-
Thông tin
-
Hỏi đáp
TOP 120 câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương | Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân
Cách thức thực hiện quyền lực nhà nước của Nhân dân là. Ở VN, trước Hiến pháp năm 2013, đã có các bản Hiến pháp được ban hành vào các năm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu
TOP 120 câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương | Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân
Cách thức thực hiện quyền lực nhà nước của Nhân dân là. Ở VN, trước Hiến pháp năm 2013, đã có các bản Hiến pháp được ban hành vào các năm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 27879799
Câu 1: Cách thức thực hiện quyền lực nhà nước của Nhân dân là: A) Dân chủ trực tiếp B) Dân chủ đại diện
C) Dân chủ trực tiếp hoặc dân chủ đại diện
D) Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện ANSWER: D
Câu 2: Đảng CSVN là:
A) Tổ chức chính trị duy nhất ở Việt Nam
B) Một bộ phận trong BMNN CHXHCNVN
C) Nắm giữ quyền lực cao nhất trong BMNN CHXHCNVND) Tổ chức chính trị
duy nhất và năm giữ quyền lực cao nhất trong BMNN CHXHCNVN ANSWER: A
Câu 3: Nhận định nào đúng về Nhà nước CHXHCN VN?
A) Lực lượng lãnh đạo xã hội
B) Hệ thống chính trị Việt Nam
C) Có nhiệm vụ quản lý xã hội
D) Có nhiệm vụ quản lý hệ thống chính trị Việt Nam ANSWER: C
Câu 4: Ở VN, trước Hiến pháp năm 2013, đã có các bản Hiến pháp được ban hành vào các năm: A) 1946, 1960, 1980, 1992 B) 1945, 1959, 1980, 1992 C) 1946, 1959, 1976, 2001 D) 1946, 1960, 1992, 2001 ANSWER: A
Câu 5: Ở VN, trước Hiến pháp năm 2013, đã có các bản Hiến pháp được ban hành vào các năm: A) 1945, 1960, 1980, 1992 B) 1946, 1959, 1980, 1992 C) 1946, 1959, 1976, 2001 D) 1946, 1960, 1992, 2001 ANSWER: B
Câu 6: "Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ ........". Chọn đáp án để hoàn
thành nhận định trên sao cho nhận định đó là đúng.
A) Có thẩm quyền giống như Bộ trưởng
B) Là thành viên Chính phủ
C) Có thể là đại biểu Quốc hội lOMoAR cPSD| 27879799
D) Do Chủ tịch nước bổ nhiệm ANSWER: C
Câu 7: Bộ trưởng do: A) Quốc hội bầu ra
B) UBTVQH bầu trong số thành viên của mình
C) Chủ tịch nước bổ nhiệm
D) Thủ tướng chính phủ bổ nhiệmANSWER: C
Câu 8: Bộ Tư pháp là: A) Cơ quan tư pháp B) Cơ quan hành pháp C) Cơ quan lập pháp
D) Cơ quan kiểm sát hoạt động tư phápANSWER: B
Câu 9: Bộ và cơ quan ngang Bộ:
A) Là cơ quan của Chính phủ
B) Quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực trên phạm vi cả nước
C) Là cơ quan của Quốc hội
D) Là cơ quan của Chính phủ, quản lý nhà nước về một/một số ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước
E) Là cơ quan của Quốc hội, quản lý nhà nước về một/một số ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước ANSWER: D
Câu 10: Cơ quan ngang bộ là cơ quan nào trong những cơ quan sau đây?
A) Bảo hiểm xã hội Việt Nam B) Văn phòng Chính phủ C) Hội đồng dân tộc
D) Uỷ ban tài chính, ngân sách ANSWER: B
Câu 11: Nhận định nào không đúng về cơ quan thuộc Chính phủ
A) Không được biểu quyết trong cuộc họp của Chính phủ
B) Do Quốc hội thành lập
C) Giúp Chính phủ quản lý nhà nước về một lĩnh vực của đời sống xã hội
D) Chịu sự điều hành của Chính phủANSWER: B
Câu 12: Cơ cấu tổ chức của Chính phủ là:
A) Thủ tướng, Phó thủ tướng, các bộ trưởng
B) Các bộ và cơ quan ngang bộ
C) Các bộ, cơ quan ngang bộ và cơ quan thuộc Chính phủD) Thủ tướng, Phó
thủ tướng, các bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ ANSWER: B lOMoAR cPSD| 27879799
Câu 13: Nhận định nào đúng về Chính phủ?
A) Là cơ quan quyền lực nhà nước
B) Là cơ quan giám sát việc thực hiện pháp luật
C) Là cơ quan chấp hành của Quốc hội
D) Là cơ quan của Quốc hội giúp Quốc hội giám sát việc thực hiện pháp luật ANSWER: C
Câu 14: Nhận định nào đúng về Thủ tướng Chính phủ?
