TOP 121 bài tập trắc nghiệm câu hỏi thực tế, có hướng dẫn giải – Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 48 trang với 121 bài toán thực tế có hướng dẫn giải và đáp án do tác giả Nguyễn Bảo Vương cùng nhóm tác giả tổng hợp và biên soạn. Mời mọi người cùng đón xem

NGUYN BẢO VƯƠNG TỔNG HP VÀ BIÊN SON TÀI LIU
NHÓM TÁC GI THC HIỆN: ĐẶNG MƠ – TRẦN ĐỨC MNH NGUYN TH
THÚY NGUYN TH NGÂN NGUYN XUÂN HIU
‘’TT C VÌ CỘNG ĐỒNG CÓ TÀI LIU THIT THC NHẤT. QUA ĐÂY CHÚNG TÔI XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN, CÁC BẠN ĐÃ LUÔN THEO DÕI TỪNG BƯỚC ĐI CỦA CHÚNG TÔI, CÁM ƠN TT C ĐỒNG
NGHIỆP ĐÃ LUÔN BÊN CẠNH TÔI. TÔI YÊU TT C MỌI NGƯỜI, KHI PHIM GN HT, CHÚNG TA HÃY
ĐỪNG BUN, VÌ S CÒN PHIM TIP THEO.’’
121 BÀI TP TRC
NGHIM CÂU HI THC
TẾ, CÓ HƯỚNG DN GII.
GIÁO VIÊN MUN MUA B FULL WORD 12, HÃY
GỌI ĐẾN 0946798489
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
1
BÀI TOÁN THC T: THY NGUYN PHÚ KHÁNH
Câu 1. Mt vt i tự do vi pơng trình chuyn đng
2
1
2
S gt
, trong đó
2
9,8m/sg
t
tính bng giây
s
. Vn tc ca vt ti thời điểm
5st
bng:
A.
49m/s.
B.
25m/s.
C.
10m/s.
D.
Câu 2. Cho chuyn đng thẳng xác định bởi phương trình
42
1
3
2
S t t
, trong đó
t
tính bng giây
s
S
được tính bng mét
m
. Vn tc ca chuyển động ti thời điểm
4st
bng:
A.
280m/s.
B.
232m/s.
C.
140m/s.
D.
116m/s.
Câu 3. Mt chất điểm chuyển đng thẳng theo phương trình
32
34S t t t
, trong đó
t
tính bng gy
s
và
S
đưc nh bng t
m
. Gia tc ca cht điểm lúc
2st
bng:
A.
2
4m/s .
B.
C.
D.
2
12m/s .
Câu 4. Cho chuyển động thẳng xác đnh bởi phương trình
32
3 9 27S t t t
, trong đó
t
tính bng giây
s
S
được tính bng mét
m
. Gia tc ca chuyển động ti thời điểm vn tc trit tiêu là:
A.
B.
C.
2
24m/s .
D.
2
12m/s .
Câu 5. Đ gim huyết áp ca mt bnh nhân được đo bing thc
2
0,025 30G x x x
trong đó
mgx
0x
liều lượng thuc cn tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp gim nhiu nht thì cn tiêm cho bnh
nhân mt liều lượng bng:
A.
15mg
. B.
30mg
. C.
40mg
. D.
20mg
.
Câu 6. Trong tt c các hình ch nht có din tích
S
thì hình ch nht có chu vi nh nht bng bao nhiêu?
A.
2 S
. B.
4 S
. C.
2S
. D.
4S
.
Câu 7. Trong tt c các hình ch nht có chu vi bng
16 cm
thì hình ch nht có din tích ln nht bng:
A.
2
36cm
. B.
2
20cm
. C.
2
16cm
. D.
2
30cm
.
Câu 8. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày xut
hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày th
t
23
45f t t t
(kết qu khảo sát được trong tháng 8 va qua).
Nếu xem
'ft
tốc độ truyn bệnh (người/ngày) ti thời điểm
t
. Tốc độ truyn bnh s ln nht vào
ngày th:
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
2
A. 12. B. 30. C. 20. D.
15
.
Câu 9. Mt trang ch ca cun sách giáo khoa cn din tích 384
2
cm
.L
trên dưới là 3cm.L trái và phải là 2cm.Kích thước tối ưu của trang giy
là:
A. Dài 24cm; rng 16cm
B. Dài 24cm; rng 17cm
C. Dài 25cm; rng 15,36cm
D. Dài 25,6cm; rng 15cm
Câu 10. Mt màn nh ch nhật cao 1,4 mét được đặt độ cao 1,8 mét so
vi tm mt (tính t đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nht phi xác
định v trí đứng sao cho góc nhìn ln nhất. Hãy xác định v trí đó ? (
BOC
gi là góc nhìn)
A.
2,4AO m
B.
2AO m
C.
2,6AO m
D.
3AO m
Câu 11. Mt chất điểm chuyển đng theo quy lut
42
13
2 100,
42
s t t t t
tính theo giây ; chất điểm đạt
giá tr nh nht ti thời điểm:
A.
1t
B.
16t
C.
5t
D.
3t
O
A
C
B
1,4
1,8
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
3
Câu 12. Mt chiếc ti vi hiu Sony màn hình hình
ch nhật cao 1,4m được đặt độ cao 1,8m so vi
tm nhìn ca bạn AN (tính đầu mép dưới ca màn
hình ti vi ) .Để nhìn rõ nht AN phải đứng v trí
sao cho góc nhìn ln nhất.Hãy xác định v tđó
?
A.
2,4m
B.
3,2m
C.
3m
D.
2m
Câu 13.
Mt con cá hồi bơi ngược dòng (t nơi sinh sống) để vượt khong cách 300km (tới nơi sinh sản).
Vn tc dòng nước là 6km /h. Gi s vn tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng
tiêu hao ca cá trong t gi cho bi công thc E(v) = cv
3
t. trong đó c là hằng s cho trước ; E tính
bng jun. Vn tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng ca cá tiêu hao ít nht bng
A.
9 km/h
B.
8 km/h
C.
10 km/h
D.
12 km/h
Câu 14.
Mt vật đang chuyển động vi vn tốc 10m/s thì tăng tốc vi gia tc
22
( ) 3 ( / )a t t t m s
. Hi qung
đường vật đi được trong khong thi gian 10 giây k t lúc bắt đầu tăng tốc ?
A.
11100
B.
6800
3
m
C.
4300
3
m
D.
5800
3
m
Câu 15.
Một con cá bơi ngược dòng để t mt khong cách là 300km, vn tốc nước là 6(km/h). Vn tc
bơi của các khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao ca cá trong t gi được cho bi
công thc :
3
()E v cv t
, trong đó c là hằng s, E tính bng Jun. Hi vn tốc bơi của cá khi nước đứng
yên sao cho năng lượng tiêu hao ít nht là bao nhiêu ?
A.
9(km/h)
B.
3(km/h)
C.
6(km/h)
D.
12(km/h)
Câu 16.
Mt nhà sn xut cn thiết kế một thùng sơn dạng hình tr có nắp đậy vi dung tích 1000
3
cm
. Biết
rng bán kính ca nắp đậy sao cho nhà sn xut tiết kim nguyên vt liu nht có giá tra. Hi giá
tr a gn vi giá tr nào nhất dưới đây?
A.
11.677
B.
11.674
C.
11.676
D.
11.675
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
4
Câu 17.
Hng ngày, mực nước ca mt con kênh lên xung theo thy chiều. Độ sâu
hm
ca mực nước
trong kênh tính theo thi gian
th
trong mt ngày cho bi công thc
3cos 12
63
t
h
. Khi nào
mực nước ca kênh là cao nht?
A.
16t
B.
15t
C.
14t
D.
13t
Câu 18.
Mt vt chuyển động chm dn vi vn tc
160 10 /v t t m s
. Hi rằng trong 3s trước khi dng
hn vt di chuyển được bao nhiêu mét ?
A.
16 m
B.
130 m
C.
170 m
D.
45 m
Câu 20.
Hc sinh lần đầu th nghiệm ‘‘tên lửa t chế ’’ phóng từ mặt đất theo phương thẳng đứng vi vn
tc 15m/s. Hi sau 2,5s tên lửa lên đến độ cao bao nhiêu ? (gi s b qua sc cn gió, tên la ch
chịu tác động ca trng lc
2
9,8 /g m s
)
A.
61,25(m)
B.
6,875(m)
C.
68,125(m)
D.
30,625(m)
Câu 21.
Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày ti ngày th m vi s ng là F(m), biết nếu phát
hin sm khi s ng vi khuẩn không vượt quá 4000 con thì bnh nhân s được cu cha. Biết
F'(m) =
1000
21t
và ban đầu bnh nhân có 2000 con vi khun. Sau 15 ngày bnh nhân phát hin ra b
bnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong d dày ( ly xp x hàng thp phân th hai) và
bnh nhân có cu chữa được không ?
A.
5433,99 và không cứu được
B.
1499,45 và cứu được
C.
283,01 và cứu được
D
.
3716,99 và cứu được
Câu 22.
Mt thy giáo d định xây dng b bơi di động cho hc sinh nghèo min núi t 1 tm tôn 5(dem) có
kích thước 1m x 20m (biết giá
2
1m
tôn là 90000đ) bằng 2 cách :
Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành 1 hình tr như hình 1
Cách 2 : Chia chiu dài tm tôn thành 4 phn bng nhau ri go ò tm tôn thành 1 hình hp ch nht
như hình 2
Biết sau khi xây xong b theo d định, mức nước ch đổ đến 0,8m và giá nước cho đơn vị s nghip
là 9955đ/
3
m
. Chi phí trong tay thy là 2 triệu đồng. Hi thy giáo s chọn cách làm nào để không
vượt quá kinh phí (gi s ch tính đến các chi phí theo d kin trong bài toán).
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
5
A.
C 2 cách như
nhau
B.
Không chn cách
nào
C.
Cách 2
D.
Cách 1
Câu 23. Mt hp không nắp được làm t mt
mnh các tông theo hình mu. Hộp có đáy là một
hình vuông cnh x(cm), chiu cao là h(cm) và có
th tích là 500cm
3
. Hãy tìm độ dài cnh c hình
vuông sao cho chiếc hộp được làm ra tn ít nhiên
liu nht
A. 5 cm
B. 10cm
C. 2cm
D. 3cm
x
h
x
x
x
x
x
để tn ít nguyên liu nht).
A.
8x
B.
9x
h
h
h
h
x
x
Câu 24.
Mt cái hp hình hp ch nht không
nắp được làm t mt mnh bìa cng (xem hình
bên dưới đây). Hộp có đáy là hình vuông cạnh
(cm), chiu cao là (cm) và có th tích là 500
cm
3
. Gi S( ) là din tích ca mnh bìa cng
theo . Tìm sao cho S( ) nh nht (tc là tìm
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
6
C.
10x
D.
11x
Câu 25. Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh hc thy rng : Nếu trên mỗi đơn vị din tích ca
mt h có n con cá thì trung bình mi con cá sau mt v cân nng
480 20P n n
(gam). Hi phi th
bao nhiêu cá trên một đơn vị din tích ca mt h để sau mt v thu hoạch được nhiu cá nht ?
A. 11 B. 12 C.13 D.14
Câu 26. Mt công ty chuyên sn xut container mun thiết kế các thùng g đừng hàng bên trong dng hình
hp ch nht không nắp, đáy hình vuông, th tích 62,
3
5m
. Hi các cnh hình hp cạnh đáy là
bao nhiêu để tng din tích xung quanh và din tích mặt đáy là nh nht.
A.Cnh bên 2,5m. cạnh đáy 5m B. Cnh bên 4m. cạnh đáy
5 10
4
m
C. Cnh bên 3m, cạnh đáy
5 30
6
D. Cnh bên 5m,cạnh đáy
52
2
Câu 27. (Đ MINH HA QUC GIA NĂM 2017) Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta
ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông bng nhau, mi hình vuông cnh bng
cmx
, ri gp
tm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để đưc mt cái hp không np. Tìm
x
để hp nhận được th tích
ln nht.
A.
6x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
4x
.
Câu 28. Bà Hoa gi 100 triu vào tài khoản định k tính lãi kép vi lãi suất là 8%/năm. Tính s tin lãi
thu được sau 10 năm.
A.
215,892tr
. B.
115,892tr
. C.
215,802tr
. D.
115,802tr
.
Câu 29. Một người lần đầu gi vào ngân hàng 100 triệu đồng vi kì hn 3 tháng, lãi sut 2% mt quý theo
hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng vi k hn lãi suất như trước
đó. Tổng s tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tin gn nht vi kết qu nào sau đây?
A. 210 triu. B. 220 triu. C. 212 triu. D. 216 triu.
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
7
Câu 30. Một người gi tiết kim vi lãi sut
8,4%
/năm lãi hàng năm được nhp vào vn. Hi sau bao
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A.
9
. B.
10
. C.
8
. D.
7
.
Câu 31. Một người gi vào ngân hàng 100 triệu đồng vi lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm đưc
nhp vào vn. C sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng s tiền người đó nhận được gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A.
119
triu. B.
119,5
triu. C.
120
triu. D.
120,5
triu.
Câu 32. Anh Nam mong mun rng sau
6
năm sẽ
2
t đ mua nhà. Hi anh Nam phi gi vào ngân
hàng mt khon tin tin tiết kiệm như nhau hàng năm gần nht vi giá tr nào sau đây, biết rng lãi sut
ca ngân hàng là
8%
/năm và lãi hàng năm được nhp vào vn.
A.
253,5
triu. B.
251
triu. C.
253
triu. D.
252,5
triu.
Câu 33.
Gi s sau t năm,dự án đầu tư thứ nht s phát sinh li nhun vi tốc độ
2
1
( ) 50P t t
trăm đô
la/năm,trong khi đó dự án đầu tư thứ hai phát sinh li nhun vi tốc độ
2
( ) 200 5P t t
trăm đô
la/năm.Tính lợi nhuận vượt thc tế cho khong thời gian để tốc độ sinh li nhun ca d án đầu tư
th hai vượt bng d án đầu tư thứ nht ?
A.
1690
trăm đô
B.
1695
trăm đô
C.
1687,5
trăm đô
D.
1685
trăm đô
Câu 34.
Một người gi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn 1 quý, vi lãi sut 1,65%
mt quý. Hỏi sao bao lâu người gi có ít nht 20 triệu đồng (bao gm c vn ln lãi) t s vn ban
đầu ? (Gi s lãi suất không thay đổi).
A.
16 quý
B.
18 quý
C.
17 quý
D.
19 quý
Câu 35.
Biết rằng năm 2001, dân số Vit Nam là
78.685.800
người và t l tăng dân số năm đó là
1,7%
. Cho
biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
Nr
S A e
(trong đó A: là dân s của năm lấy làm
mc tính, S là dân s sau N năm, r là tỉ l tăng dân số hàng năm). c tăng dân số vi t l như vậy thì
đến năm nào dân số c ta mc 120 triệu người.
A.
2026
B.
2022
C.
2020
D.
2025
Câu 36.
S tiền 58 000 000đ gởi tiết kim trong 8 tháng thì lãnh v được 61 329 000đ. lãi suất hàng tháng là?
A.
0,8%
B.
0,6%
C.
0,5%
D.
0,7%
Câu 37.
Cô giáo dạy văn gửi 200 triệu đồng loi kì hn 6 tháng vào ngân hàng vi lãi sut 6,9% một năm thì
sau 6 năm 9 tháng hỏi cô giáo dạy văn nhận được bao nhiêu tin c vn và lãi biết rng cô giáo
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
8
không rút lãi tt c các kì hạn trước và nếu rút trước ngân hàng s tr lãi sut theo loi lãi sut
không kì hn là 0,002% mt ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A.
471688328,8
B.
302088933,9
C.
311392005,1
D.
321556228,1
A. Giảm 15 ngàn đồng B. Tăng 5 ngàn đồng
C. Gi nguyên không tăng giá D. Tăng thêm 2,5 ngàn đồng
Câu 39. (ĐỀ MINH HA QUỐC GIA NĂM 2017) Ông Vit vay ngn hn ngân hàng 100 triệu đồng,
vi lãi sut
12%
/năm. Ông muốn hoàn n cho ngân hàng theo cách: Sau đúng mt tháng k t ngày vay,
ông bắt đầu hoàn n; hai ln hoàn n liên tiếp cách nhau đúng một tháng, s tin hoàn n mi ln
như nhau và trả hết tin n sau đúng 3 tháng kể t ngày vay.
Hỏi, theo cách đó, số tin
m
ông Vit s phi tr cho ngân hàng trong mi ln hoàn n là bao nhiêu?
Biết rng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thi gian ông Vit hoàn n.
A.
3
100. 1,01
3
m
(triệu đồng). B.
3
3
1,01
1,01 1
m
(triệu đồng).
C.
100 1,03
3
m
(triệu đồng). D.
3
3
120. 1,12
1,12 1
m
(triệu đồng).
Câu 40.
Một người mun sau 4 tháng có 1 t đồng để xây nhà. Hỏi người đó phải gi mi tháng là bao nhiêu
tiền (như nhau). Biết lãi sut 1 tháng là 1%.
A.
1,3
3
M
(t đồng)
B.
23
1
1,01 (1,01) (1,01)
M
(t đồng)
C.
1 1,03
3
M
(t đồng)
D.
3
1 (1,01)
3
M
(t đồng)
Câu 41.
Một người gi vào ngân hàng 100 triệu đồng vi kì hn 3 tháng, lãi sut 5% mt quý theo hình thc
lãi kép (sau 3 tháng s tính lãi và cng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 50 triệu đồng
vi kì hn và lãi suất như trước đó. Cho biết s tin c gốc và lãi được tính theo công thc
Câu 38. Một giáo viên đang đau đu v việc lương thấp và phân vân xem nên tm dng niềm đam
v
i con ch để chuyn hẳn sang kinh doanh đồ ung trà sữa hay không. Ước tính nếu giá 1 ly trà sa
20(ngàn đồng) thì trung bình hàng tháng có khong 1000 lượt khách ti uống nước ti quán,trung bình mi
khách li tr thêm 10(ngàn đng) tin bánh tráng trộn để ăn kèm. Nay nguời giáo viên muốn tăng thêm mỗi
ly trà sữa 5(ngàn đồng) thì s mt khong 100 khách trong tng s trung bình. Hi giá 1 ly trà sa nên
bao nhiêu để tng thu nhp ln nht (gi s tổng thu chưa trừ vn)
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
9
(1 )
n
T A r
, trong đó A là số tin gi, r là lãi sut và n là s kì hn gi. Tính tng s tiền người đó
nhận được 1 năm sau khi gửi tin.
A.
176,676
triệu đồng
B.
178,676
triệu đồng
C.
177,676
triệu đồng
D.
179,676
triệu đồng
Câu 42.
Một lon nước soda 80
0
F được đưa vào một máy làm lnh chứa đá tại 32
0
F. Nhiệt độ ca soda phút
th t được tính theo định lut Newton bi công thc
( ) 32 48.(0.9)
t
Tt
. Phi làm mát soda trong
bao lâu để nhiệt độ là 50
0
F?
A.
1,56
B.
9,3
C.
2
D.
4
Câu 43.
ờng độ mt trận động đất M (richter) được cho bi công thc
0
log logM A A
, vi A là biên độ
rung chn tối đa và
0
A
là một biên độ chun (hng s). Đầu thế k 20, mt trận động đất San
Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam M có biên độ
mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ ca trận động đất Nam M là:
A.
8.9
B.
33.2
C.
2.075
D.
11
Câu 44. S gi có ánh sáng mt tri của TPHCM năm không nhuận được cho bi
4 sin ( 60) 10
178
yx
vi
1 365x
là s ngày trong năm. Ngày
25/5
của năm thì số gi có ánh sáng mt tri ca TPHCM gn
vi con s nào nht ?.
A.
2h
B.
12h
C.
13 30h
D.
14h
Câu 45. Mt ch h kinh doanh 50 phòng tr cho thuê. Biết giá cho thuê mỗi tháng 2,000,000đ/1
phòng tr, thì không có phòng trng. Nếu c tăng giá mỗi phòng tr thêm 50,000đ/tháng, thì sẽ có 2 phòng
b b trng. Hi ch h kinh doanh s cho thuê với giá là bao nhiêu để có thu nhp mi tháng cao nht ?
A. 2,200,000đ B. 2,250,000đ C. 2,300,000đ D. 2,500,000đ
Câu 46. Mt vt chuyển đng vi vn t
2
4
1,2 m/s
3
t
vt
t
. Quãng đường vật đó đi được trong 4 giây
đầu tiên bng bao nhiêu ? (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
A.
18,82
m. B.
11,81
m. C.
4,06
m. D.
7,28
m.
Câu 47. Bn Nam ngi trên máy bay đi du lịch thế gii vn tc chuyển động ca máy bay
2
3 5 m/sv t t
. Quãng đường máy bay đi được t giây th 4 đến giây th 10 :
A. 36m. B. 252m. C. 1134m. D. 966m.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
10
Câu 48. (ĐỀ MINH HA QUỐC GIA NĂM 2017) Một ô đang chy vi vn tốc 10m/s thì người lái
đạp phanh; t thời điểm đó, ô chuyển động chm dần đều vi vn tc
5 10v t t
(m/s), trong đó
t
khong thi giannh bng giây, k tc bắt đầu đạp phanh. Hi t c đạp phanh đến khi dng hn, ô
còn di chuyn bao nhiêu mét ?
A. 0,2 m. B. 2 m. C. 10 m. D. 20 m.
Câu 49. Mt vt đang chuyn đng vi vn tc 10m/s thì tăng tc vi gia tc
2
3a t t t
(m/s
2
). Quãng đường vt
đi được trong khong thi gian 10 giây k t lúc bắt đầu tăng tốc bng bao nhiêu ?
A.
4000
m
3
. B.
4300
m
3
. C.
1900
m
3
. D.
2200
m
3
.
Câu 50. Mt vt chuyển động vi vn tc
m/svt
, có gia tc
2
3
' m/s
1
vt
t
. Vn tốc ban đầu ca vt
6m/s
. Vn tc ca vt sau 10 giây là (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị):
A.
14m/s
. B.
13m/s
. C.
11m/s
. D.
12m/s
.
Câu 51. Một đám vi trùng ngày th
t
có s ng
Nt
. Biết rng
4000
'
1 0,5
Nt
t
và lúc đầu đám vi trùng
có 250.000 con. Sau 10 ngày s ng vi trùng là (ly xp x hang đơn vị):
A. 264.334 con. B. 257.167 con. C. 258.959 con. D. 253.584 con.
Câu 52. Gi
cmht
là mực nước bn chứa sau khi bơm nước được
t
giây. Biết rng
3
1
'8
5
h t t
lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm):
A. 2,33 cm. B. 5,06 cm. C. 2,66 cm. D. 3,33 cm.
Câu 53.
S tăng trưởng ca mt loi vi khun tuân theo công thc
.
rt
S A e
,trong đó A là số ng vi khun
ban đầu, r là t l tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng vi khun ban
đầu là 100 con và sau 5 gi có 300 con. Hi sau bao lâu s ng vi khuẩn ban đầu s tăng gấp đôi.
A.
3 gi 16 phút
B.
3 gi 9 phút
C.
3 gi 30 phút
D.
3 gi 2 phút
Câu 54.
Th tích nước ca mt b bơi sau t phút bơm tính theo công thức
4
3
1
V( ) 30
100 4
t
tt
(0 90)t
.
Tốc độ bơm nước ti thời điểm t được tính bi
( ) '( )v t V t
. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng.
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
11
A.
Tốc độ bơm giảm t phút th 60 đến phút th
90.
B.
C A, B, C đều sai.
C.
Tốc độ bơm tăng từ phút 0 đến phút th 75.
D.
Tốc độ luôn bơm giảm.
Câu 55. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Nếu
'wt
tốc độ tăng trưởng cân nặng/năm của một đứa tr, thì
10
5
'dw t t
là s cân nng của đa
tr gia
5
10
tui.
B. Nếu du rò r t mt cái thùng vi tốc độ
rt
tính bng galông/phút ti thi gian
t
, thì
120
0
dr t t
biu
th ng galông du rò r trong
2
gi đầu tiên.
C. Nếu
rt
là tốc độ tiêu th du ca thế giới, trong đó
t
được bằng năm, bắt đầu ti
0t
vào ngày
1
tháng
1
năm
2000
rt
được nh bng thùng/năm,
17
0
dr t t
biu th s ng thùng du tiêu th t
ngày
1
tháng
1
năm
2000
đến ngày
1
tháng
1
năm
2017
.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 56.
Một vận động viên đẩy tạ theo quỹ đạo là 1 parabol có phương trình
2
24y x x
. Vị trí của quả
tạ đang di chuyển xem như là một điểm trong không gian Oxy. Khi đó vị trí cao nhất của quả tạ là
điểm biểu diễn của số phức nào sau đây ?
A.
13zi
B.
5zi
C.
15zi
D.
3zi
Câu 57.
Chất phóng xạ
25
Na
có chu kỳ bán rã
62Ts
.
Sau bao lâu chất phóng xạ chỉ còn
1
5
độ phóng xạ ban đầu ?
A.
ln5
62 ln 2
t
(s)
B.
62 ln 2
ln5
t
(s)
C.
62 ln 5
ln 2
t
(s)
D.
5
62log 2t
(s)
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
12
Câu 58.
Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào mt cái l hình tr sao cho tt c các viên bi đều tiếp
xúc với đáy, viên bi nằm chính gia tiếp xúc vi 6 viên bi xung quanh và mi viên bi xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh ca l hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái l hình tr là:
A.
2
16 r
B.
2
18 r
C.
2
36 r
D.
2
9 r
Câu 59.
Một thùng đựng thư được thiết kế như hình bên, phần phía trên là na hình tr. Th tích thùng đựng
thư là :
A.
640 +
160
B.
640 +
80
C.
640 +
40
D.
320 +
80
Câu 60. Người ta cn xây mt h chứa nước vi dng khi hp ch nht không np có th tích bng
3
500
m
3
. Đáy hồ hình ch nht chiu dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây h là
500.000
đồng/m
2
.
Hãy xác định kích thước ca h nước sao cho chi phí thuê nhân công thp nht. Chi phí đó là ?
A. 74 triệu đồng B. 75 triệu đồng C. 76 triệu đồng D. 77 triệu đồng
Câu 61. Người ta ct mt t giy hình vuông cnh bng
52
để gp thành mt hình chóp t giác đều sao
cho bốn đỉnh ca hình vuông dán lại thành đỉnh ca hình chóp. Tính cạnh đáy của khối chóp để th tích ln
nht.
A. 4 B. 4 C.
2
D. A, B, C đều sai
Câu 62. Khi sn xut v lon sa bò hình tr, các nhà thiết kế luôn đặt mc tiêu sao cho chi phí nguyên liu
làm v lon ít nht, tc din tích toàn phn ca hình tr nh nht. Mun th tích khi tr đó bằng 2
và din tích toàn phn phn hình tr nh nhất thì bán kính đáy gần s nào nht ?
A. 0.7 B. 0.6 C. 0.8 D. 0.5
Câu 63. Do nhu cu s dụng, người ta cn to ra một lăng trụ đứng đáy hình vuông cạnh a chiu
cao h, có th tích
3
1m
. Với a, h như thế nào để đỡ tn nhiêu vt liu nht ?
A.
1; 1ah
B.
11
;
33
ah
C.
11
;
22
ah
D.
2; 2ah
Câu 64.
Cho mt tm nhôm hình ch nht ABCD có AD=60cm. Ta gp tm nhôm theo 2 cnh MN và PQ
vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết
2 đáy.
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
13
Tìm x để th tích khối lăng trụ ln nht ?
A.
x=20
B.
x=30
C.
x=45
D.
x=40
Câu 65.
Người ta ct mt miếng tôn hình tròn ra làm 3 ming hình qut bằng nhau. Sau đó quấn và gò 3
miếng tôn để được 3 hình nón. Tính góc đỉnh ca hình nón?
A.
0
2 120
B.
0
2 60
C.
1
2 2 arcsin
2
D.
1
2 2arcsin
3
Câu 66.
Mt hình ch nht có chu vi là 16(mét). Din tích hình ch nhật đó lớn nht khi chiu dài x(mét) và
chiu rng y(mét) lần lượt có giá tr là:
A.

