














Preview text:
BÀI 1: NHÀ NƯỚC 1. Khi nghiên c u ứ về ngu n ồ g c ố nhà n c ướ theo quan đi m ể Macxit thì kh n ẳ g đ n ị h nào sau đây là sai? a. Nhà n c ướ ra đ i ờ , t n ồ tại trong xã h i ộ ch a ư có giai c p ấ b. Thời kỳ xã h i ộ loài ng i ườ mâu thu n ẫ giai c p ấ thì nhà n c ướ xu t ấ hi n ệ c. Nhà n c ướ ra đ i ờ vào th i ờ kỳ chi m ế h u ữ nô lệ d. Nhà n c ướ là hi n ệ t n ượ g xã h i ộ mang tính l ch ị sử 2. Theo quan đi m ể c a ủ ch
ủ nghĩa Mác – Lenin thì nhà n c ướ xu t ấ hi n ệ t ừ th i ờ kỳ? a. Công xã nguyên th y ủ b. Chi m ế h u ữ nô lệ c. T ư b n ả ch ủ nghĩa d. Xã h i ộ ch ủ nghĩa 3. Hình th c ứ t ổ ch c ứ xã h i ộ nào là hình th c ứ t ự qu n ả đ u
ầ tiên có ý nghĩa nh ư ti n ề đề v t ậ ch t ấ cho s ự xu t ấ hi n ệ nhà n c ướ ? a. Thị t c ộ b. Bào l c ạ c. Bào t c ộ d. B ộ t c ộ 4. Theo quan đi m ể c a ủ ch
ủ nghĩa Mác – Lenin, ti n ề đ ề kinh t ế nào tr c ự ti p ế d n ẫ đ n ế s
ự ra đời nhà nước? a. Kinh t ế phát tri n ể b. S n ả ph m ẩ cung n ứ g cho xã h i ộ d ư th a ừ c. Ch ế đ ộ t ư h u ữ tài s n ả d. Xã h i ộ phân chia thành nh n ữ g giai c p ấ khác nhau 5. Theo quan đi m ể c a ủ ch
ủ nghĩa Mác – Lenin, ti n ề đ ề xã h i ộ phát sinh s ự xu t ấ hi n ệ nhà nước? a. Chế đ ộ hôn nhân m t ộ v , ợ m t ộ ch n ồ g b. Xã h i ộ phân chia thành nh n ữ g giai c p ấ khác nhau c. Bi n
ế tù binh chiến tranh thành nô l , ệ bóc l t ộ nô lệ d. S ự khác nhau v ề đ a ị lý, s c ắ t c, ộ tôn giáo 6. “Nhà n c
ướ là bộ máy đặc bi t ệ nh m ằ duy trì sự th n ố g trị v
ề chính tr ,ị kinh t , ế tư tưởng c a ủ thi u ể số đ i ố v i ớ đông đ o ả qu n ầ chúng ho c ặ c a ủ đa s ố đ i ố v i ớ thi u ể s ” ố
là nói đến bản chất nào c a ủ nhà n c ướ ? a. B n ả ch t ấ giai c p ấ b. B n ả ch t ấ xã h i ộ c. B n ả ch t ấ bóc l t ộ d. B n ả ch t ấ qu n ả lý 7. Bộ máy nhà n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam đ c ượ t ổ ch c ứ theo nguyên t c ắ nào? a. T p ậ trung dân ch ; ủ Pháp ch ế XHCN, Đ m ả b o ả s ự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g b. Quy n ề l c ự nhà n c ướ là th n ố g nh t ấ nh n ư g có s ự phân công và ph i ố h p ợ gi a ữ các c ơ quan nhà n c ướ trong việc th c ự hi n ệ các quy n ề l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp. c. Đ m ả b o ả s ự tham gia đông đ o ả c a ủ nhân dân vào t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ d. T t ấ cả đ u ề đúng. 8. Khi nghiên c u ứ v ề b ộ máy nhà n c ướ Vi t ệ Nam thì kh n ẳ g đ n
ị h nào sau đây là đúng? a. Chính ph ủ có quy n ề giám sát toàn b ộ ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ b. Qu c ố h i ộ là c ơ quan nắm gi ữ và th c ự hi n ệ c ả ba quy n ề : l p ậ pháp, hành pháp và t ư pháp c. H i ộ đ n
ồ g nhân dân do nhân dân đ a ị ph n ươ g b u ầ ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân tr c ự ti p ế bầu ra 9. Trong b ộ máy Nhà n c ướ Vi t ệ Nam thì: a. Qu c ố h i ộ có quy n ề ban hành t t ấ c ả các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ b. Chính ph ủ là c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ c. Chính ph ủ là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ qu c ố h i ộ d. H i ộ đ n ồ g nhân dân là c ơ quan hành chính nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g, đ i ạ di n ệ cho nhân dân địa ph n ươ g 10.M t ặ khách quan c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ : a. Tr n ạ g thái tâm lý c a ủ chủ thể b. Những quan hệ xã h i ộ đ c ượ b o ả vệ c. Nh n ữ g bi u ể hi n ệ bên ngoài c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Cá nhân, t ổ ch c ứ có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý 11.Bộ máy nhà n c ướ C n ộ g hòa xã h i ộ ch ủ nghĩa Vi t
ệ Nam gồm có các c ơ quan nào? a. C ơ quan l p ậ pháp, c ơ quan hành pháp, c ơ quan tư pháp b. C ơ quan qu c ố h i ộ , c ơ quan chính ph , ủ c ơ quan xét xử c. C ơ quan quy n ề l c, ự c ơ quan qu n ả lý nhà n c, ướ c ơ quan xét x , ử c ơ quan ki m ể sát d. Tất cả đều đúng
