lOMoARcPSD|45022245
B. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam quy ịnh về tội phạm và hình phạt theo quy ịnh
pháp luật ối với người phạm tội.
C. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam quy ịnh các biện pháp ấu tranh phòng chống tội
phạm, giáo dục ý thức tuân theo pháp luật.
D. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam iều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh từ hành vi
phạm tội và hình phạt ối với người phạm tội.
Câu 82: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Tội phạm ược hiểu là gì?
A. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội ược quy ịnh trong Bộ luật hình sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý.
B. Là hành vi xâm phạm ộc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, chế ộ nhà nước, trật tự, an toàn xã
hội và những lĩnh vực khác của trật tự pháp luật.
C. Là hành vi nguy hiểm, xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm, tự do, tài sản, các quyền, lợi ích hợp
pháp khác của công dân, tổ chức.
D. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội ược quy ịnh trong Bộ luật hình sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý, xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm, tự do, tài sản, các quyền, lợi ích hợp
pháp khác của công dân, tổ chức, xâm phạm ộc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, chế ộ nhà nước, trật tự, an
toàn xã hội và những lĩnh vực khác của trật tự pháp luật.
Câu 83: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Hình phạt ược hiểu là gì?
A. Là biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của Nhà nước nhằm tước bỏ hoặc hạn chế quyền, lợi ích của người phạm
tội.
B. Là biện pháp cưỡng chế theo quy ịnh của Luật Hình sự ược Nhà nước áp dụng nhằm tước bỏ hoặc hạn chế quyền,
lợi ích của người phạm tội.
C. Là biện pháp cưỡng chế theo quy ịnh của Luật Hình sự ược Nhà nước áp dụng nhằm hạn chế quyền, lợi ích của
người phạm tội.
D. Là biện pháp cưỡng chế theo quy ịnh của Luật Hình sự ược Nhà nước áp dụng nhằm tước bỏ quyền, lợi ích của
người phạm tội.
Câu 84: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, Hệ thống hình phạt bao gồm những biện pháp nào?
A. Cảnh cáo; Phạt tiền; Cải tạo không giam giữ; Trục xuất; Tù có thời hạn; Tù chung thân; Tử hình.
B. Cấm ảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất ịnh; Cấm cư trú; Quản chế; Tước một số quyền
công dân.
C. Tịch thu tài sản; Phạt tiền, khi không áp dụng là hình phạt chính; Trục xuất, khi không áp dụng là hình phạt chính.
D. Cảnh cáo; Phạt tiền; Cải tạo không giam giữ; Trục xuất; Tù có thời hạn; Tù chung thân; Tử hình; Cấm ảm nhiệm
chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất ịnh; Cấm cư trú; Quản chế; Tước một số quyền công dân; Tịch thu tài
sản; Phạt tiền, khi không áp dụng là hình phạt chính; Trục xuất, khi không áp dụng là hình phạt chính.
Câu 85: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, khi quyết ịnh hình phạt Tòa án phải dựa vào các căn cứ pháp
lý nào?
A. Bộ luật hình sự và các quy ịnh khác của pháp luật có liên quan, mức ộ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội,
các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
B. Bộ luật hình sự, tính chất và mức ộ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội, nhân thân người phạm tội, các tình
tiết giảm nhẹ, tăng nặng trách nhiệm hình sự.
C. Bộ luật hình sự, tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội, nhân thân người phạm tội, các tình tiết giảm
nhẹ, tăng nặng trách nhiệm hình sự.
D. Bộ luật hình sự, quy ịnh khác của pháp luật có liên quan, tính chất và mức ộ nguy hiểm cho xã hội của hành vi
phạm tội, các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
Câu 86: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, các tội xâm phạm sở hữu bao gồm các tội danh nào?
A.Tội cướp tài sản; Tội bắt cóc nhằm chiếm oạt tài sản; Tội cưỡng oạt tài sản; Tội cướp giật tài sản; Tội công nhiên
chiếm oạt tài sản; Tội trộm cắp tài sản.
B.Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm oạt tài sản; Tội chiếm giữ trái phép tài sản; Tội sử dụng trái phép tài sản; Tội hủy hoại
hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản.
C.Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại nghiêm trọng ến tài sản của Nhà nước; Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng ến tài
sản; Tội lừa ảo chiếm oạt tài sản.
D.Tội cướp tài sản; Tội bắt cóc nhằm chiếm oạt tài sản; Tội cưỡng oạt tài sản; Tội cướp giật tài sản; Tội công nhiên
chiếm oạt tài sản; Tội trộm cắp tài sản; Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm oạt tài sản; Tội chiếm giữ trái phép tài sản; Tội sử
dụng trái phép tài sản; Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản; Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại nghiêm trọng ến tài
sản của Nhà nước; Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng ến tài sản; Tội lừa ảo chiếm oạt tài sản.
15