BÀI 1: NHÀ N CƯỚ
1. Khi nghiên c u v ngu n g c nhà n c theo quan đi m Macxit thì kh ng đ nh nào ướ
sau đây là sai?
a. Nhà n c ra đ i, t n t i trong xã h i ch a có giai c pướ ư
b. Th i kỳ xã h i loài ng i mâu thu n giai c p thì nhà n c xu t hi n ườ ướ
c. Nhà n c ra đ i vào th i kỳ chi m h u nô lướ ế
d. Nhà n c là hi n t ng xã h i mang tính l ch sướ ượ
2. Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lenin thì nhà n c xu t hi n t th i kỳ? ướ
a. Công xã nguyên th y
b. Chi m h u nô lế
c. T b n ch nghĩaư
d. Xã h i ch nghĩa
3. Hình th c t ch c xã h i nào là hình th c t qu n đ u tiên có ý nghĩa nh ti n đ ư
v t ch t cho s xu t hi n nhà n c? ướ
a. Th t c
b. Bào l c
c. Bào t c
d. B t c
4. Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lenin, ti n đ kinh t nào tr c ti p d n đ n ế ế ế
s ra đ i nhà n c? ướ
a. Kinh t phát tri nế
b. S n ph m cung ng cho xã h i d th a ư
c. Ch đ t h u tài s nế ư
d. Xã h i phân chia thành nh ng giai c p khác nhau
5. Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lenin, ti n đ h i phát sinh s xu t hi n
nhà n c?ướ
a. Ch đ hôn nhân m t v , m t ch ngế
b. Xã h i phân chia thành nh ng giai c p khác nhau
c. Bi n tù binh chi n tranh thành nô l , bóc l t nô lế ế
d. S khác nhau v đ a lý, s c t c, tôn giáo
6. “Nhà n c b máy đ c bi t nh m duy trì s th ng tr v chính tr , kinh t , tướ ế ư
t ng c a thi u s đ i v i đông đ o qu n chúng ho c c a đa s đ i v i thi u s ưở
là nói đ n b n ch t nào c a nhà n c?ế ướ
a. B n ch t giai c p
b. B n ch t xã h i
c. B n ch t bóc l t
d. B n ch t qu n lý
7. B máy nhà n c CHXHCN Vi t Nam đ c t ch c theo nguyên t c nào? ướ ượ
a. T p trung dân ch ; Pháp ch XHCN, Đ m b o s lãnh đ o c a Đ ng ế
b. Quy n l c nhà n cth ng nh t nh ng có s phân công và ph i h p gi a các c quan ướ ư ơ
nhà n c trong vi c th c hi n các quy n l p pháp, hành pháp, t pháp.ướ ư
c. Đ m b o s tham gia đông đ o c a nhân dân vào t ch c và ho t đ ng c a nhà n c ướ
d. T t c đ u đúng.
8. Khi nghiên c u v b máy nhà n c Vi t Nam thì kh ng đ nh nào sau đây là đúng? ướ
a. Chính ph có quy n giám sát toàn b ho t đ ng c a nhà n c ướ
b. Qu c h i là c quan n m gi và th c hi n c ba quy n: l p pháp, hành pháp và t pháp ơ ư
c. H i đ ng nhân dân do nhân dân đ a ph ng b u ra ươ
d. y ban nhân dân do nhân dân tr c ti p b u ra ế
9. Trong b máy Nhà n c Vi t Nam thì: ướ
a. Qu c h i có quy n ban hành t t c các văn b n quy ph m pháp lu t
b. Chính ph là c quan quy n l c nhà n c cao nh t ơ ướ
c. Chính ph là c quan ch p hành c a qu c h i ơ
d. H i đ ng nhân dân là c quan hành chính nhà n c đ a ph ng, đ i di n cho nhân dân ơ ướ ươ
đ a ph ng ươ
10.M t khách quan c a vi ph m pháp lu t:
a. Tr ng thái tâm lý c a ch th
b. Nh ng quan h xã h i đ c b o v ượ
c. Nh ng bi u hi n bên ngoài c a vi ph m pháp lu t
d. Cá nhân, t ch c có năng l c trách nhi m pháp lý
11.B máy nhà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam g m có các c quan nào? ướ ơ
a. C quan l p pháp, c quan hành pháp, c quan t phápơ ơ ơ ư
b. C quan qu c h i, c quan chính ph , c quan xét xơ ơ ơ
c. C quan quy n l c, c quan qu n lý nhà n c, c quan xét x , c quan ki m sátơ ơ ướ ơ ơ
d. T t c đ u đúng
12.Hành vi nào sau đây là vi ph m pháp lu t dân s ?
a. Xây d ng nhà trái phép
b. C p gi t tài s nướ
c. L m d ng tín nhi m chi m đo t tài s n ế
d. S d ng tác ph m âm nh c vào m c đích th ng m i không xin phép tác gi ươ
13. Nhà n c CHXHCN Vi t Nam gia nh p t ch c Th ng m i th gi i (WTO) là th cướ ươ ế
hi n ch c năng gì c a nhà n c? ướ
a. Đ i n i
b. Đ i ngo i
c. C hai ch c năng trên
d. Ch là t ch c th c hi n cam k t qu c t ế ế
14.Qu c h i là c quan th c h th ng các c quan nào sau đây? ơ ượ ơ
a. C quan quy n l c nhà n cơ ướ
b. C quan hành phápơ
c. C quan t phápơ ư
d. T t c đ u sai
15.H c vi n t pháp là c quan thu c? ư ơ
a. H th ng c quan hành chính nhà n c ơ ướ
b. B giáo d c
c. B t pháp ư
d. Tòa án
16.T ng c c thu Vi t Nam là c quan gì? ế ơ
a. Hành chính nhà n cướ
b. Tr n áp
c. L p pháp
d. T phápư
17.Tòa án nhân dân xã, ph ng là c quan xét x c p nào?ườ ơ
a. C p xã
b. C p huy n
c. C p t nh
d. T t c đ u sai
18.Các c quan nào sau đây là c quan t pháp?ơ ơ ư
a. Vi n ki m sát nhân dân
b. Tòa án nhân dân
c. Chính ph
d. C a và b
19.Nhà n c ra đ i sau khi xã h i tr i qua ba l n phân công lao đ ng xã h i, trong đóướ
l n phân công lao đ ng xã h i th ba là?
a. Ngh chăn nuôi phát tri n m nh tách ra kh i tr ng tr t
b. Th công nghi p tách kh i nông nghi p
c. Buôn bán phát tri n và th ng nghi p ra đ i ươ
d. Buôn bán phát tri n và tách kh i nông nghi p
20.Ki u b máy nhà n c đ u tiên trong l ch s loài ng i là? ướ ườ
a. Phong ki nế
b. T s nư
c. Pháp quy n
d. Ch
21.Đ ng C ng s n Vi t Nam là c quan? ơ
a. Hành pháp
b. L p pháp
c. T phápư
d. T t c đ u sai
22.Nhà n c pháp quy n là m t ki u b máy nhà n c:ướ ướ
a. Đúng
b. Sai
23.Nhà n c ra đ i là k t qu c a s th a thu n đ c ký k t gi a nh ng ng i s ngướ ế ượ ế ườ
trong tr ng thái t nhiên không nhà n c. Đây k t qu ch ng minh c a ướ ế
nh ng ng i theo h c thuy t: ườ ế
a. Gia tr ngưở
b. Kh c xã h iế ướ
c. Th n h c
d. B o l c
24.Vi n ki m sát nhân dân thu c h th ng c quan nào sau đây? ơ
a. C quan xét xơ
b. C quan quy n l cơ
c. C quan qu n lý hành chínhơ
d. C quan ki m sátơ
25.C quan th c hi n ch c năng th c hành quy n công t và ki m sát các ho t đ ngơ
t pháp là?ư
a. Qu c h i
b. Tòa án
c. Vi n công t
d. Vi n ki m sát nhân dân
26.Trong b máy nhà n c Vi t Nam, c quan quy n l c nhà n c là? ướ ơ ướ
a. Chính ph
b. Qu c h i
c. Ch t ch n c ướ
d. y ban nhân dân
27.Nh ng ch c danh nào sau đây b t bu c ph i là đ i bi u qu c h i?
a. Phó th t ng chính ph ướ
b. Th t ng chính ph ướ
c. B tr ng ưở
d. Ch t ch UBND c p t nh
28.Pháp lu t đ c ban hành v i m c đích đi u ch nh các quan h h i theo m t ượ
tr t t phù h p v i ý chí và l i ích c a giai c p n m quy n l c nhà n c. M c đích ướ
này th hi n b n ch t gì c a pháp lu t?