A) Do Chủ tịch nước bổ nhiệm
B) Do Chủ tịch nước giới thiệu để Quốc hội bầu
C) Do Tổng Bí thư giới thiệu để Quốc hội bầu
D) Do cử tri cả nước bầu raANSWER: B
Câu 15: Tính chất chấp hành của Chính phủ thể hiện ở: A)
Chính phủ do QH lập ra, có nhiệm vụ tổ chức thực hiện các văn bản của QH B)
Chính phủ phải chịu sự giám sát của QH trong quá trình thực hiện C)
Chịu trách nhiệm trước QH về việc thực hiện nhiệm vụ được giao D)
Chính phủ có nhiệm vụ tổ chức thực hiện các văn bản của QH, chịu sự
giám sát của QH, phải thường xuyên báo cáo công tác trước QH, chịu trách
nhiệm trước QH về việc thực hiện nhiệm vụ được giao ANSWER: D
Câu 16: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là đúng? A) Tất cả các
thành viên của Chính phủ nhất thiết phải là các đại biểu Quốc hội. B)
Tất cả các thành viên của Chính phủ không nhất thiết phải làcác đại biểu Quốc hội. C)
Tất cả các thành viên của Chính phủ đồng thời là thành viên của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. D)
Tất cả các thành viên của Chính phủ không thể đồng thời là thành viên
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. ANSWER: D
Câu 17: Hội đồng nhân dân:
A) Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
B) Là cơ quan đại diện của nhà nước ở địa phương
C) Là cơ quan hành chính của nhân dân địa phương
D) Là cơ quan lập pháp ở địa phương ANSWER: A
Câu 18: Nhận định nào không đúng về Uỷ ban ban nhân dân?
A) Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
B) Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân
C) Do Hội đồng nhân dân bầu ra lOMoAR cPSD| 27879799
D) Là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phươngANSWER: A
Câu 19: Nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân câp tỉnh:
A) Theo nhiệm kỳ của Quốc hội
B) Theo nhiệm kỳ của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh C) 4 năm D) 5 năm ANSWER: D
Câu 20: Nhiệm kỳ của Uỷ ban nhân dân cấp huyện:
A) Theo nhiệm kỳ của Quốc hội
B) Theo nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân cấp huyện
C) Theo nhiệm kỳ của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh D) 5 năm ANSWER: B
Câu 21: Chức năng của nhà nước là:
A) Các mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện việc quản lý xã hội
B) Các đặc điểm quyết định vai trò của nhà nước đối với xã hội
C) Các biểu hiện bảo vệ lợi ích giai cấp thống trị của nhà nước
D) Các biểu hiện của bản chất nhà nướcANSWER: A
Câu 22: Đâu không thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?
A) Tham gia các hoạt động quốc tế
B) Ban hành các quy định pháp luật để thực hiện các điều ước quốc tế
C) Phòng thủ đất nước
D) Bảo vệ chủ quyền quốc giaANSWER: B
Câu 23: Đâu không thuộc chức năng đối nội của nhà nước?
A) Giữ vững ổn định chính trị
B) Phòng thủ đất nước
C) Phát triển đời sống xã hội
D) Phát triển kinh tế đất nước ANSWER: B
Câu 24: Nhà nước có những chức năng nào? A) Đối nội B) Đối ngoại
C) Đối nội và đối ngoại
D) Đối nội hoặc đối ngoại ANSWER: C
Câu 25: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng:
A) Chức năng đối nội quyết định chức năng đối ngoại lOMoAR cPSD| 27879799
B) Chức năng đối ngoại quyết định chức năng đối nội
C) Không chức năng nào quyết định chức năng nào
D) Chức năng nhà nước do hình thức nhà nước quyết địnhANSWER: A
Câu 26: Cơ quan có thực hiện hoạt động chấp hành, điều hành: A) Bộ X
B) Uỷ ban nhân dân tỉnh A
C) Hội đồng nhân dân huyện B
D) Bộ X, Uỷ ban nhân dân tỉnh A
E) Uỷ ban nhân dân tỉnh A, Hội đồng nhân dân tỉnh B
F) Bộ X, Uỷ ban nhân dân tỉnh A, Hội đồng nhân dân tỉnh BANSWER: D
Câu 27: Cơ quan đại biểu của nhà nước ta gồm có:
A) Quốc hội, Chính phủ, HĐND B) UBND, HĐND C) TAND, VKSND
D) Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấpANSWER: D
Câu 28: Cơ quan hành pháp là:
A) UBTVQH, Chủ tịch nước B) Quốc hội, Chính phủ
C) Chính phủ, Hội đồng nhân dân
D) Toà án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân dân ANSWER: C
Câu 29: Cơ quan hiến định gồm:
A) Chính phủ, Ủy ban nhân dân B) Tổng cục, cục, vụ
C) Đại học Kinh tế quốc dân
D) Chính phủ, Bộ Cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dânANSWER: A
Câu 30: Cơ quan nào dưới đây có nhiệm kỳ 5 năm: A) Chính phủ B) Hội đồng nhân dân C) Uỷ ban nhân dân
D) Chính phủ và Uỷ ban nhân dân ANSWER: B
Câu 31: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chung thông thường được tổ chức
và hoạt động theo: A) Chế độ tập trung dân chủ
B) Chế độ lãnh đạo tập thể
C) Chế độ lãnh đạo cá nhân D) Chế độ hỗn hợp lOMoAR cPSD| 27879799 ANSWER: B
Câu 32: Cơ quan nhà nước nào dưới đây không thực hiện chế độ lãnh đạo tập thể: A) Chính phủ B) Bộ C) Uỷ ban nhân dân D) Hội đồng nhân dân ANSWER: B