12.Hành vi nào sau đây là vi ph m
ạ pháp luật dân s ? ự a. Xây d n ự g nhà trái phép b. C p ướ gi t ậ tài sản c. L m ạ d n ụ g tín nhi m ệ chi m ế đo t ạ tài s n ả d. S ử d n ụ g tác ph m ẩ âm nh c ạ vào m c ụ đích th n
ươ g mại không xin phép tác giả 13. Nhà n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam gia nh p ậ t ổ ch c ứ Th n ươ g m i ạ th ế gi i ớ (WTO) là th c ự hi n ệ ch c ứ năng gì c a ủ nhà n c? ướ a. Đ i ố n i ộ b. Đ i ố ngo i ạ c. C ả hai ch c ứ năng trên d. Chỉ là t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ cam k t ế qu c ố tế 14.Quốc h i ộ là cơ quan th c ượ hệ th n ố g các c ơ quan nào sau đây? a. C ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ b. C ơ quan hành pháp c. C ơ quan t ư pháp d. T t ấ cả đ u ề sai 15.H c ọ vi n ệ t ư pháp là c ơ quan thu c ộ ? a. Hệ th n ố g c ơ quan hành chính nhà n c ướ b. B ộ giáo d c ụ c. B ộ t ư pháp d. Tòa án 16.T n ổ g c c ụ thu ế Vi t ệ Nam là c ơ quan gì? a. Hành chính nhà n c ướ b. Tr n ấ áp c. L p ậ pháp d. T ư pháp
17.Tòa án nhân dân xã, ph n ườ g là c ơ quan xét x ử c p ấ nào? a. C p ấ xã b. C p ấ huyện c. C p ấ t n ỉ h d. T t ấ cả đ u ề sai
18.Các cơ quan nào sau đây là c ơ quan t ư pháp? a. Viện ki m ể sát nhân dân b. Tòa án nhân dân c. Chính phủ d. C ả a và b 19.Nhà n c ướ ra đ i ờ sau khi xã h i ộ tr i ả qua ba l n
ầ phân công lao đ n ộ g xã h i ộ , trong đó
lần phân công lao động xã h i ộ th ứ ba là? a. Ngh ề chăn nuôi phát tri n ể m n ạ h tách ra kh i ỏ tr n ồ g tr t ọ
b. Thủ công nghiệp tách kh i ỏ nông nghi p ệ c. Buôn bán phát tri n ể và th n ươ g nghi p ệ ra đ i ờ d. Buôn bán phát tri n ể và tách kh i ỏ nông nghi p ệ 20.Ki u
ể bộ máy nhà nước đ u ầ tiên trong l c ị h s ử loài ng i ườ là? a. Phong ki n ế b. T ư s n ả c. Pháp quy n ề d. Chủ nô 21.Đ n ả g Cộng s n ả Vi t ệ Nam là c ơ quan? a. Hành pháp b. L p ậ pháp c. T ư pháp d. T t ấ cả đ u ề sai 22.Nhà n c ướ pháp quy n ề là m t ộ ki u ể b ộ máy nhà n c ướ : a. Đúng b. Sai 23.Nhà n c ướ ra đ i ờ là k t ế qu ả c a ủ s ự th a ỏ thu n ậ đ c ượ ký k t ế gi a ữ nh n ữ g ng i ườ s n ố g trong tr n
ạ g thái tự nhiên không có nhà n c ướ . Đây là k t ế quả ch n ứ g minh c a ủ nh n ữ g ng i ườ theo h c ọ thuy t ế : a. Gia tr n ưở g b. Khế c ướ xã h i ộ c. Th n ầ h c ọ d. B o ạ l c ự 24.Viện ki m
ể sát nhân dân thu c ộ h ệ th n ố g c ơ quan nào sau đây? a. C ơ quan xét xử b. C ơ quan quy n ề lực c. C ơ quan qu n ả lý hành chính d. C ơ quan ki m ể sát 25.Cơ quan th c ự hi n ệ ch c ứ năng th c ự hành quy n ề công tố và ki m ể sát các ho t ạ đ n ộ g t ư pháp là? a. Qu c ố h i ộ b. Tòa án c. Vi n ệ công tố d. Viện ki m ể sát nhân dân 26.Trong b ộ máy nhà n c ướ Vi t ệ Nam, cơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ là? a. Chính phủ b. Qu c ố h i ộ c. Chủ tịch n c ướ d. Ủy ban nhân dân 27.Nh n
ữ g chức danh nào sau đây b t
ắ buộc phải là đ i ạ bi u ể qu c ố h i ộ ? a. Phó th ủ t n ướ g chính phủ b. Th ủ t n ướ g chính phủ c. B ộ tr n ưở g d. Chủ t ch ị UBND cấp t n ỉ h 28.Pháp lu t ậ đ c ượ ban hành v i ớ m c ụ đích đi u ề ch n
ỉ h các quan hệ xã h i ộ theo m t ộ tr t ậ t ự phù h p ợ v i ớ ý chí và l i ợ ích c a ủ giai c p ấ n m ắ quy n ề l c ự nhà n c ướ . M c ụ đích này th ể hiện bản ch t ấ gì c a ủ pháp lu t ậ ? a. Giai c p ấ b. Xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. Tính mở 29.Ý chí c a ủ giai cấp th n ố g tr ịth ể hi n ệ trong pháp lu t ậ ph i ả phù h p ợ v i ớ các quan hệ kinh tế xã h i ộ . Lu n ậ đi m ể này th ể hi n ệ bản ch t ấ gì c a ủ pháp lu t ậ ? a. Giai c p ấ b. Xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. Tính mở
30.Nhà nước có quy n ề đ c ộ l p ậ tự quy t ế định nh n ữ g v n ấ đề đ i ố n i ộ và đ i ố ngo i ạ c a ủ
đất nước không phụ thu c ộ vào các y u
ế tố bên ngoài là nói đ n ế đ c ặ đi m ể nào c a ủ nhà n c ướ ? a. Quy n ề ban hành pháp lu t ậ b. Chủ quy n ề qu c ố gia c. Tính dân t c ộ d. Chia dân c ư theo đ n ơ v ịhành chính