a. Giai c p
b. Xã h i
c. Tính dân t c
d. Tính m
29.Ý chí c a giai c p th ng tr th hi n trong pháp lu t ph i phù h p v i các quan h
kinh t xã h i. Lu n đi m này th hi n b n ch t gì c a pháp lu t?ế
a. Giai c p
b. Xã h i
c. Tính dân t c
d. Tính m
30.Nhà n c có quy n đ c l p t quy t đ nh nh ng v n đ đ i n i và đ i ngo i c aướ ế
đ t n c không ph thu c vào các y u t bên ngoài là nói đ n đ c đi m nào c a ướ ế ế
nhà n c?ướ
a. Quy n ban hành pháp lu t
b. Ch quy n qu c gia
c. Tính dân t c
d. Chia dân c theo đ n v hành chínhư ơ
31.C quan hành chính nhà n c làơ ướ
a. Tòa án nhân dân
b. Vi n ki m sát nhân dân
c. B t pháp ư
d. H i đ ng nhân dân
32.Nhà n c có đ c đi m gì mà các t ch c khác không cóướ
a. Ban hành các quy t c x s
b. Ch quy n qu c gia
c. Tuy n d ng lao đ ng hình thành nên b máy ho t đ ng
d. T t c
33.Ch t ch n c Vi t Nam là ng i đ ng đ u ướ ườ
a. Chính ph
b. Qu c h i
c. Nhà n cướ
d. T t c đ u đúng
34.Theo Hi n pháp 2013, c quan có quy n xét x ế ơ
a. Tòa án nhân dân
b. C quan giám đ nh pháp yơ
c. Vi n ki m sát nhân dân
d. H i đ ng nhân dân
35.B n ch t c a nhà n c là ướ
a. Tính giai c p
b. Tính xã h i
c. Tính dân t c
d. T t c đ u đúng
36.N i dung nào không ph i là đ c tr ng c a nhà n c ư ướ
a. Phân chia lãnh th thành đ n v hành chính và qu n lý dân c theo lãnh th ơ ư
b. Thi t l p trên c s các giai c p đ i kháng trong xã h iế ơ
c. Có ch quy n qu c gia
d. Ban hành pháp lu t
37.C quan nào là c quan hành chính nhà n c cao nh t c a n c CHXHCN Vi t Namơ ơ ướ ướ
a. Ch t ch n c ướ
b. Chính ph
c. Qu c h i
d. Vi n ki m sát
38.Ng i đ ng đ u qu c h i đ c g i làườ ượ
a. Ch t ch qu c h i
b. Ch t ch n c ướ
c. Th t ng chính ph ướ
d. Qu c h i không có ng i đ ng đ u ườ
41. Nguyên t c chung c a pháp lu t trong nhà n c pháp quy n là: ướ
a. C quan, nhân viên nhà n c đ c làm m i đi u mà pháp lu t không c mơ ướ ượ
b. C quan, nhân viên nhà n c ch đ c làm nh ng gì mà pháp lu t cho phép.ơ ướ ượ
c. Công dân và các t ch c khác đ c làm m i đi u mà pháp lu t không c m ượ
d. C quan, nhân viên nhà n c ch đ c làm nh ng pháp lu t cho phép còn Côngơ ướ ượ
dân và các t ch c khác đ c làm t t c nh ng gì mà pháp lu t không c m ượ
42. Câu nào sau đây không đúng v Qu c h i
a. Là c quan đ i di n cao nh t c a Nhân dânơ
b. Là c quan quy n l c nhà n c cao nh tơ ướ
c. Là c quan trong h th ng c quan t phápơ ơ ư
d. Là c quan giám sát t i cao toàn b ho t đ ng c a nhà n cơ ướ
43. Nguyên nhân c t lõi c a s ra đ i nhà n c là ướ
a. K t qu c a 3 l n phân công lao đ ng trong l ch sế
b. K t qu c a n n s n xu t hàng hóa cùng nh ng ho t th ng nghi pế ươ
c. Nhu c u v s c n thi t ph i có m t t ch c đ d p t t xung đ t giai c p. ế
d. Nhu c u v s c n thi t ph i có m t t ch c thay th thi t c – b l c ế ế
44. Tính giai c p c a nhà n c th hi n ch nào. ướ
a. Nhà n c là m t b máy tr n áp giai c pướ
b. Nhà n c là m t b máy c a giai c p này th ng tr giai c p khác.ướ
c. Nhà n c ra đ i là s n ph m c a xã h i có giai c pướ
d. C a, b, và c
45. Ch quy n qu c gia là
a. Quy n đ c l p t quy t c a qu c gia trong lĩnh v c đ i n i ế
b. Quy n đ c l p t quy t c a qu c gia trong lĩnh v c đ i ngo i ế
c. Quy n ban hành pháp lu t
d. C a, b, và c
46. Trong b máy nhà n c Vi t Nam, c quan hành chính nhà n c đ a ph ng là ướ ơ ướ ươ
a. Chính ph
b. Qu c h i
c. Ch t ch n c ướ
d. y ban nhân dân các c p
47. L ch s xã h i loài ng i đã t n t i ___ ki u nhà n c, bao g m các ki u nhà n c ườ ướ ướ
là ___:
a. 4 - ch nô – phong ki n – t h u – XHCN ế ư
b. 4 - ch nô – phong ki n – t s n – XHCN ế ư
c. 4 - ch nô – chi m h u nô l – t b n – XHCN ế ư
d. 4 – đ a ch – nông nô, phong ki n – t b n – XHCN ế ư
48. Nhà n c làướ
a. M t t ch c xã h i có giai c p
b. M t t ch c xã h i có ch quy n qu c gia
c. M t t ch c xã h i có lu t l
d. C a, b, và c
49. Trong b máy nhà n c có s ướ
a. Phân quy n
b. Phân công, ph i h p
c. Phân công lao đ ng
d. T t c đ u đúng
50. C quan th ng tr c c a Qu c h i làơ ườ
a. H i đ ng dân t c
b. y ban Qu c h i
c. y ban th ng v Qu c h i ườ
d. C a, b, và c
51. Ch t ch n c CHXHCN Vi t Nam có quy n ướ
a. B u, mi n nhi m, bãi nhi m Th t ng ướ
b. B u, mi n nhi m, bãi nhi m Chánh án TAND t i cao
c. B u, mi n nhi m, bãi nhi m Vi n tr ng VKSND t i cao ườ
d. B u, mi n nhi m, bãi nhi m các B tr ng ưở
52. Quy n nào sau đây c a Ch t ch n c là quy n trong lĩnh v c t pháp ướ ư
a. Công b Lu t, Pháp l nh
b. Th c hi n các chuy n công du ngo i giao ế
c. Tuyên b tình tr ng chi n tranh ế
d. Quy t đ nh đ t xáế
53. Quy n công t tr c tòa là ướ
a. Quy n truy t cá nhân, t ch c ra tr c pháp lu t ướ
b. Quy n khi u n i, t cáo c a công dân ế
c. Quy n xác đ nh t i ph m
d. C a, b, và c
54. C quan nhà n c nào sau đây c quan gi v ng an ninh chính tr , tr t t anơ ướ ơ
toàn xã h i c a nhà n c ta ướ
a. B Qu c phòng
b. B Ngo i giao
c. B Công an
d. C a, b, và c
55. Qu c h i n c CHXHCN Vi t Nam có nhi m kỳ m y năm ướ
a. 4 năm
b. 5 năm
c. 6 năm
d. T t c đ u sai
BÀI 2: PHÁP LU T
56.Qu c h i có th m quy n ban hành các văn b n pháp lu t nào sau đây?
a. Hi n pháp, Ngh quy t, B lu t, Lu tế ế
b. Lu t, B lu t
c. Ngh đ nh, Quy t đ nh ế
d. Hi n pháp, Lu t, B lu tế
57. Ch t ch n c có quy n ban hành các văn b n nào sau đây? ướ
a. Quy t đ nh, ch thế
b. Ngh đ nh, thông t ư
c. L nh, quy t đ nh ế
d. T t c đ u sai
58.Lu t, B lu t do c quan nào sau đây có th m quy n ban hành? ơ
a. Qu c h i
b. Chính ph
c. Ch t ch n c ướ
d. H i đ ng nhân dân c p t nh
59.Pháp lu t đi u ch nh các quan h xã h i trên ph m vi lãnh th m t qu c gia t t
c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i là nói đ n thu c tính nào c a pháp lu t? ế
a. Ph bi n ế
b. C ng chưỡ ế
c. Th ng nh t
d. T t c đ u đúng
60.Pháp lu t có tính quy ph m đ c hi u là: ượ
a. Pháp lu t ch a các quy t c x s có tính b t bu c
b. Pháp lu t đ c đ m b o th c hi n b ng các bi n pháp c ng ch c a nhà n c ượ ưỡ ế ướ
c. Pháp lu t ph i đi u ch nh bao quát m i m t c a đ i s ng
d. T t c đ u sai
61.Pháp lu t khác v i quy ph m xã h i thu c tính nào sau đây?
a. Tính quy ph m ph bi n ế
b. Tính b t bu c chung
c. Tính xác đ nh ch t chẽ v hình th c
62.Pháp lu t do nhà n c ban hành khác v i Đi u l c a Đoàn thanh niên C ng s n ướ
H Chí Minh đ c đi m nào sau đây?
a. Tính ph bi n ế
b. Tính xác đ nh ch t chẽ v hình th c
c. Tính b t bu c chung
d. T t c
63.C s đ m t quan h xã h i tr thành quan h pháp lu t khi:ơ
a. Quan h xã h i đó đ c đi u ch nh b i quy ph m pháp lu t ượ
b. Có s ki n pháp lý x y ra
c. Có tranh ch p x y ra
d. C a và b
64. Gi i h n các quy đ nh c a pháp lu t do nhà n c ban hành đ c bi u hi n x ướ ượ
s c a các t ch c, cá nhân đ c pháp lu t: ượ
a. Cho phép
b. C m đoán
c. B t bu c
d. T t c đ u đúng
65.Pháp lu t b t đ u xu t hi n vào th i kỳ nào?