Câu 33: Cơ quan quản lý nhà nước gồm có: A) Quốc hội, Chính phủ
B) Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các cấp C) HĐND, UBND các cấp D) TAND, VKSNDANSWER: B
Câu 34: Nhóm các cơ quan quản lý nhà nước là: A) Chính phủ, Quốc hội
B) Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân
C) Chính phủ, bộ cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các cấp
D) Tất cả các phương án trên ANSWER: C
Câu 35: Trong BMNN ta, Cơ quan quyền lực nhà nước gồm: A) Quốc hội, Chính phủ B) Quốc hội, HĐND C) Quốc hội, TAND D) Quốc hội, HĐND, UBND ANSWER: B
Câu 36: Nhận định nào đúng về đặc điểm của Nhà nước:
A) Nhà nước phân chia dân cư theo các yếu tố xã hội
B) Nhà nước có chủ quyền quốc gia
C) Nhà nước thực hiện sự quản lý xã hội bằng quyền lực
D) Nhà nước phân chia dân cư theo các yếu tố xã hội và quản lýxã hội bằng quyền lực ANSWER: B
Câu 37: Nhận định nào không đúng về Nhà nước:
A) Nhà nước là một tổ chức xã hội
B) Nhà nước là sản phẩm khách quan của sự phát triển tự nhiên
C) Nhà nước có nguồn gốc xã hội
D) Nhà nước quản lý dân cư theo đơn vị hành chính lãnh thổANSWER: B lOMoAR cPSD| 27879799
Câu 38: Nhận định nào sau đây đúng:
A) Nhà nước chỉ xuất hiện trong xã hội có giai cấp
B) Xã hội có giai cấp là xã hội có nhà nước
C) Nhà nước là hiện tượng bất biến của xã hội
D) Nhà nước là sản phẩm của tự nhiên khách quan ANSWER: A
Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng:
A) Nhà nước là hiện tượng ra đời khách quan
B) Nhà nước là sản phẩm của xã hội
C) Nhà nước là hiện tượng bất biến
D) Nhà nước là tổ chức xã hội đặc biệt ANSWER: C
Câu 40: Từ khi ra đời, Nhà nước ta đã ban hành mấy bản Hiến pháp? A) 5 bản B) 4 bản C) 3 bản D) 2 bản ANSWER: A
Câu 41: Đâu không phải là một loại hình thức cấu trúc nhà nước? A) Nhà nước đơn nhất B) Nhà nước liên bang C) Nhà nước liên minh D) Nhà nước liên danh ANSWER: D
Câu 42: Hình thức cấu trúc là phạm trù dùng để phân biệt các nhà nước khác nhau: A) Về mặt bản chất
B) Về cách thành lập và mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước
C) Về cách cấu tạo lãnh thổ
D) Về cách thực hiện quyền lực nhà nướcANSWER: C
Câu 43: Nhà nước nào sau đây là nhà nước đơn nhất? A) Vương quốc Anh B) Pháp C) Đức D) Hoa Kỳ ANSWER: B
Câu 44: Nhận định nào không đúng về nhà nước liên bang?
A) Được hình thành từ nhiều nhà nước thành viên lOMoAR cPSD| 27879799
B) Có bộ máy nhà nước liên bang nắm giữ chủ quyền quốc giaC) Có một hệ
thống pháp luật thống nhất được áp dụng ở tất cả các vùng thuộc lãnh thổ quốc gia
D) Hình thức chính thể của các nhà nước thành viên có thể là cộng hoà hoặc quân chủ ANSWER: C
Câu 45: Chính thể cộng hoà tồn tại ở kiểu nhà nước nào?
A) Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ,kiểu nhà nước phong kiến
B) Kiểu nhà nước phong kiến, kiểu nhà nước tư sản
C) Kiểu nhà nước tư sản, kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ
D) Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ, kiểu nhà nước phong kiến, kiểu nhà nước tư sản ANSWER: D
Câu 46: Chính thể quân chủ xuất hiện ở kiểu nhà nước nào trong lịch sử?
A) Chiếm hữu nô lệ, phong kiến
B) Chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư sản
C) Chiếm hữu nô lệ, tư sản D) Phong kiếnANSWER: B
Câu 47: Hình thức chính thể cộng hoà là hình thức:
A) Cơ quan cao nhất do nhân dân trực tiếp lập ra và làm việc theo nhiệm kỳ
B) Cơ quan cao nhất được lập ra theo nguyên tắc thế tập
C) Các cơ quan nhà nước được lập ra và làm việc theo nhiệm kỳD) Các cơ quan
nhà nước được nhân dân trực tiếp lập ra và làm việc theo nhiệm kỳ ANSWER: C
Câu 48: Hình thức nhà nước cuả nhà nước Anh là: A) Quân chủ nhị nguyên B) Quân chủ lập hiến C) Quân chủ chuyên chế
D) Cộng hoà đại nghịANSWER: B
Câu 49: Hình thức nhà nước của nhà nước Pháp là: A) Cộng hoà tổng thống B) Cộng hoà đại nghị C) Cộng hoà lưỡng tính D) Quân chủ lập hiến ANSWER: C
Câu 50: Không phải đặc điểm của chính thể Cộng hòa lưỡng tính là:
A) Tổng thống do nhân dân bầu ra
B) Chính phủ do Nghị viện lập ra lOMoAR cPSD| 27879799
C) Thủ tướng chính phủ lãnh đạo Chính phủ
D) Tổng thống lãnh đạo Chính phủ ANSWER: C
Câu 51: Nhận định nào đúng về chính thể quân chủ của các nhà nước hiện nay? A)
Không có nhà nước tư sản nào có chính thể quân chủ tuyệt đối B)
Chính thể quân chủ hạn chế chỉ tồn tại ở các nhà nước tư sảnC) Ở nhà
nước tư sản hiện nay có hình thức chính thể quân chủ hạn chế, nhà vua là
nguyên thủ quốc gia nhưng nhà vua có phạm vi quyền lực rất giới hạn và chỉ mang tính hình thức
D) Ở nhà nước tư sản hiện nay có hình thức chính thể quân chủ hạn chế,
nguyên thủ quốc gia là nhà vua nhưng nhà vua chỉ có quyền lực bị giới hạn
trong phạm vi một địa bàn nhất định ANSWER: B
Câu 52: Nhận định nào không đúng về Nữ hoàng Anh?
