): Nước ta vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, trong
khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu 28(NB): Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 29(NB): Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta là
A. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa
B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế
C. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải
D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
Câu 30(NB): Vùng trời là vùng có đặc điểm?
A. Vùng có độ cao không giới hạn trên đất liền.
B. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ không giới hạn độ cao.
D. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ có giới hạn độ cao
D. Vùng độ cao không giới hạn trên các đảo
Câu 31(NB): Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường
A. nằm cách bờ biển 12 hải lí.
B. nối các điểm có độ sâu 200 m.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 32(NB): Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng,
kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,..là vùng:
A. Lãnh hải B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền về kinh tế D. Thềm lục địa.
Câu 33 (TH): Đặc điểm bn của thiên nhiên nước ta mang tính cht nhiệt đới m gió
mùa được quy định bi
A. đa hình. B. đa cht.
C. v trí đa lí và gió mùa. D. thm thc vt.
Câu 34 (TH): Nưc ta nm hoàn toàn trong vùng nhit đi na cu Bc nên
A. có mùa đông lnh. B. có nn nhit đ cao.
C. chu ảnh hưởng sâu sc ca bin. D. có nhiu tài nguyên sinh vt quý giá.
Câu 35 (TH): Vit Nam có mi quan h qua li thun li với các nước là nh
A. tính cht nhit đi m gió mùa. B. gn trung tâm khu vc Đông Nam Á.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. lch s dựng nước, gi nước lâu dài.
Câu 36(TH): Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước
A. được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
B. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
C. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
D. được quản lí các nguồn tài nguyên thiên ở vùng thềm lục địa
Câu 37(TH): Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ
A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùA.
C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 38(TH): Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền
Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.
B. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
D. Vị trí địa lí và hình thể nước ta.
Câu 39 (VD): sao thiên nhiên c ta khác hẳn các ớc cùng độ Tây Nam Á
Bc Phi?
A. Đa hình ch yếu là đồi núi thp.
B. Nm trong vùng ni chí tuyến.
C. Chu ảnh hưởng sâu sc ca gió mùa và ca bin.
D. Chu ảnh hưởng ca gió Tây khô nóng.
Câu 55 (VD): Hạn chế nào không phải do hình dạng dài hẹp của lãnh thổ Việt Nam
mang lại
A. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
B. Giao thông Bắc- Nam trắc trở
D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
D. Khí hậu phân hoá phức tạp
BÀI 6-7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐI NÚI
Câu 1 (NB):Phương án nào sau đây không phi là đặc điểm chung của địa hình nưc ta?
A. Địa hình ch yếu là đồi núi cao. B. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dng.
C. Đa hình vùng nhit đới m gió mùa. D. Địa hình chu s tác động mnh m ca con
người.
Câu 2 (NB): Đồi núi nước ta chiếm ti
A. 3/5 din tích lãnh th. B. 3/4 din tích lãnh th.
C. 1/4 din tích lãnh th. D. 2/3 din tích lãnh th.
Câu 3 (NB): Đa hình núi cao trên 2000m c ta chiếm
A. 0.1% din tích lãnh th. B. 1% din tích lãnh th.
C. 10% din tích lãnh th. D. 2% din tích lãnh th.
Câu 5 (NB): Địa hình Đồng bng sông Cửu Long có đặc điểm là
A. cao rìa phía tây và tây bc thp dn ra bin, có các khu rung cao bc màu.
B. trên b mt đng bằng không có đê, có mạng lưới sông ngi, kênh rch chng cht.
C. đng bằng được khai thác t lâu đi nên đa hình b mt đã b biến đổi nhiu.
D. Địa hình chia 3 di: cồn cát, đầm phá, gia vùng thấp trũng, dải trong cùng đưc bi t
thành đng bng.
Câu 6 (NB): Địa hình đồng bng sông Hồng có đặc điểm là
A. hàng năm đưc h thng sông Hng bi đp phù sa màu m.
B. địa hình cao rìa phía tây và tây bc, b mt b chia ct thành nhiu ô.
C. đa hình thp và bng phng, mạng lưới sông ngòi dày đặc, chng cht.
D. đng bằng có các vùng trũng lớn, nhiu nơi chưa đưc bi lp xong.
Câu 7 (NB): Thp và hp ngang, nâng cao 2 đầu là đặc điểm địa hình vùng núi
A. Tây Bc. B. Đông Bc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 8 (NB): Vùng núi nào sau đây có đa hình cao nhất nước ta?
A. Tây Bc. B. Đông Bc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 9 (NB): Nét ni bt của vùng núi Đông Bắc là
A. có đa hình cao nhất nước ta. B. địa hình núi thp chiếm phn ln din tích.
C. có 3 mch núi lớn hướng tây bc đông nam. D. gm các dãy núi lin k vi các cao
nguyên.
Câu 10 (NB): Đa hình vùng núi Tây Bc không bao gm c đặc điểm nào sau đây?
A. Phía đông là dãy núi cao và đ s Hoàng Liên Sơn.
B. Địa hình thp vi nhiều dãy núi hưng vòng cung.
C. Phía tây là địa hình núi trung bình chy dc biên gii Vit Lào.
D. gia thp hơn, có các dãy núi, các sơn nguyên và cao nguyên.
Câu 11 (NB): Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam bao gồm
A. các đng bằng và đồi trung du. B. các cao nguyên và đồi trung du.
C. các khi núi và cao nguyên. D. các cao nguyên và đng bng.
Câu 12 (NB): c ta, địa hình bán bình nguyên th hin
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bc Trung B. D. Trung Du và Min Núi Bc B.
Câu 13 (NB): Rìa phía bc và tây bắc Đồng bng sông Hng ch yếu là dng đa hình
A. đồi trung du. B. cao nguyên. C. đng bng. D. bán bình nguyên.
Câu 14 (NB): miền núi nước ta thường có các loại thiên tai nào sau đây?
A. Lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt đất. B. Xói mòn, bão, ngp lt, xâm nhp mn.
C. Ngp lt, cát chy, cát bay, khô hn. D. Trưt l đất, xâm nhp mn, ngp lt.
Câu 15(NB): Đặc điểm nào khôngđúng với địa hình Vit Nam
A. Đồi núi chiếm ¾ din tích, phn ln là núi cao trên 2000m
B. Đi núi chiếm ¾ din tích, có s phân bc rõ rt
C. Cao Tây Bc thp dn v Đông Nam
D. Đa hình chịu tác động mnh m của con ngưi
Câu 16(NB): Đồng bng châu tho có din tích ln nhất nước ta?
A. Đng bng sông Hng. B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đng bng sông Mã. D. Đng bng sông C.
Câu 17(NB): Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nht nưc ta B. Có nhiu cao nguyên xếp tng
C. Đi núi thp chiếm phn ln din tích B. Hưng Tây Bc-Đông Nam
Câu 18(NB): Vùng núi Tây Bc nm gia hai h thng sông ln là
A. Sông Hng và sông B. Sông C và sông Mã
C. Sông Đà và sông Lô D. Sông Hng và sông C
Câu 19(NB): Vùng núi Trường Sơn Bắc được gii hn t
A. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn B. Nam sông C tới dãy Hoành Sơn
C. Sông Hng ti dãy Bch Mã D. Nam sông C ti dãy Bch Mã
Câu 20(NB): Đặc điểm đồng bng ven bin Min Trung là
A. hp ngang và b chia ct, đất giàu dinh dưỡng
B. din tích khá ln, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành,
C. hp ngang, kéo dài t Bc xuống Nam, đất nghèo dinh dưng
D. hp ngang và b chia ct, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành, đất nghèo dinh
dưỡng
Câu 21(NB): Ngun li nào sau đây không có đồng bằng nước ta?
A. Khoáng sn. B. Thủy năng. C. Rng. D. Du lch.
Câu 22(NB): Việc giao lưu kinh tế gia các vùng min núi gặp khó khăn thường xuyên là
do?
A. Địa hình b chia ct mạnh, sườn dc. B. Động đất.
C. Khan hiếm nưc. D. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trưt l đất).
Câu 23(NB): c ta, gii hạn độ cao địa hình nào chiếm ưu thế
A. i 1000m B. Cao t 1000-1500m C. Cao t 1500-2000m D. Cao trên 2000m
Câu 24(NB): Đa hình cao nht của nước ta được phân b ch yếu khu vc
A. Đông Bc B. Tây Bc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 25(NB): Hai câu thơ “Sông xa ri Tây Tiến ơi/Nhớ v rng núi nh chơi vơi” nhà
thơ muốn nói đến vùng núi nào của nước ta?
A. Đông Bc B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 26(NB): Hình thái của đồng bng sông Hồng có đặc điểm?
A. Cao rìa phía Tây và Tây Bc, thp dn ra bin
B. Cao rìa phía Đông, giữa thấp trũng
C. Thp phng, có nhiều ô trũng ln
D. Vùng trong đê có nhiều ô trũng thường xuyên b ngập nước
Câu 27(NB): Đng bng sông Cửu Long có hai vùng trũng lớn là?
A. Cà mau và Đồng Tháp Mười. B. Kiên giang và Đông Tháp Mười.
C. T Giác Long Xuyên và Đông Tháp Mưi D. T Giác Long Xuyên và Cà Mau
Câu 28(NB): Nhn đnh nào sau đây không đúng v thế mnh t nhiên ca khu vc đng
bng đi vi phát trin KT- XH?
A. Là cơ s phát trin nn nông nghip nhiệt đới, đa dng nông sn
B. Cung cp các ngun li thiên nhiên khác như: khoáng sn, thy sn,..
C. Ngun thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dng
D. Phát trin giao thông vn ti đưng bộ, đường sông
Câu 29(NB): Ảnh hưởng o không phi ca thiên nhiên khu vực đng bằng đối vi sn
xut?
A. Cung cp các ngun li khác v thy sn, lâm sn, khoáng sn.
B. Là cơ sở để phát trin nn nông nghip nhit đới, đa dạng hóa cây trng.
C. Là điều kin thun li đ tp trung các khu công nghip, thành ph.
D. Địa bàn thun li đ phát trin tp trung cây công nghip dài ngày.
Câu 30 (TH): Địa hình cao nhất nước ta vi 3 di địa hình ng chạy theo hướng tây bc
đông nam là đc điểm địa hình ca vùng núi
A. Đông Bc. B. Tây Bc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 31 (TH): Khu vc đi núi không có thế mnh nào sau đây?
A. Tp trung nhiu khoáng sn là nguyên liu, nhiên liu cho nhiu ngành công nghip.
B. Thun li cho vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi
đại gia súc.
C. điều kiện để phát trin các loi hình du lch tham quan, ngh dưỡng, nht du lch sinh
thái.
D. Địa hình b chia ct mnh, lm sông sui thun li cho phát trin giao thông vn ti.
Câu 32 (TH): Khu vc đi núi của nước ta không có thế mạnh nào sau đây?
A. Tp trung nhiu khoáng sn là nguyên liu, nhiêu liu cho các ngành công nghip.
B. Thun li cho vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi
đại gia súc.
C. điều kiện để phát trin các loi nh du lch tham quan, ngh ỡng… nhất du lch sinh
thái.
D. Địa hình b chia ct mnh, lm sông sui thun li cho phát trin giao thông vn ti.
Câu 33 (TH): Đa hình vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc có đặc điểm ging nhau là
A. núi cao chiếm ưu thế. B. núi thp chiếm ưu thế.
C. hưng núi vòng cung. D. hướng nghiêng tây bc đông nam.
Câu 34 (TH): Phía đông của vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm địa hình
A. núi cao, sườn dc. B. di đi trung du rng ln.
C. cao nguyên bng phng. D. bán bình nguyên, xen đi.
Câu 35 (TH): Phái tây của vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm địa hình
A. ch yếu là đồng bng khá bng phng. B. ch yếu là đồi núi thấp và đồng bng.
C. xen gia các dãy núi là cao nguyên. D. các cao nguyên badan phân bậc, tương đối bng
phng.
Câu 36 (TH): Ti sao mt s vùng trong đê Đồng bng sông Hng không còn đưc bi t
phù sa?
A. Sông ngi khô hn. B. Có đê ven sông ngăn lũ.
C. Nưc sông không có phù sa. D. Chế độ nước sông tht thưng.
Câu 37 (TH): Tại sao vùng ngoài đê của Đồng bng sông Hng đt rt màu m?
A. H s s dụng đất cao. B. Đưc bi t phù sa hàng năm.
C. Thưng xuyên b ngập nước. D. Đưc bón nhiu phân hóa hc.
Câu 38 (TH): Đt di đng bng ven bin không phi là đất
A. ln nhiu cát. B. ít phù sa sông.
C. giàu chất dinh dưỡng. D. Nghèo chất dinh dưỡng.
Câu 39 (TH): Đim khác nhau giữa Đng bng sông Cửu Long và Đồng bng sông Hng là
A. có nhiu sông ngi. B. đưc phù sa sông bi t.
C. đa hình thp và bng phng. D. b mt đng bằng không có đê.
Câu 40 (TH): Đặc điểm nào sau đây không đúng vi di đng bng ven bin min Trung?
A. Dài và hp ngang. B. Giáp biển thường là cồn cát và đầm phá.
C. Đưc bồi đắp ch yếu là phù sa sông. D. B chia ct thành nhiều đng bng nh bi các
mch núi.
Câu 41 (TH): Khu vc đồi núi nước ta có thế mnh nào sau đây?
A. Cây lương thc, cây thc phẩm, chăn nuôi gia cầm.
B. Đánh bắt thy hi sản, cây ăn quả, cây lương thực.
C. Khoáng sn, thủy điện, nông lâm nghip, du lch.
D. Nhit điện, cây rau đậu, đánh bt thy hi sn.
Câu 42 (TH): Vi hình dng lãnh th kéo dài và hp ngang của nước ta đã
A. dẫn đến s phân hóa đông tây ca t nhiên khá rõ rt.
B. tạo điều kin cho tính bin xâm nhp sâu vào đất lin.
C. làm cho thiên nhiên t bc vào nam ca nưc ta khá đng nht.
D. làm cho thiên nhiên c ta có s phân hóa theo độ cao ca đa hình.
Câu 43 (TH): Mt trong nhng thế mnh v nông nghip của đồng bng là
A. chăn nuôi đại gia súc. B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây lương thực, cây thc phm. D. cây ăn qu cn nhiệt và ôn đới.
Câu 44 (TH): Ti sao min núi lại có điều kin thun li đ phát trin du lch?
A. Giao thông vn ti thun li. B. Khí hu ổn định, ít thiên tai.
C. Ngun nhân lc phc v du lch di dào. D. Cảnh quan thiên nhiên phong phú, đa dạng.
Câu 45 (TH): Khu vc đng bng có thế mnh đ phát trin
A. du lch sinh thái. B. công nghip thủy đin.
C. nn nông nghip nhit đi. D. công nghip khai thác khoáng sn.
Câu 46 (TH): Vùng bán bình nguyên và đi trung du thích hp vi
A. nuôi trng thy sản và cây lương thc. B. khai thác hi sản và chăn nuôi gia cầm.
C. Cây công nghip, cây ăn quả, cây lương thực. D. Cây công nghip, khai thác nuôi
trng hi sn.
Câu 47 (TH): Đng bằng nào sau đây về mùa lũ nước ngp trên din rng?
A. Đng bng sông Hng. B. Đng bng Thanh Hóa.
C. Đng bng Qung Nam. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 48 (TH): Tr ngi nht v mt t nhiên đối vi phát trin giao thông min núi là
A. địa hình chia ct mnh. B. thường xuyên có lũ quét.
C. nguy cơ phát sinh động đất. D. Quanh năm b xói mòn, trưt l đất.
Câu 49(TH): Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13, hãy cho biết n 4 nh cung ca
vùng núi Đông Bắc theo th t t Đông sang Tây
A. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn.
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc.
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
Câu 50(TH): Đim ging nhau ch yếu nht giữa địa hình bán bình nguyên và đi là
A. được hình thành do tác động ca dòng chy chia ct các thm phù sa c.
B. có c đất phù sa c lẫn đất ba dan.
C. đưc nâng lên ch yếu trong vận động Tân kiến to.
D. nm chuyn tiếp gia miền núi và đồng bng.
Câu 51(TH): Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bc là
A. gồm các dãy núi song song và so le theo hưng Tây Bc Đông Nam.
B. có các cánh cung ln m ra v phía bắc và đông.
C. đa hình cao nhất nước ta vi các dãy núi lớn hưng tây bc đông nam.
D. gm các khối núi và cao nguyên đất đ ba dan xếp tng.
Câu 52(TH): Nguyên nhân làm cho đất đồng bng ven bin miền Trung đặc tính
nghèo, nhiu cát, ít phù sa, là do?
A. B xói mòn, ra trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. Đng bng nm chân núi, nhn nhiu si, cát trôi xung.
C. Khí hu đây khô hạn
D. Trong s hình thành đồng bng, biển đóng vai trò ch yếu.
Câu 53(TH): Nét ni bt của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. Có đa hình cao nht nưc ta.
B. Có 3 mch núi lớn hướng Tây Bc Đông Nam.
C. Địa hình núi thp chiếm phn ln din tích.
D. Gồm các dãy núi song song và so le hưng Tây Bc Đông Nam.
Câu 54(TH): Nét ni bt của địa hình vùng núi Tây Bc là:
A. Gm các khi núi và cao nguyên.
B. Có nhiều dãy núi cao và đồ s nht nước ta, hướng Tây Bc Đông Nam
C. Có bn cánh cung ln.
D. Đa hình thp và hp ngang.
Câu 55(TH): Khó khăn lớn nht v mt t nhiên đối vi vic phát trin kinh tế -xã hi ca
vùng đồi núi
A. địa hình b chia ct mnh, nhiu sông sui, hm vc tr ngi cho giao thông
B. khí hu phân hóa phc tp
C. đt trồng cây lương thực b hn chế
D. khoáng sn có tr ng nh, phân tán trong không gian
Câu 56 (VD): Đng bng châu thng Hng đã b biến đi mnh là do
A. thiên tai khc nghit. B. tác động ca biến đổi khí hu.
C. con người khai phá lâu đời. D. phát trin công nghip khai thác.
Câu 57 (VD): Tng diện tích đất t nhiên ca Vit Nam 331 212 km
2
trong đó địa hình
thp dưi 1000m chiếm ti 85%. Hi đa hình thấp dưới 1000m là khong bao nhiêu km
2
?
A. 281 530,2km
2
B. 49 681,8 km
2
C. 49 816,8 km
2
D.28 1350,2km
2
Câu 58 (VD): Đng bng sông Cửu Long thường xuyên b nhim mn vào mùa khô là do?
A. Địa hình thp, nhiu ca sông đ ra bin nên thy triu d lấn sâu vào đt lin
B. Có nhiều vùng trũng rộng ln.
C. Có 3 mt giáp bin, có gió mạnh nên đưa nước bin vào
D. Sông ngòi nhiu tạo điều kin dẫn nước biển vào sâu trong đất lin
BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHU ẢNH HƯỞNG SÂU SC CA BIN
Câu 1 (NB): Khoáng sn có tr ng ln và giá tr nht ca biển Đông nước ta là
A. vàng. B. ti tan. C. du khí. D. cát trng.
Câu 2 (NB): H sinh thái rng ngp mn của nước ta tp trung nhiu nht vùng ven bin
A. đng bng sông Hng B. min trung. C. Bc B. D. Nam B.
Câu 3 (NB): Nh có bin Đông mà khí hậu nưc ta mang nhiu đc tính ca khí hu
A. ôn đi. B. lc đa. C. đa trung hi. D. hải dương.
Câu 4 (NB): Nước ta, h sinh thái rng ngp mn c ta tp trung ch yếu ng nào
sau đây?
A. Đông Nam B. B. Đng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 5(NB): Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven
biển nước ta
A. bão B. sóng thần. C. triều cường. D. xâm thực bờ biển.
Câu 6(NB): Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta?
A. Bờ biển Bắc Bộ B. Bờ biển Nam Bộ
C. Bờ biển Nam Trung Bộ D. Bờ biển Bắc Trung Bộ
Câu 7(NB): Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước
ta?
A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.
D. làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
Câu 8(NB): Biểu hiện nào không theo mùa của các yếu tố hải văn?
A. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa.
B. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc
C. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa.
D. sinh vật biển phong phú.
Câu 9(NB): Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Có nhiều loài gỗ quý. B. Cho năng suất sinh học cao.
C. Giàu tài nguyên động vật. D. Phân bố ở ven biển.
Câu 10(NB): Nguồn khoáng sản có trữ lượng lớn, hàm lượng cao phân bố trải dài ven biển
nước ta đó là
A. Cát trắng B. Muối D. Dầu mỏ D. Sa khoáng ti tan
Câu 11 (TH): Hiện tưng st l đưng b bin c ta xy ra mnh nht b bin
A. Bc B. B. Trung B. C. Đng bng sông Cu Long. D. Nam B.
Câu 12 (TH): Biển Đông rộng, nhit đ c biển cao đã mang lại cho nưc ta
A. khí hu khô hn. B. có 2 mùa rõ rt.
C. ợng mưa và độ m ln. D. một mùa đông lạnh giá.
Câu 13 (TH): Nguyên nhân nào sau đây làm cho din tích rng ngp mn c ta hin
nay b thu hp nhiu?
A. Do chiến tranh tàn phá. B. Do sóng biển tàn phá thưng xuyên.
C. Do nuôi tôm, cá và cháy rng. D. Do hu qu ca ô nhiễm môi trường.
Câu 14 (TH): Vùng ven bin Nam Trung B có điều kin đ phát trin ngh mui là vì
A. lượng mưa lớn, độ m cao, nhiu vịnh nước sâu.
B. có nhiệt độ cao, nhiu nắng và ít sông đổ ra bin.
C. nhiu sông lớn đổ ra biển, ít thiên tai, lượng mưa thấp.
D. lượng mưa lớn, nhit đ cao, ven bin có nhiu ca sông.
Câu 15 (TH): Hai b du ln nht hin đang được khai thác c ta là
A. Sông Hng và Cu Long. B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cu Long. D. Th Chu Mã Lai và Sông Hng.
Câu 16 (TH): Vấn đ h trng trong chiến c khai thác tng hp, phát trin kinh tế bin
của nước ta không bao gm
A. phòng chng ô nhim môi trưng bin. B. Tp trung khai thác tài nguyên ven b.
C. s dng hp lí ngun li thiên nhiên bin. D. thc hin các bin pháp phòng chng thiên tai.
Câu 17(TH): Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với
khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 18(TH): Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
Câu 19(TH): Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất
lớn, vì các đảo là
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
BÀI 9 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI M GIÓ MÙA
Câu 1 (NB): Khu vc nào của nưc ta lượng mưa có th đạt t 3500 4000mm/năm?
A. Nơi có vị trí nm tiếp giáp vi bin.
B. Những địa điểm có sườn núi hướng v phía bc vi đa hình cao.
C. Các lòng chảo, cánh đồng, thung lũng min núi.
D. Những sườn đón gió biển và các khi núi cao.
Câu 2 (NB): Gió mùa Tây Nam hot đng trong thời kì đu mùa h c ta có ngun gc
t
A. khi khí nhiệt đới m Bc Ấn Độ ơng. B. khi khí chí tuyến Bán Cu Nam.
C. khi khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương. D. khi khí t phương Bắc.
Câu 3 (NB): Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thi gia cui mùa h c ta
ngun gc t
A. khi khí nhiệt đới m Bc Ấn Độ ơng.
B. khi khí t cao áp Xibia di chuyn t phương Bc xung.
C. áp cao Nam Ấn Đ Dương.
D. áp cao cn chí tuyến Nam Bán Cu.
Câu 4 (NB): những sườn núi đón gió biển các khối núi cao, ợng mưa trung bình
năm có thể lên ti
A. 1500-2000mm. B. 2500-3000mm. C. 3500-4000mm D. trên 4000mm.
Câu 5 (NB): Loại gió nào sau đây hot động quanh năm c ta?
A. Gió tây ôn đi. B. Gió Tín Phong. C. Gió mùa h. D. Gió mùa đông.
Câu 6 (NB): vùng đi núi nưc ta ch yếu là đt
A. phèn. B. feralit. C. phù sa sông. D. xám trên phù sa c.
Câu 7 (NB): Cảnh quan nào sau đây tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa ca
c ta?
A. Rng cn nhit đi m. B. Rng nhiệt đới m gió mùa.
C. Xavan, bi gai hn nhit đi. D. Rng hn hp và rng lá rng.
Câu 8 (NB): Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện
A. nhiệt độ trung bình năm dưới 20
0
C B. nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C
C. nhiệt độ trung bình năm 18-22
0
C D. nhiệt độ trung bình năm trên 25
0
C
Câu 9 (NB): Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện
A. tổng nhiệt độ trung bình năm 10.000
0
C.
B. tổng nhiệt độ trung bình năm 8000
0
C.
C. tổng nhiệt độ trung bình năm 8000-10.000
0
C.
D. tổng nhiệt độ trung bình năm trên 10.000
0
C.
Câu 10 (NB): Chứng minh tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta, thể hiện
A. cân bằng bức xạ dương, nền nhiệt cao, giờ nắng nhiều
B. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 25
0
C
C. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C
D. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm 27
0
C
Câu 11 (NB): Tính chất nhiệt đới nước ta thể hiện như thế nào?
A. lượng mưa hàng năm lớn
B. nhiệt độ cao trung bình trên 25
0
C.
C. vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.
D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương, nhiệt độ trung bình cao.
Câu 12 (NB): Chứng minh tính chất ẩm của khí hậu nước ta, thể hiện
A. cân bằng ẩm dương, độ ẩm không khí trên 80%
B. cân bằng ẩm âm, độ ẩm không khí dưới 85%
C. cân bằng ẩm âm, độ ẩm không khí dưới 80%
D. cân bằng ẩm dương, độ ẩm không khí trên 85%
Câu 13 (NB): Lượng mưa trung bình năm của nước ta là
A. 1500-2000mm. B. 2000-2500mm. C. 3000-3500mm. D. 3500-4000mm.
Câu 14 (NB): Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc B. áp cao XiBia
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
Câu 15 (NB): Phạm vi hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở
A. ở miền Bắc đến dãy Bạch Mã. B. ở miền Bắc đến 11
0
B
C. ở miền Bắc đến Đà Nẵng. D. từ Đà Nẵng đến 11
0
B
Câu 16 (NB): Phạm vi hoạt động của gió Mậu dịch vào mùa đông ở
A. miền Bắc đến dãy Bạch Mã. B. miền Bắc đến 11
0
B
C. miền Bắc đến Đà Nẵng. D. từ Đà Nẵng đến phía Nam
Câu 17 (NB): Tác động của gió phơn Tây Nam khô nóng đến khí hậu nước ta
A. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa
B. tạo sự đối lập giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
C. tạo kiểu thời tiết khô nóng, hoạt động từng đợt
D. mùa thu, đông có mưa phùn
Câu 18 (NB): Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc
lạnh ẩm.
D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
Câu 19 (NB): Tính chất của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ thể hiện
A. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ
B. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ
C. gây mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên, khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung B
D. gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 20 (NB): Tính chất của gió mùa Tây Nam vào giữa và cuối mùa hạ thể hiện
A. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ
B. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ
C. gây mưa lớn và kéo dài ở Nam Bộ và Tây Nguyên, khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
D. gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 21 (NB): Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta quy định bởi
A. vị trí địa lí B. vai trò của biển đông
C. sự hiện diện của các khối khí D. hoạt động của gió mùa
Câu 22 (NB): Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm?
A. có 2 mùa mưa và khô. B. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
C. mưa quanh năm. D. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
Câu 23 (NB): Đặc điểm khí hậu miền Nam nước ta có đặc điểm.
A. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt. B. Mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
C. Mưa quanh năm. D. Mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
Câu 24 (NB): Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi
địa hình Việt Nam hiện tại là
A. xâm thực mài mòn B. xâm thực - bồi tụ
C. xói mòn rửa trôi D. mài mòn bồi tụ
Câu 25 (NB): Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa
A. lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.
B. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
Câu 26 (NB): Kiểu rừng tiêu biểu đặc trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta là
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. Rừng gió mùa thường xanh. D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
Câu 27 (NB): Quá trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại
được biểu hiện ở
A. tạo thành địa hình Cácxtơ. B. đất trượt, đá lở ở sườn dốc
C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất. D. hiện tượng xâm thực
Câu 28 (NB): Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là
A. tạo thành nhiều phụ lưu. B. tổng lượng bùn cát lớn
C. địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi D. tạo thành dạng địa hình mới
Câu 29 (NB): Loại đất nào đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nhất là miền đồi núi?
A. Đất xám bạc màu. B. Đất phù sa. C. Đất feralit. D. Đất bazan.
Câu 30 (TH): Tính cht nhit đi ca khí hu nưc ta được quy đnh bi v trí đa lí
A. tiếp giáp vi vùng bin rng ln. B. nm vùng ngoi chí tuyến.
C. nm trong vùng ni chí tuyến. D. nm i trong 1 năm 1 ln Mt Tri lên
thiên đnh.
Câu 31 (TH): Nhân t làm gim sút nhit đ mnh nhất trong mùa đông c ta là
A. đa hình nhiều đồi núi. B. gió mùa mùa đông.
C. Tín phong thổi theo hướng đông bắc. D. ảnh hưởng ca biển Đông.
Câu 32 (TH): Phương án nào sau đây không đúng khi nói v khí hu ca các vùng, min
c ta?
A. Min Bắc có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa h nóng ẩm, mưa nhiu.
B. Miền Nam có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa rõ rt.
C. Tây Nguyên có s đối lp v mùa mưa và mùa khô.
D. Đồng bng ven bin Trung Trung B có lượng mưa cao nhất nưc ta.
Câu 33 (TH): Chế độ c ca h thống sông ngòi nước ta ph thuc vào
A. đ dài ca các con sông. B. đặc điểm địa hình sông ngòi chy
qua.
C. hưng dòng chy. D. chế độ mưa theo mùa.
Câu 34 (TH): S màu m của đất feralit min núi nưc ta ph thuc ch yếu vào
A. Kĩ thut canh tác ca con ngưi. B. điu kin khí hu các vùng núi.
C. ngun gốc đá mẹ khác nhau. D. quá trình xâm thc, bi t.
Câu 35 (TH): Ý nào sau đây không phi là biu hin ca khí hu nhit đi m gió mùa?
A. Nn nhit đ cao. B. Hot đng ca gió mùa.
C. Lượng mưa, độ m ln. D. Nhit đ và lượng mưa thấp.
Câu 36 (TH): Tại sao nước ta có tng bc x ln, cân bng bc x dương quanh năm?
A. Chu ảnh hưởng ca bin. B. Nm trong vùng ni chí tuyến.
C. Chu ảnh hưởng ca gió mùa Tây Nam. D. Chu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 37 (TH): Min Bắc nước ta có mùa đông lnh là do nh hưng ca
A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cu Bc. D. Tín phong bán cu Nam.
Câu 38 (TH): T tháng XI đến tháng IV năm sau c ta loi gió chiếm ưu thế ch yếu
t vĩ tuyến 16
0
B tr vào là
A. gió mùa Đông Bc. B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cu Bc. D. Tín phong bán cu Nam.
Câu 39 (TH): Nguyên nhân gây mưa ln cho Nam B Tây Nguyên vào thời đầu mùa
h là do nh hưng ca khi khí
A. lạnh phương Bắc. B. Bc Ấn Độ Dương.
C. chí tuyến Bán Cu Bc D. chí tuyến Bán Cu Nam.
Câu 40 (TH): Nửa sau mùa đông lạnh ẩm, có mưa phùn là đặc điểm thi tiết
A. đồng bng Bc B. B. ven bin min trung.
C. Tây Bc và Nam Trung B. D. Tây Nguyên và Nam B.
Câu 41 (TH): Nguyên nhân nào sau đây to nên s phân chia mùa khí hu gia c khu
vc c ta?
A. Hot đng ca gió mùa. B. Ảnh hưởng ca biển Đông.
C. Đa hình b chia ct phc tp. D. Đt nưc kéo dài trên 15
0
vĩ tuyến.
Câu 42 (TH): Nguyên nhân ch yếu gây mưa vào mùa hạ cho c 2 min Nam, Bắc mưa
vào tháng IX Trung B là do
A. gió Đông Bc và di hi t nhit đi. B. gió Tây Nam cùng di hi t nhit đi.
C. tác động ca khi khí lạnh phương Bc. D. hot đng mnh ca gió Tín Phong.
Câu 43 (TH): Đặc điểm khí hu vùng Duyên Hi Nam Trung B khác vi ng Bc Trung
B
A. chu ảnh hưởng ca bão. B. chịu tác động ca gió Lào.
C. không có mùa đông lạnh. D. mưa nhiều vào thu đông.
Câu 44 (TH): S bi t m mang nhanh chóng của đồng bng h lưu sông hệ qu ca
quá trình
A. vận động ni lc. B. phong hóa vt lí. C. xâm thc, bào mòn. D. phong hóa hóa
hc.
Câu 45 (TH): Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới dày đặc. B. Chế độ nước theo mùa.
C. Nhiều nước, giàu phù sa. D. Sông nhiều nước quanh năm.
Câu 46 (TH): Chế độ c của sông ngòi nước ta ch yếu ph thuc vào
A. hưng dòng chy. B. chế độ mưa theo mùa.
C. đ dài ca các con sông. D. lưu vực ca các con sông.
Câu 47 (TH): Vì sao chế độ dòng chy của sông ngòi nưc ta din biến thất thường?
A. Đa hình b chia ct. B. Hưng ca các dãy núi.
C. Chế độ mua tht thưng. D. Ảnh hưởng ca công trình thy điện.
Câu 48 (TH): Vì sao nước ta có điu kiện để phát trin nn nông nghiệp lúa nước?
A. Nhiều đồi núi. B. Nhiều đất badan. C. Nn nhit m cao. D. Nhiều đất feralit.
Câu 49 (TH): Vì sao hot đng du lch bin min Bc li mang tính thi v rõ rt?
A. Ảnh hưởng ca gió Lào. B. Ảnh hưởng ca gió mùa Tây Nam.
B. Ảnh hưởng ca gió Tín Phong. D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 50 (TH): Thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa ảnh hưởng trc tiếp và rõ rt nht ti hot
động nào sau đây?
A. Du lch. B. Giao thông vn ti.
C. Sn xut nông nghiêp. D. Sn xut công nghip.
Câu 51 (TH): Để nâng cao năng sut cây trng nhanh chóng phc hi lp ph thc vt,
cn
A. đy mnh xen canh, tang v. B. hn chế đốt nương làm rẫy.
C. áp dng các mô hình qung canh. D. áp dng mô hình nông lâm kết hp.
Câu 52 (TH): Nước ta có điều kin đ tăng vụ, đa dng hóa cây trng ch yếu là nh
A. có nhiu loi đt. B. s phân mùa ca khí hu.
C. kinh nghim sn xut. D. sông ngòi nhiu nước.
Câu 53 (TH): Mùa khô gây ảnh hưởng ti hoạt động sn xut ca ngành công nghip nào
sau đây?
A. Công nghip khai thác. B. Công nghip chế biến.
C. Công nghip thủy đin. D. Công nghiêp nhiệt điện.
Câu 54 (TH): Thm thc vt rng của nước ta đa dạng v kiu h sinh thái là do
A. địa hình đồi núi thp chiếm ưu thế, phân hóa phc tp.
B. khí hu nhit đi m gió mùa, phân hóa phc tp vi nhiu kiu khí hu.
C. s phong phú đa dng của các nhóm đất.
D. v trí nm nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vt.
Câu 55(TH): Nguyên nhân nào sao đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm
gió mùa?
A. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.
D. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn.
Câu 56(TH): Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là
A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
Câu 57(TH): Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì
hoạt động mạnh
A. Gió mùa mùa đông B. Gió mùa mùa h
C. Gió Mậu dịch. D. Gió địa phương.
Câu 58(TH): Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện
qua
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 59(TH): Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?
A. nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm
B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa
C. hoat động của dải hội tụ nhiệt đới
D. ở gần Xích đạo
Câu 60(TH): Sông ngòi nước ta giàu nước, nhiều phù sa vì
A. có mùa mưa kéo dài. B. mưa nhiều trên triền núi có độ dốc lớn.
C. mưa nhiều, đất đai vụn bở dễ bị cuốn trôi. D. miền núi cao có nhiều cát.
Câu 61(TH): Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ là do
A. Đất có nhiều ôxit sắt. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Sông ngòi chứa nhiều ô xít. D. Sự phân hủy đá với cường độ mạnh.
Câu 62(TH): Địa phương nào nước ta kiểu khí hậu, thời tiết lệch pha so với tính chất
chung của toàn quốc?
A. ĐB sông Cửu Long B. Duyên hải miền Trung C. Tây Nguyên D. ĐB sông
Hồng.
Câu 63 (VD): cho bng s liu
Nhit đ trung bình ti mt s địa đim
Địa đim
Nhit đ trung
bình tháng 1
(
0
C)
Nhit đ trung
bình tháng 7
(
0
C)
Nhit đ trung
bình năm (
0
C)
Biên độ nhit
trung bình năm
(
0
C)
Lạng Sơn
13.3
27.0
21.2
13.7
Hà Ni
16.4
28.9
23.5
12.5
Vinh
17.6
29.6
23.9
12.0
Huế
19.7
29.4
25.1
9.7
Quy Nhơn
23.0
29.7
26.8
6.7
TP. H Chí
Minh
25.8
27.1
27.1
1.3
Nhận xét nào sau đây không đúng vi bng s liu trên?
A. Nhit đ trung bình tháng 1 tăng dần t Bc vào Nam.
B. Nhit đ trung bình năm tăng dần t Bc vào Nam.
C. Càng vào Nam, biên độ nhiệt trung bình năm càng chênh lệch ln.
D. Nhit đ trung bình tháng 7 không chênh lch nhiu gia các địa điểm.
Câu 64 (VD): Cho bng s liệu: Lượng mưa lưng bốc hơi và cân bằng m
Địa đim
Lương mưa (mm)
ng bốc hơi (mm)
Cân bng m (mm)
Hà Ni
1667
989
678
Huế
2868
1000
1868
TP. H Chí Minh
1931
1686
245
Nhận xét nào sau đây không đúng vi bng s liu trên
A. Lượng mưa thay đổi t Bc và Nam.
B. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng m thp nht.
C. Lưng bốc hơi càng vào Nam càng tăng.
D. Huế có lượng mưa và cân bằng m cao nht.
Câu 65(VD): Khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các địa phương nước ta
có đặc điểm
A. tăng dần từ miền Bắc vào miền Trung, giảm dần từ miền Trung vào miền Nam
B. giảm dần từ miền Bắc vào miền Nam
C. tăng dần từ miền Bắc vào miền Nam
D. giảm dần từ miền Bắc vào miền Trung, tăng dần từ miền Trung vào miền Nam
Câu 66(VD): Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
BÀI 11 12: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
Câu 1 (NB): Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhit đ trung bình tháng trên 25
0
C.
B. Gm đt đng bằng và đất đi núi thp.
C. Có các h sinh thái: rng nhit đi gió mùa, rng nhit đi m lá rng thưng xanh.
D. Nm độ cao 600-700m lên đến 1600m.
Câu 2 (NB): Khí hu min Bc và Đông Bc Bc B có đặc điểm là
A. chu ảnh hưởng mnh m ca gió mùa Tây Nam.
B. chu ảnh hưởng mnh m của gió mùa Đông Bc.
C. ít chu ảnh hưởng ca gió mùa Đông Bc.
D. khí hu ít có s phân hóa.
Câu 3 (NB): Khoáng sn có tr ng ln nht min Nam Trung B và Nam B
A. than nâu và vt liu xây dng. B. du khí và bô xít.
C. st và than nâu. D. than nâu và bô xít.
Câu 4 (NB): Khoáng sn có tr ng ln nht min Bắc và Đông Bắc Bc B
A. st. B. thiếc. C. bô xít. D. than đá.
Câu 5 (NB): phn lãnh th phía Nam của nước ta, thiên nhiên mang sc thái khí hu
A. nhit đi lc đa. B. cn nhit gió mùa.
C. ôn đi hải dương. D. cận xích đo gió mùa.
Câu 6 (NB): Cnh quan thiên nhiên tiêu biu phn lãnh th phía Nam nước ta là
A. đi rng cn nhit gió mùa. B. đi rng nhit đi m gió mùa.
C. đới rng cận xích đạo gió mùa. D. đi rng lá rng và hn hợp ôn đới.
Câu 7 (NB): Ý nào sau đây không phi đặc điểm khí hu ca phn nh th phía Nam
c ta?
A. Nhit đ cao, nóng quanh năm. B. Biên độ nhiệt trung bình năm ln.
1667
2868
1931
989
1000
1686
687
1868
245
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
Hà Nội Huế
TPHCM
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Cân bằng ẩm
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
Câu 8 (NB): Khí hậu đai cận nhit đới gió mùa trên núi có đặc điểm
A. lạnh khô, độ m thp. B. nóng, mưa nhiều, độ m cao.
C. mát mẻ, mưa nhiều, độ m cao. D. khô nóng, lượng mưa ít, độ m thp.
Câu 9 (NB): Đai ôn đi gió mùa trên núi không có đặc điểm t nhiên nào sau đây?
A. Đ cao trên 2600m. B. Ch yếu là đất mùn thô.
C. Có các loài thc vật ôn đới. D. Quanh năm nhiệt đ trên 15
0
C.
Câu 10 (NB): Tài nguyên khoáng sn có giá tr min Bắc và Đông Bắc Bc B
A. du m, than bùn, bôxit. B. than đá, đá vôi, thiếc, chì.
C. bô xit, khí t nhiên, titan. D. apatit, bô xit, titan, thiếc.
Câu 11 (NB): Đặc điểm ni bt của địa hình b bin min Bắc và Đông Bắc Bc B
A. nhiều đầm phá. B. nhiu vịnh nước sâu. C. nhiu đảo, quần đo. D. nhiu bãi triu, cn
cát.
Câu 12 (NB): Loại thiên tai nào thường xảy ra đối vi min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Bão lũ, trượt l đt, hn hán. B. Bão lũ, xâm nhp mn, ngp lt.
C. Sương muối, rét hi, xâm nhp mn. D. Ngp lt, xâm nhp mặn, nước bin dâng.
Câu 13 (NB): Vùng núi min Tây Bc Bc Trung B ít có điu kin thun lợi để phát
trin
A. cây công nghip. B. cây lương thực. C. nông lâm kết hp. D. chăn nuôi
đại gia súc.
Câu 14 (NB): Đặc điểm ni bt nht v địa hình min Nam Trung B và Nam B là có
A. các khi núi c. B. các cao nguyên badan.
C. Các sơn nguyên bóc mòn. D. đng bng châu th rng ln.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 6-7, hãy cho biết các dãy núi nào sau
đây có hướng vòng cung.
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Con Voi, Tam Đip. B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Con Voi, Tam Đo.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. D. Bắc Sơn, Tam Đảo, Đông Triều, Con
Voi.
Câu 16 (NB): n c vào Atlat địa Vit Nam trang 6-7, hãy sp xếp các vnh bin sau
theo th t t Bc vào Nam
A. Diễn Châu, Xuân Đài, Quy Nhơn, Cam Ranh. B. Diễn Châu, Quy Nhơn, Xuân Đài, Cam
Ranh.
C. Xuân Đài, Diễn Châu, Quy Nhơn, Cam Ranh. D. Cam Ranh, Din Châu, Quy Nhơn,
Xuân Đài.
Câu 17 (NB): Căn c vào Atlat địa Vit Nam trang 6-7, hãy cho biết hai quần đo
Trường Sa và Hoàng Sa thuc các tnh, thành ph nào sau đây của nước ta?
A. Qung Ninh, Hi Phòng. B. Đà Nng, Qung Ngãi.
C. Qung Nam, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, Đà Nẵng.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 8, hãy cho biết vùng bin phía Nam
c ta tp trung ch yếu khoáng sản nào sau đây?
A. Titan. B. Khí t nhiên. C. Du m. D. Cát thy tinh.
Câu 19 (NB): n c vào Atlat địa Vit Nam trang 8, hãy cho biết địa danh Cm Ph
(Qung Ninh) ni tiếng vi khoáng sn nào sau đây?
A. Than đán. B. Du m. C. Khí t nhiên. D. Than bùn.
Câu 20 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 9, hãy cho biết gTây (gió o) khô
nóng có nh hưng nhiu nht ti vùng khí hu nào?
A. Tây Bc. B. Bc Trung B. C. Nam Trung B. D. Trung Nam Bc
B.
Câu 21 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa trong năm
Nha Trang tp trung vào các tháng nào?
A. Tháng I, II, III, IV. B. Tháng V, VI, VII, VIII.
C. Tháng IX, X, XI, XII. D. Tháng III, IV, V, VI.
Câu 22 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của
TP. H Chí Minh là bao nhiêu độ C?
A. Dưi 18
0
C. B. T 18-24
0
C. C. T 20-24
0
C. D. Trên 24
0
C.
Câu 23 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Việt Nam trang 9, ợng mưa Đồng Hới, Đà Nẵng,
Nha Trang có đặc điểm ging nhau là tp trung ch yếu vào các tháng?
A. I, II, III. B. IX, X, XI. C. IV, V, VI. D. VII, VIII, XII.
Câu 24 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 9, hãy cho biết nơi nào sau đây
ợng mưa trung bình năm ln nht?
A. Hà Ni. B. Huế. C. TP. H Chí Minh. D. Hà Tiên.
Câu 25 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hu nào
quanh năm nhiệt đ trung bình trên 24
0
C?
A. Bc Trung B. B. Nam Trung B. C. Tây Nguyên. D. Nam B.
Câu 26 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hu nào
quanh năm có nhiệt đ cao nht c c?
A. Nam Trung B, Nam B. B. Tây Nguyên, Nam B.
C. Tây Bc Bộ, Đông Bắc B. D. Trung và Nam Bc B, Bc Trung B.
Câu 27 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 10, hãy cho biết trong các h thng
sông sau, h thng sông nào có diện tích lưu vực ln nht?
A. Sông Mã. B. Sông Hng. C. Sông C. D. Sông Thái
Bình.
Câu 28 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 10, hãy cho biết h thng sông nào sau
đây có 9 cửa sông trc tiếp đ ra biển nước ta?
A. Sông Hng. B. Sông Đng Nai. C. Sông Mê Kông. D. Sông Ba (Đà Rng).
Câu 29 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 14, hãy cho biết Sông Hậu đổ ra bin
qua các cửa nào sau đây?
A. Ca Định An, Bát Xát, Tranh Đề. B. Ca Soi Rp, ca Tiu, ca Đi.
C. Ca Ba Lai, Hàm Luông, C Chiên. D. Ca Cung Hu, ca Tiu, ca Ba Lai.
Câu 30 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 10, hãy cho biết trên sông Sài Gòn
h nào sau đây?
A. H Thác Bà. B. H Hòa Bình. C. H Du Tiếng. D. H Tr An.
Câu 31 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây
có din tích ln nhất nước ta?
A. Đt phèn. B. Đất feralit. C. Đt phù sa sông. D. Đất xám trên phù sa
c.
Câu 32 (NB): Căn cứ vào Atlat đa lí Vit Nam trang 11, hãy cho biết loi đất feralit trên đá
badan phân b ch yếu vùng nào?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Đông Nam B, Bc Trung B.
C. Tây Nguyên, Bc Trung B. D. Tây Nguyên, Trung Du và min núi Bc B.
Câu 33 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 11, hãy cho biết đất mn phân b ch
yếu vùng nào sau đây?
A. Đng bng sông Hng. B. Bc Trung B. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bng sông
Cu Long.
Câu 34 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa ng phân
b ch yếu ng nào sau đây?
A. Bc Trung Bộ, Đồng bng sông Hng. B. Đồng bng sông Hồng, đồng bng sông Cu
Long.
C. Đông Nam Bộ, đồng bng sông Cu Long. D. Duyên hi Nam Trung Bộ, Đông Nam B.
Câu 35 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây
nhiu đt phèn nhất nước ta?
A. Đng bng sông Hng. B. Bc Trung B.
C. Duyên Hi Nam Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 36 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 11, hãy cho biết ven sông Tin sông
Hu ch yếu là loi đất nào sau đây
A. Đt cát bin. B. Đt phèn. C. Đất phù sa sông. D. Đt xám trên phù sa c.
Câu 37 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 12, hãy cho biết trong các kiu thm
thc vt sau, kiu thm thc vt nào chiếm din tích ln nht?
A. Rừng thưa. B. Rng nhp mn. C. Rừng trên núi đá vôi. D. Rừng kín thường xanh.
Câu 38 (NB): n cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 13, y so sánh s ging nhau v địa
hình gia min Bắc và Đông Bc Bc B vi min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Đu có các dãy núi hình cánh cung. B. Đu có các cao nguyên xếp tng.
C. Đều có các sơn nguyên rộng ln. D. Đồi núi chiếm phn ln din tích.
Câu 39 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 12, hãy cho biết các vườn quc gia
trên đảo c ta?
A. Phong Nha Kng, Cát Tiên, Phú Quc, Núi Chúa.
B. Phú Quốc, Côn Đảo, Cát Bà, Bái T Long.
C. Côn Đo, U Minh H, Xuân Thy, Cù Lao Chàm.
D. Chư Mom Rây, Xuân Thủy, Cúc Phương, Mũi Cà Mau.
Câu 40 (NB): Căn c vào lát cắt địa hình A-B trong Atlat đa Vit Nam trang 13, hãy cho
biết sơn nguyên Đồng Văn có đ cao khong bao nhiêu mét so vi mực nưc bin?
A. Khong 200m. B. Khong 500m. C. Khong 1000m. D. Khong 1500m.
Câu 41 (NB): Căn cứ vào vào lát cắt địa hình C-D trong Atlat địa Vit Nam trang 13, hãy
cho biết sơn nguyên Mộc Châu có đ cao khong bao nhiêu mét so vi mực nưc bin?
A. Khong 200m. B. Khong 500m. C. khong 1000m. D. Khong 1500m.
Câu 42 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây
cao nht min Bắc và Đông Bắc Bc B?
A. Pu Tha Ca. B. Tây Côn Lĩnh. C. Kiu Liêu Ti. D. Phia Ya.
Câu 43 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 13, cho biết các dãy núi nào sau đây
min Tây Bc và Bc Trung B có hường vòng cung?
A. Dãy Pu Đen Đinh. B. Dãy Pu San Sao. C. Dãy Trường Sơn. D. Dãy Phu Luông.
Câu 44 (NB): Căn c vào Atlat địa lí Vit Nam trang 14, hãy cho biết bin H nm trên cao
nguyên nào sau đây?
A. Cao nguyên Kon Tum. B. Cao Nguyên Pleiku.
C. Cao Nguyên Đăk Lăk. D. Cao nguyên Lâm Viên.
Câu 45 (NB): Căn cứ vào lát cắt địa hình A-B trong Atlat địa VN trang 14, hãy cho biết
Bo Lộc có độ cao bao nhiêu mét so vi mc nước bin?
A. Khong hn 50m. B Khong gn 500m. C. Khong gn 1000m. D. Khong gn
2000m.
Câu 46(NB): Cnh quan thiên nhiên tiêu biu cho vùng lãnh th phía Bc
A. Đới rng nhit đi gió mùa. B. Đi rng nhit đới gió mùa trên đất feralit
C. Đi rng cn nhit đi. D. Đi rng gió mùa
Câu 47(NB): Khí hu vùng lãnh th phía Bc KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhit đ trung bình năm trên 20
0
C. B. Có 2 3 tháng nhiệt độ i 18
0
C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh.
Câu 48(NB): Cnh quan thiên nhiên tiêu biu cho vùng lãnh th phía Nam
A. Đi rng nhit đi m gió mùa. B. Đới rng cận xích đo gió mùa.
C. Đi rng nhit đi và cận xích đạo gió mùa. D. Đi rừng xích đạo gió mùa.
Câu 49(NB): Cnh quan rừng thưa nhiệt đi khô đưc hình thành nhiu nht vùng nào?
A. Ven bin Bc Trung B. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Tây Nguyên. D. Nam B.
Câu 50(NB): Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sc thái cn nhit đi gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bc. B. Vùng núi Trường Sơn
C. Vùng núi thp Tây Bc. D. Vùng núi Đông Bc
Câu 51(NB): Các nhóm đất ch yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Đt phù sa và feralit. B. Đt feralit và đt feralit có mùn.
C. Feralit có mùn và đt mùn. D. Đất mùn và đất mùn thô.
Câu 52(NB): Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhit đ tháng lnh nht trên 10
0
C.
B. Khí hu cn nhit.
C. Nhit đ trung bình tháng dưới 5
0
C
D. Nhit đ trung bình năm dưới 15
0
C, mùa đông xuống dưới 5
0
C.
Câu 53(NB): H sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Rừng lá kim trên đt feralit có mùn. B. Rng gió mùa lá rộng thường xanh.
C. Rừng lá kim trên đt feralit . D. Rng cn nhit đi lá rộng thường xanh.
Câu 54(NB): Đai ôn đi gió mùa trên núi ch
A. Trường Sơn Nam. B. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu đen đinh và Pu sam sao
Câu 55(NB): Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông Tây ng đồi
núi phc tp là do:
A. Gió mùa và đ cao địa hình. B. Gió mùa và bin Đông
C. Hướng các dãy núi và độ cao đa hình. D. Gió mùa và hướng các dãy núi
Câu 56(NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hu Tây
Nguyên nm trong min khí hậu nào sau đây
A. Min khí hu phía Nam. B. Min khí hu phía Bc
C. Min khí hu Nam B D. Min khí hu Nam Trung B
Câu 57(NB): Tác động của gió mùa Đông Bắc mnh nht :
A. Tây Bc. B. Đông Bắc.
C. Bc Trung B. D. Tây Nguyên.
Câu 58(NB): Nhit đ trung bình năm phn lãnh th phía Bc
A. 20
0
C. B. 22
0
C C. trên 20
0
C D. 24
0
C
Câu 59(NB): S phân hóa thiên nhiên ca vùng bin thm lc địa, vùng đồng bng ven
biển và vùng đồi núi là biu hin ca s phân hóa theo:
A. Bc Nam. B. Đông Tây. C. Đ cao. D. Tây- Đông
Câu 60(NB): Thiên nhiên vùng núi Đông bắc khác Tây Bc đim:
A. Mùa Đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
B. Mùa h đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa gim.
C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thp.
D. Khí hu lnh ch yếu do độ cao ca đa hình.
Câu 61(NB): S hình thành 3 đai cao ch yếu là do s thay đổi theo độ cao ca:
A. Khí hu. B. Đt đai. C. Sinh vt. D. Khoáng sn.
Câu 62(NB): Đai ôn đi gió mùa trên núi độ cao (m):
A. T 2400 tr lên. B. T 2500 tr lên. C. T 2600 tr lên. D. T 2700 tr lên.
Câu 63 (NB): Nhóm đất có din tích ln nhất trong đai nhiệt đi gió mùa là:
A. Đt phù sa. B. Đt feralit có mùn
C. Đất feralit. D. Đt feralit trên các loi đá khác
Câu 64 (TH): Cnh quan thiên nhiên tiêu biu cho phn lãnh th phía Bắc nước ta là
A. đi rng cận xích đạo gió mùa. B. đi rng cn nhit đi gió mùa.
C. rng hn hp và rng lá rng. D. đới rng nhit đi m gió mùa.
Câu 65 (TH): sao v mùa đông, phn lãnh th phía Bắc nước ta li nhiu loài cây
rng lá
A. Tiết tri lạnh, mưa ít. B. Tiết tri lạnh, không mưa.
C. Tiết tri lạnh, mưa nhiều. D. Sương muối, rét hi suốt mùa đông.
Câu 66 (TH): Ti sao phn lãnh th phía Bắc nưc ta có c loài cây cn nhiệt và ôn đới?
A. Có nhiều đất fealit. B. Có nhiu ging cây cn nhit.
C. Địa hình cao, có mùa đông lạnh. D. Nguồn nước tưi di dào quanh năm.
Câu 67 (TH): Vì sao phn lãnh th phía Bắc nưc ta có 2-3 tháng nhit đ i 18
0
C?
A. Ảnh hưởng ca gió mùa Tây Nam. B. Ảnh hưởng ca gió Tín Phong.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bc. D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam.
Câu 68 (TH): Vì sao v mùa h, phn lãnh th phía Bắc nước ta cây ci li xanh tt?
A. Nng nóng, ít mua. B. Thi tiết khô nóng.
C. Mưa suốt mùa h. D. Nắng nóng, mưa nhiều.
Câu 69 (TH): Nguyên nhân gây mưa cho Tây Trường Sơn vào cuối mùa hạ, đầu mùa thu
do
A. gió mùa Đông Bc. B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đông Nsm. D. Tín Phong bán cu Bc.
Câu 70 (TH): S phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông Tây vùng đồi núi nước ta ch
yếu là do tác đng ca
A. gió mùa cùng với hướng các dãy núi. B. đ cao cùng vi hưng các dãy núi.
C. Tín phong cùng với hướng các dãy núi. D. bin cùng với hướng các dãy núi.
Câu 71 (TH): Cnh quan thiên nhiên vùng núi cao Tây Bc giống như cnh quan vùng khí
hậu nào sau đây?
A. Hàn đi. B. Ôn đi. C. Nhit đi. D. Cn nhit.
Câu 72 (TH): Cảnh quan thiên nhiên vùng núi Đông Bc mang sc thái
A. cận xích đạo. B. nhit đi gió mùa. C. giống vùng ôn đới. D. cn nhiệt đới gió
mùa.
Câu 73 (TH): Ti sao min Bc nước ta đai nhiệt đới gió mùa đ cao trung bình thp
hơn so với min Nam?
A. Nhit đ trung bình năm thấp hơn. B. không b ảnh hưng bi gió mùa Tây Nam.
C. Nhiều dãy núi có hưng vòng cung. D. có lượng mưa trung bình năm lớn.
Câu 74 (TH): Vì sao đai nhiệt đi gió mùa, rng li có nhiu tng tán?
A. Có nhiu loi đt, khí hu lnh. B. Nhit đ và độ ẩm cao, đất tt.
C. Có nhiu loi đt, khí hu khô nóng. D. Cần vươn lên để ly ánh sáng quang hp.
Câu 75 (TH): H sinh thái rng nhiệt đới gió mùa không bao gm
A. rng lá kim. B. rng na rng lá. C. rừng thường xanh. D. rng thua nhit đi khô.
Câu 76 (TH): Rng tràm thích hp vi loại đất nào sau đây?
A. Đt cát. B. Đất phèn. C. Đt phù sa. D. Đt nhim mn.
Câu 77 (TH): Mt trong nhng đặc điểm bản của địa hình min Bắc Đông Bắc Bc
B
A. có các dãy núi xen k vi cao nguyên.
B. các dãy núi có hưng vòng cung.
C. các dãy núi chạy theo hướng tây bc đông nam.
D. có các sơn nguyên bóc mòn và cao nguyên badan.
Câu 78 (TH): Hãy cho biết, nguyên nhân nào sau đây tạo nên s thay đi cnh quan thiên
nhiên theo mùa min Bắc và Đông Bắc Bc B.
A. Hot đng của gió mùa Đông Bắc. B. Hot đng ca gió mùa Tây Nam.
C. Hot động quanh năm của gió Tín Phong. D. Hot đng của gió Phơn tây nam.
Câu 79 (TH): Ti sao min Tây Bc và Bc Trung B lại có đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Vì tiếp giáp vi Trung Quc.
B. Vì có đa hình núi cao trên 2600m.
C. Vì núi có hưng tây bc đông nam.
D. Vì ảnh hưởng mnh nht của gió mùa Đông Bắc.
Câu 80 (TH): Tr ngi ln nht trong quá trình s dng t nhiên ca min Bắc Đông
Bc Bc B
A. khí hu, thi tiết tht thưng. B. hạn hán thường xuyên xy ra.
C. nn cát bay xâm lấn đồng rung. D. lũ lt din ra trên din rng.
Câu 81 (TH): Tài nguyên khoáng sn quan trọng hàng đầu ca min Nam Trung B
Nam B
A. titan. B. bôxit. C. du khí. D. than bùn.
Câu 82 (TH): Khó khăn lớn nht v mt t nhiên min Nam Trung B và Nam B
A. xâm nhp mn. B. bão lũ, trượt l đt.
C. thiên tai bt thưng. D. thiếu nước vào mùa khô.
Câu 83 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 8 và kiến thc đã hc, hãy cho biết ti
sao tài nguyên khoáng sn nưc ta lại phong phú đa dạng?
A. Nm trong vùng khí hu nhit đi m gió mùa.
B. Nm phía đông ca bán đảo Đông Dương.
C. Nm vành đai sinh khoáng Địa Trung Hi và Thái Bình Dương.
D. Nhu cu s dng ít, nên d tr được nhiu khoáng sn.
Câu 84 (TH): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 9 (trạm khí tượng Lạng Sơn) kiến
thức đã học, hãy cho biết ti sao Lạng Sơn có biên độ nhiệt trong năm dao động ln?
A. Ảnh hưởng mnh nht của gió mùa Đông Bc.
B. Ảnh hưởng ca gió Lào.
C. Ảnh hưởng ca gió mùa Tây Nam.
D. Ảnh hưởng thường xuyên ca Tín Phong.
Câu 85 (TH): n c vào Atlat địa Vit Nam trang 14, hãy nhn xét v địa hình đồng
bng Nam B?
A. Có nhiu cao nguyên rng ln. B. Có nhiều dãy núi cao hùng vĩ.
C. Có nhiu dãy núi hình cánh cung. D. Địa hình bng phng, rt ít đi núi.
Câu 86 (TH): n cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 14, y cho biết ý nào sao đây không
đúng với đặc điểm địa hình Min Nam Trung B và Nam B?
A. Nhiu cao nguyên rng ln. B. Đưng b bin khúc khuu.
C. Có nhiu dãy núi hình cánh cùng. D. Đng bng châu th rng ln.
Câu 87 (TH): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 13, hãy so sánh s ging nhau v địa
hình gia min Bắc và Đông Bc Bc B vi min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Đu có các dãy núi hình cánh cung. B. Đu có các cao nguyên bng phng.
C. Đều có các sơn nguyên rộng ln. D. Đồi núi chiếm phn ln din tích.
Câu 88 (TH): Căn cứ vào Atlat đa lí Vit Nam trang 13, hãy cho biết điểm ging nhau gia
dãy núi con Voi với dãy Hoàng Liên Sơn?
A. Có đ cao khác nhau. B. Có đ dài khác nhau.
C. Có hưng tây bc đông nam. D. Có hưng vòng cung.
Câu 89 (TH): n c vào Atlat địa Vit Nam trang 14, hãy nhn xét v địa hình đồng
bng Nam B?
A. Có nhiu cao nguyên rng ln. B. Địa hình bng phng, rt ít đi núi.
C. Có nhiều dãy núi cao hùng vĩ. D. Có nhiu dãy núi hình cánh cùng.
Câu 90 (TH): Thành phần động thc vt phn lãnh th phía Nam c ta ch yếu thuc
vùng
A. cn nhit và nhit đi. B. xích đạo và nhit đi.
C. Xích đạo và cn nhit. D. cn nhiệt và ôn đới.
Câu 91(TH): Độ cao của đai nhiệt đi gió mùa min Bc thấp hơn miền Nam vì:
A. Min Bc có nn nhit thấp hơn miền Nam.
B. Min Bc có nn nhit cao hơn min Nam.
C. Min Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn
D. Min Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ đ cao hơn
Câu 92(TH): Đai nhiệt đi gió mùa chiếm ch yếu trong 3 đai cao vì:
A. đa hình núi cao ch chiếm 1% din tích c c
B. đồng bằng và đi núi thp chim 85%
C. địa hình ¾ là đi núi
D. đng bng ch chiếm ¼ din tích
Câu 93(TH): Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bc:
A. Gn chí tuyến. B. Có một mùa đông lạnh.
C. Có mt mùa h có gió fơn Tây Nam. D. Gn chí tuyến, có mt mùa đông lnh.
Câu 94 (TH): Tại sao thiên nhiên nước ta có s phân hóa theo độ cao?