a. Công xã nguyên th y
b. Chi m h u nô lế
c. Phong ki nế
d. Ch nghĩa t b n ư
66.Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do:
a. C quan nhà n c ban hànhơ ướ
b. Nhà n c ban hànhướ
c. T ch c ban hành
d. Do c quan nhà n c có th m quy n ban hành theo th t c trình t lu t đ nhơ ướ
67.Văn b n nào có hi u l c cao nh t trong các văn b n sau c a h th ng văn b n quy
ph m pháp lu t Vi t Nam:
a. Lu t
b. Pháp l nh
c. Ngh đ nh
d. L nh
68.Th ng tôn pháp lu t, tôn tr ng tính th b c c a pháp lu t, đ m b o quy n conượ
ng i là d u hi u đ c tr ng c a:ườ ư
a. Nhà n c phong ki nướ ế
b. Nhà n c pháp quy nướ
c. Nhà n c t s nướ ư
d. Nhà n c XHCNướ
69.Ch c năng c a pháp lu t:
a. Ch c năng l p hi n và l p pháp ế
b. Ch c năng giám sát t i cao
c. Ch c năng đi u ch nh các quan h xã h i
70.Đ n v nh nh t c u thành h th ng ngành lu t là:ơ
a. Quy ph m pháp lu t
b. Ch đ nh lu tế
c. Ngành lu t
d. Gi đ nh
71. Pháp lu t luôn tác đ ng tích c c đ i v i kinh t , thúc đ y kinh t phát tri n: ế ế
a. Đúng
b. Sai
72.Quy ph m pháp lu t là cách x s do nhà n c quy đ nh đ : ướ
a. Áp d ng cho m t l n duy nh t và h t hi u l c sau l n áp d ng đó ế
b. Áp d ng cho m t l n duy nh t và v n còn hi u l c sau l n áp d ng đó
c. Áp d ng cho nhi u l n và v n còn hi u l c sau nh ng l n áp d ng đó
d. Áp d ng cho nhi u l n và h t hi u l c sau nh ng l n áp d ng đó ế
73.Văn b n nào có hi u l c cao nh t trong các văn b n sau c a h th ng văn b n quy
ph m pháp lu t Vi t Nam:
a. Lu t
b. Pháp l nh
c. Hi n phápế
d. L nh
74.Quy đ nh pháp lu t là cách x s do nhà n c quy đ nh đ : ướ
a. Áp d ng cho m t l n duy nh t và h t hi u l c sau l n áp d ng đó ế
b. Áp d ng cho m t l n duy nh t và v n còn hi u l c sau l n áp d ng đó
c. Áp d ng cho nhi u l n và v n còn hi u l c sau nh ng l n áp d ng đó
d. Áp d ng cho nhi u l n và h t hi u l c sau nh ng l n áp d ng đó ế
75.Tính giai c p c a pháp lu t th hi n ch :
a. Pháp lu t là s n ph m c a xã h i có giai c p
b. Pháp lu t là ý chí c a giai c p th ng tr
c. Pháp lu t là công c đ đi u ch nh các m i quan h giai c p
d. C a,b,c
76.Ch n đáp án đúng cho ch tr ng trong câu: văn b n quy ph m pháp lu t
do Qu c h i – c quan quy n l c nhà n c cao nh t ban hành ơ ướ
a. Pháp l nh
b. Quy t đ nhế
c. Văn b n d i lu t ướ
d. Văn b n lu t
77.Pháp lu t không t n t i trong xã h i nào?
a. Xã h i không có t h u ư
b. Xã h i không có giai c p
c. Xã h i không có nhà n c ướ
d. C a, b, c đ u đúng
78.“Ng i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch v gây h u qu nghiêm tr ng đãườ
b x ph t hành chính v hành vi này ho c đã b k t án v t i này, ch a đ c xóa ế ư ượ
án tích mà còn vi ph m thì b x ph t ti n t 10 tri u đ n 100 tri u đ ng, c i t o ế
không giam gi đ n 3 năm ho c b ph t t 6 tháng đ n 3 năm”. B ph n gi ế ế
đ nh là:
a. Ng i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch vườ
b. Ng i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch v gây h u qu nghiêm tr ngườ
c. Ng i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch v gây h u qu nghiêm tr ng đã b xườ
ph t hành chính v hành vi này ho c đã b k t án v t i này ế
d. Ng i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch v gây h u qu nghiêm tr ng đã b xườ
ph t hành chính v hành vi này ho c đã b k t án v t iy, ch a đ c xóa án tích ế ư ượ
còn vi ph m.
79.Quy ph m pháp lu t Dân s nh sau: “Vi c k t hôn ph i đ c đăng kí t i c quan ư ế ượ ơ
nhà n c th m quy n, m i hình th c k t hôn khác đ u không giá tr v m tướ ế
pháp lý” Bao g m:
a. Gi đ nh
b. Quy đ nh
c. Quy đ nh và ch tài ế
d. Gi đ nh và quy đ nh
80.Đi u 102 kho n 1 B lu t Hình s năm 1999 quy đ nh: “Ng i nào th y ng i ườ ườ
khác đang trong tình tr ng nguy hi m đ n tính m ng, tuy có đi u ki n mà không ế
c u giúp d n đ n h u qu ng i đó ch t, thì b ph t c nh cáo, c i t o không giam ế ườ ế
gi đ n hai năm ho c ph t t ba tháng đ n hai năm”. B ph n Ch tài c a quy ế ế ế
ph m pháp lu t là:
a. Ng i nào th y ng i khác đang trong tình tr ng nguy hi m đ n tính m ng, tuy ườ ườ ế
đi u ki n mà không c u giúp
b. Ng i nào th y ng i khác đang trong tình tr ng nguy hi m đ n tính m ngườ ườ ế
c. Ng i nào th y ng i khác đang trong tình tr ng nguy hi m đ n tính m ng, tuy ườ ườ ế
đi u ki n mà không c u giúp d n đ n h u qu ng i đó ch t ế ườ ế
d. B ph t c nh cáo, c i t o không giam gi đ n hai năm ho c ph t t ba tháng đ n hai ế ế
năm
81.Pháp lu t là tiêu chu n duy nh t đánh giá hành vi con ng i ườ
a. Đúng
b. Sai
82.Pháp lu t ch do nhà n c ban hành ướ
a. Đúng
b. Sai
83.Đ c xá đ c quy t đ nh b i: ượ ế
a. Ch t ch n c ướ
b. Ch t ch Qu c h i
c. Th t ng Chính ph ướ
d. Chánh án Tòa án nhân dân t i cao
84.Quy ph m xã h i trong xã h i C ng s n nguyên th y do H i đ ng th t c ban hành
a. Đúng
b. Sai
BÀI 3: TH C HI N – VI PH M – TRÁCH NHI M
85.M t khách quan c a vi ph m pháp lu t?
a. Tr ng thái tâm lý c a ch th
b. Nh ng quan h xã h i đ c b o v ượ
c. Nh ng bi u hi n bên ngoài c a vi ph m pháp lu t
d. Cá nhân, t ch c có năng l c trách nhi m pháp lý
86.Khi nghiên c u v vi ph m pháp lu t trách nhi m pháp thì kh ng đ nh nào
sau đây là sai?
a. Vi ph m pháp lu t là c s c a trách nhi m pháp lý ơ
b. Vi c truy c u trách nhi m pháp lý có tác d ng làm h n ch vi ph m pháp lu t ế
c. Trách nhi m pháp lý ch phát sinh trên c s có vi ph m pháp lu t ơ
d. M i hành vi vi ph m pháp lu t đ u b áp d ng trách nhi m pháp lý
87.Hình th c x ph t bi n pháp c ng ch đ c áp d ng cho nhân, t ch c vi ưỡ ế ượ
ph m pháp lu t trong lĩnh v c nào?
a. Hình s
b. Dân s
c. Hành chính
d. Lao đ ng
88.Hành vi nào sau đây là vi ph m pháp lu t hình s ?
a. Gây m t tr t t n i công c ng ơ
b. Bán hàng l n chi m lòng, l đ ng ế ườ
c. Xây nhà trái phép
d. Không đ i mũ b o hi m khi đi u khi n xe g n máy tuy n đ ng b t bu c ế ườ
89.Có m y hình th c l i
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
90. Tr ng thái tâm lý ph n ánh thái đ c a ch th đ i v i hành vi trái pháp lu t c a
mình và h u qu do hành vi đó gây ra là?
a. Y u t tâm lýế
b. Y u t ch quanế
c. Y u t l iế
d. Y u t đ ng cế ơ
91. y ban nhân dân t nh Đ ng Nai ra quy t đ nh x ph t công ty Vedan v hành vi ế
gây ô nhi m môi tr ng kéo dài trên di n r ng. Hành vi trên c a y ban nhân dân ườ
t nh Đ ng Nai là gì?
a. Áp d ng Lu t pháp
b. Thi hành pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Tuân th pháp lu t
92.Ch n đáp án đúng cho ch tr ng trong câu sau: M t hành vi trái pháp lu t thì bao
gi cũng xâm h i t i
a. Quan h ngo i giao
b. Quan h gia đình
c. Quan h xã h i đ c pháp lu t b o v ượ
d. M i quan h trong đ i s ng xã h i
93.Trách nhi m pháp lý là:
a. Trách nhi m c a các ch th vi ph m pháp lu t đ i v i nhà n c ướ
b. Trách nhi m c a các ch th vi ph m pháp lu t đ i v i ch th b hành vi vi ph m pháp
lu t xâm h i
c. Vi c nhà n c áp d ng bi n pháp c ng ch đ i v i ch th vi ph m pháp lu t ướ ưỡ ế
d. Nh ng h u qu phápb t l inhà n c áp d ng đ i v i ch th th c hi n hành vi ướ
vi ph m pháp lu t
94.Hành vi gây m t tr t t trong l p h c, thu c lo i vi ph m nào sau đây?
a. Vi ph m hình s
b. Vi ph m hành chính
c. Vi ph m k lu t
d. Vi ph m dân s
95.Trong h th ng các bi n pháp ch tài c a nhà n c, hình th c nào v a đ c coi là ế ướ ượ
hình th c x ph t chính v a là hình th c x ph t b sung?
a. C nh cáo
b. Ph t ti n
c. T ch thu tài s n
d. Tr l i tài s n
96.Vi ph m pháp lu t là gì?
a. Là hành vi trái pháp lu t
b. Là hành vi trái pháp lu t, có l i do ch th có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n
c. Là bi u hi n c a ng i vi ph m pháp lu t ườ
d. Là quy đ nh c a pháp lu t v làm nh ng gì không đúng v i pháp lu t
97.Trách nhi m pháp lý do ch th nào sau đây áp d ng?
