-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Top 124 Câu hỏi ôn tập - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng
Top 124 Câu hỏi ôn tập - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Pháp luật đại cương (PL101) 799 tài liệu
Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Top 124 Câu hỏi ôn tập - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng
Top 124 Câu hỏi ôn tập - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (PL101) 799 tài liệu
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tôn Đức Thắng
Preview text:
BÀI 1: NHÀ NƯỚC 1. Khi nghiên c u ứ về ngu n ồ g c ố nhà n c ướ theo quan đi m ể Macxit thì kh n ẳ g đ n ị h nào sau đây là sai? a. Nhà n c ướ ra đ i ờ , t n ồ tại trong xã h i ộ ch a ư có giai c p ấ b. Thời kỳ xã h i ộ loài ng i ườ mâu thu n ẫ giai c p ấ thì nhà n c ướ xu t ấ hi n ệ c. Nhà n c ướ ra đ i ờ vào th i ờ kỳ chi m ế h u ữ nô lệ d. Nhà n c ướ là hi n ệ t n ượ g xã h i ộ mang tính l ch ị sử 2. Theo quan đi m ể c a ủ ch
ủ nghĩa Mác – Lenin thì nhà n c ướ xu t ấ hi n ệ t ừ th i ờ kỳ? a. Công xã nguyên th y ủ b. Chi m ế h u ữ nô lệ c. T ư b n ả ch ủ nghĩa d. Xã h i ộ ch ủ nghĩa 3. Hình th c ứ t ổ ch c ứ xã h i ộ nào là hình th c ứ t ự qu n ả đ u
ầ tiên có ý nghĩa nh ư ti n ề đề v t ậ ch t ấ cho s ự xu t ấ hi n ệ nhà n c ướ ? a. Thị t c ộ b. Bào l c ạ c. Bào t c ộ d. B ộ t c ộ 4. Theo quan đi m ể c a ủ ch
ủ nghĩa Mác – Lenin, ti n ề đ ề kinh t ế nào tr c ự ti p ế d n ẫ đ n ế s
ự ra đời nhà nước? a. Kinh t ế phát tri n ể b. S n ả ph m ẩ cung n ứ g cho xã h i ộ d ư th a ừ c. Ch ế đ ộ t ư h u ữ tài s n ả d. Xã h i ộ phân chia thành nh n ữ g giai c p ấ khác nhau 5. Theo quan đi m ể c a ủ ch
ủ nghĩa Mác – Lenin, ti n ề đ ề xã h i ộ phát sinh s ự xu t ấ hi n ệ nhà nước? a. Chế đ ộ hôn nhân m t ộ v , ợ m t ộ ch n ồ g b. Xã h i ộ phân chia thành nh n ữ g giai c p ấ khác nhau c. Bi n
ế tù binh chiến tranh thành nô l , ệ bóc l t ộ nô lệ d. S ự khác nhau v ề đ a ị lý, s c ắ t c, ộ tôn giáo 6. “Nhà n c
ướ là bộ máy đặc bi t ệ nh m ằ duy trì sự th n ố g trị v
ề chính tr ,ị kinh t , ế tư tưởng c a ủ thi u ể số đ i ố v i ớ đông đ o ả qu n ầ chúng ho c ặ c a ủ đa s ố đ i ố v i ớ thi u ể s ” ố
là nói đến bản chất nào c a ủ nhà n c ướ ? a. B n ả ch t ấ giai c p ấ b. B n ả ch t ấ xã h i ộ c. B n ả ch t ấ bóc l t ộ d. B n ả ch t ấ qu n ả lý 7. Bộ máy nhà n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam đ c ượ t ổ ch c ứ theo nguyên t c ắ nào? a. T p ậ trung dân ch ; ủ Pháp ch ế XHCN, Đ m ả b o ả s ự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g b. Quy n ề l c ự nhà n c ướ là th n ố g nh t ấ nh n ư g có s ự phân công và ph i ố h p ợ gi a ữ các c ơ quan nhà n c ướ trong việc th c ự hi n ệ các quy n ề l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp. c. Đ m ả b o ả s ự tham gia đông đ o ả c a ủ nhân dân vào t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ d. T t ấ cả đ u ề đúng. 8. Khi nghiên c u ứ v ề b ộ máy nhà n c ướ Vi t ệ Nam thì kh n ẳ g đ n
ị h nào sau đây là đúng? a. Chính ph ủ có quy n ề giám sát toàn b ộ ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ b. Qu c ố h i ộ là c ơ quan nắm gi ữ và th c ự hi n ệ c ả ba quy n ề : l p ậ pháp, hành pháp và t ư pháp c. H i ộ đ n
ồ g nhân dân do nhân dân đ a ị ph n ươ g b u ầ ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân tr c ự ti p ế bầu ra 9. Trong b ộ máy Nhà n c ướ Vi t ệ Nam thì: a. Qu c ố h i ộ có quy n ề ban hành t t ấ c ả các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ b. Chính ph ủ là c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ c. Chính ph ủ là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ qu c ố h i ộ d. H i ộ đ n ồ g nhân dân là c ơ quan hành chính nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g, đ i ạ di n ệ cho nhân dân địa ph n ươ g 10.M t ặ khách quan c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ : a. Tr n ạ g thái tâm lý c a ủ chủ thể b. Những quan hệ xã h i ộ đ c ượ b o ả vệ c. Nh n ữ g bi u ể hi n ệ bên ngoài c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Cá nhân, t ổ ch c ứ có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý 11.Bộ máy nhà n c ướ C n ộ g hòa xã h i ộ ch ủ nghĩa Vi t