31.Cơ quan hành chính nhà n c ướ là a. Tòa án nhân dân b. Viện ki m ể sát nhân dân c. B ộ t ư pháp d. H i ộ đ n ồ g nhân dân 32.Nhà n c ướ có đ c
ặ điểm gì mà các t ổ ch c ứ khác không có a. Ban hành các quy t c ắ x ử sự b. Chủ quy n ề qu c ố gia c. Tuy n ể d n ụ g lao đ n ộ g hình thành nên b ộ máy ho t ạ đ n ộ g d. T t ấ cả 33.Ch ủ t c ị h n c ướ Việt Nam là ng i ườ đ n ứ g đ u ầ a. Chính phủ b. Qu c ố h i ộ c. Nhà n c ướ d. T t ấ cả đều đúng
34.Theo Hiến pháp 2013, c ơ quan có quy n ề xét x ử là a. Tòa án nhân dân b. C ơ quan giám đ n ị h pháp y c. Viện ki m ể sát nhân dân d. H i ộ đ n ồ g nhân dân 35.B n ả chất c a ủ nhà nước là a. Tính giai c p ấ b. Tính xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. T t ấ cả đều đúng 36.N i
ộ dung nào không ph i
ả là đặc trưng c a ủ nhà nước a. Phân chia lãnh th ổ thành đ n ơ v ịhành chính và qu n ả lý dân c ư theo lãnh thổ b. Thi t ế l p ậ trên cơ s ở các giai c p
ấ đối kháng trong xã h i ộ c. Có chủ quy n ề qu c ố gia d. Ban hành pháp lu t ậ 37.C ơ quan nào là c
ơ quan hành chính nhà n c ướ cao nh t ấ c a ủ n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam a. Chủ t ch ị n c ướ b. Chính phủ c. Qu c ố h i ộ d. Viện ki m ể sát 38.Ng i ườ đ n ứ g đ u ầ quốc h i ộ đ c ượ gọi là a. Chủ t ch ị qu c ố h i ộ b. Chủ t ch ị n c ướ c. Th ủ t n ướ g chính phủ d. Qu c ố hội không có ng i ườ đ n ứ g đầu 41. Nguyên t c ắ chung c a ủ pháp lu t ậ trong nhà n c ướ pháp quy n ề là: a. C ơ quan, nhân viên nhà n c ướ đ c ượ làm m i ọ đi u ề mà pháp lu t ậ không c m ấ b. C ơ quan, nhân viên nhà n c ướ chỉ đ c
ượ làm những gì mà pháp lu t ậ cho phép. c. Công dân và các t ổ ch c ứ khác đ c ượ làm m i ọ đi u ề mà pháp lu t ậ không c m ấ
d. Cơ quan, nhân viên nhà n c ướ chỉ đ c ượ làm nh n ữ g gì mà pháp lu t ậ cho phép còn Công
dân và các tổ chức khác đ c ượ làm t t ấ c ả nh n ữ g gì mà pháp lu t ậ không c m ấ
42. Câu nào sau đây không đúng v ề Quốc h i ộ a. Là c ơ quan đ i ạ diện cao nh t ấ c a ủ Nhân dân b. Là c
ơ quan quyền lực nhà nước cao nh t ấ c. Là c ơ quan trong h ệ th n ố g c ơ quan t ư pháp d. Là c ơ quan giám sát t i ố cao toàn b ộ ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ 43. Nguyên nhân c t ố lõi c a ủ s ự ra đ i ờ nhà n c ướ là a. K t ế qu ả c a ủ 3 l n ầ phân công lao đ n ộ g trong l ch ị sử b. K t ế quả của nền s n ả xu t ấ hàng hóa cùng nh n ữ g ho t ạ th n ươ g nghi p ệ c. Nhu c u ầ về s ự cần thi t ế ph i ả có m t ộ t ổ chức đ ể d p ậ t t ắ xung đ t ộ giai c p ấ . d. Nhu c u ầ v ề s ự cần thiết ph i ả có m t ộ t ổ ch c ứ thay th ế thi t c ộ – b ộ l c ạ
44. Tính giai cấp của nhà n c ướ th ể hi n ệ ở ch ổ nào. a. Nhà n c ướ là m t ộ b ộ máy tr n ấ áp giai c p ấ b. Nhà n c ướ là m t ộ b ộ máy c a ủ giai c p ấ này th n ố g tr ịgiai c p ấ khác. c. Nhà n c ướ ra đ i ờ là s n ả ph m ẩ c a ủ xã h i ộ có giai c p ấ d. C ả a, b, và c 45. Ch ủ quyền qu c ố gia là a. Quy n ề đ c ộ l p ậ t ự quy t ế c a ủ qu c ố gia trong lĩnh v c ự đ i ố n i ộ b. Quy n ề đ c ộ l p ậ t ự quy t ế c a ủ qu c ố gia trong lĩnh v c ự đ i ố ngo i ạ
c. Quyền ban hành pháp lu t ậ d. C ả a, b, và c
46. Trong bộ máy nhà n c ướ Vi t ệ Nam, c
ơ quan hành chính nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g là a. Chính phủ b. Qu c ố h i ộ c. Chủ tịch n c ướ d. y Ủ ban nhân dân các c p ấ 47. L c ị h s ử xã h i
ộ loài người đã t n ồ t i ạ ___ ki u ể nhà n c ướ , bao g m ồ các ki u ể nhà n c ướ là ___: a. 4 - ch
ủ nô – phong kiến – t ư h u ữ – XHCN b. 4 - ch ủ nô – phong ki n ế – t ư s n ả – XHCN c. 4 - ch ủ nô – chiếm h u ữ nô l ệ – tư b n ả – XHCN d. 4 – đ a ị ch ủ – nông nô, phong ki n ế – t ư b n ả – XHCN 48. Nhà n c ướ là a. M t ộ t ổ ch c ứ xã h i ộ có giai c p ấ b. M t ộ t ổ ch c ứ xã h i ộ có chủ quy n ề qu c ố gia c. M t ộ t ổ ch c ứ xã h i ộ có lu t ậ lệ d. C ả a, b, và c