a. C quan nhà n c có th m quy nơ ướ
b. Ch th vi ph m pháp lu t
c. T t c đ u sai
d. T t c đ u đúng
98.Trách nhi m pháp lý th hi n m i quan h gi a:
a. Nhà n c v i ch th vi ph m pháp lu tướ
b. Nhà n c v i công dânướ
c. Cá nhân, t ch c v i ch th vi ph m pháp lu t
d. T t c
99.Khách th c a vi ph m pháp lu t là:
a. L i ích các bên tham gia mong mu n đ t đ c ượ
b. Quan h xã h i đ c pháp lu t b o v nh ng b hành vi vi ph m pháp lu t xâm h i t i ượ ư
c. Có nh ng d u hi u khách quan b xâm h i
d. T t c đ u sai
100. Ch th b ng hành vi tích c c th c hi n nh ng pháp lu t cho phép thì
g i là:
a. Tuân th pháp lu t
b. Thi hành pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Áp d ng pháp lu t
101. H, 10 tu i, vì c n ti n ch i Game. Tr a 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm l y ơ ư
tr m 5 tri u đ ng. Tr ng h p trên H có vi ph m pháp lu t không? ườ
a. H có vi ph m pháp lu t vì H đã th c hi n hành vi trái pháp lu t
b. H không vi ph m pháp lu t vì H không có l i
c. H không vi ph m pháp lu t vì H không có năng l c trách nhi m pháp lý
d. H không vi ph m pháp lu t hành vi c a H không xâm h i t i khách th (quan h
h i) đ c pháp lu t b o v ượ
102. T ch c nào sau đây có th m quy n áp d ng pháp lu t?
a. Doanh nghi p
b. C quan thuơ ế
c. Công ty TNHH
d. Công ty C ph n
103. Kh ng đ nh nào là sai:
a. M i hành vi vi ph m pháp lu t đ u là hành vi trái pháp lu t
b. Hành vi vi ph m pháp lu t là hành vi mang tính có l i
c. Ý nghĩ cũng đ c xem là vi ph m pháp lu tượ
d. Hành vi trái pháp lu t th là hành vi vi ph m pháp lu t, có th không ph ihành vi
vi ph m pháp lu t
104. Ch th ph i t ki m ch , không đ c th c hi n nh ng hành vi mà pháp lu t ế ượ
c m g i là:
a. Thi hành pháp lu t
b. Tuân th pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Áp d ng pháp lu t
105. L i là m t d u hi u c u thành vi ph m pháp lu t:
a. Đúng
b. Sai
106. Ông A v n chuy n gia c m b b nh, b c quan th m quy n phát hi n ơ
bu c ph i tiêu h y h t s gia c m b b nh này. Đây là bi n pháp ch tài: ế ế
a. Dân s
b. Hình s
c. Hành chính
d. K lu t
107. Vi ph m pháp lu t đ c c u thành b i: ượ
a. M t khách quan
b. M t ch qua
c. Ch th và khách th
d. C a, b, c đ u đúng
108. M t ch quan c a vi ph m pháp lu t bao g m:
a. L i
b. Đ ng c ơ
c. M c đích
d. C a, b, c đ u đúng
109. Tr ng h p m t ng i khi th c hi n hành vi nh n th c hành vi c aườ ườ
mình nguy hi m cho h i, th y tr c h u qu c a hành vi, tuy không mong ướ
mu n nh ng có ý th c đ m c cho h u qu x y ra, thì ng i này có L I: ư ườ
a. C ý tr c ti p ế
b. C ý gián ti p ế
c. Vô ý do quá t tin
d. Vô ý do c u th
110. Hình th c trách nhi m nghiêm kh c nh t theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t
Nam:
a. Trách nhi m hành chính
b. Trách nhi m hình s
c. Trách nhi m dân s
d. Trách nhi m k lu t
111. Kh ng đ nh nào là đúng:
a. M i hành vi trái pháp lu t đ u là hành vi vi ph m pháp lu t
b. Hành vi vi ph m pháp lu t có th không ph i là hành vi trái pháp lu t
c. Hành vi trái pháp lu t th hành vi vi ph m pháp lu t, th không ph i hành vi
vi ph m pháp lu t
d. C a, b, c đ u đúng
112. Hành vi trái pháp lu t nào sau đây là d ng hành vi không hành đ ng
a. Xúi gi c ng i khác tr m c p tài s n ườ
b. Đe d a gi t ng i ế ườ
c. Không đóng thuế
d. Tiêu th tài s n do ng i khác ph m t i mà có ườ
113. Ch th không th y tr c hành vi c a mình là nguy hi m cho h i thì không ướ
b xem là có l i
a. Đúng
b. Sai
114. Tìm đáp án đúng cho ch tr ng trong câu sau: Vi ph m pháp lu t là hành vi trái
lu t, có l i, do………., xâm h i đ n các quan h xã h i đ c pháp lu t b o v . ế ượ
a. Ch th có năng l c pháp lu t th c hi n
b. Ch th có năng l c hành vi th c hi n
c. Ch th đ 18 tu i th c hi n
d. Ch th có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n
115. Ch tài có các lo i sau:ế
a. Ch tài hình s và ch tài hành chínhế ế
b. Ch tài hình s , ch tài hành chính và ch tài dân sế ế ế
c. Ch tài hình s , ch tài hành chính, ch tài k lu t và ch tài dân sế ế ế ế
d. Ch tài hình s , ch tài hành chính, ch tài k lu t, ch tài dân s và ch tài b t bu cế ế ế ế ế
116. M t vi ph m pháp lu t có th đ ng th i ch u nhi u lo i trách nhi m pháp lý
a. Đúng
b. Sai
117. M t công ty x ch t th i ra sông làm ch t hàng lo t, gây ô nhi m n ng môi ế
tr ng. Trách nhi m pháp lý áp d ng đ i v i công ty này là:ườ
a. Trách nhi m hành chính
b. Trách nhi m hình s
c. Trách nhi m hành chính và trách nhi m dân s
d. Trách nhi m hình s và trách nhi m dân s
118. M i hành vi trái pháp lu t đ u là hành vi vi ph m pháp lu t
a. Đúng
b. Sai
119. Các hình th c th c hi n pháp lu t bao g m:
a. Tuân th pháp lu t và th c thi pháp lu t
b. Tuân th pháp lu t và áp d ng pháp lu t
c. Tuân th pháp lu t, th c hi n pháp lu t, s d ng pháp lu t và áp d ng pháp lu t
d. Tuân th pháp lu t, th c thi pháp lu t, s d ng pháp lu t và áp d ng pháp lu t
120. M i bi n pháp c ng ch c a nhà n c đ u là bi n pháp trách nhi m pháp lý ưỡ ế ướ
a. Đúng
b. Sai
121. C s truy c u trách nhi m pháp lý là:ơ
a. Nhân ch ng
b. V t ch ng
c. Vi ph m pháp lu t
d. a và b đúng
122. Áp d ng pháp lu t ch đ c th c hi n b i c quan nhà n c có th m quy n ượ ơ ướ
a. Đúng
b. Sai
123. Tuân th pháp lu t và thi hành pháp lu t đ c th c hi n b i m i ch th ượ
a. Đúng
b. Sai
124. L i là thái đ tâm lý c a ng i ph m t i đ i v i: ườ
a. Hành vi nguy hi m cho xã h i c a mình
b. H u qu do hành vi c a mình gây ra
c. Ng i b h iườ
d. C a và b

Preview text:

BÀI 1: NHÀ NƯỚC 1. Khi nghiên c u ứ về ngu n ồ g c ố nhà n c ướ theo quan đi m ể Macxit thì kh n ẳ g đ n ị h nào sau đây là sai? a. Nhà n c ướ ra đ i ờ , t n ồ tại trong xã h i ộ ch a ư có giai c p ấ b. Thời kỳ xã h i ộ loài ng i ườ mâu thu n ẫ giai c p ấ thì nhà n c ướ xu t ấ hi n ệ c. Nhà n c ướ ra đ i ờ vào th i ờ kỳ chi m ế h u ữ nô lệ d. Nhà n c ướ là hi n ệ t n ượ g xã h i ộ mang tính l ch ị sử 2. Theo quan đi m ể c a ủ ch
ủ nghĩa Mác – Lenin thì nhà n c ướ xu t ấ hi n ệ t ừ th i ờ kỳ? a. Công xã nguyên th y ủ b. Chi m ế h u ữ nô lệ c. T ư b n ả ch ủ nghĩa d. Xã h i ộ ch ủ nghĩa 3. Hình th c ứ t ổ ch c ứ xã h i ộ nào là hình th c ứ t ự qu n ả đ u
ầ tiên có ý nghĩa nh ư ti n ề đề v t ậ ch t ấ cho s ự xu t ấ hi n ệ nhà n c ướ ? a. Thị t c ộ b. Bào l c ạ c. Bào t c ộ d. B ộ t c ộ 4. Theo quan đi m ể c a ủ ch
ủ nghĩa Mác – Lenin, ti n ề đ ề kinh t ế nào tr c ự ti p ế d n ẫ đ n ế s
ự ra đời nhà nước? a. Kinh t ế phát tri n ể b. S n ả ph m ẩ cung n ứ g cho xã h i ộ d ư th a ừ c. Ch ế đ ộ t ư h u ữ tài s n ả d. Xã h i ộ phân chia thành nh n ữ g giai c p ấ khác nhau 5. Theo quan đi m ể c a ủ ch
ủ nghĩa Mác – Lenin, ti n ề đ ề xã h i ộ phát sinh s ự xu t ấ hi n nhà nước? a. Chế đ ộ hôn nhân m t ộ v , ợ m t ộ ch n ồ g b. Xã h i ộ phân chia thành nh n ữ g giai c p ấ khác nhau c. Bi n
ế tù binh chiến tranh thành nô l , ệ bóc l t ộ nô lệ d. S ự khác nhau v ề đ a ị lý, s c ắ t c, ộ tôn giáo 6. “Nhà n c
ướ là bộ máy đặc bi t ệ nh m ằ duy trì sự th n ố g trị v
ề chính tr ,ị kinh t , ế tư tưởng c a ủ thi u ể số đ i ố v i ớ đông đ o ả qu n ầ chúng ho c ặ c a ủ đa s ố đ i ố v i ớ thi u ể s ”
là nói đến bản chất nào c a ủ nhà n c ướ ? a. B n ả ch t ấ giai c p ấ b. B n ả ch t ấ xã h i ộ c. B n ả ch t ấ bóc l t ộ d. B n ả ch t ấ qu n ả lý 7. Bộ máy nhà n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam đ c ượ t ổ ch c ứ theo nguyên t c ắ nào? a. T p ậ trung dân ch ; ủ Pháp ch ế XHCN, Đ m ả b o ả s ự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g b. Quy n ề l c ự nhà n c ướ là th n ố g nh t ấ nh n ư g có s ự phân công và ph i ố h p ợ gi a ữ các c ơ quan nhà n c ướ trong việc th c ự hi n ệ các quy n ề l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp. c. Đ m ả b o ả s ự tham gia đông đ o ả c a ủ nhân dân vào t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ d. T t ấ cả đ u ề đúng. 8. Khi nghiên c u ứ v ề b ộ máy nhà n c ướ Vi t ệ Nam thì kh n ẳ g đ n