ệ Nam gồm có các c ơ quan nào? a. C ơ quan l p ậ pháp, c ơ quan hành pháp, c ơ quan tư pháp b. C ơ quan qu c ố h i ộ , c ơ quan chính ph , ủ c ơ quan xét xử c. C ơ quan quy n ề l c, ự c ơ quan qu n ả lý nhà n c, ướ c ơ quan xét x , ử c ơ quan ki m ể sát d. Tất cả đều đúng
12.Hành vi nào sau đây là vi ph m
ạ pháp luật dân s ? ự a. Xây d n ự g nhà trái phép b. C p ướ gi t ậ tài sản c. L m ạ d n ụ g tín nhi m ệ chi m ế đo t ạ tài s n ả d. S ử d n ụ g tác ph m ẩ âm nh c ạ vào m c ụ đích th n
ươ g mại không xin phép tác giả 13. Nhà n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam gia nh p ậ t ổ ch c ứ Th n ươ g m i ạ th ế gi i ớ (WTO) là th c ự hi n ệ ch c ứ năng gì c a ủ nhà n c? ướ a. Đ i ố n i ộ b. Đ i ố ngo i ạ c. C ả hai ch c ứ năng trên d. Chỉ là t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ cam k t ế qu c ố tế 14.Quốc h i ộ là cơ quan th c ượ hệ th n ố g các c ơ quan nào sau đây? a. C ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ b. C ơ quan hành pháp c. C ơ quan t ư pháp d. T t ấ cả đ u ề sai 15.H c ọ vi n ệ t ư pháp là c ơ quan thu c ộ ? a. Hệ th n ố g c ơ quan hành chính nhà n c ướ b. B ộ giáo d c ụ c. B ộ t ư pháp d. Tòa án 16.T n ổ g c c ụ thu ế Vi t ệ Nam là c ơ quan gì? a. Hành chính nhà n c ướ b. Tr n ấ áp c. L p ậ pháp d. T ư pháp
17.Tòa án nhân dân xã, ph n ườ g là c ơ quan xét x ử c p ấ nào? a. C p ấ xã b. C p ấ huyện c. C p ấ t n ỉ h d. T t ấ cả đ u ề sai
18.Các cơ quan nào sau đây là c ơ quan t ư pháp? a. Viện ki m ể sát nhân dân b. Tòa án nhân dân c. Chính phủ d. C ả a và b 19.Nhà n c ướ ra đ i ờ sau khi xã h i ộ tr i ả qua ba l n
ầ phân công lao đ n ộ g xã h i ộ , trong đó
lần phân công lao động xã h i ộ th ứ ba là? a. Ngh ề chăn nuôi phát tri n ể m n ạ h tách ra kh i ỏ tr n ồ g tr t ọ
b. Thủ công nghiệp tách kh i ỏ nông nghi p ệ c. Buôn bán phát tri n ể và th n ươ g nghi p ệ ra đ i ờ d. Buôn bán phát tri n ể và tách kh i ỏ nông nghi p ệ 20.Ki u
ể bộ máy nhà nước đ u ầ tiên trong l c ị h s ử loài ng i ườ là? a. Phong ki n ế b. T ư s n ả c. Pháp quy n ề d. Chủ nô 21.Đ n ả g Cộng s n ả Vi t ệ Nam là c ơ quan? a. Hành pháp b. L p ậ pháp c. T ư pháp d. T t ấ cả đ u ề sai 22.Nhà n c ướ pháp quy n ề là m t ộ ki u ể b ộ máy nhà n c ướ : a. Đúng b. Sai 23.Nhà n c ướ ra đ i ờ là k t ế qu ả c a ủ s ự th a ỏ thu n ậ đ c ượ ký k t ế gi a ữ nh n ữ g ng i ườ s n ố g trong tr n
ạ g thái tự nhiên không có nhà n c ướ . Đây là k t ế quả ch n ứ g minh c a ủ nh n ữ g ng i ườ theo h c ọ thuy t ế : a. Gia tr n ưở g b. Khế c ướ xã h i ộ c. Th n ầ h c ọ d. B o ạ l c ự 24.Viện ki m
ể sát nhân dân thu c ộ h ệ th n ố g c ơ quan nào sau đây? a. C ơ quan xét xử b. C ơ quan quy n ề lực c. C ơ quan qu n ả lý hành chính d. C ơ quan ki m ể sát 25.Cơ quan th c ự hi n ệ ch c ứ năng th c ự hành quy n ề công tố và ki m ể sát các ho t ạ đ n ộ g t ư pháp là? a. Qu c ố h i ộ b. Tòa án c. Vi n ệ công tố d. Viện ki m ể sát nhân dân 26.Trong b ộ máy nhà n c ướ Vi t ệ Nam, cơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ là? a. Chính phủ b. Qu c ố h i ộ c. Chủ tịch n c ướ d. Ủy ban nhân dân 27.Nh n
ữ g chức danh nào sau đây b t
ắ buộc phải là đ i ạ bi u ể qu c ố h i ộ ? a. Phó th ủ t n ướ g chính phủ b. Th ủ t n ướ g chính phủ c. B ộ tr n ưở g d. Chủ t ch ị UBND cấp t n ỉ h 28.Pháp lu t ậ đ c ượ ban hành v i ớ m c ụ đích đi u ề ch n
ỉ h các quan hệ xã h i ộ theo m t ộ tr t ậ t ự phù h p ợ v i ớ ý chí và l i ợ ích c a ủ giai c p ấ n m ắ quy n ề l c ự nhà n c ướ . M c ụ đích này th ể hiện bản ch t ấ gì c a ủ pháp lu t ậ ? a. Giai c p ấ b. Xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. Tính mở 29.Ý chí c a ủ giai cấp th n ố g tr ịth ể hi n ệ trong pháp lu t ậ ph i ả phù h p ợ v i ớ các quan hệ kinh tế xã h i ộ . Lu n ậ đi m ể này th ể hi n ệ bản ch t ấ gì c a ủ pháp lu t ậ ? a. Giai c p ấ b. Xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. Tính mở