B.

C.

D.

60cm
x
x
A
,
D
P
B
A
D
C
M
Q
B
,
C
N
M
N
Q
P
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
14
Câu 67.
Mt si dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây th nht un thành hình vuông
cạnh a, đoạn dây th hai uốn thành đường tròn bán kinh r. Để tng din tích ca hình vuông và hình
tròn nh nht thì t s
a
r
nào sau đây đúng ?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 68.
Có mt cái cốc úp ngược như hình vẽ. Chiu cao ca cốc là 20cm, bán kính đáy cốc là 3cm, bán
kính ming cc là 4cm. Mt con kiến đang đứng điểm A ca ming cc d định s bò hai vòng
quanh thân cốc để lên đến đáy cốc điểm B. quãng đường ngn nhất để con kiến có th thc hin
được d định ca mình gn vi kết qu nào dưới đây.
A.
46l cm
B.
46,9324l cm
C.
47l cm
D.
47,2714l cm
Câu 69. Trong mt cuộc thi làm đồ dùng hc tập do trường phát động, bạn An đã nhờ b làm mt hình
chóp t giác đều bng cách ly mt mnh tôn hình vuông ABCD có cnh bng a, ct mnh tôn theo các
tam giác cân AEB; BFC; CGDDHA; sau đó gò các tam giác AEH; BEF; CFG; DGH sao cho 4 đỉnh
A;B;C;D trùng nhau (Như hình).
Th tích ln nht ca khi t diện đều tạo được là:
A
C
D
B
E
F
G
H
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
15
A.
3
36
a
B.
3
24
a
C.
3
54
a
D.
3
48
a
SƯU TẦM C C
Câu 70. Anh Vit mun mua mt ngôi nhà tr giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Vy ngay t bây gi Vit
phi gi tiết kim vào ngân hàng theo th thc lãi kép là bao nhiêu tiền để có đủ tin mua nhà, biết rng lãi
suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm và lãi suất được tính theo k hn một năm? (kết qu làm tròn
đến hàng triu)
A. 397 triệu đồng B. 396 triệu đồng C. 395 triệu đồng D. 394 triệu đồng
Câu 71. Anh Nam gi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi
7,5%/năm được tính theo k hn một năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tin
anh Nam nhận được c vn ln tin lãi là bao nhiêu?(kết qu làm tròn đến hàng ngàn)
A.143562000đồng B. 1641308000đồng C. 137500000đồng D.133547000đồng
Câu 72. S tăng trưởng ca mt loài vi khun tuân theo công thc
.
rx
f x Ae
, trong đó A là s ng vi
khuẩn ban đầu, r là t l tăng trưởng (r>0), x (tính theo gi) là thời gian tăng trưởng. Biết s ng vi khun
ban đầu có 1000 con và sau 10 gi là 5000 con. Hi sau bao lâu thì s ng vi khuẩn tăng gấp 25 ln?
A. 50 gi B. 25 gi C. 15 gi D. 20 gi
Câu 73. T l tăng dân số hàng năm Việt Nam được duy trì mc 1,05%. Theo s liu ca Tng Cc
Thng Kê, dân s ca Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Vi tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm
2030 thì dân s ca Vit Nam là bao nhiêu?
A. 107232573 người B. 107232574 người
C. 105971355 người D. 106118331 người
Câu 74: Cho biết năm 2016, dân số Việt Nam có 94 444 200 người và t l tăng dân số1,06%. Nếu t l
tăng dân số hàng năm không đổi thì vào năm nào dân s Vit Nam s là 100 000 000 người?
A. 5. B. 6. C. 2021. D. 2022.
Câu 75: Một người gi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn mt quý vi lãi sut 5,6%
một năm. Hỏi sau bao lâu người đó có ít nhất 120 triệu đồng?
A. 3 năm. B. 4 năm. C. 14 năm. D. 14 quý.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
16
Câu 76: Theo hình thc lãi kép, một người gi 100 triệu đồng vào ngân ng vi lãi sut
1,75%
(gi s lãi
sut trong hằng năm không đổi) thì sau hai năm người đó thu được s tin là:
A.103351 triệu đồng B. 103530 triệu đồng C. 103531 triệu đồng D. 103500 triệu đồng
Câu 77: Một người đi mua chiếc xe máy vi giá 90 triệu đồng. Biết rng sau một năm giá trị ca chiếc xe
ch còn
60%
. Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá tr chiếc xe ch còn 10 triu.
A
1
2
3
năm B.
2
năm C.
3
năm D.
1
3
3
năm
Câu 78: Một lon nước soda
0
80 F
được đưa vào máy làm lạnh cha đá tại
0
32 F
. Nhiệt độ ca soda phút
th
t
được tính theo định luật Newtơn bởi công thc
32 48. 0,9
t
Tt
, phi làm mát soda trong bao
lâu để nhiệt độ
0
50 F
A.4 B. 1,56 C. 2 D. 9,3
A. 4,6 ln B. 1,1 ln C. 5 ln D. 2 ln
Câu 80. Để tăng độ sáng một bóng đèn lên gấp đôi cần tăng nhiệt độ tuyệt đi ca dây tóc lên bao nhiêu
(tính theo phần trăm)
A. 3% B. 6% C. 9% D. 10%
Câu 81. Nếu tăng 1% nhiệt độ tuyệt đối dây tóc, độ sáng bóng đèn tăng lên bao nhiêu ?
A. 13% B. 1,12% C. 112% D. 3,3%
Dùng cho các câu 79, 80, 81
Vi cùng một dây tóc, các bóng đèn hơi bên trong cho một độ sáng lớn hơn các bóng chân không,
bi nhiệt độ dây tóc trong hai trường hp khác nhau. Theo một định lut Vật lí, độ sáng toàn phn
phát ra ca mt vt th b nung đến trắng tăng tỉ l với lũy thừa bc 12 ca nhiệt độ tuyệt đối của (độ
K)
Câu 79. Một bóng đèn hơi nhiệt độ y tóc 2500
0
K sáng hơn bóng đèn chân không nhiệt độ
dây tóc là 2200
0
K bao nhiêu ln
17
5750
100. 0,5 %
t
Pt
Phân tích mt mu g t mt công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn li trong mu g
đó là 65%. Niên đại ca công trình kiến trúc đó gần vi s nào sau đây nhất
A. 41776 năm B. 6136 năm C. 3574 năm D. 4000 năm
Câu 83. Một người gi vào ngân hàng 9,8 triệu đồng theo th thc lãi kép vi lãi sut 8,4% một năm. Hỏi
theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó nhận được s tin c vn ln lãi 20 triệu đồng, biết rng
trong sut quá trình gi lãi suất không thay đổi.
A. 8 năm B. 9 năm C. 12 năm D.13 năm
Câu 84. T l tăng dân số hàng năm Việt Nam được duy trì mc 1,05%. Theo s liu ca Tng Cc
Thng Kê, dân s ca Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Vi tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm
2030 thì dân s ca Vit Nam là
A. 107.232.573 người. B. 107.232.574 người.
C. 198.049.810 người. D. 106.118.331 người.
Câu 85. S tăng trưởng ca mt loài vi khun tuân theo công thc
.
rx
f x Ae
, trong đó A là s ng vi
khuẩn ban đầu, r là t l tăng trưởng (r>0), x (tính theo gi) là thời gian tăng trưởng. Biết s ng vi khun
ban đầu có 1000 con và sau 10 gi là 5000 con. S ng vi khuẩn tăng gấp 25 ln sau khong thi gian là
A. 50 gi. B. 25 gi. C. 15 gi. D. 20 gi.
Câu 86. Anh Nam gi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi
7,5%/năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm s tin anh Nam nhận được c vn ln tin
lãi (kết qu làm tròn đến hàng ngàn) là
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
Câu 82. Các loài cây xanh trong quá trình quang hp s nhận được một lượng nh cacbon 14 (một đồng v
ca cacbon). Khi mt b phn ca cây b chết thì hiện tượng quang hp của nó cũng ngưng và nó sẽ không
nhn thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 ca b phận đó sẽ phân hy mt cách chm chp, chuyn hóa
thành nitơ 14. Biết rng nếu gi P(t) là s phần trăm cacbon 14 còn lại trong mt b phn ca mt cây sinh
trưởng t t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thc:
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
18
A.143.563.000đồng. B. 2.373.047.000đồng. C.137.500.000đồng. D.133.547.000đồng.
Câu 87. Anh Vit mun mua mt ngôi nhà tr giá 500 triệu đồng sau 3 năm na. Biết rng lãi sut hàng
năm vẫn không đổi là 8% một năm. Vậy ngay t bây gi s tin ít nht anh Vit phi gi tiết kim vào ngân
hàng theo th thức lãi kép để có đủ tin mua nhà (kết qu làm tròn đến hàng triu) là
A. 397 triệu đồng. B. 396 triệu đồng. C. 395 triệu đồng. D. 394 triệu đồng.
Câu 88. Một người gi vào ngân hàng 9,8 triệu đồng theo th thc lãi kép vi lãi sut 8,4% một năm. Hỏi
theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó nhận được s tin c vn ln lãi 20 triệu đồng, biết rng
trong sut quá trình gi lãi suất không thay đổi.
A. 8 năm B. 9 năm C. 12 năm D.13 năm
5750
100. 0,5 %
t
Pt
Phân tích mt mu g t mt công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn li trong mu g
đó là 65%. Niên đại ca công trình kiến trúc đó gần vi s nào sau đây nhất
A. 41776 năm B. 6136 năm C. 3574 năm D. 4000 năm
Câu 90: Mt ht proton di chuyển trong điện trường có biu thc gia tc ( theo
2
/cm s
) là
2
20
()
12
at
t
vi t tính bng giây. Tìm hàm vn tc
v
theo t, biết rng khi
0t
thì
30 /v cm s
.
A.
10
12t
B.
10
20
12t
C.
3
1 2 30t