A. Hưng ca các dãy núi. B. Tác động ca Tín phong.
C. Khí hậu thay đổi theo độ cao. D. Nm trong vùng ni chí tuyến.
Câu 95 (VD): Nguyên nhân gây mưa cho Đông Trường Sơn vào thu đông không phi là do
A. gió mùa Đông Bc. B. di hi t nhiệt đi.
C. bão, áp thp t biển Đông. D. gió thổi hướng Đông Bắc t bin vào.
Câu 96 (VD): Cho bng s liu
Mt s ch s v nhiệt độ ca Hà Ni và TP.H Chí Minh(
0
C)
Địa đim
Nhit đ
trung bình năm (
0
C)
Biên độ nhit đ
trung bình năm
(
0
C)
Hà Ni
23,5
12,5
TP. H Chí Minh
27,5
3,1
Nhận định nào sau đây không đúng vi bng s liu trên
A. Nhit đ trung bình năm Hà Nội thp hơn TP Hồ Chí Minh
B. Biên độ nhit đ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Ni
C. Nhit đ trung bình năm giảm dn t Hà Ni vào TP.HCM
D. Biên đ nhiệt trung bình năm giảm dn t Hà Ni vào TP.HCM
BÀI 14: S DNG VÀ BO V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Câu 1 (NB): Vì sao tài nguyên rng nưc ta vn b suy thoái?
A. Vn nạn đốt rừng làm nương rẫy. B. Din tích rng suy gim.
C. Cht lưng rừng chưa thể phc hi. D. Không có những quy định bo v rng.
Câu 2 (NB): Ngun tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc bit ngun hi sn b suy gim
rt là do hu qu ca
A. biến đổi khí hu. B. thy triều đỏ. C. khai thác quá mc. D. các s
c tràn du.
Câu 3 (NB): Theo mục đích sử dng , rừng đưc phân thành các loại nào sau đây?
A. Rng phòng h, rng rm, rừng thưa. B. Rng tràm, rng tre na, rng ngp
mn.
B. Rng sn xut, rng phòng h và rng rm. D. Rng sn xut, rng phòng h rng
đặc dng.
Câu 4 (NB): Mt trong những khó khăn nhất trong vic s dụng tài nguyên c hin nay
A. nưc b nhim mn. B. mc nưc ngm h thp.
C. nước b ô nhim. D. tình trng cn kit nước.
Câu 5 (NB): Những năm gần đây, diện tích đất trồng, đồi núi trc gim mnh là do
A. cm không cho khai thác rng. B. đẩy mnh bo v và trng rng.
C. ít mưa, đt ít bi mòn ra trôi. D. đy mnh canh tác nông nghip.
Câu 6 (NB): Tình trng mt cân bằng sinh thái môi trường đưc biu hin
A. môi trường nước b ô nhim. B. ô nhiễm môi trưng không khí.
C. gia tăng hiện tượng động đất. D. gia tăng thiên tai, bão lụt, hn hán.
Câu 7 (NB): Hai vấn đề quan trng nht trong vic s dụng i nguyên nước hin nay
c ta là
A. ngp lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông.
C. ô nhim nguồn nưc trên h thng sông, h và nguồn nước ngầm có nguy cơ cn kit.
D. lượng nước phân b không đều gia các mùa, các vùng.
Câu 8 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 12, hãy cho biết phân khu địa động
vt Nam B có các động vật điển hình nào sau đây?
A. Ln rừng, vượn, nai. B. Rái cá, sếu đầu đỏ, kh.
C. Voi, sơn dương, bò tót. D. Mang ln, h, sao la.
Câu 9 (NB): n c vào Atlat địa Vit Nam trang 12, hãy cho biết voc, kh phân b
nhiu phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Khu Tây Bc. B. Khu Bc Trung B. C. Khu Nam B. D. Khu Đông Bắc.
Câu 10 (NB): Căn c vào Atlat địa Vit Nam trang 12, hãy cho biết vườn quc gia Hoàng
Liên được xếp vào loi thm thc vt nào?
A. Rừng thưa. B. Rừng kín thường xanh. C. Rừng ôn đới núi cao. D. Rng trên núi đá vôi.
Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 12, hãy cho biết các khu d tr sinh
quyn thế gii phân b ch yếu đâu?
A. Vùng núi cao. B. Vùng ven bin. C. Vùng cao nguyên. D. Vùng đi, trung du.
Câu 12 (NB): Diện tích rừng hiện nay có tăng, nhưng hiện tại phần lớn rừng ở nước ta là
A. rng giàu. B. rng trung bình.
C. rng nghèo. D. rng non mi phc hi và rng mi trng.
Câu 13 (NB): Ba loại rừng nào được sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo
vệ và phát triển, sử dụng?
A. Rng giàu, rng phòng h, rừng đặc trưng. B. Rng phòng h, rừng đặc dng, rng sn
xut.
C. Rừng đặc dng, rng sn xut, rng giàu. D. Rng sn xut, rng giàu, rng phòng h.
Câu 14 (NB): Loại rừng cần có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có,
trồng rừng trên đất trống đồi trọc
A. rng nghèo. B. rng phòng h. C. rng đặc dng. D. rng sn xut.
Câu 15 (NB): Loại rừng cần phải bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc
gia, khu dự trữ thiên nhiên về rừng và khu bảo tồn các loài
A. rng giàu B. rng phòng h C. rừng đặc dng D. rng sn xut
Câu 16 (NB): Loại rừng cần phải đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng,
duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng
A. rng sn xut. B. rng phòng h. C. rng giàu. D. rng trung bình.
Câu 17 (TH): Ý nào sau đây đưc cho nguyên nhân ch yếu làm tài nguyên rng ca
c ta hin nay b suy gim nghiêm trng?
A. Chiến tranh tàn phá. B. Tai biến thiên nhiên.
C. Thiếu s chăm sóc và bảo v. D. Con ngưi khai thác quá mc.
Câu 18(TH): Đ hn chế xói mòn trên đất dc, ci tạo đất hoang vùng đồi núi cn phi
A. đy mnh trồng cây lương thực, bo v vn rng.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, tăng cường chăn nuôi gia súc.
C. tăng cường bón phân, ci to thích hp theo tng loi đt.
D. áp dng các bin pháp thy li, canh tác, nông lâm kết hp.
Câu 19(TH): Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm
trọng là
A. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
C. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
D. Vic khai thác dầu khí ngoài thm lục địa các s ctn dầu tn biển.
Câu 20(TH): Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống
Nam là
A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
Câu 21(TH): Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc của vùng núi là
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực
B. áp dụng tổng hợp các biện pháp thủy lợi, canh tác nông lâm nghiệp.
C. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình
D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
Câu 22(TH): Nguyên tc chung ca chiến lược quc gia v bo v tài nguyên và môi
trưng là
A. đm bo cht lượng môi trường phù hp vi yêu cầu đời sng con người.
B. đảm bo vic bo v tài nguyên môi trường đi đôi với s phát trin bn vng.
C. cân bng gia phát trin dân s vi kh năng sử dng hp lí các ngun tài nguyên.
D. phòng, chng, khc phc s suy giảm môi trường, đảm bo cho s phát trin bn vng.
Câu 23(TH): Mt trong nhng bin pháp hu hiu nhm bo v rừng đang được trin
khai c ta hin nay là
A. cấm không được khai thác và xut khu g tròn.
B. nhp khu g t các nước đ chế biến.
C. giao đất giao rng cho nông dân.
D. nâng cao đ che ph rng.
Câu 24(TH): Nguyên nhân ch yếu làm cho môi trường nông thôn Vit Nam ô nhim là
A. hot đng ca giao thông vn ti.
B. cht thi ca các khu quần cư.
C. hot đng ca vic khai thác khoáng sn.
D. hot đng ca sn xut nông nghiệp và các cơ sở tiu th công nghip.
Câu 25 (VD): cho bng s liu
Din tích rng trng tp trung, din tích rng b cháy và b chặt phá (đơn vị: ha)
Năm
Trng rng tp trung
Rng b cháy
Rng b cht phá
2005
177300
6829.3
3347.3
2010
252500
4734.9
3942.0
2013
227100
495.0
1204.5
Nhận xét nào sau đây đúng với bn s liu trên?
A. Rng trng tp trung liên tục tăng.
B. Rng b cháy luôn lớn hơn rừng b cht phá.
C. Rng trng tập trung tăng nhưng chưa ổn đnh.
D. Năm 2013, din tích rừng nước ta b mt ch yếu là do b cháy.
Câu 26 (VD):
Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Trong giai đoạn 2005 2014 tng din tích rng của nước ta tăng
A. 1578 nghìn ha. B. 1378 nghìn ha. C. 1178 nghìn ha. D. 1078 nghìn ha.
Câu 37 (VDC):
Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Vùng có din tích rng ln nht ớc ta năm 2014 là
A. Trung du và min núi Bc B, chiếm 35.5% c nước.
B. Trung du và min núi Bc B, chiếm 39.0% c c.
C. Tây Nguyên, chiếm 35.5% c nước.
D. Tây Nguyên, chiếm 39.0% c nước.
Câu 38 (VD):
Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Giai đon 2005 2014, vùng có din tích rng gim là
A. Trung du và min núi Bc B. B. Tây Nguyên.
C. Bc Trung B. D. Các vùng còn li.
Câu 39 (VDC): Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Độ che ph rng ca Bc Trung B vào năm 2005 là
A. 30.1%. B. 36.1%. C. 46.6%. D. 39.1%.
Câu 40 (VDC): Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Độ che ph rng ca vùng Trung du và min núi Bc B vào năm 2014 là
A. 39.0%. B. 43.1%. C. 46.6%. D. 53.1%.
Câu 41 (VDC): Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Sau khi x s liu, biểu đồ thích hp nht th hin quy s chuyn dịch cấu din
tích rng phân theo vùng ớc ta năm 2005 và 2014 là biểu đ
A. ct chng. B. min. C. đưng. D. tròn.
Câu 42 (VD):Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Biểu đồ thích hp nht th hin s thay đổi din tích rng ca các vùng c ta trong
hai năm 2005 và 2014 là biểu đ
A. min. B. ct ghép. C. đưng. D. kết hp.
Câu 43(VD): Quá trình mặn hóa đất đai vùng ven biển là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong
việc quản lí, sử dụng đất đai nông nghiệp của vùng:
A. đng bng sông Hồng B. đồng bng Duyên hi min Trung
C. Đông Nam B D. đồng bng sông Cu Long
Câu 44(VD): BSL sau đây về diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng trong tổng diện tích
rừng của nước ta qua hai năm (đơn vị %)
Năm
Tổng diện tích rừng trồng
DT rừng tự nhiên
DT rừng trồng
1983
100
94,4
5,6
2015
100
75,6
24,4
Chn dng biểu đồ thích hp nht theo bng s liu trên.
A. Biểu đồ cột B. đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường
Câu 45(VD): BSL: Diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số năm (đơn vị triệu
ha)
Năm
Tổng diện tích
có rừng
Diện tích
rừng tự nhiên
Diện tích
rừng trồng
Độ che phủ
(%)
1943
14,3
14,3
0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2015
13,5
10,2
3,3
40,9
Chn dng biu đồ thích hp nht th hin din tích rừng độ che ph c ta qua mt s
năm trên
A. Biểu đồ ct chng B. Biểu đồ ct ghép
C. Biểu đồ kết hp ct chồng và đường D. Biểu đồ đưng
Câu 46(VDC): BSL Diện tích rừng qua các năm (đơn vị triệu ha). Tính độ che phủ rừng
nước ta qua các năm (lấy diện tích nước ta làm tròn 33 triệu)
Năm
1943
1995
2003
2006
2015
Tổng diện tích rừng
14,3
9,3
12,1
12,9
13.5
Độ che phủ rừng (%)
43,3
28,2
?
39,1
?
Kết qu độ che ph ca năm 2003 và 2015 là
A. 36,7% và 40,9 % B. 39,7% và 28,7 %
C. 36,7% và 39,0 % D. 39,7% và 36,5%
Câu 47 (VDC):
Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Năm 2014, vùng có độ che ph rng ln nht của nưc ta là
A. Trung du và min núi Bc B. B. Tây Nguyên.
C. Bc Trung B. D. các cùng còn li.
Câu 48 (VDC):
Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Trung du và min núi Bc B là vùng có din tích rng ln nht c ta ch yếu là do
A. ngưi dân đây có ý thức bo vi nguyên rng.
B. đây là vùng có din tích rng nht c nước và phn ln là đồi núi.
C. ch trương của nhà nước v phát trin rng trồng đi đôi với bo v rng t nhiên được trin
khai hiu qu.
D. lâm nghip hoạt động kinh tế chính ca nhiu tnh trong vùng nên din tích rng không
ngừng được m rng.
Câu 49 (VDC):
Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Nếu v biểu đồ tròn, th hiện quy mô cấu din tích rng phân theo ng của c ta
trong hai năm 2005 và 2014 thì tương quan bán kính đưng tròn (r
2005
và r
2014
) là
A. r
2005
= r
2014
. B. r
2014
ln gp r
2005
khong 1.05 ln.
C. r
2014
ln gp r
2005
khong 1.11 ln. D. r
2014
ln gp r
2005
khong 1.26 ln.
Câu 50 (VDC):
Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Trong giai đoạn 2005 2014, t l che ph rng Tây Nguyên gim ch yếu là do
A. chính sách chuyển đổi mt phn din tích rng thành din tích trng cây công nghip nhm
đem lại hiu qu kinh tế cao hơn.
B. din tích rng b cháy ln do có mùa khô kéo dài.
C. nn phá rng ph biến.
D. dân s của vùng gia tăng quá nhanh tạo sc ép ln lên tài nguyên rng.
Câu 51 (VDC):
Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên và din tích rng ca các vùng ớc ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích đất t
nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Trung du min núi Bc
B
10143.8
4360.8
5386.2
Vùng Bc Trung B
5152.2
2400.4
2914.3
Vùng Tây Nguyên
5464.1
2995.9
2567.1
Các vùng còn li
12345.0
2661.4
2928.9
C nước
33105.1
12418.5
13796.5
Trong giai đoạn 2005 2014, độ che ph rng ca c ớc tăng được
A. 2.4%. B. 5.4%. C. 4.2%. D. 4.5%.
BÀI 15: BO V MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHNG THIÊN TAI.
Câu 1 (NB): Nhìn chung c ta mùa bão bt đu và kết thúc trong thi gian
A. t tháng V đến tháng X. B. t tháng VI đến tháng XI.
C. t tháng VII đến tháng XI. D. t tháng VI đến tháng XII.
Câu 2 (NB): Hiện tượng ngp úng đồng bng sông Hông không ch do mưa ln mà còn do
A. ảnh hưởng ca triu cường.
B. đa hình dc, nưc tp trung nhanh.
C. địa hình thp, b bao bc bi h thống đê sông đê biển.
D. không có các công trình thoát lũ.
Câu 3 (NB): Vùng thường chu nhiu thit hi nng n nht ca bão c ta là
A. ven biển đồng bng Bc B. B. ven bin min Trung.
C. ven biển Đông Nam Bộ. D. ven bin Vnh Thái Lan.
Câu 4 (NB): c ta, bão tp trung vào nhng tháng nào trong năm?
A. Tháng I, II, III. B. Tháng XI, XII, I. C. Tháng V, VI, VII. D. Tháng VIII, IX, X.
Câu 5 (NB): Vùng đồng bng nào chu ngp úng nghiêm trng nhất nước ta?
A. Đồng bng sông Hng. B. Đng bng Ngh An.
C. Đng bng Qung Nam. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 6 (NB): Ngp lt Đồng bng sông Cu Long ch yếu là do
A. mưa bão, lũ nguồn v. B. mưa lớn, triều cường.
C. mt đ xây dng cao. D. có đê sông, đê bin bao bc.
Câu 7 (NB): Ngp lt min Trung nguyên nhân ch yếu là do
A. nưc biển dâng, đê bin bao bc. B. đê biển bao bc, mt đ xây dng cao.
C. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ ngun v. D. nguồn v, không h thng thoát
nước.
Câu 8 (NB): Min Bc, những nơi khô hạn kéo dài thường
A. các khi núi cao. B. các thung lũng khut gió.
C. các cánh đồng ven bin. D. các sườn núi đón gió biển.
Câu 9 (NB): Vùng nào sau đât trong năm có 6-7 tháng khô hn?
A. Đng bng Bc B. B. Vùng thp Tây Nguyên.
C. Ven bin cc nam Trung B. D. Đng nng Nam B.
Câu 10 (NB): Khu vc nào sau đây có hoạt động đng đt mnh nhất nước ta?
A. Đông Bc. B. Tây Bc. C. Min Trung. D. Nam B.
Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 9, ta thy thi gian hoạt động ca bão
ớc ta thường
A. t tháng V đến tháng X. B. t tháng VIII đến tháng XI.
C. t tháng XII đến tháng VI. D. t tháng VI đến tháng XII.
Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào tn sut
1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng?
A. Tháng VII. B. Tháng VIII. C. Tháng IX. D. Tháng X.
Câu 13 (NB): Lũ quét là loại thiên tai bất thường vì
A. không dự báo dễ dàng trước khi xảy ra.
B. thường xảy ra ở những lưu vực sông suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh.
C. lượng mưa lớn trong thời gian ngắn.
D. lượng cát bùn nhiều.
Câu 14 (NB): Phương hướng phòng chống khô hạn lâu dài
A. xây dng h thng thy li hợp lí. B. thay đổi cơ cấu ging cây trng.
C. áp dng biện pháp kĩ thuật canh tác tiên tiến. D. thay đổi cơ cấu mùa v hp lí.
Câu 15 (NB): Vùng thường xảy ra động đất và có nguy cơ cháy rừng cao vào mùa khô là:
A. Vùng Tây Bc. B. Vùng Đông Bc.
C. Vùng Tây Nguyên. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 15 (TH): Bin pháp quan trọng hàng đầu đ hn chế nhng tác hi do bão gây ra là
A. công trình xây dng kiên c. B. cn nhiu lc lưng phòng chng.
C. tăng cường trng rng ven bin. D. d báo bão chính xác và kp thi.
Câu 16 (TH): những nơi sông sui miền núi địa hình chia ct mnh, mt lp ph thc
vật, khi có mưa lớn thường hay xảy ra thiên tai nào sau đây?
A. Lũ quét. B. St l đất. C. Ngp lt. D. Ngp úng.
Câu 17 (TH): Ti sao những năm gần đây ở ớc ta lũ quét có xu hướng ngày càng tăng?
A. V h thủy điên. B. Xã lũ hồ thủy điện. C. Mt cân bng sinh thái. D. Ô nhim môi
trưng.
Câu 18 (TH): T tháng VI đến tháng X, lũ quét thường xy ra đâu?
A. Vùng núi phía Bc. B. Sut di min Trung.
C. Vùng đng bng Bc B. D. Các cao nguyên Tây Nguyên.
Câu 19 (TH): Ti sao t tháng X đến tháng XII min Trung, nhiều nơi xảy ra lũ quét?
A. Nưc bin dâng cao. B. Mưa nhiều Tây Trường Sơn.
C. Thời gian này là mùa mưa bão. D. Lũ các sông bên Lào chy qua.
Câu 20 (TH): Vì sao ợng c thiếu ht vào mùa khô min Nam li nhiều hơn miền
Bc?
A. Mùa khô khc nghit hơn. B. Không có h tích tr nước.
C. Không có công trình thy li. D. Ít kinh nghim phòng chng khô hn.
Câu 21(TH): Vì sao miền Trung lũ quét trễ hơn ở min Bc?
A. mùa mưa muộn. B. mưa nhiều. C. địa hình hẹp ngang. D. mùa mưa
sm.
Câu 22(TH): Bin pháp tt nht đ hn chế tác hại do lũ quét là
A. bo v tt rừng đầu ngun.
B. xây dng các h cha nưc.
C. di dân những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét.
D. quy hoch lại các đim dân cư vùng cao.
CH ĐỀ ĐỊA LÍ DÂN CƯ
--------------
BÀI 16: ĐC ĐIM DÂN S VÀ PHÂN B DÂN CƯ NƯỚC TA
Câu 1 (NB): Trong khuc vực Đông Nam Á, số dân nưc ta đng th 3 sau:
A. Inđônêxia và Philipin. B. Inđônêxia và Malaixia.
C. Inđônêxia và Thái Lan. D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 2 (NB): Đặc điểm ni bt v dân s c ta là
A. dân s đông, gia tăng dân số đang giảm dn. B. dân cư phân bố tương đi đồng đều.
C. dân s tr và thay đổi không đáng k. D. t sut sinh thô và t thô vn còn cao.
Câu 3 (NB): Vùng nào sau đây có mt đ dân s cao nhất nước ta?
A. Đồng bng sông Hng. B. Đng bng sông Cu Long.
C. Duyên hi min Trung. D. Đông Nam B.
Câu 4 (NB): Vùng nào sau đây có mt đ dân s thp nhất nước ta?
A. Tây Nguyên. B. Bc Trung B. C. Đông Nam B. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 5 (NB): Dân s c ta đng th my khu vực Đông Nam Á?
A. Th 2. B. Th 3. C. Th 7. D. Th 8.
Câu 6 (NB): Đặc điểm ni bt v dân s c ta là
A. dân s đông, số dân đang giảm dn. B. dân cư phân bố chưa hp lí.
C. dân s tr và biến đổi không đáng k. D. t l gia tăng dân số t nhiên không gim.
Câu 7 (NB): Vùng có mt đ dân s ln th 2 của nưc ta là
A. đng bng sông Hng. B. đng bng sông Cu Long.
C. duyên hi min Trung. D. Đông Nam Bộ.
Câu 8 (NB): Dân s c ta có đặc điểm
A. tăng chm. B. cơ cấu dân s già.
C. phân b dân cư không đều. D. đông dân, nhiều thành phn dân tc.
Câu 9 (NB): Dân s đông có ý nghĩa như thế nào đi vi phát trin kinh tế c ta?
A. To ra nguồn lao đng di dào. B. Đa dạng v phong tc tp quán.
C. S dng hp lí tài nguyên thiên nhiên. D. Thúc đy nhanh hp tác gia các nưc.
Câu 10 (NB): Tại sao đối với nước ta hin nay, dân s đông lại tr ngi cho vic phát
trin kinh tế?
A. Thiếu kinh nghim trong hot đng sn xut.
B. Trình đ phát trin kinh tế nước ta còn thp.
C. Hn chế kh năng thu hút đầu tư nưc ngoài.
D. Chi nhiu qu phúc li cho vic chăm sóc, nuôi dưng.
Câu 11 (NB): Hãy cho biết nguyên nhân nào sau đây cho mc tăng dân s t nhiên ca
c ta trong thời gian qua có xu hưng gim?
A. Dân s di cư ra nước ngoài ngày càng nhiu.
B. Mt cân bng gii tính (nam nhiều hơn nữ)
C. Thc hin chính sách dân s kế hoạch hóa gia đình.
D. S người trong đ tui sinh đ ngày càng gim.
Câu 12 (NB): Ti sao t l gia tăng dân số giảm, nhưng dân số c ta vẫn còn tăng nhanh?
A. Quy mô dân s ln. B. Cơ cấu dân s già.
C. S người nhập cư nhiều. D. Nhiu thành phn dân tc.
Câu 13 (NB): c ta, dân s đông và tăng nhanh đã gây sức ép ti
A. thu hút đầu tư nước ngoài. B. m rng th trưng tiêu th.
C. Các ngành s dng nhiều lao đng. D. nâng cao cht lưng cuc sng.
Câu 14 (NB): Cơ cu dân s theo nhóm tui của nước ta đang biến đổi theo xu hướng
A. tăng đ tui t 0-14 tui. B. tăng đ tui t 60 tr lên.
C. gim đ tui t 15 đến 59 tui. D. gim đ tui t 60 tr lên.
Câu 15 (TH): Nguyên nhân quan trng nht làm cho t l gia tăng dân s t nhiên của nước
ta đang giảm dn?
A. Dân s nước ta tr và đang có sự biến đổi nhanh chóng.
B. Nưc ta có dân s đông, nhưng hàng năm đang giảm dn.
C. Thc hin chính sách dân s kế hoạch hóa gia đình.
D. Cht lưng cuc sống ngày càng đưc nâng cao.
Câu 16 (TH): Vic phân b lại dân lao động trên phm vi c c mang lại ý nghĩa
nào dưới đây?
A. Thúc đy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa nước ta.
B. Nhm thc hin tt chính sách dân s kế hoch hóa gia đình.
C. Nhm s dng hp lí nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh th phân b đồng đều hơn.
Câu 17 (VD): Cho bng s liu
Din tích, dân s theo các vùng ớc ta năm 2014
Vùng
Din tích (km
2
)
Dân s (nghìn người)
C nước
331051.5
90729.1
Trung du và min núi Bc B
101437.8
12866.9
Đồng bng sông Hng
14964.1
19505.8
Bc Trung B
51524.6
10405.2
Duyên Hi Nam Trung B
44360.7
9117.5
Tây Nguyên
54640.6
5525.8
Đông Nam B
23605.2
15790.3
Đồng bng sông Cu Long
40518.5
17517.6
Mt đ dân s trung bình của nước ta năm 2014 là
A. 374 ngưi/km
2
. B. 274 người/km
2
. C. 224 ngưi/km
2
. D. 250 ngưi/km
2
.
Câu 18 (VD): Cho bng s liu
Din tích, dân s theo các vùng c ta năm 2014
Vùng
Din tích (km
2
)
Dân s (nghìn người)
C nước
331051.5
90729.1
Trung du và min núi Bc B
101437.8
12866.9
Đồng bng sông Hng
14964.1
19505.8
Bc Trung B
51524.6
10405.2
Duyên Hi Nam Trung B
44360.7
9117.5
Tây Nguyên
54640.6
5525.8
Đông Nam B
23605.2
15790.3
Đồng bng sông Cu Long
40518.5
17517.6
T trng din tích ca Trung du và min núi Bc B so vi c ớc năm 2014 là
A. 20.6%. B. 15.6%. C. 30.6%. D. 35.6%.
Câu 19 (VD): Cho bng s liu
Din tích, dân s theo các vùng ớc ta năm 2014
Vùng
Din tích (km
2
)
Dân s (nghìn người)
C nước
331051.5
90729.1
Trung du và min núi Bc B
101437.8
12866.9
Đồng bng sông Hng
14964.1
19505.8
Bc Trung B
51524.6
10405.2
Duyên Hi Nam Trung B
44360.7
9117.5
Tây Nguyên
54640.6
5525.8
Đông Nam B
23605.2
15790.3
Đồng bng sông Cu Long
40518.5
17517.6
T trng dân s của vùng Đồng bng sông Cu Long so vi c ớc năm 2014 là
A. 22.3%. B. 16.3%. C. 25.3%. D. 19.3%.
Câu 20 (VD): Cho bng s liu
Din tích, dân s theo các vùng ớc ta năm 2014
Vùng
Din tích (km
2
)
Dân s (nghìn người)
C nước
331051.5
90729.1
Trung du và min núi Bc B
101437.8
12866.9
Đồng bng sông Hng
14964.1
19505.8
Bc Trung B
51524.6
10405.2
Duyên Hi Nam Trung B
44360.7
9117.5
Tây Nguyên
54640.6
5525.8
Đông Nam B
23605.2
15790.3
Đồng bng sông Cu Long
40518.5
17517.6
Vùng có mt đ dân s thp nhất nước ta năm 2014 là
A. Trung Du và Min Núi Bc B. B. Bc Trung B.
C. Duyên Hi Nam Trung B. D. Tây Nguyên.
Câu 21 (VD): Cho bng s liu
Din tích, dân s theo các vùng ớc ta năm 2014
Vùng
Din tích (km
2
)
Dân s (nghìn người)
C nước
331051.5
90729.1
Trung du và min núi Bc B
101437.8
12866.9
Đồng bng sông Hng
14964.1
19505.8
Bc Trung B
51524.6
10405.2
Duyên Hi Nam Trung B
44360.7
9117.5
Tây Nguyên
54640.6
5525.8
Đông Nam B
23605.2
15790.3
Đồng bng sông Cu Long
40518.5
17517.6
Sau khi đã x s liu, biểu đồ thích hp nht th hiện cấu v din tích dân s ca
ớc ta phân theo vùng năm 2014 là biểu đ
A. ct chng. B. min. C. tròn. D. kết hp.
Câu 22 (VD): Cho bng s liu
Din tích, dân s theo các vùng ớc ta năm 2014
Vùng
Din tích (km
2
)
Dân s (nghìn người)
C nước
331051.5
90729.1
Trung du và min núi Bc B
101437.8
12866.9
Đồng bng sông Hng
14964.1
19505.8
Bc Trung B
51524.6
10405.2
Duyên Hi Nam Trung B
44360.7
9117.5
Tây Nguyên
54640.6
5525.8
Đông Nam B
23605.2
15790.3
Đồng bng sông Cu Long
40518.5
17517.6
Sau khi đã xử s liu, biu đồ thích hp th hin mật đ n s by vùng ớc ta năm
2014 là biu đ
A. ct hoc thanh ngang. B. min hoc tròn. C. đưng. D. kết hp.
Câu 23 (VD): Cho bng s liu
Din tích, dân s theo các vùng ớc ta năm 2014
Vùng
Din tích (km
2
)
Dân s (nghìn người)
C nước
331051.5
90729.1
Trung du và min núi Bc B
101437.8
12866.9
Đồng bng sông Hng
14964.1
19505.8
Bc Trung B
51524.6
10405.2
Duyên Hi Nam Trung B
44360.7
9117.5
Tây Nguyên
54640.6
5525.8
Đông Nam B
23605.2
15790.3
Đồng bng sông Cu Long
40518.5
17517.6
Vùng có mt đ dân s cao nhất nước ta năm 2014 đạt
A. 1104 ngưi/km
2
. B. 1204 ni/km
2
C. 1304 ngưi/km
2
D. 1340 ngưi/km
2
Câu 24 (VD): Cho bng s liu
Cơ cấu dân s phân theo nhóm tui ớc ta năm 2005 và 2014 (đơn vị %)
Nhóm tui Năm
2005
2014
T 0 đến 14 tui
27.0
23.5
T 15 đến 59 tui
64.0
66.4
T 60 tui tr lên
9.0
10.1
Nhận xét nào sau đây không đúng vi bng s liu trên?
A. Nhóm tui t 0 đến 14 gim t trng. B. Nhóm tui t 15 đến 59 tăng t trng.
C. Nhóm tui t 60 tr lên có t trng nh nht. D. Cơ cấu dân s theo nhóm tui ổn định.
Câu 25(VD): Năm 2005 diện tích nưc ta là 331 212 km
2
, dân s là 83120 nghìn ngưi. Mt
độ dân strung bình của nưc ta
A. 250 người/km
2
. B. 251 người/km
2
. C. 252 ngưi km
2
. D. 253 ngưòi /km
2
.
Câu 26 (VDC): Cho bng s liu
Din tích, dân s theo các vùng ớc ta năm 2014
Vùng
Din tích (km
2
)
Dân s (nghìn người)
C nước
331051.5
90729.1
Trung du và min núi Bc B
101437.8
12866.9
Đồng bng sông Hng
14964.1
19505.8
Bc Trung B
51524.6
10405.2
Duyên Hi Nam Trung B
44360.7
9117.5
Tây Nguyên
54640.6
5525.8
Đông Nam B
23605.2
15790.3
Đồng bng sông Cu Long
40518.5
17517.6
c ta, vùng có mt đn s cao nht so vi vùng có mt đ dân s thp nht gp
A. 8.9 ln. B. 10.0 ln. C. 11.0 ln. D. 12.9 ln.
Câu 27 (VDC): Dân s năm 2004 của nước ta là 81,96 triệu người, năm 2005 là 83,12 triệu
ngưi, thì tc đ ng dân số c ta là
A. 1,38%. B. 1,42%. C. 1,45%. D. 1,28%.
Câu 28 (VDC): Dân s ớc ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tc độ gia tăng dân số t
nhiên là 1,32%, thì dân s năm 2004 là
A. 81,96 triệu người. B. 81,86 triệu người. C. 81,76 triệu người. D. 81,66
triệu người.
BÀI 17: LAO ĐNG VÀ VIC LÀM
Câu 1 (NB): T l lao đng khu vc công nghip xây dng dch v c ta còn thp
do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các khu vc này có tc đ tăng trưởng rt chm.
B. Cơ cấu ngành kém đa dạng và chm chuyn dch.
C. S phân công lao đng xã hi theo ngành chm chuyn biến.
D. Khu vc nông lâm thy sn và tiu th công nghip thu hút nhiều lao động.
Câu 2 (NB): Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế c ta có s thay đổi như thế nào?
A. Tăng t trọng lao động khu vực ngoài nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng lao động khu vc có cốn đầu tư nước ngoài.
C. Gim t trọng lao đng khu vc nông-lâm-ngư nghiệp.
D. Gim t trọng lao động khu vc công nghip xây dng.
Câu 3 (NB): cấu lao động theo thành phn kinh tế đang s thay đổi theo xu hướng
nào sau đây?
A. T trọng lao động khu vc công nghip xây dựng tăng.
B. T trọng lao động thành phn kinh tế ngoài nhà nưc ổn định.
C. T trọng lao động khu vc kinh tế nông lâm ngư nghip gim.
D. T trọng lao động thành phn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
Câu 4 (NB): Thu nhp bình quân của lao động nưc ta thuc loi thp so vi thế gii là do
A. năng suất lao đng thp.
B. lao động ch chuyên sâu vào 1 ngh.
C. nhiều lao động làm trong ngành nông nghip.
D. nhiều lao động lam trong ngành tiu th công nghip.
Câu 5(NB): Nhn định nào chưa chính xác về cht lưng nguồn lao động nước ta?
A. Cn cù, sáng to.
B. Cht lưng ngun lao động cao.
C. Nhiu kinh nghim trong sn xut nông nghip.
D. Nhiu kinh nghim trong sn xut công nghip và tiu th công nghip.
Câu 6 (TH): Đặc điểm nào sau đây không đúng vi nguồn lao động nưc ta hin nay?
A. Nưc ta có nguồn lao động di dào.
B. Người lao động nước ta có kinh nghim sn xut phong phú.
C. Cht lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Lc lượng lao động có trình độ cao chiếm t l ln trong tổng lao động.
Câu 7 (TH): Biện pháp nào sau đây không góp phn gii quyết vic làm nông thôn c
ta?
A. Đy mnh thâm canh, tang v trong sn xut nông nghip.
B. Đa dạng hóa các hot đng kinh tế nông thôn.
C. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
D. Phát trin các ngành tiu th công nghip nông thôn.
Câu 8 (TH): Nhn định nào dưới đây không đúng v đặc điểm nguồn lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Lc lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành ngh còn thiếu.
D. Chất lương lao động ngày càng đưc nâng cao.
Câu 9 (TH): Ti sao vic làm là mt vn đ kinh tế xã hi ln của nước ta hin nay?
A. Cht lượng lao động không được nâng cao. B. S người tht nghip và thiếu vic làm nhiu.
C. T l gia tăng dân s cao và vn tiếp tục tăng. D. Không kh năng to ra vic làm cho
lao đng.
Câu 10 (TH): Vic tp trung lao động các đô thị ln của nước ta dn đến khó khăn v
A. vấn đề gii quyết vic làm. B. phát trin các ngành dch v.
C. thu hút vốn đầu tư nưc ngoài. D. nâng cao cht lượng lao động.
Câu 11 (TH): Giải pháp nào sau đây được cho quan trng nhất để góp phn s dng lao
động, khai thác tài nguyên hp lí trên phm vi c c?
A. Đy mnh xut khu lao động. B. Phân b lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tp trung phát trin các ngh truyn thng. D. Tp trung phát trin các ngành công ngh cao.
Câu 12 (TH): Ti sao t l thiếu vic làm nông thôn cao hơn thành th?
A. Kh năng tạo ra vic làm nông thôn còn hn chế.
B. Không có các cơ s đào tạo ngh.
C. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.
D. Thiếu điều kin cn thiết cho phát trin nông nghip.
Câu 13 (TH): Trong các gii pháp sau, gii pháp nào quan trng nht góp phn gim tình
trng tht nghip và thiếu vic làm nông thôn?
A. M rng gii thiu vic làm. B. M rng mạng lưới đào tạo ngh.
C. Đa dng hóa kinh tế nông thôn. D. Phát trin các ngành công nghip, dch v nh.
Câu 14 (VD): Vic tập trung lao động trình độ cao các thành ph lớn gây khó khăn gì?
A. Vic b trí, sp xếp vic làm.
B. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao.
C. Thiếu lao động có trình độ min núi, trung du.
D. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cn nhiều lao động.
Câu 15 (VD): Cho bng s liu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phn kinh tế c ta giai đon 2005 2013
( Đơn vị: % )
Thành phn kinh tế
2005
2007
2010
2013
Nhà nưc
11,6
11,0
10,4
10,2
Ngoài nhà nưc
85,8
85,5
86,1
86,4
Có vốn đầu tư nưc ngoài
2,6
3,5
3,5
3,4
Nhn xét nào không đúng vi bng s liu trên?
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phn kinh tế có s thay đổi.
B. Thành phn kinh tế ngoài Nhà nưc có t trng ln nht.
C. Thành phn kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phn kinh tế có vốn đầu tư nưc ngoài có t trng nh nht.
BÀI 18: ĐÔ TH HÓA
Câu 1 (NB): Quá trình đô thị hóa c ta din ra
A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. khá nhanh, tuy nhiên trình đ đô thị hóa thp.
C. chậm, trình độ đô th hóa thp. D. nhanh hơn quá trình đô th hóa ca thế gii.
Câu 2 (NB): Đô thịa c ta có đặc điểm nào sau đây?
A. T l dân thành th cao. B. Trình đ đô thị hóa thp.
C. Phân b đô thị đều gia các vùng. D. Quá trình đô th hóa din ra nhanh.
Câu 3 (NB): Vùng có quy mô dân s đô thị ln nhất nước ta hin nay là
A. Đng bng sông Hng. B. Duyên Hi Nam Trung B.
C. Đông Nam Bộ. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 4 (NB): Vùng nào sau đây có số ng đô thị nhiu nhất nước ta?
A. Trung du và min núi Bc B. B. Đng bng sông Hng.
C. Đông Nam B. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 5 (NB): Các đô thị trc thuộc Trung ương c tao bao gm
A. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Vinh, Đà Nẵng, Đà Lạt.
B. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Hà Ni, Thái Nguyên, Vit Trì, Cn Thơ, Mỹ Tho.
D. TP. H Chí Minh, Biên Hòa, Huế, Đà Nng, Nha Trang.
Câu 6 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 15, hãy cho biết tnh Thái Bình mt
độ dân s bao nhiêu người/km
2
?
A. t 201-500. B. T 501-1000. C. T 1001 2000. D. Trên 2000.
Câu 7 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 15 kiến thức đã học, hãy cho biết
vùng nào sau đây có mật đ dân s thp nht c c?
A. Tây Nguyên. B. Bc Trung B. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du min núi Bc
B.
Câu 8 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 15, cho biết nhng tỉnh nào sau đây
nhiều nơi có mt đ dân s t 1001-2000 ngưi/km
2
?
A. Thanh Hóa, Ninh Bình, Bc Giang. B. Ngh An, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc.
C. Thái Bình, Nam Định, Hưng Yên. D. Phú Thọ, Hòa Bình, Vĩnh Long.
Câu 9 (NB): Căn c vào Atlat địa Vit Nam trang 15, hãy cho biết Quy Nhơn đô th
loi my và quy mô dân s bao nhiêu người?
A. Đô thị loi 3, dân s t 500.001-1.000.000 người. B. Đô thị loi 4, dân s dưới 100.000
người.
C. Đô thị loi 2, dân s t 200.001-500.000 người. D. Đô th đặc bit, dân s trên 1.000.000
người.
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây
quy mô dân s trên 1 triu ngưi.
A. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Đà Nẵng. B. TP. H Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa.
C. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Hi Phòng. D. Đà Nẵng, Vũng Tàu, Hải Phòng.
Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây
có quy mô dân s t 100.000 200.000 người.
A. Hi Phòng, Huế, Biên Hòa, Bc Liêu. B. Lai Châu, H Long, Tây Ninh, Cần Thơ.
C. Nam Định, Vinh, Đà Lạt, Tin Giang. D. Bắc Giang, Thanh Hóa, Đà Lạt, Cà Mau.
Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây
là đô th loi 1?
A. Huế, Châu Đốc, Đà Lạt. B. Đà Nng, Biên Hòa, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Biên Hòa, Sơn La. D. Thái Nguyên, Vĩnh Long, Cà Mau.
Câu 13 (TH): Tác động ln nht của quá trình đô th hóa đến nn kinh tế c ta là
A. to việc làm cho người lao đng. B. làm chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người dân. D. làm tăng nhanh t l dân thành th.
Câu 14 (TH): Tại sao Đông Nam Bộ vùng có t ln s thành th cao nhất nước ta?
A. Có dân s đông nhất c nước. B. Có kinh tế phát trin nht c c.
C. S ợng đô thị nhiu nht c nước. D. T l gia tăng dân số, tăng cao nhất c c.
Câu 15 (VD): Cho bng s liu
Dân s c ta giai đon 1995 2014 (đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tng s dân
72.0
77.6
82.4
86.9
90.7
S dân thành
th
14.9
18.7
22.3
26.5
30.0
Tốc độ tăng trưởng s dân thành th của nước ta giai đoạn 1995 2014 (lấy năm 1995 =
100%) là
A. 190.3%. B. 210.3%. C. 201.3%. D. 101.3%.
Câu 16 (VD): Cho bng s liu
Dân s c ta giai đon 1995 2014 (đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tng s dân
72.0
77.6
82.4
86.9
90.7
S dân thành
th
14.9
18.7
22.3
26.5
30.0
So với năm 2000, tổng s dân của nước ta năm 2014 tăng gp
A. 1.06 ln. B. 1.56 ln. C. 2.26 ln. D. 1.16 ln.
Câu 17 (VD): Cho bng s liu
Dân s c ta giai đon 1995 2014 (đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tng s dân
72.0
77.6
82.4
86.9
90.7
S dân thành
th
14.9
18.7
22.3
26.5
30.0
S dân nông thôn ca nước ta năm 2014 là
A. 50.7 triệu người. B. 60.7 triệu người. C. 66.7 triu người. D. 55.7 triu người.
Câu 18(VD): Cho bng s liu
Dân s c ta giai đon 1995 2014 (đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tng s dân
72.0
77.6
82.4
86.9
90.7
S dân thành
th
14.9
18.7
22.3
26.5
30.0
T l dân thành th ca nước ta năm 2014 là
A. 30.1%. B. 36.1%. C. 33.1%. D. 39.1%.
Câu 19 (VD): Cho bng s liu
Dân s c ta giai đon 1995 2014 (đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tng s dân
72.0
77.6
82.4
86.9
90.7
S dân thành
th
14.9
18.7
22.3
26.5
30.0
Biểu đồ thích hp nht th hin s thay đổi tình hình dân s của nước ta giai đoạn 2000
2014 là biu đ
A. ct chng. B. min. C. đưng. D. kết hp.
Câu 20 (VD): Cho bng s liu
Dân s c ta giai đon 1995 2014 (đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tng s dân
72.0
77.6
82.4
86.9
90.7
S dân thành
th
14.9
18.7
22.3
26.5
30.0
Sau khi x s liu, biểu đ thích hp nht th hin s thay đổi cấu dân s phân theo
thành th nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2000 2014 là biu đ
A. ct chng. B. min. C. tròn. D. kết hp.
Câu 21 (VD): Cho bng s liu
Dân s c ta giai đon 1995 2014 (đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tng s dân
72.0
77.6
82.4
86.9
90.7
S dân thành
th
14.9
18.7
22.3
26.5
30.0
Sau khi x s liu, biểu đ thích hp nht th hin tốc độ ng trưởng dân s c ta trong
giai đoạn 2000 2014 là biu đ
A. đường. B. min. C. kết hp. D. ct.
Câu 22 (VDC): Cho bng s liu
Dân s c ta giai đon 1995 2014 (đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tng s dân
72.0
77.6
82.4
86.9
90.7
S dân thành
th
14.9
18.7
22.3
26.5
30.0
Nếu v biểu đồ tròn th hiện quy cấu dân s phân theo thành th nông thôn ca
ớc ta trong hai m 2000 2014 thì tương quan bán kính ca hai hình tròn (r
2000
r
2014
)
A. r
2000
= r
2014
. B. r
2014
ln gp r
2000
khong 1.12 ln.
C. r
2014
ln gp r
2000
khong 1.20 ln. D. r
2014
ln gp r
2000
khong 1.26 ln.
Câu 23 (VDC): Cho bng s liu
Dân s c ta giai đon 1995 2014 (đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tng s dân
72.0
77.6
82.4
86.9
90.7
S dân thành
th
14.9
18.7
22.3
26.5
30.0
Trong giai đoạn 1995 2014, t l dân s thành th của nước ta tăng
A. 10.4%. B. 15.4%. C. 18.4%. D. 12.4%.
CH ĐỀ ĐỊA LÍ NGÀNH KINH T
------------------------
BÀI 20: CHUYN DCH CƠ CU KINH T
Câu 1 (NB): Cơ cu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyn dch theo
ng
A. tăng tỉ trng khu vc II, gim t trng khu vc I, khu vc III t trọng khá cao nhưng chưa n
định.
B. Tăng tỉ trng khu vc I, II, gim t trng khu vc III.
C. Tăng tỉ trng khu vc II, gim t trng khu vc I và III.
D. Tăng tỉ trng khu vc III, gim t trng khu vc I, khu vc II t trọng khá cao nhưng chưa n
định.
Câu 2 (NB): Trong cu giá tr sn xut ca khu vc I (nông-lâm-ngư nghiệp) t trng
ngành thy sản có xu hướng
A. gim sút. B. ổn định, không tăng, giảm.
C. tăng nhanh. D. tăng, gim thất thường.
Câu 3 (NB): Thành phn kinh tế nào sau đây giữ vai trò ch đo trong nn kinh tế c
ta?
A. Kinh tế ngoài nhà nước. B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. C 3 thành phn kinh tế trên.
Câu 4 (NB): S ng các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta tính đến năm 2015 là
A. 2 vùng. B. 3 vùng. C. 4 vùng. D. 5 vùng.
Câu 5 (NB): Trong những năm qua, cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
chuyn dch
A. gim t trng khu vc I. B. gim t trng khu vc II.
C. t trng khu vc III ổn định. D. t trng các khu vc khá ổn định.
Câu 6 (NB): cấu ngành kinh tế trong GDP ớc ta đang sự chuyn dch theo
ng
A. gim t trng khu vc II, tăng t trng khu vc I và III.
B. tăng t trng ca khu vc II và III, gim t trng khu vc I.
C. tăng tỉ trng ca khu vc I, gim t trng khu vc II và III.
D. tăng nhanh t trng khu vc III và I, gim t trng khu vc II.
Câu 7 (NB): S chuyn dịch cu kinh tế khu vc I của c ta hiện nay đang diễn ra
theo xu hướng
A. tăng t trng ngành nông nghip và lâm nghip.
B. gim t trng ngành thy sản, tăng t trng ngành lâm nghip.
C. tăng tỉ trng ngành nông nghip, gim t trng ngnh thy sn.
D. gim t trng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trng ngành thy sn.
Câu 8 (NB): khu vực II, cấu ngành công nghiệp nước ta hin nay s chuyn dch
như thế nào?
A. Gim t trng ngành công nghip chế biến. B. tăng t trng ngành công nghip chế biến.
C. Tăng tỉ trng ngành công nghip khai thác. D. Cân đi gia ng nghip chế biến khai
thác.
Câu 9 (NB): Trong tng ngành công nghip hiện nay cũng có s chuyn dch theo hướng
A. tăng t trng các sn phm cao cp. B. tăng tỉ trng các sn phm trung bình.
C. gim t trng sn phm có cht lưng. D. chú trng sn phm ca ngành khai thác.
Câu 10 (NB): Thành phn kinh tế nào sau đây vẫn gi vai trò ch đạo trong vic qun
các ngành và lĩnh vực kinh tế then cht của đất nước?
A. Kinh tế tp th. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 11 (NB): Mt trong những xu hướng chuyn dịch cơ cấu theo thành phn kinh tế c
ta là
A. tăng t trng kinh tế tp th. B. tăng tỉ trng kinh tế nhà nước.
C. gim t trng kinh tế nhà nước. D. gim t trng kinh tế vốn đầu c
ngoài.
Câu 12 (NB): Cơ cu lãnh th kinh tế ớc ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Phát triển các điểm công nghip. B. Phát trin các ngành công nghip chế biến.
C. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng động lc phát trin kinh
tế.
Câu 13 (NB): Vùng nào dưới đây vùng sn xuất lương thực thc phm ln nht c
ta?
A. Đng bng sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đông Nam B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 14 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây
không nm trong vùng kinh tế đồng bng sông Hng?
A. Hải Dương. B. Thái Bình. C. Qung Ninh. D. Nam Đnh.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế
nào sau đây có quy mô trên 100 nghìn t đồng
A. Hà Ni, Hi Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Biên Hòa, Cần Thơ. D. Hà Ni, TP. H Chí Minh.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào
sau đây có quy mô t trên 15 đến 100 nghìn t đồng
A. Hà Ni. B. Hi Phòng. C. Nha Trang. D. Bc Liêu.
Câu 17 (NB): n cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 17, hãy sp xếp các khu kinh tế ven
bin vùng Duyên hi Nam Trung B theo th t t Nam ra Bc?
A. Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Chu Lai, Dung Qut.
B. Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Qut, Chu Lai, Nhơn Hội.
C. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Qut, Chu Lai.
D. Chu Lai, Nhơn Hi, Nam Phú Yên, Dung Qut, Vân Phong.
Câu 18 (NB): Căn c vào Atlat địa Vit Nam trang 17 hãy cho biết GDP bình quân đu
ngưi tỉnh Sơn La là bao nhiêu triu đng?
A. i 6 triệu đồng. B. t 6 đến 9 triệu đồng.
C. T trên 9 đến 12 triệu đồng. D. T trên 12 đến 15 triệu đồng.
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế ven
biển nào sau đây thuộc vùng đng bng sông Cu Long?
A. Vân Phong, Nhơn Hi, Năm Căn. B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Hòn La, Vũng Áng. D. Chu Lai, Dung Qut, Vân Phong.
Câu 20 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế
nào sau đây có t trng ngành công nghip chiếm trên 75% cơ cu GDP?
A. Hà Ni, Hi Phòng, TP. H Chí Minh. B. Cần Thơ, Đà Nẵng, TP. H Chí Minh.
C. Nam Định, H Long, Biên Hòa. D. Phúc Yên, Th Du Một, Vũng Tàu.
Câu 21 (NB): Căn c vào Atlat địa lí Vit Nam trang 18, hãy cho biết các vùng nông nghip
nào sau đây có nhiều đất trồng cây lương thực, thc phẩm và cây hàng năm.
A. Trung du và min núi Bc B, Bc Trung B.
B. Duyên hi Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bng sông Hồng, đồng bng sông Cu Long.
D. Trung Du min núi Bc B, Tây Nguyên.
Hiu
Câu 1 (TH): Phương án nào sau đây không đúng khi nói v s chuyn dịch cấu lãnh th
kinh tế c ta?
A. Hình thành các vùng đng lc phát trin kinh tế.
B. Hình thành các khu công nghip tp trung.
C. Xây dng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Quy hoch các vùng chuyên canh nông nghip.
Câu 2 (TH): cấu sn phm công nghip nước ta s chuyn đổi theo hướng gim các
loi cht lưng thp và trung bình vì
A. khan hiếm v nguyên liu. B. không có đ lc lượng lao động.
C. nguyên liu nhp khu giá thành cao. D. không phù hp vi yêu cu th trưng.
Vn dng
Câu 1 (VD): Cho bng s liu
CƠ CU GDP PHÂN THEO KHU VC KINH T (đơn vị %)
Năm
Khu vc
2000
2005
2010
2014
Nông lâm ngư
nghip
24.5
21.0
21.0
19.7
Công nghip xây
dng
36.7
41.0
36.7
36.9
Dch v
38.8
38.0
42.3
43.4
Hãy cho biết biểu đồ nào sau đây th hin thích hp nht s chuyn dịch cấu GDP phân theo
khu vc kinh tế nước ta giai đoạn 2000 20014
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ min. C. Biểu đồ ct. D. Biểu đồ kết hp.
Câu 2 (VD): Cho bng s liu
GDP của nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 2000 2014 (đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Nông lâm thy
sn
Công nghip xây
dng
Dch v
2000
441646
108356
162220
171070
2014
3542101
696969
1307935
1537197
So với năm 2000, GDP của nước ta năm 2014 tăng gấp
A. 8.0 ln. B. 7.9 ln. C. 9.5 ln. D. 8.9 ln.
Câu 3 (VD): Cho bng s liu
GDP của nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 2000 2014 (đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Nông lâm thy
sn
Công nghip xây
dng
Dch v
2000
441646
108356
162220
171070
2014
3542101
696969
1307935
1537197
Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2000, t trng ca khu vc công nghip xây dng là
A. 25.7%. B. 27.5%. C. 36.7%. D. 40.2%.
Câu 4 (VD): Cho bng s liu
GDP của nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 2000 2014 (đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Nông lâm thy
sn
Công nghip xây
dng
Dch v
2000
441646
108356
162220
171070
2014
3542101
696969
1307935
1537197
Cơ cấu GDP của nước ta năm 2014, tỉ trng khu vc dch v
A. 38.1%. B. 43.4%. C. 40.1%. D. 51.2%.
Câu 5 (VD): Cho bng s liu
GDP của nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 2000 2014 (đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Nông lâm thy
sn
Công nghip xây
dng
Dch v
2000
441646
108356
162220
171070
2014
3542101
696969
1307935
1537197
Trong giai đoạn 2000 2014, GDP ca khu vc nông lâm thy sn ớc ta tăng lên
A. 508613 t đồng. B. 7.54 ln. C. 588613 t đồng. D. 8 ln.
Câu 6 (VD): Cho bng s liu
GDP của nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 2000 2014 (đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Nông lâm thy
sn
Công nghip xây
dng
Dch v
2000
441646
108356
162220
171070
2014
3542101
696969
1307935
1537197
Sau khi đã xử s liu, biểu đồ thích hp nht th hin s thay đổi quy cu GDP
của nước ta phân theo khu vc kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đ
A. ct chng. B. min. C. tròn. D. kết hp.
Câu 7 (VD): Cho bng s liu
GDP của nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 2000 2014 (đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Nông lâm thy
sn
Công nghip xây
dng
Dch v
2000
441646
108356
162220
171070
2014
3542101
696969
1307935
1537197
Nếu v biểu đồ tròn th hiện quy mô cu GDP của nước ta phân theo khu vc kinh tế
trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r
2000
và r
2014
) là
A. r
2000
= r
2014
B. r
2000
> r
2014
C. r
2000
< r
2014
D. Tùy ý ngưi v.
Câu 8 (VD): Cho bng s liu
GDP của nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 2000 2014 (đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Nông lâm thy
sn
Công nghip xây
dng
Dch v
2000
441646
108356
162220
171070
2014
3542101
696969
1307935
1537197
Nếu chn bán kính đưng tròn th hiện năm 2000 là r
2000
= 1.0 đvbk thì bán kính đưng tròn
th hiện năm 2014 (r
2014
) là
A. 1.5 đvbk. B. 2.1 đvbk. C. 1.2 đvbk. D. 2.8 đvbk.
Câu 9 (VD): Cho bng s liu
GDP của nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 2000 2014 (đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Nông lâm thy
sn
Công nghip xây
dng
Dch v
2000
441646
108356
162220
171070
2014
3542101
696969
1307935
1537197
Sau khi x lí s liu, biểu đồ không th hin được cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vc
kinh tế năm 2014 là biểu đ
A. đường. B. tròn. C. ct chng. D. ô vuông.
Vn dng cao
Câu 1 (VDC): Cho bng s liu
GDP của nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 2000 2014 (đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Nông lâm thy
sn
Công nghip xây
dng
Dch v
2000
441646
108356
162220
171070
2014
3542101
696969
1307935
1537197
Trong giai đoạn 2000 2014, t trng GDP khu vc nông lâm thy sn của nưc ta gim
A. 4.0%. B. 3.9%. C. 4.9%. D. 5.9%.
BÀI 21: ĐC ĐIM NN NÔNG NGHIP NƯC TA.
Biết
Câu 1 (NB): Thế mnh v nông nghip trung du và min núi là
A. chăn nuôi gia cm và khai thác thy sn. B. các cây lâu lăm và chăn nuôi gia súc ln.
C. các cây ngắn ngày và thâm canh tăng v. D. các cây lương thc và nuôi trng thy sn.
Câu 2 (NB): Mt trong nhng thế mnh v nông nghip đồng bng là
A. khai thác thy sn. B. chăn nuôi đại gia súc.
C. các cây trồng lâu năm. D. các cây trồng hàng năm.
Câu 3 (NB): Mt trong nhng biu hin ớc ta đang khai thác ngày ng có hiệu qu
nn nông nghip nhit đi là
A. sản lượng cây trng, vt nuôi n định. B. tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.
C. đy mnh sn xut theo li qung canh. D. khc phc hoàn toàn tính bp bênh trong
sn xut.
Câu 4 (NB): Mt trong những đặc trưng của nn nông nghip c truyn là
A. quy mô sn xut ln. B. s dng nhiu máy móc.
C. quy mô sn xut nh. D. s dng nhiu vật tư nông nghip.
Câu 5 (NB): Đặc trưng của nn nông nghiệp hàng hóa là người dân quan tâm nhiều hơn
đến
A. th trưng tiêu th sn phm. B. sản lượng để cung cp ti ch.
C. s dng sức ngưi trong sn xut. D. sn xut nhiu loi sn phm.
Câu 6 (NB): Ý nào sau đây không phi là sn xut nông nghip hàng hóa?
A. Phn ln sn phẩm để tiêu dùng ti ch. B. Đy mnh thâm canh, chuyên môn hóa.
C. S dng nhiu máy móc, vật tư nông nghiệp. D. Gn vi công nghip chế biến dch
v.
Câu 7 (NB): Nn nông nghiệp hàng hóa có điều kin thun li đ phát trin những nơi
A. địa hình chia căt hiểm tr. B. có nhiu dân tộc ít người cư trú.
C. có mt đ dân cư thưa thớt. D. có truyn thng sn xut hàng hóa.
Hiu
Câu 1 (TH): Đặc điểm ni bt nht ca nn nông nghiệp nước ta là
A. S đa dạng v sn phm nông nghip. B. nn nông nghip nhit đi.
C. nn nông nghip thâm canh vi trình đ cao. D. Các khâu trong sn xuất đang được hin
đại hóa.
Câu 2 (TH): Sn xut nông nghip c ta có s phân hóa mùa v do tác đng ca yếu
t t nhiên nào sau đây?
A. Đt đai. B. Nguồn nước. C. Đa hình. D. Khí hu.
Câu 3 (TH): Đặc điểm không phi ca nn nông nghip sn xut hàng hóa là
A. mi địa phương sn xut nhiu loi sn phm, phn ln sn phẩm để tiêu dùng ti ch.
B. s dng nhiu máy móc, vật tư nông nghiệp và công ngh mi.
C. mục đích sản xut không ch to ra nhiu nông sn quan trọng hơn tạo ra được nhiều lơi
nhun.
D. gn bó cht ch vi công nghip chế biến nông sn và dch v nông nghip.
Câu 4 (TH): Nhân t nào sau đây làm tăng tính bp bênh vn ca sn xut ng nghip
c ta?
A. Địa hình ¾ là đồi núi. B. Sông ngòi cạn nước vào mùa khô.
C. Tính cht nhiệt đi gió mùa ca thiên nhiên. D. Khí hu có s phân hóa theo chiu Bc
Nam.
Câu 5 (TH): Yếu t nào sau đây được cho quan trng nhất để c ta phát trin mt nn
nông nghip nhit đi?
A. Nguồn lao động di dào, nhiu kinh nghip. B. Cơ sở chế biến và th trưng tiêu th.
C. Điu kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên. D. Giao thông vn ti và thông tin liên lc.
Câu 6 (TH): Vic phòng chng thiên tai, sâu bnh hi cây trng, dch bệnh đối vi vt nuôi
s góp phn
A. m rng nhanh diện tích đất canh tác. B. khc phc tính mùa v trong nông
nghip.
C. ổn định sản lượng cây trng và vt nuôi. D. gim tính bp nh vn ca nn nông
nghip.
BÀI 22: VN Đ PHÁT TRIN NÔNG NGHIP
Biết
Câu 1 (NB): Trong những năm qua, tỉ trng giá tr sn xut y công nghip trong cấu
giá tr sn xut ngành trng trt
A. luôn chiếm cao nht. B. tăng nhanh. C. gim nhanh. D. ít biến đng.
Câu 2 (NB): Nguyên nhân ch yếu nào sau đây làm cho sản ợng lương thực của c ta
trong những năm qua tăng nhanh?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất.
B. Đy mạnh khai hoang, tăng diện tích cây lương thc.
C. Áp dụng cơ gii hóa trong các khâu ca quá trình sn xut.
D. Do nhu cầu trong nước v lương thực ngày càng tăng nhanh.
Câu 3 (NB): Nơi có năng suất lúa cao nhất nước ta hin nay là
A. Đng bng sông Cu Long. B. Đồng bng sông Hng.
C. các đồng bng duyên hi min Trung. D. các cánh đồng Trung du min núi
Bc B.
Câu 4 (NB): Vùng nào sau đây có sản lượng lương thực đứng đu nưc ta?
A. Đồng bng sông Cu Long. B. Đng bng sông Hng.
C. Duyên hi Nam Trung B. C. Đông Nam B.
Câu 5 (NB): Cây công nghip c ta ch yếu cây công nghip nhiệt đới do c động
ca yếu t nào sau đây?
A. Khí hu. B. Đa hình. C. Kinh nghim sn xut. D. Th trưng tiêu th sn phm.
Câu 6 (NB): Cà phê được trng nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Bc Trung B. B. Đông Nam B. C. Tây Nguyên. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 7 (NB): Cây h tiêu được trng ch yếu vùng nào sau đây?
A. Bc Trung B. B. Đông Nam B. C. Tây Nguyên. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 8 (NB): Cây chè được trng ch yếu vùng nào sau đây?
A. Bc Trung B. B. Đông Nam B. C. Tây Nguyên. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 9 (NB): Các vùng trồng cây ăn qu lớn hàng đầu nưc ta là
A. Trung du min núi Bc Bộ, đồng bng sông Hng. B. Đông Nam Bộ, đồng bng sông
Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long, Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên, Đông Nam B.
Câu 10 (NB): Chăn nuôi bò sữa phát trin mnh
A. vùng Bc Trung B. B. vùng Duyên hi Nam Trung B.
C. vùng Tây Nguyên. D. ven các thành ph ln: Hà Ni, Hải Phòng…
Câu 11 (NB): Chăn nuôi lợn của nước ta tp trung các vùng
A. Trung du và miên núi Bc Bộ, Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long. D. Bc Trung B, Duyên hi Nam
Trung B.
Câu 12 (NB): Đồng bng sông Hồng đồng bng sông Cửu Long ngành chăn nuôi lợn
và gia cm phát trin mnh là do
A. s dng nhiu ging gia súc, gia cm có giá tr kinh tế cao trong chăn nuôi.
B. ngun thc ăn cho chăn nuôi phong phú, th trưng tiêu th rng ln.
C. lc lượng lao động di dào, có kinh nghim trong phát triển chăn nuôi .
D. điu kin t nhiên thun li.
Câu 13 (NB): Trong giá tr sn xut nông nghiệp, ngành nào sau đây chiếm t trng cao
nht?
A. Trng trt. B. Chăn nuôi. C. Dch v nông nghip. D. Thy sn.
Câu 14 (NB): Vùng nào sau đây có bình quân lương thực theo đầu ngưi cao nht?
A. Trung du và min núi Bc B. B. Đng bng sông Hng.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 15 (NB): Trong cấu giá tr sn xut ca ngành trng trt, loại cây nào sau đây
chiếm t trng ln nht?
A. Cây lương thực. B. Cây rau đậu. C. Cây công nghip. D. Cây ăn qu.
Câu 16 (NB): Mt trong những xu hướng chuyn dịch cấu giá tr sn xut ca ngành
trng trng trt hin nay là
A. tăng t trọng cây ăn quả. B. gim t trọng cây lương thực.
C. gim t trng cây công nghip. D. tăng t trọng cây lương thực.
Câu 17 (NB): Mt trong nhng điu kin thun lợi để đẩy mnh sn xut cây công nghip
c ta là
A. ít thiên tai xy ra. B. th trưng thế gii n định.
C. khí hu nhit đi nóng m. D. sn phm không b cnh tranh.
Câu 18 (NB): Khó khăn lớn nht đi vi vic phát trin cây công nghiệp lâu năm hin nay
c ta là
A. ging cây trng còn hn chế. B. th trưng có nhiu biến động.
C. công nghip chế biến chưa phát triển. D. thiếu lao động có kinh nghim sn xut.
Câu 19 (NB): Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu c ta là
A. mía, lạc, cà phê, cao su, bông, đay. B. cà phê, cao su, h tiêu, điều, da, chè.
C. đậu tương, bông, đay, điều, dâu tm. D. thuc lá, cói, dừa, chè, đậu tương.
Câu 20 (NB): Các cây công nghiệp nào sau đây mt hàng xut khẩu hàng đầu thế gii
Vit Nam?