49. Trong bộ máy nhà n c ướ có sự a. Phân quy n ề b. Phân công, ph i ố h p ợ c. Phân công lao đ n ộ g d. T t ấ cả đều đúng 50. Cơ quan th n ườ g tr c ự c a ủ Qu c ố h i ộ là a. H i ộ đ n ồ g dân t c ộ b. y ủ ban Qu c ố h i ộ c. y Ủ ban thường vụ Qu c ố h i ộ d. C ả a, b, và c 51. Ch ủ t c ị h n c
ướ CHXHCN Việt Nam có quy n ề a. B u ầ , mi n ễ nhi m ệ , bãi nhiệm Th ủ t n ướ g b. B u ầ , mi n ễ nhi m ệ , bãi nhi m ệ Chánh án TAND t i ố cao c. B u ầ , mi n ễ nhi m ệ , bãi nhiệm Vi n ệ tr n ườ g VKSND t i ố cao d. Bầu, mi n ễ nhi m ệ , bãi nhi m ệ các B ộ tr n ưở g
52. Quyền nào sau đây của Chủ tịch n c
ướ là quyền trong lĩnh v c ự t ư pháp a. Công b ố Luật, Pháp l n ệ h b. Th c ự hi n ệ các chuy n ế công du ngo i ạ giao c. Tuyên b
ố tình trạng chiến tranh d. Quy t ế đ n ị h đ t ặ xá 53. Quyền công t ố tr c ướ tòa là a. Quy n ề truy t ố cá nhân, t ổ chức ra tr c ướ pháp lu t ậ b. Quy n ề khi u ế nại, t ố cáo c a ủ công dân c. Quy n ề xác đ n ị h t i ộ ph m ạ d. C ả a, b, và c 54. Cơ quan nhà n c
ướ nào sau đây là cơ quan giữ v n
ữ g an ninh chính tr ,ị tr t ậ t ự an toàn xã h i ộ c a ủ nhà n c ướ ta a. B ộ Qu c ố phòng b. B ộ Ngoại giao c. B ộ Công an d. C ả a, b, và c 55. Quốc h i ộ n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam có nhi m ệ kỳ m y ấ năm a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. T t ấ cả đ u ề sai BÀI 2: PHÁP LU T Ậ 56.Quốc h i ộ có th m
ẩ quyền ban hành các văn b n ả pháp lu t ậ nào sau đây? a. Hi n ế pháp, Nghị quy t ế , B ộ lu t ậ , Lu t ậ b. Lu t ậ , Bộ lu t ậ c. Ngh ịđ n ị h, Quy t ế đ n ị h d. Hi n ế pháp, Luật, B ộ luật 57. Ch ủ tịch n c ướ có quy n
ề ban hành các văn b n ả nào sau đây? a. Quy t ế định, ch ỉthị b. Ngh ịđ n ị h, thông tư c. L n ệ h, quy t ế định d. T t ấ cả đ u ề sai 58.Lu t ậ , Bộ luật do c
ơ quan nào sau đây có th m ẩ quy n ề ban hành? a. Qu c ố h i ộ b. Chính phủ c. Chủ tịch n c ướ d. H i ộ đ n ồ g nhân dân c p ấ t n ỉ h 59.Pháp lu t ậ đi u
ề chỉnh các quan hệ xã h i ộ trên ph m ạ vi lãnh th ổ m t ộ qu c ố gia ở t t ấ c ả các lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ là nói đ n ế thu c ộ tính nào c a ủ pháp lu t ậ ? a. Phổ bi n ế b. Cưỡng chế c. Th n ố g nh t ấ d. T t ấ cả đều đúng 60.Pháp lu t ậ có tính quy ph m
ạ được hiểu là: a. Pháp lu t ậ chứa các quy t c ắ x ử s ự có tính b t ắ bu c ộ b. Pháp lu t ậ đ c ượ đảm b o ả th c ự hi n ệ bằng các bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế c a ủ nhà n c ướ c. Pháp lu t ậ ph i
ả điều chỉnh bao quát m i ọ m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g d. T t ấ cả đ u ề sai 61.Pháp lu t
ậ khác với quy ph m ạ xã h i ộ ở thu c
ộ tính nào sau đây? a. Tính quy ph m ạ ph ổ bi n ế b. Tính b t ắ bu c ộ chung c. Tính xác đ n ị h ch t ặ chẽ v ề hình th c ứ
62.Pháp luật do nhà n c
ướ ban hành khác v i ớ Đi u ề l ệ c a
ủ Đoàn thanh niên C n ộ g s n ả H ồ Chí Minh ở đ c
ặ điểm nào sau đây? a. Tính ph ổ bi n ế b. Tính xác đ n ị h ch t ặ chẽ v ề hình th c ứ c. Tính b t ắ bu c ộ chung d. Tất cả 63.Cơ s ở để một quan h ệ xã h i
ộ trở thành quan h ệ pháp lu t ậ khi: a. Quan hệ xã h i ộ đó đ c ượ đi u ề chỉnh b i ở quy ph m ạ pháp lu t ậ b. Có s ự ki n ệ pháp lý x y ả ra c. Có tranh ch p ấ x y ả ra d. C ả a và b 64. Gi i ớ hạn các quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ do nhà n c ướ ban hành đ c ượ bi u ể hi n ệ ở xử s ự c a ủ các tổ ch c ứ , cá nhân đ c ượ pháp lu t ậ : a. Cho phép b. C m ấ đoán c. B t ắ bu c ộ d. T t ấ cả đều đúng 65.Pháp lu t ậ b t ắ đ u ầ xu t ấ hi n ệ vào th i ờ kỳ nào? a. Công xã nguyên thủy b. Chiếm h u ữ nô lệ c. Phong ki n ế d. Ch ủ nghĩa t ư bản 66.Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là văn b n ả do: a. C ơ quan nhà n c ướ ban hành b. Nhà n c ướ ban hành c. T ổ ch c ứ ban hành d. Do c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ban hành theo th ủ t c ụ trình t ự lu t ậ đ n ị h 67.Văn b n ả nào có hiệu l c ự cao nh t ấ trong các văn b n ả sau c a ủ h ệ th n ố g văn b n ả quy ph m