D.
2
20
30
12t
Câu 89. Các loài cây xanh trong quá trình quang hp s nhận được một lượng nh cacbon 14 (một đồng v
ca cacbon). Khi mt b phn ca cây b chết thì hiện tượng quang hp của nó cũng ngưng và nó sẽ không
nhn thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 ca b phận đó sẽ phân hy mt cách chm chp, chuyn hóa
thành nitơ 14. Biết rng nếu gi P(t) là s phần trăm cacbon 14 còn lại trong mt b phn ca mt cây sinh
trưởng t t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thc:
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
19
Câu 91: Mt tia lửa được bn thẳng đứng t mặt đất vi vn tc
15 /ms
. Hi sau 2,5s, tia la y cách mt
đất bao nhiêu mét, biết gia tc là
2
9,8 /ms
?
A.
30,625m
B.
37,5m
C.
68,125m
D.
6,875m
Câu 92: Trong mạch máy tính, cường độ dòng điện ( đơn vị
mA
) là mt hàm s theo thi gian t :.
( ) 0,3 0,2I t t
. Hi tổng điện tích đi qua một điểm trong mch trong 0,05s là bao nhiêu ?
A.
0,29975mC
B.
0,29mC
C.
0,01525mC
D.
0,0145mC
Câu 93: Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết din vuông góc vi trục và cách đều hai đáy
có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m (hình v). Biết rng mt phng cha trc và ct mt
xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hi th tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao nhiêu ?
A.
425,2
lit B.
425162
lit C.
212581
lit D.
212,6
lit
Câu 94: Mt bn hình tr đang chứa dầu, được đặt nm ngang, có chiu dài bồn là 5m, có bán kính đáy
1m, vi np bồn đặt trên mt nm ngang ca mt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng vi 0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất ca khi du còn li trong bồn ( theo đơn vị
3
m
)
A. 11,781
3
m
B. 12,637
3
m
C. 1
3
14,923m
D.
3
8,307m
Câu 95: Mt h bơi được xây dng vi din tích 20
2
m
, sâu 3,5m. Người ta đo được mực nước trong h
cách thành h 0,5m. Th tích nước trong h là:
A.
3
70m
B.
3
60m
C.
3
80m
D.
3
1400m
Câu 96: Để to 1 chiếc lồng đèn kéo quân dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều vi chiu cao
30 cm, người ta cn s dng 1 miếng giy kiếng hình ch nhật có kích thước là (dài: 75 cm , rng 30 cm).
Tính th tích ca khối được to thành.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
20
A.
3
9375
3
2
cm
B.
2
9375
3
2
cm
C.
3
3.4687,5cm
D. c A, C đều
đúng
Câu 97: Mt miếng bìa cứng được ct với kích thước được cho như hình bên dưới. Tính th tích khi
được to thành khi xếp miếng bìa theo các đường nét đứt.
A.
3
3200cm
B.
2
3200cm
C.
3
6272cm
D.
2
12800cm
A.
6x
B.
3x
C.
2x
D.
4x
Câu 99. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
42
1
S= 3
2
tt
, trong đó t tính bằng gy (s)
và S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm
4st
bằng:
A. 280 m/s B. 232 m/s C. 140 m/s D. 116 m/s
Câu 100. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
32
3 9 27S t t t t
, trong đó t tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:
Câu 98. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
21
A. 0
2
/ms
B. 6
2
/ms
C. 24
2
/ms
D. 12
2
/ms
Câu 101. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng:
A.
2 S
B.
4 S
C. 2S D. 4S
Câu 102. Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích là 384
2
cm
. Lề trên và dưới là 3 cm, lề trái
và phải là 2cm. Kích thước nhỏ nhất của trang giấy là:
A. Dài 24 cm, rộng 16 cm
B. Dài 24 cm, rộng 17 cm
C. Dài 25 cm, rộng 15,36 cm
D. Dài 25,6 cm, rộng 15 cm
Câu 103 A CHẤN HC) Độ chấn động
M
của một cơn địa chấn được đo bằng thang Richter xác
định bởi công thức:
0
log
I
M
I
, trong đó
I
là biên độ tối đa được đo bằng địa kế chấn,
0
I
là biên độ
chuẩn.
1) Tính độ chấn động theo thang Richter trận động đất ở California (Mỹ) năm 1992 có biên độ tối đa
7
0
3,16.10II
(tính chính xác ti hàng phần trăm).
A.
7, 50
. B.
8, 50
. C.
6, 49
. D.
7, 94
.
2) Năng lượng giải tỏa
E
(tính theo đơn vị jun) từ tâm địa chấn khi cơn địa chấn đạt
M
độ Richter
được xác định bi công thức
log .E a b M
(trong đó
,ab
hai hằng số đã cho). Xác đnh
,ab
(tính
chính xác ti hàng phn chục) biết rằng một trận động đất 8 độ Richter giải phóng ra một nguồn năng lượng
gấp
30.000
lần một cơn địa chấn 5 độ Richter (địa chấn ở 5 độ Richter nó sản sinh ra khoảng
9
2.10
jun).
A.
1, 5
11, 8
a
b
. B.
11, 8
1, 5
a
b
. C.
11, 8
1, 5
a
b
. D.
4,1
1,2
a
b
.
Câu 104. (THIÊN VĂN HC) Cấp sao biểu kiến
M
của một thiên thể (ngôi sao, hành tinh…) là một
thang đo về độ sáng biu kiến
E
ca vt thể tính theo độ sáng tham chiếu
0
E
thông qua công thức
0
log
a
E
M
E
với quy ước nếu cấp sao biểu kiến tăng thêm 5 thì độ sáng biểu kiến sẽ giảm đi 100 lần.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
22
Vì thế, vật thể càng sáng thì
M
càng có giá tr nh. Hãy tính giá trị
loga
và xác định cấp sao biểu kiến
của sao kim biết
0
43, 65EE
.
A.
5
log ; 0, 66
2
aM
. B.
2
log ; 4,1
5
aM
.
C.
log 5; 1, 32aM
. D.
1
log ; 1,64
5
aM
.
Câu 105: Bạn Phương gởi vào ngân hàng 2 triệu đồng vi k hn 3 tháng (tc là sau 3 tháng s tin lãi s
được cng vào tin gc và tính li k hn mi). Gi m là s tin bạn Phương sẽ nhận được sau 3 năm.
Tính m biết rng lãi sut mi tháng là 0,48%?
A.
6
2.10 . 1 36.0,0048m 
B.
3
6
2.10 . 1 0,0048m 
C.
36
6
2.10 . 1 3.0,0048m 
D.
12
6
2.10 . 1 3.0,0048m 
Câu 106: Mi tháng bn Ngc gi vào ngân hàng mt s tiền như nhau với lãi sut 0,6% mt tháng. Bn
mun có 10 triu sau 15 tháng thì mi tháng phi gi bao nhiêu tin?
A.
7
15
10 .0,006
1 0,006
B.
7
15
10 .0,006
1 0,006 . 1 0,006 1


C.
7
10 .0,006
15
D.
7
10
1 0,006 .15
Câu 107: Bà Nguyên vay ngân hàng 50 triệu đồng và tr góp trong vòng 4 năm với lãi sut 1,15% mi
tháng. Sau đúng một tháng k t ngày vay bà s hoàn n cho ngân hàng và s tin hoàn n mi tháng là
như nhau.Hỏi mi tháng bà phi tr bao nhiêu tin cho ngân hàng?
A.
50. 1,0115
48
(triệu đồng) B.
48
48
1,0115
1,0115 1
(triệu đồng)
C.
48
48
50. 1,0115
1,0115 1
(triệu đồng) D.
48
50. 1,0115
48
(triệu đồng)
Câu 108: Ch Thanh vay tin ngân hàng 300 triệu đồng mua nhà và tr góp hàng tháng. Cui mi tháng
bắt đầu t tháng th nht ch tr 5,5 triều đồng và chu lãi sut là 0,5% tháng cho s tiền chưa trả. Vi
hình thc hoàn n như vậy thì sau bao lâu ch Thanh s tr hết s n ca ngân hàng?
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
23
A. 75 tháng. B. 64 tháng. C. 48 tháng. D. 55 tháng.
Câu 109: Theo tng cc thống kê, năm 2003 Việt Nam có 80 902 400 người và t l tăng dân số là 1,47%.
Nếu t l tăng dân số hàng năm không đổi thì năm 2016 Việt Nam s có s người khong (chọn đáp án gần
đúng nhất):
A. 97 938 868 B. 96 247 183 C. 95 992 878 D. 94 432 113 .
Câu 110: Một người gi s tin 1 t đồng vào mt ngân hàng vi lãi suất 6% năm. Biết rng nếu không
rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhp vào vốn ban đầu. Nếu không rút
tin ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được s tin là (kết qu làm tròn đến hàng
trăm)
A. 1 276 281 600 B. 1 350 738 000
C. 1 298 765 500 D. 1 199 538 800
Câu 111
: Ci xay gió của Đôn-ki-hô-tê (t tác phm ca Xéc-van-téc)
Phn trên ca ci xay gió có dng mt hình nón (h102). Chiu cao ca hình nón là 42 cm và th tích ca
nó là 17 600 cm
3
. Em hãy giúp chàng Đôn-ki-hô-tê tính bán kính của đáy hình nón (làm tròn đến kết qu
ch s thp phân th hai)
A. 19,99 cm B. 20,00 cm C. 20,01 cm D. 19,98 cm
Câu 112
: Khi sn xut cái phu hình nón (không có np) bng nhôm, các nhà thiết kế luôn đặt mc tiêu
sao cho chi phí nguyên liu là ít nht, tc là din tích xung quanh ca hình nón là nh nht. Tính gần đúng
(2 ch s thp phân sau du phy) din tích xung quanh ca phu khi ta mun có th tích ca phu là
1dm
3
A. 4,19 dm
2
B. 41880,77 cm
2
C. 0,88 dm
2
D. 8773,08 cm
2
24
A. 45,96 cm
2
B. 45,97 cm
2
C. 45,99 cm
2
D. 45,98 cm
2
Câu 116: Trong mt chiếc hp hình trụ, người ta b vào đấy ba qu banh tennis, biết rằng đáy của hình
tr bng hình tròn ln trên qu banh và chiu cao ca hình tr bng ba lần đường kính qu banh. Gi S
1
tng din tích ca ba qu banh, S
2
là din tích xung quanh ca chiếc hp. Tsdintích S
1
/S
2
là:
A. 1 B.Đápánkhác C. 5 D. 2
Câu 117
: Mt thùng hình tr có đường kính đáy (bên trong) bằng 12,24 cm đựng nước cao lên 4,56 cm so
vi mt trong của đáy. Một viên bi hình cầu được th vào trong thùng thì mực nước dâng lên sát với điểm
cao nht của viên bi (nghĩa là mặt nước là tiếp din ca mt cu). Hãy tính bán kính r ca viên bi (kết qu
làm tròn 3 ch s thp phân sau du phy)
A.
2,588cm 4,858cmrr
B.
2,589cm 5,858cmrr
C.
2,589cmr
D.
6,589cmr
Câu 118
: Một thùng xách nước hình tr có chiều cao 4 dm, đường kính đáy 2 dm. Người ta dùng các
thùng này để xách nước đổ vào mt cái b hình lập phương cạnh 1,5 m. Gi s mi lần xách đều đầy nước
trong thùng và khi đổ 100 thùng thì được 90% th tích b. Hỏi lúc đầu trong b có bao nhiêu lit nước?
(chn kết qu gần đúng nhất)
A. 1257 l B. 1781 l C. 3375 l D. 3038 l
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
Câu 113 : Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1cm, chiều dài
6cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 6 x 5 x 6 cm.
Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp, ta được kết quả nào trong 4 khả năng sau :
A.Vừa đủ B.Thiếu 10 viên C.Thừa 10 viên D.Không xếp đươc
Câu 114
: Mt cốc nước có dng hình tr đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước
trong cc cao 10cm. Th vào cc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép
cc bao nhiêu cm? (Kết qu làm tròn sau du phy 2 ch s thp phân)
A. 0,67 cm B. 0,75 cm C. 0,25 cm D. 0,33 cm
Câu 115
: Mt tm kim loại được khoan thng bn l như hình 85 (lỗ khoan dng hình tr), tm kim loi
dày 2 cm, đáy của nó là hình vuông có cạnh 5cm. Đường kính ca mi khoan là 8mm. Hi th tích phn
còn li ca tm kim loi là bao nhiêu? (Kết qu làm tròn 2 ch s thp phân sau du phy)
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
25
Câu 119 Một ô đang chy vi vn tc
10 /ms
thì người lái đạp phanh; t thời điểm đó, ô tô chuyển động
chm dần đều vi vn tc
5 10 /v t t m s
, trong đó
t
khong thi gian tính bng giây, k t lúc
bắt đầu đạp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô tô còn duy chuyn bao nhiêu mét?
A.
10 .m
B.
20 .m
C.
0,2 .m
D.
2.m
Câu 120: Một đàn ong ngày thứ t có s ng N(t) con, biết rng
4000
'( )
1 0,5
Nt
t
và lúc đầu ong có
250.000 con. Sau 10 ngày s ng ong (ly xp x đến hàng đơn vị) là:
A. 264.334 con
B. 257.167 con
C. 258.959 con
D.253.584 con
Câu 121: Gi s h(t) (cm) là mực nước bn chứa sau khi bơm nước được t(s). Biết rng
3
1
h'( ) 8
5
tt
và lúc đầu bn không chứa nước. Mức nước bn (làm tròn kết qu đến phần trăm) sau khi bơm nước
được 6(s) là:
A. 2,33(cm)
B. 5,06 cm
C. 2,66 cm
D.3,33cm
ĐÁP ÁN HƯỚNG DN.
LI GII CHO BÀI TOÁN THC T
CÂU 1-24
Câu 1: Đáp án A
Li gii : v= S’=gt nên tại thời điểm t=5 s Vn tc ca vt là: v=9,8.5=49m/s
Câu 2: Không có đáp án
Li gii: v=S’=2t
3
-6t nên ti thời điểm t=4s thì vn tc ca chuyển động là :
v =2.4
3
-6.4=104 m/s
Câu 3: Đáp án B
Li gii: a=S’’=6t-6 nên ti thời điểm t=2s thì gia tc ca chất điểm là :
26
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
a = 6.2-6=6 m/s
2
Câu 4: Đáp án D
Li gi
i: v=S’=3t
2
+6t-9 a=S’’=6t+6
Ti thời điểm vn tc b trit tiêu : 3t
2
+6t-9=0
t=1 và t=-3(loi)
Vi t=1 thì gia tc ca chuyển động là : a=6.1+6=12 m/s
2
Câu 5:Đáp án D
Li gii : G
(x)
=0,025.x
2
(30-x)
G’
(x)
=1,5x-0,075x
2
Để huyết áp gim nhiu nht thì cn tiêm cho bnh nhân mt liều lượng bng:
1,5x-0,075x
2
=0
x=0(loi) và x=20( tm x>0)
Câu 6: Đáp án :B
Li gii: Gọi độ dài các cnh ca hình ch nht lần lượt là a và b
Ta có S=ab (a
2
+b
2
)/2 => (a+b)
2
4ab
C=2(a+b)4
 
Câu 7:Đáp án:C
Li gii: Gi cnh hình ch nht là x thì cnh còn li ca hình ch nht là 8-x
Ta có :S=x(8-x)=8x-x
2
S’=8-2x=0
x=4cm=> din tích ln nht ca hình ch nht là :4
2
=16 cm
2
Câu 8: Đáp án :D
Li gii:f
(x)
=45t
2
-t
3
f ’
(x)
=90t-3t
2
f’’
(x)
=90-6t =0
t=15
vy tốc độ truyn bnh s ln nht vào ngày th 15
Câu 9: Đáp án :D
27
cosBOC=A=


󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
A
2
=
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜



A
2
=







(do áp dụng BĐT cosi cho

)
Dấu “=’’ xảy ra x
4
=

=2,4 m

121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
Li gii: gi chiu rng trang giy là a cm (0<a)
Chiu dài trang giy là 384/a cm
Khi đó ta có: Din tích phn trang giy tr l là :
f
(x)
=(-3a
2
+396a-728)/a
f’
(x)
=(768-3a
2
)/a
2
=0
a=16 cm (tm) => chiu dài trang giy là 24cm
Vậy kích thước tối ưu của trang giy là dài 24 cm và rng 16 cm
Câu 10: Đáp án : A
Li gii: Gi cnh AO là x m(a>0)
Để góc nhìn BOC ln nht cosBOC min
Câu 11:Đáp án:A
Li gii:S’=t
3
-3t+2=0
t=-2(loi) và t=1
Vy chất điểm đạt giá tr nh nht ti t=1s
Câu 12: Đáp án :A
Li giải tương tự câu10
Câu 13:Đáp án:A
Li gii:Vn tc của cá khi bơi ngược dòng là:v-6 km/h(v>6)
E
(v)
=cv
3
t=cv
3

XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
28
E’
(v)
=c.300.