ị h nào sau đây là đúng? a. Chính ph ủ có quy n ề giám sát toàn b ộ ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ b. Qu c ố h i ộ là c ơ quan nắm gi ữ và th c ự hi n ệ c ả ba quy n ề : l p ậ pháp, hành pháp và t ư pháp c. H i ộ đ n
ồ g nhân dân do nhân dân đ a ị ph n ươ g b u ầ ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân tr c ự ti p ế bầu ra 9. Trong b ộ máy Nhà n c ướ Vi t ệ Nam thì: a. Qu c ố h i ộ có quy n ề ban hành t t ấ c ả các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ b. Chính ph ủ là c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ c. Chính ph ủ là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ qu c ố h i ộ d. H i ộ đ n ồ g nhân dân là c ơ quan hành chính nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g, đ i ạ di n ệ cho nhân dân địa ph n ươ g 10.M t ặ khách quan c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ : a. Tr n ạ g thái tâm lý c a ủ chủ thể b. Những quan hệ xã h i ộ đ c ượ b o ả vệ c. Nh n ữ g bi u ể hi n ệ bên ngoài c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Cá nhân, t ổ ch c ứ có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý 11.Bộ máy nhà n c ướ C n ộ g hòa xã h i ộ ch ủ nghĩa Vi t
ệ Nam gồm có các c ơ quan nào? a. C ơ quan l p ậ pháp, c ơ quan hành pháp, c ơ quan tư pháp b. C ơ quan qu c ố h i ộ , c ơ quan chính ph , ủ c ơ quan xét xử c. C ơ quan quy n ề l c, ự c ơ quan qu n ả lý nhà n c, ướ c ơ quan xét x , ử c ơ quan ki m ể sát d. Tất cả đều đúng
12.Hành vi nào sau đây là vi ph m
ạ pháp luật dân s ? a. Xây d n ự g nhà trái phép b. C p ướ gi t ậ tài sản c. L m ạ d n ụ g tín nhi m ệ chi m ế đo t ạ tài s n ả d. S ử d n ụ g tác ph m ẩ âm nh c ạ vào m c ụ đích th n
ươ g mại không xin phép tác giả 13. Nhà n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam gia nh p ậ t ổ ch c ứ Th n ươ g m i ạ th ế gi i ớ (WTO) là th c hi n ệ ch c ứ năng gì c a ủ nhà n c? ướ a. Đ i ố n i ộ b. Đ i ố ngo i ạ c. C ả hai ch c ứ năng trên d. Chỉ là t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ cam k t ế qu c ố tế 14.Quốc h i ộ là cơ quan th c ượ hệ th n ố g các c ơ quan nào sau đây? a. C ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ b. C ơ quan hành pháp c. C ơ quan t ư pháp d. T t ấ cả đ u ề sai 15.H c ọ vi n ệ t ư pháp là c ơ quan thu c ộ ? a. Hệ th n ố g c ơ quan hành chính nhà n c ướ b. B ộ giáo d c ụ c. B ộ t ư pháp d. Tòa án 16.T n ổ g c c ụ thu ế Vi t ệ Nam là c ơ quan gì? a. Hành chính nhà n c ướ b. Tr n ấ áp c. L p ậ pháp d. T ư pháp
17.Tòa án nhân dân xã, ph n ườ g là c ơ quan xét x ử c p ấ nào? a. C p ấ xã b. C p ấ huyện c. C p ấ t n ỉ h d. T t ấ cả đ u ề sai
18.Các cơ quan nào sau đây là c ơ quan t ư pháp? a. Viện ki m ể sát nhân dân b. Tòa án nhân dân c. Chính phủ d. C ả a và b 19.Nhà n c ướ ra đ i ờ sau khi xã h i ộ tr i ả qua ba l n
ầ phân công lao đ n ộ g xã h i ộ , trong đó
lần phân công lao động xã h i ộ th ứ ba là? a. Ngh ề chăn nuôi phát tri n ể m n ạ h tách ra kh i ỏ tr n ồ g tr t ọ
b. Thủ công nghiệp tách kh i ỏ nông nghi p ệ c. Buôn bán phát tri n ể và th n ươ g nghi p ệ ra đ i ờ d. Buôn bán phát tri n ể và tách kh i ỏ nông nghi p ệ 20.Ki u
ể bộ máy nhà nước đ u ầ tiên trong l c ị h s ử loài ng i ườ là? a. Phong ki n ế b. T ư s n ả c. Pháp quy n ề d. Chủ nô 21.Đ n ả g Cộng s n ả Vi t ệ Nam là c ơ quan? a. Hành pháp b. L p ậ pháp c. T ư pháp d. T t ấ cả đ u ề sai 22.Nhà n c ướ pháp quy n ề là m t ộ ki u ể b ộ máy nhà n c ướ : a. Đúng b. Sai 23.Nhà n c ướ ra đ i ờ là k t ế qu ả c a ủ s ự th a ỏ thu n ậ đ c ượ ký k t ế gi a ữ nh n ữ g ng i ườ s n ố g trong tr n
ạ g thái tự nhiên không có nhà n c ướ . Đây là k t ế quả ch n ứ g minh c a nh n ữ g ng i ườ theo h c ọ thuy t ế : a. Gia tr n ưở g b. Khế c ướ xã h i ộ c. Th n ầ h c ọ d. B o ạ l c ự 24.Viện ki m
ể sát nhân dân thu c ộ h ệ th n ố g c ơ quan nào sau đây? a. C ơ quan xét xử b. C ơ quan quy n ề lực c. C ơ quan qu n ả lý hành chính d. C ơ quan ki m ể sát 25.Cơ quan th c ự hi n ệ ch c ứ năng th c ự hành quy n ề công tố và ki m ể sát các ho t ạ đ n ộ g t ư pháp là? a. Qu c ố h i ộ b. Tòa án c. Vi n ệ công tố d. Viện ki m ể sát nhân dân 26.Trong b ộ máy nhà n c ướ Vi t ệ Nam, cơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ là? a. Chính phủ b. Qu c ố h i ộ c. Chủ tịch n c ướ d. Ủy ban nhân dân 27.Nh n
ữ g chức danh nào sau đây b t
ắ buộc phải là đ i ạ bi u ể qu c ố h i ộ ? a. Phó th ủ t n ướ g chính phủ b. Th ủ t n ướ g chính phủ c. B ộ tr n ưở g d. Chủ t ch ị UBND cấp t n ỉ h 28.Pháp lu t ậ đ c ượ ban hành v i ớ m c ụ đích đi u ề ch n
ỉ h các quan hệ xã h i ộ theo m t tr t ậ t ự phù h p ợ v i ớ ý chí và l i ợ ích c a ủ giai c p ấ n m ắ quy n ề l c ự nhà n c ướ . M c ụ đích này th ể hiện bản ch t ấ gì c a ủ pháp lu t ậ ? a. Giai c p ấ b. Xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. Tính mở 29.Ý chí c a ủ giai cấp th n ố g tr ịth ể hi n ệ trong pháp lu t ậ ph i ả phù h p ợ v i ớ các quan hệ kinh tế xã h i ộ . Lu n ậ đi m ể này th ể hi n ệ bản ch t ấ gì c a ủ pháp lu t ậ ? a. Giai c p ấ b. Xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. Tính mở
30.Nhà nước có quy n ề đ c ộ l p ậ tự quy t ế định nh n ữ g v n ấ đề đ i ố n i ộ và đ i ố ngo i ạ c a
đất nước không phụ thu c ộ vào các y u
ế tố bên ngoài là nói đ n ế đ c ặ đi m ể nào c a nhà n c ướ ? a. Quy n ề ban hành pháp lu t ậ b. Chủ quy n ề qu c ố gia c. Tính dân t c ộ d. Chia dân c ư theo đ n ơ v ịhành chính
31.Cơ quan hành chính nhà n c ướ là a. Tòa án nhân dân b. Viện ki m ể sát nhân dân c. B ộ t ư pháp d. H i ộ đ n ồ g nhân dân 32.Nhà n c ướ có đ c
ặ điểm gì mà các t ổ ch c ứ khác không có a. Ban hành các quy t c ắ x ử sự b. Chủ quy n ề qu c ố gia c. Tuy n ể d n ụ g lao đ n ộ g hình thành nên b ộ máy ho t ạ đ n ộ g d. T t ấ cả 33.Ch ủ t c ị h n c ướ Việt Nam là ng i ườ đ n ứ g đ u a. Chính phủ b. Qu c ố h i ộ c. Nhà n c ướ d. T t ấ cả đều đúng
34.Theo Hiến pháp 2013, c ơ quan có quy n ề xét x ử là a. Tòa án nhân dân b. C ơ quan giám đ n ị h pháp y c. Viện ki m ể sát nhân dân d. H i ộ đ n ồ g nhân dân 35.B n ả chất c a ủ nhà nước là a. Tính giai c p ấ b. Tính xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. T t ấ cả đều đúng 36.N i
ộ dung nào không ph i
ả là đặc trưng c a ủ nhà nước a. Phân chia lãnh th ổ thành đ n ơ v ịhành chính và qu n ả lý dân c ư theo lãnh thổ b. Thi t ế l p ậ trên cơ s ở các giai c p
ấ đối kháng trong xã h i ộ c. Có chủ quy n ề qu c ố gia d. Ban hành pháp lu t ậ 37.C ơ quan nào là c
ơ quan hành chính nhà n c ướ cao nh t ấ c a ủ n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam a. Chủ t ch ị n c ướ b. Chính phủ c. Qu c ố h i ộ d. Viện ki m ể sát 38.Ng i ườ đ n ứ g đ u ầ quốc h i ộ đ c ượ gọi là a. Chủ t ch ị qu c ố h i ộ b. Chủ t ch ị n c ướ c. Th ủ t n ướ g chính phủ d. Qu c ố hội không có ng i ườ đ n ứ g đầu 41. Nguyên t c ắ chung c a ủ pháp lu t ậ trong nhà n c ướ pháp quy n ề là: a. C ơ quan, nhân viên nhà n c ướ đ c ượ làm m i ọ đi u ề mà pháp lu t ậ không c m ấ b. C ơ quan, nhân viên nhà n c ướ chỉ đ c