A. Điu, mía và bông. B. Cà phê, chè, da.
C. Cà phê, điều, h tiêu. D. H tiêu, thuc lá, cói.
Câu 21 (NB): Cà phê thích hp vi loại đất nào sau đây?
A. Đt xám. B. Đt phèn. C. Đt phù sa. D. Đất badan.
Câu 22 (NB): Cao su được trng ch yếu trên các loại đất nào sau đây?
A. Đt phù sa, đất badan. B. Đất badan và đất feralit trên đá vôi.
C. Đt feralit trên đá vôi, đt mn. D. Đất badan và đất xám trên phù sa c.
Câu 23 (NB): Vùng nào sau đây là vùng trồng cây ăn quả ln nht nước ta?
A. Trung du và min núi Bc B. B. Đng bng sông Hng.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 24 (NB): Vt nuôi cung cp tht ch yếu c ta hin nay là
A. trâu và bò. B. ln và gia cm. C. bò và gia cm. D. gia cm và trâu.
Câu 25 (NB): Chăn nuôi lợn và gia cm hin nay tp trung ch yếu
A. Đng bng sông Hng và Bc Trung B.
B. Đng bng sông Cu Long và Tây Nguyên.
C. Trung min núi Bc Bộ, đồng bng sông Hng.
D. Đồng bng sông Hng, đồng bng sông Cu Long.
Câu 26 (NB): Chăn nuôi gia súc lớn ch yếu da vào ngun thức ăn nào sau đây?
A. Hoa màu lương thc. B. Các cánh đồng c t nhiên.
C. Thc ăn chế biến công nghip. D. Ph phm ca ngành thy sn.
Hiu
Câu 1 (TH): Nhân t quan trng nhất để đảm bo cho s phát trin ổn định ca cây công
nghip c ta là
A. điu kin t nhiên thun li. B. th trưng tiêu th sn phm ổn định.
C. người lao động kinh nghim sn xut. D. mạng lưới các sở chế biến sn phm phát
trin tt.
Câu 2 (TH): Din tích trng cây công nghiệp hàng năm trong những năm qua tăng chậm
có biến đng là do
A. khó khăn về th trưng tiêu th. B. điu kin t nhiên không thun li.
C. công nghip chế biến chm phát trin. D. chuyển đổi din tích cây công nghip sang
trng lúa.
Câu 3 (TH): Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không làm cho din tích
cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh trong những năm qua?
A. Nưc ta có điu kiện đa hình, khí hu thun li cho sn xut.
B. Chuyển đổi din tích cây công nghiệp hàng năm sang lâu năm.
C. Th trưng tiêu th sn phm cây công nghiệp được m rng.
D. Công nghip chế biến sn phm đưc đy mnh phát trin.
Câu 4 (TH): Điu kin nào sau đây không có ý nghĩa thúc đẩy chăn nuôi phát trin?
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bo tốt hơn.
B. Các dch v v ging, thú y có nhiu tiến b, phát trin rng khp.
C. Công nghip chế biến phát trin, th trưng tiêu th m rộng hơn.
D. Chăn nuôi phát triển theo hướng sn xuất hàng hóa, đt hiu qu cao.
Câu 5 (TH): Năng suất lúa c năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. Đẩy mnh thâm canh. B. Đy mạnh xen canh, tăng vụ.
C. M rng din tích canh tác. D. áp dng rng rãi các mô hình qung canh.
Câu 6 (TH): Đng bng sông Hồng có năng suất lúa cao nht c c ch yếu là do
A. din tích rng ln. B. trình đ thâm canh cao.
C. đt đai rt màu m. D. ít thiên tai xy ra.
Câu 7 (TH): Tại sao đng bng sông Cu Long có sn lưng lưng thc ln nht c c?
A. Có dân cư tập trung đông. B. có din tích lớn, năng suất cao.
C. Có nưc tưi ổn định quanh năm. D. Có ngành công nghip chế biến phát trin.
Câu 8 (TH): Ti sao c ta ch yếu là cây công nghip có ngun gc nhit đi?
A. Có nhiều đất feralit. B. Có đt phù sa màu m.
C. Có nguồn nước tưi di dào. D. Có khí hu nhit đi m gió mùa.
Câu 9 (TH): Nguyên nhân nào làm ngành chăn nuôi ớc ta chưa thật cao chưa n định
không phi là
A. năng sut con ging thp. B.cht lưng sn phm chưa cao.
C. cơ sở chế biến phân b không đều. D. dch bệnh đe dọa trên din rng.
Câu 10 (TH): Ngành chăn nuôi sa phát trin khá mnh ven các thành ph ln ch
yếu là do
A. Điu kin xây dng trang tri thun li.
B. Nhu cu ln v sa và sn phm t sa.
C. Ngưi dân có nhiu kinh nghim chăn nuôi bò sa.
D. Có nhiều đồng c t nhiên thun lơi cho chăn nuôi.
Vn dng
Câu 1 (VD): Ti sao, việc đẩy mnh sn xuất lương thực c ta li tm quan trng
đặc bit?
A. To ra sức thu hút đầu tư nước ngoài. B. Đảm bảo an ninh lương thực cho ngưi
dân.
C. Gii quyết tình trng tht nghip thành th. D. Khai thác các thế mnh nông nghip
min núi.
Câu 2 (VD): cho bng s liu
Cơ cấu giá tr sn xut ca ngành trng trọt nước ta năm 2005 và 2013 (đơn vị: %)
Năm
Cây trng
2005
2013
Cây lương thực
59.2
54.8
Cây rau đậu
8.3
10.3
Cây công nghip
23.7
27.3
Cây ăn quả
7.3
6.3
Cây khác
1.5
1.3
Nhận xét nào sau đây đúng với bng s liu trên?
A. Cây ăn qu và các cây khác có t trng ổn định.
B. Cây rau đậu có t trng nh nhưng tăng nhanh nht.
C. Cây lương thực chiếm t trng ln nhất, nhưng có xu hưng gim.
D. Cây công nghip chiếm t trọng cao nhưng không có xu hướng tăng.
Câu3 (VD): cho bng s liu
Diện tích cây hàng năm và cây lâu năm của nước ta (đơn vị: nghìn ha)
Năm
Cây hàng năm
Cây lâu năm
2005
10818.8
2468.2
2007
10894.9
2660.7
2010
11214.3
2846.8
2012
11537.9
3097.7
2014
11665.4
3144.0
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nht v tốc độ tăng trưng diện tích cây lâu năm hàng năm
nước ta giai đon 2005-2014?
A. Biểu đồ ct. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ min. D. Biểu đồ tròn.
Câu 4 (VD): cho bng s liu
S ng gia súc, gia cm c ta giai đon 2005 2014 (đơn vị: triu con)
Năm
2005
2010
2014
Trâu
2.9
2.8
2.5
Ln
27.4
27.4
26.8
Gia cm
219.9
300.5
327.7
Nhận xét nào sau đây đúng với bng s liu trên?
A. S ợng trâu tăng chậm. B. S ng gia cầm tăng.
C. S ng lợn tăng ổn định. D. S ng trâu, ln và gia cm đều tăng.
Câu 5 (VD): cho bng s liu
Din tích lúa c năm phân theo các v c ta giai đon 2005 2014 (đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tng s
Chia ra các v
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
7329.2
2942.1
2349.3
2037.8
2007
7207.4
2988.4
2203.5
2015.5
2010
7489.4
3085.9
2436.0
1967.5
2012
7761.2
3124.3
2659.1
1977.8
2014
7816.2
3116.5
2734.1
1965.6
Hãy cho biết, biểu đ nào sau đây thể hin thích hp nht s thay đổi cơ cu din tích lúa c năm
phân theo các v giai đoạn 2005 2014
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ ct. D. Biểu đồ min.
Câu 6 (VD): Cho bng s liu
Din tích và sản lưng lúa c năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sàn lượng (nghìn tn)
Năm 2000
Năm 2014
Năm 2000
Năm 2014
Đồng bng sông Hng
1212.6
1079.6
6586.6
6548.5
Đồng bng sông Cu Long
3945.8
4249.5
16702.7
25245.6
C nước
7666.3
7816.2
32529.5
44974.6
So với năm 2000, diện tích và sn lưng lúa c năm của nước ta tăng lần lưt là
A. 1.20 ln và 1.38 ln. B. 1.02 ln và 1.08 ln.
C. 1.20 ln và 1.58 ln. D. 1.02 ln và 1.38 ln.
Câu 7 (VD): Cho bng s liu
Din tích và sản lưng lúa c năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sàn lượng (nghìn tn)
Năm 2000
Năm 2014
Năm 2000
Năm 2014
Đồng bng sông Hng
1212.6
1079.6
6586.6
6548.5
Đồng bng sông Cu Long
3945.8
4249.5
16702.7
25245.6
C nước
7666.3
7816.2
32529.5
44974.6
Năm 2000, tỉ trng din tích lúa của vùng Đồng bng sông Hng so vi c c là
A. 10.8%. B. 12.8%. D. 15.8%. D. 17.8%.
Câu 8 (VD): Cho bng s liu
Din tích và sản lưng lúa c năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sàn lượng (nghìn tn)
Năm 2000
Năm 2014
Năm 2000
Năm 2014
Đồng bng sông Hng
1212.6
1079.6
6586.6
6548.5
Đồng bng sông Cu Long
3945.8
4249.5
16702.7
25245.6
C nước
7666.3
7816.2
32529.5
44974.6
Năm 2000, năng suất lúa c năm trung bình của nước ta là
A. 42.4 t/ha. B. 57.5 t/ha. C. 4.24 t/ha. D. 60.7 t/ha.
Câu 9 (VD): Cho bng s liu
Din tích và sản lưng lúa c năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sàn lượng (nghìn tn)
Năm 2000
Năm 2014
Năm 2000
Năm 2014
Đồng bng sông Hng
1212.6
1079.6
6586.6
6548.5
Đồng bng sông Cu Long
3945.8
4249.5
16702.7
25245.6
C nước
7666.3
7816.2
32529.5
44974.6
Trong giai đoạn 2000 2014, t trng v din tích lúa c năm của hai vùng Đng bng sông
Hồng và Đồng bng sông Cu Long so vi c ớc thay đổi theo xu hướng?
A. đều tăng.
B. t trng của vùng Đồng bng sông Cửu Long tăng, t trng của vùng đng bng sông Hng
gim.
C. t trng của vùng Đng bng sông Hồng tăng, tỉ trng của vùng Đồng bng sông Cu Long
gim.
D. đu gim.
Câu 10 (VD): Cho bng s liu
Din tích và sản lưng lúa c năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sàn lượng (nghìn tn)
Năm 2000
Năm 2014
Năm 2000
Năm 2014
Đồng bng sông Hng
1212.6
1079.6
6586.6
6548.5
Đồng bng sông Cu Long
3945.8
4249.5
16702.7
25245.6
C nước
7666.3
7816.2
32529.5
44974.6
Sau khi x s liu, biểu đồ thích hp nht th hiện cấu din tích lúa c năm của nước ta
phân theo vùng trong năm 2000 và 2014 là biểu đ
A. ct chng. B. min. C. tròn. D. kết hp.
Câu 11 (VD): Cho bng s liu
Din tích lúa ca nước ta năm 2005 và 2016 ( đơn v: nghìn ha)
Năm
Tng s
Lúa đông xuân
Lúa hè thu và thu
đông
Lúa mùa
2005
7329.2
2942.1
2349.3
2037.8
2016
7790.4
3082.2
2806.9
1901.3
Theo bng s liệu, để th hin quy diện tích lúa cấu din tích lúa phân theo a v
năm 2005 và 2016, dng biểu đồ thích hp nht là
A. đưng. B. ct. C. min. D. tròn.
Câu 12 (VD): cho bng s liu sau
Din tích cây trng phân theo nhóm cây c ta trong giai đon 2000 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tng s
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tng
Trong đó:
lúa
Tng
Trong đó: cây công
nghip
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Theo s liu bng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v din tích phân theo
nhóm cây trng nước ta trong giai đoạn 2000 2014
A. Tng din tích các loi cây trng ca nước ta tăng liên tục.
B. Diện tích lúa tăng liên tục và luôn chiếm t trng ln trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn nhiều so vi diện tích cây lâu năm.
D. Trong cơ cu diện tích cây lâu năm thì diện tích cây công nghip luôn chiếm ưu thế.
Câu 13 (VD): Cho bng s liu
Sn lượng lương thực và s dân mt s quc gia trên thế giới năm 2014
Quc gia
Sản lượng lương thực (triu
tn)
S dân (triệu người)
Trung Quc
557.4
1364.3
Ấn Độ
294.0
1295.3
In-đô-nê-xi-a
88.9
254.5
Vit Nam
50.2
90.7
Quc gia nào sau đây có bình quân lương thc theo đầu người cao nht?
A. Trung Quc. B. Ấn Đ. C. In-đô-nê-xi-a. D. Vit Nam.
Câu 14 (VD): Cho bng s liu
Năng sut lúa c năm phân theo vùng c ta trong năm 2000 và 2014 (đơn v: t/ha)
Vùng
2000
2014
Trung du và min núi Bc B
35.9
48.5
Đồng bng sông Hng
54.3
60.7
Bc Trung B
40.6
55.2
Duyên Hi Nam Trung B
39.1
58.4
Tây Nguyên
33.2
52.4
Đông Nam B
30.3
49.4
Đồng bng sông Cu Long
42.3
59.4
C nước
42.4
57.5
Theo bng s liu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v năng suất lúa c năm
phân theo vùng nước ta trong năm 2000 và 2014?
A. Năng sut lúa c năm của nước ta tăng được 15.1 t/ha.
B. Đng bng sông Hồng luôn là vùng có năng suất lúa cao nht c c.
C. Đồng bng sông Cửu Long năng suất lúa c năm cao thứ hai, nhưng vẫn thp hơn trung
bình c nước năm 2014.
D. Tây Nguyên và Đông Nam B là hai vùng có năng sut lúa c m thấp nht c ta.
Câu 15(VD): Cho biu đ
Nhn xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Din tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
B. Cây chè có tc đ ng trưởng nhanh nht và n định.
C. Din tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
D. Cây cà phê có tốc đ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.
Câu 16(VD): Cho biu đ
Tc đ tăng trưởng sản lượng mt s sn phm chăn nuôi nước ta giai đoạn 2005-2014
Nhận xét nào sau đây đúng vi biểu đồ trên?
A. Sản lượng mt s sn phẩm chăn nuôi ổn định.
B. Sản lượng trng gia cm có tc đ tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trng gia cm đều tăng.
D. Tc đ tăng trưởng sản lượng mt s sn phm chăn nuôi không ổn định.
Câu 17(VD): Cho bng s liu
Tc đ tăng trưởng din tích gieo trng mt s cây hàng năm, giai đon 2005-2013
(Đơn vị: %)
Năm
Lúa
Ngô
Đậu tương
2005
100
100
100
2007
98,4
106,1
101,0
2009
100,5
95,5
104,0
2010
100,7
103,4
134,6
2013
101,8
101,2
98,0
Biểu đồ nào sau đây th hin thích hp nht tc đ tăng trưng din tích gieo trng 1 s cây
hàng năm, giai đoạn 2005-2013?
A. Biểu đồ kết hp. B. Biểu đồ ct. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ min.
Câu 18(VD): Cho bng s liu
S ng trang tri phân theo loi hình sn xut nước ta năm 2010 và 2014 (Đơn vị: trang
tri)
Năm
Loi hình
2010
2014
Trng trt
68268
8935
Chăn nuôi
23558
12642
Nuôi trng thu sn
37142
4644
Trang tri khác
16912
893
Tng
145880
27114
Để th hiện quy mô và cơ cấu trang tri phân theo loi hình sn xuất năm 2010 và 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nht?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ min. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ ct.
Vn dng cao
Câu 1 (VDC): Cho bng s liu
Din tích và sản lưng lúa c năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sàn lượng (nghìn tn)
Năm 2000
Năm 2014
Năm 2000
Năm 2014
Đồng bng sông Hng
1212.6
1079.6
6586.6
6548.5
Đồng bng sông Cu Long
3945.8
4249.5
16702.7
25245.6
C nước
7666.3
7816.2
32529.5
44974.6
Nếu v biểu đồ tròn th hin s thay đổi quy cấu din tích lúa c năm của nước ta
phân theo vùng trong giai đoạn 2000 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn
(r
2000
và r
2014
) là
A. r
2000
= r
2014
. B. r
2014
ln gp r
2000
khong 1.4 ln.
C. r
2014
ln gp r
2000
khong 1.2 ln. D. r
2014
ln gp r
2000
khong 2.0 ln.
Câu 2 (VDC): Cho bng s liu
Din tích và sản lưng lúa c năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sàn lượng (nghìn tn)
Năm 2000
Năm 2014
Năm 2000
Năm 2014
Đồng bng sông Hng
1212.6
1079.6
6586.6
6548.5
Đồng bng sông Cu Long
3945.8
4249.5
16702.7
25245.6
C nước
7666.3
7816.2
32529.5
44974.6
Năm 2014, năng sut lúa c năm của vùng Đồng bng sông Hồng cao hơn so với vùng Đồng
bng sông Cu Long là
A. 1.3 t/ha. B. 1.3 tn/ha. C. 13 t/ha. D. 3 t/ha.
Câu 3 (VDC): Cho bng s liu
Din tích và sản lưng lúa c năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sàn lượng (nghìn tn)
Năm 2000
Năm 2014
Năm 2000
Năm 2014
Đồng bng sông Hng
1212.6
1079.6
6586.6
6548.5
Đồng bng sông Cu Long
3945.8
4249.5
16702.7
25245.6
C nước
7666.3
7816.2
32529.5
44974.6
Trong giai đoạn 2000 2014, năng sut lúa c năm của vùng Đồng bng sông Hng tăng là
A. 6.4 t/ha. B. 5.0 t/ha. C. 6.4 tn/ha. D. 3.0 t/ha.
BÀI 24: VN Đ PHÁT TRIN NGÀNH THY SN VÀ LÂM NGHIP
Biết
Câu 1 (NB): Điu kin thun li đ nuôi trng thy sn nưc l c ta là
A. dc b bin có nhng bãi triều, đầm phá, các cánh rng ngp mn.
B. h thng sông sui, kênh rạch dài đặc, các ô trũng vùng đồng bng.
C. nưc ta có đưng b biển dài 3260km, vùng đặc quyn kinh tế rng ln.
D. các khu vc ven b bin có nhiều đảo và vng, vnh bin.
Câu 2 (NB): Hai tnh nào sau đây din tích mặt nước nuôi trng thy sn ln nht c
c?
A. Cà Mau, Bc Liêu. B. Hi Phòng, Qung Ninh.
C. Tha Thiên Huế, Qung Tr. D. Phú Yên, Khánh Hòa.
Câu 3 (NB): Tnh dẫn đầu c c v thy sn khai thác là
A. An Giang, B, Bà Ra Vũng Tàu. C. Kiên Giang. D. Đng Tháp.
Câu 4 (NB): cấu giá tr sn xut thy sn c ta trong mt s năm qua sự chuyn
dịch theo hướng
A. tăng t trng khai thác, gim t trng nuôi trng.
B. gim t trọng khai thác, tăng tỉ trng nuôi trng.
C. t trng khai thác và nuôi trồng luôn ôn định.
D. t trng khai thác và nuôi trng biến đng bt thưng.
Câu 5 (NB): cấu giá tr sn xut thy sn c ta trong mt s năm gần đây sự
chuyn dịch theo hướng
A. tăng t trng khai thác, gim t trng nuôi trng.
B. t trng nuôi trng thy sn ngày càng cao.
C. t trng khai thác và nuôi trng ổn định.
D. t trng khai thác và nuôi trng biến đng tht thưng.
Câu 6 (NB): Nước ta có điều kin đ nuôi th cá, tôm nước ngt vì
A. có nhiu sông sui, kênh rch, ao hồ, ô trũng.
B. có nhiu bãi triều, đm phá, ao h, kênh rch.
C. có nhiu rng ngp mặn, đầm phá, ao hồ, ô trũng.
D. có nhiều đầm phá, vịnh nước sâu, ca sông, kênh rch.
Câu 7 (NB): Hin nay, mt hàng thy sn của nước ta đã thâm nhập được vào các th
trưng ch yếu nào sau đây?
A. Châu Phi, Ca-na-đa, Philipin. B. Châu Âu, Nht Bn, Hoa Kì.
C. Châu Đại Dương, Pê ru, Hàn Quc. D. Châu Phi, Trung Quc, Thái Lan.
Câu 8 (NB): Tt cc tnh giáp biển đều đy mạnh đánh bắt hi sản, nhưng nghề có vai
trò hơn cả các tnh
A. Nam B và Đồng bng sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B và Nam B.
C. Duyên hi Nam Trung B và Bc Trung B. D. Đng bng sông Hng và Bc Trung B.
Câu 9 (NB): Vùng nuôi tôm ln nhất nưc ta là
A. Đng bng sông Hng. B. Bc Trung B.
C. Duyên Hi Nam Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 10 (NB): Ngh nuôi cá nước ngt phát trin mạnh hơn cả
A. Bc Trung B và Đông Nam B. B. Đng bng sông Hng và Bc Trung B.
C. Đông Nam Bộ Đồng bng sông Cu Long. D. Đồng bng sông Cu Long, Đồng bng sông
Hng.
Câu 11 (NB): Tỉnh nào sau đây ni tiếng vi ngh nuôi tra, ba sa trong lng bè trên
sông Tin và sông Hu?
A. Đng Tháp. B. An Giang. C. Vĩnh Long. D. Trà Vinh.
Câu 12 (NB): Nhng năm gần đây, din tích rng nưc ta b mt ch yếu là do
A. thiên tai hy hoi. B. chiến tranh tàn phá.
C. b cháy trên din rng. D. con ngưi khai thác quá mc.
Hiu
Câu 1 (TH): Phương án nào sau đây không phi nguyên nhân làm cho sản lượng khai
thác hi sn ớc ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
A. Th trưng tiêu th sn phm đưc m rng.
B. Áp dng tiến b khoa hc kĩ thut trong bo qun, chế biến sn phm.
C. Các phương tiện ngày càng được trang b tốt hơn.
D. Môi trưng biển đang ngày càng đưc ci thin.
Câu 2 (TH): Họt động nào sau đây không phi là hot đng lâm nghip c ta?
A. Khoanh nuôi, trng rng. B. Chế biến glâm sn.
C. Làm nương, rẫy. D. Khai thác và bo v rng.
Câu 3 (TH): Điu kin quan trng nht đ c ta phát trin ngành thy sn là
A. đưng b bin dài. B. nguồn lao động di dào.
C. khí hu nhit đi m gió mùa. D. ngun li thy sn khá phong phú.
Câu 4 (TH): Mt trong nhng nhân t quan trng nhất đã đang tác đng tích cc ti s
phát trin ngành thy sn là
A. chính sách của nhà nước. B. kinh nghim ca người dân.
C. môi trường nước bt ô nhim. D. thu hút đưc nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 5 (TH): Ti sao nhu cu mt hàng thy sản tăng nhiều trong nhng năm gần đây?
A. Do s cn kit ca các thc phm khác.
B. Do s phát trin ca công nghip chế biến.
C. Do s gia tăng dân số thế giới và trong nước.
D. Do ngưi dân chuyển đổi nhu cu s dng thc phm.
Câu 6 (TH): Tại sao năng suất lao động trong ngành thy sn còn thp?
A. Ngưi dân thiếu kinh nghiệm đánh bt. B. Ngun li thy sn ven b suy gim.
C. Phương tiện đánh bắt chm đi mi. D. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cu.
Câu 7 (TH): Khó khăn đối vi ngành thy sn mt s vùng ven bin là
A. thiếu lc lượng lao động. B. ngun li thy sn suy gim.
C. không tiêu th được sn phm. D. không có phương tiện đánh bắt.
Câu 8 (TH): Nguyên nhân bản làm tăng sản lượng giá tr sn xut thy sản nước ta
A. din tích nuôi trồng tăng. B. th trường đưc m rng.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại hơn. D. kinh nghiệm đánh bt ca ngưi dân.
Câu 9 (TH): Trong các hot đng lâm nghip, lâm sinh không bao gm
A. khai thác. B. trng rng. C. bo v rng. D. khoanh nuôi rng.
Vn dng
Câu 1 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn của nước ta giai đoạn 1995 2014 (đơn v: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
1995
1584
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2012
5820
2705
3115
2014
6333
2920
3413
Tc đ tăng trưởng sn lưng thy sản khai thác năm 2014 (lấy năm 1995 = 100%) là
A. 199.8%. B. 399.8%. C. 450.0%. D. 244.4%.
Câu 2 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn ca ớc ta giai đoạn 1995 2014 (đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
1995
1584
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2012
5820
2705
3115
2014
6333
2920
3413
Tc đ tăng trưởng sn lưng thy sản năm 2012 (lấy năm 1995 = 100%) là
A. 267.4%. B. 337.4%. C. 367.4%. D. 300.4%.
Câu 3 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn của nước ta giai đoạn 1995 2014 (đơn v: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
1995
1584
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2012
5820
2705
3115
2014
6333
2920
3413
Trong cơ cấu sản lượng thy sản năm 2010, t trng ca hot đng khai thác là
A. 40.7%. B. 35.0%. C. 45.6%. D. 46.9%.
Câu 4 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn của nước ta giai đoạn 1995 2014 (đơn v: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
1995
1584
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2012
5820
2705
3115
2014
6333
2920
3413
Trong cơ cấu sản lượng thy sản năm 2014, t trng hot đng nuôi trng là
A. 45.0%. B. 53.9%. C. 40.5%. D. 50.6%.
Câu 5 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn của nước ta giai đoạn 1995 2014 (đơn v: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
1995
1584
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2012
5820
2705
3115
2014
6333
2920
3413
So với năm 1995, sản lượng thy sn nước ta năm 2014 tăng gấp
A. 2.5 ln. B. 3.1 ln. C. 4.0 ln. D. 5.2 ln.
Câu 6 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn của nước ta giai đoạn 1995 2014 (đơn v: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
1995
1584
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2012
5820
2705
3115
2014
6333
2920
3413
Sau khi đã xử lí s liu, biểu đồ thích hp nht th hin s thay đổi cơ cấu sn lưng thy sn
của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt nuôi trồng trong giai đon 1995 2014 là
biu đ
A. ct chng. B. min. C. tròn. D. kết hp.
Câu 7 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn của nước ta giai đoạn 1995 2014 (đơn v: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
1995
1584
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2012
5820
2705
3115
2014
6333
2920
3413
Sau khi đã xử lí s liệu năm 1995 và 2014, biểu đ thích hp nht th hin s thay đổi quy mô
cu sn ng thy sn của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt nuôi trng
trong hai năm nói trên là biểu đồ
A. ct chng. B. min. C. tròn. D. kết hp.
Câu 8 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn của nước ta giai đoạn 1995 2014 (đơn v: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
1995
1584
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2012
5820
2705
3115
2014
6333
2920
3413
Để th hin s biến đng v sản lượng thy sn của nước ta trong giai đoạn 1995 2014, ch
có th s dng biu đ
A. đường hoc ct. B. min hoc tròn. C. kết hp hoc min. D. tròn hoc kết
hp.
Câu 9 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn của nước ta giai đoạn 1995 2014 (đơn v: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
1995
1584
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2012
5820
2705
3115
2014
6333
2920
3413
Sau khi đã xử s liu, biu đồ thích hp nht th hin tốc đ tăng trưởng tng sn ng
thy sản cũng nsản ng thy sn khai thác nuôi trng của nước ta giai đoạn 1995
2014 là
A. đường. B. min. C. ct. D. kết hp.
Câu 10 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn c ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Khai thác
Nuôi trng
2000
2250.9
1660.9
590.0
2010
5142.7
2414.4
2728.3
2012
5820.7
2705.4
31115.3
2014
6333.2
2920.4
3412.8
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lưng thy sn nước ta trong giai đoạn 2000 2014?
A. Tng sản lượng thy sn ca nưc ta tn gp 5.5 ln trong giai đon 2000 2014.
B. Sản lượng thy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thy sn nuôi trng.
C. Sản lượng thy sn nuôi trồng tăng nhanh và vưt sản lượng thy sn khai thác.
D. Sản lượng thy sn khai thác luôn ln nhất trong cơ cấu tng sản lượng.
Câu 11 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng thy sn phân theo vùng ớc ta trong giai đoạn 2000 2014 (đơn v: nghìn
tn)
Vùng
2000
2014
Trung du và min núi Bc B
55.1
198.9
Đồng bng sông Hng
194.0
679.6
Bc Trung B
164.9
466.0
Duyên hi Nam Trung B
462.9
932.2
Tây Nguyên
10.3
34.7
Đông Nam B
194.3
417.0
Đồng bng sông Cu Long
1169.1
3604.8
C nước
2250.6
6333.2
Nhận xét nào sau đây không đúng v sản ng thy sn phân theo vùng nước ta trong giai
đoạn 2000 2014.
A. Sản lượng thy sn ca c nước cũng như của tt c các vùng đều tăng.
B. Đng bng sông Cu Long dẫn đầu c nước v sản lượng thy sn.
C. Tây Nguyên là vùng có sản lượng thy sn luôn thp nht c nước.
D. Đồng bng sông Hng sản lượng thy sản tăng nhanh nhất c nước.
Câu 12 (VD): Cho bng s liu
Din tích và sản lượng thy sn nuôi trng c ta trong giai đon 1998 2014
Năm
1998
2006
2010
2014
Din tích nuôi trng (nghìn
ha)
525
977
1053
1056
Sản lượng (nghìn tn)
425
1694
2728
3413
Để th hin din tích sản lượng thy sn nuôi trng nước ta trong giai đon 1998 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nht?
A. Kết hp. B. Min. C. Ct. D. Đưng.
Câu 13 (VD): Cho bng s liu
Din tích và sản lượng thy sn nuôi trng phân theo vùng c ta năm 2014
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tn)
Đồng bng sông Hng
110.3
503.9
Đồng bng sông Cu Long
758.5
2403.3
Các vùng còn li
187.5
505.6
C nước
1056.3
3412.8
Để th hiện cu din tích sản lượng thy sn nuôi trng phân theo vùng nước ta năm
2014, biểu đồ nào sau đây thích hp nht?
A. Min. B. Tròn. C. Ct. D. Đưng.
Câu 14(VD): Cho bng s liu
Cơ cấu sản lượng thu sản nước ta giai đon 2005-2014 (Đơn vị: %)
Năm
2005
2007
2010
2012
2014
Khai thác
57,7
49,4
47,0
46,5
46,1
Nuôi trng
42,3
51,6
53,0
53,5
53,9
Da vào bng s liu trên, hãy cho biết biểu đ nào th hin thích hp nhất cơ cu sn
ng thu sản nước ta giai đoạn 2005-2014?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ ct. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ min.
BÀI 25: T CHC LÃNH TH NÔNG NGHIP
Biết
Câu 1 (NB): Hướng chuyên môn hóa lúa cao sn, y thc phẩm , đặc bit các loi rau
cao cấp, cây ăn quả ca vùng nông nghip
A. Trung du và min núi Bc B. B. Đồng bng sông Hng.
C. Đông Nam B. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 2 (NB): Các cao nguyên badan rng ln, các độ cao khác nhau, khí hu 2 mùa
mưa, khô rõ rệt là đặc điểm sinh thái vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B. B. Đng bng sông Hng.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam B.
Câu 3 (NB): Trình độ thâm canh tương đi thp, nông nghip s dng nhiu lao động đặc
đim của vùng nào sau đây?
A. Trung du min núi Bc B. B. Bc Trung B.
C. Tây Nguyên. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 4 (NB): Điu kin sinh thái nông nghip vùng Đng bng sông Hng không có
A. nhiều ô trũng. B. đất feralit đ vàng. C. nhiều đất phù sa. D. mùa đông lnh.
Câu 5 (NB): Điu kin sinh thái nông nghip ni bt Trung du và min núi Bc B
A. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rt.
B. thưng xy ra bão, lt, nn cát bay, gió Lào.
C. nhiu vng bin thun li cho nuôi trng thy sn.
D. khí hu cn nhit, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.
Câu 6 (NB): Đặc điểm v điu kin sinh thái nông nghip vùng Đồng bng sông Cu Long
không có
A. vnh biển nông, ngư trường rng. B. đất badan và đất xám phù sa c rng ln.
C. di đt phù sa ngọt, vùng đất phèn, đt mn. D. rng ngp mn tiềm năng nuôi trồng
thy sn.
Câu 7 (NB): Chuyên môn hóa sn xut nông nghip Trung du min núi Bc B ch
yếu là
A. lúa cao sn, lúa có cht lưng cao, nuôi trng thy sn.
B. gia súc ln, cây công nghip cn nhiệt và ôn đới, cây dược liu.
C. cây ăn quả nhiệt đi, gia cầm, đánh bắt và nuôi trng thy sn.
D. cây dưc liu, cây công nghiệp và cây ăn quả nhit đi, gia cm.
Câu 8 (NB): đồng bng hẹp, vùng đồi trước núi điu kin sinh thái nông nghip ni
bt của vùng nào sau đây?
A. Đng bng sông Hng. B. Bc Trung B. C. Duyên Hi Nam Trung B. D. Đông
Nam B.
Câu 9 (NB): Mt trong những hướng chuyên môn hóa sn xut ca ngành trng trt ni
bt nht Tây Nguyên là
A. cây chè, mía, lạc, đay, cói. B. cây da, chè, cao su, h tiêu, cói.
C. cây cao su, dâu tằm, đay, cói, thuc lá. D. cây cà phê, cao su, chè, dâu tm, h tiêu.
Câu 10 (NB): V chuyên môn hóa sn xut nông nghip Tây Nguyên ch yếu chăn nuôi
A. trâu và ln. B. lơn và bò sữa. C. gia cầm và lơn. D. bò tht và bò sa.
Câu 11 (NB): Mt trong những hướng chuyên môn hóa sn xut nông nghip đng bng
sông Cu Long là
A. cây ăn qu cn nhit. B. các loi rau cao cp.
C. cây ăn qu nhiệt đới. D. cây công nghiệp lâu năm.
Câu 12 (NB): Mt trong những hướng chuyên môn hóa sn xut nông nghip ni bt
Duyên hi Nam Trung B
A. đánh bắt nuôi trng thy sn. B. chăn nuôi gia cầm (đặc bit là Vt)/
B. lúa cao sn, lúa có cht lưng cao. D. cây dưc liu, các loi rau cao cp.
Câu 13 (NB): Mt trong những hướng thay đổi t chc lãnh th nông nghip nưc ta là
A. gim tính chuyên môn hóa sn xut. B. tăng cưng chuyên môn hóa sn xut.
C. tp trung phát trin nông nghip c truyn. D. phát trin vùng chuyên canh quy mô nh.
Câu 14 (NB): Vùng nào c ta kinh tế trang tri phát trin nht?
A. Đông Nam B. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đng bng sông Hng. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào trng nhiu
cây ăn quả nhất nưc ta?
A. Bc Trung B. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 18, cho biết cà phê được trng nhiu
vùng nào sau đây?
A. Tây Bc. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam B. D. Bc Trung B.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 18, hãy cho biết h tiêu được trng
ch yếu vùng nào?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên và Đng bng sông Hng.
C. Tây Nguyên và đng bng sông Cu Long. D. Đông Nam B và đng bng sông Cu Long.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trng
ch yếu nhng vùng nào?
A. Tây Nguyên, đng bng sông Cu Long. B. Duyên hi Nam Trung B, Tây Nguyên.
C. Trung du min núi Bc B, Tây Nguyên, D. Trung du min núi Bc B, Bc Trung B.
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào nuôi nhiu
trâu nhất nước ta?
A. Bc Trung B. B. Đng bng sông Cu Long.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 20 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 19, hãy cho biết 2 tỉnh nào sau đây
s ng trâu bò ln nht c c?
A. Trà Vinh, Sơn La. B. Quảng Ngãi, Bình Đnh.
C. Thanh Hóa, Ngh An. D. Gia Lai, Bình Thun.
Câu 21 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 19, hãy cho biết 2 vùng nào sau đây
din tích trng cây công nghip ln nht c c?
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. B. Đồng bng sông Cu Long, Bc Trung
B.
C. Đồng bng sông Hồng, đồng bng sông Cu Long. D. Trung du min núi Bc B, Tây
Nguyên.
Câu 22 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây
trên 50% din tích gieo trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trng?
A. Bến Tre, Ngh An, Qung Tr, Qung Bình. B. Gia Lai, Đk Lắk, ĐắK Nông, Bình
Dương.
C. Kon Tum, Qung Nam, Sơn La, Lai Châu. D. Hà Giang, Bắc Giang, Hòa Bình, Điện Biên.
Câu 23 (NB): Căn cứ vào Atlat đa lí Vit Nam trang 19, cho biết 4 tỉnh nào sau đây có din
tích và sn lưng lúa ln nht c c.
A. Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Long An. B. Sóc Trăng, Trà Vinh, Thanh Hóa, Nam
Định.
C. Thái Bình, Ngh An, Hải Dương, Hậu Giang. D. Bc Giang, Bc Liêu, Tin Giang,
Mau.
Câu 24 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 20, hãy cho biết 4 tnh dẫn đầu c
c v sản lượng khai thác thy sn?
A. Kiên Giang, Bc Liêu, Phú Yên, Qung Ninh.
B. Bình Thun, Bến Tre, Ngh An, Qung Bình.
C. Cà Mau, Ninh Thun, Qung Nam, Thanh Hóa.
D. Kiên Giang, Bà Ra Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 25 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 18, hãy cho biết hin trng s dng
đất Đồng bng sông Hng ch yếu là
A. đt lâm nghip có rng.
B. đt mặt nước nuôi trng thy sn.
C. đt trng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn qu.
D. đất trồng cây lương thực, thc phẩm và cây hàng năm.
Câu 26 (NB):Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 18, hãy cho biết cây cao su đưc trng
ch yếu vùng nào?
A. Tây Nguyên. B. Bc Trung B. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên Hi Nam Trung B.
Hiu
Câu 1 (TH): Đặc điểm nào sau đây điu kin sinh thái nông nghip ni bt vùng Tây
Nguyên?
A. Núi, cao nguyên, đi thp. B. Đng bng hp, khá màu m.
C. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. D. Đt xám trên phù sa c rng ln.
Câu 2 (TH): Các vùng đất badan đất xám trên phù sa c rng ln, khá bng phng
điu kin sinh thái nông nghip ni bt vùng
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam B. C. Bc Trung B. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 3 (TH): Mt trong những điểm ging nhau v điu kin sinh thái nông nghip gia
vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
A. có đt xám trên phù sa c. B. có cao nguyên xếp tng.
C. thiếu nước v mùa khô. D. có đa hình khá bng phng.
Câu 4 (TH): Điều kin sinh thái nông nghip gia vùng Trung Du min núi Bc B vi
Đồng bng sông Hng ging nhau đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng có mùa đông lnh. B. Cùng có đất feralit đỏ vàng.
C. Cùng có đt phù sa c bc màu. D. Cùng có các dải đất phù sa ngt.
Câu 5 (TH): Bc Trung B vi Duyên Hi Nam Trung B ging nhau v điu kin sinh thái
nông nghiệp nào sau đây?
A. Đều có đồng bng hp. B. Đều có đất phù sa màu m.
C. Đu b ảnh hưởng ca mùa đông lnh. D. Đu có các cao nguyên badan rng ln.
Câu 6 (TH): Vùng nào sau đây, người dân kinh nghiệm thâm canh cây a nước lâu đời
nht?
A. Đồng bng sông Hng. B. Đng bng sông Cu Long.
C. Duyên Hi Nam Trung B. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 7 (TH): Chuyên môn hóa sn xut nông nghip đồng bng sông Hng không bao gm
A. cây công nghiệp lâu năm. B. lúa cao sn, lúa chất lượng cao.
C. cây thc phm, đc bit là rau cao cp. D. ln, sa, gia cm, nuôi trng thy
sn.
Câu 8 (TH): Giống nhau bản v ng chuyên môn hóa sn xut trong ngành trng trt
đồng bng sông Hng và đng bng sông Cu Long là
A. cây ăn qu nhiệt đới. B. sn xut lúa chất lượng cao.
C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghip cn nhit.
Câu 9 (TH): Mt trong những đặc điểm ni bt v điu kin kinh tế hi Bc Trung B
là ngưi dân có kinh nghim
A. thâm canh cây lúa nưc. B. trng các loi rau cao cp.
C. đấu tranh chinh phc t nhiên. D. trng các cây công nghiệp lâu năm.
Vn dng
Câu 1 (VD): Cho bng s liu
S ng trang tri phân theo loi hình sn xut ớc ta năm 2014 (đơn v: trang tri)
Loi hình Năm
2010
2014
Trng trt
68268
8935
Chăn nuôi
23558
12642
Nuôi trng thy sn
37142
4644
Trang tri khác
16912
893
Tng
145880
27114
Để th hiện quy cấu trang tri phân theo loi hình sn xut năm 2010 2014, biểu đồ
nào sau đây thể hin thích hp nht?
A. Biểu đồ min. B. Biểu đồ ct. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đưng.
BÀI 26: CƠ CU NGÀNH CÔNG NGHIP
Biết
Câu 1 (NB): Theo các phân loi hiện hành, nưc ta có
A. 2 nhóm vi 19 ngành công nghip. B. 3 nhóm vi 29 ngành công nghip.
C. 4 nhóm vi 23 ngành công nghip. D. 5 nhóm vi 32 ngành công nghip.
Câu 2 (NB): Cơ cấu ngành công nghip nưc ta chuyn dịch theo hướng
A. gim t trng các ngành công nghip khai thác.
B. gim t trng các ngành công nghip chế biến.
C. t trng các ngành công nghip sn xut, phân phi điện, khí đốt, nước, thay đi mnh nht.
D. t trng ca các ngành công nghip khai thác và chế biến tăng.
Câu 3 (NB): Khu vực nào sau đây có mc đ tp trung công nghip vào loi thp nhất nước
ta?
A. Bc bộ, đồng bng sông Hng và vùng ph cn. B. Nam B.
C. Tây Nguyên. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 4 (NB): Vùng nào sau đây dẫn đầu c c v t trng giá tr sn xut công nghip?
A. Đng bng sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đông Nam Bộ. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 5 (NB): cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay đang s chuyn dịch nthế
nào?
A. Tăng t trng công nghip chế biến.
B. Tăng tỉ trng công nghip khai thác.
C. Gim t trng công nghip chế biến.
D. Tăng t trng công nghip sn xut, phân phi điện, khí đốt, nưc.
Câu 6 (NB): Theo ch phân loi nhóm ngành ng nghiệp nước ta hin nay, không
nhóm ngành nào sau đây?
A. Nhóm ngành công nghip nng.
B. Nhóm ngành công nghip chế biến.
C. Nhóm ngành công nghip khai thác.
D. Nhóm ngành công nghip sn xut, phân phi điện, khí đốt, nước.
Câu 7 (NB): Cho biết khu vc nào mức độ tp trung ng nghip vào loi cao nht
c?
A. Đồng bng sông Hng và vùng ph cn. B. Đng bng sông Hng, Bc Trung B.
C. Đông Nam B, Duyên hi Nam Trung B. D. Bc Trung Bộ, Đồng bng sông Cu Long.
Câu 8 (NB): Hướng Hi Phòng H Long Cm Ph, chuyên môn hóa hoạt động công
nghip là
A. khai thác than, luyn kim, cơ khí. B. vt liu xây dng, hóa cht, giy.
C. cơ khí, khai thác than, vật liu xây dng. D. phân hóa hc, vt liu xây dng, dt may.
Câu 9 (NB): Hướng Đáp Cầu Bc Giang, chuyên môn hóa hoạt động công nghip là
A. luyện kim, cơ khí. B. vt liu xây dựng, cơ khí.
C. phân hóa hc, khai thác than bùn. D. vt liu xây dng, phân hóa hc.
Câu 10 (NB): Hưng Vit Trì Lâm Thao, chuyên môn hóa hoạt động công nghip là
A. cơ khí, giấy. B. hóa cht, giy. C. giy, thủy điện. D. dệt may, đin.
Câu 11 (NB): Ngành công nghip nào sau đây còn tương đối non tr nhưng lại phát trin
mnh Đông Nam B?
A. Dt may. B. Sn xut ô tô. C. Khai thác du khí. D. Chế biến lâm
sn.
Câu 12 (NB): cấu công nghip theo thành phn kinh tế của nước ta đang sự chuyn
dịch theo hướng
A. tăng t trng khu vc nhà nưc. B. tăng tỉ trng công nghip chế biến.
C. tăng t trng khu vc ngoài nhà nưc. D. gim t trng khu vc vốn đầu
nước ngoài.
Câu 13 (NB): Dc theo duyên hi Min Trung, trung tâm công nghip quan trng nht
A. Ngh An. B. Đà Nng. C. Huế. D. Nha Trang.
Câu 14 (NB): Các khu công nghip phân b tp trung nht ng
A. Đng bng sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đng bng sông Cu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 15 (NB): ớng Nam Định - Ninh Bình Thanh Hóa chuyên môn hóa hoạt động công
nghip là
A. dt may, luyn kim, giy. B. đin, hóa cht, khai thác than.
C. vt liu xây dựng, cơ khí, giấy. D. dệt may, điện, vt liu xây dng.
Hiu
Câu 1 (TH): T trng ngành công nghip chế biến c ta trong những năm qua tăng vì
A. mang li hiu qu kinh tế xã hi nên có tốc độ tăng trưng nhanh.
B. nhập được ngun nguyên liu t c ngoài giá r.
C. áp dng công nghi sn xut mi.
D. thích nghi vi tình hình mi và hi nhp vào th trưng thế gii.
Câu 2 (TH): T trng giá tr sn xut công nghip ca khu vc vốn đầu nước ngoài
c ta cao nhất trong cơ cấu giá tr sn xut công nghip là do
A. kết qu ca công cuc đi mi kinh tế xã hi.
B. đây là khu vực kinh tế có vai trò ch đạo.
C. các thành phn kinh tế khác chưa phát huy được tiềm năng sản xut công nghip.
D. kết qu ca việc nưc ta gia nhp t chc kinh tế khu vc.
Câu 3 (TH): Nhân t nào sau đây không tác động đến s phân hóa lãnh th ng nghip
c ta?
A. V trí đa lí, tài nguyên thiên nhiên. B. Đặc đim đa hình, khí hu.
C. Th trưng và kết cu h tng. D. Nguồn lao động có tay ngh.
Câu 4 (TH): Mt trong những hướng đ tiếp tc hoàn thiện cơ cu ngành công nghip là
A. chú trng phát trin ngành khai thác than. B. đầu tư theo chiều sau, đổi mi trang thiết b.
C. gim t trng ngành công nghip chế biến. D. tp trung phát trin ngành khai thác lâm sn.
Câu 5 (TH): Giải pháp nào sau đây góp phn nâng cao chất lượng h giá thành sn
phm công nghip?
A. Đầu tư theo chiều rng. B. Áp dng mô hình c truyn.
C. Đầu tư theo chiều sâu. D. Phát trin nhiu ngành.
Vn dng
Câu 1 (VD): cho bng s liu
Cơ cấu giá tr sn xut công nghiệp phân theo ba nhóm ngành (đơn vị %)
Năm
Nhóm ngành
1996
2005
2013
Công nghip chế biến
79.9
83.2
88.1
Công nghip khai thác
13.9
11.2
7.6
Công nghip sn xut, phân phối điện, khí đốt,
nước.
6.2
5.6
4.3
Biểu đồ nào sau đây thể hin thích hợp cu giá tr sn xut ng nghip phân theo nhóm
ngành năm 1996, 2005 và năm 2013?
A. Biểu đồ tròn. B. Biu đồ ct. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ min.
BÀI 27: VN Đ PHÁT TRIN MT S NGÀNH CÔNG NGHIP TRỌNG ĐIỂM
Biết
Câu 1 (TH): Các nhà máy nhiệt điện chy bng than không phát trin phía Nam
A. xây dựng ban đầu đòi hỏi vn đầu tư lớn. B. gây ô nhiễm môi trường.
B. xa ngun nguyên liu than. D. nhu cu v điện không cao như miền Bc.
Câu 2 (TH): Than nâu phân b nhiu nht
A. Trung du và min núi Bc B. B. Đồng bng sông Hng.
C. Đông Nam B. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 3 (TH): Nưc ta bt đu khai thác du m t năm
A. 1985. B. 1986. C. 1987. D. 1988
Câu 4 (TH): Nhà máy lc dầu đầu tiên được xây dng c ta là
A. Nghi Sơn. B. Bình Sơn. C. Dung Qut. D. Côn Sơn.
Câu 5 (TH): Nhà máy thủy điện có công sut ln nhất nước ta hin nay là
A. Hòa Bình. B. Yaly. C. Sơn La. D. Thác Bà.
Câu 6 (TH): Trong phát trin công nghip, ngành công nghip nào phải đi trước một bước
A. than. B. khai thác du khí. C. điện lc. D. luyn kim.
Câu 7 (TH): Ngành công nghiệp năng lượng bao gm
A. dt may, thc phm, sn xut đin. B. cơ khí, điện t, luyện kim, đóng tàu.
C. đin t, phân bón, khai thác nhiên liu. D. khai thác nguyên nhiên liu, sn xut
điện.
Câu 8 (TH): Khai thác nhiên liu c ta hin nay tp trung ch yếu là
A. than và thủy điện. B. du khí và than.
C. kim loi phóng x. D. than và băng cháy.
Câu 9 (TH): Than bùn tp trung ch yếu vùng
A. Đng bng sông Hng. B. Đng bng sông Cu Long.
C. Trung du và min núi Bc B. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 10 (TH): Than đá tập trung ch yếu vùng
A. Đng bng sông Hng. B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Trung du và min núi Bc B. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 11 (TH): Hai b dầu khí nào sau đây có trin vng nht v tr ng kh năng khai
thác?
A. Cửu Long và Nam Côn Sơn. B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
C. Cu Long và Th Chu Mã Lai. D. Th Chu Lai và sông Hng.
Câu 12 (TH): Nhà máy nhiệt điện nào sau đây đang s dng nhiên liu t khí t nhiên để
tạo ra điện?
A. Ph Li, Uông Bí. B. Phú M, Cà Mau.C. Na Dương, Ninh Bình. D. Yaly, Na Dương.
Câu 13 (TH): H thống sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện ln nhất nước ta?
A. H thng Ba. B. H thng sông Mã.
C. H thng sông Hng. D. H thống sông Đồng Nai.
Câu 14 (TH): sở nhiên liu cho các nhà máy nhiệt điện min Trung min Nam ch
yếu da vào
A. kim loi phóng x. B. ngun du nhp ni.
C. than đá và khí tự nhiên. D. khí t nhiên và than nâu.
Câu 15 (TH): Các nhà máy nhiệt điện chy bng tuc bin khí phát trin phía Nam
A. chi phí xây dng thp. B. ít gây ô nhiễm môi trường.
C. có ngun khí t nhiên di dào. D. không có tiềm năng thủy điện.
Câu 16 (TH): Sn phẩm nào sau đây không phải ngành chế biến tht sn phm t
tht?
A. Pho mát. B. Tht hp. C. Lạp xưởng. D. Xúc xích.
Câu 17 (TH): Ngành cung cp nguyên liu ch yếu cho công nghip chế biến lương thực,
thc phm là
A. lâm nghip và thy sn. B. nông nghip và lâm nghip.
C. hóa cht và lâm nghip. D. nông nghip và thy sn.
Câu 18 (TH): Vùng tp trung nhiu ngành công nghip chế biến tôm, cá nhất nước ta là
A. Đông Nam B. B. Đng bng sông Hng.
C. Duyên Hi Nam Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 19 (TH): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 2, hãy cho biết trên sông Đà có các
nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Tr An, Đa Nhim. B. Yaly, Hàm Thun.
C. Hòa Bình, Sơn La. D. Thác Bà, Tuyên Quang.
Câu 20 (TH): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhit đin
Bà Ra, Phú M s dng nhiên liu ca các m du, khí đốt nào sau đây?
A. Cái Nước, Đại Hùng, Tin Hi, Lan Tây. B. Bch H, Rồng, Lan Đỏ, Lan Tây.
C. Hng Ngc, Rạng Đông, Tiền Hải, Lan Đỏ. D. Đại Hùng, Hng Ngc, Rạng Đông,
Tin Hi.
Câu 21 (TH): Căn cứ vào Atlat đa lí Vit Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy điện nào
sau đây có công sut trên 1000MW?
A. Bà Ra, Trà Nóc, Thác Bà, Nm Mu. B. Phú M, Cà Mau, Ph Li, Hòa Bình.
C. Th Đức, Na Dương, Yaly, Vĩnh Sơn. D. Uông Bí, Ninh Bình, Thác Mơ, Xan
3.
Câu 22 (TH): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 22, cho biết đường dây 500kv bắt đầu
và kết thúc trm nào?
A. Bt đu t Hà Tĩnh, kết thúc Đà Nng. B. Bt đu Hòa Bình, kết thúc Phú Lâm.
C. Bt đu Hòa Bình, kết thúc Bc Liêu. D. Bắt đầu Hòa nh, kết thúc Tp H Chí
Minh.
Câu 23 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 22: hãy cho biết Cà Mau có các ngành
công nghip chế biến chính nào sau đây?
A. Rưu, bia, giải khát, lương thực. B. Chè, cà phê, thuc lá, ht điu, thy sn.
C. Thy hi sản, lương thực, sn phẩm chăn nuôi. D. Đưng sa, bánh ko, sn phẩm chăn
nuôi.
Hiu
Câu 1 (TH): Đặc điểm nào sau đây không phù hp vi ngành công nghip trọng điểm?
A. Có thế mnh lâu dài v t nhiên, kinh tế xã hi.
B. Mang li hiu qu kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát trin.
D. S dng tài nguyên thiên nhiên vi quy mô ln.
Câu 2 (TH): Sn lưng điện nhng năm gần đây tăng nhanh ch yếu do
A. đưa các nhà máy thủy điện mi vào hot đng.
B. xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy đin khí.
C. nguồn điện nhp khẩu tăng nhanh.
D. nhu cầu điện đối vi sn xut và xut khẩu tăng.
Câu 3 (TH): Chế biến lương thực thc phm mt trong nhng ngành công nghip trng
đim của nước ta vi thế mnh quan trng nht là
A. cơ sở vt chất kĩ thut tiên tiến. B. nguồn lao động có trình độ cao.
C. ngun nguyên liu ti ch phong phú. D. có lch s phát triển lâu đời.
Câu 4 (TH): Tại sao nước ta có nhiu tiềm năng về thủy điện?
A. Mạng lưới kênh rch chng cht. B. Sông nhiều nước, độ dc ln.
C. Sông nhiều nước quanh năm. D. Hướng sông theo sát hướng núi.
Câu 5 (TH): Ti sao nhà máy thủy điện có công sut ln nht tp trung ch yếu Trung du
và Min Núi Bc B?
A. Ít b tác động tới môi trường. B. Lc lượng lao đng có tay ngh cao.
C. Nhu cu s dụng điện ln nht. D. Tiềm năng v thủy đin ln nht.
Câu 6 (TH): Ti sao ngành công nghip chế biến lương thc thc phẩm cócấu ngành đa
dng?
A. Lc lượng lao động di dào. B. Mang li giá tr kinh tế cao.
C. Nguyên liu ti ch phong phú. D. Th trưng tiêu th rng ln.
Câu 7 (TH): Nganh công nghip chế biến lương thực thc phm ngành công nghip
trng đim vì
A. có th trưng tiêu th rng ln. B. không tác đng tới môi trường.
C. không tốn kém đầu tư công nghệ sn xut. D. phù hp vi nn nông nghip c truyn.
Câu 8 (TH): Ngành nào sau đây không phi ngành công nghip chế biến lương thực thc
phm?
A. Chế biến lâm sn. B. Chế biến thy, hi sn.
C. Chế biến sn phm trông trt. D. Chế biến sn phẩm chăn nuôi.
Câu 9 (TH): Ngành công nghip chế biến lương thực thc phm phân ph ph thuc nhiu
vào?
A. đc đim ca nguồn lao động. B. công ngh ca ngành chế biến.
C. tính cht ca ngun nguyên liu. D. nhu cu ca ngưi tiêu dùng.
Câu 10 (TH): Ti sao Trung du và min núi Bc B li tp trung nhiu ngành chế biến chè
nhiu nht c c?
A. Có nhiu lc lượng lao động. B. Là vùng chè ln nht c nước.
C. Vùng có dân s đông, nhu cầu tiêu dùng ln. D. Điều kin t nhiên thích hp vi cây
chè.
Câu 11 (TH): Ti sao ngành chế biến lương thực li không phát trin vùng Tây Nguyên?
A. Không có th trưng tiêu th. B. Không có lc lượng lao động.
C. Không sn ngun nguyên liu. D. Giao thông vn ti kém phát trin.
Câu 12 (TH): Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngt phân b ch yếu các đô thị ln vì
A. ít b ảnh hưởng ca thiên tai. B. không mt chi phí vn chuyn.
C. gn vi th trưng tiêu th. D. ngun nguyên liu ti ch di dào.
Vn dng
Câu 1 (VD): Cho bng s liu
Mt s sn phm công nghip ớc ta trong giai đoạn 2000 2014
Sn phm
2000
2005
2010
2012
2014
Thy sản đông lạnh (nghìn tn)
177.7
681.7
1278.3
1372.1
1586.7
Chè chế biến (nghìn tn)
70.1
127.2
211.0
193.3
179.8
Giày, dép da (triệu đôi)
107.9
218.0
192.2
222.1
246.5
Xi măng (nghìn tn)
13298.0
30808.0
55801.0
56353.0
60982.0
Theo bng s liu trên, nhận xét nào sau đây không đúng v tình hình phát trin mt s sn
phm công nghip c ta trong giai đon 2000 2014?
A. Sản lượng các sn phm công nghiệp nêu trên đều có xu hướng tăng.
B. Sản lượng thy sản đông lạnh có tc đ tăng trưng nhanh nht.
C. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tc gim.
D. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 2014.
BÀI 28: VN Đ T CHC LÃNH TH CÔNG NGHIP
Biết
Câu 1 (NB): Các khu công nghip tp trung
A. Đng bng sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đng bng sông Cu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 2 (NB): Các trung tâm công nghip có ý nghĩa quốc gia c ta là
A. Hà Ni, TP. H Chí Minh. B. Hà Ni, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, TP. H Chí Minh. D. Hi Phòng, TP. H Chí Minh.
Câu 3 (NB): Các điểm công nghiệp đơn l thường hình thành các tnh thuc vùng
A. Đng bng sông Hng. B. Duyên hi min Trung.
C. Tây Bc, Tây Nguyên. D. Đông Nam B.
Câu 4 (NB): Mt trong những đặc điểm ca khu công nghip là
A. bao gm nhiu tnh, thành ph. B. có nhiu ngành chuyên môn hóa.
C. gn lin với đô thị va và ln. D. không có dân cư sinh sng.
Câu 5 (NB): c ta, khu công nghip bt đu đưc hình thành vào thi gian nào?
A. Những năm đầu thế k XXI. B. Nhng năm 70 của thế k XX.
B. Những năm 80 của thế k XX. D. Nhũng năm 90 của thế k XX.
Câu 6 (NB): Khu công nghip không đặc điểm nào sau đây?
A. Có ranh gii địa lí xác định. B. Chuyên sn xut công nghip.
C. Không có dân cư sinh sng. D. Đồng nht vi một điểm dân cư.
Câu 7 (NB): Hình thc t chc lãnh th công nghiệp đơn giản nht là
A. điểm công nghip. B. khu công nghip. C. vùng công nghip. D. trung tâm công
nghip.
Câu 8 (NB): Hình thc t chc lãnh th công nghip có quy mô ln nht là
A. đim công nghip. B. khu công nghip. C. vùng công nghip. D. trung tâm công
nghip.
Câu 9 (NB): Vùng Đng bng sông Hng các khu ng nghip tp trung phn ln các
thành ph nào sau đây?
A. Vĩnh Phúc, Hưng Yên. B.Ni, Hi Phòng. C. Hà Nam, Hải Dương. D. Hải Phòng,
Thái Bình.
Câu 10 (NB): Đông Nam Bộ nơi có nhiều khu công nghip tp trung nht là
A. Đng Nai. B. Bình Dương. C. Bà Ra Vũng Tàu. D. TP. H Chí Minh.
Câu 11 (NB): Nơi có nhiều khu công nghip tp trung th 2 c c là
A. Đông Nam B. B. Đồng bng sông Hng.
C. Duyên hi min Trung. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 12 (NB): ranh giới địa lí xác định mt trong những đặc điểm ca hình thc t
chc lãnh th công nghip nào?
A. Điểm công nghiêp. B. Khu công nghip. C. Trung tâm công nghip. D. Vùng công
nghip.
Câu 13 (NB): Vic chia các trung tâm ng nghip thành các trung tâm rt ln, ln
trung bình da vào
A. vai trò ca trung tâm công nghip. B. giá tr sn xut công nghip.
C. v trí đa lí ca trung tâm công nghip. D. cấu ngành ca trung tâm công
nghip.
Câu 14 (NB): Các trung tâm có ý nghĩa vùng ở c ta là
A. Hi Phòng, Vinh, Nha Trang. B. Cần Thơ, Quy Nhơn, Thanh Hóa.
C. Hải Phòng, Đà Nng, Cần Thơ. D. Cà Mau, Đà Nng, Thái Nguyên.
Câu 15 (NB): Căn c vào Atlat địa Vit Nam trang 21, cho biết hai trung tâm công
nghip ln nht Duyên Hi Min Trung là
A. Thanh Hóa, Vinh. B. Huế, Phan Thiết. C. Đà Nng, Nha Trang. D. Quy Nhơn, Quảng
Ngãi.
Câu 16 (NB): Căn c vào Atlat địa Vit Nam trang 21, cho biết các tnh, thành ph nào
sau đây có giá tr sn xut công nghip trên 10% so vi c c?
A. Hải Phòng, Bình Định. B. Qung Ninh, Qung Nam.
C. TP. H Chí Minh, Đng Nai. D. Đà Nng, Bà Ra Vũng Tàu.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn t đồng?
A. Hải Phòng, Vũng Tàu. B. Tp. H Chí Minh, Hà Ni.
C. Th Du Mt, Hi Phòng. D. Tp. H Chí Minh, Biên Hòa.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn t đồng?
A. Cần Thơ, Quy Nhơn, Vinh, Việt Trì. B. Phúc Yên, Đà Nẵng, Nha Trang, Cà Mau.
C. Thái Nguyên, Bc Giang, Huế, Sóc Trăng. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Long Xuyên.
Hiu
Câu 1 (TH): Đông Nam bộ có nhiu khu công nghip nht c c không phi là
A. cơ sở h tng hiện đi. B. đất badan khá màu m.
C. v trí đa lí thun li. D. lao động có trình độ cao.
Câu 2 (TH): Duyên hi Min Trung có nhiu khu công nghip tp trung ch yếu là do
A. có nhiu cng biển nước sâu. B. có lc lượng lao động khá đông.
C. nhiu tôm, cá và hi sn khác. D. có đưng st thng nht chy qua.
BÀI 30: VN Đ PHÁT TRIN GIAO THÔNG VN TI VÀ THÔNG TIN LIÊN LC
Biết
Câu 1 (NB): Quc l 1 chy sut t
A. Hà Nội đến TP. H Chí Minh. B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Năm Căn (Cà Mau). D. Ca khu Hu Ngh (Lạng Sơn) đến m Căn (Cà
Mau).