󰇛󰇜
=0
v=0(loi) và v=9(tm)
Vy vn tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng ca cá tiêu hao ít nht là v=9 km/h
Câu 14: Đáp án :C
Li gii:a
(t)
=3t+t
2
v ’
(t)
=a
(t)
S’
(t)
=v
(t)
Theo đề bài ta có: vn tốc ban đầu là 10m/s=> v
(t)
=
t
2
+
t
3
+10(m/s)
S
(t)
=
t
3
+

t
4
+10t(m)
Quãng đường mà vật đi được trong khong thi gian 10s k t lúc bắt đầu tăng tốc là : S
(10)
=

󰇛󰇜
Câu 15:Đáp án:A
Li gii ging câu 13
Câu 16:Không có đáp án
Li gii:S=a
2
=1000=> h=


Để nhà sn xut tiết kim nguyên liu nht thì S
tp
nh nht
S
tp
=2 a
2
=

+2a
2
S’
tp
=4a

=0
a=

cm
Câu 17:Không có đáp án
Li giải: để mực nước cao nht thì : f(t)= cos(

󰇜 (t>0)
=>f’(t)=-
󰇡
󰇢
f’(t)=0 =>t=10
Câu 18: Đáp án :D
Li gii: Khi vt dng hn:v=160-10t=0
t=16 s
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
29
Quãng đường vt di chuyển được trong 16 s là:S=
󰇛
 
󰇜

t
(m)
Quãng đường vt di chuyển được trong 13s đầu là: S
1
=
󰇛
 
󰇜

t
(m)
Quãng đường vt di chuyển được trong 3s trước khi dng hn là : S-S
1
=45(m)
Câu 20:Đáp án:C
Li gii:
v =v
o
+gt=15+9,8t
Sau 2,5 s tên la độ cao là:
S=
󰇛 󰇜

=68,125 m
Câu 21: Đáp án:D
Li gii :
S con vi khun sau 15 ngày b nhim bnh là:





(con) => cứu được
Câu 22: Đáp án:C
Li gii:ta có :=20 =>r=

Theo cách 1: tng s tin là: 20.90000+0,8.9955.

=(gn bằng) 2053630,6 ( đồng)
Theo cách 2: tng s tiền là: 20.90000+0,8.4.6.9955=1991136( đồng)
Câu 23:Đáp án:B
Li gii: V=hx
2
=>h=

cm (0<x)
S
(x)
=4xh+x
2
=x
2
+

S’
(x)
=2x-

=0
x=10 cm (tm)
Vậy độ dài cnh ca hình vuông sao cho chiếc hộp được làm ra ít tn nguyên liu nht là: x=10 cm
Câu 24: Đáp án : C
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
30
Li giải : tương tự câu 23
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
31
Câu 23:Đáp án:B
Li gii: V=hx
2
=>h=

cm (0<x)
S
(x)
=4xh+x
2
=x
2
+

S’
(x)
=2x-

=0 x=10 cm (tm)
Vậy độ dài cnh ca hình vuông sao cho chiếc hộp được làm ra ít tn nguyên liu nht là: x=10 cm
Câu 24: Đáp án : C
Li giải : tương tự câu 23
Tng din tích xung quanh và din tích mặt đáy :
S= 4h.a+ a^2 =
4.62,5 125 125
^ 2 ^ 2 75aa
a a a
du bng xy ra khi a^3=125 => a=5 =>h=2.5
27 C
TEST TOÁN THC T T 25-49
25 B
Cân nng ca c by cá là : P= (480-20n).n).
Xét hàm f(n)= 480n-20n^2 =-20.(n-12)^2 +2880 >= 2880 khi n=12
26 . A
ta có: V=h.a^2=62.562
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
32
gọi x là độ dài cnh hình vuông b ct (0<x<6)
th tích khi hp V=x(12-2x)^2
xét hàm f(x)= x(12-2x)^2
f’(x)= (12-2x)^2 +x.2.(12-2x).(-2) = (12-2x)(12-6x)
f’(x)=0 x=2 ti x=2 thì f(x)max
28 A
Lãi kép => Pn=P(1+r)^n =100.(1+0.08)^10 =A
29. C
6 tháng đầu: P1=100.(1+0,02)^2=104,04
P2=(104.04+100).(1+0,02)^2 =C
30. A
gi s tin =A n: s năm
Pn=P(1+0,084)^n =2P => n=
1.084
2
log
gn bng 8.6
Năm thứu 2 :P(1+0.08)^2+P(1+0.08)
…..
Năm thứu 6 :
P(1+0.08)^6+P(1+0.08)^5+P(1+0.08)^4+P(1+0.08)^3+P(1+.08)^2+P(1+0.08)=2000
=>P.7,92=2000 => P g n b ng 252,53 tri u
31.A
Năm thứ nht :P1= 100(1+0,04)
Năm thứ 2 :P2=100(1+0,04)(1+0.043)
Năm thứ 3 :P3=100(1+0,04)(1+0.043)(1+0.046)
Năm thứu tư :P4=100(1+0,04)(1+0,043)(1+0.046)(1+0.049) gàn bằng 119.02
32.D gi s tiến anh nam fai gi vào ngân hang mỗi năm :P
Ta có: Năm thứ nht : P(1+0.08)
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
33
33. C
Giai pt t^2-5t-150=0 (t>0) => t=15 tm t=-10 (lo i)
l i nhu ận v ư ợt th c t ế :
15 15
00
200 5 ^ 2 50 1687,5tt

34. B
Ta co 15.(1+0,0165)^n=20 => n=
1,0165
4
log
3
gan bang 17,6
35.A ta co
120 =78,6858.
.0.017n
e
=>n=
log 1,53
0,017
e
gan bang 24,8 vây la sau 25 nam
36.D
Ta co :58.(1+n)^8=61,329 =>n=0.7%
goi so lan tang gia la x (x>1)
So tien sau khi tang gia la y
s ti n thu duoc la :P(x)= (1000-100x)(30+5x) = -500x^2 +2000x+30 000
= -500(x-2)^2 +28000 >=28000 khi x=2
v ậy t ăng 2.5=10 ng àn đ ồng
37.C
Lãi sut 6 tháng
là 6,9%/2=3,45%
Sau 6 năm 9 tháng tức có
13 ln k 6 tháng vi lãi 3,45% , 3 tháng còn li tc 90 ngày vi lãi
0,002%
Ta co: P=200000000(1+0.0345)^13 .(1+0.00002)^90= C
38.
E
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
34
39 B
.lãi 1 tháng 1% s tin sau tháng 1:P(1+r)-m
s tin sau tháng 2: P(1+r)^2 m(1+r) m s tin sau 3
tháng thi tr hết n: P(1+r)^3 m(1+r)^2 m(1+r) m =0
rút m và dc B
40.E
Tương tự bài 32 ta dc M=
1
1,01 (1,01)^ 2 (1,01)^3 (1,01)^ 4
41.A
Ta co : 6 thang dau T1=100.(1+0,05)^2 =110,25
6 thang sau T2= (110,25+50)(1+0,05)^2=A
42.B
Thay vao cog thuc ta dươc:
50=32+48.(0,9)^t =>t=9.3
43.A
M=logA log Ao=log(A/Ao)
San Francisco: 8,3=log(A/Ao) => A/Ao= 10^8,3
Nam M : =log 4.10^8,3 =8,98,9
44. D
Tng s ngày t tháng 1 đến ngày 25/5 là 145 ngày
Thay vào biu thức ta được : y gn bng 14 1
45. A
gi s lan tang gia la : x (x>1) ln
s tiền sau khi tăng là: y (y>2 000 050) triệu đồng
s tiền thu được sau khi tăng giá: P(x) = (50-2x)(50x+2000) = -100x^2-1500x+100 000
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
35
P’(x)= -200x-1500 luôn nghch biến trên (1,

)
=> P(x) luôn nghch biến trên (1,

)
=> P(x) m ax khi x min => ch n A
46: B
Quãng đường vật đi được trong bn giây đầu tiên là:S=
4
0
^ 2 4
|1,2 |
3
x
dx
x
47:Đáp án:D
Quãng đường vật đi được trong giây th 4 ti giây th 10: S=
10
4
3 ^ 2 5x dx
48:C
Khi vt dng hn: v=10-5t=0 => t=2
T lúc đạp phanh ti lúc dng hn ,ô tô còn di chuyển được quãng đường là:
S=
2
0
5 10t
dx
49: B
Ta co: a
(t)
=3t+t
2
v ’
(t)
=a
(t)
S’
(t)
=v
(t
v
(t)
=t
2
+t
3
+10(m/s)
S
(t)
=t
3
+t
4
+10t(m)
=> S
(10)
=4300/3
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
36
BI TON THỰC TẾ 74 - 96
Câu 74: Áp dụng công thức:
.1
n
n
P P x
Trong đó:
n
là số năm.
x
là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm.
Theo bài ra ta có:
1 1,06%
100000000 94444200. 1 1,06%
100000000
log 5,5
94444200
n
n

Vậy, dân số Việt Nam đạt 100.000.000 người vào năm 2022.
Chọn đáp án D.
Câu 75: Áp dụng công thức:
.1
n
n
P P x
Trong đó:
n
là số năm.
x
là lãi suất hằng năm.
1 năm
4 qu
lãi suất trong 1 qu là
1,4%
Theo bài ra ta có:
1 1,4%
120
100. 1 1,4% 120 log
100
13,11 14
n
n
nn
Chọn đáp án D.
Câu 76: Áp dụng công thức:
.1
n
n
P P x
Trong đó:
n
là số năm.
x
là lãi suất hằng năm.
Theo bài ra ta có:
2
100. 1 1,75% 103,531
Vậy, số tiền gửi sau 2 năm là
103531
triệu.
Chọn đáp án C.
Câu 77:
Ta có: Sau một năm giá xe chỉ còn
60%
hay cứ một năm giá xe giảm
40%
.
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
37
Theo bài ra ta có:
40%
10
10 90. 40% log 2,4
90
n
n
.
Chọn đáp án A.
Câu 78:
Theo bài ra ta có:
50 32 48.0,9 9,3
t
t
Chọn đáp án D.
Câu 79:
Theo bài ra ta có:
12
2500
4,6
2200



lần
Chọn đáp án A.
Câu 80:
Để tăng độ sáng một bóng đèn lên gấp đôi cần tăng nhiệt độ tuyt đi của dây tóc, ta có:
12
12
2 1. 2 1,06xx
Suy ra, cần tang nhiệt độ tuyệt đối cảu dây tóc lên
6%
Câu 81:
Độ sáng bóng đèn tăng lên là:
12
1 1% .100% 113%
Suy ra, độ sáng bóng đèn tang lên
13%
Chọn đáp án A.
Câu 82:
Theo bài ra ta có:
5750
65 100. 0,5 3754
t
t
Chọn đáp án C.
Câu 83:
Theo bài ra ta có:
20 9,8. 1 8,4% 8,8
n
n
Chọn đáp án B.
Câu 84: Áp dụng công thức:
.1
n
n
P P x
Trong đó:
n
là số năm.
x
là tỉ lệ gia tang dân số.
Theo bài ra ta có:
16
90728900. 1 1,05% 107232574
Chọn đáp án B.
Câu 85: Áp dụng công thức:
.
rx
f x A e
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
38
Khi đó ta có:
.10
5000 1000. 0,16
r
er
Số lượng vi khuẩn tang gấp 25 lần là:
0,16.
25 20,12
x
ex
Chọn đáp án D.
Câu 86: Áp dụng công thức:
.1
n
n
P P x
Trong đó:
n
là số năm.
x
là lãi suất hằng năm.
Số tiền anh Nam thu được năm 1:
100.1,075 107,5
Số tiền anh Nam thu được năm 2:
107,5.1,075 115,5625
Số tiền anh Nam thu được năm 3:
115,5625.1,075 124,2296875
Số tiền anh Nam thu được năm 4:
124,2296875.1,075 133,5469141
Số tiền anh Nam thu được năm 5:
133,5469141.1,075 143,563
Chọn đáp án A.
Câu 87: Áp dụng công thức:
.1
n
n
P P x
Trong đó:
n
là số năm.
x
là lãi suất hằng năm.
Theo bài ra ta có:
3
500 . 1 8% 397PP
Chọn đáp án A.
Câu 88: Giống câu 83.
Câu 89: Giống câu 82.
Câu 90:
Ta có:
v t a t
Theo bài ra ta có:
2
20 20
12
12
C
t
t

20
30 10
1 2.0
CC
Suy ra, hàm vận tốc theo
t
20
10
12t
Chọn đáp án E.
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
39
Câu 91: Áp dụng công thức:
2
0
1
2
h gt v t
Khi đó ta có:
2
1
.9,8.2,5 15.2,5 68,125
2
hm
0,05s
0,3 0,2.0,05 .0,05 0,0145 mC
Gọi đường parabol đó có dạng:
2
y ax bx c
Theo bài ra ta có đường parabol này sẽ đi qua các điểm
0;0,3 , 0,5;0,4 , 1;0,3
Suy ra:
2
2 2 3
5 5 10
y x x
Thể tích thùng rượu chính là thể tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
2
2 2 3
5 5 10
y x x
;
0; 1yx
2
1
23
0
2 2 3 203
425,2
5 5 10 1500
V y x x m l



Chọn đáp án A.
Câu 94:
Thể tích của thùng dầu là:
2
.5.1 5V


Thể tích khi trút dầu là:
2
1
. 0,5 .5 1,25V


5 1,25 3,75 11,781
0,5m
3m
Khi đó: Thể tích mực nước trong hồ là
3
20.3 60Vm
Chọn đáp án B.
Câu 96:
Chọn đáp án C.
Câu 92:
Tổng điện tích qua trong mạch trong là:
Chọn đáp án C.
Câu 93:
Các đường xung quanh thùng rượu là các đường parabol.
Suy ra, thể tích dầu còn lại là:
Chọn đáp án
A.
Câu 95:
Người ta đo mực nước trong hồ cách thành hồ n chiều cao mực nước là
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
40
Ta có: Chiều dài của hình chữ nhật bằng
75
cm, sau đó ghép thành hình trụ tam giác đều thì ta có cạnh
của tam giác đều đó bằng
75
25
3
cm.
Khi đó: Thể tích của khối được hình thành là:
3
1 25 3 9375 3
30. .25.
2 2 2
V cm
Chọn đáp án D.
8.20.20 3200V
Câu 98: Đáp án C
Khi ct bn góc ca tấm nhôm đó thành các hình vuông nhỏ có độ dài là x và gp li thành hình hp
không np thì hình mới mà ta thu được có độ dài đường cao,chiu dài,chiu rng lần lượt là x,12-2x,12-2x
2
(12 2 )V x x
vi
06x
ta kho khát hàm s tìm giá tr nh nht và ln nht ca hàm trên
2x
Câu 99: không có đáp án đúng
Ta có
33
( 4)
2 6 2.4 6.4 104( / )
t
v s t t v m s
Câu 100: Đáp án D
Ta có
2
3 6 9
66
v s t t
a s t
Ti thời điểm vn tc b trit tiêu
2
1
3 6 9 0
3( )
t
tt
tl
BÀI TOÁN THC T 97-121
Câu 97: Đáp án A
Khi gp miếng bìa cứng theo các đường nét đứt ta thu được hình hp ch nhật có độ dài đường cao,chiu
dài,chiu rng lần lượt là 8cm,20cm,20cm
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
41
Vi
2
1 6.1 6 12( / )t a m s
Câu 101: Đáp án B
Gọi độ dài các cnh hình ch nht là a,b
Ta có: Chu vi=
2( ) 4 4a b ab S
hình ch nht có chu vi nh nht là
4 S
Câu 102: Đáp án A
Gi chiu rng trang giy là a cm chiu dài trang giy là
384
a
Suy ra din tích tr l
2
( 3 396 728)aa
S
a
Kho sát hàm s trên trên
0;
kích thước tối ưu đạt được khi
16a
Suy ra chiu dài là 24 cm và rng là 16 cm
Câu 103:
1,Đáp án A
Ta có
0
log
I
M
I
thay
66
0
3,16.10 log 3,16.10 7,5I I M
2,Ta có h phương trình
13
5
8 log(6.10 ) 1,88
1,5
5 log(2.10 )
a b a
b
ab
Câu 104 : Đáp án B
Ta có
00
log
M
a
EE
Ma
EE
Vì khi M tăng lên 5 lần thì E gim 100 ln nên ta có:
2
0
2
5 log 5 log (a .10 ) 5 2 log 10 log
100 5
M
a a a
E
M M M M a
E
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
42
0
0
43,65
log(43,65) log(43,65)
log 4,1
2
log
5
a
E
M
Ea
Câu 105 : Đáp án D
K hạn 3 tháng nên sau 3 năm ta có 12 k hn suy ra s tiền có được sau 12 k hn là :
6 12
2.10 (1 3.0,0048)m
Câu 106: Đáp án B
Gi s tin mà bn Ngc gi vào ngân hàng mi tháng là x
s tin mà bn Ngọc có được sau 1 tháng là
1
0,006 (1 0,006)U x x x
Sau mt tháng bn ngc li gi thêm s tin x vào ngân hàng nên s tin mà bn Ngọc có được sau 2
tháng là:
2
(1 0,006) (1 0,006) 0,006U x x x x
2
(1 0,006) (1 0,006) 1
0,006
x
Sau 2 tháng bn Ngc li gi thêm s tin x vào ngân hàng nên s tin mà Ngọc có được sau 3 tháng là :
22
3
(1 0,006) (1 0,006) 1 (1 0,006) (1 0,006) 1
0,006
0,006 0,006
xx
U x x
3
(1 0,006) (1 0,006) (1 0,006) 0,006 (1 0,006)
0,006
xx
3
(1 0,006) (1 0,006) 1
0,006
x
T đây ta có thể rút ra được công thc tổng quát để tính s tin ca Ngọc có được khi gi vào ngân hàng
sau n tháng là:
(1 0,006) (1 0,006) 1
0,006
n
n
x
U
suy ra s tin mà ngc có sau 15 tháng là:
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
43
15
7
7
15
(1 0,006) (1 0,006) 1
10 .0,006
10
0,006
(1 0,006) (1 0,006) 1
x
x
Câu 107: không có đáp án đúng
Gi s tin bà nguyên phi tr hàng tháng là x
-Cui tháng 1 bà Nguyên n: 50.(1+0,0115)=50.1,0115 ri bà Nguyên tr s tin x nên còn n ngân hàng
s tin 50.1,0115-x
-Cui tháng 2 bà Nguyên còn n ngân hàng s tin là:
2
50.1,0115 (1 0,0115) 50.1,0115 1,0115x x x x
-Cui tháng 3 bà Nguyên còn n ngân hàng s tin là :
2 3 2
50.1,0115 1,0115 (1 0,0115) 50.1,0115 1,0115 1,0115x x x x x x
…Cuối tháng n bà Nguyên còn n ngân hàng s tin là :
12
1,0115 1
50.1,0115 1,0115 1,0115 ... 50.1,0115
0,0115
n
n n n n
x x x x
Để tr hết s tin n thì
1,0115 1 50.1,0115 .0,0115
50.1,0115 0
0,0115 1,0115 1
nn
n
n
xx
Vậy để sau 48 tháng bà Nguyên tr hết n ngân hàng thì s tin mà bà phi tr cho ngân hàng mi tháng là
48
48
50.1,0115 .0,0115
1,0115 1
x
Câu 108: đáp án B
Tương tự câu 107.Để tr hết n thì
300.(1 0,5%) .0,5% 5,5. (1 0,5%) 1
nn
64n
Câu 109: đáp án A
Vic tính s dân sau 13 năm với t l tăng dân số là 1,47% tương đương với các bài toán lãi sut ngân
hàng s dân
13
80902400.(1 1,47%) 978027732
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
44
gần đáp án A nhất nên ta chn A
Câu 110 :không có đáp án đúng
S tiền người đó nhận được sau 5 k hn vi lãi sut 6% trên 1 k hn là :
95
10 (1 6%) 1338225578m
Câu 111:đáp án B
Gọi bán kính đáy của hình nón là r
Th tích ca hình nón:
22
1 1 1
. . . 17600 .42 . 20
3 3 3
V S h h r r r
Câu 112:đáp án A
Gọi bán kính đáy,đường sinh,đường cao ca hình nón lần lượt là r,l,h
Ta có
22
2
1 1 3
. . 1 . .
33
V h x r h x r h
r
Đưng sinh ca hình nón là
26
22
2
9r
l r h
r
26
9
( 0)
xq
r
S rl x
r
kho sát hàm s trên ta thy
6
2
9
min
2
xq
Sr
2
min 4,19dm
xq
S
Th tích ca c cốc nước là
.4.12 48V
Th tích ca phn cc chứa nước là
.4.10 40
nc
V
Câu 113:đáp án B
Diện tích đáy của hp phn là S=6.5=30
Mi viên phấn có đường kính 1cm nên mt hp ta có th đựng 30 viên phn
Suy ra s ng phn có th xếp trong 12 hp là: 12.30=360 viên.Do ch có 350 viên nên thiếu 10 viên
Câu 114:đáp án A
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
45
Th tích ca 4 viên bi là
4 16
4. .
33
bi
V
Suy ra th tích ca phn trng khi th 4 viên bi vào là
0
16 8
48 40
33
V
Phn trống đó có diện tích đáy bằng diện tích đáy của cốc nước nên độ cao h s là :
8
3
0,67
4
h
Câu 115:đáp án D
Các l khoan có bán kính đáy là 4mm và có đường cao bng vi độ dày ca tm kim loi nên th tích ca
4 l khoan là
2
1
4. .0,4 .2 1,28V
Th tích ca tm kim loi là
2
5.5.2 50V
Suy ra th tích ca phn còn li ca tm kim loi là
21
45,98V V V
Câu 116:đáp án A
Gi bán kính ca qu cầu tennis là r suy ra đường cao ca chiếc hp hình tr là 6r
Din tích xung quanh ca 3 qu cu là
22
1
3.4 . 12S r r
Din tích xung quanh ca chiếc hp hình tr
2
2
2 . .6 12S r r r
1
2
1
S
S
Câu 117:đáp án B
Gi bán kính đáy của hình tr,hình cu và chiều cao ban đầu ca cột nước lần lượt là R,x,h
Ta có phương trình:
2 3 2 3 2 2
4
2 4 6 3 0
3
r h x x r x r x r h
3
4 224,7264 512,37619 0
5,858
8,446(l)
2,589
xx
x
x
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
46
Câu 118:đáp án B
Th tích ca các thùng là
1
4V
100 thùng có th tích nước là
400
Th tích ca b
3
2
15 3375V
Khi đổ 100 thùng vào b thì được 90% b nên s ớc mà thùng đổ vào là
3375.90%=3037,5
Suy ra lượng nước có trong b ban đầu là
3037,5 400 1781
Câu 119: đáp án A
Lúc dng thì
0 5 10 0 2v t t
T lúc đạp phanh đến lúc dng hn ô tô di chuyển được thêm một quãng đường
2
0
1
2
s v t at
vi
0
5
2 10
10
a
t s m
v
Câu 120:Đáp án gần nhất là đáp án A
2
4000
( ) ( ) 4000ln( )
1 0,5 4
x
N t N t x
t
Đàn ong ngày thứ 10 là
2
10
(10) 4000ln(10 ) 14221
4
N
Suy ra s ong sau 10 ngày là 142211+250000=264221 con
Câu 121 :đáp án B
4
3
3
13
( ) 8 ( ) ( 8)
5 20
h t t h t t
suy ra mức nước bồn sau khi bơm được 6s là :
4
3
3
(6) (6 8) 5,06
20
h
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
47
| 1/48