ạ pháp luật Việt Nam: a. Lu t ậ b. Pháp l n ệ h c. Nghị định d. L n ệ h 68.Th n
ượ g tôn pháp luật, tôn tr n ọ g tính th ứ b c ậ c a ủ pháp lu t ậ , đ m ả b o ả quy n ề con ng i ườ là d u ấ hi u ệ đ c ặ tr n ư g c a ủ : a. Nhà n c ướ phong ki n ế b. Nhà n c ướ pháp quy n ề c. Nhà n c ướ tư s n ả d. Nhà n c ướ XHCN 69.Ch c ứ năng c a ủ pháp luật: a. Chức năng l p ậ hi n ế và l p ậ pháp b. Ch c ứ năng giám sát t i ố cao c. Ch c ứ năng đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i ộ
70.Đơn vị nhỏ nh t ấ c u ấ thành h ệ thống ngành lu t ậ là: a. Quy ph m ạ pháp lu t ậ b. Ch ế đ n ị h luật c. Ngành lu t ậ d. Giả định 71. Pháp lu t
ậ luôn tác động tích c c ự đ i ố v i ớ kinh t , ế thúc đ y ẩ kinh t ế phát tri n ể : a. Đúng b. Sai 72.Quy ph m
ạ pháp luật là cách x ử s ự do nhà n c ướ quy đ n ị h đ : ể a. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và h t ế hi u ệ l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó b. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và v n ẫ còn hiệu l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó c. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n
ầ và vẫn còn hiệu lực sau nh n ữ g l n ầ áp d n ụ g đó d. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n ầ và h t ế hiệu l c ự sau nh n ữ g lần áp d n ụ g đó 73.Văn b n ả nào có hiệu l c ự cao nh t ấ trong các văn b n ả sau c a ủ h ệ th n ố g văn b n ả quy ph m
ạ pháp luật Việt Nam: a. Lu t ậ b. Pháp l n ệ h c. Hi n ế pháp d. L n ệ h 74.Quy đ n ị h pháp lu t ậ là cách xử s ự do nhà n c ướ quy đ n ị h đ : ể a. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và h t ế hi u ệ l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó b. Áp d n ụ g cho m t ộ l n ầ duy nh t ấ và v n ẫ còn hiệu l c ự sau l n ầ áp d n ụ g đó c. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n
ầ và vẫn còn hiệu lực sau nh n ữ g l n ầ áp d n ụ g đó d. Áp d n ụ g cho nhi u ề l n ầ và h t ế hiệu l c ự sau nh n ữ g lần áp d n ụ g đó 75.Tính giai c p ấ c a ủ pháp lu t ậ thể hi n ệ ở ch : ỗ a. Pháp lu t ậ là sản ph m ẩ c a ủ xã h i ộ có giai cấp b. Pháp lu t ậ là ý chí c a ủ giai cấp th n ố g trị c. Pháp lu t ậ là công c ụ đ ể đi u ề ch n ỉ h các m i ố quan h ệ giai c p ấ d. C ả a,b,c
76.Chọn đáp án đúng cho ch ỗ tr n ố g trong câu: là văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ do Quốc h i ộ – c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ ban hành a. Pháp l n ệ h b. Quyết đ n ị h c. Văn bản d i ướ lu t ậ d. Văn b n ả lu t ậ 77.Pháp lu t
ậ không tồn tại trong xã h i ộ nào? a. Xã h i ộ không có t ư hữu b. Xã h i ộ không có giai c p ấ c. Xã h i ộ không có nhà n c ướ d. C ả a, b, c đ u ề đúng 78.“Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i
ố về hàng hóa, d c ị h v ụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g đã
bị xử phạt hành chính v
ề hành vi này hoặc đã bị k t ế án v ề t i ộ này, ch a ư đ c ượ xóa
án tích mà còn vi ph m ạ thì b ịxử ph t ạ ti n ề t ừ 10 tri u ệ đ n ế 100 tri u ệ đ n ồ g, c i ả t o ạ
không giam giữ đến 3 năm ho c ặ bị ph t
ạ tù từ 6 tháng đ n ế 3 năm”. B ộ ph n ậ giả đ n ị h là: a. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố v ề hàng hóa, d ch ị vụ b. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố v ề hàng hóa, dịch v ụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g c. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố về hàng hóa, d ch ị vụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g đã b ịxử ph t ạ hành chính v ề hành vi này ho c ặ đã b ịk t ế án v ề t i ộ này d. Ng i ườ nào qu n ả g cáo gian d i ố về hàng hóa, d ch ị vụ gây h u ậ qu ả nghiêm tr n ọ g đã b ịxử phạt hành chính v ề hành vi này ho c ặ đã bị k t ế án v ề t i ộ này, ch a ư đ c ượ xóa án tích mà còn vi phạm. 79.Quy ph m