ượ làm những gì mà pháp lu t ậ cho phép. c. Công dân và các t ổ ch c ứ khác đ c ượ làm m i ọ đi u ề mà pháp lu t ậ không c m ấ
d. Cơ quan, nhân viên nhà n c ướ chỉ đ c ượ làm nh n ữ g gì mà pháp lu t ậ cho phép còn Công
dân và các tổ chức khác đ c ượ làm t t ấ c ả nh n ữ g gì mà pháp lu t ậ không c m ấ
42. Câu nào sau đây không đúng v ề Quốc h i a. Là c ơ quan đ i ạ diện cao nh t ấ c a ủ Nhân dân b. Là c
ơ quan quyền lực nhà nước cao nh t ấ c. Là c ơ quan trong h ệ th n ố g c ơ quan t ư pháp d. Là c ơ quan giám sát t i ố cao toàn b ộ ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ 43. Nguyên nhân c t ố lõi c a ủ s ự ra đ i ờ nhà n c ướ là a. K t ế qu ả c a ủ 3 l n ầ phân công lao đ n ộ g trong l ch ị sử b. K t ế quả của nền s n ả xu t ấ hàng hóa cùng nh n ữ g ho t ạ th n ươ g nghi p ệ c. Nhu c u ầ về s ự cần thi t ế ph i ả có m t ộ t ổ chức đ ể d p ậ t t ắ xung đ t ộ giai c p ấ . d. Nhu c u ầ v ề s ự cần thiết ph i ả có m t ộ t ổ ch c ứ thay th ế thi t c ộ – b ộ l c ạ
44. Tính giai cấp của nhà n c ướ th ể hi n ở ch ổ nào. a. Nhà n c ướ là m t ộ b ộ máy tr n ấ áp giai c p ấ b. Nhà n c ướ là m t ộ b ộ máy c a ủ giai c p ấ này th n ố g tr ịgiai c p ấ khác. c. Nhà n c ướ ra đ i ờ là s n ả ph m ẩ c a ủ xã h i ộ có giai c p ấ d. C ả a, b, và c 45. Ch ủ quyền qu c ố gia là a. Quy n ề đ c ộ l p ậ t ự quy t ế c a ủ qu c ố gia trong lĩnh v c ự đ i ố n i ộ b. Quy n ề đ c ộ l p ậ t ự quy t ế c a ủ qu c ố gia trong lĩnh v c ự đ i ố ngo i ạ
c. Quyền ban hành pháp lu t ậ d. C ả a, b, và c
46. Trong bộ máy nhà n c ướ Vi t ệ Nam, c
ơ quan hành chính nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g là a. Chính phủ b. Qu c ố h i ộ c. Chủ tịch n c ướ d. y Ủ ban nhân dân các c p ấ 47. L c ị h s ử xã h i
ộ loài người đã t n ồ t i ạ ___ ki u ể nhà n c ướ , bao g m ồ các ki u ể nhà n c ướ là ___: a. 4 - ch
ủ nô – phong kiến – t ư h u ữ – XHCN b. 4 - ch ủ nô – phong ki n ế – t ư s n ả – XHCN c. 4 - ch ủ nô – chiếm h u ữ nô l ệ – tư b n ả – XHCN d. 4 – đ a ị ch ủ – nông nô, phong ki n ế – t ư b n ả – XHCN 48. Nhà n c ướ là a. M t ộ t ổ ch c ứ xã h i ộ có giai c p ấ b. M t ộ t ổ ch c ứ xã h i ộ có chủ quy n ề qu c ố gia c. M t ộ t ổ ch c ứ xã h i ộ có lu t ậ lệ d. C ả a, b, và c
49. Trong bộ máy nhà n c ướ có sự a. Phân quy n ề b. Phân công, ph i ố h p ợ c. Phân công lao đ n ộ g d. T t ấ cả đều đúng 50. Cơ quan th n ườ g tr c ự c a ủ Qu c ố h i ộ là a. H i ộ đ n ồ g dân t c ộ b. y ủ ban Qu c ố h i ộ c. y Ủ ban thường vụ Qu c ố h i ộ d. C ả a, b, và c 51. Ch ủ t c ị h n c
ướ CHXHCN Việt Nam có quy n a. B u ầ , mi n ễ nhi m ệ , bãi nhiệm Th ủ t n ướ g b. B u ầ , mi n ễ nhi m ệ , bãi nhi m ệ Chánh án TAND t i ố cao c. B u ầ , mi n ễ nhi m ệ , bãi nhiệm Vi n ệ tr n ườ g VKSND t i ố cao d. Bầu, mi n ễ nhi m ệ , bãi nhi m ệ các B ộ tr n ưở g
52. Quyền nào sau đây của Chủ tịch n c
ướ là quyền trong lĩnh v c ự t ư pháp a. Công b ố Luật, Pháp l n ệ h b. Th c ự hi n ệ các chuy n ế công du ngo i ạ giao c. Tuyên b
ố tình trạng chiến tranh d. Quy t ế đ n ị h đ t ặ xá 53. Quyền công t ố tr c ướ tòa là a. Quy n ề truy t ố cá nhân, t ổ chức ra tr c ướ pháp lu t ậ b. Quy n ề khi u ế nại, t ố cáo c a ủ công dân c. Quy n ề xác đ n ị h t i ộ ph m ạ d. C ả a, b, và c 54. Cơ quan nhà n c
ướ nào sau đây là cơ quan giữ v n
ữ g an ninh chính tr ,ị tr t ậ t ự an toàn xã h i ộ c a ủ nhà n c ướ ta a. B ộ Qu c ố phòng b. B ộ Ngoại giao c. B ộ Công an d. C ả a, b, và c 55. Quốc h i ộ n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam có nhi m ệ kỳ m y ấ năm a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. T t ấ cả đ u ề sai BÀI 2: PHÁP LU T 56.Quốc h i ộ có th m
ẩ quyền ban hành các văn b n ả pháp lu t ậ nào sau đây? a. Hi n ế pháp, Nghị quy t ế , B ộ lu t ậ , Lu t ậ b. Lu t ậ , Bộ lu t ậ c. Ngh ịđ n ị h, Quy t ế đ n ị h d. Hi n ế pháp, Luật, B ộ luật 57. Ch ủ tịch n c ướ có quy n
ề ban hành các văn b n ả nào sau đây? a. Quy t ế định, ch ỉthị b. Ngh ịđ n ị h, thông tư c. L n ệ h, quy t ế định d. T t ấ cả đ u ề sai 58.Lu t ậ , Bộ luật do c
ơ quan nào sau đây có th m ẩ quy n ề ban hành? a. Qu c ố h i ộ b. Chính phủ c. Chủ tịch n c ướ d. H i ộ đ n ồ g nhân dân c p ấ t n ỉ h 59.Pháp lu t ậ đi u
ề chỉnh các quan hệ xã h i ộ trên ph m ạ vi lãnh th ổ m t ộ qu c ố gia ở t t c ả các lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ là nói đ n ế thu c ộ tính nào c a ủ pháp lu t ậ ? a. Phổ bi n ế b. Cưỡng chế c. Th n ố g nh t ấ d. T t ấ cả đều đúng 60.Pháp lu t ậ có tính quy ph m
ạ được hiểu là: a. Pháp lu t ậ chứa các quy t c ắ x ử s ự có tính b t ắ bu c ộ b. Pháp lu t ậ đ c ượ đảm b o ả th c ự hi n ệ bằng các bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế c a ủ nhà n c ướ c. Pháp lu t ậ ph i
ả điều chỉnh bao quát m i ọ m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g d. T t ấ cả đ u ề sai 61.Pháp lu t
ậ khác với quy ph m ạ xã h i ở thu c
ộ tính nào sau đây? a. Tính quy ph m ạ ph ổ bi n ế b. Tính b t ắ bu c ộ chung c. Tính xác đ n ị h ch t ặ chẽ v ề hình th c ứ
62.Pháp luật do nhà n c
ướ ban hành khác v i ớ Đi u ề l ệ c a
ủ Đoàn thanh niên C n ộ g s n H ồ Chí Minh ở đ c
ặ điểm nào sau đây? a. Tính ph ổ bi n ế b. Tính xác đ n ị h ch t ặ chẽ v ề hình th c ứ c. Tính b t ắ bu c ộ chung d. Tất cả 63.Cơ s ở để một quan h ệ xã h i
ộ trở thành quan h ệ pháp lu t ậ khi: a. Quan hệ xã h i ộ đó đ c ượ đi u ề chỉnh b i ở quy ph m ạ pháp lu t ậ b. Có s ự ki n ệ pháp lý x y ả ra c. Có tranh ch p ấ x y ả ra d. C ả a và b 64. Gi i ớ hạn các quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ do nhà n c ướ ban hành đ c ượ bi u ể hi n ở xử s ự c a ủ các tổ ch c ứ , cá nhân đ c ượ pháp lu t ậ : a. Cho phép b. C m ấ đoán c. B t ắ bu c ộ d. T t ấ cả đều đúng 65.Pháp lu t ậ b t ắ đ u ầ xu t ấ hi n ệ vào th i ờ kỳ nào? a. Công xã nguyên thủy b. Chiếm h u ữ nô lệ c. Phong ki n ế d. Ch ủ nghĩa t ư bản 66.Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là văn b n ả do: a. C ơ quan nhà n c ướ ban hành b. Nhà n c ướ ban hành c. T ổ ch c ứ ban hành d. Do c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ban hành theo th ủ t c ụ trình t ự lu t ậ đ n ị h 67.Văn b n ả nào có hiệu l c ự cao nh t ấ trong các văn b n ả sau c a ủ h ệ th n ố g văn b n ả quy ph m
ạ pháp luật Việt Nam: a. Lu t ậ b. Pháp l n ệ h c. Nghị định d. L n ệ h 68.Th n
ượ g tôn pháp luật, tôn tr n ọ g tính th ứ b c ậ c a ủ pháp lu t ậ , đ m ả b o ả quy n ề con ng i ườ là d u ấ hi u ệ đ c ặ tr n ư g c a ủ : a. Nhà n c ướ phong ki n ế b. Nhà n c ướ pháp quy n ề c. Nhà n c ướ tư s n ả d. Nhà n c ướ XHCN 69.Ch c ứ năng c a ủ pháp luật: a. Chức năng l p ậ hi n ế và l p ậ pháp b. Ch c ứ năng giám sát t i ố cao c. Ch c ứ năng đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i ộ
70.Đơn vị nhỏ nh t ấ c u ấ thành h ệ thống ngành lu t ậ là: a. Quy ph m ạ pháp lu t ậ b. Ch ế đ n ị h luật c. Ngành lu t ậ d. Giả định 71. Pháp lu t
ậ luôn tác động tích c c ự đ i ố v i ớ kinh t , ế thúc đ y ẩ kinh t ế phát tri n ể : a. Đúng b. Sai 72.Quy ph m
ạ pháp luật là cách x ử s ự do nhà n c ướ quy đ n ị h đ : a. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và h t ế hi u ệ l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó b. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và v n ẫ còn hiệu l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó c. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n