Câu 2 (NB): Tuyến đường ý nghĩa thúc đy s phát trin kinh tế hi ca dải đất phía
tây đất nước là
A. quc l 1A. B. quc l 6. C. quc l 9. D. đường H Chí Minh.
Câu 3 (NB): Tng chiu dài đưng sắt nước ta là
A. 3143km. B. 3134km. C. 1343km. D. 4134km.
Câu 4 (NB): Tuyến đường st dài nhất nước ta là
A. Hà Ni Thái Nguyên. B. Hà Ni Thành ph H Chí Minh.
C. Lưu Xá – Kép i Cháy. D. Hà Ni Lào Cai.
Câu 5 (NB): Tuyến đường ng vn chuyển xăng dầu B12 là tuyến ni gia
A. Bãi Cháy H Long vi các tỉnh đồng bng sông Hng.
B. Bà Ra Vũng Tàu với Tp H Chí Minh.
C. Bà Ra Vũng Tàu với Dung Qut (Qung Ngãi).
D. Bà Ra Vũng Tàu với vnh Vân Phong.
Câu 6 (NB): Tuyến giao thông vn tải đường bin ni đa quan trng nhất nước ta là
A. Hi Phòng Đà Nẵng. B. Hi Phòng Tp H Chí Minh.
C. Đà Nẵng Vũng Tàu. D. Đà Nng Quy Nhơn.
Câu 7 (NB): Mng đin thoi c ta không bao gm mạng nào sau đây?
A. Mng ni ht. B. Mng c định. C. Mạng di động. D. Mạng đường ngn.
Câu 8 (NB): Quc l nào sau đây là mt trong nhng trục đường b xuyên quc gia?
A. Quc l 2. B. Quc l 4. C. Quc l 1. D. Quc l 13.
Câu 9 (NB): Nưc ta mi ch s dụng được bao nhiêu km sông vào mc đích giao thông?
A. 2300km. B. 11000km. C. 3260km. D. 3124km.
Câu 10 (NB): Tuyến đưng quan trng nhất đi vi s phát trin kinh tế hi Tây
Nguyên là
A. quc l 14. B. quc l 1. C. quc l 51. D. quc l 24.
Câu 11 (NB): Hai trc đường b chy dọc nước ta là
A. quc l 1 và quc l 9. B. quc l 18 và quc l 14.
C. quc l 1 và đường H Chí Minh. C. đưng H Chí Minh và quc l 6.
Câu 12 (NB): Hãy cho biết quc l 1 không đi qua ng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du và min núi Bc Bộ. D. Đồng bng sông Cu
Long.
Câu 13 (NB): Đường H Chí Minh ý nghĩa thúc đy s phát trin kinh tế hi di
đất phía nào của nưc ta?
A. Phía bc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây.
Câu 14 (NB): Tuyến đưng st nào sau đây chạy song song vi quc l 1 quan trng
nhất nước ta?
A. Hà Ni Lào Cai. B. Hà Ni Hi Phòng.
C. Hà Ni Thái Nguyên. D. Hà Ni TP. H Chí Minh.
Câu 15 (NB): Vn tải đường sông tp trung ch yếu h thng sông nào?
A. H thng sông Mã, sông C. B. H thng sông Thu Bồn, Đà Rng.
C. H thống sông Mê Kông, Đồng Nai. D. H thng sông Kì Cùng Bng Giang.
Câu 16 (NB): Loi hình giao thông vn tải nào sau đây còn non trẻ ớc ta nhưng
c tiến rt nhanh?
A. Đưng st. B. Đưng ng. C. Đưng bin. D. Đưng hàng không.
Câu 17 (NB): S phát trin ca vn chuyển đường ng gn vi s phát trin ca ngành
A. thy li. B. du khí. C. hóa cht. D. thủy điện.
Câu 18 (NB): Vùng nào vn tải đường sông phát trin nhất nước ta?
A. Bc Trung B. B. Đng bng sông Hng.
C. Trung du và min núi Bc B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 19 (NB): c ta, vn chuyển đường ng tp trung ch yếu vùng nào?
A. Đông Nam Bộ. B. Đng bng sông Hng.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 20 (NB): Các Tuyến đường bay trong ớc được khai thác trên s ba đầu mi ch
yếu là
A. Cần Thơ, Hải Phòng, Vinh. B. Phú Quc, Hi Phòng, Cần Thơ.
C. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Đà Nằng. D. TP. H Chí Minh, Đà Nẵng, Cam Ranh.
Câu 21 (NB): Mt trong những đặc điểm ni bt ca ngành vin thông là
A. sn xuất theo hướng hàng hóa. B. mạng lưới bưu cc rng khp.
C. tc đ phát triển nhanh, vượt bc. D. phát trin theo hướng cơ giới hóa.
Câu 22 (NB): Mạng điện thoi gm
A. mng Fax, mng truyn trang báo trên kênh thông tin.
B. mạng đường dài, mng truyn trang báo trên kênh thông tin.
C. mng ni ht, mng đường dài, mng c định, mạng di động.
D. mạng di động, mng truyn dn viba, mng dây trn, mng Fax.
Câu 23 (NB): Mng phi thoi bao gm
A. mng Fax, mạng đưng dài, mng ni ht.
B. mạng di động, mng đường dài, mng Fax.
C. mng Fax, mng truyn trang báo trên kênh thông tin.
D. mng truyn trang báo trên kênh thông tin, mng ni ht.
Câu 24 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 23, hãy cho biết Đồng Xoài Gia
Nghĩa đưc ni vi nhau bi đưng s my?
A. Đưng s 19. B. Đưng s 6. C. Đưng sô 80. D. Đưng s 14.
Câu 25 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 23, hãy cho biết các cảng nào sau đây
là cng bin?
A. Nam Đnh, Ninh Bình. B. Thun An, Nhà Bè. C. Cần Thơ, Trà Vinh. D.
Tho, Vit Trì.
Câu 26 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 23, hãy cho biết c khẩu o sau đây
tiếp giáp gia Vit Nam vi Trung Quc?
A. Hu Ngh, Cha Lo, B Y. B. L Thanh, Vĩnh Xương, Hà Tiên.
C. Móng Cái, Hu Ngh, Lào Cai. D. Móng Cái, Nm Cn, Lao Bo.
Câu 27 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 23, các sân bay quóc tế bao gm
A. Cà Mau, Vinh, Cần Thơ, Pleiku. B. Ni Bài, Cát Bi, Nà Sn, Phù Cát.
C. Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Đà Nẵng, Cát Bi. D. Đin Biên Ph, Cát Bi, Rch Giá, Cam Ranh.
Hiu
Câu 1 (TH): Ngành kinh tế vai trò quan trng trong kết cu h tng kinh tế hi ca
c ta là
A. thương mại và du lch. B. giao thông vn ti và bo him.
C. tài chính và ngân hàng. D. giao thông vn ti và thông tin liên lc
Câu 2 (TH): Giao thông vn ti đưng sông nưc ta chm phát trin ch yếu là do
A. s tht thưng ca chế độ nước sông và lưu lưng phù sa ln.
B. khí hu thi tiết của nước ta tht thưng, không thun li.
C. chm đi mới phương tiện và cơ sở vt cht kĩ thut.
D. không cạnh tranh được vi các loi hình giao thông vn ti khác.
Câu 3 (TH): Điều kiện nào sau đây đưc cho thun lợi để c ta phát trin giao thông
vn ti đưng bin?
A. Các h sinh thái ven bin rất đa dạng và giàu có.
B. Vùng bin giàu tài nguyên khoáng sn và hi sn.
C. Nhiu bãi tm rng, phong cảnh đẹp, khí hu tt.
D. Đưng b bin dài, nhiều vũng, vnh rng, kín gió.
Câu 4 (TH): Mt trong nhng hn chế của ngành bưu chính nước ta là
A. thiếu lc lượng lao động. B. th trưng hẹp vì cưc phí rất đắt.
C. loi hình dch v chưa phong phú. D. công ngh nhìn chung còn chm đi mi.
Vn dng
Câu 1 (VD): Cho bng s liu
S t hành khách vn chuyn phân theo ngành vn tải (đơn vị: triu lượt ngưi)
Ngành
Năm
Đưng st
Đưng b
Đưng thy
Đưng hàng
không
2005
12.8
1173.4
156.9
6.5
2007
11.6
1473.0
144.5
8.9
2010
11.2
2132.3
157.5
14.2
2012
12.2
2504.3
145.0
15.0
2014
12.0
2863.5
156.9
24.4
Hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp th hin tốc độ tăng trưng hành khách vn chuyn
phân theo ngành vn ti?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ ct. C. Biểu đồ kết hp. D. Biểu đồ min.
BÀI 31: VN Đ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DU LCH
Biết
Câu 1 (NB): Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v phân theo thành phn kinh tế
ca ngành nội thương nước ta thay đổi theo hưng
A. gim t trng khu vc nhà nước, tăng tỉ trng khu vực ngoài nhà nưc.
B. gim t trng khu vc nhà nưc, gim t trng khu vc ngoài nhà nước.
C. gim t trng khu vc có vốn đầu tư nước ngoài, tăng t trng khu vc nhà nưc.
D. tăng t trng khu vc nhà nưc, gim t trng khu vc có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 2 (NB): Các trung tâm buôn bán ln bc nht của nước ta hin nay là
A. TP. H Chí Minh sau đó là Hà Nội. B. TP. H Chí Minh sau đó là Huế.
B. TP. H Chí Minh sau đó là Đà Nng. D. TP. H Chí Minh sau đó là Cần Thơ.
Câu 3 (NB): Sau đổi mi, th trưng buôn bán của nước ta ngày càng m rộng theo hướng
A. chú trng vào th trường Nga và Đông Âu. B. tăng mạnh th trường Đông Nam Á.
C. đa dạng hóa, đa phương hóa. D. tiếp cn vi th trưng châu Phi.
Câu 4 (NB): Th trưng xut khu ln nht của nước ta hin nay
A. Hoa Kì, Nht Bn, Trung Quc. B. Pháp, Anh, Đc.
C. Liên Bang Nga, Trung Quốc, Đc. D. các nước Đông Nam Á, Liên bang Nga.
Câu 5 (NB): Các th trường nhp khu ch yếu của nước ta là
A. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á. B. khu vc châu Á Thái Bình Dương
châu Âu.
C. Nht Bn và Trung Quc. D. các nước Đông Nam Á và Nht Bn.
Câu 6 (NB): Hai di sn thiên nhiên thế gii Vit Nam
A. vưn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. B. vnh H Long và Phong Nha K Bàng.
C. ph c Hi An và di tích M Sơn. D. bãi đá c Sa Pa và thành Nhà H.
Câu 7 (NB): Mt hàng xut khu ch yếu c ta hin nay là
A. hàng tiêu dùng và tư liu sn xut. B. nguyên liu và hàng công nghip nng.
C. tư liệu sn xut và hàng công nghip nh. D. hàng công nghip nh và tiu th công nghip.
Câu 8 (NB): Các mt hàng nhp khu ch yếu của nước ta hin nay là
A. khoáng sản, tư liệu sn xut. B. nguyên liệu, tư liệu sn xut.
C. tiu th công nghip, khoáng sn. D. nông, lâm, thy sn, khoáng sn.
Câu 9 (NB): Tài nguyên du lịch nhân văn bao gm
A. khí hu, l hội, nưc, sinh vt. B. khí hậu, nước, sinh vt, đa hình.
C. di tích, l hi, sinh vt, khí hu. D. di tích, làng ngh, m thc, l hi.
Câu 10 (NB): Tài nguyên du lch t nhiên bao gm
A. sinh vt, l hi, khí hậu, nước. B. khí hậu, nước, đa hình, sinh vt.
C. di tích, l hi, đa hình, khí hu. D. làng ngh, m thc, đa hình, sinh vt.
Câu 11 (NB): Trong các di sản văn hóa thế gii sau, di sn nào là di sn vt th?
A. Hát xoan. B. Đn ca tài t. C. Ph c Hi An. D. Nhã nhạc cung đình
Huế.
Câu 12 (NB): Các trung tâm du lch quc gia c ta bao gm
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ. B. Tp. H Chí Minh, Ni, Huế, Đà
Nng.
C. Tp. H Chí Minh, Đà Lạt, Cần Thơ, Huế. D. Tp. H Chí Minh, Ni, Hải Phòng, Vũng
Tàu.
Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 24, hãy cho biết th trưng xut khu
ln nht của nước ta hin nay?
A. Xingapo, Ba Lan, Hàn Quc. B. Ấn Độ, Nht Bn, Can-na-đa.
C. Liêng Bang Nga, Pháp, Hoa Kì. D. Hoa Kì, Nht, Trung Quc.
Câu 14 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 24, hãy cho biết các th trưng nhp
khu ln nhất nước ta hin nay?
A. Nht Bn, Hoa Kì, Thụy Sĩ. B. Nht Bn, Trung Quc, Xigapo, Đài Loan.
C. Trung Quc, n Độ, In-đô-nê-xi-a. D. Hàn Quc, Ấn Độ, Tây Ban Nha.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 24, hãy cho biết mt hàng nào c
ta có t trng xut khu ln nht?
A. Máy móc. B. Hàng tiêu dùng. C. Thiết b, ph tùng. D. Nguyên, nhiên, vt
liu.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 24: hãy cho biết mt hàng nào c
ta có t trng xut khu ln nht?
A. Thy sn. B. Nông, lâm, thy sn.
C. Công nghip nng và khoáng sn. D. Công nghip nh và tiu thng nghip.
Câu 17 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 25, hãy cho biết di sản nào sau đây
di sn thiên nhiên thế gii?
A. C đô Huế. B. Ph c Hi An. C. Di tích M Sơn. D. Phong Nha Kng.
Câu 18 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 25, hãy sp xếp các bãi bin sau, theo
th t t Bc vào Nam.
A. Trà C, Ca Lò, Nha Trang, M Khê, Vũng Tàu.
B. Trà C, Ca Lò, M Khê, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Trà C, M Khê, Ca Lò, Vũng Tàu, Nha Trang.
D. Ca Lò, Trà C, M Khê, Nha Trang, Vũng Tàu.
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 25, hãy cho biết Bát Tràng là đim du
lịch được xếp vào loi tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây?
A. L hi truyn thng. B. Làng ngh c truyn.
C. Di tích lch s cách mng. D. Di sản văn hóa thế gii.
Câu 20 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 25, hãy cho biết năm 2007, khách
quc tế đến vi Vit Nam nhiu nht là t khu vc, quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quc. B. Nht Bn. C. Hàn Quc. D. Đông Nam Á.
Câu 21 (NB): Căn c vào Atlat địa Vit Nam trang 25, hãy cho biết Đà Lạt đim du
lịch được xếp vào loi tài nguyên du lch t nhiên nào sau đây?
A. Hang đng. B. Thng cnh. C. Vưn quc gia. D. Di sn thiên nhiên thế gii
Câu 22 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 25, hãy cho biết Khe Sanh điểm du
lịch được xếp vào loi tài nguyên du lịch nhân văn nào?
A. L hi truyn thng. B. Làng ngh c truyn.
C. Di tích lch s cách mng. D. Di sản văn hóa thế gii.
Câu 23 (NB): Căn c vào Atlat địa Vit Nam trang 25, các trung tâm du lịch ý nghĩa
vùng ca Trung Du và Min Núi Bc B
A. H Long, Lạng Sơn. B. Thái Nguyên, Vit Trì.
C. H Long, Thái Nguyên. D. H Long, Điện Biên Ph.
Hiu
Câu 1 (TH): Kim ngch xut khu nưc ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây?
A. Vic m rộng và đa dạng hóa th trưng. B. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh.
C. Nưc ta tr thành thành viên ca WTO. D. S phc hi và phát trin ca sn xut.
Câu 2 (TH): Ngành du lch của c ta tht s phát trin t sau năm 1990 cho đến nay là
do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nưc ta giàu tiềm năng phát trin du lch. B. S ng khách du lch quc tế tăng nhanh.
C. Phát triển các điểm, khu du lch sinh thái. D. Chính sách đổi mi ca nhà nưc.
Câu 3 (TH): Hot đng du lch bin ca các tnh min Bc mang tính mùa v rõ rt là do
A. ảnh hưởng ca gió Tín Phong. B. tác đng của gió mùa Đông Bắc.
C. ảnh hưởng ca gió mùa Tây Nam. D. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
Vn dng
Câu 1 (VD): Cho bng s liu
S thuê bao điện thoi và internet (đơn v: nghìn thuê bao)
Năm
S thuê bao điện thoi
S thuê bao internet
Tng s
Trong đó: di đng
2005
15845.0
8718.1
210.0
2007
56189.7
45024.0
1294.1
2010
124311.1
111570.2
3643.7
2012
141229.8
131673.7
4775.4
2014
142548.1
136148.1
6000.5
Nhận xét nào sau đây đúng với bng s liu trên?
A. Tng s thuê bao đin thoại và internet không tăng.
B. C thuê bao điện thoi và internet đều tăng.
C. Tng s thuê bao đin thoại di động tăng nhanh hơn số thue bao internet.
D. Tng s thuê bao đin thoại di động tăng chậm hơn số thuê bao internet.
Câu 2 (VD): cho bng s liu
Khách du lch và doanh thu t du lịch, giai đoạn 1995 2012
1995
2000
2005
2007
2010
2012
Khách quc tế (triệu lưt ngưi)
1.4
2.1
3.5
4.2
5.0
6.8
Khách nội địa (triệu lưt ngưi)
5.5
11.2
16.0
19.1
28.0
32.5
Doanh thu (nghìn t đồng)
8.0
17.4
30.0
56.0
96.0
160.0
Hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát trin du lch nưc ta giai đon trên.
A. Khách du lch quc tế đến nước ta gim. B. Khách ni địa tăng chậm hơn khách quốc tế.
C. S ng khách du lịch doanh thu tăng. D. Th trưng khách du lch ch yếu khách
quc tế.
Câu 3 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
Tốc độ tăng trưởng tng giá tr kim ngch xut nhp khu hàng hóa của nước ta trong giai
đon 2000 2014 (lấy năm 2000 = 100%)
A. 550.0%. B. 990.0%. C. 750.0%. D. 1050.0%.
Câu 4 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
Tốc độ tăng trưởng tng giá tr kim ngch xut khu hàng hóa của nước ta trong giai đon
2000 2014 (ly 2000 = 100%) là
A. 850.0%. B. 1000.0%. C. 1035.9%. D. 900.5%.
Câu 5 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
Năm 2014 cán cân xut nhp khu của nước ta là
A. 2.4 t USD. B. +4.2 t USD. C. -4.2 t USD. D. +2.4 t USD.
Câu 6 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
Sau khi đã x s liệu, các năm nước ta trong tình trng nhp siêu là
A. 2000, 2005. B. 2005, 2010. C. 2000, 2014. D. 2000, 2005, 2010.
Câu 7 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
Trong cơ cấu giá tr xut nhp khẩu hàng hóa nước ta năm 2014, tỉ trng giá tr xut khu là
A. 52.2%. B. 50.4%. C. 44.6%. D. 55.8%.
Câu 8 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
So với năm 2000, giá trị kim ngch nhp khu hàng hóa ca nước ta năm 2014 tăng gấp
A. 4.5 ln. B. 9.5 ln. C. 6.0 ln. D. 7.5 ln.
Câu 9 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
Sau khi đã xử s liu, biểu đồ thích hp nht th hin s thay đổi quy mô cấu giá tr
kim ngch xut nhp khu hàng hóa của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 là biu đ
A. ct chng. B. min. C. tròn. D. kết hp.
Câu 10 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
Sau khi đã xử s liu, biểu đồ thích hp nht th hin s thay đổi cấu giá tr kim ngch
xut nhp khu hàng hóa của nước ta trong giai đon 2000 và 2014 là biểu đồ
A. ct chng. B. min. C. tròn. D. kết hp.
Câu 11 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
Để th hin s biến đng v giá tr kim ngch xut nhp khu hàng hóa của c ta trong
giai đoạn 2000 2014 ch có th s dng biu đ
A. đường hoc ct. B. tròn hoc min. C. tròn hoc kết hp. D. kết hp hoc min.
Câu 12 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
Biểu đ không th hin s biển động v giá tr kim ngch xut nhp khu hàng hóa của nước
ta trong giai đoạn 2000 2014 là biểu đồ
A. tròn. B. ct. C. đưng. D. c đường và ct.
Câu 13 (VD): Cho bng s liu
Giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đon 2000 2014 (đơn vị: t USD)
Năm
Tng s
Xut khu
Nhp khu
2000
30.1
14.5
15.6
2005
69.2
32.4
36.8
2010
157.0
72.2
84.8
2012
228.3
114.5
113.8
2014
298.0
150.2
147.8
Nếu v biểu đồ tròn th hiện quy và cơ cấu giá tr kim ngch xut nhp khu ca c ta
trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r
2000
và r
2014
) là
A. r
2000
= r
2014
B. r
2014
lp gp r
2000
khong 3.1 ln.
C. r
2014
ln gp r
2000
khong 9.9 ln. D. r
2014
ln gp r
2000
khong 2.1 ln.
Câu 14(VD): Cho biu đ
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng vi biểu đồ trên?
A. Tng s vốn đăng kí và số d án tăng ổn định.
B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam tăng không ổn định.
C. Tng s vốn đăng kí tăng chậm hơn số d án.
D. Quy mô ca các d án gim mạnh đến năm 2010, sau đó lại tăng.
CH ĐỀ ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH T
------------------------
BÀI 32: VN Đ KHAI THÁC TH MNH TRUNG DU VÀ MIN NÚI BC B
Biết
Câu 1 (NB): Vùng Trung du và min núi Bc B bao gm
A. 14 tnh. B. 15 tnh. C. 16 tnh. D. 17 tnh.
Câu 2 (NB): Các nhà máy thủy điện ln vùng Trung du và min núi Bc B đang hòa vào
mng lưi điênh quc gia là
A. Uông Bí, Uông Bí (m rng), Cao Ngn. B. Yaly, Xê Xan 3, Đc Xuyên.
C. Thác Bà, Hòa Bình, Sơn La. D. Đa Nhim, Tr An, Đại Ninh.
Câu 3 (NB): Những năm gần đây, vùng than Qung Ninh sản lượng khai thác hàng năm
vo khong
A. 20 triu tn. B. hơn 25 triệu tn. C. 27 triu tn. D. hơn 30 triệu tn.
Câu 4 (NB): Ngun than vùng Trung du và min núi Bc B ch yếu phc v cho
A. nhit đin và hóa cht. B. nhit đin và luyn kim.
C. nhit đin và xut khu. D. luyn kim và xut khu.
Câu 5 (NB): Tr năng thủy điện ca h thng sông Hng khong
A. 6 triu kW. B. 11 triu kW. C. 13 triu kW. D. 19 triu kW.
Câu 6 (NB): Trung du min núi Bc B thế mạnh đặc điệt để phát trin y công
nghip ngun gc cn nhiệt và ôn đới da vào
A. diện tích đất feralit trên đá phiến.
B. đt phù sa c các vùng đồi núi thp.
C. khí hu nhit đi m gió mùa vi một mùa đông lạnh.
D. mạng lưới sông h dày đặc, cung cấp nước cho cây công nghip.
Câu 7 (NB): Các cây công nghiệp lâu năm, cay dưc liu ch yếu vùng Trung du min
núi Bc B
A. cà phê, chè, h tiêu. B. cao su, cà phê, h tiêu. C. chè, quế, hi. D. chè, cà phê, cao su.
Câu 8 (NB): Các nhà máy nhiệt điện lớn Uông Bí, Na Dương, Cao Ngn lần lượt thuc v
các tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên. B. Qung Ninh, Thái Nguyên, Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên, Qung Ninh, Lng Sơn. D. Qung Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên.
Câu 9 (NB): Công sut các nhà máy nhiệt điện Trung du và min núi Bc B l t là
A. Uông Bí: 100MW, Na Dương: 450 MW, Cao Ngn: 116 MW.
B. Uông Bí: 116MW, Na Duong:110 MW, Cao Ngn: 450MW.
C. Uông Bí: 450MW, Na Dương: 116 MW, Cao Ngn: 110 MW.
D. Uông Bí: 450MW, Na Duong:110 MW, Cao Ngn: 116MW.
Câu 10 (NB): Trung du min núi Bc B, các m st ln nht thuc v các tnh nào
sau đây?
A. Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên. B. Yên Bái, Hà Giang, Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Th. D. Thái Nguyên, Cao Bng, Hà Giang.
Câu 11 (NB): M Apatit ln nht Trung du và min núi Bc B thuc tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 12 (NB): Các nhà máy nhiệt điện ln Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang đưc xây dng
trên các con sông lần lượt là
A. sông Chy, sông Lô, sông Gâm. B. sông Đà, sông Gâm, sông Lô.
C. sông Đà, sông Chảy, sông Gâm. D. sông Hng, sông Chy, sông Lô.
Câu 13 (NB): Công sut thiết kế ca thủy điện Sơn La
A. 3600MW. B. 3200MW. C. 2600MW. D. 2400MW.
Câu 14 (NB): Công sut ca nà máy thủy điện Hòa Bình là
A. 400MW. B. 700MW. C. 1920MW. D. 2400MW.
Câu 15 (NB): Nơi có thể trồng rau ôn đới và sn xut ht giống rau quanh năm là
A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Mộc Châu (Sơn La). C. Đồng Văn (Hà Giang). D. Sa Pa
(Lào Cai).
Câu 16 (NB): Trung du và min núi Bc B có thế mnh v chăn nuôi
A. trâu, bò, ln. B. nga, dê, ln. C. trâu, bò, gia cm. D. ln, gia cm.
Câu 17 (NB): Vùng bin Qung Ninh không có thế mạnh nào sau đây?
A. Khai thác du khí. B. Phát trin du lch bin.
C. Phát trin giao thông vn ti bin. D. Phát triển chăn nuôi đánh bắt nuôi trng thy hi
sn.
Câu 18 (NB): Khu vc đông bắc ca Trung du và min núi Bc B gm bao nhiêu tnh?
A. 3 tnh. B. 6 tnh. C. 11 tnh. D. 15 tnh.
Câu 19 (NB): Tỉnh nào sau đây không thuc Tây Bc?
A. Lào Cai. B. Hòa Bình. C. Sơn La. D. Đin Biên.
Câu 20 (NB): Vùng Trung du min núi Bc B chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích c
c?
A. 14.2%. B. 4.5%. C. 16.5%. D. 30.5%
Câu 21 (NB): V v trí, Trung du và min núi Bc B tiếp giáp vi
A. vnh Bc B, Campuchia, Duyên hi Nam Trung B, Bc Trung B.
B. vnh Bc B, Trung Quc, Lào, đng bng sông Hng, Bc Trung B.
C. Tây Nguyên, Trung Quc, Lào, đng bng sông Cu Long, Campuchia.
D. vịnh Thái Lan, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, đồng bng sông Cu Long.
Câu 22 (NB): Khu vc tây bc bao gm các tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hà Giang. B. Sơn La, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kn.
C. Sơn La, Lai Châu, Hòa Bình, Điện Biên. D. Thái Nguyên, Bc Giang, Phú Th, Yên Bái.
Câu 23 (NB): Trung du và min núi Bc B ch yếu có các khoáng sản nào sau đây?
A. Du m, khí t nhiên, bô xit. B. Cát, titan, than nâu, than bùn.
C. Than, st, thiếc, apatit, đá vôi. D. Đng, c km, du m, bô xit.
Câu 24 (NB): Sông nào sau đây Trung du min núi Bc B tiềm năng thủy điện ln
nht?
A. Sông Chy. B. Sông Đà. C. Sông Gâm. D. Sông Bng Giang.
Câu 25 (NB): H thống sông nào sau đây chiếm hơn 1/3 trữ năng thủy điện ca c c?
A. H thng sông Mã. B. H thng sông Hng.
C. H thng sông Mê Kông. D. H thng sông Kì Cùng Bng Giang.
Câu 26 (NB): Khí hu Trung du và min núi Bc B không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhit đi m gió mùa. B. Có một mùa đông lạnh.
C. Ảnh hưởng sâu sc ca đa hình. D. Cn nhit lc đa khô hn.
Câu 27 (NB): khu vc Tây Bc, thế mnh ni bt nht là
A. khoáng sn. B. thủy điện. C. cây công nghip. D. cây ăn qu.
Câu 28 (NB): Khu vc Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất nước ta
A. có đa hình cao nhất nước ta. B. ảnh hưởng mnh ca gió mùa Tây Nam.
C. ảnh hưởng mnh ca gió Tín Phong bán cu Bc. D. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 29 (NB): Cây công nghip nào sau đây diện tích ln nht Trung du và min núi Bc
B?
A. Chè. B. Cà phê chè. C. Đậu tương. D. Thuc lá.
Câu 30 (NB): vùng núi giáp biên gii Cao Bng, Lạng Sơn, vùng núi cao Hoàng Liên Sơn
điu kin rt thun li cho phát trin
A. cây dưc liu. B. cây công nghip. C. cây lương thực. D. cây ăn qu nhiệt đi.
Câu 31 (NB): Mt trong nhng khó khăn đi vi sn xut nông nghip Trung du min
núi Bc B
A. kh năng mở rng diện tích đất trng. B. s hn chế ca các đng c chăn nuôi.
C. kinh nghim sn xut ca ngưi dân. D. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.
Câu 32 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 26, hãy cho biết các ngành công
nghip Cm Ph?
A. Dệt may, điện t. B. Cơ khí, khai thác than.
C. Đóng tàu, chế biến nông sn. D. Sn xut giy, xenlulô.
Hiu
Câu 1 (TH): Khó khăn lớn nhất để m rng diện ch nâng cao năng suất cây công
nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả Trung du và min núi Bc B
A. đt đai thường xuyên b ra trôi, xói mòn.
B. đa hình núi cao him tr khó canh tác, thiếu nước và mùa đông.
C. tình trạng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước v mùa đông.
D. dân cư thưa tht, thiếu lao động, trình độ lao động còn nhiu hn chế.
Câu 2 (TH): Vùng Trung du và min núi Bc B có đàn lợn đông và tăng nhanh là do
A. th trưng tiêu th ti ch rng ln. B. cơ sở thc ăn (hoa màu lương thc) di dào.
C. cơ sở chế biến phát trin mnh. D. cơ sở vt cht của ngành chăn nuôi khá tt.
Câu 3 (TH): Trung du min núi Bc B kh năng phát triển chăn nuôi gia súc ln
do
A. vùng nhiều đồng c, ch yếu trên các cao nguyên độ cao 600 700m.
B. khí hu nhit đới gió mùa có mùa đông lạnh thun li cho phát triển chăn nuôi.
C. các đồng c đã được ci to, góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. khâu vn chuyn sn phẩm đi tiêu thụ ng bng, thành phố) đã được ci thiện đáng kể.
Câu 4 (TH): Thế mnh đ phát trin các loi cây công nghip ngun gc cn nhiệt và ôn đới
Trung du và min núi Bc B
A. có đt phù sa c đất feralit tp trung các vùng đi.
B. khí hu nhit đi m, gió mùa vi mt mùa đông lạnh.
C. nhân dân có kinh nghim trng và chế biến cây công nghip.
D. th trưng tiêu th sn phm đưc m rngổn định.
Câu 5 (TH): Nguyên nhân quan trng nht làm cho nhiệt độ trung bình ca Trung du
min núi Bc B thấp hơn các vùng khác là
A. v trí nm phía bc nưc ta. B. ảnh hưởng mnh nht của gió mùa Đông Bắc.
C. nền địa hình cao nht nưc ta. D. s ngày có sương muối trong năm nhiu.
Câu 6 (TH): Khó khăn chủ yếu làm hn chế vic phát triển chăn nuôi gia súc ln Trung
du và min núi Bc B
A. công tác vn chuyn sn phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu th.
B. dch bnh hi gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên din rng.
C. trình đ chăn nuôi còn thấp kém, công nghip chế biến chưa phát triển.
D. cơ sở thc ăn cho chăn nuôi còn hn chế.
Câu 7 (TH): Vic phát trin thủy điện s tạo ra động lc mi cho s phát trin ca vùng
Trung du và min núi Bc B, nhất là lĩnh vc
A. khai thác và chế biến lâm sn. B. khai thác và chế biến thy sn.
C. khai thác và chế biến khoáng sn. D. chế biến lương thực, cây công nghip.
Câu 8 (TH): Vic xây dng các nhà máy thủy đin Trung du min núi Bc B cn đặc
bit chú ý ti nhng tác động v
A. đa cht công trình. B. môi trưng ca địa phương.
C. đa bàn cư trú của ngưi dân. D. tp quán sn xut ca ngưi dân.
Câu 9 (TH): Khu vc Tây Bc v mùa đông chịu nh hưng của gió mùa Đông Bắc yếu hơn
khu vực Đông Bắc, nhưng vẫn lnh là do
A. có nền địa hình cao. B. nh hưởng trc tiếp ca bin.
C. các dãy núi có hướng tây bc đông nam. D. ảnh hưởng ca gió mùa Tây Nam.
Câu 10 (TH): Mt trong những ý nghĩa quan trọng v mt xã hội đối vi việc đẩy mnh sn
xut cây công nghip và cây đặc sn Trung du và min núi Bc B
A. góp phn hn chế gia tăng dân số.
B. phân b lại dân cư và nguồn lao động.
C. góp phn hn chế du canh, du cư trong vùng.
D. gii quyết tình trng thiếu vic làm vùng nông thôn.
Câu 11 (TH): Nguyên nhân quan trng nht làm cho những năm gần đây đàn lợn Trung
du và min núi Bc B tăng nhanh là
A. nhu cu tiêu th ngày càng ln. B. công tác thú ý ngày càng phát trin.
C. con ging tt, khí hu thích hp. D. nhiu thức ăn từ hoa màu, lương
thc.
Vn dng
Câu 1 (VD): cho bng s liu
S ợng đàn trâu phân theo các vùng năm 2000 và 2014 (đơn vị: nghìn con)
Vùng
Năm 2010
Năm 2014
Trung du và min núi Bc B
1682.0
1456.1
Đồng bng sông Hng
104.5
88.9
Bc Trung B
710.9
629.8
Duyên Hi Nam Trung B
178.9
173.6
Tây Nguyên
94.2
88.7
Đông Nam B
62.1
49.3
Đồng bng sông Cu Long
44.4
35.0
C nước
2877.0
2521.4
Biểu đồ nào sau đây thể hin thích hp nht v quy cấu đàn trâu nước ta phân theo
vùng năm 2010 và 2014?
A. Biểu đồ tròn. B. Biu đồ min. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hp.
BÀI 33: VN Đ CHUYN DCH CƠ CẤU KINH T THEO NGÀNH
ĐỒNG BNG SÔNG HNG
Biết
Câu 1 (NB): S tnh, thành ph của vùng Đồng bng sông Hng hin nay là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 2 (NB): S tnh, thành ph của Đồng bng sông Hng nm trong vùng kinh tế trng
đim phía Bc là
A. 7. B. 6. C. 9. D. 10.
Câu 3 (NB): T l diện tích đất nông nghip so vi tng diện tích đất t nhiên Đồng bng
sông Hng là
A. 15.;4%. B. 79.5%. D. 59.7%. D. 51.2%.
Câu 4 (NB): S chuyn dịch cấu kinh tế trong ni b khu vc I Đồng bng sông Hng
diễn ra theo hướng
A. gim t trng ngành trng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sn.
B. tăng tỉ trng ngành trng trt và ngành chăn nuôi, gim t trng ngành thy sn.
C. gim t trng ngành trng trọt và chăn nuôi, tăng t trng ngành thy sn.
D. tăng t trng ngành trng trt, gim t trọng ngành chăn nuôi và thủy sn.
Câu 5 (NB): Công nghiệp khai thác khí đốt Đồng bng sông Hng phân b
A. Đ Sơn. B. Tin Hi. B. Cát bà. D. Đng Châu.
Câu 6 (NB): Hai trung tâm du lch tiêu biu Đồng bng sông Hng là
A. Hà Ni, Hải Dương. B. Hà Nội, Nam Đnh.
C. Hà Ni, Ninh Bình. D. Hà Ni, Hi Phòng.
Câu 7 (NB): Quc l 5 chy qua các tnh, thành ph
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng. B. Ni, Hưng Yên, Hải Phòng, Qung
Ninh.
C. Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Hải Phòng. D. Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái
Bình.
Câu 8 (NB): Phương án nào sau đây không đúng vi ngành dch v vùng Đng bng sông
Hng?
A. Cơ cấu ngành dch v đa dạng.
B. Dch v chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP vùng.
C. Hà Ni là trung tâm dch v ln nht vùng.
D. Du lịch chưa có vị trí xứng đáng trong nền kinh tếng.
Câu 9 (NB): Diện tích Đồng bng sông Hng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích c c?
A. 4.5%. B. 5.6%. C. 13.4%. D. 16.5%.
Câu 10 (NB): Da vào mục đích sử dng, loại đất nào sau đây có diện tích ln nht Đồng
bng Sông Hng?
A. Đt . B. Đt lâm nghip. C. Đất nông nghip. D. Đt chuyên dùng.
Câu 11 (NB): Đng bng Sông Hng có các khoáng sn ch yếu nào sau đây?
A. Than đá, thiếc, cát trng, apatit, st. B. Than bùn, bô xít, du m, khí t nhiên.
C. Titan, vàng, bô xit, thiếc, đng, chì m. D. Đá vôi, sét, cao lanh, than nâu, khí t nhiên.
Câu 12 (NB): Các loại thiên tai nào sau đây thường xy ra Đồng bng Sông Hng?
A. Bão, lũ lụt, hn hán. B. Bão, lũ quét, động đất.
C. Cát bay, gió lào, st l đất. D. Lũ lụt, lũ quét, nưc bin dâng.
Câu 13 (NB): Định hưng chuyn dịch cơ cấu kinh tế Đồng bng Sông Hng là
A. gim khu vc I, tăng khu vc II và III. B. tăng khu vực I, gim khu vc II, và III.
C. tăng khu vực III, gim khu vc I và II. D. tăng khu vc III và I, gim khu vc II.
Câu 14 (NB): Đng bng sông Hng không giáp vi
A. vnh Bc b. B. Bc Trung B.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Trung du và min núi Bc B.
Hiu
Câu 1 (TH): Đặc điểm ni bt v n cư, lao động của Đồng bng sông Hng là
A. mt đ dân s cao nht, nguồn lao động đông nht c nước.
B. mt đ dân s thấp, lao động có trình độ thâm canh cao nht c nước.
C. mt đ dân s cao, nguồn lao đng còn hn chế v trình độ kĩ thuật so vi c c.
D. mt đ dân s cao nht c nước, lao động có kinh nghiệm và trình đ.
Câu 2 (TH): Phương án nào sau đây không chính xác v nguyên nhân Đng bng sông
Hồng là vùng đông dân nhất nước ta?
A. Có lch s khai thác lãnh th u đời. B. nn nông nghip trồng cây lúa nước cn nhiu
lao đng.
C. Có nhiều đô th lớn và cơ sở h tng tt. D. Tp trung nhiu khu công nghip nht nưc ta.
Câu 3 (TH): Vấn đ vic làm đồng bng sông Hng tr thành mt trong nhng vấn đề
nan gii, vì
A. nguồn lao động di dào, kh năng thu hút các ngành kinh tế còn hn chế, kinh tế còn chm
phát trin.
B. nguồn lao động dồi dào, trình đ của người lao động còn hn chế.
C. nguồn lao động di dào, t l đã qua đào tạo ln.
D. t l dân thành th cao, lao động ch yếu tp trung khu vc thành th.
Câu 4 (TH): Hn chế ln nhất đối vi phát trin kinh tế xã hi Đồng bng sông Hng là
A. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, rét đậm, sương muối.
B. dân s quá đông, mật đ dân s cao.
C. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hp nhanh,
D. thiếu nguyên liu cho phát trin công nghip.
Câu 5 (TH): Phương án o sau đây không phi thế mnh ch yếu v kinh tế hi ca
Đồng bng sông Hng?
A. Nguồn lao động dồi dào trình độ ca người lao động thp.
B. Mạng lưới giao thông, điện nước tt.
C. Cơ sở vt chất kĩ thuật phc v sn xut và đời sng tt.
D. Th trưng tiêu th sn phm rng ln, lch s khai thác lãnh th lâu đời.
Câu 6 (TH): ý nào sau đây không phi thế mnh ch yếu v kinh tế hi vùng Đồng
bng sông Hng?
A. S dân đông, mật đ dân s cao nht nưc.
B. Mạng lưới giao thông, kh năng cung cấp điện, nước tt.
C. Cơ sở vt chất kĩ thuật phc v sn xut đi sng tt.
D. Th trưng tiêu th sn phm rng ln, lch s khai thác lãnh th lâu đời.
Câu 7 (TH): Tại sao tài nguyên nước Đng bng Sông Hng phong phú?
A. Gii quyết t vấn đề thy li. B. Lượng mưa lớn, din ra quanh năm.
C. Mạng lưới sông dày đặc. D. ợng mưa lớn, độ dc không nhiu.
Câu 8 (TH): Tại sao Đồng bng Sông Hng có ngun lao động di dào?
A. T l dân s t nhiên cao nhât nước. B. Có sc hút v lao đng mnh nht c nước.
C. Là địa bàn cư trú của nhiu dân tộc ít người. D. s dân đông nhất c nước, kết cu
dân s tr.
Câu 9 (TH): Mt trong nhng nguyên nhân dẫn đến dân tập trung đông Đồng bng
Sông Hng là
A. kinh tế phát trin nht c nước. B. mới được khai thác trong nhng năm
gần đây.
C. có điu kin thun li cho sn xuất và cư trú. D. diện tích đất nông nghip ln nht c
nước.
Câu 10 (TH): Trong điều kin kinh tế n chm phát trin, mt trong nhng vấn đề nan
gii nht là khu vc thành th Đồng bng Sông Hng là
A. y tế. B. vic làm. C. giáo dc. D. phúc li xã hi.
Câu 11 (TH): Mt s tài nguyên nào sau đây Đồng bng Sông Hng b xung cp do vic
khai thác quá mc?
A. Đt và rng. B. Rừng và nưc ngầm. C. Nưc trên mt và rng. D. Đất nước trên
mt.
Câu 12 (TH): Vì sao Đồng bng Sông Hng chu ảnh hưởng nhiu ca thiên tai?
A. Nm trong vùng khí hu nhit đi lục địa. B. Nm trong vùng khí hu nhit đi m gió mùa.
C. Nm trong vùng khí hậu ôn đới hải dương. D. Nm trong vùng khí hu cn nhit gió mùa.
Câu 13 (TH): Đng bng Sông Hng thiếu nguyên liu cho công nghip vì
A. chăn nuôi chm phát trin. B. nguồn lương thực vòn thiếu nhiu.
C. tài nguyên thiên nhiên không tht phong phú. D. ít tiềm năng phát trin ngành thy
sn.
Câu 14 (TH): Tại sao định hướng phát trin kinh tế Đồng bng Sông Hng li chú trng
đến vic hình thành và phát trin các ngành công nghip trọng điểm?
A. Đ khai thác ngun tài nguyên khoáng sn di dào.
B. Đ thu hút triệt đ ngun vốn đầu tư nước ngoài vào nưc ta.
C. Để s dng có hiu qu các thế mnh v t nhiên và con người.
D. Đ tn dng thế mnh và tiềm năng thủy điện và khoáng sn.
Vn dng
Câu 1 (VD): Đồng bng sông Hng tp trung nhiu di tích, l hi, các làng ngh truyn
thng là do
A. nn kinh tế phát trin nhanh vi nhiu làng ngh truyn thng.
B. có nhiu thành phn dân tc cùng chung sng.
C. chính sách đầu tư phát triển của nhà nước.
D. có lch s khai thác lãnh th lâu đời vi nn sn xuất lúa nưc phát trin.
Câu 2 (VD): cho bng s liu
Cơ cấu kinh tế phân theo ngành Đng bng Sông Hồng (đơn v: %)
Năm
Ngành
1990
2000
2005
2014
Nông lâm ngư
nghip
45.6
23.4
16.8
9.6
Công nghip xây
dng
22.7
32.7
39.3
46.4
Dch v
31.7
43.9
43.9
44.0
Hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thể hin thích hp nht s chuyn dịch cơ cu kinh tế phân theo
ngành Đồng bng Sông Hồng, giai đoạn 1990 2014?
A. Biểu đồ ct. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ min. D. Biểu đồ đường.
BÀI 35: VN Đ PHÁT TRIN KINH T XÃ HI BC TRUNG B
Biết
Câu 1 (NB): Vùng Bc Trung B bao gm
A. 5 tnh. B. 6 tnh. C. 7 tnh. D. 8 tnh.
Câu 2 (NB): Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trng đim min trung?
A. Tha Thiên Huế. B. Ngh An. C. Qung Tr. D Hà Tĩnh.
Câu 3 (NB): Ranh gii t nhiên gia vùng Bc Trung B và Duyên hi Nam Trung B
A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bch Mã. C. sông Bến Hi. D. sông Gianh.
Câu 4 (NB): Mt s loi tài nguyên khoáng sn vn dng tim năng hoặc khai thác chưa
đáng k Bc Trung B
A. st, vt liêu xây dng. B. st, mangan. C. thiếc, crômmit. D. ti tan, st.
Câu 5 (NB): Các nhà máy xi măng ln vùng Bc Trung B phân b c tnh nào sau
đây?
A. Thanh Hóa, Ngh An. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Ngh An, Qung Tr. D. Thanh Hóa, Qung Bình.
Câu 6 (NB): Các trung tâm công nghip Bc Trung B hin nay là
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Thanh Hóa, Thạch Khê, Vũng Án.
C. Tĩnh Gia, Đng Hi, Huế. D. Sầm Sơn, Cửa Lò, Nht L.
Câu 7 (NB): Bc Trung B, các cảng ớc sâu đang được xây dng hoàn thin thuc
v các tnh
A. Nghi Sơn Hà Tĩnh, Vũng Áng – Ngh An, Chân Mây Huế.
B. Nghi Sơn Thanh Hóa, Vũng Áng Huế, Chân Mây Hà Tĩnh.
C. Nghi Sơn – Thanh Hóa, Vũng Áng - Hà Tĩnh, Chân Mây – Huế.
D. Nghi Sơn Ngh An, Vũng Áng – Tĩnh, Chân Mây Huế.
Câu 8 (NB): Cây cao su, h tiêu Bc Trung B đưc trng nhiu các tỉnh nào sau đây?
A. Ngh An, Qung Tr. B. Qung Bình, Qung Tr.
C. Thanh Hóa, Ngh An. D. Ngh An, Hà Tĩnh.
Câu 9 (NB): Bc Trung B gm có 6 tnh, ln lưt t Bc vào Nam là
A. Tha Thiên Huế, Qung Tr, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qung Bình, Qung Tr, Tha Thiên Huế.
C. Ngh An, Thanh Hóa, Qung Tr, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.
D. Hà Tĩnh, Qung Tr, Ngh An, Qung Bình, Tha Thiên Huế, Thanh Hóa.
Câu 10 (NB): Điểm đặc bit v v trí địa ca vùng Bc Trung B tt c các tnh trong
vùng đều giáp vi
A. Lào bin. B. Tây Nguyên bin. C. Duyên hi Nam Trung B. D. Đồng bng sông
Hng.
Câu 11 (NB): Hiện nay độ che ph rng Bc Trung B đứng th 2 c c, ch sau
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam B. C. Đng bng sông Hng. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 12 (NB): Các tnh có nhiu rng nht vùng Bc Trung B
A. Thanh Hóa, Ngh An, Qung Bình. B. Hà Tĩnh, Quảng Tr, Tha Thiên Huế.
C. Qung Tr, Tha Thiên Huế, Ngh An. D. Thanh Hóa, Qung Tr, Tha Thiên Huế.
Câu 13 (NB): vùng trung du ca Bc Trung B ng có điều kin đế phát trin
A. cây lương thc. B. các loại cây rau đậu.
C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 14 (NB): Các đồng bng vùng Bc Trung B ch yếu có loi đất nào sau đây?
A. Đt phù sa. B. Đất cát pha. C. Đt nhim phèn. D. Đt xám bc màu.
Câu 15 (NB): Ngành công nghip trọng điểm nào sau đây được ưu tiên phát triển Bc
Trung B?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghip hóa cht.
C. Công nghip dt may. D. Công nghiệp cơ khí điện t.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 27, dc b bin vùng Bc Trung B
nhiu
A. lúa và gia súc ln (trâu, bò). B. ca khu quc tế và cng bin.
C. cng bin và khu kinh tế ven bin. D. cng bin và khu kinh tế ca khu.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 27, hãy cho biết hai tnh nào trng cây
cao su Bc Trung B?
A. Thanh Hóa, Ngh An. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Qung Bình, Qung Tr. D. Qung Tr, Tha Thiên Huế.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 20, hu hết các tnh Bc Trung B
có t l din tích rng che ph
A. t 60% tr lên. B. t trên 10 đến 20%. C. t trên 20 đến 40%. D. t trên 40 đến 60%.
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công
nghip Bỉm Sơm, Thanh Hóa, Vinh, Huế giá tr sn xut ng nghip bao nhiêu nghìn t
đồng?
A. i 9 nghìn t đng. B. Trên 120 nghìn t đồng.
C. T 9 đến 40 nghìn t đồng. D. Tuef trên 40 đến 120 nghìn t đồng.
Câu 20 (NB): n cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 27, các khu kinh tế ca khu Bc
Trung B
A. Nm Cn, Cu Treo, Cha Lo, A Dt. B. Cu Treo, Cha Lo, Lao Bo, A Dt.
C. Hòn La, Cầu Treo, Vũng Áng, A Dt. C. Na Mèo, Lao Bo, Cu Treo, Cha Lo.
Câu 21 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế ven bin
Hòn La thuc tnh nào?
A. Hà Tĩnh. B. Qung Bình. C. Qung Tr. D. Tha Thiên Huế.
Câu 22 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 27, hai tnh trồng y lương thc,
thc phm ln nht vùng Bc Trung B
A. Ngh An, Hà Tĩnh. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Thanh Hóa, Ngh An. D. Qung Tr, Tha Thiên Huế.
Câu 23 (NB): Tnh trng đim ngh cá vùng Bc Trung B
A. Thanh Hóa. B. Ngh An. C. Hà Tĩnh. D. Qung Bình.
Hiu
Câu 1(TH): Vấn đề hình thành cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bc Trung B ý
nghĩa
A. góp phn khai thác hp lí các tiềm năng của vùng, tạo ra cơ cấu ngành kinh tế độc đáo.
B. gi quyết vic làm cho mt lc lưng lớn lao động trong vùng, hn chế du canh du cư.
C. góp phn hình thành phát trin các vùng chuyên môn hóa nông nghip phát trin công
nghip chế biến.
D. góp phn tạo ra cấu ngành, to thế liên hoàn trong phát triển cấu kinh tế theo không
gian.
Câu 2 (TH): Vic trng rng ven bin Bc Trung B có tác dng
A. bo v môi trưng sng ca các loài sinh vt, bo tn các ngun gen.
B. điu hòa nguồn nưc, hn chế các cơn lũ đt ngt trên các sông ngn và dc.
C. chán gió bão, ngăn không cho cát bay, cát chy lấn vào đồng rung làng mc.
D. chng st lỡ, xói mòn đất, ngăn ảnh hưng ca nưc mặn vào sâu trong đất lin.
Câu 3 (TH): Ngun li thy sn Bc Trung B có nguy cơ giảm rõ rt là do
A. vùng biển thường xuyên xảy ra thiên tai. B. môi trưng bin b ô nhim.
C. không các bãi cá, bãi tôm quy ln. D. tàu thuyn công sut nhỏ, đánh bắt ven b
chính.
Câu 4 (TH): Vic gii quyết nhu cu v đin ca vùng Bc Trung B ch yếu da vào
A. các nhà máy nhiệt điện được xây dng ti ch. B. các nhà máy thủy điện được xây dng
ti ch.
C. mạng lưới điện quc gia. D. nhp khu nguồn đin t Lào.
Câu 5 (TH): Phương án nào sau đây không đúng v ý nghĩa của vic xây dựng cơ sở h tng
đối vi phát trin kinh tế xã hi vùng Bc Trung B?
A. Góp phn m rng quan h kinh tế vi phía Nam ca Lào và phía Bc ca Campuchia.
B. Nhm ci thiện cơ sở h tầng đ thu hút các d án đầu tư trong nưc và nưc ngoài.
C. Nhằm thúc đẩy phát trin kinh tế các huyn phía tây, phân b lại dân cư, hình thành các đô th
mi.
D. Góp phn to ra s thay đổi ln trong s phát trin kinh tế xã hi ca vùng.
Câu 6 (TH): Mt trong những kkhăn đối với đánh bắt thy sn Bc Trung B hin
nay là
A. thiếu lc lượng lao động. B. mưa bão diễn ra quanh năm.
C. phn ln tàu thuyn có công sut nh. D. kinh nghiệm đánh bắt của ngư dân còn
hn chế.
Câu 7 (TH): cấu kinh tế nông thôn ven bin vùng Bc Trung B đang sự thay đổi
khá rõ nét, ch yêu là do
A. phát triển chăn nuôi đại gia súc và gia cm.
B. phát trin nuôi thy sản nước lợ, nưc mn.
C. phát trin vn rng, m rng các vùng lúa thâm canh.
D. phát trin các vùng chuyên canh cây công nghip lâu năm.
Câu 8 (TH): Công nghip ca vùng Bc Trung B hiện đang phát triển không phi da trên
A. nguyên liu nông, lâm, thy sn. B. tiềm năng thủy điện di dào, giá r.
C. mt s khoáng sn có tr ng ln. D. nguồn lao động dồi dào, tương đối r.
Câu 9 (TH): Ti sao các nhà máy thy điện Bc Trung B ch yếu có công sut nh?
A. Nhu cu tiêu th điện chưa cao. B. Công nghiệp chưa phát triển.
C. Các sông có tr năng thủy điện ít. D. Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
BÀI 36: VN Đ PHÁT TRIN KINH T - XÃ HI DUYÊN HI NAM TRUNG B
Biết
Câu 1 (NB): S tnh, thành ph thuc vùng Duyên hi Nam Trung B
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 2 (NB): Các tnh, thành ph ca vùng Duyên hi Nam Trung B thuc vùng kinh tế
trng đim min Trung là
A. Tha Thiên Huế, Đà Nng, Qung Nam, Qung Ngãi.
B. Đà Nng, Qung Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Qung Nam, Quảng Ngãi, Bình Đnh, Phú Yên.
D. Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Đnh, Bình Thun.
Câu 3 (NB): Trong tương lai, ngành vai trò lớn hơn trong việc gii quyết vấn đề thc
phm và to ra nhiu sn phm hàng hóa vùng Duyên hi Nam Trung B
A. thy sn. B. trồng cây lương thực, thc phm. C. chăn nuôi. D. trồng cây ăn
qu.
Câu 4 (NB): Bãi bin nào không thuc vùng Duyên hi Nam Trung B?
A. M Khê, Sa Hunh. B. Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Thiên Cm, Chân Mây. D. Cà Ná, Mũi Né.
Câu 5 (NB): Trung tâm công nghip ln nht vùng Duyên hi Nam Trung B
A. Đà Nng. B. Qung Ngãi. B. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 6 (NB): Din tích vùng Duyên hi Nam Trung B chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích
c c?
A. 4.5%. B. 5.6%. C. 13.4%. D. 16.5%.
Câu 7 (NB): Qun đo Trường Sa thuc tnh/thành ph
A. Qung Ngãi. B. Qung Nam. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa.
Câu 8 (NB): Cng bin nào sau đây không thuc vùng Duyên hi Nam Trung B?
A. Chân Mây. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 9 (NB): Các tnh, thành ph trc thuộc trung ương nào sau đây không thuc Duyên
hi Nam Trung B?
A. Đà Nng, Qung Nam. B. Quảng Ngãi, Bình Đnh, Phú Yên.
C. Khánh Hòa, Ninh Thun, Bình Thun. D. Qung Bình, Qung Tr, Tha Thiên
Huế.
Câu 10 (NB): Hai Quần đảo nào sau đây của nước ta thuc vùng Duyên hi Nam Trung
B?
A. Quần đảo Th Chu và Cô Tô. B. Quần đảo Trưng Sa, An Thi.
C. Quần đảo Côn Sơn, Hà Tiên. D. Quần đảo Trưng Sa và Hoàng Sa.
Câu 11 (NB): Hoạt động khai thác thy sn Duyên hi Nam Trung B điều kin phát
trin mnh là do
A. ít thiên tai xy ra. B. lao động có trình độ cao.
C. bin có nhiu bãi tôm, bãi cá. D. h thống sông ngòi dày đặc.
Câu 12 (NB): vùng Duyên hi Nam Trung B các cng tng hp lớn do Trung Ương
quản lí như
A. Cửa Lò, Vũng Áng, Thuận An. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Quy Nhơn, Nhà Bè, Kiên Lương. D. Cái Lân, Nht L, Nha Trang.
Câu 13 (NB): Cng trung chuyn quc tế ln nhất nước ta Duyên hi Nam Trung B
A. Đà Nng. B. Quy Nhơn. C. Vân Phong. D. Dung Qut.
Câu 14 (NB): Khoáng sản đang được khai thác thm lục địa ca Duyên hi Nam Trung
B
A. apatit. B. du m. C. than bùn. D. khí t nhiên.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 28, hãy cho biết cây ng được trng
tnh nào ca vùng Duyên hi Nam Trung B?
A. Qung Ngãi. B. Phú Yên. C. Ninh Thun. D. Bình Thun.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 22, hãy cho biết c nhà máy thy
đin Duyên hi Nam Trung B có công sut bao nhiêu MW?
A. i 1000MW. B. T 1001 đến 1500MW. C. T 1501 đến 2000MW. D. Trên
2000MW.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 28, hãy cho biết hai trung tâm công
nghip nào sau đây ở Duyên hi Nam Trung B có quy mô ln nht?
A. Đà Nng, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Qung Ngãi.
C. Quy Nhơn, Phan Thiết. D. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 18 (NB): n cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 28, dc b bin Nam Trung B
nhiu
A. nhà máy thủy điện và cng bin. B. khu kinh tế ca khu và sân bay.
C. khu kinh tế ven bin và cng bin. D. khu kinh tế ca khu và cng bin.
Câu 19 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 28, hãy cho biết các ngành công
nghip trung tâm công nghip Qung Ngãi?
A. Cơ khí, chế biến nông sn, sn xut giy, xenlulô.
B. Luyện kim đen, đóng tàu, hóa cht, phân bón.
C. Sn xut vt liu xây dựng, điện t, cơ khí.
D. Khai thác, chế biến lâm sn, hóa cht, phân bón.
Hiu
Câu 1 (TH): Đánh bắt thy sn vùng Duyên hi Nam Trung B phát trin mnh là nh
A. có đưng b bin dài vi nhiu ca sông, vụng, đầm phá.
B. có nhiu bin lm tôm cá, tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá.
C. vùng bin ấm, quanh năm không b đóng băng.
D. mạng lưới sông ngòi dài đặc và h thủy điện, thy li.
Câu 2 (TH): Nuôi trng thy sn vùng Duyên hi Nam Trung B phát trin mnh nh
A. vùng bin rng ln vi nhiu bãi tôm, bãi cá. B. nhiu h thủy điện và h thy li.
C. b bin dài vi nhiu vụng, đầm phá. D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
Câu 3 (TH): Phương án nào sau đây không đúng v ý nghĩa ca vic phát trin giao thông
vn ti đưng b vùng Duyên hi Nam Trung B?
A. Phát trin giao thông vn ti góp phần làm tăng vai trò trung chuyển ca Duyên hi Nam
Trung B.
B. Giúp đẩy mạnh giao lưu giữa các tnh ca Duyên hi Nam Trung B với Tp. Đà Nẵng phía
bc và Tp. H Chí Minh phía nam.
C. To ra thế m cửa hơn nữa cho vùng và cho s phân công lao động mi.
D. Góp phn hình thành các khu công nghip, khu chế xut và khu kinh tế m.
Câu 4 (TH): Ti sao ven bin Duyên hi Nam Trung B có điều kin thun li nuôi trng
thy sn?
A. Có nhiu ca sông ln. B. Có nhiu vịnh nưc sâu.
C. Có nhiu rng ngp mn. D. Có nhiu vụng, đầm phá.
Câu 5 (TH): Ý nào sau đây không phi ý nghĩa ca việc đẩy mạnh đánh bắt hi sn xa b
vùng Duyên hi Nam Trung B?
A. Bo v tài nguyên sinh vt ven b. B. Mang li hiu qu cao v kinh tế - xã hi.
C. Khẳng định ch quyn biển đảo ca nưc ta. D. Thúc đẩy nhanh ngành vn ti bin phát
trin.
Câu 6 (TH): Ti sao vùng Duyên hi Nam Trung B nhiu thun li để phát trin du
lch bin?
A. Có nhiu bãi bin ni tiếng, khí hu tt. B. Thu nhp ca người dân cao nht c
nước.
C. Các tuyến đường đều chy qua các bãi bin. D. Vùng biển quanh năm không thiên tai
xy ra.
Câu 7 (TH): Ti sao Duyên hi Nam Trung B có điu kin đ phát trin dch v hàng hi?
A. Quanh năm không có thiên tai xảy ra, lượng mưa ít.
B. Có nguồn lao đng di dào, trình đ cao nht c nước.
C. Có mt chuỗi đô th phân b dc theo đưng b bin.
D. Có nhiều địa đim thun li đ xây dng cảng nước sâu.
Câu 8 (TH): Mt trong nhng nhân t gây cn tr ti phát trin công nghip cũng như các
hot đng kinh tế khác Duyên hi Nam Trung B
A. không có kh năng thu hút đầu tư nưc ngoài. B. thiên tài (bão, hn hán) xy ra quanh
năm.
C. thiếu lao động và không có th trưng tiêu th. D. s hn chế v tài nguyên thiên nhiên,
năng lượng.
Câu 9 (TH): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 28, hãy cho biết s ging nhau v các
ngành công nghip các trung tâm công nghip vùng Duyên hi Nam Trung B?
A. Cùng có các ngành cơ khí, chế biến nông sn.
B. Cùng có các ngành khai thác, chế biến lâm sn.
C. Cùng có các ngành hóa chất, phân bón, điện t.
D. Cùng có các ngành sn xut giấy, xenlulô, điện t.
BÀI 37: VN Đ KHAI THÁC TH MNH TÂY NGUYÊN
Biết
Câu 1 (NB): S tnh thuc vùng Tây Nguyên hin nay là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2 (NB): Phương án nào sau đây không phi là điều kin thun lợi để Tây Nguyên phát
trin cây cà phê?
A. Đa hình có nhiu cao nguyên rng ln. B. Khí hu có tính cht cận xích đạo.
C. Mc nưc ngm nm rt thp. D. Đất Badan tng phong hóa sâu, giàu dinh
dưỡng.
Câu 3 (NB): Tnh có din tích cà phê ln nht vùng Tây Nguyên là
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lk. D. Đk Nông.
Câu 4 (NB): Cây công nghip quan trng s mt ca vùng Tây Nguyên là
A. h tiêu. B. cao su. C. chè. D. cà phê.
Câu 5 (NB): Phương án nào không đúng khi nói v nguyên nhân làm suy gim tài nguyên
rng Tây Nguyên?
A. Nn phá rừng gia tăng. B. Tình trng di dân t do t nơi khác tới.
C. Qun lí rng không cht ch. D. Công tác giao đất, giao rừng được đy mnh.
Câu 6 (NB): Nhà máy thủy điện Yaly có sông sut là
A. 270MW. B. 720MW. C. 1500MW. D. 702MW.
Câu 7 (NB): Nhà máy thủy điện Yaly, Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xan 4 Plây Krông đưc
xây dng trên sông
A. Xê Xan. B. Đa Krông. C. Xrê Pôk. D. Đng Nai.
Câu 8 (NB): Din tích ca Tây Nguyên chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích c c?
A. 4.5%. B. 5.6%. C. 13.4%. D. 16.5%.
Câu 9 (NB): Tnh có din tích chè ln nht vùng Tây Nguyên là
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đk Lk. D. Lâm Đng.
Câu 10 (NB): Tây Nguyên bao gm các tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đng.
B. Tây Ninh, Bình Thuận, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
C. Đk Lk, Quảng Nam, Bình Phưc, Đắk Nông, Lâm Đồng.
D. Tây Ninh, Đk Lắk, Đắk Nông, Bình Dương, Lâm Đng.
Câu 11 (NB): V v trí địa lí, Tây Nguyên không giáp vi
A. Đông Nam B. B. Biển Đông. C. duyên hi Nam Trung B. D. h Lào đông bắc
Campuchia.
Câu 12 (NB): Đt badan và khí hu cận xích đạo Tây Nguyên phù hp vi
A. cây lương thc, nht là cây lúa. B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm. D. cây rau đậu, cây dưc liu.
Câu 13 (NB): Tại sao Tây Nguyên được mnh danh là kho vàng xanh của nước ta?