A) Là nguyên thủ quốc gia
B) Có quyền lực tối cao
C) “trị vì nhưng không cai trị”
D) Được hình thành theo chế độ “truyền ngôi thế tập” ANSWER: B
Câu 53: Trong chính thể Cộng hòa đại nghị, Tổng thống được bầu bởi: A) Nhân dân B) Nghị viện C) Chính phủ
D) Các đảng phái chính trịANSWER: B
Câu 54: Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ:
A) Là kiểu nhà nước xuất hiện ở mọi vùng lãnh thổ trên thế giới B) Chỉ có thể
xuất hiện ở những quốc gia đã tồn tại kiểu nhà nước phong kiến
C) Là kiểu nhà nước đầu tiên xuất hiện trong lịch sử
D) Là kiểu nhà nước tồn tại ở những xã hội vẫn chấp nhận chế độ nô lệ ANSWER: C
Câu 55: Kiểu nhà nước là sự phân biệt các nhà nước khác nhau về đặc điểm gì? A) Hình thức cấu trúc B) Hình thức chính thể C) Bản chất nhà nước
D) Chế độ chính trịANSWER: C
Câu 56: Nhận định nào sau đây là đúng? lOMoAR cPSD| 27879799 A)
Các kiểu nhà nước trên một vùng lãnh thổ luôn luôn xuất hiện tuần tự từ thấp đến cao B)
Kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa luôn luôn xuất hiện để thay thế cho kiểu nhà nước tư sản C)
Quốc gia nào đã từng tồn tại kiểu nhà nước phong kiến thì mới có thể có kiểu nhà nước tư sản D)
Sau kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa sẽ không còn kiểu nhà nước nào khác ANSWER: D
Câu 57: Nhận xét nào là không đúng về nhà nước chủ nô?
A) Là kiểu nhà nước xuất hiện đầu tiên
B) Là kiểu nhà nước bóc lột
C) Là kiểu nhà nước nửa nhà nước
D) Là kiểu nhà hình thành trên cơ sở sự tan rã của chế độ cộng sản nguyên thuỷ ANSWER: C
Câu 58: Trong lịch sử đã có những kiểu nhà nước nào?
A) Chủ nô, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
B) Cộng sản nguyên thuỷ, chủ nô, phong kiến, tư bản
C) Chủ nô, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa
D) Cộng sản nguyên thuỷ, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa ANSWER: C
Câu 59: Nhà nước không mang bản chất nào? A) Giai cấp B) Xã hội C) Tâm lý D) Giai cấp và xã hội ANSWER: C
Câu 60: Nhà nước mang bản chất nào? A) Giai cấp B) Xã hội C) Tâm lý
D) Giai cấp và xã hộiANSWER: D
Câu 61: Nhà nước ra đời:
A) Ngay từ khi xã hội có tư hữu
B) Ngay từ khi có sự phân chia giai cấp
C) Ngay từ khi có mâu thuẫn giai cấp phát sinh
D) Khi các mâu thuẫn giai cấp phát triển đến mức gay gắt ANSWER: D lOMoAR cPSD| 27879799 Câu 62: Nhà nước:
A) do thượng đế tạo ra
B) xuất hiện từ khi loài người xuất hiện
C) ra đời từ khi chế độ cộng sản nguyên thuỷ hình thành
D) ra đời từ khi chế độ chiếm hữu nô lệ hình thành ANSWER: D
Câu 63: Theo quan điểm của chủ nghĩa Marx-Lenin, nhà nước tồn tại trong điều
kiện xã hội như thế nào? A) Trong mọi xã hội
B) Chỉ tồn tại trong các xã hội có sự phân chia giai cấp
C) Trong xã hội Cộng sản nguyên thuỷ
D) Chỉ tồn tại trong các xã hội có duy trì sự bóc lột giữa người với người ANSWER: B
Câu 64: Không thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước:
A) Bổ nhiệm Phó Thủ tướng B) Bổ nhiệm Thẩm phán
C) Đề nghị Quốc hội bầu Chánh án Toà án nhân dân tối cao
D) Đề nghị Quốc hội bầu Chủ tịch quốc hộiANSWER: D
Câu 65: Không thuộc thẩm quyền của Quốc hội:
A) Thành lập, bãi bỏ Kiểm toán nhà nước, Hội đồng bầu cử quốcgia
B) Thành lập, bãi bỏ các Cơ quan thuộc Chính phủ
C) Thành lập, bãi bỏ các Bộ
D) Thành lập, bãi bỏ các Cơ quan ngang bộANSWER: B
Câu 66: Nhận định không đúng về Quốc hội Việt Nam là:
A) Có quyền lập hiến, quyền lập pháp
B) Giám sát các cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp
C) Quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước
D) Lãnh đạo các Bộ và cơ quan ngang BộANSWER: D
Câu 67: Nhận định nào đúng về Chủ tịch nước?