ầ và vẫn còn hiệu lực sau nh n ữ g l n ầ áp d n ụ g đó d. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n ầ và h t ế hiệu l c ự sau nh n ữ g lần áp d n ụ g đó 73.Văn b n ả nào có hiệu l c ự cao nh t ấ trong các văn b n ả sau c a ủ h ệ th n ố g văn b n ả quy ph m
ạ pháp luật Việt Nam: a. Lu t ậ b. Pháp l n ệ h c. Hi n ế pháp d. L n ệ h 74.Quy đ n ị h pháp lu t ậ là cách xử s ự do nhà n c ướ quy đ n ị h đ : a. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và h t ế hi u ệ l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó b. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và v n ẫ còn hiệu l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó c. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n
ầ và vẫn còn hiệu lực sau nh n ữ g l n ầ áp d n ụ g đó d. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n ầ và h t ế hiệu l c ự sau nh n ữ g lần áp d n ụ g đó 75.Tính giai c p ấ c a ủ pháp lu t ậ thể hi n ở ch : a. Pháp lu t ậ là sản ph m ẩ c a ủ xã h i ộ có giai cấp b. Pháp lu t ậ là ý chí c a ủ giai cấp th n ố g trị c. Pháp lu t ậ là công c ụ đ ể đi u ề ch n ỉ h các m i ố quan h ệ giai c p ấ d. C ả a,b,c
76.Chọn đáp án đúng cho ch ỗ tr n ố g trong câu: là văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t do Quốc h i ộ – c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ ban hành a. Pháp l n ệ h b. Quyết đ n ị h c. Văn bản d i ướ lu t ậ d. Văn b n ả lu t ậ 77.Pháp lu t
ậ không tồn tại trong xã h i ộ nào? a. Xã h i ộ không có t ư hữu b. Xã h i ộ không có giai c p ấ c. Xã h i ộ không có nhà n c ướ d. C ả a, b, c đ u ề đúng 78.“Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i
ố về hàng hóa, d c ị h v ụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g đã
bị xử phạt hành chính v
ề hành vi này hoặc đã bị k t ế án v ề t i ộ này, ch a ư đ c ượ xóa
án tích mà còn vi ph m ạ thì b ịxử ph t ạ ti n ề t ừ 10 tri u ệ đ n ế 100 tri u ệ đ n ồ g, c i ả t o
không giam giữ đến 3 năm ho c ặ bị ph t
ạ tù từ 6 tháng đ n ế 3 năm”. B ộ ph n ậ giả đ n ị h là: a. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố v ề hàng hóa, d ch ị vụ b. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố v ề hàng hóa, dịch v ụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g c. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố về hàng hóa, d ch ị vụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g đã b ịxử ph t ạ hành chính v ề hành vi này ho c ặ đã b ịk t ế án v ề t i ộ này d. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố về hàng hóa, d ch ị vụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g đã b ịxử phạt hành chính v ề hành vi này ho c ặ đã bị k t ế án v ề t i ộ này, ch a ư đ c ượ xóa án tích mà còn vi phạm. 79.Quy ph m
ạ pháp luật Dân s ự nh ư sau: “Vi c ệ k t ế hôn ph i ả đ c ượ đăng kí t i ạ c ơ quan nhà nước có th m ẩ quy n ề , m i ọ hình th c ứ k t ế hôn khác đ u
ề không giá trị về m t pháp lý” Bao g m: a. Gi ả đ n ị h b. Quy đ n ị h c. Quy đ n ị h và ch ế tài d. Gi ả định và quy định 80.Điều 102 kho n ả 1 Bộ lu t
ậ Hình sự năm 1999 quy đ n ị h: “Ng i ườ nào th y ấ ng i ườ khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g, tuy có đi u ề ki n ệ mà không c u ứ giúp d n ẫ đ n ế h u ậ qu ả ng i ườ đó ch t ế , thì b ịph t ạ c n ả h cáo, c i ả t o ạ không giam
giữ đến hai năm ho c ặ ph t
ạ tù từ ba tháng đ n ế hai năm”. B ộ ph n ậ Ch ế tài c a ủ quy ph m ạ pháp lu t ậ là: a. Ng i ườ nào th y ấ ng i
ườ khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g, tuy có đi u ề ki n ệ mà không cứu giúp b. Ng i ườ nào th y ấ ng i ườ khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g c. Ng i ườ nào th y
ấ người khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g, tuy có đi u ề ki n ệ mà không cứu giúp d n ẫ đ n ế h u ậ qu ả ng i ườ đó ch t ế d. Bị ph t ạ c n ả h cáo, c i ả t o ạ không giam giữ đ n ế hai năm ho c ặ ph t ạ tù từ ba tháng đ n ế hai năm 81.Pháp lu t ậ là tiêu chu n ẩ duy nh t
ấ đánh giá hành vi con ng i ườ a. Đúng b. Sai 82.Pháp lu t ậ chỉ do nhà n c ướ ban hành a. Đúng b. Sai
83.Đặc xá được quyết định b i ở : a. Chủ tịch n c ướ b. Ch ủ t ch ị Qu c ố h i ộ c. Th ủ t n ướ g Chính phủ
d. Chánh án Tòa án nhân dân t i ố cao 84.Quy ph m ạ xã h i ộ trong xã h i ộ Cộng s n ả nguyên th y ủ do H i ộ đ n ồ g th ịt c ộ ban hành a. Đúng b. Sai BÀI 3: TH C Ự HI N Ệ – VI PH M Ạ – TRÁCH NHI M 85.M t ặ khách quan c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ ? a. Tr n ạ g thái tâm lý c a ủ chủ thể b. Nh n ữ g quan hệ xã h i ộ được bảo vệ c. Nh n ữ g bi u ể hi n
ệ bên ngoài của vi phạm pháp lu t ậ d. Cá nhân, t ổ ch c ứ có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý 86.Khi nghiên c u
ứ về vi phạm pháp lu t ậ và trách nhi m ệ pháp lý thì kh n ẳ g đ n ị h nào sau đây là sai? a. Vi ph m ạ pháp lu t ậ là cơ s ở c a ủ trách nhi m ệ pháp lý b. Vi c ệ truy cứu trách nhi m ệ pháp lý có tác d n ụ g làm h n ạ ch ế vi ph m ạ pháp lu t ậ c. Trách nhi m
ệ pháp lý ch ỉphát sinh trên c ơ s ở có vi ph m ạ pháp lu t ậ d. M i
ọ hành vi vi phạm pháp lu t
ậ đều bị áp dụng trách nhi m ệ pháp lý 87.Hình th c
ứ xử phạt là bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế đ c ượ áp d n ụ g cho cá nhân, t ổ ch c ứ vi ph m ạ pháp lu t ậ trong lĩnh v c ự nào? a. Hình sự b. Dân sự c. Hành chính d. Lao đ n ộ g
88.Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình s ? a. Gây mất tr t ậ t ự n i ơ công c n ộ g b. Bán hàng lấn chi m ế lòng, l ề đường c. Xây nhà trái phép d. Không đ i ộ mũ b o ả hi m ể khi điều khi n ể xe g n ắ máy ở tuy n ế đ n ườ g b t ắ bu c ộ 89.Có mấy hình th c ứ lỗi a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 90. Tr n
ạ g thái tâm lý ph n ả ánh thái đ ộ c a ủ ch ủ th ể đ i ố v i
ớ hành vi trái pháp lu t ậ c a mình và h u ậ qu
ả do hành vi đó gây ra là? a. Yếu tố tâm lý b. Y u ế t ố ch ủ quan c. Y u ế tố l i ỗ d. Yếu t ố đ n ộ g cơ 91. y Ủ ban nhân dân t n ỉ h Đ n
ồ g Nai ra quyết đ n ị h xử ph t
ạ công ty Vedan về hành vi gây ô nhi m ễ môi tr n
ườ g kéo dài trên di n ệ r n
ộ g. Hành vi trên c a ủ y Ủ ban nhân dân t n ỉ h Đ n ồ g Nai là gì? a. Áp d n ụ g Lu t ậ pháp b. Thi hành pháp lu t ậ c. Sử dụng pháp lu t ậ d. Tuân th ủ pháp lu t ậ
92.Chọn đáp án đúng cho chỗ tr n
ố g trong câu sau: M t
ộ hành vi trái pháp lu t ậ thì bao
giờ cũng xâm hại tới a. Quan hệ ngo i ạ giao b. Quan h ệ gia đình c. Quan h ệ xã hội đ c ượ pháp lu t ậ b o ả vệ d. M i ọ quan h ệ trong đ i ờ s n ố g xã h i ộ 93.Trách nhi m ệ pháp lý là: a. Trách nhi m ệ của các chủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ nhà n c ướ b. Trách nhi m ệ c a ủ các ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ ch ủ th ể b ịhành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ xâm h i ạ c. Vi c ệ nhà n c
ướ áp dụng biện pháp c n ưỡ g ch ế đ i ố v i ớ ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Nh n ữ g h u ậ quả pháp lý b t ấ l i ợ mà nhà n c ướ áp d n ụ g đ i ố v i ớ chủ th ể th c ự hi n ệ hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ 94.Hành vi gây m t ấ tr t ậ t ự trong l p ớ h c ọ , thu c ộ lo i ạ vi ph m ạ nào sau đây? a. Vi ph m ạ hình sự b. Vi ph m ạ hành chính c. Vi ph m ạ kỷ luật d. Vi ph m ạ dân sự
95.Trong hệ thống các bi n ệ pháp ch ế tài c a ủ nhà n c ướ , hình th c ứ nào v a ừ đ c ượ coi là hình th c ứ x ử phạt chính v a ừ là hình th c ứ x ử ph t ạ b ổ sung? a. C n ả h cáo b. Phạt tiền c. T ch ị thu tài s n ả d. Trả l i ạ tài s n ả 96.Vi ph m ạ pháp lu t ậ là gì?