A. Có nhiu rng tràm và rng ngp mn. B. nhiu rừng ôn đới núi cao
rừng thưa.
C. Độ che ph rng cao, nhiu g, chim thú quý. D. nhiu rng non, rng mới được
trng.
Câu 14 (NB): Mô hình kinh tế nào sau đây đang đưc phát trin rng rãi Tây Nguyên?
A. Kinh tế vườn. B. Kinh tế h gia đình.
C. Nông trưng quc doanh. D. Hp tác xã nông lâm nghip.
Câu 15 (NB): Căn c vào Atlat địa Vit Nam trang 28, hãy cho biết phê được trng
nhiu nht tnh nào ca Tây Nguyên?
A. Gia Lai. B. Đắk Lk. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum.
Hiu
Câu 1 (TH): Ý nghĩa về mt hội đối vi phát trin cây công nghip ng Tây Nguyên
A. thu hút hàng vạn lao động, to tp quán sn xut mới cho đng bào dân tc, nâng cao cht
ng cuc sng.
B. nâng cao đời sng nhân dân, góp phn gìn gi bn sắc văn hóa truyn thng dân tc.
C. thu hút dân cư t các vùng khác tới làm tăng mt đ dân s vùng.
D. nâng cao cht lưng cuc sng, chuyn dịch cơ cu kinh tế cho vùng.
Câu 2 (TH):: Điều kin t nhiên bản nhất để Tây Nguyên phát trin các vùng chuyên
canh cây công nghip quy mô ln là
A. đất đ badan giàu dinh dưỡng, phân b tp trung vi nhng mt bng rng ln.
B. khí hu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt, có s phân hóa theo đ cao đa hình.
C. khí hu cận xích đạo, nguồn nước trên mặt và nước ngm phong phú.
D. mùa khô kéo dài là điu kin thun li đ phơi sấy sn phm cây công nghip.
Câu 3 (TH):: Phương án nào sau đây không phi giải pháp để nâng cao hiu qu kinh tế
xã hi trong sn xut cây công nghip vùng Tây Nguyên?
A. Tăng nhanh diện tích trng cây cong nghiệp trên cơ s m rng t đất rừng, đất lâm nghip.
B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp, đ va hn chế ri ro trong tiêu th, va khai thác hp
tài nguyên.
C. Hoàn thin quy hoch các vùng chuyên canh cây công nghip.
D. Đy mnh khâu chế biến các sn phm cây công nghiệp và đẩy mnh xut khu.
Câu 4 (TH):: Ý nào sau đây không phi điều kin thun lợi để Tây Nguyên phát trin cây
cà phê?
A. đa hình có nhiu cao nguyên rng ln. B. khí hu có tính cht cận xích đạo.
C. độ che ph rng của vùng lên đến 60%. D. đt badan vi tng phong hóa sâu, giàu dinh
dưỡng.
Câu 5 (TH):: Khó khăn chủ yếu v mt t nhiên Tây Nguyên là
A. mùa khô kéo dài. B. thi tiết thất thường. C. bão trượt l đất đá. D. mùa đông
lnh và khô.
Câu 6 (TH):: Bên cnh những khó khăn tmùa khô Tây Nguyên cũng mang li nhng
thun li cho
A. phơi sấy và bo qun nông sn. B. cây chè và cây cà phê phát trin.
C. chăn thả gia súc trên các cao nguyên. D. m rng các vùng chuyên canh cây công
nghip.
Câu 7 (TH):: Tây Nguyên là vùng có nhiu tiềm năng to lớn v
A. lâm nghip và thy sn. B. khoáng sn và thy sn.
C. nông nghip và thy sn. D. nông nghip và lâm nghip.
Câu 8 (TH):: sao Tây Nguyên th trồng được các cây công nghip ngun gc cn
nhit?
A. Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bc. B. Do ảnh hưởng ca gió mùa Tây Nam.
C. Do ảnh hưởng của độ cao đa hình. D. Do lượng mưa lơn và diễn ra quanh năm.
Câu 9 (TH):: Mt trong nhng giải pháp đa dạng hóa cấu cây công nghip Tây
Nguyên s
A. góp phn nâng cao cht lưng sn phm. B. góp phn làm gim bt lc lượng lao động.
C. hn chế nhng ri ro trong tiêu th sn phm. D. khc phc hoàn toàn tính mùa v trong
sn xut.
Câu 10 (TH):: Biu hin đặc trưng của tính cht khí hu cn xích đạo vùng Tây Nguyên
A. có khí hu nóng ẩm quanh năm. B. có một mùa mưa và một mùa khô.
C. có s phân hóa theo đ cao của địa hình. D. có một mùa đông lạnh vi 3 tháng nhiệt độ i
18
0
C.
Câu 11 (TH):: sao Tây Nguyên, phê chè lại được trng các cao nguyên tương đối
cao?
A. Có khí hu mát m. B. Có mt mùa đông khô lạnh.
C. Có đất đỏ badan màu m. D. Nguồn nước dồi dào quanh năm.
Vn dng
Câu 1 (VD): Cho bng s liu
Din tích gieo trng cây công nghiệp lâu năm của Trung du và min núi Bc B, Tây
Nguyên
năm 2013 (đơn v: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm
Trung du và min núi Bc B
Tây Nguyên
Cà phê
15.5
573.4
Chè
96.9
22.9
Cao su
30.0
259.0
Các cây khác
0
113.7
Biểu đồ nào sau đây thể hin thích hp nhất quy cấu din tích gieo trng cây công
nghiệp lâu năm của Trung du và min núi Bc Bộ, Tây Nguyên năm 2013.
A. Biểu đồ ct. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ min. D. Biểu đồ đường.
BÀI 39: VN Đ KHAI THÁC LÃNH TH THEO CHIU SÂU ĐÔNG NAM BỘ
Biết
Câu 1 (NB): S tnh, thành ph của vùng Đông Nam Bộ
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 2 (NB): S tnh, thành ph của vùng Đông Nam Bộ nm trong vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 3 (NB): Vùng nào sau đây có tổng sn phẩm trong nước GDP đứng đu nưc ta?
A. Đng bng sông Hng. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 4 (NB): Nhn định nào sau đây không chính xác đối với vùng Đông Nam Bộ?
A. Có din tích nh, s dân trung bình.
B. Dẫn đầu c nước v GDP và tng mc bán l hàng hóa.
C. Giá tr sn xut công nghip chiếm ½ c c.
D. Vùng có nn kinh tế hàng hóa phát trin muộn hơn các vùng khác.
Câu 5 (NB): Din tích của vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích c
c?
A. 7.1%. B. 13.4%. C. 16.5%. D. 17.4%.
Câu 6 (NB): Đông Nam Bộ giáp với vùng nào sau đây?
A. Bc Trung B. B. Đng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 7 (NB): Vn đ tiêu biu trong phát trin của vùng Đông Nam Bộ
A. khai thác lãnh th theo chiu sâu. B. khai thác lãnh th theo chiu rng.
C. hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp. D. tp trung m rng vùng chuyên canh cây lúa.
Câu 8 (NB): Hiện nay đ tạo ra điện, các nhà máy điện ng Đông Nam Bộ ch yếu da
vào
A. du m và khí t nhiên. B. than và kim loi phóng x.
C. kim loi phóng x và sc gió. D. nguồn nước và năng lưng mt tri.
Câu 9 (NB): Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trng nht Đông Nam B?
A. Bô xít. B. Du khí. C. Cao lanh. D. Đt sét.
Câu 10 (NB): Nhiên liu ch yếu đưc s dng cho các nmáy nhiệt điện Đông Nam Bộ
A. than bùn, du m. B. du m, khí t nhiên. C. khí t nhiên, than đá. D. than bùn, khí t
nhiên.
Câu 11 (NB): V nông nghiệp, Đông Nam Bộ đang trở thành vùng sn xut ch yếu
A. phê, cao su, chè. B. cao su, h tiêu, điều. C. phê, chè, h tiêu. D. phê, h tiêu,
điều.
Câu 12 (NB): Đông Nam Bộ, vic khai thác du k vùng thm lc địa Nam Biển Đông
s tác đng mnh m ti tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh. B. Bình Dương. C. Đng Nai. D. Bà Ra Vũng Tàu.
Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 29, hãy cho biết năm 2007, GDP ca
Đông Nam B chiếm bao nhiêu phn trăm so với c c?
A. 50.1%. B. 17.6%. C. 32.3%. D. 60.0%
Hiu
Câu 1(TH): Phương án nào sau đây không đúng v quan nim khai thác lãnh th theo chiu
sâu?
A. Nâng cao hiu qu khai thác lãnh th trên cơ sở đầu tư vốn, khoa hc công ngh.
B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghip và dch v.
C. Khai thác có hiu qu các ngun lc, duy trì tc đ tăng trưởng kinh tế cao.
D. Gii quyết tt các vấn đề xã hi và bo v môi trưng.
Câu 2 (TH): Cơ sở năng lượng ca vùng Đông Nam Bộ từng bước được gii quyết nh vào
A. phát trin nguồn điện và mạng lưới đin. B. Nhp khu nguồn đin t Camphuchia.
C. phát trin nguồn điện gió. D. phát trin các nguồn điện than.
Câu 3 (TH): Hn chế ln nht của vùng Đông Nam B để phát trin nông nghip là
A. diện tích đất canh tác không ln. B. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trng.
C. cơ sở vt chất kĩ thut, chm phát trin. D. chm chuyển đổi cơ cấu cây trng.
Câu 4 (TH): Trong vic phát trin y ng nghiệp lâu năm vùng Đông Nam Bộ, ngoài
thy li thì bin pháp quan trng tiếp theo là
A. áp dụng cơ giới hóa trong sn xut.
B. tăng cường s dng phân bón và thuc bo v thc vt.
C. nâng cao trình độ cho người lao đng.
D. thay đổi cơ cấu cây trng và ging cây trồng cho năng suất cao hơn.
Câu 5 (TH): Nhim v quan trng nhất để phát trin bn vng công nghip vùng Đông
Nam B
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vt chất kĩ thuật.
B. bo v môi trường đi đôi với phát trin công nghip theo chiu sâu.
C. quy hoch và xây dng thêm các khu công nghip, khu chế xut mi.
D. đy mnh phát trin ngành công nghip khai thác du khí.
Câu 6 (TH): Vic xây dng các d án thy li Đông Nam Bộ không mang li ý nghĩa nào
sau đây?
A. Cung cấp nước tưi cho các vùng khô hn.
B. Tiêu nước cho các vùng thấp, trũng.
C. Cung cấp nước sch cho sn xut và sinh hot.
D. Tránh mt nưc các h cha, gi mc nưc ngm.
Câu 7 (TH): Mt trong nhng nhân t làm cho Đông Nam B cu kinh tế phát trin
hơn so với các vùng khác c ta
A. v trí địa lí đặc bit quan trng v quc phòng và xây dựng cơ cấu kinh tế.
B. chính sách phát trin kinh tế phù hợp, thu hút được đầu tư trong và ngoài nưc.
C. cơ cấu kinh tế có tốc độ tăng trưng nhanh nht so vi các vùng khác nước ta.
D. nguồn lao động di dào, có nhiu kinh nghim sn xut và ngh truyn thng.
Câu 8 (TH): Mt trong nhng nguyên nhân làm cho Đông Nam Bộ phát triển hơn so vi
các vùng khác trong c c là
A. có nn kinh tế hàng hóa sm phát trin.
B. có nhiu tiềm năng về thủy điện nht c nước.
C. có lch s khai thác lãnh th lâu đời nht c nước.
D. có dân s và lc lưng lao động đông nhất c nước.
Câu 9 (TH): Mt trong nhng mục đích của khai thác lãnh th theo chiu sâu Đông Nam
B là nhm
A. phát huy thế mạnh chăn nuôi gia súc ln.
B. đảm bo duy trì tốc độ tăng trưng kinh tế cao.
C. nâng cao kh năng xuất khu sn phm cây công nghip.
D. khai thác nhanh chóng ngun tài nguyên thiên nhiên sn có ca vùng.
Câu 10 (TH): Mt trong những điu kiện để Đông Nam Bộ tr thành vùng kinh tế phát
trin nht c c là do
A. dân s đông nhất c nước. B. có nhiu phù sa màu m.
C. da hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. v trí địa lí và điều kin t nhiên thun li.
Câu 11 (TH): Vấn đề luôn được quan tâm đối vi s phát trin công nghip vùng Đông
Nam B
A. tránh làm tn hi đến ngành du lch. B. thu hút đưc hết vốn đầu tư nước ngoài.
C. nâng cp và hiện đi các công trình thy li. D. tránh làm gim tr ng tài nguyên
khoáng sn.
Câu 12 (TH): Phương hướng để khai thác lãnh th theo chiều sâu trong lĩnh vc dch v
Đông Nam B
A. thu hút thêm ngun vốn đầu tư và lao độngc ngoài.
B. thu hút dân cư đ to ra mt th trưng tiêu th rng ln.
C. hoàn thiện cơ sở h tầng, đa dạng các hoạt động dch v.
D. đầu tư thiết b máy móc hiện đại, lao động có trình độ cao.
Câu 13 (TH): Ti sao thy li vấn đề quan trọng hàng đu trong khai thác lãnh th theo
chiu sâu Đông Nam B?
A. Vì tiêu, thoát nước vào mùa lũ. B. Vì gii quyết nước tưới vào mùa khô.
C. Vì góp phn thau chua ra mặn cho đất. D. Vì góp phn ci tạo đất phèn và đt mn.
Câu 14 (TH): Giải pháp để khai thác lãnh th theo chiu sâu trong nông lâm nghip vùng
Đông Nam B không phi
A. chú trng phát trin thy li. B. thay đổi cơ cấu ging cây trng.
C. m rng mô hình sn xut qung canh. D. bo v, khôi phc và phát trin rng.
Câu 15 (TH): S phát trin ca ngành công nghiệp nào sau đây làm thay đổi mnh m v
cơ cấu kinh tếs phân hóa lãnh th công nghiệp vùng Đông Nam Bộ?
A. Công nghip dt, may. B. Công nghip lc, hóa du.
C. Công nghip chế biến nông sn. D. Công nghip sn xut giy, xenlulô.
BÀI 41: VN Đ S DNG HP LÍ VÀ CI TO T NHIÊN
ĐỒNG BNG SÔNG CU LONG
Biết
Câu 1 (NB): S tnh, thành ph ng Đồng bng sông Cu Long hin nay là
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 2 (NB): Các tnh/thành ph của vùng Đồng bng sông Cu Long nm trong vùng kinh
tế trng đim phía Nam là
A. Cần Thơ, Hậu Giang. B. Vĩnh Long, Trà Vinh.
C. An Giang, Kiên Giang. D. Long An, Tin Giang.
Câu 3 (NB): Đồng bng sông Cu Long, t l din tích đất phù sa ngt so vi din tích
ca vùng là
A. 10%. B. 19%. C. 30%. D. 41%.
Câu 4 (NB): Nhóm đất mn vùng Đồng bng sông Cu Long phân b ch yếu
A. ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan. B. Đồng Tháp Mười, Kiên Giang.
C. bán đảo Cà Mau. D. dc hai b sông Tin và sông Hu.
Câu 5 (NB): Mùa khô vùng Đồng bng sông Cu Long kéo dài t
A. tháng V đến tháng X. B. tháng XII đến tháng IV năm sau.
C. tháng X đến tháng V năm sau. D. tháng XI đến tháng VI năm sau.
Câu 6 (NB): Thm thc vt ch yếu ng Đồng bng sông Cu Long là
A. rng ngp mn và rng tràm. B. rng ngp mn và rừng thưa cây bụi.
C. rng tràm và rng thưa. D. rng rm nhit đi và rng ngp mn.
Câu 7 (NB): Các khoáng sn ch yếu của vùng Đồng bng sông Cu Long hin nay
A. đá vôi, than bùn, dầu khí. D. than nâu, sét, du khí.
C. đá vôi, sét, cát. D. than đá, cao lanh, du khí.
Câu 8 (NB): Đng bng sông Cu Long giáp vi vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hi Nam Trung B. C. Bc Trung B. D. Tây Nguyên.
Câu 9 (NB): Đng bng sông Cửu Long, đất phù sa ngt phân b ch yếu đâu?
A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên. B. Dc sông Tin và sông Hu.
C. Vùng trũng Cà Mau, Hà Tiên. D. Ven bin và vùng trũng Cà Mau.
Câu 10 (NB): Loại đất nào sau đây chiếm din tích ln nht đng bằng Đng bng sông
Cu Long?
A. Đt xám. B. Đất mn. C. Đất phèn. D. Đt phù sa ngt.
Câu 11 (NB): Đng bng sông Cu Long, khí hu th hin rõ rt tính chất nào sau đây?
A. Ôn đi. B. Nhit đi. C. Cận xích đạo. D. Cn nhit.
Câu 12 (NB): Đng bng sông Cửu Long có 3 nhóm đất chính là
A. đất mặn, đất feralit, đất phèn. B. đất phèn, đất mn, đất badan.
C. đt phù sa ngọt, đất xám, đất mn. D. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mn.
Câu 13 (NB): Tnh có nhiu rng ngp mn Đồng bng sông Cu Long là
A. Kiên Giang, Đng Tháp. B. Cà Mau, Bc Liêu.
C. Kiên Giang, Long An. D. Bạc Liêu, Đồng Tháp.
Câu 14 (NB): Định hướng chính trong khai thác kinh tế vùng bin Đồng bng sông Cu
Long là kết hp
A. vùng bin với đất lin. B. bin vi đo, quần đảo và đất lin.
C. khai thác sinh vt bin vi khoáng sn. D. du lch bin phát trin giao thông vn
ti.
Câu 15 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công
nghip Cần Thơ và Cà Mau có giá tr sn xut là bao nhiêu nghìn t đồng?
A. Dưi 9 nghìn t đng. B. Trên 120 nghìn t đồng.
C. T 9 đến 40 nghìn t đồng. D. T trên 40 nghìn t đến 120 nghìn t đồng.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 29, hãy cho biết ngành công nghip
ch yếu Sóc Trăng?
A. Khai thác, chế biến lâm sn, dt may. B. Nhiệt điện, sn xut giấy, xenlulô,
khí.
C. Hóa chất, phân bón, điện t, luyện kim đen. D. Vt liu xây dng, dt may, chế bin
nông sn.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 29, hãy cho biết ngành công nghip
Rch Giá
A. Cơ khí, đóng tàu, chế biến nông sn.
B. Khai thác, chế biến lâm sn, hóa cht, phân bón.
C. Luyện kim màu, đóng tàu, chế biến nông sản, đin t.
D. Sn xut giy, xenlulô, chế biến nông sn, hóa cht.
Hiu
Câu 1 (TH): Hn chế ln nht v mt t nhiên đối vi phát trin kinh tế hi của Đồng
bng sông Cu Long là
A. bão, lũ lt thưng xuyên xy ra.
B. đt nghèo nguyên t vi lượng, đất bc màu din tích ln.
C. thiếu nước ngt vào mùa khô, hiện tượng xâm nhp mn.
D. din tích rng b gim sút mnh trong những năm gần đây.
Câu 2 (TH): Bin pháp nào sau đây không đúng khi đặt vấn đề s dng hp ci to t
nhiên vùng Đồng bng sông Cu Long?
A. Nưc ngt là vấn đ hàng đầu vào mùa khô Đồng bng sông Cu Long.
B. Chuyển đổi cơ cu kinh tế, đẩy mnh trng cây công nghiệp, cây ăn quả.
C. Vùng bin khai thác kết hp mt bin vi đo, quần đảo và đất lin.
D. Đẩy mnh khai khn đất hoang hóa, khia thác diện tích đất rng.
Câu 3 (TH): Phương hướng ch yếu hiện nay để gii quyết vấn đề Đồng bng sông
Cu Long là
A. di dân tránh lũ. B. ch động sng chung vi lũ.
C. xây dng h thống đê bao. D. trng rừng để ngăn lũ.
Câu 4 (TH): Hn chế ln nht v mt t nhiên Đồng bng sông Cu Long là
A. mùa khô kéo dài. B. tài nguyên khoáng sn ít.
C. có nhiều ô trũng ngập nước. D. đt phèn chiếm din tích ln.
Câu 5 (TH): Tại sao Đồng bng sông Cu Long điều kin thun li đ phát trin loi
hình giao thông đưng thy?
A. Có nhiu sông ln và dài nht nưc ta. B. Sông sâu, không b bi lng phù sa.
C. Sông ngòi, kênh rch nhiều nước quanh năm. D. Mạng lưới sông ngi kênh rch chng
cht.
Câu 6 (TH): Đng bng sông Cu Long có nhiu đất phèn và đất mn ch yếu là do
A. mùa lũ nưc ngp trên din rng. B. vùng có các ô trũng khó thoát nưc.
C. mùa khô kéo dài, đa hình thp, tiếp giáp bin. D. có lượng mua thp và thiếu gii pháp ci
to.
Câu 7 (TH): Trong những năm gần đây, diện tích rng Đồng bng sông Cu Long b
gim sút ch yếu là do
A. tăng diện tích đất . B. tăng din tích nuôi tôm.
C. khai thác, cht phá rng ba bãi. D. tăng din tích đất chuyên dùng.
Câu 8 (TH): V sinh thái, Đồng bng sông Cu Long rừng được đánh giá là nhân t quan
trng nht vì
A. bảo đảm s cân bng sinh thái. B. cung cp củi đun cho nhân dân.
C. phát trin ngh nuôi tôm xut khu. D. cung cp nguyên liu cho ngành công nghip.
Câu 9 (TH): Hằng năm Đồng bng sông Cửu Long lũ, để tn tại, người dân đây cần
phi
A. di chuyển đến nơi có địa hình cao đ sinh sng.
B. xây dựng đê bao bọc đ hn chế nước dâng vào mùa lũ.
C. ch động sng chung với lũ, khai thác nguồn lợi do lũ đem lại.
D. xây dựng công trình ngăn chặn nước t thưng ngun sông Cu Long.
Vn dng
Câu 1 (VD): cho bng s liu
S ng trang tri phân theo loi hình sn xut Đồng bng sông Hng và
Đồng bng sông Cửu Long năm 2014 (đơn vị: trang tri)
Năm
Loi hình
Đồng bng sông Hng
Đồng bng sông Cu Long
Trng trt
35
2760
Chăn nuôi
5858
1560
Nuôi trng thy sn
780
2891
Trang tri khác
256
136
Tng
6929
7347
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nht th hiện quy cu trang tri phân theo loi hình sn
xuất năm 2014 của Đồng bng sông Hồng và đồng bng sông Cu Long?
A. Biểu đồ min. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ ct. D. Biểu đồ đường.
BÀI 42: VN Đ PHÁT TRIN KINH T, AN NINH QUC PHÒNG BIỂN ĐÔNG
VÀ CÁC ĐẢO, QUN ĐO
Biết
Câu 1 (NB): S ng các huyn đảo tính đến năm 2006 là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 2 (NB): Vùng bin nưc ta có khong bao nhiêu hòn đảo ln nh?
A. 3000. B. 4000. C. 5000. D. 6000.
Câu 3 (NB): ngh làm mui c ta phát trin mnh nht vùng
A. Đng bng sông Hng. B. Đng bng sông Cu Long.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Bc Trung B.
Câu 4 (NB): Nơi đã hai lần đưc công nhn là Di sn thiên nhiên thế gii là
A. vnh H Long. B. đng Phong Nha. C. vưn quc gia Cát Tiên. D. vnh Nha Trang.
Câu 5 (NB): Các cảng nước sâu Cái Lân, Vũng Áng, Dung Quất ln lưt thuc các tnh
A. Qung Ninh, Qung Bình, Qung Ngãi. B. Qung Ngãi, Quảng Ninh, Hà Tĩnh.
C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi. D. Qung Ninh, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh.
Câu 6 (NB): Tài nguyên khoáng sn giá tr vùng biển nước ta hin đang được thăm
và khai thác là
A. st và bô xit. B. mui và cát trng. C. ô xit tian và đá vôi. D. du m
khí t nhiên.
Câu 7 (NB): Hai tỉnh nào sau đây có nhiu cát trng các đảo để làm thy tinh, pha lê?
A. Thanh Hóa, Ngh An. B. Qung Bình, Qung Tr.
C. Qung Ninh, Khánh Hòa. D. Qung Nam, Qung Ngãi.
Câu 8 (NB): Loi hình du lịch nào sau đây đang thu hút nhiều nhất du khách trong nưc và
quc tế?
A. Du lch biển đảo. B. Du lch l hội, tín ngưỡng.
C. Du lch sinh thái, mo him. D. Du lịch sông nước mit vưn.
Câu 9 (NB): Vùng nào sau đây c ta có nhiu điều kin thun li đ xây dng các cng
c sâu?
A. Đng bng sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đng bng sông Cu Long. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 10 (NB): Các huyn đo thuc thành ph Đà Nng và tnh Khánh Hòa là
A. Cn C và Lí Sơn. B. Vân Đồn và Cát Hi. C. Nam Du và Cô Tô. D. Hoàng Sa và
Trưng Sa.
Câu 11 (NB): Thành ph Hi Phòng có nhng huyn đo nào?
A. Cn C và Cát Hải. B. Vân Đồn và Cát Hi. C. Nam Du và Cô Tô. D. Cát Hi Bch
Long Vĩ.
Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lch có ý
nghĩa quốc gia ven bin?
A. Huế, Đà Nẵng. B. Vinh, Nha Trang. C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. H Long, Vũng Tàu.
Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 17, hãy cho biết vùng Trung du
min núi Bc B có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Hòn La. D. Vân Đn.
Hiu
Câu 1 (TH): Đẩy mnh phát trin các ngành kinh tế bin ớc ta đem lại ý nghĩa nào sau
đây?
A. Khai thác triệt để các tiềm năng phát trin kinh tế vùng bin, kết hp vi bo v ch quyn
biển đảo của nước ta.
B. Khôi phc các ngh truyn thng, kết hp vi bo tồn văn hóa các làng ngh ven bin.
C. Tn dụng được các ngun li thiên nhiên bin và phòng chng ô nhim môi trường bin.
D. Khai thác hiu qu các ngun li vùng bin, hải đảo, thm lục địa bo v ch quyn
biển đảo của nước ta.
Câu 2 (TH): Khi gii thích do phi khai thác tng hp các ngành kinh tế bin, ý kiến nào
sau đây chưa chính xác?
A. Ch khai thác tng hp mi mang li hiu qu kinh tế cao và bo v môi trưng.
B. Giúp khc phục các khó khăn do thiên tai gây ra.
C. Môi trường bin không chia cắt được, mt vùng bin b ô nhim s gây thit hi cho các vùng
b biển, vùng nước và đảo.
D. Môi trưng bin rt nhy cm trưc những tác đng của con người.
Câu 3 (TH): Phương án nào sau đây không đúng khi nói v ý nghĩa của vic khng đnh ch
quyn của nước ta đối vi các đo và quần đảo?
A. Là cơ s để khẳng đnh ch quyn của nước ta đi vi vùng bin và thm lục địa quanh đảo.
B. Các đảo và quần đo to thành h thng tiền tiêu đ bo v phần đt lin ca t quc.
C. Tạo thành căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mi.
D. Nhm bo v nguồn c ngọt trên đảo, biển đảo thành nơi con ngưi th trú sn
xut đưc.
Câu 4 (TH): Phương án nào sau đây không đúng khi nói v ý nghĩa của việc tăng cường đối
thoi, hp tác gia Việt Nam và các nước có liên quan đến biển Đông?
A. Giúp cho khu vc phát trin ổn đnh v chính tr, an ninh, kinh tế xã hi.
B. Góp phn bo v lợi ích chính đáng của nhà nưc và nhân dân ta.
C. Đ gi vng ch quyn và toàn vn lãnh th ca nưc ta.
D. Để tăng cường khai thác các ngun li ca biển Đông.
Câu 5 (TH): Mt trong những điều kin dẫn đến ngun sinh vt biển c ta phong phú,
giàu thành phn loài
A. biển nước ta sâu, nưc biển nóng quanh năm. B. độ mn của nước bin cao, ánh sáng va
phi.
C. bin ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi. D. nhiu dòng bin lạnh, độ mn của nước
bin cao.
Câu 6 (TH): Khó khăn lớn nhất đối vi vic khai thác tài nguyên vùng bin hải đảo ca
c ta hin nay là
A. ngun li thy hi sn cn kit. B. phương tiện đánh bắt còn hn chế.
C. thiên tai (bão) diễn ra thường xuyên. D. ngưi dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 7 (TH): Nước ta có điều kin đ xây dng các cảng nước sâu vì
A. có đưng b bin dài 3160km. B. b bin dài, có nhiu vng kín gió.
C. bin ấm quanh năm, nhiều ánh sáng. D. b bin có nhiu ca sông, nhiu bãi cát trng.
Câu 8 (TH): Tại sao nước ta có điu kin thun li đ phát trin du lch bin?
A. Biển có độ sâu trung bình, rt ít thiên tai xy ra.
B. Ven b có rt nhiều vũng vịnh, đầm phá, ca sông.
C. Có nhiu bãi tm rng, phong cảnh đẹp, khí hu tt.
D. Nm gn các tuyến đường hàng hi quc tế trên biển Đông.
Câu 9 (TH): Tại sao nước ta có điu kin thun li đ phát trin giao thông vn ti bin?
A. Có nhiu sa khoáng vi tr ng công nghip.
B. Nm gn các tuyến hàng hi quc tế trên biển Đông.
C. Có nhiu bãi tm rng, phong cảnh đẹp, khí hu tt.
D. Các h sinh thái vùng ven bin rt đa dng và giàu có.
Câu 10 (TH): Vic khai thác các m khí thiên nhiên và thu hồi khí đồng hành, đưa vào đt
lin đã m ra bước phát trin mi cho công nghip
A. sn xut vt liu xây dựng, cơ khí. B. đóng tàu, hóa cht, sn xut xenlulô.
C. khí hóa lng, sn xut phân bón, đin. D. luyện kim, cơ khí, chế biến nông sn.
Vn dng
Câu 1 (VD): Cho bng s liu
Sn lưng khai thác hi sn nước ta giai đon 2005 2014 (đơn vị: nghìn tn)
2005
2007
2010
2012
2014
1791.1
1876.3
2220.0
2510.9
2711.1
20537
21552
26446
27988
31235
Biểu đồ nào sau đây th hin thích hp nht sản lượng khai thác hi sản nước ta giai đoạn 2005
2014?
A. Biểu đồ ct. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ min. D. Biểu đồ kết hp.
BÀI 43: CÁC VÙNG KINH T TRỌNG ĐIỂM
Biết
Câu 1 (NB): Tc độ tăng GDP trung bình năm giai đon 2001 2005 ca các vùng kinh tế
trng đim phía Bc, min Trung, phía Nam ln lưt là
A. 11.2%, 10.7%, 11.9%. B. 10.7%, 11.2%, 11.9%.
D. 11.9%, 11.2%, 10.7%. D. 10.7%, 11.9%, 11.2%.
Câu 2 (NB): T trng kim ngch xut khu ca 3 vùng kinh tế trọng điểm năm 2005 chiếm
bao nhiêu phn trăm của c c?
A. 64.5%. B. 65.4%. C. 60.5%. D. 46.5%.
Câu 3 (NB): S tnh, thành ph ca các vùng kinh tế trọng điểm phía Bc , min Trung,
phía Nam hin nay ln lưt là
A. 7, 5, 8. B. 7, 6, 8. D. 5, 6, 8. D. 9, 5, 7.
Câu 4 (NB): Ngun tài nguyên thiên nhiên ni trội hàng đầu ca vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam là
A. các m du khí thm lc đa. B. các m khoáng sn than.
C. din tích rng ln. D. đất badan và đất phù sa c.
Câu 5 (NB): Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta bắt đầu được hình thành vào thi
gian nào?
A. Cui thp k 90 ca thế k XX. B. Gia thp k 90 ca thế k XX.
B. Cui thp k 80 ca thế k XX. D. Đầu thp k 90 ca thế k XX.
Câu 6 (NB): Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hi t đầy đủ các thế mnh. B. C định v ranh gii theo thi gian.
C. Có t trng ln trong GDP c nước. D. Bao gm phm vi nhiu tnh, thành ph.
Câu 7 (NB): Các tnh thành ph trc thuộc trung ương vùng kinh tế trng đim phía
Nam tp trung ch yếu vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 8 (NB): Tài nguyên thiên nhiên ni bt nht ca vùng kinh tế trng đim phía Nam là
A. thy sn. B. các m st và bô xit. C. du khí thm lc đa. D. titan cát trng
ven bin.
Câu 9 (NB): Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trình đ phát trin kinh tế cao nht so
vi các vùng khác trong c c không phi là do
A. nhiu tài nguyên quan trng, nht là du khí.
B. hoàn toàn ph thuc vào vốn đầu tư nước ngoài.
C. dân đông, nguồn lao động di dào, có chất lưng.
D. cơ sở h tầng, cơ sở vt chất kĩ thuật tương đối tt.
Câu 10 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 30, hãy cho biết các ngành công
nghip nào có quy mô ln nht vùng kinh tế trng đim phía Bc?
A. Hà Ni. B. Hi Phòng. C. Vĩnh Phúc. D. Bc Ninh.
Câu 11 (NB): Căn c vào Atlat đa Vit Nam trang 30, hãy cho biết các ngành công
nghip nào có tt c các trung tâm công nghip ca vùng kinh tế trng đim Phía Nam?
A. Cơ khí, hóa chất. B. Hóa cht, dt may.
C. Hóa cht, chế biến nông sn. D. Chế biến nông sn, dt may.
Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat đa Vit Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm công
nghip nào ng kinh tế trọng điểm phía Bc có giá tr sn xut t 9 40 nghìn t đồng?
A. Hà Ni, Hi Phòng, Cm Ph. B. Phúc Yên, Bc Ninh, H Long.
C. Hưng Yên, Cẩm Ph, Hải Dương. D. Hà Ni, Hải Dương, Bắc Ninh.
Hiu
Câu 1 (TH): Ý nào sau đây không đúng khi nói v đặc điểm ca vùng kinh tế trng đim?
A. Bao gm phm vi nhiu tnh, thành ph và có ranh gii không ổn định.
B. Hi t đầy đủ các thế mnh, tp trung tim lc kinh tế và hp dẫn đầu tư.
C. Thu hút c các ngành công nghip truyn thng và công nghip mi.
D. Tc đ tăng trưởng kinh tế nhanh, song t trng còn thp trong tng GDP quc gia.
Câu 2 (NB): Thế mnh nào sau đây không phi ca vùng kinh tế trng đim phía Bc?
A. V trí đa lí thun lợi cho giao lưu trong nưc và quc tế.
B. Nguồn lao động di dào, cht lượng lao động đứng đầu c c.
C. Giàu tiềm năng để phát trin tng hp các ngành kinh tế bin.
D. Có lch s khai thác lãnh th u đời nhất nưc ta.
Câu 3 (NB): Ý nào sau đây không đúng khi nói v thế mạnh hàng đầu ca vùng kinh tế
trng đim Min Trung?
A. Khai thác tng hp ngun tài nguyên bin. B. Khai thác khoáng sn.
C. Rừng để phát trin du lịch, môi trường thy sn. D. Các m du và khí thm lục địa.
Câu 4 (NB): Để ngành công nghip ca vùng kinh tế trọng điểm phía Bc v trí xng
đáng hơn trong nn kinh tế ca c c, cn tp trung gii quyết mt s vn đ sau
A. phát trin ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thut cao, không gây ô nhiễm môi trưng.
B. hình thành các ngành công nghip trọng đim có li thế v tài nguyên và th trưng.
C. cùng vi các ngành công nghip cơ bản, phát trin các ngành công nghiệp có kĩ thuật cao.
D. đy mnh phát trin các ngành công nghip chế biến và khai thác than nâu.
Câu 5 (NB): Định hưng phát trin ngành dch v vùng kinh tế trng đim phía nam là
A. đẩy nhanh tăng trưởng để đảm bo luôn chiếm t trng cao nht.
B. phát trin du lch và các hot đng dch v liên quan đ sn xut, nhp khu.
C. tiếp tục đẩy mạnh các ngành thương mi, tín dng, ngân hàng, du lch…
D. phát trin các ngành dch v mi, t đó nhân rộng ra c nước.
Câu 6 (NB): Định hưng phát trin nông nghip ng kinh tế trng đim min trung là
A. chuyn dịch cơ cấu ngành theo hưng sn xut hàng hóa cht lưng cao.
B. cng c và đẩy mạnh hơn nữa mô hình kinh tế nông lâm ngư nghiệp.
C. phát trin các vùng chuyên sn xut hàng hóa nông nghip, thy sn.
D. đy mnh nuôi trng thy sn kết hp vi phát trin công nghip chế biến.
Câu 7 (NB): Định hướng phát triển trong lĩnh vực công nghip vùng kinh tế trọng điểm
phía Bc không bao gm
A. phát trin các khu công nghip tp trung. B. đẩy mnh công nghip khai thác khoáng sn.
C. đy mnh các ngành công nghip trọng điểm. D. phát triển các ngành hàm lượng
thut cao.
Câu 8 (NB): Định ng phát trin nông nghip vùng kinh tế trọng điểm phía Bc chú ý
ti
A. sn xut hàng hóa có cht lưng cao. B. sn xut nn nông nghip c truyn.
C. phát triển chăn nuôi gia súc lớn. D. phát trin nông nghiệp theo ng
qung canh.
Câu 9 (NB): Thế mnh hàng đu ca vùng kinh tế trng đim min Trung
A. cây ăn qu và cây ơng thực. B. chăn nuôi gia súc và gia cầm.
C. tài nguyên bin, khoáng sn, rng. D. cây công nghiệp lâu năm và thủy điện.
Câu 10 (NB): Tiềm năng nổi bt ca vùng kinh tế trng đim phía Bc là
A. có nhiu khoáng sn và tiềm năng thủy điện.
B. có nguồn lao động di dào, chất lượng hàng đầu c nước.
C. có nhiều điều kiện đ phát trin cây công nghip lâu năm.
D. có nhiều điều kiện đ phát triển cây dưc liệu, chăn nuôi gia súc.
Câu 11 (NB): Để góp phn chuyển đổi cu kinh tế theo hướng công nghip hóa, hiện đại
hóa, vùng kinh tế trng đim min Trung cn đy mnh phát trin
A. khai thác, chế biến lâm sn, luyn kim, dt may.
B. khai thác thy sản, điện, sn xut vt liu xây dng.
C. chế biến nông lâm thy sn, khai thác khoáng sn, thy điện.
D. dch v du lch, nuôi trng thy sn, chế biến nông lâm thy sn.
Vn dng
Câu 1 (VD): Cho bng s liu
T trng GDP ca các vùng kinh tế trng điểm nước ta năm 2014 (đơn vị %)
Vùng KTTĐ
Ngành
Phía Bc
Min Trung
Phía Nam
Đồng bng sông
Cu Long
Nông lâm ngư
nghip
7.0
15.8
6.2
28.6
Công nghip xây
dng
47.9
40.8
52.1
29.4
Dch v
45.1
43.4
41.7
42.0
Biểu đồ th hiện cấu GDP ca bn vùng kinh tế trng điểm năm 2004, biểu đồ nào sau đây
thích hp nht?
A. Biểu đồ đường. B. Biu đồ tròn. C. Biểu đồ min. D. Biểu đồ kết hp.
| 1/108

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ LỚP 12
THEO TỪNG MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ
Câu 1(NB): Đường bờ biển nước ta có chiều dài A. 2360km. B. 2036km. C. 3206km. D. 3260km.
Câu 2(NB): Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với các nước Trung Quốc,
Lào, Campuchia lần lược là:

A. hơn 1300km, gần 1100km, hơn 2100km.
B. hơn 1400km, gần 2100km, hơn 1100km.
C. hơn 1300km, gần 2100km, hơn 1100km.
D. hơn 1100km, hơn 2100km, gần 1300km.
Câu 3(NB): Phần đất kiền của nước ta nằm trong khung của hệ tọa độ địa lí:
A. từ 8034’B đến 23022’B; từ 102010’Đ đến 109024’Đ.
B. từ 8034’B đến 23023’B; từ 102009’Đ đến 109024’Đ.
C. từ 8034’B đến 23023’B; từ 102008’Đ đến 109024’Đ.
D. từ 8034’B đến 23023’B; từ 102010’Đ đến 109042’Đ.
Câu 4(NB): Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp với biển? A. 29. B. 30. C. 28. D. 27.
Câu 5(NB): Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc tỉnh/thành phố:
A. Quảng Nam, Đà Nẵng. B. Đà Nằng, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
Câu 6(NB): Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền? A. Lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Nội thủy. D. Thềm lục địa.
Câu 7(NB): Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới khô. D. cận nhiệt đới khô.
Câu 8(NB): Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy? A. Thứ 3. B. Thứ 7. C. Thứ 13. D. Thứ 58.
Câu 9(NB): Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với Trung Quốc là bao nhiêu km?
A. hơn 1100km. B. hơn 1400km. C. hơn 2100km. D. gần 4600km.
Câu 10(NB): Trên biển vĩ độ nước ta kéo dài đến bao nhiêu độ vĩ tuyến? A. 8034’B. B. 23023’B. C. 8050’B. D. 6050’B.
Câu 11(NB): Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta nằm ở vĩ độ 23023’B tại xã Lũng Cú,
huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Điện Biên. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 12(NB): Điểm cực Nam phần đất liền nước ta nằm ở vĩ độ 8034’B tại xã Đất Mũi,
huyện Ngọc Hiển, thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng.
Câu 13(NB): Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta nằm ở kinh độ 102009’Đ tại xã Sín
Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh nào sau đây? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Hà Giang. D. Lào Cai.
Câu 14(NB): Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta nằm ở kinh độ 109024’Đ tại xã Vạn
Thạnh, huyện Vạn Ninh, thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 15(NB): Trên đất liền, VN tiếp giáp với những nước nào sau đây?
A. Trung Quốc, Campuchia, Mianma.
B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
D. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan.
Câu 16(NB): Đường bờ biển nước ta dài 3260km, chạy dài từ
A. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Ngọc Hiển (Cà Mau).
B. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau).
C. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Châu Đốc (An Giang).
Câu 17(NB): Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển được gọi là
A. vùng nội thủy. B. vùng lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 18(NB): Vùng lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
B. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
Câu 19(NB): Vùng biển tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở gọi là
A. vùng nội thủy. B. vùng lãnh hải. C. vùng thềm lục địa. D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 20(NB): Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200
hải lí tính từ đường cơ sở gọi là
A. vùng lãnh hải. B. vùng thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế. D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 21(NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết, địa danh nào sau đây
là điểm cực Bắc của nước ta? A. Lũng Cú. B. A Pa Chải. C. Mũi Ngọc. D. Xóm Mũi.
Câu 22(NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết hai tỉnh nào sau đây
ở Đông Nam Bộ tiếp giáp với Campuchia?
A. Bình Dương, Đồng Nai.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai. C. Tây Ninh, Bình Phước.
D. Bình Phước, Bình Dương.
Câu 23(NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết, trong các tỉnh lị sau
đây, tỉnh lị nào tiếp giáp gần với Trung Quốc nhất? A. Lai Châu. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 24(NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh nào sau đây ở Đồng Bằng
Sông Cửu Long tiếp giáp với Campuchia?
A. Kiên Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu.
B. Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang.
C. Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long, Sóc Trăng.
D. Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà Vinh, Tiền Giang.
Câu 25(NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết việc thông thương
giữa Việt Nam và Lào được tiến hành qua 1 số cửa khẩu nào sau đây?
A. Hữu Nghị, Bờ Y, Lệ Thanh.
B. Hoa Lư, Xa Mát, Dinh Bà.
C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo.
D. Cha Lo, Xà Xía, Lệ Thanh.
Câu 26(NB): Nội thủy là
A. vùng có chiều rộng 12 hải lí.
B. vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 27(NB): Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong
khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu 28(NB): Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 29(NB): Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta là
A. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa
B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế
C. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải
D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
Câu 30(NB): Vùng trời là vùng có đặc điểm?
A. Vùng có độ cao không giới hạn trên đất liền.
B. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ không giới hạn độ cao.
D. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ có giới hạn độ cao
D. Vùng độ cao không giới hạn trên các đảo
Câu 31(NB): Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường
A. nằm cách bờ biển 12 hải lí.
B. nối các điểm có độ sâu 200 m.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 32(NB): Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng,
kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,..là vùng: A. Lãnh hải B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền về kinh tế D. Thềm lục địa.
Câu 33 (TH): Đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió
mùa được quy định bởi A. địa hình. B. địa chất.
C. vị trí địa lí và gió mùa. D. thảm thực vật.
Câu 34 (TH): Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc nên
A. có mùa đông lạnh.
B. có nền nhiệt độ cao.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 35 (TH): Việt Nam có mối quan hệ qua lại thuận lợi với các nước là nhờ
A. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. lịch sử dựng nước, giữ nước lâu dài.
Câu 36(TH): Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước
A. được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
B. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
C. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
D. được quản lí các nguồn tài nguyên thiên ở vùng thềm lục địa
Câu 37(TH): Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ
A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùA.
C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 38(TH): Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền
Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.
B. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
D. Vị trí địa lí và hình thể nước ta.
Câu 39 (VD): Vì sao thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa và của biển.
D. Chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng.
Câu 55 (VD): Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại
A. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
B. Giao thông Bắc- Nam trắc trở
D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
D. Khí hậu phân hoá phức tạp
BÀI 6-7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
Câu 1 (NB):Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi cao.
B. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình chịu sự tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 2 (NB): Đồi núi nước ta chiếm tới
A. 3/5 diện tích lãnh thổ.
B. 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. 1/4 diện tích lãnh thổ.
D. 2/3 diện tích lãnh thổ.
Câu 3 (NB): Địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta chiếm
A. 0.1% diện tích lãnh thổ.
B. 1% diện tích lãnh thổ.
C. 10% diện tích lãnh thổ.
D. 2% diện tích lãnh thổ.
Câu 5 (NB): Địa hình Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là
A. cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển, có các khu ruộng cao bạc màu.
B. trên bề mặt đồng bằng không có đê, có mạng lưới sông ngồi, kênh rạch chằng chịt.
C. đồng bằng được khai thác từ lâu đời nên địa hình bề mặt đã bị biến đổi nhiều.
D. Địa hình chia là 3 dải: cồn cát, đầm phá, giữa là vùng thấp trũng, dải trong cùng được bồi tụ thành đồng bằng.
Câu 6 (NB): Địa hình đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. hàng năm được hệ thống sông Hồng bồi đắp phù sa màu mỡ.
B. địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô.
C. địa hình thấp và bằng phẳng, mạng lưới sông ngòi dày đặc, chằng chịt.
D. đồng bằng có các vùng trũng lớn, nhiều nơi chưa được bồi lắp xong.
Câu 7 (NB): Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở 2 đầu là đặc điểm địa hình vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 8 (NB): Vùng núi nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 9 (NB): Nét nổi bật của vùng núi Đông Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 10 (NB): Địa hình vùng núi Tây Bắc không bao gồm các đặc điểm nào sau đây?
A. Phía đông là dãy núi cao và đồ sộ Hoàng Liên Sơn.
B. Địa hình thấp với nhiều dãy núi hướng vòng cung.
C. Phía tây là địa hình núi trung bình chạy dọc biên giới Việt – Lào.
D. Ở giữa thấp hơn, có các dãy núi, các sơn nguyên và cao nguyên.
Câu 11 (NB): Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam bao gồm
A. các đồng bằng và đồi trung du.
B. các cao nguyên và đồi trung du.
C. các khối núi và cao nguyên.
D. các cao nguyên và đồng bằng.
Câu 12 (NB): Ở nước ta, địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ ở
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ.
Câu 13 (NB): Rìa phía bắc và tây bắc Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là dạng địa hình A. đồi trung du. B. cao nguyên. C. đồng bằng. D. bán bình nguyên.
Câu 14 (NB): Ở miền núi nước ta thường có các loại thiên tai nào sau đây?
A. Lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt ở đất.
B. Xói mòn, bão, ngập lụt, xâm nhập mặn.
C. Ngập lụt, cát chảy, cát bay, khô hạn.
D. Trượt lở đất, xâm nhập mặn, ngập lụt.
Câu 15(NB): Đặc điểm nào khôngđúng với địa hình Việt Nam
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 16(NB): Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 17(NB): Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Cao nhất nước ta
B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng
C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
B. Hướng Tây Bắc-Đông Nam
Câu 18(NB): Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Cả và sông Mã C. Sông Đà và sông Lô
D. Sông Hồng và sông Cả
Câu 19(NB): Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ
A. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn
B. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn
C. Sông Hồng tới dãy Bạch Mã
D. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
Câu 20(NB): Đặc điểm đồng bằng ven biển Miền Trung là
A. hẹp ngang và bị chia cắt, đất giàu dinh dưỡng
B. diện tích khá lớn, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành,
C. hẹp ngang, kéo dài từ Bắc xuống Nam, đất nghèo dinh dưỡng
D. hẹp ngang và bị chia cắt, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành, đất nghèo dinh dưỡng
Câu 21(NB): Nguồn lợi nào sau đây không có ở đồng bằng nước ta? A. Khoáng sản. B. Thủy năng. C. Rừng. D. Du lịch.
Câu 22(NB): Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xuyên là do?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc. B. Động đất. C. Khan hiếm nước.
D. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất).
Câu 23(NB): Ở nước ta, giới hạn độ cao địa hình nào chiếm ưu thế
A. Dưới 1000m B. Cao từ 1000-1500m C. Cao từ 1500-2000m D. Cao trên 2000m
Câu 24(NB): Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 25(NB): Hai câu thơ “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi” nhà
thơ muốn nói đến vùng núi nào của nước ta? A. Đông Bắc
B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 26(NB): Hình thái của đồng bằng sông Hồng có đặc điểm?
A. Cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển
B. Cao ở rìa phía Đông, giữa thấp trũng
C. Thấp phẳng, có nhiều ô trũng lớn
D. Vùng trong đê có nhiều ô trũng thường xuyên bị ngập nước
Câu 27(NB): Đồng bằng sông Cửu Long có hai vùng trũng lớn là?
A. Cà mau và Đồng Tháp Mười.
B. Kiên giang và Đông Tháp Mười.
C. Tứ Giác Long Xuyên và Đông Tháp Mười
D. Tứ Giác Long Xuyên và Cà Mau
Câu 28(NB): Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng
bằng đối với phát triển KT- XH?
A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
B. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản,..
C. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
D. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông
Câu 29(NB): Ảnh hưởng nào không phải của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối với sản xuất?
A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
Câu 30 (TH): Địa hình cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng chạy theo hướng tây bắc –
đông nam là đặc điểm địa hình của vùng núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 31 (TH): Khu vực đồi núi không có thế mạnh nào sau đây?
A. Tập trung nhiều khoáng sản là nguyên liệu, nhiên liệu cho nhiều ngành công nghiệp.
B. Thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi đại gia súc.
C. Có điều kiện để phát triển các loại hình du lịch tham quan, nghỉ dưỡng, nhất là du lịch sinh thái.
D. Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải.
Câu 32 (TH): Khu vực đồi núi của nước ta không có thế mạnh nào sau đây?
A. Tập trung nhiều khoáng sản là nguyên liệu, nhiêu liệu cho các ngành công nghiệp.
B. Thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi đại gia súc.
C. Có điều kiện để phát triển các loại hình du lịch tham quan, nghỉ dưỡng… nhất là du lịch sinh thái.
D. Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải.
Câu 33 (TH): Địa hình vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc có đặc điểm giống nhau là
A. núi cao chiếm ưu thế.
B. núi thấp chiếm ưu thế. C. hướng núi vòng cung.
D. hướng nghiêng tây bắc – đông nam.
Câu 34 (TH): Phía đông của vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm địa hình
A. núi cao, sườn dốc.
B. dải đồi trung du rộng lớn.
C. cao nguyên bằng phẳng.
D. bán bình nguyên, xen đồi.
Câu 35 (TH): Phái tây của vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm địa hình
A. chủ yếu là đồng bằng khá bằng phẳng.
B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. xen giữa các dãy núi là cao nguyên. D. các cao nguyên badan phân bậc, tương đối bằng phẳng.
Câu 36 (TH): Tại sao một số vùng trong đê ở Đồng bằng sông Hồng không còn được bồi tụ phù sa? A. Sông ngồi khô hạn.
B. Có đê ven sông ngăn lũ.
C. Nước sông không có phù sa.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu 37 (TH): Tại sao vùng ngoài đê của Đồng bằng sông Hồng đất rất màu mỡ?
A. Hệ số sử dụng đất cao.
B. Được bồi tụ phù sa hàng năm.
C. Thường xuyên bị ngập nước.
D. Được bón nhiều phân hóa học.
Câu 38 (TH): Đất ở dải đồng bằng ven biển không phải là đất A. lẫn nhiều cát. B. ít phù sa sông.
C. giàu chất dinh dưỡng.
D. Nghèo chất dinh dưỡng.
Câu 39 (TH): Điểm khác nhau giữa Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng là
A. có nhiều sông ngồi.
B. được phù sa sông bồi tụ.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. bề mặt đồng bằng không có đê.
Câu 40 (TH): Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung? A. Dài và hẹp ngang.
B. Giáp biển thường là cồn cát và đầm phá.
C. Được bồi đắp chủ yếu là phù sa sông.
D. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các mạch núi.
Câu 41 (TH): Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nào sau đây?
A. Cây lương thực, cây thực phẩm, chăn nuôi gia cầm.
B. Đánh bắt thủy hải sản, cây ăn quả, cây lương thực.
C. Khoáng sản, thủy điện, nông lâm nghiệp, du lịch.
D. Nhiệt điện, cây rau đậu, đánh bắt thủy hải sản.
Câu 42 (TH): Với hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã
A. dẫn đến sự phân hóa đông tây của tự nhiên khá rõ rệt.
B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. làm cho thiên nhiên từ bắc vào nam của nước ta khá đồng nhất.
D. làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao của địa hình.
Câu 43 (TH): Một trong những thế mạnh về nông nghiệp của đồng bằng là
A. chăn nuôi đại gia súc.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây lương thực, cây thực phẩm.
D. cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 44 (TH): Tại sao miền núi lại có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch?
A. Giao thông vận tải thuận lợi.
B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
C. Nguồn nhân lực phục vụ du lịch dồi dào. D. Cảnh quan thiên nhiên phong phú, đa dạng.
Câu 45 (TH): Khu vực đồng bằng có thế mạnh để phát triển A. du lịch sinh thái.
B. công nghiệp thủy điện.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. công nghiệp khai thác khoáng sản.
Câu 46 (TH): Vùng bán bình nguyên và đồi trung du thích hợp với
A. nuôi trồng thủy sản và cây lương thực.
B. khai thác hải sản và chăn nuôi gia cầm.
C. Cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực.
D. Cây công nghiệp, khai thác và nuôi trồng hải sản.
Câu 47 (TH): Đồng bằng nào sau đây về mùa lũ nước ngập trên diện rộng?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng Thanh Hóa.
C. Đồng bằng Quảng Nam.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 48 (TH): Trở ngại nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển giao thông miền núi là
A. địa hình chia cắt mạnh.
B. thường xuyên có lũ quét.
C. nguy cơ phát sinh động đất.
D. Quanh năm bị xói mòn, trượt lỡ đất.
Câu 49(TH): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên 4 cánh cung của
vùng núi Đông Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây
A. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn.
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc.
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
Câu 50(TH): Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là
A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan.
C. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 51(TH): Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là
A. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông.
C. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc – đông nam.
D. gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ ba dan xếp tầng.
Câu 52(TH): Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính
nghèo, nhiều cát, ít phù sa, là do?
A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C. Khí hậu ở đây khô hạn
D. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
Câu 53(TH): Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. Có địa hình cao nhất nước ta.
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 54(TH): Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
A. Gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta, hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Có bốn cánh cung lớn.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 55(TH): Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế -xã hội của vùng đồi núi
A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông
B. khí hậu phân hóa phức tạp
C. đất trồng cây lương thực bị hạn chế
D. khoáng sản có trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian
Câu 56 (VD): Đồng bằng châu thổ sông Hồng đã bị biến đổi mạnh là do
A. thiên tai khắc nghiệt.
B. tác động của biến đổi khí hậu.
C. con người khai phá lâu đời.
D. phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 57 (VD): Tổng diện tích đất tự nhiên của Việt Nam là 331 212 km2 trong đó địa hình
thấp dưới 1000m chiếm tới 85%. Hỏi địa hình thấp dưới 1000m là khoảng bao nhiêu km2? A. 281 530,2km2 B. 49 681,8 km2 C. 49 816,8 km2 D.28 1350,2km2
Câu 58 (VD): Đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên bị nhiễm mặn vào mùa khô là do?
A. Địa hình thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển nên thủy triều dễ lấn sâu vào đất liền
B. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.
C. Có 3 mặt giáp biển, có gió mạnh nên đưa nước biển vào
D. Sông ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền
BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
Câu 1 (NB): Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của biển Đông nước ta là A. vàng. B. ti tan. C. dầu khí. D. cát trắng.
Câu 2 (NB): Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng ven biển
A. đồng bằng sông Hồng B. miền trung. C. Bắc Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 3 (NB): Nhờ có biển Đông mà khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu A. ôn đới. B. lục địa. C. địa trung hải. D. hải dương.
Câu 4 (NB): Nước ta, hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 5(NB): Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven biển nước ta
A. bão B. sóng thần. C. triều cường. D. xâm thực bờ biển.
Câu 6(NB): Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta? A. Bờ biển Bắc Bộ B. Bờ biển Nam Bộ C. Bờ biển Nam Trung Bộ
D. Bờ biển Bắc Trung Bộ
Câu 7(NB): Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?
A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.
D. làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
Câu 8(NB): Biểu hiện nào không theo mùa của các yếu tố hải văn?
A. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa.
B. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc
C. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa.
D. sinh vật biển phong phú.
Câu 9(NB): Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Có nhiều loài gỗ quý.
B. Cho năng suất sinh học cao.
C. Giàu tài nguyên động vật. D. Phân bố ở ven biển.
Câu 10(NB): Nguồn khoáng sản có trữ lượng lớn, hàm lượng cao phân bố trải dài ven biển nước ta đó là
A. Cát trắng B. Muối D. Dầu mỏ D. Sa khoáng ti tan
Câu 11 (TH): Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất ở bờ biển A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Bộ.
Câu 12 (TH): Biển Đông rộng, nhiệt độ nước biển cao đã mang lại cho nước ta A. khí hậu khô hạn. B. có 2 mùa rõ rệt.
C. lượng mưa và độ ẩm lớn.
D. một mùa đông lạnh giá.
Câu 13 (TH): Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện
nay bị thu hẹp nhiều?
A. Do chiến tranh tàn phá.
B. Do sóng biển tàn phá thường xuyên.
C. Do nuôi tôm, cá và cháy rừng.
D. Do hậu quả của ô nhiễm môi trường.
Câu 14 (TH): Vùng ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện để phát triển nghề muối là vì
A. lượng mưa lớn, độ ẩm cao, nhiều vịnh nước sâu.
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng và ít sông đổ ra biển.
C. nhiều sông lớn đổ ra biển, ít thiên tai, lượng mưa thấp.
D. lượng mưa lớn, nhiệt độ cao, ven biển có nhiều cửa sông.
Câu 15 (TH): Hai bể dầu lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là
A. Sông Hồng và Cửu Long.
B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D. Thổ Chu – Mã Lai và Sông Hồng.
Câu 16 (TH): Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển
của nước ta không bao gồm
A. phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
B. Tập trung khai thác tài nguyên ven bờ.
C. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển. D. thực hiện các biện pháp phòng chống thiên tai.
Câu 17(TH): Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 18(TH): Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
Câu 19(TH): Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất
lớn, vì các đảo là
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
BÀI 9 – 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
Câu 1 (NB): Khu vực nào của nước ta lượng mưa có thể đạt từ 3500 – 4000mm/năm?
A. Nơi có vị trí nằm tiếp giáp với biển.
B. Những địa điểm có sườn núi hướng về phía bắc với địa hình cao.
C. Các lòng chảo, cánh đồng, thung lũng ở miền núi.
D. Những sườn đón gió biển và các khối núi cao.
Câu 2 (NB): Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. B. khối khí chí tuyến Bán Cầu Nam.
C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương. D. khối khí từ phương Bắc.
Câu 3 (NB): Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì giữa và cuối mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
B. khối khí từ cao áp Xibia di chuyển từ phương Bắc xuống.
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương.
D. áp cao cận chí tuyến Nam Bán Cầu.
Câu 4 (NB): Ở những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao, lượng mưa trung bình
năm có thể lên tới A. 1500-2000mm.
B. 2500-3000mm. C. 3500-4000mm D. trên 4000mm.
Câu 5 (NB): Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió tây ôn đới.
B. Gió Tín Phong. C. Gió mùa hạ. D. Gió mùa đông.
Câu 6 (NB): Ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là đất A. phèn. B. feralit. C. phù sa sông. D. xám trên phù sa cổ.
Câu 7 (NB): Cảnh quan nào sau đây tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta?
A. Rừng cận nhiệt đới ẩm.
B. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Xavan, bụi gai hạn nhiệt đới.
D. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
Câu 8 (NB): Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện
A. nhiệt độ trung bình năm dưới 200C B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C
C. nhiệt độ trung bình năm 18-220C D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C
Câu 9 (NB): Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện
A. tổng nhiệt độ trung bình năm 10.0000C.
B. tổng nhiệt độ trung bình năm 80000C.
C. tổng nhiệt độ trung bình năm 8000-10.0000C.
D. tổng nhiệt độ trung bình năm trên 10.0000C.
Câu 10 (NB): Chứng minh tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta, thể hiện
A. cân bằng bức xạ dương, nền nhiệt cao, giờ nắng nhiều
B. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 250C
C. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 200C
D. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm 270C
Câu 11 (NB): Tính chất nhiệt đới nước ta thể hiện như thế nào?
A. lượng mưa hàng năm lớn
B. nhiệt độ cao trung bình trên 250C.
C. vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.
D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương, nhiệt độ trung bình cao.
Câu 12 (NB): Chứng minh tính chất ẩm của khí hậu nước ta, thể hiện
A. cân bằng ẩm dương, độ ẩm không khí trên 80%
B. cân bằng ẩm âm, độ ẩm không khí dưới 85%
C. cân bằng ẩm âm, độ ẩm không khí dưới 80%
D. cân bằng ẩm dương, độ ẩm không khí trên 85%
Câu 13 (NB): Lượng mưa trung bình năm của nước ta là A. 1500-2000mm. B. 2000-2500mm.
C. 3000-3500mm. D. 3500-4000mm.
Câu 14 (NB): Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc B. áp cao XiBia
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
Câu 15 (NB): Phạm vi hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở
A. ở miền Bắc đến dãy Bạch Mã.
B. ở miền Bắc đến 110B
C. ở miền Bắc đến Đà Nẵng.
D. từ Đà Nẵng đến 110B
Câu 16 (NB): Phạm vi hoạt động của gió Mậu dịch vào mùa đông ở
A. miền Bắc đến dãy Bạch Mã. B. miền Bắc đến 110B
C. miền Bắc đến Đà Nẵng.
D. từ Đà Nẵng đến phía Nam
Câu 17 (NB): Tác động của gió phơn Tây Nam khô nóng đến khí hậu nước ta là
A. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa
B. tạo sự đối lập giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
C. tạo kiểu thời tiết khô nóng, hoạt động từng đợt
D. mùa thu, đông có mưa phùn
Câu 18 (NB): Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
Câu 19 (NB): Tính chất của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ thể hiện
A. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ
B. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ
C. gây mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên, khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
D. gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 20 (NB): Tính chất của gió mùa Tây Nam vào giữa và cuối mùa hạ thể hiện
A. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ
B. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ
C. gây mưa lớn và kéo dài ở Nam Bộ và Tây Nguyên, khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
D. gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 21 (NB): Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta quy định bởi A. vị trí địa lí
B. vai trò của biển đông
C. sự hiện diện của các khối khí
D. hoạt động của gió mùa
Câu 22 (NB): Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm? A. có 2 mùa mưa và khô.
B. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều. C. mưa quanh năm.
D. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
Câu 23 (NB): Đặc điểm khí hậu miền Nam nước ta có đặc điểm.
A. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt. B. Mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều. C. Mưa quanh năm.
D. Mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
Câu 24 (NB): Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi
địa hình Việt Nam hiện tại là A. xâm thực – mài mòn B. xâm thực - bồi tụ C. xói mòn – rửa trôi D. mài mòn – bồi tụ
Câu 25 (NB): Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa
A. lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.
B. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
Câu 26 (NB): Kiểu rừng tiêu biểu đặc trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta là
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. Rừng gió mùa thường xanh.