30.Nhà nước có quy n ề đ c ộ l p ậ tự quy t ế định nh n ữ g v n ấ đề đ i ố n i ộ và đ i ố ngo i ạ c a ủ
đất nước không phụ thu c ộ vào các y u
ế tố bên ngoài là nói đ n ế đ c ặ đi m ể nào c a ủ nhà n c ướ ? a. Quy n ề ban hành pháp lu t ậ b. Chủ quy n ề qu c ố gia c. Tính dân t c ộ d. Chia dân c ư theo đ n ơ v ịhành chính
31.Cơ quan hành chính nhà n c ướ là a. Tòa án nhân dân b. Viện ki m ể sát nhân dân c. B ộ t ư pháp d. H i ộ đ n ồ g nhân dân 32.Nhà n c ướ có đ c
ặ điểm gì mà các t ổ ch c ứ khác không có a. Ban hành các quy t c ắ x ử sự b. Chủ quy n ề qu c ố gia c. Tuy n ể d n ụ g lao đ n ộ g hình thành nên b ộ máy ho t ạ đ n ộ g d. T t ấ cả 33.Ch ủ t c ị h n c ướ Việt Nam là ng i ườ đ n ứ g đ u ầ a. Chính phủ b. Qu c ố h i ộ c. Nhà n c ướ d. T t ấ cả đều đúng
34.Theo Hiến pháp 2013, c ơ quan có quy n ề xét x ử là a. Tòa án nhân dân b. C ơ quan giám đ n ị h pháp y c. Viện ki m ể sát nhân dân d. H i ộ đ n ồ g nhân dân 35.B n ả chất c a ủ nhà nước là a. Tính giai c p ấ b. Tính xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. T t ấ cả đều đúng 36.N i
ộ dung nào không ph i
ả là đặc trưng c a ủ nhà nước a. Phân chia lãnh th ổ thành đ n ơ v ịhành chính và qu n ả lý dân c ư theo lãnh thổ b. Thi t ế l p ậ trên cơ s ở các giai c p
ấ đối kháng trong xã h i ộ c. Có chủ quy n ề qu c ố gia d. Ban hành pháp lu t ậ 37.C ơ quan nào là c
ơ quan hành chính nhà n c ướ cao nh t ấ c a ủ n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam a. Chủ t ch ị n c ướ b. Chính phủ c. Qu c ố h i ộ d. Viện ki m ể sát 38.Ng i ườ đ n ứ g đ u ầ quốc h i ộ đ c ượ gọi là a. Chủ t ch ị qu c ố h i ộ b. Chủ t ch ị n c ướ c. Th ủ t n ướ g chính phủ d. Qu c ố hội không có ng i ườ đ n ứ g đầu 41. Nguyên t c ắ chung c a ủ pháp lu t ậ trong nhà n c ướ pháp quy n ề là: a. C ơ quan, nhân viên nhà n c ướ đ c ượ làm m i ọ đi u ề mà pháp lu t ậ không c m ấ b. C ơ quan, nhân viên nhà n c ướ chỉ đ c
ượ làm những gì mà pháp lu t ậ cho phép. c. Công dân và các t ổ ch c ứ khác đ c ượ làm m i ọ đi u ề mà pháp lu t ậ không c m ấ
d. Cơ quan, nhân viên nhà n c ướ chỉ đ c ượ làm nh n ữ g gì mà pháp lu t ậ cho phép còn Công
dân và các tổ chức khác đ c ượ làm t t ấ c ả nh n ữ g gì mà pháp lu t ậ không c m ấ
42. Câu nào sau đây không đúng v ề Quốc h i ộ a. Là c ơ quan đ i ạ diện cao nh t ấ c a ủ Nhân dân b. Là c
ơ quan quyền lực nhà nước cao nh t ấ c. Là c ơ quan trong h ệ th n ố g c ơ quan t ư pháp d. Là c ơ quan giám sát t i ố cao toàn b ộ ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ 43. Nguyên nhân c t ố lõi c a ủ s ự ra đ i ờ nhà n c ướ là a. K t ế qu ả c a ủ 3 l n ầ phân công lao đ n ộ g trong l ch ị sử b. K t ế quả của nền s n ả xu t ấ hàng hóa cùng nh n ữ g ho t ạ th n ươ g nghi p ệ c. Nhu c u ầ về s ự cần thi t ế ph i ả có m t ộ t ổ chức đ ể d p ậ t t ắ xung đ t ộ giai c p ấ . d. Nhu c u ầ v ề s ự cần thiết ph i ả có m t ộ t ổ ch c ứ thay th ế thi t c ộ – b ộ l c ạ
44. Tính giai cấp của nhà n c ướ th ể hi n ệ ở ch ổ nào. a. Nhà n c ướ là m t ộ b ộ máy tr n ấ áp giai c p ấ b. Nhà n c ướ là m t ộ b ộ máy c a ủ giai c p ấ này th n ố g tr ịgiai c p ấ khác. c. Nhà n c ướ ra đ i ờ là s n ả ph m ẩ c a ủ xã h i ộ có giai c p ấ d. C ả a, b, và c 45. Ch ủ quyền qu c ố gia là a. Quy n ề đ c ộ l p ậ t ự quy t ế c a ủ qu c ố gia trong lĩnh v c ự đ i ố n i ộ b. Quy n ề đ c ộ l p ậ t ự quy t ế c a ủ qu c ố gia trong lĩnh v c ự đ i ố ngo i ạ
c. Quyền ban hành pháp lu t ậ d. C ả a, b, và c
46. Trong bộ máy nhà n c ướ Vi t ệ Nam, c
ơ quan hành chính nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g là a. Chính phủ b. Qu c ố h i ộ c. Chủ tịch n c ướ d. y Ủ ban nhân dân các c p ấ 47. L c ị h s ử xã h i
ộ loài người đã t n ồ t i ạ ___ ki u ể nhà n c ướ , bao g m ồ các ki u ể nhà n c ướ là ___: a. 4 - ch