a. Là hành vi trái pháp lu t ậ
b. Là hành vi trái pháp lu t ậ , có l i ỗ do ch ủ th ể có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý th c ự hi n ệ c. Là bi u ể hi n ệ c a ủ ng i ườ vi phạm pháp lu t ậ d. Là quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ v
ề làm những gì không đúng v i ớ pháp lu t ậ 97.Trách nhi m ệ pháp lý do ch ủ th
ể nào sau đây áp d n ụ g? a. C ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề b. Ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ c. Tất c ả đ u ề sai d. T t ấ cả đều đúng 98.Trách nhi m ệ pháp lý th ể hi n ệ m i ố quan h ệ gi a ữ : a. Nhà n c ướ v i ớ chủ th ể vi ph m ạ pháp luật b. Nhà n c ướ với công dân c. Cá nhân, t ổ chức v i ớ ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Tất cả 99.Khách thể c a ủ vi ph m ạ pháp luật là: a. L i
ợ ích các bên tham gia mong mu n ố đ t ạ đ c ượ b. Quan h ệ xã h i ộ được pháp lu t ậ b o
ả vệ nhưng bị hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ xâm h i ạ t i ớ c. Có nh n ữ g d u
ấ hiệu khách quan b ịxâm h i ạ d. Tất c ả đ u ề sai
100. Chủ thể bằng hành vi tích c c ự th c ự hi n ệ nh n
ữ g gì mà pháp lu t ậ cho phép thì g i ọ là: a. Tuân th ủ pháp lu t ậ b. Thi hành pháp lu t ậ c. Sử dụng pháp lu t ậ d. Áp d n ụ g pháp lu t ậ 101. H, 10 tu i ổ , vì c n ầ ti n ề ch i ơ Game. Tr a
ư 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm l y
trộm 5 triệu đồng. Tr n ườ g h p
ợ trên H có vi ph m ạ pháp lu t ậ không? a. H có vi ph m ạ pháp lu t ậ vì H đã th c ự hi n ệ hành vi trái pháp lu t ậ b. H không vi ph m ạ pháp lu t ậ vì H không có l i ỗ c. H không vi ph m ạ pháp lu t
ậ vì H không có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý d. H không vi ph m ạ pháp lu t ậ vì hành vi c a ủ H không xâm h i ạ t i ớ khách thể (quan h ệ xã h i ộ ) đ c ượ pháp luật b o ả vệ 102. Tổ ch c
ứ nào sau đây có th m ẩ quy n ề áp d n ụ g pháp lu t ậ ? a. Doanh nghiệp b. C ơ quan thuế c. Công ty TNHH d. Công ty C ổ phần 103. Kh n ẳ g đ n ị h nào là sai: a. M i
ọ hành vi vi phạm pháp lu t
ậ đều là hành vi trái pháp lu t ậ b. Hành vi vi ph m ạ pháp lu t
ậ là hành vi mang tính có l i ỗ c. Ý nghĩ cũng đ c ượ xem là vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Hành vi trái pháp lu t
ậ có thể là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ , có th ể không ph i ả là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ 104. Chủ thể ph i ả t ự ki m ề ch , ế không đ c ượ th c ự hi n ệ nh n
ữ g hành vi mà pháp lu t cấm gọi là: a. Thi hành pháp lu t ậ b. Tuân th ủ pháp lu t ậ c. Sử dụng pháp lu t ậ d. Áp d n ụ g pháp lu t ậ 105. Lỗi là m t ộ d u ấ hi u ệ c u ấ thành vi ph m ạ pháp lu t ậ : a. Đúng b. Sai 106. Ông A v n ậ chuyển gia c m ầ bị b n
ệ h, bị cơ quan có th m ẩ quy n ề phát hi n ệ và bu c
ộ phải tiêu hủy h t ế s ố gia cầm b ịb n
ệ h này. Đây là bi n ệ pháp ch ế tài: a. Dân sự b. Hình sự c. Hành chính d. Kỷ luật 107. Vi ph m ạ pháp luật đ c ượ c u ấ thành b i ở : a. Mặt khách quan b. M t ặ ch ủ qua c. Ch ủ th ể và khách thể d. C ả a, b, c đ u ề đúng 108. M t ặ ch ủ quan c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ bao g m: a. L i ỗ b. Đ n ộ g cơ c. M c ụ đích d. C ả a, b, c đ u ề đúng 109. Trường h p ợ m t ộ ng i ườ khi th c ự hi n ệ hành vi mà nh n ậ th c ứ rõ hành vi c a mình là nguy hi m ể cho xã h i ộ , th y ấ tr c ướ h u ậ quả c a
ủ hành vi, tuy không mong mu n ố nh n ư g có ý th c ứ để mặc cho h u ậ qu ả x y ả ra, thì ng i ườ này có L I Ỗ : a. Cố ý tr c ự ti p ế b. C ố ý gián ti p ế c. Vô ý do quá t ự tin d. Vô ý do c u ẩ thả 110. Hình th c ứ trách nhi m ệ nghiêm kh c ắ nh t ấ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ Vi t Nam: a. Trách nhi m ệ hành chính b. Trách nhi m ệ hình sự c. Trách nhiệm dân sự d. Trách nhi m ệ kỷ luật 111. Kh n ẳ g đ n ị h nào là đúng: a. M i ọ hành vi trái pháp lu t ậ đ u ề là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ b. Hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ có th ể không ph i
ả là hành vi trái pháp lu t ậ c. Hành vi trái pháp lu t
ậ có thể là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ , có th ể không ph i ả là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ d. C ả a, b, c đ u ề đúng
112. Hành vi trái pháp lu t
ậ nào sau đây là d n
ạ g hành vi không hành đ n ộ g
a. Xúi giục người khác tr m ộ cắp tài s n ả b. Đe d a ọ gi t ế ng i ườ c. Không đóng thuế d. Tiêu th ụ tài sản do ng i ườ khác ph m ạ t i ộ mà có
113. Chủ thể không th y ấ tr c ướ hành vi c a ủ mình là nguy hi m ể cho xã h i ộ thì không bị xem là có lỗi a. Đúng b. Sai
114. Tìm đáp án đúng cho ch ỗ tr n
ố g trong câu sau: Vi ph m ạ pháp lu t ậ là hành vi trái lu t
ậ , có lỗi, do………., xâm hại đ n ế các quan h ệ xã h i ộ đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v . a. Chủ th ể có năng lực pháp lu t ậ th c ự hi n ệ b. Ch ủ th ể có năng l c ự hành vi th c ự hi n ệ c. Ch ủ th ể đ ủ 18 tu i ổ thực hiện d. Ch ủ thể có năng l c
ự trách nhiệm pháp lý thực hi n ệ
115. Chế tài có các loại sau: a. Ch ế tài hình s ự và ch ế tài hành chính b. Ch ế tài hình s , ự ch ế tài hành chính và ch ế tài dân sự c. Ch ế tài hình s ,
ự chế tài hành chính, chế tài kỷ lu t ậ và ch ế tài dân sự d. Ch ế tài hình s ,
ự chế tài hành chính, chế tài k ỷ lu t ậ , ch ế tài dân s ự và ch ế tài b t ắ bu c ộ
116. Một vi phạm pháp luật có thể đ n ồ g th i ờ ch u ị nhi u ề lo i ạ trách nhi m ệ pháp lý a. Đúng b. Sai
117. Một công ty xả ch t ấ th i
ả ra sông làm cá ch t ế hàng lo t ạ , gây ô nhi m ễ n n ặ g môi tr n
ườ g. Trách nhiệm pháp lý áp d n
ụ g đối với công ty này là: a. Trách nhi m ệ hành chính b. Trách nhi m ệ hình sự c. Trách nhi m
ệ hành chính và trách nhi m ệ dân sự d. Trách nhi m ệ hình s ự và trách nhi m ệ dân sự
118. Mọi hành vi trái pháp lu t ậ đ u
ề là hành vi vi ph m ạ pháp lu t a. Đúng b. Sai 119. Các hình th c ứ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ bao gồm: a. Tuân th
ủ pháp luật và thực thi pháp lu t ậ b. Tuân th ủ pháp lu t ậ và áp d n ụ g pháp lu t ậ c. Tuân th ủ pháp lu t ậ , th c ự hi n ệ pháp lu t ậ , s ử d n ụ g pháp lu t ậ và áp d n ụ g pháp lu t ậ d. Tuân th ủ pháp lu t ậ , th c ự thi pháp luật, s ử d n ụ g pháp lu t ậ và áp d n ụ g pháp lu t ậ 120. Mọi bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế c a ủ nhà n c ướ đ u ề là bi n ệ pháp trách nhi m ệ pháp lý a. Đúng b. Sai 121. Cơ s ở truy c u ứ trách nhi m ệ pháp lý là: a. Nhân chứng b. Vật chứng c. Vi ph m ạ pháp lu t ậ d. a và b đúng 122. Áp d n ụ g pháp lu t ậ ch ỉđ c ượ th c ự hi n ệ b i ở c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n a. Đúng b. Sai 123. Tuân th ủ pháp lu t
ậ và thi hành pháp lu t ậ đ c ượ th c ự hi n ệ b i ở m i ọ ch ủ thể a. Đúng b. Sai
124. Lỗi là thái đ ộ tâm lý c a ủ ng i ườ ph m ạ t i ộ đ i ố v i ớ : a. Hành vi nguy hi m ể cho xã h i ộ c a ủ mình b. H u ậ qu ả do hành vi c a ủ mình gây ra c. Ng i ườ bị hại d. C ả a và b