A) Người đứng đầu Quốc hội
B) Thay mặt nước CHXHCN Việt Nam về đối nội và đối ngoại
C) Đứng đầu hệ thống cơ quan quản lý nhà nước
D) Đứng đầu hệ thống chính trịANSWER: B
Câu 68: Chánh án toà án nhân dân cấp cao do:
A) Chủ tịch nước bổ nhiệm B) Quốc hội bầu
C) Uỷ ban thẩm phán toà án nhân dân cấp cao bầu lOMoAR cPSD| 27879799
D) Chánh án Toà án nhân dân tối cao bổ nhiệmANSWER: D
Câu 69: Chức năng kiểm sát của Viện kiểm sát nhân dân là:
A) Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động quản lý nhà nước
B) Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động xét xử
C) Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của mọi cơ quan nhà nước
D) Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của các cá nhân, tổ chức ANSWER: B
Câu 70: Nhận định nào đúng nhất về Toà án nhân dân?
A) Là cơ quan có chức năng xét xử
B) Là cơ quan có thẩm quyền giải thích luật
C) Ngoài chức năng xét xử TAND còn thực hiện chức năng thực hành quyền công tố nhà nước
D) Ngoài chức năng xét xử TAND còn thực hiện chức năng giải quyết một số
việc khác theo quy định pháp luật ANSWER: D
Câu 71: Viện kiểm sát nhân dân?
A) Là cơ quan quyền lực nhà nước
B) Là cơ quan giữ quyền công tố và kiểm sát đối với hoạt động tư pháp
C) Là cơ quan kiểm sát đối với việc thực hiện pháp luật
D) Là cơ quan hành chính có chức năng thực hiện quyền công tố ANSWER: B
Câu 72: VKSND có chức năng:
A) Thực hành quyền công tố;
B) Kiểm sát việc điều tra và xét xử vụ án hình sự
C) Kiểm sát việc giải quyết các vụ án dân sự
D) Thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư phápANSWER: D
Câu 73: Chủ thể gián tiếp của quan hệ pháp luật:
A) Chỉ xuất hiện trong các quan hệ pháp luật dân sự
B) Xuất hiện trong các quan hệ pháp luật công
C) Xuất hiện trong các quan hệ pháp luật tư
D) Có thể xuất hiện trong cả quan hệ pháp luật công và quan hệ pháp luật tư ANSWER: D
Câu 74: Chủ thể nào dưới đây phải thông qua người khác để xác lập và thực
hiện quan hệ pháp luật:
A) Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
B) Người chưa đủ 6 tuổi
C) Người mất năng lực hành vi dân sự
D) Người chưa đủ 6 tuổi; Người mất năng lực hành vi dân sự; lOMoAR cPSD| 27879799
Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
E) Người chưa đủ 6 tuổi; Người mất năng lực hành vi dân sự ANSWER: D
Câu 75: Chủ thể nào dưới đây phải thông qua người khác để xác lập và thực
hiện quan hệ pháp luật: A) Người nghiện ma tuý
B) Người bị mất chân phải ngồi xe lăn C) Người mất trí nhớ
D) Không phải các đáp án trên ANSWER: D
Câu 76: Chủ thể nào dưới đây phải thông qua người khác để xác lập và thực
hiện quan hệ pháp luật:
A) Người mắc bệnh tâm thần
B) Người chưa đủ 6 tuổi
C) Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
D) Người chưa đủ 6 tuổi; Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
E) Người mắc bệnh tâm thần; Người chưa đủ 6 tuổi; Người có khó khăn trong
nhận thức, làm chủ hành vi ANSWER: D
Câu 77: Chủ thể nào dưới đây phải thông qua người khác để xác lập và thực
hiện quan hệ pháp luật:
A) Người mắc bệnh tâm thần
B) Người chưa đủ 6 tuổi C) Người nghiện ma tuý
D) Người mắc bệnh tâm thần, người nghiện ma tuý, người chưa đủ 6 tuổi ANSWER: B
Câu 78: Nhận định nào không đúng về pháp luật: A) Do nhà nước ban hành
B) Là công cụ để quản lý xã hội
C) Chỉ thể hiện ý chí giai cấp thống trị D) Tất cả đều sai ANSWER: C
Câu 79: Nhận định nào sau đây đúng:
A) Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
B) Nhà nước ban hành ra pháp luật nên pháp luật ra đời sau khinhà nước ra đời lOMoAR cPSD| 27879799
C) Pháp luật Việt Nam có hình thức duy nhất là văn bản quy phạm pháp luật D) Tất cả đều đúng ANSWER: A
Câu 80: Nhận định nào sau đây đúng? A)
Trong xã hội có nhà nước, các chủ thể chỉ phải hành xử theo pháp luật B)
Trong xã hội có nhà nước, nhà nước là chủ thể mang quyền lực công
nhưng cũng như các chủ thể khác, nhà nước cũng phải tuân thủ pháp luật C)
Trong xã hội có nhà nước, pháp luật là công cụ duy nhất được sử dụng để quản lý xã hội D)
Trong xã hội có nhà nước, pháp luật là công cụ duy nhất được sử dụng
để quản lý xã hội và các chủ thể chỉ phải hành xử theo pháp luật ANSWER: B