ủ nô – phong kiến – t ư h u ữ – XHCN b. 4 - ch ủ nô – phong ki n ế – t ư s n ả – XHCN c. 4 - ch ủ nô – chiếm h u ữ nô l ệ – tư b n ả – XHCN d. 4 – đ a ị ch ủ – nông nô, phong ki n ế – t ư b n ả – XHCN 48. Nhà n c ướ là a. M t ộ t ổ ch c ứ xã h i ộ có giai c p ấ b. M t ộ t ổ ch c ứ xã h i ộ có chủ quy n ề qu c ố gia c. M t ộ t ổ ch c ứ xã h i ộ có lu t ậ lệ d. C ả a, b, và c
49. Trong bộ máy nhà n c ướ có sự a. Phân quy n ề b. Phân công, ph i ố h p ợ c. Phân công lao đ n ộ g d. T t ấ cả đều đúng 50. Cơ quan th n ườ g tr c ự c a ủ Qu c ố h i ộ là a. H i ộ đ n ồ g dân t c ộ b. y ủ ban Qu c ố h i ộ c. y Ủ ban thường vụ Qu c ố h i ộ d. C ả a, b, và c 51. Ch ủ t c ị h n c
ướ CHXHCN Việt Nam có quy n ề a. B u ầ , mi n ễ nhi m ệ , bãi nhiệm Th ủ t n ướ g b. B u ầ , mi n ễ nhi m ệ , bãi nhi m ệ Chánh án TAND t i ố cao c. B u ầ , mi n ễ nhi m ệ , bãi nhiệm Vi n ệ tr n ườ g VKSND t i ố cao d. Bầu, mi n ễ nhi m ệ , bãi nhi m ệ các B ộ tr n ưở g
52. Quyền nào sau đây của Chủ tịch n c
ướ là quyền trong lĩnh v c ự t ư pháp a. Công b ố Luật, Pháp l n ệ h b. Th c ự hi n ệ các chuy n ế công du ngo i ạ giao c. Tuyên b
ố tình trạng chiến tranh d. Quy t ế đ n ị h đ t ặ xá 53. Quyền công t ố tr c ướ tòa là a. Quy n ề truy t ố cá nhân, t ổ chức ra tr c ướ pháp lu t ậ b. Quy n ề khi u ế nại, t ố cáo c a ủ công dân c. Quy n ề xác đ n ị h t i ộ ph m ạ d. C ả a, b, và c 54. Cơ quan nhà n c
ướ nào sau đây là cơ quan giữ v n
ữ g an ninh chính tr ,ị tr t ậ t ự an toàn xã h i ộ c a ủ nhà n c ướ ta a. B ộ Qu c ố phòng b. B ộ Ngoại giao c. B ộ Công an d. C ả a, b, và c 55. Quốc h i ộ n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam có nhi m ệ kỳ m y ấ năm a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. T t ấ cả đ u ề sai BÀI 2: PHÁP LU T Ậ 56.Quốc h i ộ có th m
ẩ quyền ban hành các văn b n ả pháp lu t ậ nào sau đây? a. Hi n ế pháp, Nghị quy t ế , B ộ lu t ậ , Lu t ậ b. Lu t ậ , Bộ lu t ậ c. Ngh ịđ n ị h, Quy t ế đ n ị h d. Hi n ế pháp, Luật, B ộ luật 57. Ch ủ tịch n c ướ có quy n
ề ban hành các văn b n ả nào sau đây? a. Quy t ế định, ch ỉthị b. Ngh ịđ n ị h, thông tư c. L n ệ h, quy t ế định d. T t ấ cả đ u ề sai 58.Lu t ậ , Bộ luật do c
ơ quan nào sau đây có th m ẩ quy n ề ban hành? a. Qu c ố h i ộ b. Chính phủ c. Chủ tịch n c ướ d. H i ộ đ n ồ g nhân dân c p ấ t n ỉ h 59.Pháp lu t ậ đi u
ề chỉnh các quan hệ xã h i ộ trên ph m ạ vi lãnh th ổ m t ộ qu c ố gia ở t t ấ c ả các lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ là nói đ n ế thu c ộ tính nào c a ủ pháp lu t ậ ? a. Phổ bi n ế b. Cưỡng chế c. Th n ố g nh t ấ d. T t ấ cả đều đúng 60.Pháp lu t ậ có tính quy ph m
ạ được hiểu là: a. Pháp lu t ậ chứa các quy t c ắ x ử s ự có tính b t ắ bu c ộ b. Pháp lu t ậ đ c ượ đảm b o ả th c ự hi n ệ bằng các bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế c a ủ nhà n c ướ c. Pháp lu t ậ ph i
ả điều chỉnh bao quát m i ọ m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g d. T t ấ cả đ u ề sai 61.Pháp lu t
ậ khác với quy ph m ạ xã h i ộ ở thu c
ộ tính nào sau đây? a. Tính quy ph m ạ ph ổ bi n ế b. Tính b t ắ bu c ộ chung c. Tính xác đ n ị h ch t ặ chẽ v ề hình th c ứ
62.Pháp luật do nhà n c
ướ ban hành khác v i ớ Đi u ề l ệ c a
ủ Đoàn thanh niên C n ộ g s n ả H ồ Chí Minh ở đ c
ặ điểm nào sau đây? a. Tính ph ổ bi n ế b. Tính xác đ n ị h ch t ặ chẽ v ề hình th c ứ c. Tính b t ắ bu c ộ chung d. Tất cả 63.Cơ s ở để một quan h ệ xã h i
ộ trở thành quan h ệ pháp lu t ậ khi: a. Quan hệ xã h i ộ đó đ c ượ đi u ề chỉnh b i ở quy ph m ạ pháp lu t ậ b. Có s ự ki n ệ pháp lý x y ả ra c. Có tranh ch p ấ x y ả ra d. C ả a và b 64. Gi i ớ hạn các quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ do nhà n c ướ ban hành đ c ượ bi u ể hi n ệ ở xử s ự c a ủ các tổ ch c ứ , cá nhân đ c ượ pháp lu t ậ : a. Cho phép b. C m ấ đoán c. B t ắ bu c ộ d. T t ấ cả đều đúng 65.Pháp lu t ậ b t ắ đ u ầ xu t ấ hi n ệ vào th i ờ kỳ nào? a. Công xã nguyên thủy b. Chiếm h u ữ nô lệ c. Phong ki n ế d. Ch ủ nghĩa t ư bản 66.Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là văn b n ả do: a. C ơ quan nhà n c ướ ban hành b. Nhà n c ướ ban hành c. T ổ ch c ứ ban hành d. Do c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ban hành theo th ủ t c ụ trình t ự lu t ậ đ n ị h 67.Văn b n ả nào có hiệu l c ự cao nh t ấ trong các văn b n ả sau c a ủ h ệ th n ố g văn b n ả quy ph m