D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
Câu 27 (NB): Quá trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại
được biểu hiện ở
A. tạo thành địa hình Cácxtơ.
B. đất trượt, đá lở ở sườn dốc
C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất. D. hiện tượng xâm thực
Câu 28 (NB): Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là
A. tạo thành nhiều phụ lưu.
B. tổng lượng bùn cát lớn
C. địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi D. tạo thành dạng địa hình mới
Câu 29 (NB): Loại đất nào đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nhất là miền đồi núi?
A. Đất xám bạc màu.
B. Đất phù sa. C. Đất feralit. D. Đất bazan.
Câu 30 (TH): Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm ở vùng ngoại chí tuyến.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm ở nơi trong 1 năm có 1 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 31 (TH): Nhân tố làm giảm sút nhiệt độ mạnh nhất trong mùa đông ở nước ta là
A. địa hình nhiều đồi núi. B. gió mùa mùa đông.
C. Tín phong thổi theo hướng đông bắc.
D. ảnh hưởng của biển Đông.
Câu 32 (TH): Phương án nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu của các vùng, miền nước ta?
A. Miền Bắc có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
B. Miền Nam có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
C. Tây Nguyên có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
D. Đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có lượng mưa cao nhất nước ta.
Câu 33 (TH): Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào
A. độ dài của các con sông.
B. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua. C. hướng dòng chảy.
D. chế độ mưa theo mùa.
Câu 34 (TH): Sự màu mỡ của đất feralit ở miền núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
A. Kĩ thuật canh tác của con người.
B. điều kiện khí hậu ở các vùng núi.
C. nguồn gốc đá mẹ khác nhau.
D. quá trình xâm thực, bồi tụ.
Câu 35 (TH): Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Nền nhiệt độ cao.
B. Hoạt động của gió mùa.
C. Lượng mưa, độ ẩm lớn.
D. Nhiệt độ và lượng mưa thấp.
Câu 36 (TH): Tại sao nước ta có tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm?
A. Chịu ảnh hưởng của biển.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 37 (TH): Miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 38 (TH): Từ tháng XI đến tháng IV năm sau ở nước ta loại gió chiếm ưu thế chủ yếu
từ vĩ tuyến 160B trở vào là A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 39 (TH): Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa
hạ là do ảnh hưởng của khối khí A. lạnh phương Bắc. B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. chí tuyến Bán Cầu Bắc
D. chí tuyến Bán Cầu Nam.
Câu 40 (TH): Nửa sau mùa đông lạnh ẩm, có mưa phùn là đặc điểm thời tiết ở
A. đồng bằng Bắc Bộ. B. ven biển miền trung.
C. Tây Bắc và Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên và Nam Bộ.
Câu 41 (TH): Nguyên nhân nào sau đây tạo nên sự phân chia mùa khí hậu giữa các khu vực ở nước ta?
A. Hoạt động của gió mùa.
B. Ảnh hưởng của biển Đông.
C. Địa hình bị chia cắt phức tạp.
D. Đất nước kéo dài trên 150 vĩ tuyến.
Câu 42 (TH): Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả 2 miền Nam, Bắc và mưa
vào tháng IX ở Trung Bộ là do
A. gió Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng dải hội tụ nhiệt đới.
C. tác động của khối khí lạnh phương Bắc.
D. hoạt động mạnh của gió Tín Phong.
Câu 43 (TH): Đặc điểm khí hậu vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là
A. chịu ảnh hưởng của bão.
B. chịu tác động của gió Lào.
C. không có mùa đông lạnh.
D. mưa nhiều vào thu – đông.
Câu 44 (TH): Sự bồi tụ mở mang nhanh chóng của đồng bằng hạ lưu sông là hệ quả của quá trình A. vận động nội lực.
B. phong hóa vật lí. C. xâm thực, bào mòn. D. phong hóa hóa học.
Câu 45 (TH): Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới dày đặc.
B. Chế độ nước theo mùa.
C. Nhiều nước, giàu phù sa.
D. Sông nhiều nước quanh năm.
Câu 46 (TH): Chế độ nước của sông ngòi nước ta chủ yếu phụ thuộc vào A. hướng dòng chảy.
B. chế độ mưa theo mùa.
C. độ dài của các con sông.
D. lưu vực của các con sông.
Câu 47 (TH): Vì sao chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta diễn biến thất thường?
A. Địa hình bị chia cắt.
B. Hướng của các dãy núi.
C. Chế độ mua thất thường.
D. Ảnh hưởng của công trình thủy điện.
Câu 48 (TH): Vì sao nước ta có điều kiện để phát triển nền nông nghiệp lúa nước? A. Nhiều đồi núi.
B. Nhiều đất badan. C. Nền nhiệt ẩm cao. D. Nhiều đất feralit.
Câu 49 (TH): Vì sao hoạt động du lịch biển ở miền Bắc lại mang tính thời vụ rõ rệt?
A. Ảnh hưởng của gió Lào.
B. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
B. Ảnh hưởng của gió Tín Phong.
D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 50 (TH): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất tới hoạt
động nào sau đây? A. Du lịch. B. Giao thông vận tải.
C. Sản xuất nông nghiêp.
D. Sản xuất công nghiệp.
Câu 51 (TH): Để nâng cao năng suất cây trồng và nhanh chóng phục hồi lớp phủ thực vật, cần
A. đẩy mạnh xen canh, tang vụ.
B. hạn chế đốt nương làm rẫy.
C. áp dụng các mô hình quảng canh.
D. áp dụng mô hình nông lâm kết hợp.
Câu 52 (TH): Nước ta có điều kiện để tăng vụ, đa dạng hóa cây trồng chủ yếu là nhờ
A. có nhiều loại đất.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. kinh nghiệm sản xuất.
D. sông ngòi nhiều nước.
Câu 53 (TH): Mùa khô gây ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất của ngành công nghiệp nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác.
B. Công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp thủy điện.
D. Công nghiêp nhiệt điện.
Câu 54 (TH): Thảm thực vật rừng của nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do
A. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế, phân hóa phức tạp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật.
Câu 55(TH): Nguyên nhân nào sao đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.
D. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn.
Câu 56(TH): Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là
A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
Câu 57(TH): Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động mạnh A. Gió mùa mùa đông B. Gió mùa mùa hạ C. Gió Mậu dịch. D. Gió địa phương.
Câu 58(TH): Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện qua
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 59(TH): Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?
A. nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm
B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa
C. hoat động của dải hội tụ nhiệt đới D. ở gần Xích đạo
Câu 60(TH): Sông ngòi nước ta giàu nước, nhiều phù sa vì
A. có mùa mưa kéo dài. B. mưa nhiều trên triền núi có độ dốc lớn.
C. mưa nhiều, đất đai vụn bở dễ bị cuốn trôi. D. miền núi cao có nhiều cát.
Câu 61(TH): Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ là do
A. Đất có nhiều ôxit sắt.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Sông ngòi chứa nhiều ô xít.
D. Sự phân hủy đá với cường độ mạnh.
Câu 62(TH): Địa phương nào ở nước ta có kiểu khí hậu, thời tiết lệch pha so với tính chất
chung của toàn quốc? A. ĐB sông Cửu Long
B. Duyên hải miền Trung C. Tây Nguyên D. ĐB sông Hồng.
Câu 63 (VD): cho bảng số liệu
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm Địa điểm Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung Biên độ nhiệt bình tháng 1 bình tháng 7 bình năm (0C) trung bình năm (0C) (0C) (0C) Lạng Sơn 13.3 27.0 21.2 13.7 Hà Nội 16.4 28.9 23.5 12.5 Vinh 17.6 29.6 23.9 12.0 Huế 19.7 29.4 25.1 9.7 Quy Nhơn 23.0 29.7 26.8 6.7 TP. Hồ Chí 25.8 27.1 27.1 1.3 Minh
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Càng vào Nam, biên độ nhiệt trung bình năm càng chênh lệch lớn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 không chênh lệch nhiều giữa các địa điểm.
Câu 64 (VD): Cho bảng sổ liệu: Lượng mưa lượng bốc hơi và cân bằng ẩm Địa điểm Lương mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1667 989 678 Huế 2868 1000 1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 245
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A. Lượng mưa thay đổi từ Bắc và Nam.
B. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm thấp nhất.
C. Lượng bốc hơi càng vào Nam càng tăng.
D. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất.
Câu 65(VD): Khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các địa phương nước ta có đặc điểm
A. tăng dần từ miền Bắc vào miền Trung, giảm dần từ miền Trung vào miền Nam
B. giảm dần từ miền Bắc vào miền Nam
C. tăng dần từ miền Bắc vào miền Nam
D. giảm dần từ miền Bắc vào miền Trung, tăng dần từ miền Trung vào miền Nam
Câu 66(VD): Cho biểu đồ 3500 mm 2868 3000 2500 1931 1868 2000 1667 1686 Lượng mưa 1500 Lượng bốc hơi 989 1000 Cân bằng ẩm 1000 687 500 245 Địa điểm 0 Hà Nội Huế TPHCM
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
BÀI 11 – 12: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
Câu 1 (NB): Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250C.
B. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp.
C. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. Nằm ở độ cao 600-700m lên đến 1600m.
Câu 2 (NB): Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là
A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.
C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. khí hậu ít có sự phân hóa.
Câu 3 (NB): Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. than nâu và vật liệu xây dựng. B. dầu khí và bô xít. C. sắt và than nâu. D. than nâu và bô xít.
Câu 4 (NB): Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. sắt. B. thiếc. C. bô xít. D. than đá.
Câu 5 (NB): Ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta, thiên nhiên mang sắc thái khí hậu
A. nhiệt đới lục địa. B. cận nhiệt gió mùa. C. ôn đới hải dương.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 6 (NB): Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
A. đới rừng cận nhiệt gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.
Câu 7 (NB): Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
Câu 8 (NB): Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm
A. lạnh khô, độ ẩm thấp.
B. nóng, mưa nhiều, độ ẩm cao.
C. mát mẻ, mưa nhiều, độ ẩm cao.
D. khô nóng, lượng mưa ít, độ ẩm thấp.
Câu 9 (NB): Đai ôn đới gió mùa trên núi không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Độ cao trên 2600m.
B. Chủ yếu là đất mùn thô.
C. Có các loài thực vật ôn đới.
D. Quanh năm nhiệt độ trên 150C.
Câu 10 (NB): Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. dầu mỏ, than bùn, bôxit.
B. than đá, đá vôi, thiếc, chì.
C. bô xit, khí tự nhiên, titan.
D. apatit, bô xit, titan, thiếc.
Câu 11 (NB): Đặc điểm nổi bật của địa hình bờ biển miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. nhiều đầm phá. B. nhiều vịnh nước sâu. C. nhiều đảo, quần đảo.
D. nhiều bãi triều, cồn cát.
Câu 12 (NB): Loại thiên tai nào thường xảy ra đối với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. Bão lũ, xâm nhập mặn, ngập lụt.
C. Sương muối, rét hại, xâm nhập mặn. D. Ngập lụt, xâm nhập mặn, nước biển dâng.
Câu 13 (NB): Vùng núi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây công nghiệp.
B. cây lương thực. C. nông lâm kết hợp. D. chăn nuôi đại gia súc.
Câu 14 (NB): Đặc điểm nổi bật nhất về địa hình miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là có A. các khối núi cổ. B. các cao nguyên badan.
C. Các sơn nguyên bóc mòn.
D. đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết các dãy núi nào sau
đây có hướng vòng cung.
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Con Voi, Tam Điệp. B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Con Voi, Tam Đảo.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
D. Bắc Sơn, Tam Đảo, Đông Triều, Con Voi.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy sắp xếp các vịnh biển sau
theo thứ tự từ Bắc vào Nam
A. Diễn Châu, Xuân Đài, Quy Nhơn, Cam Ranh.
B. Diễn Châu, Quy Nhơn, Xuân Đài, Cam Ranh.
C. Xuân Đài, Diễn Châu, Quy Nhơn, Cam Ranh.
D. Cam Ranh, Diễn Châu, Quy Nhơn, Xuân Đài.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết hai quần đảo
Trường Sa và Hoàng Sa thuộc các tỉnh, thành phố nào sau đây của nước ta?
A. Quảng Ninh, Hải Phòng.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. C. Quảng Nam, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, Đà Nẵng.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng biển phía Nam
nước ta tập trung chủ yếu khoáng sản nào sau đây? A. Titan. B. Khí tự nhiên. C. Dầu mỏ. D. Cát thủy tinh.
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết địa danh Cẩm Phả
(Quảng Ninh) nổi tiếng với khoáng sản nào sau đây? A. Than đán. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Than bùn.
Câu 20 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió Tây (gió Lào) khô
nóng có ảnh hưởng nhiều nhất tới vùng khí hậu nào? A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 21 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa trong năm
ở Nha Trang tập trung vào các tháng nào? A. Tháng I, II, III, IV. B. Tháng V, VI, VII, VIII. C. Tháng IX, X, XI, XII. D. Tháng III, IV, V, VI.
Câu 22 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của
TP. Hồ Chí Minh là bao nhiêu độ C? A. Dưới 180C. B. Từ 18-240C. C. Từ 20-240C. D. Trên 240C.
Câu 23 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, lượng mưa ở Đồng Hới, Đà Nẵng,
Nha Trang có đặc điểm giống nhau là tập trung chủ yếu vào các tháng? A. I, II, III. B. IX, X, XI. C. IV, V, VI. D. VII, VIII, XII.
Câu 24 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nơi nào sau đây có
lượng mưa trung bình năm lớn nhất? A. Hà Nội. B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Tiên.
Câu 25 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào
quanh năm nhiệt độ trung bình trên 240C?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
Câu 26 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào
quanh năm có nhiệt độ cao nhất cả nước? A. Nam Trung Bộ, Nam Bộ. B. Tây Nguyên, Nam Bộ.
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 27 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết trong các hệ thống
sông sau, hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Cả. D. Sông Thái Bình.
Câu 28 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau
đây có 9 cửa sông trực tiếp đổ ra biển nước ta? A. Sông Hồng.
B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mê Kông. D. Sông Ba (Đà Rằng).
Câu 29 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết Sông Hậu đổ ra biển
qua các cửa nào sau đây?
A. Cửa Định An, Bát Xát, Tranh Đề.
B. Cửa Soi Rạp, cửa Tiểu, cửa Đại.
C. Cửa Ba Lai, Hàm Luông, Cổ Chiên. D. Cửa Cung Hầu, cửa Tiểu, cửa Ba Lai.
Câu 30 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết trên sông Sài Gòn có hồ nào sau đây? A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ Dầu Tiếng. D. Hồ Trị An.
Câu 31 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây
có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đất phèn. B. Đất feralit. C. Đất phù sa sông. D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu 32 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá
badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Trung Du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 33 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất mặn phân bố chủ
yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 34 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông phân
bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Câu 35 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có
nhiều đất phèn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 36 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết ven sông Tiền và sông
Hậu chủ yếu là loại đất nào sau đây
A. Đất cát biển. B. Đất phèn. C. Đất phù sa sông.
D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu 37 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết trong các kiểu thảm
thực vật sau, kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất? A. Rừng thưa.
B. Rừng nhập mặn. C. Rừng trên núi đá vôi.
D. Rừng kín thường xanh.
Câu 38 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy so sánh sự giống nhau về địa
hình giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Đều có các dãy núi hình cánh cung. B. Đều có các cao nguyên xếp tầng.
C. Đều có các sơn nguyên rộng lớn.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 39 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết các vườn quốc gia
trên đảo ở nước ta?
A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Cát Tiên, Phú Quốc, Núi Chúa.
B. Phú Quốc, Côn Đảo, Cát Bà, Bái Tử Long.
C. Côn Đảo, U Minh Hạ, Xuân Thủy, Cù Lao Chàm.
D. Chư Mom Rây, Xuân Thủy, Cúc Phương, Mũi Cà Mau.
Câu 40 (NB): Căn cứ vào lát cắt địa hình A-B trong Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho
biết sơn nguyên Đồng Văn có độ cao khoảng bao nhiêu mét so với mực nước biển?
A. Khoảng 200m. B. Khoảng 500m. C. Khoảng 1000m. D. Khoảng 1500m.
Câu 41 (NB): Căn cứ vào vào lát cắt địa hình C-D trong Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy
cho biết sơn nguyên Mộc Châu có độ cao khoảng bao nhiêu mét so với mực nước biển?
A. Khoảng 200m. B. Khoảng 500m. C. khoảng 1000m. D. Khoảng 1500m.
Câu 42 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây
cao nhất miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Tây Côn Lĩnh. C. Kiều Liêu Ti. D. Phia Ya.
Câu 43 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các dãy núi nào sau đây ở
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hường vòng cung? A. Dãy Pu Đen Đinh.
B. Dãy Pu San Sao. C. Dãy Trường Sơn. D. Dãy Phu Luông.
Câu 44 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết biển Hồ nằm trên cao
nguyên nào sau đây? A. Cao nguyên Kon Tum. B. Cao Nguyên Pleiku. C. Cao Nguyên Đăk Lăk. D. Cao nguyên Lâm Viên.
Câu 45 (NB): Căn cứ vào lát cắt địa hình A-B trong Atlat địa lí VN trang 14, hãy cho biết
Bảo Lộc có độ cao bao nhiêu mét so với mực nước biển? A. Khoảng hần 50m. B Khoảng gần 500m.
C. Khoảng gần 1000m. D. Khoảng gần 2000m.
Câu 46(NB): Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là
A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất feralit
C. Đới rừng cận nhiệt đới. D. Đới rừng gió mùa
Câu 47(NB): Khí hậu vùng lãnh thổ phía Bắc KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh.
Câu 48(NB): Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là
A. Đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. Đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo gió mùa.
D. Đới rừng xích đạo gió mùa.
Câu 49(NB): Cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khô được hình thành nhiều nhất ở vùng nào?
A. Ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
Câu 50(NB): Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn
C. Vùng núi thấp Tây Bắc. D. Vùng núi Đông Bắc
Câu 51(NB): Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Đất phù sa và feralit.
B. Đất feralit và đất feralit có mùn.
C. Feralit có mùn và đất mùn.
D. Đất mùn và đất mùn thô.
Câu 52(NB): Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 100C. B. Khí hậu cận nhiệt.
C. Nhiệt độ trung bình tháng dưới 50C
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 150C, mùa đông xuống dưới 50C.
Câu 53(NB): Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn.
B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.
C. Rừng lá kim trên đất feralit .
D. Rừng cận nhiệt đới lá rộng thường xanh.
Câu 54(NB): Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở A. Trường Sơn Nam.
B. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu đen đinh và Pu sam sao
Câu 55(NB): Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi
núi phức tạp là do:
A. Gió mùa và độ cao địa hình.
B. Gió mùa và biển Đông
C. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
D. Gió mùa và hướng các dãy núi
Câu 56(NB): Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây
Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây
A. Miền khí hậu phía Nam.
B. Miền khí hậu phía Bắc C. Miền khí hậu Nam Bộ
D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ
Câu 57(NB): Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 58(NB): Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc A. 200C. B. 22 0C C. trên 200C D. 24 0C
Câu 59(NB): Sự phân hóa thiên nhiên của vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng ven
biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo: A. Bắc – Nam. B. Đông – Tây. C. Độ cao. D. Tây- Đông
Câu 60(NB): Thiên nhiên vùng núi Đông bắc khác Tây Bắc ở điểm:
A. Mùa Đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
Câu 61(NB): Sự hình thành 3 đai cao chủ yếu là do sự thay đổi theo độ cao của: A. Khí hậu. B. Đất đai. C. Sinh vật. D. Khoáng sản.
Câu 62(NB): Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao (m): A. Từ 2400 trở lên.
B. Từ 2500 trở lên. C. Từ 2600 trở lên. D. Từ 2700 trở lên.
Câu 63 (NB): Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là: A. Đất phù sa. B. Đất feralit có mùn C. Đất feralit.
D. Đất feralit trên các loại đá khác
Câu 64 (TH): Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
D. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 65 (TH): Vì sao về mùa đông, ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta lại có nhiều loài cây rụng lá
A. Tiết trời lạnh, mưa ít.
B. Tiết trời lạnh, không mưa.
C. Tiết trời lạnh, mưa nhiều.
D. Sương muối, rét hại suốt mùa đông.
Câu 66 (TH): Tại sao phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có cả loài cây cận nhiệt và ôn đới?
A. Có nhiều đất fealit.
B. Có nhiều giống cây cận nhiệt.
C. Địa hình cao, có mùa đông lạnh.
D. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
Câu 67 (TH): Vì sao phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có 2-3 tháng nhiệt độ dưới 180C?
A. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. Ảnh hưởng của gió Tín Phong.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam.
Câu 68 (TH): Vì sao về mùa hạ, phần lãnh thổ phía Bắc nước ta cây cối lại xanh tốt? A. Nắng nóng, ít mua. B. Thời tiết khô nóng. C. Mưa suốt mùa hạ.
D. Nắng nóng, mưa nhiều.
Câu 69 (TH): Nguyên nhân gây mưa cho Tây Trường Sơn vào cuối mùa hạ, đầu mùa thu là do A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. gió mùa Đông Nsm.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 70 (TH): Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ
yếu là do tác động của
A. gió mùa cùng với hướng các dãy núi.
B. độ cao cùng với hướng các dãy núi.
C. Tín phong cùng với hướng các dãy núi.
D. biển cùng với hướng các dãy núi.
Câu 71 (TH): Cảnh quan thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc giống như cảnh quan vùng khí hậu nào sau đây? A. Hàn đới. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt.
Câu 72 (TH): Cảnh quan thiên nhiên vùng núi Đông Bắc mang sắc thái
A. cận xích đạo. B. nhiệt đới gió mùa. C. giống vùng ôn đới. D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 73 (TH): Tại sao ở miền Bắc nước ta đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình thấp
hơn so với ở miền Nam?
A. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn. B. không bị ảnh hưởng bởi gió mùa Tây Nam.
C. Nhiều dãy núi có hướng vòng cung. D. có lượng mưa trung bình năm lớn.
Câu 74 (TH): Vì sao đai nhiệt đới gió mùa, rừng lại có nhiều tầng tán?
A. Có nhiều loại đất, khí hậu lạnh.
B. Nhiệt độ và độ ẩm cao, đất tốt.
C. Có nhiều loại đất, khí hậu khô nóng. D. Cần vươn lên để lấy ánh sáng quang hợp.
Câu 75 (TH): Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa không bao gồm A. rừng lá kim.
B. rừng nửa rụng lá. C. rừng thường xanh.
D. rừng thua nhiệt đới khô.
Câu 76 (TH): Rừng tràm thích hợp với loại đất nào sau đây? A. Đất cát. B. Đất phèn. C. Đất phù sa. D. Đất nhiễm mặn.
Câu 77 (TH): Một trong những đặc điểm cơ bản của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. có các dãy núi xen kẽ với cao nguyên.
B. các dãy núi có hướng vòng cung.
C. các dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
D. có các sơn nguyên bóc mòn và cao nguyên badan.
Câu 78 (TH): Hãy cho biết, nguyên nhân nào sau đây tạo nên sự thay đổi cảnh quan thiên
nhiên theo mùa ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
A. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam.
C. Hoạt động quanh năm của gió Tín Phong. D. Hoạt động của gió Phơn tây nam.
Câu 79 (TH): Tại sao miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ lại có đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Vì tiếp giáp với Trung Quốc.
B. Vì có địa hình núi cao trên 2600m.
C. Vì núi có hướng tây bắc – đông nam.
D. Vì ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
Câu 80 (TH): Trở ngại lớn nhất trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. khí hậu, thời tiết thất thường.
B. hạn hán thường xuyên xảy ra.
C. nạn cát bay xâm lấn đồng ruộng.
D. lũ lụt diễn ra trên diện rộng.
Câu 81 (TH): Tài nguyên khoáng sản quan trọng hàng đầu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. titan. B. bôxit. C. dầu khí. D. than bùn.
Câu 82 (TH): Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. xâm nhập mặn.
B. bão lũ, trượt lỡ đất.
C. thiên tai bất thường.
D. thiếu nước vào mùa khô.
Câu 83 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 8 và kiến thức đã học, hãy cho biết tại
sao tài nguyên khoáng sản nước ta lại phong phú đa dạng?
A. Nằm trong vùng khí hạu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm ở phía đông của bán đảo Đông Dương.
C. Nằm ở vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
D. Nhu cầu sử dụng ít, nên dự trữ được nhiều khoáng sản.
Câu 84 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9 (trạm khí tượng Lạng Sơn) và kiến
thức đã học, hãy cho biết tại sao ở Lạng Sơn có biên độ nhiệt trong năm dao động lớn?
A. Ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
B. Ảnh hưởng của gió Lào.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
D. Ảnh hưởng thường xuyên của Tín Phong.
Câu 85 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, hãy nhận xét về địa hình đồng bằng Nam Bộ?
A. Có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. Có nhiều dãy núi cao hùng vĩ.
C. Có nhiều dãy núi hình cánh cung.
D. Địa hình bằng phẳng, rất ít đồi núi.
Câu 86 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết ý nào sao đây không
đúng với đặc điểm địa hình Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu.
C. Có nhiều dãy núi hình cánh cùng.
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 87 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy so sánh sự giống nhau về địa
hình giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Đều có các dãy núi hình cánh cung. B. Đều có các cao nguyên bằng phẳng.
C. Đều có các sơn nguyên rộng lớn.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 88 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết điểm giống nhau giữa
dãy núi con Voi với dãy Hoàng Liên Sơn? A. Có độ cao khác nhau. B. Có độ dài khác nhau.
C. Có hướng tây bắc – đông nam. D. Có hướng vòng cung.
Câu 89 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, hãy nhận xét về địa hình đồng bằng Nam Bộ?
A. Có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. Địa hình bằng phẳng, rất ít đồi núi.
C. Có nhiều dãy núi cao hùng vĩ.
D. Có nhiều dãy núi hình cánh cùng.
Câu 90 (TH): Thành phần động thực vật ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu thuộc vùng
A. cận nhiệt và nhiệt đới.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. Xích đạo và cận nhiệt.
D. cận nhiệt và ôn đới.
Câu 91(TH): Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:
A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.
B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn
D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn
Câu 92(TH): Đai nhiệt đới gió mùa chiếm chủ yếu trong 3 đai cao vì:
A. địa hình núi cao chỉ chiếm 1% diện tích cả nước
B. đồng bằng và đồi núi thấp chiểm 85%
C. địa hình ¾ là đồi núi
D. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích
Câu 93(TH): Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc: A. Gần chí tuyến.
B. Có một mùa đông lạnh.
C. Có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.
D. Gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.
Câu 94 (TH): Tại sao thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao?
A. Hướng của các dãy núi.
B. Tác động của Tín phong.
C. Khí hậu thay đổi theo độ cao.
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 95 (VD): Nguyên nhân gây mưa cho Đông Trường Sơn vào thu đông không phải là do
A. gió mùa Đông Bắc.
B. dải hội tụ nhiệt đới.
C. bão, áp thấp tự biển Đông.
D. gió thổi hướng Đông Bắc từ biển vào.
Câu 96 (VD): Cho bảng số liệu
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(0C) Địa điểm Nhiệt độ Biên độ nhiệt độ trung bình năm (0C) trung bình năm (0C) Hà Nội 23,5 12,5 TP. Hồ Chí Minh 27,5 3,1
Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên
A. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
BÀI 14: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Câu 1 (NB): Vì sao tài nguyên rừng nước ta vẫn bị suy thoái?
A. Vấn nạn đốt rừng làm nương rẫy.
B. Diện tích rừng suy giảm.
C. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi. D. Không có những quy định bảo vệ rừng.
Câu 2 (NB): Nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản bị suy giảm rõ
rệt là do hậu quả của A. biến đổi khí hậu. B. thủy triều đỏ. C. khai thác quá mức. D. các sự cố tràn dầu.
Câu 3 (NB): Theo mục đích sử dụng , rừng được phân thành các loại nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ, rừng rậm, rừng thưa.
B. Rừng tràm, rừng tre nứa, rừng ngập mặn.
B. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng rậm.
D. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
Câu 4 (NB): Một trong những khó khăn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay
A. nước bị nhiễm mặn.
B. mực nước ngầm hạ thấp. C. nước bị ô nhiễm.
D. tình trạng cạn kiệt nước.
Câu 5 (NB): Những năm gần đây, diện tích đất trồng, đồi núi trọc giảm mạnh là do
A. cấm không cho khai thác rừng.
B. đẩy mạnh bảo vệ và trồng rừng.
C. ít mưa, đất ít bị xói mòn rửa trôi.
D. đẩy mạnh canh tác nông nghiệp.
Câu 6 (NB): Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường được biểu hiện
A. môi trường nước bị ô nhiễm.
B. ô nhiễm môi trường không khí.
C. gia tăng hiện tượng động đất.
D. gia tăng thiên tai, bão lụt, hạn hán.
Câu 7 (NB): Hai vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông.
C. ô nhiễm nguồn nước trên hệ thống sông, hồ và nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.
D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa, các vùng.
Câu 8 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết phân khu địa lí động
vật Nam Bộ có các động vật điển hình nào sau đây?
A. Lợn rừng, vượn, nai.
B. Rái cá, sếu đầu đỏ, khỉ.
C. Voi, sơn dương, bò tót. D. Mang lớn, hổ, sao la.
Câu 9 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vọoc, khỉ phân bố
nhiều ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Khu Tây Bắc. B. Khu Bắc Trung Bộ. C. Khu Nam Bộ. D. Khu Đông Bắc.
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Hoàng
Liên được xếp vào loại thảm thực vật nào? A. Rừng thưa.
B. Rừng kín thường xanh. C. Rừng ôn đới núi cao. D. Rừng trên núi đá vôi.
Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết các khu dự trữ sinh
quyển thế giới phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Vùng núi cao. B. Vùng ven biển. C. Vùng cao nguyên. D. Vùng đồi, trung du.
Câu 12 (NB): Diện tích rừng hiện nay có tăng, nhưng hiện tại phần lớn rừng ở nước ta là
A. rừng giàu. B. rừng trung bình.
C. rừng nghèo. D. rừng non mới phục hồi và rừng mới trồng.
Câu 13 (NB): Ba loại rừng nào được sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo
vệ và phát triển, sử dụng?
A. Rừng giàu, rừng phòng hộ, rừng đặc trưng. B. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu. D. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ.
Câu 14 (NB): Loại rừng cần có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có,
trồng rừng trên đất trống đồi trọc
A. rừng nghèo. B. rừng phòng hộ. C. rừng đặc dụng. D. rừng sản xuất.
Câu 15 (NB): Loại rừng cần phải bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc
gia, khu dự trữ thiên nhiên về rừng và khu bảo tồn các loài
A. rừng giàu B. rừng phòng hộ C. rừng đặc dụng D. rừng sản xuất
Câu 16 (NB): Loại rừng cần phải đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng,
duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng
A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. rừng giàu. D. rừng trung bình.
Câu 17 (TH): Ý nào sau đây được cho là nguyên nhân chủ yếu làm tài nguyên rừng của
nước ta hiện nay bị suy giảm nghiêm trọng? A. Chiến tranh tàn phá. B. Tai biến thiên nhiên.
C. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
D. Con người khai thác quá mức.
Câu 18(TH): Để hạn chế xói mòn trên đất dốc, cải tạo đất hoang ở vùng đồi núi cần phải
A. đẩy mạnh trồng cây lương thực, bảo vệ vốn rừng.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, tăng cường chăn nuôi gia súc.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. áp dụng các biện pháp thủy lợi, canh tác, nông lâm kết hợp.
Câu 19(TH): Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là
A. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
C. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
D. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
Câu 20(TH): Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là
A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
Câu 21(TH): Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc của vùng núi là
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực
B. áp dụng tổng hợp các biện pháp thủy lợi, canh tác nông – lâm nghiệp.
C. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình
D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
Câu 22(TH): Nguyên tắc chung của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là
A. đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
B. đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.
C. cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.
D. phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
Câu 23(TH): Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển
khai ở nước ta hiện nay là
A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ tròn.
B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.
C. giao đất giao rừng cho nông dân.
D. nâng cao độ che phủ rừng.
Câu 24(TH): Nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường nông thôn Việt Nam ô nhiễm là
A. hoạt động của giao thông vận tải.
B. chất thải của các khu quần cư.
C. hoạt động của việc khai thác khoáng sản.
D. hoạt động của sản xuất nông nghiệp và các cơ sở tiểu thủ công nghiệp.
Câu 25 (VD): cho bảng sổ liệu
Diện tích rừng trồng tập trung, diện tích rừng bị cháy và bị chặt phá (đơn vị: ha) Năm Trồng rừng tập trung Rừng bị cháy Rừng bị chặt phá 2005 177300 6829.3 3347.3 2010 252500 4734.9 3942.0 2013 227100 495.0 1204.5
Nhận xét nào sau đây đúng với bản số liệu trên?
A. Rừng trồng tập trung liên tục tăng.
B. Rừng bị cháy luôn lớn hơn rừng bị chặt phá.
C. Rừng trồng tập trung tăng nhưng chưa ổn định.
D. Năm 2013, diện tích rừng nước ta bị mất chủ yếu là do bị cháy. Câu 26 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Trong giai đoạn 2005 – 2014 tổng diện tích rừng của nước ta tăng A. 1578 nghìn ha. B. 1378 nghìn ha. C. 1178 nghìn ha. D. 1078 nghìn ha. Câu 37 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Vùng có diện tích rừng lớn nhất ở nước ta năm 2014 là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, chiếm 35.5% cả nước.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, chiếm 39.0% cả nước.
C. Tây Nguyên, chiếm 35.5% cả nước.
D. Tây Nguyên, chiếm 39.0% cả nước. Câu 38 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Giai đoạn 2005 – 2014, vùng có diện tích rừng giảm là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Các vùng còn lại.
Câu 39 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ vào năm 2005 là A. 30.1%. B. 36.1%. C. 46.6%. D. 39.1%.
Câu 40 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Độ che phủ rừng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ vào năm 2014 là
A. 39.0%. B. 43.1%. C. 46.6%. D. 53.1%.
Câu 41 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Sau khi xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu diện

tích rừng phân theo vùng ở nước ta năm 2005 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. đường. D. tròn.
Câu 42 (VD):Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích rừng của các vùng ở nước ta trong

hai năm 2005 và 2014 là biểu đồ A. miền. B. cột ghép. C. đường. D. kết hợp.
Câu 43(VD): Quá trình mặn hóa đất đai vùng ven biển là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong
việc quản lí, sử dụng đất đai nông nghiệp của vùng:
A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng Duyên hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng sông Cửu Long
Câu 44(VD): BSL sau đây về diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng trong tổng diện tích
rừng của nước ta qua hai năm (đơn vị %) Năm
Tổng diện tích rừng trồng DT rừng tự nhiên DT rừng trồng 1983 100 94,4 5,6 2015 100 75,6 24,4
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất theo bảng số liệu trên.
A. Biểu đồ cột B. đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường
Câu 45(VD): BSL: Diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số năm (đơn vị triệu ha) Tổng diện tích Diện tích Diện tích Độ che phủ Năm có rừng rừng tự nhiên rừng trồng (%) 1943 14,3 14,3 0 43,0 1983 7,2 6,8 0,4 22,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2015 13,5 10,2 3,3 40,9
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số năm trên
A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường D. Biểu đồ đường
Câu 46(VDC): BSL Diện tích rừng qua các năm (đơn vị triệu ha). Tính độ che phủ rừng
nước ta qua các năm (lấy diện tích nước ta làm tròn 33 triệu) Năm 1943 1995 2003 2006 2015 Tổng diện tích rừng 14,3 9,3 12,1 12,9 13.5 Độ che phủ rừng (%) 43,3 28,2 ? 39,1 ?
Kết quả độ che phủ của năm 2003 và 2015 là
A. 36,7% và 40,9 % B. 39,7% và 28,7 %
C. 36,7% và 39,0 % D. 39,7% và 36,5% Câu 47 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Năm 2014, vùng có độ che phủ rừng lớn nhất của nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. các cùng còn lại. Câu 48 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng lớn nhất ở nước ta chủ yếu là do
A. người dân ở đây có ý thức bảo vệ tài nguyên rừng.
B. đây là vùng có diện tích rộng nhất cả nước và phần lớn là đồi núi.
C. chủ trương của nhà nước về phát triển rừng trồng đi đôi với bảo vệ rừng tự nhiên được triển khai hiệu quả.
D. lâm nghiệp là hoạt động kinh tế chính của nhiều tỉnh trong vùng nên diện tích rừng không ngừng được mở rộng. Câu 49 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Nếu vẽ biểu đồ tròn, thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích rừng phân theo vùng của nước ta

trong hai năm 2005 và 2014 thì tương quan bán kính đường tròn (r2005 và r2014) là A. r2005 = r2014.
B. r2014 lớn gấp r2005 khoảng 1.05 lần.
C. r2014 lớn gấp r2005 khoảng 1.11 lần. D. r2014 lớn gấp r2005 khoảng 1.26 lần. Câu 50 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Trong giai đoạn 2005 – 2014, tỉ lệ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm chủ yếu là do
A. chính sách chuyển đổi một phần diện tích rừng thành diện tích trồng cây công nghiệp nhằm
đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn.
B. diện tích rừng bị cháy lớn do có mùa khô kéo dài.
C. nạn phá rừng phổ biến.
D. dân số của vùng gia tăng quá nhanh tạo sức ép lớn lên tài nguyên rừng. Câu 51 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005 và 2014
(đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014
Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143.8 4360.8 5386.2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152.2 2400.4 2914.3 Vùng Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2567.1 Các vùng còn lại 12345.0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105.1 12418.5 13796.5
Trong giai đoạn 2005 – 2014, độ che phủ rừng của cả nước tăng được A. 2.4%. B. 5.4%. C. 4.2%. D. 4.5%.
BÀI 15: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI.
Câu 1 (NB): Nhìn chung ở nước ta mùa bão bắt đầu và kết thúc trong thời gian
A. từ tháng V đến tháng X.
B. từ tháng VI đến tháng XI.
C. từ tháng VII đến tháng XI.
D. từ tháng VI đến tháng XII.
Câu 2 (NB): Hiện tượng ngập úng ở đồng bằng sông Hông không chỉ do mưa lớn mà còn do
A. ảnh hưởng của triều cường.
B. địa hình dốc, nước tập trung nhanh.
C. địa hình thấp, bị bao bọc bởi hệ thống đê sông đê biển.
D. không có các công trình thoát lũ.
Câu 3 (NB): Vùng thường chịu nhiều thiệt hại nặng nề nhất của bão ở nước ta là
A. ven biển đồng bằng Bắc Bộ. B. ven biển miền Trung.
C. ven biển Đông Nam Bộ.
D. ven biển Vịnh Thái Lan.
Câu 4 (NB): Ở nước ta, bão tập trung vào những tháng nào trong năm?
A. Tháng I, II, III. B. Tháng XI, XII, I. C. Tháng V, VI, VII. D. Tháng VIII, IX, X.
Câu 5 (NB): Vùng đồng bằng nào chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng Nghệ An.
C. Đồng bằng Quảng Nam.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6 (NB): Ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. mưa bão, lũ nguồn về.
B. mưa lớn, triều cường.
C. mật độ xây dựng cao.
D. có đê sông, đê biển bao bọc.
Câu 7 (NB): Ngập lụt ở miền Trung nguyên nhân chủ yếu là do
A. nước biển dâng, đê biển bao bọc.
B. đê biển bao bọc, mật độ xây dựng cao.
C. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
D. lũ nguồn về, không có hệ thống thoát nước.
Câu 8 (NB): Miền Bắc, những nơi khô hạn kéo dài thường ở A. các khối núi cao.
B. các thung lũng khuất gió.
C. các cánh đồng ven biển.
D. các sườn núi đón gió biển.
Câu 9 (NB): Vùng nào sau đât trong năm có 6-7 tháng khô hạn?
A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Vùng thấp Tây Nguyên.
C. Ven biển cực nam Trung Bộ. D. Đồng nằng Nam Bộ.
Câu 10 (NB): Khu vực nào sau đây có hoạt động động đất mạnh nhất nước ta? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Miền Trung. D. Nam Bộ.
Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, ta thấy thời gian hoạt động của bão
ở nước ta thường
A. từ tháng V đến tháng X.
B. từ tháng VIII đến tháng XI.
C. từ tháng XII đến tháng VI.
D. từ tháng VI đến tháng XII.
Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào có tần suất
1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng? A. Tháng VII. B. Tháng VIII. C. Tháng IX. D. Tháng X.
Câu 13 (NB): Lũ quét là loại thiên tai bất thường vì
A. không dự báo dễ dàng trước khi xảy ra.
B. thường xảy ra ở những lưu vực sông suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh.
C. lượng mưa lớn trong thời gian ngắn.
D. lượng cát bùn nhiều.
Câu 14 (NB): Phương hướng phòng chống khô hạn lâu dài
A. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí. B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng.
C. áp dụng biện pháp kĩ thuật canh tác tiên tiến. D. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.
Câu 15 (NB): Vùng thường xảy ra động đất và có nguy cơ cháy rừng cao vào mùa khô là: A. Vùng Tây Bắc. B. Vùng Đông Bắc. C. Vùng Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15 (TH): Biện pháp quan trọng hàng đầu để hạn chế những tác hại do bão gây ra là
A. công trình xây dựng kiên cố.
B. cần nhiều lực lượng phòng chống.
C. tăng cường trồng rừng ven biển.
D. dự báo bão chính xác và kịp thời.
Câu 16 (TH): Ở những nơi sông suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh, mất lớp phủ thực
vật, khi có mưa lớn thường hay xảy ra thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét. B. Sạt lỡ đất. C. Ngập lụt. D. Ngập úng.
Câu 17 (TH): Tại sao những năm gần đây ở nước ta lũ quét có xu hướng ngày càng tăng?
A. Vỡ hồ thủy điên. B. Xã lũ hồ thủy điện.
C. Mất cân bằng sinh thái. D. Ô nhiễm môi trường.
Câu 18 (TH): Từ tháng VI đến tháng X, lũ quét thường xảy ra ở đâu?
A. Vùng núi phía Bắc. B. Suốt dải miền Trung.
C. Vùng đồng bằng Bắc Bộ.
D. Các cao nguyên ở Tây Nguyên.
Câu 19 (TH): Tại sao từ tháng X đến tháng XII ở miền Trung, nhiều nơi xảy ra lũ quét?
A. Nước biển dâng cao.
B. Mưa nhiều ở Tây Trường Sơn.
C. Thời gian này là mùa mưa bão.
D. Lũ ở các sông bên Lào chảy qua.
Câu 20 (TH): Vì sao lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Nam lại nhiều hơn miền Bắc?
A. Mùa khô khắc nghiệt hơn.
B. Không có hồ tích trữ nước.
C. Không có công trình thủy lợi.
D. Ít kinh nghiệm phòng chống khô hạn.
Câu 21(TH): Vì sao miền Trung lũ quét trễ hơn ở miền Bắc?
A. mùa mưa muộn. B. mưa nhiều. C. địa hình hẹp ngang. D. mùa mưa sớm.
Câu 22(TH): Biện pháp tốt nhất để hạn chế tác hại do lũ quét là
A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
B. xây dựng các hồ chứa nước.
C. di dân ở những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét.
D. quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao.
CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ DÂN CƯ --------------
BÀI 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
Câu 1 (NB): Trong khuc vực Đông Nam Á, số dân nước ta đứng thứ 3 sau:
A. Inđônêxia và Philipin. B. Inđônêxia và Malaixia.
C. Inđônêxia và Thái Lan. D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 2 (NB): Đặc điểm nổi bật về dân số nước ta là
A. dân số đông, gia tăng dân số đang giảm dần.
B. dân cư phân bố tương đối đồng đều.
C. dân số trẻ và thay đổi không đáng kể.
D. tỉ suất sinh thô và tử thô vẫn còn cao.
Câu 3 (NB): Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ.
Câu 4 (NB): Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5 (NB): Dân số nước ta đứng thứ mấy ở khu vực Đông Nam Á? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 7. D. Thứ 8.
Câu 6 (NB): Đặc điểm nổi bật về dân số nước ta là
A. dân số đông, số dân đang giảm dần. B. dân cư phân bố chưa hợp lí.
C. dân số trẻ và biến đổi không đáng kể.
D. tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên không giảm.
Câu 7 (NB): Vùng có mật độ dân số lớn thứ 2 của nước ta là
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng sông Cửu Long. C. duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ.
Câu 8 (NB): Dân số nước ta có đặc điểm A. tăng chậm. B. cơ cấu dân số già.
C. phân bố dân cư không đều.
D. đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 9 (NB): Dân số đông có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển kinh tế nước ta?
A. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.
B. Đa dạng về phong tục tập quán.
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. Thúc đẩy nhanh hợp tác giữa các nước.
Câu 10 (NB): Tại sao đối với nước ta hiện nay, dân số đông lại là trở ngại cho việc phát triển kinh tế?
A. Thiếu kinh nghiệm trong hoạt động sản xuất.
B. Trình độ phát triển kinh tế nước ta còn thấp.
C. Hạn chế khả năng thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Chi nhiều quỹ phúc lợi cho việc chăm sóc, nuôi dưỡng.
Câu 11 (NB): Hãy cho biết nguyên nhân nào sau đây là cho mức tăng dân số tự nhiên của
nước ta trong thời gian qua có xu hướng giảm?
A. Dân số di cư ra nước ngoài ngày càng nhiều.
B. Mất cân bằng giới tính (nam nhiều hơn nữ)
C. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ngày càng giảm.
Câu 12 (NB): Tại sao tỉ lệ gia tăng dân số giảm, nhưng dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh?
A. Quy mô dân số lớn. B. Cơ cấu dân số già.
C. Số người nhập cư nhiều.
D. Nhiều thành phần dân tộc.
Câu 13 (NB): Ở nước ta, dân số đông và tăng nhanh đã gây sức ép tới
A. thu hút đầu tư nước ngoài.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. Các ngành sử dụng nhiều lao động. D. nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 14 (NB): Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta đang biến đổi theo xu hướng
A. tăng độ tuổi từ 0-14 tuổi.
B. tăng độ tuổi từ 60 trở lên.
C. giảm độ tuổi từ 15 đến 59 tuổi.
D. giảm độ tuổi từ 60 trở lên.
Câu 15 (TH): Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta đang giảm dần?
A. Dân số nước ta trẻ và đang có sự biến đổi nhanh chóng.
B. Nước ta có dân số đông, nhưng hàng năm đang giảm dần.
C. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao.
Câu 16 (TH): Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào dưới đây?
A. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đồng đều hơn.
Câu 17 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Cả nước 331051.5 90729.1
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101437.8 12866.9 Đồng bằng sông Hồng 14964.1 19505.8 Bắc Trung Bộ 51524.6 10405.2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 44360.7 9117.5 Tây Nguyên 54640.6 5525.8 Đông Nam Bộ 23605.2 15790.3
Đồng bằng sông Cửu Long 40518.5 17517.6
Mật độ dân số trung bình của nước ta năm 2014 là A. 374 người/km2.
B. 274 người/km2. C. 224 người/km2. D. 250 người/km2.
Câu 18 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Cả nước 331051.5 90729.1
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101437.8 12866.9 Đồng bằng sông Hồng 14964.1 19505.8 Bắc Trung Bộ 51524.6 10405.2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 44360.7 9117.5 Tây Nguyên 54640.6 5525.8 Đông Nam Bộ 23605.2 15790.3
Đồng bằng sông Cửu Long 40518.5 17517.6
Tỉ trọng diện tích của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2014 là A. 20.6%. B. 15.6%. C. 30.6%. D. 35.6%.
Câu 19 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Cả nước 331051.5 90729.1
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101437.8 12866.9 Đồng bằng sông Hồng 14964.1 19505.8 Bắc Trung Bộ 51524.6 10405.2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 44360.7 9117.5 Tây Nguyên 54640.6 5525.8 Đông Nam Bộ 23605.2 15790.3
Đồng bằng sông Cửu Long 40518.5 17517.6
Tỉ trọng dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2014 là A. 22.3%. B. 16.3%. C. 25.3%. D. 19.3%.
Câu 20 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Cả nước 331051.5 90729.1
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101437.8 12866.9 Đồng bằng sông Hồng 14964.1 19505.8 Bắc Trung Bộ 51524.6 10405.2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 44360.7 9117.5 Tây Nguyên 54640.6 5525.8 Đông Nam Bộ 23605.2 15790.3
Đồng bằng sông Cửu Long 40518.5 17517.6
Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta năm 2014 là
A. Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 21 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Cả nước 331051.5 90729.1
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101437.8 12866.9 Đồng bằng sông Hồng 14964.1 19505.8 Bắc Trung Bộ 51524.6 10405.2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 44360.7 9117.5 Tây Nguyên 54640.6 5525.8 Đông Nam Bộ 23605.2 15790.3
Đồng bằng sông Cửu Long 40518.5 17517.6
Sau khi đã xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu về diện tích và dân số của
nước ta phân theo vùng năm 2014 là biểu đồ
A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp.
Câu 22 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Cả nước 331051.5 90729.1
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101437.8 12866.9 Đồng bằng sông Hồng 14964.1 19505.8 Bắc Trung Bộ 51524.6 10405.2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 44360.7 9117.5 Tây Nguyên 54640.6 5525.8 Đông Nam Bộ 23605.2 15790.3
Đồng bằng sông Cửu Long 40518.5 17517.6
Sau khi đã xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số bảy vùng ở nước ta năm 2014 là biểu đồ
A. cột hoặc thanh ngang. B. miền hoặc tròn. C. đường. D. kết hợp.
Câu 23 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Cả nước 331051.5 90729.1
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101437.8 12866.9 Đồng bằng sông Hồng 14964.1 19505.8 Bắc Trung Bộ 51524.6 10405.2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 44360.7 9117.5 Tây Nguyên 54640.6 5525.8 Đông Nam Bộ 23605.2 15790.3
Đồng bằng sông Cửu Long 40518.5 17517.6
Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2014 đạt A. 1104 người/km2.
B. 1204 người/km2 C. 1304 người/km2 D. 1340 người/km2
Câu 24 (VD): Cho bảng số liệu
Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và 2014 (đơn vị %) Nhóm tuổi Năm 2005 2014 Từ 0 đến 14 tuổi 27.0 23.5 Từ 15 đến 59 tuổi 64.0 66.4 Từ 60 tuổi trở lên 9.0 10.1
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhóm tuổi từ 0 đến 14 giảm tỉ trọng.
B. Nhóm tuổi từ 15 đến 59 tăng tỉ trọng.
C. Nhóm tuổi từ 60 trở lên có tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ổn định.
Câu 25(VD): Năm 2005 diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số là 83120 nghìn người. Mật
độ dân sốtrung bình của nước ta A. 250 người/km2.
B. 251 người/km2. C. 252 người km2. D. 253 ngưòi /km2.
Câu 26 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Cả nước 331051.5 90729.1
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101437.8 12866.9 Đồng bằng sông Hồng 14964.1 19505.8 Bắc Trung Bộ 51524.6 10405.2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 44360.7 9117.5 Tây Nguyên 54640.6 5525.8 Đông Nam Bộ 23605.2 15790.3
Đồng bằng sông Cửu Long 40518.5 17517.6
Ở nước ta, vùng có mật độ dân số cao nhất so với vùng có mật độ dân số thấp nhất gấp A. 8.9 lần. B. 10.0 lần. C. 11.0 lần. D. 12.9 lần.
Câu 27 (VDC): Dân số năm 2004 của nước ta là 81,96 triệu người, năm 2005 là 83,12 triệu
người, thì tốc độ tăng dân số nước ta là A. 1,38%. B. 1,42%. C. 1,45%. D. 1,28%.
Câu 28 (VDC): Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số tự
nhiên là 1,32%, thì dân số năm 2004 là A. 81,96 triệu người. B. 81,86 triệu người. C. 81,76 triệu người. D. 81,66 triệu người.
BÀI 17: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
Câu 1 (NB): Tỷ lệ lao động ở khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ ở nước ta còn thấp
do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các khu vực này có tốc độ tăng trưởng rất chậm.
B. Cơ cấu ngành kém đa dạng và chậm chuyển dịch.
C. Sự phân công lao động xã hội theo ngành chậm chuyển biến.
D. Khu vực nông lâm thủy sản và tiểu thủ công nghiệp thu hút nhiều lao động.
Câu 2 (NB): Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế nước ta có sự thay đổi như thế nào?
A. Tăng tỉ trọng lao động khu vực ngoài nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có cốn đầu tư nước ngoài.
C. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông-lâm-ngư nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp xây dựng.
Câu 3 (NB): Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng nào sau đây?
A. Tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp xây dựng tăng.
B. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế ngoài nhà nước ổn định.
C. Tỉ trọng lao động ở khu vực kinh tế nông lâm ngư nghiệp giảm.
D. Tỉ trọng lao động ở thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
Câu 4 (NB): Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào 1 nghề.
C. nhiều lao động làm trong ngành nông nghiệp.
D. nhiều lao động lam trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 5(NB): Nhận định nào chưa chính xác về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo.
B. Chất lượng nguồn lao động cao.
C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 6 (TH): Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.
B. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỷ lệ lớn trong tổng lao động.
Câu 7 (TH): Biện pháp nào sau đây không góp phần giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tang vụ trong sản xuất nông nghiệp.
B. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa ở nông thôn.
D. Phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn.
Câu 8 (TH): Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.
D. Chất lương lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 9 (TH): Tại sao việc làm là một vấn đề kinh tế xã hội lớn của nước ta hiện nay?
A. Chất lượng lao động không được nâng cao. B. Số người thất nghiệp và thiếu việc làm nhiều.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số cao và vẫn tiếp tục tăng.
D. Không có khả năng tạo ra việc làm cho lao động.
Câu 10 (TH): Việc tập trung lao động ở các đô thị lớn của nước ta dẫn đến khó khăn về
A. vấn đề giải quyết việc làm. B. phát triển các ngành dịch vụ.
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. nâng cao chất lượng lao động.
Câu 11 (TH): Giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để góp phần sử dụng lao
động, khai thác tài nguyên hợp lí trên phạm vi cả nước?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tập trung phát triển các nghề truyền thống. D. Tạp trung phát triển các ngành công nghệ cao.
Câu 12 (TH): Tại sao tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn thành thị?
A. Khả năng tạo ra việc làm ở nông thôn còn hạn chế.
B. Không có các cơ sở đào tạo nghề.
C. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.
D. Thiếu điều kiện cần thiết cho phát triển nông nghiệp.
Câu 13 (TH): Trong các giải pháp sau, giải pháp nào quan trọng nhất góp phần giảm tình
trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở nông thôn?
A. Mở rộng giới thiệu việc làm. B. Mở rộng mạng lưới đào tạo nghề.
C. Đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
D. Phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ nhỏ.
Câu 14 (VD): Việc tập trung lao động trình độ cao ở các thành phố lớn gây khó khăn gì?
A. Việc bố trí, sắp xếp việc làm.
B. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao.
C. Thiếu lao động có trình độ ở miền núi, trung du.
D. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao động.
Câu 15 (VD): Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 ( Đơn vị: % ) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4
Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất.
BÀI 18: ĐÔ THỊ HÓA
Câu 1 (NB): Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra
A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. khá nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa thấp.
C. chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
D. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới.
Câu 2 (NB): Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 3 (NB): Vùng có quy mô dân số đô thị lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4 (NB): Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5 (NB): Các đô thị trực thuộc Trung ương ở nước tao bao gồm
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh, Đà Nẵng, Đà Lạt.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Thái Nguyên, Việt Trì, Cần Thơ, Mỹ Tho.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 6 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh Thái Bình có mật
độ dân số bao nhiêu người/km2? A. từ 201-500. B. Từ 501-1000.
C. Từ 1001 – 2000. D. Trên 2000.
Câu 7 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15 và kiến thức đã học, hãy cho biết
vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất cả nước? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 8 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những tỉnh nào sau đây
nhiều nơi có mật độ dân số từ 1001-2000 người/km2?
A. Thanh Hóa, Ninh Bình, Bắc Giang.
B. Nghệ An, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc.
C. Thái Bình, Nam Định, Hưng Yên.
D. Phú Thọ, Hòa Bình, Vĩnh Long.
Câu 9 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết Quy Nhơn là đô thị
loại mấy và quy mô dân số bao nhiêu người?
A. Đô thị loại 3, dân số từ 500.001-1.000.000 người. B. Đô thị loại 4, dân số dưới 100.000 người.
C. Đô thị loại 2, dân số từ 200.001-500.000 người. D. Đô thị đặc biệt, dân số trên 1.000.000 người.
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có
quy mô dân số trên 1 triệu người.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
D. Đà Nẵng, Vũng Tàu, Hải Phòng.
Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây
có quy mô dân số từ 100.000 – 200.000 người.
A. Hải Phòng, Huế, Biên Hòa, Bạc Liêu.
B. Lai Châu, Hạ Long, Tây Ninh, Cần Thơ.
C. Nam Định, Vinh, Đà Lạt, Tiền Giang.
D. Bắc Giang, Thanh Hóa, Đà Lạt, Cà Mau.
Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây
là đô thị loại 1?
A. Huế, Châu Đốc, Đà Lạt.
B. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Biên Hòa, Sơn La.
D. Thái Nguyên, Vĩnh Long, Cà Mau.
Câu 13 (TH): Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tạo việc làm cho người lao động.
B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. làm tăng nhanh tỉ lệ dân thành thị.
Câu 14 (TH): Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất nước ta?
A. Có dân số đông nhất cả nước.
B. Có kinh tế phát triển nhất cả nước.
C. Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước. D. Tỉ lệ gia tăng dân số, tăng cao nhất cả nước.
Câu 15 (VD): Cho bảng số liệu
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72.0 77.6 82.4 86.9 90.7 Số dân thành 14.9 18.7 22.3 26.5 30.0 thị
Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 190.3%. B. 210.3%. C. 201.3%. D. 101.3%.
Câu 16 (VD): Cho bảng số liệu
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72.0 77.6 82.4 86.9 90.7 Số dân thành 14.9 18.7 22.3 26.5 30.0 thị
So với năm 2000, tổng số dân của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 1.06 lần. B. 1.56 lần. C. 2.26 lần. D. 1.16 lần.
Câu 17 (VD): Cho bảng số liệu
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72.0 77.6 82.4 86.9 90.7 Số dân thành 14.9 18.7 22.3 26.5 30.0 thị
Số dân nông thôn của nước ta năm 2014 là A. 50.7 triệu người.
B. 60.7 triệu người. C. 66.7 triệu người. D. 55.7 triệu người.
Câu 18(VD): Cho bảng số liệu
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72.0 77.6 82.4 86.9 90.7 Số dân thành 14.9 18.7 22.3 26.5 30.0 thị
Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2014 là A. 30.1%. B. 36.1%. C. 33.1%. D. 39.1%.
Câu 19 (VD): Cho bảng số liệu
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72.0 77.6 82.4 86.9 90.7 Số dân thành 14.9 18.7 22.3 26.5 30.0 thị
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. đường. D. kết hợp.
Câu 20 (VD): Cho bảng số liệu
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72.0 77.6 82.4 86.9 90.7 Số dân thành 14.9 18.7 22.3 26.5 30.0 thị
Sau khi xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo
thành thị nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ
A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp.
Câu 21 (VD): Cho bảng số liệu
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72.0 77.6 82.4 86.9 90.7 Số dân thành 14.9 18.7 22.3 26.5 30.0 thị
Sau khi xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số nước ta trong
giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ
A. đường. B. miền. C. kết hợp. D. cột.
Câu 22 (VDC): Cho bảng số liệu
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72.0 77.6 82.4 86.9 90.7 Số dân thành 14.9 18.7 22.3 26.5 30.0 thị
Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của
nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai hình tròn (r2000 và r2014) là
A. r2000 = r2014.
B. r2014 lớn gấp r2000 khoảng 1.12 lần.
C. r2014 lớn gấp r2000 khoảng 1.20 lần. D. r2014 lớn gấp r2000 khoảng 1.26 lần.
Câu 23 (VDC): Cho bảng số liệu
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72.0 77.6 82.4 86.9 90.7 Số dân thành 14.9 18.7 22.3 26.5 30.0 thị
Trong giai đoạn 1995 – 2014, tỉ lệ dân số thành thị của nước ta tăng A. 10.4%. B. 15.4%. C. 18.4%. D. 12.4%.
CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ NGÀNH KINH TẾ ------------------------
BÀI 20: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Câu 1 (NB): Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực III tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, II, giảm tỉ trọng khu vực III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III.
D. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định.
Câu 2 (NB): Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông-lâm-ngư nghiệp) tỉ trọng
ngành thủy sản có xu hướng A. giảm sút.
B. ổn định, không tăng, giảm. C. tăng nhanh.
D. tăng, giảm thất thường.
Câu 3 (NB): Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Kinh tế ngoài nhà nước. B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Cả 3 thành phần kinh tế trên.
Câu 4 (NB): Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta tính đến năm 2015 là A. 2 vùng. B. 3 vùng. C. 4 vùng. D. 5 vùng.
Câu 5 (NB): Trong những năm qua, cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta có chuyển dịch
A. giảm tỉ trọng khu vực I.
B. giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tỉ trọng khu vực III ổn định.
D. tỉ trọng các khu vực khá ổn định.
Câu 6 (NB): Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
B. tăng tỉ trọng của khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
C. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
Câu 7 (NB): Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực I của nước ta hiện nay đang diễn ra theo xu hướng
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngảnh thủy sản.
D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 8 (NB): Ở khu vực II, cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay có sự chuyển dịch như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến. B. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác. D. Cân đối giữa công nghiệp chế biến và khai thác.
Câu 9 (NB): Trong từng ngành công nghiệp hiện nay cũng có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp.
B. tăng tỉ trọng các sản phẩm trung bình.
C. giảm tỉ trọng sản phẩm có chất lượng.
D. chú trọng sản phẩm của ngành khai thác.
Câu 10 (NB): Thành phần kinh tế nào sau đây vẫn giữ vai trò chủ đạo trong việc quản lí
các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 11 (NB): Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế nước ta là
A. tăng tỉ trọng kinh tế tập thể.
B. tăng tỉ trọng kinh tế nhà nước.
C. giảm tỉ trọng kinh tế nhà nước.
D. giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 12 (NB): Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Phát triển các điểm công nghiệp.
B. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
C. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Câu 13 (NB): Vùng nào dưới đây là vùng sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây
không nằm trong vùng kinh tế đồng bằng sông Hồng? A. Hải Dương. B. Thái Bình. C. Quảng Ninh. D. Nam Định.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế
nào sau đây có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng. C. Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào
sau đây có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Bạc Liêu.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy sắp xếp các khu kinh tế ven
biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Nam ra Bắc?
A. Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất.
B. Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội.
C. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
D. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Dung Quất, Vân Phong.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17 hãy cho biết GDP bình quân đầu
người ở tỉnh Sơn La là bao nhiêu triệu đồng? A. Dưới 6 triệu đồng.
B. từ 6 đến 9 triệu đồng.
C. Từ trên 9 đến 12 triệu đồng.
D. Từ trên 12 đến 15 triệu đồng.
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế ven
biển nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vân Phong, Nhơn Hội, Năm Căn.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Hòn La, Vũng Áng.
D. Chu Lai, Dung Quất, Vân Phong.
Câu 20 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế
nào sau đây có tỉ trọng ngành công nghiệp chiếm trên 75% cơ cấu GDP?
A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Cần Thơ, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Nam Định, Hạ Long, Biên Hòa.
D. Phúc Yên, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
Câu 21 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết các vùng nông nghiệp
nào sau đây có nhiều đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung Du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. Hiểu
Câu 1 (TH): Phương án nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 2 (TH): Cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta có sự chuyển đổi theo hướng giảm các
loại chất lượng thấp và trung bình vì
A. khan hiếm về nguyên liệu.
B. không có đủ lực lượng lao động.
C. nguyên liệu nhập khẩu giá thành cao.
D. không phù hợp với yêu cầu thị trường. Vận dụng
Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (đơn vị %) Năm 2000 2005 2010 2014 Khu vực Nông lâm ngư 24.5 21.0 21.0 19.7 nghiệp Công nghiệp xây 36.7 41.0 36.7 36.9 dựng Dịch vụ 38.8 38.0 42.3 43.4
Hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 2000 – 20014
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 2 (VD): Cho bảng số liệu
GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197
So với năm 2000, GDP của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 8.0 lần. B. 7.9 lần. C. 9.5 lần. D. 8.9 lần.