Câu 81: Tính giai cấp của Nhà nước được thể hiện:
A) Quản lý xã hội, thiết lập trật tự ổn định cho xã hội
B) Bảo vệ lợi ích của mọi người trong xã hội
C) Bảo vệ quyền lợi, địa vị cho giai cấp thống trị
D) Vừa bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị, vừa đáp ứng nhu cầu của xã hội ANSWER: C
Câu 82: Tính giai cấp của pháp luật được thể hiện:
A) Pháp luật chỉ hình thành và tồn tại trong xã hội có giai cấp
B) Pháp luật bảo vệ quyền lợi, lợi ích của giai cấp thống trị
C) Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mọi người dân
D) Pháp luật hình thành và tồn tại trong xã hội có giai cấp và bảo vệ quyền lợi,
lợi ích của giai cấp thống trị ANSWER: D
Câu 83: Đâu là khách thể của quan hệ pháp luật là:
A) Quyền và nghĩa vụ của chủ thể trong quan hệ pháp luật cụ thể
B) Lỗi của chủ thể thực hiện hành vi
C) Quyền được bảo vệ về sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm
D) Các cá nhân, pháp nhânANSWER: C
Câu 84: Quan hệ pháp luật là:
A) Quan hệ giữa người với người
B) Quan hệ giữa người với người được quy phạm pháp luật điều chỉnh
C) Quan hệ giữa người với người được quy phạm xã hội điều chỉnh
D) Quan hệ giữa người với người được xã hội công nhậnANSWER: B
Câu 85: Quyền của chủ thể tham gia quan hệ pháp luật là:
A) Hành vi được phép xử sự của chủ thể
B) Hành vi không được phép xử sự của chủ thể lOMoAR cPSD| 27879799
C) Phạm vi được phép xử sự của chủ thể
D) Phạm vi không được phép xử sự của chủ thể ANSWER: C
Câu 86: Có bao nhiêu quy phạm pháp luật trong Điều 35 Luật khiếu nại
2011:_“Trong quá trình giải quyết khiếu nại, nếu xét thấy việc thi hành quyết
định hành chính bị khiếu nại sẽ gây hậu quả khó khắc phục, thì người giải
quyết khiếu nại phải ra quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định đó.
Thời hạn tạm đình chỉ không vượt quá thời gian còn lại của thời hạn giải
quyết. Quyết định tạm đình chỉ phải được gửi cho người khiếu nại, người bị
khiếu nại, người có quyền, nghĩa vụ liên quan và những người có trách nhiệm
thi hành khác. Khi xét thấy lý do của việc tạm đình chỉ không còn thì phải hủy
bỏ ngay quyết định tạm đình chỉ đó.”_ A) Một quy phạm pháp luật
B) Hai quy phạm pháp luật C) Ba quy phạm pháp luật
D) Bốn quy phạm pháp luật ANSWER: B
Câu 87: Xác định chế tài của quy phạm pháp luật trong Điều 30 Luật Xử lý vi
phạm hành chính 2012: “_Cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính phải tháo dỡ
công trình, phần công trình xây dựng không có giấy phép hoặc xây dựng không
đúng với giấy phép; nếu cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính không tự
nguyện thực hiện thì bị cưỡng chế thực hiện._”
A) Bị cưỡng chế thực hiện
B) Nếu cánhân, tổ chức vi phạm hành chính không tự nguyện thực hiện thì bị cưỡng chế thực hiện
C) Phải tháo dỡ công trình,phần công trình xây dựng không có giấy phép hoặc
xây dựng không đúng với giấy phép
D) Cá nhân,tổ chức vi phạm hành chính ANSWER: C
Câu 88: Xác định chế tài của quy phạm pháp luật trong đoạn 1 của Điều 10 Luật
khiếu nại 2011:“_Người khiếu nại có thể rút khiếu nại tại bất cứ thời điểm nào
trong quá trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại; việc rút khiếu nại phải được
thực hiện bằng đơn có chữ ký hoặc điểm chỉ của người khiếu nại; đơn xin rút
khiếu nại phải gửi đến người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.”_
A) Quy phạm pháp luật này không có chế tài
B) Việc rút khiếu nại phảiđượcthực hiện bằngđơn có chữ ký hoặc điểm chỉ của
người khiếu nại, đơn xin rút khiếu nại phải gửi đến người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lOMoAR cPSD| 27879799
C) Việc giải quyết khiếu nại tiếp tục được thực hiện theo quy định pháp luật
D) Chế tài của quy phạm pháp luật hành chính này được quy định ở điều luật khác ANSWER: C
Câu 89: Xác định đối tượng trong giả định của quy phạm pháp luật trong Điều
35 Luật khiếu nại 2011:_“Trong quá trình giải quyết khiếu nại, nếu xét thấy việc
thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại sẽ gây hậu quả khó khắc phục, thì
người giải quyết khiếu nại phải ra quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết
định đó. Thời hạn tạm đình chỉ không vượt quá thời gian còn lại của thời hạn