Preview text:

NGUYỄN BẢO VƯƠNG TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
NHÓM TÁC GIẢ THỰC HIỆN: ĐẶNG MƠ – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN THỊ
THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – NGUYỄN XUÂN HIẾU
‘’TẤT CẢ VÌ CỘNG ĐỒNG CÓ TÀI LIỆU THIẾT THỰC NHẤT. QUA ĐÂY CHÚNG TÔI XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN, CÁC BẠN ĐÃ LUÔN THEO DÕI TỪNG BƯỚC ĐI CỦA CHÚNG TÔI, CÁM ƠN TẤT CẢ ĐỒNG
NGHIỆP ĐÃ LUÔN BÊN CẠNH TÔI. TÔI YÊU TẤT CẢ MỌI NGƯỜI, KHI PHIM GẦN HẾT, CHÚNG TA HÃY
ĐỪNG BUỒN, VÌ SẼ CÒN PHIM TIẾP THEO.’’ 121 BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM CÂU HỎI THỰC
TẾ, CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA BỘ FULL WORD 12, HÃY
GỌI ĐẾN 0946798489
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU

BÀI TOÁN THỰC TẾ: THẦY NGUYỄN PHÚ KHÁNH 1
Câu 1. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động 2 S gt , trong đó 2 g
9,8m/s và t tính bằng giây 2
s . Vận tốc của vật tại thời điểm t 5s bằng: A. 49m/s. B. 25m/s. C. 10m/s. D. 18m/s. 1
Câu 2. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 4 2 S t
3t , trong đó t tính bằng giây s và 2
S được tính bằng mét m . Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 4s bằng: A. 280m/s. B. 232m/s. C. 140m/s. D.116m/s.
Câu 3. Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình 3 2 S t 3t
4t , trong đó t tính bằng giây s
S được tính bằng mét m . Gia tốc của chất điểm lúc t 2s bằng: A. 2 4m/s . B. 2 6m/s . C. 2 8m/s . D. 2 12m/s .
Câu 4. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S t 3t 9t
27 , trong đó t tính bằng giây
s S được tính bằng mét m . Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là: A. 2 0m/s . B. 2 6m/s . C. 2 24m/s . D. 2 12m/s .
Câu 5. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức 2 G x 0,025x 30 x trong đó x mg và x
0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh
nhân một liều lượng bằng: A. 15mg . B. 30mg . C. 40mg . D. 20mg .
Câu 6. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 2 S . B. 4 S . C. 2S . D. 4S .
Câu 7. Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng: A. 2 36cm . B. 2 20cm . C. 2 16cm . D. 2 30cm .
Câu 8. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất
hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là 2 3 f t 45t
t (kết quả khảo sát được trong tháng 8 vừa qua).
Nếu xem f ' t là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ: 1
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI A. 12. B. 30. C. 20. D. 15 .
Câu 9. Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 2 cm .Lề
trên và dưới là 3cm.Lề trái và phải là 2cm.Kích thước tối ưu của trang giấy là:
A. Dài 24cm; rộng 16cm
B. Dài 24cm; rộng 17cm
C. Dài 25cm; rộng 15,36cm
D. Dài 25,6cm; rộng 15cm
Câu 10. Một màn ảnh chữ nhật cao 1,4 mét được đặt ở độ cao 1,8 mét so C
với tầm mắt (tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác đị 1,4
nh vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xác định vị trí đó ? ( BOC gọi là góc nhìn) B A. AO 2,4m 1,8 B. AO 2m A O C. AO 2,6m AO 3m D. 1 3
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 4 2 s t t
2t 100,t tính theo giây ; chất điểm đạt 4 2
giá trị nhỏ nhất tại thời điểm: A. t 1 B. t 16 C. t 5 D. t 3 2
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU

Câu 12. Một chiếc ti vi hiệu Sony màn hình hình
chữ nhật cao 1,4m được đặt ở độ cao 1,8m so với
tầm nhìn của bạn AN (tính đầu mép dưới của màn
hình ti vi ) .Để nhìn rõ nhất AN phải đứng ở vị trí
sao cho góc nhìn lớn nhất.Hãy xác định vị trí đó ? A. 2,4m B. 3,2m C. 3m D. 2m
Câu 13. Một con cá hồi bơi ngược dòng (từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách 300km (tới nơi sinh sản).
Vận tốc dòng nước là 6km /h. Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng
tiêu hao của cá trong t giờ cho bởi công thức E(v) = cv3t. trong đó c là hằng số cho trước ; E tính
bằng jun. Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất bằng A. 9 km/h B. 8 km/h C. 10 km/h D. 12 km/h
Câu 14. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc 2 2 a(t) 3t
t (m / s ) . Hỏi quảng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc ? 6800 4300 5800 A. 11100 B. m C. m D. m 3 3 3
Câu 15. Một con cá bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km, vận tốc nước là 6(km/h). Vận tốc
bơi của các khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức : 3 E(v)
cv t , trong đó c là hằng số, E tính bằng Jun. Hỏi vận tốc bơi của cá khi nước đứng
yên sao cho năng lượng tiêu hao ít nhất là bao nhiêu ? A. 9(km/h) B. 3(km/h) C. 6(km/h) D. 12(km/h)
Câu 16. Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 1000 3 cm . Biết
rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất có giá trị là a. Hỏi giá
trị a gần với giá trị nào nhất dưới đây? A. 11.677 B. 11.674 C. 11.676 D. 11.675 3
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
Câu 17. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy chiều. Độ sâu h m của mực nước t
trong kênh tính theo thời gian t h trong một ngày cho bởi công thức h 3cos 12 . Khi nào 6 3
mực nước của kênh là cao nhất? A. t 16 B. t 15 C. t 14 D. t 13
Câu 18. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v t
160 10t m / s . Hỏi rằng trong 3s trước khi dừng
hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét ? A. 16 m B. 130 m C. 170 m D. 45 m
Câu 20. Học sinh lần đầu thử nghiệm ‘‘tên lửa tự chế ’’ phóng từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận
tốc 15m/s. Hỏi sau 2,5s tên lửa lên đến độ cao bao nhiêu ? (giả sử bỏ qua sức cản gió, tên lửa chỉ
chịu tác động của trọng lực 2 g 9,8m / s ) A. 61,25(m) B. 6,875(m) C. 68,125(m) D. 30,625(m)
Câu 21. Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ m với số lượng là F(m), biết nếu phát
hiện sớm khi số lượng vi khuẩn không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết 1000 F'(m) =
và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị 2t 1
bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày ( lấy xấp xỉ hàng thập phân thứ hai) và
bệnh nhân có cứu chữa được không ?
A. 5433,99 và không cứu được B. 1499,45 và cứu được
C. 283,01 và cứu được
D 3716,99 và cứu được .
Câu 22. Một thầy giáo dự định xây dựng bể bơi di động cho học sinh nghèo miền núi từ 1 tấm tôn 5(dem) có
kích thước 1m x 20m (biết giá 2
1m tôn là 90000đ) bằng 2 cách :
Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành 1 hình trụ như hình 1
Cách 2 : Chia chiều dài tấm tôn thành 4 phần bằng nhau rồi go ò tấm tôn thành 1 hình hộp chữ nhật như hình 2
Biết sau khi xây xong bể theo dự định, mức nước chỉ đổ đến 0,8m và giá nước cho đơn vị sự nghiệp là 9955đ/ 3
m . Chi phí trong tay thầy là 2 triệu đồng. Hỏi thầy giáo sẽ chọn cách làm nào để không
vượt quá kinh phí (giả sử chỉ tính đến các chi phí theo dữ kiện trong bài toán). 4
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
Cả 2 cách như Không chọn cách A. B. C. Cách 2 D. Cách 1 nhau nào
Câu 23. Một hộp không nắp được làm từ một
mảnh các tông theo hình mẫu. Hộp có đáy là một h
hình vuông cạnh x(cm), chiều cao là h(cm) và có h
thể tích là 500cm3. Hãy tìm độ dài cạnh củ hình
vuông sao cho chiếc hộp được làm ra tốn ít nhiên x liệu nhất A. 5 cm h x B. 10cm h C. 2cm D. 3cm
Câu 24. Một cái hộp hình hộp chữ nhật không
nắp được làm từ một mảnh bìa cứng (xem hình
bên dưới đây). Hộp có đáy là hình vuông cạnh x
(cm), chiều cao là h (cm) và có thể tích là 500
cm3. Gọi S( x ) là diện tích của mảnh bìa cứng
theo x . Tìm x sao cho S( x ) nhỏ nhất (tức là tìm
x để tốn ít nguyên liệu nhất). A. x 8 B. x 9 5
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI C. x 10 D. x 11
Câu 25. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng : Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của
mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P n
480 20n (gam). Hỏi phải thả
bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ? A. 11 B. 12 C.13 D.14
Câu 26. Một công ty chuyên sản xuất container muốn thiết kế các thùng gỗ đừng hàng bên trong dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, đáy là hình vuông, có thể tích là 62, 3
5m . Hỏi các cạnh hình hộp và cạnh đáy là
bao nhiêu để tổng diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất.
A.Cạnh bên 2,5m. cạnh đáy 5m B. Cạnh bên 4m. cạnh đáy 5 10 m 4
C. Cạnh bên 3m, cạnh đáy 5 30
D. Cạnh bên 5m,cạnh đáy 5 2 6 2
Câu 27. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta
cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm , rồi gập
tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x 6 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 4 .
Câu 28. Bà Hoa gửi 100 triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8%/năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm. A. 215,892tr . B.115,892tr . C. 215,802tr . D.115,802tr .
Câu 29. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo
hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 210 triệu. B. 220 triệu. C. 212 triệu. D. 216 triệu. 6
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU

Câu 30. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 7 .
Câu 31. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được
nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 119 triệu. B. 119,5 triệu. C. 120 triệu. D. 120,5 triệu.
Câu 32. Anh Nam mong muốn rằng sau 6 năm sẽ có 2 tỷ để mua nhà. Hỏi anh Nam phải gửi vào ngân
hàng một khoản tiền tiền tiết kiệm như nhau hàng năm gần nhất với giá trị nào sau đây, biết rằng lãi suất
của ngân hàng là 8% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
A. 253,5 triệu. B. 251 triệu. C. 253 triệu. D. 252,5 triệu.
Câu 33. Giả sử sau t năm,dự án đầu tư thứ nhất sẽ phát sinh lợi nhuận với tốc độ 2 P (t) t 50 trăm đô 1
la/năm,trong khi đó dự án đầu tư thứ hai phát sinh lợi nhuận với tốc độ P (t) 200 5t trăm đô 2
la/năm.Tính lợi nhuận vượt thực tế cho khoảng thời gian để tốc độ sinh lợi nhuận của dự án đầu tư
thứ hai vượt bằng dự án đầu tư thứ nhất ? A. 1690 trăm đô B. 1695 trăm đô C. 1687,5 trăm đô D. 1685 trăm đô
Câu 34. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65%
một quý. Hỏi sao bao lâu người gửi có ít nhất 20 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban
đầu ? (Giả sử lãi suất không thay đổi). A. 16 quý B. 18 quý C. 17 quý D. 19 quý
Câu 35. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% . Cho
biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức . Nr S
A e (trong đó A: là dân số của năm lấy làm
mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì
đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người. A. 2026 B. 2022 C. 2020 D. 2025
Câu 36. Số tiền 58 000 000đ gởi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000đ. lãi suất hàng tháng là? A. 0,8% B. 0,6% C. 0,5% D. 0,7%
Câu 37. Cô giáo dạy văn gửi 200 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 6,9% một năm thì
sau 6 năm 9 tháng hỏi cô giáo dạy văn nhận được bao nhiêu tiền cả vốn và lãi biết rằng cô giáo 7
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
không rút lãi ở tất cả các kì hạn trước và nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất
không kì hạn là 0,002% một ngày (1 tháng tính 30 ngày). A. 471688328,8 B. 302088933,9 C. 311392005,1 D. 321556228,1
Câu 38. Một giáo viên đang đau đầu về việc lương thấp và phân vân xem có nên tạm dừng niềm đam mê
với con chữ để chuyển hẳn sang kinh doanh đồ uống trà sữa hay không. Ước tính nếu giá 1 ly trà sữa là
20(ngàn đồng) thì trung bình hàng tháng có khoảng 1000 lượt khách tới uống nước tại quán,trung bình mỗi
khách lại trả thêm 10(ngàn đồng) tiền bánh tráng trộn để ăn kèm. Nay nguời giáo viên muốn tăng thêm mỗi
ly trà sữa 5(ngàn đồng) thì sẽ mất khoảng 100 khách trong tổng số trung bình. Hỏi giá 1 ly trà sữa nên là
bao nhiêu để tổng thu nhập lớn nhất (giả sử tổng thu chưa trừ vốn) A. Giảm 15 ngàn đồng B. Tăng 5 ngàn đồng
C. Giữ nguyên không tăng giá
D. Tăng thêm 2,5 ngàn đồng
Câu 39. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Ông Việt vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng,
với lãi suất 12% /năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay,
ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là
như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay.
Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông Việt sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông Việt hoàn nợ. 3 100. 1,01 3 1,01 A. m (triệu đồng). B. m (triệu đồng). 3 3 1,01 1 3 100 1,03 120. 1,12 C. m (triệu đồng). D. m (triệu đồng). 3 3 1,12 1
Câu 40. Một người muốn sau 4 tháng có 1 tỷ đồng để xây nhà. Hỏi người đó phải gửi mỗi tháng là bao nhiêu
tiền (như nhau). Biết lãi suất 1 tháng là 1%. 1,3 1 A. M (tỷ đồng) B. M (tỷ đồng) 3 2 3 1,01 (1,01) (1,01) 1 1,03 3 1 (1,01) C. M (tỷ đồng) D. M (tỷ đồng) 3 3
Câu 41. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 5% một quý theo hình thức
lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 50 triệu đồng
với kì hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức 8
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
(1 )n T A
r , trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó
nhận được 1 năm sau khi gửi tiền. A. 176,676 triệu đồng B. 178,676 triệu đồng C. 177,676 triệu đồng D. 179,676 triệu đồng
Câu 42. Một lon nước soda 800F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại 320F. Nhiệt độ của soda ở phút
thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức ( ) 32 48.(0.9)t T t . Phải làm mát soda trong
bao lâu để nhiệt độ là 500F? A. 1,56 B. 9,3 C. 2 D. 4
Câu 43. Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức M
log A log A , với A là biên độ 0
rung chấn tối đa và A là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San 0
Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam Mỹ có biên độ
mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là: A. 8.9 B. 33.2 C. 2.075 D. 11
Câu 44. Số giờ có ánh sáng mặt trời của TPHCM năm không nhuận được cho bởi y 4 sin (x 60) 10 178 với 1 x
365 là số ngày trong năm. Ngày 25/5 của năm thì số giờ có ánh sáng mặt trời của TPHCM gần với con số nào nhất ?. A. 2h B. 12h C. 13 3 h 0 D. 14h
Câu 45. Một chủ hộ kinh doanh có 50 phòng trọ cho thuê. Biết giá cho thuê mỗi tháng là 2,000,000đ/1
phòng trọ, thì không có phòng trống. Nếu cứ tăng giá mỗi phòng trọ thêm 50,000đ/tháng, thì sẽ có 2 phòng
bị bỏ trống. Hỏi chủ hộ kinh doanh sẽ cho thuê với giá là bao nhiêu để có thu nhập mỗi tháng cao nhất ? A. 2,200,000đ B. 2,250,000đ C. 2,300,000đ D. 2,500,000đ 2 t 4
Câu 46. Một vật chuyển động với vận tố v t 1,2
m/s . Quãng đường vật đó đi được trong 4 giây t 3
đầu tiên bằng bao nhiêu ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 18,82 m. B. 11,81m. C. 4,06 m. D. 7,28 m.
Câu 47. Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là 2 v t 3t
5 m/s . Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là : A. 36m. B. 252m.
C. 1134m. D. 966m. 9
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
Câu 48. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái
đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t
5t 10 (m/s), trong đó t
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô
còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 0,2 m. B. 2 m. C. 10 m. D. 20 m.
Câu 49. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc 2 a t
3t t (m/s2). Quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu ? 4000 4300 1900 2200 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 3
Câu 50. Một vật chuyển động với vận tốc v t m/s , có gia tốc 2 v ' t
m/s . Vận tốc ban đầu của vật t 1
là 6 m/s . Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị): A. 14 m/s . B. 13m/s . C. 11m/s . D. 12 m/s . 4000
Câu 51. Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là N t . Biết rằng N ' t
và lúc đầu đám vi trùng 1 0,5t
có 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi trùng là (lấy xấp xỉ hang đơn vị):
A. 264.334 con. B. 257.167 con. C. 258.959 con. D. 253.584 con. 1
Câu 52. Gọi h t cm là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng 3 h ' t t 8 và 5
lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm): A. 2,33 cm. B. 5,06 cm. C. 2,66 cm. D. 3,33 cm.
Câu 53. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức . rt S
A e ,trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rẳng số lượng vi khuẩn ban
đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng gấp đôi. A. 3 giờ 16 phút B. 3 giờ 9 phút C. 3 giờ 30 phút D. 3 giờ 2 phút Câu 54. 4 1 t
Thể tích nước của một bể bơi sau t phút bơm tính theo công thức 3 V(t) 30t (0 t 90) . 100 4
Tốc độ bơm nước tại thời điểm t được tính bởi v(t) V '(t) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. 10
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU

A. Tốc độ bơm giảm từ phút thứ 60 đến phút thứ
B. Cả A, B, C đều sai. 90.
C. Tốc độ bơm tăng từ phút 0 đến phút thứ 75. D. Tốc độ luôn bơm giảm.
Câu 55. Khẳng định nào sau đây đúng ? 10
A. Nếu w ' t là tốc độ tăng trưởng cân nặng/năm của một đứa trẻ, thì
w ' t dt là sự cân nặng của đứa 5 trẻ giữa 5 và 10 tuổi. 120
B. Nếu dầu rò rỉ từ một cái thùng với tốc độ r t tính bằng galông/phút tại thời gian t , thì r t dt biểu 0
thị lượng galông dầu rò rỉ trong 2 giờ đầu tiên.
C. Nếu r t là tốc độ tiêu thụ dầu của thế giới, trong đó t được bằng năm, bắt đầu tại t 0 vào ngày 1 17
tháng 1 năm 2000 và r t được tính bằng thùng/năm,
r t dt biểu thị số lượng thùng dầu tiêu thụ từ 0
ngày 1 tháng 1 năm 2000 đến ngày 1 tháng 1 năm 2017 .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 56. Một vận động viên đẩy tạ theo quỹ đạo là 1 parabol có phương trình 2 y x 2x 4 . Vị trí của quả
tạ đang di chuyển xem như là một điểm trong không gian Oxy. Khi đó vị trí cao nhất của quả tạ là
điểm biểu diễn của số phức nào sau đây ? A. z 1 3i B. z 5 i C. z 1 5i D. z 3 i
Câu 57. Chất phóng xạ 25Na có chu kỳ bán rã T 62 s .
Sau bao lâu chất phóng xạ chỉ còn 1 độ phóng xạ ban đầu ? 5 ln 5 62 ln 2 A. t (s) B. t (s) 62 ln 2 ln 5 62 ln 5 C. t (s) D. t 62 log 2 (s) ln 2 5 11
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
Câu 58. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp
xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là: A. 2 16 r B. 2 18 r C. 2 36 r D. 2 9 r
Câu 59. Một thùng đựng thư được thiết kế như hình bên, phần phía trên là nửa hình trụ. Thể tích thùng đựng thư là : A. 640 + 160 B. 640 + 80 C. 640 + 40 D. 320 + 80 500
Câu 60. Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3 m 3
. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m2.
Hãy xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là ?
A. 74 triệu đồng B. 75 triệu đồng C. 76 triệu đồng D. 77 triệu đồng
Câu 61. Người ta cắt một tờ giấy hình vuông cạnh bằng 5 2 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao
cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp. Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích lớn nhất. A. 4 B. 4 C. 2 D. A, B, C đều sai
Câu 62. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu
làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 2
và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy gần số nào nhất ? A. 0.7 B. 0.6 C. 0.8 D. 0.5
Câu 63. Do nhu cầu sử dụng, người ta cần tạo ra một lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao h, có thể tích 3
1m . Với a, h như thế nào để đỡ tốn nhiêu vật liệu nhất ? 1 1 1 1 A. a 1;h 1 B. a ;h C. a ;h D. a 2;h 2 3 3 2 2 Câu 64.
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD=60cm. Ta gập tấm nhôm theo 2 cạnh MN và PQ
vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết 2 đáy. 12
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
B M Q C M Q
B,C A x N P x D N P 60cm
A,D
Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất ? A. x=20 B. x=30 C. x=45 D. x=40
Câu 65. Người ta cắt một miếng tôn hình tròn ra làm 3 miềng hình quạt bằng nhau. Sau đó quấn và gò 3
miếng tôn để được 3 hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón? 1 1 A. 0 2 120 B. 0 2 60 C. 2 2 arcsin D. 2 2 arcsin 2 3
Câu 66. Một hình chữ nhật có chu vi là 16(mét). Diện tích hình chữ nhật đó lớn nhất khi chiều dài x(mét) và
chiều rộng y(mét) lần lượt có giá trị là: A. 𝑥 = 4; 𝑦 = 4 B. 𝑥 = 7; 𝑦 = 1 C. 𝑥 = 5; 𝑦 = 3 D. 𝑥 = 6; 𝑦 = 2 13
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
Câu 67. Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình vuông
cạnh a, đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kinh r. Để tổng diện tích của hình vuông và hình a
tròn nhỏ nhất thì tỉ số nào sau đây đúng ? r A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 68. Có một cái cốc úp ngược như hình vẽ. Chiều cao của cốc là 20cm, bán kính đáy cốc là 3cm, bán
kính miệng cốc là 4cm. Một con kiến đang đứng ở điểm A của miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng
quanh thân cốc để lên đến đáy cốc ở điểm B. quãng đường ngắn nhất để con kiến có thể thực hiện
được dự định của mình gần với kết quả nào dưới đây. A. l 46cm B. l 46,9324cm C. l 47cm D. l 47,2714cm
Câu 69. Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do trường phát động, bạn An đã nhờ bố làm một hình
chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông ABCD có cạnh bằng a, cắt mảnh tôn theo các
tam giác cân AEB; BFC; CGDDHA; sau đó gò các tam giác AEH; BEF; CFG; DGH sao cho 4 đỉnh
A;B;C;D trùng nhau (Như hình). B E F A C H G D
Thể tích lớn nhất của khối tứ diện đều tạo được là: 14
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 36 24 54 48 SƯU TẦM CẢ NƯỚC
Câu 70. Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Vậy ngay từ bây giờ Việt
phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép là bao nhiêu tiền để có đủ tiền mua nhà, biết rằng lãi
suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm và lãi suất được tính theo kỳ hạn một năm? (kết quả làm tròn đến hàng triệu) A. 397 triệu đồng B. 396 triệu đồng C. 395 triệu đồng D. 394 triệu đồng
Câu 71. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là
7,5%/năm và được tính theo kỳ hạn một năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền
anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi là bao nhiêu?(kết quả làm tròn đến hàng ngàn) A.143562000đồng B. 1641308000đồng C. 137500000đồng D.133547000đồng
Câu 72. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức    . rx f x
A e , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), x (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn
ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 25 lần? A. 50 giờ B. 25 giờ C. 15 giờ D. 20 giờ
Câu 73. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục
Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm
2030 thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu? A. 107232573 người B. 107232574 người C. 105971355 người D. 106118331 người
Câu 74: Cho biết năm 2016, dân số Việt Nam có 94 444 200 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,06%. Nếu tỉ lệ
tăng dân số hàng năm không đổi thì vào năm nào dân số Việt Nam sẽ là 100 000 000 người? A. 5. B. 6. C. 2021. D. 2022.
Câu 75: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một quý với lãi suất 5,6%
một năm. Hỏi sau bao lâu người đó có ít nhất 120 triệu đồng? A. 3 năm. B. 4 năm. C. 14 năm. D. 14 quý. 15
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
Câu 76: Theo hình thức lãi kép, một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 1, 75% (giả sử lãi
suất trong hằng năm không đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền là:
A.103351 triệu đồng B. 103530 triệu đồng
C. 103531 triệu đồng D. 103500 triệu đồng
Câu 77: Một người đi mua chiếc xe máy với giá 90 triệu đồng. Biết rằng sau một năm giá trị của chiếc xe
chỉ còn 60% . Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị chiếc xe chỉ còn 10 triệu. 1 1 A 2 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 3 năm 3 3
Câu 78: Một lon nước soda 0
80 F được đưa vào máy làm lạnh chứa đá tại 0
32 F . Nhiệt độ của soda ở phút t
thứ t được tính theo định luật Newtơn bởi công thức T t  32  48.0,9 , phải làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là 0 50 F A.4 B. 1,56 C. 2 D. 9,3
Dùng cho các câu 79, 80, 81
Với cùng một dây tóc, các bóng đèn có hơi bên trong cho một độ sáng lớn hơn các bóng chân không,
bởi vì nhiệt độ dây tóc trong hai trường hợp là khác nhau. Theo một định luật Vật lí, độ sáng toàn phần
phát ra của một vật thể bị nung đến trắng tăng tỉ lệ với lũy thừa bậc 12 của nhiệt độ tuyệt đối của nó (độ K)
Câu 79. Một bóng đèn có hơi có nhiệt độ dây tóc là 2500 0K sáng hơn bóng đèn chân không có nhiệt độ
dây tóc là 2200 0K bao nhiêu lần A. 4,6 lần B. 1,1 lần C. 5 lần D. 2 lần
Câu 80. Để tăng độ sáng một bóng đèn lên gấp đôi cần tăng nhiệt độ tuyệt đối của dây tóc lên bao nhiêu (tính theo phần trăm) A. 3% B. 6% C. 9% D. 10%
Câu 81. Nếu tăng 1% nhiệt độ tuyệt đối dây tóc, độ sáng bóng đèn tăng lên bao nhiêu ? A. 13% B. 1,12% C. 112% D. 3,3% 16
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU

Câu 82. Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị
của cacbon). Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp của nó cũng ngưng và nó sẽ không
nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa
thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh
trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức: P t     t5750 100. 0,5 %
Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ
đó là 65%. Niên đại của công trình kiến trúc đó gần với số nào sau đây nhất A. 41776 năm B. 6136 năm C. 3574 năm D. 4000 năm
Câu 83. Một người gởi vào ngân hàng 9,8 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 8,4% một năm. Hỏi
theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là 20 triệu đồng, biết rằng
trong suốt quá trình gởi lãi suất không thay đổi. A. 8 năm B. 9 năm C. 12 năm D.13 năm
Câu 84. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục
Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm
2030 thì dân số của Việt Nam là
A. 107.232.573 người.
B. 107.232.574 người.
C. 198.049.810 người.
D. 106.118.331 người.
Câu 85. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức    . rx f x
A e , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), x (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn
ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Số lượng vi khuẩn tăng gấp 25 lần sau khoảng thời gian là A. 50 giờ. B. 25 giờ. C. 15 giờ. D. 20 giờ.
Câu 86. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là
7,5%/năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền
lãi (kết quả làm tròn đến hàng ngàn) là 17
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI A.143.563.000đồng.
B. 2.373.047.000đồng.
C.137.500.000đồng. D.133.547.000đồng.
Câu 87. Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng lãi suất hàng
năm vẫn không đổi là 8% một năm. Vậy ngay từ bây giờ số tiền ít nhất anh Việt phải gửi tiết kiệm vào ngân
hàng theo thể thức lãi kép để có đủ tiền mua nhà (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là A. 397 triệu đồng. B. 396 triệu đồng. C. 395 triệu đồng. D. 394 triệu đồng.
Câu 88. Một người gởi vào ngân hàng 9,8 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 8,4% một năm. Hỏi
theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là 20 triệu đồng, biết rằng
trong suốt quá trình gởi lãi suất không thay đổi. A. 8 năm B. 9 năm C. 12 năm D.13 năm
Câu 89. Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị
của cacbon). Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp của nó cũng ngưng và nó sẽ không
nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa
thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh
trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức: P t     t5750 100. 0,5 %
Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ
đó là 65%. Niên đại của công trình kiến trúc đó gần với số nào sau đây nhất A. 41776 năm B. 6136 năm C. 3574 năm D. 4000 năm
Câu 90: Một hạt proton di chuyển trong điện trường có biểu thức gia tốc ( theo 2 cm / s ) là 20  a(t)   
với t tính bằng giây. Tìm hàm vận tốc v theo t, biết rằng khi t  0 thì v 30cm / s . 1 2t 2 10 10  20  A. B.  20 C.   t  3 1 2  30 D.  30 1 2t 1 2t 1 2t2 18
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU

Câu 91: Một tia lửa được bắn thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 15m / s . Hỏi sau 2,5s, tia lửa ấy cách mặt
đất bao nhiêu mét, biết gia tốc là 2 9,8m / s ? A. 30, 625m B. 37,5m C. 68,125m D. 6,875m
Câu 92: Trong mạch máy tính, cường độ dòng điện ( đơn vị mA ) là một hàm số theo thời gian t :.
I (t)  0,3  0, 2t . Hỏi tổng điện tích đi qua một điểm trong mạch trong 0,05s là bao nhiêu ? A. 0, 29975mC B. 0, 29mC C. 0, 01525mC D. 0, 0145mC
Câu 93: Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy
có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt
xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao nhiêu ? A. 425, 2 lit B. 425162 lit C. 212581lit D. 212, 6 lit
Câu 94: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán kính đáy
1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn ( theo đơn vị 3 m ) A. 11,781 3 m B. 12,637 3 m C. 1 3 14,923m D. 3 8,307 m
Câu 95: Một hồ bơi được xây dựng với diện tích 20 2
m , sâu 3,5m. Người ta đo được mực nước trong hồ
cách thành hồ 0,5m. Thể tích nước trong hồ là: A. 3 70m B. 3 60m C. 3 80m D. 3 1400m
Câu 96: Để tạo 1 chiếc lồng đèn kéo quân dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều với chiều cao
30 cm, người ta cần sử dụng 1 miếng giấy kiếng hình chữ nhật có kích thước là (dài: 75 cm , rộng 30 cm).
Tính thể tích của khối được tạo thành. 19
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI 9375 9375 A. 3 3cm B. 2 3cm C. 3 3.4687,5cm D. cả A, C đều 2 2 đúng
Câu 97: Một miếng bìa cứng được cắt với kích thước được cho như hình bên dưới. Tính thể tích khối
được tạo thành khi xếp miếng bìa theo các đường nét đứt. A. 3 3200cm B. 2 3200cm C. 3 6272cm D. 2 12800cm
Câu 98. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x 6 B. x 3 C. x 2 D. x 4 1
Câu 99. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 4 2 S= t 3t
, trong đó t tính bằng giây (s) 2
và S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 4s bằng: A. 280 m/s B. 232 m/s C. 140 m/s D. 116 m/s
Câu 100. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2 S t t 3t
9t 27 , trong đó t tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là: 20
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
A. 0 2 m / s B. 6 2 m / s C. 24 2 m / s D. 12 2 m / s
Câu 101. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng: A. 2 S B. 4 S C. 2S D. 4S
Câu 102. Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích là 384 2
cm . Lề trên và dưới là 3 cm, lề trái
và phải là 2cm. Kích thước nhỏ nhất của trang giấy là: A. Dài 24 cm, rộng 16 cm B. Dài 24 cm, rộng 17 cm C. Dài 25 cm, rộng 15,36 cm D. Dài 25,6 cm, rộng 15 cm
Câu 103 (ĐỊA CHẤN HỌC) Độ chấn động M của một cơn địa chấn được đo bằng thang Richter xác I
định bởi công thức: M log
, trong đó I là biên độ tối đa được đo bằng địa kế chấn, I là biên độ I 0 0 chuẩn. 1)
Tính độ chấn động theo thang Richter trận động đất ở California (Mỹ) năm 1992 có biên độ tối đa 7 I
3,16.10 I (tính chính xác tới hàng phần trăm). 0 A. 7, 50 . B. 8, 50 . C. 6, 49 . D. 7, 94 . 2)
Năng lượng giải tỏa E (tính theo đơn vị jun) từ tâm địa chấn khi cơn địa chấn đạt M độ Richter
được xác định bởi công thức log E a . b M (trong đó ,
a b là hai hằng số đã cho). Xác định , a b (tính
chính xác tới hàng phần chục) biết rằng một trận động đất 8 độ Richter giải phóng ra một nguồn năng lượng
gấp 30.000 lần một cơn địa chấn 5 độ Richter (địa chấn ở 5 độ Richter nó sản sinh ra khoảng 9 2.10 jun). a 1, 5 a 11, 8 a 11, 8 a 4,1 A. . B. . C. . D. . b 11, 8 b 1, 5 b 1, 5 b 1,2
Câu 104. (THIÊN VĂN HỌC) Cấp sao biểu kiến M của một thiên thể (ngôi sao, hành tinh…) là một
thang đo về độ sáng biểu kiến E của vật thể tính theo độ sáng tham chiếu E thông qua công thức 0 E M log
với quy ước nếu cấp sao biểu kiến tăng thêm 5 thì độ sáng biểu kiến sẽ giảm đi 100 lần. a E0 21
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
Vì thế, vật thể càng sáng thì M càng có giá trị nhỏ. Hãy tính giá trị loga và xác định cấp sao biểu kiến của sao kim biết E 43, 65E . 0 5 2 A. loga ;M 0, 66 . B. loga ;M 4,1. 2 5 1 C. loga 5;M 1, 32. D. loga ;M 1, 64 . 5
Câu 105: Bạn Phương gởi vào ngân hàng 2 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng (tức là sau 3 tháng số tiền lãi sẽ
được cộng vào tiền gốc và tính lại kỳ hạn mới). Gọi m là số tiền bạn Phương sẽ nhận được sau 3 năm.
Tính m biết rằng lãi suất mỗi tháng là 0,48%? A. 6
m  2.10 .1 36.0,0048 B. m    3 6 2.10 . 1 0, 0048 C. m    36 6 2.10 . 1 3.0, 0048 D. m    12 6 2.10 . 1 3.0, 0048
Câu 106: Mỗi tháng bạn Ngọc gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau với lãi suất 0,6% một tháng. Bạn
muốn có 10 triệu sau 15 tháng thì mỗi tháng phải gởi bao nhiêu tiền? 7 10 .0, 006 7 10 .0, 006 A.  B. 1 0, 00615
1 0,006.10,00615 1   7 10 .0, 006 7 10 C. D. 15 1 0,006.15
Câu 107: Bà Nguyên vay ngân hàng 50 triệu đồng và trả góp trong vòng 4 năm với lãi suất 1,15% mỗi
tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày vay bà sẽ hoàn nợ cho ngân hàng và số tiền hoàn nợ mỗi tháng là
như nhau.Hỏi mỗi tháng bà phải trả bao nhiêu tiền cho ngân hàng? 48 50.1, 0115 1,0115 A. (triệu đồng) B. (triệu đồng) 48 1,011548 1 50.1, 011548  48 50. 1, 0115 C. (triệu đồng) D. (triệu đồng) 48 1, 0115 1 48
Câu 108: Chị Thanh vay tiền ngân hàng 300 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng
bắt đầu từ tháng thứ nhất chị trả 5,5 triều đồng và chịu lãi suất là 0,5% tháng cho số tiền chưa trả. Với
hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu chị Thanh sẽ trả hết số nợ của ngân hàng? 22
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
A. 75 tháng. B. 64 tháng. C. 48 tháng. D. 55 tháng.
Câu 109: Theo tổng cục thống kê, năm 2003 Việt Nam có 80 902 400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47%.
Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì năm 2016 Việt Nam sẽ có số người khoảng (chọn đáp án gần đúng nhất): A. 97 938 868 B. 96 247 183 C. 95 992 878 D. 94 432 113 .
Câu 110: Một người gửi số tiền 1 tỷ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Nếu không rút
tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được số tiền là (kết quả làm tròn đến hàng trăm) A. 1 276 281 600 B. 1 350 738 000 C. 1 298 765 500 D. 1 199 538 800
Câu 111: Cối xay gió của Đôn-ki-hô-tê (từ tác phẩm của Xéc-van-téc)
Phần trên của cối xay gió có dạng một hình nón (h102). Chiều cao của hình nón là 42 cm và thể tích của
nó là 17 600 cm3. Em hãy giúp chàng Đôn-ki-hô-tê tính bán kính của đáy hình nón (làm tròn đến kết quả
chữ số thập phân thứ hai) A. 19,99 cm B. 20,00 cm C. 20,01 cm D. 19,98 cm
Câu 112: Khi sản xuất cái phễu hình nón (không có nắp) bằng nhôm, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu
sao cho chi phí nguyên liệu là ít nhất, tức là diện tích xung quanh của hình nón là nhỏ nhất. Tính gần đúng
(2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) diện tích xung quanh của phễu khi ta muốn có thể tích của phễu là 1dm3 A. 4,19 dm2 B. 41880,77 cm2 C. 0,88 dm2 D. 8773,08 cm2 23
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
Câu 113 : Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1cm, chiều dài
6cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 6 x 5 x 6 cm.
Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp, ta được kết quả nào trong 4 khả năng sau : A.Vừa đủ B.Thiếu 10 viên C.Thừa 10 viên D.Không xếp đươc
Câu 114: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước
trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép
cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân) A. 0,67 cm B. 0,75 cm C. 0,25 cm D. 0,33 cm
Câu 115: Một tấm kim loại được khoan thủng bốn lỗ như hình 85 (lỗ khoan dạng hình trụ), tấm kim loại
dày 2 cm, đáy của nó là hình vuông có cạnh 5cm. Đường kính của mủi khoan là 8mm. Hỏi thể tích phần
còn lại của tấm kim loại là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) A. 45,96 cm2 B. 45,97 cm2 C. 45,99 cm2 D. 45,98 cm2
Câu 116: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả banh tennis, biết rằng đáy của hình
trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. Gọi S1 là
tổng diện tích của ba quả banh, S2 là diện tích xung quanh của chiếc hộp. Tỉsốdiệntích S1/S2là: A. 1 B.Đápánkhác C. 5 D. 2
Câu 117: Một thùng hình trụ có đường kính đáy (bên trong) bằng 12,24 cm đựng nước cao lên 4,56 cm so
với mặt trong của đáy. Một viên bi hình cầu được thả vào trong thùng thì mực nước dâng lên sát với điểm
cao nhất của viên bi (nghĩa là mặt nước là tiếp diện của mặt cầu). Hãy tính bán kính r của viên bi (kết quả
làm tròn 3 chữ số thập phân sau dấu phẩy)
A. r  2,588cm  r  4,858cm
B. r  2,589cm  r  5,858cm C. r  2,589cm D. r  6,589cm
Câu 118: Một thùng xách nước hình trụ có chiều cao 4 dm, đường kính đáy 2 dm. Người ta dùng các
thùng này để xách nước đổ vào một cái bể hình lập phương cạnh 1,5 m. Giả sử mỗi lần xách đều đầy nước
trong thùng và khi đổ 100 thùng thì được 90% thể tích bể. Hỏi lúc đầu trong bể có bao nhiêu lit nước?
(chọn kết quả gần đúng nhất) A. 1257 l B. 1781 l C. 3375 l D. 3038 l 24
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU

Câu 119 Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v t   5
t 10m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn duy chuyển bao nhiêu mét? A. 10 . m B. 20 . m C. 0, 2 . m D. 2 . m 4000
Câu 120: Một đàn ong ngày thứ t có số lượng N(t) con, biết rằng N '(t)  và lúc đầu ong có 1 0,5t
250.000 con. Sau 10 ngày số lượng ong (lấy xấp xỉ đến hàng đơn vị) là: A. 264.334 con B. 257.167 con C. 258.959 con D.253.584 con 1
Câu 121: Giả sử h(t) (cm) là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t(s). Biết rằng 3 h'(t)  t  8 5
và lúc đầu ở bồn không chứa nước. Mức nước ở bồn (làm tròn kết quả đến phần trăm) sau khi bơm nước được 6(s) là: A. 2,33(cm) B. 5,06 cm C. 2,66 cm D.3,33cm ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN.
LỜI GIẢI CHO BÀI TOÁN THỰC TẾ CÂU 1-24
Câu 1: Đáp án A
Lời giải : v= S’=gt nên tại thời điểm t=5 s Vận tốc của vật là: v=9,8.5=49m/s
Câu 2: Không có đáp án
Lời giải: v=S’=2t3-6t nên tại thời điểm t=4s thì vận tốc của chuyển động là : v =2.43-6.4=104 m/s
Câu 3: Đáp án B
Lời giải: a=S’’=6t-6 nên tại thời điểm t=2s thì gia tốc của chất điểm là : 25
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI a = 6.2-6=6 m/s2
Câu 4: Đáp án D
Lời giải: v=S’=3t2+6t-9 a=S’’=6t+6
Tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu : 3t2+6t-9=0 t=1 và t=-3(loại)
Với t=1 thì gia tốc của chuyển động là : a=6.1+6=12 m/s2
Câu 5:Đáp án D
Lời giải : G(x)=0,025.x2(30-x) G’(x)=1,5x-0,075x2
Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng:
1,5x-0,075x2=0x=0(loại) và x=20( tm x>0)
Câu 6: Đáp án :B
Lời giải: Gọi độ dài các cạnh của hình chữ nhật lần lượt là a và b
Ta có S=ab (a2+b2)/2 => (a+b)24ab
C=2(a+b)4√𝑎𝑏 = 4√𝑆
Câu 7:Đáp án:C
Lời giải: Gọi cạnh hình chữ nhật là x thì cạnh còn lại của hình chữ nhật là 8-x Ta có :S=x(8-x)=8x-x2
S’=8-2x=0 x=4cm=> diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là :42=16 cm2
Câu 8: Đáp án :D
Lời giải:f(x)=45t2-t3 f ’(x)=90t-3t2
f’’(x)=90-6t =0 t=15
vậy tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ 15
Câu 9: Đáp án :D 26
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU

Lời giải: gọi chiều rộng trang giấy là a cm (0
Chiều dài trang giấy là 384/a cm
Khi đó ta có: Diện tích phần trang giấy trừ lề là :
f (x) =(-3a2+396a-728)/a
f’(x)=(768-3a2)/a2=0 a=16 cm (tm) => chiều dài trang giấy là 24cm
Vậy kích thước tối ưu của trang giấy là dài 24 cm và rộng 16 cm
Câu 10: Đáp án : A
Lời giải: Gọi cạnh AO là x m(a>0)
Để góc nhìn BOC lớn nhất  cosBOC min 2x2+11,52
cosBOC=A=2√(3,24+x2)(10,24+x2) (x2+5,76)2 1,96x2 A2= = 1 − (3,24+x2).(x2+10,24) x4+13,84x2+33,1776 1,96 1,96 585 A2=1 − 33,1776 ≥ 1 − ≥ x2+13,84+ 13,84+2.5,76 634 x2 33,1776
(do áp dụng BĐT cosi cho 𝑥2 + ) x2
Dấu “=’’ xảy ra  x4= √ 4 33,1776 =2,4 m
Câu 11:Đáp án:A
Lời giải:S’=t3-3t+2=0t=-2(loại) và t=1
Vậy chất điểm đạt giá trị nhỏ nhất tại t=1s
Câu 12: Đáp án :A
Lời giải tương tự câu10
Câu 13:Đáp án:A
Lời giải:Vận tốc của cá khi bơi ngược dòng là:v-6 km/h(v>6) E(v)=cv3t=cv3300 𝑣−6 27
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI E’ 2𝑣3−18𝑣2 (v)=c.300.
=0v=0(loại) và v=9(tm) (𝑣−6)2
Vậy vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất là v=9 km/h
Câu 14: Đáp án :C
Lời giải:a(t)=3t+t2
v ’(t)=a(t) S’(t)=v(t) Theo đề 3 1
bài ta có: vận tốc ban đầu là 10m/s=> v(t)= t2+ t3+10(m/s) 2 3 1 1 S(t)= t3+ t4+10t(m) 2 12 Quãng đườ 4300
ng mà vật đi được trong khoảng thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là : S(10)= (𝑚) 3
Câu 15:Đáp án:A
Lời giải giống câu 13
Câu 16:Không có đáp án 1000
Lời giải:S=𝜋ℎa2=1000=> h= πa2
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên liệu nhất thì Stp nhỏ nhất 2000
Stp=2𝜋𝑎ℎ + 2𝜋a2= +2a2𝜋 𝑎 S’ 2000 3 tp=4a𝜋 −
=0a= √500 cm 𝑎2 π
Câu 17:Không có đáp án 𝝅𝒕 𝝅
Lời giải: để mực nước cao nhất thì : f(t)= cos(
+ ) 𝒎𝒂𝒙 = 𝟏 (t>0) 𝟔 𝟑
=>f’(t)= 𝝅 𝝅 𝝅
- . 𝒔𝒊𝒏 ( 𝒕 + ) 𝟔 𝟔 𝟑
f’(t)=0 =>t=10
Câu 18: Đáp án :D
Lời giải: Khi vật dừng hẳn:v=160-10t=0t=16 s 28
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
Quãng đườ 16
ng vật di chuyển được trong 16 s là:S= ∫ (160 − 10𝑡)𝑑 0 t (m) Quãng đườ 13
ng vật di chuyển được trong 13s đầu là:
S1=∫ (160 − 10𝑡)𝑑 0 t (m)
Quãng đường vật di chuyển được trong 3s trước khi dừng hẳn là : S-S1=45(m)
Câu 20:Đáp án:C Lời giải: v =vo+gt=15+9,8t
Sau 2,5 s tên lửa ở độ cao là: 2,5 S=∫ (15 + 9,8𝑡)=68,125 m 0
Câu 21: Đáp án:D Lời giải :
Số con vi khuẩn sau 15 ngày bị nhiễm bệnh là: 15 1000 2000 + ∫
= 3716.99 (con) => cứu được 0 2t+1
Câu 22: Đáp án:C 10
Lời giải:ta có :2𝜋𝑟=20 =>r= 𝜋 100
Theo cách 1: tổng số tiền là: 20.90000+0,8.9955.
=(gần bằng) 2053630,6 ( đồng) 𝜋
Theo cách 2: tổng số tiền là: 20.90000+0,8.4.6.9955=1991136( đồng)
Câu 23:Đáp án:B 500
Lời giải: V=hx2=>h= cm (0 𝑥 2000 S(x)=4xh+x2=x2+ 𝑥 S’ 2000 (x)=2x-
=0 x=10 cm (tm) 𝑥2
Vậy độ dài cạnh của hình vuông sao cho chiếc hộp được làm ra ít tốn nguyên liệu nhất là: x=10 cm
Câu 24: Đáp án : C 29
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
Lời giải : tương tự câu 23 30
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
Câu 23:Đáp án:B 500 Lời giải: V=hx2=>h= cm (0𝑥 2000 S(x)=4xh+x2=x2+ 𝑥 S’ 2000 (x)=2x- =0 x=10 cm (tm) x2
Vậy độ dài cạnh của hình vuông sao cho chiếc hộp được làm ra ít tốn nguyên liệu nhất là: x=10 cm Câu 24: Đáp án : C
Lời giải : tương tự câu 23
TEST TOÁN THỰC TẾ TỪ 25-49 25 B
Cân nặng của cả bầy cá là : P= (480-20n).n ).
Xét hàm f(n)= 480n-20n^2 =-20.(n-12)^2 +2880 >= 2880 khi n=12 26 . A ta có: V=h.a^2=62.5 62
Tổng diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy : 4.62,5 125 125 S= 4h.a+ a^2 =  a ^ 2    a ^ 2  75 a a a
dấu bằng xảy ra khi a^3=125 => a=5 =>h=2.5 27 C 31
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
gọi x là độ dài cạnh hình vuông bị cắt (0 thể tích khối hộp V=x(12-2x)^2 xét hàm f(x)= x(12-2x)^2
f’(x)= (12-2x)^2 +x.2.(12-2x).(-2) = (12-2x)(12-6x)
f’(x)=0  x=2 tại x=2 thì f(x)max 28 A
Lãi kép => Pn=P(1+r)^n =100.(1+0.08)^10 =A 29. C
6 tháng đầu: P1=100.(1+0,02)^2=104,04 P2=(104.04+100).(1+0,02)^2 =C 30. A
gọi số tiền =A n: số năm
Pn=P(1+0,084)^n =2P => n= log 2 gần bằng 8.6 1.084 31.A
Năm thứ nhất :P1= 100(1+0,04)
Năm thứ 2 :P2=100(1+0,04)(1+0.043)
Năm thứ 3 :P3=100(1+0,04)(1+0.043)(1+0.046)
Năm thứu tư :P4=100(1+0,04)(1+0,043)(1+0.046)(1+0.049) gàn bằng 119.02
32.D gọi số tiến anh nam fai gửi vào ngân hang mỗi năm :P
Ta có: Năm thứ nhất : P(1+0.08)
Năm thứu 2 :P(1+0.08)^2+P(1+0.08) ….. Năm thứu 6 :
P(1+0.08)^6+P(1+0.08)^5+P(1+0.08)^4+P(1+0.08)^3+P(1+.08)^2+P(1+0.08)=2000
=>P.7,92=2000 => P g ần b ằng 252,53 tri ệu 32
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
33. C
Giai pt t^2-5t-150=0 (t>0) => t=15 tm t=-10 (lo ại) 15 15
l ợi nhu ận v ư ợt th ực t ế : 200  5t t ^ 2  50  1687,5   0 0 34. B 4
Ta co 15.(1+0,0165)^n=20 => n= log gan bang 17,6 1,0165 3 35.A ta co log 1, 53 120 =78,6858. n.0.017 e =>n= e
gan bang 24,8 vây la sau 25 nam 0, 017 36.D
Ta co :58.(1+n)^8=61,329 =>n=0.7% 37.C
Lãi suất 6 tháng là 6,9%/2=3,45%
Sau 6 năm 9 tháng tức có 13 lần kỳ 6 tháng với lãi 3,45% , 3 tháng còn lại tức 90 ngày với lãi 0,002%
Ta co: P=200000000(1+0.0345)^13 .(1+0.00002)^90= C 38.E
goi so lan tang gia la x (x>1)
So tien sau khi tang gia la y
s ố ti ền thu duoc la :P(x)= (1000-100x)(30+5x) = -500x^2 +2000x+30 000
= -500(x-2)^2 +28000 >=28000 khi x=2
v ậy t ăng 2.5=10 ng àn đ ồng 33
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI 39 B
.lãi 1 tháng 1% số tiền sau tháng 1:P(1+r)-m
số tiền sau tháng 2: P(1+r)^2 –m(1+r) –m số tiền sau 3
tháng thi trả hết nợ: P(1+r)^3 –m(1+r)^2 –m(1+r) –m =0  rút m và dc B 40.E 1
Tương tự bài 32 ta dc M= 1,01(1,01)^ 2(1,01)^3(1,01)^ 4 41.A
Ta co : 6 thang dau T1=100.(1+0,05)^2 =110,25
6 thang sau T2= (110,25+50)(1+0,05)^2=A 42.B Thay vao cog thuc ta dươc: 50=32+48.(0,9)^t =>t=9.3 43.A M=logA –log Ao=log(A/Ao)
ở San Francisco: 8,3=log(A/Ao) => A/Ao= 10^8,3
ở Nam Mỹ : =log 4.10^8,3 =8,9 8,9 44. D
Tổng số ngày từ tháng 1 đến ngày 25/5 là 145 ngày
Thay vào biểu thức ta được : y gần bằng 14 1 45. A
gọi số lan tang gia la : x (x>1) lần
số tiền sau khi tăng là: y (y>2 000 050) triệu đồng
số tiền thu được sau khi tăng giá: P(x) = (50-2x)(50x+2000) = -100x^2-1500x+100 000 34
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU

P’(x)= -200x-1500 luôn nghịch biến trên (1,  )
=> P(x) luôn nghịch biến trên (1,  )
=> P(x) m ax khi x min => ch ọn A 46: B 4 x ^ 2  4
Quãng đường vật đi được trong bốn giây đầu tiên là:S= |1, 2  | dxx  3 0 47:Đáp án:D 10
Quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 tới giây thứ 10: S= 3x ^ 2  5dx 4 48:C
Khi vật dừng hẳn: v=10-5t=0 => t=2
Từ lúc đạp phanh tới lúc dừng hẳn ,ô tô còn di chuyển được quãng đường là: 2 S= 5  t 10  dx 0 49: B
Ta co: a(t)=3t+t2
v ’(t)=a(t) S’(t)=v(t v(t)=t2+t3+10(m/s) S(t)=t3+t4+10t(m) => S(10)=4300/3 35
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
BÀI TOÁN THỰC TẾ 74 - 96 n
Câu 74: Áp dụng công thức: P  . Px n 1 
Trong đó: n là số năm.
x là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm. Theo bài ra ta có: n
100000000  94444200.1 1,06% 100000000  n  log  5,5 11,06% 94444200
Vậy, dân số Việt Nam đạt 100.000.000 người vào năm 2022.
Chọn đáp án D. n
Câu 75: Áp dụng công thức: P  . Px n 1 
Trong đó: n là số năm.
x là lãi suất hằng năm.
1 năm  4 quý  lãi suất trong 1 quý là 1,4% Theo bài ra ta có:   n 120
100. 1 1,4%  120  n  log11,4% 100
n  13,11  n  14
Chọn đáp án D. n
Câu 76: Áp dụng công thức: P  . Px n 1 
Trong đó: n là số năm.
x là lãi suất hằng năm. Theo bài ra ta có:   2 100. 1 1,75%  103,531
Vậy, số tiền gửi sau 2 năm là 103531 triệu.
Chọn đáp án C. Câu 77:
Ta có: Sau một năm giá xe chỉ còn 60% hay cứ một năm giá xe giảm 40% . 36
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
n 10
Theo bài ra ta có: 10  90.40%  n  log  2,4 . 40% 90 Chọn đáp án A. Câu 78:
Theo bài ra ta có: 50  32  48.0,9t t  9,3 Chọn đáp án D. Câu 79: 12  2500  Theo bài ra ta có:    4,6 lần  2200  Chọn đáp án A. Câu 80:
Để tăng độ sáng một bóng đèn lên gấp đôi cần tăng nhiệt độ tuyệt đối của dây tóc, ta có: 12 12
2  1.x x  2  1,06
Suy ra, cần tang nhiệt độ tuyệt đối cảu dây tóc lên 6% Câu 81:
Độ sáng bóng đèn tăng lên là:   12 1 1% .100%  113%
Suy ra, độ sáng bóng đèn tang lên 13% Chọn đáp án A. Câu 82: t Theo bài ra ta có:   5750 65 100. 0,5  t  3754 Chọn đáp án C. Câu 83: Theo bài ra ta có: n
20  9,8.1 8,4%  n  8,8
Chọn đáp án B. n
Câu 84: Áp dụng công thức: P  . Px n 1 
Trong đó: n là số năm.
x là tỉ lệ gia tang dân số. Theo bài ra ta có:   16 90728900. 1 1,05%  107232574
Chọn đáp án B.
Câu 85: Áp dụng công thức:    . rx f x A e 37
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI Khi đó ta có: r.10 5000  1000.er  0,16
Số lượng vi khuẩn tang gấp 25 lần là: 0,16.x e  25  x  20,12
Chọn đáp án D. n
Câu 86: Áp dụng công thức: P  . Px n 1 
Trong đó: n là số năm.
x là lãi suất hằng năm.
Số tiền anh Nam thu được năm 1: 100.1,075  107,5
Số tiền anh Nam thu được năm 2: 107,5.1,075  115,5625
Số tiền anh Nam thu được năm 3: 115,5625.1,075  124,2296875
Số tiền anh Nam thu được năm 4: 124,2296875.1,075  133,5469141
Số tiền anh Nam thu được năm 5: 133,5469141.1,075  143,563
Chọn đáp án A. n
Câu 87: Áp dụng công thức: P  . Px n 1 
Trong đó: n là số năm.
x là lãi suất hằng năm. Theo bài ra ta có:  P   3 500 . 1 8%  P  397 Chọn đáp án A.
Câu 88: Giống câu 83.
Câu 89: Giống câu 82. Câu 90:
Ta có: vt  at 2  0 20 Theo bài ra ta có:      C 2 1   2 1 2 t t  20 30 
C C  10 1  2.0 20
Suy ra, hàm vận tốc theo t là  10 1  2t
Chọn đáp án E. 38
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
1
Câu 91: Áp dụng công thức: 2 h gt v t 0 2 1 Khi đó ta có: 2
h  .9,8.2,5  15.2,5  68,125m 2 Chọn đáp án C. Câu 92:
Tổng điện tích qua trong mạch trong 0,05s là: 0,3  0,2.0,05.0,05  0,0145mCChọn đáp án C. Câu 93:
Các đường xung quanh thùng rượu là các đường parabol.
Gọi đường parabol đó có dạng: 2
y ax bx c
Theo bài ra ta có đường parabol này sẽ đi qua các điểm 0;0,3,0,5;0,4,1;0,3 2  2 3 Suy ra: 2 y x x  5 5 10
Thể tích thùng rượu chính là thể tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng 2  2 2 3 y x x
; y  0; x  1 5 5 10 2 1 2   2 2 3 203  V     y x x     3 m     425,2l  5 5 10  1500 0
Chọn đáp án A. Câu 94:
Thể tích của thùng dầu là: 2 V  .5.1  5
Thể tích khi trút dầu là: V  .0,52 .5  1,25 1
Suy ra, thể tích dầu còn lại là: 5 1,25  3,75  11,781 Chọn đáp án A. Câu 95:
Người ta đo mực nước trong hồ cách thành hồ 0,5m nên chiều cao mực nước là 3m
Khi đó: Thể tích mực nước trong hồ là V    3 20.3 60 m Chọn đáp án B. Câu 96: 39
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
Ta có: Chiều dài của hình chữ nhật bằng 75 cm, sau đó ghép thành hình trụ tam giác đều thì ta có cạnh 75
của tam giác đều đó bằng  25 cm. 3
Khi đó: Thể tích của khối được hình thành là: 1 25 3 9375 3 V  30. .25.   3 cm  2 2 2
Chọn đáp án D. BÀI TOÁN THỰC TẾ 97-121 Câu 97: Đáp án A
Khi gấp miếng bìa cứng theo các đường nét đứt ta thu được hình hộp chứ nhật có độ dài đường cao,chiều
dài,chiều rộng lần lượt là 8cm,20cm,20cm V 8.20.20 3200 Câu 98: Đáp án C
Khi cắt bốn góc của tấm nhôm đó thành các hình vuông nhỏ có độ dài là x và gập lại thành hình hộp
không nắp thì hình mới mà ta thu được có độ dài đường cao,chiều dài,chiều rộng lần lượt là x,12-2x,12-2x 2 V x(12 2x) với 0 x
6 ta khảo khát hàm số tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm trên x 2
Câu 99: không có đáp án đúng Ta có 3 3 v s 2t 6t v 2.4 6.4 104(m / s) (t 4) Câu 100: Đáp án D 2 v s 3t 6t 9 Ta có a s 6t 6 t 1
Tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu 2 3t 6t 9 0 t 3(l) 40
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
Với 2 t 1 a 6.1 6 12(m / s ) Câu 101: Đáp án B
Gọi độ dài các cạnh hình chữ nhật là a,b Ta có: Chu vi= 2(a ) b 4 ab 4 S
hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là 4 S Câu 102: Đáp án A 384
Gọi chiều rộng trang giấy là a cm
chiều dài trang giấy là a 2 ( 3a 396a 728)
Suy ra diện tích trừ lề là S a
Khảo sát hàm số trên trên 0;
kích thước tối ưu đạt được khi a 16
Suy ra chiều dài là 24 cm và rộng là 16 cm Câu 103: 1,Đáp án A I Ta có M log thay 6 6 I 3,16.10 I M log 3,16.10 7,5 I 0 0 13 a 8b log(6.10 ) a 1,88 2,Ta có hệ phương trình 5 a 5b log(2.10 ) b 1,5 Câu 104 : Đáp án B E E Ta có M log M a a E E 0 0
Vì khi M tăng lên 5 lần thì E giảm 100 lần nên ta có: E M 2 2 5M log 5M log (a .10 ) 5M 2M log 10 log a a 100 a a E 5 0 41
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI 43, 65E log(43, 65) log(43, 65) 0 M log 4,1 a E log a 2 0 5 Câu 105 : Đáp án D
Kỳ hạn 3 tháng nên sau 3 năm ta có 12 kỳ hạn suy ra số tiền có được sau 12 kỳ hạn là : 6 12 m 2.10 (1 3.0, 0048) Câu 106: Đáp án B
Gọi số tiền mà bạn Ngọc gửi vào ngân hàng mỗi tháng là x
số tiền mà bạn Ngọc có được sau 1 tháng là U x 0, 006x x(1 0, 006) 1
Sau một tháng bạn ngọc lại gửi thêm số tiền x vào ngân hàng nên số tiền mà bạn Ngọc có được sau 2 tháng là: U x(1 0, 006) x x(1 0, 006) x 0, 006 2 2 x(1 0, 006) (1 0, 006) 1 0, 006
Sau 2 tháng bạn Ngọc lại gửi thêm số tiền x vào ngân hàng nên số tiền mà Ngọc có được sau 3 tháng là : 2 2 x(1 0, 006) (1 0, 006) 1 x(1 0, 006) (1 0, 006) 1 U x x 0, 006 3 0, 006 0, 006 3 x(1 0, 006) (1 0, 006) (1 0, 006) 0, 006 ( x 1 0, 006) 0, 006 3 x(1 0, 006) (1 0, 006) 1 0, 006
Từ đây ta có thể rút ra được công thức tổng quát để tính số tiền của Ngọc có được khi gửi vào ngân hàng sau n tháng là: x(1 0, 006) (1 0, 006)n 1 U
suy ra số tiền mà ngọc có sau 15 tháng là: n 0, 006 42
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
15 7 x(1 0, 006) (1 0, 006) 1 10 .0, 006 7 10 x 15 0, 006 (1 0, 006) (1 0, 006) 1
Câu 107: không có đáp án đúng
Gọi số tiền bà nguyên phải trả hàng tháng là x
-Cuối tháng 1 bà Nguyên nợ: 50.(1+0,0115)=50.1,0115 rồi bà Nguyên trả số tiền x nên còn nợ ngân hàng số tiền 50.1,0115-x
-Cuối tháng 2 bà Nguyên còn nợ ngân hàng số tiền là: 2 50.1, 0115 x (1 0, 0115) x 50.1, 0115 1, 0115x x
-Cuối tháng 3 bà Nguyên còn nợ ngân hàng số tiền là : 2 3 2 50.1, 0115 1, 0115x x (1 0, 0115) x 50.1, 0115
1, 0115 x 1, 0115x x
…Cuối tháng n bà Nguyên còn nợ ngân hàng số tiền là : 1, 0115n n n n n 1 1 2 50.1, 0115 1, 0115 x 1, 0115 x ... x 50.1, 0115 x 0, 0115 n n Để n 1, 0115 1 50.1, 0115 .0, 0115
trả hết số tiền nợ thì 50.1, 0115 x 0 x 0, 0115 1, 0115n 1
Vậy để sau 48 tháng bà Nguyên trả hết nợ ngân hàng thì số tiền mà bà phải trả cho ngân hàng mỗi tháng là 48 50.1, 0115 .0, 0115 x 48 1, 0115 1 Câu 108: đáp án B
Tương tự câu 107.Để trả hết nợ thì 300.(1 0,5%)n.0,5% 5,5. (1 0,5%)n 1 n 64 Câu 109: đáp án A
Việc tính số dân sau 13 năm với tỉ lệ tăng dân số là 1,47% tương đương với các bài toán lãi suất ngân hàng số dân 13 80902400.(1 1, 47%) 978027732 43
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI
gần đáp án A nhất nên ta chọn A
Câu 110 :không có đáp án đúng
Số tiền người đó nhận được sau 5 kỳ hạn với lãi suất 6% trên 1 kỳ hạn là : 9 5 m 10 (1 6%) 1338225578 Câu 111:đáp án B
Gọi bán kính đáy của hình nón là r 1 1 1 Thể tích của hình nón: 2 2 V S.h . h .r 17600 .42 .r r 20 3 3 3 Câu 112:đáp án A
Gọi bán kính đáy,đường sinh,đường cao của hình nón lần lượt là r,l,h 1 1 3 Ta có 2 2 V . h . x r 1 . h . x r h 2 3 3 r 2 6 Đườ r 9 ng sinh của hình nón là 2 2 l r h 2 r 2 6 r 9 9 S rl (x
0) khảo sát hàm số trên ta thấy 6 S min r xq r xq 2 2 2 S min 4,19dm xq Câu 113:đáp án B
Diện tích đáy của hộp phấn là S=6.5=30
Mỗi viên phấn có đường kính 1cm nên một hộp ta có thể đựng 30 viên phấn
Suy ra số lượng phấn có thể xếp trong 12 hộp là: 12.30=360 viên.Do chỉ có 350 viên nên thiếu 10 viên Câu 114:đáp án A
Thể tích của cả cốc nước là V .4.12 48
Thể tích của phần cốc chứa nước là V .4.10 40 nc 44
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
4 16
Thể tích của 4 viên bi là V 4. . bi 3 3 16 8
Suy ra thể tích của phần trống khi thả 4 viên bi vào là V 48 40 0 3 3 8
Phần trống đó có diện tích đáy bằng diện tích đáy của cốc nước nên độ cao h sẽ là : 3 h 0, 67 4 Câu 115:đáp án D
Các lỗ khoan có bán kính đáy là 4mm và có đường cao bằng với độ dày của tấm kim loại nên thể tích của 4 lỗ khoan là 2 V 4. .0, 4 .2 1, 28 1
Thể tích của tấm kim loại là V 5.5.2 50 2
Suy ra thể tích của phần còn lại của tấm kim loại là V V V 45,98 2 1 Câu 116:đáp án A
Gọi bán kính của quả cầu tennis là r suy ra đường cao của chiếc hộp hình trụ là 6r
Diện tích xung quanh của 3 quả cầu là 2 2 S 3.4 .r 12 r 1
Diện tích xung quanh của chiếc hộp hình trụ là 2 S 2 . . r 6r 12 r 2 S1 1 S2 Câu 117:đáp án B
Gọi bán kính đáy của hình trụ,hình cầu và chiều cao ban đầu của cột nước lần lượt là R,x,h Ta có phương trình: 4 2 3 2 3 2 2 r h x 2x r 4x 6r x 3r h 0 3 3 4x 224, 7264x 512, 37619 0 x 5,858 x 8, 446(l) 2, 589 45
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LUÔN BÊN CHÚNG TÔI Câu 118:đáp án B
Thể tích của các thùng là V 4
100 thùng có thể tích nước là 400 1 Thể tích của bể là 3 V 15 3375 2
Khi đổ 100 thùng vào bể thì được 90% bể nên số nước mà thùng đổ vào là 3375.90%=3037,5
Suy ra lượng nước có trong bể ban đầu là 3037,5 400 1781 Câu 119: đáp án A Lúc dừng thì v 0 5t 10 0 t 2
Từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô di chuyển được thêm một quãng đường a 5 1 2 s v t at với t 2 s 10m 0 2 v 10 0
Câu 120:Đáp án gần nhất là đáp án A 2 4000 x N (t) N (t) 4000 ln(x ) 1 0,5t 4 2 Đàn ong ngày thứ 10 10 là N (10) 4000 ln(10 ) 14221 4
Suy ra số ong sau 10 ngày là 142211+250000=264221 con Câu 121 :đáp án B 1 3 3 4 3 h (t) t 8 h(t) (t
8) suy ra mức nước ở bồn sau khi bơm được 6s là : 5 20 3 4 3 h(6) (6 8) 5, 06 20 46
121 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( TỔNG HỢP)
LỜI GIẢI: ĐẶNG MƠ – NGUYỄN THỊ THÚY – NGUYỄN THỊ NGÂN – TRẦN ĐỨC MẠNH – NGUYỄN XUÂN HIẾU
47