ạ pháp luật Việt Nam: a. Lu t ậ b. Pháp l n ệ h c. Nghị định d. L n ệ h 68.Th n
ượ g tôn pháp luật, tôn tr n ọ g tính th ứ b c ậ c a ủ pháp lu t ậ , đ m ả b o ả quy n ề con ng i ườ là d u ấ hi u ệ đ c ặ tr n ư g c a ủ : a. Nhà n c ướ phong ki n ế b. Nhà n c ướ pháp quy n ề c. Nhà n c ướ tư s n ả d. Nhà n c ướ XHCN 69.Ch c ứ năng c a ủ pháp luật: a. Chức năng l p ậ hi n ế và l p ậ pháp b. Ch c ứ năng giám sát t i ố cao c. Ch c ứ năng đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i ộ
70.Đơn vị nhỏ nh t ấ c u ấ thành h ệ thống ngành lu t ậ là: a. Quy ph m ạ pháp lu t ậ b. Ch ế đ n ị h luật c. Ngành lu t ậ d. Giả định 71. Pháp lu t
ậ luôn tác động tích c c ự đ i ố v i ớ kinh t , ế thúc đ y ẩ kinh t ế phát tri n ể : a. Đúng b. Sai 72.Quy ph m
ạ pháp luật là cách x ử s ự do nhà n c ướ quy đ n ị h đ : ể a. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và h t ế hi u ệ l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó b. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và v n ẫ còn hiệu l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó c. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n
ầ và vẫn còn hiệu lực sau nh n ữ g l n ầ áp d n ụ g đó d. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n ầ và h t ế hiệu l c ự sau nh n ữ g lần áp d n ụ g đó 73.Văn b n ả nào có hiệu l c ự cao nh t ấ trong các văn b n ả sau c a ủ h ệ th n ố g văn b n ả quy ph m
ạ pháp luật Việt Nam: a. Lu t ậ b. Pháp l n ệ h c. Hi n ế pháp d. L n ệ h 74.Quy đ n ị h pháp lu t ậ là cách xử s ự do nhà n c ướ quy đ n ị h đ : ể a. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và h t ế hi u ệ l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó b. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và v n ẫ còn hiệu l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó c. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n
ầ và vẫn còn hiệu lực sau nh n ữ g l n ầ áp d n ụ g đó d. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n ầ và h t ế hiệu l c ự sau nh n ữ g lần áp d n ụ g đó 75.Tính giai c p ấ c a ủ pháp lu t ậ thể hi n ệ ở ch : ỗ a. Pháp lu t ậ là sản ph m ẩ c a ủ xã h i ộ có giai cấp b. Pháp lu t ậ là ý chí c a ủ giai cấp th n ố g trị c. Pháp lu t ậ là công c ụ đ ể đi u ề ch n ỉ h các m i ố quan h ệ giai c p ấ d. C ả a,b,c
76.Chọn đáp án đúng cho ch ỗ tr n ố g trong câu: là văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ do Quốc h i ộ – c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ ban hành a. Pháp l n ệ h b. Quyết đ n ị h c. Văn bản d i ướ lu t ậ d. Văn b n ả lu t ậ 77.Pháp lu t
ậ không tồn tại trong xã h i ộ nào? a. Xã h i ộ không có t ư hữu b. Xã h i ộ không có giai c p ấ c. Xã h i ộ không có nhà n c ướ d. C ả a, b, c đ u ề đúng 78.“Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i
ố về hàng hóa, d c ị h v ụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g đã
bị xử phạt hành chính v
ề hành vi này hoặc đã bị k t ế án v ề t i ộ này, ch a ư đ c ượ xóa
án tích mà còn vi ph m ạ thì b ịxử ph t ạ ti n ề t ừ 10 tri u ệ đ n ế 100 tri u ệ đ n ồ g, c i ả t o ạ
không giam giữ đến 3 năm ho c ặ bị ph t
ạ tù từ 6 tháng đ n ế 3 năm”. B ộ ph n ậ giả đ n ị h là: a. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố v ề hàng hóa, d ch ị vụ b. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố v ề hàng hóa, dịch v ụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g c. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố về hàng hóa, d ch ị vụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g đã b ịxử ph t ạ hành chính v ề hành vi này ho c ặ đã b ịk t ế án v ề t i ộ này d. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố về hàng hóa, d ch ị vụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g đã b ịxử phạt hành chính v ề hành vi này ho c ặ đã bị k t ế án v ề t i ộ này, ch a ư đ c ượ xóa án tích mà còn vi phạm. 79.Quy ph m