giải quyết. Quyết định tạm đình chỉ phải được gửi cho người khiếu nại, người
bị khiếu nại, người có quyền, nghĩa vụ liên quan và những người có trách
nhiệm thi hành khác. Khi xét thấy lý do của việc tạm đình chỉ không còn thì phải
hủy bỏ ngay quyết định tạm đình chỉ đó.”_
A) Không có đối tượng nào trong giả định của quy phạm pháp luật này
B) Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại C) Người khiếu nại
D) Người bị khiếu nại ANSWER: B
Câu 90: Xác định giả định của quy phạm pháp luật trong Điều 30 Luật Xử lý vi
phạm hành chính 2012: “_Cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính phải tháo dỡ
công trình, phần công trình xây dựng không có giấy phép hoặc xây dựng không
đúng với giấy phép; nếu cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính không tự
nguyện thực hiện thì bị cưỡng chế thực hiện._”
A) Cá nhân,tổ chức vi phạm hành chính
B) Cá nhân, tổ chức chuẩn bị xây dựng công trình xây dựng
C) Cá nhân,tổ chức chuẩn bị xây dựng công trình xây dựng theoquy định pháp
luật phải có giấy phép
D) Cá nhân,tổ chức chuẩn bị xây dựng công trình xây dựng theoquy định pháp
luật phải có giấy phép; và cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường
hợp cá nhân, tổ chức không tự nguyện thực hiện quyết định tháo dỡ công
trình, phần công trình xây dựng không có giấy phép hoặc xây dựng không đúng giấy phép ANSWER: D
Câu 91: Xác định quy định của quy phạm pháp luật trong đoạn 1 của Điều 10
Luật khiếu nại 2011:“_Người khiếu nại có thể rút khiếu nại tại bất cứ thời điểm
nào trong quá trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại; việc rút khiếu nại phải lOMoAR cPSD| 27879799
được thực hiện bằng đơn có chữ ký hoặc điểm chỉ của người khiếu nại; đơn xin
rút khiếu nại phải gửi đến người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.”_ A) Người khiếu nại
B) Có thể rút khiếu nại tại bất cứ thời điểm nào trong quá trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại
C) Rút khiếu nại phảiđượcthực hiện bằngđơn có chữ ký hoặc điểm chỉ của
người khiếu nại, đơn xin rút khiếu nại phải gửi đến người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại
D) Có thể rút khiếu nại tại bất cứ thời điểm nào trong quá trình khiếu nại và
giải quyết khiếu nại; việc rút khiếu nại phảiđượcthực hiện bằngđơn có chữ
ký hoặc điểm chỉ của người khiếu nại, đơn xin rút khiếu nại phải gửi đến
người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại ANSWER: D
Câu 92: A thực hiện một hành vi trái pháp luật do lỗi vô ý thì:
A) A không phải chịu trách nhiệm pháp lý
B) A phải chịu trách nhiệm pháp lý tương xứng với mức độ lỗi của mình
C) Nếu hành vi trái pháp luật của A thỏa mãn các dấu hiệu khác về mặt khách
quan, chủ thể và khách thể của một vi phạm pháp luật thì A phải chịu trách nhiệm pháp lý
D) A phải chịu trách nhiệm pháp lý nhưng không phải chịu hậu quả bất lợi ANSWER: C
Câu 93: A và B thực hiện hợp đồng mua bán nhà ở mà hai bên đã giao kết. Vậy
A và B đã thực hiện pháp luật dưới hình thức nào? A) Tuân thủ pháp luật B) Thi hành pháp luật C) Áp dụng pháp luật
D) Vừa tuân thủ pháp luật vừa thi hành pháp luật ANSWER: D
Câu 94: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện X ra quyết định xử phạt vi phạm hành
chính đối với ông B do vi phạm quy định về xây dựng. Trong tình huống này chủ
tịch Uỷ ban nhân dân huyện X đã thực hiện pháp luật dưới hình thức nào? A) Thi hành pháp luật B) Áp dụng pháp luật C) Tuân thủ pháp luật
D) Sử dụng pháp luậtANSWER: B
Câu 95: Hình thức trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất là: A) Trách nhiệm dân sự B) Trách nhiệm kỷ luật lOMoAR cPSD| 27879799
C) Trách nhiệm hành chính D) Trách nhiệm hình sự ANSWER: D
Câu 96: Nhận định nào đúng về mối quan hệ giữa vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý:
A) Vi phạm pháp luật càng nguy trọng thì trách nhiệm pháp lý càng ít nghiêm khắc
B) Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lý
C) Vi phạm pháp luật là nguyên nhân tất yếu của trách nhiệm pháp lý
D) Vi phạm pháp luật là kết quả và trách nhiệm pháp lý là nguyên nhân ANSWER: B
Câu 97: Nhận định nào đúng về trách nhiệm pháp lý?