Câu 3 (VD): Cho bảng số liệu
GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197
Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2000, tỉ trọng của khu vực công nghiệp xây dựng là A. 25.7%. B. 27.5%. C. 36.7%. D. 40.2%.
Câu 4 (VD): Cho bảng số liệu
GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197
Cơ cấu GDP của nước ta năm 2014, tỉ trọng khu vực dịch vụ là A. 38.1%. B. 43.4%. C. 40.1%. D. 51.2%.
Câu 5 (VD): Cho bảng số liệu
GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197
Trong giai đoạn 2000 – 2014, GDP của khu vực nông lâm thủy sản ở nước ta tăng lên
A. 508613 tỉ đồng. B. 7.54 lần.
C. 588613 tỉ đồng. D. 8 lần.
Câu 6 (VD): Cho bảng số liệu
GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197
Sau khi đã xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP
của nước ta phân theo khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ
A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp.
Câu 7 (VD): Cho bảng số liệu
GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197
Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế
trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là
A. r2000 = r2014
B. r2000> r2014 C. r2000< r2014 D. Tùy ý người vẽ.
Câu 8 (VD): Cho bảng số liệu
GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197
Nếu chọn bán kính đường tròn thể hiện năm 2000 là r2000 = 1.0 đvbk thì bán kính đường tròn
thể hiện năm 2014 (r2014) là
A. 1.5 đvbk. B. 2.1 đvbk. C. 1.2 đvbk. D. 2.8 đvbk.
Câu 9 (VD): Cho bảng số liệu
GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197
Sau khi xử lí số liệu, biểu đồ không thể hiện được cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực
kinh tế năm 2014 là biểu đồ
A. đường. B. tròn. C. cột chồng. D. ô vuông. Vận dụng cao
Câu 1 (VDC): Cho bảng số liệu
GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197
Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP khu vực nông lâm thủy sản của nước ta giảm A. 4.0%. B. 3.9%. C. 4.9%. D. 5.9%.
BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA. Biết
Câu 1 (NB): Thế mạnh về nông nghiệp ở trung du và miền núi là
A. chăn nuôi gia cầm và khai thác thủy sản. B. các cây lâu lăm và chăn nuôi gia súc lớn.
C. các cây ngắn ngày và thâm canh tăng vụ. D. các cây lương thực và nuôi trồng thủy sản.
Câu 2 (NB): Một trong những thế mạnh về nông nghiệp ở đồng bằng là
A. khai thác thủy sản.
B. chăn nuôi đại gia súc.
C. các cây trồng lâu năm.
D. các cây trồng hàng năm.
Câu 3 (NB): Một trong những biểu hiện ở nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả
nền nông nghiệp nhiệt đới là
A. sản lượng cây trồng, vật nuôi ổn định.
B. tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.
C. đẩy mạnh sản xuất theo lối quảng canh.
D. khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất.
Câu 4 (NB): Một trong những đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền là
A. quy mô sản xuất lớn.
B. sử dụng nhiều máy móc.
C. quy mô sản xuất nhỏ.
D. sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.
Câu 5 (NB): Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa là người dân quan tâm nhiều hơn đến
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. sản lượng để cung cấp tại chỗ.
C. sử dụng sức người trong sản xuất.
D. sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 6 (NB): Ý nào sau đây không phải là sản xuất nông nghiệp hàng hóa?
A. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
B. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
C. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.
D. Gắn với công nghiệp chế biến và dịch vụ.
Câu 7 (NB): Nền nông nghiệp hàng hóa có điều kiện thuận lợi để phát triển ở những nơi
A. địa hình chia căt hiểm trở.
B. có nhiều dân tộc ít người cư trú.
C. có mật độ dân cư thưa thớt.
D. có truyền thống sản xuất hàng hóa. Hiểu
Câu 1 (TH): Đặc điểm nổi bật nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. Sự đa dạng về sản phẩm nông nghiệp.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. nền nông nghiệp thâm canh với trình độ cao.
D. Các khâu trong sản xuất đang được hiện đại hóa.
Câu 2 (TH): Sản xuất nông nghiệp ở nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu
tố tự nhiên nào sau đây? A. Đất đai. B. Nguồn nước. C. Địa hình. D. Khí hậu.
Câu 3 (TH): Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. mỗi địa phương sản xuất nhiều loại sản phẩm, phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
B. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới.
C. mục đích sản xuất không chỉ tạo ra nhiều nông sản mà quan trọng hơn là tạo ra được nhiều lơi nhuận.
D. gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 4 (TH): Nhân tố nào sau đây làm tăng tính bấp bênh vốn có của sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Địa hình ¾ là đồi núi.
B. Sông ngòi cạn nước vào mùa khô.
C. Tính chất nhiệt đới gió mùa của thiên nhiên.
D. Khí hậu có sự phân hóa theo chiều Bắc – Nam.
Câu 5 (TH): Yếu tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất để nước ta phát triển một nền
nông nghiệp nhiệt đới?
A. Nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệp.
B. Cơ sở chế biến và thị trường tiêu thụ.
C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. Giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
Câu 6 (TH): Việc phòng chống thiên tai, sâu bệnh hại cây trồng, dịch bệnh đối với vật nuôi sẽ góp phần
A. mở rộng nhanh diện tích đất canh tác.
B. khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp.
C. ổn định sản lượng cây trồng và vật nuôi.
D. giảm tính bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
BÀI 22: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP Biết
Câu 1 (NB): Trong những năm qua, tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu
giá trị sản xuất ngành trồng trọt
A. luôn chiếm cao nhất. B. tăng nhanh. C. giảm nhanh. D. ít biến động.
Câu 2 (NB): Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sản lượng lương thực của nước ta
trong những năm qua tăng nhanh?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất.
B. Đẩy mạnh khai hoang, tăng diện tích cây lương thực.
C. Áp dụng cơ giới hóa trong các khâu của quá trình sản xuất.
D. Do nhu cầu trong nước về lương thực ngày càng tăng nhanh.
Câu 3 (NB): Nơi có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. các đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. các cánh đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 4 (NB): Vùng nào sau đây có sản lượng lương thực đứng đầu nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.
Câu 5 (NB): Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động
của yếu tố nào sau đây? A. Khí hậu.
B. Địa hình. C. Kinh nghiệm sản xuất. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 6 (NB): Cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 7 (NB): Cây hồ tiêu được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 8 (NB): Cây chè được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 9 (NB): Các vùng trồng cây ăn quả lớn hàng đầu nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 10 (NB): Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở
A. vùng Bắc Trung Bộ.
B. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. C. vùng Tây Nguyên.
D. ven các thành phố lớn: Hà Nội, Hải Phòng…
Câu 11 (NB): Chăn nuôi lợn của nước ta tập trung ở các vùng
A. Trung du và miên núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12 (NB): Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn
và gia cầm phát triển mạnh là do
A. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi .
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 13 (NB): Trong giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi.
C. Dịch vụ nông nghiệp. D. Thủy sản.
Câu 14 (NB): Vùng nào sau đây có bình quân lương thực theo đầu người cao nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15 (NB): Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt, loại cây nào sau đây
chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Cây lương thực. B. Cây rau đậu.
C. Cây công nghiệp. D. Cây ăn quả.
Câu 16 (NB): Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất của ngành
trồng trồng trọt hiện nay là
A. tăng tỉ trọng cây ăn quả.
B. giảm tỉ trọng cây lương thực.
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. tăng tỉ trọng cây lương thực.
Câu 17 (NB): Một trong những điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. ít thiên tai xảy ra.
B. thị trường thế giới ổn định.
C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
D. sản phẩm không bị cạnh tranh.
Câu 18 (NB): Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. giống cây trồng còn hạn chế.
B. thị trường có nhiều biến động.
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 19 (NB): Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở nước ta là
A. mía, lạc, cà phê, cao su, bông, đay. B. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.
C. đậu tương, bông, đay, điều, dâu tằm. D. thuốc lá, cói, dừa, chè, đậu tương.
Câu 20 (NB): Các cây công nghiệp nào sau đây là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu thế giới ở Việt Nam? A. Điều, mía và bông. B. Cà phê, chè, dừa.
C. Cà phê, điều, hồ tiêu.
D. Hồ tiêu, thuốc lá, cói.
Câu 21 (NB): Cà phê thích hợp với loại đất nào sau đây? A. Đất xám. B. Đất phèn. C. Đất phù sa. D. Đất badan.
Câu 22 (NB): Cao su được trồng chủ yếu trên các loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa, đất badan.
B. Đất badan và đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên đá vôi, đất mặn.
D. Đất badan và đất xám trên phù sa cổ.
Câu 23 (NB): Vùng nào sau đây là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24 (NB): Vật nuôi cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là A. trâu và bò.
B. lợn và gia cầm. C. bò và gia cầm. D. gia cầm và trâu.
Câu 25 (NB): Chăn nuôi lợn và gia cầm hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Trung miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 26 (NB): Chăn nuôi gia súc lớn chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Hoa màu lương thực.
B. Các cánh đồng cỏ tự nhiên.
C. Thức ăn chế biến công nghiệp.
D. Phụ phẩm của ngành thủy sản. Hiểu
Câu 1 (TH): Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công
nghiệp ở nước ta là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định.
C. người lao động có kinh nghiệm sản xuất. D. mạng lưới các cơ sở chế biến sản phẩm phát triển tốt.
Câu 2 (TH): Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm trong những năm qua tăng chậm và
có biến động là do
A. khó khăn về thị trường tiêu thụ.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. công nghiệp chế biến chậm phát triển.
D. chuyển đổi diện tích cây công nghiệp sang trồng lúa.
Câu 3 (TH): Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không làm cho diện tích
cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh trong những năm qua?
A. Nước ta có điều kiện địa hình, khí hậu thuận lợi cho sản xuất.
B. Chuyển đổi diện tích cây công nghiệp hàng năm sang lâu năm.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp được mở rộng.
D. Công nghiệp chế biến sản phẩm được đẩy mạnh phát triển.
Câu 4 (TH): Điều kiện nào sau đây không có ý nghĩa thúc đẩy chăn nuôi phát triển?
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo tốt hơn.
B. Các dịch vụ về giống, thú y có nhiều tiến bộ, phát triển rộng khắp.
C. Công nghiệp chế biến phát triển, thị trường tiêu thụ mở rộng hơn.
D. Chăn nuôi phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa, đạt hiệu quả cao.
Câu 5 (TH): Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
C. Mở rộng diện tích canh tác.
D. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
Câu 6 (TH): Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu là do
A. diện tích rộng lớn.
B. trình độ thâm canh cao.
C. đất đai rất màu mỡ. D. ít thiên tai xảy ra.
Câu 7 (TH): Tại sao đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lượng thực lớn nhất cả nước?
A. Có dân cư tập trung đông.
B. có diện tích lớn, năng suất cao.
C. Có nước tưới ổn định quanh năm. D. Có ngành công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 8 (TH): Tại sao ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới?
A. Có nhiều đất feralit.
B. Có đất phù sa màu mỡ.
C. Có nguồn nước tưới dồi dào.
D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 9 (TH): Nguyên nhân nào làm ngành chăn nuôi nước ta chưa thật cao và chưa ổn định
không phải là
A. năng suất con giống thấp.
B.chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. cơ sở chế biến phân bố không đều. D. dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.
Câu 10 (TH): Ngành chăn nuôi bò sữa phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu là do
A. Điều kiện xây dựng trang trại thuận lợi.
B. Nhu cầu lớn về sửa và sản phẩm từ sữa.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm chăn nuôi bò sữa.
D. Có nhiều đồng cỏ tự nhiên thuận lơi cho chăn nuôi. Vận dụng
Câu 1 (VD): Tại sao, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta lại có tầm quan trọng đặc biệt?
A. Tạo ra sức thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Đảm bảo an ninh lương thực cho người dân.
C. Giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị.
D. Khai thác các thế mạnh nông nghiệp ở miền núi.
Câu 2 (VD): cho bảng số liệu
Cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta năm 2005 và 2013 (đơn vị: %) Năm 2005 2013 Cây trồng Cây lương thực 59.2 54.8 Cây rau đậu 8.3 10.3 Cây công nghiệp 23.7 27.3 Cây ăn quả 7.3 6.3 Cây khác 1.5 1.3
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Cây ăn quả và các cây khác có tỉ trọng ổn định.
B. Cây rau đậu có tỉ trọng nhỏ nhưng tăng nhanh nhất.
C. Cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn nhất, nhưng có xu hướng giảm.
D. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng không có xu hướng tăng.
Câu3 (VD): cho bảng số liệu
Diện tích cây hàng năm và cây lâu năm của nước ta (đơn vị: nghìn ha) Năm Cây hàng năm Cây lâu năm 2005 10818.8 2468.2 2007 10894.9 2660.7 2010 11214.3 2846.8 2012 11537.9 3097.7 2014 11665.4 3144.0
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất về tốc độ tăng trưởng diện tích cây lâu năm và hàng năm ở
nước ta giai đoạn 2005-2014? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.
Câu 4 (VD): cho bảng số liệu
Số lượng gia súc, gia cầm ở nước ta giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: triệu con) Năm 2005 2010 2014 Trâu 2.9 2.8 2.5 Lợn 27.4 27.4 26.8 Gia cầm 219.9 300.5 327.7
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Số lượng trâu tăng chậm.
B. Số lượng gia cầm tăng.
C. Số lượng lợn tăng ổn định.
D. Số lượng trâu, lợn và gia cầm đều tăng.
Câu 5 (VD): cho bảng số liệu
Diện tích lúa cả năm phân theo các vụ ở nước ta giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: nghìn ha) Năm Tổng số Chia ra các vụ Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2005 7329.2 2942.1 2349.3 2037.8 2007 7207.4 2988.4 2203.5 2015.5 2010 7489.4 3085.9 2436.0 1967.5 2012 7761.2 3124.3 2659.1 1977.8 2014 7816.2 3116.5 2734.1 1965.6
Hãy cho biết, biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm
phân theo các vụ giai đoạn 2005 – 2014 A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.
Câu 6 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sàn lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212.6 1079.6 6586.6 6548.5
Đồng bằng sông Cửu Long 3945.8 4249.5 16702.7 25245.6 Cả nước 7666.3 7816.2 32529.5 44974.6
So với năm 2000, diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng lần lượt là A. 1.20 lần và 1.38 lần. B. 1.02 lần và 1.08 lần. C. 1.20 lần và 1.58 lần. D. 1.02 lần và 1.38 lần.
Câu 7 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sàn lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212.6 1079.6 6586.6 6548.5
Đồng bằng sông Cửu Long 3945.8 4249.5 16702.7 25245.6 Cả nước 7666.3 7816.2 32529.5 44974.6
Năm 2000, tỉ trọng diện tích lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 10.8%. B. 12.8%. D. 15.8%. D. 17.8%.
Câu 8 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sàn lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212.6 1079.6 6586.6 6548.5
Đồng bằng sông Cửu Long 3945.8 4249.5 16702.7 25245.6 Cả nước 7666.3 7816.2 32529.5 44974.6
Năm 2000, năng suất lúa cả năm trung bình của nước ta là A. 42.4 tạ/ha. B. 57.5 tạ/ha. C. 4.24 tạ/ha. D. 60.7 tạ/ha.
Câu 9 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sàn lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212.6 1079.6 6586.6 6548.5
Đồng bằng sông Cửu Long 3945.8 4249.5 16702.7 25245.6 Cả nước 7666.3 7816.2 32529.5 44974.6
Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng về diện tích lúa cả năm của hai vùng Đồng bằng sông
Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước thay đổi theo xu hướng?
A. đều tăng.
B. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng, tỉ trọng của vùng đồng bằng sông Hồng giảm.
C. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giảm. D. đều giảm.
Câu 10 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sàn lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212.6 1079.6 6586.6 6548.5
Đồng bằng sông Cửu Long 3945.8 4249.5 16702.7 25245.6 Cả nước 7666.3 7816.2 32529.5 44974.6
Sau khi xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta
phân theo vùng trong năm 2000 và 2014 là biểu đồ
A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp.
Câu 11 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích lúa của nước ta năm 2005 và 2016 ( đơn vị: nghìn ha) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu Lúa mùa đông 2005 7329.2 2942.1 2349.3 2037.8 2016 7790.4 3082.2 2806.9 1901.3
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích lúa và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ
năm 2005 và 2016, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. đường. B. cột. C. miền. D. tròn.
Câu 12 (VD): cho bảng số liệu sau
Diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014
(đơn vị: nghìn ha) Năm Tổng số Cây hàng năm Cây lâu năm Tổng Trong đó: Tổng Trong đó: cây công lúa nghiệp 2000 12644 10540 7666 2104 1451 2005 13287 10819 7329 2468 1634 2010 14061 11214 7489 2847 2011 2014 14809 11665 7816 3144 2134
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích phân theo
nhóm cây trồng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014
A. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
B. Diện tích lúa tăng liên tục và luôn chiếm tỉ trọng lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn nhiều so với diện tích cây lâu năm.
D. Trong cơ cấu diện tích cây lâu năm thì diện tích cây công nghiệp luôn chiếm ưu thế.
Câu 13 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng lương thực và số dân ở một số quốc gia trên thế giới năm 2014 Quốc gia
Sản lượng lương thực (triệu Số dân (triệu người) tấn) Trung Quốc 557.4 1364.3 Ấn Độ 294.0 1295.3 In-đô-nê-xi-a 88.9 254.5 Việt Nam 50.2 90.7
Quốc gia nào sau đây có bình quân lương thực theo đầu người cao nhất? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam.
Câu 14 (VD): Cho bảng số liệu
Năng suất lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta trong năm 2000 và 2014 (đơn vị: tạ/ha)
Vùng 2000 2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ 35.9 48.5 Đồng bằng sông Hồng 54.3 60.7 Bắc Trung Bộ 40.6 55.2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 39.1 58.4 Tây Nguyên 33.2 52.4 Đông Nam Bộ 30.3 49.4
Đồng bằng sông Cửu Long 42.3 59.4 Cả nước 42.4 57.5
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa cả năm
phân theo vùng ở nước ta trong năm 2000 và 2014?
A. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng được 15.1 tạ/ha.
B. Đồng bằng sông Hồng luôn là vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có năng suất lúa cả năm cao thứ hai, nhưng vẫn thấp hơn trung bình cả nước năm 2014.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng có năng suất lúa cả năm thấp nhất ở nước ta.
Câu 15(VD): Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.
Câu 16(VD): Cho biểu đồ
Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.
B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi không ổn định.
Câu 17(VD): Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013 (Đơn vị: %) Năm Lúa Ngô Đậu tương 2005 100 100 100 2007 98,4 106,1 101,0 2009 100,5 95,5 104,0 2010 100,7 103,4 134,6 2013 101,8 101,2 98,0
Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng 1 số cây
hàng năm, giai đoạn 2005-2013? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
Câu 18(VD): Cho bảng số liệu
Số lượng trang trại phân theo loại hình sản xuất ở nước ta năm 2010 và 2014 (Đơn vị: trang trại) Năm 2010 2014 Loại hình Trồng trọt 68268 8935 Chăn nuôi 23558 12642 Nuôi trồng thuỷ sản 37142 4644 Trang trại khác 16912 893 Tổng 145880 27114
Để thể hiện quy mô và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất năm 2010 và 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Vận dụng cao
Câu 1 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sàn lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212.6 1079.6 6586.6 6548.5
Đồng bằng sông Cửu Long 3945.8 4249.5 16702.7 25245.6 Cả nước 7666.3 7816.2 32529.5 44974.6
Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta
phân theo vùng trong giai đoạn 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là
A. r2000 = r2014.
B. r2014 lớn gấp r2000 khoảng 1.4 lần.
C. r2014 lớn gấp r2000 khoảng 1.2 lần.
D. r2014 lớn gấp r2000 khoảng 2.0 lần.
Câu 2 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sàn lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212.6 1079.6 6586.6 6548.5
Đồng bằng sông Cửu Long 3945.8 4249.5 16702.7 25245.6 Cả nước 7666.3 7816.2 32529.5 44974.6
Năm 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với vùng Đồng
bằng sông Cửu Long là
A. 1.3 tạ/ha. B. 1.3 tấn/ha. C. 13 tạ/ha. D. 3 tạ/ha.
Câu 3 (VDC): Cho bảng số liệu
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của các vùng nước ta năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sàn lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212.6 1079.6 6586.6 6548.5
Đồng bằng sông Cửu Long 3945.8 4249.5 16702.7 25245.6 Cả nước 7666.3 7816.2 32529.5 44974.6
Trong giai đoạn 2000 – 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng là A. 6.4 tạ/ha. B. 5.0 tạ/ha. C. 6.4 tấn/ha. D. 3.0 tạ/ha.
BÀI 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP Biết
Câu 1 (NB): Điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. dọc bờ biển có những bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
B. hệ thống sông suối, kênh rạch dài đặc, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
C. nước ta có đường bờ biển dài 3260km, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
D. ở các khu vực ven bờ biển có nhiều đảo và vụng, vịnh biển.
Câu 2 (NB): Hai tỉnh nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước? A. Cà Mau, Bạc Liêu.
B. Hải Phòng, Quảng Ninh.
C. Thừa Thiên – Huế, Quảng Trị. D. Phú Yên, Khánh Hòa.
Câu 3 (NB): Tỉnh dẫn đầu cả nước về thủy sản khai thác là A. An Giang, B, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Kiên Giang. D. Đồng Tháp.
Câu 4 (NB): Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản ở nước ta trong một số năm qua có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ôn định.
D. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động bất thường.
Câu 5 (NB): Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản ở nước ta trong một số năm gần đây có sự
chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.
B. tỉ trọng nuôi trồng thủy sản ngày càng cao.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng ổn định.
D. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường.
Câu 6 (NB): Nước ta có điều kiện để nuôi thả cá, tôm nước ngọt vì
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ, ô trũng.
B. có nhiều bãi triều, đầm phá, ao hồ, kênh rạch.
C. có nhiều rừng ngập mặn, đầm phá, ao hồ, ô trũng.
D. có nhiều đầm phá, vịnh nước sâu, cửa sông, kênh rạch.
Câu 7 (NB): Hiện nay, mặt hàng thủy sản của nước ta đã thâm nhập được vào các thị
trường chủ yếu nào sau đây?
A. Châu Phi, Ca-na-đa, Philipin.
B. Châu Âu, Nhật Bản, Hoa Kì.
C. Châu Đại Dương, Pê ru, Hàn Quốc.
D. Châu Phi, Trung Quốc, Thái Lan.
Câu 8 (NB): Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá có vai
trò hơn cả là ở các tỉnh
A. Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 9 (NB): Vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10 (NB): Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh hơn cả là ở
A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
Câu 11 (NB): Tỉnh nào sau đây nổi tiếng với nghề nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên
sông Tiền và sông Hậu? A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Vĩnh Long. D. Trà Vinh.
Câu 12 (NB): Những năm gần đây, diện tích rừng nước ta bị mất chủ yếu là do
A. thiên tai hủy hoại. B. chiến tranh tàn phá.
C. bị cháy trên diện rộng.
D. con người khai thác quá mức. Hiểu
Câu 1 (TH): Phương án nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng khai
thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật trong bảo quản, chế biến sản phẩm.
C. Các phương tiện ngày càng được trang bị tốt hơn.
D. Môi trường biển đang ngày càng được cải thiện.
Câu 2 (TH): Họt động nào sau đây không phải là hoạt động lâm nghiệp ở nước ta?
A. Khoanh nuôi, trồng rừng.
B. Chế biến gỗ và lâm sản. C. Làm nương, rẫy.
D. Khai thác và bảo vệ rừng.
Câu 3 (TH): Điều kiện quan trọng nhất để nước ta phát triển ngành thủy sản là
A. đường bờ biển dài.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. nguồn lợi thủy sản khá phong phú.
Câu 4 (TH): Một trong những nhân tố quan trọng nhất đã và đang tác động tích cực tới sự
phát triển ngành thủy sản là
A. chính sách của nhà nước.
B. kinh nghiệm của người dân.
C. môi trường nước bớt ô nhiễm.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 5 (TH): Tại sao nhu cầu mặt hàng thủy sản tăng nhiều trong những năm gần đây?
A. Do sự cạn kiệt của các thực phẩm khác.
B. Do sự phát triển của công nghiệp chế biến.
C. Do sự gia tăng dân số thế giới và trong nước.
D. Do người dân chuyển đổi nhu cầu sử dụng thực phẩm.
Câu 6 (TH): Tại sao năng suất lao động trong ngành thủy sản còn thấp?
A. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
B. Nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm.
C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.
D. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu.
Câu 7 (TH): Khó khăn đối với ngành thủy sản ở một số vùng ven biển là
A. thiếu lực lượng lao động.
B. nguồn lợi thủy sản suy giảm.
C. không tiêu thụ được sản phẩm.
D. không có phương tiện đánh bắt.
Câu 8 (TH): Nguyên nhân cơ bản làm tăng sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta
A. diện tích nuôi trồng tăng.
B. thị trường được mở rộng.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại hơn.
D. kinh nghiệm đánh bắt của người dân.
Câu 9 (TH): Trong các hoạt động lâm nghiệp, lâm sinh không bao gồm A. khai thác. B. trồng rừng. C. bảo vệ rừng. D. khoanh nuôi rừng. Vận dụng
Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2012 5820 2705 3115 2014 6333 2920 3413
Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2014 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 199.8%. B. 399.8%. C. 450.0%. D. 244.4%.
Câu 2 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2012 5820 2705 3115 2014 6333 2920 3413
Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản năm 2012 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 267.4%. B. 337.4%. C. 367.4%. D. 300.4%.
Câu 3 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2012 5820 2705 3115 2014 6333 2920 3413
Trong cơ cấu sản lượng thủy sản năm 2010, tỉ trọng của hoạt động khai thác là A. 40.7%. B. 35.0%. C. 45.6%. D. 46.9%.
Câu 4 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2012 5820 2705 3115 2014 6333 2920 3413
Trong cơ cấu sản lượng thủy sản năm 2014, tỉ trọng hoạt động nuôi trồng là A. 45.0%. B. 53.9%. C. 40.5%. D. 50.6%.
Câu 5 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2012 5820 2705 3115 2014 6333 2920 3413
So với năm 1995, sản lượng thủy sản nước ta năm 2014 tăng gấp A. 2.5 lần. B. 3.1 lần. C. 4.0 lần. D. 5.2 lần.
Câu 6 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2012 5820 2705 3115 2014 6333 2920 3413
Sau khi đã xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản
của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ
A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp.
Câu 7 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2012 5820 2705 3115 2014 6333 2920 3413
Sau khi đã xử lí số liệu năm 1995 và 2014, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô
và cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng
trong hai năm nói trên là biểu đồ
A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp.
Câu 8 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2012 5820 2705 3115 2014 6333 2920 3413
Để thể hiện sự biến động về sản lượng thủy sản của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, chỉ
có thể sử dụng biểu đồ
A. đường hoặc cột.
B. miền hoặc tròn. C. kết hợp hoặc miền. D. tròn hoặc kết hợp.
Câu 9 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2012 5820 2705 3115 2014 6333 2920 3413
Sau khi đã xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng
thủy sản cũng như sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 là
A. đường. B. miền. C. cột. D. kết hợp.
Câu 10 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 2000 2250.9 1660.9 590.0 2010 5142.7 2414.4 2728.3 2012 5820.7 2705.4 31115.3 2014 6333.2 2920.4 3412.8
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tổng sản lượng thủy sản của nước ta tằn gấp 5.5 lần trong giai đoạn 2000 – 2014.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn lớn nhất trong cơ cấu tổng sản lượng.
Câu 11 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) Vùng 2000 2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ 55.1 198.9 Đồng bằng sông Hồng 194.0 679.6 Bắc Trung Bộ 164.9 466.0 Duyên hải Nam Trung Bộ 462.9 932.2 Tây Nguyên 10.3 34.7 Đông Nam Bộ 194.3 417.0
Đồng bằng sông Cửu Long 1169.1 3604.8 Cả nước 2250.6 6333.2
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014.
A. Sản lượng thủy sản của cả nước cũng như của tất cả các vùng đều tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản.
C. Tây Nguyên là vùng có sản lượng thủy sản luôn thấp nhất cả nước.
D. Đồng bằng sông Hồng sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất cả nước.
Câu 12 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014 Năm 1998 2006 2010 2014
Diện tích nuôi trồng (nghìn 525 977 1053 1056 ha) Sản lượng (nghìn tấn) 425 1694 2728 3413
Để thể hiện diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Đường.
Câu 13 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng ở nước ta năm 2014
Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 110.3 503.9
Đồng bằng sông Cửu Long 758.5 2403.3 Các vùng còn lại 187.5 505.6 Cả nước 1056.3 3412.8
Để thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng ở nước ta năm
2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
Câu 14(VD): Cho bảng số liệu
Cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014 (Đơn vị: %) Năm 2005 2007 2010 2012 2014 Khai thác 57,7 49,4 47,0 46,5 46,1 Nuôi trồng 42,3 51,6 53,0 53,5 53,9
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu sản
lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
BÀI 25: TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP Biết
Câu 1 (NB): Hướng chuyên môn hóa lúa cao sản, cây thực phẩm , đặc biệt là các loại rau
cao cấp, cây ăn quả là của vùng nông nghiệp
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2 (NB): Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau, khí hậu có 2 mùa
mưa, khô rõ rệt là đặc điểm sinh thái vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 3 (NB): Trình độ thâm canh tương đối thấp, nông nghiệp sử dụng nhiều lao động đặc
điểm của vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4 (NB): Điều kiện sinh thái nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng không có
A. nhiều ô trũng. B. đất feralit đỏ vàng.
C. nhiều đất phù sa. D. mùa đông lạnh.
Câu 5 (NB): Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào.
C. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
D. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.
Câu 6 (NB): Đặc điểm về điều kiện sinh thái nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long không có
A. vịnh biển nông, ngư trường rộng.
B. đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn.
C. dải đất phù sa ngọt, vùng đất phèn, đất mặn.
D. rừng ngập mặn có tiềm năng nuôi trồng thủy sản.
Câu 7 (NB): Chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là
A. lúa cao sản, lúa có chất lượng cao, nuôi trồng thủy sản.
B. gia súc lớn, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới, cây dược liệu.
C. cây ăn quả nhiệt đới, gia cầm, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. cây dược liệu, cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới, gia cầm.
Câu 8 (NB): Có đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi là điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi
bật của vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 9 (NB): Một trong những hướng chuyên môn hóa sản xuất của ngành trồng trọt nổi
bật nhất ở Tây Nguyên là
A. cây chè, mía, lạc, đay, cói.
B. cây dừa, chè, cao su, hồ tiêu, cói.
C. cây cao su, dâu tằm, đay, cói, thuốc lá.
D. cây cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu.
Câu 10 (NB): Về chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên chủ yếu chăn nuôi A. trâu và lợn. B. lơn và bò sữa.
C. gia cầm và lơn. D. bò thịt và bò sữa.
Câu 11 (NB): Một trong những hướng chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. cây ăn quả cận nhiệt. B. các loại rau cao cấp.
C. cây ăn quả nhiệt đới.
D. cây công nghiệp lâu năm.
Câu 12 (NB): Một trong những hướng chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp nổi bật ở
Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đánh bắt nuôi trồng thủy sản.
B. chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là Vịt)/
B. lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.
D. cây dược liệu, các loại rau cao cấp.
Câu 13 (NB): Một trong những hướng thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta là
A. giảm tính chuyên môn hóa sản xuất.
B. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
C. tập trung phát triển nông nghiệp cổ truyền. D. phát triển vùng chuyên canh quy mô nhỏ.
Câu 14 (NB): Vùng nào ở nước ta kinh tế trang trại phát triển nhất? A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào trồng nhiều
cây ăn quả nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cà phê được trồng nhiều ở vùng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hồ tiêu được trồng
chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng
chủ yếu ở những vùng nào?
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào nuôi nhiều
trâu nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 20 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết 2 tỉnh nào sau đây có
số lượng trâu bò lớn nhất cả nước? A. Trà Vinh, Sơn La.
B. Quảng Ngãi, Bình Định. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Gia Lai, Bình Thuận.
Câu 21 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết 2 vùng nào sau đây có
diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 22 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có
trên 50% diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng?
A. Bến Tre, Nghệ An, Quảng Trị, Quảng Bình.
B. Gia Lai, Đắk Lắk, ĐắK Nông, Bình Dương.
C. Kon Tum, Quảng Nam, Sơn La, Lai Châu. D. Hà Giang, Bắc Giang, Hòa Bình, Điện Biên.
Câu 23 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết 4 tỉnh nào sau đây có diện
tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
A. Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Long An.
B. Sóc Trăng, Trà Vinh, Thanh Hóa, Nam Định.
C. Thái Bình, Nghệ An, Hải Dương, Hậu Giang.
D. Bắc Giang, Bạc Liêu, Tiền Giang, Cà Mau.
Câu 24 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả
nước về sản lượng khai thác thủy sản?
A. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên, Quảng Ninh.
B. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An, Quảng Bình.
C. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam, Thanh Hóa.
D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 25 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng
đất ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Câu 26 (NB):Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cao su được trồng
chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Hiểu
Câu 1 (TH): Đặc điểm nào sau đây là điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Tây Nguyên?
A. Núi, cao nguyên, đồi thấp.
B. Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.
C. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
D. Đất xám trên phù sa cổ rộng lớn.
Câu 2 (TH): Các vùng đất badan và đất xám trên phù sa cổ rộng lớn, khá bằng phẳng là
điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 3 (TH): Một trong những điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa
vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là
A. có đất xám trên phù sa cổ.
B. có cao nguyên xếp tầng.
C. thiếu nước về mùa khô.
D. có địa hình khá bằng phẳng.
Câu 4 (TH): Điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ với
Đồng bằng sông Hồng giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng có mùa đông lạnh.
B. Cùng có đất feralit đỏ vàng.
C. Cùng có đất phù sa cổ bạc màu.
D. Cùng có các dải đất phù sa ngọt.
Câu 5 (TH): Bắc Trung Bộ với Duyên Hải Nam Trung Bộ giống nhau về điều kiện sinh thái
nông nghiệp nào sau đây?
A. Đều có đồng bằng hẹp.
B. Đều có đất phù sa màu mỡ.
C. Đều bị ảnh hưởng của mùa đông lạnh.
D. Đều có các cao nguyên badan rộng lớn.
Câu 6 (TH): Vùng nào sau đây, người dân có kinh nghiệm thâm canh cây lúa nước lâu đời nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 7 (TH): Chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng không bao gồm
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. lúa cao sản, lúa chất lượng cao.
C. cây thực phẩm, đặc biệt là rau cao cấp.
D. lợn, bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản.
Câu 8 (TH): Giống nhau cơ bản về hướng chuyên môn hóa sản xuất trong ngành trồng trọt
ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. cây ăn quả nhiệt đới.
B. sản xuất lúa chất lượng cao.
C. cây công nghiệp lâu năm.
D. cây công nghiệp cận nhiệt.
Câu 9 (TH): Một trong những đặc điểm nổi bật về điều kiện kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ
là người dân có kinh nghiệm
A. thâm canh cây lúa nước.
B. trồng các loại rau cao cấp.
C. đấu tranh chinh phục tự nhiên.
D. trồng các cây công nghiệp lâu năm. Vận dụng
Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu
Số lượng trang trại phân theo loại hình sản xuất ở nước ta năm 2014 (đơn vị: trang trại) Loại hình Năm 2010 2014 Trồng trọt 68268 8935 Chăn nuôi 23558 12642 Nuôi trồng thủy sản 37142 4644 Trang trại khác 16912 893 Tổng 145880 27114
Để thể hiện quy mô và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất năm 2010 – 2014, biểu đồ
nào sau đây thể hiện thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
BÀI 26: CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP Biết
Câu 1 (NB): Theo các phân loại hiện hành, nước ta có
A. 2 nhóm với 19 ngành công nghiệp. B. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp. D. 5 nhóm với 32 ngành công nghiệp.
Câu 2 (NB): Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác.
B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
C. tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước, thay đổi mạnh nhất.
D. tỉ trọng của các ngành công nghiệp khai thác và chế biến tăng.
Câu 3 (NB): Khu vực nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp vào loại thấp nhất nước ta?
A. Bắc bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4 (NB): Vùng nào sau đây dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5 (NB): Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay đang có sự chuyển dịch như thế nào?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 6 (NB): Theo cách phân loại nhóm ngành công nghiệp nước ta hiện nay, không có
nhóm ngành nào sau đây?
A. Nhóm ngành công nghiệp nặng.
B. Nhóm ngành công nghiệp chế biến.
C. Nhóm ngành công nghiệp khai thác.
D. Nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 7 (NB): Cho biết khu vực nào có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8 (NB): Hướng Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả, chuyên môn hóa hoạt động công nghiệp là
A. khai thác than, luyện kim, cơ khí.
B. vật liệu xây dựng, hóa chất, giấy.
C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
D. phân hóa học, vật liệu xây dựng, dệt may.
Câu 9 (NB): Hướng Đáp Cầu – Bắc Giang, chuyên môn hóa hoạt động công nghiệp là A. luyện kim, cơ khí.
B. vật liệu xây dựng, cơ khí.
C. phân hóa học, khai thác than bùn.
D. vật liệu xây dựng, phân hóa học.
Câu 10 (NB): Hướng Việt Trì – Lâm Thao, chuyên môn hóa hoạt động công nghiệp là A. cơ khí, giấy. B. hóa chất, giấy.
C. giấy, thủy điện. D. dệt may, điện.
Câu 11 (NB): Ngành công nghiệp nào sau đây còn tương đối non trẻ nhưng lại phát triển
mạnh ở Đông Nam Bộ? A. Dệt may. B. Sản xuất ô tô. C. Khai thác dầu khí. D. Chế biến lâm sản.
Câu 12 (NB): Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước.
D. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 13 (NB): Dọc theo duyên hải Miền Trung, trung tâm công nghiệp quan trọng nhất là A. Nghệ An. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Nha Trang.
Câu 14 (NB): Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 15 (NB): Hướng Nam Định - Ninh Bình – Thanh Hóa chuyên môn hóa hoạt động công nghiệp là
A. dệt may, luyện kim, giấy.
B. điện, hóa chất, khai thác than.
C. vật liệu xây dựng, cơ khí, giấy.
D. dệt may, điện, vật liệu xây dựng. Hiểu
Câu 1 (TH): Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến ở nước ta trong những năm qua tăng vì
A. mang lại hiệu quả kinh tế xã hội nên có tốc độ tăng trưởng nhanh.
B. nhập được nguồn nguyên liệu từ nước ngoài giá rẻ.
C. áp dụng công nghiệ sản xuất mới.
D. thích nghi với tình hình mới và hội nhập vào thị trường thế giới.
Câu 2 (TH): Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở
nước ta cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là do
A. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế xã hội.
B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. các thành phần kinh tế khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.
D. kết quả của việc nước ta gia nhập tổ chức kinh tế khu vực.
Câu 3 (TH): Nhân tố nào sau đây không tác động đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên. B. Đặc điểm địa hình, khí hậu.
C. Thị trường và kết cấu hạ tầng.
D. Nguồn lao động có tay nghề.
Câu 4 (TH): Một trong những hướng để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp là
A. chú trọng phát triển ngành khai thác than. B. đầu tư theo chiều sau, đổi mới trang thiết bị.
C. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến. D. tập trung phát triển ngành khai thác lâm sản.
Câu 5 (TH): Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm công nghiệp?
A. Đầu tư theo chiều rộng.
B. Áp dụng mô hình cổ truyền.
C. Đầu tư theo chiều sâu.
D. Phát triển nhiều ngành. Vận dụng
Câu 1 (VD): cho bảng số liệu
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ba nhóm ngành (đơn vị %) Năm 1996 2005 2013 Nhóm ngành Công nghiệp chế biến 79.9 83.2 88.1 Công nghiệp khai thác 13.9 11.2 7.6
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, 6.2 5.6 4.3 nước.
Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm
ngành năm 1996, 2005 và năm 2013?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
BÀI 27: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Biết
Câu 1 (TH): Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì
A. xây dựng ban đầu đòi hỏi vốn đầu tư lớn. B. gây ô nhiễm môi trường.
B. xa nguồn nguyên liệu than.
D. nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.
Câu 2 (TH): Than nâu phân bố nhiều nhất ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3 (TH): Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm A. 1985. B. 1986. C. 1987. D. 1988
Câu 4 (TH): Nhà máy lọc dầu đầu tiên được xây dựng ở nước ta là A. Nghi Sơn. B. Bình Sơn. C. Dung Quất. D. Côn Sơn.
Câu 5 (TH): Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hòa Bình. B. Yaly. C. Sơn La. D. Thác Bà.
Câu 6 (TH): Trong phát triển công nghiệp, ngành công nghiệp nào phải đi trước một bước A. than.
B. khai thác dầu khí. C. điện lực. D. luyện kim.
Câu 7 (TH): Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm
A. dệt may, thực phẩm, sản xuất điện.
B. cơ khí, điện tử, luyện kim, đóng tàu.
C. điện tử, phân bón, khai thác nhiên liệu.
D. khai thác nguyên nhiên liệu, sản xuất điện.
Câu 8 (TH): Khai thác nhiên liệu ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu là
A. than và thủy điện. B. dầu khí và than. C. kim loại phóng xạ. D. than và băng cháy.
Câu 9 (TH): Than bùn tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 10 (TH): Than đá tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11 (TH): Hai bể dầu khí nào sau đây có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác?
A. Cửu Long và Nam Côn Sơn.
B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
C. Cửu Long và Thổ Chu – Mã Lai.
D. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
Câu 12 (TH): Nhà máy nhiệt điện nào sau đây đang sử dụng nhiên liệu từ khí tự nhiên để tạo ra điện? A. Phả Lại, Uông Bí.
B. Phú Mỹ, Cà Mau.C. Na Dương, Ninh Bình. D. Yaly, Na Dương.
Câu 13 (TH): Hệ thống sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta? A. Hệ thống Ba. B. Hệ thống sông Mã. C. Hệ thống sông Hồng.
D. Hệ thống sông Đồng Nai.
Câu 14 (TH): Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Trung và miền Nam chủ yếu dựa vào A. kim loại phóng xạ.
B. nguồn dầu nhập nội.
C. than đá và khí tự nhiên.
D. khí tự nhiên và than nâu.
Câu 15 (TH): Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng tuốc bin khí phát triển ở phía Nam vì
A. chi phí xây dựng thấp.
B. ít gây ô nhiễm môi trường.
C. có nguồn khí tự nhiên dồi dào.
D. không có tiềm năng thủy điện.
Câu 16 (TH): Sản phẩm nào sau đây không phải là ngành chế biến thịt và sản phẩm từ thịt? A. Pho mát. B. Thịt hộp. C. Lạp xưởng. D. Xúc xích.
Câu 17 (TH): Ngành cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là
A. lâm nghiệp và thủy sản.
B. nông nghiệp và lâm nghiệp.
C. hóa chất và lâm nghiệp.
D. nông nghiệp và thủy sản.
Câu 18 (TH): Vùng tập trung nhiều ngành công nghiệp chế biến tôm, cá nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 2, hãy cho biết trên sông Đà có các
nhà máy thủy điện nào sau đây? A. Trị An, Đa Nhim. B. Yaly, Hàm Thuận. C. Hòa Bình, Sơn La. D. Thác Bà, Tuyên Quang.
Câu 20 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện
Bà Rịa, Phú Mỹ sử dụng nhiên liệu của các mỏ dầu, khí đốt nào sau đây?
A. Cái Nước, Đại Hùng, Tiền Hải, Lan Tây. B. Bạch Hổ, Rồng, Lan Đỏ, Lan Tây.
C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Tiền Hải, Lan Đỏ.
D. Đại Hùng, Hồng Ngọc, Rạng Đông, Tiền Hải.
Câu 21 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy điện nào
sau đây có công suất trên 1000MW?
A. Bà Rịa, Trà Nóc, Thác Bà, Nậm Mu.
B. Phú Mỹ, Cà Mau, Phả Lại, Hòa Bình.
C. Thủ Đức, Na Dương, Yaly, Vĩnh Sơn.
D. Uông Bí, Ninh Bình, Thác Mơ, Xê Xan 3.
Câu 22 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết đường dây 500kv bắt đầu
và kết thúc ở trạm nào?
A. Bắt đầu từ Hà Tĩnh, kết thúc ở Đà Nẵng.
B. Bắt đầu ở Hòa Bình, kết thúc ở Phú Lâm.
C. Bắt đầu ở Hòa Bình, kết thúc ở Bạc Liêu. D. Bắt đầu ở Hòa Bình, kết thúc ở Tp Hồ Chí Minh.
Câu 23 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22: hãy cho biết Cà Mau có các ngành
công nghiệp chế biến chính nào sau đây?
A. Rượu, bia, giải khát, lương thực.
B. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều, thủy sản.
C. Thủy hải sản, lương thực, sản phẩm chăn nuôi.
D. Đường sữa, bánh kẹo, sản phẩm chăn nuôi. Hiểu
Câu 1 (TH): Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế xã hội.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 2 (TH): Sản lượng điện những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do
A. đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.
B. xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.
C. nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh.
D. nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.
Câu 3 (TH): Chế biến lương thực thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng
điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là
A. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến.
B. nguồn lao động có trình độ cao.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. có lịch sử phát triển lâu đời.
Câu 4 (TH): Tại sao nước ta có nhiều tiềm năng về thủy điện?
A. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Sông nhiều nước, độ dốc lớn.
C. Sông nhiều nước quanh năm.
D. Hướng sông theo sát hướng núi.
Câu 5 (TH): Tại sao nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất tập trung chủ yếu ở Trung du
và Miền Núi Bắc Bộ?
A. Ít bị tác động tới môi trường.
B. Lực lượng lao động có tay nghề cao.
C. Nhu cầu sử dụng điện lớn nhất.
D. Tiềm năng về thủy điện lớn nhất.
Câu 6 (TH): Tại sao ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Mang lại giá trị kinh tế cao.
C. Nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 7 (TH): Nganh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm vì
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. không tác động tới môi trường.
C. không tốn kém đầu tư công nghệ sản xuất. D. phù hợp với nền nông nghiệp cổ truyền.
Câu 8 (TH): Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm? A. Chế biến lâm sản.
B. Chế biến thủy, hải sản.
C. Chế biến sản phẩm trông trọt.
D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
Câu 9 (TH): Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân phố phụ thuộc nhiều vào?
A. đặc điểm của nguồn lao động.
B. công nghệ của ngành chế biến.
C. tính chất của nguồn nguyên liệu.
D. nhu cầu của người tiêu dùng.
Câu 10 (TH): Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ lại tập trung nhiều ngành chế biến chè
nhiều nhất cả nước?
A. Có nhiều lực lượng lao động.
B. Là vùng chè lớn nhất cả nước.
C. Vùng có dân số đông, nhu cầu tiêu dùng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên thích hợp với cây chè.
Câu 11 (TH): Tại sao ngành chế biến lương thực lại không phát triển ở vùng Tây Nguyên?
A. Không có thị trường tiêu thụ.
B. Không có lực lượng lao động.
C. Không sẵn nguồn nguyên liệu.
D. Giao thông vẫn tải kém phát triển.
Câu 12 (TH): Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn vì
A. ít bị ảnh hưởng của thiên tai.
B. không mất chi phí vận chuyển.
C. gắn với thị trường tiêu thụ.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào. Vận dụng
Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu
Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 Sản phẩm 2000 2005 2010 2012 2014
Thủy sản đông lạnh (nghìn tấn) 177.7 681.7 1278.3 1372.1 1586.7
Chè chế biến (nghìn tấn) 70.1 127.2 211.0 193.3 179.8
Giày, dép da (triệu đôi) 107.9 218.0 192.2 222.1 246.5 Xi măng (nghìn tấn)
13298.0 30808.0 55801.0 56353.0 60982.0
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản
phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp nêu trên đều có xu hướng tăng.
B. Sản lượng thủy sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
D. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 – 2014.
BÀI 28: VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP Biết
Câu 1 (NB): Các khu công nghiệp tập trung ở
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 2 (NB): Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 3 (NB): Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh thuộc vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. C. Tây Bắc, Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 4 (NB): Một trong những đặc điểm của khu công nghiệp là
A. bao gồm nhiều tỉnh, thành phố.
B. có nhiều ngành chuyên môn hóa.
C. gắn liền với đô thị vừa và lớn.
D. không có dân cư sinh sống.
Câu 5 (NB): Ở nước ta, khu công nghiệp bắt đầu được hình thành vào thời gian nào?
A. Những năm đầu thế kỉ XXI.
B. Những năm 70 của thế kỉ XX.
B. Những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Nhũng năm 90 của thế kỉ XX.
Câu 6 (NB): Khu công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có ranh giới địa lí xác định.
B. Chuyên sản xuất công nghiệp.
C. Không có dân cư sinh sống.
D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
Câu 7 (NB): Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.
Câu 8 (NB): Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có quy mô lớn nhất là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.
Câu 9 (NB): Vùng Đồng bằng sông Hồng các khu công nghiệp tập trung phần lớn ở các
thành phố nào sau đây? A. Vĩnh Phúc, Hưng Yên.
B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Hà Nam, Hải Dương. D. Hải Phòng, Thái Bình.
Câu 10 (NB): Ở Đông Nam Bộ nơi có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là A. Đồng Nai. B. Bình Dương. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 11 (NB): Nơi có nhiều khu công nghiệp tập trung thứ 2 cả nước là A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12 (NB): Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ
chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Điểm công nghiêp. B. Khu công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 13 (NB): Việc chia các trung tâm công nghiệp thành các trung tâm rất lớn, lớn và trung bình dựa vào
A. vai trò của trung tâm công nghiệp.
B. giá trị sản xuất công nghiệp.
C. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp.
D. cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp.
Câu 14 (NB): Các trung tâm có ý nghĩa vùng ở nước ta là
A. Hải Phòng, Vinh, Nha Trang.
B. Cần Thơ, Quy Nhơn, Thanh Hóa.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Cà Mau, Đà Nẵng, Thái Nguyên.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, cho biết hai trung tâm công
nghiệp lớn nhất Duyên Hải Miền Trung là
A. Thanh Hóa, Vinh. B. Huế, Phan Thiết. C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Quy Nhơn, Quảng Ngãi.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các tỉnh, thành phố nào
sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 10% so với cả nước?
A. Hải Phòng, Bình Định. B. Quảng Ninh, Quảng Nam.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
D. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng? A. Hải Phòng, Vũng Tàu.
B. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Thủ Dầu Một, Hải Phòng.
D. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng?
A. Cần Thơ, Quy Nhơn, Vinh, Việt Trì.
B. Phúc Yên, Đà Nẵng, Nha Trang, Cà Mau.
C. Thái Nguyên, Bắc Giang, Huế, Sóc Trăng. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Long Xuyên. Hiểu
Câu 1 (TH): Đông Nam bộ có nhiều khu công nghiệp nhất cả nước không phải là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. đất badan khá màu mỡ.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. lao động có trình độ cao.
Câu 2 (TH): Duyên hải Miền Trung có nhiều khu công nghiệp tập trung chủ yếu là do
A. có nhiều cảng biển nước sâu.
B. có lực lượng lao động khá đông.
C. nhiều tôm, cá và hải sản khác.
D. có đường sắt thống nhất chạy qua.
BÀI 30: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẪN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC Biết
Câu 1 (NB): Quốc lộ 1 chạy suốt từ
A. Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Năm Căn (Cà Mau).
D. Của khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) đến Năm Căn (Cà Mau).
Câu 2 (NB): Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của dải đất phía
tây đất nước là A. quốc lộ 1A. B. quốc lộ 6.
C. quốc lộ 9. D. đường Hồ Chí Minh.
Câu 3 (NB): Tổng chiều dài đường sắt nước ta là A. 3143km. B. 3134km. C. 1343km. D. 4134km.
Câu 4 (NB): Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là
A. Hà Nội – Thái Nguyên.
B. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy. D. Hà Nội – Lào Cai.
Câu 5 (NB): Tuyến đường ống vận chuyển xăng dầu B12 là tuyến nối giữa
A. Bãi Cháy – Hạ Long với các tỉnh đồng bằng sông Hồng.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu với Tp Hồ Chí Minh.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu với Dung Quất (Quảng Ngãi).
D. Bà Rịa – Vũng Tàu với vịnh Vân Phong.
Câu 6 (NB): Tuyến giao thông vận tải đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là
A. Hải Phòng – Đà Nẵng.
B. Hải Phòng – Tp Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng – Vũng Tàu. D. Đà Nẵng – Quy Nhơn.
Câu 7 (NB): Mạng điện thoại ở nước ta không bao gồm mạng nào sau đây?
A. Mạng nội hạt. B. Mạng cố định. C. Mạng di động. D. Mạng đường ngắn.
Câu 8 (NB): Quốc lộ nào sau đây là một trong những trục đường bộ xuyên quốc gia? A. Quốc lộ 2. B. Quốc lộ 4. C. Quốc lộ 1. D. Quốc lộ 13.
Câu 9 (NB): Nước ta mới chỉ sử dụng được bao nhiêu km sông vào mục đích giao thông? A. 2300km. B. 11000km. C. 3260km. D. 3124km.
Câu 10 (NB): Tuyến đường quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế xã hội ở Tây Nguyên là A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1. C. quốc lộ 51. D. quốc lộ 24.
Câu 11 (NB): Hai trục đường bộ chạy dọc nước ta là
A. quốc lộ 1 và quốc lộ 9.
B. quốc lộ 18 và quốc lộ 14.
C. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
C. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 6.
Câu 12 (NB): Hãy cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13 (NB): Đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở dải
đất phía nào của nước ta? A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây.
Câu 14 (NB): Tuyến đường sắt nào sau đây chạy song song với quốc lộ 1 và quan trọng nhất nước ta? A. Hà Nội – Lào Cai.
B. Hà Nội – Hải Phòng.
C. Hà Nội – Thái Nguyên.
D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
Câu 15 (NB): Vận tải đường sông tập trung chủ yếu ở hệ thống sông nào?
A. Hệ thống sông Mã, sông Cả.
B. Hệ thống sông Thu Bồn, Đà Rằng.
C. Hệ thống sông Mê Kông, Đồng Nai. D. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang.
Câu 16 (NB): Loại hình giao thông vận tải nào sau đây còn non trẻ ở nước ta nhưng có
bước tiến rất nhanh? A. Đường sắt. B. Đường ống. C. Đường biển. D. Đường hàng không.
Câu 17 (NB): Sự phát triển của vận chuyển đường ống gắn với sự phát triển của ngành A. thủy lợi. B. dầu khí. C. hóa chất. D. thủy điện.
Câu 18 (NB): Vùng nào vận tải đường sông phát triển nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19 (NB): Ở nước ta, vận chuyển đường ống tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20 (NB): Các Tuyến đường bay trong nước được khai thác trên cơ sở ba đầu mối chủ yếu là
A. Cần Thơ, Hải Phòng, Vinh.
B. Phú Quốc, Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nằng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cam Ranh.
Câu 21 (NB): Một trong những đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông là
A. sản xuất theo hướng hàng hóa.
B. mạng lưới bưu cục rộng khắp.
C. tốc độ phát triển nhanh, vượt bậc.
D. phát triển theo hướng cơ giới hóa.
Câu 22 (NB): Mạng điện thoại gồm
A. mạng Fax, mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.
B. mạng đường dài, mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.
C. mạng nội hạt, mạng đường dài, mạng cố định, mạng di động.
D. mạng di động, mạng truyền dẫn viba, mạng dây trần, mạng Fax.
Câu 23 (NB): Mạng phi thoại bao gồm
A. mạng Fax, mạng đường dài, mạng nội hạt.
B. mạng di động, mạng đường dài, mạng Fax.
C. mạng Fax, mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.
D. mạng truyền trang báo trên kênh thông tin, mạng nội hạt.
Câu 24 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết Đồng Xoài và Gia
Nghĩa được nối với nhau bởi đường số mấy?
A. Đường số 19. B. Đường số 6. C. Đường sô 80. D. Đường số 14.
Câu 25 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các cảng nào sau đây là cảng biển? A. Nam Định, Ninh Bình. B. Thuận An, Nhà Bè. C. Cần Thơ, Trà Vinh. D. Mĩ Tho, Việt Trì.
Câu 26 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cử khẩu nào sau đây
tiếp giáp giữa Việt Nam với Trung Quốc?
A. Hữu Nghị, Cha Lo, Bờ Y.
B. Lệ Thanh, Vĩnh Xương, Hà Tiên.
C. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai.
D. Móng Cái, Nậm Cắn, Lao Bảo.
Câu 27 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, các sân bay quóc tế bao gồm
A. Cà Mau, Vinh, Cần Thơ, Pleiku.
B. Nội Bài, Cát Bi, Nà Sản, Phù Cát.
C. Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Đà Nẵng, Cát Bi. D. Điện Biên Phủ, Cát Bi, Rạch Giá, Cam Ranh. Hiểu
Câu 1 (TH): Ngành kinh tế có vai trò quan trọng trong kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội của
nước ta là
A. thương mại và du lịch.
B. giao thông vận tải và bảo hiểm.
C. tài chính và ngân hàng.
D. giao thông vận tải và thông tin liên lạc
Câu 2 (TH): Giao thông vận tải đường sông nước ta chậm phát triển chủ yếu là do
A. sự thất thường của chế độ nước sông và lưu lượng phù sa lớn.
B. khí hậu thời tiết của nước ta thất thường, không thuận lợi.
C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. không cạnh tranh được với các loại hình giao thông vận tải khác.
Câu 3 (TH): Điều kiện nào sau đây được cho là thuận lợi để nước ta phát triển giao thông
vận tải đường biển?
A. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.
B. Vùng biển giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản.
C. Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
Câu 4 (TH): Một trong những hạn chế của ngành bưu chính nước ta là
A. thiếu lực lượng lao động.
B. thị trường hẹp vì cước phí rất đắt.
C. loại hình dịch vụ chưa phong phú. D. công nghệ nhìn chung còn chậm đổi mới. Vận dụng
Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu

Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải (đơn vị: triệu lượt người) Ngành Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng Năm không 2005 12.8 1173.4 156.9 6.5 2007 11.6 1473.0 144.5 8.9 2010 11.2 2132.3 157.5 14.2 2012 12.2 2504.3 145.0 15.0 2014 12.0 2863.5 156.9 24.4
Hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng hành khách vận chuyển
phân theo ngành vận tải? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ miền.
BÀI 31: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH Biết
Câu 1 (NB): Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế

của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước.
B. giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước.
C. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.
D. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 2 (NB): Các trung tâm buôn bán lớn bậc nhất của nước ta hiện nay là
A. TP. Hồ Chí Minh sau đó là Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh sau đó là Huế.
B. TP. Hồ Chí Minh sau đó là Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh sau đó là Cần Thơ.
Câu 3 (NB): Sau đổi mới, thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu. B. tăng mạnh thị trường Đông Nam Á.
C. đa dạng hóa, đa phương hóa.
D. tiếp cận với thị trường châu Phi.
Câu 4 (NB): Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. B. Pháp, Anh, Đức.
C. Liên Bang Nga, Trung Quốc, Đức.
D. các nước Đông Nam Á, Liên bang Nga.
Câu 5 (NB): Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
B. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
Câu 6 (NB): Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là
A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. B. vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
D. bãi đá cổ Sa Pa và thành Nhà Hồ.
Câu 7 (NB): Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu ở nước ta hiện nay là
A. hàng tiêu dùng và tư liệu sản xuất.
B. nguyên liệu và hàng công nghiệp nặng.
C. tư liệu sản xuất và hàng công nghiệp nhẹ. D. hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 8 (NB): Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là
A. khoáng sản, tư liệu sản xuất.
B. nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
C. tiểu thủ công nghiệp, khoáng sản.
D. nông, lâm, thủy sản, khoáng sản.
Câu 9 (NB): Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. khí hậu, lễ hội, nước, sinh vật.
B. khí hậu, nước, sinh vật, địa hình.
C. di tích, lễ hội, sinh vật, khí hậu.
D. di tích, làng nghề, ẩm thực, lễ hội.
Câu 10 (NB): Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm
A. sinh vật, lễ hội, khí hậu, nước.
B. khí hậu, nước, địa hình, sinh vật.
C. di tích, lễ hội, địa hình, khí hậu.
D. làng nghề, ẩm thực, địa hình, sinh vật.
Câu 11 (NB): Trong các di sản văn hóa thế giới sau, di sản nào là di sản vật thể? A. Hát xoan. B. Đờn ca tài tử.
C. Phố cổ Hội An. D. Nhã nhạc cung đình Huế.
Câu 12 (NB): Các trung tâm du lịch quốc gia ở nước ta bao gồm
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ. B. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Huế, Đà Nẵng.
C. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Cần Thơ, Huế. D. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Vũng Tàu.
Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu
lớn nhất của nước ta hiện nay?
A. Xingapo, Ba Lan, Hàn Quốc.
B. Ấn Độ, Nhật Bản, Can-na-đa.
C. Liêng Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.
D. Hoa Kì, Nhật, Trung Quốc.
Câu 14 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các thị trường nhập
khẩu lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Nhật Bản, Hoa Kì, Thụy Sĩ.
B. Nhật Bản, Trung Quốc, Xigapo, Đài Loan.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a.
D. Hàn Quốc, Ấn Độ, Tây Ban Nha.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng nào ở nước
ta có tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất? A. Máy móc.
B. Hàng tiêu dùng. C. Thiết bị, phụ tùng. D. Nguyên, nhiên, vật liệu.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24: hãy cho biết mặt hàng nào ở nước
ta có tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất? A. Thủy sản. B. Nông, lâm, thủy sản.
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết di sản nào sau đây là
di sản thiên nhiên thế giới? A. Cố đô Huế.
B. Phố cổ Hội An. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy sắp xếp các bãi biển sau, theo
thứ tự từ Bắc vào Nam.
A. Trà Cổ, Cửa Lò, Nha Trang, Mỹ Khê, Vũng Tàu.
B. Trà Cổ, Cửa Lò, Mỹ Khê, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Trà Cổ, Mỹ Khê, Cửa Lò, Vũng Tàu, Nha Trang.
D. Cửa Lò, Trà Cổ, Mỹ Khê, Nha Trang, Vũng Tàu.
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Bát Tràng là điểm du
lịch được xếp vào loại tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây?
A. Lễ hội truyền thống.
B. Làng nghề cổ truyền.
C. Di tích lịch sử cách mạng.
D. Di sản văn hóa thế giới.
Câu 20 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết năm 2007, khách
quốc tế đến với Việt Nam nhiều nhất là từ khu vực, quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Đông Nam Á.
Câu 21 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Đà Lạt là điểm du
lịch được xếp vào loại tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây? A. Hang động. B. Thắng cảnh.
C. Vườn quốc gia. D. Di sản thiên nhiên thế giới
Câu 22 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Khe Sanh là điểm du
lịch được xếp vào loại tài nguyên du lịch nhân văn nào?
A. Lễ hội truyền thống.
B. Làng nghề cổ truyền.
C. Di tích lịch sử cách mạng.
D. Di sản văn hóa thế giới.
Câu 23 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa
vùng của Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là A. Hạ Long, Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên, Việt Trì. C. Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Hạ Long, Điện Biên Phủ. Hiểu
Câu 1 (TH): Kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây?
A. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh.
C. Nước ta trở thành thành viên của WTO.
D. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
Câu 2 (TH): Ngành du lịch của nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là
do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. B. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng nhanh.
C. Phát triển các điểm, khu du lịch sinh thái. D. Chính sách đổi mới của nhà nước.
Câu 3 (TH): Hoạt động du lịch biển của các tỉnh miền Bắc mang tính mùa vụ rõ rệt là do
A. ảnh hưởng của gió Tín Phong.
B. tác động của gió mùa Đông Bắc.
C. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
D. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. Vận dụng
Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu

Số thuê bao điện thoại và internet (đơn vị: nghìn thuê bao) Năm
Số thuê bao điện thoại Số thuê bao internet Tổng số Trong đó: di động 2005 15845.0 8718.1 210.0 2007 56189.7 45024.0 1294.1 2010 124311.1 111570.2 3643.7 2012 141229.8 131673.7 4775.4 2014 142548.1 136148.1 6000.5
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng số thuê bao điện thoại và internet không tăng.