ạ pháp luật Dân s ự nh ư sau: “Vi c ệ k t ế hôn ph i ả đ c ượ đăng kí t i ạ c ơ quan nhà nước có th m ẩ quy n ề , m i ọ hình th c ứ k t ế hôn khác đ u
ề không giá trị về m t ặ pháp lý” Bao g m: ồ a. Gi ả đ n ị h b. Quy đ n ị h c. Quy đ n ị h và ch ế tài d. Gi ả định và quy định 80.Điều 102 kho n ả 1 Bộ lu t
ậ Hình sự năm 1999 quy đ n ị h: “Ng i ườ nào th y ấ ng i ườ khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g, tuy có đi u ề ki n ệ mà không c u ứ giúp d n ẫ đ n ế h u ậ qu ả ng i ườ đó ch t ế , thì b ịph t ạ c n ả h cáo, c i ả t o ạ không giam
giữ đến hai năm ho c ặ ph t
ạ tù từ ba tháng đ n ế hai năm”. B ộ ph n ậ Ch ế tài c a ủ quy ph m ạ pháp lu t ậ là: a. Ng i ườ nào th y ấ ng i
ườ khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g, tuy có đi u ề ki n ệ mà không cứu giúp b. Ng i ườ nào th y ấ ng i ườ khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g c. Ng i ườ nào th y
ấ người khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g, tuy có đi u ề ki n ệ mà không cứu giúp d n ẫ đ n ế h u ậ qu ả ng i ườ đó ch t ế d. Bị ph t ạ c n ả h cáo, c i ả t o ạ không giam giữ đ n ế hai năm ho c ặ ph t ạ tù từ ba tháng đ n ế hai năm 81.Pháp lu t ậ là tiêu chu n ẩ duy nh t
ấ đánh giá hành vi con ng i ườ a. Đúng b. Sai 82.Pháp lu t ậ chỉ do nhà n c ướ ban hành a. Đúng b. Sai
83.Đặc xá được quyết định b i ở : a. Chủ tịch n c ướ b. Ch ủ t ch ị Qu c ố h i ộ c. Th ủ t n ướ g Chính phủ
d. Chánh án Tòa án nhân dân t i ố cao 84.Quy ph m ạ xã h i ộ trong xã h i ộ Cộng s n ả nguyên th y ủ do H i ộ đ n ồ g th ịt c ộ ban hành a. Đúng b. Sai BÀI 3: TH C Ự HI N Ệ – VI PH M Ạ – TRÁCH NHI M Ệ 85.M t ặ khách quan c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ ? a. Tr n ạ g thái tâm lý c a ủ chủ thể b. Nh n ữ g quan hệ xã h i ộ được bảo vệ c. Nh n ữ g bi u ể hi n
ệ bên ngoài của vi phạm pháp lu t ậ d. Cá nhân, t ổ ch c ứ có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý 86.Khi nghiên c u
ứ về vi phạm pháp lu t ậ và trách nhi m ệ pháp lý thì kh n ẳ g đ n ị h nào sau đây là sai? a. Vi ph m ạ pháp lu t ậ là cơ s ở c a ủ trách nhi m ệ pháp lý b. Vi c ệ truy cứu trách nhi m ệ pháp lý có tác d n ụ g làm h n ạ ch ế vi ph m ạ pháp lu t ậ c. Trách nhi m
ệ pháp lý ch ỉphát sinh trên c ơ s ở có vi ph m ạ pháp lu t ậ d. M i
ọ hành vi vi phạm pháp lu t
ậ đều bị áp dụng trách nhi m ệ pháp lý 87.Hình th c
ứ xử phạt là bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế đ c ượ áp d n ụ g cho cá nhân, t ổ ch c ứ vi ph m ạ pháp lu t ậ trong lĩnh v c ự nào? a. Hình sự b. Dân sự c. Hành chính d. Lao đ n ộ g
88.Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình s ? ự a. Gây mất tr t ậ t ự n i ơ công c n ộ g b. Bán hàng lấn chi m ế lòng, l ề đường c. Xây nhà trái phép d. Không đ i ộ mũ b o ả hi m ể khi điều khi n ể xe g n ắ máy ở tuy n ế đ n ườ g b t ắ bu c ộ 89.Có mấy hình th c ứ lỗi a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 90. Tr n
ạ g thái tâm lý ph n ả ánh thái đ ộ c a ủ ch ủ th ể đ i ố v i
ớ hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ mình và h u ậ qu
ả do hành vi đó gây ra là? a. Yếu tố tâm lý b. Y u ế t ố ch ủ quan c. Y u ế tố l i ỗ d. Yếu t ố đ n ộ g cơ 91. y Ủ ban nhân dân t n ỉ h Đ n
ồ g Nai ra quyết đ n ị h xử ph t
ạ công ty Vedan về hành vi gây ô nhi m ễ môi tr n
ườ g kéo dài trên di n ệ r n
ộ g. Hành vi trên c a ủ y Ủ ban nhân dân t n ỉ h Đ n ồ g Nai là gì? a. Áp d n ụ g Lu t ậ pháp b. Thi hành pháp lu t ậ c. Sử dụng pháp lu t ậ d. Tuân th ủ pháp lu t ậ
92.Chọn đáp án đúng cho chỗ tr n
ố g trong câu sau: M t
ộ hành vi trái pháp lu t ậ thì bao