A) Luôn phải do cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng với người vi phạm pháp luật
B) Có tính chất cưỡng chế nhà nước
C) Là hậu quả tất yếu của hành vi vi phạm pháp luật
D) Là hậu quả bất lợi mà người đã có hành vi vi phạm pháp luậtluôn gặp phải ANSWER: B
Câu 98: Nhận định nào không đúng về trách nhiệm pháp lý? A) Do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền hoặc người có thẩm quyền áp dụng với người vi
phạm pháp luật theo quy định pháp luật
B) Có tính chất cưỡng chế nhà nước
C) Là hậu quả tất yếu của hành vi vi phạm pháp luật
D) Không tự động xảy ra đối với người vi phạm pháp luật mà cần phải có biện
pháp cưỡng chế để bắt buộc họ phải gách chịu trách nhiệm ANSWER: C
Câu 99: Trách nhiệm pháp lý là: A)
Những hậu quả pháp lý bất lợi mà theo quy định của pháp luật được áp
dụng đối với các chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật B)
Những hậu quả bất lợi do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc
người có thẩm quyền xác định và áp dụng đối với các chủ thể có hành vi vi phạm pháp luật C)
Những bổn phận mà người có hành vi vi phạm pháp luật phải thực hiện D)
Những hậu quả pháp lý bất lợi mà người có hành vi vi phạm pháp luật có
bổn phận phải gánh chịu ANSWER: A
Câu 100: Trách nhiệm pháp lý là: lOMoAR cPSD| 27879799 A)
Những hậu quả bất lợi do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc
người có thẩm quyền xác định và áp dụng đối với các chủ thể có hành vi vi phạm pháp luật B)
Những hậu quả pháp lý bất lợi mà theo quy định của pháp luật được áp
dụng đối với các chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật C)
Những hậu quả pháp lý bất lợi mà các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
hoặc người có thẩm quyền áp dụng đối với các chủ thể đã có hành vi vi phạm
pháp luật theo quy định của pháp luật D)
Những hậu quả bất lợi do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng
cho người bị vi phạm quyền lợi ANSWER: C
Câu 101: Trách nhiệm pháp lý là: A)
Những hậu quả pháp lý bất lợi mà theo quy định của pháp luật được áp
dụng đối với các chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật B)
Những bổn phận mà người có hành vi vi phạm pháp luật phải thực hiện C)
Chế tài của quy phạm pháp luật bảo vệ quan hệ xã hội bị xâm phạm bởi
hành vi vi phạm pháp luật tương ứng đó D) Chế tài bất lợi được xác định trong
các quy phạm pháp luật ANSWER: A
Câu 102: Trách nhiệm pháp lý là:
A) Trách nhiệm của người vi phạm đối với người bị vi phạm
B) Trách nhiệm của người vi phạm đối với nhà nước
C) Tuỳ từng loại trách nhiệm pháp lý mà đó là trách nhiệm của người vi phạm
đối với nhà nước hay đối với người bị vi phạm D) Trách nhiệm của người vi
phạm và nguời bị vi phạm đối với xã hội
E) Là trách nhiệm của người bị vi phạm đối với Nhà nước ANSWER: C
Câu 103: Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lý được hiểu là:
A) Nếu có vi phạm pháp luật thì sẽ phải có trách nhiệm pháp lý B) Trách nhiệm
pháp lý phải tương ứng với mức độ của vi phạm pháp luật C)
Nếu vi phạm pháp luật sẽ phải có trách nhiệm pháp lý tương ứng với
mức độ của vi phạm pháp luật đó D)
Trách nhiệm pháp lý chỉ phát sinh khi có vi phạm pháp luật và nó tương
ứng với mức độ nguy hiểm của vi phạm pháp luật ANSWER: D
Câu 104: Có thể dựa vào yếu tố nào để xác định tính chất nguy hiểm của hành vi vi phạm pháp luật? A)
Thiệt hại do hành vi vi phạm pháp luật gây ra và lỗi của chủ thể thực hiện
hành vi vi phạm pháp luật lOMoAR cPSD| 27879799 B)
Số lượng chủ thể bị thiệt hại bởi hành vi vi phạm pháp luật, khách thể của vi phạm pháp luật C)
Lỗi của chủ thể thực hiện hành vi hành vi vi phạm pháp luật, thiệt hại do
hành vi vi phạm pháp luật gây ra, khách thể của vi phạm pháp luật D)
Lỗi của chủ thể thực hiện hành vi hành vi vi phạm pháp luật,số lượng
chủ thể bị thiệt hại bởi hành vi vi phạm pháp luật, khách thể của vi phạm pháp luật ANSWER: C
Câu 105: Hành vi nào là vi phạm kỷ luật?
A) A là thành viên góp vốn của Công ty TNHH ABC, A vi phạm quy định trong
Điều lệ của Công ty về việc chuyển nhượng vốn góp
B) B là cộng tác viên của Trung tâm hỗ trợ trẻ em nghèo, B không thực hiện
đúng các quy định của Trung tâm trong việc tiếp nhận các yêu cầu hỗ trợ
C) C là sinh viên trường ĐH K, vi phạm quy chế thi cử của nhà trường
D) D là khách du lịch, không tuân thủ các nội quy của khu vực
bảo tồn động vật hoang dã X nơi D đến tham quan ANSWER: C
Câu 106: Hành vi nào sau đây không thể là vi phạm pháp luật? A) Ông C (không
bị bệnh tâm thần) dùng gậy tấn công ông B, gây thương tích trên 11% cho ông B B)
Em M (13 tuổi), đánh nhau với bạn, khiến bạn bị thương tích trên 11% C)
Công ty K đã xả thải gây ô nhiễm hồ nước của gia đình ông Qvà làm chết
cá do gia đình ông Q nuôi D)
P điều khiển xe ô tô khi chưa có giấy phép lái xeANSWER: B
Câu 107: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật:
A) D là học sinh lớp 2 lấy trộm tiền của bạn cùng lớp để đi ăn quà
B) Người bị bệnh tâm thần đập phá tài sản nhà hàng xóm
C) Do A say rượu, tấn công B làm B bị thương tích 11%
D) Gây chết người trong quá trình truy bắt tội phạm nguy hiểmANSWER: C
Câu 108:Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật:
A) Hành vi trái pháp luật do người thành niên thực hiện
B) Hành vi trái pháp luật được thực hiện với cố ý bởi người có năng lực hành vi
C) Hành vi trái pháp luật được thực hiện với lỗi vô ý hoặc cố ý bởi người không
có năng lực trách nhiệm pháp lý
D) Hành vi trái pháp luật được thực hiện một cách có lỗi của người thành niên,
xâm phạm các quan hệ được pháp luật bảo vệ ANSWER: B