ạ pháp luật Dân s ự nh ư sau: “Vi c ệ k t ế hôn ph i ả đ c ượ đăng kí t i ạ c ơ quan nhà nước có th m ẩ quy n ề , m i ọ hình th c ứ k t ế hôn khác đ u
ề không giá trị về m t ặ pháp lý” Bao g m: ồ a. Gi ả đ n ị h b. Quy đ n ị h c. Quy đ n ị h và ch ế tài d. Gi ả định và quy định 80.Điều 102 kho n ả 1 Bộ lu t
ậ Hình sự năm 1999 quy đ n ị h: “Ng i ườ nào th y ấ ng i ườ khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g, tuy có đi u ề ki n ệ mà không c u ứ giúp d n ẫ đ n ế h u ậ qu ả ng i ườ đó ch t ế , thì b ịph t ạ c n ả h cáo, c i ả t o ạ không giam
giữ đến hai năm ho c ặ ph t
ạ tù từ ba tháng đ n ế hai năm”. B ộ ph n ậ Ch ế tài c a ủ quy ph m ạ pháp lu t ậ là: a. Ng i ườ nào th y ấ ng i
ườ khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g, tuy có đi u ề ki n ệ mà không cứu giúp b. Ng i ườ nào th y ấ ng i ườ khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g c. Ng i ườ nào th y
ấ người khác đang ở trong tình tr n ạ g nguy hi m ể đ n ế tính m n ạ g, tuy có đi u ề ki n ệ mà không cứu giúp d n ẫ đ n ế h u ậ qu ả ng i ườ đó ch t ế d. Bị ph t ạ c n ả h cáo, c i ả t o ạ không giam giữ đ n ế hai năm ho c ặ ph t ạ tù từ ba tháng đ n ế hai năm 81.Pháp lu t ậ là tiêu chu n ẩ duy nh t
ấ đánh giá hành vi con ng i ườ a. Đúng b. Sai 82.Pháp lu t ậ chỉ do nhà n c ướ ban hành a. Đúng b. Sai
83.Đặc xá được quyết định b i ở : a. Chủ tịch n c ướ b. Ch ủ t ch ị Qu c ố h i ộ c. Th ủ t n ướ g Chính phủ
d. Chánh án Tòa án nhân dân t i ố cao 84.Quy ph m ạ xã h i ộ trong xã h i ộ Cộng s n ả nguyên th y ủ do H i ộ đ n ồ g th ịt c ộ ban hành a. Đúng b. Sai BÀI 3: TH C Ự HI N Ệ – VI PH M Ạ – TRÁCH NHI M Ệ 85.M t ặ khách quan c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ ? a. Tr n ạ g thái tâm lý c a ủ chủ thể b. Nh n ữ g quan hệ xã h i ộ được bảo vệ c. Nh n ữ g bi u ể hi n
ệ bên ngoài của vi phạm pháp lu t ậ d. Cá nhân, t ổ ch c ứ có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý 86.Khi nghiên c u
ứ về vi phạm pháp lu t ậ và trách nhi m ệ pháp lý thì kh n ẳ g đ n ị h nào sau đây là sai? a. Vi ph m ạ pháp lu t ậ là cơ s ở c a ủ trách nhi m ệ pháp lý b. Vi c ệ truy cứu trách nhi m ệ pháp lý có tác d n ụ g làm h n ạ ch ế vi ph m ạ pháp lu t ậ c. Trách nhi m
ệ pháp lý ch ỉphát sinh trên c ơ s ở có vi ph m ạ pháp lu t ậ d. M i
ọ hành vi vi phạm pháp lu t
ậ đều bị áp dụng trách nhi m ệ pháp lý 87.Hình th c
ứ xử phạt là bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế đ c ượ áp d n ụ g cho cá nhân, t ổ ch c ứ vi ph m ạ pháp lu t ậ trong lĩnh v c ự nào? a. Hình sự b. Dân sự c. Hành chính d. Lao đ n ộ g
88.Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình s ? ự a. Gây mất tr t ậ t ự n i ơ công c n ộ g b. Bán hàng lấn chi m ế lòng, l ề đường c. Xây nhà trái phép d. Không đ i ộ mũ b o ả hi m ể khi điều khi n ể xe g n ắ máy ở tuy n ế đ n ườ g b t ắ bu c ộ 89.Có mấy hình th c ứ lỗi a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 90. Tr n
ạ g thái tâm lý ph n ả ánh thái đ ộ c a ủ ch ủ th ể đ i ố v i
ớ hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ mình và h u ậ qu
ả do hành vi đó gây ra là? a. Yếu tố tâm lý b. Y u ế t ố ch ủ quan c. Y u ế tố l i ỗ d. Yếu t ố đ n ộ g cơ 91. y Ủ ban nhân dân t n ỉ h Đ n
ồ g Nai ra quyết đ n ị h xử ph t
ạ công ty Vedan về hành vi gây ô nhi m ễ môi tr n
ườ g kéo dài trên di n ệ r n
ộ g. Hành vi trên c a ủ y Ủ ban nhân dân t n ỉ h Đ n ồ g Nai là gì? a. Áp d n ụ g Lu t ậ pháp b. Thi hành pháp lu t ậ c. Sử dụng pháp lu t ậ d. Tuân th ủ pháp lu t ậ
92.Chọn đáp án đúng cho chỗ tr n
ố g trong câu sau: M t
ộ hành vi trái pháp lu t ậ thì bao
giờ cũng xâm hại tới a. Quan hệ ngo i ạ giao b. Quan h ệ gia đình c. Quan h ệ xã hội đ c ượ pháp lu t ậ b o ả vệ d. M i ọ quan h ệ trong đ i ờ s n ố g xã h i ộ 93.Trách nhi m ệ pháp lý là: a. Trách nhi m ệ của các chủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ nhà n c ướ b. Trách nhi m ệ c a ủ các ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ ch ủ th ể b ịhành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ xâm h i ạ c. Vi c ệ nhà n c