giờ cũng xâm hại tới a. Quan hệ ngo i ạ giao b. Quan h ệ gia đình c. Quan h ệ xã hội đ c ượ pháp lu t ậ b o ả vệ d. M i ọ quan h ệ trong đ i ờ s n ố g xã h i ộ 93.Trách nhi m ệ pháp lý là: a. Trách nhi m ệ của các chủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ nhà n c ướ b. Trách nhi m ệ c a ủ các ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ ch ủ th ể b ịhành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ xâm h i ạ c. Vi c ệ nhà n c
ướ áp dụng biện pháp c n ưỡ g ch ế đ i ố v i ớ ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Nh n ữ g h u ậ quả pháp lý b t ấ l i ợ mà nhà n c ướ áp d n ụ g đ i ố v i ớ chủ th ể th c ự hi n ệ hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ 94.Hành vi gây m t ấ tr t ậ t ự trong l p ớ h c ọ , thu c ộ lo i ạ vi ph m ạ nào sau đây? a. Vi ph m ạ hình sự b. Vi ph m ạ hành chính c. Vi ph m ạ kỷ luật d. Vi ph m ạ dân sự
95.Trong hệ thống các bi n ệ pháp ch ế tài c a ủ nhà n c ướ , hình th c ứ nào v a ừ đ c ượ coi là hình th c ứ x ử phạt chính v a ừ là hình th c ứ x ử ph t ạ b ổ sung? a. C n ả h cáo b. Phạt tiền c. T ch ị thu tài s n ả d. Trả l i ạ tài s n ả 96.Vi ph m ạ pháp lu t ậ là gì?
a. Là hành vi trái pháp lu t ậ
b. Là hành vi trái pháp lu t ậ , có l i ỗ do ch ủ th ể có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý th c ự hi n ệ c. Là bi u ể hi n ệ c a ủ ng i ườ vi phạm pháp lu t ậ d. Là quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ v
ề làm những gì không đúng v i ớ pháp lu t ậ 97.Trách nhi m ệ pháp lý do ch ủ th
ể nào sau đây áp d n ụ g? a. C ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề b. Ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ c. Tất c ả đ u ề sai d. T t ấ cả đều đúng 98.Trách nhi m ệ pháp lý th ể hi n ệ m i ố quan h ệ gi a ữ : a. Nhà n c ướ v i ớ chủ th ể vi ph m ạ pháp luật b. Nhà n c ướ với công dân c. Cá nhân, t ổ chức v i ớ ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Tất cả 99.Khách thể c a ủ vi ph m ạ pháp luật là: a. L i
ợ ích các bên tham gia mong mu n ố đ t ạ đ c ượ b. Quan h ệ xã h i ộ được pháp lu t ậ b o
ả vệ nhưng bị hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ xâm h i ạ t i ớ c. Có nh n ữ g d u
ấ hiệu khách quan b ịxâm h i ạ d. Tất c ả đ u ề sai
100. Chủ thể bằng hành vi tích c c ự th c ự hi n ệ nh n
ữ g gì mà pháp lu t ậ cho phép thì g i ọ là: a. Tuân th ủ pháp lu t ậ b. Thi hành pháp lu t ậ c. Sử dụng pháp lu t ậ d. Áp d n ụ g pháp lu t ậ 101. H, 10 tu i ổ , vì c n ầ ti n ề ch i ơ Game. Tr a
ư 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm l y ấ
trộm 5 triệu đồng. Tr n ườ g h p
ợ trên H có vi ph m ạ pháp lu t ậ không? a. H có vi ph m ạ pháp lu t ậ vì H đã th c ự hi n ệ hành vi trái pháp lu t ậ b. H không vi ph m ạ pháp lu t ậ vì H không có l i ỗ c. H không vi ph m ạ pháp lu t
ậ vì H không có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý d. H không vi ph m ạ pháp lu t ậ vì hành vi c a ủ H không xâm h i ạ t i ớ khách thể (quan h ệ xã h i ộ ) đ c ượ pháp luật b o ả vệ 102. Tổ ch c
ứ nào sau đây có th m ẩ quy n ề áp d n ụ g pháp lu t ậ ? a. Doanh nghiệp b. C ơ quan thuế c. Công ty TNHH d. Công ty C ổ phần 103. Kh n ẳ g đ n ị h nào là sai: a. M i
ọ hành vi vi phạm pháp lu t
ậ đều là hành vi trái pháp lu t ậ b. Hành vi vi ph m ạ pháp lu t
ậ là hành vi mang tính có l i ỗ c. Ý nghĩ cũng đ c ượ xem là vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Hành vi trái pháp lu t
ậ có thể là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ , có th ể không ph i ả là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ 104. Chủ thể ph i ả t ự ki m ề ch , ế không đ c ượ th c ự hi n ệ nh n
ữ g hành vi mà pháp lu t ậ cấm gọi là: a. Thi hành pháp lu t ậ b. Tuân th ủ pháp lu t ậ c. Sử dụng pháp lu t ậ d. Áp d n ụ g pháp lu t ậ 105. Lỗi là m t ộ d u ấ hi u ệ c u ấ thành vi ph m ạ pháp lu t ậ : a. Đúng b. Sai 106. Ông A v n ậ chuyển gia c m ầ bị b n
ệ h, bị cơ quan có th m ẩ quy n ề phát hi n ệ và bu c
ộ phải tiêu hủy h t ế s ố gia cầm b ịb n