B. Cả thuê bao điện thoại và internet đều tăng.
C. Tổng số thuê bao điện thoại di động tăng nhanh hơn số thue bao internet.
D. Tổng số thuê bao điện thoại di động tăng chậm hơn số thuê bao internet.
Câu 2 (VD): cho bảng số liệu
Khách du lịch và doanh thu từ du lịch, giai đoạn 1995 – 2012 1995 2000 2005 2007 2010 2012
Khách quốc tế (triệu lượt người) 1.4 2.1 3.5 4.2 5.0 6.8
Khách nội địa (triệu lượt người) 5.5 11.2 16.0 19.1 28.0 32.5
Doanh thu (nghìn tỉ đồng) 8.0 17.4 30.0 56.0 96.0 160.0
Hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển du lịch nước ta giai đoạn trên.
A. Khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm. B. Khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế.
C. Số lượng khách du lịch và doanh thu tăng. D. Thị trường khách du lịch chủ yếu là khách quốc tế.
Câu 3 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong giai
đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là
A. 550.0%. B. 990.0%. C. 750.0%. D. 1050.0%.
Câu 4 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn
2000 – 2014 (lấy 2000 = 100%) là
A. 850.0%. B. 1000.0%. C. 1035.9%. D. 900.5%.
Câu 5 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
Năm 2014 cán cân xuất nhập khẩu của nước ta là
A. – 2.4 tỉ USD. B. +4.2 tỉ USD. C. -4.2 tỉ USD. D. +2.4 tỉ USD.
Câu 6 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
Sau khi đã xử lí số liệu, các năm nước ta trong tình trạng nhập siêu là A. 2000, 2005. B. 2005, 2010. C. 2000, 2014. D. 2000, 2005, 2010.
Câu 7 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
Trong cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa nước ta năm 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu là A. 52.2%. B. 50.4%. C. 44.6%. D. 55.8%.
Câu 8 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
So với năm 2000, giá trị kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 4.5 lần. B. 9.5 lần. C. 6.0 lần. D. 7.5 lần.
Câu 9 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
Sau khi đã xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị
kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ
A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp.
Câu 10 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
Sau khi đã xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị kim ngạch
xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn 2000 và 2014 là biểu đồ
A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp.
Câu 11 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
Để thể hiện sự biến động về giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong
giai đoạn 2000 – 2014 chỉ có thể sử dụng biểu đồ
A. đường hoặc cột.
B. tròn hoặc miền. C. tròn hoặc kết hợp. D. kết hợp hoặc miền.
Câu 12 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
Biểu đồ không thể hiện sự biển động về giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của nước
ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ
A. tròn. B. cột. C. đường.
D. cả đường và cột.
Câu 13 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30.1 14.5 15.6 2005 69.2 32.4 36.8 2010 157.0 72.2 84.8 2012 228.3 114.5 113.8 2014 298.0 150.2 147.8
Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta
trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là
A. r2000 = r2014
B. r2014 lớp gấp r2000 khoảng 3.1 lần.
C. r2014 lớn gấp r2000 khoảng 9.9 lần.
D. r2014 lớn gấp r2000 khoảng 2.1 lần.
Câu 14(VD): Cho biểu đồ
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng số vốn đăng kí và số dự án tăng ổn định.
B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam tăng không ổn định.
C. Tổng số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án.
D. Quy mô của các dự án giảm mạnh đến năm 2010, sau đó lại tăng.
CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ
------------------------
BÀI 32: VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Biết
Câu 1 (NB): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A. 14 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 16 tỉnh. D. 17 tỉnh.
Câu 2 (NB): Các nhà máy thủy điện lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đang hòa vào
mạng lưới điênh quốc gia là
A. Uông Bí, Uông Bí (mở rộng), Cao Ngạn. B. Yaly, Xê Xan 3, Đức Xuyên.
C. Thác Bà, Hòa Bình, Sơn La.
D. Đa Nhim, Trị An, Đại Ninh.
Câu 3 (NB): Những năm gần đây, vùng than Quảng Ninh có sản lượng khai thác hàng năm vảo khoảng A. 20 triệu tấn.
B. hơn 25 triệu tấn. C. 27 triệu tấn. D. hơn 30 triệu tấn.
Câu 4 (NB): Nguồn than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho
A. nhiệt điện và hóa chất.
B. nhiệt điện và luyện kim.
C. nhiệt điện và xuất khẩu.
D. luyện kim và xuất khẩu.
Câu 5 (NB): Trữ năng thủy điện của hệ thống sông Hồng khoảng A. 6 triệu kW. B. 11 triệu kW. C. 13 triệu kW. D. 19 triệu kW.
Câu 6 (NB): Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc điệt để phát triển cây công
nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới dựa vào
A. diện tích đất feralit trên đá phiến.
B. đất phù sa cổ ở các vùng đồi núi thấp.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với một mùa đông lạnh.
D. mạng lưới sông hồ dày đặc, cung cấp nước cho cây công nghiệp.
Câu 7 (NB): Các cây công nghiệp lâu năm, cay dược liệu chủ yếu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê, chè, hồ tiêu.
B. cao su, cà phê, hồ tiêu. C. chè, quế, hồi. D. chè, cà phê, cao su.
Câu 8 (NB): Các nhà máy nhiệt điện lớn Uông Bí, Na Dương, Cao Ngạn lần lượt thuộc về
các tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên.
B. Quảng Ninh, Thái Nguyên, Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên, Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên.
Câu 9 (NB): Công suất các nhà máy nhiệt điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ lầ lượt là
A. Uông Bí: 100MW, Na Dương: 450 MW, Cao Ngạn: 116 MW.
B. Uông Bí: 116MW, Na Duong:110 MW, Cao Ngạn: 450MW.
C. Uông Bí: 450MW, Na Dương: 116 MW, Cao Ngạn: 110 MW.
D. Uông Bí: 450MW, Na Duong:110 MW, Cao Ngạn: 116MW.
Câu 10 (NB): Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, các mỏ sắt lớn nhất thuộc về các tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên.
B. Yên Bái, Hà Giang, Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ.
D. Thái Nguyên, Cao Bằng, Hà Giang.
Câu 11 (NB): Mỏ Apatit lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 12 (NB): Các nhà máy nhiệt điện lớn Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang được xây dựng
trên các con sông lần lượt là
A. sông Chảy, sông Lô, sông Gâm.
B. sông Đà, sông Gâm, sông Lô.
C. sông Đà, sông Chảy, sông Gâm.
D. sông Hồng, sông Chảy, sông Lô.
Câu 13 (NB): Công suất thiết kế của thủy điện Sơn La là A. 3600MW. B. 3200MW. C. 2600MW. D. 2400MW.
Câu 14 (NB): Công suất của nà máy thủy điện Hòa Bình là A. 400MW. B. 700MW. C. 1920MW. D. 2400MW.
Câu 15 (NB): Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống rau quanh năm là
A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Mộc Châu (Sơn La). C. Đồng Văn (Hà Giang). D. Sa Pa (Lào Cai).
Câu 16 (NB): Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi A. trâu, bò, lợn. B. ngựa, dê, lợn.
C. trâu, bò, gia cầm. D. lợn, gia cầm.
Câu 17 (NB): Vùng biển Quảng Ninh không có thế mạnh nào sau đây? A. Khai thác dầu khí.
B. Phát triển du lịch biển.
C. Phát triển giao thông vận tải biển.
D. Phát triển chăn nuôi và đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản.
Câu 18 (NB): Khu vực đông bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh? A. 3 tỉnh. B. 6 tỉnh. C. 11 tỉnh. D. 15 tỉnh.
Câu 19 (NB): Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc? A. Lào Cai. B. Hòa Bình. C. Sơn La. D. Điện Biên.
Câu 20 (NB): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cả nước? A. 14.2%. B. 4.5%. C. 16.5%. D. 30.5%
Câu 21 (NB): Về vị trí, Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với
A. vịnh Bắc Bộ, Campuchia, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Trung Quốc, Lào, đồng bằng sông Cửu Long, Campuchia.
D. vịnh Thái Lan, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22 (NB): Khu vực tây bắc bao gồm các tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hà Giang.
B. Sơn La, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn.
C. Sơn La, Lai Châu, Hòa Bình, Điện Biên.
D. Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái.
Câu 23 (NB): Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu có các khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên, bô xit.
B. Cát, titan, than nâu, than bùn.
C. Than, sắt, thiếc, apatit, đá vôi.
D. Đồng, chì – kẽm, dầu mỏ, bô xit.
Câu 24 (NB): Sông nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất? A. Sông Chảy. B. Sông Đà. C. Sông Gâm. D. Sông Bằng Giang.
Câu 25 (NB): Hệ thống sông nào sau đây chiếm hơn 1/3 trữ năng thủy điện của cả nước?
A. Hệ thống sông Mã. B. Hệ thống sông Hồng.
C. Hệ thống sông Mê Kông.
D. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang.
Câu 26 (NB): Khí hậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Có một mùa đông lạnh.
C. Ảnh hưởng sâu sắc của địa hình.
D. Cận nhiệt lục địa khô hạn.
Câu 27 (NB): Ở khu vực Tây Bắc, thế mạnh nổi bật nhất là A. khoáng sản. B. thủy điện.
C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả.
Câu 28 (NB): Khu vực Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất nước ta vì
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Tây Nam.
C. ảnh hưởng mạnh của gió Tín Phong bán cầu Bắc. D. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 29 (NB): Cây công nghiệp nào sau đây có diện tích lớn nhất Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chè. B. Cà phê chè. C. Đậu tương. D. Thuốc lá.
Câu 30 (NB): Ở vùng núi giáp biên giới Cao Bằng, Lạng Sơn, vùng núi cao Hoàng Liên Sơn
có điều kiện rất thuận lợi cho phát triển
A. cây dược liệu. B. cây công nghiệp. C. cây lương thực. D. cây ăn quả nhiệt đới.
Câu 31 (NB): Một trong những khó khăn đối với sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khả năng mở rộng diện tích đất trồng.
B. sự hạn chế của các đồng cỏ chăn nuôi.
C. kinh nghiệm sản xuất của người dân.
D. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.
Câu 32 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các ngành công
nghiệp ở Cẩm Phả? A. Dệt may, điện tử. B. Cơ khí, khai thác than.
C. Đóng tàu, chế biến nông sản.
D. Sản xuất giấy, xenlulô. Hiểu
Câu 1 (TH): Khó khăn lớn nhất để mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công

nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất đai thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
B. địa hình núi cao hiểm trở khó canh tác, thiếu nước và mùa đông.
C. tình trạng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước về mùa đông.
D. dân cư thưa thớt, thiếu lao động, trình độ lao động còn nhiều hạn chế.
Câu 2 (TH): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn lợn đông và tăng nhanh là do
A. thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. B. cơ sở thức ăn (hoa màu lương thực) dồi dào.
C. cơ sở chế biến phát triển mạnh.
D. cơ sở vật chất của ngành chăn nuôi khá tốt.
Câu 3 (TH): Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng phát triển chăn nuôi gia súc lớn là do
A. vùng nhiều đồng cỏ, chủ yếu trên các cao nguyên ở độ cao 600 – 700m.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
C. các đồng cỏ đã được cải tạo, góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. khâu vận chuyển sản phẩm đi tiêu thụ (đồng bằng, thành phố) đã được cải thiện đáng kể.
Câu 4 (TH): Thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. có đất phù sa cổ và đất feralit tập trung ở các vùng đồi.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa với một mùa đông lạnh.
C. nhân dân có kinh nghiệm trồng và chế biến cây công nghiệp.
D. thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng và ổn định.
Câu 5 (TH): Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nhiệt độ trung bình của Trung du và
miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác là
A. vị trí nằm ở phía bắc nước ta.
B. ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
C. nền địa hình cao nhất nước ta.
D. số ngày có sương muối trong năm nhiều.
Câu 6 (TH): Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ là
A. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ.
B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.
C. trình độ chăn nuôi còn thấp kém, công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi còn hạn chế.
Câu 7 (TH): Việc phát triển thủy điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực
A. khai thác và chế biến lâm sản.
B. khai thác và chế biến thủy sản.
C. khai thác và chế biến khoáng sản.
D. chế biến lương thực, cây công nghiệp.
Câu 8 (TH): Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc
biệt chú ý tới những tác động về
A. địa chất công trình.
B. môi trường của địa phương.
C. địa bàn cư trú của người dân.
D. tập quán sản xuất của người dân.
Câu 9 (TH): Khu vực Tây Bắc về mùa đông chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc yếu hơn
khu vực Đông Bắc, nhưng vẫn lạnh là do
A. có nền địa hình cao.
B. ảnh hưởng trực tiếp của biển.
C. các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam.
D. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
Câu 10 (TH): Một trong những ý nghĩa quan trọng về mặt xã hội đối với việc đẩy mạnh sản
xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. góp phần hạn chế gia tăng dân số.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. góp phần hạn chế du canh, du cư trong vùng.
D. giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở vùng nông thôn.
Câu 11 (TH): Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho những năm gần đây đàn lợn ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh là
A. nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn.
B. công tác thú ý ngày càng phát triển.
C. con giống tốt, khí hậu thích hợp.
D. có nhiều thức ăn từ hoa màu, lương thực. Vận dụng
Câu 1 (VD): cho bảng sổ liệu

Số lượng đàn trâu phân theo các vùng năm 2000 và 2014 (đơn vị: nghìn con) Vùng Năm 2010 Năm 2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ 1682.0 1456.1 Đồng bằng sông Hồng 104.5 88.9 Bắc Trung Bộ 710.9 629.8 Duyên Hải Nam Trung Bộ 178.9 173.6 Tây Nguyên 94.2 88.7 Đông Nam Bộ 62.1 49.3
Đồng bằng sông Cửu Long 44.4 35.0 Cả nước 2877.0 2521.4
Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất về quy mô và cơ cấu đàn trâu ở nước ta phân theo vùng năm 2010 và 2014?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp.
BÀI 33: VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Biết
Câu 1 (NB): Số tỉnh, thành phố của vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 2 (NB): Số tỉnh, thành phố của Đồng bằng sông Hồng nằm trong vùng kinh tế trọng
điểm phía Bắc là A. 7. B. 6. C. 9. D. 10.
Câu 3 (NB): Tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp so với tổng diện tích đất tự nhiên ở Đồng bằng sông Hồng là A. 15.;4%. B. 79.5%. D. 59.7%. D. 51.2%.
Câu 4 (NB): Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng
diễn ra theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
Câu 5 (NB): Công nghiệp khai thác khí đốt ở Đồng bằng sông Hồng phân bố ở A. Đồ Sơn. B. Tiền Hải. B. Cát bà. D. Đồng Châu.
Câu 6 (NB): Hai trung tâm du lịch tiêu biểu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội, Hải Dương. B. Hà Nội, Nam Định. C. Hà Nội, Ninh Bình. D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 7 (NB): Quốc lộ 5 chạy qua các tỉnh, thành phố
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh.
C. Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Hải Phòng.
D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình.
Câu 8 (NB): Phương án nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng.
B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP vùng.
C. Hà Nội là trung tâm dịch vụ lớn nhất vùng.
D. Du lịch chưa có vị trí xứng đáng trong nền kinh tế vùng.
Câu 9 (NB): Diện tích Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cả nước? A. 4.5%. B. 5.6%. C. 13.4%. D. 16.5%.
Câu 10 (NB): Dựa vào mục đích sử dụng, loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng Sông Hồng? A. Đất ở.
B. Đất lâm nghiệp. C. Đất nông nghiệp. D. Đất chuyên dùng.
Câu 11 (NB): Đồng bằng Sông Hồng có các khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Than đá, thiếc, cát trắng, apatit, sắt.
B. Than bùn, bô xít, dầu mỏ, khí tự nhiên.
C. Titan, vàng, bô xit, thiếc, đồng, chì – kém. D. Đá vôi, sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
Câu 12 (NB): Các loại thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở Đồng bằng Sông Hồng?
A. Bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Bão, lũ quét, động đất.
C. Cát bay, gió lào, sạt lỡ đất.
D. Lũ lụt, lũ quét, nước biển dâng.
Câu 13 (NB): Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III.
B. tăng khu vực I, giảm khu vực II, và III.
C. tăng khu vực III, giảm khu vực I và II.
D. tăng khu vực III và I, giảm khu vực II.
Câu 14 (NB): Đồng bằng sông Hồng không giáp với A. vịnh Bắc bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hiểu
Câu 1 (TH): Đặc điểm nổi bật về dân cư, lao động của Đồng bằng sông Hồng là
A. mật độ dân số cao nhất, nguồn lao động đông nhất cả nước.
B. mật độ dân số thấp, lao động có trình độ thâm canh cao nhất cả nước.
C. mật độ dân số cao, nguồn lao động còn hạn chế về trình độ kĩ thuật so với cả nước.
D. mật độ dân số cao nhất cả nước, lao động có kinh nghiệm và trình độ.
Câu 2 (TH): Phương án nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông
Hồng là vùng đông dân nhất nước ta?
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. nền nông nghiệp trồng cây lúa nước cần nhiều lao động.
C. Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt. D. Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta.
Câu 3 (TH): Vấn đề việc làm ở đồng bằng sông Hồng trở thành một trong những vấn đề nan giải, vì
A. nguồn lao động dồi dào, khả năng thu hút các ngành kinh tế còn hạn chế, kinh tế còn chậm phát triển.
B. nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động còn hạn chế.
C. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ đã qua đào tạo lớn.
D. tỉ lệ dân thành thị cao, lao động chủ yếu tập trung ở khu vực thành thị.
Câu 4 (TH): Hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế xã hội ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, rét đậm, sương muối.
B. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
C. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hẹp nhanh,
D. thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
Câu 5 (TH): Phương án nào sau đây không phải là thế mạnh chủ yếu về kinh tế xã hội của
Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động dồi dào trình độ của người lao động thấp.
B. Mạng lưới giao thông, điện nước tốt.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ sản xuất và đời sống tốt.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 6 (TH): ý nào sau đây không phải là thế mạnh chủ yếu về kinh tế xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Số dân đông, mật độ dân số cao nhất nước.
B. Mạng lưới giao thông, khả năng cung cấp điện, nước tốt.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ sản xuất đời sống tốt.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 7 (TH): Tại sao tài nguyên nước ở Đồng bằng Sông Hồng phong phú?
A. Giải quyết tổ vấn đề thủy lợi.
B. Lượng mưa lớn, diễn ra quanh năm.
C. Mạng lưới sông dày đặc.
D. Lượng mưa lớn, độ dốc không nhiều.
Câu 8 (TH): Tại sao Đồng bằng Sông Hồng có nguồn lao động dồi dào?
A. Tỉ lệ dân số tự nhiên cao nhât nước.
B. Có sức hút về lao động mạnh nhất cả nước.
C. Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
D. Có số dân đông nhất cả nước, kết cấu dân số trẻ.
Câu 9 (TH): Một trong những nguyên nhân dẫn đến dân cư tập trung đông ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. kinh tế phát triển nhất cả nước.
B. mới được khai thác trong những năm gần đây.
C. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
D. có diện tích đất nông nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 10 (TH): Trong điều kiện kinh tế còn chậm phát triển, một trong những vấn đề nan
giải nhất là ở khu vực thành thị Đồng bằng Sông Hồng là A. y tế. B. việc làm.
C. giáo dục. D. phúc lợi xã hội.
Câu 11 (TH): Một số tài nguyên nào sau đây ở Đồng bằng Sông Hồng bị xuống cấp do việc khai thác quá mức? A. Đất và rừng.
B. Rừng và nước ngầm. C. Nước trên mặt và rừng. D. Đất và nước trên mặt.
Câu 12 (TH): Vì sao Đồng bằng Sông Hồng chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới lục địa. B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nằm trong vùng khí hậu ôn đới hải dương. D. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa.
Câu 13 (TH): Đồng bằng Sông Hồng thiếu nguyên liệu cho công nghiệp vì
A. chăn nuôi chậm phát triển.
B. nguồn lương thực vòn thiếu nhiều.
C. tài nguyên thiên nhiên không thật phong phú.
D. ít có tiềm năng phát triển ngành thủy sản.
Câu 14 (TH): Tại sao định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng Sông Hồng lại chú trọng
đến việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
B. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
C. Để sử dụng có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và con người.
D. Để tận dụng thế mạnh và tiềm năng thủy điện và khoáng sản. Vận dụng
Câu 1 (VD): Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền
thống là do
A. nền kinh tế phát triển nhanh với nhiều làng nghề truyền thống.
B. có nhiều thành phần dân tộc cùng chung sống.
C. chính sách đầu tư phát triển của nhà nước.
D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất lúa nước phát triển.
Câu 2 (VD): cho bảng số liệu
Cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng (đơn vị: %) Năm 1990 2000 2005 2014 Ngành Nông lâm ngư 45.6 23.4 16.8 9.6 nghiệp Công nghiệp xây 22.7 32.7 39.3 46.4 dựng Dịch vụ 31.7 43.9 43.9 44.0
Hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế phân theo
ngành ở Đồng bằng Sông Hồng, giai đoạn 1990 – 2014? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
BÀI 35: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ Biết
Câu 1 (NB): Vùng Bắc Trung Bộ bao gồm
A. 5 tỉnh. B. 6 tỉnh. C. 7 tỉnh. D. 8 tỉnh.
Câu 2 (NB): Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền trung?
A. Thừa Thiên – Huế. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D Hà Tĩnh.
Câu 3 (NB): Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh.
Câu 4 (NB): Một số loại tài nguyên khoáng sản vẫn ở dạng tiềm năng hoặc khai thác chưa
đáng kể ở Bắc Trung Bộ là
A. sắt, vật liêu xây dựng. B. sắt, mangan.
C. thiếc, crômmit. D. ti tan, sắt.
Câu 5 (NB): Các nhà máy xi măng lớn ở vùng Bắc Trung Bộ phân bố ở các tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Nghệ An, Quảng Trị. D. Thanh Hóa, Quảng Bình.
Câu 6 (NB): Các trung tâm công nghiệp ở Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
B. Thanh Hóa, Thạch Khê, Vũng Án.
C. Tĩnh Gia, Đồng Hới, Huế.
D. Sầm Sơn, Cửa Lò, Nhật Lệ.
Câu 7 (NB): Ở Bắc Trung Bộ, các cảng nước sâu đang được xây dựng và hoàn thiện thuộc về các tỉnh
A. Nghi Sơn – Hà Tĩnh, Vũng Áng – Nghệ An, Chân Mây – Huế.
B. Nghi Sơn – Thanh Hóa, Vũng Áng – Huế, Chân Mây – Hà Tĩnh.
C. Nghi Sơn – Thanh Hóa, Vũng Áng - Hà Tĩnh, Chân Mây – Huế.
D. Nghi Sơn – Nghệ An, Vũng Áng – Hà Tĩnh, Chân Mây – Huế.
Câu 8 (NB): Cây cao su, hồ tiêu ở Bắc Trung Bộ được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An, Quảng Trị.
B. Quảng Bình, Quảng Trị. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 9 (NB): Bắc Trung Bộ gồm có 6 tỉnh, lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Thừa Thiên – Huế, Quảng Trị, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
C. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
D. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Nghệ An, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế, Thanh Hóa.
Câu 10 (NB): Điểm đặc biệt về vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ là tất cả các tỉnh trong
vùng đều giáp với
A. Lào và biển. B. Tây Nguyên và biển. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 11 (NB): Hiện nay độ che phủ rừng ở Bắc Trung Bộ đứng thứ 2 cả nước, chỉ sau
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12 (NB): Các tỉnh có nhiều rừng nhất ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
C. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Nghệ An. D. Thanh Hóa, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
Câu 13 (NB): Ở vùng trung du của Bắc Trung Bộ cũng có điều kiện đế phát triển A. cây lương thực.
B. các loại cây rau đậu.
C. cây công nghiệp lâu năm.
D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 14 (NB): Các đồng bằng ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu có loại đất nào sau đây? A. Đất phù sa. B. Đất cát pha.
C. Đất nhiễm phèn. D. Đất xám bạc màu.
Câu 15 (NB): Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây được ưu tiên phát triển ở Bắc Trung Bộ?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp cơ khí điện tử.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, dọc bờ biển vùng Bắc Trung Bộ có nhiều
A. lúa và gia súc lớn (trâu, bò).
B. cửa khẩu quốc tế và cảng biển.
C. cảng biển và khu kinh tế ven biển. D. cảng biển và khu kinh tế cửa khẩu.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết hai tỉnh nào trồng cây
cao su ở Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, hầu hết các tỉnh ở Bắc Trung Bộ
có tỉ lệ diện tích rừng che phủ
A. từ 60% trở lên. B. từ trên 10 đến 20%.
C. từ trên 20 đến 40%. D. từ trên 40 đến 60%.
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp Bỉm Sơm, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp bao nhiêu nghìn tỉ đồng?
A. Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
B. Trên 120 nghìn tỉ đồng.
C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D. Tuef trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
Câu 20 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, các khu kinh tế cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là
A. Nặm Cắn, Cầu Treo, Cha Lo, A Dớt.
B. Cầu Treo, Cha Lo, Lao Bảo, A Dớt.
C. Hòn La, Cầu Treo, Vũng Áng, A Dớt.
C. Na Mèo, Lao Bảo, Cầu Treo, Cha Lo.
Câu 21 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế ven biển
Hòn La thuộc tỉnh nào? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên – Huế.
Câu 22 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hai tỉnh trồng cây lương thực,
thực phẩm lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là A. Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
Câu 23 (NB): Tỉnh trọng điểm nghề cá ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Hiểu
Câu 1(TH): Vấn đề hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có ý
nghĩa
A. góp phần khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng, tạo ra cơ cấu ngành kinh tế độc đáo.
B. giả quyết việc làm cho một lực lượng lớn lao động trong vùng, hạn chế du canh du cư.
C. góp phần hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp và phát triển công nghiệp chế biến.
D. góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 2 (TH): Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng
A. bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật, bảo tồn các nguồn gen.
B. điều hòa nguồn nước, hạn chế các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
C. chán gió bão, ngăn không cho cát bay, cát chảy lấn vào đồng ruộng làng mạc.
D. chống sạt lỡ, xói mòn đất, ngăn ảnh hưởng của nước mặn vào sâu trong đất liền.
Câu 3 (TH): Nguồn lợi thủy sản ở Bắc Trung Bộ có nguy cơ giảm rõ rệt là do
A. vùng biển thường xuyên xảy ra thiên tai. B. môi trường biển bị ô nhiễm.
C. không có các bãi cá, bãi tôm quy mô lớn. D. tàu thuyền công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.
Câu 4 (TH): Việc giải quyết nhu cầu về điện của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào
A. các nhà máy nhiệt điện được xây dựng tại chỗ.
B. các nhà máy thủy điện được xây dựng tại chỗ.
C. mạng lưới điện quốc gia.
D. nhập khẩu nguồn điện từ Lào.
Câu 5 (TH): Phương án nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc xây dựng cơ sở hạ tầng
đối với phát triển kinh tế xã hội vùng Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần mở rộng quan hệ kinh tế với phía Nam của Lào và phía Bắc của Campuchia.
B. Nhằm cải thiện cơ sở hạ tầng để thu hút các dự án đầu tư trong nước và nước ngoài.
C. Nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, hình thành các đô thị mới.
D. Góp phần tạo ra sự thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế xã hội của vùng.
Câu 6 (TH): Một trong những khó khăn đối với đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. thiếu lực lượng lao động.
B. mưa bão diễn ra quanh năm.
C. phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
D. kinh nghiệm đánh bắt của ngư dân còn hạn chế.
Câu 7 (TH): Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển vùng Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi
khá rõ nét, chủ yêu là do
A. phát triển chăn nuôi đại gia súc và gia cầm.
B. phát triển nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn.
C. phát triển vốn rừng, mở rộng các vùng lúa thâm canh.
D. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
Câu 8 (TH): Công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ hiện đang phát triển không phải dựa trên
A. nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.
B. tiềm năng thủy điện dồi dào, giá rẻ.
C. một số khoáng sản có trữ lượng lớn. D. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
Câu 9 (TH): Tại sao các nhà máy thủy điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ?
A. Nhu cầu tiêu thụ điện chưa cao.
B. Công nghiệp chưa phát triển.
C. Các sông có trữ năng thủy điện ít.
D. Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
BÀI 36: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Biết
Câu 1 (NB): Sổ tỉnh, thành phố thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 2 (NB): Các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung là
A. Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên.
D. Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định, Bình Thuận.
Câu 3 (NB): Trong tương lai, ngành có vai trò lớn hơn trong việc giải quyết vấn đề thực
phẩm và tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thủy sản.
B. trồng cây lương thực, thực phẩm.
C. chăn nuôi. D. trồng cây ăn quả.
Câu 4 (NB): Bãi biển nào không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Mỹ Khê, Sa Huỳnh. B. Quy Nhơn, Nha Trang. C. Thiên Cầm, Chân Mây. D. Cà Ná, Mũi Né.
Câu 5 (NB): Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 6 (NB): Diện tích vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cả nước? A. 4.5%. B. 5.6%. C. 13.4%. D. 16.5%.
Câu 7 (NB): Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa.
Câu 8 (NB): Cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chân Mây. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 9 (NB): Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng, Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên.
C. Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
Câu 10 (NB): Hai Quần đảo nào sau đây của nước ta thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quần đảo Thổ Chu và Cô Tô.
B. Quần đảo Trường Sa, An Thới.
C. Quần đảo Côn Sơn, Hà Tiên.
D. Quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa.
Câu 11 (NB): Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do A. ít thiên tai xảy ra.
B. lao động có trình độ cao.
C. biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. hệ thống sông ngòi dày đặc.
Câu 12 (NB): Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các cảng tổng hợp lớn do Trung Ương quản lí như
A. Cửa Lò, Vũng Áng, Thuận An.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Quy Nhơn, Nhà Bè, Kiên Lương.
D. Cái Lân, Nhật Lệ, Nha Trang.
Câu 13 (NB): Cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta có ở Duyên hải Nam Trung Bộ A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Vân Phong. D. Dung Quất.
Câu 14 (NB): Khoáng sản đang được khai thác ở thềm lục địa của Duyên hải Nam Trung Bộ là A. apatit. B. dầu mỏ. C. than bùn. D. khí tự nhiên.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cây bông được trồng
ở tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy thủy
điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ có công suất bao nhiêu MW? A. Dưới 1000MW.
B. Từ 1001 đến 1500MW. C. Từ 1501 đến 2000MW. D. Trên 2000MW.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết hai trung tâm công
nghiệp nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô lớn nhất? A. Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn, Phan Thiết. D. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, dọc bờ biển Nam Trung Bộ có nhiều
A. nhà máy thủy điện và cảng biển.
B. khu kinh tế cửa khẩu và sân bay.
C. khu kinh tế ven biển và cảng biển.
D. khu kinh tế cửa khẩu và cảng biển.
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các ngành công
nghiệp ở trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi?
A. Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô.
B. Luyện kim đen, đóng tàu, hóa chất, phân bón.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng, điện tử, cơ khí.
D. Khai thác, chế biến lâm sản, hóa chất, phân bón. Hiểu
Câu 1 (TH): Đánh bắt thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là nhờ
A. có đường bờ biển dài với nhiều cửa sông, vụng, đầm phá.
B. có nhiều biển lắm tôm cá, tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá.
C. vùng biển ấm, quanh năm không bị đóng băng.
D. mạng lưới sông ngòi dài đặc và hồ thủy điện, thủy lợi.
Câu 2 (TH): Nuôi trồng thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là nhờ
A. vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. nhiều hồ thủy điện và hồ thủy lợi.
C. bờ biển dài với nhiều vụng, đầm phá.
D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
Câu 3 (TH): Phương án nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển giao thông
vận tải đường bộ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển giao thông vận tải góp phần làm tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Giúp đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tp. Đà Nẵng ở phía
bắc và Tp. Hồ Chí Minh ở phía nam.
C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
D. Góp phần hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế mở.
Câu 4 (TH): Tại sao ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi nuôi trồng thủy sản?
A. Có nhiều cửa sông lớn.
B. Có nhiều vịnh nước sâu.
C. Có nhiều rừng ngặp mặn.
D. Có nhiều vụng, đầm phá.
Câu 5 (TH): Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ
ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bảo vệ tài nguyên sinh vật ở ven bờ.
B. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
C. Khẳng định chủ quyền biển đảo của nước ta.
D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.
Câu 6 (TH): Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều thuận lợi để phát triển du lịch biển?
A. Có nhiều bãi biển nổi tiếng, khí hậu tốt.
B. Thu nhập của người dân cao nhất cả nước.
C. Các tuyến đường đều chạy qua các bãi biển.
D. Vùng biển quanh năm không có thiên tai xảy ra.
Câu 7 (TH): Tại sao Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện để phát triển dịch vụ hàng hải?
A. Quanh năm không có thiên tai xảy ra, lượng mưa ít.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao nhất cả nước.
C. Có một chuỗi đô thị phân bố dọc theo đường bờ biển.
D. Có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu.
Câu 8 (TH): Một trong những nhân tố gây cản trở tới phát triển công nghiệp cũng như các
hoạt động kinh tế khác ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. không có khả năng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. thiên tài (bão, hạn hán) xảy ra quanh năm.
C. thiếu lao động và không có thị trường tiêu thụ.
D. sự hạn chế về tài nguyên thiên nhiên, năng lượng.
Câu 9 (TH): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết sự giống nhau về các
ngành công nghiệp ở các trung tâm công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cùng có các ngành cơ khí, chế biến nông sản.
B. Cùng có các ngành khai thác, chế biến lâm sản.
C. Cùng có các ngành hóa chất, phân bón, điện tử.
D. Cùng có các ngành sản xuất giấy, xenlulô, điện tử.
BÀI 37: VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN Biết
Câu 1 (NB): Số tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên hiện nay là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2 (NB): Phương án nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để Tây Nguyên phát triển cây cà phê?
A. Địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
C. Mực nước ngầm nằm rất thấp.
D. Đất Badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.
Câu 3 (NB): Tỉnh có diện tích cà phê lớn nhất vùng Tây Nguyên là A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
Câu 4 (NB): Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Tây Nguyên là A. hồ tiêu. B. cao su. C. chè. D. cà phê.
Câu 5 (NB): Phương án nào không đúng khi nói về nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên
rừng ở Tây Nguyên?
A. Nạn phá rừng gia tăng.
B. Tình trạng di dân tự do từ nơi khác tới.
C. Quản lí rừng không chặt chẽ.
D. Công tác giao đất, giao rừng được đẩy mạnh.
Câu 6 (NB): Nhà máy thủy điện Yaly có sông suất là A. 270MW. B. 720MW. C. 1500MW. D. 702MW.
Câu 7 (NB): Nhà máy thủy điện Yaly, Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4 và Plây Krông được
xây dựng trên sông A. Xê Xan. B. Đa Krông. C. Xrê Pôk. D. Đồng Nai.
Câu 8 (NB): Diện tích của Tây Nguyên chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cả nước? A. 4.5%. B. 5.6%. C. 13.4%. D. 16.5%.
Câu 9 (NB): Tỉnh có diện tích chè lớn nhất vùng Tây Nguyên là A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 10 (NB): Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
B. Tây Ninh, Bình Thuận, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk, Quảng Nam, Bình Phước, Đắk Nông, Lâm Đồng.
D. Tây Ninh, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Dương, Lâm Đồng.
Câu 11 (NB): Về vị trí địa lí, Tây Nguyên không giáp với
A. Đông Nam Bộ. B. Biển Đông.
C. duyên hải Nam Trung Bộ. D. hạ Lào và đông bắc Campuchia.
Câu 12 (NB): Đất badan và khí hậu cận xích đạo ở Tây Nguyên phù hợp với
A. cây lương thực, nhất là cây lúa.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây rau đậu, cây dược liệu.
Câu 13 (NB): Tại sao Tây Nguyên được mệnh danh là kho vàng xanh của nước ta?
A. Có nhiều rừng tràm và rừng ngập mặn.
B. Có nhiều rừng ôn đới núi cao và rừng thưa.
C. Độ che phủ rừng cao, có nhiều gỗ, chim thú quý. D. Có nhiều rừng non, rừng mới được trồng.
Câu 14 (NB): Mô hình kinh tế nào sau đây đang được phát triển rộng rãi ở Tây Nguyên? A. Kinh tế vườn.
B. Kinh tế hộ gia đình.
C. Nông trường quốc doanh.
D. Hợp tác xã nông lâm nghiệp.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cà phê được trồng
nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum. Hiểu
Câu 1 (TH): Ý nghĩa về mặt xã hội đối với phát triển cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên
A. thu hút hàng vạn lao động, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. nâng cao đời sống nhân dân, góp phần gìn giữ bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc.
C. thu hút dân cư từ các vùng khác tới làm tăng mật độ dân số vùng.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống, chuyển dịch cơ cấu kinh tế cho vùng.
Câu 2 (TH):: Điều kiện tự nhiên cơ bản nhất để Tây Nguyên phát triển các vùng chuyên
canh cây công nghiệp quy mô lớn là
A. đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
B. khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt, có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
C. khí hậu cận xích đạo, nguồn nước trên mặt và nước ngầm phong phú.
D. mùa khô kéo dài là điều kiện thuận lợi để phơi sấy sản phẩm cây công nghiệp.
Câu 3 (TH):: Phương án nào sau đây không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế
xã hội trong sản xuất cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên?
A. Tăng nhanh diện tích trồng cây cong nghiệp trên cơ sở mở rộng từ đất rừng, đất lâm nghiệp.
B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp, để vừa hạn chế rủi ro trong tiêu thụ, vừa khai thác hợp lí tài nguyên.
C. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 4 (TH):: Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để Tây Nguyên phát triển cây cà phê?
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. khí hậu có tính chất cận xích đạo.
C. độ che phủ rừng của vùng lên đến 60%.
D. đất badan với tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.
Câu 5 (TH):: Khó khăn chủ yếu về mặt tự nhiên ở Tây Nguyên là A. mùa khô kéo dài.
B. thời tiết thất thường. C. bão và trượt lỡ đất đá. D. mùa đông lạnh và khô.
Câu 6 (TH):: Bên cạnh những khó khăn thì mùa khô ở Tây Nguyên cũng mang lại những thuận lợi cho
A. phơi sấy và bảo quản nông sản.
B. cây chè và cây cà phê phát triển.
C. chăn thả gia súc trên các cao nguyên.
D. mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
Câu 7 (TH):: Tây Nguyên là vùng có nhiều tiềm năng to lớn về
A. lâm nghiệp và thủy sản.
B. khoáng sản và thủy sản.
C. nông nghiệp và thủy sản.
D. nông nghiệp và lâm nghiệp.
Câu 8 (TH):: Vì sao Tây Nguyên có thể trồng được các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt?
A. Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. Do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
C. Do ảnh hưởng của độ cao địa hình.
D. Do lượng mưa lơn và diễn ra quanh năm.
Câu 9 (TH):: Một trong những giải pháp đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên sẽ
A. góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm. B. góp phần làm giảm bớt lực lượng lao động.
C. hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm.
D. khắc phục hoàn toàn tính mùa vụ trong sản xuất.
Câu 10 (TH):: Biểu hiện đặc trưng của tính chất khí hậu cận xích đạo ở vùng Tây Nguyên
A. có khí hậu nóng ẩm quanh năm.
B. có một mùa mưa và một mùa khô.
C. có sự phân hóa theo độ cao của địa hình. D. có một mùa đông lạnh với 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
Câu 11 (TH):: Vì sao ở Tây Nguyên, cà phê chè lại được trồng ở các cao nguyên tương đối cao? A. Có khí hậu mát mẻ.
B. Có một mùa đông khô lạnh.
C. Có đất đỏ badan màu mỡ.
D. Nguồn nước dồi dào quanh năm. Vận dụng
Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
năm 2013 (đơn vị: nghìn ha) Cây công nghiệp lâu năm
Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên Cà phê 15.5 573.4 Chè 96.9 22.9 Cao su 30.0 259.0 Các cây khác 0 113.7
Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công
nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2013. A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
BÀI 39: VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ Biết
Câu 1 (NB): Số tỉnh, thành phố của vùng Đông Nam Bộ là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 2 (NB): Số tỉnh, thành phố của vùng Đông Nam Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 3 (NB): Vùng nào sau đây có tổng sản phẩm trong nước GDP đứng đầu nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4 (NB): Nhận định nào sau đây không chính xác đối với vùng Đông Nam Bộ?
A. Có diện tích nhỏ, số dân trung bình.
B. Dẫn đầu cả nước về GDP và tổng mức bán lẻ hàng hóa.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp chiếm ½ cả nước.
D. Vùng có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn hơn các vùng khác.
Câu 5 (NB): Diện tích của vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cả nước? A. 7.1%. B. 13.4%. C. 16.5%. D. 17.4%.
Câu 6 (NB): Đông Nam Bộ giáp với vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 7 (NB): Vấn đề tiêu biểu trong phát triển của vùng Đông Nam Bộ là
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. khai thác lãnh thổ theo chiều rộng.
C. hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp.
D. tập trung mở rộng vùng chuyên canh cây lúa.
Câu 8 (NB): Hiện nay để tạo ra điện, các nhà máy điện ở vùng Đông Nam Bộ chủ yếu dựa vào
A. dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. than và kim loại phóng xạ.
C. kim loại phóng xạ và sức gió.
D. nguồn nước và năng lượng mặt trời.
Câu 9 (NB): Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ? A. Bô xít. B. Dầu khí. C. Cao lanh. D. Đất sét.
Câu 10 (NB): Nhiên liệu chủ yếu được sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ
A. than bùn, dầu mỏ. B. dầu mỏ, khí tự nhiên. C. khí tự nhiên, than đá. D. than bùn, khí tự nhiên.
Câu 11 (NB): Về nông nghiệp, Đông Nam Bộ đang trở thành vùng sản xuất chủ yếu
A. cà phê, cao su, chè. B. cao su, hồ tiêu, điều. C. cà phê, chè, hồ tiêu. D. cà phê, hồ tiêu, điều.
Câu 12 (NB): Ở Đông Nam Bộ, việc khai thác dầu khí ở vùng thềm lục địa Nam Biển Đông
sẽ tác động mạnh mẽ tới tỉnh nào sau đây? A. Tây Ninh. B. Bình Dương. C. Đồng Nai. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết năm 2007, GDP của
Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm so với cả nước? A. 50.1%. B. 17.6%. C. 32.3%. D. 60.0% Hiểu
Câu 1(TH): Phương án nào sau đây không đúng về quan niệm khai thác lãnh thổ theo chiều sâu?
A. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đầu tư vốn, khoa học công nghệ.
B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. Khai thác có hiệu quả các nguồn lực, duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. Giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.
Câu 2 (TH): Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được giải quyết nhờ vào
A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
B. Nhập khẩu nguồn điện từ Camphuchia.
C. phát triển nguồn điện gió.
D. phát triển các nguồn điện than.
Câu 3 (TH): Hạn chế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ để phát triển nông nghiệp là
A. diện tích đất canh tác không lớn.
B. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật, chậm phát triển.
D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 4 (TH): Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ, ngoài
thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là
A. áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
C. nâng cao trình độ cho người lao động.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng và giống cây trồng cho năng suất cao hơn.
Câu 5 (TH): Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 6 (TH): Việc xây dựng các dự án thủy lợi ở Đông Nam Bộ không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Cung cấp nước tưới cho các vùng khô hạn.
B. Tiêu nước cho các vùng thấp, trũng.
C. Cung cấp nước sạch cho sản xuất và sinh hoạt.
D. Tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ mực nước ngầm.
Câu 7 (TH): Một trong những nhân tố làm cho Đông Nam Bộ có cơ cấu kinh tế phát triển
hơn so với các vùng khác ở nước ta là
A. vị trí địa lí đặc biệt quan trọng về quốc phòng và xây dựng cơ cấu kinh tế.
B. chính sách phát triển kinh tế phù hợp, thu hút được đầu tư trong và ngoài nước.
C. cơ cấu kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất so với các vùng khác ở nước ta.
D. nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm sản xuất và nghề truyền thống.
Câu 8 (TH): Một trong những nguyên nhân làm cho Đông Nam Bộ phát triển hơn so với
các vùng khác trong cả nước là
A. có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
B. có nhiều tiềm năng về thủy điện nhất cả nước.
C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất cả nước.
D. có dân số và lực lượng lao động đông nhất cả nước.
Câu 9 (TH): Một trong những mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là nhằm
A. phát huy thế mạnh chăn nuôi gia súc lớn.
B. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. nâng cao khả năng xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp.
D. khai thác nhanh chóng nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có của vùng.
Câu 10 (TH): Một trong những điều kiện để Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế phát
triển nhất cả nước là do
A. dân số đông nhất cả nước.
B. có nhiều phù sa màu mỡ.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 11 (TH): Vấn đề luôn được quan tâm đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. tránh làm tổn hại đến ngành du lịch.
B. thu hút được hết vốn đầu tư nước ngoài.
C. nâng cấp và hiện đại các công trình thủy lợi.
D. tránh làm giảm trữ lượng tài nguyên khoáng sản.
Câu 12 (TH): Phương hướng để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lĩnh vực dịch vụ ở Đông Nam Bộ là
A. thu hút thêm nguồn vốn đầu tư và lao động nước ngoài.
B. thu hút dân cư để tạo ra một thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng các hoạt động dịch vụ.
D. đầu tư thiết bị máy móc hiện đại, lao động có trình độ cao.
Câu 13 (TH): Tại sao thủy lợi là vấn đề quan trọng hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo
chiều sâu ở Đông Nam Bộ?
A. Vì tiêu, thoát nước vào mùa lũ.
B. Vì giải quyết nước tưới vào mùa khô.
C. Vì góp phần thau chua rửa mặn cho đất.
D. Vì góp phần cải tạo đất phèn và đất mặn.
Câu 14 (TH): Giải pháp để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông lâm nghiệp ở vùng
Đông Nam Bộ không phải
A. chú trọng phát triển thủy lợi.
B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng.
C. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
D. bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng.
Câu 15 (TH): Sự phát triển của ngành công nghiệp nào sau đây làm thay đổi mạnh mẽ về
cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp vùng Đông Nam Bộ? A. Công nghiệp dệt, may.
B. Công nghiệp lọc, hóa dầu.
C. Công nghiệp chế biến nông sản.
D. Công nghiệp sản xuất giấy, xenlulô.
BÀI 41: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Biết
Câu 1 (NB): Số tỉnh, thành phố ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 2 (NB): Các tỉnh/thành phố của vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam là A. Cần Thơ, Hậu Giang. B. Vĩnh Long, Trà Vinh. C. An Giang, Kiên Giang. D. Long An, Tiền Giang.
Câu 3 (NB): Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉ lệ diện tích đất phù sa ngọt so với diện tích của vùng là A. 10%. B. 19%. C. 30%. D. 41%.
Câu 4 (NB): Nhóm đất mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở
A. ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan.
B. Đồng Tháp Mười, Kiên Giang. C. bán đảo Cà Mau.
D. dọc hai bờ sông Tiền và sông Hậu.
Câu 5 (NB): Mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long kéo dài từ
A. tháng V đến tháng X.
B. tháng XII đến tháng IV năm sau.
C. tháng X đến tháng V năm sau.
D. tháng XI đến tháng VI năm sau.
Câu 6 (NB): Thảm thực vật chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. rừng ngập mặn và rừng tràm.
B. rừng ngập mặn và rừng thưa cây bụi.
C. rừng tràm và rừng thưa.
D. rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.
Câu 7 (NB): Các khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay
A. đá vôi, than bùn, dầu khí.
D. than nâu, sét, dầu khí. C. đá vôi, sét, cát.
D. than đá, cao lanh, dầu khí.
Câu 8 (NB): Đồng bằng sông Cửu Long giáp với vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 9 (NB): Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.
B. Dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Vùng trũng Cà Mau, Hà Tiên.
D. Ven biển và vùng trũng Cà Mau.
Câu 10 (NB): Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất xám. B. Đất mặn. C. Đất phèn. D. Đất phù sa ngọt.
Câu 11 (NB): Đồng bằng sông Cửu Long, khí hậu thể hiện rõ rệt tính chất nào sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận xích đạo. D. Cận nhiệt.
Câu 12 (NB): Đồng bằng sông Cửu Long có 3 nhóm đất chính là
A. đất mặn, đất feralit, đất phèn.
B. đất phèn, đất mặn, đất badan.
C. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn.
D. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
Câu 13 (NB): Tỉnh có nhiều rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Kiên Giang, Đồng Tháp. B. Cà Mau, Bạc Liêu. C. Kiên Giang, Long An.
D. Bạc Liêu, Đồng Tháp.
Câu 14 (NB): Định hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp
A. vùng biển với đất liền.
B. biển với đảo, quần đảo và đất liền.
C. khai thác sinh vật biển với khoáng sản.
D. du lịch biển và phát triển giao thông vận tải.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công
nghiệp Cần Thơ và Cà Mau có giá trị sản xuất là bao nhiêu nghìn tỉ đồng?
A. Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
B. Trên 120 nghìn tỉ đồng.
C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D. Từ trên 40 nghìn tỉ đến 120 nghìn tỉ đồng.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ngành công nghiệp
chủ yếu ở Sóc Trăng?
A. Khai thác, chế biến lâm sản, dệt may.
B. Nhiệt điện, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí.
C. Hóa chất, phân bón, điện tử, luyện kim đen.
D. Vật liệu xây dựng, dệt may, chế biển nông sản.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ngành công nghiệp ở Rạch Giá
A. Cơ khí, đóng tàu, chế biến nông sản.
B. Khai thác, chế biến lâm sản, hóa chất, phân bón.
C. Luyện kim màu, đóng tàu, chế biến nông sản, điện tử.
D. Sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản, hóa chất. Hiểu
Câu 1 (TH): Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế xã hội của Đồng

bằng sông Cửu Long là
A. bão, lũ lụt thường xuyên xảy ra.
B. đất nghèo nguyên tố vi lượng, đất bạc màu diện tích lớn.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khô, hiện tượng xâm nhập mặn.
D. diện tích rừng bị giảm sút mạnh trong những năm gần đây.
Câu 2 (TH): Biện pháp nào sau đây không đúng khi đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự
nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nước ngọt là vấn đề hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
C. Vùng biển khai thác kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền.
D. Đẩy mạnh khai khẩn đất hoang hóa, khia thác diện tích đất rừng.
Câu 3 (TH): Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. di dân tránh lũ.
B. chủ động sống chung với lũ.
C. xây dựng hệ thống đê bao.
D. trồng rừng để ngăn lũ.
Câu 4 (TH): Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. mùa khô kéo dài.
B. tài nguyên khoáng sản ít.
C. có nhiều ô trũng ngập nước.
D. đất phèn chiếm diện tích lớn.
Câu 5 (TH): Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi để phát triển loại
hình giao thông đường thủy?
A. Có nhiều sông lớn và dài nhất nước ta.
B. Sông sâu, không bị bồi lắng phù sa.
C. Sông ngòi, kênh rạch nhiều nước quanh năm.
D. Mạng lưới sông ngời kênh rạch chằng chịt.
Câu 6 (TH): Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều đất phèn và đất mặn chủ yếu là do
A. mùa lũ nước ngập trên diện rộng.
B. vùng có các ô trũng khó thoát nước.
C. mùa khô kéo dài, địa hình thấp, tiếp giáp biển.
D. có lượng mua thấp và thiếu giải pháp cải tạo.
Câu 7 (TH): Trong những năm gần đây, diện tích rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long bị
giảm sút chủ yếu là do
A. tăng diện tích đất ở.
B. tăng diện tích nuôi tôm.
C. khai thác, chặt phá rừng bừa bãi.
D. tăng diện tích đất chuyên dùng.
Câu 8 (TH): Về sinh thái, ở Đồng bằng sông Cửu Long rừng được đánh giá là nhân tố quan trọng nhất vì
A. bảo đảm sự cân bằng sinh thái.
B. cung cấp củi đun cho nhân dân.
C. phát triển nghề nuôi tôm xuất khẩu.
D. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
Câu 9 (TH): Hằng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long có lũ, để tồn tại, người dân ở đây cần phải
A. di chuyển đến nơi có địa hình cao để sinh sống.
B. xây dựng đê bao bọc để hạn chế nước dâng vào mùa lũ.
C. chủ động sống chung với lũ, khai thác nguồn lợi do lũ đem lại.
D. xây dựng công trình ngăn chặn nước từ thượng nguồn sông Cửu Long. Vận dụng
Câu 1 (VD): cho bảng số liệu

Số lượng trang trại phân theo loại hình sản xuất ở Đồng bằng sông Hồng và
Đồng bằng sông Cửu Long năm 2014 (đơn vị: trang trại) Năm Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long Loại hình Trồng trọt 35 2760 Chăn nuôi 5858 1560 Nuôi trồng thủy sản 780 2891 Trang trại khác 256 136 Tổng 6929 7347
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản
xuất năm 2014 của Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
BÀI 42: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH QUỐC PHÒNG Ở BIỂN ĐÔNG
VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO Biết
Câu 1 (NB): Số lượng các huyện đảo tính đến năm 2006 là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 2 (NB): Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ? A. 3000. B. 4000. C. 5000. D. 6000.
Câu 3 (NB): nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất là ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4 (NB): Nơi đã hai lần được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới là
A. vịnh Hạ Long. B. động Phong Nha. C. vườn quốc gia Cát Tiên. D. vịnh Nha Trang.
Câu 5 (NB): Các cảng nước sâu Cái Lân, Vũng Áng, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh
A. Quảng Ninh, Quảng Bình, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hà Tĩnh.
C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi.
D. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh.
Câu 6 (NB): Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở vùng biển nước ta hiện đang được thăm dò và khai thác là A. sắt và bô xit. B. muối và cát trắng. C. ô xit tian và đá vôi. D. dầu mỏ và khí tự nhiên.
Câu 7 (NB): Hai tỉnh nào sau đây có nhiều cát trắng ở các đảo để làm thủy tinh, pha lê? A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Quảng Bình, Quảng Trị. C. Quảng Ninh, Khánh Hòa.
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
Câu 8 (NB): Loại hình du lịch nào sau đây đang thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế? A. Du lịch biển đảo.
B. Du lịch lễ hội, tín ngưỡng.
C. Du lịch sinh thái, mạo hiểm.
D. Du lịch sông nước miệt vườn.
Câu 9 (NB): Vùng nào sau đây ở nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 10 (NB): Các huyện đảo thuộc thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa là
A. Cồn Cỏ và Lí Sơn. B. Vân Đồn và Cát Hải. C. Nam Du và Cô Tô. D. Hoàng Sa và Trường Sa.
Câu 11 (NB): Thành phố Hải Phòng có những huyện đảo nào?
A. Cồn Cỏ và Cát Hải. B. Vân Đồn và Cát Hải. C. Nam Du và Cô Tô. D. Cát Hải và Bạch Long Vĩ.
Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch có ý
nghĩa quốc gia ở ven biển?
A. Huế, Đà Nẵng. B. Vinh, Nha Trang. C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Hạ Long, Vũng Tàu.
Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Hòn La. D. Vân Đồn. Hiểu
Câu 1 (TH): Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta đem lại ý nghĩa nào sau
đây?
A. Khai thác triệt để các tiềm năng phát triển kinh tế ở vùng biển, kết hợp với bảo vệ chủ quyền
biển đảo của nước ta.
B. Khôi phục các nghề truyền thống, kết hợp với bảo tồn văn hóa ở các làng nghề ven biển.
C. Tận dụng được các nguồn lợi thiên nhiên biển và phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
D. Khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo, thềm lục địa và bảo vệ chủ quyền
biển đảo của nước ta.
Câu 2 (TH): Khi giải thích lí do phải khai thác tổng hợp các ngành kinh tế biển, ý kiến nào
sau đây chưa chính xác?
A. Chỉ khai thác tổng hợp mới mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. Giúp khắc phục các khó khăn do thiên tai gây ra.
C. Môi trường biển không chia cắt được, một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho các vùng
bờ biển, vùng nước và đảo.
D. Môi trường biển rất nhạy cảm trước những tác động của con người.
Câu 3 (TH): Phương án nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc khẳng định chủ
quyền của nước ta đối với các đảo và quần đảo?
A. Là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
B. Các đảo và quần đảo tạo thành hệ thống tiền tiêu để bảo vệ phần đất liền của tổ quốc.
C. Tạo thành căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
D. Nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt trên đảo, biển đảo thành nơi con người có thể cư trú và sản xuất được.
Câu 4 (TH): Phương án nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc tăng cường đối
thoại, hợp tác giữa Việt Nam và các nước có liên quan đến biển Đông?
A. Giúp cho khu vực phát triển ổn định về chính trị, an ninh, kinh tế xã hội.
B. Góp phần bảo vệ lợi ích chính đáng của nhà nước và nhân dân ta.
C. Để giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nước ta.
D. Để tăng cường khai thác các nguồn lợi của biển Đông.
Câu 5 (TH): Một trong những điều kiện dẫn đến nguồn sinh vật biển nước ta phong phú,
giàu thành phần loài là
A. biển nước ta sâu, nước biển nóng quanh năm.
B. độ mặn của nước biển cao, ánh sáng vừa phải.
C. biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.
D. nhiều dòng biển lạnh, độ mặn của nước biển cao.
Câu 6 (TH): Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tài nguyên vùng biển và hải đảo của
nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi thủy hải sản cạn kiệt.
B. phương tiện đánh bắt còn hạn chế.
C. thiên tai (bão) diễn ra thường xuyên.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 7 (TH): Nước ta có điều kiện để xây dựng các cảng nước sâu vì
A. có đường bờ biển dài 3160km.
B. bờ biển dài, có nhiều vụng kín gió.
C. biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng.
D. bờ biển có nhiều cửa sông, nhiều bãi cát trắng.
Câu 8 (TH): Tại sao nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển?
A. Biển có độ sâu trung bình, rất ít thiên tai xảy ra.
B. Ven bờ có rất nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông.
C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. Nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế trên biển Đông.
Câu 9 (TH): Tại sao nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.
B. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông.
C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
Câu 10 (TH): Việc khai thác các mỏ khí thiên nhiên và thu hồi khí đồng hành, đưa vào đất
liền đã mở ra bước phát triển mới cho công nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí.
B. đóng tàu, hóa chất, sản xuất xenlulô.
C. khí hóa lỏng, sản xuất phân bón, điện.
D. luyện kim, cơ khí, chế biến nông sản. Vận dụng
Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu
Sản lượng khai thác hải sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn) 2005 2007 2010 2012 2014 1791.1 1876.3 2220.0 2510.9 2711.1 20537 21552 26446 27988 31235
Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất sản lượng khai thác hải sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
BÀI 43: CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM Biết
Câu 1 (NB): Tốc độ tăng GDP trung bình năm giai đoạn 2001 – 2005 của các vùng kinh tế

trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam lần lượt là A. 11.2%, 10.7%, 11.9%. B. 10.7%, 11.2%, 11.9%. D. 11.9%, 11.2%, 10.7%. D. 10.7%, 11.9%, 11.2%.
Câu 2 (NB): Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu của 3 vùng kinh tế trọng điểm năm 2005 chiếm
bao nhiêu phần trăm của cả nước? A. 64.5%. B. 65.4%. C. 60.5%. D. 46.5%.
Câu 3 (NB): Số tỉnh, thành phố của các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc , miền Trung,
phía Nam hiện nay lần lượt là A. 7, 5, 8. B. 7, 6, 8. D. 5, 6, 8. D. 9, 5, 7.
Câu 4 (NB): Nguồn tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
B. các mỏ khoáng sản than. C. diện tích rừng lớn.
D. đất badan và đất phù sa cổ.
Câu 5 (NB): Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta bắt đầu được hình thành vào thời gian nào?
A. Cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. Giữa thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. Cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
D. Đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
Câu 6 (NB): Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
B. Cố định về ranh giới theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước. D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 7 (NB): Các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương ở vùng kinh tế trọng điểm phía
Nam tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8 (NB): Tài nguyên thiên nhiên nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. thủy sản.
B. các mỏ sắt và bô xit.
C. dầu khí ở thềm lục địa. D. titan và cát trắng ven biển.
Câu 9 (NB): Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có trình độ phát triển kinh tế cao nhất so
với các vùng khác trong cả nước không phải là do
A. nhiều tài nguyên quan trọng, nhất là dầu khí.
B. hoàn toàn phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài.
C. dân đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng.
D. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các ngành công
nghiệp nào có quy mô lớn nhất vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Vĩnh Phúc. D. Bắc Ninh.
Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các ngành công
nghiệp nào có ở tất cả các trung tâm công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam? A. Cơ khí, hóa chất. B. Hóa chất, dệt may.
C. Hóa chất, chế biến nông sản.
D. Chế biến nông sản, dệt may.
Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp nào ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Cẩm Phả.
B. Phúc Yên, Bắc Ninh, Hạ Long.
C. Hưng Yên, Cẩm Phả, Hải Dương.
D. Hà Nội, Hải Dương, Bắc Ninh. Hiểu
Câu 1 (TH): Ý nào sau đây không đúng
khi nói về đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không ổn định.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn đầu tư.
C. Thu hút cả các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp mới.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, song tỷ trọng còn thấp trong tổng GDP quốc gia.
Câu 2 (NB): Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao lưu trong nước và quốc tế.
B. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động đứng đầu cả nước.
C. Giàu tiềm năng để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất nước ta.
Câu 3 (NB): Ý nào sau đây không đúng khi nói về thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế
trọng điểm Miền Trung?
A. Khai thác tổng hợp nguồn tài nguyên biển. B. Khai thác khoáng sản.
C. Rừng để phát triển du lịch, môi trường thủy sản. D. Các mỏ dầu và khí ở thềm lục địa.
Câu 4 (NB): Để ngành công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có vị trí xứng
đáng hơn trong nền kinh tế của cả nước, cần tập trung giải quyết một số vấn đề sau
A. phát triển ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường.
B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm có lợi thế về tài nguyên và thị trường.
C. cùng với các ngành công nghiệp cơ bản, phát triển các ngành công nghiệp có kĩ thuật cao.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp chế biến và khai thác than nâu.
Câu 5 (NB): Định hướng phát triển ngành dịch vụ ở vùng kinh tế trọng điểm phía nam là
A. đẩy nhanh tăng trưởng để đảm bảo luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. phát triển du lịch và các hoạt động dịch vụ liên quan để sản xuất, nhập khẩu.
C. tiếp tục đẩy mạnh các ngành thương mại, tín dụng, ngân hàng, du lịch…
D. phát triển các ngành dịch vụ mới, từ đó nhân rộng ra cả nước.
Câu 6 (NB): Định hướng phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm miền trung là
A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao.
B. củng cố và đẩy mạnh hơn nữa mô hình kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp.
C. phát triển các vùng chuyên sản xuất hàng hóa nông nghiệp, thủy sản.
D. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản kết hợp với phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 7 (NB): Định hướng phát triển trong lĩnh vực công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm
phía Bắc không bao gồm
A. phát triển các khu công nghiệp tập trung. B. đẩy mạnh công nghiệp khai thác khoáng sản.
C. đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao.
Câu 8 (NB): Định hướng phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc chú ý tới
A. sản xuất hàng hóa có chất lượng cao.
B. sản xuất nền nông nghiệp cổ truyền.
C. phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
D. phát triển nông nghiệp theo hướng quảng canh.
Câu 9 (NB): Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. cây ăn quả và cây lương thực.
B. chăn nuôi gia súc và gia cầm.
C. tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
D. cây công nghiệp lâu năm và thủy điện.
Câu 10 (NB): Tiềm năng nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. có nhiều khoáng sản và tiềm năng thủy điện.
B. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước.
C. có nhiều điều kiện để phát triển cây công nghiệp lâu năm.
D. có nhiều điều kiện để phát triển cây dược liệu, chăn nuôi gia súc.
Câu 11 (NB): Để góp phần chuyển đổi có cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại
hóa, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung cần đẩy mạnh phát triển
A. khai thác, chế biến lâm sản, luyện kim, dệt may.
B. khai thác thủy sản, điện, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến nông lâm thủy sản, khai thác khoáng sản, thủy điện.
D. dịch vụ du lịch, nuôi trồng thủy sản, chế biến nông lâm thủy sản. Vận dụng
Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu

Tỉ trọng GDP của các vùng kinh tế trọng điểm nước ta năm 2014 (đơn vị %) Vùng KTTĐ Phía Bắc Miền Trung Phía Nam Đồng bằng sông Ngành Cửu Long Nông lâm ngư 7.0 15.8 6.2 28.6 nghiệp Công nghiệp xây 47.9 40.8 52.1 29.4 dựng Dịch vụ 45.1 43.4 41.7 42.0
Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của bốn vùng kinh tế trọng điểm năm 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.