ướ áp dụng biện pháp c n ưỡ g ch ế đ i ố v i ớ ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Nh n ữ g h u ậ quả pháp lý b t ấ l i ợ mà nhà n c ướ áp d n ụ g đ i ố v i ớ chủ th ể th c ự hi n ệ hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ 94.Hành vi gây m t ấ tr t ậ t ự trong l p ớ h c ọ , thu c ộ lo i ạ vi ph m ạ nào sau đây? a. Vi ph m ạ hình sự b. Vi ph m ạ hành chính c. Vi ph m ạ kỷ luật d. Vi ph m ạ dân sự
95.Trong hệ thống các bi n ệ pháp ch ế tài c a ủ nhà n c ướ , hình th c ứ nào v a ừ đ c ượ coi là hình th c ứ x ử phạt chính v a ừ là hình th c ứ x ử ph t ạ b ổ sung? a. C n ả h cáo b. Phạt tiền c. T ch ị thu tài s n ả d. Trả l i ạ tài s n ả 96.Vi ph m ạ pháp lu t ậ là gì?
a. Là hành vi trái pháp lu t ậ
b. Là hành vi trái pháp lu t ậ , có l i ỗ do ch ủ th ể có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý th c ự hi n ệ c. Là bi u ể hi n ệ c a ủ ng i ườ vi phạm pháp lu t ậ d. Là quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ v
ề làm những gì không đúng v i ớ pháp lu t ậ 97.Trách nhi m ệ pháp lý do ch ủ th
ể nào sau đây áp d n ụ g? a. C ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề b. Ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ c. Tất c ả đ u ề sai d. T t ấ cả đều đúng 98.Trách nhi m ệ pháp lý th ể hi n ệ m i ố quan h ệ gi a ữ : a. Nhà n c ướ v i ớ chủ th ể vi ph m ạ pháp luật b. Nhà n c ướ với công dân c. Cá nhân, t ổ chức v i ớ ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Tất cả 99.Khách thể c a ủ vi ph m ạ pháp luật là: a. L i
ợ ích các bên tham gia mong mu n ố đ t ạ đ c ượ b. Quan h ệ xã h i ộ được pháp lu t ậ b o
ả vệ nhưng bị hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ xâm h i ạ t i ớ c. Có nh n ữ g d u
ấ hiệu khách quan b ịxâm h i ạ d. Tất c ả đ u ề sai
100. Chủ thể bằng hành vi tích c c ự th c ự hi n ệ nh n
ữ g gì mà pháp lu t ậ cho phép thì g i ọ là: a. Tuân th ủ pháp lu t ậ b. Thi hành pháp lu t ậ c. Sử dụng pháp lu t ậ d. Áp d n ụ g pháp lu t ậ 101. H, 10 tu i ổ , vì c n ầ ti n ề ch i ơ Game. Tr a
ư 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm l y ấ
trộm 5 triệu đồng. Tr n ườ g h p
ợ trên H có vi ph m ạ pháp lu t ậ không? a. H có vi ph m ạ pháp lu t ậ vì H đã th c ự hi n ệ hành vi trái pháp lu t ậ b. H không vi ph m ạ pháp lu t ậ vì H không có l i ỗ c. H không vi ph m ạ pháp lu t
ậ vì H không có năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý d. H không vi ph m ạ pháp lu t ậ vì hành vi c a ủ H không xâm h i ạ t i ớ khách thể (quan h ệ xã h i ộ ) đ c ượ pháp luật b o ả vệ 102. Tổ ch c
ứ nào sau đây có th m ẩ quy n ề áp d n ụ g pháp lu t ậ ? a. Doanh nghiệp b. C ơ quan thuế c. Công ty TNHH d. Công ty C ổ phần 103. Kh n ẳ g đ n ị h nào là sai: a. M i
ọ hành vi vi phạm pháp lu t
ậ đều là hành vi trái pháp lu t ậ b. Hành vi vi ph m ạ pháp lu t
ậ là hành vi mang tính có l i ỗ c. Ý nghĩ cũng đ c ượ xem là vi ph m ạ pháp lu t ậ d. Hành vi trái pháp lu t
ậ có thể là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ , có th ể không ph i ả là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ 104. Chủ thể ph i ả t ự ki m ề ch , ế không đ c ượ th c ự hi n ệ nh n
ữ g hành vi mà pháp lu t ậ cấm gọi là: a. Thi hành pháp lu t ậ b. Tuân th ủ pháp lu t ậ c. Sử dụng pháp lu t ậ d. Áp d n ụ g pháp lu t ậ 105. Lỗi là m t ộ d u ấ hi u ệ c u ấ thành vi ph m ạ pháp lu t ậ : a. Đúng b. Sai 106. Ông A v n ậ chuyển gia c m ầ bị b n
ệ h, bị cơ quan có th m ẩ quy n ề phát hi n ệ và bu c
ộ phải tiêu hủy h t ế s ố gia cầm b ịb n