ệ h này. Đây là bi n ệ pháp ch ế tài: a. Dân sự b. Hình sự c. Hành chính d. Kỷ luật 107. Vi ph m ạ pháp luật đ c ượ c u ấ thành b i ở : a. Mặt khách quan b. M t ặ ch ủ qua c. Ch ủ th ể và khách thể d. C ả a, b, c đ u ề đúng 108. M t ặ ch ủ quan c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ bao g m: ồ a. L i ỗ b. Đ n ộ g cơ c. M c ụ đích d. C ả a, b, c đ u ề đúng 109. Trường h p ợ m t ộ ng i ườ khi th c ự hi n ệ hành vi mà nh n ậ th c ứ rõ hành vi c a ủ mình là nguy hi m ể cho xã h i ộ , th y ấ tr c ướ h u ậ quả c a
ủ hành vi, tuy không mong mu n ố nh n ư g có ý th c ứ để mặc cho h u ậ qu ả x y ả ra, thì ng i ườ này có L I Ỗ : a. Cố ý tr c ự ti p ế b. C ố ý gián ti p ế c. Vô ý do quá t ự tin d. Vô ý do c u ẩ thả 110. Hình th c ứ trách nhi m ệ nghiêm kh c ắ nh t ấ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ Vi t ệ Nam: a. Trách nhi m ệ hành chính b. Trách nhi m ệ hình sự c. Trách nhiệm dân sự d. Trách nhi m ệ kỷ luật 111. Kh n ẳ g đ n ị h nào là đúng: a. M i ọ hành vi trái pháp lu t ậ đ u ề là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ b. Hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ có th ể không ph i
ả là hành vi trái pháp lu t ậ c. Hành vi trái pháp lu t
ậ có thể là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ , có th ể không ph i ả là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ d. C ả a, b, c đ u ề đúng
112. Hành vi trái pháp lu t
ậ nào sau đây là d n
ạ g hành vi không hành đ n ộ g
a. Xúi giục người khác tr m ộ cắp tài s n ả b. Đe d a ọ gi t ế ng i ườ c. Không đóng thuế d. Tiêu th ụ tài sản do ng i ườ khác ph m ạ t i ộ mà có
113. Chủ thể không th y ấ tr c ướ hành vi c a ủ mình là nguy hi m ể cho xã h i ộ thì không bị xem là có lỗi a. Đúng b. Sai
114. Tìm đáp án đúng cho ch ỗ tr n
ố g trong câu sau: Vi ph m ạ pháp lu t ậ là hành vi trái lu t
ậ , có lỗi, do………., xâm hại đ n ế các quan h ệ xã h i ộ đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v . ệ a. Chủ th ể có năng lực pháp lu t ậ th c ự hi n ệ b. Ch ủ th ể có năng l c ự hành vi th c ự hi n ệ c. Ch ủ th ể đ ủ 18 tu i ổ thực hiện d. Ch ủ thể có năng l c
ự trách nhiệm pháp lý thực hi n ệ
115. Chế tài có các loại sau: a. Ch ế tài hình s ự và ch ế tài hành chính b. Ch ế tài hình s , ự ch ế tài hành chính và ch ế tài dân sự c. Ch ế tài hình s ,
ự chế tài hành chính, chế tài kỷ lu t ậ và ch ế tài dân sự d. Ch ế tài hình s ,
ự chế tài hành chính, chế tài k ỷ lu t ậ , ch ế tài dân s ự và ch ế tài b t ắ bu c ộ
116. Một vi phạm pháp luật có thể đ n ồ g th i ờ ch u ị nhi u ề lo i ạ trách nhi m ệ pháp lý a. Đúng b. Sai
117. Một công ty xả ch t ấ th i
ả ra sông làm cá ch t ế hàng lo t ạ , gây ô nhi m ễ n n ặ g môi tr n
ườ g. Trách nhiệm pháp lý áp d n
ụ g đối với công ty này là: a. Trách nhi m ệ hành chính b. Trách nhi m ệ hình sự c. Trách nhi m
ệ hành chính và trách nhi m ệ dân sự d. Trách nhi m ệ hình s ự và trách nhi m ệ dân sự
118. Mọi hành vi trái pháp lu t ậ đ u
ề là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ a. Đúng b. Sai 119. Các hình th c ứ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ bao gồm: a. Tuân th
ủ pháp luật và thực thi pháp lu t ậ b. Tuân th ủ pháp lu t ậ và áp d n ụ g pháp lu t ậ c. Tuân th ủ pháp lu t ậ , th c ự hi n ệ pháp lu t ậ , s ử d n ụ g pháp lu t ậ và áp d n ụ g pháp lu t ậ d. Tuân th ủ pháp lu t ậ , th c ự thi pháp luật, s ử d n ụ g pháp lu t ậ và áp d n ụ g pháp lu t ậ 120. Mọi bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế c a ủ nhà n c ướ đ u ề là bi n ệ pháp trách nhi m ệ pháp lý a. Đúng b. Sai 121. Cơ s ở truy c u ứ trách nhi m ệ pháp lý là: a. Nhân chứng b. Vật chứng c. Vi ph m ạ pháp lu t ậ d. a và b đúng 122. Áp d n ụ g pháp lu t ậ ch ỉđ c ượ th c ự hi n ệ b i ở c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề a. Đúng b. Sai 123. Tuân th ủ pháp lu t
ậ và thi hành pháp lu t ậ đ c ượ th c ự hi n ệ b i ở m i ọ ch ủ thể a. Đúng b. Sai
124. Lỗi là thái đ ộ tâm lý c a ủ ng i ườ ph m ạ t i ộ đ i ố v i ớ : a. Hành vi nguy hi m ể cho xã h i ộ c a ủ mình b. H u ậ qu ả do hành vi c a ủ mình gây ra c. Ng i ườ bị hại d. C ả a và b