ệ h này. Đây là bi n ệ pháp ch ế tài: a. Dân sự b. Hình sự c. Hành chính d. Kỷ luật 107. Vi ph m ạ pháp luật đ c ượ c u ấ thành b i ở : a. Mặt khách quan b. M t ặ ch ủ qua c. Ch ủ th ể và khách thể d. C ả a, b, c đ u ề đúng 108. M t ặ ch ủ quan c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ bao g m: ồ a. L i ỗ b. Đ n ộ g cơ c. M c ụ đích d. C ả a, b, c đ u ề đúng 109. Trường h p ợ m t ộ ng i ườ khi th c ự hi n ệ hành vi mà nh n ậ th c ứ rõ hành vi c a ủ mình là nguy hi m ể cho xã h i ộ , th y ấ tr c ướ h u ậ quả c a
ủ hành vi, tuy không mong mu n ố nh n ư g có ý th c ứ để mặc cho h u ậ qu ả x y ả ra, thì ng i ườ này có L I Ỗ : a. Cố ý tr c ự ti p ế b. C ố ý gián ti p ế c. Vô ý do quá t ự tin d. Vô ý do c u ẩ thả 110. Hình th c ứ trách nhi m ệ nghiêm kh c ắ nh t ấ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ Vi t ệ Nam: a. Trách nhi m ệ hành chính b. Trách nhi m ệ hình sự c. Trách nhiệm dân sự d. Trách nhi m ệ kỷ luật 111. Kh n ẳ g đ n ị h nào là đúng: a. M i ọ hành vi trái pháp lu t ậ đ u ề là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ b. Hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ có th ể không ph i
ả là hành vi trái pháp lu t ậ c. Hành vi trái pháp lu t
ậ có thể là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ , có th ể không ph i ả là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ d. C ả a, b, c đ u ề đúng
112. Hành vi trái pháp lu t
ậ nào sau đây là d n
ạ g hành vi không hành đ n ộ g
a. Xúi giục người khác tr m ộ cắp tài s n ả b. Đe d a ọ gi t ế ng i ườ c. Không đóng thuế d. Tiêu th ụ tài sản do ng i ườ khác ph m ạ t i ộ mà có
113. Chủ thể không th y ấ tr c ướ hành vi c a ủ mình là nguy hi m ể cho xã h i ộ thì không bị xem là có lỗi a. Đúng b. Sai
114. Tìm đáp án đúng cho ch ỗ tr n
ố g trong câu sau: Vi ph m ạ pháp lu t ậ là hành vi trái lu t
ậ , có lỗi, do………., xâm hại đ n ế các quan h ệ xã h i ộ đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v . ệ a. Chủ th ể có năng lực pháp lu t ậ th c ự hi n ệ b. Ch ủ th ể có năng l c ự hành vi th c ự hi n ệ c. Ch ủ th ể đ ủ 18 tu i ổ thực hiện d. Ch ủ thể có năng l c
ự trách nhiệm pháp lý thực hi n ệ
115. Chế tài có các loại sau: a. Ch ế tài hình s ự và ch ế tài hành chính b. Ch ế tài hình s , ự ch ế tài hành chính và ch ế tài dân sự c. Ch ế tài hình s ,
ự chế tài hành chính, chế tài kỷ lu t ậ và ch ế tài dân sự d. Ch ế tài hình s ,
ự chế tài hành chính, chế tài k ỷ lu t ậ , ch ế tài dân s ự và ch ế tài b t ắ bu c ộ
116. Một vi phạm pháp luật có thể đ n ồ g th i ờ ch u ị nhi u ề lo i ạ trách nhi m ệ pháp lý a. Đúng b. Sai
117. Một công ty xả ch t ấ th i
ả ra sông làm cá ch t ế hàng lo t ạ , gây ô nhi m ễ n n ặ g môi tr n
ườ g. Trách nhiệm pháp lý áp d n
ụ g đối với công ty này là: a. Trách nhi m ệ hành chính b. Trách nhi m ệ hình sự c. Trách nhi m
ệ hành chính và trách nhi m ệ dân sự d. Trách nhi m ệ hình s ự và trách nhi m ệ dân sự
118. Mọi hành vi trái pháp lu t ậ đ u
ề là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ a. Đúng b. Sai 119. Các hình th c ứ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ bao gồm: a. Tuân th
ủ pháp luật và thực thi pháp lu t ậ b. Tuân th ủ pháp lu t ậ và áp d n ụ g pháp lu t ậ c. Tuân th ủ pháp lu t ậ , th c ự hi n ệ pháp lu t ậ , s ử d n ụ g pháp lu t ậ và áp d n ụ g pháp lu t ậ d. Tuân th ủ pháp lu t ậ , th c ự thi pháp luật, s ử d n ụ g pháp lu t ậ và áp d n ụ g pháp lu t ậ 120. Mọi bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế c a ủ nhà n c ướ đ u ề là bi n ệ pháp trách nhi m ệ pháp lý a. Đúng b. Sai 121. Cơ s ở truy c u ứ trách nhi m ệ pháp lý là: a. Nhân chứng b. Vật chứng c. Vi ph m ạ pháp lu t ậ d. a và b đúng 122. Áp d n ụ g pháp lu t ậ ch ỉđ c ượ th c ự hi n ệ b i ở c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề a. Đúng b. Sai 123. Tuân th ủ pháp lu t
ậ và thi hành pháp lu t ậ đ c ượ th c ự hi n ệ b i ở m i ọ ch ủ thể a. Đúng b. Sai
124. Lỗi là thái đ ộ tâm lý c a ủ ng i ườ ph m ạ t i ộ đ i ố v i ớ : a. Hành vi nguy hi m ể cho xã h i ộ c a ủ mình b. H u ậ qu ả do hành vi c a ủ mình gây ra c. Ng i ườ bị hại d. C ả a và b